64
TCVN T I Ê U C H U Ẩ N Q U Ố C G I A TCVN 4391:2015 Xuất bản lần 3 KHÁCH SẠN – XẾP HẠNG Hotel – Classification HÀ NỘI – 2015

TCVN T I Ê U C H U Ẩ N Q U Ố C G I A TCVN 4391:2015vhttdldaklak.gov.vn/Upload/Images/2-TCVN-4391-2015(1).pdf · TCVN 4391:2015 6 2.3 Khách sạn nổi (floating hotel) Cơ sở

  • Upload
    others

  • View
    21

  • Download
    5

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: TCVN T I Ê U C H U Ẩ N Q U Ố C G I A TCVN 4391:2015vhttdldaklak.gov.vn/Upload/Images/2-TCVN-4391-2015(1).pdf · TCVN 4391:2015 6 2.3 Khách sạn nổi (floating hotel) Cơ sở

TCVN T I Ê U C H U Ẩ N Q U Ố C G I A

TCVN 4391:2015

Xuất bản lần 3

KHÁCH SẠN – XẾP HẠNG

Hotel – Classification

HÀ NỘI – 2015

Page 2: TCVN T I Ê U C H U Ẩ N Q U Ố C G I A TCVN 4391:2015vhttdldaklak.gov.vn/Upload/Images/2-TCVN-4391-2015(1).pdf · TCVN 4391:2015 6 2.3 Khách sạn nổi (floating hotel) Cơ sở

TCVN 4391:2015

2

Page 3: TCVN T I Ê U C H U Ẩ N Q U Ố C G I A TCVN 4391:2015vhttdldaklak.gov.vn/Upload/Images/2-TCVN-4391-2015(1).pdf · TCVN 4391:2015 6 2.3 Khách sạn nổi (floating hotel) Cơ sở

TCVN 4391:2015

3

Mục lục

Trang

Lời nói đầu ............................................................................................................................................. 4

1 Phạm vi áp dụng ............................................................................................................................... 5

2 Thuật ngữ và định nghĩa ................................................................................................................... 5

3 Phân loại, xếp hạng khách sạn ......................................................................................................... 7

4 Yêu cầu chung .................................................................................................................................. 7

5 Yêu cầu cụ thể .................................................................................................................................. 8

6 Phương pháp đánh giá .................................................................................................................... 36

Phụ lục A (quy định) Nội dung và thang điểm đánh giá xếp hạng khách sạn ....................................... 38

Thư mục tài liệu tham khảo .................................................................................................................. 64

Page 4: TCVN T I Ê U C H U Ẩ N Q U Ố C G I A TCVN 4391:2015vhttdldaklak.gov.vn/Upload/Images/2-TCVN-4391-2015(1).pdf · TCVN 4391:2015 6 2.3 Khách sạn nổi (floating hotel) Cơ sở

TCVN 4391:2015

4

Lời nói đầu

TCVN 4391:2015 thay thế TCVN 4391:2009.

TCVN 4391:2015 do Tổng cục Du lịch biên soạn, Bộ Văn hóa,

Thể thao và Du lịch đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường

Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

Page 5: TCVN T I Ê U C H U Ẩ N Q U Ố C G I A TCVN 4391:2015vhttdldaklak.gov.vn/Upload/Images/2-TCVN-4391-2015(1).pdf · TCVN 4391:2015 6 2.3 Khách sạn nổi (floating hotel) Cơ sở

TCVN 4391:2015

5

T I Ê U C H U Ẩ N Q U Ố C G I A TCVN 4391:2015

Khách sạn – Xếp hạng

Hotel – Classification

1 Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này qui định các yêu cầu để xếp hạng khách sạn, không áp dụng để xếp hạng các loại cơ

sở lưu trú du lịch khác.

Tiêu chuẩn này cũng có thể được tham khảo khi thiết kế xây dựng mới, cải tạo nâng cấp khách sạn.

2 Thuật ngữ và định nghĩa

Trong tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau:

2.1

Khách sạn (hotel)

Cơ sở lưu trú du lịch được xây dựng thành khối, đảm bảo chất lượng về cơ sở vật chất, trang thiết bị

và dịch vụ cần thiết phục vụ khách.

[TCVN 9506:2012, định nghĩa 2.3 có sửa đổi]

2.2

Khách sạn nghỉ dưỡng (resort)

Cơ sở lưu trú du lịch được xây dựng thành khối hoặc thành quần thể các biệt thự, nhà thấp tầng, căn

hộ, thường ở khu vực có cảnh quan thiên nhiên đẹp, không khí trong lành, thường gần biển, gần sông,

gần núi, đảm bảo chất lượng về cơ sở vật chất, trang thiết bị và dịch vụ cần thiết, phục vụ nhu cầu nghỉ

dưỡng, giải trí, tham quan… của khách.

[TCVN 9506:2012, định nghĩa 2.3.9 có sửa đổi]

Page 6: TCVN T I Ê U C H U Ẩ N Q U Ố C G I A TCVN 4391:2015vhttdldaklak.gov.vn/Upload/Images/2-TCVN-4391-2015(1).pdf · TCVN 4391:2015 6 2.3 Khách sạn nổi (floating hotel) Cơ sở

TCVN 4391:2015

6

2.3

Khách sạn nổi (floating hotel)

Cơ sở lưu trú du lịch neo đậu trên mặt nước và có thể di chuyển khi cần thiết, đảm bảo chất lượng về

cơ sở vật chất, trang thiết bị và dịch vụ cần thiết phục vụ khách.

[TCVN 9506:2012, định nghĩa 2.3.7 có sửa đổi]

2.4

Khách sạn bên đường (motel)

Cơ sở lưu trú du lịch được xây dựng thành khối gần đường giao thông, có bãi đỗ xe nhằm phục vụ nhu

cầu lưu trú của đối tượng khách du lịch sử dụng phương tiện giao thông đường bộ (xe máy, ô tô) đi du

lịch hoặc nghỉ ngơi giữa những chặng đường dài của khách du lịch, đảm bảo chất lượng về cơ sở vật

chất, trang thiết bị và dịch vụ cần thiết phục vụ khách.

[TCVN 9506:2012, định nghĩa 2.3.8 có sửa đổi]

2.5

Buồng ngủ (hotel room)

Buồng của khách sạn có phòng ngủ và phòng vệ sinh.

Buồng ngủ hạng đặc biệt (suite) có thể có thêm phòng khách và phòng vệ sinh, bếp nhỏ, quầy bar.

2.6

Buồng đặc biệt cao cấp (presidential suite/royal suite/ambassador suite…)

Buồng ngủ thượng hạng với trang thiết bị, tiện nghi hiện đại, cao cấp nhất đáp ứng yêu cầu phục vụ

nguyên thủ quốc gia hoặc khách cao cấp.

2.7

Tầng phục vụ đặc biệt (Executive floor)

Khu phục vụ đặc biệt (Executive Lounge )

Tầng (hoặc khu vực) có các buồng ngủ cao cấp nhất trong khách sạn, có lễ tân riêng phục vụ khách

nhận và trả buồng nhanh, có diện tích và trang thiết bị, tiện nghi riêng dành cho khách của tầng (hoặc

khu vực) thư giãn, ăn uống, hội họp.

[TCVN 9506:2012, định nghĩa 3.9.4 có sửa đổi]

2.8

Phòng hội nghị (Conventionroom)

Phòng có trên 100 ghế, có trang thiết bị phục vụ hội nghị, hội thảo lớn.

[TCVN 9506:2012, định nghĩa 3.9.5.1 có sửa đổi]

Page 7: TCVN T I Ê U C H U Ẩ N Q U Ố C G I A TCVN 4391:2015vhttdldaklak.gov.vn/Upload/Images/2-TCVN-4391-2015(1).pdf · TCVN 4391:2015 6 2.3 Khách sạn nổi (floating hotel) Cơ sở

TCVN 4391:2015

7

2.9

Phòng hội thảo (seminar room)

Phòng có từ 50 đến 100 ghế, có trang thiết bị phục vụ hội thảo, hội nghị nhỏ.

[TCVN 9506:2012, định nghĩa 3.9.5.2]

2.10

Phòng họp (meeting room)

Phòng có dưới 50 ghế, có trang thiết bị phục vụ họp nhóm.

[TCVN 9506:2012, định nghĩa 3.9.5.3]

3 Phân loại, xếp hạng khách sạn

3.1 Phân loại khách sạn

Trong tiêu chuẩn này, theo tính chất tổ chức hoạt động kinh doanh, khách sạn được phân thành 4 loại

cơ bản sau:

a) Khách sạn;

b) Khách sạn nghỉ dưỡng;

c) Khách sạn nổi;

d) Khách sạn bên đường.

3.2 Xếp hạng khách sạn

Căn cứ theo vị trí, kiến trúc, trang thiết bị tiện nghi, dịch vụ, người quản lý và nhân viên phục vụ,

an ninh, an toàn, bảo vệ môi trường và vệ sinh an toàn thực phẩm, khách sạn được xếp theo 5 hạng:

1 sao, 2 sao, 3 sao, 4 sao, 5 sao.

4 Yêu cầu chung

4.1 Vị trí, kiến trúc

Thuận lợi, dễ tiếp cận, môi trường cảnh quan đảm bảo vệ sinh, an toàn.

Thiết kế kiến trúc phù hợp với yêu cầu kinh doanh, các khu vực dịch vụ được bố trí hợp lý, thuận

tiện.

Nội, ngoại thất được thiết kế, bài trí, trang trí hợp lý.

4.2 Trang thiết bị tiện nghi

Trang thiết bị, tiện nghi các khu vực, dịch vụ đảm bảo đầy đủ, hoạt động tốt, chất lượng phù hợp

với từng hạng.

Page 8: TCVN T I Ê U C H U Ẩ N Q U Ố C G I A TCVN 4391:2015vhttdldaklak.gov.vn/Upload/Images/2-TCVN-4391-2015(1).pdf · TCVN 4391:2015 6 2.3 Khách sạn nổi (floating hotel) Cơ sở

TCVN 4391:2015

8

Hệ thống điện chiếu sáng đảm bảo yêu cầu từng khu vực, cung cấp điện 24/24 h, có hệ thống điện

dự phòng.

Hệ thống nước cung cấp đủ nước sạch và nước cho chữa cháy, có hệ thống dự trữ nước, hệ thống

thoát nước đảm bảo vệ sinh môi trường.

Hệ thống thông gió hoạt động tốt.

Hệ thống phương tiện thông tin liên lạc đầy đủ và hoạt động tốt.

Trang thiết bị phòng chống cháy nổ theo quy định của cơ quan có thẩm quyền.

Tủ thuốc và một số loại thuốc sơ cứu còn hạn sử dụng.

Sơ đồ, biển chỉ dẫn và đèn báo thoát hiểm ở hành lang.

Các biển chỉ dẫn hướng và chỉ dẫn chức năng (phòng vệ sinh, văn phòng, số tầng, số phòng…).

4.3 Dịch vụ và chất lượng phục vụ

Dịch vụ và chất lượng phục vụ theo quy định đối với từng hạng tương ứng.

4.4 Người quản lý và nhân viên phục vụ

Được đào tạo chuyên môn, nghiệp vụ, ngoại ngữ, tin học phù hợp với vị trí công việc và loại hạng

khách sạn.

Có sức khoẻ phù hợp với yêu cầu công việc, được kiểm tra định kỳ theo quy định của pháp luật (có

giấy chứng nhận của cơ quan y tế có thẩm quyền).

Mặc trang phục đúng quy định của khách sạn, có phù hiệu tên trên áo.

4.5 Bảo vệ môi trường, vệ sinh an toàn thực phẩm và an ninh, an toàn, phòng chống cháy nổ

Thực hiện tốt các quy định về bảo vệ môi trường, vệ sinh an toàn thực phẩm và an ninh, an toàn,

phòng chống cháy nổ.

5 Yêu cầu cụ thể

Khách sạn được xếp hạng từ 1 sao đến 5 sao theo các tiêu chí trong Bảng 1. Các mức quy định trong

các tiêu chí phải đạt là mức tối thiểu.

Page 9: TCVN T I Ê U C H U Ẩ N Q U Ố C G I A TCVN 4391:2015vhttdldaklak.gov.vn/Upload/Images/2-TCVN-4391-2015(1).pdf · TCVN 4391:2015 6 2.3 Khách sạn nổi (floating hotel) Cơ sở

Bả

ng

1 –

Tiê

u c

hí x

ếp

hạ

ng

Tiê

u c

Hạn

g 1

sa

o

Hạn

g 2

sa

o

Hạn

g 3

sa

o

Hạn

g 4

sa

o

Hạn

g 5

sa

o

1

Vị

trí, k

iến

trú

c

1.1

V

ị tr

í

Th

uận

lợi

Th

uận

lợ

i

Vị

trí

rất

thu

ận

lợ

i,

dễ

tiế

p c

ận

i tr

ườ

ng

cả

nh

q

ua

n

đẹp

Vị

trí

rất

thu

ận

lợ

i,

dễ

tiế

p c

ận

i tr

ườ

ng

cả

nh

q

ua

n

đẹp

Vị

trí

rất

thu

ận

lợ

i, d

tiế

p c

ận

i tr

ườ

ng

cả

nh

q

ua

n

đẹp

1.2

Th

iết

kế k

iến

trú

c

Th

iết

kế

ki

ến tr

úc

phù

h

ợp

vớ

i yê

u cầ

u

kin

h

doa

nh

, cá

c kh

u

vự

c dịc

h v

ụ đ

ượ

c b

trí

hợ

p lý,

th

uận

tiệ

n

Nội,

ngo

ại

thất

đư

ợc

thiế

t kế

, b

ài

trí,

tra

ng t

rí h

ợp lý

Đư

ờn

g

o

đảm

bảo

ch

o n

ời

khuyế

t

tật

tiế

p c

ận s

ử d

ụng

Kh

u

vự

c b

uồ

ng

ngủ

ch â

m t

ốt

Th

iết

kế

kiế

n t

rúc

phù

hợ

p v

ới yê

u c

ầu

kin

h d

oa

nh

, cá

c kh

u

vự

c d

ịch v

ụ đ

ượ

c b

trí

hợ

p lý,

th

uận

tiệ

n

Nội,

ngo

ại

thấ

t

đư

ợc

thiế

t kế

, b

ài

trí, t

rang

trí

hợ

p lý

Đư

ờn

g v

ào đ

ảm

bảo

ch

o

ngư

ời

khuyế

t tậ

t tiế

p

cận

sử d

ụng

Kh

u vự

c

buồ

ng

ngủ

ch â

m t

ốt

Th

iết

kế

kiế

n

trú

c p

hợ

p v

ới yê

u c

ầu k

inh d

oa

nh

,

các

khu v

ực

dịc

h v

ụ đ

ượ

c

bố t

rí h

ợp

lý,

th

uận

tiệ

n

Th

iết kế

kiế

n trú

c đ

ẹp.

Nội,

ngo

ại

thấ

t đ

ượ

c

thiế

t kế

, b

ài

trí,

tra

ng t

rí h

ợp

lý, đ

ẹp,

sang

trọ

ng

Đư

ờn

g v

ào đ

ảm

bảo

ch

o

ngư

ời

khuyế

t tậ

t tiế

p c

ận s

dụn

g

Kh

u

vự

c b

uồ

ng

n

gủ

cách

âm

tốt

Có m

ái

che tr

ướ

c sả

nh

đón

tiế

p

(áp

dụn

g

đối

vớ

i

khách

sạ

n)

Vậ

t liệ

u

y d

ựng

ch

ất

lượ

ng

tố

t

Cử

a

ra

o

riê

ng

ch

o

khách

và n

hân

viê

n

Th

iết

kế

kiế

n

trú

c p

hợ

p v

ới yê

u c

ầu k

inh d

oa

nh

,

các

khu v

ực

dịc

h v

ụ đ

ượ

c

bố t

rí h

ợp

lý,

th

uận

tiệ

n

Th

iết kế

kiế

n trú

c đ

ẹp

Nội,

ngo

ại

thấ

t đ

ượ

c

thiế

t kế

, b

ài

trí,

tra

ng t

rí h

ợp

lý, đ

ẹp,

sang

trọ

ng

Đư

ờn

g v

ào đ

ảm

bảo

ch

o

ngư

ời

khuyế

t tậ

t tiế

p c

ận s

dụn

g

Kh

u

vự

c b

uồ

ng

n

gủ

cách

âm

tốt

Có m

ái

che tr

ướ

c sả

nh

đón

tiế

p

(áp

dụn

g

đối

vớ

i

khách

sạ

n).

Vậ

t liệ

u

y d

ựng

ch

ất

lượ

ng

tố

t

Cử

a

ra

o

riê

ng

ch

o

khách

và n

hân

viê

n

Bu

ồn

g

ngủ

ch

o

ngư

ời

khuyế

t tậ

t đi

bằn

g x

e l

ăn,

xe

đẩy

Th

iết

kế

kiế

n

trú

c p

hợ

p

vớ

i yê

u

cầu

kin

h

doa

nh

, cá

c kh

u v

ực

dịc

h v

đư

ợc

bố tr

í h

ợp

, th

uận

tiệ

n

Th

iết kế

kiế

n trú

c đ

ẹp

Kiế

n t

rúc

độ

c đ

áo

Nội,

ngo

ại

thấ

t đ

ượ

c

thiế

t kế

, b

ài t

rí,

tra

ng

trí

hợ

p

lý, đ

ẹp,

sang

trọ

ng

Đư

ờn

g

o

đảm

b

ảo

cho

ngư

ời

khuyế

t tậ

t tiế

p

cận s

ử d

ụng

- K

hu v

ực

buồ

ng

ngủ

ch

âm

tố

t

Có m

ái

che t

rướ

c sả

nh

đón

tiế

p (á

p d

ụn

g đ

ối

vớ

i

khách

sạ

n)

Vậ

t liệ

u x

ây

dự

ng

ch

ất

lượ

ng

tố

t

Mặt

tiền

khách

sạ

n:

đư

ờng v

ào, vỉ

a h

è, tiể

u c

ảnh

đư

ợc

thiế

t kế

đẹp,

san

g

trọng, tin

h tế

TCVN 4391:2015

9

Page 10: TCVN T I Ê U C H U Ẩ N Q U Ố C G I A TCVN 4391:2015vhttdldaklak.gov.vn/Upload/Images/2-TCVN-4391-2015(1).pdf · TCVN 4391:2015 6 2.3 Khách sạn nổi (floating hotel) Cơ sở

TC

VN

43

91:2

01

5

10

Bả

ng

1 (

tiếp

th

eo

)

Tiê

u c

Hạn

g 1

sa

o

Hạn

g 2

sa

o

Hạn

g 3

sa

o

Hạn

g 4

sa

o

Hạn

g 5

sa

o

Cử

a

ra

o

riê

ng

ch

o

khách

và n

hân

viê

n

Bu

ồn

g

ngủ

ch

o

ngư

ời

khuyế

t tậ

t đ

i b

ằn

g xe

n,

xe

đẩy

To

àn

cảnh

đ

ượ

c th

iết

kế t

hố

ng

nhấ

t

Tầng đ

ặc

biệ

t h

oặ

c kh

u

phụ

c vụ

đặc

biệ

t (á

p d

ụng

đối

vớ

i kh

ách

sạ

n,

khách

sạn n

ghỉ d

ưỡ

ng)

1.3

Q

uy

bu

ồn

g n

gủ

(1)

Kh

ách

sạ

n

10

20

50

80

100

Kh

ách

sạ

n

ngh

ỉ d

ưỡ

ng

10

15

40

60

80

Kh

ách

sạ

n

nổi

10

20

30

50

80

Kh

ách

sạ

n

bên

đư

ờn

g

10

20

30

50

80

1.4

N

ơi đ

ể x

e v

à g

iao

th

ôn

g n

ội b

a)

i đ

ể x

e

Kh

ách

sạ

n

i đ

xe

ch

o

khách

tr

ong

hoặ

c cá

ch

khu v

ực

khách

sạ

n t

ối

đa 2

00 m

N

ơi

để

xe

ch

o

khách

tro

ng

ho

ặc

cách

kh

u v

ực

kh

ách

sạn t

ối đ

a 2

00 m

i để

xe

ch

o

khách

tro

ng

hoặ

c cá

ch

khu

vự

c

khách

sạ

n t

ối đ

a 2

00 m

i để

xe

ch

o

khách

tro

ng

khu

vự

c kh

ách

sạ

n

cho 5

%

số b

uồ

ng

ngủ

i để

xe

ch

o

khách

tro

ng

hoặ

c cá

ch

khu

vự

c

khách

sạ

n t

ối đ

a 2

00 m

i đ

xe

ch

o

khách

tro

ng

khu

vự

c kh

ách

sạ

n

cho 1

0 %

số

buồ

ng

ngủ

i để

xe

ch

o

khách

tro

ng

hoặ

c cá

ch

khu

vự

c

khách

sạ

n t

ối đ

a 2

00 m

i đ

xe

ch

o

khách

tro

ng

khu

vự

c kh

ách

sạ

n

cho 1

5 %

số

buồ

ng

ngủ

Kh

ách

sạ

n

ngh

ỉ d

ưỡ

ng

i đ

xe

ch

o

khách

tr

on

g kh

u vự

c

khách

sạ

n c

ho 5

0 %

số

buồ

ng

ngủ

N

ơi

để

xe

ch

o

kh

ách

tr

on

g k

hu v

ực

kh

ách

sạ

n c

ho

50 %

số b

uồ

ng

ng

i để

xe

ch

o

khách

tro

ng k

hu v

ực

khách

sạ

n c

ho

50 %

số

buồ

ng

ngủ

i để

xe

ch

o

khách

tro

ng k

hu

vự

c kh

ách

sạ

n c

ho

50 %

số

buồ

ng

ngủ

i để

xe

ch

o

khách

tro

ng

khu

vự

c kh

ách

sạ

n

cho 5

0 %

số

buồ

ng

ngủ

TCVN 4391:2015

10

Page 11: TCVN T I Ê U C H U Ẩ N Q U Ố C G I A TCVN 4391:2015vhttdldaklak.gov.vn/Upload/Images/2-TCVN-4391-2015(1).pdf · TCVN 4391:2015 6 2.3 Khách sạn nổi (floating hotel) Cơ sở

TC

VN

43

91:2

01

5

11

Bả

ng

1 (

tiếp

th

eo

)

Tiê

u c

Hạn

g 1

sa

o

Hạn

g 2

sa

o

Hạn

g 3

sa

o

Hạn

g 4

sa

o

Hạn

g 5

sa

o

Kh

ách

sạ

n

bên

đư

ờn

g

i đ

xe

ch

o

khách

tr

on

g k

hu v

ực

khách

sạ

n c

ho 1

00

%

số b

uồ

ng

ng

i đ

xe

ch

o

khách

tr

ong

kh

u v

ực

khách

sạ

n

cho

1

00

% s

ố b

uồ

ng

ngủ

i để

xe

ch

o

khách

tro

ng

khu

vự

c kh

ách

sạ

n

cho 1

00 %

số

buồ

ng

ngủ

i để

xe

ch

o

khách

tro

ng

khu

vự

c kh

ách

sạ

n

cho 1

00 %

số

buồ

ng

ngủ

i để

xe

ch

o

khách

tro

ng

khu

vự

c kh

ách

sạ

n

cho 1

00 %

số

buồ

ng

ngủ

Tiê

u

chí

ch

un

g

ch

o n

ơi đ

ể x

e

i đ

xe

th

uận

tiệ

n,

an t

oàn

, th

ôn

g g

tốt

(kh

ôn

g á

p d

ụn

g v

ới

khách

sạ

n n

ổi)

i đ

xe

th

uận

tiệ

n,

an to

àn,

thô

ng

gió

tố

t (k

hôn

g

áp

dụn

g v

ới

kh

ách

sạ

n

nổi)

i đ

ể x

e t

hu

ận

tiệ

n,

an

toà

n,

thô

ng

gió

tố

t (k

ng

áp

dụn

g v

ới k

ch s

ạn n

ổi)

i đ

ể x

e t

hu

ận

tiệ

n,

an

toà

n,

thô

ng

g

tốt

(kh

ôn

g

áp d

ụng

vớ

i kh

ách

sạ

n n

ổi)

i đ

ể x

e t

hu

ận

tiệ

n,

an

toà

n,

thô

ng

g

tốt

(kh

ôn

g

áp d

ụng

vớ

i kh

ách

sạ

n n

ổi)

b)

Gia

o t

ng

nộ

i b

Lối

đi

bộ v

à g

iao

thô

ng

nội b

Lối

đi

bộ

gia

o

thô

ng

n

ội

bộ

thu

ận

tiệ

n,

an t

oàn

, th

ôn

g g

tốt

Lối

đi

bộ v

à g

iao

thô

ng

n

ội

bộ

thu

ận

tiệ

n,

an to

àn,

thô

ng

gió

tốt

Lối

đi

bộ v

à g

iao t

ng

nội

bộ th

uận

tiệ

n,

an to

àn,

thô

ng

gió

tốt

Lối

đi

bộ v

à gia

o th

ông

nội

bộ t

hu

ận

tiệ

n,

an t

n,

thô

ng

gió

tốt

Lối

đi

bộ v

à g

iao

th

ông

nội

bộ t

hu

ận

tiệ

n,

an t

n,

thô

ng

gió

tốt

1.5

Kh

u

vự

c

sản

h đ

ón

tiế

p

Có s

ảnh

đón

tiế

p

Diệ

n

tích

1

0

m2

(kh

ôn

g

áp

dụn

g

đối

vớ

i kh

ách

sạ

n n

ổi)

Ph

òn

g v

ệ s

inh s

ảnh

hoặ

c g

ần

kh

u

vự

c

sảnh

Kh

u vự

c

hút

thu

ốc

riê

ng

Có s

ảnh

đón

tiế

p

Diệ

n

tích

2

0

m2

(kh

ôn

g á

p d

ụng

đ

ối

vớ

i kh

ách

sạ

n n

ổi)

Ph

òn

g

vệ

si

nh

sảnh

h

oặ

c g

ần

kh

u

vự

c sả

nh

Kh

u

vự

c h

út

thu

ốc r

iêng

Có s

ảnh

đón

tiế

p

Diệ

n

tích

3

5 m

2 (k

hôn

g

áp d

ụn

g đ

ối

vớ

i kh

ách

sạ

n

nổi)

Diệ

n t

ích

10 m

2 (

áp d

ụn

g

đối v

ới k

hách

sạ

n n

ổi)

Ph

òn

g

vệ

si

nh

sảnh

hoặ

c g

ần

kh

u v

ực

sảnh

ch

o

nam

và n

ữ r

iêng

Kh

u v

ực

hút th

uốc

riên

g

Có s

ảnh

đón

tiế

p

Diệ

n tích

6

0 m

2 (k

hôn

g

áp d

ụn

g đ

ối

vớ

i kh

ách

sạ

n

nổi)

Diệ

n t

ích

20 m

2 (

áp

dụn

g

đối v

ới k

hách

sạ

n n

ổi)

Ph

òn

g

vệ

si

nh

sảnh

hoặ

c g

ần

kh

u v

ực

sảnh

ch

o

nam

và n

ữ r

iêng

Ba

r sả

nh

p

dụn

g

đối

vớ

i kh

ách

sạ

n n

ghỉ d

ưỡ

ng

)

Kh

u v

ực

t th

uố

c riê

ng

Có s

ảnh

đón

tiế

p

Diệ

n t

ích 1

00

m2 (k

hôn

g

áp d

ụn

g đ

ối

vớ

i kh

ách

sạ

n

nổi)

Diệ

n

tích

3

5

m2

(áp

dụn

g đ

ối v

ới k

hách

sạ

n n

ổi)

Ph

òn

g v

ệ s

inh s

ảnh

ch

o

nam

và n

ữ r

iêng

P

ng

vệ

sin

h c

ho n

ời

khuyế

t tậ

t đi b

ằng

xe

lăn,

xe

đẩy

B

ar

sảnh

K

hu v

ực

hút th

uốc

riêng

TCVN 4391:2015

11

Page 12: TCVN T I Ê U C H U Ẩ N Q U Ố C G I A TCVN 4391:2015vhttdldaklak.gov.vn/Upload/Images/2-TCVN-4391-2015(1).pdf · TCVN 4391:2015 6 2.3 Khách sạn nổi (floating hotel) Cơ sở

TC

VN

43

91:2

01

5

12

Bả

ng

1 (

tiếp

th

eo

) T

iêu

ch

í H

ạn

g 1

sa

o

Hạn

g 2

sa

o

Hạn

g 3

sa

o

Hạn

g 4

sa

o

Hạn

g 5

sa

o

1.6

K

ng

gia

n x

an

h

n

ờn

, câ

y

xa

nh

p d

ụn

g đ

ối

vớ

i

kh

ách

sạ

n n

ghỉ d

ưỡ

ng

)

Cây xa

nh

c

khu v

ực

côn

g c

ộn

g

n

ờn,

cây

xa

nh

p

dụn

g

đối

vớ

i kh

ách

sạ

n

ng

hỉ

ỡn

g)

Cây

xa

nh

ở c

ác

khu v

ực

công

cộ

ng

n v

ườ

n,

cây

xa

nh

p

dụn

g đ

ối

vớ

i kh

ách

sạ

n n

gh

ỡn

g)

Cây

xa

nh

ở c

ác

khu v

ực

công

cộ

ng

n v

ườ

n,

cây

xa

nh

p

dụn

g đ

ối

vớ

i kh

ách

sạ

n n

gh

ỡn

g)

Cây

xa

nh

ở c

ác

khu v

ực

công

cộ

ng

n v

ườ

n,

cây

xa

nh

p

dụn

g

đối

vớ

i kh

ách

sạ

n,

khách

sạ

n n

ghỉ d

ưỡ

ng

)

1.7

D

iện

tíc

h b

uồ

ng

ng

ủ (

gồm

ph

òn

g n

gủ v

à p

ng

vệ

sin

h,

khôn

g á

p d

ụn

g đ

ối v

ới

khá

ch s

ạn n

ổi)

Bu

ồn

g m

ột

giư

ờn

g

đơ

n 1

2 m

2

Bu

ồn

g m

ột

giư

ờn

g

đôi

hoặ

c h

ai

giư

ờn

g

đơ

n 1

5 m

2

Bu

ồn

g

mộ

t

giư

ờn

g đ

ơn

15

m2

Bu

ồn

g

mộ

t

giư

ờn

g đ

ôi

hoặ

c h

ai

giư

ờn

g đ

ơn

1

7 m

2

Bu

ồn

g

một

giư

ờn

g

đơ

n

18 m

2

Bu

ồn

g

mộ

t g

iườ

ng

đ

ôi

hoặ

c h

ai

giư

ờn

g

đơ

n

22 m

2

Bu

ồn

g

một

giư

ờn

g

đơ

n

21 m

2

Bu

ồn

g

mộ

t g

iườ

ng

đ

ôi

hoặ

c h

ai

giư

ờn

g

đơ

n

25 m

2

Bu

ồn

g đ

ặc

biệ

t 4

1 m

2

Bu

ồn

g m

ột

giư

ờn

g đơ

n

24 m

2

Bu

ồn

g

một

giư

ờn

g

đôi

hoặ

c h

ai

giư

ờn

g

đơ

n

32 m

2

Bu

ồn

g đ

ặc

biệ

t 5

6 m

2

Bu

ồn

g đ

ặc

biệ

t ca

o c

ấp

100

m2

1.8

N

ng

, b

ar

01 n

hà h

àng

Số

ghế

nhà

hàn

g

bằn

g

50

%

số

giư

ờn

g

Ph

òn

g

vệ

si

nh

(áp d

ụn

g đ

ối

vớ

i n

hàn

g

tách

rờ

i sả

nh

đón

tiế

p)

Kh

u

vự

c h

út

thu

ốc r

iêng

01 n

hà h

àng c

ó q

uầy

bar.

