46
COÂNG TY TNHH MTV TM& DV VĨNH SƠN 103/1 Ấp 1A, An Phu, Thuận An, Bình Bương ÑTT: 0650 6281 755 FAX: 6281 756 Website: www.vinhsonvn.com EMail: [email protected]

Tap Huan D1232

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Tap Huan D1232

COÂNG TY TNHH MTV TM& DV VĨNH SƠN

103/1 Ấp 1A, An Phu, Thuận An, Bình Bương

ÑTT: 0650 6281 755 FAX: 6281 756

Website: www.vinhsonvn.com

EMail: [email protected]

COÂNG TY TNHH MTV TM& DV VĨNH SƠN

103/1 Ấp 1A, An Phu, Thuận An, Bình Bương

ÑTT: 0650 6281 755 FAX: 6281 756

Website: www.vinhsonvn.com

EMail: [email protected]

Page 2: Tap Huan D1232

GIỚI THIỆU MỘT SỐ TÍNH NĂNGGIỚI THIỆU MỘT SỐ TÍNH NĂNG TỔNG ĐÀI NỘI BỘ TỔNG ĐÀI NỘI BỘ

D1232D1232

Page 3: Tap Huan D1232

Giôùi thieäu maùy laäp Giôùi thieäu maùy laäp trình PTtrình PT ((PProprietary roprietary

TTelephone)elephone) Panasonic KX-T 7730Panasonic KX-T 7730

Page 4: Tap Huan D1232

PHÍM CHÖÙC NAÊNG

PROGRAM/ PAUSE

Vaøo cheá ñoä laäp trình

CONF Luøi sau 01 kí töï

FWD/DND Qua tröôùc 01 kí töï

AUTO ANS/MUTE

Choïn (Select)

AUTO DIAL/

STORE

Löu caùc tham soá

TRANSFER Xoùa tham soá

REDIAL Maøn hình sau (BACK)

HOLD Keát thuùc leänh (END)

SP-PHONE Maøn hình tröôùc (NEXT)

PROGRAM MESSAGE

INTERCOM CONF FWD/DND PAUSE

FLASH/ AUTO ANS AUTO DIAL TRANSFER RECALL

MUTE STORE

31 2

64 5

97 8

#* 0

REDIAL HOLD SP-PHONE

Panasonic KX-T7730

Page 5: Tap Huan D1232

– VAØO CHEÁ ÑOÄ LAÄP TRÌNH• Böôùc 1: AÁn nuùt PROGRAM hoaëc chuyeån coâng

taéc töø cheá ñoä SET -> PROGRAM (chæ duøng cho maùy laäp trình KX-T7030)

• Böôùc 2: AÁn nuùt * -> nuùt # -> Password heä thoáng (maëc ñònh 1234)

– THOAÙT CHEÁ ÑOÂÏ LAÄP TRÌNH• AÁn nuùt PROGRAM hoaëc chuyeån coâng taéc töø

cheá ñoä PROGRAM -> SET (chæ duøng cho maùy laäp trình KX-T7030)

– TRÌNH TÖÏ CAØI ÑAËT

• Löu yù: sau khi thay ñoåi caùc tham soá phaûi aán nuùt STORE ñeå löu

(Enter ñòa chæ laäp trình). (Aán nuùt STORE) (Aán nuùt HOLD)

X X X Enter Code lập trình

Store End

Page 6: Tap Huan D1232

CAÙC LEÄNH CAÊN CAÙC LEÄNH CAÊN BAÛN BAÛN

Page 7: Tap Huan D1232

Tại dấu nhắc lệnh SYS-PGM NO? ->

“ NHẬP MÃ CODE”

