151
BỘ CÔNG THƯƠNG TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHIỆP TP. HỒ CHÍ MINH VIỆN CÔNG NGHỆ SINH HỌC VÀ THỰC PHẨM BÁO CÁO THỰC HÀNH BỘ MÔN: CƠ SỞ THIẾT KẾ NHÀ MÁY TÊN ĐỀ TÀI: THIẾT KẾ NHÀ MÁY SẢN XUẤT NƯỚC NHA ĐAM HƯƠNG YẾN NĂNG SUẤT 15 TRIỆU LÍT/NĂM LỚP HP: DHTP6C GVHD : Th.s Vũ Thị Hoan NHÓM : 2 1

THIẾT KẾ NHÀ MÁY SẢN XUẤT NƯỚC NHA ĐAM HƯƠNG YẾN NÂNG SUẤT 15 TRIỆU LÍT

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: THIẾT KẾ NHÀ MÁY SẢN XUẤT NƯỚC NHA ĐAM HƯƠNG YẾN NÂNG SUẤT 15 TRIỆU LÍT

BỘ CÔNG THƯƠNGTRƯỜNG ĐH CÔNG NGHIỆP TP. HỒ CHÍ MINHVIỆN CÔNG NGHỆ SINH HỌC VÀ THỰC PHẨM

BÁO CÁO THỰC HÀNH BỘ MÔN:

CƠ SỞ THIẾT KẾ NHÀ MÁYTÊN ĐỀ TÀI:

THIẾT KẾ NHÀ MÁY SẢN XUẤT NƯỚC NHA ĐAM HƯƠNG YẾN NĂNG SUẤT 15

TRIỆU LÍT/NĂM

LỚP HP: DHTP6C

GVHD : Th.s Vũ Thị Hoan

NHÓM : 2

TỔ : 5

1

Page 2: THIẾT KẾ NHÀ MÁY SẢN XUẤT NƯỚC NHA ĐAM HƯƠNG YẾN NÂNG SUẤT 15 TRIỆU LÍT

DANH SÁCH TỔ 5 1. Nguyễn Minh Nghi 102245112. Ngô Thị Tú Ngọc 102618313. Trần Thị Thu Hương 102101314. Lê Thị Ngọc Phước 102749715. Lương Ngọc Minh 102181416. Mộc Tuấn Minh 10250371

MSSV Họ và tên Phần thực hiện Ghi chú10274971 Lê Thị Ngọc Phước -Tổng hợp tính toán lựa

chọn địa điểm-Quy trình sản xuất nước

nha đam hương yến.-Đặc điểm khu công

nghiệp Giang Điền

Nhóm trưởng

10210131 Trần Thị Thu Hương -Tổng quan nguyên liệu-Tính toán tiền lương-Đặc điểm khu công

nghiệp Hàm Kiệm

Thành viên

10261831 Ngô Thị Tú Ngọc -Quy trình sản xuất syrup-Tính toán cân bằng vật

chất và lựa chọn thiết bị- Đặc điểm khu công

nghiệp Thuận Đạo

Thành viên

10224511 Nguyễn Minh Nghi -Quy trình sản xuất nước nha đam hương yến

-Đặc điểm khu công nghiệp Giang Điền

Thành viên

10218141 Lương Ngọc Minh - Quy trình sản xuất syrup

- Đặc điểm khu đất Thuận Đạo

- 3 bảng vẻ mặt bằng

Thành viên

10250371 Mộc Tuấn Minh -Tổng quan nguyên liệu-Đặc điểm khu công

nghiệp Hàm Kiệm-Tính toán điện nước

2

Page 3: THIẾT KẾ NHÀ MÁY SẢN XUẤT NƯỚC NHA ĐAM HƯƠNG YẾN NÂNG SUẤT 15 TRIỆU LÍT

NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN

..................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................

3

Page 4: THIẾT KẾ NHÀ MÁY SẢN XUẤT NƯỚC NHA ĐAM HƯƠNG YẾN NÂNG SUẤT 15 TRIỆU LÍT

LỜI CẢM ƠN

---------------------

Bài báo cáo thực hành: “Thiết kế nhà máy sản

xuất nước nha đam hương yến năng suất 15

triệu lít/năm” được hoàn thành do sự hợp tác

giúp đỡ lẫn nhau của các thành viên trong nhóm.

Đặc biệt là sự giúp đỡ của giảng viên : “Vũ Thị

Hoan” , viện công nghệ sinh học và thực phẩm,

thư viện trường DH Công Nghiệp tp.Hồ Chí

Minh. Tuy tìm hiểu nhiều sách và tư liệu trên

mạng nhưng bài báo cáo không tránh khỏi phần

sai sót mong thầy cô thông cảm.

Chúng em hy vọng sẽ tiếp tục nhận được sự

giúp đỡ của các thầy cô trong những báo cáo

tiếp theo để giúp chúng em hoàn thành tốt khoá

học.

XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN!

4

Page 5: THIẾT KẾ NHÀ MÁY SẢN XUẤT NƯỚC NHA ĐAM HƯƠNG YẾN NÂNG SUẤT 15 TRIỆU LÍT

MỤC LỤC

CHƯƠNG I: LỰA CHỌN ĐỊA ĐIỂM....................................................................................................8

1. Vai trò và mục đích của việc lựa chọn địa điểm nhà máy................................................................8

2. Các nhân tố ảnh hưởng đến việc lựa chọn địa điểm nhà máy..........................................................8

3. Yêu cầu của các nhân tố.................................................................................................................10

4. Gía trị so sánh của từng nhân tố ảnh hưởng của nhà máy..............................................................11

5. Địa điểm lựa chọn...........................................................................................................................13

5.1. Khu công nghiệp Thuận Đạo...........................................................................................................13

5.2. Khu công nghiệp Giang Điền..........................................................................................................15

5.3. Khu công nghiệp Hàm Kiệm...........................................................................................................17

6. Hệ thống đánh giá cho điểm...........................................................................................................19

CHƯƠNG II TỔNG QUAN NGUYÊN LIỆU.......................................................................................24

I. TỔNG QUAN NGUYÊN LIỆU CHÍNH.......................................................................................24

2. Điều kiện trồng trọt.........................................................................................................................25

3. Thành phần hóa học........................................................................................................................25

4. Tình hình nghiên cứu, sử dụng Nha đam ở Việt Nam và thế giới..................................................28

II. NGUYÊN LIỆU PHỤ....................................................................................................................31

1. Đường.............................................................................................................................................31

2. Nước...............................................................................................................................................33

3. Agar................................................................................................................................................35

4. Acid citric.......................................................................................................................................35

5. Natribenzoat....................................................................................................................................36

CHƯƠNG III: QUY TRÌNH SẢN XUẤT.............................................................................................37

I. QUY TRÌNH SẢN XUẤT SYRUP...............................................................................................37

1. Sơ đồ quy trình sản xuất syrup.......................................................................................................37

2. Thuyết minh quy trình....................................................................................................................38

II. QUY TRÌNH SẢN XUẤT NƯỚC GIẢI KHÁT NHA ĐAM.......................................................40

1. Sơ đồ quy trình sản xuất.................................................................................................................40

2. Thuyết minh quy trình....................................................................................................................41

CHƯƠNG IV: TÍNH CÂN BẰNG VẬT CHẤT VÀ LỰA CHỌN THIẾT BỊ.....................................43

I. CÂN BẰNG VẬT CHẤT..............................................................................................................43

1. Thạch nha đam:...............................................................................................................................44

2. Syrup đường...................................................................................................................................44

3. Lượng acid citric.............................................................................................................................45

5

Page 6: THIẾT KẾ NHÀ MÁY SẢN XUẤT NƯỚC NHA ĐAM HƯƠNG YẾN NÂNG SUẤT 15 TRIỆU LÍT

4. Hương liệu......................................................................................................................................45

5. Phụ gia............................................................................................................................................45

6. Lượng nước cần sử dụng:...............................................................................................................45

II. LỰA CHỌN THIẾT BỊ..................................................................................................................46

1. Cân định lượng...............................................................................................................................46

2. Băng tải con lăn:.............................................................................................................................47

3. Thiết bị phối trộn:...........................................................................................................................47

4. Bơm:...............................................................................................................................................48

5. Chọn thiết bị lọc:............................................................................................................................48

6. Máy chiết rót  NC12-12-5R............................................................................................................49

CHƯƠNG V: TÍNH TOÁN ĐIỆN NƯỚC VÀ TIỀN LƯƠNG CÔNG NHÂN...................................50

I. TÍNH TOÁN TIỀN LƯƠNG CÔNG NHÂN................................................................................50

1. Sơ đồ bộ máy tổ chức và số lượng công nhân viên........................................................................50

2. Tính toán tiền lương.......................................................................................................................52

II. TÍNH TOÁN HƠI, ĐIỆN, NƯỚC, NHIÊN LIỆU.........................................................................57

1. Tính lượng hơi................................................................................................................................57

1.1. Tính lượng hơi cần dùng.............................................................................................................57

1.2. Lượng hơi tiêu tốn cho lò hơi.....................................................................................................59

2. Tính nhiên liệu................................................................................................................................60

3. Tính lượng nước cần dùng ngày.....................................................................................................60

2. Tính điện năng tiêu thụ...................................................................................................................62

3. Công suất tiêu thụ điện của các thiết bị trong phân xưởng.............................................................64

CHƯƠNG VI: CÁC BẢNG VẼ MẶT BẰNG NHÀ MÁY...................................................................65

1. BẢNG VẼ MẶT BẰNG TỔNG THỂ............................................................................................65

2. BẢNG VẼ MẶT BẰNG CHI TIẾT PHÂN XƯỞNG...................................................................66

3. Bảng vẽ sơ đồ bố trí thiết bị............................................................................................................67

KẾT LUẬN............................................................................................................................................68

6

Page 7: THIẾT KẾ NHÀ MÁY SẢN XUẤT NƯỚC NHA ĐAM HƯƠNG YẾN NÂNG SUẤT 15 TRIỆU LÍT

LỜI MỞ ĐẦU

Mỗi năm, ngành đồ uống đóng góp cho ngân sách hàng chục nghìn tỷ đồng,

giải quyết việc làm cho hàng triệu lao động. Nhiều sản phẩm đồ uống không chỉ có

chỗ đứng vững chắc tại thị trường trong nước mà còn khẳng định được vị thế ở thị

trường nước ngoài. Tuy nhiên, trước xu thế hội nhập toàn cầu, sự phát triển, thâm nhập

sâu của đồ uống nước ngoài vào Việt Nam đang đặt ra những cơ hội và thách thức lớn

đối ngành đồ uống nước ta.

Tình hình sản xuất đồ uống Việt Nam những năm gần đây tăng trưởng đều đặn,

đem lại nguồn thu lớn cho các đơn vị. Cụ thể, năm 2012, tổng sản lượng nước giải

khát ngành đạt 4,226 tỷ lít. Doanh thu sản lượng đồ uống, nước giải khát ngành đạt 7

tỷ USD. Trong 6 tháng đầu năm 2013, tốc độ tăng trưởng của ngành đồ uống đạt 9,6%.

Ngành đồ uống của Việt Nam đang rất phát triển, có nhiều cơ hội lớn để vươn

ra thế giới bằng nhiều sản phẩm chất lượng, uy tín, có thương hiệu và đồng thời giải

quyết việc làm cho hàng triệu người lao động. Trước tình hình này, yêu cầu cấp thiết

đặt ra là phải thành lập được những nhà máy, xí nghiệp sản xuất đồ uống. Sản phẩm đồ

uống làm ra phải đáp ứng được thị trường nước giải khát với chất lượng, sản lượng và

giá thành phù hợp để có thể cạnh tranh cùng các sản phẩm nước giải khát ngoại nhập.

Nhận thấy những thuận lợi và khó khăn về tình hình sản xuất nước giải khát

trong nước, tổ 5 quyết định chọn đề tài “ THIẾT KẾ NHÀ MÁY NƯỚC NHA ĐAM

HƯƠNG YẾN NĂNG SUẤT” để tìm hiều và trình bày trong bài báo cáo này.

7

Page 8: THIẾT KẾ NHÀ MÁY SẢN XUẤT NƯỚC NHA ĐAM HƯƠNG YẾN NÂNG SUẤT 15 TRIỆU LÍT

CHƯƠNG I: LỰA CHỌN ĐỊA ĐIỂM

1. Vai trò và mục đích của việc lựa chọn địa điểm nhà máy.- Gần vùng nguyên liệu, đảm bảo nhà máy hoạt động liên tục, giảm chi phí vận chuyển

nguyên liệu đến nhà máy.- Nhà máy đặt trong khu quy hoạch của thành phố, quy hoạch cụm kinh tế công nghiệp

đảm bảo hoạt động lâu dài, phát triển bền cững của nhà máy.- Nhà máy đặt gần nguồn tiêu thụ sản phẩm, giảm chi phí vận chuyển phân phối sản

phẩm, đảm bảo chất lượng sản phẩm trong quá trình vận chuyển.- Gần hệ thống giao thông chính (đường bộ, đường sắt , đường sông, đường biển ,đường

không) đảm bảo quá trình vận chuyển nguyên lệu, bao bì, sản phẩm, phế liệu vv….. một cách thuận lợi. Quyết định đến sự tồn tại phát triển nhà máy trong tương lai.

- Gần nguồn cung cấp điện, nước, năng lượng, thoát nước, thông tin liên lạc và các

mạng lưới kĩ thuật.. Giúp giảm giá thành sản phẩm, đảm bảo sự hoạt động lâu dài

của nhà máy.

- Lựa chọn địa hình đia chất của khu đất của khu đất vì nó quyết định đến kết cấu hạ

tầng xây dựng nhà máy, nền đất không bằng phẳng tốn chi phí san nền, rủi ro lũ lục

sập lúng, sạt lở xảy ra.

- Khả năng cung ứng nhân công, nguồn tri thức ở địa phương và vùng lân cận cho

quá hoạt động sản xuất, phát triển của nhà máy.

Chọn địa điểm xây dựng nhà máy không hợp lý: sẽ dẫn đến gặp nhiều khó khăn

trong quá trình xây dựng và hoạt động ,phát triển sản xuất kinh doanh của nhà máy.

Gây tốn kém nhiều chi phí→ giá thành sản phẩm cao hoặc nhà máy ngưng hoạt

động → gây thiệt hại cao về kinh tế.

Lựu chọn đúng sẽ thúc đẩy phát trển sản xuât của nhà máy → phát triển của các đô

thị, sự phát triển kinh tế xã hội.

2. Các nhân tố ảnh hưởng đến việc lựa chọn địa điểm nhà máy.- Địa diểm: gần nguồn nguyên liệu, thị trường tiêu thụ.

- Giao thông : đường bộ, đường sắt , đường sông, đường biển ,đường không.

- Nguồn năng lượng : nguồn điên , hơi, nước.

- Nằm trong khu quy hoạch .

8

Page 9: THIẾT KẾ NHÀ MÁY SẢN XUẤT NƯỚC NHA ĐAM HƯƠNG YẾN NÂNG SUẤT 15 TRIỆU LÍT

- Đặt gần khu dân cư, lực lượng lao động.

- Đặt điểm :khí hậu, địa hình..

- Chính quyền, quan hệ xã hội, vệ sinh môi trường v.v

3. Yêu cầu của các nhân tố3.1Vùng nguyên liệu

Địa điểm xây dựng nhà máy tốt nhất là gần ngồn cung cấp nguyên liệu , thường cự ly thích hợp là 50 đến 80 km→ giảm chi phí vận chuyển, đảm bảo chất lượng nguyên liệu.

Mỗi nhà máy chế biến đều phải có vùng nguyên liệu ổn định. Nguyênliệu của nhà máy phụ thuộc rất nhiều vào khả năng cung cấp nguyên liệu của địa phương và các vùng lân cận→ đảm bảo cho nhà máy hoạt động liên tục.

Dựa vào sản lượng, chất lượng nguyên liệu ta có thể lập nên → kế hoạch sản xuất, năng suất nhà máy, định hướng phát triển nhà máy một cách bền vững.

9

Page 10: THIẾT KẾ NHÀ MÁY SẢN XUẤT NƯỚC NHA ĐAM HƯƠNG YẾN NÂNG SUẤT 15 TRIỆU LÍT

3.2 Giao thông

Hằng ngày nhà máy cần vận chuyển với khối lượng lớn nguyên liệu,bao bì….để đảm bảo hoạt sản xuất của nhà máy. Ngoài ra còn vận chuyển sản phẩm đến nơi tiêu thụ, vận chuyển phế liệu trong sản xuất.

Nhà máy nên đặt gần đường giao thông chính (đường bộ, đường sắt , đường sông, đường biển ,đường không ) .

Qua thực tế và tính toán nên chọn loại hình giao thông, phương tiện giao thông nào thuận tiện, rẻ, tối ưu nhất.

Vấn đề giao thông không chỉ là mục đích xây dựng nhà máy nhanh chóng mà còn là sự tồn tại và phát triển nhà máy trong tương lai.

3.3 Năng lượnga. Điện

Gần mạng lưới điện quốc gia. Trong nhà máy phải đặt trạm biến riêng để lấy điện từ đường dây cao thế của mạng lưới cung cấp điện chung trong khu vực. Nếu đường dây cao thế lớn hơn 6KV thì phải dung hai nấc hạ thế.Ngoài ra phải có máy phát điện dự phòng nhằm đảm bảo sản xuất liên tục.

b. Nước và xử lý nước Đối với nhà máy thực phẩm nước là vấn đề rất quan trọng.nước được sử dụng vào

nhiều công đoạn, nhiều mục đích khác nhau, nước dung gián tiếp hay trực tiếp, dung để pha chế, làm dung môi, để chưng cất ….

Chất lượng nước phải hết sức coi trọng, tùy vào từng mục đích sử dụng mà chất lượng nước khác nhau. Do vậy nhà máy thường có khu vực sử lý nước.

Trong thiết kế nhà máy phải đề cập đến nguồn nước chính và phụ, phương pháp khai thác và sử lý nước.

Nếu lấy nước từ giếng đào hay giếng khoan thì phải xác định chiều sâu mạch nước ngầm ( độ sâu giếng từ 40→120m, nếu cạn quá sẽ bị ô nhiễm, sâu quá thì nước dễ nhiễm kim loại năng ), năng suất giếng.Nếu lấy từ sông, ao, hồ thì phải xác định năng suất bơm, chiều cao và vị trí đặt bơm.

c. Xử lý nước thảiTrong công nghệ thực phẩm, nước thải chủ yếu chứa các chất hữu cơ là môi

trường thích hợp cho vi sinh vật phát triển, dễ lây nhiễm dụng cụ , thiết bị, nguyên liệu ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm, độ bền của máy móc.

Nhà máy nên tận dụng hệ thống xử lý nước thải của khu công nghiệp sau khi đã qua hệ thống sử lý nước thải riêng của nhà máy.

3.4 Nằm trong khu quy hoạch

10

Page 11: THIẾT KẾ NHÀ MÁY SẢN XUẤT NƯỚC NHA ĐAM HƯƠNG YẾN NÂNG SUẤT 15 TRIỆU LÍT

Nhà máy đặt trong khu quy hoạch của thành phố, quy hoạch cụm kinh tế công nghệp, khu vực dảm bảo an ninh quốc phòng.

Nhằm tối ưu hóa cơ sở hạ tầng, năng lượng, thông tin liên lạc.… của khu công nghệp mang lại cho nhà máy

3.5 Khu dân cư, lực lượng lao độngCần phải xác định rõ số lượng công nhân, trình độ chuyên môn của công nhân và

cường độ lao động.Nguồn công nhân chủ yếu láy từ địa phương và các vùng lân cận. để giảm chi phí

xây dựng khu nhà ở cho công nhân.Đối với nhà máy thực phẩm khu dân cư cũng là thị trường tiêu thụ sản phẩm, càng

gần khu dân cư càng tốt.

