18
HƯỚNG DẪN ( Cách tạo các mẫu theo thôn Xin hãy đọc kỹ hướng dẫn trước kh 1.) Các mẫu được tính từ dòng " BD " đến dòng "KT" trên cộ 2.) Có thể thêm, xóa bất kỳ dòng nào tính từ "BD" đến "KT" 3.) Tuyệt đối không được thêm hay xóa bất kỳ một cột nào STT TÊN MẪU THÔNG TƯ SHEET 1 09/2000 Bộ Xây dựng 2 2 04/2005 Bộ Xây dựng 3 3 04/2005 Bộ XD. Bỏ lán trại 4 4 04/2005 ngành Giao thông 5 5 04/2010 Bộ Xây dựng 6 6 12/2008 Khảo sát 7 7 12/2008 Khảo sát có dự phòng 8 8 04/2010 Ministry of construction 9

Thong Tu

Embed Size (px)

DESCRIPTION

v

Citation preview

Page 1: Thong Tu

HƯỚNG DẪN( Cách tạo các mẫu theo thông tư của Bộ XD )

Xin hãy đọc kỹ hướng dẫn trước khi sửa thông tư.

1.) Các mẫu được tính từ dòng " BD " đến dòng "KT" trên cột "Đánh dấu"2.) Có thể thêm, xóa bất kỳ dòng nào tính từ "BD" đến "KT"3.) Tuyệt đối không được thêm hay xóa bất kỳ một cột nào

STT TÊN MẪU THÔNG TƯ SHEET

1 09/2000 Bộ Xây dựng 2

2 04/2005 Bộ Xây dựng 3

3 04/2005 Bộ XD. Bỏ lán trại 4

4 04/2005 ngành Giao thông 5

5 04/2010 Bộ Xây dựng 6

6 12/2008 Khảo sát 7

7 12/2008 Khảo sát có dự phòng 8

8 04/2010 Ministry of construction 9

Page 2: Thong Tu
Page 3: Thong Tu

HƯỚNG DẪN( Cách tạo các mẫu theo thông tư của Bộ XD )

Xin hãy đọc kỹ hướng dẫn trước khi sửa thông tư.

1.) Các mẫu được tính từ dòng " BD " đến dòng "KT" trên cột "Đánh dấu"

NỘI DUNG THÔNG TƯ

Hướng dẫn lập và quản lý chi phí xây dựng công trình thuộc các dự án đầu tư. Số 09/2000/TT-BXD ngày 17/07/2000.

Hướng dẫn lập và quản lý chi phí dự án đầu tư xây dựng công trình (04/2005/TT-BXD ngày 01/04/2005) của Bộ Xây dựng

Hướng dẫn lập và quản lý chi phí dự án đầu tư xây dựng công trình (04/2005/TT-BXD ngày 01/04/2005) của Bộ X.D. Bỏ qua chi phí lán trại

Hướng dẫn lập và quản lý chi phí dự án đầu tư xây dựng công trình (04/2005/TT-BXD ngày 01/04/2005), thêm chi phí đảm bảo ATGT

Hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình. Số 04/2010/TT-BXD ngày 26/05/2010 của Bộ Xây dựng

Hướng dẫn lập và quản lý chi phí khảo sát xây dựng công trình. Số 12/2008/TT-BXD ngày 07/05/2008 của Bộ Xây dựng.

Hướng dẫn lập và quản lý chi phí khảo sát xây dựng công trình. Số 12/2008/TT-BXD ngày 07/05/2008 của Bộ Xây dựng. Có CP dự phòng

Guidelines set up and manage the cost of investment construction. Number 04/2010/TT-BXD on May 26, 2010

Page 4: Thong Tu
Page 5: Thong Tu

THÔNG TƯ 04/2005/TT-BXD

( Ngày 01 tháng 4 năm 2005. Nguyên bản)

