95
2.1.1. D a vào đ nh lu t b o toàn nguyên t và b o toàn kh i l ng. ượ * H qu 1: Trong các ph n ng hóa h c, t ng kh i l ng các ch t ượ tham gia ph n ng b ng t ng kh i l ng các s n ph m t o thành. ượ P HH: A+ B Ư C + D Thì m A + m B = m C + m D * H qu 2: G i m T là t ng kh i l ng các ch t tr c ph n ng ượ ướ G i m S là t ng kh i l ng các ch t sau ph n ng thì dù ượ cho ph n ng x y ra v a đ hay có ch t d ta v n m ư S = m T . H qu 3: Khi cation kim lo i k t h p v i anion phi kim đ t o ra ế ểạ các h p ch t (nh oxit, hiđroxit, mu i) thì ta luôn có: ư Kh i l ng h p ch t = kh i l ng kim lo i + kh i l ng g c phi ượ ượ ượ kim . H qu 4: Khi cation kim lo i thay đ i, anion đ sinh ra h p ch t m i s chênh l ch kh i l ng gi a hai h p ch t b ng s chênh l ch v ượ kh i l ng gi a các cation. ượ Đ i v i các bài toán h u c cũng s d ng đ nh lu t BTKL trong quá ơ trình gi i m t s bài toán, ngoài ra còn s d ng b o toàn nguyên t trong bài toán đ t cháy. - Khi đ t cháy 1 h p ch t A thì: 2 2 2 0 0 O ( ) O H ( ) CO trong ( o n n n = + đ t cháy) => 2 2 2 0 0 0 O ( ) O H ( ) CO ( m m m = + đ t cháy) Gi s khi đ t cháy h p ch t h u c A (ch a C, H, O) ảử ơ A + O 2 CO 2 + H 2 O m A + O H CO O 2 2 2 m m m + = m A = m C + m H + m O Ví d 1: Cho 24,4g h n h p Na 2 CO 3 , K 2 CO 3 tác d ng v a đ vi 1

Tài Liệu Ôn Tập Hóa Học 12

Embed Size (px)

DESCRIPTION

Hóa 12

Citation preview

Page 1: Tài Liệu Ôn Tập Hóa Học 12

2.1.1. D a vào đ nh lu t b o toàn nguyên t và b o toàn kh i l ng.ự ị ậ ả ố ả ố ượ

* H qu 1: Trong các ph n ng hóa h c, t ng kh i l ng các ch tệ ả ả ứ ọ ổ ố ượ ấ

tham gia ph n ng b ng t ng kh i l ng các s n ph m t o thành.ả ứ ằ ổ ố ượ ả ẩ ạ

P HH: A+ B Ư → C + D

Thì mA + mB = mC + mD

* H qu 2: G i mệ ả ọ T là t ng kh i l ng các ch t tr c ph n ng ổ ố ượ ấ ướ ả ứ

G i mọ S là t ng kh i l ng các ch t sau ph n ng thì dùổ ố ượ ấ ả ứ

cho ph n ng x y ra v a đ hay có ch t d ta v n mả ứ ả ừ ủ ấ ư ẫ S = mT.

H qu 3: Khi cation kim lo i k t h p v i anion phi kim đ t o raệ ả ạ ế ợ ớ ể ạ

các h p ch t (nh oxit, hiđroxit, mu i) thì ta luôn có:ợ ấ ư ố

Kh i l ng h p ch t = kh i l ng kim lo i + kh i l ng g c phiố ượ ợ ấ ố ượ ạ ố ượ ố

kim .

H qu 4: Khi cation kim lo i thay đ i, anion đ sinh ra h p ch tệ ả ạ ổ ể ợ ấ

m i s chênh l ch kh i l ng gi a hai h p ch t b ng s chênh l ch vớ ự ệ ố ượ ữ ợ ấ ằ ự ệ ề

kh i l ng gi a các cation.ố ượ ữ

Đ i v i các bài toán h u c cũng s d ng đ nh lu t BTKL trong quáố ớ ữ ơ ử ụ ị ậ

trình gi i m t s bài toán, ngoài ra còn s d ng b o toàn nguyên t trongả ộ ố ử ụ ả ố

bài toán đ t cháy.ố

- Khi đ t cháy 1 h p ch t A thì:ố ợ ấ

222 00 O()OH()COtrong(o nnn =+ đ t cháy)ố

=> 222 000 O()OH()CO( mmm =+ đ t cháy)ố

Gi s khi đ t cháy h p ch t h u c A (ch a C, H, O)ả ử ố ợ ấ ữ ơ ứ

A + O2 → CO2 + H2O

mA + OHCOO 222mmm +=

mA = mC + mH + mO

Ví d 1: ụ Cho 24,4g h n h p Naỗ ợ 2CO3, K2CO3 tác d ng v a đ v iụ ừ ủ ớ

1

Page 2: Tài Liệu Ôn Tập Hóa Học 12

dung d ch BaClị 2 . Sau ph n ng thu đ c 39,4g k t t a. L c tách k t t a,ả ứ ượ ế ủ ọ ế ủ

cô c n dung d ch thu đ c m(g) mu i clorua. V y m có giá tr là:ạ ị ượ ố ậ ị

A - 2,66g B - 22,6g C - 26,6g D - 6,26g

* Cách gi i thông th ng: HS ti n hành vi t PTHH, đ t n s tínhả ườ ế ế ặ ẩ ố

kh i l ng c a t ng mu i sau đó tính t ng kh i l ng.ố ượ ủ ừ ố ổ ố ươ

PTP : NaƯ 2CO3 + BaCl2 → 2NaCl + BaCO3↓

K2CO3 + BaCl2 → 2KCl + BaCO3↓

Đ t s mol Naặ ố 2CO3 là x

K2CO3 là y

m ol)(,,

nBaCO 20197

4393

==

Theo đ u bài ta có h ph ng trình: ầ ệ ươ

==

=+=+

10

10

20

424138106

,y

,x

,yx

,yx

m ol,nn CONaNaCl 20232

==

=> mNaCl = 0,2 x 58,5 = 11,7(g)

m ol,nn COKKCl 20232

==

=> m KCl = 0,2 x 74,5 = 14,9 (g)

=> m = 11,7 + 14,9 = 26,6 (g)

* Cách gi i nhanh: ả m ol)̀(,nn BaCOBaCl 2032

==

Áp d ng đ nh lu t b o toàn kh i l ng:ụ ị ậ ả ố ượ

2hh BaClm m+ = mk t t aế ủ + m

=> m = 24,4 + 0,2 x 208 - 39,4 = 26,6 (g)

=> Đáp án (C) đúng.

Ví d 2: ụ Hòa tan 9,14g h p kim Cu, Mg, Al b ng m t l ng v a đợ ằ ộ ượ ừ ủ

dung d ch HCl thu đ c 7,84 lít khí X (đktc) và 2,54g ch t r n Y và dungị ượ ấ ắ

d ch Z. Cô c n dung d ch Z thu đ c m(g) mu i, m có giá tr là:ị ạ ị ượ ố ị

2

Page 3: Tài Liệu Ôn Tập Hóa Học 12

A - 31,45g B - 33,25(g) C - 3,99(g) D - 35,58(g)

* Cách gi i thông th ng.ả ườ

PTP : Ư

Mg + 2HCl → MgCl2 + H2↑

2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2↑

Ch t r n B là Cuấ ắ

Dung d ch C là MgClị 2 và AlCl3.

m ol)(,,,

nH 350422

8472

==

Đ t: ặ nMg = x

nAl = y

=+=+

−=+

=+⇒

662724

7032

5421492724

3502

3

,yx

,yx

,,yx

,yx

Gi i h ph ng trình: ả ệ ươ

==

20

050

,y

,x

Theo ph ng trình: ươ m ol)(,nn M gM gCl 0502

==

=> g)(,x,m M gCl 754950502

==

m ol)(,nn AlAlCl 203

==

=> m = g)(,,,mm AlClM gCl 453172675432

=+=+

* Cách gi i nhanh:ả

g)(,,,,x,),,(mmmCl)Al M g( 453185246653570542149 =+=+−=+= −+

V y đáp án (A) là đúngậ

Ví d 3:ụ Hòa tan hoàn toàn 10g h n h p 2 kim lo i trong dung d chỗ ợ ạ ị

HCl d th y t o ra 2,24l khí Hư ấ ạ 2(đktc). Cô c n dung d ch sau ph n ng thuạ ị ả ứ

đ c gam mu i khan. Kh i l ng mu i khan thu đ c là: ượ ố ố ượ ố ượ

A - 1,71g B - 17,1g C - 3,42g D - 34,2g

3Download tài liệu học tập tại : http://aotrangtb.com

Page 4: Tài Liệu Ôn Tập Hóa Học 12

*Cách gi i thông th ng:ả ườ

Ký hi u 2 kh i l ng A, B hóa tr n,m. Kh i l ng nguyên t là A,Bệ ố ượ ị ố ượ ử

là M1. M2, s mol là x, y.ố

Ph ng trình ph n ng: 2A + 2nHCl ươ ả ứ → 2ACln + nH2

2B + 2mHCl → 2BClm + mH2

Theo đ u bài ta có h ph ng trình:ầ ệ ươ

M1x + M2y = 10

= 10422

242,

,, = => nx + my = 0,2

Áp d ng đ nh lu t b o toàn kh i l ng ta có:ụ ị ậ ả ố ượ

2HHClBABClACl mmmmmmmn

−+=+= +

Thay s vào ta có:ố

m = 10 + (nx + my) 36,5 - 0,1 x 2

= 10 x 0,2 x 36,5 - 0,2 = 17,1 (g)

* Cách gi i nhanh:ả

Theo ph ng trình đi n li ươ ệ 20422

2422 ,

,,

xnnHCl

=== +−

=> mmu i ố = mhKl + −Clm = 10 + 0,2 + 35,5 = 17,1 (g)

=> Đáp án (B) đúng

Ví d 4ụ : Tr n 5,4g Al v i 4,8g Feộ ớ 2O3 r i nung nóng đ th c hi nồ ể ự ệ

ph n ng nhi t nhôm. Sau ph n ng ta thu đ c m(g) h n h p ch t r n.ả ứ ệ ả ứ ượ ỗ ợ ấ ắ

Giá tr c a m là (g).ị ủ

A - 2,24(g) B- 4,08(g) C - 10,2(g)

D - 0,224(g) E - K t qu khác.ế ả

*Cách gi i thông th ngả ườ

2Al + Fe2O3 → Al2O3 + 2Fe

4

Download tài liệu học tập tại : http://aotrangtb.com

Page 5: Tài Liệu Ôn Tập Hóa Học 12

S mol:ố 0,2 0,03

Ph n ng:ả ứ 0,06 0,03 0,03 0,06

Sau ph n ng:ả ứ 0 0,03 0,06

mhh sau ph n ng = 0,14 x 27 + 0,03 . 102 + 0,06 x 56 = 10,2 (g)ả ứ

* Cách gi i nhanh: Theo đ nh lu t b o toàn kh i l ng: T ng kh iả ị ậ ả ố ượ ổ ố

l ng các ch t tham gia ph n ng b ng t ng kh i l ng s n ph m:ượ ấ ả ứ ằ ổ ố ượ ả ẩ

mhh sau = mhh tr cướ = 5,4 + 4,8 = 10,2(g)

V y đáp án (C) đúngậ

Ví d 5:ụ Đ t cháy hoàn toàn m(g) h n h p X g m CHố ỗ ợ ồ 4, C3H6 và

C4H10 thu đ c 4,4g COượ 2 và 2,52g H2O.

m có giá tr là:ị

A - 1,48g B - 2,48 g C-14,8g

D - 24,7 E-Không xác đ nh đ cị ượ

*Cách gi i thông th ng:ả ườ

CH4 + 2O2 → CO2 + 2H2O

C3H6 + 4,5O2 → 3CO2 + 3H2O

C4H10 + 6,5O2 → 4CO2 + 5H2O

Đ t ặ 4 3 6 4 10CH C H C Hn x;n y;n z= = =

Ta có h ph ng trìnhệ ươ

x + 3y + 47 = 0,1 (1)

2x + 3y + 5z = 0,14 (2)

Áp d ng đ nh lu t b o toàn kh i l ng ta có:ụ ị ậ ả ố ượ

16x + 42y + 58z = 4,4 + 2,52 - (2x + 4,5y + 6,5z) x 32

=> 80x + 186y + 266z = 6,92 (3)

5

Download tài liệu học tập tại : http://aotrangtb.com

Page 6: Tài Liệu Ôn Tập Hóa Học 12

Gi i h ph ng trình ta đ c nghi m là ả ệ ươ ượ ệ

x 0,03

y 0,01

z 0,01

= = =

=>

4

3 6

4 10

CH

C H

C H

m 0,03x16 0,48(g)

m 0,01x42 0,42(g)

m 0,01x58 0,58(g)

m 0,48 0,42 0,58 1,48g

= =

= =

= =

=> = + + =

*Cách gi i nhanh:ả

X C H

4,4 2,52m m m x12 x2 1,2 0,28 1,48(g)

44 18= + = + = + =

V y đáp án (A) đúngậ

Ví d 6:ụ Cho 1,24g h n h p 2 r u đ n ch c tác d ng v a đ v iỗ ợ ượ ơ ứ ụ ừ ủ ớ

Na th y thoát ra 336 ml Hấ 2(đktc) và m(g) mu i natri.ố

Kh i l ng mu i Natri thu đ c là:ố ượ ố ượ

A - 1,93 g B - 2,93 g C - 1,9g D - 1,47g

*Cách gi i thông th ngả ườ

Đ t công th c c a 2 r u là ặ ứ ủ ượ R - OH (x mol)

R1 - OH (y mol)

PTP : R - OH + Na Ư → R - ONa + H2

x x 0,5x

R1 - OH + Na → R1 - ONa + H2

y y 0,5y

Theo đ u bài ta có h ph ng trình:ầ ệ ươ

(R + 17) x + (R1+ 17)y = 1,24 (1)

0,5x + 0,5y = 0,015

<=> x + y = 0,03 (2)

=> Rx + R1y = 1,24 - 17 x 0,03 = 0,73

Kh i l ng mu i natri:ố ượ ố

6

Download tài liệu học tập tại : http://aotrangtb.com

Page 7: Tài Liệu Ôn Tập Hóa Học 12

m = (R + 39)x + (R1 + 39)y

= Rx + R1y + 39(x+y) = 0,73 + 39 x 0,03 = 1,9 (g)

*Cách gi i nhanh:ả

= ⇒ =

− + ⇒ − +

2H O H

2

n 0,015mol n 0,03(m ol)

1R OH Na R ONa H

2

Theo đ nh lu t b o toàn kh i l ng:ị ậ ả ố ượ

m = 1,24 + 0,03. (23 - 1) = 1,9 (g)

V y đáp án (C) đúngậ

Ví d 7:ụ Cho 3,38g h n h p Y g m CHỗ ợ ồ 3OH, CH3COOH, C6H5OH tác

d ng v a đ v i Na th y thoát ra 672 ml khí( đktc) và dung d ch. Cô c nụ ừ ủ ớ ấ ở ị ạ

dung d ch thu đ c h n h p r n Yị ượ ỗ ợ ắ 1. Kh i l ng Yố ượ 1 là:

A - 3,61g B - 4,7g C - 4,76g

D - 4,04g E- Không xác đ nh đ c vì thi u d ki nị ượ ế ữ ệ

* Cách gi i thông th ng:ả ườ

CH3OH + Na → CH3ONa + H2

CH3COOH + Na → CH3COONa + H2

C6H5OH + Na → C6H5ONa + H2

Ta có 2H

0,672n 0,03(mol)=

22,4=

2Na H Nan 2n 0,06(mol) m 0,06x23 1,38g= = ⇒ = =

1Ym 3,38 1,38 0,03x2 4,7g= + − =

* Cách gi i nhanh h n:ả ơ

2H Hn 2n 0,03(m ol)= = . Vì 3 ch t trong h n h p Y đ u có m t nguyênấ ỗ ợ ề ộ

t H linh đ ng ử ộ ⇒2

2 0,06( )Na

molHn n= =

Theo ph ng trình, áp d ng đ nh lu t b o toàn kh i l ng:ươ ụ ị ậ ả ố ượ

7

Download tài liệu học tập tại : http://aotrangtb.com

Page 8: Tài Liệu Ôn Tập Hóa Học 12

1Ym 3,38 (23 1)x0,06 4,7(g)= + − =

V y đáp án( B) đúngậ

Ví d 8:ụ Chia h n h p 2 anđehit no đ n ch c thành 2 ph n b ngỗ ợ ơ ứ ầ ằ

nhau:

- Đ t cháy hoàn toàn ph n 1 thu đ c 0,54g Hố ầ ượ 2O

- Ph n 2 c ng Hầ ộ 2(Ni, t0 ) thu đ c h n h p A.ượ ỗ ợ

N u đ t cháy hoàn toàn A thì th tích khí COế ố ể 2 thu đ c( đktc) là:ượ ở

A - 0,112 lít B - 0,672 lít

C - 1,68 lít D - 2,24 lít

* Cách gi i thông th ng:ả ườ

Đ t công th c t ng quát c a 2 anđêhit là ặ ứ ổ ủ CnH2nO (x mol)

CmHmO (y mol)

PTP :Ư

P1: CnH2nO + O2 → nCO2 + nH2O

x nx nx ⇒ nx + my = 0,03

CmH2mO + O2→ mCO2 + mH2O

y my my

P2: CnH2nO + H2 0Nit

→ CnH2n+2 O

x x

CmH2mO + H2 0Nit

→ CmH2m+2O

y y

CnH2n+2O + O2 → nCO2 + (n+1) H2O

x 2 nx

CmH2m+2O + O2 → mCO2 + (m+1) H2O

y my

8

Download tài liệu học tập tại : http://aotrangtb.com

Page 9: Tài Liệu Ôn Tập Hóa Học 12

=> 2COn nx my 0,3= + =∑

2COV 0,3x22,4 0,672⇒ = = lít ( đktc)ở

*Cách gi i nhanh:ả

P1: h n h p là anđehit no đ n ch c ỗ ợ ơ ứ = =2 2CO H On n 0,03(mol)

Theo đ nh lu t b o toàn nguyên t và b o toàn kh i l ngị ậ ả ử ả ố ượ

1C(P ) C(A )n n 0,03(mol)= =

=> = =2 2CO (P ) C(A )n n 0,03(mol)

⇒ =2COV 0,672lÝt(ëdktc)

Đáp án (B )đúng

Ví d 9:ụ Tách n c hoàn toàn t h n h p X g m 2 r u A và B taướ ừ ỗ ợ ồ ượ

đ c h n h p Y g m các olefin. N u đ t cháy hoàn toàn X thì thu đ cượ ỗ ợ ồ ế ố ượ

1,76g CO2. V y khi đ t cháy hoàn toàn Y thì t ng kh i l ng n c COậ ố ổ ố ượ ướ 2 t oạ

ra là:

A - 2,94g B - 2,48g C - 1,76g D - 2,76g

* Cách gi i thông th ngả ườ

Khi tách n c t r u ướ ừ ượ → olefin. V y 2 r u A, B ph i là r u noậ ượ ả ượ

đ n ch c.ơ ứ

Đ t công th c t ng quát 2 r u là ặ ứ ổ ượ CnH2n+1OH (x mol)

CmH2m+1OH (y mol)

PTP : CƯ nH2n+1OH 2 40

H SO ®n 2n 2170 C

C H H O→ + (1)

x x

CmH2m+1OH 2 4®0

H SO

170 C→ CmH2m + H2O (2

y y

CnH2n+1OH + O2 → nCO2 + (n+1) H2O (4)

y my

Y: CnH2n và CmH2m

9

Page 10: Tài Liệu Ôn Tập Hóa Học 12

Y + O2→

CnH2n + O2 → nCO2 + nH2O (5)

x nx

CmH2m + O2 → mCO2 + mH2O (6)

y my

Theo ph ng trình (3), (4) ta có:ươ

nx + my = 1,76

0,04m ol44

=

Theo ph ng trình (5), (6). S mol COươ ố 2 = nx + my = 0,04

=> 2COm 0,04x44 1,76= = (g)

S mol Hố 2O = nx + my = 0,04 => 2H Om 0,04x18 0,72= = (g)

Σm = 2,48(g)

Đáp án( B) đúng

* Cách gi i nhanh:ả

2H OX Y−→

2 2C(X ) C(Y ) CO (doX ) CO (doY )n n n n 0,04= ⇒ = = (mol)

Mà khi 2OY +→ s mol COố 2 = 2H On = 0,04 mol

+⇒ = + =∑ 2 2CO H Om 1,76 (0,04x18) 2,47(g)

V y đáp án( B )đúngậ

Ví d 10:ụ H n h p X g m r u no đ n ch c A và 1 axit no đ nỗ ợ ồ ượ ơ ứ ơ

ch c B. Chia thành 2 ph n b ng nhau.ứ ầ ằ

- Ph n 1: B đ t cháy hoàn toàn thây t o ra 2,24 lít COầ ị ố ạ 2(đktc)

- Ph n 2: Đ c este hóa hoàn toàn và v a đ thu đ c 1 este.ầ ượ ừ ủ ượ

Khi đ t cháy este này thì l ng n c sinh ra là:ố ượ ướ

A - 1,8g B - 3,6g C - 19,8g D - 2,2g

* Cách gi i thông th ng:ả ườ

10

Page 11: Tài Liệu Ôn Tập Hóa Học 12

Đ t CTTQặ A: CnH2n+1OH (x mol) => CnH2n+2O R-OH

B: ' ' m 2m 2n 2n 1C H COOH (ymol) C H O

+⇒ R' - COOH

m = n' + 1

P1: CnH2n+2O + O2 → nCO2 + (n+1)H2O

CmH2mO2 + O2 → mCO2 + mH2O

P2: R - OH + R' - COOH 2 4®H SO→ R' - COOR + H2O

' ' n 2n 1n 2n 1C H COOC H ++

( ) ( )+++ → + + + + +' '

' ,n 2n 1 2 2 2n 2n 1

C H COOC H O n n 1 CO n n 1 H O

Nh n xét:ậ Đ nh lu t b o toàn kh i l ng, đ nh lu t b o toàn nguyênị ậ ả ố ượ ị ậ ả

t đóng m t vai trò quan tr ng trong hóa h c. Vi c áp d ng các đ nhố ộ ọ ọ ệ ụ ị

lu t này vào quá trình gi i bài toán hóa h c không nh ng giúp h cậ ả ọ ữ ọ

sinh n m đ c b n ch t c a các ph n ng hóa h c mà còn gi iắ ượ ả ấ ủ ả ứ ọ ả

nhanh các bài toán đó. N u h c sinh không chú ý t i đi m này s điế ọ ớ ể ẽ

vào gi i toán b ng cách đ t n, l p h ph ng trình. V i nh ng bàiả ằ ặ ẩ ậ ệ ươ ớ ữ

toán nhi u n s mà thi u d li u n u h c sinh không có kĩ năngề ẩ ố ế ữ ệ ế ọ

gi i toán t t, dùng m t s thu t toán: ghép n s , lo i tr … thì sả ố ộ ố ậ ẩ ố ạ ừ ẽ

không gi i đ c các bài toán này. N u h c sinh áp d ng t t các n iả ượ ế ọ ụ ố ộ

dung h qu c a đ nh lu t b o toàn kh i l ng, h c sinh s suy lu nệ ả ủ ị ậ ả ố ượ ọ ẽ ậ

ngay yêu c u c a bài trên c s PTHH và d ki n đ u bài cho, th iầ ủ ơ ở ữ ệ ầ ờ

gian gi i bài toán ch b ng 1/4 th i gian gi i theo ph ng pháp đ iả ỉ ằ ờ ả ươ ạ

s , quá trình tính toán ng n g n, d tính.ố ắ ọ ễ

Đ i v i các bài toán h u c đ c bi t v i bài toán v r u, axit, este,ố ớ ữ ơ ặ ệ ớ ề ượ

axit amin chúng ta cũng có th v n d ng ph ng pháp tăng gi mể ậ ụ ươ ả

kh i l ng đ gi i m t cách nhanh chóng. ố ượ ể ả ộ

C th là:ụ ể

• Đ i v i r u: Xét ph n ng c a r u v i Naố ớ ượ ả ứ ủ ượ ớ

R(OH)x + Na→ R(ONa)x +1/2H2

11

Page 12: Tài Liệu Ôn Tập Hóa Học 12

ho c ROH + Naặ → RONa +1/2H2

Theo ph ng trình ta th y: c 1 mol r u tác d ng v i Na t o ra 1ươ ấ ứ ượ ụ ớ ạ

mol mu i ancolat thì kh i l ng tăng 23-1= 22gố ố ượ

V y n u đ u bàI cho kh i l ng c a r u và kh i l ng c a mu iậ ế ầ ố ượ ủ ượ ố ượ ủ ố

ancolat ta có th v n d ng tính s mol c a r u,Hể ậ ụ ố ủ ượ 2 và xác đ nh côngị

th c phân t c a r u.ứ ử ủ ượ

• Đ i v i axit: Xét ph n ng axit v i ki mố ớ ả ứ ớ ề

R(COOH)x +xNaOH→ R(COONa)x + H2O

Ho c RCOOH + NaOH ặ →RCOONa +H2O

1mol 1mol→kh i l ng tăng 22gố ượ

• Đ i v i este: Xét ph n ng xà phòng hoáố ớ ả ứ

R-COOR’ + NaOH →R-COONa+ R’-OH

1mol 1mol→kh i l ng mu i k t t a là 23-Rố ượ ố ế ủ ’

