24
NỘI DUNG PHẦN THỰC HÀNH Bài thực hành 1: Thiết kế CSDL trong MS Access Nội dung: Tạo CSDL trong MS Access Tạo Table Khai báo khóa chính, khóa ngoại, miền giá trị Nhập dữ liệu vào các bảng Bài thực hành 2: Truy xuất dữ liệu Nội dung: Tạo select query đơn giản Tạo select query có tạo filed mới Tạo select query có thống kê theo group Bài thực hành 3: Thiết kế report Nội dung: Tạo report bằng wizard Thiết kế report trong design view Tạo Main/subreport Bài thực hành 4: Thiết kế form Nội dung: Tạo Form cập nhật dữ liệu trên một table Tạo Form nhập liệu cho nhiều table Tạo Form tìm kiếm thông tin. Bài thực hành 5: Tạo menu, toolbar Nội dung: Tạo menu Tạo toolbar Gắn toolbar vào form hay report

Thuc Hanh CSDL

Embed Size (px)

DESCRIPTION

NỘI DUNG PHẦN THỰC HÀNH Bài thực hành 1: Thiết kế CSDL trong MS Access  Nội dung: ♦ Tạo CSDL trong MS Access ♦ Tạo Table ♦ Khai báo khóa chính, khóa ngoại, miền giá trị ♦ Nhập dữ liệu vào các bảng Bài thực hành 2: Truy xuất dữ liệu  Nội dung: ♦ Tạo select query đơn giản ♦ Tạo select query có tạo filed mới ♦ Tạo select query có thống kê theo group Bài thực hành 3: Thiết kế report  Nội dung: ♦ Tạo report bằng wizard ♦ Thiết kế report trong design view ♦ Tạo Main/subreport Bài thực hành 4: Thiết

Citation preview

NỘI DUNG PHẦN THỰC HÀNHBài thực hành 1: Thiết kế CSDL trong MS Access Nội dung:

Tạo CSDL trong MS Access Tạo Table Khai báo khóa chính, khóa ngoại, miền giá trị Nhập dữ liệu vào các bảng

Bài thực hành 2: Truy xuất dữ liệu Nội dung:

Tạo select query đơn giản Tạo select query có tạo filed mới Tạo select query có thống kê theo group

Bài thực hành 3: Thiết kế report Nội dung:

Tạo report bằng wizard Thiết kế report trong design view Tạo Main/subreport

Bài thực hành 4: Thiết kế form Nội dung:

Tạo Form cập nhật dữ liệu trên một table Tạo Form nhập liệu cho nhiều table Tạo Form tìm kiếm thông tin.

Bài thực hành 5: Tạo menu, toolbar Nội dung:

Tạo menu Tạo toolbar Gắn toolbar vào form hay report

NỘI DUNG PHẦN THỰC HÀNH

Bài thực hành 1: Thiết kế CSDL trong MS Access Nội dung:

Tạo CSDL trong MS Access Tạo các Table Khai báo khóa chính, khóa ngoại, miền giá trị Nhập dữ liệu vào các bảng

CSDL QUẢN LÝ BÁN HÀNG

Table: KHACHHANGName Type Size Diễn giảiMaKH Text 10 Mã kháchTenCty Text 50 Tên công tyDiaChi Text 60 Địa chỉThanhPho Text 20 Thành phốDienThoai Text 10 Điện thoại

Table: LOAISANPHAMName Type Size Diễn giảiMaLoai Number Long Mã loại sản phẩmTenLoai Text 15 Tên loạiMoTa Memo - Mô tảHình OLE Object - Hình loại sản phẩm

Table: NHANVIENName Type Size Diễn giải

MaNV Number Long Mã nhân viênHo Text 30 HọTen Text 7 TênNu Yes/No Là phái nữNgaySinh Date/Time Ngày sinhNoiSinh Text 15 Nơi sinhDiaChi Text 60 Địa chỉDienThoaiNha Text 10 Điện thoại nhàChucVu Text 20 Chức vụNgayNV Date/Time Ngày nhận việcDTDiDong Text 50 Điện thoại di độngHinh OLE Object - HìnhGhiChu Memo - Ghi chúMaNVQL Number Long Mã cán bộ quản lý trực tiếp

Table: SANPHAMName Type Size Diễn giảiMaSP AutoNumber Mã sản phẩm-Khóa chínhTenSP Text 20 Tên sản phẩmDonViTinh Text 20 Đơn vị tínhDonGia Currency Đơn giáSoTon Number Double Số lượng tồn khoMaLoai Number Long Mã loại sản phẩm