4. Gía trị so sánh của từng nhân tố ảnh hưởng của nhà máy

Bảng 1: Gía trị so sánh của từng nhân tố ảnh hưởng của nhà máy

STT Các nhân tố ảnh hưởng1 Vùng nguyên liệu

11.92%Khả năng cung cấp nguyên liệu 4.32%Chất lượng 3.97 %Vận chuyển 3.63%

2 Đặc điểm khu đất 27.46%

Đặc điểm địa hình khu đất 19.34%

Cấu trúc nền đất 3.63%

Mực nước ngầm 2.42%

Ngập lụt 3.8%

Độ bằng phẳng 4.14%

Khí hậu 2.76%

Hình dáng và định hướng khu đất 2.59%

Gía khu đất 4.49%Độ lớn khu đất 3.63%

3 Hạ tầng kỹ thuật Cấp nước 8.12% Cấp từ mạng công

11

Page 12: THIẾT KẾ NHÀ MÁY SẢN XUẤT NƯỚC NHA ĐAM HƯƠNG YẾN NÂNG SUẤT 15 TRIỆU LÍT

26.08% cộng 3.46%

Cấp từ giếng khoang riêng4.66%

Năng lượng 9.66% Cấp điện qua mạng chung 4.14%

Cấp điện qua trạm phát riêng 4.14%

Cấp hơi 1.38%

Xử lý nước thải 4.15%Xử lý rác thải 4.15%

4 Thị trường 18.13% Cung cấp vật liệu 9.5%

Nguồn nguyên vật liệu 5.04 %

Giá nguyên vật liệu 4.47%

Tiêu thụ sản phẩm 8.63

Vị trí trong thị trường 4.66%

Đặt điểm thị trường 3.97 %

5 Lực lượng lao động 9.67%

Vị trí trong thị trường sức lao động 3.8%Nhà ở 3.11%Công trình dịch vụ công cộng 2.76%

6 Quan hệ đô thị 6.74%

Vị trí so với khu dân cư 3.63%Nhà máy lân cận 3.11%

5. Địa điểm lựa chọn

5.1. Khu công nghiệp Thuận Đạo Bảng 2: Đặc điểm khu công nghiệp Thuận Đạo

Tên KCN KCN Thuận ĐạoĐịa phương Long An

12

Page 13: THIẾT KẾ NHÀ MÁY SẢN XUẤT NƯỚC NHA ĐAM HƯƠNG YẾN NÂNG SUẤT 15 TRIỆU LÍT

Chủ đầu tư Công ty cổ phần KCN Đồng TâmDiện tích Diện tích Tổng cộng : 815 ha

Giai đoạn 1: 113 ha đã cho thuê đạt 100%

Giai đoạn 2: 189 ha đang triển khaiGiai đoạn 3: 461 ha triển khai 2014

Vị trí giao thông

Vị trí đường bộ Cách quốc lộ 1A 800mKhoảng cách tới cảng 500mKhoảng cách chi cục

hải quan1 km

Vị trí đại lý Nằm trên cửa ngõ giao lưu giữa HCM với các tỉnh đồng bằng Sông Cửu Long

Khoảng cách cao tốc Hồ Chí Minh – Trùng Lương

4km

Quan hệ đô thị

Khoảng cách trung tâm hành chính Long An

20 km

Khoảng cách tới Tp HCM

21 km

Khả năng xử lí nước thải tại khu công nghiệp

Giai đoạn 1: 4800m3/ ngàyGiai đoạn 2: 600 m3/ngày

Hệ thống cấp nước sạch Nhà máy Gò Đen : 7200 m3/24hNhà máy của KCN : 3600 m3/24hNhà máy Hoàng Long: 10000m3/ 24h

Hệ thống điện Trạm biến thế Rạch Chanh,Trạm biến thế Bến Lức,Trạm biến thế KCN

Hệ thống PCCC Có xe chữa cháy trong KCNXử lý rác thải Bãi thu gom rác rộng 8600m2

Có đội thu gom rác hàng ngàyĐiều kiện

hạ tầngKhu dân cư cho công

nhânĐã có

Điều kiện địa chất Ổn địnhNguồn

nhân lực

Nguồn lao động chưa có việc làm

Còn lớn

Nguồn lao động có tay nghề

Có khả năng đầu tư

Giá cho thuê 1,400,000 ~ 1,600,000 đồng/m2 (sử dụng đến năm 2061, tùy thuộc từng vị trí)

Vị trí khu đất Được tự do chọn

13

Page 14: THIẾT KẾ NHÀ MÁY SẢN XUẤT NƯỚC NHA ĐAM HƯƠNG YẾN NÂNG SUẤT 15 TRIỆU LÍT

Thủ tục hành chính Thủ tục một cửa liên thông, thủ tục đơn giản

Lĩnh vực ưu tiên - Nhóm các dự án về may mặc và dệt nhuộm

- Nhóm các dự án về cơ khí và xi mạ- Nhóm các dự án sản xuất vật liệu

xây dựng, ngoại trừ tấm lợp fibro xi măng

- Nhóm các dự án về giao thông: Dự án sản xuất bê tông nhựa nóng.

- Nhóm các dự án về năng lượng, phóng xạ: Dự án sản xuất dây, cáp điện

- Nhóm các dự án điện tử, viễn thông.- Nhóm các dự án chế biến thực

phẩm.- Nhóm các dự án chế biến nông sản.- Nhóm các dự án chăn nuôi và chế

biến thức ăn gia súc, gia cầm, thủy sản, ngoại trừ dự án xây dựng cơ sở chế biến bột cá.

- Nhóm dự án sản xuất phân hóa học, thuốc bảo vệ thực vật, ngoại trừ dự án sang chiết đóng gói thuốc bảo vệ thực vật.

- Nhóm các dự án về hóa chất, dược phẩm, mỹ phẩm.

- Nhóm các dự án sản xuất giấy và văn phòng phẩm.

- Nhóm các dự án khác, ngoại trừ thuộc da từ da tươi, chế biến cao su, mủ cao su.

5.2. Khu công nghiệp Giang Điền Bảng 3: Đặc điểm khu công nghiệp Giang Điền

Tên KCN KCN Giang ĐiềnĐịa phương Khu công nghiệp Giang Điền thuộc địa bàn

các xã Giang Điền, xã An Viễn huyện Trảng Bom và xã Tam Phước TP Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai.

14

Page 15: THIẾT KẾ NHÀ MÁY SẢN XUẤT NƯỚC NHA ĐAM HƯƠNG YẾN NÂNG SUẤT 15 TRIỆU LÍT

Chủ đầu tư Tổng Công ty Phát triển Khu công nghiệp (SONADEZI)

Diện tích Diện tích quy hoạch 529 haDiện tích sẵn sàng cho thuê  320 haĐã cho thuê hơn 18 ha đất

Vị trí giao thông

Cách tuyến đường quốc lộ 1A đoạn tránh Tp. Biên Hoà

Khoảng 04 km.

Cách quốc lộ 51 Khoảng 10kmCách tuyến đường sắt Bắc Nam (quy hoạch)

Khoảng 03 km

Vị trí đại lý Giang Điền nằm gần nhiều cảng như: Cảng ICD Biên Hòa, cảng Gò Dầu, cảng Phước An, Tân Cảng Cát Lái và Cảng Phú Mỹ

Cách đường quy hoạch đi sân bay Long Thành

Khoảng 700m

Cách sân bay Long Thành Khoảng 12 kmQuan hệ đô

thịCách thị trấn Trảng Bom Khoảng 06 km.

Cách Thành phố Hồ Chí

Minh

40 km

Cách Thành phố Biên Hòa

20 km

Khả năng xử lí nước thải tại khu công nghiệp

Nhà máy xử lý nước thải tập trung công suất 12.000 m3/ngày, trạm bơm 5.000 m3/ ngày

Hệ thống cấp nước sạch Tuyến cấp nước chuyển tải D500, giai đoạn 1 công suất: 15.000 m3/ngày đêm do Công ty TNHH MTV Xây dựng và cấp nước Đồng Nai. -Giá nước: theo quy định về giá nước của UBND tỉnh Đồng Nai. -Mức giá : VND 6.500/ m3

Hệ thống điện Điện được cung cấp từ nguồn điện lưới quốc gia từ trạm giảm áp Sông Mây tuyến cao thế 110kV và trạm biến thế 110/22kV + Giá điện :(chưa tính thuế VAT) theo quy định của giá điện của Nhà nước Việt Nam -

15

Page 16: THIẾT KẾ NHÀ MÁY SẢN XUẤT NƯỚC NHA ĐAM HƯƠNG YẾN NÂNG SUẤT 15 TRIỆU LÍT

Giờ cao điểm : VND 1.825/kWh - Giờ thấp điểm : VND 518/kWh - Giờ bình thường : VND 935/kWh

Tiện tích khác Hệ thống phòng cháy và chữa cháy theo tiêu chuẩn.Thông tin liên lạc: Bưu chính, viễn thông hiện đại như IDD phone, FAX, ADSL, VoIP …

Giao thông ( vận chuyển) Đường giao thông và đường nội bộ hoàn chỉnh. Mặt đường thảm bê tông nhựa với tải trọng (H30 - 30MT/cm2)

Xử lý rác thải Rác thải được thu gom, tập kết và vận chuyển đến nơi xử lý theo quy định

Điều kiện hạ tầng

Nhà ở cho người lao động  Có khu nhà ở công nhân, nhà ở chuyên gia và cán bộ quản lý

Điều kiện địa chất Ổn địnhNguồn

nhân lực

Nguồn lao động chưa có việc làm

Chưa nắm rõ

Nguồn lao động có tay nghề

Có chính sách đào tạo thu hút nguồn lao động.

Giá cho thuê Giá thuê đất thô là 0,5 USD/m2/năm, phí mặt bằng công nghiệp từ 25 đến 50 USD/m2/50 năm (chưa bao gồm thuế GTGT), phí quản lý 0,5 USD/m2/năm.

Vị trí khu đất Được lựa chọnNăm đi vào hoạt động 2008

Tỷ lệ lấp đầy 10%Thủ tục hành chínhLĩnh vực ưu tiên - Chế tạo, sản xuất các sản phẩm công nghệ

cao trong viễn thông và công nghệ thông tin.- Chế tạo, sản xuất các sản phẩm công nghệ cao trong tự động hóa, cơ điện tử và cơ khí chính xác.- Chế tạo, sản xuất các sản phẩm mới, công nghệ cao trong lĩnh vực vật liệu- Chế tạo, sản xuất các sản phẩm công nghệ

16

Page 17: THIẾT KẾ NHÀ MÁY SẢN XUẤT NƯỚC NHA ĐAM HƯƠNG YẾN NÂNG SUẤT 15 TRIỆU LÍT

sinh học, thực phẩm.- Sản xuất và lắp ráp đồ điện, điện tử, thiết bị kỹ thuật số, thiết bị nghe, nhìn - Sản xuất dây điện, cáp điện - Sản xuất lắp ráp chế tạo xe và phụ tùng các loại xe ôtô, xe gắn máy, xe đạp- Sản phẩm đồ gỗ cao cấp - Sản phẩm công nghiệp từ nhựa, cao su, thủy tinh - Sản xuất dược phẩm, nông dược - Dịch vụ cung cấp khẩu phần ăn, uống cho máy bay - Các ngành dịch vụ phục vụ sản xuất trong KCN - Các ngành sản xuất ít gây ô nhiễm khác

http://industrialzone.vn/lng/1/industrial-zone-detail/102/%C4%90ong-Nai/Giang-%C4%90ien.aspx

5.3. Khu công nghiệp Hàm Kiệm Bảng 4: Khu công nghiệp Hàm Kiệm

Tên KCN HÀM KIỆMĐịa phương Thuộc 2 xã Hàm Kiệm và Hàm Mỹ của

huyện Hàm Thuận Nam, tỉnh Bình ThuậnChủ đầu tư Công ty sản xuất hàng tiêu dùng Bình Tân

(Bita’s).Diện tích Quy mô 579 ha;

Vị trí giao thông

  Phía Nam cách quốc lộ 1A

khoảng 0,65 km

Phía Đông cách đường ĐT 707 từ Ngã Hai đi ga Mương Mán

khoảng 1,3 km.

Phía Bắc giáp đất sản xuất nông nghiệp, cách tuyến đường sắt Bắc Nam

Khoảng 2 km

Đường sắt: Ga Mương Mán – 4kmGa Phan Thiết – 9km

Đường hàng không: -    Sân bay Quốc tế Long Thành – Đồng Nai – 120 km

-   Sân bay Phan Thiết đang quy hoạch tại Huyện Bắc Bình – 50km.

Đường thủy: Cảng Kê Gà (Bình Thuận – đang quy hoạch) – 35 km

17

Page 18: THIẾT KẾ NHÀ MÁY SẢN XUẤT NƯỚC NHA ĐAM HƯƠNG YẾN NÂNG SUẤT 15 TRIỆU LÍT

 Cảng Cái Mép – Thị Vải (Bà Rịa Vũng Tàu) – 120 km

Quan hệ đô thị

Cách Tp. Phan Thiết 09 km.Cách Tp. Hồ Chí Minh

190 km (3 giờ đi ô tô)

 Cơ sở hạ tầng:

Điện Trong KCN có xây dựng một trạm giảm áp 110/22kv với Công suất 2 x 65 MVA.

Nước: Có hai nhà máy nước: Nhà máy nước Phan Thiết có công suất 10.000m3/ ngày đêm và Nhà máy nước Ba Bàu có công suất 20.000 m3/ngày đêm. Hệ thống ống chính Ø 200 mm – 300 mm và ống nhánh Ø 150 mm.

Nhà máy xử lý nước thải: Được xử lý 2 cấp theo tiêu chuẩn Việt Nam 5495 - 2005 với công suất 6.000m3/ ngày đêm.Phí xử lý nước thải: 0.3USD/m3

Hệ thống viễn thông:   Mạng điện thoại 5.000 số kết nối với hệ thống viễn thông của Tỉnh Bình Thuận.

Hệ thống PCCC  Cách nhau 150 m, Ø 150 mm.

 Hệ thống thoát nước Nước mưa được thoát qua hệ thống cống tròn bê tông cốt thép, mương hở kè đá bao quanh Khu công nghiệp xuống Mương Cái và thoát ra sông Cái.

Gía cho thuê 26USD/m2

Lĩnh vực ưu tiên - Công nghiệp chế biến nông lâm hải sản, lương thực thực phẩm, sản xuất các sản phẩm phục vụ phát triển nông lâm hải sản (sản xuất phân bón; thức ăn gia súc, gia cầm, tôm cá; máy móc nông ngư cơ ...)- Sản xuất hàng tiêu dùng : dệt, may; sản phẩm gia dụng; điện cơ kim khí; đồ điện; điện tử; đồ gỗ, hoá chất- mỹ phẩm; thuốc và dịch vụ y tế; VLXD và trang trí  nội thất.- Các ngành công nghiệp cần diện tích lớn như kéo sợi - dệt- may; công nghiệp cơ khí chế tạo, lắp ráp phương tiện vận tải, xây dựng; sản xuất cấu kiện sắt thép.- Các ngành công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp sử dụng nhiều lao động.

18

Page 19: THIẾT KẾ NHÀ MÁY SẢN XUẤT NƯỚC NHA ĐAM HƯƠNG YẾN NÂNG SUẤT 15 TRIỆU LÍT

6. Hệ thống đánh giá cho điểm Bảng 5: Đánh giá lựa chọn địa điểm

Các nhân tố địa điểm Mức đánh giá

Mức điểm

Hệ số giá trị

Địa điểm số1 2 3

1. Vùng nguyên liệu1.1. Khả năng

cung cấpRất thuận lợi

4 4.32 15.12 7.92 16.56

Thuận lợi 3Ít thuận lợi

2

Không thuận lợi

1

1.2. Chất lượng Rất thuận lợi

4 3.97 13.9 7.94 15.88

Thuận lợi 3Ít thuận lợi

2

Không thuận lợi

1

1.3. Vận chuyển Rất thuận lợi

4 3.63 13.92 9.08 10.89

Thuận lợi 3Ít thuận lợi

2

Không thuận lợi

1

2. Đặc điểm khu đất

2.1. Cấu trúc nền đất

Rất thuận lợi

3 4.84 11.29 12.1 9.68

Thuận lợi 2Không thuận lợi

1

2.2. Mực nước ngầm

Rất thuận lợi

3 3.23 7.53 7 6.46

Thuận lợi 2Không 1

19

Page 20: THIẾT KẾ NHÀ MÁY SẢN XUẤT NƯỚC NHA ĐAM HƯƠNG YẾN NÂNG SUẤT 15 TRIỆU LÍT

2.3. Độ bằng phẳng

Thuận lợi 2 4. 28 8.56 6.42 7.13Không thuận lợi

1

2.4. Khí hậu Thuận lợi 2 5,52 9.2 11.04 10.12Không thuận lợi

1

2.5. Hình dáng và định hướng khu đất

Rất thuận lợi

3 3.45 8.05 8.05 6.90

Thuận lợi 2Không thuận lợi

1

2.6. Ngập lụt Thuận lợi 2 7.6 15.2 12.67 12.67Không thuận lợi

1

2.7. Giá khu đất Thuận lợi 2 8.98 11.97 19.96 17.96Không thuận lợi

1

2.8. Độ lớn khu đất

Rất thuận lợi

3 4.84 11.29 12.10 11.29

Thuận lợi 2Không thuận lợi

1

3. Hạ tầng kỹ thuật

3.1. Cấp nước3.1.1. Cấp từ mạng

công cộngRất thuận lợi

3 4.61 11.53 10.76 10.76

Thuận lợi 2Không thuận lợi

1

3.1.2. Cấp từ giếng khoang riêng

Rất thuận lợi

4 4.66 13.98 13.20 8.54

Thuận lợi 3Ít thuận lợi

2

Không thuận lợi

1

3.2. Năng lượng3.2.1. Cấp điện qua

mạng chungRất thuận lợi

4 4.14 11.04 12.42 10.35

Thuận lợi 3Ít thuận 2

20

Page 21: THIẾT KẾ NHÀ MÁY SẢN XUẤT NƯỚC NHA ĐAM HƯƠNG YẾN NÂNG SUẤT 15 TRIỆU LÍT

lợiKhông thuận lợi

1

3.2.2. Cấp điện qua trạm phát riêng

Rất thuận lợi

3 5.52 13.8 11.96 11.04

Thuận lợi 2Không thuận lợi

1

3.2.3 Cấp hơi Thuận lợi 2 2.78 4.17 4.17 5.10Không thuận lợi

1

3.3. Xử lý nước thải

Rất thuận lợi

3 5.53 13.83 12.90 10.14

Thuận lợi 2Không thuận lợi

1

3.4. Xử lý rác thải

Rất thuận lợi

3 5.53 13.83 15.67 11.98

Thuận lợi 2Không thuận lợi

1

4. Thị trường4.1. Cung cấp vật

liệu4.1.1. Nguồn

nguyên vật liệu

Rất thuận lợi

4 5.4 16.2 15.3 13.5

Thuận lợi 3Ít thuận lợi

2

Không thuận lợi

1

4.1.2. Giá nguyên vật liệu

Rất thuận lợi

3 5.96 11.92 13.91 11.92

Thuận lợi 2Không thuận lợi

1

4.2. Tiêu thụ sản phẩm

4.2.1. Vị trí trong thị trường

Rất thuận lợi

4 4.66 13.98 15.53 10.87

Thuận lợi 3Ít thuận 2

21

Page 22: THIẾT KẾ NHÀ MÁY SẢN XUẤT NƯỚC NHA ĐAM HƯƠNG YẾN NÂNG SUẤT 15 TRIỆU LÍT

lợiKhông thuận lợi

1

4.2.2. Đặc điểm thị trường

Rất thuận lợi

3 5.29 12.34 12.34 7.94

Thuận lợi 2Không thuận lợi

1

5. Lực lượng lao động

5.1. Vị trí trong thị trường sức lao động

Rất thuận lợi

4 3.8 10.13 13.3 10.77

Thuận lợi 3Ít thuận lợi

2

Không thuận lợi

1

5.2. Nhà ở Rất thuận lợi

3 4.15 8.99 9.68 9.68

Thuận lợi 2Không thuận lợi

1

5.3. Công trình dịch vụ công cộng

Rất thuận lợi

4

2.76

8.74 6.44 5.98

Thuận lợi 3Ít thuận lợi

2

Không thuận lợi

1

6. Quan hệ đô thị6.1. Vị trí so với

khu dân cư10-20 phút

4 3.63 10.29 12.1 8.47

20-30 phút

3

30-40 phút

2

≥40 phút 16.2. Nhà máy lân

cậnRất thuận lợi

4 3.11 10.37 9.85 7.78

Thuận lợi 3Ít thuận lợi

2

22

Page 23: THIẾT KẾ NHÀ MÁY SẢN XUẤT NƯỚC NHA ĐAM HƯƠNG YẾN NÂNG SUẤT 15 TRIỆU LÍT

Không thuận lợi

1

Tồng điểm 378.57 311.17 303.81 280.36

Tổng số % 100 82.2080.252

74.05764

Vị trí xếp đặt theo điểm 1 2 3Địa điểm chọn

Chú thích : địa điểm số 1 là khu công nghiệp Giang Điền, số 2 là địa điểm khu công nghiệp Thuận Đạo, số 3 là khu công nghiệp Hàm Kiệm.

Nhận xét : Khu công nghiệp Giang Điền là khu công nghiệp được lựa chọn để xây dựng nhà máy. Khu công nghiệp Giang Điền là nơi có vị trí thuận lợi về giao thông, quỹ đất cho thuê còn nhiều. Cơ hội Phù hợp với nhiều loại hình đầu và chính sách ưu đãi và dịch vụ hỗ trợ đầu tư tốt. Phù hợp cho việc xây dựng nhà máy sản xuất nước nhà đam hương yến.

CHƯƠNG II TỔNG QUAN NGUYÊN LIỆU

I. TỔNG QUAN NGUYÊN LIỆU CHÍNH 1. Nguồn gốc - lịch sử và đặc điểm cây nha đam

Giới (regnum) Plantae

Ngành (divisio) Magnoliophyta

Lớp (class) Liliopsida

Bộ (ordo) Asparagales

Họ (familia) Asphodelaceae

Chi (genus) Aloe

23

Page 24: THIẾT KẾ NHÀ MÁY SẢN XUẤT NƯỚC NHA ĐAM HƯƠNG YẾN NÂNG SUẤT 15 TRIỆU LÍT

a. Lịch sử phát triển cây nha đam

Nha đam đã được dùng làm thuốc trị bệnh từ khi chưa có lịch sử y học. Sách thuốc cổ Ai Cập (3500 năm trước Tây lịch) đã chỉ dẫn cách dùng Nha đam để trị nhiễm trùng, các bệnh ngoài da và làm thuốc nhuận trường, trị táo bón… Nha đam đã được vẽ và mô tả trên các bản văn làm bằng đất sét tại Mesopotamia từ năm 1750 trước Tây lịch như một cây thuốc.

Tuy Nha đam có nguồn gốc từ châu Phi, nhưng sau đó đã được đưa sang trồng tại châu Mỹ, nhất là vùng West-Indies và dọc bờ biển Venezuela. Trong thế kỷ 19, đa số Aloe xuất cảng sang châu Âu đều từ các đồn điền tại West-Indies thuộc địa của Hà Lan (tại các đảo Aruba và Barbados), qua hải cảng Curacao, nên được gọi là Curacao Aloe, Barbados Aloe… Các Aloe của châu Phi như Cape Aloe, Uganda Aloe, Natal Aloe… được gọi chung dưới tên thương mãi Zanzibar Aloe. Đầu thế kỷ 20, người Pháp cũng đã đem Nha đam vào trồng ở nước ta, nhất là tại Phan Rang, Phan Thiết để lấy nhựa Aloe xuất sang châu Âu cho đến sau thế giới chiến tranh lần thứ hai thì không xuất được nữa nên Aloe vera trở thành cây hoang dại tại Ninh Thuận và Bình Thuận.

Từ Lô Hội bắt nguồn từ tiếng Ả - Rập là “Aneh” với ý nghĩa là “ một chất đắng và óng ánh”

b. Đặc tính thực vật

Nha đam thuộc loại cây nhỏ, gốc thân hóa gỗ, ngắn. Lá dạng bẹ, không có cuống, mọc vòng rất sát nhau, màu từ lục nhạt đến lục đậm. Lá mọng nước, mép lá có răng cưa thô như gai nhọn, cứng tùy theo loại, mặt trên lõm có nhiều đốm không đều, lá dài từ 30 - 60 cm. Lá có hình mũi mác dầy, mọng nước. Trong lá có chứa nhiều chất nhầy vì thế có thể giữ được nhiều nước, giúp cây có thể thích ứng ở vùng khô hạn.

