Thaoluan-2G3G-VNP

Embed Size (px)

Citation preview

  • 8/18/2019 Thaoluan-2G3G-VNP

    1/84

    THẢO LUẬN CHUYÊN ĐỀ

    MẠNG 2G&3G

    Tháng 08/2015

    1

  • 8/18/2019 Thaoluan-2G3G-VNP

    2/84

    NỘI DUNG

    Cấu trúc tổng quan

    Mạng 2G&3G VNP khu vực Đài CTO quản lý

    Kết nối chi tiết các phần tử 2G&3G VNP qua mạng

    truyền dẫn VTN và VNPT tỉnh/thành

    BTS, node B khu vực Đài CTO quản lý

    Các sự cố, ứng cứu thường gặp

    2

  • 8/18/2019 Thaoluan-2G3G-VNP

    3/84

    NỘI DUNG

    Cấu trúc tổng quan

    Mạng 2G&3G VNP khu vực Đài CTO quản lý

    Kết nối chi tiết các phần tử 2G&3G VNP qua mạng

    truyền dẫn VTN và VNPT tỉnh /thành

    BTS, node B khu vực Đài CTO quản lý

    Các sự cố, ứng cứu thường gặp

    3

  • 8/18/2019 Thaoluan-2G3G-VNP

    4/84

    Cấu trúc tổng quan

    - Mạng 2G   MSC: Mobile Switching CentreTSC: Transit Switching CentreHLR: Home Location Register

    VLR: Visitor Location Register

    AuC: Authencation CentreEIR: Equipment Identification

    register

    BSC: Base Station Controller

    GPRS: General packet radio

    sevice

    SGSN: serving GPRS support

    node

    PCU: Packet control Unit

    BTS: Base Transceiver Station

    4

  • 8/18/2019 Thaoluan-2G3G-VNP

    5/84

    Cấu trúc tổng quan

    - Mạng 3G

    RNC Node-B

    Node-B

    ip_coreRouter 

    Router 

     S  G S N

    MSS M-M

    G

    w

    VRF-CS

    VRF-PS

    VRF-CS

    VRF-PS

    VRF-OM

    HLR

    Router 

    5

  • 8/18/2019 Thaoluan-2G3G-VNP

    6/84

    NỘI DUNG

    Cấu trúc tổng quan

    Mạng 2G&3G VNP khu vực Đài CTO quản lý

    Kết nối chi tiết các phần tử 2G&3G VNP qua mạng

    truyền dẫn VTN và VNPT tỉnh/thành

    BTS, node B khu vực Đài CTO quản lý

    Các sự cố, ứng cứu thường gặp

    6

  • 8/18/2019 Thaoluan-2G3G-VNP

    7/84

    Mạng 2G&3G VNP khu vực Đài CTO

    quản lý

    7

  • 8/18/2019 Thaoluan-2G3G-VNP

    8/84

    NỘI DUNG

    Cấu trúc tổng quan

    Mạng 2G&3G VNP khu vực Đài CTO quản lý

    Kết nối chi tiết các phần tử 2G&3G VNP qua mạng

    truyền dẫn VTN và VNPT tỉnh/thành

    Mức độ quan trọng, tầm ảnh hưởng của các phần tử

    Các tuyến cáp quang phục vụ mạng VNP khu vực CTO

    Hiện trạng chia sẻ truyền dẫn khu vực Đài CTO quản lý

    8

  • 8/18/2019 Thaoluan-2G3G-VNP

    9/84

    Kết nối chi tiết các phần tử 2G&3G VNP

    qua mạng truyền dẫn VTN và VNPT tỉnh/thành (tt)

    9

  • 8/18/2019 Thaoluan-2G3G-VNP

    10/84

    Kết nối chi tiết các phần tử 2G&3G VNP

    qua mạng truyền dẫn VTN và VNPT tỉnh/thành (tt)

    10

  • 8/18/2019 Thaoluan-2G3G-VNP

    11/84

    Kết nối chi tiết các phần tử 2G&3G VNP

    qua mạng truyền dẫn VTN và VNPT tỉnh/thành (tt)

    11

  • 8/18/2019 Thaoluan-2G3G-VNP

    12/84

    Kết nối chi tiết các phần tử 2G&3G VNP

    qua mạng truyền dẫn VTN và VNPT tỉnh/thành (tt)

    12

  • 8/18/2019 Thaoluan-2G3G-VNP

    13/84

    Kết nối chi tiết các phần tử 2G&3G VNP

    qua mạng truyền dẫn VTN và VNPT tỉnh/thành (tt)

    13

  • 8/18/2019 Thaoluan-2G3G-VNP

    14/84

    Kết nối chi tiết các phần tử 2G&3G VNP

    qua mạng truyền dẫn VTN và VNPT tỉnh/thành (tt)

    14

  • 8/18/2019 Thaoluan-2G3G-VNP

    15/84

    Kết nối chi tiết các phần tử 2G&3G VNP

    qua mạng truyền dẫn VTN và VNPT tỉnh/thành (tt)

    15

  • 8/18/2019 Thaoluan-2G3G-VNP

    16/84

    Kết nối chi tiết các phần tử 2G&3G VNP

    qua mạng truyền dẫn VTN và VNPT tỉnh/thành (tt)

    16

  • 8/18/2019 Thaoluan-2G3G-VNP

    17/84

    NỘI DUNG

    Cấu trúc tổng quan

    Mạng 2G&3G VNP khu vực Đài CTO quản lý

    Kết nối chi tiết các phần tử 2G&3G VNP qua mạng

    truyền dẫn VTN và VNPT tỉnh /thành

    BTS, node B khu vực Đài CTO quản lý

    Các sự cố, ứng cứu thường gặp

    17

  • 8/18/2019 Thaoluan-2G3G-VNP

    18/84

    BTS, node B

    Sơ đồ lắp đặt một trạm tập trung

    18

  • 8/18/2019 Thaoluan-2G3G-VNP

    19/84

    Mặt trướ c của tủ BTS3012D D D D

    Wiring & Air Inlet

    Wiring

    D

    DPU

    DCOM

    DCOM

    DDPU

    DCOM

    D

    TRU

    D

    TRU

    D

    TRU

    D

    TRU

    D

    TRU

    D

    TRU

    Wiring

    FAN

    Air Inlet

    ML

    C

    Power and

    EMC

    Transmission Unit

    DDPU

    EL

    C

    EL

    C

    SA

    C

    Transmission Unit

    DTM

    U

    DTM

    U

    DEM

    U

    D

    C

    CU

    D

    C

    SU

    D

    A

    TU

     Abbreviations Description

    DTRU Bộ tạo tín hiệu thu phát vô tuyến

    DTMU Bộ giao tiếp truyền dẫn, đồng bộ và điều khiển DTRU.

