4
Thiết bị đa chức năng đáng tin cậy với khả năng xử lý tài liệu đầu cuối mạnh mẽ. Quy trình xử lý hiệu quả Giao diện người dùng trực quan với màn hình màu cảm ứng kích thước lớn mang đến những trải nghiệm quen thuộc như khi sử dụng điện thoại thông minh. Tùy chọn khay nạp tài liệu 2 mặt 1 lần cho phép quét nhanh hơn, dễ dàng hơn với các tính năng như phát hiện giấy đúp và bỏ qua trang trắng. Tính năng My ADVANCE mang đến những trải nghiệm cá nhân hóa độc đáo đáp ứng nhu cầu công việc của mỗi người dùng. Các cài đặt như ngôn ngữ hiển thị, màn hình đăng nhập đầu tiên và cả các tùy chọn truy cập có thể đồng bộ qua nhiều thiết bị để tạo nên sự thống nhất. Nền tảng MEAP của Canon tối ưu hóa quy trình bằng cách tích hợp một dải rộng các giải pháp sao chụp và quản lý tài liệu đầu ra mạnh mẽ. Hỗ trợ đa dạng các cách thức làm việc di động khi người dùng có thể kết nối trực tiếp đến thiết bị thông qua tính năng Direct Access Point. Những thao tác sao chụp, quét hay in ấn tài liệu trở nên dễ dàng khi có ứng dụng Canon Print Business. Tính năng khôi phục thông minh bằng công nghệ cảm biến chuyển động đánh thức thiết bị từ chế độ nghỉ khi người dùng bước đến gần. Nhiều tính năng hoàn thiện như bấm ghim theo yêu cầu (Staple-on-Demand), bấm ghim ECO (ECO-Staple), đóng sách, gấp trang, bấm ghim đôi/góc dưới dạng tùy chọn cho nhu cầu tạo tài liệu một cách linh hoạt. Quản lý chi phí Khả năng áp dụng những chính sách in ấn, giám sát đầu ra và giới hạn sử dụng cho người dùng giúp giảm bớt việc in ấn không cần thiết, từ đó giảm đáng kể chi phí tài liệu. Tích hợp chặt chẽ với những giải pháp quản lý đầu ra như uniFLOW đem đến khả năng giám sát, báo cáo và phân tích chi phí chi tiết. Chất lượng, độ tin cậy cùng với sự trợ giúp và chẩn đoán từ xa có thể giúp hạn chế chi phí bằng cách giảm thiểu thời gian chết và thời gian giải quyết vấn đề của bộ phận IT. Quá trình vận hành thống nhất kết hợp với giám sát từ xa và tập trung giúp đơn giản hóa việc quản lý thiết bị và toàn hệ thống của IT. Bảo mật Quản lý người truy cập thiết bị bằng tính năng User Authentication mà không gây ảnh hưởng đến hiệu suất hay sự thuận tiện của người dùng. Ngăn chặn việc phân phối trái phép các thông tin nhạy cảm với một loạt các tính năng bảo mật tài liệu tiêu chuẩn và tùy chọn. Đảm bảo sự riêng tư và bảo mật thông tin cá nhân khi kết nối mạng với IPsec, lọc cổng kết nối và công nghệ SSL. Tính năng Secure Print và Mailbox giúp tăng độ bảo mật tài liệu. imageRUNNER ADVANCE 4500i là dòng máy đa chức năng mạnh mẽ và đáng tin cậy dành cho văn phòng đem đến nhiều tiện ích cho bất kì nhóm làm việc nhỏ nào thông qua việc cải tiến các quy trình làm việc hàng ngày.

Thiết bị đa chức năng đáng tin cậy với khả năng xử lý tài ... · PDF filekhi sử dụng điện thoại ... • Hỗ trợ đa dạng các cách thức làm việc

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Thiết bị đa chức năng đáng tin cậy với khả năng xử lý tài ... · PDF filekhi sử dụng điện thoại ... • Hỗ trợ đa dạng các cách thức làm việc

Thiết bị đa chức năng đáng tin cậy với khả năng xử lý tài liệu đầu cuối mạnh mẽ.

Quy trình xử lý hiệu quả• Giao diện người dùng trực quan với màn hình màu cảm ứng kích thước lớn mang đến những trải nghiệm quen thuộc như khi sử dụng điện thoại thông minh. • Tùy chọn khay nạp tài liệu 2 mặt 1 lần cho phép quét nhanh hơn, dễ dàng hơn với các tính năng như phát hiện giấy đúp và bỏ qua trang trắng. • Tính năng My ADVANCE mang đến những trải nghiệm cá nhân hóa độc đáo đáp ứng nhu cầu công việc của mỗi người dùng. Các cài đặt như ngôn ngữ hiển thị, màn hình đăng nhập đầu tiên và cả các tùy chọn truy cập có thể đồng bộ qua nhiều thiết bị để tạo nên sự thống nhất. • Nền tảng MEAP của Canon tối ưu hóa quy trình bằng cách tích hợp một dải rộng các giải pháp sao chụp và quản lý tài liệu đầu ra mạnh mẽ. • Hỗ trợ đa dạng các cách thức làm việc di động khi người dùng có thể kết nối trực tiếp đến thiết bị thông qua tính năng Direct Access Point. Những thao tác sao chụp, quét hay in ấn tài liệu trở nên dễ dàng khi có ứng dụng Canon Print Business. • Tính năng khôi phục thông minh bằng công nghệ cảm biến chuyển động đánh thức thiết bị từ chế độ nghỉ khi người dùng bước đến gần. • Nhiều tính năng hoàn thiện như bấm ghim theo yêu cầu (Staple-on-Demand), bấm ghim ECO (ECO-Staple), đóng sách, gấp trang, bấm ghim đôi/góc dưới dạng tùy chọn cho nhu cầu tạo tài liệu một cách linh hoạt.

