337

THÔNG TIN EBOOK

  • Upload
    others

  • View
    7

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: THÔNG TIN EBOOK
Page 2: THÔNG TIN EBOOK

THÔNGTINEBOOK

Tênsách:ĐồngtiềnlênngôiNguyêntác:TheAscentofMoneyTácgiả:NiallFergusonNgườidịch:LêQuốcPhương,VũHoàngLinhNhàXuấtBảnThếgiới-NhãNam©2015TheHappinessProject#25-NFTVE-4UReadFreely-ThinkFreedomThựchiện:Hanhdb,Bún,tamchecHoànthành:05/2017

DỰÁNHẠNHPHÚC

TheHappinessProject#25-NF

Hạnhphúcluôntồntạixungquanhchúngta,điềuquantrọngtaphảibiếtnắmbắt, kéo nó về phíamìnhđể đem lại an lành chobản thân, cho cuộcsống!Cuốnsáchnàylàmộtniềmvuinhỏbéchúngtôimuốndànhtặngđếnbạn,ngườiđọcạ!

"Hãynhớrằngkhôngcóhạnhphúc trongsựsởhữuhaysự thâunhận,màchỉcótrongsựtraotặng.Hãymởrộngvòngtay-Hãychiasẻ-Hãyghìôm.Hạnhphúclàmộtloạinướchoa,màkhibạnrướilênnhữngngườikhác,thếnàocũngcómộtvàigiọtdínhtrênngườibạn."OgMadino

Page 3: THÔNG TIN EBOOK

LỜIGIỚITHIỆUTiền, tiền,vàtiền...Từhàngnghìnnămnaytiềnluôngắnliềnvớicuộc

sốngconngười.Nótrởnênquenthuộcđếnnỗingườitacoisựtồntạicủanólàhiểnnhiên.Trongxãhộihiệnđạinàykhócóthểtìmramộtngườitrưởngthànhkhôngbiếtđếnsựtồntạicủatiền,hoặckhôngbiếtcáchsửdụngtiền.

Thật ra, sự tồn tạicủa tiềnhoàn toànkhông tựnhiên.Mặcdùkhôngaibiếtchínhxáctiềnxuấthiệntừkhinào,nhưngrõràngnólàmộtkháiniệmrấtmớitronglịchsửtồntạicủaloàingười.Cóthểnóikhôngngoarằngtiềnlàmộtphátminhvĩđạinhấtvềmặtkinhtếcủaloàingườichođếnnay.Tạisao?Vìtiềnlàmộtthướcđochungcủamọiloạisảnphẩmvàdịchvụ.Vớithướcđochungnày,mọi thứhànghóadịchvụcó thểđượcquyđổi thànhmộtconsốvàlàmchoviệctraođổichúngtrởnênđặcbiệtdễdàng.Khôngcótiền,khôngcónềnkinhtếhànghóa,khôngcóthịtrường,khôngcókhoahọccôngnghệvàxãhộihiệnđại.

Nhưngtiềnkhôngđơnthuầnchỉlà...tiền.Vớimộtbànộitrợkhiđichợmuathựcphẩm,tiềnđơngiảnlànhữngmảnhgiấydongânhàngtrungươngpháthànhcómệnhgiánhấtđịnh(tiềnmặt)hoặctiềnđiệntửdướidạngthẻngânhàng(thẻghinợ-debithoặcthẻtíndụng-credit).Vớimộtnhàđầutư,tiềncóthểlànhiềuloạitiềnmặt(donhiềungânhàngtrungươngpháthành),vàng,tiềngửikhôngkỳhạntrongngânhàng,tiềngửicókỳhạn,tráiphiếuchínhphủ,tráiphiếudoanhnghiệp,cổphiếu,cácgiấytờsởhữu(nhàcửa,tàisản),cáchợpđồngquyềnchọn(option),cácloạihànghóa(bạc,nhôm,đồng,thậmchígạo, lúamì...)vàvôsốcáccôngcụtàichínhphứctạpkhác.Cácloại "tiền"nàykhácnhauở tính thanhkhoảnvàcógiáquyđổinhảymúatừnggiâytừngphúttrêncácsàngiaodịch.Cóthểnói,tiềntrongxãhộihiệnđạingàynaylàmộtsảnphẩmdoconngườitạoravàcóquátrìnhtiếnhóahàngnghìnnăm,trởnênđặcbiệtphứctạpvàcótầmảnhhưởngvôcùnglớnđốivớixãhộiloàingườihiệnđại.

Vànhưvậy,đểtìmhiểumộtcáchthấuđáovàđầyđủvềtiềnlàmộtviệchoàn toàn không đơn giản.Rấtmay là phần lớn các tri thức này đã đượcNiallFergusonhệthốnghóamộtcáchkhoahọcvàtrìnhbàymộtcáchhấpdẫntrongcuốnsáchmàquývịđangcầmtrêntay,cuốnĐồngtiềnlênngôi(TheAscentofMoney).Đồngtiềnlênngôiđượcmởđầuvớimộtphầnhướngdẫnbaoquátvềlịch

sửcủathếgiớivớisựpháttriểnvàsuytàncủanhiềumôhìnhxãhộisửdụngvàkhôngsửdụngtiềntệ.Theotácgiả,tiềnkhôngđơnthuầnlàmộtphươngtiệnđểphụcvụviệc traođổi,giao thương.Vớiquá trìnhhình thànhđượcdẫnngượcvềcácđịnhdạngthôsơnhấtcủatiềntệnhưnhữngphiếnđấtséttừngđượcsửdụngchoviệcghichépcáchoạtđộngnôngnghiệpcủakhuvực

Page 4: THÔNG TIN EBOOK

LưỡngHà,tiềntệcònđượcxemnhưlà"vấnđềcủaniềmtin,thậmchílàđứctin".

Từđó, tácgiảdẫnchúng taquacácchủđềvềhệ thậpphânvàphươngthứctínhlãi,nhữngkháiniệmgốcrễcủatàichínhhiệnđại;sựthamgiacủangườiDo Thái trong lịch sử phát triển tài chính cùng hoạt động cho vaynặnglãivàsauđó làsựđi lêncủa thế lực tàichínhhùngmạnhMedici tạiFlorencevàothếkỷ14và15;baphátminhcơbảnđượcthêmvàomôhìnhtàichínhcủanềnkinh tế Italia: tiền tệđược tiêuchuẩnhóa, sựhình thànhcủahệthốngdựtrữtheotỷlệ(fractionalreservebanking),vàđộcquyềnpháthành giấy bạc ngân hàng của ngân hàng trung ương; sự hình thành, pháttriển,vàsuytàncủahệthốngbảnvịvàngđểnhườngchỗchomộthệthốnglưuhànhgiấybạcngânhàngdựatrêncáckhoảntiềngửingânhàngvàtỷgiáhốiđoáithảnổi.

Chương 2 bàn về thị trường trái phiếu, các rentier, và lạm phát. Thịtrườngtráiphiếuđượccholàcuộccáchmạngvĩđạithứhaitrongsựlênngôicủađồngtiền.Thịtrườngtráiphiếuchophépchínhphủvàcáctậpđoànlớnthựchiệnviệcvaymượn từmộtnhómđối tượng rộng rãivàđadạnghơnngân hàng. Thời kỳ Phục hưng của Italia và toàn bộ khối châuÂu, chiếntranhđượcxemlàthủytổcủathịtrườngtráiphiếu.Sựthànhcôngmangtínhlịch sử của gia đình NathanMayer Rothschild chính là dựa trên sự khônkhéovànhạybén trongkinhdoanhvàviệccómộtnguồnvốncùngmạnglướithôngtintốthơnnhiềusovớinhữngđốithủkhác.

Chương3đềcậpđếncáchiệntượngbongbóngtrênthịtrườngtàichính.TácgiảcungcấpmộtphầnphântíchtổngquátcholịchsửpháttriểncủathịtrườngchứngkhoánMỹtronggiaiđoạntừnăm1979đến2008.GiaiđoạnnàyđượclựachọnđểnắmbắtđượcmộtcáchbaoquátnhấtmộtchukỳtừsuythoáiđếnsựhìnhthànhbongbóngvàđiểmvỡcủabongbóngtrongthịtrườngchứngkhoánMỹ.Sửdụngsựnhảyvọtvềhoạtđộngcủathịtrườngchứngkhoántronggiaiđoạnnày, tácgiảthểhiệnđượccổphiếu,vớichứcnănglàmộtkênhđầutưvàocáccôngtylợinhuậncao,cótỷsuấtlợinhuậnvượtxatráiphiếu.

Chương4đượcdànhđểbànvềrủiro,bắtđầubằngkháiniệmcơbảnvềbảohiểmvớivaitròlàmộtcôngcụphòngchốngrủirotrongtươnglai.Tácgiảchuyểntiếpđếnlịchsửcủangànhbảohiểmhiệnđạivànguồngốccủanó từ Scotland. Sự phát triển của ngành này được gắn liền với RobertWallace,AlexanderWebster, và các nghiên cứu về các ý tưởng liên quanđếnxácsuất, tuổi thọ trungbình, luật số lớn (lawof largenumbers),phânphốichuẩn,độthỏadụng,vàphépsuyluậnBayes.

Chương5nóivềcuộcchơibấtđộngsảnvàcácảnhhưởngcủanóđếnthịtrườngtàichính,bắtđầuvớilịchsửcủatròchơiCờtỷphúvàsựsaymêcủacácnướcphươngTâyđốivớibấtđộngsản.Tácgiảphântíchsựsuytàncủa

Page 5: THÔNG TIN EBOOK

tầnglớpquýtộcsởhữubấtđộngsảnvàsựrađờicủaChínhsáchMới(NewDeal)cũngnhưkháiniệmbảolãnhthịtrườngvaythếchấpmuanhà.

Chươngcuốicùng(Chương6)môtảquátrìnhtoàncầuhóanềnkinhtếthếgiớivềthươngmạivàđầutư,sựxuấthiệncủacácnềnkinhtếmớinổi,haytheocáchnóicủatácgiảlàmớinổitrởlại(vìthựctếlàmộtsốnềnkinhtếnàytrướcđâyđãcóthờikỳđặcbiệthùngmạnh).Quátrìnhtoàncầuhóađượcmôtảvớimộtlịchsửđầybạolực,vớicáccuộcchiếntranhvàsựápđặtcủangườiÂulêncácphầncònlạicủathếgiới,cácvụphásảnởquymôquốcgia,vàcáctácđộngdâychuyềnđưakhủnghoảngcụcbộthànhkhủnghoảngtoàncầuvàsựxuấthiệncủahaicuộcThếchiến.

Phầnkếtcủacuốnsáchlàmộtphầnviếtđầylắngđọng.Tácgiảtómlượclạibằngngônngữcôđọngnhấtlịchsửpháttriểncủatiềntệvàhệthốngtàichínhquốctế,sựkhôngbằngphẳngtronglịchsửcủanóvớiquánhiềugiaiđoạnbùng-vỡcũngnhưnguyênnhânsâuxacủahiệntượngnày.Đâylàphầnviếtđặcbiệtthúvịvớinhữngngườimuốncómộthìnhdungtổngquátnhanhchóngvềnộidungcuốnsách.Nócũngđisâuhơnvàomộtsốvấnđềmangtínhhọcthuậtvàcungcấpchođộcgiảmộttómlượcvềcácnghiêncứukinhtếhọcvàtàichínhhiệnđại.

Tiềntệlàmộtsảnphẩmdoconngườitạora,vàchỉđểnhằmphụcvụconngười.Lịchsửcủanó,cũnggiốngnhưlịchsửcủaconngười,làmộtlịchsửmangtínhtiếnhóa.Lịchsửnàylàmộtlịchsửpháttriển,nhưnghoàntoànkhôngbằngphẳnghaychỉtoànmàuhồng.Nólàmộtlịchsửđầynhữngbiếnđộng và thậm chí thấm đầymáu. Những sai lầm, đổ vỡ, các cuộc khủnghoảngtronghệthốngtiềntệ,tàichính(vàvìthếkinhtế)rõràngthểhiệnrõnétbảnchấtconngườitrongđó.Với400trangsách,NiallFergusonđãcómộtcôngtrìnhđặcbiệtthúvị,giớithiệuđượcmộtbứctranhtoàncảnhcủalịchsửnày,quangônngữkểchuyệnthúvịvàcácphântíchsâusắc.Cuốnsáchnàyxứngđángđượcđọcvàchia sẻbởi tấtcảcácbạnđọcViệtNamquantâmđến"tiền"-khôngchỉởkhíacạnhtiêudùngnónhưthếnào,màđếncảcâuchuyệnsâuxavàlịchsửđầybiếnđộngcủanócũngnhưtầmảnhhưởngkhủngkhiếpcủanóđếnđờisốngkinhtếhiệnđại.

TiếnsĩTrầnVinhDự

Page 6: THÔNG TIN EBOOK

DẪNNHẬPMiếngăn,tiềnmặt,xèng,đồng,bạc,hào...chodùbạngọinólàgìthìtiền

vẫnquantrọng.VớingườiKitôgiáo,lòngyêutiềnlànguồngốccủamọitộilỗi.Vớicácvịtướng,tiềnlàtàilựcnuôichiếntranh;vớicácnhàcáchmạng,nólàgôngxiềngcủatầnglớplaođộng.Nhưngthựcsựthìtiềnlàgì?Cóphảinó làmộtnúibạcnhưcácnhàchinhphụcngườiTâyBanNha từngnghĩ?Haychỉ cần lànhữngphiếnđất sétvànhững tờgiấy in?Làm thếnàomàchúngtalạisốngtrongmộtthếgiớinơihầuhếttiềnbạcđềuvôhình,khôngnhiềunhặngìhơnnhữngconsốtrênmànhìnhmáytính?Tiềntừđâuđến?Vàchúngđãbiếnđiđâu?

Năm2007thunhậpcủamộtngườiMỹtrungbình(dưới34.000đôlachútít)chỉtăngsuýtsoát5%.[1]Trongkhiđóchiphísốngtăng4,1%.Nhưvậytrên thực tế,ôngTrungBìnhchỉgiàucóhơn trước0,9%.Nếu tínhcả lạmphát,thunhậpcủamộthộgiađìnhtầmtrungvị[2]ởMỹhầunhưkhôngthayđổikểtừnăm1990vàchỉtăngcó7%trongsuốtmườitámnămqua.[3]Hãythửso sánh tình trạngcủaôngTrungBìnhvớiLloydBlankfein,giámđốcđiềuhànhNgânhàngĐầu tưGoldmanSachs.Năm2007,ôngLloydnhậnđược68,5triệuđôlatiềnlương,tiềnthưởngvàcổphiếuthưởng,tăng25%so với năm trước, và gấp gần 2.000 lần thu nhập củamột anh Joe TrungBình.Cũngcùngnămđấy,doanhthuthuầncủaGoldmanSachsđạt46tỷđôla,caohơntổngsảnphẩmquốcnội(GDP)củahơnmộttrămquốcgia,trongđócóCroatia,SerbiavàSlovenia;Bolivia,EcuadorvàGuatemala;Angola,Syria, vàTunisia. Tổng tài sản của ngân hàng này lần đầu tiên vượtmức1.000 tỷđô la.[4]NhưngLloydBlankfeincòn lâumới làngườikiếmđượcnhiềunhất tronggiới tàichính.Nhàquản lýquỹphònghộkỳcựuGeorgeSorosđãkiếmđược2,9 tỷđô la.ÔngKenGriffinởcôngtyCitadel,cũngnhưnhữngngườisánglậphaiquỹphònghộhàngđầukhác,đãbỏtúihơn2tỷđôla.Trongkhiđó,gầnmộttỷngườitrênthếgiớiphảisốngvớithunhập1đôlamỗingày.[5]

Bạngiậndữvìthếgiớiquábấtcôngư?Tứctốivìnhữngnhàtưsảnkếchxùcùngnhữngchủnhàbăngcólợitứclênđếntiềntỷư?HoangmangbởihốngăntoanghoácgiữakẻCó,ngườiKhôngvớikẻChơiduthuyềnư?Bạnkhông phải là người duy nhấtmang tâm trạng đó.Trong suốt lịch sử vănminhphươngTây,thườngxuyêncómộtmốithùhằnđốivớingànhtàichínhvà những nhà tài chính, bắt nguồn từ quan niệm cho rằng những ai kiếmsốngbằngnghềchovaytiềnđềuphầnnàolànhữngkẻănbámtrêncáchoạtđộngkinhtế"thựcthụ"trongnôngnghiệpvàcôngnghiệp.Sựthùhằnnàycóbalýdo.Mộtphầnlàbởivìcácconnợthườngđôngđảohơncácchủnợ

Page 7: THÔNG TIN EBOOK

vàconnợthườnghiếmkhicóthiệncảmvớichủnợ.Mộtphầnkháclàbởivìcáccuộckhủnghoảngtàichínhvàbêbốitàichínhxảyrathườngxuyêntớimứctạoraấntượngrằnghoạtđộngtàichínhlàlýdodẫntớinghèođóichứkhôngphảigiàu sang,dẫn tới biếnđộngchứkhôngphảiổnđịnh.Vàmộtphầnnữalàbởivì,trongnhiềuthếkỷ,dịchvụtàichínhởcácnướctrênthếgiớiđượccungcấpmộtcáchbấttươngxứngbởinhữngthànhviêncủamộtvàicộngđồngthiểusốxétvềmặtdântộchaytôngiáo,nhữngngườiđãbịtướcmấtquyềnsởhữuđấtđaihaycácchứcvụnhànước,nhưnglạiđạtđượcthànhcôngtrongngànhtàichínhnhờcáchệthốnggắnkếtchặtchẽdựatrêncơsởhọhàngvàlòngtin.

Bấtchấpcácthànhkiếnthâmcăncốđếcủachúngtađốivới"đồngtiềnbẩnthỉu", tiềnvẫnlàgốcrễchohầuhết tiếnbộ.BiếntấumộtcâunóicủaJacob Bronowski [6] (mà hồi còn là học sinh, tôi thường chăm chú xemchươngtrìnhtivituyệtvờicủaôngvềlịchsửtiếnbộkhoahọc)thìsựlênngôicủađồngtiềnlàđiềuthiếtyếuchosựlênngôicủaconngười.Khácxavớicôngviệccủanhữngkẻbóclộtchỉbiếthútmáucácgiađìnhnợnầnhayđánhbạcbằngtiềntiếtkiệmcủađámmẹgóaconcôi,nhữngsángkiếntàichínhlànhântốkhôngthểthiếuđượctrongbướctiếncủaloàingườitừmứcsốngkhốnkhổlênnhữngđỉnhcaohuyhoàngcủasựthịnhvượngvậtchấtmànhiềungườihômnayđượchưởng.Cuộctiếnhóacủatíndụngvàchovaynợcũngquantrọngkhôngkémbấtcứphátminhkhoahọckỹthuậtnàotrongsự trưởng thành của vănminh nhân loại, từBabylon cổ đại cho tớiHồngKôngngàynay.CácngânhàngvàthịtrườngtráiphiếutạoranềntảngvậtchấtchosựhuyhoàngcủathờiPhụchưngởItalia.TàichínhdoanhnghiệplànềntảngkhôngthểthiếuchocảđếquốccủangườiHàLanvàngườiAnh,cũngnhư thắng lợi của nướcMỹ trong thế kỷ 20 không thể tách rời khỏinhững tiếnbộ trong lĩnhvựcbảohiểm, tài chính thế chấpmuanhàvà tíndụngtiêudùng.Vàcólẽ,mộtcuộckhủnghoảngtàichínhsẽlàthứbáohiệungàytànđốivớivaitròđứngđầutoàncầucủanướcMỹ.

Đằngsaumỗihiệntượnglịchsửvĩđạilàmộtbímậttàichính,vàcuốnsáchnàyrađờinhằmlàmsángtỏnhữngbímậtquantrọngnhấttrongsốđó.Lấyvídụ,thờiPhụchưngtạorasựbùngnổtrongthịtrườngcáctácphẩmnghệthuậtvàkiếntrúcbởilẽcácchủngânhàngItalianhưdònghọMedicitạoracảgiatàinhờápdụngtoánhọcphươngĐôngvàotiềntệ.CộnghòaHàLanchiếmthếthượngphongtrướcĐếchếHabsburgbởivìviệcsởhữuthị trườngchứngkhoánđầutiêntrênthếgiớicóưuthếhơnsovớiviệcsởhữumỏbạc lớnnhất thếgiới.CácvấnđềcủavươngtriềuPhápkhôngthểgiảiquyếtđượcnếukhôngcómộtcuộccáchmạngbởivìmộtkẻsátnhântừngbị kết ánngườiScotlandđã làmsụpđổhệ thống tài chínhPhápquaviệcgâyrasựkiệnbongbóngvỡđầutiêntrênthịtrườngchứngkhoán.VaitròcủaNathanRothschildcũngquantrọngkhôngkémvaitròcủacôngtước

Page 8: THÔNG TIN EBOOK

WellingtontrongchiếnbạicủaNapoléontạiWaterloo.Chínhsựdạidộtvềtàichính,mộtvòngquaychếtchóccủavỡnợvàphágiá,đãkhiếnArgentinatừnướcgiàu thứ sáu thếgiới trong thậpniên1880 trở thànhnước có lạmphátleothangkhônggượngdậyđượctrongthậpniên1980.

Đọc cuốn sách này bạn sẽ hiểu tại sao, thật là nghịch lý, những ngườisốngởquốcgiaantoànnhất thếgiớicũnglànhữngngườiđượcbảohiểmnhiềunhấttrênthếgiới.BạnsẽpháthiệnratừbaogiờvàtạisaonhữngdântộcnóitiếngAnhlạimangnỗiámảnhkỳquặcvớiviệcmuabánnhà.Cólẽđiềuquantrọnghơncảlàbạnsẽthấyquátrìnhtoàncầuhóatàichính,cùngvớinhiềuhệquảkhác,đãxóanhòaranhgiớingàyxưagiữacácthịtrườngpháttriểnvàcácthịtrườngmớinổinhưthếnào,biếnTrungQuốctrởthànhchủngânhàngcủanướcMỹ-chủnợcộngsảncủaconnợtưbản,mộtsựđổithaycótầmthờiđại.

Cónhữngkhisựlênngôicủađồngtiềndườngnhưlàkhôngthểnàokhácđược.Trongnăm2006,sảnlượngkinhtếtoànthếgiớiđượcướclượngvàokhoảng47nghìntỷđôla.Tổnggiátrịvốnhóathịtrườngtrêncácthịtrườngchứngkhoánthếgiớiđạt51nghìntỷđôla,caohơn10%.Tổnggiátrị tráiphiếutrongnướcvàquốctếđạt68nghìntỷđôla,caohơn50%.Giátrịcácloạichứngkhoánpháisinh(derivative)đanglưuhànhđạt473nghìntỷđôla,nhiềuhơnmườilầntổngsảnlượngkinhtế.HànhtinhTàichínhđangkhiếnHànhtinhTráiđấttrởnêncòicọc.VàHànhtìnhTàichínhdườngnhưcũngxoaynhanhhơn.Mỗingàycóhainghìntỷđôlađượcgiaodịchtrêncácthịtrườngngoạihối.Mỗithángcóbảynghìntỷđôlađượcgiaodịchtrêncácthịtrườngchứngkhoántoàncầu.Mỗiphúttrongmỗigiờtrongmỗingàytrongmỗituần,luôncómộtaiđóởnơinàođóđanggiaodịch.Vàcáchìnhthứctàichínhmớiluônđượctạora.Lấyvídụ,trongnăm2006,khốilượngcáccuộcthôntínhdùngđònbẩytàichính(dùngvốnvayđểmualạicáchãng)tăngvọt lên tới 753 tỷđô la.Sựbùngnổ "chứngkhoánhóa", nhờđó cáckhoảnnợriênglẻnhưvaythếchấpmuanhàđược"cắtlát",rồigộplạivớinhauvàtáiđónggóiđểbánra,đãkhiếnchotổnggiátrịpháthànhhằngnămcủa các loại chứng khoán được bảo đảm bằng thế chấp mua nhà, chứngkhoán được bảo đảm bằng tài sản và các cam kết nợ có thế chấp(collateraliseddebtobligation-CDO)đạttrênbanghìntỷđôla.Khốilượnghợpđồngpháisinh-tứclàcáchợpđồngdựatrênchứngkhoán,chẳnghạnnhưhợpđồnghoánđổilãisuất(interestrateswap)hayhợpđồnghoánđổirủirovỡnợtíndụng(creditdefaultswap)-còntăngnhanhhơn,đếnnỗitớicuốinăm2007,giá trịdanhnghĩacủacáccôngcụphái sinhphi tập trung("over-the-counter")[7](tứclàngoàicáccôngcụđượcmuabántrêncácsàngiaodịchtựdo)đãđạtgần600nghìntỷđôla.Trướcthậpniên1980,ngườitahầunhưkhôngbiếttớicáccôngcụtàichínhnày.Cácđịnhchếtàichínhmớicũngsinhsôinảynở.Quỹphònghộđầutiênđượcthànhlậpvàothập

Page 9: THÔNG TIN EBOOK

niên1940,vàchotớinhữngnăm1990mớichỉcó610quỹnhưvậy,quảnlý38tỷđôla.Hiệnnayđãcótớihơn7.000quỹ,quảnlýsốtiền1,9nghìntỷđôla.Cáccôngtycổphầntưnhâncũngsinhsôinảynở,cùngvớimộthệthốngngân hàng ngầm (shadowbanking system) thông qua các "pháp nhân ốngdẫn"[8]vàcác"phápnhânđầutưđượccơcấuhóa"(structuredinvestmentvehicle–SIV[9],đượcđặtrađểtáchcáctàisảnnhiềurủirokhỏibảngcânđốicủangânhàng.Nếunhưtrongbốnthiênniênkỷqua,ngườitađãđượcchứngkiếnsựlênngôicủaconngườitưduy,thìngàynaychúngtadườngnhưđangsốngtrongthờilênngôicủaconngườihoạtđộngngânhàng.

Năm1947, tổnggiá trị gia tăngmàkhuvực tài chính đónggóp chiếm2,3%tổngsảnphẩmquốcnộicủanướcMỹ;tớinăm2005,phầnđónggópcủakhuvựcnàyđãlêntới7,7%GDP.Nóicáchkhác,hiệnnaycứtrongmỗi13đôlatrảchongườilàmcôngởMỹthìxấpxỉ1đôlađượctrảchonhữngngườilàmviệctrongngànhtàichính.[10]ỞAnh,tàichínhcònđóngvaitròquantrọnghơnkhinăm2006nóđónggóptới9,4%GDP.Khuvựctàichínhcũnglàcựchútmạnhmẽnhất trên thếgiớiđốivớicác tàinănghọcthuật.Hồinăm1970,chỉcókhoảng5%nhữngngườitốtnghiệpĐạihọcHarvard,nơitôiđanggiảngdạy,vàolàmtrongngànhtàichính.Tớinăm1990,consốnàyđãlêntới15%[11].Tỷlệnàynămngoái(2007)còncaohơnnữa.TheotờHarvardCrimson,hơn20%namgiớitốtnghiệpnăm2007và10%nữgiớitrôngđợicôngviệcđầutiêncủamìnhlàtrongngànhngânhàng.Nhưngaicóthể tráchhọ?Trongnhữngnămgầnđây,cả lươngvà tiền thưởngtrongngànhtàichínhcaogầngấpbalầntiềnlươngcủanhữngsinhviêntốtnghiệpcáctrườngtrongnhómIvyLeague[12]làmtrongcáckhuvựckháccủanềnkinhtế.

Vàothờiđiểmlứasinhviênkhóa2007tốtnghiệp,cóvẻnhưkhônggìcóthểngáncảnđượcsựđilênkhôngngừngcủanềntàichínhtoàncầu.Kểcảcuộc tấncôngkhủngbốởNewYorkvàLondon.KểcảchiếnsựdữdộiởTrungĐông.Lạicàngkhôngphảilàsựbiếnđổikhíhậutoàncầu.Bấtchấpviệc Trung tâmThươngmại Thế giới bị phá hủy, bất chấp các cuộc xâmlượcAfghanistanvà Iraqvà sự tăngvọt của cáchiện tượng thời tiết khắcnghiệt,giaiđoạntừcuốinăm2001tớigiữanăm2007đượcđánhdấubằngsựmởrộngkhôngngừngcáchoạtđộngtàichính.Đúnglàngaysaukhixảyrathảmhọa11/9,ChỉsốTrungbìnhCôngnghiệpDowJonesgiảmtới14%.Nhưngchỉ sauđóhai tháng, chỉ sốnàyđã lấy lạiđượcmức tươngđươngthờiđiểmtrướcngày11/9.Hớnnữa,chodù2002làmộtnămđángthấtvọngđốivớicácnhàđầutưcổphiếuMỹ,thịtrườngsauđấyđãtăngđiểmvàvượtquamứcđỉnhtrướcđó(ởthờiđiểmcaotràocơnđiêncuồng"dotcom")vàomùathunăm2006.Tớiđầutháng10/2007,chỉsốDowJonesđạtởmứcgầngấp đôi mức đáy của năm năm trước. Và sự tăng trưởng của thị trường

Page 10: THÔNG TIN EBOOK

chứngkhoánMỹkhôngphảilàhiệntượngngoạilệ.Trongnămnămtínhtớingày31/7/2007,tấtcảcácthịtrườngcổphiếutrênthếgiới,chỉtrừcóhaithịtrường,đềucólợinhuậnhằngnămởmứchaichữsố.Tráiphiếucủacácthịtrườngmớinổicũngtăngmạnhmẽvàcácthịtrườngbấtđộngsản,nhấtlàtạicácnướcnói tiếngAnh,đềucóđượcsựtăngvốnđángkể.Bấtkểcácnhàđầu tưbỏ tiềnvàohànghóa, tácphẩmnghệ thuật, rượuvang lâunămhaycácloạichứngkhoánđượcbảođảmbằngtàisảnkỳquái,họđềukiếmđượctiền.

Làmthếnàođểgiảithíchcáchiệntượngkỳlạnày?Theomộttrườngpháitưduy,cácsángkiếntàichínhmớinhấtđãcảithiệnvềcănbảntínhhiệuquảcủathịtrườngvốntoàncầu;chophéprủirođượcphânbổchonhữngbêncókhảnănggánhchịunótốtnhất.Nhữngngườinhiệttâmnóitớisựcáochungtínhbiếnđộngcủathịtrường.Cácnhàquảnlýngânhàngtựmãntổchứchộithảovớicácnhanđềnhư"Sựtiếnhóacủathànhtựu".Vàotháng11/2006,tôicómặttrongmộthộithảonhưvậyđượctổchứctạicănphòngsangtrọngcủacâulạcbộLyfordCaytrênquầnđảoBahamas.Đềtàibàiphátbiểucủatôilàvấnđềrấtdễxảyrasựsụtgiảmlượngthanhkhoảnlúcđóđangtràntrềchảy qua hệ thống tài chính toàn cầu, và chúng ta cần cẩn trọng khi nghĩrằngthờikỳtốtđẹpsẽkéodàimãimãi.Cácthínhgiảtỏrakhôngấntượnggìvớibàiphátbiểunày.Họcho rằng tôi làmộtkẻ thíchđánhđộng.Mộttrongcácnhàđầutưgiàukinhnghiệmbậcnhấtcómặttạiđóthậmchícònđềnghịban tổchứcnămsau,"khôngmờidiễngiảbênngoài, thayvàođólàmmộtsuấtchiếubộphimMaryPoppins”.[13]ViệcnhắctớiMaryPoppinsđã đánh thứcmột ký ức thời thơ ấu của tôi. Những người hâmmộ JulieAndrews có lẽ cũng nhớ rằng cốt truyện của bộ phim ca nhạc trẻmãi ấyxoayquanhmộtsựkiệntàichínhđãkịpmangvẻcổlỗvàothậpniên1960khibộphimđượcsảnxuất:mộtcuộcrút tiềnhàng loạt -khinhữngngườigửi tiền đổ xô đến ngân hàng rút tiền. Người ta đã không còn thấy hiệntượngnàonhưthếởLondonkểtừnăm1866.

KhôngphảingẫunhiênmàgiađìnhmướnMaryPoppinscótênlàBanks.ÔngBanks quả thật làmột người làm ngân hàng, nhân viên cấp cao củaNgânhàngủy thácDawes,TomesMousley,Grubbs,Fidelity.Doôngnàynàinỉ,lũtrẻnhàBanksmộtngàynọđượcbàtrôngtrẻmớidẫntớingânhàngcủaông,tạiđâyôngDaweskhuyêncontraiôngBanks,cậuMichael,gửitiếtkiệmsốtiềntiêuvặtcủacậu(mặcdùtrongtúicậuchỉcóđồnghaixu).Thậtkhôngmay,cậuMichaeltrẻtuổimuốndùngsốtiềnnàyđểmuathứcăncholũbồcâuởngoàingânhàng,vàđòiôngDawes,"Trảđây!Trảtiềncủacháuđây!"Khôngmayhơnnữa,một sốngườikháchkháccủangânhàngnghethấy lờikhẩnkhoảncủaMichael.Kếtquả làhọbắtđầurút tiềncủamình.Chẳngmấychốc,một toáncácchủ tàikhoản thinhaurút tiền,khiếnngânhàngphảingừngviệcthanhtoán.Bịsathảimộtcáchthíchđáng,ôngBanks

Page 11: THÔNG TIN EBOOK

phảibậtlêntiếngthanvãnđầybithảmrằngôngđãbị"làmchotannátvàsụpđổkhiđangởđỉnhcao".NhữnglờinàycólẽcũngthíchđángnếuđặtvàomiệngAdamApplegarth,cựugiámđốcđiềuhànhngânhàngNorthernRockởnướcAnh.Ôngnàyđãgặpphảitìnhcảnhtươngtựvàotháng9/2007khikháchhànglũlượtxếphàngtrướccácchinhánhngânhàngcủaôngtađểrúttiền.ViệcnàydiễnrasauthôngbáorằngNorthernRockđãcầuviệntới"hỗtrợthanhkhoản"từNgânhàngAnh.

Cuộc khủng hoảng tài chính giáng xuống thế giới phươngTâymùa hènăm2007làlờinhắcnhởkịpthờivềmộttrongcácchânlývĩnhhằngcủalịchsửtàichính.Khôngsớmthìmuộnmọibongbóngđềuvỡ.Khôngsớmthìmuộn sốngườibánkhigiáhạ sẽnhiềuhơn sốngườimuakhigiá lên.Không sớm thì muộn lòng tham sẽ trở thành nỗi sợ. Thời điểm tôi hoànthànhnghiên cứuchocuốn sáchnàyvàonhững thángđầunăm2008,khảnăngnềnkinhtếMỹrơivàotìnhtrạngsuythoáiđãhiệnrarõrệt.CóphảibởivìcáccôngtyMỹngàycàngkémtrongviệcthiếtkếcácsảnphẩmmới?Haybởivìtốcđộđổimớicôngnghệđộtnhiênchậmlại?Không.Lýdogầnnhấtcủa tình trạngbấtổnkinh tếnăm2008 lànằmởngành tàichính:nóichínhxáchơn,đólàmộtcơncothắttrênthịtrườngtíndụng,dotìnhtrạngkhôngtrảđượcnợleothangởmộtloạihìnhnợđượcbiếtđếnvớicáitênmỹmiềulàcáckhoảnvaythếchấpmuanhàdướichuẩn(subprimemortgage).HệthốngtàichínhtoàncầucủachúngtađãtrởnêntinhvitớimứccácgiađìnhtươngđốinghèotạinhữngbangtừAlabamatớiWisconsincóthểmuahay tái thế chấpnhàở củahọbằngnhữngkhoảnvay thường là phức tạp.Nhữngkhoảnvaynàysauđósẽđượcgộpvàovớinhữngkhoảnvaytươngtự(màcácgiađìnhnàykhôngđượcbiết),sauđóđượctáiđónggóithànhcáccamkếtnợcóthếchấp(CDO),đượccácngânhàngởNewYorkvàLondonbánlạichocácngânhàngđịaphươngởĐức,cácchínhquyềnthànhphốởNaUy-nhữngnơinàymớithựcsựlànhữngngườichovaythếchấpnhàở.CácCDOnàyđượcchianhỏtớiđộngườitacóthểcamđoanrằng"cấp"lãisuấtthutừnhữngngườiđivaybanđầucũngđángtincậykhôngkémtiềnlãitừ tráiphiếukỳhạnmườinămcủaBộTàichínhMỹ,vàdođóxứngđángđượcxếphạngtíndụngAAA.Côngnghệgiảkimtàichínhđãđạttớiđộtinhxảomới,đủđểcóthểbiếnchìthànhvàng.

Thếnhưng,khicáckhoảnvaymuanhàthếchấpbanđầuđượcấnđịnhlạiởmức lãi suấtcaohơnsaukhikết thúcgiaiđoạnmộthayhainăm"dùngthử",nhiềungườivaybắtđầuvỡnợ.ĐâylàdấuhiệuchothấybongbóngbấtđộngsảnởMỹbắtđầuvỡ,gây ramức sụtgiảmgiánhàmạnhnhấtkể từnhững năm 1930. Những gì xảy ra sau đó giống như một phản ứng dâychuyềndiễn rachậmchạpnhưngcósức tànphághêgớm.Tấtcảcác loạichứngkhoánđượcbảođảmbằngtàisản,kểcảnhiềucôngcụtàichínhtrênthựctếkhôngbảođảmbằngthếchấpdướichuẩn,đãsụtgiảmgiátrịnghiêm

Page 12: THÔNG TIN EBOOK

trọng.Các tổchức tàichínhnhư"ốngdẫn"và"phápnhânđầu tưđượccơcấuhóa"do cácngânhàng lập rađểgiữ các chứngkhoánnàynằmngoàibảngcânđốiđềuởtrongtìnhtrạnghếtsứckhókhăn.Vớiviệcmuavàosốchứngkhoánđó,tỷlệgiữavốnvàtàisảncủacácngânhàngrótxuốnggầnmức tối thiểu theo luậtđịnh.Cácngânhàng trungươngởMỹvàchâuÂutìmcáchlàmgiảmáplựclêncácngânhàngthôngquaviệccắtgiảmlãisuấtvàhỗtrợchovaybằngcác"chươngtrìnhđấugiácókỳhạn"đặcbiệt.Thếnhưng, vào thời điểm viết cuốn sách này (tháng 5/2008), lãi suất mà cácngân hàng được phép vay tiền, cho dù dưới hình thức phát hành thươngphiếu,bántráiphiếuhayvaymượnlẫnnhau,vẫncaohơnđángkểsovớilãisuấtmục tiêucủaquỹDự trữLiênbang,cũng làmức lãi suấtchovay tốithiểutrongnềnkinhtếMỹ.Nhữngkhoảnvaybanđầudựtínhdànhchocácdoanhnghiệphợpdoanhtưnhânđểhọmualạicáccôngtythìnaycũngchỉcóthểbánraởmứcchiếtkhấucao.Dogánhchịunhữngtổnthấtnặngnề,nhiềungânhàngnổi tiếngcủaMỹvàchâuÂuđãkhôngchỉcầucứungânhàng trungươngcácnướcphươngTâyđểvaycáckhoảnhỗ trợngắnhạnnhằmtái lậpdựtrữ,màcònquaysangcácquỹlợi íchquốcgia(sovereignwealthfund)củacácnướcchâuÁvàTrungĐôngnhằmđượcbổsungvốncổphầnđểtáithiếtvốncơsở.

Tấtcảnhữngđiềunàydườngnhưđầybíẩnvớimộtsốđộcgiả.Nhưngtỷlệvốntrêntàisảncủacácngânhàng,chodùnghecóvẻmangtínhchuyênmôn,cónhiềuýnghĩatrongthựctiễnchứkhôngchỉtrongsáchvở.Dùthếnàođinữa,người tacũngđãnhất tríđổ lỗichovụ"đạicocụm" tronghệthốngngânhàngMỹ,coiđólàlýdodẫntớisựbùngphátvàtiếntriểncủacuộcĐạiSuythoái1929-1933,thảmhọakinhtếtồitệnhấttronglịchsửhiệnđại.[14]NếucácngânhàngMỹthựcsựđánhmấtnhiềuhơnnhiềuconsố255tỷđôla,màhiệnnayhọthừanhận,dokhủnghoảngvaymuanhàthếchấpdướichuẩnvàđổvỡtíndụng, thìcómộtnguycơthựcthụlàsựđổvỡtíndụngphảiởmứcđộlớnhơnnhiều-cóthểlàgấpmườilần-mớiđủđểkhiếnchobảngcânđốicủacácngânhàngsụtgiảmtươngứngvớimứcgiảmvốncủachúng.Nếucuộckhủnghoảngnàyquétsạchhoàn toànhệ thốngngânhàng ngầmbao gồm các khoản nợ được chứng khoán hóa và các tổ chứcnằmngoàibảngcânđối, thìsựđổvỡ tíndụngcònphảinghiêmtrọnghơnnữa.

ĐiềunàycóhệlụykhôngchỉvớinướcMỹmàvớicảthếgiới,bởilẽsảnlượng củaMỹ hiện nay chiếm hơnmột phần tư tổng sản lượng toàn cầu,trongkhinhiềunềnkinhtếchâuÂuvànhấtlàchâuÁvẫnphụthuộcnặngnềvàothịtrườngMỹchocácsảnphẩmxuấtkhẩu.ChâuÂuhiệnnaydườngnhưcũngsắpphảitrảiquacuộcsuygiảmcóquymôtươngtựnhưởMỹ,đặcbiệt tạimột sốnước (nhưAnhvàTâyBanNha)vừa trảiquanhữngbongbóngnhàđất tương tự.KhảnăngchâuÁcó thể thoátkhỏiảnhhưởngcủa

Page 13: THÔNG TIN EBOOK

suy thoáiMỹ, tương tự như nướcMỹ từng thoát khỏi cuộc khủng hoảngchâuÁnăm1997-98,tớinayvẫnchưarõràng.ĐiềuchắcchắnlànhữngnỗlựccủaCụcDựtrữLiênbangnhằmgiảmthiểusựđổvỡtíndụngbằngcáchcắt giảm lãi suất và tăng thanh khoản trong hệ thống ngân hàngMỹ hiệnđangtạorasứcépxuốnggiánặngnềđốivớigiátrịđốingoạicủađồngđôla.ViệcđồngđôlamấtgiátrùnghợpvớităngtrưởngcôngnghiệpliêntụccủachâuÁđãlàmgiáhànghóatăngvọtởmứctươngđươngvớithậpniên1940chứkhôngchỉlà1970.Khôngquákhinóirằngvàogiữanăm2008,chúngtađãchứngkiếncác triệuchứng lạmphátcủamộtcuộcchiến tranh thếgiớitrongkhikhônghềcócuộcchiếntranhthếgiớinào.

Nếunhưaiđóđọcđoạnvăntrênmàkhôngcảmthấylolắnggìthìchắchẳnngườiấykhônghiểunhiềuvềlịchsửtàichính.Dovậy,mộttrongnhữngmụcđíchcủacuốnsáchnàylàgiáodụcnhậnthức.CómộtthựctếphổbiếnlàmộttỷlệđángkểcôngchúngởcácnướcnóitiếngAnhkhônghiểugìvềtàichính.

Theomột cuộc điều tra vào năm 2007, bốn trong sốmười chủ thẻ tíndụngởMỹkhông trảhếtsố tiềnnợđếnhạnhằng thángcủa thẻmàhọsửdụngthườngxuyênnhất,chodùmứclãisuấtâmmàcáccôngtythẻtíndụngápdụnglàhếtsứccao.Gầnmộtphầnba(29%)nóirằnghọkhôngbiếtmứclãisuấttrênthẻcủahọlàbaonhiêu.30%khácchorằngnóthấphơn10%,trongkhitrênthựctếhầuhếtcáccôngtythẻtíndụngápdụngmứclãisuấtcaohơnđángkểsovớiconsố10%.Hơnmộtnửasốngườiđượcphỏngvấntrảlờirằnghọđượcdạy"khôngnhiềulắm"hay"khôngcótínào"vềcácvấnđềtàichínhởnhàtrường.[15]Mộtcuộcđiềutranăm2008chothấyhaiphầnbangườiMỹkhônghiểulãisuấtképđượctínhnhưthếnào.[16]TrongcuộcđiềutradocácnhànghiêncứuởTrườngQuảntrịthuộcĐạihọcBuffalotiếnhành,mộtnhómhọcsinhlớp12chỉđạtđiểm52trên100khitrảlờicáccâuhỏivềtàichínhcánhânvàkinhtế.[17]Chỉcó14%biếtrằngcổphiếucóxuhướngtạora lợi tứcsau18nămnhiềuhơntráiphiếuchínhphủMỹ.Chưađến23%biếtrằngsẽđánhthuếthunhậptrêntiềnlãithuđượctừtàikhoảntiếtkiệmnếunhưthunhậpcủachủtàikhoảnlêntớimộtmứcnàođó.Đến59%khôngphânbiệtđượcsựkhácnhaugiữalươnghưucôngty,Bảohiểmxãhộivàchươngtrình401(k)[18].ĐâycũngkhôngphảilàhiệntượngchỉcóởMỹ.Năm2006,CơquanĐiềuchỉnhvàGiámsátDịchvụTàichínhAnh(FinancialServicesAuthority) tiếnhànhđiều travềhiểubiết tàichínhcủacôngchúng.Điềutranàychothấymộtphầnnămsốngườiđượchỏikhôngbiếtsứcmuacủacáckhoảntiếtkiệmcủahọsẽbịảnhhưởngrasaovớicáctỷlệlạmphát5%vàlãisuất3%.Chỉcómộtphầnmườisốngườiđượchỏibiếtđượcmứcgiảmgiánàotốthơnchomộtchiếc tiviđượcđịnhgiábanđầu250bảng:giảm30bảnghay10%.Vídụtrênchothấy,cáccâuhỏinêu

Page 14: THÔNG TIN EBOOK

ratrongnhữngcuộcđiềutranàyđềuhếtsứccơbản.Nhưvậycóthểgiảđịnhrằngchỉcómộtsố ít trongsốnhữngngườiđượcđiều tracó thểphânbiệtđược,chẳnghạn,sựkhácnhaugiữaquyềnchọnbán(putoption)vàquyềnchọnmuachứngkhoán(calloption).VàsẽcònítngườihơnnữacóthểphânbiệtđượcsựkhácnhaugiữaCDOvàCDS.

Các chính trị gia, các ngân hàng trung ương và các nhà kinh doanhthườngthanphiềnvềsựthiếuhiểubiếtcủacôngchúngvềtiềntệ,vàđiềuđócócơsở.Mộtxãhộikỳvọnghầuhếtcánhânchịutráchnhiệmtựquảnlýchitiêuvàthunhậpsauthuếcủamình,kỳvọnghầuhếtngườitrưởngthànhđềucónhàriêngmàlạiđểchocánhânxácđịnhcầntiếtkiệmbaonhiêuđểnghỉhưu,cónênđóngbảohiểmytếhaykhông,chắcchắnsẽtíchlũykhókhănchotươnglaikhiđểchocáccôngdânđượctrangbịkiếnthứcnghèonànđưaranhữngquyếtđịnhtàichínhcầnđếnsựkhônngoan.

Bướcđầutiênđểhiểusựphứctạpcủacáctổchứctàichínhhiệnđạivàthuậtngữtàichínhlàtìmhiểunguồngốccủachúng.Mộtkhiđãhiểuđượcnguồngốccủamộttổchứchaycôngcụtàichính,bạnsẽhiểuđượcvaitròhiện tại của nó dễ dàng hơn nhiều.Do đó, các bộ phận then chốt của hệthống tàichínhhiệnđạisẽđược lần lượt trìnhbày.Chươngđầu tiên trongcuốnsáchnàylầntheosựlênngôicủatiềntệvàtíndụng;Chương2đềcậptớithịtrườngtráiphiếu;vàChương3vềthịtrườngcổphiếu.Chương4thuậtlại câu chuyện về bảo hiểm; Chương 5 về thị trường bất động sản; vàChương6vềsựthăng,trầmrồilạithăngcủatàichínhquốctế.Mỗichươngsẽnhắmvàomộtcâuhỏilịchsửquantrọng.Vàolúcnàotiềnkhôngcònlàkimloạimàbiếnthànhtiềngiấy,trướckhibiếnmấthẳn?Cóphảivớiviệcđặtralãisuấtdàihạn,thịtrườngtráiphiếusẽthốngtrịthếgiới?Vaitròcủacác ngân hàng trung ương ra sao trong các bong bóng trên thị trường cổphiếuvàkhicácbongbóngnàyvỡ?Tại saobảohiểmkhôngnhất thiết làcách thức tốt nhất đểbảovệbạnkhỏi rủi ro?Cóphảingười taphóngđạinhữnglợi íchcủaviệcđầu tưvàobấtđộngsản?Cóphảisựphụ thuộc lẫnnhauvềkinhtếgiữaTrungHoavàMỹlàchìakhóachosựổnđịnhtàichínhtoàncầu,hayđóchỉlàconquáivậttruyềnthuyết?

VớiviệccốgắngtrìnhbàylịchsửtàichínhtừthờiLưỡngHàcổđạichotớitàichínhvimôhiệnđại,chắchẳntôiđãđặtrachomìnhmộtcôngviệcbấtkhảthi.Rấtnhiềunộidungsẽbịbỏquađểđảmbảosựsúctíchvàđơngiản.Thếnhưngcôngviệcnàycũngđánglàmnếunócóthểkhiếnhệthốngtài chínhhiệnđại trởnên rõ rànghơn trong tâm trí củamộtbạnđọcbìnhthường.

Bảnthântôicũnghọcđượcrấtnhiềuđiềukhiviếtcuốnsáchnày,trongđócóbađiềunổibật.Thứnhấtlànghèokhổkhôngphảilàkếtquảcủaviệccácnhàtàiphiệtthamlambóclộtngườinghèo.Nóliênquannhiềuhơntớiviệcthiếucáctổchứctàichính,thiếuvắngcácngânhàngchứkhôngphảicó

Page 15: THÔNG TIN EBOOK

mặtchúng.Chỉkhingườiđivaycóthểtiếpcậnđượccácmạnglướitíndụnghiệuquảthìhọmớicóthểthoátkhỏinanhvuốtcủanhữngkẻchovaynặnglãi,vàchỉkhingười tiếtkiệmcóthểgửi tiềncủamìnhvàocácngânhàngđáng tincậy thìđồng tiềnmớicó thể luânchuyển từnhữngkẻgiàucóănkhôngngồirồitớinhữngngườinghèokhổchămchỉ.Luậnđiểmnàykhôngchỉápdụngchocácnướcnghèotrênthếgiới.Nócũngđúngvớinhữngkhuvựcdâncưnghèokhổnhấtởcácnướcpháttriển-đượcbiếtđếnnhư"nhữngchâuPhitronglòngthếgiớipháttriển"-chẳnghạnnhưcáckhudâncưởnơitôisinhra,Glasgow,nhiềungườisống lay lắtchỉvới6bảngmỗingàyvàphảichitiêuchotấtcảmọithứtừkemđánhrăngchotớiphươngtiệnđilại,trongkhilãisuấttừbọnchovaynặnglãitrongvùngcóthểlêntớihơn11triệuphầntrămmộtnăm.

Điềuquantrọngthứhaimàtôinhậnraliênquantớibìnhđẳngvàbấtbìnhđẳng.Nếunhưhệthốngtàichínhcómộtkhiếmkhuyếtthìđólànóphảnánhvàkhuếchđạichínhloàingườichúngta.Theonhữnggìchúngtađanghọcđượctừnhữngnghiêncứungàymộtnhiềutronglĩnhvựctàichínhhànhvithì tiền tệkhuếchđạixuhướngphảnứngtháiquácủachúngta,xuhướngđánhđutừtrạngtháihânhoankhitìnhhìnhtốtđẹpsangtrạngtháinãonềủdộtkhitìnhhìnhbấtlợi.Cáccúbùngvàvỡbongbóngcócănnguyênsâuxatừ sự dễ biến động trong tình cảm của con người. Nhưng tài chính cũngkhoétsâunhữngkhácbiệtgiữachúngta,nóđemlạisựgiàucóchonhữngngườimaymắn,khônngoanvàlàmbầncùngnhữngngườikémmaymắnvàkhôngkhônngoanlắm.Toàncầuhóatàichínhcónghĩalà,sauthờikỳchiarẽkéodàihơnbatrămnăm,thếgiớikhôngcòncóthểđượcchiaramộtcáchrõràngthànhcácnướcpháttriểngiàucóvàcácnướckémpháttriểnnghèokhổnữa.Khicácthịtrườngtàichínhtrênthếgiớicànghộinhậphơnthìcơhộichonhữngngườihiểubiếttàichínhsẽngàycànglớn,chodùhọcósốngởđâu,đồngthờirủironghèođicủanhữngngườithiếuhiểubiếttàichínhsẽgiatăng.Đónhấtđịnhkhôngphảilàmộtthếgiớiphẳngnếucăncứvàosựphânphốithunhậpnóichung,bởilẽlợitứctrênvốnđãtăngcaohơnhẳnsovới thu nhập của lao động không có kỹ năng và có kỹ năng thấp. Phầnthưởngchoviệc"khônra"chưabaogiờlạilớnđếnthế.Vàđònphạtchosựthiếuhiểubiếttàichínhcũngchưabaogiờkhắcnghiệtđếnvậy.

Cuốicùng,tôihiểuđượcrằnghiếmcóthứgìlạikhódựđoánchínhxácnhư thời điểm và quymô của các cuộc khủng hoảng tài chính, bởi vì hệthống tài chính quả thực rất phức tạp và rất nhiềumối quan hệ trong hệthốngnàylàphituyếntính,thậmchílàhỗnloạn.Sựlênngôicủađồngtiềnchưabaogiờthuậnbuồmxuôigiócả,vàmỗitháchthứcmớilạigâyramộtphảnứngđốiphómớitừnhữngngườilàmngânhàngvàhộicùngthuyềnvớihọ.GiốngnhưchântrờiởvùngnúiAndes,lịchsửtàichínhchưabaogiờlàmộtđồthịđilêntrơntrumàlàmộtchuỗihìnhrăngcưavớinhữngđỉnhvà

Page 16: THÔNG TIN EBOOK

đáykhôngđồngđều.Hay,vívontheocáchkhác,lịchsửtàichínhtựanhưmột trường hợp tiến hóa cổ điển đang diễn biến,mặc dù nó xảy ra trongkhung thời gian ngắn hơn nhiều so với tiến hóa trong thế giới tự nhiên."Giốngnhưcómộtsốloàibịtuyệtchủngtrongtựnhiên,"TrợlýBộtrưởngTàichínhMỹAnthonyW.RyanđãphátbiểutrướcQuốchộitháng9/2007,"một số công cụ tài chínhmới sẽ trở nên kém hiệu quả hơn các công cụkhác."Ngôn ngữ kiểuDarwin như thế dường như hết sức thích đáng vàothờiđiểmtôiviếtcuốnsáchnày.

Cóthậtlàchúngtađangởbênbờvựccủa"cáichếthàngloạt"trongthếgiớitàichính-mộttrongnhữngsựtuyệtchủnghàngloạtxảyracótínhđịnhkỳ,giốngnhưsựtuyệtchủngcuốikỷCambriđãgiếtchết90%loàitrêntráiđất,haythảmhọakỷPhấnTrắng-kỷĐệTamđãxóasổkhủnglong?Đâylàmộtkịchbảnmànhiềunhàsinhvậthọccólýdođểlosợ,bởivìbiếnđổikhíhậudoconngườigâyrađãgieorắcnhữnghiểmhọatớimôitrườngsốngtựnhiêntrêntoàncầu.Nhưngcáichếthàngloạtcủacáctổchứctàichínhcũnglàmộtkịchbảnmàchúngtaphảilongại,vìnólàmộtthảmhọakháccũngdoconngườigâyra,quétquahệthốngtàichínhtoàncầumộtcáchchậmrãivàđauđớn.

Vìtấtcảnhữnglýdonày,dùbạnđangphảimệtmỏilomưusinhhằngngàyhayđangphấnđấutrởthànhchủnhâncủavũtrụ,thìbạncũngcầnhiểuđượcsựlênngôicủađồngtiềntrongthờiđạinàyhơnbaogiờhết.Nếucuốnsáchnàygópphầnphávỡràocảnnguyhiểmđãdựnglêngiữakiếnthứctàichínhvàcácloạikiếnthứckhácthìcôngsứctôibỏrasẽkhôngvôích.

Page 17: THÔNG TIN EBOOK

Chương1NHỮNGGIẤCMỘNGTHAMLAM

Hãy tưởng tượngmột thếgiớikhôngcó tiền.Tronghơnmột trămnămqua,nhữngngườitheochếđộcônghữuvànhữngngườivôchínhphủ-đólàchưakểbọnphảnđộngcựcđoan,nhữngngườitheotôngiáocựcđoancùngnhữngtayhippy-đãmơmộngmộtthếgiớinhưthế.TheoFriedrichEngelsvàKarlMarx, tiềnchỉ làcôngcụchosựbóc lột tưbản,nó thay thế tấtcảmốiquanhệcủaconngười,ngaycảquanhệtronggiađình,bằng"quanhệđồngtiền"tànnhẫn.NhưMarxsauđótìmcáchchứngminhtrongcuốnTưbản, tiền là laođộngđượcbiến thànhhànghóa, làgiá trị thặngdưdo laođộngtrungthựctạora,bị tướcđoạtrồi"vậtchấthóa"nhằmthỏamãnướcvọngtíchlũyvôđộcủagiaicấptưsản.Nhữngquanđiểmnhưvậykhôngdễgìmấtđi.Chotớitậnthậpkỷ1970,mộtsốngườicộngsảnởchâuÂuvẫnaoướcmộtthếgiớikhôngcótiềntệ,nhưđượcmôtảđầyhứngkhởitheokiểukhôngtưởngtrêntờSocialistStandard(Ngọncờxãhộichủnghĩa):Tiền tệ sẽmấtđi...Vàngcó thểđượcdự trữnhưLeninmongmuốn,để

xâydựngcácnhàvệsinhcôngcộng...Trongcácxãhộicộngsản,hànghóasẽluôncósẵnvàmiễnphí.Tổchứcxãhộichotớitậngốcrễsẽkhôngdùngtiền...Hammuốnđiên rồvà loạnócvề tiêudùngvà tích lũy sẽbiếnmất.Việctíchlũysẽtrởthànhngớngẩn:sẽkhôngcòncótiềnđểmàđểdànhhayngười làm công để mà thuê mướn... Những con người mới sẽ giống nhưnhữngtổtiênđisănbắtvàháilượmcủahọ,tintưởngthếgiớitựnhiênsẽcungcấpchohọmiễnphívàthừamứanhữnggìhọcầnđểsống,vàhọsẽkhôngcònphảilolắngchotươnglai...[19]

Thếnhưngkhôngcónhànướccộngsảnnào-thậmchícảBắcTriềuTiên-nhậnthấyviệcbãibỏtiềntệlàthựctế.[20]Chỉcầnxemxétquacácxãhộisănbắt-hái lượmcũngđủthấycuộcsốngkhôngcótiềntệsẽcónhữngbấtlợiđángkể.

Nămnămtrướcđây,các thànhviêncủabộ lạcNukak-Makúbấtngờđilang thang ra khỏi rừng mưa Amazon gần San Jose del Guaviare ởColombia.NgườiNukak làmột bộ lạc bị thời gian lãng quên, bị tách rờikhỏiphầncònlạicủanhânloạichotớikhihọxuấthiệnđộtngộtlầnđó.Họsinhsốnghoàntoàndựavàonhữngconkhỉsănđượcvànhữngtráicâylượmđượcmàkhôngcókháiniệmgìvềtiền.Họcũngkhôngcócảkháiniệmvềtương lai.Ngàynay,họsốngởmộtkhoảngrừng thưagần thànhphố,nhờvàotrợcấpcủachínhquyền.Khiđượchỏihọcónhớrừngkhông,họcười.Saunhiềuđờilêbướccảngàytìmkiếmcáiăn,họngạcnhiênkhigiờđâycónhững người hoàn toàn xa lạ cung cấp cho họ tất cả những gì họ cần và

Page 18: THÔNG TIN EBOOK

khôngđòihỏithứgìtừhọcả.[21]Cuộcsốngcủamộtngườisănbắt-háilượmthựcsự"đơnđộc,nghèokhổ,

dơdáy, thô lỗvàngắnngủi",giốngnhưmôtảcủaThomasHobbesvề thếgiới tựnhiên.Tấtnhiên làởmột sốkhíacạnhnhấtđịnh, lang thang trongrừng giết khỉ có thể dễ chịu hơn là lao động vất vả trongmột nền nôngnghiệptựcấptựtúc.Nhưngcácnhànhânchủnghọcđãchỉrarằng,cácbộlạcsănbắt-háilượmcònsốngsótđếnthờihiệnđạithườngkhônghiềnhòanhưngườiNukak.Chẳnghạn,vớingườiJivaroởEcuador,gần60%cáichếtcủađànônglàdobạolực.ConsốnàyvớingườiYanomamoởBrazillàgần40%.Khihainhómngườinguyênthủytìnhcờgặpnhau,cónhiềukhảnănghọsẽđánhnhauđểtranhgiànhnguồnlựckhanhiếm(lươngthựcvàphụnữcókhảnăngsinhđẻ)hơnlàtraođổithươngmạivớinhau.Nhữngngườisănbắt-hái lượmkhôngbuônbán.Họcướpđoạt.Họcũngkhôngđểdànhmàtiêuthụthứcănngaykhihọtìmthấychúng.Dođó,họkhôngcầntớitiền.

Núitiền

CũngđãcónhữngxãhộitântiếnhơnngườiNukakkhôngdùngtớitiền,điềunàycóthật.Nămtrămnămtrướcđây,xãhộitântiếnnhấtNamMỹ,ĐếquốcInca,làmộtxãhộiphitiềntệ.NgườiIncađánhgiácaonhữngđặctínhthẩmmỹcủacáckimloạiquýhiếm.Vànglà"mồhồicủamặttrời",bạclà"nướcmắt củamặt trăng". Lao động là đơn vị tính giá trị trongĐế quốcInca, cũngnhư sau này nó đượcgiả định trongxã hội cộng sản.Và cũnggiốngnhư trongxãhộicộngsản,nềnkinh tếcủaĐếquốc Incaphụ thuộcvàoviệclênkếhoạchtậptrung,thườnglàcứngnhắc,vàlaođộngbắtbuộc.Thếnhưngvàonăm1532,ĐếquốcIncalụnbạibởimộtngười,màcũngnhưChristopherColumbus,đếnTânThếgiớiđểtìmkiếmvàbiếnthứkimloạiquýgiákiathànhtiềntệ.[22]

FranciscoPizarro,contraingoàigiáthúcủamộtviênđạitáTâyBanNha,đãvượtĐạiTâyDươngđểtìmkiếmcủacảivàonăm1502.[23]LàmộttrongnhữngngườiÂuđầutiênvượteođấtPanamađểtớiTháiBìnhDương,ôngdẫnđầuchuyếnđầutiêntrongbachuyếnviễnchinhtớiPerunăm1524.Địahìnhrấtkhókhăn,thựcphẩmkhanhiếmvànhữngngườibảnxứđầutiênhọgặp tỏ ra thù địch. Thế nhưng, việc đoàn viễn chinh thứ hai của họ đượcchàođóntạivùngTumbes,nơicáccưdânbảnxứchàohọlà"nhữngđứaconcủamặttrời",đãthuyếtphụcPizarrovàcácđồngsựcủaôngtatiếptụcthámhiểm. Trở lại Tây Ban Nha để nhận sự phê chuẩn của triều đình cho kếhoạch"mởrộngđếquốcCastile"[24]vàtrởthành"ThốngđốcPeru",Pizarrođãhuyđộngđược3tàu,27conngựavà180người,đượctrangbịvũkhímới

Page 19: THÔNG TIN EBOOK

nhất của châuÂu: súng và nỏ tự động. [25] Đoàn viễn chinh thứ ba căngbuồmrờiPanamangày27/12/1530.Nhữngngườichinhphụcchỉmấtchưađến hai năm để đạt được mục tiêu của mình: một trận đối đầu vớiAtahuallpa,một trong hai người con đang tranh giành nhau của hoàng đếIncaHuaynaCapacmớiquađời.SaukhibácbỏđềnghịtuânphụcsựcaitrịKitôgiáotừthầydòngVincenteValverdvànémKinhThánhxuốngđấtmộtcáchkhinhbỉ,AtahuallpachỉcóthểđứngnhìnngườiTâyBanNha,chủyếudựavàonỗikhiếphãimànhữngconngựacủahọgâyra(loàivậtngườiIncachưahềbiếtđến), tiêudiệtquânđộicủamình.BởingườiTâyBanNha ítquânhơnhẳnngườiInca,đâythựcsựlàmộtkếtquảđảolộnđángkinhngạc.[26]AtahuallpanhanhchóngnhậnramụcđíchtìmkiếmcủaPizarrovàtìmcáchmuatựdochomìnhbằngđềnghịchấtđầycănphòngnơiôngtađangbịgiamgiữbằngvàng(mộtlần)vàbạc(hailần).Tínhtoànbộ,trongnhữngthángsauđóngườiIncađãthuthập13.420pound(6.087kg)vàng22caratvà 26.000 pound (11.793 kg) bạc nguyên chất. [27] Dẫu vậy, Pizarro vẫnquyếtđịnhxử tử tùnhâncủamìnhvàAtahuallpabị thắtcổcôngkhaivàotháng8năm1533.[28]VớisựsụpđổcủathànhphốCuzco,ĐếquốcIncabịxénát trongmột trậncướpbóc thảcửacủangườiTâyBanNha.BấtchấpcuộcnổidậycủaMancoCapac,kẻbị coi làbùnhìncủaPizarrovàonăm1536,áchthốngtrịcủaTâyBanNhađãđượcthiết lậpvữngchắcvàđượcbiểutượnghóabằngviệcxâydựngmộtkinhđômớilàLima.ĐếquốcIncachínhthứcbịgiảithểvàonăm1572.

BảnthânPizarrocũngchếtbằngbạolựcnhưkhiôngtasống.Ôngtabịđâm tới chết tạiLimanăm1541 sau khi cãi nhauvớimột người đi chinhphụcnhưmình.NhưngdisảnôngtađểlạichohoànggiaTâyBanNhathậmchí cònvượt xa cảmơước của chính ông.NhữngngườiTâyBanNhađichinhphụcbịhấpdẫnbởihuyềnthoạivềElDorado,mộtvịvuangườidađỏmàtheođồnđạithìchephủthânmìnhbằngbụivàngvàonhữngdịplễlạt.Tại nơimà quân củaPizarro gọi làThượngPeru,một vùng đất hoang vutoànnúivàsươngmùmànhữngaikhôngquenvớiđộcaosẽphảithởgấp,họ tìm thấymột thứquýgiángang thế.Tạiđỉnhnúicao4.824métsovớimực nước biển, đỉnhCerroRico - cái tên có nghĩa là "đồi giàu có" - đốixứng tới mức kỳ lạ, họ tìm thấy hiện thân tối thượng của những gì linhnghiệmnhấttrongmọiýtưởngvềtiềntệ:mộtngọnnúichứatoànquặngbạcrắn.KhimộtngườidađỏtênlàDiegoGualpapháthiệnranămvỉabạclớnởnơiđâynăm1545,anhtađãlàmthayđổilịchsửkinhtếthếgiới.[29]

NgườiIncakhôngthểhiểuđượcnỗikhaokhátvôđộđốivớivàngvàbạcluônchiphốingườichâuÂu.'ThậmchínếutấtcảtuyếttrêndãyAndesbiếnthànhvàng,họvẫnkhôngthỏamãn,"MancoCapacđãthanphiềnnhưthế.[30]Người Incakhônghiểu rằng,đốivớiPizarrovàngười củaông ta,bạc

Page 20: THÔNG TIN EBOOK

khôngchỉlàmộtthứkimloạitrangtrí,sánglấplánh.Nócóthểbiếnthànhtiền:một đơnvị kế toán, vật trữ giá trị - thứ quyền lực có thểmang theongười.

Đểkhai thácmỏ,ngườiTâyBanNha trước tiêndựavàoviệc trả lươngchodâncưsốngởcáclànggầnđấy.Nhưngcácđiềukiệnkhắcnghiệttớinỗikểtừcuối thếkỷ16,họđãphải thiết lậphệthốnglaođộngcưỡngbức(lamita),trongđóđànôngtuổitừ18tới50ởmườisáutỉnhcaonguyênphảiđiphulaođộngmườibảytuầnmỗinăm.[31]Tỷlệtửvongđốivớicácthợmỏthậtkhủngkhiếp,mộtphầnlớnlàbởitiếpxúcthườngxuyênvớikhóithủyngândoquytrìnhtinhchếngoàitrời,khiquặngbạcđàolênđượcnghiềnnátvụnthànhmộthỗnhợpcùngvớithủyngân,sauđóđượcrửavàđunnóngđểthủyngânbốchơi.[32]Khôngkhídướihầmmỏthờiđó(vàcảbâygiờ)rấtđộchại,thợmỏphảixuốngcácgiếngsâu700bộ(213mét)trênnhữngbậcthangsơsài,rồileolênlạisaunhiềugiờđàoxớivớicácbaotảichứaquặngđeotrênlưng.Cácvụđárơiđãgiếtchếtvàlàmbịthươnghàngtrămngười.Theo lờicủaDomingodeSantoTomás, thànhphốPotosívớiconsốtkhaithácbạcmớixuấthiệnlà"miệngcủađịangục,nơicóvôsốngườibướcvàomỗinămvàbịlòngthamlamcủangườiTâyBanNhađemhiếnsinhcho'vịthần' của họ".Rodrigo deLoaisa gọi cácmỏnày là các "hố địa ngục" vànhậnxét"nếuhaimươingườidađỏkhỏemạnhbướcvàođấyhômthứHai,mộtnửasẽđiraquècụtvàongàythứBảy".[33]ThầytuFrayAntoniodelaCalanchadòngAugustineviếtnăm1638:"MỗiđồngpesođượcđúcởPotosílấyđimạngsốngcủamườingườidađỏvùixácsâudướinhữnghầmmỏ."Khi lực lượng lao động bản xứ kiệt quệ, hàng nghìn nô lệ châuPhi đượcmangđếnđểthaythếvịtrícủahọnhưnhững"conlangười".ThậmchíngàynayvẫncòncócáigìđógiốngnhưđịangụctrongnhữnggiếnglòvàđườnghầmngộtngạtởCerroRico.

Page 21: THÔNG TIN EBOOK

ĐỉnhCerroRicoỞPotosí:núitiềncủaĐếquốcTâyBanNhaTuylànơichếtchócchonhữngngườibịbắtbuộclàmviệctạiđâynhưng

PotosílạilàmỏcủacảichoTâyBanNha.Từnăm1556tớinăm1783,"đồigiàu có" này đã cung cấp 45.000 tấn bạc nguyên chất. Số bạc này đượcchuyểnthànhcácthanhbạcvàtiềnxutạiCasadeMoneda(xưởngđúctiền)rồiđượcvậnchuyểntớiSeville.Bấtchấpkhôngkhíloãngvàkhíhậukhắcnghiệt,PotosínhanhchóngtrởthànhmộttrongnhữngthànhphốchínhcủaĐếquốcTâyBanNha,vớidânsốởthờiđỉnhcaovàokhoảngtừ160.000tới

Page 22: THÔNG TIN EBOOK

200.000người,đônghơnhầuhếtcácthànhphốchâuÂuvàothờigianđó.Valerunpotosí,"đánggiámộtpotosí"hiệnnayvẫnlàthànhngữtrongtiếngTâyBanNhaýnóiđánggiámộtkhocủa.CóvẻnhưcuộcchinhphụccủaPizarrođãkhiếnchovươngtriềuTâyBanNhagiàucóvượtcảnhữnggiấcmộngthamlam.

Người ta thườngchorằng tiền làmộtphương tiện traođổi,cóưuđiểmkhắcphục tính thiếuhiệuquả tronggiaodịchhàngđổihàng; làđơnvịkếtoán,tạođiềukiệnchoviệcđịnhgiávàtínhtoán;làvậttrữgiátrị,chophépcácgiaodịchkinh tếđượcdiễn ra trongnhữngkhoảng thờigiandàicũngnhưvượtquanhữngkhoảngcáchđịalý.Đểthựchiệntấtcảcácchứcnăngnàymộtcáchtốtnhất,tiềncầnphảicómặtởmọinơi,dễdàngcóđược,bềnchắc,cóthểthaythế,cóthểmangđivàđángtincậy.Vìthỏamãnđượcgầnnhưtấtcảcáctiêuchínày,nhữngkimloạinhưvàng,bạcvàđồngđượcxemlànhữngnguyênliệutiềntệlýtưởng.Nhữngđồngxuđầutiênđượcbiếtđếnxuấthiệntừkhoảngnăm600TCNvàđượccácnhàkhảocổhọctìmthấytạiđềnthờArtemisởEphesus(gầnIzmir,ThổNhĩKỳhiệnnay).Nhữngđồngtiền xứ Lydia hình trứng này được làm từ hợp kim của vàng và bạc(electrum) và được khắc hình đầu sư tử. Chúng là tiền thân của đồngtetradrachm(đồng4drachm)củathànhAthens,loạiđồngxubạcđượctiêuchuẩnhóamanghìnhđầunữthầnAthenaởmộtmặtvàhìnhconcú(gắnvớinữthầnAthenabởitríkhôncủanó)ởmặtbênkia.ĐếnthờiLaMã,ngườitađúctiềnxubằngbaloạikimloại:aureus(vàng),denarius(bạc)vàsestertius(đồng).Cácđồngxunàyđượcxếpthứtựnhưtrêncăncứvàomứcđộhiếmcủacáckimloại,nhưngtấtcảđềumanghìnhđầucủahoàngđếđangtrịvìởmặtnày,vàhainhânvậttruyềnthuyếtRomulusvàRemus[34]ởmặtbênkia.ĐồngxukhôngchỉlàsảnphẩmcủariêngvùngĐịaTrungHảicổđạinhưngrõràngchúngxuấthiệnđầutiênởnơinày.Mãichotớinăm221TCN,tiềnxubằngđồngđượctiêuchuẩnhóamớixuấthiệnởTrungQuốcdưới triềuđạicủavịHoàngđếđầutiên:TầnThủyHoàng.Trongmỗitrườnghợp,tiềnxulàmtừkimloạiquýđềuđượcgắnvớinhữngvịvuahùngmạnh,nhữngngườigiữđộcquyềnđúc tiềnvớimụcđíchmộtphần làkhai thácnónhưmộtnguồnthu.

HệthốngtiềnxucủaLaMãcònthọhơncảbảnthânđếchếLaMã.Giácảvẫnđược tínhbằng cácđồngdenarius bạcdưới thờiCharlemagne, vuacủa người Frank từ năm 768 tới 814. Nhưng vào thời điểmCharlemagneđượcphongdanhhiệuHoàngđế(ImperatorAugustus)vàonăm800thìxảyratìnhtrạngthiếuhụtkinhniênkimloạibạcởTâyÂu.NhucầutiềnlớnhơnởcáctrungtâmthươngmạipháttriểncaohơntrongĐếquốcHồigiáođangthốngtrịNamĐịaTrungHảivàCậnĐôngkhiếnchothứkimloạiquýhiếmnày có xu hướng chảy ra khỏi khu vực châu Âu chậm phát triển. Tiềndenarius khan hiếm dưới thời Charlemagne tới mức chỉ cần hai mươi tư

Page 23: THÔNG TIN EBOOK

đồngbạcnàylàđủđểmuađượcmộtconbòdướitriềuđạiCarolingian.ỞmộtsốvùngcủachâuÂu,ngườitadùnghồtiêuvàdasócđểthaythếtiềntệ;ởnhữngvùngkhác,pecunia[35]chuyểnnghĩalàruộngđấtchứkhôngcònlàđồng tiền. Để khắc phục khó khăn này, người châuÂu cómột trong haicách.Họcóthểxuấtkhẩulaođộngvàhànghóa,traođổinôlệvàgỗđểlấybạcởBaghdadhaylấyvàngchâuPhiởCordobavàCairo.HoặchọcóthểcướpđoạtcáckimloạiquýgiánàybằngcáchtiếnhànhchiếntranhvớithếgiớiHồigiáo.TrongcáccuộcThập tựchinh,cũngnhưnhữngcuộcchinhphụcsauđó,mụcđíchkhắcphụckhókhăntiềntệcủachâuÂucũngquantrọngkhôngkémgìviệcbiếnnhữngkẻdịgiáothànhngườiKitôgiáo.[36]

Thậptựchinhlàcôngviệctốnkémmàlợiíchrònglạikhiêmtốn.Đểgiảiquyếtnhữngkhókhăn tiền tệcủamình,cácchínhquyền thời trungđạivàcậnđạiđãthấtbạitrongviệctìmragiảiphápchovấnđềmàcácnhàkinhtếgọilàvấnđềlớnvềtiềnlẻ:đólàkhókhăntrongviệcthiếtlậpmốiquanhệổnđịnhgiữacácloạitiềnđượclàmtừkimloạikhácnhau.Điềunàycónghĩalànhữngđồngtiềncómệnhgiánhỏdễbịrơivàotìnhtrạngthiếuhụtkinhniên,nhưngcũnglạidễbịmấtgiávàlàmgiả.[37]TạiPotosívànhữngnơikhác ở Tân Thế giới, nơi họ tìm thấy lượng bạc dồi dào (đáng chú ý làZacatecasởMexico),nhữngkẻchinhphụcngườiTâyBanNhadườngnhưđãphávỡđượcsựhạnchế trongnhiều thếkỷ.Ngườiđượchưởng lợiđầutiêntấtnhiênlàvươngtriềuCastile,kẻbảotrợchonhữngcuộcchinhphụcnày.Cácđoàntàuvậnchuyển,cólúclêntới100tàu,đãđưa170tấnbạcmỗinămvượtquaĐạiTâyDươngđể cậpbếnởSeville.Mộtphầnnăm tất cảnhữnggìlàmrathuộcvềhoànggia,vàsốtiềnnàychiếmtới44%tổngchiphí của hoàng gia vào thời điểm kỷ lục ở giai đoạn cuối thế kỷ 16. [38]NhưngcáchngườiTâyBanNhatiêutiềncũngđảmbảorằngcủacảimớitìmthấycủaTâyBanNhasẽkhiếnchotoànbộlụcđịachâuÂunhậnđượcsựkíchthíchtiềntệ."Đồngtám"củaTâyBanNhađượclàmradựavàođồngthalercủaĐức(làgốccủachữdollar-"đôla"saunày)vàtrởthànhđồngtiềntoàncầuđầutiêntrênthếgiới.NókhôngchỉđượcchichonhữngcuộcchiếntranhkéodàicủaTâyBanNhaởchâuÂumàcònchoquanhệthươngmạiđangpháttriểnnhanhchónggiữachâuÂuvớichâuÁ.

Dẫu thế, tấtcảbạcởTânThếgiớikhông thểkhiếnnướcCộnghòaHàLanbất trịphảiquỳgối,không thểkhiếnnướcAnhphảiquyphụcvươngtriều Tây Ban Nha, cũng không thể cứu Tây Ban Nha khỏi sự suy thoáikhông thể tránh khỏi của nền kinh tế và của cả đế quốc. Cũng như vuaMidas, cácvị vuaTâyBanNha trong thếkỷ16 làCharlesVvàPhilip IInhậnrarằngviệcdưthừathứkimloạiquýbáukhôngchỉlàânsủngmàcònlàtaihọa.Lýdolàgì?Họđãđàoquánhiềubạcđểchitrảchonhữngcuộcchiếntranhchinhphụccủamình,khiếnchothứkimloạinàysụtgiảmgiátrị

Page 24: THÔNG TIN EBOOK

nghiêm trọng dựa trên cơ sở tươngquan sứcmuavới các hànghóa khác.Trongcuộc"cáchmạnggiácả"ảnhhưởngđếntoànchâuÂutừnhữngnăm1540tới1640,giáthựcphẩm-từngkhôngcóxuhướngtăngtrongbatrămnămtrướcđó-đãtăngmạnh.TạiAnh(nướcmàchúngtôicósốliệuvềgiáđầyđủnhất),chiphísốngđãtăngbảylầntrongkhoảngthờigiannày.Sovớitiêu chuẩn hiện nay thì đây không phải là mức lạm phát cao (trung bìnhkhoảng2%mỗinăm),nhưngđâylàmứctăngkhácaogiábánhmìtheotiêuchuẩn thờiTrungCổ.Trong lòngTâyBanNha, việcdư thừabạc cũng làmột"taiươngtàinguyên"giốngnhưviệcdưthừadầuhỏaởbánđảoẢRập,Nigeria, Ba Tư, Nga vàVenezuela trong thời hiện đại. Nó làm suy giảmđộng cơ của hoạt động kinh tế sản xuất, trong khi củng cố sứcmạnh củanhững nhà độc tài thu lợi nhờ vào phí tổn của các hội đồng đại diện chongườidân(trongtrườnghợpTâyBanNhalàCortestứcnghịviện).[39]

NgườiTâyBanNhađãkhônghiểurằnggiátrịcủathứkimloạiquýgiákhôngphảilàtuyệtđối.Tiềnchỉcógiátrịbằngcáimàngườikhácsẵnlòngtraochobạnđểđổilấynó.Giatănglượngcungtiềnkhônglàmxãhộigiàuhơn,chodùviệcđócóthểlàmgiàuchomộtchínhphủnắmđộcquyềnsảnxuấttiền.Vớiđiềukiệnnhữngthứkháckhôngđổi,mởrộnglượngcungtiềnsẽchỉkhiếngiácảgiatăng.

QuảthựckhôngcólýdonàongoàisựtìnhcờcủalịchsửkhiếnchotrongthờigianrấtlâutrongtâmtríngườiphươngTây,tiềntệđồngnghĩavớikimloại.ỞLưỡngHà thời cổđại, từkhoảng5.000năm trước,người tađã sửdụngcácvậttượngtrưngbằngđấtsétđểghinhậncácgiaodịchliênquantớinôngsảnnhưlúamạchhaylen,hoặcdùngcáckimloạinhưbạc.Nhẫnbạc,bạckhốihaybạcmiếnghẳnđãtừngđóngvai trònhưtiềnmặt(vàcảthóccũngvậy), nhưng các tấmđất sét cũngquan trọngnhư thế, và có thể cònquan trọnghơn.Ngàynayvẫncó rấtnhiều tấmcònnguyênvẹnvàchúngnhắc nhở rằng vào lúc con người bắt đầu ghi chép lại các hoạt động củamình,họlàmnhưvậykhôngphảiđểviếtlịchsử,thicahaytriếthọcmàđểlàmăn.[40]Chúngtakhôngthểkhôngkinhngạckhicầmlấynhữngcôngcụtàichínhcổxưaấy.Mặcdùchỉđượclàmbằngđấtthôsơ,chúngvẫntồntạilâuhơnnhiều sovớinhữngđồngbạcđượcđúcởPotosí.Một tấmđất sétđượcbảoquảnhếtsứctốttừthànhphốSippar(ngàynaylàTellAbuHabbahởIraq)cóniênđạitừthờitrịvìcủavuaAmmi-ditana(1683-1647TCN),trênđóviếtrằngngườicầmtấmđấtsétsẽnhậnđượcmộtlượnglúamạchnhấtđịnhvàomùathuhoạch.Mộttấmkhác,đượckhắcdướithờitrịvìcủanhàvuakếvị,vuaAmmi-saduqa,ralệnhrằngngườimangnósẽđượcnhậnmộtlượngbạcnhấtđịnhvàocuốicuộchànhtrình.[41]

Page 25: THÔNG TIN EBOOK

Mộttấmđấtséttừthiênniênkỷ2TCNởLưỡngHà,mặttrước(ảnhtrên)vàmặt sau (ảnh trangbên).Chữkhắc trênđóviết rằngAmil-mirrasẽ trả330đơnvịlúamạchchongườimangtấmđấtsétnàyvàomùathuhoạch.

Nếucáckháiniệmcơbảnđóđềucóvẻquenthuộcvớichúngta,thìphầnnào là bởi tờ giấy bạc ngân hàng (banknote) hiện đại cũng có chức năngtươngtự.HãynhìnvàonhữngdòngchữmầunhiệmtrênbấtcứtờtiềngiấynàocủaNgânhàngAnh:"Tôihứasẽtrảchongườimanggiấynàytheoyêucầu số tiền là..." ("I promise to pay the bearer on demand the sum of...")Giấybạcngânhàng(bắtnguồntừTrungQuốcvàothếkỷ7)lànhữngmẩugiấygầnnhưkhôngcógiátrịtựthân.Chúngchỉlàcáclờihứachitrả(vàdo

Page 26: THÔNG TIN EBOOK

đótêngọibanđầucủanóởphươngTâylà"hứaphiếu"-promissorynote[42] ), tương tự các tấmđất sét củaBabylon cổ đại vào bốn thiên niên kỷtrướcđó.Ởmặtsauđồng10đôlacódòngchữ"ChúngtatinvàoThượngđế",nhưngngườimàbạnthựcsựtinkhinhậnmộttờtiềnnhưvậylàngườikếtụccôngviệccủangườiđànôngởmặttrướctờbạc(AlexanderHamilton,Bộ trưởngNgânkhốđầu tiêncủaHoaKỳ).Vào thờiđiểmviết cuốn sáchnàythìnhânvậtđólàHenryM.PaulsonCon,ngườitiềnnhiệmcủaLloydBlankfein trongvị trígiámđốcđiềuhànhngânhàngGoldmanSachs.KhimộtngườiMỹtraođổihànghóahaylaođộngcủamìnhđểlấymột"nắm"đôla, anh ta thực rađang tin tưởng rằng "Hank"Paulson (vàcảChủ tịchHệthốngDựtrữLiênbangMỹBenBernakenữa)sẽkhônglặplạisailầmcủaTâyBanNhatrongviệcsảnxuấtquánhiềutiềngiấy,khiếncuốicùngchúngkhôngcógiátrịgìnhiềuhơngiátrịcủamảnhgiấymàchúngđượcintrênđó.

Page 27: THÔNG TIN EBOOK

Ngàynay,bấtchấpthựctếlàsứcmuacủađồngđôlađãgiảmsútđángkểtrongnămmươinămqua,chúngtavẫnkháhàilòngvớitiềngiấy,khôngkểtớitiềnxulàthứtrênthựctếđượclàmtừđồđồngnát.Chúngkhôngphảilànhữngvậttrữgiátrị.Ngạcnhiênhơnnữa,chúngtahàilòngvớinhữngthứtiềnmàchúngtathậmchíkhôngnhìnthấy.Ngàynay,tiềnđiệntửcóthểrờikhỏingườithuêmướnchúngta,đếntàikhoảnngânhàngcủachúngta,đếncáccửahàngbánlẻyêuthíchcủachúngtamàcókhichẳngcầnphảihiệnhữubằngvậtchất.Chínhloại tiền"ảo"nàyhiệnđangthốngtrịcáimàcác

Page 28: THÔNG TIN EBOOK

nhàkinhtếgọilàcungtiền.TiềnmặtmànhữngngườiMỹbìnhthườnggiữchỉchiếm11%tổnglượngcungtiềnđượcgọilàM2.Tínhchấtphivậtchấtcủahầuhếttiềntệngàynaycólẽlàbằngchứngtốtnhấtchobảnchấtthựcsựcủanó.Nhữngngườiđichinhphụcđãkhônghiểuđượcrằngtiềnlàvấnđềcủaniềmtin,thậmchílàđứctin:tinvàongườichitrả;tinvàongườipháthànhtiềnhayvàotổchứcsẽchấpnhậntờséchoặccáckhoảnchuyểnkhoảncủangườichitrả.Tiềnkhôngnhấtthiếtphảilàkimloại.Nólàsựtínnhiệmđượcghidấu.Vàviệcghidấuvàođâukhôngquáquantrọng:cóthểvàođấtsét,vàogiấy,vàomộtmànhìnhtinhthểlỏng.Bấtcứcáigìcũngcóthểtrởthànhtiềntệ,từvỏnhữngconốcsứtrênquầnđảoMaldivestớinhữngchiếcđĩabằngđákhổnglồ trênquầnđảoYapởTháiBìnhDương [43].Vàngàynay, trong thờiđạiđiện tử thìdườngnhưmột thứvôhìnhcũngcó thể trởthànhtiềntệ.

Mốiquanhệ trung tâmkết tinh trong tiền tệ làquanhệgiữangườichovayvàngườiđivay.HãynhìnlạinhữngtấmđấtsétởLưỡngHà.Cácgiaodịchđượcghilạitrênđólàviệctrảnợnhữnghànghóađãchovay;nhữngtấmnày hiển nhiên được người cho vay ghi lên và giữ lại (thường chúngđượcđặttrongnhữngbìnhđấtsétđượcniêmphong)đểlưulạisốnợvàngàytrảnợ.HệthốngchovaycủaBabyloncổđạirõràngđãkháphứctạp.Cáckhoảnnợ có thểđược chuyểnnhượng, vì thếngười ta viết "trả chongườimang"chứkhôngphảichomộtchủnợcótêntuổirõràng.Cácphiếuchứngnhậnbằngđấtséthayhốiphiếu(draft)đượcphátchonhữngngườigửingũcốchaycáchànghóakháctạicungđiệnhayđềnđài.Ngườichovayphảitrảlãi(kháiniệmnàycólêbắtnguồntừsựgiatăngtựnhiênđàngiasúc)vớimức lãi suất thường lên tới 20%. Các bài tập toán từ thời trị vì củaHammurabi(1792-1750TCN)chothấyngườitacóthểđãápdụnglãisuấtképvớicáckhoảnchovaydàihạn.Nhưngnềntảngcủatấtcảnhữngđiềunàynằmởmứcđộ tincậy trong lờihứachi trảcủangườiđivay. (Khôngphải ngẫu nhiênmà trong tiếngAnh, gốc của từ "tín dụng" (credit) lại làcredo, cónghĩa là"tôi tin" trong tiếngLatin.)Nhữngngườivaynợcó thểđượcxóanợtheođịnhkỳ-trênthựctế,LuậtHammurabiquyđịnhxóanợbanămmộtlần-nhưngđiềunàycólẽkhôngngăncảnviệclàmăncủanhữngngườichovaycánhânhaycôngcộngvớikỳvọnghợplýrằnghọsẽnhậnlạiđượctiềncủamình.[44]Tráilại,xuhướnglâudàiởLưỡngHàthờicổđạilàmởrộngtàichínhkhuvựctưnhân.Tớithếkỷ6TCN,cácgiađìnhnhưnhàEgibiởBabylonđãtrởthànhcácchủđấtvàchủnợđầythếlực,vớicáclợiích thươngmại trảidài tớiUrukcáchđấyhơn100dặmvềhướngnamvàtrànvàoBaTưvềhướngđông.HàngnghìntấmđấtsétcòntồntạitừthờiđóchochúngtabiếtsốngườiđãtrởthànhconnợcủanhàEgibivàolúcnàyhaylúckhác.Việcgiađìnhnàythịnhvượngtrongnămđờichothấynhìnchung

Page 29: THÔNG TIN EBOOK

họđềuthulạiđượccáckhoảnchovaycủamình.Sẽkhônghoàntoànchínhxáckhinóirằngtíndụngđượcphátminhraở

LưỡngHàcổđại.HầuhếtcáckhoảnchovayởBabylonchỉlàcáckhoảntiềnứngtrướcđơngiảntừcácnhàkhothuộchoànggiahaytôngiáo.Khiấyvẫnchưacótíndụngtheonghĩahiệnđạinhưsẽđượcthảoluậnởcuốichươngnày.Mặcdùvậy,đâylàbướckhởiđầuquantrọng.Nếuthiếuđinềntảngđivay và cho vay thì lịch sử kinh tế thế giới sẽ khó lòng khởi sắc.Và nếukhôngcómạng lướingàycàngphát triểncủamốiquanhệgiữachủnợvàconnợthìkinhtếtoàncầungàynaysẽbịngừnglại.TráingượcvớibàihátnổitiếngtrongvởnhạckịchCabaret,tiềnkhônglàmtráiđấtquaytròntheonghĩa đen.Nhưngnó khiến chomột số lượngkhổng lồ những con người,hànghóavàdịchvụdichuyểnvòngquanhthếgiới.

Điềuđángngạcnhiênlàýtưởngvềtíndụngbắtrễrấtchậmchạpvàlừngkhừngởchínhvùngđấtmànóđãpháttriểnhếtsứcngoạnmục.

Nhữngkẻchovaynặnglãi

BắcItaliavàođầu thếkỷ13 làmộtvùngđấtđượcchia thànhnhiều thịquốcxungkhắclẫnnhau.TrongsốnhữnggìcònsótlạicủaĐếquốcLaMãđãmấtcóhệ thốngchữsố(I, II, III, IV...) rấtkhôngphùhợpvớicác tínhtoánphứctạpvềmặt toánhọc,chưanói tớinhucầuthươngmại.Khôngởđâumàđiềunàylại trởthànhmộtvấnđềnhưởPisa,nơicácthươngnhânphảivấtvảvớibảyloạitiềnxukhácnhautronggiaodịch.Quasosánh,đờisốngkinhtếtạithếgiớiphươngĐông-trongvươngtriềuHồigiáoAbassidhaytạinướcTrungHoathờinhàTống-tiêntiếnhơnnhiềusovớiphươngTây, tương tự như dưới thời Charlemagne trước đó. Để khám phá ra tàichínhhiệnđại,châuÂucầnnhậpkhẩunó.Vaitròthiếtyếutrongviệcnàythuộc về một nhà toán học trẻ tuổi tên là Leonardo thành Pisa, hayFibonacci.

LàcontraicủamộtviênchứcthuếquanthànhPisalàmviệctạivùngđấtnay làBejaia thuộcAlgeria,chàngFibonacci trẻ tuổi từngsaysưavới thứmàanhtagọilà"phươngphápẤnĐộ"trongtoánhọc-mộtsựkếthợpgiữanhữnghiểubiếtsâuxacủangườiẤnĐộvàngườiẢRập.Fibonaccidunhậpcácý tưởngnàyvà tạoracuộccáchmạng trongcách thứcngườichâuÂuđếmsố.Ngàynay,ôngđượcnhớđếnnhiềunhấtnhờdãysốFibonacci(0,1,1,2,3,5,8,13,21...),trongđómỗisốtiếptheolàtổngcủahaisốtrướcđó,và tỷ lệgiữamột sốvới số liền trướcnó sẽ tiếndần tới "tỷ lệvàng" (gầnbằng1,618).Đây làmộtxuhướngphảnánhnhiềuđặc tính lặp lại thườngthấytrongthếgiớitựnhiên(vídụnhưtronghìnhhọcphândạng[fractal]ởdươngxỉvàvỏốc). [45]NhưngdãyFibonacci chỉ làmột trong sốnhiềuý

Page 30: THÔNG TIN EBOOK

tưởngtoánhọcphươngĐôngđượcgiớithiệuvớichâuÂutrongcuốnsáchmởđườngLiberAbaci"Sáchvềtínhtoán"đượcxuấtbảnnăm1202củaông.Trongtácphẩmnày,độcgiảcóthểtìmthấycáclýgiảivềphânsố,cũngnhưkháiniệmgiátrịhiệntại(giátrịchiếtkhấuhiệntạicủamộtdòngdoanhthutrongtươnglai).[46]QuantrọnghơncảlàviệcFibonaccigiớithiệuhệthốngchữsốHindu-ẢRập.ÔngkhôngchỉtraochochâuÂuhệthậpphân,cótácdụnggiúpchomọiloạitínhtoántrởnêndễdànghơnnhiềusovớihệthốngchữ số LaMã; ông còn chỉ ra cách thức áp dụng hệ này trong hạch toánthươngmại,quyđổitiềntệ,vàquantrọnghơncả,trongviệctínhlãi.NhiềuvídụtrongLiberAbacitrởnênsinhđộnghơnnhờđượcdiễngiảiquacácvídụ về hàng hóa như da thuộc, hạt tiêu, phomát, dầu và hương liệu. Đâychínhlàứngdụngcủatoánhọctrongviệckiếmtiền,vàđặcbiệtlàtrongviệcchovaytiền.Mộtvídụđiểnhìnhtrongcuốnsáchnàynhưsau:Mộtngườiđặt100bảngtạimộtnhà[củathươngnhân]đểnhậnlấytiền

lãi 4 denarius trênmỗi bảngmỗi tháng và anh ta nhận lại saumỗi nămkhoảntiềnlà30bảng.Bạnphảitínhtoánsốvốnvàlợinhuậnbịgiảmhằngnămdựatrênsốtiền30bảngnóitrên.Bạncầntínhxemanhtasẽgửiđượcsốtiềnnàytrongbaonhiêunăm,tháng,ngàyvàgiờ...

CáctrungtâmthươngmạicủaItalianhưthànhphốPisa,quêhươngcủaFibonacci,và thànhFlorenceđãchứng tỏchúng làmảnhđấtmàumỡchonhững hạt giống tài chính. Nhưng trên hết là Venice, nơi chịu nhiều ảnhhưởngcủaphươngĐônghơncả,nơiđãtrởthànhphòngthínghiệmchovaylớnnhấtchâuÂu.KhôngphảitìnhcờmàngườichovaynổitiếngnhấttrongvănhọcphươngTâycưtrúởVenice.CâuchuyệncủaôngtađãminhhọatuyệtvờichonhữngtrởngạitrongnhiềuthếkỷtừnghạnchếviệcbiếncáclýthuyếtcủaFibonaccithànhhoạtđộngtàichínhhiệuquả.Nhữngtrởngạiđókhôngphảilàcácyếutốkinhtếhaychínhtrị.Chúnglàyếutốvănhóa.

Vở kịchGã lái buôn thành Venice của Shakespeare dựa trên một câuchuyện trongmột cuốn sách từ thế kỷ 14 của Italia có tên là IlPecorone("Gãđần"),tậphợpcáccâuchuyệnvàgiaithoạiđượcGiovanniFiorentinoviếtnăm1378.Một truyện trong tậpnàykểvềmộtngườiphụnữgiàucócướimộtchàngtraitrẻđứngđắn.Chồngcôtacầntiền,vàbạncủaanhta,vìmuốn giúp đỡ, đến gặpmột người cho vay tiền để hỏi vay thay cho anhchồng.Ngườichovay,cũnglàdânDoTháinhưShylock,đòimộtpoundthịtlàmđảmbảovàsốthịtnàysẽphảiđượctraonếutiềnkhôngđượctrả.NhưShakespeareviếtlạivềsau,ngườiDoTháichovaynặnglãiShylockđồngýchoanhchàngBassaniothất tìnhvaybangànducat,vớiđiềukiệnlàđượcbạn của Bassanio, thương nhân Antonio, bảo đảm. Như Shylock nói,Antoniolàmộtngười"tốt"-khôngcónghĩalàanhtacóphẩmchấtđặcbiệtmànghĩalàuytíncủaanhtalà"đủ".NhưngShylockcũngchỉrarằngviệcchocác thươngnhân(haybạncủahọ)vay làhànhđộngnhiều rủi ro.Tàu

Page 31: THÔNG TIN EBOOK

thuyềncủaAntonionằm rải rác tại nhiềunơi trên thếgiới,một chiếc trênđườngtớiBắcPhi,chiếcthứhaitớiẤnĐộ,chiếcthứbatớiMexicovàchiếcthứtưtớiAnh:...củacảicủaanhtađềulàgiảđịnh:anhtacómộtchiếctàubuôntrên

đườngtớiTripoli,chiếckháctớiẤnĐộ;tôicònbiếtanhtacóchiếcthứbatạiMexico,chiếcthứtưđếnAnh,vànhiềucủacảikhác,rảirácnơinàynơinọ.Nhưngtàubèchỉlàvángỗ,thủythủchỉlàngười:cónhữngconchuộttrên bờ và những con chuột dưới nước, những tên kẻ cắp dưới nước vànhững tên kẻ cắp trênbờ, tôimuốnnói tới bọn cướpbiển, và còn cómốinguyhiểmcủasóng,gióvàghềnhnữa.

Đóchínhlàlýdotạisaonhữngngườichothươngnhânvaytiền,dùchỉtrongthờigianmộtchuyếnhànhtrìnhtrênbiển,đềucầnđượcbùđắp.Chúngtathườnggọikhoảnbùđắpnàylàtiềnlãi:sốtiềntrảchongườichovayphảinhiều hơn tổng số tiền cho vay, tức là tiền gốc.Thươngmại quốc tế nhưcáchmàVenicephụ thuộcvàokhông thểdiễn ranếunhữngnhà tàichínhkhôngđượchồibáochorủirocủahọkhibỏtiềnvàovángỗvàconngười.

NhưngtạisaoShylocklại trởthànhmộtkẻácnhưvậy,khi thựcsựđòimộtpoundthịt-nghĩalàAntoniophảichết-nếunhưanhtakhôngthểthựchiệnnghĩavụcủamình?DĩnhiêncâutrảlờilàbởivìShylocklàmộttrongsốnhiềungườichovaytronglịchsửthuộcmộtcộngđồngthiểusố.TớithờicủaShakespeare,ngườiDoTháiđãcungcấptíndụngthươngmạiởVenicetronggầnmộtthếkỷ.HọthựchiệncôngviệcấytrướccửamộttòanhàtừngđượcgọilàBancoRosso,ngồisaunhữngchiếcbàn-gọilàtavule-vàtrênnhữngchiếcghế-gọilàbanci.NhưngBancoRossonằmởmộtkhughetto(khuổchuộtcủangườiDoThái)chậtchộicáchxatrungtâmthànhphố.

CómộtlýdoxácđánggiảithíchtạisaocácthươngnhânVenicephảitớikhughettocủangườiDoTháinếuhọmuốnvaytiền.VớingườiKitôgiáo,chovaylấylãilàmộttội.NhữngngườichovaylấylãitừngbịCôngđồng[47]LateranthứBaphạtvạ tuyệt thôngnăm1179.Thậmchíviệc tranhcãirằngchovaylấylãikhôngphảilàtộicũngbịCôngđồngViennalênánlàdịgiáovàonhữngnăm1311-12.NhữngngườiKitôgiáochovaynặnglãiphảibồihoànchoGiáohộithìmớicóthểđượcđemchôntrênđấtnhàchung.HọbịcáctusĩthuộcdòngFrancisvàdòngDominic,thànhlậpvàonăm1206và1216 (ngay sau khi cuốnLiberAbaci của Fibonaccira đời), đặc biệt cămghét.Khôngthểđánhgiáthấpsứcmạnhcủaviệccấmkỵnày,chodùnóhẳnđãyếuđivàothờiShakespeare.[48]

Tại Duomo (nhà thờ lớn) ở Florence, có một bức tranh tường củaDomenico di Michelino vẽ cảnh nhà thơ vĩ đại người Florence, DanteAlighiericầmcuốnsáchcủamìnhcónhanđềThầnkhúc.NhưDante từngtưởngtượngtrongkhúcXVIIcủakiệttácnày,cómộtkhuvựcđặcbiệttrong

Page 32: THÔNG TIN EBOOK

vòngtrònthứbảycủaĐịangụcdànhriêngchonhữngkẻchovaynặnglãi:GươngmặthọhiệnlênvẻđauthươngThỉnhthoảnghọlạiđưataychốngđỡKhivớicátnóng,khivớilửatàn.

Khôngkhácgìtrongmùahè,conchóDùngmõm,dùngchânđểbảovệmìnhKhỏibịrậnhayruồitrâucắnxé.

LúctôiđãnhìnkỹmặtvàingườiTrongsốđangchịucơnmưalửađóKhôngnhậnramộtai,nhưngmàtôi

ThấyởcổmỗingườiđeomộttúiChứađầytiền,cómàusắc,inhìnhVàmắtcủahọhìnhnhưchỉcúi.[49]NgườiDoThái cũng không được phép cho vay lấy lãi.Nhưng cómột

điềukhoảnthuậntiệntrongsáchĐệnhịluật(hayPhụctruyềnluậtlệký)củaCựuƯớc:"Vớingườingoàithìngườicóthểchovaylấylãi;cònvớingườianhemcủangườithìkhôngđượcchovaylấylãi."Nóicáchkhác,ngườiDoTháicóthểchovaylấylãimộtcáchhợpphápnếuđivaylàngườiKitôgiáo,nhưngkhôngthểlàmthếvớimộtngườiDoTháikhác.Cáigiácủaviệclàmnhưthếsẽlàsựloạitrừvềmặtxãhội.

NgườiDoTháiđãbị trụcxuấtkhỏiTâyBanNhanăm1492.CùngvớinhiềungườiBồĐàoNhađãcảiđạo(converso)khác,tứclànhữngngườiDoTháibịbuộcphảichấpnhậnđạoKitôtheomộtsắclệnhnăm1497,họđãtìmchốntịnạnởĐếquốcOttoman.TừConstantinoplevàcáccảngkháccủaĐếquốcOttoman,họthiếtlậpcácmốiquanhệbuônbánvớiVenice.NgườiDoTháibắtđầucómặtởVenicetừnăm1509,khinhữngngườiDoTháisốngởMestre chạy nạn khỏi cuộc chiến tranh của Hội Cambrai. Ban đầu chínhquyềnthànhphốmiễncưỡngnhậnngườitịnạn,nhưngítlâusauhọthấyrõngườiDoTháicóthểlànguồntiềncóíchvànguồndịchvụtàichính,màhọvừacóthểđánhthuếvừacóthểvaytiền.[50]Năm1516,chínhquyềnVenicequyđịnhmộtkhuvựcđặcbiệttrongthànhphốdànhchongườiDoTháitrênđịađiểmcủamộtxưởngđúcsắtcũ,dầndầnkhuvựcấyđượcgọilàghettonuovo ("khughettomới",getto nghĩađen làđúc).ĐêmđếnvàvàonhữngngàylễKitôgiáo,họphảiởtrongkhuvựcấy.NhữngaiđãởVeniceđượchơnhaituầnsẽmangmộtchữOmàuvàngtrênlưnghoặcmộtcáimũhaykhănquấnđầumàuvàng(saunàylàmàuđỏtươi).[51]Sựcưtrúbịhạnchếtrongthờihạnđượcquyđịnhtrêncơsởcondotte(giấychứngnhận),giahạn

Page 33: THÔNG TIN EBOOK

nămnămmộtlần.[52]Mộtcuộcthuxếptươngtựđạtđượcnăm1541,mộtsốngườiDoThái từRomania được ban cho quyền sống ởmột khu biệt lậpkhác, gọi là ghetto vecchio ("khu ghetto cũ"). Đến năm 1590 có khoảng2.500ngườiDoTháiởVenice.Cáctòanhàởkhughettomọccaođếnbảytầngđểlấychỗởchonhữngngườimớiđến.

Suốtcảthếkỷ16,vịthếcủangườiDoTháiởVenicevẫnbịhạnchếvàbấp bênh. Năm 1537, khi chiến tranh nổ ra giữa Venice và Đế quốcOttoman,ThượngviệnVeniceđã ra lệnh tạm tịchbiên tài sản của "ngườiThổNhĩKỳ,ngườiDoTháivàcácthầndânThổNhĩKỳkhác".Mộtcuộcchiếntranhkháctừnăm1570đến1573đãdẫnđếnviệcbắtgiữtấtcảngườiDoTháivàthugiữtàisảncủahọ,tuyrằngkhihòabìnhlậplạihọđượctrảtựdovàtrảlạitàisản.[53]Đểtránhlặplạihiệntượngnày,ngườiDoTháiđãkiếnnghịvớichínhquyềnVenicechophéphọđượctựdotrongbấtkỳcuộcchiến tranh nào trong tương lai. Họ may mắn có được người đại diện làDanielRodriga,mộtthươngnhânngườiDoTháigốcTâyBanNha,ôngnàyđãchứngtỏlàmộtnhàthươngthuyếttàiba.Hiếnchươngmàôngđạtđượcnăm1589bảođảmchomọingườiDoTháivịthếcôngdânVenice,chophéphọthamgiabuônbántậnvùngbờđôngĐịaTrungHải-mộtđặcquyềnquýgiá-vàchophéphọthựchànhtôngiáocủamìnhmộtcáchcôngkhai.Tuyvậy,vẫncòntồntạinhiềuhạnchếquantrọng.Họkhôngđượcphépgianhậpphườnghộihoặc thamgiabán lẻ,dođóbịhạnchếchỉđượccungcấpcácdịchvụtàichính,vànhữngđặcquyềncủahọcóthểbịtướcbỏchỉcầnbáotrước18tháng.Đượclàmcôngdân,ngườiDoTháigiờđâycónhiềucohộithành công hơn gã Shylock khi ra tòa án Venice. Chẳng hạn, năm 1623,LeonVolterađãkiệnAntoniodallaDonnavìanhnàybảođảmchomộthiệpsĩvaytiềncủaVolterarồibiếnmất.Tuynhiên,vàohainăm1636-37xảyramộtvụbêbốiliênquanđếnviệcmuachuộccácthẩmphán,trongđómộtsốngườiDoTháicódính líu,khiếnchomột lầnnữanguycơbị trụcxuất lạihiểnhiện.[54]

Tuy chỉ là hư cấu, nhưng câu chuyện vềShylock như vậy không hoàntoàn táchbiệtkhỏihiện thựcVenice.Thực tế là,vởkịchcủaShakespeareminhhọahoàntoànchínhxácbađiểmquantrọngvềgiaodịchvaytiềnthờicậnđại:quyền lựccủakẻchovayápđặt lãi suất caongấtngưởngkhi thịtrườngtíndụngđangtrongthờikỳsơkhai;tầmquantrọngcủatòaántrongviệcgiảiquyếtcáctranhchấptàichínhmàkhôngdùngđếnbạolực;nhưngtrênhếtlàtìnhtrạngdễbịcôngkíchcủanhữngngườichovaythuộcthànhphần thiểusố trước tháiđộ thùđịchcủanhữngngườiđivay thuộcsắc tộcchiếmđasố.BởicuốicùngthìShylockvẫnbịngăntrở.Mặcdùtòaánthừanhậnquyềncủachủnợkhiđòithựchiệngiaokèo-lấymộtpoundthịtthuộcvềôngta-luậtcũngcấmôngtalàmđổmáucủaAntonio.Hơnnữa,bởivì

Page 34: THÔNG TIN EBOOK

Shylocklàkẻngoạicư,nênluậtphápyêucầuôngtaphảigiaonộpcủacảivàtínhmạngvìâmmưugâyracáichếtcủamộtngườiKitôgiáo.Ôngtachỉthoáttộibằngcáchchấpthuậnrửatội.Vàsauđấy,tấtcảmọingườiđềusốngvuivẻ,ngoạitrừShylock.GãláibuônthànhVeniceđặt ranhữngcâuhỏisâusắcvềkinh tếcũng

nhưvềquanđiểmbàiDoThái.Tạisaocácconnợkhôngphảilúcnàocũngquỵtnợ,nhấtlàkhichủnợthuộcvềmộtcộngđồngthiểusốkhôngđượcưathích? Tại sao những người như Shylock không phải lúc nào cũng thuacuộc?

Nhữngngườichovaynặnglãi,giốngnhưnhữngngườinghèolànạnnhâncủahọ, luôn luôn tồn tại.Chẳnghạn,họvẫngiàu lênởĐôngPhi.Nhưngkhông cần thiết phải đến các nước đang phát triểnmới hiểu được nhữngnguyêntắctronghìnhthứcchovaythôsơnày.Theobáocáonăm2007củaBộ Công thương Anh, có khoảng 165.000 hộ gia đình tại Anh dùng cáckhoảnchovaybấthợppháp,vaymượnsốtiềnlêntới40triệubảngmộtnămvàtrả lạisốtiềnlớngấpbalầnsốnày.Đểgiải thíchtạisaonhữngkẻchovaynặnglãiluônluônbịghét,bấtkểhọthuộcdântộcnào,bạnchỉcầnđếnthămGlasgow,thànhphốquêhươngtôi.Đãtừlâu,cáckhunhàởphíađôngthànhphố trở thànhvùngđấtmàumỡchonhữngkẻchovaynặng lãi.TạicácquậnnhưShettleston,nơiôngbàtôitừngsống,cónhữngcửachópbằngthéptrêncửasổcáckhuchungcưcũnátvànhữnghìnhvẽgraffitithùđịchtôngiáo tại trạmchờxebuýt.Đời sốngkinh tế củaShettleston từngxoayquanhtúitiềncủacáccôngnhânlàmviệctạinhữngnhàmáythépcủahãngBoyd.Ngàynay, nóxoayquanhcáckhoản trợ cấp thấtnghiệp rót vào tàikhoảncủanhữngngườithấtnghiệptạibưuđiện.TuổithọtrungbìnhcủađànôngởShettlestonvàokhoảng64,thấphơnmườibanămsovớimứctrungbìnhởAnhvàtươngđươngvớituổithọtrungbìnhởPakistan.ĐiềunàycónghĩalàmộtđứatrẻsinhraởShettlestonthườngsẽsốngkhôngđủlâuđểcóthểnhậnđượctiềnlươnghưucủamình.

NhữngkhuvựccùngkhốnởGlasgowlàmiềnđấtsăncủanhữngkẻchovaynặnglãi.ỞquậnHillington,GerardLawlàkẻchovaynặnglãisốmộtsuốthaimươinăm.Hắn lấyquán rượuArgosy tạiPaisleyRoadWest làmvănphòng,ở lìđấyhầuhếtcácngày làmviệcmặcdùhắn làngườikiêngrượu.HệthốngcủaLawrấtđơngiản.Ngườicầntiềnsẽtraosổtrợcấphaythẻrúttiềnbưuđiệnchohắnlàmtinđểvaytiền,thôngtinđượchắnghivàosổchovay.Khimộttấmséctrợcấpthấtnghiệptớihạn,Lawsẽgiaotrảthẻchongườinợtiềnhắnvàchờthulãi.Cuốnsổchovayhếtsứcthôsơ:đóchỉlàmộttậphợpcácgiaodịchđượcghilạimộtcáchlộnxộn,tạiđócókhoảnghaimươihaybamươicáitênvàbídanhquenthuộcxuấthiệnbêncạnhcáckhoản tiền khác nhau: "Al Râu 15", "Ngựa chứng 100", "Bernadett 150","CaffyCòi1210".MứclãisuấtthôngthườngmàLawápdụngchocáccon

Page 35: THÔNG TIN EBOOK

nợcaođếnchoángváng,25%mỗituần.Thôngthường,nhữngngườinhưAIRâuvay10bảngvàtrảlại12,5bảng(tiềngốccộngvớilãi)mộttuầnsauđó.Tuyvậy,nhiềukháchhàngcủaLawkhông thể trảnợđúnghạn;điềunàykhôngcógìđángngạcnhiênkhinhiềungườitrongvùngnàyphảisốngvớisốtiềnítỏichỉ5,9bảngmộtngày.Vìthếhọphảivaythêmtiền.Khônglâusau,mộtsốkháchhàngsẽnợcủaLawsốtiềnhàngtrăm,thậmchíhàngngànbảng.Việchọnhanhchóngbịmắckẹttrongcáckhoảnnợcủamìnhkhôngcógìđángngạcnhiên.Mức25%mộttuầntươngđươngvớilãisuấtkép11triệuphầntrămtrongmộtnăm.

Bắtgiữkẻ chovaynặng lãi:GerardLawbị cáccảnh sát thuộcđơnvịchốngchovaytiềnbấthợpphápcủaGlasgowdẫnđi.

Vềdài hạn, lãi suất ở châuÂu có xu hướng giảm.Vậy tại saomột sốngườiởAnhngàynayvẫntrảmứclãilêntớitámconsốchonhữngkhoảnnợvặtvãnh?Vàchắcchắnphảilàngườimấttrímớikhôngquỵtcáckhoảnnợnày.Một sốkháchhàngcủaLawquả thực lànhữngngườikhôngbìnhthường lắmvề tâm thần.Nhưngcónhững lýdo rõ ràngcho thấyngaycảnhữngkháchhàngbìnhthườngcủagãcũngnhậnthấyviệcbộitínvớigãlàkhôngkhônngoan,chodùmứclãicócắtcổđichăngnữa.NhưtờScotsmanviết:"nhiềunạnnhâncủagãquásợhãinguycơkhôngtrảđượcnợdotiếngtămcủagã"-mặcdùngườitavẫnkhôngbiếtđíchxácrằngLawcóthựcsự

Page 36: THÔNG TIN EBOOK

dùngtớibạolựckhông. [55]Saulưngmỗikẻchovaynặnglãi,nhưtrườnghợpcủaShylockchothấy,luôntiềmtàngmộtmốiđedọangầm.

Thậtdễdànglênánnhữngkẻchovaynặnglãilàvôđạođứcvàphạmtội.Gerard Law đã bị kết án mười tháng tù vì hành vi của mình. Tuy nhiênchúngtacầncốgắnghiểulýdokinhtếcủaviệchắnlàm.Trướchết,hắnđãlợi dụng được việc không có tổ chức tài chính chính thức nào có thể chonhữngngườithấtnghiệpởShettlestonvaytiền.Thứhai,Lawphảivừathamlamvừatànnhẫn,bởivìnhữngkháchhàngítỏicủahắnrấtcóthểsẽquỵtnợ.Khókhăncơbản trongviệcchovaynặng lãi làhoạtđộngkinhdoanhnàycóquymôquánhỏvànhiềurủironênkhôngthểápdụngcácmứclãisuấtthấp.Nhưngmứclãisuấtcaolạikhiếnviệckhôngtrảđượcnợdễxảyrahơnvàchỉcósựđedọamớikhiếnngườitatiếptụctrảnợ.Vậylàmthếnàođểnhữngngườichovay tiềnvượtquamốimàu thuẫncơbản:nếuhọquárộng lượng,họsẽkhôngkiếmđược tiền;nếuhọquáchặtchẽ,nhưGerardLaw,ngườitarốtcuộcsẽgọicảnhsát?

Câutrảlờilàphảilớnmạnhhơnvàquyềnlựchơn.

Sựrađờicủangânhàng

Shylockcònlâumớilàngườichovayduynhấtnhậnrađiểmyếuvốncócủa chủ nợ, nhất là khi chủ nợ là người nước ngoài. Vào đầu thế kỷ 14,ngànhtàichínhởItalianằmdướisựthốngtrịcủabagiatộcFlorence:nhàBardi,nhàPeruzzivànhàAcciaiuoli.Cảbagiatộcnàyđềubịxóasổtrongthậpniên1340dosựvỡnợcủahaitrongsốcáckháchhàngchủchốtcủahọ:vuaAnhEdwardIIIvàvuaRobertxứNapoli.NhưngnếuđiềunàyminhhọađiểmyếutiềmtàngcủanhữngngườichovaythìsựđilêncủanhàMedicilạiminhchứngchođiềungượclại:quyềnlựctiềmtàngcủahọ.

CólẽkhônggiađìnhnàokháccóthểtạođượcdấuấnlêncảmộtthờiđạinhưnhàMediciđãđặtdấuấncủamìnhlênthờiPhụchưng.Haingườitrongdònghọ này trở thànhgiáo hoàng (LeoXvàClementVII); hai người trởthànhhoànghậuPháp(CatherinevàMarie);bangười trở thànhcông tước(cácxứFlorence,NemoursvàTuscany).ChínhlýthuyếtgiaquantrọngnhấtvềquyềnlựcchínhtrịlàNiccolòMachiavelliđãviếtvềlịchsửcủadònghọnày,âucũnglàđiềuthíchđáng.Sựbảotrợcủahọđốivớinghệthuậtvàvănhọcđãnuôidưỡnghàngloạtcácthiêntài từMichelangelochotớiGalileo.Và những thành tựu kiến trúc đáng kinh ngạc của họ ngày nay vẫn baoquanhdukháchkhiđếnFlorence.ChỉcầnnhìnvàotòabiệtthựCafaggiolo,tu việnSanMarco, vương cung thánhđườngSanLorenzovànhững cungđiệnnguyngamàCôngtướcCosimode’Medicitừngởtronggiaiđoạngiữathếkỷ16:cungđiệnPittitrướcđây,cungđiệnVecchiođãđượctrangtrílại

Page 37: THÔNG TIN EBOOK

và những công sởmới (Uffizi) có các sân trải dài cho tới sôngArno. [56]Nhưngđâulànguồngốccủanhữngkỳquannày?TiềnđượclấyởđâuđểtrảchocáckiệttácnhưbứctranhlộnglẫySựrađờicủathầnVệNữcủaSandroBotticelli?CâutrảlờiđơngiảnlànhàMedicibuônbánngoạitệ:họlàthànhviêncủaArtedeCambio(Phườnghộinhữngngườiđổitiền).Họđượcgọilàchủ ngân hàng (banchiere) bởi vì, cũng giống như những người Do TháithànhVenice,họkinhdoanhtrênnhữngchiếcghếbăngđằngsaubàn trênđườngphố.NgânhàngđầutiêncủanhàMedici(từ"quầy"cólẽmôtảchínhxáchơn)ởgầncungđiệnCavalcanti,đoạncắtgiữaphốPortaRossavàphốArtedellaLanangàynay,chỉcáchchợđồlenchínhởFlorencemộtkhoảngđibộngắn.

Trướcthậpniên1390,người tacóthểcólýkhichorằngnhàMedici lànhữngtaygăngxtơhơnlàchủngânhàng:đólàmộtthịtộcnhỏbé,cótiếngvì những hành động bạo lực thấp hèn hơn là hoạt động tài chính uy tín.Trongkhoảng thờigian từnăm1343đến1360,cókhôngdướinămngườitrongdònghọMedicibịxử tửvìđãphạm tộinặng. [57]Thế rồi xuất hiệnGiovanni di Bicci de' Medici. Mục tiêu của ông ta là hợp pháp hóa nhàMedici.Vànhờlàmviệcchămchỉ,sốngchừngmựcvàtínhtoánkỹlưỡng,ôngđãthànhcông.

Page 38: THÔNG TIN EBOOK

Mộtchủngânhàngđangngồi trênghếbăngcủamình:bức tranhChủngânhàng(1514),QuentinMassys.

Năm 1385, Giovanni trở thành người quản lý chi nhánh tại Rome củangânhàngdongườibàconcủaônglàVieridiCambiode'Mediciđiềuhànhtại Florence. Tại Rome, Giovanni đã gây dựng được tiếng tăm của mìnhtrongcôngviệcbuôntiền.Cácgiáohoànglàkháchhànglýtưởngtrênnhiềukhíacạnh,bởi lẽcónhiềuloại tiềnkhácnhauchảyravàchảyvàokétbạccủaVatican.Nhưchúng tađã thấy,đó là thờikỳđồnghànhcủanhiềuhệthốngtiềntệbaogồmcảvàng,bạcvàkimloại thường,chonênviệcbuônbánđườngdàihaytrảthuếtrởnênphứctạpbởinhucầuchuyểnđổitừđồngtiềnnàysangđồngtiềnkhác.NhưngGiovanniđãnhìnthấyrõcáccơhộilớnhơntạiquêhươngFlorencecủamình,ôngtrởvềđóvàonăm1397.ChotớithờiđiểmbàngiaocơnghiệpchongườicontraicảCosimovàonăm1420,ôngđãthiếtlậpđượcchinhánhngânhàngởVenicecũngnhưởRome;sauđấycácchinhánhđượcmởởGeneva,Pisa,LondonvàAvignon.Giovanni

Page 39: THÔNG TIN EBOOK

cũngcóphầnhùnvốntronghainhàmáylenởFlorence.Đóngvaitròhếtsứcquantrọngtrongcôngviệckinhdoanhbanđầucủa

nhàMedicilàcáchốiphiếu(cambiumperliteras),đượcpháttriểntrongthờitrungđạinhưlàmộtcáchcấpvốnchothươngmại.[58]Nếumộtthươngnhânnợmộtthươngnhânkhácsốtiềnkhôngthểtrảbằngtiềnmặtchotớikhikếtthúcgiaodịchsauđóvàitháng,thìchủnợcóthểlấyhốiphiếucủaconnợvàsauđósửdụnglàmphươngtiện thanh toánhoặcđổi lấy tiềnmặtvớimứcchiết khấu nhất định từ chủ ngân hàng đóng vai trò trung gianmôi giới.TrongkhiviệclấylãibịGiáohộilênánlàchovaynặnglãithìkhôngcógìngăncảnmộtthươngnhânkhônngoankiếmlợitừnhữnggiaodịchnhưvậy.ĐóchínhlàbảnchấtcôngviệckinhdoanhcủanhàMedici.Khôngcầnđếnséc;cácchỉdẫnđềubằngmiệngvàđượcviếttrongsổsáchcủangânhàng.Không cần đến tiền lãi; những người gửi tiền được nhận một khoảndiscrezione-chiếtkhấu(tỷlệvớilợinhuậnhằngnămcủahăng)đểđềnbùchorủirobỏtiềnracủahọ.[59]

ChitiếttừmộtsổcáikếtoáncủangânhàngMediciLibrosegreto-nghĩađenlàsáchbímật [60] -củaGiovannidiBiccide'

Medicisoirọiquátrìnhđilêncủagiađìnhnày. [61]Phầnnào,đâychỉđơngiản là việcghi sổ sáchkế toánkỹ lưỡng.Theo tiêu chuẩnhiệnđại, chắcchắnnócónhữngkhiếmkhuyết.NhàMedicikhôngsửdụngphương thứcbúttoánképmộtcáchcóhệthốngchodùphươngthứcnàyđượcbiếtđếnởGenoatừnhữngnăm1340.[62]Dẫuvậy,mộtnhànghiêncứuhiệnđạikhôngthểkhôngcảmthấyấntượngtrướcsựmạchlạcvàtrậttựtrongcáctàikhoảncủa nhàMedici.Các tài liệu lưu trữ còn cómột số bảng cân đối của nhà

Page 40: THÔNG TIN EBOOK

Medicithờikỳđầu,vớicáckhoảndựtrữvàtiềngửiđượcđặtchínhxácởmộtbên(coinhưnợhayvostro)vàcáckhoảnvaychokháchhànghaycáchốiphiếuthươngmại(commercialbill)ởbênkia(làtàisảnhaynostro).NhàMedicikhôngsángtạoranhữngkỹthuậtnày,nhưnghọápdụngchúngtrênquymôlớnhơnnhữnggìngườitatừngbiếtđếnởFlorence.Thếnhưngchìakhóachosự thànhcôngcủanhàMedicikhôngphảiởquymômàởsựđadạnghóa.TrongkhicácngânhàngbanđầucủaItaliacócấutrúcđơnkhối(monolithic) dễdàngbị phá sảnkhi cómột connợkhông trả nợ thì ngânhàngMedici trênthựctếbaogồmnhiềucôngtyhợpdanh(partnership)cóquanhệvớinhau,mỗicôngtyhợpdanhdựatrênmộthợpđồngđặcbiệtvàđượcđàmphánlạimộtcáchthườngxuyên.Nhữngngườiquảnlýchinhánhkhôngphảingườilàmthuêmàlàcácthànhviênhợpdanhcấpthấp,đượctrảcôngbằngmộtphầnlợinhuận.ChínhsựphitậptrunghóanàyđãgiúpchongânhàngMedicicólãilớnđếnthế.Vớimứcvốnkhoảng20.000florinvàonăm1402vàchiphítiềnlươngchonhiềunhấtlàmườibảyngười,ngânhàngnàyđãthuđượclợinhuận151.820florintừnăm1397tới1420-tínhtrungbìnhkhoảng6.326florinmỗinăm,với tỷ lệ lợi tức32%.RiêngchinhánhRomeđãnhanhchóngcómứcsinhlợitrên30%.[63]CóthểthấybằngchứngchứngtỏmôhìnhnàyhoạtđộnghiệuquảởtrongsổthuếthànhFlorence,liệtkêhếttrangnàysangtrangkháccáctàisảncủaGiovannidiBicci,vớitổngtrịgiákhoảng91.000florin.[64]

KhiGiovanni chết năm 1429, những lời trăng trối của ông là hối thúcnhững người thừa kế duy trì mức độ nhanh nhạy về tài chính nhưmình.Tanglễcủaôngcósựthamdựcủa26ngườicùngmanghọMedicivàtấtcảđềugửi lờichàotiễnbiệt tớivịcapodellacasa (trưởng tộc) tự lậpnênsựnghiệpnày.TớikhiPiusIItrởthànhgiáohoàngnăm1458thìcontraicủaGiovanni,Cosimode'MedicicũngchínhlàbangFlorencetrênthựctế.NhưchínhGiáohoàngđãnói:"Cácvấnđềchínhtrịđượcgiảiquyếttạinhàcủaông ấy.Ngườimàông ấy chọn sẽ trở thànhquan chức...Chínhông ấy làngườiquyếtđịnhchiếntranh,hòabìnhvàkiểmsoát luậtpháp...Ôngấylàvua trên thực tế, dù khôngphải trên danhnghĩa."Nhữngnhà cai trị nướcngoàiđượckhuyênnêntiếpxúctrựctiếpvớiôngvàkhôngnênlãngphíthờigiangặpgỡbất cứ ai khácởFlorence.Nhưnhà sửhọc thànhFlorence làFrancescoGuicciardiniđãnhậnxét:"Ôngấynổi tiếngtớimức,cólẽchưatừngcócôngdânnàocóthểsosánhđượckểtừkhiLaMãsụpđổchotớinay."MộttrongnhữngbứcchândungnổitiếngnhấtcủaBotticelli,khắchọamộtchàngtraitrẻcóvẻđẹprungđộnglòngngười,trênthựctếlàmónquàtưởngniệmmộtvịchủngânhàngđãmất.KhuônmặttrêntấmhuânchươnglàCosimode'Medicivàcạnhđólàdòngchữpaterpatriae:"ngườichacủađấtnước".TớithờiđiểmLorenzoKiệtxuất,cháunộicủaCosimo,tiếpquản

Page 41: THÔNG TIN EBOOK

ngânhàngnăm1469thìnhàSopranocổxưađãtrởthànhnhàCorleonevàhơnthếnữa.Tấtcảđềudựavàohoạtđộngngânhàng.

Nhưnghơnhết,chínhhọaphẩmBaVuangưỡngvọng củaBotticelli đãghinhậnsự thayhìnhđổidạngcủangành tàichínhmànhàMediciđãđạtđược.Khiquansátkỹbứctranhnày,chúngtathấycảbanhàthôngtháiđềulàngườinhàMedici:ngườilớntuổinhấtđangrửachânchoChúahàiđồngJesuslàCosimoLớn;phíadướiông,hơinghiêngvềtayphảilàhaicontraiông:Piero (mặcđồmàuđỏ)vàGiovanni (mặcđồmàu trắng).Cũng trongbứctranhcòncóLorenzo(mặcáochoàngmàuxanhnhạt)vàđangvỗkiếmlàGiuliano.BứctranhnàyđượcngườiđứngđầuPhườnghộicácChủngânhàngđặthàngđểlàmquàkỷniệmchogiađìnhMedici.CólẽbứctranhnàygọilàNgưỡngvọngnhàMedicithìthíchhợphơn.Từngmộtthờibịnguyềnrủa,cácchủngânhànggiờđâyđãgầnvớithầnthánh.

ViệcquyềnlựcthốngtrịCộnghòaFlorencerơivàotaymộttrongnhữnggiađìnhchủngânhàngsiêugiàucóhiểnnhiênđãgâynênsựchốngđối.Từtháng10/1433tớitháng9/1434,Cosimovànhiềungườiủnghộôngbịtrụcxuất khỏiFlorencevàphải sangVenice lưuvong.Năm1478, em trai củaLorenzo làGiulianobịgiađìnhPazzigiếtchết trongmộtâmmưutànbạonhằmchấmdứtsựcaitrịcủanhàMedici.BảnthânngânhàngnàycũngchịuthiệthạidoLorenzosaonhãngviệckinhdoanhvìquáđểtâmtớichínhtrị.Các trưởng chi nhánh như Francesco Sassetti ở Avignon hay TommasoPortinariởBrugestrởnênnhiềuquyềnlựchơnvàítchịusựgiámsátchặtchẽ.Ngânhàngngàycàngphụthuộcvàoviệchuyđộngtiềngửi,trongkhithunhậptừhoạtđộngthươngmạivàtraođổingoạihốicónhiềubiếnđộng.Nhữngsai lầmgây tốnkémbắtđầuxuấthiện,nhưcáckhoảnvaycủachinhánhtạiBrugeschoCharlesCanđảm,CôngtướcxứBurgundy,haycủachinhánhLondonchovuaEdwardIV,cáckhoảnvaynàykhôngbaogiờđượchoàntrảđầyđủ.Đểgiúpchongânhàngtiếptụctồntại,LorenzobuộcphảiđộtkíchquỹMontedelleDotecủathànhphố(mộtloạiquỹtươnghỗgiúptrảcáckhoảntiềnhồimôncủacáccôgái).[65]Cuốicùng,vàonăm1494,trongcảnhhỗnloạnkhinướcPhápxâmlược,giađìnhMedicibịtrụcxuất,toànbộgiasảncủahọbịtịchthuvàthanhlý.BuộctộigiađìnhMedicigâyranhữngbấthạnhcủathànhphố,thầytudòngDominicGirolamoSavonarolađãkêugọitiếnhànhmộtcuộcthanhtẩy"Lửathiêunhữngphùhoa"[66].LờikêugọinàyđượcđápứngkhimộtđámđôngchiếmdinhcơnhàMedicivàđốthầuhết sổ sách của ngân hàng này. (Các dấu đuốcmàu đen vẫn còn lưu trênnhữnggiấytờcònsótlại.)NhưchínhLorenzođãviếttrongmộtbàihátmàôngtasoạntrongthậpniên1470:"Nếubạnvuiđượchômnay,xincứ/Nàocógìchắcchắnngàymai."

ThếnhưngkhigiớitinhhoagiàucócủaFlorencesuyngẫmvềviệckẻxúi

Page 42: THÔNG TIN EBOOK

giụcSavonarolavàđámđôngbìnhdân lên thay thếchosựcai trị củanhàMedici,họbắtđầucảmthấynuối tiếcgiađìnhhuyhoàngnày.Năm1537,khimới17tuổi,Cosimode'Medici(Trẻ)đượctriệuhồitrởlạiFlorencevànăm1569 trở thànhĐạiCông tướcxứTuscany.Dònghọnàynốiđời làmcôngtướctronghơnhaitrămnăm,chotớitậnnăm1743.Nhữngpalle(hìnhviêntròn)giốngđồngtiềnxuởtrêngiahuycủanhàMedicilàsựnhắcnhởthườngxuyêntớinguồngốccủagiađìnhnày.

Mặcdùđãcónhiềungườithửnghiệmtrướchọ,giatộcMedicilànhữngchủngânhàngđầutiênthựchiệnđượcquátrìnhchuyểndịchtừthànhcôngtàichínhtớivị thếvàquyềnlựcchatruyềnconnối.Họđạtđượcđiềunàynhờhọcđượcmộtbàihọcquantrọng:trongtàichính,hiếmkhinàonhỏlạiđẹp[67].Bằngcáchlàmchongânhàngcủahọlớnhơnvàđadạnghóahơnbấtkỳtổchứctàichínhnàotrướcđây,họđãtìmracáchsanđềurủiro.Vànhờvàoviệcthamgiabuônbántiềntệcũngnhưchovay,họgiảmđượcrủirokháchhàngkhôngtrảnợ.

HệthốngngânhàngcủaItaliatrởthànhmôhìnhchocácquốcgiaBắcÂuđểcácnướcnàyđạtđược thànhcông thươngmạirựcrỡnhất trongnhữngthếkỷsau,trongđóđángchúýnhấtlàngườiHàLanvàngườiAnh,nhưngngoài racòncócảngườiThụyĐiểnnữa.ChínhởAmsterdam,LondonvàStockholmđãxảyralànsóngđổimớitàichínhcótínhquyếtđịnhtiếptheo,và tiền thâncủacácngânhàngtrungươnghiệnđại lầnđầu tiênxuấthiện.Thếkỷ17chứngkiếnsự thành lậpba tổchứchoàn toànmới, theonhữngcáchkhácnhau,đượctạorađểphụcvụcácchứcnăngtàichínhcôngcộngcũng như tư nhân. Ngân hàng Giao dịch Amsterdam (Wisselbank) đượcthànhlậpnăm1609đểgiảiquyếtcácvấnđềthựctếmàcácthươngnhângặpphảitrongquátrìnhlưuchuyểnnhiềuloạitiềntệkhácnhauởCáctỉnhHợpnhất[68],nơicókhôngíthơn14loạitiềnkhácnhauvàvôsốđồngtiềncủanướcngoài.Bằngcáchchophépthươngnhânlậpcác tàikhoảnđượcđịnhgiábằngmộtloạitiềntệtiêuchuẩn,NgânhàngGiaodịchđiđầutrongviệcpháttriểnhệthốngséc,ghinợtrựctiếpvàchuyểntiềnmàngàynaychúngtacoinhưhiểnnhiên.Điềunàychophépngàycàngcónhiềugiaodịchthươngmạiđượcdiễnramàkhôngcầntớiviệcsửdụngsốtiềnmặttrênthựctế.Mộtthươngnhâncóthểtrảtiềnchongườikhácchỉđơngiảnbằngcáchghinợởtàikhoảncủaanhtatạingânhàngvàghicóchotàikhoảncủađốitác. [69]HạnchếcủahệthốngnàychỉlàviệcNgânhàngGiaodịchphảiduytrìmộttỷlệgần100%giữalượngtiềngửitrongcáctàikhoảnvàdựtrữcủangânhàngbằngkimloạivàtiềnđồng.Chotớitậnnăm1760,khilượngtiềngửitrongcáctàikhoảngầnbằng19triệuflorin,dựtrữbằngkimloạicủangânhàngnàycũnglêntớitrên16triệu.Dođómộtcuộcrúttiềngửiồạtởngânhàngnàylàhầunhưkhôngthểxảyra,bởilẽngânhàngcóđủtiềnđểthỏa

Page 43: THÔNG TIN EBOOK

mãnhầunhưtoànbộnhucầutiềnmặtcủacácchủtiềngửi,nếuvìmộtlýdonàođóhọđồngloạtmuốnrúttiềntừtàikhoảntiềngửicủamình.Điềunàyhiển nhiên giúp ngân hàng trở nên an toàn, nhưngnó cũngngăn cản việcngânhàngthựchiệnchứcnăngmàngàynayđượccoilàđặcđiểmnhậndạngcủamộtngânhàng,đólàtạoratíndụng.

ChínhởStockholmvàogầnnửathếkỷsau,vớisựrađờicủaRiksbankThụyĐiểnvàonăm1656,màtrởngạinàyđãđượcphávỡ.Mặcdùthựchiệncácchứcnăng tương tựnhưWisselbank củaHàLan,RiksbankcũngđượcthiếtkếđểlàmmộtLanebank,cónghĩalànóthamgiacảvàoviệcchovaylẫnhỗtrợcáckhoảnthanhtoánthươngmại.Bằngcáchchovaycáckhoảnvượtquádựtrữkimloạicủanó,ngânhàngnàyđãđiđầutronghìnhthứcsaunàycótênlàhoạtđộngngânhàngdựtrữtheotỷlệ,nhằmtậndụngtiềngửiđểchongườiđivayvaytiềnvàsinhlợichongânhàng.Bởilẽkhócókhảnăngngườigửitiềnđồngloạtrúttiền,nênngườitachỉgiữlạimộttỷlệnàođótrongtổngsốtiềngửilàmdựtrữcủangânhàngvàomộtthờiđiểmnhấtđịnh.Dođócáckhoảnnợcủangânhàngbằngvớitiềngửitạiđấy(màngânhàngphảitrảlãitrênđó)cộngvớidựtrữ(mànókhôngthuđượclãitrênđó);tàisảncủangânhàngtrởthànhcáckhoảnchovay(nócóthểthulãitrênđó).

Sángkiếnvĩđạithứbacủathếkỷ17xảyratạiLondonvớiviệcthànhlậpNgânhàngAnh(BankofEngland)năm1694.Đượcthiếtkếchủyếunhằmtài trợchiphíchiến tranhchochínhphủ(bằngcáchbiếnđổimộtphầnnợcủa chínhphủ thànhcổphần trongngânhàng), ngânhàngnàynhậnđượcmộtsốđặcquyềnnổibật.Từnăm1709,nólàngânhàngduynhấtđượcphépvậnhànhdướihìnhthứccôngtycổphần(xemChương3);vàtừnăm1742,nó thiết lập thế độc quyềnmột phần trong việc phát hành giấy bạc ngânhàng,mộthìnhthứckỳphiếu(promissorynote)riêngbiệtkhôngmanglãi,nhằmhỗtrợchothanhtoánmàkhôngcầntớiviệchaibêngiaodịchphảicótàikhoảnlưuhành.

Đểhiểuđượcquyềnnăngcủabasángkiếnnày,cácsinhviênMBAnămđầutạiTrườngKinhdoanhHarvardtiếnhànhmộttròchơitiềnbạcđơngiản.Tròchơibắtđầuvớiviệcmộtngânhàngtrungươnggiảđịnh,thaymặtchochính phủ, chi trả giáo sư 100 đô la tiền công chomột công việc tư vấnkhôngbéobởlắm.Vịgiáosưmangtiềntớimộtngânhànggiảđịnhdomộttrongsốcácsinhviênđiềuhànhvàgửi tiềnvàođó, thế làôngnhậnđượcmộtphiếugửitiền.Đểđơngiản,giảsửngânhàngnàyvậnhànhvớitỷlệdựtrữ10%(tứclàngânhàngmuốnduytrì tỷlệdựtrữtrêntổngnợcủanóởmức10%),nósẽgửi10đôlachongânhàngtrungươngvàchovay90đôlacònlạichomộttrongcáckháchhàng.Trongkhikháchhàngnàychưaquyếtđịnh làmgìvớikhoảnvay,ôngtagửi tiềnvàomộtngânhàngkhác.Ngânhàngnàycũngcóquyđịnhdựtrữ10%,dođónógửi9đôlatạingânhàngtrungươngvàchovay81đôlacònlạichomộttrongcáckháchhàng.Sau

Page 44: THÔNG TIN EBOOK

vàivòngnhưvậy,giáosưyêucầulớphọctínhmứcđộtăngtrongcungtiền.Việcnàychophépôngtrìnhbàyvềhaiđịnhnghĩathenchốttronglýthuyếttiềntệhiệnđại:M0(cònđượcgọilàtiềncơsở[monetarybase]haytiềncómãnhlực[high-poweredmoney]),bằngtổngnợcủangânhàngtrungương,tức làbằng tiềnmặtcộngvớicáckhoảndự trữcủacácngânhàng thươngmạidướihìnhthứctiềngửitạingânhàngtrungương;vàM1(cònđượcgọilàtiềntheonghĩahẹp[narrowmoney]),bằngtiềnmặtđanglưuthôngcộngvớitiềngửikhôngkỳhạn.Tớithờiđiểmtiềnđượcgửitạibangânhàngsinhviênkhácnhau,M0bằng100đôlanhưngM1sẽbằng271đôla(100+90+81).Vídụnàyminhhọarõràng,dùđãđượcđơngiảnhóacaođộ,hoạtđộngngânhàngdựtrữtheotỷlệthờihiệnđạichophéptạoratíndụngvàdođótạoratiền.

Vịgiáosưsauđóbấtngờđòilấylại100đôlacủamìnhtừsinhviênthứnhất.Sinhviênnàyphảirúttừdựtrữcủaanhtavàđòilạitiềnmàanhtachosinhviênthứhaivay,tạorahiệuứngdominokhiếnM1cohẹpcũngnhanhchóng như khi nómở rộng.Việc nàyminh họa cho nguy cơ xảy ra hiệntượngrúttiềnồạtkhỏingânhàng.Dongânhàngthứnhấtchỉcómộtngườigửitiền,việcôngnàyrúttiềnsẽtạoramộtyêucầunhiềugấpmườilầnsovớidựtrữcủanó.Sựsốngcòncủachủngânhàngthứnhấtrõràngphụthuộcvàoviệcanhtacóthểđòilạisốtiềnmàanhtađãchokháchhàngcủamìnhvaykhông,ngườinàyđếnlượtmìnhlạiphảirúttoànbộtiềngửicủaanhtatạingânhàngthứhai,vàcứnhưvậy.Khichovay,cácchủngânhàngcầnphảisuynghĩkỹvềmứcđộdễdàngtrongviệcthuhồitiềncủahọ.Đâythựcchấtlàvấnđềtínhthanhkhoản(liquidity)củakhoảnchovay.