Cây Nha đam rất dễ trồng nơi ráo nước, nhiều nắng nhưng cần tưới 2 - 3 ngày 1 lần. Trồng bằng chồi non phát xuất từ gốc. Có thể trồng trong chậu kiểng. Cây tuy thích ánh sáng mặt trời nhưng cũng chịu được bóng râm 50% và đất cằn cỗi. Aloe vera không phát triển được ở nơi có mùa đông dưới 60C. Trong số hơn 300 loài Aloe, ngoài 4 loài Aloe vera, Aloe ferox, Aloe perryi, Aloe arboresesesens dùng làm thuốc, còn một loài được dùng làm cây cảnh rất đẹp, như Aloe variegata (Lô hội mỏ két) có hoa màu đỏ; Aloe maculata (Lô hội vằn), hoa màu da cam...

Trong đó 2 loài được chú ý nhiều nhất là Aloe ferox và Aloe vera L (hoặc Aloe barbadensis Mill). Theo sách “cây cỏ Việt Nam” của Phạm Hoàng Hộ thì chi Aloe ở nước ta chỉ có một loài là Aloe barbadensis Mill. Tức là cây Nha đam (có nơi gọi là cây

24

Page 25: THIẾT KẾ NHÀ MÁY SẢN XUẤT NƯỚC NHA ĐAM HƯƠNG YẾN NÂNG SUẤT 15 TRIỆU LÍT

Lô Hội, Lưu Hội, Long Thủ …). Ở nước ta Nha đam mọc ở các vùng Ninh Thuận, Bình Thuận … Chúng chịu hạn hán và khô nóng rất giỏi. Chúng được trồng để làm thuốc hoặc làm cảnh.

2. Điều kiện trồng trọtNha đam là cây chịu được khô hạn, nhưng không chịu được ngập úng, do đó phải

chọn vùng đất cao ráo, thoáng xốp, tốt nhất là đất pha cát dễ thoát nước. Đất trồng phải được cày bừa kỹ, mục đích làm nhỏ đất và san phẳng ruộng trồng. Sau đó lên luống, đánh rãnh trồng. Thông thường luống được đánh cao khoảng 20 cm để dễ thoát nước. Ðánh rãnh trồng theo mật độ hàng cách hàng 80cm, cây cách cây 40 cm. Phân chuồng hoai thường được sử dùng để bón lót. Mỗi cây bón lót khoảng 500 - 700 g phân chuồng; khoảng 2,5 tấn phân chuồng/ha.

Cây Nha đam có thể trồng quanh năm, nhưng tốt nhất là trồng vào mùa xuân và mùa thu, vì đây là thời gian cây Nha đam con có thể phục hồi và phát triển nhanh nhất.Khi cây con được lấy từ vườn ươm, nên cẩn thận lấy được càng nhiều rễ càng tốt, nhằm thu ngắn thời gian hồi sức của cây con. Sau đó, trồng theo rãnh.

3. Thành phần hóa họcLá nha đam chứa 99-99,5% là nước, pH trung bình khoảng 4,5. Phần chất khô còn

lại chứa trên 75 thành phần khác nhau bao gồm vitamin, khoáng, enzyme, đường (chiếm 25% hàm lượng chất khô), các hợp chất của phenolic, anthraquinone, lignin, saponin (chiếm 3% hàm lượng chất khô), sterol, acid amin, acid salicylic, … Các enzyme trong nha đam bị phá huỷ ở nhiệt độ trên 70°C. Việc xử lý lá tươi và gel nha đam được thực hiện một cách cẩn thận để đạt được hiệu quả cao

Tùy theo nguồn gốc về chủng loại, Nha Đam có thành phần hóa học khác nhau nhưng căn bản thì có những chất sau:

Bảng2.1: Thành phần hóa học trong 100g chất khô

Thành phần Vỏ cây (%) Gel (%)

Ca 4,25-4,7 3,58

Mg 0.9-1,03 1,22

Na 1,82-1,92 3,66-3,73

K 1,84 4,06

25

Page 26: THIẾT KẾ NHÀ MÁY SẢN XUẤT NƯỚC NHA ĐAM HƯƠNG YẾN NÂNG SUẤT 15 TRIỆU LÍT

P 0,01 0,02

Galactose 8,43-8,54 3,50

Mannose 30,09-1,01 52,81-54,14

Glucose 28,01-28,82 32,25-33,27

Đường tan 10,99 – 11,95 26,81 – 27,37

Bảng 2.2: Thành phần một số chất chủ yếu trong thịt nha đam

Thành phần Hàm lượng tính trên % chất khô Nguồn tham khảo

Phần thịt nguyên Phần dịch gel

Polysaccharide - 10 – 20 Yaron, 1993

30 - Roboz và Haage- Smit, 1948

Đường tan 16,48 ± 0,18 26,81 ± 0,56 Femenia, 1999

- 20 - 30 Yaron, 1993

6,5 - Rowe và Park, 1941

25,5 - Roboz và Haage - Smit, 1948

Protein 7,26 ± 0,33 8,92 ± 0,62 Femenia, 1999

2,78 - Roboz và Haage- Smit, 1948

Lipid 4,21 ± 0,12 5,13 ± 0,23 Femenia, 1999

4,76 -

Acid malic 5,4 ± 0,85 – 8,7 ± 0,3

- Paez el al., 2000

Ca 5,34 ±0,14 3,58 ± 0,42 Femenia, 1999

26

Page 27: THIẾT KẾ NHÀ MÁY SẢN XUẤT NƯỚC NHA ĐAM HƯƠNG YẾN NÂNG SUẤT 15 TRIỆU LÍT

Na 1,98 ± 0,15 3,66 ±0,07 Femenia, 1999

K 3,06 ± 0,18 4,06 ± 0,21 Femenia, 1999

Tro 15,37 ± 0,32 23,61 ± 0,71 Femenia, 1999

13,1 - Rowe và Park, 1941

8,63 - Roboz và Haage- Smit, 1948

Bảng 2.3: Các axit amin có trong nha đam

Alanin Histidin Cystin

Araginin Leucin Threonin

Asparagin Iso – leucin Tryptophan

Glutamin Lyzin Phenylalanin

Glycin Methionin Tyrozin

Prolin Serin Vanin

Tùy theo từng loại và nơi trồng Nha đam mà tỷ lệ và thành phần hóa học có khác nhau. Theo nghiên cứu thì Nha đam ở Việt Nam có thành phần Aloin chiếm 26%. Đây là thành phần có tác dụng kích thích tiêu hóa ( thuốc sổ ). Thành phần này sẽ gây hại nếu dùng quá nhiều. Aloin cũng là chất gây ra vị đắng ở Nha đam

4. Tình hình nghiên cứu, sử dụng Nha đam ở Việt Nam và thế giớia. Tình hình nghiên cứu Nha đam trong nước

Các nghiên cứu về Nha đam chủ yếu được tiến hành ở các nước trên thế giới còn ở nước ta mới chỉ có kế thừa các nghiên cứu, ứng dụng để sử dụng nguyên liệu Nha đam vào các mục đích khác nhau như sản xuất mỹ phẩm, sản xuất các loại thực phẩm chức năng,sản xuất nước uống,sữ chua…

b. Tình hình nghiên cứu Nha đam trên thế giới

27

Page 28: THIẾT KẾ NHÀ MÁY SẢN XUẤT NƯỚC NHA ĐAM HƯƠNG YẾN NÂNG SUẤT 15 TRIỆU LÍT

Theo truyền thuyết Ai Cập thì nữ hoàng Cleopatre đã sử dụng Nha đam để tạo ra một làn da mịn màng, tươi tắn. Còn đại đế Hy Lạp Alexandra đã dùng Nha đam để chữa lành vết thương cho binh lính của mình trong những cuộc viễn chinh. .Cho đến nay con người đã chứng minh và khẳng định được vai trò quan trọng của cây Nha đam trong cuộc sống. Cụ thể hơn là trong lĩnh vực thực phẩm, dược phẩm, mỹ phẩm.Chất trích ly từ cây Nha đam đang được sử dụng hầu như khắp thế giới: dùng như nước trái cây, chế thuốc viên, thoa lên da và da đầu như một thứ mỹ phẩm hay thuốc mỡ để trị bệnh. Tác dụng cụ thể của cây Nha đam có thể phân theo các lĩnh vực sau:

Trong dược lý Tác dụng trị phỏng và giúp làm lành vết thương

Khả năng của gel Nha đam trong việc giúp trị lành các vết thương đã được ghi nhận lần đầu tiên vào năm 1935 khi tạp chí Y khoa Mỹ công bố trường hợp một phụ nữ bị hỏng vì tia X được trị lành bằng cách đắp chất nhày lấy trực tiếp từ một cành lá Nha đam .Sau đó các tác dụng của gel Nha đam (Aloe gel) trên vết thương và vết bỏng đã được nghiên cứu rất kỹ tại khắp nơi trên thế giới, riêng công trình nghiên-cứu tại ĐH Texas (Galverton) đã ghi nhận : gel Nha đam có thể :đi sâu vào mô tế bào.có tác dụng làm tê tế bào.diệt vi-khuẩn, siêu vi-khuẩn và ngăn sự phát triển của nấm gây bệnh. chống sưng.làm giãn nở các vi mạch máu , giúp đưa máu về nuôi dưỡng các tế bào bị hư hại. Nha đam chứa thành phần Aloedin, có tác dụng sát khuẩn, ức chế tế bào phát triển, chống ung mủ, trị các vết thương ở ngoài da, giúp vết thương chóng lành không để lại sẹo

Tác dụng trị Nấm nơi bộ phận sinh dục

Tuy những thử nghiệm trong ống nghiệm cho thấy Aloe gel có thể làm Candida albicans (thủ phạm gây bệnh nấm nơi bộ phận sinh dục phụ nữ - yeast infection) ngưng tăng trưởng. Nhưng các kết quả này chưa được FDA chấp nhận.

Khả năng kích thích hệ miễn dịch và trị một vài loại ung thư

Các nhà nghiên cứu tại Đại học y khoa Tokyo đã tìm thấy những lectin trong Aloe gel có khả năng kích thích hệ miễn dịch gia tăng sự sản xuất các đại thực bào có thể tiêu diệt được các vi khuẩn và các tế bào lạ (tế bào ung thư mới phát).

Các nghiên cứu tại Nhật và Hà Lan cho rằng các hợp chất trong Aloe gel có thể giúp gia tăng sự hoạt động của hệ miễn dịch bằng cách trung hòa được các hóa chất độc hại từ các tế bào hư hỏng và nhờ đó giúp bảo vệ được các tế bào khác còn nguyên vẹn.

Một nghiên cứu khác tại Trung tâm y học thuộc Viện ĐH Texas (San Antonio), khi nghiên cứu tác dụng của trích tinh Aloe trên tế bào ung thư cũng cho thấy những kết

28

Page 29: THIẾT KẾ NHÀ MÁY SẢN XUẤT NƯỚC NHA ĐAM HƯƠNG YẾN NÂNG SUẤT 15 TRIỆU LÍT

quả khả quan; tuy nhiên về tác dụng của Aloe-emodin trên tế bào ung thư bạch cầu thì chưa được Viện ung thư quốc gia Hoa Kỳ chấp nhận vì liều sử dụng tương đối cao, có thể gây độc hại cho người bệnh.

Trị táo bón:

Trong Nha đam có chứa các thành phần Aloin và Aloe – emoin. Có tác dụng thông ruột, trị táo bón. Hai thành phần trên có thể kích thích hệ bài tiết, giúp hệ bài tiết phục hồi chức năng bình thường.

Viêm thận:

Thành phần Polysaccharide chứa trong Nha đam có tác dụng nâng cao khả năng miễn dịch của cơ thể. Ức chế sự hoạt động của liên cầu khuẩn gây viêm thận.

Viêm bàng quang, viêm niệu đạo

Nha đam có tác dụng lợi tiểu và sát khuẩn, tiêu diệt vi khuẩn ở đường tiểu, làm tăng lượng nước tiểu, giúp phục hồi chức năng bàng quang.

Thúc đẩy tuần hoàn máu, trị bệnh tim mạch

Thành phần Aloin có tác dụng xúc tiến máu tuần hoàn, tăng cường chức năng tim. Polysaccharide có tác dụng tăng cường thể chất, nâng cao khả năng miễn dịch làm làm nhuyễn hoá mạch máu. Các thành phần khác như axit amin, vitamin tham gia vào quá trình trao đổi chất.

Viêm dạ dày mãn tính – dịch toan tiết ra

Nha đam có tác dụng hỗ trợ trị liệu bệnh viêm dạ dày mãn tính. Dùng Nha đam Arborecceus hiệu quả càng tốt.

Sa dạ dày thường dùng Nha đam ăn sống

Loét dạ dày - tá tràng: Trong Nha đam có chứa arbutin có tác dụng giảm đau chống loét. Thành phần arbutin sau khi vào trong dạ dày ruột sẽ hình thành một lớp màng mỏng bảo vệ ở chỗ loét. Thường dùng Nha đam lột bỏ vỏ.

Ung thư dạ dày: Nha đam có tác dụng hạn chế tế bào ung thư phát triển. Ngoài ra Nha đam còn tác dụng trong việc trị cảm mạo, thần kinh, phong

thấp,…Trong mỹ phẩm:

29

Page 30: THIẾT KẾ NHÀ MÁY SẢN XUẤT NƯỚC NHA ĐAM HƯƠNG YẾN NÂNG SUẤT 15 TRIỆU LÍT

Trong Nha đam có chứa thành phần Mucin có tác dụng điều tiết chất dịch ở tổ chức da, duy trì thành phần nước và chất nhờn của da ở trạng thái cân bằng, cải thiện tính chất của da.Do những đặc tính kỳ diệu trên các nhà y dược học đã nghĩ đến các loại kem dưỡng da, chúng làm cho da tươi tắn và điều hòa được độ axit của da. Hiện nay trên thị trường nhiều hãng mỹ phẩm đã lấy ngay tên Aloe Vera làm tên thương mại cho những loại kem chống nắng, dưỡng da, các loại dầu gội, dầu khử mùi hôi, chất có tác dụng chống mốc, xà phòng, dầu cạo râu.Nha đam được trị bệnh cháy da do ánh nắng mặt trời, trị mụn trứng cá, mụn cóc, tàn nhang. Ngoài thành phần nước chiếm tỷ lệ rất cao (hơn 98%) thì trong gel Nha đam (lá Nha đam đã loại bỏ vỏ), có chứa rất nhiều hợp chất sinh học quan trọng. Đáng kể nhất là các anthraquinon, pholysaccarit.

Nước tắm từ Nha đam: Lá Nha đam tươi gọt bỏ gai, rửa sạch, giã vắt lấy nước, hòa chung với nước ấm trong chậu tắm để ngâm tắm người.

Trong công nghệ thực phẩm

Hiện nay Nha đam đã trở thành một thực phẩm dinh dưỡng không thể thiếu. Các sản phẩm có bổ sung thịt Nha đam như nước uông đóng chai, sữa chua rất được mọi người ưa chuộng, được bán rộng rãi trên thị trường.

II. NGUYÊN LIỆU PHỤ

1. Đường

Đường sử dụng trong quá trình chế biến là đường saccharose, có công thức phân tử C12H22O11, là dạng tinh thể trắng, dễ hòa tan trong nước, độ hòa tan của đường tăng theo nhiệt độ, hoặc tăng giảm tùy theo tạp chất chứa trong nước.

Đường thêm mục đích tạo vị ngọt, tăng vị ngon cho sản phẩm. Syrup là một dung

dịch đường có nồng độ chất khô cao khoảng 63-65 % so với khối lượng. Chuẩn bị syrup

là một công đoạn quan trọng trong quy trình sản xuất sản phẩm.

Syrup có thể được sản xuất từ đường saccharose hay từ tinh bột, nhưng ở nước ta

thì syrup được sản xuất từ saccharose, do quy trình sản xuất syrup từ saccharose đơn giản

hơn nhiều so với sản xuất bằng tinh bột, nhưng syrup từ saccharose sẽ đắt tiền hơn.

Theo TCVN 6958 : 2001 thì đường sử dụng trong sản xuất phải tuân thủ theo các

chỉ tiêu sau:

30

Page 31: THIẾT KẾ NHÀ MÁY SẢN XUẤT NƯỚC NHA ĐAM HƯƠNG YẾN NÂNG SUẤT 15 TRIỆU LÍT

Bảng2.4: Các chỉ tiêu cảm quan

Chỉ tiêu Yêu cầu

Hình dạngTinh thể màu trắng, kích thước tương đối đồng đều, tơi khô không vón

cục

Mùi, vịTinh thể đường hoặc dung dịch đường trong nước có vị ngọt, không có

mùi vị lạ.

Màu sắc Tinh thể trắng óng ánh. Khi pha vào nước cất cho dung dịch trong suốt.

Bảng2.5: Các chỉ tiêu hóa lý

STT Tên chỉ tiêu Mức

1 Độ Pol, (oZ), không nhỏ hơn 99,80

2 Hàm lượng đường khử, % khối lượng (m/m), không lớn hơn 0,03

3 Tro dẫn điện, % khối lượng (m/m), không lớn hơn 0,03

4Sự giảm khối lượng khi sấy ở 105oC trong 3 h, % khối lượng

(m/m), không lớn hơn0,05

5 Độ màu, đơn vị ICUMSA, không lớn hơn 30

Dư lượng SO2

Sunfua dioxit (SO2), ppm, không lớn hơn: 7

Các chất nhiễm bẩn, mức tối đa

Asen (As) 1 mg/kg

Đồng (Cu) 2 mg/kg

Chì (Pb) 0,5 mg/kg

31

Page 32: THIẾT KẾ NHÀ MÁY SẢN XUẤT NƯỚC NHA ĐAM HƯƠNG YẾN NÂNG SUẤT 15 TRIỆU LÍT

Hiện nay, các nhà máy sản xuất thức uống thường sử dụng nguyên liệu saccharose

dạng tinh thể. Khi hòa tan saccharose vào nước, ta có syrup đường saccharose. Trong

thực tế, các nhà công nghệ thường sử dụng nhiệt trong quá trình chuẩn bị syrup và quá

trình này được gọi là “ nấu syrup”. Nhiệt độ cao giúp cho sự hòa tan đường saccharose

vào trong nước diễn ra nhanh và dễ dàng. Khi đó, sản phẩm syrup thu được sẽ có độ đồng

nhất cao. Ngoài ra, nhiệt độ cao còn có tác dụng ức chế hoặc tiêu diệt một số vi sinh vật

tạp nhiễm trong syrup. Các vi sinh vật này có nguồn gốc từ nguyên liệu (đường, nước),

thiết bị, công nhân và môi trường không khí trong phân xưởng sản xuất. Do đó ta có thể

xem nấu syrup như một quá trình thanh trùng, góp phần cải thiện các chỉ tiêu vi sinh của

syrup bán thành phẩm và syrup thành phẩm. Tuy nhiên, nếu chúng ta sử dụng nhiệt độ

quá cao thì sẽ tiêu tốn nhiều năng lượng, đồng thời đường saccharo có thể bị phân hủy

nên sẽ làm tăng độ tổn thất đường trong quá trình nấu syrup.

2. Nước Trong công nghệ sản xuất nước giải khát, nước được xem là nguyên liệu và cũng

là thành phần chủ yếu của sản phẩm. Trong thực tế nước, nước dùng cho sản xuất là nước phải đạt tiêu chuẩn cho phép dung trong sinh hoạt và các ngành thực phẩm và phải đảm bảo các chỉ tiêu do bộ y tế quy định.

a. Thành phần và các chỉ tiêu hóa lý:

Thành phần và tính chất của nước phụ thuộc vào nguồn nước:

Nước ngầm: chứa các loại muối và chất hữu cơ

Nước mưa: chứa nhiều khí

Nước mặn chứa nhiều hợp chất hữu cơ, vi sinh vật

Thành phần của nước thường là :

Cặn khô: 200-500mg/lít

CaO : 80-100mg/lít

MgO: 20-40mg/lít

32

Page 33: THIẾT KẾ NHÀ MÁY SẢN XUẤT NƯỚC NHA ĐAM HƯƠNG YẾN NÂNG SUẤT 15 TRIỆU LÍT

N2O5 ≤10mg/lít

SO3: 5-80mg/lít

Cl (liên kết) : 10-40 mg/lít

SiO2: 5-16 mg/lít

Chất hữu cơ : ≤2mgO2

b. Yêu cầu về nước sử dụng trong công nghệ sản xuất nước giải khát:

Trong nước giải khát, nước là thành phần chủ yếu của sản phẩm nên đòi hỏi phải có chất lượng cao. Nước sử dụng để pha chế cần phải đảm bảo các yêu cầu sau:

Nước phải trong suốt, không màu, không mùi vị.

pH=6.8-7.4

Độ cứng tạm thời : 0.7 mg-E/lít

Độ cứng vĩnh cửu : 0.4-0.7 mg E/lít

Hàm lượng muối CO32- : < 50mg/lít O2

Hàm lượng muối Mg : <100mg/lít O2

Hàm lượng Cl2 : 7.5-150mg/lít H2O

Hàm lượng CaSO42- : 0-200mg/lít

NH3& các muối NO3- , NO2

- : không có

Vi sinh vật :<100 tế bào/ cm3 H2O

Chỉ số Coli : < 3Tb /l H2O

Độ kiềm : 2-30F

Hàm lượng các muối phải thỏa mãn yêu cầu sau:

Độ cứng : ≤1.5 mgE/lít

Hàm lượng Clo ≤ 0.5 mg-E/lit

H2SO4 : ≤80 mg-E/lít

33

Page 34: THIẾT KẾ NHÀ MÁY SẢN XUẤT NƯỚC NHA ĐAM HƯƠNG YẾN NÂNG SUẤT 15 TRIỆU LÍT

Hàm lượng Asen : ≤0.05 mg E/lít

Hàm lượng Pb≤0.1 mg E/lít

Hàm lượng F ≤3mg-E/lít

Hàm lượng Zn ≤5 mg/lít

Hàm lượng Cu ≤3 mg/lít

Hàm lượng Fe2+ ≤0.3 mg-E/lít

Độ oxy hóa ≤2 mg-E/ lít

Các muối khoáng chứa trong nước sẽ tham gia phản ứng với muối phosphat & acid hữu cơ của dịch đường sẽ làm thay đổi độ chua & pH, ảnh hưởng tới hoạt động của enzyme khi đường hóa và lên men. Chính những ảnh hưởng này sẽ làm thay đổi hiệu suất thu hối và chất lượng sản phẩm.