Quản lý chi phí• Khả năng áp dụng những chính sách in ấn, giám sát đầu ra và giới hạn sử dụng cho người dùng giúp giảm bớt việc in ấn không cần thiết, từ đó giảm đáng kể chi phí tài liệu. • Tích hợp chặt chẽ với những giải pháp quản lý đầu ra như uniFLOW đem đến khả năng giám sát, báo cáo và phân tích chi phí chi tiết. • Chất lượng, độ tin cậy cùng với sự trợ giúp và chẩn đoán từ xa có thể giúp hạn chế chi phí bằng cách giảm thiểu thời gian chết và thời gian giải quyết vấn đề của bộ phận IT.• Quá trình vận hành thống nhất kết hợp với giám sát từ xa và tập trung giúp đơn giản hóa việc quản lý thiết bị và toàn hệ thống của IT.

Bảo mật• Quản lý người truy cập thiết bị bằng tính năng User Authentication mà không gây ảnh hưởng đến hiệu suất hay sự thuận tiện của người dùng. • Ngăn chặn việc phân phối trái phép các thông tin nhạy cảm với một loạt các tính năng bảo mật tài liệu tiêu chuẩn và tùy chọn. • Đảm bảo sự riêng tư và bảo mật thông tin cá nhân khi kết nối mạng với IPsec, lọc cổng kết nối và công nghệ SSL. • Tính năng Secure Print và Mailbox giúp tăng độ bảo mật tài liệu.

imageRUNNER ADVANCE 4500i là dòng máy đa chức năng mạnh mẽ và đáng tin cậy dành cho văn phòng đem đến nhiều tiện ích cho bất kì nhóm làm việc nhỏ nào thông qua việc cải tiến các quy trình làm việc hàng ngày.

Page 2: Thiết bị đa chức năng đáng tin cậy với khả năng xử lý tài ... · PDF filekhi sử dụng điện thoại ... • Hỗ trợ đa dạng các cách thức làm việc

Quản trị thiết bị và hệ thống hiệu quả• Đồng bộ các thiết lập cá nhân của người dùng qua nhiều thiết bị bằng tính năng My ADVANCE Sync. • Các công cụ quản lý thiết bị của Canon mang đến một điểm quản lý tập trung trên khắp hệ thống, nâng cấp thiết bị từ xa, kiểm tra tình trạng thiết bị và vật tư cũng như ghi nhận các thông số đo đạc. • Ngôn ngữ in PCL tiêu chuẩn và tùy chọn Adobe PostScript cho phép tích hợp liền mạch với các ứng dụng doanh nghiệp. • Công cụ chẩn đoán từ xa giúp giải quyết kịp thời, chính xác và hiệu quả. • Những đoạn video hướng dẫn bảo trì và thông báo trạng thái trực quan có sẵn giúp đạt được thời gian hoạt động tối đa và bổ sung vật tư hiệu quả hơn.

Đáng tin cậy

• Mang lại những bản in chất lượng cao đáp ứng nhu cầu của các phòng ban bận rộn. • Công nghệ hình ảnh và mực tối tân đem đến những bức ảnh đen trắng đẹp và đồng nhất ở độ phân giải in 1200 dpi. • Được thiết kế nhằm đạt được thời gian hoạt động tối đa với thanh thông báo trạng thái, giúp quá trình thay thế bổ sung vật tư hiệu quả hơn. Các dòng máy này cũng tích hợp các đoạn video hướng dẫn bảo trì trực quan và khả năng thay thế mực tốc hành. • Sức chứa giấy tối đa 6,330 tờ giảm thiểu đáng kể thời gian chết khi vận hành thiết bị.

Tính bền vững

• Công nghệ mực Quick Fixing(QF) tân tiến của Canon mang lại khả năng sấy chất lượng cao ở nhiệt độ và áp suất thấp, giúp giảm thiểu điện năng tiêu thụ và tối ưu hóa hiệu suất hoạt động. • Giảm thiểu chất thải bằng cách giữ những tác vụ trên thiết bị với tính năng Force Hold Print. Việc chọn lựa xem trước những bản in hay thậm chí thay đổi các thiết lập in ấn tại thiết bị giúp đạt được kết quả mong muốn ngay ở lần đầu tiên in ấn. • Kết hợp thiết kế bền vững với việc sử dụng các vật liệu tái chế và nhựa sinh học, và tập trung vào việc giảm thiểu những tác động tới môi trường. • Chỉ tiêu thụ 0.9W điện năng ở chế độ nghỉ.