2.1.2. D a vào ph ng pháp tăng gi m kh i l ngự ươ ả ố ượ

Nguyên t cắ : D a vào s tăng gi m kh i l ng khi chuy n t ch tự ự ả ố ượ ể ừ ấ

này sang ch t khác đ xác đ nh kh i l ng m t h n h p hay m t ch t.ấ ể ị ố ượ ộ ỗ ợ ộ ấ

C th : D a vào PTHH tìm s thay đ i v kh i l ng c a 1 molụ ể ự ự ổ ề ố ượ ủ

(A→ B) ho c x mol A ặ → x mol B. ( V i x, y t l cân b ng ph n ng). Tìmớ ỉ ệ ằ ả ứ

s thay đ i kh i l ng (Aự ổ ố ượ →B) theo bài z mol các ch t tham gia ph n ngở ấ ả ứ

chuy n thành các s n ph m. T đó tính đ c s mol các ch t tham giaể ả ẩ ừ ượ ố ấ

ph n ng và ng c l i. Ph ng pháp này th ng đ c áp d ng gi i bàiả ứ ượ ạ ươ ườ ượ ụ ả

toán vô c và h u c , tránh đ c vi c l p nhi u ph ng trình trong hơ ữ ơ ượ ệ ậ ề ươ ệ

ph ng trình t đó s không ph i gi i nh ng h ph ng trình ph c t p.ươ ừ ẽ ả ả ữ ệ ươ ứ ạ

Trên c s u đi m các ph ng pháp này chúng tôi ti n hành xay d ng ,ơ ở ư ể ươ ế ự

phân tích vi c gi I theo ph ng pháp này v i ph ng pháp đ i s thôngệ ả ươ ớ ươ ạ ố

th ng.ườ D a vào ph ng pháp tăng gi m kh i l ng trong bài toán c aự ươ ả ố ượ ủ

r u, axit, este.ượ

12

Page 13: Tài Liệu Ôn Tập Hóa Học 12

Đ gi i bài toán m t cách nhanh chóng đ i v i bài toán v r u, axit,ể ả ộ ố ớ ề ượ

este, axit amin ta cũng có th v n d ng ph ng pháp tăng gi m kh i l ngể ậ ụ ươ ả ố ượ

đ gi i. C th là:ể ả ụ ể

* Đ i v i r u: Xét ph n ng c a r u v i Naố ớ ượ ả ứ ủ ượ ớ

R(OH)x + Na → R(ONa)x + H2

ho c ROH + Na ặ → RONa + H2

Theo ph ng trình ta th y: c 1mol r u tác d ng v i Na ươ ấ ứ ượ ụ ớ → 1mol

mu i ancolat thì kh i l ng tăng 23-1 = 22g.ố ố ượ

V y n u đ u bài cho kh i l ng c a r u và kh i l ng c a mu iậ ế ầ ố ượ ủ ượ ố ượ ủ ố

alcolat ta có th v n d ng đ tính s mol c a r u, Hể ậ ụ ể ố ủ ượ 2 và xác đ nh công thị ứ

phân t c a r u.ử ủ ượ

* Đ i v i axit: Xét ph n ng axit v i ki mố ớ ả ứ ớ ề

R(COOH)x + xNaOH → R(COONa)x + H2O

ho c RCOOH + NaOH ặ → RCOONa + H2O

1mol 1mol → m↑ 22g

* Đ i v i este: Xét ph n ng xà phòng hóaố ớ ả ứ

R-COOR' + NaOH → RCOONa + R'OH

1mol 1mol → kh i l ng mu i k t t a là 23-ố ượ ố ế ủ

R'

Ví d 11:ụ Hòa tan 10g h n h p 2 mu i XCOỗ ợ ố 3 và Y2(CO3)3 b ng dungằ

d ch HCl ta thu đ c dung d ch N và 0,672 lít khí bay ra đktc. Cô c n dungị ượ ị ở ạ

d ch N thì thu đ c m(g) mu i khan. m có giá tr là:ị ượ ố ị

A. 1,033g B. 10,33g

C. 9,265g D. 92,65g

* Cách gi i thông th ngả ườ

PTP :Ư

13

Page 14: Tài Liệu Ôn Tập Hóa Học 12

XCO3 + 2HCl →XCl2 + H2O + CO2 (1)

a a

Y2(CO3)3 + 6HCl → 2HCl3 + 3H2O + 3CO2 (2)

2CO

0,672n 0,03(mol)

22,4= =

Đ t ặ ( )3 2 3 3XCO Y COn a ;n b= =

Theo đ u bài ta có h ph ng trình:ầ ệ ươ

( ) ( )X 60 a 2Y 180 b 10

a 3b 0,03

+ + + =

+ =

aX + 2bY + 60(a+3b) = 10

aX + 2bY = 10 - 1,8 = 8,2

Mà kh i l ng mu i (m) = ố ượ ố 2 3XCl YClm m+

m = a(X + 71,5) + 2b(Y + 106,5) ⇔ m = a(X + 71) + 2b(Y + 106,5)

= aX + 2bY + 35,5(2a + 3b) ⇔ m = (aX + 2bY) + (71a + 213b)

=> m = 8,2 + 71(a + 3b) = 8,2 + 2,13 = 10,33 (g)

* Cách gi i nhanh: V n d ng ph ng pháp tăng gi m kh i l ng.ả ậ ụ ươ ả ố ượ

Theo ph ng trình ta có: 1mol mu i ươ ố 3CO − -> mu i Clố - thì có 1mol

CO2 bay ra l ng mu i ượ ố ↑là 71- 60 =11g

V y theo đ bài m mu i tăng: 11 x 0,03 = 0,33 (g) ậ ề ố

⇒ Σmmu i clorua ố = 10 + 0,33 = 10,33 (g)

Ví d 12ụ : Nhúng 1 thanh nhôm n ng 50g vào 400ml dung d ch CuSOặ ị 4

0,5M. Sau m t th i gian l y thanh nhôm ra cân n ng 51,38g.ộ ờ ấ ặ

1. Kh i l ng Cu thoát ra là:ố ượ

A - 0,64g B - 1,28g C – 1,92g

D - 2,56 E - k t qu khác.ế ả

* Cách gi i thông th ng:ả ườ

14

Page 15: Tài Liệu Ôn Tập Hóa Học 12

2Al + 3CuSO4 → Al2(SO4)3 + 3Cu

x 1,5x

Đ t s mol Al ph n ng là xặ ố ả ứ

Kh i l ng v t sau ph n ng = mố ượ ậ ả ứ Cu gp + mAl còn dư

= 1,5x x 64 + (50 - 27x) = 51,38

⇒ x = 0,02 (mol)

=> kh i l ng Cu thoát ra: 0,02 x 1,5 x 64 = 1,92gố ượ

* Cách gi i nhanh:ả

Theo ph ng trình c 2mol Al ươ ứ → 3mol Cu kh i l ng tăng là: 3 x (64ố ượ

– 54) = 138g

V y kh i l ng tăng: 51,38 - 50 = 1,38g ậ ố ượ ⇒ 0,03mol Cu

⇒ mCu = 0,03 x 64 = 1,92 (g)

V y đáp án ( C) đúng.ậ

Ví d 13ụ : Hòa tan 5,94g h n h p 2 mu i clorua c a 2 kim lo i A, B,ỗ ợ ố ủ ạ

(A và B là 2 kh i l ng thu c phân nhóm chính II) vào n c đ ng 100mlố ượ ộ ướ ự

dung d ch X. Đ làm k t t a h t ion Clị ể ế ủ ế - có trong dung d ch X ng i ta choị ườ

dung d ch X tác d ng v i dung d ch AgNOị ụ ớ ị 3 thu đ c 17,22g k t t a.ượ ế ủ

L c b k t t a, thu đ c dung d ch Y. Cô c n Y đ c m(g) h n h pọ ỏ ế ủ ượ ị ạ ượ ỗ ợ

mu i khan. m có giá tr là:ố ị

A - 6,36g B - 63,6g C – 9,12g

D - 91,2g E - K t qu khácế ả

*Cách gi i thông th ng:ả ườ

ACl2 + 2AgNO3 → 2AgCl↓ + A(NO3)2

BCl2 + 2AgNO3 → 2AgCl ↓ + BC(NO3)2

Đ t ặ 2 2ACl BCln x ;n y= =

Theo đ u bài ta có:ầ

(A + 71) x + (B + 71)y = 5,94

15

Page 16: Tài Liệu Ôn Tập Hóa Học 12

2x + 2y = 0,12 => x + y = 0,06

Kh i l ng mu i khan g m A(NOố ượ ố ồ 3)2 và B(NO3)2

m = (A + 124)x + (B + 124) y

= Ax + By + 124(x+y) = 1,68 + 124 x 0,06 = 9,12 (g)

*Cách gi i nhanh: Áp d ng ph ng pháp tăng gi m kh i l ngả ụ ươ ả ố ượ

C 1mol MClứ 2 t o ra 2mol AgCl thì mạ ↑ 53g

V y nậ AgCl = 0,12 mol

m mu i nitratố = mKL + m↑ = 5,94 + 3,18 = 9,12 (g)

Đáp án (C) đúng

Ví d 14:ụ Cho 2,84g h n h p 2 r u đ n ch c là đ ng đ ng k ti p nhauỗ ợ ượ ơ ứ ồ ẳ ế ế

tác d ng v a đ v i Na kim lo i t o ra 4,6g ch t r n và V lít khí Hụ ừ ủ ớ ạ ạ ấ ắ 2(đktc)

1. V có giá tr là:ị

A - 2,24 lít B - 1,12 lít C - 1,792 lít

D - 0,896 lít E- K t qu khácế ả

2. Công th c c u t o c a 2 r u là:ứ ấ ạ ủ ượ

A - CH3OH , C2H5OH B - C2H5OH, C3H7OH

C - C3H7OH , C4H9OH D - C2H3OH, C3H5OH

* Cách gi i thông th ngả ườ

Đ t CTTQ chung c a 2 r u là: ặ ủ ượ n 2n 1C H OH+

PTP : Ư 2n 2n 1 n 2n 1

1C H OH Na C H ONa H

2+ ++ → +

Theo ph ng trình ta có: ươ2,84 4,6

14n 18 14n 40=

+ +

=> 2,84 (14n+40) = 4,6 (14n + 18)

⇔39,76n + 113,6 = 64,4n + 82,8

24,64n = 30,8

16

Page 17: Tài Liệu Ôn Tập Hóa Học 12

1

2

n 1n 1,25

n 2

== ⇒ =

là CH3OH và C2H5OH

(x mol) (y mol)

Theo ph ng trình ta có:ươ

H Ph ng trìnhệ ươ32x 46y 2,84 x 0,06

54x 68y 4,6 y 0,02

+ = = ⇒ + = =

( )2H

1 1n 0,5x 0,5y 0,06 0,02 0,04 mol

2 2⇒ = + = + =

( )2H

V 0,04x22,4 0,896 lit⇒ = =

V y 1. Đáp án (D) đúngậ

2. Đáp án (A) đúng

Ví d 15ụ : Th y phân 0,01mol este c a 1 r u đa ch c v i 1 axit đ nủ ủ ượ ứ ớ ơ

ch c tiêu t n h t 1,2g NaOH. M t khác khi th y phân 6,35g este đó thì tiêuứ ố ế ặ ủ

t n h t 3g NaOH và thu đ c 7,05g mu i. CTPT và CTCT c a este là:ố ế ượ ố ủ

A - (CH3COO)3C3H5 B- (C2H3COO)3C3H5

C - C3H5(COOCH3)3 D - C3H5 (COOC2H3)3

* Cách gi i thông th ngả ườ

Vì đ phân h y 0,01 mol este c n 1,2g NaOHể ủ ầ

Nên đ th y phân 1 mol este c n 120g NaOH hay ể ủ ầ =1203(mol)

40)

⇒ Este đ c t o b i r u 3 l n r uượ ạ ở ượ ầ ượ

Đ t CTTQ c a este là (RCOO)ặ ủ 3 R'

PTP (RCOO)Ư 3 R' +3NaOH → 3RCOONa + R' (OH)3

120g 3 (R +67) g 7

3g 7,05g

⇔ 120 x 7,05 = 9 (R +67) ⇒ R = 27

17

Page 18: Tài Liệu Ôn Tập Hóa Học 12

Đ t R là Cặ xHy x,y nguyên d ngươ

y ≤ 2x +1

⇒ 12x + y = 27

x 1 2y 15 lo iạ 3 th a mãnỏ

V y R là Cậ 2H3 hay CH2 = CH

* Tìm R'

C (71,3 +R') g este c n 120g NaOHứ ầ

6,35g 3g

⇒ R' = 41

R' là g c HC no hóa tr 3 nên Cố ị nH2n - 1 = 12n +2 -1 = 41

⇒ n = 3 ⇒ CT R' C3H5

V y CT c a este là CHậ ủ 2 = CH - COO - CH2

|

CH2 = CH - COO - CH ⇒ (C2H3COO)3C2H5

|

CH2 = CH - COO - CH2

* Cách gi i nhanh:ả

Vì nNaOH = 3neste ⇒ este 3 ch c (R u 3 ch c + axit đ n ch c)ứ ượ ứ ơ ứ

Đ t công th este (RCOO)ặ ứ 3R'

(RCOO)3R' + 3NaOH → (RCOONa)3 + R'(OH)3

Theo PT: c 1molứ 3mol → 1mol thì kh i l ng tăng ố ượ

23 x 3 - R' = 69 - R'

V y 0,025molậ 0,075mol 0,025, thì kh i l ng tăng:ố ượ

7,05 - 6,35 = 0,7g

⇒ 0,7 = 0,025 (69-R') ⇒ R’ = 41 ⇒R': C3H5

18

Page 19: Tài Liệu Ôn Tập Hóa Học 12

Meste = 6,35

2540,025

=

⇒ mR = = 27 ⇒ R: C2H3 -

V y công th c c a este là (CHậ ứ ủ 2 = CHCOO)3C3H5

Đáp án (B )đúng

2.1.3. D a vào ph ng pháp kh i l ng phân t trung bình , s nguyênự ươ ố ượ ử ố

t cacbon trung bình đ xác đ nh CTPT c a h p ch t vô c và h u c .ử ể ị ủ ợ ấ ơ ữ ơ

Nguyên t cắ : Dùng kh i l ng mol trung bình ố ượ M đ xác đ nh kh iể ị ố

l ng mol các ch t trong h n h p đ u.ượ ấ ỗ ợ ầ

M1 < M < M2 ( trong đó M1< M2 )

Đ i v i bài toán vô c vi c dùng M th ng dùng trong các bài toánố ớ ơ ệ ườ

xác đ nh kim lo i, mu i hiđrôsit, oxit c a hai kim lo i trong cùng m t chu kìị ạ ố ủ ạ ộ

ho c trong m t phân nhóm chính. D a vào kh i l ng mol nguyên t c aặ ộ ự ố ượ ử ủ

kim lo i trong HTTH t đó xác đ nh tên kim lo i. Ho c trong bài toán gi iạ ừ ị ạ ặ ả

phóng h n h p khí ( th ng c a nit ) dùng M trung bình cũng có th suy raỗ ợ ườ ủ ơ ể

CTPT c a h p ch t khí.ủ ợ ấ

Đ i v i bài toán h u c thì ch y u dùng ph ng pháp này. M tố ớ ữ ơ ủ ế ươ ộ

kh i l ng các bài toán h u c dùng ph ng pháp kh i l ng mol trungố ượ ữ ơ ươ ố ượ

bình , còn m r ng thành s nguyên t cacbon trung bình, s liên k t trungở ộ ố ử ố ế

bình, hoá tr trung bình, g c hiđrocacbon trung bình.ị ố

Ví d 16ụ : H n h p X g m hai kim lo i A, B n m k ti p nhau trongỗ ợ ồ ạ ằ ế ế

cùng m t phân nhóm chính. L y 6,2g X hoà tan hoàn toàn vào n c thuộ ấ ướ

đ c 2,24lít hiđro ( đktc).ượ ở

A, B là hai kim lo i:ạ

A- Li, Na B- Na, K C- K, Rb D- Rb, Cs

* Cách gi i thông th ng:ả ườ

PTHH: A + H2O → AOH + 1/2 H2

B + H2O → BOH + 1/2H2

19

Page 20: Tài Liệu Ôn Tập Hóa Học 12

Đ t nặ A = x ; nB = y

Theo đ u bài ta có h ph ng trình:ầ ệ ươ

Ax + By = 6,2

x + y = 2 x 2,24

0,222,4

=

Vì A, B n m k ti p nhau trong 1 PNC.ằ ế ế

* Gi s ả ử A là Li 7x + 23y = 6,2

B là Na x + y = 0,2

* Gi s ả ử A là Na 23x + 39y = 6,2 x = 0,1

B là K x + y = 0,2 y = 0,1 (th aỏ

mãn)

* Gi sả ử A là K A là Rb

B là Rb B là Cs

V y A là Na, B là Kậ

* Cách gi i nhanh.ả

Đ at công th c chung c a A và B là Rự ứ ủ

R + H2O → ROH + 1/2H2

0,2mol 0,1mol

6,2M 31(g / mol)

0,2= =

A

B

M 23

M 39

=⇒

=là th a mãnỏ

V y đáp án (B) đúngậ

Ví d 17:ụ Hòa tan 5,94g h n h p hai mu i clorua c a hai kim lo i Aỗ ợ ố ủ ạ

và BC A và B là hai kim lo i thu c phân nhóm chính nhóm II vào n cạ ộ ướ

đ c 100mol dung d ch X. Đ làm k t t a h t ion Clượ ị ể ế ủ ế - trong dung d ch Xị

ng i ta cho dung d ch X tác d ng v i dung d ch AgNOườ ị ụ ớ ị 3 thu đ c 17,22gượ

k t t a. Công th c hóa h c c a hai mu i clorua l n l t là:ế ủ ứ ọ ủ ố ầ ượ

A. BeCl2, MgCl2 B. MgCl2, CaCl2

20

⇒ ⇒ y < 0⇒ không

t hỏa mãn

⇒ ⇒

hoặc

Đều không t hỏa mãn

Page 21: Tài Liệu Ôn Tập Hóa Học 12

C. CaCl2, S rCl2 D. S rCl2, BaCl2

+ Cách gi i thông th ng.ả ườ

Vi t PTHH: ế ACl2 + 2AgNO3 → 2AgCl↓ + A(NO3)2

BCl2 + 2AgNO3 → 2AgCl↓ + B(NO3)2

Đ t: ặ 2ACln = x ; 2BCln y=

Theo ph ng trình ta có: 2x + 2y = ươ17,22

143,5 = 0,12 ⇒ x + y = 0,06 (I)

(A + 71)x + (B + 71)y = 5,94 (II)

T (I) và (II) ta có: Ax + By = 1,68ừ

x + y = 0,06.

Bi n lu n: gi s có 4 tr ng h p thì ch có tr ng h pệ ậ ả ử ườ ợ ỉ ườ ợ

A: Mg (M = 24) và B: Ca (M = 40) là th a mãn.ỏ

* Cách gi i nhanh: Đ t công th c chung c a hai mu i là RClả ặ ứ ủ ố 2

M là kh i l ng mol nguyên t trung bình c a hai kim lo i A và B.ố ượ ử ủ ạ

5,94M 71 28

0,06= − =

A

B

M 24(Mg)

M 40(Ca)

=⇒

=Là th a mãn. ỏ

⇒ V y đáp án đúng (B)ậ

Ví d 18:ụ M t h n h p A g m 2 olefin là đ ng đ ng k ti p nhau.ộ ỗ ợ ồ ồ ẳ ế ế

N u cho 4,48 lít h n h p A ( đktc) qua bình đ ng dung d ch brôm d ,ế ỗ ợ ở ự ị ư

ng i ta th y kh i l ng c a bình tăng thêm 7g. Công th c phân t c a 2ườ ấ ố ượ ủ ứ ử ủ

olefin là:

A - C2H4 và C3H6 B - C3H6 và C4H8

C - C4H8 và C5H10 D - C5H10 và C6H12

* Các gi i thông th ng:ả ườ

Đ t công th c c a 2 olefin là Cặ ứ ủ nH2n (a mol) Cn+1H2n+2 (b mol)

PTP : CƯ nH2n + Br2 → CnH2nBr2

21

Page 22: Tài Liệu Ôn Tập Hóa Học 12

Cn+1H2n+2 + Br2 → Cn+1H2n+2Br2

Theo đ u bài ta có h ph ng trình:ầ ệ ươ

( )

4,48a b 0,2 (I)

22,4

14na 14n 14 b 7 (II)

+ = = + + =

Gi i (I) và (II):ả

( )a b 0,2

14n a b 14b 7

+ = + + =

=> 14n x 0,2 + 14b = 7

2,8n + 14b = 7

0,4n + 2b = 1 => b = 1 0,4n

2−

Mà 0 < b < 0,2 => 1,5 < n < 2,5

=> n = 2 => n1 = 2 => C2H4

n2= 3 => C3H6

* Cách gi i nhanh:ả

= =7M 35

0,2 => M1 < 35 < M2; M1, M2 là đ ng đ ng k ti p.ồ ẳ ế ế

M1 = 28 => C2H4

M2 = 42 => C3H6

V y đáp án( A) đúng.ậ

Ví d 19: ụ A, B là 2 r u no, đ n ch c k ti p nhau trong dãy đ ngượ ơ ứ ế ế ồ

đ ng. Cho h n h p g m 1,6g A và 2,3g B tác d ng h t v i Na thu đ cẳ ỗ ợ ồ ụ ế ớ ượ

1,12 lít H2(đktc). Công th c phân t c a 2 r u là:ứ ử ủ ượ

A - CH3OH, C2H5OH B - C2H5OH, C3H7OH

C - C3H7OH, C4H9OH D - C4H9OH, C5H11OH

* Cách gi i thông th ngả ườ

Đ t CTTQ c a ặ ủ A: CnH2n+1OH (a mol)

22

Page 23: Tài Liệu Ôn Tập Hóa Học 12

B: CmH2m+1OH (b mol)

PTP : CƯ nH2n+1 OH + Na → CnH2n+1ONa + H2

a 0,5a

CmH2m+1OH + Na → CmH2m+1ONa + H2

b 0,5b

0,5a + 0,5b = 1,12

0,0522,4

=

⇔ a + b = 0,1 (I)

(14n + 18)a + (14m + 18)b = 1,6 + 2,3 = 3,9 (II)

Gi i h 2 ph ng trình (I) (II):ả ệ ươ

a + b = 0,1

a + b = 0,1

14(na+mb) + 18(a+b) = 3,9

⇒ na + mb = 3,9 18x0,1 2,1

0,1514 14

− = =

( ) ( )na n 1 b 0,15 n a b b 0,15

a b 0,1 a b 0,1

+ + = + + = ⇔ + = + =

0,1n + b = 0,15 => b = 0,15 - 0,1n

Mà 0 < b < 0,1

⇔ 0 < 0,15 - 0,1n < 0,1

⇒ 0,5 < n < 1,5 mà n ph i nguyênả

⇒ n = 1 (πm) ⇒ Công th c c a 2 r u CHứ ủ ượ 3OH

⇒ m = 2 C2H5OH

* Cách gi i nhanh: Theo ph ng pháp ả ươ M

2n 2n 1 n 2n 1

1C H OH Na C H ONa H

2− − − −+ +

+ → +

2R Hn n 0,1mol= =

23

Page 24: Tài Liệu Ôn Tập Hóa Học 12

R 1 2

3,9M 39 M M M

0,1= = ⇒ < < ⇒ M1 = 32

M2= 46

Công th c c a 2 r u CHứ ủ ượ 3OH và C2H5OH

=> Đáp án (A) đúng

2.1.4. Áp d ng ph ng pháp đ ng chéo trong bài toán tr n l n hai dungụ ươ ườ ộ ẫ

d ch, hai ch t.ị ấ

Khi tr n l n 2 dung d ch có n ng đ khác nhau hay tr n l n ch t tanộ ẫ ị ồ ộ ộ ẫ ấ

vào dung d ch ch a ch t tan đó, đ tính đ c n ng đ dung d ch t o thànhị ứ ấ ể ượ ồ ộ ị ạ

ta có th gi i b ng nhi u cách khác nhau, nh ng nhanh nh t v n là ph ngể ả ằ ề ư ấ ẫ ươ

pháp đ ng chéo. Đó là gi i bài toán tr n l n "qui t c tr n l n" hay "s đườ ả ộ ẫ ắ ộ ẫ ơ ồ

đ ng chéo" thay cho phép tính đ i s r m rà, dài dòng.ườ ạ ố ườ

Qui t cắ :

+ N u tr n 2 dung d ch có kh i l ng là mế ộ ị ố ượ 1 và m2 và n ng đ % l nồ ộ ầ

l t là Cượ 1 và C2 (gi s Cả ử 1 < C2)

+ N u tr n 2 dung d ch có th tích là Vế ộ ị ể 1 và V2 và n ng đ mol/l là Cồ ộ 1

và C2

- S đ đ ng chéoơ ồ ườ

C2

C1

C-C1

C2 - CC

Ví d 20ụ : M t dung d ch HCl n ng đ 45% và m t dung d ch HClộ ị ồ ộ ộ ị

khác có n ng đ 15%. Đ có m t dung d ch m i có n ng đ 20% thì c nồ ộ ể ộ ị ớ ồ ộ ầ

ph i pha ch v kh i l ng gi a 2 dung d ch theo t l là:ả ế ề ố ượ ữ ị ỉ ệ

A - 1 : 3 B - 3 : 1 C - 1: 5 D - 5:1 E- k t qu khácế ả

* Cách gi i thông th ng:ả ườ

24

Page 25: Tài Liệu Ôn Tập Hóa Học 12

+ Dung d ch 1: Đ t aị ặ 1 là kh i l ng ch t tan c a dung d ch 1ố ượ ấ ủ ị

Đ t mặ 1 là kh i l ng dung d ch c a dung d ch 1ố ượ ị ủ ị

Theo công th c: Cứ 1% = . 100%

=> a = a1 . m1 = 45 . m1

Dung d ch 2: Đ t aị ặ 2 là kh i l ng ch t tan c a dung d ch 2ố ượ ấ ủ ị

Đ t mặ 2 là kh i l ng dung d ch c a dung d ch 2ố ượ ị ủ ị

Theo công th c: Cứ 2% = . 100% ⇒ a2 = C2 . m2 = 15 . m2

Khi tr n dung d ch 1 v i dung d ch 2 ta đ c dung d ch 3 có n ng độ ị ớ ị ượ ị ồ ộ

là 20%

⇒ C3% = = 20 ⇔ 45m1 + 15m2 = 20m1 + 20m2

25m1 = 5m2

⇒ =

V y c n ph i pha ch theo t l 1: 5 v kh i l ng gi a 2 dung d ch.ậ ầ ả ế ỉ ệ ề ố ượ ữ ị

* Cách gi i nhanh: áp d ng qui t c đ ng chéo ta có:ả ụ ắ ườ

HCl

HCl

45

15

20

20-15

45-20

=>

=> Đáp án (C ) đúng

Ví d 21:ụ Đ đi u ch đ c h n h p 26 lít Hể ề ế ượ ỗ ợ 2 và CO có t kh i h iỉ ố ơ

đ i v i metan b ng 1,5 thì ố ớ ằ 2HV và CO c n l y đktc là:ầ ấ ở

A - 4 lít và 22 lít. B - 22 lít và 4 lít.