3. Agar Agar là một hỗn hợp phức tạp của các polysaccharide. Tạo gel rất bền, cấu trúc gel

cứng, dòn, trong. Khả năng tạo gel phụ thuộc vào nhiệt độ, ban đầu agar ở pha liên tục và nước ở pha phân tán. Khi đưa nhiệt độ lên cao lớn hơn 90oC, agar trở thành pha phân tán và nước là pha liên tục do lúc này hình thành dạng dung dịch bao gồm những tiểu phân mixen, ở giữa mixen là phân tử agar. Khi hạ nhiệt độ xuống 35oC các hạt mixen được bao bọc xung quanh một lớp nước liên kết lại tạo thành gel dẫn đến sự phân bố lại diện tích trên bề mặt của những hạt mixen. Khả năng h.nh thành gel thuận nghịch nhiệt là đặc điểm duy nhất làm cho agar có một sự kết hợp cần thiết trong nhiều ứng dụng. Khi tạo gel, các cầu nối hydro làm tăng tính bền vững của cấu trúc mạch agar, chống lại một cách mãnh liệt sự phân ly của hỗn hợp dịch ngay cả khi tăng khá mạnh nhiệt độ.

34

Page 35: THIẾT KẾ NHÀ MÁY SẢN XUẤT NƯỚC NHA ĐAM HƯƠNG YẾN NÂNG SUẤT 15 TRIỆU LÍT

Hình1: Cơ chế tạo gel của agar

4. Acid citric Acid citric là một acid hữu cơ yếu, có công thức phân tử C 6H8O7 có thể được sản

xuất từ chanh hoặc nước dứa lên men từ dung dịch đường… Ở nhiệt độ phòng, acid citric là một chất bột kết tinh màu trắng. Nó có thể tồn tại dưới dạng khan hay dưới dạng ngậm một phân tử nước

Vai trò: Tạo vị chua cho sản phẩm rượu. Là chất chống kết tinh đường và tạo môi trường để thực hiện quá trình

chuyển hóa đường saccharose thành đường glusose và frutose. Liều lượng sử dụng:

Sử dụng trong nấu syrup là 0.01% khối lượng đường sử dụng. Sử dụng trong sản phẩm từ 2,5 -3,5g/l

5. NatribenzoatSodium benzoate, công thức hóa học là C6H5COONa, dạng muối của acid benzoic,

có dạng bột trắng, không mùi, có tính tan mạnh trong nước, là một trong số 29 chất được dùng như chất phụ gia thực phẩm. Sodium benzoate là một chất bảo quản vì có khả năng tiêu diệt nấm mốc và vi khuẩn, thường dùng làm chất bảo quản trong các loại bánh kẹo, mứt, nước hoa quả, nước ngọt có gas, các loại nước xốt, súp thịt, ngũ cốc, sản phẩm từ thịt gia súc, gia cầm, thủy sản, nước chấm, sữa lên men, cà phê… Ngoài ra còn được dùng trong kem đánh răng, hóa mỹ phẩm, dược phẩm (Ký hiệu quốc tế là E. 211 ).Theo qui ước đặc tính gây độc của Tổ chức quản lý độc chất quốc tế , Sodium benzoate được xếp vào nhóm không gây ung thư, mà thuộc nhóm “ Một số người cần tránh” (Certain people should avoid), vì nó có thể gây dị ứng cho đối tượng có cơ địa “nhạy cảm với hóa chất” (tương tự bột ngọt, đường lactose, sulphite…)

35

Page 36: THIẾT KẾ NHÀ MÁY SẢN XUẤT NƯỚC NHA ĐAM HƯƠNG YẾN NÂNG SUẤT 15 TRIỆU LÍT

Ngoài dạng được điều chế hóa học, chất này cũng có thể được tìm thấy tự nhiên trong các loại trái cây như trái việt quất (cranberry), đào, mận, nho, táo, quế (thành phần chính là cinnamic acid, chất đồng chuyển hóa của benzoic acid), cây đinh hương (clove), nhóm cây bách (berries)….với hàm lượng từ 10 - 20 mg/kg.

Trên thế giới cũng như tại Việt Nam, tiêu chuẩn Sodium benzoate sử dụng để bảo quản thực phẩm, tùy lọai quy định hàm lượng dưới 0,05% hoặc dưới 0,2% trọng lượng sản phẩm.

CHƯƠNG III: QUY TRÌNH SẢN XUẤT

I. QUY TRÌNH SẢN XUẤT SYRUP

1. Sơ đồ quy trình sản xuất syrup

36

Nước

Lọc nóng

Làm nguội nhanh

Đường

Nấu 90-1000C,30 phút

Gia nhiệt 55-600C

Acid citrid (0.01%)

Page 37: THIẾT KẾ NHÀ MÁY SẢN XUẤT NƯỚC NHA ĐAM HƯƠNG YẾN NÂNG SUẤT 15 TRIỆU LÍT

2. Thuyết minh quy trình Nguyên liệu : Đường sử dụng ở đây là đường tinh luyện (RE) để đảm bảo mức độ

tinh sạch cao. Hòa tan: Cho đường và nước vào nồi nấu với tỷ lệ 1 nước : 2 đường, nước gia

nhiệt khoảng 55– 60oC sau đó cho đường từ từ vào để hòa tan đường dễ dàng và nhanh hơn. Nếu dùng nước lạnh ở nhiệt độ bình thường hòa tan đường thì hiệu suất hòa tan thấp do đường không tan nhiều. Cho đường vào, khuấy trộn đến khi đường tan hoàn toàn.

Đun sôi: Gia nhiệt nâng nhiệt độ lên 90oC (hiện tượng sôi tim) và giữ nhiệt

khoảng 15 phút cho acid citric vào với lượng là 0.01% và giữ nhiệt ở 90 oC thêm

15 phút so với khối lượng đường nhằm ngăn chặn sự hồi đường trong lúc pha bị

bão hòa.

Mục đích quá trình đun sôi :Gia nhiệt làm tăng tốc độ hòa tan và thúc đẩy phản ứng chuyển hóa của đường saccharose. Việc bổ sung acid citric ở giai đoạn này nhằm tạo môi trường acid để đường chuyển hóa từ saccharose thành các dang đường đơn có độ ngọt cao hơn. Đồng thời acid citric cũng đóng vai trò bảo quản syrup do chống lại quá trình hồi đường.

Lưu ý: Không nấu đường ở nhiệt độ quá cao do nhiệt cao sẽ gây phản ứng caramen là đường bị hóa nâu giảm chất lượng syrup thành phẩm.

Lọc: Để bỏ bớt những cặn có trong dịch đường và làm cho syrup trong hơn.

Làm nguội: Syrup được làm nguội bằng cách trao đổi nhiệt với nước.

Mục đích : Ức chế các phản ứng hóa nâu có thể xảy ra khi dịch đường có nhiệt độ cao.

Yêu cầu đối với syrup

Trong suốt không màu hoặc màu vàng rất nhạt.

Mùi: không có mùi của mía.

Độ Bx: khoảng 64 – 65.

Không có lớp ván trên bề mặt.

Vai trò của syrup: Tạo vị ngọt cho sản phẩm. Hòa thiện sản phẩm làm tăng giá trị cảm quan của sản phẩm

37

Page 38: THIẾT KẾ NHÀ MÁY SẢN XUẤT NƯỚC NHA ĐAM HƯƠNG YẾN NÂNG SUẤT 15 TRIỆU LÍT

Cách tiến hành :

Trước tiên người ta bơm nước vào trong thiết bị qua cửa và gia nhiệt nước lên đến 40 – 500 C. Cho cánh khuấy hoạt động với tốc độ 30 -50 vòng/phút rồi bắt đầu cho đường vào. Khi đường đã hòa tan hết trong nước, tiến hành gia nhiệt dung dịch đến sôi. Thời gian đun sôi có thể kéo dài đên 30 phút. Sau đó, người ta bơm dung dịch đường qua thiết bị lọc nóng để tách tạp chất ra khỏi syrup. Quá trình lọc nóng sẽ hạn chế sự nhiễm vi sinh vật vào syrup đồng thời ở nhiệt độ cao nhớt của syrup giảm nên làm tăng tốc độ lọc dịch đường.

Nhà máy sử dụng thiết bị lọc khung bản kết hợp với chất trọ lọc để lọc syrup. Cuối cùng syrup được bơm qua một thiết bị trao đổi nhiệt dạng bản mỏng để làm nguội nhanh về nhiệt độ bảm quản

Độ nhớt của syrup

Nồng độ saccharose trong syrup

Độ nhớt của syrup (Mpa.s) ở nhiệt độ (0C)20 40 50 60 70 80

60 58.5 21.0 14.0 9.7 6.9 5.265 147.2 44.4 27.5 17.9 12.4 8.870 481.6 114.0 64.4 30.0 25.0 16.8

Độ hòa tan của saccharose trong nước

38

Nhiệt độ (0C) Nồng độ saccharose trong syrup (% khối lượng)

Số kg syrup tan được trong 1 kg nước

40 70.00 2.33445 71.00 2.44850 72.04 2.57655 73.10 2.71860 74.20 2.87670 76.45 3.24775 77.59 3.46380 78.74 3.70385 79.87 3.96890 81.00 4.26299 81.92 4.530100 82.88 4.841105 83.90 5.211

Page 39: THIẾT KẾ NHÀ MÁY SẢN XUẤT NƯỚC NHA ĐAM HƯƠNG YẾN NÂNG SUẤT 15 TRIỆU LÍT

Surup bán thành phẩm được bảo quản trong các thiết bị hình trụ đứng bằng thép không gỉ. Các thiết bị này được đặt trong phòng các ly nhằm hạn chế sự tái nhiễm vi sinh vật vào syrup. Thực tế cho thấy nếu nồng độ đường trong syrup cao thì thời gian bảo quản syrup sẽ càng dài do giá trị áp lực thẩm thấu của dịch đường càng lớn nên có thể ức chế hệ vi sinh vật có trong syrup. Tuy nhiên nếu giá trị nồng độ đường trong syrup quá cao se làm xuất hiện hiện tượng kết tinh và làm giẩm đồng nhất của syrup.

II. QUY TRÌNH S N XU T N C GI I KHÁT NHA ĐAMẢ Ấ ƯỚ Ả

1. Sơ đồ quy trình sản xuất

39

Đun sôi 5 phút

Phụ gia( agar0.06-0.07%), syrup10%,

nước, chất bảo quản)

Thanh trùng

(100oC)

Đóng nắp

Chiết lon

Phối trộn

Thạch nha đam

Sản phẩm

Page 40: THIẾT KẾ NHÀ MÁY SẢN XUẤT NƯỚC NHA ĐAM HƯƠNG YẾN NÂNG SUẤT 15 TRIỆU LÍT

2. Thuyết minh quy trình 2.1. Nguyên liệu thạch nha đam

Kích thước: 3x3x3mmMàu sắc: trắng tự nhiênMùi: mùi nha đam tự nhiênHương vị: vị nha đamAxit: 0.13pH: 3-4http://www.gcfood.com.vn/spchitiet-2-Hat-nha-dam.html

2.2. Phối trộn Mục đích: Tạo hương vị và giá trị cảm quan cho sản phẩm. Đồng thời để các

thành phần nguyên liệu ( hương yến, hỗn hợp dịch syrup, thạch nha đam) hòa tan,

phân tán đều vào nhau, tạo ra sản phẩm có độ đồng nhất cao.

Hàm lượng đường trong syrup 100g/l

Hàm lượng thạch : 20g/lít

Agar (0.05%): 0.15g

Hương yến: 1ml/l sản phẩm

Cách tiến hành:

Đun sôi cho agar tan hoàn toàn trong syrup.

Sau đó, phối trộn hỗn hợp dịch syrup agar với hương yến theo tỷ lệ trên.

2.3. Chiết chai: Mục đích: Để dể dàng kiểm soát và bảo quản sản phẩm.

Cách tiến hành:

40

Page 41: THIẾT KẾ NHÀ MÁY SẢN XUẤT NƯỚC NHA ĐAM HƯƠNG YẾN NÂNG SUẤT 15 TRIỆU LÍT

Chuẩn bị chai thủy tinh thể tích 330ml và đem rửa sạch thanh trùng trước khi rót dịch vào để tránh vi sinh vật tạp nhiễm vào sản phẩm ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm.

Cho mủ chôm vào chai, sau đó rót dịch syrup đã phối trộn hương yến, agar vào

chai.

Khi rót, dịch rót cách miệng chai 2.5cm để khi thanh trùng không bị bật nắp, rót

nhẹ nhàng bằng phễu cho chảy theo thành chai để tránh bọt khí. Nếu có bọt khí sẽ

tạo áp suất bên trong chai dễ làm vỡ chai khi thanh trùng .

Đóng nắp chai sau khi rót dịch chuẩn bị công đoạn thanh trùng và bảo ôn.2.4. Thanh trùng:

Mục đích: Nhằm tiêu diệt vi sinh vật, kéo dài thời hạn bảo quản.

Cách tiến hành:

Thanh trùng các chai sản phẩm bằng nước sôi ( nhiệt độ 1000C ) trong 30 phút.

Sau đó đợi chai nguội rồi đem đi bảo quản lạnh.

2.5. Bảo ôn: Tạo điều kiện cho nha đam phân bố đều trong dung dịch và kiểm

tra vi sinh.

Chỉ tiêu vi sinh vật:

Nấm men: < 10cfu/g Nấm mốc: < 10cfu/g Vi sinh vật gây bệnh: không có.

Chỉ tiêu hóa học:

pH ~ 3,9 Nồng độ đường khoảng 15% Dữ lượng thuốc trừ sâu: không được có trong sản phẩm

Chỉ tiêu cảm quan

Màu: nhạt/ trong Mùi thơm đặc trưng

41

Page 42: THIẾT KẾ NHÀ MÁY SẢN XUẤT NƯỚC NHA ĐAM HƯƠNG YẾN NÂNG SUẤT 15 TRIỆU LÍT

CHƯƠNG IV: TÍNH CÂN BẰNG VẬT CHẤT VÀ LỰA CHỌN THIẾT BỊ

I. CÂN BẰNG VẬT CHẤT Cân bằng vật chất cho nhà máy sản xuất nước uống nha đam đóng lon năng

suất 15 triệu lít/ năm. Giả sử 1 năm nhà máy sản xuất 300 ngày, những ngày còn lại là thời gian để nghỉ

sửa chữa, bảo dưỡng thiết bị, máy móc và vệ sinh nhà xưởng,… Mỗi năm nhà máy sản xuất theo 4 quý, mỗi quý 3 tháng, mỗi tháng sản xuất 25

ngày, mỗi ngày làm 8 mẻ. Năng suất của nhà máy không thay đổi theo các quý nên ta tính cân bằng vật chất

theo trung bình năm. Năng suất mỗi ngày sản xuất là:

15 x106 : 300 = 50x103 lít / ngày.

Năng suất mỗi mẻ là:

50 x 103 : 8 = 6250 lít/ mẻ.

Các chỉ số nguyên liệu cho sản xuất nước nha đam đóng lon là:- Nguyên liệu nha đam tươi:theo tỷ lệ 20g /lít sản phẩm.

- Hàm lượng đường khoảng 100g/l

- Agar: hàm lượng 0.07% / lít sản phẩm.

- Lượng hương yến cần dùng với hàm lượng 1ml/l

- Lượng acid citric dùng cho nấu đường hàm lượng 0.01%/ kg đường.

- Lượng Natri benzoat dùng để bảo quản là 0.1% trọng lượng sản phẩm.

Tổn thất nguyên liệu qua các công đoạn là:

Nguyên liệu Công đoạn Tổn thấtThạch nha đam Phối chế 3%Nước Nấu syrup 5%Nước Phối chế 3%Acid citric Dịnh lượng +Phối chế 1%Natribenzoat Định lượng +Phối chế 1%Hương nha đam Phối chế 1%Agar Định lượng+ phối chế 1%

42

Page 43: THIẾT KẾ NHÀ MÁY SẢN XUẤT NƯỚC NHA ĐAM HƯƠNG YẾN NÂNG SUẤT 15 TRIỆU LÍT

Tính nguyên liệu cần dùng cho một mẻ năng suất 6250 lít. Chọn khối lượng riêng của sản phẩm bằng khối lượng riêng của syrup có brix = 650 Bx tương đương với khối lượng sản phẩm có là:

6250 x 1.319 = 8243.75 (kg)

1. Thạch nha đam:- Do khối lượng thạch nha đam cần dùng có hàm lượng 20g/l sản phẩm nên lượng

thạch nha đam cần dùng cho một mẻ là:6250 x 0.02 = 125 (kg )

- Thạch nha đam hao hụt trong quá trình phối trộn là 3% nên ta có lượng nha đam thực tế cần dùng là:

125 x 1.03 = 128.75 (kg)

2. Syrup đường- Để đạt yêu cầu hàm lượng đường có trong 1lít sản phẩm là 100g, ta cần khối

lượng syrup có độ Brix = 650Bx (tương đương với 65g đường trong 100g syrup) cho 1 lít sản phẩm là:

100x 100 : 65 =154 (g)- Vậy khối lượng syrup cần dùng cho 1 mẻ 6250 lít là:

154 x 6250 =96250 (g) =962.5 (kg)- Thể tích syrup cần dùng là: (khối lượng riêng của syrup đường có Brix = 650Bx là:

d =1.319)962.5: 1.319 = 729.80 (lít)

- Do đường chiếm 65% trong syrup nên lượng đường cần dùng để nấu syrup là:962.5 x 0.65 = 625.625 (kg)

- Độ tinh khiết của đường là 99.8% nên khối lượng đường thực tế cần dùng để nấu syrup là:

625.625 : 0.998 = 626.88 (kg)- Khối lượng nước có trong syrup đường là:

962.5 – 626.88 = 296.62 (kg)- Do lượng nước tổn thất trong quá trình nấu là 5% nên lượng nước cần dùng để nấu

đường là: 262.62 x 1.05 = 311.451(kg).

43

Page 44: THIẾT KẾ NHÀ MÁY SẢN XUẤT NƯỚC NHA ĐAM HƯƠNG YẾN NÂNG SUẤT 15 TRIỆU LÍT

3. Lượng acid citric- Khối lượng acid citric cần dùng nấu đường là:

0.01% x 311.451 = 0.03115(kg)- Hao hụt acid trong thao tác thực hiện 1% vậy lượng acid cần dùng cho nấu đường

là:0.03115 x 1.01 = 0.03146 (kg)

4. Hương liệu- Lượng hương yến cần dùng để tạo hương là:

6250 x 0.001= 6.25 (lít) (tương đương 6.25 kg )- Do quá trình bổ sung hương thất thoát là 1% nên lượng hương cho vào là:

6.25 + 6.25x 0.01 = 6.3125 (lít) (tương đương 6.3125 kg)

5. Phụ gia Lượng Agar:

- Khối lượng Agar cần dùng: 8243.75 x 0.07% = 5.771(kg)

- Lượng agar hao hụt trong quá trình phối trộn là 2% nên lượng agar cần thiết là:5.771 x 1.02 = 5.886 (kg)

Lượng natribenzoate:- Natri benzoate cần sử dụng là:

8243.75 x 0.1% = 8.24357 (kg)- Tổn thất phụ gia trong quá trình phối chế là 1% nên lượng natri benzoate thực tế

cần dùng là:8.24375x 1.01 = 8.3262(kg)

6. Lượng nước cần sử dụng:- Lượng nước cần sử dụng cho phối chế là:

8243.75 – ( 128.75 + 926.5 + 6.3125 + 5.886 + 8.3262)= 7167.975 (kg) tương đương với 7167.975(lít)

- Do hao hụt trong quá trình phối chế là 3% nên lương nươc thực cần dùng là:7167.975 x 1.03 = (kg) tương đương 7383.015( lít)

- Tổng lượng nước dùng cho 1 mẻ là:7383.015 + 311.451 =7694.466 (kg) tương đương 7694.466 ( lít)

44

Page 45: THIẾT KẾ NHÀ MÁY SẢN XUẤT NƯỚC NHA ĐAM HƯƠNG YẾN NÂNG SUẤT 15 TRIỆU LÍT

Bảng tổng hợp vật chất cần cho sản xuất là:

Nguyên liệu Mẻ Ngày Năm

Năng suất (lit) 6250 50000 15000000

Nha đam thạch (kg) 128.75 1030 309000

Syrup (kg) 962.6 7700.8 2310240

Đường (kg) 626.88 5015 1504512

Nước nấu đường (kg) 311.45 2491.6 747482.4

Acid citric (kg) 0.0315 0.2517 75.504

Hương liệu (lit) 6.3125 50.5 15150

Agar (kg) 5.886 47.088 14126.4

Lượng nước pha chế7383.01

5 59064.12

17719234.9

4

Lượng nước tổng cần

dùng

7694.46

6

61555.72

8 18466718.4

Natri benzoate 8.3262 66.6096 19982.88

II. LỰA CHỌN THIẾT BỊ 1. Cân định lượng

Khối lượng nguyên liệu nha đam: 128.75 kg Do đó ta chọn cân bàn với Cân bàn điện tử- thiết bị Mettler - Toledo  

Cân bàn thiết bị Mettler - Toledo - Model : DMI – 500. Khung cân do Công ty Cân Nam Đô sản xuất  Kích thước mặt bàn cân :    350 mm x 450 mm  Mức cân max :                          150 kg        Bước nhảy:                                 20 g            Toàn bộ thiết bị được nhập khẩu từ hãng Mettler - Toledo bao gồm : Đầu hiển thị IND 220 -Mettler-Toledo và Cảm biến lực MT 1241 & MT 1260 Mettler - Toledo

Khối lượng đường: 626.88 kgTa dùng cân có mức cân max: 1 tấn.

