106
GIẢNG VIÊN: NGUYỄN VĂN VŨ AN BỘ MÔN: TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG THỐNG KÊ THƯƠNG MẠI

THỐNG KÊ THƯƠNG MẠI

  • Upload
    patia

  • View
    62

  • Download
    0

Embed Size (px)

DESCRIPTION

THỐNG KÊ THƯƠNG MẠI. GIẢNG VIÊN: NGUYỄN VĂN VŨ AN BỘ MÔN: TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG. Chương 1. Những vấn đề chung. 1. Đối tượng nghiên cứu. Lấy hoạt động mua bán, trao đổi hàng hoá làm đối tượng nghiên cứu. 2. Phạm vi nghiên cứu. 3. Nhiệm vụ. 4. Phương pháp nghiên cứu. - PowerPoint PPT Presentation

Citation preview

Page 1: THỐNG KÊ THƯƠNG MẠI

GIẢNG VIÊN: NGUYỄN VĂN VŨ AN

BỘ MÔN: TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG

THỐNG KÊ THƯƠNG MẠI

Page 2: THỐNG KÊ THƯƠNG MẠI

Chương 1. Những vấn đề chung

04/21/23

2

1. Đối tượng nghiên cứu

Lấy hoạt động mua bán, trao đổi hàng hoá làm đối tượng nghiên cứu

Lấy hoạt động mua bán, trao đổi hàng hoá làm đối tượng nghiên cứu

Page 3: THỐNG KÊ THƯƠNG MẠI

2. Phạm vi nghiên cứu

04/21/23

3

Page 4: THỐNG KÊ THƯƠNG MẠI

3. Nhiệm vụ

04/21/23

4

Page 5: THỐNG KÊ THƯƠNG MẠI

4. Phương pháp nghiên cứu

04/21/23

5

Phương pháp điều tra thống kê để thu thập số liệu trong thống kê Cung cấp số liệu cho các tổ chức thống kê nhà nước Thực hiện nhiệm vụ đảm bảo thông tin phục vụ tổ chức quản lý của

các đơn vị cơ sở

Page 6: THỐNG KÊ THƯƠNG MẠI

4. Phương pháp nghiên cứu

Phân tổ số liệu điều tra Theo thành phần kinh tế xã hội: Công ty quốc doanh, ngoài quốc

doanh,… Theo ngành hàng kinh doanh: Nông sản, dược phẩm,… Theo đặc điểm của đơn vị KD: Chuyên doanh và kinh doanh tổng

hợp; các đơn vị kinh doanh chuyên nghiệp và không chuyên nghiệp Theo nguồn hàng: SX trong nước, nhập khẩu, sử dụng lại phế thải,

dư liệu

Theo đối tượng bán: Tiêu dùng trong nước cho sản xuất, sinh hoạt,

xuất khẩu, dự trữ các loại

04/21/23

6

Page 7: THỐNG KÊ THƯƠNG MẠI

4. Phương pháp nghiên cứu

Vận dụng các chỉ tiêu

Số tuyệt đối

Số tương đối

Số bình quân

04/21/23

7

Page 8: THỐNG KÊ THƯƠNG MẠI

4. Phương pháp nghiên cứu

Vận dụng phương pháp dãy số thời gian

Nêu lên mức bình quân theo thời gian, biến động tương đối, tuyệt đối

Biểu hiện xu hướng ngắn hạn

Dự báo thống kê ngắn hạn

04/21/23

8

Page 9: THỐNG KÊ THƯƠNG MẠI

4. Phương pháp nghiên cứu

Phương pháp chỉ số

Phương pháp hồi quy tương quan

Phương pháp bảng thống kê

Phương pháp biểu đồ, đồ thị

04/21/23

9

Page 10: THỐNG KÊ THƯƠNG MẠI

Chương 2. Thống kê lưu chuyển hàng hoá

1. Lưu chuyển hàng hoá và các phạm trù

1.1. Khái niệm: Lưu chuyển hàng hoá là quá trình đưa sản

phẩm vật chất từ nơi sản xuất đến nơi tiêu dùng thông qua

quan hệ mua bán, hàng – tiền.

04/21/23

10

Page 11: THỐNG KÊ THƯƠNG MẠI

1.2. Ý nghĩa của thống kê lưu chuyển hàng hoá

04/21/23

11

Page 12: THỐNG KÊ THƯƠNG MẠI

1.3. Các phạm trù của lưu chuyển hàng hoá

04/21/23

12

Page 13: THỐNG KÊ THƯƠNG MẠI

2. Hệ thống chỉ tiêu thống kê lưu chuyển HH

2 .1. Quy mô lưu chuyển hàng hoáLượng hàng hoá lưu chuyển (q)

Lượng hàng hoá mua vào – qM

Lượng hàng hoá bán ra – qB

Mức lưu chuyển hàng hoá (pq) Để X/Đ chính xác quy mô lưu chuyển HH cần làm sáng tỏ vấn đề

thời điểm được tính là mua hoặc bán.