Cầnphải thừanhậnrằngđịnhnghĩacung tiềncócáigìđóhơi tùy tiện.MộtsốcáchxácđịnhM1baogồmcảsécdulịch.M2cộngthêmtàikhoảntiếtkiệm,tàikhoảntiềngửithịtrườngtiềntệvàgiấychứngnhậntiềngửi.M3 làkháiniệmcòn rộnghơnnữa,baogồmthêmtiềngửiđô lachâuÂu(eurodollardeposit)tạicácthịtrườngnướcngoài,vàcácthỏathuậnmualại(repurchase agreement) giữa các ngân hàng và các tổ chức trung gian tàichínhkhác.Nhưngchúngtakhôngnhấtthiếtphảibậntâmvớinhữngvấnđềkỹthuậtởđây.Điểmquantrọngcầnthấyđượclàvớiviệclanrộngkhắpthếgiới phươngTây của: a) cácgiaodịchphi tiềnmặt nội ngânhàngvà liênngânhàng,b)hoạtđộngngânhàngdự trữ theo tỷ lệ,vàc) thếđộcquyềnpháthành tiềnmặtcủangânhàng trungương,bảnchấtcủa tiền tệđã tiếnhóatheomộtcáchthứchếtsứcquantrọng.TiềntệkhôngcònđượchiểunhưngườiTâyBanNhatừnghìnhdungvềnótrongthếkỷ16, là thứkimloạiquýhiếmđượcđàolên,nungchảyvàđúcthànhđồngtiền.Giờđây,tiềntệlàtổngcáckhoảnnợcụthể(tiềngửivàdựtrữ)củangânhàng.Tíndụngthìchỉđơngiảnlàtổngcáctàisảncủangânhàng(cáckhoảnchovay).Mộtphầntrongsốtiềnnàyvẫncóthểbaogồmkimloạiquý,mặcdùtỷlệcáckimloại

Page 45: THÔNG TIN EBOOK

nàyđượcdựtrữtrongkhocủangânhàngtrungươngngàycàngcao.Nhưnghầuhếttiềntệbaogồmtiềngiấyvàtiềnxuđềuđượcthừanhậnlàtiềnphápđịnh,cùngvớithứtiềnvôhìnhchỉtồntạitrongbảngbáocáotàikhoảntiềngửi.SángkiếnmớivềtàichínhđãthaythếchothứbạctrơìởPotosívàtrởthànhcơsởchohệthốngtiềntệhiệnđại,trongđócácmốiquanhệgiữachủnợvàconnợđượcmôigiớihóahay"trunggian"hóabởingàycàngnhiềucáctổchứccótênlàngânhàng.Ngàynay,chứcnăngcốtlõicủacáctổchứcnàylàthuthậpthôngtinvàquảnlýrủiro.Nguồnlợinhuậncủachúngnằmởviệctốiđahóasựchênhlệchgiữachiphítừcáckhoảnnợvàthunhậptrêntàisảncủachúng,trongkhikhônglàmgiảmdựtrữtớimứcđộkhiếnngânhàngtrởnêndễđổvỡtrướcmộtcuộcrúttiềngửiồạt-mộtsựkhủnghoảnglòngtinvàokhảnăngđápứngngườigửitiềncủangânhàngkhiếnchoviệcrúttiềnngàycàngleothangvàcuốicùngdẫntớiphásản:thựcchấtđólàsựđổvỡcủangânhàng.

Mộtđiềuquantrọnglà trongkhicáckỹthuậtngânhàngItaliađượccảithiệntạicáctrungtâmtàichínhởBắcÂuthìcómộtquốcgialạitụthậumộtcách không ngờ.Ỷ lại vào kho kim loại quý dồi dào, nướcTâyBanNhahùngmạnhđãkhôngpháttriểnđượcmộthệthốngngânhàngtiêntiến,thayvàođónódựavàonhữngkhoản tiềnmặtđượcứng trướcngắnhạn từcácthươngnhânởAntwerpđểđổilấyviệcgiaonhậnbạctrongtươnglai.QuanniệmtiềntệthựcralàtíndụngchứkhôngphảikimloạichưabaogiờđượctiếpthutạiMadrid.Trênthựctế,cuốicùngvươngtriềuTâyBanNhađãvỡnợtoànbộ-haymộtphầnsốnợ- ítnhấtmườibốnlầntronggiaiđoạntừnăm1557tới1696.Vớilýlịchnhưthế,toànbộsốbạctạiPotosícũngkhôngthểbiếnTâyBanNha thànhnơian toàncho tíndụng.Trong thếgiớihiệnđại, quyền lực chuyển sang các chủ ngân hàng, chứkhôngphải nhữngkẻphásản.

Sựtiếnhóacủangânhàng

Cácsửgiavề tài chínhcóquanđiểmkhácnhauvềvai tròcủa sựpháttriểnhệthốngngânhàngsauthếkỷ17đốivớisựgiatăngtốcđộtăngtrưởngkinhtếbắtđầutạiAnhvàocuốithếkỷ18,sauđólanrộngsangTâyÂuvànhữngthuộcđịaquymôlớncủachâuÂutạiBắcMỹvàÁ-Úc(Australasia).[70]Nhưngchắcchắnkhôngcógìphảinghingờrằngcáchmạngtàichínhđitrước cách mạng công nghiệp. Đúng là những đột phá quyết định trongngànhdệtvàsảnxuấtthép,haimũinhọncủacuộccáchmạngcôngnghiệp,không phụ thuộc nhiều vào các ngân hàng trong việc cung cấp vốn. [71]Nhưng các ngân hàng đóng vai trò quan trọng hơn nhiều trong quá trìnhcôngnghiệphóaởchâuÂulụcđịasovớiởAnh.Trênthựctế,cóthểviệc

Page 46: THÔNG TIN EBOOK

tìmmộtmốiquanhệnhânquảđơngiảnsẽlàvôích(cáctổchứctàichínhtiên tiến hơn tạo ra tăng trưởng hay tăng trưởng thúc đẩy phát triển tàichính).Haiquá trìnhnàyhoàn toàncó thểphụ thuộc lẫnnhauvàcủngcốchonhau.Cảhaiđềuthểhiệnđặctínhtiếnhóarõrệt,vớisựđộtbiếnthườngkỳ(sángkiếnkỹthuật),sựhìnhthànhloài(sựrađờinhiềuloạihãngmới)vàcânbằngngắtquãng(cáccuộckhủnghoảngsẽquyếtđịnhhãngnàotồntạivàhãngnàosẽbiếnmất).

NóitheolờiAdamSmith,"hoạtđộngsángsuốtcủangânhàng,bằngcáchdùngtiềngiấythaythếphầnlớn...vàngvàbạc...tạora...mộtđườngxengựabăng băng." Trongmột thế kỷ sau khi ông xuất bản cuốn TheWealth ofNations(Sựthịnhvượngcủacácquốcgia,1776),cácsángkiếntàichínhđãbùngnổkéotheosựxuấthiệncủavôsốkiểungânhàngkhácnhauởchâuÂu vàBắcMỹ. Loại hình được thiết lập xưa nhất là các ngân hàng chiếtkhấuhốiphiếu,giúptàitrợchonộithươngvàngoạithươngbằngcáchchiếtkhấucáchốiphiếudomộtthươngnhânkýphátchomộtthươngnhânkhác.Ngayvào thờiSmith,Londonđã lànơiquần tụnhiềuhãngđặcbiệt thànhcôngnhưBarings,chuyênvềdịchvụngânhàngthươngmạivượtĐạiTâyDương(theotêngọisaucủaloạihìnhdịchvụnày).Vìcáclýdoluậtđịnh,cácngânhàngAnhthờikỳnàyhầuhếtđềulàcáchợpdanh(partnership)tưnhân,mộtsốtậptrungvàoviệckinhdoanhtrongkhuCity-têngọikhuvựcmộtdặmvuông tạiLondonnơi tập trungcáchoạtđộng tài chínhphụcvụgiới thươngnhântrongnhiềuthếkỷ, trongkhisốkháclạichuyênphụcvụgiớithượnglưucóruộngđất.Nhữngngânhàngthuộcloạisauđượcgọilàcác "ngânhàngnông thôn",và sự thăng trầmcủachúng theo sát sự thăngtrầmcủangànhnôngnghiệpởAnh.

Sựkhácbiệtthenchốtgiữatiếnhóatrongtựnhiênvàtiếnhóatrongtàichínhnằmởđặcđiểmcóthểgọilà"thiếtkếthôngminh"[72]-mặcdùtrongtrườnghợpnày, người điều tiết luôn là conngười chứkhôngphải là thầnthánh.Dầndần,thôngquamộtquátrìnhthửsaikéodài,NgânhàngAnhđãpháttriểncácchứcnăngcôngcộng,đểđổilạilệnhtáixácnhậnđộcquyềnpháthànhtiềngiấycủanóđượcbanhànhnăm1826.Nóthànhlậpchinhánhtạicáctínhvàdầndầntiếpquảntoànbộcôngviệcpháthànhtiềngiấytừtaycácngânhàngnôngthôn”[73].Ngânhàngnàycũngngàycàngđóngvaitròchủchốttrongcácgiaodịchliênngânhàng.NgàycàngnhiềucáckhoảntiềnmàcácngânhàngnợlẫnnhauđượcgiaodịchquacácphònggiaodịchcủaNgânhàngAnhtạiphốThreadneedle.Vớiviệcluậtchovaynặnglãitheođógiớihạnmứcchiếtkhấutrênhốiphiếuthươngmạibịbãibỏvàonăm1833,NgânhàngAnhcóthểhoàntoànpháthuylợithếquymôdolàngânhànglớnnhấttrongkhuCity.Dầndần,tỷlệchiếtkhấucủanóđượcxemnhưmứclãisuấtngắnhạntốithiểutrêncáigọilàthịtrườngtiềntệ(thịtrườngdành

Page 47: THÔNG TIN EBOOK

cho các khoản tín dụng ngắn hạn, chủ yếu thông qua việc chiết khấu hốiphiếuthươngmại).

MộtcâuhỏivẫnchưađượcgiảiđáptrongbốnmươinămsauđólàtươngquangiữadựtrữcủaNgânhàngAnhvớilượnglưuthôngtiềngiấycủanósẽphải như thế nào. Trong thập niên 1840, quan điểm củaThống đốcNgânhàngJ.HorsleyPalmerlàmứcdựtrữchủyếuđượcđiềutiếtbởiquymôcủaviệcchiếtkhấu,miễnlàmộtphầnbasốdựtrữnàybaogồmtiềnvànghayvàngthỏi.ThủtướngAnh,SirRobertPeel,tỏrangờvựccáchlàmnày.Ôngtinrằngviệclàmnhưvậychứađựngrủiropháthànhtiềnquámứcvàlạmphát.LuậtHoạtđộngNgânhàngnăm1844củaPeel chiaNgânhàngAnhthànhhaibộphận:bannghiệpvụngânhàng thựchiệncáccôngviệckinhdoanhthươngmạicủaNgânhàngAnh,vàbanpháthành,đượctrao14triệubảngtiềnchứngkhoáncùngmộtsốlượngkhôngấnđịnhtiềnvàngvàvàngthỏi,sốtiềnnàysẽdaođộngcăncứvàocáncânthươngmạigiữanướcAnhvàthếgiới.Lượngpháthànhtiềntíndụng(fiduciarynote)khôngđượcvượtquátổnggiátrịcủasốchứngkhoánvàvàngnóitrên.Nhưngcáccuộckhủnghoảngnối tiếpnhau(vàocácnăm1847,1857và1866)cho thấyquyđịnhnày trói buộc quá chặt; ở cả ba cuộc khủng hoảng, Luật này đều bị tạmngừngthihànhđểtránhsựsụpđổthanhkhoản[74]hoàntoàn.Chỉsaucuộckhủnghoảngcuốicùng,khimộtcuộcđổxôđirúttiềnngoạnmụcđãkhiếnngân hàng Overend Gurney sụp đổ, tổng biên tập tạp chí The Economist(Nhàkinhtế)WalterBagehotmớiđưaramộtcôngthứcmớichovaitròphùhợpcủaNgânhàngAnhtrongkhủnghoảng.Đólàvaitròlàm"nơibấuvíuchovaycuốicùng",chovaythoảimái,nhưngvớimứclãiphạt,nhằmchốnglạicáccuộckhủnghoảngthanhkhoản.[75]

NhưngcầnnhấnmạnhlàBagehotkhônggiảiquyếtđượchoàntoànvấnđềtiềntệthờiVictoria.Ôngcũngkhôngkháhơnnhữnglýthuyếtgiakinhtếnổitiếngtrongthếkỷ19đểcóthểtháchthứcnguyêntắcthiêngliêng,đượcthiếtlậptừthờiIsaacNewtonlàmGiámquảnxưởngđúctiền(MasteroftheMint),rằngmộtbảng(poundsterling)sẽđượcchuyểnđổi thànhvàngtheomộttỷlệấnđịnhkhôngđổilà3bảng17shillingvà10,5xutươngđương1ouncevàng[76].Nếuđọccácthảoluậnđươngthờivềchếđộbảnvịvàng,cóthểthấyrằngngườithờiVictoriacũnglàmnôlệchothứkimloạiquýnàygiốngnhưnhữngkẻsangchinhphụcchâuMỹbathếkỷtrướcđó."ChỉcócácKimloạiQuỹmớilàtiền,"mộttrongnhữngbậcquyềncaochứctrọngcủakhuCitylàNamtướcOverstoneđãtuyênbố."TiềngiấylàtiềnbởivìnólàđạidiệnchoTiềnKimloại.Nếukhônglàmđượcvậy,thìchúngsẽlàthứtiềngiảmạokhônghơnkhôngkém.Mộtngườigửicó thểnhậnđượckimloại,nhưngkhôngphảingườigửinàocũngcóthể,dođótiềngửikhôngphảilà tiền thực sự." [77] Nếu như nguyên tắc này được tuân thủ, và nếu như

Page 48: THÔNG TIN EBOOK

lượngcungtiềncủanềnkinhtếAnhthựcsựbámvàosốtiềnvàngvàvàngthỏicótrongdựtrữcủaNgânhàngAnh,thìsựtăngtrưởngcủanềnkinhtếAnhđãbịdừnglại,kểcảkhitínhtớihiệuứngmởrộngnềnkinhtếnhờsốvàngmớiđượcpháthiệntrongthếkỷ19.ViệcpháthànhtiềncủaNgânhàngAnhhạnchếtớimứcdựtrữvàngthỏicủanóthậmchícònnhiềuhơngiátrịtiềnmặtlưuhànhtừgiữathậpkỷ1890chotớiThếchiếnthứnhất.Chỉcósựrađờicủahàngloạtcácloạingânhàngmới,đặcbiệtlàcácngânhàngnhậntiềngửi,mớigiúpchoquátrìnhmởrộngtiềntệdiễnra.Saunăm1858,cáchạnchếđốivớingânhàngcổphầnbịdỡbỏ,mởđườngchosựrađờicủamộtsốngânhàng thươngmại lớn:London&Westminster (thành lậpnăm1833),NationalProvincial (1834),Birmingham&Midland (1836),Lloyds(1884) vàBarclays (1896).Hình thứcngânhàngđầu tư côngnghiệp từngthànhcôngởBỉ(SociétéGénérale),ởPháp(CréditMobilier)vàĐức(NgânhàngDarmstädter) thì lại không thành công lắm tại Anh sau thất bại củaOverendGurney.Nhucầu thiếtyếukhôngphảiởchỗcácngânhàngmualượnglớncổphầncủacáccôngtycôngnghiệpmàlàởchỗcáctổchứcthuhút tiềngửicủangười tiếtkiệm, tạo racơ sở liên tụcmở rộngchonhữngkhoảnchovaymớiởphíabênkiabảngcânđối.

Trongquátrìnhnàycóvaitròhếtsứcquantrọngcủacácngânhàngtiếtkiệmmớirađời,đãsinhsôinảynởvàođầuthếkỷ20.Chotớinăm1913,sốtiềngửitạicácngânhàngtiếtkiệmAnhđãlêntới256triệubảng,xấpxỉmộtphầntưtổngtiềngửitạiAnh.TàisảncủacácngânhàngtiếtkiệmĐứclớngấp 2,5 lần tài sản của các ''đại ngân hàng" mà nhiều người biết nhưDarmstädter,Deutsche,DresdnervàDisconto-Gesellschaft.ChotớikhixảyraThếchiếnthứnhất,giátrịtiềngửicủangườidântạicácngânhàngAnhđã đạt gần 1,2 tỷ bảng, trong khi tổng tiềnmặt lưu hành chỉ là 45,5 triệubảng.Giờđâytiềnđãchủyếunằmtrongcácngânhàngvàngườitakhôngnhìnthấychúng,dùrằngkhônglúcnàokhôngnghĩtớichúng.

Mặcdùcókhácbiệtnhưnghầuhết cácnềnkinh tếphát triểnđều theochânnướcAnhtrongviệcđiềutiếtthôngquamộtngânhàngtrungươngđộcquyền,hoạtđộng theochếđộbảnvịvàng,và tập trungviệcnhận tiền tiếtkiệm tại một số tương đối ít các tổ chức tài chính lớn. Ngân hàng Pháp(BanquedeFrance)đượcthànhlậpnăm1800vàReichsbankcủaĐứcđượcthành lập năm 1875, Ngân hàng Nhật Bản vào năm 1882 và Ngân hàngQuốcgiaThụySĩvàonăm1907.TạiAnh,cũngnhưtạichâuÂulụcđịa,cócácxuhướngrõrệttiếntớitậptrunghóa,đượcthểhiệnbằngsựsụtgiảmsốlượngcácngânhàngnôngthôntừmứccaonhấtlà755vàonăm1809xuốngchỉcòn17vàonăm1913.

Quá trình tiếnhóacủangành tàichính tạiMỹlại rấtkhác.Tạiđây,cácnhàlậpphápcóvẻdịứngvớiýtưởngđểchomộtsốnhàtàichínhcóquyềnlựcquálớn.Họđãhailầnhủybỏmộtngânhàngtrungươngtừkhicòntrứng

Page 49: THÔNG TIN EBOOK

nước (Ngân hàngHoaKỳ thứ nhất và thứ hai), và chỉ tới năm 1913mớithôngqualuậtchophépthànhlậpHệthốngDựtrữLiênbang.Chotớithờiđiểmnày,nướcMỹtrênthựctếđãthamgiamộtthínghiệmtựnhiênvớihệthốngngânhànghoàntoàntựdo.ĐạoluậtNgânhàngQuốcgianăm1864giảmđángkểcácràocảnchoviệcthànhlậpngânhàngsởhữutưnhân,vàquyđịnhmứcvốnthấpsovớitiêuchuẩnchâuÂu.Cùnglúcđó,lạicónhữngcảntrở trongviệc thànhlập loạingânhànghoạtđộngxuyênquaranhgiớicácbang.Ảnhhưởngkếthợpcủacácquyđịnhnàylàsựgiatăngmạnhmẽsốlượngcácngânhàngtoànquốcvàngânhàngbangtừcuốithếkỷ19chotớiđầuthếkỷ20,từchưađến12.000ngânhàngvàonăm1899lêntớiđỉnhcaolà30.000ngânhàngvàonăm1922.Mộtsốlượnglớncácngânhàngcóvốnquáítchínhlàtiềnđềchosựthiếuổnđịnhtàichínhvàcáccơnhoảngloạn,làđặcđiểmthườngthấytrongđờisốngkinhtếMỹ-ngoạnmụcnhấtlàĐạiSuy thoái, khimột cuộckhủnghoảngngânhàng lớnbị làmcho trầmtrọnghơnthayvìđượcgiảmnhẹtrongtaymộtcơquantiềntệmớicóhơnmườilămnămkinhnghiệmhoạtđộng.Sựrađờicủabảohiểmtiềngửivàonăm1933đãgópphầnlớnlàmgiảmbớtsựdễđổvỡcủacácngânhàngMỹtrước những cuộc rút tiền ồ ạt. Tuy vậy, khu vực ngân hàng vẫn hết sứcmanhmúnchotớitậnnăm1976,khiMainetrởthànhbangđầutiênhợpthứchóahoạtđộngngânhàngxuyênbang (interstatebanking).Mãicho tới tậnnăm1993, saucuộckhủnghoảngcủacácngânhàng tiếtkiệmvàchovay(xemChương5),sốlượngcácngânhàngtoànquốcởMỹmớilầnđầutiêntronggầnmộtthếkỷgiảmxuốngdướiconsố3.600.

Năm1924, JohnMaynardKeynes từng lớn tiếng bác bỏ chế độ bản vịvàng,xemnólà"ditíchthờidãman".Nhưngsựgiảiphóngtiềntệdongânhàngtạora,thoátkhỏisựneogiữcủakimloạiquý,đãdiễnrachậmchạp.Hiểnnhiênchếđộbảnvịvàngcónhữnglợithếcủanó.Tínhổnđịnhcủatỷgiáchophépdựđoángiátrongthươngmạivàgiảmchiphígiaodịch,trongkhisựổnđịnhlâudàicủagiácảđóngvai tròneogiữcáckỳvọngvềlạmphát.Chiphívaymượncũngcó thểđãgiảmxuống trongchếđộbámgiữvào vàng, do các chính phủ phải cam kết theo đuổi những chính sách tàikhóavà tiền tệ thậntrọng.Khókhăntrongviệcneogiữtiền tệvàochếđộbảnvịdựatrênmộthànghóaduynhất,haytrênthựctếlàneogiữloạitiềntệnàyvào loại tiền tệkhác, chính làviệccácnhàhoạchđịnhchính sáchbắtbuộcphảilựachọngiữadichuyểnvốntựdovàchínhsáchtiềntệquốcgiađộclập.Họkhôngthểđồngthờicócảhai.Neogiữtiềntệcũngcóthểlàmcholãisuấtngắnhạnbiếnđộngcaohơn,dongânhàngtrungươngmuốngiữgiácủađồngtiềnổnđịnhtheotỷgiácốđịnhsovớivàng.Điềunàycónghĩalàgiảmphátsẽxảyranếulượngcungcủahànghóalàmneobịhạnchế(nhưtrườnghợplượngcungcủavàngsovớinhucầuvềvàngtronghai thậpkỷ1870và1880).Vàđiềunàycóthểđưađếncáccuộckhủnghoảngtàichính

Page 50: THÔNG TIN EBOOK

(nhưđãxảyratrongthờikỳtáithiếtlậpbảnvịvàngsaunăm1929).Tráilại,mộthệthốngtiềntệdựachủyếuvàocáckhoảntiềngửingânhàngvàtỷgiáhốiđoáithảnổisẽkhôngchịunhữnghạnchếnày.Chếđộbảnvịvàngmấtrấtnhiềuthờigianmớichếthẳn,nhưngkhôngcónhiềungườinuốitiếckhivết tích cuối cùng của nó được dỡ bỏ ngày 15/8/1971, ngày Tổng thốngRichardNixonđóngcửacáigọi là"cửasổ"vàng,màquađó, trongnhữngđiềukiệnhạnchếnhấtđịnh,đồngđôlavẫncòncóthểđượchoánđổithànhvàng.Từngàyđótrởđi,mốiliênhệkéodàinhiềuthếkỷgiữatiềntệvàkimloạiquýđãbịphávỡ.

Quốcgiaphásản

Thành phố Memphis, bang Tennessee (Hoa Kỳ), nổi tiếng với nhữngchiếcgiàydamàuxanhdatrời,cácbữaliênhoanngoàitrờivànhữngvụphásản.Nếubạnmuốnhiểucáchthứccácchủnhàbăngngàynay-nhữngngườikếtụcdònghọMedici-đốiphóvớivấnđềrủirotíndụngdonhữngngườiđivaykhôngđángtincậytạora,thìMemphisnhấtđịnhlànơithíchhợpchobạn.

Tínhtrungbình,cókhoảngtừmộttớihaitriệuvụphásảnhằngnămtạiMỹ,gầnnhưtoànbộđềuhênquantớicáccánhânlựachọnphásảnthayvìthựchiệncácnghĩavụmàhọkhôngđápứngđược.MộttỷlệlớnđếnngạcnhiêncácvụphásảnxảyraởbangTennessee.Điềuđángchúýlàquátrìnhnàydườngnhưkhôngđauđớnlắm,nếusosánhvớichuyệntươngtựxảyratạiVenicevàothếkỷ16haymộtsốkhuvựctạiGlasgowngàynay.HầuhếtngườiđivaylâmvàotìnhcảnhkhókhăntạiMemphiscóthểthoátkhỏihayítnhấtcũnggiảmđượcsốnợcủamình,màkhôngbịcoiđólàvếtnhơvàvẫnantoànvềmặtthânthể.Mộttrongnhữngcâuhỏilớnnhấtlàlàmthếnàonềnkinh tế tưbản thànhcôngnhất thếgiới lại có thểđượcxâydựng trênnềntảngcácđổvỡkinhtếdễdàngnhưthế.

KhitớithămMemphislầnđầuvàođầumùahènăm2007,tôibịcuốnhútbởisựcómặtkhắpnơivàdàyđặccủacảtíndụngdễdãivàsựphásảndễdàng.Tấtcảnhữnggìtôiphảilàmlàđibộdọcmộtconphốgầntrungtâmthànhphố.Đầutiênsẽlàcáctrungtâmmuasắmvàcửahàngđồănnhanh,đó lànhữngnơingườiTennessee tiêudùngđángkể.Ngaycạnhđó làvănphòng"tưvấnthuế"sẵnsànggiúpnhữngai thiếutiềnmặtđòikhoảnkhấutrừthuế(taxcredit)chongườicóthunhậpthấp.Tôithấymộtcửahiệuchovaytiềnlấyôtôlàmthếchấp,bêncạnhđólàmộtcôngtychovaythếchấpnhàlầnhai,vàmộtcửahàngđổiséclấytiềnmặtđồngthờiứngtrướctiềndựavào lươngchokháchhàng(với lãisuất200%).Đó làchưakể tớimộthiệu cầm đồ có quymô bằng cả cửa hàng bách hóa.Ở vị trí tiện lợi cho

Page 51: THÔNG TIN EBOOK

nhữngngườiđãthếchấptấtcảtàisảncủamìnhlàmộttrungtâmchothuênhữngđồnộithấtrẻtiềnvàtivi.Vàkếbênđó?TrungtâmPlasma,trả55đôlamộtlầnchonhữngngườihiếnmáu.ThànhphốMemphishiệnđạiđãtraochothànhngữ"vắtkiệtmáu"mộtýnghĩahoàntoànmới.Mộtcốcmáucóthể không khómất đi nhưmột pound thịt nhưng ý tưởng chung lại giốngnhauđếnđángbuồn.

Thếnhưnghậu quả của việc phá sản tạiMemphis ít nghiêm trọng hơnnhiều so với rủi ro chết chócmàAntonio gặp phải tại Venice. Ngay sauTrungtâmPlasma,tôidừngchântạivănphòngcủaGeorgeStevenson,mộttrongcácluậtsưkiếmsốngbằngcáchtưvấnchocácvụphásảntạiTòaPhásảnHoaKỳkhuvựcTâyTennessee.VàothờigiantôitớiTennessee,sốcácđơnxinphá sản tại riêngkhuvựcMemphisđãvàokhoảng10.000,và tôikhôngngạcnhiênkhithấyTòaPhásảnđôngkínngười.Hệthốngnàycóvẻhoạtđộngrấttrơntru.Từngngườimột,cáccánhânvàcặpvợchồngrơivàotìnhtrạngmấtkhảnăngthanhtoánngồicùngvớimộtluậtsư,ngườisẽđứngra thaymặt họđểđàmphánvới các chủnợ.Thậmchí còn cómột lối tắtriêngchonhữngngườimuốnphásảnnhanhchóng-mặcdùtínhtrungbình,chỉcóbatrênnămvụphásảnlàđượcdànxếp(nghĩalàđạtđượcthỏathuậnvớichủnợ).

Khảnăng rũbỏmónnợkhông thểduy trì vàbắtđầu lại từđầu làmộttrongnhữngđặctrưngkỳkhôicủachủnghĩatưbảnMỹ.Vàođầuthếkỷ19,chưahềcócácnhàtùchoconnợởMỹ,trongkhicùngthờigianđó,cácconnợAnhsẽphảimònmỏilêthântrongtùhàngnămtrời.Từnăm1898,mỗingườiMỹ đều có quyền xin thực hiệnChươngVII (thanh lý tài sản) hayChươngXIII (tự nguyện tái tổ chức cá nhân) trongLuật Phá sảnMỹ.Dùgiàuhaynghèo,ngườidânMỹdườngnhưcoiphásảnlà"quyềnkhôngthểtách rời", gần như tươngđươngvới quyền "sống, tự do vàmưu cầu hạnhphúc". Lý lẽ cho thực tế này là quan điểm rằng luật ởMỹ tồn tại nhằmkhuyếnkhích tính thầnkinhdoanh, tức là tạođiềukiệnchosựhình thànhcácdoanhnghiệpmới.

Vàđiềunàycónghĩalàchongườitađượcdungthứnếucáckếhoạchcủahọ thất bại, kể cả khi chuyện đó xảy ra lần thứ hai, và theo đó cho phépnhữngngườiưarủirobẩmsinhhọchỏi từcácthửnghiệmvàthấtbạicủamình,cho tớikhicuốicùng,họcũng tìm racáchkiếm tiền triệu.Suychocùng,nhữngngườiphásảnhômnayrấtcóthểlàcácchủdoanhnghiệpthànhđạtcủangàymai.

Thoạtnhìn,cóvẻnhưlýthuyếtnàythựcsựhiệuquả.NhiềudoanhnhânthànhcôngnhấtnướcMỹđãthấtbạitrongnhữngnỗlựcbanđầucủamình,baogồmcả ông vua xốt cà chua JohnHenryHeinz, ông trùmngànhxiếcPhineasBarnumvàđạigiaxehơiHenryFord.Tấtcảnhữngngườinàycuốicùngđềugiàukinhkhủng,vàmộtlýdokhôngnhỏlàhọcóđượccơhộiđể

Page 52: THÔNG TIN EBOOK

thử, để thất bại và để làm lại.Nhưng nếu quan sát kỹ những gì xảy ra ởTennessee thì vấn đề lại khác. Những người có mặt tại Tòa Phá sảnMemphis không phải là các doanh nhân sắp phá sản.Họ chỉ là những cánhânbìnhthườngkhôngthểtrảđượccáchóađơncủamình-thườnglàcáchóađơny tế lớnmàngườiMỹđột nhiênphải đốimặt nếunhưhọkhôngđượcbảohiểmytếcánhânchitrả.Việcphásảncólẽbanđầulàđểgiúpcácdoanhnhânvàdoanhnghiệpcủahọ,nhưngngàynaycótới98%hồsơphásảnđượcxácđịnh làkhông thuộckinhdoanh.Nguyênnhânchínhdẫn tớiphásảnkhôngphảilàmáukinhdoanhmàlàtìnhtrạngnợnần.Trongnăm2007,nợtiêudùngcủaMỹđạttớimứckỷlục2,5nghìntỷđôla.Vàonăm1959,nợtiêudùngtươngđương16%thunhậpcánhânkhảdụng.Hiệnnay,consốnàylà24%.[78]Mộttrongnhữngtháchthứcmàbấtkỳnhàsửhọctàichínhhiệnđạinàocũnggặpphảilàlàmsaohiểuđượcnguyênnhânxảyrasựbùngnổnợnầncủahộgiađình,vàướctínhcáchậuquảcóthểsẽxảyranếunhư-vàđiềunàydườngnhưlàkhôngtránhkhỏi-cósựgiatăngtỷlệphásảntạicácbangnhưTennessee.

Trướckhicóthểtrảlờiđượccáccâuhỏinàymộtcáchđầyđủ,chúngtacầnxemxétcácthànhphầnthenchốtkháccủahệthốngtàichính:thịtrườngtráiphiếu,thịtrườngcổphiếu,thịtrườngbảohiểm,thịtrườngbấtđộngsảnvàquá trình toàn cầuhóaphi thườngnàyđãdiễn ra trongvònghaimươinămqua trên tất cả các thị trường.Nhưng nguyên nhân sâu xa chắc chắnnằmtrongviệctiếnhóacủatiềntệvàcácngânhàng,vớinợlàthànhphầnchủchốt.Mộtthựctếkhôngthểnétránhlàquyếtđịnhphávỡmốiliênhệgiữaviệctạoratiềnvàdùngkimloạineogiữđãđưađếnsựmởrộngtiềntệchưatừngcó-vàcùngvớinólàsựbùngnổtíndụngmàthếgiớichưabaogiờđượcchứngkiến.Bằngcáchđotínhthanhkhoảnnhưlàtỷlệtiềntheonghĩarộngtrênsảnlượng[79]trongmộttrămnămqua,chúngtathấyrõrằngxuhướngkểtừthậpkỷ1970làtỷlệnàytănglên-ởnhữngnướclớnpháttriển, tỷ lệnày tăng từkhoảng70%giai đoạn trướckhiđóngcửa "cửa sổvàng"tớihơn100%vàonăm2005.[80]Trongkhuvựcđồngeuro,tỷlệnàytăng rất nhanh, từmứcchỉhơn60%vàonăm1990 lên tới gần90%ngàynay.Trongkhiđó,tỷlệvốnthíchđáng(capitaladequacy)củacácngânhàngtạicácnướcpháttriểnđanggiảmchậmchạpnhưngđềuđặn.TạichâuÂu,vốnngânhànghiệnnaychưabằng10%tàisản,sovớiconsốkhoảng25%vàođầuthếkỷ20. [81]Nóicáchkhác,cácngânhàngkhôngchỉnhậnthêmtiềngửi;họcònchovaymộttỷlệlớnhơncủasốtiềngửinàyvàgiảmthiểuvốncơsởcủamình.Ngàynay,tàisảncủangânhàng(tứclàcáckhoảnchovay)tạicácnềnkinhtếlớntrênthếgiớitươngđương150%tổngGDPcủacác nước này. [82] Theo Ngân hàng Thanh toán Quốc tế (Bank forInternationalSettlement),tổngtàisảnngânhàngquốctếvàotháng12/2006

Page 53: THÔNG TIN EBOOK

tươngđương29nghìntỷđôla,xấpxỉ63%GDPtoànthếgiới.[83]GiáđóngcửacủavàngtrênthịtrườngNewYork(đôlatrênounce,theo

thanglogarit),1908-2008.

Nhưvậyliệucóđángngạcnhiênkhitiềntệkhôngcòngiữnguyênđượcgiátrịnhưthờibảnvịvàng?Tờbạcđôlangàynaycóthiếtkếnhưbâygiờkểtừnăm1957.Từđó,sứcmuacủanó,trongtươngquanvớichỉsốgiátiêudùng,đãgiảmđimộtcáchđángkinhngạcmất87%.Lạmphát trungbìnhhằngnămtronggiaiđoạnnàyvượtquá4%,caogấphai lầnmứclạmphátmàchâuÂutừngchứngkiếntrongcuộccáchmạnggiácảdoviệckhaithácbạcởPotosímanglại.Mộtngườiđổi1.000đôlatiềntiếtkiệmlấyvàngvàonăm1970,thờiđiểmmàcửasổvàngvẫncòncóhiệulực,sẽnhậnđượchơn26,6ouncemộtchútthứkimloạiquýnày.Vàothờiđiểmviếtcuốnsáchnày,vớimứcgiávàngđạtgần1.000đôlachomộtounce,ôngtacóthểbánsốvànglấysốtiền26.596đôla.

Mộtthếgiớikhôngcótiềnsẽtồitệhơn,tồitệhơnnhiều,sovớithếgiớihiện nay. Thật là sai lầm khi cho rằng (như nhân vật Antonio củaShakespeare từng nghĩ) tất cả những người cho vay tiền chỉ là lũ đỉa, hútmáucác connợkhôngmaymắn.Nhữngkẻ chovaynặng lãi có thểhànhđộng như thế, nhưng các ngân hàng đã biến chuyển kể từ thời gia đìnhMedici,nhằmmụcđích(nhưcáchnóicôđọngcủaHuântướcRothschildĐệTam)"hỗtrợchosựchuyểndịchtiềntệtừđiểmA,nơihiệnnóđangở,tớiđiểmB,nơingườitacầntớinó".[84]Tíndụngvànợ,nóitómlại,nằmtrongsốnhữngviêngạchthiếtyếuchopháttriểnkinhtế,đóngvaitròquantrọngtrongviệctạorasựgiàucóthịnhvượngcủacácquốcgiakhôngkémgìkhaikhoáng,chếtạohayđiệnthoạidiđộng.Tráilại,nghèođóihiếmkhicóthể

Page 54: THÔNG TIN EBOOK

quy trực tiếp cho cácmánhmung của những nhà tài chính tham lam.Nóthườngxảyrahơnlàdothiếuvắngcáctổchứctàichính,cácngânhàng,chứkhôngphảidosựhiệndiệncủachúng.ChỉkhinàongườivaytiềntạinhữngnơinhưkhuĐôngGlasgowcóthểtiếpcậnđượccácmạnglướitíndụnghiệuquả,họmớicóthểthoátkhỏimóngvuốtcủabọnchovaynặnglãi;chỉkhinàonhữngngườigửitiềnđưatiềncủamìnhvàocácngânhàngđángtincậythìsốtiềnđómớiđượcchuyểndịchtừvốnnhànrỗitớinhữngngườichămchỉ.

Dođó,quátrìnhtiếnhóacủangânhàngchínhlàbướcđiquantrọngđầutiêntrongsựlênngôicủađồngtiền.Cuộckhủnghoảngtàichínhbắtđầutừtháng8/2007 rất ít liênquan tới hình thức chovay truyền thốngcủangânhàng,hay thậmchí tới cácvụphá sảnmà trên thực tếđãgiảm trongnăm2007 (do sự thay đổi vềmặt luật pháp).Nguyênnhân chủyếu của khủnghoảng là sự thăng trầmcủa "chovay chứngkhoánhóa", nó cho phép cácngânhàngtạoracáckhoảnchovay,sauđótáiđónggóichúngrồiđembánlầnnữa.Nhưngđiềunàyxảyrađượcchỉlàvìtiếptheosựlênngôicủacácngânhànglàsựlênngôicủacộttrụlớnthứhaitronghệthốngtàichínhhiệnđại:thịtrườngtráiphiếu.

Page 55: THÔNG TIN EBOOK

Chương2SỰLỆTHUỘCCỦACONNGƯỜI

TrongmộttrămngàyđầutiênBillClintonlàmtổngthống,banđầungườiquảnlýchiếndịchtranhcửcủaônglàJamesCarvilleđãcómộtnhậnxétnổitiếng."Tôiđã từngnghĩnếunhưcókiếp luânhồi, thì tôimuốn trở lại thếgiớitrongvaitròtổngthốnghaygiáohoàng,haycầuthủbóngchàyđạttỷlệghiđiểm0,4[85],"ôngtanóivớitờWallStreetJournal(NhậtbáoPhốWall)."Nhưnggiờđâytôimuốntrởlạithếgiantrongvaitròthịtrườngtráiphiếu.Khiấybạncóthểlàmtấtcảmọingườisợ"Ôngtađãkhángạcnhiênkhigiátráiphiếutăngsaucuộcbầucửtháng11trướcđó,vàđộngtháinàydiễnratrướccảbàiphátbiểu,trongđótổngthốngcamkếtgiảmthâmhụtliênbang."Cáithịtrườngđầutưấy,bọnhọlàmộtđámkhóthỏamãn,"cựuBộtrưởngTàichínhMỹLloydBentsennhậnxét."Liệunỗlựcnày[củaTổngthống]cóđángtincậy?Cóthựcsựlàchínhquyềncóquyếttâmthúcđẩyviệcđó?Bọnhọđãphánxétnónhưvậyđấy."Nếugiátráiphiếutiếptụctăngcao,nhưlờicủacựuChủtịchCụcDựtrữLiênbangAlanGreenspan,đósẽlà"đònkíchthích[kinhtế]mạnhmẽnhấtmàtôicóthểnghĩtới."[86]Điềugìcóthểkhiếncácquanchứcnàyphátbiểuvớisựtôntrọng,thậmchílàkinhsợ,vềmộtthịtrườngchỉđơngiảnlàmuađibánlạicácgiấynợ(IOU)củachínhphủ?

Page 56: THÔNG TIN EBOOK

Tráiphiếu10nămcủachínhphủNhật,baogồmcảcácphiếulĩnhlãiSauviệccácngânhàngtạoratíndụngthìsựrađờicủatráiphiếulàcuộc

cáchmạnglớnthứhaitrongtiếntrìnhlênngôicủađồngtiền.Cácchínhphủ(vàcáccôngtylớn)pháthànhtráiphiếuđểvaytiềntừđôngđảodânchúngvàtổchức,thayvìchỉtừcácngânhàng.Thửlấyvídụvềtráiphiếukỳhạn10nămcủachínhphủNhậtcómệnhgiá100.000yênvàlãisuấtcốđịnhhayphiếulãi(coupon)1,5%.Đâychỉ làmộtphầnnhỏtrong"núi"nợcônglêntới 838 nghìn tỷ yênmàNhậtBản đã tích tụ, chủ yếu trong giai đoạn từnhữngnăm1980cho tớinay.Tráiphiếunàymang theo lờihứacủachínhphủNhật,sẽtrảlãi1,5%của100.000yênhằngnămtrongvòngmườinămtới chobất kỳ ai sở hữu trái phiếu này.Ngườimua trái phiếu ban đầu cóquyềnbánnóbấtkỳ lúcnàoanh tamuốnvàởbấtkỳmứcgiánàodo thịtrườngxáclập.Vàothờiđiểmviếtcuốnsáchnày,mứcgiátráiphiếuđóvàokhoảng102.333yên.Tạisaolạithế?Bởivìthịtrườngtráiphiếuhùngmạnhxáclậpcáigiáấy.

TừsựkhởiđầukhiêmtốntạicácthịquốcbắcItalia800nămtrướcđây,thị trườngtráiphiếu tớinayđã tăng trưởngtớimứckhổnglồ.Tổnggiá trịtráiphiếuđượcgiaodịchquốctếhiệnnayvàokhoảng18nghìntỷđôla.Giátrịtráiphiếuđượcgiaodịchtrongnước(vídụnhưcáctráiphiếuNhậtdocác

Page 57: THÔNG TIN EBOOK

nhàđầutưNhậtsởhữu)nằmởmứcđángkinhngạclà50nghìntỷđôla.Tấtcảchúngta,dùcómuốnhaykhông(vàhầuhếtchúngtathậmchícònkhôngbiếtvềnó),đềubị ảnhhưởngbởi thị trường tráiphiếu theohai cách thứcquantrọng.Thứnhất,mộttỷlệlớntiềntiếtkiệmchotuổigiàcủachúngtađượcđầutưtrênthịtrườngtráiphiếu.Thứhai,doquymôkhổnglồcủanó,vàbởivìcácchínhphủlớnđượcđánhgiá lànhữngngườiđivayđángtincậynhất,chínhthịtrườngtráiphiếuđãthiếtlậpcácmứclãisuấtdàihạnchonềnkinhtếnóichung.Khigiátráiphiếugiảm,thìlãisuấttăngvọt,dẫnđếnnhữnghậuquảđauđớnchotấtcảnhữngngườiđivay.Cáchthứctácđộngcủanónhưsau.Giảsửmộtngườicó100.000yênmuốnđểdành.Ngườinàymuatráiphiếucómệnhgiá100.000yênđểgiữchokhoảntiềnnàyantoàn,đồngthờilạitạoracáckhoảnthunhậpthườngxuyênchongườiđó.Nóimộtcáchchínhxác,tráiphiếunàytrảmứclãisuấtcốđịnhhay"phiếulãi"bằng1,5%:tứclà1.500yênmỗinămtrongtrườnghợptráiphiếutrịgiá100.000yên.Nhưnglãisuấtthịtrườnghaytỷsuấtlợitức(yield)hiệnhànhđượcxácđịnhbằngcáchchiaphiếulãichothịgiátráiphiếu,vànếumứcthịgiáhiệntạilà102.333yênthì1.500/102.333=1,47%.[87]Bâygiờ,hãytưởngtượngmộttìnhhuốngkhithịtrườngtráiphiếuhoảnghốttrướcgánhnợkhổnglồcủachínhphủNhậtBản.GiảsửcácnhàđầutưbắtđầulongạilàNhậtBảnsẽkhông thểđápứngđược cáckhoản thanh toánmànócamkết trảhằngnăm.HaygiảsửhọbắtđầulongạivềsựlànhmạnhcủađồngtiềnNhậtBản-đồngyên-làmcăncứchocáctráiphiếuđượcyếtgiávàlãisuấtđượctrả.Trongnhữngtìnhhuốngnhưvậy,giátráiphiếusẽsụtgiảmkhicácnhàđầutưđuanhaubánsốtráiphiếuhọcó.Cáctráiphiếunàychỉ tìmthấyngườimuakhigiáđủthấpđểbùđắpchongườimuarủirogiatăngtừviệcchínhphủNhậtkhông trảđượcnợhoặc từviệcđồng tiềncủaNhậtbịgiảmgiá.Hãytưởngtượnggiátráiphiếucủachúngtabịgiảmxuốngcòn80.000yên.Tỷlệlợitứckhiđósẽlà1.500/80.000=1,88%.Chỉtrongmộtkhoảnhkhắc,lãisuấtdàihạncủatoànbộnềnkinhtếNhậtBảnđãnhảylênhaiphầnnămcủamộtphầntrăm,từ1,47%lên1,88%.Nhữngngườitrướckhicóthayđổinàyđãđầutưvàotráiphiếuđểdànhdụmchonghỉhưusẽbịthiệthại22%,bởivìvốncủahọsẽgiảmđimộtkhoảnbằngkhoảngiảmgiátráiphiếu.Cònnhữngngườimuốnvaymuanhàtrảgópsaucúchuyểndịchthịtrườngnàysẽphảitrảthêmítnhấtlà0,41%mỗinăm(haynóitheongônngữthịtrườnglà41điểmcơsở[basispoint])chocáckhoảnvaycủamình.NóinhưlờicủaBill Gross, người điều hành quỹ trái phiếu lớn nhất thế giới tại PacificInvestmentManagementCompany (PIMCO), "các thị trường tráiphiếucóquyềnlựcbởivìchúnglàcơsởnềntảngchotấtcảcácthịtrường.Chiphítíndụng,lãisuất[dựatrêntráiphiếutiêuchuẩn],rốtcuộcsẽquyếtđịnhgiátrịcủacổphiếu,nhàởvàtấtcảcácloạitàisản."

Từquanđiểmcủamộtnhàchính trị, thị trường tráiphiếucóquyền lực

Page 58: THÔNG TIN EBOOK

mộtphầndonóđưaraphánquyếthằngngàyvềtínhkhảtíntrongcácchínhsáchtàikhóavàtiềntệcủamọichínhphủ.Nhưngquyềnlựcthựctếcủanónằmởkhảnăngtrừngphạtmộtchínhphủbằngchiphívaymượncaohơn.Thậmchíchỉmộtchuyểnđộnggiatăngnửađiểmphầntrămcũngcóthểgâytổnhạichomộtchínhphủđangbịthâmhụtngânsách,vàlàmtăngnghĩavụnợphải trả cho cáckhoản chi tiêuvốndĩ đã cao của chínhphủnày.Nhưtrongrấtnhiềumốiquanhệtàichínhkhác,cómộtvòngtrònhồi tiếp.Chiphí trả lãi cao hơn sẽ làm thâm hụt ngân sách nhiều hơn. Thị trường tráiphiếusẽcànglongạinhiềuhơn.Cáctráiphiếusẽlạibịbántốngbántháovàhạgiáhơn.Lãisuấtsẽlạităng.Vòngluẩnquẩnnàylạitiếptục.Chẳngmấychốcchínhphủsẽphảiđứngtrướcbalựachọnảmđạm.Nócónêntuyênbốkhôngtrảđượcnợđốivớimộtphầncáckhoảnnợcủamình,vàkhiđóbiếnnổi losợ tồi tệnhấtcủa thị trường tráiphiếu thànhhiện thực?Hoặc là,đểtrấnanthịtrườngtráiphiếu,chínhphủcầncắtgiảmchitiêuởmộtsốlĩnhvựcnào-đấy,khiếnchocửtrihaycácthếlựcbịảnhhưởngtrởnêngiậndữ?Hoặclà,nócốgắnglàmgiảmthâmhụtbằngcáchtăngthuế?Thịtrườngtráiphiếu hình thành từ chỗ hỗ trợ chính phủ vaymượn.Nhưng trong khủnghoảng,cóthểchínhthịtrườngnàysẽchiphốichínhsáchcủachínhphủ.

Nhưnglàmcáchnàomà''ôngBond"nàylạitrởnênnhiềuquyềnlựchơnhẳnôngBonddoIanFlemingtạora?Tạisao,cảhailoạibondnàyđềucóquyềnsinhquyềnsátđếnvậy[88]?

Núinợ

"Chiếntranh,"triếtgiaHyLạpcổđạiHeraclitustuyênbố,"làchađẻcủamọithứ."Hiểnnhiên,chiếntranhlàchađẻcủathịtrườngtráiphiếu.Trongbức tranh khắc đáng chú ý của Pieter van derHeydenTrận chiến tiền tệ,những ống heo, túi tiền, thùng tiền và rương tiền - hầu hết được trang bịkiếm, dao, và thương - tấn công lẫn nhau trongmột cuộc ẩu đả náo loạn.NhữngvầnthơbằngtiếngHàLandướibứctranhviết:"Tấtcảđềuvìtiềnvàhànghóa,cáicuộcchiếnnày,cáitrậncãivãnày."Nhưngnhữngdòngchữnàycũngcóthểviết:"Chiếntranhchỉcóthểxảyranếubạnhuyđộngđượctiềnđể thanh toánchonó."Khảnăng tài trợchochiến tranh thôngqua thịtrường nợ của chính phủ, giống như rất nhiều thứ khác trong lịch sử tàichính,làphátkiếncủathờiPhụchưngởItalia.

Page 59: THÔNG TIN EBOOK

PietervanderHeydenkhắctheotranhcủaPieterBruegeltiềnbối.Trậnchiến tiền tệ,khoảngsaunăm1570.Dòngchữ tiếngHàLanviết: "Tấtcảđềuvìtiềnvàhànghóa,cáicuộcchiếnnày,cáitrậncãivãnày.”

Trong phần lớn thế kỷ 14 và 15, các thị quốc Trung cổ ở Tuscany làFlorence,PisavàSienathườngxuyênđánhlẫnnhauhayđánhnhauvớicácthànhphốkháccủaItalia.Tiềnbạccũngthamgiađánhnhaunhưconngười.Thayvìyêucầucáccôngdâncủamìnhthamgiacôngviệcđánhnhaubẩnthỉu,cácthànhphốnàymướnnhữngnhàthầuquânsự(condottiero),đểhọhuyđộngcácđộiquâncướpđấtvàcủacảitừcácđốithủ.Trongsốnhữngcondottiero trong hai thập kỷ 1360và 1370 cómột người nổi bật hơn cả.DángngườioaivệcủaôngvẫncònlưulạitrênnhữngbứctườngtạiNhàthờLớn(Duomo)củaFlorence-bứctranhnàyvốndocôngchúngFlorenceđặthàngđểbàytỏlòngbiếtơnvàghinhận"tàilãnhđạokhônggìsosánhđược"củaông.Chodùcóvẻkhótin,nhưngngườilínhđánhthuêxuấtsắcnàylạilàmột chàng trai người hạt Essex (Anh), sinh ra và lớn lên ở làng SibleHedingham.Bởi JohnHawkwoodđã thaymặthọđể thamchiếnmộtcáchhết sức khéo léo, những người Italia gọi ông làGiovanniAcuto, nghĩa làJohn Sắc Sảo. Lâu đài Castello diMontecchio ở ngoại ô Florence làmộttrongnhữngbấtđộngsảnmàngườiFlorencetraochoôngđểtưởngthưởngcông lao của ông.Thế nhưngHawkwood làmột lính đánh thuê, sẵn sàngchiếnđấuchobấtkỳaitrảtiềnchomình,kểcảcácthànhphốMilan,Padua,PisahayGiáohoàng.NhữngbứctranhtườnglộnglẫytạicungđiệnPalazzo

Page 60: THÔNG TIN EBOOK

VecchioởFlorencemôtảcảnhhaiđoànquâncủaPisavàFlorenceđụngđộnhau năm 1364, vào thời điểmHawkwood đang chiến đấu cho Pisa. Thếnhưngmườilămnămsau,ôngtađãchuyểnsangphụcvụFlorencevàdànhhếtphầnđờibinhnghiệpcònlạicủamìnhchothànhphốnày.Tạisao?BởivìFlorencechínhlànơichốncủatiền.

Chi tiêuchochiến tranh liênmiênđãđẩycác thịquốcItaliavàokhủnghoảng.Ngaycả trongnhữngnămkhôngcó chiến tranh, chi tiêu cũngcaogấphailầnthunhậptừthuế.PhảitrảtiềnchonhữngngườinhưHawkwood,Florencechìmngậptrongtìnhcảnhthâmhụttàichính.Ngàynay,bạnvẫncóthể nhìn thấy trong sổ sách tại Quốc thư khố Tuscany rằng gánh nợ củathànhphốnàytăng100lầntừ50.000florinvàođầuthếkỷ14lêntới5triệuvàonăm1427.[89]Đó thực sự làmộtnúinợ - từđómới có cái tênmontecommune haynúi nợ công. [90]Tới đầu thếkỷ15, tiềnvay chiếm tới gần70%thunhậpcủa thànhphố."Núi"nợnày tươngđươngvớihơnmộtnửatổngsảnlượnghằngnămcủanềnkinhtếFlorence.

NhữngngườiFlorencecóthểvaymượnsốtiềnkhổnglồnhưvậytừai?Câutrảlờilàtừchínhhọ.Thayvìtrảthuếđấtđai,cáccôngdângiàucócónghĩavụchochínhphủthànhphốmìnhvaytiền.Đểđổilấycáckhoảnchovay bắt buộc này (gọi làprestanze), họ nhận được tiền lãi. Chính xác thìhànhvinàykhônggọilàchovaylấylãi(làthứnhưchúngtabiết,bịGiáohộingăncấm)dokhoản tiềnchovay làbắtbuộc;vàđểphùhợpvớigiáoluật, khoản tiền lãi được coi như là tiền đền bù (damnumemergens) chonhữngchiphíthựctếhaygiảđịnhphátsinhtừkhoảnđầutưbắtbuộc.NhưHostiensis(hayHenry)ởSusađãviếtvàokhoảngnăm1270:Nếumộtthươngnhânnàođó,quenvớiviệctheođuổicáchoạtđộngtrao

đổithươngmạicôngbằngvàhưởnglợitừcáchoạtđộngnày,màvìlòngtừthiện,chotôi,ngườiđanghếtsứccầntiền,vaymộtkhoảntiềnmàlẽraanhtacóthểsửdụngđểkinhdoanh,thìtôisẽcónghĩavụbùđắpinteresse(lợiích)choanhta[chúýđâychínhlànghĩasửdụngbanđầucủatừ"interest"-tiềnlãi]...[91]

MộtđặcđiểmquantrọngcủahệthốngFlorencelàngườitacóthểbáncáckhoảntiềnchovaynàychonhữngcôngdânkhácnếunhàđầutưcầncótiềnmặt ngay; nói cách khác, chúng là những tài sản có tính thanh khoản khácao, cho dù những trái phiếu này vào thời đó chỉ là vài dòng không hơnkhôngkémghitrongmộtcuốnsổbọcda.

Nhưvậy,trênthựctế,Florenceđãbiếncôngdâncủamìnhthànhnhữngnhàđầutưlớnnhất.Chotớiđầuthếkỷ14,haiphầnbacáchộgiađìnhởđâyđã đóng góp theo cách thức này để tài trợ cho khoản nợ công của chínhquyền,mặcdùhầuhếtphầnđónggópđếntừsốítỏivàinghìncánhângiàucó. [92] Các khoản bút toán của nhàMedici trong "Ruolo delle prestanze"

Page 61: THÔNG TIN EBOOK

("Sổchovay")khôngchỉminhchứngchosựgiàucócủagiađìnhnàyvàothờiđiểmđó,màcòn thểhiệnmứcđộđónggópcủahọchongânkhố thịquốc.Một lýdogiải thíchviệchệ thốngnàyhoạtđộng rấthiệuquả làhọcùngvàigiađìnhgiàucókhácđãkiểmsoátchínhquyềnthànhphốvàdođókiểmsoátcảnềntàichínhcủathànhphố.Cấutrúcquyềnlựcđầusỏ[93]nàytạonềntảngchínhtrịvữngchắcchothịtrườngtráiphiếu.Khônggiốngnhưmộtôngvuavôtráchnhiệmđượctruyềnngôinốidõivàcóthểvibộilờihứatrảtiềnchochủnợ,nhữngngườipháthànhtráiphiếutạiFlorencenóichungcũnglànhữngngườimuachúng.Dođó,khôngcógìngạcnhiênkhihọquantâmsâusắcđếnviệcđảmbảotiềnlãiđượctrả.

Dẫuvậy,vẫncómộtgiớihạnvềsốlượngnhữngcuộcchiếntranhítnhiềukhôngsinhlợicóthểđượctiếnhànhtheocáchnày.Cáckhoảnnợcủanhữngthành phố Italia càng lớn thì họ càng phải phát hành thêm trái phiếu; vàlượng trái phiếuđượcpháthànhcàng lớn thì rủi rohọkhông trảđượcnợtheocamkếtcàngcao.Trênthựctế,VeniceđãpháttriểnhệthốngnợcôngthậmchícòntrướccảFlorence,từcuốithếkỷ12.Montevecchio (núi cũ),têncủakhoảnnợđượctíchlũynày,đóngvaitròchủchốttrongviệctàitrợcho các cuộc chiếnvào thếkỷ14giữaVenicevớiGenoavà cácđịch thủkhác.MộtnúinợkhácnảysinhsaucuộcchiếntranhkéodàivớingườiThổNhĩKỳdiễnratừnăm1463tới1479vàđượcgọilàmontenuovo(núimới).[94]Cácnhàđầutưnhậnđượcmứclãi5%hằngnăm,trảhailầnmỗinămtừcáckhoảnthuếhànghóacủathànhphố(đượcđánhtrêncáchàngtiêudùngnhưmuối).Tương tựnhưprestanzecủaFlorence,prestitoởVenice làcáckhoảnchovaybắtbuộc,nhưngtồntạitrongmộtthịtrườngthứcấpchophépcácnhàđầutưbántráiphiếucủamìnhchonhữngnhàđầutưkhácđểđổilấytiềnmặt.[95]Nhưngtớicuốithếkỷ15,mộtloạtthấtbạiquânsựcủaVenicekhiếnchothịtrườngprestitobịsuyyếunghiêmtrọng.Từngcógiá80(thấphơnmệnhgiá20%)vàonăm1497,tráiphiếuloạimontenuovoởVenicechỉcòn52vàonăm1500,hồiphục lạimức75vào cuốinăm1502để rồi sụtgiảm từ 102xuống còn40 vào năm1509.Tại những thời điểm thấp nhấttronggiaiđoạntừnăm1509đến1529,mộtmontevecchiochỉbánđượcvớigiá3vàmộtmontenuovobánđượcvớigiá10.[96]

Nếubạnmuatráiphiếuchínhphủtrongkhichiếntranhđangdiễnra,hiểnnhiênbạnđangchấpnhậnrủiro:rủiroởchỗcóthểchínhphủsẽkhôngtrảlãichobạn.Mặtkhác,hãynhớlàtiềnlãiđượctrảcăncứvàomệnhgiácủatráiphiếu,chonênnếubạncó thểmuamột tráiphiếu lãi5%vớimứcgiá10%mệnhgiá,bạnsẽthuđượctỷsuấtlợitứccao50%.Thựcchấtlàbạndựkiếnmứcsinhlợitỷlệvớirủiromàbạnsẵnsàngđónnhận.Đồngthời,nhưchúng tađã thấy, chính thị trường tráiphiếuxác lập lãi suất cho toànnềnkinhtế.Nếunhưchínhphủphảitrảlãi50%thìngaycảnhữngngườiđivay

Page 62: THÔNG TIN EBOOK

thươngmạiđángtincậycũngphảitrảmộtcáiphíbảohiểmchiếntranhnàođó.Khôngphảilàtrùnghợpngẫunhiênkhivàonăm1499,lúcVenicephảichiếnđấucảtrênbộtạiLombardyvàtrênbiểnchốnglạiĐếquốcOttoman,thànhphốnàychứngkiếnmộtcuộckhủnghoảngtàichínhnghiêmtrọngkhicáctráiphiếusụtgiáthêthảmvàlãisuấttăngvọt.[97]Tươngtự,thịtrườngtrái phiếu sụp đổ năm 1509 là kết quả trực tiếp từ thất bại của quân độiVeniceởAgnadello.Hậuquảtrongcáctrườnghợpnàyđềugiốngnhau:đólàviệckinhdoanhđìnhtrệ.

KhôngchỉcácthịquốcItaliađónggópchosựđi lêncủathị trườngtráiphiếu.ỞBắcÂu,cácchínhthểđôthịcũngphảiđốimặtvớivấnđềtàitrợchocáckhoảnthâmhụtcủahọsaochokhônglàmmấtlòngGiáohội.Ởđây,ngườitađiđếnmộtgiảipháphơikhác.Mặcdùcấmlấylãitrênkhoảnvay(mutuum),nhưng luậtvềchovay lấy lãikhôngápdụngvớicáchợpđồngthờitrungđạigọilàcensus,trongđóchophépmộtbênmuacáckhoảntiềnthanhtoánhằngnăm(niênkim)từbênkia.Vàothếkỷ13,cácniênkimnàybắtđầuđượcpháthànhtạicác thành thịbắcPhápnhưDouaivàCalaisvàcác thành thịởxứFlanders [98] nhưGhent.Niênkim thuộcmột tronghaihìnhthức:renteheritablehayerfelijkrente (niênkim thừakế), làdòng thunhậpvĩnhviễnmàngườimuacó thểđể lại chongườiđược thừakế,hoặcrenteviagèrehay lijfrente (niênkimtrọnđời), là trườnghợpdòngtiền thunhậpchấmdứtkhingườimuachết.Ngườibán,chứkhôngphảingườimua,cóquyềnlấylạirentebằngcáchtrảlạitiềngốc.Chotớigiữathếkỷ16,việcbáncácniênkimnàymangtớikhoảng7%thunhậpcủatỉnhHàLan.[99]

CảhaivươngtriềuPhápvàTâyBanNhađềumuốnhuyđộngtiềntheocáchnày,nhưnghọphảisửdụngcácthànhthịlàmtrunggian.TrongtrườnghợpcủaPháp,cáckhoản tiềnđượchôteldeville (tòa thị chính)Paris thaymặtnhàvuahuyđộng;trongtrườnghợpTâyBanNha,cácjuro(khoảnvay)hoànggiađượcbánchothịtrườngthôngquaCasadiSanGiorgio(mộttậpđoàntưnhânđãmualạiquyềnthuthuếchothànhphố)ởGenoa(naythuộcItalia)và thôngquabeurs,mộthình thức tiênphongcho thị trườngchứngkhoánhiệnđại,ởAntwerp(nay thuộcBỉ).Thếnhưngnhữngngườiđầu tưvàocáckhoảnnợcủahoànggiacầncẩnthận.Trongkhicácthànhthị,vớinhữnghìnhthứccaitrịkiểutậpđoànđầusỏvàcáckhoảnnợtrongphạmviđịa phương, sẽ có động cơ tránh vỡ nợ, thì điều này không còn đúng vớinhữngnhàcai trịchuyênchế.Nhưchúng tađã thấyởChương1,vuaTâyBanNhavỡnợnhiềulầntronggiaiđoạncuốithếkỷ16vàthếkỷ17:hoãntrảnợ toànphầnhaymộtphầnchocácchủnợ trongcácnăm1557,1560,1575,1596,1607,1627,1647,1652và1662.[100]

Một phần lý do giải thích các khó khăn tài chính của TâyBanNha lànhữngchiphícựckỳtốnkémtrongnỗlựcnhằmđánhbạicáctỉnhnổidậyở

Page 63: THÔNG TIN EBOOK

BắcHàLan.Cuộcnổiloạnnàylàmộtsựkiệnbướcngoặttronglịchsửtàichínhcũngnhưlịchsửchínhtrị.Vớithểchếcộnghòa,CáctỉnhHợpnhấtkếthợpđượcưuđiểmcủathịquốcvớiquymôcủaquốcgia.HọcóthểtàitrợđượcchonhữngcuộcchiếncủamìnhnhờpháttriểnAmsterdamthànhthịtrườngchomộtloạtcácloạichứngkhoánmới:khôngchỉcóniênkimtrọnđờivàvĩnhviễn,màcòncảcáckhoảnchovayxổsố(ngườiđầutưsẽmuamộtxácsuấtnhỏđểtrúngkhoảntiềnlớn).Tớinăm1650,đãcóhơn65.000rentier(ngườisốngbằnglợitức)HàLan,nhữngngườiđầutưvốnvàomộtcôngcụnợnàođó,nhờđóhỗtrợtàichínhchocuộcđấutranhlâudàicủangườiHàLannhằmduytrìnềnđộclậpcủamình.TrongkhingườiHàLanchuyểntừtìnhtrạngtựvệsangbànhtrướngđếquốcthìnúinợcủahọcũngngàymộtchấtcaohơn, từ50triệuguilder(ghin-đơ)năm1632lêntới250triệuguildervàonăm1752.Thếnhưng,tỷsuấtlợitứctrêntráiphiếuHàLanlạigiảmdầnmộtcáchđềuđặn,xuốngthấptớimức2,5%vàonăm1747,mộtdấuhiệu cho thấykhôngnhữngvốnđã trởnên thừamứaởCác tínhHợpnhấtmàcácnhàđầutưcũngrấtítlongạivềviệcHàLanvỡnợ.[101]

CùngvớicuộcCáchmạngVinhquangnăm1688ởAnh,khivuaJamesIItheoCônggiáobịlậtđổvàCôngtướcxứOrangengườiHàLantheođạoTinLành được đưa lên ngôi, những sáng kiến này và các đổimới khác đã từAmsterdamvượt eo biểnManche tớiLondon.Hệ thống tài khóa củaAnhvốnđãkhácbiệtđángkểsovớihệthốngcủacácnềnquânchủởlụcđịa.Đấtđaidonhàvuasởhữuđãbịđembánsớmhơnởnhữngnơikháclàmtăngquyềnlựccủanghịviệntrongviệckiểmsoátchi tiêucủahoànggia, trongkhiquyềnlựcnghịviệntạiTâyBanNha,PhápvàĐứcbịsuygiảm.ỞAnhcũngcó sựdịchchuyển rõ rệthướngđếnngànhdânchínhcó tínhchuyênnghiệp,sốngdựavàolươngchứkhôngbằngthamô.CuộcCáchmạngVinhquangcànglàmsâusắcthêmsựkhácbiệtnày.Từlúcnàytrởđi,khôngcònhiệntượngvỡnợthườngxuyênnữa(kýứcvềsắclệnh"Ngừngthanhtoán"năm1672vẫncòninđậmtrongtâmtrínhữngnhàđầutưLondon,khivuaCharles II trong tìnhcảnhnợnầnnhưchúaChổmđãhoãn thanh toáncáckhoảnnợcủamình).Từđâycũngkhôngcònhiệntượnggiảmgiákimloạitiềnđúc,nhấtlàsaukhiAnhápdụngchếđộbảnvịvàngvàonăm1717.Cáckhoảntàichínhcủahoànggiachịusựgiámsátkỹlưỡngcủanghịviện.Đồngthời,cónỗlựcbềnbỉnhằmhợpnhấtcáckhoảnnợmàvươngtriềuStuartđãtích tụ trongnhiềunăm,quá trìnhnàyđượchoàn thànhvàonăm1749vớiviệcHenryPelhamtạoraQuỹHợpnhất(ConsolidatedFund)[102].[103]ĐiềunàytráihẳnvớiđịnhhướngtàichínhđangdiễnratạiPháp,nơicácvụvỡnợxảyracótínhđịnhkỳ;cácchứcvụđượcraobánđểthutiềnchứkhôngđểphụcvụdânsự;việc thu thuếbị tưnhânhóahaybịđùnđẩy;cácbáocáongânsáchhiếmhoivàhầunhưkhôngthểhiểuđược;EstatesGeneral[Hội

Page 64: THÔNG TIN EBOOK

nghịBaĐẳngcấp] (làcơquangầnnhấtvớimộtnghịviệnởPháp)khôngcònhộihọp;vàcáctổngquảntàichínhnốitiếpnhaucốgắnghuyđộngtiềnbằngcáchpháthànhcácrentevàtontine[104](cácniênkimđượcbáncăncứvàocuộcđờicủacácnhómngười)theonhữngđiềukhoảnrộngrãiquámứcvớicácnhàđầutư.[105]ỞLondon,tớigiữathếkỷ18đãcómộtthịtrườngtráiphiếuthịnhvượng,trongđócáctráiphiếuhợpnhấtvôthờihạn(consol)củachínhphủlàloạichứngkhoánchủyếuđượcmuabán,vìcótínhthanhkhoảncao-nóicáchkháclàdễbán-vàhấpdẫnvớicácnhàđầutưnướcngoài (nhất là ngườiHàLan). [106]ỞParis, trái lại, không có những hiệntượngnhưvậy.Chính sựkhácbiệt tài chínhnày sẽ tạo ra nhữnghậuquảchínhtrịsâusắc.

Bởi vì đây có thể coi là thứ trái phiếu thành côngnhất từngđượcpháthành,chúngtacũngnêndừnglạiđểquansátkỹhơnvềtráiphiếuhợpnhấtnổidanhcủaAnh.Cho tới cuối thếkỷ18,người ta có thểđầu tưvàohailoại:loạimangphiếulãi3%vàloạimangphiếulãi5%.Ngoàikhácbiệtlãisuấtthìcảhailoạinàyđềugiốnghệtnhau:chúngcùnglàcáctráiphiếuvĩnhviễn,khôngấnđịnhngàyđáohạn,vàchínhphủchỉcóthểmualại(thuhồi)khithịgiácủachúngbằnghaycaohơnmệnhgiá(par).Hìnhminhhọasauchothấymộttráiphiếuhợpnhấtthôngthường,làhóađơnmộtphầnđượcin,mộtphầnviếttay,nêurõsốtiềnđầutư,mệnhgiáchứngkhoán,tênnhàđầutưvàngàytháng:Nhậnvàongày22tháng1năm1796từBàAnnaHawessốtiềnMộttrăm

linhmộtbảng,đượctínhlàMộttrămbảngtiềnvốn,hayphầngóptrongvốnhay cổ phần liên hợp, với niên kim năm phần trăm, phát hành hợp nhấtkhôngđáohạnngày6tháng7năm1785...cóthểchuyểnnhượngtạiNgânhàngAnh...

Page 65: THÔNG TIN EBOOK

Vớiviệctrả101bảngchotráiphiếuvôthờihạn100bảng,bàHawesđảmbảonhậnđượctỷsuấtlợitứchằngnămtrênđầutưcủamìnhởmức4,95%.Đâykhôngphảilàkhoảnđầutưđúnglúclắm.Tháng4nămđódiễnrachiếnthắng đầu tiên tạiMontenotte củamột đội quân Pháp do viên sĩ quan trẻngười đảo Corse có tên là Napoléon Bonaparte chỉ huy. Ông ta lại chiếnthắnglầnnữatạiLodivàotháng5.Tronghaithậpkỷtiếptheo,ngườinàysẽlàmộtmốinguychosựantoànvàổnđịnhtàichínhcủaĐếquốcAnh,chưanói tới nền hòa bình của châuÂu,mối nguy lớn hơn tất cả các dòng họHabsbourgvàBourbongộplại.Đểđánhbạiôngta,sẽphảixuấthiệnthêmmộtnúinợnữa.Vàkhinúinợngàymộtcaothìgiátráiphiếuvôthờihạncánhânsẽgiảmđi-vànóđãgiảmđến30%trongthờiđiểmtàisảncủanướcAnhởmứctồitệnhất.

ViệcđilênnhưsaobăngcủachànglùnđảoCorseđểtrởthànhHoàngđếPhápvàchúatểlụcđịachâuÂulàmộtsựkiệnhiếmngườicóthểđoánđượcvàonăm1796,vàbàAnnaHaweshiểnnhiênkhôngởtrongsốđó.Nhưngmộtcông tíchcònnổibậthơn (và tồn tại lâudàihơn)về thăng tiến trongđẳngcấpxãhộisẽxảyragầnnhưvàođúngkhungthờigianấy.Chỉvàinămsau thất bại cuối cùng củaNapoléon tạiWaterloo,một người đàn ông đãvươnlêntrongkhungcảnhuámcủakhuDoTháiởFrankfurtđểtrởthànhmộtBonapartetàichính:ôngchủcủathịtrườngtráiphiếuvàthậmchí,nhưmộtsốngườinhậnđịnh,ôngchủcủanềnchínhtrịchâuÂu.TêncủangườiđólàNathanRothschild.

Bonapartetàichính

Page 66: THÔNG TIN EBOOK

Làôngchủcủanhữngtàisảnkhônggiớihạn,ôngtatựkhoerằngmìnhlàngườiphânxửhòabìnhvàchiếntranh,rằngnguồntíndụngcủacácquốcgiaphụthuộcvàocáigậtđầucủaôngta;ngânhànggiaodịchcủaôngtanhiềuvôsố;nhữngnhânviênthưtíncủaôngtacònnhiềuhơncảcácvuachúacầmquyền;cácquốcvụkhanhđượcôngtatrảlương.ỞvịthếtộtbậctrongcácnộicácởchâuÂulụcđịa,giờđâyôngtamuốnthốngtrịnộicáccủachúngta.[107]

NhữnglờinàyđượcnghịsĩcấptiếnThomasDunscombephátbiểunăm1828.Ngườimàông tanhắc tớichính làNathanMayerRothschild,ngườithànhlậpchinhánhLondoncủacáiđượcxemlàngânhànglớnnhấtthếgiớitrong gần trọn thế kỷ 19. [108] Thị trường trái phiếu đã khiến gia tộcRothschildgiàucó-đủđểxây41dinhcơsangtrọngởkhắpchâuÂu,trongđócóWaddesdonManor tạiBuckinghamshire, tòanhànàyđượcphụchồitrởlạitránglệbởiHuântướcRothschildĐệTứ,chútcủaNathan.Cụtổcầncùcủaông,theoHuântướcRothschild,làmộtngười"thấp,béo,haybịámảnh,cựckỳthôngminh,cókhảnăngtậptrungcaođộ...Tôihìnhdungôngấykhôngphảilàmộtngườidễchịucholắmnếuphảilàmăncùng."Emhọcủaông làEvelyndeRothschildcócùngquanđiểm."Tôinghĩôngấy rấtthamvọng"ôngtanóikhingắmbứcchândungcủaNathanRothschildtreotại phòng lớn trong văn phòng của ngân hàngN.M.Rothschild ở ngõ StSwithinLane,London,"vàtôinghĩôngấylàngườirấtquyếttâm.Tôikhôngnghĩôngấychịuđựngđượcnhữngkẻkhờ."

MặcdùnhữngngườitronggiađìnhRothschildchịukhóviếtthưsongchỉcòntươngđốiítthưtừcủaNathangửichocácanhemtraicủamìnhcònsótlại.Nhưngcómộttrangthưchothấyrõôngtalàngườinhưthếnào.Đượcviết bằng ngôn ngữ Judendeutsch (tiếng Đức chuyển tự sang chữ cáiHebrew) gần như không ai đọc được, như tất cả các bức thư khác củaNathan,bứcthưnàycôđọngcáicóthểgọilàluânlýnghềnghiệpkiểuDoTháivàsựthiếukiênnhẫncủaôngvớinhữngngườianhemkémlinhlợi:Tôiviếtchocácanhemđểđưaraýkiếncủamình,bởiđólàtráchnhiệm

chết tiệt của tôi khi viết cho các anh em... Tôi đã đọc thư củamọi ngườikhôngchỉmột lầnmàcó lẽ tớimột trămlần.Cácanhemcó thể tự tưởngtượnglấy.Saubữatối,tôithườngkhôngcóviệcgìlàm.Tôikhôngđọcsách,tôikhôngchơibài, tôikhông tới rạphát,niềmvuiduynhấtcủa tôichỉ làcôngviệcvàthếlàtôiđãđọcthưcủaanhAmschel,anhSalomon,JamesvàCarl... về lá thư của Carl [đề cập tới việc mua một căn nhà lớn ởFrankfurt]...tấtcảchỉtoànnhữngđiềuvônghĩa,bởivìchừngnàochúngtacònlàmăntốtvàcòngiàucó, tấtcảmọingườisẽphỉnhphờchúngtavànhững ai không có lợi ích gì nhờ chúng ta sẽ ghen tị với chúng ta. AnhSalomonthìlạiquátốt,luôntánđồngvớimọithứvàvớibấtkỳainênnếu

Page 67: THÔNG TIN EBOOK

nhưcómộtthằngănbámnàothìthầmvàotaianh,anhsẽnghĩrằngtấtcảnhân loạiđều cao thượngcả [;] thực tế là tất cảbọnchúngđều chỉ theođuổilợiíchchomình.[109]

Điềukhôngmấyngạcnhiên là anhemcủaNathangọiNathan là "viêntướngthốngsoái"."Tấtcảnhữnggìchúviết,"Salomonmệtmỏithanphiềnnăm 1815, "là trả tiền cái này, trả tiền cái kia, gửi thứ này, gửi thứ kia”[110]Chínhnghịlựcphithườngấy,cộngvớitàinăngtàichínhthiênbẩm,đãlôiNathantừchốnvôdanhtạiJudengasse(phốDoThái)ởFrankfurttớichỗnắmtrongtaythịtrườngtráiphiếuLondon.Nhưngmộtlầnnữa,cơhộichosángkiếntàichínhlạidochiếntranhtạora.

Sángngày18/6/1815,67.000binhsĩAnh,HàLanvàĐứcdướiquyềnchỉhuycủaCôngtướcWellingtontrôngsangbênkiacánhđồngWaterloo,khágầnBrussels,nơicóđámbinhsĩPhápcósốlượnggầnngangbằngdoHoàngđếPhápNapoléonBonapartechỉhuy.TrậnchiếnWaterloolàđỉnhcaocủahơnhai thậpkỷxungđột lúcbùng lúc lắnggiữaAnhvàPháp.Nhưngnókhôngchỉlàmộttrậnđánhgiữahaiđộiquân.Nócònlàcuộctỷthígiữahaihệ thống tài chính đối địch nhau: hệ thống thứ nhất của Pháp, dưới thờiNapoléon dựa vào việc cướp bóc (đánh thuế những kẻ bị chinh phục); hệthốngkiacủaAnhdựatrênvaynợ.

Chưabaogiờngườitalạipháthànhnhiềutráiphiếuđểtàitrợchoxungđộtquânsựđếnvậy.Từnăm1793tới1815,nợquốcgiacủaAnhđãtănggấpba lần, lênđến745 triệubảng,nhiềuhơnhai lầnsản lượnghằngnămcủanềnkinhtếAnh.SựgiatăngnguồncungtráiphiếuđãgâyragánhnặnglớnchothịtrườngLondon.Từtháng2/1792,giácủamộttráiphiếuvôthờihạn100bảngvớilãisuất3%thôngthườngđãgiảmtừ96bảngxuốngcòn60bảngtrướcngàydiễnratrậnWaterloo,vàcólúc(vàonăm1797)còngiảmxuốngdưới50bảng.ĐóthựcsựlàthờibuổikhókhănchonhữngngườinhưbàAnnaHawes.

Theomột truyềnthuyết lâuđời,nhữngkhoảntiềntriệuđầutiêncủagiađìnhRothschildcóđượclànhờNathanđãphỏngđoánchínhxácvềtácđộngcủakếtquả trậnđánh tớigiá tráiphiếuAnh.Trongmộtvàiphiênbảncủacâuchuyệnnày,đíchthânNathanđãchứngkiếntrậnđánh,ôngtađãmạohiểmvượtquatrậnbãoởeobiểnMancheđểtớiLondontrướckhitinchínhthứcvềchiếnthắngcủaWellingtontớinơi,vàbằngcáchmuamộtlượnglớntráiphiếutrướckhigiátăngmạnh,ôngtađãkiếmđượctừ20tới135triệubảngAnh.ĐâychínhlàhuyềnthoạimàsaunàynướcĐứcQuốcxãcốgắnghếtsứcthêudệt.Năm1940,JosephGoebbelschấpthuậnviệcxuấtbảncuốnDieRothschilds(NhàRothschild),trongđómôtảmộtgãNathanlươnlẹođãhối lộ một viên tướng Pháp để đảm bảo cho chiến thắng của Công tướcWellington,rồicốtìnhđưatinsaivềkếtquảtrậnđánhtớiLondonnhằmtạo

Page 68: THÔNG TIN EBOOK

racơnhoảngloạnbánracáctráiphiếuAnh,sauđóôngtavồlấyvớimứcgiá mua rất thấp. Nhưng thực tế thì hoàn toàn khác. [111] Không nhữngkhôngkiếmđược tiền từ chiến thắng củaWellington, nhàRothschild suýtnữacònkhuynhgiabạisản.CơnghiệpcủagiađìnhnàyđượclàmrakhôngphảinhờWaterloo,màbấtchấpWaterloo.

Saumộtchuỗicáccanthiệpsailầm,quânđộiAnhđãbắtđầuđánhnhauvớiNapoléon trên lục địa châuÂu từ tháng 8/1808, khi người sau này làCôngtướcWellington,cònlúcấylàTrungtướngArthurWellesley,dẫnđầumộtđoànquânviễnchinhtớiBồĐàoNhamàmộtnămtrướcvừabịPhápxâmlược.Gầnnhưsuốtsáunămsauđó,nhucầuđưangườivànguyênvậtliệutớibánđảoIberia [112] luônthườngtrực.ViệcbántráiphiếuchocôngchúngchắchẳnđãhuyđộngđượckhánhiềutiềnchochínhphủAnh,nhưngtiềngiấykhôngcóíchmấyởcácchiếntrườngxaxôi.Đểcungcấpnhuyếuphẩm cho quân đội và trả tiền cho các đồngminh của Anh chống Pháp,Wellingtoncầntớimộtloạitiềntệcóthểđượcchấpnhậnởmọinơi.Tháchthứcchínhlàphảibiếnsốtiềnhuyđộngđượctrênthịtrườngtráiphiếuthànhtiềnvàng,vàđưa chúng tới nơinàongười ta cần chúng.Gửi tiềnvàng từLondontớiLisbonlàmộtcôngviệctốnkémvànguyhiểmtrongthờichiến.Nhưngkhicác thươngnhânBồĐàoNha từchốichấpnhậncáchốiphiếucủaWellingtonthìdườngnhưchẳngcònlựachọnnàokhácngoàiviệcvậnchuyểntiền.

LàcontraicủamộtnhàbuônđồcổvàmôigiớihốiphiếukháthànhcôngởFrankfurt,NathanRothschildmãiđếnnăm1799mớisangAnh.Tronggầnmườinămsauđó,ôngtachủyếuhoạtđộngởvùngcôngnghiệphóamiềnBắc,muahàngdệtchuyểnvềĐức.Mãitớinăm1811,ôngmớibắtđầukinhdoanhngânhàngtạiLondon.VậytạisaochínhphủAnhlạicầntớiôngkhigặpkhókhăntàichính?CâutrảlờilàNathanđãtíchlũyđượcnhữngkinhnghiệmquýgiákhibuônlậuvàngsangchâuÂu,chọcthủngsựphongtỏamàNapoléonápđặtlênhoạtđộngthươngmạigiữaAnhvàPháp.(ThựcsựlàgiớichứcPhápđãnhắmmắtlàmngơchoviệcviphạmnày,vớiniềmtinđơngiảncủanhữngngườitheochủthuyếttrọngthươngrằngviệcvàngrờikhỏiAnhnhấtđịnhsẽlàmsuyyếuquátrìnhchuẩnbịchiếntranhcủaAnh).Tháng1/1814,Bộ trưởngTài chínhAnh chophépTổng cục trưởngQuânnhu JohnCharlesHerries đượcphép "dùngngài đó [Nathan],một cáchbímậtvàkínđáonhất,đểthugomtừĐức,PhápvàHàLanlượngtiềnvàngvàtiền bạc củaPháp ởmức lớn nhất, nhưng không được nhiều hơn 600.000bảng,màôngtacóthểmuađượctrongvònghaithángtừthờiđiểmnày."Sốtiền này sau đó được chuyển lên tàu vận tải của Anh đổ tại cảngHelvoetsluys củaHàLan rồi được chuyển tới choWellington, lúc này đãvượt qua dãyPyrenees để tiến vàoPháp.Đây làmột phi vụ cực lớn, phụ

Page 69: THÔNG TIN EBOOK

thuộcvàokhảnăngcủaanhemnhàRothschildtrongviệctậndụnghệthốngtíndụnghaibênbờeobiểnManchecủahọvàquảnlýchuyểngiaotiềnvàngtrên quy mô lớn. Họ thực hiện nhiệm vụ của mình thành công đến nỗiWellington chẳngmấy chốc đã viết thư bày tỏ lòng biết ơn trước "lượngcungtiềnkhổnglồ".NhưHerriesviết:"Rothschildđãthựchiệnnhữngcôngviệc đượcgiao phó hết sức thành công, vàmặcdù làmột ngườiDoThái[nguyên văn], chúng tôi vẫn hết sức tin tưởng ông ta." Tới tháng 5/1814,Nathanđãgiaogần1,2triệubảngchochínhphủAnh,nhiềugấphailầnsốlượngđượcnêuratrongchỉdẫnbanđầudànhchoông.

Việchuyđộnglượngvànglớnnhưthế,dùởthờiđiểmsắpkếtthúcchiếntranh,hiểnnhiêncónhiềurủiro.NhưngtừquanđiểmcủanhàRothschild,nhữngkhoảnhoahồnghậuhĩnhmàhọđượchưởnglàthừađểhọchấpnhậnrủi ro.Họ rất phùhợpvới côngviệcnàyvì đã có sẵnmộthệ thốngngânhàngtronggiađình-NathanởLondon,AmschelởFrankfurt,James(emút)ở Paris, Carl ở Amsterdam và Salomon thì di chuyển tới bất cứ nơi nàoNathanthấycần.PhântánraởkhắpchâuÂu,nămanhemnhàRothschildcóđượcvịtríđộcnhấtvônhịđểcóthểkhaithácnhữngkhácbiệtvềgiácảvàtỷgiágiữacácthịtrường-mộtquátrìnhđượcgọilàkinhdoanhchênhlệchtỷgiá(arbitrage).Chẳnghạn,nếugiávàngởPariscaohơnởLondon,JamesởParissẽbánvàngđểlấyhốiphiếu,vàsauđólạigửihốiphiếutớiLondon,tạiđâyNathansẽdùngchúngđểmualượngvànglớnhơn.ViệcnhữnggiaodịchmàhọthaymặtHerriesthựchiệnđủlớnđểảnhhưởngtớisựchênhlệchgiá cả càng làm cho việc kinh doanh của họ sinh lợi. Thêm vào đó, nhàRothschildcũnglomộtphầntrongsốnhữngkhoảntrợcấplớnđểchitrảchocácđồngminhcủaAnhởlụcđịa.Tớitháng6/1814,Herriesướctínhrằnghọđã thanh toánchocácđồngminhsố tiền12,6 triệu franc.Thủ tướngAnh,Huân tướcLiverpool nhậnxét, "ÔngRothschild" đã trở thành "một ngườibạn rất hữu ích".ÔngcũngnóivớiNgoại trưởng,Huân tướcCastlereagh,"Tôikhôngbiếtchúngtasẽlàmgìnếunhưkhôngcóôngta..."Vàtớilúcđó,nhữngngườianhemnhàRothschildđãgọiNathanlàôngchủcủaSởGiaodịchChứngkhoán.

Saukhithoáivịvàotháng4/1814,NapoléonbịđàytớihònđảonhỏElbacủaItalia,tạiđâyôngtatiếptụctrịvìnhưtạimộtđếquốcthunhỏ.Hònđảonàyquábé,khôngthểkìmhãmông.Ngày1/3/1815, trướcnỗikinhhoàngcủacácvuachúavàbộtrưởngtụhọpnhaunhằmduytrìtrậttựchâuÂucũtạiĐạihộiVienna,NapoléontrởvềnướcPhápvớiquyếttâmgâydựnglạiđếchếcủamình.Cáccựuchiếnbinhtronggrandearmée(quânđộivĩđại)tụhọpdướicờông.NathanRothschildphảnứngtrước"tinkhôngdễchịu"nàybằngcáchngay lập tứcquay trở lạimuavàng,mua tất tần tậtnhữngvàngthỏivàđồngvàngmàôngtacùngcácanhemtraiôngcóthểkiếmđược,sẵnsàngvậnchuyểnchoHerriesđểđưatớitayWellington.Tổngcộnglại,nhà

Page 70: THÔNG TIN EBOOK

Rothschildđãcungcấplượngtiềnvànghơn2triệubảngAnh-đủđểchứađầy884hộpvà55 thùng tônô.Đồng thời,Nathancũngnhận tráchnhiệmgửimộtđợttrợcấpmớichocácđồngminhcủaAnhtrênlụcđịa,nângtổnggiá trịcácgiaodịchcủaôngvớiHerries trongnăm1815 lêngần9,8 triệubảng.Vớitỷlệhoahồngchocáchoạtđộngnàyởmứctừ2tới6%,sựquaytrởlạicủaNapoléonhứahẹnbiếnanhemnhàRothschildthànhnhữngngườigiàucó.NhưngcómộtrủiromàNathanđãđánhgiáthấp.Khivộivàngmuamộtlượngvànglớnnhưthế,ôngtagiảđịnhrằng,giốngnhưcáccuộcchiếnvớiNapoléontrướckia,cuộcchiếnnàysẽkéodài.Đâysuýtnữalàmộttínhtoánsailầmtrímạng.GiátráiphiếuhợpnhấtvôthờihạncủaAnhtừ1812tới1822

Wellingtoncócâunóinổi tiếnggọi trậnWaterloo là"trậnđánhcamgonhấtbạncóthểthấytrênđời".Saumộtngàytấncông,phảncôngdữdộivàphòngngựkiêncường,sựcómặttrễtràngcủaquânđộiPhổđãcóýnghĩaquyếtđịnh.VớiWellington,đó làmộtchiến thắngvinhquang.NhưngvớinhàRothschildthìkhôngphảinhưvậy.NathanRothschildchắchẳnhàilòngkhinhậnđượctintứcvềthấtbạicủaNapoléonsớmnhất,nhờtốcđộnhữngngườiđưatincủaôngta,gần48giờtrướckhiThiếutáHenryPercytruyềnthôngtinchínhthứccủaWellingtontớiNộicác.Nhưngdùtinđóđếnsớmsủa,đókhôngphải làmột tin tốtchoNathan.Ôngtakhôngngờtrậnđánhxảyracótínhquyếtđịnhnhưthế.Giờđây,ôngtavànhữngngườianhemcủamìnhđangngồitrênmộtđốngtiềnmàkhôngaicầnđến-đểtrảchomộtcuộcchiếnđãkếtthúc.Hòabìnhđượclậplại,nhữngđộiquânlớnchiếnđấuchốngNapoléoncóthểđượcgiảingũ,vàliênminhđượcgiảithể.Điềuđócónghĩa là không còn phải trả lương cho binh lính và trợ cấp cho các đồngminhthờichiếncủaAnh.Giávàng,từngtăngvọttrongthờichiến,chắcchắnsẽgiảm.Nathanđốimặtkhôngphảivớilợinhuậnkếchxùnhưtruyềnthuyết

Page 71: THÔNG TIN EBOOK

vềôngmàvớinhữngtổnthấtnặngnềvàngàycàngtăng.Nhưngvẫncònmộtlốithoátkhảdĩ:nhàRothschildcóthểdùngsốvàng

củamìnhđểlàmmộtcúđặtcượckhổnglồvàhếtsứcliềulĩnhvàothịtrườngtráiphiếu.Ngày20/7/1815,ấnbảnbuổitốicủatờCourierLondonđưa tinNathanđã"muarấtnhiềuchứngkhoán",ởđâylàtráiphiếuchínhphủAnh.CanhbạccủaNathanđặtvàocửachiếnthắngcủaAnhtạiWaterloovàtriểnvọngcáckhoảnvaycủachínhphủgiảmđisẽđẩygiátráiphiếuAnhvọtlêncao.Nathanmuanhiều,vàkhigiá tráiphiếuhợpnhấtvô thờihạnbắtđầutăng,ôngtatiếptụcmuathêm.Bấtchấplờicầukhẩncủacácemtrailàhãybánrađểthulợinhuận,Nathangiữvữngtinhthầnthêmmộtnămnữa.Cuốicùng,vàocuốinăm1817,khigiá tráiphiếuđã tănghơn40%,ông tabán.Saukhitínhcảảnhhưởngtớisứcmuađồngbảngdolạmphátvàtăngtrưởngkinhtế,lợinhuậnthuđượccủaôngtavàokhoảng600triệubảngtínhtheothờigiáhiệnnay.Đâylàmộttrongnhữngthươngvụtáobạonhấttronglịchsửtàichính,trongđóthắnglợitàichínhđượccứukhỏinanhvuốtthảmbạiquân sự của Napoléon. Những người đương thời đã chú ý tới mối tươngđồnggiữangườichiếnthắngvàkẻchiếnbại.TheolờimộttrongcácđốitáccủanhàBaring,đối thủ lớncủanhàRothschild,"Tôiphải thành thực thừanhậnlàtôikhôngcócanđảmđểlàmnhưôngta.Cácgiaodịchcủaôngtađượclênkếhoạchcẩnthận,đượcthựchiệnvớisựkhônngoanvàkhéoléotuyệt vời. Ông ta lão luyện với tiền và vốn quỹ nhưBonaparte lão luyệntrong chiến tranh." [113] Đối với thư ký của Thủ tướng Áo, Hoàng tửMetternich, nhà Rothschild đơn giản là die Finanzbonaparten (cácBonapartetàichính).[114]Nhữngngườikháccònđixahơn,dùkhôngphảikhôngcóýchâmbiếm."TiềnlàThượngđếtrongthờiđạichúngta,"nhàthơĐứcHeinrichHeinetuyênbốvàotháng3/1841,"vàRothschildlànhàtiêntricủaNgười."[115]

Ởmứcđộđángkinhngạcngaycảvớingàynay,nhàRothschildtiếptụcthống trị nền tài chính thế giới trong vòng nửa thế kỷ sau trậnWaterloo.Thànhtựunàycóvẻphi thườngđốivớinhữngngườicùngthờiđếnđộhọthườngphảitìmcáchgiảithíchviệnđếnnhữnglýdokỳbí.Theomộtnguồntừthậpniên1830,nhàRothschildcóđượcgiasảncủamìnhnhờchiếmđượcmột"lábùaHebrew"bíhiểmchophépNathanRothschild,ngườisánglậprachinhánhởLondon,trởthành"chúatểcủacácthịtrườngtiềntệchâuÂu".[116] Các câu chuyện tương tự cũng được kể lại trongVùngĐịnh cư, nơinhững ngườiDo Thái ởNga bị buộc phải cư trú, cho tới tận những năm1890.[117]Nhưchúngtađãthấy,QuốcxãưalốigiảithíchrằngsựđilêncủanhàRothschild làdo thao túng tin tức trên thị trườngchứngkhoánvàcáchànhđộnggiangiảokhác.Nhữnghuyền thoạinày thậmchíngàynayvẫntồn tại. Theo cuốn sách bán chạy Chiến tranh tiền tệ [118] của Song

Page 72: THÔNG TIN EBOOK

HongbingđượcxuấtbảntạiTrungQuốcnăm2007,nhàRothschildhiệnnayvẫntiếptụckiểmsoáthệthốngtiềntệtoàncầubằngảnhhưởngcủamìnhtớiHệthốngDựtrữLiênbangMỹ.[119]

Thựctếthậtrabuồntẻhơn:nhờtậndụngđượccácthànhcôngtronggiaiđoạncuốicủaChiếntranhNapoléon,nhàRothschildđãtạodựngđượcchomìnhvaitròchủchốttrênthịtrườngtráiphiếuLondoncótínhquốctếhóangàycàngcao.Họđạtđượcđiềunàynhờthiết lậpđượcmộtcơsởvốnvàmạnglướithôngtintốthơnnhiềusovớinhữngđốithủtheosátnhấtnhưnhàBaring. Từ năm 1815 tới 1859, ước tính chi nhánh London của nhàRothschildđãpháthànhmườibốnloại tráiphiếuchínhphủkhácnhauvớimệnh giá gần 43 triệu bảng, chiếm hơn nửa tổng số trái phiếu được pháthànhbởitấtcảcácnhàbăngởLondon.[120]TuytráiphiếuchínhphủAnhlàloạichứngkhoánchủchốtđượchọbánchocácnhàđầu tư, songhọcũngbáncảtráiphiếucủaPháp,Phổ,Nga,Áo,NapolivàBrazil.[121]Thêmvàođó,họgầnnhưđãđộcquyềntrongkinhdoanhtráiphiếupháthànhbởichínhphủBỉ saunăm1830.Thông thường,nhàRothschild sẽmua thẳng từcácchính phủmột phần trái phiếumới được phát hành, tính thêm khoản hoahồngchoviệcpháthànhtráiphiếunàytớihệthốngcácnhàmôigiớivàđầutưcủahọởkhắpchâuÂu,vàchỉhoàn tiềnchochínhphủđókhiđãnhậnđượctấtcảcáckhoảntiềncủangườimua.LuônluôncómộtkhoảngchênhlệchhàophónggiữagiámànhàRothschildtrảchochínhphủvaytiềnvàgiámàhọđòitừnhàđầutư(chừamộtkhoảnggiãncáchdànhchoviệc"giálên"saukhichàogiálầnđầuracôngchúng).Tấtnhiên,nhưchúngtathấy,đãcónhữnghoạtđộngchovayquốctếquymôlớntừtrướcđó,đángchúýlàởGenoa,AntwerpvàAmsterdam.[122]Nhưngđặcđiểmnổibậtcủathịtrườngtrái phiếuLondon sau năm1815 là nhàRothschild yêu cầu các trái phiếupháthànhmớicủamỗichínhphủđượcniêmyết theođồngbảngAnhchứkhôngphảiđồngtiềncủanướcđó,vàviệctrảlãiphảidiễnraởLondonhayởmộtthịtrườngnàođómànhàRothschildcóchinhánh.Họđãxáclậpmộttiêuchuẩnmớitrongđợtchàogiáđầutiêntrướccôngchúng(initialpublicoffering- IPO)các tráiphiếu5%củaPhổ.Các tráiphiếunày-saunhữngcuộcđàmphánkéodàivàcăngthẳng[123]-đãđượcpháthànhkhôngchỉởLondonmàcònởcảFrankfurt,Berlin,HamburgvàAmsterdam.[124]TrongcuốnsáchVềsựbuônbáncáctráiphiếunhànước(1825),chuyêngiapháplýĐức JohannHeinrichBender coi đây làmột trong những sáng kiến tàichính quan trọng nhất của nhà Rothschild: "Bất kỳ người chủ trái phiếuchínhphủnào...cũngcóthểthuđượctiềnlãimộtcáchthuậntiệnởvàiđịađiểm khác nhaumà khôngmất công sức gì.” [125] Nhưng chắc chắn pháthành trái phiếu không phải công việc kinh doanh duy nhất của nhàRothschild:họcũngthamgiabuôntráiphiếu,buôntiềntệ,kinhdoanhvàng

Page 73: THÔNG TIN EBOOK

và dịch vụ ngân hàng tư nhân, đồng thời cũng đầu tư vào các ngành bảohiểm,khaimỏvàđườngsắt.Dẫuvậy, thị trường tráiphiếuvẫn lànơi tậptrungnguồnlựcchínhcủahọ.Khácvớicácđốithủcạnhtranhnhỏhơn,nhàRothschild tựhào trongviệcchỉkinhdoanhnhững loại tráiphiếumà thờinaycóthểgọilàtráiphiếuxếphạngđầutư[126].Khôngcótráiphiếunàohọpháthànhtrongthậpniên1820bịvỡnợởthờiđiểmnăm1829,chodùcóxảyramộtcuộckhủnghoảngnợcủaMỹLatinvàogiữathậpniênnày(cuộckhủnghoảngđầutiêntrongrấtnhiềucuộckhủnghoảng).

Cùngvới thành công là sự giàu có hơnnữa.KhiNathan chết vào năm1836,tàisảncánhâncủaôngtatươngđươngvới0,62%thunhậpquốcdâncủa Anh. Từ năm 1818 tới 1852, tổng vốn của năm "nhà" Rothschild (ởFrankfurt,London,Naples,ParisvàVienna) tăng từ1,8 triệu lên9,5 triệubảng.Ngaytừnăm1825,tổngvốncủanămnhànàyđãcaohơnchínlầnsovớitàisảncủaanhemnhàBaringvàNgânhàngPháp.Tớinăm1899,ởmức41triệubảng,sốtàisảnnàynhiềuhơnvốncủanămngânhàngcổphầnlớnnhấtnướcĐứccộnglại.Dầndần,hãngnàytrởthànhnhàquảnlýtàisảnđaquốc gia cho tài sản của dòng họ chính những người quản lý nó. Với sốngười tăng lên saumỗi thế hệ, sự thống nhất trong gia đình được duy trìbằngcáchđiềuchỉnhđịnhkỳcáchợpđồnggiữanămnhàvàtăngcườngviệckết hôn giữa các anh emhọ hay giữa chú bác với cháu gái. Trong số haimươimốtcuộchônnhâncủahậuduệchacủaNathan,ôngMayerAmschelRothschild,đượccửhànhchínhthứctừnăm1824tới1877,thìcótớimườilămlàgiữacácconcháutrựchệcủaôngta.Thêmvàođó,sựtrungthànhtậpthểcủagiatộcnàyđốivớitínngưỡngDoThái,vàothờiđiểmnhiềugiađìnhDoTháikhácbỏđạohaykếthônvớingườingoạiđạo,cànglàmtăngýthứccủahọvềbảnsắcvàmụcđíchchunglà"mộtgiatộcvươnggiả[DoThái]datrắng".

ÔnggiàMayerAmschel từngnhiềulầnrănbảonămngườicontraicủamình:"Nếuconkhôngthểkhiếnngườitayêumình,hãykhiếnhọsợ."Tronglúchọngựtrên thếgiới tàichínhgiữa thếkỷ19nhưcácchủnhâncủa thịtrườngtráiphiếu,nhàRothschildquảthựcđãkhiếnngườitasợhơnlàyêu.Nhữngkẻ phản cáchmạngphe hữu than phiền trước sự lên ngôi củamộthình thức của cảimới, có khả năng sinh lợi và tính thanh khoản cao hơnnhữngđiềnsảncủatầnglớpquýtộctinhhoachâuÂu.NhưHeinrichHeinenhậnthấy,hệthốngtàichínhmànhàRothschildtạoracócáigìđóthựcsựmangtínhcáchmạng:Hệ thốngchứngkhoánbằnggiấygiảiphóng... conngười, chophéphọ

chọnnơisinhsốnghọmuốn;họcóthểsốngởbấtcứnơiđâumàkhôngcầnlàmviệc,nhờlợitứctrêntráiphiếu,thứtàisảndiđộngcủahọ,rồihọtậphợpnhauvàcấuthànhthứquyềnlựcthựcsựtrongnhữngthủđôcủachúngta.Và chúng ta vẫnbiết từ lâu rằngđiều gì sẽ xảy ramột khi các nguồn

Page 74: THÔNG TIN EBOOK

nănglượngđadạngđếnvậytồntạibêncạnhnhau,mộtkhicósựtậptrunghóacaonhưvậycủatríthứcvàquyềnuyxãhội.

Trong mắt Heine, Rothschild cũng tương tự như Richelieu vàRobespierre,làmộttrong"bacáitêngâykinhsợbáotrướcsựhủydiệttừngbướcgiớiquýtộccũ".Richelieuhủydiệtquyềnlựccủanó;Robespierrechặtđầunhữngphầntửcònrơirớtđãtrởnênsuyđồi;vàgiờđâyRothschildtraochochâuÂumộtgiớitinhhoaxãhộimớibằngcách:nânghệthốngtráiphiếuchínhphủlênquyềnlựctốithượng...[và]trao

chotiềntệnhữngưuthếtrướckiathuộcvềđấtđai.Hiểnnhiênlàôngtađãtạo ramột giới quý tộcmới, nhưng giới này dựa trên thứ ít đáng tin cậynhất,đólàtiền...[mộtthứmà]cònlưuđộnghơnnướcvàkémổnđịnhhơnkhôngkhí...[127]

Tronglúcđó,nhữngngườicựcđoanbêncánhtảthìthanvãntrướcsựđilêncủamộtthứquyềnlựcmớitronglãnhđịachínhtrị,nắmquyềnphủquyếtđốivớitàichínhcôngvàdođó,đốivớihầuhếtchínhsách.SauthànhcôngtrongviệcpháthànhtráiphiếucủaRothschildchoÁo,PhổvàNga,Nathanđược vẽ biếm họa như người môi giới bảo hiểm cho "Liên minh Trốngrỗng",giúpbảovệchâuÂukhỏinhữngngọnlửacủanềnchínhtrịtheochủnghĩatựdo.[128]Năm1821,ôngthậmchícònbịđedọagiếtdo“mốiliênhệcủaôngtavớicácthếlựcngoạibang,vànhấtlàsựgiúpđỡđốivớiÁo,ủnghộnhữngmưuđồcủachínhphủnàychốnglạitựdocủachâuÂu".[129]SửgiatheoquanđiểmtựdoJulesMicheletghilạitrongnhậtkýcủamìnhnăm1842:"ÔngRothschildbiếtrõtừnghoàngtửchâuÂu,từngtriềuthầntronggiới chứng khoán. Ông ta có tất cả tài khoản của họ trong đầumình, tàikhoảnnàycủatriềuthầnvàtàikhoảnkiacủavuachúa;vàôngtanóichuyệnvớihọ thậmchíkhôngcầnmởsổsách.Ôngtanóivớimộtngườinhưthếnày:Tàikhoảncủaôngsẽbịhaohụtnếuôngbổnhiệmmộtbộtrưởngnhưvậy.”[130]Cũngdễđoán là nguồngốcDoThái củanhàRothschild tạo ramộtđộngcơmớichonhữngđịnhkiếnchốngDoTháivốnđãănsâu.Khinhà Rothschild chỉ vừa xuất hiện ởMỹ vào thập niên 1830 là thống đốcMississippi đã lên án "Nam tước Rothschild" vì "có máu của Judas vàShylockchảytrongmạchmáu,và...đãkếthợpđượcnhữngphẩmchấtcủacảhaigãđồnghươngnày."Cuốithếkỷ18,nhàvăndântúyHarvey"Đồngxu"môtảngânhàngRothschildnhưmộtconbạchtuộcđenkhổnglồđangvươnnhữngcáituacủamìnhrakhắpthếgiới.[131]

TuynhiênchínhđồnthổivềkhảnăngcủanhàRothschildcóthểchophéphayngănchặnchiếntranhxảyratheoýmuốnlạilàđiềugâyranhiềuphẫnnộ nhất. Từ năm 1828, Hoàng thân Pückle-Muskau đã nhắc đến"Rothschild... ngườimànếukhôngcóông ta thì khôngmột thế lựcnàoởchâuÂuhiệnnaycóthểtiếnhànhchiếntranh".[132]Mộtnhàbìnhluậnđầu

Page 75: THÔNG TIN EBOOK

thếkỷ20[133]đặtracâuhỏimộtcáchthẳngthừng:LiệucóaiđóthựcsựchorằngbấtcứnhànướcchâuÂunàocóthểgây

ramộtcuộcchiếnlớn,haybấtcứkhoảnnợquốcgianàocóthểkiếmngườimuanếunhàRothschildvànhữngmốiquanhệcủahọquyếtđịnhchốnglại?[134]

Quả thực, người ta có thể cho rằngnhàRothschild cần tới chiến tranh.Rốtcuộc thì chínhchiến tranhđã tạo ramóncủacải lớnnhấtchoNathanRothschild.Khôngcóchiếntranh,cácnhànướctrongthếkỷ19sẽkhôngcómấynhucầupháthànhtráiphiếu.Nhưngnhưchúngtađãthấy,chiếntranhcóxuhướnglàmgiảmgiácáctráiphiếusẵncódolàmgiatăngrủiro(nhưVenicetrongthếkỷ16)rằngmộtquốcgiavaynợsẽkhôngđápứngđượcnghĩavụ trả lãi củamình trong trườnghợp thua trậnvàmất lãnh thổ.Tớigiữathếkỷ19,nhàRothschildtừcácthươngnhânđãthăngtiếnthànhcácnhàquảnlýquỹ,vàhọcẩnthậnchămsócdanhmụckhổnglổcáctráiphiếuchínhphủcủamình.Giờđây,saukhiđãkiếmđượctiền,họcónguycơmấtnhiềuhơnlàđượcnếuchiếntranhxảyra.CũngvìlýdonàynênhọluôntỏrathùđịchvớicácnỗlựcnhằmthốngnhấtquốcgiaởcảItaliavàĐức.VàcũngvìlýdonàymàhọtỏrarấtlongạitrướctriểnvọngnướcMỹrơivàomộtcuộcchiếnhuynhđệtươngtàn.NhàRothschildđãquyếtđịnhkếtquảnhữngcuộcchiếntranhcủaNapoléonbằngcáchđặtsứcmạnhtàichínhcủamìnhbênbàncânnướcAnh.GiờđâyhọgópphầnquyếtđịnhkếtquảcuộcNộichiếnMỹ-bằngcáchngồiyênởngoàirìa.

ĐánhbạiDixie[135]

Tháng 5/1863, khi Nội chiến Mỹ diễn ra được hai năm, Thiếu tướngUlyssesS.GrantđãchiếmđượcJackson,thủphủbangMississippi,vàđẩyquânđộiLiênhiệp(miềnNam)dướiquyềnchỉhuycủaTrungtướngJohnC.Pemberton lùi về phía tây tớiVicksburg bên bờ sôngMississippi. Bị baovây,trongkhicáctàuchiếnquânLiênbang(miềnBắc)bắnphátấtcảcácvịtrítừphíasau,độiquâncủaPembertontuyđãđẩylùihaiđợttấncôngcủaquânLiênbangnhưngcuốicùngphảiđầuhàngdokiệtsứcbởicuộcbaovâynghiềnnát.Ngày4/7,đúngngàyĐộclập,Pembertonđầuhàng.Từlúcnàytrởđi, sôngMississippiđãnằmchắcchắn trong taymiềnBắc.MiềnNamthựcsựbịcắtthànhhainửa.

ViệcVicksburgthấtthủluônđượccoinhưmộttrongnhữngbướcngoặtlớncủacuộcchiến.Thếnhưng,từgócđộtàichính,đâykhônghẳnlàmộtsựkiệnquyếtđịnh.Sựkiệnquantrọngđãdiễnrahơnmộtnămtrướcđó,ởhạdu cách Vicksburg 200 dặm, nơi dòngMississippi đổ vào VịnhMexico.

Page 76: THÔNG TIN EBOOK

Ngày28/4/1862,Đôđốc (FlagOfficer) [136]David Farragut đã chạy thoátkhỏi tầmbắn của pháođài Jacksonvà pháo đàiSt Philip để chiếmquyềnkiểmsoátNewOrleans.Trậnđánhdiễnraítđổmáuvàkhôngkéodàinhưcuộc vây xiết thànhVicksburg nhưnghậu quả gây ra cho phíamiềnNamkhôngkémphầnnặngnề.

TìnhhìnhtàichínhcủapheLiênhiệplàmộttrongnhữngđiềuđángtiếclớntronglịchsửMỹ.[137]Phântíchrốtráo,chúngtathấyviệcthiếutiềnmặtcũngcóvai trò tươngtựnhưviệc thiếunănglựcsảnxuấthaynguồnnhânlựctrongviệclàmsuygiảmnỗlựcđángkểxéttrênkhíacạnhquânsựcủacácbangmiềnNam.Vàođầucuộcchiến,dothiếuvắnghệthốngthuếkhóatrungươngcósẵn,BộTàichínhcủaLiênhiệpnontrẻphảitrảphítổnchoquân đội bằng cách bán trái phiếu cho các công dân, dưới hình thức haikhoảnnợlớntrịgiá15triệuđôlavà100triệuđôla.NhưngnguồntiềncótínhthanhkhoảnởmiềnNamlạihữuhạn,bởivìởđâychủyếulàcácnôngtrạitựcungtựcấpvànhữngthịtrấntươngđốinhỏ.Đểtồntại,nhưcáobuộccủamộtsốngười,LiênhiệpphảiquaysangnhàRothschildvớihyvọngrằngtriềuđạitàichínhvĩđạinhấtthếgiớinàycóthểgiúphọđánhhạmiềnBắcnhưđãtừnggiúpWellingtonđánhbạiNapoléontạiWaterloo.

Đâykhônghẳnlàmộtýtưởnghoangđường.TạiNewYork,đạidiệncủaRothschildlàAugustBelmontđãkinhhãichứngkiếncảnhnướcMỹrơivàonộichiến.LàChủtịchQuốcgiacủađảngDânchủ,ôngnàytừnglàngườiđiđầuủnghộchoStephenA.Douglas,đốithủcủaAbrahamLincolntạicuộcbầucửtổngthốngnăm1860.Belmonttiếptụcphêphángaygắtcáimàôngta gọi là "chính sách tịch thu và giải phóng cưỡng bức chết người" củaLincoln. [138] SalomondeRothschild, con trai thứ ba của James, cũng thểhiệnquanđiểmnghiêngvềmiềnNam trongnhữngbức thư củaông ta từtrướckhichiếntranhbắtđầu.[139]MộtsốnhàbìnhluậnmiềnBắcrútrakếtluận hiển nhiên là nhàRothschild đangủnghộmiềnNam. "Belmont, nhàRothschild, và toàn thể dânDoThái... đangmua trái phiếuLiên hiệp," tờChicagoTribune gầm lên năm 1864.Một người ủng hộ Lincoln buộc tội"ngườiDoThái,JeffDavis[tổngthốngpheLiênhiệp]vàquỷsứ"làbộbama quỷ chống lại Liên bang. [140] Khi tới thămLondon năm 1863, chínhBelmontnóivớiLioneldeRothschildrằng"miềnBắcchẳngmấychốcsẽbịchinh phục". (Và ngọn lửa nghi ngờ càng được khơi thêmkhi người chịutrách nhiệm lôi kéo nướcAnhvề phemiềnNam,Ngoại trưởngLiên hiệpJudahBenjamin,làmộtngườiDoThái.)

Nhưng trên thực tế, nhà Rothschild đã chọn cách không ủng hộ miềnNam.Tạisao?Cóthểbởivìhọthựcsựkhôngưachếđộnôlệ.NhưnglýdoquantrọngkhôngkémlàcảmgiácrằngLiênhiệpkhôngphảilàmộtconnợcórủirotíndụngthấp(trênhết,chínhTổngthốngLiênhiệpJeffersonDavis

Page 77: THÔNG TIN EBOOK

từngcôngkhaiủnghộxóahếtnợchínhphủkhiôngcònlàthượngnghịsĩHoaKỳ).SựthiếulòngtinnàydườngnhưcũngđượcchiasẻrộngrãiởchâuÂu.KhiLiênhiệpcốgắngbáncáctráiphiếuthôngthườngtrênthị trườngchâuÂu,cácnhàđầutưtỏrakhônghàohứng.NhưngngườimiềnNamvẫncómộtconbàikhônkhéogiấutrongtayáocủahọ.Conbàiđó(giốngnhưtayáocủahọ)đượclàmbằngbông,chìakhóachonềnkinhtếLiênhiệpvàlàsảnphẩmxuấtkhẩulớnnhấtcủamiềnNam.ÝtưởngcủahọlàsửdụngbôngcủamiềnNamkhôngchỉđểthulợitừxuấtkhẩumàcònlàmbảochứngchomộtloạihìnhtráiphiếumớiđượcbảođảmbằngbông.KhimộthãngítngườibiếtđếncủaPháptênlàEmileErlanger&Co.bắtđầuthaymặtchomiền Nam phát hành trái phiếu bảo đảm bằng bông, tín hiệu phản hồi ởLondonvàAmsterdamcóphần tíchcựchơn.Điềuhấpdẫnnhấtởcác tráiphiếunày,niêmyếttheođồngbảngvớiphiếulĩnhlãi7%vàthờigianđáohạn 20 năm, là chúng có thể được chuyển thành bông vớimức giá trướcchiến tranh là sáu xumột pound (0,454 kg). Bất chấp những bất lợi trênchiếntrườngcủamiềnNam,cáctráiphiếunàyvẫnduytrìđượcgiátrịtronghầu hết thời gian chiến tranh bởi lý do đơn giản là giá của vật bảo đảm(bông)tănglêndonhucầucaohơntrongchiếntranh.Trênthựctế,giátráiphiếu này thậmchí còn tăng gấp đôi trong thời gian từ tháng 12/1863 tớitháng 9/1864, bất chấp các thất bại của quân Liên hiệp ở Gettysburg vàVicksburg,dogiábôngtăngvọt.[141]Hơnthế,miềnNamcòncólợithếlàcó thể tănggiá tráiphiếu lênnữa -bằngcáchkiểmsoát lượngbôngđượccungcấp.

Năm1860, cảngLiverpool là cửa ngõ chính cung cấp bông nhập khẩuchongànhcôngnghiệpdệt củaAnh, lúcđó làngànhchínhyếu trongnềnkinh tế công nghiệp thờiVictoria.Hơn 80% lượng nhập khẩu này đến từmiềnNamnướcMỹ.CáclãnhtụquânLiênhiệptintưởngrằngđiềunàychophéphọcólợithếđểkéonướcAnhthamchiếncùngphevớimình.Đểgiatăngsứcép,họquyếtđịnhápdụnglệnhcấmvậnđốivớitấtcảcácmặthàngbôngxuất khẩu tớiLiverpool.Ảnhhưởng thật kinhkhủng.Giábông tăngvọttừ61/4shillingmộtpoundlên271/4shilling.NhậpkhẩutừmiềnNamgiảmtừ2,6triệukiệnnăm1860xuốngcòn72.000kiệnnăm1862.MộtnhàmáybôngđiểnhìnhcủaAnhnhưnhàmáyhiệnđượcbảotồnởStyal,namManchester,mướnkhoảng 400 côngnhân, nhưngđó chỉ làmột phần nhỏcủa số lượng 300.000 người đượcVua Bông (King Cotton) [142] mướn ởLancashire.Khôngcóbông,nênthựctếlàkhôngcógìchonhữngcôngnhânnàylàmviệc.Đếncuốinăm1862,mộtnửasốnhâncôngnàyđãbịthảihồivàgầnmộtphầntư toànbộdâncưLancasterphảisốngnhờtrợcấpngườinghèo.[143]Ngườitagọiđólànạnđóibông.Nhưngđâylànạnđóidoconngườilàmra.Vànhữngngườilàmranạnđóinàydườngnhưcũngđạtđược

Page 78: THÔNG TIN EBOOK

mụctiêucủamình.Lệnhcấmvậnkhôngnhữnggâyrathấtnghiệp,đóikémvàbạoloạnởmiềnBắcnướcAnh;việcthiếuhụtcònđẩygiábônglêncaovà làm tănggiá trị các tráiphiếubảođảmbằngbôngcủamiềnNam,biếnchúngthànhcácmónđầutưđặcbiệthấpdẫnvớinhiềunhânvậtquantrọngtrong tầng lớp tinh hoa chính trị ởAnh. Thủ tướng tương lai củaAnh làWilliamEwartGladstoneđãmuamột số tráiphiếunàyvàchủbút tờTheTimesJohnDelanecũngvậy.[144]

TráiphiếubôngcủaLiênhiệp cùngvới cấcphiếu lĩnh lãi,mới cóbốnphiếuđầutiênbịxé

NhưngkhảnăngthaotúngthịtrườngtráiphiếucủamiềnNamphụthuộcvàomộtđiềukiệnthiếtyếu:đólàcácnhàđầutưphảicókhảnăngsởhữubôngđảmbảocho tráiphiếu trong tay trong trườnghợpmiềnNamkhôngthựchiệnđượcnghĩavụ trả lãi.Thếchấp rốt cuộccũngchỉ cógiá trịnếungườichủnợcóthểcầmnắmđược.ĐólàlýdotạisaosựthấtthủcủaNewOrleansvàotháng4/1862lạilàbướcngoặtthựcsựtrongNộichiếnMỹ.KhicảngchínhcủamiềnNamnằmtrongtayquânLiênbang,bấtkỳnhàđầutưnàomuốnnhậnbỏngcủamiềnNamđềuphảiđiquavòngphongtỏađườngbiểncủaquânLiênbangkhôngchỉmộtmàlàhailần,khivàovàkhira.Vớisức mạnh hải quân của miền Bắc ngày càng được tăng cường trên sôngMississippivàcácvùngxungquanh,đâykhôngphảilàmộttriểnvọnghấpdẫnlắm.

Page 79: THÔNG TIN EBOOK

Một tờ tiền "mặt xám" của phe Liên hiệp: đồng 5 đô la của bangLouisiana

NếumiềnNamvẫngiữđượcNewOrleanschotớisauvụthuhoạch,khibôngđãlêntàusangchâuÂu,thìhọvẫncóthểbánđượchơn3triệubảngtráiphiếubôngởLondon.Khiđó thìcó thểngaycảnhàRothschildvốnengạirủirocũngsẽrờikhỏingãbađườngtàichínhmàhọđangđứng.Nhưngtrênthựctế,nhàRothschildchorằngmónnợcủacôngtyErlangernày"quámang tínhđầucơvà rấtcó thểsẽhấpdẫn tấtcảnhữngnhàđầucơngồngcuồngnhất...chúngtôikhôngnghenóitớingườiđángkínhnàocóliênquantớivụnàycả."[145]PheLiênhiệpđãchơiquátay.Họđãtắtvanbôngnhưngsau đó mất khả năng mở van trở lại. Tới năm 1863, các nhà máy ởLancashiređãtìmthấynhữngnguồncungcấpbôngmớiởTrungQuốc,ẤnĐộvàAiCập.Vàlúcnày,cácnhàđầutưđãnhanhchóngmấtlòngtinvàocáctráiphiếudobôngbảođảmcủamiềnNam.NhữnghậuquảđốivớinềnkinhtếpheLiênhiệpquảlàthảmhọa.

Vớiviệcthịtrườngtráiphiếutrongnướccạnkiệtvàchỉcóhaikhoảnvaykhôngđángkể từ nướcngoài, chính phủLiên hiệp buộc phải in tiền giấykhôngđượcbảođảmđểtrảchochiphíchiếntranhvàcácchiphíkhác,vớitổngsốtiềninratrịgiá1,7tỷđôla.Đúnglàcảhaiphetrongnộichiếnđềuphảiintiền.Nhưngtớicuốichiếntranh,đồngđôla"mặtxanh"củapheLiênbangvẫncòncógiátươngđương50xutiềnvàng,trongkhiđóđồngđôla"mặtxám"củapheLiênhiệpchỉcòngiá1xu,bấtchấpnỗlựccảicáchtiềntệvôvọngvàonăm1864.[146]TìnhhìnhcòntồitệhơnnữadocácbangvàcácchínhquyềnthànhphốởmiềnNamcóthểtựintiềngiấycủariêngmình;vàcòndotìnhtrạngtiềngiảtrànlan,bởitiềngiấypheLiênhiệpđượclàmmộtcáchthôsơvàdễbịbắtchước.Vàkhi tiềnngàycàngnhiềutronglúchàng hóa ngày càng ít thì lạm phát sẽ bùng nổ.Giá cả ởmiềnNam tăngkhoảng4.000%trongthờigianNộichiến. [147]Trái lại,giácảởmiềnBắcchỉ tăng có 60%.Thậm chí trước khi lực lượng quân sự chủ yếu của pheLiênhiệptuyênbốđầuhàngvàotháng4/1865thìnềnkinhtếmiềnNamđã

Page 80: THÔNG TIN EBOOK

sụpđổ,tìnhtrạngsiêulạmphátnhưlàtínhiệubáotrướcsựthảmbại.NhàRothschild đã đúng.Những người đầu tư vào trái phiếuLiên hiệp

cuối cùng đều mất trắng do phe miền Bắc sau khi chiến thắng tuyên bốkhông trảnợ chophemiềnNam.Cuối cùng, cáchduynhấtđể tài trợ chochiến tranh củamiềnNam là in tiền.Đây sẽ không phải là lần cuối cùngtronglịchsửmộtcốgắngthúcđẩythịtrườngtráiphiếumanglạikếtquảlàlạmphátphimãvàthảmbạiquânsự.

CáichếtêmdịucủaRentier

Sốphậnnhữngngườiđánhmất cả tấmáomanhquầnvì tráiphiếupheLiênhiệpkhôngphảiđiềugì quákhác thường trong thếkỷ19.NhànướcLiênhiệphoàntoànkhôngphải làchínhquyềnđầutiênởchâuMỹđiđếnviệckhiếncácchủnợ thấtvọng;nóchỉđơn thuần làkẻphánợnằmởxanhấtvềphươngBắc.ỞphíanamsôngRioGrande,nhữngvụvỡnợvàphágiátiềntệgầnnhưđãthànhchuyệnhằngngày.NhữnggìMỹLatintrảiquatrongthếkỷ19đãbáotrướcnhiềuvấnđềgầnnhưcómặtmọinơivàogiữathếkỷ20.Mộtphầnđiềunàyxảyravìtầnglớpxãhộicókhảnăngđầutưvàotráiphiếunhất-vàdođócólợiíchtrongviệcduytrì trảlãiđúnghạnbằngmộtđồngtiềnổnđịnh-tạinơinàyyếuhơnởcácnơikhác.MộtphầnkháclàvìcácnướccộnghòaMỹLatinnằmtrongsốnhữngnướcđầutiênpháthiệnrarằnghọcóthểvỡnợmàkhôngchịuhậuquảnhiềulắmkhicómộttỷlệđángkểchủnợlàngườinướcngoài.ChẳngphảitìnhcờmàcuộckhủnghoảngnợlớnđầutiêncủaMỹLatinxảyrarấtsớm,từnăm1826tới1829, khi Peru, Colombia, Chile, Mexico, Guatemala và Argentina cùngkhông trả được nợ cho các khoản vay phát hành tại London chỉ vài nămtrướcđó.[148]

Trênnhiềukhíacạnh,thịtrườngtráiphiếuquảthựccóthếlực.Tớicuốithếkỷ19,nướcnàokhôngtrảđượcnợlàphảichịunguycơtrừngphạtkinhtế,bịnướcngoàiápđặtquyềnkiểmsoátlênnềntàichínhcủamình,vàthậmchí trongítnhấtnămtrườnghợpcòngặpphảicanthiệpquânsựcủanướcngoài. [149] Thật khó tin rằngGladstone [150] lại ra lệnh xâm lượcAiCậpnăm1882nếunhưchínhphủAiCậpkhôngđedọaphávỡcamkếtvớicácchủnợ tráiphiếuchâuÂu, trongđócócảGladstone.Đặtmột "thị trườngmớinổi"trongsựchechởcủaĐếchếAnhlàcáchchắcchắnnhấtđểloạibỏrủi rochính trịkhỏicácmốibận tâmcủanhàđầu tư. [151]NgaycảnhữngnướcnằmngoàiĐếchếcũngcónguycơbị tàuchiếnviếng thămnếucácnướcnàykhôngtrảnợ,nhưtrườnghợpcủaVenezuelanăm1902,khimộtđoàntàuchiếndocácnướcAnh,ĐứcvàItaliaphốihợpđãphongtỏatạm

Page 81: THÔNG TIN EBOOK

thờicáchảicảngcủanướcnày.NướcMỹđặcbiệthàohứng(vàcóhiệuquả)trong việc bảo vệ quyền lợi của các chủ trái phiếu ở TrungMỹ và vùngCaribê.[152]

Nhưngởmộtkhíacạnhcốtyếu,thịtrườngtráiphiếulạirấtdễđổvỡ.CácnhàđầutưởkhuCitycủaLondon,thịtrườngtàichínhquốctếlớnnhấtthếgiớitrongsuốtthếkỷ19,tuygiàucónhưngkhôngđôngđảo.Vàođầuthếkỷ19,sốchủtráiphiếuởAnhcólẽchưađến250.000người,chỉkhoảng2%dânsố.Thếnhưngtàisảncủahọnhiềuhơnhailầntổngthunhậpquốcdâncủa toàn nướcAnh; và thu nhập của họ chiếmkhoảng 7% thu nhập quốcdân.Năm 1822, khoản thu nhập này - tiền lãi trên trái phiếu chính phủ -chiếmgầnmộtnửatổngchitiêucôngcộng,trongkhihơnhaiphầnbanguồnthutừthuếlàtừthuếgiánthuvàdođósẽđánhvàotiêudùng.Chotớinăm1870,cáctỷlệnàyvẫnởmứcmộtphầnbavàhơnmộtnửa.Khólòngcóthểnghĩ rađượcmộthệ thống tàikhóanàocó tính lũy thoáihơn thế,vớicáckhoảnthuếđánhvàonhucầuthiếtyếucủađasốngườidânđượcsửdụngđểtrảlãichomộtthiểusốrấtítngười.Khôngcógìngạcnhiênkhinhữngngườitheo phái Cấp tiến nhưWilliam Cobbett đã từng phẫn nộ. "Nợ quốc gia,cùngtấtcảnhữngthuếkhóavàcờbạcthuộcvềnó,"CobbetttuyênbốtrongtácphẩmRuralRides(Nhữngchuyếnđinôngthôn,1830),"cóxuhướngtựnhiênlàrútcủacảitừđạiđasốnhândân...cholợi íchcủamộtthiểusố."[153]Ôngcảnhbáo rằngnếukhôngcócải cáchchính trị,đấtnướcsẽnằmtrong tay "một sốngườimà tiềnvay từhọđượcdùngđểduy trìhệ thốngkinh khủng này... những kẻmôi giới nợ,môi giới chứng khoán... bọnDoTháivàtoànbộnhữngkẻnuốttiềnđóngthuế".[154]

Những lờiđảkíchnàykhôngmảymay làmsuyyếuvị thếcủagiaicấpđượcgọitheotiếngPháplàrentier-nhữngngườihưởngláitừcáctráiphiếuchính phủ như trái phiếu rente của Pháp. Trái lại, các thập niên sau năm1830làthờihoàngkimchocácrentierởchâuÂu.Nhữngvụvỡnợxảyrangàycàngíthơn.Tiền,nhờchếđộbảnvịvàng,trởnênngàycàngđángtincậy.[155]Chiếnthắngnàycủacácrentier,bấtchấpquyềnbầucửngàycàngđượcmởrộngchocáctầnglớpdâncư,làrấtđángkể.Quảlàsựpháttriểncủacácngânhàng tiếtkiệm(thườngcónghĩavụphảigiữ tráiphiếuchínhphủnhưlàtàisảnchủyếu)khiếnchonhiềunhómdâncưtrongxãhộichịuảnhhưởnggiántiếptừthịtrườngtráiphiếu,vàdođócóràngbuộcvớithịtrường này.Nhưng về cơ bản, các rentier vẫn là tầng lớp tinh hoa nhữngRothschild,BaringvàGladstone-họcómốiliênhệràngbuộcchặtchẽvớinhauvềmặtxãhội,chínhtrị,nhưngtrênhếtlàvềmặtkinhtế.Sựthốngtrịcủahọbịchấmdứtkhôngphảinhờsựđilêncủanềndânchủhaychủnghĩaxãhội,màvìmộtthảmhọatàikhóavàtiềntệmàchínhgiớitinhhoachâuÂuphảichịutráchnhiệm.ThảmhọađólàThếchiếnthứnhất.

Page 82: THÔNG TIN EBOOK

"Lạmphát"-MiltonFriedmanđãđưarađịnhnghĩanổitiếng-"luônluônlàmộthiệntượngtiềntệởbấtcứđâu, theonghĩanókhôngthểxảyramàkhông kèm theo việc gia tăng lượng tiền tệ nhanh chóng hơn sản lượng."Điềuxảy ra tại tất cảcácquốcgia thamchiến trongvà sauThếchiến thứnhấtđãminhhọađiềunàymộtcáchrõràng.Nhìnchungcónămbướcthiếtyếudẫntớilạmphátcaoởnhữngnơinày:

1.Chiếntranhkhôngchỉdẫntớithiếuhụthànghóamàcòndẫntới2.việcvaymượnngắnhạncủachínhphủtừngânhàngtrungương;3.nhữngkhoảnvaynày trên thực tếbiếnnợ thành tiềnmặt,dođó làm

tăngcungtiền;4.gâyrakỳvọngcủacôngchúng là lạmphátsẽ tăngvà làmgiảmnhu

cầunắmgiữtiềnmặt;5.vàgiácảhànghóasẽtăng.[156]Tuy nhiên, lý thuyết tiền tệ thuần túy không thể giải thích tại sao tiến

trìnhlạmphátlạixảyranhanhhơnnhiềuhaynặnghơnnhiềuởnướcnàysovớinướckhác.Nócũngkhôngthểgiảithíchtạisaohậuquảcủalạmphátlạirất khác nhau giữa các nước.Nếu cộng lại toàn bộ chi tiêu công của cáccườngquốc thamchiến chủyếu tronggiai đoạn từnăm1914 tới1918 thìAnhchitiêunhiềuhơnĐứcvàPháptiêunhiềuhơnhẳnNga.Tínhtheođơnvịđôla,nợcôngcủaAnh,PhápvàMỹtăngcaohơnnhiềusovớiĐứctronggiai đoạn từ tháng 4/1914 tới 3/1918. [157]Đúng là số lượng tiềnmặt lưuhànhđãtăngnhanhhơnởĐứctronggiaiđoạn1913-1918(1.040%)sovớiởAnh(708%)hayPháp(386%),nhưngởBulgaria,consốnàylà1.116%vàởRomanialà961%.[158]Sovớinăm1913,giábánsỉvàonăm1918đãtăngnhanhhơnởItalia,PhápvàAnhsovớiởĐức.ChỉsốgiásinhhoạtởBerlinnăm1918caohơn2,3lầnsovớimứctrướcchiếntranh;ởLondonchỉsốnàycũngkhôngkhácmấy(hơn2,1lần).[159]VậythìtạisaochỉcónướcĐứclạirơivàotìnhtrạngsiêulạmphátsauThếchiếnthứnhất?Tạisaođồngmácbịsuy giảm tớimức trở thành vô giá trị? Câu trả lời nằm ở vai trò của thịtrườngtráiphiếutrongnềntàichínhtrongvàsauchiếntranh.

Trongchiến tranh, tất cảcácnước thamchiếnđềupháthành tráiphiếuchiếntranh,thuyếtphụchàngngànngườitiếtkiệmnhỏlẻvốnchưabaogiờmua trái phiếu chính phủ rằng đây là nghĩa vụ yêu nước của họ. NhưngkhônggiốngnhưAnh,Pháp, Italia vàNga, nướcĐứckhông cókhảnăngtiếpcậnthịtrườngtráiphiếuquốctếtrongthờigianchiếntranh(nướcnàybanđầuđãtừchốithịtrườngNewYorkvàvềsauthìbịthịtrườngnàyđóngcửavớimình).TrongkhinhữngcườngquốcpheĐồngminh (Entente) cóthểbántráiphiếuởMỹvàkhắpĐếchếAnhdồidàonguồnvốn,thìcácnướcLiênminhTrung tâm (Đức,Áo-HungvàThổNhĩKỳ)chỉcó thểdựavàochínhmình.BerlinvàViennatuycũnglàcáctrungtâmtàichínhquantrọng

Page 83: THÔNG TIN EBOOK

nhưngkhôngcóđượcbềdàynhưLondon,ParisvàNewYork.Kếtquả làviệcbántráiphiếuchiếntranhngàycàngtrởnênkhókhănhơnvớiĐứcvàcácđồngminhcủahọkhinhucầucủacácnhàđầutưtrongnướctrởnênbãohòa.ChínhquyềnĐứcvàÁophảiquaysangngânhàngtrungươngđểtìmtàitrợchocáckhoảnvayngắnhạnsớmhơn,vàvớiquymôlớnhơnsovớiởAnh.Sựgiatăngsốlượngtínphiếukhobạcdongânhàngtrungươngnắmgiữ là tín hiệu báo trước lạmphát, bởi lẽ, khác với việc bán trái phiếu racôngchúng,việchoánđổicáchốiphiếunàylấytiềnmặtsẽlàmtăngcungtiền.Chotớicuốichiếntranh,khoảngmộtphầnbacáckhoảnnợcủaĐứclàcáckhoảnnợ"thảnổi"haykhôngđượctàitrợ,vàmộttrạngtháitiềntệtreo(monetaryoverhang)[160]đángkểđãđượctạora,màchỉcócácbiệnphápkiểmsoátgiácảthờichiếnmớingănnổinótrởthànhlạmphátcaohơn.

Bản thân thất bại cũng là cái giá đắt. Tất cả các bên đều đảm bảo vớingườinộp thuếvàchủ tráiphiếu làkẻ thùsẽphảichi trảchochiến tranh.GiờđâygánhnặngchitrảthuộcvềBerlin.Mộtcáchhiểusiêulạmphátsauchiếntranhlàxemnónhưmộthìnhthứcphásảncủaquốcgia.Nhữngngườimuatráiphiếuchiếntranhđãđầutưvàolờihứahẹnchiếnthắng;thấtbạivàcáchmạngtươngứngvới tìnhtrạngvỡnợcủaquốcgia,vàhậuquảchínhcủatìnhtrạngnàynhấtđịnhsẽrơivàonhữngchủnợcủaĐếchếĐức.Ngoàithất bại thì những sự kiện cáchmạng xảy ra từ tháng 11/1918 tới 1/1919cũng ít có tác dụng trấn an các nhà đầu tư. Và cả hội nghị hòa bình tạiVersaillesấnđịnhnghĩavụbồithườngchiếntranhkhôngđượcxácđịnhrõràngchoCộnghòaWeimarnontrẻcũngkhôngthểlàmcácnhàđầutưyênlòng.Chotớilúctổngsốtiềnbồithườngcuốicùngđượcxácđịnhvàonăm1921,ngườiĐứcnhận ramìnhvướngphảimộtkhoảnnợnướcngoàimớikhổnglồ,vớigiá trịdanhnghĩa132tỷ"mácvàng"(đồngmáctrướcchiếntranh),tươngđươngvớihơnbalầnthunhậpquốcdân.DùkhôngphảitấtcảkhoảnnợnàyđềuđẻralãisuấtngaylậptứcnhưngtiềnbồithườngchiếnphíđãchiếmtớihơnmộtphầnbatổngchitiêucủaĐứctronghainăm1921và1922.KhôngcónhàđầutưnàoxemxéttìnhhìnhnướcĐứcvàomùahènăm1921lạicóthểthấylạcquan,vànhữngdòngvốnnướcngoàiđổvàonướcnàysauchiếntranhchỉlànhữngdòngtiềnđầucơhaytiền"nóng",chúngsẽnhanhchóngrờikhỏiĐứckhitìnhhìnhtrởnênkhókhăn.

Nhưngsẽlàsailầmnếucoisiêulạmphátnăm1923chỉđơnthuầnlàhậuquảcủaHiệpướcVersailles.TấtnhiênlàngườiĐứcmuốncoinhưthế.Họkhẳngđịnh trongsuốtgiaiđoạnsauchiến tranh, rằngchínhgánhnặngbồithườngchiếnphíđãlàmthâmhụtcáncânvãnglaiởmứckhôngthểduytrì;rằngkhôngcòncócáchnàokhácngoàitiếptụcinthêmtiềnmácgiấyđểtàitrợthâmhụt;rằnglạmphátlàhậuquảtrựctiếpcủaviệcđồngmácbịgiảmgiá.Tấtcảcác lýdonày lànhằmche lấpcănnguyênchính trịnộibộcủacuộc khủng hoảng tiền tệ. Hệ thống thuế của Cộng hòaWeimar yếumột

Page 84: THÔNG TIN EBOOK

phầnvìchếđộmớikhôngđượcsựthừanhậncủatầnglớpgiàucóvàhọtừchối trả thuế.Trongkhiđó, tiềnbạccủanhànước lạiđược tiêuxàihoangphí,nhất làcáckhoảnthanhtoántiềnlươnghàophóngchocáccôngđoàncủakhuvựcnhànước.Sựkếthợpgiữathuếkhóakhôngđầyđủvàchitiêuquámứcđãtạoranhữngkhoảnthâmhụtkhổnglồ trongcácnăm1919và1920(caohơnsảnphẩmquốcdânròng10%),thậmchítrướccảkhinhữngngười chiến thắng đưa ra hóa đơn đòi bồi hoàn chiến phí. Thâmhụt năm1923khinướcĐứchoãnbồi thườngchiếnphícòncaohơn thế.Hơnnữa,nhữngngườichịutráchnhiệmvềchínhsáchkinhtếởWeimarđầuthậpniên1920cảmthấykhôngcóđộngcơổnđịnhchínhsáchtàikhóavàtiềntệcủaĐức,ngaycảkhimộtcơhộithựcsựđếnvàogiữathậpniên1920.[161]GiớitinhhoatàichínhĐứctínhtoánrằngviệcphágiáđồngtiềnsẽbuộccácnướcpheĐồngminhphảichỉnhsửalạicácđiềukhoảnbồithườngchiếntranh,bởivìviệcphágiákhiếnchohàngxuấtkhẩucủaĐứcrẻhơntươngđốisovớisảnphẩmtrongnướccủaMỹ,AnhvàPháp.ĐúnglàviệcđồngmácxuốnggiáđãthúcđẩyxuấtkhẩucủanướcĐức.NhưngđiềungườiĐứcbỏqualàsựtăngtrưởngkinhtếdolạmphátmanglạivàogiaiđoạn1920-1922,thờiđiểmkinhtếMỹvàAnhđangởdướiđáycủamộtcuộcsuythoáisauchiếntranh,làmchomứctăngnhậpkhẩucònlớnhơnthế,vàdođóloạitrừđiáplựckinhtếmàhọmongmuốntạora.TậngốcrễcủatìnhtrạngsiêulạmphátởĐứclàmộttínhtoánsailầm.KhingườiPhápnhậnrasựthiếuthànhthựctrongnhữnghứahẹnchínhthứccủaĐứcvềcáckhoảnbồithường,họrútrakết luận là phải thu nợbằngvũ lực và tiến hànhxâm lược vùng sản xuấtcôngnghiệpRuhr.NgườiĐứcphảnứngbằngcáchcôngbốbãicông toàndiện("phảnkhángthụđộng")vàtàitrợchohoạtđộngnàybằngcáchinthêmtiềngiấy.Lúcbấygiờtàncụcmangtênsiêulạmphátđãtới.