STT Khoản mục chi phí Ký hiệu Đ.mức Đ. giá

Giá trị dự toán xây dựng trước thuế (T+C+TL) G

IV THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG ( G x Hệ số ) GTGT 0.1Giá trị dự toán xây dựng sau thuế (G+GTGT) Gxdcpt

V Chi phí xây dựng lán trại, nhà tạm ( Gxdcpt x Hệ số ) Gxdnt 0.01VI CHI PHÍ XÂY DỰNG ( Gxdcpt + Gxdnt ) Gxd

Page 6: Thong Tu

THÔNG TƯ 04/2005/TT-BXD

( Ngày 01 tháng 4 năm 2005. Nguyên bản)

Hệ số Thành tiền Cách tính Mã hệ số Ghi chú Đánh dấu

1,000 T+C+TL

100 G x Hệ số HsVAT Hệ số thuế VAT BD1,100 G+GTGT

11 Gxdcpt x Hệ số HsLT Hệ số lán trại1,111 Gxdcpt + Gxdnt KT

Page 7: Thong Tu

THÔNG TƯ 04/2005/TT-BXD( Ngày 01 tháng 4 năm 2005. Không có chi phí nhà tạm, lán trại )

STT Khoản mục chi phí Ký hiệu Đ.mức Đ. giáGiá trị dự toán xây dựng trước thuế (T+C+TL) G

IV THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG ( G x Hệ số ) GTGT 0.1V Giá trị dự toán xây dựng sau thuế (G+GTGT) Gxdcpt

Page 8: Thong Tu

THÔNG TƯ 04/2005/TT-BXD( Ngày 01 tháng 4 năm 2005. Không có chi phí nhà tạm, lán trại )

Hệ số Thành tiền Cách tính Mã hệ số Ghi chú Đánh dấu1,000 T+C+TL

100 G x Hệ số HsVAT Hệ số thuế VAT BD1,100 G+GTGT KT

Page 9: Thong Tu

THÔNG TƯ 04/2005/TT-BXD( Ngày 01 tháng 4 năm 2005. Cho ngành Giao thông)

STT Khoản mục chi phí Ký hiệu Đ.mứcGiá trị dự toán xây dựng trước thuế (T+C+TL) G

IV THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG ( G x Hệ số ) GTGT 0.1Giá trị dự toán xây dựng sau thuế (G+GTGT) Gxdcpt

V Chi phí xây dựng lán trại, nhà tạm ( Gxdcpt x Hệ số ) Gxdnt 0.01VI Chi phí đảm bảo giao thông ( Gxdcpt x Hệ số ) Ggt 0.01VII CHI PHÍ XÂY DỰNG ( Gxdcpt + Gxdnt + Ggt) Gxd

Page 10: Thong Tu

THÔNG TƯ 04/2005/TT-BXD( Ngày 01 tháng 4 năm 2005. Cho ngành Giao thông)

Đ. giá Hệ số Thành tiền Cách tính Mã hệ số Ghi chú1,000 T+C+TL

100 G x Hệ số HsVAT Hệ số thuế VAT1,100 G+GTGT

11 Gxdcpt x Hệ số HsLT Hệ số lán trại11 Gxdcpt x Hệ số Hệ số ATGT

1,122 Gxdcpt + Gxdnt + Ggt

Page 11: Thong Tu

Đánh dấu

BD

KT

Page 12: Thong Tu

THÔNG TƯ 04/2010/TT-BXD( Ngày 26 tháng 5 năm 2010. Nguyên bản)

STT Khoản mục chi phí Ký hiệu Đ.mức Đ. giáChi phí xây dựng trước thuế (T+C+TL) G

IV THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG ( G x Hệ số ) GTGT 0.1Chi phí xây dựng sau thuế (G+GTGT) Gxdcpt

V Chi phí xây dựng lán trại, nhà tạm ( Gxdcpt x Hệ số ) Gxdnt 0.01

VI TỔNG CỘNG ( Gxdcpt + Gxdnt ) Gxd

Page 13: Thong Tu

THÔNG TƯ 04/2010/TT-BXD( Ngày 26 tháng 5 năm 2010. Nguyên bản)

