Upload
nguyentamvinhlong
View
273
Download
4
Embed Size (px)
Citation preview
Microsoft Excel 2007 Công thức và Hàm
1
2
495051525354555657
153154155156157158159160161162163
177178179180181182183184185
190191192
C D E F G H I J K L M N
THƯ VIỆN HÀM EXCEL 12Hàm 2007
12
Câp nhât: 10-Jun-07 148Tổng số
hàm: 348
ASCDung cho cac ngôn ngư sư dung bang ma 2-byte (DBCS), đôi cac ky tư 2-bytes sang cac ky tư 1-byte.
Cu phap
ASC(text)
Text la chuôi hoăc tham chiêu đên ô chưa chuôi muôn chuyên đôi. Nêu text không chưa ky tư 2-bytes nao thi text se giư nguyên
Vi du
Ham
EXCEL D56=ASC("EXCEL")
BAHTTEXTChuyên môt sô sang chuôi tiêng Thai va thêm hâu tô "Baht." vao
Trong Microsoft Excel for Windows, ban co thê đôi đinh dang Baht thanh cac kiêu đkha1c băng cach vao Control Panel, Regional and Language Options.
Trong Excel for Macintosh, ban co thê đôi đinh dang Baht thanh kiêu khac băng cach sư dung Control Panel for Numbers.
Cu phap
BAHTTEXT(number)
Number la sô ma ban muôn chuyên đôi thanh chuôi hoăc tham chiêu đên ô chưa sô hoăc la công thưc ma kêt qua la sô
Vi du
Con sô Ham
123 หนงรอยยสบสามบาทถวน E162=BAHTTEXT(D162)
CHARTra về ky tư tương ưng với ma sô của no
Cú pháp
CHAR(Number)
Number la ma ASCII của ky tư ma ban muôn chuyên sang ky tư
Ghi chú
65 A E183=CHAR(D183)
33 ! E184=CHAR(D184)
CLEANLoai bỏ cac ky tư không in được ra khỏi văn ban
Cú pháp
Nhưng ham văn ban trong Excel giup ta điều khiên cac chuôi văn bang co trong bang tinh.
Chung ta co thê đinh dang văn ban, tim kiêm, thay thê va thưc hiên rât nhiều thao tac trên
văn ban.IFERROR
Hàm văn bản
Trần Thanh Phong 1
Microsoft Excel 2007 Công thức và Hàm
193194195
196
197198
199200201202203204205206207
212213214215
216217218219220221222223224
318319320321322323324
C D E F G H I J K L M NCLEAN(text)
Text la chuôi ma ban muôn loai bỏ cac ky tư không tin được
Vii du
�text� text E196=CLEAN(D196) Loai ky tư không in được CHAR(7) ra khỏi chuôi
D196=CHAR(7)&"text"&CHAR(7)
CODETra về ma tương ưng với ky tư đầu tiên trong văn ban
Cú pháp
CODE(text)
Text la môt chuôi văn ban ma ban muôn tra về ma của ky tư đầu
Vi du
B 66 E205=CODE(D205)
Bill Gate 66 E206=CODE(D206)
CONCATENATENôi kêt cac chuôi văn ban thanh môt chuôi văn ban đơn
Cú pháp
CONCATENATE (text1,text2,...)
Vi du
Cac chuỗi
Chuc mừng
sinh nhât GPE lần thư
1
Chuc mừng sinh nhât GPE lần thư 1 D223=CONCATENATE(D219," ",D220," ",D221)
DOLLARĐôi môt sô sang môt chuôi với đinh dang tiền tê tương ưng co đinh dang la $#,##0.00_);($#,##0.00)
Cú pháp
DOLLAR(number,decimals)
Number la môt gia tri sô, môt công thưc ma kêt qua la môt sô hay la môt tham chiêu tới môt ô chưa gia tri sô
Decimals la sô nhưng con sô thâp phân sau dâu châm. Nêu bỏ qua Excel cho 2 sô lẻ
Ghi chú
Text1, Text2,… co thê co từ 2 đên 255 chuôi văn ban ma ta muôn kêt nôi lai thanh môt chuôi đơn. Ta co thê sư dung tham chiêu tới nhưng ô co chưa
văn ban hay con sô
Trần Thanh Phong 2
Microsoft Excel 2007 Công thức và Hàm
325326327328329330331332333
351
352353354355356357358359360361362363
395
396397398399400401402403404405406
C D E F G H I J K L M NĐiêm khac biêt giưa dung lênh đinh dang va dung ham Dollar la dung ham thi se chuyên đôi đinh dang của gia tri sang chuôi
Vi du
Dữ liệu Hàm
1234.567 $1,234.57 E328=DOLLAR(D328, 2) Đinh dang con sô dưới dang tiền tê va lam tròn đên 2 sô lẻ thâp phân
-1234.567 $1,200 E329=DOLLAR(D328, -2) Đinh dang con sô dưới dang tiền tê va lam tròn đên 2 ky tư sô bên trai dâu thâp phân
-0.123 ($1,200) E330=DOLLAR(D329, -2) Đinh dang con sô dưới dang tiền tê va lam tròn đên 2 ky tư sô bên trai dâu thâp phân
99.888 ($0.1230) E331=DOLLAR(D330, 4) Đinh dang con sô dưới dang tiền tê va lam tròn đên 4 sô lẻ thâp phân
$99.89 E332=DOLLAR(D331) Đinh dang con sô dưới dang tiền tê va lam tròn đên 2 sô lẻ thâp phân
EXACT
Cú pháp
EXACT(text1,text2)
Text1 và Text2 la hai chuôi văn ban cần so sanh
Ghi chú
Ta co thê dung toan tư so sanh (==) thay cho ham EXACT. Vi du =A1==B1 tương đương với =EXACT(A1,B1).
