14
Microsoft Excel 2007 Công thức và Hàm 1 2 49 50 51 52 53 54 55 56 57 153 154 155 156 157 158 159 160 161 162 163 177 178 179 180 181 182 183 184 185 190 191 192 C D E F G H I J K L M N THƯ VIỆN HÀM EXCEL Hàm 2007 12 Cp nht: 10-Jun-07 148 Tổng số hàm: 348 ASC Dng cho cc ngôn ng s dng bng m 2-byte (DBCS), đi cc k t 2-bytes sang cc k t 1-byte. C php ASC(text) Text l chui hoc tham chiu đn ô cha chui mun chuyn đi. Nu text không cha k t 2-bytes no th text s gi nguyên V d Hm EXCEL D56=ASC("EXCEL") BAHTTEXT Chuyn mt s sang chui ting Thai v thêm hu t "Baht." vo Trong Microsoft Excel for Windows, bn c th đi đnh dng Baht thnh cc kiu đkha1c bng cch vo Control Panel, Regional and Language Options. Trong Excel for Macintosh, bn c th đi đnh dng Baht thnh kiu khc bng cch s dng Control Panel for Numbers. C php BAHTTEXT(number) Number l s m bn mun chuyn đi thnh chui hoc tham chiu đn ô cha s hoc l công thc m kt qu l s V d Con s Hm 123 หนึ่งร้อยยี่สิบสามบาทถ้วน E162=BAHTTEXT(D162) CHAR Tr về k t tương ng với m s của n Cú pháp CHAR(Number) Number l m ASCII của k t m bn mun chuyn sang k t Ghi chú 65 A E183=CHAR(D183) 33 ! E184=CHAR(D184) CLEAN Loi bỏ cc k t không in được ra khỏi văn bn Cú pháp Nhng hm văn bn trong Excel gip ta điều khin cc chui văn bng c trong bng tnh. Chng ta c th đnh dng văn bn, tm kim, thay th v thc hin rt nhiu thao tc trên văn bn. IFERROR Hàm văn bản Trần Thanh Phong 1

Text Function

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Text Function

Microsoft Excel 2007 Công thức và Hàm

1

2

495051525354555657

153154155156157158159160161162163

177178179180181182183184185

190191192

C D E F G H I J K L M N

THƯ VIỆN HÀM EXCEL 12Hàm 2007

12

Câp nhât: 10-Jun-07 148Tổng số

hàm: 348

ASCDung cho cac ngôn ngư sư dung bang ma 2-byte (DBCS), đôi cac ky tư 2-bytes sang cac ky tư 1-byte.

Cu phap

ASC(text)

Text la chuôi hoăc tham chiêu đên ô chưa chuôi muôn chuyên đôi. Nêu text không chưa ky tư 2-bytes nao thi text se giư nguyên

Vi du

Ham

EXCEL D56=ASC("EXCEL")

BAHTTEXTChuyên môt sô sang chuôi tiêng Thai va thêm hâu tô "Baht." vao

Trong Microsoft Excel for Windows, ban co thê đôi đinh dang Baht thanh cac kiêu đkha1c băng cach vao Control Panel, Regional and Language Options.

Trong Excel for Macintosh, ban co thê đôi đinh dang Baht thanh kiêu khac băng cach sư dung Control Panel for Numbers.

Cu phap

BAHTTEXT(number)

Number la sô ma ban muôn chuyên đôi thanh chuôi hoăc tham chiêu đên ô chưa sô hoăc la công thưc ma kêt qua la sô

Vi du

Con sô Ham

123 หนงรอยยสบสามบาทถวน E162=BAHTTEXT(D162)

CHARTra về ky tư tương ưng với ma sô của no

Cú pháp

CHAR(Number)

Number la ma ASCII của ky tư ma ban muôn chuyên sang ky tư

Ghi chú

65 A E183=CHAR(D183)

33 ! E184=CHAR(D184)

CLEANLoai bỏ cac ky tư không in được ra khỏi văn ban

Cú pháp

Nhưng ham văn ban trong Excel giup ta điều khiên cac chuôi văn bang co trong bang tinh.

Chung ta co thê đinh dang văn ban, tim kiêm, thay thê va thưc hiên rât nhiều thao tac trên

văn ban.IFERROR

Hàm văn bản

Trần Thanh Phong 1

Page 2: Text Function

Microsoft Excel 2007 Công thức và Hàm

193194195

196

197198

199200201202203204205206207

212213214215

216217218219220221222223224

318319320321322323324

C D E F G H I J K L M NCLEAN(text)

Text la chuôi ma ban muôn loai bỏ cac ky tư không tin được

Vii du

�text� text E196=CLEAN(D196) Loai ky tư không in được CHAR(7) ra khỏi chuôi

D196=CHAR(7)&"text"&CHAR(7)

CODETra về ma tương ưng với ky tư đầu tiên trong văn ban

Cú pháp

CODE(text)

Text la môt chuôi văn ban ma ban muôn tra về ma của ky tư đầu

Vi du

B 66 E205=CODE(D205)

Bill Gate 66 E206=CODE(D206)

CONCATENATENôi kêt cac chuôi văn ban thanh môt chuôi văn ban đơn

Cú pháp

CONCATENATE (text1,text2,...)