Lạmphátlàmộthiệntượngtiềntệ,nhưMiltonFriedmanđãnói.Nhưngsiêu lạmphát thì luôn luôn làmộthiện tượngchínhtrị ở bất cứđâu, theonghĩanókhôngthểxảyranếukhôngcósựlệchlạccơbảntrongnềnkinhtếchínhtrịcủamộtquốcgia.Chắcchắncónhữngcáchthứcítmangtínhthảmhọa hơn nhằm giải quyết những đòi hỏi mâu thuẫn nhau của các chủ nợtrongvàngoài nướcđối với nền thunhậpquốcdânbị giảm sút củanướcĐứcsauchiếntranh.Nhưngsựkếtgiữabếtắcbêntrongvàphảnkhángvớibênngoài-sâuxalàbởinhiềungườiĐứctừchốichấpnhậnrằngđếchếcủahọđãbịđánhbạimộtcáchcôngbằng-dẫntớinhữnghậuquảtồitệnhấtcóthể:sựsụpđổhoàntoàncủađồngtiềnvànềnkinhtế.Tớicuốinăm1923đãcókhoảng4,97.1020mácđượclưuhành.Đồngbạchaimươitỷmácđượcsửdụnghằngngày.Tỷlệlạmpháthằngnămlêntớiđỉnhlà182tỷphầntrăm.Giácảbìnhquâncaohơn1,26nghìntỷlầnsovớinăm1913.Thựctếlàcũngcó những lợi ích ngắn hạn. Bằng cách không khuyến khích tiết kiệmmà

Page 85: THÔNG TIN EBOOK

khuyếnkhích tiêudùng, lạmphátgia tăngđãkích thíchsản lượngvàviệclàmchotớiquýcuốicùngcủanăm1922.Đồngmácbịmấtgiáđúnglàđãthúcđẩy lượngxuấtkhẩucủaĐức.Tuynhiênsựsụpđổnăm1923gâyrahậu quả còn nặng nề hơn do thời gian trì hoãn. Sản xuất công nghiệp sụtgiảm xuống bằng một nửa mức năm 1913. Tại thời điểm cao nhất, thấtnghiệp tăng lên tớimột phần tư số thànhviên côngđoàn, vàmột phần tưkháclàmviệcvớithờigianngắn.Tồitệhơncảlànhữngchấnthươngvềmặtxãhộivàtâmlýdokhủnghoảnggâyra."Lạmphátlàhiệntượngđámđôngtheonghĩachặtchẽnhấtvàcụ thểnhấtcủa từnày,"EliasCanetti saunàyviếtvềnhữnggìôngtrảiquathờitrẻtạithànhphốFrankfurt,nơilạmphátleothang."[Đólà]mộtngàyhộiphágiácủabọnphùthủykhiconngườivàđơnvị tiền tệcủahọảnhhưởng lẫnnhaumạnhmẽnhất.Cáinàyđạidiệnchocáikia,conngườicảmthấymìnhcũng'tồitệ'nhưtiềncủahọ;vàđiềunàycàngngàycàngtệhơn.Cảhaibênđềuphụthuộcvàonhauvàđềucảmthấyvôgiátrịnhưnhau."[162]

Vôgiátrịlàsảnphẩmchủyếucủasiêulạmphát.Khôngchỉtiềntrởnênvôgiátrịmàtấtcảcáchìnhthứccủacảivàthunhậpcốđịnhdựatheođồngtiềnấyđềutrởnênnhưvậy.Cảtráiphiếucũngvậy.Siêulạmphátkhôngthểxóa sổ nợ nước ngoài của Đức, được cố định theo đồng tiền trước chiếntranh.Nhưngnócóthểvàtrênthựctếđãxóahếttấtcảkhoảnnợtrongnướcđược tích lũy trongvàsauchiến tranh, sanphẳngnúinợnhưmộtcơnđịachấnkinh tếkhủngkhiếp.Tácđộngcủanó tương tựnhư thuế:mộtkhoảnthuếkhôngchỉđánhvàocácchủtráiphiếumàtấtcảnhữngaisốngdựavàothunhậptiềnmặtcốđịnh.Tácđộngnàycósứcsanbằngtolớn,bởivìnóảnhhưởngchủyếutớitầnglớptrunglưubậctrên:nhữngrentier,cácviênchứccấpcao,nhữngnhàchuyênmôn.Chỉcócácdoanhnhân làcó thể tựbảovệmìnhbằngcáchđẩygiátăng,tíchtrữđôla,đầutưvàocác"bấtđộngsản"(nhưnhàcửahaynhàmáy)vàtrảnợbằngtiềngiấybịphágiá.Disảnkinhtếlâudàicủasiêulạmphátrấttồitệ:đólàcácngânhàngbịyếuđivà

Page 86: THÔNG TIN EBOOK

lãisuấtcaokinhniên,bởilẽphảigộpvàođómộttỷlệđángkểbùđắpchorủirolạmphát.Nhưngchínhnhữnghậuquảxãhộivàchínhtrịcủasiêulạmphát ở Đức mới thực sự đáng buồn. Nhà kinh tế học người Anh JohnMaynardKeynestừnglýluậnvàonăm1923rằng"cáichếtêmdịucủagiớirentier"dolạmphátgâynênvẫnlàkếtquảđángmongmuốnhơnsovớitìnhtrạng thấtnghiệp lan tràndogiảmphát - "bởivì trongmột thếgiớinghèođói,gâyrathấtnghiệpcòntệhơnlàmgiớirentierthấtvọng".[163]Tuynhiênbốnnămtrướcđó,chínhôngđãmôtảsinhđộngnhữnghậuquảtiêucựccủalạmphát:Bằngcáchtiếptụcquátrìnhlạmphát,cácchínhphủcóthểtịchthu,một

cáchbímậtvàkhóquansát,mộtphầnquantrọngtàisảncủacáccôngdân.Bằngcáchđó,họkhôngchỉtịchthumàcòntịchthumộtcáchtùyý;vàtrongkhiquá trìnhnàykhiếnnhiềungười trởnênnghèođói thìnó lại làmgiàuchomộtsốngười.Quátrìnhtáiphânphốicủacảitùyýnàykhôngchỉđánhvàosựantoànmàcònvàolòngtinởtínhcôngbằngtrongviệcphânphốicủa cải hiện tại. Những người mà hệ thống mang lại lợi ích... trở thành"nhữngngười trục lợi",đối tượng thùghétcủagiai cấp tư sản, vốnđãbịlạmphát làmbầncùngkhôngkémgiaicấpvôsản.Khi lạmphátvẫn tiếptục...tấtcảcácmốiquanhệlâudàigiữachủnợvàconnợ,vốnlànềntảngcaonhấtcủachủnghĩatưbản, trởnênhoàntoànmấttrật tựtớimứcgầnnhưlàvônghĩa...[164]

TheoKeynes,chínhLeninđãnhìnrarằng,"Đểlậtđổnềntảngcósẵncủaxãhội,khôngcóbiệnphápnàotinhtếhơn,chắcchắnhơnlàphágiáđồngtiền."KhôngcóghichépnàođểlạichothấyLeninđãnóinhưvậy,nhưngngườiđồngchícủaônglàYevgeniPreobrazhensky [165]quảthậtđãmôtảviệcintiềngiấylà"khẩusúngmáycủaBộtrưởngTàichínhnãđạnvàohậuphươngcủahệthốngtưbản".[166]

VídụvềnướcNganhắcnhởrằngĐứckhôngphảilànướcthấttrậnduynhất phải hứng chịu siêu lạm phát sauThế chiến thứ nhất. Cũng như cácnướcHungaryvàBaLanmớiđượcđộclập,nướcÁocũngphảihứngchịucáccuộcsụpđổtiềntệtồitệkhôngkémtrongkhoảngthờigiantừnăm1917tới 1924. Trong trường hợp củaNga, siêu lạm phát xảy ra sau khi nhữngngườiBolsheviktừchốithẳngthừngviệctrảnợđốivớitoànbộnợcủachínhquyềnSahoàng.NhữngngườigiữtráiphiếucũnggánhchịusốphậntươngtựsauThếchiếnthứhai,khiĐức,HungaryvàHyLạpchứngkiếnđồngtiềnvàcácthịtrườngtráiphiếucủamìnhsụpđổ.[167]

Nếusiêulạmphátchỉgắnliềnvớicácphítổntừthấtbạitrongcáccuộcchiếntranhthếgiớithìhiểuđượcnócũngtươngđốidễdàng.Nhưngnócònhócbúahơnthế.Trongthờigiangầnđây,mộtsốquốcgiađãvỡnợ-hoặctrựctiếpbằngcáchhoãntrảtiềnlãi,hoặcgiántiếpbằngcáchphágiáđồng

Page 87: THÔNG TIN EBOOK

tiền làm căn cứ xác định nợ - trước những thảmhọa ít nghiêm trọng hơnnhiều.Tạisaobóngmacủasiêulạmphátlạikhôngbiếnmấtcùngvớibóngmacủaxungđộttoàncầu?

ÔngchủPIMCOBillGrossbắtđầusựnghiệpkiếmtiềnbằngcáchchơibàiblackjackởLasVegas.Trongmắtôngta,mỗikhinhàđầutưmuatráiphiếuđềucóyếutốmayrủiởtrongđó.Mộtphầncủacanhbạclàlàmsaođểsựgiatănglạmphátsẽkhôngăntrọngiátrịcáckhoảntrảlãicủatráiphiếu.NhưGrossgiảithích,"Nếulạmpháttăng10%vàgiátrịcủalãisuấtcốđịnhchỉ là5%,điềunàycónghĩa làchủ tráiphiếusẽ tụt lạiđằngsau lạmphát5%."Nhưchúngtađãthấy,rủirotừlạmpháttănglàsựxóimònsứcmuacủacảkhoảntiềnđượcđầutưvàkhoảnlãiđượctrả.Đólàlýdotạisao,ngaykhicótínhiệugiatănglạmphát,giátráiphiếusẽcóxuhướnggiảm.Thậmchíchotớithậpkỷ1970,khilạmpháttăngcaotrêntoànthếgiới,sovớithịtrườngtráiphiếuthìsòngbạcNevadacònlàđịađiểmtươngđốiantoànđểđầutưtiền.GrosscònnhớđinhninhthờikỳlạmphátcủaMỹlêntớihaichữsố, vớimức cao nhất đạt gần 15% vào tháng 4/1980. Thèo lời ông, "tìnhtrạngđórấtbấtlợichotráiphiếuvànótạonên...mộtthịtrườngtráiphiếuđầucơgiáxuốngtồitệnhấtcólẽkhôngchỉtrongthếhệhiệncònsốngmàlàtrongcả lịch sử."Nóimột cách chínhxác, lợi tức thựchằngnămcủa tráiphiếuchínhphủMỹtrongthậpniên1970bằng-3%,tồitệgầntươngđươngnhữngnămlạmphát trongcáccuộcchiếntranhthếgiới.Ngàynay,chỉcómộtsốítnướccótỷlệlạmpháttrên10%vàchỉcómộtnước,Zimbabwe,gặpphảisiêulạmphát.[168]Nhưngtớinăm1979,cóítnhấtbảynướccótỷlệlạmpháthằngnămtrên50%vàhơnsáumươinước,gồmcảAnhvàMỹ,cólạmpháthaichữsố.Trongsốcácnướcbịảnhhưởngtồitệnhất,khôngnướcnàophảigánhchịunhữngthiệthạilâudàinặngnềhơnArgentina.

Đãcóthời,nhắctớiArgentina làngười tanghĩ tớisự thịnhvượng.Têncủađấtnướcnàycónghĩa làmảnhđất củabạc.Dòng sôngđiqua thủđôBuenosAirescó tên làRiode laPlata,cónghĩa làSôngBạc.Cái tênnàykhôngphảinhắctớimàucủasông-màunâubùn-màlàtớinhữngmỏbạcngheđồnnằmởthượngnguồn.Vàonăm1913, theocácướctínhgầnđây,Argentinalàmộttrongmườinướcgiàucónhấtthếgiới.NgoàithếgiớinóitiếngAnhthì tổngsảnphẩmquốcdântrênđầungườiởnướcnàychỉkémThụySĩ,Bỉ,HàLanvàĐanMạch.Tronggiaiđoạntừnăm1870tới1913,nền kinh tếArgentina tăng trưởng nhanh hơn cảMỹ vàĐức. Lượng vốnnướcngoàiđầutưởđâygầnbằngCanada.KhôngphảitìnhcờmàthờiđóchỉcóhaicửahiệuHarrodstrênthếgiới:mộtởKnightsbridge,LondonvàmộtởAvenidaFlorida,chínhgiữatrungtâmBuenosAires.Argentinahoàntoàncó thể trở thànhnướcAnh,nếunhưkhôngphải lànướcMỹcủanambáncầu.Tháng2/1946,khitổngthốngtâncửlàTướngJuanDomingoPerónviếng thăm ngân hàng trung ương ở Buenos Aires, ông kinh ngạc trước

Page 88: THÔNG TIN EBOOK

nhữnggì nhìn thấy. "Cóquánhiềuvàng," ông lấy làm lạ, "khiếnbạnkhólòngbướcungdungquacáchànhlang."

LịchsửkinhtếcủaArgentinatrongthếkỷ20làmộtbàihọcchothấycảcácnguồnlựckhổnglồtrênthếgiớicũngcóthểtrởvềconsốkhôngdocáchquảntrịtàichínhsailầm.NhấtlàsauThếchiếnthứhai,đấtnướcnàyluônhoạtđộngkémhiệuquảhơnsovớicácnướclánggiềngcũngnhưhầuhếtphầncònlạicủathếgiới.Lấyvídụ,sựvậnhànhkémcỏicủanướcnàytronghai thậpniên1960và1970khiếnchoGDP trênđầungườivàonăm1988cũngchỉtươngđươngnăm1959.Năm1998,GDPtrênđầungườicủanướcnàygiảmxuốngchỉbằng34%mứccủaMỹ,trongkhinótừngbằng72%vàonăm1913.Argentinađãbịnhiềunướcvượtqua,trongsốđócóSingapore,NhậtBản,ĐàiLoanvàHànQuốc,màđauđớnvàkhóquênhơncả,lànướclánggiềngChile.Chuyệngìđãxảyra?Mộtcâutrảlờikhảdĩlàlạmphátlêntớihaichữsốtronggiaiđoạntừnăm1945tới1952,từ1956tới1968vàtừ1970tới1974;vàlêntớibachữsố(haybốnchữsố)tronggiaiđoạntừ1975tới1990,trongđóđạtmứccaonhất5.000%vàonăm1989.MộtcâutrảlờikháclàvỡnợArgentinađãkhôngchitrảnổichochủnợnướcngoàivàocácnăm 1982, 1989, 2002 và 2004. Nhưng tất cả những câu trả lời này đềukhôngđầyđủ.Argentina từngchịuđựng lạmpháthaichữsố ítnhất trongtámnămgiaiđoạn từ1870 tới1914.Nướcnàycũngvỡnợ ítnhấthai lầntrongcùnggiaiđoạnấy.ĐểhiểuđượcsựđixuốngvềkinhtếcủaArgentina,cầnphảithấyrõmộtlầnnữarằnglạmphátcònlàmộthiệntượngchínhtrịchứkhôngchỉlàmộthiệntượngtiềntệ.

MộttậpđoànđầusỏcácchủđấtđãtìmcáchđặtnềnkinhtếđấtnướctrêncơsởhàngxuấtkhẩunôngsảnsangthếgiớinóitiếngAnh.Môhìnhnàyđãhoàntoàn thấtbại trongthờiĐạiSuythoái.Hiện tượngdicưquymôlớn,khôngđikèmvớiviệcgiải phóngđấtnôngnghiệpđể chuyển thànhđấtở(nhưởBắcMỹ),đãtạoramộttầnglớplaođộngđôthịquáđôngđúcvàdễdàngbịmờimọcbởinhữnglờiđộngviênmangtínhdântúy.Sựcanthiệpthườngxuyêncủaquânđộivàochínhtrị,bắtđầutừcuộcđảochínhđưaJoséF.Uriburulênnắmquyềnnăm1930,đãtạođườngchonềnchínhtrịcậnphátxítdưới thờiPerón,ngườidườngnhưhứahẹnđiều tốtđẹpcho tấtcảmọingười: tiền lương cùngđiều kiện làmviệc tốt hơn cho côngnhân và thuếquan có tính bảo hộ cho các nhà công nghiệp. Giải pháp thay thế Perónchốnggiớilaođộng,đượctoantínhvàonăm1955(khiPerónbịlậtđổ)vànăm1966,thìlạiphụthuộcvàoviệcphágiátiềntệnhằmdunghòalợiíchcủanôngnghiệpvàcôngnghệ.Cuộcđảochínhquânsựnăm1966hứahẹnhiệnđạihóacôngnghiệpnhưngrốtcuộcchỉmanglạisựphágiátiềntệvàlạmphátcaohơn.SựtrởlạicủaPerónnăm1973làmộtthảmbại,nhấtlàkhinó lại trùng thời điểm lạmphát bắt đầu tăng cao trên toàn cầu.Lạmpháthằngnămtăngvọtlên444%.Rồimộtcuộcđảochínhquânsựkháclạiđẩy

Page 89: THÔNG TIN EBOOK

Argentina trở lại cảnh bạo lực khi chính phủ quân sự Proceso deReorganizatiónNational(TiếntrìnhTáitổchứcQuốcgia)kếtánhàngnghìnngườiphảichịugiamcầmvôcớhay"biếnmất".Vềmặtkinh tế, tậpđoànquânsựnàykhôngđạtđượcđiềugìhơnlàkhiếnArgentinachìmsâuthêmvàogánhnặngnợnướcngoàiđangtăngnhanh,vàchotớinăm1984sốnợđãvượtquá60%GDP(dùmứcnàychỉchưabằngmộtnửamứcnợcaonhấtđạtđượcđầuthếkỷ20).Nhưvẫnthườngxảyratrongcáccuộckhủnghoảnglạmphát,chiếntranhcũnggópmặt:cảcuộcchiếnchốngcácphầntửmưutoan lậtđổ trongnước lẫncuộcchiếnchống lạinướcAnhđểgiànhquyềnkiểmsoátquầnđảoFalklandbênngoài.Nhưngsẽsailầmnếucoiđâychỉlàmộtvídụnữavềmộtchínhthểbạitrậnthanhtoáncáckhoảnnợcủamìnhthôngqualạmphát.ĐiềukhiếncholạmphátcủaArgentinatrởnênkhôngkiểmsoátđượckhôngphảilàchiếntranhmàlàsựhộitụcủacáclựclượngxãhội:nhómđầusỏcầmquyền,cáccaudillo(chủđất),cácnhómlợiíchcủanhàsảnxuấtvàcáccôngđoàn-vàcũngkhôngnênquêntầnglớpcùngkhổhaydescamizado (nghĩa đen là những người không có áo).Nói đơn giản,không cómột nhóm xã hội quan trọng nàomuốn giá cả ổn định. Nhữngngườichủsởhữutưbảnbịhấpdẫnbởinhậpsiêuvàphágiá;nhữngngườibánsứclaođộngđãquenvớivòngquayluẩnquẩncủagiávàlương.[169]Sựdịchchuyểndầndầnviệctàitrợthâmhụtcủachínhphủtừnguồntrongnướcsangvaymượnnướcngoàicũngcónghĩa làviệcnắmgiữ tráiphiếuđượcchuyểnrangoàinước.[170]CầnphảihiểurằngcáckếhoạchliêntiếpnhằmổnđịnhtiềntệcủaArgentinađềuthấtbạitrongbốicảnhnày.

Trongtruyệnngắn"Côngviênnhữnglốiđirẽnhánh",nhàvănvĩđạinhấtngườiArgentina,JorgeLuisBorges,tưởngtượngvềtácphẩmcủamộtnhàhiềntriếtTrungHoatênlàTs'uiPên:Trongtấtcảtácphẩmhưcấu,mỗikhimộtngườiphảiđốimặtvớivàilựa

chọn,anhtasẽchọnmộtvàloạitrừcáclựachọnkhác;trongtiểuthuyếtcủaTs'uiPên,anhtachọn-mộtcáchđồngthời-tấtcảcáclựachọnkhácnhau.Anh ta tạo ra, theo một cách nào đó, những tương lai khác nhau, nhữngkhoảngthờigiankhácnhauđếnlượtchúnglạitiếptụcsinhsôinảynở,rẽnhánh...TrongtácphẩmcủaTs'uiPên,tấtcảcáckếtquảkhảdĩđềuxảyra;mỗimộtkếtquảlại làđiểmkhởiđầuchocácnhánhrẽkhácnhau...[Ts'uiPên]không tinvào thờigianđồngdạng, tuyệtđối.Ông tinvàomộtchuỗithờigianvôtận,mộtmạnglướisinhsôi,cuộnxoáycácthờigianrẽnhánh,hộitụvàsongsongvớinhau.[171]

ĐâykhôngphảimộtẩndụtồicholịchsửtàichínhcủaArgentinatrongbamươinămqua.TrongkhiBernardoGrinspuntìmcáchđiềuchỉnhkỳhạncáckhoảnnợvàquảnlýmứccầutheokiểuKeynes,thìJuanSourrouillecốgắngthựchiệncảicáchtiềntệ(KếhoạchAustral)cùngvớikiểmsoáttiềnlương

Page 90: THÔNG TIN EBOOK

vàgiácả.Cảhaiđềukhôngthểdẫndắtcácnhómlợiíchquantrọngđitheoconđườngrẽnhánhcủamình.Chitiêucôngtiếptụccaohơnkhoảnthuvềthuế;cácluậnđiểmđòichấmdứtsớmviệckiểmsoátlươngvàgiáthắngthế;lạmpháttrởlạichỉsaumộtgiaiđoạnbìnhổnngắnngủinhấtcóthể.Nhữnglốirẽkhácnhaucuốicùngđãhộitụtrởlạiđầytaihạivàonăm1989,annusmirabilis[172]ởĐôngÂuvàannushoribilis[173]ởArgentina.

Tháng2/1989,Argentinachịuđựngmột trongnhữngmùahènóngnhấthọtừngbiếtđến.HệthốngđiệnởBuenosAiresphảivấtvảchốngcự.Ngườidânphảilàmquenvớinhữngcúcắtđiệnkéodàinămtiếng.Cácngânhàngvàphòngtraođổingoạitệđượclệnhđóngcửatrongkhichínhphủgắngsứcngăn tỷgiáhốiđoáikhỏisụtgiảm.Chínhphủđã thấtbại: trongvòngmộttháng,đồngaustralsụt140%giátrịsovớiđồngđôla.Cùnglúc,NgânhàngThếgiới đóngbăng các khoảnvay choArgentina, với luận điểm là chínhphủnướcnàyđã thấtbại trongviệckiềmchế thâmhụtphình to trongkhuvựccông.Nhữngngườichovaytưnhâncũngkhônghàohứnghơn.Cácnhàđầutưhiếmkhilạiđimuatráiphiếukhicókhảnănglàlạmphátsẽxóasổgiátrịthựccáctráiphiếunàychỉtrongvàingày.Cùngvớilongạirằngdựtrữcủangânhàngtrungươngđangcạnkiệt,giátráiphiếusụtgiảmthảmhại.Chỉcònmộtlựachọnchochínhphủđangtuyệtvọng,đólà:máyin.Nhưngngaycảlựachọnnàycũngthấtbại.NgàythứSáu28/4,Argentinathựcsựđãcạntiềntheonghĩađen."Đâylàvấnđềvậtchất,"PhóChủtịchNgânhàngTrungươngRobertoEilbaumnóitạimộtcuộchọpbáo.Cácnhàmáyintiềnđãcạngiấyvàcôngnhâninđangbãicông."TôikhôngbiếtchúngtôisẽlàmthếnàonhưngphảicótiềnởđâyvàongàythứHaitới,"ôngthúnhận.

Đếntháng6,khitỷlệlạmpháthằngthángđãlêncaohơn100%,sựphẫnnộcủadânchúngđãgầntớimứcbáođộng.Ngaytừtháng4,kháchhàngtạimộtsiêuthịởBuenosAiresđãlậttungnhữngxeđẩychứađầyhànghóasaukhiquảnlýsiêuthịthôngbáotrênloaphóngthanhlàtoànbộgiácảsẽđượcnâng lên 30% ngay lập tức. Trong hai ngày tháng 6, các đám đông ởRosario,thànhphốlớnthứhaicủaArgentina,đãthamgiabạoloạnvàcướpphá, gây ra cái chết của ít nhất 14 người. Nhưng giống như ở Cộng hòaWeimar,nhữngngườithiệthạichủyếudosiêulạmphátởArgentinakhôngphảilàcáccôngnhânbìnhthường,tầnglớpvốncócơhộitheokịpvớimứcgiátăngnhờtiềnlươngtăng,màlànhữngngườiphụthuộcvàothunhậpcốđịnh bằng tiềnmặt, như các viên chức, các nhà khoa học sống bằng tiềnlươngthiếulinhhoạt,haynhữngngườinghỉhưusốngnhờtiềnlãitrêncáckhoản tiết kiệm. Và cũng giống như ở nước Đức trong thập niên 1920,nhữngngườihưởnglợichínhlànhữngconnợlớn-khoảnnợcủahọthựcsựđãbị lạmphátxóahết.Trongsốnhữngngườihưởng lợicócảchínhphủ,trongphạmvisốnợđượcniêmyếtbằngđồngaustral.

NhưngkhôngphảitấtcảcáckhoảnnợcủaArgentinađềudễdàngbịxóa

Page 91: THÔNG TIN EBOOK

đi. Tới năm 1983, nợ nước ngoài của nước này, vốn được niêm yết theođồng đô laMỹ, đã ởmức 46 tỷ đô la, tương đương với khoảng 40% sảnphẩmquốcdân.ChodùcóchuyệngìxảyravớiđồngtiềnArgentinađinữathìkhoảnnợđượcniêmyếttheođồngđôlanàyvẫnynguyên.Trênthựctế,nócòncóxuhướngtăngdocácchínhphủtrongtìnhthếtuyệtvọngtiếptụcvaythêmtiền.Tớinăm1989,nợnướcngoàicủaArgentinađãvượt65tỷđôla.Trong thậpniên tiếp theo,sốnợnày tiếp tục tăngcho tới155 tỷđô la.Cácchủnợtrongnướcđãbịtướcđoạttàisảndolạmphát.NhưngchỉcóvỡnợmớigiúpArgentinathoátkhỏiđượcgánhnặngnợnướcngoàicủamình.Nhưchúngtađãthấy,Argentinatừngđitheoconđườngnàykhôngphảichỉmộtlần.Năm1890,hãngBaringBrothersđãsuýtnữaphásảnvìcáckhoảnđầutưvàochứngkhoánArgentina(đángchúýlàlầnpháthànhthấtbạitráiphiếucủaCông tyCấp thoátnướcBuenosAires)khichínhphủArgentinakhôngthựchiệnnghĩavụtrảnợnướcngoàicủamình.ChínhnhữngđịchthủcũcủanhàBaringlànhàRothschildđãthuyếtphụcchínhphủAnhđónggóp1triệubảngvàoquỹcứutrợ17triệubảngchonhàBaring,vớilýdolàsựsụpđổcủanhàBaringsẽlà"thảmhọakhủngkhiếpchonềnthươngmạiAnhtrên toàn thế giới". [174]Và cũng chínhHuân tước RothschildĐệNhất làngườichủtọahộinghịcácchủngânhàngđượclậpranhằmápđặtcảicáchchonhữngngườiArgentinaươngngạnh.Cáckhoảnnợtươnglaiđượcđặtravớiđiềukiệncảicáchtiềntệđểđồngpesođượccốđịnhtheovàngnhờsựkiểmsoátcủamộtbantiềntệ(currencyboard)[175]độclậpvàcứngrắn.[176]ThếnhưngmộtthếkỷsauthìnhàRothschildquantâmtớicácvườnnhoởArgentinahơnlànợcủaArgentina.LầnnàyQuỹTiềntệThếgiớiIMFđứngrathựchiệncôngviệckhôngmấyvuivẻnàynhằmcốgắngtránh(hayítralàgiảmthiểuảnhhưởng)việcArgentinavỡnợ.Mộtlầnnữagiảipháplạilàbantiềntệ,lầnnàylàcốđịnhđồngnộitệtheođồngđôla.

Khi đồng peso "có thể chuyển đổi" mới được Bộ trưởng Tài chínhDomingo Cavallo đưa ra vào năm 1991, nó là đồng tiền thứ sáu củaArgentina trongmột thế kỷ.Thế nhưnggiải pháp này cũngkết thúc bằngthấtbại.Đúnglàlạmphátđãxuốngtới0%vàonăm1996vàthậmchícònâmvào năm1999.Nhưng thất nghiệp đứngởmức 15%và tình trạng bấtbìnhđẳngthunhậpchỉkháhơnởNigeriamộtchút.Hơnnữa,sựcứngrắntrongtiềntệkhôngđượcđồnghànhcùngvớisựcứngrắntrongtàikhóa;nợcôngtăngtừ35%GDPvàocuốinăm1994lên64%vàocuốinăm2001,bởicácchínhquyềntrungươngvàcấptỉnhđềutìmcáchthuhútthịtrườngtráiphiếuquốctếthayvìcốcânbằngngânsáchcủamình.Tómlại,mặcdùđãcốđịnhđồngtiềnvàlàmgiảmlạmphátnhưngCavallođãthấtbạitrongviệcthayđổinhữngnhântốxãhộivàthểchếcơbảntừnggâyrarấtnhiềucuộckhủnghoảngtiền tệ trongquákhứ.Mọisựđãsẵnsàngcholầnvỡnợtiếp

Page 92: THÔNG TIN EBOOK

theocủaArgentinavàmộtđồngtiềnmới.Sauhaigóicứutrợvào tháng1(15tỷđôla)vàtháng5(8tỷđôla),IMFtừchốinémchiếcphaocứusinhthứba.Ngày23/12/2001,vàocuốimộtnămmàGDPtrênđầungườigiảmsútởmứckinhkhủnglà12%,chínhphủArgentinacôngbốhoãntrảnợtoànbộcáckhoảnnợnướcngoàicủamình,baogồmcáckhoảntráiphiếutrịgiá81tỷđôla.Tínhtheogiátrịdanhnghĩathìđâylàvụvỡnợlớnnhấttronglịchsử.

Lịch sử của Argentina đã cho thấy rằng thị trường trái phiếu thực rakhôngmạnhnhưngười ta tưởng.Mứcchênh lệch trungbình295điểmcơbảngiữatráiphiếucủaArgentinavàcủaAnhtrongthậpniên1880khólòngbùđắpđượcchocácnhàđầu tưnhưnhàBaring, chonhững rủi romàhọphảigánhchịukhiđầutưởArgentina.Tươngtự,chênhlệchtrungbình664điểmcơbảngiữatráiphiếucủaArgentinavàcủaMỹtronggiaiđoạn1998-2000 đã đánh giá thấp đáng kể rủi ro vỡ nợ khi mà cái neo tiền tệ củaCavallosắpsửavỡvụn.Khivụvỡnợđượccôngbố,chênhlệchnàytănglên5.500; tới tháng3/2002,nóđãvượt7.000điểmcơbản.Saucáccuộcđàmphánkéodàiđầykhókhăn(có152loạichứngkhoánliênquan,đượcniêmyết theosáu loại tiềnkhácnhauvà thuộcphạmviquyềnhạncủa támgiớichứckhácnhau),đasốtrongsố500.000chủnợđãđồngýchấpnhậncáctráiphiếumớicógiátrịkhoảng35xuăn1đôlacủatráiphiếucũ-mộttrongnhững"mứchớtxén"mạnhmẽnhấttronglịchsửthịtrườngtráiphiếu.[177]SựviướckhôngtrảnợcủaArgentinarấtthànhcông(tăngtrưởngkinhtếsauđóđãtăngcaotrongkhichênhlệchgiátráiphiếuquaytrởlạikhoảng300-500điểmcơbản),đếnnỗinhiềunhàkinhtếphảitựhỏitạisaocácquốcgianợnầnlạiphảitôntrọngnhữngcamkếtvớichủtráiphiếunướcngoài.[178]

SựphụcsinhcủaRentier

Trongthậpniên1920,nhưchúngtađãthấy,Keynesđãdựđoánvề"cáichếtêmdịucủagiớirentier",rằnglạmphátsẽnghiếnngấuhếttàisảntrêngiấycủanhữngngườidùngtiềnđểmuatráiphiếuchínhphủ.Nhưngtrongthờiđạinày,chúngtalạichứngkiếnsựphụcsinhkỳdiệucủangườichủtráiphiếu.SaucuộcĐạiLạmphát trong thậpniên1970,bamươinămquađãchứngkiếnhếtnướcnàyđếnnướckhácgiảmlạmphátxuốngmộtconsố.[179](ThậmchíởArgentina,tỷlệlạmphátchínhthứccũngthấphơn10%,chodùước tínhkhôngchính thức thựchiệnbởicác tỉnhMendozavàSanLuislàởmứctrên20%.)Vàkhilạmphátgiảm,cáctráiphiếuđãtăng,tạoramột trongnhững thị trườngđầucơgiá lên lớnnhất trong lịchsửhiệnđại.Đángchúýhơnnữa,chodùcóvụvỡnợngoạnmụccủaArgentina-chưakể

Page 93: THÔNG TIN EBOOK

đếnvụvỡnợcủaNganăm1998-thìchênhlệchgiácủacáctráiphiếuđếntừcácthịtrườngmớinổivẫncóxuhướnggiảmdần.Chênhlệchnàyxuốngthấpnhấtvàođầunăm2007,mứcthấpnhấtkểtừThếchiếnthứnhấttớinay,chothấymộtniềmtinkhônglaychuyểnvàokinhtếtrongtươnglai.NhữnglờiđồnđạivềcáichếtcủaôngBondrõràngđãbịphóngđại.

Lạmphátxuống thấpmộtphầnvìnhiềuhànghóamàchúng tamua, từquầnáochotớimáytính,đãtrởnênrẻhơnnhờcácsángkiếncôngnghệvàviệctáiphânbổsảnxuấtsangcácnềnkinhtếcólươngthấpởchâuÁ.Giácảcũngxuốngdocósựchuyểndịch toàncầu trongchínhsách tiền tệ,bắtđầubằngviệcNgânhàngAnhvàCụcDự trữLiênbangMỹ tăng lãi suấtngắnhạndoảnhhưởngcủatrườngpháitrọngtiềntronggiaiđoạncuốithậpniên1970vàđầu1980,vàsauđóphổbiếnlàviệccácngânhàngtrungươngtrởnênđộclậpvàcácmụctiêu[lạmphát]trởnêncôngkhaitrongthậpniên1990.Mộtlýdo-quantrọngkhôngkém,nhưtrườnghợpcủaArgentinachothấy,làviệcmộtsốnhântốgâyralạmphátđãyếuđi.Cáccôngđoànngàynaycóquyềnlực íthơntrước.Cácngànhcôngnghiệpquốcdoanhthualỗđượctưnhânhóa.Nhưngcó lẽquantrọnghơncả là tầng lớpcửtricó lợinhờlợitứctráiphiếudươngđanggiatăng,ởcácnướcpháttriển,tỷlệcủacảidocácquỹhưu trí tưnhânvàcác tổchứcnhận tiền tiếtkiệmnắmgiữngàycàngtăng.Cáctổchứcnàyđượcyêucầu,hayítralàđượctrôngđợi,nắmgiữmộttỷlệđángkểtàisảncủahọdướihìnhthứctráiphiếuchínhphủvàcácchứngkhoáncólợitứccốđịnhkhác.Năm2007,mộtcuộckhảosátcácquỹhưutríở11nềnkinhtếlớnchothấytráiphiếuchiếmhơnmộtphầntưtổngtàisảncủacácquỹnày.Tỷlệnàymặcdùthấphơnđángkểsovớicácthậpniêntrướcnhưngvẫnlàmộttỷlệcao.[180]Mỗinămtrôiqua,tỷlệdânsốsốngnhờlợi tức từcácquỹnàylại tănglên,dotỷ lệngườivềhưutrongdânsốtăng.

Điềunàyđưachúng ta trở lại Italia,nơiphát sinh thị trường tráiphiếu.Năm1965,trướccuộcĐạiLạmphát,chỉcó10%ngườiItaliatừ65tuổitrởlên.Ngàynaytỷlệnàycaogấphailần,vàokhoảngmộtphầnnămdânsố.Vàtớinăm2050,LiênHiệpQuốcướctínhtỷlệnàygầnbằngmộtphầnba.Trongmộtxãhộigiàđinhưthế,ngườitacónhucầurấtlớnvàngàycàngtăngđốivớichứngkhoáncó lợi tứccốđịnhvà lạmphát thấpđểđảmbảotiền lãihọnhậnvẫngiữđượcsứcmua.Khingàycàngcónhiềungườikếtthúctuổilaođộng,tìnhtrạngthâmhụttriềnmiêncủakhuvựccôngbảođảmrằngthịtrườngtráiphiếusẽkhôngbaogiờthiếucáctráiphiếumớiđượcbánra.VàviệcItaliađãtraochủquyềntiềntệcủamìnhchoNgânhàngTrungươngchâuÂucónghĩalàcácchínhkháchItaliasẽkhôngcòncơhộiintiềnvàkíchhoạtvòngxoáylạmphátnữa.

Tuynhiên,điềunàykhôngcónghĩalàthịtrườngtráiphiếuthốngtrịthếgiớinhưýcủaJamesCarville.Thực tế, thứquyền lựcmàônggáncho thị

Page 94: THÔNG TIN EBOOK

trường trái phiếu trong thập niên 1990 đã hoàn toàn vắng bóng dưới thờingườikếnhiệmTổngthốngClintonlàGeorgeW.Bush.ChỉvàithángtrướckỳbầucửlậpnênTổngthốngBush,ngày7/9/2000,ĐồnghồNợQuốcgiaởquảngtrườngThờiĐạitạiNewYorkđãdừnglại.Vàongàyhômđó,nóhiệnlênhàngchữsau:"Nợquốcgiacủachúngta:$5.676.989.904.887.Phầncủagiađìnhbạn:$73.733."Saubanămthặngdưngânsách,cảhaiứngcửviêntổngthốngđềunóinhưthểviệctrảnợquốcgialàmộtdựánkhảthi.TheoCNN,ỨngcửviêntổngthốngđảngDânchủAlGorevạchramộtkếhoạch,mà

theoông,sẽthanhtoánhếtnợvàonăm2012.Cácchuyêngiatưvấnkinhtếcao cấp cho Thống đốc Texas, ứng cử viên tổng thống đảng Cộng hòaGeorgeW.Bushđồngýtrênnguyêntắcsẽtrảdầnnợnhưngkhôngcamkếtmộtthờihạncụthểnàochoviệcthanhtoánhếtnợ.[181]

Việc thiếu camkết của ứng cử viên thứ hai làmột tín hiệu.Kể từ khiBushbướcvàoNhàTrắng,chínhquyềncủaôngbịthâmhụtngânsáchsuốtbảy trong támnămcầmquyền.Nợ liên bang tăng từ 5.000 tỷ lên tới hơn9.000tỷđôla.VănphòngNgânsáchQuốchộidựđoánkhoảnnợnàysẽtiếptụctăngtớihơn12.000tỷđôlavàonăm2017.Nhưngthayvìtrừngphạtsựhoangphínàythìthịtrườngtráiphiếulạiphảnứngtíchcựcvớinó.Từtháng12/2000tới6/2003,lợisuấtcủaTráiphiếuKhobạckỳhạnmườinămgiảmtừ5,24%xuống3,33%,vàvẫnduytrìởmứctrên4%vàothờiđiểmtôiviếtcuốnsáchnày.

Nhưng ta sẽ không thể hiểu được "câu đố hóc búa" này - lời củaAlanGreenspan trướcviệc lợi suất trái phiếukhôngphảnứngkhi lãi suấtngắnhạntăng[182]-nếunhưchỉnghiêncứuthịtrườngtráiphiếumộtcáchriêngrẽ.Bởithếbâygiờchúngtasẽchuyểntừthịtrườngnợchínhphủsangđứaemtrẻ tuổihơnvàcũngnăngđộnghơncủanó.Đó là thị trườngcổphiếucôngty,đượcgọimộtcáchthôngdụnglàthịtrườngcổphiếu.

Page 95: THÔNG TIN EBOOK

Chương3THỔIPHỒNGBONGBÓNGDãyAndeskéodàihơnbốnnghìndặmgiốngnhưmột cái xương sống

lỏmchỏm,congqueotrảidọcphíatâylụcđịaNamMỹ.Dãynúinàyđượchìnhthànhkhoảng100triệunămtrước,khimảngkiếntạoNazcabắtđầuquátrình trượtchậmchạpnhưngnáođộngphíadướimảngkiến tạoNamMỹ,trênđócóngọnnúicaonhấtcủadãyAconcaguaởArgentina,cao7.000métsovớimựcnướcbiển.NhữngngườianhemcủaAconcaguatạiChileđứngnhư những lính gácmàu trắng sáng lập lòe xung quanh Santiago (thủ đôChile).ThếnhưngchỉkhiđặtchântớicáccaonguyênBolivia,bạnmớithựcsựcảmnhậnđượckíchcỡkhổnglồcủadãyAndes.Khicácđámmâymưađã rời bỏ con đường từLa Paz tới hồTiticaca, những ngọn núi ngự trị ởđườngchântrờitạonênmộthìnhrăngcưakhôngđều,sánglóaởngangtầmmắt.

NgắmnhìndãyAndes,ngườitathậtkhólònghìnhdungmộttổchứcloàingườinào lạicó thểvượtđượchàngrào tựnhiênkhổng lồđó.NhưngvớimộtcôngtyMỹ,cácđỉnhnúilỏmchỏmnàycũngchẳnggâykhókhănhơnsovớikhurừngrậmAmazonnằmởphíađôngcủachúng.CôngtyđóđãxâydựngmộtđườngốngdẫnkhítừBoliviavượtquasuốtbềnganglụcđịatớibờbiểnBrazil phíaĐạiTâyDương, vàmột đườngốngdẫnkhí khác, dàinhấtthếgiới,từchỏmPatagoniatớithủđôBuenosAirescủaArgentina.

Nhữngkếhoạchtolớnđólàthídụchothamvọngnhảyvọtcủachủnghĩatưbảnhiệnđại.Chúngđượcthựchiệnnhờsựphátminhramộttrongnhữngđịnhchếcănbảnnhấttrongthếgiớihiệnđại:đólàcôngty.Chínhđịnhchếcôngtyđãchophéphàngnghìncánhândồnnguồnlựcchonhữngdựánlâudài,tốnkém,đòihỏicáckhoảnbỏvốnkhổnglồtrướckhithulợinhuận.Saukhingânhàngxuấthiệnvàthịtrườngtráiphiếurađời,bướctiếptheotrongcâuchuyệnvềsựlênngôicủađồngtiềnsẽlàsựđilêncủaloạihìnhcôngtycổ phần, trách nhiệm hữu hạn.Gọi là cổ phần bởi vì vốn của công ty donhiềunhàđầutưđồngsởhữu;tráchnhiệmhữuhạnbởicôngtytồntạiriêngbiệtvớitưcáchphápnhân,bảovệnhàđầutưkhỏimấthếtcủacảinếunhưcôngty thấtbại.Tráchnhiệmcủanhàđầu tưchỉgiớihạn trongsố tiềnhọdùngđểmuaphầngóptrongcôngty.Cácdoanhnghiệpnhỏcóthểvậnhànhtốtdướihìnhthứchợpdanh(partnership).Nhưngnhữngdoanhnghiệpnàocókhátvọngvươnratầmchâulụcsẽphảicầntớihìnhthứccôngty.[183]

Tuynhiên,khảnăngchuyểnbiếnnềnkinhtếtoàncầucủacáccôngtylạiphụthuộcvàomộtphátminhkháccóliênquan.Trênlýthuyết,nhữngnhàquản trị của các công ty cổ phần sẽ phải làm việc theo các quy định donhữngcổđôngluônthậntrọngxáclập.Nhữngcổđôngnàydựcácđạihộithườngniên,vàtìmcáchgâyảnhhưởngtrựctiếphaygiántiếpthôngquacác

Page 96: THÔNG TIN EBOOK

giámđốckhôngđiềuhành.Nhưng trên thực tế,quyđịnhchủyếucủacáccông ty là do thị trường chứng khoán xác lập, nơimột số lượng gần nhưkhôngđếmđượccáclátnhỏcủacôngty(bạnthíchgọichúnglàcổphần,cổphiếuhayvốncổphầnthìtùybạn)đượcmuavàbánhằngngày.Thựcchất,cáigiámàngườitađồngýtrảchomộtlátcắtấychobạnbiếthọnghĩnhưthếnàovềkhảnăngkiếmtiềncủacôngtyđótrongtươnglai.Thựctế, thịtrườngcổphiếutổchứctrưngcầudânýđịnhkỳhằnggiờđốivớicáccôngtycócổphiếuđượcgiaodịchởđó:lấyýkiếnvềchấtlượngquảnlý,vềtínhhấpdẫncủasảnphẩm,vềtriểnvọngcủacácthịtrườngchủchốt.

Nhưng thị trườngcổphiếucũngcóđờisốngriêngcủamình.Tương lainhìnchungkhôngchắcchắnvàdođónhữngđánhgiácủachúng tavề lợinhuậntươnglaicủacáccôngtycũngkhácnhau.Nếuchúngtachỉlànhữngchiếcmáytính,chúngtasẽđồngthờixửlýtấtcảcácthôngtincóđượcvàđiđếncùngmộtkếtluận.Nhưngchúngtalàconngườivàvìthế,chúngtadễmắcphải tính thiểncậnvà tâm lýhay thayđổi.Khigiá trên thị trườngcổphiếutăngđồngloạt,nhưvẫnhayxảyra,cácnhàđầutưhìnhnhưmangmộttâm trạng hân hoan tập thể, và cựu chủ tịch CụcDự trữ Liên bangAlanGreenspangọiđó làniềmhưngphấn thiếu lý trí. [184]Ngượclại,khi"tinhthầnđộngvật"(animalspirit)củacácnhàđầutưchuyểntừtrạngtháihamhốsanglosợ,bongbóngđượctạoratừcơnhưngphấntrướcđócủahọcóthểđộtngộtvỡtung.Mốiliêntưởngtớiđộngvậttấtnhiênluônlàmộtphầnkhông thể thiếu trong văn hóa thị trường cổ phiếu. Những ngườimua cổphiếulạcquanđượcgọilàbòrừng,nhữngngườibánbiquanlàgấu.Cácnhàđầu tư ngày nay được cho là một bầy đàn điện tử, lúc trước còn vui vẻngoạm lấynhữngmón lợi, lúc sauđã chen lấnxôđẩy tìmcửa thoát.Tuynhiên,điểmđángnóilàcácthịtrườngcổphiếuchínhlànhữngtấmgươngphảnchiếutâmlýconngười.Giốngnhưhomosapiens[185],cácthịtrườngnàycóthểbịtrầmcảm.Chúngthậmchícòncóthểhoàntoànsuysụp.Thếnhưnghyvọng-hayphảichănglàchứngdễquên?-dườngnhưluônchiếnthắngnhữngkinhnghiệmtồitệtrongquákhứ.

Trong bốn trăm năm kể từ khi cổ phiếu lần đầu đượcmua bán, đã cónhiềubongbóng tài chínhnối tiếpnhau.Hết lầnnàyqua lầnkhác,giácổphiếutăngvọttớimứccaovôlýrồilạitụtxuốngthảmhại.Hếtlầnnàyqualần khác, quá trình này đi kèm với trò bịp bợm, khi những kẻ tay trong(insider)bấtlươngtìmcáchkiếmlợitừnhữngngườimớivàonghềngâythơ.Quátrìnhnàyquenthuộcđếnmứccóthểchianóthànhnămgiaiđoạn:

1.Dịchchuyển:Mộtsốthayđổitrongtìnhhìnhkinhtếtạoracáccơhộimớivàcóthểthulợichomộtsốcôngty.

2.Hưngphấn haybuônbánquákhảnăngvốn:Mộtquá trìnhphảnhồitrongđólợinhuậndựkiếntăngdẫnđếngiácổphiếutăngnhanh.

Page 97: THÔNG TIN EBOOK

3.Điêncuồnghaybongbóng:Triểnvọngthulợidễdàngtừvốnthuhútcácnhàđầutưlầnđầuvàbọnlừađảocũngháohứcmuốnlộttiềncủanhữngngườinày.

4.Uám:Nhữngkẻtaytrongnhậnrarằnglợinhuậndựkiếnkhôngthểbùlạimứcgiácắtcổcủacổphiếulúcnàyvàbắtđầukiếmlợibằngcáchbánra.

5.Rútvốnhaymất lòng tin:Khigiácổphiếuxuống thấp,nhữngngườibênngoài (outsider) thi nhau tháo chạy, khiến chobongbóngbắt đầuvỡ.[186]

Cácbongbóngtrênthịtrườngcổphiếucòncóbađặcđiểmtáidiễnkhác.Đặcđiểm thứnhất làvai tròcủacáiđôikhiđượcgọi là thông tinbấtcânxứng.Nhữngkẻtaytrong-lànhữngngườicóliênhệđếnviệcđiềuhànhcáccông ty bongbóng - nắm thông tin rõ hơnnhiều so với nhữngngười bênngoài,vàhọmuốnkiếmtiềncủanhữngngườibênngoàiđó.Sựbấtcânxứngnày luôn tồn tại tronghoạt độngkinhdoanh, nhưng trong thời điểmbongbóngnhữngngườitaytrongcóthểkhaithácnómộtcáchgianlận.[187]Chủđiểmthứhailàvaitròcủacácdòngvốnxuyênbiêngiới.Cácbongbóngdễxảyrahơnkhicácdòngvốnđượcdichuyểntựdotừnướcnàysangnướckhác.Mộtnhàđầu tư lão luyệnởmột trung tâmtàichính lớncó thể thiếukiến thức từbên trongcủamột tay trongthựcsự.Nhưngôngtanhiềukhảnăngsẽratayđượcđúngthờiđiểm-muasớmvàbántrướckhibongbóngvỡ - so với nhà đầu tư lần đầu ngây thơ.Nói cách khác, trongmột bongbóng,khôngphảitấtcảmọingườiđềuthiếulýtrí;hayítnhất,mộtsốkẻhânhoankhông thiếu lý tríđếnnhưnhữngkẻkhác.Cuốicùng,vàquan trọnghơncả,nếukhôngcósựtạoratíndụngdễdãithìsẽkhôngthểcómộtbongbóngthựcsự.Đólàlýdotạisaonhiềubongbóngbắtnguồntừtộisơsuấthaychểnhmảngcủacácngânhàngtrungương.

Khônggìminhhọarõrànghơnchoviệcconngườihayquênnhữngbàihọctừlịchsửnhưtrườnghợplặpđilặplạicácbongbóngtrênthịtrườngcổphiếu.Hãyxemcáchcácđộcgiảcủa tạpchíBusinessWeeknhìnnhận thếgiớivàohaithờiđiểmkhácnhau,cáchnhauhaimươinăm.Ngày13/8/1979,trangbìatạpchívẽmộtchứngchỉcổphiếuhìnhcáimáybaygiấynátvụndướinhanđề:"Cáichếtcủavốncổphần:Lạmphátđanghủyhoạithịtrườngcổphiếunhưthếnào?"Ngườiđọckhôngcógìphảingờvựcvềquymôcủacuộckhủnghoảng:Từlâu,dânchúngđãchuyểntừcổphiếusangcáchìnhthứcđầutưcótỷ

suấtlợitứccaovàkhảnăngchốnglạmpháttốthơn.Giờđây,cácquỹhưutrí-niềmhyvọngcuốicùngcủathịtrường-đãđượcphéptừbỏcổphiếuvàtrái phiếu để đầu tư vào bất động sản, các hợp đồng tương lai (futurescontract),vàng,vàthậmchícảkimcương.Cáichếtcủavốncổphầndườngnhưlàmộttrạngtháivĩnhviễn.[188]

Page 98: THÔNG TIN EBOOK

Ngày hôm đó, Chỉ số Trung bình Công nghiệp Dow Jones, chỉ số thịtrườngcổphiếuMỹlâuđờinhất,đóngcửaởmức875,hầunhưkhôngđổisovớimườinămtrướcđó,vàthấphơngần17%sovớimứccaonhấtlà1.052vào tháng1/1973.Tâm lý bi quan saumột thập niên rưỡi thất vọng là dễhiểu.Nhưngthayvìcáochung,vốncổphầncủaMỹchỉvàinămsauđótrởthànhmộttrongcácthịtrườngđầucơgiálênlớnnhấtthờihiệnđại.Saukhichạmđiểmđáyvàotháng8/1982(ởmức777),chỉsốDowtănglênhơnbalầnchỉtrongnămnăm,đạtmứccaokỷlụclà2.700vàomùahènăm1987.Sau giai đoạn ngắn bán ra ồ ạt vào tháng 10/1987, chỉ số này tiếp tục đàtăng.Saunăm1995,tốcđộtăngthậmchícònnhanhhơn.Ngày27/9/1999,chỉsốnàyđóngcửaởmức10.395,cónghĩalàgiácổphiếutrungbìnhcủamột công ty lớn củaMỹđã tăng lêngầnmười hai lần chỉ tronghaimươinăm.Vàongàyhômđó,độcgiảtờBusinessWeekđọcmẩutinsautrongtâmtrạngphấnkhích:ĐểchỉsốDowđạt36.000điểmthìmọithứkhôngcầncảithiệngìnhiều,

theoJamesK.GlassmanvàKevinA.HassetttrongcuốnsáchDow36.000:TheNewStrategyforProfitingFromtheComingRise in theStockMarketDow36.000:Chiếnlượcmớiđểhưởnglợitừđợttăngsắptớitrênthịtrườngcổphiếu).Họlậpluậnrằngthịtrườnghiệnnayđãxứngđánglêntới36.000điểm,vàgiácổphiếusẽtiếptụctăngtớimứcmụctiêunàytrongvòng3tới5năm tới, khi cácnhàđầu tưcũngđiđếnkết luậnấy...Thị trườngnày -thậmchíkểcảkhitỷlệgiátrênthunhậpởmức30[189]-vẫnlàmộtmónhời.Theoướctínhcủahọ,"mứcgiáhoàntoànhợplý"củathịtrườnglà...100lầnthunhập.[190]

Bàibáonàyđượcxuấtbảnchưađầybốnthángtrướcvụsụpđổcủabongbóngdot-com - bongbóngdựa trên kỳ vọngđượcphóngđại về thu nhậptươnglaicủacáccôngtycôngnghệ.Tớitháng10/2002,chỉsốDowgiảmxuống còn 7.286,mức thấp chưa từng có kể từ cuối năm 1997.Vào thờiđiểmviếtcuốnsáchnày(tháng4/2008),chỉsốnàyởmứckhoảngmộtphầnbamứcmàGlassmanvàHassettđãdựđoán.

HoạtđộngcủathịtrườngcổphiếuMỹcólẽcóthểđolườngtốtnhấtbằngcáchsosánhtổnglợitứcthuđượctừcổphiếu,theogiảđịnhlàtáiđầutưtấtcảcổtức,vớitổnglợitứctừcáctàisảntàichínhkhácnhưtráiphiếuchínhphủ,hoặchốiphiếuhaytínphiếuKhobạc,trongđótínphiếuKhobạccóvaitròđạidiệnchocáccôngcụnợngắnhạnnhưquỹthịtrườngtiềntệhaytiềngửikhôngkỳhạnởngânhàng.Thờiđiểmbắtđầulànămsinhcủatácgiảcuốn sách này, năm 1964. Nếu chamẹ tôi có thể đầu tưmột khoản tiềnkhiêmtốnvàothịtrườngcổphiếuMỹlúcđó,vàtiếptụctáiđầutưcổtứcmàhọnhậnđượchằngnăm,thìtổngsốtiềnđầutưbanđầucủahọsẽtănggần70lầnvàonăm2007.Lấyvídụ,10.000đôlasẽtrởthành700.000đôla.Các

Page 99: THÔNG TIN EBOOK

hìnhthứcđầutưkhácnhưtráiphiếuhayhốiphiếucólợitứckémhơnnhiều.ĐầutưvàotráiphiếuMỹsẽlàmtăngvốnđầutưchưađến23lầntrongkhiđầutưvàomộtdanhmụchốiphiếusẽchỉlàmtănglên12lần.Cũngcầnphảinói rằng, những số liệu trên cần được điều chỉnh giảm đi để tính tới ảnhhưởngcủachiphísinhhoạt,vốnđãtănglênsuýtsoátbảylầntrongđờitôi.Tínhtheogiáthực,cổphiếutănglênvớitỷlệ10,3;tráiphiếuvớitỷlệ3,4vàhốiphiếuvớitỷlệ1,8.Nếunhưchamẹtôiđãmắcsailầmlàchỉmua10.000đôla tiềnmặtvàonăm1964thìgiá trị thựccủakhoảnđầutưmàhọdànhchoconmìnhsẽgiảmđi85%theogiáthựctế.

Chưa có thị trường cổ phiếu nào lại tốt hơn thị trườngMỹvề dài hạn.Theomộtướctínhvềlợitứcthựcdàihạncủacácthịtrườngcổphiếu,tỷlệlợi tức trungbìnhcủa thị trườngMỹ là4,73%mỗinăm trong thờigian từthậpniên1920tớithậpniên1990.ThụyĐiểnđứngthứhai(3,71),sauđólàThụySĩ (3,03) và nướcAnh suýt nữa thì rơi ra ngoài danh sách 10 nướcđứngđầu(2,28).Sáutrongsốhaimươibảythịtrườngđượckhảocứuphảitrảiquaítnhấtmộtlầngiánđoạnquantrọng,thườnglàdochiếntranhhaycáchmạng.Mườithịtrườngcótỷlệlợitứcdàihạnâm,trongđótồitệnhấtlàVenezuela, Peru, Colombia và ở cuối cùng làArgentina (-5,36%). [191]"Cổphiếudàihạn"hoàntoànkhôngphảilàmộtliềuthuốcbáchbệnhởmọinơi.[192]Nhưngquảthựclàởhầuhếtcácnướccócôngbốsốliệudàihạn,cổphiếucólợitứccaohơntráiphiếu-gấpkhoảng5lầntrongsuốtthếkỷ20. [193] Điều này không có gì đáng ngạc nhiên.Như chúng ta đã thấy ởChương2,tráiphiếuchỉđơngiảnlàlờihứacủachínhphủsẽchitrảtiềnlãivàhoànlạitiềngốcvàomộtthờiđiểmcụthểđượcấnđịnh.Bằngviệcvỡnợhayphágiátiềntệ,nhiềuchínhphủđãkhôngthựchiệnnhữnglờihứanày.Trái lại,cổphiếu làmộtphầnvốn trongmộtcông ty làmănsinh lãi.Nếucôngtynàythànhcông,sẽkhôngchỉcócổtức,màxácsuấtcaolàthunhậptừvốn sẽ tăng.Nhưng tấtnhiêncòncócả rủi ro.Lợi tức từcổphiếukhóđoánđịnhvàdễbiếnđộnghơnsovớilợitứctừtráiphiếuhayhốiphiếu.Xácsuấtmộtcôngtytrungbìnhphásảnvàngừnghoạtđộngcũngcaohơnxácsuấtnhànướcởmộtquốcgiatrungbìnhbiếnmất.Trongtrườnghợpcôngtyphásản,nhữngngườinắmgiữtráiphiếuvàcáchìnhthứcnợkhácsẽđượcđềnbùtrướchết;vàchủcổphiếucóthểsẽchẳngnhậnđượcgì.Vìnhữnglýdonày,cácnhàkinhtếgọiphầnlợitứccổphiếucaohơnlà"phầnđềnbùrủirocổphiếu"-dùrõràngtrongmộtsốtrườnghợp,đâylàthứrủirođángđểmạohiểm.

Côngtymàbạnnắmgiữ

Page 100: THÔNG TIN EBOOK

PhíasaumặttiềnđượctrangtrítheophongcáchbaroquecủanhàthờSanMoiseởVenice,dướichânhàngvạndukháchviếngthămnhàthờnàymỗinăm,cóhàngchữđánglưuýnhưnghiếmkhiđượcnhậnra:

HONORIETMEMORIALJOANNISLAWEDINBURGENSESREGIIGALLIARUMAERARIIPREFECTICLARISSIMA

"Vinh danh và tưởng nhớ JohnLawởEdinburgh.Người quản lý ngânquỹđángtônkinhnhấtcủacácvịvuaPháp."Đâyquảlànơiannghỉlạlùngchongườisángchếrabongbóngthịtrườngcổphiếu.

Làmột ngườiScotland giàu thamvọng,một kẻ sát nhân bị kết án, taynghiệncờbạc từ trongmáuvà thiên tài tàichínhnhiều lỗi lầm,JohnLawkhôngchỉphảichịutráchnhiệmchoconbùng-vỡbongbónggiácảtàichínhđầutiên.NgườitacònchorằngôngtađãgiántiếpgâyraCáchmạngPhápbằngcáchpháđổhoàntoàncơhộichochếđộquânchủcũkỹcảicáchnềntài chính củamình.Câu chuyện củaông ta làmột chuyệnphiêu lưuđángkinhngạcnhấtnhưngcũngítđượchiểutrọnvẹnnhấttrongtoànbộlịchsửtàichính.Nócũnglàmộtcâuchuyệnứngvớithờicủachúngta.

SinhraởEdinburghnăm1671,LawlàcontraimộtthợkimhoànthànhđạtvàlàngườithừakếlâuđàiLauristonnhìnranhánhsôngFirthofForth.ÔngđếnLondonvàonăm1692vànhanhchóngphungphígiasảncủamìnhtronghàngloạtthươngvụvàcanhbạc.Hainămsauđó,ôngđấugươmvớingườihàngxómdongườinàyphảnđốiviệcphảisốngchungvớianhchàngphóngđãngLawcùngngườitìnhcủaanhta,vàgiếtchếtngườinày.Ôngbịxétxửvìtộiđấugươmvàbịkếtántửhình,nhưngđãtẩuthoátkhỏinhàtùvàchạytrốntớiAmsterdam.

Khómàtìmđượcmộtthànhphốnàothíchhợphơnđểmaidanhẩntích.Tới thậpniên1690,Amsterdamđã là thủđô thếgiớicủacácphátkiến tàichính.Đểtài trợchocuộcđấutranhgiànhđộclậpchốnglạiTâyBanNhavàocuốithếkỷ16,nhưchúngtađãthấytrongchươngtrước,ngườiHàLanđãcảithiệnhệthốngnợcôngcủaItalia(đưavàođấycáckhoảnvayxổsốchophépngườidânvừađánhbạcvừađầutưtiềntiếtkiệmcủamìnhdướihìnhthứcnợcủachínhphủ).Họcũngcảicáchtiềntệbằngcáchtạorangânhàng trung ương đầu tiên của thế giới, Ngân hàngGiao dịch Amsterdam(Wisselbank),nhờđógiảiquyếtđượcvấnđềgiảmgiátrịkimloạitiềnđúcbằngcáchtạoramộthìnhthứctiềntạingânhàngđángtincậy(xemChương1).NhưngcólẽphátkiếnvĩđạinhấtmọithờiđạicủangườiHàLanlàcôngtycổphần.

Câu chuyệnvề công ty đã ra đờimột thếkỷ trướckhiLawđếnvàbắtnguồn từnỗ lựccủacác thươngnhânHàLannhằmđoạtquyềnkiểmsoátngànhbuônbánhươngliệuchâuÁnhiềulợinhuậntừtayBồĐàoNhavàTây Ban Nha. Người châu Âu khao khát các hương liệu như quế, đinhhương,nhụcđậukhấuvàhồtiêukhôngchỉđểtạohươngvịchothựcphẩm

Page 101: THÔNG TIN EBOOK

màcònđểbảoquản thựcphẩm.Trongnhiều thếkỷ,nhữnghànghóanàyđược vận chuyển bằng đường bộ từ châuÁ tới châuÂu dọc Con đườngHương liệu. Nhưng việc người Bồ Đào Nha phát hiện ra đường biển tớiĐôngẤnquaMũiHảoVọngđãmởranhữngcơhộikinhdoanhmớivàđặcbiệthấpdẫn.BảotàngLịchsửAmsterdamcóđầycácbứctranhvẽnhữngcontàuHàLantrênđườngđếnvàtrởvềtừĐồngẤn.Mộttrongnhữngbứctranhxưanhấtthuộcthểloạinàymangdòngchữ:"BốncontàukhởihànhđểchuyênchởhươngliệutheohướngBantamvàđồngthờithiếtlậpcáccơsởthương mại. Và quay trở lại chất đầy hàng... về Amsterdam. Ra đi ngày1/5/1598.Trởvềngày19/7/1599."Nhưdòngchữnàychothấy,hànhtrìnhhai chiều làmột hành trình rất dài (mười bốn tháng như ở đây thực ra lànhanhhơnmứctrungbình).Vàcũngrấtnguyhiểm:tronghaimươihaichiếctàukhởihànhvàonăm1598chỉcómườihaichiếcquaytrởvềantoàn.Vìnhững lý donày, các thươngnhânphải tập trungnguồn lực củamình lại.Cho tớinăm1600, cókhoảng sáucông tynon trẻkinhdoanhởĐôngẤnxuấtpháttừcáchảicảngquantrọngcủaHàLan.Tuyvậy,trongmỗitrườnghợp,cáccôngtyđềucómộtđiềukiệnhữuhạnđượcghirõtừtrước-thườnglàthờigiandựtínhcủacuộchànhtrình-sauđóvốnmớiđượchoànlạichonhàđầutư.[194]Môhìnhkinhdoanhnàykhôngđủđểxâydựngcácđồnvàcăncứvĩnhcửuđượcphòngvệchặt,rấtcầnthiếtnếumuốnngườiBồĐàoNhavàđồngminhTâyBanNhacủahọ[195]bịhấtcẳng.Đượcthúcđẩybởinhữngtínhtoánchiếnlượccũngnhưbởiđộngcơlợinhuận,NghịviệnHàLan,QuốchộicủaCáctỉnhHợpnhất,đềnghịsápnhậpnhữngcôngtyhiệncó thànhmột công ty duy nhất.Kết quả làCông tyLiên hiệpĐôngẤn -Vereenigde Nederlandsche Geoctroyeerde Oostindische Compagnie (CôngtyLiênhiệpHàLanĐặcquyềnĐôngẤn,haygọitắtlàVOC)đượcchínhthứcthànhlậpnăm1602,độcquyềntoànbộthươngmạicủaHàLanởphíađôngMũiHảoVọngvàphíatâyeobiểnMagellan.[196]

CấutrúccủaVOCkhámớilạvềnhiềumặt.Giốngnhưcáctiềnthâncủanó,côngtynàysinhrađểtồntạitrongmộtgiaiđoạncốđịnh,ởtrườnghợpnàylà21năm;quảthực,Khoản7trongđiềulệcủacôngtynêurằngnhàđầutưsẽđượcquyềnrútvốnvàocuốinămthứmười,khibảngcânđốichungđầu tiênđượckêkhai.Nhưngquymôcủacông tynày là chưacó tiền lệ.MọicôngdâncủaCáctỉnhHợpnhấtđềuđượcquyềngópvốncổphầnchocôngtyvàđiềulệkhôngđịnhrõgiớihạntrầnchosốvốngópnày.Thươngnhân,thợthủcôngvàngaycảngườihầucũngđuanhaumuacổphiếu;riêngởAmsterdamđãcó1.143ngườimua,trongđóchỉcó80ngườiđầutưhơn10.000guilder,vàđến445ngườiđầutưchưađến1.000.Toànbộsốvốnlà6,45 triệuguilder,giúpVOCvượtxa tấtcảmà trở thànhcông ty lớnnhấtthời kỳ ấy.Sốvốn củađối thủđến từnướcAnh,Công tyĐôngẤnđược

Page 102: THÔNG TIN EBOOK

thànhlậptrướcđóhainăm,chỉcó68.373bảng-tứckhoảng820.000guilder- từchỉ219ngườigóp. [197]BởivìVOC làdoanhnghiệpđượcchínhphủbảotrợ,ngườitatìmmọibiệnphápđểkhắcphụcthóikìnhđịchgiữacáctỉnh(đặcbiệt làgiữaHàLan, tỉnhgiàunhất, vàZeeland).Sốvốncủa công tyđược chia (mặc dù không đều nhau) cho sáu phòng thương mại vùng(Amsterdam, Zeeland, Enkhuizen, Delft, Hoorn và Rotterdam). Bảymươiđốcchính(bewindhebber),đềulàngườibỏvốnlớn,cũngđượcphânbổgiữacácphòngnày.MộttrongcácnhiệmvụcủahọlàchỉđịnhmườibảyngườilàmHeerenXVII-MườibảyHuântước-nhưlàmộtdạnghộiđồngquảntrị.MặcdùAmsterdamchiếmtới57,4%tổngvốncủaVOC,nóchỉcửtámtrongsốMườibảyHuântước.TrongsốcácđốcchínhsánglậpcóDirckBas,mộtpaterfamilias[198]chạytheolợinhuận,người(nhìndungmạothìrõ)khôngbiếtngượngngùngvớisựgiàucócủamình.[199]

Cổphiếuxưanhất:cổphiếusố6củaCôngtyĐôngẤnHàLan(khônghẳnlàmộtchứngchỉcổphiếu,màgiốngnhưmộtgiấybiênnhậnchokhoảnđóngtiềncổphần,đượcCamereAmsterdambanhànhngày27/9/1606,vàđượcArenttenGrotenhuysvàDirckvanOský).

Quyềnsởhữucủacôngtytheođóđượcchiathànhnhiềupartijhayactie,nghĩađen làhoạtđộng.Các cổphiếuđược thanh toán làmnhiều lần, quyđịnh vào năm 1603, 1605, 1606 và 1607. Chứng chỉ được phát ra khônghoàn toàngiốngvới chứng chỉ cổphiếu thời nay,màgiốngvới giấybiênnhậnhơn;chứngtừchủyếuvềluậtlàsổkhoVOC,ởđótấtcảtêncổđôngđềuđượcbiênvàongaythờiđiểmhọmua.[200]Baohàmtrongđólànguyên

Page 103: THÔNG TIN EBOOK

tắc trách nhiệm hữu hạn: các cổ đông chỉ mất khoản đầu tư của họ, màkhôngmấtbấtcứtàisảnnàokhác, trongtrườnghợpcôngtyphásản. [201]Mặtkhác,cũngkhôngcóđảmbảonàovềlợinhuận;Khoản17củađiềulệVOCchỉnêurằngcáccổđôngphảiđượcchitrảngaykhilợinhuậnbằng5%sốvốnbanđầu.

Thực ra VOC khôngmang lại thành công lập tức vềmặt thươngmại.Mạnglướigiaothươngcònphảiđượcthiếtlập,phươngthứchoạtđộngphảiđượcsắpđặtvàcáccăncứantoànđượclậpra.Từnăm1603đến1607,tổngcộng22tàuđượctrangbịvàđiềuđếnchâuÁ,tiêutốngần3,7triệuguilder.Mụctiêubanđầulàthiếtlậpmộtsốnhàmáy(xưởnglàmthuốcsúng,cơsởdệtvàkhohàng),sảnphẩmlàmrasẽđượcđổilấyhươngliệu.NhữngthànhcôngbướcđầutrướcngườiBồĐàoNhachothấychỗđứngcủacôngtyđãđượctạodựngtạiMasulipatnamởvịnhBengalvàtạiAmboyna(hiệnnaylàAmbon) ở biển Molucca (hay biển Maluku), nhưng năm 1606 đô đốcMatelief đánh chiếmMalacca (Melaka) ở bán đảoMalay không thành vàcuộctấncôngvàoMakian(mộtđảokhácởMolucca)bịmộtđộitàuTâyBanNhađẩylùi.NỗlựcxâydựngmộtpháođàiởBandaNeira,hònđảolớnnhấttrongquần đảoBanda chuyên cung cấp hạt nhục đậu khấu, cũng thất bại.[202]KhilệnhđìnhchiếnmườihainămđượckývớiTâyBanNhanăm1608,VOCđãthuđượcnhiềutiềntừviệcchiếmcáctàuthuyềnđốiphươnghơnlàtừ buôn bán. [203]Một nhà đầu tư chính của công ty, tín đồ dòngMennoPieterLijntjens,quáphậtlòngtrướcviệcthulợitừchiếntranhcủacôngtyđếnđộôngtarútkhỏicôngtynăm1605.Mộtđốcchínhcũkhác,Isaac leMaire,đãtừchứcđểphảnđốicáiôngtacoilàsựđiềuhànhkémcỏitrongcácsựvụcủacôngty.[204]

Nhưngngaycảvớicáccổđônglớnthìquyềnlựccủahọthếnào?Rấthạnchế.Khicácđốcchínhcủacôngtykiếnnghịchínhphủmiễnchohọnghĩavụcôngkhaitàikhoảnmườinămcủahọvàonăm1612-thờiđiểmmàcácnhàđầutưđượccholàcóthểrútvốncủahọnếumuốn-yêucầuđượcchấpnhậnvàviệccôngkhaicáctàikhoảncũngnhưviệchoànvốnchocácnhàđầutưđượchoãnlại.Mẩubánhduynhấtchocáccổđônglàvàonăm1610,khiMườibảyHuântướcđồngýtraomộtkhoảncổtứcvàonămsauđó,mặcdùlúcnàycôngtyđãquákhantiềnmặtvàcổtứcđànhphảitrảbằnghươngliệu.Năm1612,ngườitathôngbáorằngVOCsẽkhôngbịphátmãinhưdựđịnhbanđầu.Điềunàynghĩalàbấtcứcổđôngnàomuốnlấylạisốtiềncủahọđềukhôngcólựachọnnào,ngoàiviệcbáncổphiếuchomộtnhàđầutưkhác.[205]

Công ty cổ phần và thị trường cổ phiếu bởi vậy được sinh ra chỉ cáchnhauvàinăm.Ngaykhicôngtycổphầnquốcdoanhđầutiênhìnhthànhvàđưaracuộcchàobáncổphiếulầnđầu,thìmộtthịtrườngthứcấpcũngxuất

Page 104: THÔNG TIN EBOOK

hiệnđểchophépmuabáncáccổphiếunày.Nótrởnênmộtthị trườngcótính thanh khoản đáng kể. Lượng giao dịch cổ phiếuVOC khá cao: năm1607,mộtphầnbacổphiếucủacôngtyđãđượcchuyểnkhỏitayngườisởhữubanđầu.[206]Hơnnữa,bởivìsổsáchkếtoáncủacôngtyhiếmkhiđượcmở - cácmónmua được ghi vào hằng tháng hay hằng quý - nênmột thịtrườngtươnglaidànhchocổphiếuVOCđãsớmđượchìnhthành,chophépmuacổphiếucókỳhạngiaovềsau.Banđầu,cácgiaodịchnàyđượcthựchiện ở các chợ tạm ngoài trời, trên đườngWarmoesstraat hay kế nhà thờOudeKerk.NhưngthịtrườngdànhchocổphiếucủaVOCtấpnậpđếnnỗinăm1608 họ quyết định xâymộtBeurs (sở giao dịch) trên đườngRokin,không xa tòa thị chính làmấy.Với bốnmặt bao quanh, hàng cột và thápđồnghồ, sởgiaodịchchứngkhoánđầu tiên trên thếgiới trônggiốngnhưtrườngĐạihọcOxfordthờiTrungcổ.Nhưngnhữnggìdiễnraởđótừgiữatrưa cho đến hai giờ chiềumỗi ngày làmviệc thì thực sựmang tính cáchmạng.Một người thời đómiêu tả bầu không khí ở sàn giao dịch khimộtphiênđiểnhìnhsắpđếnhồikếtthúc:'Theosaunhữngcáibắttaylàtiếnglaó, chửi rủa, cau có, chen lấnvàxôđẩy."Những conbò (liefhebber) đánhnhauvớinhữngcongấu (contremine)[207].Nhữngkẻđầu cơ lo lắng "cắnmóngtay,bẻkhớp,nhắmmắt,điđilạilạivàlẩmbẩmmộtmình,đưatayáplênmánhưthểhắntabịđaurăngvàtấtcảnhữngđiềunàyđikèmvớitiếngđằnghắngđầybíẩn".[208]

Cũngkhôngphảingẫunhiênmàcùngthờigiannàyngườitachứngkiếnsựthànhlập(vàonăm1609)NgânhàngHốiđoáiAmsterdam,bởivìmộtthịtrườngcổphiếukhôngthểvậnhànhhoànchỉnhmàkhôngcóhệthốngtiềntệhiệuquả.MộtkhicácchủngânhàngngườiHàLanchấpnhậncổphiếucủaVOClàmmónthếchấpchocáckhoảnnợ,thìmốiliênhệgiữathịtrườngcổphiếuvànguồncungcấptíndụngđãbắtđầunảysinh.Bướctiếptheolàcácngânhàngchovaytiềnđểngườitacóthểmuacổphiếubằngtíndụng.Côngty,sởgiaodịchvàngânhàngtạothànhthếchânvạcchomộtdạngnềnkinhtếmới.

Đãcólúc,dườngnhưnhữngngườichỉtríchVOC,đứngđầulàđốcchínhcũbấtmãnleMaire,cóthểkhaithácthịtrườngmớinàyđểgâyáplựcchocácđốcchínhcủacôngty.MộtnỗlựcphốihợpcủahọnhằmhạgiácổphiếuVOCbằngcáchbánkhống(short-sell) trênthịtrườngtươnglaimớirađờiđãbịngăncảnbởiđợttrảcổtứcnăm1611,gâythiệthạinặngcholeMairevàcácđồngsự. [209]Cácđợttrảcổtứcbằngtiềnmặttiếptheolàvàonăm1612,1613và1618. [210]Tuyvậy, phe chỉ trích công ty (các "nhàđầu tưchốngđối"haycácDoleante)vẫnkhônghàilòng.TrongmộttruyềnđơncónhanđềCuộcđàm luậncần thiết (NootwendichDiscours),pháthànhnăm1622,mộttácgiảgiấutênđãphêphántínhthiếuminhbạchlàđặcđiểmcủa

Page 105: THÔNG TIN EBOOK

"thóiquảntrịlợikỷcủamộtsốđốcchính",đểhọbảođảm"mọithứanbàitrongbóngtối":"Chúngtachỉcóthểướcđoánrằng,cuốnsổkếtoánhẳnđãbịnghiềnvớithịtnguộivàmangchochóăn."[211]Nhữngngườichốngđốicho rằng, chức đốc chính nên được đặt theo nhiệm kỳ, và tất cả cổ đôngchínhđềuphảicóquyềnbổnhiệmmộtđốcchính.

ChiếndịchcảicáchđườnglốicủaVOC,màthờinayđượcgọilàquảntrịdoanhnghiệp,đãmanglạikếtquảđúngnhưdựkiến.Khigiahạnvàotháng12/1622,điều lệ của công tyđượcđổimới cănbản.Cácđốc chínhkhôngcòngiữchứcvĩnhviễnmàtheonhiệmkỳchỉbanămmột.Các"cổđôngchủchốt" (cổ đông bỏ vốn nhiều ngang đốc chính) từ nay trả về sau được bổnhiệm"ChínÔnglớn"trongsốhọ,đểMườibảyHuântướcsẽcónhiệmvụhỏiýkiếnhọvềnhững"vấnđềtrọngđại",vàchínngườinàysẽgiámsátbáocáokếtoánhằngnămcủasáuphòngvàcùngvớiMườibảyHuântướcđềcửnhữngứngviên tương laichochứcđốcchính.Ngoài ra,vào tháng3/1623ngườitacònquyếtđịnhnhómChínÔngsẽđượcthamgia(nhưngkhôngcóquyềnbỏphiếu)nhữngcuộchọpcủaMườibảyHuântướcvàxemxétcáctàikhoản thumuahằngnăm.Cáccổđôngchủchốtcũngđược traoquyềnbổnhiệmcáckiểm toánviên (rekeningopnemer) để họ kiểm tra các sổ sáchđượcđệtrìnhchoNghịviện.[212]Cáccổđôngcònđượcxoadịuthêmnhờquyếtđịnhnăm1632,thiếtlậptiêuchuẩn12,5%cổtức,gấphailầnmứclãisuấtmàcông tycó thểmượn tiền. [213]Kếtquảcủachínhsáchnày làgầnnhưtoànbộlợinhuậnròngcủacôngtyvềsauđượcchiachocáccổđông.[214]Cáccổđồngcũngđượcbảođảmrằngcổphầncủahọkhôngbịsụtgiá.Thú vị là, vốn cổ phần hầu như không đổi trong suốt thời kỳ tồn tại củaVOC.[215]Khicầnđếnchiphívốn,VOClạihuyđộngtiền,khôngphảibằngcáchbanhànhthêmcổphiếumới,màbanhànhnợdướihìnhthứctráiphiếu.Quảthực,tíndụngcủacôngtychođếntrướcthậpniên1670tốtđếnnỗinócóthểđứngralàmtrunggiantàichínhchokhoảnvay2triệuguildercủaHàLanvàZeeland.

Tấtnhiên,sẽkhôngcósựthuxếpnàotrụđượclâu,nếunhưVOCkhôngăn nên làm ra vào giữa thế kỷ 17. Chủ yếu đó là thành tựu của JanPieterszoonCoen,mộtchàng traihiếuchiếnkhônghềcóảo tưởngvềmốiquan hệ giữa thương nghiệp và sự cưỡng bức.NhưCoen từng bộc bạch:"Chúng takhông thể tạo rachiến tranhmàkhôngcógiao thương,hay tạonêngiaothươngmàkhôngcóchiếntranh."[216]Ôngtanhẫntâmtrongcáchđốixửvới cácđối thủ, kết liễu cácnhânviên củaCông tyĐôngẤnAnhquốcởAmboynavàtiêudiệtsạchnhữngngườiBandabảnđịa.Mangmáugâydựngđếchếbẩmsinh,CoenđoạtquyềnkiểmsoátcảngnhỏJakartacủangườiJavavàotháng5/1619,đổitênnóthànhBatavia,vàchỉmớiởtuổi30,ôngđãtrởthànhToànquyềnđầutiêncủathuộcđịaĐôngẤnHàLan.Ông

Page 106: THÔNG TIN EBOOK

và người kế nhiệm,Antonie vanDiemen, đãmở rộngmột cách hệ thốngquyền lực của Hà Lan trong khu vực, đuổi người Anh ra khỏi quần đảoBanda, đuổi người Tây Ban Nha ra khỏi đảo Ternate và Tidore, và đuổingườiBồĐàoNharakhỏiMalacca.Năm1657,HàLanđãkiểmsoáthầuhếtnướcTíchLan(SriLanka);thậpniêntiếptheochứngkiếnsựmởrộngdọctheobờbiểnMalabar trên tiểu lụcđịavà tiếnvàođảoCelebes (Sulawesi).Ngoài ra còn có các căn cứ thịnh vượng của người Hà Lan ở bờ biểnCoromandel.[217]HỏalựcvàngoạithươnglàhaivũkhísátcánhtrênnhữngconthuyềntươngtựnhưBatavia,màngàynayngườitacòncóthểthấymộtbảnsaorựcrỡởthànhphốLelystadtrênbờbiểnHàLan.

Lợiíchthươngmạicủachiếnlượchunghăngnàylàrấtđángkể.Tớithậpniên1650,VOCđãthiếtlậpđượcthếđộcquyềnhiệuquảvớilợinhuậncaonhờxuấtkhẩucácmặthàngđinhhươngvànhụcđậukhấu(việcsảnxuấthồtiêubịphân tánquá rộngkhiếnđộcquyền trởnênkhókhăn)và trở thànhđường dẫn chủ yếu cho các mặt hàng xuất khẩu dệt may của Ấn Độ từCoromandel[218].NócũnglàtrungtâmchocáchoạtđộngthươngmạinộiÁ,traođổiđồbạcvàđồngcủaNhậtvớihàngdệtmaycủaẤnĐộ,vàngvàlụaTrungHoa.Đổilại,hàngdệtmayẤnĐộcóthểđượctraođổivớihồtiêuvàhươngliệutừcácđảoTháiBìnhDương,vànhữngsảnphẩmnàylạicóthểđượcdùngđểmuakim loạiquýhiếmởTrungĐông. [219]về sau,công tynàycòncungcấpdịchvụtàichínhchonhữngngườichâuÂukhácởchâuÁ,trongđócóRobertClive,ngườiđãchuyểnphần lớn sốcủacảimàông takiếmđượctừviệcchinhphụcBengaltrởlạiLondonquađườngBataviavàAmsterdam.[220]Làtậpđoànlớnđầutiêntrênthếgiới,VOCcóthểkếtgiữalợi thếkinh tếnhờquymô (economiesof scale)dẫn tới chi phí giaodịchthấp với cái mà các nhà kinh tế gọi là ngoại ứng mạng (networkexternalities),tứclàlợiíchtừviệckếtthôngtintừnhiềungườilàmcôngvàcácđạilý.[221]CũnggiốngnhưCôngtyĐôngẤncủaAnh,tháchthứclớnnhất củaVOC là vấn đề người có vốn và người đại diện [222]: ấy là việcnhữngngườitrựctiếpthựchiệngiaodịchthươngmạicóthểbuônbánbằngtàikhoảncủamình,làmviệccẩuthảhaythẳngthừnglừadốicôngty.Thếnhưngvấnđềnàyphầnnàođượckhắcphụcnhờmộthệ thốngđềnbùđặcbiệt,nốikếtsốtiềnchitrảvớicáckhoảnđầutưvàdoanhsốbán,nhờđóđặtramốiưutiêndựatrêndoanhsốthayvìdựavàolợinhuậnròng.[223]Việckinhdoanhtỏraphátđạt.Tớithậpniên1620,50chiếctàucủaVOCtrởvềtừchâuÁvớihànghóatrĩunặng;tớithậpniên1690,sốtàunàylà156.[224]Trongkhoảngthờigian từnăm1700tới1750,khối lượngvậnchuyểncủaHàLanđiđườngvòngquaMũiHảoVọngtrởvềtănggấpđôi.Chotớinăm1760,consốnàyvẫncònxấpxỉbalầnlượngvậnchuyểncủaAnh.[225]

Page 107: THÔNG TIN EBOOK

SựđilênvềmặtkinhtếvàchínhtrịcủaVOCđượcthểhiệntrêngiácổphiếucủanó.ThịtrườngchứngkhoánAmsterdamhiểnnhiêndễdaođộngdocácnhàđầutưphảnứngtrướcnhữngtinđồnvềchiếntranh,hòabìnhvàđắm tàunhưnhữngmô tả sinhđộngcủangườiDoTháidòngSephardi làJosephPensodelaVegatrongcuốnsáchđượcđặttênkhéoléoConfusióndeConfusiones(Hỗnđộncủahỗnđộn,1688).Nhưngxuhướnglâudàirõrànglàđilêntronghơnmộtthếkỷkểtừngàythànhlậpcôngty.Từnăm1602tới1733,cổphiếuVOCtăngtừmứcbìnhgiá(100)tớimứcgiácaonhấtlà786,bấtchấptừnăm1652chotớiCáchmạngVinhquangnăm1688,côngtygặpphảisựtháchthứccủacácđốithủngườiAnhhiếuchiến.[226]Việctănggiátrịvốnkéodàinhưvậy,cùngvớiviệc trảcổ tức thườngxuyênvàgiá tiêudùngổnđịnh[227],đảmbảochocáccổđôngchínhnhưDirckBastrởnênrấtgiàucó.Ngaytừnăm1650,tổngsốtiềnchitrảcổtứcđãbằngtámlầnđầutưbanđầu,chothấytỷsuấtlợitứchằngnămđạt27%.[228]NhưngđiềuđángngạcnhiênlàkhônghềxảyrahiệntượngbongbóngởCôngtyĐôngẤnHàLan.KhácvớibongbónghợpđồngtươnglaivềhoatulipHàLanvàocácnăm1636-1637,việcđilêncủagiácổphiếuVOCdiễnradầndần,kéodàitronghơnmột thếkỷ,vàmặcdùviệcsuygiảmdiễn ranhanhhơn,nhưngcũngphảimất sáumươinăm,giá cổphiếunàymớigiảmxuốngmức120vàotháng12/1794.Sựthăngtrầmnàytheosátsự thăngtrầmcủaĐếquốcHàLan.Giácổphiếuởcáccôngtyđộcquyềnthươngmạikhác,mặcdùbềngoàitươngtựnhưVOC,lạihếtsứckhácbiệt:chúngtăngvọtvàxuốngdốctrongthờigianchỉvàitháng.Đểhiểuđượctạisao,chúngtacầnphảitrởlạivớiJohnLaw.

ĐốivớianhchàngnổiloạnngườiScotlandnày,nềntàichínhHàLanlàmộtpháthiệnmới.LawrấtthíchthútrướcmốiquanhệgiữaCôngtyĐôngẤn,NgânhàngGiaodịchvàthị trườngchứngkhoán.Luônbịhấpdẫnbởinhữngtròcờbạc,LawthấyBeursởAmsterdamcòngâyhứngthúhơnmọisòng bạc. Anh ta kinh ngạc trước nhữngmẹomực của những người bánkhống, lan truyềncác tinđồn tiêucựcnhằm làmgiảmgiá cổphiếuVOC,haynhữngchuyêngiabuôngió(windhandel),bánvớimụcđíchđầucơcáccổphiếumà thậmchíhọcònkhôngsởhữu.Sángkiến tàichínhcómặtởkhắpnơi.BảnthânLawcũngpháthànhchứngkhoánchomộtkếhoạchtàitìnhnhằmbảohiểmchonhữngngườimuaxổsốquốcgiacủaHàLankhỏimuaphảixổsốhụt.

NhưngđốivớiLaw,hệ thống tài chínhHàLanvẫnchưa thực sựhoànchỉnh.Trướchết,cóvẻnhưviệcgiớihạnsốlượngcổphiếuCôngtyĐôngẤntrongkhithịtrườngquáưachuộngnólàmộtviệclàmsailầm.LawcũngngạcnhiêntrướccungcáchbảothủcủaNgânhàngGiaodịchAmsterdam.Việcpháthành"tiềnngânhàng"củanóđãhếtsức thànhcông,nhưnghầu

Page 108: THÔNG TIN EBOOK

hếtsốtiềnnàychỉlàcáccộtsốliệutrongsổsáchcủangânhàng.Ngoàihìnhthứcbiênnhậncấpchocácthươngnhângửitiềnmặtvàongânhàngthìsốtiềnnàykhônghềhiệnhữuvềmặtvật chất.Mộtý tưởngđãbắtđầuhìnhthànhtrongđầuócLawvềviệcsửađổitriệtđểcácđịnhchếnày,bằngcáchkếtcácđặcđiểmcủamộtcôngtyđộcquyềnthươngmạivớimộtngânhàngcông phát hành tiền giấy tương tự như Ngân hàng Anh. Law nóng lòngmuốnthửnghiệmtoànbộhệthốngtàichínhmớinàytạimộtquốcgiangờnghệchnàođó.Nhưnglàquốcgianào?

Đầu tiên, Law thử vận may ở Genoa bằng cách mua bán ngoại tệ vàchứngkhoán.ÔngtacũngsốngmộtthờigianởVenice,banngàybuônbán,banđêmđánhbạc.HợptáccùngBá tướcIslay,ôngta tạodựngđượcmộtdanhmụcđầutưđángkểtrênthịtrườngchứngkhoánLondon.ViệcnàychothấyLawcónhiềumốiquanhệđángkể.Nhưngcáchhànhxửcủaôngtakéotheonhiềutaitiếng.PhunhânCatherineKnowles,congáiBátướcBanbury,đóngvaivợôngtavàsinhchoônghaingườicontrongkhiđãkếthônvớimộtngườiđànôngkhác.Năm1705,ôngtađệtrìnhlênQuốchộiScotlandviệclậpmộtngânhàngmới.ÝtưởngnàysauđóđượcxuấtbảnthànhcuốnsáchMoneyandTradeConsidered(Cânnhắcvềtiềntệvàthươngmại).Ýtưởngtrọngtâmcủaôngtalàngânhàngmớinàysẽpháthànhcáctínphiếucólãi,đóngvaitròtiềntệthaythếchotiềnxu.ĐềxuấtnàybịQuốchộibácbỏmột thờigianngắn trướckhiĐạo luậtHợpnhấtvớinướcAnhcóhiệulực.[229]Thấtbạiởquêhươngmình,LawđếnTurinvànăm1711đượcgặpVictorAmadeusII,QuậncôngSavoy.TrongcuốnThePiedmontMemorials(NhữngbảntấuPiedmont),ôngtamộtlầnnữacổxướngýtưởngtiềngiấy.TheoLaw,chỉcólòngtinlàcơsởchotíndụngnhànước;nếucólòngtin,tiềngiấycũngsẽcótácdụngtươngtựnhưtiềnxu."Tôiđãpháthiệnrabímật củahònđágiả kim," ôngnói vớimột người bạn, "nó làm ra vàng từgiấy."[230]ÔngQuậncôngthìengạivànói,"Tôikhôngđủgiàuđểtựlàmmìnhsạtnghiệp."

Bongbóngđầutiên

TạisaoLawlạicócơhộithửthuậtgiảkimtàichínhcủamìnhtrướchếtởnướcPháp?NgườiPhápdùsaođinữacũngbiếtrõôngta:năm1708,QuậncôngTorcy,NgoạitrưởngcủaLouisXIVđãnhậnđịnhôngtalàtayjoueur(cờbạc)vàcóthểcònlàgiánđiệp.CâutrảlờilàcáckhókhăntàichínhcủaPhápđangởtìnhthếtuyệtvọng.Chìmtrongcáckhoảnnợcôngkhổnglồ-hậuquảcáccuộcchiếntranhcủaLouisXIV,chínhphủPhápđangởbờvựcphásảnlầnthứbatrongchưađầymộtthếkỷ.Việcđánhgiálạicáckhoảnnợcủahoànggiatrởnêncầnthiếtvàđiềunàydẫnđếnviệcxóabỏvàgiảmđi

Page 109: THÔNG TIN EBOOK

nhiềukhoảnnợ.Trênthựctếđólàsựvỡnợmộtphần.Mặcdùvậy,ngườitavẫnphảipháthànhthêm250triệutínphiếucóphiếutrảlãigọilàbilletd'étatđểbùđắpchothâmhụtthanhkhoản.[231]Cáckhókhănngàycàngnặngnềhơnvớinỗlựcgiảmkhốilượngtiềnxubằngvàngvàbạc,vàđiềunàyđãđẩynềnkinh tế vào tình trạng suy thoái.Trước tất cả các khókhănnày,Lawkhẳngđịnhlàmìnhcógiảipháp.

Tháng 10/1715, đề xuất đầu tiên của Law về việc thành lậpmột ngânhàngcôngpháthànhtínphiếuđượcđệtrìnhlênhộiđồnghoànggia,nhưngđãbịbácbỏdosựchốngđốicủaQuậncôngNoaillestrướcđềnghịtáotợncủaLawrằngngânhàngnàycũngđồngthờiđóngvaitròquảnlýngânquỹchonhàvuavànhậnvềtấtcảcáckhoảnđóngthuế.Đềxuấtthứhaivềmộtngân hànghoàn toàn của tư nhân thành công hơn.BanqueGénérale đượcthànhlậpdướisựđiềuhànhcủaLawvàotháng5/1716.Ngânhàngnàyđượcphéppháthànhtínphiếutrảbằnghiệnvật(vànghaybạc)trongthờihạnhaimươinăm.Mứcvốncủangânhànglà6triệulivre(gồm1.200cổphiếucótrịgiá5.000livre),trongđóbaphầntưsẽđượctrảbằngcácbilletd'étatlúcnày đã phần nàomất giá (do vậy vốn thực sự của ngân hàng này sẽ vàokhoảng2.850.000livre).[232]Đâycóvẻnhưlàmộtdựánnhỏ,nhưngLawđã có sẵnmột dựđịnh lớn laohơnvàôngquyết tâmbáný tưởngđó choQuận côngOrleans, người làmNhiếp chínhvươngkhi vuaLouisXVcònnhỏ.Năm 1717, ông tiến thêm đượcmột bước khi có chiếu chỉ rằng cầndùngtínphiếucủaBanqueGénéraleđểtrảchotấtcảcáckhoảnthuế-biệnphápnàybanđầubịphảnđốiởmộtsốnơinhưngbịchínhphủgầnnhưápđặt.

ThamvọngcủaLawlàkhôiphụcniềmtinchokinhtếởPhápbằngcáchthànhlậpmộtngânhàngcôngtheomôhìnhHàLan,nhưngkhácbiệtởchỗngânhàngnàysẽpháthànhtiềngiấy.Bởivìtiềnđượcđầutưvàongânhàngnênkhoảnnợkhổnglồcủachínhphủsẽđượchợpnhất.Đồngthời,tiềngiấysẽgiúpphụchồinềnthươngmạiởPhápvàcùngvớinólàsứcmạnhkinhtếcủa nướcPháp. "Ngân hàng này không phải là ý tưởng duy nhất và cũngkhôngphảilàýtưởnglớnnhấtcủatôi,"ôngtanóivớiNhiếpchínhvương."TôisẽtạoramộtcôngtrìnhkhiếncảchâuÂukinhngạcbởinhữngthayđổimangđếnchonướcPháp-cònlớnlaohơnnhữngthayđổidoviệcpháthiệnraẤnĐộ..."[233]

LawđãhọctàichínhởnướcHàLancộnghòa,nhưngngaytừđầuôngtađãnhậnranướcPhápchuyênchếmớilànơithíchhợphơnchocáisẽđượcgọi làHệ thốngcủaông ta. "Tôi cho rằng,"ông taviết, "mộtquânvươngchuyênchếbiếtcáchđiềuhànhcóthểvaymượnnhiềuhơnvàcóđượccácnguồnvốncólãisuấtthấphơnsovớimộtvịquânvươngbịhạnchếquyềnthế."Đóchínhlà lý thuyết tàichínhchuyênchế,dựatrênkhẳngđịnhrằng

Page 110: THÔNG TIN EBOOK

"trong tíndụngcũngnhưtrongquânsựvà lậppháp,quyền lực tối thượngphảithuộcvềmộtngườiduynhất".[234]Cốtlõicủavấnđềlàlàmsaokhiếnchotíndụngcủahoànggialưuthônghiệuquảhơntrướcđây,khinhàvuacứvaymượntiềntheokiểugiậtgấuvávaiđểtàitrợchocáccuộcchiến.TheokếhoạchcủaLaw,nhàvuasẽủyquyềnviệcvaymượncủamình"chomộtcôngtythươngmại,côngtynàysẽnắmgiữtấtcảhànghóađượcmuabánởvươngquốcvàtoànbộsẽđượcgộplạilàmmột".Nhưlờicủaôngta,toànbộquốcgiasẽ"trởthànhmộttổchứcthươngnhân,dùngtiềnmặttừngânhànghoànggia,nhờđótấtcảcáchoạtđộngthươngmại,tiềntệvàhànghóađượctáihợpnhấttrongngânhàngđó".[235]

NhưtrườnghợpHàLanchothấy,đếquốcđóngvaitròquantrọngtrongchiếnlượccủaLaw.Theoôngta,nhữngnỗlựcpháttriểncácthuộcđịacủaPháp là quá khiêm tốn. Do vậy, ông ta đề xuất đảm nhận mối quan hệthương mại của Pháp với lãnh thổ Louisiana, một mảnh đất mênh môngnhưnghoàn toàn chưaphát triển trải dài từđồngbằngMississippi cho tớimiềnTrungTâycủaMỹ-códiệntíchgầnbằngmộtphầntưnướcMỹngàynay.Năm1717,một"CôngtymiềnTây"(Compagnied'Occident)mớithànhlậpnhậnđượcđộcquyềnthươngmạivớiLouisiana(cũngnhưquyềnkiểmsoátcáccôngviệcnộibộcủathuộcđịanày)trongthờigian25năm.Vốncủacông tynàyđượccốđịnhởmức100 triệu livre,mộtkhoản tiền lớn chưatừng thấy ở Pháp.Mỗi cổ phiếu của công ty được định giá 500 livre, vàngườitakhuyếnkhíchngườiPháp,khôngphânbiệtcấpbậc,cũngnhưngườinước ngoài, mua chúng (theo cách trả dần) bằng các billet d'état. Nhữngbilletd'étatnàysẽđượchoàntrảvàhoánđổithànhcácrente(tráiphiếutrọnđời)với lãi suất4%.TêncủaLawđứngđầudanh sáchcácđốcchínhcủacôngtynày.

QuảthựclàbanđầucũngcósựchốngđốivớiHệthốngcủaLaw.QuậncôngSaint-Simonđãnhậnxétmộtcáchkhônngoanrằng:Một tổ chức kiểu này có thể tự thân tốt đẹp, nhưng chỉ trongmột nền

cộnghòahaymộtnềnquânchủnhư tạiAnh,nơicácvấnđề tàichínhchỉđượckiểmsoátbởinhữngngườicungcấpvàhọchỉcungcấpởmứcnàomàhọcảmthấythoảimái.Nhưngtrongmộtnhànướcyếuớt,haythayđổivàchuyênchếnhưởPháp,hệthốngđósẽthiếutínhổnđịnh;bởilẽnhàvua...cóthểlậtđổNgânhàng-cámdỗquálớn,đồngthờicũngquádễdàng.[236]

Như thể để kiểm nghiệm nhận xét này, vào đầu năm 1718 Nghị việnthành phố Paris đã tấn công quyết liệt Bộ trưởng Tài chính mới RenéD'Argenson(vàcảngânhàngcủaLaw)saukhibộtrưởngnàyralệnhgiảmgiátrịđồngtiềnxu40%vàđiềunày,theolờiNghịviệnphảnánh,đãgâyra"sựhỗnloạnvừaquálớnvừakhóhiểuđếnnỗingườitakhôngthểbiếtgìvềnó".[237]Trongkhiđó,mộtcôngtyđốithủdoanhemnhàPârislậpratỏra

Page 111: THÔNG TIN EBOOK

thànhcônghơnCông tymiềnTâycủaLawtrongviệc thuhútnhàđầu tư.Thếnhưng,đúngvớiphongcáchchuyênquyền,NhiếpchínhvươngđãápđặtđặcquyềncủahoànggiaxuôitheomongmuốnvàlợiíchcủaLaw.("Lợiíchcủaquyềnlựcchuyênchếthậtvĩđạilàmsao"ôngtanhậnxét,"đốivớimộtđịnhchếmớihìnhthànhphảichịunhiềuphảnđốitừđấtnướcchưahoàntoàn quen với nó!") [238] Thêmnữa, từ cuối năm1718, chính phủ đã traonhiềuđặcquyềnchoCôngtymiềnTâynhằmlàmtăngsứchấpdẫnchocáccổphiếucủanó.Tới tháng8,công tynàycóquyền thu tấtcả thunhập từthuốclá.Trongtháng12,nógiànhđượcđặcquyềnmuabántrướccủaCôngtySenegal.Nhằm tăng thêmvị thế củaLaw, ngân hàngBanqueGénéraleđượcsựchứngnhậncủahoànggia:nótrởthànhBanqueRoyale(NgânhàngHoàng gia) vào tháng 12/1718 và trên thực tế trở thành ngân hàng trungươngđầutiêncủanướcPháp.Nhằmlàmtăngsứchấpdẫnchongânphiếucủanó,cácngânphiếunàycóthểđượcđổilấyécudebanque(tươngđươngmộtlượngbạccốđịnh)haylấycáclivretournoisphổbiếnhơn(mộtđơnvịkếtoáncógiátrịtínhravàngvàbạckhôngcốđịnh).Tuynhiên,vàotháng7,giấybạcécubịchấmdứtvàrútkhỏilưuthông,[239]trongkhimộtsắclệnhvàongày22/4/1719chỉrõkhôngnênđểgiấybạc"giảmgiá"địnhkỳgiốngnhưbạc.[240]Quátrìnhchuyểnđổitừtiềnxusangtiềngiấyđãbắtđầu.

Trong khi đó, Công tymiền Tây tiếp tụcmở rộng.Vào tháng 5/1719,côngtynàytiếpquảncáccôngtyĐôngẤnvàTrungHoa,đểtrởthànhCôngtyĐaẤn(CompagniedesIndes),thườngđượcbiếtđếnvớicáitênCôngtyMississippi. Vào tháng 7, Law được đảm bảo sẽ nhận được lợi nhuận từxưởngđúctiềnhoànggiatrongthờihạnchínnăm.Tớitháng8,ôngtagiànhđượcquyền thầu thu thuếgián tiếp từ taymộtnhà tàiphiệtđối thủ,ngườinhậnđượcquyềnnàymộtnăm trướcđó.Trong tháng9, công ty củaLawđồngýchonhàvuavay1,2tỷlivređểtrảtoànbộcáckhoảnnợcủahoànggia.MộtthángsauđóLawcóđượcquyềnkiểmsoátđốivớinguồnthuếtrựcthu.

Law tựhàovớiHệ thốngcủamình.Nhữnggì tồn tại trướcđây,ông taviết,khôngvượtquá"mộtphươngphápthuvàchi".Tráilại,giờđây,"bạncómộtchuỗicácýtưởnghỗtrợlẫnnhau,vàchúngcànglúccàngthểhiệnrõhơnnguyêntắcxuấtphátcủachúng".[241]Nóitheongônngữhiệnđại,điềumàLawmuốnthựchiệnlàtăngphát(reflation).NềnkinhtếPhápđãrơivàotìnhtrạngsuythoáinăm1716vàviệcLawmởrộngcungtiềnbằnggiấybạcrõràngđãtạorađượcsựkíchthíchcầnthiết.[242]

Page 112: THÔNG TIN EBOOK

Đối tượng của đầu cơ: cổ phiếumột phầnmười trongCompagnie desIndes(cònđượcgọilàCôngtyMississippi)

Đồngthời,ôngtacũngcốgắngtìmcách(vàkhôngphảikhôngcólýkhilàmvậy)biếnnợcôngkhốnặngnềvàđượcquảnlýmộtcáchtồitệthànhcổphiếucủamộtcôngtytưnhânkhổnglồđộcquyềnthươngmạivàthuthuế.[243] Nếu ông ta thành công, những khó khăn tài chính của nền quân chủPhápsẽchấmdứt.

NhưngLawkhôngbiếtrõđâulàđiểmdừng.Tráilại,vớitưcáchcổđôngchínhtrongmộtđạicôngty,ôngtacólợiíchcánhânmạnhmẽtrongviệctiếptụcmởrộngtiềntệmàngânhàngmìnhcóthểtạora,đểbơmchobongbóng tài sảnmà ông ta là người được hưởng lợi nhiều nhất. Chuyện nàycũnggiốngnhưmộtngườicùngmộtlúcvậnhànhnămtrămcôngtylớnnhấtnướcMỹ,cùngBộTàichínhMỹvàHệthốngDựtrữLiênbang.Liệumộtngườinhưthếcósẵnsàngtăngthuếdoanhnghiệphaytănglãisuấtvàđốimặtvớirủirogiảmgiátrịdanhmụccổphiếukhổnglồcủaôngtakhông?Hơnnữa,HệthốngcủaLawbắtbuộcphảitạorabongbóng,nếukhôngnósẽthấtbại.VốnđểmualạihàngloạtcáccôngtyvàquyềnthầuthuếkhôngphảilấytừlợinhuậncủacôngtymàtừviệcpháthànhthêmCổphiếumới.Ngày17/6/1719,CôngtyMississippipháthànhthêm50.000cổphiếumớivớigiá550livre(mặcdùmỗicổphiếucómệnhgiá500livre,giốngnhưcáccổphiếucủaCôngtymiềnTâytrướcđây).Đểđảmbảothànhcôngchođợt

Page 113: THÔNG TIN EBOOK

phát hànhnày,Law tựmìnhđứng ra bảo lãnh chonó,một canhbạc điểnhìnhmàngaycảLawcũngphảithúnhậnlàkhiếnôngmấtngủmộtđêm.Vàđểtránhlờibuộctộilàchỉmìnhôngtasẽthulợinếugiácổphiếutăng,ôngdànhriêngquyềnmuacổphiếumớichocáccổđônghiện tạicủaCông tymiềnTây(cáccổphiếunàydođóđượcgọilà"con",trongkhicáccổphiếutrướcđâyđượcgọilà"mẹ").[244]Vàotháng7/1719,Lawpháthànhloạtthứbagồm50.000cổphiếu(đượcgọilàcổphiếu"cháu")-vớigiá1.000livremộtcổphiếu-nhờđóhuyđộngđược50triệulivremàôngtacầnđểtrảchoxưởngđúctiềnhoànggia.Theologicthìviệc"phaloãng"cáccổđồnghiệntạinhưvậysẽkhiếngiámộtcổphiếuphảitụtxuống.LàmthếnàomàLawcóthểbiệnhộchogiápháthànhtănggấpđôi?

Bềngoài,sự"dịchchuyển"giảithíchchogiácổphiếutănglênchínhlàtiềmnănghứahẹnvềlợinhuậntươnglaicóđượctừLouisiana.ĐólàlýdoLaw gắng sức vẽ ra viễn cảnh tươi sáng về thuộc địa này như thể đây làvườnĐịađàngthựcsự,toànnhữngngườidãmanthânthiệncưngụvàđầyắpnhữnghànghóakỳthúđểchởvềPháp.Đểthựchiệnviệcthôngthương,mộtthànhphốvĩđạimớiđượcxâydựngởcửasôngMississippi:đólàNewOrleans,đượcđặt tênnhưvậynhằmphỉnhphờvịNhiếpchínhvươngkhờdại.Nhưchúngtabiết,viễncảnhđókhôngphảihoàntoànkhôngcócơsở,nhưngđểnótrởthànhhiệnthựcthìcònxalắm.ĐúnglàngườitađãtuyểnmộvàinghìnngườiĐứcnghèokhổtừxứRhine,ThụySĩvàxứAlsaceđểđịnhcưởnơinày.Nhưngkhi tớiLouisiana, cáimànhữngngườinhậpcưkémmaymắnnàygặpphải làmộtđầm lầynóngkhủngkhiếpvàđầycôntrùng.Trongvòngmộtnăm,80%nhữngngườinàyđãchếtvìđóihayvìcácbệnhnhiệtđớinhưsốtvàngda.[245]

Nhưngtrongthờigiantrướcmắtlạiphảicầncómộtloạidịchchuyểnmớiđểgiải thíchchokhoảncổtức40%màLawđangtrảchocáccổđông.Nóđượccungcấpbằngtiềngiấy.Từmùahènăm1719,cácnhàđầutưmuốnmuacổphiếu"con"vàcổphiếu"cháu"đãnhậnđượcsựgiúpđỡhàophóngcủaBanqueRoyale-ngânhàngnàychophépcổđôngvaytiềnvàsửdụngcổtứclàmtàisảnthếchấp.Sốtiềnnàylạiđượccáccổđôngđầutưđểmuathêmcổphiếu.Nhưdựđoán,giácổphiếutăngvọt.Giácáccổphiếu"mẹ"banđầuđãđạtmức2.750livrevàongày1/8,4.100vàongày30/8và5.000vàongày4/9.ViệcnàykhiếnLawlạipháthànhthêm100.000cổphiếumớiởmứcgiáthịtrườngmớinày.Sauđấy,ôngtapháthànhthêmhaiđợtnữavớicùngsốlượngvàongày28/9vàngày2/10.Sauđóhaingàylại làmộtđợtpháthànhnhỏhơnvớisốlượng24.000cổphiếu(mặcdùnhữngcổphiếunàykhôngđượcchàobánchocôngchúng).Tớimùathunăm1719,giácổphiếuđãvượtquangưỡng9.000livre,vàđạttớiđỉnhcaomới(10.025)vàongày2/12.Thịtrườngtươnglaikhôngchínhthứcmuađibánlạichúngvới

Page 114: THÔNG TIN EBOOK

giá12.500vớithờiđiểmnhậnhànglàtháng3/1720.Tâmlýthịtrườnglúcnày thay đổimột cách chóngmặt từ trạng thái hưng phấn sang trạng tháiđiêncuồng.[246]

Cũngcómộtsốngườicảmthấycógìđókhôngổn."Cóphải tấtcảcácbạn đều phát điên hết cả ở Paris?" Voltaire viết thư như vậy cho bàGénonville năm1719. "Đó làmột sựhỗn loạnmà tôi không thểnàohiểuđược..." [247] Người làm ngân hàng và kinh tế gia người Ireland RichardCantillontinchắcrằngHệthốngLawsẽvỡtungnênđãbántấtcảtàisảnvàrờikhỏiParistừđầutháng8/1719.[248]TừLondon,DanielDefoetỏrangánngẩm:ngườiPhápchẳngquađã"thổiphồngmộtmảnhkhílinhluyện".SựnghiệpcủaLaw-ôngnhạobáng-chothấycómộtcáchthứcmớiđểthànhcôngtrongđời:Bạncầnphảiđeokiếm,giếtmộtvàianhchàngtángái,bịtốngvào[nhà

tù]Newgate,bịkếtántreocổ,trốnngụcnếucóthể-hãynhớchorõviệcđó-đếnmộtnướcxalạnàođó,trảthànhnhàmôigiớichứngkhoán,lậpracổphiếuMississippi, tạo rabongbóng từ cảmột quốcgia, vàbạn sẽ nhanhchóngtrảthànhmộtngườivĩđại;chỉcầnbạncựckỳmaymắn...[249]

Page 115: THÔNG TIN EBOOK

Màn kết thúc trò diễn trên phố Quincampoix, 1719, trong cuốn Cảnhtượngnguxuẩnvĩđại,đượcxuấtbảntạiAmsterdammộtnămsauđó

NhưngmộtsốlớnnhữngngườiParisgiàucóđãbịLawchinhphục.Vớivôkhốitiềnmặttựlàmra,ôngtahứahẹnsẽtrảtiềnlươnghưucònthiếuchohọ,thậmchícònhứatrảtrướclươnghưu-đólàcáchchắcchắnnhằmtạorasựủnghộtrongnhữngtầnglớpgiàucó.Tớitháng9/1719,đácóhàngtrămngườixúmđôngxúmđỏtrênphốQuincampoix,mộtconphốhẹpnằmgiữaphốStMartinvàphốStDenis,nơicông tyđặt trụsởphòngpháthànhcổphiếu.MộtviênlụckýởsứquánAnhmôtảconđườngnày"đôngnghịttừmờsángchotớiđêm,toàncáchoàngtửvàcôngchúa,quậncông,huântướcvànữbátước...,nói tómlại là toàngiới tinhhoaởPháp.Bọnhọbánđiềnsản vàmangđồ trang sức đi cầmđểmua cổ phiếuMississippi." [250] PhunhânMaryWortleyMontaguđếnthămParisnăm1719vàđã"sungsướng...khithấymộtngườiAnh(hayítralàmộtthầndânĐếchếAnh)ởParis,tôimuốnnóilàôngLaw,đốixửvớicácquậncôngvàhuântướcnơinàymộtcáchhết sứcdehaut enbas [trịch thượng] trong khi bọn họ hết sức cungkính và quy thuận ông ta.NhữngLinh hồn tội nghiệp !" [251]Cũng chínhtrongcáithờibốcđồngnàymàtừtriệuphú(millionaire)lầnđầuđượcnhắcđến. (Cũng giống như doanh nhân, các triệu phú là phát minh của nướcPháp.)

Khôngcógìđángngạcnhiênkhingày10/12,ngườitalầnđầunhìnthấyJohnLawdựlễMixasaukhiđãcảisangđạoCônggiáođểcóthểnắmchứcvụ trong cơ quan chính quyền.Ông ta có nhiều lý do để tạ ơn đấngHóacông.KhiđượcbổnhiệmlàmTổngquảnTàichínhvàomộtthángsauđóthìthànhcôngcủaôngtađãhoàntất.Giờđây,ôngnắmgiữ:toàn bộ các khoản thuế gián thu của nước Pháp; tất cả các khoản nợ

quốcgiacủaPháp;26khođúctiền,đúctiềnvàngvàbạcchonướcPháp;vùngđấtthuộcđịa

Louisiana;CôngtyMississippi,nắmđộcquyềnnhậpkhẩuvàbánthuốclá;giaothươnglôngthúgiữaPhápvàCanada;vàtoànbộgiaothươnggiữa

PhápvớichâuPhi,châuÁvàĐôngẤn.Thêmvàođó,cánhânLawcònsởhữu:KháchsạndeNeversnằmtrênphốRichelieu(naylàThưviệnQuốcgia

Pháp);CungđiệnMazarin,nơiCôngtyđặtvănphòng;hơnmộtphầnbacáctòa

nhà tại quảng trường Vendôme (lúc đó có tên là quảng trường Louis leGrand); hơn12 lãnhđịa tại nông thôn;vàiđồnđiền tạiLouisiana;và100triệulivregiátrịcổphiếuCôngtyMississippi.[252]

LouisXIVcủanướcPháp từngnói "L'état, c'estmoi":Ta là nhànước.

Page 116: THÔNG TIN EBOOK

JohnLawcũnghoàntoàncóthểnói"L’économie,c'estmoi":Talànềnkinhtế.

Trênthựctế,JohnLawưađánhbạchơnlàcầunguyện.Chẳnghạn,tháng3/1719,ôngtađácượcvớiQuậncôngBourbon10.000đồnglouisvàngrằngsẽkhôngcóthêmbănggiátrongmùađônghaymùaxuânnămđó(vàôngtathua).Trongmộtdịpkhác,ôngtađánhcược10.000ăn1rằngmộtngườibạnsẽkhôngthểquăngsáuconsúcsắcđượctổngsốđiểmxácđịnhtừtrước.(Cólẽôngta thắngtronglầnnày,bởi lẽxácsuất thànhcôngtrongtrườnghợpnàylà66trên1,hay46.656trên1.)Nhưngcuộcđánhcượclớnnhấtcủaôngta làvớichínhHệ thốngcủamình.Cáccuộc"đàmluận thườngngày"củaLaw-mộtnhàngoạigiaoAnhnhậnxétmộtcáchbấtanvàotháng8/1719-làvềviệcôngtasẽ"nângnướcPháplêncaohơnbaogiờhết,đưanóvàovịthếcó thể trao luậtphápchocảchâuÂu; rằngông tacó thểpháhoạinềnthươngmạivàtíndụngcủaAnhvàHàLanbấtcứkhinàoôngtamuốn;rằngôngtasẽphávỡcácngânhàngcũngnhưCôngtyĐôngẤncủachúngta,bấtcứkhinàoôngtathích."[253]Nóiđâuđặtđó,LawđãđánhcượcvớiThomasPitt,BátướcLondonderry(vàlàchúcủaThủtướngWilliamPitt),rằngcáccổphiếucủaAnhsẽgiảmgiá trongnămsauđấy.Ôngtabánkhốngsốcổphiếu có giá trị 100.000 bảng Anh của Công ty Đông Ấn để nhận lấy180.000bảngAnh(tứclàvớigiá180bảngtrênmộtcổphiếu,haycaohơnmệnhgiá80%)vớithờihạngiaocổphiếulàngày25/8/1720. [254] (Giácổphiếuvàocuốitháng8/1719là194bảng,phảnánhướcđoáncủaLawrằngcổphiếusẽgiảmgiá14bảng.)

ThếnhưngkhôngthểduytrìmãitròlừabịpchiếmvịtrítrungtâmtạoralòngtinđặtvàoLaw.TừtrướckhiôngtađượcbổnhiệmlàmTổngquảnTàichính,đãxuấthiệnnhữngdấuhiệuđầutiêncủagiaiđoạnthứtưtrongchutrìnhbongbóngnămgiaiđoạn.KhigiácổphiếuMississippibắtđầugiảmvàotháng12/1719,chạmmức7.930livrevàongày14/12,Lawđãdùngmộttrongsốrấtnhiềucáccôngcụgiảtạonhằmđẩygiálên.ÔngtachomởmộtvănphòngnằmtrongBanqueRoyale;vănphòngnàybảođảmsẽmua(vàbán)cổphiếuởmứcgiásàn9.000 livre.Nhưthểđểđơngiảnhóavấnđề,ngày22/2/1720,CôngtycủaLawthôngbáosẽthâutómcảBanqueRoyale.Lawcũngtạoracácquyềnchọn(prime)cógiá1.000livre.Côngcụnàychophépchủ củanó có thểmuacổphiếuvớigiá10.000 livre trongvòng sáuthángsauđó(vàdođó,giáthựcsựsẽlà11.000livre,caohơn900livresovớimứcgiáđỉnhđiểm10.100livređạtđượcvàongày8/1).Cácbiệnphápnàycó tácdụngđủđểduy trìgiácổphiếuởmức trên9.000 livrecho tớigiữatháng1(mặcdùgiásànkhiếnchocácquyềnchọntrởnênvôgiátrị;vớibản tính hào phóng, Law liền cho phép những người sở hữu quyền chọnđượcđổichứngthànhcổphiếutheotỷlệ10primelấymộtcổphiếu).

Page 117: THÔNG TIN EBOOK

BongbóngMississippi:Tiềnvàgiácổphiếu(tínhbằnglivre)

Tuynhiên,lúcnàylạmphátđangtăngmộtcáchđángngạiởbênngoàithịtrườngchứngkhoán.Tạimứcđỉnhcaovàotháng9/1720,giácảởPariscaoxấpxỉhailầnsovớihainămtrướcđó,vàhầuhếtgiátăngđềudiễnratrongmườimột tháng trướcđấy.Sựkiệnnàyphảnánhmức tăngbất thường sốgiấybạc lưuhànhcủaLaw.Trongvòngchỉhơnmộtnăm,ông tađã tănglượng tiền giấy lên gấp đôi. Tới tháng 5/1729, tổng lượng cung tiền (baogồm giấy bạc ngân hàng và các cổ phiếu do công chúng nắm giữ, bởi lẽnhữngcổphiếunàycóthểchuyểnthànhtiềnmặttùythích)nhiềuhơnxấpxỉbốnlần(tínhtheođơnvịlivre)sovớitổngsốtiềnbằngvàngvàbạcmànướcPhápsửdụngtrướcđây. [255]Khôngcógìlạkhilúcnày,mộtsốngườibắtđầudựđoánlàgiấybạcsẽmấtgiávàbắtđầuchuyểnsangchitrảbằngvàngvàbạc.Luônchủtrươngchuyênchế,phảnứngđầutiêncủaLawlàcưỡngbách.Các giấy bạc ngân hàng được tuyên bố là các đồng tiền pháp định.Việcxuấtkhẩuvàngvàbạc,cũngnhưsảnxuấtvàbuônbáncácđồvậtbằngvàngvàbạcbịcấm.Chotớinghịquyếtngày27/2/1720,sởhữunhiềuhơn500livretiềnkimloạiđốivớithườngdânlàbấthợppháp.Chínhquyềncóquyềncưỡngchếbằngcáchkhámxétnhácủadânchúng.Voltairegọiđâylà"mộtđạoluậtbấtcôngnhấttừngđượcbanhành"vàlà"giớihạncuốicùngcủasựphilýđộctài".[256]

Cùnglúcấy,Lawkhôngngừngđùacợtvớitỷgiágiữagiấybạcvớivàngvàbạc.Ôngtathayđổigiávàng28lầnvàgiábạctận35lầntừtháng9/1719tới12/1720trongcốgắnglàmchogiấybạctrởnênhấpdẫncôngchúnghơnsovớitiềnkimloại.Nhưngmộtchuỗiquyđịnhđôikhimâuthuẫnnhaunhưvậychỉlàmcôngchúngthêmbốirốivàminhhọachoxuhướngcủachếđộchuyênchếtựđặtranhữngquyluậtkinhtếphùhợpchomình."Bằngmột

Page 118: THÔNG TIN EBOOK

phép lạbímậthoàn toànmới,"mộtnhàquansátnhậnxét sauđó,"các từngữ tậphợp lại thànhnhữngđạo luậtkhôngaihiểunổi,vàbầukhôngkhíđầyắpnhữngýtưởngtốitămvàhãohuyền."[257]Vàngvàbạcđượctựdoxuất khẩuhôm trước và bị cấmhôm sau.Giấy bạc được in hết công suấttronghômtrước,nhưngđếnhômsauLawlạitìmcáchhạnchếlượngcungtiềngiấyởmức1,2 triệu livre.Hômtrước,giásàncổphiếuMississippi là9.000livrechomộtcổphiếu;tớihômsauthìgiásànkhôngcòn.Khigiásànbị xóa bỏ ngày 22/2, giá cổ phiếu giảmmạnh như dự đoán.Cho tới cuốitháng đó, giá cổ phiếu chỉ còn 7.825 livre.Ngày 5/3, có lẽ do áp lực củaNhiếpchínhvương,Lawlại thựchiệnmộtcú lộnngượckhác,ápdụnglạigiásàn9.000 livrevà táimởcửavănphòngđểmuacổphiếuvớimứcgiánày.Nhưngđiềunàycónghĩalàmộtlầnnữacáinắpchặntrênlượngcungtiềnlạiđượcgỡra-bấtchấplờikhẳngđịnhtrongcùngsắclệnhrằng"tiềngiấylàthứtiềnkhôngthểthayđổigiátrị",vàbấtchấpcamkếttrướcđóneogiữ cung tiềngiấyởmức1,2 triệu livre. [258]Tới lúcnày, cácnhàđầu tưkhônngoanđềurấtmừngđượcđổimỗicổphiếucủahọlấy9.000livretiềnmặt.Từ tháng2 tới tháng5/1720, lượng tiềngiấydocôngchúngnắmgiữtăng94%.Trongcùngthờigianđó,lượngcổphiếudocôngchúngnắmgiữgiảmxuốngcònchưađầymộtphầnbatổnglượngcổphiếuđượcpháthành.Vàtấtnhiênlàchẳngbaolâusau,toànbộsốcổphiếusẽđổvềCôngty,tạoramộttrậnlụttiềngiấymớivàlàmcholạmpháttăngmạnh.

Ngày 21/5, trong cố gắng tuyệt vọng nhằm tránh đổ vỡ, Law yêu cầuNhiếpchínhvươngbanhànhmộtsắclệnhgiảmphát,giảmgiáchínhthứccổphiếucủacông ty từng thángmột từ9.000 livrexuốngcòn5.000 livrevàđồngthời,giảmmộtnửalượngtiềngiấyđanglưuhành.Ôngtacũnggiảmgiátiềngiấy,vànhưthếlàbãibỏmệnhlệnhtrướcđóbảođảmđiềunàysẽkhôngxảyra.Đếnđâythìnhữnghạnchếcủachủnghĩachuyênchếhoànggia,nềntảngchoHệthốngcủaLaw,trởnênrõràng.Sựphẫnnộđếnkíchđộngcủacôngchúngđãbuộcchínhphủphảibãibỏcácbiệnphápnàychỉ6ngàysaukhibanbố.NhưngtớilúcnàythìtổnthấtlòngtinvàoHệthốngđãkhông thểcứuvãnđượcnữa.Saumấyngàyđầuphẳng lặng,giá cổphiếugiảmkhôngphanhtừ9.005livre(ngày16/5)xuống4.200(ngày31/5).CácđámđônggiậndữtụtậpxungquanhNgânhàng,khiếnNgânhàngkhólòngthỏamănnhucầutraođổitiềncủahọ.Ngườitanémđávỡcửasổ.'Tổnthấtlớnnhất'theomộtnhàquansátngườiAnh,"thuộcvềnhữngngườidâncủađấtnướcnàyvàảnhhưởng tới tất cả tầng lớpvà tôn ti trật tự.Không thểdiễntảđượchếtsựbốirốivàtuyệtvọngtộtbậcchungcủahọlúcnày;vàcácvịhoàngthânquốcthíchcũngnhưtấtcảnhữngngườicótiếngtămđềulêntiếngmạnhmẽphảnđốinó."[259]LawbịlênáncôngkhaitạicuộchọpđặcbiệtcủaQuốchội.Nhiếpchínhvươngthoáilui,bãibỏsắclệnhngày21/5.

Page 119: THÔNG TIN EBOOK

Lawxin từchứcnhưng lạibịbãinhiệmthẳng thừngngày29/5.Ông tabịgiamlỏngtạinhàvànhữngkẻthùmuốnôngbịtốngvàongụcBastille.Lầnthứhaitrongđờimình,Lawphảiđốimặtvớitùđày,vàthậmchícóthểlàcáichết. (Mộtủybanđiều tranhanhchóng tìmrachứngcớcho thấyviệcpháthànhtiềngiấycủaLawđãvượtquángưỡngchophépvàdođócócăncứđểkhởitố.)BanqueRoyaleđóngcửa.

JohnLawgiỏithoáttộikhôngkémgìgiỏinhữngtròlừa.Ngườitanhanhchóngnhậnrarằngôngtalàngườiduynhấtcóthểgiúphệthốngtàichínhkhônghoàntoànsụpđổ-bởitrênthựctế,đóchínhlàHệthốngcủaôngta.Việcông ta trở lạinắmquyền lực (trongcươngvịkhiêm tốnhơn làTổngquảnThươngmại)khiếnthịtrườngcổphiếulênlại, trongđócổphiếucủaCôngtyMississippilênlạimức6.350livrevàongày6/6.Tuynhiên,đâychỉlàvanxảtạmthời.Ngày10/10,chínhphủbuộcphảitáisửdụngvàngvàbạcchocácgiaodịchtrongnước.GiácổphiếuMississippiquaylạiđàsụtgiảmkhônglâusauđó,tụtxuống2.000livretrongtháng9và1.000trongtháng12.Cơnhoảngloạncùngcựcđãkhôngthểtrìhoãnđượcnữa.Chínhtạithờiđiểmnày,Law-bịngườidâncoilàtộiphạmvàbịbáochíđảkích-rốtcuộcđãtrốnkhỏinướcPháp.Ôngtacó"buổichiataycảmđộng"vớiQuậncôngOrleans trướckhiđi. "Thưangài,"Lawnói, "tôi thừanhận là tôiđãphạmphảinhữngsailầmtrầmtrọng.Đólàbởitôicũngchỉlàconngười,vàtấtcảmọingườiđềucóthểmắcsailầm.Nhưngtôixintuyênbốlàkhôngcóbấtcứhànhđộngnàocủatôilạixuấtpháttừáctâmhaytínhthiếuthànhthực,vàngười ta sẽkhông thểnào tìm thấynhững tínhcáchđó trong toànbộviệclàmcủatôi."[260]Dẫuvậy,vợvàconôngtavẫnkhôngđượcphéprờikhỏinướcPháptrongkhiôngtađangbịđiềutra.

Nhưthểbịkiếmchọcvào,BongbóngMississippilúcnàyđãvỡ,vàâmthanhtừsứcépcủavụnổvangvọngkhắpchâuÂu.MộtnhàđầutưHàLantứcgiậnđếnnỗiôngtađặthàngtừTrungQuốcmộtloạtnhữngchiếcđĩađểmỉamai.Mộtđĩacókhắcdòngchữ:"LạyChúa,tấtcảcổphiếucủatôiđềuvôgiátrị!"Mộtdòngchữkháccòntrựcdiệnhơn:"Cổphiếucứt,buônbángió."VớicácnhàđầutưAmsterdam,côngtycủaLawkhôngkhácgìbuônbángiócả - tráingượchoàn toànvớiCông tyĐôngẤnHàLanbuônbánhiệnvậtnhưhươngliệuvàquầnáo.TrongmộttờrơibiếmhọacủaHàLan,ngườitaviết:ĐâylàmảnhđấtMississippituyệtvờiNổitiếngbởinhữngthươngvụcổphiếuBằnglừađảovàgianmanhĐãphátanbiếtbaokhobáuDùngườitacoichúngthếnàoChúngchỉlàgió,làkhói,khônggìhơn.Mộtloạtbảnkhắcmangtínhngụngônhàihướcđượclàmravàlưuhành

Page 120: THÔNG TIN EBOOK

với têngọiCảnh tượngnguxuẩnvĩđại,mô tảnhữngnhàmôigiớichứngkhoáncởitruồngđangăntiềnxuvàđạitiệnracổphiếuMississippi;cácnhàđầutưđiênloạnđangchạytất tưởi trênphốQuincampoix, trướckhibị lôitới nhà thươngđiên;vàLawmãnnguyệnbăngquanhững lâuđài lơ lửngtrênkhông, trênmộtcỗxeđượchaicongà trốngxứGô-loaướt rượtkéo.[261]

BảnthânLawkhirađicũngkhônghoàntoànthoátkhỏithiệthạivềmặttàichính.ÔngtarờikhỏinướcPháptrongtìnhtrạngtaytrắng,bởiđãđánhcuộc với Londonderry rằng cổ phiếu của Công tyĐôngẤnAnh sẽ giảmxuốngmức180bảng.Tới tháng4/1720,giácổphiếunày lại tăng lên235bảngAnhvàtiếptụctăngkhicácnhàđầutưtháochạykhỏithịtrườngParisđểđếnbếncảngLondoncóvẻan toànhơn (chodù thị trườngnày lúcđócũngđangrơivàoBongbóngSouthSeangoạnmụckhôngkém).Tớitháng6,giácổphiếuởmức420bảng, rồigiảmchút ítxuốngcòn345bảngvàotháng8làthờiđiểmhếthạntròcácượccủaLaw.ChủngânhàngtạiLondoncủaLaw,ôngGeorgeMiddleton,cũngphásảntrongkhicốgắngthựchiệncácnghĩavụnợ thuộcvềkháchhàngcủamình.Tuynhiên,những tổnhạichonướcPhápkhôngchỉđơnthuầnlàvềmặttàichính.BongbóngcủaLawvàcúvỡđịnhmệnhcủanóđãđẩylùisựpháttriểntàichínhcúaPháp,khiếnngườiPhápkhôngdùngtiềngiấyvàthịtrườngchứngkhoántrongnhiềuthếhệ.Khủnghoảng tàikhóacủavương triềuPhápvẫnkhông thểđượckhắcphục,vàchotớihếtthờikỳtrịvìcủaLouisXVcùngngườikếnhiệm,LouisXVI,nhàvuaphảisốngtheokiểugiậtgấuvávai,lêquacáccảicáchthấtbạichotớichỗphásảnhoànggia,vàcuốicùngdẫnđếncáchmạng.CólẽtầmvóccủathảmhọanàyđượcmôtảtốtnhấttrongtácphẩmtranhkhắcTượngđàiHiếndângHậu thế (1721)củahọa sĩBernardPicart.Ởbên tay trái làcảnhđộingũcácnhàđầutưHàLankhôngxudínhtúiusầutiếnvàobệnhviện,trạitâmthầnvànhàtếbần.NhưngcảnhtượngParisởbêntayphảimớithựcsựlàthảmhọa.MộtcơnmưacủaThầnTàirảixuốngcáccổphiếuvàquyềnchọnMississippichomộtđámđôngtúaratừphốQuincampoix,trongkhimộtchiếcxedongườidađỏkéochènlênmìnhmộtkếtoánviênbằngbánhxekhổng lồ củavậnmệnhvàhai ngườiđànôngđangcãi vãởphíatrước.[262]

Page 121: THÔNG TIN EBOOK

CácnhàmôigiớiđanghiếntiềnthànhcổphiếuMississippivàgió:tranhkhắctrongCảnhtượngnguxuẩnvĩđại(1720)

ỞAnh,tráilại,BongbóngSouthSeaxảyrađồngthờivớinócóquymônhỏhơnnhiềuvàsốngườibịthiệthạicũngíthơn-vàmộtlýdoquantrọnglàdoCôngtySouthSeachưabaogiờkiểmsoátNgânhàngAnhquốctươngtựnhưLawkiểmsoátBanqueRoyale.Thựcchất,kếhoạchSouthSeacủaJohnBlunt-ngườicóvaitrògiốngnhưLawởAnh-làbiếnnhiềuloạinợchínhphủkhácnhau,hầuhếtđềuđượctạorađểtàitrợchoChiếntranhKếvịTâyBanNha, thànhcổphiếucủamộtcôngtyđãđượcphépđộcquyềnbuônbánvớiĐếquốcTâyBanNhaởNamMỹ.Saukhiđãđồngývềgiáchuyểnđổicủa lợi tức thườngniênvàcáccôngcụnợkhác,cácgiámđốcCôngtySouthSeasẽđượchưởnglợinếuhọcóthểkhiếnnhữngngườiđangnắmgiữlợitứcthườngniêncủachínhphủchấpnhậnđổilấycổphiếuSouthSeaởmứcgiáthịtrườngcao,bởivìđiềunàycũngcónghĩalàcácgiámđốcnàysẽcómột lượngcổphiếudưthừađểbánchocôngchúng.[263]Họđãthành công trongviệc này khi sử dụng các thủ thuật tương tự nhưLawởParis.Cáccổphiếuđượcchàobánchocôngchúng thànhbốnđợt,vớigiátăng từ300bảngmột cổphiếuvào tháng4/1720 lênmức1.000bảngvàotháng6.Hình thức trảgópđượcchấpnhận,cổphiếucũngcó thểđượcsửdụnglàmthếchấpchocáckhoảnvay.Cáckhoảncổtứcnhiềunhặnđượcchitrả. Hưng phấn dần nhường chỗ cho điên cuồng: như nhà thơ AlexanderPope từng nhận xét, thật là "xấu hổ (trong Thời đại củaHy vọng vàNúi

Page 122: THÔNG TIN EBOOK

Vàng)nếukhôngthửVậnmay".[264]

BernardPicart,TượngđàiHiếndângHậuthế(1721)Tuynhiên,khácvớiLaw,Bluntvàcáccộngsựcủaôngđãvấpphảisự

cạnh tranh từ phíaNgân hàngAnh, phía này đã nângmức độ ưu đãi chonhững người hưởng niên kim.Khác vớiLaw, họ còn vấp phải sự đối lậpchínhtrịcủacácthànhviênđảngWhig[265]ởNghịviện,việcđóđãđẩycaomứchốilộmàhọphảitraođểcóđượcmộtdựluậtthuậnlợi(chỉriêngBộtrưởngTàichínhđãkiếmđược249.000bảngtừcáchợpđồngcổphiếucủamình).VàkhácvớiLaw,họđãkhôngthểnàotạolậpđượcvịthếđộcquyềntrênthịtrườngchứngkhoánvàthịtrườngtíndụng.Ngượclại,đãcómộtsốlượnglớncáccôngtymới-tổngcộnglà190-tìmcáchthuhútvốntrongnăm1720,khiếncácgiámđốccủaSouthSeabuộcphảiyêucầuđồngminhcủamìnhtrongNghịviệnthôngquacáivềsaugọi làĐạoluậtBongbóngnhằmhạnchếsựgọivốncủacông tymới. [266]Đồng thờikhinhucầuvềtiềnmặtxuấthiệnbởiđợtquyêngópvốncổphầnlầnthứbacủaSouthSeavượtquánguồnlựccủathịtrườngtiềntệ,cácgiámđốcđãkhôngthểlàmgìhơnđểbơmthêmthanhkhoản;thựcsựthìngânhàngcủaSouthSealàCôngtySwordBladeđãsụpđổvàongày24tháng9.(KhácvớiNgânhàngAnh,vàkhácvớiBanqueRoyale,cáckỳphiếucủangânhàngnàykhôngphảilàđồng tiềnphápđịnh.)Cơnđiêncuồng trong tháng5và tháng6, sauđó làquãngnghỉuámvàotháng7(khinhữngngườitaytrongvànhữngkẻđầucơnướcngoài thu lợi nhuậncủamình), lại được tiếp tụcbởi cơnhoảng loạn

Page 123: THÔNG TIN EBOOK

trongtháng8."Hầuhếtmọingườiđềuchorằngđiềuđósẽlạiđến,"nhàvănSwiftđangởcảnhbầnhànvàlúcnàycòntrởnênnghèohơn,đãrênrỉ,"songkhôngmộtaisẵnsàngchuẩnbịchođiềuđó,khôngmộtainghĩrằngđiềuđósẽđếnnhưmộttêntrộmtrongđêm[267],nócũngđếnbấtthìnhlìnhđúngnhưcáichết."[268]

Songthiệthạigâyrabởisựvỡbongbóngởphíabênnàyeobiểnđỡtaihạihơnnhiều.Tính từmứcbìnhgiá cho tớiđỉnh,giáđã tănggấp9,5 lầntrongtrườnghợpcổphiếucủaSouthSeasovới19,6lầntrongtrườnghợpcổphiếucủaMississippi.Cáccổphiếukhác(củaNgânhàngAnhvàCôngtyĐôngẤn)tăngvớibộisốnhỏhơnrấtnhiều.Khigiáchứngkhoánquaytrởvềgiá trị thựcởLondon,đãkhôngxảyra thiệthạimang tínhhệ thốngvàkéodàiđốivớihệ thống tài chính,ngoại trừ sựhạnchếđốivớiviệchìnhthành các công ty cổphần tương lai đượcnêu trongĐạo luậtBongbóng.BảnthânCôngtySouthSeavẫntiếptụctồntại;việcchuyểnđổinợchínhphủkhôngbịđảongược;cácnhàđầu tưnướcngoàikhôngngoảnhmặtđitrướcchứngkhoánAnh.[269]TronglúccảnướcPhápbịtácđộngbởicuộckhủnghoảng lạmphátmàLawđã châmngòi thì nướcAnh tỉnh lẻ dườngnhưchịuảnhhưởngrấtíttừvụđổvỡcủaSouthSea.[270]Trongcâuchuyệnvềhaibongbóngnày,chínhnướcPhápđãphảilâmvàocảnhtồitệnhất.

Chứngkhoánlênvàxuống

Ngày 16/10/1929, giáo sư kinh tế của trường Đại học Yale là IrvingFishertuyênbốrằnggiáchứngkhoánMỹđã"đạttớimứctrônggiốngnhưmộttrạngtháiổnđịnhlâudàiởmứccao". [271]Támngàysauđóvào"thứNămđentối",ChỉsốTrungbìnhCôngnghiệpDowJonesđãgiảmmất2%.Đóchính là thờiđiểmmàngười ta thườngnói sựđổvỡcủaPhốWallbắtđầu,mặc dù trên thực tế thì thị trườngđã đi xuống từ đầu tháng9 và sụtgiảmmạnh6%vàongày23/10.Vào"thứHaiđen tối" (28/10), thị trườngmất13%;ngàyhômsau lạimất thêm12%.Trongsuốtbanămsauđó, thịtrườngchứngkhoánMỹđãsụtgiảmchóngmặtđến89%vàchạmđáyvàotháng7/1932.Chỉ số thị trườngđãkhông lấy lại đượcmứcđỉnh củanăm1929chođếntậntháng11/1954.Điềutệhạihơnlàsựmấtgiátàisảnnàyđãxảyrađồng thời,nếunhưkhôngphải lànguyênnhân thựcsựgâyracuộcsuy thoái tồi tệnhất trong toànbộ lịchsử.ỞMỹ, tổngsản lượngsụtgiảmmộtphầnba.Thấtnghiệplêntớimộtphầntưlựclượnglaođộngdânsự,vàgầnbằngmộtphầnbanếusửdụngđịnhnghĩahiệnđại.Đólàmộtthảmhọatoàncầu,giácảvàsảnlượngbịsụtgiảmởhầuhếtcácnềnkinhtếtrênthếgiới,mặcdùchỉcóởĐứclàsựsuythoáitồitệngangvớiMỹ.Thươngmại

Page 124: THÔNG TIN EBOOK

thếgiớisụtgiảmtớihaiphầnbadocácnướcđềutìmcáchgiấumìnhmộtcáchvô íchphía saucáchàng rào thuếquanvàhạnngạchnhậpkhẩu.Hệthốngtàichínhquốctếđãsụpđổtantànhtrongmớhỗnđộncácvụvỡnợ,kiểmsoátluồngvốnvàphágiáđồngtiền.ChỉriêngcóLiênXôvớimộtnềnkinhtếkếhoạchhóatựcungtựcấplàkhôngbịảnhhưởng.Tạisaođiềuđólạixảyra?

Mộtsốthảmhọatàichínhcócácnguyênnhânrõràng.Ngườitacóthểchorằngmộtcuộcđổvỡthịtrườngchứngkhoántồitệhơnnhiềuđãxảyravào cuối tháng7/1914, khiThế chiến thứnhất bùngnổđãdẫn tới sụpđổtoàndiệnđếnnỗicácthịtrườngchứngkhoánchủchốttrênthếgiới-kểcảthịtrườngNewYork-chỉcòncáchbuộcphảiđóngcửa.Vàcácthịtrườngđótiếptụcđóngcửatừtháng8/1914chođếncuốinăm1914.[272]Songđólàtácđộngcủacuộcchiếntranhthếgiớiđãgiángxuốngcácthịtrườngtàichínhnhưmộttiếngsétngangtai.[273]Cònvụsụpđổtháng10/1929thìkhógiải thích hơn nhiều. Trang nhất của tờNewYorkTimes số ra hôm trướcngày thứNămđen tốiđăngcácbàiviếtvềsự thấtvịcủaThủ tướngPhápAristideBriandvàcuộcbỏphiếutạiThượngviệnMỹvềthuếnhậpkhẩuhóachất.ĐôikhicácnhàsửhọcxemsựbếtắccủaĐứckhôngtrảnổicáckhoảnbồithườngsauThếchiếnthứnhấtvàsựgiatăngcủachủnghĩabảohộMỹlàngòichâmchocuộcĐạiSuythoái.Songtrangbáođócũngđăngítnhấtbốntinvề các cơnbãomạnhđãphá tanhoangvùngvenbiểnmiềnĐôngvàongàyhômtrước. [274]Có lẽcácnhà sửhọccầnphảiđổ lỗi sự sụpđổPhốWall cho thời tiết xấu. (Đây có lẽ cũngkhôngphải làmột giả thuyết quácườngđiệu.NhiềungườikỳcựuởkhuCitycủaLondonhiệnvẫncònnhớrằng thứHai đen tối - ngày19/10/1987 - đãđếnngay sau trậnbão cuồngphongbấtngờquétxuốngvùngđôngnamnướcAnhvàothứSáutrướcđó.)

Nhữngngườiđươngthờicảmnhậnlàcóyếutốtâmlýtrongcuộckhủnghoảng. Trong bài diễn văn nhậm chức của mình, Tổng thống FranklinRooseveltđãnêurađiềuduynhấtmàmọingườiMỹcầnphảisợchính là'"nỗisợhãi".JohnMaynardKeynesđãnóivề"sựsuysụpcủanhữngchứcnăngvôhìnhtrongtâmnão".Songcảhaingườiđềuámchỉrằngcuộckhủnghoảngmộtphầnđượcgâynênbởicácsaiphạmvềtàichính.Rooseveltđãchỉ trích "nhữngkẻđổi tiềnvôđạođức"ởPhốWall; trongcuốnGeneralTheory(Lýthuyếttổngquát)củamình,Keynesđãvíthịtrườngchứngkhoánnhưmộtsòngbạc.

Xét ở khía cạnh nào đó, có thể lập luận rằng cuộc Đại Suy thoái cónguyênnhân sâuxa từnhững trục trặckinh tế toàn cầuxuấthiện từ cuộckhủnghoảng trướcđóvàonăm1914.Trong thờigianThếchiến thứnhất,sảnxuấtnôngnghiệpvàcôngnghiệpởngoàichâuÂuđãđượcmởrộng.KhinềnsảnxuấtchâuÂulấylạiđượcnhịpđộsaukhihòabìnhtrởlại,sảnxuất

Page 125: THÔNG TIN EBOOK

thừathườngxuyênđãlàmchogiácảcủacácsảnphẩmchủyếubịkéoxuốngtừtrướcnăm1929rấtlâu.Điềuđógâykhókhănhơnnữachocácnướcđãvaynợchiếntranhlớntừbênngoài(kểcảĐức,lànướccònchịuthêmbồithườngchiếntranh)muốnkiếmngoạitệmạnhđểtrảlãichocácchủnợnướcngoài.Cuộcchiếntranhcũnglàmtăngthêmquyềnlựccủacôngđoànởhầuhếtcácnướcthamchiến,làmchocácchủdoanhnghiệpngàycàngkhócắtgiảmtiềncôngđểđốiphóvớisựsụtgiảmgiácả.Dochênhlệchlợinhuậnngàycàngthulạibởitiềncôngthựctếtănglên,cáchãngbuộcphảisathảicôngnhân, nếukhông sẽ chịu rủi ro phá sản.Mặcdùvậy, thực tế làMỹ,nướcnằmtrongtâmchấncủacuộckhủnghoảng,xéttrênnhiềuphươngdiệnlạiởtrạngtháikinhtếrấtkhảquankhicuộcsuythoáinổra.Đãcórấtnhiềusángchếcôngnghệgiúpnângcaonăngsuấtlaođộngtronggiaiđoạngiữahai cuộc chiến tranh thếgiớiđược thựchiệnbởi các công tyDuPont (sảnxuấtni lông),Procter&Gamble (xàphòngbột),Revlon(mỹphẩm),RCA(đài thu thanh), IBM (máy tính). "Nguyênnhân trước hết khiến ta nên kỳvọngrằnglợinhuậntươnglaisẽcaohơn,"IrvingFishertừĐạihọcYalelậpluận,"làngườiMỹchúngtađangứngdụngkhoahọcvàsángchếvàongànhkinhtếởmộtmứcchưatừngthấytrướcđây."[275]Cácphươngthứcquảnlýcũng được cáchmạng hóa bởi những người nhưAlfred Sloan từGeneralMotors.