C- 8 lít và 44 lít. D - 44 lít và 8 lít.

* Cách gi i thông th ng:ả ườ

Đ t th tích c a ặ ể ủ H2 là V1

CO là V2

25

Page 26: Tài Liệu Ôn Tập Hóa Học 12

Theo đ bài ta có h ph ng trình: Về ệ ươ 1 + V2 = 26 (1)

= 1,5 x 26 = 2,4 (2)

Gi i h ph ng trình (1) (2) ả ệ ươ1 2 1

1 2 1 2 2

V V 26 V 4

2V 28V 2,4(V V ) V 22

+ = = ⇒ + = + =

* Cách gi i nhanh: ả Áp d ng qui t c đ ng chéo gi i:ụ ắ ườ ả

2

28

24

22

V1

V2

H2

CO

⇒ ⇒ 1

2

V 4lÝt

V 22lÝt

= =

⇒ Đáp án (A) đúng

Ví d 22ụ : Hòa tan 4,59g Al b ng dung d ch HNOằ ị 3 thu đ c h n h pượ ỗ ợ

khí NO và N2O có t kh i h i đ i v i hiđro b ng 16,75. Th tích NO và Nỉ ố ơ ố ớ ằ ể 2O

thu đ c là:ượ

A - 2,24 lít và 6,72 lít B - 2,016 lít và 0,672 lít

C - 0,672 lít và 2,016 lít D - 1,972 lít và 0,448 lít

E - K t qu khác.ế ả

* Cách gi i thông th ng:ả ườ

PTP : Al + 4HNOƯ 3 → Al(NO3)3 + NO + 2H2O

x x (mol)

8Al + 30HNO3 → 8Al(NO3)3 + 3NO2 + 15H2O

y y (mol)

x + y = 0,17

= 16,75 x 2 = 33,5

Gi i h ph ng trình:ả ệ ươ

26

Page 27: Tài Liệu Ôn Tập Hóa Học 12

( )3x 8y 0,51 3x 8y 0,51 x 0,09

30x 44y 33,5 x y 3,5x 10,5y 0 y 0,03

+ = + = = ⇒ ⇒ + = + − = =

⇒ VNO = 0,09 x 22,4 = 2,106 lít

2N OV = 0,03 x 22,4 = 0,672 lít

Cách gi i nhanh:ả

Al - 3e → Al3+ 3NO 3e NO− + →

3x x

3 22NO 8e N O− + →

8y y

44

30

33,5

3,5

10,5

V N2O

VNO

2N O

NO

V 1 xV 3 y

⇒ = =

3x 8y 0,51

3x y 0

+ =− =

x 0,09

y 0,03

⇒ ==

Đáp án (B ) đúng

Ví d 23ụ : T kh i h i c a h n h p khí Cỉ ố ơ ủ ỗ ợ 3H8 và C4H10 đ i v i hiđro làố ớ

25,5

Thành ph n % th tích c a h n h p đó là:ầ ể ủ ỗ ợ

A - 50%;50% B - 25%; 75%

C - 45% ; 55% D - 20% ; 80%

* Cách gi i thông th ngả ườ

Đ t: ặ 3 8C Hn a= ; 4 10C Hn b=

27

Page 28: Tài Liệu Ôn Tập Hóa Học 12

Theo đ u bài ta có ầ2

hhhhH

d 25,5 M 25,5x2 51= ⇒ = =

Áp d ng công th c:ụ ứ

44a + 58b = 51(a+b)

⇔ 51a - 44a + 58b - 51b = 0

7a + 7b = 0 ⇒ a = b ⇒ 3 8 4 10C H C HV V=

⇒ 3 8 4 10C H C H% V % V 50%= =

* Cách gi i nhanh:ả

Áp d ng qui t c đ ng chéo ta có :ụ ắ ườ

44

58

51

7

7

V C3H8

VC4H10

TØ lÖ 1:1

⇒ Đáp án (A) đúng

Ví d 24:ụ Cho h n h p X g m 2 este có CTPT là Cỗ ợ ồ 4H8O2 và C3H6O2

tác d ng v i NaOH d thu đ c 6,14g h n h p 2 mu i và 3,68g r u Bụ ớ ư ượ ỗ ợ ố ượ

duy nh t có t kh i so v i oxi là 1,4375. S gam c a Cấ ỉ ố ớ ố ủ 4H10O2 và C3H6O2

trong A l n l t là:ầ ượ

A - 3,6g và 2,74g B - 3,74g và 2,6g

C - 6,24g và 3,7g D - 4,4g và 2,22g

* Cách gi i thông th ng:ả ườ

MB = 1,4375 x 32 = 46 ⇒ R u B là Cượ 2H5OH

⇒ nB = 3,6846

= 0,8 (mol) ⇒ X: CH3COOC2H5

HCOOC2H5

PTP : CHƯ 3COOC2H5 + NaOH → CH3COONa + C2H5OH

28

Page 29: Tài Liệu Ôn Tập Hóa Học 12

HCOOC2H5 + NaOH → HCOONa + C2H5OH

⇒ neste = nmu iố = nr uượ = 0,08 mol

Đ t s mol CHặ ố 3COOC2H5 là x

HCOOC2H5 là y

Theo đ u bài ta có h ph ng trình:ầ ệ ươ

4 8 2C H O

82x 68y 6,14 x 0,05m 0,05x88 4,4(g)

x y 0,08 y 0,03

+ = = ⇒ ⇒ = = + = =

3 6 2C H Om 0,03x74 2,22g= =

* Cách gi i nhanh: nả mu i ố = nr uượ = 0,08 mol

( )muèi3,68

M 76,75 g/mol0,08

= =

Áp d ng quy t c đ ng chéo:ụ ắ ườ

82

68

76,75

5,25

x mol CH3COONa

y mol HCOONa

4 7 2

3 6 2

C H O

C H O

m 4,4(g)x 0,05x 5y 3 y 0,03 m 2,22(g)

== = ⇒ ⇒ = =

2.1.5. D a vào m t s đi m đ c bi tự ộ ố ể ặ ệ

2.1.5.1.D a vào đ c đi m c a nguyên t kh iự ặ ể ủ ử ố

Xét v giá tr c a nguyên t kh i c a m t s nguyên t có m t sề ị ủ ử ố ủ ộ ố ố ộ ố

tr ng h p h p đ c bi t. Đó là nguyên t kh i c a l u huỳnh (S = 32) g pườ ợ ợ ặ ệ ử ố ủ ư ấ

đôi nguyên t kh i c a oxi (O = 16); Nguyên t c a Magiê (Mg = 24) g pử ố ủ ử ủ ấ

đôi nguyên t kh i c a Cacbon (C = 12), Nguyên t kh i c a Cu (Cu = 64)ử ố ủ ử ố ủ

g p đôi nguyên t kh i c a l u huỳnh (S = 32), g p 4 l n nguyên t kh iấ ử ố ủ ư ấ ầ ử ố

c a oxi.ủ

D a vào đi m đ c bi t đó, trên c s m i quan h gi a nguyên tự ể ặ ệ ơ ở ố ệ ữ ử

kh i v i phân t kh i đ t đó ta có th xây d ng m t s bài toán vô c .ố ớ ử ố ể ừ ể ự ộ ố ơ

29

Page 30: Tài Liệu Ôn Tập Hóa Học 12

Ví d 25ụ : Phân tích m t kh i l ng h p ch t M, ng i ta nh n th yộ ố ượ ợ ấ ườ ậ ấ

thành ph n kh i l ng c a nó có 50%S và 50%O. Công th c c a h p ch tầ ố ượ ủ ứ ủ ợ ấ

M là:

A - SO2 B - SO3 C - SO4 D - S2O3

*Cách gi i thông th ng: ả ườ Áp d ng công th c tính thành ph n % kh iụ ứ ầ ố

l ng c a nguyên t trong h p ch t ta s tính đ c thành ph n % kh iượ ủ ử ợ ấ ẽ ượ ầ ố

l ng c a S ho c O t đó s ch n đ c ph ng án đúng.ượ ủ ặ ừ ẽ ọ ượ ươ

SO2: %S = x 100% = 50% ⇒ %O = 50%

SO3: %S = x 100% = 40% ⇒ %O = 60%

SO4: % S = x 100% = 33,3% ⇒ %O = 66,7%

S2O3: %S = x 100% = 57% ⇒ %O = 43%

* Cách gi i nhanh: D a vào đ c đi m đ c bi t c a nguyên t kh i.ả ự ặ ể ặ ệ ủ ử ố

Ở đây nguyên t kh i c a S g p đôi nguyên t kh i c a O ử ố ủ ấ ử ố ủ ⇒ Công th c Mứ

là SO2 => đáp án đúng là( A)

Ví d 26ụ : Cho các ch t: Cuấ 2S, CuS, CuO, Cu2O. Hai ch t có ph nấ ầ

trăm kh i l ng Cu b ng nhau là:ố ượ ằ

A - Cu2S và Cu2O B - CuS và CuO

C - Cu2S và CuO D - không có c p ch t nào.ặ ấ

* Cách gi i thông th ng: Tính thành ph n % kh i l ng c a Cuả ườ ầ ố ượ ủ

trong t ng h p ch t, sau đó nh n xét k t qu và ch n ph ng án đúng.ừ ợ ấ ậ ế ả ọ ươ

Cu2S: %Cu = x 100% = 80%

CuS: %Cu = x 100% = 92%

CuO: %Cu = x 100% = 80%

Cu2O: %Cu = x 100% = 89%

* Cách gi i nhanh: D a vào nguyên t kh i c a Cu (Cu = 64) g p 2ả ự ử ố ủ ấ

l n nguyên t kh i c a l u huỳnh (S = 32) và g p 4 l n nguyên t kh i c aầ ử ố ủ ư ấ ầ ử ố ủ

oxi (O = 16). T đó qui kh i l ng c a l u huỳnh sang oxi r i tìm xem c pừ ố ượ ủ ư ồ ặ

30

Page 31: Tài Liệu Ôn Tập Hóa Học 12

ch t nào có t l s nguyên t Cu và s nguyên t O nh nhau. Đó là Cuấ ỉ ệ ố ử ố ử ư 2S

và CuO. Ở đây ta coi Cu2S s là Cuẽ 2O2⇒ CuO

V y đáp án( C ) đúngậ

Ví d 27ụ : Cho các ch t: COấ 2, CO, MgO, MgCO3. Hai ch t có ph nấ ầ

trăm kh i l ng oxi b ng nhau là:ố ượ ằ

A - MgO và CO B - CO2 và MgCO3

C - MgCO3 và CO D - không có c p ch t nàoặ ấ

* Cách gi i thông th ng: ả ườ Áp d ng công th c, tính ph n trăm kh iụ ứ ầ ố

l ng c a oxi có trong m i h p ch t đ so sánh.ượ ủ ỗ ợ ấ ể

CO2 %O = x 100% = 72,7%

CO %O = x 100% = 57,1%

MgO %O = x 100% = 40%

MgCO3 %O = x 100% = 57,1%

V y đáp án( C) đúngậ

* Cách gi i nhanh: D a vào đ c đi m nguyên t kh i Mg g p 2 l nả ự ặ ể ử ố ấ ầ

nguyên t kh i c a C. Ta qui kh i l ng Mg b ng 2 l n kh i l ng C. Taử ố ủ ố ượ ằ ầ ố ượ

có:

CO2 1C : 20 MgO 2C:10

CO 1C:10 MgCO3 3C:30

V y c p có % kh i l ng oxi b ng nhau là MgCOậ ặ ố ượ ằ 3 và CO.

⇒ Nh n xétậ : Khi xây d ng các bài toán xác đ nh % kh i l ng c aự ị ố ượ ủ

các nguyên t trong h p ch t ho c xác đ nh công th c phân t c a h p ch tố ợ ấ ặ ị ứ ử ủ ợ ấ

vô c chúng ta nên d a vào m t s đ c đi m đ c bi t v giá tr nguyên tơ ự ộ ố ặ ể ặ ệ ề ị ử

kh i c a m t s nguyên t nêu trên. Khi g p các bài t p d ng này n u h cố ủ ộ ố ố ặ ậ ạ ế ọ

sinh không chú ý nh ng đi m đ c bi t đó s sa vào vi c tính thành ph nữ ể ặ ệ ẽ ệ ầ

ph n trăm theo công th c, d n đ n vi c tính toán dài dòng, lâu, m t nhi uầ ứ ẫ ế ệ ấ ề

th i gian gi i, có th k t qu còn nh m l n. Do đó vi c áp d ng đ c đi mờ ả ể ế ả ầ ẫ ệ ụ ặ ể

31

Page 32: Tài Liệu Ôn Tập Hóa Học 12

đ c bi t này giúp h c sinh gi i r t nhanh chính xác trên c s suy lu n, tặ ệ ọ ả ấ ơ ở ậ ừ

đó giúp h c sinh phát tri n năng l c sáng t o, t duy logic trong vi c gi iọ ể ự ạ ư ệ ả

bài toán hóa h c.ọ

32

Page 33: Tài Liệu Ôn Tập Hóa Học 12

2.1.5.2. D a vào đ nh lu t b o toàn đi n tíchự ị ậ ả ệ

Đ nh lu t b o toàn đi n tích đ c áp d ng trong các tr ng nguyênị ậ ả ệ ượ ụ ườ

t , phân t , dung d ch trung hòa đi n.ử ử ị ệ

- Trong ph n ng oxi hóa - kh thì t ng s electron ch t kh nh ngả ứ ử ổ ố ấ ử ữ

b ng t ng electron ch t oxi hóa nh n. V n d ng vào bài toán oxi hóa - khằ ổ ấ ậ ậ ụ ử

ta có qui t c sau: T ng s mol electron mà ch t kh nh ng b ng t ng sắ ổ ố ấ ử ườ ằ ổ ố

electron ch t oxi hóa nh n.ấ ậ

- Trong ph n ng trao đ i ion c a dung d ch ch t đi n li trên c sả ứ ổ ủ ị ấ ệ ơ ở

c a quá trình bài t p đi n tích ta th y có bao nhiêu đi n tích d ng ho củ ậ ệ ấ ệ ươ ặ

âm c a các ion chuy n vào trong k t t a ho c khí tách ra kh i dung d ch thìủ ể ế ủ ặ ỏ ị

ph i tr l i cho dung d ch b y nhiêu đi n tích d ng ho c ion.ả ả ạ ị ấ ệ ươ ặ

Trên c s n i dung c a đ nh lu t trên, chúng tôi đã ti n hành xâyơ ở ộ ủ ị ậ ế

d ng m t s bài toán đ làm câu TNKQ nhi u l a ch n.ự ộ ố ể ề ự ọ

Ví d 28:ụ Hòa tan hoàn toàn 28,8 g kim lo i Cu vào dung d chạ ị

HNO3loãng, t t c khí NO thu đ c đem oxi hóa thành NOấ ả ượ 2 r i s c vàoồ ụ

n c có dòng oxi đ chuy n h t thành HNOướ ể ể ế 3. Th tích khí oxi đktc đãể ở

tham gia vào quá trình trên là:

A - 100,8 lít B - 10,08lít C - 50,4 lít D - 5,04 lít

* Cách gi i thông th ngả ườ

3 Cu + 8HNO3 → 3Cu (NO3)2 + 2NO + 4 H2O (1)

NO +O2 → NO2 (2)

2NO2 +O2 + H2 O → 2HNO3 (3)

nCu = 28,8

0,4564

= (mol)

Theo ph ng trình (1): Nươ NO = nCu = 0,45 = 0,3 (mol)

(2): 2 2NO NO O (2) NO

1n n 0,3(mol) n n 0,15(m ol)

2= = = =

33

Page 34: Tài Liệu Ôn Tập Hóa Học 12

(3) 2 2O NO

1 0,3n n 0,075(m ol)

4 4= = =

2O ph¶n øngn 0,15 0,075 0,225(m ol)⇒ = + =∑2O ph¶n øngV 0,225x22,4 5,04lÝt (®ktc)⇒ = =

* Cách gi i nhanh:ả

Cu-2e → Cu2+ O2 + 4e → 2O2-

0,45 0,9 x 4x

4x = 0,9 ⇒ x = 0,225

⇒ 2OV = 0,225 x 22,4 = 5,04 lít

Đáp án (D) đúng

Ví d 29:ụ Chia h n h p 2 kim lo i A, B có hóa tr không đ i thành 2ỗ ợ ạ ị ổ

ph n b ng nhau:ầ ằ

- Ph n 1 tan h t trong dung d ch HCl, t o ra 1,792 lít Hầ ế ị ạ 2(đktc), ph n 2ầ

nung trong oxi thu đ c 2,84g h n h p axit. Kh i l ng h n h p 2 kimượ ỗ ợ ố ượ ỗ ợ

lo i trong h n h p đ u là:ạ ỗ ợ ầ

A - 2,4g B - 3,12g C - 2,2g D - 1,8g E - 1,56g

* Cách gi i thông th ng:ả ườ

PTP : Ư 2A + 2aHCl → 2ACla + aH2

2B + 2bCHl → 2BClb + bH2

4A + aO2 → 2A2Oa

4B + bO2 → 2B2Oa

nA = x; nB = y

⇒ = 1,792

0,08 (1)22,4

=

0,5x(2A + 16a) + 0,5y (2B + 16b) = 2,84 (2)

Gi i (1) (2): ax + by = 0,16ả

Ax + 8ax + By + 8by = 2,84

34

Page 35: Tài Liệu Ôn Tập Hóa Học 12

Mà M2 Kl = Ax + By

⇒ Ax + By = 2,84 - 8 (ax + by)

= 2,84 - 8 x 0,16 = 1,56g

⇒ m2Kl trong h n h pỗ ợ = 1,56 x 2 = 3,12 (g)

* Cách gi i nhanh: ả Áp d ng ph ng pháp b o toàn electron ta có:ụ ươ ả

A,B là ch t kh , Hấ ử +, O2 là ch t oxi hóa.ấ

S mol eố - H+ nh n ậ → H2 b ng s mol Oằ ố 2 nh nậ

H+ + 1e- = H2

0,16 0,16 0,18

O + 2e → O2-

0,08 0,16 0,08

⇒ mkl h nỗ h p d uợ ầ = (moxit - mO) x 2

= (2,84 - 0,08 x 16) x 2 = 3,12 g

Đáp án (B) đúng

Ví d 30ụ : Chia 38,6g h n h p g m Fe và kim lo i M có hóa tr duyỗ ợ ồ ạ ị

nh t thành 2 ph n b ng nhau:ấ ầ ằ

Ph n 1: Tan v a đ trong 2 lít dung d ch th y thoát ra 14,56 lít Hầ ừ ủ ị ấ 2

(đktc).

Ph n 2: Tan hoàn toàn trong dung d ch HNOầ ị 3 loãng nóng th y thoát raấ

11,2 lít khí NO duy nh t (đktc)ấ

1. N ng đ mol/l c a dung d ch HCl là:ồ ộ ủ ị

A - 0,65M B - 1,456M C - 0,1456M

D - 14,56M E - T t c đ u saiấ ả ề

2. Kh i l ng h n h p mu i clorua khan thu đ c là:ố ượ ỗ ợ ố ượ

A - 32,45g B - 65,45g C - 20,01g

D - 28,9g E - T t c đ u saiấ ả ề

3. % m c a Fe trong h n h p đ u là:ủ ỗ ợ ầ

35

Page 36: Tài Liệu Ôn Tập Hóa Học 12

A - 60% B - 72,9% C - 58,03%

C - 18,9% E - Không xác đ nh đ c vì thi u d ki nị ượ ế ữ ệ

4. Kim lo i M là:ạ

A - Zn B - Mg C - Pb

D - Al E - T t c đ u saiấ ả ề

* Cách gi i thông th ng:ả ườ

PTP : Ư Fe + 2HCl → FeCk2 + H2

2M + 2aHCl → 2MCla + aH2

Fe + 4HNO3 → 3M(NO3)3 + NO + H2O

3M + 4aHNO3 → 3M(NO3)a + aNO + 2aH2O

Đ t s mol Fe và M là h n h p là x và yặ ố ỗ ợ

Theo đ u bài ta có ph ng trình: 56x + My = ầ ươ38,62

(1)

x + = 14,5622,4

(2)

x + = 11,222,4

(3)

Gi i (1) (2) (3): ả

56x M y 19,3x 0,2

2x ay 1,3ay 0,9

3x ay 1,5

+ == + = ⇒ = + =

Mã s mol HCl = 2x + ay = 0,2 x 2 + 0,1 = 1,3 (mol)ố

⇒ HClM

1,3C 0,65(M )

2= =

.

2. m mu i clorua ố = mhh + mHCl - 2Hm = 19,3+1,3 x 36,5 - 0,65 x 2 = 65,45(g)

.

3. nFe = 0,2 ⇒ mFe = 0,2 x 56 = 11,2 (g)

36

Page 37: Tài Liệu Ôn Tập Hóa Học 12

⇒% mFe = 11,2

x100% 50,03%19,3

=

4. My = 19,3 - 56 x 0,2 = 8,1

Mà ay = 0,9 ⇒ 0,9

M x 8,1a

= ⇒ 0,9M = 8,1a ⇒ M = 3a

⇒ a=3, M = 27 (th a mãn)ỏ

* Cách gi i nhanh:ả

1. 2Hn = 0,65 (mol) ⇒ nH = 1,3 mol ⇒ nHCl = nH = 1,3 mol

CM = 0,65M

⇒ Đáp án (A) đúng

2. mmu i ố = mKl + Clm − = 13,9 x 1,3 x 36,5 = 65,45 (g)

⇒ Đáp án (B) đúng

3. Áp d ng PPBT e: ụ

Fe - 2e → Fe2+

0,2 0,4 0,2

M - ae → Ma+

8,1M

8,1a

M

Fe - 3e → Fe3+

M - ae → Ma+

2H+ + 2e → H2

1,3 0,65

2x ay 1,3

3x ay 1,5

+ =⇒ + =

3NO − + 3e → NO

1,5 0,5

x = 0,2

37

Page 38: Tài Liệu Ôn Tập Hóa Học 12

ay = 0,9

⇒ nFe = 0,2 ⇒ % Fe = 0,2x56

x100% 50,03%13,9

=

⇒ Đáp án( C) đúng

4. n 38,1 2

x0,45 AlM a M 27

== ⇒ ⇒ =

⇒ Đáp án (D) đúng

Ví d 31:ụ Dung d ch A có ch a 5 ion: Mgị ứ 2+, Ba2+ , Ca2+ và 0,1mol Cl-

và 0,2mol 3NO − . Thêm d n V lít dung d ch Kầ ị 2CO3 1M vào dung d ch A đ nị ế

khi đ c l ng k t t a l n nh t. V có giá tr là:ượ ượ ế ủ ớ ấ ị

A - 150ml B - 300ml C - 200ml D - 250ml E - Két qu khác.ả

* Cách gi i thông th ng:ả ườ

Ph ng trình ion rút g n: ươ ọ

Mg2+ + 23CO − → MgCO3↓

Ba2+ + 23CO − → BaCO3↓

Ca2+ + 23CO − → CaCO3↓

G i x, y, z là s mol c a Mgọ ố ủ 2+ , Ba2+ , Ca2+ trong dung d ch A. Vì dungị

d ch trung hòa đi n, ta có:ị ệ

2x + 2y + 2z = 0,1 + 0,2 = 0,3

hay x + y + z = 0,15

⇒ 23CO

n x y z 0,15(mol)− = + + =

23 3

CO COn n 0,15(mol)−= = 3KCO

M

n 0,15V 0,15lÝt=150ml

C 1⇒ = = =

* Cách gi i nhanh:ả

38

Page 39: Tài Liệu Ôn Tập Hóa Học 12

Khi ph n ng k t thúc, các k t t a tách kh i dung d ch, ph n dungả ứ ế ế ủ ỏ ị ầ

d ch ch a Naị ứ +, Cl- và 3NO − . Đ trung hòa đi n.ể ệ

3Na Cl NOn n n 0,3(mol)+ − −= + =

2 3

NaddNa CO

n 0,3V 0,15(l) 150m l

2Na

+

+⇒ = = = =

Đáp án A đúng

Ví d 32ụ : Đ m(g) b t s t ngoài không khí m t th i gian thuể ộ ắ ộ ờ

đ c12g h n h p các oxit FeO, Feượ ỗ ợ 3O4, Fe2 O3, Fe. Hòa tan hoàn toàn h nỗ

h p đó b ng dung d ch HNOợ ằ ị 3 loãng thu đ c 2,24 lít khí NO duy nh t (đo ượ ấ ở

đktc). m có kh i l ng là:ố ượ

A - 20,16g B - 2,016g C - 10,08g D - 1,008g

Cách gi i thông th ng:ả ườ

PTP : 2Fe + OƯ 2 → 2FeO

4Fe + 3O2 → 2Fe2O3

3Fe + 2O2 → Fe3O4

Fe + 4HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + 2H2O

3FeO + 10 HNO3 → 9Fe (NO3)3 + NO + 5H2O

3Fe3O4 + 28HNO3 → 9Fe(NO3)3 + NO + 14H2O

Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe(NO3)3 + 3H2O

G i x, y, z, t l n l t là s mol c a Fe, FeO, Feọ ầ ượ ố ủ 3O4, Fe2O3. Theo đi uề

ki n cho và d a vào ph ng trình ph n ng ta có:ệ ự ươ ả ứ

56x + 72y + 232z + 160t = 12 (a)

x + = nNO = 0,1 (b)

y + 4z + 3t = nO = (c)

Th (b) vào (c) ta có: ế19,2

y 4z 3t 0,12160

+ + = = (d)

T (c) và (d) rút ra ta đ c m = 10,08(g)ừ ượ

39

Page 40: Tài Liệu Ôn Tập Hóa Học 12

* Cách gi i nhanh:ả

nFe = ;2O ph¶n øng

12 mn

32−= ;nNO gi i phóng ả = 0,1 mol

Theo nguyên t c: ắ Σmol e- Fe nh ng = ườ Σne- ch t oxi hóa (Oấ 2, 3NO − )

nh n:ậ

= x 4 + 0,1 x 3 ⇒ m = 10,08 (g)

Đáp án( C) là đúng.

