69
THUỐC LÝ HUYẾT Đối tượng: BS YHCT

THUỐC LÝ HUYẾT Đối tượng: BS YHCT

  • Upload
    paniz

  • View
    66

  • Download
    0

Embed Size (px)

DESCRIPTION

THUỐC LÝ HUYẾT Đối tượng: BS YHCT. MỤC TIÊU Sau khi học xong bài này sinh viên có khả năng: Trình bày được cơ sở phân loại, tính chất chung của các vị thuốc lý huyết Trình bày đúng tên khoa học, bộ phận dùng, hoạt chất chính của các cây thuốc lý huyết. - PowerPoint PPT Presentation

Citation preview

Page 1: THUỐC LÝ HUYẾT Đối tượng:  BS YHCT

THUỐC LÝ HUYẾT

Đối tượng: BS YHCT

Page 2: THUỐC LÝ HUYẾT Đối tượng:  BS YHCT

MỤC TIÊU

Sau khi học xong bài này sinh viên có khả năng:

Trình bày được cơ sở phân loại, tính chất chung của các vị thuốc lý

huyết

Trình bày đúng tên khoa học, bộ phận dùng, hoạt chất chính của

các cây thuốc lý huyết.

Liệt kê được công năng, chủ trị, liều dùng của các vị thuốc lý huyết

Page 3: THUỐC LÝ HUYẾT Đối tượng:  BS YHCT

ĐẠI CƯƠNG

Thuốc lý huyết dùng trị các bệnh về huyết

Hành huyết Bổ huyết Chỉ huyết

Huyết ứ, huyết lưu thông khó khăn gây đau đớn

Xuất huyết, băng huyết, trĩ, máu cam….

Page 4: THUỐC LÝ HUYẾT Đối tượng:  BS YHCT

THUỐC HÀNH HUYẾT

Page 5: THUỐC LÝ HUYẾT Đối tượng:  BS YHCT

THUỐC HÀNH HUYẾT

Tác dụng (04 tác dụng)

- Lưu thông huyết mạch

- Điều trị các chứng huyết ứ do sang chấn, bế kinh

- Viêm tắc làm sưng tấy, nóng đỏ, đau nhức

- Các bệnh sang lở, mụn nhọt thời kỳ đầu.

Page 6: THUỐC LÝ HUYẾT Đối tượng:  BS YHCT

PHÂN LOẠI

Thuốc hoạt huyết Thuốc phá huyết

THUỐC HÀNH HUYẾT

Tác dụng nhẹ, điều trị sưng

đau do huyết mạch lưu thông

kém

Ngưu tất

Ích mẫu

Hồng hoa……..

Tác dụng mạnh, trị các

chứng ứ huyết gây đau đớn

mảnh liệt

Khương hoàng

Nga truật

Tô môc………

Page 7: THUỐC LÝ HUYẾT Đối tượng:  BS YHCT

PHỐI HỢP

+ Thuốc lý khí ---> tăng tác dung

+ Thuốc khử hàn ---> ứ huyết do hàn ngưng

+ Thuốc trừ phong thấp ---> đau nhức do phong thấp

+ Thuốc hành khí ---> khí trệ

+ Thuốc nhuyễn kiên ---> có khối u

KIÊNG KỴ CHUNG

Phụ nữ có thai

Page 8: THUỐC LÝ HUYẾT Đối tượng:  BS YHCT

THUỐC HOẠT HUYẾT

Page 9: THUỐC LÝ HUYẾT Đối tượng:  BS YHCT

CỎ XƯỚC

TKH: Achyranthes aspera L.

Họ Dền Amaranthaceae.

BPD: dùng rễ có khi dùng cả

thân

Page 10: THUỐC LÝ HUYẾT Đối tượng:  BS YHCT

TPHH: saponin

CD:

-Chữa kinh không đều, ứ huyết, thống kinh

-Trị phong thấp, đau lưng, nhức xương, viêm khớp, sưng gối, chân

tay co quắp

-Hạ cholesterol, trị cao huyết áp

LD: 12 - 40g

Dịch chiết methanol của lá có tác dụng chống ung thư tuyến tuỵ

của người trong ống nghiệm.

Page 11: THUỐC LÝ HUYẾT Đối tượng:  BS YHCT

NGƯU TẤT

•TKH:

Achiranthes bidentata Blume.

Họ Dền Amaranthaceae.

•BPD: Dùng rễ

Page 12: THUỐC LÝ HUYẾT Đối tượng:  BS YHCT

•TPHH: saponin triterpen

•TDDL:

Thuốc có tác dụng thúc đẩy quá trình tổng hợp protein. Dịch chiết Cồn

Ngưu tất có tác dụng ức chế tim ếch cô lập, làm giãm mạch hạ áp,

hưng phấn tử cung có thai hoặc không có thai. Thuốc còn có tác dụng

lợi tiểu, làm hạ đường huyết, cải thiện chức năng gan, hạ cholesterol

máu.

Dịch chiết n-BuOH của Achyranthes bidentata có hiệu quả ngăn ngừa

mất xương ở chuột, có thể dùng để điều trị loãng xương.

Page 13: THUỐC LÝ HUYẾT Đối tượng:  BS YHCT

•CD:

-Dùng sống: kinh nguyệt bế, kinh nguyệt không đều. Nôn ra máu, chảy

máu cam.

-Dùng chín (tẩm rượu hoặc muối): đau khớp, đau xương sống, đặc biệt

đối với khớp chân.