04/21/23

13

Page 14: THỐNG KÊ THƯƠNG MẠI

2.2. Cấu thành và kết cấu lưu chuyển hàng hoá

Theo nguồn hàng: Được tính cho HH mua vào

Xét toàn bộ nền KT: Dự trữ, SX, NK

Từng doanh nghiệp: Ngoài các nguồn trên còn có mua từ các đơn vị

thương mại khác trong và ngoài hệ thống

04/21/23

14

Page 15: THỐNG KÊ THƯƠNG MẠI

2.2. Cấu thành và kết cấu lưu chuyển hàng hoá

Theo nhóm hàng, loại hàng, ngành hàng: Được tính cho cả HH mua vào và bán ra Nhóm nông sản và công nghệ phẩm Lương thực thực phẩm và phi lương thực thực phẩm

04/21/23

15

Page 16: THỐNG KÊ THƯƠNG MẠI

2.2. Cấu thành và kết cấu lưu chuyển hàng hoá

Theo kĩ thuật bảo quản: HH chậm hư hỏng ít hao hụt và HH dễ hư hỏng hao hụt

Theo đối tượng bán

Bán cho miền núi – đồng bằng

Bán cho nông thôn – thành thị

Bán cho các đối tượng cụ thể khác

Theo các đơn vị thành viên của tổng thể thương nghiệp được xem xét

04/21/23

16

Page 17: THỐNG KÊ THƯƠNG MẠI

2.3. Số khâu luân chuyển hàng hoá

Mc: Mức bán chung

MTT: Mức bán thuần tuý

04/21/23

17

Page 18: THỐNG KÊ THƯƠNG MẠI

2.4. Chất lượng hàng hoá

Tỷ trọng hàng hoá theo phẩm cấp - dPC: Được X/Đ bằng

cách chia lượng tuyệt đối HH theo từng bậc phẩm cấp cho

lượng tuyệt đối của toàn bộ HH

04/21/23

18

Page 19: THỐNG KÊ THƯƠNG MẠI

2.4. Chất lượng hàng hoá

Hệ số phẩm cấp (Bậc phẩm cấp bình quân) -

C – Bậc phẩm cấp HH

qc – Lượng HH mua vào hoặc bán ra tương ứng với từng bậc phẩm

cấp

04/21/23

19

Page 20: THỐNG KÊ THƯƠNG MẠI

2.4. Chất lượng hàng hoá

Giá bình quân phẩm cấp –

p – Đơn giá HH từng loại theo phẩm cấp

q – Lượng HH tương ứng với các mức giá phẩm cấp

04/21/23

20

Page 21: THỐNG KÊ THƯƠNG MẠI

2.4. Chất lượng hàng hoá

Hệ số loại phẩm cấp HL

04/21/23

21

Page 22: THỐNG KÊ THƯƠNG MẠI

3. Phân tích thống kê lưu chuyển HH

3.1. Những vấn đề chung

Các phương pháp có thể ứng dụng để thực hiện nhiệm vụ đã được

chỉ ra: Phân tổ, số tương đối, dãy số thời gian, so sánh hai dãy số

song song, đồ thị, chỉ số, hồi quy – tương quan.

04/21/23

22

Page 23: THỐNG KÊ THƯƠNG MẠI

3.2. Phân tích chỉ tiêu quy mô luân chuyển HH

Vận dụng phương pháp phân tổ

Vận dụng phương pháp dãy số thời gian (kết hợp đồ thị)

Vận dụng phương pháp so sánh hai dãy số song song (kết

hợp đồ thị)

04/21/23

23

Page 24: THỐNG KÊ THƯƠNG MẠI

3.2. Phân tích chỉ tiêu quy mô luân chuyển HH

Vận dụng phương pháp chỉ số -> Mô hình 1: p – Đơn giá hàng hoá được lưu chuyển q – Lượng hàng hoá lưu chuyển pq – Mức lưu chuyển hàng hoá

04/21/23

24

Page 25: THỐNG KÊ THƯƠNG MẠI

3.2. Phân tích chỉ tiêu quy mô luân chuyển HH

Mô hình 2: w: Năng suất lao động T: Số lao động thương mại

04/21/23

25

Page 26: THỐNG KÊ THƯƠNG MẠI

3.2. Phân tích chỉ tiêu quy mô luân chuyển HH

Mô hình 3: - Quy mô dự trữ kỳ bình quân nghiên cứu L – Số lần chu chuyển hàng hoá

Ta có:

04/21/23

26

Page 27: THỐNG KÊ THƯƠNG MẠI

3.2. Phân tích chỉ tiêu quy mô luân chuyển HH

Mô hình 4: i là các bô phận cấu thành tổng thể nghiên cứu (loại hàng, địa phương,…)

Vận dụng phương pháp hồi quy – tương quan

04/21/23

27

Page 28: THỐNG KÊ THƯƠNG MẠI

3.3. Phân tích các chỉ tiêu số khâu luân chuyển HH, kết cấu luân chuyển HH và chất lượng HH

Vận dụng phương pháp số tương đốiỨng dụng phương pháp hồi quy – tương quan

04/21/23

28

Page 29: THỐNG KÊ THƯƠNG MẠI

3.4. Phân tích tính đều đặn và nhịp điệu của việc thực hiện KH

Tính toán các chỉ tiêu phản ánh độ biến động tiêu thức

04/21/23

29

Page 30: THỐNG KÊ THƯƠNG MẠI

Chương 3. Thống kê dự trữ vật tư hàng hoá

1. Những vấn đề chung

1.1. Khái niệm về dự trữ vật tư hàng hoá

Dự trữ vật tư HH là lượng hàng hoá đang thuộc quyền sở

hữu của các đơn vị tại thời điểm nghiên cứu, không phân

biệt nó đang ở đâu

04/21/23

30

Page 31: THỐNG KÊ THƯƠNG MẠI

1.2. Phạm vi nghiên cứu

Dự trữ vật tư hàng hoá trong các đơn vị thương mại và dự trữ chung của nền kinh tế