Vi du

Cac chuỗi

Chuc mừng

sinh nhât GPE lần thư

1

Chuc mừng sinh nhât GPE lần thư 1 D223=CONCATENATE(D219," ",D220," ",D221)

DOLLARĐôi môt sô sang môt chuôi với đinh dang tiền tê tương ưng co đinh dang la $#,##0.00_);($#,##0.00)

Cú pháp

DOLLAR(number,decimals)

Number la môt gia tri sô, môt công thưc ma kêt qua la môt sô hay la môt tham chiêu tới môt ô chưa gia tri sô

Decimals la sô nhưng con sô thâp phân sau dâu châm. Nêu bỏ qua Excel cho 2 sô lẻ

Ghi chú

Text1, Text2,… co thê co từ 2 đên 255 chuôi văn ban ma ta muôn kêt nôi lai thanh môt chuôi đơn. Ta co thê sư dung tham chiêu tới nhưng ô co chưa

văn ban hay con sô

Trần Thanh Phong 2

Page 3: Text Function

Microsoft Excel 2007 Công thức và Hàm

325326327328329330331332333

351

352353354355356357358359360361362363

395

396397398399400401402403404405406

C D E F G H I J K L M NĐiêm khac biêt giưa dung lênh đinh dang va dung ham Dollar la dung ham thi se chuyên đôi đinh dang của gia tri sang chuôi

Vi du

Dữ liệu Hàm

1234.567 $1,234.57 E328=DOLLAR(D328, 2) Đinh dang con sô dưới dang tiền tê va lam tròn đên 2 sô lẻ thâp phân

-1234.567 $1,200 E329=DOLLAR(D328, -2) Đinh dang con sô dưới dang tiền tê va lam tròn đên 2 ky tư sô bên trai dâu thâp phân

-0.123 ($1,200) E330=DOLLAR(D329, -2) Đinh dang con sô dưới dang tiền tê va lam tròn đên 2 ky tư sô bên trai dâu thâp phân

99.888 ($0.1230) E331=DOLLAR(D330, 4) Đinh dang con sô dưới dang tiền tê va lam tròn đên 4 sô lẻ thâp phân

$99.89 E332=DOLLAR(D331) Đinh dang con sô dưới dang tiền tê va lam tròn đên 2 sô lẻ thâp phân

EXACT

Cú pháp

EXACT(text1,text2)

Text1 và Text2 la hai chuôi văn ban cần so sanh

Ghi chú

Ta co thê dung toan tư so sanh (==) thay cho ham EXACT. Vi du =A1==B1 tương đương với =EXACT(A1,B1).

Vi du 1

Chuỗi 1 Chuỗi 2 Hàm Exact Hàm IF

word word TRUE TRUE F360=EXACT(D360,E360) G360=IF(D360=E360,TRUE,FALSE)

Word word FALSE TRUE F361=EXACT(D361,E361) G361=IF(D361=E361,TRUE,FALSE)

w ord word FALSE FALSE F362=EXACT(D362,E362) G362=IF(D362=E362,TRUE,FALSE)

FIND, FINDB

FIND luôn đêm môi ky tư 1-byte hoăc 2-byte la 1, không kê đên ngôn ngư măc đinh của Office (Office, Excel Options,Popular, Language setting…)

FINDB đêm môi ky tư 2-byte la 2 khi thiêt lâp ngôn ngư hô trợ DBCS va thiêt lâp ngôn ngư măc đinh. Ngược lai, FINDB đêm môi ky tư la 1.

Cac ngôn ngư hô trợ ma DBCS: Japanese, Chinese (Simplified), Chinese (Traditional), va Korean.

Cú pháp

FIND(find_text,within_text,start_num)

FINDB(find_text,within_text,start_num)

Find_text la chuôi ta muôn tim

Within_text la văn ban chưa chuôi cần tim

Start_num la vi tri bắt đầu tim, ky tư đầu tiên trong within_text la ky tư sô 1. Nêu bỏ qua start_num thi Excel xem như la 1

Ghi chú

Tra về TRUE nêu nhưng chuôi văn ban trong cac tham sô la giông hêt nhau, nêu không giông thi tra về FALSE. Ham bỏ qua cac đinh dang nhưng

phân biêt chư HOA va thường

Tim môt chuôi văn ban trong môt vă ban khac. Gia tri tra về la vi tri đầu tiên của ky tư đầu tiên trong chuôi tim. FIND dung cho ngôn ngư sư dung bang

ma 1 byte (SBCS), FINDB dung cho ngôn ngư sư dung bang ma 2 byte (BDCS)

Trần Thanh Phong 3

Page 4: Text Function

Microsoft Excel 2007 Công thức và Hàm

407408409410411412413414415416417418419420421422423424425426427428429430431432433434435

439440441442443444445446

C D E F G H I J K L M N

Nêu find_text la "" (rông), ham FIND tra về vi tri ky tư đầu tiên trong chuôi tim (đo la vi tri start_num hoăc 1).

Find_text không thê chưa cac ky tư thay thê.

Nêu find_text không tim thây trong within_text, ham FIND va FINDB bao lôi #VALUE!.

Nêu start_num la nhỏ hơn hay băng zero, ham FIND va FINDB bao lôi #VALUE!.

