1
Tchng quá áp cho đường ngun đin AC Series M A50 Thông skthut Thông sđin áp Series M80 M100 M160 M200 Dòng phóng đin ti đa/pha Imax 80kA 100kA 160kA 200kA Dng hthng đin 120/240 Vac Split Phase 3Ph+PE M100-120T M100-120T M100-120T M100-120T 120/208 Vac Wye 3Ph/N+PE M100-120Y M100-120Y M100-120Y M100-120Y 220/380 Vac Wye 3Ph/N+PE M100-220Y M100-220Y M100-220Y M100-220Y 277/480 Vac Wye 3Ph/N+PE M100-277Y M100-277Y M100-277Y M100-277Y 240/415 Vac Wye 3Ph/N+PE M100-240Y M100-240Y M100-240Y M100-240Y 120/120/240 Vac Hi-Leg Delta 3Ph/N PE M100-240DCT M100-240DCT M100-240DCT M100-240DCT 240 Vac Delta 3Ph+PE M100-240D M100-240D M100-240D M100-240D 347/600 Vac Wye 3Ph/N+PE - - M100-120T M100-120T 480 Vac Delta 3Ph+PE - - M100-120Y M100-120Y Phương thc bo vL/N – L/PE – N/PE – L/L Dòng ngn mch có th200kA Lc RFI -40dB Phù hp các tiêu chun UL1449 – IEC 61643-1 Tính an toàn Bngt nhit Bên trong mi thiết bbo vquá áp Bngt đin Bên trong mi tChthkhông hot động Dèn LED Chthkhông hot động tùy chn Chuông báo & tín hiu txa Đặc tính cơ hc Cht liu vtKim loi – NEMA 4 Nhit độ làm vic -40 đến +85 ·C Lp đặt Trên tường, bng c vít Đấu ni vi ngun đin Siết c Kích thước (H x L x P) 203 x 152 x 89 mm Nhng đặc tính riêng Công tc ngt ngun Không Thay thế thiết bchng quá áp bên trong Không Kiu Mng đin Đin áp ti đa (Uc) Đin áp dư theo UL1449@500A L-N L-PE N-PE L-L Mxxx-120T 120/240 Vac Split Phase 3Ph+PE 150Vac 400 400 500 800 Mxxx-120Y 120/208 Vac Wye 3Ph/N+PE 150Vac 400 400 500 800 Mxxx-220Y 220/380 Vac Wye 3Ph/N+PE 320Vac 1000 1000 1000 1800 Mxxx-277T 277/480 Vac Wye 3Ph/N+PE 320Vac 1000 1000 1000 1800 Mxxx-240Y 240/415 Vac Wye 3Ph/N+PE 320Vac 1000 1000 1000 1800 Mxxx-240DCT 120/120/240 Vac Hi-Leg Delta 3Ph/N PE 150/320Vac 1000 1000 1000 1000 Mxxx-240D 240 Vac Delta 3Ph+PE 320Vac - 1000 - 1800 Mxxx-347Y 347/600 Vac Wye 3Ph/N+PE 550Vac 1500 1500 1500 3000 Mxxx-480D 480 Vac Delta 3Ph+PE 500Vac - 1500 - 3000 Dòng tchng quá áp trên đường ngun AC Seri M đã được thiết kế đặc bit theo các điu kin lp đặt, mng đin và tiêu chun ti M. Có nhiu model khác nhau tùy vào cu hình ngun đin, khnăng phóng đin, thiết bđược trang bnhng đặc tính như đèn LED hin thtình trng hot động, chuông báo động... Tchng quá áp ngun AC 1 hoc 3 pha, khnăng phóng đin (Imax) 80kA, 160kA và 200kA và được tích hp vtNEMA4. Thiết bnày được thiết kế vi MOVs năng lượng cao và btlc nhiu nhm cung cp dòng phóng đin rt cao, đin áp dư thp, & lc nhiu EMI/RFI. Để phù hp vi tiêu chun UL1449, trong trường hp thiết bkhông hot động thì bngt mch bên trong sbáo tình trng bng đèn hin th& mch tín hiu txa. Tchng quá áp cho ngun đin AC Blc nhiu RFI Phù hp tiêu chun MBo vdng cùng chiu & khác chiu Báo hiu ti ch& kết ni txa Tuân theo tiêu chun UL1449 2ed. & IEC 61643-1 (Được dch bi Thyan Engineering ttài liu gc ca Nhà sn xut)

Tủ chống quá áp cho đường nguồn điện AC Series M da cap...Tủ chống quá áp cho đường nguồn điện AC Series M A50 Thông số kỹ thuật Thông số điện

  • Upload
    others

  • View
    0

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Tủ chống quá áp cho đường nguồn điện AC Series M da cap...Tủ chống quá áp cho đường nguồn điện AC Series M A50 Thông số kỹ thuật Thông số điện