Cólẽchínhnhữngđiểmmạnhđóđãtạonênsựdịchchuyểnbanđầukíchhoạtmộtbongbóngchứngkhoáncổđiển.ĐốivớinhữngngườiquansátnhưFisher, thực sự có vẻ hầu như không còn giới hạn, khimà ngày càng cónhiềugiađìnhMỹkhaokháttrangbịchomìnhôtôvàcáchàngtiêudùnglâubền-cácsảnphẩmmàviệcvaytíndụngtrảgópđãđưalạitrongtầmtaycủahọ.RCA,chứngkhoáncôngnghệcủanhữngnăm1920,đãtăngchóngmặt939%từnăm1925đếnnăm1929;tỷsốgiá/lợinhuận(P/E)củacôngtynàyvàolúcđỉnhcaocủathịtrườnglà73.[276]Trạngtháihưngphấnđóđãkíchthíchmộtlànsóngmớicácđợtchàogiáđầutiêntrướccôngchúng;cáccổphiếutrịgiá6tỷđôlađượcpháthànhtrongnăm1929,mộtphầnsáusốđópháthànhchỉriêngtrongtháng9.Đãcósựsinhsôinảynởnhiềutổchứctàichínhmới,gọilàcácquỹủythácđầutư,vớimụctiêukiếmlợitừsựbùngnổ của thị trường chứng khoán. (Goldman Sachs chọn ngày 8/8/1929 đểcông bố kế hoạch mở rộng của mình, dưới dạng Tập đoàn Kinh doanhGoldmanSachs;nếunhưđâykhôngphảilàthựcthểkinhdoanhcóvịtríđộclậpthìsựsụpđổcủanósaunàycólẽđãkéođổluôncảbảnthânGoldmanSachs.)Đồngthờinhiềunhàđầutưnhỏ(nhưchínhIrvingFisher)đãdựavàođònbẩyđểtăngkhảnăngđảmđươngthịtrườngchứngkhoáncủamìnhbằngcáchsửdụngcáckhoảnvaychongườimôigiới(làcáckhoảnthườngđượccung cấp bởi các công ty chứ không phải các ngân hàng) đểmua chứng

Page 126: THÔNG TIN EBOOK

khoánbằngtiềnvay,dovậychỉphảitrảmộtphầnnhỏgiámuabằngchínhtiềncủamình.Cũngnhưnăm1719,năm1929cũngcónhữngkẻtaytrongxảotrá,nhưCharlesE.Mitchell từNationalCityBankhayWilliamCrapoDurant từ General Motors, và những người bên ngoài chân thật, nhưGroucho Marx. [277] Cũng như năm 1719, những luồng tiền "nóng" lưuchuyểngiữacácthịtrườngtàichínhđãkhiếnchấnđộngcànglanxavàtrầmtrọnghơn.Vàcũngnhưnăm1719,chínhhànhđộngcủacácnhàchứctráchtiền tệđãbơm thêmquymôcủabongbóngvà của cáchậuquảkhibongbóngvỡ.

Trongmộtcôngtrìnhcólẽ làquantrọngnhấtvề lịchsửkinhtếMỹđãtừng được xuất bản,MiltonFriedman vàAnnaSchwartz đã lập luận rằngchínhHệthốngDựtrữLiênbangMỹ(gọitắtlàFed)phảichịutráchnhiệmtrước hết về việc biến cuộc khủng hoảng năm 1929 thành cuộc Đại Suythoái.[278]Các tácgiảkhôngbuộc tộiFedvềchuyệnbongbóng, lập luậnrằngnhờBenjaminStrongởNgânhàngDựtrữLiênbangNewYork,mộtsựcânbằnghợplýđãđượctạoragiữanghĩavụquốctếcủaMỹlàduytrìbảnvịvàngvừađượckhôiphụcvànghĩavụtrongnướclàduytrìsựổnđịnhgiácả.Bằngcáchdunghòacác luồngvàng lớnchảyvàonướcMỹ (đểchúngkhônggâynênsựmởrộngtiềntệ),Fedđãcóthểngănkhôngchobongbóngphìnhtohơn.ChinhánhNewYorkcũngđãphảnứngmộtcáchhiệuquảđốivớicơnhỗnđộntháng10/1929bằngcáchtiếnhànhcáchoạtđộngthịtrườngmở(OMO)quymôlớn(vàkhôngđượcphép)bằngcáchmuatráiphiếutừkhu vực tài chính để bơm thanh khoản vào thị trường.Tuy nhiên sau khiStrong chết do bệnh lao vào tháng 10/1928,Hội đồngNgân hàngDự trữLiên bang ởWashington đã chi phối chính sách tiền tệ, song kết quả thuđượcthậttaihại.Thứnhất,quáítđộngtháiđượcthựchiệnđểđốiphóvớisựsuygiảmtíndụngmàthấtbạicủacácngânhànggâynên.Vấnđềnàyđãnổilênnhiềuthángtrướckhithịtrườngchứngkhoánsụpđổ,vìcácngânhàngthươngmạivớisốtiềngửitrên80triệuđôlangừngchitrả.Tuynhiên,tìnhthếđãlênđếnđỉnhđiểmvàotháng11và12năm1930,khi608ngânhàngbịphá sản, với tổng số tiền gửi là 550 triệu đô la, trong đóNgân hàngHợpchủngquốc(BankofUnitedStates)chiếmtớihơnmộtphầnbatoànbộsốtiềngửibịmất.SựthấtbạicủacáccuộcđàmphánsápnhậpmàlẽracóthểcứuđượcngânhàngnàylàmộtthờiđiểmquyếtđịnhtronglịchsửcuộcĐạiSuythoái.[279]Thứhai,theohệthốngtrướcnăm1913,trướckhiFedđượcthiếtlập,mộtcuộckhủnghoảngkiểunàychắchẳnsẽkéotheohạnchếkhảnăngchuyểnđổicáckhoảntiềngửingânhàngsangvàng.Tuynhiên,Fedđãlàmchotìnhhìnhtrởnêntồitệhơnbằngcáchgiảmlượngtíndụngchưatrảđược (từ tháng 12/1930đến 4/1931).Điều đó buộc ngày càng nhiều ngânhàngphảivộivãbántốngbántháotàisảnđểcóthanhkhoản,dovậyđẩygiá

Page 127: THÔNG TIN EBOOK

tráiphiếuxuốngvàlàmtồitệthêmtìnhhìnhchung.Lànsóngphásảnngânhàng tiếp theo, từ tháng2đến8/1931, đã chứngkiến lượng tiềngửi ngânhàngthươngmạisụtgiảm2,7tỷđôla,chiếm9%tổngsố.[280]Thứba,khinướcAnhtừbỏbảnvịvàngvàotháng9/1931,làmchocácngânhàngnướcngoài vội vã chuyển lượng dự trữ bằng đồng đô la sang vàng, thì Fed đãnâng lãi suấtchiếtkhấucủamìnhquahaiđợt lên3,5%.Động tháinàyđãngănviệcrúttiềnra,songnócũngđẩycácngânhàngMỹđếnbờvực:giaiđoạntừtháng8/1931đến1/1932đãchứngkiếnsựphásảncủa1.860ngânhàngvớisốtiềngửilà1,45tỷđôla.[281]SongFedđãkhônggặpphảimốinguyhếtsạchvàng.Ngaytrướckhiđồngbảngtáchkhỏichếđộbảnvị,dựtrữvàngcủaMỹởmứccaonhấtmọithờiđạilà4,7tỷđôla-tứclà40%củatoànthếgiới.Thậmchíởmứcthấpnhấtvàotháng10nămđó,dựtrữvàngcủaFedcũngvượtmứcyêucầutheoluậtđịnhtớihơn1tỷđôla.[282]Thứtư,mãitớitháng4/1932,doáplựcchínhtrịmạnhmẽ,Fedmớithựchiệncáchoạtđộngthịtrườngmởởquymôlớn,bướcđiquantrọngđầutiênmàFedthựchiệnđểchốnglạicuộckhủnghoảngthanhkhoản.Songngaycảđiềuđócũngkhôngđủđểngănlànsóngphásảnngânhàngcuốicùngtrongquýcuốinăm1932,gâyra"kỳnghỉcủacácngânhàng"ởquymôcảnướcđầutiên,tứclàviệctạmthờiđóngcửatấtcảcácngânhàng.[283]Thứnăm,khitinđồnchính quyềnmới củaRoosevelt sẽ phá giá đồng đô la dẫn đến cuộc tháochạy lầnnữaở trongnướcvàngoàinước từđô lasangvàng,Fedmột lầnnữalạinânglãisuấtchiếtkhấu,chuẩnbịchokỳnghỉngânhàngtrên toànquốcmàRoosevelttuyênbốngày6/3/1933,haingàysaukhiôngnhậmchức-mộtkỳnghỉmàsauđó2.000ngânhàngkhôngbaogiờquaytrởlại.[284]

Sựbất lựccủaFedtrongviệcngănngừasựphásảncủakhoảng10.000ngânhànglàđiểmmấuchốt,khôngchỉbởinótạoracúsốcđốivớikháchhàngbịmấttiềngửihaycáccổđôngbịmấtcổphần,màcònbởitácđộngrộnglớnhơnđốivớicungtiềnvàlượngtíndụng.Từnăm1929đến1933,côngchúngđã thànhcôngtrongviệcnângtàisản tiềnmặt(cashholdings)trong tay mình lên 31%; dự trữ của các ngân hàng thương mại hầu nhưkhôngthayđổi(thựcvậy,cácngânhàngsốngsótđãgâydựnglạimứcdựtrữ dư thừa); song lượng tiền gửi ngânhàng thươngmại đã giảm37%vàlượngchovaygiảm47%.Cácconsốtuyệtđốimớihélộquyluậtchếtngườicủacuộc"đạisuygiảm".Việctiềnmặttrongtaycôngchúngtăng1,2tỷđôlađãđạtđượcvớicáigiálàtiềngửingânhànggiảm15,6tỷđôlavàtiềnchovaycủangânhànggiảm19,6tỷđôla,tươngđươngvới19%GDPnăm1929củanướcMỹ.[285]

Đãcóthờiđiểmcácsửgiahànlâmđắnđokhituyênbốcầnrútracácbàihọctừlịchsử.Đâylàcảmgiácchưatừngđượccácnhàkinhtếhọcbiếttới,nhữngngườiđãhaithếhệvậtlộnđểgiảithíchcuộcĐạiSuythoáichínhlà

Page 128: THÔNG TIN EBOOK

nhằmngănngừanólạixảyra.Trongsốtấtcảcácbàihọcnổilêntừnỗlựctậpthểnày,bàihọcsauđâyluônlàquantrọngnhất:chínhsáchtiềntệkhôngphùhợphoặckhônglinhhoạttiếpsausựgiảmmạnhgiátàisảncóthểbiếnquá trình tựđiềuchỉnh thànhsuygiảm,vàbiến suygiảm thànhsuy thoái.TheoFriedmanvàSchwartz,Fedlẽraphảinỗlựctìmcáchbơmthanhkhoảnvàohệthốngngânhàngtừnăm1929trởđi,bằngcáchoạtđộngthịtrườngmởtrênquymôlớn,vàbằngcáchmởrộngchứkhôngphảithuhẹpchovaythôngquacửasổchiếtkhấu.Họcũngnêu rằng, lẽ rakhôngcầnquáquantâmđếncácluồngchảyrangoàicủavàng.Mớiđâythôi,ngườitađãtranhluậnrằngchếđộbảnvịvànggiữahaicuộcchiếntranhthếgiớibảnthânnóđã là vấn đề, do nó truyền dẫn khủng hoảng (như các cuộc khủng hoảngngânhàngvàđồng tiềnở châuÂunăm1931) đếnkhắp thếgiới. [286]Dovậy,bàihọcthứhaicủalịchsửcóvẻlà,lợiíchcủatỷgiáhốiđoáiổnđịnhkhôngđủđểbùlạithiệthạitừgiảmpháttrongnước.BấtkỳaingàyhômnaycònnghingờvềnhữngbàihọccầnrútratừlịchsửchỉcầnđốichiếucácbàiviếthọcthuậtvớinhữnghànhđộnggầnđâycủavịchủtịchđươngnhiệmHệthốngDựtrữLiênbang.[287]

Câuchuyệnvềnhữngcáiđuôibéo

Đôikhinhữngsựkiệnlịchsửquantrọngnhấtlạikhôngphảilàsựkiện:màlànhữngviệckhôngxảyra.NhàkinhtếhọcHymanMinskyđãdiễntảrấthaykhiôngnhậnxét:"SựkiệnkinhtếquantrọngnhấtcủathờiđạitừsauThếchiếnthứhailàmộtsựkiệnkhôngxảyra:đólàviệckhônghềxảyramột cuộc suy thoái sâu sắcvàkéodài." [288]Điều này thực sự đáng ngạcnhiên,bởivìthếgiớikhôngthiếunhững"Ngàyđentối".

Nếucácdaođộngvềchỉsốthịtrườngchứngkhoánđượcphânphốinhưchiềucaoconngườithìcólẽkhócóbấtkỳngàynàonhưvậy.Hầuhếtsẽtậptrungquanhconsốtrungbình,vàchỉcómộtsốrấtítcácđiểmcaovàthấpcựcđiểm.Suychocùng,khôngmấyaitrongchúngtacóchiềucaodướimộtméthaihaytrênhaiméttư.Nếutôivẽlượcđồchiềucaocủacácsinhviênnamtronglớphọclịchsửtàichínhcủatôitheotầnsốxuấthiệnthìkếtquảchắchẳnsẽlàmộtđườngconghìnhchuôngcổđiển,trongđóhầuhếtsẽtậptrung trongbiênđộmườihaixăng timétdaođộngquanhchiềucao trungbìnhcủangườiMỹ,khoảngmộtméttám.Còntrêncácthịtrườngtàichínhthìkhônggiốngnhưvậy.NếubạnvẽtấtcảcácdaođộnghằngthángcủachỉsốDow Jones lên đồ thị, sẽ không có nhiều điểm tập trung quanh giá trịtrungbình,màcónhiềuđiểmlênrấtcaovàxuốngrấtthấpmàcácnhàthốngkêgọilànhữngcái"đuôibéo"[289].Nếucácdaođộngcủathịtrườngchứng

Page 129: THÔNG TIN EBOOK

khoán tuân theo"phânphốichuẩn"hìnhchuông,giốngnhưchiềucaoconngười,thìmứcsụtgiảm10%hằngnămhoặclớnhơncólẽchỉxảyracứ500nămmộtlần,trongkhiđốivớiDowJonesđiềuđóxảyracứnămnămmộtlần.[290]Vàmứcsụtgiảmthịtrườngchứngkhoán20%hoặccaohơncólẽsẽchẳngbaogiờ tồn tại -giốngnhưnhữngngườichỉ caocóba tấcvậy -trongkhitrênthựctếđãcóchíncuộcsụpđổnhưvậytrongthếkỷvừaqua.

Vàongày "thứHai đen tối" 19/10/1987, chỉ sốDow sụtmộtmứckinhhoàng23%,đâylàmộttrongbốnngàymàchỉsốnàysụtgiảmtrên10%chỉtrongmộtphiêngiaodịch.TrangnhấttờNewYorkTimesrasángngàyhômsauđãnóilêntấtcảkhiđặtcâuhỏi,"Liệu1987cósánhngang1929?"Xéttừđiểmđỉnhđếnđiểmđáy,mứcsụtgiảmlàgầnmộtphầnba,lượngmấtmátgiá trịchứngkhoángầnbằngmộtnghìntỷđôla.Vềcácnguyênnhâncủacuộcsụpđổnàycórấtnhiềuýkiếnkhácnhautạithờiđiểmđó.ĐúnglàFedđãnânglãisuấtvàothángtrướctừ5,5%lên6%.SongmộtnhómbiệtpháichínhthứcdoNicholasBradyđiềuhànhđãquyphầnlớntráchnhiệmvềsựsụpđổchoviệc"báncổphiếumộtcáchmáymócvàthiếunhạycảmvềgiácủamộtsốíttổchứcđitheochiếnlượcbảohiểmdanhmụcđầutưvàmộtsốítquỹtươnghỗ,phảnứngtrướcnhữngsựmualại",cũngnhưviệc"mộtsốtổchứcgiaodịchquánăngnổđãtìmcáchbáncổphiếukhidựbáothịtrườngsẽ còn tiếp tục đi xuống". Sự việc còn tồi tệ hơn bởi tình trạng hỏng hóctronghệthốnggiaodịchtựđộngcủaThịtrườngChứngkhoánNewYork,vàbởisựthiếuvắngcác"bộngắtmạch"màlẽrađãcóthểngăntìnhtrạngbántháo trên các thị trườnghợpđồng tương lai và hợpđồngquyền chọn.[291]Tuynhiên,điềuđánglưuýlàsựkiệnđãxảyra-hayđúnghơnlàđãkhôngxảy ra - tiếp theo đó.Đã không xảy ra cuộcĐại Suy thoái của thập niên1990,bấtchấpnhữngtiênđoáncủaHuântướcRees-Moggvànhữngngườikhác.[292]Thậmchícũngkhôngcósuythoáivàonăm1988(chỉcómộtđợtnhỏvàoquãng1990-1991).Chỉtronghơnmộtnămkểtừ"thứHaiđentối",Dowđãquaytrởlạimứccũtrướckhithịtrườngsụpđổ.Đốivớiđiềunày,cầnghinhận công trạngkhông thể tranhcãi của cácnhàngânhàng trungương,đặcbiệtlàChủtịchCụcDựtrữLiênbangkhiđómớinhậmchứclàAlanGreenspan,ngườiđãtiếpnhậnchứcvụnàytừPaulVolckermớichỉhaithángtrướcđó.PhảnứngcủaAlanGreenspanđốivớicuộcsụpđổngày"thứHaiđentối"rấtnhanhchóngvàhiệuquả.Tuyênbốngắngọncủaôngngày20/10khẳngđịnh"Fedsẵnsàngđứngravớitưcáchlànguồnthanhkhoảnđểhỗ trợ cho hệ thống kinh tế và tài chính" đã gửi đi tín hiệu đến các thịtrường,đặcbiệtlàcácngânhàngNewYork,rằngnếutìnhhìnhthựcsựtrởnêntồitệ,ôngsẽsẵnsànglãnhnhiệmvụgiảicứuhọ.[293]

Bằngcáchtíchcựcmuavàocáctráiphiếuchínhphủtrênthịtrường,Fedđãbơmsốtiềnvôcùngcầnthiếtvàohệthống,đẩychiphívaytừFedgiảm

Page 130: THÔNG TIN EBOOK

gần2%trongvòng16ngày.PhốWallđãthởlại.CáimàMinskygọilà"điềuđó"đãkhôngxảyra.

Mộtkhiđãkiểmsoátđượcmốihoảngloạn,thìmộtnanđềsauđólởnvởntrong tâm trí củaGreenspan là liệu lần sau cónênhànhđộng trước, hòngngănngừatấtcảcơnhoảngloạn.Nanđềnàycàngquantrọngkhibongbóngthị trườngchứngkhoáncổđiểnđãđịnhhìnhvàogiữa thậpniên1990.SựdịchchuyểntrongtrườnghợpnàylàcuộcbùngnổsángchếdocôngnghệvàcôngnghiệpphầnmềmmanglạikhimáytínhcánhânvàInternetgặpnhau.Song,cũngnhưmọibongbóngtrongsuốtlịchsử,mộtchínhsáchtiềntệlinhhoạtcũngcóvaitròcủanó.Từmứcđỉnh6%vàotháng6/1995,lãisuấtmụctiêucủacácquỹLiênbang[294]đãgiảmxuốngcòn5,25%(từtháng1/1996đến2/1997).Lãisuấtlạiđượcnânglên5,5%vàotháng3/1997,songsauđólạibịhạxuốngnhiềulầntrongthờigiangiữatháng9và11/1998tớikhicòn4,75%;vànóđượcgiữởmứcnàychođếntháng5/1999,thờiđiểmmàDowvượtmốc10.000điểm.Lãisuấtkhôngđượcnângtiếpchođếntháng6/1999.

VìsaoFedlạichophépsựhưngphấnlantràntrongthậpniên1990?BảnthânGreenspancảmthấybắtbuộcphảicảnhbáovề"niềmhưngphấnthiếulý trí" trên thị trườngchứngkhoánngay từngày5/12/1996,không lâusaukhiDowvượtqua6.000điểm[295].Songmứctănglãisuấtmộtphầntưđiểmvàotháng3/1997chắchẳnlàkhôngđủđểxuađiniềmhưngphấnđó.Mộtphần làdoGreenspanvàcácđồngnghiệpcủaôngdườngnhưđãđánhgiáthấpđộnglượngcủabongbóngcôngnghệ.Ngaytừtháng12/1995,khiDowmớivượtquangưỡng5.000điểm,các thànhviên trongủybanThị trườngMởcủaFedđãsuyđoánrằngthịtrườngcólẽđangtiệmcậntớiđỉnh. [296]MộtphầnlàdoGreenspancảmthấyrằngFedkhôngcầnphảilolắngvềsựtănggiátàisản,màchỉquantâmtớisựtănggiátiêudùng;vàôngtinrằnggiá tiêudùngđanggiảmxuốngdosựcải thiện lớnvềnăngsuất laođộng,cũngchínhlàtừbùngnổcôngnghệ.[297]Mộtphầnlàdo,nhưthườngxảyrađốivớibongbóngthịtrườngchứngkhoán,áplựcquốctế-trongtrườnghợpnàylàcuộckhủnghoảnggâyrabởivụvỡnợcủanướcNgatháng8/1998-đòihỏiphảicóhànhđộngngượclại.[298]MộtphầnlàdoGreenspanvàcáccộngsựcủaôngkhôngcòntinrằngvaitròcủaFedlàgiúpđổrượukhỏibát,theo lời người tiền nhiệm cách ông ba nhiệm kỳ làWilliamMcChesneyMartinCon.[299]Côngbằngmànói,"chínhsáchtiềntệvừađúnglúc"củaGreenspan đúng là đã ngăn ngừa được sự sụp đổ của thị trường chứngkhoán.Khôngchỉnhữngnăm1930đượcngănngừa,màcảviệclặplạikinhnghiệmcủaNhậtBản,khimộtnỗ lựcdongânhàng trungươngcốý thựchiệnnhằmlàmxẹphơibongbóngtàisảnđãđưađếnkếtcụclàchâmngòichocuộcbántháo80%thịtrườngchứngkhoánvàmộtthậpniênkinhtếtrìtrệ.Songcómộtcáigiáphảitrảchochiếnlượcnày.Khôngphảilàlầnđầu

Page 131: THÔNG TIN EBOOK

tiêntronglịchsử,bongbónggiátàisảnđãtạoranhữngđiềukiệntuyệtvờichocáchànhđộngphiphápcũngnhưchoniềmhứngkhởi.

Đốivớimộtsốnhànghiêncứuyếuthầnkinh,thậpniên1990trôngcóvẻgiốngmộtcáchkỳlạvới"việcchạylạicuốnphimcủathậpniên1920náonhiệt",vàthựctếthìquỹđạocủathịtrườngchứngkhoántrongnhữngnăm1990hầunhưtươngtựvớiquỹđạocủanhữngnăm1920.Songtrênmộtsốkhíacạnhnàođóthìnógiốngvớiviệcchạylạicuốnphimcủanhữngnăm1720hơn.CôngtyMississippicủaJohnLawcóvaitrònhưthếnàođốivớibongbóngkhởiđầuthếkỷ18,thìmộtcôngtykháccũngcóvaitrònhưvậyđốivớibongbónggiúpkếtthúcthếkỷ20.Đólàcôngtyđãhứahẹnvớicácnhàđầutưcủamìnhsựgiàucóvượtrangoàimọitưởngtượngcaoxanhấtcủahọ.Đó là công ty tuyênbốmìnhđã sáng tạo lại toànbộhệ thống tàichính.Vàđólàcôngtyđãtậndụngmộtcáchtriệtđểcácmốiquanhệchínhtrịtuyệthảocủamìnhđểphóngthẳnglênđỉnhcủathịtrườngchứngkhoánđang lên.Được tạpchíFortunevinhdanh là "Công ty sáng tạonhấtnướcMỹ"trongsáunămliền(1996-2001),đólàEnron.

Tháng11/2001,AlanGreenspanđượcnhậnmộtgiảithưởnguytín,thêmtên mình vào danh sách có Mikhail Gorbachev, Colin Powell và NelsonMandela.Đólà"GiảithưởngEnronchoThànhtíchXuấtsắcvìCộngđồng".Greenspanchắcchắnxứngđángvớiphầnthưởngnày.Từtháng2/1995chođến6/1999,ôngchỉnânglãisuấtcủaMỹcómộtlần.Cácnhàgiaodịchbắtđầunóivềmột"quyềnchọnbáncủaGreenspan"[300]bởivìcóôngởFedthìcũnggiốngnhưcómộthợpđồng"quyềnchọnbán" trên thị trườngchứngkhoán(tứclàquyềnnhưngkhôngphảilànghĩavụbánchứngkhoánởmứcgiácaotrongtươnglai).Tuynhiên,từgiữatháng1/2000,thịtrườngchứngkhoánMỹlạiđixuống,nhưvậyđãchứngminhmộtcáchmuộnmàngchonhữnglờicảnhbáotrướcđócủaGreenspanvềniềmhưngphấnthiếulýtrí.ĐãkhôngxảyramộtNgàyđentốinhưnăm1987.Thựcvậy,vớiviệcFedcắtgiảmlãisuấtnhiềulầntừ6,5%xuốngcòn3,5%vàotháng8/2001,nềnkinhtế trôngcóvẻnhưđanglàmmộtcuộchạcánhnhẹnhàng; tệnhất thìcũngchỉlàsựsuygiảmngắn.Vàsauđó,hầunhưkhôngcócảnhbáo,NgàyđentốiđãlórạngởNewYork-khôngphảidướidạngmộtcuộcsụpđổtàichính,màlàhaivụđâmmáybaycốtình.Giữanhữngbàntánvềchiếntranhvànỗisợhãisẽđóngcửathịtrườngtheokiểunăm1914,Greenspanlạicắtgiảmlãisuất,từ3,5%xuống3%vàsauđóxuốngnữa-vàxuốngnữa-chođếnmứcthấpkỷlụccủamọithờiđạilà1%vàotháng6/2003.ThanhkhoảnđượcFedbơmrasaungày11/9nhiềuhơnsovới tấtcảcácvòicứuhỏaởManhattan cùng bơm. Song điều đó cũng không cứu được Enron. Ngày2/12/2001,chỉhaituầnsaukhiGreenspannhậngiảithưởngcủaEnron,côngtynàyđãnộpđơnxinphásản.

Page 132: THÔNG TIN EBOOK

AlanGreenspanvàKennethLayCon đường sự nghiệp của John Law, thủ phạm của bong bóng

Mississippi,vàcủaKennethLay, tổnggiámđốcđiềuhànhcủaEnron,nóimộtcáchnhẹnhàngnhấtlàgiốngnhaukỳlạ.HònđágiảkimcủaJohnLawđãchophépôngta"làmravàngtừgiấy".CònhònđágiảkimcủaKenLaythì"làmravàngtừxăngdầu".KếhoạchcủaLawlàcáchmạnghóatàichínhcủachínhphủPháp.KếhoạchcủaLaylàcáchmạnghóangànhkinhdoanhnănglượngtoàncầu.Trongsuốtnhiềunăm,ngànhcôngnghiệpnàybịchiphốibởicáccôngtydịchvụcôngcộngkhổnglồ,vừatrựctiếplàmranănglượng-bơmxăngdầuvàtạorađiện-vừabánnănglượngchokháchhàng.ÝtưởnglớncủaLay,donhàtưvấnJeffreyK.SkillingcủaMcKinseyđưara,làthànhlậpmộtkiểunhưNgânhàngNănglượngđểđóngvaitròtrunggiangiữacácnhàcungcấpvàcáckháchhàng. [301]GiốngnhưLaw,Lay,contraimộtlinhmụcnghèoởMissouri,cónguồngốctỉnhlẻ;Enroncũngvậy,banđầulàmộtcôngtyxăngdầunhỏởOmaha,Nebraska.ChínhLaylàngười đã đổi tên công ty [302] và chuyển trụ sở tớiHouston,Texas.CũnggiốngnhưLaw,Laycóbạnbèởcấpcao.TổngthốngGeorgeH.W.Bush,mộtđồngminhlâunămcủangànhcôngnghiệpnănglượngTexas,đãủnghộĐạoluật1992nhằmbỏđiềutiếtvớingànhcôngnghiệpnàyvàloạibỏkiểmsoátgiácủachínhphủ.Khoảngbaphầntưtổngsốtiền6,6triệuđôlaquyêngópcótínhchínhtrịcủaEnronlàchođảngCộnghòa,trongđócó355.000

Page 133: THÔNG TIN EBOOK

đô la từLayvàvợông trongcuộcbầucửnăm2000.ThượngnghịsĩPhilGrammlàngườiđượchưởngcáckhoảnđónggópvậnđộngtranhcửnhiềuthứhainăm1996vàlàngườimạnhmẽủnghộviệcphiđiềutiếthóangànhnănglượngCalifornia.

Đếncuốinăm2000,EnronđãlàcôngtylớnthứtưnướcMỹ,vớikhoảng21.000nhânviên.CôngtynàykiểmsoátmộtphầntưngànhkinhdoanhkhíthiênnhiêncủaMỹ.Lướttrênngọnsóngtưnhânhóakhuvựcnănglượngtrên toàncầu, công tynàyđãvơvét tài sản từkhắpnơi trên thếgiới.Chỉriêng ở Mỹ Latin, công ty có quyền lợi ở Colombia, Ecuador, Peru vàBolivia, từ nước nàyEnron đã bắc đường ống dẫn dầu xuyên lục địa đếnBrazil.ỞArgentina,sausựcanthiệptừôngbạnthâncủaLaylàGeorgeW.Bush,Enronđãmuacổphầnkiểmsoáttrongmạnglướiđườngốngdẫnkhíthiên nhiên lớn nhất thế giới. Song trên hết, Enron kinh doanh không chỉnănglượngmàcòngầnnhưtấtcảcácnguyêntốcổđại,từđất,nước,lửađếnkhôngkhí.Công ty thậmchí tuyênbố còn có thểkinhdoanh cảdải băngthông rộng Internet. Trongmột cảnh như từ bộ phimTheSting (Quả lừa,1973),cácnhàphântíchngânhàngđượchộtốngquanhữngsàngiaodịchgiả,nơicácnhânviênngồitrướcmáytínhlàmravẻnhưđangthựchiệncácvụlàmănbăngthôngrộng.ĐóchínhlàvụcôngtyMississippilặplạitừđầu.Vàcũngnhưnăm1719,phầnthưởngchocácnhàđầutưdườngnhưhấpdẫnđếnkhôngcưỡnglạiđược.Trongbanămtừsau1997,giáchứngkhoáncủaEnronđãtănggấpgầnnămlần,từchưatới20đôlamộtcổphiếulêntrên90đôla.ĐốivớicácgiámđốccủaEnron,nhữngngườiđãđược"khíchlệ"mộtcách hào phóng bằng các hợp đồng cổ phiếu, phần thưởng còn lớn hơnnhiều.Trongnămtồntạicuốicùng,Enronđãchitrảcho140thànhviênlãnhđạohàngđầucủamìnhtrungbình5,3triệuđôlamỗingười.Kinhdoanhxeôtôxaxỉbùngnổ.TươngtựlàkinhdoanhbấtđộngsảnởRiverOaks,khuvực sang trọng nhất Houston. "Tôi đã suy nghĩ về điều này rất nhiều,"Skilling,ngườiđãtrởthànhtổnggiámđốccủaEnronnăm1997,nhậnxét,"vàchỉcótiềnlàquantrọngnhất...Bạnmuasựtrungthànhbằngtiền.Mấythứcảmxúcvớvẩnkhôngquantrọngbằngtiền.Tiềnmặtmớilàthứtạorahiệunăng."[303]"BạnnhậnđượcbộisốnhânsovớitiềnlươngcơbảnhằngnămcủabạnởEnron,"SherronWatkinsnhớlạikhitôigặpbàbênngoàitrụsởcủaEnronởHouston,khiđóđãkhôngcònhoạtđộngnữa."Bạnchắchẳnbịđánhgiá thấpnếunhưchỉnhậnđượcmộtphầnmức lươngcơbảnnămcủamình,ngaycảnếuphầnđólà75%.Ồ,bạnchỉnhậnđượcmộtphần.Bạnmuốnbộisốnhânkia.Bạnmuốngấphai lầnmứclươngcơbảnhằngnămcủamình,balần,bốnlầnmứclươngcơbảnhằngnămcủamình,khinhậnthưởng." [304] Trong cơn hưng phấn của tháng 4/1999, đội bóng HoustonAstrosthậmchíđãđổitênsânbóngcủamìnhthànhsânEnron.

Page 134: THÔNG TIN EBOOK

Vấnđềduynhấtởchỗ,giốngnhưHệ thốngcủa JohnLaw,"hệ thống"củaEnronlàmộtmàngianlậntinhvidựatrênsựthaotúngthịtrườngvàsổsáchgianlận.Trongcáccuốnbăngđượccôngbốrộngrãinăm2004,cóthểnghe thấycácnhàgiaodịchcủaEnronyêucầuCông tyĐiện lựcElPasođóngcửasảnxuấtnhằmgiữgiá.Mộtđoạntraođổikhácnóivề"toànbộsốtiềncácônglấycắpđượctừnhữngbàgiànghèokhổởCalifornia".KếtquảcủacácâmmưunhưvậykhôngchỉlàgiácaohơnnhưEnronmuốn,màcòncảviệcngườitiêudùngmấtđiện.Trongvòngchỉcósáuthángsaukhiluậtphiđiềutiếtcóhiệulực,Californiađãphảichịukhôngdưới38lầnmấtđiệnluân phiên. (Trong một cuốn băng khác, các nhà kinh doanh đang xemphóngsựtruyềnhìnhvềcháyrừngởCaliforniađãkêulên,"Cháyđi,cưng,cháyđi!"tronglúccáccộtđiệncaothếoằnxuốngvàsụpđổ.)Ngaycảvớinhữngthủđoạnthịtrườngnhưvậy,tàisảnvàlợinhuậnkêkhaicủacôngtyvẫnlàconsốthổiphồnglênquámức,trongkhinợnầnvàthualỗđượcgiấudướicáigọilàcácphápnhâncómụcđíchđặcbiệt(special-purposeentity-SPE)khôngđượcđưavàocácbáocáokết toán tổnghợpcủacông ty.Cứmỗiquý, cácnhàđiềuhànhcủa công ty lại sửdụng thêmnhiều cáchphùphép để làm cho các khoản lỗ thực trông giống như lợi nhuận tràn trề.Skillingđãleolênvịtrícaonhấtbằngcáchkhaitháccáckỹthuậttàichínhmới như cách hạch toán điều chỉnh theo thị trường (mark-to-market) vàchứngkhoánhóacáckhoảnnợ(debtsecuritization).Songthậmchíngaycảgiám đốc tài chính Andrew Fastow cũng không thể nào nắn bóp thua lỗthànhlợinhuậnmãiđược,nhấtlàkhiôngtabắtđầusửdụngcácSPEkiểunhưcông tyđượcđặt tên rấtkhéo làChewco Investments [305]đểhốt tiềnmộtcáchbấtchínhvàotúimìnhvàcácthànhviêncấpcaokhác.Trênhết,nhánh kinh doanh quốc tế của Enron đã chảymáu tiền từ giữa thập niên1990,ngoạnmụcnhấtlàsauvụhủybỏmộtdựánnhàmáyphátđiệnlớnởbangMaharashtra củaẤnĐộ. EnronOnline, hệ thống giao dịch hàng hóatrênmạngđầutiên,códoanhsốbánralớn;songliệunócólàmrađồngtiềnnàokhông?ỞHouston,cảmgiáchưngphấnbắtđầubiếnmất;giớitaytrongbắtđầucảmthấycáctriệuchứngđầutiêncủatìnhtrạnguám.CácSPEcủaFastowđượcđặtchonhữngcáitênngàycànggởnhư:RaptorI,Talon[306].Ôngtavànhữngngườikhácđãlénlútđổitiềnlấy924triệuđôlatừcáccổphiếuEnrontronglúctìnhhìnhcòntốtđẹp.

Cácnhàđầu tưđượcđảmbảo làgiácổphiếucủaEnronchẳngbao lâunữasẽđạt100đôla.SongkhiSkillingđộtngộttuyênbốtừchức(do"cáclýdo cánhân") ngày14/8/2001, giá đã tụt xuốngdưới 40đô la.Cũng trongthángđóSherronWatkinsđãviết thưchoLayđểbàytỏsựlongạicủabàrằngEnronsẽ"nổtunggiữalànsóngcácvụbêbốivềkếtoán".Đóđúnglàđiềuđãxảyra.Ngày16/10,EnronthôngbáolỗquýIIIlà618triệuđôlavà

Page 135: THÔNG TIN EBOOK

vốncổđôngbịgiảm1,2tỷđôla.Támngàysau,tronglúcđangchờđiềutracủaủybanChứngkhoánvàGiaodịchHoaKỳ (SEC),Fastowđã từchứcgiámđốc tàichính.Ngày8/11,côngtybịbuộcphảixemxét lại lợinhuậncủamìnhtrongnămnămtrướcđó.Khoảnphóngđạiđượcpháthiệnlêntới567 triệuđô la.KhiEnronnộpđơnxinphá sảnngày2/12/2001, người tapháthiệnrabảngcânđốiđưakiểmtoánđãrútbớtnợdàihạncủacôngty25tỷđôla:tứckhoảnnợthựckhôngphải13tỷmàlà38tỷđôla.Đếnlúcnày,trạngtháiuámđãtrởthànhcuộcrútvốnra,vàhoảngloạnlạibámsátgót.Đếncuốinăm2001,cổphiếuEnronchỉcòncógiá30xu.

Tháng 5/2006, Lay bị tuyên bố là có tội đối với toàn bộ 10 cáo buộcchốnglạiông,trongđócótộiâmmưu,nóidối,gianlậnchứngkhoánvàgianlậnngânhàng.Skillingbịtuyênbốlàcótộiđốivới18trongsố27cáobuộc.Lay đã chết trước khi tòa kết án trong khi đi nghỉ tại Aspen, Colorado.Skillingbịkếtán24năm4thángtùvàbịbuộcphải trả26triệuđôlachoquỹ lươnghưuEnron; ông ta đang chờkháng án.Tổng cộng làmười sáungườiđãnhậntộiđốivớicáccáobuộcliênquanđếnEnronvànămngườikhác(chođếnnay)bịtuyênbốlàcótộitạicácphiênxử.Nhàkiểmtoáncủacôngty,hãngArthurAndersen,đãbịlụnbạibởivụbêbốinày.Tuynhiên,người thuacuộclớnnhất làcácnhânviênthườngvàcáccổđôngnhỏ,khicáckhoảntiếtkiệmcủahọbiếnthànhtrobụibaytheogió,giốngnhưhàngtriệuđồnglivrebịmấttrongvụsụpđổMississippi.

Đượcphátminhragầnnhưđúngbốn trămnămtrước,công tycổphầntrách nhiệm hữu hạn đúng là một định chế kỳ diệu, cũng giống như thịtrườngchứngkhoán lànơimàquyền sởhữucông ty có thểđượcmuavàbán.Songtrongsuốtlịchsửtàichính,đãcórấtnhiềucôngtygiandối,cũngnhưrấtnhiềuthịtrườngthiếulýtrí.Thựctếlàhaithứnàyluônsonghànhvớinhau-bởivìkhinhữngconbòđangđiêncuồngphóngthìđócũnglàlúcngườitadễbịcuốntheonhảylêncưỡichúng.Tuynhiênvaitròquantrọnghầu như luôn nằm ở các nhà ngân hàng trung ương, được xem là nhữngngườichănbò,cónhiệmvụkiểmsoátđàngiasúc.Rõrànglànếukhôngcóngân hàngBanqueRoyale củamình thì Law chắc hẳn không bao giờ đạtđượcđiềuôngtamuốn.Cũngrõràngkhôngkém,nếukhôngcóchínhsáchtiềntệnớilỏngcủaCụcDựtrữLiênbangvàothậpniên1990,KenLayvàJeffSkillingchắchẳnsẽphảivậtlộnmớiđẩyđượcgiácổphiếuEnronlên90đô la.Ngược lại,cuộcĐạiSuy thoáiđãcho tabàihọcnhớđờivềmốinguyhạicủamộtchínhsáchtiềntệthắtchặtquámứckhithịtrườngchứngkhoánsụpđổ.TránhlặplạilịchsửcuộcĐạiSuythoáiđôikhiđượcxemnhưmộtmụcđích có thểbiệnminhchobất kỳphương tiệnnào.Song lịch sửCôngtyĐôngẤncủaHàLan,côngtycổphầntrướcnhất,chothấyrằngvớimột số tiền đáng tin cậy như loại được cấp bởi Ngân hàng Giao dịchAmsterdam, có thể giúp tránh được các cơn bùng-vỡ bong bóng của thị

Page 136: THÔNG TIN EBOOK

trườngchứngkhoán.Suychocùng,conđườngcủacácthịtrườngtàichínhkhôngbaogiờcó

thểbằngphẳngnhưtamongmuốn.Chừngnàokỳvọngcủaconngườicònxoaytừlạcquanquámứcsangbiquanquámức-từthamlamsangsợhãi-thìgiáchứngkhoánsẽcòncóxuhướngđitheomộtđườngthấtthường,thựcchất làmộtconđườngkhôngkhácgìnhữngđỉnhnhọnlởmchởmcủadãynúiAndes.Vớitưcáchlànhàđầutư,bạnbuộcphảihyvọngrằngkhibạnphảiquayxuốngtừđỉnhcaocủasựhưngphấn,đósẽlàconđườngtrênsườnnúitrượttuyếtthoaithoảichứkhôngphảiquamộtváchđádựngđứng.

Song chẳng lẽ chúng ta không thể làm được gì để bảo vệ mình khỏinhững cúngã thựcvà ảo?Nhưchúng ta sẽ thấy trongChương4, sựpháttriểncủabảohiểm,từbuổibansơtrongthếkỷ18,đãmanglạimộtloạtcâutrả lờichocâuhỏi trên,mỗicâutrả lời trongsốđóchochúngta ítnhất làmộtsựbảovệphầnnàokhỏicácváchđádựngđứngvànhữngcáiđuôibéocủalịchsửtàichính.

Page 137: THÔNG TIN EBOOK

Chương4SỰTRỞLẠICỦARỦIROĐộng lực tài chính cơ bản nhất luôn là tiết kiệm cho tương lai, bởi vì

tương lai khôngdựđoán trướcđược.Thếgiới này làmột nơi nguyhiểm.Khôngmấyngườitrongchúngtasốngcảcuộcđờimàkhônggặpphảichútxui xẻonàođó.Một sốngười trong chúng ta rốt cuộcgặpphải rất nhiều.Thườngthường,đóchỉ làvấnđềbị rơiđúngvàomộtvị tríbất lợi tạimộtthờiđiểmbấtlợi-vídụnhưvùngchâuthổsôngMississippivàotuầncuốitháng8/2005,khicơnbãoKatrinatànphákhôngphảimộtmàhailần.Đầutiên là trậngiógào rúvới tốcđộ225kmmộtgiờđã thổibay sạchnhữngngôinhàgỗkhỏinềnbê tông.Rồihaigiờsauđó,mộtcơnbãogâynhữngđợtsóngcaochínmétđãphávỡbatrongsốnhữngconđêchắngiữaNewOrleansvớihồPontchartrainvàsôngMississippi,trúthàngtriệukhốinướcvàothànhphốnày.Vịtríbấtlợi,thờiđiểmbấtlợi.NhưTrungtâmThươngmạiThếgiớivàongày11/9/2001.HayBaghdadvàogầnnhưbất cứngàynàokểtừcuộcxâmlượccủaMỹnăm2003.HaySanFranciscokhimộtngàynàođó,hầunhưchắcchắn,sẽcómộttrậnđộngđấtcựclớnxảyradọctheođườngđứtgãySanAndreas.

Chuyện thườngmà, như cựuBộ trưởngQuốc phòngDonaldRumsfeldnhậnxétmộtcáchvôtâmsaukhicuộclậtđổSaddamHusseinđãmởđườngchosựđiêncuồngcướpbócởthủđôIraq.Mộtsốngườilậpluậnrằngnhữngchuyệnnhưvậyhiệnthờidễxảyrahơnsovớitrongquákhứ,dùlàdobiếnđổikhíhậu,sựgiatăngcủachủnghĩakhủngbốhayhậuquảcủanhữngsailầmtrongchínhsáchđốingoạiMỹ.Câuhỏilà,chúngtasẽđốiphóvớicácrủirovàbấtđịnhcủatươnglainhưthếnàođây?Liệutráchnhiệmcórơivàomỗicánhânphảibảohiểmchốnglạirủiro?Liệuchúngtacónêndựavàolòngnhântừtựnguyệncủađồngloạikhimọiviệctrởnêntồitệghêgớm?Hay liệu chúng ta cầnđượcbảođảmcó thểdựavàonhànước - nói cáchkháclàdựavàosựđónggópbắtbuộccủanhữngngườiđóngthuếkhác-đểgiảicứuchúngtakhicơnlũtrànđến?

Lịchsửquảntrịrủirolàmộtcuộcđấutranhlâudàigiữaniềmaoướcvôíchcủachúngtalàđượcantoànvềtàichính-chẳnghạnđượcantoànnhưmộtgóaphụScotland-vàthựctếkhắcnghiệtlàchẳnghềtồntạimột"tươnglai"đơnlẻ.Màchỉcórấtnhiềutươnglai,khôngđoántrướcđược,khôngbaogiờmấtkhảnănglàmchúngtasửngsốt.

Sựphiềntoáilớn

TrongcácbộphimcaobồimiềnTâymàtôiđãxemkhicònnhỏ, tôibị

Page 138: THÔNG TIN EBOOK

mêhoặcbởinhữngthịtrấnma,nhữngkhudâncưchỉtồntạirấtngắn,bịbỏlạiphíasaubởinhịpđộthayđổinhanhchóngbênđườngbiêngiớiMỹ.ChotậntớikhiđếnNewOrleansngaysaucơnbãoKatrina,tôimớiđốimặtvớicáihoàntoàncóthểtrởthànhthànhphốmađầutiêncủanướcMỹ.

Tôi đã có nhữngkýức hạnhphúc dù làmơhồvề "Niềmdễ chịu lớn"[307].Khicònlàmộtthiếuniênởgiaiđoạnbảnlềgiữatrườngtrunghọcvàđạihọcđangnhấmnháphươngvịtựdođầutiêntrongđời,tôiđãkhámphárađócólẽlànơiduynhấtởnướcMỹmàtôicóthểgọibiamặcdùcònchưađếntuổi,chắcchắnđãkhiếnchothứnhạcjazzmàcácnhạccônggiàchơiởPreservationHallnghethậtêmtai.Haimươilămnămsau,gầnhainămsaukhibịtrậnbãoghêgớmtànphá,thànhphốnàychỉcònlàcáibónghoangtàncủachínhnótrướcđây.GiáoxứSaintBernardlàmộttrongnhữngquậnbịcơnbãotànphághêgớmnhất.Chỉcónămtrongsốgần26.000ngôinhàlàkhông bị ngập. Tổng cộng có 1.836 ngườiMỹ đã thiệtmạng do cơn bãoKatrina,trongđótuyệtđạiđasốlàtừbangLouisiana.ChỉriêngởquậnSaintBernard, sốngườichết là47.Bạnvẫncònnhận thấykýhiệu trêncửacácngôinhàbịbỏhoangchothấyngườitađãtìmthấyxácngườibêntronghaychưa.NgườitakhôngkhỏisosánhvớinướcAnhTrungCổvàothờicủaCáiChếtĐen[308].

KhitôitrởlạithămNewOrleansvàotháng6/2007,ôngủyviênHộiđồngthànhphốJoeyDiFattavàtoànbộchínhquyềnthànhphốSaintBernardcònđanglàmviệctrongnhữngtoaxekéoởphíasaungôinhàtrụsởcũđãbịtrậnlụtpháhủy.DiFattavẫnởlạicạnhbànlàmviệctrongthờigiancơnbão,đếncuốingàycũngphảirútlênnócnhàdonướctiếptụcdângcao.Từnơiđó,ôngvàcácđồngnghiệpchỉcó thể theodõimộtcáchbất lựckhuvựcsinhsốngđãgắnbóvớimìnhbiếnmấtdướidòngnướcđụcngầubẩnthỉu.TứcgiậnbởicáimàhọxemlàsựkémcỏicủaCơquanQuảnlýTìnhtrạngkhẩncấpLiênbang(FEMA),họđãquyếttâmkhôiphụclạinhữnggìđãmất.Kểtừđó,họlàmviệckhôngmệtmỏinhằmtìmcáchxâydựnglạinơi từnglàmộtcộngđồngchặtchẽ(nhiềungườitrongsốđó,nhưchínhDiFatta,làconcháucủanhữngngườiđịnhcưđãtừquầnđảoCanaryđếnLouisiana).Songviệc thuyếtphụchàngnghìnngườiđãđi di tảnquay trở lạiSaintBernardchắcchắnlàmộtđiềukhônghềdễdàng;hainămsaukhithảmhọaxảyra,khuvựcnàychỉcómộtphầnbadâncưsovớithờikỳtrướccơnbãoKatrina.Phầnlớnnguyênnhâncủavấnđềnàynằmởbảohiểm.Ngàynay,muabảohiểmmộtngôinhàởSaintBernardvàcáckhuvựcnằmởvùngđấtthấpcủaNewOrleans làđiềuhầunhưkhông thể thựchiệnđược.Vàkhôngcóbảohiểmnhàthìhầunhưkhôngthểnàovaythếchấpmuanhàđược.

GầnnhưtoànbộnhữngaisốngsótquacơnbãoKatrinađềubịmấtnhàcửatrongthảmhọanày,bởivìgầnbaphầntưtổngsốnhàcửacủathànhphố

Page 139: THÔNG TIN EBOOK

đãbịhủyhoại.Cókhôngdưới1,75triệuyêucầubồithườngvềbấtđộngsảnvàthiệthại,vớitổngsốtổnthấtbảohiểmđượcướctínhlàvượtquá41tỷđôla,biếnKatrinathànhthảmhọađắtgiánhấttronglịchsửnướcMỹhiệnđại.[309]

SongKatrinakhôngchỉnhấnchìmNewOrleans.Thảmhọanàycònvạchtrầnnhữngkhuyếttậtcủamộthệthốngbảohiểmphânchiatráchnhiệmgiữamộtbênlàcáccôngtybảohiểmtưnhâncungcấpbảohiểmthiệthạidogióvàbênkialàchínhphủliênbangcungcấpbảohiểmlụtlội,theomộtnguyêntắcđượcđưarakểtừsautrậnbãoBetsynăm1965.Liềnsauthảmhọa2005đó,hàngnghìnnhânviênđịnhgiátàisảncủacáccôngtybảohiểmđãtỏarakhắpnơidọctheođườngvenbiểnLouisianavàMississippi.Theonhiềucưdânđịaphương,nhiệmvụcủanhữngngườinàykhôngphảilàđểgiúpnhữngngườimuabảohiểmđanglâmvàocảnhkhốncùng,màlàđểtìmcáchtránhchitrảbằngcáchkhẳngđịnhrằngthiệthạinhàcửacủahọlàdolụtlộichứkhôngphảidogió. [310]Cáccôngtybảohiểmđãkhôngtínhtớimột trongnhữngngườimuahợpđồngbảohiểmcủahọlàcựuphicôngHảiquânMỹvàluậtsưnổitiếngRichardF.Scruggs,ngườiđãtừngđượccatụnglàôngvuađòibồithườngthiệthại(KingofTorts).

NewOrleanssautrậnbãoKatrina:nơibảohiểmthấtbại

Page 140: THÔNG TIN EBOOK

"Dickie"Scruggslầnđầutiênvangdanhbáochívàothậpniên1980,khiôngđại diện cho các côngnhânđóng tàubị hủyhoại phổi đếnmứcnguykịchdohítphảibụiamiăng,vàđãđạtđượcvụdànxếptrịgiá50triệuđôla.Songđóchỉlàmộtđồngxunhỏsovớiconsốmàsaunàyôngđãbuộccáccôngtythuốcláphảitrả:trên200tỷđôlachoMississippivà45bangkhácđểbồihoànchiphíhỗtrợytếchocácbệnhliênquanđếnthuốclá.Vụkiệnnày (được lưu danh muôn thuở trong bộ phim The Insider [Người trongcuộc])đãbiếnScruggsthànhmộtngườigiàucó.Tiềntrảchoôngtrongvụkiệntậpthểvềthuốclángheđồnlêntới1,4tỷđôla,tứclà22.500đôlachomỗigiờ làmviệccủacôngty luậtcủaông.Đóchính là tiềnmàôngđãsửdụngđểmuangôinhàsátmépnướctrênđạilộBeachởPascagoula,chỉcáchmộtquãngđườngngắn(bằngmáybayphảnlựcriêng,tấtnhiênrồi)tínhtừvănphòngcủaôngởOxford,Mississippi.Tấtcảnhữnggìcònlạicủangôinhàđó sauKatrina làmột cái nềnbê tông cộngvới vài bức tườngbị pháhỏngnặngnềđếnmứcbuộcphảiủi đi.Mặcdùôngđãđược công tybảohiểm củamình bồi thường (quyết định khôn ngoan), song Scruggs đã tứcgiậnkhinghevềcáchđốixửvớinhữngngườimuahợpđồngbảohiểmkhác.TrongsốnhữngngườimàôngđềnghịđượcđạidiệncóanhrểônglàTrentLott,cựulãnhtụpheđasốcủađảngCộnghòaởThượngviện,vàbạnônglàthượngnghịsĩGeneTaylor;cảhaingườinàyđềubịmấtnhàdoKatrinavàđãbịcácnhàbảohiểmcủahọbỏmặc.[311]Trongmộtloạtvụkiệnthaymặtchonhữngngườimuahợpđồngbảohiểm,Scruggsđãlậpluậnrằngcáchãngbảohiểm(màchủyếulàStateFarmvàAllState)đangtìmcáchnuốtlờihứađốivới tráchnhiệmpháp lýcủahọ. [312]Ôngvà"NhómScruggsKatrina"củamìnhđãtiếnhànhmộtnghiêncứuchitiếtvềkhítượnghọcđểchothấylàhầunhưtấtcảthiệthạiởcáckhuvựcnhưPascagoulađềugâyrabởigió,nhiềugiờđồnghồtrướckhinướclụttrànđến.Scruggscũngđượchainhânviêntínhtoánbảohiểmtiếpcận,tiếtlộrằngcôngtymàhọlàmviệcđãsửađổicácbáocáonhằmđổhưhạicholụtthayvìchogió.Lợinhuậnkỷlụccủacáccôngtybảohiểmtrongnăm2005và2006chỉcàngkíchthíchthêmhammuốnđòibáoứngcủaScruggs. [313]Ôngđãnóivới tôikhichúng tôigặpnhauởtrênmảnhđấthoangtànvốnlàngôinhàcủaôngtrướckia:"Thànhphốnàylànhàcủatôiđãnămmươinămnơitôigâydựnggiađìnhmìnhnơikhiếntôiluôntựhào.Tôithấyđaulòngkhinhìncảnhtượngnày."ĐếnlúcđóhãngStateFarmđãdànxếpngoàitòa640vụkiệncủaScruggsthaymặtchocáckháchhàngcóyêucầubồithườngbịbácbỏlúcđầu,vớisốtiềnchitrảlà80triệuđôla;vàhãngnàycũngđồngýxétlại36.000yêucầukhác.[314] Tưởng chừng như các nhà bảo hiểmđã bắt đầu lùi bước.Tuy nhiên,chiếndịchcủaScruggsđươngđầuvớicáccôngtynàyđãsụpđổvàotháng11/2007, khi ông cùng con traiZachary và ba cộng sự bị cáo buộc là tìm

Page 141: THÔNG TIN EBOOK

cáchhốilộmộtvịthẩmpháncủatòaánbangtrongvụkiệnxuấtpháttừmộttranhchấpvềcácchiphíkiệntụngliênquanđếnKatrina.[315]Scruggshiệnphảiđốidiệnvớimộtbảnántùtốiđalànămnăm.[316]

SựviệcnàynghecóvẻgiốngnhưmộtcâuchuyệnthôngthườngvềthóimậpmờđạođứccủamiềnNam,haylàthêmmộtbằngchứngnữachothấynhữngaisốngbằngđòibồi thườngthìcũngchếtbởiđòibồi thường.Songbấtchấpsự tụtdốccủaScruggs từmộtngườihảo tâmthànhmộtkẻphạmtrọngtội,thựctếvẫncònđólàcảStateFarmvàAllStateđềuđãtuyênbốmộtphầnlớnvùngVịnhMexicolàkhuvực"khôngbảohiểm".Việcgìphảimạohiểmkýlạicáchợpđồngbảohiểmởđây,nơimàthảmhọathiênnhiênxảyraquáưthườngxuyên,vàsaumỗithảmhọacáccôngtylạiphảiđươngđầuvớinhữngngườinhưDickieScruggs?HàmýmạnhmẽnhấtcólẽlàviệccungcấpbảohiểmchonhữngcưdânsốngởcácvùngnhưPascagoulavàSaintBernardlàđiềumàkhuvựctưnhânkhôngmuốnlàmnữa.Songvẫnhoàn toànchưa rõ liệucácnhà lậpphápMỹcósẵnsàng lãnh tráchnhiệmpháplýdotiếptụcmởrộngbảohiểmcủanhànướchaykhông.Tổngsốthiệthạikhôngđượcbảohiểmgâyrabởicáccơnbãotrongnăm2005ướcchừngsẽlàmchínhphủliênbangtốnítnhấtlà109tỷđôlahỗtrợsauthảmhọavà8tỷđôlatiềnmiễngiảmthuế,gầngấpbalầnthiệthạicủabảohiểmđượcước tính. [317] TheoNaomiKlein, đây là triệu chứng của "Phức cảm chủnghĩatưbảnthảmhọa"hoạtđộngvôhiệuquả,tạoralợinhuậncánhânchomộtsốngườitrongkhibắtnhữngngườiđóngthuếphải thanhtoánchiphíthựcsựcủathảmhọa.[318]Đứngtrướcnhữnghóađơntaihạinhưvậy,đâulàcáchứngxửđúngđắn?Khimàbảohiểmthấtbại, liệurằngviệcquốchữuhóa tất cả các thảm họa thiên nhiên - tức là tạo ra trách nhiệm khổng lồkhônghạn chếđốivới chínhphủ - cóphải làgiải pháp thay thếduynhấtkhông?

Tấtnhiên,cuộcsốngluônđầyrẫyhiểmnguy.Từtrướctớinayvẫnluôncóbão,cũngnhưluôncóchiếntranh,dịchbệnhvànghèođói.Vàcácthảmhọa thiênnhiên có thể là nhữngvụviệc cánhânnhỏnhặt, cũng có thể lànhữngvấnđềlớncủacôngchúng.Mỗimộtngày,đềucónhữngngườiđànôngvàđànbàbịốmhoặcbịthương,vàđộtngộtkhôngthểlàmviệcđượcnữa.Tấtcảchúngtađềusẽgiàvàkhôngcònsứclựcđểkiếmmiếngănhằngngàychomình.Mộtsốngườikémmaymắnsinhrađãkhôngcókhảnăngtựloliệuchomình.Vàsớmhaymuộnthìtấtcảchúngtarồisẽchết,thườnglàđểlạisaumộthaynhiềungườisốngphụthuộcvàomình.Điểmmấuchốtlàởchỗrấtíttrongsốcáctaiươngđólàsựkiệnngẫunhiên.Bãocũngxảyratheoxácsuấtnhấtđịnh,giốngnhưdịchbệnhvàchếtchóc.Trongmỗithậpniênkểtừ1850,nướcMỹđềuphảichịutừmộtđếnmườicơnbãolớn(đượcđịnhnghĩalàbãocótốcđộgiótrên170câysốmộtgiờvàsóngdângtrênhai

Page 142: THÔNG TIN EBOOK

métrưỡi).Hiệncònchưarõlàthậpniênhiệntạiliệucóphákỷlụccủathậpniên1940vớimườicơnbãonhưvậy.[319]Bởichúngtacósốliệutừmộtthếkỷrưỡivừaqua,chúngtacóthểtínhxácsuấtxảyravàquymôcủacáctrậnbão.CôngbinhQuânđộiMỹđãmôtảbãoKatrinalàtrậnbão1/396,tứclàcóxácsuất0,25%mộtcơnbãolớnnhưvậytànphánướcMỹtrongbấtkỳnămnào.[320]MộtquanđiểmhơikhácđượcCôngtyGiảiphápQuảnlýRủironêurachỉvàituầntrướckhicơnbãonàytrànđến,đánhgiácơnbãocỡnhưKatrinalàmộtsựkiệnxảyra40nămmộtlần. [321]Cácđánhgiákhácnhauđóchothấylà,cũnggiốngnhưđộngđấtvàchiếntranh,cáctrậnbãocólẽthuộclĩnhvựcbấtđịnhchứkhôngphảilàthứrủirođãđượchiểuđầyđủ.[322]Xácsuấtcóthểđượctínhtoánvớiđộchínhxáccaohơnđốivớihầuhếtcácrủirokhácmàconngườiphảiđốimặt,chủyếulàbởivìchúngxảyrathườngxuyênhơn,dovậycácquyluậtthốngkêcóthểdễdàngđượcnhậnthấyhơn.RủirobịchếttrongtoànbộcuộcđờicủamộtngườiMỹtrungbìnhdo phải đối diện với các sứcmạnh của tự nhiên, kể cả các loại thảmhọathiênnhiên,đượcướctínhlà1/3.288.Consốtươngứngđốivớicáichếtdohỏahoạntrongtòanhàlà1/1.358.XácsuấtmộtngườiMỹtrungbìnhbịbắnchếtlà1/314.Songanhhoặcchịtathậmchícòncónhiềukhảnănghơnlàsẽtựtử(1/114);sẽchếttrongmộttainạngiaothôngchítử(1/78);vànhiềukhảnăngnhấtlàchếtdoungthư(1/5).[323]

Trong các xã hội nôngnghiệp tiền hiện đại, hầu nhưbất kỳ người nàocũngchịunguycơlớnsẽchếtsớmdothiếudinhdưỡnghoặcbệnhtật,đấylàchưanóiđếnchiếntranh.Conngườivàothờiđóchỉcóthểlàmđượcrấtítsovới các thế hệ sau này trong việc phòng bệnh. Họ chủ yếu tìm cách làmnguôi giận các vị thần hoặcThượngđế, nhữngngườimàhọ cho là quyếtđịnhsựđóikém,dịchbệnhvàxâmlược.Phảilâulắmconngườimớiđánhgiáđúngtầmquantrọngcủatínhquyluậtđolườngđượctrongthờitiết,haysảnlượngthuhoạchvàbệnhtruyềnnhiễm.Phảiđếnmãisaunày-vàothếkỷ18và19-conngườimớibắtđầughichépmộtcáchhệthốnglượngmưa,sảnlượngthuhoạchvàsốngườichếttheophươngphápgiúptínhđượcxácsuất.Song từ trướckhiconngười làmđượcnhưvậy,họđãhiểuđược tiếtkiệm là khôn ngoan: để dành tiền chomột ngàymưa cực lớn theo nghĩabóng(vàtrongcácxãhộinôngnghiệpthìlànghĩađen).Cácxãhộinguyênthủyítnhấtđãtìmcáchtíchtrữlươngthựcvàthựcphẩmđểgiúphọkhắcphụcnhững thờikỳkhốnkhó.Vàconngười thờibộ lạcđãhiểumộtcáchtrựcgiáctừthuởbanđầurằngcầnthiếtphảitậphợpcácnguồnlựclại,bởilàmthếsẽcóđượcsựantoànthậtsựnhờsốlượnglớn.Cũngthíchđáng,dotínhdễtổnthươngkinhniêncủatổtiênchúngta,làcáchìnhthứcbảohiểmxuấthiệnsớmnhấtcólẽlàcáchộimaitáng,làtổchứcđểdànhnguồnlựcnhằmđảmbảochocácthànhviêncủabộlạcđượcmaitángtươmtất.(Các

Page 143: THÔNG TIN EBOOK

hộinhưvậyhiệnnayvẫnlàhìnhthứctổchứctàichínhduynhấtởmộtsốvùngnghèonhấtcủaĐôngPhi.)Tiếtkiệmtrướckhinhữngđiềubấtlợicóthểxảyratrongtươnglaivẫnluônlànguyêntắcnềntảngcủabảohiểm,dùlàđểđềphòngcáichết,ảnhhưởngcủatuổigià,ốmđauhaytainạn.Bíquyếtlàởchỗbiếtđượccầntiếtkiệmbaonhiêuvàphảilàmgìvớisốtiềntiếtkiệmđểđảmbảo rằng, khôngnhưởNewOrleans sauKatrina, vẫn cònđủ tiềntrongsốvốngópđểtrangtrảichiphíchohiểmhọasaukhinóậpđến.Songđểlàmđượcđiềuđóbạnphảithậntrọngtrênmứcbìnhthường.Vàđiềunàycungcấpchochúngtamộtmanhmốiquantrọngđểtìmhiểuđâulànơimàbảohiểmbắtđầu.CònđâunữangoàixứScotlandtươiđẹpvàdèsẻn?

Nhậnsựchechở

NgườitanóidânScotlandchúngtôilànhữngkẻbiquan.Cóthểđiềuđólàdothờitiết-toànnhữngngàymưagióảmđạm.Cóthểlàdonhữngnămthángvôtậnkhôngngẩngđầulênđượcvềthểthao.HaycóthểlàdothuyếtCalvinmànhữngngườiởvùngLowlandnhưgiađìnhtôiđãhưởngứngvàothờiCảicách.Thuyếtthiênđịnhkhôngphảilàmộttínđiềuhoanhỉ,mặcdùcũnglogickhigiảđịnhlàĐứcChúaTrờitoàntriđãbiếtaitrongsốchúngta("Ngườiđượcchọn") sẽ lên thiênđường,vàai trongchúng ta (một số lớnhơnnhiềunhữngkẻtộilỗivôvọng)sẽxuốngđịangục.Dùlànguyênnhângìđinữa,haivịmụcsưcủaGiáohộiScotlandxứngđángđượcghinhậnlàđãphátminhraquỹbảohiểmđầutiêntừhơn250nămtrước,vàonăm1744.

Đúnglàcáccôngtybảohiểmđãtồntạitừtrướcđó.Bảohiểmthântàubuôn là nơi mà bảo hiểm đã khởi nguồn với tư cách là một nhánh kinhdoanh.Mộtsốngườichorằngcáchợpđồngbảohiểmđầutiêncótừđầuthếkỷ14ởÝ,khiviệcchitrảchosecurita(sựđảmbảo)bắtđầuxuấthiệntrongcácgiấy tờkinhdoanh.Songnhữngvídụđầu trongcácdànxếpđómangtínhchấtcáckhoảnvaycóđiềukiệndànhchocácnhàbuôn(nhưởBabyloncổđại), và có thể bị hủybỏ nếugặp phải rủi ro, chứkhôngphải các hợpđồngbảohiểm theonghĩahiệnđại. [324]TrongGã lái buôn thànhVenice,các"contàu"củaAntoniorõrànglàkhôngđượcbảohiểm,khiếnchoanhbịđẩyvàotìnhthếhiểmnguydoýđịnhgiếtngườicủaShylock.Chođếnthậpniên1350,cáchợpđồngbảohiểmthựcsựmớibắtđầuxuấthiện,vớimứcphíbảohiểmdaođộngtừ15%đến20%tổngsốtàisảnđượcbảohiểm,đếnthếkỷ15tụtxuốngdưới10%.MộthợpđồngbảohiểmđiểnhìnhtrongthưkhốcủathươnggiaFrancescoDatini(1335-1410)quyđịnhrằngcácnhàbảohiểmđồngýchấpnhậncácrủiro"từChúa,từbiển,từtàuchiến,từlửa,từviệcvứtbỏhàngkhigặpnguy,từsựgiamgiữbởicáclãnhchúa,bởicácthịdânhaybởibấtkỳngườinàokhác,từviệctrảthù,bịbắtgiữ,từbấtkỳthiệt

Page 144: THÔNG TIN EBOOK

hại,nguyhiểm,rủiro,trởngạihoặctaihọanàocóthểxảyra,ngoạitrừkhâuđónghàngvàhảiquan"chotớikhihànghóađãcóbảohiểmđượcdỡantoàntại đíchđến của chúng. [325]Dầndần cáchợpđồngnhưvậyđãđược tiêuchuẩnhóa-mộttiêuchuẩncóthểtồntạihàngthếkỷsaukhinóđượcđưavàolexmercatoria(luậtthươngmại).Tuynhiên,cácnhàbảohiểmđókhôngphảilàcácchuyêngia,màhọchỉlàcácthươnggiavẫnthamgiakinhdoanhbằngtiềnriêngcủahọ.

Bắt đầu vào cuối thế kỷ 17, một cái gì đó giống thị trường bảo hiểmchuyêndụnghơnmớibắtđầuhìnhthànhởLondon.ChắchẳnmọingườiđãtỉnhrasauvụĐạiHỏahoạnnăm1666thiêuhủyhơn13.000ngôinhà[326].Mười bốn năm sau đó, Nicholas Barbon thành lập công ty bảo hiểm hỏahoạn đầu tiên.Cũng khoảng cùng quãng thời gian đó,một thị trường bảohiểmhànghảichuyênbiệtbắtđầukếttinhtạiquáncàphêcủaEdwardLloydtrên phố Tower (sau này chuyển sang phố Lombard) của London. Trongkhoảngtừthậpniên1730đếnthậpniên1760,thônglệtraođổithôngtintạiquáncàphêLloyd'sdầndàtrởthànhmộtthủtụcquenthuộc,chođếnnăm1774khiHiệphộiLloyd'sđượchìnhthànhtạiSànGiaodịchHoànggia,lúcđầucó79thànhviênsuốtđời,mỗingườitrongsốđóđóng15bảngtiềnhộiphí.Sovớicáccôngtykinhdoanhđộcquyềntrướcđó,Lloyd'slàmộtthựcthể khá sơ đẳng, thực chất chỉ làmột hiệp hội khôngmang tư cách phápnhân liên kết những người tham gia thị trường. Trách nhiệm của nhữngngườikýnhậntráchnhiệmthanhtoánbảohiểm(nhữngngườighitênmìnhvàohợpđồngbảohiểmtheođúngnghĩađen,vàdovậycònđượcbiếtđếnnhưlà"nhữngngườiđứngtên"củaLloyd's)làkhônggiớihạn.Vàcácdànxếptàichínhthuộcloạimàngàynaygọilàthuđâutrảđấy(payasyougo),nhằmthuđủsốphíbảohiểmtrongmộtnămbấtkỳđểtrangtrảichocácchitrảcủanămđóvàđểlạimộtkhoảnchênhlệchlợinhuận.TráchnhiệmhữuhạnđếnvớingànhkinhdoanhbảohiểmcùngvớisựthànhlậpVănphòngBảohiểmSun(năm1710),mộtcôngtychuyênbảohiểmhỏahoạn,vàmườinămsauđó(vàođỉnhcaocủaBongbóngSouthSea)làTậpđoànBảohiểmGiaodịchHoànggiavàCôngtyBảohiểmLondon,làcáccôngtytậptrungvàobảohiểmnhânthọvàhànghải.Tuynhiên,cảbacôngtynàyvẫncònlàm việc theo nguyên tắc thu đâu trả đấy. Số liệu từ Công ty Bảo hiểmLondonchothấylợinhuậntừphíbảohiểmthườnglà-songkhôngphảiluônluôn - vượtmức chi trả, đồng thời cho thấy cácgiai đoạn chiến tranhvớiPhápđã tạo ra cácđỉnh caovútđối với cảhaimứcnày. (Mộtphần lýdoquantrọnglàvìtrướcnăm1793,cácnhàbảohiểmAnhvẫnthườngbánbảohiểmchocác thươnggiaPháp. [327]Trong thờibình thông lệnày lạiđượctiếptục.DovậykhinổraThếchiếnthứnhấtthìhầuhếtđộitàubuônĐứcđượcbảohiểmbởiLloyd's.[328])

Page 145: THÔNG TIN EBOOK

BảohiểmnhânthọcũngđãtồntạitừthờiTrungCổ.Cácsổsáchkếtoáncủa thương giaBernardoCambi ở Florence có đề cập đến các khoản bảohiểm nhân thọ của Giáo hoàng (Nicholas V), của Tổng trấn Venice(FrancescoFoscari)vàVuaxứAragon(AlfonsoV).Tuynhiên,tấtcảnhữngmónbảohiểmđóchẳngmấyhơnnhữngvụcácượcmàCambithựchiệntạicáccuộcđuangựa.[329]Thựcsựthìtấtcảcácdạngbảohiểmđó-thậmchíkểcảbảohiểmtàubiểnphứctạpnhất-đềulàmộtdạngđánhbạc.Vẫncònchưatồntạimộtcơsởlýthuyếtthíchhợpđểđánhgiánhữngrủirođượcđưarabảohiểm.Sauđó,trongmộtcuộccanhtântrithứcmạnhmẽ,bắtđầuvàokhoảngnăm1660,cơsởlýthuyếtmớiđượctạolập.Thựcchất,cósáuđiểmđộtphátrọngyếu:

1.Xácsuất.Nhà toánhọcPhápBlaisePascal trongcuốnArsCogitandi(Nghệthuậttưduy)dẫnlờimộttusĩPortRoyalrấtthâmthúyrằng"nỗilosợbị tổnhạikhôngchỉcần tỷ lệ thuậnvới tínhchấtnghiêmtrọngcủa tổnhại,màcònvớixácsuấtxảyrasựkiện".Pascalvàbạncủaông,PierredeFermat,đãsămsoicácbài toánxácsuất trongnhiềunăm,songđốivớisựpháttriểncủabảohiểm,đâylàmộtđiểmcựckỳquantrọng.

2.Tuổi thọ trung bình. Trong cùng năm cuốn sáchArs Cogitandi củaPascalxuấthiện(1662),JohnGrauntđãcôngbố"Cácquansáttựnhiênvàchính trị...dựa trênbản thốngkê sốngườichết"củamình,nhằmước tínhxácsuấtchếttheotừnglýdocụthểnàođódựatrênthốngkêchínhthứctỷlệngườichếtcủaLondon.Tuynhiên,sốliệucủaGrauntkhôngbaogồmtuổikhichết,dovậygiớihạnkếtquảcóthểđượcluậnramộtcáchhợplýtừdữkiệnđó.MộtthànhviêncủaHộiHoànggianhưông,EdmundHalley,đãtạorabướcđộtpháquantrọngbằngcáchsửdụngsốliệumàHộiđượccungcấptừthịtrấnBreslaunướcPhổ(naylàWroclawcủaBaLan).BảngtuổithọcủaHalleydựatrên1.238casinhvà1.174cachếtđượcghichépđãchothấytỷlệkhảnăngkhôngchếttrongmộtnămnhấtđịnh:"Xácsuấtlà100/1đểmộtngườituổi20sẽkhôngchếttrongvòngmộtnămnữa,vàlà38/1đốivớimộtngườiởtuổi50..."Đâychínhlàmộttrongnhữnghònđáđặtnềnmóngchomôntoánbảohiểm.[330]

3.Độchắcchắn.JacobBernoulliđãnêuranăm1705rằng,"Trongnhữngđiềukiệntươngtựnhau,việcxảyra(hoặckhôngxảyra)mộtsựkiệntrongtươnglaisẽtuântheocùngmộtquyluậtnhưquansátđượctrongquákhứ."Luật số lớn (Law of large numbers) của ông đã nêu rằng có thể suy luậntươngđốichắcchắn,chẳnghạn,vềtổngsốviênbitrongmộtlọchứađầyhailoạibidựatrêncơsởmẫu.Điềunàytạocơsởchokháiniệmýnghĩathốngkêvàcáccông thứcxácsuấthiệnđạivớinhữngkhoảng tincậycho trước(chẳnghạn,tuyênbốrằng40%sốviênbitronglọlàmàutrắngvớikhoảngtin cậy là 95% tức muốn nói rằng giá trị chính xác nằm ở đâu đó trong

Page 146: THÔNG TIN EBOOK

khoảngtừ35%đến45%,tứclà40%cộngtrừ5%).4.Phânphốichuẩn.ChínhAbrahamdeMoivrelàngườiđãchứngminh

rằngcáckếtquảcủabấtkỳmộtquátrìnhlặpđilặplạinàocũngcóthểđượcphânbố theomộtđườngcongdựa theophươngsaicủachúngxungquanhgiátrịtrungbình,hoặcđộlệchchuẩn."Ngẫunhiêntạoracácgiátrịbấtquyluật,"Moivreviếtnăm1733,"songXácsuấtsẽvôcùnglớn,tứclàtheoThờigian,cácgiátrịbấtquyluậtđósẽkhôngtạoraảnhhưởngtớisựlặplạicủaTrậttựđượctạoramộtcáchtựnhiêntừThiếtkếbanđầu."ĐườngconghìnhquảchuôngmàchúngtađãgặpởChương3thểhiệnphânphốichuẩn,trongđó68,2%kếtquảnằmtrongdảimộtđộ lệchchuẩn(cộnghoặc trừ)sovớigiátrịtrungbình.

5.Độthỏadụng.Năm1738,nhà toánhọcThụySĩDanielBernoulliđãnêulênrằng,"Giátrịcủamộtvậtnàođókhôngthểdựatrêngiátiềncủanó,màdựatrêntínhthỏadụngmànómanglại,"vàrằng"tínhthỏadụngkhitàisảngiatăngítsẽtỷlệnghịchvớisốlượnghànghóasởhữutrướcđó"-nóicáchkhác,100đôlacógiátrịlớnhơnđốivớimộtngườinàođónằmởthunhậptrungvị,hơnlàđốivớimộtnhàquảnlýquỹbảohiểm.

6. Phép suy luận Bayes. Trong "Luận về giải một bài toán trong họcthuyếtxácsuất",đượcxuấtbảnsaukhiôngmấtnăm1764,ThomasBayesđãđặtrabàitoánsauđây:"Chobiếtsốlầnthànhcôngvàthấtbạicủamộtsựkiệnbấtkỳ.Tínhtoánđểxácsuấtthànhcôngtrongmộtlầnthửnằmgiữahaixácsuấtchotrước."Lờigiảiôngđưara,"Xácsuấtcủamộtsựkiệnbấtkỳlàtỷsốgiữahaigiátrị,mộtlàkỳvọngphụthuộcvàosựkiệnđóvàhailàgiátrịcủađiềuđượckỳvọngsaukhisựkiệnđódiễnra."Đâylànguồngốccủamộtcôngthứchiệnđại,rằngđộthỏadụngkỳvọnglàxácsuấtcủamộtsựkiệnnhânvớikhoảnlợinhậnđượctrongtrườnghợpxảyrasựkiệnđó[331].

Tómlại,khôngphảicác thươnggiamàchínhcácnhàtoánhọcđãkhởixướngngànhbảohiểmhiệnđại.Songvẫnphảicócácthầydòngđểchuyểnlýthuyếtthànhthựchành.

NghĩađịaởnhàthờGreyfriars,trênmộtngọnđồinằmchínhgiữatrungtâmkhuphốcổcủaEdinburgh,ngàynaynổitiếngnhấtnhờtượngGreyfriarsBobby,chúchóSkye trung thànhkhôngchịu rờibỏmộchủcủamình,vàcònnổitiếngvớinhữngkẻchuyênăntrộmmộ-cũnggọilà"Nhữngkẻkhaimộ"-đếnđâyvàođầuthếkỷ19đểcungcấpcácxácchếtchokhoaycủaĐạihọcTổnghợpEdinburghmổxẻ.SongtầmquantrọngcủacácthầydòngÁoNâu(dòngFrancis)tronglịchsửtàichínhlàởcôngtrìnhtoánhọctừrấtsớmcủamụcsưRobertWallacevàbạnônglàAlexanderWebster,mụcsưcủa Tolbooth. Cùng với Colin Maclaurin, giáo sư toán học tại Đại họcEdinburgh,họđã thànhcông trongviệc tạo ramộtquỹbảohiểmhiệnđạiđầutiêndựatrêncácnguyêntắcthốngkêbảohiểmvàtàichínhchuẩnxáchơnlàdựatrênsựđánhcượcvụlợi.

Page 147: THÔNG TIN EBOOK

Sống ở Auld Reekie, biệt danh đặt cho thủ đô đặc biệt hôi hám củaScotlandvàohồiđó,WallacevàWebsterýthứcrấtrõvềsựmongmanhcủathânphậnconngười.Bảnthânhọcũngsốngđếntuổicaolão:74và75,songMaclaurinthìchếtởtuổimới48khingãngựavàbịchấnthươngtronglúctìmcáchchạytrốnkhỏisựtruylùngcủanhữngngườiủnghộJamesĐệNhịtrong cuộc nổi dậy năm1745.Cuộc xâm lăng của những người vùng caonguyênScotlandủnghộGiáohoàngchỉlàmộttrongnhữngmốinguyhiểmmàngười dânEdinburghphải đốimặt vàogiữa thếkỷ18.Tuổi thọ trungbìnhởđâycólẽkhôngkhágìhơnsovớiởnướcAnh,vốnchỉlà37chođếnnhữngnăm1800.ThậmchínócóthểcòntệngangLondon,nơicótuổithọtrungbìnhchỉlà23vàocuốithếkỷ18-cókhicòntồitệhơn,dođiềukiệnvệ sinh cực kỳ khủng khiếp ở thủ đô Scotland. [332] Đối vớiWallace vàWebster,cómộtnhómngườiđặcbiệtdễlâmvàohoạnnạndohậuquảcủaviệcchếtyểu.TheoĐạoluậtAnn(1672),vợgóavàconcôicủamộtmụcsưGiáohộiScotlandquađờichỉnhậnđượcthùlaonửanămcủaôngtatrongnămmục sư đó chết. Sau đó, họ phải đốimặt với tình cảnh cơ hàn.MộtphươngsáchbổsungđãđượcTổngGiámmụcEdinburghđưaranăm1711,nhưngdựatrêncơsởthuđâutrảđấytruyềnthống.WallacevàWebsterbiếtrằngnhưvậylàkhôngthỏađáng.

Page 148: THÔNG TIN EBOOK

Tinhthầnbảohiểm:AlexanderWebsterđanggiảngđạoởEdinburghChúngtathườnghaycoicácmụcsưScotlandnhưnhữngvídụđiểnhình

vềtínhkhônngoanvàtiếtkiệm,đượctạonênbởitâmlýđềphòngnhữngsựtrừng phạt của thánh thần luôn đe dọa họ trướcmỗimột vi phạmdù nhỏnhất. Trên thực tếRobertWallace vừa làmột kẻ nghiện rượu vừa làmộtthiên tài toánhọc, thường rất thíchcạnchénvớicácbạn rượucủamìnhởCâulạcbộRanken,mộtnhómthườnghộihọpởnơitrướcđâytừnglàQuánrượuRanken. [333] Biệt hiệu của AlexanderWebster là BonumMagnum;người tanói rằng"sứcmạnhcủa rượukhócó thể tácđộngđến trí tuệhaythân thểcủaTiến sĩWebster".Khôngai có thể tỉnh táohơnôngkhiđụng

Page 149: THÔNG TIN EBOOK

đến các tính toán về tuổi thọ trung bình. Phương thức mà Webster vàWallaceđưarathậttàitình,phảnánhmộtthựctếrằngcácônglàsảnphẩmcủacảthờikỳKhaisángởScotlandthếkỷ18vàphongtràoCảicáchtheothuyếtCalvinđãdiễnra trướcđó.Thayvìchỉbuộccácmụcsưphảiđóngtiềnbảohiểmhằngnămđểchămnomcácbàvợgóaconcôikhihọchết,cácôngđãlậpluậnrằngsốtiềnbảohiểmcầnđượcsửdụngđểtạoramộtquỹcóthểđemđầutưcólãi.Cácbàvợgóaconcôisẽđượcchitrảtừlợinhuậncủamónđầutư,chứkhôngphảitừchínhsốtiềnbảohiểm.Tấtcảnhữnggìcầnthiết để phương thức này hoạt động được là dự đoán chính xác số ngườiđượchưởnglợinhuậntrongtươnglaivàsốtiềnsẽđượctạorađểhỗtrợhọ.Các nhà thống kê ngày nay vẫn còn kinh ngạc trước độ chính xác màWebstervàWallaceđãthựchiệncáctínhtoáncủamình.[334]"Chỉcókinhnghiệmvàsựtínhtoánchuẩnxácmớixácđịnhđượctổngsốtiềntươngứngmàmộtbàvợgóasẽnhậnđượcsaukhichồngchết,"Wallaceđãviếttrongmộtbảnthảobanđầu,"songcóthểkhởiđầubằngcáchchophépnhângấpbalầntổngsốtiềnmàngườichồngđãđóng[hằngnăm]trongđờimình..."WallacesauđóđãđưarabằngchứngmàôngvàWebsterđãthuthậpđượctừtấtcảcácgiáoxứởkhắpScotland.Dườngnhưtrungbìnhcótấtcả"930mụcsưhiệndiệntrênđờiởmọithờiđiểm":...lấytrungbìnhhaimươinămvềtrước,tacó27(trongsố930)mụcsư

chếtmỗinăm,trongsốđó18ngườiđểlạivợgóa,5ngườiđểlạiconnhưngkhôngđểlạivợ,2ngườiđểlạivợđồngthờiđểlạicondưới16tuổitừcuộchônnhântrước;vàkhitoànbộsốbàvợgóađượctính,cóbangườihưởngtrợcấpnămsẽchết,hoặclậpgiađình,vàđểlạicondướituổi16.

Wallacebanđầuướctínhconsốlớnnhấtcácbàvợgóasốngtạibấtkỳthờiđiểmnàolà279;songMaclaurinđãchỉnhlạikhichỉrasai lầmlàgiảđịnhmộttỷlệchếtkhôngđổiđốivớicácbàvợgóa,bởivìhọkhôngcócùngtuổi.Đểcómộtconsốchínhxáccaohơn,ôngđãsửdụngcácbảngtuổithọcủaHalley.[335]

Thờigian làphépkiểmđịnhcho tính toáncủahọ.Theophiênbảncuốicùng củaphương ánnày,mỗimục sưphải đóngmột khoảnphí bảohiểmnămlàtừ2bảng12shilling6xuđến6bảng11shilling3xu(cóbốnmứcbảohiểmchophéplựachọn).Sốtiềnthuđượcsauđóđưavàomộtquỹcóthểđượcmangđiđầutưcólãi(banđầulàbằngcáchchocácmụcsưtrẻhơnvay)tạoralợinhuậnđủđểchitrảtiềntrợcấphằngnămtừ10bảngđến25bảngchocácbàvợgóamới,phụthuộcvàomứcphíbảohiểmđãđóng,vàđểtrangtrảichiphíquảnlýquỹ.Nóicáchkhác,"QuỹdànhchogóaphụvàcônhicủacácmụcsưGiáohộiScotland"làmộtquỹbảohiểmđầutiênhoạtđộngtrênnguyêntắctốiđa,tứclàvốnđượctíchlũychođếnkhitiềnlãivàtiềnđónggópđủđểchitrảsốtiềntrợcấphằngnămvàchiphícóthểphát

Page 150: THÔNG TIN EBOOK

sinhtốiđa.Nếudựđoánkhôngđúng,quỹcóthểcaoquámức,hoặcgaygohơn,thấphơnsốtiềncầnthiết.Sauítnhấtnămlầnthửướclượngtốcđộtăngtrưởngcủaquỹ,WallacevàWebsterđã thốngnhấtconsốdựkiến tăng từ18.620bảngvàolúcbanđầunăm1748lên58.348bảngvàonăm1765.Họchỉtínhsaicóđúngmộtbảng.Sốvốnthựctếcủaquỹnăm1765là58.347bảng.CảWallacevàWebsterđềuđãsốngđếnngàychứngkiếncáctínhtoáncủamìnhlàchínhxác.

BảngtínhtoánbanđầuchoQuỹGóaphụMụcsưScotland(I)

Page 151: THÔNG TIN EBOOK

BảngtínhtoánbanđầuchoQuỹGóaphụMụcsưScotland(II)Năm1930, chuyên gia bảo hiểmĐứcAlfredManes đã định nghĩa bảo

hiểmmộtcáchsúctíchnhưsau:Một tổ chức kinh tế dựa trên nguyên tắc cùng có lợi, được thành lập

nhằmmụcđíchcungcấpmộtquỹmànhucầucónóxuấthiệntừsựcốcókhảnăngxảyravớixácsuấtcóthểướctínhđược.[336]

Quỹ Góa phụMục sư Scotland là quỹ đầu tiên hiểu như vậy, và việcthành lập quỹ này thực sự làmộtmốc quan trọng trong lịch sử ngành tàichính.NótạoramộtmôhìnhkhôngchỉchocácmụcsưScotland,màcònchobất kỳ aimongmuốncungcấpmộtquỹbảohiểmphòngcái chếtbấtngờ. Thậm chí ngay cả trước khi quỹ đi vào hoạt động chính thức, cáctrườngđạihọcEdinburgh,GlasgowvàStAndrewsđãđăngkýxingianhập.Trongvòng20nămtiếptheo,cácquỹtươngtựđãcùngnởrộtheomôhìnhđó trên khắp thế giới nói tiếng Anh, trong đó có Quỹ Mục sư Giáo hộiTrưởnglãoởPhiladelphia(năm1761),CôngtyCôngbằngAnh(năm1762),cũngnhưLiênđoànThốngnhấtNhàthờStMary(năm1768)cấpbảohiểmchovợgóacủacác thợthủcôngScotland.Đếnnăm1815,nguyêntắcbảohiểmđãtrởnênphổbiếnđếnnỗinóđượcsửdụngchocảnhữngngườiđãhysinhkhi chiếnđấuchống lạiNapoléon.Xác suấtmộtngười lính tử trậnởWaterloolàkhoảng1trên4.Songnếuđượcbảohiểm,anhtacóđượcniềmanủikhibiếtrằngngaycảnếuanhtachếttrênchiếntrườngthìvợvàconanhsẽkhôngbịnémrangoàiđường(điềunàyđãtạoraýnghĩahoàntoànmới cho cụm từ "nhận sự che chở").Đến giữa thế kỷ 19, được bảo hiểmcũng làbiểuhiệncủa tưcáchđáng trọnggiốngnhưđếnnhà thờvàongàyChủ nhật vậy. Thậm chí cả những nhà viết tiểu thuyết, thường không cótiếngvềsựthậntrọngtàichính,cũngđãgianhập.SirWalterScott [337]đãmuamộthợpđồngbảohiểmnăm1826đểđảmbảovớicácchủnợlàhọvẫncóthểlấylạitiềncủamìnhtrongtrườnghợpôngchết.[338]Mộtquỹbanđầu

Page 152: THÔNG TIN EBOOK

đượcdựđịnhhỗtrợchocácgóaphụcủavàitrămmụcsưđãdầndầnpháttriểnlênthànhmộtquỹbảohiểmvàlươnghưumàngàynaychúngtabiếtdưới tên hãng ScottishWidows.Mặc dù ngày nay đó chỉ làmột trong sốnhiềunhàcungcấpdịchvụtàichính,vàđãbịNgânhàngLloydsthâutómnăm1999,ScottishWidowshiệnvẫnđượcxemnhưmộtvídụmẫumựcvềcáclợiíchcủatínhtằntiệnraogiảngtrongthuyếtCalvin,mộtphầnkhôngnhỏnhờvàomộttrongnhữngchiếndịchquảngcáothànhcôngnhấtlịchsửngànhtàichính.[339]

Điềumàkhông ai vàonhữngnăm1740 có thểdựđoánđược là, do sốngườiđóngtiềnbảohiểmkhôngngừngtănglên,cáccôngtybảohiểmvàhọhànggầncủachúnglàcácquỹlươnghưuđãvươnlêntrởthànhmộtsốtrongnhữngnhàđầutưlớnnhấtthếgiới,cáigọilàcáctổchứcđầutưmàngàynaythốnglĩnhthịtrườngtàichínhtoàncầu.SauThếchiếnthứhai,khicáccôngtybảohiểmđượcphépđầutưvàothịtrườngchứngkhoán,chúngđãnhanhchónggiànhđượcnhữngmiếngbánhtocủanềnkinhtếAnh,sởhữukhoảngmộtphầnbacáccông ty lớncủaAnhvàogiữa thậpniên1950. [340]Ngàynay,chỉriêngScottishWidowsđãcótrên100tỷbảngnằmdướisựquảnlýcủamình.Phíbảohiểmtăngmộtcáchđềuđặnxéttheotỷlệsovớitổngsảnphẩmquốcnộitạicácnướcpháttriển, từkhoảng2%trướckhixảyraThếchiếnthứnhấtlêngần10%nhưhiệnnay.

Page 153: THÔNG TIN EBOOK

HợpđồngbảohiểmnhânthọcủaSirWalterScottNhưRobertWallaceđãnhậnthứcđượctừ250nămtrước,trongbảohiểm

thìquymôcóvaitròquantrọng,bởivìcàngcónhiềungườiđóngbảohiểmthìtheođịnhluậtvềsốtrungbình,càngdễdựđoánlàmỗinămcầnphảichitrảbaonhiêu.Mặcdùngàychếtcủatừngngườikhôngthểbiếttrướcđược,cácchuyêngiathốngkêcóthểtínhtoántuổithọtrungbìnhcủamộtnhómlớnngườivớiđộchínhxácđángkinhngạcbằngcáchsửdụngcácnguyên

Page 154: THÔNG TIN EBOOK

tắcđượcápdụngđầutiênbởiWallace,WebstervàMaclaurin.Bêncạnhvấnđềnhữngngườimuahợpđồngbảohiểmcókhảnăngsốngđượcbaolâu,cáccôngtybảohiểmcũngcầnbiếtlàđầutưtừcácquỹcủahọsẽmanglạicáigì.Họ cần phảimua gì bằng số tiền bảo hiểmmà những ngườimua hợpđồngbảohiểmđãđóng?Cáctráiphiếutươngđốiantoànchăng,nhưkhuyếnnghịcủacácnhàchứctráchthờiVictoria,chẳnghạnA.H.Bailey,trưởngbộphậnthốngkêcủaTậpđoànBảohiểmLondon?Haylàcổphiếu,rủirohơnnhưng có thể có lợi nhuận cao hơn?Nói cách khác, bảo hiểm là nơi giaonhaugiữacácrủirovàbấtđịnhtrongcuộcsốnghằngngàyvớicácrủirovàbấtđịnhcủangànhtàichính.Thựcramànói thìkhoahọcthốngkêđãtạochocáccôngtybảohiểmmột lợi thếsẵncósovớinhữngngườimuahợpđồngbảohiểm.Trướckhixuấthiệnlýthuyếtxácsuấthiệnđại,cáccôngtybảohiểmlàngườiđánhbạc;ngàynaythìhọlàsòngbạc.CóthểlậpluậnnhưDickieScruggstrướckhiôngbịgụcngã, là thếbất lợiđãbịđẩymộtcáchbất công sangphía nhữngngười đánh cược, tứcngườimuahợpđồngbảohiểm.SongnhưnhàkinhtếhọcKennethArrowđãchỉratừrấtlâu,hầuhếtchúngtađềuthíchmộtcanhbạcvới100%xácsuấtlàthuanhỏ(khoảnphíbảohiểmhằngnămcủachúngta)vàmộtxácsuấtnhỏlàthắnglớn(côngtybảohiểmchitrảsauthảmhọa),hơnlàmộtcanhbạcvới100%xácsuấtlàthắng nhỏ (không đóng phí bảo hiểm) song xác suất thua to thì chưa rõ(không được chi trả sau thảmhọa).Đó chính là lý do tại sao nghệ sĩ đànghita Keith Richards đã bảo hiểm các ngón tay của mình còn ca sĩ TinaTurner thì bảo hiểm đôi chân của cô. Chỉ khi nào các công ty bảo hiểmkhôngchitrảmộtcáchhệthốngchonhữngaiđãđặtcượcvàohọthìdanhtiếngnhiềunămvềsựkhônngoankiểuScotlandmớitrởthànhtiếngxấuvìtínhkeokiệtvàthiếuđạođức.

Songởđâyvẫncònmộtcâuhỏihócbúa.Cóvẻdễhiểulàđãsánglậprangànhbảohiểmhiệnđại,ngườiAnhcũng lànhữngngườiđượcbảohiểmnhiều nhất thế giới khi họ chi đến hơn 12%GDP để đóng phí bảo hiểm,nhiềuhơnmộtphầnbasốtiềnngườiMỹchichobảohiểm,vàgầngấpđôisốtiềnngườiĐứcchi.[341]Chỉmộtchútsuynghĩcũnglàmnảyracâuhỏilàtạisaolạiphảinhưvậy?KhônggiốngnhưnướcMỹ,Anhítkhichịunhữngsựkiệnthờitiếtquámứckhắcnghiệt;thứgiốngnhấtvớimộtcơnbãolốctrongđời tôi là trậndôngbão tháng10/1987.Khôngcó thànhphốnàocủaAnhnằmtrênđườngđứtgãyđịachấtgiốngnhưSanFrancisco.VàsovớinướcĐứcthìlịchsửnướcAnhkểtừkhiScottishWidowsđượclậpracótínhổnđịnhchínhtrịđếnmứcgầnnhưkỳdiệu.VậythìtạisaongườiAnhlạimuanhiềubảohiểmđếnnhưvậy?

Câu trả lời nằmở sự thăng trầmcủamột dạngbảohộ chống lại rủi rokhác:nhànướcphúclợi.

Page 155: THÔNG TIN EBOOK

Từchiếntranhđếnphúclợi

BấtluậncóbaonhiêuquỹtưnhânkiểunhưScottishWidowsđượclậprathìvẫn luôn luôncónhữngngườinằmngoài tầmvới củabảohiểm,đó lànhữngngườihoặcquánghèohoặcquátắctráchkhôngthểdànhdụmphòngngàymưagió.Sốphậncủahọkhókhănđếnnghiệtngã:phụthuộcvàolòngtừ thiện tư nhân hoặc chế độ khổ hạnh trong trại tế bần. Tại Nhà tế bầnMarylebonelớntrênphốNorthumberlandởLondon,sốngười"nghèodogiàyếubấtlựchoặcmùlòa"lênđến1.900vàonhữngthờikỳgiankhó.Khithờitiếtkhắcnghiệt,việclàmhiếmhoặcthựcphẩmđắtđỏ,nhữngngườiđànôngvàđànbàlangthangnhậncứutếphảichịumộtchếđộgiốngnhưtrongnhàtù.NhưtờTintứcLondonkèmminhhọađãmôtảđiềunàynăm1867:Họđượctắmrửabằngđẫynướcnóng,nướclạnhvớixàphòng,vànhận

hailạngbánhmìcùngnửalítcháosuôngđểăntối;sauđó,ngườitamangquầnáocủahọđigiặtvàxôngkhói,đưachohọáongủbằnglenấmvàchođingủ.NhữngngườiđọcKinhThánhchongườinghèosẽcầunguyện;trậttựgắtgaovàbầuimlặngđượcduytrìsuốtđêmtrongkhucưxá...Giườngngủgồmcóđệmbằngxơdừa,gốinhồilenphếphẩm,vàmộtđôichăn.Vàosáugiờsángmùahèvàbảygiờsángmùađông,ngườitađánhthứchọdậyvàralệnhchohọlàmviệc.Phụnữđượcyêucầudọndẹpcácbuồnghoặcnhặtxơdâythừngcũ,namgiớiđượcyêucầuđậpđá,songkhôngaibịgiữlạiquábốntiếngđồnghồsaubữaănsángcócùngkhẩuphầnnhưbữatối.Quầnáocủahọsaukhitẩyuếvàlàmsạchchấyrận,đượcđưalạichohọvàobuổisáng.Nhữngaimuốnkhâuválạiquầnáoráchrướicủamìnhthìđượccấpkimchỉvàcácvụnvải.Nếuaiđóốmthìcónhânviênytếchămsóc,nếuốmquánặngkhôngthểđitiếpthìđượcđưavàonhàthương.

Tácgiảcủabàibáođãkếtluậnrằng,"Mộtngười‘langthangnghiệpdư’chắc hẳn không có gì phải than phiền... Hội những người làm phúc chắccũngchẳngthểlàmđượcgìhơn."[342]Tuynhiên,đếncuốithếkỷ19,ngườitabắtđầucảmthấyrằngnhữngngườithiệtthòitrongcuộcsốngxứngđángđượchưởngđiềutốtđẹphơnthế.Cáchạtgiốngbắtđầuđượcgieoxuốngđểtạomộtphươngthứcmớigiảiquyếtvấnđềrủi ro-cáchạtgiốngmàcuốicùngsẽmọclênthànhnhànướcphúclợi.Cáchệthốngbảohiểmnhànướcđóđượcthiếtkếđểkhaitháctốiđalợithếkinhtếdoquymô,bằngcáchbảohiểmchohầunhưtấtcảcáccôngdântừkhisinhrachođếnlúcchếtđi.

Page 156: THÔNG TIN EBOOK

HaicảnhtừmộtnhàtếbầnởLondonnăm1902:nhặtdâythừngcũlàgỡ

Page 157: THÔNG TIN EBOOK

sợitừnhữngdâythừnggaiđểsửdụnglạitrongngànhđóngtàuChúng ta thườnghaynghĩvềnhànướcphúc lợinhưmộtphátkiếncủa

nướcAnh.Chúng tacũng thườnghaynghĩvềnhànướcphúc lợinhưmộtphátkiếncủachủnghĩaxãhộihayítnhấtlàcủachủnghĩatựdo.Thậtra,hệthốngbảohiểmytếnhànướcvàlươnghưubắtbuộcđầutiênđượcđưarakhôngphảiởAnhmàởĐức,vàđólàmộttấmgươngmàngườiAnhđãphảimấthơn20nămmớiđi theo.Đócũngkhôngphải làsángtạocủacánhtả,màcólẽngượclại.MụcđíchcủachếđịnhvềbảohiểmxãhộicủaOttovonBismarck,nhưchínhôngđãnêunăm1880,là"tạoratrongmộtsốlượnglớnnhữngngườikhôngcótàisảnmộttâmlýbảothủxuấtpháttừcảmgiácvềquyềncólươnghưu".TheoquanđiểmcủaBismarck,"Mộtngườicólươnghưuchotuổigià... thìdễdàngxửlýhơnnhiềusovớimộtngườikhôngcótriểnvọngđó."ĐiềugâyngạcnhiênchocácđốithủbênpháitựdocủaônglàBismarckđãcôngkhaithừanhậnrằngđâylà"mộtýtưởngkiểunhànướcxãhộichủnghĩa!Sốđôngphảigópsứcgiúpđỡnhữngngườikhôngcótàisản."Songđộngcơcủaôngthìhoàntoànkhôngphảitừlòngvịtha."Bấtkỳaiủnghộýtưởngnày,"ôngkếtluận,"đềusẽđạtđếnquyềnlực."[343]Chomãiđếnnăm1908,nướcAnhmớiđi theomôhìnhcủaBismarck,khiBộtrưởngTàichínhthuộcđảngTựdolàDavidLloydGeorgeđưaramộtquỹlươnghưunhànướckhiêmtốndànhchonhữngngườikhókhăntrên70tuổi.MộtĐạoluậtBảohiểmytếQuốcgiađãrađờisauđóvàonăm1911.Mặcdùlàngườithuộccánhtả,LloydGeorgeđãchiasẻquanđiểmcủaBismarckrằngnhữngbiệnphápnhưvậysẽgiúpgiànhphiếubầutrongmộthệthốngmàquyềnbầu cửngày càngmở rộngnhanh chóng.Sốngười nghèođônghơnsốngườigiàu.KhiLloydGeorgetăngthuếtrựcthuđểchitrảchomónlươnghưunhànước,ôngrấtvuilòngtrướccáimácgánchongânsáchnăm1909củamình:"NgânsáchNhândân".

Page 158: THÔNG TIN EBOOK
Page 159: THÔNG TIN EBOOK

NgườingồiăntrongnhàtếbầnởStMarylebone.SựcôngbằngvàlòngtốtcủaChúacólẽkhôngphảilàđiềuhiểnnhiênđốivớinhữngngườitrongnhàtếbần.

Tuynhiên,nếunhưnhànướcphúclợimớichỉmanhnhatrongchínhtrị,thìnóđượcpháttriểnhoànthiệntrongchiếntranh.Thếchiếnthứnhấtđãmởrộngphạmvihoạtđộngcủachínhphủtronghầuhếtmọilĩnhvực.VớiviệctàungầmcủaĐứcđãnhấnchìmtổngcộngkhôngdưới7.759.000tấnhànghóa đường biển xuống đáy đại dương, rõ ràng không có cách nào để cáchãngbảohiểmhànghảitưnhânđềnbùcácrủirocủachiếntranh.Thậtra,chính sách bảo hiểm chuẩn tắc của Lloyd đã được điều chỉnh (vào năm1898)đểloại trừ"hậuquảcủacáchoạtđộngthùđịchhoặchoạtđộngliênquanđếnchiếntranh"(gọilàđiềukhoản"khôngliênquanđếnbắtgiữhoặcchiếmgiữ"tứcf.c.s-"freeofcaptureandseizure").Songthậmchíngaycảnhữngđiềukhoảnbảohiểmđãđượcsửađổiđểbỏđiềukhoản loại trừđócũngbịhủybỏkhichiếntranhnổra.[344]Nhànướcnhảyvào,thậmchíhầunhưđãquốchữuhóangànhvậntảithươngmạiđườngbiểntrongtrườnghợpnướcMỹ[345]và(điềunàycóthểdựđoánđược)tạolýdochocáccôngtybảohiểm tuyênbố rằngbấtkỳ thiệthạinàođốivới tàuvận tải trong thờigiantừnăm1914đếnnăm1918đềulàdohậuquảcủachiếntranh.[346]Khihòabìnhlậplại,cácnhàchínhtrịAnhcũngđãvộivãlàmnhẹbớttácđộngcủaviệcgiảingũđốivớithịtrườnglaođộngbằngcáchđưaraKếhoạchBảohiểmThấtnghiệpvàonăm1920.[347]QuátrìnhnàylặplạitrongvàsauThếchiến thứhai. PhiênbảnkiểuAnh củabảohiểmxãhội đãđượcmở rộngmạnhmẽtheocácđiềukhoảntrongBáocáonăm1942củaủybanLiênBộvềBảohiểmXãhộivàcácDịchvụLiênquandonhàkinhtếhọcWilliamBeveridgeđứngđầu.Ủybannàyđãkiếnnghịmộtcuộcđộtkích rộng lớnvào"Bầnhàn,Bệnhtật,Dốtnát,BẩnthỉuvàNhànrỗi"thôngquamộtloạtchínhsáchnhànước.Trongmộtbuổiphátthanhvàotháng3/1943,Churchillđãtómtắtcáckếhoạchnàygồmcácđiểm:"bảohiểmbắtbuộctrêncảnướcdànhchotấtcảtầnglớpvàphụcvụmọimụcđíchtừkhichàođờiđếnlúcnhắmmắt"; xóa bỏ thất nghiệp bằng các chính sách của chính phủ nhằm"thựcthiảnhhưởngcânbằngđốivớisựpháttriển,thúcđẩyhoặckìmhãmnótùytheotìnhhìnhđòihỏi";"mộtkhuvựcmởrộngdầnchocônghữuvàcác doanhnghiệp nhà nước"; nhiều nhàở do nhà nước cung cấp hơn; cảicáchnềngiáodụccông, cácdịchvụy tếvàphúc lợingàycàngđượcmởrộng.[348]

Cácluậnđiểmủnghộbảohiểmcủanhànướcvượtrangoàicảphạmvicôngbằngxãhội.Thứnhất,bảohiểmnhànướccóthểcanthiệpvàobấtcứnơinàomàcácnhàbảohiểmtưnhânsợkhôngdámbướcvào.Thứhai,tưcáchthànhviênchotấtcảmọingườivàđôikhilàbắtbuộcsẽloạibỏnhu

Page 160: THÔNG TIN EBOOK

cầuquảngcáovàkinhdoanhtốnkém.Thứba,nhưmộtchuyêngiahàngđầuđãnhậnxétvàonhữngnăm1930,"kíchthướcmẫusốliệucànglớn,thìgiátrị trung bình càng ổn định, cho việc thống kê" [349]. Nói cách khác, bảohiểmnhànướckhaithácđượclợithếkinhtếdoquymômanglại;vậythìtạisaolạikhônglàmnócàngphổbiếncàngtốt?SựủnghộnhiệttìnhdànhchoBáocáoBeveridgekhôngchỉởnướcAnhmà trênkhắp thếgiớigiúpgiảithích vì sao nhà nước phúc lợi vẫn được coi là có dấu "Sản xuất tạiAnhquốc".Tuynhiên,siêucườngphúclợiđầutiêntrênthếgiớiápdụngtriệtđểvàthànhcôngnhấtnguyênlýnàylạikhôngphảinướcAnhmàlàNhậtBản.Khônggìcó thểminhhọarõhơnbằngkinhnghiệmcủaNhậtBảnvềmốiliênhệmậtthiếtgiữanhànướcphúclợivànhànướcchiếntranh.

ThảmhọakhôngngừngtànpháNhậtBảntrongnửađầuthếkỷ20.Ngày1/9/1923, một trận động đất lowsn (7,9 độ Richter) đã xảy ra ở khu vựcKantou,tànphácácthànhphốYokohamavàTokyo.Hơn128.000ngôinhàđãsụpđổhoàntoàn,cũngngầnấyngôinhàsụpđổmộtphần,900ngôinhàbịnướcbiểncuốntrôivàgần450.000ngôinhàbịthiêurụidohỏahoạnxảyrahầunhưngaysauđộngđất. [350]NgườiNhậtđãđượcbảohiểm; từnăm1879đến1914,ngànhcôngnghiệpbảohiểmcủaNhậtBảnđãtăngtrưởngtừcon số không thànhmột khu vực năng động của nền kinh tế, sinh ra bảohiểmnhằmđốiphóvớimấtmátởbiển,thiệtmạng,hỏahoạn,tòngquân,tainạngiaothông,trộmcắp-đấymớichỉnêumộtvàitrongsốmườibahìnhthứcbảohiểmkhácnhaudohơnbamươicôngtybảohiểmcungcấp.Chẳnghạn,trongnămxảyratrậnđộngđất,cáccôngdânNhậtđãmua699.634.000yên(328triệuđôla)bảohiểmnhânthọmớichonăm1923,trungbìnhmộthợpđồngbảohiểmlà1.280yên(600đôla).[351]Songtổngthiệthạigâyrabởiđộngđấtlàxấpxỉ4,6tỷđôla.Sáunămsauđó,cuộcĐạiSuythoáiđãxảyra,đẩymộtsốkhuvựcnôngthônđếnbờvựcchếtđói(vàothờiđiểmđó,70%dânsốthamgiavàonôngnghiệp,70%trongđóchỉcótrungbìnhmộtmẫurưỡiđất).[352]Năm1937,đấtnướcnàytiếnhànhmộtcuộcchiếntranhtốnkémvàvôíchnhằmxâmchiếmTrungQuốc.Sauđó,vàotháng12/1941,NhậtBản tiếnhànhchiến tranhvớingườikhổng lồcủakinh tế thếgiới làMỹvàcuốicùngđãphải trảgiáđắtởHiroshimavàNagasaki.Ngoàiviệcmất gầnba triệu sinhmạng trong cuộc chạyđuagiành sựkiểm soát hoàntoànvớimộtkếtcụcbiđát,ởthờiđiểmthuatrậnnăm1945,trịgiátoànbộdunglượngvốncủaNhậtBảnhầunhưđãbịđưavềsốkhôngbởicácmáybay némbom củaMỹ.Tổng hợp lại, theo nhưKhảo sátNémbomChiếnlượccủaMỹ,ítnhất40%cáckhuvựcmớimọcởhơnsáumươithànhphốđãbịhủydiệt;2,5triệuhộmấtnhà,khiếncho8,3triệungườikhôngcónhàở.[353]Hầunhưchỉcònmộtthànhphốduynhấtnguyênvẹn(mặcdùkhôngphảihoàntoànkhôngcóvếttích)làKyoto,cốđôcủađếchếtrướcđây-một

Page 161: THÔNG TIN EBOOK

thànhphốhiệnvẫnmangnétđặctrưngcủanướcNhậtthờitiềnhiệnđại,dođâylàmộttrongnhữngnơicuốicùngmànhữngngôinhàgỗgọilàmachiyavẫncòntồntại.Chỉcầnnhìnnhữngcôngtrìnhdàivàhẹpnày,vớicáccánhcửatrượt,cácmànchebằnggiấy,cáccâycộtđượcđánhbóngvàthảmbằngrơmcũngcóthểthấyrõvìsaocácthànhphốcủaNhậtBảnlạidễcháyđếnnhưvậy.

ỞNhậtBản,cũngnhưởhầuhếtcácnướcthamchiến,bàihọcrútrarấtrõràng:thếgiớilàmộtnơiquánguyhiểmchocácthịtrườngbảohiểmtưnhân.(Ngay cả ở nướcMỹ, chính phủ liên bang cũng gánh trên 90% rủi ro vềchiếntranhthôngquaTậpđoànThiệthạiChiếntranh,mộttrongnhữngđơnvịcólợinhuậncaonhấtcủakhuvựccôngtronglịchsử,domộtnguyênnhânrấthiểnnhiênlàkhôngcómộtthiệthạichiếntranhnàotừngxảyratrênlụcđịa nướcMỹ). [354]Dù với quyết tâmmạnhmẽ nhất trên thế giới, các cánhâncũngkhông thể tựbảohiểmchomình trướcLực lượngKhôngquânMỹ.Câu trả lời được chấpnhậngần nhưởmọi nơi là chính phủ sẽ nhậntráchnhiệm,vềthựcchấtlàquốchữuhóarủiro.KhingườiNhậtthiếtkếrahệthốngphúclợitoàndânnăm1949,HộiđồngTưvấnAnsinhxãhộicủahọđãthừanhậnmangnợmẫuhìnhcủanướcAnh.DướiconmắtcủaBunjiKondo,mộtngườitintưởngtuyệtđốivàobảohiểmphúclợitoàndân,đãtớilúccầncóbebarijinonihonhan-BeveridgechongườiNhật. [355]Songhọcònđưaý tưởngđixahơnnhữnggìBeveridgeđãmongmuốn.Mụcđích,nhưHộiđồngTưvấnđãnêu,làtạoramộthệthốngtrongđócácbiệnphápđượcđưaranhằmbảođảmvềkinh

tếtrướcốmđau,thươngtật,sinhcon,khuyếttật,chết,tuổigià,thấtnghiệp,giađìnhđôngconvàcácnguyênnhânkhácgâyranghèođói,thôngqua...việcchitrảcủachínhphủ...[và]trongđónhữngngườinghèotúngsẽđượcđảmbảomộtmứcsốngtốithiểubằngsựhỗtrợởtầmquốcgia.[356]

Kể từ đó, nhà nước phúc lợi sẽ bảo hiểm cho mọi người trước tất cảnhững thayđổi thất thườngcủacuộcsốnghiệnđại.Nếuhọsinh rađãốmyếu,nhànướcsẽchitrả.Nếuhọkhôngđủkhảnăngđểđihọc,nhànướcsẽchi trả.Nếuhọquáđauốmkhôngthể làmviệcđược,nhànướcsẽchi trả.Khihọnghỉhưu,nhànướcsẽchitrả.Vàcuốicùnglàkhihọchết,nhànướcsẽtrợcấpchonhữngngườiphụthuộcvàohọ.Điềunàyrõrànglàphùhợpvớimột trong nhữngmục đích của việcMỹ chiếm đóng sau chiến tranh:"thaythếnềnkinhtếphongkiếnbằngnềnkinhtếphúclợi".[357]Songsẽlàsai lầmkhi giả định (nhưmột số nhà bình luận sau chiến tranh) rằng nhànướcphúclợiNhậtBản"đãbịápđặtcảgóibởimộtcườngquốcbênngoài".[358]Trênthựctế,ngườiNhậtđãthiếtlậpnhànướcphúclợicủariênghọ-vàhọđãbắtđầu làmđiềuđó từ rất lâu trướckhichiến tranhkết thúc.Chínhhammuốnvôđộcủanhànướcgiữathếkỷ20đốivớicácbinhsĩvàcông

Page 162: THÔNG TIN EBOOK

nhântrẻsungsứcmớilàđộnglựcthựcsự,chứkhôngphảichủnghĩavịthavềxãhội.NhưnhàkhoahọcchínhtrịMỹHaroldD.Lasswellđãtrìnhbàykhárõđiềunày,NhậtBảntrongthậpniên1930đãtrởthànhmộtnhànướctrại lính. [359] Songđó làmột nhànướcđãmang trongnó lời hứavềmột"nhànướcchiếntranh-phúclợi",đưaraansinhxãhộiđểđổilấysựhysinhtrongquânđội.

ỞNhậtBảntrướcthậpniên1930đãcómộtmứcđộbảohiểmxãhộicơbảnnàođó:bảohiểmtainạnxínghiệpvàbảohiểmytế(dànhchocáccôngnhânxínghiệpnăm1927).Songdạngbảohiểmnàychỉdànhchodướihaiphầnnămlựclượnglaođộngcôngnghiệp.[360]Đặcbiệt,kếhoạchlậpmộtBộPhúclợiNhậtBản(Kōseishō)đãđượcchínhphủNhậthoàngthôngquangày9/7/1937,chỉhaithángsaukhinổrachiếntranhvớiTrungQuốc.[361]Bướcđầu tiên trongđó làđưa ramộthệ thốngbảohiểmy tế toàndânbổsungchochươngtrìnhhiệncódànhchonhữngngườilàmviệctrongngànhcôngnghiệp.Trongkhoảng thờigian từcuốinăm1938đếncuối1944, sốcôngdânđượcbảohiểmtheophươngthứcnàyđãtănglêngần100lần,từkhoảng500.000lêntrên40triệungười.Mụcđíchrấtrõràng:dânsốkhỏemạnhhơnsẽđảmbảonguồntânbinhkhỏemạnhcholựclượngvũtrangcủaHoàngđế.Khẩuhiệucủathờichiến"Toàndânlàchiếnsĩ"(kokuminkaihei)đã được điều chỉnh thành "Toàn dân cần được bảo hiểm" (kokumin kaihoken).Và để đảm bảo sự bảo hiểm toàn dân, ngành y tế và ngành côngnghiệp dược phẩm về thực chất được đặt dưới quyền quyết định của nhànước.[362]Nhữngnămchiếntranhcũngchứngkiếnsựrađờikếhoạchbảohiểmbắtbuộcđốivớithủythủvàcôngnhân,trongđónhànướcchịu10%chiphí,chủlaođộngvàngườilaođộngmỗibênchịu5,5%tiềnlươngcủangườilaođộng.Nhữngbướcđầutiếntớiviệccungcấpnhàởcủanhànướctrênquymôlớncũngđãđượcthựchiện.NhưvậytìnhhìnhsauchiếntranhởNhậtBảnchẳngquachỉlàsựmởrộngtrênquymôlớncủanhànướcchiếntranh-phúclợi.Giờđây"toàndânphảicólươnghưu",kokuminkainenkin.Giờđâyphảicóbảohiểmthấtnghiệp, thayvì thông lệmang tínhchechởtrướcđây là luôngiữcôngnhântrênbảnglươngkểcả thờikỳxuốngdốc.ChẳngcógìlạlàmộtsốngườiNhậthaynghĩvềphúclợitheotinhthầndântộcchủnghĩa,mộtkiểubànhtrướngquốcgiatheocáchhòabình.Bảnbáocáonăm1950vớinhữngkhuyếnnghịkiểuAnhthựctếđãbịchínhphủbácbỏ.Chỉđếnnăm1961,rấtlâusaukhisựkiểmsoátcủaMỹchấmdứt,thìhầuhếtcáckhuyếnnghịđómớiđượcchấpthuận.Chođếncuốithậpniên1970,một chính trị giaNhậtBản, ôngNakagawaYatsuhiro, đã có thể tuyên bốđược rằng Nhật Bản đã trở thành một "cường quốc phúc lợi" (fukushichōdaikoku),chínhlàbởivìhệthốngcủanướcnàykhác(vàưuviệthơn)cácmôhìnhcủaphươngTây.[363]

Page 163: THÔNG TIN EBOOK

Thậtra,tấtnhiênkhôngcósựkhácthườngnàovềthểchếtronghệthốngcủaNhậtBản.Hầuhếtcácnhànướcphúclợiđềunhắmvàobảohiểmtoàndân,từlúcsinhrachođếnlúcchết.SongnhànướcphúclợiNhậtBảncólẽlàmộtđiềukỳdiệuvềtínhhiệuquả.Xétvềtuổithọtrungbình,đấtnướcnàyđứng đầu thế giới. Trong lĩnh vực giáo dục cũng vậy,Nhật cũng đứng ởhàngđầu.Khoảng90%dânsốđãtốtnghiệpphổthôngtrunghọcvàogiữathậpniên1970,sovớichỉcó32%ởAnh.[364]NhậtBảncònlàmộtxãhộicôngbằnghơnbấtcứmộtxãhộinàoởphươngTây,cólẽchỉtrừThụyĐiển.VàNhậtBảncómộtquỹlươnghưulớnnhấttrênthếgiới,dovậymỗimộtngườiNhậtkhinghỉhưucóthểantâmvềkhoảntiềnthưởnghậuhĩnhcũngnhư thunhậpđềuđặn trongsuốtnhữngnămnghỉngơi (mà thường làkhádài)xứngđángcủamình.Cườngquốcphúclợicũngđồngthờilàmộtđiềukỳdiệuvềsựchili.Năm1975,chỉcó9%thunhậpquốcdânđượcdànhchoansinhxãhội, sovới31%ởThụyĐiển. [365]Gánhnặngvề thuếkhóavàphúclợixãhộichỉxấpxỉmộtnửacủaAnh.Đượcvậnhànhtrêncơsởđó,nhànướcphúclợidườngnhưlàmộtlựachọncólýtuyệtvời.NhậtBảnđãđạtđượcansinhchotấtcảmọingười- loạibỏmọirủiro-đồngthờinềnkinh tế của nước nàyđã tăng trưởngnhanhđếnmức tới năm1968đã trởthànhnềnkinhtếlớnthứhaithếgiới.Mộtnămtrướcđó,HermanKahnđãdựđoánrằngthunhậpbìnhquânđầungườicủaNhậtBảnsẽvượtMỹvàonăm 2000. Thậm chí, Nakagawa Yatsuhiro đã lập luận rằng nếu tính cảnhữngphúclợiphụ,"thunhậpthựctếcủamộtcôngnhânNhậtBảnđãgấpítnhấtlà3lầnsovớimộtcôngnhânMỹ". [366]ChiếntranhđãthấtbạitrongviệcbiếnNhậtBản thànhquốcgiahàngđầu,songphúc lợi lại thànhcôngtrong việc này. Chiếc chìa khóa hóa ra không phải là một đế chế hướngngoại,màlàmạnglướiansinhtrongnước.[367]

Songởđâycómộtcáibẫy,mộtlỗichếtngườitrongthiếtkếcủanhànướcphúclợisauchiếntranh.NhànướcphúclợicóthểhoạtđộngổnthỏaởnướcNhậtthậpniên1970.SongtakhôngthểnóiđiềutươngtựvớicácnướckhácởthếgiớiphươngTây.Mặcdùcósựgiốngnhauvềmặtđịahìnhvàlịchsử(đềulàcácquầnđảonằmbênngoàichâulụcÁ-Âu,quákhứđếchế,hànhvidèdặtkhi tỉnh táo),ngườiNhậtvàngườiAnhcóvănhóakhákhácnhau.Nhìnbềngoài,hệthốngphúclợicủahọtrôngcóvẻtươngtự:lươnghưucủanhànướcđượctạoratừthuếtheomôhìnhcũlàlàmđâutrảđấy;tuổinghỉhưuđượcchuẩnhóa;bảohiểmytếtoàndân;trợcấpthấtnghiệp;trợgiáchonôngdân;thịtrườnglaođộngbịgiớihạnnghiêmngặt.Songcácthiếtchếđólạihoạtđộng theonhữngcách tươngđốikhácnhauởhaiđấtnướcnày.ỞNhậtBản,chủnghĩabìnhquânlàmụctiêuưutiêncủachínhsách,trongkhiđó văn hóa đề cao tuân thủ xã hội khuyến khích việc chấp hành các quyđịnh.Ngược lại,chủnghĩacánhâncủangườiAnhkhiếnchongười ta tìm

Page 164: THÔNG TIN EBOOK

cách lợidụnghệ thốngmột cáchbất cầnđạo lý.ỞNhậtBản,giađìnhvàcôngtytiếptụcđóngvaitròquantrọnghỗtrợhệthốngphúclợi.Cácchủlaođộngđưaracáctrợcấpbổsungvàthườngkhôngmuốnsathảicôngnhân.Chotớigầnđâyvàothậpniên1990,haiphầnbasốngườiNhậttuổitrên64vẫnsốngvớiconcáicủahọ.[368]Ngượclại,cácchủlaođộngởAnhkhôngdodựcắtxénngaybảnglươngvàothờibuổikhókhăn,cònmọingười thìthườngphómặcchamẹgiàcủamìnhcholòngnhânhậucủaCơquanYtếQuốcgia.NhànướcphúclợicóthểlàmNhậtBảntrởthànhmộtcườngquốckinh tế, song trong thậpniên1970nódườngnhưcó tácđộngngược lạiởnướcAnh.

TheonhữngngườiAnhthủcựu,cáibanđầulàhệthốngbảohiểmquốcgiađã thoáihóa thànhmộthệ thốngbố thívàápđặt thuế sungcông,bópméomộtcáchthậmtệcácđộnglựckinhtế.Trongthờigiantừnăm1930đến1980, cáckhoảnchi choxãhộiởAnhđã tăng từ chỉ 2,2%GDP lên10%năm1960,13%năm1970vàgần17%năm1980,caohơnsovớiNhậtBảnquá6%.[369]Chămsócsứckhỏe,dịchvụvàansinhxãhộiđãtiêutốnhơngầnbalầnsovớiquốcphòngtínhtheotỷlệtrongtổngchitiêucóquảnlýcủachínhphủ.Songkếtquảthậtđángthấtvọng.ChiphíngàycàngtăngdầnchophúclợiởAnhđikèmtheomứctăngtrưởngthấpvàlạmpháttrênmứctrungbìnhcủacácnướcpháttriển.Mộtvấnđềđặcbiệtlàtốcđộtăngnăngsuấtlaođộngrấtthấpdiễnraliêntục(GDPthựctếtrênđầungườichỉtăngcó8%trongthờigiantừnăm1960đến1979,sovới8,1%ởNhật),[370]ấylàđiềudườngnhưcóliênquanmậtthiếtvớicáckỹthuậtmặccảsátsaocủacácnghiệpđoànAnh(lãncôngthườnglàphươngcáchđượcưathíchhơnsovớibãicông trựcdiện).Trongkhiđó,suất thuếbiênvượtquá100%đánhvàothunhậpcaovàlãitrênvốnđãngăncảncáchìnhthứctiếtkiệmvàđầutưtruyềnthống.CóvẻnhưnhànướcphúclợiAnhđãlàmmấtđicácđộnglựcmàkhôngcóchúngthìmộtnềnkinhtếtưbảnkhôngthểhoạtđộngđược:củcàrốtlàđồngtiềnthựcsựchonhữngainỗlựchếtmình,câygậylànỗigian khổ cho những ai làmviệc uể oải.Kết quả là "trì trệ kèm lạmphát"(stagflation): tăng trưởngmộtcách trì trệcộngvớimức lạmphátcao.CácvấnđềtươngtựcùnglúcđócũnggâyhạichonềnkinhtếMỹ,nơimàchitiêu'chosứckhỏe,chămsócytế,bảođảmvềthunhậpvàansinhxãhộiđãtăngtừ4%GDPnăm1959lên9%năm1975,lầnđầutiênvượtquachitiêuquốcphòng.VàởMỹcũngvậy, năng suất laođộnghầunhưkhông tăng,tìnhtrạngtrìtrệkèmlạmphátkhôngkiềmchếnổi.Cầnphảilàmgìđây?

Cómộtngười,vàcáchọctròcủaông,chorằnghọbiếtđượclờigiảiđáp.Nhờchủyếuvàoảnhhưởngcủahọmàmộttrongnhữngkhuynhhướngkinhtếrõrệtnhấttrong25nămgầnđâylànhànướcphúclợiphươngTâyđangđượcbãibỏ,némngườidântrởlạivớiconquáivậtkhôngthểdựđoántrước

Page 165: THÔNG TIN EBOOK

đượcmàngườitatưởngrằngđãthoát:sựrủiro.

Cơnlạnhtrầmkha

Năm1976,mộtvịgiáosưnhỏthólàmviệctạitrườngĐạihọcChicagođãgiànhđượcgiải thưởngNobelvềkinhtế.DanhtiếngcủaMiltonFriedmanvớitưcáchlàmộtnhàkinhtếhọcphầnlớndựavàoviệcôngđãphụchồilạiýtưởngrằnglạmphátxảyrabởisựtăngquámứccủacungtiền.Nhưchúngtađã thấy,ônglàđồngtácgiảcủamộtcuốnsáchcó lẽ làquantrọngnhấttrongmọithờiđạivềchínhsáchtiềntệcủaMỹ,trongđóđưaralờibuộctộimạnhmẽrằngcácsailầmcủaCụcDựtrữLiênbangđãgâyracuộcĐạiSuythoái.[371]Songmộtcâuhỏiđãámảnhôngvàogiữathậpniên1970là:nhànướcphúc lợi đã lầm lạcởđiểmnào?Tháng3/1975,Friedmanđãbay từChicagođếnChileđểtrảlờicâuhỏinày.

Page 166: THÔNG TIN EBOOK

MiltonFriedmanMớichỉ18thángtrướcđó,vàotháng9/1973,xíchxetăngđãnghiếntrên

đườngphốthủđôSantiagođểlậtđổchínhphủcủavịTổngthốngMarxistSalvadorAllende,màkếhoạchbiếnChilethànhmộtnhànướccộngsảncủaôngtađãdẫnđếnsựhỗnloạntoàndiệnvềkinhtếvàNghịviệnđãphảiyêucầugiớiquânsựnắmquyền.CácmáybayphảnlựccủakhôngquânđãgiộibomDinhMoneda,vànhữngngườichốngđốiAllendevừaquansáttừbancôngcủakháchsạnCareraởgầnđóvừamởrượusâmpanhănmừng.Bêntrongdinh,bảnthânTổngthốngđangchiếnđấumộtcáchvôvọngbằngmộtkhẩu súngAK47 - quà tặng của Fidel Castro, ngườimà ông tích cực noi

Page 167: THÔNG TIN EBOOK

gương.Khixetăngầmầmlaovềphíaông,Allendenhậnramọisựthếlàđãkếtthúc;bịdồnvàochântườngtrongphầncònlạicủatrụsở,ôngđãtựsát.

Cuộcđảochínhnàylàhìnhảnhthunhỏcủacuộckhủnghoảngtrêntoànthếgiớivềnhànướcphúc lợi sauchiến tranhvàđưa ra sự lựachọnkhắcnghiệtgiữacáchệthốngkinhtếđốinghịch.Vớinềnsảnxuấtsuysụpvàlạmphátvọtlên,hệthốngtrợcấptoàndânvàlươnghưunhànướccủaChilevềthựcchất làđãphá sản.ĐốivớiAllende, câu trả lờiđã từng là chủnghĩaMarxtoànlực,mộtsựkiểmsoáthoàntoàntheokiểuLiênXômànhànướcápđặt lênmọi lĩnhvực củađời sốngkinh tế.Các tướng lĩnhquânđội vànhữngngườiủnghộbiếtrằngmìnhchốnglạiđiềuđó.Songđiềuhọthựcsựcần là gì, khi mà tình trạng hiện tại rõ ràng không thể tiếp tục kéo dài?MiltonFriedmanvàocuộc.Giữacácbàigiảngvàthảoluậncủamình,ôngđãdànhbaphầntưgiờgặpvịtổngthốngmới,tướngPinochet,sauđóviếtchoôngtabảnđánhgiátìnhtrạngkinhtếcủaChilevàthuyếtphụcôngtagiảmmứcthâmhụtcủachínhphủmàôngxemnhưnguyênnhânchủyếugâyralạmphátcaongútcủanướcnàyvới tỷ lệhằngnăm lúcđó lênđến900%.[372]MộtthángsauchuyếnthămcủaFriedman,chếđộđộctàiquânsựChiletuyênbốrằnglạmphátsẽđượcchặnlại"bằngbấtkỳgiánào".Chếđộnàyđã cắt giảm 27% chi tiêu chính phủ và đốt đi hàng đống tiền giấy. SongFriedmankhôngchỉđềxuấtliệuphápsốctiềntệlàmóntủcủaông.TrongmộtbứcthưgửiPinochetđượcviếtsaukhiôngquayvềChicago,ôngđãlậpluậnrằng"vấnđềvềlạmphát"nàyxuấthiện"từcácxuhướngthiênvềchủnghĩaxãhộiđãbắtđầutừbốnmươinămtrướcđây,đã lênđếnđỉnhđiểmmộtcáchlogic-vàđángsợ-dướichếđộcủaAllende".Nhưôngđãnhớlạisaunày,"Quanđiểmtổngquátmàtôiđãnêura... làcáckhókhănhiệntạicủahọhầunhưhoàntoànbịgâyrabởixuhướngkéodài40nămtiếnvềchủnghĩatậpthểhóa,chủnghĩaxãhộivànhànướcphúclợi..."[373]Vàôngđãthuyết phục Pinochet: "Việc chấm dứt lạm phát sẽ dẫn đến sự mở rộngnhanhchóngthịtrườngtưbản,tạođiềukiệnmạnhmẽchoviệcchuyểngiaocácdoanhnghiệpvàhoạtđộnghiệnvẫnnằm trong tay chínhphủ sang tưnhân.[374]

DođưaralờitưvấnnàymàbảnthânFriedmanđãbịchínhbáochíMỹlênán.Bấtluậnthếnàothìôngcũngđanghànhđộngvớitưcáchlàngườitưvấnchomộtnhàđộc tàiquânsựđãhànhquyết trên2.000ngườicộngsảnthực thụhoặcbị nghi ngờ là cộng sản, và tra tấn trên30.000người khác.NhưtờNewYorkTimesđãđặtcâuhỏi:"...nếulýthuyếtkinhtếtrườngpháiChicagochỉcóthểthựchiệnđượcởChilenhờcáigiálàsựđànáp,thìliệucáctácgiảcủanócócảmthấyphảichịumộtphầntráchnhiệmkhông?"[375]

VaitròcủatrườngChicagođốivớichếđộmớikhôngchỉchấmdứtmộtchuyếnviếngthămcủaMiltonFriedman.Kểtừthậpniên1950,luônđềuđặn

Page 168: THÔNG TIN EBOOK

cómộtlớpcácnhàkinhtếhọctrẻtuổitàinăngcủaChiletớihọcởChicagotheomộtchươngtrìnhtraođổivớiĐạihọcCatólicaởSantiago,vàhọđãtrởvềvớiniềmtincầnphảicânbằngngânsách,thắtchặtcungtiềnvàtựdohóathương mại. [376] Đó là Các chàng trai Chicago (Chicago Boys), nhữngngười lính của Friedman: Jorge Cauas, bộ trưởng Tài chính và sau đó là"siêu bộ trưởng"Kinh tế của Pinochet; Sergio deCastro, người kế nhiệmông làmbộ trưởngTàichính;MiguelKast,bộ trưởngLaođộngvàsauđógiámđốc ngân hàng trung ương, và ít nhất tám người khác nữa đã học ởChicagovàsauđóphụcvụtrongchínhphủ.ThậmchítrướccảkhiAllendesụp đổ, họ đã vạch ramột chương trình cải cách chi tiết dưới tên gọiElLadrillo (viêngạch)dođộdàycủabảnthảo.Tuynhiên,biệnpháptriệtđểnhấtcólẽlàđếntừmộtsinhviênđạihọcThiênChúagiáođãchọnhọctạiHarvardchứkhôngphảiChicago.Dựđịnhcủaanhtalàtháchthứcsâusắcnhấtđốivớinhànướcphúc lợi trongsuốtmột thếhệ.ThatchervàReagansaunàymớibànđến.SựchốngđốinhànướcphúclợiđãbắtđầuởChile.

ĐốivớiJoséPiñera,mớichỉ24tuổikhiPinochetnắmquyềnlực,lờimờiquay trởvềChile từHarvard làmột tìnhhuốngkhóxửđếngiàyvò.Anhkhônghề có ảo tưởngnàovề bản chất của chế độPinochet. Song anh tínrằnghiệnđangcómộtcơhộiđểđưavàothựctiễnnhữngýtưởngđãđượchìnhthànhtrongtâmtríanhkểtừlúcđếnNewEngland.Điềumấuchốt,theonhưanhnhìnnhận,khôngphải làchỉgiảmmứclạmphát.Điềucũngquantrọngkhôngkémlàtăngcườngmốiquanhệgiữacácquyềnsởhữuvàquyềnchínhtrị,điềukiệnchínhlàmnênsựthànhcôngcủathựcnghiệmBắcMỹvềnềndânchủtưbản.Piñera tinrằngkhôngcóconđườngchắcchắnnàođểlàmđiềuđóhơnlàviệcđạitulạinhànướcphúclợi,bắtđầutừhệthốnglàmđâutrảđấycủaquỹlươnghưunhànướcvàcáctrợcấpkhác.Theocáchnhìnnhậncủaanh:Cáibanđầulàmộthệthốngbảohiểmquymôlớnđãbiếnthànhmộthệ

thốngđánhthuế,trongđócáckhoảnđónggópcủahômnayđượcsửdụngđểchitrảchocáckhoảntrợcấpcủachínhhômnay,thayvìtíchlũymộtquỹđểsửdụngchotươnglai.Phươngpháp"làmđâutrảđấy"nàyđãthaythếnguyêntắctiếtkiệmbằngthóiquenhưởngthụ...[Songphươngphápnày]cógốcrễsâuxatừsựhiểusaivềcáchconngườihànhxử.Nópháhủy,ởcấpđộtừngcánhân,mối liênhệgiữađónggópvàthụhưởng.Nóicáchkhác,giữanỗlựcvàphầnthưởng.Ởbấtcứnơinào,nếuđiềunàyxảyratrênquymô lớnvà trongmột thờigiandài thìkếtquảcuốicùngđều là thảmhọa.[377]

Trongthờigiantừnăm1979đến1981,vớitưcáchlàbộtrưởngLaođộng(vàsauđólàbộtrưởngKhaimỏ),PiñerađãtạoramộthệthốnglươnghưumớihoàntoànchoChile,chophépmỗicôngnhâncócơhộilựachọnkhôngthamgiahệthốnglươnghưunhànước.Thayvìđóngkhoảnthuếtừlương,

Page 169: THÔNG TIN EBOOK

họcóthểđưaramộtkhoảntươngđương(10%mứclươngcủahọ)vàomộtTàikhoảnLươnghưuCánhândocáccôngtytưnhâncạnhtranhlẫnnhau(được biết đến dưới tên gọiAdministrador de Fondos de Pensiones - CơquanQuản lýQuỹ lương hưu,AFP) quản lý. [378]Khi đến tuổi nghỉ hưu,ngườithamdựsẽrúttiềncủamìnhravàdùngđểmuaniênkim;hoặcnếumuốnthìngườicôngnhâncóthểtiếptụclàmviệcvàđóngtiền.Ngoàilươnghưu,hệthốngnàycònbaogồmcảphíbảohiểmnhânthọvàtàntật.ÝtưởnglànhằmtạochocôngnhânChilecảmgiácrằngsốtiềnđểdànhthựcsựlàvốnriêngcủaanhta.TheolờicủaHernánBüchi(ngườiđãgiúpPiñerasoạnthảođạoluậtansinhxãhộivàsauđóthựchiệncảicáchhệthốngchămsócsứckhỏe),"Cácchươngtrìnhxãhộicầnphảibaogồmmộtsốcáchkhuyếnkhíchnỗlựccánhânvàđểchomọingườidầndầnchịutráchnhiệmvềsốphậncủachínhhọ.Khôngcógì tồi tệhơncácchương trìnhxãhộimà lạikhuyếnkhíchsựănbámxãhội."[379]

Piñerađãđánhcược.Ôngđưachocáccôngnhânmộtsựlựachọn:vẫnbámlấyhệthốngcũlàmđâutrảđấy,haylàlựachọncácTàikhoảnLươnghưuCánhân.Ôngthườngxuyênxuấthiệntrêntruyềnhìnhđểđảmbảovớicáccôngnhânrằng"Sẽkhôngailấyđitấmséccủabànộianh"(từhệthốngcũcủanhànước).Ôngđãbácbỏmộtcáchmỉamaiđềxuấtrằngcáccôngđoàn trongnước,chứkhôngphải từngcôngnhân, sẽchịu tráchnhiệm lựachọnCơquanQuảnlýQuỹlươnghưuchocácthànhviêncôngđoàn.Cuốicùng,ngày4/11/1980,cảicáchđãđượcthôngqua,vàcóhiệulực, theođềxuấtranhmãnhcủaPiñera,vàongày1/5,ngàyQuốctếLaođộngnămtiếptheođó. [380] Phản ứng của công chúng là phấn khởi.Đến năm1990 hơn70%côngnhânđãchuyểnsanghệthốngcánhân.[381]Mỗingườinhậncuốnsổmớisángbóngtrongđóghichépcáckhoảnđónggópvàcáckhoảnlãitừđầutư.Chođếncuốinăm2006,khoảng7,7triệungườiChileđãcótàikhoảnhưucánhân,2,7triệucũngđượcbảohiểmbởicáchợpđồngytế tưnhân,trongkhuônkhổcủacáigọilàhệthốngISAPREchophépcôngnhânđượclựachọnkhôngthamgiahệthốngbảohiểmytếcủanhànướcmàlựachọncácnhàcungcấpdịchvụ tưnhân.Điềunàynghecóvẻkhônggiống lắm,song-cùngvớicáccảicáchkháctheotrườngpháiChicagođượcthựchiệndướithờiPinochet-đâycũnglàmộtcuộccáchmạnglớnkhôngthuabấtkỳđiềugìmànhàMarxistAllendeđãhoạchđịnhhồinăm1973.Hơnthếnữa,cảicáchnàyđãbịđưaratạithờiđiểmkinhtếbấtổnnghiêmtrọng,hậuquảcủamộtquyếtđịnhkhờdạineogiữđồngtiềncủaChiletheođôlaMỹnăm1979,khimàconchằntinhlạmphátdườngnhưđãbịxẻthịt.KhilãisuấttiếtkiệmMỹtăngkhôngbaolâusauđó,áplựcgiảmphátlạinhấnChilevàomộtcuộc suy thoáiđedọa làm trật raycảđoàn tàu tốchànhChicago-Harvard.Nềnkinhtếsụtgiảm13%trongnăm1982,dườngnhưđãchứngminhnhững

Page 170: THÔNG TIN EBOOK

lờiphêpháncủacánhtảđốivới"liệuphápsốc"củaFriedman.Chỉđếncuốinăm1985,cuộckhủnghoảngmớiđượcxemnhưđãkếtthúc.Đếnnăm1990thấy rõ là cải cáchđã thànhcông: cáccuộccải cáchhệ thốngphúc lợiđãđónggóptớimộtnửavàoviệcgiảmchitiêuchínhphủtừ34%GDPxuốngcòn22%.

Liệuđiềuđócóbõcôngkhông?Liệuđiềuđócóxứngđángvớicanhbạcđạo lý to lớnmàcácchàng traiChicagovàHarvardđã thựchiệnkhingồicùngthuyềnvớinhàđộctàiquânsựthíchgiếtngườivàtratấn?CâutrảlờiphụthuộcviệcbạncóchorằngcảicáchkinhtếđógiúpmởđườngquaylạinềndânchủbềnvữngởChilehaykhông.Năm1980,chỉbảynămsaucuộcđảochính,Pinochetđãthừanhậnmộtbảnhiếnphápmớixáclậpgiaiđoạnquá độmười năm trở về nền dân chủbền vững.Năm1990, do thua cuộctrưngcầudânývềquyềnlãnhđạocủamình,ôngtađãtừchứctổngthống(mặcdùvẫnởlạilãnhđạoquânđộithêmtámnămnữa).Nềndânchủđượcphụchồi,vàolúcđóđiềukỳdiệuvềkinhtếđãbắtđầuvàgiúpđảmbảosựsốngsótcủanềndânchủ.Bởivìcảicáchlươnghưukhôngchỉ tạoramộtgiaicấpmớisởhữutàisản,mỗingườitrongđócómộtổtrứnghưucủariêngmình;nócòntạochonềnkinhtếChilemộtliềuthuốcbổlớn,bởikếtquảlàlàmtăngđángkểtỷlệtiếtkiệm(lên30%GDPvàonăm1989,mứccaonhấtởMỹLatin).Banđầu,mộtgiớihạnđượcápđặtđểngănkhôngchoAFPđầutưtrên6%(sauđólà12%)quỹlươnghưumớirangoàiChile.[382]Tácđộngcủaviệcnàylàlượngtiềntiếtkiệmmớiđượcbơmvàosựpháttriểnkinhtếcủa chínhquốcgia này.Tháng1/2008, tôi đến thămSantiagovàxemcácnhàmôigiớitạiBancodeChile(NgânhàngChile)đangbậnrộnđầutưcáckhoảnđónggópchoquỹhưucủacáccôngnhânChilevàothịtrườngchứngkhoánriêngcủahọ.Kếtquảthậtấntượng.Tỷlệlợinhuậnhằngnămcủacáctàikhoảnhưucánhânlàtrên10%,phảnánhhiệuquảtăngvọtcủathịtrườngchứngkhoánChile:tănggấp18lầnkểtừnăm1987.