Nêu start_num lớn hơn chiều dai của within_text, ham FIND va FINDB bao lôi #VALUE!.

Sư dung start_num đê bỏ qua cac ky tư đầu chuôi ma ta không cân tim.

Vi du 1:

Xin chào Microsoft Excel 2007

Hàm

23 D417=FIND("e",D415,1) Tim ky tư "e" trong chuôi băng ham FIND

20 D418=SEARCH("e",D415,1) Tim ky tư "e" trong chuôi băng ham SEARCH

2 D419=FIND("i",D415) Tim ky tư "i" trong chuôi

11 D420=FIND("i",D415,4) Tim ky tư "i" trong chuôi bắt đầu tim tai vi tri ky tư thư 4

Vi du 2

Cac chuỗi Hàm

Ceramic Insulators #124-TD45-87 Ceramic Insulators G424=MID(D424,1,FIND(" #",D424,1)-1)

Copper Coils #12-671-6772 Copper Coils Trich chuôi từ vi tri 1 đên vi tri của ky tư "#" trừ 1

Variable Resistors #116010 Variable Resistors

Vi du 3 Hiên thi tên côt

Côt thư Tên chư

5 E E430=LEFT(ADDRESS(1,D430,4),FIND(1,ADDRESS(1,D430,4))-1)

200 GR

15634 WCH

16385 #VALUE! Bao lôi vi vượt qua sô côt cho phép của Excel 2007

FIXEDLam tròn môt sô tới môt sô chinh xac cho trước va đôi môt sô sang đinh dang văn ban với nhưng dâu châm va dâu phẩy tương ưng

Cú pháp

FIXED(number,decimals,no_commas)

Number la con sô cần lam tròn va chuyên đôi

Decimals la sô con sô trước va sau dâu thâp phân (sô sô le)

No_commas la gia tri luân ly. Nêu TRUE không co dâu phẩy trong văn ban tra về. Nêu FALSE hay không co văn ban tra về se co dâu phẩy

Ghi chú

FIND va FINDB la co phân biêt chư HOA va thường va không cho dung ky tư thay thê. Nêu muôn tim kiêm không phân biêt chư HOA va thường hoăc

dung ky tư thay thê thi dung SEARCH va SEARCHB.

Trần Thanh Phong 4

Page 5: Text Function

Microsoft Excel 2007 Công thức và Hàm

447448449

450451452453454455456457

588589590591592593594595596597

601602603604605606607608609610611612613614615

C D E F G H I J K L M NNêu decimals la sô âm, number se được lam tròn về bên trai của dâu phân cach thâp phân.

Nêu không khai bao decimals, Excel xem như la sô 2.

Nêu no_commas la FALSE hoăc không khai bao thi ham tra về chuôi co dâu phẩy.

Vi du

Dữ liệu Hàm

1234.567 1,234.6 E453=FIXED(D453, 1) Vi decimals = 1 la sô dương, vây lam tròn đên 1 con sô sau dâu thâp phân

-1235.567 1,230 E454=FIXED(D453, -1) Vi decimals = -1 la sô âm, vây lam tròn 1 sô trước dâu thâp phân

44.332 -1240 E455=FIXED(D454, -1, TRUE) Lam tròn trước dâu thâp phân 1 con sô va không dung dâu phẩy phân cach trong kêt qua.

44.33 E456=FIXED(D455) Lam tròn đên 2 con sô sau dâu thâp phân

JISChuyên cac ky tư 1-byte trong chuôi văn ban sang cac ky tư 2-byte.

Tên ham va cac ky tư ma ham chuyên đôi phu thuôc vao thiêt lâp trong Control Panel, Regional and Language Options

Đôi với tiêng Nhât, ham nay se chuyên ky tư 1-byte (katakana) trong chuôi văn ban sang cac ky tư 2-bytes.

Cú pháp

JIS(text)

Text la chuôi hoăc tham chiêu đên ô chưa chuôi cần chuyên đôi. Nêu chuôi không chưa ky 1-byte nao thi ham tra về chinh chuôi đo

Vi du

Xem vi du trong Help

LEFT, LEFTBTra về cac ky tư bên trai xac đinh từ môt chuôi văn ban. LEFTB tra về cac ky tư bên trai chuôi văn ban dưa trên sô byte xac đinh.

LEFT dung cho ngôn ngư sư dung bang ma 1 byte (SBCS), LEFTB dung cho ngôn ngư sư dung bang ma 2 byte (BDCS)

LEFT luôn đêm môi ky tư 1-byte hoăc 2-byte la 1, không kê đên ngôn ngư măc đinh của Office (Office, Excel Options,Popular, Language setting…)

LEFTB đêm môi ky tư 2-byte la 2 khi thiêt lâp ngôn ngư hô trợ DBCS va thiêt lâp ngôn ngư măc đinh. Ngược lai, FINDB đêm môi ky tư la 1.

Cac ngôn ngư hô trợ ma DBCS: Japanese, Chinese (Simplified), Chinese (Traditional), va Korean.

Cú pháp

LEFT(text,num_chars)

LEFTB(text,num_bytes)

Text la chuôi văn ban cần trich

Num_chars xac đinh sô ky tư cần trich

Num_bytes xac đinh sô ky tư cần trich dưa trên bytes.