    DCCU Bộ kết nối cáp và cung cấp nguồn cho BTS.

    DAFU Bộ ngoại vi của antenna xử lý tín hiệu cho DTRU.

    DDPU Bộ chuyển tải tín hiệu vô tuyến cho DTRU.

    DCOM Bộ kết hợp cho DTRU.

    DATU Bô điều khiển Antenna và TMA cho DTRU BTS

    DMLC Card giám sát cảnh báo và chống sét cho BTS

    DELC Card giao tiếp E1 và chống sét cho BTS

    DSAC Card truy cập tín hiệu cho DTRU BTS

    DCSU Card kết nối tín hiệu và kết hợp BTS

    DEMU Card cảnh báo môi trường cho BTS

    DCTB Chân giao tiếp trên đầu tủ cho DTRU BTS

    FAN Box Quạt .

    BTS3012

    19

  • 8/18/2019 Thaoluan-2G3G-VNP

    20/84

    Mặt trướ c của tủ BTS3012

    20

  • 8/18/2019 Thaoluan-2G3G-VNP

    21/84

    Chứ c năng của DTMU.

    • Cung cấp đồng bộ GPS và đồng bộ BITS.

    • Cung cấp bốn luồng hoặch 8 luồng E1 cho luồng hoạt độngvà dự phòng.

    • Cung cấp giao tiếp MMI với máy tính tốc độ 10 M.

    • Điều khiển duy trì và giám sát hoạt động BTS.

    • Quản lý lỗi, quản lý cấu hình, cung cấp việc thi hành lệnh vàquản lý bảo mật.

    • Supporting 8-route digital alarm input. Two routes are lightningarrester failure alarm detection

    21

  • 8/18/2019 Thaoluan-2G3G-VNP

    22/84

    Chứ c năng của DEMU

    • DEMU được lắp ở slot 2 tới 4 và slot 7 của subrack chính với DATU.DEMU board không quan trọng có thể không lắp hoặc lắp. Chỉ cần mộtDEMU cho cấu hình đầy đủ.

    • Giám sát cảnh báo khói, nước nhiệt độ, độ ẩm, hồng ngoại, và xử lýcảnh báo

    • Đảm bảo truy nhập bình thường của thiết bị• Cung cấp 6-route Boolean value và đưa cảnh báo vào 32-route mainnode.

    DMLC DEMU

    CBUS3Giám sát tín hiệu

    22

  • 8/18/2019 Thaoluan-2G3G-VNP

    23/84

    Chứ c năng của DCSU

    • Kết hợp tín hiệu kết nối củaDTRU BTS (DCSU) được lắp đặtở slot 5 của subrack chính, Nóđược đặt ở vị trí thấp củacabinet. DCSU board là bắt buộc

    có trong cấu hình.• Tín hiệu truyền với DCSU cho

    việc kết hợp giửa cabinet vànhóm cabinet kết nối thông quacổng trên đầu tủ.

    DCMB

    DTMU

    DCSU

    DTRB

    DCTB

    DCCU

    DEMU

    DATU

    23

  • 8/18/2019 Thaoluan-2G3G-VNP

    24/84

    Giao tiếp của DCSU.

    CC_IN

    CC_OUT

    TO_DTRB

    TOP2

    DCSU

    Silk- Screen Type Description

    CC_OUT MD64 (female) Cổng kết hợp cabinet

    CC_IN MD64 (female) Cho tín hiệu đi vào cabinet kết hợp.

    To_DTRB MD64 (female)Kết nối với chân cắm DTRB bằng cáp cắmvào cổng DTRB

    TOP2 DB26 (female)

  • 8/18/2019 Thaoluan-2G3G-VNP

    25/84

    Chứ c năng của DCCU

    • DCCU được lắp ở slot 6 củasubrack chung. DCCU board

    mang tính bắt buộc

    • Chuyển đổi tín hiệu vào ra chosubrack chung.

    • Cung cấp nguồn chung cho cácsubrack

    • Cung cấp chức năng lọc nhiễuđiện tử EMI

    DCMB

    DTMU

    DCCU

    NFCB

    DCTB

    DCSU

    DEMU

    DATU

    25

  • 8/18/2019 Thaoluan-2G3G-VNP

    26/84

    Giao tiếp DCCU board

    POWER

    DCCU

    To_FAN

    TO_TOP1

    TRAN

    Silk-

    ScreenType Description

    TRANMD64

    (female)Cho tín hiệu luồng E1 vào

    To_FANDB26

    (female)

    Kết nối với quạt bằng cáp

    TO_TOP1MD64

    (female)Kết nối với đầu tủ của cabinet.

    POWER 3V3 Cổng giao tiếp nguồn.

  • 8/18/2019 Thaoluan-2G3G-VNP

    27/84

    Chứ c năng của DATU.

    • DATU được lắp đặt ở slots 2 tới 4 và slot 7 subrackchung với DEMU. DATU không bắt buộc chỉ lắp khicó yêu cầu phát tín hiệu công suất cao.

    • Điều khiển từ xa tín hiệu (RET).

    • TMA chức năng khuếch đại đường thu.

    • Giao tiếp với DTMU xuyên qua CBUS3 để điềukhiển và cảnh báo.

    DATU

    RUN

     ACT

     ALM

     ANT0

     ANT1

     ANT2

     ANT3

     ANT4

     ANT5

    27

  • 8/18/2019 Thaoluan-2G3G-VNP

    28/84

    Hệ thống phụ lắp đ ặt trên đ ầu tủ.