Table: HOADONName Type Size Diễn giảiMaHD AutoNumber Mã hóa đơn-Khóa chínhMaKH Text 10 Mã kháchMaNV Number Long Mã nhân viênNgayLapHD Date/Time Ngày lập hóa đơnNgayNhanHang Date/Time Ngày khách nhận hàng

Table: CHITIETHDName Type Size Diễn giảiMaHD Number Long Mã hóa đơn Khóa chínhMaSP Number Long Mã sản phẩmSoLuong Number Byte Số lượngDongia Currency Đơn giá đã bán

Bài thực hành 2: Truy xuất dữ liệu Nội dung:

Tạo select query đơn giản Tạo select query có tạo filed mới Tạo select query có thống kê theo group

1- Hãy liệt kê các chi tiết hóa đơn gồm các thông tin: MaHD, MaKH, MaNV, MaSP, SoLuong, DonGia, ThanhTien: SoLuong*DonGia. Sắp thứ tự theo MaHD. Lưu với tên "Qry_Tien CTHD".

2- Tạo Query "Qry_ThanhToan" có các Field sau:MaHD, TenSP, DonGia, SoLuong, TienSP, SoNgay, TienTraTruoc, ConLai. Sắp thứ tự tăng dần theo MaHD. Trong đó: SoNgay: là số ngày từ ngày lập hóa đơn đến ngày nhận hàng. TienTraTruoc được tính như sau:

nếu SoNgay < 10 thì tiền trả trước là 20% của TiềnSP, nếu 10 SoNgay < 20 thì tiền trả trước là 30% của TienSP, và từ 20 trở lên tiền phải trả trước là 40% của TienSP.

ConLai: là số tiền còn lại phải trả nhưng phải giảm đi 5%3- Tạo Query "Qry_TienQuyDoi" ( Tiền quy đổi ) để xem bảng tính tiền cho từng sản phẩm theo

từng thời điểm gồm các thông tin sau: MaHD, ngày lập, tên sản phẩm, đơn giá, số lượng, thành tiền VND, thành tiền USD.

Biết rằng: tỷ giá 1 USD trong năm 2000 là 13500VND, 6 tháng đầu năm 2001 là 14500 và 6 tháng cuối năm 2001 đến nay là 15000. Biết rằng đơn giá trong bảng sản phẩm được tính là VND.4- Liệt kê danh sách các nhân viên nữ gồm các thông tin:Mã nhân viên, họ và tên, Ngày nhận việc.

Sắp thự tự theo ngày nhận việc. Lưu query với tên “Qry_Nhan Vien Nu”5- Liệt kê danh sách hóa đơn đã mua mặt hàng Rượu trong năm 2001 gồm các thông tin: Mã hóa

đơn, Mã khách, Tên công ty, Ngày lập hóa đơn. Sắp thự tự theo từng khách hàng. 6- Liệt kê danh sách các hóa đơn không có ngày nhận hàng gồm các thông tin: MaHD, Mã khách,

Tên công ty, Ngày lập hóa đơn. Sắp thự tự theo từng khách hàng và ngày lập. Lưu với “Hoa Don Chua Nhan Hang”.

7- Liệt kê danh sách các khách hàng có hóa đơn trong năm 2000. Với các thông tin: Mã khách, TênCty. Yêu cầu không có hai record trùng nhau. Lưu với tên “Qry_Khach mua 2000”

8- Tạo Query tính tiền cho mỗi hóa đơn, gồm các thông tin: MaHD, MaKH, MaNV, Ngày Lập, Ngày nhận hàng, đếm số lượng chi tiết hóa đơn (So CT), Tiền hóa đơn (TienHD). Lưu với tên "Qry_TienHoaĐon"

9- Cho biết mỗi Khách hàng đã đặt mua những sản phẩm nào, tổng số lượng và tổng số tiền đã mua cho những loại sản phẩm đó của khách. Gồm các thông tin: MaKH, MaSP, Tổng số lượng (TongSoLuong), Tổng tiền (TongTien). Lưu với tên “Qry_San Pham Khach Mua”.

10- Cho biết số lượng và doanh thu của từng sản phẩm bán trong mỗi năm, gồm các cột:Năm, MaSP, TenSP, TongSoLuong, TongTien. Lưu với tên “Doanh Thu San Pham Moi Nam”.