Ghi chú

Num_chars phai lớn hơn hoăc băng 0

Nêu num_chars lớn hơn chiều dai chuôi ham tra về ca chuôi.

Điêm khac biêt chinh giưa đinh dang ô chưa sô va dung ham FIXED la ham chuyên kêt qua của no sang chuôi. Con sô đinh dang băng công cu đinh

dang vẫn la môt con sô.

Trần Thanh Phong 5

Page 6: Text Function

Microsoft Excel 2007 Công thức và Hàm

616617618619620621622

623624

625626627628629630631

632633634635636637638639640641642643644645646

647648649650651652

C D E F G H I J K L M NNêu num_chars không khai bao thi Excel xem như 1

Vi du 1

Cac chuỗi Hàm

Chao cac ban Chào F619=LEFT(D619,4) Lây 4 ky tư bên trai

Nguyễn Hoang Long N F620=LEFT(D620) Lây 1 ky tư bên trai

Vi du 2 Tach họ, chư lot va tên từ chuôi đầy đủ họ va tên Phương an thay thế nếu không có Excel 2007

Họ va Tên Họ Chữ lót Tên Họ Tên

Trần Thanh Phong Trần Thanh Phong Trần Phong

Trương Thi Hồng Minh Trương Thi Hồng Minh Trương Minh

Mai Thanh Mai Thanh Mai Thanh

Hồng Hồng Hồng

F624=IFERROR(LEFT(D624,FIND(" ",D624)-1)," ")

G624=IF(LEN(F624&H624)+2>=LEN(D624),"",MID(D624,LEN(F624)+2,LEN(D624)-LEN(F624&H624)-2))

H624=IFERROR(RIGHT(D624,LEN(D624)-FIND("*",SUBSTITUTE(D624," ","*",LEN(D624)-LEN(SUBSTITUTE(D624," ",""))))),D624)

LEN, LENBLEN Tra về chiều dai của chuôi. Ham nay đêm khoang trắng cũng như ky tư. LENB tra về sô byte của chuôi

LEN dung cho ngôn ngư sư dung bang ma 1 byte (SBCS), LENB dung cho ngôn ngư sư dung bang ma 2 byte (BDCS)

LEN luôn đêm môi ky tư 1-byte hoăc 2-byte la 1, không kê đên ngôn ngư măc đinh của Office (Office, Excel Options,Popular, Language setting…)

LENB đêm môi ky tư 2-byte la 2 khi thiêt lâp ngôn ngư hô trợ DBCS va thiêt lâp ngôn ngư măc đinh. Ngược lai, FINDB đêm môi ky tư la 1.

Cac ngôn ngư hô trợ ma DBCS: Japanese, Chinese (Simplified), Chinese (Traditional), va Korean.

Cú pháp

LEN(text)

LENB(text)

Text la môt chuôi văn ban ma ta cần xac đinh chiều dai, khoang trắng đêm như ky tư

Vi du 1 LEN

Cac chuỗi Hàm

Chao cac ban 12 F644=LEN(D644) Tinh chiều dai của chuôi văn ban

Nguyễn Hoang Long 17 F645=LEN(D645)

Xem thêm ví du nâng cao tai hàm LEFT (ví du 2)

Vi du 2 Loai bỏ danh xưng trong tên

Họ va Tên Hàm

Mrs. James Jones James Jones F651=IF(OR(LEFT(D651,2)={"Mr","Dr","Ms"}),RIGHT(D651,LEN(D651)-(FIND(".",D651)+1)),D651)

Dr. Richard Speck Richard Speck

J624=IF(ISERR(FIND(" ",D624))," ",

LEFT(D624,FIND(" ",D624)-1))

K624=IF(ISERR(FIND(" ",D624)),D624, RIGHT(D624,

LEN(D624)-FIND("*", SUBSTITUTE(D624,"

","*",LEN(D624)-

LEN(SUBSTITUTE(D624," ",""))))))

Trần Thanh Phong 6

Page 7: Text Function

Microsoft Excel 2007 Công thức và Hàm

653654655656657658659660661

670671672673674675676677678

685686687688689690691692693694695696697698699700

701702

C D E F G H I J K L M NMr. Ed Ed

Vi du 3 Đêm sô từ trong chuôi

Cac chuỗi Hàm

how many words? 3 F657=IF(LEN(D657)=0,0,LEN(TRIM(D657))-LEN(SUBSTITUTE(TRIM(D657)," ",""))+1)

1 3 4 5 6 9 6

Microsoft Excel 2

Excel 1

LOWERĐôi môt chuôi văn ban ra chư thường

Cú pháp

LOWER(text)

Text la chuôi văn ban cần chuyên đôi, ham không thay đôi cac ky tư trong chuôi không la ky tư

Vi du

Chuỗi Hàm

XIN CHÀO xin chào E677=LOWER(D677) Đôi chư HOA sang chư thường

MID, MIDBMID trich môt sô ky tư trong chuôi văn ban với vi tri bắt đầu xac đinh va sô ky tư cần trich xac đinh

MIDB trich môt sô ky tư trong chuôi văn ban với vi tri bắt đầu xac đinh va sô byte cần trich xac đinh

MID dung cho ngôn ngư sư dung bang ma 1 byte (SBCS), MIDB dung cho ngôn ngư sư dung bang ma 2 byte (BDCS)

MID luôn đêm môi ky tư 1-byte hoăc 2-byte la 1, không kê đên ngôn ngư măc đinh của Office (Office, Excel Options,Popular, Language setting…)

MIDB đêm môi ky tư 2-byte la 2 khi thiêt lâp ngôn ngư hô trợ DBCS va thiêt lâp ngôn ngư măc đinh. Ngược lai, FINDB đêm môi ky tư la 1.