Số

ghế

nhà

hàn

g

bằn

g

60 %

số

giư

ờn

g

Ph

òn

g v

ệ si

nh ch

o n

am

nữ

riê

ng

p d

ụn

g đ

ối

vớ

i

nhà

hàn

g t

ách

rờ

i sả

nh

đón

tiế

p)

Kh

u v

ực

t th

uố

c riê

ng

01 n

hàn

g,

có p

hụ

c vụ

n Â

u,

Á

01 q

uầy

ba

r

02

quầ

y b

ar

(đố

i vớ

i

khách

sạ

n n

ghỉ d

ưỡ

ng

)

Số

g

hế

n

h

àn

g

bằn

g

80 %

số

giư

ờn

g

Phòng v

ệ s

inh c

ho n

am

nữ

riê

ng

(áp

dụ

ng

đối vớ

i nhà

hàng tách

rờ

i sả

nh đ

ón tiế

p)

Kh

u v

ực

t th

uố

c riê

ng

02 n

hàn

g,

có p

hụ

c vụ

n Â

u,

Á

02 q

uầy

ba

r

Số

g

hế

n

h

àn

g

bằn

g

80 %

số

giư

ờn

g

Ph

òn

g v

ệ s

inh c

ho n

am

nữ

riê

ng

p d

ụn

g đ

ối

vớ

i

nhà

hàn

g t

ách

rờ

i sả

nh

đón

tiế

p).

Kh

u v

ực

t th

uố

c riê

ng

TCVN 4391:2015

12

Page 13: TCVN T I Ê U C H U Ẩ N Q U Ố C G I A TCVN 4391:2015vhttdldaklak.gov.vn/Upload/Images/2-TCVN-4391-2015(1).pdf · TCVN 4391:2015 6 2.3 Khách sạn nổi (floating hotel) Cơ sở

TC

VN

43

91:2

01

5

13

Bả

ng

1 (

tiếp

th

eo

)

Tiê

u c

Hạn

g 1

sa

o

Hạn

g 2

sa

o

Hạn

g 3

sa

o

Hạn

g 4

sa

o

Hạn

g 5

sa

o

1.9

K

hu

vự

c b

ếp

Th

uận

tiệ

n

cho

việ

c vậ

n c

huyể

n t

hứ

c

ăn đ

ến n

hà h

àng

Diệ

n

tích

đ

ảm

bảo

quy t

rìn

h s

ơ c

hế,

ch

ế b

iến

Th

ông

gió

tố

t

biệ

n

phá

p

ngă

n c

hặn

độn

g v

ật,

n t

rùng

gây h

ại

ờn

g

phẳ

ng

,

kh

ôn

g

thấ

m

ớc,

dễ làm

sạ

ch

Trầ

n

bếp

th

uận

tiệ

n

cho vệ

si

nh và

đảm

bả

o a

n to

àn

n

phẳ

ng

, lá

t

vậ

t liệ

u

ch

ốn

g

trơ

n,

dễ c

ọ r

ửa

Th

uận

tiệ

n ch

o v

iệc

vậ

n

chuyể

n

thứ

c ă

n

đến

n

hàn

g

Diệ

n

tích

đ

ảm

b

ảo

q

uy

trìn

h s

ơ c

hế

, ch

ế b

iến

Th

ông

gió

tố

t

Có b

iện

phá

p n

n c

hặn

độn

g v

ật, c

ôn trù

ng g

ây

hại

ờn

g

phẳ

ng

, kh

ôn

g

thấ

m n

ướ

c, d

ễ làm

sạ

ch

Trầ

n

bếp

thuậ

n

tiệ

n

cho

vệ

sin

h v

à đ

ảm

bả

o a

n to

àn

n

phẳ

ng

, lá

t vậ

t liệ

u

chốn

g t

rơn

, d

ễ c

ọ r

ửa

.

Kh

u vự

c sơ

ch

ế và

ch

ế

biế

n n

hiệ

t, n

gu

ội (n

ón

g,

lạnh

)

đư

ợc

tách

riê

ng

Lối

chuyể

n r

ác

tách

biệ

t,

đảm

bả

o v

ệ s

inh

Ph

òn

g v

ệ s

inh c

ho n

n

viê

n b

ếp

(b

ên

ngo

ài

khu v

ực

bếp

)

Th

uận

tiệ

n ch

o v

iệc

vậ

n

chuyể

n

thứ

c ă

n

đến

n

hàn

g

Diệ

n

tích

đ

ảm

b

ảo

q

uy

trìn

h s

ơ c

hế

, ch

ế b

iến

Th

ông

gió

tố

t

Có b

iện

phá

p n

n c

hặn

độn

g v

ật, c

ôn trù

ng g

ây

hại

ờn

g

phẳ

ng

, kh

ôn

g

thấ

m n

ướ

c, d

ễ làm

sạ

ch.

Trầ

n b

ếp

th

uận

tiệ

n ch

o

vệ

sin

h v

àđảm

bả

o a

n t

n

n

phẳ

ng

, lá

t vậ

t liệ

u

chốn

g t

rơn

, d

ễ c

ọ r

ửa

Bế

p Â

u,

Á

Bế

p b

ánh

Kh

u v

ực

soạn

, ch

ia t

hứ

c

ăn

Kh

u vự

c sơ

ch

ế và

ch

ế

biế

n n

hiệ

t, n

gu

ội

nón

g,

lạnh

)

đư

ợc

tách

riê

ng

Lối

chuyể

n r

ác

tách

biệ

t,

đảm

bả

o v

ệ s

inh

Ph

òn

g v

ệ s

inh c

ho n

n

viê

n b

ếp

(b

ên

ngo

ài

khu v

ực

bếp

)

Ph

òn

g

đệm

, đ

ảm

b

ảo

cách

â

m,

cách

n

hiệ

t,

cách

mùi giữ

a b

ếp

và p

hòn

g ă

n

Th

uận

tiệ

n c

ho v

iệc

vậ

n

chuyể

n

thứ

c ă

n

đế

n

nh

à

hàn

g

Diệ

n

tích

đ

ảm

b

ảo

q

uy

trìn

h s

ơ c

hế

, ch

ế b

iến

Th

ông

gió

tố

t

Có b

iện

phá

p n

n c

hặ

n

độn

g v

ật, c

ôn trù

ng g

ây

hại

ờn

g

phẳ

ng

, kh

ôn

g

thấ

m n

ướ

c, d

ễ làm

sạ

ch

Trầ

n b

ếp

th

uậ

n t

iện c

ho

vệ

sin

h v

à đ

ảm

bả

o a

n to

àn

n

phẳ

ng

, lá

t vật

liệu

chốn

g t

rơn

, d

ễ c

ọ r

ửa

Bế

p Â

u,

Á

Bế

p b

ánh

Kh

u v

ực

soạn

, ch

ia t

hứ

c

ăn

Kh

u v

ực

sơ ch

ế v

à c

hế

biế

n n

hiệ

t, n

gu

ội

nón

g,

lạnh

)

đư

ợc

tách

riê

ng

Lối

chuyể

n r

ác

tách

biệ

t,

đảm

bả

o v

ệ s

inh

Ph

òn

g v

ệ s

inh c

ho n

n

viê

n b

ếp

(b

ên

ngo

ài

khu v

ực

bếp

)

Ph

òn

g

đệm

, đ

ảm

b

ảo

cách

â

m,

cách

n

hiệ

t,

cách

mùi giữ

a b

ếp

và p

hòn

g ă

n

TCVN 4391:2015

13

Page 14: TCVN T I Ê U C H U Ẩ N Q U Ố C G I A TCVN 4391:2015vhttdldaklak.gov.vn/Upload/Images/2-TCVN-4391-2015(1).pdf · TCVN 4391:2015 6 2.3 Khách sạn nổi (floating hotel) Cơ sở

TC

VN

43

91:2

01

5

14

Bả

ng

1 (

tiếp

th

eo

)

Tiê

u c

Hạn

g 1

sa

o

Hạn

g 2

sa

o

Hạn

g 3

sa

o

Hạn

g 4

sa

o

Hạn

g 5

sa

o

1.1

0

Kh

o

_

Kh

o

bảo

q

uả

n

ngu

yên

vậ

t liệ

u,

thự

c

phẩ

m

Kh

o đ

ể đ

ồ d

ùn

g,

thiế

t b

ị dự

ph

òn

g

Kh

o b

ảo

quả

n n

gu

yên

vậ

t

liệu,

thự

c p

hẩm

Kh

o đ

ể đ

ồ d

ùng

, th

iết

bị

dự

phò

ng

Kh

o b

ảo

quả

n n

gu

yên

vậ

t

liệu,

thự

c p

hẩm

Kh

o đ

ể đ

ồ d

ùng

, th

iết

bị

dự

phò

ng

Các

kho

lạnh

(t

he

o

loại

thự

c p

hẩm

)

Kh

o

bảo

q

uả

n

ngu

yên

vậ

t liệ

u, th

ực

ph

ẩm

Kh

o đ

ể đ

ồ d

ùn

g,

thiế

t b

dự

phò

ng

Các

kho l

ạnh

(th

eo

lo

ại

thự

c p

hẩm

)

1.1

1

Ph

òn

g h

ội n

gh

ị, h

ội th

ảo

, p

ng

họ

p (

áp d

ụng

đối vớ

i kh

ách

sạ

n)

_

_

01 p

hòn

g h

ọp 3

0 g

hế

Ph

òn

g

vệ

si

nh

cho

nam

nữ

riê

ng

p d

ụn

g đ

ối

vớ

i

phò

ng

họp

ch r

ời

sảnh

đón

tiế

p)

Sả

nh

ch

ờ,

đăn

g k

ý kh

ách

giả

i kh

át g

iữa g

iờ

01 p

hòn

g h

ội n

gh

01 p

hòn

g h

ội th

ảo

01 p

hòn

g h

ọp

Cách

âm

tố

t

Ph

òn

g

vệ

si

nh

cho

nam

nữ

riê

ng

p d

ụn

g đ

ối

vớ

i

phò

ng

họp

, h

ội

ngh

ị, h

ội

thả

o

tách

rờ

i sả

nh

đón

tiế

p)

Sả

nh

ch

ờ,

đăn

g k

ý kh

ách

giả

i kh

át g

iữa g

iờ

01 p

hòn

g h

ội n

gh

02 p

hòn

g h

ội th

ảo

02 p

hòn

g h

ọp

Cách

âm

tố

t

Ph

òn

g v

ệ s

inh c

ho n

am

nữ

riê

ng

p d

ụn

g đ

ối

vớ

i

phò

ng

họ

p,

hội n

gh

ị, h

ội th

ảo

tách

rờ

i sả

nh

đón

tiế

p)

1.1

2

Kh

u v

ực

nh

ch

o c

án

bộ

, n

n v

iên

_

Ph

òn

g

làm

việ

c

của n

ời

quả

n l

ý và

các

bộ

phậ

n

chứ

c

năn

g

Ph

òn

g t

rực b

uồn

g

Ph

òn

g l

àm

việ

c củ

a n

ời

quả

n l

ý và

c b

ộ p

hậ

n c

hứ

c

năn

g

Ph

òn

g t

rực

bu

ồn

g

Ph

òn

g t

hay

qu

ần

áo

Ph

òn

g v

ệ s

inh c

ho n

am

nữ

riê

ng

Ph

òn

g l

àm

việ

c củ

a n

ời

quả

n l

ý và

c b

ộ p

hậ

n c

hứ

c

năn

g

Ph

òn

g t

rực

bu

ồn

g

Ph

òn

g t

hay

qu

ần

áo

Ph

òn

g v

ệ s

inh c

ho n

am

nữ

riê

ng

Ph

òn

g t

ắm

Ph

òn

g ă

n

Ph

òn

g làm

việ

c củ

a n

ời

quả

n l

ý và

c b

ộ p

hậ

n c

hứ

c

năn

g

Ph

òn

g t

rực

bu

ồn

g.

Ph

òn

g t

hay

qu

ần

áo

Ph

òn

g

vệ

si

nh

cho

nam

nữ

riê

ng

Ph

òn

g t

ắm

Ph

òn

g ă

n

TCVN 4391:2015

14

Page 15: TCVN T I Ê U C H U Ẩ N Q U Ố C G I A TCVN 4391:2015vhttdldaklak.gov.vn/Upload/Images/2-TCVN-4391-2015(1).pdf · TCVN 4391:2015 6 2.3 Khách sạn nổi (floating hotel) Cơ sở

TC

VN

43

91:2

01

5

15

Bả

ng

1 (

tiếp

th

eo

)

Tiê

u c

Hạn

g 1

sa

o

Hạn

g 2

sa

o

Hạn

g 3

sa

o

Hạn

g 4

sa

o

Hạn

g 5

sa

o

1.1

3

Hàn

h l

an

g

T

hu

ận

tiệ

n đ

i lại và đ

ảm

bảo

an t

oàn

th

oát

hiể

m

Th

uận

tiệ

n

đi

lại

đảm

b

ảo

a

n

toà

n

tho

át

hiể

m

Th

uận

tiệ

n đ

i lạ

i và

đảm

bảo

an t

oàn

th

oát

hiể

m

Th

uận

tiệ

n đ

i lạ

i và

đảm

bảo

an t

oàn

th

oát

hiể

m

Th

uận

tiệ

n đ

i lạ

i và

đảm

bảo

an t

oàn

th

oát

hiể

m

2

Tra

ng

th

iết

bị,

tiệ

n n

gh

i: th

eo 4

.2 v

à c

ác

u c

ầu c

ụ t

hể

sa

u:

2.1

C

hấ

t lư

ợn

g t

ran

g t

hiế

t b

ị, b

ài tr

í, t

ran

g t

Chấ

t lư

ợn

g k

i trí

hợ

p lý

u s

ắc h

ài h

òa

Hoạ

t đ

ộng

tố

t

Chấ

t lư

ợn

g k

i tr

í h

ợp

u s

ắc h

ài h

òa

Hoạ

t đ

ộng

tố

t

Chấ

t lư

ợn

g t

ốt

i trí

hợ

p lý

u s

ắc

hài h

òa

Hoạ

t đ

ộng

tố

t

Đồn

g b

Chấ

t lư

ợn

g c

ao

i trí

hợ

p lý

u s

ắc

hài h

òa

Hoạ

t đ

ộng

tố

t

Đồn

g b

Tra

ng t

rí n

ội t

hấ

t đ

ẹp

Chấ

t lư

ợn

g c

ao

i trí

hợ

p lý

u s

ắc

hài h

òa

Hoạ

t đ

ộng

tố

t

Đồn

g b

Tra

ng t

rí n

ội t

hấ

t đ

ẹp

Hiệ

n đ

ại,

sang

trọ

ng

Tra

ng t

rí n

gh

ệ t

huậ

t

2.2

T

ran

g t

hiế

t b

ị n

ội th

ất

Sả

nh

đ

ón

tiế

p;

phò

ng

vệ

si

nh

sảnh

c

kh

u

vự

c cô

ng

cộ

ng

a)

Sả

nh

đó

n t

iếp

:

Qu

ầy lễ

n

Inte

rnet

khôn

g

dây

(wifi)

Điệ

n t

ho

ại

y vi t

ính

n g

hế t

iếp k

hách

Bả

ng

hoặ

c m

àn h

ình

niê

m y

ết

giá

dịc

h v

ụ v

à

phư

ơn

g

thứ

c th

anh

toá

n

Bả

ng

hoặ

c m

àn h

ình

niê

m y

ết

tỷ g

iá n

go

ại tệ

a)

Sả

nh

đó

n t

iếp

:

Qu

ầy

lễ t

ân

Inte

rnet

kh

ôn

g

dây

(wifi)

Điệ

n t

ho

ại

y v

i tín

h

n

ghế

tiế

p

kh

ách

Bả

ng

h

oặ

c m

àn

hìn

h

niê

m

yết

giá

dịc

h

vụ

p

ơn

g

thứ

c t

han

h to

án

Bả

ng

h

oặ

c m

àn

hìn

h n

iêm

yế

t tỷ

g

ngo

ại tệ

a)

Sả

nh

đó

n t

iếp

:

Qu

ầy

lễ t

ân

Inte

rnet

khôn

g d

ây

(wifi

)

Điệ

n t

ho

ại

y vi t

ính

n g

hế t

iếp k

hách

Bả

ng

hoặ

c m

àn h

ình n

iêm

yết

giá

d

ịch

vụ

p

ơn

g

thứ

c th

an

h to

án

Bả

ng

hoặ

c m

àn h

ình n

iêm

yết

tỷ g

iá n

goạ

i tệ

Th

iết

bị

phụ

c vụ

th

anh

toá

n b

ằng

th

ẻ t

ín d

ụng

Cử

a

ra và

o đ

ượ

c b

ố t

a)

Sả

nh

đó

n t

iếp

:

Qu

ầy

lễ t

ân

Inte

rnet

khôn

g d

ây

(wifi

)

Điệ

n t

ho

ại

y vi t

ính

n g

hế t

iếp k

hách

Bả

ng

hoặ

c m

àn h

ình n

iêm

yết

giá

d

ịch

vụ

p

ơn

g

thứ

c th

an

h to

án

Bả

ng

hoặ

c m

àn h

ình n

iêm

yết

tỷ g

iá n

goạ

i tệ

.

Th

iết

bị

phụ

c vụ

th

anh

toá

n b

ằng

th

ẻ t

ín d

ụng

Cử

a

ra v

ào đ

ượ

c b

trí

a)

Sả

nh

đó

n t

iếp

:

Qu

ầy

lễ t

ân

Qu

ầy

lễ

tân

tổ

ch

ức

thà

nh

c q

uầ

y p

n

the

o

chứ

c n

ăn

g,

gồm

:

+ Q

uầy

đặ

t b

uồn

g

+

Qu

ầy

đó

n t

iếp

+T

ổng

đài điệ

n t

hoạ

i

Inte

rnet

khôn

g d

ây

(wifi

)

Điệ

n t

ho

ại

y vi t

ính

n g

hế t

iếp k

hách

Bả

ng

hoặ

c m

àn h

ình n

iêm

yết

giá

d

ịch

vụ

và p

ơn

g

15

TCVN 4391:2015

Page 16: TCVN T I Ê U C H U Ẩ N Q U Ố C G I A TCVN 4391:2015vhttdldaklak.gov.vn/Upload/Images/2-TCVN-4391-2015(1).pdf · TCVN 4391:2015 6 2.3 Khách sạn nổi (floating hotel) Cơ sở

TC

VN

43

91:2

01

5

16

Bả

ng

1 (

tiếp

th

eo

)

Tiê

u c

Hạn

g 1

sa

o

Hạn

g 2

sa

o

Hạn

g 3

sa

o

Hạn

g 4

sa

o

Hạn

g 5

sa

o

Th

iết

bị

phụ

c vụ

tha

nh

to

án b

ằn

g t

hẻ

tín

dụn

g

Cử

a r

a v

ào đ

ượ

c bố

trí th

uận

tiệ

n

i giữ

đ

i

sản g

iá t

rị c

ủa

kh

ách

Th

iết

bị

phụ

c

vụ

tha

nh

to

án b

ằn

g th

tín

dụn

g

Cử

a ra

o đ

ượ

c

bố t

rí t

huậ

n t

iện

i g

iữ đ

ồ v

à tà

i

sản g

iá t

rị c

ủa

kh

ách

.

thu

ận

tiệ

n

i giữ

đồ v

à t

ài

sản g

trị c

ủa

kh

ách

Xe

đẩy

cho n

ời

khuyế

t

tật

thu

ận

tiệ

n

i giữ

đồ v

à t

ài

sản g

trị c

ủa

kh

ách

Xe

đẩy

cho n

ời

khuyế

t

tật

Giá

để b

áo

, tạ

p c

hoặ

c

hệ t

hố

ng

đọ

c b

áo

trự

c tu

yến

(Pre

ss R

ea

de

r)

Qu

ầy

thô

ng

tin

, q

ua

n

hệ

khách

hàn

g v

à h

ỗ t

rợ đ

ón

tiế

p

(trự

c cử

a,

chuyể

n

hàn

h

lý,

n th

ư,

xe đ

ưa

đó

n k

ch)

thứ

c th

an

h to

án

Bả

ng

hoặ

c m

àn h

ình n

iêm

yết

tỷ g

iá n

goạ

i tệ

Th

iết

bị

phụ

c vụ

th

anh

toá

n b

ằng

th

ẻ t

ín d

ụng

Cử

a

ra

o

đư

ợc

bố

trí

thu

ận

tiệ

n

i giữ

đồ v

à t

ài

sản g

trị c

ủa

kh

ách

Xe

đẩy

cho

ngư

ời

khuyế

t

tật

Giá

để b

áo

, tạ

p c

hoặ

c

hệ t

hố

ng

đọc

o t

rực

tuyế

n

(Pre

ss R

ea

de

r)

Qu

ầy

thô

ng

tin

, q

ua

n h

khách

h

àn

g

h

trợ

đ

ón

tiế

p (

trự

c cử

a,

chuyể

n h

àn

h

lý,

n

thư

, xe

đ

ưa

đón

khách

)

b

) P

ng

v

sin

h

sả

nh

và c

ác

kh

u v

ực

ng

cộ

ng

:

Bồ

n c

ầu

Bồ

n t

iểu n

am

(p

ng

vệ

sin

h n

am

)

Giấ

y vệ

sin

h

Ch

ậu

r

ửa

mặ

t,

b)

Ph

òn

g

vệ

sin

h

sả

nh

v

à

c

kh

u

vự

c c

ôn

g c

ộn

g:

Bồ

n c

ầu

Bồ

n

tiể

u

nam

(phò

ng

vệ

sin

h n

am

)

Giấ

y vệ

sin

h

Chậ

u

rử

a m

ặt,

b)

Ph

òn

g v

ệ sin

h sả

nh

v

à

các

kh

u v

ực c

ôn

g c

ộn

g:

B

ồn c

ầu

V

òi n

ướ

c di đ

ộng

cạ

nh

bồn

cầu

Bồ

n

tiể

u

nam

(p

ng

vệ

sin

h n

am

)

G

iấy

vệ

sin

h

b)

Ph

òn

g v

ệ sin

h sả

nh

v

à

các

kh

u v

ực c

ôn

g c

ộn

g:

Bồ

n c

ầu

i n

ướ

c di đ

ộng

cạ

nh

bồn

cầu

Bồ

n

tiể

u

nam

(p

ng

vệ

sin

h n

am

)

Giấ

y vệ

sin

h

b)

Ph

òn

g v

ệ s

inh

sả

nh

v

à

các

kh

u v

ực c

ôn

g c

ộn

g:

Bồ

n c

ầu

i n

ướ

c d

i đ

ộn

g

cạnh

bồn

cầ

u

Bồ

n

tiể

u

nam

(p

ng

vệ

sin

h n

am

)

Giấ

y vệ

sin

h

TCVN 4391:2015

16

Page 17: TCVN T I Ê U C H U Ẩ N Q U Ố C G I A TCVN 4391:2015vhttdldaklak.gov.vn/Upload/Images/2-TCVN-4391-2015(1).pdf · TCVN 4391:2015 6 2.3 Khách sạn nổi (floating hotel) Cơ sở

TC

VN

43

91:2

01

5

17

Bả

ng

1 (

tiếp

th

eo

)

Tiê

u c

Hạn

g 1

sa

o

Hạn

g 2

sa

o

Hạn

g 3

sa

o

Hạn

g 4

sa

o

Hạn

g 5

sa

o

g

ươ

ng s

oi, v

òi

ớc,

phò

ng

c t

reo

hoặ

c ch

ỗ đ

túi.