Page 8: Tap Huan D1232

1. CÀI ĐẶT NGÀY GIỜ HỆ THỐNG1. CÀI ĐẶT NGÀY GIỜ HỆ THỐNG [000][000]

• B1. Nhập 000Xuất hiện : 000 DATE / TIME

• B2. Nhấn NEXTXuất hiện : ’93 JAN. 2 SAT

• B3. Nhập năm, tháng, ngày hiện tại• B4. Nhấn NEXT

Nhập giờ hiện tại

• B5. Nhấn AUTO DIAL/STORE

Page 9: Tap Huan D1232

2. LẬP TRÌNH SỐ EXTENSION [003]2. LẬP TRÌNH SỐ EXTENSION [003]

• B1. Nhập 003Xuất hiện : 003 EXT NUMBER

• B2. Nhấn NEXTXuất hiện : Jack NO?->

• B3. Nhấn NEXTXuất hiện : #01-1 : EXT101

• B4. Xác định & thay dổi EXTENSION (Các số thay đổi trong khoảng từ 265 -> 295)

• B5. Nhấn AUTO DIAL/STORE

Page 10: Tap Huan D1232

3. LẬP TRÌNH TÊN EXTENSION [004]3. LẬP TRÌNH TÊN EXTENSION [004]

• B1. Nhập 004Xuất hiện : 004 EXT NAME SET

• B2. Nhấn NEXTXuất hiện : Jack NO?->

• B3. Nhấn NEXTXuất hiện : #01-1 : Not Stored

• B4. Nhập tên EXTENSION (Nhấn Số-> Nhấn AUTO ANS / MUTE để thay đổi)

Vd: Cần nhập tên LAN, thực hiện như sau: Nhấn số 5 -> Nhấn AUTO ANS / MUTE 5 lần -> Nhập số 2 -> Nhấn AUTO ANS / MUTE 1 lần -> Nhập số 6 -> Nhấn Nhấn AUTO ANS / MUTE 3 lần.

• B5. Nhấn AUTO DIAL/STORE

Page 11: Tap Huan D1232

4. ẤN ĐỊNH EXTENSION LÀM 4. ẤN ĐỊNH EXTENSION LÀM OPERATOR / MANAGEROPERATOR / MANAGER [006][006]

• B1. Nhập 006Xuất hiện : 006 OP-1, 2, MGR

• B2. Nhấn NEXTXuất hiện : OPE-1:Jack01

• B3. Nhấn NEXTXuất hiện : OPE-2:Not Stored

• B4. Nhấn NEXTXuất hiện : MNGER:Not Stored

• B5. Nhấn AUTO DIAL/STORE(Lưu ý: OPE-1 hoặc MNGER dùng để lập trình hệ

thống)

Page 12: Tap Huan D1232

5. ẤN ĐỊNH PORT CONSOLE VÀ 5. ẤN ĐỊNH PORT CONSOLE VÀ ĐÔI DÂY ĐIỆN THOẠI ĐÔI DÂY ĐIỆN THOẠI

[007][007]• B1. Nhập 007

Xuất hiện : 007 DSS CONSOLE• B2. Nhấn NEXT

Xuất hiện : DSS NO?->• B3. Nhấn NEXT

Xuất hiện : DSS-1:# P:#• B4. Enter số Jack EXTENSION làm DSS và

số Jack extension cùng chung đôi dây điện thoại

• B5. Nhấn AUTO DIAL/STORE(Để thay đổi số EXTENSION trên bàn CONSOLE, làm

như sau: Nhấn PROGRAM / PAUSE -> Nhấn 99 -> nhấn vị trí số EXTENSION trên bàn CONSOLE -> Nhấn TRANSFER để xoá -> Nhấn số EXTENSION cần thay dồi -> Nhấn AUTO DIAL / STORE)

Page 13: Tap Huan D1232

6. CHẾ ĐỘ CHUYỂN NGÀY <-> ĐÊM6. CHẾ ĐỘ CHUYỂN NGÀY <-> ĐÊM [101] [101]

• B1. Nhập 101

Xuất hiện : 101 DAY/NT AUTO

• B2. Nhấn NEXT

Xuất hiện : D/N Mode:Manual

- Manual: Chuyển đổi chế độ NGÀY/ĐÊM bằng tay

- Auto : Chuyển đổi chế độ NGÀY/ĐÊM tự động

• B3. Muốn thay đổi từ chế độ MANUAL sang chế độ AUTO thì:

Nhấn AUTO ANS/MUTE • B4. Nhấn AUTO DIAL/STORE

Page 14: Tap Huan D1232

7.7. SET THỜI GIAN BẮT ĐẦU NGÀY/ĐÊM SET THỜI GIAN BẮT ĐẦU NGÀY/ĐÊM

[102][102]

• B1. Nhập 102

Xuất hiện : 102 DAY/NT CLOCK

• B2. Nhấn NEXT

Xuất hiện : Day of Week?->

• B3. Nhập thời gian bắt đầu cho mõi ngày • B4. Nhấn AUTO DIAL/STORE(Lưu ý: chế độ này chỉ có ảnh hưởng khi trong [101]

chọn AUTO)

Page 15: Tap Huan D1232

8.8. ẤN ĐỊNH LINE ƯU TIÊN ẤN ĐỊNH LINE ƯU TIÊN KHI GỌI RA NGOÀI KHI GỌI RA NGOÀI

[103][103]

• B1. Nhập 103Xuất hiện : 103 AUTO CO GRP

• B2. Nhấn NEXTXuất hiện : Access:12345678 (default)

• B3. Nhập số thứ tự line cần ưu tiên

• B4. Nhấn AUTO DIAL/STORE

(Lưu ý: chứ năng này chỉ thực hiện được khi chế độ ARS = off)

Page 16: Tap Huan D1232

9. TẠO MẬT MÃ TÀI KHOẢN [105]9. TẠO MẬT MÃ TÀI KHOẢN [105]

• B1. Nhập 105Xuất hiện : 105 ACCT CODES

• B2. Nhấn NEXTXuất hiện : Location NO?->

• B3. Nhấn NEXTXuất hiện : 001:Not Stored

• B4. Nhập mã bí mật (Tối đa 10 số gồm 0 -> 9)

• B5. Nhấn AUTO DIAL/STORE

Page 17: Tap Huan D1232

10. CẤP ĐỘ GIỚI HẠN - NGÀY/ĐÊM 10. CẤP ĐỘ GIỚI HẠN - NGÀY/ĐÊM [500 - [500 -

501]501]

• B1. Nhập 500 (cho ngày) / 501 (cho đêm)Xuất hiện : 500 TRS DAY LVL

501 TRS NITE LVL • B2. Nhấn NEXT

Xuất hiện : COS NO?->• B3. Nhấn NEXT

Xuất hiện : COS1:1 (Level)• B4. Nhập các giá trị COS và Level tương

ứng (trong [301-305])• B5. Nhấn AUTO DIAL/STORE

Page 18: Tap Huan D1232

11. CHỌN CẤP GIỚI HẠN [301 - 305]11. CHỌN CẤP GIỚI HẠN [301 - 305]

• B1. Nhập 301Xuất hiện : 301 TRS DENY L-2

• B2. Nhấn NEXTXuất hiện : Location NO ?->

• B3. Nhấn NEXTXuất hiện : 01:Not Stored

• B4. Nhập các mã vùng ngăn gọi• B5. Nhấn AUTO DIAL/STORE

Page 19: Tap Huan D1232

12. CHỌN CẤP CHO PHÉP GỌI 12. CHỌN CẤP CHO PHÉP GỌI [306 - 310] [306 - 310]

• B1. Nhập 306

Xuất hiện : 306 TRS ALLOW 2 • B2. Nhấn NEXT

Xuất hiện : Location NO ?->

• B3. Nhấn NEXT

Xuất hiện : 1: Not Stored

• B4. Nhập các mã vùng hoặc số được gọi• B5. Nhấn AUTO DIAL/STORE

Page 20: Tap Huan D1232

13. CHỌN KIỂU MẬT MÃ RIÊNG [508]13. CHỌN KIỂU MẬT MÃ RIÊNG [508]

• B1. Nhập 508Xuất hiện : 508 ACC CODE OPT

• B2. Nhấn NEXTXuất hiện : COS NO ?->

• B3. Nhấn NEXTXuất hiện : COS1:Option

• B4. Nhấn AUTO ANS/MUTE để chọn Verify - Toll theo COS tương ứng

• B5. Nhấn AUTO DIAL/STORE

Page 21: Tap Huan D1232

14. ẤN ĐỊNH EXTENSION TRONG GROUP 14. ẤN ĐỊNH EXTENSION TRONG GROUP [602][602]