Cac ngôn ngư hô trợ ma DBCS: Japanese, Chinese (Simplified), Chinese (Traditional), va Korean.

Cú pháp

MID(text,start_num,num_chars)

MIDB(text,start_num,num_bytes)

Text la chuôi văn ban chưa cac ky tư cần trich ra

Start_num la vi tri của ky tư đầu tiên cần trich ra trong chuôi văn ban.

Num_chars la sô ky tư cần trich ra

Num_bytes la sô byte cần trich ra

Ghi chú

Nêu start_num lớn hơn chiều dai chuôi văn ban ham MID tra về "" (chuôi rông).

Nêu start_num nhỏ hơn 1 ham MID tra về lôi #VALUE!.

Nêu start_num it hơn chiều dai của chuôi văn ban, nhưng start_num + num_chars vượt qua chiều dai chuôi thi ham MID tra về cac ky tư từ vi tri bắt

đầu đên hêt chuôi

Trần Thanh Phong 7

Page 8: Text Function

Microsoft Excel 2007 Công thức và Hàm

703704705706707708709

710711712713714715

778779780781782783784785786787

788

799800801802803804805806807808809

820

C D E F G H I J K L M NNêu num_chars la sô âm ham MID tra về lôi #VALUE!.

Nêu num_bytes la sô âm ham MIDB tra về lôi #VALUE!.

Vi du 1

Cac chuỗi Hàm

Chao cac ban các F707=MID(D707,6,3) Trich chư "cac" ra khỏi chuôi

Nguyễn Hoang Long Hoàng F708=MID(D708,8,5) Trich chư "Hoang" ra khỏi chuôi

Xem thêm ví du nâng cao tai hàm LEFT (ví du 2)

Vi du 2: Trich tên tâp tin

Hàm

c:\windows\text.txt text.txt F714=MID(D714,FIND("*",SUBSTITUTE(D714,"\","*",LEN(D714)-LEN(SUBSTITUTE(D714,"\",""))))+1,LEN(D714))

PHONETICTrich cac ky tư ngư âm (furigana) từ chuôi văn ban

Cú pháp

PHONETIC(reference)

Reference la chuôi văn ban, đia chỉ ô tham chiêu hoăc vung đia chỉ chưa cac ky tư furigana.

Ghi chú

Nêu reference la vung đia chỉ thi cac ky tư furigana năm trong ô đia chỉ ở goc trên bên trai vung se được trich

Nêu reference la vung đia chỉ cac ô không liền nhau ham tra về lôi #N/A

Vi du

Xem ví dụ trong Help

PROPERĐôi sang chư HOA cac ky tư đầu trong môt chư, cac chư còn lai la chư thường

Cú pháp

PROPER(text)

Text la chuôi văn ban cần chuyên đôi

Vi du

Cac chuỗi Hàm

Xin chào Xin Chào F806=PROPER(D806)

2-cent's worth 2-Cent'S Worth

nGUyễn hoÀng lOng Nguyễn Hoang Long

REPLACE, REPLACEB

Trần Thanh Phong 8

Page 9: Text Function

Microsoft Excel 2007 Công thức và Hàm

821822823824825826827828829830831832833834835836837838839840841842843

844845846847848849850851852853854855856857858

C D E F G H I J K L M NReplace thay thê môt phần của chuôi văn ban bắt đầu tai vi tri va sô ky tư cho trước băng môt chuôi văn ban khac.

Replaceb thay thê môt phần chuôi bắt đầu tai vi tri va sô byte cho trước băng môt chuôi khac

REPLACE dung cho ngôn ngư sư dung bang ma 1 byte (SBCS), REPLACEB dung cho ngôn ngư sư dung bang ma 2 byte (BDCS)

REPLACE luôn đêm môi ky tư 1-byte hoăc 2-byte la 1, không kê đên ngôn ngư măc đinh của Office (Office, Excel Options,Popular, Language setting…)

REPLACEB đêm môi ky tư 2-byte la 2 khi thiêt lâp ngôn ngư hô trợ DBCS va thiêt lâp ngôn ngư măc đinh. Ngược lai, FINDB đêm môi ky tư la 1.

Cac ngôn ngư hô trợ ma DBCS: Japanese, Chinese (Simplified), Chinese (Traditional), va Korean.

Cú pháp

REPLACE(old_text,start_num,num_chars,new_text)

REPLACEB(old_text,start_num,num_bytes,new_text)

Old_text la chuôi văn ban muôn thay môt sô ky tư.

Start_num la vi tri ky tư trong old_text ma ta muôn thay băng new_text.

Num_chars la sô ky tư trong old_text ma ta muôn ham REPLACE thay băng new_text.

Num_bytes la sô bytes trong old_text ma ta muôn ham REPLACEB thay băng new_text.

New_text la chuôi ma ta muôn thay cho cac ky tư trong old_text.