Songhệthốngnàycũngcómặttrái,hẳnvậy.Chiphíhànhchínhvàtàichínhcủahệthốngđôikhibịphànnànlàquácao.[383]Dokhôngphảimọingườitrongnềnkinhtếnàyđềucómộtviệclàmtoànthờigianổnđịnh,nênkhôngphảiaicũngthamgiavàohệthốngđó.Nhữngngườilaođộngtựdokhôngcónghĩavụphảiđónggópvàotàikhoảnhưucánhân,nhữngngườikhôngcócôngviệccốđịnhcũngvậy.Điềuđókhiếnmộttỷlệkhálớndânchúng hoàn toàn không có bảo hiểm lương hưu, trong đó có nhiều ngườisốngởLaVictoria,đãtừnglànơitậptrungnhữngngườiphảnkhánglạichếđộ Pinochet - và hiện vẫn là một trong những nơi mà khuôn mặt CheGuevarađượcsơnxịtđầytrêncácbứctường.Mặtkhác,chínhphủsẵnsàngbùđắpchonhữngngườimà tiền tiếtkiệmkhôngđủđểđóngkhoản lươnghưutốithiểu,vớiđiềukiệnhọđãlàmviệcđượcítnhấtlàhaimươinăm.Và

Page 171: THÔNG TIN EBOOK

cũngcòncómộtkhoảnlươnghưuĐoànkếtCơbảnchonhữngaikhôngđạtđượctiêuchuẩnđó. [384]Quan trọnghơncả, sựcải thiện tìnhhìnhkinh tếcủaChilekểtừsaunhữngcảicáchcủaCácchàngtraiChicagothậtkhócóthểbácbỏ.Tốcđộ tăng trưởngkinh tế trongmười lămnăm trướcchuyếnviếng thămcủaFriedman là0,17%.Trongmười lămnăm tiếp sauchuyếnviếng thămđó, tốcđộ là3,28%, tức làgấpgầnhaimươi lần.Tỷ lệnghèokhổđãgiảmmạnhxuốngchỉcòn15%,sovới40%tạiphầncònlạicủachâuMỹ Latin. [385] Santiago ngày nay là một thành phố sáng ngời trên dãyAndes,cólẽlàthànhphốthịnhvượngvàhấpdẫnnhấtlụcđịa.

Mộtdấuhiệu thànhcôngcủaChile làcảicách lươnghưucủaquốcgianàyđãđượcnoitheoởkhắpnơitrongkhuvực,vàthựcralàtrênkhắpthếgiới. Bolivia, El Salvador vàMexico đã sao chépmô hình của Chile đếntừng chi tiết. Peru và Colombia đưa ra quỹ lương hưu tư nhân như mộtphươngánlựachọnbêncạnhhệthốngcủanhànước.[386]KazakhstancũngđãnoitheotấmgươngcủaChile.ThậmchícácnghịsĩquốchộiAnhcũngđinhẵnconđườngtừWestminster(trụsởNghịviệnAnh)đếncửanhàPiñera.SựtrớtrêulàởchỗcảicáchcủaChilecòntriệtđểhơnbấtkỳđiềunàođãđượcthửnghiệmởMỹ,trungtâmkinhtếhọcvềthịtrườngtựdo.SongcảicáchphúclợiđangtrênđườngđếnBắcMỹ,bấtkểlàaiđómuốnđiềuđóhaykhông.

KhibãoKatrinatrànvàoNewOrleans,nóđãlộttrầnmộtsốthựctrạngvềhệthốngcủaMỹmànhiềungườiđãtìmcáchbỏqua.Đúng,nướcMỹđãcómộtnhànướcphúclợi.Songnhànướcphúclợiđóđãkhônglàmtrònnhiệmvụ.CácchínhquyềnReaganvàClintondườngnhưđã thựchiệnnhiềucảicáchphúc lợimạnhmẽ,giảm trợ cấp thất nghiệpvàkhoảng thờigianmàngườilaođộngcóthểđòitrợcấp.SongkhôngcảicáchnàocóthểbảovệhệthốngnàykhỏisựlãohóadânsốMỹvàchiphítăngvọtcủaviệcchămsócsứckhỏetưnhân.

NướcMỹcómộthệthốngphúclợikhácthường.ChươngtrìnhAnsinhxãhộicungcấplươnghưunhànướctốithiểuchomọingườivềhưu,trongkhiđồngthờihệthốngChămsócytế[387]trangtrảitấtcảchiphíytếchongườigiàvàngườitàntật.Trợcấpthunhậpvàcácchiphíytếkhácđãđẩytổng chi phí của các chương trình phúc lợi liên bang lên 11%GDP. Tuynhiên,ngànhchămsócsứckhỏecủaMỹlạinằmtrongtaykhuvựctưnhânhầunhưtoànbộ.Điềutốtởđâylàmộthệthốngtốitân,nhưngmặttráilànókhônghềrẻ.Vànếunhưbạnmuốnđiềutrịtrướckhinghỉhưu,bạncầnphảicó một hợp đồng bảo hiểm tư nhân - cái mà khoảng 47 triệu ngườiMỹkhôngcóđược,bởivìcáchợpđồngbảohiểmnhưvậythườngchỉcóđượcnếungườitacóviệclàmthườngxuyên,chínhthức.Kếtquảlàmộthệthốngphúc lợi khôngmang tính toàndiện, còn tính tái phânphối thì kémxahệ

Page 172: THÔNG TIN EBOOK

thốngcủachâuÂumặcdùvôcùngđắtđỏ.Kểtừnăm1993,chiphíAnsinhxãhộiđãtrởnêntốnkémhơnquốcphòng.ChiphínhànướcchogiáodụctínhtheophầntrămGDPlà5,9%,caohơnởAnh,ĐứcvàNhậtBản.Chiphíchămsócytếcủanhànướctươngđươngvới7%GDP,bằngcủaAnh;songchiphíchămsócytếtưnhânthìcaohơn(8,5%sovớichỉcó1,1%ởAnh).[388]

Mộthệthốngphúclợinhưvậykhôngđủkhảnăngđápứngvớisựtănglênnhanhchóngsốlượngnhữngngườiđượchưởng.SongđóchínhlàđiềungườiMỹđang phải đốimặt khimà những người thuộc thế hệ "Bùng nổsinhsản"(BabyBoomer),đượcsinhrasauThếchiến thứhai,bắtđầuđếntuổivềhưu.[389]TheoLiênHiệpQuốc,từnayđếnnăm2050,tuổithọtrungbìnhcủanamgiớiởMỹnhiềukhảnăngsẽ tăng từ75 lên80.Trongvòngbốnmươinămtiếpsauđó,tỷlệdânsốMỹtừ65tuổitrởlênđượcdựbáolàsẽtăngtừ12%lêngần21%.Khôngmay,nhiềungườitrongsốnhữngngườichuẩnbịnghỉhưuđãkhôngchuẩnbịđầyđủchocuộcsốngsaukhinghỉhưu.TheocuộcĐiềutraLòngtinVềhưunăm2006,sáutrongsốmườicôngnhânMỹnóirằnghọđãtiếtkiệmchonghỉhưuvàchỉcóbốntrongmườingườinói rằnghọcó thực sự tính toánxemcầnphải tiếtkiệmbaonhiêu.Nhiềungười trongsốnhữngngườikhôngcóđủ tiền tiếtkiệmcho rằnghọsẽbùđắpbằngcáchlàmviệclâuhơn.Trungbìnhmộtcôngnhâncókếhoạchlàmviệcchođếntuổi65.Songhóaraôngtahaybàtathựcsựnghỉhưuởtuổi62;thựcvậy,khoảngbốntrongsốmườicôngnhânMỹrốtcuộcrờibỏlựclượng lao động sớm hơn dự định. [390] Điều này mang lại những hệ lụynghiêm trọng đối với ngân sách liên bang, bởi người nào tính toán nhầmthường rốt cuộc sẽ trở thành gánh nặng cho những người đóng thuế bằngcách này hay cách khác. Ngày nay, trung bìnhmột người nghỉ hưu nhậnđượctrợcấptừchínhsáchAnsinhxãhội,ChămsócytếvàHỗtrợytế[391]tổngcộng là21.000đô lamộtnăm.Nhânconsốnàyvới tổngsố36 triệungườicaotuổihiệnnaythìbạnsẽthấytạisaocácchươngtrìnhđólại tiêutốnmộttỷlệlớnđếnvậytrongtổngngânsáchliênbang.Vàtỷlệnàychắcchắnsẽtănglên,khôngchỉbởivìsốngườinghỉhưuđangtănglênmàcònvìcácchiphí trợcấpnhưChămsócy tếkhôngcònkiểmsoátđượcnữakhichúng tăng nhanh gấp đôi tốc độ tăng của lạm phát. Sựmở rộng chươngtrìnhChămsócytếvàonăm2003đểtrangtrảicảthuốckêtheođơnbácsĩchỉcànglàmchotìnhhìnhthêmtồitệ.TheomộtdựbáodomộtủyviênQuỹủythácChămsócYtếcócáitênrấtphùhợplàThomasR.Saving,chỉriêngchiphícủaquỹChămsócytếsẽngốnhết24%toànbộthuếthunhậpcủaliênbangvàonăm2019.Cácsốliệuhiệntạicũngchothấylàchínhphủliênbangđangcónhữngkhoảntráchnhiệmtàichínhchưacónguồnchitrảlớnhơnnhiều sovới con số chính thức.Theoước tínhgầnđâynhất củaVăn

Page 173: THÔNG TIN EBOOK

phòngKếtoánChínhphủ,cáckhoản"chiphí"ngầmxuấtpháttừcáctrợcấpAn sinh xã hội vàChăm sóc y tế trong tương lai là 34 tỷ đô la, chưa cónguồnnàođểtrả.[392]Consốnàygầngấpbốnlầntổngsốnợchínhphủcủaliênbang.

Trớtrêuthay,chỉcóduynhấtmộtquốcgiamàvấnđềdânsốlãohóacócáchệquảkinhtếnghiêmtrọnghơnMỹ,đólàNhậtBản."Siêucườngphúclợi"NhậtBảnđãthànhcôngtớimức,vàothậpniên1970,tuổithọtrungbìnhởNhậtBảntrởthànhcaonhấtthếgiới.Songđiềuđó,kếtvớitỷlệsinhđẻgiảm,đãtạoramộtxãhộigiànhấtthếgiới,vớitrên21%dânsốhiệnởtuổitrên65.TheoViệnNghiêncứuKinhtếQuốctếNakamae,dânsốgiàsẽbằngdânsốlaođộngvàonăm2044.[393]KếtquảlàhiệnnayNhậtBảnđangphảivậtlộnvớicuộckhủnghoảngsâusắcmangtínhcấutrúccủahệthốngphúclợi,mộthệthốngkhôngđượcthiếtkếđểđươngđầuvớicáimàngườiNhậtBảngọilàxãhộitrườngthọ(chōjushakai).[394]Mặcdùđãnângtuổiđượcnghỉhưu lên, chínhphủhiệnvẫnchưagiảiquyếtđượccácvấnđềcủahệthốnglươnghưunhànước. (Tìnhhìnhkhôngđượccải thiện thêmbởimộtthựctếlànhiềungườilàmtưvàsinhviênấylàchưakểmộtsốchínhkháchnổitiếng-đãkhôngđóngphíbảohiểmxãhộicầnthiết.)Trongkhiđó,cáccông ty bảo hiểm y tế nhà nước ngày càng thâm hụt kể từ đầu thập niên1990.[395]Ngân sáchphúc lợi củaNhậtBảnhiệnnaybằngbaphần tư sốtiềnthuếthuđược.Khoảnnợtừphúclợiđãvượtquámộttriệutỷyên,bằngkhoảng170%GDP.[396]Songcáctổchứcthuộckhuvựctưnhâncũngđangtrongtìnhtrạngkhôngkhágìhơn.Cáccôngtybảohiểmnhânthọvẫnđangvậtlộnkểtừkhithịtrườngchứngkhoánsụpđổnăm1990;bacôngtybảohiểmlớnđãphásảntrongkhoảngthờigiantừnăm1997đến2000.Cácquỹlươnghưucũngđangtrongtìnhtrạnggaygonhưvậy.Trongtìnhtrạnghầuhếtcácnướctrongthếgiớipháttriểnđangtiếntheocùngmộthướng,điềunàyđãtạothêmýnghĩamớichobàihátnhạcpopcũcủathậpniên1980về"biếnthànhngườiNhật"(turningJapanese).Tàisảntạicácquỹlươnghưulớnnhấtthếgiới(gồmcảquỹcủachínhphủNhậtBản,bảnsaoHàLancủahọvàQuỹCôngchứcCalifornia)hiệnđãvượtquá10nghìntỷđôla, tăngthêm60%từnăm2004đến2007.[397]Songliệumaiđâynhữngquỹnàycótăng đếnmứcmà có lẽ ngay cả những số tiền khổng lồ như vậy cũng sẽkhôngđủchitrả?Biểuđồnhânkhẩuhọccủacuộckhủnghoảngphúclợi:NhậtBản,1950-

2050(tỷlệphầntrămcủadânsốphântheonhómtuổi)

Page 174: THÔNG TIN EBOOK

Sốnglâuhơnsẽlàmộttintốtlànhđốivớimỗicánhân,songđólàmộttintồi tệđốivớimộtnhànướcphúc lợivàđốivới cácchínhkháchnàophảithuyếtphụccửtrilàcầncảicáchhệthốngnhànướcphúclợi.Mộttincòntồitệhơnthếnữalàtronglúcdânsốthếgiớitrởnêngiàđi,thìbảnthânthếgiớicũngđangtrởnênnguyngậphơn.[398]

Ngườiđượcphònghộvàkhôngđượcphònghộ

Điều gì sẽ xảy ra nếu các tổ chức khủng bố quốc tế hoạt động thườngxuyênhơnvà/hoặctànbạohơn,cònAlQaedatiếptụctheođuổicácvũkhígiếtngườihàngloạt?Trênthựctế,đúnglàcólýdoxácđángđểlosợvềđiềuđó.Trướctácđộngtươngđốihạnchếcủacáccuộctấncôngnăm2001,AlQaedacóđộngcơmạnhmẽđể thựchiệnmột "ngày11/9bằnghạtnhân".[399]Nhữngngườiphátngôncủa tổchứcnàykhônghềphủnhậnđiềuđó;ngược lại, chúng công khai bộc lộ thamvọng củamình là sẽ "giết chết 4triệungườiMỹ-trongđócó2triệutrẻem-vàlàmmấtnhàcửagấpđôisốđó, làm thươngvongvàquèquặthàng trămnghìnngườikhác". [400]Điềunàykhôngnênchỉxemlànhữnglờilẽkhoatrương.TheoGrahamAllisontừTrungtâmBelfercủaĐạihọcHarvard,"nếunhưMỹvàcácchínhphủkhácvẫntiếptụclàmnhữnggìhọđanglàmhiệnnaythìmộtcuộctấncôngkhủngbốhạtnhânvàomộtthànhphốlớnsẽcónhiềukhảnăngxảyravàokhoảngnăm2014."Theo quan điểm củaRichardGarwin,một trong nhữngngườithiếtkếbomkhinhkhí,hiệnnayđãcó"xácsuất20%mỗinămxảyramộtvụnổhạtnhânnếu tínhcảcác thànhphốcủaMỹvàchâuÂu".Mộtước tínhkhác,dođồngnghiệpcủaAllisonlàMatthewBunnđưara,chorằngxácsuấtxảyramộtcuộc tấncôngkhủngbốhạtnhân tronggiaiđoạnmườinămlà

Page 175: THÔNG TIN EBOOK

29%.[401]Thậmchímộtquảbomhạtnhânnhỏcỡ12,5kilotoncũngcóthểgiếtchết80.000ngườinếuphátnổởmộtthànhphốcỡtrungbìnhởMỹ;mộtquảbomkhinhkhí1,0megatoncóthểgiếtchếttới1,9triệungười.Mộtcuộctấncôngsinhhọcthànhcôngcósửdụngcácmầmbệnhthancũngcóthểcómứcđộgâychếtngườigầnnhưvậy.[402]

Điềugìsẽxảyranếunhưhiệntượngtráiđấtđangnónglênlàmtăngxácsuấtxảyracácthảmhọatựnhiên?Ởđâycũngcócơsởđểchúngtaphảilongại.TheocácchuyêngiakhoahọctrongủybanLiênchínhphủvềBiếnđổikhíhậu(IPCC),thì"tầnsuấtxảyracáctrậnmưadữdộiđãtănglêntạihầuhếtcáckhuvực",hậuquảcủaviệc tráiđấtnóng lêndoconngườigây ra.Ngoàiracòncó"bằngchứngbiểukiếnchothấysựgiatănghoạtđộngcủabãonhiệt đới ởBắcĐạiTâyDươngkể từ khoảngnăm1970".MựcnướcbiểndânglêntheoIPCCdựbáochắcchắnsẽlàmgiatăngthiệthạidolũlụtgây bởi những trận bão tương tựKatrina. [403]Không phải tất cả các nhàkhoahọcđềuchấpnhậnýkiếnchorằnghoạtđộngcủabãodọctheobờbiểnĐạiTâyDươngcủaMỹđanggia tăng(nhưkhẳngđịnhcủaAlGore trongphimAnInconvenientTruth(Sựthậtchuachát)củaông).Songhẳnsẽlàmộtsailầmkhiđiềmnhiêngiảđịnhrằngđiềuđólàkhôngđúng,đặcbiệtlànếuxéttớiviệcxâycấtnhàtăngliêntụcởcácbangdễbịbãotấncông.Đốivớicácchínhphủđãlunglaydướigánhnặngcủacáccamkếtvềphúclợiđangtăngcaokhôngngừng, thì sựgia tăng tầnsuấthoặcquymôcủacác thảmhọacóthểtrởthànhđònchítửvềmặttàichính.Cácthiệthạivềbảohiểm(vàtáibảohiểm)gâybởicáccuộctấncôngngày11/9nằmtrongkhoảngtừ30đến58tỷđôla,gầnbằngthiệthạivềbảohiểmmàcơnbãoKatrinagâyra.[404]Trongcảhaitrườnghợpđó,chínhphủLiênbangMỹđềuphảinhảyvàođểgiúpcáccôngtybảohiểmtưnhânđảmbảođượccamkếtcủamình,bằngcáchcungcấpbảohiểmkhủngbốkhẩncấpcủaliênbangngaysauvụ11/9,đồngthờigánhphầnlớnchiphícứutrợvàxâydựnglạidọctheovịnhMexico.Nóicáchkhác,cũngnhưđãtừngxảyratronghaicuộcchiếntranhthế giới, nhà nước phúc lợi phải nhảy vào khi các công ty bảo hiểmđiêuđứng.Songđiềunàycómộthậuquảtaihạitrongtrườnghợpcácthảmhọathiênnhiên.Thựcsựlànhữngngườiđóngthuếsốngởcáckhuvựctươngđốiantoàncủađấtnướcđangphảibaocấpchonhữngaiđãlựachọnsốngtạinhữngkhuvựchayxảyrabãotố.Mộtcáchkhảdĩđểđiềuchỉnhsựmấtcânbằngnàylàtạoramộtchươngtrìnhtáibảohiểmliênbangđểbảohiểmchonhữngthảmhọasiêucấp.Thayvì trôngchờnhữngngườiđóngthuếthanhtoánhóađơnchonhữngthảmhọalớn,cáccôngtybảohiểmsẽyêucầuđóngmộtkhoảnphíbảohiểmchênhlệch(caohơnđốivớinhữngaisốngcànggầnkhuvựchayxảyrabão tố),nhưvậy loạibỏrủi romộtKatrinakhácbằngcáchtáibảohiểmrủirođóthôngquachínhphủ.[405]Songcòncómộtcách

Page 176: THÔNG TIN EBOOK

khácnữa.Bảohiểmvàphúclợikhôngphảilàcáchduynhấtđểmuasựbảovệtrước

cáccúsốctrongtươnglai.Cáchthôngminhđểlàmđiềuđólàtìmsựphònghộ.Ngàynay,bấtkỳaicũngđượcnghenóivềcácquỹphònghộnhưCitadelcủaKennethC.GriffinđóngtrụsởtạiChicago.VớitưcáchlàngườisánglậpTậpđoànĐầutưCitadel,hiệnlàmộttronghaimươiquỹphònghộlớnnhất trên thế giới, Griffin hiện đang quản lý khoảng 16 tỷ đô la tài sản.TrongsốđócórấtnhiềucáigọilàtàisảntịchbiênmàGriffinthunhặttừcáccôngtyphásảnnhưEnronvớigiáthấptốiđa.CólẽkhôngquánếunóirằngKenGriffinưathíchmạohiểm.Ôngsốngvàhítthởvớisựbấtđịnh.Kểtừkhibắtđầukinhdoanhcáctráiphiếuchuyểnđổiđược(convertiblebond)từcănphòngởkýtúcxáHarvard,ôngđãănđậmtrênnhữngcái"đuôibéo".Vốnđầu tưchínhranướcngoàicủaCitadelđãmang lại tỷsuất lợinhuậnhằng năm là 21%kể từ năm1998. [406]Năm2007, trongkhi các tổ chứchànhchínhkhácmấthàngtỷđôlatrongvụsụpđổtíndụng,ôngđãkiếmchocánhânmìnhđượctrên1tỷđôla.Trongsốcáctácphẩmnghệthuậttôđiểmcho căn hộ tầng thượng xa xỉ của ông trên đại lộNorthMichigan có bứctranhFalseStart(Khởiđầulầmlỗi)củaJasperJohnsmàôngđãmuavớigiá80 triệuđô lavàmộtbức củaCézannevớigiá60 triệuđô la.KhiGriffincưới vợ, đámcưới được tổ chứcởVersailles (cungđiệnPháp, chứkhôngphảilàmộtthịtrấnnhỏởbangIllinoiscócùngtên).[407]Phònghộrõrànglàmột côngviệckinhdoanh tốt trongmột thếgiới đầy rủi ro.Song thực sựđiềuđócónghĩalàgì,vànóđếntừđâu?

Khởinguồncủaphònghộ(hedge-nghĩađenlàhànggiậu),cũnghợplýthôi,làtừnôngnghiệp.Đốivớimộtchủtrangtrạiđanggieotrồngthìkhôngcóđiềugìquantrọnghơnlàviệcbánđượcgiásaukhithuhoạchvàmangrathịtrường.Songgiáđócóthểthấphơnhoặccaohơnsovớiôngtakỳvọng.Một hợp đồng tương lai sẽ cho phép ông ta phòng hộ cho bản thânmìnhbằngcáchđểmộtthươnggiacamkếtsẽmualượngthuhoạchcủaôngkhinórathịtrườngvớigiáđãđượcthỏathuậnngaytừkhigieohạt.Nếunhưgiáthịtrườngvàongàygiaosảnphẩmthấphơnsovớikỳvọngthìchủtrangtrạiđãđượcphònghộ;ngườithươnggiabánhợpđồngtươnglaichochủtrangtrạitấtnhiênhyvọnglàgiásẽcaohơn,đểcólợinhuận.KhicácthảonguyêncủanướcMỹđượccàyxớiđểgieotrồng,vàcáctuyếnđườngthủy,đườngsắtnốichúngvớicácthànhphốlớnvùngcôngnghiệpĐôngBắc,thìchúngđãtrởthànhcáigiỏđựngbánhmìcủaquốcgia.Songcungvàcầu,vàdovậygiácảnữa,thườngdaođộngmộtcáchđiênloạn.Trongkhoảngthờigiantừtháng1/1858đến5/1867,mộtphầndohậuquảcủacuộcNộichiến,giálúamìđãnhảyvọttừ55xulên2,88đôlamộtgiạ(~36lít),trướckhinótụttrởlạicòn77xuvàotháng3/1870.Cáchìnhthứcphònghộđầutiênđốivớichủ

Page 177: THÔNG TIN EBOOK

trangtrạirađờidướidạngcáchợpđồngkỳhạn(forwardcontract),đóđơngiảnlàcácbảnthỏathuậnsongphươnggiữangườibánvàngườimua.Tuynhiênhợpđồngtươnglaithựcthụlàmộtcôngcụtiêuchuẩnhóađượcpháthànhbởimộtsởgiaodịchhợpđồngtươnglai,vàdovậycóthểđemrabuônbán.Vớiviệcpháttriểnmộthợpđồngtươnglaitheokỳhạn(to-arrive),cùngvớimộtbộquytắcđểchếtàithỏathuận,vàcuốicùnglàmộttrungtâmgiaohoán(clearinghouse)hiệuquả, thị trườnghợpđồng tương lai thực thụđầutiênđãrađời.NơikhaisinhcủanólàThànhPhốĐầyGió:Chicago.Mộtsởgiaodịchdànhriêngchohợpđồngtươnglairađờivàonăm1874-SởGiaodịchNông sảnChicago, tiền thân của SởGiao dịchThươngmạiChicagongàynay-đãtạonênmộtmáinhàcho"phònghộ"trênthịtrườnghànghóaMỹ.[408]

Mộthợpđồngphònghộthuầntúysẽhoàntoànloạibỏrủirovềgiá.Nócầncómộtngườiđầucơlàmbênđốitácchấpnhậnrủiro.Tuynhiên,trongthựctếthìhầuhếtnhữngngườimuaphònghộđềucóxuhướngthamgiavàomộtsốdạnghoạtđộngđầucơnàođónhằmtìmcáchkiếmlờitừnhữngthayđổicủagiácảtrongtươnglai.Mộtphầnlàbởicôngchúngkhôngthíchđiềuđó-cócảmgiácrằngcácthịtrườnghợpđồngtươnglaicũngchẳnghơnmấycácsòngbạc-nênchođếntậnthậpniên1970mớixuấthiệncáchợpđồngtương lai dành cho tiền tệ và lãi suất, và đến năm1982 thì các hợp đồngtươnglaimớixuấthiệntrênthịtrườngchứngkhoán.

TạiCitadel,Griffinđã tậphợpcácnhà toánhọc,vật lý,kỹsư,cácnhàphântíchđầutưvàcôngnghệmáytínhtiêntiến.Mộtsốđiềuhọlàmtrongtàichínhthựcsựmangtínhcáchmạngkhôngthuagìkhoahọctênlửa.Songcácnguyêntắccơbảnthìrấtđơngiản.Dotấtcảcáchợpđồngđóđềuphụthuộcvàogiátrịtàisảnlàmbảođảm,tấtcảcáchợpđồngtươnglaiđềulàcáchình thức "phái sinh".Liênquanmật thiết, songkhácvềbảnchấtvớihợpđồngtươnglai,làloạihợpđồngtàichínhđượcgọilàhợpđồngquyềnchọn(option),vềthựcchất,ngườimuamộtquyềnchọnmua(calloption)cóquyền,songkhôngcónghĩavụ,muamộtsốlượngthỏathuậncủamộtloạihàng hóa hoặc tài sản tài chính cụ thể từ người bán (người ký phát hay"writer") tạimột thờiđiểmnhấtđịnh (ngàyđếnhạn)vớimộtgiáxácđịnhđượcgọi làgiá thựchiện (strikeprice).Rõràng làngườimuaquyềnchọnmuacókỳvọnglàgiácủahànghóahaycôngcụlàmbảođảmsẽlêntrongtươnglai.Khigiáấyvượtquamứcgiá thựchiệnđãđượcthỏa thuận,hợpđồngđóđượcgọilàquyềnchọnmuatronggiá(in-the-moneyoption)-vàkẻkhônngoanđãmuahợpđồngnàycũngđã"muatronggiá".Mộtquyềnchọnbán(putoption)thìngượclại:ngườimuacóquyền,songkhôngcónghĩavụ,bánmột số lượngđã thỏa thuậnmộthànghóahoặccôngcụ tài chínhchongườibánhợpđồngnày.Hìnhthứcpháisinhthứbalàhợpđồnghoánđổi(swap), thựcchất làmột sựđánhcượcgiữahaibên, chẳnghạn làvềdiễn

Page 178: THÔNG TIN EBOOK

biến tương lai của lãi suất.Một hợpđồnghoánđổi lãi suất thuần túy chophéphaibênđangtiếpnhậnlãitiềngửicóthểtraođổilãiđóvớinhau,nhưvậychophépmộtngườinàođóđangnhậnlãisuấtbiếnđổicóthểđổinólấylãisuấtcốđịnh,trongtrườnghợplãisuấtgiảm.Trongkhiđó,mộthợpđồnghoánđổivỡnợtíndụng(creditdefaultswap)đemlạiphònghộtrongtrườnghợpcôngtyđókhôngthanhtoánđượccáctráiphiếu.Tuynhiên,cólẽhìnhthứcphái sinhhấpdẫnnhất làphái sinh thời tiết,như tráiphiếu thảmhọathiênnhiênchophépcáccôngtybảohiểmvàcáccôngtykhácđượcđềnbùthiệthạitừnhiệtđộcựcđiểmhoặcthảmhọathiênnhiênbằngcáchbáncáigọilàrủirođuôi(tailrisk)chocácquỹphònghộnhưFermatCapital.Thựcramà nói, ngườimuamột "trái phiếu thảmhọa" đang bán bảo hiểm; nếuthảmhọanêutrongtráiphiếuxảyra,ngườimuasẽphảichitrảmộtlượngtiềnđãđượcthỏathuậntrướchoặcphảitrảtiềngốccủamình.Đổilại,ngườibántrảmộtmứclãisuấthấpdẫn.Năm2006,giá trịdanhnghĩa tổngcộngcủacáccôngcụpháisinhrủirothờitiếtlàkhoảng45tỷđôla.

ĐãcóthờikỳmàhầuhếtcáchìnhthứcpháisinhnhưvậylàcáccôngcụtiêuchuẩnhóađượcđưarabởicácsởgiaodịchnhưSởGiaodịchThươngmạiChicago,nơiđã tiênphongmở thị trườngcôngcụphái sinh thời tiết.Tuynhiên,ngàynaymộttỷlệlớncáccôngcụpháisinhđượcthiếtkếtheoyêucầuriêngcủakháchhàngvàđượcbántrênthịtrườngkhôngchínhthức(OTC),thườnglàcácngânhàngtínhgiáhoahồnghấpdẫnchodịchvụcủamình.TheoNgânhàngThanhtoánQuốctế, tổngsốtiềnchưachi trảdanhnghĩacủacáchợpđồngpháisinhOTC-đượcthỏathuậntrêncơsởsắpđặttrướcgiữahaibên-đãđạttớiconsốđángkinhngạclà596nghìntỷđôlavàotháng12/2007,vớitổnggiátrịthịtrườngtrên14,5nghìntỷđôla.[409]Mặcdùcáchợpđồngpháisinhđóđượcgọimộtcáchrấthayholàcácvũkhí hủy diệt hàng loạt tài chính bởi những nhà đầu tư truyền thống nhưWarrenBuffett(tuyôngvẫndùngđếnchúng),trườngpháiChicagovẫnchorằnghệthốngkinhtếthếgiớichưabaogiờđượcbảovệtốttrướcnhữngbấtngờnhưhiệnnay.

Mặcdùvậy,thựctếlàcuộccáchmạngtàichínhnàyđãthựcsựphânchiathếgiớithànhhaibộphận:nhữngngườiđược(hoặccóthểđược)phònghộvànhữngngườikhôngđược(hoặckhôngthểđược)phònghộ.Bạncầntiềncủamìnhđượcphònghộ.Cácquỹphònghộthôngthườngsẽyêucầumộtkhoảnđầutưsáuhoặcbảyconsốvàđòihỏimộtkhoảnphíquảnlýítnhấtlà2%sốtiềncủabạn(Citadelđòihỏimứcphígấpbốnlầnmứcđó)và20%lợinhuận.Điềuđócónghĩalàhầuhếtcáctậpđoànlớncóđủkhảnăngđểđượcbảovệkhicósựtăngngoàidựkiếncủalãisuất, tỷgiáhoặcgiáhànghóa.Nếumuốnthìhọcòncóthểphònghộtrướccáccơnbãotươnglaihoặccáccuộctấncôngkhủngbốbằngcáchbáncáctráiphiếuthảmhọavàcôngcụphái sinhkhác.Trongkhiđó,hầuhết cácgiađìnhbình thườnghoàn toàn

Page 179: THÔNG TIN EBOOK

khôngđủkhảnăngphònghộvàcólẽcũngkhôngbiếtphònghộthếnào,kểcảnếunhưhọcóđủkhảnăng.Chúng ta,nhữngkẻ trần thếhiệnvẫnphảidựavàocáicôngcụkháthôthiểnvàthườngrấttốnkémlàcáchợpđồngbảohiểmđểbảovệmìnhtrướcnhữngđiềubấtngờtệhạicủacuộcđời;hoặclàhyvọngrằngnhànướcphúclợisẽlaođếncứuta.

Tấtnhiên,còncómộtchiếnlượcthứbađơngiảnhơnnhiều:mộtchiếnlượcđãcótừlâulàtiếtkiệmtiềnđểđềphòngngàymưagió.Hoặc,hơikhácđôichút,làvaytiềnđểmuacáctàisảnvớigiảđịnhsựtănggiátrịcủachúngtrongtươnglaisẽchophépchúngtacómộtcáiđệmđềphòngcáctaihọa.Trongnhữngnămgầnđây,đốivớinhiềugiađình,việctạoramộtkhoảndựphòngđốivớitươnglaibấtđịnhđượcthựchiệndướihìnhthứcđơngiảnlàđầutư(thôngthườnglàbằngđònbẩy,tứclàbằngvaynợ)vàomộtngôinhàmàgiátrịcủanódựkiếnlàsẽtăngđềuđặnchođếnngàynhữngngườitrụcộtcủagiađìnhđếntuổivềhưu.Nếulươnghưukhôngđủ,đừnglo.Nếubạnsửdụnghếtcảbảohiểmytế,đừnghoảng,vẫnluôncómộtngôinhà,ngôinhàthânthương.

Tuynhiên,xétvớitưcáchbảohiểmhoặckếhoạchlươnghưuthìchiếnlượcnàycómộtkhiếmkhuyết rõrệt.Đólànódựavàosựđánhcượcmộtchiềuvàhoàntoànkhôngđượcphònghộtrênmộtthịtrường:thịtrườngbấtđộngsản.Khôngmay,nhưchúngtasẽthấytrongchươngtiếptheo,sựđánhcượcdựavàogạchngóivàvôivữacònlâumớiđạtđượcsựantoànnhưngôinhà.VàbạncũngchẳngcầnphảisốngởNewOrleansđểthấyđượcđiềunàyquakinhnghiệmcayđắng.

Page 180: THÔNG TIN EBOOK

Chương5ANTOÀNNHƯNHỮNGNGÔINHÀ

ĐấychínhlàmộttròchơikinhtếđượcưachuộngtrongthếgiớinóitiếngAnh:bấtđộngsản.Khôngmộtkhíacạnhnàocủađờisốngtàichínhlạicóảnhhưởngnhưvậytrongtâmtưởngcủacôngchúng.Khôngmộtquyếtđịnhphânbốcơcấu tàisảnnào lạikhuấyđộngnhiềucuộc traođổi tạicácbữatiệctốiđếnvậy.Thịtrườngbấtđộngsảnrấtđặcbiệt.Mỗimộtngườitrưởngthành,bấtkểlàdốtnátvềkinhtếđếnđâu,cũngcóquanđiểmriêngvềtriểnvọngtươnglaicủathịtrườngnày.Thậmchítrẻemcũngđượcdạycáchleolênbậc thangbất động sảnnhư thếnào từ rất lâu trướckhi chúngcó tiềnriêng.[410]Vàcáchmàchúngtadạytrẻemcũngđúnglàchơitròchơibấtđộngsản.

Cái trò chơi mà ngày nay chúng ta biết đến dưới tên Cờ tỷ phú(Monopoly, nghĩa đen là "Độc quyền") được phát kiến lần đầu tiên năm1903bởimộtphụnữMỹlàElizabeth("Lizzie")Philips,mộtngườihâmmộnhàkinhtếcấptiếnHerryGeorge.Ướcmơkhôngtưởngcủabàlàmộtthếgiớitrongđóchỉcómộtloạithuếduynhấtlàthuếđánhvàogiátrịđấtđai.Mụcđíchbanđầucủatròchơinàylàvạchtrầnsựbấtcôngcủamộthệthốngxãhộitrongđómộtthiểusốcácchủnhàđấthưởnglợitừtiềnthuênhàđấtmàhọthuđượctừnhữngngườiđithuê.ỞdạngnguyênthủymangtênTròchơiChủđất, tròCờtỷphúđãcómộtsốđặcđiểmquenthuộc-đườngđihìnhchữnhậtliêntục,gócVàotù-songnódườngnhưquáphứctạpvàquásáchvởnênkhôngnhậnđược sựhưởngứng rộng rãi.Thựcvậy, trong sốnhữngngườiđầutiêntiếpnhậntròchơinàycóhaivịgiáosưđạihọclậpdịlàScottNearingởWhartonvàGuyTugwellởColumbia,họđãđiềuchỉnhtròchơinàyđểsửdụngtronglớphọc.PhảitớimộtkỹsưngànhnướcthấtnghiệptênlàCharlesDarrowmớinhậnratròchơicótiềmnăngthươngmạisaukhiôngđượcbạnbègiới thiệuphiênbảndựatrênđườngphốAtlanticCity,mộtkhunghỉdưỡngtrênbờbiểnNewJersey.Darrowđã thiếtkế lạibàncờsaochomỗimộtôbấtđộngsảncómộtdải tômàusángvắtngangqua,rồilàmbằngtaycácngôinhànhỏvàkháchsạnmànhữngngườichơicóthể"xây"trêncácômàhọđãmua.Darrowcóđôibàntaykhéo(ôngcóthể làmxongmột bộ trong8 giờ), songông cũng có sự năngnổ củamộtngười bán hàng khi đã thuyết phục được cửa hàng John Wanamaker ởPhiladelphiavànhàbánlẻđồchơiF.A.O.SchwartzmuatròchơicủamìnhchomùaGiángsinhnăm1934.Chẳngbaolâuôngđãbánđượcnhiềuhơnsovớisốôngcóthểtựmìnhlàmra.Năm1935,côngtychuyêntròchơibảngParkerBrothers(đãtừchốiTròchơiChủđấtbanđầu)đãmualạisángkiến

Page 181: THÔNG TIN EBOOK

củaông.[411]CuộcĐạiSuythoáicóvẻnhưlàthờiđiểmkhôngthuậnlợiđểchorađời

thứmàbâygiờđãbiếnthànhmộttròchơichonhữngngườithíchtrởthànhchủsởhữubấtđộngsản.SongcólẽnhữngđồngtiềngiảnhiềumàusắclàmộtphầnhấpdẫncủaCờtỷphú."Nhưchínhcáitêncủatròchơiđãgọilên,"ParkerBrotherstuyênbốvàonăm1935:ngườichơikinhdoanhbấtđộngsản,đườngsắt,cácdịchvụtiệníchcông

cộngtrongmộtnỗlựcnhằmgiành"độcquyền"đốivớimộtkhoảnhbấtđộngsảnđểkiếmđượctiềnthuêtừnhữngngườichơikhác.Sựhàohứnglêncaokhingườichơigặpphảicácvấnđềquenthuộcnhưvaythếchấpmuanhà,cáckhoảnthuế,quỹcứutế,quyềnchọn,tiềnthuênhà,tiềnlãi,bấtđộngsảnchưađượcxâydựng,kháchsạn,nhàchungcư,côngtyđiệnlựcvàcácgiaodịchkhác,vàđượccấptiềnđồchơidùngđểmua.[412]

Trò chơi đã thành công đếnmức trở thành hiện tượng. Đến cuối năm1935,mộtphầntưtriệubộđãđượcbánra.Trongvòngbốnnăm,cácphiênbảnđãđượctạoraởAnh(hãngWaddington'sđãsảnxuấtphiênbảnLondonmà tôichơi lầnđầu tiên),Pháp,Đức, ItaliavàÁo-mặcdùcácchínhphủphátxítcótháiđộnướcđôivềtínhchấttưbảnkhôngthèmbiệngiảicủatròchơilúcbấygiờ.[413]ĐếnkhixảyraThếchiếnthứhai,tròchơinàyđãtrởthànhphổbiếnđếnmứcmàtìnhbáoAnhcóthểsửdụngcácbànCờtỷphúdoHộiChữthậpđỏcungcấpđểtuồnđồđạcchạytrốn-trongđócóbảnđồvàcácđồngtiềnchâuÂuthật-chotùbinhchiếntranhcủaAnhtrongcáctrạitùĐức.[414]NhữngngườiMỹthấtnghiệpvànhữngngườiAnhbịcầmtùđềuthíchtròCờtỷphúbởicùngmộtlýdo.Trongđờithực,cuộcsốngthậtgiankhó,songkhichơitròCờtỷphú,chúngtacóthểướcmơmuađượccảnhiềudãyphố.Điềumàtròchơinàynóivớichúngta,hoàntoàntươngphảnvớiýđịnhcủangườibanđầusángtạoranó,làsởhữubấtđộngsảnlàmộtquyết định khôn ngoan. Càng sở hữu nhiều bất động sản, bạn càng kiếmđượcnhiềutiền.ĐặcbiệttrongthếgiớinóitiếngAnh,cómộtsựthậtđượcmọingườithừanhậnlàkhôngcócáigìvượtquađượcgạchngóivàvôivữavớitưcáchlàmộtmónđầutư.

"Antoànnhưnhữngngôinhà":câunóinàyđãnóilêntấtcảlýdotạisaongườitaởkhắpnơitrêntráiđấtnàyđềuaoướcđượcsởhữumộtngôinhàcủariêngmình.Songcâunóicòncómộtýnghĩacụthểhơntrongthếgiớitàichính.Nócónghĩalàkhôngcógìantoànhơnviệcchonhữngngườicóbấtđộngsảnvaytiền.Vìsao?Bởivìgiảsửkhoảnvayvỡnợ,bạnvẫncóthểtịchbiênngôinhàđó.Kểcảnếuhọchạytrốn,ngôinhàcũngkhôngthểtrốnđiđâu.Nhưcáitêncủanó,đấtđaivànhàcửalàcáctàisản"bấtđộng".Dođókhôngphảingẫunhiênmànguồncungcấpvốnquan trọngnhấtđểmởhãngkinhdoanhởMỹlàvaythếchấpbằngngôinhàcủanhàkhởinghiệp.

Page 182: THÔNG TIN EBOOK

Cũngnhưvậy,cáctổchứctàichínhngàycàngtrởnêndễdãihơntrongviệcchonhữngngườimuốnmuabấtđộngsảnvaytiền.Kểtừnăm1959,tổngsốdưnợchovaythếchấpbằngnhàđấtởMỹđãtănggấp75lần.Tínhgộplại,nhữngngườiMỹsởhữunhàđấtmìnhsốngđãnợmộtsốtiềntươngđươngvới99%tổngsảnphẩmquốcnộicủaMỹtínhđếncuốinăm2006,sovớichỉcó38%vàonămmươinămtrướcđó.Mứcvaynhảyvọtnàyđãbơmtiềnchocơnsốtđầutưvàonhàở,màđỉnhcaotrongvòngnămmươinămlàvàonăm2005.Cólúc,nguồncungcấpnhàởmớicóvẻnhưkhôngtheokịpnhucầutăngvọt.KhoảngmộtnửatăngtrưởngtổngsảnphẩmquốcnộicủaMỹtrongnửađầunăm2005làliênquanđếnnhàở.

ĐammêbấtđộngsảntrongthếgiớinóitiếngAnhđãtrởthànhnềntảngchomộtthựcnghiệmchínhtrị:việctạoracácnềndânchủsởhữunhàởthựcthụđầutiêncủathếgiới,trongđócótừ65%đến83%sốhộgiađìnhsởhữungôinhàmàhọsống.[415]Nóicáchkhác,đạibộphậncửtricũngđồngthờilànhữngngườisởhữunhàđất.Mộtsốngườichorằngđâylàmộtmôhìnhmàcảthếgiớicầnphảinoi theo.Thựcvậy,trongnhữngnămgầnđây,môhìnhnàyđãđượclantruyềnrấtnhanh,vớiviệcgiánhàbùngnổkhôngchỉtrong"khuvựcgốcAnh"(Úc,Canada,Ireland,AnhvàMỹ),màcònởTrungQuốc,Pháp,ẤnĐộ,Italia,Nga,HànQuốcvàTâyBanNha.Năm2006,mứclạmphát của giá nhà đất danh nghĩa đã vượt 10% tại 8 trong số 18 nướcthànhviêncủaTổchứcHợp tácKinh tếvàPhát triển (OECD).NướcMỹthựcrakhôngchứngkiếnđiềugìkhácthườngvớibongbóngnhàđấttrongkhoảngthờigiantừnăm2000đến2007;cònởHàLanvàNaUythìgiánhàđấttiếptụctănglên.[416]

Songliệubấtđộngsảncóantoànnhưnhữngngôinhà?Haytròchơibấtđộngsảnđúnghơnlạigiốngmộtngôinhàlàmbằngbìacáctông?

Tầnglớpquýtộcsởhữubấtđộngsản

SởhữunhàngàynaychỉtrởthànhngoạilệởnhữngvùngnghèokhổnhấtnướcAnhvàMỹ,chẳnghạnnhưkhuEastEndcủaGlasgowhaykhuvựcEastSidecủaDetroit.Tuynhiênhầunhưtrongsuốtlịchsử,đâylàmộtđặcquyềnriêngcủatầnglớpthượnglưu.Bấtđộngsảnđượctruyềntừchasangcon cùng với các tước hiệu và các đặc quyền chính trị.Còn những ngườikhácthìchỉlànhữngngườithuênhàvàtrảtiềnthuêchochủđất.Thậmchíquyềnbỏphiếutrongcáccuộcbầucửbanđầucũnglàmộtchứcnăngnằmtrongquyềnsởhữubấtđộngsản.Ởvùngnông thônnướcAnh trướcnăm1832,theonhữngquychếđãđượcthôngquatừthếkỷ15,chỉnhữngngườiđànôngnàosởhữubấtđộngsảntoànquyềnsửdụngđemlạiítnhấtlà40shillingmộtnămởmộthạtnàođómớiđượcquyềnđibỏphiếutạihạtđó.

Page 183: THÔNG TIN EBOOK

Nghĩalàtốiđachỉcó435.000ngườiởAnhvàxứWales,đạibộphậntrongđócó liênquanđếnnhữngchủđấtgiàucónhất thôngquamộtmạng lướibảotrợphứctạp.Trongsố514HạnghịsĩcủaAnhvàxứWalestạiHạviệnvàođầuthếkỷ19,khoảng370ngườiđượcbầunhờgần180ngườibảotrợcósởhữuđấtđai.Trênmộtphầnnămsốđạibiểulàcontraicủacácnhàquýtộc.

XétriêngmộtkhíacạnhthìchẳngcóthayđổigìlắmởnướcAnhkểtừđóđếnnay.Khoảng40triệumẫuđấttrongtổngsố60triệumẫulàcủachưađến189.000giađìnhsởhữu.[417]CôngtướcxứWestminsterhiệnvẫnlàngườigiàuthứbaởnướcAnh,vớitàisảnướctínhlàvàokhoảng7tỷbảngAnh;cũngnằmtrongsố50ngườiđứngđầu"danhsáchngườigiàu"cóBá tướcCadogan(2,6tỷbảng)vànữNamtướcHowarddeWalden(1,6tỷbảng).Sựkhácnhaulàởchỗtầnglớpquýtộchiệngiờkhôngcònđộcquyềnthốngtrịhệ thống chính trị.Nhàquý tộc cuối cùngnắmgiữ chứcvụThủ tướng làAlecDouglas-Home,Bátướcthứ14xứHome,ngườiđãrờinhiệmsởvàonăm1964 (nhưông tadiễn tả, làdo thấtbại trước "ÔngWilson thứ14").Thực vậy, do cuộc cải cách Thượng viện Anh mà tầng lớp quý tộc chatruyềnconnốihiệnđangtrongquátrìnhbịloạibỏhoàntoànkhỏihệthốngnghịviệncủanướcAnh.

Sựsuytàncủatầnglớpquýtộcvớitưcáchlàmộtlựclượngchínhtrịđãđượcgiảithíchtheonhiềucáchkhácnhau.Songnằmởtrungtâmlàvấnđềtàichính.Chođếnthậpniên1830vậnmayvẫnmỉmcườivớigiớiquýtộc,khoảngbamươigiađìnhcóthunhậprònghằngnămtừđấtđaicủahọtrên60.000bảng.GiáđấtđãtăngvọttrongthờigianxảyracáccuộcchiếntranhvớiNapoléon,khitácđộngchungcủaáplựcdânsốvàlạmpháttrongchiếntranhlàmgiálúamìtănggấpđôi.Sauđó,côngnghiệphóađãđemlạinhữngkhoảnđậmbất ngờ chokẻ nào tình cờ ngồi trên nhữngmỏ than hoặc bấtđộngsảnởđôthị,trongkhisựthốnglĩnhcủagiớiquýtộcđốivớihệthốngchính trị đã đảm bảo cho một dòng tiền thù lao đều đặn từ ví của côngchúng.Nhưthểvẫnchưađủ,cácđạibiểutônkínhcủaThượngviệnAnhđãtậndụng tốiđavị thếchophéphọvayxả láng.Mộtsốngườivayđể"cảithiện"bấtđộngsảncủahọ,tướitiêucáccánhđồngvàràochiếmđấtcông.Nhữngngườikhácvayđể trang trảichomột lối sống tiêu thụphô trương.Chẳnghạn,cácCôngtướcxứDevonshirephảichitừ40%đến55%thunhậphằngnămđểtrảtiềnlãicáckhoảnvaykhủngkhiếpvàothếkỷ19."Tấtcảnhữnggìngàithiếu,"mộttrongcáccốvấnphápluậtcủahọthanvãn,"làsứcmạnhcủasựtựkiềmchế."[418]

Vấnđềlàởchỗbấtđộngsản,bấtkểbạnsởhữubaonhiêu,chỉlàvậtđảmbảođốivớingườichobạnvaytiền.NhưcôDemolinesđãnóitrongvởkịchLastChronicleofBarset(BiênniênsửcuốicùngcủaBarset)củaTrollope,

Page 184: THÔNG TIN EBOOK

"đấtđaikhôngthểtrốnđiđâuđược".[419]Đólàlýdotạisaorấtnhiềunhàđầutưthếkỷ19-trongđócócáccôngtyluậtởđịaphương,cácngânhàngtưnhânvàcáccôngtybảohiểm-đãbịcuốnhútbởichovaythếchấpmuanhànhưmộthìnhthứcđầutưhoàntoànkhôngcórủiro.Ngượclại,vậtđảmbảoduynhấtcủangườiđivaykhỏibịmấtbấtđộngsảnvàotaynhữngngườichovaylàthunhậpcủaanhta.Thậtkhôngmaychonhữngngườisởhữuđấtđai lớn củanướcAnhdưới triềuđạiNữhoàngVictoria, thunhậpnàyđộtnhiênsụthẳn.Từcuốithậpniên1840trởđi,tácđộngcủasảnlượngngũcốctănglêntrênkhắpthếgiới,cùngchiphívậntảigiảmvàcáchàngràothuếquanđượchạthấp-minhchứnglàviệchủybỏcácĐạoluậtNgũcốcnăm1846-đãlàmxóimònvịthếkinhtếcủacácchủđất.Vớigiángũcốctụttừđỉnh3đôlamộtgiạnăm1847xuốngcòn50xuvàonăm1894,thunhậptừđấtnôngnghiệpcũngtụttheo.Tỷsuấtlợinhuậncủabấtđộngsảnởkhuvựcnông thônđã tụt từ3,65%năm1845xuốngcòncó2,51%vàonăm1885.[420]NhưtờTheEconomistđãdiễn tả: "Khôngmộtvậtbảođảmnàongàyxưalàchỗdựacủalòngtintuyệtđốihơnthế,màgầnđâylạitrởthànhkémcỏi tớimức đáng buồn đến thế, đó là đất đai của nướcAnh."Với nhữngngườicóbấtđộngsảnởIreland,vấnđềcònphứctạphơnbởibấtổnchínhtrịtăngcao.SựsuytànvàsụpđổvềkinhtếnàyđượcminhhọabởisốphậncủamộtgiađìnhđãxâydựngnênTòanhàStoweởBuckinghamshire.

Page 185: THÔNG TIN EBOOK

TòanhàStowe:mộtbiểutượnghuyhoàngcủatầnglớpquýtộc,đãđượcthếchấpchovaytoànbộ

TòanhàStowecómộtcáigìđóthựclàcaoquýkhôngthểphủnhậnđược.Với những dãy cột lớn, mái cổng Vanbrugh đầy ấn tượng và khu vườnBrownhấpdẫn,đâylàmộttrongnhữngmẫuvậtđẹpđẽnhấtcònsốngsóttừkiến trúcquý tộc thếkỷ18.Songngàynayđãcó thứgìđóbiếnmấtkhỏiTòanhàStowe-hayđúnghơnlànhiềuthứ.Tạimỗihốctườngcủaphòngkhách lớnbằngđácẩm thạchhìnhelipđã từngcómộtbức tượngkiểuLaMã. Các lò sưởi phong cách thời vua George tuyệt đẹp trong các phòngkhánh tiết đã được thay thế bằng các lò sưởi Victoria rẻ tiền và nhỏ bé.Nhiềuphòngtrướcđâytừngđượcnhồiđầycácđồnộithấtlộnglẫygiờnằmtrốngrỗng.Vìsaovậy?Câutrảlờilàchủngôinhànàyđãtrởthànhnạnnhâncao sang nhất trong vụ sụp đổ bất động sản hiện đại đầu tiên: RichardPlantagenet Temple-Nugent-Brydges-Chandos-Grenville, Tử tước thứ sáuxứCobhamvàCôngtướcthứhaixứBuckingham.

Tòa nhà Stowe chỉ làmột phần của đế chế bất động sản khổng lồmàCôngtướcBuckinghamvàtổtiênôngđãcóđược.Họđãđẩymìnhtừđịavịnamtướclênđếnđịavịcôngtướctrongvòng125nămbằngcảsựđỡđầuvềchính trị và hônnhân có tính toán. [421]Tổng cộng,Công tướcđã sởhữukhoảng67.000mẫuởAnh,IrelandvàJamaica.Đâycólẽlàcơsởcònhơncảhợplýcholốisốngxahoaquámứccủaông.Ôngvungtayvôtộivạ:chocáccônhân tình,chonhữngđứaconngoàigiá thú,chovụkiệnnhữngkẻhànhquyếtbốvợcủaông,choviệcmuaquanlộđểtiếntớiphẩmcấpHiệpsĩGarter,choviệcchốnglạidựthảoĐạoluậtĐạiCảicáchvàviệchủybỏcácĐạoluậtNgũcốc-chobấtcứcáigìmàôngcảmthấythíchhợpvớivịtrícủaông,làmộtcôngtướcvàlàhiệnthânsốngcủavùngđấtôngcaitrị.Ôngrấttựhào làđã "chống lạibấtkỳmộtbiệnphápnàogây thiệthại chonhữngquyền lợicủanôngnghiệp,bấtkể làdochínhphủnàođưara".Thựcvậy,ôngđãtừchứcquanChưởngấn(LordPrivySeal)trongchínhphủcủaTòngNamtướcRobertPeelđểkhôngphảiủnghộviệchủybỏĐạoluậtNgũcốc.[422]Tuynhiên,đếnnăm1845-tứclàthậmchítrướccảkhicósựsụtgiảmgiángũcốcvàogiữa thếkỷđó-cáckhoản tiềnmàôngnợđãgầnđạt tớimứccóthểchônvùiông.Vớithunhậprònghằngnămlà72.000bảng,ôngđãtiêu109.140bảngmỗinămvàđãtíchtụmộtkhoảnnợlà1.027.282bảng.[423]Hầuhếtthunhậpcủaôngđãbịngốnbởicáckhoảntrảlãivay(lãisuấtđốivớimộtsốkhoảnnợcủaônglênđến15%)vàcáckhoảnđóngphíbảohiểmnhânthọchomộthợpđồngbảohiểmcólẽlàniềmhyvọngtốtnhấtđểcácchủnợthấyđượctiềncủahọ.[424]Songvẫncònmộtcửchỉđiênrồcuốicùngnữa.

Để chuẩn bị cho chuyến viếng thăm rất được khao khát củaNữhoàng

Page 186: THÔNG TIN EBOOK

VictoriavàHoàngthânAlbertvàotháng1/1845,CôngtướcđãtântranglạiTòanhàStowetừtrênxuốngdưới.Toànbộngôinhàđượctranghoàngbằngnộithấtsangtrọngloạimớinhất.Thậmchícòncócảdahổtrongphòngtắmhoàng gia.Nữ hoàngVictoria đã nhận xétmột cách gay gắt: "Đến cả tôicũng không có được vẻ đẹp tráng lệ như vậy trong cả hai cung điện củamình”.Nhưthểđiềuđóvẫncònchưađủ,CôngtướcđãgọicảTrungđoànDânkỵ(bằngtiềncủariêngmình)đểbắncác loạtđạnđạibácchàomừngkhiNữhoàngvàphuquâncủabàtiếnvàolãnhđịacủaông.Bốntrămtáđiềncưỡingựaxếp thẳnghàngđểchàođónhọ,cùngvớihàng trămngười làmmặcquầnáochỉnh tề,babannhạckènđồngvàmộtđơnvịcảnhsátđượcđưatừLondontớichongàyhômđó.[425]ĐólàgiọtnướccuốicùnglàmtrànchiếclytàichínhcủaCôngtước.Đểngănchặnsựsụpđổhoàntoàncủagiađìnhnày,contraicủaCôngtướcxứBuckinghamlàHầutướcChandosđượckhuyênnắmquyềnkiểm soát tài sản của chamìnhngay khi vừa đến tuổitrưởngthành.Saunhữngcuộctranhcãipháplýnghiệtngã,ngườicontraiđãthắngthế.[426]Vàotháng8/1948,trướcsựkinhhoàngcủaCôngtước,toànbộnhữnggì bên trongTòanhàStoweđã đượcmang ra đấu giá.Giờ đâyngôinhàtrangnghiêmcủatổtiênđểlạiđãđượcmởrộngcửachonhữngkẻsănđồgiárẻbướcvàotrảgiátừngcáiđĩa,chairượu,đồsứ,cáctácphẩmnghệ thuật vànhững cuốn sáchhiếm, thực tình (như tờTheEconomist đãnhạobáng)cứnhưthểCôngtướclà"mộttaybuônđồđấtnungbịphásản."[427]Tổngsốtiềnthuđượctừbánđấugiálà75.000bảng.Khônggìcóthểtượngtrưngtốthơnchokỷnguyênmớicủasựsuytànquýtộc.

BịngườivợScotland-vốnchịunhiềuđaukhổvàbịphảnbộinhiềulần-ly dị (toànbộ tư trang củabàbị các sĩ quan cảnh sát ởLondon tịch thu),CôngtướcđãbuộcphảirờikhỏiTòanhàStoweđểđithuênhà.ÔngđãkéodàinốtnhữngngàythángđờimìnhtạicâulạcbộCarltonởLondonđểviếtmộtloạthồikýrấtkémtincậy,vàtheobảntínhbấttrịvẫnsănđuổicáccôcasĩlẫnvợcủanhữngngườikhác.Đãquáquenvớikhảnăngchitrộikhônghạnđịnhthuởnào,ôngcằnnhằnmộtcáchcayđắngrằngngườicontraiđãcấpchoông"Vỏnvẹnlươngcủamộtsĩquantríchtừmứclươngtoànphầncủamộtphẩmbậcnhưtôi,ngườikhôngcógìphảichitrảngoàiphítổncủabảnthânmình"[428]:

Page 187: THÔNG TIN EBOOK
Page 188: THÔNG TIN EBOOK

Bathếhệcủagiađìnhgiớiquýtộc:Phía trên bên trái: Richard Grenville, Công tước thứ nhất xứ

BuckinghamPhíatrênbênphải:RichardGrenville,CôngtướcthứhaixứBuckinghamPhíadướibêntrái:RichardGrenville,CôngtướcthứbaxứBuckinghamTronggiờphútkhốnquẫn,[cậuta]đãbuộcChamìnhsốnglếchthếch,bị

bỏrơi,bịngượcđãi...Saukhiđãgiànhđượcquyềnsởhữu tàisảnvàbấtđộngsảncủaCha,cậutađãlàmchúngthiệthạivàmấtmát,vàđingượclạimọinguyêntắcvềdanhdựvàcôngbằng,và...đãcamtâmchứngkiếnChamìnhbịnhụcmạvàxúcphạm.[429]

"Cácôngthấytôibịđầuđộcvàcướpbóc,"ôngthanvãnvớibấtkỳaiởcâu lạc bộ Carlton cònmuốn nghe ông nói. [430] Công tước qua đời năm1861khiđangsốngbằngtiềnchucấpcủacontraimìnhtạikháchsạnGreatWesternởgaxelửaPaddington.ThậthìnhtượngkhingườicontraidèsẻnhơnôngđãtrởthànhchủtịchCôngtyĐườngsắtLondonvàTâyBắc.[431]Điềunàycho thấyhóa ra là trong thếgiớihiệnđại,mộtcôngviệc thườngxuyêncóýnghĩahơnlàmộttướchiệuđượcthừakế,bấtkểlàbạnsởhữubaonhiêumẫuđất.

SựsuysụpcủaCôngtướcxứBuckinghambáohiệuchomộtkỷnguyêndân chủmới. Các đạo luật cải cách bầu cử trong các năm 1832, 1867 và1884đã làmxóimònnốtquyền lựccủagiớiquý tộcđốivớinềnchính trịnướcAnh.Đếncuốithếkỷ19,ngườiđóngtiềnthuênhà10bảngmỗinămcũngcóquyềnbầucửhợpphápnhưngườikiếmđược10bảngmỗinămtừbấtđộngsản.Sốcửtrilúcđólênđến5,5triệungười,tứclà40%sốđànôngtrưởngthành.Đếnnăm1918,tiêuchuẩnkinhtếcuốicùngnàyrốtcuộccũngbịloạibỏnốt,vàsaunăm1928thìtấtcảmọingườiđếntuổitrưởngthành,namgiớivànữgiới,đềucóquyềnbầucử.Songsựkiệntoàndânđếntuổiđượcquyềnđibầukhôngcónghĩa làquyềnsởhữubấtđộngsảncũng trởthànhtoàndân.Ngượclại:chođếntậnnăm1938,chỉcóchưađếnmộtphầnbaquỹnhàcửaởAnhlàthuộcsởhữucủangườicưngụtrongngôinhàđó.ChỉcóởbờbênkiaĐạiTâyDương,mộtnềndânchủsởhữunhàởthựcthụđầutiênmớisắpxuấthiện.Vànóxuấthiệntừtronglòngmộtcuộckhủnghoảngtàichínhsâusắcchưatừngthấy.

Nềndânchủsởhữunhàở

NgôinhàcủamộtngườiAnhlàlâuđàicủaanhta,câuthànhngữđãnóinhưvậy.Cũngtươngtự,nhữngngườiMỹbiếtrằng(nhưDorothynóitrongPhùthủyxứOz)khôngcónơinàogiốngnhưnhàcủamình-ngaycảkhitất

Page 189: THÔNG TIN EBOOK

cảcácngôinhàtrôngđềunanágiốngnhau.SongnguồngốccủamôhìnhAnh-Mỹvềmộtgiađìnhgiàucósởhữunhàởkhôngchỉthuộclĩnhvựcvănhóamàcònthuộclĩnhvựcchínhsáchcủachínhphủ.NếunhưhệthốnggiaicấpcũdựatrênquyềnsởhữubấtđộngsảncủagiớitinhhoalàhệthốngđặctrưngcủanướcAnh,thìnềndânchủsởhữunhàđượctạoratạiMỹ.

Trướcthậpniên1930,chỉcótrênhaiphầnnămhộgiađìnhMỹsởhữunhàriêng.Trừphibạnlàmộtchủtrangtrại,việcđivaythếchấpmuanhà[432]làmộtngoạilệchứkhôngphảiquytắc.Mộtsốrấtítngườivaytiềnđểmuanhàởtrongthậpniên1920đãrơivàotìnhthếcựckỳkhókhănkhicuộcĐạiSuy thoái nổ ra, đặcbiệt là nếunhưngườikiếm tiền chủyếu củagiađìnhrơivàosốhàngtriệungườibịmấtviệclàmvàthunhập.Cáckhoảnvaythếchấpmuanhàđềulàngắnhạn,thườnglàtừbađếnnămnăm,vàkhôngđượctrảdần.Nóicáchkhác,ngườitatrảlãivay,songkhôngđượctrảsốtiềnhọvay(tứclàgốc)chođếntậncuốikỳhạnvay,dovậykếtcụclàhọphảiđốimặtvớikỳtrảcuốicùngkíchcỡphìnhto.Trungbình,chênhlệch(haybiênđộ)giữalãisuấtvaythếchấpmuanhàvàlãisuấttráiphiếucôngtycấphạng cao là khoảng 2 điểm phần trăm trong thập niên 1920, so với chỉkhoảngnửaphầntrăm(50điểmcơbản)trongvònghaimươinămtrướcđó.Ngoàiracòncósựdaođộngkhálớntheokhuvựcđốivớilãisuấtvaythếchấpmuanhà.[433]Khimànềnkinhtếrơixuốngvựcthìnhữngngườichovay lo lắngđơngiản là từ chối gia hạn.Tronghai năm1932và1933, cókhoảngnửa triệungôinhàbị tịch thuđể thếnợ.Đếngiữanăm1933,mỗingàycókhoảng1.000vụnhàthếchấpbịtịchthuđểthếnợ.Giánhàđấtsụtmấthơnmộtphầnnăm. [434]Ngànhxâydựngsụpđổ,cho thấy (cũngnhưtrongtấtcảcácđợtsuythoáicủathếkỷ20saunày)mứcđộphụthuộccủatoànbộkinhtếMỹvàođầutưnhàcửanhưmộtđộnglựctăngtrưởng.[435]TrongkhitácđộngcủacuộcĐạiSuythoáicólẽlàtaihạinhấttạikhuvựcnôngthôn,nơimàgiáđấtđaitụtxuốngcònchưađầymộtnửacủamứcđỉnhnăm 1920, tình hình ở các thành phố của nướcMỹ chẳng khá hơn mấy.Nhữngngườithuênhàcũngvậtlộnđểtrảđượctiềnnhàkhitấtcảnhữnggìhọcóchỉlànhữngđồngtiềntrợcấpthấtnghiệp.ChẳnghạnnhưởDetroit,ngànhcôngnghiệpôtôchỉcònsửdụngmộtnửasốcôngnhântừngcóvàonăm1929,vàvớimứclươngchỉbằngmộtnửa.CáctácđộngcủaĐạiSuythoái thậtkhócó thểhìnhdungnổivàongàyhômnay: sựnghèokhổđếnkhốncùngbởithấtnghiệpởkhắpmọinơi,sựthảmhạicủanhữngnơiphátđồ ănmiễnphí, sự tìmkiếm tuyệt vọngnayđâymai đónhững côngviệckhôngtồntại.Đếnnăm1932,nhữngngườibịtướcquyềnsởhữuđãchịuquáđủ.

Ngày7/3/1932,nămnghìncôngnhânthấtnghiệpbịCôngtyÔtôFordsathảiđãdiễuhànhquatrungtâmthànhphốDetroitđòicứutế.Khiđámđông

Page 190: THÔNG TIN EBOOK

khôngcóvũtrangtiếnđếncổngsố4NhàmáyRiverRougecủacôngtynàyởDearborn,mộtcuộcẩuđảđãnổra.Độtnhiêncáccánhcổngnhàmáymởtoang,cácnhómcảnhsátcóvũtrangcùngnhânviênbảovệlaoravàbắnvàođámđông.Nămcôngnhânbịchết.Vàingàysauđó,60.000ngườiđãhátvangbài"Quốc tếca" tạibuổi lễ tangcủacáccôngnhânnày.TờbáocủađảngCộngsảnbuộctộiEdselFord,contraicủangườisánglậpracôngty,HenryFord,làđãchophépcuộcthảmsát:"Ông,mộtnhàbảotrợnghệthuật,mộttrụcộtcủaNhàthờTângiáo,đãđứngtrêncầutạiNhàmáyRougeđểnhìncáccôngnhânbịgiếtchết.Ôngđãkhôngđộngmộtngóntayđểdừngđiềuđólại."Liệucóthểlàmgìđểtháongòinổcáibắtđầugiốngnhưmộttìnhthếcáchmạng?

CuộctuầnhànhvìđóiởDetroit,tháng3/1932

Page 191: THÔNG TIN EBOOK

Cảnhsátdùnghơicayđểchốnglạinhữngngườituầnhànhvìđói

"HãyđậptansựkhủngbốcủacảnhsátFord-Murphy":cuộcchốngđối

Page 192: THÔNG TIN EBOOK

tiếptheosaucáichếtcủanămngườibiểutìnhTrongmộtcửchỉhòagiảiđángchúý,EdselFordđãtìmđếnhọasĩngười

Mexico làDiegoRivera, doViệnNghệ thuậtDetroitmờiđến,yêu cầuvẽbứctranhtườngtrongđóthểhiệnnềnkinhtếcủaDetroitlàkhungcảnhcủahợptácchứkhôngphảixungđộtgiaicấp.Địađiểmđượclựachọnchocôngtrìnhnày làSânVườntrangnghiêmcủaViệnNghệthuật,mộtkhônggianhấpdẫnRiverađếnmứcôngđãđềnghịvẽkhôngchỉhaimặttườngnhưbanđầuđượcgợiý,màcảthảy27mặt.BịấntượngmạnhbởinhữngphácthảosơbộcủaRivera,Fordđãđồngýtài trợchotấtcảnhữngbứctranhtườngnày,vớichiphívàokhoảng25.000đôla.Côngviệcđượcbắtđầuvàotháng5/1932,chỉhaithángsauvụđụngđộtạinhàmáyRiverRouge,vàđếntháng3/1933thìRiverahoànthànhcôngviệc.NhưFordđãbiếtrấtrõ,Riveralàmộtngườicộngsản(mặcdùlàngười theochủnghĩaTrotskykhôngchínhthốngvàđãbịkhaitrừkhỏiđảngCộngsảnMexico).[436]Lýtưởngcủaônglàvềmộtxãhộikhôngcótưhữu,trongđócácphươngtiệnsảnxuấtsẽđượcsở hữu chung.Dưới conmắt củaRivera, nhàmáyRiver Rouge của Fordhoàntoàntráingượcvớilýtưởngấy:mộtxãhộitưbản,trongđócáccôngnhân làmviệc,cònchủsởhữu tài sản làngười thu lời từnỗ lựccủacôngnhânthìchỉđứngvàtheodõi.Riveracũngtìmcáchkhaithácsựphânhóachủng tộc,mộtđặcđiểmnổibậtcủaDetroit,bằngviệcnhâncáchhóacácnguyênliệuđượcdùngđểlàmrasắtthép.Nhưôngđãtựgiảithíchvềtínhphúngdụtrongtranh:Chủngtộcdavàngthểhiệnchấtcát,dohọđôngnhất.Cònchủngtộcda

đólàchủngtộcđầutiênởđấtnướcnày,thìgiốngnhưquặngsắt,thứđầutiêncầnđểlàmrasắtthép.Chủngtộcdađengiốngnhưthan,vìhọcócảmnhậnthẩmmỹbẩmsinhrấtlớn,mộtngọnlửathựcsựvềcảmxúcvàcáiđẹptrongnghệthuậtchạmtrổcổđại,trongnhịpđiệubẩmsinhvàâmnhạccủamình.Dovậycảmnhậnthẩmmỹcủahọgiốngnhưngọnlửa,và laođộngcủahọgiúptạonênđộcứngnhưchấtcarbontrongthanđáđãtạochosắtthép.Chủngtộcdatrắngthìgiốngnhưvôi,khôngchỉvìvôimàutrắng,màcònbởivìvôilàtácnhântổchứctrongviệclàmrasắtthép.Nóliênkếtcácnguyêntốkháclạivớinhau,vàdovậybạnthấychủngtộcdatrắnglànhàtổchứcvĩđạicủathếgiớinày.

Khicácbứctranhđượcramắtcôngchúngnăm1933,giớichứcởthànhphốnàyđãcảmthấyrấtkinhhãi.NóitheolờicủaTiếnsĩGeorgeH.Derry,hiệutrưởngcủaĐạihọcMarygrove:NgàiRivera đã phạm tội đánh lừamột cách nhẫn tâmông chủ tư bản

EdselFordcủamình.RiverađượcthuêđểthểhiệnDetroit;ôngđãgianlậngán cho ngài Ford và viện bảo tàngmột bản tuyên ngôn Cộng sản. Bứctranhchínhđậpngayvàomắtkhibạnbướcvàophòngthểhiệnchủđềchínhcủachủnghĩacộngsản,thứđãlàmnênsứcsốngvàchỉmìnhnócóthểgiải

Page 193: THÔNG TIN EBOOK

thích toàn bộ cụm tranh tường. Liệu những người phụ nữDetroit có cảmthấyđượctônvinhkhihọnhậnramìnhđượchiệnthânbằngmộtngườiđànbàvớikhuônmặtthôcứng,gânguốc,phigiớitính,đangnhìnđămđắmhyvọngvàcầucứuquabênphảibứctranhđếnngườichịemchâuÁcóvẻẻolảvàgợitìnhquámức?[437]

Mộtủyviênhộiđồngthànhphốđãlậpluậnrằngquétvôixóađicònlàquánhânnhượngsốtranhtườngvìvôicóthểđượccạođitrongtươnglai.ÔngtamuốntácphẩmcủaRivera,như"mộtsựchếnhạođốivớitinhthầnDetroit",phảibịlộtbỏhoàntoàn.ChuyệntươngtựcũngxảyrađốivớitácphẩmđượcđặtvẽtiếptheocủaRivera-tranghoàngTrungtâmRockefellerởNewYorkchoJohnD.RockefellerCon-saukhinghệsĩkhăngkhăngđòiđưavàotranhchândungLeninvàcáckhẩuhiệucộngsảnnhư"Đảđảochiếntranhđếquốc!","Côngnhânđoànkếtlại",vàcâugâysốchơncả,"Tiềnphátkhông!"CáckhẩuhiệunàyđãđượcnhữngngườibiểutìnhmangtheokhihọdiễuhànhquachínhPhốWall.Cảmthấychướngtaigaimắt,Rockefellerđãralệnhpháhủybứctranhtườngđó.[438]

Sứcmạnhcủanghệthuậtlàmộtđiềutuyệtdiệu.SongrõràngcầnphảicómộtcáigìđómangsứcmạnhlớnhơncảnghệthuậtđểđoànkếtlạimộtxãhộiđãbịphânchiathànhhaiphầnbởicuộcĐạiSuythoái.Nhiềunướckhácđãphảinhảysangcáctháicựccủachủnghĩatoàntrị.SongởMỹ,câutrảlờilà Chính sách Mới (New Deal). Nhiệm kỳ đầu tiên của Franklin D.RooseveltđãchứngkiếnsựgiatăngmạnhmẽcáccơquanvàcácsángkiếnmớitrongchínhphủliênbangvớimụcđíchlàbơmlạilòngtinvàonềnkinhtếMỹđangkiệtquệ.Giữangậptrànnhữngtừviết tắtmàChínhsáchMớiđưara,cóthểdễdàngbỏquamộtsựthựcrằngbộphậnthànhcôngnhấtvàduytrìlâubềnnhấtcủaChínhsáchMớilàchínhsáchliênquanđếnnhàở.BằngcáchtăngmạnhmẽcơhộichongườiMỹsởhữuđượcngôinhàriêngcủahọ,chínhquyềncủaRooseveltđãmởđườngchoýtưởngvềmộtchếđộdânchủsởhữunhàở.Chínhsáchnàyđãchứngtỏrằngnólàmộtliềuthuốcgiảituyệthảođốivớicuộccáchmạngđỏ.

Ởmứcđộcơbản,ChínhsáchMớilàmộtnỗlựccủachínhphủnhằmcanthiệpvàonhữngnơinàomàthịtrườngthấtbại.MộtsốnhàkiếnthiếtChínhsáchMớiủnghộviệctănglượngnhàởcủanhànước,môhìnhđãđượcchấpnhậnởhầuhếtcácquốcgiachâuÂu.Quảthực,CơquanCôngtrìnhCôngcộngđãchigần15%tổngngânquỹcủamìnhchonhàởgiárẻvànỗlựcxóabỏnhàổchuột.Songđiềuquantrọnghơnnhiềuchínhlàsợidâycứuđắmcủa chính quyền Roosevelt dành cho thị trường vay thế chấp đang chìmnhanhchóng.MộtCôngtyChovaymuanhàmớiđượclậpđãnhảyvàođểtáicấpvốnvaythếchấpvớikỳhạnlâuhơn,đếnmười lămnăm.MộtHộiđồngNgânhàngChovaymuanhàLiênbangđượcthànhlậpnăm1932để

Page 194: THÔNG TIN EBOOK

khuyếnkhíchvàgiámsátcáccôngtychovaymuanhàđịaphươngcótênTiếtkiệmvàChovay(S&Lhaycòngọilà"tổchứctiếtkiệm"), làcáchộitươnghỗgiốngnhưcáchiệphộinhàở(buddingsociety)củaAnh,lànơitiếpnhận tiền gửi và cho những ngườimua nhà vay. Để bảo đảm cho nhữngngườigửitiền,vẫncònđềphòngsausựphásảncủacácngânhàngbanămtrướcđó,Rooseveltđãđưarabảohiểmtiềngửiliênbang.Ýtưởngởđâylàbỏtiềnchovaymuanhàthếchấpthậmchícònantoànhơnchochínhnhữngngôinhà,bởivìnếunhưngườivaytiềnkhôngtrảđượcnợthìđơngiảnlàchínhphủsẽbồi thườngchongườigửi tiếtkiệm. [439]Xétvề lý thuyết, sẽkhôngbaogiờcómộtcuộcđổxôđếnrúttiềnởTiếtkiệmvàChovaygiốngnhưcuộcđổxôđếnrúttiềntạiQuỹXâydựng&ChovayBaileydogiađìnhsởhữu,màGeorgeBailey(JimmyStewartđóng)đãphảivậtlộnđểduytrìtrong bộ phimkinh điển năm1946 củaFrankCapra It's aWonderfulLife(Cuộcsốngtuyệtvời)."George,conbiếtkhông,"chaanhnóivớianh,"chacảmthấytheomộtcáchnhỏbénàođóchúngtađanglàmmộtđiềurấtquantrọng.Thỏamãnmộthammuốncơbản.Điềuăn sâu trongdòngmáucủamỗingười,làmuốncómộtmáinhàriêngvớinhữngbứctườngvàlòsưởi,vàchứngtađanggiúphọcóđượcnhữngcáiđótừvănphòngnhỏbétồitàncủamình."Georgehiểulờigửigắmấy,nhưanhđãgiảithíchmộtcáchnồngnhiệtchogãchủkhunhàổchuộtđêtiệnPotter,saucáichếtcủaBaileycha:[Chatôi]chưabaogiờnghĩvềbảnthânmình...Songôngđãgiúpmộtsố

ngườithoátrakhỏinhữngcănnhàổchuộtcủangài,thưangàiPotter.Điềuđócógì sai trái không?Chẳngphảiđiềuđó làmchohọ trở thànhnhữngcôngdântốthơnsao?Chẳngphảiđiềuđókhiếnhọtrởthànhnhữngkháchhàngtốthơnsao?...Ngàinói...họcầnphảiđợivàtiếtkiệmtiềntrướckhicóquyềnnghĩtới

mộtngôinhàtươmtất.Hãyđợi.Đợicáigìvậy?Chođếnkhiconcáihọlớnlênvàrờibỏhọ?Chođếnkhihọtrởnênquágiàvàốmyếuđếnmứchọ...Ngàicóbiếtphảicầnbaonhiêuthờigianđểmộtngườilàmcôngdànhdụmđượcnămnghìnđôlakhông?NgàiPotter,chỉcầnngàinhớrằngcáiđámđônghỗntạpmàngàiđangnóiđếnđó...họthựchiệnphầnlớnviệclaođộngvàchitrả,sốngvàchếttrongcộngđồngnày.Vậythì,cógìquáđángkhiđểhọlaođộngvàchitrả,sốngvàchếttrongmộtvàicănphòngtươmtấtcùngmộtnhàtắm?

Page 195: THÔNG TIN EBOOK

CuộcsốngtuyệtvờicủaFrankCapracangợinhữngưuđiểmcủatổchức"tiết kiệm" ở địa phương, tức là Tiết kiệm và Cho vay, trong đó JimmyStewartđóngvaingườichovaythếchấpmuanhàđángmến

Lờikhẳngđịnhmạnhmẽnàyđốivớiưuđiểmcủaquyềnsởhữunhàlàmộtđiềumới.SongchínhCơquanNhàởLiênbang(FHA)mới lànơiđãthựcsựtạorasựkhácbiệtchonhữngngườimuanhàởMỹ.Bằngcáchcungcấpbảohiểmđượcchínhphủliênbanghỗtrợchonhữngngườichovaytiềnmuanhà,FHAđãtìmcáchkhuyếnkhíchcáckhoảnchovaylớn(tới80%giámua), dài hạn (haimươi năm), được trả dần toàn bộ và với lãi suất thấp.Điều này không chỉ làm sống lại thị trường chovaymuanhà; nó đã phátkiếnlạithịtrườngnày.Bằngcáchtiêuchuẩnhóaviệcchovaymuanhàdàihạn và lập ramột hệ thống quốc gia để chính thức thanh tra và định giá,FHAđãđặtnềnmóngchomộtthịtrườngthứcấptrêncảnước.Thịtrườngnàyđivàohoạtđộngnăm1938,khiHiệphộiChovayThếchấpQuốcgiaLiênbang (FNMA)mới ra đời - có tên lóng làFannieMae - đượcquyềnpháthànhtráiphiếuvàdùngsốtiềnthuđượcmuacáckhoảnvaythếchấptừcáctổchứcTiếtkiệmvàChovayởđịaphương,vốntheoquyđịnhmớibịgiớihạncảvềmặtđịalý(khôngđượcchonhữngngườisốngngoài80kmtínhtừvănphòngcủahọvay)vàvềmặtlãisuấtmàhọcóquyềnđưarachonhữngngườigửitiền(gọilàQuyđịnhQ,ápđặttrầnlãisuấtthấp).Docác

Page 196: THÔNG TIN EBOOK

thayđổinàythườnggiảmmứcchitrảtrungbìnhhằngthángđốivớivaythếchấpmuanhà,nênFHAđãbiếnviệcsởhữunhàtrở thànhkhảthiđốivớinhiềungườiMỹhơnbấtkỳlúcnào.Thựctế,khôngphảiquáđángkhinóirằngnướcMỹhiệnđại, vớinhữngkhungoạiôđầyquyến rũnanágiốngnhaucủanó,đãđượcsinhratừđây.

Vì thế, từ thậpniên1930 trởđi, chínhphủMỹ thực sựđãbảo lãnh thịtrường vay thế chấpmua nhà và nhờ đó khuyến khích người cho vay vàngườiđivayhợptácvớinhau.Điềunàyđãkhiếnsởhữubấtđộngsản-vànợvaymuanhà-tăngvọttừsauThếchiếnthứhai,đẩytỷlệsởhữunhàởtừ40%lên60%vàonăm1960.Duychỉcómộtcáibẫyởđây.KhôngphảibấtkỳaitrongxãhộiMỹcũngđượcthamdựbữatiệcsởhữunhàở.

Năm1941,mộtnhàxâydựngđịaốcđãchoxâybứctườngcaomộtméttámtạiquận8MilecủaDetroit.Ôngbuộcphảixâybứctườngnàyđểđạtđủđiều kiện nhận các khoản vay ưu đãi từ Cơ quan Nhà ở Liên bang. Cáckhoảnvayđóchỉđượccấpchoviệcxâydựngởmộtphíabứctườngmàphầnlớncưdân làngườida trắng.Cònphầnbênkiacủa thànhphố,hầuhết làngườidađensinhsống,sẽkhôngnhậnđượctiềnvayliênbang,bởivìnhữngngườiMỹdađenđượccholàkhôngđángtincậyvềtíndụng. [440]Đâylàmộtphầncủahệthốngđãchiarẽcảthànhphố,vềlýthuyếtlàbằngsựđánhgiáđộtincậyvềtíndụng,nhưngtrênthựctếlàbằngmàuda.Nóicáchkhác,sựphânbiệtchủngtộcvềđịalýkhôngphảiđiềungẫunhiên,màdohệquảtrực tiếp từchínhsáchcủachínhphủ.BảnđồcủaHộiđồngChovayMuanhà Liên bang đã cho thấy các khu vựcmà người da đen chiếm đa số ởDetroit-khuLowerEastSide,cộngmộtvàichỗgọilàkhulaođộngởWestSidevà8Mile-đượcđánhdấuchữDvàđượctômàuđỏ.CáckhuvựcđượcđánhdấuchữA,BhoặcChầuhếtlàngườidatrắngở.Sựphânbiệtnàyđãgiảithíchvìsaosaunàyngườitagọiviệcchotoànbộmộtsốkhuvựcnàođómứcđộxếphạng tíndụngâm làgạchđỏ [441]. [442]Kết quả là khi nhữngngườisốngởkhuvựcDmuốnđượcvaytiềnmuanhà,họsẽphảichịu lãisuấtcaohơnđángkểsovớinhữngngườisốngởcáckhuvựctừAđếnC.Trongthậpniên1950,cứ trongsốnămngườidađenvay tiềnmuanhà thìmộtphảichịulãisuấttừ8%trởlên,trongkhiđóhầunhưkhôngcóngườidatrắngnàophảichịulãisuấttrên7%.[443]ĐâychínhlàkhíacạnhtàichínhẩngiấutrongcuộcđấutranhđòiQuyềnCôngdân[444].

Detroit là quê hương của các doanh nhân da đen thành đạt như BerryGordy,ngườisánglậpranhãnhiệuthuâmMotownlầnđầunổitiếngnăm1960vớiđĩanhạcrấthợpcảnh'Tiềnchínhlàthứtôimuốn"(Money,That'sWhatIWant)củaBarrettStrong.CácngôisaokháccủaMotownnhưArethaFranklinvàMarvinGayehiệnđangsốngtạithànhphốnày.Vậymàsuốtcảthậpniên1960vẫntồntạiđịnhkiếnchorằngnhữngkhuvựccủangườida

Page 197: THÔNG TIN EBOOK

đencómứcđộrủirovềtíndụngcao.NỗitứcgiậnđốivớiviệcphânbiệtđốixửvềkinhtếđóchínhlànguyênnhânđằngsaucuộcbạođộngnổratạiPhố12 củaDetroit ngày 23/7/1967. Trong năm ngày xảy ra hỗn loạn sau khicảnhsátđộtkíchvàomột"conlợnmù"(tứcquánrượulậukhôngđượccấpphép),43ngườiđãbịgiếtchết,467ngườibịthương,trên7.200ngườibịbắtvà gần 3.000 tòa nhà bị cướp bóc hoặc đốt phá -một biểu tượng có sứcthuyếtphụcmạnhmẽvềsựphảnđốicủangườidađenđốivớinềndânchủsởhữunhàởhiệnvẫncònđốixửvớihọnhưnhữngcôngdânhạnghai.[445]Thậmchíđếnhômnay,bạnvẫncóthểnhìnthấynhữnglôđấttrốngmàcuộcbạođộngđãđểlạisaulưng.Ngườitađãphảisửdụngquânđộithườngtrựcvớixetăngvàsúngmáyđểdậptắtcáiđãđượcchínhthứcthừanhậnlàmộtcuộcnổidậy.

Cũngnhư trong thậpniên1930,sự thách thứcbằngbạo lựcđãdẫnđếnphảnứngvềchínhtrị.TiếptheoĐạoluậtQuyềnCôngdântrongthậpniên1960,cácbướcđimớiđãđược thựchiệnđểchongườidân tiếpcậnnhiềuhơn với quyền sở hữu nhà ở.Năm 1968, FannieMae được chia làm hai:HiệphộiVaymuanhàQuốcgiacủaChínhphủ(GNMAhayGinnieMae)làtổchứcphụcvụnhữngngườivaytiềnnghèokhổnhưcáccựuchiếnbinh,vàmộtFannieMaemớiđượcthayđổichứcnăngthànhmộtdoanhnghiệpdotưnhân sở hữu song được chính phủ tài trợ (GSE), được phépmua các tráiphiếu thếchấp thông thườngcũngnhưcácmónvaymuanhà thếchấpdochínhphủbảolãnh.Hainămsauđó,đểtạoracạnhtranhtrênthịtrườngthứcấp, Tập đoàn Cho vay Mua nhà Liên bang (FHLMC hay Freddie Mac)đượcthànhlập.Mộtlầnnữa,hiệuquảlàđãmởrộngthịtrườngthứcấpchovaymuanhà,và ítnhấtvề lý thuyếtđãhạ thấpmức lãi suấtchovaymuanhà.Đươngnhiên,gạchđỏtrêncơsởphânbiệtchủngtộckhôngbiếnmấtsaumộtđêm;songnóđãtrởthànhmộttộiởcấpliênbang. [446]Thựcvậy,vớiĐạoluậtTáiđầutưCộngđồngnăm1977,cácngânhàngcủaMỹđãchịusứcépphápluậtphảichocáccộngđồngthiểusốnghèohơnđượcvaytiền.Vớiviệcthị trườngnhàởMỹlúcnàyđượcbảohiểmbởinhữngthứmangtêngiốngnhưphiênbảntàichínhcủacácÔngBốvàBàMẹ-Fannie,GinnievàFreddie-luồnggióchínhtrịđãđượcthiếtlậplạichophùhợpvớinềndânchủsởhữunhà.NhữngngườiđangvậnhànhcáctổchứcTiếtkiệmvàChovaygiờđâycóthểhoạtđộngtheoquytắc3-6-3rấtdễchịu:chi3%chocáckhoảntiềngửi,chovaytiềnvớilãisuất6%vàcómặtởsânchơigolfvàolúc3giờchiềumỗingày.

PhíabờbênkiaĐạiTâyDương, tỷ lệ sởhữunhàởmãikhôngbắtkịpquyềnlợichínhtrịcủangườidân.ỞAnhsauchiếntranh,cácchínhtrịgiacủacảđảngBảothủvàđảngLaođộngthườngvẫnchorằngnhànướccầnphảicungcấphoặcítnhấtlàtrợcấpvềnhàởchocáctầnglớplaođộng.Quả

Page 198: THÔNG TIN EBOOK

thực,HaroldMacmillancòntìmcáchvượtquađảngLaođộng,vớimụctiêuxâymới300.000(sauđólà400.000)ngôinhàmộtnăm.Từnăm1959đến1964,khoảngmộtphầnbasốnhàmớiởAnhlàdocáchộiđồngđịaphươngxâydựng, rồi tăng lênmộtphầnhai trongsáunămcầmquyềnsauđócủađảngLaođộng.Nhữngkhốinhàcaotầngxấuxívàvậnhànhtồivềmặtxãhội,vànhữngkhunhàởmàngàynayđanglàmhỏngbộmặtcủahầuhếtcácthànhphốnướcAnh,làtộicủacảhaiđảng.KhácbiệtthựcsựduynhấtgiữaphehữuvàphetảlàphíaBảothủsẵnsàngbỏđiềutiếtthịtrườngchothuêtưnhânnhằmkhuyếnkhíchcácchủnhàđấttưnhân,cònđảngLaođộngquyếttâmcũngmạnhmẽkhôngkémvềhướngngượclạihòngápđặtlạiviệckiểmsoátgiáthuênhàvàloạibỏ"chủnghĩaRachman"(hànhvibóclộtcủacácchủnhàđất) theokiểuPeterRachman,ngườiđãdùngcáchđedọađểđuổingườiđangởnhữngcănnhàkhốngchếtiềnthuêvàthaythếhọbằngnhữngngườinhậpcưtừTâyẤnphảitrảtiềnthuêtheogiáthịtrường.[447]Chođếntậnnăm1971,chỉcóchưađếnmộtnửasốnhàcủaAnhlàdonhữngngườisởhữuchúngcưngụ.

ỞnướcMỹ,nơimànhàởcôngchưabaogiờcóvaitròquantrọng,cáckhoảntrảlãivaymuanhàluônđượcgiảmmứcchịuthuếkểtừkhibắtđầucóhệthốngthuếthunhậpliênbangnăm1913.[448]NhưRonaldReaganđãnóikhicóngườichấtvấnvềnguyêndocủaviệcmiễnthuếnày,việckhấutrừthuếlợitứclà"mộtphầncủagiấcmơMỹ".[449]ĐiềunàyđóngmộtvaitròkhiêmtốnhơnnhiềuởAnhchođếnnăm1983,khimộtchínhphủcấptiếnhơncủađảngBảothủdoMargaretThatcherđứngđầuđưaraquyđịnhKhấu trừ Lãi vaymua nhà tại gốc (Mortgage Interest Relief At Source -MIRAS)đốivới30.000bảngđầutiêncủamộtkhoảnchovaymuanhàcóđủđiềukiện.KhiBộ trưởngTài chínhcủabà làNigelLawson tìmcáchgiớihạn sựmiễn giảmnày (sao cho những người vay nhiều lần không thể lợidụng được điều đó đối với cùng một bất động sản), ông ta đã sớm phải"đụngđầu với bức tườnggạch xâybởi sự tận tâmhếtmình củaMargaret[Thatcher]trongviệcbảotoàntừngmẩucuốicùngcủasựkhấutrừlãivaymuanhà".[450]MIRAScũngkhôngphảilàcáchduynhấtmàThatchertheođuổinhằmkhuyếnkhíchquyềnsởhữunhà.Bằngcáchbánđinhàởcủacáchộiđồngđịaphươngvớimứcgiárẻchomộttriệurưỡigiađìnhthuộctầnglớplaođộngcónhucầu,bàđãđảmbảorằngngàycàngcónhiềuđànôngvàphụnữAnhcóngôinhàcủariêngmình.Kếtquảlàsựtăngvọttỷlệnhữngngườisởhữunhàhọcưngụtừ54%năm1981lên67%mườinămsauđó.Tổngsốbấtđộngsảndochínhngườisởhữucưngụđãtăngvọttừtrên11triệunăm1980lêntrên17triệungàynay.[451]

Chođếntậnthậpniên1980,cácưuđãicủachínhphủđốivớiviệcvayvàmuanhàcóvẻrấtthuyếtphụcvớicáchộgiađìnhbìnhthường.Thựcvậy,xu

Page 199: THÔNG TIN EBOOK

hướnglạmpháttăngcaohơnlãisuấttiếtkiệmvàocuốithậpniên1960và1970đãmanglạichonhữngngườiđivaymộtbữaăntrưakhôngmấttiền,dogiátrịthựccủacáckhoảnnợcủahọvàtiềntrảlãivaygiảmxuống.TrongkhinhữngngườimuanhàởMỹvàogiữathậpniên1970dựbáorằngtỷlệlạmphátsẽkhôngdưới12%vàonăm1980,nhữngngườichovaytiềnmuanhàlạiđềnghịchovay30nămvớilãisuấtcốđịnh9%hoặcthấphơn.[452]Đãcólúc,nhữngngườichovaythựcchấtlàtrảtiềnchongườikhácđểhọvaytiềncủamình.Trongkhiđó,giábấtđộngsảntănggầnbalầntrongthờigiantừnăm1963đến1979,trongkhigiátiêudùngchỉtăngkhoảng2,5lần.Songcuốibát cơmngon lại có sạn.Chínhcácchínhphủ từng thề thốt tintưởngvào"nềndânchủsởhữunhàở"hóaracũngtinvàosựổnđịnhgiácả,hayítnhất làvàomứclạmphátthấphơn.Đểđạtđượcđiềuđóthì lãisuấtphảicaohơn.Hậuquảkhôngmongmuốn làmột trongnhữngcúbùng-vỡbongbóngngoạnmụcnhấttronglịchsửthịtrườngbấtđộngsản.

TừTiếtkiệmvàChovayđếndướichuẩn

HãyláixedọctheoconđườngLiêntiểubangsố30từDallas,Texas,vàbạnkhông thểkhôngnhận thấynhữngngôinhàvàchungcưđangxâydởdanghếtdặmnàysangdặmkhác.SựtồntạicủachúnglàmộttrongnhữngdấuvếtcuốicùngcònnhìnthấyđượctừmộttrongnhữngvụbêbốitàichínhlớnnhấttronglịchsửnướcMỹ,mộtvụlừađảođãlàmchotoànbộýniệmcoibấtđộngsảnlàmộtkênhđầutưantoàntrởthànhlốbịch.Tiếpsauđâylàmộtcâuchuyệnkhôngphảivềbấtđộngsản(realestate)màlàvề"siêuthựcsản"(surrealestate).

CáchiệphộiTiếtkiệmvàChovay-phiênbảnMỹcủacáchộinhàởAnh-lànềntảngchonềndânchủsởhữunhàởcủanướcMỹ.Làsởhữuchungcủanhữngngườigửitiền,cáctổchứcnàyđồngthờivừađượcbảovệlạivừabị hạn chế bởimột khungđiều lệ của chính phủ. [453]Cáckhoản tiềngửi40.000đôlatrởxuốngđượcchínhphủbảohiểmvớiphíchỉbằngmộtphầnmườihaicủa1%tổngsố tiềngửi.Songmặtkhác,họchỉcó thểnhậnchovaynhữngngườimuanhàsống trongbánkính80kmtính từ trụsởchínhcủahọ.Vàtừnăm1966,theoQuyđịnhQ,cómộttrầnlãisuất5,5%đượcápđặt lên lãi suất tiềngửicủahọ,caohơn0,25%sovớimứccácngânhàngđượcphéptrả.Vàocuốithậpniên1970,khuvựclặnglẽnàyđãbịtànphábởilạmpháthaichữsố-đạttới13,3%vàonăm1979-vàsauđólàbởilãisuấttiếtkiệmtăngmạnhsaukhichủtịchCụcDựtrữLiênbangvừađượcbổnhiệmlàPaulVolckertìmcáchphávỡvòngxoáylương-giábằngcáchgiảmtốcđộtăngcungtiền.Cúđấmđúpnàytaihạichếtngười.CáchiệphộiS&Lvừabịmấttiềnkhicáckhoảnchovaymuanhàdàihạnvớilãisuấtcốđịnh

Page 200: THÔNG TIN EBOOK

khôngđịchnổilạmphátcao,vừabịchảymáutiềngửisangcácquỹcólãisuấtcaohơncủathịtrườngtiềntệ.PhảnứngởWashingtontừcảhaichínhquyềncủaCartervàReaganlàthửtìmcáchcứutoànbộkhuvựcnàybằngcáchgiảmthuếvàbỏđiềutiết,[454]vớiniềmtinrằngcáctácnhânthịtrườngcóthểgiảiquyếtđượcvấnđề.[455]Khiđạoluậtmớiđượcthôngqua,TổngthốngReaganđãtuyênbố:"Nhìnchung,tôichorằngchúngtađãđàotrúngmỏvàng."[456]Mộtsốngườiquảthậtđãtrúngđậm.

Mộtmặt, cáchiệphộiS&L lúcnày có thểđầu tưvàobất cứ cái gì họmuốnchứkhôngchỉlàcáckhoảnchovaymuanhàdàihạn.Tàisảnthươngmại,chứngkhoán,tráiphiếucấpthấp:mọithứđềuđượcphép.Họthậmchícòncó thểpháthành thẻ tíndụng.Mặtkhác,giờđâyhọcó thể trảbấtkỳmứclãisuấtnàomàhọmuốnchongườigửitiền.Tuyvậytấtcảcáckhoảntiềngửivẫnđượcbảohiểm,vớisốtiềntốiđađượcbảohiểmđượcnângtừ40.000 đô la lên 100.000 đô la. Và nếu như những khoản tiền gửi thôngthườngkhôngđủ,cáchiệphộiS&Lcóthểtăngthêmtiềndướihìnhthứctiềngửiđượcmôigiớitừcáctrunggian,lànhữngngườiđónggóivàbán"lô"cácchứngchỉ tiềngửi loại100.000đô la. [457]Bỗngnhiên,nhữngngườiđangđiềuhànhcáchiệphộiS&Lkhôngcógìđểmấtnữa-mộttrườnghợprấtrõràng thuộcvềcáimàcácnhàkinh tếhọcgọi làmốinguyđạođức (moralhazard).[458]Điềuxảyratiếpsauđóđãminhhọamộtcáchtuyệthảocholờigiáohuấntàichínhvĩđại,lầnđầutiênđượcWilliamCrawford,CốvấncủaSởTiếtkiệmvàChovayCalifornianêura:"Cáchtốtnhấtđểcướpmộtngânhàng là hãy sởhữunó." [459]Một số tổ chức S&Lđã đánh cược tiền củangườigửivàocácdựáncựckỳđángngờ.Mộtsốkhácthìthẳngthừngăntrộmtiền,cứnhư thểsựphiđiều tiếthóacónghĩa là luậtphápkhôngcònđược áp dụng đối với họ nữa.Không có nơi nào thủ đoạn đó lại lan trànnhiềunhưởTexas.

KhikhôngthúcngựatạicáctrangtrạikiểuSouthforkcủamình,cáctaycaobồibấtđộngsảnDallas thíchthựchiệncácvụlàmăncủahọtạiWiseCircleGrill.[460]NhữngngườithườngxuyênđếnănbữagộpsángtrưangàyChủnhậttạiđâycóDonDixon,chủmộthộiS&LởVemonmànhữngngườiđiều tiết đặt cho tên lóng là "Sâumọt" (Vermin) [461]; cóEdMcBimey từSunbelt(tênlónglàGunbelt-"Thắtlưngđeosúng")vàTyrellBarker,chủsởhữuvàtổnggiámđốcđiềuhànhS&Lcủabang,ngườiưanóivớicácnhàxâydựngbấtđộngsản:"Cácanhmangđấtcátđến,còntôimangtiềnđến."[462]CómộtnhânvậtmangcảđấtcátlẫntiềnđếnlàMarioRenda,mộtnhàmôigiớiNewYorklàmviệcchoNghiệpđoànTàixếXetải,ngườibịđồnđãdùngcáctổchứcS&Lđểrửatiềnchocácquỹcủamafia.Khicầnthêmtiền,ôngtathậmchíđãquảngcáotrêntờNewYorkTimes:

Page 201: THÔNG TIN EBOOK

TIỀNCHOTHUÊ:LOẠIBỎMỌICHƯỚNGNGẠIKHIVAY-HÃYĐỂ CHÚNG TÔI GỬI TIỀN TẠI NGÂN HÀNG ĐỊA PHƯƠNG CỦABẠN!

PHƯƠNG PHÁP CỬA XOAY MỚI ĐỂ TẠO NGUỒN TÀI CHÍNH[463].[464]

Nếunhưbạnmuốnxâydựngmộtđếchếbấtđộngsản,tạisaolạikhôngnóithẳngranhưvậy?ĐốivớimộtnhómcácnhàđầutưxâydựngởDallas,chínhS&LĐếchếđãmangđếnmộtcơhộituyệtdiệuđểtrởnêngiàucótừhaibàntaytrắng-hayđúnghơnlàtừmiềnđấtbằngphẳngcủabangTexas.CâuchuyệnsiêuthựcbắtđầukhichủtịchĐếchếlàSpencerH.BlainConnhậphộivớiJamesToler, thịtrưởngGarland,vàvớimộtgãmàumèchưahọchếttrunghọcchuyểnnghềđầutưxâydựngbấtđộngsảntênlàDannyFaulkner,mộtngườicóchuyênmônlàcựckỳhàophóngvớitiềncủangườikhác.TiềnởđâyđếndướidạngtiềngửiquamôigiớiđượcĐếchếtrảchomứclãisuấtcaođầycámdỗ.MũiFaulknernằmởgầnmộthồnhântạobuồntẻđượcbiếtđếnvớitênHồRayHubbard,cáchDallas30kmvềphíađông,làtiềnđồnđầutiêncủamộtđếchếbấtđộngsảnmàsaunàysẽbaogồmcảLãnhđịaFaulkner,SuốiFaulkner,RừngsồiFaulkner-thậmchícảĐàiphunnướcFaulkner.ThủthuậtưathíchcủaFaulknerlà"lướtván",theođóôngtasẽmuamộtmiếngđấtđểtrồnglạc,rồisauđóđembántiếpvớicáigiábịđẩylên rất cao cho các nhà đầu tư vay tiền từ Đế chế.Một miếng đất đượcFaulknermuavớigiá3triệuđôlavàchỉsauđóítngàybánlạivớigiá47triệu đô la. Danny Faulkner tuyên bố làmìnhmù chữ. Ông ta chắc chắnkhôngbịmùsố.

Đếnnăm1984,việcxâydựngởkhuvựcDallasđãvượtrangoàisựkiểmsoát.CónhữngtòachungcưđangxâynốinhauhàngdặmdọctheođườngLiêntiểubangsố30.Đườngchântrờicủathànhphốđãbiếnđổivìcáimàngườisốngởkhuvựcnàygọilànhữngtòavănphòng"trongsuốt"-trongsuốtlàbởivìchúnghầunhưtrốngrỗng.Việcxâydựngvẫntiếptụckhôngngừng,đượcchitrảbằngcáckhoảntiềngửiđượcliênbangbảohiểm-thựcchấtlàđithẳngvàotúicácnhàđầutưxâydựng.ÍtnhấttrêngiấytờthìtàisảncủaĐếchếđãtăngtừ12triệuđôlalên257triệuđôlachỉtrongvònghainăm.Đếntháng1/1984,tàisảnnàyđãởconsố309triệuđôla.Nhiềunhàđầu tư thậmchíkhôngbaogiờcócơhộiđượcnhìn thấycácbấtđộngsảncủahọởgần;Faulknerchởhọtrêntrựcthăngbayquacácbấtđộngsảnmàkhônghạcánh.Ngườinàocũnglàmratiền:FaulknervớicỗmáybayLearjet4triệuđôla,TolervớiôtôRolls-Roycemàutrắng,BlainvớiđồnghồRolex4.000đôla-đólàchưanóiđếnnhữngngườiđịnhgiábấtđộngsản,nhàđầutưlàngôisaothểthaovàcácnhàđiềutiếtởđịaphương.Cónhữngvòngtaybằngvàngchođànôngvàáolôngthúchocácbàvợ.[465]Mộttrongnhững

Page 202: THÔNG TIN EBOOK

ngườicandựthừanhận,"Nógiốngnhưmộtcáimáylàmtiền,vàtoànbộcỗmáyđóđượcđiềuchỉnhtheocáimàDannycần.NếuDannycầnmộtchiếcmáybaymới,chúngtôithựchiệnmộtphivụđấtđai.NếuDannymuốnmuamộtnôngtrạimới,chúngtôilạithựchiệnmộtvụnữa.DannyđiềuhànhtoànbộcỗmáyđóchochínhDanny,trựctiếpđếnchitiếtcuốicùng."[466]Ranhgiớigiữaăndè(thrift)vàăncắp(theft)vẫnđượcxemlàrấtrộng.Faulknervàcôngtyđãgiảmnóxuốngbằngmộtsợitóc.

Bậcthầy"lướtván"bấtđộngsản:DannyFaulknervớichiếctrựcthăngVấnđềlàởchỗlượngcầuđốivớicáctòachungcưtrênđườngLiêntiểu

bang30cólẽsẽchẳngbaogiờtheokịpđượcvớinguồncungkhổnglồmàFaulkner,Blainvànhómlợiíchcủahọtạora.Đếnđầuthậpniên1980,cácđại lý bất động sản đã nói đùa rằng sự khác nhau giữa bệnh truyền quađườngsinhdụcvàchungcưlàbạncóthểtốngkhứđượcmónbệnh.Hơnthếnữa,sựbấttươngxứnggiữatàisảncóvàtàisảnnợcủahầuhếtcácS&Lgiờđâyđãtrởthànhthảmhọa,vớiviệcngàycàngcónhiềukhoảnchovaydàihạnđượcphêchuẩn(chonhữngngườitaytrong)bằngcáchsửdụngtiềnvayngắnhạn(từnhữngngườibênngoài).Khicácnhàđiều tiết tìmcáchhànhđộngmộtcáchmuộnmàngnăm1984,tìnhtrạngđókhôngcòncóthểbỏquađượcnữa.Ngày14/3,EdwinJ.Gray,lúcđólàchủtịchHộiđồngNgânhàng

Page 203: THÔNG TIN EBOOK

ChovayMuanhàLiênbang,đãralệnhđóngcửaĐếchế.TổnphíđốivớiTậpđoànBảohiểmTiếtkiệmvàChovay,nơibảohiểmchocáckhoảntiềngửiS&L, là300 triệuđô la.Songđómới chỉ làbắt đầu.Khi các công tykhácđượcthanhtra,cácnhàlậpphápđãdodự,đặcbiệtlànhữngngườiđãnhậnđượccáckhoảnđónggópvậnđộngtranhcửhậuhĩnhtừcáctổchứcS&L.[467]Songhọcàngchờlâuthìcàngcónhiềutiềnbịđốt.Đếnnăm1986thì rõ ràngbản thânTậpđoànBảohiểmTiết kiệmvàChovayLiênbangcũngkhôngđủkhảnăngtrảnợ.

Năm1991,sauhaiphiêntòa(trongđóphiêntòađầuđãkếtthúcvôhiệu),Faulkner,BlainvàTolerđãbịkếttộilàgianlậnvàăntrộm165triệuđôlatừĐế chế và các tổ chức S&L khác thông qua các vụ lừa đảo đất đai.Mỗingườitrongsốhọbịkếtán20nămtùgiamvàbịbuộcphảibồithườnghàngtriệuđôla.MộtnhânviênđiềutrađãgọiĐếchếlà''mộttrongnhữngmánhkhóeđầutưđấtđailiềulĩnhvàgianlậnnhất"màôngtừngđượcthấy.[468]Vềtổngthể,cũngcóthểnóinhưvậyvềcuộckhủnghoảngTiếtkiệmvàChovay;EdwinGraygọiđó là "kỷnguyên liều lĩnhvàgian lận rộng lớnnhấttrong lịch sử ngành ngân hàng của quốc gia này".Tổng cộng, gần 500 tổchứcS&Lđã sụp đổ hoặc bị buộc phải đóng cửa; khoảng bằng ấy các tổchứcbịgiảithểđểsápnhậpdướisựgiámsátcủaTậpđoànủythácChuyểnđổidoQuốchộilậpranhằmdọndẹpmớhỗnđộn.Theomộtướctínhchínhthức,gầnmộtnửacáctổchứcvỡnợđãgặpphải"hànhđộnglừađảovàcóthể cấu thành tội phạm bởi những người nội bộ". Đến tháng 5/1991, 764ngườiđãbịcáobuộccáctộikhácnhau,trongđó550ngườibịtuyênánvà326ngườibịkếtántùgiam.Cáckhoảnphạttổngcộng8triệuđôlađãđượcđưara.[469]TổngphítổncủacuộckhủnghoảngTiếtkiệmvàChovaytrongthờigiantừnăm1986đến1995là153tỷđôla(khoảng3%GDP),trongđónhững người đóng thuế phải trả 124 tỷ đô la, biến nó thành cuộc khủnghoảngtàichínhtốnkémnhấtkểtừcuộcĐạiSuythoái.[470]PhếtíchkhảocổcủavụsụpđổnàyrảiráckhắpbangTexas:cáckhuđịaốcvôchủ,đượcxâydựngvớigiárẻkhôngngờbằngtiềnăncắp,sauđóđãbịsanủivàthiêurụi.Haimươibốnnămsauđó,phầnlớnkhuvựchànhlangđườngLiêntiểubang30vẫncònlàvùngđấthoangcủabangTexas.

ĐốivớinhữngngườiđóngthuếMỹ,sựsụpđổcủaTiếtkiệmvàChovaylàmộtbàihọccựckỳđắtgiáchothấyviệcbỏđiềutiếtmộtcáchthiếucânnhắclàrấtnguyhiểm.SongngaygiữalúccácS&Lđangchếttrươngphìnhlên, chúngcũngchomộtnhómngườiMỹ rấtkhácconđường tắtđểkiếmđược hàng triệu đô la. Đối với một đám người kinh doanh trái phiếu ởSalomon Brothers, một ngân hàng đầu tư ở NewYork, sự tan vỡ của hệthốngvaythếchấpmuanhàtrongChínhsáchMớikhôngphảilàcuộckhủnghoảngmàlàmộtcơhộituyệtdiệu.Khátkhaolợinhuậnvàvớimộtngônngữ

Page 204: THÔNG TIN EBOOK

tụctĩu,nhómtựxưnglà"Chimtorậprình"tạiNgânhàngSalomonđãnhìnthấycáchkhaitháclãisuấtbiếnđộngdữdộivàođầuthậpniên1980.ChínhtrưởngphòngkinhdoanhmuanhàthếchấpcủaSalomonlàLewisRanieriđãđứnglênkhicáctổchứcTiếtkiệmvàChovaytuyệtvọngbắtđầubáncáchợpđồngchovaymuanhàthếchấpcủamìnhtrongmộtnỗlựcvôíchnhằmduy trì tính thanh khoản. Chẳng cần phải nói, "Lou" đãmua hết các hợpđồngđóvớicáigiámạtnhất.Vớibộngựcvạmvỡ,áosơmirẻtiềnvànhữngcâucợtnhảkiểuBrooklyn,Ranieri(ngườikhởiđầulàmviệcchoSalomontạibộphậnthưtín)làhiệnthâncủaPhốWallmới,làsựđốinghịchvớicácchủngânhàngđầutưnhẵnnhụibảnhbaotrongbộcomlêvàdâyđeoquầncủaBrooksBrothers.Ý tưởngcủaanh ta là táichếcáchợpđồng thếchấpmuanhàbằngcáchgomhàngnghìnhợpđồngđólạilàmbảođảmchocácchứng khoánmới đầy hấp dẫn có thể được bán ra cạnh tranh với các tráiphiếu truyền thốngcủachínhphủvàdoanhnghiệp-nói tómlại làchuyểncáchợpđồngvaythếchấpmuanhàthánhtráiphiếu.Mộtkhiđượcgộplạivớinhau,cáckhoảntrảlãiđếnkỳhạncủacáchợpđồngvaymuanhàđócóthể được chia nhỏ thành các "mảnh nhỏ" (strip) với kỳ hạn khác nhau vàmứcrủirotíndụngkhácnhau.Đợtpháthànhđầutiêncủaloạichứngkhoánđượcbảođảmbằngthếchấpmuanhàmớinày(gọilàcamkếtnợmuanhàcóthếchấp-collateralizedmortgageobligation,CMO)diễnravàotháng6năm1983.[471]ĐólàbìnhminhcủamộtkỷnguyênmớitrongnềntàichínhcủanướcMỹ.

Quá trình đó được gọi là chứngkhoánhóa và làmột phát kiến đã làmbiếnđổicănbảnPhốWall,thổibaybụibặmkhỏithịtrườngtráiphiếutrướcđóđangngáingủvàmởramộtkỷnguyênmới, trongđócácgiaodịchẩndanhsẽcótầmquantrọnglớnhơncácmốiquanhệcánhân.Tuynhiên,lạithêmmộtlầnnữachínhphủliênbangphảiđứngrasẵnsàngthanhtoánhóađơnnếugặpphảikhủnghoảng.Bởivìphầnlớncáchợpđồngvaythếchấpmua nhà vẫn tiếp tục hưởng sự bảo lãnh tuyệt đối từ bộ ba công ty đượcchínhphủbảohộlàFannie,FreddiehoặcGinnie,điềuđócónghĩalàcáctráiphiếuđảmbảobằngcáchợpđồngvaythếchấpđóvềthựcchấtcóthểđượcxem như là các trái phiếu chính phủ, và do vậy được xếp hạng "đầu tư".Trongthờigiantừnăm1980đến2007,khốilượngcácchứngkhoándựatrênhợpđồngvaythếchấpmuanhàcủacáccôngtyđượcchínhphủbảohộđãtăngtừ200triệuđôlalênđến4.000tỷđôla.Vớisựxuấthiệncủacáccôngtybảohiểm tráiphiếu tưnhân,cáchãngnhưSalomoncòncó thểđềnghịchứngkhoánhóacáckhoảnchovaykhông theoquyđịnh(nonconformingloan)khôngđủtưcáchnhậnđượcbảolãnhtừcáccôngtydochínhphủbảohộ.Đếnnăm2007,lượngvốngópchungcủatưnhânđãđủđểchứngkhoánhóa2.000tỷđôlanợthếchấpmuanhà.[472]Năm1980,mớichỉcó10%thị

Page 205: THÔNG TIN EBOOK

trườngvaythếchấpmuanhàđượcchứngkhoánhóa;đếnnăm2007,consốđótănglênđến56%.[473]

KhôngchỉnhữngđiềuphùphiếmcủaconngườirốtcuộcđivàođốnglửamangtênPhốWallthậpniên1980.ĐócònlànhữngvếttíchcuốicùngcủamộtmôhìnhkinhdoanhđượcmiêutảtrongbộphimCuộcsống tuyệtvời.Đãcóthờitồntạicácmốiquanhệxãhộiđầyýnghĩagiữangườichovaythếchấpmua nhà và người đi vay. Jimmy Stewart biết cả người gửi tiền lẫnngườivaynợ.Ngượclại,trênmộtthịtrườngđượcchứngkhoánhóa-cũnggiốngnhưtrongvũtrụ-khôngaicóthểngheđượctiếngkêucủabạn,khoảnlãimàbạntrảchosốtiềnvaymuanhàcuốicùngsẽvềtaymộtaiđókhônghềbiếtvềsựtồntạicủabạn.Toànbộhệquảcủasựchuyểntiếpnàyđốivớinhữngngườisởhữunhàbìnhthườngchỉtrởnênrõràng20nămsauđó.

Trong các nước nói tiếngAnh, chúng ta thường có khuynh hướng giảđịnhrằngbấtđộngsảnlàsựđánhcượcmộtchiều.Cáchtrởthànhgiàucólàchơitrênthịtrườngbấtđộngsản.Thựcvậy,bạnchỉlàmộtgãngốcnếuđiđầutưvàobấtkỳcáigìkhác.Điềuvẫnđượccoilàchânlýnàyđánglưuýởchỗhiệnthựcbiếnnóthànhđiềugiảdốithườngxuyênđếnmứcnào.Giảsửbạnđưa100.000đôlavàothịtrườngbấtđộngsảnMỹvàoquý1/1987.TheohoặcchỉsốGiámsátKinhdoanhNhàởLiênbanghoặcchỉsốgiánhàquốcgiaCase-Shiller,bạnsẽcógầngấpbalầnsốtiềncủamìnhvàoquý1/2007,lênkhoảngtừ275.000đôlađến299.000đôla.SongnếunhưbạnđưacùngsốtiềnđóvàoS&P500(chỉsốchuẩncủathị trườngchứngkhoánMỹ)vàtiếptụctáiđầutưthunhậpcổtứcvàođây,rốtcuộcbạnsẽcóđược772.000đô lađể chơi tiếp,nhiềuhơngấpđôi số tiềnmàbạncó thểkiếmđược từgạchngóivàvôivữa.ỞnướcAnh,sựchênhlệchcũngtươngtự.Nếunhưbạnđưa100.000bảngAnhvàobấtđộngsảnnăm1987,thìtheochỉsốgiánhàởtoànquốc,bạncóthểsẽcógấpbốnlầnsốtiềnđósauhaimươinăm.SongnếunhưbạnđưasốtiềnđóvàochỉsốFTSEAllShare,bạnsẽgiàuhơngấpgầnbảylần.Tấtnhiên,ởđâycòncómộtsựkhácbiệtquantrọnggiữachỉsố thị trườngnhàđấtvàchỉsố thị trườngchứngkhoán:bạnkhông thểsốngbêntrongmộtchỉsốthịtrườngchứngkhoán.(Mặtkhác,thuếbấtđộngsảnởđịaphươngthườngđánhvàonhàởchứkhôngđánhvàocáctàisảntàichính.)Đểcómộtsựsosánhcôngbằng,phảitínhcảsốtiềnthuênhàmàbạntiếtkiệmđượcdobạnđãsởhữunhà(hoặclàsốtiềnchothuênhàbạnthuđượcnếunhưbạnsởhữuhaibấtđộngsảnvàbạnchothuêmộtcái).Cáchđơngiảnđể tiếp tục làgạtquamộtbêncả cổ tứcvà tiền thuênhà.Trongtrườnghợpđó,sựchênhlệchsẽgiảmđiđôichút.Trongvònghaithậpniênkểtừnăm1987,chỉsốS&P500,khôngtínhcổtức,chỉtănggấphơnnămlần,songvẫndễdàngvượtquachỉsốnhàở.Sựchênhlệchcũngđượcthuhẹp lại,songcả lầnnàycũngkhôngbị loạibỏ,nếunhưbạn tính thêmthunhập từ thuênhàvàodanhmụcbấtđộngsảnvàđưacổ tứcvàodanhmục

Page 206: THÔNG TIN EBOOK

chứngkhoán,bởivìtỷlệlợinhuậntrungbìnhcủaviệcchothuênhàtronggiaiđoạnđóđãgiảm từkhoảng5%xuốngcòncó3,5%vàođỉnhcaocủabongbóngbấtđộngsản(nóicáchkhác,mộtbấtđộngsản100.000đôlatiêubiểu sẽmang lạimộtkhoản tiền thuênhà trungbìnhhằng thángchưađến416đôla).[474]TrongtrườnghợpởAnhthìngượclại,sựvốnhóathịtrườngchứngkhoántăngvớitốcđộchậmhơnsovớiởMỹ,trongkhiđócổtứclạilànguồn thunhậpquan trọnghơnchocácnhàđầu tư.Đồng thời,cáchạnchếđốivớinguồncungnhàởmới (chẳnghạnnhưcácđạo luậtđểbảovệnhữngkhuvực"vànhđaixanh")đãđẩygiáthuênhàlên.Dovậy,bỏquacổtứcvàtiềnthuênhàlàloạiđimấtưuthếcủachứngkhoánsovớibấtđộngsản.Xétđơnthuầnsựtăngvốntrongthờigiantừnăm1987đến2007,gạchngóivàvôivữa(tăngvớibộisố4,5)đãvượtcổphiếu(chỉtăngvớibộisố3,3).Chỉcónếunhưbạnđưacâuchuyệnquayvềnăm1979thìchứngkhoánAnhmớivượtquađượcgạchngóiAnh.[475]

Tuynhiên,cóbađiềukhácbạncầncânnhắckhithửtìmcáchsosánhnhàcửavớicáchìnhthứctàisảnvốnkhác.Thứnhấtlàkhấuhao.Chứngkhoánkhôngbịhaomònvàkhôngđòihỏimáinhàmới;nhàcửathìcũmònđivàcầnsửachữa.Thứhai là tính thanhkhoản.Với tưcách là tàisản,nhàcửagâytốnkémhơnnhiềusovớichứngkhoánkhimuốnchuyểnthànhtiềnmặt.Thứbalàtínhdễbiếnđộng.ThịtrườngnhàkểtừsauThếchiếnthứhaiítbiếnđộnghơnrấtnhiềusovớithịtrườngchứngkhoán(mộtphầnkhôngnhỏlàbởicácchiphígiaodịchliênquanđếnthịtrườngbấtđộngsản).Songđiềuđókhôngcónghĩa làgiánhàđấtchưabaogiờchệchrakhỏihướngđi lênđềuđặn.ChẳnghạnởAnhtrongthờigiantừnăm1989đến1995,giánhàtrungbìnhđãsụt18%,cònnếuxéttheomứcgiáthựctếđãđiềuchỉnhtheolạmphátthì tới trênmộtphầnba(37%).ỞLondon,mứcgiảmthựctếgần47%.[476]ỞNhậtBảntrongkhoảngthờigiantừnăm1990đến2000,giábấtđộngsảnđãsụtmấthơn60%.Vàtấtnhiên,tronglúctôiđangviếtcuốnsáchnày,giábấtđộngsảnởMỹ-lầnđầutiêntrongcảmộtthếhệ-đãbắtđầuđixuống.Vàxuốngnữa.Từđỉnhđiểmvàotháng7/2006,chỉsố"tổnghợp20"Case-ShillervềgiánhàtạihaimươithànhphốlớncủaMỹđãgiảm15%tạithờiđiểm tháng2/2008.Vào thángđó, tốcđộgiảm tính theonăm lênđến13%,mộtconsốchưatừngthấykểtừđầuthậpniên1930.Ởmộtsốthànhphố-nhưPhoenix,SanDiego,LosAngelesvàMiami-mứcsụtgiảmtổngcộng lênđếnmộtphầnnămhoặcmộtphần tư.Hơn thếnữa, tại thờiđiểmcuốnsáchnàyđangđượcviết (tháng5/2008),phần lớncácchuyêngiadựđoánlàsựsụtgiảmvẫntiếptục.ChứngkhoánMỹsovớibấtđộngsản,1987-2007

Page 207: THÔNG TIN EBOOK

ỞDetroit đang sa sút, sự tụt giá nhà cửa bắt đầu sớm hơn, vào tháng12/2005,vàgiánhàđãxuốnghơn10%khitôiđếnthămthànhphốnàyvàotháng7/2007.TôiđếnDetroitlàbởitôicócảmgiácrằngthứđangdiễnraởđâylàcáixuhướngsắpxảyraởtoànbộnướcMỹvàcólẽkhắpcảthếgiớinóitiếngAnh.Trongvòngmườinăm,giánhàởDetroit-nơicólẽsởhữumộtlượngnhàởkémgiátrịnhấtsovớibấtcứthànhphốnàokhácởMỹtrừNewOrleans -đã tănggần50%,khôngđángbaonhiêu sovớibongbóngcủatoànquốc(đãchứngkiếnmứctănggiánhàtrungbìnhtới180%),songvẫnkhómàgiảithíchđượcxéttrongđiềukiệntrạngtháikinhtếtrìtrệkinhniêncủathànhphốnày.Nhưtôiđãnhậnra,lờigiảinằmởnhữngbiếnđổicănbảnđốivớicácluậtlệtrongtròchơinhàđất,cácthayđổiđượcminhhọabởi điều đã diễn ra ởWestOuterDrive củaChicago,một con đường lớnđôngđúccónhữngkhunhàbề thếcủa tầng lớp trunglưuđángkính trọngvớinhữngvườncỏlớnvàgarađểôtô.Từngmộtthờilànơiởcủatầnglớptinh túynhấtMotown, giờđâynó chỉ nhưmột trongbaophốkhácởmộtvùngđất thênh thang tronglòngmộtđấtnước:mộtnềnkinh tếđangpháttriểnnằmtronglòngnướcMỹ,[477]cònđượcngườitabiếttớidướicáitênSubprimia(xứsởdướichuẩn).

Cáckhoảnchovaythếchấpmuanhà"dướichuẩn"đượccácnhàmôigiớiđịaphươngnhắmvàocácgiađìnhhoặckhudâncưcólịchsửđộtínnhiệmkémhoặcvávíu.Cũnggiốngnhưcáchợpđồngvaythếchấpbán"lô"làquálớnnênkhôngđủđiềukiệnnhậnđượccondấuthôngquacủaFannieMae(vàsựbảođảmngầmcủachínhphủ),cáchợpđồngvaymuanhàdướichuẩnthìquárủiro.Songchínhtínhchấtrủirocaocủacáchợpđồngnàykhiếnchúngcótiềmnăngsinhlờilớnđốivớinhữngngườichovay.ĐókhôngcònlànhữnghợpđồngchovaythếchấpmuanhàkiểucũloạibamươinămvớilãisuấtcốđịnhđượcphátkiếntrongthờikỳChínhsáchMới.Ngượclại,một

Page 208: THÔNG TIN EBOOK

tỷlệlớntrongsốchúnglàcáchợpđồngvaythếchấpmuanhàvớilãisuấtthảnổi(ARM)-nóicáchkhác,lãisuấtthayđổitheosựbiếnđổicủalãisuấtchovayngắnhạn.Nhiềuhợpđồngtrongsốđócũnglàloạithếchấpchỉtrảlãi,khôngđượctrảdầntừngkỳ(tứckhôngđượctrảlạivốngốc),ngaycảkhitiềngốcchiếm100%giátrịđượcđịnhgiácủangôinhàdùngthếchấp.Vàphầnlớncáchợpđồngđócócácgiaiđoạnmởđầu"dùngthử",theođóviệctrả lãibanđầu- thường làchohainămđầu tiên-đượccố tìnhgiữởmứcthấpnhưkhông,dovậyđẩylùichiphícủakhoảnvayvềgiaiđoạnsau.Tấtcảcácphươngkếnàylànhằmgiảmthiểutrướcmắtchiphítrảnợchongườivay.Songcácđiềukhoảncủacáchợpđồngchovaydưới chuẩnđãngầmđịnhnhữngmốilợilớnđốivớingườichovay.MộthợpđồngchovaydướichuẩncựckỳthủđoạnởDetroitđãghilãisuất9,75%chohainămđầutiên,songsauđólàmộtmứcchênhlệch9,125điểmphầntrămcaohơnlãisuấtngắnhạnchuẩntheođócácngânhàngchovaytiềnlẫnnhau:thôngthườnglàlãisuất liênngânhàngLondon(gọi tắt làLibor).Thậmchí trướccảkhicuộckhủnghoảngvaydướichuẩnnổra,lãisuấtnàyđãlàtrên5%,chothấymộtbướcnhảyvọtrấtlớntrongviệcchitrảlãivàonămthứbacủahợpđồngvay[478].

ChovaydướichuẩnđãtràntớiDetroitnhưmộttrậntuyếtlởnhữngđồngtiềnCờtỷphú.Thànhphốnàyđãbịgiộibomnhữngmẩuquảngcáoquađài,quatruyềnhình,quathưvàbởicácđạoquânđạilývàmôigiới,tấtcảđềuđưaranhữngmờigọicóvẻhấpdẫn.Chỉriêngtrongnăm2006,cáccôngtychovaydướichuẩnđãbơmtrên1tỷđôlavào22khuvựctheomãsốbưuđiệncủaDetroit.Tạikhuvựcmãsố48235,baogồmcảkhunhàsố5100trênphốWestOuterDrive,cáchợpđồngvaythếchấpnhàdướichuẩnchiếmtrênmộtnửa toànbộ cáckhoảnvayđược thựchiện trongkhoảng thời gian từnăm2002đến2006.Bảytrong26hộgiađìnhcủakhunhàsố5100đãnhậnvaydướichuẩn.[479]Lưuýrằngchỉcómộtphầnnhỏcáckhoảnvaynàylàđếnvớinhữngngườimuanhàlầnđầu.Hầunhưtấtcảsốcònlạilàcáchợpđồngtáicấpvốnchophépngườivaydùngnhàcủamìnhnhưmộtcáimáylàmtiềngiúpchuyểngiátrịtàisảnhiệncócủahọthànhtiềnmặt.Hầuhếthọđãsửdụngtiềncóđượcđểthanhtoáncáckhoảnnợthẻtíndụng,sửachữanhàcửahoặcmuacáchàngtiêudùnglâubềnmới[480].Tuynhiên,ởnhữngnơikhácthìtácđộngkếthợpcủalãisuấttiếtkiệmdàihạngiảmvàcáchợpđồngvaythếchấpmuanhàngàycànghấpdẫnhơnđãlôicuốnthêmnhữngngườimuamớivàothịtrườngnhàđất.Đếnnăm2005,69%cáchộgiađìnhMỹđãsởhữunhàriêng,sovới64%củamườinămtrướcđó.Khoảngmộtnửamức tăng đó có thể được quy cho cơn sốt cho vay dưới chuẩn.Điềuquantrọnglàmộtsốlượngbấtcânxứngnhữngngườivaydướichuẩnthuộcvề các sắc tộc thiểu số.Thực sự, tôi cảm thấy ngạc nhiên và tự hỏimình

Page 209: THÔNG TIN EBOOK

trong lúc láixeđiquanhDetroit, rằngcóphải "dưới chuẩn"đã thực sự làmộtuyểnngữtàichínhmớinghĩalà"ngườidađen".TheomộtnghiêncứucủaLiênminhNhàởThunhập thấpcủaMassachusetts,55%sốngườidađenvàMỹLatintrongkhuvựcđôthịởBostonvaytiềnđểmuanhàchogiađìnhmìnhnăm2005đãnhậnđượccáckhoảnvaythếchấpdướichuẩn,sovớichỉcó13%sốngườivaydatrắng.TrênbaphầntưsốngườidađenvàLatinvaytừngânhàngWashingtonMutualđượcxếpvàoloạidướichuẩn,sovớichỉcó17%sốngườivaydatrắng.[481]TheoBộPháttriểnNhàởvàĐôthị(HUD),chủsởhữunhàởsắctộcthiểusốđãtăng3,1triệutrongthờigiantừnăm2002đến2007.

Đâychắcchắnlàđỉnhcaocủanềndânchủsởhữunhàở.ThịtrườngchovaythếchấpmuanhàdườngnhưđãbiếngiấcmơsởhữunhàởMỹthànhhiệnthựcchohàngtrămnghìnngườitrướckiatừngbịloạirakhỏithịtrườngtàichínhchính thốngbởicác tổchứcxếphạngtíndụngvàbởi thànhkiếnchủngtộcđượccheđậymộtcáchvụngvề.

Về sau này, sự phê phán sẽ được chĩa vàoAlanGreenspan do ông đãkhôngđiều tiếtmột cách thíchđángviệcchovay thếchấpmuanhà trongnhữngnămcuốicùnglàmChủtịchCụcDựtrữLiênbang.Tuynhiên,mặcdùcósựtánthànhtaitiếng(saunàyđãđượcrútlại)đốivớihợpđồngvaythế chấp mua nhà lãi suất thả nổi trong một bài phát biểu năm 2004,Greenspankhôngphảilàngườiủnghộchínhtrongviệcmởrộngsởhữunhàở.Vàđổlỗitấtcảsựtháiquátrongnhữngnămgầnđâylênchínhsáchtiềntệcũngkhôngphảiđiềuđúngđắn.

"ChúngtôimuốnmọingườiởnướcMỹđềuđượcsởhữunhàriêng,"tổngthốngGeorgeW.Bushđãnóivào tháng10/2002.Vớiviệckêugọinhữngngườichovaytạothêm5,5triệuchủsởhữunhàmớilàngườisắctộcthiểusố,Bush đã kýĐạo luậtGiấcmơMỹ về Tiền đặt cọc vaymua nhà năm2003,mộtbiệnphápnhằm trợcấpnhữngngườimuanhà lầnđầu trongsốcác tầng lớp thunhập thấp.Nhữngngườichovayđượcchínhphủkhuyếnkhíchlàkhôngépbuộcngườivaydướichuẩnphảicóđầyđủgiấytờ.FannieMaevàFreddieMaccũngchịuáplựctừBộPháttriểnNhàởvàĐôthịphảihỗtrợthịtrườngdướichuẩn.NhưBushđãnóivàotháng12/2003:"Lợiíchquốcgiacủachúngtachínhlàởviệccónhiềungườisởhữunhàởcủahọhơnnữa."[482]Córấtítngườikhôngđồngtình.ViếttrêntờNewYorkTimesvào tháng 11/2007,HenryLouis ("Ôngbầu")GatesCon,Giáo sư chươngtrìnhAlphonseFletchertạiHarvardvàlàGiámđốcViệnNghiêncứungườiPhivàngườiMỹgốcPhi thànhđạtmang tênW.E.B.DuBois,dườngnhưhoannghênhxuthếnàykhichỉrarằngcứ20ngườiMỹgốcPhithànhđạtmàôngđãnghiêncứu(trongsốđócóOprahWinfreyvàWhoopiGoldberg[483])thìcó15ngườilà"concháucủaítnhấtmộtnhánhnhữngngườitừnglà

Page 210: THÔNG TIN EBOOK

nôlệđãđượcsởhữubấtđộngsảnvàonăm1920".Bỏquaviệcbongbóngbấtđộngsảnđãbịvỡnhiềuthángtrướcđó,Gatesđãđềxuấtmộtgiảiphápđángngạcnhiênchovấnđề"nghèođóivàbấtổncủangườidađen"-đólà"traotàisảnchonhữngngườiđãtừngbịcoilàtàisản":CólẽMargaretThatcher,hơnaihếtđãđềxuấtmộtchươngtrìnhcóthể

hữuích.Trongthậpniên1980,bàđãbiến1,5triệungườiởtrongcácdựánnhàcôngcộngởAnhthànhnhữngngườisởhữunhàở.ĐâychắcchắnlàmộtviệcmangtưtưởngtựdonhấtmàbàThatcherđãlàm,vàcólẽnhữngngườicấptiếncầnphảinoigươngbà...Mộtcáchtiếpcậntáobạovàsángtạođốivớivấnđềnghèođóicủangườidađen...cólẽsẽlàxemxétcáccáchthứcbiếnnhữngngười thuênhà thànhchủnhà...Đốivớinhữngngườidađenkhốnkhổ,bướctiếnthậtsựcólẽchỉcóđượckhimàhọcóquyềnsởhữutrongxãhộiMỹ.Nhữngngườisởhữubấtđộngsảnsẽcóđượccảmgiácsởhữutươnglaivàxãhộicủamình.Họsẽhọctập,tiếtkiệm,làmviệc,phấnđấuvàbỏphiếu.Cònnhữngngườisalầytrongnềnvănhóađithuênhàthìkhônglàmđượcnhưvậy.[484]

BeanieSelf,mộtnhà lãnhđạocộngđồngdađenởkhuvựcFraser củaMemphisđãchỉ ra sai lầmchếtngười trong lập luậncủaGates:"GiấcmơMỹlàgiấcmơsởhữunhàở,vàmộttrongnhữngđiềulàmtôibănkhoăn-trongkhigiấcmơđóthậtlàtuyệtdiệu-làchúngtachưathựcsựsẵnsàngchođiềuđó.Mọingườikhôngnhậnralàchúngtacómộtngànhbấtđộngsản,mộtngànhđịnhgiá,mộtngànhchovaythếchấpmuanhàhiệnnaycóthểthựcsựépmọingườivàonhữngngôinhàmàtrongrấtnhiềutrườnghợphọkhôngthểkhamnổi."[485]

Với tư cách làmộtmôhìnhkinhdoanh, ngành chovaydưới chuẩnđãhoạtđộngmộtcách tuyệtvời -miễn là lãisuất tiếtkiệmnằmởmứcthấp,miễnlàmọingườivẫngiữđượcviệclàmcủamình,vàgiábấtđộngsảnvẫntiếptụctănglên.Tấtnhiên,ngườitakhôngthểduytrìnhữngđiềukiệnnhưvậymãiđược,nhấtlàởmộtthànhphốnhưDetroit.Songđiềuđóđãkhônghềlàmchonhữngngườichovaydướichuẩnphảilolắng.Họđơngiảnlàđitheo con đường đã đượcmở ra bởi những người cho vay thế chấp chínhthốngvàothậpniên1980.Thayvìđưatiềncủamìnhvàochỗchịurủiro,họđãbỏtúinhữngmónhoahồngbéobởtừviệckýcáchợpđồngchovaybanđầurồisauđóđembánsỉcáckhoảnchovayđóchocácngânhàngởPhốWall. Các ngân hàng, đến lượt mình, lại đem đóng gói chúng thành cácchứngkhoánđượcbảođảmbởithếchấpnhàở(RMBS)cólợinhuậncao,rồiđembántiếpchocácnhàđầutưtrênkhắpthếgiới,nhữngngườiđangnónglòng kiếm thêm vài phần trăm điểm phần trăm tỷ suất lợi nhuận nữa chođồng vốn của họ. Được đóng gói lại thành các cam kết nợ có thế chấp(CDO),cácchứngkhoándướichuẩnấycóthểđượcbiếntừkhoảnchovay

Page 211: THÔNG TIN EBOOK

đầy rủi ro trong taynhữngngười vaymỏngmanh thành các chứngkhoánđượcxếphạngđầutưAAA.TấtcảnhữnggìđượcđòihỏilàsựxácnhậncủamộttronghaicôngtyxếphạngtíndụngcóvịtríthốnglĩnhlàMoody'shoặcStandard&Poor's,rằngítnhấtlàtầngtrêncùngcủacácchứngkhoánđósẽkhómàmấtkhảnăngchitrả.Cáctầng"lửng"vàtầng"tiềnvốn"ởvịtríthấphơnthìđượcthừanhậnlàcónhiềurủirohơn;nhưngnóiđithìnóilại,cáctầngnàylạicólãisuấtcaohơn.

Điềumấuchốttrongtrògiảkimtàichínhnàylàkhoảngcáchcóthểlênđếnhàngnghìndặmgiữanhữngngườivay thếchấpmuanhàởDetroitvànhữngngườirốtcuộcsẽnhậnđượctiềnlãi.Rủirođãđượcdàntrảirakhắpcảđịacầu,từcácquỹlươnghưunhànướccủaMỹđếncácmạnglướiytếởÚc và thậm chí tới cả các hội đồng thị trấn nằmở ngoàiVòngCựcBắc.ChẳnghạnởNaUy,cáchộiđồngđịaphươngởRana,Hemnes,HattjelldalvàNarvikđãđầutưkhoảng120triệuđôla từtiềnđóngthuếvàoCDOđãđượcchứngkhoánhóatừcáckhoảnvaythếchấpmuanhàdướichuẩnởMỹ.Vàothờiđiểmấy,nhữngngườibáncác"sảnphẩmđượccơcấu"đóđãkhoekhoangrằngchứngkhoánhóađãcótácdụngphânchiarủiro"tớinhữngaicókhảnănggánhchịucaonhất".Chỉđếnsaunàymớihóa ra là rủi rođãđược phân chia tới những ai có khả năng hiểu mức độ rủi ro kém nhất.Nhữngaihiểuđượcrõnhất tínhchấtmongmanhcủakhoảnchovaydướichuẩn-tứclànhữngaitrựctiếpgiaodịchvớinhữngngườichovayvàhiểurõcáctìnhthếkinhtếcủahọ-thìsẽchịurủiroítnhất.Họcóthểchấpnhậnmột khoản vay "NINJA" (No IncomeNo Job orAssets, tức là cho nhữngngườivaykhôngcóthunhập,việclàmhaytàisản)cótỷsuấtvay/giátrịlà100%, và ngay trong ngày hôm đó bán lại nó chomột trong những ngânhànglớnkinhdoanhCDO.Hầunhưngaylậptức,rủirođãnổilêntrênvịnhNaUy.

ỞDetroit, sựxuấthiện của chovay thế chấpmuanhàdưới chuẩn trênthựctếtrùnghợpvớimộtđợtsuysụpmớicủangànhcôngnghiệpôtôđangđi xuốngkhông cưỡng lại nổi, làm cho thànhphốnàymất đi 20.000 việclàm.ĐiềuđóbáohiệumộtsựsuygiảmrộnglớnhơntoànnướcMỹ,mộthệquảhầunhưkhôngthểtránhkhỏicủaviệcthắtchặtchínhsáchtiềntệ,khiCụcDự trữLiên bangnâng lãi suất tiết kiệmngắnhạn từ 1% lên 5,25%.Điềunàyđãcómộttácđộngvừaphảisongkháđángkểđốivớilãisuấtchovaythếchấpmuanhàtrungbình,làmlãisuấtnàytănglêngầnmộtphầntư(từ5,34%lên6,66%).Tácđộngcủasựthayđổitưởngchừngnhưvôthưởngvôphạtxétvềcácđiềukiện tíndụngnàyđốivới thị trườngchovaydướichuẩnlàrấttaihại.

Ngaykhimứclãisuấtdùngthửvừahếthạnvàcáchợpđồngchovaythếchấpmuanhàđượcấnđịnhlạimứclãisuấtmớicaohơnnhiều,hàngtrămhộgiađìnhởDetroitđãnhanhchóngmangnợvìkhoảnlãivaycủahọ.Ngaytừ

Page 212: THÔNG TIN EBOOK

tháng3/2007,khoảngmộtphầnbasốhợpđồngvaythếchấpởkhuvựcmãbưuđiệnsố48235đãbịkhấtnợ trênsáumươingày,về thựcchất lànằmtrênbờvựctịchthutàisảnthếnợ.Kếtquảlàsựvỡbongbóngbấtđộngsản,làmchogiánhàđấtbắtđầusụtgiảmlầnđầutiênkểtừđầuthậpniên1990.Ngaykhiđiềunàyvừabắtđầuxảyra,nhữngngườinhậncáchợpđồngvaythếchấpmuanhà100%giátrịthấyrằngnợcủahọđãcaohơngiátrịnhà.Giánhàcàng tiếp tụcgiảm thìcàngcó thêmnhiềungườisởhữunhà thấyrằnghọcóvốntàisảnâm,mộtthuậtngữkháquenthuộcởAnhkểtừđầuthậpniên1990.Xétvềkhíacạnhnày,WestOuterDrivelànơibáohiệuchomộtcuộckhủnghoảngrộnglớnhơntrongthịtrườngbấtđộngsảnởMỹ,mànhữngcànhnhánhsaunàysẽlàmrungchuyểntậngốcrễhệthốngtàichínhcủathếgiớiphươngTây.