Vi du 1
Chuỗi 1 Chuỗi 2 Hàm Exact Hàm IF
word word TRUE TRUE F360=EXACT(D360,E360) G360=IF(D360=E360,TRUE,FALSE)
Word word FALSE TRUE F361=EXACT(D361,E361) G361=IF(D361=E361,TRUE,FALSE)
w ord word FALSE FALSE F362=EXACT(D362,E362) G362=IF(D362=E362,TRUE,FALSE)
FIND, FINDB
FIND luôn đêm môi ky tư 1-byte hoăc 2-byte la 1, không kê đên ngôn ngư măc đinh của Office (Office, Excel Options,Popular, Language setting…)
FINDB đêm môi ky tư 2-byte la 2 khi thiêt lâp ngôn ngư hô trợ DBCS va thiêt lâp ngôn ngư măc đinh. Ngược lai, FINDB đêm môi ky tư la 1.
Cac ngôn ngư hô trợ ma DBCS: Japanese, Chinese (Simplified), Chinese (Traditional), va Korean.
Cú pháp
FIND(find_text,within_text,start_num)
FINDB(find_text,within_text,start_num)
Find_text la chuôi ta muôn tim
Within_text la văn ban chưa chuôi cần tim
Start_num la vi tri bắt đầu tim, ky tư đầu tiên trong within_text la ky tư sô 1. Nêu bỏ qua start_num thi Excel xem như la 1
Ghi chú
Tra về TRUE nêu nhưng chuôi văn ban trong cac tham sô la giông hêt nhau, nêu không giông thi tra về FALSE. Ham bỏ qua cac đinh dang nhưng
phân biêt chư HOA va thường
Tim môt chuôi văn ban trong môt vă ban khac. Gia tri tra về la vi tri đầu tiên của ky tư đầu tiên trong chuôi tim. FIND dung cho ngôn ngư sư dung bang
ma 1 byte (SBCS), FINDB dung cho ngôn ngư sư dung bang ma 2 byte (BDCS)
Trần Thanh Phong 3
Microsoft Excel 2007 Công thức và Hàm
407408409410411412413414415416417418419420421422423424425426427428429430431432433434435
439440441442443444445446
C D E F G H I J K L M N
Nêu find_text la "" (rông), ham FIND tra về vi tri ky tư đầu tiên trong chuôi tim (đo la vi tri start_num hoăc 1).
Find_text không thê chưa cac ky tư thay thê.
Nêu find_text không tim thây trong within_text, ham FIND va FINDB bao lôi #VALUE!.
Nêu start_num la nhỏ hơn hay băng zero, ham FIND va FINDB bao lôi #VALUE!.
Nêu start_num lớn hơn chiều dai của within_text, ham FIND va FINDB bao lôi #VALUE!.
Sư dung start_num đê bỏ qua cac ky tư đầu chuôi ma ta không cân tim.
Vi du 1:
Xin chào Microsoft Excel 2007
Hàm
23 D417=FIND("e",D415,1) Tim ky tư "e" trong chuôi băng ham FIND
20 D418=SEARCH("e",D415,1) Tim ky tư "e" trong chuôi băng ham SEARCH
2 D419=FIND("i",D415) Tim ky tư "i" trong chuôi
11 D420=FIND("i",D415,4) Tim ky tư "i" trong chuôi bắt đầu tim tai vi tri ky tư thư 4
Vi du 2
Cac chuỗi Hàm
Ceramic Insulators #124-TD45-87 Ceramic Insulators G424=MID(D424,1,FIND(" #",D424,1)-1)
Copper Coils #12-671-6772 Copper Coils Trich chuôi từ vi tri 1 đên vi tri của ky tư "#" trừ 1
Variable Resistors #116010 Variable Resistors
Vi du 3 Hiên thi tên côt
Côt thư Tên chư
5 E E430=LEFT(ADDRESS(1,D430,4),FIND(1,ADDRESS(1,D430,4))-1)
200 GR
15634 WCH
16385 #VALUE! Bao lôi vi vượt qua sô côt cho phép của Excel 2007
FIXEDLam tròn môt sô tới môt sô chinh xac cho trước va đôi môt sô sang đinh dang văn ban với nhưng dâu châm va dâu phẩy tương ưng
Cú pháp
FIXED(number,decimals,no_commas)
Number la con sô cần lam tròn va chuyên đôi
Decimals la sô con sô trước va sau dâu thâp phân (sô sô le)
No_commas la gia tri luân ly. Nêu TRUE không co dâu phẩy trong văn ban tra về. Nêu FALSE hay không co văn ban tra về se co dâu phẩy
Ghi chú
FIND va FINDB la co phân biêt chư HOA va thường va không cho dung ky tư thay thê. Nêu muôn tim kiêm không phân biêt chư HOA va thường hoăc
dung ky tư thay thê thi dung SEARCH va SEARCHB.