Vi du 1 REPLACE

Data Formula

abcdefghijk abcde*k E837=REPLACE(D837,6,5,"*") Thay 5 ky tư, bắt đầu từ vi tri ky tư thư 6 băng dâu *

2009 2010 E838=REPLACE(D838,3,2,"10") Thay 2 ky tư cuôi của 2009 băng 10

123456 @456 E839=REPLACE(D839,1,3,"@") Thay 3 ky tư đầu băng @

Vi du 2 REPLACEB

Xem vi du trong Help

REPTLăp lai môt chuôi văn ban môt sô lần cho trước.

Cú pháp

REPT(text,number_times)

Text la chuôi văn ban ban muôn lăp lai

Number_times la sô lần lăp, la sô nguyên dương

Ghi chú

Nêu number_times la 0 (zero), ham tra về "" (chuôi rông).

Nêu number_times không la sô nguyên thi ham bỏ phần sô thâp phân

Kêt qua của ham không thê dai hơn 32,767 ky tư, nêu không ham bao lôi #VALUE!.

Vi du 1

Hàm

*-*-*- D856=REPT("*-", 3) Lăp lai chuôi *- ba lần

---------- D857=REPT("-",10) Lăp lai chuôi - mười lần

Trần Thanh Phong 9

Page 10: Text Function

Microsoft Excel 2007 Công thức và Hàm

859

860

861862863864865866867868869870871872873874875876877878879880881882883884885886887888889890

891892893894895

C D E F G H I J K L M NVi du 2

Tháng SL bán

Tháng 1 834 G861=REPT("=",E861/100)

Tháng 2 1132

Tháng 3 1243

Tháng 4 1094

Tháng 5 902

Tháng 6 1543

Tháng 7 1654

Tháng 8 2123

Tháng 9 1566

Tháng 10 1434

Tháng 11 1321

Tháng 12 1654

Vi du 3

Tháng Dự toan Thực tế Sai lệch

Jan 300 311 3.7% Jan

Feb 300 298 -0.7% Feb

Mar 300 305 1.7% Mar

Apr 350 351 0.3% Apr

May 350 402 14.9% May

Jun 350 409 16.9% Jun

Jul 500 421 -15.8% Jul

Aug 500 454 -9.2% Aug

Sep 500 474 -5.2% Sep

Oct 500 521 4.2% Oct

Nov 500 476 -4.8% Nov

Dec 500 487 -2.6% Dec

I882=IF(G882<0,REPT("n",-ROUND(G882*100,0)),"")

RIGHT, RIGHTBRIGHT lây môt sô cac ky tư từ bên phai của môt chuôi văn ban dưa trên sô ky tư ta xac đinh

RIGHTB lây môt sô cac ky tư từ bên phai của môt chuôi văn ban dưa trên sô byte ta xac đinh

RIGHT dung cho ngôn ngư sư dung bang ma 1 byte (SBCS), RIGHTB dung cho ngôn ngư sư dung bang ma 2 byte (BDCS)

RIGHT luôn đêm môi ky tư 1-byte hoăc 2-byte la 1, không kê đên ngôn ngư măc đinh của Office (Office, Excel Options,Popular, Language setting…)

Đồ thị

========

===========

============

==========

=========

===============

================

=====================

===============

==============

=============

================

Thấp hơn dự toán Vượt dự toán

n

nnnn

nnnnnnnnnnnnnnnn

nnnnnnnnn

nnnnn

nnnnn

nnn

nn

nnnnnnnnnnnnnnn

nnnnnnnnnnnnnnnnn

nnnn

Trần Thanh Phong 10

Page 11: Text Function

Microsoft Excel 2007 Công thức và Hàm

896897898899900901902903904905906907908909910911912

913914915916917918919920921922923924925926927928929

974975976

C D E F G H I J K L M NRIGHTB đêm môi ky tư 2-byte la 2 khi thiêt lâp ngôn ngư hô trợ DBCS va thiêt lâp ngôn ngư măc đinh. Ngược lai, FINDB đêm môi ky tư la 1.

Cac ngôn ngư hô trợ ma DBCS: Japanese, Chinese (Simplified), Chinese (Traditional), va Korean.

Cú pháp

RIGHT(text,num_chars)

RIGHTB(text,num_bytes)

Text la chuôi văn ban chưa cac ky tư cần trich

Num_chars sô ky tư ma ham RIGHT cần trich ra.

Num_bytes sô byte ma ham RIGHTB cần trich ra.

Ghi chú

Num_chars phai la sô lớn hơn hay băng 0 (zero).

Nêu num_chars lớn hơn chiều dai của chuôi văn ban, ham RIGHT tra về ca chuôi.

Nêu num_chars không khai bao, Excel xem như la sô 1.