Hệ số Thành tiền Cách tính Mã hệ số Ghi chú Đánh dấu1,000 T+C+TL

100 G x Hệ số HsVAT Hệ số thuế VAT BD1,100 G+GTGT

11 Gxdcpt x Hệ số HsLT Hệ số lán trại

1,111 Gxdcpt + Gxdnt KT

Page 14: Thong Tu

THÔNG TƯ 12/2008/TT-BXD( Ngày 07 tháng 05 năm 2008 )

STT Khoản mục chi phí Ký hiệu Đ.mức Đ. giá Hệ sốGiá thành khảo sát xây dựng (T+C+TL) Gks

1 Chi phí lập phương án, báo cáo kết quả khảo sát Cpa2 Chi phí chỗ ở tạm thời Cot3 Chi phí chuyển quân, di chuyển máy móc và thiết bị Cdc

Giá trị dự toán khảo sát trước thuế G

IV THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG ( G x Hệ số ) GTGT 0.1

V Giá trị khảo sát sau thuế Gxd

Page 15: Thong Tu

THÔNG TƯ 12/2008/TT-BXD( Ngày 07 tháng 05 năm 2008 )

Thành tiền Cách tính Mã hệ số Ghi chú Đánh dấu1,000 T+C+TL

50 Gks*5% BD50 Gks*5%

0 Gks*0%1,100 Gks+Cpa+Cot+Cdc

110 G x Hệ số HsVAT Hệ số thuế VAT

1,210 G + GTGT KT

Page 16: Thong Tu

THÔNG TƯ 12/2008/TT-BXD( Ngày 07 tháng 05 năm 2008 )

STT Khoản mục chi phí Ký hiệu Đ.mức Đ. giá Hệ sốGiá thành khảo sát xây dựng (T+C+TL) Gks

1 Chi phí lập phương án, báo cáo kết quả khảo sát Cpa2 Chi phí chỗ ở tạm thời Cot3 Chi phí chuyển quân, di chuyển máy móc và thiết bị Cdc

Giá trị dự toán khảo sát trước thuế G

IV THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG ( G x Hệ số ) GTGT 0.1

V Giá trị khảo sát sau thuế Gst

VI Chi phí dự phòng Gdp 0.1VII TỔNG CỘNG Gxd

Page 17: Thong Tu

THÔNG TƯ 12/2008/TT-BXD( Ngày 07 tháng 05 năm 2008 )

Thành tiền Cách tính Mã hệ số Ghi chú Đánh dấu1,000 T+C+TL

50 Gks*5% BD50 Gks*5%

0 Gks*0%1,100 Gks+Cpa+Cot+Cdc

110 G x Hệ số HsVAT Hệ số thuế VAT

1,210 G + GTGT

121 Gst x 10%

1,331 Gst + Gdp KT

Page 18: Thong Tu

CIRCULAR 04/2010/TT-BXD( Date May 26, 2010)

STT Khoản mục chi phí Ký hiệu Đ.mức Đ. giáBuilding cost before VAT (T+C+TL) G

IV VALUE ADDED BEFORE TAX ( G x Factor ) GTGT 0.1Building cost after VAT (G+GTGT) Gxdcpt

V Temporary house, camp building cost ( Gxdcpt x Factor ) Gxdnt 0.01

VI TOTAL ( Gxdcpt + Gxdnt ) Gxd

Page 19: Thong Tu

CIRCULAR 04/2010/TT-BXD( Date May 26, 2010)

Hệ số Thành tiền Cách tính Mã hệ số Ghi chú Đánh dấu1,000 T+C+TL

100 G x Hệ số HsVAT Hệ số thuế VAT BD1,100 G+GTGT

11 Gxdcpt x Hệ số HsLT Hệ số lán trại

1,111 Gxdcpt + Gxdnt KT