Ví d 33ụ : Hòa tan hoàn toàn 17,4g h n h p 3 kim lo i Al, Fe, Mgỗ ợ ạ

trong dung d ch HCl th y thoát ra 13,44 lít khí.ị ấ

N u cho 8,7g h n h p tác d ng dung d ch NaOH d ế ỗ ợ ụ ị ư → 3,36 lít khí(ở

đktc).

V y n u cho 34,8g h n h p trên tác d ng v i dung d ch CuSOậ ế ỗ ợ ụ ớ ị 4d ,ư

l c l y toàn b ch t r n thu đ c sau ph n ng tác d ng v i dung d chọ ấ ộ ấ ắ ượ ả ứ ụ ớ ị

HNO3nóng d thì thu đ c V lít khí NOư ượ 2 ( đktc)ở

Th tích khí NOể 2 thu đ c là:ượ

A - 26,88 lít B- 53,70 lít C - 13,44 lít

D - 44,8 lít E - K t qu khácế ả

* Cách gi i thông th ng:ả ườ

PTP : 2Al Ư + 6HCl → AlCl3 + 3H2

0,5x 0,5x

Mg + HCl → MgCl2 + H2

Fe + 2HCl → FeCl2 + H2

Đ t s mol Al, Mg, Fe trong 17,4g h n h p là x, y, zặ ố ỗ ợ

27x 24y 52z 17,4 x 0,2

1,5x y z 0,6 y 0,15

0,75x 0,15 z 0,15

+ + = = + + = ⇒ = = =

40

Page 41: Tài Liệu Ôn Tập Hóa Học 12

→ n h n h p trong 34,7 là nỗ ợ Al = 0,4; nMg = 0,3; nFe = 0,3

h n h p X tác d ng CuSOỗ ợ ụ 4dư

2Al + 3CuSO4 →Al2(SO4)3 + 3Cu

Mg + CuSO4 → MgSO4 + Cu

Fe + CuSO4 →FeSO4 + Cu

Cu + 4HNO3 → Cu(NO3)2 + 2NO2 + H2O

nCu (4,5,6) = 1,5x + y + z = 0,6 + 0,3 + 0,3 = 1,2 (mol)

(7): 2N Cun 2N 2x1,2 2,4(mol)= = =

2NOV 2,4x22,4 53,76lÝt= =

* Cách gi i nhanh:ả

Al, Mg, Fe nh ng e ườ H+ + 2e → H2 ⇒ e H nhËn e CunhËnn n− + −=

H+ , Cu2+ nh n e ậ Cu + 2e → Cu ⇒ 22H Cu

n n +=

2Cu Cun n +=

2NO Cun 2n 2x1,2 2,4mol= = =

⇒ 2NOV 26,88lÝt(®ktc)=

Nh n xétậ : Đ i v i m t s bài toán oxi hóa - kh , đ c bi t là nh ngố ớ ộ ố ử ặ ệ ữ

bài toán ph c t p, HS n u áp d ng ph ng pháp đ i s (ph ng pháp HSứ ạ ế ụ ươ ạ ố ươ

th ng s d ng, nh ng bài toán hóa h c c b n, đ n gi n có th gi i ngayườ ử ụ ữ ọ ơ ả ơ ả ể ả

đ c, nh ng có m t s bài toán khó thì khi đ t n, s n nhi u h n s ,ượ ư ộ ố ặ ẩ ố ẩ ề ơ ố

ph ng trình l p đ c. Vi c gi i h ph ng trình này yêu c u HS có tươ ậ ượ ệ ả ệ ươ ầ ư

duy toán h c t t, dùng m t s thu t toán:ghép n s , ph ng pháp th …ọ ố ộ ố ậ ẩ ố ươ ế

m i gi i đ c. Do đó HS gi i theo ph ng pháp này r t v t v , cách gi iớ ả ượ ả ươ ấ ấ ả ả

dài, m t th i gian, ch chú ý v m t toán h c, b n ch t hóa h c ch a đ cấ ờ ỉ ề ặ ọ ả ấ ọ ư ượ

chú ý. Thu t toán hóa h c l n át b n ch t c a các hi n t ng, các ph nậ ọ ấ ả ấ ủ ệ ượ ả

ng hóa h c.ứ ọ

Áp d ng nguyên t c b o toàn eụ ắ ả - trong vi c gi i bài toán oxi hóa - khệ ả ử

41

Page 42: Tài Liệu Ôn Tập Hóa Học 12

giúp h c sinh gi i bài toán m t cách nhanh và g n, chính xác, đi sâu vàoọ ả ộ ọ

vi c nghiên c u b n ch t hóa h c. Đ c bi t khi áp d ng ph ng pháp b oệ ứ ả ấ ọ ặ ệ ụ ươ ả

toàn e- h c sinh phát tri n t duy phát hi n v n đ và gi i quy t v n đọ ể ư ệ ấ ề ả ế ấ ề

m t cách th u đáo h n. ộ ấ ơ Áp d ng ph ng pháp này, giáo viên có th xâyụ ươ ể

d ng h th ng bài t p TNKQ có th gi i nhanh đ ki m tra - đánh giá k tự ệ ố ậ ể ả ể ể ế

qu h c t p c a h c sinh.ả ọ ậ ủ ọ

2.1.1.4. D a vào đ c đi m c a ph n ng kh oxit kim lo i b ngự ặ ể ủ ả ứ ử ạ ằ

CO, H2, Al.

- Khi kh oxit kim lo i b ng các ch t kh nh CO, Hử ạ ằ ấ ử ư 2, Al… thì ch tấ

kh l y oxi c a oxit t o ra: COử ấ ủ ạ 2, H2O, Al2O3. Bi t s mol CO, Hế ố 2, Al…

tham gia ph n ng ho c h t s mol COả ứ ặ ế ố 2, H2O, Al2O3 t o ra tính đ c l ngạ ượ ượ

oxi trong oxit (hay trong h n h p oxit) và suy ra l ng kim lo i (hay h nỗ ợ ượ ạ ỗ

h p kim lo i).ợ ạ

- Khi kh oxit kim lo i b ng các ch t kh CO (Hử ạ ằ ấ ử 2) thì CO (H2) có

nhi m v l y oxi c a oxit kim lo i ra kh i oxit. M i m t phân t CO(Hệ ụ ấ ủ ạ ỏ ỗ ộ ử 2)

ch l y đ c 1mol O ra kh i oxit. Khi h t s mol COỉ ấ ượ ỏ ế ố 2 → nO = nCO = nO l yấ

c a oxit ho c ( Hủ ặ 2O)

→ nO= 2H On . Áp d ng đ nh lu t b o toàn kh i l ng tính kh i l ngụ ị ậ ả ố ượ ố ượ

h n h p oxit ban đ u.ỗ ợ ầ

Ví d 34ụ : Kh hoàn toàn 32g h n h p CuO và Feử ỗ ợ 2O3 b ng khí Hằ 2

th y t o ra 9g Hấ ạ 2O. Kh i l ng h n h p kim lo i thu đ c là:ố ượ ỗ ợ ạ ượ

A - 12g B - 16g C- 24g D- 26g E- K t qu khácế ả

* Cách gi i thông th ng:ả ườ

PTP : CuO + HƯ 2 0t→Cu + H2O

Fe2o3 + 3H2 0t→ 2Fe + 3H2O

Đ t nặ CuO = x; 2 3Fe On y=

Theo đ u bài ta có:ầ

42

Page 43: Tài Liệu Ôn Tập Hóa Học 12

80x + 160y = 32 (I)

x + 3y = = 0,5 (II)

Gi i h ph ng trình (I) (II) ta đ c nghi m: x = 0,2 và y = 0,1ả ệ ươ ượ ệ

V y mậ h n h p kim lo iỗ ợ ạ = mCu + mFe = 0,2 x 64 + 0,1 x 2 x 56 = 24 (g)

* Cách gi i nhanh: Vì Hả 2 l y oxi c a oxit kim lo i ấ ủ ạ → H2O

Ta có nO (trong oxit) = 2H On = = 0,5 (mol)

mO = 0,5 x 16 = 8g ⇒ mKL = 32 - 8 = 24 (g)

V y đáp án ( C )đúngậ

Ví d 35: ụ Th i m t lu ng khí CO d đi qua ng đ ng h n h p 2 oxitổ ộ ồ ư ố ự ỗ ợ

Fe3O4 và CuO nung nóng đ n khi ph n ng x y ra hoàn toàn thu đ c 2,32ế ả ứ ả ượ

g h n h p kim lo i. Khí thoát ra đ c đ a vào bình đ ng dung d chỗ ợ ạ ượ ư ự ị

Ca(OH)2 d th y có 5g k t t a tr ng. Kh i l ng h n h p 2 oxit kim lo iư ấ ế ủ ắ ố ượ ỗ ợ ạ

ban đ u là:ầ

A - 3,12g B - 3,21g C - 4g D - 4,2g E - K t qu khácế ả

* Cách gi i thông th ng:ả ườ

PTP : Ư

Fe3O4 + 4CO0t→ 3Fe + 4CO2

x 3x 4x

CuO + CO 0t→ Cu + CO2

y y y

CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O

(4x + y) 4x + y

Đ t s mol Feặ ố 3O4 là x; nCuO = y

Theo đ u bài ta có h ph ng trình:ầ ệ ươ

3x 56 64y 2,32

54x y 0,05

100

× + = + = =

Gi i h ph ng trình ta có nghi m: ả ệ ươ ệx 0,01

y 0,01

= =

43

Page 44: Tài Liệu Ôn Tập Hóa Học 12

⇒ moxit = 0,01 x 232 + 0,01 x 80 = 3,12 (g)

* Cách gi i nhanh: CO l y oxi trong oxit ả ấ → CO2

nO(trong oxit) = nCO = 2 3CO CaCOn n 0,05(mol)= =

⇒ moxit = mKL + moxi trong oxit = 2,32 + 0,05 x 16 = 3,12 (g)

V y đáp án ( A ) đúngậ

2.1.1.6. D a vào vi c l p s đ h p th c c a các quá trìnhự ệ ậ ơ ồ ợ ứ ủ

chuy n hóa r i căn c vào ch t đ u và ch t cu i.ể ồ ứ ấ ầ ấ ố

Đ i v i các bài toán hóa h c h n h p bao g m nhi u quá trình ph nố ớ ọ ỗ ợ ồ ề ả

ng x y ra, ta ch c n l p s đ h p th c sau đó căn c vào ch t đ u vàứ ả ỉ ầ ậ ơ ồ ợ ứ ứ ấ ầ

ch t cu i, b qua các ph n ng trung gian.ấ ố ỏ ả ứ

Ví d 36:ụ Cho 11,2g Fe và 2,4g Mg tác d ng v i dung d chụ ớ ị

H2SO4loãng d sau ph n ng thu đ c dung d ch A và V lít khí Hư ả ứ ượ ị 2 ( đktc).ở

Cho dung d chNaOH d vào dung d ch A thu đ c k t t a B. L c B nungị ư ị ượ ế ủ ọ

trong không khí đ n kh i l ng không đ i đ c m(g) ch t r n.ế ố ượ ổ ượ ấ ắ

1. V có giá tr là:ị

A - 2,24lít B - 3,36lít C - 5,6lít D - 4,48 lít E - 6,72lít

2. Kh i l ng ch t r n thu đ c là:ố ượ ấ ắ ượ

A - 18g B - 20g C - 24g D - 36g E - 40g

* Cách gi i thông th ng:ả ườ

( )Fe

11,2n 0,2 mol

56= = nMg= 0,1 (mol)

PTHH: Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2

0,2 0,2 0,2

Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2

0,1 0,1 0,1

FeSO4 + NO

H2SO4 + NaOH → Na2SO4 +

44

Page 45: Tài Liệu Ôn Tập Hóa Học 12

2H2O

FeSO4 + 2NaOH → Fe(OH)2↓ + Na2SO4

0,2 0,2

MgSO4 + 2NaOH → Mg(OH)2↓ + Na2SO4

0,1 0,1

4Fe(OH)2 + O2+ 2H2O → 4Fe(OH)3

0,2 0,2

Mg(OH)20t→ MgO + H2O

0,1 0,1

2Fe(OH)3 0t→ Fe2O3 + H2O

0,2 0,1 mol

V = 6,72 lít

mch t r nấ ắ = mMgO + 2 3Fe Om = 0,1 x 40 + 0,1 x 160 = 20(g)

* Cách gi i nhanh: ả2H Fe M gn n 0,3m ol V 6,72lÝt+= = ⇒ =∑

2Fe → Fe2O3 Mg → MgO

0,2 0,1 0,1 0,1

⇒ m = 0,1 x 160 + 0,1 x 40 = 20 (g)

V y 1. Đáp án ( E ) đúngậ

2. Đáp án ( B ) đúng

Ví d 37:ụ Hòa tan hoàn toàn h n h p g m 0,2 mol Fe và 0,1 molỗ ợ ồ

Fe2O3 vào dung d ch HCl d thu đ c dung d ch A. Cho dung d ch A tácị ư ượ ị ị

d ng v i NaOH d thu đ c k t t a. L c l y k t t a, r a s ch, s y khô vàụ ớ ư ượ ế ủ ọ ấ ế ủ ử ạ ấ

nung trong không khí đ n kh i l ng không đ i đ c m g ch t r n, m cóế ố ượ ổ ượ ấ ắ

giá tr là:ị

A - 23g B - 32g C - 24g D - 42g E - K t qu khác.ế ả

* Cách gi i thông th ng:ả ườ

45

Page 46: Tài Liệu Ôn Tập Hóa Học 12

Vi t ph ng trình ph n ng và tính s mol các ch t theo ph ngế ươ ả ứ ố ấ ươ

trình ph n ng.ả ứ

Fe + 2HCl → FeCl2 + H2

0,2 0,2 mol

Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O

0,1 0,2

Cho dung d ch A tác d ng v i dung d ch NaOH dị ụ ớ ị ư

HCl d + NaOH ư → NaCl + H2O

FeCl2 + 2NaOH → Fe(OH)2 + 2NaCl

0,2mol 0,2mol

FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaCl

0,2 mol 0,2mol

Khi s y và nung k t t a:ấ ế ủ

4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3

0,2 0,2 mol

2Fe(OH)3n→ Fe2C3 + 3H2O

(0,2+0,2)ml 0,2mol

mch t r nấ ắ = 160 x 0,2 = 32g

* Cách nh m: Trong m g ch t r n có 0,1 mol Feẩ ấ ắ 2O3(26g) ban đ u:ầ

V y ch c n tính l ng Feậ ỉ ầ ượ 2O3 t o ra t Fe:ạ ừ

2Fe → Fe2C3

0,2 0,2 ⇒ m = 32g

⇒ Đáp án ( B )đúng.

Ví d 38:ụ H n h p b t X: Al, Fe có kh i l ng 22g. Chia X thành 2ỗ ợ ộ ố ượ

ph n b ng nhau.ầ ằ

- P1 + HCl d ư → dung d ch A + 8,96lít Hị 2 (đktc) và dung d ch A.ị

Cho dung d ch A + NaOH d ị ư → k t t a Bế ủ

46

Page 47: Tài Liệu Ôn Tập Hóa Học 12

L c k t t a nung trong không khí đ n kh i l ng không đ i đ c mọ ế ủ ế ố ượ ổ ượ 1

ch t r n.ấ ắ

1. m1 có giá tr là:ị

A - 8g B - 16g C - 32g D - 24g E - K t qu khácế ả

- Ph n 2: Cho h n h p b t X vào dung d ch CuSOầ ỗ ợ ộ ị 4 d đ n khi ph nư ế ả

ng hoàn toàn thu đ c mg ch t r n không tan.ứ ượ ấ ắ

2. m có giá tr là:ị

A - 12,8g B - 16g C - 25,6g D - 22,4g E - K t qu khácế ả

* Cách gi i thông th ng:ả ườ

P1 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2

0,2 0,35

Fe + 2HCl → FeCl2 + H2

0,1 0,1

P HCl + NaOH → NaCl + H2O

AlCl3 + 3NaOH → Al(OH)3↓ + 3NaCl

0,3 0,3

Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + 2 H2O

0,3 0,3

FeCl3 + 2NaOH → Fe(OH)2↓ + 2NaCl

0,1 0,1

4Fe(OH)2 + O2 0t→ 2Fe2O3 + 4H2O

0,05

Đ t nặ Al = x ; nFe = y

27x 56y 11 x 0,2

1,5x y 0,4 y 0,2

+ = = ⇒ + = =

m1 = 0,05 x 160 = 8g

P2: 2Al + 3CuSO4 → Al2(SO4)3 + 3Cu

47

Page 48: Tài Liệu Ôn Tập Hóa Học 12

0,2 0,3

Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu

0,1 0,1

m = 0,4 x 64 = 25,6g

* Cách gi i nhanh:ả

Al → AlO 2−

0,2

2Fe → Fe2O3

0,1 0,05

⇒ m1 = 8(g)

nCu = 2Hn = 0,4 ⇒ mCu = 25,6 (g)

V y 1. Đáp án (A) đúng.ậ

2. Đáp án ( C ) đúng

2.1.5.5. D a vào ph ng trình đ t cháy h c ch t h u c .ự ươ ố ợ ấ ữ ơ

D a vào ph ng trình đ t cháy h p ch t h u c .ự ươ ố ợ ấ ữ ơ

* D a vào s mol s n ph m cháy (COự ố ả ẩ 2, H2O) đ xác đ nh dãy đ ngể ị ồ

đ ng c a h p ch t h u c .ẳ ủ ợ ấ ữ ơ

C th : Đ i v i hiđrocacbon.ụ ể ố ớ

N u ế 2 2H O COn n> ⇒ h p ch t đó là ankanợ ấ

2 2H O COn n H.C= ⇒ đó là anken ho c xicloankenặ

⟨ ⇒2 2H O COn n H.C đó ankin ho c ankađien.ặ

- Đ i v i r u.ố ớ ượ

2 2H O COn n> ⇒ r u noượ

2 2H O COn n≤ ⇒ r u không noượ

- Đ i v i anđehit: ố ớ

48

Page 49: Tài Liệu Ôn Tập Hóa Học 12

2 2H O COn n= ⇒ anđehit no đ n ch cơ ứ

2 2H O Cln n> ⇒ anđehit không no đ n ch c, anđe hít đa ch cơ ứ ứ

- Đ i v i axit và este:ố ớ

2 2H O COn n> ⇒ axit ho c este no đ n ch cặ ơ ứ

2 2H O COn n< ⇒ axit ho c este không no đ n ch c ho c đa ch c.ặ ơ ứ ặ ứ

* D a vào m i quan h s mol c a COự ố ệ ố ủ 2 và H2O đ xác đ nh s molể ị ố

c a h p ch t h u c đem đ t cháy.ủ ợ ấ ữ ơ ố

C th : Đ i v i h p ch t:ụ ể ố ớ ợ ấ

+ Ankan: +++ → + +n n 2 2 2 2

3n 1C H O nCO (n 1)H O

2

S mol ankan = ố 2 2H O COn n−

+ Ankin CnHn-2 +− → + −2 2 2

3n 1O nCO (n 1)H O

2

S mol ankin = ố 2 2CO H On n−

Đ i v i r u no đ n ch c.ố ớ ượ ơ ứ

CnH2n+2O + O2 → nCO2 + (n + 1) H2O

S mol c a r u = ố ủ ượ 2 2H O COn n−

S mol c a oxi = 1,5 s mol COố ủ ố 2

- Đ i v i axit không no đ n ch c (ho c axit no đa ch c)ố ớ ơ ứ ặ ứ

n 2n 2 x 2 2 2C H O O nCO (n 1)H O− + → + −

S mol c a axit = s mol COố ủ ố 2 – s mol Hố 2O

* D a vào ph ng trình đ t cháy trên c s s mol COự ươ ố ơ ở ố 2 và s mol c aố ủ

h n h p ch t h u c đ xác đ nh công th c phân t c a các h p ch t h uỗ ợ ấ ữ ơ ể ị ứ ử ủ ợ ấ ữ

c .ơ

+ − + → + + −n 2n 2 2a 2 2 2C H O nCO (n 1 a)H O

49

Page 50: Tài Liệu Ôn Tập Hóa Học 12

2CO

A

nn

n=

Ví d 39ụ : Đ t cháy hoàn toàn h n h p hai hiđrocacbon m ch h trongố ỗ ợ ạ ở

cùng dãy đ ng đ ng thu đ c 11,2l COồ ẳ ượ 2 (đktc) và 9g H2O. hai hiđrocacbon

đó thu c dãy đ ng đ ng nào.ộ ồ ẳ

A. Ankan B. Anken C. Ankin D. Azen

* Cách gi i thông th ng.ả ườ

Đ t CTTQ chung c a hai hiđrocacbon là:ặ ủ

2 2 2n 2n 2 2aC H O nCO (n 1 a)H O+ − + → + + −

0,5 0,5

0,5 0,50,5(n 1 a) 0,5n

n n 1 a⇒ = ⇔ + − =

+ −

⇒ a = 1

⇒ CTPT c a hai anken là ủ n mC H

* Cách gi i nhanh: Ta có s mol COả ố 2 = s mol Hố 2O

D a vào ph ng trình đ t cháy ự ươ ố → 2 h p ch t là anken.ợ ấ

⇒ Đáp án (B) đúng.