Th

ùng

c có

nắp

Th

iết b

ị th

ông

gió

Hệ

thố

ng

g

a

xi

phô

ng

th

oát

sàn đ

ảm

bả

o

ngă

n m

ùi h

ôi

ơn

g s

oi, v

òi

ớc,

phò

ng

c tr

eo

hoặ

c ch

để t

úi

Th

ùng

c có

nắp

Th

iết b

ị th

ông

gió

Hệ t

hố

ng

ga

xi

phô

ng

th

oát

sàn đ

ảm

bảo

ngă

n m

ùi h

ôi

C

hậ

u r

ửa

mặ

t, g

ươ

ng

so

i,

vòi n

ướ

c, x

à p

ng

M

óc

tre

o h

oặ

c ch

ỗ đ

ể t

úi

T

ng

c có

nắp

T

hiế

t b

ị th

ông

gió

G

iấy

ho

ặc

khă

n la

u t

ay

M

áy

sấy

tay

H

ệ th

ống

g

a và

xi

p

ng

tho

át

sàn đ

ảm

bảo

ngă

n m

ùi

hôi

Chậ

u r

ửa

mặ

t, g

ươ

ng

so

i,

vòi n

ướ

c, x

à p

ng

c tr

eo

hoặ

c ch

ỗ đ

ể t

úi

Th

ùng

c có

nắp

Th

iết b

ị th

ông

gió

Giấ

y h

oặc

khă

n la

u t

ay

y sấ

y ta

y

Hệ th

ống

g

a và

xi

p

ng

tho

át

sàn

đảm

bảo

ng

ăn

i

hôi

Chậ

u r

ửa

mặ

t, g

ươ

ng s

oi,

vòi n

ướ

c, x

à p

ng

c tr

eo

hoặ

c ch

ỗ đ

ể t

úi

Th

ùng

c có

nắp

Th

iết b

ị th

ông

gió

Giấ

y h

oặc

khă

n la

u t

ay

y sấ

y ta

y

Hệ t

hố

ng

ga v

à x

i p

ng

tho

át

sàn

đảm

bảo

ng

ăn

i

hôi

Bu

ồn

g n

gủ

phò

ng

vệ

sin

h

tro

ng

buồ

ng

ngủ

a)

Bu

ồn

g n

gủ

:

G

iườ

ng đ

ơn

0,9

m x

2 m

G

iườ

ng đ

ôi 1

,6 m

x 2

m

Chă

n c

ó v

ỏ b

ọc

Đệm

d

ày

10

cm,

ga b

ọc

Gố

i có

vỏ

bọc

Tủ

h

oặ

c kệ

đ

ầu

giư

ờn

g

(buồ

ng

m

ột

giư

ờn

g đ

ơn:

01 t

ủ/k

ệ đ

ầu

giư

ờn

g,

buồ

ng

m

ột

giư

ờn

g đ

ôi: 0

2 t

ủ/k

ệ đ

ầu

giư

ờn

g,

buồ

ng

h

ai

giư

ờn

g đ

ơn

: 0

1 h

oặ

c 0

2

tủ/k

ệ đ

ầu g

iườ

ng

)

Đèn

đầu

giư

ờn

g

a)

Bu

ồn

g n

gủ

:

Giư

ờn

g

đơ

n

0,9

m x

2 m

Giư

ờn

g

đôi

1,6

m x

2 m

Chă

n c

ó v

ỏ b

ọc

Đệm

d

ày

10

cm,

có g

a b

ọc

Gố

i có

vỏ

bọc

Tủ

h

oặ

c kệ

đ

ầu

giư

ờn

g

(buồ

ng

m

ột

giư

ờn

g đ

ơn

: 0

1 t

ủ/k

đầu

g

iườ

ng,

buồ

ng

một

giư

ờn

g

đôi:

02

tủ/k

đầu

g

iườ

ng

,

buồ

ng

h

ai

giư

ờn

g

đơ

n: 0

1 h

oặ

c 0

2 t

ủ/

a)

Bu

ồn

g n

gủ

:

Giư

ờn

g đ

ơn

1 m

x 2

m

Giư

ờn

g đ

ôi 1

,6 m

x 2

m

Chă

n c

ó v

ỏ b

ọc

Đệm

y 2

0 c

m,

có g

a b

ọc

Gố

i có

vỏ

bọc

Tủ

h

oặ

c kệ

đ

ầu

g

iườ

ng

(buồ

ng

m

ột

giư

ờn

g đơ

n:

01

tủ/k

ệ đ

ầu

giư

ờn

g,

buồ

ng

mộ

t

giư

ờn

g

đôi:

02

tủ/k

đầu

giư

ờn

g,

buồ

ng

h

ai

giư

ờn

g

đơ

n:

01 h

oặ

c 0

2 t

ủ/k

ệ đ

ầu

giư

ờn

g)

Đèn

đầu

giư

ờn

g c

ho m

ỗi

khách

Ổ c

ắm

điệ

n a

n to

àn ở

đầu

a)

Bu

ồn

g n

gủ

:

Giư

ờn

g đ

ơn

1 m

x 2

m

Giư

ờn

g đ

ôi 1

,6 m

x 2

m

Chă

n c

ó v

ỏ b

ọc

Đệm

y 2

0 c

m,

có g

a b

ọc

G

iườ

ng

ch

o n

ời

khuyế

t

tật

1,8

m x

2 m

Gố

i có

vỏ

bọc

Tủ

h

oặ

c kệ

đ

ầu

g

iườ

ng

(buồ

ng

m

ột

giư

ờn

g đơ

n:

01

tủ/k

ệ đ

ầu

giư

ờn

g,

buồ

ng

mộ

t

giư

ờn

g

đôi:

02

tủ/k

đầu

giư

ờn

g,

buồ

ng

h

ai

giư

ờn

g

đơ

n:

01 h

oặ

c 0

2 t

ủ/k

ệ đ

ầu

giư

ờn

g)

B

ảng

điề

u k

hiể

n t

hiế

t bị

a)

Bu

ồn

g n

gủ

:

Giư

ờng đ

ơn 1

,2 m

x 2

m

Giư

ờn

g đ

ôi 1

,6 m

x 2

m

Chă

n c

ó v

ỏ b

ọc

Đ

ệm

y 2

0 c

m,

có g

a b

ọc

G

iườ

ng

ch

o n

ời

khuyế

t

tật

1,8

m x

2 m

Gố

i có

vỏ

bọc

Tủ

h

oặ

c kệ

đ

ầu

giư

ờn

g

(buồ

ng

mộ

t g

iườ

ng

đơ

n:

01

tủ/k

ệ đ

ầu

giư

ờn

g,

buồ

ng

mộ

t

giư

ờn

g

đôi:

02

tủ/k

đầu

giư

ờn

g,

buồ

ng

h

ai

giư

ờn

g

đơ

n:

01 h

oặ

c 0

2 t

ủ/k

ệ đ

ầu

giư

ờn

g)

Bả

ng

điề

u k

hiể

n t

hiế

t bị

TCVN 4391:2015

17

Page 18: TCVN T I Ê U C H U Ẩ N Q U Ố C G I A TCVN 4391:2015vhttdldaklak.gov.vn/Upload/Images/2-TCVN-4391-2015(1).pdf · TCVN 4391:2015 6 2.3 Khách sạn nổi (floating hotel) Cơ sở

TC

VN

43

91:2

01

5

18

Bả

ng

1 (

tiếp

th

eo

)

Tiê

u c

Hạn

g 1

sa

o

Hạn

g 2

sa

o

Hạn

g 3

sa

o

Hạn

g 4

sa

o

Hạn

g 5

sa

o

Điệ

n t

ho

ại

Tủ

đự

ng

quầ

n á

o c

ó

mắ

c tr

eo q

uần

áo

Đư

ờn

g

tru

yề

n

inte

rne

t kh

ôn

g d

ây

(wifi

)

n

làm

việ

c ch

o

50 %

số

bu

ồn

g n

gủ

p

dụn

g

vớ

i kh

ách

sạ

n,

khách

sạ

n n

ghỉ d

ưỡ

ng

)

Đèn

b

àn

m

việ

c

(áp

dụn

g

vớ

i kh

ách

sạn,

khách

sạ

n

ngh

ỡn

g)

Ổ c

ắm

điệ

n a

n t

n

bàn

m

việ

c

(áp

dụn

g

vớ

i kh

ách

sạ

n,

khách

sạ

n n

ghỉ d

ưỡ

ng

)

Cặp

đ

ựng

i liệ

u

thô

ng

tin

về k

hách

sạ

n

h

ướ

ng

d

ẫn

kh

ách

gồm

: n

ội

quy,

d

ịch

vụ

giá

dịc

h v

ụ,

thờ

i g

ian

phụ

c vụ

kh

ách

củ

a c

ác

dịc

h

vụ,

ch

ính

sách

khuyế

n m

ại,

pho

ng

b

ì,

giấ

y, b

út

viế

t (t

ng

tin

về

kh

ách

sạ

n

thể

cung

cấ

p

trê

n

n

hìn

h)

kệ đ

ầu

giư

ờn

g)

Đèn

đầu

giư

ờn

g

Điệ

n t

ho

ại

Tủ

đự

ng

quầ

n á

o

có m

ắc

tre

o q

uần

áo

Đư

ờn

g

tru

yền

inte

rne

t kh

ôn

g

dây

(wifi)

n là

m v

iệc

cho

50 %

số

b

uồ

ng

n

gủ

(áp

dụn

g

vớ

i kh

ách

sạn,

khách

sạ

n n

ghỉ

ỡn

g)

Đèn

bàn

m v

iệc

(áp

dụn

g

vớ

i kh

ách

sạn,

khách

sạ

n

ngh

ỡn

g)

cắm

đ

iện

a

n

toà

n ở

b

àn

m việ

c

(áp

dụn

g

vớ

i kh

ách

sạn,

khách

sạ

n

ngh

ỡn

g)

Cặp

đ

ựng

i liệ

u

thô

ng

tin

về

kh

ách

sạn

h

ướ

ng

dẫn

khách

g

ồm

: n

ội

quy,

dịc

h

vụ

giá

d

ịch

vụ

, th

ời gia

n p

hục

vụ

giư

ờn

g

Tủ

đự

ng

quầ

n á

o c

ó

mắ

c

tre

o q

uầ

n á

o

Điệ

n t

ho

ại

n c

hả

i q

uầ

n á

o

Đư

ờn

g

tru

yền

inte

rnet

khôn

g d

ây

(wifi) t

ốc

độ

ca

o

Đư

ờn

g t

ruyề

n in

tern

et

qua

cáp

tốc

độ

cao

(i

nte

rne

t

cable

)

n l

àm

việ

c ch

o 5

0 %

số

buồ

ng

n

gủ

p

dụ

ng

vớ

i

khách

sạ

n,

khách

sạ

n

ng

hỉ

ỡn

g)

Đèn

b

àn

m

việ

c (á

p

dụn

g

vớ

i kh

ách

sạ

n,

khách

sạn n

ghỉ d

ưỡ

ng

)

Ổ c

ắm

điệ

n a

n t

n ở

bàn

làm

việ

c (á

p d

ụn

g v

ới

khách

sạn,

khách

sạ

n n

ghỉ d

ưỡ

ng

)

Cặp

đự

ng

i liệ

u t

ng

tin

về

kh

ách

sạ

n v

à h

ướ

ng d

ẫn

khách

gồm

: n

ội

quy,

dịc

h v

giá

dịc

h v

ụ,

thờ

i g

ian

phụ

c

vụ

kh

ách

củ

a

các

dịc

h

vụ

,

chín

h

sách

kh

uyế

n

mại,

pho

ng

bì,

giấ

y, b

út

viế

t (t

ng

tin

về k

hách

sạ

n c

ó t

hể

cu

ng

cấp t

rên m

àn h

ình

)

điệ

n đ

ặt

ở tủ

đầ

u g

iườ

ng

Đèn

đầu

giư

ờn

g c

ho m

ỗi

khách

Đ

èn

đ

ầu

g

iườ

ng

cho m

ỗi

khách

ch

ỉnh

đư

ợc

độ s

áng

Ổ c

ắm

điệ

n a

n t

n ở

đầu

giư

ờn

g

Điệ

n t

ho

ại

Tủ

đự

ng

quầ

n á

o c

ó

mắ

c

tre

o q

uầ

n á

o

M

ắc

áo

nhiề

u

loại

để

tre

o đ

ượ

c cá

c lo

ại q

uần

, á

o

n c

hả

i q

uầ

n á

o

Đư

ờn

g

tru

yền

inte

rnet

khôn

g d

ây

(wifi) t

ốc

độ

ca

o

Đ

ườ

ng t

ruyề

n i

nte

rne

t q

ua

cáp

tốc

độ

cao

(in

tern

et

cable

)

B

àn làm

việ

c ch

o 1

00

% s

buồ

ng

n

gủ

p

dụ

ng

vớ

i

khách

sạ

n,

khách

sạ

n

ngh

ỡn

g)

Đèn

b

àn

m

việ

c (á

p

dụn

g

vớ

i kh

ách

sạ

n,

khách

sạn n

ghỉ d

ưỡ

ng

)

Ổ c

ắm

điệ

n a

n t

n ở

bàn

làm

việ

c (á

p d

ụn

g v

ới

khách

sạn,

khách

sạ

n n

ghỉ d

ưỡ

ng

)

điệ

n đ

ặt

ở tủ

đầ

u g

iườ

ng

Đ

èn

đ

ầu

g

iườ

ng ch

o m

ỗi

khách

ch

ỉnh

đư

ợc

độ s

áng

Ổ c

ắm

điệ

n a

n t

n ở

đầu

giư

ờn

g

Điệ

n t

ho

ại

Tủ

đự

ng

quầ

n á

o c

ó

mắ

c

tre

o q

uầ

n á

o

M

ắc

áo

nhiề

u

loại

để

tre

o đ

ượ

c cá

c lo

ại q

uần

, á

o

n c

hả

i q

uầ

n á

o

Đư

ờn

g

tru

yền

inte

rnet

khôn

g d

ây

(wifi) t

ốc

độ

ca

o

Đ

ườ

ng t

ruyề

n i

nte

rne

t q

ua

cáp

tốc

độ

cao

(in

tern

et

cable

)

B

àn làm

việ

c ch

o 1

00

% s

buồ

ng

n

gủ

p

dụn

g

vớ

i

khách

sạ

n,

khách

sạ

n

ngh

ỡn

g)

Đèn

b

àn

m

việ

c (á

p

dụn

g

vớ

i kh

ách

sạ

n,

khách

sạn n

ghỉ d

ưỡ

ng

).

Ổ c

ắm

điệ

n a

n t

n ở

bàn

làm

việ

c (á

p d

ụn

g v

ới

khách

sạn,

khách

sạ

n n

ghỉ d

ưỡ

ng

)

TCVN 4391:2015

18

Page 19: TCVN T I Ê U C H U Ẩ N Q U Ố C G I A TCVN 4391:2015vhttdldaklak.gov.vn/Upload/Images/2-TCVN-4391-2015(1).pdf · TCVN 4391:2015 6 2.3 Khách sạn nổi (floating hotel) Cơ sở

TC

VN

43

91:2

01

5

19

Bả

ng

1 (

tiếp

th

eo

)

Tiê

u c

Hạn

g 1

sa

o

Hạn

g 2

sa

o

Hạn

g 3

sa

o

Hạn

g 4

sa

o

Hạn

g 5

sa

o

Rèm

cử

a s

Đèn

đủ c

hiế

u s

áng

n g

hế u

ống

ớc

Cốc

uố

ng

ớc

Sọ

t h

oặ

c

túi

đự

ng

đồ g

iặt là

Sọ

t đ

ựng

c

Th

iết

bị

phá

t h

iện

khói

báo

ch

áy

(sm

oke

dete

cto

r)

Điề

u h

òa k

hông k

Tủ

lạ

nh

h

oặ

c

min

ibar

TV

ớn

g d

ẫn

sử

dụ

ng

điệ

n t

ho

ại v

à tiv

i

Ổ c

ắm

điệ

n a

n to

àn

Giá

để

hàn

h lý

Dép

đi tr

ong

phò

ng

đ

ớn

g

dẫn

tho

át

hiể

m

Mắ

t n

hìn

g

ắn

tr

ên

cửa

Chu

ôn

g g

ọi cử

a

Chố

t a

n t

n

kh

ách

củ

a

các

dịc

h

vụ

, ch

ính

sách

kh

uyế

n

mạ

i, p

ho

ng

bì,

g

iấy,

bút

viế

t

(th

ông

tin

về

kh

ách

sạn c

ó t

hể

cu

ng

cấ

p

trê

n m

àn h

ình

)

Rèm

cử

a s

Đèn

đủ c

hiế

u s

áng

n

ghế

u

ốn

g

ớc

Cốc

uố

ng

ớc

Sọ

t h

oặ

c tú

i đ

ựng

đồ g

iặt là

Sọ

t đ

ựng

c

Th

iết

bị

phá

t hiệ

n

khói

báo

ch

áy

(sm

oke d

ete

cto

r)

Điề

u

hòa

kh

ôn

g

khí

Tủ

lạ

nh

h

oặ

c

min

ibar

Min

ibar

có đ

ặt

các

loại

đồ u

ốn

g,

đồ ă

n

vặ

t, đ

ồ ă

n n

hẹ

Tiv

i

ớn

g

dẫn

sử

dụn

g

điệ

n

tho

ại

tivi.

ơn

g s

oi

Rèm

cử

a s

ổ đ

ủ c

hắ

n s

áng

Đèn

đủ c

hiế

u s

áng

n g

hế u

ống

ớc

Cốc

uố

ng

ớc

Sọ

t h

oặ

c tú

i đ

ựng

đồ g

iặt

Sọ

t đ

ựng

c

Th

iết

bị p

t h

iện

kh

ói b

áo

cháy

(sm

oke

de

tect

or)

Điề

u h

òa

kh

ôn

g k

Tủ

lạnh

hoặ

c m

inib

ar

Min

ibar

có đặt

c lo

ại đồ

uống, đ

ồ ăn v

ặt, đ

ồ ăn

nhẹ

Tiv

i

ớn

g d

ẫn

sử

dụn

g đ

iện

tho

ại v

à t

ivi

Ổ c

ắm

điệ

n a

n to

àn

Ấm

đu

n n

ướ

c si

êu t

ốc

Giá

để

hàn

h lý

Giấ

y h

oặ

c h

ộp

m

út

lau

giầ

y

Dép

đi tr

ong

phò

ng

Tra

nh ả

nh

t a

n t

n c

ho 3

0 %

số

buồ

ng

ngủ

Cặp

đự

ng

i liệ

u t

ng

tin

về

kh

ách

sạ

n v

à h

ướ

ng d

ẫn

khách

gồm

: n

ội

quy,

dịc

h v

giá

dịc

h v

ụ,

thờ

i g

ian

phụ

c

vụ

kh

ách

củ

a

các

dịc

h

vụ

,

chín

h

sách

kh

uyế

n

mại,

pho

ng

bì,

giấ

y, b

út

viế

t (t

ng

tin

về k

hách

sạ

n c

ó t

hể

cu

ng

cấp t

rên m

àn h

ình

)

ơn

g s

oi

ơn

g s

oi c

ả n

ời

R

èm

cử

a sổ

đủ c

hắn s

áng

Đèn

đủ c

hiế

u s

áng

n g

hế u

ống

ớc

Cốc

uố

ng

ớc

ch u

ốn

g t

rà, cà

ph

ê

Dụn

g c

ụ m

ở b

ia, rư

ợu

Hộp

giấ

y ă

n

Bộ

đồ ă

n t

rái câ

y

Sọ

t h

oặ

c tú

i đ

ựng

đồ g

iặt

Sọ

t đ

ựng

c

Th

iết

bị p

t h

iện

kh

ói b

áo

cháy

(sm

oke

de

tect

or)

Hệ t

hố

ng

ch

ữa c

háy

bằn

g

ớc

tự đ

ộn

g (

sprin

kle

r)

Điề

u h

òa

kh

ôn

g k

Cặp

đự

ng

i liệ

u t

hôn

g t

in

về

kh

ách

sạ

n v

à h

ướ

ng d

ẫn

khách

gồm

: n

ội

quy,

dịc

h v

giá

dịc

h v

ụ,

thờ

i g

ian

phụ

c

vụ

kh

ách

củ

a

các

dịc

h

vụ

,

chín

h

sách

kh

uyế

n

mại,

pho

ng

bì,

giấ

y, b

út

viế

t (t

ng

tin

về

kh

ách

sạ

n c

ó t

hể

cu

ng

cấp t

rên m

àn h

ình

)

ơn

g s

oi

ơn

g s

oi c

ả n

ời

Rèm

cử

a s

ổ đ

ủ c

hắ

n s

áng

Đèn

đủ c

hiế

u s

áng

n g

hế u

ống

ớc

Cốc

uố

ng

ớc

ch u

ốn

g t

rà, cà

ph

ê

Dụ

ng

cụ

mở

bia

, rư

ợu

Hộ

p g

iấy

ăn

Bộ

đồ

ăn t

rái c

ây

Sọt hoặc

túi đ

ựng đ

ồ g

iặt là

Sọ

t đ

ựng

c

Th

iết

bị p

hát

hiệ

n k

hói b

áo

cháy

(sm

oke

de

tect

or)

Hệ t

hố

ng

ch

ữa c

háy

bằn

g

ớc

tự đ

ộn

g (

sprin

kle

r)

Điề

u h

òa

kh

ôn

g k

Tủ

lạnh

hoặ

c m

inib

ar

TCVN 4391:2015

19

Page 20: TCVN T I Ê U C H U Ẩ N Q U Ố C G I A TCVN 4391:2015vhttdldaklak.gov.vn/Upload/Images/2-TCVN-4391-2015(1).pdf · TCVN 4391:2015 6 2.3 Khách sạn nổi (floating hotel) Cơ sở

TC

VN

43

91:2

01

5

20

Bả

ng

1 (

tiếp

th

eo

)

Tiê

u c

Hạn

g 1

sa

o

Hạn

g 2

sa

o

Hạn

g 3

sa

o

Hạn

g 4

sa

o

Hạn

g 5

sa

o

cắm

đ

iện

a

n

toà

n.

Giá

để

hàn

h lý

Dép

đ

i tr

on

g

phò

ng

đồ h

ướ

ng d

ẫn

tho

át

hiể

m

Mắ

t n

hìn

gắn

trê

n

cửa

Chu

ôn

g g

ọi cử

a

Chố

t a

n t

n

i kim

chỉ

y sấ

y tó

c

Th

ảm

tr

ải

b

uồ

ng

n

gủ

hoặ

c sà

n g

ỗ (

áp d

ụn

g đ

ối vớ

i

khách

sạ

n)

đ

ớn

g

dẫn

th

oát

hiể

m

Mắ

t n

hìn

gắn

trê

n c

ửa

Chu

ôn

g g

ọi cử

a

Chố

t a

n t

n

Tủ

lạnh

hoặ

c m

inib

ar

Min

ibar

có đ

ặt

các

loại

đồ

uốn

g,

đồ ă

n v

ặt,

đồ ă

n n

hẹ

Tiv

i

Tiv

i ch

o p

ng

kh

ách

p

dụn

g đ

ối vớ

i b

uồ

ng

ngủ

hạn

g

đặc

biệ

t –

su

ite

)

ớn

g d

ẫn

sử

dụn

g đ

iện

tho

ại v

à t

ivi

Ổ c

ắm

điệ

n a

n to

àn

Giá

để

hàn

h lý

Giấ

y h

oặ

c h

ộp

m

út

lau

giầ

y

Dép

đi tr

ong

phò

ng

Ấm

đu

n n

ướ

c si

êu t

ốc

Tra

nh ả

nh

t a

n t

n c

ho 8

0 %

số

buồ

ng

ngủ

i kim

chỉ

y sấ

y tó

c

Th

ảm

trả

i b

uồ

ng

ngủ

hoặ

c

sàn

gỗ

(áp

dụ

ng

đ

ối

vớ

i

khách

sạ

n)

đ

ớn

g

dẫn

th

oát

hiể

m

Mắ

t n

hìn

gắn

trê

n c

ửa

Chu

ôn

g g

ọi cử

a

Chố

t a

n t

n

Min

ibar

có đ

ặt

các

loại

đồ

uốn

g,

đồ ă

n v

ặt,

đồ ă

n n

hẹ

Tiv

i

Tiv

i ch

o p

ng

kh

ách

p

dụn

g đ

ối v

ới b

uồn

g n

gủ h

ạng

đặc

biệ

t –

su

ite

)

ớn

g d

ẫn

sử

dụn

g đ

iện

tho

ại v

à t

ivi

Ổ c

ắm

điệ

n a

n to

àn

Giá

để

hàn

h lý

Giấ

y h

oặ

c h

ộp

m

út

lau

giầ

y

Dép

đi tr

ong

phò

ng

Tra

nh ả

nh

Ấm

đu

n n

ướ

c si

êu t

ốc

t a

n t

n c

ho 1

00 %

số

buồ

ng

ngủ

i kim

chỉ

y sấ

y tó

c

n là

, cầ

u là

Th

ảm

tr

ải

b

uồ

ng

n

gủ

hoặ

c sà

n g

ỗ (

áp d

ụn

g đ

ối vớ

i

khách

sạ

n)

đ

ớn

g

dẫn

th

oát

hiể

m

Mắ

t n

hìn

gắn

trê

n c

ửa

Chu

ôn

g g

ọi cử

a

Chố

t a

n t

n

TCVN 4391:2015

20

Page 21: TCVN T I Ê U C H U Ẩ N Q U Ố C G I A TCVN 4391:2015vhttdldaklak.gov.vn/Upload/Images/2-TCVN-4391-2015(1).pdf · TCVN 4391:2015 6 2.3 Khách sạn nổi (floating hotel) Cơ sở

TC

VN

43

91:2

01

5

21

Bả

ng

1 (

tiếp

th

eo

)

Tiê

u c

Hạn

g 1

sa

o

Hạn

g 2

sa

o

Hạn

g 3

sa

o

Hạn

g 4

sa

o

Hạn

g 5

sa

o

Ổ k

hóa

từ

dùn

g t

hẻ

Cử

a t

ự đ

ộng

đón

g

Ổ k

hóa

từ

dùn

g t

hẻ

Cử

a t

ự đ

ộng

đón

g

Bu

ồn

g đ

ặc

biệ

t c

ao

cấ

p:

Giư

ờn

g 2

,2 m

x 2

,2 m

b

) P

ng

v

sin

h

tro

ng

bu

ồn

g n

gủ

:

ờn

g b

ằn

g v

ật

liệu

khôn

g t

hấm

ớc

n lá

t b

ằn

g v

ật

liệu

chốn

g t

rơn

Ổ c

ắm

điệ

n a

n to

àn

Chậ

u r

ửa

mặ

t

ơn

g s

oi

Đèn

trê

n g

ươ

ng

so

i

Đèn

trầ

n

i n

ướ

c

ớc

ng

i tắm

ho

a s

en

c tr

eo

quầ

n á

o

Giá

để

kh

ăn

c lo

ại

Bồ

n c

ầu

i n

ướ

c d

i đ

ộn

g

cạnh

bồn

cầ

u

Giấ

y vệ

sin

h

Th

ùng

c có

nắp

Th

iết b

ị th

ông

gió

b)

Ph

òn

g

vệ

sin

h

tro

ng

bu

ồn

g n

gủ

:

ờn

g

bằn

g

vậ

t

liệu k

ng

th

ấm

ớc

n

lát

bằn

g

vật

liệu c

hố

ng

trơ

n

cắm

đ

iện

a

n

toà

n

Chậ

u r

ửa

mặ

t

ơn

g s

oi

Đèn

tr

ên

g

ươ

ng

soi

Đèn

trầ

n

i n

ướ

c

ớc

ng

i tắm

ho

a s

en

c t

reo

quầ

n á

o

Giá

đ

kh

ăn

c

loại

Bồ

n c

ầu

i n

ướ

c d

i đ

ộn

g

cạnh

bồn

cầ

u

Giấ

y vệ

sin

h

b)

Ph

òn

g

vệ

sin

h

tro

ng

bu

ồn

g n

gủ

:

ờn

g

bằn

g

vật

liệu

khôn

g t

hấm

ớc

n

lát

bằn

g

vật

liệu

chốn

g t

rơn

Ổ c

ắm

điệ

n a

n to

àn

Chậ

u r

ửa

mặ

t

Bệ

đặt

chậu

rử

a m

ặt

ơn

g s

oi

Đèn

trê

n g

ươ

ng

so

i

Đèn

trầ

n

i n

ướ

c

ớc

ng

i tắm

ho

a s

en

c tr

eo

quầ

n á

o

Giá

để

kh

ăn

c lo

ại

Bồ

n c

ầu

i n

ướ

c di

độn

g

cạnh

bồn

cầ

u

Giấ

y vệ

sin

h

Th

ùng

c có

nắp

b)

Ph

òn

g

vệ

sin

h

tro

ng

bu

ồn

g n

gủ

:

ờn

g b

ằng

vậ

t liệ

u k

hôn

g

thấ

m n

ướ

c

n

lát

bằn

g

vậ

t liệ

u

chốn

g t

rơn

Ổ c

ắm

điệ

n a

n to

àn

Chậ

u r

ửa

mặ

t

Bệ

đặt

chậu

rử

a m

ặt

ơn

g s

oi

Đèn

trê

n g

ươ

ng

so

i

Đèn

trầ

n

i n

ướ

c

ớc

ng

i tắm

ho

a s

en

H

thố

ng

se

n

cây

tắm

đứ

ng

phu

n m

ưa

c tr

eo

quầ

n á

o

Giá

để

kh

ăn

c lo

ại

Bồ

n c

ầu

i n

ướ

c d

i đ

ộn

g

cạnh

bồn

cầ

u

b)

Ph

òn

g

vệ

sin

h

tro

ng

bu

ồn

g n

gủ

:

ờn

g

bằn

g

vậ

t liệ

u

khôn

g t

hấm

ớc

n

lát

bằn

g

vậ

t liệ

u

chốn

g t

rơn

Ổ c

ắm

điệ

n a

n to

àn

Chậ

u r

ửa

mặ

t

Bệ

đặt

chậu

rử

a m

ặt

ơn

g s

oi

Đèn

trê

n g

ươ

ng

so

i

Đèn

trầ

n

i n

ướ

c

ớc

ng

i tắm

ho

a s

en

H

thố

ng

se

n

cây

tắm

đứ

ng

phu

n m

ưa

c tr

eo

quầ

n á

o

Giá

để

kh

ăn

c lo

ại

Bồ

n c

ầu

i n

ướ

c di

độn

g

cạnh

bồn

cầ

u

11

TCVN 4391:2015

21

Page 22: TCVN T I Ê U C H U Ẩ N Q U Ố C G I A TCVN 4391:2015vhttdldaklak.gov.vn/Upload/Images/2-TCVN-4391-2015(1).pdf · TCVN 4391:2015 6 2.3 Khách sạn nổi (floating hotel) Cơ sở

TC

VN

43

91:2

01

5

22

Bả

ng

1 (

tiếp

th

eo

)