    • DMLC(Giám sát và chống sét cho DTRU BTS)

    • DELC (giao tiếp E1 và chống sét DTRU BTS)

    • DSAC(Card cho phép tín hiệu cảnh báo truy cập DTRU BTS)

    D

    M

    L

    C

    D

    E

    L

    C

    D

    E

    L

    C

    D

    S

     A

    C

          D      C      F

          C      K      B      2

          C      K      B      1

    28

  • 8/18/2019 Thaoluan-2G3G-VNP

    29/84

    Chứ c năng của DMLC

    • DMLC được lắp ở slots 0 tới 2 của đầu chung vớiDELC ở subrack. DMLC không mang tính bắt buộc.

    • Có thể có 32 cảnh báo phụ Boolean value.

    • Cung cấp Six-route Boolean value.

    • Cho 4 tuyến tín hiệu analog.

    • Khói / nước/cảnh báo ra vào/hồng ngoại /Độ ẩm/nhiệt độ.

    SWIN

    SWOUT

    DMLC

     AIN

    29

  • 8/18/2019 Thaoluan-2G3G-VNP

    30/84

    Chứ c năng của DELC

    • DELC được lắp ở slots 0 tới 2 của trên đỉnhcabinet của subrack với DMLC

    • DELC là card bắt buộc phải có ít nhất một cardtrong tủ BTS.

    • Nếu không có DMLC, sẽ có tối đa 3 DELC, hổ trợ

    cho 12 tín hiệu luồng E1.

    DELC

    TR

    30

  • 8/18/2019 Thaoluan-2G3G-VNP

    31/84

    Chứ c năng của DSAC

    • DSAC được lắp ở slot 3 trên đầu tủ cabinet subrack.DSAC chỉ có 1 vị trí để cắm card và nó bắt buộc phảicó trong cấu hình.

    • Cho phép đi vào Six-route Boolean .

    • Cung cấp Two-route CBUS3.

    • Có hai khe cung cấp cảnh báo bảo vệ chống sét lỗi.• Bảo vệ cho đồng bộ BITS.

    DSAC

       C   O   M   1

       E   A   C

       S   Y   N   C

       C   O   M    2

       S   1   +   S   1  -   S   2   +   S   2  -

    31

  • 8/18/2019 Thaoluan-2G3G-VNP

    32/84

    Chứ c năng của DTRU

    • Nơi thu phát tín hiệu RF. Chuyển đổi tín hiệu cơ sở vào 2 TRX tới tínhiệu RF. Hổ trợ tín hiệu đường lên và lọc nhãy tầng RF, khuất đại vàcung cấp tín hiệu kết hợp.

    • Thiết bị nhận tín hiệu RF và điều chế tín hiệu RF signals trong hai TRX.Hổ trợ cho đường thu và nhãy tầng RF.

    • Nơi xử lý băng tần cơ sở. Hổ trợ mã hoá và giãi mã, Chèn và giãi chèn, Điều chế và giãi điều chế. Hổ trợ thoại nhanh, Hổ trợ dịch vụ GPRS, vàdịch vụ EDGE. Hỗ tợ phát thu và cung cấp công suất khuếch đại 4-wayreceive diversity (nghĩa là sử dụng 4 feeder và mất một TRX).

    32

  • 8/18/2019 Thaoluan-2G3G-VNP

    33/84

    Chứ c năng của DTRB

    • DTRB là chân cắm cũa DTRUsubrack. Nó có 6 slot, tương ướngvới 6 DTRU.

    • DTRB cung cấp kết nối giữa DCSUvà DTRU. Tất cả tín hiệu trong

    vùng được cung cấp tới DCSUxuyên qua DTRB

    DTRB

    DTRU

    DTRU

    DTRU

    DTRU

    DTRU

    DTRU

    33

  • 8/18/2019 Thaoluan-2G3G-VNP

    34/84

    Chứ c năng của DDPU

    • DDPU có thể kết nối với DCOM trong phần trước DAFUsubrack của RF subsystem. Nó là phần không thể thiếu.Thông thường, Số lượng của DDPU có thể ít nhất 1 và 3.DCOM không cần thiết, Có thể lắp 6 DDPU.

    • Gửi tín hiệu đa tầng cho RF từ bộ thu phát DTRU tới antena

    xuyên qua duplexer • Tín hiệu gửi từ antenna sau khi khuếch đại và trích xuất thu

    phát vào DTRU

    • Phát hiện cảnh báo sóng đứng cho hệ thống Antenna Feeder.

    • Điều khiển độ lợi thu và khuếch đại nhiễu thấp.

    34

  • 8/18/2019 Thaoluan-2G3G-VNP

    35/84

    Chứ c năng của FAN BOX

    • FAN BOX được kết lại thành vòng trong khe của subrack tác dụng làmmát cho DTRU subrack, và DAFU subrack.

    • FAN Box được bắt buộc, nó có với 4 trục quay độc lập. Trạng thái quạtđược điều khiển bởi Board điều khiển và giám sát.

    FANSTATE

    COM

    PWR

    35

    Cá h đấ ối h ấ hì h S2/2/2 hế độ khô kết

  • 8/18/2019 Thaoluan-2G3G-VNP

    36/84

    Cách đ ấu nối cho cấu hình S2/2/2 chế đ ộ không kếthợ p 

    36

  • 8/18/2019 Thaoluan-2G3G-VNP

    37/84

    Cách kết nối cấu hình S4/4/4 (chế đ ộ kết hợ p)

    37

    BTS3900

  • 8/18/2019 Thaoluan-2G3G-VNP

    38/84

    C ấ u trúc ph ần c ứ ng c ủa BTS3900.

    (1)- DRFU ( Double Radio FilterUnit) thực thi điều chế, giải điềuchế giữa tín hiệu băng cơ sở vàtín hiệu RF; xử lý dữ liệu; kếthợp và phân chia các tín hiệu.

    (2)- Khay quạt(3)- GTMA: Bộ điều khiển TMA& Antenna.

    (4)- BBU (Baseband Unit) đượcsử dụng cho việc xử lý tín hiệu

    băng cơ sở và cho phép tươngtác giữa BTS và BSC.(5)- DCDU: Bộ phân phối nguồn.

    BTS3900

    38

  • 8/18/2019 Thaoluan-2G3G-VNP

    39/84

    C ấ u trúc ph ần c ứ ng c ủa BTS3900.