Các tùy chọn chính

BOOKLET FINISHER-Y1(Bộ hoàn thiện đóng sách)• 2 khay, sức chứa 3,250 tờ• Bấm ghim góc và đôi lên đến 50 tờ (80 gsm)• Tạo sách lên tới 20 tờ và gấp giữa không bấm ghim lên tới 3 tờ (A3/A4R)• Hỗ trợ bấm ghim Eco (Eco stapling) 4 tờ (80 gsm) và bấm ghim theo yêu cầu (Staple-On-Demand) 50 tờ (80 gsm)• Hỗ trợ bộ đục lỗ tùy chọn 2/3H Puncher Unit-A1 và 2/F4H Puncher Unit-A1

HIGH CAPACITY CASSETTE FEEDING UNIT-B1 (khay giấy dung lượng lớn)• Hỗ trợ giấy tối đa khổ A4• Định lượng giấy 60–128 gsm• 2,450 tờ (80 gsm)

STAPLE FINISHER-Y1 (Bộ hoàn thiện bấm ghim)• 2 khay, sức chứa 3,250 tờ• Bấm ghim góc và đôi lên đến 50 tờ (80gsm)• Hỗ trợ bấm ghim Eco 4 tờ (80 gsm) và bấm ghim theo yêu cầu 50 tờ (80 gsm)• Hỗ trợ bộ đục lỗ tùy chọn 2/3H Puncher Unit-A1 và 2/F4H puncher unit-A1

CASSETTE FEEDING UNIT-AN1 (Khay giấy cassette)• Hỗ trợ giấy tối đa khổ A3• Định lượng giấy 60 – 128 gsm• 2 x 550 tờ (80 gsm)

IR PEDESTAL TYPE K(F) (Bộ đỡ máy)Có tác dụng nâng đỡ thiết bị, không cung cấp giấy bổ sung.

UTILITY TRAY B1(Khay tiện ích)

PAPER DECK UNIT F1(Thùng chứa giấy)• Hỗ trợ giấy tối đa khổ A4• Định lượng giấy 60 – 128 gsm• 2,700 tờ (80 gsm)

PLATEN COVER TYPE – W(Nắp đậy)

DADF - AV1 (Bộ nạp tài liệu tự động 2 mặt)• Quét nhiều tài liệu• Khay nạp tài liệu 2 mặt tự động sức chứa 100 tờ • Tốc độ quét lên tới 70 ảnh/phút (1 mặt, 300 dpi) và 35 ảnh/phút (2 mặt, 300 dpi)

SINGLE-PASS DADF-A1(Bộ nạp tài liệu tự động 2 mặt 1 lần)• Quét nhiều tài liệu• Khay nạp tài liệu 2 mặt tự động sức chứa 150 tờ • Tốc độ quét lên tới 80 ảnh/phút (1 mặt, 300 dpi) và 160 ảnh/phút (2 mặt, 300 dpi)

INNER 2 WAY TRAY-L1(Khay 2 chiều gắn trong)• Tách biệt sao chép, in ấn và fax• Thêm một khay giấy ra thứ 2 ở bên trong

BUFFER PASS UNIT-N1(Bộ chuyển giấy)• Đưa giấy sang bộ hoàn thiện gắn ngoài

INNER FINISHER - J1 (Bộ hoàn thiện gắn trong)• 2 khay, sức chứa 545 tờ• Bấm ghim góc và đôi lên đến 50 tờ (80 gsm)• Hỗ trợ bấm ghim Eco (Eco stapling) 4 tờ (80 gsm) và bấm ghim theo yêu cầu (Staple- On-Demand) 40 tờ (80 gsm)• Hỗ trợ bộ đục lỗ tùy chọn Inner 2/3H Puncher-C1 và 2/F4H Puncher-C1

Page 3: Thiết bị đa chức năng đáng tin cậy với khả năng xử lý tài ... · PDF filekhi sử dụng điện thoại ... • Hỗ trợ đa dạng các cách thức làm việc

Kiểu máy inMáy in laze đa chức năng đen trắng

Tính năng chínhIn ấn, Sao chép, Quét, Gửi, Lưu trữ và Fax (tùy chọn)

Vi xử lýCanon Dual Custom Processor (Shared)

Bảng điều khiểnTiêu chuẩn : Cảm ứng màu 10.1 inch TFT LCD WSVGA

Bộ nhớTiêu chuẩn :3.0GB RAM

Ổ đĩa cứngTiêu chuẩn : 250GB Tối đa : 1TB

Ổ đĩa cứng nhân bảnTùy chọn 250GB, 1TB

Giao diện kết nốiMạng Tiêu chuẩn: 1000Base-T/100Base-TX/10Base-T, Wireless LAN (IEEE 802.11 b/g/n) Tùy chọn : NFC, BluetoothKhác Tiêu chuẩn: USB 2.0 x2 (Host), USB 3.0 x1 (Host), USB 2.0 x1 (thiết bị) Tùy chọn : Giao diện nối tiếp (Serial Interface), giao diện quản lý sao chép (Copy Control Interface)

