31
Thc ăn cung protein v Thc ăn cung protein v nhu cu protein đi vi nhu cu protein đi vi th nhai li th nhai li ttp://www.anslab.iastate.edu/Class/AnS419/2008%20Ruminant%20Protein%20Systems%20and%20Requirements.pp

Thức ăn cung protein và nhu cầu protein đối với thú nhai lại

  • Upload
    wyman

  • View
    63

  • Download
    6

Embed Size (px)

DESCRIPTION

Thức ăn cung protein và nhu cầu protein đối với thú nhai lại. http://www.anslab.iastate.edu/Class/AnS419/2008%20Ruminant%20Protein%20Systems%20and%20Requirements.ppt. Các kiểu trao đổi hợp chất chứa Nitregen trong dạ cỏ thú nhai lại:. - PowerPoint PPT Presentation

Citation preview

Page 1: Thức ăn cung protein và nhu cầu protein đối với thú nhai lại

Thưc ăn cung protein va nhu Thưc ăn cung protein va nhu câu protein đôi vơi thu nhai laicâu protein đôi vơi thu nhai laihttp://www.anslab.iastate.edu/Class/AnS419/2008%20Ruminant%20Protein%20Systems%20and%20Requirements.ppt

Page 2: Thức ăn cung protein và nhu cầu protein đối với thú nhai lại

Cac kiêu trao đôi hơp chât chưa Nitregen Cac kiêu trao đôi hơp chât chưa Nitregen

trong da co thu nhai lai: trong da co thu nhai lai:

- Protein phân giai ơ da co, protein hoa tan ơ da co (degraded protein)- Protein do vi sinh vât tông hơp ra từ NPN & Protein hoa tan (Micro.Pro.)- Protein không phân giai da ơ da co (bypass protein)

Tiêu hoa ơTiêu hoa ơda muôi khêda muôi khêva ruôt nonva ruôt non

Thai ra theonươc tiêu

Không phân giaiKhông phân giaithoat qua da cothoat qua da co

Phân giai ơ da coPhân giai ơ da co

Protein VSVProtein VSV

Protein thưcNPN

Chât chưa Ntrong nươc bot

Gan tông hơpGan tông hơpureaurea

Nêu không tông hơpNêu không tông hơpse nhiêm đôc urea mause nhiêm đôc urea mau

Page 3: Thức ăn cung protein và nhu cầu protein đối với thú nhai lại

Y nghia cua nghiên cưu protein phân giai Y nghia cua nghiên cưu protein phân giai da co va protein thoat qua da co da co va protein thoat qua da co

• Protein phân giai da co, hâu như đươc vi sinh vât da co sư dung đê phat triên hê vi sinh vât đa dang trong da co cua vât chu đê thưc hiên cac chưc năng:– Tiêu hoa chât xơ thưc ăn đê lây năng lương, thai ra cac

acid hưu cơ, CO2, CH4. Thu nhai lai sư dung acid hưu cơ như la nguôn năng lương cho chung.

– Tông hơp nên protein vi sinh vât đê cung câp acid amin cho vât chu

– Tông hơp cac vitamin nhom B, không tông hơp đươc cac vitamin A,D, E.

• Protein thoat qua da co (không phân giai trong da co). Đây nguôn cung câp protein trưc tiêp cho vât chu:– Cung câp nguôn acid amin tư thưc ăn.– Thoa man cho nhu câu thăng dư ma VSV da co không co

kha năng cung câp kip thơi cho vât chu khi nhu câu cao.

Page 4: Thức ăn cung protein và nhu cầu protein đối với thú nhai lại

Tinh toan nguôn protein trao đôiTinh toan nguôn protein trao đôi

Protein phân giai va không phân giai da co: – Tinh toan cho môi loai protein TĂ: ty lê protein

phân giai va ty lê protein thoat qua da co.– Phân bô protein thưc ăn va nhưng biên đông vê

kha năng phân giai trong da co

Phân loai Xac đinh Ruminal Kd, %/giơ

A Hoa tan toan bô, phân giai toan bô B Không hoa tan, nhưng phân giai da co 0.05-16