• B1. Nhập 602Xuất hiện : 602 EXT GROUP

• B2. Nhấn NEXTXuất hiện : Jack NO?->

• B3. Nhấn NEXTXuất hiện : #01-1:EXG1

• B4. Chọn group cho EXTENSION• B5. Nhấn AUTO DIAL/STORE

Page 22: Tap Huan D1232

15. CHỌN KIỂU STATION HUNTING 15. CHỌN KIỂU STATION HUNTING CHO GROUP CHO GROUP

[106][106]

• B1. Nhập 106Xuất hiện : 106 STATION HUNT

• B2. Nhấn NEXTXuất hiện : EXT GRP NO?->

• B3. Nhấn NEXTXuất hiện : Group1:Disable

• B4. Chọn chế độ chuyển đổ chuông trong group :Circular/Termination/Ring group

• B5. Nhấn AUTO DIAL/STORE

Page 23: Tap Huan D1232

16. THAY ĐỔI PASSWORD HỆ THỐNG 16. THAY ĐỔI PASSWORD HỆ THỐNG [107] [107]

• B1. Nhập 107

Xuất hiện : 107 SYS PASSWORD

• B2. Nhấn NEXT

Xuất hiện : password:1234 (default)

• B3. Nhập password mới

• B4. Nhấn AUTO DIAL/STORE

Page 24: Tap Huan D1232

17. THAY ĐỔI PASSWORD NGƯỜI SỬ DỤNG 17. THAY ĐỔI PASSWORD NGƯỜI SỬ DỤNG [120] [120]

• B1. Nhập 120

Xuất hiện : 120 USR PASSWORD

• B2. Nhấn NEXT

Xuất hiện : password:1234 (default)

• B3. Nhập password mới• B4. Nhấn AUTO DIAL/STORE(cách nhập password người sử dụng : nhấn ** +

password người sử dụng)

Page 25: Tap Huan D1232

18. TẠO PASSWORD WALKING COS 18. TẠO PASSWORD WALKING COS

[121] [121](Password Walking COS được sử dụng tại bất kỳ

EXTENSION nào mà không được phép gọi)• B1. Nhập 121

Xuất hiện : 121 COS PASSWORD• B2. Nhấn NEXT

Xuất hiện : password:1234 (default)• B3. Nhập password mới• B4. Nhấn AUTO DIAL/STORE

(cách nhập password người sử dụng : nhấn ** + password người sử dụng)Cách quay thực hiện cuộc gọi tại EXTENSION bất kỳ: Nhấc máy -> nhấn 47 -> Nhập Password Walking COS -> Nhấn số EXTENSION của bạn -> quay số ĐT cần gọi.

Page 26: Tap Huan D1232

19. GIỚI HẠN THỜI GIAN EXTENSION 19. GIỚI HẠN THỜI GIAN EXTENSION GỌI RA NGOÀI [205] GỌI RA NGOÀI [205]

• B1. Nhập 205

Xuất hiện : 205 EXT-CO TIME

• B2. Nhấn NEXT

Xuất hiện : Time:10min (default)

• B3. Nhập thời gian cần thay đổi (thời gian tối đa là 64 phút)

• B4. Nhấn AUTO DIAL/STORE

Page 27: Tap Huan D1232

20. GIỚI HẠN THỜI GIAN GỌI GIỮA 20. GIỚI HẠN THỜI GIAN GỌI GIỮA OUTSIDE - OUTSIDE [206] OUTSIDE - OUTSIDE [206]

(Dùng để giới hạn thời gian đàm thoại khi có cuộc gọi từ ngoài vào và chuyển cuộc gọi đó đến một thuê bao khác bên ngoài)

• B1. Nhập 206Xuất hiện : 206 CO-CO TIME

• B2. Nhấn NEXTXuất hiện : Time:10min (default)