11- Tạo Query cho biết thông tin của những khách hàng không có hóa đơn trong năm 2001. Với các thông tin: Mã khách, TênCty, Địa chỉ, Số Điện thọai. Lưu với tên “Qry_Khach khong mua hang 2001”

12- Cho biết tổng số nhân viên, số nam và số nữ trong công ty. Gồm các cột: Si So, So Nam, So Nu13- Tạo query tính tiền cho các hóa đơn, gồm các thông tin: MaHD, MaKH, MaNV, ngày lập, ngày nhận hàng, số dòng

chi tiết trong mỗi hóa đơn (SoCT), Tiền hóa đơn (TienHD). Lưu với tên “Tiền Hóa đơn”.14- Cho biết doanh thu từng mặt hàng trong năm 2001, sắp theo thứ tự giảm của số tiền thu. Gồm các cột:MaSP,

TenSP, Hinh, Đơn giá, Tổng lượng hàng đã bán (TongSL), Tổng tiền bán sản phẩm (TongTien). Lưu với tên “DsSP Nam 2001”

15- Cho biết doanh thu từng mặt hàng mỗi tháng trong năm 2001, sắp theo thứ tự giảm của số tiền thu trong từng tháng. Gồm các cột: MaSP, TenSP, Thang, số lượng bán(TongSL), TienBan. Lưu với tên “San Pham Ban Moi Thang Nam 2001”

16- Tạo Crosstab Query cho biết số lượng từng sản phẩm bán trong từng năm gồm các cột: MaSP,TênSP, Tổng Doanh số, Các năm.

17- Thiết kế Crosstab Query cho biết doanh thu của mỗi nhân viên trong từng năm. gồm các cột: MaNV, HoTenNV, Tổng Doanh số, các năm.

18- Cho biết doanh số bán các sản phẩm theo các tháng lập hóa đơn trong một năm nào đó gồm các cột: MaSP, Tên SP, Tổng Doanh số, Tổng số lượng, Tháng 1, Tháng 2, Tháng 3,.. .. Trong đó, Năm cần tổng hợp được nhập vào khi thi hành Query.

19- Cho biết doanh số bán hàng của từng nhân viên theo từng loại sản phẩm dựa trên các hóa đơn bán trong năm 2000, gồm các cột: MaNV,Họ tên nhân viên, Tổng Doanh số, Tiền bán từng loại sản phẩm.

MaNV Họ Tên NV Tổng DS Bánh Kem Cá Hộp ... Rượu0001 Nguyễn Văn A 7000000 đ 1200000 đ 700000 đ ... 1500000 đ

... .... .... .... ... ... .....20- Cho biết doanh số bán hàng của mỗi nhân viên trong năm 2002 theo từng qúy gồm các cột: MaNV,Họ tên, Tổng

Doanh số, Quy 1, Quy 2,... Lưu tên “Qry Doanh So Nhan Vien Tung Quy2002”21- Cho biết doanh số bán hàng của mỗi nhân viên trên từng mặt hàng theo từng qúy trong năm 2002 gồm các cột:

MaNV,MaSP,TenSP, Tổng Doanh số, Quy 1, Quy 2,., Quy 4. Lưu với tên “Qry DSo Nhan Vien ban SP Tung Quy2002”

Bài thực hành 3: Thiết kế report Nội dung:

Tạo report bằng wizard Thiết kế report trong design view Tạo Main/Subreport

Tạo report bằng wizard1- Dùng AutoReport:Tabular tạo báo cáo "Danh Mục Sản Phẩm" như sau:

2- Dùng AutoReport:Columnar tạo báo cáo "rptTheNhanVien" như sau:

3- Sử dụng AutoReport Columnar với nguồn dữ liệu từ bảng “Khach hang” tạo báo cáo “rptDanhMucKhachHang” trên khổ giấy A4 như hình mẫu.

4- Tạo report "San Pham Khach Mua Moi Nam" in danh sách các sản phẩm khách mua, phân theo từng năm. Cuối mỗi năm và mỗi khách hàng có dòng tính tổng tiền mua.