VàomộttrưathứSáuoibức,khônglâusaukhitừMemphisđếnDetroit,tôiđãchứngkiếntrên50ngôinhàđượcbánngaytạibậcthềmcủakhutòaánMemphis.Trongtấtcảcáctrườnghợp,đólàbởinhữngngườichovaythếchấpđã tịch thungôinhà củangười chủnàokhông trả lãi đúnghạn. [486]Memphiskhôngchỉ là thủđôphásảncủanướcMỹ(nhưchúngtađãthấytrongChương1).Đếnmùahènăm2007,nócònnhanhchóngtrởthànhthủđô tịch thunhà trừnợcủađấtnướcnày.Trongnămnămgầnđây,nhưtôiđược chobiết, cứbốnhộgiađìnhở thànhphốnày thìmộthộnhậnđượcthôngbáođedọatịchthunhàtrừnợ.Vàởđâycũngvậy,cáchợpđồngvaythếchấpmuanhàdướichuẩnlàgốcrễcủavấnđềnày.Chỉtrongnăm2006,cáccôngtychovaydướichuẩnđãchovay460triệuđôlatớimườibốnkhuvựcmãbưuđiệnkhácnhaucủaMemphis.Điềutôichứngkiếnchỉmớilàsựkhởiđầucủatrậnlũtịchthunhàtrừnợ.Vàotháng3/2007,TrungtâmChovayHữutráchđãdựbáorằngsốvụtịchthutrừnợcóthểlênđến2,4triệu.[487]Đâyrấtcóthểhóaralạilàconsốướctínhthấphơnthựctế.Vàothờiđiểmcuốnsáchnàyđượcviết(tháng5/2008),khoảng1,8triệuhợpđồngvaythếchấpmuanhàđãbịquáhạntrảnợ,songvẫncònkhoảng9triệuhộgiađìnhMỹ,tứclàmộtphầnmườisốhộgiađìnhsốngtrongnhàriêng,đãbịrơivào tình trạngvốntàisảnâm.Khoảng11%cáchợpđồngARMđãbị tịchthutrừnợ.TheohãngCreditSuisse,tổngsốnhàbịtịchthutrừnợthuộctấtcả các loại hợpđồngvay thế chấpmuanhà có thể lênđến6,5 triệu trongnămnămtới.Điềuđócóthểsẽđẩy8,4%sốngườisởhữunhà,hay12,7%sốngườivaythếchấpmuanhà,rakhỏinhàcủahọ.[488]

Kểtừkhithịtrườngchovaythếchấpmuanhàdướichuẩnbắtđầuxấuđivàođầumùahè2007,lànsóngđượctạorađãlantruyềnkhắpcácthịtrườngtín dụng trên thếgiới, quét đimột sốquỹphònghộvàgây thiệt hại hàngtrămtỷđôlachocácngânhàngvàcáccôngtytàichínhkhác.VấnđềchủyếunằmởcácCDO,vớitrên500tỷđôlagiátrịbánranăm2006,khoảng

Page 213: THÔNG TIN EBOOK

mộtnửatrongsốđóchứarủirodướichuẩn.HóararấtnhiềucácCDOđóđãbịđịnhgiácaoquámức,doướctínhsailầmvềtỷlệvỡnợdướichuẩncóthểxảyra.KhingaycảcácchứngkhoánđượcxếphạngAAAcũngbắtđầubịvỡnợ,cácquỹphònghộchuyênmuacáclốCDOcórủirocaonhấtlàkẻđầutiênchịuthiệthại.Mặcdùđãxuấthiệnnhữngdấuhiệutrụctrặctừtháng2/2007,khiHSBCcôngbốnhữngkhoảnthiệthạinặngnềtừcáchợpđồngthếchấpmuanhàởMỹ,hầuhếtcácnhàphântíchhẳnsẽchorằngthờiđiểmbắtđầucuộckhủnghoảngdướichuẩnlàtừtháng6nămđó,khimàhaiquỹphònghộdohãngBearStearns[489]sởhữunhậnđượcyêucầucôngbốthếchấpbổsungtừMerrillLynch,mộtngânhàngđầutưkhácđãchocácquỹphònghộđóvaytiềnsonggiờđâylongạivềmứcđộrủiroquámứccủacácquỹnàyxuấtphát từnhững tài sảnđượcbảođảmbằngcáchợpđồngchovaydướichuẩn.Beargiảicứumộtquỹ,songđểchoquỹkiasụpđổ.Trongthángtiếptheođó,cáctổchứcxếphạngđãbắtđầuhạbậccủacamkếtnợcóthếchấpđốivớicácchứngkhoánđượcbảođảmbởihợpđồngvaythếchấpmuanhà(viếttắtlàRMBSCDO,mộtthuậtngữbảnthânnócũngchothấybảnchấtquáưlàphứctạpcủacácloạisảnphẩmnày).Mộtkhicáctổchứcxếphạngđãlàmđiềuđó,tấtcảcácloạitổchứctàichínhđangnắmgiữcácloạitàisảnnhưvậyđãthấyrànhrànhtrướcmắtmìnhnhữngthiệthạitolớn.Vấnđềcònđượckhuếchđạirấtnhiềubởilượngtiềnđònbẩy(vaynợ)tronghệthống.Đặcbiệtcácquỹphònghộđãvaynhữngsốtiềnkhổnglồtừcácnhàmôigiớichủchốtcủahọ-cácngânhàng-nhằmkhuếchđạilợinhuậnmàhọcóthểtạođược.Trongkhiđó,cácngânhàngthìchegiấutìnhtrạngtồitệcủachínhmìnhbằngcáchđưacáctàisảnliênquanđếnchovaydướichuẩnvàonhữngphápnhânnằmbênngoàibảngcânđối,cótên"phápnhânốngdẫn"và"phápnhânđầutưđượccơcấuhóa"(haySIV,cólẽlàdễđọcnhấttrongsốtấtcảcáctừviếttắtcủacuộckhủnghoảngnày),lànhữngnơihuyđộngvốnbằngvayngắnhạn trêncác thị trường thươngphiếuvàvayquađêmliênngânhàng.Khinỗi losợvềrủiro từbênđối tác(tức làmốinguyhiểmbênđốitáctrongmộtgiaodịchtàichínhcóthểbịsụpđổ)tănglên, các thị trường tín dụng đó đã kẹt cứng lại. Cuộc khủng hoảng thanhkhoảnmàmộtsốnhàbìnhluậnđãcảnhbáotrướcítnhấtlàtrongsuốtmộtnămđãnổratháng8/2007,khitổchứcChovayThếchấpMuanhàMỹnộpđơnxinphásản,cònBNPParibasgiảithểbaquỹđầutưchovaythếchấpvàcông ty Countrywide Financial rút toàn bộmức tín dụng 11 tỷ đô la củamình.Điềuhầunhưkhôngaicó thểdựđoánđược làviệcvỡnợ thếchấpdướichuẩncủanhữnghộgiađìnhthunhậpthấpởcácthànhphốnhưDetroitvàMemphislạicóthểgâyrasựtànphátàichínhlớnđếnvậy[490]:mộtngânhàng(NorthernRock)bịquốchữuhóa,mộtngânhàngkhác(BearStearns)bịbántháorẻrúngchomộtđốithủtrongvụgiaodịchđượcFedcamkếttài

Page 214: THÔNG TIN EBOOK

trợ;vôsốcácquỹphònghộđóngcửa;các"giảmbúttoán"(writedown)củacácngânhànglêntớiítnhất318tỷđôla.Tổngsốthiệthạiướctínhvượtquá1.000tỷđôla.Conbướmdướichuẩnđãvẫyđôicánhvàgâyramộttrậnbãotoàncầu.

Mộttrongsốnhiềuđiềutrớtrêucủacuộckhủnghoảngnàylàcuốicùngnóđãnệnmộtđònchítửvàobàmẹđượcchínhphủbảotrợcủanềndânchủsởhữunhàở:FannieMae. [491]Một tácdụngcủachínhsáchchínhphủ làlàmtăngthêmtỷlệcáchợpđồngvaythếchấpmuanhàđượcFannieMaevànhữngngườiemruộtlàFreddievàGinnienắmgiữ,trongkhiđồngthờilàmgiảmbớttầmquantrọngcủacácbảolãnhbanđầucủachínhphủmàtrướcđâyđãtừnglàthànhphầnchủchốttronghệthốngnày.Trongkhoảngthờigian từ năm1955 đến 2006, tỷ lệ các hợp đồng vay thế chấp khôngmuatrangtrạiđượcchínhphủbảođảmđãgiảmtừ35%xuống5%.Songtrongcùnggiaiđoạnđó, tỷ lệcáchợpđồngvay thếchấpđượcnắmgiữbởicáccôngtydochínhphủbảotrợlại tăngtừ4%lênmứcđỉnh43%năm2003.[492]CơquanGiámsátDoanhnghiệpNhàởLiênbangđãyêucầuFannievàFreddiephảitiếpnhậnnhiềuRMBShơnnữa(kểcảcácchứngkhoánđượcbảođảmbởinhữnghợpđồngdướichuẩn),bằngcáchnớilỏngcácquyđịnhđiềutiếttỷlệvốntrêntàisảncủacáctổchứcđó.Songhaitổchứcnàychỉcó84tỷđôlavốn,tứclàchỉ5%củasốtàisản1.700tỷđôlatrêncácbảngcânđốitàichínhlàcủahọ,đólàchưanóiđến2.800tỷđôlanữamàhọđãbảođảm.[493]Nếuchẳngmaycáctổchứcnàyrơivàotìnhthếkhókhăn,cólẽmộtgiảđịnhkháhợplýlàsựbảotrợcủachínhphủcóthểsẽbiếnthànhsởhữucủachínhphủ,vớinhữnghậuquảlớnchongânsáchliênbang.[494]

Nhưvậyhóaranhàđấtkhôngphảilàmộtkênhđầutưantoàntuyệtđối.Giánhàđấtcũngcóthểlênvàcóthểxuống.Và,nhưchúngtađãthấy,nhàđấtlàloạitàisảncótínhthanhkhoảnkhákém-nghĩalàchúngkhócóthểbánđượcnhanhchóngkhibạnđangbịbế tắcvì tàichính.Giánhàđất rất"bámdính"theochiềugiảmbởivìngườibánrấtghétphảigiảmgiáđặtbántrong thời kỳ suy thoái; kết quả là tràn ngập các bất động sản không bánđượctrongkhinhiềungườimuốnchuyểnnhàcứphảitrântrânnhìnnhữngtấmbiển"Bánnhà"củamình.Điềunàycónghĩalàsởhữunhàởcóthểlàmgiảmtínhlưuđộngcủalaođộng,vàdovậylàmchậmlạiquátrìnhphụchồi.Đóhóaralạilànhữngnhượcđiểmcủaýtưởngvềnềndânchủsởhữunhàở,mặcdùnóđãtừngđượcxemlàrấthấpdẫnvớiviệcbiếntấtcảnhữngngườiđithuênhàthànhchủsởhữu.Câuhỏivẫncònchờđượctrảlờilàliệuchúngtacóbấtkỳngànhkinhdoanhnàoxuấtkhẩucáimôhìnhrủirocaonàyđếnphầncònlạicủathếgiớihaykhông.

Page 215: THÔNG TIN EBOOK

Antoànnhưcácbànộitrợ

Quilmes,mộtkhunhàổchuộtdàntrảiởvùngngoạiôphíanamBuenosAires,dườngnhưnằmcáchnhữngđại lộ thanh lịchgiữa thủđôArgentinatớicảtriệucâysố.Songliệunhữngngườisốngởđócóthựcsựnghèokhổnhưvẻbềngoàicủahọ?NhưnhàkinhtếhọcPeru,HernandodeSotonhìnnhận,các thị trấn lụpxụpnhưQuilmes,mặcdùbềngoài trông tồi tàn, lạimangtrongmìnhhàngnghìntỷđôlatàisảnkhôngđượchiệnthựchóatheođúngnghĩađen.DeSotođãtínhtoánlàtổngtrịgiácủacácbấtđộngsản,nơiởcủanhữngngườinghèokhổtoànthếgiới lênđến9.300tỷđôla.Consốđó,nhưôngđãchỉ ra, làgầnbằng tổngvốnhóa thị trườngcủa tất cả cáccông ty niêmyết trong haimươi nền kinh tế hàng đầu thế giới - và bằngkhoảngchínmươilầntoànbộcácloạiviệntrợnướcngoàicungcấpchocácnướcđangpháttriểntrongthờigiantừnăm1970đến2000.Vấnđềlàởchỗnhữngngười sốngởQuilmescũngnhưởvôsốnhững thị trấn tồi tànnhưvậytrênkhắpthếgiớikhôngcóquyềnhợpphápđượcbảođảmđốivớinhàcủahọ.Vànếunhưkhôngcómộthìnhthứcnàođóvềquyềnhợpphápthìbấtđộngsảnkhôngthểđượcsửdụnglàmvậtthếchấpđểvaytiền.Kếtquảsẽlàmộtsựgiớihạncótínhnềntảngđốivớităngtrưởngkinhtế,deSotolập luận,bởivìnếukhôngvayđược tiền,bạnsẽkhôngcóvốnđểkhởisựkinhdoanh.Cácnhàdoanhnghiệptiềmnăngbịchặnđường.Nhữngnguồnsinhlựctưbảnchủnghĩabịbópnghẹt.[495]

MộtphầnrấtlớncủađiềuphiềntoáinàylàdoviệcthiếtlậpđượcquyềnhợpphápđốivớibấtđộngsảnởnhữngnơinhưNamMỹcựckỳkhókhănvềthủ tụchànhchính.ỞArgentinangàynay, theoNgânhàngThếgiới,phảimấtkhoảngbamươingàyđểđăngkýbấtđộngsản,songtrướcđâythườnglâuhơnthếnhiều.Ởmộtsốnước-BangladeshvàHaitilàtồitệnhất-cóthểphảimấtkhoảngbatrămngày.KhideSotovànhómnghiêncứucủaôngthửtìmcáchlấygiấyphéphợpphápđểxâydựngmộtngôinhàtrênnềnđấtdonhànướcsởhữuởPeru,họđãmấtsáunămmườimộttháng,trongthờigianđó họ phải làm việc với nămmươi hai cơ quan chính phủ khác nhau. ỞPhilippineschođếntậngầnđây,việchợpthứchóaquyềnsởhữunhàlàmộtquytrìnhgồm168bướcliênquantớinămmươibacơquannhànướcvàtưnhânvàphảimất từmườibađếnhai nhămnăm.Trong thếgiới nói tiếngAnhthìngượclại,cókhichỉmấtkhoảnghaingàyvàhiếmkhiquábatuần.DướiconmắtcủadeSoto,vậtcảnquanliêuđốivớiquyềnsởhữuhợpphápđãlàmchobấtđộngsảncủangườinghèohầunhưtrởthành"mộtnguồnvốnchết... giốngnhư lànước tronghồở tận trênđỉnhnúiAndes -mộtnguồnnăng lượng tiềm tàng chưa được khai thác".Thổi sự sống vào nguồn vốnnày,ông lập luận, là chìakhóađểmang lại chonhữngquốcgianhưPeru

Page 216: THÔNG TIN EBOOK

một tương lai phồnvinhhơn.Chỉ cónhờmột hệ thốngquyền sởhữubấtđộng sảnvậnhành tốt thìgiá trị củangôinhàmới có thểđược thị trườngthiết lậpmộtcáchchínhxác;nhàcửamớicó thểdễdàngmuavàbán;nómớicóthểđượcsửdụngmộtcáchhợppháplàmvậtthếchấpđivay;ngườisở hữungôi nhàmới có thể bị buộc phải chịu trách nhiệm trong các giaodịchkhácmàanh ta thamgia.Hơn thếnữa,việc loạingườinghèorakhỏiquyềnsởhữubấtđộngsảnhợpphápchínhlàđảmbảochắcchắnrằnghọsẽthamgia, ítnhất làmộtphần, trongkhuvựckinh tếxám(hàng trốn thuế)hoặcđen(hàngcấm)vượtrakhỏitầmvớibàntaychếtchóccủanhànước.Điềunàycòntaihạigấpđôi.Nócảntrởsựđánhthuếhiệuquả.Vànólàmgiảm đi tính chính đáng của nhà nước trong conmắt của dân chúng.Nóicáchkhác,cácquốcgianghèolàbởivìhọkhôngcóquyềnsởhữubấtđộngsảnđượcbảođảm,làbộkhung"kiếntrúcẩnmình"làmnênmộtnềnkinhtếthànhcông."Luậtsởhữubấtđộngsảnkhôngphảilàmộtcâyđũathần,"deSoto thừanhận, "songđó làmắtxíchbị thiếu...Khôngcó luật sởhữubấtđộng sản, bạn sẽ không bao giờ có thể thực hiện được các cải cách theohướngbềnvững."Vàcácquốcgianghèocũngsẽdễthấtbạihơnkhimuốnthựchànhdânchủbởivìhọkhôngcócửtrilànhữngngườicóphầnquyềnlợi."Quyềnsởhữubấtđộngsảncuốicùngsẽđưađếnnềndânchủ”deSotolập luận, "bởivìbạnkhông thểduy trìđượchệ thốngbấtđộngsảndo thịtrườngđịnhhướngtrừphibạntạođượcmộthệthốngdânchủ.Đólàcáchduynhấtđểcácnhàđầutưcảmthấyantoàn."[496]

Đốivớimộtsốngười-nhưnhómkhủngbốtheochủnghĩaMaomangtênConĐườngSáng,nhữngkẻđã tìmcáchámsátông trongmộtvụnổbomgiếtchếtbangườinăm1992-thìdeSotolàmộtkẻbấtlương.[497]Mộtsốngườikhácthì lênánônglàmộtRasputinởphíasauTổngthốngPerumànayđãmấtchứclàAlbertoFujimori.Đốivớinhữngngườikhác,cácnỗlựccủadeSotonhằmtoàncầuhóanềndânchủsởhữubấtđộngsảnđãlàmôngtrở thành anhhùng.Cựu tổng thốngBillClintonđãgọi ông "có lẽ là nhàkinh tếhọcvĩ đại nhất còn sống", cònngườiđồngcấpởNga làVladimirPutinđãgọicácthànhtựucủadeSotolà"phithường".Năm2004,tổchứctưvấnchínhsách theochủnghĩa tựdocánhân(libertarianism)củaMỹlàViệnCatođãtặngôngGiảithưởngMiltonFriedmanđượctraohainămmộtlầnvìcôngtrìnhcủaôngcó"tinhthầnvàthựctiễncủatựdo".DeSotocùngvớiViệnTựdovàDânchủcủaôngđãtưvấnchocácchínhphủởAiCập,El Salvador, Ghana, Haiti, Honduras, Kazakhstan,Mexico, Philippines vàTanzania.Tấtnhiên,câuhỏithenchốtlàliệulýthuyếtcủaôngcóhiệulựctrongthựctếhaykhông?

Quilmesđãcungcấpmột thựcnghiệmtựnhiênđểxemliệudeSotocóthựcsựlàmsángtỏ"sựbíẩncủavốntưsản"haykhông.Chínhởnơiđây

Page 217: THÔNG TIN EBOOK

vàonăm1981,mộtnhóm1.800giađìnhđãbấtchấpchếđộđộctàiquânsựkhiđóđangcaitrịArgentinamàchiếmgiữmộtvùngđấthoang.Saukhinềndân chủ được khôi phục trở lại, chính quyền địa phương đã tước quyềnnhữngngườisởhữuđấtbanđầuđểtraochonhữngngườichiếmdụngquyềnsởhữuhợpphápđốivớinhàcủahọ.Tuynhiên,chỉcótámtrongsốmườibachủsởhữuđấtgốcchấpnhậnkhoảnbồithườngmàhọđượcđềnghị;nhữngngườikhác (mộtngười trong sốhọ thỏa thuậndànxếpnăm1998)đã tiếnhànhmột cuộc đấu tranhpháp lý kéo dài.Kết quả làmột số trong nhữngngườichiếmdụngđấtbấthợpphápởQuilmesđãtrởthànhchủsởhữubấtđộngsảnbằngcáchtrảmộtkhoảntiềntượngtrưngchocáchợpđồngthuêđấtmàsaumườinămsẽtrởthànhcácvănbảnchuyểntoànbộquyềnsởhữu;trongkhiđómộtsốngườikhácvẫnchỉlàngườichiếmdụngđất.Ngàynay,bạncó thểphânbiệtđượccácngôinhàdochủsởhữuởvớicácngôinhàkhác dựa vào các hàng rào tốt hơn và những bức tường sơn. Ngược lại,nhữngngôinhàmàquyềnsởhữucònđangtranhchấpthìvẫnchỉlànhữngtúplềuxácxơ.Nhưtấtcảmọingười(kểcả"Ôngbầu"Gates)đềubiết,chủsởhữunhàthườngchămnomnhàcửatốthơnngườithuênhà.

Khôngnghingờnữa,quyềnsởhữunhàđã thayđổiquanniệmcủamọingườiởQuilmes.Theomộtnghiêncứugầnđây,nhữngaicóquyềnsởhữubấtđộngsảnsẽủnghộchủnghĩacánhânvàchủnghĩavậtchấtnhiềuhơnđángkểsovớinhữngaihiệnvẫnđangchiếmdụngbấthợppháp.Chẳnghạnkhiđượchỏi"Bạncónghĩrằngtiềnquantrọngđốivớihạnhphúc?",nhữngngườichủsởhữubấtđộngsảncóxácsuấtnghĩnhưvậycaohơn34%sovớinhữngngườichiếmdụngnhà.[498]Songdườngnhưvẫncómộtđiểmsailầmtrong lý thuyếtnày,doviệcsởhữunhàriêngkhông làmchonhữngngườisốngởQuilmescóđiềukiệnvaytiềndễdànghơnmộtcáchđángkể.Chỉcó4%đãtìmcáchcóđượcmộthợpđồngvaythếchấp.[499]ỞquêhươngcủadeSoto làPerucũngvậy,chỉmìnhquyềnsởhữucó lẽ làchưađủđể làmsống lạinguồnvốnchết.Đúng là saukhinhữngkhuyếnnghịbanđầucủaôngđượcchínhphủPeruchấpnhậnnăm1988,đãcósụtgiảmrấtmạnhvềthờigianđăngkýbấtđộngsản(xuốngchỉcònmộttháng)vàchiphícònsụtgiảmmạnhmẽhơn,cắtđến99%.CácnỗlựcđượctiếptụcthựchiệnsaukhiủybanHợpthứchóaBấtđộngsảnKhônghợpthứcđượcthànhlậpvàonăm1996,nhờđómàchỉtrongvòngbốnnăm,1,2triệungôinhànằmtrênđấtđôthịđãđượcđưavàohệthốngpháplý.SongsựtiếnbộvềkinhtếnhưdeSotođãhứahẹn lại diễn ra chậmchạpmột cáchđáng thấtvọng.Trong sốhơn200.000hộgiađìnhởLimađượctraoquyềnsởhữuđấtđai tronghainăm1998và1999,chỉcókhoảngmộtphần tưđãkiếmđượckhoảnvaybấtkểthuộcloạinàotínhđếnnăm2002.ỞnhữngnơikhácmàcáchtiếpcậncủadeSotođược thửnghiệm, rõnhất làởCampuchia,việc traoquyềnhợppháp

Page 218: THÔNG TIN EBOOK

chocácbấtđộngsảnởđôthịchỉkhuyếnkhíchthêmcácnhàxâydựngvànhững kẻ đầu cơ vô liêm sỉmua lại tài sản - hay tống cổ - những ngườinghèokhổ.[500]

Hãynhớrằng:việcsởhữubấtđộngsảnkhôngmanglạichobạnmộtsựđảmbảo; nó chỉ đảmbảo chonhữngngườimàbạnvay tiền.Sựđảmbảothựcsựchỉđếntừthunhậpđềuđặn,đúngnhưCôngtướcxứBuckinghamđãphát hiện vào thập niên 1840, và đúng như những người sở hữu nhà ởDetroitngàynayđangnhậnra.Vìlýdođó,cólẽkhôngnhấtthiếtmỗimộtnhà doanh nghiệp trong thế giới đang phát triển phải huy động tiền bằngcáchđemthếchấpngôinhàcủaôngta.Hayngôinhàcủabàta.Sựthựcthìsởhữunhàởcó lẽhoàn toànkhôngphải làchiếcchìakhóadẫnđến thịnhvượng.

TôigặpBettyFloresvàomộtbuổisángthứHaimưagiótạimộtkhuchợngoàiđườngởElAlto,mộtthịtrấncủaBoliviagầnkề(hayđúnghơnlànằmphíatrên)thủđôLaPaz.KhiđótôiđangtrênđườngtớivănphòngElAltocủatổchứctàichínhvimôProMujer,songvìđộcaocủavùngnày,tôicảmthấymệtmỏivàđềnghịdừngchânuốnglycàphê.Vàcôđangbậnrộnphanước,mangấmvàlychứaloạicàphêđặccủaBoliviachocácchủcửahàngvà quầy hàng khắp quanh chợ.Ngay lập tức tôi bị ấn tượngmạnh bởi sựnăngđộngvàhoạtbátcủacô.TráingượchẳnvớiphầnlớnphụnữBoliviabảnđịa,côcóvẻhoàntoànkhôngrụtrèkhinóichuyệnvớimộtngườinướcngoàixalạ.HóaracôcũnglàmộtkháchhàngcủaProMujervàđãnhậnmộtkhoảnvayđểmởrộngquầycàphêcủamình-điềumàchồngcô,mộtthợcơkhí,khôngcókhảnănglàmđược.Việcđóđãcótácdụng;tôichỉnhìnBettydichuyểnliêntụclàcóthểnhậnthấyđiềuđó.Liệucôcókếhoạchtiếptụcmởrộngthêmkhông?Hẳnrồi.Côngviệckinhdoanhnàyđãgiúpcôchocáccongáicủamìnhhọchếtphổthông.

BettyFloreskhôngphảikiểungười thôngthườngsẽđượcxemlàrủirotíndụngthấp.Côcómộtkhoảntiềntiếtkiệmvừaphảivàcôkhôngsởhữunhàriêng.SongcôcũngnhưhàngnghìnphụnữởcácquốcgianghèokhổtrênkhắpthếgiớihiệnđangđượcchovaytiềnbởinhữngtổchứckiểuProMujer,trongmộtnỗlựccótínhcáchmạngnhằmgiảiphóngnănglựckinhdoanhcủaphụnữ.MộtphátkiếnlớncủaphongtràotàichínhvimôởnhữngquốcgianhưBolivialàphụnữcómứcđộrủirovềtíndụngthấphơnsovớinamgiới,dùcóhaykhôngcónhàlàmvậtđảmbảochocáckhoảnvaycủahọ.Điềuđóchắcchắnđãbácbỏquanniệmthôngthườngvềngườiphụnữchủcửahàngăntiêuhoangphí.Thựcsựđiềunàyđãđingượclạithànhkiếncủanhiều thếkỷ,chođến tận thậpniên1970vẫncònvơđũacảnắmrằngmứcđộtínnhiệmcủaphụnữthấphơnsovớinamgiới.ChẳnghạnởMỹ,phụnữcóchồngtrướcđâythườngbịtừchốichovay,thậmchíngaycảkhichínhhọcóviệclàm,cònchồnghọthấtnghiệp.Nhữngngườivợbịbỏrơi

Page 219: THÔNG TIN EBOOK

hoặclydịcònbịđánhgiátệhơnnữa.Khitôilớn,tíndụngvẫnchủyếudànhchonamgiới.Tuynhiên,tàichínhvimôđãchothấymứcđộđángtinvềtíndụngtrênthựctếcólẽlàmộtđặctrưngcủaphụnữ.

NgườisánglậpraphongtràotàichínhvimôvànhậngiảithưởngNobel,ôngMuhammadYunusđãhiểuđược tiềmnăngcủanhữngkhoảnvaynhỏchophụnữkhiôngnghiêncứuvềsựnghèođóiởnôngthônBangladeshquêhươngmình.NgânhàngGrameen ("Làngquê")doôngđồngsởhữuđượcthànhlậpởlàngJobranăm1983đãcấpcáckhoảnvaynhỏchogần7,5triệungười,hầuhếttrongsốđólàphụnữkhôngcóvậtgìthếchấp.Hầuhếthọđãnhậnđượckhoảnvayvới tư cách là thànhviên củamộtnhómnămngười(koota)gặpnhauhằngtuầnvàchiasẻkhôngchínhthứctráchnhiệmtrảnợvay.Kểtừkhirađời,NgânhàngGrameenđãcấpcáckhoảnvaynhỏtổngtrịgiátrên3tỷđôla,banđầutàitrợchocáchoạtđộngcủamìnhbằngtiềntừcáccơquanviệntrợ,songhiệnnayđãthuhútlượngtiềngửiđủlớn(gần650tỷđôlatạithờiđiểmtháng1/2007)đểcóthểtựchủvàthựcsựcòncólãi.[501] ProMujer được thành lập năm1970bởiLynnePatterson vàCarmenVelasco,làmộttrongsốnhữngtổchứcbắtchướcNgânhàngGrameenthànhcôngnhấtởNamMỹ.[502]Cáckhoảnchovaybắtđầuởmứckhoảng200đôlatrongthờigianbatháng.Hầuhếtphụnữđãdùngsốtiềnđóđểmuagiasúc chonông trại củamình, hoặcnhưBetty, để tài trợ cho côngviệc tiểuthương,bánmọithứtừbánhngôchođếnđồbếpTupperware.

Tới lúc tôi rời khỏi quầy cà phê của Betty thì các văn phòng của ProMujerởElAltođãnáonhiệthoạtđộng.ThậtấntượngkhinhìnthấyhàngchụcphụnữBolivia,hầunhưtấtcảđềutrongtrangphụctruyềnthống(mỗingườiđềuđộimột cáimũquảdưanhỏđượcgàinghiêng trông rất nhộn),đang xếp hàng chờ trả lãi hằng kỳ. Trong lúc nghe họ kể chuyện về trảinghiệm củamình, tôi bắt đầu tự hỏi liệu đã đến lúc nên thay câu nói nổitiếngtừlâu"Antoànnhưnhữngngôinhà"bằngcâu"Antoànnhưnhữngbànộitrợ"[503]haychưa.ĐólàvìnhữnggìtôiđãthấyởBoliviacũngđanglặplại ở các quốc gia nghèo trên khắp thế giới, từ những khu nhà ổ chuột ởNairobichođếnnhữnglàngquêởAndhraPradeshcủaẤnĐộ.Vàkhôngchỉởthếgiớiđangpháttriển.Tàichínhvimôcòncóthểvậnhànhởnhữngkhuvực nghèo khổ biệt lập trong thế giới phát triển - như ở Castlemilk củaGlasgow,nơimàcảmộtmạnglướicáctổchứcchovayđượcgọilàcáchộitíndụngđượcthiếtlậplàmliềuthuốcgiảichoviệcvaylãicắtcổ(hìnhthứcnàychúngtađãgặpởChương1).ỞCastlemilkcũngvậy,ngườiđượcvaylàphụnữđịaphương.ỞcảElAltolẫnCastlemilk,tôiđãđượcngheđànônglànhữngngườidễdàng tiêu tiền lương trongcácquán rượuhoặcnhữngcửahàngcácượchơnlàlolắngtrảlãivay.Phụnữ,nhưtôiđãđượcnghenhiềulần,quảnlýtiềnnongtốthơnnhiềusovớicácôngchồngcủahọ.

Page 220: THÔNG TIN EBOOK

Tấtnhiên,sẽsailầmnếugiảđịnhrằngtàichínhvimôlàphươngthuốcthầnkỳtrongviệcgiảiquyếtvấnđềnghèođóitoàncầu,nhưphươngthuốcvềquyềnsởhữubấtđộngsảncủadeSoto.Khoảnghaiphầnnămdânsốthếgiớithựcsựnằmngoàihệthốngtàichính,bởihọkhôngcótàikhoảnngânhàngcàngkhôngcó tíndụng.Songchỉchohọvaykhông thôichưađủđểđưasựnghèođóivàonhàbảotàng,nhưlờicủaYunus,dùbạncóyêucầuvậtthếchấphaykhông.Chúngtacũngkhôngđượcphépquênrằngmộtsốngườikinhdoanhkinhtếvimôcómặtởđóđểkiếmtiềnchứkhôngphảiđểchấmdứtđóinghèo. [504]Chúng ta sẽbị sốckhipháthiện ra rằngmột sốcôngtytàichínhvimôđangáplãisuấtcaođến80%hoặcthậmchílà125%mộtnămđốivớicáckhoảnchovaycủahọ-mộtmứclãisuấtngangvớibọnchovaycắtcổ.Họbiệnminhrằngđâylàcáchduynhấtđểcólãi,trongđiềukiệnphảichichoviệcquảnlýbiếtbaonhiêukhoảnchovaynhỏxíu.

Glasgow đã trải qua những bước tiến dài kể từ khi người đồng hươngScotland của tôi là Adam Smith viết công trình nền tảng ủng hộ cho thịtrườngtựdo,cuốnTheWealthofNations(Sựthịnhvượngcủacácquốcgia)vàonăm1776.CũnggiốngnhưDetroit,Glasgowđãđilêntừsựpháttriểncủathờiđạicôngnghiệp.Thờiđạitàichínhítmanglạiđiềutốtđẹphơnchothànhphốnày.SongởGlasgow,cũngnhưởBắcMỹvàNamMỹ,haynhưNamÁ,ngườitađãhọcđượccùngmộtbàihọc.Tìnhtrạngmùtàichínhcóthểhiệndiệnởkhắpmọinơi,songtheomộtcáchnàođó,tấtcảchúngtađềulàchuyêngiavềmộtlĩnhvựccủakinhtếhọc:thịtrườngbấtđộngsản.Tấtcảchúngtađềubiếtrằngbấtđộngsảnlàsựđánhcượcmộtchiều.Chỉtrừcómộtđiềulàkhôngphảinhưvậy.(Trongquýcuốicùngnăm2007,giánhàởGlasgow sụt 2,1%. Điều an ủi duy nhất là ở Edinburgh, giá nhà sụt tới5,8%.)Trongcácthànhphốtrênkhắpthếgiới,giánhàđãvượtxamứccóthểbiệnminhđượcnhờ thunhập từ cho thuênhàhoặc chi phí xâydựng.Nhưnhàkinh tếhọcRobertShiller từngnói,đơngiản làđãcómột"nhậnđịnhrộngkhắprằngnhàđấtlàmộtkhoảnđầutưtuyệtvời",chínhnóđãtạoramột"bongbóngđầucơkinhđiển"thôngquacùngmộtcơchếphảnhồiđãtácđộnglênthịtrườngchứngkhoáncònthườngxuyênhơnsovớithờiJohnLaw.Nóitómlại,đãcómộtniềmhưngphấnthiếulýtríđốivớigạchngói,vôivữavàlợinhuậntrênvốnmàchúngcóthểmanglại.[505]

Nhận định đó, như chúng ta đã thấy, về nguồn gốc cómột phần là từchínhtrị.Songtrongkhiviệckhuyếnkhíchsởhữunhàởcóthểgiúpkiếmđượcláphiếuchínhtrịchochủnghĩatưbản,thìđiềunàycũngđồngthờibópméothịtrườngvốnbằngcáchbuộcmọingườiphảiđánhcượcngôinhàvào"nhàcái".Khicáclýthuyếtgiatàichínhcảnhbáovềmộtsự"thiênvịnhà"(homebias),họmuốnnóiđếnxuhướngcácnhàđầutưthườngchỉđặttiềnvàonhữngtàisảnđượclàmrabởiđấtnướchọ.Songsựthiênvịnhàthựcsự

Page 221: THÔNG TIN EBOOK

làkhuynhhướngđemđầutưhầuhếttoànbộcủacảivàocácngôinhàcủachínhmình.Xétchocùng,nhàcửachiếmđếnhaiphầnbadanhmụcđầutưcủamộthộgiađìnhMỹthôngthường,vàchiếmtỷlệcaohơnởcácquốcgiakhác.[506]TừBuckinghamshiređếnBolivia,chìakhóađưađếnsựan toàntàichínhtốtnhấtnênlàmộtdanhmụcđầutưvàocáctàisảnđượcđadạnghóamộtcáchhợplý.[507]Đểđạtđượcđiềuđó,khônngoannhấtlàchúngtachỉvaytiềndựatrênmứcdựkiếnvềthunhậptrongtươnglai.Chứkhôngnênbịcámdỗđemđặttoànbộvốnliếngvàomộtcuộcchơicóđònbẩycaotrênmộtthịtrườngbấtđộngsảncònlâumớihếtrủiro.Cầnphảicómộtmứcchênhlệchbềnvữnggiữachiphívayvớilợinhuậntừđầutư,vàmộtsựcânbằngbềnvữnggiữanợvàthunhập.

Chẳngcầnphảinóithìcũngrõrằngcácquytắcnàyđượcápdụngkhôngchỉchocáchộgiađình.Chúngcũngđượcápdụngchocácnềnkinhtếquốcdân.Câuhỏicuốicùngcầnđượctrảlờilà-dokếtquảcủamộtquátrìnhmàchúngtađãquengọilàtoàncầuhóa-liệunềnkinhtếlớnnhấtthếgiớivẫncòncốtìnhbỏquacácquytắcnàyđếnmứcđộnào?Nóitómlại,siêucườngquốcdướichuẩnsẽphảitrảcáigiárasao?

Page 222: THÔNG TIN EBOOK

Chương6TỪĐẾQUỐCĐẾNTRUNG-HOA-MỸ

Chỉmớimườinămtrướcđây,trongcuộcKhủnghoảngchâuÁ1997-98,ngườitavẫnnghĩrằngkhủnghoảngtàichínhdễcókhảnăngxảyraởngoạivinềnkinhtếthếgiới-ởnhữngnơigọilàcácthịtrườngmớinổi(trướcđâylàcácnướckémpháttriển)ĐôngÁhoặcMỹLatin.Songnhữngmốiđedọalớnnhấtvớihệthốngtàichínhtoàncầutrongthếkỷmớinàylạikhôngphảiđếntừngoạivimàlà từtrungtâm.Hainămsaukhibongbóng"dotcom"của Thung lũng Silicon đạt đỉnh cao vào tháng 8/2000, thị trường chứngkhoánMỹđãsụtmấtgầnmộtnửa.Đếntậntháng5/2007,cácnhàđầutưvàoStandard&Poor's500mớigỡgạclạiđượcthiệthạicủamình.Rồisauđóchỉbatháng,mộtcơnbãotàichínhmớilạinổra,lầnnàylàtrênthịtrườngtíndụngchứkhôngphảithịtrườngchứngkhoán.Nhưchúngtađãthấy,cuộckhủnghoảngnàycũngbắtnguồntừMỹ,khihàngtriệuhộgiađìnhMỹpháthiệnrarằnghọkhôngcònđủkhảnăngtrảlãichocáchợpđồngvaythếchấpmuanhàdướichuẩntrịgiánhiềutỷđôla.ĐãcólúccáccuộckhủnghoảngcủaMỹnhưthếnàychắchẳnsẽdìmphầncònlạicủahệthốngtàichínhtoàncầuvàovòngsuygiảm,chưanóiđếnsuythoái.Vậymàvàothờiđiểmviếtcuốnsáchnày,châuÁdườngnhưkhônghềbịảnhhưởngbởivụđổvỡtíndụngởnướcMỹ.Thựcvậy,mộtsốnhàphântíchnhưJimO'Neill,TrưởngBộphậnNghiêncứuToàncầucủaGoldmanSachs,cho rằngphầncòn lạicủathếgiới,đượcdẫnđầubởiTrungQuốc,đangpháttriểnmạnhmẽ,đang"táchmình"rakhỏinềnkinhtếMỹ.

NếunhưO'Neillđúng, thìhiệnchúngtađang trảiquamột trongnhữngcuộcchuyểndịchđángkinhngạcnhấttrêncáncânsứcmạnhtàichínhtoàncầu;đâylàđoạnkếtkỷnguyênkéodàihơnmộtthếkỷkhimànhịpđộtàichínhcủanềnkinhtếthếgiớiđượcthiếtlậpbởinhữngngườinóitiếngAnh,đầu tiên là ởAnh, sau đó là ởMỹ.Nền kinh tếTrungQuốc đã đạt đượcnhữngkỳtíchphithườngvềtăngtrưởngtrongbamươinămqua,vớiGDPtrênđầungườităngvớitốcđộtrungbìnhhằngnămlà8,4%.Songtrongthờigiangầnđây,nhịpđộđócòntănghơnnữa.KhiO'NeillvànhómcủaônglầnđầutínhtoáncácconsốdựbáovềtổngsảnphẩmquốcnộicủanhómBRIC(Brazil,Nga,ẤnĐộvàTrungQuốc,haylàCácnướcLớnvàCôngnghiệphóaNhanh)[508],họđãdựkiếnlàTrungQuốccóthểsẽvượtMỹvàokhoảngnăm2040.[509]Tuynhiên,ướctínhmớiđâynhấtcủahọđãđưathờiđiểmđóvềnăm2027. [510]Cácnhàkinh tế củaGoldmanSachskhôngbỏqua cácthách thứcmàTrungQuốcnhấtđịnhsẽphảiđốimặt,đặcbiệt làquảbom

Page 223: THÔNG TIN EBOOK

dân số hẹn giờ là chính sáchmột con hà khắc của nhà nước cộng sản vànhữnghậuquảvềmôitrườngcủacuộccáchmạngcôngnghiệpởmứcquátải của Đông Á. [511] Họ cũng không quên các áp lực lạm phát ở TrungQuốc,đượcthểhiệnbằngviệcgiáchứngkhoántăngvọttrongnăm2007vàgiá thựcphẩm leo thang trongnăm2008.Mặcdùvậy,đánhgiá tổngquátvẫnlàtíchcựcmộtcáchấntượng.Vàrấtđơngiản,điềuđócónghĩalàlịchsửđãđổihướngtrongthờiđạicủachúngta.

Bahaybốntrămnămtrướcđây,khôngcómấykhácbiệtvềthunhậptrênđầungườigiữaphươngTâyvàphươngĐông.MộtthựcdânthôngthườngởBắcMỹ,người tađãcholàvậy,cómứcsốngchẳnghơnbaonhiêusovớimột nông dân trồng trọt thông thường ở TrungQuốc. Thực vậy, xét trênnhiềukhíacạnhthìnềnvănminhTrungHoathờinhàMinhcòntinhvihơncảMassachusettsthuởbanđầu.BắcKinh,thànhphốlớnnhấtthếgiớitrongsuốtnhiềuthếkỷ,khiếnBostontrởnênnhỏbé,cũnggiốngnhưcontàuchởbáuvậtvàođầuthếkỷ15củaĐôđốcTrịnhHòakhiếncontàuSantaMariacủaChristopherColumbus trởnênnhỏbé.Vùngđồngbằngchâu thổsôngDươngTửdườngnhưcũngkhôngthuathunglũngsôngThamestrongđiềukiện tạo ra những đổi mới công nghệ quan trọng thúc đẩy năng suất laođộng.[512]Vậymàtừnăm1700đến1950"sựphânchialớn"vềmứcsốnggiữaphươngĐôngvàphươngTâyđãdiễnra.TrongkhiTrungQuốccólẽđã chịu sự suygiảm tuyệtđốivề thunhập trênđầungười tronggiai đoạnnày, thìcácxãhộiởkhuvựcphíabắccủaphươngTây-đặcbiệt lànướcAnhvàcácvùng thuộcđịa-đã trảiquasự tăng trưởngchưa từngcó,mộtphần lớn nhờ vào tác động của cuộc Cáchmạng Công nghiệp. Đến năm1820, thunhập trênđầungườiởMỹđãkhoảnggấpđôiTrungQuốc; đếnnăm1870 là caogấpnăm lần; đếnnăm1913gấpgầnmười lần; đếnnăm1950gấpgầnhaimươihailần.TốcđộtăngtrungbìnhhằngnămcủaGDPtrênđầungườiởMỹlà1,57%trongkhoảngthờigiantừ1820đến1950.ConsốtươngứngcủaTrungQuốclà-0,24%.[513]Năm1973,thunhậpcủangườiTrungQuốctrungbìnhgiỏilắmcũngchỉbằngmộtphầnhaimươimộtngườiMỹ trungbình.Nếu tínhbằngđồngđô laquốc tế theo tỷgiáhốiđoái, sựkhácbiệtcònlớnhơnnữa.Chođếnnăm2006gầnđâythôi,tỷsốgiữathunhậpđầungườicủaMỹvàTrungQuốcđượcđotheocáchnàyvẫnlà22,9/1.

SailầmgìđãxảyraởTrungQuốctừthậpniên1700đếnthậpniên1970?Một hướng lập luận cho rằng TrungQuốc đã không có được hai cơmayquantrọngvềkinhtếvĩmô,nhữngđiềukhôngthểthiếuđốivớisựcấtcánhtrongthếkỷ18củakhuvựcphíabắcphươngTây.ThứnhấtlàsựchinhphụcchâuMỹvàđặcbiệtlàviệcbiếncáchònđảocủavùngbiểnCaribêthànhcácthuộcđịasảnxuấtđường,"nhữngmẫuđấtma",đãlàmgiảmáplựcđốivớihệthốngnôngnghiệpcủachâuÂu,tránhđượcthiệthạidosựsuygiảmtỷ

Page 224: THÔNG TIN EBOOK

suấtlợinhuậnnhưkiểuTrungQuốc.Thứhailàkhoảngcáchgầntừnhữngmỏthanđếncácđịađiểmthíchhợppháttriểncôngnghiệp.Thêmvàođó,sựbànhtrướngđếquốc,ngoàiviệcmanglạinhữngnguồnnhiệtlượngrẻhơn,gỗrẻhơn, lenrẻhơnvàbôngrẻhơn,cònmangđếnnhữnglợi íchkinh tếkhôngdựtínhtrước.Đólàviệcnóđãkhuyếnkhíchpháttriểncácphátminhcầnchoquânsự-đồnghồ,súngống,thấukínhvàcácthiếtbịdẫnđường-điềunàyhóaralạicótácdụngphụrấtlớnđốivớisựpháttriểncủangànhchếtạomáycôngnghiệp.[514]Chẳngcầnphảinói,cònnhiềucáchgiảithíchkhácđượcđưaravềsựphânchialớngiữaphươngĐôngvàphươngTây:sựkhácbiệtvềđịahình,vềnguồn tàinguyênvốncó,vềvănhóa,quanniệmđốivớikhoahọcvàcôngnghệ,thậmchícảkhácbiệtvềsựtiếnhóacủaconngười.[515]Songcómộtgiả thiếtvẫn luônđáng tincậy làcácvấnđềcủaTrungQuốckhôngchỉliênquanđếntàinguyên,màcònmangtínhchấttàichính.Mộtmặt,đặctínhnhấtthểcủaĐếquốcTrungHoađãngănsựcạnhtranhtàichính,điềuđượcxemlàđộnglựcchocảicáchtàichínhởchâuÂuthờikỳPhụchưngvàsaunày.Mặtkhác,việcĐếquốcTrungHoadễdàngtàitrợchothâmhụtbằngcáchintiềnđãkhôngkhuyếnkhíchxuấthiệncácthịtrườngtàichínhtheokiểuchâuÂu.[516]Ngoàira,tiềnkimloạicũngdễdàngcóhơnsovớiởchâuÂu,bởivìTrungQuốccóthặngdưthươngmạivớiphươngTây.Nóitómlại,ĐếquốcTrungHoaítcóđộnglựcpháttriểncácloạithươngphiếu,tráiphiếu,vốncổđông.KhicáctổchứctàichínhhiệnđạicuốicùngcũngđếnTrungQuốcvàocuốithếkỷ19,họđếnvớitưcáchmộtbộphậncủachủnghĩađếquốcphươngTây,vànhưchúngtasẽ thấy,lúcnàocũngcóthểbịđedọabởinhữngphảnứngyêunướcchốnglạiảnhhưởngcủanướcngoài.[517]

Toàncầuhóa,nếuchỉcónghĩa làsựhộinhậpnhanhchóngcủacác thịtrườngquốctếvềhànghóa,sảnphẩmcôngnghiệp,nguồnlaođộngvàvốn,thì không phải làmột hiện tượngmớimẻ. Trong ba thập niên trước năm1914,tỷlệthươngmạihànghóatrênsảnlượngtoàncầuđãđạttớimứccủabamươinămgầnđây. [518]Trongmộtthếgiớimàcácbiêngiớiítbịkiểmsoáthơn,tỷlệdicưquốctếhầunhưchắcchắnsẽcaohơntrongtươngquanvớidânsốthếgiới;trên14%ngườidânMỹvốnsinhraởnướcngoàinăm1910sovớichưađến12%trongnăm2003.[519]Mặcdùnếuxéttheoconsốtrước thuế, tổng lượng vốn quốc tế so với GDP toàn cầu trong thập niên1990lớnhơnmộtthếkỷtrước,thìxéttheoconsốròng,lượngvốnđầutưranướcngoài-đặcbiệtlàtừcácquốcgiagiàucóvàocácquốcgianghèo-ởthờikỳtrướclạilớnhơnnhiều.[520]Hơnmộtthếkỷtrướcđây,cácnhàkinhdoanhnăngđộngởchâuÂuvàBắcMỹđãnhậnranhiềucơhộiđầycámdỗởkhắpchâuÁ.Đếngiữathếkỷ19,cáccôngnghệchủchốtcủacuộcCáchmạngCôngnghiệpđãcóthểđượcchuyểngiaođếnbấtcứđâu.Sựchậmtrễ

Page 225: THÔNG TIN EBOOK

trongthôngtinliênlạcđãđượcrútngắnmạnhmẽnhờviệcđặthệthốngcápquốctếdướibiển.

Họcótrongtaysốvốndưdật,vànhưchúngtasẽ thấy,cácnhàđầutưAnhkhônghềdodựđầutưtiềnvàonhữngvùngđấtxaxôi.Thiếtbịkhôngđắt,năng lượngsẵncóvànguồn laođộngphongphúkhiếnchongànhdệtmayởTrungQuốchoặcẤnĐộlẽraphảitrởthànhmộtlĩnhvựckinhdoanhcólợinhuậncựckỳcao.[521]VậymàbấtchấpmónđầutưtrênmộttỷbảngAnhtừcácquỹphươngTây,lờihứahẹncủatoàncầuhóathờiVictoriađãhầunhưkhôngthànhhiệnthựcởhầuhếtchâuÁ,chỉcònđểlạidisảnlànỗicayđắngđốivớiđiềumàđếntậnngàyhômnayvẫnđượcnhớđếnnhưlàsựbóclộtthuộcđịa.Thựcvậy,cácphảnứngchốnglạitoàncầuhóavàothếkỷtrướcmạnhtớimứcmàhaiquốcgiađôngdânnhấtchâuÁrốtcuộcđãhầunhưtựtáchmìnhrakhỏithịtrườngtoàncầutừthậpniên1950đếnthậpniên1970.

Hơnthếnữa,thờiđạitoàncầuhóađầutiênnàychẳnghềcómộtcáikếtcóhậu.Ngượclại,chưađầy100nămtrước,vàomùahènăm1914,nóđãkếtthúckhôngphảibằngmộttiếngkhócthútthít,màbằngmộttiếngnổđinhtainhứcóc,khinhữngkẻhưởnglợichínhcủanềnkinhtếtoàncầuhóađãlaovàomộtcuộcchiếntranhcómứcđộtànphálớnnhấtmàthếgiớitừngđượcchứngkiến.ChúngtanghĩrằngmìnhbiếtvìsaonguồnvốnquốctếđãthấtbạitrongviệctạoratăngtrưởngtựtúcbềnvữngởchâuÁtrướcnăm1914.SongliệucòncóthêmmốiliênquannàođógiữacáctácđộngcủahộinhậpkinhtếtoàncầuvớisựbùngnổThếchiếnthứnhất?Điềumớiđâyđượcnêuralàcuộcchiếntranhấycầnphảiđượchiểunhưmộtdạngphảnứngchốnglạitoàncầuhóa,đượcmởđầubằngviệcnângthuếquannhậpkhẩuvàhạnchếnhập cư trong thậpniênngay trước1914, vàđượchoannghênhnồngnhiệtnhấtbởigiớichủruộngđấtchâuÂu,nhữngngườicóvịtríbịsuyyếudầntrongsuốtnhiềuthậpniêndosựsụtgiảmgiánôngsảnvàsựdicưcủalaođộngnôngnghiệpdưthừasangTânThếgiới.[522]Trướckhivôtâmđónnhậnmộtthếgiớiđẹpđẽ,mớimẻvàđượccholà"hậuMỹ"ngàynay[523],chúng tacầnchắcchắn rằngsẽkhôngcónhữngphảnứngkhôngdựđoántrướcđượctươngtựkéosậpnền tảngđịachính trịcủaphiênbản toàncầuhóamớinhất.

Toàncầuhóavàtrậnquyếtchiếncuốicùng

Trướcđâyngườitathườngnóicácthịtrườngmớinổilànhữngnơitừngdễ lâmnguy [524].Đầu tưvàocácvùngđấtxaxôi có thể làmchobạn trởthànhgiàucó,songkhimàtìnhhìnhtrởnênrắcrối,thìđólạilàconđường

Page 226: THÔNG TIN EBOOK

nhanhnhấttiếnđếnsựlụibạitàichính.NhưchúngtađãthấytrongChương2,cuộckhủnghoảngnợđầutiênởMỹLatinđãxảyratừtậnthậpniên1820.Chínhmột cuộckhủnghoảng thị trườngmới nổi nữaởArgentinađã suýtlàmngânhàngBaringsphásảnnăm1890,cũnggiốngnhưchínhnhàbuônbán hợp đồng tương lai lừa đảo ở Singapore, Nick Leeson, đã kết liễuBarings105nămsauđó.CuộckhủnghoảngnợMỹLatinthậpniên1980vàcuộckhủnghoảngchâuÁ thậpniên1990không thể coi lànhững sựkiệnchưatừngcótiềnlệ.Lịchsửtàichínhđãchothấyrằngrấtnhiềuthịtrườngmớinổingàynaycólẽtốthơnnênđượcgọilàcácthịtrườngmớinổitrởlại.[525]Còngiờđây,thịtrườngmớinổitrởlạitầmcỡnhấtlàTrungQuốc.TheocácnhàđầutưthânTrungQuốcnhưJimRogers,sốtiềncóthểkiếmđượcởđâyhầunhưkhôngcómộtgiớihạnnào.[526]VậymàđâykhôngphảilàlầnđầutiêncácnhàđầutưnướcngoàiđổtiềnvàochứngkhoánTrungQuốcvớimơướckiếmđượcsốtiềnkhổnglồtừđấtnướcđôngdânnhấtthếgiớinày.Cũngnênnhớ lại là trong lầncuốicùng,họđãmấtnhiềuáo sơmingangmứcmàtấtcảcácthợmaynổitiếngcủaHồngKôngcóthểcùngnhaumaytrongmộtthángtrời.[527]

Vấnđềchủchốtđốivớiđầutưnướcngoài,trướckiacũngnhưhiệnnay,làởchỗcácnhàđầutưngồitạiLondonhayNewYorkrấtkhócóthểnhìnthấymộtchínhphủngoạiquốchaymộtnhàquảnlýởnướcngoàiđanglàmgìcáchđómộtđạidươnghoặcxahơn.Hơnthếnữa,hầuhếtcácquốcgiangoài phương Tây cho đến tận gần đây vẫn có các hệ thống pháp lý rấtkhôngđángtincậyvàcácquyđịnhkếtoánrấtkhácbiệt.Nếunhưmộtbênđốitáckinhdoanhnướcngoàiquyếtđịnhkhôngtrảnợ,thìnhàđầutưngồiởphíabênkiathếgiớichẳngthểlàmđượcgìnhiều.Trongkỷnguyênthứnhấtcủa toàncầuhóa, lờigiảichovấnđềnày thậtđơngiản, tànnhẫnsong rấthiệuquả:ápđặtluậtlệcủachâuÂu.

WilliamJardinevàJamesMatheson làhaingườiScotlandgianhùngđãthànhlậpmộtcôngtykinhdoanhởthànhphốcảngphíanamTrungQuốclàQuảngChâu(hồiđóđượcbiếtđếndướitêngọiCanton)vàonăm1832.Mộttrongnhữngphươngánkinhdoanhtốtnhấtcủahọlànhậpkhẩuthuốcphiệndo chính phủ sản xuất từẤnĐộ. Jardine nguyên là bác sĩ phẫu thuật củaCôngtyĐôngẤn,songthuốcphiệnmàôngđưavàoTrungQuốclạidànhchocácmụcđíchhoàntoànkhôngliênquanđếnytế.ĐólàviệcmàHoàngđế Ung Chính đã cấm từ hơn một thế kỷ trước, vào năm 1729, do việcnghiệnthuốcphiệngâyrathiệthạirấtlớnđốivớixãhội.Ngày10/3/1839,mộtquanchứctriềuđìnhtênlàLâmTắcTừđãđếnQuảngChâutheolệnhcủaHoàngđếĐạoQuangđểdẹpbỏviệckinhdoanhnàymột lầnvàvĩnhviễn.ÔngLâmđãphongtỏacáckhochứathuốcphiệnởQuảngChâuchođếnkhinhữngthươnggiangườiAnhphảichấpnhậnđòihỏicủaông.Tổng

Page 227: THÔNG TIN EBOOK

cộngcókhoảng20.000hòmthuốcphiệntrịgiá2triệubảngAnhđãbịtịchthu.Cácthứđựngtronghòmđãđượcphaloãngđếnmứckhôngcòndùngđược nữa và bị ném xuống biển theo đúng nghĩa đen. [528] Người TrungQuốccũngyêucầurằngtừnaytrởđi,tấtcảngườidânAnhởtrênlãnhthổcủaTrungQuốcđềuphảituântheoluậtlệcủaTrungQuốc.ĐiềunàykhônghợpvớiýmuốncủaJardinemộtchútnào.ĐượcngườiTrungQuốcbiếtđếndướicáitên"Chuộtgiàđầusắt"(thiếtđầulãothử),ôngtađangởchâuÂukhicuộckhủnghoảngxảyravàvộivãđếnLondonđểvậnđộngchínhphủAnh. Sau ba cuộc gặp với Bộ trưởng Ngoại giao là Tử tước Palmerston,Jardinecóvẻđã thuyếtphụcđượcôngnày rằngmộtcuộcphô trươngsứcmạnhlàcầnthiết,và"sựthiếusứcmạnhtrongđộiquânchiếntranhgiẻráchcủachúng"sẽđảmbảochiếnthắngdễdàngnếudùngmộtđộiquânAnh"đủlớn". Ngày 20/2/1840, Palmerston phát lệnh. Đến tháng 6/1840, mọi sựchuẩnbịcủahảiquânđãđượchoàn tất.ĐếquốcnhàThanhsắpnếmphảisứcmạnhcủanhànướcmatúythànhcôngnhấttronglịchsử:ĐếquốcAnh.

Page 228: THÔNG TIN EBOOK

"Chuột già đầu sắt": William Jardine, người đồng sáng lập công tyJardineMatheson

ĐúngnhưJardineđãdựkiến,chínhquyềnTrungQuốckhôngphảilàđốithủtươngxứngvớisứcmạnhcủahảiquânAnh.QuảngChâubịphongtỏa;đảoChuSơnbịchiếm.Saumườithángđốiđầu,línhthủyđánhbộAnhđãchiếmđượccácvị trí phòng thủbảovệ cửa sôngChâuGiang, conđườngthủynốiHồngKôngvớiQuảngChâu.TheoThảoướcXuyênTỵđượckývàotháng1/1841(songsauđó lạibịHoàngđếbãibỏ),HồngKôngđã trởthànhsởhữucủangườiAnh.HiệpướcNamKinh,đượckýmộtnămsauđó,saumộtcuộcđọsứcnữanghiênghẳnvềmộtphía,đãkhẳngđịnhhànhđộng

Page 229: THÔNG TIN EBOOK

nhượngđấtnàyvàđồngthờitraoquyềntựdobuônbánthuốcphiệntạinăm"cảng hiệp ước":QuảngChâu,HạMôn, PhúcChâu,NinhBa và ThượngHải.Theonguyêntắcđặcquyềnngoạigiao,ngườiAnhcóthểhoạtđộngtạicácthànhphốnàyvàđượcmiễntrừhoàntoàntrướcluậtphápTrungQuốc.

JamesMatheson,đốitáccủaJardinetrongkinhdoanhthuốcphiệnĐốivớiTrungQuốc, cuộcChiến tranhNhaphiến lần thứnhấtđãkhởi

đầuchomộtkỷnguyên"quốcsỉ".Tình trạngnghiện thuốcphiệnbùngnổ.CácnhàtruyềnđạoThiênChúađãlàmlunglayđứctinKhổnggiáotruyềnthống.VàtrongcơnhỗnloạnTháiBìnhThiênQuốc-cuộckhởinghĩanôngdânchống lạimột triềuđạibất tínnhiệmdomộtngười tựnhận làemcủaChúaJesuslãnhđạo-khoảngtừ20triệuđến40triệungườiđãthiệtmạng.SongđốivớiJardinevàMatheson,nhữngngườiđãnhanhchóngkiếmđấtở

Page 230: THÔNG TIN EBOOK

HồngKôngvàngaysauđóchuyểntrụsởchínhđếnkhuĐôngCảng(EastPoint) của hòn đảo này, những ngày vinh quang của toàn cầu hóa thờiVictoriađãđến.TrạmgácJardine,mộttrongnhữngđiểmcaonhấttrênhònđảoHồngKông,lànơicôngtynàyđãduytrìmộtngườitheodõiđểquansátcáccontàucủacôngtytrênđườngtừBombay,CalcuttahoặcLondonđến.KhiHồngKôngbắtđầuphát triểnmạnhmẽ trongvai trò trung tâm trungchuyểnthươngmại,chẳngbaolâuthuốcphiệnđãkhôngcònlàlĩnhvựckinhdoanhduynhấtcủacông ty.Chođếnđầu thậpniên1900,công ty JardineMathesonđãcóxưởngnấurượubia,cácxưởngbôngriêng,mộtcôngtybảohiểm,mộtcôngtyvậntảivàthậmchímộtcôngtyđườngsắtriêng,trongđócó tuyến đường từCửuLong đếnQuảngChâu được xây dựng trong thờigiantừnăm1907đến1911.

Còn ở London,một nhà đầu tư có vô số cơ hội đầu tư ra nước ngoài.KhônggìcóthểminhhọathựctếđótốthơnlàcáccuốnsổkếtoáncủacôngtyN.M.Rothschild&Sons,chothấysựđadạngphithườngcủacácchứngkhoánmàthànhviêncủaRothschildđãnắmgiữtrongdanhmụcđầutưhàngtriệubảngcủahọ.Chỉmộttrangđãliệtkêkhôngdướihaimươiloạichứngkhoánkhácnhau,baogồmcảcáctráiphiếuđượcpháthànhbởichínhphủChile,AiCập,Đức,Hungary,Italia,NhậtBản,NaUy,TâyBanNhavàThổNhĩKỳ,cũngnhưcácchứngkhoánđượcpháthànhbởimườimộtcôngtyđườngsắtkhácnhau,trongđócóbốncôngtyởArgentina,haiởCanada,vàmộtởTrungQuốc[529].Màkhôngchỉcócácthànhviêncủagiớitinhhoatàichínhđặctuyểnmớicóthểthamgiavàocáchthứcđadạnghóaquốctếnhưvậy.Ngaytừnăm1909,chỉvớimộtkhoảnchiphíkhiêmtốnlà2shillingvà6 xu, các nhà đầu tưAnh đã có thểmua được cuốn sách Investment:Anexactscience(Đầutư:mộtmônkhoahọcchínhxác)củaHenryLowenfeld,trongđókhuyếnnghị''mộthệthốnghợplýcácmứclãisuấttrungbình,dựatrênsựphânbốvốntheođịalý"làmmộtphươngcáchđể"giảmđếnmứctốithiểu dấu vết nhơ bẩn của sự đầu cơ trong hoạt động đầu tư". [530]NhưKeynes saunàynhắc lại, trongmột đoạnkhánổi tiếng từ cuốnEconomicConsequences of the Peace (Các tác động kinh tế của hòa bình), hầu nhưkhôngcầnmộtnỗlựcnàothìmộtngườiLondonvớitiềmlựckhiêmtốnvẫncóthể"đổcủacảicủamìnhvàotàinguyênthiênnhiênvàcáccôngnghiệpmớitạibấtkỳkhuvựcnàotrênthếgiới,vàchunghưởngmàkhôngcầnrángsứchoặcthậmchíbậntâm,nhữngthànhquảvàlợithếtrongtươnglai".[531]

Vàothờiđócókhoảng40thịtrườngchứngkhoánnướcngoàinằmrảiráckhắp thế giới, trong số đó có 7 thị trường thường xuyên được báo chí tàichínhAnhđưatin.ThịtrườngchứngkhoánLondonniêmyếtcáctráiphiếuđượcpháthànhbởi57chínhphủcóchủquyềnhoặcchínhphủ thuộcđịa.DõitheodòngtiềntừLondonđếncácphầncònlạicủathếgiới,tathấytoàn

Page 231: THÔNG TIN EBOOK

bộquymôcủacuộctoàncầuhóavềtàichínhlầnthứnhấtnày.Khoảng45%vốnđầutưcủaAnhđiđếnMỹ,CanadavàNambáncầu,20%đếnMỹLatin,16%đếnchâuÁ,13%đếnchâuPhivà6%đếnphầncònlạicủachâuÂu.[532]NếugộptoànbộsốvốncủaAnhđượchuyđộngthôngquacácđợtpháthànhchứngkhoánracôngchúngtrongkhoảngthờigian từnăm1865đến1914,bạnsẽthấyrằngphầnlớnsốvốnđóđiranướcngoài;chỉcóchưađếnmộtphầnba là đượcđầu tưngay tại nướcAnh. [533]Tínhđếnnăm1913,khoảng158tỷđôladướidạngchứngkhoánđãhiệndiệnkhắpthếgiới,trongđókhoảng45tỷđôla(28%)đượcnắmgiữởphạmviquốctế.Trongsốtấtcả các chứngkhoánđượcđăngkýởSànGiaodịchChứngkhoánLondonnăm1913,khoảngmộtnửa(48%)làtráiphiếunướcngoài.[534]Tổngtàisảnnước ngoài năm 1913 tương đương với khoảng 150% GDP của Anh vàthặngdư tài khoảnvãng lai hằngnăm lênđến9%GDPnăm1913 - bằngchứngcủacáilúcnàycóthểgọilàsựtrànngậptiếtkiệmởAnh.Điềuquantrọnglàmộttỷlệrấtlớnxuấtkhẩutưbảnthờikỳtrướcnăm1914đisangcác nước tương đối nghèo, khác với thời gian gần đây. Năm 1913, 25%lượngvốnnướcngoàitrêntoànthếgiớiđượcđầutưvàocácquốcgiacóthunhậpbìnhquânbằnghoặcthấphơnmộtphầnnămmứcGDPtrênđầungườicủaMỹ;năm1997,tỷlệđóchỉcó5%.[535]

CóthểcácnhàđầutưAnhchỉbịlôicuốnvàocácthịtrườngnướcngoàibởitriểnvọngcóđượclợinhuậncaohơntạinhữngkhuvựcthiếuvốn.[536]Cũngcóthểhọđượckhuyếnkhíchbởisựlanrộngcủabảnvịvàng,hoặcbởitráchnhiệmvềtàikhóangàycàngcaocủacácchínhphủnướcngoài.Songthậtkhótinđượcrằngmứcđầutưranướcngoàicóthểlêncaođếnthếtrướcnăm1914nếunhưkhôngcósựtăngcườngsứcmạnhcủađếquốcAnh.ĐâuđótrongkhoảngtừhaiphầnnămđếnmộtnửasốđầutưranướcngoàicủaAnhlàtớicácthuộcđịadoAnhkiểmsoát.MộttỷlệkhálớncũngtớicácquốcgianhưArgentinavàBrazil,nhữngnơimàAnhcóảnhhưởngkhôngchínhthứckhálớn.VàsựđầutưranướcngoàicủaAnhđãtậptrunghầuhếtvàocáctàisảncóthểtăngcườnglợithếchínhtrịcủaAnh:khôngchỉcáctráiphiếuchínhphủmàcảchứngkhoánhuyđộngvốnchoviệcxâydựngcáctuyếnđườngsắt,bếncảngvàhầmmỏ.Mộtphầnsứchấpdẫncủacácchứngkhoánởthuộcđịalàsựbảolãnhrõràngmàmộtsốchứngkhoáncóđược.[537]ĐạoluậtChovayThuộcđịa(1899)vàĐạoluậtChứngkhoánThuộcđịa(1900)đãtraochocáctráiphiếuthuộcđịacùngmộtquychếkýthácnhưđốivớitráiphiếuhợpnhấtvôthờihạncủachínhphủAnh(consol),khiếnchochúngtrởthànhcácmónđầutưkhảdĩđốivớicácNgânhàngTiếtkiệmKýthác.[538]Songsựhấpdẫnthựcsựcủacácchứngkhoánthuộcđịamangtínhngầmẩnhơnlàrõràng.

NhữngngườithờiVictoriaápđặtmộtbộđịnhchếđặcbiệtlêncácthuộc

Page 232: THÔNG TIN EBOOK

địacủahọ,nhiềukhảnăngđiềunàyđãnângcaomứcđộhấpdẫncủacácvùng thuộcđịađốivớicácnhàđầu tư.Bộđịnhchếđókhôngchỉgóigọntrongbộba thầnthánhcủaGladstonelà tiềnnhiều,ngânsáchcânbằngvàthươngmạitựdo,màbaogồmthêmcaitrịbằngphápluật(cụthểlàquyềnsởhữu tài sản theo kiểuAnh) vàmột chính quyền tươngđối không thamnhũng - nằm trong những thứ "hàng hóa công" quan trọng nhất của chủnghĩađếquốctựdocuốithếkỷ19.Cáchợpđồngnợvớinhữngngườivaythuộcđịađơngiảnlàdễđượcchếtàihơncáchợpđồngnợkývớicácnhànướcđộc lập.Đó chính là lý dovì sao, nhưKeynes saunàyđãnhậnxét,"NamRhodesia-mộtnơinằmgiữachâuPhivớivàinghìnngườida trắngđịnh cư và chưa đếnmột triệu người da đen - có thể đặtmột khoản vaykhôngcầnbảođảm,theonhữngđiềukiệnkhôngkhácgìlắmsovớikhoảnChovayChiếntranh[Anhquốc]củachínhchúngta,"trongkhicácnhàđầutư có lẽ ưa thích "chứng khoán Nigeria (là cái không được bảo đảm bởichínhphủAnh)hơnlàcácgiấynợcủaCôngtyĐườngsắtLondonvàĐôngBắc". [539]Việc ápđặt luật lệAnh (nhưởAiCậpnăm1882) trên thực tếcũngngangnhư làmột sựbảođảm"khôngvỡnợ"; chỉ cònmộtđiểmbấtđịnhduynhấtmàcácnhàđầutưphảiđốimặtlàsựcaitrịcủaAnhsẽkéodàibaolâu.Trướcnăm1914,bấtchấpsựlớnmạnhcủacácphongtràodântộcchủnghĩaởnhữngvùngbịcaitrịkhácnhaunhưIrelandvàẤnĐộ,độclậpvềchínhtrịdườngnhưvẫnlàmộtviễncảnhhoàntoànxavờiđốivớihầuhếtcácdântộcbịcaitrị.Vàothờiđiểmđó,ngaycảcáckhuvựcđịnhcưlớncủangười da trắng cũng chỉ được trao quyền tự chủ chính trị rất hạn chế.Vàkhông có thuộc địa nàomà triển vọng giành được độc lập lại xa vời nhưHồngKông.

Từnăm1865đến1914,cácnhàđầutưAnhđãđổítnhất74triệubảngAnhvàochứngkhoánTrungQuốc,chỉlàmộtphầnnhỏbétrongtổngsố4tỷbảngmàhọnắmgiữởnướcngoàivàothờiđiểmnăm1914,songđólạilàmộtsốtiềnđángkểđốivớiđấtnướcTrungQuốcnghèokhổ.[540]Hẳnnhiênmộtsựbảođảmchocácnhàđầutưlàởchỗ,từnăm1854nướcAnhkhôngchỉcaitrịHồngKôngnhưmộtthuộcđịa,màcònkiểmsoáttoànbộhệthốngHảiquanHànghảiTriềuđìnhcủaTrungQuốc,khiếnítnhấtmộtphầnthuếnhậpkhẩutạicáccảngcủaTrungQuốcđượcđểdànhriêngnhằmtrảlãichocáctráiphiếudoAnhsởhữu.VậymàngaycảtạinhữngkhuphốÂucủacáccảng hiệp ước, nơi quốc kỳ Anh bay phấp phới còn taipan (đại ban, tứcthươngnhânnướcngoài)nhấpginvàtonic,vẫncónhữngmốinguyhiểm.Bấtkể làngườiAnhkiểmsoátHồngKôngchặtđếnmứcđộnào,họcũngkhông thể làmgì đểngănTrungQuốckhỏi lâmvào chiến tranhvớiNhậtBảnnăm1894-95, sauđó làbạo loạnNghĩaHòaĐoànnăm1900vàcuốicùng là cuộc cáchmạng lật đổ triều đại nhàThanh năm1911 -một cuộc

Page 233: THÔNG TIN EBOOK

cáchmạng được châm ngòimột phần bởi sự căm phẫn của người TrungQuốctrướcquymôthốngtrịcủanướcngoàiđốivớinềnkinhtếtrongnước.Mỗilầnthờicuộcchínhtrịđảođiênnhưvậy,làmộtlầncácnhàđầutưnướcngoàilạitrúngthươngvàotửhuyệt,túitiềncủahọ.Cũngnhưtrongcáccuộckhủnghoảngsauđó-cuộcxâmlượccủaNhậtBảnnăm1941,haysựtiếpquảncủaTrungQuốcnăm1997-cácnhàđầutưởHồngKôngđềuchứngkiếnsựsụtgiảmmạnhmẽgiátrịcáctráiphiếuvàchứngkhoánTrungQuốctrongtayhọ.[541]TínhdễtổnthươngbởichiếntranhvàcáchmạngcủatoàncầuhóaởgiaiđoạnđầukhôngphảilàmộtđặcđiểmriêngcủaTrungQuốc.Điềuđóhóarađúngvớitoànbộhệthốngtàichínhthếgiới.

Bathậpniêntrước1914lànhữngnămvàngđốivớicácnhàđầutưquốctế,theođúngnghĩađen.Thôngtinliênlạcvớicácthịtrườngởnướcngoàiđãđượccảithiệnmạnhmẽ:đếnnăm1911,mộtbứcđiệnbáochỉmấtcó30giâyđểđi từNewYorkđếnLondon,vàchiphíchuyểnnóđichỉbằngcó0,5%mứccủanăm1866.CácngânhàngtrungươngcủachâuÂuhầunhưđềuchuyểnsangsửdụngbảnvịvàngvàonăm1908;điềuđócónghĩalàhầunhưtấtcảcácngânhàngđóphảiđưaramụctiêuđốivớidựtrữvàngcủahọvànânglãisuất(hoặccanthiệpbằngcáchkhác)nếuhọđangchịusựchảymáutiềnvàng.Dùsaođiềuđócũnglàmchocuộcsốngđơngiảnhơnđốivớicácnhàđầutư,donógiảmthiểumứcđộrủirodaođộnglớnvềtỷgiáhốiđoái.[542]Cácchínhphủtrênkhắpthếgiớidườngnhưcũngcảithiệnđượctìnhhìnhngânsáchkhimàsựgiảmphátcủacácthậpniên1870và1880đãnhườngchỗchomứcđộlạmphátnhẹkểtừgiữathậpniên1890,giúpgiảmgánhnặngnợnầntínhtheomứcthựctế.Mứctăngtrưởngcaohơncũnglàmtiềnthuthuếtănglên.[543]Dùvậy,lãisuấttiếtkiệmdàihạnvẫnnằmởmứcthấp.Mặcdù lãisuấtcủa tráiphiếuvô thờihạnAnh tiêuchuẩn tăng thêmhơnmộtđiểmphần trăm từnăm1897đến1914, songđó làdonó tăng từđiểmđáythấpnhấtmọithờiđạilà2,25%.Cáimàngàynaygọilàmứcchênhlệchlãisuấtcủathịtrườngmớinổiđãbịthuhẹplạimộtcáchmạnhmẽ,bấtchấpnhữngđợtvỡnợlớntrongcácthậpniên1870và1890.Ngoạitrừcácchứng khoán được phát hành bởi các quốc gia tiêu hoang là Hy Lạp vàNicaragua,khôngmột tráiphiếunướcngoàinàođượcgiaodịchởLondonnăm1913,dùlàcủaquốcgiađộclậphaythuộcđịa,cólãisuấtvượttrên2%sovớitráiphiếuvôthờihạnAnh,vàhầuhếtcómứclãisuấtthấphơnđángkể.Điềuđócónghĩalàbấtcứaiđãmuavàomộtdanhmụcđầutưcáctráiphiếu của nước ngoài, chẳng hạn vào năm 1880, cũng được hưởng mộtkhoảnlãitrênvốnkhálớn.[544]

Lợinhuậnvàđộbiếnđộngcủacáctráiphiếutừcáccườngquốclớnkhác,chiếmgầnmộtnửakhoảnnợnướcngoàiđượcđăngkýởLondon,cũngđãđềuđặngiảm từ saunăm1880, cho thấyphí bảohiểm rủi ro về chính trị

Page 234: THÔNG TIN EBOOK

cũngđangsụtgiảm.Trướcnăm1880,cáctráiphiếucủaÁo,Pháp,ĐứcvàNgathườngcóxuhướngdaođộngrấtdữdộitrướccáctintứcchínhtrị;songcáchoạtđộngngoạigiaobậnrộnvànáonhiệtcủamộtthậpniêntrướcnăm1914,chẳnghạnliênquanđếnMaroccovàkhuvựcBalkan,đãkhônggâyramột chấn động nào trên thị trường trái phiếu London.Mặc dù thị trườngchứngkhoánAnhvẫngiữđượcổnđịnhtươngđốisauvụsụpđổcủabongbóngKaffir(mỏvàng)nhữngnăm1895-1900,mứcđộbiếnđộngcủatỷsuấtlợinhuậncóxuhướnggiảm,ítnhấtcũngcómộtvàibằngchứngliênhệcácxuhướngnàyvớisựtăngdàihạntínhthanhkhoản,mộtphầnlàbởisựtăngsảnlượngvàngvàquantrọnghơnlàbởicảicáchtàichính,khimàcácngânhàngcổphầnmởrộngthêmbảngcânđốisovớinguồndựtrữ,còncácngânhàngtiếtkiệmlôikéothànhcôngđượctiềngửitừcáchộgiađìnhtrunglưuvàhạlưu.[545]

Tất cảcácxuhướngkinh tế tốt lànhđóđãkhuyếnkhích tâm trạng lạcquan.Đốivớinhiềunhàkinhdoanh- từIvanBlochởnướcNgaSahoàngđếnAndrewCarnegieởnướcMỹ-mộtcuộcchiếntranhlớnhiểnnhiênsẽlàthảmhọađốivớihệthốngtưbảnchủnghĩa.Năm1898,Blochđãcôngbốmộtcôngtrìnhđồsộgồm6tậpmangtênTheFutureofWar(Tươnglaicủachiếntranh),trongđóônglậpluậnrằng,donhữngtiếnbộcôngnghệvềsứctànphácủavũkhí,chiếntranhnhấtđịnhlàkhôngcótươnglai.Bấtkỳmộtâmmưunàonhằmphátđộngchiếntranhtrênquymôlớnsẽkếtthúcvớisự"phásảncủacácquốcgia". [546]Năm1910,cùngnămmàCarnegie thànhlậpQuỹvìHòabìnhQuốctếcủaông,nhàbáoAnhcókhuynhhướngcánhtảNormanAngellđãcôngbốcuốnsáchTheGreatIllusion(Ảotưởngvĩđại),trongđólậpluậnrằngmộtcuộcchiếntranhgiữacáccườngquốclớnlàđiềukhôngthểlàmđượcvềmặtkinhtếchínhbởivì"tínhliênthuộcphứctạpcủanềntàichínhđượcxâydựngdựatrêntíndụngcủachúngta".[547]Vàomùaxuân năm1914,một ủy ban quốc tế đã công bố báo cáo về những tội áctrongthờigiandiễnracáccuộcchiếntranhởvùngBalkannăm1912-1913.Bất chấpbằngchứngmàôngvà cácđồngnghiệp củamìnhgặpphải, chothấychiếntranhcóthểnảysinhtừthùhậngiữacácdântộc,vịchủtịchủybannàyvẫnnhậnxét tronglờimởđầucuốnsáchlàcáccườngquốclớnởchâuÂu(khônggiốngnhưcácquốcgiahènmọncủavùngBalkan)"đãpháthiệnramộtsựthậthiểnnhiên,lànướcgiàucóthìcónhiềuthứđểmấtnhấttrongchiến tranh,vàmỗiquốcgiađềuướcmuốnhòabình trênhết".MộttrongnhữngthànhviênngườiAnhcủaủybannàylàHenryNoelBrailsford-ngườiủnghộtrungthànhđảngLaođộngĐộclậpvàtácgiảcuốnsáchchỉtríchmạnhmẽngànhcôngnghiệpvũtrang(cuốnTheWarofSteelandGold[Cuộcchiếntranhcủathépvàvàng])-đãtuyênbố:ỞchâuÂu, thờiđại củachinhphụcđãqua rồi vàngoại trừởBalkan,

Page 235: THÔNG TIN EBOOK

cùngởvùngvenrìacácđếquốcÁovàNga,cólẽ,mộtđiềuchắcchắntrongchínhtrịlàbiêngiớicácquốcgiadântộccủachúngtacuốicùngđãđượcvẽxong.Cánhântôitintưởngrằngsẽkhôngcòncóthêmcuộcchiếntranhnàonữagiữasáucườngquốc[548].[549]

CácthịtrườngtàichínhlúcđầuđãnhúnvaibỏquavụGavriloPrincipámsát người thừa kế ngai vàng Áo là Thái tử Franz Ferdinand tại thủ đôSarajevocủaBosniangày28/6/1914.Chỉđếnngày22/7thìbáochítàichínhmớibàytỏmộtnỗilongạithựcsựnàođó,làcuộckhủnghoảngBalkancóthểsẽleothangthànhcáigìđólớnhơnvànguyhiểmhơnvềkinhtế.Tuynhiên,khicácnhàđầutưhiểuramộtcáchmuộnmàngvềkhảnăngcóthểxảyramộtcuộcchiếntranhtrênquymôtoànchâuÂuthìthanhkhoảnđãbịhútsạchkhỏinềnkinhtếthếgiớinhưthểcáibồntắmbungmấtđáy.Triệuchứng đầu tiên của cuộc khủng hoảng là việc tăng phí bảo hiểm vận tảiđườngbiểntiếpsautốihậuthưcủaÁochoSerbia(trongđóđòihỏi,ngoàinhữngthứkhác,rằngcácquanchứcÁophảiđượcphépđếnSerbiađểtìmkiếmchứngcứvềsựđồnglõacủaBelgradetrongvụámsát).Giátráiphiếuvàcổphiếubắtđầutrượtxuốngkhicácnhàđầutưthậntrọngtìmcáchtăngtính thanhkhoảnchomìnhbằngcáchchuyểndịch sang tiềnmặt.CácnhàđầutưchâuÂuđãnhanhchóngđiđầubáncácchứngkhoánNga,tiếptheosauhọlàcácnhàđầutưMỹ.Tỷgiáhốiđoáidiễnbiếnrối loạntrướcviệccácnhà chovayxuyênbiêngiới tìmcáchhồi hương tiền củamình: đồngbảngAnhvàfrancPhápthìlêngiá,trongkhiđồngrúpNgavàđôlaMỹthìmất giá. [550] Đến ngày 30/7 sự hỗn loạn đã ngự trị trên hầu hết các thịtrườngtàichính.[551]CáccôngtyđầutiênbắtđầuchịuáplựcởLondonlànhữngkẻđầucơtạiSởGiaodịchChứngkhoán,vốndựachủyếuvàoviệcvaytiềnđểhuyđộngtàichínhmuacổphiếu.Khilệnhbánbắtđầuậpđến,giátrịcáccổphiếuhọnắmgiữđãtụtxuốngdướigiátrịnợcủahọ,điềuđãbuộcmộtsốcôngty(đángchúýnhấtlàDerenberg&Co.)phảituyênbốphásản.CũngchịuáplựccòncócácnhàmôigiớithươngphiếuởLondon,trongsốđónhiềucôngtylàchủnợnhữngkhoảntiềnlớnvớicácđốitácởchâuÂu lục địa hiện không có khả năng hoặc khôngmuốn trả nợ.Những khókhănấysauđó lại tácđộng lêncáccơsởchấpnhậnhốiphiếu (tức làcácngân hàng thươngmại tinh hoa); họ sẽ nằm ở tuyến đầu nếu như nhữngngườinướcngoàivỡnợ,bởivìhọ làngườichấpnhậncáchốiphiếu.Nếucáccơsởchấpnhậnhốiphiếusụpđổ,thìcácnhàmôigiớihốiphiếucũngsẽchìmxuồng cùngvới họ, và có thể là cả cácngânhàng cổphần lớnhơn,nhữngnơi hằng ngày cho thị trường chiết khấu vay hàng triệu đồngngắnhạn.Quyếtđịnhcủacácngânhàngcổphầnđòilạicáckhoảnchovaycànglàm trầm trọng thêm cáimà ngày nay chúng ta gọi là sự đổ vỡ tín dụng(creditcrunch).[552]Khimàaiaicũngtranhnhaubántàisảnvàtăngthanh

Page 236: THÔNG TIN EBOOK

khoảncủamình,giáchứngkhoánsụtmạnh,gâytổnthươngchocácnhàmôigiớivànhữngaikhácđãvaytiềnbằngcáchsửdụngcổphiếulàmthếchấp.Khách hàng trong nước bắt đầu lo sợmột cuộc khủng hoảng ngân hàng.NhữngdãyngườixếphàngdàixuấthiệnkhingườitatìmcáchđổitiềngiấylấytiềnxubằngvàngtạiNgânhàngAnh.[553]KếtquảlàLondontạmngưngvaitròlàmtrungtâmtíndụngquốctế,khiếncuộckhủnghoảngmởrộngtừchâuÂurakhắpthếgiới.

Cólẽđặcđiểmnổibậtnhấtcủacuộckhủnghoảngnăm1914làviệcđóngcửacácthịtrườngchứngkhoánlớncủathếgiớitrongcáckhoảngthờigiannhiềunhấtđếnnămtháng.ThịtrườngViennađóngcửađầutiên(27/7).Đếnngày30/7,tấtcảcácthịtrườngchứngkhoánởchâuÂulụcđịađềuđóngcửatheo.Ngàyhômsau,thịtrườngLondonvàNewYorkcũngbuộcphảiđitheocáchđó.Mặcdùmộtngàykếttoánmuộnmàngvẫnđượctiếnhànhkhásuônsẻvào18/11,SởGiaodịchChứngkhoánLondonkhôngmởcửalạichođếntậnngày4/1/1915.Chưatừngcóđiềugìnhưthếxảyrakểtừkhithịtrườngnàyđượcthànhlậpnăm1773. [554]ThịtrườngNewYorkđượcmởlạichogiaodịchgiớihạn(chỉbántráiphiếulấytiền)vàongày28/11,songphảiđếnngày1/4/1915mới trở lạihoạtđộngkhônggiớihạn. [555]Song thị trườngchứngkhoánkhôngphảilàcácthịtrườngduynhấtbịđóngcửatrongcuộckhủng hoảng này. Hầu hết các thị trường hàng hóa Mỹ cũng buộc phảingừnggiaodịch,vàhầuhếtcácthịtrườnghốiđoáicủachâuÂucũngvậy.Chẳnghạn,SởGiaodịchHoànggiaLondonđãđóngcửachođếnngày17/9.[556]Cóvẻnhư,nếucácthịtrườngkhôngđóngcửa,thìsựsụpđổvềgiácảhẳnsẽđếnmứccựcđiểmnhưnăm1929,nếukhôngnóilàtồitệhơn.KhôngmộthànhđộngkhủngbốđượcnhànướcbảotrợnàolạicóhậuquảtàichínhtolớnhơnlàhànhđộngcủaGavriloPrincipnăm1914.

Việcápdụngbảnvịvànghầunhưkhắpthếgiớiđãtừngđượcxemlàmộtthuậnlợichocácnhàđầutư.Tuynhiên,trongcuộckhủnghoảngnăm1914,điềuđólạicóxuhướnglàmtrầmtrọngthêmcuộckhủnghoảngthanhkhoản.Mộtsốngânhàngtrungương(đặcbiệt làNgânhàngAnh) trên thực tếđãnânglãisuấtchiếtkhấutronggiaiđoạnđầucủacuộckhủnghoảng,mộtcốgắngvôíchnhằmngănngườinướcngoàichuyểnvốnvềnhàlàmcạnkiệtdựtrữvàng.Lượngdựtrữvàngliệucóđủdùngtrongcáctìnhthếkhẩncấphaykhôngđãtừnglàđềtàitranhluậnnảylửatrướcchiếntranh;thựcsựthìcáccuộc tranh luận đó gần như là bằng chứng duy nhất cho thấy thế giới tàichínhđã từngcómộtmảymay suynghĩnàovềmốinguyđangnằmphíatrước.[557]TuyvậybảnvịvàngcũngkhôngphảicáchràngbuộcchặtchẽgìhơnsovớiviệcneotỷgiátheođồngđôlamộtcáchkhôngchínhthứcởchâuÁvàTrungĐôngngàynay;trongtìnhthếkhẩncấpcủachiếntranh,mộtloạtnước,bắtđầutừNga,đãmạnhtayđìnhchỉkhảnăngchuyểnđổiđồngtiền

Page 237: THÔNG TIN EBOOK

củahọsangvàng.ỞcảAnhvàMỹviệcchuyểnđổivẫndiễnra,nhưnghẳnnóđãbịđìnhchỉnếungườitacholàcầnthiết.(NgânhàngAnhđượctraoquyềnđìnhchỉĐạo luậtNgânhàngnăm1844,vốnápđặtmộtmối tươngquan không đổi giữa dự trữ của Ngân hàng Anh và lượng tiền giấy pháthành, songđiềuđókhông tươngđươngvớiviệcđìnhchỉchi trảbằng tiềnkim loại,việccó thểdễdàngđượcduy trìởmứcdự trữ thấphơn).Trongmỗi trườnghợp, cuộc khủnghoảngđều thúc đẩy việc phát hành tiền giấykhẩncấp:ởAnhlàcáctờgiấybạc1bảngvà10shilling;ởMỹlàđồngtiềnkhẩn cấpmà các ngân hàng được phép phát hành theoĐạo luật Aldrich-Vreelandnăm1908.[558]Khiđó,cũngnhưhiệnnay,giớichứcchínhquyềnđãphảnứnglạicuộckhủnghoảngthanhkhoảnbằngcáchintiền.

Đó không phải là các biện pháp duy nhất được xem là cần thiết. ỞLondon,ngày"nghỉlễngânhàng"vàothứHai3/8đãđượckéodàiđếntậnthứNăm6/8.Việcchitrảcáchốiphiếuđếnhạnđãđượchoãnlạimộtthángtheotuyênbốcủahoànggia.Mộtlệnhhoãntrảnợtrongmộtthángđốivớitấtcảcáckhoảnchiđếnhạn(trừlương,thuế,lươnghưuvànhữngthứtươngtựnhưvậy)đãđượcvộivãđưavàocácpháplệnh.(Cáclệnhhoãnnàysauđóđượclầnlượtgiahạnđếnngày19/10và4/11.)Ngày13/8BộtrưởngTàichínhđãtraochoNgânhàngAnhlờibảođảmrằng,nếunhưngânhàngnàyhạ giá tất cả các hối phiếu đã được chấp nhận trước ngày 4/8 (tức là khichiếntranhđượctuyênbố)"màkhôngtruyđòinhữngngườinắmgiữ", thìBộTài chính sẽ chịu phí tổn trước bất kỳ thiệt hại nào có thể gây ra choNgânhàngAnh.Điềunàychẳngkhácgìmộtsựgiảicứucủachínhphủđốivớicáchãngchiếtkhấu;nómởcửachosựmởrộngmạnhmẽlượngtiềncơsở,vớiviệccáchốiphiếuđổvàongânhàngđểđượcgiảmgiá.Ngày5/9,sựhỗtrợnàyđượcmởrộngsangcáccơsởchấpnhậnhốiphiếu.[559]Cáchthứccóthểthayđổiởnướcnàysovớinướckhác,songcáckếsáchnhìnchunglàtươngtựvàởmộtphạmvichưatừngcótiềnlệ:sựđóngcửatạmthờicácthịtrường,lệnhhoãntrảcáckhoảnnợ,việcpháthànhtiềnkhẩncấpcủachínhphủ,việcgiảicứucác tổchứcdễbịnguyhạinhất.Ở tấtcảcáckhíacạnhnày,cácchínhquyềnđãsẵnsàngđixahơnnhiềusovớinhữnggìhọđãtừnglàmtrướcđâytrongcáccuộckhủnghoảngtàichínhthuầntúy.Nhưnhữnggìtừngxảyratrongcuộc"chiếntranhthếgiới"trướcđây(chốnglạinướcPhápcáchmạng và sau đó là nước Pháp củaNapoléon hơnmột thế kỷ trước),cuộc chiến tranhnăm1914đượchiểunhưmột loại tình thếkhẩn cấpđặcbiệt,chophépcácbiệnphápmà trong thờibình làkhông thể tưởng tượngđược,kểcảviệc (nhưmột thượngnghị sĩđảngBảo thủđãdiễnđạt) "giảiphóngchocácngânhàng...khỏitấtcảcáckhoảntráchnhiệm".[560]

Việcđóngcửathịtrườngchứngkhoánvàsựcanthiệpcủachínhquyềnđểcungcấpthanhkhoảngầnnhưđãngănchặnđượctìnhtrạngđổxôbánrẻtài

Page 238: THÔNG TIN EBOOK

sản.ThịtrườngchứngkhoánLondonđãsụtgiảm7%giátrịvàonămxảyrađìnhchỉgiaodịch,còntrướccảkhicuộcchiếnbắtđầu.Cácsốliệurảirácvềgiao dịch trái phiếu (được tiến hành trên đường phố theo đúng nghĩa đentrongthờigianthị trườngchứngkhoánđóngcửa)chotamộtcảmnhậnvềtáchạiđốivớicácnhàđầutư,bấtchấpcácnỗlựccủagiớichứctrách.Đếncuối năm1914, trái phiếuNga đã giảm 8,8%, trái phiếu vô thời hạnAnhgiảm9,3%, tráiphiếurentePhápgiảm13,2%và tráiphiếuÁogiảm23%.[561]TheolờiPatrickShaw-StewarttừngânhàngBarings,đólà"mộttrongnhữngđiềutệhạinhấtmàLondonđãgặpphảikểtừkhingànhtàichínhtồntại".[562]Tuynhiên,đómới chỉ là sựkhởiđầu.Tráivới ảo tưởngvềmộtcuộc"chiếntranhngắnhạn"(phổbiếntronggiớitàichínhhơnlàtronggiớiquânsự),cònđến4nămchémgiếtnữa,vàmộtgiaiđoạnthiệthạitàichínhthậmchícòndàihơnthế.Bấtkỳmộtnhàđầutưnàoquádạidộthoặcquáyêunướcvẫntiếptụcnắmgiữcácchứngkhoánviềnvàng(cáctráiphiếuvôthờihạncủachínhphủhoặccáckhoảnvaychiếntranhcủaAnh)chắchẳnsẽphải chịu những thiệt hại được điều chỉnh theo lạm phát -46% vào năm1920.Thậmchítỷsuấtlợinhuậnthựctếcủacáccổphiếucũnglàconsốâm(-27%).[563]LạmphátởPhápvàsiêu lạmphátởĐức thậmchícòn trừngphạtnặngnềhơnbất cứaiquá liều lĩnhmànắmgiữmột lượng lớnđồngfrancPháphoặcđồngmácĐức.Đếnnăm1923,nhữngngườinắmgiữbấtkỳloạichứngkhoánnàocủaĐứcđãmấthếtmọithứ,mặcdùđạoluậtđịnhgiálạisauđóđãkhôiphụcmộtphầnvốnbanđầucủahọ.NhữngainắmgiữmộtlượngđángkểcáctráiphiếucủaÁo,Hungary,ThổNhĩKỳvàNgacũngbịthiệthạinặngnề-ngaycảkhicáctráiphiếuđóđượcđịnhgiátheovàng-khimàcácđếchếHabsburg,OttomanvàRomanovtanvỡdướisứcépcủamộtcuộcchiếntranhtổnglực.CácthiệthạixảyđếnđặcbiệtbấtngờvànặngnềđốivớitrườnghợptráiphiếuNgamàchếđộBolsheviktuyênbốkhôngtrảnợvàotháng2/1918.Vàothờiđiểmđó,cáctráiphiếu5%củaNganăm1906đượcgiaodịchởmứcdưới45%mệnhgiácủachúng.Hyvọngvềmộtsựdànxếpnàođóvớicácnhàchovaynướcngoàivẫnlởnvởnsuốttrongthậpniên1920,thờikỳcáctráiphiếuđượcgiaodịchởmứckhoảng20%giátrịdanhnghĩa.Đếnthậpniên1930thìchúngtrởthànhvôgiátrị.[564]

Bấtchấpcácnỗ lựchết sứcmìnhcủacácchủngânhàng,nhữngngườivẫnchoramắtkhôngbiếtmệtmỏicáckhoảnvaykhôngcótriểnvọngnào,chẳnghạnnhưchitrảbồithườngchiếnphícủaĐức,rõrànglàkhôngcòncóthểkhôiphục lại trật tựcũgiữahaicuộcchiến tranhvề tính lưuđộngcủavốntựdo.Cáccuộckhủnghoảngtiềntệ,vỡnợ,tranhcãivềchiếnphívànợchiếntranh,vàsauđólàsựbắtđầucuộcĐạiSuythoáiđãbuộcngàycàngnhiềuquốcgiaphảiápđặtkiểmsoátngoạitệvàvốncũngnhưđặtcácmứcthuếquanbảohộcùngcáchạnchếthươngmạikhác,trongmộtnỗlựcvôích

Page 239: THÔNG TIN EBOOK

nhằmbảotoàntàisảnquốcgia,hysinhhốiđoáiquốctế.Chẳnghạn,ngày19/10/1921,chínhphủTrungQuốcđã tuyênbốphásản,vàbắtđầuvỡnợđốivớihầunhưtoànbộcáckhoảnnợnướcngoài.Đâylàcâuchuyệnđượclặp lại trên khắp thế giới, từ Thượng Hải đến Santiago, từ Moskva đếnMexicoCity.Đếncuốithậpniên1930,hầuhếtcácquốcgiatrênthếgiới,kểcảcácnướcgiữđượctựdovềchínhtrị,đãápđặtcáchạnchế lên thươngmại,dicưvàđầutưnhưmộtchuyệntấtnhiên.Mộtsốquốcgiađãđạttớisựtựcung tựcấphầunhưhoàn toànvềkinh tế (autarky),mẫuhình lý tưởngcủamộtxãhộigiảitoàncầuhóa.Mộtcáchcóýthứchayvôýthức,tấtcảcácchínhphủđềuápdụngtrongthờibìnhcáchạnchếvềkinhtếđãđượcápđặtlầnđầutiêntrongkhoảngthờigiantừnăm1914đến1918.

NhữngcănnguyêncủaThếchiếnthứnhấtđãtrởnênrõnét-chẳngbaolâusaukhinónổra.ChỉđếnkhiđóthìlãnhtụBolsheviklàLeninmớinhậnthấyrằngchiếntranhlàhệquảkhôngthểtránhkhỏicủacạnhtranhđếquốc.ChỉđếnkhiđónhữngngườitheochủnghĩatựdoMỹmớihiểurarằngngoạigiaokínvàtìnhtrạngrốirencủacácđồngminhchâuÂulànhữngnguyênnhânchủyếugâyraxungđột.NgườiPhápvàngườiAnhhiểnnhiênđổtộichongườiĐức;ngườiĐứclạibuộctộingườiPhápvàngườiAnh.Đếnnay,đãhơnchínmươinăm,cácsửgiavẫnđangsoixétvàsửađổicáclậpluậnđó.Mộtsốngườiđãtruylạinguồngốccủacuộcchiếntranhlàtừcuộcchạyđuahảiquânvàogiữathậpniên1890;mộtsốkhácthìđổchocácsựkiệnởBalkansaunăm1907.Vậythìtạisao,khicácnguyênnhâncủacuộcchiếntranhđóngàynaydườngnhưnhiềuvàrõràngđếnvậy,nhữngngườiđươngthờilúcđólạikhônghềhaybiếtgìmãichođếntậnvàingàytrướckhitrậnquyếtchiếncuốicùngnổra?Mộtcâutrảlờikhảdĩlàtầmnhìncủahọbịmờđitrướcsựthừathãithanhkhoảnvàsựtrôiquacủathờigian.Kếthợpgiữatoàncầuhóavàcảicáchtàichínhđãlàmthếgiớidườngnhưtrởnênantoànmộtcáchchắcchắnđốivớicácnhàđầutư.Hơnthếnữa,khiđóđãbamươitưnămtrôiquakểtừcuộcchiếntranhlớncuốicùngởchâuÂu,giữaĐứcvàPháp,vàcuộcchiến tranhđó lạingắnmộtcáchnhân từ.Tấtnhiên,xétvềmặtđịachínhtrị,thếgiớichưahềlàmộtnơiantoàn.BấtcứbạnđọcnàocủatờlácảiDailyMailcũngcóthểthấyrằngcuộcchạyđuavũtrangởchâuÂuvàsựcạnh tranhđếquốcmộtngàynàođócó thểdẫnđếnmộtcuộcchiếntranhlớn;thựcsự,cócảmộttiểuloạivănhọchưcấuđượcưachuộngmiêutả những cuộc chiến tranh tưởng tượnggiữaAnhvàĐức.Tuyvậynhữngngọnđèntrongcácthịtrườngtàichínhvẫnnhấpnháymàuxanh,chứkhôngphảimàuđỏ,chođếntậntrướcngàyxảyracuộchủydiệt.

Ởđâycũngcómộtbàihọcchothờiđạicủachúngta.Kỷnguyênthứnhấtcủatoàncầuhóađãmấtítnhấtlàmộtthếhệmớiđạtđược.Songnóđãbịvỡtanchỉ trongvàingày.Vàphảimấthơnhai thếhệđể sửachữa lạinhữngthiệthạidosúngđạngâyravàotháng8/1914.

Page 240: THÔNG TIN EBOOK

Cácsátthủkinhtế

Từthậpniên1930đếncuốithậpniên1960,tàichínhquốctếvàýtưởngtoàncầuhóađãchìmvàogiấcngủ-mộtsốngườithậmchícòncoilànóđãcáochung. [565]Nói theo lờicủanhàkinh tếngườiMỹArthurBloomfieldtrongmộtbàiviếtnăm1946:Học thuyết hiện được đánhgiá cao trong giới khoahọc cũngnhưgiới

ngân hàng, cho rằngmột biện pháp kiểm soát trực tiếpmạnhmẽ đối vớiluồngdichuyểnvốntưnhân,đặcbiệtlàcáchìnhthứcvẫnđượcgọilàtiềnnóng, sẽ là điều cần thiết đối với hầu hết các quốc gia không chỉ trongnhữngnămtrướcmắt,màcảtrongdàihạn...Sựtrởmặtmangtínhlýluậnnày thểhiệnnỗi thấtvọng lanrộng trướchànhvimang tínhhủyhoạicủacácluồngchuyểnđộngvốnđótrongnhữngnămgiữahaicuộcchiếntranhthếgiới.[566]

Tại vùng Bretton Woods, trên dãy White Mountains thuộc bang NewHampshire, cácnướcĐồngminhmàchẳngbao lâunữa sẽchiến thắngđãgặpnhauvàotháng7/1944đểđềramộtkiếntrúctàichínhmớichothếgiớihậuchiến.Trongtrậttựmớinày,thươngmạisẽđượctựdohóangàycàngmạnh, song những hạn chế đối với luồng di chuyển vốn thì sẽ phải giữnguyên.Cáctỷgiáhốiđoáisẽđượcgiữcốđịnh,cũnggiốngnhưdướithờibảnvịvàng,nhưngbâygiờcáineo-mộtđồngtiềndựtrữquốctế-sẽphảilàđồngđôlachứkhôngphảivàng(mặcdùbảnthânđồngđôlatrênlýthuyếtsẽvẫncóthểchuyểnđổithànhvàng,vàmộtlượngvànglớnsẽđượcgiữyênnhưmộtvậtthiêngliêngtạiFortKnox).NóitheolờicủaKeynes,mộttrongnhữngkiếntrúcsưchủchốtcủahệthốngBrettonWoods,"kiểmsoátluồngdichuyểnvốn"sẽphảilà"mộtđặcđiểmthườngtrựccủahệthốngtàichínhsauchiếntranh". [567]Thậmchínhữngngườiđidulịchcũngbịcấmmangquámộtsốtiềnnhấtđịnhranướcngoàinếucácchínhphủcảmthấykhôngthểchođồngnội tệcủamìnhchuyểnđổi thànhvàngđược.Khicác lượngvốndichuyểnquabiêngiớiquốcgia,chúngsẽphảidichuyểntừchínhphủnàysangchínhphủkhác,giốngnhưViệntrợMarshall[568]từnăm1948đến1952đãgiúphồisinhTâyÂubị tànphánặngnề. [569]Hai"chịem"đứngbảovệchotrật tựmớiđượcthànhlậpởWashingtonD.C., thủđôcủa"thếgiớitựdo":QuỹTiềntệQuốctế(IMF)vàNgânhàngTáithiếtvàPháttriểnQuốctế,saunày(kếthợpvớiHiệphộiPháttriểnQuốctế)đượcbiếtđếnvớicáitênNgânhàngThếgiới.TheolờicủaChủtịchNgânhàngThếgiớihiệnnaylàRobertZoellick,"IMFđượcxemlànơiđiềutiếttỷgiátraođổingoạitệ.CònNgânhàngThếgiớibanđầuđượcxemlànơigiúpxâydựnglạicácquốcgiađãbịchiếntranhtànphá.Thươngmạitựdosẽđượchồisinh.Song

Page 241: THÔNG TIN EBOOK

luồngdichuyểnvốntựdobịkhaitrừ."Đâylàcáchtrongmộtphầntưthếkỷsauđó,cácchínhphủđãgiảiquyếtcáigọilà"bộbavấnđềđốinghịch",theođómộtquốcgiachỉcóthểlựachọnhai trongsốbaphươngánchínhsáchsau:

1.tựdohoàntoànchocácluồngdichuyểnvốnquabiêngiới;2.mộttỷgiátraođổingoạitệcốđịnh;3.mộtchínhsáchtiềntệđộclậphướngvàocácmụctiêutrongnước.[570]Dưới hệ thống BrettonWoods, các quốc gia phương Tây đã lựa chọn

phươngán2và3.Trênthựctế,xuhướnglàkiểmsoátvốnsẽngàycàngchặtchẽhơnchứkhôngphảilàdễdãihơn.MộtvídụphùhợplàĐạoluậtCânbằngQuyềnlợiđượcMỹthôngquanăm1963,mộtđạoluậtđượcthiếtkếrõràngđểkhôngkhuyếnkhíchngườiMỹđầu tưvàocác chứngkhoánnướcngoài.

Tuy nhiên, vẫn luôn tồn tại sự không bền vững ở hệ thống BrettonWoods.ĐốivớiThếgiớithứba,nhiềunỗlựckhácnhaunhằmbắtchướcKếhoạchMarshall thôngquacácchương trìnhviện trợ liênchínhphủđãchonhữngkếtquảthựcsựđángthấtvọng.Dầndần,việntrợ-đặcbiệtlàcủaMỹ-đãđi kèmcácđiềukiệnvề chính trị và quân sựmàkhôngphải lúcnàocũngbảovệquyềnlợicủacácquốcgiatiếpnhậnviệntrợ.Thậmchíngaycảkhikhôngxảyrađiềuđó,người tacũngnghingạirằngliệuviệcbơmvốntheocáchthứccủacácnhàkinhtếMỹnhưWaltRostow[571]cóphảilàlờigiải cho các vấn đề của hầu hết các nền kinh tế châuPhi, châuÁvàMỹLatinhaykhông.Hầuhếtviện trợđượcgiảingânchocácquốcgianghèokhổ,songphầnlớntrongsốđóhoặclàbịlãngphívôích,hoặclàbịrútruột.[572]TrongkhiBrettonWoodsđã thành công trongviệc tạo ra sựgiàu cómớibằngcáchhỗ trợchosựphụchồicủaTâyÂu, thìnóchỉ làmcácnhàđầutưthấtvọngkhihọthấymứcđộrủironằmtrongsự"thiênvịnhà"quámức.Vàtrongkhinóđãchophépcácquốcgiabuộcchínhsáchtiềntệphảiphụcvụmụctiêulaođộngtoàndụng(fullemployment),thìhệthốngnàylạitạoranhữngxungđộttiềmtànggiữaphươngán2và3củabộbađốinghịch.Vàocuốithậpniên1960thâmhụtcủakhuvựccôngởMỹtuycònrấtnhỏbésovớimứcngàynay,songcũngđủ lớnđểgâyranhững lời thanphiền từPháp, rằngWashington đang khai thác vị thế đồng tiền dự trữ của mìnhnhằmthuchênhlệchnhữngchủnợnướcngoàicủaMỹbằngcáchin thêmđồngđô la,chẳngkhácgìcác lãnhchúa thờiTrungcổđãkhai thácvị thếđộcquyềnđúctiềncủahọđểhạthấpgiátrịđồngtiền.QuyếtđịnhcủachínhquyềnNixoncắtđứtmốiliênhệcuốicùngvớibảnvịvàng(bằngviệcchấmdứt chuyển đổi đô la ra vàng) vang lên như một hồi chuông báo tử choBrettonWoodsnăm1971. [573]KhicuộcChiếntranhẢRập-IsraelvàcuộccấmvậndầumỏcủaẢRậpnổranăm1973,hầuhếtcácngânhàng trung

Page 242: THÔNG TIN EBOOK

ươngtìmcáchgiảmnhẹcơnsốcvềgiábằngviệcnớilỏngtíndụng,dẫnđếnmộtcuộckhủnghoảng lạmphátđúngnhưcốvấncủaTướngdeGaulle làJacquesRueffđãtừnglongại.[574]

Vớiviệccácđồng tiền lạiđược thảnổivàcác thị trườngởnướcngoàinhưthị trườngtráiphiếuchâuÂu(Eurobond) lạibừnglên, thậpniên1970đãchứngkiếnsựhồi sinhcủaxuấtkhẩuvốnphichínhphủ.Đặcbiệt, cácngânhàngphươngTâyđãmauchóngquayvòngthặngdưhiệntănglênmộtcáchnhanhchóngcủacácquốcgiaxuấtkhẩudầumỏ.KhuvựcmàcácngânhànglựachọnđểchovaynhữngđồngđôladầumỏcủaTrungĐôngchínhlàkhuvựcưathíchtrướcđây.Từnăm1975đến1982,MỹLatinđãtănggấpbốnlầncáckhoảnvaynướcngoàitừ75tỷđôlalêntrên315tỷđôla.(Cácquốc giaĐôngÂu cũng bước vào thị trường vay vốn,một dấu hiệu chắcchắn về sự sụp đổ không thể tránh khỏi của khốiCộng sản này.) Sau đó,tháng8/1982,Mexicotuyênbốrằnghọkhôngcòncókhảnăngtrảnợnữa.Toànbộlụcđịanằmchênhvênhtrênbờvựcphásản.Songđãquarồinhữngngàymàcácnhàđầutưcóthểtrôngđợicácchínhphủcủahọsẽgửipháohạmđếnkhichínhphủnướcngoàihànhxửkhôngđúngmực.Giờđây,vaitròcảnhsáttàichínhthuộcvềhainhàngânhàngkhôngvũtranglàQuỹTiềntệQuốctếvàNgânhàngThếgiới.Khẩulệnhmớicủahaitổchứcnàylà"cóđiềukiện":khôngcócảicáchthìsẽkhôngcótiền.Cơchếưathíchcủacáctổ chức này là chương trình điều chỉnh cơ cấu.Và bộ chính sáchmà cácnước vay nợ buộc phải chấp nhận được mang tên gọi là Đồng thuậnWashington,mộtdanhmụcmongmuốngồmmườichínhsáchkinhtếchắchẳn sẽ làmcho cả chínhquyềnđếquốcAnh cáchđómột trămnămcũngphảivuisướng.[575]Chínhsáchthứnhấtlàápđặtquytắctàikhóađểgiảmthiểuhoặcchấmdứtthâmhụtngânsách.Cơsởtínhthuếcầnđượcmởrộng,cònmứcthuếcầnđượchạxuống.Phảiđểthịtrườngthiếtlậplãisuấtvàtỷgiá.Thươngmại,vànhấtlàcácluồngvốn,phảiđượctựdohóa.Thếlàbỗngnhiênđồngtiền"nóng",từngbịkhaitrừthờiBrettonWoods,lạinónghổitrởlại.

Tuynhiên,đốivớimộtsốnhàphêbìnhthìNgânhàngThếgiớivàQuỹTiền tệQuốc tế chẳnghơngìnhânviêncủachủnghĩađếquốcMỹmuônthuở.BấtcứkhoảnvaynàotừIMFhoặctừNgânhàngThếgiới,họbảo,rồisẽlạichỉdùngđểmuahànghóaMỹtừcáccôngtycủaMỹ-màthườnglàvũkhíđểduytrìcácchếđộđộctàitànbạohoặccáctậpđoànđầusỏthamnhũngđangnắmquyền.Phítổntừ"điềuchỉnhcơcấu"sẽdochínhcácđốitượngkhôngmaynằmdướinhữngchínhquyềnnàygánhchịu.Vàlãnhđạonào ởThế giới thứ ba bước chệch ra khỏi đường lối này sẽ nhanh chóngnhậnramìnhgặpphảikhókhăn.Nhữngđiềuđóđãtrởthànhcácluậnđiểmphổbiến,đặcbiệtlàvàothậpniên1990,khicáccuộcbiểutìnhphảnđốitoàn

Page 243: THÔNG TIN EBOOK

cầuhóađãtrởthànhmộtđặcđiểmthườngthấybênlềcáchộinghịquốctế.Khixuất hiện trên cácbiểungữhoặc trong tiếng lahét ầm ĩ của cácđámđông thanhniênphươngTâybéo tốt,nhữngquanđiểmnhưvậycó thểdễdàngbịbácbỏ.Songkhimà lờibuộc tội tương tựnhằmvàocácđịnhchếcủaBrettonWoodsxuấtpháttừchínhnhữngngườitrongcuộctrướcđây,thìcácvấnđềxứngđángđượcxemxétthậntrọnghơn.

Khi là kinh tế gia trưởng của công ty Chas. T.Main, Inc. có trụ sở ởBoston,JohnPerkinsnóivậy,ôngđượcthuêđểđảmbảorằngtiềnmàIMFvàNgân hàngThế giới cho các quốc gia nhưEcuador và Panama vay sẽđượcdùngđểmuahànghóadocáccôngtyMỹcungcấp.TheoPerkins,"cácsátthủkinhtế"nhưông"đượchuấnluyện...đểgâydựngnênđếchếMỹ...đểtạoracáctìnhthếtrongđócàngnhiềutàinguyênchảyvàođấtnướcnày,vàocáctậpđoàncủachúngta,vàocácchínhquyềncủachúngtacàngtốt":Đếchếnày, khônggiốngnhưbất kỳđếchếnàokhác trong lịch sử thế

giới,đượcxâydựngchủyếuthôngquasựthaotúngkinhtế,thôngqualừađảo,gianlận,thôngquaviệcdụdỗngườikhácvàolốisốngcủachúngta,thôngquanhững sát thủkinh tế...Côngviệc thực sựcủa tôi... làđưacáckhoảnchovaytớicácquốcgia,nhữngkhoảnchovaykhổnglồ,lớnhơnrấtnhiềusovớimứchọcóthểtrảlạiđược...KhoảnchovaylớnnàyphầnlớnquaytrởlạinướcMỹ,cònquốcgiađivaythìphảigánhkhoảnnợcộngvớilãirấtlớn,vàthựctếhọtrởthànhđầytớcủachúngta,nôlệcủachúngta.Đây làmột đế chế.Không có cáchdiễnđạt nào khác.Đây làmột đế chếkhổnglồ.[576]

TheocuốnsáchTheConfessionsofanEconomicHitMan(Lờithútộicủamột sát thủ kinh tế) của Perkins, hai lãnh tụ Mỹ Latin là Jaime RoldósAguileracủaEcuadorvàOmarTorrijoscủaPanamađãbịámsátnăm1981vìđãchốnglạicáimàtácgiảgọilà"hộiđồngmônnhữngngườiđứngđầutậpđoàn,chínhphủvàngânhàng,cóchungmục tiêu làđếchế toàncầu".[577]Phảithúthựclàcómộtcáigìđótrongcâuchuyệnmàmớinhìnquađãthấycóvẻhơikhácthường.KhôngphảilàMỹđãchoEcuadorvàPanamavayrấtnhiềutiền.Trongthậpniên1970,tổngsốtiềncácnướcnàyvaychỉlà96triệuđôlavà197triệuđôla,chưađến0,4%tổngsốviệntrợvàchovaycủaMỹ.VàcũngkhôngphảiEcuadorvàPanamalànhữngkháchhànglớncủaMỹ.Năm1990,haiquốcgianàychỉchiếmtươngứng0,17%và0,22%tổngxuấtkhẩucủaMỹ.Nhữngconsốnàycólẽkhôngđángphảichémgiết.NhưBobZoellickđãdiễnđạt,"QuỹTiềntệQuốctếvàNgânhàngThếgiớichọncácquốcgiađangbịkhủnghoảngđểchovaytiền,chứkhôngphảicácquốcgiamanglạicáccơhộikhổnglồchodoanhnghiệpMỹ."

Page 244: THÔNG TIN EBOOK

JaimeRoldósAguileracủaEcuador...

Page 245: THÔNG TIN EBOOK

...vàOmarTorrijoscủaPanama:đượccho làcácnạnnhâncủanhững"sátthủkinhtế"

Mặcdù vậy, lời buộc tội chủ nghĩa đế quốcmới không chịu biếnmất.TheonhàkinhtếhọcđượcgiảiNobellàJosephStiglitz,nguyênkinhtếgiatrưởng tạiNgânhàngThếgiới từnăm1997đến2000, thì IMF trong thậpniên1980khôngchỉ"bảovệchotínhưuviệtcủathịtrườngvớimộtsựhăngháivềtưtưởnghệ"màcòn"cóquanđiểmkháđếquốc"vềvaitròcủamình.Hơn thế nữa, nhưStiglitz lập luận, "rất nhiều trong số các chính sáchmàIMFđãépbuộc,đặcbiệtlàviệctựdohóathịtrườngvốnquásớm,đãgópphầntạorasựbấtổnđịnhtrêntoàncầu...Côngănviệclàmbịhủyhoạimộtcáchcóhệ thống... [bởivì] luồngchảycủadòng tiềnnóngvàovà rakhỏiquốcgia,thườngdiễnrasaukhithịtrườngvốnđượctựdohóa,luônđểlạisựtànphásaulưng...Thậmchíngaycảnhữngnướcđãđạtđượcmứctăng

Page 246: THÔNG TIN EBOOK

trưởnggiớihạncũngđãchứngkiếnnhững lợi íchấy tập trungvàonhữngngườikhágiảhoặcrấtkhágiả."[578]TrongsựoángiậncủaôngđốivớiIMF(vàPhốWall),Stiglitzđãbỏquamộtthựctếlà,khôngchỉcócáctổchứcđóđãủnghộchosựtrởlạicủaluồngvốntựdotrongthậpniên1980.ThựcrachínhTổchứcHợptácvàPháttriểnKinhtế(OECD)đãsanủiđểmởraconđường tựdohóa,và tiếp theo sau (sau sựđổimàucủanhữngngườiPháptheochủnghĩaxãhộinhưJacquesDelorsvàMichelCamdessus)làủybanchâuÂuvàHộiđồngchâuÂu.Trênthựctế,dườngnhưđãcóĐồngthuậnPariscòntrướccảĐồngthuậnWashington(mặcdùtrênnhiềukhíacạnh,nóđượcxâydựngdựatrênĐồngthuậnBonncótừsớmhơnnhiều,ủnghộcácthị trường vốn tự do). [579] Ở London cũng vậy, chính phủ củaMargaretThatcherđãhốithúcviệcđơnphươngtựdohóatàikhoảnvốnmàkhônghềcósựthúcépnàotừphíaMỹ.Đúnghơn,chínhchínhquyềnReaganđãbướctheosựdẫnđườngcủaThatcher.

LờithanphiềnlớnnhấtcủaStiglitzđốivớiIMFlàtổchứcnàyđãphảnứngmộtcáchsai lầmtrướccuộckhủnghoảng tàichínhchâuÁnăm1997khichovay tổngcộng là95 tỷđô la tớicácquốcgiađanggặpkhókhăn,song lại gắn với các điều kiện theo kiểuĐồng thuậnWashington (như lãisuấtcaohơn,thâmhụtngânsáchchínhphủthấphơn),nhữngthứtrênthựctế lànguyênnhânlàmtồi tệ thêmcuộcKhủnghoảngđó.QuanđiểmđượcnhắclạiphầnnàobởinhàkinhtếhọcvànhàbìnhluậnPaulKrugman[580].Khôngaicònnghingờvềmứcđộkhốc liệtcủacuộcKhủnghoảng1997-1998.ỞnhữngquốcgianhưIndonesia,Malaysia,HànQuốcvàTháiLan,suythoáinghiêmtrọngđãxảyranăm1998.SongcảStiglitz lẫnKrugmanđềukhôngđưa rađượcmộtđềxuấtnào thuyếtphụcđểkiểmsoát tốthơncuộckhủnghoảngĐôngÁdựatrêncácđườnglốitiêuchuẩntrêntinhthầnKeynes, trongđócácđồng tiềnđượcphép thảnổicòn thâmhụtcủachínhphủđượcphép tăng lên.Theonhững lời lẽgaygắt trongbức thưngỏgửiStiglitzcủaKennethRogoff,ngườiđãtrởthànhkinhtếgiatrưởngcủaIMFsaucuộckhủnghoảngchâuÁ:CácchínhphủthườngtìmđếnsựhỗtrợtàichínhcủaIMFkhihọgặpkhó

khănkhôngtìmđượcnhữngngườimuakhoảnnợcủahọvàkhigiátrịđồngtiềncủahọsụtgiảm.ĐơnthuốccủaStiglitzlàtăng...thâmhụtngânsách,cónghĩalàpháthànhnhiềunợhơnnữavàinnhiềutiềnhơnnữa.Ôngdườngnhưtinrằngnếumộtchínhphủđươngcơnkhốnquẫnpháthànhthêmtiềngiấy,tiềnấysẽđộtnhiêncóthêmgiátrịtrongmắtngườidân.Ôngdườngnhưtintưởngrằngmộtkhicácnhàđầutưkhôngcònmongmuốnnắmgiữnợcủachínhphủ,tấtcảnhữnggìcầnlàmlàchỉviệctăngcunglênvàtráiphiếusẽbánchạynhưlàbánhmìnónghổi.ChúngtôitạiIMF-không,hãyhiểulàchúngtôitrênhànhtinhTráiđấtnày-cókinhnghiệmdàydặnhơn

Page 247: THÔNG TIN EBOOK

đểđềxuấtmộtđiềukhác.Chúngtôi,nhữngkẻtrầntục,đãpháthiệnrarằngkhimột quốc gia đang trong tình trạngnguy khốn về ngân sách tìm cáchthoátrabằngviệcinthêmtiềnthìlạmphátsẽtănglên,màthườnglàkhôngthểkiểmsoátnổi...Cácđịnhluậtcủakinhtếhọccóthểkhácbiệtởgócvũtrụcủacácông,songởđây,chúngtôipháthiệnrarằngnếumộtchínhphủhầunhưđãphásảnkhôngcókhảnănggiớihạnmộtcáchđángtincậylịchtrìnhthâmhụtngânsách,sựviệcthườnglàsẽtrởnêntồitệhơnchứkhôngphảitốtđẹphơn.[581]

MộtđiềuchưarõràngnữalàliệuviệcMalaysiatạmthờiápđặtsựkiểmsoát luồngvốnvàonăm1997có tạo rakhácbiệtđángkểnàođốivớinềnkinhtếnàytrongthờigiankhủnghoảnghaykhông.KrugmanítnhấtcũngthừanhậnrằngcáctổchứctàichínhcủaĐôngÁ,nhữngngườiđãvayngắnhạnbằngđồngđô la song lại chovaydài hạnbằngđồngnội tệ củamình(thườnglàchonhómlợiích),phảichịuphầnlớntráchnhiệmvềcuộckhủnghoảngnày.Tuynhiên,việcôngnóivềsựquaytrởlạicủakinhtếhọcthờiĐạiSuythoáilúcnàyxemracóvẻquátrớn.ChưabaogiờxảyramộtcuộcĐạiSuythoáiởĐôngÁ(cólẽngoạitrừởNhậtBản,mộtnướckhócóthểđượcxemlànạnnhânthóibấtlươngcủaIMF).Saucúsốcnăm1998,tấtcảcácnềnkinhtếbịảnhhưởngđãnhanhchóngquaylạivớitốcđộtăngtrưởngnhanh-thựcsựlàtăngtrưởngnhanhđếnnỗimàđếnnăm2004mộtsốnhàbìnhluậnđãđặtcâuhỏilàliệu"haichịem"củaBrettonWoodscócònđóngbấtkỳmộtvaitrònàovớitưcáchlànhữngnhàchovayquốctế.[582]

Thựcra,thậpniên1980đãchứngkiếnsựpháttriểncủamộtloạisátthủkinh tế hoàn toàn khác, còn khủng khiếp hơn nhiều so với những kẻmàPerkinsđãmôtả,chínhlàbởivìnhữngkẻđóthậmchíkhôngbaogiờcầnphảitìmcáchdùngbạolựcđểđạtđượcmụcđíchcủamình.Đốivớithếhệmớinày,"bắntrúngđích"cónghĩalàkiếmđượcmộttỷđôlatừmộtvụđầucơđơnlẻthànhcông.VớiviệcChiếntranhLạnhđangtiếndầnđếnđiểmkếtthúc,nhữngtaysátthủđókhôngcólợiíchthiếtthựcnàođểphảitheođuổichươngtrìnhnghịsựcủachủnghĩađếquốcMỹ;ngượclại,họthườngtuyênbốkhuynhhướngchínhtrịthiênvềtựdohơnlàbảothủ.Họkhônglàmviệccho các tổ chức thuộc khu vực công như IMF hoặcNgân hàng Thế giới.Ngượclại,họđiềuhànhcácdoanhnghiệphoàntoànmangtínhchấttưnhân,kín đáo đến nỗi thậm chí không có tên trên thị trường chứng khoán. Cácdoanhnghiệpnàyđượcgọilàcácquỹphònghộ,thứchúngtađãgặpvớitưcáchlàmộthìnhthứcquảntrịrủirokháctrongChương4.CũnggiốngnhưsựnổilêncủaTrungQuốc,sựnổilênthậmchícònnhanhhơnnhiềucủacácquỹphònghộlàmộttrongnhữngthayđổilớnnhấtmànềnkinhtếtoàncầuđãchứngkiếnkể từsauThếchiến thứhai.Lànhữngnguồn tập trungvốnđiềutiếtthấp[583],mangtínhdiđộngcao,cácquỹphònghộlàhiệnthâncho

Page 248: THÔNG TIN EBOOK

sựtrởlạicủađồngtiềnnóngsaucơnlạnhtrầmkhangựtrịsuốt từ lúcbắtđầucuộcĐạiSuythoáichotớikhikếtthúchệthốngBrettonWoods.Vàthủlĩnhtrongcácthủlĩnh(capodeicapi)đượcthừanhậntrongsốnhữngsátthủkinh tế mới là George Soros. Không phải ngẫu nhiên mà khi thủ tướngMalaysialàMahathirBinMohamadmuốnđổlỗichomộtaiđóngoàiôngtavề cuộc khủng hoảng đã giáng xuống đồng ringgit vào tháng 8/1997, đóchínhlàSoroschứkhôngphảiIMF,ngườimàôngtađãgọilà"kẻtoxácbéđầu".

LàmộtngườiDoTháisinh tạiHungarysongđượcgiáodụcởLondon,GeorgeSorosđãdicưsangMỹnăm1956.Tạiđâyôngđãlàmnêntiếngtămcủamìnhvới tư cáchnhàphân tíchvà sauđó làngườiđứngđầubộphậnnghiêncứutạimộtngânhàngtêntuổilàArnhold&S.Bleichroeder(hậuduệtrựctiếpcủamộtngânhàngtưnhânởBerlinđãtừngquảnlýtiềnbạccủaBismarck).[584]NhưngườitacóthểkỳvọngtừmộtnhàtríthứcTrungÂu,ngườiđãđặttênchoquỹcủamìnhlàQuỹQuantum(Lượngtử)đểvinhdanhNguyênlýBấtđịnhcủanhàvậtlýWernerHeisenberg,Sorostựxemmìnhlàmộttriếtgiahơnlàmộtsátthủ.CuốnsáchcủaôngTheAlchemyofFinance(Giảkimthuậttàichính,1987)mởđầubằngsựphêphánmạnhmẽcácgiảđịnhnềntảngcủabộmônkinhtếhọc,chothấyảnhhưởngcủatriếtgiaKarlPopper tronggiaiđoạnhình thành tư tưởngbanđầucủaông. [585]TheolýthuyếtưuchuộngnhấtcủaSorosvềtínhphảnhồi(reflection),cácthịtrườngtàichínhkhôngthểđượcxemlàhiệuquảmộtcáchhoànhảo,bởigiácảluônphảnchiếusựvôminhcùngnhữngthiênkiến,màthườnglàthiếulýtrí,củahàngtriệunhàđầutư."Khôngchỉđơngiảnlànhữngngườithamgiavàothịtrườngmangthiênkiến,"Soroslậpluận,"màthiênkiếncủahọcũngcóthểảnhhưởngđếnđườngđicủacácsựkiện.Điềuđócóthểtạoracảmtưởngrằngcácthịtrườngdựbáođượcchínhxácnhữngdiễnbiếntrongtươnglai,song trên thực tếkhôngphải làcáckỳvọnghiện tại tươngứngvớicácsựkiệntươnglai,màcácsựkiệntươnglaiđượcđịnhhìnhbởicáckỳvọnghiệntại."[586]Chínhhiệuứngấy-thiênkiếncủacácnhàđầutưảnhhưởngđếnkếtquảcủathịtrường,kếtquảcủathịtrườngđếnlượtnólạithayđổithiênkiếncủacácnhàđầutư,rồiđếnlượtnólạiảnhhưởngđếnkếtquảcủathịtrường-làđiềumàSorosgọilàtínhphảnhồi.Nhưôngđãdiễntảđiềunàytrongcuốnsáchmớiđâynhất:"...thịtrườngkhôngbaogiờđạtđếnđiểmcânbằngnhưtronggiảthuyết

củalýthuyếtkinhtế.Ởđâycómộtmốiliênhệphảnhồihaichiềugiữanhậnthứcvàthựctế,gâyracácquátrìnhbùng-vỡ,haycácbongbóng,lúcbanđầuthìtựmạnhlênsongcuốicùngsẽtựthủtiêu.Mỗimộtbongbóngđềubaogồmmộtxuthếvàmộtnhậnthứcsailầmcótácđộngqualạivớinhautheomộtcáchcótínhphảnhồi."[587]

Page 249: THÔNG TIN EBOOK

GeorgeSoros:thủlĩnhcủaquỹphònghộvàbậcthầycủathuyếtphảnhồiBanđầuđược sáng chế ra để phònghộ trước các rủi ro của thị trường

bằng các vị thế bán [588], giúp kiếm được tiền nếu nhưmột chứng khoánxuốnggiá,quỹphònghộđãtạoramộtcỗmáyhoànhảochoSorostậndụngsựhiểubiếtsâusắccủamìnhvềcácthịtrườngcótínhphảnhồi.ĐiềucầnđượcnhấnmạnhlàSoroscũngbiếtcáchkiếmtiềntừcácvịthếmua,tứclàtừviệcmuacáctàisảnvớikỳvọnglàgiásẽlêntrongtươnglai.Năm1969,ông làmột ngườimua bất động sản. Ba năm sau đó, ông cho các chứngkhoánngânhàngcấtcánh.Năm1971,ônglàngườimuachứngkhoánNhật

Page 250: THÔNG TIN EBOOK

Bản.Năm1972,ônglàngườimuadầumỏ.Mộtnămsau,khitấtcảcácvụđánhcượcđóđãthànhcông,ôngnhậnratừnhữnglờithanphiềncủangườiIsrael về chất lượng các thiết bị chiến tranh doMỹ cung cấp trongChiếntranhYomKippur,rằngsẽcầncósựđầutưlớnvàongànhcôngnghiệpquốcphòngcủaMỹ.Vàdovậyôngcũngđãmuacácchứngkhoánquốcphòng.[589]Trúng, trúng, trúng, trúngvàlại trúng.SongnhữngvụlàmăntáobạonhấtcủaSorosđếntừviệcôngđãđoántrúngngườithuachứkhôngphảikẻthắng:chẳnghạn,công tyđiện tínWesternUnionnăm1985,khimàcôngnghệfaxđedọapháhủycôngviệckinhdoanhcủahãngnày,cũngnhưđồngđô la đã mất giá đúng ý ông sau Hiệp định Plaza của nhóm G5 ngày22/9/1985. [590]Nămđó làmột nămkỳdiệuđối vớiSoros, ôngđã chứngkiếnquỹcủamìnhtăngtới122%.SongvụlớnnhấttrongtấtcảcácvụbáncủaôngđãtrởthànhmộttrongnhữngvụđánhcượclừnglẫynhấttronglịchsửtàichínhAnh.

PhảithúthựclàtôicómốiquantâmcánhântớicácsựkiệnxảyravàongàythứTư16/9/1992.Hồiđó,tôilàtrợgiảngtạiĐạihọcCambridge,đồngthờilàmthêmngoàigiờvớitưcáchlàngườiviếtxãluậnchobáo.Tôiđãkếtluận rằngmộtngườiđầucơnhưSoroscó thểhạgụcNgânhàngAnhnếunhưdiễnramộtcuộctháchđấu.Đâyđơngiảnlàphéptínhsốhọc:mộtnghìntỷđôlađượcgiaodịchhằngngàytrêncácthịtrườngtraođổingoạihốiđấuvới lượngdự trữ tiềnkim loại còmcõi củaNgânhàngAnh.Sorosđã suyluậnrằngphítổntăngcaocủaviệcthốngnhấtnướcĐứcsẽđẩylãisuấtlên,vàdođóđẩygiáthịtrườngđồngmácĐứclên.Điềuđósẽkhiếnchochínhsách của chính phủ đảngBảo thủ là theo đuôi đồng tiền củaĐức - đượcchínhthứchóakhiAnhgianhậpCơchếTỷgiáchâuÂu(ERM)năm1990-trởnênkhôngthểthựchiệnnổi.Khilãisuấttănglên,nềnkinhtếAnhchắchẳnsẽlaođao.Sớmhaymuộn,chínhphủcũngsẽbuộcphảirútrakhỏiCơchếTỷgiá châuÂuvàphágiá đồngbảngAnh.Soros tin chắc rằngđồngbảngAnh sẽmất giá, đếnmức cuối cùng, ông đã đánh cược 10 tỷ đô la,nhiềuhơntoànbộsốvốncủaquỹông,vàomộtloạtcácgiaodịch,trongđóthựcchất làôngvayđồngbảngởAnhvàđầutưvàođồngmácởĐức(tạimứctỷgiátrướcngày16/9làkhoảng2,95mácĐứcđổilấymộtbảng).[591]TôicũngđồngtìnhrằngđồngbảngAnhsẽbịphágiá,mặcdùtấtcảnhữnggìmàtôicóthểđánhcượcchỉlàuytíncủabảnthân.Câuchuyệntiếptheolà, tổngbiên tậpcủa tờbáokhuCitymàtôiviếtbàiđãkhôngđồngýnhưvậy.Đêmhômđó,saukhiđượcmộtvụxạcratròtrongcuộchọpbuổisángcủanhữngngườiviếtxãluậnchotờbáovớitrưởngbanbiêntập,tôiđãđếnNhàhátQuốcgiaAnhđểnghevởkịchcủaVerdiSứcmạnhcủasốphận.Đâyđúng làmột lựachọncựckỳ thíchhợp.Trong lúcgiải laomột aiđóthôngbáolàAnhđãrútrakhỏiCơchếTỷgiáchâuÂu.Tấtcảchúngtôiđã

Page 251: THÔNG TIN EBOOK

vuimừnghỉhả,vàkhôngcóaiầmĩhơn tôi (có lẽchỉ trừGeorgeSoros).Quỹcủaôngđãkiếm thêm trênmột tỷđô lakhiđồngbảngAnhsụtgiá -cuốicùngđãsụttới20%-vàđiềuđóđãchophépSoroshoàntrảlạiđồngbảngAnhmàôngđãvaytrướcđósonglúcnàyởmứctỷgiámớithấphơn,vàbỏtúiphầnchênhlệch.Vàvụgiaodịchđócũngchỉchiếm40%toànbộlợinhuậncủaôngtrongnămđó.[592]

ThànhcôngcủaQuỹQuantumthậtđángkinhngạc.Nếumộtngườinàođóđầutư100.000đôlavớiSoroskhiôngthànhlậpquỹthứhaicủamình(DoubleEagle, têngọibanđầucủaQuantum)vàonăm1969vàsauđó táiđầutưtoànbộcổtứcthìngườiđóchắchẳnsẽcóđượcmộttàisảntrịgiá130triệuđôlavàonăm1994,vớitốcđộtăngtrưởngtrungbìnhnămlà35%.[593]Sự khác biệt cơ bản giữa những sát thủ trước kia và ngày nay nằmở haiđiểm: thứnhất là sự thiếu vắng,một cách lạnh lùngvà có tính toán, lòngtrungthànhđốivớibấtkỳmộttổquốcnào-đồngđôlaMỹhayđồngbảngAnhđềucóthểbịbánkhốngmàkhôngsợbịtrừngphạt;thứhailàquymôlớncủalượngtiềnmànhữngkẻsátthủthờinayđemrađùabỡn."Vịthếmàônghiệnđang có lớnđếnmứcnào?"Có lầnSoroshỏi đối tác củaông làStanleyDruckenmiller."Mộttỷđôla,"Druckenmillertrảlời."Ônggọiđólàmộtvịthếư?"làcâuđáptrảđầynhạobángcủaSoros.[594]ĐốivớiSoros,nếumộtvụđánhcượccóvẻkhảquannhưphivụcủaôngvớiđồngbảngAnhnăm1992,thìcầnphảidùngmộtđònbẩytốiđachonó.Quỹphònghộcủaôngđãđitiênphongtrongviệcdùngkỹthuậtvaytừcácngânhàngđầutưnhằmđầucơchovịthếbánhoặcmuavượtxasốvốnmàchínhquỹhiệnđangcó.

Page 252: THÔNG TIN EBOOK

Sứcmạnhcủasốphận:BộtrưởngTàichínhNormanLamonttuyênbốrútđồngbảngAnhrakhỏiCơchếTỷgiáchâuÂu,ngày16/9/1992.

Songvẫncócácgiớihạnnhấtđịnhđốivớisứcmạnhcủacácquỹphònghộ.Xétởmộtkhíacạnh,Sorosvànhữngngườinhưôngđãchothấyrằngthịtrườngcósứcmạnhlớnhơnnhiềusovớibấtkỳmộtchínhphủhaymộtngânhàngtrungươngnào.Songđiềuđókhôngcónghĩalàcácquỹphònghộluônluôncó thểđiềukhiểnđược thị trường.ThànhcôngcủaSoros cóđược lànhờbảnnăngnhạybénvềhướngđicủa"bầyđànđiệntử".Tuynhiên,thậmchíngaycảbảnnăngnàycủaông(thườngpháttínhiệubằngmộtcơnđaulưng)đôikhicũngcóthểnhầmlẫn.Tínhphảnhồi,nhưchínhôngđãthừanhận,làmộttrườnghợpđặcbiệt;nókhôngthốnglĩnhthịtrườngtrongtấtcảcáctuầncủanăm.Vậynếubảnnăngcóthểđượcthaythếbằngtoánhọctheomột cách nào đó thì sao?Nếu như bạn có thể viếtmột công thức số họckhôngthểsaiđượcđểtínhratỷsuấtlợinhuậnhaichữsốthìsao?Ởphíabênkiacủathếgiới-thựcralàởphíabênkiacủathiênhàtàichính-dườngnhưcôngthứcđóvừamớiđượctìmra.

Quảnlýtồivốnngắnhạn

Hãyhìnhdungmộthànhtinhkhác-mộthànhtinhkhôngcótấtcảnhững

Page 253: THÔNG TIN EBOOK

vachạmrắcrốidonhữngconngườiđầytínhchủquanvàđôikhirấtthiếulýtrígâynên.ĐólàhànhtinhnơimọingườidânđềutoàntrinhưThượngđếvàhoàntoànlýtrí;nơihọhấpthụngaylậptứcmọithôngtinmớivàsửdụngchúngđểđạtđượclợinhuậncaonhất;nơimàhọkhôngbaogiờngừnggiaodịch làm ăn; nơi mà các thị trường hoạt động liên tục, không có ma sát(friction,tứcchiphígiaodịch)vàthanhkhoảntuyệtđối.Cácthịtrườngtàichínhtrênhànhtinhđósẽđitheo"bướcngẫunhiên",tứclàgiácảcủamỗimộtngàysẽkhông liênquangìđếngiácảcủangàyhômtrước,nhưng lạiphảnánhtấtcảthôngtinliênquanhiệncó.Lợinhuậncủathịtrườngchứngkhoántrênhànhtinhđósẽđượcphânbốchuẩndọctheođườngconghìnhchuông (xemChương 3), trong đó phần lớn các năm sẽ nằmquanh trị sốtrung bình, và hai phần ba số năm sẽ phân tán quanh trị trung bình trongvòngmột độ lệch chuẩn. Trongmột thế giới như vậy, việc bán ra chứngkhoánvớilợinhuận"sáuđộlệchchuẩn"cũnghiếmhoinhưviệctagặpđượcnhững người cao khoảng 45 xăng timét trong thế giới của chúng ta vậy.Điềunàysẽchỉxảyravớixácsuấtmộtlầntrongbốntriệunămgiaodịch.[595]Đâylàmộthànhtinhdovàingườitrongsốnhữngnhàkinhtếhọctàichínhsánglángnhấtcủathờiđạingàynaytưởngtượngra.Cólẽcũngchẳngđángngạcnhiênlắm,nếuhànhtinhđóhóaralạitrônggiốngGreenwichởbangConnecticut,mộttrongnhữngnơitẻnhạtnhấttrênTráiđấtnày.

Năm1993,haithiêntàitoánhọcđãtớiGreenwichvớimộtýtưởnglớn.Cùng hợp tác chặt chẽ với FisherBlack đến từ tập đoànGoldman Sachs,MyronScholescủaĐạihọcStanfordđãpháttriểnmộtlýthuyếtmớicótínhcáchmạngvềviệcđịnhgiáquyềnchọn.GiờđâyôngvànhàkinhtếhọcthứbalàRobertMertontừTrườngKinhdoanhHarvardhyvọngsẽbiếncáigọilàmôhìnhBlack-Scholesthànhmộtcỗmáykiếmtiền.Điểmxuấtphátchocôngtrìnhhọcthuậtcủahọlàmộtcôngcụtàichínhđãđượcthiếtlậptừlâudướitêngọihợpđồngquyềnchọn,cáchhoạtđộng(nhưchúngtađãthấyởChương4)lànhưthếnày.Nếuchẳnghạnmộtchứngkhoánnàođócógiátrị100đôlavàohômnayvàtôitintưởngrằngnósẽcógiátrịcaohơntrongtươnglai,vídụsaumộtnămnữasẽlà200đôla,thìhẳnsẽrấttốtnếunhưtacómộtlựachọnđượcmuachứngkhoánnàytạithờiđiểmtươnglaiđóvớigiá chẳng hạn là 150 đô la. Nếu tôi dự đoán đúng, tôi sẽ kiếm được lợinhuận.Nếukhông,thìchẳngsaocả,đóchỉlàmộtphươngánlựachọnthôi,hãyquênnóđi.Chiphíduynhấtlàgiátrịcủahợpđồngđómàngườibánbỏtúi.Mộtcâuhỏilớnlàgiáđósẽphảilàbaonhiêu.