Sức chứa giấy (80gsm/A4)Tiêu chuẩn : 1,180 tờTối đa : 6,330 tờ

Nguồn chứa giấy (80gsm/A4)Tiêu chuẩn : 2 khay cassette x 550 tờ Khay đa dụng 80 tờTùy chọn : Khay giấy CASSETTE FEEDING UNIT-AN1: 2 khay cassette x 550 tờKhay giấy dung lượng lớn CASSETTE FEEDING UNIT-B1: 2,450 tờ Thùng giấy PAPER DECK UNIT-F1: 2,700 tờ Tối đa: 6,330 tờ

Sức chứa giấy ra (80gsm/A4)Tiêu chuẩn : 250 tờTối đa : 3,350 tờ (khi gắn bộ STAPLE FINISHER-Y1/BOOKLET FINISHER-Y1)

Khả năng hoàn thiệnTiêu chuẩn : chia bộ (Collate), chia trang (Group)Với tùy chọn Finisher gắn trong: Offset, chia bộ, chia trang, bấm ghim, đục lỗ*, bấm ghim ECO (ECO-Staple), bấm ghim theo yêu cầu (Staple-On Demand)Với tùy chọn Finisher gắn ngoài: Offset, chia bộ, chia trang, bấm ghim, đục lỗ*, bấm kim giữa**, bấm ghim ECO, bấm ghim theo yêu cầu*Yêu cầu tùy chọn bộ đục lỗ gắn trong**Yêu cầu tùy chọn Booklet Finish-Y1

Loại giấy hỗ trợKhay Cassette (1/2):Giấy mỏng, giấy trắng, giấy dày, giấy màu, giấy tái chế, giấy đục lỗ sẵn. Khay đa dụng:Giấy mỏng, giấy trắng, giấy dày, giấy màu, giấy tái chế, giấy đục lỗ sẵn, giấy trong suốt*, giấy đề can, nhãn, giấy Bond, phong bìKhay giấy Cassette Feeding Unit-AN1 (3/4):Giấy mỏng, giấy trắng, giấy dày, giấy màu, giấy tái chế, giấy đục lỗ sẵn.Khay giấy dung lượng lớn Cassette Feeding Unit-B1: Giấy mỏng, giấy trắng, giấy dày, giấy màu, giấy tái chế, giấy đục lỗ sẵn.Thùng giấy Paper Deck Unit-F1: Giấy mỏng, giấy trắng, giấy dày, giấy màu, giấy tái chế, giấy đục lỗ sẵn.*Chỉ sử dụng giấy A4 trong suốt thiết kế đặc biệt cho các thiết bị đa chức năng

Khổ giấy hỗ trợKhay Cassette 1: Khổ tiêu chuẩn: B4, A4, A4R, B5, B5R, A5RKhổ tùy ý: Từ 139.7 x 182 mm đến 297 x 390 mmKhay Cassette 2: Khổ tiêu chuẩn: A3, B4, A4, A4R, B5, B5R, A5R, Foolscap, India Legal, F4AKhổ tùy ý: Từ 139.7 x 182 mm đến 297 x 431.8 mmKhay giấy Cassette Feeding Unit-AN1 (3/4):Khổ tiêu chuẩn: A3, B4, A4, A4R, B5, B5R, A5R, Foolscap, India Legal, F4AKhổ tùy ý: Từ 139.7 x 182 mm đến 297 x 431.8 mmKhay giấy dung lượng lớn Cassette Feeding Unit-B1: A4Thùng giấy Paper Deck Unit-F1: A4, B5Khay đa dụng: Khổ tiêu chuẩn: A3, B4, A4, A4R, B5, B5R, A5R, Foolscap, India Legal, F4AKhổ tùy ý: Từ 98 x 148 mm đến 297 x 431.8 mm

Định lượng giấy hỗ trợKhay Cassette : 60 - 128 gsmKhay đa dụng : 52 - 220 gsmDUPLEX : 60 - 105 gsm

Thời gian khởi độngTừ lúc nhấn nút Power* : 24 giây hoặc ít hơn*Khoảng thời gian từ lúc bật thiết bị đến khi phím Start kích hoạt (ở chế độ in Force Hold Print)

Từ chế độ ngủ sâu : 10 giây hoặc ít hơnChế độ khởi động nhanh: 4 giây hoặc ít hơn**** Nếu<các cài đặt Quick Startup cho nguồn chính> thiết lập sang "On", chỉ mất 4 giây để vận hành các phím cứng trên màn hình bảng điều khiển cảm ứng sau khi bật nguồn thiết bị. Tùy thuộc vào một số điều kiện cụ thể, máy có thể sẽ không khởi động nhanh.