Hướng dẫn: Dữ liệu trên báo cáo gồm thông tin về Khách hàng trong table Khach Hang liên kết một-nhiều với các sản phẩm khách mua mỗi năm thông qua Mã khách. Do đó, cần tạo query tổng hợp số lượng , tiền mua mỗi sản phẩm trong từng năm. Tạo query San Pham Khach Mua Moi Nam bằng Simple Query Wizard:

Chọn các fields trong: San Pham, query Lien Ket CTHD. Tính tổng cột soLuong và Thanh tien. Sau đó, sửa lại tên các Fields như sau:

Field MaKH Nam: Year(NgayLapHD) TenSP DonVi Tinh TongSL: SoLuong Tienmua: ThanhTien Table San Pham San PhamTotal Group by Group by Group by Group by Sum Sum

Tạo Report bằng Report Wizard, click OkHT1: Chọn các Fields trong:

+ Table Khach Hang: MaKh, TenCty, Diachi

+ Query San Pham Khach Mua Moi Nam: chọn hết các fields trừ field MaKHHT2: Chọn kiểu hiển thị dữ liệu theo table Khach Hang (by Khach Hang), click nút NextHT3: Chọn Nam làm chuẩn phân nhóm các sản phẩm khách mua trong năm. Click nút Next. Do you

want to add grouping levels?Click nút Summary Options, chọn tính tổng Sum cột TienMua các sản phẩm khách mua trong từng năm. Click OK, và click Next.

5- Tạo Report Doanh Thu San Pham Moi Nam dạng Groups/Totals liệt kê các số lượng, tiền bán từng sản phẩm trong từng năm. Có tính tổng số lượng và tổng tiền bán trong mỗi Năm và của tất cả các Năm.

Hướng dẫn: Dữ liệu trên báo cáo gồm: Năm, tên sản phẩm, đơn vị tính, số lượng và tiền bán sản phẩm trong năm. Tạo query Doanh Thu San Pham Moi Nam

FieldNam: Year(NgayLapHD) MASP TenSP TongSL: SoLuong TienBan: SoLuong*DonGiaTable San PhamTotalGroup by Group By Group By Sum Sum

Tạo Report bằng Report Wizard, với bảng nguồn là query Doanh Thu San Pham Moi Nam.HT1: Chọn các Field: Nam, TenSP, DonViTinh, Soluong, TienBan. Và click nút NextHT2: Chọn field Nam để phân nhóm các mẫu tin sản phẩm, click nút NextHT3: Click nút Summary Options, chọn tính tổng Sum mỗi năm cho cột SoLuong và TienBan. Click

OK, và click Next.

6- Tạo report Doanh Thu Moi Nam liệt kê tiền bán mỗi năm.

Hướng dẫn: Dữ liệu trên báo cáo gồm có: Năm và tiền bán sản phẩm trong năm. Nên tạo query Doanh Thu San Pham Moi Nam làm nguồn cho báo cáo. Tạo Report bằng Report Wizard, với bảng nguồn là query Doanh Thu San Pham Moi Nam.

HT1: Chọn các Field: Nam, TienBan. Và click nút NextHT2: Chọn field Nam để phân nhóm các mẫu tin sản phẩm, click nút NextHT3: Click nút Summary Options, chọn tính tổng Sum mỗi năm cho cột TienBan và Summary Only chỉ

hiện dòng tổng cuối năm không hiện chi tiết từng sản phẩm trong năm như câu 3. Click OK, và click Next.

Thiết kế report trong design view1- Tạo report “Doanh Thu SP Một Qúy” báo cáo số lượng và tiền bán mỗi tháng của từng sản phẩm trong một qúy.

Trong đó, Qúy và Năm được nhập khi mở Report. Mẫu báo cáo sau đây hiển thị thông tin của quý 1 năm 2002 ( chèn hình tùy ý )

DOANH THU SẢN PHẨM

QUÝ 1 NĂM 2002

I-Ngày lập báo cáo: 15/04/2002

STT SảnPhẩm

Tổngsố

TổngTiền

Tháng Thứ Nhất Tháng Thứ Hai Tháng Thứ BaSố

lượngTiền Số

lượngTiền Số

lượngTiền

1 Bánh kem 131 $ 1310 55 $ 550 0 $ 0 76 $ 760

2 Bánh mì ... ... ... ... ... ... ... ...

Cộng cả Quý : Xxx xxx xxx xxx Xxx xxx xxx xxx

Hướng dẫn: Tạo Query nguồn cho Report: Add: Hoa Don, Chi Tiet HD, San PhamField TenSP Tongso:

SoluongTongtien:Soluong*Dongia

TienThang1:iif(Month(NgayLHD) Mod 3 = 1 ,Soluong*Dongia,0)

SLThang1: iif(Month(NgayLHD) Mod 3 = 1, Soluong, 0)

Table SPhamTotal G. By Sum Sum Sum SumCriteria

..... Nam: Year(NgayLapHD) Quy:Datepart(“q”,NgayLapHD)