    39

  • 8/18/2019 Thaoluan-2G3G-VNP

    40/84

    DBS / BTS3900.

    Indoor 

    Outdoor 

    40

  • 8/18/2019 Thaoluan-2G3G-VNP

    41/84

    Cấu hình 2/2/2

    Cấu hình 4/4/4

    Chú ý : Cáp CPRI đấu nối từ card thu phát (DRFU) đến card điềukhiển GTMU phải đúng với vị trí port CPRI khai báo trên BSC

    Dây thu đấu chéo nhau tại cổng RX1 ( RX1-in to RX1-out)đối với S4/4/4

    41

  • 8/18/2019 Thaoluan-2G3G-VNP

    42/84

    42

    Ắ Ặ Á Ề Ẫ

  • 8/18/2019 Thaoluan-2G3G-VNP

    43/84

    1- Phiến Krone : Đấu cảnh báo.2- Phiến Krone : Đấu cáp truyền dẫn3- Điểm đấu tiếp đất cho hộp DDF

    4. LẮP ĐẶT CÁP TRUYỀN DẪN

    1

    2

    3

     Đấu nối cáp tại hộp DDF

    43

    Ắ Ặ CÁ Ề Ẫ

  • 8/18/2019 Thaoluan-2G3G-VNP

    44/84

    4. LẮP ĐẶT CÁP TRUYỀN DẪN

    Qui luật màu cáp truyền dẫn E1 BTS3900Huawei

    STT Luồng số Màu Ghi Chú

    1 1

    Blue/White RX

    Gray/White TX

    2 2

    Orange/White RX

    Red/Blue TX

    3 3

    Green/White RX

    Red/Orange TX

    4 4

    Brown/White RX

    Red/green TX

    44

    5 LẮP ĐẶT CẢNH BÁO

  • 8/18/2019 Thaoluan-2G3G-VNP

    45/84

    5. LẮP ĐẶT CẢNH BÁO

    Cảnh báo được đấu tập trung thông qua card UPEU

    DCDU

    EMU

    Cáp ảnh báo quạt

    Cáp nối cảnh báo ngoài

    Cáp nốicảnh báo

    nguồn chotủ nguồnEmerson

    Card UPEU

    45

    RBS3206

  • 8/18/2019 Thaoluan-2G3G-VNP

    46/84

    C ấ u trúc ph ần c ứ ng c ủa RBS3206 

    RBS3206E

    Kiến trúc phần cứng của RBS3206 phânthành 4 khối (Subrack) chính:· Khối cấp nguồn (Power Subrack): Cónhiêm vụ cấp nguồn cho toàn bộ tủRBS3206· Khối xử lý băng gốc (Baseband

    Subrack): Có nhiệm vụ xử lý tín hiệu băngtầngốc· Khối xử lý cao tần (RF Subrack): Cónhiệm vụ xử lý tín hiệu cao tần· Khối lọc tín hiệu (Filter Subrack): Lọctín hiệu cao tần trướ c khi đưa ra Anten

    RBS3206

    46

  • 8/18/2019 Thaoluan-2G3G-VNP

    47/84

    Card RU (Radio Unit) - Chức năng :· Khuếch đại tín hiệu nhận đượ c từFU.· Thực hiện chuyển đổi tín hiệu A/D& D/A.· Cấp nguồn DC cho các khốiFU/ASC/TMA/RETU/RIU.

    · Khuếch đại tín hiệu đến Anten.· Cung cấp bộ đổi điện DC/DC cóchức năng thay đổi điện áp cung cấpđếnFU/ASC/TMA/RETU/RIU.· Có thể phát ra các cảnh báo nhiệtđộ khi cảm biến xác định đượ c các

    điểmnóng nghiêm trọng.

    47

  • 8/18/2019 Thaoluan-2G3G-VNP

    48/84

    Một số loại RU thông dụng:

    48

  • 8/18/2019 Thaoluan-2G3G-VNP

    49/84

    Khối CBU (Control Base Unit)

    Chức năng:- CBU là khối xử lý trung tâm của RBS. Nó thực hiện các chức năng điều khiểnchính trong RBS và điều khiển những card khác thông qua các card xử lý BPs(Board Processors).- Khối CBU bao gồm chuyển mạch ATM và giao tiếp vớ i các khối khác trongSubrack thông qua backplane. CBU cũng chứa bộ lọc nguồn, cung cấp choBaseband và Control Subrack. T ối đa có 2 CBU đượ c cài đặt.

    49

  • 8/18/2019 Thaoluan-2G3G-VNP

    50/84

    Card RAXB (Base Band RandomAccess Receiver Board)

    - Có 4 chức năng chính:· Giải điều chế (Demodulator – DEM): DEM bao gồm các chức năng cho bộ thuRAKE, ướ c lượ ng kênh, kết hợ p theo tỷ lệ lớ n nhất.· Truy nhập ngẫu nhiên (Random Access – RA): RA bao gồm bộ phát hiện truynhập ngẫu nhiên· Giải mã (Decoder – DEC): DEC gồm chức năng de – interleaving và giải mã 

    · Card xử lý (Board Processor – BP)- Có tối đa 12 RAXB đượ c cài đặt. Cấu hình chuẩn tối đa là 3x2, 6x1 hoặc 3x1+3x1cho Dualband.

    50

  • 8/18/2019 Thaoluan-2G3G-VNP

    51/84

    Card TXB (Base band TransmitterBoard)

    - Có các chức năng chính:· Mã hóa (Encoding – ENC)· Điều chế và trải phổ (Modulation and Spreading)· Card xử lý (Board Processor)- Có tối đa 4 card TBX đượ c cài đặt, các chuẩn cấu hình tối đa 3x2, 6x1 hoặc

    3x1+3x1 Dual band hỗ trợ tối đa 2 TBX.

    51

  • 8/18/2019 Thaoluan-2G3G-VNP

    52/84

    Card FU (Filter Unit)

    - Card FU bao gồm các khối xử lý cao tần như bộ lọc cao tần, khuếch đại tạp âmthấp và bộ lọc tần số. Card FU đồng thờ i cũng cấp nguồn cho ASC/TMA và RET.- Các loại Card FU gồm: FU12 08 (850Mhz), FU12 09 (900Mhz), FU12 19(1900Mhz), FU12 21 (2100Mhz), FU12 18IX (1700/1800Mhz), FU12 21IV(1700/2100Mhz).