04/21/23

31

Page 32: THỐNG KÊ THƯƠNG MẠI

1.3. Ý nghĩa của thống kê dự trữ vật tư hàng hoá

Ý nghĩa của thống kê dự trữ vật tư HH bắt nguồn từ ý nghĩa của bản thân vấn đề dự trữ

04/21/23

32

Page 33: THỐNG KÊ THƯƠNG MẠI

1.4. Nhiệm vụ thống kê dự trữ vật tư HH

Có các nhiệm vụ nghiên cứu, giải quyết các vấn đề lý luận

và phương pháp luận của việc:

Thu thập và tính toán các chỉ tiêu biểu hiện quy mô cơ

cấu dự trữ HH, mức đảm bảo dự trữ và tốc độ chu chuyển

HH

Các phương pháp thống kê phân tích dự trữ HH

04/21/23

33

Page 34: THỐNG KÊ THƯƠNG MẠI

2. Hệ thống chỉ tiêu thống kê dự trữ vật tư HH

2.1. Các chỉ tiêu biểu hiện quy mô dự trữĐơn vị tính: Đơn vị hiện vật, theo giá mua vào, theo giá

bán raDự trữ HH là chỉ tiêu thời điểmXác dịnh quy mô dự trữ hàng hoá trong các cơ sở SXKD

04/21/23

34

Page 35: THỐNG KÊ THƯƠNG MẠI

2.1. Các chỉ tiêu biểu hiện quy mô dự trữ

Phương pháp xác định quy mô dự trữ Dc: Dự trữ cuối kỳ

Dn: Dự trữ nhập trong kỳ

Dđ: Dự trữ đầu kỳ

Dx: Dự trữ xuất trong kỳ

Dng: Dự trữ nguồn = Dđ + Dn

Dtd: Dự trữ tiêu dùng

Ds: Dự trữ sử dụng = Dtd + Dx

Dc = Dng – Ds = (Dđ + Dn) – (Dtd + Dx)

04/21/23

35

Page 36: THỐNG KÊ THƯƠNG MẠI

2.1. Các chỉ tiêu biểu hiện quy mô dự trữ

Xác định quy mô dự trữ vật tư hàng hoá trong toàn bộ nền kinh tế Là toàn bộ SP XH đã tách khỏi quá trình SX nhưng chưa đi vào tiêu

dùng, còn nằm trong các cơ sở SXKD hoặc người tiêu dùng. Phương pháp xác định: Qsx – Sản xuất trong kỳ; Qnk – SP nhập khẩu

trong kỳ; Qxk - SP xuất khẩu trong kỳ.

Dc = Dng – Ds = (Dđ + Dn) – (Dtd + Dxk)

= (Dđ + Qsx + Qnk) – (Dtd + Dxk)

= (Dđ + Qsx ) - Dtd + (Qnk – Qxk)

04/21/23

36

Page 37: THỐNG KÊ THƯƠNG MẠI

2.2. Các chỉ tiêu cấu thành và kết cấu dự trữ

Theo loại hàng, nhóm và ngành hàng

Theo vị trí để hàng, vùng và địa phương

Theo mục đích sử dụng

Theo các đơn vị thành viên

Theo mục đích dự trữ: Dự trữ lưu thông, dự trữ SX, dự

trữ nhà nước.

Theo chất lượng vật tư HH đước cất trữ

04/21/23

37

Page 38: THỐNG KÊ THƯƠNG MẠI

2.3. Mức độ đảm bảo của dự trữ

Btn – Mức đảm bảo dự trữ tiềm năng

Btt – Mức đảm bảo dự trữ thực tế

Mk – Mức tiêu dùng hay mức bán bình quân một ngày đêm theo kế hoạch hay định mức

04/21/23

38

Page 39: THỐNG KÊ THƯƠNG MẠI

2.4. Tốc độ chu chuyển HH

Số lần chu chuyển HH (L)

Thời gian lưu thông (t)

hoặc

hoặc

04/21/23

39

Page 40: THỐNG KÊ THƯƠNG MẠI

2.5. Chi phí dự trữ

CP vật liệu hoá chất cho bảo quản giữ gìnCP năng lượng, thắp sáng,…CP lao động kỹ thuật bảo quản, bảo vệ, giữ gìnCP phân loại đóng góiKhấu hao sử dụng kho bãi, thiết bị và CP thuê kho bãi

thiết bịCP hành chính gắn với kho bãiHao hụt, giảm phẩm cấp, vỡ, quá hạn,…

04/21/23

40

Page 41: THỐNG KÊ THƯƠNG MẠI

3. Phân tích thống kê dự trữ HH

3.1. Phân tích thống kê biến động của quy mô dự trữ

Vận dụng phương pháp dãy số thời gian

Vận dụng phương pháp so sánh hai dãy số song song (bổ

sung bằng phương pháp đồ thị)