Hoa Don.. Where Where

[Nhap Nam] [Nhap Quy]

Lập công thức tương tự cho tháng thứ 2 và tháng thứ 3 trong qúy:TienThang2:iif(Month(NgayLapHD) Mod 3 = 2 , Soluong*Dongia, 0)TienThang3:iif(Month(NgayLapHD) Mod 3 = 0 , Soluong*Dongia, 0)

Màn hình thiết kế Report như sau:

Trong đó, các công thức ở dòng Cộng cả quý như sau :Cột Tổng SL =Sum([TongSL])Cột Tổng tiền =Sum([TongTien])

Các cột còn lại hòan toàn tương tự.- Chèn đối tượng Image và chọn file hình bất kỳ

2- Thiết Kế Report dạng Group/Total:Tạo report “Doanh Số SP Các Năm” in số lượng, tiền bán từng sản phẩm theo từng qúy trong năm.

Hướng dẫn: Tạo Query nguồn cho Report ( nếu chưa ). Add: Hoa Don, Chi Tiet HD, San PhamField Nam:Year(NgayLapHD) Quy: DatePart(“q”,NgayLapHD) TenSP TongSL:Soluong TongTienBan: Soluong*DongiaTable SPhamTotal Group by G.by G. By Sum Sum

Dùng Query làm nguồn dữ liệu, tao Report với màn hình thiết kế như trên.

3- Thiết Kế Report dạng Main/Subreport : tạo report “Hóa đơn” dạng Main/SubReport theo mẫu sau:

DOANH THU NĂM: 2000

Sản phẩm bán trong Quý 1

STTTÊN SPSỐ LƯỢNGTIỀN BÁN1Rượu288$ 66,384.00 .......Doanh thu Qúy 1:$ xxxxxxSản phẩm bán trong Quý 2

STTTÊN SPSỐ LƯỢNGTIỀN BÁN.......Doanh thu Qúy 2:$ xxxxxxSản phẩm bán trong Quý 3

STTTÊN SPSỐ LƯỢNGTIỀN BÁN.......Doanh thu Qúy 3:$ xxxxxxSản phẩm bán trong Quý 4

STTTÊN SPSỐ LƯỢNGTIỀN BÁN.......Doanh thu Qúy 4:$ xxxxxx Doanh thu cả năm 2000 : $ xxxxxxxx

DOANH THU NĂM: 2001

Hướng dẫn: Tạo report chứa các chi tiết hóa đơn cho Subreport trong report Hoa Don:- Tạo Query cho Subreport: Add: Chi tiet HD, San Pham

Field MaHD TenSP Dongia Soluong TienSP:Soluong*DongiaTable CTHD San Pham San Pham CTHD

- Tạo Report dạng Tabular với bảng nguồn là query trên. Tạo thêm ô điều khiển để tính tổng cho field TienSP đặt trong vùng Report Footer.

Tạo Main Report Hoa Don- Tạo Query cho Main Report: Add: Hoa Don, Khach Hang, Nhan Vien

Field MaHD TenCty Hoten:Ho & “ “ & Ten NgayLapHD NgaynhanhangTable Hoa Don Khach .. Nhan Vien Hoa Don Hoa Don

- Thiết kế Main Report như sau:

- Nhúng SubReport vào MainReport và đặt thuộc tính liên kết như sau :Link Child Field : MaHDLink Master Field : MaHD

Bài thực hành 4: Thiết kế form Nội dung:

Tạo Form nhập dữ liệu cho 1 table Tạo form nhập liệu cho nhiều thable Tạo form tìm kiếm thông tin

Tạo Form nhập dữ liệu cho 1 table - Sử dụng Form Wizard1- Sử dụng AutoForm:Columnar tạo form “frmDanhMucSanPham” cho phép cập nhật (thêm, sửa, xóa) dữ

liệu trong Table “Frm_San Pham”

2- Sử dụng AutoForm:Columnar tạo form “frmDanhSachNhanVien” cho phép cập nhật (thêm, sửa, xóa) thông tin nhân viên trong Table “Nhan Vien”

3- Sử dụng AutoForm:Tabular tạo form “frmDanhMucKhachHang” cho phép cập nhật dữ liệu trong table “Khach Hang”

- Sử dụng các công cụ thiết kế form1- Từ table “Nhan Vien” hãy tạo Form “frmNhanVien” dùng cập nhật hồ sơ nhân viên

Hướng dẫn: Chèn các nút lệnh: Chọn Control Wizard (Nếu chưa), lần lượt chèn Command Button+ Xóa Hồ Sơ : Chọn Record Operations, Chọn Delete Record+ Tìm Hồ Sơ: Chọn Record Navigation, Chọn Find Record+ In Hồ Sơ: Chọn Record Operations, Chọn Print Record+ Đóng: Chọn Form Operations, Chọn Close Form.