• B3. Nhập thời gian cần thay đổi (thời gian tối đa là 64 phút)

• B4. Nhấn AUTO DIAL/STORE

Page 28: Tap Huan D1232

21. CHỌN THỜI GIAN CHO QUAY SỐ 21. CHỌN THỜI GIAN CHO QUAY SỐ ĐẦU TIÊN GỌI ĐẾN OUTSIDE [207]ĐẦU TIÊN GỌI ĐẾN OUTSIDE [207]

• B1. Nhập 207

Xuất hiện : 207 1ST DIGIT • B2. Nhấn NEXT

Xuất hiện : Time:10 sec (default)

• B3. Nhập thời gian cần thay đổi (trong khoảng từ 5 -> 120 giây)

• B4. Nhấn AUTO DIAL/STORE

Page 29: Tap Huan D1232

22. CHỌN SỐ LẦN LẶP LẠI REDIAL [209]22. CHỌN SỐ LẦN LẶP LẠI REDIAL [209]

• B1. Nhập 209

Xuất hiện : 209 AUTO RD QTY• B2. Nhấn NEXT

Xuất hiện : Attempt: 10 (default)• B3. Nhập thời gian cần thay đổi (trong

khoảng từ 1 -> 30 lần)• B4. Nhấn AUTO DIAL/STORE

Page 30: Tap Huan D1232

23. CHẾ ĐỘ ARS [312]23. CHẾ ĐỘ ARS [312]

• B1. Nhập 312

Xuất hiện : 312 ARS MODE SET

• B2. Nhấn NEXT

Xuất hiện : ARS:Off

• B3. Chuyển từ OFF -> ON nếu sử dụng chức năng ARS

• B4. Nhấn AUTO DIAL/STORE

Page 31: Tap Huan D1232

24. CÀI ĐẶT THỜI GIAN ARS [313]24. CÀI ĐẶT THỜI GIAN ARS [313]

• B1. Nhập 313Xuất hiện : 313 ARS TIME SET

• B2. Nhấn NEXTXuất hiện : Day of week?->

• B3. Nhấn NEXTNhập thời gian các ngày trong tuần hoặc chọn DISABLE tất cả

• B4. Nhấn AUTO DIAL/STORE

Page 32: Tap Huan D1232

25. CÀI ĐẶT CÁC SỐ ĐẦU THEO PLANS 25. CÀI ĐẶT CÁC SỐ ĐẦU THEO PLANS TƯƠNG ỨNG [314 - 321]TƯƠNG ỨNG [314 - 321]

Code [314] [315] [316] [317] [318] [319] [320] [321]Plan 1 2 3 4 5 6 7

8

• B1. Nhập 314Xuất hiện : 314 ARS LEAD D - 1

• B2. Nhấn NEXTXuất hiện :Location NO?->

• B3. Nhấn NEXTXuất hiện : 001:Not Stored

• B4. Nhập các số đầu sử dụng qua chức năng ARS

• B5. Nhấn AUTO DIAL/STORE

Page 33: Tap Huan D1232

26. CHỌN ROUTES ARS TƯƠNG ỨNG 26. CHỌN ROUTES ARS TƯƠNG ỨNG [322 - [322 - 329]329]Code [322] [323] [324] [325] [326] [327] [328] [329]Plan 1 2 3 4 5 6 7 8• B1. Nhập 322

Xuất hiện : 322 ARS ROUTE 1• B2. Nhấn NEXT

Xuất hiện : A: G M , G M ,G M B: G M , G M ,G M C: G M , G M ,G M

D: G M , G M ,G M • B3. Nhập số Group (trong code program

[401]) và bảng Modify tương ứng• B4. Nhấn AUTO DIAL/STORE

Page 34: Tap Huan D1232

27. ĐIỀU CHỈNH BẰNG CÁCH LOẠI BỎ SỐ 27. ĐIỀU CHỈNH BẰNG CÁCH LOẠI BỎ SỐ

TRONG ARS [330] TRONG ARS [330]