Kích thước (W x D x H - Rộng x Sâu x Cao) Khi gắn bộ nạp tài liệu tự động 2 mặt 1 lần SINGLE PASS DADF-A1: 587 x 740 x 945 mmKhi gắn bộ nạp tài liệu tự động 2 mặt DADF-AV1: 587 x 750 x 926 mm

Diện tích lắp đặt (W x D) Cơ bản: 889 x 1171.9 mm (khi gắn bộ SINGLE PASS DADF-A1 + khay đa dụng + khay cassette mở) 889 mm x 1181.9 mm (khi gắn bộ DADF-AV1 + khay đa dụng + khay cassette mở)

Hoàn chỉnh: 1,811 mm x 1,269.9 mm (khi gắn bộ SINGLE PASS DADF-A1 + thùng giấy PAPER DECK UNIT-F1 + bộ BOOKLET FINISHER-Y1 + khay giấy cassette mở) 1,811 mm x 1,279.9 mm (khi gắn bộ DADF-AV1 + thùng giấy PAPER DECK UNIT-F1 + bộ BOOKLET FINISHER-Y1 + khay giấy cassette mở)

Trọng lượng (đã bao gồm mực)Khoảng 86.6kg (khi gắn bộ SINGLE PASS DADF-A1)Khoảng 81.3kg (khi gắn bộ DADF-AV1)

Thông số In ấnPhương thức in ấnIn ấn bằng tia laze đơn sắc

Tốc độ in ấn iR-ADV 4551i 51 trang/phút (A4) 25 trang/phút (A3)iR-ADV 4545i 45 trang/phút (A4) 22 trang/phút (A3)iR-ADV 4535i 35 trang/phút (A4) 22 trang/phút (A3)iR-ADV 4525i 25 trang/phút (A4) 15 trang/phút (A3)

Độ phân giải inLên đến 1,200 dpi x 1,200 dpi

Ngôn ngữ inUFR II, PCL6 (tiêu chuẩn), Adobe PS 3 (tùy chọn)

In 2 mặtTự động (tiêu chuẩn)

In ấn trực tiếpIn ấn trực tiếp từ ổ USB, Advanced box, Remote UI và Web Access*Định dạng tập tin hỗ trợ: PDF, TIFF, JPEG, XPS*Chỉ hỗ trợ in file PDF từ các trang web.

Phông chữPhông PCL: 93 phông Roman, 10 phông Bitmap, 2 phông OCR, Andalé Mono WT J/K/S/T* (tiếng Nhật, tiếng Hàn, tiếng Hoa giản thể và tiếng Hoa truyền thống), phông Barcode** *Yêu cầu tùy chọn PCL INTERNATIONAL FONT SET-A1 **Yêu cầu tùy chọn BARCODE PRINTING KIT-D1Phông PS: 136 phông Roman

Hệ điều hành hỗ trợUFRII: Windows Vista/Server 2008/Windows 7/Server 2008 R2/ Windows 8/Server 2012/Windows 8.1/Server 2012 R2/ Windows 10, MAC OS X (10.6.8 trở lên)PCL: Windows Vista/Server 2008/Windows 7/Server 2008 R2/ Windows 8/Server 2012/Windows 8.1/Server 2012 R2/ Windows 10PS: Windows Vista/Server 2008/Windows 7/Server 2008 R2/ Windows 8/Server 2012/Windows 8.1/Server 2012 R2/ Windows 10, MAC OS X (10.6.8 trở lên)PPD: MAC OS 9.1 trở lên, MAC OS X (10.3.9 trở lên), Windows Vista/Windows 7/Windows 8/Windows8.1/ Windows10

Thông số Sao chépTốc độ sao chép (trắng đen/màu)iR-ADV 4551i 51 trang/phút (A4) 25 trang/phút (A3)iR-ADV 4545i 45 trang/phút (A4) 22 trang/phút (A3)iR-ADV 4535i 35 trang/phút (A4) 22 trang/phút (A3)iR-ADV 4525i 25 trang/phút (A4) 15 trang/phút (A3)

*Thời gian sao chép bản đầu tiên (A4)* Môi trường 20 ºC - 30 ºCiR-ADV 4551i: Khoảng 3.7 giây hoặc ít hơn iR-ADV 4545i/4535i: Khoảng 3.8 giây hoặc ít hơniR-ADV 4525i: Khoảng 5.2 giây hoặc ít hơn

Độ phân giải sao chépĐọc : 600 dpi x 600 dpiIn : 1,200 dpi x 1,200 dpi

Sao chép nhiều bảnLên đến 999 bản

Độ đậm nhạtTự động hay chỉnh tay (10 cấp độ)

Độ thu phóng25% - 400% (tăng giảm 1%)

Độ thu nhỏ có sẵn25%, 50%, 61%, 70%, 81%, 86%

Độ phóng to có sẵn115%, 122%, 141%, 200%, 400%

Thông số QuétKiểu quétQuét tài liệu tự động 2 mặt 1 lần (SP DADF) hay Quét tài liệu tự động 2 mặt (DADF)

Sức chứa giấy khay nạp tài liệuBộ SINGLE PASS (SP) DADF-A1: 150 tờ (80 gsm)Bộ DADF-AV1: 100 tờ (80 gsm)