Tiê

u c

Hạ

ng

1 s

ao

H

ạn

g 2

sa

o

Hạ

ng

3 s

ao

H

ạn

g 4

sa

o

Hạ

ng

5 s

ao

Vậ

t d

ụn

g

ch

o

một

khách

: cố

c, xà

p

ng

,

khăn

m

ặt,

kh

ăn

tắ

m,

bàn

ch

ải

đán

h

răng

,

kem

đá

nh

ng

, d

ầu g

ội

đầu

Hệ

thố

ng

g

a

xi

phô

ng

th

oát

sàn

đảm

bảo

ngă

n m

ùi h

ôi

Th

ùng

c c

ó n

ắp

Th

iết b

ị th

ông

gió

Vậ

t d

ụn

g

cho

mộ

t

kh

ách

: cố

c, x

à p

ng

,

kh

ăn

m

ặt,

kh

ăn

tắ

m,

bàn

ch

ải

đán

h

răng

,

ke

m

đán

h

răng

, d

ầu

gội đ

ầu

Hệ

thố

ng

g

a và

xi

phô

ng

th

oát

sàn

đảm

bảo

ngă

n m

ùi h

ôi

Th

iết b

ị th

ông

gió

Vậ

t d

ụn

g c

ho m

ột

khách

:

cốc,

p

ng

, kh

ăn

m

ặt,

khăn

tắ

m,

bàn

ch

ải

đán

h

răng

, ke

m

đán

h

răng

, m

ũ

chụp

c, t

ăm

bôn

g,

dầu

gội

đầu

, sữ

a

tắm

, d

ầu

xả

, á

o

choà

ng

sa

u t

ắm

Kh

ăn

ch

ùi ch

ân

Điệ

n th

oại

nối

vớ

i b

uồ

ng

ngủ

80

%

số

buồ

ng

n

gủ

phò

ng

tắ

m

đứ

ng

h

oặ

c

bồn

tắm

nằm

rèm

ch

e

Hệ t

hố

ng

ga v

à x

i p

ng

tho

át

sàn

đảm

bảo

ng

ăn

i

hôi

Giấ

y vệ

sin

h

Th

ùng

c có

nắp

Th

iết b

ị th

ông

gió

Vật

dụng

cho

một

khách

:

cốc,

xà p

hòng,

khăn m

ặt, k

hăn

tắm

, kh

ăn

lau

tay

bàn

chải

đánh r

ăng, ke

m đ

ánh r

ăng, m

ũ

chụp t

óc,

bông t

ẩy

trang,

tăm

bông,

dầ

u g

ội

đầ

u,

sữa

tắm

,

dầu

xả,

kem

ỡng

da,

áo

choà

ng

sa

u t

ắm

Mu

ối t

ắm

Kh

ăn

ch

ùi ch

ân

Điệ

n th

oại

nối

vớ

i b

uồ

ng

ngủ

100

%

số

b

uồn

g n

gủ

phò

ng

tắ

m

đứ

ng

h

oặ

c

bồn

tắm

nằm

rèm

ch

e

Cân

sứ

c kh

ỏe

Hệ t

hố

ng

ga v

à x

i p

ng

tho

át

sàn

đảm

bảo

ng

ăn

i

hôi

Giấ

y vệ

sin

h

Th

ùng

c có

nắp

Th

iết b

ị th

ông

gió

Vật

dụn

g ch

o m

ột

khách

:

cốc,

xà p

hòn

g, kh

ăn m

ặt, k

hăn

tắm

, kh

ăn

lau

tay

bàn

chải

đánh

ng,

kem

đá

nh

răng,

mũ c

hụp t

óc,

bông

tẩy

trang,

tăm

bông,

dầ

u gội

đầ

u,

sữa

tắm

, dầu x

ả,

kem

ỡng d

a,

áo c

ho

àn

g s

au t

ắm

Mu

ối t

ắm

Kh

ăn

ch

ùi ch

ân

Điệ

n t

ho

ại

nối

vớ

i b

uồ

ng

ngủ

100

%

số

b

uồ

ng

n

gủ

phò

ng

tắ

m

đứ

ng

h

oặ

c b

ồn

tắm

nằm

rèm

ch

e,

tro

ng

đó 3

0 %

số

buồ

ng

ngủ

cả

hai l

oại

Dây

ph

ơi q

uầ

n á

o

Cân

sứ

c kh

ỏe

Hệ t

hố

ng

ga

xi

phô

ng

tho

át

sàn đ

ảm

bảo

ngă

n m

ùi

hôi

Bu

ồn

g

đặ

c

biệ

t c

ao

c

ấp

,

thê

m:

Bồ

n t

ắm

tạ

o s

óng

ơn

g c

ầu

TCVN 4391:2015

22

Page 23: TCVN T I Ê U C H U Ẩ N Q U Ố C G I A TCVN 4391:2015vhttdldaklak.gov.vn/Upload/Images/2-TCVN-4391-2015(1).pdf · TCVN 4391:2015 6 2.3 Khách sạn nổi (floating hotel) Cơ sở

TC

VN

43

91:2

01

5

23

B

ản

g 1

(tiế

p t

he

o)

Tiê

u c

Hạ

ng

1 s

ao

H

ạn

g 2

sa

o

Hạ

ng

3 s

ao

H

ạn

g 4

sa

o

Hạ

ng

5 s

ao

Ph

òn

g

họp

,

hội

thả

o,

hội

ngh

(áp

dụn

g

đối

vớ

i kh

ách

sạn)

_

_

n g

hế

, m

icro

, đ

èn

điệ

n

các

loại

y ch

iếu,

n c

hiế

u

Tra

ng

thiế

t bị

phụ

c vụ

họp

đồ

, biể

n

chỉ

dẫn

đèn

báo

th

oát

hiể

m.

Điề

u h

òa

kh

ôn

g k

Hệ t

hốn

g t

hôn

g g

ió tố

t

Hệ

thố

ng

ca

me

ra

tro

ng

phò

ng

họp

Th

ảm

trả

i p

hòn

g h

ọp

n g

hế

, m

icro

, đ

èn

điệ

n

các

loại

y ch

iếu,

n c

hiế

u

Tra

ng

thiế

t bị

phụ

c vụ

họp

Tra

ng t

hiế

t b

ị p

hụ

c vụ

hội

thả

o

Tra

ng t

hiế

t b

ị p

hụ

c vụ

hội

ngh

đồ

, biể

n

chỉ

dẫn

đèn

báo

th

oát

hiể

m

Điề

u h

òa

kh

ôn

g k

Hệ t

hốn

g t

hôn

g g

ió tố

t

Hệ

thố

ng

ca

me

ra

tro

ng

phò

ng

họp

.

Hệ

thố

ng

ca

me

ra

tro

ng

phò

ng

hội th

ảo

Hệ

thố

ng

ca

me

ra

tro

ng

phò

ng

hội n

ghị

Th

ảm

trả

i p

hòn

g h

ọp

Th

ảm

trả

i p

hòn

g h

ội t

hảo

Th

ảm

trả

i p

hòn

g h

ội n

ghị

n g

hế

, m

icro

, đ

èn

điệ

n

các

loại

y ch

iếu,

n c

hiế

u

Tra

ng

thiế

t bị

phụ

c vụ

họp

Tra

ng t

hiế

t bị p

hục

vụ

hội

thả

o

Tra

ng t

hiế

t bị p

hục

vụ

hội

ngh

đồ

, biể

n

chỉ

dẫn

đèn

báo

th

oát

hiể

m

Điề

u h

òa

kh

ôn

g k

Hệ t

hốn

g t

hôn

g g

ió tố

t

Hệ

thố

ng

ca

me

ra

tro

ng

phò

ng

họp

Hệ

thố

ng

ca

me

ra

tro

ng

phò

ng

hội th

ảo

Hệ

thố

ng

ca

me

ra

tro

ng

phò

ng

hội n

ghị

Th

ảm

trả

i p

hòn

g h

ọp

Th

ảm

trả

i p

hòn

g h

ội t

hảo

Th

ảm

trả

i p

hòn

g h

ội n

ghị

Hệ t

hố

ng

ch

iếu

ng

tín

h th

ẩm

mỹ

điề

u ch

ỉnh

đư

ợc

độ

ng

Nhà

h

àn

g,

bar,

bếp

_

n g

hế

Dụn

g c

ụ v

à t

ủ đ

ựng

n g

hế

Dụng c

ụ v

à t

ủ đ

ựng d

ụng

n g

hế

Dụng c

ụ v

à t

ủ đ

ựng d

ụng

n g

hế

Dụng c

ụ v

à t

ủ đ

ựng d

ụng

23

TCVN 4391:2015

Page 24: TCVN T I Ê U C H U Ẩ N Q U Ố C G I A TCVN 4391:2015vhttdldaklak.gov.vn/Upload/Images/2-TCVN-4391-2015(1).pdf · TCVN 4391:2015 6 2.3 Khách sạn nổi (floating hotel) Cơ sở

TC

VN

43

91:2

01

5

24

Bả

ng

1 (

tiếp

th

eo

)

Tiê

u c

Hạ

ng

1 s

ao

H

ạn

g 2

sa

o

Hạ

ng

3 s

ao

H

ạn

g 4

sa

o

Hạ

ng

5 s

ao

d

ụn

g

cụ

p

hụ

c vụ

ă

n

uốn

g

Mặ

t b

àn

so

ạn

ch

ia,

sơ c

hế,

chế b

iến

n

ăn

làm

b

ằn

g

vậ

t liệ

u

khôn

g t

hấm

ớc

Tra

ng t

hiế

t bị,

dụn

g

cụ c

hế b

iến m

ón ă

n,

đồ

uốn

g

Bồ

n r

ửa

dụn

g c

ụ ă

n

uốn

g

H

ệ t

hố

ng

th

oát

ớc

chìm

Dụn

g c

ụ v

à c

hất

tẩy

rửa

vệ s

inh

Th

ùng

c c

ó n

ắp

Án

h

sáng

h

oặ

c

chiế

u s

áng tốt

Th

ông

gió

tố

t

Các

loại tủ

lạ

nh

bảo

quả

n t

hự

c p

hẩ

m

đồ,

biể

n c

hỉ

dẫn

đèn

báo

th

oát

hiể

m

cụ p

hục

vụ ă

n u

ống

Mặ

t b

àn

so

ạn

chia

, sơ

chế,

chế

biế

n

n

ăn

làm

bằn

g

vậ

t liệ

u

khôn

g

thấm

ớc

Tra

ng t

hiế

t bị,

dụn

g c

ụ c

hế

biế

n m

ón ă

n, đ

ồ u

ốn

g

Tra

ng t

hiế

t bị

phụ

c vụ

ăn

tự c

họn

Tra

ng t

hiế

t bị

phụ

c vụ

ăn

tại b

uồn

g n

gủ

Bồ

n r

ửa

dụ

ng

cụ

ăn u

ống

Bồ

n r

ửa

ch

o s

ơ c

hế,

chế

biế

n r

iêng

H

ệ t

hố

ng

th

oát n

ướ

c ch

ìm

Dụn

g cụ

ch

ất

tẩy

rửa

vệ

sin

h

Th

ùng

c có

nắp

Ánh s

áng h

oặc

chi

ếu s

áng

tốt

Th

ông

gió

tố

t

Các

loại

tủ l

ạnh

bảo

quả

n

thự

c p

hẩm

đồ, b

iển c

hỉ d

ẫn v

à đ

èn

báo

th

oát

hiể

m

Th

iết b

ị ch

ắn

lọc

rác,

mỡ

Hệ

thố

ng

h

út

i h

oạ

t

độn

g t

ốt

cụ p

hục

vụ ă

n u

ống

Mặ

t b

àn

so

ạn

chia

, sơ

chế,

chế

biế

n

n

ăn

làm

bằn

g

vậ

t liệ

u

khôn

g

thấm

ớc

Tra

ng t

hiế

t bị,

dụn

g c

ụ c

hế

biế

n m

ón ă

n, đ

ồ u

ốn

g

Tra

ng t

hiế

t b

ị p

hụ

c vụ t

iệc

cao c

ấp

Tra

ng t

hiế

t bị

phụ

c vụ

ăn

tự c

họn

Tra

ng t

hiế

t bị

phụ

c vụ

ăn

tại b

uồn

g n

gủ

Tra

ng t

hiế

t bị

phụ

c vụ

ăn

uốn

g c

ủa

nhâ

n v

iên

Tra

ng t

hiế

t bị,

dụn

g c

ụ c

hế

biế

n b

án

h

Tra

ng t

hiế

t bị,

dụn

g c

ụ c

hế

biế

n đ

ồ n

guộ

i

Bồ

n r

ửa

dụ

ng

cụ

ăn u

ống

Bồ

n r

ửa

ch

o s

ơ c

hế,

chế

biế

n r

iêng

Hệ t

hốn

g t

hoá

t n

ướ

c ch

ìm

Dụn

g c

ụ v

à c

hất

tẩy

rửa

vệ

sin

h

Th

ùng

c có

nắp

Ánh s

áng h

oặc

chiế

u s

áng

tốt

Th

ông

gió

tố

t

cụ p

hục

vụ ă

n u

ống

Mặ

t b

àn

so

ạn

ch

ia,

chế,

chế

biế

n

n

ăn

làm

bằn

g

vậ

t liệ

u

khôn

g

thấ

m

ớc

Tra

ng

thiế

t bị,

dụn

g

cụ

chế b

iến m

ón ă

n, đ

ồ u

ốn

g

Tra

ng t

hiế

t bị

phụ

c vụ t

iệc

cao c

ấp

Tra

ng t

hiế

t b

ị p

hụ

c vụ

ăn

tự c

họn

.

Tra

ng t

hiế

t b

ị p

hụ

c vụ

ăn

tại b

uồn

g n

gủ

Tra

ng t

hiế

t b

ị p

hụ

c vụ

ăn

uốn

g c

ủa

nhâ

n v

iên

Tra

ng

thiế

t bị,

dụn

g

cụ

chế b

iến b

ánh

Tra

ng

thiế

t bị,

dụn

g

cụ

chế b

iến đ

ồ n

gu

ội

Bồ

n r

ửa

dụ

ng

cụ

ăn u

ống

Bồ

n r

ửa

ch

o s

ơ c

hế,

chế

biế

n r

iêng

Hệ t

hốn

g t

hoá

t n

ướ

c ch

ìm

Dụn

g c

ụ v

à c

hất

tẩy

rửa

vệ

sin

h

Th

ùng

c có

nắp

Ánh s

áng h

oặc

chiế

u s

áng

tốt

Th

ông

gió

tố

t

24

TCVN 4391:2015

Page 25: TCVN T I Ê U C H U Ẩ N Q U Ố C G I A TCVN 4391:2015vhttdldaklak.gov.vn/Upload/Images/2-TCVN-4391-2015(1).pdf · TCVN 4391:2015 6 2.3 Khách sạn nổi (floating hotel) Cơ sở

TC

VN

43

91:2

01

5

25

Bả

ng

1 (

tiếp

th

eo

)

Tiê

u c

Hạ

ng

1 s

ao

H

ạn

g 2

sa

o

Hạ

ng

3 s

ao

H

ạn

g 4

sa

o

Hạ

ng

5 s

ao

Điề

u h

kh

ôn

g k

cho

nhà

hàn

g

Các

loại

tủ l

ạnh

bảo

quả

n

thự

c p

hẩm

đ

ồ,

biể

n

chỉ

dẫn

đèn

báo

th

oát

hiể

m

Th

iết b

ị ch

ắn

lọc

rác,

mỡ

Hệ

thố

ng

h

út

mùi

hoạ

t

độn

g t

ốt

Điề

u h

kh

ôn

g k

cho

nhà

hàn

g

Các

loại

tủ l

ạnh

bảo

quả

n

thự

c p

hẩm

đ

ồ,

biể

n

chỉ

dẫn

đèn

báo

th

oát

hiể

m

Th

iết b

ị ch

ắn

lọc

rác,

mỡ

Hệ

thố

ng

h

út

i h

oạ

t

độn

g t

ốt

Điề

u

hoà

kh

ôn

g

khí

cho

nhà

hàn

g

Th

ảm

tr

ải

nhà

h

àn

g

(áp

dụn

g đ

ối v

ới k

hách

sạ

n)

Giặ

t là

n là

, cầ

u là

y g

iặt

n là

, cầ

u là

y g

iặt

n là

, cầ

u là

y g

iặt

y sấ

y

n là

, cầ

u là

y g

iặt

y sấ

y

Hệ

thố

ng

th

iết

bị

giặ

t là

hiệ

n đ

ại

n là

, cầ

u là

y g

iặt

y sấ

y

Hệ

thố

ng

th

iết

bị

giặ

t là

hiệ

n đ

ại

2.3

H

àn

h l

an

g,

cầu

th

an

g

đồ,

biể

n c

hỉ

dẫn

tho

át

hiể

m

Đèn

báo

th

oát

hiể

m

ở h

àn

h la

ng

Các

biể

n

chỉ

dẫn

ớn

g v

à c

hỉ

dẫn

ch

ức

năn

g

(phò

ng

vệ

si

nh,

n p

ng

, số

tầ

ng,

số

phò

ng

…)

đồ,

biể

n c

hỉ

dẫn

tho

át

hiể

m

Đèn

báo

th

oát

hiể

m

ở h

àn

h la

ng

c b

iển

ch

ỉ d

ẫn

ớn

g v

à c

hỉ d

ẫn

ch

ức

năn

g

(phò

ng

vệ

si

nh,

n p

ng

, số

tầ

ng,

số

phò

ng

…)

đồ,

biể

n c

hỉ

dẫn

th

oát

hiể

m

Đèn

b

áo

th

oát

hiể

m

hàn

h la

ng

Các

biể

n ch

ỉ d

ẫn

h

ướ

ng

ch

ỉ d

ẫn

ch

ức

năn

g (

phò

ng

vệ

sin

h,

n p

ng

, số

tầ

ng

,

số p

ng

…)

Cử

a

tho

át

hiể

m

chốn

g

cháy

đồ,

biể

n c

hỉ

dẫn

th

oát

hiể

m

Đè

n

báo

th

oát

hiể

m

hàn

h la

ng

Các

biể

n ch

ỉ d

ẫn

h

ướ

ng

ch

ỉ d

ẫn

ch

ức

năn

g (

phò

ng

vệ

sin

h,

n p

ng

, số

tầ

ng

,

số p

ng

…)

Cử

a

tho

át

hiể

m

chốn

g

cháy

Th

ảm

trả

i h

àn

h l

ang

kh

u

đồ,

biể

n c

hỉ

dẫn

th

oát

hiể

m

Đèn

b

áo

th

oát

hiể

m

hàn

h la

ng

Các

biể

n c

hỉ

dẫn

ớn

g

ch

ỉ d

ẫn

ch

ức

năn

g (

ph

òn

g

vệ

sin

h,

n p

ng

, số

tầ

ng

,

số p

ng

…)

Cử

a

tho

át

hiể

m

chốn

g

cháy

Th

ảm

trả

i h

àn

h l

ang

kh

u

TCVN 4391:2015

25

Page 26: TCVN T I Ê U C H U Ẩ N Q U Ố C G I A TCVN 4391:2015vhttdldaklak.gov.vn/Upload/Images/2-TCVN-4391-2015(1).pdf · TCVN 4391:2015 6 2.3 Khách sạn nổi (floating hotel) Cơ sở

TC

VN

43

91:2

01

5

26

Bả

ng

1 (

tiếp

th

eo

)

Tiê

u c

Hạ

ng

1 s

ao

H

ạn

g 2

sa

o

Hạ

ng

3 s

ao

H

ạn

g 4

sa

o

Hạ

ng

5 s

ao

vự

c b

uồ

ng

ngủ

p d

ụn

g đ

ối

vớ

i kh

ách

sạ

n)

Th

ảm

trả

i h

àn

h l

ang

kh

u

vự

c h

ội

ngh

ị, h

ội

thả

o

(áp

dụn

g đ

ối v

ới k

hách

sạ

n)

Th

ảm

tr

ải

cầu th

ang

kh

u

vự

c dịc

h v

ụ (

áp d

ụn

g đ

ối

vớ

i

khách

sạ

n)

vự

c b

uồ

ng

ngủ

p d

ụn

g đ

ối

vớ

i kh

ách

sạ

n)

Th

ảm

trả

i h

àn

h l

ang

kh

u

vự

c h

ội

ngh

ị,

hội

thả

o

(áp

dụn

g đ

ối v

ới k

hách

sạ

n)

Th

ảm

trả

i cầ

u t

ha

ng

kh

u

vự

c dịc

h v

ụ (

áp d

ụn

g đ

ối

vớ

i

khách

sạ

n)

2.4

Th

ôn

g g

ió, đ

iều

ho

à k

ng

kh

í ở

c k

hu

vự

c

Đảm

b

ảo

th

ông

tho

án

g

Hệ t

hố

ng

th

ôn

g g

hoạ

t đ

ộng

tố

t

Th

ông

gió

tự

nhiê

n

Đảm

b

ảo

th

ông

tho

án

g.

Hệ t

hố

ng

th

ôn

g g

hoạ

t đ

ộng

tố

t

Th

ông

gió

tự

nhiê

n

Đảm

bả

o th

ông

th

oán

g.

Hệ th

ống

th

ôn

g g

ió h

oạ

t

độn

g t

ốt

Điề

u h

òa

kh

ôn

g k

ở c

ác

khu v

ực

dịc

h v

Th

ông

gió

tự

nhiê

n

Đảm

bả

o th

ông

th

oán

g.

Hệ th

ống

th

ôn

g g

ió h

oạ

t

độn

g t

ốt

Điề

u h

òa

kh

ôn

g k

ở c

ác

khu v

ực

dịc

h v

Th

ông

gió

tự

nhiê

n

Đảm

bả

o th

ông

th

oán

g.

Hệ t

hố

ng

th

ông

gió

hoạ

t

độn

g t

ốt

Điề

u h

òa

kh

ôn

g k

ở c

ác

khu v

ực

dịc

h v

Th

ông

gió

tự

nhiê

n

2.5

H

ệ t

hố

ng

lọ

c n

ướ

c

_

_

_

_

ớc

đư

ợc

lọc

đ

ảm

bảo

uốn

g đ

ượ

c tr

ực

tiế

p t

vòi n

ướ

c

2.6

T

ha

ng

máy

(kh

ôn

g á

p d

ụn

g đ

ối v

ới kh

ách

sạ

n n

ổi)

_

Từ

b

ốn

tần

g

trở

lên c

ó t

ha

ng

y (k

cả

tầ

ng t

rệt)

Từ

b

a

tầ

ng

trở

n

tha

ng

y (k

ể c

ả t

ần

g trệ

t)

Từ

b

a

tầ

ng

trở

n

tha

ng

y (k

ể c

ả t

ần

g trệ

t)

Thang m

áy

cho h

àng h

óa

Thang m

áy

cho n

hân v

iên

Từ

b

a

tầ

ng

trở

n

tha

ng

y (k

ể c

ả t

ần

g trệ

t)

Thang m

áy

cho h

àng h

óa.

T

hang m

áy

cho n

hân v

iên

Thang

máy

tiện

nghi

phục

vụ n

ời k

huyế

t tật

26

TCVN 4391:2015

Page 27: TCVN T I Ê U C H U Ẩ N Q U Ố C G I A TCVN 4391:2015vhttdldaklak.gov.vn/Upload/Images/2-TCVN-4391-2015(1).pdf · TCVN 4391:2015 6 2.3 Khách sạn nổi (floating hotel) Cơ sở

TC

VN

43

91:2

01

5

27

Bả

ng

1 (

tiếp

th

eo

)

Tiê

u c

Hạn

g 1

sa

o

Hạn

g 2

sa

o

Hạn

g 3

sa

o

Hạn

g 4

sa

o

Hạn

g 5

sa

o

3

Dịc

h v

ụ v

à m

ức đ

ộ p

hụ

c v

3.1

C

hấ

t lư

ợn

g p

hụ

c v

quy

trìn

h

phụ

c

vụ

kh

ách

củ

a

khách

sạn

Ph

ục

vụ

đ

ún

g q

uy

trìn

h k

ỹ th

uậ

t n

ghiệ

p v

Th

ái đ

ộ th

ân t

hiệ

n

Có q

uy

trìn

h p

hụ

c

vụ

kh

ách

củ

a

khách

sạn

Ph

ục

vụ

đún

g q

uy

trìn

h

kỹ

thu

ật

ngh

iệp

vụ

Th

ái đ

ộ th

ân t

hiệ

n

quy

trìn

h

phụ

c vụ

khách

củ

a k

ch s

ạn

Ph

ục

vụ

đ

ún

g

quy

trìn

h

kỹ t

huậ

t n

ghiệ

p v

Ta

y n

ghề

kỹ

thu

ật

cao

Th

ái đ

ộ th

ân t

hiệ

n

Nha

nh

n

hẹ

n,

nhiệ

t tì

nh,

chu đ

áo

quy

trìn

h

phụ

c vụ

khách

củ

a k

ch s

ạn

Ph

ục

vụ

đ

ún

g

quy

trìn

h

kỹ t

huậ

t n

ghiệ

p v

Ta

y n

ghề

kỹ

thu

ật

cao

Đảm

b

ảo

nh

chuyê

n

ngh

iệp

tro

ng p

hục

vụ

Th

ái đ

ộ th

ân t

hiệ

n

Nha

nh

n

hẹ

n,

nhiệ

t tì

nh,

chu đ

áo

Ph

ối

hợ

p

chặt

chẽ

giữ

a

các

bộ p

hậ

n tr

on

g p

hụ

c vụ

khách

quy

trìn

h

ph

ục

vụ

khách

củ

a k

ch s

ạn

Ph

ục

vụ

đún

g q

uy t

rìn

h

kỹ t

huậ

t n

ghiệ

p v

Chấ

t lư

ợn

g

phụ

c vụ

hoà

n h

ảo

Ta

y n

ghề

kỹ

thu

ật

cao

Đảm

b

ảo

nh

chuyê

n

ngh

iệp

tro

ng p

hục

vụ

Đảm

b

ảo

nh

chuyê

n

ngh

iệp

tro

ng p

hụ

c vụ

kh

ách

cao c

ấp

(b

utle

r)

Th

ái đ

ộ th

ân t

hiệ

n

Nha

nh

n

hẹ

n,

nhiệ

t tì

nh,

chu đ

áo

Ph

ối

hợ

p c

hặt

chẽ g

iữa

các

bộ p

hậ

n t

ron

g p

hụ

c vụ

khách

3.2

P

hụ

c v

ụ b

uồ

ng

Nhâ

n

viê

n

trự

c

buồ

ng

12/2

4 h

Vệ

sin

h b

uồ

ng n

gủ 1

ngà

y m

ột

lần

Th

ay

ga

bọc

chă

n,

đệm

vỏ

gối

ba n

y

một

lần

hoặ

c th

eo

ý

kiế

n

khách

sa

u

khi

Nhâ

n

viê

n

trự

c

buồ

ng

12/2

4 h

Vệ

si

nh b

uồ

ng

n

gủ

1 n

y m

ột lầ

n

Th

ay

ga

bọc

chăn

,

đệm

vỏ

gối

ba n

y

một

lần

hoặ

c

the

o

ý

kiế

n kh

ách

sa

u k

hi

Nhâ

n

viê

n

trự

c b

uồ

ng

24/2

4 h

Vệ

sin

h b

uồ

ng

ngủ

1 n

y

một

lần

Th

ay

ga b

ọc

chăn

, đ

ệm

vỏ

gối

mộ

t n

y m

ột

lần h

oặ

c

the

o ý

kiế

n k

hách

sa

u k

hi

khách

trả

ph

òn

g

Nhâ

n

viê

n

trự

c b

uồ

ng

24/2

4 h

Vệ

sin

h b

uồ

ng

ngủ

1 n

gày

một

lần

Th

ay

ga b

ọc c

hăn

, đ

ệm

vỏ

gối m

ột

ngà

y m

ột

lần h

oặ

c

the

o ý

kiế

n k

hách

sa

u k

hi

khách

trả

ph

òn

g

Nhâ

n

viê

n

trự

c b

uồ

ng

24/2

4 h

Vệ

sin

h b

uồ

ng

ng

ủ 1

ngà

y

một

lần

Th

ay

ga b

ọc

chăn

, đ

ệm

vỏ

gối m

ột

ng

ày

mộ

t lầ

n h

oặc

the

o ý

kiế

n k

hách

sa

u k

hi

khách

trả

ph

òn

g

27

TCVN 4391:2015

Page 28: TCVN T I Ê U C H U Ẩ N Q U Ố C G I A TCVN 4391:2015vhttdldaklak.gov.vn/Upload/Images/2-TCVN-4391-2015(1).pdf · TCVN 4391:2015 6 2.3 Khách sạn nổi (floating hotel) Cơ sở

TC

VN

43

91:2

01

5

28

Bả

ng

1 (

tiếp

th

eo

)

Tiê

u c

Hạn

g 1

sa

o

Hạn

g 2

sa

o

Hạn

g 3

sa

o

Hạn

g 4

sa

o

Hạn

g 5

sa

o

kh

ách

trả

ph

òn

g

khách

trả

ph

òn

g

Th

ay

kh

ăn

mặt,

kh

ăn

tắm

m

ột

ngà

y m

ột

lần

hoặ

c th

eo ý

kiế

n k

hách

sa

u

khi

kh

ách

tr

phò

ng

.