2- Tạo Form Danh Muc San Pham cho phép xem, cập nhật sản phẩm.

Yêu cầu: Khi click nút Thêm thì hiện Form trống cho nhập mẫu tin mới. Khi click nút Lưu thì lưu mẫu tin vào table Khi click nút Không lưu thì xóa bỏ những gì vừa nhập cho mẫu tin. Khi Click nút Xóa thì xóa mẫu tin hiện hành. Khi click nút Trước | Sau thì chuyển sang mẫu tin kế. Khi click nút Đóng thì đóng Form.

Hướng dẫn: Vùng Detail: Chèn các nút lệnh: Chọn Control Wizard (Nếu chưa), lần lượt chèn Command Button

+ Lưu : Chọn Record Operations, Chọn Save Record+ Phục Hồi: Chọn Record Operations, Chọn Undo Record+ Trước: Chọn Record Navigation, Chọn Go to Previous Record+ Sau: Chọn Record Navigation, Chọn Go to Next Record+ Thêm: Chọn Record Operations, Chọn Add New Record+ Xóa: Chọn Record Operations, Chọn Delete Record+ Đóng: Chọn Form Operations, Chọn Close Form.

Tạo form nhập liệu cho nhiều table - Main/Subform1- Tạo form Cap Nhat Hoa Don dùng xem, sửa và thêm hóa đơn mới.

Yêu cầu: Combo Mã Khách chứa MaKH, TenCty của Table Khach Hang dùng cung cấp MaKh cho field field MaKH

trong table Hoa Don Combo Mã Nhân Viên chứa MaNV, HoTen của Table Nhan Vien dùng để cung cấp MaNV cho field MaNV

trong table Hoa Don. Text box Tên Cty và Họ Tên NV truy xuất dữ liệu từ 2 combo tương ứng Đối tượng SubForm chứa Form “Cập Nhật CTHD” Text Box Tiền phải trả chứa tổng tiền các dòng chi tiết của hóa đơn hiện hành. Khi click nút Trước (Sau) hiện record kề trước (sau) record hiện hành. Click nút ĐẦU (CUỐI) hiện record

đầu tiên (cuối cùng). Click nút THÊM thì chuyển đến mẫu tin mới Click nút LƯU thì lưu mẫu tin mới vào điã. Click nút PHỤC HỒI thì phục hồi dữ liệu trước đó cho Form.

Click nút XÓA thì xóa hóa đơn hiện hành Khi click nút TT Khách hàng (TT Nhân Viên) thì mở Form và hiện mẫu tin có mã số tương ứng với mã hiện

hành trong Combo. Click nút In HÓA ĐƠN thì mở Report HOA DON ở chế độ Print Preview.

Hướng dẫn: Chọn Design view, bảng nguồn là Hoa Don. Vùng Form Header : Chèn Label làm tiêu đề Form và Text box MAHD đặt Name là MaHD Vùng Detail: - Chèn Combo Mã Khách: lấy dữ liệu từ bảng Khach Hang, chọn 2 Field: MaKH, TenCTy. Dữ liệu ràng buộc là

MaKH. Lưu dữ liệu vào Field MaKH của Table “Hoa Don”. Đặt thuộc tính Name là cboMaKH.- Chèn Text Box Tên Cty: =cboMakh.Column(1)- Chèn Combo Mã Nhân Viên: lấy dữ liệu từ bảng Nhan Vien, chọn 3 Field: MaNV, Ho, Ten. Dữ liệu ràng buộc là

MaNV. Lưu dữ liệu vào Field MaNV của Table “Hoa Don”. Đặt thuộc tính Name là cboMaNV.- Chèn Text Box Họ Tên NV: =cboManv.Column(1) & “ “ & cboManv.Column(2)- Chèn SubForm|SubReport, khai báo thuộc tính:

+ Source Object: Tong Hop CTHD+ Link child Fields: MaHD + Link Master Fields: MaHD

- Lưu Form với tên “Cap Nhat Hoa Don”- Chèn Text Box Tiền phải trả và nhập công thức