Ví d 40ụ : Đ t cháy hoàn toàn 0,15 mol h n h p 2ankan thu đ c 9,45gố ỗ ợ ượ

H2O. Cho s n ph m cháy vào bình đ ng dung d ch Ca(OH)ả ẩ ự ị 2d thì kh iư ố

l ng k t t a thu đ c là:ượ ế ủ ượ

A. 37,5g B. 52.5g C. 15g D. 42,5g

* Cách gi i thông th ngả ườ

Đ t công th c c a 2 ankan là Cặ ứ ủ nHm+2 và CmHm+1

PTĐC:

n 2n 2 2 2 2

3n 'C H O nCO (n 1)H O

2+++ → + +

x nx (n+1)x

50

Page 51: Tài Liệu Ôn Tập Hóa Học 12

m m 2 2 2 2

3m 1C H O mCO (m 1)H O

2+++ → +

y my (m+1)y

Đ t s mol c a 2ankan là x +yặ ố ủ

Theo đ u bài ta có:ầ

x + y = 0,15 (1)

(n+1)x + (m + 1) y = = 0,525 (2)

Mà s mol Clố 2 = nx + my

B đ i (1) (2) ta có ổ x + y = 0,15 ⇒ nx + my = 0,375 (mol)

nx + my + x + y = 0,525

3 2

3

CaCO CO

CaCO

n n 0,375m ol

m 37,5(g)

⇒ = =

⇒ =

* Cách gi i nhanh.ả

Theo ph ng trình đ t cháy ankan ta có:ươ ố

nankan = 2 2H O COn n−

⇒ 2 2CO H O ankann n n 0,525 0,15 0,375(mol)= − = − =

3 2 3CaCO CO CaCOn n 0,375mol m 37,5(g)= = ⇒ =

V y đáp( A ) đúng.ậ

Ví d 41:ụ Đ t cháy hoàn toàn h n h p g m 1 ankan và 1 anken. Choố ỗ ợ ồ

s n ph m cháy l n l t đi qua bình 1 đ ng Pả ẩ ầ ượ ự 2O5 d và bình 2 đ ng KOHư ự

r n, d , sau thí nghi m th y kh i l ng bình 1 tăng 4,14g bình 2 tăngắ ư ệ ấ ố ượ

6,16g. S mol ankan có trong h n h p là:ố ỗ ợ

A. 0,06mol B. 0,09mol C. 0.03mol D. 0,045mol

* Cách gi i thông th ng:ả ườ

Đ t CTTQ c a ankan: ặ ủ CnH2n+2 (x mol)

anken CmHm (y mol)

PTĐC: CnHm+2 + O2 → nCl2 + (n +1) H2Ox mol(n+1)x

51

Page 52: Tài Liệu Ôn Tập Hóa Học 12

CmHm + O2 → mCO2 + mH2O y my my

Theo đ u bài: nx + my =ầ6,16

0,14 (1)44

=

(n+1)x + my = 4,14

0,23 (2)18

Bi n đ i (1) và (2) ế ổ

nx my 0,14x 0,23 0,14 0,09

nx x m y 0,23

+ =⇒ = − = + + =

⇒ V y s mol c a ankan là 0,9molậ ố ủ

* Cách gi i nhanh:ả

Theo ph ng trình đ t cháy ankan và anken ta th y ươ ố ấ2 2

2 2

H O(ankan) CO

H O(anken) CO

n n

n n

>

=

V y nậ ankan = 2 2H O COn n 0,23 0,4 0,09mol− = − =

V y đáp án (B ) đúng.ậ

Ví d 42ụ : Đ t cháy hoàn toàn 0,1mol h n h p g m CHố ỗ ợ ồ 4, C4H10 và C2H4

thu đ c 0,14 mol COượ 2 và 0,23mol H2O. S mol c a ankan và anken cóố ủ

trong h n h p l n l t là:ỗ ợ ầ ượ

A. 0,09 và 0,01 B. 0,01 và 0,09

C. 0,08 và 0,02 D. 0,02 và 0,08

* Cách gi i thông th ngả ườ

Đ t s mol ặ ố CH4 là x

C4H10 là y

C2H4 là z

CH4 + 2O2 → CO2 + 2H2O

C4 H10 + O2→ 4CO2 + 5H2O

C2H4 + 3O2 → 2CO2 + 2H2O

Theo đ u bài ta có h ph ng trình:ầ ệ ươ

52

Page 53: Tài Liệu Ôn Tập Hóa Học 12

x y t 0,1

x 4x 2z 0,14

2x 5y 27 0,23

+ + = + + = + = =

Gi i h ph ng trình ta đ c ả ệ ươ ượ

x 0,08

y 0,01

z 0,01

= = =

V y s mol ankan = x + y = 0,09ậ ố

anken = z = 0,01

* Cách gi i nhanhả

Theo ph ng trình đ t cháy ankan và anken.ươ ố

S mol ankan =s mol Hố ố 2O – s mol COố 2 = 0,23 - 0,14 = 0,09 (mol)

Mà t ng n = 0,1mol ổ ⇒ nanken = 0,01 (mol)

V y đáp án (A) đúng.ậ

Ví d 43: ụ Đ t cháy hoàn toàn m(g) h n h p X g m 2 r u A và Bố ỗ ợ ồ ượ

thu c cùng dãy đ ng đ ng thu đ c 6,27lít COộ ồ ẳ ượ 2 (đktc) và 7,65g H2O. M tặ

khác m(g) h n h p X tác d ng v i Na d thu đ c 2,8lít Hỗ ợ ụ ớ ư ượ 2 (đktc). Bi t tế ỉ

kh i h i c a m i ch t trong X so v i Hố ơ ủ ỗ ấ ớ 2 đ u nh h n 40.ề ỏ ơ

CTCT c a A và B là:ủ

A. C2H6O và CH4O B. C2H6O và C3H8O

C. H6O2 và C3H8O2 D. C3H8O2 và C4H10O2

Cách gi i thông th ng.ả ườ

- Tính s mol các nguyên t C, H, O có trong mg h n h p 2 r u A vàố ố ỗ ợ ượ

B.

nghiên c u = ứ2CO C

6,72n 0,3(mol) m 0,3 12(g)

22,4= = ⇒ = ×

nH = 2H O H

7,652n 2 0,85(mol) m 0,85(g)

18= × = ⇒ =

⇒ mo = m - (3,6 + 0,85) = m - 4,45

G i CTPT chung c a hai r u là R - (OH)ọ ủ ượ a

ta có ph ng trình: R(OH)ươ a + a Na → R (ONa)a + a/2H2

53

Page 54: Tài Liệu Ôn Tập Hóa Học 12

nH = 2,8

2 0,25 a22,4

× = =

Trong a nhóm -OH có nH: no = = 0,25

⇒ m = 8,45 (g)

G i công th c phân t chung c a hai r u là R - (OH)ọ ứ ử ủ ượ a

Ta có ph ng trình: R(OH)ươ a + aNa → R - (ONa)a + a/2 H2

nH = x 2 = 0,25 = a

Trong a nhóm -OH có nH : no = = 0,25

⇒ m = 8,45 (g)

G i công th c phân t chung c a hai r u là ọ ứ ử ủ ượ + − − an n 2 2k aC H (OH)

PTP : Ư ++ − − → + + −2O

a 2 2n n 2 2k aC H (OH) nCO (n 1 k)H O

1mol a(mol) 0,3 0,425 x 0,25 0,3 0,425

nx 0,3

x(n 1 k) 0,425

ax 0,25

= + − = =

Gi i h ph ng trình ta có x = ả ệ ươ

x > 0 ⇒ k = 0 ⇒ x = 0,125

0,3

n 2,40,125

= =

⇒ a = 0,25

20,125

=

Mà MA, MB < 80

V y CTPT c a A ậ ủ C2H6O2 (M = 62)

B C3H8O2 (M = 76)

* Cách gi i nhanh:ả

54

Page 55: Tài Liệu Ôn Tập Hóa Học 12

Ta có 2

2

CO

H O

n 0,3mol

n 0,425mol

=

=⇒ > ⇒

2 2H O COn n H n h p X g m hai r uỗ ợ ồ ượ

no cùng dãy đ ng đ ngồ ẳ

Theo ph ng trình đ t cháy:ươ ố

CnH2n+2 + O2 → nCO2 + (n + 1) H2O

⇒ S mol X = s mol Hố ố 2O – s mol COố 2 = 0,125mol

Mà 2Hn 0,125mol X := ⇒ r u no hai ch c.ượ ứ

MA MB < 80

⇒ A: C2H6O2

B. C3H8O2

V y đáp án (C )đúngậ

Ví d 44:ụ Đ t cháy hoàn toàn a g h n h p hai r u thu c dãy đ ngố ỗ ợ ượ ộ ồ

đ ng c a r u etylic thu đ c 70,4g COẳ ủ ượ ượ 2 và 39,6g H2O. a có giá tr là:ị

A. 3,32g B. 33,2 C. 6,64g D. 66,4g

* Cách gi i thông th ngả ườ

Đ t CTTQ c a hai r u l n l t là: Cặ ủ ượ ầ ượ nH2n+2O (x mol)

CmH2m+2O (y mol)

PTĐC: CnH2n+2O + O2 → nCO2 + (n + 1) H2O x nx (n+1)x

CmH2m+2 O + O2 → mCO2 + (m + 1) H2O y my (m+1)y

Theo đ u bài ta có: nx + my = = 1,6ầ (1)

(n + 1) x + (m +1)y = = 2,2 (2)

Mà a = (14n + 18) x + (14m + 18)y

Bi n đ i (1) (2) ta cóế ổ

nx my 1,6 nx my 1,6

nx x m y y 2,2 x y 0,6

+ = + = ⇒ + + + = + =

55

Page 56: Tài Liệu Ôn Tập Hóa Học 12

Thay vào bi u th c tính a:ể ứ

a = 14 (nx + my) + 18(x + y) = 14 × 1,6 + 18 × 0,6

= 22,4 + 10,8 = 33,2 (g)

* Cách gi i nhanh:ả

Đ t CTTQ chung 2 r u:ặ ượ

+ + → + +2 2 2n n 2

3nC H O O nCO (n 1)H O

2

2 2O COn 1,5n 1,5 1,6 2,4(mol)= = × =

Áp d ng đ nh lu t b o toàn kh i l ng.ụ ị ậ ả ố ượ

a = 70,4 + 39,6 - 2,4 x 32 = 33,2 (g)

V y đáp án (B) đúng.ậ

Ví d 45: ụ Chia h n h p X g m hai r u no đ n ch c A, B thành haiỗ ợ ồ ượ ơ ứ

ph n b ng nhau.ầ ằ

- Ph n 1: b đ t cháy hoàn toàn thu đ c 5,6lít COầ ị ố ượ 2(đktc) và 6,3g H2O.

- Ph n 2: tác d ng h t v i Na kim lo i thu đ c Vlít khí (đktc).ầ ụ ế ớ ạ ượ

1. V có giá tr là:ị

A. 1,12lít B. 0,56lít C. 2,24lít D. 1,18lít

2. N u 2 r u đ n ch c trên là đ ng đ ng k ti p thì công th c c uế ượ ơ ứ ồ ẳ ế ế ứ ấ

t o c a A và B là:ạ ủ

A. CH3OH và C2H5OH B. C2H5OH và C3H7OH

C. C3H7OH và C4H9OH D. C4H9OH và C5H11OH

*Cách gi i thông th ng.ả ườ

Đ t công th c c a hai r u là Cặ ứ ủ ượ nH2n+2O (x mol)

CmH2m + 2O (y mol)

PTĐC: CnH2n+2 O+ O2 →nCO2 + (n + 1) H2Ox nx (n+1)x

CmH2m +2O + O2 → mCO2 + (m + 1) H2Oy my (m+1)y

56

Page 57: Tài Liệu Ôn Tập Hóa Học 12

Theo đh ta có: nx + my = 5,6

0,2522,4

= (1)

(n + 1)x + (m + 1)y = 6,3

0,3518

= (2)

Bi n đ i (1) và (2)ế ổ

⇒ x + y = 0,1mol ⇒ nx = 0,1mol

CnH2n+1 OH + Na → CnH2n+1 ONa + 1/2H2

x 0,5x

CmH2m+1OH + Na → CmH2m+1ONa + 1/2H2

y 0,5g

⇒ 2Hn = 0,5 (x + y) = 0,05 (mol)

⇒ 2HV = 1,12 lít (đktc)

2. Vì theo đ u bài 2 r u là đđ k ti p ta có m = n + 1ầ ượ ế ế

Thay vào ph ng trình (1) và (2) ta có:ươ

nx (n 1)y 0,25

(n 1)x (n 1 1)y 0,35

x y 0,1

+ + = + + + + = + =

Gi i h ph ng trình ta có ả ệ ươ

0,1n y 0,25

0,1n x 2y 0,35

x y 0,1

+ = + + = + =

Bi n lu n v i n ệ ậ ớ ≥ 1, n ∈N

O < y < 0,1

Ta có:

n 1 2 3 V y n = 2 ậ ⇒ C2H5OHy 0,15 0,05 <0 m = 3 ⇒C3H7OH

* Cách gi i nhanh.ả

57

Page 58: Tài Liệu Ôn Tập Hóa Học 12

D a vào ph ng trình đ t cháy r u no đ n ch c ta có.ự ươ ố ượ ơ ứ

nx = 2 2H O COn n 0,35 0,25 0,1(m ol)− = − =

Vì x là r u no đ n ch c.ượ ơ ứ

1. ⇒2 2H x H

1n n 0,05(mol) V 0,05 22,4 1,12l

2= = ⇒ = × = (đktc)

2. 2 2 2x 2x 2C H O O xCO (x 1)H O+ + → + +

Ta có: 2CO

X

n 0,25x 2,5

n 0,1= = =

⇒ x1 = 2 ⇒ C2H5OH

x2 = 3 C3H7OH

Đáp án (D) đúng

Ví d 46:ụ Đ t cháy hoàn toàn 5,8g anđehit X thu đ c 5,4g Hố ượ 2O và

6,72 l CO2 (đktc)

V y CTPT c a X là ậ ủ

A. C2H4O B. C4H6O2

C. C3H6O D. C4H8O

* Cách gi i thông th ng.ả ườ

- Gi s X là anđehit đ n ch c.ả ử ơ ứ

CTTQ X : CxHyO

CxHyO + O2 →xCO2 + y/2H2O 1mol x(mol) y/2 (mol)

5,8 0,3 0,3

12x + y + 16

⇒ y = 2x

=

Gi i h ph ng trình:ả ệ ươ

58

Page 59: Tài Liệu Ôn Tập Hóa Học 12

2x y 0

5,8x 3,6x 0,3y 4,8

− = = + +

⇒ x = 3 y = 6 ⇒ CT C3H6O (th a mãn)ỏ

- Gi s X là anđehit hai ch c.ả ử ứ

CxHyO2 + O2 + xCO2 + y/2H2O

Ta có h ph ng trình:ệ ươ

2x y 0

5,8x 3,6x 0,3y 9,6

− = − + +

x 6

y 12

=⇒ = ⇒ C6H12O2(không th a mãn)ỏ

Cách gi i nhanh:ả

Ta có 2 2H O COn n 0,3mol= =

⇒ X là anđehit no đ n ch c.ơ ứ

CnH2nO +2 2 2

3 6

3n 1O nCO nH O

25,8 0,3

n 3 CTX :C H O14n 16 n

− → +

= ⇒ = ⇒+

Đáp án( C )đúng

Ví d 47ụ : M t h n h p l ng X g m r u etylic và 2 hiđrocacbonộ ỗ ợ ỏ ồ ượ

đ ng đ ng k ti p nhau. Chia h n h p X thành 2 ph n b ng nhau.ồ ẳ ế ế ỗ ợ ầ ằ

- Ph n 1: cho bay h i thì thu đ c V đúng b ng th tích c a 3,3g COầ ơ ượ ằ ể ủ 2

(cùng đi u ki n).ề ệ

- Ph n 2: Đ t cháy hoàn toàn thì c n 6,44 lít Oầ ố ầ 2 (đktc). S n ph mả ẩ

cháy qua bình 1 đ ng Hự 2SO4đ, r i qua bình 2 đ ng Ca(OH)ồ ự 2 d sau thíư

nghi m thu đ c 17,5g k t t a. Công th c c a h p ch t là:ệ ượ ế ủ ứ ủ ợ ấ

A - CH4 và C2H6 B - C2H4 và C3H6

C - C2H6 và C3H6 D - C2H2 và C3H4

* Cách gi i thông th ng: Đ t n, l p h ph ng trình: ả ườ ặ ẩ ậ ệ ươ

- Đ t công th c c a 2 h p ch t là: ặ ứ ủ ợ ấ x yC H (amol)

C2H5OH (b mol)

59

Page 60: Tài Liệu Ôn Tập Hóa Học 12

PTĐC: 2 2 2x y

4x y yC H O xCO H O

4 2

++ → +

(1)

a 4x y

a4

+

xa

C2H5OH + 3O2→ 2CO2 + 3H2O (2)

b 3b 2b

Ta có: nhh = 2CO

3,3n

44= = 0,075 (mol)

2O

6,44N 0,2875

22,4= = (mol); 2 3CO CaCOn n 0,175(mol)= =

Theo đ u bài ta có h ph ng trình:ầ ệ ươ

a b 0,075 (I)

4x ya 3b 0,2875 (II)

4

ax 2b 0,175 (III)

+ = + + =

+ =

Gi i h 3 ph ng trình 4 n: ta có nghi m: ả ệ ươ ẩ ệ

x 2,5

y 7

a 0,005

b 0,025

= =

= =

Vi c gi i h 3 ph ng trình 4 n s nên m t r t nhi u th i gian,ệ ả ệ ươ ẩ ố ấ ấ ề ờ

bi n lu n tìm kho ng nghi m h p lý m i cho ra k t qu đúng.ệ ậ ả ệ ợ ớ ế ả

* Cách gi i nhanh: D a vào ph ng trình (2): ph ng trình đ t cháyả ự ươ ươ ố

r u:ượ

Ta có: 2

2

O

CO

n1,5

n=

Mà theo đ u bài t s mol chung c a h n h p ầ ỉ ố ủ ỗ ợ0,2875

1,64 1,50,175

= >

nên 2 hiđrocacbon ph i là ankan.ả

⇒ ta có ph ng trình đi u ch : ươ ề ế ( )1

2 2 2n 2n 2

3nC H O nCO _ n 1 H O

2

+ + → +

60

Page 61: Tài Liệu Ôn Tập Hóa Học 12

( )2 2hh2H.C O ®/c hçn hîp COn n n x1,5 x2 ⇒ = −

= [0,2875 - (0,175 x 1,5)] x 2 = 0,05 (mol)

⇒ 2 5 2C H OH CO (R t¹o ra)n 0,075 0,05 0,025(mol) n 0,05(m ol)= − = ⇒ =

2CO (2H.C)n 0,175 0,05 0,125(m ol)⇒ = − =

1 2 6

2 3 8

n 2 C H0,125n 2,5

0,05 n 3 C H

= ⇒ = = ⇒ ⇒ =

=> Công th c c a 2 h p ch t là Cứ ủ ợ ấ 2H6 và C3H8

=> Đáp án( C) đúng.

Nh n xétậ : Qua m t s bài toán đi n hình trên ta th y r ng n u h cộ ố ể ấ ằ ế ọ

sinh không chú ý t i m t s đ c đi m c a ph n ng đ t cháy c a h p ch tớ ộ ố ặ ể ủ ả ứ ố ủ ợ ấ

h u c thì s sa vào vi c gi i bài toán b ng ph ng pháp đ t n s sau đóữ ơ ẽ ệ ả ằ ươ ặ ẩ ố

ti n hành ghép n s r i m i tìm ra k t qu c a bài toán. Ho c h c sinh cóế ẩ ố ồ ớ ế ả ủ ặ ọ

th dùng ph ng pháp lo i suy đó là đ a ra gi thi t sau đó ph nh n ho cể ươ ạ ư ả ế ủ ậ ặ

kh ng đ nh. Các ph ng pháp trên cũng đ u đi đ n k t qu cu i cùngẳ ị ươ ề ế ế ả ố

nh ng trong quá trình tìm ra k t qu đó h c sinh ph i vi t đúng ph ngư ế ả ọ ả ế ươ

trình và cân b ng ph ng trình, v n d ng gi i toán m t cách linh ho t thìằ ươ ậ ụ ả ộ ạ

m i tìm ra k t qu đúng. Do đó khi gi i bài toán đ t cháy m t h p ch tớ ế ả ả ố ộ ợ ấ

h u c c th nào đó chúng ta c n quan tâm t i s mol c a s n ph m đ tữ ơ ụ ể ầ ớ ố ủ ả ẩ ố

cháy, m i quan h gi a s mol s n ph m cháy v i s mol c a ch t h u cố ệ ữ ố ả ẩ ớ ố ủ ấ ữ ơ

thì vi c tính toán tr nên đ n gi n h n, đã t n th i gian h n t đó đáp ngệ ở ơ ả ơ ố ờ ơ ừ ứ

đ c m t trong các yêu c u c a vi c ki m tra tr c nghi m khách quanượ ộ ầ ủ ệ ể ắ ệ

nhi u l a ch n.ề ự ọ

2.1.5.6. D a vào quan h t l s mol c acác h p ch t h u cự ệ ỉ ệ ố ủ ợ ấ ữ ơ

trong ph ng trình ph n ng.ươ ả ứ

• D a vào t l s mol gi a h p ch t h u c v i s mol bromự ỉ ệ ố ữ ợ ấ ữ ơ ớ ố

ho c hidro đ xác đ nh s liên k t pi trong h p ch tặ ể ị ố ế ợ ấ

*N u s mol Brế ố 2 ho c Hặ 2 = s mol c a Aố ủ ⇒ A có m t liên k t pi ộ ế ở

61

Page 62: Tài Liệu Ôn Tập Hóa Học 12

g c hiđrocacbon. C th là:ố ụ ể

- Đ i v i hiđrô cacbon:ố ớ

+ Anken + Br2

+ T l s mol anken: ỉ ệ ố 2Brn 1:1=

N u ế 2Brn = 2nH-C => H - C đó là ankin ho c ankanđien.ặ

- Đ i v i r u:ố ớ ượ

+ S mol r u = ố ượ 2Brn ⇒R u không no có m t liên k t pi co CTTQ làượ ộ ế

CnH2nO

­ Đ i v i anđehit: + S mol anđehit= ố ớ ố2Br

n ⇒Anđehit không no có m tộ

liên k t pi có CTTQ là Cế nH2n-2O

+ S mol anđehit = s mol Hố ố 2⇒Anđehit no có m t nhóm ch c có CTTQộ ứ

là CnH2nO

+ S mol anđehit =2 s mol Hố ố 2⇒Anđehit không no có m t nhóm ch c cóộ ứ

CTTQ là CnH2n-2O

- Đ i v iaxit: + S mol axit= ố ớ ố 2Brn ⇒Anđehit không no có m t liên k t piộ ế

có CTTQ là CnH2n-2O

• D a vào t l s mol gi a hiđro v i s mol c a r u trong ph nự ỉ ệ ố ữ ớ ố ủ ượ ả

ng th b i kim lo i ki m:ứ ế ở ạ ề

+N u s mol c a Hế ố ủ 2=1/2s mol c a r uố ủ ượ ⇒R u A có m t nhómượ ộ

ch c OHứ

+ N u s mol c a Hế ố ủ 2= s mol c a r u ố ủ ượ ⇒R u A có hai nhóm ch cượ ứ

OH

*D a vào ph n ng tráng g ng c a anđehit v i AgNOự ả ứ ươ ủ ớ 3 trong dd NH3

+ Đ i v i HCHO và anđehit hai ch c thì t l mol gi a Agvà anđêhitố ớ ứ ỉ ệ ữ

là là 1:4

62

Page 63: Tài Liệu Ôn Tập Hóa Học 12

+ Đ i v i anđehit đ n ch c R-CHO thì t l mol là 1:2 ố ớ ơ ứ ỉ ệ

- Đ i v i axit: D a vào ph n ng trung hòa ố ớ ự ả ứ

Axit đ n ch c: nơ ứ axit: Kn − = 1: 1

2 ch c : nứ axit : Kn − = 1:2

- Đ i v i este: D a vào ph n ng xà phòng hóaố ớ ự ả ứ

Este đ n ch c: nơ ứ este = Kn − = 1:2

- Đ i v i axit amin đ a vào ph n ng trung hòaố ớ ư ả ứ

Axit amin A + NaOH →

nA : nNaOH = 1:1 ⇒ A có 1 nhóm COOH

= 1: 2 ⇒ A có 2 nhóm COOH

A + HCl →

nA : nHCl = 1: 1 ⇒A có nhóm NH2

= 1: 2 ⇒ A có 2 nhóm NH2

Ví d 48: ụ M t h n h p khí g m 1ankan và 1anken có cùng sộ ỗ ợ ồ ố

nguyên t cacbon trong phân t và có cùng s mol. L y m(g) h n h p nàyử ử ố ấ ỗ ợ

thì làm m t màu v a đ 80g dung d ch Brấ ừ ủ ị 2 20% trong dung môi CCl4. Đ tố

cháy hoàn toàn m g h n h p đó thu đ c 0,6 mol COỗ ợ ượ 2. Công th c phân tứ ử

c a ankan và anken là:ủ

A - C2H6 B - C3H8, C3H6

C - C4H10, C4H8 D - C5H12 , C5H10

* Cách gi i thông th ng:ả ườ

Đ t công th c c a ankan: Cặ ứ ủ nH2n + 2 (x mol)

an ken: CnH2n (y mol)

PTP : CƯ nH2n + Br → CnH2nBr2

0,1 0,1

2Br

80x20n 0,1(m ol)

160x100= =

63

Page 64: Tài Liệu Ôn Tập Hóa Học 12

CnH2n+2 + O2 → nCO2 + (n+1)H2O

x nx

CnH2n + O2 → nCO2 + nH2O

x nx

2nx = 0,6

x = 0,1 => n = 3

CTPT c a an kan và anken là Củ 3H8 và C3H6

* Cách gi i nhanh: nả anken = 2Brn = 0,1 mol

anken CnH2n 2O→ nCO2

0,1 0,1n

⇒ 0,1n = 0,62

= 0,3 ⇒ n = 3

V y đáp án (B) đúngậ

Ví d 49ụ : Đ t cháy hoàn toàn m(g) h n h p 2 r u đ ng đ ng liênố ỗ ợ ượ ồ ẳ

ti p thu đ c 0,66g COế ượ 2 và 0,45g H2O

N u ti n hành oxi hóa m(g) h n h p r u trên b ng CuO, s n ph mế ế ỗ ợ ượ ằ ả ẩ

t o thành cho tác d ng v i AgNOạ ụ ớ 3/NH3 d s thu đ c l ng k t t a Agư ẽ ượ ượ ế ủ

là:

A - 10,8g B - 43,2g C - 2,16g D - 1,62g

* Cách gi i thông th ng:ả ườ

Đ t công th c t ng quát chung c a 2 r u là: ặ ứ ổ ủ ượ n 2n 2C H O− − +

PTP : Ư +n 2n 2C H O + O2 → n-CO2 + (n-+1) H2O

x 0,015 0,025

⇒ n- = 1,5 ⇒ x = 0,01 (mol)

+n 2n 2C H O + CuO

0t→ − + + 2n 1 2nC H CHO Cu H O

0,01 (mol) 0,01 (mol)

64

Page 65: Tài Liệu Ôn Tập Hóa Học 12

− −−− + → − + ↓3ddNH

22n n 1 2nn 1C H CHO Ag O C H COOH 2Ag

0,01 0,02

⇒ mAg = 0,02 x 108 = 2,16 (g)

* Cách gi i nhanh: D a vào ph ng trình đ t cháy ta có:ả ự ươ ố

S mol 2 r u = ố ượ 2 2H O COn n 0,025 0,015 0,01(mol)− = − =

[ ] 3.......................O AgNOR An®ehit  2Ag→ →

0,01 0,02

⇒ mAg = 2,16 (g)

Đáp án( C) đúng

Ví d 50:ụ Cho h n h p HCHO và Hỗ ợ 2 đi qua ng đ ng b t Ni nungố ự ộ

nóng. D n toàn b h n h p thu đ c sau ph n ng các ch t có th tanẫ ộ ỗ ợ ượ ả ứ ấ ể

đ c, th y kh i l ng bình tăng 23,6g. L y dung d ch trong bình cho tácượ ấ ố ượ ấ ị

d ng v i dung d ch AgNOụ ớ ị 3 trong NH3 thu đ c 43,2g Ag kim lo i.ượ ạ

Kh i l ng CHố ượ 3OH t o ra trong ph n ng c ng h p hiđro c aạ ả ứ ộ ợ ủ

HCHO là:

A - 16,6g B - 12,6g C - 20,6g D - 2,06g

* Cách gi i thông th ng:ả ườ

PTP : HCHO + HƯ 2 0Nit

→ CH3OH

h n h p s n ph m thu đ c g m CHỗ ợ ả ẩ ượ ồ 3OH và HCHO có kh i l ng làố ượ

23,6g.