Khung bàn cân có kích thước 0,8m x 0,8m Khung bàn cân chịu được tải trọng cao, mặt bàn làm bằng tôn nhám.   Dây loadcell được bảo vệ bởi dây cáp phức hợp dẻo. 

45

Page 46: THIẾT KẾ NHÀ MÁY SẢN XUẤT NƯỚC NHA ĐAM HƯƠNG YẾN NÂNG SUẤT 15 TRIỆU LÍT

Chân đế có thể xoay và điều chỉnh được.  Có thể sử dụng được ở những địa hình không bằng phẳng. Cân có thể lắp đặt chìm hay nổi trên mặt đất.  Thiết kế phù hợp cho cân Công nghiệp , Chất lượng ISO của nhà sản

xuất Màn hình hiển thị rộng dể đọc.Khối lượng agar: 5.886 kg và phụ gia :8.3262 kg . do khối lượng tương đối nhỏ nên ta dùng cân 12kg

Phân độ nhỏ nhất : 50 g Sai số tối đa : ± 75 g Sai số tối thiểu : ± 25 g Ðường kính mặt số : 8 inches Khối lượng tịnh (N.W) : 3,1 kg K.lượng đóng gói (G.W) : 3,5 kg KT:(DxRxC) : ( 280x245x280) mm Xuất xứ :Việt Nam

2. Băng tải con lăn:Công suất 0.55kW Kích thước (LxWxH) 4x1x1.2 mVận tốc băng tải 0.12 -0.15 Nhà sản xuất Huanyu- Trung Quốc

3. Thiết bị phối trộn:- Nguyên liệu cần phối trộn: 6250 /2 = 3125 ( lít)

- Chọn hệ số chứa đầy: 0.8

- Thể tích bồn phối trộn : 3125 /0.8 = 3906.25 ( lít)

- Chọn bồn phối trộn có thê tích là 5000l

Model LRG-1000 Kích thước (DxD1x HxH1)

2 x1.8x4.25x2 m

The tích thùng chứa 5000L Công suất động cơ 1.1 KwÁp suất làm việc 0.25 Mpa Hãng sản xuất Zhejiang DaYu light

industry machinery Co.,Ltd- Trung Quốc

Nhiệt độ làm việc 1000C Chỉ tiêu GMP, ISOTốc độ cánh khuấy 0 -720 vòng/ phút vật liệu Thép không gỉ

46

Page 47: THIẾT KẾ NHÀ MÁY SẢN XUẤT NƯỚC NHA ĐAM HƯƠNG YẾN NÂNG SUẤT 15 TRIỆU LÍT

4. Bơm:Chọn bơm nước có số hiệu CPM-130 của hãng Huifeng –motor, Trung Quốc,

cho các quá trình sau: gia nhiệt, phối trộn, rót nóng, rót lon, nấu syrup.

Thông số kỹ thuật của thiết bị bơm:

Công suất 250 w

điện thế 220 v

Năng suất 3 m3/h

Kích thước 265 x 165 x215 mm

Số lượng 5 cái

5. Chọn thiết bị lọc:

Nguyên liệu cần lọc: syrup đường 926,6 kg

Chọn thời gian lọc: 30 phút

Thông số kí thuật thiết bị:

Công suất 4Kw

Năng suất 1.5-2.5 m3/h

Kích thước thiết bị 1.5x0.44x1.04 m

Chọn nồi hơi:

Tổng lượng hơi sử dụng cho 1 mẻ là : 15173.89 kg/h

Lượng hơi cần dùng cho 1h : 15173.66 / 3 = 5057.89 kg/h.

Chọn nồi hơi Lò hơi : SUSSMAN-SVS large

47

Page 48: THIẾT KẾ NHÀ MÁY SẢN XUẤT NƯỚC NHA ĐAM HƯƠNG YẾN NÂNG SUẤT 15 TRIỆU LÍT

Công suất: 200Kw đến 1800 Kw.

220/380 volt, 50Hz.

6. Máy chiết rót  NC12-12-5R

Số lượng lon cần chiết trong mẻ là: 6250 / 0.33 = 18939.4 lon.

Số lượng lon cần chiết trong 1 h là: 25000/ 3 = 6313.1

Cần 2 máy chiết rót có thông số:

Năng suất: 3000 - 4000 lon/h

Loại lon thiết hoặc chai thủy tinh, nhựa

Dung tích: 250ml-330ml...

Điện sử dụng: 380V/50Hz

Độ chính xác: cao

Công suất: 4,6kw

Kích thước: 2350*1700*2150 mm

Lọc khung bản: nguyên liệu cần lọc là 926.5 kg syrup đường/mẻ nên ta chọn

thiết bị lọc khung bản:

công suất: 0,75kW

kích thước máy: 650*300*600 mm

Nồi nấu syrup

Nguyên liệu cần nấu 626.88 kg dường và 311.45 kg nước nên ta chọn nồi nấu:

công suất :7Kw

kích thước: 1,5x2,8x2,7 m

Thiết bị thanh trùng

cần thanh trùng lượng sản phẩm là 3156.56 lon/h

Công suất 15,5kw

kích thước: 18m x 2,5m x 1,986m

48

Page 49: THIẾT KẾ NHÀ MÁY SẢN XUẤT NƯỚC NHA ĐAM HƯƠNG YẾN NÂNG SUẤT 15 TRIỆU LÍT

CHƯƠNG V: TÍNH TOÁN ĐIỆN NƯỚC VÀ TIỀN LƯƠNG CÔNG NHÂN

I. TÍNH TOÁN TIỀN LƯƠNG CÔNG NHÂN

1. Sơ đồ bộ máy tổ chức và số lượng công nhân viên

49

Phòng tổ chức hành chính

Phòng kế toán

Phòng marketin

g

Phòng kinh

doanh

Phòng quản lý

chất lượng

Phòng R&D

Phòng kỹ thuật

Phân xưởng

sản xuất

Phó giám đốc kinh tế

Phó giám đốc kỹ thuật

Giám đốc

Page 50: THIẾT KẾ NHÀ MÁY SẢN XUẤT NƯỚC NHA ĐAM HƯƠNG YẾN NÂNG SUẤT 15 TRIỆU LÍT

Bảng : Số lượng công nhân viên

Giám đốc Giám đốc 1

Phó giám đốcPhó giám đốc kỹ thuật 1

Phó giám đốc kinh doanh 1

Phòng kỹ thuậtTrưởng phòng 1

Phó phòng 1Nhân viên 3

Phòng R&DTrưởng nhóm 1

Thành viên 4

Phân xưởng sản xuất Quản đốc 2

Phòng quản lý chất lượng

Trưởng phòng 1Phó phòng 1Nhân viên 3

Phòng kinh doanhTrưởng phòng 1

Phó phòng 1Nhân viên 5

Phòng marketingTrưởng phòng 1

Phó phòng 1Nhân viên 2

Phòng tổ chức hành chính

Trưởng phòng 1

Phó phòng 1

Nhân viên 2

Phòng kế toánKế toán trưởng 1Kế toán viên 2

Kho nguyên liệuQuản lý kho 1Nhân viên 3

Kho thành phẩmQuản lý kho 1Nhân viên 5

Phòng y tế Dược sĩ 2

Nhà ănBếp trưởng 1

Bếp phó 1Nhân viên 10

Bảo vệTrưởng ban bảo vệ 1

Phó ban bảo vệ 1Bảo vệ 10

Nhân viên vệ sinh 4

50

Page 51: THIẾT KẾ NHÀ MÁY SẢN XUẤT NƯỚC NHA ĐAM HƯƠNG YẾN NÂNG SUẤT 15 TRIỆU LÍT

Lái xeLái xe nâng 4

Lái xe con 2

Công nhân trong phân xưởng

Cân định lượng nguyên luyện

6

Nhập liệu ở quy trình sản xuất syrup

3

Người điều khiển dây chuyền sản xuất syrup

12

Nhập nguyên liệu ở quy trình sản xuất nước

6

Người điều khiển dây chuyền sản xuất nước

12

Người kiểm tra lon 12Người kiểm tra lon thành

phẩm12

Người đóng gói 12

2. Tính toán tiền lương a. Công thức tính toán

Lương căn bản=Hệ số* 2700000 Bảo hiểm NLĐ=10.5%*lương căn bản Bảo hiểm doanh nghiệp = 24%*lương căn bản Lương tháng = lương căn bản - bảo hiểm NLĐ + bảo hiểm doanh nghiệp+

phụ cấp.

Bảng 4 – Tỷ lệ các khoản trích theo lương áp dụng giai đoạn từ 2014 trở về sau

Các khoản trích theo lương DN (%) NLĐ (%) Cộng (%)1. BHXH 18 8 262. BHYT 3 1,5 4,53. BHTN 1 1 24. KPCĐ 2 2Cộng (%) 24 10,5 34,5

51

Page 52: THIẾT KẾ NHÀ MÁY SẢN XUẤT NƯỚC NHA ĐAM HƯƠNG YẾN NÂNG SUẤT 15 TRIỆU LÍT

Theo Chính phủ đã ban hành Nghị định 182/2013/NĐ-CP quy định về mức lương

tối thiểu vùng mới đối với NLĐ làm việc ở DN, HTX, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình,

cá nhân và các cơ quan tổ chức có thuê mướn lao động.

Mức lương tối thiểu vùng 2014 đã tăng khoảng 14% so với năm 2013, với mức thay đổi cụ thể như sau:

- Mức 2.700.000 đồng/tháng áp dụng đối với DN hoạt động tại vùng I;

- Mức 2.400.000 đồng/tháng áp dụng đối với DN hoạt động tại vùng II;

- Mức 2.100.000 đồng/tháng áp dụng đối với DN hoạt động tại vùng III;

- Mức 1.900.000 đồng/tháng áp dụng đối với DN hoạt động tại vùng IV.

Mức lương này được áp dụng kể từ ngày 01/01/2014. Các địa phương được phân chia theo vùng là :

Vùng 1 gồm: HN, Quảng Ninh, Đà Nẵng, TPHCM, Bình Dương và Đồng Nai.

Vùng 2 gồm: Hải Phòng, Vĩnh Phú, Thái Nguyên, Khánh Hoà, Bình Phước, Tây

Ninh, Long An, Cần Thơ, Cà Mau.

Vùng 3 gồm: Hà Tây, Bắc Ninh, Hải Dương, Hưng Yên, Thừa Thiên - Huế, Bình

Định, Gia Lai, Đắc Lắc, Lâm Đồng, Ninh Thuận, Bình Thuận, Đồng Tháp, Tiền

Giang, Vĩnh Long, Bến Tre, Hậu Giang, Kiên Giang, Sóc Trăng, Bạc Liêu.

Vùng 4; Nam Định, Hà Nam, Thái Bình, Hà Giang, Cao Bằng, Lào Cai, Bắc Cạn,

Lạng Sơn, Tuyên Quang, Yên Bái, Phú Thọ, Bắc Giang, Lai Châu, Điện Biên, Sơn

La, Hoà Bình, Thanh Hoá, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Quảng

Nam, Quảng Ngãi, Phú Yên, Kon Tum, Đắc Nông và Trà Vinh.

Khu công nghiệp Giang Điền thuộc tỉnh Đồng Nai nằm trong vùng 1 nên

mức lương tối thiểu cho một hệ số là 2.700.000 đồng.

b. Bảng kết quả tính toán tiền lương

Bảng 4: Số tiền lương tính cho 1 người/1 tháng

Phòng ban

Chức vụSố

lượngHệ số

Lương căn bản

Bảo hiểm NLĐ

Bảo hiểm DN

Phụ cấpLương

tháng/ngườiGiám đốc

Giám đốc 1 6.2 16740000 1757700 4017600 2000000 20999900

52

Page 53: THIẾT KẾ NHÀ MÁY SẢN XUẤT NƯỚC NHA ĐAM HƯƠNG YẾN NÂNG SUẤT 15 TRIỆU LÍT

Phó giám đốc

Phó giám đốc kỹ thuật

1 4.4 11880000 1247400 2851200 1500000 14903800

Phó giám đốc kinh

doanh1 4.4 11880000 1247400 2851200 1500000 14903800

Phòng kỹ

thuật

Trưởng phòng

1 4.0 10800000 1134000 2592000 1200000 13458000

Phó phòng 1 3.0 8100000 850500 1944000 1000000 10193500Nhân viên 3 2.34 6318000 663390 1516320 800000 7970930

Phòng R&D

Trưởng nhóm

1 4.0 10800000 1134000 2592000 1200000 13458000

Thành viên

4 2.34 6318000 663390 1516320 800000 7970930

Phân xưởng

sản xuất

Quản đốc 2 3.0 8100000 850500 1944000 1000000 10193500

Phòng quản lý

chất lượng

Trưởng phòng

1 4.0 10800000 1134000 2592000 1200000 13458000

Phó phòng 1 3.0 8100000 850500 1944000 1000000 10193500Nhân viên 3 2.34 6318000 663390 1516320 800000 7970930

Phòng kinh

doanh

Trưởng phòng

1 4.0 10800000 1134000 2592000 1200000 13458000

Phó phòng 1 3.0 8100000 850500 1944000 1000000 10193500Nhân viên 5 2.34 6318000 663390 1516320 800000 7970930

Phòng market

ing

Trưởng phòng

1 4.0 10800000 1134000 2592000 1200000 13458000

Phó phòng 1 3.0 8100000 850500 1944000 1000000 10193500Nhân viên 2 2.34 6318000 663390 1516320 800000 7970930

Phòng tổ chức

hành chính

Trưởng phòng

1 4.0 10800000 1134000 2592000 1200000 13458000

Phó phòng 1 3.0 8100000 850500 1944000 1000000 10193500

Nhân viên 2 2.34 6318000 663390 1516320 800000 7970930

Phòng kế toán

Kế toán trưởng

1 4.0 10800000 1134000 2592000 1500000 13758000

Kế toán viên

2 2.34 6318000 663390 1516320 1000000 8170930

Kho nguyên

liệu

Quản lý kho

1 2.67 7209000 756945 1730160 1000000 9182215

Nhân viên 3 1.86 5022000 527310 1025280 500000 6019970

53

Page 54: THIẾT KẾ NHÀ MÁY SẢN XUẤT NƯỚC NHA ĐAM HƯƠNG YẾN NÂNG SUẤT 15 TRIỆU LÍT

Kho thành phẩm

Quản lý kho

1 2.67 7209000 756945 1730160 1000000 9182215

Nhân viên 5 1.86 5022000 527310 1025280 500000 6019970Phòng

y tếDược sĩ 2 2.34 6318000 663390 1516320 1000000 8170930

Nhà ăn

Bếp trưởng

1 2.67 7209000 756945 1730160 1000000 9182215

Bếp phó 1 1.86 5022000 527310 1025280 800000 6319970Nhân viên 10 1.72 4644000 487620 1114560 500000 5770940

Bảo vệ

Trưởng ban bảo vệ

1 1.68 4536000 476280 1088640 1000000 6148360

Phó ban bảo vệ

1 1.50 4050000 425250 972000 800000 5396750

Bảo vệ 10 1.35 3645000 382725 874800 500000 4637075Nhân viên vệ sinh 4 1.35 3645000 382725 874800 500000 4637075

Lái xeLái xe nâng

4 1.86 5022000 527310 1025280 1000000 6519970

Lái xe con 2 1.68 4536000 476280 1088640 1000000 6148360Công nhân trong phân

xưởng

Cân định lượng

nguyên luyện

6 1.86 5022000 527310 1025280 500000 6019970

Nhập liệu ở quy

trình sản xuất syrup

3 1.35 3645000 382725 874800 500000 4637075

Người điều khiển

dây chuyền sản xuất

syrup

12 1.50 4050000 425250 972000 500000 5096750

Nhập nguyên

liệu ở quy trình sản

xuất nước

6 1.35 3645000 382725 874800 500000 4637075

Người điều khiển

dây chuyền sản xuất

12 1.50 4050000 425250 972000 500000 5096750

54

Page 55: THIẾT KẾ NHÀ MÁY SẢN XUẤT NƯỚC NHA ĐAM HƯƠNG YẾN NÂNG SUẤT 15 TRIỆU LÍT

nướcNgười

kiểm tra lon

12 1.5 4050000 425250 972000 500000 5096750

Người kiểm tra lon thành

phẩm

12 1.5 4050000 425250 972000 500000 5096750

Người đóng gói

12 1.5 4050000 425250 972000 500000 5096750

Tổng 314577000 33030585 74598480 40600000 396584895

Bảng 6 : Số lương theo số lượng công nhân viên

Phòng ban

Chức vụ Số lượngLương

tháng/ngườiTổng lương

Giám đốc Giám đốc 1 20999900 20999900

Phó giám đốc

Phó giám đốc kỹ thuật

1 14903800 14903800

Phó giám đốc kinh doanh

1 14903800 14903800

Phòng kỹ thuật

Trưởng phòng 1 13458000 13458000Phó phòng 1 10193500 10193500Nhân viên 3 7970930 23912790

Phòng R&D

Trưởng nhóm 1 13458000 13458000Thành viên 4 7970930 31883720

Phân xưởng sản

xuấtQuản đốc 2 10193500 20387000

Phòng quản lý

chất lượng

Trưởng phòng 1 13458000 13458000Phó phòng 1 10193500 10193500Nhân viên 3 7970930 23912790

Phòng kinh

doanh

Trưởng phòng 1 13458000 13458000Phó phòng 1 10193500 10193500Nhân viên 5 7970930 39854650

Phòng marketing

Trưởng phòng 1 13458000 13458000Phó phòng 1 10193500 10193500Nhân viên 2 7970930 15941860

Phòng tổ chức hành

chính

Trưởng phòng 1 13458000 13458000

Phó phòng 1 10193500 10193500

Nhân viên 2 7970930 15941860

55

Page 56: THIẾT KẾ NHÀ MÁY SẢN XUẤT NƯỚC NHA ĐAM HƯƠNG YẾN NÂNG SUẤT 15 TRIỆU LÍT

Phòng kế toán

Kế toán trưởng 1 13758000 13758000Kế toán viên 2 8170930 16341860

Kho nguyên

liệu

Quản lý kho 1 9182215 9182215

Nhân viên 3 6019970 18059910

Kho thành phẩm

Quản lý kho 1 9182215 9182215Nhân viên 5 6019970 30099850

Phòng y tế Dược sĩ 2 8170930 16341860

Nhà ănBếp trưởng 1 9182215 9182215

Bếp phó 1 6319970 6319970Nhân viên 10 5770940 57709400

Bảo vệ

Trưởng ban bảo vệ

1 6148360 6148360

Phó ban bảo vệ 1 5396750 5396750Bảo vệ 10 4637075 46370750

Nhân viên vệ sinh 4 4637075 18548300

Lái xeLái xe nâng 4 6519970 26079880

Lái xe 2 6148360 12296720

Công nhân trong phân

xưởng

Cân định lượng nguyên luyện

6 6019970 36119820

Nhập liệu ở quy trình sản xuất

syrup3 4637075 13911225

Người điều khiển dây chuyền sản

xuất syrup12 5096750 61161000

Nhập nguyên liệu ở quy trình sản

xuất nước6 4637075 27822450

Người điều khiển dây chuyền sản

xuất nước12 5096750 61161000

Người kiểm tra lon

12 5096750 61161000

Người kiểm tra lon thành phẩm

12 5096750 61161000

Người đóng gói 12 5096750 61161000

56

Page 57: THIẾT KẾ NHÀ MÁY SẢN XUẤT NƯỚC NHA ĐAM HƯƠNG YẾN NÂNG SUẤT 15 TRIỆU LÍT

Tổng tiền dùng trả lương= tiền lương căn bản + bảo hiểm doanh nghiệp+ phụ cấp = 1125774080 đồng

II. TÍNH TOÁN HƠI, ĐIỆN, NƯỚC, NHIÊN LIỆU 1. Tính lượng hơi 1.1. Tính lượng hơi cần dùng

a. Lượng hơi nấu syrup Lượng nhiệt cần dùng để đun nóng nước nấu syrup từ 300 lên 600C.

Q = G1 x C1 x t

Q = 311.45 x 4.18 x (60-30) =39055.83 (kJ) Nhiệt dung riêng của dịch đường 65% là:

C = 4190 – (2514 -7.542 x t) x c (CT : I.50 trang 153 – Sổ Tay Thiết Bị Tập 1)

C = 4190 – (2514 -7.542 x 80) x 0.65 = 1.48 (kJ)Trong đó

- c: nồng độ của dung dịch tính theo phần khối lượng.- t: nhiệt độ của dung dịch. (0C)

Lượng nhiệt cần thiết để dùng gia nhiệt nước từ 600C lên 1000C.

Q = (311.45+ 626.88) x 2.95 x (100 -60) = 110722.94 (kJ)

Nhiệt cần cung cấp cho quá trình giữ nhiệt 1000C trong 30 phút là:

Q= (311.45+ 626.88) x 30/60 x 2260 = 1060312.9 (kJ)

Với r =2260 kJ/kg : ẩn nhiệt hóa hơi của nước ở 1000C. Lượng nhiệt cần dùng cho quá trình nấu syrup là:

Q = 39055.83 + 110722.94 + 1060312.9 = 1210091.67 (kJ)

Lượng hơi cần cung cấp cho quá trình nấu syrup

D = 1.05 x Q/( 0.9 x r)

D = 1.05 x 1210091.67/ (0.9 x 2345.2) = 601.98 (kg/ mẻ)Với: 0.05: tổn thất nhiệt ra ngoài môi trường 5%

0.9 : lượng hơi ngưng 90%

r = 2345.2 kJ/kg : ẩn nhiệt hóa hơi của nước ở nhiệt độ 650C.