    52

  • 8/18/2019 Thaoluan-2G3G-VNP

    53/84

    Card RUIF (Radio Unit InterfaceBoard)

    - Là card giao tiếp giữa Baseband Subrack vớ i Card RU của Radio Subrack. RUIFmang cả tín hiệu số của 2 nhánh I/Q của cả đườ ng phát và đườ ng thu. RUIF cũngmang tín hiệu điều khiển số từ RU và đến RU, tín hiệu điều khiển số từ Basebandvà Control – plane. Tín hiệu định thờ i từ CBU cũng đượ c truyền đến RU thông quaRUIF.

    53

    Cấ ú hầ RB 3418

  • 8/18/2019 Thaoluan-2G3G-VNP

    54/84

    C ấ u trúc ph ần c ứ ng c ủa RBS3418 -Ericson.

    MU

    1. MU (Main Unit):

    Bao gồm các khối sau:- Fan Unit (Số lượ ng 1): Chức năng làm mátcho Subrack- PDU/PSU (Power Distribution Unit/ PowerSupply Unit) (Số lượ ng 1): MU có thể sử dụng1 PDU hoặc 1 PSU để cấp nguồn.· PDU sử dụng để cấp nguồn -48V DC choCBU và Fan Unit

    · DC-PSU chuyển đổi nguồn +24V DC thànhnguồn -48V một chiều để cấp cho CBU và FanUnit· AC-PSU chuyển đổi nguồn AC đầu vào thànhnguồn -48V DC để cấp cho CBU hoặc Fan Unit- CBU (Control Base Unit) (Số lượ ng 1): Làkhối xử lý trung tâm của RBS thực

    hiện nhiệm vụ chính là điều khiển các chứcnăng của RBS và các Card thông quabộ xử lý của các Card đó. Về cấu trúc phầncứng hoàn toàn giống vớ i Card CBUcủa RBS3206 chỉ khác phần mềm.

    54

    Cấ ú hầ RBS3418

  • 8/18/2019 Thaoluan-2G3G-VNP

    55/84

    C ấ u trúc ph ần c ứ ng c ủa RBS3418 – Ericson (tt) 

    -TXBs (Transmitter Boards) (Số lượ ng từ 1-2): Card phát băng gốc, hỗ trợ HSPA, hỗ trợ tài nguyên CE. Card TXB bao gồm bộ phát băng gốc làm nhiệmvụ: Tách cell, kết hợ p kênh, mã hóa, điều chế và trải phổ vớ i các kênhransport. Về cấu trúc phần cứng hoàn toàn giống vớ i Card TX của RBS3206và có thể sử dụng chung (Tham khảo thêm cấu trúc Card của RBS3206).

    - RAXB (Random Access and Receiver Board) (Số lượ ng 1-4): Bao gồm bộthu băng gốc RX làm nhiệm vụ: Kết hợ p kênh cho Soft handover, giải mã, thuRAKE, tìm kiếm các kênh liên kết và các kênh truy nhập ngẫu nhiên. Về cấutrúc phần cứng hoàn toàn giống vớ i Card TX của RBS3206 và có thể sử dụngchung (Tham khảo thêm cấu trúc Card của RBS3206).

    · Nếu RBS3418 có nhiều hơ n 2 Card RABX thì các card này có khả năng

    chia sẻ tải cho nhau, nếu một Card bị lỗi thì toàn bộ tải sẽ đượ c dồn qua cardkhác.

    55

  • 8/18/2019 Thaoluan-2G3G-VNP

    56/84

    OBIF (Optical Radio Unit Interface)

    -Số lượ ng: 1.

    - Chức năng: Cung cấp giao diệnquang để đấu nối từ RRU về MU. Có2 phiên bản OBIF2 và OBIF4. ChọnOBIF4 nếu cần phải đấu cảnh báongoài.

    56

  • 8/18/2019 Thaoluan-2G3G-VNP

    57/84

    2. RRU (Remote Radio Unit)

    RRUW là loại RRU đang đượ c sửdụng phổ biến cho băng tần1800MHz và 2100MHz, công suất60W

    Cấu trúc phần cứng của RRUW

    57

  • 8/18/2019 Thaoluan-2G3G-VNP

    58/84

    2. RRU (Remote Radio Unit) (tt)

    Cấu trúc các cổng đấu nối mặtdướ i của RRUW

    58

  • 8/18/2019 Thaoluan-2G3G-VNP

    59/84

    2. RRU (Remote Radio Unit) (tt)

    Cấu trúc Logic bên trong của RRUW

    Gồm 3 thành phần chính:- Các bộ phát đáp băng gốcTX/RX: Chịu trách nhiệm xửlý và truyền các tín hiệu băng

    gốc (tín hi

    ệu s

    ố).- Bộ khuếch đại công suất

    TPA: Làm nhiệm vụ khuếchđại công suất tín hiệu bănggốc trướ c khi đưa vào bộ xửlý cao tần.- Bộ xử lý cao tần: Làm nhiệm

    vụ điều chế tín hiệu băng gốcthành tín hiệu cao tần, lọc tínhiệu và phát đến Feeder đểđưa đến Anten.

    59

  • 8/18/2019 Thaoluan-2G3G-VNP

    60/84

    2. RRU (Remote Radio Unit) (tt)

    60

    NỘI DUNG

  • 8/18/2019 Thaoluan-2G3G-VNP

    61/84

    NỘI DUNG

    Cấu trúc tổng quan

    Mạng 2G&3G VNP khu vực Đài CTO quản lý

    Kết nối chi tiết các phần tử 2G&3G VNP qua mạng

    truyền dẫn VTN và VNPT tỉnh /thành

    BTS, node B khu vực Đài CTO quản lý

    Các sự cố, ứng cứu thường gặp

    61

    PHÂN LOẠI SỰ CỐ TRẠM BTS

  • 8/18/2019 Thaoluan-2G3G-VNP

    62/84

    Sự cố nguồn:

    + AC (nhảy CB BTS, điện lực, chống sét)

    + DC (nhảy CB DC, hỏng accu, hỏng module nguồn,… )

    Sự cố về truyền dẫn:

    + Truyền dẫn VTT, VTN.