Trần Thanh Phong 4
Microsoft Excel 2007 Công thức và Hàm
447448449
450451452453454455456457
588589590591592593594595596597
601602603604605606607608609610611612613614615
C D E F G H I J K L M NNêu decimals la sô âm, number se được lam tròn về bên trai của dâu phân cach thâp phân.
Nêu không khai bao decimals, Excel xem như la sô 2.
Nêu no_commas la FALSE hoăc không khai bao thi ham tra về chuôi co dâu phẩy.
Vi du
Dữ liệu Hàm
1234.567 1,234.6 E453=FIXED(D453, 1) Vi decimals = 1 la sô dương, vây lam tròn đên 1 con sô sau dâu thâp phân
-1235.567 1,230 E454=FIXED(D453, -1) Vi decimals = -1 la sô âm, vây lam tròn 1 sô trước dâu thâp phân
44.332 -1240 E455=FIXED(D454, -1, TRUE) Lam tròn trước dâu thâp phân 1 con sô va không dung dâu phẩy phân cach trong kêt qua.
44.33 E456=FIXED(D455) Lam tròn đên 2 con sô sau dâu thâp phân
JISChuyên cac ky tư 1-byte trong chuôi văn ban sang cac ky tư 2-byte.
Tên ham va cac ky tư ma ham chuyên đôi phu thuôc vao thiêt lâp trong Control Panel, Regional and Language Options
Đôi với tiêng Nhât, ham nay se chuyên ky tư 1-byte (katakana) trong chuôi văn ban sang cac ky tư 2-bytes.
Cú pháp
JIS(text)
Text la chuôi hoăc tham chiêu đên ô chưa chuôi cần chuyên đôi. Nêu chuôi không chưa ky 1-byte nao thi ham tra về chinh chuôi đo
Vi du
Xem vi du trong Help
LEFT, LEFTBTra về cac ky tư bên trai xac đinh từ môt chuôi văn ban. LEFTB tra về cac ky tư bên trai chuôi văn ban dưa trên sô byte xac đinh.
LEFT dung cho ngôn ngư sư dung bang ma 1 byte (SBCS), LEFTB dung cho ngôn ngư sư dung bang ma 2 byte (BDCS)
LEFT luôn đêm môi ky tư 1-byte hoăc 2-byte la 1, không kê đên ngôn ngư măc đinh của Office (Office, Excel Options,Popular, Language setting…)
LEFTB đêm môi ky tư 2-byte la 2 khi thiêt lâp ngôn ngư hô trợ DBCS va thiêt lâp ngôn ngư măc đinh. Ngược lai, FINDB đêm môi ky tư la 1.
Cac ngôn ngư hô trợ ma DBCS: Japanese, Chinese (Simplified), Chinese (Traditional), va Korean.
Cú pháp
LEFT(text,num_chars)
LEFTB(text,num_bytes)
Text la chuôi văn ban cần trich
Num_chars xac đinh sô ky tư cần trich
Num_bytes xac đinh sô ky tư cần trich dưa trên bytes.
Ghi chú
Num_chars phai lớn hơn hoăc băng 0
Nêu num_chars lớn hơn chiều dai chuôi ham tra về ca chuôi.
Điêm khac biêt chinh giưa đinh dang ô chưa sô va dung ham FIXED la ham chuyên kêt qua của no sang chuôi. Con sô đinh dang băng công cu đinh
dang vẫn la môt con sô.