Cho h n h p s n ph m tác d ng AgNOỗ ợ ả ẩ ụ 3/ NH3

HCHO + Ag2O 3NH→ CO2 + H2O + 4Ag ↓

⇒nan = nAg = x 0,4 = 0,1 mol

⇒ mHCHO = 0,1 x 30 = 3 (g)

⇒ 3CH OHm 23,6 3 20,6(g)= − =

V y đáp án (C) đúngậ

65

Page 66: Tài Liệu Ôn Tập Hóa Học 12

Ví d 51ụ : Chia h n h p X g m 2 axit (A là 1 axit no đ n ch c, B làỗ ợ ồ ơ ứ

axit không no đ n ch c ch a 1 liên k t đôi). S nguyên t (trong A, B b ngơ ứ ứ ế ố ử ằ

nhau. Chia X thành 3 ph n b ng nhau:ầ ằ

- Ph n 1 tác d ng h t v i 100ml dung d ch NaOH 2M. Đ trung hòaầ ụ ế ớ ị ể

l ng NaOH d c n 150ml dung d ch Hượ ư ầ ị 2SO4 0,5M.

- Ph n 2: Ph n ng v a đ v i 6,4g Brầ ả ứ ừ ủ ớ 2

- Ph n 3: Đ t cháy hoàn toàn thu đ c 3,36 lít COầ ố ượ 2(đktc)

1. S mol c a A, B trong X là:ố ủ

A - 0,01 và 0,04 B - 0,02 và 0,03

C - 0,03 và 0,02 D - 0,04 và 0,01

2. Công th c phân t c a A và c a B là ứ ử ủ ủ

A - C2H4O2 và C2H2O2 B - C3H6O2 và C3H4O2

C - C4H8O2 và C4H6O2 D - C4H6O4 và C4H4O4

* Cách gi i thông th ngả ườ

Đ t công th c c a 2 axit: Cặ ứ ủ nH2n+1 - COOH (CxH2xO2)

CnH2n-1 - COOH (CxH2x-2O2)

PTP : CƯ nH2n+1 - COOH + NaOH → CnH2n+1 - COONa + H2O

CnH2n-1 - COOH + NaOH → CnH2n-1 - COONa + H2O

2NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + 2H2O

nNaOH ban đ u ầ = 0,2 mol

nNaOH d ư = 2 x 0,075 = 0,15 mol

⇒ nNaOH ph n ả ng (1)(2) ứ = 0,2 - 0,15 = 0,05

Theo ph ng trình:ươ

nX = nNaOH = 0,05 (mol)

X tác d ng v i dung d ch Brụ ớ ị 2:

CnH2n-1 - COOH + Br2 → CnH2n-1COOHBr2

0,04 mol ← 0,04 mol

66

Page 67: Tài Liệu Ôn Tập Hóa Học 12

⇒ nA = 0,05 - 0,04 = 0,01 (mol)

(1) Đáp án A đúng

P3: CxH2xO2 = O2 → xCO2 + xH2O

0,01 0,01

CxH2x-2O2 + O2 → xCO2 + (x-1)H2O

0,04 0,04x

⇒ 2COn = 0,01x + 0,04x = 0,05x = 0,15 ⇒ x = 3

V y CTPT c a 2 axit là Cậ ủ 3H6O2

C3H4O2

* Cách gi i nhanh:ả

1. D a vào c u t o 2 axit. Vì 2 axit đ u đ n ch c:ự ấ ạ ề ơ ứ

⇒ nX = nNaOH = 0,2 - 0,15 = 0,05 mol

B có 1 liên k t đôi ế ⇒ nB = 2Br

6,4n 0,04

160= = (mol)

⇒ nA = 0,05 - 0,04 = 0,01 mol

2. Vì A và B đ u có cùng s nguyên t Cề ố ử

CxHyO2 + O2 → xCO2 + H2O

2Cl 3 6 2

X 3 4 2

n C H O0,15x 3 CTPTA,B

n 0,05 C H O

= = = ⇒

⇒ Đáp án B đúng

Ví d 52:ụ Cho X là 1 amino axit. Khi cho 0,01mol X tác d ng v i HClụ ớ

thì dùng h t 80ml dung d ch HCl 0,125M và thu đ c 1,835g mu i khan.ế ị ượ ố

Còn khi cho 0,01mol X tác d ng v i dung d ch NaOH thì c n dùng 25g dungụ ớ ị ầ

d ch NaOH 3,2%. Công th c c u t o c a X là:ị ứ ấ ạ ủ

67

Page 68: Tài Liệu Ôn Tập Hóa Học 12

C3H6

NH2

COOHA. B. C2H5

NH2

COOH

C - H2NC3H5(COOH)2 D - (H2N)2C3H5COOH

* Cách gi i thông th ng:ả ườ

Đ t CTTQ c a X là: (Hặ ủ 2N)x - R - (COOH)y

PTP : (HƯ 2N)x - R - (COOH)y + xHCl → (ClH3N)x - R(COOH)y (1)

0,01mol 0,01mol

(H2N)x - R - (COOH)y + yNaOH → (H2N)x - R - (COONa)y + H2O (2)

nHCl = 0,01mol ; nNaOH = 3,2x25

0,02(mol)40x100

=

Theo ph ng trình (1): ươ0,01

x 10,01

= = ⇒ 1 nhóm NH2

(2) y = 0,02

20,01

= ⇒ 2 nhóm COOH

⇒ Mmu iố = 1,835

183,50,01

= ⇒ MR = 1835 - (45 x 2) - 36,5 - 16

MR = 41 ⇒ C3H5

V y công th c X: Hậ ứ 2NC3H5(COOH)2

* Cách gi i nhanh:ả

S mol X = nố HCl = 0,01mol ⇒ X có 1 nhóm NH2

nX = nNaOH ⇒ X có 2 nhóm COOH

V y trong 4 ph ng án trên ch có C th a mãnậ ươ ỉ ỏ

V y đáp án (C ) đúng.ậ

2.2. Đ xu t m t s nguyên t c, qui lu t trong quá trình áp d ngề ấ ộ ố ắ ậ ụ

các ph ng pháp gi i nhanh vào vi c gi i bài toán hoá h c TNKQươ ả ệ ả ọ

nhi u l a ch nề ự ọ

2.2.1. Vai trò c a bài toán hoá h c ủ ọ

68

Page 69: Tài Liệu Ôn Tập Hóa Học 12

Bài toán hoá h c có nh ng tác d ng sau:ọ ữ ụ

- Rèn luy n cho h c sinh kh năng v n d ng nh ng ki n th c đãệ ọ ả ậ ụ ữ ế ứ

h c, bi n nh ng ki n th c ti p thu đ c qua bài gi ng c a th y thành ki nọ ế ữ ế ứ ế ượ ả ủ ầ ế

th c c a mình.ứ ủ

- Giúp cho HS đào sâu và m r ng ki n th c đã h c m t cách sinhở ộ ế ứ ọ ộ

đ ng, phong phú, h p d n. Ch có v n d ng ki n th c vào gi i bài t p HSộ ấ ẫ ỉ ậ ụ ế ứ ả ậ

m i n m v ng ki n th c m t cách sâu s c.ớ ắ ữ ế ứ ộ ắ

- Phát tri n năng l c nh n th c, kh năng suy lu n logic, đ ng th iể ự ậ ứ ả ậ ồ ờ

bài t p hoá h c còn rèn trí thông minh cho HS.ậ ọ

2.2.2. Ý nghĩa c a vi c áp d ng các ph ng pháp gi i nhanh đủ ệ ụ ươ ả ể

gi i bài toán TNKQ nhi u l a ch nả ề ự ọ

Vi c áp d ng các ph ng pháp gi i nhanh đ gi i bài toán TNKQệ ụ ươ ả ể ả

nhi u l a ch n có nh ng u đi m sau:ề ự ọ ữ ư ể

+ Phù h p v i yêu c u th i gian đ làm m t câu TNKQ (kho ng t 2ợ ớ ầ ờ ể ộ ả ừ

đ n 3 phút)ế

+ Giúp HS phát tri n t duy, tìm tòi nh ng ph ng án gi i nhanh phùể ư ữ ươ ả

h p v i m i d ng bài toánợ ớ ỗ ạ

+ Phân hoá đ c HS trong quá trình v n d ng ki n th c và gi i bàiượ ậ ụ ế ứ ả

t p ậ

2.2.3. Đ xu t m t s nguyên t c, qui lu t đ gi i nhanh các bàiề ấ ộ ố ắ ậ ể ả

toán hoá h c dùng làm câu TNKQ nhi u l a ch n ọ ề ự ọ

Đ có th gi i nhanh các bài toán hoá h c trên c s các ph ngể ể ả ọ ơ ở ươ

pháp đã phân tích, HS c n ph i ti n hành theo các b c d a vào m t sầ ả ế ướ ự ộ ố

nguyên t c và qui lu t sau:ắ ậ

B c 1: đ c k đ u bài ướ ọ ỹ ầ

Vi c đ c k đ u bài là thao tác quan tr ng đ giúp HS đ nh h ngệ ọ ỹ ầ ọ ể ị ướ

vi c gi i bài toán. D a vào yêu c u bài toán mà có th ch n ph ng phápệ ả ự ầ ể ọ ươ

thích h p.ợ

69

Page 70: Tài Liệu Ôn Tập Hóa Học 12

Ví d 1:ụ Hòa tan hoàn toàn 20g h n h p 3 kim lo i A, B, C vào m tỗ ợ ạ ộ

l ng v a đ dung d ch HCl sau ph n ng thu đ c 4,48l khí Hượ ừ ủ ị ả ứ ượ 2(đktc) và

dung d ch cô c n dung d ch thu đ c n (g) mu i khan.ị ạ ị ượ ố

m có giá tr là :ị

A. 27,1g B. 34,2g C. 27,3g

D. 34,4g E. Không xác đ nh đ c.ị ượ

N u HS không đ c k bài toán s sa vào vi t ph ng trình ph n ng,ế ọ ỹ ẽ ế ươ ả ứ

cân b ng ph ng trình đ t n. Do đó s n đ t nhi u h n d ki n đ u bàiằ ươ ặ ẩ ố ẩ ặ ề ơ ữ ệ ầ

cho.

N u HS dùng thu t toán gi i s m t nhi u th i gian, khó ra k t quế ậ ả ẽ ấ ề ờ ế ả

chính xác, có HS th y ph ng án E có v h p lý do đó s không đúng đápấ ươ ẻ ợ ẽ

án bài toán. Trong khi đó yêu c u c a bài toán ch tính kh i l ng mu i sauầ ủ ỉ ố ượ ố

khi cô c n. Lúc này HS ch c n áp d ng ngay đ nh lu t b o toàn kh i l ngạ ỉ ầ ụ ị ậ ả ố ượ

đ tính m t cách đ n gi n, nhanh nh t.ể ộ ơ ả ấ

B c 2: Phân d ng bài toán đ ch n ph ng pháp h p lý.ướ ạ ể ọ ươ ợ

Quá trình đ c k đ u bài cũng giúp HS phân d ng bài toán m t cáchọ ỹ ầ ạ ộ

chính xác. Vi c phân d ng bài toán s giúp ch n ph ng pháp h p lý đệ ạ ẽ ọ ươ ợ ể

gi i.ả

- N u bài toán oxi hóa kh gi a h n h p kim lo i v i dung d ch axitế ử ữ ỗ ợ ạ ớ ị

ho c h n h p axit gi i phóng ra h n h p khí th ng chúng ta v n d ngặ ỗ ợ ả ỗ ợ ườ ậ ụ

ph ng pháp b o toàn electron đ gi i.ươ ả ể ả

- N u bài toán cho h n h p kim lo i tác d ng v i dung d ch axitế ỗ ợ ạ ụ ớ ị

(HCl, H2SO4...) gi i phóng ra khí, yêu c u tính kh i l ng mu i thì áp d ngả ầ ố ượ ố ụ

đ nh lu t b o toàn kh i l ng đ gi i.ị ậ ả ố ượ ể ả

- N u bài toán cho kh i l ng h n h p ban đ u và h n h p sau ph nế ố ượ ỗ ợ ầ ỗ ợ ả

ng có th v n d ng ph ng pháp gi m kh i l ng đ gi i.ứ ể ậ ụ ươ ả ố ượ ể ả

- Đ i v i bài toán kh oxit kim lo i b ng ch tkh CO, Hố ớ ử ạ ằ ấ ử 2, Al c nầ

chú ý đi m đ c bi t c a ph n ng đó là vi c l y oxi trong oxit kim lo iể ặ ệ ủ ả ứ ệ ấ ạ

70

Page 71: Tài Liệu Ôn Tập Hóa Học 12

c a CO, Hủ 2, Al s d n đ n tính s nguyên t oxi trong oxit.ẽ ẫ ế ố ử

- Đ i v i bài toán đ t cháy h p ch t h u c khi ch a cho bi t h pố ớ ố ợ ấ ữ ơ ư ế ợ

ch t h u c thu c lo i h p ch t c th nào, d a vào quan h s mol COấ ữ ơ ộ ạ ợ ấ ụ ể ự ệ ố 2

và H2O giúp chúng ta suy lu n đ c đ c đi m c u t o c a nó.ậ ượ ặ ể ấ ạ ủ

B c 3: Áp d ng linh ho t các ph ng pháp vào quá trình gi i bàiướ ụ ạ ươ ả

toán.

Sau khi ti n hành phân d ng bài toán đ l a ch n ph ng pháp phùế ạ ể ự ọ ươ

h p HS ti n hành v n d ng vào gi i. Đ gi i m t cách chính xác HS ph iợ ế ậ ụ ả ể ả ộ ả

n m sâu, ch ch n b n ch t c a ph ng pháp s d ng, h ng ti n hànhắ ắ ắ ả ấ ủ ươ ử ụ ướ ế

và cách th tri n khai ph ng pháp gi i cho linh ho t, ch c ch n.ử ể ươ ả ạ ắ ắ

M t s bài toán không ch gi i nhanh theo m t ph ng pháp mà cònộ ố ỉ ả ộ ươ

có th s d ng hai hay nhi u ph ng pháp gi i nhanh khác. Đi u quanể ử ụ ề ươ ả ề

tr ng là HS ph i bi t s d ng ph ng pháp mình n m ch c nh t, hi u sâuọ ả ế ử ụ ươ ắ ắ ấ ể

nh t thì m i có th gi i bài toán nhanh nh t có hi u qu nh t.ấ ớ ể ả ấ ệ ả ấ

Ví d 2:ụ Oxi hóa hoàn toàn 10,08g m t phoi s t thu đ c mg ch tộ ắ ượ ấ

r n g m 4 ch t (Feắ ồ ấ 2O3, Fe3O4, FeO, Fe). Th h n h p r n vào dung d chả ỗ ợ ắ ị

HNO3 d thu đ c 2,24l khí ( đktc) không màu hóa nâu ngoài không khí.ư ượ ở

V y m có giá tr là:ậ ị

A. 12g B. 24g C. 14,4g D. K t qu khácế ả

Bài toán này có th dùng hai ph ng pháp gi i nhanh đã nêu trên:ể ươ ả

ph ng pháp b o toàn electron và d a vào đ nh lu t b o toàn kh i l ng. ươ ả ự ị ậ ả ố ượ

N u dùng ph ng pháp bài toán electron HS ph i n m ch c b n ch tế ươ ả ắ ắ ả ấ

c a ph n ng oxi hóa kh , quá trình oxi hóa, quá trình kh , n i dungủ ả ứ ử ử ộ

ph ng pháp thì m i gi i đ c.ươ ớ ả ượ

Fe HNO3, O2

Ch t khấ ử Ch t oxi hóaấ

Fe 3e → Fe3+

= 0,18 → 0,54mol O2 + 4e → 2O2-

71

Page 72: Tài Liệu Ôn Tập Hóa Học 12

NO3

- + 3e + 4H+ → NO + 2H2O

Ta có m = m ch t r nấ ắ - m phôi s tắ

Theo ph ng pháp b o toàn electron: 0,54 = + 0,3 = 12 (g)ươ ả

N u dùng ph ng pháp b o toàn kh i l ng, HS ph i xác đ nh đ cế ươ ả ố ượ ả ị ượ

thành ph n ch t tham gia, thành ph n s n ph m t o thành, ph ng h ngầ ấ ầ ả ẩ ạ ươ ướ

áp d ng đ nh lu t.ụ ị ậ

mr nắ = mmu iố + mno + 2H Om - 3HNOm

Mà 3 3Fe(NO ) Fen n= ban đ u = 0,18 (mol)ầ

3NOn − t o khí = ạ NOn 0,1mol= (1)

3NOn − trong mu i = 3ố 3NHOn 0,45mol= (2)

⇒ 3 3(1) ( 2)HNO NO

n n −=∑ = 0,1 + 0,54 = 0,64 (mol)

2 3H O HNO

1n n 0,32(mol)

2= =

⇒ mrăn = 232 . 0,18 + 30.0,1 + 18 . 0,32 - 63 . 0,64 = 12 (g)

Đáp án (A) đúng

M t s bài toán có th s d ng đ ng th i nhi u ph ng pháp gi i.ộ ố ể ử ụ ồ ờ ề ươ ả

Th ng ph i h p các ph ng pháp: ph ng pháp tăng gi m kh i l ngườ ố ợ ươ ươ ả ố ượ

v i ph ng pháp áp d ng đ nh lu t b o toàn kh i l ng phân t trung bình.ớ ươ ụ ị ậ ả ố ượ ử

Ph ng ph ng b o toan electron + ph ng pháp b o toàn kh iươ ươ ả ươ ả ố

l ng.ượ

V y g p nh ng bài toán này trên c s nh ng yêu c u bài toán HSậ ặ ữ ơ ở ữ ầ

bi t ch n các ph ng pháp phù h p, linh ho t trong vi c ph i h p cácế ọ ươ ợ ạ ệ ố ợ

ph ng pháp đ gi i nhanh nh ng bài toán ph c t p.ươ ể ả ữ ứ ạ

Ví d 3ụ : Cho h n h p A g m hai kim lo i ki m X, Y thu c 2 chu kỳỗ ợ ồ ạ ề ộ

liên ti p có kh i l ng 17g. Hòa tan h n h p A trong 200g Hế ố ượ ỗ ợ 2O thu đ cượ

dung d ch B và Vl Hị 2 ( đktc).ở

72

Page 73: Tài Liệu Ôn Tập Hóa Học 12

Cô c n dung d ch B thu đ c 27,2g ch t r n.ạ ị ượ ấ ắ

1. X, Y là hai nguyên tố

A. Li, Na B. Na, K C. K, Rb D. Rb, Cs

2. Kh i l ng dung d ch Y là:ố ượ ị

A. 10,82 g B. 108, 2g C. 216,4g D. 21,64g

3. V có giá tr là:ị

A. 2,24l B4,48l C. 3,36l D. 6,72l

Yêu c u (1) c a bài toán là xác đ nh hai kim lo i do đó dùng ph ngầ ủ ị ạ ươ

pháp kh i l ng phân t trung bình đ xác đ nh. Nh ng đ tính ố ượ ử ể ị ư ể M = .

Vi c đ u tiên ph i đi tìm s mol h n h p mà đ u bài cho kh i l ng h nệ ầ ả ố ỗ ợ ầ ố ượ ỗ

h p kim lo i và h n h p ch t r n sau ph n ng. Do đó ta dùng ph ngợ ạ ỗ ợ ấ ắ ả ứ ươ

pháp tăng gi m kh i l ng đ tìm s mol c a h n h p. V y h c sinh ph iả ố ượ ể ố ủ ỗ ợ ậ ọ ả

v n d ng li n lúc hai ph ng pháp m i xác đ nh đ c tên c a kim lo i.ậ ụ ề ươ ớ ị ượ ủ ạ

Yêu c u (2) (3) là tính kh i l ng dung d ch B và th tích khí Hầ ố ượ ị ể 2 thì

áp d ng đ nh lu t b o toàn kh i l ng m i xác đ nh nhanh chóng c th là:ụ ị ậ ả ố ượ ớ ị ụ ể

mdd B = mhh kim lo iạ + 2 2H O Hm m− mà 2H hh

1n n 0,15mol

2= =

T đó s xác đ nh đ c kh i l ng c a B và th tích Hừ ẽ ị ượ ố ượ ủ ể 2 m t cách dộ ễ

dàng.

Trên đây chúng tôi đã đ xu t m t s nguyên t c, quy lu t, các b cề ấ ộ ố ắ ậ ướ

đ gi i nhanh bài toán hóa h c d a vào các ph ng pháp gi i toán nhanh đãể ả ọ ự ươ ả

phân tích.

Tuy nhiên vi c tri n khai gi i nhanh các bài toán có th c hi n hi uệ ể ả ự ệ ệ

qu không thì ng i HS c n ph i trang b cho mình ki n th c hóa h c đ yả ườ ầ ả ị ế ứ ọ ầ

đ , chính xác sâu s c. Ph i bi t suy lu n nhanh, có s phán đoán chính xác,ủ ắ ả ế ậ ự

ph i v n d ng linh ho t k t h p các ph ng pháp gi i nhanh m t cách h pả ậ ụ ạ ế ợ ươ ả ộ ợ

lý thì vi c gi i các bài toán m i nhanh chính xác đ c.ệ ả ớ ượ

2.1.3. Xây d ng h th ng các bài toán hóa h c có th gi i nhanhự ệ ố ọ ể ả

73

Page 74: Tài Liệu Ôn Tập Hóa Học 12

đ làm câu TNKQ d ng nhi u l a ch nể ạ ề ự ọ

2.1.3.1. Hóa đ i c ng.ạ ươ

Bài 1: Nguyên t nguyên t X có t ng s h t b ng 34ử ố ổ ố ạ ằ

X là nguyên t :ố20 12 2410 11 12A. Ne B. Na C. M g

D. 2713Al E. K t qu khácế ả

Bài 2: Có oxit sau: SO2, SO3, CuO, Cu2O

Oxit nào có thành ph n % O th p nh t:ầ ấ ấ

A. SO2 B. SO3 C. CuO D. Cu2O

Bài 3: Hai bình c u có th tích b ng nhau. N p oxi vào bình th nh t,ầ ể ằ ạ ứ ấ

n p oxi đã đ c ozon hóa vào bình th hai, áp su t hai bình nh nhau.ạ ượ ứ ấ ở ư

Đ t hai bình trên hai đĩa cân thì kh i l ng c a hai bình khác nhau là 0,21g.ặ ố ượ ủ

Kh i l ng ozon trong oxi đã đ c ozon hóa là:ố ượ ượ

A. 0,63g B. 0,22g C. 1,7g

D. 5,3g E. Thi u đi u ki n, không xác đ nh đ c.ế ề ệ ị ượ

Bài 4: Đ tan c a KCl 0ộ ủ ở 0C là 27,6. N ng đ ph n trăm c a dungồ ộ ầ ủ

d ch bão hòa nhi t đ đó là:ị ở ệ ộ

A. 21,6 B. 20,5 C. 15,8

D. 23,5 E. K t qu khácế ả

Bài 5: L y 20g dung d ch HCl 37%, d = 1,84.ấ ị Đ có dung d ch 10%ể ị

l ng n c c n pha thêm là:ượ ướ ầ

A. 27g B. 25,5g C. 54g

D. 80g E. K t qu khác.ế ả

Bài 6: Hòa tan 20 ml dung d ch 0,05M vào 20ml dung d ch Hị ị 2SO4

0,075M, pH c a dung d ch thu đ c là:ủ ị ượ

A. 1 B. 2 C. 3

D. 2,5 E. K t qu khác.ế ả

74

Page 75: Tài Liệu Ôn Tập Hóa Học 12

Bài 7: Hòa tan 200g dung d ch NaCl 10% v i 800g dung d ch NaClị ớ ị

20% ta đ c m t dung d ch NaCl có n ng đ ph n trăm là:ượ ộ ị ồ ộ ầ

A. 18% B. 16% C. 1,6%

D. 15% E. K t qu khác.ế ả

Bài 8: Khi tăng nhi t đ thêm 50ệ ộ 0C t c đ c a ph n ng tăng lênố ộ ủ ả ứ

12000 l n. H s nhi t đ c a t c đ ph n ng là:ầ ệ ố ệ ộ ủ ố ộ ả ứ

A. 4,35 B. 2,12 C. 4,13

D. 2,45 E. K t qu khác.ế ả

Bài 9: Trong m t bình kín th tích không đ i ch a b t S và C th tíchộ ể ổ ứ ộ ể

không đáng k . B m không khí vào bình đ n áp su t p = 2atm, tể ơ ế ấ 0 = 250C.

B t tia l a đi n đ S và C cháy thành SOậ ử ệ ề 2 và CO2 sau đó đ a bình v 25ư ề 0C.