• B1. Nhập 330

Xuất hiện : 330 ARS REMOVE

• B2. Nhấn NEXT

Xuất hiện : Modify Table?->

• B3. Nhấn NEXT

Xuất hiện : 1:0

• B4. Nhập số lượng số cần loại bỏ• B5. Nhấn AUTO DIAL/STORE

Page 35: Tap Huan D1232

28. ĐIỀU CHỈNH BẰNG CÁCH THÊM SỐ 28. ĐIỀU CHỈNH BẰNG CÁCH THÊM SỐ TRONG ARS [331] TRONG ARS [331]

• B1. Nhập 331Xuất hiện : 331 ARS ADDED

• B2. Nhấn NEXTXuất hiện : Modify Table?->

• B3. Nhấn NEXTXuất hiện : 1:

• B4. Nhập số cần thêm vào• B5. Nhấn AUTO DIAL/STORE

Page 36: Tap Huan D1232

29. ẤN ĐỊNH GROUP TRUNG KẾ [401]29. ẤN ĐỊNH GROUP TRUNG KẾ [401]

• B1. Nhập 401Xuất hiện : 401 CO GROUP 1-8

• B2. Nhấn NEXTXuất hiện : CO Line NO?->

• B3. Nhấn NEXTXuất hiện : CO01:TRG1

• B4. Nhập số Group cần sử dụng (trong [322-329])

• B5. Nhấn AUTO DIAL/STORE

Page 37: Tap Huan D1232

30. CÀI CÁC SỐ ĐIỆN THOẠI KHẨN [334]30. CÀI CÁC SỐ ĐIỆN THOẠI KHẨN [334]

• B1. Nhập 334Xuất hiện : 334 EMERGENCY

• B2. Nhấn NEXTXuất hiện : Location NO?->

• B3. Nhấn NEXTXuất hiện : 01:Not Stored

• B4. Nhập số khẩn• B5. Nhấn AUTO DIAL/STORE

Page 38: Tap Huan D1232

31. ẤN ĐỊNH KẾT NỐI LINE TRUNG KẾ [400]31. ẤN ĐỊNH KẾT NỐI LINE TRUNG KẾ [400]

• B1. Nhập 400

Xuất hiện : 400 CO CONNECT

• B2. Nhấn NEXT

Xuất hiện : CO Line NO?->

• B3. Nhấn NEXT

Xuất hiện : CO01:No Connect

• B4. Nhấn AUTO ANS/MUTE để thay đổi• B5. Nhấn AUTO DIAL/STORE

Page 39: Tap Huan D1232

32. CHỌN CHẾ ĐỘ QUAY SỐ [402]32. CHỌN CHẾ ĐỘ QUAY SỐ [402]

• B1. Nhập 402Xuất hiện : 402 DIAL MODE

• B2. Nhấn NEXTXuất hiện : CO Line NO?->

• B3. Nhấn NEXTXuất hiện : CO01:DTMF/PULSE/C.BLOCK

• B4. Nhấn AUTO ANS/MUTE để thay đổi(Chọn chế độ DTMF - Dual Tone Multi Frequency)

• B5. Nhấn AUTO DIAL/STORE

Page 40: Tap Huan D1232

33. CHỌN TỐC ĐỘ CHO CHẾ ĐỘ QUAY SỐ 33. CHỌN TỐC ĐỘ CHO CHẾ ĐỘ QUAY SỐ PULSE [403] PULSE [403]

• B1. Nhập 403

Xuất hiện : 402 PULSE SPEED

• B2. Nhấn NEXT

Xuất hiện : CO Line NO?->

• B3. Nhấn NEXT

Xuất hiện : CO01:10 /20 PPS (Pulse Per Sec)

• B4. Nhấn AUTO ANS/MUTE để thay đổi• B5. Nhấn AUTO DIAL/STORE

Page 41: Tap Huan D1232

34. CHỌN THỜI GIAN CHO CHẾ ĐỘ QUAY 34. CHỌN THỜI GIAN CHO CHẾ ĐỘ QUAY SỐ DTMF [404 SỐ DTMF [404] ]

• B1. Nhập 404Xuất hiện : 404 DTMF TIME

• B2. Nhấn NEXTXuất hiện : CO Line NO?->

• B3. Nhấn NEXTXuất hiện : CO01:80 /160 msec (milisec)