57

Page 58: THIẾT KẾ NHÀ MÁY SẢN XUẤT NƯỚC NHA ĐAM HƯƠNG YẾN NÂNG SUẤT 15 TRIỆU LÍT

b. Lượng hơi phối trộn Nhiệt lượng cung cấp cho quá trình gia nhiệt nước có agar là:

Q = (7383.015+5.886) x 4.18 x (100-30) = 2161992.433 (kJ)

Nhiệt cần cung cấp cho quá trình giữ nhiệt 1000C trong 5 phút:

Q = (7383.015 + 5.886 + 926.5) x 5/60 x 2260 = 15660671.8 (kJ)

Lượng hơi cần thiết cho quá trình phối trộn:

D = 1.05 x Q/( 0.9 x r)

D= 1.05 x (2161992.433 + 15660671.8) /(0.9 x 2260) = 9200.49 (kg/mẻ)

b. Lượng hơi cần dùng cho thiết bị thanh trùng

Nhiệt lượng cung cấp cho quá trình thanh trùng từ nhiệt độ 600C đến 1050C là:

Q = 8243.75 x 4 x (105 -60) = 1483875 (kJ)

Với c = 4kJ/kg. độ : nhiệt dung riêng của của dịch đường 10% Nhiệt lượng cần thiết để giữ nhiệt ở 1050C trong 20 phút :

Q = 8243.75 x 20/60 x 2248 = 6177316.667 (kJ)

Với r =2248 kJ/kg nhiệt hóa hơi của nước ở 1050C Lượng hơi cần thiết cho quá trình thanh trùng

D = 1.05 x Q/ (0.9 x r)

D = 1.05 x (1483875 +6177316.667)/(0.9 x 2303.5) = 3880.21 (kg/mẻ) Tổng lượng hơi dùng trong sản xuất:

DSh = 3880.21 + 9200.49 + 601.98 =13682.68 (kg)

c. Lượng hơi cần dùng cho sinh hoạt, nấu ăn:Tính cho ca đông nhất 93 người

Giả sử định mức lượng hơi cho một người là : 0.4 (kg/h) Vậy lượng hơi dùng cho sinh hoạt : Dsh = 0.4 x 93= 37.2 (kg/h) Vậy hơi dùng cho sinh hoạt trong 1 mẻ : 37.2 x 3 = 111.6 (kg/mẻ)d. Tổng lượng hơi cần thiết

D =Dsh +Dsx = 13682.68 + 111.6 = 13794.28 (kg/mẻ)

58

Page 59: THIẾT KẾ NHÀ MÁY SẢN XUẤT NƯỚC NHA ĐAM HƯƠNG YẾN NÂNG SUẤT 15 TRIỆU LÍT

1.2. Lượng hơi tiêu tốn cho lò hơi Định mức 10% so với tổng lượng hơi cần thiết:

Dlh = 10% x 13794.28 = 1379.43 (kg/mẻ)

Tổng lượng hơi mà nồi hơi sản xuất ra trong một mẻ

13794.28 + 1379.43 = 15173.66 (kg/mẻ)

2. Tính nhiên liệu2.1. Lượng dầu DO để chạy máy phát điện

Giả sử một năm lượng dầu dùng để chạy máy phát điện là: 1500 kg

2.2. Lượng xăng dầu sử dụng cho trong các nhà máyLượng dầu sử dụng cho các xe tải:

Giả sử các xe chở thành phẩm cho các nhà máy chạy trong vòng bán kính 150 km. Tính trung bình mỗi xe chạy trong một ngày là 450km với 1 lít dầu chạy được

30km.

Khi đó lượng dầu sử dụng cho 3 xe tải trong 1 năm là:

3 x45030

x 300= 13500 ( lít/năm).

Xe vận chuyển trong nhà máy với quãng đường khoảng 45km. Lượng dầu sử dụng cho 2 xe trong vòng 1 năm :

300 x 2 x 4530

= 900 ( lít/năm)

Lượng xăng, sử dụng cho xe con và xe chở nhân viênGiả sử 1 ngày 1 xe con cần dùng 5 lít.

Vậy lượng xăng cần trong một năm : 300 x 5 = 1500 ( lít/năm)

3. Tính lượng nước cần dùng ngày3.1. Lượng nước dùng cho sản xuất trong một ngày

Tổng lượng nước sử dụng cho sản xuất 1 ngày là: 61555.728 ( lít/ngày ) = 2564.82( lít/h)

59

Page 60: THIẾT KẾ NHÀ MÁY SẢN XUẤT NƯỚC NHA ĐAM HƯƠNG YẾN NÂNG SUẤT 15 TRIỆU LÍT

3.2. Lượng nước dùng cho sinh hoạt trong phân xưởng

Tiêu chuẩn nước dùng cho công nhân làm việc trong các phân xưởng 25 lít/người/ca với hệ số điều hòa là 3 (kg =3).

Ta có: 1 ca 8h mỗi h một người sử dụng 3.125 lít.

Vậy lượng nước sử dụng cho sinh hoạt trong phân xưởng 1 h là: 3.123 x 43 = 134.375 lít

Lượng nước tắm của công nhân sau giờ làm việc được tính theo ca với tiêu chuẩn 40 người/ vòi tắm 500 lít/h.

- Lượng nước tắm của 1 người trong 1h là:500/40 =12.5 lít

- Lượng nước dùng để tắm của công nhân trong phân xưởng 1 h là:12.5 x 43 = 537.5 ( lít/h)

Nước sử dụng cho bếp ăn của công nhân:- Tính trên 70% công nhân trong nhà máy : 159 x 70% =111 người- Định mức : 30 lít/người/ngày- Vậy lượng nước cần dùng là: 30 x 111 =3330 ( lít/ngày)- Lượng nước cần dùng cho 1h là : 3330/24 =138.75 ( lít/h)

3.3. Lượng nước dùng để tưới cây xanh

Nước tưới cây : 1 lít/h/m2. Với diện tích trồng cây xanh là: 4m2.

Vậy lượng nước tưới cây cần trong 1h là: 4 lít/h.3.4. Nước rò rỉ : 5%.

Nước rò rỉ = 0.05 x (138.75+ 537.5+134.375)= 40.53 ( lít)

3.5. Nước chữa cháy: Định mức 1 vòi là: 2lit/s .

Giả sử :

- Trong phân xưởng sản xuất cần : 2 vòi.- Kho chứa thành phẩm: 1 vòi- Kho chứa nguyên liệu : 1 vòi- Nhà làm việc : 1 vòi.- Và giờ chữa cháy là 2h.

60

Page 61: THIẾT KẾ NHÀ MÁY SẢN XUẤT NƯỚC NHA ĐAM HƯƠNG YẾN NÂNG SUẤT 15 TRIỆU LÍT

Tổng lượng nước dùng chữa cháy là: 5 x 2x 3600 x2 = 72000 ( lít/h)3.6. Lượng nước cho nồi hơi:

Lượng hơi dùng cho sản xuất mà nồi hơi cung cấp trong 1h là:

15173.66 / 3 = 5057.89 (kg/h)

Giả sử 1kg nước sẽ cho 1kg hơi và lượng nước tổn thất là 10% nên ta có: Tổng lượng nước cho quá trình sản xuất là:

5057.89 x 1.1 = 5563.68 ( lít/h)3.7. Đài nước

Tổng lượng nước sử dụng trong 1h là:2564.82 + 134.375 + 537.75 + 138.75 + 4 +40.53 + 72000 + 5563.68 = 80983.91 ( lít/h)

Lượng nước trong đài dự trữ đủ dùng trong 10 phút:80983.91 x 10/60 = 13497.32 (lít)

Theo quy định của khu công nghiệp thì số tiền cho 1m3 nước là 6500 VND. Ta có tính được tổng tiền nước sử dụng trong 1h là: Tiền nước =6500 x 80.98391 = 526395.415 (VND)

2. Tính điện năng tiêu thụ

Công suất điện chiếu sáng phân xưởng:

- Đèn huỳnh quang : Pd = 36W.

- Diện tích : S =60 x40 = 2400 (m2)

- Công suất chiếu sáng riêng : p = 2.778 (W/m2).

- Toàn bộ diện tích nhà cần công suất: P = p x S = 2.778 x 2400 =6667.2

(W)

- Số bóng đèn cần dùng: n = P/Pd 6667.2 /36 =185.2

- Số bóng thực tế: nc =186 bóng.

- Công suất điện chiếu sáng phân xưởng:

Pcs = nc x Pd = 186 x 36 = 6696 (w)

- Công suất chiếu sáng tại các phòng:

Phòng bảo vệ : S = 16m2.

61

Page 62: THIẾT KẾ NHÀ MÁY SẢN XUẤT NƯỚC NHA ĐAM HƯƠNG YẾN NÂNG SUẤT 15 TRIỆU LÍT

- Công suất cho phòng bảo vệ:

P =p x S = 2.778 x 16 =44.448 (W).

- Số bóng : n= P/Pd = 44.448/36 =1.23

- Số bóng thực tế : nc =2 bóng.

- Công suất chiếu sáng phòng bảo vệ :

Pbv = nc x Pd = 2 x 36 =72 (w)

Nhà xe :S = 150 m2

- Công suất chiếu sáng : P = p xS= 2.778 x 150 = 416.7 (w)

- Số bóng cần dùng: n = P/Pd = 11.575

- Số bóng thực tế : nc = 12 bóng

- Công suát chiếu sáng nhà xe: 12 x 36 = 432 (w)

Phòng QA:S = 100 m2

- Công suẩt cho phòng QA: P = p x S = 2.778 x 100 = 277.8 (w)

- Số bóng cần dùng: n= P/Pd = 277.8/36 = 7.72 (W)

- Số bóng thực tế: nc = 8 bóng

- Công suất chiếu sáng phòng QA:

PQA = nc x Pd =36 x 8 =288 (w).

Phòng hành chính :S = 75m2.

- Công suất chiếu sáng: P = p x S = 2.778 x 75 =208.35 (W)

- Số bóng cần dùng: n = P/Pd = 5.78

- Số bóng thực tế: nc = 6 bóng

- Công suất chiếu sáng phòng hành chính: PHc = Pd x nc = 6 x 36 = 216

(W)

Phòng giám đốc diện tích 75m2.

- Tương tự phòng hành chính công suất chiếu sáng là 216 (w).

Phòng kế toán diện tích 75m2

- Công suất chiếu sáng thực là P = 216 (w)

Phòng kinh doanh diện tích 75m2

- Công suất chiếu sáng thực là : P = 216 (W)

62

Page 63: THIẾT KẾ NHÀ MÁY SẢN XUẤT NƯỚC NHA ĐAM HƯƠNG YẾN NÂNG SUẤT 15 TRIỆU LÍT

Phòng vệ sinh khu hành chính diện tích :

- Số bóng đèn sử dụng là 4 bóng đèn

- Công suất sử dụng thực là: P = 4 x 36 = 144 (W)

Phòng y tế :S =100m2.

- Tương tự phòng QA nên công suất chiếu sáng là P = 288 (W)

Nhà ăn diện tích 200 m2

- Công suất chiếu sáng P = p x S =2.778 x 200 = 555.6 (W).- Số bóng cần dùng : n = 555.6/ 36 =15.43 bóng- Số bóng thực tế cần dùng là: 16 bóng.- Công suất chiếu sáng thực là: P = 16 x36 =576 (w)

Nhà vệ sinh của công nhân: diện tích 40m2

- Công suất chiếu sáng P = p x S = 2.778 x 40 = 111.12 (w)- Số bóng đèn cần dùng là : n= P/Pd =111.12 /36 =3.1 bóng- Số bóng thực cần dùng là : 4 bóng - Công suất chiếu sáng thực là : 4 x 36 = 144 (w)

Tổng điện năng tiêu thụ cho việc chiếu sáng của toàn nhà máy là: 9504 (W)

3. Công suất tiêu thụ điện của các thiết bị trong phân xưởng.

Thiết bị Số lượng

Công suất(kW)

Kích thước (m) Tổng công suất tiêu thụ điện (kW)

Diện tích chiếm chổ

(m2)Cân 12 kg 1 0.28 x0.245x 0.28 0.0686Cân 150Kg 1 0.35 x 0.45 0.1755Cân 1 tấn 1 0.8 x 0.8 0.64Lò hơi 2 1600 3200Nồi nấu syrup 1 7 1.5 x2.8x 2.7 7 4.2Bơm 5 0.25 0.265x0.165x0.215 1.25 0.21863bồn phối trộn 2 1.1 2x1.8x4.25x2 2.2 6.8Băng tải con lăn 2 0.5 4x1x1.2 1 8chiết rót 2 4.6 2.35x1.7x2.15 9.2 7.99thiết bị trao đổi nhiệt

1 0.75 0.65 x0.3 x0.6 0.75 0.195

thiết bị lọc 1 4 1.5 x 0.44 x1.04 4 0.66Thiết bị thanh trùng

2 15.5 18 x2.5 x1.986 31 90

63

Page 64: THIẾT KẾ NHÀ MÁY SẢN XUẤT NƯỚC NHA ĐAM HƯƠNG YẾN NÂNG SUẤT 15 TRIỆU LÍT

Tổng công suất tiêu thụ của thiết bị: 3256.4 Kw

Tổng điện tiêu thụ của nhà máy:

Tổng công suất tiêu thụ của thiết bị + đèn chiếu sáng = 3265.4 + 9.504 = 3265.904

kW/h

Theo tiêu chuẩn tính tiền điện của khu công nghiệp thì 1kW Điện = 935 VND

Nên số tiền tiêu tốn trong 1h là: 935 x 3265.904 = 3053620.24 VND

CHƯƠNG VI: CÁC BẢNG VẼ MẶT BẰNG NHÀ MÁY

1. BẢNG VẼ MẶT BẰNG TỔNG THỂ

64

5

177

4

15

10

7.5

7.5

7.5

7.5

8

4

74

10

4

10 15 30m

10 20

13

9

7

11

8

10

8

8 12

6

5

3

4

2

1

1440m

60m

120m

Page 65: THIẾT KẾ NHÀ MÁY SẢN XUẤT NƯỚC NHA ĐAM HƯƠNG YẾN NÂNG SUẤT 15 TRIỆU LÍT

Chú thích:1 Phòng bảo vệ 7 Phòng QA 13 Xưởng sản

xuất2 Nhà xe 8 Nhà vệ sinh 14 Khu đất dự

trử3 Phòng hành

chính9 Lò cấp hơi

4 Phòng giám đốc

10

Máy biến áp

5 Phòng kinh doanh

11

Phòng y tế

6 Phòng kế toán 12

Nhà ăn

2. BẢNG VẼ MẶT BẰNG CHI TIẾT PHÂN XƯỞNG

65

5

8

6.25

8

8

1010

19

18

17

13

15

16

20

9

7

11

8

10

8

8 12

6

5

3

4

2

1

14

Page 66: THIẾT KẾ NHÀ MÁY SẢN XUẤT NƯỚC NHA ĐAM HƯƠNG YẾN NÂNG SUẤT 15 TRIỆU LÍT

Chú thích:

1 Phòng bảo vệ

7 Phòng QA

13 Kho hàng 19 Phòng thay đồ côn nhân

2 Nhà xe 8 Nhà vệ sinh

14 Khu đất dự trử

3 Phòng hành chính

9 Lò cấp hơi

15 Phòng điều hành sản xuất

4 Phòng giám đốc

10 Máy biến áp

16 Phòng KCS

5 Phòng kinh doanh

11 Phòng y tế

17 Kho lạnh

6 Phòng kế toán

12 Nhà ăn 18 Kho nguyên liệu

3. Bảng vẽ sơ đồ bố trí thiết bị

Chú thích:

Kho hàng 3 Phòng KCS 5 Kho nguyên 7 Khu vực máy

66

7 8

1

65

23

Page 67: THIẾT KẾ NHÀ MÁY SẢN XUẤT NƯỚC NHA ĐAM HƯƠNG YẾN NÂNG SUẤT 15 TRIỆU LÍT

1 liệu móc2 Phòng điều hành

sản xuất4 Phòng thay đồ của

công nhân6 Kho lạnh

KẾT LUẬN

Nhà máy sản xuất nước nha đam hương yến được thiết kế xây dựng trên diện tích đất 10500m2 với hoạt động với năng suất 15 triệu lít/ năm. Sản xuất theo dây chuyền bán tự động. Nhà máy có tiềm năng phát triển và giải quyết được một số việc làm cho người lao động đồng thời đáp ứng được nhu cầu người tiêu dùng.

67

Page 68: THIẾT KẾ NHÀ MÁY SẢN XUẤT NƯỚC NHA ĐAM HƯƠNG YẾN NÂNG SUẤT 15 TRIỆU LÍT

Phụ lục bảng

I. Bảng phân tích swot lựa chọn địa điểm

SWOT Khả năng cung cấp nguyên liệu

Mức đánh giá Điểm

Mặt mạnh Khối lượng nguyên liệu cung cấp cho nhà sản xuất lớn và khả năng cung cấp lâu dài.

Rất thuận lợi 4

Mặt yếu không cóCơ hội tương lai trở thành

khu sản xuất nguyên liệu lớn

Đe dọa không cóMặt mạnh Khối lượng

nguyên liệu cung cấp cho nhà sản xuất lớn và, khả năng cung cấp lâu dài.

thuận lợi 3

Mặt yếu Các cơ sở cung cấp nguyên liệu được tổ chức tốt nhưng khả năng cung cấp nguyên liệu không cao.

Cơ hội Có tiềm năng phát triển cao

Đe dọa không cóMặt mạnh Khả năng cung cấp

nguyên liệu lớnÍt thuận lợi 2

68

Page 69: THIẾT KẾ NHÀ MÁY SẢN XUẤT NƯỚC NHA ĐAM HƯƠNG YẾN NÂNG SUẤT 15 TRIỆU LÍT

Mặt yếu Các cơ sở cung cấp nguyên liệu được tổ chức không tốt và khả năng cung cấp nguyên liệu không cao

Cơ hội Chưa rõĐe dọa Không cóMặt mạnh Khối lượng

nguyên liệu đủ cung cấp

không thuận lợi 1

Mặt yếu Cơ sở cung cấp nguyên liệu nằm rải rác

Cơ hội chưa rõĐe dọa sự phát triển của

các cơ sở thu mua và bảo quản nha đam chưa rõ

SWOT Chất lượng nguyên liệu

Mức đánh giá

Điểm

Mặt mạnh Chất lượng nguyên liệu tốt và đáp ứng yêu cầu chỉ tiêu chất lượng nguyên liệu của nhà máy

rất thuận lợi 4

Mặt yếu không cóCơ hội Tương lai trở

thành nơi cung cấp nguyên liệu đảm bảo chất lượng

Đe dọa không có

Mặt mạnh Chất lượng nguyên liệu tốt và đáp ứng yêu cầu chỉ tiêu

thuận lợi 3

69

Page 70: THIẾT KẾ NHÀ MÁY SẢN XUẤT NƯỚC NHA ĐAM HƯƠNG YẾN NÂNG SUẤT 15 TRIỆU LÍT

chất lượng nguyên liệu của nhà máy

Mặt yếu Sản lượng nguyên liệu đạt chất lượng tốt không có nhiều.

Cơ hội Tương lai là nơi có tiềm năng nguyên liệu phát triển

Đe dọa không có

Mặt mạnh Chất lượng nguyên liệu phù hợp

ít thuận lợi 2

Mặt yếu Nguyên liệu có năng suất thu hồi thạch nha đam ít

Cơ hội chưa rõĐe dọa không có

Mặt mạnh Chất lượng nguyên liệu đạt yêu cầu

Không thuận lợi 1

Mặt yếu Nguyên liệu chất lượng không ổn định.

Cơ hội chưa rõĐe dọa nguyên liệu không

đáp ứng yêu cầu chỉ tiêu chất lượng của nhà máy

SWOT Vận chuyển Mức đánh giá ĐiểmMặt mạnh Điều kiện giao

thông vận chuyển tốt

rất thuận lợi 4

Mặt yếu không cóCơ hôi tương lai hệ thống

đường giao thông được mở rộng.

Đe dọa không có

70

Page 71: THIẾT KẾ NHÀ MÁY SẢN XUẤT NƯỚC NHA ĐAM HƯƠNG YẾN NÂNG SUẤT 15 TRIỆU LÍT

SWOT Vận chuyển Mức đánh giá ĐiểmMặt mạnh Điều kiện giao

thông vận chuyển tốt

thuận lợi 3

mặt yếu khoảng cách tới cơ sở cung cấp nguyên liệu 10-20km

cơ hôi Khả năng vận chuyển nguyên liệu có tiềm năng tốt.

Đe dọa không cóSWOT Vận chuyển Mức đánh giá ĐiểmMặt mạnh Hệ thống giao

thông phù hợp cho vận chuyển nguyên liệu

ít thuận lợi 2

Mặt yếu điều kiện vận chuyển trong khu vực nguyên liệu thấp. Khoảng cách đến cơ sở cung ứng nguyên liệu đến 30km.

Cơ hôi chưa nắm rõĐe dọa không cóSWOT Vận chuyển Mức đánh giá ĐiểmMặt mạnh giao thông vận

chuyển đạt yêu cầukhông thuận lợi 1

Mặt yếu điều kiện vận chuyển trong khu vực nguyên liệu thấp. khoảng cách đến cơ sở cung ứng nguyên liệu rất xa (>30km)

Cơ hôi chưa rõĐe dọa Không đảm bảo

nhu cầu vận chuyển nguyên liệu tới nhà máy

71

Page 72: THIẾT KẾ NHÀ MÁY SẢN XUẤT NƯỚC NHA ĐAM HƯƠNG YẾN NÂNG SUẤT 15 TRIỆU LÍT

SWOT Cấu trúc nền đất Mức đánh giá Điểm

Mặt mạnh

Cường độ chịu lực khu đất rất tốt ( trên 1,5kg/cm2), điều kiện địa chất ổn định Rất thuận lợi 3

Mặt yếu KhôngCơ hội Chưa rõĐe dọa KhôngSWOT Cấu trúc nền đất Mức đánh giá Điểm

Mặt mạnhĐiều kiện địa chất ổn định

Thuận lợi2

Mặt yếuCường độ chịu lực khu đất trung bình

Cơ hội Chưa rõ

Đe dọaCó khả năng bị lún nhẹ

SWOT Cấu trúc nền đất Mức đánh giá ĐiểmMặt mạnh Không

Không thuận lợi 1Mặt yếu Khả năng chịu lực kém,

nền đât yếu.Cơ hội Chưa rõĐe dọa Cấu trúc không ổn định.

Có thể gây sụt lún

Nhân tố ảnh hưởng : “MỰC NƯỚC NGẦM”SWOT Mực nước ngầm Mức đánh giá Điểm

Mặt mạnhNguốn nước dồi dào.