Khổ giấy hỗ trợSP DADF-A1: A3,B4, A4, A4R, B5, B5R, A5, A5R, B6RDADF-AV1: A3, B4, A4, A4R, B5, B5R, A5, A5R, B6

Định lượng giấy hỗ trợBộ SP DADF-A1Quét 1 mặt: 38 - 157 gsm (trắng đen) 64 - 157 gsm (màu)Quét 2 mặt : 50 - 157 gsm (trắng đen) 64 - 157 gsm (màu)Bộ DADF-A1Quét 1 mặt: 38 - 128 gsm (trắng đen) 64 - 128 gsm (màu)Quét 2 mặt: 50 - 128 gsm (trắng đen) 64 - 128 gsm (màu)Chế độ quét kéo (Pull scan)Quét màu qua mạng ScanGear2 cho cả 2 chuẩn Twain và WIA. Hệ điều hành hỗ trợ: Windows Vista/7/8/8.1/10 Server 2008/Server 2008 R2/Server 2012/Server 2012 R2

Độ phân giải quét100 x 100 dpi, 150 x 150 dpi, 200 x 100 dpi, 200 x 200 dpi, 200 x 400 dpi, 300 x 300 dpi, 400 x 400 dpi, 600 x 600 dpi

Bản gốc chấp nhận khi quét mặt kínhNắp đậy: giấy tờ, sách, vật thể 3D [lên đến 2kg]Khổ giấy: A3, B4, A4, A4R, B5, B5R, A5, A5R

Tốc độ quét ảnh (A4)Với bộ SP DADF-A1:1 mặt (trắng đen): 80 ảnh/phút (300pi)/80 ảnh/phút (600 dpi)1 mặt (màu): 80 ảnh/phút (300pi)/60 ảnh/phút (600 dpi)2 mặt (trắng đen): 160 ảnh/phút (300pi)/150 ảnh/phút (600 dpi)2 mặt (màu): 160 ảnh/phút (300pi)/80 ảnh/phút (600 dpi)

Với bộ DADF-AV1:1 mặt (trắng đen): 70 ảnh/phút (300pi) / 51 ảnh/phút (600 dpi)1 mặt (màu): 70 ảnh/phút (300pi) / 51 ảnh/phút (600 dpi)2 mặt (trắng đen): 35 ảnh/phút (300pi) / 25.5 ảnh/phút (600 dpi)2 mặt (màu): 35 ảnh/phút (300pi) / 25.5 ảnh/phút (600 dpi)

Quét 2 mặt2 mặt thành 2 mặt (Tự động)

Thông số Gửi dữ liệuTùy chọn / Tiêu chuẩnTiêu chuẩn trên tất cả các dòng máy

Điểm đếnE-mail/Internet FAX (SMTP), SMB, FTP, WebDAV, Mail Box, Super G3 FAX (tùy chọn), IP Fax (tùy chọn)

Chế độ màuChọn màu tự động (màu/xám), Chọn màu tự động (màu/trắng đen), Màu, xám và trắng đen

Sổ địa chỉLDAP (2,000)/Trên máy (1,600)/Gọi nhanh (200)

Độ phân giải gửi dữ liệu100 x 100 dpi, 150 x 150 dpi, 200 x 100 dpi, 200 x 200 dpi, 200 x 400 dpi, 300 x 300 dpi, 400 x 400 dpi, 600 x 600 dpi

Giao thức giao tiếpTập tin : FTP, SMB 3.0, WebDAVE-mail/I-Fax : SMTP, POP3, I-Fax (đơn giản, đầy đủ)

Định dạng tập tinTiêu chuẩn : JPEG, TIFF, PDF/XPS (Compact), PDF (PDF/A-1b, Optimize for Web, Apply Policy) Tùy chọn : PDF (Trace&Smooth, Encrypted), PDF/XPS (Digital Signature, Searchable), Office Open XML (Powerpoint, Word)

BỘ PHẬN CHÍNH

Page 4: Thiết bị đa chức năng đáng tin cậy với khả năng xử lý tài ... · PDF filekhi sử dụng điện thoại ... • Hỗ trợ đa dạng các cách thức làm việc

Thông số FaxTùy chọn / Tiêu chuẩn Tùy chọn trên tất cả các dòng máy

Số lượng đường kết nối tối đa: 4Tốc độ Modem Super G3 : 33.6 kbps G3 : 14.4 kbpsPhương thức nén MH, MR, MMR, JBIG

Độ phân giải 400 x 400 dpi, 200 x 400 dpi, 200 x 200 dpi, 200 x 100 dpi

Khổ gửi / nhận A5 và A5R* đến A3 * Gửi dạng A4

Bộ nhớ FAX Lên đến 30,000 trang

Gọi nhanh Tối đa 200 số

Gọi nhóm Tối đa 199 số

Gửi tuần tự Tối đa 256 địa chỉ

Sao lưu bộ nhớ Có

Thông số Lưu trữHộp thư Mail Box (số lượng hỗ trợ)100 hộp thư người dùng, 1 hộp thư Memory RX, 50 hộp thư Fax bảo mật Lưu trữ tối đa 30,000 trang