Vận dụng phương pháp hồi quy – tương quan

Vận dụng phương pháp chỉ số

ΔD = Dc –Dđ = N - X04/21/23

41

Page 42: THỐNG KÊ THƯƠNG MẠI

3.2. Phân tích thống kê sự thay đổi kết cấu và mức đảm bảo của dự trữ

Có thể thực hiện bằng cách vận dụng số tương đối so sánh

hay chỉ số, phương pháp dãy số thời gian, so sánh hai dãy

số song song,…

04/21/23

42

Page 43: THỐNG KÊ THƯƠNG MẠI

3.3.Phân tích thống kê tốc độ chu chuyển HH

Phân tích chỉ tiêu số lần chu chuyển HH bình quân

04/21/23

43

Page 44: THỐNG KÊ THƯƠNG MẠI

3.3.Phân tích thống kê tốc độ chu chuyển HH

Phân tích chỉ tiêu thời gian lưu thông bình quân

04/21/23

44

Page 45: THỐNG KÊ THƯƠNG MẠI

3.4. Phân tích chi phí dự trữ

Sẽ được trình bày ở chương 4

Ngoài ra có thể đánh giá và phân tích biến động HH được

dự trữ tương tự HH được mua, bán như đã trình bày ở

chương 2.

04/21/23

45

Page 46: THỐNG KÊ THƯƠNG MẠI

Chương 4. Thống kê chi phí lưu thông và kết quả kinh doanh thương mại

A. Thống kê chi phí lưu thông

1. Hệ thống chỉ tiêu thống kê chi phí lưu thông

1.1. Tổng mức chi phí lưu thông Khái niệm HH nằm trong lưu thông càng lâu, chi phí lưu thông càng

lớn

04/21/23

46

Page 47: THỐNG KÊ THƯƠNG MẠI

1.1. Tổng mức chi phí lưu thông

Có 2 kiểu hiểu khác nhau về chi phí lưu thông:

Chi phí lưu thông bao gồm: Chi phí mua vào Chi phí dự trữ Chi phí bán ra

Chi phí lưu thông chỉ bao gồm: Chi phí dự trữ Chi phí bán hàng

04/21/23

47

Page 48: THỐNG KÊ THƯƠNG MẠI

1.1. Tổng mức chi phí lưu thông (F)

f – Các yếu tố chi phí theo đơn vị hiện vật p – Giá các yếu tố chi phí n – Tỷ suất phí lưu thông pq – Mức lưu chuyển hàng hoá

ƩF = Ʃpf = Ʃnpq

04/21/23

48

Page 49: THỐNG KÊ THƯƠNG MẠI

1.2. Cấu thành và kết cấu chi phí lưu thông

Theo yếu tố chi phí CP lao động vật hoá (C): Nguyên vật liệu, điện năng,… Chi phí thù lao lao động (V): Tiền lương,… Một bộ phận giá trị sản phẩm thặng dư (m): Tiền phạt, vi phạm hợp

đồng,…

04/21/23

49

Page 50: THỐNG KÊ THƯƠNG MẠI

1.2. Cấu thành và kết cấu chi phí lưu thông

Theo khoản mục chi phí

Chi phí trực tiếp : Chi phí NVL, thù lao cho vận tải,…

Chi phí gián tiếp: Chi quảng cáo, chi hoa hồng,…

04/21/23

50

Page 51: THỐNG KÊ THƯƠNG MẠI

1.2. Cấu thành và kết cấu chi phí lưu thông

Theo mối liên hệ với quy mô SXKD Chi phí khả biến (biến phí – A) Chi phí bất biến (định phí – B)

04/21/23

51

Page 52: THỐNG KÊ THƯƠNG MẠI

1.2. Cấu thành và kết cấu chi phí lưu thông

Theo đối tương chi

04/21/23

52

Page 53: THỐNG KÊ THƯƠNG MẠI

1.2. Cấu thành và kết cấu chi phí lưu thông

Theo giai đoạn hoạt động kinh doanh CP cho hoạt động mua hàng CP cho hoạt động bảo quản hàng CP bán hàng

04/21/23

53

Page 54: THỐNG KÊ THƯƠNG MẠI

1.3. Tỷ suất chi phí lưu thông (n)

CPLT

LCHH

Kỳ nghiên cứu theo giáKỳ gốc (P0f0)

Hiện hành(P1f1)

So sánh(P0f1)

K.Lượng HH lưu chuyển

Mức LCHH theo Phh Không tính

Mức LCHH theo PssKhông tính

Như trên

04/21/23

54

1

1111 )(n

q

fpp

1

1001 )(n

q

fpp

0

0000 )(n

q

fpp

11

1111 )(n

qp

fpp

00

0000 )(n

qp

fpp

10

1001 )(n

qp

fpp

Page 55: THỐNG KÊ THƯƠNG MẠI

2. Phân tích thống kê chi phí lưu thông

2.1. Phân tích chỉ tiêu tỷ suất chi phí lưu thông

Vận dụng phương pháp dãy số thời gian

Vận dụng phương pháp so sánh hai dãy số song song

Vận dụng phương pháp hồi quy – tương quan

04/21/23

55

Page 56: THỐNG KÊ THƯƠNG MẠI

2.1. Phân tích chỉ tiêu tỷ suất chi phí lưu thông

Vận dụng phương pháp chỉ số

Mô hình 1:

04/21/23

56

)(

)(

)(

)(

)(

)(

00

01

01

11

00

11

pn

pn

pn

pn

pn

pnIn

)]()([)]()([)()( 000101110011 pnpnpnpnpnpnn

Page 57: THỐNG KÊ THƯƠNG MẠI

2.1. Phân tích chỉ tiêu tỷ suất chi phí lưu thông

Vận dụng phương pháp chỉ số

Mô hình 2:

04/21/23

57

0

01

01

1

0

1

n

n

n

n

n

nIn

)()( 00101101 nnnnnnn

Page 58: THỐNG KÊ THƯƠNG MẠI

2.2. Phân tích chỉ tiêu tổng mức chi phí lưu thông

Vận dụng phương pháp dãy số thời gian

Vận dụng phương pháp so sánh hai dãy số song song

Vận dụng phương pháp hồi quy – tương quan

04/21/23

58

Page 59: THỐNG KÊ THƯƠNG MẠI

2.2. Phân tích chỉ tiêu tổng mức chi phí lưu thông

Vận dụng phương pháp chỉ số

Mô hình 1:

04/21/23

59

00

10

10

11

0

1

fp

fp

fp

fp

F

FI

F

)()( 0010101101 fpfpfpfpFFF

Page 60: THỐNG KÊ THƯƠNG MẠI

2.2. Phân tích chỉ tiêu tổng mức chi phí lưu thông

Vận dụng phương pháp chỉ số

Mô hình 2:

04/21/23

60

0

1

0

1

0

1

pq

pq

n

n

F

FI

F

00110101 )()( npqpqpqnnFFF

Page 61: THỐNG KÊ THƯƠNG MẠI

2.2. Phân tích chỉ tiêu tổng mức chi phí lưu thông

Vận dụng phương pháp chỉ số

Mô hình 3:

04/21/23

61

0

1

0

01

01

1

0

1

pq

pq

n

n

n

n

F

FI

F

0011001101101 )()()( npqpqpqnnpqnnFFF

Page 62: THỐNG KÊ THƯƠNG MẠI

2.2. Phân tích chỉ tiêu tổng mức chi phí lưu thông

Vận dụng phương pháp chỉ số

Mô hình 4:

04/21/23

62

00

10

10

11

00

11

0

1

pqn

pqn

pqn

pqn

pqn

pqn

F

FI

F

)()( 0010101101 pqnpqnpqnpqnFFF

Page 63: THỐNG KÊ THƯƠNG MẠI

3. Thống kê chi phí lưu thông và vấn đề xác định giá bán hàng

3.1. Sự hình thành giá bán hàng của cơ sở kinh doanh TM

Giá bán (pB) hình thành trên cơ sở giá vốn và giá đang bán của mặt hàng

Giá vốn pV; giá mua gốc pm; CP lưu thông bình quân đơn vị hàng được bán ( ); lãi KD thu được/đv hàng bán

pV = pm +

Giá đang bán của mặt hàng = pV +

04/21/23

63

n

nl

Page 64: THỐNG KÊ THƯƠNG MẠI

3.1. Sự hình thành giá bán hàng của cơ sởkinh doanh TM

Giá bán hàng được xác định theo các cách thức khác nhau phù hợp với các TH sau:

Giá hàng đang bán có thể thay đổi theo thời vụ tiêu dùng hoặc thu hoạch

Định giá bán hàng mới, lần đầu đưa ra thị trường

Trường hợp HH bị ứ đọng thậm chí phải chấp nhận giá “âm” hoặc bán tín dụng.

P’2, p’1, : Giá bán mức cao trước đó, giá bán mức thấp sau đó và giá bình quân

h: Lãi suất tiền vay

04/21/23

64

'p

Page 65: THỐNG KÊ THƯƠNG MẠI

3.1. Sự hình thành giá bán hàng của cơ sởkinh doanh TM

p’- pv: Lãi, lỗ trên một đơn vị HH

pvh: Lãi phải trả trên một đơn vị HH nếu vốn bị ứ động do không bán hàng

Khi đó: - Khung giảm giá được xác định theo công thức p’- pv ≤ hpv

- Và giá bán được xác định theo công thức: p’- pv ≤ hpv+ pv

04/21/23

65

Page 66: THỐNG KÊ THƯƠNG MẠI

3.2. Phân tích quan hệ giữa giá bán và lượng bán

Lượng HH bán được co dãn, ít hay không co dãn với giá bán. Mối quan hệ này được đo bằng hệ số co dãn.