Thuận lợi 2

Mặt yếu Có lẫn một số tạp chấtCơ hội Chưa rõ

Đe dọa

Trong tương lai một số nhà mày sẽ được xây dựng ở khu vục lân cận, có thể làm ô nhiễm nguồn nước

SWOT Mực nước ngầm Mức đánh giá ĐiểmMặt mạnh Nguốn nước dồi dào.. Không thuận lợi 1

Mặt yếuNước bị nhiễm bẩn, có mùi, không phù hợp với chế biến

Cơ hội Không

72

Page 73: THIẾT KẾ NHÀ MÁY SẢN XUẤT NƯỚC NHA ĐAM HƯƠNG YẾN NÂNG SUẤT 15 TRIỆU LÍT

Đe dọa

Trong tương lai một số nhà mày sẽ được xây dựng ở khu vục lân cận, có thể làm ô nhiễm nguồn nước

Nhân tố ảnh hưởng : “ĐỘ BẰNG PHẲNG”SWOT Độ bằng phẳng Mức đánh giá Điểm

Mặt mạnhĐịa hình bằng phẳng, không ghồ ghề

Thuận lợi 2Mặt yếu KhôngCơ hội KhôngĐe dọa KhôngSWOT Độ bằng phẳng Mức đánh giá ĐiểmMặt mạnh Không

Không thuận lợi 1Mặt yếu

Ghồ ghề khó cải tạo.Tốn nhiều chi phí san lấp

Cơ hội KhôngĐe dọa Không

Nhân tố ảnh hưởng : “KHÍ HẬU”SWOT Khí hậu Mức đánh giá Điểm

Mặt mạnh

Khí hậu ôn hòa, ít không có thiên tai.Lượng mưa và độ ẩm ở múc trung bình Thuận lợi 2

Mặt yếu khôngCơ hội KhôngĐe dọa KhôngSWOT Khí hậu Mức đánh giá ĐiểmMặt mạnh Không

Không thuận lợi 1Mặt yếu Nhiều thiên taiCơ hội KhôngĐe dọa Không

Nhân tố ảnh hưởng : “HÌNH DÁNG VÀ ĐỊNH HƯỚNG KHU ĐẤT”

SWOTHình dáng và định hướng khu đất

Mức đánh giá Điểm

Mặt mạnh Hướng khu đất đón gió, đón ánh sáng,

Rất thuận lợi 3

73

Page 74: THIẾT KẾ NHÀ MÁY SẢN XUẤT NƯỚC NHA ĐAM HƯƠNG YẾN NÂNG SUẤT 15 TRIỆU LÍT

hình dáng bằng phẳng,không uốn.Nằm ở đầu gió hoác không có các nhà máy gây ô nhiễm về mùi đặt ở nhà máy

Mặt yếu Không cóCơ hội KhôngĐe dọa Không

Nhân tố ảnh hưởng : “HÌNH DÁNG VÀ ĐỊNH HƯỚNG KHU ĐẤT”

SWOTHình dáng và định hướng khu đất

Mức đánh giá Điểm

Mặt mạnhHướng khu đất đón gió, đón ánh sáng,

Thuận lợi 2Mặt yếu

Hình dáng khu đất không nhất quán, nhiều khúc uốn

Cơ hộiTrong tương lai có kế hoạch cải tạo hình dáng

Đe dọa Không

SWOTHình dáng và định hướng khu đất

Mức đánh giá Điểm

Mặt mạnh Không có

Không thuận lợi 1

Mặt yếu

Hình dáng khu đất nhiều khúc cong. Hướng khu đất không thuận lợi, ngược với hướng gió,ánh sáng

Cơ hội Không

Đe dọa

Đầu gió có nhà máy sản xuất sản phẩm nặng mùi hoặc kho thóc gạo, phát tán mối mọt

SWOT Ngập lụt Mức đánh giá Điểm

Mặt mạnhKhu đất không chịu ảnh hưởng bởi triều cường, mưa bão

Thuận lợi 2

Mặt yếu Không cóCơ hội Trong tương lai có kế

74

Page 75: THIẾT KẾ NHÀ MÁY SẢN XUẤT NƯỚC NHA ĐAM HƯƠNG YẾN NÂNG SUẤT 15 TRIỆU LÍT

hoạch nâng cấp hệ thống cấp thoát nước

Đe dọa KhôngSWOT Ngập lụt Mức đánh giá ĐiểmMặt mạnh Không

Không thuận lợi 1Mặt yếu

Bị ảnh hưởng bởi triều cường, hay bị ngập lụt

Cơ hội KhôngĐe dọa Không

Nhân tố ảnh hưởng : “GIÁ KHU ĐẤT”SWOT Giá khu đất Mức đánh giá ĐiểmMặt mạnh Giá thuê khu đất rẻ

Thuận lợi 2

Mặt yếu Không

Cơ hội

Nằm trong KCN nên còn được hưởng một số chính sách của nhà nước

Đe dọa KhôngSWOT Giá khu đất Mức đánh giá ĐiểmMặt mạnh Không

Không thuận lợi 1

Mặt yếu Giá thuê khu đất cao

Cơ hội

Nằm trong KCN nên còn được hưởng một số chính sách của nhà nước

Đe dọa Không

Nhân tố ảnh hưởng : “Độ lớn khu đất”SWOT Độ lớn khu đất Mức đánh giá Điểm

Mặt mạnhDiện tích đất trống còn nhiều, các khu đất trống nằm kề nhau

Rất thuận lợi 3Mặt yếu KhôngCơ hội Chưa rõĐe dọa KhôngSWOT Độ lớn khu đất Mức đánh giá Điểm

Mặt mạnhDiện tích đất trống còn nhiều

Thuận lợi 2

Mặt yếu Các khu đất trống nằm xa nhau. Khi cần khó mở rộng diện tích

75

Page 76: THIẾT KẾ NHÀ MÁY SẢN XUẤT NƯỚC NHA ĐAM HƯƠNG YẾN NÂNG SUẤT 15 TRIỆU LÍT

Cơ hội Chưa rõĐe dọa KhôngSWOT Độ lớn khu đất Mức đánh giá ĐiểmMặt mạnh Không

Không thuận lợi 1Mặt yếu

Diện tích cho thuê thấp, không đủ mặt bằng xây dựng nhà máy

Cơ hội KhôngĐe dọa Không

Nhân tố ảnh hưởng : Cấp nước

SWOT Cấp nước từ mạng công cộng Mức đánh giá Điểm

Mặt mạnh Lượng nước dự trữ rất lớn, khả năng cung cấp cho nhà máy đảm bảo không thiếu. Chất lượng nước tốt.

Rất thuận lợi

3

Mặt yếu Không

Cơ hội Tương lai hệ thống xử lý nước sẽ được mở rộng và xây dựng thêm để cấp cho khu công nghiệp và thành phố, cấp nước ngày càng ổn định.

Đe dọa Không có

Mặt mạnh lượng nước cung cấp cao và nước đạt chất lượng.

Thuận lợi 2

Mặt yếu không có

Cơ hội Chưa nắm rõ

Đe dọa Không có

Mặt mạnh Nước đạt chất lượng Không thuận lợi

1

Mặt yếu Nguồn nước được cung cấp cho

76

Page 77: THIẾT KẾ NHÀ MÁY SẢN XUẤT NƯỚC NHA ĐAM HƯƠNG YẾN NÂNG SUẤT 15 TRIỆU LÍT

nhà máy không đủ, thiếu nước trầm trọng.

Cơ hội Chưa nắm rõ

Đe dọa Tương lai thiếu nước

Cấp Nước

SWOT Cấp nước từ giếng khoan Mức đánh giá Điểm

Mặt mạnh Có nước giếng khoan độ sâu giếng từ 60m ÷

200m , nguồn nước sạch, trữ lượng nước

lớn.

Rất thuận lợi 4

Mặt yếu Không có

Cơ hội Có thể mở rộng hệ thống giếng khoan

Đe dọa Không có

Mặt mạnh Có nước giếng khoan độ sâu giếng từ 60m ÷

200m, trữ lượng nước lớn.

Thuận lợi 3

Mặt yếu Nguồn nước chưa đảm bảo các chỉ tiêu hóa

lý, thành phần tạp chất nhiều.

Cơ hội Có thể cải thiện hệ thống nước để đạt tiêu

chuẩn.

Đe dọa Không có

Mặt mạnh Trữ lượng nước lớn. Ít thuận lợi 2

Mặt yếu nước không đảm bảo có thể sử dụng được.

Cơ hội Không nắm rõ

Đe dọa Nguy cơ nhiễm chất hữu cơ và hóa chất, tạp

chất.

Mặt mạnh Trữ lượng nước phù hợp vừa đủ Không thuận 1

77

Page 78: THIẾT KẾ NHÀ MÁY SẢN XUẤT NƯỚC NHA ĐAM HƯƠNG YẾN NÂNG SUẤT 15 TRIỆU LÍT

lợi

Mặt yếu Vị trí không thể khoan giếng (đất cứng),

nước bị nhiễm bẫn nặng. Mạch nước ngầm

nằm sâu trong lòng đất khó khai thác.

Cơ hội chưa nắm rõ

Đe dọa Không có nguồn nước ngầm, nước giếng

bẩn không sử dụng được

Năng lượng

SWOT Cấp điện qua mạng chung Mức đánh giá Điểm

Mặt mạnh Gần mạng lưới điện quốc gia, nguồn dự trữ

điện của nhà máy thủy điện lớn, cung cấp

điện năng với công suất cao.

Rất thuận lợi 4

Mặt yếu Không có

Cơ hội Có thể sử dụng năng lượng từ các nguồn

khác: gió, mặt trời…

Đe dọa Không có

Mặt mạnh Gần mạng lưới điện quốc gia, nguồn dự trữ

điện của nhà máy thủy điện lớn, công suất

cao.

Thuận lợi 3

Mặt yếu Tổ chức hệ thống điện năng cung cấp chưa

hợp lý

Cơ hội Có thể mở rộng hệ thống cung cấp điện

năng.

Đe dọa Không có

Mặt mạnh Khả năng cung cấp điện vừa đủ Ít thuận lợi 2

78

Page 79: THIẾT KẾ NHÀ MÁY SẢN XUẤT NƯỚC NHA ĐAM HƯƠNG YẾN NÂNG SUẤT 15 TRIỆU LÍT

Mặt yếu Nguồn điện dự trữ nhỏ nên có thể không

cung cấp điện vào mùa khô

Cơ hội không nắm rõ

Đe dọa công suất điện năng không ổn định

Mặt mạnh Có khả năng cung cấp điện Không thuận

lợi

1

Mặt yếu Xa mạng lưới điện quốc gia, khả năng cung

cấp điện cho công suất hoạt động nhà máy

không đáp ứng đủ.

Cơ hội Không nắm rõ

Đe dọa Mất điện tức thời

SWOT Xử lý nước thải Mức đánh giá Điểm

Mặt mạnh Khả năng xử lý nước thải của KCN lớn và

đáp ứng nhu cầu của nhà máy. Nước sau xử

lý đảm bảo tiêu chuẩn quốc gia.

Thuận lợi 3

Mặt yếu Không có

Cơ hội có tiềm năng phát triển hệ thống, góp phần

bảo vệ môi trường

Đe dọa Không có

Mặt mạnh Khả năng xử lý nước của KCN đáp ứng nhu

cầu nhà máy.

Ít thuận lợi 2

Mặt yếu Xử lý nước thải không được lâu dài

Cơ hội Có thể cải thiện hệ thống xử lý nước thải

Đe dọa không có

Mặt mạnh Có thể xử lý nước thải tức thời Không thuận 1

Mặt yếu Hệ thống xử lý nước thải không đáp ứng

79

Page 80: THIẾT KẾ NHÀ MÁY SẢN XUẤT NƯỚC NHA ĐAM HƯƠNG YẾN NÂNG SUẤT 15 TRIỆU LÍT

được nhu cầu xử lý nước thải của nhà máy. lợi

Cơ hội Không nắm rõ

Đe dọa Kinh phí xử lý nước thải cao, dễ gây ô

nhiễm môi trường.

SWOT Xử lý rác thải Mức đánh giá Điểm

Mặt mạnh Khả năng xử lý rác của KCN vượt nhu cầu

của nhà máy. Giá cả hợp lý

Thuận lợi 3

Mặt yếu Không có

Cơ hội Có thể năng cấp hệ thống xử lý, góp phần

bảo vệ môi trường.

Đe dọa Không có

Mặt mạnh Khả năng xử lý rác của KCN đáp ứng nhu

cầu nhà máy.

Ít thuận lợi 2

Mặt yếu Gía cả cao

Cơ hội Góp phần bảo vệ môi trường

Đe dọa Chưa rõ

Mặt mạnh có khả năng xử lý rác thải thời gian ngắn Không thuận

lợi

1

Mặt yếu KCN không có khu xử lý rác tập trung

Cơ hội chưa nắm rõ

Đe dọa Chi phí xử lý rác, và không kịp thời, nguy

cơ ô nhiễm cao.

Cung cấp nguyên vật liệu

SWOT Nguồn nguyên vật liệu Mức đánh giá Điểm

80

Page 81: THIẾT KẾ NHÀ MÁY SẢN XUẤT NƯỚC NHA ĐAM HƯƠNG YẾN NÂNG SUẤT 15 TRIỆU LÍT

Mặt mạnh Các nhà cung cấp có khả năng đáp ứng và

đủ nguyên vật liệu cho nhà máy hoạt động

ổn định. Giá cả hợp lý và ổn định, phù hợp

với điều kiện kinh tế nhà máy.

Rất thuận lợi 4

Mặt yếu Không có

Cơ hội Khả năng cung cấp nguyên vật liệu ngày

càng đa dạng và chất lượng ngày càng được

nâng cao.

Đe dọa Không có

Mặt mạnh Các nhà cung cấp có khả năng đáp ứng kịp

thời và đủ nguyên vật liệu cho nhà máy hoạt

động ổn định. Giá cả hợp lý và ổn định

Thuận lợi 3

Mặt yếu các nhà cung cấp được tổ chức tốt nhưng

khả năng cung cấp không cao.

Cơ hội không có

Đe dọa Không có

Mặt mạnh Các nhà cung cấp có khả năng đáp ứng kịp

thời và đủ nguyên vật liệu cho nhà máy hoạt

động ổn định.

Ít thuận lợi 2

Mặt yếu Giá cả cao

Cơ hội chưa nắm rõ

Đe dọa trong lai có thể thiếu hụt nguyên vật liệu

Điểm mạnh cung cấp nguyên vật liệu cho nhà máy trong

một thời gian nhất định.

Không thuận

lợi

1

Điểm yếu khả năng cung cấp nguyên vật liệu cho nhà

máy không ổn định.

81

Page 82: THIẾT KẾ NHÀ MÁY SẢN XUẤT NƯỚC NHA ĐAM HƯƠNG YẾN NÂNG SUẤT 15 TRIỆU LÍT

Cơ hội chưa nắm rõ

Đe dọa Khả năng cung cấp nguyên vật liệu không

đảm bảo

SWOT Giá nguyên vật liệu Mức đánh giá Điểm

Điểm mạnh Giá rẻ, ổn định Thuận lợi 3

Điểm yếu Không

Cơ hội Không

Đe dọa Không

Điểm mạnh Giá rẻ Ít thuận lợi 2

Điểm yếu Không

Cơ hội Không

Đe dọa Giá nguyên vật liệu xu hướng tăng

Điểm mạnh không Không thuận

lợi

1

Điểm yếu Giá cao

Cơ hội Không

Đe dọa Giá nguyên vật liệu ngày càng tăng

SWOT Vị trí trong thị trường Mức đánh giá

Điểm mạnh Gần nơi tiêu thụ sản phẩm, thuận tiện cho

việc vận chuyển và đảm bảo được chất lượng

sản phẩm.

Rất thuận lợi 4

Điểm yếu Không

Cơ hội Có thể nâng cao sản lượng, tăng hiệu quả

kinh tế.

82

Page 83: THIẾT KẾ NHÀ MÁY SẢN XUẤT NƯỚC NHA ĐAM HƯƠNG YẾN NÂNG SUẤT 15 TRIỆU LÍT

Đe dọa Không

Điểm mạnh Gần nơi tiêu thụ sản phẩm Thuận lợi 3

Điểm yếu Không

Cơ hội Có thể nâng cao sản lượng

Đe dọa Không

Điểm mạnh Thuận tiện choviệc vận chuyển Ít thuận lợi 2

Điểm yếu Xa nơi tiêu thụ sản phẩm, tốn chi phí vận

chuyển

Cơ hội Không

Đe dọa Có thể xảy ra sự cố trên đường vận chuyển

Điểm mạnh Không có Không thuận

lợi

1

Điểm yếu Xa nơi triêu thụ sản phẩm, tốn chi phí vận

chuyển

Cơ hội Không

Đe dọa Không tiêu thụ hết sản phẩm, gây hư hỏng

sản phẩm.

SWOT Đặc điểm thị trường Mức đánh giá Điểm

Điểm mạnh Khả năng tiêu thụ sản phẩm rất lớn, nhanh. Thuận lợi 3

Điểm yếu Không có

Cơ hội Tăng doanh thu và có thể mở rộng sản xuất.

Đe dọa Không có

Điểm mạnh Khả năng tiêu thụ sản phẩm lớn. Ít thuận lợi 2

Điểm yếu Tiêu thụ sản phẩm phụ thuộc vào thời tiết.

Cơ hội Không có

Đe dọa có khả năng bị tồn kho sản phẩm vào những

83

Page 84: THIẾT KẾ NHÀ MÁY SẢN XUẤT NƯỚC NHA ĐAM HƯƠNG YẾN NÂNG SUẤT 15 TRIỆU LÍT

mùa mưa

Điểm mạnh Không có Không thuận

lợi

1

Điểm yếu Sản phẩm tiêu thụ ít

Cơ hội Không có

Đe dọa Sản phẩm hư hỏng, tồn kho.

SWOT Vị trí trong thị trường sức lao động Mức đánh giá Điểm

Điểm mạnh Nguồn lao động dồi dào. Thuận lợi 3

Điểm yếu Không có

Cơ hội Tạo công ăn việc làm cho nhiều người

Đe dọa Không có

Điểm mạnh Nguồn lao động dồi dào. ít thuận lợi 2

Điểm yếu Trình độ người lao động thấp

Cơ hội Không có

Đe dọa Không có

Điểm mạnh nguồn lao động vừa đủ đáp ứng. Không thuận

lợi

1

Điểm yếu có thể thiếu nguồn lao động

Cơ hội Không có

Đe dọa Nguy cơ thiếu nguồn lao động trầm trọng

SWOT Nhà ở Mức đánh giá Điểm

Điểm mạnh Đầy đủ nhà ở cho công nhân, Thuận lợi 3

Điểm yếu Không có

Cơ hội Có thể mở thêm nhà ở cho công nhân

Đe dọa Không có

84

Page 85: THIẾT KẾ NHÀ MÁY SẢN XUẤT NƯỚC NHA ĐAM HƯƠNG YẾN NÂNG SUẤT 15 TRIỆU LÍT

Điểm mạnh vừa đủ chỗ ở cho công nhân ít thuận lợi 2

Điểm yếu Có khả năng thiếu chỗ ở

Cơ hội Không có

Đe dọa Không có

Điểm mạnh không có Không thuận

lợi

1

Điểm yếu thiếu chỗ ở

Cơ hội Không có

Đe dọa Nguy cơ thiếu chỗ ở trầm trọng

SWOT Công trình dịch vụ công cộng Mức đánh giá Điểm

Điểm

mạnh

Dịch vụ công cộng nhiều đáp ứng nhu cầu

cho nhà máy, cũng như yêu cầu dịch vụ của

công nhân làm việc tại nhà máy. Khả năng

cung cấp lâu dài.

Rất thuận lợi 4

Điểm yếu Không có

Cơ hội Tương lai dịch vụ ở đây ngày càng có tiểm

năng rộng phát triển lớn mạnh.

Đe dọa Không có

Điểm

mạnh

Dịch vụ đáp ứng nhu cầu cho nhà máy và

công nhân, dùng chung với khu dân dụng.

Thuận lợi 3

Điểm yếu Dịch vụ còn giới hạn, không phát triển

mạnh, dịch vụ nhỏ.

Cơ hội Có thể cải thiện nâng cấp và trở thành nơi

có thể sử dụng dịch vụ chung với khu dân

dụng hoàn toàn.

Đe dọa Không có

Điểm Dịch vụ công cộng có khả năng dùng Ít thuận lợi 2

85

Page 86: THIẾT KẾ NHÀ MÁY SẢN XUẤT NƯỚC NHA ĐAM HƯƠNG YẾN NÂNG SUẤT 15 TRIỆU LÍT

mạnh chung với khu dân dụng.

Điểm yếu Dịch vụ còn thiếu nhiều, quy mô không

lớn.

Cơ hội chưa nắm rõ

Đe dọa không có

Điểm

mạnh

Dịch vụ công cộng đủ loại hình. Không thuận lợi

1

Điểm yếu Dịch vụ không có khả năng dùng chung với

khu dân cư lâu dài. Dịch vụ nhỏ chỉ đáp

ứng một phần.

Cơ hội không nắm rõ

Đe dọa Nguy cơ thiếu nhiều dịch vụ, không đáp

ứng đủ yêu cầu. Dịch vụ chưa rõ ràng và

nắm bắt kịp thời đại.

SWOT Vị trí so với khu dân cư Mức đánh giá

(đánh giá theo

thời gian đi

làm công

nhân)

Điểm

Mặt mạnh Nhà máy nằm gần khu dân cư, thuận lợi cho

việc giảm chi phí vận chuyển sản phẩm đến

nơi tiêu thụ lân cận, chi phí đi lại cho công

nhân thấp.

10-20 phút 4

Mặt yếu Không có

Cơ hội Khu dân cư gần nhà máy có tiềm năng mở

86

Page 87: THIẾT KẾ NHÀ MÁY SẢN XUẤT NƯỚC NHA ĐAM HƯƠNG YẾN NÂNG SUẤT 15 TRIỆU LÍT

rộng đông dân cư và phát triển trở thành đô

thị.

Đe dọa Không có

Mặt mạnh Nhà máy nằm gần khu dân cư, thuận lợi cho

việc giảm chi phí vận chuyển sản phẩm đến

nơi tiêu thụ lân cận, chi phí đi lại cho công

nhân thấp.