ớn

g

dẫn

kh

ách

bảo

vệ

môi

trư

ờn

g (

đặt

tro

ng

phò

ng

n

gủ

phò

ng

vệ

sin

h)

Th

ay

kh

ăn

m

ặt,

khăn

tắ

m m

ột

ng

ày m

ột

lần

hoặ

c th

eo

ý ki

ến

khách

sa

u k

hi kh

ách

trả

ph

òn

g

ớn

g

dẫn

kh

ách

bảo

vệ

môi

trư

ờn

g (

đặt

tro

ng

phò

ng

n

gủ

phò

ng

vệ

sin

h)

Th

ay

khăn

mặ

t, kh

ăn

tắ

m

một

ngà

y m

ột

lần h

oặ

c th

eo ý

kiế

n k

hách

sa

u k

hi

kh

ách

trả

ph

òn

g.

ớn

g d

ẫn

kh

ách

bảo

vệ

môi

trư

ờn

g (đ

ặt

tro

ng p

ng

ngủ

phò

ng

vệ

sin

h)

Đặt

trà

, cà

p

, đ

ườ

ng,

sữa

i n

hỏ m

iễn p

Th

ay

khăn

mặ

t, k

hăn

tắ

m

một

ngà

y m

ột

lần h

oặ

c th

eo ý

kiế

n k

hách

sa

u k

hi

kh

ách

trả

ph

òn

g

ớn

g d

ẫn

kh

ách

bảo

vệ

môi

trư

ờn

g (đ

ặt

tro

ng p

ng

ngủ

phò

ng

vệ

sin

h)

Đặt

trà

, cà

p

, đ

ườ

ng,

sữa

i n

hỏ m

iễn p

Chỉn

h t

rang

phò

ng

buổ

i tố

i

Đặt

hoa

q

uả

ơi

hoặ

c

bán

h h

oặ

c sả

n p

hẩ

m c

hế b

iến

của k

ch s

ạn k

hi có

kh

ách

Th

ay

khăn

mặ

t, k

hăn

tắm

một

ngà

y m

ột

lần h

oặ

c th

eo

ý ki

ến

khách

sau

khi

khách

trả

ph

òn

g

ớn

g d

ẫn

kh

ách

bả

o v

môi

trư

ờn

g (

đặt

tro

ng p

ng

ngủ

phò

ng

vệ

sin

h)

Đặt

trà

, cà

p

, đ

ườ

ng,

sữa

i n

hỏ m

iễn p

Chỉn

h t

rang

phò

ng

buổ

i tố

i

Đặt

hoa

qu

tươ

i h

oặc

bán

h

hoặ

c sả

n

ph

ẩm

ch

ế

biế

n

của

khách

sạ

n

khi

khách

Đặt

mộ

t lo

ại

tạp c

hoặ

c

cung

cấ

p h

ệ t

hố

ng

đọc

báo

trự

c tu

yến

Tầ

ng h

oặ

c kh

u v

ực

phụ

c

vụ

đặc

biệ

t, g

ồm

:

+ P

hòn

g ă

n

+ D

ịch

vụ v

ăn p

hòn

g

+ D

ịch

vụ l

ễ t

ân

riê

ng

(n

hậ

n

trả

bu

ồn

g n

han

h)

+

Ph

òn

g

họp

p

dụn

g

đối

vớ

i kh

ách

sạ

n)

+

Cun

g cấ

p th

ông

tin,

báo

,

tạp

ch

í m

iễn p

28 28

TCVN 4391:2015

Page 29: TCVN T I Ê U C H U Ẩ N Q U Ố C G I A TCVN 4391:2015vhttdldaklak.gov.vn/Upload/Images/2-TCVN-4391-2015(1).pdf · TCVN 4391:2015 6 2.3 Khách sạn nổi (floating hotel) Cơ sở

TC

VN

43

91:2

01

5

29

Bả

ng

1 (

tiếp

th

eo

)

Tiê

u c

Hạn

g 1

sa

o

Hạn

g 2

sa

o

Hạn

g 3

sa

o

Hạn

g 4

sa

o

Hạn

g 5

sa

o

3.3

P

hụ

c v

ụ ă

n u

ốn

g

_

Ph

ục v

ụ ă

n s

áng

Ph

ục v

ụ ă

n t

rưa

, ă

n

tối

Ph

ục

vụ

c

n

ăn,

đồ u

ốn

g đ

ơn

giả

n,

dễ c

hế

biế

n

Ph

ục

vụ

ăn

uốn

g

từ

6

h

đến

2

2h

(k

hách

sạ

n

ngh

ỡn

g:

từ 6

h đ

ến 2

4h)

Ph

ục

vụ ă

n s

áng

Ph

ục

vụ ă

n trư

a,

ăn

tố

i

Ph

ục

vụ

các

n

ăn,

đồ

uốn

g đ

ơn

giả

n, d

ễ c

hế b

iến

Ph

ục

vụ

n ă

n,

đồ u

ống

pho

ng

phú

vớ

i ch

ất

lượ

ng

tốt

Ph

ục

vụ ă

n s

áng

tự

ch

ọn

.

Ph

ục

vụ t

iệc

Ph

ục

vụ

ăn u

ốn

g t

ại

buồ

ng

ngủ

Ph

ục

vụ

ă

n

uốn

g

từ

6

h

đến

24 h

Ph

ục

vụ ă

n s

áng

Ph

ục

vụ ă

n trư

a,

ăn

tố

i

Ph

ục

vụ

c m

ón

ăn,

đồ

uốn

g đ

ơn

giả

n, d

ễ c

hế b

iến

Ph

ục

vụ

n ă

n,

đồ u

ống

pho

ng

phú

vớ

i ch

ất

lượ

ng

tốt

Ph

ục

vụ ă

n s

áng

tự

ch

ọn

.

Ph

ục

vụ t

iệc

Ph

ục

vụ

ăn u

ốn

g t

ại

buồ

ng

ngủ

Ph

ục

vụ

n ă

n,

đồ u

ống

pho

ng

phú

vớ

i ch

ất

lượ

ng

ca

o

Ph

ục

vụ ă

n u

ốn

g 2

4/2

4 h

Ph

ục

vụ ă

n s

áng

Ph

ục

vụ ă

n trư

a,

ăn

tố

i

Ph

ục

vụ

c m

ón ă

n,

đồ

uốn

g đ

ơn

giả

n, d

ễ c

hế b

iến

Ph

ục

vụ

n ă

n,

đồ u

ống

pho

ng

phú

vớ

i ch

ất

lượ

ng

tốt

Ph

ục

vụ ă

n s

áng

tự

ch

ọn

.

Ph

ục

vụ t

iệc

Ph

ục

vụ

ă

n

uốn

g

tại

buồ

ng

ngủ

Ph

ục

vụ

n ă

n,

đồ u

ốn

g

pho

ng

p

vớ

i ch

ất

lượ

ng

cao

Ph

ục

vụ

các

loại

rượ

u,

n ă

n v

à đ

ồ u

ốn

g đ

ặc

biệ

t,

cao c

ấp

3.4

D

ịch

vụ

kh

ác

Lễ t

ân

, b

ảo

vệ

trự

c

24/2

4 h

Giữ

tiề

n

đồ

vậ

t

củ

a

khách

tạ

i q

uầ

y lễ

tân

.

Giữ

h

àn

h

cho

khách

Th

anh

to

án

bằn

g

tiề

n

mặ

t h

oặ

c cá

c

phư

ơn

g t

hứ

c kh

ác

Điệ

n t

ho

ại

Lễ t

ân

, b

ảo

vệ

trự

c

24/2

4 h

Giữ

tiề

n và

đ

ồ vật

của

khách

tạ

i q

uầ

y lễ

tân

.

Giữ

h

àn

h

cho

khách

Th

anh

to

án

bằ

ng

tiề

n

mặ

t h

oặ

c cá

c

phư

ơn

g t

hứ

c kh

ác

Điệ

n t

ho

ại

Lễ t

ân,

bảo

vệ

trự

c 2

4/2

4 h

Giữ

tiề

n

đ

vậ

t củ

a

khách

tạ

i quầ

y lễ

n

Giữ

nh

lý c

ho k

ch

Th

anh

to

án b

ằn

g t

iền m

ặt

hoặ

c cá

c p

ơn

g th

ức

khác

Điệ

n t

ho

ại

Đán

h t

hứ

c kh

ách

Chu

yển

hàn

h lý

cho

kh

ách

Lễ tân,

bả

o v

ệ t

rực

24/2

4 h

Giữ

tiề

n

đ

vật

của

khách

tạ

i quầ

y lễ

n

Giữ

nh

lý c

ho k

ch

Th

anh

to

án b

ằn

g t

iền m

ặt

hoặ

c cá

c p

ơn

g th

ức

khác

Điệ

n t

ho

ại

Lễ tân, bảo v

ệ trự

c 24/2

4 h

Giữ

tiề

n

đ

vậ

t củ

a

khách

tạ

i quầ

y lễ

n

Giữ

nh

lý c

ho k

ch

Th

anh

to

án b

ằn

g t

iền m

ặt

hoặ

c cá

c p

ơn

g th

ức

khác

Điệ

n t

ho

ại

29

TCVN 4391:2015

Page 30: TCVN T I Ê U C H U Ẩ N Q U Ố C G I A TCVN 4391:2015vhttdldaklak.gov.vn/Upload/Images/2-TCVN-4391-2015(1).pdf · TCVN 4391:2015 6 2.3 Khách sạn nổi (floating hotel) Cơ sở

TC

VN

43

91:2

01

5

30

Bả

ng

1 (

tiếp

th

eo

)

Tiê

u c

Hạn

g 1

sa

o

Hạn

g 2

sa

o

Hạn

g 3

sa

o

Hạn

g 4

sa

o

Hạn

g 5

sa

o

Đán

h t

hứ

c k

hách

Chu

yển

hàn

h l

ý ch

o

khách

Dịc

h v

ụ y

tế

Tủ

th

uốc

mộ

t số

loại

thu

ốc

cứu

n

hạn

sử

dụ

ng

Trự

c cứ

u

hộ

(áp

dụn

g đ

ối

vớ

i kh

ách

sạ

n

có b

ãi

tắm

riê

ng

h

oặ

c

thể

th

ao d

ướ

i n

ướ

c)

Bể

b

ơi

cho

ngư

ời

lớn

biể

n c

hỉ

dẫn

độ

sâu,

có n

n v

iên p

hụ

c

vụ

, có

kh

ăn

tắ

m,

ghế

nằm

p

dụn

g

đối

vớ

i

khách

sạ

n n

ghỉ d

ưỡ

ng

)

Giặ

t là

Đán

h t

hứ

c k

hách

Chu

yển

hàn

h l

ý ch

o

khách

Dịc

h v

ụ y

tế

Tủ

th

uốc v

à m

ột

số

loại

thu

ốc s

ơ c

ứu

n

hạn

sử

dụ

ng

Trự

c

cứ

u

hộ

(áp

dụn

g đ

ối vớ

i kh

ách

sạ

n

có b

ãi

tắm

riê

ng

hoặ

c

thể

th

ao d

ướ

i n

ướ

c)

Bể

b

ơi

ch

o

ngư

ời

lớn c

ó b

iển c

hỉ

dẫn

độ

sâu,

nhâ

n v

iên p

hụ

c

vụ

, có

kh

ăn

tắ

m,

ghế

nằm

p d

ụn

g đ

ối

vớ

i

khách

sạ

n n

ghỉ d

ưỡ

ng

)

Giặ

t là

Dịc

h v

ụ y

tế

Tủ

th

uốc

m

ột

số

loại

thu

ốc

cứu

n

hạn

sử

dụn

g

Trự

c cứ

u h

ộ (

áp d

ụn

g đ

ối

vớ

i kh

ách

sạ

n

bãi

tắm

riê

ng

h

oặ

c th

tha

o

ới

ớc)

Bể

b

ơi

cho n

ời

lớn

biể

n c

hỉ

dẫn

độ

u,

có n

n

viê

n

phụ

c vụ

, có

kh

ăn

tắ

m,

ghế

n

ằm

p

dụn

g

đối

vớ

i

khách

sạ

n n

ghỉ d

ưỡ

ng

)

Dịc

h v

ụ v

ăn p

hòn

g

Dịc

h

vụ

b

án

h

àn

g

(Qu

ầy

lưu

niệ

m, tạ

p h

óa)

Th

u đ

ổi n

goại tệ

Dịc

h vụ

đ

ặt

chỗ,

mu

a vé

phư

ơn

g

tiện

vậ

n

chuyể

n,

tha

m q

ua

n

Ph

ục

vụ h

ọp

Dịc

h v

ụ g

iải t

Giặ

t là

Giặ

t kh

ô, là

i

Đán

h t

hứ

c kh

ách

Chu

yển

h

àn

h

cho

khách

Dịc

h v

ụ y

tế

Tủ

th

uốc

và m

ột

số

loại

thu

ốc

cứu

n

hạn

sử

dụn

g

Dịc

h v

ụ y

tế

nhâ

n v

iên

y tế

trự

c

Dịc

h v

ụ v

ăn p

hòn

g

Dịc

h

vụ

b

án

h

àn

g

(Cử

a

hàn

g m

ua s

ắm

, lư

u n

iệm

)

Th

u đ

ổi n

goại tệ

Dịc

h v

ụ đ

ặt

chỗ,

mu

a v

é

phư

ơn

g

tiệ

n

vậ

n

chuyể

n,

tha

m q

ua

n

Giặ

t là

Giặ

t kh

ô, là

i

Giặ

t là

lấy

nga

y

Ph

ục

vụ h

ọp

Ph

ục

vụ h

ội n

ghị,

hộ

i th

ảo

Ph

òn

g t

ập t

hể t

hao

Ph

òn

g đ

ọc

sách

(th

ư v

iện)

ng

i

Ma

t-xa

Bể

i ch

o n

ời

lớn c

ó

biể

n c

hỉ d

ẫn

độ s

âu,

có n

n

viê

n p

hụ

c vụ,

có k

hăn

tắm

,

ghế

n

ằm

p

dụn

g

đối

vớ

i

khách

sạ

n,

khách

sạ

n

ng

hỉ

ỡn

g)(2

)

Đán

h t

hứ

c kh

ách

Chu

yển

hàn

h lý

cho

kh

ách

Dịc

h v

ụ y

tế

Tủ

th

uốc

m

ột

số

loại

thu

ốc

cứu

n

hạ

n

sử

dụn

g

Dịc

h v

ụ y

tế

nhâ

n v

iên y

tế t

rực

Dịc

h v

ụ v

ăn p

hòn

g

Dịc

h

vụ

b

án

h

àn

g

(Cử

a

hàn

g m

ua s

ắm

, lư

u n

iệm

)

Th

u đ

ổi n

goại tệ

Dịc

h v

ụ đ

ặt

chỗ,

mu

a v

é

phư

ơn

g

tiệ

n

vậ

n

chuyể

n,

tha

m q

ua

n

Giặ

t là

Giặ

t kh

ô, là

i

Giặ

t là

lấy

nga

y

Ph

ục

vụ h

ọp

Ph

ục

vụ h

ội n

ghị,

hộ

i th

ảo

Ph

òn

g t

ập t

hể t

hao

Ph

òn

g đ

ọc

sách

(th

ư v

iện)

ng

i

Ma

t-xa

Bể

b

ơi

cho n

ời

lớn

biể

n c

hỉ

dẫn

độ s

âu,

có n

n

viê

n p

hụ

c vụ

, có

kh

ăn

tắ

m,

ghế

n

ằm

p

dụ

ng

đ

ối

vớ

i

khách

sạ

n,

khách

sạ

n

ngh

ỡn

g)

TCVN 4391:2015

30

Page 31: TCVN T I Ê U C H U Ẩ N Q U Ố C G I A TCVN 4391:2015vhttdldaklak.gov.vn/Upload/Images/2-TCVN-4391-2015(1).pdf · TCVN 4391:2015 6 2.3 Khách sạn nổi (floating hotel) Cơ sở

TC

VN

43

91:2

01

5

31

Bả

ng

1 (

tiếp

th

eo

)

Tiê

u c

Hạn

g 1

sa

o

Hạn

g 2

sa

o

Hạn

g 3

sa

o

Hạn

g 4

sa

o

Hạn

g 5

sa

o

Trự

c cứ

u h

(áp d

ụn

g đ

ối

vớ

i kh

ách

sạ

n

bãi

tắm

riê

ng

h

oặ

c th

tha

o

ới

ớc)

Dịc

h v

ụ g

iải t

Ba

r đ

êm

p d

ụn

g đ

ối

vớ

i

khách

sạ

n n

ghỉ d

ưỡ

ng

)

Dịc

h v

ụ d

ịch

th

uật

Nhạ

c n

ền

kh

u

vự

c cô

ng

cộng

Ch

ăm

c sắ

c đ

ẹp

Dịc

h

vụ

p

hụ

c vụ

n

ời

khuyế

t tậ

t

Bể

i ch

o t

rẻ e

m c

ó b

iển

chỉ

dẫn

độ s

âu,

có n

n v

iên

phụ

c vụ,

khăn

tắ

m,

ghế

nằm

p d

ụn

g đ

ối

vớ

i kh

ách

sạn,

khách

sạ

n n

ghỉ d

ưỡ

ng

)

Trự

c cứ

u h

Dịc

h v

ụ g

iải t

Ba

r đ

êm

Dịc

h v

ụ d

ịch

th

uật

Nhạ

c n

ền

kh

u

vự

c cô

ng

cộng

Ch

ăm

c sắ

c đ

ẹp

Dịc

h

vụ

p

hụ

c vụ

n

ời

khuyế

t tậ

t

Trô

ng

giữ

trẻ

Th

ể t

ha

o n

go

ài tr

ời:

tenn

is

hoặ

c g

olf h

oặ

c th

ể t

ha

o n

go

ài

trờ

i kh

ác

(áp

dụn

g

đối

vớ

i

khách

sạ

n n

ghỉ d

ưỡ

ng

)

4

Ng

ườ

i q

uả

n l

ý v

à n

hân

viê

n p

hụ

c v

4.1

T

rìn

h đ

ộ c

hu

n m

ôn

ng

hiệ

p v

ụ,

ng

oạ

i n

gữ

a

) N

ời

qu

ản

:

Tố

t n

gh

iệp

tr

un

g

cấp

chuyê

n

ng

àn

h

du

lịch

hoặ

c có

ch

ứng

chỉ

a)

Ng

ườ

i q

uả

n l

ý:

Tố

t n

gh

iệp

tr

un

g

cấ

p

chuyê

n

ng

àn

h

du

lịch

hoặ

c c

ó c

hứ

ng

chỉ

a)

Ng

ườ

i q

uả

n l

ý:

Tố

t n

gh

iệp

ca

o

đẳn

g

chuyê

n n

nh

du l

ịch

, n

ếu

tố

t

ngh

iệp

ca

o đ

ẳn

g n

nh

kh

ác

phả

i q

ua

lớp

bồi d

ưỡ

ng

quả

n

a)

Ng

ườ

i q

uả

n l

ý:

Tố

t n

gh

iệp

đại h

ọc

chuyê

n

ngà

nh

du lịc

h,

nếu

tố

t n

gh

iệp

đại

học

ngà

nh

kh

ác

phả

i q

ua

lớp b

ồi d

ưỡ

ng

quả

n lý

lưu

trú

a)

Ng

ườ

i q

uả

n l

ý:

Tố

t n

gh

iệp

đại

học

chuyê

n

ngà

nh

du

lịc

h,

nếu

tố

t n

gh

iệp

đại

ngà

nh

kh

ác

ph

ải

qua

lớ

p

bồi d

ưỡ

ng q

uản

lưu t

rú d

u

TCVN 4391:2015

31

Page 32: TCVN T I Ê U C H U Ẩ N Q U Ố C G I A TCVN 4391:2015vhttdldaklak.gov.vn/Upload/Images/2-TCVN-4391-2015(1).pdf · TCVN 4391:2015 6 2.3 Khách sạn nổi (floating hotel) Cơ sở

32

Bả

ng

1 (

tiếp

th

eo

)

Tiê

u c

Hạn

g 1

sa

o

Hạn

g 2

sa

o

Hạn

g 3

sa

o

Hạn

g 4

sa

o

Hạn

g 5

sa

o

ngh

du

lịch

q

uố

c

gia

hoặ

c q

ua

lớ

p

bồi

ỡn

g q

uả

n lý

u t

du lịc

h

ngh

ề d

u l

ịch

quố

c g

ia

hoặ

c

qua

lớ

p

bồi

ỡn

g q

uản

lưu

trú

du lịc

h

01

năm

ki

nh

ngh

iệm

tro

ng

ngh

lý lư

u trú

du

lịch

02 n

ăm

kin

h n

gh

iệm

tro

ng

ngh

Biế

t 0

1

ngo

ại

ngữ

th

ông

dụn

g

tươ

ng

đư

ơn

g

bậc

3

KN

LN

NV

N(3

)

du lị

ch

02 n

ăm

kin

h n

gh

iệm

tro

ng

ngh

Biế

t 0

1

ngo

ại

ngữ

th

ông

dụn

g

tươ

ng

đư

ơn

g

bậc

4

KN

LN

NV

N(3

)

lịch

03 n

ăm

kin

h n

ghiệ

m t

rong

ngh

Biế

t 0

1 n

go

ại

ngữ

th

ông

dụn

g

tươ

ng

đư

ơn

g

bậc

4

KN

LN

NV

N(3

)

_

c)

Nh

ân

viê

n p

hụ

c v

ụ:

–Q

ua

lớ

p

tập

h

uấ

n

ngh

iệp

vụ (

trừ

trư

ờn

g

b)

Trư

ởn

g

các

b

ph

ận

:

Tố

t n

gh

iệp s

ơ c

ấp

ngh

ề (l

ễ tâ

n,

buồ

ng

,

bàn

) tr

ở l

ên h

oặ

c có

chứ

ng

ch

ỉ n

gh

du

lịch q

uố

c g

ia;

trư

ờn

g

hợ

p c

ó c

hứ

ng

ch

ỉ sơ

cấp n

gh

khác p

hả

i

qua

lớ

p

bồi

ỡn

g

ngh

iệp

vụ

01

năm

ki

nh

ngh

iệm

tro

ng

ngh

ề.

Sử

dụn

g đ

ượ

c tin

học v

ăn p

hòn

g

Trư

ởn

g l

ễ t

ân

:

Biế

t 0

1

ngo

ại

ngữ

thô

ng

d

ụn

g

tươ

ng

đư

ơn

g

bậc

2

KN

LN

NV

N(3

)

c)

Nh

ân

v

iên

p

hụ

c

vụ

:

–2

0 %

ch

ứng

chỉ

ngh

b)

Trư

ởn

g c

ác

bộ

ph

ận

:

–T

ốt

ngh

iệp

tru

ng c

ấp n

ghề

(lễ

n,

buồ

ng

, b

àn

, b

ar,

bếp

)

hoặ

c ch

ứng

ch

ỉ n

gh

quố

c

gia

–0

2

năm

ki

nh

ngh

iệm

tr

on

g

ngh

–S

dụn

g

tốt

tin

h

ọc

n

phò

ng

Trư

ởn

g n

hà h

àn

g:

–B

iết

01

ngo

ại

ngữ

th

ông

dụn

g

tươ

ng

đư

ơn

g

bậc

3

KN

LN

NV

N(3

)

Trư

ởn

g l

ễ t

ân

:

–B

iết

01

ngo

ại

ngữ

th

ông

dụn

g

tươ

ng

đư

ơn

g

bậc

3

KN

LN

NV

N(3

)

c)

Nh

ân

viê

n p

hụ

c v

ụ:

–5

0 %

có c

hứ

ng c

hỉ n

ghề

–5

0

%

qua

lớ

p

tập

h

uấ

n

ngh

iệp

vụ

b)

Trư

ởn

g c

ác

bộ

ph

ận

:

–T

ốt

ngh

iệp

ca

o đ

ẳn

g n

gh

(lễ

n,

buồ

ng

, b

àn

, b

ar,

bếp

)

hoặ

c ch

ứng

ch

ỉ n

gh

quố

c

gia

)

–0

2 n

ăm

kin

h n

gh

iệm

tro

ng

ngh

–S

dụn

g

tốt

tin

h

ọc

n

phò

ng

Trư

ởn

g n

hà h

àn

g:

–B

iết

01

ngo

ại

ngữ

th

ông

dụn

g

tươ

ng

đư

ơn

g

bậc

3

KN

LN

NV

N(3

)

Trư

ởn

g l

ễ t

ân

:

–B

iết

01

ngo

ại

ngữ

th

ông

dụn

g

tươ

ng

đư

ơn

g

bậc

4

KN

LN

NV

N(3

)

c)N

n v

iên

ph

ục

vụ

:

–7

0 %

ch

ứn

g c

hỉ n

gh

–3

0

%

qua

lớ

p

tập

h

uấ

n

ngh

iệp

vụ

b)

Trư

ởn

g c

ác

bộ

ph

ận

:

–T

ốt

ngh

iệp

ca

o đ

ẳn

g n

gh

(lễ

n,

buồ

ng

, b

àn

, b

ar,

bếp

) h

oặ

c ch

ứng

ch

ỉ n

gh

quố

c g

ia

–0

3 n

ăm

kin

h n

gh

iệm

tro

ng

ngh

–S

ử d

ụn

g tố

t tin

h

ọc

n

phò

ng

Trư

ởn

g n

hà h

àn

g:

–B

iết

01 n

go

ại

ngữ

th

ông

dụn

g

tươ

ng

đư

ơn

g

bậc

4

KN

LN

NV

N(3

)

Trư

ởn

g l

ễ t

ân

:

–B

iết

01 n

go

ại

ngữ

th

ông

dụn

g

tươ

ng

đư

ơn

g

bậc

4

KN

LN

NV

N(3

)

c) N

n v

iên

ph

ục

vụ

:

–7

0 %

ch

ứn

g c

hỉ n

gh

–3

0

%

qua

lớ

p

tập

h

uấ

n

ngh

iệp

vụ

TCVN 4391:2015

32

Page 33: TCVN T I Ê U C H U Ẩ N Q U Ố C G I A TCVN 4391:2015vhttdldaklak.gov.vn/Upload/Images/2-TCVN-4391-2015(1).pdf · TCVN 4391:2015 6 2.3 Khách sạn nổi (floating hotel) Cơ sở

TC

VN

43

91:2

01

5

33

Bả

ng

1 (

tiếp

th

eo

)

Tiê

u c

Hạn

g 1

sa

o

Hạn

g 2

sa

o

Hạn

g 3

sa

o

Hạn

g 4

sa

o

Hạn

g 5

sa

o

h

ợp

n

bằn

g,

chứ

ng

ch

ỉ d

o c

ơ s

ở đ

ào

tạo c

ó t

hẩm

qu

yền

cấ

p)

Nh

ân

viê

n l

ễ t

ân

:

Biế

t 0

1

ngo

ại

ngữ

thô

ng

d

ụn

g

tươ

ng

đư

ơn

g

bậc

1

KN

LN

NV

N(3

)

S

dụn

g

đư

ợc

tin

học

n p

hòn

g

– 8

0 %

q

ua lớ

p tậ

p

huấ

n n

ghiệ

p v

Nh

ân

viê

n l

ễ t

ân

:

– B

iết

01 n

go

ại

ngữ

thô

ng

d

ụn

g

tươ

ng

đư

ơn

g

bậc

3

KN

LN

NV

N(3

)

– S

ử d

ụn

g đ

ượ

c tin

học

n p

hòn

g

Nh

ân

viê

n n

hà h

àn

g:

Biế

t 0

1

ngo

ại

ngữ

th

ông

dụn

g

tươ

ng

đư

ơn

g

bậc

2

KN

LN

NV

N(3

)

Nh

ân

viê

n l

ễ t

ân

:

Biế

t 0

1

ngo

ại

ngữ

th

ông

dụn

g

tươ

ng

đư

ơn

g

bậc

3

KN

LN

NV

N(3

)

Sử

d

ụn

g

tốt

tin

h

ọc

n

phò

ng

– S

ử d

ụn

g đ

ượ

c tin

học

n

phò

ng

(tr

ừ n

n v

iên b

uồ

ng

bàn

bar)

Nh

ân

viê

n

trự

c

tiếp

p

hụ

c

vụ

kh

ác

h:

Biế

t 0

1

ngo

ại

ngữ

th

ông

dụn

g

tươ

ng

đư

ơn

g

bậc

2

KN

LN

NV

N(3

)

- C

ó n

n v

iên b

iết

01 n

go

ại

ngữ

th

ông

dụn

g k

hác

tươ

ng

đư

ơn

g b

ậc

2 K

NLN

NV

N(3

)

Nh

ân

viê

n l

ễ t

ân

:

Biế

t 0

1

ngo

ại

ngữ

th

ông

dụn

g

tươ

ng

đư

ơn

g

bậc

4

KN

LN

NV

N(3

)

Sử

d

ụn

g

tốt

tin

học

n

phò

ng

– S

ử d

ụn

g đ

ượ

c tin h

ọc

n

phò

ng

(tr

ừ n

n v

iên b

uồ

ng

bàn

bar)