Vi du

Cac chuỗi Hàm Right Ham Rightb

Xin chao chao chao F910=RIGHT(D910,5)

Nguyễn Hoang Long g g G910=RIGHTB(D910,5)

Xem thêm ví du nâng cao tai hàm LEFT (ví du 2)

Vi du 2: Cho chuôi Hàm

Xin chào Microsoft Excel 2007 chào Microsoft Excel 2007 G916=RIGHT(D916,LEN(D916)-FIND(" ",D916,1))

HelloTheWorld HelloTheWorld G917=IFERROR(RIGHT(D917,LEN(D917)-FIND(" ",D917,1)),D917)

HelloTheWorld HelloTheWorld G918=IF(ISERR(FIND(" ",D918)),D918,RIGHT(D918,LEN(D918)-FIND(" ",D918,1)))

Trich tât ca chuôi trừ từ đầu tiên, nêu dung theo cach 1 thi se bao lôi khi chuôi không co khoang trắng, do vây thêm ham kiêm tra lôi như cach 2 va 3

(cach 2 chỉ dung được trên Excel 2007 với ham mới IFError)

Vi du 3 Tao sô thư tư trong tiêng Anh

Cac con sô Hàm

1 1st E925=D925&IF(OR(VALUE(RIGHT(D925,2))={11,12,13}),"th",IF(OR(VALUE(RIGHT(D925))={1,2,3}),CHOOSE(RIGHT(D925),"st","nd","rd"),"th"))

3 3rd

45 45th

122 122nd

SEARCH, SEARCHTim vi tri của môt chuôi trong môt chuôi thư hai va tra về vi tri của ky tư đầu tiên của chuôi thư nhât tim thây trong chuôi thư 2

SEARCH dung cho ngôn ngư sư dung bang ma 1 byte (SBCS), SEARCHB dung cho ngôn ngư sư dung bang ma 2 byte (BDCS)

Trần Thanh Phong 11

Page 12: Text Function

Microsoft Excel 2007 Công thức và Hàm

977978979980981982983984985986987988989990991992993994995996997998999

1000

1038103910401041104210431044

104510461047104810491050

C D E F G H I J K L M NSEARCH luôn đêm môi ky tư 1-byte hoăc 2-byte la 1, không kê đên ngôn ngư măc đinh của Office (Office, Excel Options,Popular, Language setting…)

SEARCHB đêm môi ky tư 2-byte la 2 khi thiêt lâp ngôn ngư hô trợ DBCS va thiêt lâp ngôn ngư măc đinh. Ngược lai, FINDB đêm môi ky tư la 1.

Cac ngôn ngư hô trợ ma DBCS: Japanese, Chinese (Simplified), Chinese (Traditional), va Korean.

Cú pháp

SEARCH(find_text,within_text,start_num)

SEARCHB(find_text,within_text,start_num)

Find_text la chuôi văn ban ma ta muôn tim

Within_text la chuôi văn ban ma ta cần tim chuôi find_text trong no

Start_num la vi tri trong chuôi within_text tai đo ham se băt đầu tim.

Ghi chú

Dung SEARCH va SEARCHB đê xac đinh vi tri môt ky tư hoăc chuôi trong môt chuôi khac đê sau đo dung cac ham MID, MIDB, REPLACE, REPLACEB.

SEARCH va SEARCHB la không phân biêt chưa HOA hay thường, nêu muôn tim co phân biêt chư HOA va thường thi dung FIND va FINDB.

Ta co thê sư dung cac ky tư thay thê như ?, * trong điều kiên. Dâu ? thay cho môt ky tư nao đo va dâu * thay cho môt chuôi nao đo.

Khi điều kiên lai la dâu ? hay * thi ban đăt thêm dâu ~ phia trước no.

Nêu find_text không tim thây, ham bao lôi #VALUE!.

Nêu start_num không khai bao Excel xem như la sô 1.

Nêu start_num nhỏ hơn hay băng 0 (zero) hoăc lớn hơn chiều dai của within_text, ham bao lôi #VALUE!.

Sư dung start_num đê bỏ qua môt sô cac ky tư bắt đầu chuôi ma ta không quan tâm.

Vi du

Chuỗi Hàm

Statements 7 E997=SEARCH("e",D997,6) Tim ky tư "e"va bắt đầu tim tai vi tri thư 6

Profit Margin 8 E998=SEARCH(D999,D998) Tim "margin" trong chuôi "Profit Margin"

margin Profit Amount E999=REPLACE(D998,SEARCH(D999,D998),6,"Amount") Thay từ "Margin" băng từ "Amount"

SUBSTITUTETrong môt chuôi văn ban, thê môt chuôi mới cho môt chuôi cũ ma ban đa xac đinh

Cú pháp

SUBSTITUTE(text,old_text,new_text,instance_num)

Text la chuôi hoăc tham chiêu đên ô chưa chuôi văn ban cần thay thê.

Old_text la chuôi văn ban cần thay thê.

New_text la chuôi văn ban mới ma ta muôn thay cho old_text

Vi du 1

Dữ liệu Hàm

Sô liêu doanh thuSô liêu chi phi E1048=SUBSTITUTE(D1048, "doanh thu", "chi phí") Thay thê "doanh thu" băng "chi phi"

Quí 1, 2008 Quí 2, 2008 E1049=SUBSTITUTE(D1049, "1", "2", 1) Thay thê chuôi "1" băng chuôi "2" với vi tri thay thê thư 1

Quí 1, 2011 Quí 1, 2012 E1050=SUBSTITUTE(D1050, "1", "2", 3) Thay thê chuôi "1" băng chuôi "2" với vi tri thay thê thư 3

Instance_num xac đinh old_text thư mây cần thay thê băng new_text. Nêu khai bao instance_num thi chỉ co old_text được khai bao la được thay thê,

nêu không khai bao thi tât ca old_text trong chuôi Text được thay băng new_text.