=Dsum(“Soluong*Dongia”,”Tong Hop CTHD”, “MaHD=Forms![Cap Nhat Hoa Don]!MaHD”)- Chèn các nút lệnh: Chọn Control Wizard (Nếu chưa), lần lượt chèn Command ButtonTT Khach : Chọn Form Operations, chọn Open Form, Chọn tên Form “frmKhachHang”, Chọn Field điều kiện MaKH

MaKH.TT Nhan Vien : Chọn Form Operations, chọn Open Form, Chọn tên Form “TT Nhan Vien”, Chọn Field điều kiện

MaNV MaNV.Đầu : Chọn Record Navigation, Chọn Go to First RecordCuối : Chọn Record Navigation, rồi chọn Go to Last RecordIn Hóa đơn : Chọn Form Operations, rồi chọn Print Current Form- Đặt thuộc tính Display When cho các nút lệnh là Screen Only (chỉ hiển thị trên màn hình)

Tạo form tìm kiếm thông tin

1- Tạo Form TKDSSP Theo Nam dùng xem tình hình buôn bán của từng sản phẩm trong từng qúy của 1 năm như sau:

List Box Sản phẩm liệt kê tên các sản phẩm. Khi chọn Năm và sản phẩm: hiện tiền từng qúy và tổng tiền trong SubForm.

Hướng dẫn Trước tiên, Tạo Form “DSSP Tung Quy Trong Nam” liệt kê doanh thu sản phẩm từng Qúy và cả năm như mẫu.

Query nguồn của Form như sau: Add: HoaDon, Chi Tiet HD, SanPhamFieldNam:Year(NgayLapHD) MaSP Quy:”Quy “ & DatePart(“q”,NgayLapHD) Giatri:Slg*Dongia Tongtien:Slg*DongiaTableHoa Don CTHDTotalG By G. By G.by Sum SumCrtabRow Heading Row Column Heading Value Rheading

Đặt thuộc tính Column Heading của query là: Quy 1; Quy 2; Quy 3; Quy 4Đặt thuộc tính Default View cho Form là: Single Form.

Tiếp theo tiến hành tạo Main Form (không chọn dữ liệu nguồn) như sau:- Tự tạo Combo có 1 cột để chọn năm thống kê với Query nguồn như sau:

Add: Hoa Don (Đặt thuộc tính Unique Value: Yes)Field NamHD:Year(NgayLapHD)Table Hoa Don

Đăt tên cho combo là CboNamTK- Tạo List Box chứa 2 cột: Mã SP, tên sản phẩm trong table San Pham. Đặt tên List Box là LstMaSP với Bound

Column là MaSP.- Nhúng Form “DSSP Tung Quy Trong Nam” vào Main Form và chỉnh Properties của đối tượng SubForm:

Link Child Field : Nam; MaSPLink Master Field : CboNamTK; LstMaSP

2- Tạo form dùng xem "Hoa Don Khach Hang" chứa Combo mã khách hàng và 2 mức Subform: Subform thứ nhất liệt kê danh sách hóa đơn ứng với mã khách chọn trong combo; Subform thứ 2 liệt kê các dòng chi tiết trong hóa đơn được chọn trong Subform thứ nhất.

Hướng dẫn: Tạo Form "Sub1HDKH" cho subform1 chứa danh sách các hóa đơn

- Tạo Query cho Form "Sub1HDKH": Add: Hoa don, Chi tiet HD, San pham, Nhan vienField MaKH MaHD Ho Ten NgayLapHD NgayNhanHang TienHD:Slg*DgiaTable H.Don H.Don N.Vien N.Vien Hoa Don Hoa DonTotal G By Gby GBy GBy Group By Sum

- Tạo Form "Sub1HDKH" dạng datasheet gồm: MaHD, NgayLapHD, NgayNhan Hang, TienHD. Tạo Form "Sub2HDKH" cho subform 2 chứa các chi tiết hóa đơn- Tạo query cho Form 2. Add: Chi Tiet HD, San Pham

Field MaHD TenSP Dongia SoluongTable Chi tiet HD San Phan San Phan Chi tiet HD

- Tạo Form 2 dạng datasheet gồm: TenSP, Dongia, Soluong Tạo Main Form với Design View không chọn bảng dữ liệu nguồn- Chèn Combo box chứa 2 Fields trong Table Khach Hang : MaKH, TenCty. Cột được dùng cung cấp dữ liệu cho

combo là cột MaKh. Đặt Name là cboMAKH- Tạo Text box chứa tên công ty, nhập công thức = cbMaKH.Column(1) - Nhúng Form1 vào mai form, chỉnh kích thước và khai báo thuộc tính cho SubForm 1