• B4. Nhấn AUTO ANS/MUTE để thay đổi

• B5. Nhấn AUTO DIAL/STORE

Page 42: Tap Huan D1232

35. GIỚI HẠN THỜI GIAN ĐÀM THOẠI TỪ EXTs 35. GIỚI HẠN THỜI GIAN ĐÀM THOẠI TỪ EXTs ĐẾN OUTSIDE LINE TRONG CHẾ ĐỘ COS [502]ĐẾN OUTSIDE LINE TRONG CHẾ ĐỘ COS [502]

• B1. Nhập 502Xuất hiện : 502 EXT-CO TIMER

• B2. Nhấn NEXTXuất hiện : COS NO?->

• B3. Nhấn NEXTXuất hiện : COS1:Disable -> COS8:Disable

• B4. Nhấn AUTO ANS/MUTE để thay đổi sang ENABLE

• B5. Nhấn AUTO DIAL/STORELưu ý: Chức năng này có tác dụng đối với các EXTENSION thực hiện quay số dùng Account Code và trong [205} có ấn định thời gian giới hạn

Page 43: Tap Huan D1232

36. LẬP TRÌNH COS CHO MỖI EXTS [601]36. LẬP TRÌNH COS CHO MỖI EXTS [601]

• B1. Nhập 601

Xuất hiện : 601 COS• B2. Nhấn NEXT

Xuất hiện : Jack NO?->• B3. Nhấn NEXT

Xuất hiện : #01-1 : COS1 • B4. Chọn COS tương ứng (Trong [500-

501]) cho mỗi EXTENSION

• B5. Nhấn AUTO DIAL/STORE

Page 44: Tap Huan D1232

37. ẤN ĐỊNH EXTENSION ĐỔ CHUÔNG 37. ẤN ĐỊNH EXTENSION ĐỔ CHUÔNG NGÀY/ĐÊM [603-604 NGÀY/ĐÊM [603-604] ]

• B1. Nhập 603 ( for ngày)Xuất hiện : 603 DIL 1:N DAY

• B2. Nhấn NEXTXuất hiện : Jack NO?->

• B3. Nhấn NEXTXuất hiện : #01-1 : CO01 : Disable

• B4. Chọn Jack = EXTENSION cần ấn định và nhấn AUTO ANS/MUTE để thay đổi

• B5. Nhấn AUTO DIAL/STORE

Page 45: Tap Huan D1232

38. CHO PHÉP/ NGĂN CÁC EXTENSION 38. CHO PHÉP/ NGĂN CÁC EXTENSION GỌI OUTSIDE LINE NGÀY/ ĐÊM [605-606]GỌI OUTSIDE LINE NGÀY/ ĐÊM [605-606]

• B1. Nhập 605 ( for ngày)

Xuất hiện : 605 CO DAY OUT

• B2. Nhấn NEXT

Xuất hiện : Jack NO?->

• B3. Nhấn NEXT

Xuất hiện : #01-1 : CO01 : Disable

• B4. Chọn Jack = EXTENSION cần ấn định và nhấn AUTO ANS/MUTE để thay đổi

• B5. Nhấn AUTO DIAL/STORE

Page 46: Tap Huan D1232

39. CÀI ĐẶT CÁC THAM SỐ CHO CỔNG 39. CÀI ĐẶT CÁC THAM SỐ CHO CỔNG RS-232C [806-807 RS-232C [806-807]]

• B1. Nhập 806

Xuất hiện : 806 RS232 PORT 1

• B2. Nhấn NEXT

Xuất hiện : NL-Code:CR+LF Baud rate:9600

Word lengt:8bits

Parity:Mark

Stop Bit:1bit

• B3. Nhấn AUTO ANS/MUTE để thay đổi• B4. Nhấn AUTO DIAL/STORE