"Cácnhàlượnghóa"(quant)-tứclàcácnhàphântíchcótrìnhđộtiếnsĩvềtoán-đôikhigọimôhìnhđịnhgiáquyềnchọnBlack-Scholeslàmộtcáihộpđen.Cũngrấtđángnhìnvàobên trongcáihộpnàyxemsao.Câuhỏi,xinnhắclại,làlàmthếnàođểđịnhgiámộtquyềnchọnchophépmuamộtchứngkhoánnàođótạimộtthờiđiểmnhấtđịnhtrongtươnglai,cótínhđến

Page 254: THÔNG TIN EBOOK

sự biến động không thể dự đoán được của giá chứng khoán đó trong giaiđoạntừgiờđếnlúcấy.Hãytínhtoángiácủaquyềnchọnđómộtcáchchínhxác,chứkhôngchỉdựavàoviệcđoánmò,vàkhiđóbạnthựcsựxứngđángvớidanhhiệu"nhàkhoahọctênlửa".BlackvàScholesđãlậpluậnrằnggiátrị củaquyền chọnphụ thuộcvàonămbiến số: thị giá hiện tại của chứngkhoán(S),giáthỏathuậntrongtươnglaitạithờiđiểmhợpđồngcóthểđượcthựchiện(X),ngàyđếnhạncủahợpđồng(T),mứclợinhuậnkhôngchịurủiro(risk-free)trongtoànbộnềnkinhtếnóichung(r),và-biếnsốquyếtđịnh-mứcđộbiếnđộngkỳvọnghằngnămcủachứngkhoánđó,tứclàsựbiếnđộngcó thểxảy ra củagiá chứngkhoánđó trongkhoảng thờigian từkhimuachođếnkỳhạn(σ).Dùngmathuậttuyệtdiệubằngtoánhọc,BlackvàScholesđãlậpđượcgiácủaquyềnchọn(C)theocôngthứcsau:

Bạncảmthấyhơi rối rắmư?Không thểhiểuđượcphép tínhsốhọcư?Thànhthựcmànói,tôicũngcảmthấyrốirắm.Songđốivớicácnhàlượnghóanóhoàntoànbìnhthường.Đểkiếmđượctiềntừsựhiểubiếtnày,họcầncócácthịtrườngđầyắpnhữngngườichẳnghiểumôtêgìvềviệcđịnhgiáquyềnchọnmàchỉdựavàodựđoánbảnnăngcủahọ(rấtítkhichínhxác).Họcũngcầnrấtnhiềusứcmạnhmáytính,mộtsứcmạnhđãbiếnđổicácthịtrườngtàichínhkểtừđầuthậpniên1980.Tấtcảnhữnggìhọyêucầugiờđây làmộtđối tácvới sựkhônkhéonhấtđịnhvề thị trường,vàhọcó thểnhảy từcâu lạcbộcácnhàkhoahọcsangsàngiaodịch.Gụcngãbởicănbệnhungthư,FisherBlackđãkhôngthểtrởthànhmộtđốitácnhưvậy.Thayvàođó,MertonvàScholesđãquaysangJohnMeriwether,nguyênlàngườiđứng đầu nhóm buôn trái phiếu dựa vào chênh lệch giá tại SalomonBrothers,vàlàngườiđãlàmnêncơđồđầutiêntừsựsụpđổcácquỹTiếtkiệmvàChovayvàocuốithậpniên1980.Côngtymàhọlậpranăm1994đượcgọilàQuỹQuảnlýVốnDàihạn(LTCM).

Đâygiốngnhưmộtđộihìnhtrongmơ:hainhàlượnghóanóngbỏngnhấtcủagiớihọcthuậtliênkếtvớimộtcựusiêusaocủaSalomoncộngthêmvớimộtcựuphóchủtịchCụcDựtrữLiênbanglàDavidMullins,mộtcựugiáosưkháccủaHarvardlàEric.Rosenfeldvàmộtnhómcáccựugiaodịchviêncủa Salomon (Victor Haghani, Larry Hilibrand và Hans Hufschmid). CácnhàđầutưmàLTCMlôikéođếnquỹcủamìnhchủyếulàcácngânhànglớn,trongđócóngânhàngđầutưMerrillLynchởNewYorkvàngânhàngtưnhânThụySĩ JuliusBaer.Kẻgianhậpbữa tiệcmuộnhơn làmộtngân

Page 255: THÔNG TIN EBOOK

hàngThụySĩkhác,UBS.[596]Mứcđầutưtốithiểulà10triệuđôla.Đổilại,cácđối tácsẽnhậnđược2%củacác tàisảnđượcđặtdướisựquảnlýcủaquỹvà25%lợinhuận(hầuhếtcácquỹphònghộhiệnnayyêucầu2và20,chứkhôngphải2và25%).[597]Cácnhàđầutưsẽbịgiữchântrongbanămtrướckhihọcóthểrútra.MộthãngkhácởPhốWalllàBearStearnscũngsẵnsàngthựchiệnbấtcứgiaodịchnàomàQuỹDàihạnmuốnhọthựchiện.

Tronghainămđầutiêncủamình,quỹdoLTCMquảnlýđãkiếmđượcsốtiềnkhổnglồ,chotỷsuấtlợinhuận(thậmchísaukhiđãtrừđicáckhoảnphínặngnềcủaquỹ)là43%và41%.Nếunhưbạnđầutư10triệuđôlavàoQuỹDàihạntháng3/1994,khoảnđầutưấysẽcógiátrịtrên40triệuđôlasauđóbốnnăm.Đếntháng9/1997,sốvốnròngcủaquỹđứngởconsố6,7tỷđôla.Tiềnđầutưcủacácđốitácđãtănghơn10lần.Thậtramànói,đểtạoracácmónlợinhuậnkhổnglồđótừtậphợpcáctàisảnđượcquảnlýđangkhôngngừngtănglên,QuỹDàihạnđãphảiđivay,cũnggiốngGeorgeSorosvậy.Đònbẩybổtrợnàychophéphọđánhcượcnhiềuhơnsốtiềnmàhọcó.Vàocuốitháng8/1997,sốvốncủaquỹlà6,7tỷđôla,songsốtàisảntừvaynợtrênbảngcânđốicủaquỹlênđến126,4tỷđôla,tứclàtỷlệtàisảntrênvốnlà19/1.[598]Đếntháng4/1998,bảngcânđốiđãđạttớiconsố134tỷđôla.Khi chúng ta nói về việc sang số (gear) lớn, hầu hết các học giả đều liêntưởngđếnchiếcxeđạpcủahọ.SongkhiMertonvàScholesnóinhưvậythìhọ ngụ ý rằng Quỹ Dài hạn đã vay hầu hết số tiền mà nó dùng để kinhdoanh.Songnúinợnàykhônglàmhọlongại.Cácmôhìnhtoánhọccủahaiôngđãnóilênrằnghầunhưkhôngcórủirogìởđây.Mộtlýdolàquỹđồngthờitheođuổinhiềuchiếnlượckinhdoanhđadạngvàkhôngliênquanlẫnnhau:khoảng100chiến lượccả thảy,với tổngcộng7.600vị thếmua-bánkhácnhau.[599]Mộtchiếnlượccóthểsailầm,hoặcthậmchílàhai.Songtấtcảcáckiểuđánhcượckhácnhauđókhôngthểnàocùngsai.Đóchínhlàvẻđẹpcủamộtdanhmụcđầutưđadạnghóa-mộtnhậnđịnhquantrọngkháccủa lý thuyết tài chính hiện đại, được xây dựngbởiHarryM.Markowitz,một nhà kinh tế học được đào tạo tại Chicago và làm việc choTập đoànRandvàođầu thậpniên1950,sauđóý tưởngnàyđược tiếp tụcphát triểntrongMôhìnhĐịnhgiáTàisảnvốn(CAPM)củaWilliamSharpe.[600]

QuỹDài hạn đã kiếm tiền bằng cách khai thác sự khác biệt về giá tạinhiềuthịtrườngkhácnhau.Tạithịtrườngchovaymuanhàthếchấpvớilãisuất cố định; tại các thị trường trái phiếu chính phủ củaMỹ, châuÂu vàNhậtBản;tạithịtrườnghoánđổilãisuấtphứctạphơnnhiều[601]-thựctếlàtạibấtkỳnơinàomàcácmôhìnhcủahọpháthiệnđượcsựkhácthườngvềgiá,trongđóhaitàisảnhoặchaihợpđồngquyềnchọnvềcơbảnlàtươngtựnhaulạicógiákhácbiệtnhauchútít.Songvụđánhcượclớnnhấtmàcôngtyđãthựchiện,vàlàvụđánhcượchầunhưchắcchắndựatrêncôngthức

Page 256: THÔNG TIN EBOOK

Black-Scholes, làbáncáchợpđồngquyềnchọndàihạn tại các thị trườngchứngkhoánMỹvàchâuÂu;nóicáchkháclà traochonhữngngườikháccácquyềnchọnmàhọcó thể thựchiệnnếunhư trong tương laicónhữngthayđổilớnvềgiá.Mứcgiámàcácquyềnchọnnàyđượcbánnăm1998chothấy, theocông thứcBlack-Scholes,mứcđộbiếnđộng trong tương laicaomộtcáchbấtthường,tới22%mộtnăm.Dotintưởngrằngmứcđộbiếnđộngsẽthựcsựtiếnvềmứctrungbìnhgầnđâycủanólàtừ10%đến13%,QuỹDàihạnđãgomcácquyềnchọnnàyởmứcgiácaovàbánchúngởmứcgiáthấp.Cácngânhàngmuốntựbảovệmìnhtrướcbiếnđộnglớnhơn-chẳnghạnmộtvụbán tháocủa thị trườngchứngkhoán theokiểunăm1987 - lànhữngngườimuavàomộtcáchsungsướng.QuỹDàihạnđãbánranhiềuhợpđồngnhưvậyđếnnỗicómộtsốngườiđãbắtđầugọiquỹbằngcáitênNgânhàngBiếnđộngTrungương.[602]Tạimứcđỉnh,quỹđãkiếmđược40triệuđôlatrênmỗiđiểmphầntrămthayđổicủađộbiếnđộngcổphiếuMỹ.[603]

Nghecóvẻrấtmạohiểmchăng?CácnhàlượnghóatạiQuỹDàihạnthìkhôngnghĩnhưvậy.TrongsốnhữngđiểmhấpdẫncủaQuỹDàihạnlàlờikhẳngđịnhrằnghọlàmộtquỹđiềuhòatheothịtrường-nóicáchkhác,họkhôngbịtổnhạibởicácbiếnđộngđángkểtrênbấtkỳmộtthịtrườngchứngkhoán,thịtrườngtráiphiếuhoặcthịtrườngtiềntệchủchốtnào.Cáigọilàsựphònghộđộngnàyđãchophéphọbánracácquyềnchọntheomộtchỉsốchứngkhoánnàođótrongkhitránhđượcsựrủirovớichínhchỉsốđó.Hơnthếnữa,quỹhầunhưhoàntoànkhôngchịurủironàođốivớicácthịtrườngmớinổi.Điềunàygiốngnhư thểQuỹDàihạn thựcsựđangnằmtrênmộthànhtinhkhác,cáchxanhữngdaođộnglênvàxuốngtrầntụccủangànhtàichính trênhành tinhTráiđấtnày.Trên thực tế,cácđối táccủaquỹđãbắtđầulongạirằnghọchưalaovàođủrủiro[vàbởivậychưatốiđahóalợinhuận-ND].Mục tiêucủahọ làmứcrủi ro tươngứngvớimứcdaođộnghằngnăm(tứclàđộlệchchuẩn)bằng20%giátrịtàisảncủahọ.Trênthựctế,họđãhoạtđộngởmứcgầnbằngnửamứcđó(cónghĩalàtàisảncủahọbiếnđộng lênvàxuống trongkhoảngkhôngquá10%). [604]Theo cácmôhìnhGiátrịRủiro(ValueatRisk)củacôngtynày,sẽphảixảyramộtbiếncốởmức10σ(nóicáchkhác,10độlệchchuẩn)thìmớicóthểlàmchocôngtybịmấttoànbộvốncủamìnhchỉtrongmộtnăm.Songxácsuấtxảyramộtsựkiệnnhưvậy,nhưcácnhàlượnghóađãtínhtoán,là1/1024-hầunhưlàbằngkhông.[605]

Vào tháng 10/1997, như thể để chứng tỏ rằng LTCM thực sự là QuỹChuyênGia,MertonvàScholesđãđượctặngGiảithưởngNobelvềKinhtếhọc.Ngày31/12/1997,họcùngcácđốitáccủamìnhđãtựtinđếnmứctrảlại2,7tỷđôlachocácnhàđầutưbênngoài(ámchỉmộtcáchmạnhmẽrằng

Page 257: THÔNG TIN EBOOK

nhưvậyhọmuốntậptrungnhiềuhơnvàoviệcđầutưbằngchínhtiềncủamình). [606] Điều đó dường như cho thấy rằng trí tuệ đã chiến thắng trựcgiác,khoahọctênlửađãchiếnthắngsựchấpnhậnmạohiểm.Đượctrangbịcáihộpđenkỳdiệuđó,các thànhviênhợpdanh tạiLTCMdườngnhưđãsắplàmgiàuvượtxacảnhữnggiấcmơcuồngdạinhấtcủaGeorgeSoros.Vàsauđó,chỉ5 thángsauđóthôi,mộtđiềuđãxảyravàđedọalàmnổtunghộpđencủanhữngngườiđượcgiảiNobel.Donhữngnguyênnhânhầunhưchẳngai thấyngayđược,các thị trườngcổphiếubắtđầu laoxuống,vàvìvậymức biến động đã tăng lên thay vì giảm xuống.Và khimức độ biếnđộngcànglêncao-đạttớiđỉnh27%vàotháng6,gầngấpđôimứcdựkiếncủaQuỹDàihạn-thìsốtiềnbịmấtcànglớn.Tháng5/1998làthángtồitệchưatừngthấycủaQuỹDàihạn:quỹbịgiảmmất6,7%.Songđómớichỉlàsựkhởiđầu.Tháng6/1998,quỹbịgiảmthêm10,1%.Vàkhigiátrịtàisảncủaquỹcànggiảmđi thìđònbẩy - tỷ lệnợ trênvốn-càng tăng lên.Vàotháng6/1998,tỷlệnàylênđến31/1.[607]

Trongtiếnhóa,cácvụtuyệtchủnglớnthườngdonhữngcúvachạmtừbênngoài,chẳnghạnnhưcácthiênthạchđâmvàoTráiđất.Mộtthiênthạchlớn đã đâm vàoGreenwich tháng 7/1998, khi có tin rằng Salomon SmithBarney(chínhlàSalomonBrothersnhưngđãđượcđổitênsaukhiTravelerstiếpquản)đóngcửanhómkinhdoanhtráiphiếuMỹdựavàochênhlệchgiá.ĐâylànơimàMeriwetherđãlàmnêndanhtiếngcủamìnhtạiPhốWallvàlàhãnghầunhưbắtchướcnguyênxicácchiếnlượckinhdoanhcủaLTCM.Rõràng,cácôngchủmớicủacôngtykhôngthíchthúgìvớithiệthạimàhọphảichứngkiếnkểtừtháng5.Sauđó,vàongàythứHai,17/8/1998,tổnthấttiếptụcbởimộtthiênthạchkhổnglồ-khôngphảitừvũtrụbênngoài,màtừmộttrongnhữngthịtrườngmớinổilênmongmanhnhấtTráiđấtnày-khimàhệthốngtàichínhốmyếucủanướcNgasụpđổ,dobịsuyyếubởicácbiếnđộngvềchínhtrị,sựsụtgiảmcácnguồnthutừdầumỏvàquátrìnhtưnhânhóaquávụngvề.ChínhphủNgatuyệtvọngbuộcphảituyênbốkhôngthanh toánmọi khoảnnợ củamình (kể cả các trái phiếu trong nước đượcđịnhgiábằngđồngrúp),vàdovậyđãđổthêmdầuvàongọnlửabiếnđộngđang cháy trên khắp các thị trường tài chính thế giới. [608]Xuất hiện tiếpngaysaucuộckhủnghoảngchâuÁvừanổranămtrướcđó,sựvỡnợcủanướcNgađãcótácđộnglâylansangcácthịtrườngmớinổikhác,vàcảmộtsốthịtrườngởnướcpháttriểnnữa.Nhữngchênhlệchcólãi(creditspread)bịthổilên.[609]Cácthịtrườngchứngkhoánbịchìmxuống.Mứcbiếnđộngcủacổphiếulênđến29%.Tạimứcđỉnhnóđạttới45%,ámchỉcácchỉsốsẽbiếnđộng3%mỗingàytrongnămnămtiếptheođó. [610]Điềuđóđánglẽkhông thể xảy ra, ít ra là theomô hình rủi ro củaQuỹDài hạn.Các nhàlượnghóađãtừngnóirằngQuỹDàihạnkhócóthểmấtquá45triệuđôla

Page 258: THÔNG TIN EBOOK

chỉtrongmộtngày.[611]ThứSáu,21/8/1998,quỹđãmất550triệuđôla,tứclà15%toànbộvốncủamình,đẩytỷlệđònbẩycủaquỹlênđến42:1.[612]CácnhàgiaodịchởGreenwichđãnhìnvàomànhìnhvớicáimồmháhốcvàđôimắtđờđẫn.Điềuđókhông thểxảyrađược.Songnóđãxảyra.BổngnhiêntấtcảcácthịtrườngkhácnhaunơimàQuỹDàihạncóthểgặprủirođãcùngchuyểnđộng theomộtchiều,dovậyđãvôhiệuhóa sựphònghộđượctạoratừviệcđadạnghóa.Nóitheongônngữcủacácnhàlượnghóa,các hệ số tương quan đã đều bằngmột.Đến cuối tháng đó,QuỹDài hạngiảm44%:thiệthạitrên1,8tỷđôla.[613]

Tháng8 thường là thờiđiểm thưa thớtgiaodịch trêncác thị trường tàichính.Hầuhếtmọingườiđềuđãđikhỏithànhphố.JohnMeriwetherkhiđóđangởphíabênkiathếgiới,BắcKinh.Nhanhchóngquayvềnhà,ôngvàcácđốitáccủamìnhđãtìmkiếmmộtcáchtuyệtvọngmộthiệpsĩáotrắngđếncứuhọ.HọđãthửtìmđếnWarrenBuffettởOmaha,Nebraska-bấtchấpthực tế làmớichỉvài thángtrướcđó thôi,LTCMđãmạnhbạobánkhốngcáccổphiếucủacông tycủaBuffett làBerkshireHathaway.Ông tađã từchối.Ngày 21/8, họ đãmiễn cưỡng hẹn gặp không ai khác ngoàiGeorgeSoros.[614]Đâylàsựhạmìnhtốihậu:cácnhàlượnghóatừHànhtinhTàichínhđếncầuxinsựgiảicứutừmộtkẻphàmtụcđềxướngthuyếtphảnhồithiếu lý trí và phi lượng hóa. Soros nhớ lại rằng ông đã "đồng ý sẽ choMeriwethervay500triệuđôlanếuôngtacóthểtìmđượcthêm500triệuđôlanữatừmộtngườikhác.Điềunàydườngnhưkhôngcókhảnăngxảyra..."JPMorganđềnghị200triệuđôla.GoldmanSachscũngđềnghịgiúp.Songnhữngngườikhác thì từ chối.Cácbàngiaodịch củahọđãđánhhơi thấymáu.NếunhưQuỹDàihạnbịphásản,họchỉmuốnlấytàisảnthếchấpchứkhôngphảimuốnmuacácvịthếcủaQuỹDàihạn.Vàhọcũngkhôngthèmquantâmnếumứcđộbiếnđộngcóbùngnổchăngnữa.Cuốicùng,dolosợrằngsựsụpđổcủaQuỹDàihạncóthểchâmngòichomộtcuộcđổvỡtoànbộPhốWall,NgânhàngDựtrữLiênbangchinhánhNewYorkđãvộivànglàmmôigiớichomộtvụgiảicứu3.625tỷđôlatừmườibốnngânhàngtrênPhốWall.[615]Songcácnhàđầutưbanđầu-trongđócómộtsốngânhàngchínhtrongsốgiảicứuvàcảmộtsốtaychơinhỏhơnnhưtrườngĐạihọcPittsburgh-trongkhiđóđãchứngkiếncổphầncủamìnhsụtgiảmtừ4,9tỷđôlaxuốngchỉcòn400triệuđôla.

Cảmườisáuthànhviênhợpdoanhchỉcònlạicó30triệu,mộtphầnnhỏcủasốtàisảnmàhọđãdựbáo.

Điềugìđãxảyra?VìsaoSoroslạidựđoánđúngđếnvậycòncácbộócvĩđạiởQuỹDàihạnlạisailầmđếnvậy?MộtphầncủavấnđềchínhlàviệccácnhàsánglậpquỹLTCMởhànhtinhkhácđãquaytrởlạiHànhtinhTráiđấtvớimộtcúvađậpmạnh.Bạncónhớcácgiảđịnhcơbảncủacôngthức

Page 259: THÔNG TIN EBOOK

Black-Scholeskhông?Cácthịtrườngphảihiệuquả,nghĩalàsựbiếnđộngvềgiáchứngkhoánlàkhôngthểdựbáođược;cácthịtrườngđóhoạtđộngliêntục, khôngma sát và có tính thanh khoản tuyệt đối; và lợi nhuận từ cácchứng khoán tuân theo phân bố chuẩn hình chuông. Người ta có thể chorằng, càng có nhiều nhà kinh doanh học được cách vận dụng công thứcBlack-Scholesthìcácthịtrườngtàichínhsẽtrởnêncànghiệuquảhơn.[616]SongnhưJohnMaynardKeynesđãtừngnhậnđịnh,trongmộtcuộckhủnghoảng"cácthịtrườngcóthểhoạtđộngthiếulýtrílâuhơnthờigianbạncóthểcònkhảnăngtrảnợ",vềdàihạn,thếgiớicólẽsẽngàycànggiốngHànhtinhTàichínhhơn,tứclàluônlogicmộtcáchlạnhlùng.Songvềngắnhạn,đây vẫn là Hành tình Trái đất thân yêu của chúng tamà sống trên đó lànhững con người đầy cảm xúc, hoàn toàn có khả năng đột nhiên nhảy từthamlamsangsợhãi.Khimàthiệthạibắtđầutăngcaothìnhiềungườithamgiathịtrườngđãrútluingaykhỏithịtrường,đểlạichoquỹLTCMmộtdanhmụccáctàisảnkhóthanhtiêu,khôngthểbánđượcởbấtkỳmứcgiánào.Hơnthếnữa,đólàmộtHànhtinhTráiđấtchưabaogiờhộinhậpsâusắcđếnvậy,làmchomộtvụvỡnợởnướcNgacóthểgâyramứcbiếnđộngdữdộitrên toàn thế giới. "Có lẽ sai lầm củaQuỹDài hạn,"MyronScholes trầmngâm trongmột cuộc phỏng vấn, "là đã... không nghĩ rằng thế giới đangngàycàngtoàncầuhóa."Meriwethercũngchiasẻquanđiểmnày:"Bảnchấtcủathếgiớiđãthayđổi,vàchúngtôiđãkhôngnhậnrađiềuđó." [617]Đặcbiệt,donhiềucôngtykhácđãbắtđầutìmcáchsaochépcácchiếnlượccủaQuỹDàihạn,nênkhimàtìnhhìnhtrởnêntrục trặc thìkhôngchỉcódanhmụcđầu tư củaQuỹDàihạnbị tácđộng, "màcứnhư thể là toànbộ siêudanhmụcđầutưbịchảymáuvậy".[618]Cómộtdạnghànhđộnghoảngloạntheokiểubầyđànđểrútlui,trongđócácnhàquảnlýcaocấptạicácngânhànglớnđòihỏicácvịthếbịđónglạiởbấtkỳmứcgiánào.

Lậptứcmọithứbỗngnhiênlaoxuống.NhưmộtnhàquảnlýquỹphònghộhàngđầuởLondonđãdiễn tảđiềuđóvớiMeriwether:"John,ôngmớichínhlàhệsốtươngquan."

Tuynhiên,còncómộtnguyênnhânkhácgiảithíchvìsaoLTCMlạisụpđổ.CácmôhìnhGiátrịRủiro(VaR)củahãngđãchỉrarằngthiệthạimàQuỹDàihạnphảichịutrongtháng8làkhócóthểxảyra,đếnmứccólẽsẽchẳngbaogiờxảyratrongtoànbộthờigiantồntạicủavũtrụ.Songđólàbởivìmôhìnhnàychỉtínhtrênsốliệucủa5năm.Nếunhưmôhìnhquayngượctrởlạithêm11nămnữa,chắchẳnlàsốliệuđãghinhậnvụsụpđổthịtrườngchứngkhoánnăm1987.Nếuquayngượclại80nămnữa,chắchẳnlàsốliệuđãghinhậnvụvỡnợlớncuốicùngcủanướcNgaxảyrasaucuộccáchmạngnăm1917.BảnthânMeriwether,sinhranăm1947,đãbuồnrầunhậnxét:"NếunhưtôisốngquacuộcĐạiSuythoái,tôichắchẳnsẽcóđiều

Page 260: THÔNG TIN EBOOK

kiệnhiểucácsựkiệntốthơn."[619]Nóimộtcáchthẳngthừng,cácnhàđoạtgiảiNobelbiếtrấtnhiềuthứvềtoánhọc,songbiếtchưađủvềlịchsử.HọhiểulýthuyếttuyệtdiệucủaHànhtinhTàichính,songđãbỏquamấtquákhứhỗnđộncủaHànhtinhTráiđất.Và,nóimộtcáchđơngiản,đóchínhlàlýdokhiếnQuỹQuản lýVốnDàihạnrốtcuộc trở thànhQuỹQuản lý tồiVốnNgắnhạn.

CóthểgiảđịnhrằngsausựsụpđổthảmhọacủaLTCM,cácquỹphònghộđịnhlượngchắchẳnsẽbiếnmấtkhỏisânkhấutàichính.Bấtluậnthếnàothìsựsụpđổđó,mặcdùrấtngoạnmụcvềquymô,cũngkhôngphảilàquábấtbìnhthường.Trongsố1.308quỹphònghộđượchìnhthànhtừnăm1989đếnnăm1996,trênmộtphầnba(36,7%)đãchấmdứttồntạivàocuốigiaiđoạnđó.Tronggiaiđoạnđó,tuổithọtrungbìnhcủamộtquỹphònghộchỉcó40tháng.[620]Vậymàđiềuhoàntoànngượclạiđãxảyra.Khôngnhữngkhônggiảmđi,mà trong10nămgầnđâycácquỹphònghộ thuộcđủmọidạng đã bùng nổ về số lượng và về quymô tài sảnmà họ quản lý. TheoNghiên cứu về Quỹ phòng hộ, năm 1990 chỉ có trên 600 quỹ phòng hộnhưng lạiquản lý tớikhoảng39 tỷđô lagiá trị tài sản.Đếnnăm2000có3.873quỹvới490tỷđôlagiátrịtàisản.Kểtừnăm1998đãcómộtcuộcđổxôđầutưvàocácquỹphònghộ(vàvàocác"quỹcủacácquỹ"làcáctổchứcgộphoạtđộngcủanhiềucôngty).Nếunhưtrướcđâycácquỹphònghộlànơibảovệchocáccánhân"cógiátrịròngcao"vàcácngânhàngđầutư,thìngàynaychúngthuhútmộtsốlượngngàycàngnhiềucácquỹlươnghưuvàquỹđónggópchocáctrườngđạihọc.[621]Xuthếnàycàngtrởnênđángchúýhơnởchỗtỷlệmấtkháchvẫncao;chỉcómộtphầntưtrongsốcóbáocáonăm1996làvẫntồntạivàocuốinăm2004.Năm2006,717quỹngừnghoạtđộng,trong9thángđầunăm2007thêm409quỹ.[622]Điềukhôngđượcthừanhậnmộtcáchrộngrãilàmộtsốlượnglớncácquỹphònghộlặnglẽxịthơisaukhirầmrộkhaitrươngvàkhôngcókhảnăngđápứngđượckỳvọngcủacácnhàđầutư.

Lờigiảithíchdễthấyvềsựbùngnổsốlượngquỹphònghộnàylàchúnghoạtđộng tươngđối tốtvới tưcách làmột lớp tàisản,vớimứcbiếnđộngtương đối thấp và độ tương quan với các cỗmáy đầu tư khác cũng thấp.Song lợinhuậncủacácquỹphònghộ, theoNghiêncứuvềQuỹphònghộchobiết, đanggiảmxuống, từ18% trong thậpniên1990xuốngcòn7,5%trongthờigiantừnăm2000đến2006.Hơnthếnữa,càngngàyquỹphònghộcàngbịnghingờrằnglợinhuậncủachúngthựcchấtlàsựphảnánh"alpha"(trìnhđộquảnlýtàisản),chứkhôngphải"beta"(sựbiếnđộngchungcủathịtrườngcóthểnắmđượcthôngquamộttậphợpcácchỉsốthíchhợp). [623]Mộtcáchgiảithíchkháclàcácquỹphònghộtrongthờigiantồntạiđãlàmgiàuchocácnhàquảnlýcủachúngtheomộtcáchđặcbiệtquyếnrũ.Năm

Page 261: THÔNG TIN EBOOK

2007, George Soros kiếm được 2,9 tỷ đô la, đứng trên Ken Griffin củaCitadelvà JamesSimonscủaRenaissance, songđứngsau JohnPaulson làngườiđãkiếmđượcsốtiềnđángkinhngạc3,7tỷđôlatừcácvụđánhcượcchovaymuanhàthếchấpdướichuẩn.NhưJohnKayđãchỉra,nếuWarrenBuffettyêucầumứcphíđốivớicácnhàđầutưvàoBerkshireHathawaylà"2và20",ôngtachắchẳnđãgiữlạichomình57tỷđôlatrongsố62tỷđôlamàcôngtycủaôngđãkiếmchocáccổđôngtrongvòng45nămqua.[624]Soros,GriffinvàSimonsrõrànglànhữngnhàquảnlýngoạihạng(mặcdùchắcchắnlàkhônghơnđượcBuffett).Điềunàygiảithíchvìsaocácquỹcủahọ, cùng với những kẻ vượt trội khác, đã phất lênmột cách nhanh chóngtrongthậpniênvừaqua.Ngàynay,khoảng390quỹđangquảnlýsốtàisảnvượtquá1tỷđôla.Mộttrămquỹđứngđầuhiệnchiếm75%toànbộtàisảncủacácquỹphònghộ;chỉriêngmườiquỹđứngđầuđãquảnlý324tỷđôla.[625]Songchỉcầnmộtkẻ lừađảo thuộc loại tầmthườngcũngcó thểkiếmđượcmộtđốngtiềnbằngcáchlậpramộtquỹphònghộ,đểnhận100triệuđôlatừnhữngnhàđầutưcảtínvàtuântheochiếnlượcđơngiảnnhấtcóthểsau:

1.Anhtađem100triệuđôlamuacáctráiphiếuKhobạcmộtnămvớilãisuất4%.

2.Điềuđóchophépanhtabánăn10xutrênmỗiđôlacácquyềnchọncóbảođảmtrịgiá100triệuđôla,sẽmanglạilợinhuậnnếuS&P500tụtmấthơn20%trongnămtới.

3.Anh tanhậnđược10 triệuđô la từviệcbáncácquyềnchọnvàmuathêmtráiphiếuKhobạc,chophépanhtabánthêmcácquyềnchọntrịgiá10triệuđôlanữa,vàmanglạithêmchoanhta1triệuđôla.

4.Sauđóanhtađinghỉmộtchuyếndài.5.Đếncuốinăm,xácsuấtS&P500khônggiảm20%làbằng90%,như

vậyanhtakhôngnợnầngìvớinhữngngườinắmgiữhợpđồng.6.Anhtathêmvàosốtiềnkiếmđượccủamình-11triệuđôlatừviệcbán

cácquyềnchọncộngvới4%lãitừ110triệuđôlacủatráiphiếuKhobạc-mộtlợinhuậnngonlành15,4%trướckhikhaitrừchiphí.

7.Anh tabỏ túi2%sốvốndomìnhquản lý (2 triệuđô la)và20%lợinhuậnnêutrên,chẳnghạnmứcchuẩnlà4%,manglạitrên4triệuđôlalãithực.

8.Xácsuấtgần60%làquỹsẽhoạtđộngmộtcáchtrơntrutrêncơsởnàytrong hơn năm nămmà không sợ S&P 500 giảm đến 20%,mà nếu trongtrườnghợpđóthìanhtasẽkiếmđược15triệuđôlangaycảkhikhôngcóthêmtiềnmớichảyvàoquỹcủaanhta,vàthậmchíkhôngcầnphảitạođònbẩychocácvịthếcủamình.[626]

Liệumộtcuộckhủnghoảng theokiểuLTCMcó táidiễnvàongàynay,

Page 262: THÔNG TIN EBOOK

mườinămsau-màlầnnàytrênmộtquymôlớnvàvớisựdínhlíucủanhiềuquỹphònghộmàđếnmứckhôngcókhảnănggiảicứu?LiệucácngânhàngcủathếgiớiphươngTâyngàynaycóbịảnhhưởngbởithiệthạicủacácquỹphònghộ,vàbởinhữngrủiroởbênđốitácliênquan,nhiềuhơnsovớithờiđiểmnăm1998?[627]Vànếunhưvậy,thìaisẽđếnđểgiảicứuhọlầnnày?Câu trả lời chocáccâuhỏiđókhôngphảinằmởmộthành tinhkhác,mànằmởphíabênkiacủahànhtinhnày.

Chimerica-Trung-Hoa-Mỹ

Đối với nhiều người, lịch sử tài chính chỉ là nước chảymây trôi trongtrangsửngàyxưa,giốngnhưlịchsửcủaĐếquốcTrungHoa.Cácthịtrườngđềucótrínhớngắn.Nhiềunhàkinhdoanhtrẻhômnaythậmchícònchưatừng trải nghiệm cuộcKhủnghoảng châuÁgiai đoạn 1997-98.Những aibướcvàongànhtàichínhsaunăm2000thìmớichỉ trảiquabảynămlânglâng(tínhđếnthờiđiểmviếtcuốnsách).Cácthịtrườngchứngkhoántrênthếgiớiđangbùngnổ.Tươngtựlàcácthịtrườngtráiphiếu,thịtrườnghànghóavàthịtrườngpháisinh.Trênthựctế,tấtcảcáclớptàisảnđềubùngnổnhưvậy-đấylàchưanóiđếncáctàisảnđượclợikhicáckhoảnlợitứclêncao,từrượuBordeauxlâunămđếncácduthuyềnsangtrọng.Songnhữngnămbùngnổhiệnthờicũngchínhlànhữngnămbíẩn,khimàthịtrườngvọtlênbấtkểlãisuấttiếtkiệmngắnhạntăng,mấtcânđốithươngmạirànhrànhvàcácrủirovềchínhtrịtănglên,đặcbiệtlàtạicáckhuvựcxuấtkhẩudầumỏquan trọngvềkinh tếcủa thếgiới.Chiếcchìakhóađểdẫn tớiđiềudườngnhưlànghịchlýđónằmởTrungQuốc.[628]

TrùngKhánh,mộttỉnhnằmtrênhaibờmấpmôcủaconsôngDươngTửhùngvĩngậpmàuphùsa,nằmsâutronglòngTrungQuốc,cáchcácđặckhukinhtếvenbiểnmàhầuhếtngườiphươngTâythườngghéthămtớitrênmộtnghìndặm.Song32triệungườidâncủatỉnhnàycũngđượcbắtkịpvớisựkỳdiệuvềkinhtếcủathờiđạingangvớinhữngaisốngởHồngKônghayThượngHải.Ởmộtmứcđộnàođó,quátrìnhcôngnghiệphóavàđôthịhóadiễnravớitốcđộquánhanhởTrùngKhánhlàkỳcôngmớinhấtvàvĩđạinhất của nền kinh tế kế hoạch hóa theo kiểu cộng sản.Bamươi cây cầu,mườituyếnđườngsắthạngnhẹvàvôsốtòanhàcaotầng,tấtcảđềuhiệnlêndướilànsươnglẫnkhóinhưnhữngđàitônvinhquyềnlựccủanhànướcmộtđảngtậptrungnày.SongsựpháttriểncủaTrùngKhánhcònlàkếtquảcủaviệckinhdoanhtưnhânđượcgiảiphóng.Xétởnhiềukhíacạnh,bàNgôÁQuânlàhiệnthâncủasựgiàucómớixuấthiệnởTrungQuốc.Vớitưcáchlàmột trongnhữngnhàxâydựngbấtđộngsảnhàngđầuTrùngKhánh,bà làmộttrongnhữngphụnữgiàucónhấtởTrungQuốc,vớitàisảntrên9tỷđô

Page 263: THÔNG TIN EBOOK

la-mộtsựtươngphảnsốngvớinhữngngườiScotlandđãlậpnêncơnghiệpcủahọởHồngKôngmộtthếkỷtrước.HoặchãyxemDoãnMinhThiện.BịcầmtùtrongthờigianĐạiCáchmạngVănhóa,ôngDoãnđãpháthiệnrathiênhướngthựcsựcủamìnhvàođầuthậpniên1990,saukhinềnkinhtếTrungQuốcđượccảicáchmởcửa.Chỉtrongvòngcómườilămnăm,ôngđãxây dựng nênmột doanh nghiệp 900 triệu đô la. Năm 2007, công ty LợiPhàm(Lifan)củaôngđãbánđượctrên1,5triệuđộngcơxemáyvàxe;hiệnnayôngđangxuấtkhẩusangMỹvàchâuÂu.BàNgôvàôngDoãnchỉlàhaitrongsốhơn345.000triệuphúđôlahiệnđangsốngởTrungQuốc.

TrungQuốckhôngchỉđãbỏxaquákhứđếquốccủamình.Chođếnnay,nềnkinhtếtăngtrưởngnhanhnhấtthếgiớinàycòntìmcáchtránhđượckiểukhủnghoảngđãđịnhkỳlàmvỡtungcácthịtrườngmớinổikhác.Bằngcáchphágiáđồngnhândântệnăm1994vàduytrìsựkiểmsoátcácluồngvốntrongsuốtgiaiđoạncảicáchkinhtế,TrungQuốcđãtránhkhỏibịthiệthạibởicuộckhủnghoảngtiềntệtrongcácnăm1997-98.KhingườiTrungQuốcmuốnlôikéovốnnướcngoài,họyêucầuvốnđóphảidướidạngđầutưtrựctiếp.ĐiềuđócónghĩalàthayvìvaytừcácngânhàngphươngTâyđểtàitrợchosựpháttriểncôngnghiệpcủamình,nhưnhiềuthịtrườngmớinổikhácđãlàm,họchongườinướcngoàixâydựngnhàmáytạicácđặckhukinhtếởTrungQuốc - những khối tài sản lớn khó có thể rút ramột cách dễ dàngtrong trườnghợpxảyrakhủnghoảng.Tuynhiên,điểmmấuchốt làởchỗphần lớn đầu tư của TrungQuốc được tài trợ từ tiền tiết kiệm của chínhTrungQuốc (và từ cộngđồngngườiTrungQuốcởnướcngoài).Rất thậntrọngsaunhiềunămbấtổnvàchưaquenvớivôvànphươngtiệntíndụngmàchúngtađangcóởphươngTây,cáchộgiađìnhTrungQuốctiếtkiệmvới tỷ lệ caomột cáchbất bình thường từ thunhậpđang tăng lên củahọ,tươngphản rõ rệtvớingườiMỹ lànhữngngườimà trongnhữngnămgầnđâyhầunhưkhôngtiếtkiệmmộtchútnào.CáccôngtycủaTrungQuốcgửitiếtkiệmmộttỷlệcònlớnhơntừlợinhuậntăngvọtcủahọ.Tiếtkiệmđãdưdảđếnnỗilầnđầutiênsaunhiềuthếkỷ,hướngdichuyểncủaluồngvốngiờđây không phải từ Tây sang Đông, mà từ Đông sang Tây. Và đó là mộtluồngvốnkhổnglồ.Năm2007,nướcMỹcầnphảivaykhoảng800tỷđôlatừcácnướckhác;tứclàtrên4tỷđôlamỗimộtngàylàmviệc.Ngượclại,TrungQuốcđãtạoramộtthặngdưcáncânvãnglailà262tỷđôla,tươngđươngvớihơnmộtphầntưthâmhụtcủaMỹ.VàmộtphầntươngđốilớntừthặngdưđócuốicùnglạiđượcchonướcMỹvay.Thựcsự thìnướcCộnghòaNhândânTrungHoađãtrởthànhngânhàngcủaHợpchủngquốcHoaKỳ.

Mớithoángnhìn,điềuđótrôngcóvẻthậtkỳquặc.NgàynaymộtngườiMỹ trungbìnhkiếmđược34.000đô lamộtnăm.BấtchấpsựgiàucócủanhữngngườinhưNgôÁQuânvàDoãnMinhThiện,mộtngườiTrungQuốc

Page 264: THÔNG TIN EBOOK

trung bình đang sống với chưa đầy 2.000 đô lamột năm.Vì sao, về thựcchất,ngườiTrungQuốclạimuốnchongườigiàuhơnmình22lầnvaytiền?Câu trả lời là,chođến tậngầnđâycách tốtnhấtđểTrungQuốccó thểsửdụnglaođộngtừdânsốkhổnglồcủamìnhlàthôngquaviệcxuấtkhẩuhàngchếtáctớingườitiêudùngchitiêuvôđộởMỹ.Đểđảmbảorằngcáchànghóa xuất khẩu đó được bán rẻ tớimức khó có thể cưỡng lại được, TrungQuốcđãphảivật lộnvớixu thếđồngtiềnTrungQuốcđangtrởnênmạnhthêmsovớiđồngđôla,bằngcáchmuavàohàngtỷđôla theođúngnghĩađentrêncácthịtrườngquốctế-mộtphầnhệthốngneotiềntệchâuÁmàmộtsốnhàbìnhluậnđãgánchocáitênlàBrettonWoodsII.[629]Năm2006,sốđôlamàTrungQuốcnắmgiữđãhầunhưchắcchắnvượtquamốc1.000tỷđôla.(Đánglưuý,mứctăngròngdựtrữngoạihốicủaTrungQuốchầunhưđúngbằngmứcpháthànhròngtráiphiếucủaBộTàichínhMỹvàcáccơquanchínhphủkháccủaMỹ.)Trongkhiđó,xét từquanđiểmcủaMỹ,cáchtốtnhấtđểtiếptụcduytrìtìnhhìnhtốtđẹptrongnhữngnămgầnđâylànhậpkhẩuhànghóaTrungQuốcvớigiárẻ.Hơnthếnữa,bằngcáchchuyểnnguồnsảnxuấthàngchếtácsangTrungQuốc,cáccôngtyMỹcòncóthểthulợitừlaođộnggiárẻ.Và,điềuquantrọngnữa,làbằngcáchbánhàngtỷđôlatráiphiếuchoNgânhàngNhândânTrungHoa,nướcMỹđãcóthểtậnhưởngmức lãi suất tiết kiệm thấp hơn đáng kể so với những tình huốngkhác.Tỷlệtiếtkiệmquốcgiaròng(%)trêntổngthunhậpquốcdân,1970-2006

Xinkínhchàocặpđôiquốcgiatuyệtdiệu"Chimerica"-TrungHoacộng

Page 265: THÔNG TIN EBOOK

vớiMỹ-mộtcặpchiếmtrênmộtphầnmườidiệntíchmặtđấtcủathếgiới,mộtphầntưdânsốthếgiới,mộtphầnbatổngsảnlượngkinhtếthếgiớivàtrênmộtnửa tăng trưởngkinh tế toàncầu trong támnămgầnđây.Có lúcđiềunàydườngnhư làmộtcuộchônnhândo trời sắpđặt.NửabênĐôngTrung-Hoa-Mỹthìtiếtkiệm.NửabênTâythìtiêuxài.NhậpkhẩutừTrungQuốcgiữcholạmphátMỹởmứcthấp.TiếtkiệmcủaTrungQuốcgiữcholãisuấtMỹởmứcthấp.LaođộngTrungQuốcgiữchochiphítiềncôngMỹởmứcthấp.Kếtquảlàrẻhơnrấtnhiềukhivaytiềnvàcólãirấtlớnkhivậnhànhmộtdoanhnghiệp.NhờcóTrung-Hoa-Mỹmà lãi suất tiếtkiệmthựctoàncầu-chiphívaytiềnsaukhiđãđiềuchỉnhtheolạmphát-giảmhơnmộtphầnbasovớimứctrungbìnhtrongvòngmườilămnămgầnđây.NhờcóTrung-Hoa-MỹmàlợinhuậndoanhnghiệpcủaMỹnăm2006cũngtăngkhoảngchừngấylầnsovới tỷ trọngtrênGDPtrungbìnhcủanó.Songcómộtcáibẫyởđây.TrungQuốcmuốnchoMỹvaybaonhiêuthìMỹvaybấynhiêu.Nóicáchkhác,Trung-Hoa-Mỹlànguyênnhâncủasựtăngvọtvềvayngânhàng,pháthànhtráiphiếuvàcáchợpđồngpháisinhmớimàHànhtinhTàichínhđãchứngkiếnkểtừnăm2000.Đóchínhlànguyênnhânchủyếucủasựbùngnổsố lượngcácquỹphònghộ.Đóchính lànguyênnhânchủyếugiảithíchvìsaocáccôngtyvốntưnhânlạicóthểvaytiềntừkhắpnơiđểtàitrợchocácvụmuađứtbằngvốnvay.VàTrung-Hoa-Mỹ-haylà"sựthừathãitiếtkiệm"châuÁ,nhưBenBernankeđãgọi[630]-chínhlànguyênnhânchủyếugiảithíchvìsaothịtrườngchovaymuanhàthếchấpMỹlạitrànngậptiềnvàonăm2006đếnmứcbạncóthểnhậnđượchợpđồngvaymuanhàthếchấp100%màkhôngcầncóthunhập,việclàmhaytàisản.

Cuộckhủnghoảngvaymuanhàdướichuẩnnăm2007khôngquákhódựbáo,nhưchúngtađãthấy.Điềukhódựđoánhơnnhiềulàtạisaocuộcchấnđộnggâynênbởi cơn lũ cácvụvỡnợhợpđồngvaymuanhà tạimột thịtrườngmớinổicủachínhnướcMỹ,phátsinhtronglòngnướcMỹ,lạicóthểgây ra cơn động đất tài chính lan qua khắp cả hệ thống tài chính phươngTây.Khôngcónhiềungườihiểuđượcrằngsựvỡnợcáchợpđồngvaymuanhàdướichuẩnlạicóthểpháhủygiátrịcủacáccôngcụđượcbảođảmbằngtàisảnmớimẻhấpdẫn,nhưcáccamkếtnợcóthếchấp(CDO).Khôngcónhiềungườinhìnthấyrằng,khiquymôcủacácthiệthạiđótăngvọtthìchovayliênngânhàngđơngiảnlàbịkhóacứnglạivàlãisuấtyêucầuđốivớicácnhàpháthànhthươngphiếungắnhạnvàtráiphiếucôngtysẽnhảyvọtlên,dẫnđếnsựbópnghẹthếtsứcđauđớnđốivớitấtcảcácloạingườivaycủakhuvựctưnhân.Khôngcónhiềungườinhìntrướcđượcrằng,sựsụpđổtíndụngnàysẽlàmchomộtngânhàngAnhphảihứngchịuvụkháchhàngđổxôđếnrút tiền lầnđầutiênkể từnăm1866vàkếtcuộclàbịquốchữuhóa.Ngượctrởlạitháng7/2007,trướckhikhókhănbắtđầuxảyra,mộtnhàquảnlýquỹphònghộMỹđãđánhcượcvớitôi7ăn1làsẽkhôngxảyrasuy

Page 266: THÔNG TIN EBOOK

thoái ởMỹ trong vòng nămnăm tới đây. "Tôi đã cược là thế giới này sẽkhôngtiếnđếnsựcáochung"ôngtathừanhậnsáuthángsauđó."Chúngtôithuarồi."Hẳnrồi,ởthờiđiểmcuốitháng5/2008,cuộcsuythoáicủaMỹcóvẻđãbắtđầu.Thếcònsựcáochungcủathếgiớithìsao?

Đúnglàkhócóthểhìnhdungvàotháng5/2008làTrungQuốc(chưanóigìtớicácnướckháctrongnhómBRIC)lạisẽcóthểhoàntoànkhôngbịtổnhạigìbởicuộcsuythoáiởMỹ.NướcMỹvẫnlàđốitácthươngmạilớnnhấtcủaTrungQuốc,chiếmkhoảngmộtphầnnămtổngkimngạchxuấtkhẩucủaTrungQuốc.Nhưngmặtkhác, tầmquan trọngcủaxuấtkhẩu ròngđốivớităngtrưởngcủaTrungQuốcđãgiảmmộtcáchđángkểtrongnhữngnămgầnđây.[631]Hơnthếnữa,việctíchlũydựtrữngoạihốicủaTrungQuốcđãđưaBắcKinhlênvị tríđầysứcmạnhlàcóthểđềnghịbơmvốnvàocácngânhàngđangvật lộncủaMỹ.Sựphát triểncủacácquỹphònghộchỉ làmộtphầncâuchuyệnvềsựchuyểnhướngsaunăm1998củanềntàichínhtoàncầu.Điềuthậmchícònquantrọnghơnlàsựpháttriểncủacácquỹlợiíchquốcgia (sovereignwealth fund), đơnvịphápnhânđượccácquốcgia cóthặngdưthươngmạilớnthànhlậpđểquảnlýsốcủacảiđangđượctíchtụcủa họ.Đến cuối năm 2007, các quỹ lợi ích quốc gia đã quản lý khoảng2.600tỷđôla,nhiềuhơntấtcảcácquỹphònghộtrênthếgiớicộnglại,vàkhôngkémbaonhiêusovớicácquỹlươnghưuchínhphủvàdựtrữcủacácngânhàngtrungương.TheomộtdựbáocủaMorganStanley,trongvòng15nămcácquỹnàycóthểchạmmứctàisản27.000tỷđôla-nhiềuhơn9%toànbộtàisảntàichínhtoàncầu.Ngaytừnăm2007,cácquỹlợiíchquốcgiachâuÁvàTrungĐôngđãchuyểnsangđầutưvàocáccôngtytàichínhphươngTây, trongđócóBarclays,BearStearns,Citigroup,MerrillLynch,MorganStanley,UBSvà các công ty vốn cổ phần tư nhânBlackstone vàCarlyle.Đãcó lúcngười tacảmthấynhưthểcácquỹ lợi íchquốcgiasắpđạodiễnmộtcúgiảicứutrênphạmvitoàncầuđốivớinềntàichínhphươngTây;mộtsựđảongượcvaitròtốihậutronglịchsửtàichính.Đốivớinhữngngười ủng hộ cáimàGeorge Soros đã từng gọimột cách khinh bỉ là "tưtưởngchínhthốngvềthịtrường",cómộtđiểmkhácthườngđauđớnởđây:trongsốnhữngkẻchiếnthắnglớnnhấtcủacuộckhủnghoảngmớiđâycócácđơnvịdoanhnghiệpdonhànướcsởhữu.[632]

Songvẫncónhiềunguyênnhânkhácgiải thíchvìsaomàcáigiảiphápgọnđẹpmangtínhTrung-Hoa-MỹchocuộckhủnghoảngcủaMỹlạikhôngxảy ra.Một phần đơn giản là vì những cuộc đột kích ban đầu của TrungQuốcvàothịtrườngchứngkhoánMỹđãmanglạicáckếtquảdướimứcxuấtsắc.[633]CónhữngmốilongạikhôngphảilàkhôngcócăncứởBắcKinh,rằngđiềutồitệnhấtđốivớicácngânhàngphươngTâycólẽcònchờphíatrước,đặcbiệtlàtrongbốicảnhvẫncònchưarõtácđộngcủacuộcsuythoái

Page 267: THÔNG TIN EBOOK

ởMỹđốivớicáchợpđồnghoánđổivỡnợtíndụngchưachitrảvớitrịgiáướctínhlà62nghìntỷđôla.Ngoàiracòncócăngthẳngvềchínhtrịnghiêmtrọng hiện bắt đầu rõ nét ở ngay trung tâmTrung-Hoa-Mỹ.Đã có lúc, sựquanngạiđãlênđếnđỉnhcaotạiQuốchộiMỹtrướccáiđượcnhìnnhậnnhưlàsựcạnhtranhkhôngcôngbằngvàsựthaotúngđồngnộitệtừphíaTrungQuốc,vàkhicuộcsuythoáingàycàngtrởnêntồitệtạinướcMỹthìnhữnglờithanvãnchắcsẽcàngtrởnênầmĩhơn.ThếnhưngchínhsựnớilỏngtiềntệcủaMỹkểtừtháng8/2007-việccắtgiảmmạnhmẽcácquỹcủaliênbangvàlãisuấtchiếtkhấu,các"phươngcách"đấuthầuvàchovaykhácnhauđãđưa hơn 150 tỷ đô la vào hệ thống ngân hàng, việc bảo lãnh cho vụmuaBearStearnscủaJPMorgan-cũngcóthểcoinhưsựthaotúngđồngnộitệtheocáchcủaMỹ. [634]Kể từkhibắtđầuxảyracuộckhủnghoảngởMỹ,đồngđôlađãmấtgiákhoảng25%sovớiđồngnhândântệ.Dođiềunàyxảyracùnglúcvớicácáplựcđồngthờivềcungvàcầutrênhầunhưtấtcảcácthị trường hàng hóa, nên kết quả là sự tăng khámạnh về giá lương thực,nhiênliệuvànguyênliệuthô.GiáhànghóatăngcaođếnlượtnólạilàmtăngáplựclạmphátđốivớiTrungQuốc, làmnảysinhsựcầnthiếtphảiápđặtkiểmsoátgiá,cấmxuấtkhẩuvàkhuyếnkhíchmộtcuộcgiànhgiậtchưatừngcónhằmvàotàinguyênthiênnhiênởchâuPhivàởmọinơikhác,điềumàdướiconmắtcủaphươngTâymangsắctháiđếquốcđángsợ. [635]Cóthểnhưcáitêncủanóluônámchỉ,Chimericachẳnghơngìmộtchimera-conquáivậthuyềnthoạimìnhdêđầusưtửđuôithằnlằn-trongtruyềnthuyếtcổđại.

Cólẽ,ngẫmnghĩkỹlại,chúngtatrướcđâyđãtừngtrảiquaviệcnày.Mộttrămnămtrước,vàokỷnguyêntoàncầuhóalầnđầutiên,nhiềunhàđầutưđãnghĩrằngcómộtmốiquanhệcộngsinhtươngtựgiữatrungtâmtàichínhcủathếgiới lànướcAnhvớinềnkinhtếcôngnghiệpnăngđộngnhất trênlụcđịachâuÂu.NềnkinhtếđólàĐức.Khiđó,cũngnhưngàynay,cómộtđườngphânđịnhrấtmậpmờgiữasựcộngsinhvàganhđua.[636]Liệucóbấtcứđiềugìcó thểchâmngòichosựsụpđổ lầnhaicủa toàncầuhóagiốngnhưđiềuđãxảyravàonăm1914?CâutrảlờirõrànglàsựxấuđitrongcácmốiquanhệchínhtrịgiữaMỹvàTrungQuốc,dùlàvềphươngdiệnthươngmại,ĐàiLoan,TâyTạnghaymộtvấnđềnàokháccònnằmtrongtiềmthức.[637]Kịchbảnnàytrôngcóvẻkhóthànhsựthực.Songđiềudễthấylàcácnhà sử học tương lai có thể xây dựngmột cách hồi cố các chuỗi quanhệnhânquảhợplýđểgiảithíchchomộtdiễntiếnnhưvậy.Nhữngngườiưatốcáo"tộigâychiến"hẳnsẽbuộctộichomộtnướcTrungQuốcmỗilúcmộtnăngnổ,nhườngchonhữngngườikhácrênrỉtráchtộichểnhmảngcủakẻkhổnglồMỹđangrệurã.Cáchọcgiảtronglĩnhvựcquanhệquốctếchắchẳnsẽquycáccănnguyênmangtínhhệthốngcủachiếntranhchoviệcphá

Page 268: THÔNG TIN EBOOK

bỏtựdothươngmại,sựcạnhtranhgiànhnguồntàinguyênthiênnhiên,hoặcsựxungđộtgiữacácnềnvănminh.Diễnđạtbằngngônngữlýgiảilịchsử,người tacóthểđọcrakhảnăngcaođếnrợnngườivềmột taihọalớnvàothờiđạichúngta,nhưkiểunăm1914.Mộtsốngườithậmchícóthểcònđiđếnkếtluậnrằngsựtăngvọtcủagiáhànghóatronggiaiđoạntừnăm2003đến2008đãphảnánhmộtdựđoánvôthứcnàođótrênthịtrường,vềmộtcuộcxungđộtsắpdiễnra.

MộtbàihọcquantrọngcủalịchsửlàcáccuộcchiếntranhlớncóthểxuấthiệnkểcảkhitoàncầuhóavềkinhtếđãpháttriểnrấtcaovàvịthếbáchủcủađếchếnóitiếngAnhdườngnhưđãkhávữngchắc.Bàihọcquantrọngthứhai là thế giới càng tồn tại lâumàkhôngxảy ra xungđột lớn nào thìngườitacàngkhóhìnhdungramộtcuộcxungđộtnhưvậy(vàcólẽlàcàngdễdàngkhiếnmộtcuộcxungđộtbắtđầu).Bàihọcthứbavàcuốicùnglàmộtcuộckhủnghoảnggiángxuốngcácnhàđầutưtựmãnsẽgâyranhiềuđổvỡhơnsovớikhinógiángxuốngcácnhàđầutưđãdàydạnkinhnghiệmchiếnđấu.Nhưchúngtađãthấynhiềulần,cáccuộckhủnghoảnglớnthựcsự ít khixảy rađếnnỗi chúngnằmngoàikýứccủacácvị lãnhđạongânhàng,cácnhàquảnlýquỹvàcácnhàkinhdoanhcủathờinay.ĐộdàitrungbìnhsựnghiệpcủamộttổnggiámđốcđiềuhànhtrênPhốWalllàhainhămnăm[638],cónghĩalàkýứctrựctiếpcủagiớilãnhđạohệthốngngânhàngMỹkhôngđixaquánăm1983-mườinămsaukhibắtđầucuộcnhảyvọtlớngầnđâynhấtvềdầumỏvàgiávàng.Chỉriêngthựctếnàythôiđãcungcấpmộtlýdohếtsứcthuyếtphụcđểphảinghiêncứulịchsửtàichính.

Page 269: THÔNG TIN EBOOK

LờikếtĐỒNGTIỀNMẤTNGÔIThếgiớitàichínhcủangàyhômnaylàkếtquảcủabốnthiênniênkỷtiến

hóakinhtế.Đồngtiền-mốiquanhệđượckếttinhgiữaconnợvàchủnợ-đãsinhracácngânhàngvàcácsởgiaohoán,tạođiềukiệnchonhữngkhoảnvayvàchovaycàngngàycànglớnhơn.Từthếkỷ13trởđi,tráiphiếuchínhphủđãtạorasựchứngkhoánhóanhữngluồngtiềntrảlãi;trongkhiđó,thịtrườngtráiphiếuchothấyíchlợicủacácthịtrườngđạichúngcóđiềutiết,chuyênbuônbánvàđịnhgiáchứngkhoán.Từ thếkỷ17,cổphầncủacáccôngtycũngđượcmuabántheonhữngcáchtươngtự.Từthếkỷ18,cácquỹbảohiểmvàquỹlươnghưugiúpkhaitháctriệtđểlợithếkinhtếvềquymôvàquyluậttrungbìnhtrongviệccungcấpphònghộtránhcácrủirocóthểdựbáođược.Từthếkỷ19,cáchợpđồngtươnglaivàhợpđồngquyềnchọnđãđưaranhiềucôngcụchuyênmônhóavàphứctạphơn:chúnglànhữngcôngcụpháisinhđầutiên.Sauđó,từthếkỷ20trởđi,cácgiađình,vìnhữnglýdochínhtrị,đượckhuyếnkhíchtăngđònbẩyvàhướngdanhmụcđầutưcủamìnhvàobấtđộngsản.

Nhữngnềnkinh tếnàokếthợp tấtcảnhữngsángkiếnvềmặtđịnhchếnày-ngânhàng,thịtrườngtráiphiếu,thịtrườngchứngkhoán,bảohiểmvànềndânchủsởhữunhàở-vềlâudàisẽhoạtđộngtốthơnnhữngnềnkinhtếkhôngđượcnhưvậy,bởivìnhìnchungsựmôigiớitàichínhchophépphânbốtàinguyênhiệuquảhơnsovớichếđộphongkiếnhaykếhoạchtậptrung.Vìlýdonày,cũngkhôngquángạcnhiênkhimôhìnhtàichínhphươngTâyđãđượcphổbiếnkhắpthếgiới,đầutiênlàdướidạngchủnghĩađếquốc,rồisauđó làdướidạng toàncầuhóa [639].Tóm lại, từvùngLưỡngHàcổđại(nay làvùngTrungĐông)chođếnTrungQuốcngàynay,sự lênngôicủađồng tiềnvẫn luôn làmột trongnhững lựcđẩyđằngsau sựphát triểncủanhânloại:nólàmộtquátrìnhsángtạo,môigiớivàhộinhậprấtphứctạp,quan trọngkhôngkém sựphát triển củakhoahọchayviệc truyềnbá luậtphápnhânloạithoátkhỏinỗikhổcựccủanềnnôngnghiệptựcấptựtúcvàcáibẫyMalthus [640].TheolờicủacựuThốngđốcNgânhàngDựtrữLiênbangFredericMishkin:"Hệthốngtàichínhlàbộnãocủanềnkinhtế...Nóđóngvaitròcơchếphốihợpđểphânphốitiềnvốn,dòngmáucủacáchoạtđộngkinhtế,saochocáccôngtyvàgiađìnhsửdụngvốnmộtcáchhiệuquảnhất.Nếu tiền vốn được dùng saimục đích hay không lưu thông, thì nềnkinhtếsẽhoạtđộngmộtcáchkhônghiệuquả,vàhậuquảcuốicùnglàkinhtếsẽkémpháttriển."[641]

Tuyvậy,sựlênngôicủađồngtiềnchưabaogiờ,vàsẽkhôngbaogiờlàmộtquátrìnhsuônsẻ.Ngượclại,lịchsửtàichínhvẫnliêntụclộnnhàoqua

Page 270: THÔNG TIN EBOOK

nhữngkhúclênvàxuống,bùngvàvỡbongbóng,giữađiêncuồngvàhoảngloạn, chấnđộngvà sụpđổ. [642]Một nghiên cứugầnđây sửdụngdữ liệuhiệncóvềtổngsảnlượngnộiđịavàtiêuthụtừnăm1870đãchothấycó148vụkhủnghoảngtrongđómộtnướctrảiquasựsuygiảmGDPlũytíchítnhấtlà10%,và87vụkhủnghoảng trongđósản lượng tiêu thụcũngsuygiảmcùngmứcđộ;điềunàychothấyxácsuấtxảyrathảmhọatàichínhlàkhoảng3,6%mộtnăm.[643]Đếnnayvẫnvậy,mặcdùcáctổchứcvàcôngcụđãtrởnên tinhvi chưa từngcó,Hành tinhTài chínhvẫnchịu rấtnhiềunguycơkhủnghoảng.Cóvẻnhư,dùchúngtacókhéoléotớiđâuthìvẫnsẽbị"đánhlừabởisựngẫunhiên"[644]vàbịbấtngờbởinhững"conthiênngađen"[645].Cókhi chúng ta cònđang sống trongquá trìnhxì hơi củamột "siêubongbóng"kéodàihàngthậpniên.[646]

Cóbalýdocơbảnchoviệcnày.Lýdođầutiênlàtươnglai-hayđúnghơnlàcáctươnglai,vìtươnglaikhôngbaogiờchỉcósốít-nằmtrongvòngbấtđịnh,khôngnhưrủirocóthểướctínhtrước.NhưFrankKnightđãlậpluậnvàonăm1921: "Tínhbấtđịnh (uncertainty)phảiđượchiểumột cáchkháchoàntoànsovớikháiniệmrủiroquenthuộc,haithứnàychưabaogiờđượcphânbiệtmộtcáchrõràng...Bấtđịnhcóthểđolườngđược,haycòngọilàmột'rủiro',kháchẳnbấtđịnhkhôngđolườngđược,đếnnỗithựctìnhkhôngthểcoiđấylàbấtđịnhđượcnữa."Nóimộtcáchđơngiản,nhiềuviệcxảyratrongcuộcsốngkhônggiốngnhưtròsúcsắc.Lầnnàyqualầnkhácsẽcómộtsựkiệndiễnra"độcnhấtvônhị,hoặckhôngcóđủsốlầnxảyrađểtính toánđượcnhững trườnghợpgiốngnó làmcơ sởđánhgiágiá trị xácsuấtđángtincậy..."[647]ChínhđiểmnàycũngđượcKeynesdiễnđạthếtsứcsángrõvàonăm1937.Ôngviếtđể trả lờicácnhàphêbìnhcuốnGeneralTheory(Lýthuyếttổngquát)củaôngrằng:Khinóithôngtinnàođólà"bấtđịnh"tôikhôngchỉmuốnphânbiệtgiữa

nhữnggì chắc chắn vànhữnggì chỉ là có thể.Nói theonghĩanày thì tròchơiđánhbạccòquaycũngkhôngmang tínhbấtđịnh...Tuổi thọkỳvọngcủaconngườicũngchỉhơimangtínhbấtđịnh.Cảthờitiếtcũngchỉtươngđối bất định. Tôi dùng từ này theo nghĩa,một cuộc chiến tranh châuÂu,hoặcmứclãisuấttronghaimươinămtới,làđiềubấtđịnh...Nhữngviệcnàychúngtahoàntoànkhôngcócơsởkhoahọcđểhìnhthànhmộtxácsuấttínhtoánđược.Đơngiảnlàtakhôngbiếtgìvềnó.[648]

Keynestiếptụcđưaragiảthuyếtvềnhữngcáchmàcácnhàđầutưcóthể"cốgắnghànhđộng trongnhững tìnhhuống ấy, sao cho thểhiệnmình lànhữngngườicólýtrívàcósuynghĩkinhtế":

(1)Chúngtathườngchorằngthờihiệntạilàmộtbảnchỉdẫndùngđượcchotươnglai,trongkhinếutaxemxétkinhnghiệmquákhứmộtcáchthẳngthắnthìsẽthấykhôngphảinhưvậy.Nóicáchkhác,chúngtahầunhưmặc

Page 271: THÔNG TIN EBOOK

kệkhảnăngcónhữngthayđổitrongtươnglaimàtathậtsựkhônghềbiếtgìvềchúngcả.

(2)Chúngtachorằngtrạngtháihiệntạicủađánhgiátìnhhìnhđượcthểhiệnquagiá cảvàđặc tínhcủa sản lượnghiện tại làdựa trên sự tổngkếtchínhxáccáckhảnăngtươnglai...

(3)Vìbiếtrằngđánhgiácủariêngbảnthânmìnhthôithìkhôngcógiátrịgì,nênchúng ta thườngdựavàođánhgiácủacả thếgiới,mà tacho rằnghiểubiếttốthơn.Nóicáchkhác,tathườngcốlàmtheonhữnghànhvicủađámđônghoặchànhvitrungbình.[649]

MặcdùkhócóthểnóirằngKeynesnóiđúngkhigiảithíchhànhđộngcủacác nhà đầu tư theo cách hiểu củamình, nhưngông chắc chắn là đã nghĩđúnghướng.Thiênkiếnkinhnghiệm(heuristicbias)củacáccánhânđươngnhiênđóngvaitròquantrọngtrongviệctạorabiếnđộngcủacácthịtrườngtàichính.

Từđây,chúngtađitớilýdothứhaidẫntớisựbấtổnđịnhtấtyếucủahệthốngtàichính,ấylàhànhvicủaconngười.Nhưchúngtađãthấy,tấtcảcáctổchứctàichínhđềuphụthuộcvàothiênhướngbẩmsinhcủachúngtalàđitừchỗcựcvuiđếnchỗchánnản; sựbất lựckinhniêncủachúng ta trongviệcbảovệbảnthânkhỏi"rủirođuôi"(tứccácrủirocóxácsuấtcựcnhỏ);thấtbạiliênmiêncủachúngtatrongviệchọchỏitừlịchsử.Trongmộtbàiký sựnổi tiếng,DanielKahnemanvàAmosTverskyđãcho thấyquamộtloạtcácthínghiệm,rằngngườitathườngtínhtoánnhầmcáckhảnăngkhiphảiđốiđầuvớicáclựachọntàichínhđơngiản.Đầutiên,haingườiđãchonhóm thí nghiệmmỗi người 1.000 bảng Israel. Rồi sau đấy cho họ chọngiữa: (a) 50% cơ hội thắng thêm 1.000 bảng nữa, hoặc (b) 100% cơ hộithắngthêm500bảngnữa.Chỉcó16%sốngườichọna;nhữngngườicònlại(84%)đềuchọnb.Sauđó,họchonhómthínghiệmtưởngtượngrằngmìnhđềunhậnđượcmỗingười2.000bảng,vàlạiphảiđưaralựachọnkhác:(c)50%cơhộimất1.000bảng,hoặc(d)100%cơhộimất500bảng.Lầnnàythìđa số (69%)chọn (c); chỉ có31%chọn (d).Thếnhưngkhi taxét vềkhíacạnhthulãithìhaivấnđềnàygiốngnhauhoàntoàn.Trongcảhailầntađềucó sự lựa chọn giữa 50% cơ hội có được 1.000 bảng, và cơ hội có được2.000bảngnhưnhau(avàc)hoặcchắcchắnnhậnđược1.500bảng(bvàd).Trongthínghiệmnàycũngnhưcácthínghiệmkhác,KahnemanvàTverskyđãghinhậnmộtsựbấtcânxứngđángkinhngạc:ngườitatránhrủitrongcáctình huống khả quan, nhưng lại tìm rủi ro trong các tình huống tiêu cực.Thualỗcósứctácđộngmạnhgấp2,5lầnlợinhuậncùngmứcđộ.[650]

Sự thiếu kiên định này chỉ là một trong nhiều thiên kiến kinh nghiệm(phươngphápsuynghĩhoặchọchỏi lệch lạc)phânbiệtconngười thậtsựvới"conngườikinhtế"(homooeconomicus)củathuyếtkinhtếtâncổđiển,

Page 272: THÔNG TIN EBOOK

ấylàmộtngườiluônđưaranhữngquyếtđịnhcủamìnhmộtcáchcólý,dựatrêntấtcảnhữngthôngtinmìnhcóvàđộthỏadụngmìnhkỳvọng.Cácthínghiệmkhác cho thấy chúng ta thườngquádễdàng rơivào cácbẫynhậnthứcnhư:

1.Thiênkiếnthôngtincósẵnkhiếnchúngtađưaraquyếtđịnhdựatrênthôngtincósẵntrongkýứcchứkhôngphảithôngtinthậtsựcầnthiết;

2.Thiênkiếnhồicốkhiếnchúngtachorằngxácsuấtmộtviệcxảyralàcaohơnchỉsaukhinóđãxảyrarồi,sovớinhữnggìtanghĩtrướckhinóxảyra;

3.Vấnđềsuydiễnkhiếnchúngtahìnhthànhnêncácquytắctổngquátdựatrênnhữngthôngtinkhôngđủ;

4.Ngụybiệnvềkếthợp(hoặctáchbiệt),nghĩalàtathườngướctínhquáxácsuấtđểchobảysựkiệnởxácsuất90%đềuxảyrahết,trongkhitalạiướctínhthiếuxácsuấtđểchoítnhấtbảysựkiệncóxácsuất10%sẽxảyra;

5.Thiênkiếnxácnhậnkhiếntađitìmnhữngdấuhiệuxácnhậnmộtgiảthuyếtbanđầu,chứkhôngtìmnhữngdấuhiệubácbỏnó;

6.Tác động lây nhiễm khi ta để cho những thông tin không liên quannhưnglâncậnảnhhưởngtớiquyếtđịnhcủata;

7.Phảnứngcảmxúckhimàtađểchonhữngphánđoángiátrịsẵncócủamìnhlàmnhiễucácđánhgiávềchiphívàlợiích;

8.Sựkhôngchúýtớiphạmvikhiếnchúngtakhôngđiềuchỉnhchophùhợpnhữnggìmìnhnên sẵn sànghy sinhđể tránh táchạiởnhiềumứcđộkhácnhau;

9.Tựtinquámứcvàoướclượngchínhxáckhiếnchúngtađánhgiáquáthấpnhữngkhoảngtincậymàtrongphạmvicáckhoảngđó,cácướclượngcủachúngtalàrấttốt(vídụnhưđánhđồngtìnhhuống"tốtnhấtcóthể"vớitìnhhuống"cókhảnăngxảyranhiềunhất");

10.Sựbàngquan củangười ngoài cuộc khiến ta từ bỏ trách nhiệm cánhânkhiđứngtrongđámđông.[651]

Nếubạnvẫncònnghingờvềsựdễdàngbịnhầmlẫnđãđượclậptrìnhsẵncủaconngười,thìbạnhãyhỏimìnhcâuhỏisauđây.Mộtcáivợtvàmộtquảbóng tổngcộng là1,10bảng,vàcáivợt thìđắthơnquảbóng1bảng.Vậyquảbóngbaonhiêutiền?Khoảngmộttronghaingườiđượchỏisẽbuộtracâutrảlờisai:10xu.Câutrảlờiđúnglà5xu,vìchỉkhicáivợtgiá1,05bảngvàquảbónggiá5xuthìcảhaiđiềukiệnmớiđượcthỏamãn.[652]

Nếucólĩnhvựcnàocókhảnăngthayđổitriệtđểhiểubiếtcủatavềcáchmàcác thị trường tàichínhhoạtđộng, thìđó là lĩnhvực tàichínhhànhviđangnảynở. [653]Khócó thểnóiđượcmộtphầnbaonhiêunhữngnghiêncứudựatrêngiảthiếtthịtrườnghiệuquảcóthểsốngsótđượcnếuđưarathửthách.[654]Nhữngngườiđặtniềmtinvào"trí tuệcủađámđông" [655] đơn

Page 273: THÔNG TIN EBOOK

giản chỉ cho rằngmột nhómđôngngười thì có khả năngđưa ra lựa chọnđúng hơn là một nhóm nhỏ những người có thể được gọi là chuyên gia.Nhưngnóinhưvậycũngkhôngcónhiềuýnghĩa.Câuđùatừxưa,"Cácnhàkinhtếvĩmôđãdựđoánđúngchíntrongnămcuộcsuythoáigầnđâynhất"khôngchỉlàđùa,màcònlàmộtsựthậtrấtđángbuồnvềkhókhăntrongviệcdựbáokinhtế. [656]Trongkhiđó,nhữngainghiêmtúcnghiêncứutâmlýhọc con người sẽ biết rằng đám đông có khả năng điên rồ không kém gìthôngminh.[657]Mộttrườnghợpđiểnhìnhlànỗiảotưởnggầnnhưtoàncầutronggiớiđầutưvàonửađầunăm2007,rằngmộtcuộckhủnghoảngthanhkhoảnsẽkhôngthểxảyra(xemLờigiớithiệu).NóitheocáchtómtắtvănvẻcủaEliezerYudkowskythì:Conngườicóthểquátựtinvàquálạcquan.Họcóthểtậptrungvàovài

bốicảnhtươnglaiquácụthểtrongkhibỏmặctấtcảnhữngbốicảnhkhác.Họcóthểkhôngnhớđược[nhữngvụkhủnghoảngthanhkhoảntrong]quákhứ.Họcóthểướctínhquácaotínhdựđoánđượccủaquákhứvàdođómàhọướctínhquáthấpnhữngbấtngờcủatươnglai.Họcóthểkhôngnhậnrađượcnỗikhókhăntrongviệcchuẩnbị[chonhữngcuộckhủnghoảngthanhkhoản]nếukhôngcóhỗtrợtừhiểubiếtdonhìnlạiquákhứ.Họcóthểthíchđầucơvàokhảnăngthulãicaohơnnhưnglạimặckệgiátrịcủanhữnggìmìnhđặtcượcvàođó.Họcóthểđánhđồngnhữngthôngtinlạcquanvềlợiíchcủacôngnghệ[vídụnhưbảohiểmtráiphiếu]vớithôngtintiêucựcvềnhữngrủirocủanó.Họcóthểbịtiêmnhiễmbởinhữngbộphimmàtrongđóthịtrườngtàichínhrốtcuộcluônđượccứu...Cũngcóthể,khảnăngcựckỳkhóchịuvềmộtvụkhủnghoảngthanhkhoảnsắpxảyrakhiênhọđitìmnhữnglýdochứngminhrằngthanhkhoảnsẽkhôngcạn,nhưnghọlạikhôngđitìmnhữnglýdochứngminhrằngnósẽxảyra.Nhưngnếucâuhỏicụthểlà"Tạisaonhiềungườikháckhônglàmgìđi?"thìmộtyếutốcóthểlàchínhnhữngngườiđanghỏicâuhỏiđấylạiliếcmắtnhìnxemngườikháccóphảnứnggìkhông...trongkhibảnthâncốtỏrađĩnhđạcvàkhôngbốirối.[658]

Phầnlớnsựlệchlạctrongsuynghĩcủachúngtađươngnhiênlàkếtquảcủatiếnhóa.Lýdothứbachoconđườnglộnxộncủalịchsửtàichínhcũngliên quan tới thuyết tiến hóa,mặc dù chỉ là qua phép tương tự.Người tathườngnóirằngtàichínhcóđặctínhgiốngnhưthuyếtDarwin."Chọnlọctựnhiên"làmộtcâumàcácnhàkinhdoanhxôngxáothíchdùng;vànhưtađãthấy,cácngânhàngđầutưthíchmởnhữngcuộchọpvớinhữngcáitênnhư"Sự tiến hóa của thành tựu". Nhưng cuộc khủng hoảngMỹ năm 2007 đãkhiếnviệcsửdụngngônngữnhưvậycòntăngthêm.TrợlýBộtrưởngTàichínhMỹAnthonyW. Ryan không phải người duy nhất nói về làn sóngtuyệtchủngtàichínhxảyravàonửasaunăm2007.AndrewLo,GiámđốcPhòng Nghiên cứu về Toán Tài chính của trường Đại học Công nghệ

Page 274: THÔNG TIN EBOOK

Massachusettslàngườiđitiênphongtrongnỗlựctáiđịnhnghĩathịtrườngtài chínhnhư lànhữnghệ thốngmang tính thíchnghi. [659]Một phân tíchlịchsửdàihạnvềsựpháttriểncủacácdịchvụtàichínhcũngchothấyrằngcáclựctiếnhóacũnggópmặttrongthếgiớitàichínhkhôngkémgìtrongthếgiớitựnhiên.[660]

Ýniệm rằngcónhữngquá trìnhmang tính tiếnhóađang tácđộngvàonềnkinhtếđươngnhiênkhôngphải làmới.Ngànhkinhtếhọctiếnhóalàmộtphânngànhđãcó tên tuổi, nócóhẳnmột tờ tạp chí riêng từ16nămtrước[661]ThorsteinVeblenđãlầnđầutiênđưaracâuhỏi"Tạisaokinhtếhọclạikhôngphảimộtngànhkhoahọctiếnhóa?"(ýrằngnócầnphảilànhưvậy)từtậnnăm1898.[662]TrongmộtđoạnnổitiếngtrongcuốnCapitalism,SocialismandDemocracy (Chủnghĩatưbản,chủnghĩaxãhộivànềndânchủ),JosephSchumpeterđãnêulênđặctrưngcủanềntưbảncôngnghiệplàmột"quátrìnhtiếnhóa",điềunàycũngcóthểápdụngđượcchotàichính:Tính tiếnhóanày...khôngchỉ làdođờisốngkinh tếdiễnra trongmột

môitrườngxãhộivàtựnhiênluônthayđổi,vàlúcthayđổithìlàmbiếnđổidữliệucủahànhđộngkinhtế;đâylàđiềuquantrọngvànhữngthayđổinày(chiếntranh,cáchmạng...)thườnglàđiềukiệnchosựthayđổicôngnghiệp,nhưngchúngkhôngphảiđộnglựcchính.Tínhtiếnhóanàycũngkhôngphảilàdosựtăngdânsốvàvốngầnnhưtựđộnghaytínhbấtthườngcủacáchệthốngtiềntệ,vai tròcủachúngcũngđúngnhưnhữngthayđổi trên.Độnglực cơ bảngiữ chođộng cơ tư bản chuyểnđộng chính là đến từ các loạihànghóatiêuthụmới,cácphươngthứcsảnxuấthoặcvậnchuyểnmới,cácthịtrườngmới,cáchìnhthứctổchứccôngnghiệpmớimànềnkinhdoanhtưbảntạora...Việcmởranhữngthịtrườngmới,kểcảtrongnướchayngoàinước,vàsựphát triểnvềmặt tổchức từchỗxưởng thủcôngvànhàmáy,đếnnhữngcôngtynhưThépMỹchothấycùngmộtquátrình-chophéptôidùngthuậtngữsinhhọc-độtbiếncôngnghiệpđãkhôngngừngcáchmạnghóakếtcấukinhtếngaytừbêntrong;nókhôngngừngpháhủykếtcấucũ,khôngngừngtạorakếtcấumới.QuáhìnhPháhủySángtạonàylàmộtsựthậtcơbảncủachủnghĩatưbản.[663]

Mộtđiểmmấuchốtđượcrútratừcácnghiêncứugầnđâylàquymôlớncủasựpháhủyxảyratrongmộtnềnkinhtếhiệnđại.KhoảngmộttrongsốmườicôngtycủaMỹbiếnmấtmỗinăm.Chínhxáctừnăm1989đến1997khoảng611.000côngtyđãbiếnmấtmỗinăm,trongtổngsố5,73triệucôngty.Cầnchúýrằng10%làmứctuyệtchủngtrungbình;trongmộtsốkhuvựccủanềnkinhtế,nócóthểlênđến20%vàomộtnămtệhại(vídụnhưngànhtài chính Quận Columbia, vào năm 1989, tại đỉnh điểm của cuộc khủnghoảngTiết kiệmvàChovay). [664]TheonhưBộKinhdoanhvàSảnxuấtAnh,30%cáccôngtycóđăngkýthuếbiếnmấtsaubanăm.[665]Kểcảnếu

Page 275: THÔNG TIN EBOOK

chúngsốngsótquamộtvàinămđầuvàtiếptụcthànhcônglớnthìhầuhếtcáccôngtycuốicùngcũngsẽthấtbại.Trong100côngtylớnnhấtthếgiớivàonăm1912,đếnnăm1995đãcó29côngtyphásản,48côngtybịxóasổ,vàchỉcó19côngtycònlưulạitrongtop100.[666]Biếtrằngmộtphầnlớnhoạtđộngcủangânhàngvà thị trườngchứngkhoán làcungcấp tài chínhchocáccôngty,tacũngkhôngnênngạcnhiênkhithếgiớitàichínhcũngcósựpháhủysángtạotươngtự.Chúngtađãnhậnthấymứcđóngcửacaođốivớicácquỹphònghộ.(Lýdoduynhấtmàcácngânhàngkhôngbịphásảnnhiềunhưvậylà,nhưtasắpthấy,dochúngđượccácchínhphủbảovệcôngkhaivàngấmngầmđểkhỏisụpđổ.)

Cónhữngđặctínhchungnàogiữathếgiớitàichínhvàmộthệthốngtiếnhóathựcthụ?Cóthểnghĩngaytớisáuđặctính:

-"Gien":theonghĩalàcómộtsốtậpquánkinhdoanhđóngvaitrògiốngnhưgientrongsinhhọc,chúngchophépthôngtinđượcghivào"bộnhớtổchức"vàđượctruyềntừcánhânnàytớicánhânkhác,haytừcôngtynàysangcôngtykhác,mỗikhimộtcôngtymớiđượcthànhlập.

-Khảnăngđộtbiếnngẫunhiên,trongthếgiớikinhtếthườngđượcgọilàsángkiến,vànóthườngnhưngkhôngphảiluônluônmangtínhcôngnghệ.

-Cạnhtranhgiữacáccáthểtrongmộtloàiđểgiànhtàinguyên,kếtquảtínhtheotuổiđờivàsựnhângiốngsẽquyếtđịnhnhữngtậpquánkinhdoanhnàođượcditruyền.

-Cơchếchọnlọctựnhiênthôngquasựphânphốivốnvànguồnnhânlựcdựatheothịtrườngvàkhảnăngchếtđinếuhoạtđộngkém,còngọilà"sốngsótchênhlệch".

-Khảnănghìnhthànhloàigiúpbảođảmđadạngsinhhọcthôngquaviệchìnhthànhnhữngloạitổchứctàichínhhoàntoànmới.

-Khảnăngtuyệtchủng,khimàmộtloàichếthết.Lịchsửtàichínhthựcchấtlàkếtquảcủasựđộtbiếnvềmặttổchứcvà

chọn lọc tựnhiên.Những"biếnđộng" (drift) (các sángkiếnhoặcđộtbiếnxảy rangẫunhiênchứkhôngphảidochọn lọc tựnhiên)vànhững"dòng"(flow)(cácsángkiếnhoặcđộtbiếnxảyravídụnhưkhinhữngtậpquáncủaMỹđượccácngânhàngTrungQuốcápdụng)cótínhtìnhcờcũnggópphầnvàođó.Ngoàiracòncósự"đồngtiếnhóa"khimàcác loài tàichínhkhácnhaulàmviệcvàthíchnghivớinhau(vídụnhưquỹphònghộvànhữngnhàmôigiớichínhcủachúng).Nhưngsựchọnlọccủathịtrườngvẫnlàđộnglựcchính. Những sinh thể tài chính luôn cạnh tranh lẫn nhau để giành mộtnguồntàinguyênhữuhạn.Tạimộtsốthờiđiểmvàđịađiểmnhấtđịnh,mộtsố loài nhất định sẽ thống trị. Nhưng những sáng kiến của các loài cạnhtranh,hoặcsựxuấthiệncủamộtloàimớihoàntoàn,sẽngăncảnviệchìnhthànhmộthệ thốngcấpbậchaysựđộccanhvĩnhcửu.Về tổng thểvẫn làquyluậtkẻmạnhsẽthắng.Nhữngtổchứcmang"gienvịkỷ"cókhảnăngtự

Page 276: THÔNG TIN EBOOK

nhângiốngvàtồntạisẽtăngtrưởngvàsinhtồnđược.[667]Phải lưuýrằngtiếnhóachưahẳnsẽtạoramộtsinhthểhoànhảo.Một

độtbiến"đủtốt"sẽđạtđượcvịtríthốngtrịnếunóxảyravàođúngnơi,đúngthờiđiểm,docácquátrìnhtiếnhóarấtnhạycảmvớinhữngđiềukiệnbanđầu.Tứclànếutừđầucómộtthếmạnhnhỏthôithìsaunàynócóthểdẫnđếnmộtkhoảngthốngtrịkéodài,chứkhôngnhấtthiếtđấylàthếmạnhtốiưunhất.Tacũngnênghinhớrằng trong thếgiới tựnhiên, tiếnhóakhônghẳn là tiến bộ như người ta từng nghĩ (nhất là những môn đệ HerbertSpencer). Các sinh vật tài chính sơ đẳng như những kẻ cho vay nặng lãikhông bị tuyệt chủng, cũng như các sinh vật đơn bào chỉ thấy được dướikínhhiểnvivẫnchiếmphầnđasốsinhvậttrêntráiđất.Cấutạophứctạpdotiếnhóakhôngbảovệmộtsinhvậthaymộtcôngtytránhkhỏituyệtchủng-đấylàđịnhmệnhcủahầuhếtcácloàiđộngvậtvàthựcvật.

Nhưng phải thừa nhận rằng sự tương đồng với tiến hóa không phải làhoànhảo.Khimộtsinhthểnuốtmộtsinhthểkháctrongthếgiớitựnhiên,đóđơngiảnchỉlàăn;nhưngtrongthếgiớicủacácdịchvụtàichính,cácvụsápnhập vàmua lại có thể trực tiếp dẫn tới đột biến. Trong các sinh thể tàichính,khôngcógìtươngứngvớivaitròsinhsảnsinhdụcnhưtrongthếgiớiđộngvật(chodùnhữngtừngữmangtínhsinhdụcvẫnthườngđượcdùngđểmiêutảmộtsốgiaodịchtàichínhnhấtđịnh).Hầuhếtcácđộtbiếntàichínhlànhữngsángkiếncốý,cóýthứcchứkhôngphảilàthayđổingẫunhiên.Thật vậy, bởi vìmột công ty có thể thíchnghi với những thayđổi xảy raquanhnóngaytrongthờigiansốngcủanó,sựtiếnhóatàichính(cũngnhưsựtiếnhóacủavănhóa)cólẽmangđặctínhLamarckhơnlàDarwin.Haisựkhácbiệtmấuchốtnữasẽđượcthảoluậndướiđây.Dùthếnàochăngnữathìsựtiếnhóacũnglàmộtmôhìnhgiúphiểucácthayđổitàichínhtốthơntấtcảnhữngcôngcụkhácmàtacó.

Chínmươinămtrước,lýthuyếtgiaxãhộichủnghĩangườiĐứcRudolfHilferdingđãdựđoánsẽcósựvậnđộngkhôngngừngvềhướngtậptrungsởhữuthứmàônggọilàvốntàichính.[668]Cáchnhìntruyềnthốngvềsựpháttriểntàichínhquảthậtvẫnnhìnquátrìnhấytừđiểmnhìnthuậnlợicủacáccông ty lớn và thành công đã sống sót. Trong cây phả hệ chính thức củaCitigroup,tacóthểthấyrằngnhiềucôngtynhỏ-từNgânhàngThànhphốNewYorkđượcthànhlậpvàonăm1812-đãnhậpvềmộtthânchung,đólàtậpđoànngàyhômnay.Tuyvậy,đâylạichínhlàcáchnghĩsai lệchvềsựtiếnhóatàichínhquathờigiandài,bởitrongthựctếnóbắtđầuởmộtthânchung.Theođịnhkỳ, thâncâyấy rẽnhánh rangoàikhimàcáchình thứcngânhàngvàtổchứctàichínhmớixuấthiện.Việcmộtcôngtynàođónuốtchửng những công ty nhỏ hơn trong quãng thời gian ấy cũng không có ýnghĩalắm.Trongquátrìnhtiếnhóa,cácđộngvậtănthịtlẫnnhau,nhưngđấy

Page 277: THÔNG TIN EBOOK

khôngphảilàđộnglựcchínhđằngsausựđộtbiếntiếnhóavàsựxuấthiệnnhữngloàimới.Điểmmấuchốtlàlợithếkinhtếvềquymôvàđộlớnkhôngphải lúc nào cũng là động lực chính trong lịch sử kinh tế. Thường xuyênhơn,quá trìnhhình thành loàimới làđộng lựcchính -khimànhữnghìnhthứccôngtymớihoàntoànđượclậpra;cũngđóngvaitròngangbằnglàquátrìnhpháhủysángtạo,khimàcáccôngtyyếuhơnphásản.

Lấytrườnghợpcácngânhàngbánlẻvàngânhàngthươngmại,đâyvẫnlàmộtlĩnhvựccósựđadạngsinhhọctươngđối.MặcdùcónhữngcôngtykhổnglồnhưCitigroupvàBankofAmerica,cácthịtrườngBắcMỹvàchâuÂuvẫncókhuvựcngânhàngbán lẻ tươngđốiphânkhúc.Khuvựcngânhànghợptáccónhiềuthayđổinhấttrongnhữngnămgầnđây,vớimứcđộhợp nhất cao (đặc biệt là sau vụ khủng hoảngTiết kiệm vàCho vay vàonhữngnăm1980),vàhầuhếtcácngânhàngđãchuyểnsangsởhữucổđông.Nhưng loàiduynhất sắp tuyệt chủng trong thếgiới cácnướcphát triển làngânhàngquốcdoanh,khimàviệctưnhânhóaphổbiếnkhắpnơi(dùvậyviệcquốchữuhóangânhàngNorthernRockchothấyrằngcóthểloàinàysẽquaytrởlại).Vềmặtkhác,câuchuyệnnàylàcâuchuyệnvềsựhìnhthànhloài,nhângiốngnhữngloại tổchứctàichínhmới,điềumàchúngtamongđợiởmột hệ thống tiếnhóa thực thụ.Cónhiều công ty dịchvụ tài chính"độctuyến"đãxuấthiện,đặcbiệttronglĩnhvựctàichínhtiêuthụ(vídụnhưngânhàngCapitalOne).Mộtsốcôngtychuyênbiệtnaytồntạiđểphụcvụcho thị trường ngân hàng tư nhân.Dịch vụ ngân hàng trực tiếp (qua điệnthoạivàInternet)cũnglàmộthiệntượngtươngđốimớivàđangpháttriển.Tương tựnhưvậy,mặcdù các công tykhổng lồđãhình thành tronggiớingânhàngđầutư,vẫncónhiềuloàimớivàlanhlẹ,chẳnghạnnhưcácquỹphònghộvàcáccôngtycổphầntưnhân,cũngđãtiếnhóavàsinhsôi.VànhưchúngtađãthấytrongChương6,nhữngkhoảndựtrữtiềnkimloạiđangnhanhchóng tích lũycủanhữngquốcgiaxuấtkhẩuhàngchế tácvànănglượngđangtạoramộtthếhệcácquỹlợiíchquốcgiamới.

Khôngchỉcónhữngloạicôngty tàichínhmớiđangsinhsôi;cảnhữngloạitàisảnvàdịchvụtàichínhcũngvậy.Vàonhữngnămgầnđây,cácnhàđầutưngàymộtthêmhàohứngvớinhữngchứngkhoánđượcbảođảmbằngvaymuanhàthếchấpvàtàisảnkhác.Việcdùngcáccôngcụpháisinhcũngnởrộ,hầuhếtđượcbuônbánquathịtrườngngoàidanhmục,trêncơsởmặtđối mặt, chứ không thông qua những sàn giao dịch công cộng - một xuhướngmangđếnlợinhuậnchonhữngngườibántráiphiếupháisinhnhưnglạicóthểcónhữnghậuquảngoàiýmuốnvìkhôngđượctiêuchuẩnhóavànhiềukhảnăngxảyratranhchấppháplýkhicókhủnghoảng.

NóitheongônngữtiếnhóathìkhuvựcdịchvụtàichínhcóvẻđãđiquamộtđợtbùngnổkỷCambrikéodài20năm,trongđócácloàitồntạisẵnthìphát triểnmạnhhơnvà các loàimới tăng lên.Cũngnhư trong thếgiới tự

Page 278: THÔNG TIN EBOOK

nhiên,sựtồntạicủacáccôngtykhổnglồkhôngngăncảnsựtiếnhóavàtồntại của các loài nhỏ hơn.Kích thước không phải là tất cả, trong tài chínhcũngnhưtrongtựnhiên.Thậtvậy,chínhnhữngkhókhănnảysinhkhicáccôngtynhànướctrởnênlớnvàphứctạphơn-nhữngbấtlợikinhtếdoquymôliênquanđếnnềnhànhchínhquanliêu,nhữngáplựccủaviệcbáocáohằngquý - đã tạo ra cơhộiđể cónhữngdạngcông ty tưnhânmới.Điềuquantrọngtrongtiếnhóakhôngphảilàkíchthướchayđộphứctạp(quámộtmứcnàođấy).Tấtcảnhữnggìquantrọnglàbạngiỏisốngsótvàditruyềnlạigiencủamình.Tươngứngởgiớitàichínhlàphảigiỏitạoralợinhuậntừvốnvàtạoranhữngngườibắtchướcmôhìnhkinhdoanhcủamình.

Trong thếgiới tài chính, sựđộtbiếnvàhình thành loài thường làphảnứng tiếnhóavớimôi trườngvà sựcạnh tranh,vàchọn lọc tựnhiênquyếtđịnhnhữngtínhtrạngmớinàosẽđượcphổbiếnrộngrãi.Đôilúc,nhưtrongthế giới tự nhiên, quá trình tiến hóa phải hứng chịu những biến động lớndướidạngchấnđộngđịachínhtrịvàcáccuộckhủnghoảngtàichính.Điềukhácbiệtđươngnhiênlàởchỗcácthiênthạchkhổnglồ(nhưthiênthạchđãxóasổ85%các loài sinhvậtvàocuốikỷPhấnTrắng) làchấnđộngngoạisinh, còn các khủnghoảng tài chính có nguyênnhânnội sinh từ chính hệthống tài chính.VụĐạiSuy thoái nhữngnăm1930vàĐạiLạmphát vàonhữngnăm1970thựcsựlànhữngthờiđiểmgiánđoạnlớn,vớicácvụ"tuyệtchủnghàng loạt" nhưkhủnghoảngngân hàngnhữngnăm1930và khủnghoảngTiếtkiệmvàChovaynhữngnăm1980.

Cóphảimộtchuyệntươngtựđangxảyratrongthờicủachúngtakhông?Đươngnhiên làsựsuygiảmmạnhcủacácđiềukiện tíndụngvàomùahè2007đãtạoranhữngvấnđềlớnvớinhiềuquỹphònghộ,khiếnchúngdễbịcácnhàđầutưthuhồi.Nhưngmộtđặctínhquantrọngcủavụkhủnghoảngtàichínhgầnđâylàáplựcđốivớicácngânhàngvàcôngtybảohiểm.Lỗtừchứngkhoánđượcbảođảmbởitàisảnvànhữngkhoảnvaymạohiểmkháccóthểnhiềuhơnmộtnghìntỷđôla.Vàothờiđiểmcuốnsáchnàyđượcviết(5/2008),khoảng318tỷđôlabúttoángiảm(ghilỗtrênsổsách)đãđượcghinhận,tứclàcònhơn600tỷđôlachưađượcđưaraánhsáng.Từlúcbắtđầukhủnghoảng,cáctổchứctàichínhđãgópđược225tỷđôlatiềnvốnmới,cònthiếuhụtdưới100tỷđôlamộtchút.Vìcácngânhàngthườngcómụctiêuduytrìbấtbiếntỷlệvốntrêntàisảnlàdưới10%,nêncácbảngcânđốicóthểphảicorútđiđến1.000tỷđôla.Mặcdùvậy,sựsụpđổcủahệthốngngânhàngngầmngoàibảngcânđốinhưcác "phápnhânốngdẫn"và các"phápnhânđầutưđượccơcấuhóa"khiếnviệccorútđórấtkhó.

TavẫnphảichờxemliệucácngânhànglớncủaphươngTâycóthểchèoláiquacuộckhủnghoảngnàymàkhônggâyramộtthayđổicơbảnnàochocáchiệpđịnhquốctếvềđiềuchỉnhmứcđộvốnthíchđáng(BaselIvàII).[669]Vídụ,ởchâuÂu,vốnngânhàngtrungbìnhbâygiờtươngđươngvới

Page 279: THÔNG TIN EBOOK

dưới10%tàisản(cókhichỉcòn4%),sovới25%vàođầuthếkỷ20.Cuộckhủnghoảngnăm2007đãđánh tanhyvọngcủanhữngngười tin rằng sựtáchbiệtgiữaviệcphátsinhrủirovàquảnlýbảngcânđốitàikhoảnsẽphânbốrủirotronghệthốngtàichínhmộtcáchtốtnhất.Cóvẻkhótưởngtượngđượcrằngcuộckhủnghoảngnàysẽđiquamàkhôngcònxảyrathêmsápnhậpvàmualại,khimànhữngcôngtytươngđốimạnhnuốtnhữngcôngtytương đối yếu. Các công ty bảo hiểm trái phiếu có vẻ sẽ phải biến mất.Ngược lại,một sốquỹphònghộ sẽphátđạtvì sự trở lại của tínhdễbiếnđộng.[670]Cũngcóvẻlàsẽcónhiềudạngtổchứctàichínhmớinảysinhsaucuộckhủnghoảng.NhưAndrewLođãnói: "Giốngnhưnhững cuộc cháyrừngđãquatrênthịtrường,tathườngsẽthấynhữnghệđộngthựcvậttráctuyệtnảynởsauđấy."[671]

Cómộtkhácbiệtlớnnữagiữatựnhiênvàtàichính.Trongkhisựtiếnhóasinhhọcxảyraởmôitrườngtựnhiên,vớicácthayđổivềbảnchấtlàmangtínhngẫunhiên(nênnhàsinhvậthọcRichardDawkinsmớidùnghìnhảnhngười làmđồng hồmù), thì sự tiến hóa của các dịch vụ tài chính diễn ratrongmột khung điều tiếtmà ở đó - dùng ngôn từ của những người theothuyếtsángtạođốilậpvớiDarwin-sự"thiếtkếthôngminh" [672]cũngcóvaitrò.Nhữngthayđổiđộtngộttrongmôitrườngđiềutiếtkhácvớinhữngthay đổi đột ngột trong môi trường kinh tế vĩ mô, là thứ tương ứng vớinhữngthayđổimôitrườngtrongthếgiớitựnhiên.Mộtlầnnữa,sựkhácbiệtlàởchỗcóyếutốnộisinhtrongsựthayđổiđiềutiết,vìnhữngngườichịutrách nhiệm thường từ chỗ săn trộmmà trở thành người canh gác nên họhiểu rõ cách hoạt động của khu vực tư nhân. Tuy vậy, tác động thực thìtươngtựnhưsựthayđổicủakhíhậuđốivớitiếnhóasinhhọc.Cácluậtlệvàquyđịnhmớicóthểkhiếnnhữngtínhtrạngtốtđộtnhiêntrởthànhbấtlợi.Chẳnghạn,sựđilênvàđixuốngcủacuộckhủnghoảngTiếtkiệmvàChovayphầnlớnlàdonhữngthayđổitrongmôitrườngđiềutiếtởMỹ.Cácthayđổiđiều tiếtvàosaucuộckhủnghoảngnăm2007có lẽcónhữnghậuquảkhônglườngtrướctươngtựnhưvậy.

Mụcđíchđượcđềracủahầuhếtcácnhàđiềutiếtlàgiữgìnsựổnđịnhtrongkhuvựcdịchvụtàichính,quađóbảovệcáckháchhàngmàcácngânhàngphụcvụ,vànềnkinhtế"thực"mànềncôngnghiệphỗtrợ.Cáccôngtyởnhữngngànhkhôngthuộctàichínhđượccoi làkémquantrọnghơn,xéttrêntoànhệthống,đốivớinềnkinhtếnóichung,vàđốivớicuộcsốngcủangười tiêu dùng.Do đó việcmột tổ chức tài chính lớn sụp đổ, khiến cáckháchhàngcánhânmấthếttiềngửicủamìnhlàmộtsựkiệnmàbấtcứnhàđiềutiết(vàchínhtrịgia)nàocũngmuốntránhbằngmọigiá.Mộtcâuhỏicũlạiđượcđặtratừtháng8/2007làtầmcỡmốinguyđạođứcđếntừcácbảođảmngầmsẽcứutrợcácngânhàng,khuyếnkhíchhọchấpnhậnrủiroquá

Page 280: THÔNG TIN EBOOK

mứcvìchorằngchínhquyềnsẽcanthiệpđểngănchặnviệcmấttínhthanhkhoảnhoặcthậmchílàkhôngtrảnợđượcnếumộttổchứcđượccoilàlớntớimứckhôngđượcphépđểchophásản-tứclànóquánhạycảmvềmặtchínhtrị,hoặcnórấtcóthểsẽkéotheonhiềucôngtykhác.Từgócnhìntiếnhóa thìvấnđề lạihơikhác.Có lẽ tốtnhấtkhôngnênxếp tổchứcnàovàoloại"lớntớimứckhôngđượcphépđểchophásản"vìnếukhôngcónhữnglúcpháhủysángtạothìquátrìnhtiếnhóasẽbịngăncản.KinhnghiệmcủaNhậtBảnnhữngnăm1990làlờicảnhbáođốivớinhữngngườilậpphápvànhàđiềutiết,rằngtoànbộkhuvựcngânhàngcóthểtrởthànhmộtthứtácđộngvềkinhtếnặngnềnếucáctổchứcvẫnđượcđỡđầnchodùchúnghoạtđộngkém,vànhữngmónnợxấukhôngbịgạchbỏ.

Mỗicúchấnđộng lênhệ thống tàichínhắt sẽcó thươngvong.Nếuđểyênthìchọnlọctựnhiênsẽnhanhchónglàmviệcvàloạibỏnhữngtổchứcyếunhất trên thị trường, chúng thườngbị những tổ chức thành côngnuốtchửng.Nhưnghầuhếtcáccuộckhủnghoảnglạiđemđếnnhữngluậtlệvàquyđịnhmới,vìcácnhàlậpphápvànhàđiềutiếtvộigiúpổnđịnhhóahệthốngtàichínhvàbảovệngườitiêudùng/ngườibỏphiếu.Điểmcốtyếuởđây là không thểvàkhôngnên loại bỏkhảnăngxảy ra tuyệt chủngbằngnhữngluậtlệquácẩntrọng.NhưJosephSchumpeterđãviếthơn70nămvềtrước:"Hệthốngkinhtếkhôngthểthiếukếsáchcuốicùnglàhủydiệthoàntoànnhững sự tồn tạikhôngcócáchnào thíchứngđược".Điềunày, theocáchnhìncủaông,đơngiảnnghĩalàsựbiếnmấtcủa"nhữngcôngtykhôngđủsứcsốngsót".[673]

Trong lúc viết sách này, tôi đã thường xuyên được hỏi rằng tôi có đặtnhầmtựasáchkhông.Đồngtiềnlênngôicólẽnghelạcquanmộtcáchvôlý(nhấtlàvớinhữngngườikhônghiểusựámchỉtớichươngtrìnhConngườilênngôicủaBronowski)khimàlạmphátvọtlênvàviệcđổxôđầutưvàohàng hóa có vẻ là tín hiệu sự đi xuống đúng theo nghĩa đen của niềm tincôngchúngvàsứcmuacủanhữngđồngtiềnmạnhnhưđồngđôla.NhưngtớiđâythìngườiđọcchắchẳnđãthấyrõhệthốngtàichínhcủachúngtađãđilênnhưthếnàokểtừnguồngốcxaxôicủanólàhệthốngvaymượntiềnởLưỡngHàcổđại.Đúng làđãcónhữngcuộc thoái lui, suygiảmvàdiệtvonglớn.Nhưngkểcảnhữnglầntồitệnhấtcũngkhôngkhiếnchúngtabịđẩy lùi hoàn toàn.Mặc dù lịch sử tài chính đi theomột đường răng cưa,nhưnghướngcủanó,khôngcónghingờgì,làđilên.

Dùvậy,tôicóthểđãbàytỏlòngkínhtrọngtươngtựvớiCharlesDarwinbằngcáchđặttêncuốnsáchlàTàichínhmấtngôi,vìcâuchuyệntôivừakểmangtínhtiếnhóađíchthực.KhitarúttiềntừmáyATM,hayđầutưtừngphầnlươngthángvàotráiphiếuvàchứngkhoán,haykhitamuabảohiểmchoôtôcủamình,haykhitatáithếchấpnhàcủamình,haykhitatừbỏsự"thiênvịnhà"màđivàonhữngthịtrườngmớinổi,thìchínhlàtađangtham

Page 281: THÔNG TIN EBOOK

giavàonhữnggiaodịchđãcónhiềutiềnlệlịchsử.Tôitintưởnghơnbaogiờhết,rằngmộtkhichúngtachưahiểuđượchoàn

toànnguồngốccủaloàisinhvật tàichính,chúngtasẽkhôngbaogiờhiểuđượcsựthậtcơbảnvềđồngtiền:thayvìđólà"mộtconquáivậtcầnphảiđượcđưavềđúngvịtrícủanó",nhưTổngthốngĐứccathángầnđây[674],các thị trường tài chính là chiếcgươngcủanhân loại, hé lộ từnggiờ từngngày làm việc cách mà chúng ta định giá bản thân và những tài nguyênchungquanhta.

Khôngphảilỗicủagươngnếunóphảnchiếucảnhữngvếtthâmcũngrõnhưphảnchiếuvẻđẹpcủachúngta.

Page 282: THÔNG TIN EBOOK

LờicảmơnMặcdùviếtláchlàmộtcôngviệcđơnđộc,khôngcóquyểnsáchnàolại

làmộthànhtrìnhđơnđộccả.Tôirấtbiếtơncácnhânviênởnhữngcơquanlưu trữ sau đây:Bảo tàngLịch sửAmsterdam;Thư việnQuốc gia, Paris;BảotàngAnh,London;BảotàngBôngởSàngiaodịchbôngMemphis;CơquanLưutrữQuốcgiaHàLan,TheHague;BảotàngBangLouisiana,NewOrleans; Kho Lưu trữMedici, Cơ quan Lưu trữ Thành phố Florence; CơquanLưutrữQuốcgiaScotland,Edinburgh;ThưviệnQuốcgia,Venice;Cơquan Lưu trữ Rothschild, London; và Kho Lưu trữ Scottish Widows,Edinburgh.Mộtsốcácnhàhọcgiảvàquảnthưđãđáplạilờikêugọigiúpđỡcủa tôi một cách nhiệt tình. Đặc biệt tôi muốn cảm ơn Melanie Aspey,Tristram Clarke, Florence Groshens, Francesco Guidi-Bruscoli, GregLambousy,ValerieMoar,LiesbethStrasser,JonathanTaylorandLodewijkWagenaar. Tôi cũng cảm ơn người trợ lý nghiên cứu đắc lực là AndrewNovo.

Lờicảmơnđặcbiệtgửiđếnmộtnhómcácchuyêngiatàichínhđãđồngýchotôiphỏngvấn:DomingoCavallo,JosephDiFatta,JohnElick,KennethGriffin,WilliamGross,JosePiñera,Huân tướcRothschild,ngàiEvelyndeRothschild, Richard Scruggs, George Soros, George Stevenson, CarmenVelasco,PaulVolcker,SherronWatkinsvàRobertZoellick.TôicũngđãhọchỏiđượcnhiềutừnhữngcuộcchuyệntròvớinhữngngườithamgiacácsựkiệnđượctổchứcbởiMorganStanleyvàGLGPartners.

ĐâylàquyểnsáchcủaNhàxuấtbảnPenguinởcảhaibờĐạiTâyDương.ỞNewYorktôiđãcóđượcdiễmphúcvàvinhhạnhđượcAnnGodoffbiêntậplầnđầu.ỞLondon,SimonWinderđãđảmbảochokhôngthuậtngữtốitămnàođượcinra.

MichaelPageđãlàmộtnhàbiêntậpbảnthảoxuấtsắc.Tôicũnggửilờicảmơn tớiRichardDuguid,RuthStimson,RosieGlaisher,AliceDawson,HelenFraser,StefanMcGrath,RuthPinkneyvàPenelopeVogler.

Nhưbaquyểnsáchgầnđâynhấtcủatôi,Đồngtiềnlênngôingaytừlúcbắt đầu đã vừa làmột chương trình truyềnhình dài tập vừa làmột quyểnsách.VớiKênh4BBC tôi nợ JulianBellamy,RalphLee,KevinLygovàtrênhếtlàHamishMykura.Nhữnglầncăngthẳnghiếmcógiữachúngtađềumangtínhsángtạo.TạiW-NET/Kênh13ởNewYork,StephanSegallerđãlàmộtngườiủnghộvôgiá.Tôiđặcbiệtbiếtơnđộiquyênquỹ,đứngđầulàBarbaraBanti-voglio,vìtấtcảnhữngnỗlựccủahọ.CảchươngtrìnhtruyềnhìnhlẫncuốnsáchnàyđềuđãkhôngthểhìnhthànhnếuthiếunhómlàmviệcxuấtsắcmàChimericaMediađãlậpra:DewaldAukema,ngườiquayphimxuất chúng của chúng tôi, Rosalind Bentley, nhà nghiên cứu, Vaughan

Page 283: THÔNG TIN EBOOK

Matthews,ngườiquayphimphụ,PaulParagonvàRonaldvanderSpeck,kỹthuậtviênâm thanh thờivụ, JoannaPotts, trợ lý sảnxuất,VivienneSteel,nhàquản lý sảnxuất, vàCharlotteWilkins, ngườiđiềuphối sảnxuất - vàkhôngquênngườitiềnnhiệmcủacôlàHeddaArchbold.CònMelanieFallvàAdrianPennink,nhữngđồngnghiệpởChimericacủatôi;cóthểnóirằngnếukhôngcóhọthìĐồngtiềnlênngôiđãkhôngthểhoànthành.

Trongsốnhữngngườiđãgiúpchúngtôiquaychươngtrìnhnày,cómộtsố "nhà chỉnh lý" đã bỏ sức ra giúp đỡ. Tôi gửi lời cảm ơn tới SergioBallivian, Rudra Banerji, Matias de Sa Moreira, Makarena Gagliardi,Laurens Grant, Juan Harrington, Fernando Mecklenburg, AlexandraSanchez, Tiziana Tortarolo, Khaliph Troup, Sebastiano Venturo và EelcoVijzelaar.Bạntôi,ChrisWilson,đãđảmbảochotôikhôngbịlỡmộtchuyếnbaynào.

TôiđãrấtmaymắncóđượcAndrewWylie,nhàđạidiệnvănhọctốtnhấtthếgiới vàSueAy tonđóngvai trò của anhởĐàiTruyềnhìnhAnh.TôicũnggửilờicảmơntớiJamesPullenvàtấtcảnhữngnhânviênkhácởcácvănphòngtạiLondonvàNewYorkcủaHãngĐạidiệnWylie.

Mộtsốcácnhàsửhọc,kinhtếhọcvàhoạtđộngtàichínhđãhàophóngđọcgiúptoànbộhoặcmộtphầnbảnthảo,hoặcbànluậnnhữngvấnđềchínhcùng tôi. Tôi muốn cảm ơn Rawi Abdelal, Ewen CameronWatt, RichartCarty, Rafael DiTella, Mohamed El-Erian, Benjamin Friedman, BrigitteGranville, Laurence Kotlikoff, Robert Litan, George Magnus, IanMukherjee, Greg Peters, Richard Roberts, Emmanuel Roman, WilliamSilber,AndréStern,LawrenceSummers,RichardSylla,NassimTaleb,PeterTerrdnvàJamesTisch.Tấtnhiên,toànbộnhữngsaisótvềthôngtinvàcáchhiểuđềulàcủacánhântôi.

Cuốnsáchnàyđãđượcnghiêncứuvàviếtvàomộtthờiđiểmcónhữngbấtổntươngđốilớnvềmặtcánhân.Nếukhôngcósựthônghiểuvàtrợgiúpcủa ba tổ chức học thuật sau thì việc này đã là bất khả thi. Tại Đại họcOxford,tôimuốncảmơnHiệutrưởngvànghiêncứuviêncủaTrườngJesus,các đồng nghiệp của họ tại Trường Oriel và những quản thư ở thư việnBodleian. Ở Học viện Hoover, Đại học Stanford, tôi mang nợ ông JohnRaisian,GiámđốcHọcviện,vànhữngnhânviênxuấtsắccủaông,đặcbiệtlà JeffBliss,WilliamBonnett,NoelKolak,Richard Sousa,Celeste Szeto,DeborahVenturavàDanWilhelmi.NhữngnghiêncứuviênHooverđãgiúphoặctạocảmhứngchotácphẩmnàybaogồmRobertBarro,StephenHaber,AlvinRabushkavàBarryWemgast.

Tuynhiên,mónnợlớnnhấtcủatôilàvớinhữngđồngnghiệpởĐạihọcHarvard.Sẽmấtnhiều thờigianđểcảmơn từng thànhviênKhoaLịchsửcủaHarvard,nênxinhãychotôichỉnóiđếnnhữngngườiđónggóptrựctiếpchodựánnày.CharlesMeierđãvừa làmộtnguồncảmhứng thường trực

Page 284: THÔNG TIN EBOOK

vừalàngườibạnquý.JimHankinsđãđóntiếpnồngnhiệtvàtỏlònghảotâmtạiFlorence.TôicũngmuốncảmơnDavidArmitage,ErezManela,ErnestMayvàDanielSargent(hiệnđãchuyểnsangĐạihọcBerkeley,tiếcthay)vìđãlậprabanLịchsửQuốctếlàmôitrườnghoànhảochoviệcnghiêncứulịch sử liên ngành. Andrew Gordon và người kế nhiệm của ông, JamesKloppenberg,đãlãnhđạoKhoavớikỹnăngvàsựnhạycảmxuấtchúng.Vànếunhưkhôngcó JanetHatchvànhữngnhânviêncủabà, thì ítnhấtmộttrongbatrụcộtlàquảnlý,nghiêncứuvàgiảngdạychắchẳnđãsụpđổ.

TạiTrungtâmNghiêncứuchâuÂu,tôiđãmaymắnđượccùngởvàcùngđàm luận với nhiều người, trong đó cóDavid Blackbourn, Patricia Craig,Paul Dzus, Patrice Higonnet, Stanley Hoffman, Maya Jasanoff, KatianaOrluc, Anna Popiel, Sandy Selesky, Cindy Skach, Michelle Weitzel vàDanielZiblatt.

Trênhếttấtcả,cácđồngnghiệpcủatôiởTrườngKinhdoanhHarvardđãphảigánhchịunhiềukhókhăntrongcácnăm2006-2007.Đầutiên,tôiphảicảmơnHiệutrưởngJayLightvìđãrấttốtbụngvớitôivàothờiđiểmkhủnghoảng.Nhưng tôi cũngbiết ơnkhôngkémnhững thànhviên củaBộmônKinhdoanhvàChínhphủtrongbanKinhtếQuốctếvìđãchấpnhậnnhữnglúcvắngmặtkhôngbáotrướccủatôi,đặcbiệtlàRichardVietor,ngườitôiđãbỏrơitronglúchoạnnạn,cũngnhưRawiAbdelal,LauraAlfaro,DiegoComin, Arthur Daemmrich, Rafael DiTella, Catherine Duggan, LakshmiIyer, NoelMaurer, DavidMoss, AldoMusacchio, Forest Reinhardt, JulioRotemberg, Debora Spar, Gunnar Trumbull, LouisWells và EricWerker.ZacPelleritiđãcungcấpsựtrợgiúpthiếtyếuvềmặthànhchính.

TôicũngxingửilờicảmơntớiStevenBloomfieldvànhữngđồngnghiệpcủaôngtạiTrungtâmQuanhệQuốctếWeatherhead;GrahamAllisonvàtấtcảmọi ngườiởTrung tâmKhoahọcvàQuanhệQuốc tếBelfer;ClaudiaGoldinvànhữngngườiđãthamgiavàobuổihộiđàmvềLịchsửkinhtế;và,cuối cùngnhưngkhôngkémphầnquan trọng làDorothyAustinvàDianaEckvànhữngthànhviênkháccủaLowellHouse.

Cuốicùng,tôixingửilờicảmơntớinhữnghọctròcủatôiởcảhaibênbờsôngCharles,đặcbiệtlànhữngngườiđãtốtnghiệptrongcáclớpmàtôidạyvàocácnăm1961,1964và1965.Tôiđãhọcđượctừnhữngbàiviếtcủahọvàtừvôsốcuộcnóichuyệnchínhthứcvàkhôngchínhthứcvớihọ,điềukhiếnchonhữngngàylàmviệcởHarvardvuiđếnvậy.

Tronglúctôiviếtcuốnsáchnày,vợtôiđãđấutranhđểhồiphụcsaumộtvụtainạntrầmtrọngcũngnhưnhữngkhókhănkhác.Vớicôấyvàconcủachúng tôi,Felix,FreyavàLachlan, tôimangnợnhiềunhất.Tôi chỉmongướcrằngcóthểtrảơnhọbằngmộtđồngtiềngiátrịhơn.

Cambridge,Massachusetts,tháng6/2008

Page 285: THÔNG TIN EBOOK
Page 286: THÔNG TIN EBOOK

Chịutráchnhiệmxuấtbản:TRẦNĐOÀNLÂMBiêntập:BiêntậpviênNhãNamIn2.000cuốn,khổ15x24cmtạiCôngtyCPInViễnĐông,km19+400,

GiaiPhạm,YênMỹ,HưngYên.Căncứtrênsốđăngkýkếhoạchxuấtbản:2366-2014/CXB/3-164/ThG và quyết định xuất bản số 341/QĐ-ThG củaNhàxuấtbảnThếGiớingày26.12.2014.MaISBN:978-604-77-1141-3.Inxongvànộplưuchiểunăm2015.

Ebookmiễnphítại:www.Sachvui.Com

Page 287: THÔNG TIN EBOOK

CHÚTHÍCH

[1]Nóimột cáchchínhxác,đây là sự tăng thunhậpcánhânkhảdụngtrênđầungườigiữaquý3/2006vàquý3/2007,Từđóđếnnay,nótươngđốiổnđịnh,hầunhưkhôngtănggiữatháng3/2007vàtháng3/2008.DữliệutừBáo cáo Kinh tế của Tổng thống năm 2008, bảng B-31:http://www.gpoaccess.gov/eop/.

[2]Giátrịtrungvị(Median):kháiniệmtrungbìnhtrongthốngkêcótínhđếnphânbốxácsuất,làđiểmnằmgiữatrongtậphợpđiểmsốxếptheothứtự, theođósốnhữngtrườnghợpcógiátrị lớnhơngiátrị trungvịbằngsốnhữngtrườnghợpcógiátrịnhỏhơngiátrịtrungvị.Vềýnghĩa,khicácsốliệutrongmẫuchênhlệchquálớnthìkhôngthểlấygiátrịtrungbìnhlàmđạidiệnchomẫumàtốthơnlàlấygiátrịtrungvịlàmđạidiện.(ChúthíchcủangườidịchvàBanbiêntậptiếngViệt;nếughithêmTGlàchúthíchcủatácgiả.Cácchúthíchvềnguồntríchdẫnđượcđánhsốcóngoặcđơntheotừngchươngvàđượcdiễngiảiởcuốisách,trongphầnGhichú).

[3] Carmen DeNavas-Walt, Bernadette D. Proctor và Jessica Smith,Income,PovertyandHealthInsuranceCoverageintheUnitedStates:2006(Thunhập,ĐóinghèovàBảohiểmytếởHoaKỳnăm2006)(Washington,DC,8/2007),tr.4.

[4]WeSeeOpportunity(Chúngtanhìnthấycơhội):BáocáohằngnămcủaGoldmanSachs2007(NewYork,2008).

[5] Paul Collier, The Bottom Billion: Why the Poorest Countries AreFailingandWhatCanBeDoneAboutIt(Mộttỷngườiởdướicùng:Tạisaonhững nước nghèo nhất lại kém hoạt động và ta có thể làm gì) (Oxford,2007).

[6]NhàkhoahọcngườiAnhgốcDoTháiBaLan(1908-1974),ngườiđãviếtkịchbảnvàdẫnchương trình truyềnhìnhnhiềukỳcủaBBCnhanđềTheAscentofMan(Conngườilênngôi).

[7]ViếttắtlàOTC:chỉthịtrườngphitậptrung,buônbánchứngkhoánchưaniêmyếtchínhthức.

[8]Conduit:tổchứccónhiệmvụchứngkhoánhóacáckhoảnvaycóthếchấpđểhưởnglợitứchằngtháng.

[9]Loạihình tổchức tàichínhhình thành từgiữa thậpniên1980,hoạtđộng theo hình thức huy động vốn ngắn hạn bằng việc phát hành thươngphiếu (commercial paper) với lãi suất thấp để đầu tư vào các loại chứngkhoánđượcđảmbảobằngtàisảnvớilãisuấtcao.

[10]DavidWessel,"ASourceofourBubbleTrouble"(Nguồngốccủasựcốbongbóng),WallStreetJournal,17/1/2008.

Page 288: THÔNG TIN EBOOK

[11]Đángchúýlà,tỷlệnàyđốivớicácnữsinhviêntốtnghiệptăngtừ2,3%lên3,4%.Nhữngôngchủvũtrụvẫnvượtxavềsốlượngsovớicácbàchủ.(TG)

[12]IvyLeague:nhómtámtrườngđạihọc(tưthục)hàngđầucủaHoaKỳgồm Đại học Brown, Đại học Columbia, Đại học Cornell, Đại họcDartmouth,ĐạihọcHarvard,ĐạihọcPrinceton,ĐạihọcPennsylvania,ĐạihọcYale.

[13]StephenRoach,"SpecialCompendium:LyfordCay2006"(Bảntríchyếuđặcbiệt:LyfordCay2006),NghiêncứuMorganStanley(21/11/2006),tr.4.

[14]Milton Friedman vàAnna J. Schwartz,AMonetaryHistory of theUnitedStates,1867-1960 (Lịch sử tiền tệHoaKỳ, 1867-1960) (Princeton,1963).

[15] .ViệnNghiêncứuKhảosátQuốc tếPrinceton, thựchiện theoyêucầuTổchứcHỗtrợTíndụngQuốcgia,"FinancialLiteracySurvey"(Khảosát về độ hiểu biết tài chính), 19/4/2007:http://www.nfcc.org/NFCC_SummaryReport_ToplmeFinal.pdf.

[16]AlexanderR.Konrad,"FinanceBasicsEludeCitizens" (Ngườidânkhông hiểu những kiến thức cơ bản về tài chính), Harvard Crimson,2/2/2008.

[17] Associated Press, "Teens Still Lack Financial Literacy, SurveyFinds" (Khảo sát cho thấy thanh thiếu niên thiếu hiểu biết về tài chính),5/4/2006:http://www.msnbc.msn.com/id/12168872/.

[18]Cácchươngtrình401(k)đượcđưaranăm1980dướihìnhthứcmộtkếhoạchnghỉhưucómứcđónggópxácđịnh.Ngườilàmcôngcóthểchọnmộttỷlệtiềnlươnghaytiềncôngcủahọđượctrảhayđược“giữlại”vàotàikhoản401(k).Sauđóhọsẽđượcđềnghịchọnhìnhthứcđầutưkhoảntiềnấy.Trừmộtsốngoạilệ,sốtiềnnàysẽkhôngphảiđóngthuếchừngnàochưabịrútkhỏitàikhoản.(TG)

[19] "A World without Money" (Một thế giới không tiền), SocialistStandard(7/1979).Đoạnnàyđượcdịchtừbài"LesAmisdeQuatreMillionsde Jeune Travailleurs", Un Monde sans Argent: Le Communisme (Paris,1975-6):http://www.geocities.com/~johngray/stanmond.htm.

[20] Thật vậy, bản thânMarx và Engels không đề ra việc loại bỏ tiềnhoàn toàn,mà là "Tập trung tín dụng vào tay trung ương, thông quamộtngânhàngquốcgiacóvốntrungươngvàsựđộcquyềnhoàntoàn."Điềuthứ5củaTuyênngônCộngsản.

[21]JuanForero,"AmazonianTribeSuddenlyLeavesJungleHome"(Bộtộc ở Amazon bỗng dưng rời bỏ nhà trong rừng), 11/5/2006:http://www.entheology.org/edoto/anmviewer.asp?a=244.

[22]NhữngngườiTâyBanNhasangchinhphụcchâuMỹ tìmkiếmcả

Page 289: THÔNG TIN EBOOK

vàngvàbạc.Địađiểmcư trú đầu tiên củaColumbus,La Isabela trênđảoHispaniola (ngày nay thuộcCộng hòaDominica), được thành lập để khaithácvàngtrongvùng.Columbuscũngtinrằngôngđãtìmthấybạc,nhưngcácdấutíchduynhấtcònlạilàmẫuquặngmàColumbusvàngườicủaôngtađãmangđếntừTâyBanNha.(TG)

[23] Clifford Smyth, Francisco Pizarro and the Conquest of Peru(Francisco Pizarro và cuộc chinh phục Peru) (Whitefish, Montana, 2007[1931]).

[24]KểtừđámcướicủaFerdinandvàIsabellanăm1474chotớithếkỷ18,đấtnướcmàchúngtagọilàTâyBanNhatrênthựctếlàsựkếthợpcủahaivươngquốc:AragonvàCastile.(TG)

[25]MichaelWood,Conquistadors (Những nhà chinh phục người TâyBanNha)(London,2001),tr.128.

[26]Đểcómộtbàitườngthuậtsinhđộngtừđiểmnhìnlợithếcủanhữngnhàchinhphụccho thấymục tiêuchínhcủahọ làvàng,xem lá thư tháng11/1533củaHernandoPizarrogửitớiHoànggiaSantoDomingo,trongcuốnNhữngbáocáovềviệckhámpháPeru(London,1872),tr.113-27,chủbiênClementsR.Markham.

[27]M. A. Burkholder,Colonial Latin America (Thuộc địaMỹ Latin)(lầntáibảnthứhai,Oxford,1994),tr.46.

[28]J.Hemming,ConquestoftheIncas (CuộcchinhphụcnhữngngườiInca)(London,2004),tr.77.

[29]Nhưtrên,tr.355.[30]Wood,Conquistadors,tr.38,148.[31]Hemming,Conquest,tr.392.[32]P.Bakewell,AHistoryofLatinAmerica(LịchsửMỹLatin)(lầntái

bảnthứhai,Oxford,2004),tr.186.[33]Hemming,Conquest,tr.356trởđi.[34]Haianhem,tươngtruyềnlànhữngngườisánglậpthànhLaMã.[35]NghĩagốctrongtiếngTâyBanNhalàđồngthau.[36]XemAlexanderMurray,ReasonandSocietyintheMiddleAges(Lý

trívàxãhộiTrungcổ)(Oxford,2002),tr.25-58.[37]XemThomasJ.SargentvàFrancoisR.Velde,TheBigProblemof

SmallChange(Vấnđềlớnvềtiềnlẻ)(Princeton,NJ,2002).[38]Bakewell,HistoryofLatinAmerica,tr.182.[39]MauricioDrelichman vàHans-JoachimVoth, "Institutions and the

ResourceCurseinEarlyModernSpain"(TổchứcvàlờinguyềntàinguyêncủaTâyBanNhacậnđại),BáocáođượctrìnhbàytạiHộithảovềCơquan,TổchứcvàChươngtrìnhpháttriểnCIARởToronto,16-18/3/2007.

[40] Hans J. Nissen, Peter Damerow và Robert K. Englund, ArchaicBookkeeping:EarlyWritingandTechniquesofEconomicAdministrationin

Page 290: THÔNG TIN EBOOK

theAncientNearEast (Kế toán thờicổđại:Nhữngbàiviếtcổvàkỹ thuậtquảnlýkinhtếởkhuvựcCậnĐôngcổđại)(London,1993).

[41]TôirấtbiếtơnTiếnsĩJohnTaylorởBảotàngAnhvìsựchỉdẫnvàhỗ trợchuyênnghiệpcủaông trongviệcgiảimãnhữngchữhìnhnêmcổ.Tôicũngđãhọctậpđượcnhiềutừ"bảotàngảo"củaMartinSchubikởYale:http://www.museumofmoney.org/babylon/.

[42]Ngàynaypromissorynotedùngđểchỉ“kỳphiếu”hay“lệnhphiếu”.[43] Glyn Davies, A History of Money: From Ancient Times to the

PresentDay (Lịchsử tiền tệ:Từthờicổđại tớingàynay)(Cardiff,1994);JonathanWilliams, với Joe Cribb và Elizabeth Errington (cb),Money: AHistory(Lịchsửcủatiền)(London,1997).

[44] Xem Marc Van De Mieroop, Society and Enterprise in OldBabylonianUr (Xã hội và kinh doanh ở thành Ur, Babylon xưa) (Berlin,1992)vànhữngbài luận trongMichaelHudsonvàMarcVanDeMieroop(cb),DebtandEconomicRenewalintheAncientNearEast,vol.Ill(Nợvàsựtái tạokinh tếởCậnĐôngcổđại,quyểnthứ3)(Bethesda,MD,1998);JackM.Sassoon,GaryBeckmanvàKarenS.Rubinson,CivilizationsoftheAncientNearEast,vol.Ill(NhữngnềnvănminhởCậnĐôngcổđại,quyểnthứ3)(London,2000).

[45]DãyFibonaccixuấthiệntrongtiểuthuyếtMậtmãDaVinci,vàcólẽđâylàlýdohầuhếtmọingườiđãtừngngheđếnnó.Tuynhiên,dãynàylầnđầuxuấthiệndướitênmātrāmeru(núinhịpđiệu)trongtácphẩmcủahọcgiảPhạnPingala.(TG)

[46]William N. Goetzmann, "Fibonacci and the Financial Revolution"(Fibonaccivàcuộccáchmạngtàichính),BáocáoNBER10352(3/2004).

[47]Côngđồng[chung],hộinghịgiámmục[toànthếgiới].Chođếnnayđãcócảthảy21CôngđồngcủaGiáohội.

[48]JohnH.Munro,"TheMedievalOriginsoftheFinancialRevolution:Usury, Rentes, and Negotiability" (Nguồn gốc Trung Cổ của cuộc cáchmạng tài chính: Cho vay nặng lãi, cho thuê và khả năng thương lượng),InternationalHistoryReview,25,3(9/2003),tr.505-62.

[49]Thầnkhúc,NguyễnVănHoàndịch,NXBKhoahọcXãhội,2009.[50]VềnhữnglợithếcácthànhphốcủaItaliađượchưởngdoviệcnuôi

dưỡng những cộng đồng Do Thái, xem Maristella Botticini, "A Tale of'Benevolent'Governments:PrivateCreditMarkets,PublicFinance,and theRoleofJewishLendersinRenaissanceItaly"(Mộtcâuchuyệnvềcácchínhphủ"rộnglượng":Cácthịtrườngtíndụngtưnhân,tàichínhcôngvàvaitròcủa những người cho vay Do Thái ở Italia thời Phục hưng), Journal ofEconomicHistory,60,1(3/2000),tr.164-189.

[51] Frederic C. Lane,Venice: AMaritimeRepublic (Venice:Một nềnCộnghòaHànghải)(Baltimore,1973),tr.300.

Page 291: THÔNG TIN EBOOK

[52]Cùng tácgiả,"VenetianBankers,1496-1533:AStudy in theEarlyStagesofDepositBanking"(CácnhàngânhàngVenice:1496-1533:Nghiêncứu về những giai đoạn đầu của ngân hàng gửi tiền), Journal of PoliticalEconomy,45,2(4/1937),tr.187-206.

[53]BenjaminC.I.Ravid,"TheFirstCharteroftheJewishMerchantsofVenice"(Điều lệđầu tiêncủanhữngnhà thươngbuônDoTháiởVenice),AJSReview,1(1976),tr.190trởđi.

[54]Cùngtácgiả,"TheLegalStatusoftheJewishMerchantsofVenice,1541-1638"(VịthếpháplýcủanhữngnhàthươngbuônDoTháiởVenicegiaiđoạn1541-1638),JournalofPoliticalEconomy,35,1(3/1975),tr.274-9.

[55] Rhiannon Edward, "Loan Shark Charged 11m per cent Interest"(Ngườichovaynặnglãiđòilãi11triệu%),Scotsman,18/8/2006.

[56]JohnHale,TheCivilizationofEuropeintheRenaissance (NềnvănminhchâuÂuthờiPhụchưng)(London,1993),tr.83.

[57] Gene A. Brucker, "TheMedici in the Fourteenth Century" ( NhàMedicivàothếkỷ14),Speculum,32,1(1/1957),tr.13.

[58]JohnH.Munro,"TheMedievalOriginsoftheFinancialRevolution:Usury, Rentes, and Negotiability" (Nguồn gốc Trung Cổ của cuộc cáchmạng tài chính: Cho vay nặng lãi, cho thuê và khả năng thương lượng),InternationalHistoryReview,25,3(9/2003),tr.505-62.

[59] Richard A. Goldthwaite, "The Medici Bank and the World ofFlorentineCapitalism"(NgânhàngMedicivàthếgiớitưbảnFlorence),PastandPresent,114(2/1987), tr.3-31.Đểbiết thêmvềsựđi lêncủagiađìnhMedici,xemRaymonddeRoover,TheRiseandDeclineoftheMediciBank,1397-1494 (SựthăngtrầmcủangânhàngMedici,1397-1494)(Cambridge,MA,1963),tr.9-34.

[60]Thuậtngữnàyđượcsửdụngchonhữngcuốnsổghilạithunhậpvàlợinhuậncũngnhưnhữngthỏathuậncụthểhaycáchợpđồngquantrọng.CácsổsáchkhácmànhàMedicisửdụngcólibrodientrataeuscita(sổthunhậpvàchitiêu)vàlibrodeidebitoriecreditori(sổconnợvàchủnợ).(TG)

[61] Kho Lưu trữ Quốc gia Venice, Mediceo Avanti Principato, MAP133,134,153.

[62] Franz-JosefArlinghaus, "Bookkeeping,DoubleentryBookkeeping"(Kếtoán,kếtoánkép)trongChristopherKleinhenz(cb),MedievalItaly:AnEncyclopedia,vol.1(ToànthưItaliaTrungđại,quyểnI)(NewYork,2004).Cuốn sách đầu tiên miêu tả phương thức này là Il libro dell’arte dimercatura (Nghệthuậtgiaothương)củaBenedettoCotrugli,xuấtbảnnăm1458.

[63] Raymond de Roover, "The Medici Bank: Organization andManagement" (Ngân hàng Medici: Tổ chức và quản lý), Journal of

Page 292: THÔNG TIN EBOOK

EconomicHistory,6,1(5/1946),tr.24-52.[64]KhoLưu trữQuốc giaVenice,Archivio delMonte,Catasto 1427.

TôirấtbiếtơnTiếnsĩFrancescoGuidiđãgợiývềnhữngbàiviếtvềMediciởKhoLưutrữQuốcgiaFlorence.

[65]RaymonddeRoover,"TheDeclineoftheMediciBank"(SựsuytàncủangânhàngMedici),JournalofEconomicHistory,7,1(5/1947),tr.69-82.

[66]Chủtrươngđốtmọiđồvậtbịcoilàcámdỗtộilỗi,nhưsáchvàtácphẩmnghệthuậtthếtục“vôđạođức”,mỹphẩm,nhạccụ,màvụrầmrộnhấtdiễnrangày7/2/1497.Saunày(23/5/1498)chínhSavonarolabị thiêuchếttạimộttrongnhữngnơiđốt“Lửathiêunhữngphùhoa”.

[67]Ýđốilạicâu“nhỏlàđẹp”(smallisbeautiful)đượcdùnglàmnhanđềcuốnsáchcủanhàkinhtếAnhE.F.Schumacher.

[68]MộtcáchgọiCộnghòaHàLanthờikỳ1581-1795.[69] Stephen Quinn và William Roberds, "The Big Problem of Large

Bills:TheBankofAmsterdamandtheOriginsofCentralBanking"(Vấnđềlớncủanhữngtờbạclớn:NgânhàngAmsterdamvànguồngốccủacácngânhàngtrungương),BáocáocủaNgânhàngDựtrữLiênbangAtlanta,2005-16(8/2005).

[70] Xem Peter L. Rousseau và Richard Sylla, "Financial Systems,EconomicGrowth,andGlobalization"(Cáchệthốngtàichính,tăngtrưởngkinhtếvàtoàncầuhóa)trongMichaelD.Bordo,AlanM.TayorvàJeffreyG.Williamson(cb),Globalization inHistoricalPerspective (Toàncầuhóadướicáinhìnlịchsử)(Chicago/London,2003),tr.373-416.

[71] Xem Charles P. Kindleberger, A Financial History of WesternEurope(LịchsửtàichínhTâyÂu)(London,1984),tr.94.

[72]Intelligentdesign:luậnđiểmtheođóvũtrụtiếnhóacóbàntaythiếtkế, sắp đặt (chẳng hạn củaChúaTrời) chứ không phải làmột chuỗi hiệntượngngẫunhiên.

[73] Về nguyên tắc, độc quyền này chỉ được áp dụng trong bán kính100kmtừLondon,bởivì trong thếkỷ18cácngânhàng tưnhânkhôngbịngăncấmintiền.(TG)

[74]Sựmất thanhkhoản(illiquidity)xảyrakhimộtcôngtykhôngbánđủ tài sản đáp ứng nghĩa vụ nợ của nó. Công ty đó có đủ lượng tài sản,nhưngchúngkhôngdễchuyểnthànhtiềndocóquáítngườimuatiềmnăng.Sựmấtkhảnăngthanhtoánhaykhôngcókhảnăngtrảnợ(insolvency)xảyrakhigiátrịcáckhoảnnợvượthơnhẳnsovớigiátrịtàisản.Ranhgiớiphânbiệtgiữahaihiệntượngnàycóphầnkhóhơnngườitanghĩ.Mộtcôngtygặpphảikhủnghoảngthanhkhoảncóthểbántàisảncủamình,nhưngchỉbánđượcvớimứcgiáquáthấpdẫntớikhảnăngkhôngtrảđượcnợ.(TG)

[75]WalterBagehot,LombardStreet:ADescriptionoftheMoneyMarket

Page 293: THÔNG TIN EBOOK

(PhốLombard:Miêutảthịtrườngtiềntệ)(London,1873).[76]ĐơnvịtiềntệcũcủaAnhtrướcnăm1971.1bảng(poundsterling)=

20shilling=240xu.1shilling=12xu.[77]DẫntheoKindleberger,FinancialHistory,tr.87.[78]Trongcùngthờigian,nợdovaymuanhàđãtăngtừ54%thunhậpcá

nhânkhảdụnglên140%.(TG)[79]TỷlệnàyđượccácnhàkinhtếgọilàkMarshall(Marshalliank)theo

têncủanhàkinhtếAlfredMarshall.NóimộtcáchchặtchẽthìklàtỷlệtiềncơsởtrênGDPdanhnghĩa.(TG)

[80] Niall Ferguson và Oliver Wyman, The Evolution of FinancialServices:MakingSenseof thePast,Preparing for theFuture (Sự tiếnhóacủa cácdịchvụ tài chính:Giải nghĩavềquákhứ, chuẩnbị cho tương lai)(London/NewYork,2007),tr.34.Xemcảtr.40đểbiếtconsốtổnghợpvềthanhkhoảntrêntoàncầu.

[81]Nhưtrên,tr.63.[82]Nhưtrên,tr.48.[83]http://www.bis.org/statistics/bankstats.htm.[84]Namtước[Victor]Rothschild,MeditationsofaBroomstick(Những

suytưcủamộtcâychổi)(London,1977),tr.17.[85]Tỷlệcủađiểmghiđược(hit)trênmỗilầnđónđỡbóng(bat)củacầu

thủbóngchày.Khicầuthủgiaobóng(pitcher)đổiphươngphátbóng,cầuthủđánhbóng(batter)sẽdùnggậybóngchàyđểđỡbóng.Ngườiđánhbóngchỉghiđiểmkhiđánhtrúngbóngvàchạytớimộttrongbốnđiểmmốcgọilàchốt (base) trên sân bóng. Tỷ lệ điểm 0,4 là mục tiêu rất khó đạt được.Khôngcócầuthủbóngchàynàotronglịchsửđạtđượctỷlệnàytrongcảđờithi đấu.Người đạt được cao nhất là cầu thủ huyền thoại TyCobb (1886-1961)vớitỷlệghiđiểm0,367trongđờithiđấucủamình.Chỉcó35cầuthủtrong lịch sửbóngchàyMỹđạtđược trên0,4 trongmộtmùabóng:ngườigầnđâynhấtlàTedWilliams(độiBostonRedSox),đạtđượctỷlệghiđiểm0,406vàonăm1941.

[86]DavidWesselandThomasT.VogelCon,"ArcaneWorldofBondsisGuideandBeacontoaPopulistPresident"(Thếgiớitráiphiếubíhiểmlàngọn đèn chỉ lối cho một tổng thống dân túy), Wall Street Journal,25/2/1993,tr.A1.

[87]Khôngnênnhầmtỷsuấtlợitứcnàyvớitỷsuấtlợitứcđáohạn(yieldtomaturity), trongđó tínhcảkhoảng thờigiancho tớikhi tráiphiếuđượchoàntrảtheomệnhgiábởichínhphủpháthànhtráiphiếuđó.(TG)

[88]Tácgiảchơichữ:tráiphiếutiếngAnhlàbond,trùngtênvớinhânvậtđiệpviên007JamesBondtrongloạttiểuthuyếtcủanhàvănIanFleming.

[89] Raymond Goldsmith, Premodern Financial Systems (Những hệthốngtàichínhcậnđại)(Cambridge,1987),tr.157trởđi,164-9.

Page 294: THÔNG TIN EBOOK

[90] Xem M. Veseth, Mountains of Debt: Crisis and Change inRenaissance Florence, Victorian Britain and Postwar America (Núi nợ:Khủng hoảng và thay đổi tại Florence thời Phục hưng, nước Anh thờiVictoria,vànướcMỹthờihậuchiến)(NewYork/Oxford,1990).

[91] JohnH.Munro, "TheOriginsof theModernFinancialRevolution:ResponsestoImpedimentsfromChurchandStateinWesternEurope,1200-1600"(Nguồngốccủacuộccáchmạngtàichínhhiệnđại:PhảnứngđốivớinhữngcảntrởcủaNhàthờvàChínhquyềnởTâyÂu,năm1200-1600),Báocáo,UniversityofToronto,2(6/7/2001),tr.7.