Nh

ân

v

iên

tr

ực ti

ếp

p

hụ

c

vụ

kh

ác

h:

– B

iết

01 n

go

ại

ngữ

th

ông

dụn

g

tươ

ng

đư

ơn

g

bậc

3

KN

LN

NV

N(3

)

- C

ó n

n v

iên b

iết

01 n

go

ại

ngữ

th

ông

dụn

g k

hác

tươ

ng

đư

ơn

g b

ậc

3 K

NLN

NV

N(3

)

Nh

ân

viê

n l

ễ t

ân

:

– B

iết

01 n

go

ại

ngữ

th

ông

dụn

g

tươ

ng

đư

ơn

g

bậc

4

KN

LN

NV

N(3

)

– S

ử d

ụn

g tố

t tin

h

ọc

n

phò

ng

4.2

T

ran

g p

hụ

c

Mặ

c t

ran

g p

hụ

c đ

ún

g

quy

địn

h c

ủa

kh

ách

sạ

n,

có p

hiệ

u t

ên t

rên á

o

Mặ

c tr

an

g

phụ

c

đún

g

quy

địn

h

của

khách

sạ

n,

phù

hiệ

u t

ên

trê

n á

o

Mặ

c tr

an

g p

hụ

c đ

ún

g q

uy

địn

h c

ủa k

hách

sạ

n,

có p

hiệ

u t

ên

trê

n á

o

– K

iểu

dán

g

đẹp

, p

h

ợp

vớ

i ch

ức

dan

h v

à v

ị tr

í cô

ng

việ

c

M

àu

sắc

hài

hoà

, th

uận

tiệ

n

Mặ

c tr

an

g p

hụ

c đ

ún

g q

uy

địn

h c

ủa k

hách

sạ

n,

có p

hiệ

u t

ên

trê

n á

o

– K

iểu d

án

g đ

ẹp

, p

h

ợp

vớ

i ch

ức

dan

h v

à v

ị tr

í cô

ng

việ

c

M

àu

sắc

hài

hoà

, th

uận

tiệ

n

Chấ

t liệ

u t

ốt,

phù

hợ

p v

ới

môi t

rườ

ng

– C

ó p

ho

ng

ch ri

êng

củ

a

khách

sạ

n

Mặ

c tr

an

g p

hụ

c đ

ún

g q

uy

địn

h c

ủa k

hách

sạ

n,

có p

hiệ

u t

ên

trê

n á

o

– K

iểu d

án

g đ

ẹp

, p

h

ợp

vớ

i ch

ức

dan

h v

à v

ị tr

í cô

ng

việ

c

u

sắc

hài

hoà

, th

uận

tiệ

n

Chấ

t liệ

u t

ốt,

phù

hợ

p v

ới

môi t

rườ

ng

– C

ó p

ho

ng c

ách

riê

ng

củ

a

khách

sạ

n

TCVN 4391:2015

33

Page 34: TCVN T I Ê U C H U Ẩ N Q U Ố C G I A TCVN 4391:2015vhttdldaklak.gov.vn/Upload/Images/2-TCVN-4391-2015(1).pdf · TCVN 4391:2015 6 2.3 Khách sạn nổi (floating hotel) Cơ sở

TC

VN

43

91:2

01

5

34

Bả

ng

1 (

tiếp

th

eo

)

Tiê

u c

Hạn

g 1

sa

o

Hạn

g 2

sa

o

Hạn

g 3

sa

o

Hạn

g 4

sa

o

Hạn

g 5

sa

o

– T

ran

g p

hụ

c là

m v

iệc

đư

ợc

khách

sạ

n g

iặt là

5

Bảo

vệ

i tr

ườ

ng

, v

ệ s

inh

an

to

àn

th

ực p

hẩ

m v

à a

n n

inh

, a

n t

oàn

, p

ng

ch

ốn

g c

y n

5.1

B

ảo

vệ

i tr

ườ

ng

T

hự

c

hiệ

n

tốt

các

quy đ

ịnh

về

bảo

vệ

môi

trư

ờn

g

Đư

ợc

cấp c

hứ

ng

ch

hoặ

c n

n

hiệ

u

ho

ặc

dan

h

hiệ

u

về

b

ảo

vệ

môi

trư

ờn

g,

phá

t tr

iển

bền

vữ

ng

Vệ

sin

h s

ạch

sẽ

tấ

t

cả c

ác

kh

u v

ực tro

ng v

à

ngo

ài kh

ách

sạ

n

– N

vệ

sin

h c

ác

khu

vự

c

đảm

b

ảo

th

oát

ớc

tốt

kh

ôn

g

mùi h

ôi

biệ

n

phá

p

tiết

kiệm

điệ

n h

iệu q

uả

Sử

d

ụn

g

án

h

sáng

tự n

hiê

n c

ác k

hu v

ực

Th

ực

hiệ

n

tốt

các

quy

địn

h

về

b

ảo

vệ

môi t

rườ

ng

Đư

ợc

cấ

p

ch

ứng

chỉ

hoặ

c

nhã

n

hiệ

u

hoặ

c

dan

h

hiệ

u

về

bảo

vệ

m

ôi

trư

ờn

g,

phá

t tr

iển b

ền v

ữn

g

– V

ệ s

inh s

ạch

sẽ

tấ

t

cả c

ác k

hu v

ực t

rong

ngo

ài k

hách

sạ

n

Ph

ân

lo

ại

rác th

ải

hữ

u

cơ,

tạ

i

ngu

ồn

– C

ó b

iện

phá

p g

iảm

thiể

u tiế

ng

ồn

Kh

u

vự

c b

ếp

vậ

n

chuyể

n

rác

thư

ờn

g

xu

yên

h

oặ

c

kh

o

chứ

a r

ác đ

ảm

bảo

vệ

sin

h.

Nhà

vệ

si

nh

các

khu

vự

c

đảm

b

ảo

tho

át

ớc

tốt

khôn

g c

ó m

ùi h

ôi

– T

hự

c h

iện

tố

t cá

c q

uy

địn

h

về

bảo

vệ m

ôi tr

ườ

ng

– Đ

ượ

c cấ

p c

hứ

ng

ch

ỉ h

oặ

c

nhã

n h

iệu

hoặ

c d

an

h h

iệu

về

bảo

vệ

môi

trư

ờn

g,

phá

t tr

iển

bền

vữ

ng.

– V

ệ s

inh s

ạch

sẽ

tấ

t cả

c

khu v

ực

tro

ng v

à n

go

ài kh

ách

sạn

– N

vệ

si

nh cá

c kh

u v

ực

đảm

b

ảo

th

oát

ớc

tốt

khôn

g c

ó m

ùi h

ôi

– P

hân

lo

ại

rác

thả

i h

ữu c

ơ,

tại n

guồ

n

biệ

n

ph

áp

g

iảm

th

iểu

tiế

ng

ồn

– K

hu vự

c b

ếp

vậ

n ch

uyể

n

rác

thư

ờn

g

xu

yên

h

oặ

c có

kho

chứ

a

rác

đảm

b

ảo

vệ

sin

h

– B

ố t

rí c

án

bộ k

iêm

nh

iệm

về

quả

n lý,

bả

o v

ệ m

ôi t

rườ

ng

– S

ử d

ụn

g c

ác

vậ

t liệ

u,

sản

phẩ

m,

tra

ng t

hiế

t b

ị th

ân

th

iện

vớ

i môi t

rườ

ng

– T

hự

c h

iện

tố

t cá

c q

uy

địn

h

về

bảo

vệ m

ôi tr

ườ

ng

– Đ

ượ

c cấ

p c

hứ

ng

ch

ỉ h

oặ

c

nhã

n h

iệu

hoặ

c d

an

h h

iệu

về

bảo

vệ

môi

trư

ờn

g,

phá

t tr

iển

bền

vữ

ng.

– V

ệ s

inh s

ạch

sẽ

tấ

t cả

c

khu v

ực

tro

ng v

à n

go

ài kh

ách

sạn

– N

vệ

si

nh cá

c kh

u v

ực

đảm

b

ảo

th

oát

ớc

tốt

khôn

g c

ó m

ùi h

ôi

– P

hân

lo

ại

rác

thả

i h

ữu c

ơ,

tại n

guồ

n

biệ

n

ph

áp

g

iảm

th

iểu

tiế

ng

ồn

– K

hu vự

c b

ếp

vậ

n ch

uyể

n

rác

thư

ờn

g

xu

yên

h

oặ

c có

kho

chứ

a

rác

đảm

b

ảo

vệ

sin

h

– B

ố t

rí c

án

bộ k

iêm

nh

iệm

về

quả

n lý,

bả

o v

ệ m

ôi t

rườ

ng

– S

ử d

ụn

g c

ác

vậ

t liệ

u,

sản

phẩ

m,

tra

ng t

hiế

t b

ị th

ân

th

iện

vớ

i môi t

rườ

ng

Th

ực

hiệ

n

tốt

các

quy

địn

h v

ề b

ảo

vệ

i trư

ờn

g

Đư

ợc

cấp

chứ

ng

ch

hoặ

c n

n h

iệu

h

oặ

c d

an

h

hiệ

u v

ề b

ảo

vệ

môi

trư

ờn

g,

phá

t tr

iển b

ền v

ữn

g

– V

ệ s

inh s

ạch

sẽ

tấ

t cả

c

khu

vự

c tr

ong

ngo

ài

khách

sạ

n

– N

vệ

sin

h c

ác

khu v

ực

đảm

bảo

th

oát

ớc

tốt

khôn

g c

ó m

ùi h

ôi

– P

hân

lo

ại

rác

thải

hữ

u c

ơ,

tại n

guồ

n

– C

ó b

iện

phá

p g

iảm

th

iểu

tiế

ng

ồn

Kh

u v

ực

bếp

vậ

n c

huyể

n

rác

thư

ờn

g xu

yên

h

oặ

c có

kho

chứ

a

rác

đảm

b

ảo

vệ

sin

h

Bố

trí

n b

ộ k

iêm

nhiệ

m

về

q

uả

n

lý,

bảo

vệ

m

ôi

trư

ờn

g

Bố

tr

í cá

n

bộ

chuyê

n

trá

ch v

ề q

uả

n lý,

bảo

vệ

m

ôi

trư

ờn

g

TCVN 4391:2015

32 34

Page 35: TCVN T I Ê U C H U Ẩ N Q U Ố C G I A TCVN 4391:2015vhttdldaklak.gov.vn/Upload/Images/2-TCVN-4391-2015(1).pdf · TCVN 4391:2015 6 2.3 Khách sạn nổi (floating hotel) Cơ sở

35

Bản

g 1

(kế

t th

úc)

Tiê

u c

Hạn

g 1

sa

o

Hạn

g 2

sa

o

Hạn

g 3

sa

o

Hạn

g 4

sa

o

Hạn

g 5

sa

o

–C

ó

biệ

n

ph

áp

tiế

t

kiệm

điệ

n h

iệu q

uả

–S

ử d

ụn

g á

nh

ng

tự n

hiê

n c

ác

kh

u v

ực

–C

ó b

iện

phá

p t

iết

kiệm

điệ

n

hiệ

u q

uả

–S

ử d

ụn

g á

nh

ng

tự

nhiê

n

các

khu v

ực

–C

ó b

iện

phá

p t

iết

kiệm

điệ

n

hiệ

u q

uả

–S

ử d

ụn

g á

nh

ng

tự

nhiê

n

các

khu v

ực

–S

ử d

ụn

g c

ác

vậ

t liệ

u,

sản

phẩ

m,

tra

ng

thiế

t b

ị th

ân

thiệ

n v

ới m

ôi t

rườ

ng

–C

ó

biệ

n

phá

p

tiế

t ki

ệm

điệ

n h

iệu

quả

–S

dụn

g

ánh

ng

tự

nhiê

n c

ác

khu

vự

c

5.2

V

ệ s

inh

an

to

àn

th

ực

ph

ẩm

_

–T

hự

c h

iện

tố

t cá

c

quy

địn

h về

vệ

si

nh

an t

oàn

th

ực p

hẩm

–T

hự

c h

iện

tố

t cá

c q

uy

địn

h

về

vệ s

inh a

n t

n th

ực

phẩm

–T

hự

c h

iện

tố

t cá

c q

uy

địn

h

về

vệ s

inh a

n t

n th

ực

phẩm

–T

hự

c h

iện

tố

t cá

c q

uy

địn

h v

ề v

ệ s

inh a

n t

n t

hự

c

phẩ

m

5.3

A

n n

inh

, a

n t

oàn

, p

ng

ch

ốn

g c

y n

–T

hự

c h

iện

tốt

các

quy

địn

h

về

a

n

nin

h,

an

toà

n,

phò

ng

ch

ốn

g

cháy

nổ

–T

hự

c h

iện

tố

t cá

c

quy đ

ịnh

về

an n

inh,

an t

oàn

, p

hòn

g c

hố

ng

cháy n

–T

hự

c h

iện

tố

t cá

c q

uy

địn

h

về

a

n

nin

h,

an

toà

n,

phò

ng

chốn

g c

y n

–H

ệ t

hố

ng

ca

me

ra k

hu v

ực

công

cộ

ng

(h

àn

h l

ang

bu

ồn

g

ngủ

, sả

nh

lễ

n,

nh

à h

àng

...)

–T

hự

c h

iện

tố

t cá

c q

uy

địn

h

về

a

n

nin

h,

an

toà

n,

phò

ng

chốn

g c

y n

–H

ệ t

hố

ng

ca

me

ra k

hu v

ực

công

cộ

ng

(h

àn

h l

ang

bu

ồn

g

ngủ

, sả

nh

lễ

n,

nh

à h

àng

...)

–T

hự

c h

iện

tố

t cá

c q

uy

địn

h

về

an n

inh

, a

n t

n,

phò

ng

chốn

g c

y n

–H

ệ t

hố

ng

ca

me

ra k

hu v

ực

công

cộ

ng

(h

àn

h l

ang

buồ

ng

ngủ

, sả

nh

lễ

tân

, n

hàn

g..

.)

CH

Ú T

HÍC

H:

(1)

Kh

ôn

g á

p d

ụn

g q

uy

địn

h q

uy

đối vớ

i kh

ách

sạ

n là

ng

trì

nh k

iến t

rúc

đặc

biệ

t n

u đ

ài, c

ung

điệ

n,

nhà

cổ

hoặ

c n

ằm

ở n

ơi có

giá

trị v

ăn h

óa

, lịc

h s

cầ

n đ

ượ

c b

ảo

vệ

(2)

Đối vớ

i kh

ách

sạ

n 4

sa

o c

ó c

ơ s

ở v

ật

chất

tốt, d

ịch

vụ

đầy

đủ,

chất

lượ

ng

ca

o,

sang

trọ

ng c

ó t

hể

xe

m x

ét

khôn

g á

p d

ụn

g q

uy

địn

h c

ó b

ể b

ơi

ở đ

ô t

hị, n

ơi

kh

ốn

g c

hế

ch

iều

ca

o x

ây

dự

ng

(3)

KN

LN

NV

N:

Kh

ung

năn

g lự

c n

goạ

i n

gữ

Việ

t N

am

TCVN 4391:2015

35

Page 36: TCVN T I Ê U C H U Ẩ N Q U Ố C G I A TCVN 4391:2015vhttdldaklak.gov.vn/Upload/Images/2-TCVN-4391-2015(1).pdf · TCVN 4391:2015 6 2.3 Khách sạn nổi (floating hotel) Cơ sở

TCVN 4391:2015

36

6 Phương pháp đánh giá

6.1 Nguyên tắc đánh giá

– Các tiêu chí đánh giá xếp hạng đối với khách sạn du lịch được chấm điểm như sau:

+ Đánh dấu (X) đối với tiêu chí phải đạt yêu cầu của loại, hạng tương ứng.

+ Chấm điểm 1 đối với tiêu chí khuyến khích đạt yêu cầu của loại, hạng tương ứng.

6.2 Nội dung và thang điểm đánh giá xếp hạng khách sạn

Theo Phụ lục A.

6.3 Tổng điểm tối thiểu đối với từng loại, hạng khách sạn

6.3.1 Khách sạn

Hạng 1 sao: đạt 100 % tiêu chí phải đạt (tức là đạt 98 tiêu chí) và đạt 75 % các tiêu chí trong tổng số

các tiêu chí khuyến khích (tức là đạt 35/47 điểm) đối với khách sạn hạng 1 sao.

Hạng 2 sao: đạt 100 % tiêu chí phải đạt (tức là đạt 138 tiêu chí) và đạt 80 % các tiêu chí trong tổng

số các tiêu chí khuyến khích (tức là đạt 40/50 điểm) đối với khách sạn hạng 2 sao.

Hạng 3 sao: đạt 100 % tiêu chí phải đạt (tức là đạt 197 tiêu chí) và đạt 80 % các tiêu chí trong tổng

số các tiêu chí khuyến khích (tức là đạt 51/64 điểm) đối với khách sạn hạng 3 sao.

Hạng 4 sao: đạt 100 % tiêu chí phải đạt (tức là đạt 257 tiêu chí) và đạt 80 % các tiêu chí trong tổng

số các tiêu chí khuyến khích (tức là đạt 62/77 điểm) đối với khách sạn hạng 4 sao.

Hạng 5 sao: đạt 100 % tiêu chí phải đạt (tức là đạt 296 tiêu chí) và đạt 80 % các tiêu chí trong tổng

số các tiêu chí khuyến khích (tức là đạt 57/71 điểm) đối với khách sạn hạng 5 sao.

6.3.2 Khách sạn nghỉ dưỡng

Hạng 1 sao: đạt 100 % tiêu chí phải đạt (tức là đạt 97 tiêu chí) và đạt 75 % các tiêu chí trong tổng số

các tiêu chí khuyến khích (tức là đạt 35/46 điểm) đối với khách sạn nghỉ dưỡng hạng 1 sao.

Hạng 2 sao: đạt 100 % tiêu chí phải đạt (tức là đạt 137 tiêu chí) và đạt 80 % các tiêu chí trong tổng

số các tiêu chí khuyến khích (tức là đạt 40/50 điểm) đối với khách sạn nghỉ dưỡng hạng 2 sao.

Hạng 3 sao: đạt 100 % tiêu chí phải đạt (tức là đạt 184 tiêu chí) và đạt 80 % các tiêu chí trong tổng

số các tiêu chí khuyến khích (tức là đạt 54/67 điểm) đối với khách sạn nghỉ dưỡng hạng 3 sao.

Hạng 4 sao: đạt 100 % tiêu chí phải đạt (tức là đạt 239 tiêu chí) và đạt 80 % các tiêu chí trong tổng

số các tiêu chí khuyến khích (tức là đạt 55/69 điểm) đối với khách sạn nghỉ dưỡng hạng 4 sao.

Hạng 5 sao: đạt 100 % tiêu chí phải đạt (tức là đạt 270 tiêu chí) và đạt 80 % các tiêu chí trong tổng

số các tiêu chí khuyến khích (tức là đạt 54/67 điểm) đối với khách sạn nghỉ dưỡng hạng 5 sao.

Page 37: TCVN T I Ê U C H U Ẩ N Q U Ố C G I A TCVN 4391:2015vhttdldaklak.gov.vn/Upload/Images/2-TCVN-4391-2015(1).pdf · TCVN 4391:2015 6 2.3 Khách sạn nổi (floating hotel) Cơ sở

TCVN 4391:2015

37

6.3.3 Khách sạn nổi

Hạng 1 sao: đạt 100 % tiêu chí phải đạt (tức là đạt 95 tiêu chí) và đạt 75 % các tiêu chí trong tổng số

các tiêu chí khuyến khích (tức là đạt 31/41 điểm) đối với khách sạn nổi hạng 1 sao.

Hạng 2 sao: đạt 100 % tiêu chí phải đạt (tức là đạt 135 tiêu chí) và đạt 80 % các tiêu chí trong tổng

số các tiêu chí khuyến khích (tức là đạt 34/43 điểm) đối với khách sạn nổi hạng 2 sao.

Hạng 3 sao: đạt 100 % tiêu chí phải đạt (tức là đạt 181 tiêu chí) và đạt 80 % các tiêu chí trong tổng

số các tiêu chí khuyến khích (tức là đạt 46/57 điểm) đối với khách sạn nổi hạng 3 sao.

Hạng 4 sao: đạt 100 % tiêu chí phải đạt (tức là đạt 231 tiêu chí) và đạt 80 % các tiêu chí trong tổng

số các tiêu chí khuyến khích (tức là đạt 49/61 điểm) đối với khách sạn nổi hạng 4 sao.

Hạng 5 sao: đạt 100 % tiêu chí phải đạt (tức là đạt 258 tiêu chí) và đạt 80 % các tiêu chí trong tổng

số các tiêu chí khuyến khích (tức là đạt 42/53 điểm) đối với khách sạn nổi hạng 5 sao.

6.3.4 Khách sạn bên đường

Hạng 1 sao: đạt 100 % tiêu chí phải đạt (tức là đạt 99 tiêu chí) và đạt 75 % các tiêu chí trong tổng số

các tiêu chí khuyến khích (tức là đạt 32/43 điểm) đối với khách sạn bên đường hạng 1 sao.

Hạng 2 sao: đạt 100 % tiêu chí phải đạt (tức là đạt 139 tiêu chí) và đạt 80 % các tiêu chí trong tổng

số các tiêu chí khuyến khích (tức là đạt 37/46 điểm) đối với khách sạn bên đường hạng 2 sao.

Hạng 3 sao: đạt 100 % tiêu chí phải đạt (tức là đạt 187 tiêu chí) và đạt 80 % các tiêu chí trong tổng

số các tiêu chí khuyến khích (tức là đạt 47/59 điểm) đối với khách sạn bên đường hạng 3 sao.

Hạng 4 sao: đạt 100 % tiêu chí phải đạt (tức là đạt 238 tiêu chí) và đạt 80 % các tiêu chí trong tổng

số các tiêu chí khuyến khích (tức là đạt 52/65 điểm) đối với khách sạn bên đường hạng 4 sao.

Hạng 5 sao: đạt 100 % tiêu chí phải đạt (tức là đạt 266 tiêu chí) và đạt 80 % các tiêu chí trong tổng

số các tiêu chí khuyến khích (tức là đạt 46/58 điểm) đối với khách sạn bên đường hạng 5 sao.

Page 38: TCVN T I Ê U C H U Ẩ N Q U Ố C G I A TCVN 4391:2015vhttdldaklak.gov.vn/Upload/Images/2-TCVN-4391-2015(1).pdf · TCVN 4391:2015 6 2.3 Khách sạn nổi (floating hotel) Cơ sở

TCVN 4391:2015

38

Phụ lục A

(quy định)

Nội dung và thang điểm đánh giá xếp hạng khách sạn

Tiêu chí

Yêu cầu đối

với loại

khách sạn

Yêu cầu đối với

hạng sao

Đánh giá, chấm điểm

Đánh dấu

(X) đối với

tiêu chí có

dấu (*)

Chấm

điểm 1 đối

với tiêu

chí không

có dấu (*)

1 Vị trí, kiến trúc

1.1 Vị trí

- Thuận lợi H, R, M, F 1, 2

- Rất thuận lợi, dễ tiếp cận H, R, M, F 3, 4, 5

- Môi trường, cảnh quan đẹp H, R, M, F 3, 4, 5

1.2 Thiết kế kiến trúc

- Thiết kế kiến trúc phù hợp với yêu cầu kinh doanh, các khu vực dịch vụ được bố trí hợp lý, thuận tiện

H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),

4(*), 5(*)

- Thiết kế kiến trúc đẹp H, R, M, F 3(*), 4(*), 5(*)

- Kiến trúc độc đáo H, R, M, F 5

- Toàn cảnh được thiết kế thống nhất H, R, M, F 5(*)

- Nội, ngoại thất được thiết kế, bài trí, trang trí hợp lý

H, R, M, F 1(*), 2(*)

- Nội, ngoại thất được thiết kế, bài trí, trang trí hợp lý, đẹp, sang trọng, vật liệu xây dựng chất lượng tốt

H, R, M, F 3(*), 4(*), 5(*)

- Mặt tiền khách sạn: đường vào, vỉa hè, tiểu cảnh được thiết kế đẹp, sang trọng, tinh tế

H, R 5(*)

- Có mái che trước sảnh đón tiếp H 3, 4(*), 5(*)

- Cửa ra vào riêng cho khách và nhân viên H, R, M, F 3, 4(*), 5(*)

- Đường vào đảm bảo cho người khuyết tật tiếp cận sử dụng

H, R, M, F 1, 2, 3, 4

R 5

H, M, F 5(*)

- Buồng ngủ cho người khuyết tật đi bằng xe lăn, xe đẩy

H, R, M, F 4(*), 5(*)

Page 39: TCVN T I Ê U C H U Ẩ N Q U Ố C G I A TCVN 4391:2015vhttdldaklak.gov.vn/Upload/Images/2-TCVN-4391-2015(1).pdf · TCVN 4391:2015 6 2.3 Khách sạn nổi (floating hotel) Cơ sở

TCVN 4391:2015

39

Tiêu chí

Yêu cầu đối

với loại

khách sạn

Yêu cầu đối với

hạng sao

Đánh giá, chấm điểm

Đánh dấu

(X) đối với

tiêu chí có

dấu (*)

Chấm

điểm 1 đối

với tiêu

chí không

có dấu (*)

- Tầng đặc biệt hoặc khu phục vụ đặc biệt H 5(*)

R 5

- Khu vực buồng ngủ cách âm tốt H, R, M, F 1, 2, 3, 4(*), 5(*)

1.3 Quy mô buồng ngủ

- 10 buồng ngủ H, R, M, F 1(*)

- 15 buồng ngủ R 2(*)

- 20 buồng ngủ H, M, F 2(*)

- 30 buồng ngủ M, F 3(*)

- 40 buồng ngủ R 3(*)

- 50 buồng ngủ H 3(*)

M, F 4(*)

- 60 buồng ngủ R 4(*)

- 80 buồng ngủ H 4(*)

R, M, F 5(*)

- 100 buồng ngủ H 5(*)

1.4 Nơi để xe và giao thông nội bộ

a) Nơi để xe

- Nơi để xe cho khách trong hoặc cách khu vực khách sạn tối đa 200 m

H 1, 2

- Nơi để xe trong khu vực khách sạn cho 5 % số buồng ngủ

H 3

- Nơi để xe trong khu vực khách sạn cho 10 % số buồng ngủ

H 4

- Nơi để xe trong khu vực khách sạn cho 15 % số buồng ngủ

H 5

- Nơi để xe trong khu vực khách sạn cho 50 % số buồng ngủ

R 1(*), 2(*), 3(*),

4(*), 5(*)

- Nơi để xe trong khu vực khách sạn cho 100 % số buồng ngủ

M 1(*), 2(*), 3(*),

4(*), 5(*)

- Nơi để xe thuận tiện, an toàn, thông gió tốt H, R, M 1(*), 2(*), 3(*),

Page 40: TCVN T I Ê U C H U Ẩ N Q U Ố C G I A TCVN 4391:2015vhttdldaklak.gov.vn/Upload/Images/2-TCVN-4391-2015(1).pdf · TCVN 4391:2015 6 2.3 Khách sạn nổi (floating hotel) Cơ sở

TCVN 4391:2015

40

Tiêu chí

Yêu cầu đối

với loại

khách sạn

Yêu cầu đối với

hạng sao

Đánh giá, chấm điểm

Đánh dấu

(X) đối với

tiêu chí có

dấu (*)

Chấm

điểm 1 đối

với tiêu

chí không

có dấu (*)

4(*), 5(*)

b) Giao thông nội bộ

- Lối đi bộ và giao thông nội bộ thuận tiện, an toàn, thông gió tốt

H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),

4(*), 5(*)

1.5 Khu vực sảnh đón tiếp

- Có sảnh đón tiếp H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),

4(*), 5(*)

- Diện tích 10 m2 H, R, M 1

F 3

- Diện tích 20 m2 H, R, M 2

F 4

- Diện tích 35 m2 H, R, M 3

F 5

- Diện tích 60 m2 H, R, M 4

- Diện tích 100 m H, R, M 5

- Phòng vệ sinh sảnh hoặc gần khu vực sảnh H, R, M, F 1(*), 2(*)

- Phòng vệ sinh sảnh hoặc gần khu vực sảnh cho nam và nữ riêng

H, R, M, F 3(*), 4(*)

- Phòng vệ sinh sảnh cho nam và nữ riêng H, R, M, F 5(*)

- Khu vực hút thuốc riêng H, R, M, F 1, 2, 3, 4, 5

H, R, M, F 5 - Phòng vệ sinh cho người khuyết tật đi bằng

xe lăn, xe đẩy

- Bar sảnh R 4(*), 5(*)

H, M, F 5(*)

1.6 Không gian xanh

- Cây xanh ở các khu vực công cộng H, R, M, F 2, 3, 4, 5

- Sân vườn, cây xanh R 1(*), 2(*), 3(*),

4(*), 5(*)