C Không hoa tan, không phân giai 0

Page 5: Thức ăn cung protein và nhu cầu protein đối với thú nhai lại

Hê sô, ty lê thoat qua da co (ruminal Hê sô, ty lê thoat qua da co (ruminal passage), Kpassage), Kpp

Cac loai coCac loai co: Kpf = 0.388 + (22.0x/y0.75) + 0.0002z2

Thưc ăn tinhThưc ăn tinh: Kpc = - 0.424 + (1.45Kpf)Trong đo:

x = Lương chât khô ăn vao, kg/ngay

y = Trong lương cơ thê (Shrunk body weight), kg

z = % co trong khâu phân (forage in diet) tinh theo vât chât khô

Thông sô tiêu biêu (Typical ranges)Thông sô tiêu biêu (Typical ranges)– Cac loai co (Forages), Kpf = 2 - 5 %/giơ– Thưc ăn tinh (Concentrates), Kpc = 3 - 8%/giơ

Page 6: Thức ăn cung protein và nhu cầu protein đối với thú nhai lại

Sư canh tranh giưa phân giai Sư canh tranh giưa phân giai va thoat quava thoat qua

% protein phân giai = kd/(kd + kp)

% protein thoat qua = kp/(kd + kp)

Protein TĂtrong da co

Thoat qua(không

phân giai)

Phân giaiKd

Kp

Bypass ProteinBypass Protein

Kd = Hê sô protein phân giaiKp = Hê sô protein thoat qua

Degraded ProteinDegraded Protein

Page 7: Thức ăn cung protein và nhu cầu protein đối với thú nhai lại

Tinh toan sô lương protein phân giai da co

Ruminant Degraded ProteinRuminant Degraded Protein(RDP):

RDP = A + B[KRDP = A + B[Kdd/(K/(Kdd + K + Kpp)])]

Tinh toan sô lương protein không phân giai da co

Ruminant Undegraded ProteinRuminant Undegraded Protein (RUP):

RUP = B[KRUP = B[Kpp/(K/(Kdd + K + Kpp)] + C)] + C

Page 8: Thức ăn cung protein và nhu cầu protein đối với thú nhai lại

• Gm CP = 1000 x 0.50 = 500 gm• Gm fraction A/kg DM = 500 x 0.20 = 100• Gm fraction B/kg DM = 500 x 0.78 = 390• Gm fraction C/kg DM = 500 x 0.02 = 10• Gm RDP/kg DM = 100 + 390 [15/(15+7.5)] = 360360• Gm RUP/kg DM = 390[7.5/(15+7.5)]+10 = 140140

Vi du 1:Vi du 1: Co bao nhiêu protein phân giai va không phân giai trong 1 kg đâu nanh chiêt xuât beo vơi 50% protein thô đươc phân bô như sau: 20% hoa tan fraction A, phân giai 100%78% không hoa tan, phân giai fraction B, va 2% không hoa tan, không phân giai fraction C Ty lê phân giai cua fraction B la 15%/giơ. Ty lê thoat qua (passage) cua SBM trên la 7.5%/giơ.

Page 9: Thức ăn cung protein và nhu cầu protein đối với thú nhai lại

• Gm CP = 1000 x 0.48 = 500 gm• Gm fraction A/kg DM = 500 x 0.20 = 100• Gm fraction B/kg DM = 500 x 0.78 = 390• Gm fraction C/kg DM = 500 x 0.02 = 10• Gm RDP/kg DM = 100 + 390 [5/(5+7.5)] = 256256• Gm RUP/kg DM = 390[7.5/(5+7.5)]+10 = 244244

Vi du 2:Vi du 2: Co bao nhiêu protein phân giai va bao nhiêu không phân giai ở dạ cỏ trong 1 kg đâu nanh ep đùn vơi 50% protein thô, trong đo co 20% la fraction A, 78% la fraction B, va 2% la fraction C ? Ty lê phân giai cua fraction B la 5%/giơ, va ty lê thoat qua cua SBM la 7.5%/giơ.