Trần Thanh Phong 5
Microsoft Excel 2007 Công thức và Hàm
616617618619620621622
623624
625626627628629630631
632633634635636637638639640641642643644645646
647648649650651652
C D E F G H I J K L M NNêu num_chars không khai bao thi Excel xem như 1
Vi du 1
Cac chuỗi Hàm
Chao cac ban Chào F619=LEFT(D619,4) Lây 4 ky tư bên trai
Nguyễn Hoang Long N F620=LEFT(D620) Lây 1 ky tư bên trai
Vi du 2 Tach họ, chư lot va tên từ chuôi đầy đủ họ va tên Phương an thay thế nếu không có Excel 2007
Họ va Tên Họ Chữ lót Tên Họ Tên
Trần Thanh Phong Trần Thanh Phong Trần Phong
Trương Thi Hồng Minh Trương Thi Hồng Minh Trương Minh
Mai Thanh Mai Thanh Mai Thanh
Hồng Hồng Hồng
F624=IFERROR(LEFT(D624,FIND(" ",D624)-1)," ")
G624=IF(LEN(F624&H624)+2>=LEN(D624),"",MID(D624,LEN(F624)+2,LEN(D624)-LEN(F624&H624)-2))
H624=IFERROR(RIGHT(D624,LEN(D624)-FIND("*",SUBSTITUTE(D624," ","*",LEN(D624)-LEN(SUBSTITUTE(D624," ",""))))),D624)
LEN, LENBLEN Tra về chiều dai của chuôi. Ham nay đêm khoang trắng cũng như ky tư. LENB tra về sô byte của chuôi
LEN dung cho ngôn ngư sư dung bang ma 1 byte (SBCS), LENB dung cho ngôn ngư sư dung bang ma 2 byte (BDCS)
LEN luôn đêm môi ky tư 1-byte hoăc 2-byte la 1, không kê đên ngôn ngư măc đinh của Office (Office, Excel Options,Popular, Language setting…)
LENB đêm môi ky tư 2-byte la 2 khi thiêt lâp ngôn ngư hô trợ DBCS va thiêt lâp ngôn ngư măc đinh. Ngược lai, FINDB đêm môi ky tư la 1.
Cac ngôn ngư hô trợ ma DBCS: Japanese, Chinese (Simplified), Chinese (Traditional), va Korean.
Cú pháp
LEN(text)
LENB(text)
Text la môt chuôi văn ban ma ta cần xac đinh chiều dai, khoang trắng đêm như ky tư
Vi du 1 LEN
Cac chuỗi Hàm
Chao cac ban 12 F644=LEN(D644) Tinh chiều dai của chuôi văn ban
Nguyễn Hoang Long 17 F645=LEN(D645)
Xem thêm ví du nâng cao tai hàm LEFT (ví du 2)
Vi du 2 Loai bỏ danh xưng trong tên
Họ va Tên Hàm
Mrs. James Jones James Jones F651=IF(OR(LEFT(D651,2)={"Mr","Dr","Ms"}),RIGHT(D651,LEN(D651)-(FIND(".",D651)+1)),D651)
Dr. Richard Speck Richard Speck
J624=IF(ISERR(FIND(" ",D624))," ",
LEFT(D624,FIND(" ",D624)-1))
K624=IF(ISERR(FIND(" ",D624)),D624, RIGHT(D624,
LEN(D624)-FIND("*", SUBSTITUTE(D624,"
","*",LEN(D624)-
LEN(SUBSTITUTE(D624," ",""))))))
Trần Thanh Phong 6
Microsoft Excel 2007 Công thức và Hàm
653654655656657658659660661
670671672673674675676677678
685686687688689690691692693694695696697698699700
701702
C D E F G H I J K L M NMr. Ed Ed
Vi du 3 Đêm sô từ trong chuôi
Cac chuỗi Hàm
how many words? 3 F657=IF(LEN(D657)=0,0,LEN(TRIM(D657))-LEN(SUBSTITUTE(TRIM(D657)," ",""))+1)
1 3 4 5 6 9 6
Microsoft Excel 2
Excel 1
LOWERĐôi môt chuôi văn ban ra chư thường
Cú pháp
LOWER(text)
Text la chuôi văn ban cần chuyên đôi, ham không thay đôi cac ky tư trong chuôi không la ky tư
Vi du
Chuỗi Hàm
XIN CHÀO xin chào E677=LOWER(D677) Đôi chư HOA sang chư thường
MID, MIDBMID trich môt sô ky tư trong chuôi văn ban với vi tri bắt đầu xac đinh va sô ky tư cần trich xac đinh
MIDB trich môt sô ky tư trong chuôi văn ban với vi tri bắt đầu xac đinh va sô byte cần trich xac đinh
MID dung cho ngôn ngư sư dung bang ma 1 byte (SBCS), MIDB dung cho ngôn ngư sư dung bang ma 2 byte (BDCS)
MID luôn đêm môi ky tư 1-byte hoăc 2-byte la 1, không kê đên ngôn ngư măc đinh của Office (Office, Excel Options,Popular, Language setting…)
MIDB đêm môi ky tư 2-byte la 2 khi thiêt lâp ngôn ngư hô trợ DBCS va thiêt lâp ngôn ngư măc đinh. Ngược lai, FINDB đêm môi ky tư la 1.
Cac ngôn ngư hô trợ ma DBCS: Japanese, Chinese (Simplified), Chinese (Traditional), va Korean.
Cú pháp
MID(text,start_num,num_chars)
MIDB(text,start_num,num_bytes)
Text la chuôi văn ban chưa cac ky tư cần trich ra
Start_num la vi tri của ky tư đầu tiên cần trich ra trong chuôi văn ban.
Num_chars la sô ky tư cần trich ra
Num_bytes la sô byte cần trich ra
Ghi chú
Nêu start_num lớn hơn chiều dai chuôi văn ban ham MID tra về "" (chuôi rông).