Áp su t trong bình lúc đó là:ấ

A. 1,5atm B. 2,5atm C. 2atm

D. 4atm E. Không xác đ nh đ c.ị ượ

Bài 10: Chia 8,84g h n h p m t mu i clorua kim lo i hóa tr I vàỗ ợ ộ ố ạ ị

BaCl2 thành 2 ph n b ng nhau:ầ ằ

- Hòa tan hoàn toàn ph n th nh t vào n c r i cho tác d ng v iầ ứ ấ ướ ồ ụ ớ

AgNO3 thu đ c 8,16g k t t a.ượ ế ủ

- Đem đi n phân nóng ch y ph n th hai thu đ c Vlít khí A bay ra ệ ả ầ ứ ượ ở

anot ( đktc). V i giá tr là:ở ớ ị

A 6,72l B. 0,672l C. 1,334l

D. 13,44l E. K t qu khác.ế ả

2.1.3.2. Hóa nguyên tố

Bài 11: S c h t m t l ng khí Clo vào dung d ch NaBr và NaI và đunụ ế ộ ượ ị

nóng thu đ c 1,17g NaCl.ượ

1. S mol h n h p NaBr và NaI đã ph n ng là.ố ỗ ợ ả ứ

A. 0,1 mol B. 0,15mol C. 1,5mol

D. 0,03mol E. K t qu khác.ế ả

75

Page 76: Tài Liệu Ôn Tập Hóa Học 12

2. S mol Clo đã s c vào là:ố ụ

A. 0,01mol B. 0,02mol C. 0,025mol

D. 0,015mol E. K t qu khácế ả

Bài 12: Cho 4,48l h n h p khí Nỗ ợ 2O và CO2 t qua bình đ ng n c vôiừ ự ướ

trong d , th y ch có 1,12l khí thoát ra. V y thành ph n ph n trăm theo kh iư ấ ỉ ậ ầ ầ ố

l ng c a h n h p là:ượ ủ ỗ ợ

A. 75% và 25% B. 33,33% và 66,67 C. 45%, 55%

D. 25% và 75% E. T t c đ u sai:ấ ả ề

Bài 13: Đ t cháy hoàn toàn 1,2g m t mu i sunfat c a kim lo i. Khíố ộ ố ủ ạ

SO2 thoát ra b oxi hóa hoàn toàn và cho vào n c đ c m t dung d ch. Choị ướ ượ ộ ị

dung d ch này tác d ng v i dung d ch BaClị ụ ớ ị 2 d thu đ c 4,66 k t t a.ư ượ ế ủ

Thành ph n ph n trăm c a l u huỳnh trong mu i sunfat là:ầ ầ ủ ư ố

A. 36,33% B. 46,67% C. 53,33%

D. 26,66% E. K t qu khác.ế ả

Bài 14: Nung 11,2g Fe và 26g Zn v i m t l ng l u huỳnh có d . S nớ ộ ượ ư ư ả

ph m c a ph n ng cho tan hoàn toàn trong dung d ch axit clohiđric. Khíẩ ủ ả ứ ị

sinh ra đ c d n vào dung d ch CuSOượ ẫ ị 4.

Th tích dung d ch CuSOể ị 4 10% (d = 1,1) c n ph i l y đ h p th h tầ ả ấ ể ấ ụ ế

khí sinh ra là:

A. 500,6ml B. 376,36ml C. 872,72ml

D. 525,25ml E. K t qu khác.ế ả

Bài 15: Cho 1,53g h n h p g m Mg, Cu, Zn vào dung d ch HCl dỗ ợ ồ ị ư

th y thoát ra 448ml Hr (đktc). Cô c n h n h p sau ph n ng r i nung khanấ ạ ỗ ợ ả ứ ồ

trong chân không s thu đ c m t ch t r n có kh i l ng là:ẽ ượ ộ ấ ắ ố ượ

A. 2,95g B. 3,9g C. 2,24g

D. 1,885g E. không xác đ nh đ c vì thi u d ki n.ị ượ ế ữ ệ

Bài 16: Th i m t lu ng khí CO d qua ng s đ ng h n h p Feổ ộ ồ ư ố ứ ự ỗ ợ 3O4 và

CuO nung nóng đ n ph n ng hoàn toàn ta thu đ c 2,32g h n h p kimế ả ứ ượ ỗ ợ

76

Page 77: Tài Liệu Ôn Tập Hóa Học 12

lo i. Khí thoát ra cho vào bình đ ng n c vôi trong d th y t o thành 5gạ ự ướ ư ấ ạ

k t t a tr ng. Kh i l ng h n h p 2 oxit kim lo i ban đ u là:ế ủ ắ ố ượ ỗ ợ ạ ầ

A. 3,12g B. 3,22g C. 4g

D. 4,2g E. 3,92g

Bài 17: Cho 0,52g h n h p 2 kim lo i tan hoàn toàn trong Hỗ ợ ạ 2SO4l dư

th y có 0,336l thì thoát ra (đktc) kh i l ng h n h p mu i sunfat khan thuấ ố ượ ỗ ợ ố

đ c s là:ượ ẽ

A. 2g B. 2,4g C. 3,92g

D. 1,96g E. K t qu khác.ế ả

Bài 18: Cho 2,81g h n h p A g m 3 oxit Feỗ ợ ồ 2O3, MgO, ZnO tan v a đừ ủ

trog 300ml dung d ch Hị 2SO4 0,1M thì kh i l ng h n h p các mu i sunfatố ượ ỗ ợ ố

khan t o ra là:ạ

A. 3,81g B. 4,81g C. 5,21g

D. 4,8g E. K t qu khác.ế ả

Bài 19: Th i m t lu ng khí CO d qua ng s đ ng m(g) h n h pổ ộ ồ ư ố ứ ự ỗ ợ

g m CuO, Feồ 2O3, FeO, Al2O3 nung nóng d n toàn b khí thoát ra s c vàoẫ ộ ụ

n c vôi trong d th y có 15g k t t a tr ng. Kh i l ng (m) c a h n h pướ ư ấ ế ủ ắ ố ượ ủ ỗ ợ

oxit kim lo i ban đ u là:ạ ầ

A. 217,4g B. 249g C. 219,8g

D. 230g E. Không tính đ c vì Alượ 2O3 không b kh .ị ử

Bài 20: H n h p X g m hai kim lo i ho t đ ng A và B. Chia 4,04g Xỗ ợ ồ ạ ạ ộ

thành hai ph n b ng nhau:ầ ằ

- Ph n 1: Tan hoàn toàn trong dung d ch hai axit HCl và Hầ ị 2SO4 t o raạ

3,36l khí H2 ( đktc).ở

- Ph n 2: Tác d ng hoàn toàn v i dung d ch HNOầ ụ ớ ị 3 thu đ c Vl khí NOượ

duy nh t ( đktc).ấ ở

1. V có giá tr là:ị

A. 2,24lít B. 3,36lít C. 4,48lít

77

Page 78: Tài Liệu Ôn Tập Hóa Học 12

D. 6,72lít E. K t qu khác.ế ả

2. Kh i l ng h n h p mu i nitrat ph n 2 là:ố ượ ỗ ợ ố ở ầ

A. 2,062g B. 20,62g C. 8,22g

D. 82,2g E. 3,1g

Bài 21: Cho 19,2g kim lo i M tan hoàn toàn trong dung d ch HNOạ ị 3 dư

ta thu đ c 4,48lít khí NO ( đktc) dung d ch A cho NaOH d vào dung d chượ ở ị ư ị

A thu đ c m t k t t a B. Nung k t t a B trong không khí đ n kh i l ngượ ộ ế ủ ế ủ ế ố ượ

không đ i đ c m(g) ch t r n.ổ ượ ấ ắ

1. Kim lo i M là:ạ

A. Mg B. Al C. Cu

D. Fe E. Zn

2. m có giá tr là:ị

A. 24g B. 24,3g C. 48g

D. 30,6g E. K t qu khác.ế ả

Bài 22: Chia 1,24g h n h p hai kim lo i có hóa tr không đ i thành haiỗ ợ ạ ị ổ

ph n b ng nhau:ầ ằ

- Ph n 1: B oxi hóa hoàn toàn thu đ c 0,78g h n h p oxit.ầ ị ượ ỗ ợ

- Ph n 2: Tan hoàn toàn trong dung d ch Hầ ị 2SO4loãng thu đ c Vlít Hượ 2

( đktc) và cô c n dung d ch thu đ c m(g) mu i khan.ở ạ ị ượ ố

1. Giá tr c a V là:ị ủ

A. 2,24l B. 0,112l C. 5,6l

D. 0,224l E. K t qu khác.ế ả

2. Giá tr c a m là:ị ủ

A. 1,58g B. 15,8g C. 2,54g

D. 25,4g E. K t qu khác.ế ả

Bài 23. H n h p X g m hai kim lo i A, B hai chu kỳ liên ti p trongỗ ợ ồ ạ ở ế

cùng m t phân nhóm chính. L y 0,88g X cho tan hoàn toàn trong dung d chộ ấ ị

HCl d th y t o ra 672ml Hư ấ ạ 2 ( đktc). Cô c n dung d ch thu đ c m(g)ở ạ ị ượ

78

Page 79: Tài Liệu Ôn Tập Hóa Học 12

mu i khan.ố

1. Giá tr c a m là:ị ủ

A. 3,01g B. 1,945g C. 2,995g

D. 2,84g E. k t qu khác.ế ả

2. A và B là hai kim lo i:ạ

A. Be và Mg B. Mg và Ca

C. Ca và Ba D. Ca và Sr

Bài 24: Hòa tan hoàn toàn h n h p X g m 6,4g Cu và 5,6g Fe vào dugỗ ợ ồ

d ch HNOị 3 1 M thu đ c dung d ch A và khí NO duy nh t. Cho ti p dungượ ị ấ ế

d ch NaOH d vào dung d ch A thu đ c k t t a B và dung d ch C. L c l yị ư ị ượ ế ủ ị ọ ấ

k t t a, đem nung ngoài không khí đ n kh i l ng không đ i thu đ cế ủ ế ố ượ ổ ượ

m(g) ch t r n E.ấ ắ

m có giá tr là:ị

A. 16g B. 12g C. 24g

D. 20g E. K t qu khác.ế ả

Bài 25: Hòa tan hoàn toàn h n h p g m 0,2ml FeO và 0,1mol Feỗ ợ ồ 2O3

vào dung d ch HNOị 3 loãng d thu đ c dung d ch A. Cho dung d ch A tácư ượ ị ị

d ng v i dung d ch NaOH d thu đ c k t t a. L c k t t a r a s ch s yụ ớ ị ư ượ ế ủ ọ ế ủ ử ạ ấ

khô nung trong không khí đ n kh i l ng không đ i đ c m(g) ch t r n, mế ố ượ ổ ượ ấ ắ

có giá tr là:ị

A. 23g B. 32g C. 2,3g

D. 3,2g E. 48g

Bài 26: Cho 9g h n h p b t Mg và Al tan h t trong 200ml dung d chỗ ợ ộ ế ị

HCl th y thoát ra khí A và thu đ c dung d ch B. Thêm t hai dung d chấ ượ ị ừ ị

NaOH vào B sao cho k t t a đ t t i l ng l n nh t thì dùng h t 500mlế ủ ạ ớ ượ ớ ấ ế

dung d ch NaOH 2M. L c k t t a, đem nung đ n khi ph n ng hoàn toànị ọ ế ủ ế ả ứ

thu đ c 16,2g ch t r n.ượ ấ ắ

1. Th tích khí A thu đ c đktc là:ể ượ ở

79

Page 80: Tài Liệu Ôn Tập Hóa Học 12

A. 6,72lít B. 7,84lít C. 8,96lít

D. 10,08lít E. 5,6lít

2. N ng đ mol/l c a dung d ch HCl ph n ng là:ồ ộ ủ ị ả ứ

A. 2M B. 4M C. 5M

D. 3M E. 2,5M

Bài 27: Kh hoàn toàn 17,6g h n h p g m Fe, FeO, Feử ỗ ợ ồ 2O3 c n 2,24lítầ

CO ( đktc). Kh i l ng s t thu đ c là:ở ố ượ ắ ượ

A. 14,5g B. 15,5g C. 16g

D. 16,5g E. Không xác đ nh đ c vì thi u d ki n.ị ượ ế ữ ệ

Bài 28: H n h p A g m Mg và Feỗ ợ ồ 2O3 n ng 20g tan h t trong dung d chặ ế ị

H2SO4loãng th y thoát ra Vlít Hấ 2 ( đktc) và thu đ c dung d ch B. Thêmở ượ ị

dung d ch NaOH d vào dung d ch B và l c k t t a tách ra nung đ n kh iị ư ị ọ ế ủ ế ố

l ng không đ i cân n ng 28g.ượ ổ ặ

1. V có giá tr là:ị

A. 11,2lít B. 22,4lít C. 33,6lít

D. 44,8lít E. 56lít

2. Kh i l ng c a Mg và Feố ượ ủ 2O3 trong A là:

A. 8g và 12g B. 12g và 8g C. 18g và 2g

D. 2g và 18g E. K t qu khác.ế ả

Bài 29: Cho 14,5g h n h p Mg, Zn, Fe tác d ng h t v i dung d chỗ ợ ụ ế ớ ị

H2SO4l th y thoát ra 6,72l Hấ 2 (đktc). Cô c n dung d ch sau ph n ng thuạ ị ả ứ

đ c m(g) mu i khan.ượ ố

m có giá tr là:ị

A. 34,3g B. 43,3g C. 33,4g

D. 33,8g E. Không xác đ nh đ c vì thi u d ki n.ị ượ ế ữ ệ

Bài 30: Đ kh hoàn toàn h n h p CuO, FeO c n 4,48 lít Hể ử ỗ ợ ầ 2 ( đktc).ở

N u cũng kh hoàn toàn h n h p đó b ng CO thì l ng COế ử ỗ ợ ằ ượ 2 thu đ c khiượ

cho qua dung d ch n c vôi trong d t o ra m(g) k t t a.ị ướ ư ạ ế ủ

80

Page 81: Tài Liệu Ôn Tập Hóa Học 12

m có giá tr là:ị

A. 1g B. 2g C. 10g

D. 20g E. 15g

Bài 31: Hòa tan hoàn toàn 5g h n h p hai kim lo i R, R' b ng dungỗ ợ ạ ằ

d ch HCl ta thu đ c 5,71g mu i khan.ị ượ ố

Th tích khí B thu đ c ( đktc) là:ể ượ ở

A. 0,224l B. 2,24l C. 4,48l

D. 0,448l E. Không xác đ nh đ c vì thi u d ki n.ị ượ ế ữ ệ

Bài 32: Hòa tan 5,9g h n h p hai mu i clorua c a hai kim lo i A và Bỗ ợ ố ủ ạ

(A và B là hai kim lo i thu c PNC nhóm II) vào n c đ c 100ml dungạ ộ ướ ượ

d ch X. Đ làm k t t a h t ion Clị ể ế ủ ế - trong dung d ch X ng i ta cho dung d chị ườ ị

X tác d ng v i dung d ch AgNOụ ớ ị 3 thu đ c 17,22g k t t a.ượ ế ủ

L c b k t t a thu đ c dung d ch Y. Cô c n Y đ c mg h n h pọ ỏ ế ủ ượ ị ạ ượ ỗ ợ

mu i khan.ố

m có giá tr là:ị

A. 6,36g B. 63,6g C. 9,12g

D. 91,2g E. không xác đ nh đ c.ị ượ

Bài 33: Hòa tan hoàn toàn 4g h n h p MCOỗ ợ 3 và M'CO3 vào dung d chị

HCl th y thoát ra Vlít khí ( đktc). Dung d ch thu đ c đem cô c n thuấ ở ị ượ ạ

đ c 5,1lg mu i khan.ượ ố

Giá tr c a V là:ị ủ

A. 1,12l B. 1,68l C. 2,24l

D. 3,36l E. Không xác đ nh đ c.ị ượ

Bài 34: Hòa tan hoàn toàn 20g h n h p g m kim lo i X, Y, Z b ngỗ ợ ồ ạ ằ

dung d ch HNOị 3 thu đ c 1,12lít h n h p khí A ( đktc) g m NOượ ỗ ợ ở ồ 2 và NO

có d so v i Hớ 2 b ng 18,2 và dung d ch B cô c n dung d ch B thu đ c m(g)ằ ị ạ ị ượ

mu i khan (bi t r ng không sinh ra mu i NHố ế ằ ố 4NO3) m có giá tr là:ị

A. 26,82g B. 21,27g C. 24,34g

81

Page 82: Tài Liệu Ôn Tập Hóa Học 12

D. 25,58g E. k t qu khác.ế ả

Bài 35: Hòa tan v a đ 6g h n h p A g m hai kim lo i X và Y có hóaừ ủ ỗ ợ ồ ạ

tr t ng ng là I, II vào dung d ch h n h p hai axit (HNOị ươ ứ ị ỗ ợ 3 và H2SO4) đ cặ

thu đ c 0,1mol NOượ 2 và 0,02mol SO2 kh i l ng mu i khan thu đ c là:ố ượ ố ượ

A. 1,412 g B. 14,12g C. 8,2g.

D. 82g E. k t qu khác.ế ả

Bài 36: Tr n 2,7g Al v i a g h n h p CuO, Feộ ớ ỗ ợ 2O3 đ c h n h p A.ượ ỗ ợ

Nung A nhi t đ cao đ ph n ng nhi t nhôm x y ra hoàn toàn đ cở ệ ộ ể ả ứ ệ ả ượ

h n h p r n B. Hòa tan hoàn toàn B trong HNOỗ ợ ắ 3loãng ch thu đ c Vlít NOỉ ượ

duy nh t ( đktc). Giá tr c a V là:ấ ở ị ủ

A. 22,4lít B. 2,24lít C. 4,48lít

D. 44,8lít E. K t qu khác.ế ả

Bài 37: Đ m (g) phoi bào s t (A) ngoài không khí m t th i gian bi nể ắ ộ ờ ế

thành h n h p B có kh i l ng 30g g m FeO, Feỗ ợ ố ượ ồ 3O4, Fe2O3 và Fe. Cho B

ph n ng hoàn toàn v i dung d ch HNOả ứ ớ ị 3 th y gi i phóng ra 5,6l khí NO duyấ ả

nh t (đktc). Kh i l ng c a m là:ấ ố ượ ủ

A. 25,2g B. 22,5g C. 26,2g

D. 27,5g E. K t qu khác.ế ả

Bài 38: Cho h n h p g m FeO, CuO, Feỗ ợ ồ 3O4 có s mol b ng nhau tácố ằ

d ng h t v i dung d ch HNOụ ế ớ ị 3 thu đ c h n h p khí g m 0,09mol NOượ ỗ ợ ồ 2 và

0,05mol NO. S mol c a m i ch t là:ố ủ ỗ ấ

A. 0,12mol B. 0,24mol C. 0,21mol

D. 0,36mol E. K t q a khác.ế ủ

Bài 39: Cho 19,2g kim lo i M tan hoàn toàn trong dung d ch HNOạ ị 3 dư

ta thu đ c 4,48lít khí NO (đktc). Cho NaOH d vào dung d ch thu đ c taượ ư ị ượ

đ c m t k t t a. Nung k t t a trong không khí đ n kh i l ng không đ iượ ộ ế ủ ế ủ ế ố ượ ổ

đ c m(g) ch t r n.ượ ấ ắ

1. Kim lo i M là:ạ

82

Page 83: Tài Liệu Ôn Tập Hóa Học 12

A. Mg B. Al C. Cu

D. Fe E. Zn

Bài 40: Hòa tan hoàn toàn h n h p g m 0,1 mol Fe và 0,2mol Al vàoỗ ợ ồ

dung d ch HNOị 3 d thu đ c h n h p khí A g m NO và NOư ượ ỗ ợ ồ 2 có t l sỷ ệ ố

mol t ng ng là 2:1. Th tích c a h n h p khí A ( đktc) là:ươ ứ ể ủ ỗ ợ ở

A. 86,4lít B. 8,64lít C. 19,28lít

D. 192,8lít E. K t qu khác.ế ả

2.1.3.3. Xây d ng h th ng các bài toán h u c .ự ệ ố ữ ơ

* Hidrocacbon.

Bài 41: M t ch t có công th c đ n gi n nh t là Cộ ấ ứ ơ ả ấ 2H5.

Công th c phân t c a ch t đó là:ứ ử ủ ấ

A. C4H10 B. C6H14 C. C8H18

D. C4H8 E. C2H5

Bài 42: Đ t cháy hoàn toàn h n h p 2 hidrocacbon m ch h trongố ỗ ợ ạ ở

cùng dãy đ ng đ ng thu đ c 11,2 lítCOồ ẳ ượ 2 (đktc) và 9g H2O. Hai hiđrocacbon

đó thu c dãy đ ng đ ng:ộ ồ ẳ

A. Ankan B. Anken C. Ankin

D. Aren E. Xicloanken

Bài 43: Khi đ t cháy m t hidrocacbon X ta thu đ c ố ộ ượ =2 2H O COV 2V

trong cùng đi u ki n. V y CTPT c a X là:ề ệ ậ ủ

A. CnH4n+2 (n ≥ 1) B. CnH2n+4 (n ≥ 1)

C. CnH4n+2 (n ≥ ) D. CH4 là hidrocacbon duy nh t.ấ

Bài 44: Khi đ t cháy hoàn toàn m t hiđrocacbon A thu đ c COố ộ ượ 2 và

H2O có t l ỷ ệ 2 2CO H On :n 4:1= CTPT c a A là:ủ

A. C4H4 B. C6H6 C. C2H2 D. C4H2

Bài 45: Đ t cháy hoàn toàn m (g) h n h p X g m CHố ỗ ợ ồ 4, C3H6 và C4H10

thu đ c 17,6g COượ 2 và 10,8g H2O.

83

Page 84: Tài Liệu Ôn Tập Hóa Học 12

m có giá tr là:ị

A. 2g B. 4g C. 6g

D. 8g E. Không xác đ nh đ c vì thi u d ki n.ị ượ ế ữ ệ

Bài 46: Đ t cháy hoàn toàn 0,1mol h n h p g m CHố ỗ ợ ồ 14, C4H10 và C2H4

thu đ c 0,14 mol COượ 2 và 0,23mol H2O. S mol c a ankan và anken cóố ủ

trong h n h p là:ỗ ợ

A. 0,03mol B. 0,06mol C. 0,045mol

D. 0,09mol E. K t qu khácế ả

Bài 47: Đ t cháy hoàn toàn h n h p g m 1 ankan và 1 anken. Cho s nố ỗ ợ ồ ả

ph m cháy l n l t đi qua bình đ ng Pẩ ầ ượ ự 2O5 và bình 2 đ ng KOH r n d sauự ắ ư

ph n ng th y bình 1 tăng 4,14g , bình 2 tăng 6,16g. S mol ankan có trongả ứ ấ ố

h n h p là:ỗ ợ

A. 0,03mol B. 0,06mol C. 0,045mol

D. 0,09mol E. Không xác đ nh đ c vì thi u d ki nị ượ ế ữ ệ

Bài 48: Đ t cháy hoàn toàn 0,15mol h n h p hai ankan thu đ c 9,45gố ỗ ợ ượ

H2O. Cho s n ph m cháy vào dung d ch Ca(OH)ả ẩ ị 2 d thì kh i l ng k t t aư ố ượ ế ủ

thu đ c là:ượ

A. 37,5g B. 52,5g C. 15g

D. 42,5g E. Không xác đ nh đ c vì thi u d ki nị ượ ế ữ ệ

Bài 49: M i h n h p khí g m 1 ankan và 1 anken có cùng s nguyênỗ ỗ ợ ồ ố

t C trong phân t và có cùng s mol. L y m(g) h n h p này cho tác d ngử ử ố ấ ỗ ợ ụ

v i dung d ch Brom thì làm m t màu v a đ 80g dung d ch brom 20% trongớ ị ấ ừ ủ ị

dung môi CCl4. Đ t cháy hoàn toàn m(g) h n h p đó thu đ c 0,6mol COố ỗ ợ ượ 2

CTPT c a ankan và anken là:ủ

A. C2H6, C2H4 B. C3H8, C3H6 C. C4H10 C4H8

D. C5H12, C5H10 E. Không xác d nh đ c vì thi u d ki nị ượ ế ữ ệ

Bài 50: Đ t cháy hoàn toàn h n h p 3 ankin A, B, C ta thu đ c 3,36lítố ỗ ợ ượ

CO2 ( đktc) và 1,8g Hở 2O. V y s mol h n h p ankin b đ t cháy là:ậ ố ỗ ợ ị ố

84

Page 85: Tài Liệu Ôn Tập Hóa Học 12

A. 0,15 mol B. 0,25 mol C. 0,08mol

D. 0,05mol E. Không xác d nh đ c vì thi u d ki nị ượ ế ữ ệ

Bài 51: Đ t cháy m t hiđrocacbon A m ch h có t kh i h i so v iố ộ ạ ở ỷ ố ỏ ớ

không khí nh h n 1,5 thì c n 8,96l Oỏ ơ ầ 2 thu đ c 6,72l COượ 2. Các th tích khíể

đo đktc. A thu c dãy đ ng đ ng:ở ộ ồ ẳ

A. Ankan B. Anken, xicloankan

C. Ankin, Ankdien D. Aren, điankin

Bài 52: Đ t cháy hoàn toàn h n h p 2 anken thu đ c 7,2gHố ỗ ợ ượ 2O. Cho

toàn b khí COộ 2 v a thu đ c vào dung d ch Ca(OH)ừ ượ ị 2 d thì thu đ c m(g)ư ượ

k t t a. m có giá tr là:ế ủ ị

A. 40g B. 20g C. 100g

D. 200g E. Không xác đ nh đ c vì thi u d ki nị ượ ế ữ ệ

Bài 53: Đ t cháy hoàn toàn Vlít( đktc) m t ankin thu đ c 10,8gố ở ộ ượ

H2O. N u cho t t c s n ph m cháy h p th h t vào bình đ ng n c vôiế ấ ả ả ẩ ấ ụ ế ự ướ

trong thì kh i l ng bình tăng 50,4g.ố ượ

1. Giá tr c a V là:ị ủ

A. 3,36lít B. 2,24lít C. 6,72lít

D. 4,48lít E. K t qu khác ế ả

2. Ankin đó là:

A. C2H2 B. C3H4 C. C4H6

D. C5H8 E. C6H10

Bài 54: M t h n h p khí g m 1ankan và 1 anken có cùng s nguyên tộ ỗ ợ ồ ố ử

cacbon trong phân t và có cùng s mol. N u đem m(g) h n h p này choử ố ế ỗ ợ

qua dung d ch brom d thì th y có 16g Brị ư ấ 2 ph n ng. N u đem đ t cháyả ứ ế ố

hoàn toàn m(g) h n h p này thu đ c 0,6 mol COỗ ợ ượ 2 và a(g) H2O.