Page 10: Thức ăn cung protein và nhu cầu protein đối với thú nhai lại

– BCP (Bypass Crude Protein) = 0.13 TDN (gm)BCP (Bypass Crude Protein) = 0.13 TDN (gm)• Cach tinh đươc thừa nhân la

– TDN co hiêu chinh đôi vơi chât beo– RDP đươc coi la chi tiêu thich hơp

– Nhu câu protein phân giai da co: RDP• RDP = 1.18 BCP (gm) - 0.2 CP khâu phân (gm)• Nêu RDP < 1.18 BCP – 0.2 CP khâu phân, khi đo

thưc sư BCP (gm) = 0.85 (RDP+0.2(CP)) (gm)– BCP chưa tơi 80% protein, no co kha năng tiêu hoa

80% trong ruôt non

Protein do vi sinh vât tông hơpProtein do vi sinh vât tông hơp

(Microbial protein synthesis)(Microbial protein synthesis)

Page 11: Thức ăn cung protein và nhu cầu protein đối với thú nhai lại

• Sư cung câp protein trao đôi tinh toan trên thu nhai lai (Calculating metabolizable protein supply in ruminants):

MP(gm) = RUP(gm) x 0.8 + (0.13 x TDN(gm)) x 0.8 x 0.8

– cTDN đa đươc hiêu chinh chât beo

Page 12: Thức ăn cung protein và nhu cầu protein đối với thú nhai lại

Vi du 1: Co bao nhiêu gm protein trao đôi Vi du 1: Co bao nhiêu gm protein trao đôi trongx khâu phân bo đưc tơ?trongx khâu phân bo đưc tơ?

Thưc ăn g DM cTDN (gm/kg) RDP, gm/kg RUP,gm/kg

Băp u chua 2 680 64 16Băp 7 780 60 40SBM 1 820 360 140

Diet TDN, gm/d = (2 x 680) + (7 x 780) + (1 x 820) = 7640RUP, gm/d = (2 x 16) + (7 x 40) + (1 x 140) = 452MP, gm/d = 452 x 0.8 + (7640 x 0.13) x 0.8 x 0.8

= 362 + 636 = 998

MP, gm/ngay = 998

Page 13: Thức ăn cung protein và nhu cầu protein đối với thú nhai lại

Vi du 2: Co bao nhiêu gm protein trao đôi Vi du 2: Co bao nhiêu gm protein trao đôi (metabolizable protein) trong khâu phân bo đưc tơ(metabolizable protein) trong khâu phân bo đưc tơ

Thưc ăn kg DM cTDN (gm/kg) RDP (gm/kg) RUP (gm/kg)

Corn silage 2 680 64 16Corn 7 780 60 40SBM (ep đun) 1 820 256 244

Diet TDN, gm/d = (2 x 680) + (7 x 780) + (1 x 820) = 7640 RUP, gm/d = (2 x 16) + (7 x 40) + (1 x 244) = 556MP, gm/d = 556 x 0.8 + (7640 x 0.13) x 0.8 x 0.8 = 445 + 636 = 1081

MP, gm/d = 1081MP, gm/d = 1081

Page 14: Thức ăn cung protein và nhu cầu protein đối với thú nhai lại

Thanh phân acid aminThanh phân acid amin% trong protein thô hoăc g/100g protein thô % trong protein thô hoăc g/100g protein thô

(CP)(CP)Tô

chưcSưaSưa --------------------Vi khuânVi khuân ---------- ---------- Băp Đâu

nanh

Cell wall Non wall MeanMean

Methionine 1.97 2.712.71 2.40 2.68 2.602.60 2.28 1.46

Lysine 6.37 7.627.62 5.60 8.20 7.907.90 3.03 6.32

Histidine 2.47 2.742.74 1.74 2.69 2.002.00 3.16 2.72

Phenylalanine 3.53 4.754.75 4.20 5.16 5.105.10 5.32 5.65

Tryptophan 0.49 1.511.51 NA 1.63 -- 0.89 1.46

Threonine 3.90 3.723.72 3.30 5.59 5.805.80 3.67 4.18

Leucine 6.70 9.189.18 5.90 7.51 8.108.10 12.66 7.95

Isoleucine 2.84 5.795.79 4.00 5.88 5.705.70 3.67 5.44

Valine 4.03 5.895.89 4.70 6.16 6.206.20 5.32 5.65

Arginine 3.30 3.403.40 3.82 6.96 5.105.10 5.06 7.53Vitamin PP

Page 15: Thức ăn cung protein và nhu cầu protein đối với thú nhai lại

Cho bo thit ăn Urea Cho bo thit ăn Urea 1.Bò thit đươc nuôi với khẩu phân thưc ăn tinh va cây bắp u

chua cân đôi đu nhu câu protein tư nhiên:– Bò co trọng lương 650-750 lb, sư dung protein tư nhiên