H 5

Page 41: TCVN T I Ê U C H U Ẩ N Q U Ố C G I A TCVN 4391:2015vhttdldaklak.gov.vn/Upload/Images/2-TCVN-4391-2015(1).pdf · TCVN 4391:2015 6 2.3 Khách sạn nổi (floating hotel) Cơ sở

TCVN 4391:2015

41

Tiêu chí

Yêu cầu đối

với loại

khách sạn

Yêu cầu đối với

hạng sao

Đánh giá, chấm điểm

Đánh dấu

(X) đối với

tiêu chí có

dấu (*)

Chấm

điểm 1 đối

với tiêu

chí không

có dấu (*)

1.7 Diện tích buồng ngủ (bao gồm phòng ngủ và phòng vệ sinh)

- Buồng một giường đơn 12 m2

- Buồng một giường đôi hoặc hai giường đơn 15 m2 H, R, M 1(*)

- Buồng một giường đơn 15 m2

- Buồng một giường đôi hoặc hai giường đơn 17 m

2

H, R, M 2(*)

- Buồng một giường đơn 18 m2

- Buồng một giường đôi hoặc hai giường đơn 22 m

2

H, R, M 3(*)

- Buồng một giường đơn 21 m2

- Buồng một giường đôi hoặc hai giường đơn 25 m2

H, R, M 4(*)

- Buồng đặc biệt (suite) 41 m2 H, R, M 4

- Buồng một giường đơn 24 m2

- Buồng một giường đôi hoặc hai giường đơn 32 m2

H, R, M 5(*)

- Buồng đặc biệt (suite) 56 m2 H, R, M 5

- Buồng đặc biệt cao cấp 100 m2 H, R, M 5

1.8 Nhà hàng, quầy bar

- 01 nhà hàng H, R, M, F 2(*)

- 01 nhà hàng có quầy bar H, R, M, F 3(*)

- 01 nhà hàng, có phục vụ món Âu, Á H, R, M, F 4(*)

- 02 nhà hàng, có phục vụ món Âu, Á H, R, M, F 5(*)

- Số ghế nhà hàng bằng 50 % số giường H, R, M, F 2(*)

- Số ghế nhà hàng bằng 60 % số giường H, R, M, F 3(*)

- Số ghế nhà hàng bằng 80 % số giường H, R, M, F 4(*), 5(*)

- 01 quầy bar H, M, F 4(*)

- 02 quầy bar R 4(*), 5(*)

H, M, F 5(*)

- Phòng vệ sinh (áp dụng đối với nhà hàng tách rời sảnh đón tiếp)

H, R, M, F 2

- Phòng vệ sinh cho nam và nữ riêng (áp dụng H, R, M, F 3(*), 4(*), 5(*)

Page 42: TCVN T I Ê U C H U Ẩ N Q U Ố C G I A TCVN 4391:2015vhttdldaklak.gov.vn/Upload/Images/2-TCVN-4391-2015(1).pdf · TCVN 4391:2015 6 2.3 Khách sạn nổi (floating hotel) Cơ sở

TCVN 4391:2015

42

Tiêu chí

Yêu cầu đối

với loại

khách sạn

Yêu cầu đối với

hạng sao

Đánh giá, chấm điểm

Đánh dấu

(X) đối với

tiêu chí có

dấu (*)

Chấm

điểm 1 đối

với tiêu

chí không

có dấu (*)

đối với nhà hàng tách rời sảnh đón tiếp)

- Khu vực hút thuốc riêng H, R, M, F 2, 3, 4(*), 5(*)

1.9 Khu vực bếp

- Thuận tiện cho việc vận chuyển thức ăn đến nhà hàng

H, R, M, F 2(*), 3(*), 4(*),

5(*)

- Bếp H, R, M, F 2(*), 3(*)

- Bếp Âu, Á H, R, M, F 4(*), 5(*)

- Bếp bánh H, R, M, F 4(*), 5(*)

- Thông gió tốt H, R, M, F 2(*), 3(*), 4(*),

5(*)

- Diện tích đảm bảo quy trình sơ chế, chế biến H, R, M, F 2(*), 3(*), 4(*),

5(*)

- Khu vực sơ chế và chế biến nhiệt, nguội (nóng, lạnh) được tách riêng

H, R, M, F 3(*), 4(*), 5(*)

- Khu vực soạn chia thức ăn H, R, M, F 4(*), 5(*)

- Phòng đệm, đảm bảo cách âm, cách nhiệt, cách mùi giữa bếp và phòng ăn

H, R, M, F 4, 5(*)

- Lối chuyển rác tách biệt, đảm bảo vệ sinh H, R, M, F 3, 4(*), 5(*)

- Có biện pháp ngăn chặn động vật, côn trùng gây hại

H, R, M, F 2(*), 3(*), 4(*),

5(*)

- Tường phẳng không thấm nước, dễ làm sạch H, R, M, F 2(*), 3(*), 4(*),

5(*)

- Trần bếp thuận tiện cho vệ sinh và đảm bảo an toàn

H, R, M, F 2(*), 3(*), 4(*),

5(*)

- Sàn phẳng, lát vật liệu chống trơn, dễ cọ rửa H, R, M, F 2(*), 3(*), 4(*),

5(*)

- Phòng vệ sinh cho nhân viên bếp (bên ngoài khu vực bếp)

H, R, M, F 3, 4, 5(*)

1.10 Kho

- Kho bảo quản nguyên vật liệu, thực phẩm H, R, M, F 2, 3, 4(*), 5(*)

- Kho để đồ dùng, thiết bị dự phòng H, R, M, F 2(*), 3(*), 4(*),

Page 43: TCVN T I Ê U C H U Ẩ N Q U Ố C G I A TCVN 4391:2015vhttdldaklak.gov.vn/Upload/Images/2-TCVN-4391-2015(1).pdf · TCVN 4391:2015 6 2.3 Khách sạn nổi (floating hotel) Cơ sở

TCVN 4391:2015

43

Tiêu chí

Yêu cầu đối

với loại

khách sạn

Yêu cầu đối với

hạng sao

Đánh giá, chấm điểm

Đánh dấu

(X) đối với

tiêu chí có

dấu (*)

Chấm

điểm 1 đối

với tiêu

chí không

có dấu (*)

5(*)

- Các kho lạnh (theo loại thực phẩm) H, R, M, F 4(*), 5(*)

1.11 Phòng họp, hội nghị, hội thảo

- 01 phòng họp 30 ghế H 3(*)

- 01 phòng họp H 4(*)

- 01 phòng hội thảo H 4(*)

- 01 phòng hội nghị H 4(*), 5(*)

- 02 phòng họp H 5(*)

- 02 phòng hội thảo H 5(*)

- Sảnh chờ, đăng ký khách và giải khát giữa giờ

H 4(*), 5(*)

- Phòng vệ sinh cho nam và nữ riêng (áp dụng đối với phòng họp, hội nghị, hội thảo tách rời sảnh đón tiếp)

H 3(*), 4(*), 5(*)

- Cách âm tốt H 4(*), 5(*)

1.12 Khu vực dành cho cán bộ, nhân viên

- Phòng làm việc của người quản lý và các bộ phận chức năng

H, R, M, F 2(*), 3(*), 4(*),

5(*)

- Phòng trực buồng H, R, M, F 2, 3, 4(*), 5(*)

- Phòng thay quần áo H, R, M, F 3, 4(*), 5(*)

- Phòng vệ sinh cho nam và nữ riêng H, R, M, F 3(*), 4(*), 5(*)

- Phòng tắm H, R, M, F 4(*), 5(*)

- Phòng ăn nhân viên H, R, M, F 4(*), 5(*)

1.13 Hành lang

- Thuận tiện đi lại và đảm bảo an toàn thoát

hiểm H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),

4(*), 5(*)

2 Trang thiết bị, tiện nghi

2.1 Chất lượng, bài trí, trang trí

- Chất lượng khá H, R, M, F 1(*), 2(*)

Page 44: TCVN T I Ê U C H U Ẩ N Q U Ố C G I A TCVN 4391:2015vhttdldaklak.gov.vn/Upload/Images/2-TCVN-4391-2015(1).pdf · TCVN 4391:2015 6 2.3 Khách sạn nổi (floating hotel) Cơ sở

TCVN 4391:2015

44

Tiêu chí

Yêu cầu đối

với loại

khách sạn

Yêu cầu đối với

hạng sao

Đánh giá, chấm điểm

Đánh dấu

(X) đối với

tiêu chí có

dấu (*)

Chấm

điểm 1 đối

với tiêu

chí không

có dấu (*)

- Chất lượng tốt H, R, M, F 3(*)

H, R, M, F 4(*), 5(*) - Chất lượng cao

- Bài trí hợp lý H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),

4(*), 5(*)

- Màu sắc hài hòa H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),

4(*), 5(*)

- Hoạt động tốt H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),

4(*), 5(*)

H, R, M, F 3(*), 4(*), 5(*)

H, R, M, F 4(*)

- Đồng bộ

- Trang trí nội thất đẹp

- Hiện đại, sang trọng H, R, M, F 4(*), 5(*)

- Trang trí nghệ thuật H, R, M, F 5(*)

2.2 Trang thiết bị nội thất

2.2.1 Sảnh đón tiếp; Phòng vệ sinh sảnh và các khu vực công cộng

a) Sảnh đón tiếp

- Quầy lễ tân H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),

4(*), 5(*)

- Điện thoại H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),

4(*), 5(*)

- Máy vi tính H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),

4(*), 5(*)

- Bàn ghế tiếp khách H, R, M, F 1, 2, 3(*), 4(*),

5(*)

- Bảng hoặc màn hình niêm yết giá dịch vụ và phương thức thanh toán

H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),

4(*), 5(*)

- Thiết bị phục vụ thanh toán bằng thẻ tín dụng H, R, M, F 1, 2, 3(*), 4(*),

5(*)

- Cửa ra vào được bố trí thuận tiện H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),

4(*), 5(*)

- Nơi giữ đồ và tài sản giá trị của khách H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),

Page 45: TCVN T I Ê U C H U Ẩ N Q U Ố C G I A TCVN 4391:2015vhttdldaklak.gov.vn/Upload/Images/2-TCVN-4391-2015(1).pdf · TCVN 4391:2015 6 2.3 Khách sạn nổi (floating hotel) Cơ sở

TCVN 4391:2015

45

Tiêu chí

Yêu cầu đối

với loại

khách sạn

Yêu cầu đối với

hạng sao

Đánh giá, chấm điểm

Đánh dấu

(X) đối với

tiêu chí có

dấu (*)

Chấm

điểm 1 đối

với tiêu

chí không

có dấu (*)

4(*), 5(*)

- Internet không dây (wifi) H, R, M, F 1, 2, 3(*), 4(*),

5(*)

- Bảng hoặc màn hình niêm yết tỷ giá ngoại tệ H, R, M, F 1, 2, 3, 4, 5

- Xe đẩy cho người khuyết tật H, R, M, F 3, 4, 5(*)

- Giá để báo, tạp chí hoặc hệ thống đọc báo trực tuyến (Press Reader)

H, R, M, F 4(*), 5(*)

- Quầy thông tin, quan hệ khách hàng và hỗ trợ đón tiếp (trực cửa, chuyển hành lý, văn thư, xe đưa đón khách...)

H, R, M, F 4, 5(*)

- Quầy lễ tân tổ chức thành các quầy phân theo chức năng:

+ Quầy đặt buồng H, R, M, F 5

+ Quầy đón tiếp H, R, M, F 5

+ Tổng đài điện thoại H, R, M, F 5

b) Phòng vệ sinh sảnh và các khu vực công cộng

- Bồn cầu H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),

4(*), 5(*)

- Bồn tiểu nam (phòng vệ sinh nam) H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),

4(*), 5(*)

- Giấy vệ sinh H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),

4(*), 5(*)

- Vòi nước di động cạnh bồn cầu H, R, M, F 3, 4, 5

- Chậu rửa mặt H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),

4(*), 5(*)

- Gương soi H, R, M, F 1, 2(*), 3(*), 4(*),

5(*)

- Vòi nước H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),

4(*), 5(*)

- Xà phòng H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),

4(*), 5(*)

- Thùng rác có nắp H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),

Page 46: TCVN T I Ê U C H U Ẩ N Q U Ố C G I A TCVN 4391:2015vhttdldaklak.gov.vn/Upload/Images/2-TCVN-4391-2015(1).pdf · TCVN 4391:2015 6 2.3 Khách sạn nổi (floating hotel) Cơ sở

TCVN 4391:2015

46

Tiêu chí

Yêu cầu đối

với loại

khách sạn

Yêu cầu đối với

hạng sao

Đánh giá, chấm điểm

Đánh dấu

(X) đối với

tiêu chí có

dấu (*)

Chấm

điểm 1 đối

với tiêu

chí không

có dấu (*)

4(*), 5(*)

- Thiết bị thông gió H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),

4(*), 5(*)

- Móc treo túi hoặc chỗ để túi H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),

4(*), 5(*)

- Giấy hoặc khăn lau tay H, R, M, F 3(*), 4(*), 5(*)

- Máy sấy tay H, R, M, F 3, 4, 5

- Hệ thống ga và xi phông thoát sàn đảm bảo ngăn mùi hôi

H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),

4(*), 5(*)

2.2.2 Buồng ngủ và phòng vệ sinh trong buồng ngủ

a) Buồng ngủ

- Giường đơn 0,9 m x 2 m H, R, M, F 1(*), 2(*)

- Giường đơn 1,0 m x 2 m H, R, M, F 3(*), 4(*)

- Giường đơn 1,2 m x 2 m H, R, M, F 5(*)

- Giường đôi 1,6 m x 2 m H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),

4(*), 5(*)

- Giường buồng đặc biệt cao cấp 2,2 m x 2,2 m H, R, M, F 5(*)

- Giường cho người khuyết tật 1,8 m x 2 m H, R, M, F 4(*), 5(*)

- Đệm dày 10 cm, có ga bọc H, R, M, F 1(*), 2(*)

- Đệm dày 20 cm, có ga bọc H, R, M, F 3(*), 4(*), 5(*)

- Chăn có vỏ bọc H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),

4(*), 5(*)

- Gối có vỏ bọc H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),

4(*), 5(*)

Tủ hoặc kệ đầu giường (buồng một giường

đơn: 01 tủ/kệ đầu giường, buồng một giường

đôi: 02 tủ/kệ đầu giường, buồng hai giường

đơn: 01 hoặc 02 tủ/kệ đầu giường)

H, R, M, F 1, 2(*), 3(*), 4(*),

5(*)

- Ổ cắm điện an toàn ở đầu giường H, R, M, F 3, 4(*), 5(*)

- Bảng điều khiển thiết bị điện đặt ở tủ đầu giường

H, R, M, F 4, 5

Page 47: TCVN T I Ê U C H U Ẩ N Q U Ố C G I A TCVN 4391:2015vhttdldaklak.gov.vn/Upload/Images/2-TCVN-4391-2015(1).pdf · TCVN 4391:2015 6 2.3 Khách sạn nổi (floating hotel) Cơ sở

TCVN 4391:2015

47

Tiêu chí

Yêu cầu đối

với loại

khách sạn

Yêu cầu đối với

hạng sao

Đánh giá, chấm điểm

Đánh dấu

(X) đối với

tiêu chí có

dấu (*)

Chấm

điểm 1 đối

với tiêu

chí không

có dấu (*)

- Đèn đầu giường H, R, M, F 1, 2(*)

- Đèn đầu giường cho mỗi khách H, R, M, F 3(*), 4(*)

- Đèn đầu giường cho mỗi khách chỉnh được độ sáng

H, R, M, F 4, 5(*)

- Đèn đủ chiếu sáng H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),

4(*), 5(*)

- Điện thoại H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),

4(*), 5(*)

- Tủ đựng quần áo có mắc treo quần áo H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),

4(*), 5(*)

- Mắc áo có nhiều loại để treo được các loại quần, áo

H, R, M, F 4, 5

- Bàn chải quần áo H, R, M, F 3, 4, 5

- Bàn ghế uống nước H, R, M 1, 2, 3(*), 4(*),

5(*)

F 1, 2, 3, 4, 5

- Cốc uống nước H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),

4(*), 5(*)

- Tách uống trà, cà phê H, R, M, F 4(*), 5(*)

- Hộp giấy ăn H, R, M, F 4(*), 5(*)

- Bộ đồ ăn trái cây. H, R, M, F 4(*), 5(*)

- Dụng cụ mở bia, rượu H, R, M, F 4, 5

- Bàn làm việc cho 50 % số buồng ngủ H 1, 2, 3(*)

R 3

- Bàn làm việc cho 100 % số buồng ngủ H 4(*), 5(*)

R 4, 5(*)

- Đèn bàn làm việc H 1, 2, 3(*), 4(*),

5(*)

R 3, 4(*), 5(*)

- Ổ cắm điện an toàn ở bàn làm việc H 1, 2, 3(*), 4(*),

Page 48: TCVN T I Ê U C H U Ẩ N Q U Ố C G I A TCVN 4391:2015vhttdldaklak.gov.vn/Upload/Images/2-TCVN-4391-2015(1).pdf · TCVN 4391:2015 6 2.3 Khách sạn nổi (floating hotel) Cơ sở

TCVN 4391:2015

48

Tiêu chí

Yêu cầu đối

với loại

khách sạn

Yêu cầu đối với

hạng sao

Đánh giá, chấm điểm

Đánh dấu

(X) đối với

tiêu chí có

dấu (*)

Chấm

điểm 1 đối

với tiêu

chí không

có dấu (*)

5(*)

R 3, 4(*), 5(*)

- Ổ cắm điện an toàn H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),

4(*), 5(*)

- Gương soi H, R, M 3, 4, 5

- Gương soi cả người H, R, M, F 4(*), 5(*)

- Cặp đựng tài liệu thông tin về khách sạn và hướng dẫn khách gồm: nội quy, dịch vụ và giá dịch vụ, thời gian phục vụ khách của các dịch vụ, chính sách khuyến mại, phong bì, giấy, bút viết (thông tin về khách sạn có thể cung cấp trên màn hình)

H, R, M, F 1, 2, 3(*), 4(*),

5(*)

- Đường truyền internet không dây (wifi) H, R, M 1, 2

- Đường truyền internet không dây (wifi) tốc độ cao

H, R, M 3(*), 4(*), 5(*)

- Đường truyền internet qua cáp tốc độ cao (internet cable)

H, R, M 3, 4, 5

- Túi kim chỉ H, R, M, F 3, 4, 5

- Máy sấy tóc H, R, M, F 3(*), 4(*), 5(*)

- Sọt hoặc túi đựng đồ giặt là H, R, M, F 1, 2, 3(*), 4(*),

5(*)

- Sọt đựng rác H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),

4(*), 5(*)

- Bàn là, cầu là H, R, M, F 5

- Két an toàn cho 30 % số buồng ngủ H, R, M, F 3(*)

- Két an toàn cho 80 % số buồng ngủ H, R, M, F 4(*)

- Két an toàn cho 100 % số buồng ngủ H, R, M, F 5(*)

- Cân sức khỏe H, R, M, F 4, 5(*)

- Giá để hành lý H, R, M, F 1, 2, 3(*), 4(*),

5(*)

- Dép đi trong phòng H, R, M, F 1, 2, 3, 4(*), 5(*)

- Giấy hoặc mút lau giầy H, R, M, F 3, 4, 5

Page 49: TCVN T I Ê U C H U Ẩ N Q U Ố C G I A TCVN 4391:2015vhttdldaklak.gov.vn/Upload/Images/2-TCVN-4391-2015(1).pdf · TCVN 4391:2015 6 2.3 Khách sạn nổi (floating hotel) Cơ sở

TCVN 4391:2015

49

Tiêu chí

Yêu cầu đối

với loại

khách sạn

Yêu cầu đối với

hạng sao

Đánh giá, chấm điểm

Đánh dấu

(X) đối với

tiêu chí có

dấu (*)

Chấm

điểm 1 đối

với tiêu

chí không

có dấu (*)

- Tranh ảnh H, R, M, F 3, 4, 5(*)

- Rèm cửa sổ H, R, M, F 1, 2(*)

- Rèm cửa sổ đủ chắn sáng H, R, M, F 3(*), 4(*), 5(*)

- Tủ lạnh hoặc minibar H, R, M, F 1, 2(*), 3(*), 4(*),

5(*)

- Minibar có đặt các loại đồ uống, đồ ăn vặt, đồ ăn nhẹ

H, R, M, F 2, 3(*), 4(*), 5(*)

- Điều hòa không khí R 1, 2, 3, 4, 5

H, M, F 1(*), 2(*), 3(*),

4(*), 5(*)

- Ti vi R 1, 2, 3, 4, 5

H, M, F 1(*), 2(*), 3(*),

4(*), 5(*)

- Tivi cho phòng khách (áp dụng đối với buồng ngủ hạng đặc biệt - suite)

R 4, 5

H, M, F 4(*), 5(*)

- Hướng dẫn sử dụng điện thoại và tivi R 1, 2, 3, 4, 5

H, M, F 1(*), 2(*), 3(*),

4(*), 5(*)

- Ấm đun nước siêu tốc H, R, M, F 3(*), 4(*), 5(*)

- Thiết bị phát hiện khói báo cháy (smoke detector)

H, R, M, F 1, 2, 3(*), 4(*),

5(*)

- Hệ thống chữa cháy bằng nước tự động (sprinkler)

H, R, M, F 4, 5

- Mắt nhìn gắn trên cửa H, R, M, F 1, 2, 3, 4, 5

- Chuông gọi cửa H, R, M, F 1, 2, 3, 4, 5

- Chốt an toàn H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),

4(*), 5(*)

- Sơ đồ hướng dẫn thoát hiểm H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),

4(*), 5(*)

- Ổ khóa từ dùng thẻ H, R, M, F 4, 5

Page 50: TCVN T I Ê U C H U Ẩ N Q U Ố C G I A TCVN 4391:2015vhttdldaklak.gov.vn/Upload/Images/2-TCVN-4391-2015(1).pdf · TCVN 4391:2015 6 2.3 Khách sạn nổi (floating hotel) Cơ sở

TCVN 4391:2015

50

Tiêu chí

Yêu cầu đối

với loại

khách sạn

Yêu cầu đối với

hạng sao

Đánh giá, chấm điểm

Đánh dấu

(X) đối với

tiêu chí có

dấu (*)

Chấm

điểm 1 đối

với tiêu

chí không

có dấu (*)

- Cửa tự động đóng H, R, M, F 4, 5

- Thảm trải buồng ngủ hoặc sàn gỗ H 3, 4, 5

b) Phòng vệ sinh trong buồng ngủ

- Tường bằng vật liệu không thấm nước

H, R, M

1(*), 2(*), 3(*),

4(*), 5(*)

- Sàn lát bằng vật liệu chống trơn H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),

4(*), 5(*)

- Ổ cắm điện an toàn H, R, M, F 1, 2, 3(*), 4(*),

5(*)

- Chậu rửa mặt H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),

4(*), 5(*)

- Gương soi H, R, M, F 1, 2(*), 3(*), 4(*),

5(*)

- Gương cầu (Buồng đặc biệt cao cấp) H, R, M, F 5(*)

- Vòi nước H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),

4(*), 5(*)

- Nước nóng H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),

4(*), 5(*)

- Vòi tắm hoa sen H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),

4(*), 5(*)

- Hệ thống sen cây tắm đứng phun mưa H, R, M, F 4, 5(*)

- Móc treo quần áo H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),

4(*), 5(*)

- Giá để khăn các loại H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),

4(*), 5(*)

- Bồn cầu H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),

4(*), 5(*)

- Vòi nước di động cạnh bồn cầu H, R, M, F 1, 2, 3, 4, 5

- Giấy vệ sinh H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),

4(*), 5(*)

Page 51: TCVN T I Ê U C H U Ẩ N Q U Ố C G I A TCVN 4391:2015vhttdldaklak.gov.vn/Upload/Images/2-TCVN-4391-2015(1).pdf · TCVN 4391:2015 6 2.3 Khách sạn nổi (floating hotel) Cơ sở

TCVN 4391:2015

51

Tiêu chí

Yêu cầu đối

với loại

khách sạn

Yêu cầu đối với

hạng sao

Đánh giá, chấm điểm

Đánh dấu

(X) đối với

tiêu chí có

dấu (*)

Chấm

điểm 1 đối

với tiêu

chí không

có dấu (*)

- Thùng rác có nắp H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),

4(*), 5(*)

- Thiết bị thông gió H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),

4(*), 5(*)

H, R, M, F 1, 2, 3, 4(*), 5(*) - Đèn trên gương soi

- Đèn trần H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),

4(*), 5(*)

- Vật dụng cho một khách:

+ Cốc H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),

4(*), 5(*)

+ Xà phòng H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),

4(*), 5(*)

+ Dầu gội đầu H, R, M, F 1, 2

+ Dầu gội đầu và dầu xả H, R, M, F 3, 4, 5

+ Khăn mặt H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),

4(*), 5(*)

+ Khăn tắm H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),

4(*), 5(*)

+ Khăn lau tay H, R, M, F 4(*), 5(*)

+ Mũ chụp tóc H, R, M, F 3(*), 4(*), 5(*)

+ Sữa tắm H, R, M, F 3(*), 4(*), 5(*)

+ Tăm bông H, R, M, F 3(*), 4(*), 5(*)

+ Kem đánh răng H, R, M, F 1, 2, 3, 4, 5

+ Bàn chải đánh răng H, R, M, F 1, 2, 3, 4, 5

+ Kem dưỡng da H, R, M, F 4, 5

+ Áo choàng sau tắm H, R, M, F 3, 4(*), 5(*)

+ Bông tẩy trang H, R, M, F 4, 5

- Muối tắm H, R, M, F 4, 5

- Khăn chùi chân H, R, M, F 3(*), 4(*), 5(*)

Page 52: TCVN T I Ê U C H U Ẩ N Q U Ố C G I A TCVN 4391:2015vhttdldaklak.gov.vn/Upload/Images/2-TCVN-4391-2015(1).pdf · TCVN 4391:2015 6 2.3 Khách sạn nổi (floating hotel) Cơ sở

TCVN 4391:2015

52

Tiêu chí

Yêu cầu đối

với loại

khách sạn

Yêu cầu đối với

hạng sao

Đánh giá, chấm điểm

Đánh dấu

(X) đối với

tiêu chí có

dấu (*)

Chấm

điểm 1 đối

với tiêu

chí không

có dấu (*)

- Bệ đặt chậu rửa mặt H, R, M, F 3(*), 4(*), 5(*)

- 80 % số buồng có phòng tắm đứng hoặc bồn tắm nằm có rèm che

H, R, M, F 3(*)

- Điện thoại nối với buồng ngủ H, R, M, F 3, 4, 5(*)

- 100 % số buồng có phòng tắm đứng hoặc bồn tắm nằm có rèm che

H, R, M, F 4(*)

- Bồn tắm tạo sóng cho buồng đặc biệt cao cấp

H, R, M, F 5

- 100 % số buồng có phòng tắm đứng hoặc bồn tắm nằm có rèm che, trong đó 30 % số buồng có cả 2 loại

H, R, M, F 5(*)

- Dây phơi quần áo H, R, M, F 5

- Hệ thống ga và xi phông thoát sàn đảm bảo ngăn mùi hôi

H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),

4(*), 5(*)

2.2.3 Phòng họp, hội thảo, hội nghị

- Bàn ghế, micro, đèn điện các loại H 3(*), 4(*), 5(*)

- Máy chiếu, màn chiếu H 3(*), 4(*), 5(*)

- Trang thiết bị phục vụ họp H 3(*), 4(*), 5(*)

- Trang thiết bị phục vụ hội thảo H 4(*), 5(*)

- Trang thiết bị phục vụ hội nghị H 4(*), 5(*)

- Điều hòa không khí H 3(*), 4(*), 5(*)

- Hệ thống thông gió tốt H 3(*), 4(*), 5(*)

- Thảm trải phòng họp H 3, 4, 5

- Thảm trải phòng hội thảo H 4, 5

- Thảm trải phòng hội nghị H 4, 5

- Sơ đồ, biển chỉ dẫn và đèn báo thoát hiểm H 3(*), 4(*), 5(*)

- Hệ thống camera trong phòng họp H 3, 4, 5

- Hệ thống camera trong phòng hội thảo H 4, 5(*)

- Hệ thống camera trong phòng hội nghị H 4, 5(*)

- Hệ thống chiếu sáng có tính thẩm mỹ và điều chỉnh được độ sáng

H 5(*)

Page 53: TCVN T I Ê U C H U Ẩ N Q U Ố C G I A TCVN 4391:2015vhttdldaklak.gov.vn/Upload/Images/2-TCVN-4391-2015(1).pdf · TCVN 4391:2015 6 2.3 Khách sạn nổi (floating hotel) Cơ sở

TCVN 4391:2015

53

Tiêu chí

Yêu cầu đối

với loại

khách sạn

Yêu cầu đối với

hạng sao

Đánh giá, chấm điểm

Đánh dấu

(X) đối với

tiêu chí có

dấu (*)

Chấm

điểm 1 đối

với tiêu

chí không

có dấu (*)