1. Công th c phân t c a ankan và anken là:ứ ử ủ

A. C2H6, C2H4 B. C3H8, C3H6

C. C4H10, C4H8 D. C5H12, C5H10

85

Page 86: Tài Liệu Ôn Tập Hóa Học 12

2. Giá tr c a a là:ị ủ

A. 10,8g B. 1,08g

C.12,6g D.1,26g

Bài 55: Đ t cháy hoàn toàn 0,1mol ankin đ c 0,2 mol Hố ượ 2O. N u hiđrôế

hoá hoàn toàn 0,1 mol ankin này r i đ t cháy thì s mol Hồ ố ố 2O thu đ c là:ượ

A. 0,3 mol B.0,4 mol

C. 0,5 mol D.0,6 mol

H p ch t h u c có nhóm ch c.ợ ấ ữ ơ ứ

*R u- eteượ

Bài 56: Chia a(g)h n h p hai r u no, đ n ch c thành hai ph n b ngỗ ợ ượ ơ ứ ầ ằ

nhau.

-Ph n 1: Đ t cháy hoàn toàn thu đ c 2,24l COầ ố ượ 2( đktc)ở

-Ph n 2: Mang tách n c hoàn toàn thu đ c h n h p hai anken.ầ ướ ượ ỗ ợ

Đ t cháy hoàn toàn h n h p hai anken này thu đ c m(g)Hố ỗ ợ ượ 2O.

m có giá tr là:ị

A. 0,18g B. 1,8g C. 8,1g

D. 0,36g E. Không xác đ nh đ c vì thi u d ki nị ượ ế ữ ệ

Bài 57: Cho 2,84g m t h n h p hai r u đ n ch c là đ ng đ ng kộ ỗ ợ ượ ơ ứ ồ ẳ ế

ti p nhau tác d ng v a đ v i Na t o ra 4,6g ch t r n và V lít khí Hế ụ ừ ủ ớ ạ ấ ắ 2(ở

đktc).

V có giá tr là:ị

A. 2,24lít B. 1,12lít C. 1,792lít

D. 0,896lít E.K t qu khácế ả

Bài 58: Đ t cháy hoàn toàn a(g) h n h p hai r u A và B thu c dãyố ỗ ợ ượ ộ

đ ng đ ng c a r u metylic ng i ta thu đ c 70,4g COồ ẳ ủ ượ ườ ượ 2và 39,6g H2O.

a có giá tr là:ị

A. 3,32g B. 33,2g C. 16,6g

86

Page 87: Tài Liệu Ôn Tập Hóa Học 12

D. 24,9g E. K t qu khácế ả

Bài 59: Đ t cháy 1 r u đa ch c ta thu đ c Hố ượ ứ ượ 2O và CO2 có t l molỉ ệ

t ng ng là 3:2. V y đó là r u:ươ ứ ậ ượ

A. C2H6O B. C3H8O2

C. C2H6O2 D. C4H10O2

Bài 60: A,B là hai r u no đ n ch c k ti p nhau trong dãy đ ngượ ơ ứ ế ế ồ

đ ng. Cho h n h p g m 1,6g A và 2,3g B tác d ng h t v i Na thu đ cẳ ỗ ợ ồ ụ ế ớ ượ

1,12lít H2( đktc). Công th c phân t c a các r u là:ở ứ ử ủ ượ

A. CH3OH và C2H5OH B. C2H5OH, C3H7OH

C. C3H7OH, C4H9OH D. C4H9OH, C2H11OH.

Bài 61: Đun 132,8g h n h p 3 r u no đ n ch c v i Hỗ ợ ượ ơ ứ ớ 2SO4 đ c ặ ở

1400C thu đ c h n h p các ete có s mol b ng nhau và có kh i l ngượ ỗ ợ ố ằ ố ượ

là111,2g. S mol c a m i ete trong h n h p là:ố ủ ỗ ỗ ợ

A. 0,1 mol B. 0,2 mol

C. 0,3 mol D. 0,4 mol

Bài 62: Đ t cháy hoàn toàn m(g) h n h p X g m hai r u A và Bố ỗ ợ ồ ượ

thu c cùng dãy đ ng đ ng thu đ c 6,72l COộ ồ ẳ ượ 2( đktc) và 7,65g Hở 2O. M tặ

khác khi cho m(g) h n h p X tác d ng v i Na d ta thu đ c 2,8l Hỗ ợ ụ ớ ư ượ 2(ở

đktc). Bi t t kh i h i c a m i ch t so v i hiđô đ u nh h n 40.ế ỉ ố ơ ủ ỗ ấ ớ ề ỏ ơ

Công th c phân t c a A và B l n l t là:ứ ử ủ ầ ượ

A. C2H6O, CH4O B. C2H6O, C3H8O C. C2H6O2, C3H8O2

D. C3H8O2, C4H10O2. E. C3H6O, C4H8O.

Bài 63: Đ t cháy hoàn toàn 1 l ng r u đ n ch c A thu đ c 13,2gố ượ ượ ơ ứ ượ

CO2 và 8,1g H2O.

1. Công th c c u t o c a A là:ứ ấ ạ ủ

A. CH3OH B. C2H5OH C. C3H7OH

D. C3H5OH E. C4H7OH

2. H n h p X g m A, B là đ ng đ ng c a nhau. Khi cho 18,8g h nỗ ợ ồ ồ ẳ ủ ỗ

87

Page 88: Tài Liệu Ôn Tập Hóa Học 12

h p X tác d ng v i Na kim lo i d thu đ c 5,6l Hợ ụ ớ ạ ư ượ 2( đktc)ở

a, CTCT c a B là:ủ

A. CH3OH B. C2H5OH. C. C3H7OH.

D. C3H5OH. E. Không xác đ nh đ c.ị ượ

b, S mol c a A và B l n l t là:ố ủ ầ ượ

A. 0,1 và 0,2 B. 0,2 và 0,3

C. 0,3 và 0,2 D. 0,2 và 0,25

Bài 64: Cho 1,24g h n h p 2 r u đ n ch c tác d ng v a đ v i Naỗ ợ ượ ơ ứ ụ ừ ủ ớ

th y thoát ra 336 ml Hấ 2 ( đktc) và thu đ c m(g) mu i khan.ở ượ ố

m có giá tr là:ị

A. 1,93g B. 293g C.1,9g

D. 1,47g. E. Không xác đ nh đ c vì thi u d ki nị ượ ế ữ ệ

Bài 65: Tách n c hoàn toàn t h n h p X ta đ c h n h p Y g mướ ừ ỗ ợ ượ ỗ ợ ồ

các olepin. N u đ t cháy hoàn toàn X thì thu đ c 1,76g COế ố ượ 2. V y khi đ tậ ố

cháy hoàn toàn Y thì t ng kh i l ng n c và COổ ố ượ ướ 2 t o ra là:ạ

A. 2,9 B. 2,48g C. 1,76g D. 2,76g

Bài 66: Chia h n h p X g m hai r u đ n ch c đ ng đ ng c a nhauỗ ợ ồ ượ ơ ứ ồ ẳ ủ

thành 2 ph n b ng nhau;ầ ằ

-Ph n 1: Đ t cháy hoàn toàn t o ra 5,6lít khí COầ ố ạ 2 ( đktc) và 6,3g Hở 2O

-Ph n 2: Tác d ng h t v i Na thì th y thoát ra V lít khí Hầ ụ ế ớ ấ 2( đktc). Vở

có giá tr là:ị

A. 1,12lít B. 0,56lít C. 2,24lít

D. 1,68lít E. K t qu khácế ả

Bài 67: Cho V lít ( đktc) h n h p khí g m 2 olepin liên ti p trongở ỗ ợ ồ ế

dãy đ ng đ ng h p n c (Hồ ẳ ợ ướ 2SO4 đ c xúc tác) thu đ c 12,9g h n h p Aặ ượ ỗ ợ

g m 3 r u. đun nóng a trong Hồ ượ 2SO4 đ c 140ặ ở 0C thu đ c 10,65g h n h pượ ỗ ợ

B g m 6 ete khan.ồ

1. Công th c phân t c a hai anken là:ứ ử ủ

88

Page 89: Tài Liệu Ôn Tập Hóa Học 12

A. C2H4, C3H6 B. C2H6, C3H8

C. C3H6, C4H8 D. C4H8, C5H10

2. V có giá tr là:ị

A. 2,24l B. 3,36l

C.4,48l D. 5,6l

* Andehit -xeton

Bài 68: Chia m(g) m t anđehit X thành hai ph n b ng nhau. ộ ầ ằ

-Ph n 1: Đ t cháy hoàn toàn thu đ c 3,36l COầ ố ượ 2 (đktc) và 2,7g H2O.

- Ph n 2: Cho tác d ng v i AgNOầ ụ ớ 3/ NH3 d thu đ c AG kim lo i v iư ượ ạ ớ

t l mol anđihit: mol Ag=1:4.ỉ ệ

Anđihit X là:

A. Anđihit no đ n ch c ơ ứ B. Anđihit no 2ch c.ứ

C. Anđihit fomic D. Không xác đ nh đ cị ượ

Bài 69: Chia h n h p anđehit no đ n ch c (h n h p A) thành hai ph nỗ ợ ơ ứ ỗ ợ ầ

b ng nhau.ằ

- Đ t cháy hoàn toàn ph n th nh t thu đ c 0,54g Hố ầ ứ ấ ượ 2O.

- Ph n hai: Hiđrô hoá hoàn toàn (xúc tác Ni, nhi t đ ) t o ra h n h pầ ệ ộ ạ ỗ ợ

B. N u đ t cháy h n h p B thì th tích COế ố ỗ ợ ể 2 ( đktc) t o ra là;ở ạ

A. 0,112lít B. 0,672lít. C.1,68lít D.2,24lít

Bài 70: Cho h n h p g m 0,1mol HCOOH và 0,2mol HCHO tác d ngỗ ợ ồ ụ

h t v i dung d ch AgNOế ớ ị 3 trong NH3 d thì kh i l ng Ag thu đ c là;ư ố ượ ượ

A. 108g B. 10,8g C. 21g D. 21,6g.

Bài 71. Oxi hoá 10,2g h n h p hai anđehit k ti p nhau trong dãy đ ngỗ ợ ế ế ồ

đ ng ng i ta thu đ c h n h p hai axit cacboxylic no đ n ch c.ẳ ườ ượ ỗ ợ ơ ứ

Đ trung hoà h n h p axit này c n dùng h t 200 mol NaOH 1M.ể ỗ ợ ầ ế

CTCT c a 2anđehit là:ủ

A: CH3CHO, C2H5CHO B.HCHO, CH3CHO

C. C2H5CHO,C3H7CHO D. C3H7CHO, C4H9CHO

89

Page 90: Tài Liệu Ôn Tập Hóa Học 12

Bài 72: Đ t cháy hoàn toàn 5,8g anđihit Xthì thu đ c 5,4g Hố ượ 2O và

6,72l CO2 (đktc)

V y CTPT c a Xlà:ậ ủ

A. C2H4O B. C4H6O2 C. C3H6O D. C4H8O

Bài 73: Đ t cháy hoàn toàn h n h p hai anđehit no, đ n ch c đ c 0,4ố ỗ ợ ơ ứ ượ

mol CO2. Hiđoro hoá hoàn toàn 2 anđehit này c n 0,2 mol Hầ 2 đ c h n h pượ ỗ ợ

hai r u no đ n ch c. Đ t cháy hoàn toàn h n h p hai r u này thì s molượ ơ ứ ố ỗ ợ ượ ố

H2O thu đ c là:ượ

A. 0,4 mol B. 0,6mol C.0,8 mol D. 0,3mol

Bài 74: H n h p A g m 2 anđehit no đ n ch c. N u đ t cháy hoànỗ ợ ồ ơ ứ ế ố

toàn m(g) h n h p A thu đ c 7,04g COỗ ợ ượ 2. N u cho (g) A ph n ng hoànế ả ứ

toàn v i dung d ch AgNOớ ị 3/ NH3 d thì thu đ c 12,% g Agư ượ

A. 3,22g B.3,2g C.6,4g D.4,8g.

Bài 75: Đ t cháy hoàn toàn 0,1 mol h n h p X g m 2 anđehit đ nố ỗ ợ ồ ơ

ch c là đ ng đ ng k ti p nhau ta thu đ c 8,064 lít khí COứ ồ ẳ ế ế ượ 2 (đktc) và

4,68g H2O

CTCT c a 2 anđehit đó là :ủ

A HCHO và CH3CHO B. CH3CHO, C2H5CHO

C. C2H3CHO, C3H5CHO D. C2H4(CHO2), C3H6(CHO)2

Bài 76: Chia h n h p X g m 2 anđi hit đ ng đ ng liên ti p thành haiỗ ợ ồ ồ ằ ế

ph n b ng nhau:ầ ằ

- Ph n 1; C ng Hầ ộ 2(xt Ni,t0) thu đ c h n h p 2 r u đ n ch c.ượ ỗ ợ ượ ơ ứ

- Đ t cháy hoàn toàn h n h p 2 r u này thu đ c 11g COố ỗ ợ ượ ượ 2 và 6,3g

H2O.

- Ph n 2: Cho tác d ng v i dung d ch AgNOầ ụ ớ ị 3/ NH3 d thu đ c mgư ượ

Ag.

1. Công th c c a 2 anđihit là;ứ ủ

A. C3H4O, C4H6O B. C3H6O, C4H8O

90

Page 91: Tài Liệu Ôn Tập Hóa Học 12

C. C3H4O, C4H6O D. C2H4O, C3H6O

2. M có giá tr là: ị

A: 10,8g B. 1,08g C. 21,6g D.2,19g

* Axit- este

Bài 77: Trung hoà 3,88g h n h p hai axit no đ n ch c b ng m t l ngỗ ợ ơ ứ ằ ộ ượ

v a đ dung d ch NaOH, sau đó đem cô c n thì thu đ c 5,2g mu i khan.ừ ủ ị ạ ượ ố

1. T ng s mol c a 2 axit trong h n h p là:ổ ố ủ ỗ ợ

A. 0,04mol B. 0,4mol C. 0,06mol D. 0,6mol

2. N u đ t cháy 3,88g h n h p axi trên thì c n Vlít Oế ố ỗ ợ ầ 2 ( đktc).ở

V có giá tr là:ị

A. 2,24lít B.3,36l ít C.4,48lít D. 6,72lít

Bài 78: H n h p A g m m t r u no đ n ch c và m t axit no đ nỗ ợ ồ ộ ượ ơ ứ ộ ơ

ch c. Chia A thành hai ph n b ng nhau:ứ ầ ằ

- Ph n 1: Đ t cháy hoàn toàn th y t o ra 2,24 lít COầ ố ấ ạ 2 ( đktc)ở

- Ph n 2: Đ c este hoá hoàn toàn và v a đ thu đ c 1 este.ầ ượ ừ ủ ượ

Khi đ t cháy este này thì l ng n c sinh ra là:ố ượ ướ

A. 18g B. 3,6g C. 19,8g D.2,2g.

Bài 79: Cho 3,38g h n h p Y g m CHỗ ợ ồ 3OH, CH3COOH , C6H5OH tác

d ng v a đ Na th y thoát ra 672 ml khí Hụ ừ ủ ấ 2 ( đktc) và h n h p r n Yở ỗ ợ ắ 1.

Kh i l ng Yố ượ 1s là:ẽ

A. 3,61g B. 4,7g C. 4,76g

D. 4,04g E. Không xác đ nh đ c vì thi u d ki n.ị ượ ế ữ ệ

Bài 80: Đ t a (g) Cố 2H5OH đ c 0,2 mol COượ 2

Đ t b (g) CHố 3COOH đ c 0,2 mol COượ 2

Cho a (g) C2H5OH tác d ng v i b (g) CHụ ớ 3COOH ( có H2SO4 đ xúc

tác,gi s hi u su t là 100%) đ c c (g) este.ả ử ệ ấ ượ

có giá tr là:ị

A. 4,4g B.8,8g C.13,2g

91

Page 92: Tài Liệu Ôn Tập Hóa Học 12

D. 17,6g E. không xác đ nh đ c ị ượ

Bài 81: Chia h n h p X g m m t r u đ n ch c và axit đ n ch cỗ ợ ồ ộ ượ ơ ứ ơ ứ

thành ba ph n b ng nhau:ầ ằ

- Ph n 1: Tác d ng h t v i Na thu đ c 2,24lHầ ụ ế ớ ượ 2 ( đktc)ở

- Ph n 2: Đ t cháy hoàn toàn thu đ c 8,96l COầ ố ượ 2 ( đktc).ở

1. S mol h n h p ph n 3 là:ố ỗ ợ ở ầ

A. 0,3mol B. 0,25mol C. 0,2mol D. 0,4mol

2. Ph n 3: B este hóa hoàn toàn thu đ c m t este E. Đ t cháy hoànầ ị ượ ộ ố

toàn 0,11g este này thu đ c 0,22g COượ 2 và 0,09g H2O. V y CTPT c a r uậ ủ ượ

là axit là:

A. CH4O, C3H6O2 B. C2H6O, C2H4O2

C. C3H8O, CH2O2 D. C A, B, C đ u đúng.ả ề

Bài 82: Chia h n h p X g m 1 axit no đ n ch c (A) và 1 axit không noỗ ợ ồ ơ ứ

đ n ch c ch a m t liên k t đôi g c hiđrocacbon (B). S nguyên t Cơ ứ ứ ộ ế ở ố ố ừ

trong hai axit b ng nhau. Chia X thành ba ph n b ng nhau:ằ ầ ằ

- Ph n 1: Tác d ng h t v i 100ml dung d ch NaOH 2M. Đ trung hòaầ ụ ế ớ ị ể

l ng NaOH d c n 150 ml dung d ch Hượ ư ầ ị 2SO4 0,5M.

- Ph n 2: Ph n ng v a đ v i 6,4g Brầ ả ứ ừ ủ ớ 2

- Ph n 3: Đ t cháy hoàn toàn thu đ c 3,36 lít COầ ố ượ 2 ( đktc).ở

1. S mol c a 2 axit l n l t là:ố ủ ầ ượ

A. 0,01 và 0,04mol B. 0,02 và 0,03 mol

C. 0,03 và 0,02 E. 0,04 và 0,01

2. Công th c phân t c a hai axit là:ứ ử ủ

A. C2H4O2 và C2H2O2 B. C3H6O2 và C3H4O2

C. C4H8O2 và C4H6O2 C. C4H6O4 và C4H4O4

Bài 83: Đ t cháy hoàn toàn 4,3g m t axit cacboxylic A không no đ nố ộ ơ

ch c ch a m t liên k t đôi thu đ c 5,6l COứ ứ ộ ế ượ 2 ( đktc) và 3,6g Hở 2O.

1. S mol c a A là:ố ủ

92

Page 93: Tài Liệu Ôn Tập Hóa Học 12

A. 0,01mol B. 0,02mol C. 0,04mol D. 0,05mol

2. CTPT c a A là:ủ

A. C3H4O2 B. C4H6O2 C. C4H6O2 D. C4H4O2

Bài 84: Đ t cháy hoàn toàn h n h p X g m 2 este no đ n ch c ta thuố ỗ ợ ồ ơ ứ

đ c 1,8g Hượ 2O. Th y phân hoàn toàn h n h p 2 este trên ta thu đ c h nủ ỗ ợ ượ ỗ

h p Y g m m t r u và axit.ợ ồ ộ ượ

N u đ t cháy 1/2 h n h p Y thì th tích COế ố ỗ ợ ể 2 thu đ c đktc là:ượ ở

A. 2,24lít B. 3,36lít C. 1,12lít D. 4,48lít

Bài 85: Cho 8g canxicacbua tác d ng v i n c thu đ c 2,24lítụ ớ ướ ượ

axetilen ( đktc). L y khí sinh ra cho h p n c khi có m t xúc tác HgSOở ấ ợ ướ ặ 4,

sau đó chia s n ph m thành hai ph n b ng nhau:ả ẩ ầ ằ

- Ph n 1: Đem kh b ng Hầ ử ằ 2 (Ni, to) thành r u t ng ng.ượ ươ ứ

- Ph n 2: oxi hóa (xúc tác Mnầ 2+) thu đ c axit t ng ng.ượ ươ ứ

Th c hi n ph n ng este hóa r u và axit trên trên thu đ c m(g) esteự ệ ả ứ ượ ượ

(bi t r ng hi u su t các ph n ng h p n c, ph n ng kh , oxi hóa và esteế ằ ệ ấ ả ứ ợ ướ ả ứ ử

hóa b ng 80%).ằ

m có giá tr là:ị

A. 22,52g B. 22,58g C. 45,056g D. 450,50g

Bài 86: Ch t A là este c a glixerin v i axit cacboxylic đ n ch c m chấ ủ ớ ơ ứ ạ

h Aở 1. Đun nóng 5,45g A v i NaOH cho t i ph n ng hoàn toàn thu đ cớ ớ ả ứ ượ

6,15g mu i.ố

1. S mol c a A là:ố ủ

A. 0,015 B. 0,02 C. 0,025 D. 0,03

2. CTCT c a Aủ 1 là:

A. HCOOH B. CH3COOH C. C2H5COOH D. C2H3COOH.

Bài 87: Đ t cháy hoàn toàn m t l ng h n h p hai este cho s n ph mố ộ ượ ỗ ợ ả ẩ

cháy qua bình đ ng Pự 2O5 d th y kh i l ng bình tăng thêm 6,21g, sau đóư ấ ố ượ

cho qua dung d ch Ca(OH)ị 2 d thu đ c 34,5g k t t a.ư ượ ế ủ

93

Page 94: Tài Liệu Ôn Tập Hóa Học 12

1. Các este nói trên thu c lo i:ộ ạ

A. No đ n ch cơ ứ B. Không no đ n ch c:ơ ứ

C. No đa ch cứ D. Không no đa ch c.ứ

2. N u cho 6,825g h n h p hai este đó tác d ng v a đ v i Vlít dungế ỗ ợ ụ ừ ủ ớ

d ch KOH 0,1M thu đ c 7,7g h n h p hai mu i và 4,025g m t r u.ị ượ ỗ ợ ố ộ ượ

a. V có giá tr là:ị

A. 8,75lít B. 0,875lít C. 1,75lít D. 0,175lít

b. Bi t r ng M c a hai mu i h n kém nhau 14 đvCế ằ ủ ố ơ

V y CTCT c a este là:ậ ủ

A. HCOOC2H5, CH3COOC2H5 B. HCOOCH3, CH3COOCH3

C. CH3COOCH3; C2H5COOCH5 D. C2H3COOC2H5, C3H5COOC2H5

*H p ch t ch a Nitợ ấ ứ ơ

Bài 88: Cho 20g h n h p g m 3 amin no đ n ch c đ ng đ ng liên ti pỗ ợ ồ ơ ứ ồ ẳ ế

tác d ng v a đ v i dung d ch HCl 1M, cô c n dung d ch thu đ c 31,68gụ ừ ủ ớ ị ạ ị ượ

mu i. Th tích dung d ch HCl đã dùng là:ố ể ị

A. 160ml B. 16ml C. 32ml D. 320ml

Bài 89: Đ t cháy 1 amin no đ n ch c thu đ c COố ơ ứ ượ 2 và H2O theo t lỷ ệ

s mol là 2:3. V y amin đó là:ố ậ

A. (CH3)3N B. CH3C2H5NH

C. C3H7NH2 D. T t c đ u đúng.ấ ả ề

Bài 90: X là 1 amino axit no ch ch a 1 nhóm COOH 2 và 1 nhóm NHỉ ứ 2

cho 0,89 g X ph n ng v a đ v i HCl t o ra 1,25g mu i.ả ứ ừ ủ ớ ạ ố

V y CT c a X có th là:ậ ủ ể

A. H2N - CH2 - COOH B. CH3 - CH - COOH | NH2

C. CH3 - CH - CH2 - COOH D. C3H7 - CH - COOH | |

94

Page 95: Tài Liệu Ôn Tập Hóa Học 12

NH2 NH2

Bài 91: Cho X là 1 amino axit khi cho 0,01mol X tác d ng v i HCl thìụ ớ

dùng h t 80 ml dung d ch HCl 0,125 M và thu đ c 1,835 g mu i khan. Cònế ị ượ ố

khi cho 0,01mol X tác d ng v i dung d ch NaOH thì c n dùng 25g dung d chụ ớ ị ầ ị

NaOH 3,2% CT c a X là:ủ

A. B.

C. H2N C3H5(COOH)2 D. (H2N)2C3H5 - COOH

Bài 92: A là m t ộ α - amin axit no ch ch a m t nhóm NHỉ ứ ộ 2 và m tộ

nhóm COOH. Cho 15,1g A tác d ng v i dung d ch HCl d ta thu đ cụ ớ ị ư ượ

18,75 g mu i. CTCT c a A là:ố ủ

A. CH3 - CH - COOH B. H2N - CH2 - COOH | NH2

C. H2N - CH2- CH2 - COOH D. CH3- CH2- CH - COOH |

E. K t qu khác.ế ả NH2

95

NH2

C3H

6

COOH

NH2

C2H

5

COOH