(SBM, CSM)

2.Khẩu phân chưa thoa man nhu câu protein khoang 30%:– Bò co trọng lương 650-700 lb, lây ure co thê thay thê

nguôn N trong protein tư nhiên 30%30% – Đưa thêm vao KP khoang 0.75% urea trong vât chât khô

KP. Quan sat thây tính ngon miêng cua bò giam (lam giam lương ăn). Đây chính la sư điêu tiêt sinh học lương nitrogen ăn vao cua bò.

– Mưc khuyên cao đưa urea vao khẩu phân cua bò thit dưa trên chât khô cua khẩu phân không vươt qua 1% urea trong chât khô khẩu phân.

Page 16: Thức ăn cung protein và nhu cầu protein đối với thú nhai lại

Cho bo sưa ăn Urea Cho bo sưa ăn Urea

• 1 kg urea = 2,81 kg protein thô, cach tính như sau:– N = 45% trong urea– 45%N x 6.25 = 281% Protein thô, hay noi cach khac, đưa

1% urea vao khẩu phân ăn cua bò lam gia tăng 2,81% protein thô.

• Đôi với bò sưa – Giới han tôi đa cho urea trong KP ~1% chât khô trong

Khẩu phân.– Đưa urea đên giới han trên thây bò co vân đê vê tính

ngon miêng, biêu hiên bò lây thưc ăn ít đi do lương NH3 vao mau ưc chê tính ngon miêng cua bò với thưc ăn.

Page 17: Thức ăn cung protein và nhu cầu protein đối với thú nhai lại

Đôc tinh cua Urea Đôc tinh cua Urea (NH(NH33 Toxicity) Toxicity)

• Cơ chê gây đôc:Cơ chê gây đôc:– Trong da co, urea sinh ra [NH3] pH da co

– Khi pH , Khi đo NH4+ biên thanh NH3

– NH3 hâp thu nhanh hơn NH4+

– Kha năng biên đôi NH3 thanh urea cua gan vươt qua giới han, NH3 vao mau đâu đôc cơ thê.

– NH3 đi vao mau nhiêu gây ngô đôc cho bò

– 2 mg NH2 mg NH33/100 ml huyêt tương la mưc gây tinh /100 ml huyêt tương la mưc gây tinh

trang ngô đôctrang ngô đôc

Page 18: Thức ăn cung protein và nhu cầu protein đối với thú nhai lại

Đôc tinh cua Urea Đôc tinh cua Urea (NH(NH33 Toxicity) Toxicity)

• Dâu hiêu ngô đôc urea:Dâu hiêu ngô đôc urea:– Xuât hiên 20-30 phut sau khi cho ăn

urea.– Bò thở dôc, hô hâp rât kho khăn– Run rẩy– Đi đưng loang choang– Không đưng đươc & xuât hiên co giât

tăng dân lên.

Page 19: Thức ăn cung protein và nhu cầu protein đối với thú nhai lại

Đôc tinh cua Urea Đôc tinh cua Urea (NH (NH33 Toxicity) Toxicity)

• Xử lý ngô đôc:Xử lý ngô đôc:– Cho uông nước dâm với 5% acid acetic

(~1 gal. cho mỗi 1,000 lb trọng lương cơ thê bò)

• Đê biên đôi tư dang NH3 thanh NH4+

• Đê giam ty lê hâp thu NH3 ( rate of absn)

– Cho uông nước lanh thât no đê: nhiêt đô da co, đê ty lê thuy phân urea • Lam loang nông đô NH3 bằng cho uông nhiêu nước.