04/21/23

66

Page 67: THỐNG KÊ THƯƠNG MẠI

3.3. Nghiên cứu thống kê biến động giá bán

Nghiên cứu biến động giá bán thời điểm So sánh giá thời điểm mở cửa và đóng cửa So sánh giá mở cửa (hoặc đóng cửa) với giá cực đại hay cực tiểu

trong ngày So sánh giá bình quân tại hai thời điểm Chỉ số giá thời vụ

04/21/23

67

Page 68: THỐNG KÊ THƯƠNG MẠI

3.3. Nghiên cứu thống kê biến động giá bán

Nghiên cứu biến động giá bán trong không gianSo sánh giá bình quân một mặt hàng giữa hai thời kỳ

04/21/23

68

Page 69: THỐNG KÊ THƯƠNG MẠI

B. Thống kê KQKD thương mại

1. Hệ thống chỉ tiêu thống kê KQKD thương mại

1.1. Tổng doanh số kinh doanh

Kết quả hoạt động mua: qm, chuyển bán qcb và tiêu thụ qb

04/21/23

69

cbbm pqpqpqPQ

Page 70: THỐNG KÊ THƯƠNG MẠI

1.2. Doanh thu

Đồng nhất doanh thu và doanh số bán hàng

Đồng nhất doanh thu với chiết khấu thương mại, coi doanh thu là số tiền thu được do cung cấp dịch vụ hoàn thành, không tính đến sản phẩm hoàn thành.

04/21/23

70

Page 71: THỐNG KÊ THƯƠNG MẠI

1.2. Doanh thu

Cần phân biệt: Doanh thu bán hàng và doanh thu bán hàng thuần Doanh thu và doanh thu thuần

04/21/23

71

Page 72: THỐNG KÊ THƯƠNG MẠI

1.3. Giá trị SX thương mại (GOTM)

GOTM = (Doanh số bán ra – giá vốn của HH bán ra) - phí vận tải thuê ngoài

= Ʃ(Pb – Pm - n*)qb= ƩPbqb – ƩPmqb - Ʃn*qb

= Chi phí lưu thông – phí vận tải thuê ngoài lãi, lỗ kinh doanh thương mại + Thuế SX n* là tỷ suất chi phí lưu thông hoàn toàn (tính cả thuế)

04/21/23

72

Page 73: THỐNG KÊ THƯƠNG MẠI

1.4. Giá trị tăng thêm thương mại (VATM)

Theo phương pháp SX:

VATM (SX) = GOTM - ICTM

Theo phương pháp phân phối:

VATM (PP) = ƩTNI

04/21/23

73

Page 74: THỐNG KÊ THƯƠNG MẠI

1.5. Tổng mức LN KDTM (ƩL)

ƩL = Doanh thu (C) – Chi phí lưu thông hoàn toàn hay mở rộng (F)

= Doanh thu – (Chi phí lưu thông + Thuế)

= Ʃ(Pb – Pm – n)qb

= Ʃ(c - n)qb

Hoặc = Doanh số bán hàng – Chi phí lưu thông toàn bộ

= ƩPbqb – Ʃ(pm + n)qb

c: Tỷ suất chiết khấu, là chênh lệch giữa giá bán và giá mua một đơn HH

04/21/23

74

Page 75: THỐNG KÊ THƯƠNG MẠI

1.6. Tỷ suất lợi nhuận

Tỷ suất LN là mức LN thu được trên một đơn vị HH lưu chuyển, một đơn vị chi phí lưu thông hay một đơn vị vốn.

04/21/23

75

q

Ll

pq

Ll

F

Ll *ncl

q

Ll

pq

Ll

F

Ll *ncl

Page 76: THỐNG KÊ THƯƠNG MẠI

2. Phân tích thống kê KQKD thương mại

2.1. Phân tích chỉ tiêu tổng doanh số kinh doanhCó thể áp dụng các phương pháp dãy số thời gian, so sánh

hai dãy số song song, hồi quy – tương quan,…Tỷ trọng giá trị hàng bán trong tổng số kinh doanh và

biến động của nó

04/21/23

76

Page 77: THỐNG KÊ THƯƠNG MẠI

2.2. Phân tích chỉ tiêu doanh thu

Có thể áp dụng các phương pháp dãy số thời gian, so sánh hai dãy số song song, hồi quy – tương quan,…

Vận dụng chỉ số phân tích doanh thu,…

04/21/23

77

Page 78: THỐNG KÊ THƯƠNG MẠI

2.3. Phân tích chỉ tiêu giá trị sản xuất

Khi vận dụng phương pháp chỉ số có thể phân tích biến động giá trị sản xuất theo các mô hình: Chịu ảnh hưởng các nhân tố giá và lượng Chịu ảnh hưởng NSLĐ và số lượng lao động hao phí

04/21/23

78

Page 79: THỐNG KÊ THƯƠNG MẠI

2.4. Phân tích chỉ tiêu giá trị tăng thêm

Khi vận dụng phương pháp chỉ số có thể phân tích biến động giá trị sản xuất theo các mô hình: Chịu ảnh hưởng các nhân tố giá và lượng Chịu ảnh hưởng NSLĐ và số lượng lao động hao phí và chi phí trung

gian

04/21/23

79

Page 80: THỐNG KÊ THƯƠNG MẠI

2.5. Phân tích chỉ tiêu tỷ suất lợi nhuận

Có thể áp dụng các phương pháp dãy số thời gian, so sánh hai dãy số song song, hồi quy – tương quan,…