[92]JamesMacdonald,AFreeNationDeepinDebt:TheFinancialRootsofDemocracy(Mộtquốcgiatựdolúnsâutrongnợ:Nhữnggốcrễtàichínhcủanềndânchủ)(NewYork,2003),tr.81trởđi.

[93]Chếđộđầusỏ,còngọilàchếđộquyềnlựctậptrung,chỉthểchếkhiđasốquyềnlựcnằmtrongtaymộtnhómthiểusố.

[94]Jean-ClaudeHocquet,"City-StateandMarketEconomy"(Thịquốcvànềnkinhtếthịtrường)trongRichardBonney(cb),EconomicSystemsandStateFinance(Cáchệthốngkinhtếvàtàichínhnhànước)(Oxford,1995),tr.87-91.

[95]Jean-ClaudeHocquet,"Venice"trongRichardBonney(cb),TheRiseoftheFiscalStateinEurope,c.1200-1815(SựđilêncủađấtnướctàichínhởchâuÂu,k.1200-1815)(Oxford,1999),tr.395.

[96] Frederic c. Lane,Venice: A Maritime Republic (Venice: Một nềnCộnghòaHànghải)(Baltimore,1973),tr.323.

[97]Cùng tácgiả,"VenetianBankers,1496-1533:AStudy in theEarlyStagesofDepositBanking"(CácnhàngânhàngVenice,1496-1533:Nghiêncứu về những giai đoạn đầu của ngân hàng gửi tiền), Journal of PoliticalEconomy,45,2(4/1937),tr.197-98.

[98] Vùng nói tiếng Hà Lan ở Tây Bắc Âu, nay thuộc Bỉ, Hà Lan vàPháp:còngọilàPhlamăngtheotínhtừtiếngPháp(Flamand).

[99]Munro,"Originsof theModernFinancialRevolution", (Nguồngốccủacuộccáchmạngtàichínhhiệnđại),tr.15-16.

[100] Martin Körner, "Public Credit" (Tín dụng công) trong RichardBonney(cb),EconomicSystemsandStateFinance(Cáchệthốngkinhtếvàtàichínhnhànước)(Oxford,1995),tr.520-21,524.XemcảJuanGelabert,"Castile,1504-1808"trongRichardBonney(cb),TheRiseoftheFiscalStateinEurope,c.1200-1815(Oxford,1999),tr.208trởđi.

[101]Marjolein'tHart,"TheUnitedProvinces1579-1806"(CáctỉnhHợpnhất1579-1806),trongRichardBonney(cb),TheRiseoftheFiscalStateinEurope,c.1200-1815(Oxford,1999),tr.311trởđi.

[102]Vàđâylànguồngốccáitên“consol"(tráiphiếuhợpnhấtvôthờihạn)đểchỉcácloạitráiphiếumớicủachínhphủAnhđượctiêuchuẩnhóa.

Page 295: THÔNG TIN EBOOK

(TG)[103] Douglass C. North và Barry R. Weingast, "Constitutions and

Commitment: The Evolution of Institutions Governing Public Choice inSeventeenth-CenturyEngland"(Hiếnphápvàcamkết:Sựtiếnhóacủacáctổ chức quản lý sự lựa chọn của công chúng của nước Anh thế kỷ 17),JournalofPoliticalEconomy,49,4(1989),tr.803-32.Bàimiêutảkinhđiểnvềcuộccáchmạng tài chínhAnh là củaP.G.M.Dickson,TheFinancialRevolutioninEngland:AStudyintheDevelopmentofPublicCredit,1688-1756(CuộccáchmạngtàichínhởAnh:Nghiêncứuvềsựpháttriểncủatíndụngcông,1688-1756)(London,1967).

[104]TontineđượcđặttheotêncủachủnhàbăngngườiNapoli,LorenzodeTonti.Vớimỗitontine,nhàđầutưsẽnhậnđượckhoảncổtứchằngnămtrênvốngópcủamình.Khimỗinhàđầutưchết,phầngópcủangườiđósẽđượcphânphốilạichonhữngngườiđangcònsống.Quátrìnhnàytiếpdiễnchotớikhichỉcònduynhấtmộtnhàđầutưcònsống.Ngườimuatontinechỉnhậnđượccổtứcvàkhôngđượchoànvốn.

[105]Bài tường thuậthaynhấtvề cuộckhủnghoảng tài chínhnàycủaPháp là của J. F. Bosher, French Finances, 1770-1795 (Tài chính Pháp,1770-1795),(Cambridge,1970).

[106]LarryNeal,TheRiseofFinancialCapitalism:InternationalCapitalMarkets in theAgeofReason (Sựđi lêncủanền tưbản tài chính:Các thịtrườngvốnquốctếtrongThờiđạiLýtrí)(Cambridge,1990).

[107]Hansard(Bộmới),cuốnXVIII,tr.540-43.[108]XemmiêutảchitiếtcủaNiallFerguson,TheWorld'sBanker:The

HistoryoftheHouseofRothschild(Nhàngânhàngcủathếgiới:LịchsửnhàRothschild) (London, 1998). Xem cả Herbert H. Kaplan, Nathan MayerRothschild and theCreation of aDynasty: TheCritical Years, 1806-1816(NathanMayerRothschildvàsựsánglậpramộttriềuđại:Nhữngnămquantrọng,1806-1816)(Stanford,2006).

[109]KhoLưu trữRothschild,London,XI/109,NathanRothschild gửitớicácanhemAmschel,CarlvàJames,2/1/1816.

[110]KhoLưutrữRothschild,London,XI/109/2/2/156,Salomon,Paris,gửitớiNathan,London,29/10/1815.

[111]XemNamtước [Victor]Rothschild,TheShadowof aGreatMan(Cáibóngcủamộtngườiđànôngvĩđại)(London,1982).

[112]BánđảogồmhainướcTâyBanNhavàBồĐàoNha.[113] Philip Ziegler,The Sixth Great Power: Barings, 1762-1929 (Sức

mạnhvĩđạithứsáu:Barings,1762-1929)(London,1988),tr.94-95.[114] Heinrich Heine, Ludwig Börne - ein Denkschrift: Sämtliche

Schriften(KỷniệmvềLudwigBörne:Toàntậptácphẩm),tậpIV(Munich,1971),tr.27.

Page 296: THÔNG TIN EBOOK

[115]HeinrichHeine,"Lutetia"trongSämtlicheSchriften,tậpV(Munich,1971),tr.321trởđi,353.

[116]Khuyếtdanh,TheHebrewTalisman (TấmbùaDoThái) (London1840),tr.28trởđi.

[117] Henry Iliowzi, 'In the Pale': Stories and Legends of the RussianJews (Những câu chuyện và truyền thuyết của người Do Thái ở Nga)(Philadelphia,1897).

[118] Song Hongbing,Chiến tranh tiền tệ, HồNgọcMinh dịch, NXBTrẻ,2008.

[119]RichardMcGregor,"ChineseBuyintoConspiracyTheory"(NgườiTrungQuốctintheothuyếtâmmưu),FinancialTimes,26/9/2007.

[120]Marc Flandreau và Juan H. Flores, "Bonds and Brands: Lessonsfrom the 1820s" (Trái phiếu và thương hiệu: Những bài học từ thập kỷ1820),bàiviếtchothảoluậncủaTrungtâmnghiêncứuChínhsáchkinhtế,6420(8/2007).

[121]XemdanhsáchhoànchỉnhtấtcảnhữngđợtpháthànhtráiphiếumànhàRothschildcóliênquantạiJ.Ayer,ACenturyofFinance,1804to1904:TheLondonHouseofRothschild (Một thếkỷ tàichính, từ1804đến1904:NhàRothschildởLondon)(London,1904),tr.14-42.

[122] Về Amsterdam, xem James C. Riley, International GovernmentFinanceandtheAmsterdamCapitalMarket(TàichínhchínhphủquốctếvàthịtrườngvốnAmsterdam)(Cambridge,1980),tr.119-94.

[123]Đãcólúc,khiGiámđốcKhobạcPhổChristianRothermuốnsửađổi cácđiềukhoản saukhihợpđồngchovayđãđượckýkết,Nathannổigiậnđùngđùng:“Ôngbạnthânmến, tôiđãhoànthànhnghĩavụcủamìnhvới Thượng đế, với nhà vua nước ông và với Bộ trưởng Tài chính vonRother,tấtcảtiềncủatôiđãtớichỗôngtạiBerlin...giờthìđếnlượtôngvànghĩavụcủaông,làphảigiữlấylờimìnhvàkhôngđượcnảysinhnhữngýtưởngmới,tấtcảmọithứphảiđượcgiữnguyêntheothỏathuậngiữanhữngngườiđànôngnhưchúngta,vàđólàđiềutôitrôngđợi,nhưôngcóthểthấytrong việc tôi giao tiền cho ông.Mưu đồ đó không thể làm hại gìN.M.Rothschild,ôngtacótiền,cósứcmạnhvàthếlực,mưuđồđóchỉvôdụngthôi, vànhàvuaPhổ,Hoàng thânHardenbergvàBộ trưởngRother sẽhếtsứchàilòngvàsẽnóilờicảmơnvớiRothschild,ngườigửichocácôngrấtnhiều tiềnvàhuyđộng tíndụngchonướcPhổ.”ViệcmộtngườiDoTháisinhratrongkhuDoTháiởFrankfurtcóthểviếtvớilờilẽnhưvậychomộtviên chứcPhổ cho thấy nhiều điều về cuộc cáchmạng xã hộimàNathanRothschildvàcácanhemcủaôngtalàhiệnthân.(TG)

[124] Niall Ferguson, "The first 'Eurobonds': The Rothschilds and theFinancingoftheHolyAlliance,1818-1822"(NhữngtráiphiếuchâuÂuđầutiên: Nhà Rothschild và việc cấp vốn cho Liên minh Thần thánh) trong

Page 297: THÔNG TIN EBOOK

WilliamN.GoetzmannvàK.GeertRouwenhorst(cb),TheOriginsofValue:The Financial Innovations that Created Modern Capital Markets (Nguồngốccủagiátrị:Nhữngsángkiếntàichínhđãtạonênthịtrườngvốnhiệnđại)(Oxford,2005),tr.311-23.

[125] JohannHeinrichBender,ÜberdenVerkehrmit Staatspapieren inseinen Hautrichtungen... (Về sự buôn bán các trái phiếu nhà nước), AlsBeylageheftzumArchivfürdieCivilist[ische]Praxis, tậpVIII(Heidelberg,1825),tr.6trởđi.

[126]Lànhữngtráiphiếuđượccáccôngtyxếphạngtíndụngđánhgiácao,córủirothanhtoánthấp.

[127]Heine,LudwigBörne,tr.28.[128] Alfred Rubens,Anglo-JewishPortraits (Chân dung những người

DoTháiAnh)(London,1935),tr.299.[129]Times,15/1/1821.[130] Bertrand Gille, Histoire de la Maison Rothschild (Lịch sử nhà

Rothschild),tậpI:Desoriginesà1848(Khởiđầuđến1848)(Geneva,1965),tr.487.

[131] Richard Hofstadter, The Age of Reform from Bryan to F. D. R.(ThờikỳcảicáchtừBryantớiF.D.R.)(London,1962),tr.75trởđi.

[132] Hermann Fürst Pückler, Briefe eines Verstorbenen (Thư ngườichết),HeinzOhffcb(Kupfergraben,1986),tr.7.

[133]ĐólàJ.A.Hobson,tácgiảcủaImperialism:Astudy(Chủnghĩađếquốc:mộtnghiêncứu,1902).MặcdùnổitiếnglàmộttrongnhữngnhàphêphántheođườnglốitựdosớmnhấtvềchủnghĩađếquốcnhưngHobsonlạicótháiđộthùđịchchốngDoTháimộtcáchcổđiểntrongvấnđềtàichính:“Bằngcáchkiểmsoát lượng lớn tráiphiếuvàcổphiếu,bằngcáchmởcáccôngty,bằngcáchkiểmsoátnhữngbiếnđộnggiá,nhữngnhàtàiphiệttrênthịtrườngchứngkhoánthulợivềchomình.Nhữngdoanhnghiệplớnđó-trongcác lĩnhvựcngânhàng,môigiới,chiếtkhấu thươngphiếu,chovay,xúc tiến doanh nghiệp - tạo thành cốt tủy của chủ nghĩa tư bản quốc tế.Chúng kết dính với nhau bằng những ràng buộc chặt chẽ nhất vềmặt tổchức,luônluôncóliênhệgầngũinhấtvànhanhchóngnhấtvớinhau,antọatạitrungtâmthủđôkinhdoanhởtấtcảcácquốcgiavà,ởchâuÂu,bịkiểmsoátchủyếubởinhữngngườithuộcmộtchủngtộcriêngbiệtvàlạkỳ,vớihàngthếkỷkinhnghiệmtàichính,chúngchiếmmộtvịtríđặcbiệtđểkiểmsoátchínhsáchcủacácdântộc."(TG)

[134]J.A.Hobson,Imperialism:AStudy (Nghiêncứuvềchủnghĩađếquốc)(London,1902),PhầnI,chương4.

[135]Nguyênbản:DrivingDixie down.Dixie là tên gọi thông tục củamiềnNamnướcMỹ.Têngọinàyxuấtphát từ trái phiếuDix (sốnhiều làDixies) trịgiá10đô ladongânhàngCitizensStateởNewOrleansvàcác

Page 298: THÔNG TIN EBOOK

ngânhàngởbangLousianapháthành.CáckhuvựcquanhhaiđịaphươngnàyđượcgọilàDixieland(vùngDixie).DầndầntêngọinàyđượcsửdụngrộngrãiđểchỉcácbangmiềnNam.Còncụmtừ“DrivingDixiedown"lấytừbài hát “The night they drove old Dixie down" của nhạc sĩ RobbieRobertson,bannhạcrockTheBandthuâmnăm1969.NộidungbàihátnóivềnhữngngàycuốicùngcủacuộcNộichiếnMỹ,khiquânđộimiềnNamsắpđầuhàngmiềnBắc.

[136]TrongHảiquânHoaKỳ,chức tướcnàycónghĩađen là“sĩquanmangcờ”chỉcácsĩquancócờhiệughinhậnquyềnchỉhuy.Từnăm1857,đâylàtướchiệucũchocácsĩquancấpcao,chỉhuymộtđoàntàu,saunàyđượcthaybằngtướchiệuThiếutướngHảiquân(Commodore).

[137]XemDouglasB.Ball,FinancialFailureandConfederateDefeat(ThấtbạitàichínhvàsựbạitrậncủaLiênbang)(Urbana,1991).

[138] Irving Katz, August Belmont: A Political Biography (AugustBelmont:Tiểusửchínhtrị)(NewYork,1968),tr.96-9.

[139]S.Diamond(cb),ACasualViewofAmerica:TheHomeLettersofSalomon de Rothschild, 1859-1861 (Một cái nhìn thông thường về Mỹ:Những lá thư gia đình của Salomon de Rothschild, 1859-1861) (London,1962).

[140]XemRudolfGlanz,"TheRothschildLegendinAmerica"(TruyềnthuyếtRothschildtạiMỹ),JewishSocialStudies,19(1957),tr.3-28.

[141]MarcD.Weidenmier,"TheMarketforConfederateCottonBonds"(Thị trường cho trái phiếu bông Liên bang), Explorations in EconomicHistory,37(2000), tr.76-97.Xemcùngngườiviết,"TurningPoints in theU.S.CivilWar:ViewsfromtheGraybackMarket"(NhữngbướcngoặttrongNộichiếnMỹ:CácđiểmnhìntừthịtrườngLiênbang),SouthernEconomicJournal68,4(2002),tr.875-90.

[142]DanhhiệudùngđểchỉvaitròcủabôngsảnxuấtởmiềnNamnướcMỹđốivớinềncôngnghiệpdệtởchâuÂu.TronggiaiđoạnNộichiếnMỹ,một số chính trị gia ởmiềnNamgọimặt hàngnày làVuaBôngđể nhấnmạnhvai tròcủanóvàmuốndùngnóđểépcácnướcchâuÂuủnghộhọtrongnộichiến.

[143]XemW.O.Henderson,TheLancashireCottonFamine:1861-1865(NạnkhanhiếmbôngLancashire:1861-1865)(Manchester,1934);ThomasEllison,The Cotton Trade of Great Britain (Ngành kinh doanh bông củaAnhquốc)(NewYork,1968[1886]).

[144]MarcD.Weidenmier,"ComradesinBonds:TheSubsidizedSaleofConfederateWarDebttoBritishLeaders"(Cácđồngminhtráiphiếu:ViệcbánđượctrợcấpmónnợchiếntranhcủaLiênbangchocácnhàcầmquyềnnướcAnh),báocáocủaĐạihọcClaremontMcKenna(2/2003).

[145] Richard Roberts, Schroders: Merchants and Bankers (Nhà

Page 299: THÔNG TIN EBOOK

Schroder:Những nhà thương buôn và ngân hàng) (Basingstoke,1992) , tr.66-67.

[146] Richard C. K. Burdekin và Marc D. Weidenmier, "Inflation isAlwaysandEverywhereaMonetaryPhenomenon:Richmondvs.Houstonin1864"(Lạmphátluônlàmộthiệntượngtiềntệởmọinơi:RichmondsovớiHoustonnăm1864),AmericanEconomicReview,91,5(12/2001),tr.1621-30.

[147]RichardBurdekinvàMarcWeidenmier, "SuppressingAssetPriceInflation:TheConfederateExperience,1861-1865" (Giảm lạmphátgiá tàisản: Kinh nghiệm của Liên bang, 1861-1865), Economic Inquiry, 41,3(7/2003),420-32.XemthêmEugeneM.Lerner,"Money,PricesandWagesintheConfederacy,1861-65"(Tiền,giácảvàlươngtạiLiênbang,1861-65),JournalofPoliticalEconomy,63,1(2/1955),tr.20-40.

[148] Frank Griffith Dawson, The First Latin American Debt Crisis(CuộckhủnghoảngnợMỹLatinđầutiên)(London,1990).

[149]Kris JamesMitchener vàMarcWeidenmier, "Supersanctions andSovereignDebtRepayment"(Siêuhìnhphạtvàviệctrảnợchínhphủ),báocáocủaNBER11472(2005).

[150]WilliamEwartGladstone (1809-1898):Thủ tướngAnh trongbốnnhiệmkỳ,từnăm1868đến1894.

[151] Niall Ferguson và Moritz Schularick, "The Empire Effect: TheDeterminantsofCountryRiskintheFirstAgeofGlobalization,1880-1913"(Hiệuứngđếquốc:nhữngyếu tốquyếtđịnh rủi roquốcgia trong thờikỳtoàn cầu hóa đầu tiên, 1880-1913), Journal of Economic History, 66,2(6/2006),tr.283-312.

[152] Kris James Mitchener và Marc Weidenmier, "Empire, PublicGoods,andtheRooseveltCorollary"(Đếquốc,hàngtiêudùngcôngchúngvàhệluậnRoosevelt),JournalofEconomicHistory,65(2005),tr.658-92.

[153] William Cobbett, Rural Rides (Những chuyến đi nông thôn)(London,1985[1830]),tr.117.

[154]Nhưtrên,tr.34,53.[155]MdeCecco,MoneyandEmpire:TheInternationalGoldStandard,

1890-1914 (Tiền và đế quốc: Bản vị vàng quốc tế 1890-1914) (Oxford,1973).

[156]Nóitheongônngữkinhtếhọc,mốiquanhệnàycóthểđượcviếtđơngiản thànhMV=PQ, trongđóM là số lượng tiền lưu hành,V là sốvòngquaycủatiền(tầnsuấtgiaodịch),PlàmứcgiávàQlàgiátrịthựctếcủatổngsốgiaodịch.(TG)

[157] Theo Balderston, "War Finance and Inflation in Britain andGermany, 1914-1918" (Tài chính chiến tranh và lạm phát ởAnh vàĐức,1914-1918),JournalofEconomicHistory,42,2(5/1989),tr.222-44.

Page 300: THÔNG TIN EBOOK

[158]ĐượctínhtoántừB.R.Mitchell,InternationalHistoricalStatistics:Europe,1750-1993(Sốliệulịchsửquốctế:ChâuÂu,1750-1993)(London,1998),tr.358trởđi.

[159]JayWintervàJean-LouisRobert(cb),CapitalCitiesatWar:Paris,London, Berlin 1914-1919 (Các thủ đô trong chiến tranh: Paris, London,Berlin 1914-1919), Studies in the Social and Cultural History of ModemWarfare,Số2(Cambridge,1997),tr.259.

[160]Làtìnhtrạngngườidânnắmgiữtiềndokhôngcókhảnăngtiêu(dothiếuhànghóa).

[161] Gerald D. Feldman, The Great Disorder: Politics, Economy andSocietyintheGermanInflation,1914-1924(Hỗnloạnlớn:Chínhtrị,kinhtếvà xã hội trong thời lạm phát củaĐức, 1914-1924) (Oxford /NewYork,1997),tr.211-54.

[162]EliasCanetti,CrowdsandPower (Đámđôngvàquyềnlực)(NewYork,1988),tr.186.

[163]JohnMaynardKeynes,ATractonMonetaryReform(Tiểuluậnvềcảicáchtiềntệ),inlạitrongCollectedWritings,cuốnIV(Cambridge,1971),tr.3,29,36.

[164]JohnMaynardKeynes,TheEconomicConsequencesof thePeace(Cáctácđộngkinhtếcủahòabình)(London,1919),tr.220-33.

[165]Giết chóc chứ không phải cái chết êm dịumới là sở trường củaPreobrazhensky;trongcáclãnhtụBolshevik,ônglàngườicóliênquantrựctiếpnhấttớiviệchànhhìnhNikolaiIIvàgiađìnhôngnày.(TG)

[166] Frank Whitson Fetter, "Lenin, Keynes and Inflation" (Lenin,Keynesvàlạmphát),Economica,44,173(2/1977),tr.78.

[167]Mức lạm phát cao nhất trong lịch sử là của Hungary vào tháng7/1946, khi giá cả tăng4,19 tỷ tỷ (quintillion) phần trăm (419và 16 số 0đằngsau).(TG)

[168]Vàothờiđiểmviếtcuốnsáchnày(tháng3/2008),mộtđámcướiởZimbabwe có phí tổn 1 tỷ đô la Zimbabwe. Tỷ lệ lạm phát hằng năm là100.000%.(TG)

[169]Giátănglàmlươngđượcđiềuchỉnhtăng.Lươngtăngkhiếnchiphísảnxuấttăngvàgiálạisẽtăngtheo.

[170] William C. Smith, "Democracy, Distributional Conflicts andMacro-economicPolicymaking inArgentina,1983-89" (Nềndânchủ,mâuthuẫnphânphốivàhoạchđịnhchínhsáchkinhtếvĩmôởArgentina,1983-89),JournalofInteramericanStudiesandWorldAffairs,32,2(Hè1990),tr.1-42.XemthêmRafaelDiTeliavàIngridVogel,"TheArgentineParadox:Economic Growth and Populist Tradition" (Nghịch lý Argentina: Sự pháttriểnkinhtếvàtậpquándântúy),TrườngKinhdoanhHarvard,Trườnghợp9-702-001(2001).

Page 301: THÔNG TIN EBOOK

[171] Jorge Luis Borges, "The Garden of Forking Paths" (Công viênnhữnglốiđirẽnhánh)trongLabyrinths:SelectedStoriesandOtherWritings(Mê cung: truyện chọn lọc và những bài viết khác), Donald A. Yates vàJamesE.Irbybiênsoạn(Harmondsworth,1970),tr.50trởđi.

[172]TiếngLatin:nămthầnkỳ(ámchỉsựkiệnchủnghĩaxãhộiởĐôngÂusụpđổvàbứctườngBerlinbịdỡbỏvàonăm1989).

[173]TiếngLatin:nămkhủngkhiếp.[174]Ferguson,World'sBanker (Nhà ngân hàng của thế giới), chương

27.[175]Bantiềntệlàmộtgiớichứctiềntệđảmbảoduytrìtỷgiáhốiđoái

cốđịnhcủađồngnộitệsovớimộtngoạitệ.Chứcnăngnàyđòihỏicácmụctiêu thôngthườngcủangânhàngtrungươngsẽbịphụthuộcvàomụctiêuduy trì tỷ giá cố định. Ban tiền tệ chỉ phát hành lượng nội tệ đúng bằnglượngngoạitệ(thườnglàđôlaMỹ)mànótrữtrongkho.Hìnhthứcnàytừngđược áp dụng ở một số nước trên thế giới như Hồng Kông, Bulgaria,Lithuania,Argentina...

[176]Xem cụ thể hơn trongGerardo della Paolera vàAlanM.Taylor,StrainingattheAnchor:TheArgentineCurrencyBoardandtheSearchforMacroeconomicStability,1880-1935(Căngneo:HộiđồngtiềntệArgentinavàcuộctìmkiếmsựổnđịnhkinhtếvĩmô,1880-1935)(Chicago,2001).

[177] "AVictory byDefault" (Chiến thắngmặc định),The Economist,3/3/2005.

[178] Xem thảo luận mới đây về vấn đề này trong Michael Tomz,Reputation and International Cooperation: Sovereign Debt across ThreeCenturies (Uy tín và hợp tác quốc tế: Nợ chính phủ qua ba thế kỷ)(Princeton,2007).

[179]VềcuộcĐạiLạmphát,xemFabriceCollardvàHarrisDellas,"TheGreat Inflation of the 1970s" (Đại Lạm phát những năm 1970), báo cáo(1/10/2003); Edward Nelson, "The Great Inflation of the Seventies:WhatReallyHappened?" (ĐạiLạmphát nhữngnăm70:Thật sựđiềugì đãxảyra?),BáocáotạiNgânhàngDựtrữLiênbangStLouis,2004-001(1/2004);Allan H.Meltzer, "Origins of the Great Inflation" (Căn nguyên cuộc ĐạiLạmphát),FederalReverseBankofStLouisReview,Phần2(Tháng3-4/2005),tr.145-75.

[180]11 thị trườngđó làÚc,Canada,Pháp,Đức,HồngKông, Ireland,NhậtBản,HàLan,ThụyĐiển,AnhquốcvàHoaKỳ.XemWatsonWyatt,"GlobalPensionFundAssetsRiseandFall"(Tàisảnquỹlươnghưutoàncầutăngvàgiảm);http://www.watsonwyatt.com/news/press.asp?ID=18579.

[181]CNN,9/7/2000.[182]LờichứngcủacựuchủtịchAlanGreenspan,BáocáoChínhsách

TiềntệgiữanămcủaHộiđồngquảntrịNgânhàngDựtrữLiênbangtrước

Page 302: THÔNG TIN EBOOK

Quốchội,vớisựthamgiacủaHộiđồngNgânhàng,NhàđấtvàSựvụThànhthị,ThượngviệnMỹ,16/2/2005.

[183]Đểđọcmộtbàiđónggópgầnđâycholĩnhvựcrộnglớnnày,xemTimothy Guinnane, Ron Harris, Naomi R. Lamoreaux và Jean-LaurentRosenthal,"PuttingtheCorporationinitsPlace"(Đặtcáctậpđoànvàođúngchỗ),báocáoNBER13109(5/2007).

[184] Đặc biệt hãy xem Robert J. Shiller, Irrational Exuberance (Hânhoanthiếulýtrí)(lầntáibảnthứhai,Princeton,2005).

[185]TiếngLatin:nghĩalàngườitinhkhôn,tênkhoahọccủaloàingườitrongsinhhọc.

[186] Xem Charles P. Kindleberger, Manias, Panics and Crashes: AHistory of Financial Crises (Điên cuồng, hoảng loạn và sụp đổ: Lịch sửkhủnghoảngtàichính)(lầntáibảnthứba,NewYork/Chichester/Brisbane/Toronto /Singapore, 1996), tr. 12-16.Kindleberger nợnhững công trìnhtiên phong của Hyman Minsky. Xem hai bài luận chủ chốt của ông làHymanP.Minsky,"LongerWavesinFinancialRelations:FinancialFactorsintheMoreSevereDepressions"(Nhữngconsóngdàihơntrongquanhệtàichính:Cácyếutốtàichínhtrongnhữngcuộcsuythoáitồitệhơn),AmericanEconomic Review, 54, 3 (5/1964), tr. 324-35; "Financial InstabilityRevisited:TheEconomicsofDisaster"(Nóilạivềsựbấtổntàichính:Kinhtếhọccủathảmhọa)trongMinsky(cb),Inflation,RecessionandEconomicPolicy(Lạmphát,suythoáivàchínhsáchkinhtế)(Brighton,1982),tr.117-61.

[187]Kindleberger,Manias,tr.14[188] "The Death of Equities" (Cái chết của chứng khoán), Business

Week,13/8/1979.[189]Tỷlệgiácổphiếuchiachothunhậpgồmcảcổtức.Mứctrungbình

dàihạn(từnăm1871)củachỉsốgiá/thunhậpởMỹlà15,5.Chỉsốnàyđạtmứctốiđavàonăm1999:32,6.Hiệnnaynóởmức18,6(sốliệutheoChỉsốStandard and Poor’s 500, được mở rộng theo số liệu lịch sử của GlobalFinancialData).(TG)

[190] "Dow 36.000" (Chỉ số Dow 36.000 điểm), Business Week,27/9/1999.

[191]WilliamN.GoetzmannvàPhilippeJorion,"GlobalStockMarketsintheTwentiethCentury"(Cácthịtrườngchứngkhoántoàncầutrongthếkỷ20),JournalofFinance,54,3(6/1999),tr.953-80.

[192]JeremyJ.Siegel,StocksfortheLongRun:TheDefinitiveGuidetoFinancial Market Returns and Long-Term Investment Strategies (Chứngkhoándàihạn:Hướngdẫntốtnhấtvềlợinhuậncủathịtrườngtàichínhvànhữngchiếnlượcđầutưdàihạn)(NewYork,2000).

[193] Elroy Dimson, Paul Marsh và Mike Stanton, Triumph of the

Page 303: THÔNG TIN EBOOK

Optimists:101YearsofGlobalInvestmentReturns(Chiếnthắngcủanhữngngườilạcquan:101nămlợinhuậnđầutưtoàncầu)(Princeton,2002).

[194] Paul Frentrop, A History of Corporate Governance, 1602-2002(Lịchsửquảntrịdoanhnghiệp,1602-2002)(Brussels,2003),tr.49-51.

[195]Từ1580chođến1640ngôivuaTâyBanNhavàBồĐàoNhađượcthốngnhất.(TG)

[196]RonaldFindlayvàKevinH.O'Rourke,PowerandPlenty:Trade,War,andtheWorldEconomyintheSecondMillennium(Sứcmạnhvàphồnvinh:Buônbán,chiếntranhvànềnkinhtếthếgiớitrongthiênniênkỷthứhai)(Princeton,2007),tr.178.

[197]Frentrop,CorporateGovernance,tr.59.[198]TiếngLatin,tứclà“ngườichacủagiađình”.[199]Về sựmâu thuẫn của nướcCộnghòaHàLan tư bản theo thuyết

Calvin, xem Simon Schama, The Embarrassment of Riches: AnInterpretationofDutchCultureintheGoldenAge(Nỗixấuhổcủasựgiàucó:MộtcáchhiểuvềvănhóaHàLanthờikỳhoàngkim)(NewYork,1997[1987]).

[200]JohnP.Shelton,"TheFirstPrintedShareCertificate:AnImportantLinkinFinancialHistory"(Giấychứngnhậncổphầnđượcinđầutiên:Mộtmắtxíchquantrọngtronglịchsửtàichính),BusinessHistoryReview, 39,3(Thu1965),tr.396.

[201]Shelton,"TheFirstPrintedShareCertificate",tr.400-01.[202]EngelSluiter,"DutchMaritimePowerandtheColonialStatusQuo,

1585-1641" (Sức mạnh Hàng hải Hà Lan và hiện trạng thực dân, 1585-1641),PacificHistoricalReview,11,1(3/1942),tr.33.

[203]Nhưtrên,tr.34.[204]Frentrop,CorporateGovernance,tr.69.[205]LarryNeal,"VentureSharesoftheDutchEastIndiaCompany"(Cổ

phầnmạohiểmcủaCôngtyĐôngẤnHàLan)trongWilliamN.Goetzmannvà K. Geert Rouwenhorst (cb), The Origins of Value: The FinancialInnovations thatCreatedModernCapitalMarkets (Nguồngốc củagiá trị:Nhữngsángkiếntàichínhtạoracácthịtrườngvốnhiệnđại)(Oxford,2005),tr.167.

[206]Neal,"VentureShares",tr.169.[207] Ý nói những người đầu cơ giá lên (bull) tranh giành với những

ngườiđầucơgiáxuống(bear)[208]Schama,EmbarrassmentofRiches,tr.349[209]Nhưtrên,tr.339.[210]Neal,"VentureShares",tr.169.[211]Frentrop,CorporateGovernance,tr.85.[212]Nhưtrên,tr.95-96.

Page 304: THÔNG TIN EBOOK

[213]Trênlýthuyết,việcxóabỏtínhbấpbênhcủacổtứctrongtươnglaikhiếncổphiếubình thườngcũngngangvớicổphiếuưuđãi,hay thậmchítráiphiếu.(TG)

[214]Nhưtrên,tr.103.XemthêmNeal,"VentureShares",tr.171.[215]Neal,"VentureShares",tr.166.[216]FindlayvàO'Rourke,PowerandPlenty,tr.178.[217]Nhưtrên, tr.179-83.XemthêmSluiter,"DutchMaritimePower",

tr.32.[218]FindlayvàO'Rourke,PowerandPlenty,tr.208.[219]FemmeS.Gaastra,"War,CompetitionandCollaboration:Relations

betweentheEnglishandDutchEastIndiaCompanyintheSeventeenthandEighteenth Centuries" (Chiến tranh, cạnh tranh và hợp tác: Quan hệ giữangườiAnhvàCôngtyĐôngẤnHàLanvào thếkỷ17-18),H.V.Bowen,Margarette Lincoln và Nigel Ribgy (cb), The Worlds of the East IndiaCompany(CácthếgiớicủaCôngtyĐôngẤn)(Leicester,2002),tr.51.

[220]Gaastra,"War,CompetitionandCollaboration",tr.58.[221] Ann M. Carlos và Stephen Nicholas, "'Giants of an Earlier

Capitalism': TheCharteredTradingCompanies asModernMultinationals"(Những người khổng lồ của nền tư bản thời kỳ đầu:Những công ty kinhdoanhcóđiều lệ trongvai tròcáccông tyđaquốcgiahiệnđại),BusinessHistoryReview,62,3(Thu1988),tr.398-419.

[222]Principal-agentproblem:còngọi làvấnđềủy thácvànhậmthác,tứcnóiđến tìnhhuốngmà lợi íchcủangườiquản lývàcủacổđôngxungkhắcnhau.

[223]Gaastra,"War,CompetitionandCollaboration",tr.51.[224]FindlayvàO'Rourke,PowerandPlenty,tr.183.[225]Nhưtrên,tr.185,hình4.5.[226]Gaastra,"War,CompetitionandCollaboration",tr.55.[227]Mộtchỉ sốcho thấysự thànhcôngcủaNgânhàngAmsterdam là

chỉsốlạmpháttheogiátiêudùnggiảmtừmức2%mỗinămtronggiaiđoạn1550-1608xuốngcòn0,9%mỗinămtronggiaiđoạn1609-1658,vàchỉcòn0,1%tronggiaiđoạn1659-1779.ViệccổphiếuVOClêngiágầntámlầncóthểsosánhvớisựlêngiáở thị trườngchứngkhoánhiệnđạisaukhiđượcđiềuchỉnhtheolạmphát.(TG)

[228] Jan deVries vàA. van derWoude,TheFirstModern Economy:Success,FailureandPerseveranceoftheDutchEconomy,1500-1815(Nềnkinhtếhiệnđạiđầutiên:Thànhcông,thấtbạivàsựbềnbỉcủanềnkinhtếHàLan,1500-1815)(Cambridge,1997),tr.396.

[229]AndrewMcFarlandDavis,"AnHistoricalStudyofLaw'sSystem"(NghiêncứulịchsửvềHệthốngcủaLaw),QuarterlyJournalofEconomics,1,3(4/1887),tr.292.

Page 305: THÔNG TIN EBOOK

[230] H. Montgomery Hyde, John Law: The History of an HonestAdventurer (John Law: Lịch sử một kẻ phiêu lưu trung thực) (London,1969),tr.83.

[231] Earl J. Hamilton, "Prices and Wages at Paris under John Law'sSystem" (Giá cả và tiền lương ở Paris dưới hệ thống của John Law),QuarterlyJournalofEconomics,51,1(11/1936),tr.43.

[232]42.Davis,"Law'sSystem",tr.300.[233]Nhưtrên,tr.305.[234] Thomas E. Kaiser, "Money, Despotism, and Public Opinion in

Early Eighteenth-Century Finance: John Law and the Debate on RoyalCredit"(Tiền,chếđộchuyênquyềnvàdưluậntrongtàichínhđầuthếkỷ18:John Law và cuộc tranh luận về tín dụng hoàng gia), Journal ofModernHistory,63,1(3/1991),tr.6.

[235]MaxJ.WassermanvàFrankH.Beach,"SomeNeglectedMonetaryTheories of John Law" (Một số thuyết tiền tệ bị bỏ qua của John Law),AmericanEconomicReview,24,4(12/1934),tr.653.

[236] James Macdonald, A Free Nation Deep in Debt: The FinancialRootsofDemocracy(Mộtđấtnướctựdolúnsâutrongnợ:Gốcrễtàichínhcủanềndânchủ)(NewYork,2003),tr.192.

[237]Kaiser,"Money",tr.12.[238]Nhưtrên,tr.18.[239]Hamilton,"PricesandWages",tr.47.[240]Davis,"Law'sSystem",tr.317.[241] Antoin E. Murphy, John Law: Economic Theorist and Policy-

Maker(JohnLaw:Nhàlýthuyếtkinhtếvàlậppháp)(Oxford,1997),tr.233.[242]Hamilton,"PricesandWages",tr.55.[243]Murphy,JohnLaw,tr.201.[244]Nhưtrên,tr.190.[245]Còncóthểtìmthấydấutíchcủanhữngngườisốngsóttạicáchạt

vùngAcadiananhưStCharles,StJamesvàStJohnTẩyGiả.(TG)[246]XemLarryNeal,TheRise ofFinancialCapitalism: International

CapitalMarketsintheAgeofReason(Cambridge,1990),tr.74.[247]Kaiser,"Money",tr.22.[248] Xem thêm bằng chứng về các nhà đầu cơ người Anh chạy khỏi

Parisvàotháng11và12nămđóởNeal,FinancialCapitalism,tr.68.[249]Murphy,JohnLaw,tr.213-14.[250]Nhưtrên,tr.205.[251]NamtướcWharncliffe(biênsoạn),TheLettersandWorksofLady

Mary Wortley Montagu (Những lá thư và bài viết của Phu nhân MaryWortleyMontagu)(Paris,1837),tr.321-22.

[252] Earl J. Hamilton, "John Law of Lauriston: Banker, Gamester,

Page 306: THÔNG TIN EBOOK

Merchant,Chief?" (JohnLaw xứLauriston:Nhà ngân hàng, con bạc, nhàthươngbuôn,thủlĩnh?),AmericanEconomicReview,57,2(5/1967),tr.273.

[253]Murphy,JohnLaw,tr.201-2.[254]Hamilton,"JohnLaw",tr.276.[255] Murphy, John Law, tr. 239. Xem thêm Hamilton, "Prices and

Wages",tr.60.[256]Kaiser,"Money",tr.16,20.[257]Nhưtrên,tr.22.[258]Murphy,JohnLaw,tr.235.[259]Nhưtrên,tr.250.[260]Hyde,haw,tr.159.[261]Schama,EmbarrassmentofRiches,tr.366trởđi.[262]Nhưtrên,tr.367trởđi.[263] Xem những ý kiến trái ngược nhau trong Neal, Financial

Capitalism, tr. 89-117; Edward Chancellor, Devil Take the Hindmost: AHistory of Financial Speculation (Quỷ lấy nhiều nhất: Lịch sử đầu cơ tàichính)(London,1999),tr.58-95.

[264]Chancellor,DevilTaketheHindmost,tr.64.[265]TiềnthâncủađảngTựdo.[266]ĐạoluậtBongbóngxemviệclậpcáccôngtymớimàkhôngđược

phéptheoluậtđịnhlàbấthợpphápvàcấmcáccôngtyđangtồntạikhôngđượctiếnhànhcáchoạtđộngnàokhôngđượcnêutrongđiềulệcủahọ.(TG)

[267]CâunóitrongKinhThánhvềsựtáilâmcủaChúaJesus,rằng“Chúasẽđếnthìnhlìnhnhưmộtkẻtrộmtrongđêm”.

[268]Nhưtrên,tr.84.[269]Neal,FinancialCapitalism,tr.90,111-12.NhưNealđãnhậnthấy,

mộtnhàđầutưmuamộtchứngkhoánSouthSeavàođầunăm1720vàbánđivàocuốinăm,bỏquabongbóngởgiữa,vẫnsẽcóđược56%lợinhuậnmỗinăm.

[270]JulianHoppitt,'TheMythsoftheSouthSeaBubble"(Nhữngtruyềnthuyết về vụ bong bóng South Sea),Transactions of the Royal HistoricalSociety,12(2002),tr.141-65.

[271] Tom Nicholas, "Trouble with a Bubble" (Vấn đề bong bóng),TrườngKinhdoanhHarvard,TrườnghợpsốN9-807-146(28/2/2007),tr.1.

[272]WilliamL.Silber,WhenWashingtonShutDownWallStreet:TheGreat Financial Crisis of 1914 and the Origins of America's MonetarySupremacy(LúcWashingtonđóngcửaPhốWall:CuộcĐạiKhủnghoảngtàichínhnăm1914vànguồngốcsựthốngtrịtiềntệcủaMỹ)(Princeton,2006).

[273]NiallFerguson,"PoliticalRiskand the InternationalBondMarketbetweenthe1848RevolutionandtheOutbreakoftheFirstWorldWar"(RủirovềchínhtrịvàthịtrườngtráiphiếuquốctếgiữacuộcCáchmạng1848và

Page 307: THÔNG TIN EBOOK

lúcThếchiếnthứnhấtnổra),EconomicHistoryReview,59,1(2/2006), tr.70-112.

[274]NewYorkTimes,23/10/1929.[275]Nicholas,"TroublewithaBubble",tr.4.[276]Nhưtrên,tr.6.[277]Chancellor,DevilTaketheHindmost,tr.199trởđi.[278]XemMiltonFriedmanvàAnnaJ.Schwartz,AMonetaryHistoryof

the United States, 1867-1960 (Lịch sử tiền tệ Hoa Kỳ, 1867-1960)(Princeton,1963), tr.299-419.Chương"TheGreatContraction"(CuộcĐạicocụm)nên làmộtbàiđọccần thiếtcho tấtcảnhữngngười làmnghề tàichính.

[279]Nhưtrên,tr.309,ghichú9.Tấtcảnhữngaiđọcghichúnàysẽhiểuvì sao Cục Dự trữ Liên bang lại nhanh chóng và hào phóng giúp đỡ JPMorganmuaBearSternsvàotháng3/2007.

[280]Nhưtrên,tr.315.[281]Nhưtrên,tr.317.[282]Nhưtrên,tr.396.[283]Nhưtrên,tr.325.[284]Nhưtrên,tr.328.[285]CụcĐiềutraSốliệuthươngmạiHoaKỳ,HistoricalStatisticsofthe

UnitedStates:ColonialTimes to1970 (Thốngkê lịch sử củaHoaKỳ:Từthờithuộcđịatớinăm1970)(Washington,DC,1975),tr.1019.

[286] Barry Eichengreen,Golden Fetters: The Gold Standard and theGreatDepression,1919-1939 (Xiềngxíchvàng:Bảnvị vàngvà cuộcĐạiSuythoái,1919-1939)(NewYork/Oxford,1992).Xemcùngtácgiả, 'TheOriginsandNatureoftheGreatSlumpRevisited"(Nóilạivềcănnguyênvàbản chất của cuộc Đại Suy thoái), Journal of Economic History, 45, 2(5/1992),tr.213-39.

[287] Xem Ben S. Bernanke, "The Macroeconomics of the GreatDepression:AComparativeApproach"(KinhtếhọcvĩmôvềcuộcĐạiSuythoái:Mộtcáchtiếpcậnsosánh),báocáoNBER4814(8/1994).

[288] Hyman P. Minsky, "Introduction: Can 'It' Happen Again? AReprise"(Giớithiệu:Liệu"điềuđó"cóthểxảyralầnnữakhông?-Bànlại)trongInflation,RecessionandEconomicPolicy(Brighton,1982),tr.xi.

[289]Fat-tail:mộtthuậtngữthốngkêđểchỉnhữngbiếncốhiếmkhixảyranhưnglạicóhậuquảtolớn.

[290]Chỉsốđãgiảm10%hoặchơnvào23trongsố113năm.[291]XemNicholasBrady,JamesC.Cotting,RobertG.Kirby,JohnR.

OpelvàHowardM.Stem,ReportofthePresidentialTaskForceonMarketMechanisms (Báocáocủa lực lượnghànhđộngcủaTổng thốngvềcáccơchế thị trường),gửichoTổng thốngHoaKỳ,BộtrưởngTàichínhvàChủ

Page 308: THÔNG TIN EBOOK

tịchHộiđồngNgânhàngDựtrữLiênbang(Washington,DC,1/1988).Đặcbiệtđángquantâmđốivớicácnhàsửhọclàsựsosánhvớinăm1929:xemphụlụcVIII,tr.1-13.

[292] James Dale Davidson và William Rees-Mogg, The GreatReckoning: How the World Will Change in the Depression of the 1990's(Tínhtoánlớn:Thếgiớisẽthayđổinhưthếnàotrongcuộcsuythoáinhữngnăm1990?)(London,1991).

[293]XemgócnhìncủaGreenspanvềsựkiệnđótrongAlanGreenspan,TheAgeofTurbulence:Adventures inaNewWorld (Kỷnguyênhỗnloạn:NhữngcuộcphiêulưuởTânThếgiới)(NewYork,2007),tr.100-110.

[294]Đây là loại lãi suấtmàcácngânhàngchovay lẫnnhaubằngcáckhoản dự trữ tại Hệ thống Liên bang, thường trong khoảng thời gian rấtngắn,ủybanThịtrườngMởLiênbang,gồmbảythànhviêncủaBanThốngđốcCụcDựtrữLiênbangvàmườihaichủtịchcácngânhàngDựtrữLiênbangkhuvực,đặt ramột lãi suấtmục tiêu trongcáccuộchọp thườngkỳ.NgânhàngDựtrữLiênbangNewYorkcótráchnhiệmlàmcholãisuấtcóhiệu lực thôngquacáchoạtđộngthị trườngmở(muavàohoặcbánra tráiphiếutrênthịtrườngNewYork).(TG)

[295] Cách diễn đạt của ôngmang tính khó hiểu đặc trưng: “Rõ ràng,mứclạmphátthấpcàngkéodàiliêntụcđồngnghĩavớicàngítcảmgiácbấtđịnhvềtươnglai,vàtiềnbùrủiro(riskpremium)càngthấpđồngnghĩavớigiáchứngkhoáncàngcao...Songlàmsaochúngtabiếtđượcvàolúcnàothìniềmhưngphấnthiếulýtríđãđẩygiátrịtàisảnlêncao?Chúngta,vớitưcáchlàngânhàngtrungương,khôngcầnquantâmliệubongbóngtàisảntàichínhsụpđổcóđedọalàmsuyyếunềnkinhtếthực...Songchúngtakhôngnênđánhgiáthấp,haydửngdưngtrướcmứcđộphứctạpcủacáctácđộngqualạilẫnnhaugiữacácthịtrườngtàisảnvànềnkinhtế.”(TG)

[296]Greenspan,AgeofTurbulence,tr.166.[297]Nhưtrên,tr.167.[298]Nhưtrên,tr.190-5.[299]Nhưtrên,tr.200-01.[300]Greenspanput,nóiđếnviệcGreenspanluônsẵnsànggiảmlãisuất

đểhỗtrợthanhkhoảnchothịtrường.[301]BảntườngthuậthaynhấtlàcủaBethanyMcLeanvàPeterElkind,

TheSmartestGuysintheRoom:TheAmazingRiseandScandalousFallofEnron(Nhữngkẻthôngminhnhất:sựđilênđánggờmvàđixuốngđầybêbốicủaEnron)(NewYork,2003).

[302]CôngtynàybanđầuđãđịnhđặttênlàEnteron,chođếnkhiTạpchíPhốWallchỉra“enteron”làtừgốcHyLạpdùngđểchỉđườngruột.(TG)

[303]Nhưtrên,tr.55.[304] Xem quan điểm của chính bà trong Mimi Swartz và Sherron

Page 309: THÔNG TIN EBOOK

Watkins,PowerFailure:TheInsideStoryoftheCollapseofEnron(Thấtbạicủaquyềnlực:ChuyệnnộibộvềsựsụpđổcủaEnron)(NewYork,2003).

[305]Công tyĐầu tưChewco, lấy tên theo nhân vậtChewbacca dũngcảm,trungthựctrongloạtphimStarWars(Chiếntranhgiữacácvìsao),ramắttậpđầunăm1977,tậpcuốinăm2008,doGeorgeLucasđạodiễn.ĐâylàmộttrongnhữngloạtphimănkháchnhấtcủađiệnảnhMỹ.

[306]Raptor:chimănthịt;talon:móngvuốt(củaloàichimănthịt).[307] “TheBig Easy”, biệt danh củaNewOrleans xuất phát từ sự tìm

việcdễdàngcũngnhưviệcquảnlýrượuchèlỏnglẻonơiđây.[308]Đại dịch xảy ra ở châuÁvà châuÂu thế kỷ14 với sức tàn phá

khủngkhiếp.Anhlàmộttrongnhữngnướcchịuảnhhưởngnặngnềnhất.[309]RawleO.King,"HurricaneKatrina:InsuranceLossesandNational

CapacitiesforFinancingDisasterRisks"(BãoKatrina:Thualỗbảohiểmvàkhảnăngtrợcấpchorủirothiêntaicủaquốcgia),BáocáocủaBannghiêncứuQuốchộitrướcQuốchội,31/1/2008,bảng1.

[310]HợpđồngbảohiểmđiểnhìnhcủangườisởhữunhàởbờVịnhcómộtđiềukhoảnbổsungkhấutrừbão(HurricaneDeductibleEndorsement),trongđótỷlệphầntrămkhấutrừđượcápdụngchobấtkỳyêucầunàovề“mấtmáthoặcthiệthạivậtchấttrựctiếpđốivớitàisảnđượcbảohiểmgâynênbởigió,giómạnh,mưađá,mưarào,lốcxoáy,gióxoáy,gâyrabởihoặctạoratừbão”.Tuynhiên,thườngcómộtđiềukhoảnloạitrừđạiloạithếnày:“chúngtôikhôngbảohiểm...đốivớibấtcứmấtmátnàomàlẽrakhôngxảyranếukhôngcómộthoặcnhiềusựkiệnđặcbiệtsau”,chẳnghạnnhư“thiệthạidonước,nghĩalà...nướclụt,nướctrênmặt,sóng,thủytriều,sóngthần,sónghồ,sựtrànnước,hoặcnướcbắntừbấtkỳnguồnnàonêutrên,tấtcảbấtkểcódogiótạorahaykhông”.Hơnthếnữa,“chúngtôikhôngbảohiểmchonhữngmấtmátnhưvậybấtkể: (a)nguyênnhâncủasựkiệnđặcbiệtnày;hay(b)cácnguyênnhânkhácgâyramấtmát;hay(c)cácnguyênnhânkháctácđộngđồngthờihoặctheobấtcứmộttrìnhtựnàovớisựkiệnđặcbiệtđểgâyramấtmát;hay(d)sựkiệnxảyrabấtthìnhlìnhhaytừtừ...”Đâylàmộtvídụđiểnhìnhvềmộtđiềukhoảnđiềukiệnđượcthiếtkếđểgiớihạntráchnhiệmcủanhàbảohiểmtheomộtcáchmàngườimuahợpđồngbảohiểmkhôngdễdànghiểuđược.(TG)

[311] Joseph B. Treaster, "A Lawyer Like a Hurricane: Facing OffAgainstAsbestos,TobaccoandNowHomeInsurers"(Mộtluậtsưnhưmộtcơnbão:Đốimặtvớiamiăng,câythuốclávàbâygiờlàcácnhàbảohiểmnhàcửa),NewYorkTimes,16/3/2007.

[312]Xemchi tiết trongRichardF.Scruggs,"HurricaneKatrina:IssuesandObservations" (Cơn bãoKatrina: Các vấn đề và nhận xét), AmericanEnterprise Institute-Brookings Judicial Symposium, "Insurance and RiskAllocation in America: Economics, Law, and Regulation" (Bảo hiểm và

Page 310: THÔNG TIN EBOOK

phân phối rủi ro ởMỹ:Kinh tế, luật pháp và quy định), Trung tâm LuậtGeorgetown,20-22/9/2006.

[313]CáccôngtybảohiểmbấtđộngsảnvàtainạncủaMỹcólợinhuậnròngsauthuếlà43tỷđôlanăm2005và64tỷđôlanăm2006,sovớimứctrungbìnhchưađến24tỷđôlatrong3nămtrướcđó.(TG)

[314] Chi tiết tạihttp://www.usa.gov/Citizen/Topics/PublicSafety/Hurricane_Katrina_Recovery.shtmlvàhttp://www.ldi.state.la.us/HurricaneKatrina.htm.

[315]CộngsựcủaScruggslàTimothyBalducciđãbịghiâmkhiđangđềnghịtrao40.000đôlachoThẩmphánLackey.“Ngườiduynhấttrênthếgiớinày, ngoài tôi và ông ra, đã thảo luận vấn đề này là tôi và Dick,” ôngBalduccinóivớiThẩmphánLackey.“Chúng ta,ồ, tôimuốnnói làkhôngmộtaingoàibangườitrênthếgiớinàybiếtđượcbấtcứđiềugìvềviệcnày...vàhaingười trongsốđóhiệnđangngồi tạiđây,vàngười thứba,ồ,đó làScruggs...ôngtavớitôi,ồ,tôicóthểnóinhưthếnàođượcnhỉ,trongvòngnămhaysáunămgầnđây,cónhữngthithểchônvùi,ôngbiếtkhông,màtôivàôngtabiếtlàởđâu.”Ngày1/11/2007,BalduccigọichoScruggsđểbáolàvịThẩmphánhiệnđangcảmthấy“đãđượctiếpcậnnhiềuhơnvớisựthậtvàphápluậtsovớitrướcđây”vàđểyêucầulàliệuScruggs“cóthểlàmthêmchútnữa,ôngbiếtđấy,vớikhoảngmộtchụcnữa”.Scruggsnóiôngsẽ“lochuyệnđó”.(TG)

[316] Peter Lattman, "Plaintiffs Laywer Scruggs is Indicted onBriberyCharges" (Luật sưchonguyênđơnScruggsbịbuộc tộinhậnhối lộ),WallStreetJournal 29/11/2007;Ashby JonesvàPauloPrada, "RichardScruggsPleadsGuilty"(RichardScruggsnhậntội),nhưtrên,15/3/2008.

[317]King,"HurricaneKatrina",tr.4.[318]NaomiKlein,TheShockDoctrine:TheRiseofDisasterCapitalism

(Học thuyết sốc: Sự đi lên của chủ nghĩa tư bản thảm họa) (New York,2007).

[319]http://www.nhc.noaa.gov/pastdec.shtml.[320]JohnSchwartz,"OneBillionDollarsLater,NewOrleansisStillat

Risk" (Sau một tỷ đô, New Orleans vẫn còn rủi ro), New York Times,17/8/2007.

[321]MichaelLewis,"InNature'sCasino"(Trongsòngbạccủatựnhiên),NewYorkTimesMagazine,26/8/2007.

[322]Hãygiởlờikếtđểxemphântíchsâuhơnvềsựkhácbiệtquantrọngnày.(TG)

[323]NationalSafetyCouncil,"WhataretheOddsofDying?"(Khảnăngchết là bao nhiêu?), http://www.nsc.org/lrs/statinfo/odds.htm. Thống kê vềungthưxemtạiViệnUngthưQuốcgia,"SốliệuthốngkêungthưSEER,1975-2004",bảng1-17:http://srab.cancer.gov/devcan/.Xácsuấttrọnđờicủa

Page 311: THÔNG TIN EBOOK

việc chết do ung thưởHoaKỳvào giữa năm2002 và 2004 chính xác là21,29%,vớikhoảngtincậy95%.

[324]FlorenceEdlerdeRoover, "EarlyExamplesofMarine Insurance"(Nhữngvídụđầutiênvềbảohiểmhànghải),JournalofEconomicHistory,5,2(11/1945),tr.172-200.

[325]Nhưtrên,tr.188-89.[326]Xu hướng chung của con người “mất bòmới lo làm chuồng” đã

đượcminhhọarõnétqualịchsửbảohiểmhỏahoạn.ChỉsautrậnhỏahoạnNewYorknăm1835thìcácbangcủaMỹmớibắtđầuyêucầucáccôngtybảohiểmduytrìmứcdựtrữphùhợp.ChỉsautrậnhỏahoạnHamburgnăm1842thìtáibảohiểmmớiđượcpháttriểnnhưmộtcáchđểcáccôngtybảohiểmchiasẻrủirotừcácthảmhọalớn.(TG).

[327] A. H. John, "The London Assurance Company and the MarineInsuranceMarketoftheEighteenthCentury"(CôngtybảohiểmLondonvàthịtrườngbảohiểmhànghảithếkỷ18),Economica,bộmới,25,98(5/1958),tr.130.

[328] Paul A. Papayoanou, "Interdependence, Institutions, and theBalanceofPower"(Sựphụthuộclẫnnhau,cáctổchức,vàthếcânbằngsứcmạnh),InternationalSecurity,20,4(Xuân1996),tr.55.

[329]Roover,"EarlyExamplesofMarineInsurance",tr.196.[330]M.Greenwood,"TheFirstLifeTable"("Bảngtuổi thọđầutiên"),

NotesandRecordsoftheRoyalSocietyofLondon,1,2(10/1938),tr.70-2.[331]ĐoạnvănnàymangnợlớnđốivớiPeterL.Bernstein,Against the

Gods:TheRemarkableStoryofRisk(Đấuvớithần:Câuchuyệnphithườngvềrủiro)(NewYork,1996).

[332]GregoryClark,AFarewell toAlms:ABriefEconomicHistoryoftheWorld(Giãtừbốthí:Lịchsửsơbộvềkinhtếthếgiới)(Princeton,2007).

[333]WallacecònlàthànhviêncủaHộiTriếthọcEdinburgh,nơiôngđãtrìnhbày“Luậnvănvềsốlượngnhânloạivàocácthờicổđạivàhiệnđại”,mộtcôngtrìnhmàxét trênnhiềuphươngdiệnđượcxemlàmởđườngchoEssayonthePrincipleofPopulation(LuậnthuyếtvềNguyênlýdânsố)củaThomasMalthus.(TG)

[334] Xem những bài luận trong A. Ian Dunlop (cb), The ScottishMinisters' Widows' Fund, 1743-1993 (Quỹ Góa phụ của các mục sưScotland,1743-1993)(Edinburgh,1992)đểbiếtthêmchitiết.

[335] Những tài liệu chủ chốt có thể được tìm thấy ở tư liệu RobertWallace,KhoLưutrữQuốcgiaScotland:CH/9/17/6-13.

[336] G. W. Richmond, "Insurance Tendencies in England" (Các xuhướngbảohiểmởAnh),AnnalsoftheAmericanAcademyofPoliticalandSocialScience,161(5/1932),tr.183.

[337]A.N.Wilson,ALifeofWalterScott:TheLairdofAbbotsford(Tiểu

Page 312: THÔNG TIN EBOOK

sửWalterScott:LãnhchúaAbbotsford)(London:Pimlico,2002),tr.169-71.[338]Scottlànạnnhâncủamộtcuộckhủnghoảngtàichínhđượcchâm

ngòibởicuộckhủnghoảngnợđầutiêncủachâuMỹLatin(xemchương2).Cólêôngcònlànạnnhâncủacơnthèmkhátbấtđộngsản.ĐểgiúptrangtrảichiphíchotrangtrạiyêuthíchcủaôngởAbbotsford,nhàvănđãtrởthànhngườiđứngtênkhốngchonhàinxuấtbảnsáchcủaônglàJamesBallantyne&Co.,vànhàxuấtbảnliênkếtJohnBallantyne&Co.Ôngcũngđầutưvàonhà xuất bản Archibald Constable của chính mình, do tin tưởng rằng lợinhuậntừnhữngcổphầnnàycaohơnsovớitiềnhoahồngtruyềnthống,ônggiữbímậtvềcácquyềnlợikinhdoanhnàyvìchorằngchúngkhôngtươngthíchvớivịtrícủaônglàlụcsưcủaTòaHìnhsựvàchánhántòaánquận.SựsụpđổcủaBallantynevàConstablenăm1825đãđểlạichoScottmónnợtừ117.000bảngđến130.000bảng.ThayvìbántrangtrạiAbbotsford,Scottthềsẽviếtđểtìmđườngxóanợ.Ôngđãlàmđượcđiềuđó,songphảitrảgiábằng chính sức khỏe củamình khi ôngmất năm1832.Nếu như ông chếtsớmhơn thìnhữngngườichoôngvay tiềnđãđược thừahưởnghợpđồngbảohiểmtừhãngScottishWidows.(TG)

[339]Bảnquảngcáogốc1986dùngảnhdoDavidBaileychụp,trongđócôcongáiDeborahcủadiễnviênRogerMooređóngvaigóaphụScotlandquyếnrũ.(TG)

[340] G. Clayton và W. T. Osborne, "Insurance Companies and theFinanceofIndustry"(Cáccôngtybảohiểmvàtàichínhngànhcôngnghiệp),OxfordEconomicReview,bộmới,10,1(2/1958),tr.84-97.

[341] "American Exceptionalism" (Tính ngoại lệ của nước Mỹ), TheEconomist,10/8/2006.

[342]http://www.workhouses.org.uk/index.html/StMarylebone/StMarylebone.shtml.

[343] LotharGall,Bismarck: TheWhite Revolutionary (Bismarck: Nhàcáchmạngtrắng),tậpII:1879-1898,J.A.Underwooddịch(London,1986),tr.129.

[344]H.G.Lay,MarineInsurance:ATextBookoftheHistoryofMarineInsurance, including the Functions of Lloyd's Register of Shipping (Bảohiểm hàng hải: Sách giáo khoa về lịch sử bảo hiểm hàng hải, bao gồmNhững chứcnăng của sổđăngký tàubiển củaLloyd) (London, 1925), tr.137.

[345] Richard Sicotte, "Economic Crisis and Political Response: ThePoliticalEconomyof theShippingActof1916" (Khủnghoảngkinh tếvàphảnứngchínhtrị:CơsởkinhtếchínhtrịcủaĐạoluậtHànghảinăm1916),JournalofEconomicHistory,59,4(12/1999),tr.861-84.

[346]Khuyếtdanh,"AllocationofRiskbetweenMarineandWarInsurer"

Page 313: THÔNG TIN EBOOK

(Phânbổrủirogiữabảohiểmhànghảivàbảohiểmchiếntranh),YaleLawJournal51,4(2/1942),tr.674;mục"WarRisksinMarineInsurance"(Cácrủi ro chiến tranh trong bảo hiểm hàng hải),Modern Law Review, 10,2(3/1947),tr.211-14.

[347]AlfredT.Lauterbach, "EconomicDemobilization inGreatBritainaftertheFirstWorldWar"(GiảingũkinhtếởAnhsauThếchiếnthứnhất),PoliticalScienceQuarterly,57,3(9/1942),tr.376-93.

[348]CorrelliBarnett,TheAuditofWar (Kiểmtrasổsáchchiến tranh)(London,2001),tr.31-32.

[349]Richmond,"InsuranceTendencies",tr.185.[350]CharlesDavison,"TheJapaneseEarthquakeof1September"(Động

đấtởNhậtBảnngày1/9),GeographicalJournal65,1(1/1925),tr.42-43.[351]YoshimichiMiura,"InsuranceTendenciesinJapan"(Cácxuhướng

bảo hiểmởNhậtBản),Annals of the American Academy of Political andSocialScience,161(5/1932),tr.215-19.

[352]HerbertH.Gowen, "LivingConditions in Japan" (Điều kiện sinhsốngtạiNhậtBản),AnnalsoftheAmericanAcademyofPoliticalandSocialScience,122(11/1925),tr.163.

[353]KennethHewitt, "PlaceAnnihilation:AreaBombingand theFateofUrbanPlaces"(Xóasổđịađiểm:Đánhbomkhuvựcvàsốphậncủacácđịađiểmthànhthị),AnnalsoftheAssociationofAmericanGeographers,73(1983),tr.263.

[354]Khuyếtdanh,"WarDamage Insurance" (Bảohiểm thiệthạichiếntranh),YaleLawJournal 51, 7 (5/1942), tr. 1160-1.Tổ chứcnàyđãkiếmđược210 triệuđô la,khi thuphí tiềnbảohiểmtừ8 triệuhợpđồngvàchỉphảitrảmộtphầnkhiêmtốn.

[355]KingoTamai,"DevelopmentofSocialSecurityinJapan"(SựpháttriểncủaansinhxãhộiởNhậtBản), trongMisa Izuhara (cb),ComparingSocialPolicies:ExploringNewPerspectivesinBritainandJapan(Sosánhcác chính sách xã hội: Khám phá những quan điểmmới ởAnh vàNhật)(Bristol, 2003), tr. 35-48. Xem cả Gregory J. Kasza, "War and WeharePolicy in Japan" (Chiến tranh và chính sách phúc lợi xã hội Nhật Bản),JournalofAsianStudies,61,2(5/2002),tr.428.

[356]TheođềxuấtcủaHộiđồngHệthốngAnsinhXãhội(1950).[357]W.MacmahonBall, "Reflections on Japan" (Nghĩ vềNhậtBản),

PacificAffairs,21,1(3/1948),tr.15-16.[358]BeatriceG.Reubens,"SocialLegislationinJapan"(Lậpphápmang

tínhxãhộiởNhậtBản),FarEasternSurvey,18,23(16/11/1949),tr.270.[359]KeithL.Nelson,"The'WarfareState':HistoryofaConcept"(Quốc

giachiếntranh:Lịchsửcủamộtkháiniệm),PacificHistoricalReview,40,2(5/1971),tr.138-39.

Page 314: THÔNG TIN EBOOK

[360]Kasza,"WarandWelfarePolicy",tr.418-19.[361]Nhưtrên,tr.423.[362]Nhưtrên,tr.424.[363]NakagawaYatsuhiro,"Japan,theWelfareSuper-Power"(NhậtBản,

cườngquốcphúclợi),JournalofJapaneseStudies,5,1(Đông1979), tr.5-51.

[364]Nhưtrên,tr.21.[365]Nhưtrên,tr.9.[366]Nhưtrên,tr.18.[367]XemcácnghiêncứusosánhcủaGregoryJ.Kasza,OneWorldof

Welfare: Japan in Comparative Perspective (Một thế giới phúc lợi: NhậtBản dưới cái nhìn so sánh) (Ithaca, 2006); Neil Gilbert và Ailee Moon,"AnalyzingWelfareEffort:AnAppraisal ofComparativeMethods" (Phântíchnỗlựcphúclợi:đánhgiánhữngphươngthứcsosánh),JournalofPolicyAnalysisandManagement,7,2(Đông1988),tr.326-40.

[368]Kasza,OneWorldofWelfare,tr.107.[369]PeterH.Lindert,GrowingPublic:SocialSpendingandEconomic

GrowthsincetheEighteenthCentury(Côngchúngđangpháttriển:Chitiêuxãhộivàpháttriểnkinhtếtừthếkỷ18)(Cambridge,2004),tậpI,bảng1.2.

[370]HirotoTsukada,EconomicGlobalizationandtheCitizens'WelfareState(Toàncầuhóakinhtếvànhànướcphúclợichocôngdân)(Aldershot/Burlington/Singapore/Sydney,2002),tr.96.

[371]MiltonFriedmanvàAnnaJ.Schwartz,AMonetaryHistoryof theUnitedStates(LịchsửtiềntệHoaKỳ)/1867/1960(Princeton,1963).

[372] Milton Friedman và Rose D. Friedman, Two Lucky People:Memoirs(Haingườimaymắn:Hồiký)(Chicago/London,1998),tr.399.

[373]Nhưtrên,tr.400.[374]Nhưtrên,tr.593.[375] Friedman đã giải thích vào năm 1988 là ông cũng đưa ra một

KhuyếnnghịhầunhưtươngtựvềlạmphátchochínhphủTrungQuốc,songôngkhônghềnhậnđược“dòngthácphảnđổivìđãsẵnsàngtưvấnchomộtchínhphủxấuxanhưvậy”,bấtchấpthựctếlànó“đãvàhiệnvẫnđanglàmộtchínhphủtànbạocònhơncảchếđộđộctàiquânsựChile”.(TG)

[376] Patricio Silva, "Technocrats and Politics in Chile: From theChicagoBoystotheCEIPLANMonks"(NhữngnhàkỹtrịvàđờisốngchínhtrịởChile:từcácChàngtraiChicagođếnnhữngtusĩCEIPLAN),JournalofLatinAmericanStudies,23,2(5/1991),tr.385-410.

[377] Bill Jamieson, "25Years On, Chile Has a PensionsMessage forBritain"(25nămsau,ChilecómộtlờinhắnvềlươnghưuchoVươngquốcAnh),SundayBusiness,14/12/2006.

[378] Rossana Castiglioni, "The Politics of Retrenchment: The

Page 315: THÔNG TIN EBOOK

Quandaries of Social Protection underMilitaryRule inChile, 1973-1990"(Tínhchínhtrịcủatìnhtrạngcắtxén:ThếkhóxửcủasựbảovệxãhộidướichếđộquânquảnởChile,1973-1990),LatinAmericanPoliticsandSociety,43,4(Đông2001),tr.39trởđi.

[379]Nhưtrên,tr.55.[380] Jose Piñera, "Empowering Workers: The Privatization of Social

SecurityinChile"(Traoquyềnchocôngnhân:TưnhânhóaansinhxãhộiởChile),TạpchíCato,15,2-3(Thu/Đông1995/96),tr.155-166.

[381]Nhưtrên,tr.40.[382]TeresitaRamos, "Chile:TheLatinAmericanTiger?" (Chile:Con

hổ Mỹ Latin?), Trường Kinh doanh Harvard, Trường hợp 9-798-092(21/3/1999),tr.6.

[383] Laurence J. Kotlikoff, "Pension Reform as the Triumph of FormoverSubstance"(Cảicáchlươnghưunhưsựchiếnthắngcủahìnhthứcvớinộidung),Economists'Voice(1/2008),tr.1-5.

[384] Armando Barrientos, "Pension Reform and Pension Coverage inChile:Lessons forOtherCountries" (Cảicách lươnghưuvàđộphủ lươnghưu ở Chile: Bài học cho các nước khác), Bullentin of Latin AmericanResearch,15,3(1996),tr.312.

[385] "Destitute No More" (Không còn nghèo khổ), The Economist,16/8/2007.

[386]Barrientos,"PensionReform",tr.309.XemcảRaulMadrid,"ThePolitics and Economics of Pension Privatization in Latin America" (TínhchínhtrịvàkinhtếcủaviệctưnhânhóalươnghưuởMỹLatin),JournalofLatinAmericanStudies,37,2(2002),tr.159-82.

[387]Medicare:chương trìnhbảohiểmxãhộicủachínhphủMỹ,cungcấpbảohiểmytếchongườigiàtrên65tuổi.

[388]Tất cả số liệu là của năm2004, dữ liệumới nhất có thể so sánhđượccó trongcơsởdữ liệuChỉsốphát triển thếgiớicủaNgânhàngThếgiới.

[389] Tôi biết ơn Laurence J. Kotlikoff và Scott Bums, The ComingGenerational Storm:What You Need to Know about America's EconomicFuture(Cơnbãothếhệsắpđến:Nhữnggìbạncầnbiếtvềtươnglaicủanềnkinh tế Mỹ) (Cambridge, 2005). Xem cả Peter G. Peterson, Running onEmpty:HowtheDemocraticandRepublicanPartiesAreBankruptingOurFutureandWhatAmericansCanDoaboutIt(Chạyxehếtxăng:CácđảngDânchủvàCộnghòađang làmphá sản tương lai củanướcMỹ ra saovàngườidâncóthểlàmđiềugì?)(NewYork,2005).

[390]RuthHelman,CraigCopelandvà JackVanDerhei, "WillMoreofUsBeWorkingForever?The2006RetirementConfidenceSurvey"(Chúngtacónhiềungườiđi làmvĩnhviễnhơnkhông?KhảosátNiềm tinvềhưu

Page 316: THÔNG TIN EBOOK

2006),BáocáosơbộcủaTrung tâmNghiêncứuPhúc lợiNhânviên,292(3/2006).

[391]Medicaid:chươngtrìnhytếcủachínhphủMỹchonhữngngườivàgiađìnhcóthunhậpthấp.

[392]Gene L.Dodaro, quyềnKiểm toán trưởngHoaKỳ, "Working toImprove Accountability in an Evolving Environment" (Làm việc để tăngcườngkiểmtoántrongmộtmôitrườngluôntiếnhóa),diễnvăntạiHộinghịHiệphộiChínhphủvàTổchứcPhilợinhuậncủacácnhàkiểmtoánđãđượcchứngnhậncủabangMaryland2008(18/3/2008).

[393]JamesBrooke,"AToughSell:JapaneseSocialSecurity"(Khóbán:AnsinhxãhộiNhậtBản),NewYorkTimes,6/5/2004.

[394] Xem Mutsuko Takahashi, The Emergence of Welfare Society inJapan(SựxuấthiệnxãhộiphúclợiởNhật)(Aldershot/Brookfield/HồngKông / Singapore / Sydney, 1997), tr. 185.Xem cảKasza,OneWorld ofWelfare,tr.179-82.

[395]AlexKerr,DogsandDemons:TheFallofModernJapan(Chóvàquỷ:SựsụpđổcủaNhậtBảnhiệnđại)(London,2001),tr.261-66.

[396]GavanMcCormack,ClientState:JapanintheAmericanEmbrace(Đấtnướckháchhàng:NhậtBảntrongvòngtayMỹ)(London,2007),tr.45-69.

[397] Lisa Haines, "World's Largest Pension Funds Top $10 Trillion"(Quỹlươnghưulớnnhấtthếgiớiđạttới10nghìntỷđôla),FinancialNews,5/9/2007.

[398]"LivingDangerously"(Sốngmạohiểm),TheEconomist,22/1/2004.[399]PhilipBobbitt,TerrorandConsent:TheWarsfortheTwenty-first

Century(Khủngbốvàđồngthuận:Nhữngcuộcchiếntranhgiànhthếkỷ21)(NewYork,2008),đặcbiệtlàtr.98-179.

[400]SuleimanabuGheith,tríchtrongsáchnhưtrên,tr.119.[401]GrahamAllison,"Time toBuryaDangerousLegacy,Part1" (Đã

đến lúc phải chôn vùi một di sản nguy hiểm, Phần một), Yale Global,14/3/2008. Cùng tác giả, Nuclear Terrorism: The Ultimate PreventableCatastrophe (Chủ nghĩa khủng bố hạt nhân: Thảm họa tồi tệ nhất có thểtránhđược)(Cambridge,MA,2004).

[402] Michael D. Intriligator và Abdullah Toukan, "Terrorism andWeaponsofMassDestruction"(Chủnghĩakhủngbốvàcácvũkhíhủydiệthàng loạt), trongPeterKotana,MichaelD. Intriligator và Johnp.Sullivan(cb),CounteringTerrorismandWMD:CreatingaGlobalCounter-terrorismNetwork (Chốngchủnghĩakhủngbốvàvũkhíhủydiệthàng loạt:Tạo ramộtmạnglướichốngkhủngbốtoàncầu)(NewYork,2006),bảng4.1A.

[403]XemIPCC,ClimateChange2007:SynthesisReport(Biếnđổikhíhậu2007:Báocáotổnghợp)(Valencia,2007).

Page 317: THÔNG TIN EBOOK

[404] Robert Looney, "EconomicCosts to theUnited States Stemmingfromthe9/11Attacks"(CáigiákinhtếđốivớiHoaKỳtừnhữngcuộctấncông9/11),TrungtâmNghiêncứuchiếnlượcXungđộthiệnđại(5/8/2002).

[405] Robert E. Litan, "Sharing and Reducing the Financial Risks ofFutureMega-Catastrophes"(Chiasẻvàgiảmnhẹrủirotàichínhcủanhữngsiêuthảmhọatươnglai),BrookingsIssuesinEconomicPolicy(CácvấnđềchínhsáchkinhtếcủaBrookings),4(3/2006).

[406]WilliamHutchings, "Citadel Builds a Diverse Business" (Citadelxâydựngnêncáchlàmănđadạng),FinancialNews,3/10/2007.

[407]MarciaVickers, "AHedge Fund Superstar" (Siêu sao quỹ phònghộ),Fortune,3/3/2007.

[408]JosephSantos,"AHistoryofFuturesTradingintheUnitedStates"(Lịch sử giao dịch hợp đồng tương lai ởHoaKỳ),Đại họcSouthDakotaMS,khôngcóngày.

[409]Tứclà,sốtiềntồnđọngdanhnghĩangaycảnếutấtcảcáchợpđồngpháisinhđượcchi trả làkhoảng4,5lầngiátrị thị trườngướctínhcủacáchợpđồng.(TG)

[410]Đánhthứcởchúngkỳvọngcóthểsẽkhôngthểtrởthànhhiệnthực.Giánhàtăng15lầnởAnhtrongkhoảngthờigiantừnăm1975đến2006đãkhiểnviệcsởhữunhàvuộtkhỏitầmtayhầunhưtấtcảnhữngaimuanhàlầnđầumàkhôngcósựtrợgiúptàichínhcủachamẹhọ.(TG)

[411]PhilipE.Orbanes,Monopoly: TheWorld'sMostFamousGame -AndHowItGotThatWay(Cờtỷphú:Tròchơinổitiếngnhấtthếgiới-Vàlàmthếnàomànóđượcnhưvậy?)(NewYork,2006),tr.10-71.

[412]Nhưtrên,tr.50.[413]Nhưtrên,tr.86-87.[414]Nhưtrên,tr.90.[415]Irelanddẫnđầuvới83%sốhộgiađìnhsởhữunhàcủamình,tiếp

theosau làÚcvàAnh(đều là69%),Canada(67%)vàMỹ(66%).ConsốnàyvớiNhậtlà60%,Pháplà54%vàĐứclà43%.Tuynhiên,cầnlưuýrằngcácsốliệunàylàcủanăm2000.Kểtừđóđếnnay,consốnàyvớiMỹđãtănglêntrên68%.CũngcầnlưuýrằngcósựdaođộngtheokhuvựcnhữngngườiởmiềnTrungTâyvàmiềnNamcótỷlệsởhữunhàriêngcaohơnmộtcáchđángkể(72%)sovớinhữngngườisốngởmiềnTâyvàĐôngBắc.NhàcửacógiáphùhợpvớikhảnăngmuahơnởTrungTâyvàmiềnNam.78%ngườidânởTâyVirginiasởhữunhàđangsốngtrongkhichỉcó46%ngườidânNewYorkđượcnhưvậy.(TG)

[416] Robert J. Shiller, "Understanding Recent Trends in House PricesandHomeOwnership"(Tìmhiểunhữngxuhướngmớitronggiánhàvàsởhữunhà),báocáotrìnhbàytạiHộithảoJacksonHoletạiKansascủaNgânhàngDựtrữLiênbang(8/2007).

Page 318: THÔNG TIN EBOOK

[417]http://www.canongate.net/WhoOwnsBritam/DoTheMathsOnLandOwnership.

[418]DavidCannadine,AspectsofAristocracy:GrandeurandDeclineinModernBritain(Cáckhíacạnhcủachếđộquýtộc:vẻhuyhoàngvàsựsuytànởAnhquốchiệnđại)(NewHaven,1994),tr.170.

[419]“ThưacôDemolines,cuộcsốngluônluônbấtđịnh.”“ôngđangnóiđùa,tôibiết.SongliệuôngcóthựcsựcảmthấylàbâygiờnhữngđồngtiềnởkhuCityrấtbấpbênh?Chúngđếnrồiđirấtnhanh.”“Nếuđãđi,tôinghĩtiềnnàocũngvậy,”Johnnynói.“Nhưngkhôngphảilàvớiđấtđai,hoặccácquỹ.Mẹcôđãbốtrítừngshillingvàochovaythếchấphạngnhấtđổivớiđấtđaivớilãisuất4%.Điềuđókhiếnaicũngcảmthấythậtantoàn!Đấtđaikhôngthểtrốnđiđâuđược.”(Chương25)(TG)

[420]TôibiếtơnGregoryClarkvìnhữngsốliệunày.[421] Frederick B. Heath, "The Grenvilles, in the Nineteenth Century:

TheEmergenceofCommercialAffiliations"(NhàGrenville, thếkỷ19:Sựxuất hiệnnhững liênkết thươngmại),HuntingtonLibraryQuarterly, 25,1(11/1961),tr.29.

[422]Heath,"Grenvilles",tr.32-33.[423]Nhưtrên,tr.35.[424]DavidSpringandEileenSpring, "TheFallof theGrenvilles" (Sự

sụpđổcủanhàGrenville),HuntingtonLibraryQuarterly,19,2(2/1956),tr.166.

[425]Nhưtrên,tr.77-78.[426]ChitiếttạiSpringvàspring,"FalloftheGrenvilles",tr.169-74.[427]Nhưtrên,tr.185.[428]Heath,"Grenvilles",tr.39.[429]SpringvàSpring,"FalloftheGrenvilles",tr.183.[430]Heath,"Grenvilles",tr.40.[431]Nhưtrên,tr.46.[432]Nguyênnghĩa,mộtkhoảnvay“mortgage”làmộtkhoảnvaydùng

bấtđộngsản(nhà, trang trạiv.v) làmthếchấp.Vớisựphát triểncủa“nềndânchủsởhữunhàở"bànđến trongchươngnày, từnày trongcáchdùngquenthuộcđãtrởthành“vaymuanhàthếchấpnhà”,tứclàdùngchínhcănnhàmìnhđịnhmualàmtàisảnthếchấp.Cáchgọiđầyđủnhấtlà“chovaymuanhàđấtthếchấpbằngnhàđấthìnhthànhtừvốnvay",ởđâytùynghĩamàdùngcáchgọitắtphùhợp.

[433] Ben Bernake, "Housing, Housing Finance, andMonetary Policy"(Nhàcửa,tàichínhnhàđấtvàchínhsáchtiềntệ),diễnvănHộithảoJacksonHoleởKansascủaNgânhàngDựtrữLiênbang(31/8/2007).

[434] Louis Hyman, "Debtor Nation: How Consumer Credit Built

Page 319: THÔNG TIN EBOOK

PostwarAmerica"(QuốcgiaconnợTíndụngtiêudùngđãdựngnênnướcMỹhậuchiếnnhưthếnào),Luậnántiếnsĩchưaxuấtbản(ĐạihọcHarvard,2007),chương1.

[435]EdwardE.Learner,"HousingandtheBusinessCycle"(Nhàvàchukỳkinhdoanh),báocáotrìnhbàytạiHội thảoJacksonHoleởKansascủaNgânhàngDựtrữLiênbang(8/2007).

[436] Saronne Rubyan-Ling, "The Detroit Murals of Diego Rivera"(Những bức tranh tường Detroit của Diego Rivera),History Today, 46,4(3/1996),tr.34-8.

[437]Donald Lochbiler, "Battle of theGarden Court" (Cuộc chiến sânvườn),DetroitNews,15/7/1997.

[438]Qua thời gian, nhữngbức tranh tườngởDetroit đãđược liệt vàohàngDanhlamLịchsửQuốcgiaHoaKỳ(năm2014),cònSânVườnđổitênlàSânRivera.

[439]Hyman,"DebtorNation",chương2.[440] Thomas J. Sugrue, The Origins of the Urban Crisis: Race and

InequalityinPostwarDetroit (Cănnguyênkhủnghoảng thành thị:Sắc tộcvàbấtbìnhđẳngởDetroitthờihậuchiến)(Princeton,1996),tr.64.

[441]Red-lining:còncónghĩalàphânbiệtđốixử.[442] Thomas J. Sugrue, The Origins of the Urban Crisis: Race and

InequalityinPostwarDetroit,tr.38-43.[443]Hyman,"DebtorNation",chương5.[444]PhongtràođòichấmdứtcáchlysắctộcvàkỳthịvớingườiMỹda

đentronghaithậpkỷ1950-60.[445]Sugrue,OriginsoftheUrbanCrisis,tr.259.[446] Để biết thêm một vụ án gần đây ở Detroit, xem Ben Lefebvre,

"JusticeDept.AccusesDetroitBankofBiasinLending"(BộTưphápbuộctộiNgânhàngDetroitthiênvịchovay),NewYorkTimes,20/5/2004.

[447] Glen O'Hara, From Dreams to Disillusionment: Economic andSocialPlanningin1960sBritain (Từướcmộngđếnvỡmộng:HoạchđịnhkinhtếvàxãhộiởAnhnhữngnăm1960)(Basingstoke,2007),chương5.

[448]Bernake,"Housing,HousingFinance,andMonetaryPolicy".XemcảRogerLoewenstein,"WhoNeedstheMortgage-InterestDeduction?"(Ailàngườicầntrừlãisuấtthếchấpvaymuanhà?),NewYorkTimesMagazine,5/3/2006.

[449]Ngàynay,khoảng37triệucánhânvàcặpvợchồngMỹxinkhấutrừđốivớicáckhoảnchovaymuanhàdướimộttriệuđôla,đổilạilàthâmhụt76tỷđôlachongânkhốMỹ.(TG)

[450]NigelLawson,TheViewfromNo.11:MemoirsofaToryRadical(Nhìntừsố11phốDowning:HồikýcủamộtthànhviêncấptiếnđảngBảothủAnh)(London,1992),tr.821.

Page 320: THÔNG TIN EBOOK

[451]Living inBritain:GeneralHouseholdSurvey2002 (Sống ở nướcAnh: Tổng điều tra về các hộ gia đình 2002) (London, 2003), tr. 30:http://www.statistics.gov.uk/cci/nugget.asp?id=821.

[452] Ned Eichler, "Homebuilding in the 1980s: Crisis or Transition?"(Xâynhàvàonhữngnăm1980:Khủnghoảnghaysựchuyểntiếp?),Annalsof theAmericanAcademyofPoliticalandSocialScience,465 (1/1983), tr.37.

[453]MaureenO'Hara,"PropertyRightsandtheFinancialFirm"(Quyềnsởhữubấtđộngsảnvàcôngtytàichính),JournalofLawandEconomics,24(10/1981),tr.317-32.

[454]ĐạoluậttốiquantrọngđólàĐạoluậtBãibỏđiềutiếtcácTổchứcnhậntiềngửivàKiểmsoáttiềntệnăm1980,vàĐạoluậtGarn-StGermainvềcáctổchứcnhậntiềngửinăm1982.(TG)

[455]Eichler,"Homebuilding",tr.40.XemcảHenryN.PontellvàKittyCalavita,"White-CollarCrimeintheSavingsandLoanScandal"(TộiphạmcổcồntrắngtrongvụbêbốiTiếtkiệmvàChovay),AnnalsoftheAmericanAcademy of Political and Social Science, 525 (1/1993), tr. 31-45;MarciaMillonCornettvàHassanTehranian,"AnExaminationoftheImpactoftheGam-StGermainDepositoryInstitutionsActof1982onCommercialBanksandSavingsandLoans"(XemxéttácđộngcủaĐạoluậtTổchứcGửitiềnGam-StGermain1982đốivớicácngânhàngthươngmạivàquỹTiếtkiệmvàChovay),JournalofFinance,45,1(3/1990),tr.95-111.

[456] Henry N. Pontell và Kitty Calavita, "The Savings and LoanIndustry"(NgànhTiếtkiệmvàChovay),CrimeandJustice,18 (1993), tr.211.

[457]Nhưtrên,tr.208-09.[458]F.StevensRedbum,"TheDeeperStructureoftheSavingsandLoan

Disaster" (Cấu trúc sâu xa hơn của thảm họa Tiết kiệm và Cho vay),PoliticalScienceandPolitics,24,3(9/1991),tr.439.

[459]PontellvàCalavita,"White-CollarCrime",tr.37.[460]AllenPusey,"FastMoneyandFraud"(Tiềnnhanhvàsựlừađảo),

NewYorkTimes,23/4/1989.[461]K.Calavita,R.Tillman,vàH.N.Pontell,"TheSavingsandLoan

Debacle,FinancialCrimeandtheState"(SựsụpđổTiếtkiệmvàChovay,Tộiphạmtàichínhvànhànước),AnnualReviewofSociology,23(1997),tr.23.

[462]PontellvàCalavita,"SavingsandLoansIndustry",tr.215.[463]Cầngiảithíchrõhơnđiểmnày:Cũngcùngmộtlogicnhưviệcdàn

xếpchovayqualại,việchuyđộngvốnmócnối(linkedfinancing)baogồmgửi tiềnvàomột tổchức tiếtkiệm(thrift),đổi lạingườigửi sẽnhậnđượcmộtkhoảnchovay.ỞđâyRendagửicáckhoảntiềnlớnđượcmôigiớivào

Page 321: THÔNG TIN EBOOK

cáctổchứctiếtkiệm,nhờđóôngtanhậnđượcmóntiềnhoahồng,đổilạinhữngngườivay,vớicác“chướngngại”vềtíndụng,nhậnđượcmộtkhoảnvayhậuhĩnhtừtổchứctiếtkiệm.

[464]Calavita,TillmanvàPontell,"SavingsandLoanDebacle",tr.24.[465]AllenPuseyvàChristiHarlan,"BankersSharedinProfitsfrom1-

30Deals"(Cácnhàngânhàngchialợinhuậntừcáchợpđồngđường1-30),DallasMorningNews,29/1/1986.

[466]AllenPuseyvàChristiHarlan,"1-30RealEstateDeals:A'VirtualMoneyMachine'" (Cáchợpđồngbấtđộngsản1-30:Mộtcỗmáy làmtiềnđắclực),DallasMorningNews,26/1/1986.

[467]Vụ việc khét tiếng nhất là củaCharlesKeating, khi tổ chứcTiếtkiệmvàChovayLincolncủaôngtaởIrvine,California,đãnhậnđượcsựủnghộcủanămthượngnghịsĩ,trongđócóJohnMcCain,khitổchứcnàybắtđầuchịuáplựctừphíaNgânhàngChovaymuanhàLiênbang.McCaintrướcđóđãnhậncáckhoảnquyêngópchínhtrịtừKeating,songđãđượcủybanTưcáchThượngviệnxóatộidanhhànhđộngkhôngphùhợp.(TG)

[468]Pusey,"FastMoneyandFraud".[469] Pontell và Calavita, "White-Collar Crime", tr. 43. Xem cả Kitty

Calavita vàHenryN. Pontell, "The State andWhite-CollarCrime: SavingtheSavingsandLoans"(Nhànướcvàtộiphạmcổcồntrắng:CứuTiếtkiệmvàChovay),LawSocietyReview,28,2(1994),trT297-324.

[470]Thualỗlúcđầuđượcdựtínhlàcaohơn.Vàonăm1990CơquanKiểmtoánnhìntrướclỗlêntới500tỷđôla.Nhữngnơikhácướctínhmộtnghìntỷđôlahoặchơn:PontellvàCalavita,"SavingsandLoanIndustry",tr.203.

[471]XemthêmtườngthuậtsinhđộngcủaMichaelLewis,Liar'sPoker(Tròpokercủakẻnóidối)(London,1989),tr.78-124.

[472]Bernake,"Housing,HousingFinance,andMonetaryPolicy".[473]Vàocuốinăm2006,cáccôngtyđượcchínhphủbảohộđãchiếmtỷ

phầnlớnnhấttrongcáchợpđồngvaythếchấpmuanhà,tới30%tổngsốnợchưatrả.Cácngânhàngthươngmạichiếm22%;cácchứngkhoánđượcbảođảmbằngthếchấpmuanhà(RMBS),cáccamkếtnợcóthếchấp(CDO)vàchứngkhoánđượcbảo đảmbằng tài sản khác chiếm14% tổng số; các tổchứctiếtkiệmchiếm13%;cácchínhquyềnbangvàđịaphươngchiếm8%tổngsổ;cáccông tybảohiểmnhân thọchiếm6%.Phầncòn lạidocáccánhânnắmgiữ.(TG)

[474]TôibiếtơnJosephBarillarivìsựhỗtrợcủaôngvớinhữngtínhtoánnày.MorrisA.Davisa, Andreas Lehnert và Robert F.Martin, "The Rent-PriceRatio for theAggregate Stock ofOwner-OccupiedHousing" (Tỷ sốtiềnthuêtrêngiácủachứngkhoántổnghợpcủanhàcửadongườisởhữuở),Báocáo(12/2007).

Page 322: THÔNG TIN EBOOK

[475]VìthếtrongmộtcuộctranhluậnđãtừlâugiữatôivàvợtôivềsựkémkhônngoancủatròchơiđònbẩyquymôlớntrênthịtrườngbấtđộngsảnAnh(mộtchiến lược tàichínhmàvợ tôiưa thích),vợ tôiđã trở thànhngườichiếnthắngdựatrêngiảđịnhlàtôihẳnsẽthíchsốngởnhàthuêcủatrườngđạihọcvàchơichứngkhoántrênthịtrườngAnhhơn.Chiếnlượctốiưutấtnhiênsẽphảilàsởhữumộtdanhmụcđầutưđadạnggồmbấtđộngsảnvàchứngkhoántoàncầu,đượccấpvốnbởimộtlượngđònbẩyvừaphải.(TG)

[476]Shiller,"RecentTrendsinHousePrices".[477]CarmenM.ReinhartvàKennethS.Rogoff,"Isthe2007Sub-Prime

Financial Crisis So Different? An International Historical Comparison"(Cuộckhủnghoảngtàichínhdướichuẩn2007cókhácbiệtđếnthếkhông?Sosánhtừlịchsửvàquốctế),BảnphácthảoBáocáo(14/1/2008).

[478]Tức làmức lãi vaymuanhà năm thứba trở đi ít nhất đãởmức14,125%,dùcuộckhủnghoảngchưalàmlãisuấtngânhàngtăngvọt

[479] MarkWhitehouse, "Debt Bomb: Inside the 'Subprime' MortgageDebacle"(Quảbomnợ:Bêntrongvụsụpđổthếchấp"dướichuẩn"),WallStreetJournal,30/5/2007,tr.A1.

[480]Trongkhoảngthờigiantừnăm1997đến2006,ngườitiêudùngMỹđãrútkhoảng9.000tỷđôlatiềnmặttừgiátrịnhàcủahọ.Đếnquý1/2006,sốtiềnrúttừgiátrịnhàchiếmgần10%thunhậpkhảdụngcánhân.(TG)

[481] Xem Kimberly Blanton, "A 'Smoking Gun' on Race, SubprimeLoans" ("Khẩu súngbốc khói" nhắmvào sắc tộc: nợ dưới chuẩn),BostonGlobe,16/3/2007.

[482]"U.S.HousingBustFuelsBlameGame"(VụsụpđổnhàcửaởMỹrótthêmdầuvàotròđổlỗi),WallStreetJournal,19/3/2008.XemcảDavidWessel, "HousingBustOffers Insights" (Vụsụpđổnhàcửađemlạinhiềunhậnthức),WallStreetJournal10/4/2008.

[483]OprahWinfrey(1954),ngườidẫnchươngtrìnhđốithoạitrêntruyềnhìnhMỹ, nhân vật có quyền lực và nhiều ảnh hưởng;Whoopi Goldberg(1955),nghệsĩ,casĩ,nhạcsĩ,nhàhoạtđộngchínhtrịMỹ.

[484]Henry LouisGatesCon, "FortyAcres and aGap inWealth" (40mẫuđấtvàmộtkhoảngcáchtàisản),NewYorkTimes,18/11/2007.

[485]AndyMeek,"FrayserForeclosuresRevealed"(Hélộviệc tịch thutàisảnthếnợFrayser),DailyNews,21/9/2006.

[486]MộtđặcđiểmquantrọngtrongluậtphápMỹlàtạinhiềubang(mặcdùkhôngphảilàtấtcả),cáchợpđồngvaythếchấpmuanhàthườnglàcáckhoảnchovay“khôngcónguồnhỗtrợ”,cónghĩalàkhicơsựđếnnợkhôngtrảđượcthìngườichovaythếchấpchỉcó thểđếnlấyđigiá trị tàisảnđóchứkhôngthểlấyđicáctàisảnkhác(vídụnhưôtôhaytiềngửitrongngânhàng)hoặcđặtquyền thếnợđổivớicáckhoản tiền lương tương lai.Theo

Page 323: THÔNG TIN EBOOK

mộtsốnhàkinhtếhọc,chínhđiềuđóđãkhuyếnkhíchmạnhmẽngườivaykhôngtrảnợ.

[487]http://www.responsiblelending.org/page.jsp?itemID=32032031.[488]CreditSuisse,"ForeclosureTrends-ASoberingReality" (Cácxu

hướngtịchthutàisảnthếnợ-Mộtsựthậtmởmắt),FixedIncomeResearch(23/4/2008).

[489]Một trong hai quỹmang cái tên hoành trángQuỹĐòn bẩyTăngcườngchoChiếnlượcTíndụngđượcCơcấuxếphạngcao.(TG)

[490]ChẳngmấyaicóýkiếnkháckhiQuỹTiềntệQuốctếgọiđólà“cúsốctàichínhlớnnhấtkểtừcuộcĐạiSuythoái”.(TG)

[491]XemPrabhaNatarajan, "Fannie,FreddieCouldHurtU.S.Credit"(Fannie, Freddie có thể hại tín dụng Hoa Kỳ), Wall Street Journal,15/4/2008.

[492] Báo cáo kinh tế của Tổng thống 2007, bảng B-77 và B-76:http://www.gpoaccess.gov/eop/.

[493] George Magnus, "Managing Minsky" (Quản lý Minsky), Hồ sơnghiêncứuUBS,27/3/2008.

[494]Nhữngsựkiệnxảyrasaukhicuốnsáchnàyđượcviết,trênthựctế,đãxácnhậnđiềuđó.(TG)

[495] Hernando de Soto, The Mystery of Capital: Why CapitalismTriumphsintheWestandFailsEverywhereElse(Bíẩncủavốn:TạisaochủnghĩatưbảnthắnglợiởphươngTâyvàthấtbạiởmọinơikhác?)(London,2001).

[496]Cùng tácgiả, "Interview:LandandFreedom" (Đấtđaivà tựdo),NewScientist,27April2002.

[497]Cùngtácgiả,TheOtherPath(Conđườngkhác)(NewYork,1989).[498]RafaelDiTelia,SebastianGaliani vàErnestoSchargrodsky, 'The

Formation of Beliefs: Evidence from the Allocation of Land Titles toSquatters"(Sựhìnhthànhniềmtin:Bằngchứngtừviệcphânbổchứngnhậnsở hữu đất cho những người chiếm dụng đất), Quarterly Journal ofEconomics,122,1(2/2007),tr.209-41.

[499] "The Mystery of Capital Deepens" (Bí ẩn về vốn càng sâu sắcthêm),TheEconomist,26/8/2006.

[500]Xem JohnGravois, "The de SotoDelusion" (Ảo tưởng de Soto),Slate,29/1/2005:http://state.msn.com/id/2112792/.

[501]ToànbộlợinhuậnchuyểntớimộtQuỹPhụchồiđượctạorađểđốiphóvớicáctìnhhuốngkhẩncấp,đổilấyviệcmiễnthuếthunhậpcôngty.

[502]Bill vàMelindaGates đã bị ấn tượngmạnhbởiProMujermạnhđếnnỗiQuỹcủahọđãtraochotổchứcnày3,1triệuđôla.(TG)

[503] Chơi chữ của tác giả: “ngôi nhà” (house) và “bà nội trợ”(housewife).

Page 324: THÔNG TIN EBOOK

[504] Connie Black, "Millions for Millions" (Triệu triệu đổi lấy triệutriệu),NewYorker,30/10/2006,tr.62-73.

[505]Shiller,"RecentTrendsinHousePrices".[506]EdwardL.GlaeservàJosephGyourko,"HousingDynamics"(Các

độngtháitrongtìnhhìnhnhàở),BáocáoNBER12787(phiênbảnsửađổi,31/3/2007).

[507] Robert J. Shiller, The New Financial Order: Risk in the 21stCentury(Trậttựtàichínhmới:Rủirotrongthếkỷ21)(Princeton,2003).

[508]Chơichữ:BRIClàtênviếttắttiếngAnhcủa4nước,cũnglàchữviếttắtcủa“BigRapidlyIndustrializingCountries”.

[509] Dominic Wilson và Roopa Purushothaman, "Dreaming with theBRICs:ThePath to 2050" (Mơ cùng nhómBRIGĐường đến 2050),Báocáo kinh tế toàn cầu của Goldman Sachs, 99 (1/10/2003). Xem cả JimO'Neill, "Building Better Global Economic BRICs" (Xây dựng các nướcBRICkinhtếtoàncầutốthơn),BáocáokinhtếtoàncầucủaGoldmanSachs,66 (30/11/2001); Jim O'Neill, DominicWilson, Roopa Purushothaman vàAnnaStupnytska, "HowSolid are theBRICs?" (BRICvững chắc tớimứcnào?),BáocáokinhtếtoàncầucủaGoldmanSachs,134(1/12/2005).

[510] DominicWilson và Anna Stupnytska, "The N-11:More than anAcronym"(N-11:Khôngchỉlàmộttừviếttắt),BáocáokinhtếtoàncầucủaGoldmanSachs,153(28/3/2007).

[511] Tập đoàn kinh tế toàn cầu Goldman Sachs, BRICs and Beyond(BRICvàhơnthếnữa)(London,2007),đặcbiệtlàtr.45-72,103-8.

[512] Lý lẽ này được đưa ra trong Kenneth Pomeranz, The GreatDivergence:China,EuropeandtheMakingoftheModernWorldEconomy(Sựchiarẽlớn:TrungQuốc,châuÂuvàviệchìnhthànhnềnkinhtếthếgiớihiệnđại)(Princeton/Oxford,2000).Xemmộtcáinhìnngờvựchơnvềvịthế của Trung Quốc vào năm 1700 tại Angus Maddison, The WorldEconomy: AMillennial Perspective (Nền kinh tế thế giới: Cái nhìn thiênniênkỷ)(Paris,2001).

[513]Tính từ ước lượng sản phẩmquốc nội trên đầu ngườiMaddison,WorldEconomy,bảngB-21.

[514]Pomeranz,GreatDivergence.[515]Trongnhữngtácphẩmquantrọngnhấtvềvấnđềnàygầnđâycó

Eric Jones, The European Miracle: Environments, Economies andGeopoliticsintheHistoryofEuropeandAsia(ĐiềukỳdiệuchâuÂu:Môitrường, cácnềnkinh tếvàđịa chính trị trong lịch sửchâuÂuvàchâuÁ)(Cambridge, 1981);DavidS.Landes,TheWealthandPoverty ofNations:WhySomeareSoRichandSomeSoPoor(Sựgiàucóvànghèokhổcủamộtsốquốcgia:Tạisaomộtsốlạigiàuđếnthếvàmộtsốlạinghèođếnthế?)(NewYork,1998);JoelMokyr,TheGiftsofAthena:HistoricalOriginsof

Page 325: THÔNG TIN EBOOK

theKnowledgeEconomy(MónquàcủaAthena:Nguồngốclịchsửcủanềnkinh tế tri thức) (Princeton, 2002);GregoryClark,AFarewell to Alms: ABriefEconomicHistoryoftheWorld(Princeton,2007).

[516]WilliamN.Goetzmann, "Fibonacciand theFinancialRevolution"(Fibonaccivàcuộccáchmạngtàichính),BáocáoNBER10352(3/2004).

[517]WilliamN. Goetzmann, Andrey D. Ukhov và Ning Zhu, "Chinaand the World Financial Markets, 1870-1930: Modem Lessons fromHistoricalGlobalization"(TrungQuốcvàthịtrườngtàichínhthếgiới,1870-1930: Những bài học hiện đại từ cuộc toàn cầu hóa lịch sử), EconomicHistoryReview(sắpxuấtbản).

[518] Nicholas Crafts, "Globalisation and Growth in the TwentiethCentury"(Toàncầuhóavàsựtăngtrưởngvàothếkỷ20),BáocáocủaQuỹTiền tệQuốc tế, 00/44 (3/2000).Xem cảRichard E.Baldwin và PhilippeMartin,"TwoWavesofGlobalization:SuperficialSimilarities,FundamentalDifferences"(Haiđợtsóngtoàncầuhóa:Tươngđồngtrênbềnổi,khácbiệtvềcănbản),BáocáoNBER6904(1/1999).

[519]BarryR.ChiswickvàTimothyJ.Hatton,"InternationalMigrationandtheIntegrationofLaborMarkets"(Dicưquốctếvàsựhộinhậpcácthịtrường lao động), trongMichael D. Bordo, AlanM. Taylor và JeffreyG.Williamson (cb), Globalization in Historical Perspective (Toàn cầu hóatrongcáinhìnlịchsử)(Chicago,2003),tr.65-120.

[520]Maurice Obstfeld và AlanM. Taylor, "Globalization and CapitalMarkets" (Toàn cầu hóa và các thị trường vốn), trongMichaelD. Bordo,AlanM.Taylorvà JeffreyG.Williamson (cb),Globalization inHistoricalPerspective(Chicago,2003),tr.173-74.

[521]Clark,Farewellchương13,14.[522]DavidM.Rowe, "TheTragedyofLiberalism:HowGlobalization

CausedtheFirstWorldWar"(Bikịchcủachủnghĩatựdo:ToàncầuhóađãgâyraThếchiếnthứnhấtthếnào?),SecurityStudies,14,3(Xuân2005),tr.1-41.

[523]VídụhãyxemFareedZakaria,ThePost-AmericanWorld(ThếgiớihậuMỹ)(NewYork,2008)vàParagKhanna,TheSecondWorld:EmpiresandInfluence in theNewGlobalOrder (Thếgiới thứhai:Cácđếquốcvàảnhhưởngtrongtrậttựthếgiớimới)(London,2008).

[524]Chơichữ:emergingmarket(thịtrườngmớinổi)vàemergency(sựkhẩncấp).

[525]Thuậtngữ“cácthịtrườngmớinổi”lầnđầutiênđượcsửdụngbởinhàkinhtếhọcAntoinevanAgtmaelcủaNgânhàngThếgiớivàthậpniên1980.(TG)

[526] JimRogers,ABull in China: Investing Profitably in theWorld'sGreatestMarket(ThịtrườngđilênởTrungQuốc:Đầutưtạolợinhuậntrên

Page 326: THÔNG TIN EBOOK

thịtrườnglớnnhấtthếgiới)(NewYork,2007).[527] Chơi chữ: mất áo sơ mi (lose shirt) nghĩa bóng là mất sạch cơ

nghiệp.[528]RobertBlake,JardineMatheson:TradersoftheFarEast(Jardine

Matheson: Những thương buôn châu Á) (London,1999), tr. 91. Xem cảAlainLePichon,ChinaTradeandEmpire: Jardine,Matheson&Co. andthe Origins of British Rule in Hong Kong, 1827-1843, (Thương mại vớiTrungQuốcvàđếquốc: Jardine,Matheson&Co.vànguồngốcsựcai trịcủaAnhởHồngKông,1827-1843)(Oxford/NewYork,2006).

[529]KhoLưu trữRothschild,London,RFamFD/13A/l; 13B/1; 13C/1;13D/1;13D/2;13/E.

[530]HenryLowenfeld,Investment:AnExactScience(Đầutư:Mộtmônkhoahọcchínhxác)(London,1909),tr.61.

[531]JohnMaynardKeynes,TheEconomicConsequencesof thePeace(Cáctácđộngkinhtếcủahòabình)(London,1919),chương1.

[532]Maddison,WorldEconomy,bảng2-26a.[533]LanceE.DavisvàR.A.Huttenback,MammonandthePursuitof

Empire: The Political Economy of British Imperialism, 1860-1912 (Thầntiềnvàviệcxâydựngmộtđếquốc:NềnkinhtếchínhtrịcủađếquốcAnh,1860-1912)(Cambridge,1988),tr.46.

[534]RanaldMichie,"ReversalorChange?TheGlobalSecuritiesMarketinthe20thCentury"(Đảongượchayđổithay?Thịtrườngchứngkhoántoàncầuthếkỷ20),NewGlobalStudies(sắpxuấtbản).

[535]ObstfeldvàTaylor,"Globalization"(Toàncầuhóa);NiallFergusonvà Moritz Schularick, "The Empire Effect: The Determinants of CountryRisk in the First Age of Globalization 1880-1913" (Hiệu ứng đế quốc:Nhữngyếu tốquyếtđịnhrủi roquốcgia tronggiaiđoạn toàncầuhóađầutiên, 1880-1913),Journal ofEconomicHistory, 66,2 (6/2006).Nhưng hãyxemcảMichaelA.ClemensvàJeffreyWilliamson,"WealthBiasintheFirstGlobalCapitalMarketBoom,1870-1913" (Thiênvị sựgiàucó trongcuộcbùng nổ thị trường vốn đầu tiên, 1870-1913), Economic Journal, 114, 2(2004),tr.304-37.

[536] Nghiên cứu giá trị nhất là của Michael Edelstein, OverseasInvestmentintheAgeofHighImperialism:TheUnitedKingdom1850-1914(Đầutưnướcngoàitrongthờiđạiđếquốccaotrào:VươngquốcAnh1850-1914),(NewYork,1982).

[537]MichaelEdelstein,"Imperialism:CostandBenefit"'(Chủnghĩađếquốc: Phí tổn và lợi nhuận), trongRoderick Floud vàDonaldMcCloskey(cb),TheEconomicHistoryofBritainsince1700 (LịchsửKinh tếAnh từnăm1700),tậpIIấnbảnthứ2,Cambridge,1994),tr.173-216.

[538] John Maynard Keynes, "Foreign Investment and National

Page 327: THÔNG TIN EBOOK

Advantage" (Đầu tư nước ngoài và lợi thế quốc gia), trong DonaldMoggridge (cb),The CollectedWritings of JohnMaynard Keynes (TuyểntậpJohnMaynardKeynes),tậpXIX(London,1981),tr.275-84.

[539]Cùngtácgiả,"AdvicetoTrusteeInvestors"(Lờikhuyêntớicácnhàđầutưủythác),trongcuốntrên,tr.202-6.

[540]ĐượctínhtoántừdữliệutrongIrvingStone,TheGlobalExportofCapitalfromGreatBritain,1865-1914(XuấtkhẩuvốnratoàncầucủaAnhquốc,1865-1914)(London,1999).

[541]HãyxemchỉsốthịtrườngchứngkhoánhếtsứccóíchcủaSàngiaodịch chứng khoán Thượng Hải từ 1870 tới 1940 tạihttp://icf.som.yale.edu/sse/.

[542]MichaelBordovàHughRockoff,"TheGoldStandardasa 'GoodHousekeepingSealofApproval'" (Bảnvịvàngnhưdấuxácnhậnviệcgiữnhàtốt),JournalofEconomicHistory,56,2(6/1996),tr.389-428.

[543]MarcFlandreauvàFredericZumer,TheMakingofGlobalFinance,1880-1913(Tạodựngtàichínhtoàncầu,1880-1913)(Paris,2004).

[544]MarcFlandreauvàFredericZumer,TheMakingofGlobalFinance,1880-1913(Tạodựngtàichínhtoàncầu,1880-1913)(Paris,2004).

[545] Xem thảo luận đầy đủ về vấn đề này trong Niall Ferguson,"Political Risk and the International Bond Market between the 1848RevolutionandtheOutbreakoftheFừstWorldWar"(RủirochínhtrịvàthịtrườngtráiphiếuquốctếtừcuộcCáchmạng1848tớisựbùngnổThếchiếnthứnhất),EconomicHistoryReview,59,1(2/2006),tr.70-112.

[546]Jeande[Ivan]Bloch,IsWarHowImpossible(Chiếntranhbâygiờcóphảiđiềukhôngthể?),R.C.Longdịch(London,1899),tr.xvii.

[547] Norman Angell, The Great Illusion: A Study of the Relation ofMilitary Power in Nations to their Economic and Social Advantage (Ảotưởng lớn:Nghiêncứuvềmốiquanhệgiữasứcmạnhquânsựvới lợi thếkinhtếvàxãhộiởcácquốcgia)(London,1910),tr.31.

[548]Đức,Áo,Italia,Anh,Pháp,Nga.[549]TríchtrongJamesJ.Sheehan,WhereHaveall theSoldiersGone?

(Những người lính đi đâu hết rồi?) (New York: Houghton Mifflin Co.,2007),tr.56.

[550] O. M. W. Sprague, "The Crisis of 1914 in the United States"(Khủng hoảng năm 1914 ở Hoa Kỳ), American Economic Review, 5, 3(1915),tr.505trởđi.

[551]BrendanBrown,MonetaryChaos in Europe: The End of an Era(HỗnloạntiềntệởchâuÂu:Kếtthúcmộtkỷnguyên)(London/NewYork,1988),tr.1-34.

[552] John Maynard Keynes, "War and the Financial System" (Chiếntranhvàhệthốngtàichính),EconomicJournal24,95(1914),tr.460-86.

Page 328: THÔNG TIN EBOOK

[553]E.VictorMorgan,Studies inBritishFinancialPolicy, 1914-1925(NghiêncứuvềchínhsáchtàichínhAnh,1914-1925)(London,1952),tr.3-11.

[554]Nhưtrên,tr.27.XemcảTeresaSeabourne,"TheSummerof1914"(Mùa hè năm 1914), trong Forrest Capie và Geoffrey E. Wood (cb),FinancialCrisesandtheWorldBankingSystem(Khủnghoảngtàichínhvàhệthốngngânhàngthếgiới)(London,1986),tr.78,88-89.

[555]Sprague,"Crisisof1914",tr.532.[556]Morgan,Studies,tr.19.[557]Seaboume,"TheSummerof1914",tr.80trởđi.[558]GầnđâynhấtcóWilliamL.Silber,WhenWashingtonShutDown

Wall Street: The Great Financial Crisis of 1914 and the Origins ofAmerica'sMonetarySupremacy (LúcmàWashington đóng cửaPhốWall:Đạikhủnghoảngtàichínhnăm1914vànguồngốcsựthốngtrịtiềntệcủaMỹ)(Princeton,2007).

[559]Morgan,Studies,tr.12-23.[560] David Kynaston,The City of London, voi III: Illusions of Gold,

1914-1945 (Khu City ở London, tập III: Ảo tưởng về vàng, 1914-1945)(London,1999),tr.5.

[561]Được tính toán từ các giá độc lập đăng trong tờTheTimes giữatháng8vàtháng12/1914.

[562]Kynaston,CityofLondon,tr.5.[563] Xem thêm chi tiết trong Niall Ferguson, "Earning from History:

FinancialMarketsandtitleApproachofWorldWars"(Kiếmtiềntừlịchsử:Các thị trường tài chính khi tiến gần tới các cuộc chiến tranh thế giới),BrookingsPapersinEconomicActivity(sắpxuấtbản).

[564]XemLyndonMoorevàJakubKaluzny,"RegimeChangeandDebtDefault: The Case of Russia, Austro-Hungary, and the Ottoman EmpirefollowingWorldWarOne"(Thayđổichếđộvàvỡnợ:TrườnghợpcủaNga,Áo-Hungary và đế chếOttoman sau Thế chiến thứ nhất),Explorations inEconomicHistory,42(2005),tr.237-58.

[565]MauriceObstfeldvàAlanM.Taylor,"TheGreatDepressionasaWatershed: International Capital Mobility over the Long Run" (Đại Suythoái, thời điểm bước ngoặt: Sự lưu thông vốn quốc tế dài hạn), trongMichaelD.Bordo,ClaudiaGoldinvàEugeneN.White(cb),TheDefiningMoment:TheGreatDepressionandtheAmericanEconomyintheTwentiethCentury(Thờiđiểmquyếtđịnh:CuộcĐạiSuythoáivànềnkinhtếMỹthếkỷ20)(Chicago,1998),tr.353-402.

[566]RawiAbdelal,CapitalRules:TheConstructionofGlobalFinance(Luậtlệvốn:Việcxâydựngtàichínhtoàncầu)(Cambridge,MA/London,2007),tr.45.

Page 329: THÔNG TIN EBOOK

[567]Nhưtrên,tr.46.[568] Tổng số tiền được giải ngân theo Kế hoạch Marshall là tương

đương với khoảng 5,4% tổng sản phẩmquốc nội củaMỹvào năm có bàiphátbiểunổitiếngcủatướngGeorgeMarshall, tứclà1,1%GDPmỗinămđượctrảirasuốtgiaiđoạncủachươngtrìnhnày,bắtđầutừtháng4/1948khiĐạoluậtViệntrợNướcngoàiđượcthôngqua,đếntháng6/1952,khiđợtchitrảcuốicùngđược thựchiện.NếunhưKếhoạchMarshallđược thựchiệntronggiaiđoạn từnăm2003đến2007,nósẽ tốnkém550 tỷđô la.Đểsosánh,tổngsốviệntrợkinhtếchonướcngoàithựctếdướichínhquyềnBushtừnăm2001đến2006làdưới150tỷđôla,tứclàtrungbìnhdưới0,2%GDPhằngnăm.(TG)

[569]GregBehrman,TheMostNobleAdventure:TheMarshallPlanandtheTimewhenAmericaHelpedSaveEurope (Cuộcphiêu lưucaocảnhất:KếhoạchMarshallvàthờiđiểmMỹgiúpcứuchâuÂu)(NewYork,2007).

[570]ObstfeldvàTaylor,"GlobalizationandCapitalMarkets",tr.129.[571]Rostow,tácgiảcủacuốnsáchTheStagesofEconomicGrowth:A

Non-CommunistManifesto(Cácgiaiđoạncủatăngtrườngkinhtế:mộtbảntuyênngônphicộngsản,1960),đãđưaralờitưvấnvềcảmặtkinhtếlẫnchiến lược cho các chính quyền đảng Dân chủ trong thập niên 1960. Làngười giữ chức vụ tương đương với cố vấnAn ninhQuốc gia cho TổngthốngLyndonJohnson,ôngcóliênquanmậtthiếttớisựleothangcủacuộcChiếntranhViệtNam.(TG)

[572]XemWilliamEasterly,TheElusiveQuestforGrowth:Economists'AdventuresandMisadventuresintheTropics(Khótruytìmcănnguyêntăngtrưởng:Cuộcphiêulưucùngnhữngbấtngờkhóchịucủacácnhàkinhtếtạicácnướcnhiệtđới)(Cambridge,MA.,2002).

[573] Michael Bordo, "The Bretton Woods International MonetarySystem:AHistoricalOverview" (Hệ thống tiền tệquốc tếBrettonWoods:Toàncảnhlịchsử),trongcuốnsáchcùngtácgiảvàBarryEichengreen(cb),A Retrospective on the Bretton Woods System: Lessons for InternationalMonetaryReform (Nhìn lại hệ thốngBrettonWoods:Bài học về cải cáchtiềntệquốctế)(Chicago/London,1993),tr.3-98.

[574] Christopher S. Chiwis, "Charles de Gaulle, Jacques Rueff andFrench International Monetary Policy under Bretton Woods" (Charles deGaulle,JacquesRueffvàchínhsáchtiềntệquốctếcủaPháptronghệthốngBrettonWoods),JournalofContemporaryHistory,41,4(2006),tr.701-20.

[575]Sauđây là tómtắt tổngquan10điểmđó,dựa trêncôngthứcbanđầucủaJohnWilliamsonnăm1989:1.Ápđặtquytắctàikhóa;2.Cảicáchthuế;3.Tựdohóalãisuất;4.Tăngchitiêuchoytếvàgiáodục;5.Đảmbảoquyềnsởhữubấtđộngsản;6.Tưnhânhóacácngànhcôngnghiệpdonhànướcđiềuhành;7.Phiđiềutiếthóathịtrường;8.Chấpnhậntỷgiángoạitệ

Page 330: THÔNG TIN EBOOK

cạnhtranh;9.Loạibỏcácràocảnđốivớithươngmại;10.Loạibỏcácràocảnđốivớiđầutưtrựctiếpnướcngoài.(TG)

[576] Phỏng vấn Amy Goodman:http://www.democracynow.org/article.pl?sid=04/11/09/1526251.

[577]JohnPerkins,ConfessionsofanEconomicHitMan(Lờithútộicủamộtsátthủkinhtế)(NewYork,2004),tr.xi.

[578]JosephE.Stiglitz,GlobalizationandItsDiscontents(Toàncầuhóavànhữngmặttrái)(NewYork,2002),tr.12,14,15,17.

[579]Abdelal,CapitalRules,tr.50-51.,57-75.[580]PaulKrugman,TheReturnofDepressionEconomics(Sựtrởlạicủa

kinhtếhọcthờiSuythoái)(London,1999).[581] " The Fund Bites Back" (Quỹ cắn lại mình), The Economist,

4/7/2002.[582]KennethRogoff, "TheSisters at60" (Hai chị emỞ tuổi60),The

Economist,22/7/2004.Sosánh"NotEvenaCat toRescue"(Khôngcó lấymộtconmèođểmàcứu),TheEconomist,20/4/2006.

[583]Kểtừkhithuậtngữnàyđượcsửdụnglầnđầutiênnăm1966đểmôtảquỹmua-bándoAlfredWinslowJonesthànhlậpnăm1949(làquỹcócảvịthếbán(shortposition)vàvịthếmua(longposition)trênthịtrườngchứngkhoánMỹ), hầu hết các quỹ phòng hộ đều là các công ty hợp danh tráchnhiệmhữuhạn.Vớitínhchấtnhưvậy,cácquỹnàyđượcmiễntrừkhỏiĐạoluậtChứngkhoánnăm1933vàĐạoluậtvềCôngtyĐầutưnăm1940,giớihạnhoạtđộng liênquanđếnđònbẩyvàhợpđồngbánkhốngcủacácquỹtươnghỗvàcácngânhàngđầutư.(TG)

[584] Xem nghiên cứu kinh điển của Fritz Stern, Gold and Iron:Bismarck,BleichroderandtheBuildingoftheGermanEmpire(Vàngvàsắt:Bismarck, Bleichroder và việc xây dựng đế chế Đức) (Harmondsworth,1987).

[585]GeorgeSoros,TheAlchemyofFinance:Reading theMindof theMarket(Giảkimthuậttàichính:Hiểusuynghĩcủathịtrường)(NewYork,1987),tr.27-30.

[586]Robert Slater,Soros: The Life, Times and Trading Secrets of theWorld'sGreatestInvestor (Soros:Cuộcđời, thờiđạivànhữngbímậtkinhdoanhcủanhàđầutưvĩđạinhấtthếgiới)(NewYork,1996),tr.48-49.

[587] George Soros, The New Paradigm for Financial Markets: TheCreditCrashof2008andWhatItMeans(Môhìnhmớichocácthịtrườngtài chính: Vụ sụp đổ tín dụng năm 2008 và ý nghĩa của nó) (NewYork,2008),tr.X.

[588]Vềkỹthuật,theoủybanChứngkhoánvàGiaodịchMỹ,bánkhống(shortsale)là“bấtkỳviệcbánmộtchứngkhoánnàomàngườibánkhôngsởhữu,hoặcbấtkỳviệcbánnàođượchoànthànhbằngcáchgiaomộtchứng

Page 331: THÔNG TIN EBOOK

khoánmàngườibánvay,hoặcvaybằngtàikhoảncủangườibán”.(TG)[589]Slater,Soros,tr.78.[590]Nhưtrên,tr.105,107trởđi.[591]Nhưtrên,tr.172.[592]Nhưtrên,tr.177,182,188.[593]Nhưtrên,tr.10.[594]Nhưtrên,tr.159.[595] Nicholas Dunbar, Inventing Money: The Story of Long-Term

CapitalManagement and the LegendsBehind It (Tạo ra tiền:Câu chuyệnQuảnlýVốnDàihạnvànhữngtruyềnthuyếtđằngsau)(NewYork,2000),tr.92.

[596]Dunbar,InventingMoney,tr.168-73.[597] Andre F. Perold, "Long-Term Capital Management, L. p. (A)"

(QuảnlýVốnDàihạn),TrườngKinhdoanhHarvard,Trườnghợp9-200-007(5/11/1999),tr.2.

[598]Perold,"Long-TermCapitalManagement,L.p.(A)",tr.13.[599]Nhưtrên,tr.16.[600] Xem lịch sử thuyết tài chính về thị trường hiệu quả trong Peter

Bernstein,Capital Ideas: The Improbable Origins of Modern Wall Street(Cácýtưởngvềvốn:NhữngcănnguyênkhônghìnhdungnổicủaPhốWallhiệnđại)(NewYork,1993).

[601]Hoánđổi (swap) làmột dạnghợpđồngphái sinh:một hợpđồngdànxếp,theođómộtbênđồngýtrảchobênkiamộtlãisuấtcốđịnh,đểđổilấymộtlãisuấtthảnổi(thôngthường,đólàlãisuấtliênngânhàngđượcđềnghịởLondon,tứclàLibor)ápdụngchomộtsốtiềnướctính.(TG)

[602]Dunbar,InventingMoney,tr.178.[603] Roger Lowenstein,When Genius Failed: The Rise and Fall of

Long-TermCapitalManagement (Khi thiên tài thấtbại:Sự thăng trầmcủaQuảnlýVốnDàihạn)(NewYork,2000),tr.126.

[604]Perold,"Long-TermCapitalManagement,L.p.(A)",tr.11-12,17.[605]Lowenstein,WhenGeniusFailed,tr.127.[606] Andre F. Perold, "Long-Term Capital Management, L. p. (B)",

TrườngKinhdoanhHarvard,Trườnghợp9-200-08(27/10/1999),tr.1.[607]Lowenstein,WhenGeniusFailed,tr.133-8.[608]Nhưtrên,tr.144.[609]Chẳnghạn,chênhlệchđốivớiTráiphiếuKhobạcMỹcủachỉsố

thịtrườngmớinổiJPMorgantăngtừ3,3%vàotháng10/1997lên6,6%vàotháng7/1998,lên17,05%vàongày10/9/1998.(TG)

[610]TôiđượcbiếtđiểmnàynhờAndréStern,mộtnhàđầutưởLTCM.[611]Lowenstein,WhenGeniusFailed,tr.147.[612] Andre F. Perold, "Long-Term Capital Management, L. p. (C)",

Page 332: THÔNG TIN EBOOK

TrườngKinhdoanhHarvard,Trườnghợp9-200-09(5November1999),tr.1,3.

[613]Cùngtácgiả,"Long-TermCapitalManagement,L.p.(D)",TrườngKinhdoanhHarvard,Trườnghợp9-200-10(4/10/2004),tr.1.NhữngtrườnghợpcủaPeroldlànhữngbảnghichéphaynhất.

[614]Lowenstein,WhenGeniusFailed,tr.149.[615]"AllBetsAreOff:HowtheSalesmanshipandBrainpowerFailedat

Long-TermCapital"(Cácượcnàocũngsai:KhảnăngbánhàngvàtríócthấtbạiởQuảnlýVốnDàihạnthếnào?),WallStreetJournal,16/11/1998.

[616]Ởđiểmnày,xemPeterBernstein,CapitalIdeasEvolving (Sựtiếnhóacủacácýtưởngvềvốn)(NewYork,2007).

[617] Donald MacKenzie, "Long-Term Capital Management and theSociologyofArbitrage"(QuảnlýVốnDàihạnvàtínhxãhộihọccủaviệcbuôn chứng khoán dựa vào chênh lệch giá),Economy and Society, 32, 3(8/2003).

[618]Nhưtrên,ởnhiềuchỗtrongbài.[619]Nhưtrên,tr.365.[620] Franklin R. Edwards, "Hedge Funds and the Collapse of Long-

TermCapitalManagement"(QuỹphònghộvàsựsụpđổcủaQuảnlýVốnDàihạn),JournalofEconomicPerspectives,13,2(Xuân1999),tr.192-93.Xem cả Stephen J.Brown,WilliamN.Goetzmann vàRogerG. Ibbotson,"OffshoreHedge Funds: Survival and Performance, 1989-95" (Quỹ phònghộnướcngoài:Sựsốngsótvàkhảnănghoạtđộng),JournalofBusiness,72(1/1999),91-117.

[621]HarryMarkowitz, "New Frontiers of Risk: The 360DegreeRiskManagerforPensionsandNonprofits"(Cácbiêngiớirủiromới:Nhàquảnlý rủi ro360độ chocácquỹvà tổ chứcphi lợi nhuận),TheBankofNewYorkThoughtLeadershipWhitePaper(10/2005),tr.6.

[622]"HedgePodge"(Quỹlùn),TheEconomist,16/2/2008.[623]"RollingInIt"(Lăntrongđó),TheEconomist,16/11/2006.[624]JohnKay,"JustThink, theFeesYouCouldChargeBuffett" (Thử

nghĩxem,nhữngchiphímàbạncóthểtínhchoBuffett),FinancialTimes,11/3/2008.

[625] Stephanie Baum, "Top 100 Hedge Funds have 75% of IndustryAssets" (100 quỹ phòng hộ hàng đầu nắm giữ 75% tài sản của ngành),FinancialNews,21/5/2008.

[626]DeanP.FostervàH.PeytonYoung,"HedgeFundWizards"(Cácthầyphùthủycủaquỹphònghộ),Economists'Voice(2/2008),tr.2.

[627]ĐiềuchắcchắnlàchínhcácbáocáovềthiệthạitạicácquỹphònghộđượcđiềuhànhbởiBearStearnsvàGoldmanSachsđãpháttínhiệuchocuộcđổvỡtíndụngvàomùahènăm2007.(TG)

Page 333: THÔNG TIN EBOOK

[628] Niall Ferguson và Moritz Schularick, " 'Chimerica' and GlobalAsset Markets" ("Trung-Hoa-Mỹ" và các thị trường tài sản toàn cầu),InternationalFinance10,3(2007),tr.215-39.

[629] Michael Dooley, David Folkerts-Landau và Peter Garber, "AnEssay on the Revived Bretton Woods System" (Tiểu luận về hệ thốngBrettonWoodssausửađổi),BáocáoNBER9971(9/2003).

[630] Ben Bernanke, "The Global Saving Glut and the U.S. CurrentAccountDeficit"(SựthừathãitiếtkiệmtoàncầuvàsựthâmhụttàikhoảnvãnglaicủaMỹ),BàigiảngHomerJones,StLouis,Missouri(15/4/2005).

[631]"FromMaototheMall"(TừMaođếntrungtâmthươngmại),TheEconomist,16/2/2008.

[632]Mộtsốquỹlợiíchquốcgiathựcrađãcólịchsửtươngđốilâudài.CơquanĐầutưKuwaitđượcthànhlậpnăm1953;TemasekcủaSingapoređược thành lập năm 1974; ADIA, quỹ của Các Tiểu Vương quốc Ả RậpThốngnhất được thành lậpnăm1976;GICcủaSingapoređược thành lậpnăm1981.(TG)

[633]Saukhichi5tỷđôlachocổphần9,9%trongMorganStanleyvàotháng12/2007,chủtịchTậpđoànĐầutưTrungQuốcLâuKếVĩđãsosánhcơhộinàyvớimộtconthỏxuấthiệnngaytrướcmặtngườinôngdân."Nếuchúngtôinhìnthấymộtconthỏvừatovừabéo,”ôngtanói,"chúngtôisẽbắn nó ngay.” Song ông nói thêm (để chỉ việc giá cổ phiếu củaMorganStanley đã giảm sau đó), "Một số người có thể nói rằng chúng tôi đã bịMorganStanleybắn."(TG)

[634]XemphêbìnhvềchínhsáchcủaNgânhàngDựtrữLiênbangmớiđâytrongPaulA.Volcker,"RemarksataLuncheonoftheEconomicClubofNewYork"(NhữngnhậnđịnhtạimộtbữatiệctrưaởCâulạcbộKinhtếcủa NewYork) (8/4/2008). Theo cái nhìn của Volcker, Feb đã có những"hànhđộngđiđếntậncùngnhữngsứcmạnhhợpphápvàngầmẩncủanó".

[635]XemJamilAnderlini, "BeijingLooksatForeignFields inPlan toGuaranteeFoodSupplies"(BắcKinhtrôngvàonhữngcánhđồngnướcngoàitrong kế hoạch đảm bảo nguồn cung cấp lương thực), Financial Times,9/5/2008.

[636]NếukhôngcóThếchiếnthứnhất,tacóthểphỏngđoánrằngĐứccó lẽđãvượtmặtAnhvềmặt thịphầnxuấtkhẩu thếgiớivàonăm1926:HughNeuburgervàHoustonH.Stokes,"TheAnglo-GermanTradeRivalry,1887-1913: A Counterfactual Outcome and Its Implications" (Cuộc cạnhtranhthươngmạiAnh-Đức,1887-1913:Mộtkếtquảđốinghịchvớithựctếvàýnghĩacủanó),SocialScienceHistory,3,2(Đông1979),tr.187-201.

[637] Aaron L. Friedberg, "The Future of U.S.- China Relations: IsConflictInevitable?"(TươnglaicủacácmốiquanhệMỹ-Trung:Xungđộtcóphảilàkhôngthểtránhkhỏi?),InternationalSecurity,30,2(Thu2005),tr.

Page 334: THÔNG TIN EBOOK

7-45.[638]ĐộdàitrungbìnhsựnghiệpcủanhữngChủtịchHộiđồngquảntrị

của Citigroup, Goldman Sachs, Merrill Lynch, Morgan Stanley và JPMorganlàdưới25,5nămmộtchút.

[639]Đểcónhữngnhậnđịnhtuyệtvờivềgiớihạncủatoàncầuhóa,hãyxemPankajGhemawat,RedefiningGlobalStrategy:CrossingBordersinaWorldWhereDifferencesStillMatter (Địnhnghĩa lại chiến lược toàncầu:Vượtbiêngiớitrongmộtthếgiớimànhữngkhácbiệtvẫncònquantrọng)(Boston,2007).

[640]Tức làkhidânsố tăngvượtquámứcmàhệ thốngsảnxuấtnôngnghiệpmongmanhvàthiếuhiệuquảcóthểchucấp,theolýthuyếtcủanhàkinhtếhọcThomasMalthus.

[641]FredericMishkin,BàigiảngđặcbiệtởTrungtâmWeissman,ĐạihọcBaruch,NewYork(12/10/2006).

[642]LarryNeal,"AShockingView ofEconomicHistory" (Một quanđiểm kinh ngạc về lịch sử tài chính), Journal of Economic History, 60,2(2000),tr.317-34.

[643]LarryNeal,"AShockingView ofEconomicHistory" (Một quanđiểm kinh ngạc về lịch sử tài chính), Journal of Economic History, 60,2(2000),tr.317-34.

[644]NassimNicholasTaleb,FooledbyRandomness:TheHiddenRoleofChanceinLifeandintheMarkets(Bịđánhlừabởisựngẫunhiên:Vaitròẩncủatìnhcờtrongcuộcsốngvàtrongthịtrường)(lầntáibảnthứhai,NewYork,2005).

[645] Cùng tác giả, The Black Swan: The Impact of the HighlyImprobable(Thiênngađen:Xácsuấtcựcnhỏ-tácđộngcựclớn)(London,2007).TựasáchđãxuấtbảnởViệtNam,NXBTổnghợpTP.HồChíMinh,2011.

[646] Georges Soros, The New Paradigm for Financial Markets: TheCreditCrashof2008andWhat ItMeans (Mô thứcmớicho thị trường tàichính:Vụsụpđổtíndụngnăm2008vàýnghĩacủanó)(NewYork,2008),tr.91trởđi.

[647]XemFrankH.Knight,Risk,UncertaintyandProfit(Rủiro,tínhbấtđịnhvàlợinhuận)(Boston,1921).

[648]NhưPeterBernsteinnói,“Chúngtarótvàocácdữliệutừquákhứ...nhưngdữliệuquákhứ...baogồmmộtchuỗisựkiệnchứkhôngphảilàmộttậphợpcácquansátđộclập,nhưcácquyluậtvềxácsuấtđòihỏi.Lịchsửchỉcungcấpchochúngtamộtmẫunhỏ...cácthịtrườngvốn,khôngphảilàhàng nghìn những con số riêng lẻ và được phân bổ ngẫu nhiên.” vấn đềtươngtự-rằngkíchcỡmẫuthựcrachỉbằngmột-tấtnhiênlàthuộctínhtấtyếucủacảngànhđịachất,mộtkhoahọclịchsửtiếnbộhơnhẳnlịchsửtài

Page 335: THÔNG TIN EBOOK

chính,nhưLarryNealđãnhậnxét.(TG)[649]JohnMaynardKeynes,"TheGeneralTheoryofEmployment"(Lý

thuyếtchungvềviệclàm),EconomicJournal,51,2(1937),tr.214.[650] Daniel Kahneman và Amos Tversky, "Prospect Theory: An

AnalysisofDecisionunderRisk"(Lýthuyếttriểnvọng:Phântíchvềquyếtđịnhkhigặprủiro),Econometrica,47,2(3/1979),tr.273.

[651] Eliezer Yudkowsky, "Cognitive Biases Potentially AffectingJudgment of Global Risks" (Các thiên kiến nhận thức. Có khả năng ảnhhưởngtớiđánhgiárủirotoàncầu),trongNickBostromvàMilanCirkovic(cb),Global Catastrophic Risks (Các rủi ro thảm họa toàn cầu) (OxfordUniversityPress, 2008), tr. 91-119.XemcảMichael J.Mauboussin,MoreThan You Know: Finding Financial Wisdom in Unconventional Places(Nhiềuhơnnhữnggìbạnbiết:Tìmrasựthôngtháitàichínhởnhữngnơilạthường)(NewYork/Chichester,2006).

[652] Mark Buchanan, The Social Atom: Why the Rich Get Richer,CheatersGetCaught,andYourNeighborUsuallyLooksLikeYou(Nguyêntửxãhội:Tạisaongườigiàucànggiàuhơn,kẻlừađảolạibịbắt,vàhàngxómcủabạnthườngtrônggiốngbạn?)(NewYork,2007),tr.54.

[653]XemgiớithiệuvềtrườngpháinàytrongAndreiShleifer,InefficientMarkets:AnIntroductiontoBehavioralFinance(Cácthịtrườngkhônghiệuquả:Giớithiệuvềtàichínhhọchànhvi)(Oxford,2000).Đểbiếtvềnhữngcáchápdụng thực tế,xemRichardH.ThalervàCassR.Sunstein,Nudge:ImprovingDecisions About Health,Wealth, andHappiness (Cú hích nhẹ:Cải thiện những quyết định về sức khỏe, sự giàu có và hạnh phúc) (NewHaven,2008).

[654]XemPeterBernstein,CapitalIdeasEvolving(NewYork,2007).[655]VídụxemJamesSurowiecki,TheWisdomofCrowds(Trítuệđám

đông)(NewYork,2005);IanAyres,Supercrunchers:HowAnythingCanBePredicted(Nhữngnhàsiêukếtoán:Làmcáchnàotiênđoánđượcmọithứ?)(London,2007).

[656]DanielGross,"TheForecastforForecastersisDismal"(Dựbáoảmđạmchocácnhàdựbáo),NewYorkTimes,4/3/2007.

[657] Tác phẩm kinh điển, lần đầu được xuất bản vào năm 1841, củaCharles MacKay, Extraordinary Popular Delusions and the Madness ofCrowds (Những ảo tưởng vô cùng được ưa thích và sự điên rồ của đámđông)(NewYork,2003[1841]).

[658]Yudkowsky,"CognitiveBiases",tr.110-11.[659] Xem giới thiệu về Lo trong Bernstein, Capital Ideas Evolving,

chương 4. Xem cả John Authers, "Quants Adapting to a DarwinianAnalysis"(NhữngnhàLượnghóathíchnghitheocáchphântíchmangtínhDarwin),FinancialTimes,19/5/2008.

Page 336: THÔNG TIN EBOOK

[660] Trích từ Niall Ferguson và Oliver Wyman, The Evolution ofFinancialServices:MakingSenseofthePast,PreparingfortheFuture(Sựtiến hóa của các dịch vụ tài chính: Giải nghĩa về quá khứ, chuẩn bị chotươnglai)(London/NewYork,2007).

[661]TheJournalofEvolutionaryEconomics.CácbàiviếtcóảnhhưởngtronglĩnhvựcnàylàA.A.Alchian,"Uncertainty,EvolutionandEconomicTheory" (Tínhbấtđịnh, tiếnhóavà lý thuyếtkinh tế),JournalofPoliticalEconomy, 58 (1950), tr. 211-22, và R. R. Nelson và S. G. Winter, AnEvolutionaryTheoryofEconomicChange(Lýthuyếttiếnhóavềsựthayđổikinhtế)(Cambridge,MA,1982).

[662] Thorstein Veblen, "Why is Economics Not an EvolutionaryScience?" (Tại sao kinh tế không phải là một khoa học về tiến hóa?)QuarterlyJournalofEconomics,số12(1898),tr.373-97.

[663]JosephA.Schumpeter,Capitalism,SocialismandDemocracy(Chủnghĩa tưbản,chủnghĩaxãhộivànềndânchủ)(London,1987[1943]), tr.80-4.

[664] PaulOrmerod,WhyMost Things Fail: Evolution, Extinction andEconomics(Tạisaohầuhếtmọithứđềuthấtbại:Sựtiếnhóa,tuyệtchủngvàkinhtế)(London,2005),tr.18.

[665]JonathanGuthrie,"HowtheOldCorporateTortoiseWinstheRace"(Cách công ty rùa già đã chiến thắng cuộc đua như thế nào), FinancialTimes,15/2/2007.

[666] Leslie Hannah, "Marshall's Trees' and the Global 'Forest': Were'Giant Redwoods' Different?" ("Cây" của Marshall và "Rừng" toàn cầu:Những"câygỗđỏkhổnglồ"cókháckhông?)trongN.R.Lamoreaux,D.M.G. Raff và P. Temin (cb), Learning hy Doing in Markets, Firms andCountries(Họcbằngcáchthamgiavàothịtrường,trongcôngtyvàtạicácquốcgia)(Cambridge,MA,1999),tr.253-94.

[667]Đương nhiên là chỉ cuốn sách củaRichardDawkins,The SelfishGene(Gienvịkỷ)(lầntáibảnthứhai,Oxford,1989).

[668]RudolfHilferding,FinanceCapital:AStudyoftheLatestPhaseofCapitalistDevelopment(Vốntàichính:Nghiêncứugiaiđoạnmớinhấttrongsựpháttriểncủachủnghĩatưbản)(London,2006[1919]).

[669]TheocácquyđịnhcủahiệpđịnhBaselIđượcthôngquavàonăm1988,tàisảncủacácngânhàngđượcchiaralàm5loạidựatrênrủirotíndụng,mỗi loạicó trọngsố rủi ro từ0 (vídụnhư tráiphiếuchínhphủcủanướcđó) chođến100 (nợcông ty).Cácngânhàngquốc tếđượcyêucầuphảigiữvốntươngđươngvới8%tàisảncórủiro.HiệpđịnhBaselII,côngbốvàonăm2004songmớichỉđangdầnđượccácnướctrênthếgiớichấpnhận,đặtranhữngluậtlệphứctạphơn,phânbiệtgiữarủirotíndụng,rủirohoạtđộngvàrủirothịtrường,vớirủirothịtrườngquảnlýviệcsửdụngcác

Page 337: THÔNG TIN EBOOK

môhìnhgiátrịrủiro(VaR).Buồncườithay,sauvụnăm2007-2008,rủirothanhkhoảnđượcgộpchungvới các loại rủi rokhácdưới tên “rủi ro tồnđọng”.Nhữngluậtlệnhưvậykhôngtránhkhỏiđốinghịchvớimongmuốncủatấtcảcácngânhànglàtốithiểuhóavốnvàdođósẽtănglãicổđông.(TG)

[670] Theo lời củaAndrewLo: “Các quỹ phòng hộ là những hòn đảoGalapagos[lànơiDarwinđãpháthiệnnhữnggiốngchimsẻgợicảmhứngchothuyếttiếnhỏacủaông]củatàichính...Tốcđộsángtạo,tiếnhóa,đấutranh,thíchnghi,sinhravàchếtđi,toànbộcáchiệntượngtiếnhóa,xảyratrongmộtvậntốcnhanhlạthường.”(TG)

[671]"FearandLoathing,andaHintofHope"(Sợhãivàthùghét,cùngmộtchúthyvọng),TheEconomist,16/2/2008.

[672]Thuyếttinrằngcónhữngnguyênnhânthôngminhđãsắpđặtmọiđặcđiểmcủavũtrụ.

[673] Joseph Schumpeter, The Theory of Economic Development (Lýthuyếtpháttriểnkinhtế)(Cambridge,MA,1934),tr.253.

[674]BertrandBenoitvàJamesWilson,"GermanPresidentComplainsofFinancialMarkets'Monster'"(TổngthốngĐứcthanphiềnvềcon"quáivật"thịtrườngtàichính),FinancialTimes,15/5/2008.