    + Truyền dẫn VNP.

    Sự cố thiết bị:

    + Hỏng card tại BTS.

    + Hỏng khối thu phát.

    + Hỏng module nguồn hay card điều khiển…

    PHÂN LOẠI SỰ CỐ TRẠM BTS

    62

    PHÂN LOẠI SỰ CỐ TRẠM BTS

  • 8/18/2019 Thaoluan-2G3G-VNP

    63/84

    Sự cố về cơ sở hạ tầng :

    + Máy lạnh (không đủ lạnh, không chạy, khi chạy kêu rất to).

    + Cáp tiếp đất bị đứt, hỏng, điện trở đất cao, điện áp AC ngõ vào

    thấp, điện áp giữa đất và trung tính cao (>5V)

    + Nhà trạm bị dột, trần thấm, nƣớc theo feeder vào thiết bị, …+ Chạy máy nổ khi mất điện lƣới

    + Trụ anten bị nghiêng, gãy, rỉ sét,…

    + Phòng có tiếng kêu to (do còi báo cháy hú, do tủ nguồn báo

    động khi phòng quá nóng, do dàn nóng bị kẹt quạt,…)

    PHÂN LOẠI SỰ CỐ TRẠM BTS

    63

    PHÂN LOẠI SỰ CỐ TRẠM BTS

  • 8/18/2019 Thaoluan-2G3G-VNP

    64/84

    Trong trƣờng hợp mạng lƣới xuất hiện nhiều cảnh báo cùng

    xuất hiện thì xử  lý theo thứ tự ƣu tiên:

     1.Mất đƣờng truyền: thuộc ƣu tiên 1

     2. Cảnh báo điện áp thấp: ƣu tiên 1

     3. Cảnh báo cháy khói: ƣu tiên 1 4.Mất nguồn điện: ƣu tiên 2

     5.Cảnh báo nhiệt độ cao: ƣu tiên 3

     6. Suy giảm chất lƣợng: ƣu tiên 3

    PHÂN LOẠI SỰ CỐ TRẠM BTS

    64

    QUY TRÌNH XỬ LÝ SỰ CỐ BTS

  • 8/18/2019 Thaoluan-2G3G-VNP

    65/84

    Mở cánh cửa BTS

    Kiểm tra xem BTS có điện vào hay không(xem có đèn sáng trong BTS hay không)

    Reset card điều khiển chính của BTS(DTMU) = việc nhấn nút reset hay tắt CB DC

    cấp nguồn cho BTS

    Có đèn sáng

    Không có đèn sáng

    Chuyển qua quy trìnhkiểm tra nguồn

    QUY TRÌNH XỬ LÝ SỰ CỐ BTS

    65

    THIẾT BỊ BTS HUAWEI

  • 8/18/2019 Thaoluan-2G3G-VNP

    66/84

    Các card chính tại

    BTS Huawei :- DTMU : card điều

    khiển chính củaBTS

    - DTRU : các khốithu phát. 1 khối= 1 tần số

    - DDPU : các khối

    duplexer củathiết bị

    THIẾT BỊ BTS HUAWEI

    66

  • 8/18/2019 Thaoluan-2G3G-VNP

    67/84

    67

    THIẾT BỊ BTS HUAWEI

  • 8/18/2019 Thaoluan-2G3G-VNP

    68/84

    Các trạng thái đèn của BTS (qua quan sát đèncard DTMU tại BTS):

    - Đèn RUN (sáng xanh):

    + 1 giây sáng, 1 giây tắt : bình thườ ng

    + T ắt : không có nguồn DC

    - Đèn ACT (sáng xanh)

    + T ắt : tại thái standby (dự  phòng)

    + Sáng : card DTMU đang họat đ ộng

    - LIU1 (sáng xanh) :

    + T ắt : t

    ốt+ Sáng : đ ầu BTS bị lỗi

    + Flash : đ ầu xa bị lỗi truyền dẫn

    THIẾT BỊ BTS HUAWEI

    68

    THIẾT BỊ BTS HUAWEI

  • 8/18/2019 Thaoluan-2G3G-VNP

    69/84

    - SWR (sáng xanh) :

    + T ắt : dùng 4 luồng đ ầu (1-4)+ Sáng : dùng 4 luồng cuối (5-8)

    + Flash : Sử  dụng cả 8 luồng (10s sáng, 10stắt)

    Ở  trạng thái bình thườ ng :- Đèn RUN : sáng, tắt liên tục (1s)

    - Đèn ACT : sáng.

    - Đèn LIU1 : chớ p tắt cùng v  ớ i đèn SWT.

    - Đèn SWT : chớ p tắt (10s sáng, 10s tắt)- Đèn ALM : tắt

    THIẾT BỊ BTS HUAWEI

    69

    XỬ LÝ SỰ CỐ VỀ TRUYỀN DẪN

  • 8/18/2019 Thaoluan-2G3G-VNP

    70/84

    3. Một số khó khăn,vướng mắc thường gặp trong quá trình xử lý:

    Đối với   các trạm  BTS không có ngƣời trực, việc xử   lýtruyền dẫn tuyến cuối gặp khó khăn do phải cử ngƣời đếntrạm.

    Đối với các trạm đặt tại Tổng đài, các điểm chuyển mạchnhỏ không có cán bộ kỹ thuật chuyên môn về truyền dẫn.Khi cán bộ kỹ thuật của VT Tỉnh kết nối truyền dẫn khônghƣớng dẫn cán bộ kỹ thuật tại cơ sở xử  lý khi có sự cố xảyra.

    Sự phối hợp kiểm tra giữa các bên còn thiếu đồng bộ vàđùn đẩy trách nhiệm.