Page 20: Thức ăn cung protein và nhu cầu protein đối với thú nhai lại

Đôc lưc Urea Đôc lưc Urea (NH(NH33 Toxicity) Toxicity)

• Phong ngừa:Phong ngừa:– Sư dung thưc ăn hỗn hơp tôt, tranh dung đâu nanh còn

sông co chưa nhiêu men Urease, phân huy urea thanh NH3 nhanh.

– Tranh sư phân giai nhanh tư nguôn thưc ăn giau protein tư nhiên dê lên men thanh urea

– Thương xuyên co thưc ăn tôt đê bò không ăn bây– Không nên đê cho bò đoi thèm ăn, co thê ăn khẩu phân

ăn co chưa urea cao, hoăc bô sung qua nhiêu urea vao thưc ăn, trong banh liêm

– Không sư dung urea với thưc ăn co mưc năng lương thâp, vi urea se không đươc VSV sư dung tôt.

Page 21: Thức ăn cung protein và nhu cầu protein đối với thú nhai lại

Nhu câu acid amin tiêu hoa hâp thu - Nhu câu acid amin tiêu hoa hâp thu - Protein trao đôi - Protein trao đôi - Metabolizable Protein (MP)Metabolizable Protein (MP)

Nhu câu Protein (amino acid) đê:1. Duy tri cơ thê2. Tăng trương3. Tiêt sưa4. Mang thai5. Cho san xuât lông, len.

Page 22: Thức ăn cung protein và nhu cầu protein đối với thú nhai lại

• La nhu câu protein cho cơ thê ơ trang thai không tăng trong, không san xuât.• Nhu câu protein cho duy tri bao gôm:

• Nitrogen nôi sinh trong nươc tiêu: Nitrogen tôn thât từ sư trao đôi chât cac acid amin• Protein bong troc niêm mac: Nitrogen mât trên bê măt cơ thê (lông, da, dich tiêt)• Nitrogen trao đôi trong phân: Nitrogen tôn thât từ dich tiêu hoa không đươc tiêu hoa va vi khuân trong phân.

• Nhu câu duy tri (Bo thit)

Nhu câu acid amin cho duy triNhu câu acid amin cho duy tri

3.8 g MP/kg BW0.75

Page 23: Thức ăn cung protein và nhu cầu protein đối với thú nhai lại

Nhu câu protein duy tri (MP) Nhu câu protein duy tri (MP) giai đoan sinh trương giai đoan sinh trương

• Phương trinh 1Phương trinh 1– MP, g/d = SWG (268 - (29.4 (RE/SWG)))/0.49

• SWG = Tăng trong đên luc xac đinh, kg/ngay• RE = Năng lương tich lũy, Mcal/ngay

• Phương trinh 2Phương trinh 2– MP, g/ngay = SWG (% protein trong tăng trong)/0.49

Page 24: Thức ăn cung protein và nhu cầu protein đối với thú nhai lại

Nhu câu protein duy tri (MP)Nhu câu protein duy tri (MP)danh cho san xuât sưadanh cho san xuât sưa

• MP, kg/ngay = Lương sưa, kg/ngay x % protein sưa/0.67

Page 25: Thức ăn cung protein và nhu cầu protein đối với thú nhai lại

Nhưng trương hơp lam tăng nhu Nhưng trương hơp lam tăng nhu câu Protein cho thu nhai laicâu Protein cho thu nhai lai

Tinh trangTinh trang Hiêu quaHiêu qua1. Đông vât non Tăng nhiêu nac hơn Tăng trọng nhanh Protein TS co nhiêu Tăng nac hơn trong tô chưc2. Tăng trọng bu Tăng trưởng hê cơ3. Mưc tiêt sưa cao Protein sưa nhiêu hơn4. Chích, cây Hormon bGH Tông hơp protein nhiêu hơn5. Lương ăn vao thâp MP thâp tư khẩu phân ăn KP cao năng lương va vi khuẩn da co lên men

Page 26: Thức ăn cung protein và nhu cầu protein đối với thú nhai lại

Nhu câu protein cua bo tăng trươngNhu câu protein cua bo tăng trươngChanges with Increase in WeightChanges with Increase in Weight