Advanced BoxGiao thức giao tiếp: SMB hay WebDAVMáy khách hỗ trợ: Windows (Windows Vista/7/8/8.1/10)Kết nối đồng thời (Tối đa): SMB: 64, WebDAV: 3 (phiên hoạt động)

Dung lượng ổ Advanced BoxKhoảng 16GB (ổ HDD tiêu chuẩn)Khoảng 480GB (ổ HDD 1TB)

Bộ nhớTiêu chuẩn: Bộ nhớ USB

Thông số Bảo mậtXác thựcTiêu chuẩn : Tính năng Picture Login, User Authentication, Department ID, (Device và Function Level Login), Access Management SystemTùy chọn: In ấn bảo mật My Print Anywhere (Yêu cầu uniFLOW)

Dữ liệuTiêu chuẩn: Trusted Platform Module (TPM), Khóa đĩa cứng bằng mật khẩu, Xóa đĩa cứng, Mã hóa đĩa cứng (chuẩn FIPS140-2), Mật khẩu bảo vệ Mail Box

Tùy chọn : Nhân bản đĩa cứng, Gỡ bỏ đĩa cứng, Chứng chỉ tiêu chuẩn IEEE 2600.2 .Mạng Tiêu chuẩn : Lọc địa chỉ IP/Mac, IPSEC, Giao tiếp mã hóa TLS, SNMP V3.0, IEEE 802.1X, IPv6, Xác thực SMTP, Xác thực POP trước SMTP.Tài liệuTiêu chuẩn : In ấn bảo mật (Secure Print), bắt buộc giữ bản in (Force Hold Print)Tùy chọn : PDF mã hóa, Bản in bảo mật mã hóa, Chữ ký người dùng và thiết bị, Bản quyền hình ảnh bảo mật, Khóa quét dữ liệu

Thông số Môi trườngMôi trường hoạt động Nhiệt độ: 10 - 30 ºCĐộ ẩm: 20 - 80 % RH (không ngưng tụ)

Nguồn điệniR-ADV 4551i: 220-240V(±10 %),50/60 Hz (±2 Hz) 5.6AiR-ADV 4545i: 220-240V(±10 %),50/60 Hz (±2 Hz) 5.2AiR-ADV 4535i: 220-240V(±10 %),50/60 Hz (±2 Hz) 5.2AiR-ADV 4525i: 220-240V(±10 %), 50/60 Hz (±2 Hz) 4.3A Điện năng tiêu thụTối đa: 1.5 kWChế độ chờ: Khoảng 37 W* Chế độ nghỉ: Khoảng 0.9 W ***Giá trị tham chiếu **0.9W của chế độ nghỉ không có sẵn trong mọi trường hợp do một số cài đặt nhất định.

Tùy chọn Bổ sung nguồn giấyKhay giấy Cassette Feeding Unit-AN1Khổ giấy : A3, B4, A4, A4R, B5R, B5, A5RKhổ tùy ý : 139.7 mm x 182.0 mm đến 297.0 x 431.8 mmĐịnh lượng giấy : 60 - 128 gsmSức chứa giấy : 550 tờ x 2 (80 gsm)Nguồn điện : Từ bộ phận chínhKích thước (WxDxH) : 565 x 650 x 248 mm**Trọng lượng : Khoảng 23.5 kg**Khi gắn vào bộ phận chính

Khay giấy dung lượng lớn Cassette Feeding UNIT-B1Khổ giấy : A4Định lượng giấy : 60 - 128 gsmSức chứa giấy : 2,450 tờ (80 gsm)Nguồn điện : Từ bộ phận chínhKích thước (WxDxH) : 565 x 650 x 248 mm**Trọng lượng : Khoảng 28 kg**Khi gắn vào bộ phận chính

Thùng giấy Paper Deck Unit-F1Khổ giấy : A4, B5Định lượng giấy : 60 - 128 gsmSức chứa giấy : 2,700 tờ (80 gsm)Nguồn điện : Từ bộ phận chínhKích thước (WxDxH) : 400 x 630 x 440 mmTrọng lượng : Khoảng 31 kg

Quản lý máy in và phần mềmCác công cụ quản lý từ xaeMaintenance:Tương thích với dịch vụ eMaintenance thông qua RDS nhúng (cho phép ghi nhận thông số, quản lý vật tư tự động, chẩn đoán từ xa và báo cáo cho trung tâm dịch vụ để thực hiện bảo trì chủ động, nhanh và hiệu quả)

Hệ thống gửi nội dungCho phép truy xuất firmware từ xa, tùy chọn iR và các ứng dụng MEAP; giao diện quản lý người dùng từ xa (RUI) trên nền Web ứng với từng thiết bị giúp đem đến khả năng truy cập và quản lý thiết bị từ xa.