Vận dụng phương pháp chỉ số phân tích biến động tỷ suất lợi nhuận bình quân

04/21/23

80

0

01

01

1

0

1

l

l

l

l

l

lIl

)()( 00101101 llllllI

Page 81: THỐNG KÊ THƯƠNG MẠI

2.6. Phân tích chỉ tiêu tổng mức lợi nhuận

Có thể áp dụng các phương pháp dãy số thời gian, so sánh hai dãy số song song, hồi quy – tương quan,…

Vận dụng phương pháp chỉ số

Mô hình 1:

04/21/23

81

00

10

10

11

00

11

0

1

pql

pql

pql

pql

pql

pql

L

LI

L

)()( 0010101101 pqlpqlpqlpqlLLL

Page 82: THỐNG KÊ THƯƠNG MẠI

2.6. Phân tích chỉ tiêu tổng mức lợi nhuận

Mô hình 2:

04/21/23

82

0

1

0

1

0

1

pq

pq

l

l

L

LI

L

00110101 )()( lpqpqpqllLLL

Page 83: THỐNG KÊ THƯƠNG MẠI

2.6. Phân tích chỉ tiêu tổng mức lợi nhuận

Mô hình 3:

04/21/23

83

0

1

0

01

01

1

0

1

pq

pq

l

l

l

l

L

LI

L

0011001101101 )()()( lpqpqpqllpqllLLL

Page 84: THỐNG KÊ THƯƠNG MẠI

Chương 5. Thống kê nguồn lực và hiệu quả SXKD thương mại

1. Thống kê lao động thương mại

1.1. Hệ thống chỉ tiêuCác chỉ tiêu thống kê số lượng và cơ cấu lao động

Quy mô lao động thương mại Cơ cấu lao động thương mại

04/21/23

84

o Theo tính chất ổn định của lao độngo Theo tính chất hoạt độngo Theo tuổi, giớio Theo thâm niên công tác và thâm niên

nghề nghiệp

o Theo trình độ văn hoáo Theo trình độ lành nghềo Theo loại lao độngo Theo đặc điểm sử dụng lao động

Page 85: THỐNG KÊ THƯƠNG MẠI

1.1. Hệ thống chỉ tiêu

Các chỉ tiêu thống kê sử dụng lao động thương mại Có mặt, ngừng việc,… Quỹ thời gian lao động theo lịch Tỷ trọng lao động các nhóm theo mức độ hoàn thành kế hoạch hay mắc

lỗi

04/21/23

85

Page 86: THỐNG KÊ THƯƠNG MẠI

1.1. Hệ thống chỉ tiêu

Các chỉ tiêu thống kê năng suất lao động Các chỉ tiêu biểu hiện mức năng suất lao động

q- Kết quả sản xuất; T – CP lao động; w – Tăng năng suất lao động

04/21/23

86

T

qw

wq

Tt

1

Page 87: THỐNG KÊ THƯƠNG MẠI

1.1. Hệ thống chỉ tiêu

04/21/23

87

Chỉ tiêu chi phí

Chỉ tiêu kết quả

Số giờ - Thời gian lao động

Số ngày – Thời gian lao động

Số lao độngBQ (T)

1. Lượng HH lưu chuyển (q)

2. Mức LCHH (pq)

3. Giá trị sản xuất (GOTM)

4. Giá thị tăng thêm (VATM)

5. Lợi nhuận (L)

T

q

T

L

T

VAT

GO

T

pq

NT

q

NT

pq

NT

GO

NT

VA

NT

L

hT

q

hT

pq

hT

GO

hT

VA

hT

L

Page 88: THỐNG KÊ THƯƠNG MẠI

1.1. Hệ thống chỉ tiêu

Các chỉ tiêu thống kê thù lao lao động Quỹ thù lao lao động Thù lao lao động bình quân (f) fngày = fgiờ x Độ dài thực tế BQ ngày lao động

fkỳ = fngày x Độ dài thực tế BQ kỳ công tác

04/21/23

88

Page 89: THỐNG KÊ THƯƠNG MẠI

1.2. Phân tích thống kê lao động thương mại

Phân tích thống kê số lượng lao động Phân tích thống kê thực hiện kế hoạch số lượng và cơ cấu lao động Phân tích thống kê biến động số lượng và cơ cấu lao động Phân tích thống kê tình hình sử dụng lao động

04/21/23

89

Page 90: THỐNG KÊ THƯƠNG MẠI

Phân tích thống kê biến động số lượng và cơ cấu lao động

Có thể áp dụng các phương pháp dãy số thời gian, so sánh hai dãy số song song, hồi quy – tương quan,…

Vận dụng phương pháp chỉ số

Vận dụng phương pháp bảng cân đối

04/21/23

90

00

10

10

11

0

1

qt

qt

qt

qt

T

TI

T

)()( 0010101101 qtqtqtqtTTT

Page 91: THỐNG KÊ THƯƠNG MẠI

Phân tích thống kê tình hình sử dụng lao động

Hệ số sử dụng lao động và tỷ lệ thất nghiệpHệ số sử dụng các quỹ thời gian lao động,…