Tủ chống quá áp cho đường nguồn điện AC Series M

A50

Thông số kỹ thuật

Thông số điện áp

Series M80 M100 M160 M200 Dòng phóng điện tối đa/pha Imax 80kA 100kA 160kA 200kA

Dạng hệ thống điện 120/240 Vac Split Phase 3Ph+PE M100-120T M100-120T M100-120T M100-120T

120/208 Vac Wye 3Ph/N+PE M100-120Y M100-120Y M100-120Y M100-120Y 220/380 Vac Wye 3Ph/N+PE M100-220Y M100-220Y M100-220Y M100-220Y 277/480 Vac Wye 3Ph/N+PE M100-277Y M100-277Y M100-277Y M100-277Y 240/415 Vac Wye 3Ph/N+PE M100-240Y M100-240Y M100-240Y M100-240Y

120/120/240 Vac Hi-Leg Delta 3Ph/N PE M100-240DCT M100-240DCT M100-240DCT M100-240DCT240 Vac Delta 3Ph+PE M100-240D M100-240D M100-240D M100-240D

347/600 Vac Wye 3Ph/N+PE - - M100-120T M100-120T 480 Vac Delta 3Ph+PE - - M100-120Y M100-120Y

Phương thức bảo vệ L/N – L/PE – N/PE – L/L Dòng ngắn mạch có thể 200kA Lọc RFI -40dB Phù hợp các tiêu chuẩn UL1449 – IEC 61643-1 Tính an toàn Bộ ngắt nhiệt Bên trong mỗi thiết bị bảo vệ quá áp Bộ ngắt điện Bên trong mỗi tủ Chỉ thị không hoạt động Dèn LED Chỉ thị không hoạt động tùy chọn Chuông báo & tín hiệu từ xa Đặc tính cơ học Chất liệu vỏ tủ Kim loại – NEMA 4 Nhiệt độ làm việc -40 đến +85 ·C Lắp đặt Trên tường, bằng ốc vít Đấu nối với nguồn điện Siết ốc Kích thước (H x L x P) 203 x 152 x 89 mm Những đặc tính riêng Công tắc ngắt nguồn Không Thay thế thiết bị chống quá áp bên trong Không

Kiểu Mạng điện Điện áp tối đa (Uc)

Điện áp dư theo UL1449@500A L-N L-PE N-PE L-L

Mxxx-120T 120/240 Vac Split Phase 3Ph+PE 150Vac 400 400 500 800 Mxxx-120Y 120/208 Vac Wye 3Ph/N+PE 150Vac 400 400 500 800 Mxxx-220Y 220/380 Vac Wye 3Ph/N+PE 320Vac 1000 1000 1000 1800 Mxxx-277T 277/480 Vac Wye 3Ph/N+PE 320Vac 1000 1000 1000 1800 Mxxx-240Y 240/415 Vac Wye 3Ph/N+PE 320Vac 1000 1000 1000 1800 Mxxx-240DCT 120/120/240 Vac Hi-Leg Delta 3Ph/N PE 150/320Vac 1000 1000 1000 1000 Mxxx-240D 240 Vac Delta 3Ph+PE 320Vac - 1000 - 1800 Mxxx-347Y 347/600 Vac Wye 3Ph/N+PE 550Vac 1500 1500 1500 3000 Mxxx-480D 480 Vac Delta 3Ph+PE 500Vac - 1500 - 3000

Dòng tủ chống quá áp trên đường nguồn AC Seri M đã được thiết kế đặc biệt theo các điều kiện lắp đặt, mạng điện và tiêu chuẩn tại Mỹ. Có nhiều model khác nhau tùy vào cấu hình nguồn điện, khả năng phóng điện, thiết bị được trang bị những đặc tính như đèn LED hiển thị tình trạng hoạt động, chuông báo động... Tủ chống quá áp nguồn AC 1 hoặc 3 pha, khả năng phóng điện (Imax) 80kA, 160kA và 200kA và được tích hợp vỏ tủ NEMA4. Thiết bị này được thiết kế với MOVs năng lượng cao và bộ tụ lọc nhiễu nhằm cung cấp dòng phóng điện rất cao, điện áp dư thấp, & lọc nhiễu EMI/RFI. Để phù hợp với tiêu chuẩn UL1449, trong trường hợp thiết bị không hoạt động thì bộ ngắt mạch bên trong sẽ báo tình trạng bằng đèn hiển thị & mạch tín hiệu từ xa.

Tủ chống quá áp cho nguồn điện AC Bộ lọc nhiễu RFI Phù hợp tiêu chuẩn Mỹ Bảo vệ dạng cùng chiều & khác chiều Báo hiệu tại chổ & kết nối từ xa Tuân theo tiêu chuẩn UL1449 2ed. & IEC 61643-1

(Được dịch bởi Thyan Engineering từ tài liệu gốc của Nhà sản xuất)