Trần Thanh Phong 12

Page 13: Text Function

Microsoft Excel 2007 Công thức và Hàm

1051105310541055105610571058105910601061

1133113411351136113711381139

1140114111421143114411451146

11531154115511561157115811591160

116111621163

C D E F G H I J K L M N

Cac chuỗi Hàm

Babba-booey 1 E1054=LEN(D1054)-LEN(SUBSTITUTE(D1054,"B","")) Co phân biêt chư HOA va thường

Babba-booey 4 E1055=LEN(D1055)-LEN(SUBSTITUTE(UPPER(D1055),"B","")) Không phân biêt chư HOA va thường

Vi du 3 Đêm sô lần xuât hiên của từ trong chuôi văn ban

Cac chuỗi Từ cần đếm Hàm

Blonde on Blonde Blonde 2 G1059=(LEN(D1059)-LEN(SUBSTITUTE(D1059,F1059,"")))/LEN(F1059)

Blonde on Blonde blonde 2 G1060=(LEN(D1060)-LEN(SUBSTITUTE(UPPER(D1060),UPPER(F1060),"")))/LEN(F1060)

TTra về văn ban từ gia tri do ta xac đinh

Cú pháp

T(value)

Value la gia tri muôn kiêm tra

Ghi chú

Nêu value la chuôi hoăc tham chiêu đên ô chưa chuôi ham tra về chinh value. Nêu value không la chuôi ham tra về "" (chuôi rông).

Vi du

Dữ liệu Hàm

Rainfall Rainfall E1143=T(D1143) Vi ky tư đầu tiên la chuôi ham tra về chuôi đo

19 Vi đây la sô ham tra về "" (chuôi rông)

TRUE Vi đây la gia tri luân ly, ham tra về "" (chuôi rông)

TEXTChuyên đôi môt gia tri sang dang văn ban theo đinh dang qui đinh

Cú pháp

TEXT(value,format_text)

Value la con sô, môt biêu thưc tra về kêt qua la con sô hoăc tham chiêu đên ô chưa sô

Format_text la kiêu đinh dang sô dưới dang văn ban đăt trong căp dâu nhay kép

Ghi chú

Format_text không được chưa *.

Vi du

Nhân viên Doanh thu Hàm

Ta không cần phai sư dung ham T vi Excel tư đông thưc hiên viêc kiêm tra va tiên hanh chuyên đôi khi cần. Ham nay tao ra nhăm đê tương thich với

cac chương trinh bang tinh khac.

Đinh dang ô dung lênh chỉ thay đôi đinh dang không lam thay đôi gia tri. Nhưng dung ham TEXT se chuyên con sô sang dang chuôi luôn va không

dung đê tinh toan như sô được nưa.

Trần Thanh Phong 13

Page 14: Text Function

Microsoft Excel 2007 Công thức và Hàm

116411651166

1173117411751176117711781179118011811182

1208120912101211121212131214121512161217

121812191220122112221223122412251226122712281229

C D E F G H I J K L M NBuchanan 2800 Doanh thu ban hang của Buchanan la $2800.00 F1164="Doanh thu ban hang của " & D1164 &" la "&TEXT(E1164, "$0.00")

Dodsworth 40% Dodsworth ban được 40% trên tông doanh thu. F1165=D1165&" ban được "&TEXT(E1165,"0%")&" trên tổng doanh thu."

TRIMChuẩn hoa cac khoan trắng trong môt văn ban băng cach loai bỏ cac khoang trắng dư thừa va chỉ đê lai môt khoang trắng giưa cac từ

Cú pháp

TRIM(text)

Text la chuôi văn ban hay môt tham chiêu tới môt ô chưa văn ban ma ban muôn chuẩn hoa

Vi du

Chuỗi Sau khi dùng hàm

Chương trinh Fulbright Chương trinh Fulbright F1180=TRIM(D1180)

Xin chào Xin chào F1181=TRIM(D1181)

UPPERChuyên môt chuôi văn ban sang chư HOA

Cú pháp

UPPER(text)

Text la môt chuôi hay môt tham chiêu tới môt ô chưa văn ban ma ta muôn chuyên đôi

Vi du

Cac chuỗi Hàm

chao cac ban CHÀO CAC BAN F1215=UPPER(D1215)

nguyễn hoang NGUYÊN HOÀNG F1216=UPPER(D1216)

VALUEChuyên môt chuôi văn bang sang môt sô

Cu phap

VALUE(text)

Text la chuôi văn ban hay môt tham chiêu đên ô chưa văn ban ma ta muôn chuyên đồi

Ghi chu

Text co thê đinh dang thanh con sô, ngay, hoăc thời gian do Excel nhân dang, nêu nhân dang không được se bao lôi #VALUE!.

Ham nay chung ta thường không sư dung, no được tao ra đê tương thich với cac chương trinh bang tinh khac

Vi du

Ham

1000 D1228=VALUE("$1,000") Chuyên chuôi "$1,000" thanh sô

0.2 D1229=VALUE("16:48:00")-VALUE("12:00:00") Đôi giờ ra cac sô tuần tư va trừ nhau "16:48:00"-"12:00:00" (0.2 hoăc 4:48)

Trần Thanh Phong 14