04/21/23

91

Page 92: THỐNG KÊ THƯƠNG MẠI

1.2. Phân tích thống kê lao động thương mại

Phân tích thống kê năng suất lao động Có thể áp dụng các phương pháp dãy số thời gian, so sánh hai dãy số

song song, hồi quy – tương quan,… Vận dụng phương pháp chỉ số

04/21/23

92

0

01

01

1

0

1

w

w

w

w

w

wIw

)()( 00101101 wwwwwww

Page 93: THỐNG KÊ THƯƠNG MẠI

1.2. Phân tích thống kê lao động thương mại

Phân tích thống kê thù lao lao động Có thể áp dụng các phương pháp dãy số thời gian, so sánh hai dãy số

song song, hồi quy – tương quan,… Vận dụng phương pháp chỉ số

04/21/23

93

0

01

01

1

0

1

f

f

f

f

f

fIf

)()( 001011 fffff

Page 94: THỐNG KÊ THƯƠNG MẠI

2. Thống kê vốn – tài sản và kết quả tài chính trong thương mại

Thống kê tài sản cố địnhThống kê vốn cố định, vốn khấu hao và vốn đầu tư cơ bảnThống kê vốn và tài sản lưu độngThống kê vốn kinh doanh của doanh nghiệp nói chungThống kê kết quả tài chính trong thương mại

04/21/23

94

Page 95: THỐNG KÊ THƯƠNG MẠI

3. Thống kê hiệu quả kinh doanh thương mại

Hệ thống chỉ tiêu hiệu quả kinh tế thống kê thương mạiPhân tích thống kê hiệu quả kinh tế thống kê thương mại

04/21/23

95

Page 96: THỐNG KÊ THƯƠNG MẠI

Chương 6. Vận dụng thống kê nghiên cứu marketing trong thương mại

1. Thống kê nhu cầuNhu cầu nói chungNhu cầu tiêu dùngNhu cầu vĩ môNhu cầu vi môNhu cầu tiềm tàngMức cầu có khả năng thanh khoản

04/21/23

96

Page 97: THỐNG KÊ THƯƠNG MẠI

Xác định khối lượng, kết cấu nhu cầu

Quan sát thiếu hụt, ứ đọng, biến động các loại HHLập và xem sổ góp ý của KHTổ chức hội chợ, triễn lãm để giới thiệu HH và nắm bắt

nhu cầu KHTổ chức điều tra thông kê về dự trữ, mua bán, lưu chuyển

HH, thu chi gia đình,….

04/21/23

97

Page 98: THỐNG KÊ THƯƠNG MẠI

Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến cầu

Thu nhậpĐơn giáDân số…

04/21/23

98

Page 99: THỐNG KÊ THƯƠNG MẠI

2. Thống kê cung

Xác định quy mô và kết cấu cungPhân tích các yếu tố ảnh hưởng đến cung

Các chính sách thuế, giá Vận chuyển, phân phối Biến động của cầu Nguồn nguyên liệu đầu vào

04/21/23

99

Page 100: THỐNG KÊ THƯƠNG MẠI

3. Phân tích thống kê giá cả

Nghiên cứu quan hệ giá cả giữa hai kỳ, trong thời gian hoặc giữa các khu vực, thị trường, các đơn vị kinh doanh thương mại, các loại HH.

04/21/23

100

Page 101: THỐNG KÊ THƯƠNG MẠI

4. Thống kê khách hàng

4.1. Hệ thống chỉ tiêuTổng lượt KHLượng KH bình quân ngày bán hàngCấu thành và cơ cấu KHSố ý kiến KHCấu thành và cơ cấu ý kiến KH

04/21/23

101

Page 102: THỐNG KÊ THƯƠNG MẠI

4.2. Điều tra thống kê khách hàng

Điều tra về KHĐiều tra về ý kiến KH

04/21/23

102

Page 103: THỐNG KÊ THƯƠNG MẠI

4.3. Phân tích thống kê ý kiến khách hàng

Phân tích biến động số lượng KH và tỷ trọng khách mua hàng

Phân tích thống kê ý kiến KH

04/21/23

103

Page 104: THỐNG KÊ THƯƠNG MẠI

5. Thống kê quảng cáo, giới thiệu hàng

5.1. Thống kê chi phí quảng cáoXác định quy mô chi phí quảng cáoXác định kết cấu chi phí quảng cáoMức chi phí quảng cáo bình quân một đơn vị hàng hoá

được lưu chuyểnPhân tích chi phí quảng cáo

04/21/23

104

Page 105: THỐNG KÊ THƯƠNG MẠI

5.2. Thống kê kết quả và hiệu quả CP quảng cáo

Xác định kết quả quảng cáoXác định hiệu quả quảng cáoPhân tích ảnh hưởng chi phí quảng cáo đến kết quả và

hiệu quả quảng cáo

04/21/23

105

Page 106: THỐNG KÊ THƯƠNG MẠI

6. Thống kê khả năng cạnh tranh

Khả năng cạnh tranh của các doanh nghiệp phụ thuộc vào các nhân tố: Chất lượng HH, chất lượng dịch vụ, giá bán hàng, chi phí kinh doanh

04/21/23

106