20-30 phút 3

Mặt yếu Khu dân cư không lớn.

Cơ hội tương lai có thể cải thiện phát triển thành

khu dân cư lớn.

Đe dọa Không có

Mặt mạnh Khoảng cách từ khu dân cư tới nhà máy

không xa.

30-40 phút 2

Mặt yếu Khu dân cư nhỏ

Cơ hội Không có

Đe dọa Khu dân cư tồn tại không được lâu, có thể

nằm trong dự án quy hoạch.

Mặt mạnh Có khu dân cư ≥ 40 1

Mặt yếu Khu dân cư ở rất xa nhà máy và nhỏ.

Cơ hội không có

Đe dọa Khu dân cư nằm trong dự án quy hoạch giải

tỏa.

II. Bảng cho điểm của các thành viên

Các nhân tố địa điểm Mức đánh giá

Mức điểm

Hệ số giá trị

Địa điểm số11 2 3 4 5 6

87

Page 88: THIẾT KẾ NHÀ MÁY SẢN XUẤT NƯỚC NHA ĐAM HƯƠNG YẾN NÂNG SUẤT 15 TRIỆU LÍT

1. Vùng nguyên liệu

Khu công nghiệp Giang điền

3.8. Khả năng cung cấp

Rất thuận lợi

4 4.32 4 4 4

Thuận lợi

3 3 3 3

Ít thuận lợi

2

Không thuận lợi

1

Trung bình 3.53.9. Chất lượng Rất

thuận lợi

4 3.97 4 4 4

Thuận lợi

3 3 3 3

Ít thuận lợi

2

Không thuận lợi

1

trung bình 3.53.10. Vận chuyển Rất

thuận lợi

4 3.63 4 4 4 4 4

Thuận lợi

3 3

Ít thuận lợi

2

Không thuận lợi

1

Trung bình 3.834. Đặc điểm khu đất4.1. Cấu trúc nền

đấtRất thuận lợi

3 4,84 3 3

Thuận lợi

2 2 2 2 2

Không 1

88

Page 89: THIẾT KẾ NHÀ MÁY SẢN XUẤT NƯỚC NHA ĐAM HƯƠNG YẾN NÂNG SUẤT 15 TRIỆU LÍT

thuận lợi

Trung bình 2.334.2. Mực nước

ngầmRất thuận lợi

3 3,23 3 3

Thuận lợi

2 2 2 2 2

Không 1Trung bình 2.33

4.3. Độ bằng phẳng

Thuận lợi

2 4,28 2 2 2 2 2 2

Không thuận lợi

1

Trung bình 24.4. Khí hậu Thuận

lợi2 5,52 2 2 2 1 2 1

Không thuận lợi

1

Trung bình 1.674.5. Hình dáng và

định hướng khu đấtRất thuận lợi

3 3,45 3 3

Thuận lợi

2 2 2 2 2

Không thuận lợi

1

Trung bình 2.334.6. Ngập lụt Thuận

lợi2 7,6 2 2 2 2 2 2

Không thuận lợi

1

Trung bình 24.7. Giá khu đất Thuận

lợi2 8,98 2 2

Không thuận lợi

1 1 1 1 1

89

Page 90: THIẾT KẾ NHÀ MÁY SẢN XUẤT NƯỚC NHA ĐAM HƯƠNG YẾN NÂNG SUẤT 15 TRIỆU LÍT

Trung bình 1.334.8. Độ lớn khu

đấtRất thuận lợi

3 4,84 3 3

Thuận lợi

2 2 2 2 2

Không thuận lợi

1

Trung bình 2.335. Hạ tầng kỹ thuật5.1. Cấp nước5.1.1. Cấp từ mạng

công cộngRất thuận lợi

3 4.61 3 3 3

Thuận lợi

2 2 2 2

Không thuận lợi

1

Trung bình 2.55.1.2. Cấp từ giếng

khoang riêngRất thuận lợi

4 4.66 4

Thuận lợi

3 3 3 3 3

Ít thuận lợi

2 2

Không thuận lợi

1

Trung bình 35.2. Năng lượng5.2.1. Cấp điện qua

mạng chungRất thuận lợi

4 4.14 4

Thuận lợi

3 3 3

Ít thuận lợi

2 2 2 2

Không thuận

1

90

Page 91: THIẾT KẾ NHÀ MÁY SẢN XUẤT NƯỚC NHA ĐAM HƯƠNG YẾN NÂNG SUẤT 15 TRIỆU LÍT

lợiTrung bình 2.67

5.2.2. Cấp điện qua trạm phát riêng

Rất thuận lợi

3 5.52 3 3 3

Thuận lợi

2 2 2 2

Không thuận lợi

1

Trung bình 2.53.2.3 cấp hơi Thuận

lợi2 2.78 2 2 2

Không thuận lợi

1 1 1 1

Trung bình 1.55.3. Xử lý nước

thảiRất thuận lợi

3 5.53 3 3 3

Thuận lợi

2 2 2 2

Không thuận lợi

1

Trung bình 2.55.4. Xử lý rác

thảiRất thuận lợi

3 5.53 3 3 3

Thuận lợi

2 2 2 2

Không thuận lợi

1

Trung bình 2.56. Thị trường6.1. Cung cấp vật

liệu6.1.1. Nguồn nguyên

vật liệuRất thuận lợi

4 5.4 4

Thuận 3 3 3 3 3

91

Page 92: THIẾT KẾ NHÀ MÁY SẢN XUẤT NƯỚC NHA ĐAM HƯƠNG YẾN NÂNG SUẤT 15 TRIỆU LÍT

lợiÍt thuận lợi

2 2

Không thuận lợi

1

Trung bình 36.1.2. Giá nguyên vật

liệuRất thuận lợi

3 5.96

Thuận lợi

2 2 2 2 2 2 2

Không thuận lợi

1

Trung bình 26.2. Tiêu thụ sản

phẩm6.2.1. Vị trí trong thị

trườngRất thuận lợi

4 4.66 4

Thuận lợi

3 3 3 3 3

Ít thuận lợi

2 2

Không thuận lợi

1

Trung bình 36.2.2. Đặc điểm thị

trườngRất thuận lợi

3 5.29 3 3

Thuận lợi

2 2 2 2 2

Không thuận lợi

1

Trung bình 2.337. Lực lượng lao động7.1. Vị trí trong

thị trường sức lao động

Rất thuận lợi

4 3.8

92

Page 93: THIẾT KẾ NHÀ MÁY SẢN XUẤT NƯỚC NHA ĐAM HƯƠNG YẾN NÂNG SUẤT 15 TRIỆU LÍT

Thuận lợi

3 3 3 3 3

Ít thuận lợi

2 2 2

Không thuận lợi

1

Trung bình 2.677.2. Nhà ở Rất

thuận lợi

3 4.15 3

Thuận lợi

2 2 2 2 2 2

Không thuận lợi

1

Trung bình 2.177.3. Công trình

dịch vụ công cộngRất thuận lợi

4

2.76

4

Thuận lợi

3 3 3 3 3 3

Ít thuận lợi

2

Không thuận lợi

1

Trung bình 3.178. Quan hệ đô thị8.1. Vị trí so với

khu dân cư10-20 phút

4 3.63

20-30 phút

3 3 3 3 3 3

30-40 phút

2 2

≥40 phút

1

Trung bình 2.838.2. Nhà máy lân

cậnRất thuận lợi

4 3.11 4 4

Thuận 3 3 3 3 3

93

Page 94: THIẾT KẾ NHÀ MÁY SẢN XUẤT NƯỚC NHA ĐAM HƯƠNG YẾN NÂNG SUẤT 15 TRIỆU LÍT

lợiÍt thuận lợi

2

Không thuận lợi

1

Trung bình 3.33

Các nhân tố địa điểm Mức đánh giá

Mức điểm

Hệ số giá trị

Địa điểm số 21 2 3 4 5 6

1. Vùng nguyên liệu

Khu công nghiệp thuận đạo

1.1. Khả năng cung cấp

Rất thuận lợi

4 4.32

Thuận lợi

3

Ít thuận lợi

2 2 2 2 2 2

Không thuận lợi

1 1

Trung bình 1.831.2. Chất lượng Rất

thuận lợi

4 3.97

Thuận lợi

3

Ít thuận lợi

2 2 2 2 2 2 2

Không thuận lợi

1

Trung bình 21.3. Vận

chuyểnRất thuận lợi

4 3.63

Thuận lợi

3 3 3 3

Ít thuận 2 2 2 2

94

Page 95: THIẾT KẾ NHÀ MÁY SẢN XUẤT NƯỚC NHA ĐAM HƯƠNG YẾN NÂNG SUẤT 15 TRIỆU LÍT

lợiKhông thuận lợi

1

trung bình 2.52. Đặc điểm khu

đất2.1. Cấu trúc

nền đấtRất thuận lợi

3 4,84 3 3 3 3

Thuận lợi

2 2

Không thuận lợi

1 1

Trung bình 2.52.2. Mực nước

ngầmRất thuận lợi

3 3,23 3

Thuận lợi

2 2 2 2 2 2

Không 1trung bình 2.17

2.3. Độ bằng phẳng

Thuận lợi

2 4,28 2 2 2

Không thuận lợi

1 1 1 1

trung bình 1.52.4. Khí hậu Thuận

lợi2 5,52 2 2 2 2 2 2

Không thuận lợi

1

trung bình 22.5. Hình dáng

và định hướng khu đất

Rất thuận lợi

3 3,45 3 3

Thuận lợi

2 2 2 2 2

Không thuận

1

95

Page 96: THIẾT KẾ NHÀ MÁY SẢN XUẤT NƯỚC NHA ĐAM HƯƠNG YẾN NÂNG SUẤT 15 TRIỆU LÍT

lợitrung bình 2.33

2.6. Ngập lụt Thuận lợi

2 7,6 2 2 2 2

Không thuận lợi

1 1 1

trung bình 1.672.7. Giá khu

đấtThuận lợi

2 8,98 2 2 2 2 2 2

Không thuận lợi

1

trung bình 22.8. Độ lớn khu

đấtRất thuận lợi

3 4,84 3 3 3

Thuận lợi

2 2 2 2

Không thuận lợi

1

trung bình 2.53. Hạ tầng kỹ thuật3.1. Cấp nước3.1.1. Cấp từ mạng

công cộngRất thuận lợi

3 4.61 3 3 3

Thuận lợi

2 2 2

Không thuận lợi

1 1

trung bình 2.333.1.2. Cấp từ giếng

khoang riêngRất thuận lợi

4 4.66

Thuận lợi

3 3 3 3 3 3

Ít thuận lợi

2 2

Không 1

96

Page 97: THIẾT KẾ NHÀ MÁY SẢN XUẤT NƯỚC NHA ĐAM HƯƠNG YẾN NÂNG SUẤT 15 TRIỆU LÍT

thuận lợi

trung bình 2.833.2. Năng

lượng3.2.1. Cấp điện qua

mạng chungRất thuận lợi

4 4.14

Thuận lợi

3 3 3 3 3 3 3

Ít thuận lợi

2

Không thuận lợi

1

trung bình 33.2.2. Cấp điện qua

trạm phát riêng

Rất thuận lợi

3 5.52 3

Thuận lợi

2 2 2 2 2 2

Không thuận lợi

1

trung bình 2.173.2.3 cấp hơi

Thuận lợi

2 2.78 2 2 2

Không thuận lợi

1 1 1 1

trung bình 1.53.3. Xử lý nước

thảiRất thuận lợi

3 5.53 3 3

Thuận lợi

2 2 2 2 2

Không thuận lợi

1

trung bình 2.333.4. Xử lý rác

thảiRất thuận

3 5.53 3 3 3 3 3

97

Page 98: THIẾT KẾ NHÀ MÁY SẢN XUẤT NƯỚC NHA ĐAM HƯƠNG YẾN NÂNG SUẤT 15 TRIỆU LÍT

lợiThuận lợi

2 2

Không thuận lợi

1

trung bình 3.334. Thị trường4.1. Cung cấp

vật liệu4.1.1. Nguồn nguyên

vật liệuRất thuận lợi

4 5.4

Thuận lợi

3 3 3 3 3 3

Ít thuận lợi

2 2

Không thuận lợi

1

trung bình 3.334.1.2. Giá nguyên

vật liệuRất thuận lợi

3 5.96 3 3

Thuận lợi

2 2 2 2 2

Không thuận lợi

1

Trung bình 2.334.2. Tiêu thụ

sản phẩm4.2.1. Vị trí trong thị

trườngRất thuận lợi

4 4.66 4 4

Thuận lợi

3 3 3 3 3

Ít thuận lợi

2

Không thuận lợi

1

98

Page 99: THIẾT KẾ NHÀ MÁY SẢN XUẤT NƯỚC NHA ĐAM HƯƠNG YẾN NÂNG SUẤT 15 TRIỆU LÍT

Trung bình 3.334.2.2. Đặc điểm thị

trườngRất thuận lợi

3 5.29 3 3 3

Thuận lợi

2 2 2

Không thuận lợi

1 1

Trung bình 3.335. Lực lượng lao

động5.1. Vị trí trong

thị trường sức lao động

Rất thuận lợi

4 3.8 4 4 4

Thuận lợi

3 3 3 3

Ít thuận lợi

2

Không thuận lợi

1

Trung bình 3.55.2. Nhà ở Rất

thuận lợi

3 4.15 3 3

Thuận lợi

2 2 2 2 2

Không thuận lợi

1

Trung bình 2.335.3. Công trình

dịch vụ công cộng

Rất thuận lợi

4

2.76

4

Thuận lợi

3 3 3 3 3

Ít thuận lợi

2 2

Không thuận lợi

1

99

Page 100: THIẾT KẾ NHÀ MÁY SẢN XUẤT NƯỚC NHA ĐAM HƯƠNG YẾN NÂNG SUẤT 15 TRIỆU LÍT

Trung bình 36. Quan hệ đô thị6.1. Vị trí so

với khu dân cư10-20 phút

4 3.63 4 4

20-30 phút

3 3 3 3 3

30-40 phút

2

≥40 phút

1

Trung bình 3.336.2. Nhà máy

lân cậnRất thuận lợi

4 3.11 4

Thuận lợi

3 3 3 3 3 3

Ít thuận lợi

2

Không thuận lợi

1

Trung bình 3.17

Các nhân tố địa điểm

Mức đánh giá

Mức điểm

Hệ số giá trị

Địa điểm số 31 2 3 4 5 6

1. Vùng nguyên liệu

1.1. Khả năng cung cấp

Rất thuận lợi

4 4.32 4 4 4 4 4

Thuận lợi 3 3Ít thuận lợi

2

Không thuận lợi

1

trung bình1.2. Chất

lượngRất thuận lợi

4 3.97 4 4 4 4

Thuận lợi 3 3 3Ít thuận lợi

2

100

Page 101: THIẾT KẾ NHÀ MÁY SẢN XUẤT NƯỚC NHA ĐAM HƯƠNG YẾN NÂNG SUẤT 15 TRIỆU LÍT

Không thuận lợi

1

Trung bình 3.671.3. Vận

chuyểnRất thuận lợi

4 3.63 4

Thuận lợi 3 3 3 3 3Ít thuận lợi

2 2

Không thuận lợi

1

Trung bình 32. Đặc điểm

khu đất2.1. Cấu trúc

nền đấtRất thuận lợi

3 4,84 3

Thuận lợi 2 2 2 2 2Không thuận lợi

1 1

Trung bình 22.2. Mực

nước ngầmRất thuận lợi

3 3,23

Thuận lợi 2 2 2 2 2 2 2Không 1

Trung bình 22.3. Độ bằng

phẳngThuận lợi 2 4,28 2 2 2 2Không thuận lợi

1 1 1

trung bình 1.672.4. Khí hậu Thuận lợi 2 5,52 2 2 2 2 2

Không thuận lợi

1 1

Trung Bình 1.832.5. Hình

dáng và định hướng khu đất

Rất thuận lợi

3 3,45 3

Thuận lợi 2 2 2 2 2Không thuận lợi

1 1

trung bình 22.6. Ngập lụt Thuận lợi 2 7,6 2 2 2 2

Không thuận lợi

1 1 1

Trung bình 1.67

101

Page 102: THIẾT KẾ NHÀ MÁY SẢN XUẤT NƯỚC NHA ĐAM HƯƠNG YẾN NÂNG SUẤT 15 TRIỆU LÍT

2.7. Giá khu đất

Thuận lợi 2 8,98 2 2 2 2 2 2Không thuận lợi

1

Trung bình 22.8. Độ lớn

khu đấtRất thuận lợi

3 4,84 3 3

Thuận lợi 2 2 2 2 2Không thuận lợi

1

Trung bình 2.333. Hạ tầng kỹ

thuật3.1. Cấp nước3.1.1. Cấp từ

mạng công cộng

Rất thuận lợi

3 4.61 3 3

Thuận lợi 2 2 2 2 2Không thuận lợi

1

Trung bình 2.333.1.2. Cấp từ

giếng Rất thuận lợi

4 4.66

Thuận lợi 3 3 3Ít thuận lợi

2 2

Không thuận lợi

1 1 1 1

Trung bình 1.833.2. Năng

lượng3.2.1. Cấp điện

qua mạng chung

Rất thuận lợi

4 4.14

Thuận lợi 3 3 3 3Ít thuận lợi

2 2 2 2

Không thuận lợi

1

Trung bình 2.53.2.2. Cấp điện

qua trạm phát riêng

Rất thuận lợi

3 5.52 3

Thuận lợi 2 2 2 2 2Không thuận lợi

1 1

102

Page 103: THIẾT KẾ NHÀ MÁY SẢN XUẤT NƯỚC NHA ĐAM HƯƠNG YẾN NÂNG SUẤT 15 TRIỆU LÍT

trung bình 23.2.3 cấp hơi

Thuận lợi 2 2.78 2 2 2 2 2Không thuận lợi

1 1

trung bình 1.833.3. Xử lý

nước thảiRất thuận lợi

3 5.53

Thuận lợi 2 2 2 2 2 2Không thuận lợi

1 1

trung bình 1.833.4. Xử lý rác

thảiRất thuận lợi

3 5.53 3 3

Thuận lợi 2 2 2 2Không thuận lợi

1 1

trung bình 2.174. Thị trường4.1. Cung cấp

vật liệu4.1.1. Nguồn

nguyên vật liệu

Rất thuận lợi

4 5.4

Thuận lợi 3 3 3 3Ít thuận lợi

2 2 2 2

Không thuận lợi

1

trung bình 2.54.1.2. Giá

nguyên vật liệu

Rất thuận lợi

3 5.96 3

Thuận lợi 2 2 2 2 2Không thuận lợi

1 1

Trung bình 24.2. Tiêu thụ

sản phẩm4.2.1. Vị trí

trong thị trường

Rất thuận lợi

4 4.66 4

Thuận lợi 3 3Ít thuận lợi

2 2 2 2

Không 1 1

103

Page 104: THIẾT KẾ NHÀ MÁY SẢN XUẤT NƯỚC NHA ĐAM HƯƠNG YẾN NÂNG SUẤT 15 TRIỆU LÍT

thuận lợitrung bình 1.674.2.2. Đặc điểm

thị trườngRất thuận lợi

3 5.29

Thuận lợi 2 2 2 2Không thuận lợi

1 1 1 1

Trung bình 1.55. Lực lượng

lao động5.1. Vị trí

trong thị trường sức lao động

Rất thuận lợi

4 3.8 4

Thuận lợi 3 3 3 3Ít thuận lợi

2 2 2

Không thuận lợi

1

Trung bình 2.835.2. Nhà ở Rất thuận

lợi3 4.15 3 3

Thuận lợi 2 2 2 2 2Không thuận lợi

1

Trung bình 2.335.3. Công

trình dịch vụ công cộng

Rất thuận lợi

4

2.76

Thuận lợi 3 3 3Ít thuận lợi

2 2 2 2

Không thuận lợi

1 1

Trung bình 2.176. Quan hệ đô

thị6.1. Vị trí so

với khu dân cư

10-20 phút

4 3.63

20-30 phút

3 3 3 3

30-40 phút

2 2 2

≥40 phút 1 1Trung bình 2.33

104

Page 105: THIẾT KẾ NHÀ MÁY SẢN XUẤT NƯỚC NHA ĐAM HƯƠNG YẾN NÂNG SUẤT 15 TRIỆU LÍT

6.2. Nhà máy lân cận

Rất thuận lợi

4 3.11

Thuận lợi 3 3 3 3Ít thuận lợi

2 2 2 2

Không thuận lợi

1

Trung bình 2.5

TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. GIÁO TRÌNH TRUYỀN NHIỆT CỦA TRƯỜNG DH CÔNG NGHIỆP THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

2. SỔ TAY QUÁ TRÌNH VÀ THIẾT BỊ CÔNG NGHỆ HÓA CHẤT – NHÀ XUẤT BẢN KHOA HỌC VÀ KỸ THUẬT

3. BẢNG TRA CỨU QUÁ TRÌNH CƠ HỌC TRUYỀN NHIỆT TRUYỀN KHỐI – NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC QUỐC GIA

4. http://ipinvietnam.vn/khu-cong-nghiep/khu-cong-nghiep-thuan-dao- ben-luc-long-an.html

5. Giao trình công nghệ sản xuất các sản phẩm từ sữa Và thức uống pha chế - Tập 2- chủ biên Lê Văn Việt Mẫn- Nhà xuất bản dh Quốc Gia Tp Hồ Chí Minh

6. http://vietbao.vn/Kinh-te/Se-phan-chia-muc-luong-theo-vung/ 65089812/87/

7. http://vietbao.vn/Kinh-te/Se-co-4-vung-luong-toi-thieu/ 65085036/87/

8. http://cannamdo.com/detail-product-view-1-77-26_can-ban-thiet-bi-mettler-

toledo-model-dmi-150-dmi-500.html

9. http://cannamdo.com/detail-product-view-1-16-192_can-san-xach-tay-03-tan-1-

tan.html

10. http://www.candientu.biz/can-dong-ho-nhon-hoa-12kg .

11. www.made-in-china.com

12. www.alibaba.com

105

Page 106: THIẾT KẾ NHÀ MÁY SẢN XUẤT NƯỚC NHA ĐAM HƯƠNG YẾN NÂNG SUẤT 15 TRIỆU LÍT

106