Nêu start_num nhỏ hơn 1 ham MID tra về lôi #VALUE!.
Nêu start_num it hơn chiều dai của chuôi văn ban, nhưng start_num + num_chars vượt qua chiều dai chuôi thi ham MID tra về cac ky tư từ vi tri bắt
đầu đên hêt chuôi
Trần Thanh Phong 7
Microsoft Excel 2007 Công thức và Hàm
703704705706707708709
710711712713714715
778779780781782783784785786787
788
799800801802803804805806807808809
820
C D E F G H I J K L M NNêu num_chars la sô âm ham MID tra về lôi #VALUE!.
Nêu num_bytes la sô âm ham MIDB tra về lôi #VALUE!.
Vi du 1
Cac chuỗi Hàm
Chao cac ban các F707=MID(D707,6,3) Trich chư "cac" ra khỏi chuôi
Nguyễn Hoang Long Hoàng F708=MID(D708,8,5) Trich chư "Hoang" ra khỏi chuôi
Xem thêm ví du nâng cao tai hàm LEFT (ví du 2)
Vi du 2: Trich tên tâp tin
Hàm
c:\windows\text.txt text.txt F714=MID(D714,FIND("*",SUBSTITUTE(D714,"\","*",LEN(D714)-LEN(SUBSTITUTE(D714,"\",""))))+1,LEN(D714))
PHONETICTrich cac ky tư ngư âm (furigana) từ chuôi văn ban
Cú pháp
PHONETIC(reference)
Reference la chuôi văn ban, đia chỉ ô tham chiêu hoăc vung đia chỉ chưa cac ky tư furigana.
Ghi chú
Nêu reference la vung đia chỉ thi cac ky tư furigana năm trong ô đia chỉ ở goc trên bên trai vung se được trich
Nêu reference la vung đia chỉ cac ô không liền nhau ham tra về lôi #N/A
Vi du
Xem ví dụ trong Help
PROPERĐôi sang chư HOA cac ky tư đầu trong môt chư, cac chư còn lai la chư thường
Cú pháp
PROPER(text)
Text la chuôi văn ban cần chuyên đôi
Vi du
Cac chuỗi Hàm
Xin chào Xin Chào F806=PROPER(D806)
2-cent's worth 2-Cent'S Worth
nGUyễn hoÀng lOng Nguyễn Hoang Long
REPLACE, REPLACEB
Trần Thanh Phong 8
Microsoft Excel 2007 Công thức và Hàm
821822823824825826827828829830831832833834835836837838839840841842843
844845846847848849850851852853854855856857858
C D E F G H I J K L M NReplace thay thê môt phần của chuôi văn ban bắt đầu tai vi tri va sô ky tư cho trước băng môt chuôi văn ban khac.
Replaceb thay thê môt phần chuôi bắt đầu tai vi tri va sô byte cho trước băng môt chuôi khac
REPLACE dung cho ngôn ngư sư dung bang ma 1 byte (SBCS), REPLACEB dung cho ngôn ngư sư dung bang ma 2 byte (BDCS)
REPLACE luôn đêm môi ky tư 1-byte hoăc 2-byte la 1, không kê đên ngôn ngư măc đinh của Office (Office, Excel Options,Popular, Language setting…)
REPLACEB đêm môi ky tư 2-byte la 2 khi thiêt lâp ngôn ngư hô trợ DBCS va thiêt lâp ngôn ngư măc đinh. Ngược lai, FINDB đêm môi ky tư la 1.
Cac ngôn ngư hô trợ ma DBCS: Japanese, Chinese (Simplified), Chinese (Traditional), va Korean.
Cú pháp
REPLACE(old_text,start_num,num_chars,new_text)
REPLACEB(old_text,start_num,num_bytes,new_text)
Old_text la chuôi văn ban muôn thay môt sô ky tư.
Start_num la vi tri ky tư trong old_text ma ta muôn thay băng new_text.
Num_chars la sô ky tư trong old_text ma ta muôn ham REPLACE thay băng new_text.
Num_bytes la sô bytes trong old_text ma ta muôn ham REPLACEB thay băng new_text.
New_text la chuôi ma ta muôn thay cho cac ky tư trong old_text.
Vi du 1 REPLACE
Data Formula
abcdefghijk abcde*k E837=REPLACE(D837,6,5,"*") Thay 5 ky tư, bắt đầu từ vi tri ky tư thư 6 băng dâu *
2009 2010 E838=REPLACE(D838,3,2,"10") Thay 2 ky tư cuôi của 2009 băng 10
123456 @456 E839=REPLACE(D839,1,3,"@") Thay 3 ky tư đầu băng @
Vi du 2 REPLACEB
Xem vi du trong Help
REPTLăp lai môt chuôi văn ban môt sô lần cho trước.
Cú pháp
REPT(text,number_times)
Text la chuôi văn ban ban muôn lăp lai
Number_times la sô lần lăp, la sô nguyên dương
Ghi chú
Nêu number_times la 0 (zero), ham tra về "" (chuôi rông).