     XỬ LÝ SỰ CỐ VỀ TRUYỀN DẪN

    70

    MỘT SỐ LỖI THIẾT BỊ THƯỜNG GẶP

  • 8/18/2019 Thaoluan-2G3G-VNP

    71/84

    Sau khi đã  xác định tốt về đường truyền và nguồn điện ,

    nguyên nhân còn lại do phần thiết bị BTS, có các khảnăng thường xảy ra: Lỗi cổng tại BTS hoặc BSC Lỗi card điều khiển của trạm BTS Lỗi phần cứng thiết bị

    Lỗi khối nguồn BTS hoặc CB tủ BTS

    Cách thức xử lý: Phối hợp với OMC-KV để kiểm tra tình trạng hoạt động của

    tram trƣớc khi xảy ra sự cố 

    Kiểm tra trạng thái hoạt động của các đèn tín hiệu trên cácCard Đổi cổng tại BTS hoặc BSC và đề nghị OMC khai báo lại cơ sở

    dữ liệu (nếu cần thiết) Reset lại trạm nếu cần thiết

    MỘT SỐ LỖI THIẾT BỊ THƯỜNG GẶP

    71

    Xử lý các lỗi thường gặp trên RRU 3G

  • 8/18/2019 Thaoluan-2G3G-VNP

    72/84

     Xử lý các lỗi thường gặp trên RRU 3G

    Trạng thái lỗi Hướng giải quyếtTpaDevice_AmplificationError trên sector 1

    Trạng thái đèn báo Fault của RRU là on

    -Blocked RRU của sector 1

    -Restart RRU- Deblock RRU, nếu alarm vẫn còn thì lock RRU lại dùng ToolTest Board trên RBS Element Manager kiểm tra- Kiểm tra trạng thái khi test, và deblock RRU, nếu alarm vẫncòn và trạng thái đèn fault vẫn sáng thì thay RRU

    OpticalInterfaceLink_OpticalInterfaceLinkFailur

    e sector 1

    Card TX ở slot 9 nháy 0.5 Hz-OpticalInterfaceLink_OpticalInterfaceLinkFailure:

    Kiểm tra kết nối từ OBIF tới RRU ở sector 1 và xử lý.-Card TX ở slot 9 nháy 0.5 Hz:

    Block card TX slot 9, restart card TX, kiểm tra lại trạngthái đèn operation( trạng thái đèn operation phải là ON)

    Nếu trạng thái đèn vẫn là 0.5Hz thì restart cứng card TXbằng cách rút card TX ra và gắn TX vào lại

    AuxPlugInUnit_LossOfMains trên RRU củasector 1

    Card TX ở slot 8 nháy 0.5 Hz

    -AuxPlugInUnit_LossOfMains:

    Alarm này do nguồn điện cung cấp cho sector 1 không

     ổn định hoặc không đủ=> Kiểm tra lại power, rectifier cung cấp cho RRU của

    sector 1

    -Card TX ở slot 8 nháy 0.5 HzXử lý card TX slot 8 nháy 0.5 giống như trường hợp số

    2

    72

    Xử lý các lỗi thường gặp trên RRU 3G

  • 8/18/2019 Thaoluan-2G3G-VNP

    73/84

     Xử lý các lỗi thường gặp trên RRU 3G

    Trạng thái lỗi Hướng giải quyếtTpaDevice_AmplificationError trên sector 1

    Trạng thái đèn báo Fault của RRU là on

    -Blocked RRU của sector 1

    -Restart RRU- Deblock RRU, nếu alarm vẫn còn thì lock RRU lại dùng ToolTest Board trên RBS Element Manager kiểm tra- Kiểm tra trạng thái khi test, và deblock RRU, nếu alarm vẫncòn và trạng thái đèn fault vẫn sáng thì thay RRU

    OpticalInterfaceLink_OpticalInterfaceLinkFailur

    e sector 1

    Card TX ở slot 9 nháy 0.5 Hz

    -OpticalInterfaceLink_OpticalInterfaceLinkFailure:

    Kiểm tra kết nối từ OBIF tới RRU ở sector 1 và xử lý.-Card TX ở slot 9 nháy 0.5 Hz:

    Block card TX slot 9, restart card TX, kiểm tra lại trạngthái đèn operation( trạng thái đèn operation phải là ON)

    Nếu trạng thái đèn vẫn là 0.5Hz thì restart cứng card TXbằng cách rút card TX ra và gắn TX vào lại

    AuxPlugInUnit_LossOfMains trên RRU củasector 1

    Card TX ở slot 8 nháy 0.5 Hz

    -AuxPlugInUnit_LossOfMains:

    Alarm này do nguồn điện cung cấp cho sector 1 không ổn định hoặc không đủ

    => Kiểm tra lại power, rectifier cung cấp cho RRU củasector 1

    -Card TX ở slot 8 nháy 0.5 HzXử lý card TX slot 8 nháy 0.5 giống như trường hợp số

    2

    73

    Xử lý các lỗi thường gặp trên RRU 3G

  • 8/18/2019 Thaoluan-2G3G-VNP

    74/84

     Xử lý các lỗi thường gặp trên RRU 3G

    STT Trạng thái lỗi Hướng giải quyết

    4

    AuxPlugInUnit_LossOfMains trên RRU củasector 1

    Card TX ở slot 8 nháy 0.5 Hz

    -AuxPlugInUnit_LossOfMains:

    Alarm này do nguồn điện cung cấp cho sector 1

    không ổn định hoặc không đủ=> Kiểm tra lại power, rectifier cung cấp cho RRUcủa sector 1-Card TX ở slot 8 nháy 0.5 Hz

    Xử lý card TX slot 8 nháy 0.5 giống như trường hợpsố 2

    5

    AuxPlugInUnit_LossOfMains trên RRU củasector 2

    Card TX ở slot 8 nháy 0.5 Hz

    -AuxPlugInUnit_LossOfMains:

    Alarm này do nguồn điện cung cấp cho sector 2

    không ổn định hoặc không đủ=> Kiểm tra lại power, rectifier cung cấp cho RRU

    của sector 1-Card TX ở slot 8 nháy 0.5 Hz

    Xử lý card TX slot 8 nháy 0.5 giống như trường hợpsố 2

    6

    OpticalInterfaceLink_OpticalInterfaceLinkFail

    ure sector 1Card TX ở slot 8 nháy 0.5 Hz

    -OpticalInterfaceLink_OpticalInterfaceLinkFailure:

    Kiểm tra kết nối từ OBIF tới RRU ở sector 2 vàxử lý.-Card TX ở slot 9 nháy 0.5 Hz:

    Block card TX slot 9, restart card TX, kiểm tra lạitrạng thái đèn operation( trạng thái đèn operation phảilà ON)