0100200300400500600700800900

Nh

u c

âu p

rote

in

g/n

gay

600 700 800 900 1000 1100 1200 1300

Trong lương, lbs

Tăng P Tông sôDuy tri

Page 27: Thức ăn cung protein và nhu cầu protein đối với thú nhai lại

Protein / Amino AcidsProtein / Amino Acidsđôi vơi thu nhai laiđôi vơi thu nhai lai

Protein phân giai da co: Rumen Degraded Protein (RDPProtein phân giai da co: Rumen Degraded Protein (RDP))Phân protein ăn vao bi phân giai trong da co thanh NH3 va đươc vi sinh vât da co sư dung với năng lương đê biên thanh protein vi sinh vât. Protein vi Protein vi sinh vật đáp ứng khoảng 60 – 80 % nhu cầu bình thường các acid sinh vật đáp ứng khoảng 60 – 80 % nhu cầu bình thường các acid amin của thú nhai lạiamin của thú nhai lại

Protein không phân giai trong da co con goi la protein thoat qua:Protein không phân giai trong da co con goi la protein thoat qua:

Rumen Un-degraded Protein (RUP), hay con goi bypass proteinRumen Un-degraded Protein (RUP), hay con goi bypass proteinPhân protein ăn vao không lên men bởi vi sinh vât da co, đươc tiêu hoa ở ruôt non, gọi la bypass protein, ươc tinh ty lê tiêu hoa 80%.bypass protein, ươc tinh ty lê tiêu hoa 80%.

Protein hoa tan, Soluble Protein:Protein hoa tan, Soluble Protein: Phân protein ăn vao sẵn sang cho vi sinh vât da co sư dung.

Page 28: Thức ăn cung protein và nhu cầu protein đối với thú nhai lại

Protein / Amino Acid Protein / Amino Acid đôi vơi thu nhai laiđôi vơi thu nhai lai

Protein vi sinh vât + RUP = Protein trao đôimetabolizable protein (MP)

MP cung câp nguôn acid amin đươc hâp thu ơ ruôt non.

Nhu câu protein cho thu nhai lai đap ưng đu nhu câu cho thu nhai lai bơi sô lương N cua RDP vơi nguôn năng lương cho vi sinh vât tông hơp protein + vơi nguôn protein RUP = nhu câu đây đu acid amin cho thu nhai lai.

Page 29: Thức ăn cung protein và nhu cầu protein đối với thú nhai lại

Rumen-bypass protein (R-BP) va Rumen-Rumen-bypass protein (R-BP) va Rumen-bypass amino acids (R-BAA)bypass amino acids (R-BAA)

1. Da co la môi trương lên men, phân giai carbonhydrate, protein va acid amin rât manh. Chât beo phân giai yêu do đo no đi qua da co ma không bi phân giai gọi la bypass.

2. Da co cung la nơi vi sinh vât tông hơp acid amin va vitamin. Tuy nhiên với giông bò sưa cao san thi sư tông hơp acid amin ở da co không đap ưng đu cho nhu câu.

3. Protein va acid amin trong thưc ăn nêu đươc bypass qua da co co y nghia vô cung quan trọng đê cung câp acid amin co giới han, nâng cao năng suât va chât lương sưa.

4. Acid amin bypass thương đươc sư dung la methionin va lysin (Ruminan bypass methionine and lysine

Page 30: Thức ăn cung protein và nhu cầu protein đối với thú nhai lại

Bypass ProteinBypass ProteinGăn phân tử xylose vao phân tử protein đê ưc chê Găn phân tử xylose vao phân tử protein đê ưc chê

enzyme phân giai protein cua vi khuân da coenzyme phân giai protein cua vi khuân da co

Gắn đương xylose vao protein

Đương xylose ngăn hoat đông thuy phân proteinCua enzyme vi khuẩn

Khi qua da muôi khêpH thâp, đương xylosetach ra, protease ruôttiêu hoa tôt protein

P/Ư Maillard

Page 31: Thức ăn cung protein và nhu cầu protein đối với thú nhai lại

Liên kêt trang web vê Bypass amino acidLiên kêt trang web vê Bypass amino acidLink