2.2.4 Nhà hàng, bar, bếp

- Bàn ghế H, R, M, F 2(*), 3(*), 4(*),

5(*)

- Dụng cụ và tủ đựng dụng cụ phục vụ ăn uống H, R, M, F 2(*), 3(*), 4(*),

5(*)

- Các loại tủ lạnh bảo quản thực phẩm H, R, M, F 2(*), 3(*), 4(*),

5(*)

- Trang thiết bị, dụng cụ chế biến món ăn, đồ uống

H, R, M, F 2(*), 3(*), 4(*),

5(*)

- Trang thiết bị chế biến, phục vụ ăn uống của nhân viên

H, R, M, F 4, 5(*)

- Trang thiết bị phục vụ ăn tự chọn H, R, M, F 3, 4(*), 5(*)

- Trang thiết bị phục vụ ăn tại buồng ngủ H, R, M, F 3, 4(*), 5(*)

- Trang thiết bị phục vụ tiệc cao cấp H, R, M, F 4(*), 5(*)

- Trang thiết bị, dụng cụ chế biến bánh H, R, M, F 4(*), 5(*)

- Trang thiết bị, dụng cụ chế biến đồ nguội H, R, M, F 4(*), 5(*)

- Mặt bàn soạn chia, sơ chế, chế biến món ăn làm bằng vật liệu không thấm nước

H, R, M, F 2(*), 3(*), 4(*),

5(*)

- Bồn rửa dụng cụ ăn uống H, R, M, F 2(*), 3(*), 4(*),

5(*)

- Bồn rửa cho sơ chế, chế biến riêng H, R, M, F 3(*), 4(*), 5(*)

- Dụng cụ và chất tẩy rửa vệ sinh H, R, M, F 2(*), 3(*), 4(*),

5(*)

- Thiết bị chắn lọc rác, mỡ H, R, M, F 3(*), 4(*), 5(*)

- Thùng rác có nắp H, R, M, F 2(*), 3(*), 4(*),

5(*)

- Hệ thống thoát nước chìm H, R, M, F 2(*), 3(*), 4(*),

5(*)

- Hệ thống hút mùi hoạt động tốt H, R, M, F 3(*), 4(*), 5(*)

- Thông gió tốt H, R, M, F 2(*), 3(*), 4(*),

Page 54: TCVN T I Ê U C H U Ẩ N Q U Ố C G I A TCVN 4391:2015vhttdldaklak.gov.vn/Upload/Images/2-TCVN-4391-2015(1).pdf · TCVN 4391:2015 6 2.3 Khách sạn nổi (floating hotel) Cơ sở

TCVN 4391:2015

54

Tiêu chí

Yêu cầu đối

với loại

khách sạn

Yêu cầu đối với

hạng sao

Đánh giá, chấm điểm

Đánh dấu

(X) đối với

tiêu chí có

dấu (*)

Chấm

điểm 1 đối

với tiêu

chí không

có dấu (*)

5(*)

- Ánh sáng hoặc chiếu sáng tốt H, R, M, F 2(*), 3(*), 4(*),

5(*)

- Điều hòa không khí cho nhà hàng H, R, M, F 3, 4, 5

- Sơ đồ, biển chỉ dẫn và đèn báo thoát hiểm H, R, M, F 2(*), 3(*), 4(*),

5(*)

- Thảm trải nhà hàng H 5

2.2.5 Giặt là

- Bàn là, cầu là H, R, M, F 1, 2, 3, 4, 5

- Máy giặt H, R, M, F 1, 2, 3, 4, 5

- Máy sấy H, R, M, F 3, 4, 5

- Hệ thống thiết bị giặt là hiện đại H, R, M, F 4, 5

2.3 Hành lang, cầu thang

- Sơ đồ, biển chỉ dẫn thoát hiểm H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),

4(*), 5(*)

- Đèn báo thoát hiểm ở hành lang H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),

4(*), 5(*)

- Các biển chỉ dẫn hướng và chỉ dẫn chức năng (phòng vệ sinh, văn phòng, số tầng, số phòng…)

H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),

4(*), 5(*)

- Cửa thoát hiểm chống cháy H, R, M, F 3, 4, 5(*)

- Thảm trải hành lang khu vực buồng ngủ H 4, 5

- Thảm trải hành lang khu vực hội nghị, hội thảo

H 4, 5

- Thảm trải cầu thang khu vực dịch vụ H 4, 5

2.4 Thông gió, điều hoà không khí ở các khu vực

- Đảm bảo thông thoáng H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),

4(*), 5(*)

- Thông gió tự nhiên H, R, M, F 1, 2, 3, 4, 5

- Hệ thống thông gió hoạt động tốt H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),

Page 55: TCVN T I Ê U C H U Ẩ N Q U Ố C G I A TCVN 4391:2015vhttdldaklak.gov.vn/Upload/Images/2-TCVN-4391-2015(1).pdf · TCVN 4391:2015 6 2.3 Khách sạn nổi (floating hotel) Cơ sở

TCVN 4391:2015

55

Tiêu chí

Yêu cầu đối

với loại

khách sạn

Yêu cầu đối với

hạng sao

Đánh giá, chấm điểm

Đánh dấu

(X) đối với

tiêu chí có

dấu (*)

Chấm

điểm 1 đối

với tiêu

chí không

có dấu (*)

4(*), 5(*)

- Điều hòa không khí ở các khu vực dịch vụ H, R, M, F 3, 4, 5

2.5 Hệ thống nước

- Cung cấp đủ nước sạch và nước cho chữa cháy, có hệ thống dự trữ nước

H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),

4(*), 5(*)

- Có hệ thống thoát nước đảm bảo vệ sinh môi trường

H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),

4(*), 5(*)

- Nước được lọc và đảm bảo uống được trực tiếp từ vòi nước

H, R, M, F 5

2.6 Thang máy

- Từ bốn tầng trở lên có thang máy (kể cả tầng trệt)

H, R, M 2

- Từ ba tầng trở lên có thang máy dành cho khách (kể cả tầng trệt)

H, R, M 3, 4(*), 5(*)

- Thang máy cho nhân viên H, R, M 4, 5(*)

- Thang máy cho hàng hóa H, R, M 4, 5

- Thang máy có tiện nghi phục vụ người khuyết tật

H, R, M 5

2.7 Hệ thống phương tiện thông tin, liên lạc

- Hệ thống phương tiện thông tin, liên lạc đầy đủ, hoạt động tốt

H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),

4(*), 5(*)

2.8 Hệ thống điện

- Cung cấp điện 24/24 h H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),

4(*), 5(*)

- Hệ thống điện chiếu sáng đảm bảo yêu cầu từng khu vực

H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),

4(*), 5(*)

- Có hệ thống điện dự phòng/ máy phát điện H, R, M, F 1, 2(*), 3(*), 4(*),

5(*)

3 Dịch vụ và mức độ phục vụ

3.1 Chất lượng phục vụ

- Có quy trình phục vụ khách của khách sạn H, R, M, F 1, 2, 3, 4(*), 5(*)

Page 56: TCVN T I Ê U C H U Ẩ N Q U Ố C G I A TCVN 4391:2015vhttdldaklak.gov.vn/Upload/Images/2-TCVN-4391-2015(1).pdf · TCVN 4391:2015 6 2.3 Khách sạn nổi (floating hotel) Cơ sở

TCVN 4391:2015

56

Tiêu chí

Yêu cầu đối

với loại

khách sạn

Yêu cầu đối với

hạng sao

Đánh giá, chấm điểm

Đánh dấu

(X) đối với

tiêu chí có

dấu (*)

Chấm

điểm 1 đối

với tiêu

chí không

có dấu (*)

- Phục vụ đúng quy trình kỹ thuật nghiệp vụ H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),

4(*), 5(*)

- Thái độ thân thiện H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),

4(*), 5(*)

- Tay nghề kỹ thuật cao H, R, M, F 3(*), 4(*), 5(*)

- Phối hợp chặt chẽ giữa các bộ phận trong phục vụ khách

H, R, M, F 4(*), 5(*)

- Nhanh nhẹn, nhiệt tình, chu đáo H, R, M, F 3(*), 4(*), 5(*)

- Đảm bảo tính chuyên nghiệp trong phục vụ H, R, M, F 4(*), 5(*)

- Chất lượng phục vụ hoàn hảo H, R, M, F 5(*)

- Đảm bảo tính chuyên nghiệp trong phục vụ khách cao cấp (butler)

H, R, M, F 5(*)

3.2 Phục vụ buồng

- Nhân viên trực buồng 12/24 h H, R, M, F 1, 2

- Nhân viên trực buồng 24/24 h H, R, M, F 3(*), 4(*), 5(*)

- Vệ sinh buồng ngủ một ngày một lần H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),

4(*), 5(*)

- Chỉnh trang phòng buổi tối H, R, M, F 4(*), 5(*)

- Thay ga bọc chăn, đệm và vỏ gối ba ngày một lần hoặc theo ý kiến khách và sau khi khách trả phòng

H, R, M, F 1(*), 2(*)

- Thay ga bọc chăn, đệm và vỏ gối một ngày một lần hoặc theo ý kiến khách và sau khi khách trả phòng

H, R, M, F 3(*), 4(*), 5(*)

- Thay khăn mặt, khăn tắm một ngày một lần hoặc theo ý kiến khách và sau khi khách trả phòng

H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),

4(*), 5(*)

- Hướng dẫn khách bảo vệ môi trường (đặt trong phòng ngủ và phòng vệ sinh)

H, R, M, F 1, 2, 3(*), 4(*),

5(*)

- Đặt hoa quả tươi hoặc bánh hoặc sản phẩm chế biến của khách sạn khi có khách

H, R, M, F 4(*), 5(*)

- Đặt trà, cà phê, đường, sữa túi nhỏ miễn phí H, R, M, F 3, 4(*), 5(*)

- Đặt một loại tạp chí hoặc cung cấp hệ thống đọc báo trực tuyến

H, R, M, F 5(*)

Page 57: TCVN T I Ê U C H U Ẩ N Q U Ố C G I A TCVN 4391:2015vhttdldaklak.gov.vn/Upload/Images/2-TCVN-4391-2015(1).pdf · TCVN 4391:2015 6 2.3 Khách sạn nổi (floating hotel) Cơ sở

TCVN 4391:2015

57

Tiêu chí

Yêu cầu đối

với loại

khách sạn

Yêu cầu đối với

hạng sao

Đánh giá, chấm điểm

Đánh dấu

(X) đối với

tiêu chí có

dấu (*)

Chấm

điểm 1 đối

với tiêu

chí không

có dấu (*)

- Tầng hoặc khu vực phục vụ đặc biệt, gồm:

+ Phòng ăn; H 5(*)

R 5

+ Dịch vụ văn phòng; H 5(*)

R 5

+ Dịch vụ lễ tân riêng (nhận và trả buồng nhanh);

H 5(*)

R 5

+ Phòng họp; H 5(*)

+ Cung cấp thông tin, báo, tạp chí miễn phí. H 5(*)

R 5

3.3 Phục vụ ăn uống

- Phục vụ ăn sáng H, R, M, F 2(*), 3(*), 4(*),

5(*)

- Phục vụ ăn sáng tự chọn H, R, M, F 3(*), 4(*), 5(*)

- Phục vụ ăn trưa, ăn tối H, R, M, F 2, 3(*), 4(*), 5(*)

- Phục vụ tiệc H, R, M, F 3(*), 4(*), 5(*)

- Phục vụ ăn uống từ 6 h đến 22 h H, M, F 3(*)

- Phục vụ ăn uống từ 6 h đến 24 h R 3(*)

H, M, F 4(*)

- Phục vụ ăn uống 24/24 h H, R, M, F 5(*)

- Phục vụ ăn uống tại buồng ngủ H, R, M, F 3, 4(*), 5(*)

- Phục vụ các món ăn, đồ uống đơn giản, dễ chế biến

H, R, M, F 2(*), 3(*), 4(*),

5(*)

- Phục vụ món ăn, đồ uống phong phú với chất lượng tốt

H, R, M, F 3(*), 4(*), 5(*)

- Phục vụ món ăn, đồ uống phong phú với chất lượng cao

H, R, M, F 4(*), 5(*)

- Phục vụ các loại rượu, món ăn và đồ uống đặc biệt, cao cấp

H, R, M, F 5(*)

Page 58: TCVN T I Ê U C H U Ẩ N Q U Ố C G I A TCVN 4391:2015vhttdldaklak.gov.vn/Upload/Images/2-TCVN-4391-2015(1).pdf · TCVN 4391:2015 6 2.3 Khách sạn nổi (floating hotel) Cơ sở

TCVN 4391:2015

58

Tiêu chí

Yêu cầu đối

với loại

khách sạn

Yêu cầu đối với

hạng sao

Đánh giá, chấm điểm

Đánh dấu

(X) đối với

tiêu chí có

dấu (*)

Chấm

điểm 1 đối

với tiêu

chí không

có dấu (*)

3.4 Dịch vụ khác

- Lễ tân trực 24/24 h H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),

4(*), 5(*)

- Bảo vệ trực 24/24 h H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),

4(*), 5(*)

- Giữ tiền và đồ vật của khách tại quầy lễ tân H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),

4(*), 5(*)

- Giữ hành lý cho khách H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),

4(*), 5(*)

- Chuyển hành lý cho khách H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),

4(*), 5(*)

- Thanh toán bằng tiền mặt hoặc các phương thức khác

H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),

4(*), 5(*)

- Điện thoại H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),

4(*), 5(*)

- Đánh thức khách H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),

4(*), 5(*)

- Trực cứu hộ (áp dụng đối với khách sạn có bãi tắm riêng hoặc thể thao dưới nước)

H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),

4(*), 5(*)

- Dịch vụ y tế H, R, M, F 1, 2, 3, 4

- Dịch vụ y tế có nhân viên y tế trực H, R, M, F 4, 5(*)

- Tủ thuốc và một số loại thuốc sơ cứu còn hạn sử dụng

H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),

4(*), 5(*)

- Dịch vụ bán hàng (quầy lưu niệm, tạp hoá) H, R, M, F 3

- Dịch vụ bán hàng (cửa hàng mua sắm, lưu niệm)

H, R, M, F 4(*), 5(*)

- Dịch vụ văn phòng H, R, M, F 3(*), 4(*), 5(*)

- Phòng đọc sách (thư viện) H, R, M, F 4, 5

- Thu đổi ngoại tệ H, R, M, F 3, 4, 5

- Nhạc nền khu vực công cộng H, R, M, F 4, 5(*)

Page 59: TCVN T I Ê U C H U Ẩ N Q U Ố C G I A TCVN 4391:2015vhttdldaklak.gov.vn/Upload/Images/2-TCVN-4391-2015(1).pdf · TCVN 4391:2015 6 2.3 Khách sạn nổi (floating hotel) Cơ sở

TCVN 4391:2015

59

Tiêu chí

Yêu cầu đối

với loại

khách sạn

Yêu cầu đối với

hạng sao

Đánh giá, chấm điểm

Đánh dấu

(X) đối với

tiêu chí có

dấu (*)

Chấm

điểm 1 đối

với tiêu

chí không

có dấu (*)

- Dịch vụ đặt chỗ, mua vé phương tiện vận chuyển, tham quan

H, R, M, F 3, 4, 5

- Phục vụ họp H 3(*)

- Phục vụ họp, hội thảo, hội nghị H 4(*), 5(*)

- Dịch vụ dịch thuật H 4, 5

- Giặt là H, R, M, F 1, 2, 3(*), 4(*),

5(*)

- Giặt khô, là hơi H, R, M, F 3, 4(*), 5(*)

- Giặt là lấy ngay H, R, M, F 4(*), 5(*)

- Phòng tập thể thao H, R, M, F 4(*), 5(*)

- Bar đêm R 4(*), 5(*)

H, M, F 5

- Dịch vụ giải trí H, R, M, F 3, 5(*)

R 4(*)

H, M, F 4

- Bể bơi cho người lớn (có nội quy, biển chỉ dẫn độ sâu, có nhân viên phục vụ và trực cứu hộ, có khăn tắm, ghế nằm)

R 1, 2, 3

H, R 4(*), 5(*)

- Bể bơi cho trẻ em (có biển chỉ dẫn độ sâu, có nhân viên phục vụ và trực cứu hộ, có khăn tắm, ghế nằm)

H, R 5(*)

- Chăm sóc sắc đẹp H, R, M, F 4, 5(*)

- Xông hơi H, R, M, F 4(*), 5(*)

- Mat-xa H, R, M, F 4, 5(*)

- Trông giữ trẻ H, R, M, F 5(*)

- Thể thao ngoài trời (Tennis hoặc golf hoặc thể thao ngoài trời khác)

R 5(*)

- Dịch vụ phục vụ người khuyết tật H, R, M, F 5(*)

4 Người quản lý và nhân viên phục vụ

4.1 Trình độ chuyên môn nghiệp vụ, ngoại ngữ

Page 60: TCVN T I Ê U C H U Ẩ N Q U Ố C G I A TCVN 4391:2015vhttdldaklak.gov.vn/Upload/Images/2-TCVN-4391-2015(1).pdf · TCVN 4391:2015 6 2.3 Khách sạn nổi (floating hotel) Cơ sở

TCVN 4391:2015

60

Tiêu chí

Yêu cầu đối

với loại

khách sạn

Yêu cầu đối với

hạng sao

Đánh giá, chấm điểm

Đánh dấu

(X) đối với

tiêu chí có

dấu (*)

Chấm

điểm 1 đối

với tiêu

chí không

có dấu (*)

a) Người quản lý:

- Tốt nghiệp trung cấp chuyên ngành du lịch hoặc có chứng chỉ nghề du lịch quốc gia hoặc qua lớp bồi dưỡng quản lý lưu trú du lịch

H, R, M, F 1(*), 2(*)

- Tốt nghiệp cao đẳng chuyên ngành du lịch, nếu tốt nghiệp cao đẳng ngành khác phải qua lớp bồi dưỡng quản lý lưu trú du lịch

H, R, M, F 3(*)

- Tốt nghiệp đại học chuyên ngành du lịch, nếu tốt nghiệp đại học ngành khác phải qua lớp bồi dưỡng quản lý lưu trú du lịch

H, R, M, F 4(*), 5(*)

- 01 năm kinh nghiệm trong nghề H, R, M, F 2

- 02 năm kinh nghiệm trong nghề H, R, M, F 3(*), 4(*)

- 03 năm kinh nghiệm trong nghề H, R, M, F 5(*)

- Biết 01 ngoại ngữ thông dụng tương đương bậc 3 KNLNNVN

H, R, M, F 3(*)

- Biết 01 ngoại ngữ thông dụng tương đương bậc 4 KNLNNVN

H, R, M, F 4(*), 5(*)

b) Trưởng các bộ phận:

- Tốt nghiệp sơ cấp nghề (lễ tân, buồng, bàn) trở lên hoặc có chứng chỉ nghề du lịch quốc gia; trường hợp có chứng chỉ sơ cấp nghề khác phải qua lớp bồi dưỡng nghiệp vụ

H, R, M, F 2(*)

- Tốt nghiệp trung cấp nghề (lễ tân, buồng, bàn, bar, bếp) hoặc chứng chỉ nghề quốc gia

H, R, M, F 3(*)

- Tốt nghiệp cao đẳng nghề (lễ tân, buồng, bàn, bar, bếp) hoặc chứng chỉ nghề quốc gia

H, R, M, F 4(*), 5(*)

- 01 năm kinh nghiệm trong nghề H, R, M, F 2

- 02 năm kinh nghiệm trong nghề H, R, M, F 3(*), 4(*)

- 03 năm kinh nghiệm trong nghề H, R, M, F 5(*)

- Sử dụng được tin học văn phòng H, R, M, F 2(*)

- Sử dụng tốt tin học văn phòng H, R, M, F 3(*), 4(*), 5(*)

Trưởng nhà hàng

- Biết 01 ngoại ngữ thông dụng tương đương bậc 3 KNLNNVN

H, R, M, F 3(*), 4(*)

- Biết 01 ngoại ngữ thông dụng tương đương bậc 4 KNLNNVN

H, R, M, F 5(*)

Page 61: TCVN T I Ê U C H U Ẩ N Q U Ố C G I A TCVN 4391:2015vhttdldaklak.gov.vn/Upload/Images/2-TCVN-4391-2015(1).pdf · TCVN 4391:2015 6 2.3 Khách sạn nổi (floating hotel) Cơ sở

TCVN 4391:2015

61

Tiêu chí

Yêu cầu đối

với loại

khách sạn

Yêu cầu đối với

hạng sao

Đánh giá, chấm điểm

Đánh dấu

(X) đối với

tiêu chí có

dấu (*)

Chấm

điểm 1 đối

với tiêu

chí không

có dấu (*)

Trưởng lễ tân

- Biết 01 ngoại ngữ thông dụng tương đương bậc 2 KNLNNVN

H, R, M, F 2(*)

- Biết 01 ngoại ngữ thông dụng tương đương bậc 3 KNLNNVN

H, R, M, F 3(*)

- Biết 01 ngoại ngữ thông dụng tương đương bậc 4 KNLNNVN

H, R, M, F 4(*), 5(*)

c) Nhân viên phục vụ

- Qua lớp tập huấn nghiệp vụ (trừ trường hợp có văn bằng, chứng chỉ do cơ sở đào tạo có thẩm quyền cấp)

H, R, M, F 1(*)

- 20 % có chứng chỉ nghề và 80 % qua lớp tập huấn nghiệp vụ

H, R, M, F 2(*)

- 50 % có chứng chỉ nghề và 50 % qua lớp tập huấn nghiệp vụ

H, R, M, F 3(*)

- 70 % có chứng chỉ nghề và 30 % qua lớp tập huấn nghiệp vụ

H, R, M, F 4(*), 5(*)

- Nhân viên trực tiếp phục vụ khách biết 01 ngoại ngữ thông dụng tương đương bậc 2 KNLNNVN

H, R, M, F 4(*)

- Có nhân viên trực tiếp phục vụ khách biết 01 ngoại ngữ thông dụng khác tương đương bậc 2 KNLNNVN

H, R, M, F 4(*)

- Nhân viên trực tiếp phục vụ khách biết 01 ngoại ngữ thông dụng tương đương bậc 3 KNLNNVN

H, R, M, F 5(*)

- Có nhân viên trực tiếp phục vụ khách biết 01 ngoại ngữ thông dụng khác tương đương bậc 3 KNLNNVN

H, R, M, F 5(*)

- Nhân viên trực tiếp phục vụ khách sử dụng được tin học văn phòng (trừ nhân viên buồng và bàn bar)

H, R, M, F 4(*), 5(*)

Nhân viên nhà hàng

- Biết 01 ngoại ngữ thông dụng tương đương bậc 2 KNLNNVN

H, R, M, F 3(*)

Nhân viên lễ tân

- Biết 01 ngoại ngữ thông dụng tương đương bậc 1 KNLNNVN

H, R, M, F 1

- Biết 01 ngoại ngữ thông dụng tương đương H, R, M, F 2(*)

Page 62: TCVN T I Ê U C H U Ẩ N Q U Ố C G I A TCVN 4391:2015vhttdldaklak.gov.vn/Upload/Images/2-TCVN-4391-2015(1).pdf · TCVN 4391:2015 6 2.3 Khách sạn nổi (floating hotel) Cơ sở

TCVN 4391:2015

62

Tiêu chí

Yêu cầu đối

với loại

khách sạn

Yêu cầu đối với

hạng sao

Đánh giá, chấm điểm

Đánh dấu

(X) đối với

tiêu chí có

dấu (*)

Chấm

điểm 1 đối

với tiêu

chí không

có dấu (*)

bậc 2 KNLNNVN

- Biết 01 ngoại ngữ thông dụng tương đương bậc 3 KNLNNVN

H, R, M, F 3(*), 4(*)

- Biết 01 ngoại ngữ thông dụng tương đương bậc 4 KNLNNVN

H, R, M, F 5(*)

- Sử dụng được tin học văn phòng H, R, M, F 1(*), 2(*)

- Sử dụng tốt tin học văn phòng H, R, M, F 3(*), 4(*), 5(*)

4.2 Sức khỏe

- Có sức khoẻ phù hợp với yêu cầu công việc, được kiểm tra định kỳ theo quy định của pháp luật (có giấy chứng nhận của cơ quan y tế có thẩm quyền)

H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),

4(*), 5(*)

4.3 Trang phục

- Mặc trang phục đúng quy định của khách sạn H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),

4(*), 5(*)

- Có phù hiệu tên trên áo H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),

4(*), 5(*)

- Kiểu dáng đẹp, phù hợp với chức danh và vị trí công việc

H, R, M, F 3(*), 4(*), 5(*)

- Màu sắc hài hòa, thuận tiện H, R, M, F 3(*), 4(*), 5(*)

- Chất liệu tốt, phù hợp với môi trường H, R, M, F 4(*), 5(*)

- Có phong cách riêng của khách sạn H, R, M, F 4(*), 5(*)

- Trang phục làm việc được khách sạn giặt là H, R, M, F 5(*)

5 Bảo vệ môi trường, vệ sinh an toàn thực phẩm và an ninh, an toàn, phòng chống cháy nổ

5.1 Bảo vệ môi trường

- Thực hiện tốt các quy định về bảo vệ môi trường

H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),

4(*), 5(*)

- Phân loại rác thải hữu cơ, vô cơ tại nguồn H, R, M, F 2, 3, 4, 5

- Khu vực bếp vận chuyển rác thường xuyên hoặc có kho chứa rác đảm bảo vệ sinh

H, R, M, F 2(*), 3(*), 4(*),

5(*)

- Có biện pháp giảm thiểu tiếng ồn H, R, M, F 2(*), 3(*), 4(*),

5(*)

Page 63: TCVN T I Ê U C H U Ẩ N Q U Ố C G I A TCVN 4391:2015vhttdldaklak.gov.vn/Upload/Images/2-TCVN-4391-2015(1).pdf · TCVN 4391:2015 6 2.3 Khách sạn nổi (floating hotel) Cơ sở

TCVN 4391:2015

63

Tiêu chí

Yêu cầu đối

với loại

khách sạn

Yêu cầu đối với

hạng sao

Đánh giá, chấm điểm

Đánh dấu

(X) đối với

tiêu chí có

dấu (*)

Chấm

điểm 1 đối

với tiêu

chí không

có dấu (*)

- Bố trí cán bộ kiêm nhiệm về quản lý, bảo vệ môi trường

H, R, M, F 3(*), 4(*), 5(*)

- Bố trí cán bộ chuyên trách về quản lý, bảo vệ môi trường

H, R, M, F 5

- Sử dụng các vật liệu, sản phẩm, trang thiết bị thân thiện với môi trường

H, R, M, F 3, 4, 5

- Được cấp chứng chỉ hoặc nhãn hiệu hoặc danh hiệu về bảo vệ môi trường, phát triển bền vững

H, R, M, F 1, 2, 3, 4, 5

- Vệ sinh sạch sẽ tất cả các khu vực trong và ngoài khách sạn

H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),

4(*), 5(*)

- Nhà vệ sinh các khu vực đảm bảo thoát nước tốt và không có mùi hôi

H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),

4(*), 5(*)

- Có biện pháp tiết kiệm điện hiệu quả H, R, M, F 1, 2, 3, 4, 5

- Sử dụng ánh sáng tự nhiên các khu vực H, R, M, F 1, 2, 3, 4, 5

5.2 Vệ sinh an toàn thực phẩm

- Thực hiện tốt các quy định về vệ sinh an toàn thực phẩm

H, R, M, F 2(*), 3(*), 4(*),

5(*)

5.3 An ninh, an toàn, phòng chống cháy nổ

- Thực hiện tốt các quy định về an ninh, an toàn, phòng chống cháy nổ

H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),

4(*), 5(*)

- Hệ thống camera khu vực công cộng (hành lang buồng ngủ, sảnh lễ tân, nhà hàng...)

H, R, M, F 3, 4, 5

CHÚ THÍCH:

H khách sạn

R khách sạn nghỉ dưỡng

M khách sạn bên đường

F khách sạn nổi

(*) tiêu chí phải đạt

KNLNNVN Khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam

Page 64: TCVN T I Ê U C H U Ẩ N Q U Ố C G I A TCVN 4391:2015vhttdldaklak.gov.vn/Upload/Images/2-TCVN-4391-2015(1).pdf · TCVN 4391:2015 6 2.3 Khách sạn nổi (floating hotel) Cơ sở

TCVN 4391:2015

64

Thư mục tài liệu tham khảo

[1] TCVN 4319:2012, Nhà và công trình công cộng – Nguyên tắc cơ bản để thiết kế.

[2] TCVN 9506:2012, Cơ sở lưu trú du lịch và các dịch vụ liên quan – Thuật ngữ và định nghĩa.

[3] QCVN 10:2014/BXD, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về xây dựng công trình đảm bảo người khuyết tật

tiếp cận sử dụng.

[4] Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24/1/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành Khung năng

lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam.

[5] Tiêu chuẩn xếp hạng của tập đoàn Accor.

[6] Tiêu chuẩn Q Mart của New Zealand.