Nêu number_times không la sô nguyên thi ham bỏ phần sô thâp phân
Kêt qua của ham không thê dai hơn 32,767 ky tư, nêu không ham bao lôi #VALUE!.
Vi du 1
Hàm
*-*-*- D856=REPT("*-", 3) Lăp lai chuôi *- ba lần
---------- D857=REPT("-",10) Lăp lai chuôi - mười lần
Trần Thanh Phong 9
Microsoft Excel 2007 Công thức và Hàm
859
860
861862863864865866867868869870871872873874875876877878879880881882883884885886887888889890
891892893894895
C D E F G H I J K L M NVi du 2
Tháng SL bán
Tháng 1 834 G861=REPT("=",E861/100)
Tháng 2 1132
Tháng 3 1243
Tháng 4 1094
Tháng 5 902
Tháng 6 1543
Tháng 7 1654
Tháng 8 2123
Tháng 9 1566
Tháng 10 1434
Tháng 11 1321
Tháng 12 1654
Vi du 3
Tháng Dự toan Thực tế Sai lệch
Jan 300 311 3.7% Jan
Feb 300 298 -0.7% Feb
Mar 300 305 1.7% Mar
Apr 350 351 0.3% Apr
May 350 402 14.9% May
Jun 350 409 16.9% Jun
Jul 500 421 -15.8% Jul
Aug 500 454 -9.2% Aug
Sep 500 474 -5.2% Sep
Oct 500 521 4.2% Oct
Nov 500 476 -4.8% Nov
Dec 500 487 -2.6% Dec
I882=IF(G882<0,REPT("n",-ROUND(G882*100,0)),"")
RIGHT, RIGHTBRIGHT lây môt sô cac ky tư từ bên phai của môt chuôi văn ban dưa trên sô ky tư ta xac đinh
RIGHTB lây môt sô cac ky tư từ bên phai của môt chuôi văn ban dưa trên sô byte ta xac đinh
RIGHT dung cho ngôn ngư sư dung bang ma 1 byte (SBCS), RIGHTB dung cho ngôn ngư sư dung bang ma 2 byte (BDCS)
RIGHT luôn đêm môi ky tư 1-byte hoăc 2-byte la 1, không kê đên ngôn ngư măc đinh của Office (Office, Excel Options,Popular, Language setting…)
Đồ thị
========
===========
============
==========
=========
===============
================
=====================
===============
==============
=============
================
Thấp hơn dự toán Vượt dự toán
n
nnnn
nnnnnnnnnnnnnnnn
nnnnnnnnn
nnnnn
nnnnn
nnn
nn
nnnnnnnnnnnnnnn
nnnnnnnnnnnnnnnnn
nnnn
Trần Thanh Phong 10
Microsoft Excel 2007 Công thức và Hàm
896897898899900901902903904905906907908909910911912
913914915916917918919920921922923924925926927928929
974975976
C D E F G H I J K L M NRIGHTB đêm môi ky tư 2-byte la 2 khi thiêt lâp ngôn ngư hô trợ DBCS va thiêt lâp ngôn ngư măc đinh. Ngược lai, FINDB đêm môi ky tư la 1.
Cac ngôn ngư hô trợ ma DBCS: Japanese, Chinese (Simplified), Chinese (Traditional), va Korean.
Cú pháp
RIGHT(text,num_chars)
RIGHTB(text,num_bytes)
Text la chuôi văn ban chưa cac ky tư cần trich
Num_chars sô ky tư ma ham RIGHT cần trich ra.
Num_bytes sô byte ma ham RIGHTB cần trich ra.
Ghi chú
Num_chars phai la sô lớn hơn hay băng 0 (zero).
Nêu num_chars lớn hơn chiều dai của chuôi văn ban, ham RIGHT tra về ca chuôi.
Nêu num_chars không khai bao, Excel xem như la sô 1.