+ Name: Sub1+ Link child fields: MaKH+ Link master fields: cboMaKH

- Chèn text box, chứa mã hóa đơn được chọn trong Subform1, dùng liên kết với SubForm 2. Nhập công thức: THÔNG TIN HÓA ĐƠN: = Sub1.Form!MaHD Và đặt thuộc tính Name nó là MaHDSub1

- Chèn text box, hiện tên nhân viên bán hàng, nhập công thức:=Sub1.Form!Ho & “ “ & Sub1.Form!Ten

- Nhúng Form 2 vào main form, chỉnh kích thước và khai báo thuộc tính cho SubForm 2+ Name: Sub2+ Link child fields: MaHD + Link master fields: MaHDSub1

3- Từ table “Chi Tiet HD” hãy tạo Form “frmXemCTHD”Trong đó:- Combo Mã SP chứa 5 cột: MaSP, TenSP, Donvitinh, Dongia và hình SP của table San Pham. Và Masp dùng để

cung cấp dữ liệu cho field MaSP của Table Chi Tiet HD

- Các điều khiển Tên sản phẩm, đơn vị tính, đơn giá và hình sản phẩm được truy xuất từ Combo.- Text Box Thành tiền được tính từ text box đơn giá và field số lượng.Hướng dẫn: Chọn Design view, chọn bảng nguồn cho form là “Chi Tiet HD” Vùng Detail: - Chèn Combo box: lấy dữ liệu từ bảng San Pham, chọn 5 Field: MaSP, TenSP, Donvitinh, Dongia và hình SP, ràng

buộc là MaSP. Đặt thuộc tính Name là cboMaSP.- Chèn các Text Box:

Tên Sản Phẩm=cboMasp.Column(1) Đơn vị tính: =cboMaSP.Column(2)

Đơn giá: =cboMaSP.Column(3) Đặt thuộc tính Name là: tbDGThành Tiền: = tbDG*SoLuong .

- Tạo subform lấy nguồn dữ liệu từ bảng sản phẩm. Thiết kế duy nhất 1 điều khiển chứa hình sản phẩm.

3- Tạo form "Liệt Kê HĐ một SP". Dùng báo cáo thông tin các hóa đơn đã lập cho sản phẩm trong 1 khoảng thời gian được nhập trong form

Yêu cầu:Khi nhập giá trị vào 2 ô Từ Ngày, Đến ngày rồi chọn tên sản phẩm và click nút DỒNG Ý thì mở report Hoa Don Theo San Pham ở chế độ Preview, liệt kê các hóa đơn đã lập cho sản phẩm vừa chọn trong khoảng thời gian đã nhập như sau:

. BẢNG KÊ CÁC HÓA ĐƠN ĐÃ LẬP .Từ ngày : 05/03/2002 Đến ngày: 31/03/2002

Cho sản phẩm : Nem Đơn giá : 23.79 đ/KgSTT MÃ

HDNGÀY LẬPHD

TÊN CTY SỐLƯỢNG

THÀNH TIỀN

1 10675 05/03/2002 Tr.Tâm Tin Học & Ngoại Ngữ Đồng Nai 10 237.90 đ2 ...... ...

TỔNG CỘNG 108 2569.32 đ4- Tạo Form "Thong Tin Khach Hang" dùng nhập dữ liệu cho table "Khach Hang". Form chứa 1 Tab control gồm 2

trang như hình mẫu. Trang đầu : hiển thị thông tin khách hàng trong table "Khach Hang"; Trang 2 : chứa một Subform liệt kê các hóa đơn của khách hàng đó. Với hình trang 1

và hình trang 2

Bài thực hành 5: Tạo menu, toolbar Nội dung:

Tạo toolbar Tạo menu Gắn toolbar vào form hay report

1- Tạo ToolBar “In An” chứa các nút lệnh như hình sau:

Yêu cầu : sau khi tạo xong, cài Toolbar nầy vào một số báo cáo để nó tự động đóng/mở khi đóng/mở báo cáo.

2- Tạo Menu Bar tên “Menu Chinh” có 3 mục chọn ngang như hình minh họa bên dưới.

3- Dùng chức năng StartUp để : Mở “Menu Chinh” và form thông tin về bạn ( About ) ngay khi mở tập tin cơ sở dữ liệu.