Bảng điều khiển iWPhần mềm kiểu máy chủ có thể trung tâm hóa việc quản lý các thiết bị (bao gồm việc theo dõi hoặc giám sát, cảnh báo việc sử dụng vật tư, phân phối sổ địa chỉ, thiết lập cấu hình, firmware và các ứng dụng MEAP, ghi nhận các thông số và báo cáo, quản lý tài nguyên và trình điều khiển)

Phần mềm quétNetwork ScanGear: Máy quét tuân thủ tiêu chuẩn TWAIN giúp người dùng có thể sử dụng tính năng quét kéo của thiết bị trên mạng nội bộ.Nền tảngMEAP (Multifunctional Embedded Application Platform): Một nền tảng JAVA nhúng mạnh mẽ trên các thiết bị Canon đem đến mối liên kết chặt chẽ giữa các giải pháp phần cứng và phần mềm.

Xuất bản tài liệuiW DESKTOP: Phần mềm xuất bản in ấn mạnh mẽ dễ dàng kết hợp tài liệu từ nhiều nguồn và nhiều định dạng tập tin, áp dụng các chế độ hoàn thiện với khả năng xem trước và các mẫu bố cục thiết kế sẵn giúp tạo ra những tài liệu chuyên nghiệp, gồm việc xuất ra định dạng PDF, ghi chú và nén giúp quy trình duyệt mẫu và tạo bản quyền trở nên đơn giản hơn.

Phụ kiện phần cứngĐể có thông tin về các tùy chọn trên dòng máy iR-ADV 4500i series, vui lòng xem bảng cấu hình chi tiết trên website Canon.

Tài liệu này chỉ nhằm mục đích cung cấp thông tin và nội dung có thể được thay đổi mà không cần thông báo trước. Tùy chọn sản phẩm, tên sản phẩm và nơi bán sản phẩm có thể thay đổi tùy theo khu vực. Không có điều nào trong tài liệu này được hiểu liên quan đến vấn đề bảo hành. Chúng tôi xin phép từ chối bất cứ trách nhiệm pháp lý hay nghĩa vụ hợp đồng nào liên quan đến tài liệu này.

CÔNG TY TNHH CANON MARKETING VIỆT NAM

TRỤ SỞ CHÍNH TẠI TP. HỒ CHÍ MINH

Tầng 10-11, President Place, 93 Nguyễn Du, P. Bến Nghé, Q.1, TP. HCM ĐT: (84-8)-3820 0466 | Fax: (84-8)-3820 0477 Email: [email protected] Website: www.canon.com.vn

CHI NHÁNH TẠI HÀ NỘI

Tầng 19, Tòa Đông, Tòa nhà Lotte Center Hà Nội 54 Liễu Giai, P.Cống Vị, quận Ba Đình, Hà Nội. ĐT: (84-4) 3771 1677 | Fax: (84-4) 3771 1678 Email: [email protected] Website: www.canon.com.vn

CANON IMAGE SQUARE

• TP HCM: Gian 03-09, TTTM SC Vivo City, 1058 Nguyễn Văn Linh, Quận 7 - ĐT: (84-8) 3771 0555 •Đà Nẵng: 51 Điện Biên Phủ, Q. Thanh Khê - ĐT: (84-511) 3659 777 •Hà Nội: 130 Giảng Võ, Q. Ba Đình - ĐT: (84-4) 3771 1966 •Hải Phòng: 69 Trần Nguyên Hãn, Q. Lê Chân - ĐT: (84-31) 371 8119

NHÀ PHÂN PHỐI CHÍNH THỨC TẠI VIỆT NAM

CÔNG TY CỔ PHẦN LÊ BẢO MINH TRỤ SỞ CHÍNH

95B-97-99 Trần Hưng Đạo, Q.1, TP. HCM ĐT: (84-8) 3838 6666 | Fax: (84-8) 3837 6666Website: http://www.lebaominh.vn

Trung tâm Dịch vụ - Kỹ thuật Lê Bảo Minh 95B-97-99 Trần Hưng Đạo, Q.1, TP. HCM Đường dây nóng: 1900 5588 09

Trung tâm giải pháp hình ảnh Canon10A Trần Hưng Đạo, Q.1, TP. HCM ĐT: (84-8) 3836 5666 |Fax: (84-8) 3837 5353

CHI NHÁNH

Hà Nội 130A Giảng Võ, Ba Đình, Hà Nội ĐT : (84-4) 3722 6666 – (84-4) 3771 1966 Fax : (84-4) 3771 3616 – (84-4) 3747 8150

Đà Nẵng 49-51 Điện Biên Phủ, Q. Thanh Khê, TP. Đà Nẵng ĐT : (84-511) 3659 777 | Fax : (84-511) 3659 632

Bình Dương Ô 08 LÔ NP1, TTTM BECAMEX, Đại Lộ Bình Dương, P. Phú Hòa, TX TDM, Bình Dương. ĐT: (84-650) 3813 666 | Fax: (84-650) 3813 667

Cần Thơ 130 Mậu Thân, Phường An Phú, Quận Ninh Kiều, TP.Cần Thơ ĐT : (84-710) 3733 933 | Fax : (84-710) 3733 033

Hải Phòng 69 Trần Nguyên Hãn, Q. Lê Chân, Hải Phòng ĐT: (84-31) 371 8119