Vi du
Cac chuỗi Hàm Right Ham Rightb
Xin chao chao chao F910=RIGHT(D910,5)
Nguyễn Hoang Long g g G910=RIGHTB(D910,5)
Xem thêm ví du nâng cao tai hàm LEFT (ví du 2)
Vi du 2: Cho chuôi Hàm
Xin chào Microsoft Excel 2007 chào Microsoft Excel 2007 G916=RIGHT(D916,LEN(D916)-FIND(" ",D916,1))
HelloTheWorld HelloTheWorld G917=IFERROR(RIGHT(D917,LEN(D917)-FIND(" ",D917,1)),D917)
HelloTheWorld HelloTheWorld G918=IF(ISERR(FIND(" ",D918)),D918,RIGHT(D918,LEN(D918)-FIND(" ",D918,1)))
Trich tât ca chuôi trừ từ đầu tiên, nêu dung theo cach 1 thi se bao lôi khi chuôi không co khoang trắng, do vây thêm ham kiêm tra lôi như cach 2 va 3
(cach 2 chỉ dung được trên Excel 2007 với ham mới IFError)
Vi du 3 Tao sô thư tư trong tiêng Anh
Cac con sô Hàm
1 1st E925=D925&IF(OR(VALUE(RIGHT(D925,2))={11,12,13}),"th",IF(OR(VALUE(RIGHT(D925))={1,2,3}),CHOOSE(RIGHT(D925),"st","nd","rd"),"th"))
3 3rd
45 45th
122 122nd
SEARCH, SEARCHTim vi tri của môt chuôi trong môt chuôi thư hai va tra về vi tri của ky tư đầu tiên của chuôi thư nhât tim thây trong chuôi thư 2
SEARCH dung cho ngôn ngư sư dung bang ma 1 byte (SBCS), SEARCHB dung cho ngôn ngư sư dung bang ma 2 byte (BDCS)
Trần Thanh Phong 11
Microsoft Excel 2007 Công thức và Hàm
977978979980981982983984985986987988989990991992993994995996997998999
1000
1038103910401041104210431044
104510461047104810491050
C D E F G H I J K L M NSEARCH luôn đêm môi ky tư 1-byte hoăc 2-byte la 1, không kê đên ngôn ngư măc đinh của Office (Office, Excel Options,Popular, Language setting…)
SEARCHB đêm môi ky tư 2-byte la 2 khi thiêt lâp ngôn ngư hô trợ DBCS va thiêt lâp ngôn ngư măc đinh. Ngược lai, FINDB đêm môi ky tư la 1.
Cac ngôn ngư hô trợ ma DBCS: Japanese, Chinese (Simplified), Chinese (Traditional), va Korean.
Cú pháp
SEARCH(find_text,within_text,start_num)
SEARCHB(find_text,within_text,start_num)
Find_text la chuôi văn ban ma ta muôn tim
Within_text la chuôi văn ban ma ta cần tim chuôi find_text trong no
Start_num la vi tri trong chuôi within_text tai đo ham se băt đầu tim.
Ghi chú
Dung SEARCH va SEARCHB đê xac đinh vi tri môt ky tư hoăc chuôi trong môt chuôi khac đê sau đo dung cac ham MID, MIDB, REPLACE, REPLACEB.
SEARCH va SEARCHB la không phân biêt chưa HOA hay thường, nêu muôn tim co phân biêt chư HOA va thường thi dung FIND va FINDB.
Ta co thê sư dung cac ky tư thay thê như ?, * trong điều kiên. Dâu ? thay cho môt ky tư nao đo va dâu * thay cho môt chuôi nao đo.
Khi điều kiên lai la dâu ? hay * thi ban đăt thêm dâu ~ phia trước no.
Nêu find_text không tim thây, ham bao lôi #VALUE!.
Nêu start_num không khai bao Excel xem như la sô 1.
Nêu start_num nhỏ hơn hay băng 0 (zero) hoăc lớn hơn chiều dai của within_text, ham bao lôi #VALUE!.
Sư dung start_num đê bỏ qua môt sô cac ky tư bắt đầu chuôi ma ta không quan tâm.
Vi du
Chuỗi Hàm
Statements 7 E997=SEARCH("e",D997,6) Tim ky tư "e"va bắt đầu tim tai vi tri thư 6
Profit Margin 8 E998=SEARCH(D999,D998) Tim "margin" trong chuôi "Profit Margin"
margin Profit Amount E999=REPLACE(D998,SEARCH(D999,D998),6,"Amount") Thay từ "Margin" băng từ "Amount"
SUBSTITUTETrong môt chuôi văn ban, thê môt chuôi mới cho môt chuôi cũ ma ban đa xac đinh
Cú pháp
SUBSTITUTE(text,old_text,new_text,instance_num)
Text la chuôi hoăc tham chiêu đên ô chưa chuôi văn ban cần thay thê.
Old_text la chuôi văn ban cần thay thê.
New_text la chuôi văn ban mới ma ta muôn thay cho old_text
Vi du 1
Dữ liệu Hàm
Sô liêu doanh thuSô liêu chi phi E1048=SUBSTITUTE(D1048, "doanh thu", "chi phí") Thay thê "doanh thu" băng "chi phi"
Quí 1, 2008 Quí 2, 2008 E1049=SUBSTITUTE(D1049, "1", "2", 1) Thay thê chuôi "1" băng chuôi "2" với vi tri thay thê thư 1
Quí 1, 2011 Quí 1, 2012 E1050=SUBSTITUTE(D1050, "1", "2", 3) Thay thê chuôi "1" băng chuôi "2" với vi tri thay thê thư 3
Instance_num xac đinh old_text thư mây cần thay thê băng new_text. Nêu khai bao instance_num thi chỉ co old_text được khai bao la được thay thê,
nêu không khai bao thi tât ca old_text trong chuôi Text được thay băng new_text.