    Nếu trạng thái đèn vẫn là 0.5Hz thì restart cứngcard TX bằng cách rút card TX ra và gắn TX vào lại74

    XỬ LÝ SỰ CỐ CẢNH BÁO

  • 8/18/2019 Thaoluan-2G3G-VNP

    75/84

    8 OPTO CẢNH BÁO TƢƠNGỨNG VỚI CÁC CẢNH BÁOTHEO THỨ TỰ NHƢ SAU:

    1. AC (mất điện)2. REC (bộ nắn lỗi)3. Nhiệt độ cao4. Cửa mở5. Điều hòa16. Điều hòa2

    7. LVA (điện áp thấp)8. HVA (điện áp cao)

     XỬ LÝ SỰ CỐ CẢNH BÁO

    75

    XỬ LÝ SỰ CỐ CẢNH BÁO

  • 8/18/2019 Thaoluan-2G3G-VNP

    76/84

    Các cảnh báo hoạt động

    theo cơ chế chập nhả vàđƣợc đƣa về bộ tập chungcảnh báo:

    - Các cảnh báo từ tủnguồn: AC, REC, LVA, HVA

    - Các cảnh báo từ thiết bịcảnh báo ngoài: Nhiệt độcao, Đột nhập, điều hoà 1,điều hoà 2

    - Tín hiệu cảnh báo đƣợcđƣa về tủ BTS qua cápcảnh báo và đƣợc đƣa vềtrung tâm OMC để quantrắc cảnh báo của trạmBTS

     XỬ LÝ SỰ CỐ CẢNH BÁO

    76

    XỬ LÝ SỰ CỐ CẢNH BÁO

  • 8/18/2019 Thaoluan-2G3G-VNP

    77/84

    Cách thức xử lý cảnh báo:

    1. Kiểm tra cáp cảnh báo tủ BTS và độ tin cây của cảnh

    báo tại OMC:

    Đấu loop, nhả cảnh báo tại bộ tập chung cảnh báo và

    phối hợp với OMC-KV quan trắc cảnh báo đƣa về OMC

    2. Kiểm tra chất lƣợng cảnh báo của tủ nguồn và thiết bị

    cảnh báo:Tạo các cảnh báo giả tại thiết bị cảnh báo để đƣa tín

    hiệu cảnh  báo về  OMC, phối hợp với  OMC quan trắc

    cảnh báo đƣa về OMC

     XỬ LÝ SỰ CỐ CẢNH BÁO

    77

    XỬ LÝ SỰ CỐ CẢNH BÁO

  • 8/18/2019 Thaoluan-2G3G-VNP

    78/84

     XỬ LÝ SỰ CỐ CẢNH BÁO

    78

    ĐẦU MỐI LIÊN HỆ PHỐI HỢP XỬ LÝ, ỨNG CỨU THÔNG TIN

  • 8/18/2019 Thaoluan-2G3G-VNP

    79/84

    Ệ Ợ ,

    Trung tâm Vinaphone 2:

    OMC-KV2 (Trực ca):Số điện thoại: 08.38665283 2G

    08.38685004 3G

    79

    CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG MẠNG 2G

  • 8/18/2019 Thaoluan-2G3G-VNP

    80/84

    • KPI (Key performance indicator): chỉ số thống kê chính

    • BSS (Base station Subsystem): Phân hệ truy nhập vô

    tuyến 2G.

    • CSSR (call setup success rate): Tỷ lệ thiết lập cuộc gọithành công.

    • HOSR (Handover success rate): Tỷ lệ chuyển giao thành

    công.

    • DCR (Drop call rate): Tỷ lệ rớt cuộc gọi

    Ợ Ạ

    80

    CHỈ SỐ MẠNG TRUY NHẬP 2G

  • 8/18/2019 Thaoluan-2G3G-VNP

    81/84

    CHỈ SỐ MẠNG TRUY NHẬP 2G

    • Cuộc gọi thiết lập thành công: là cuộc gọi mà sau khi

    quay số thuê bao chủ gọi nhận đƣợc tín hiệu cho biết

    đúng trạng thái thuê bao bị gọi.

    • Rớt cuộc gọi: là cuộc gọi đã đƣợc thiết lập thành côngnhƣng bị mất giữa chừng trong khoảng thời gian đàm

    thoại mà nguyên nhân là do mạng.

    • Chuyển giao thành công: là cuộc gọi chuyển từ cell nàysang cell khác hoặc từ băng tần này sang băng tần khác

    trong cell mà không bị rớt.

    81

    CHỈ SỐ MẠNG TRUY NHẬP 2G

  • 8/18/2019 Thaoluan-2G3G-VNP

    82/84

    • Phƣơng pháp xác định: lấy qua hệ thống thông kê và viếtcác tool tính KPI vd mạng Vinaphone đang dùng tool PM.

    • Cách thức đánh giá:Đánh giá theo ngày: Lấy thông kê từ 0h-24h hàng ngày.Đánh giá theo tuần/tháng/quí/năm: Lấy số liệu trung bình

    các KPI theo ngày trong thời gian tuần/tháng/quí năm.

    CHỈ SỐ MẠNG TRUY NHẬP 2G

    82

    CÁC CHỈ TIÊU KPI

  • 8/18/2019 Thaoluan-2G3G-VNP

    83/84

    CÁC CHỈ TIÊU KPI• CSSR: tỷ lệ cuộc gọi thiết lập thành công là tỷ số giữa cuộc

    gọi đƣợc thiết lập thành công tính từ end to end trên tổng sốlần yêu cầu thiết lập cuộc gọi. Chỉ tiêu CSSR ≥ 97%.

    • DCR: Tỷ lệ rớt cuộc gọi là tỷ số cuộc gọi bị rớt trên tổng số

    cuộc gọi đƣợc thiết lập thành công + tổng số lần chuyển giaovào thành công – tổng số lần chuyển ra thành công. Chỉ tiêu

    DCR ≤ 0.8%.

    • HOSR: Tỷ lệ chuyển giao thành công là tỷ số giữa tổng số lầnchuyển giao thành công trên tổng số lần chuyển giao (do

    BSS chuyển giao). Chỉ tiêu HOSR ≥97%.83

  • 8/18/2019 Thaoluan-2G3G-VNP

    84/84