Trần Thanh Phong 12
Microsoft Excel 2007 Công thức và Hàm
1051105310541055105610571058105910601061
1133113411351136113711381139
1140114111421143114411451146
11531154115511561157115811591160
116111621163
C D E F G H I J K L M N
Cac chuỗi Hàm
Babba-booey 1 E1054=LEN(D1054)-LEN(SUBSTITUTE(D1054,"B","")) Co phân biêt chư HOA va thường
Babba-booey 4 E1055=LEN(D1055)-LEN(SUBSTITUTE(UPPER(D1055),"B","")) Không phân biêt chư HOA va thường
Vi du 3 Đêm sô lần xuât hiên của từ trong chuôi văn ban
Cac chuỗi Từ cần đếm Hàm
Blonde on Blonde Blonde 2 G1059=(LEN(D1059)-LEN(SUBSTITUTE(D1059,F1059,"")))/LEN(F1059)
Blonde on Blonde blonde 2 G1060=(LEN(D1060)-LEN(SUBSTITUTE(UPPER(D1060),UPPER(F1060),"")))/LEN(F1060)
TTra về văn ban từ gia tri do ta xac đinh
Cú pháp
T(value)
Value la gia tri muôn kiêm tra
Ghi chú
Nêu value la chuôi hoăc tham chiêu đên ô chưa chuôi ham tra về chinh value. Nêu value không la chuôi ham tra về "" (chuôi rông).
Vi du
Dữ liệu Hàm
Rainfall Rainfall E1143=T(D1143) Vi ky tư đầu tiên la chuôi ham tra về chuôi đo
19 Vi đây la sô ham tra về "" (chuôi rông)
TRUE Vi đây la gia tri luân ly, ham tra về "" (chuôi rông)
TEXTChuyên đôi môt gia tri sang dang văn ban theo đinh dang qui đinh
Cú pháp
TEXT(value,format_text)
Value la con sô, môt biêu thưc tra về kêt qua la con sô hoăc tham chiêu đên ô chưa sô
Format_text la kiêu đinh dang sô dưới dang văn ban đăt trong căp dâu nhay kép
Ghi chú
Format_text không được chưa *.
Vi du
Nhân viên Doanh thu Hàm
Ta không cần phai sư dung ham T vi Excel tư đông thưc hiên viêc kiêm tra va tiên hanh chuyên đôi khi cần. Ham nay tao ra nhăm đê tương thich với
cac chương trinh bang tinh khac.
Đinh dang ô dung lênh chỉ thay đôi đinh dang không lam thay đôi gia tri. Nhưng dung ham TEXT se chuyên con sô sang dang chuôi luôn va không
dung đê tinh toan như sô được nưa.
Trần Thanh Phong 13
Microsoft Excel 2007 Công thức và Hàm
116411651166
1173117411751176117711781179118011811182
1208120912101211121212131214121512161217
121812191220122112221223122412251226122712281229
C D E F G H I J K L M NBuchanan 2800 Doanh thu ban hang của Buchanan la $2800.00 F1164="Doanh thu ban hang của " & D1164 &" la "&TEXT(E1164, "$0.00")
Dodsworth 40% Dodsworth ban được 40% trên tông doanh thu. F1165=D1165&" ban được "&TEXT(E1165,"0%")&" trên tổng doanh thu."
TRIMChuẩn hoa cac khoan trắng trong môt văn ban băng cach loai bỏ cac khoang trắng dư thừa va chỉ đê lai môt khoang trắng giưa cac từ
Cú pháp
TRIM(text)
Text la chuôi văn ban hay môt tham chiêu tới môt ô chưa văn ban ma ban muôn chuẩn hoa
Vi du
Chuỗi Sau khi dùng hàm
Chương trinh Fulbright Chương trinh Fulbright F1180=TRIM(D1180)
Xin chào Xin chào F1181=TRIM(D1181)
UPPERChuyên môt chuôi văn ban sang chư HOA
Cú pháp
UPPER(text)
Text la môt chuôi hay môt tham chiêu tới môt ô chưa văn ban ma ta muôn chuyên đôi
Vi du
Cac chuỗi Hàm
chao cac ban CHÀO CAC BAN F1215=UPPER(D1215)
nguyễn hoang NGUYÊN HOÀNG F1216=UPPER(D1216)
VALUEChuyên môt chuôi văn bang sang môt sô
Cu phap
VALUE(text)
Text la chuôi văn ban hay môt tham chiêu đên ô chưa văn ban ma ta muôn chuyên đồi
Ghi chu
Text co thê đinh dang thanh con sô, ngay, hoăc thời gian do Excel nhân dang, nêu nhân dang không được se bao lôi #VALUE!.
Ham nay chung ta thường không sư dung, no được tao ra đê tương thich với cac chương trinh bang tinh khac
Vi du
Ham
1000 D1228=VALUE("$1,000") Chuyên chuôi "$1,000" thanh sô
0.2 D1229=VALUE("16:48:00")-VALUE("12:00:00") Đôi giờ ra cac sô tuần tư va trừ nhau "16:48:00"-"12:00:00" (0.2 hoăc 4:48)
Trần Thanh Phong 14