-Tiểu tiện đau buốt, tiểu tiện ra sỏi đục.

-Trị cao huyết áp.

•LD: 6 - 12 g

Page 14: THUỐC LÝ HUYẾT Đối tượng:  BS YHCT

ÍCH MẪU

TKH: Leonurus heterophyllus Sw.,

Họ Hoa môi Lamiaceae.

BPD: Dùng toàn bộ phận trên mặt

đất của cây Ích mẫu

Page 15: THUỐC LÝ HUYẾT Đối tượng:  BS YHCT

TDDL:

Ích mẫu có tác dụng kích thích tử cung và gây sẩy thai trên súc

vật thí nghiệm.

Tác dụng lợi tiểu.

Stachydrine trong Ích mẫu có tác dụng hoạt huyết tiêu ứ

Page 16: THUỐC LÝ HUYẾT Đối tượng:  BS YHCT

TPHH: flavon (quercetin, rutin), alkaloid

CD:

Trị bế kinh, kinh nguyệt không đều, ứ huyết sau sanh

Viêm thận gây phù

Chữa đau mắt đỏ, sưng mắt, mờ mắt

Trị cao huyết áp, trĩ.

Trị sang lở mụn nhọt

LD: 8 - 16 g

Page 17: THUỐC LÝ HUYẾT Đối tượng:  BS YHCT

ĐÀO NHÂN

Là nhân hạt cây Đào

Prunus persica (L.) Batsch

Họ Hoa hồng Rosaceae

Page 18: THUỐC LÝ HUYẾT Đối tượng:  BS YHCT

TPHH: chất béo, Amygdalin, Emulsin...

TDDL:

+ Cồn chiết xuất Đào nhân có tác dụng ức chế máu ngưng tụ, co

tử cung, cầm máu đối với sản phụ sinh con so.

+ Do thành phần dầu lipid của Đào nhân chiếm đến 45% vì vậy

Đào nhân có tác dụng nhuận trường.

+ Nước sắc Đào nhân có tác dụng kháng viêm ở giai đoạn đầu

và tác dụng giảm ho đối với súc vật thực nghiệm.

+ Glucosid Khổ hạnh nhân có tác dụng ức chế tế bào ung thư có

chọn lọc

Quả có tác dụng chống oxy hóa và kháng virus.

Page 19: THUỐC LÝ HUYẾT Đối tượng:  BS YHCT

CD:

-Chũa đau bụng kinh, bế kinh

-Huyết ứ sau sinh, chấn thương sưng đau

-Trị táo bón, ho đờm

-Chữa ghẻ lở

LD: 4 – 8g

Page 20: THUỐC LÝ HUYẾT Đối tượng:  BS YHCT

HỒNG HOA

TKH:

Carthamus tinctorius L.

Họ Cúc Asteraceae.

BPD: Dùng hoa

Page 21: THUỐC LÝ HUYẾT Đối tượng:  BS YHCT

TPHH: carthamin, sắc tố Hydroxysafflor Yellow A

TDDL:

•Có tác dụng kích thích co giản tử cung, hạ huyết áp của động vật thí

nghiệm

•Hydroxysafflor Yellow A có tác dụng bảo vệ tế bào thần kinh vỏ não,

tủy sống bị chấn thương, chấn thương phổi cấp.

CD:

-Ứ huyết, bế kinh, kinh nguyệt không đều,

thống kinh, huyết ứ thành hòn cục

-Đẩy thai chết lưu trong bụng.

-Hạt chữa táo bón.

LD: 4 - 12 g

Page 22: THUỐC LÝ HUYẾT Đối tượng:  BS YHCT

ĐAN SÂM

TKH:

Salvia multiorrhiza Bunge.

Họ Hoa Môi Lamiaceae.

BPD: Dùng rễ phơi sấy khô của

cây Đan sâm

Page 23: THUỐC LÝ HUYẾT Đối tượng:  BS YHCT

TPHH: Tanshinone, Cryptotanshinone

CD:

-Trị thống kinh, kinh nguyệt không đều, thai chết lưu.

-Trị các chứng đau khớp, đau dây thần kinh do hàn, đau vai và gáy,

đau khớp xương, đau lưng

- Đau dạ dày, mụn nhọt.

-Chữa sốt cao

LD: 6 – 12g/ ngày dạng thuốc sắc.

Page 24: THUỐC LÝ HUYẾT Đối tượng:  BS YHCT

TDDL: Tanshinone có tác dụng hoạt huyết tiêu ứ trong các bệnh tim

mạch và tai biến. Cryptotanshinone có tác dụng chống các dòng tế

bào ung thư ác tính di căn. Dịch chiết có tác dụng chống oxy hóa

và giảm cholesterol.

Page 25: THUỐC LÝ HUYẾT Đối tượng:  BS YHCT

“ Nhất vị Đan sâm ẩm, công đồng Tứ vật thang (một vị Đan sâm

cũng có tác dụng ngang với cả bài Tứ vật)

“ Đan sâm nhất vật, nhi hữu Tứ vật chi công; bổ huyết sinh huyết,

công quá Quy, Thục; điều huyết liễm huyết, lực kham Thược dược;

trục ứ sinh tân, tính bội Khung cùng” (chỉ mình vị Đan sâm mà có

công năng như bài Tứ vật, bổ huyết và sinh huyết hơn cả Đương

quy, Thục địa, điều huyết và liễm huyết không thua kém Bạch

thược, trừ huyết ứ sinh huyết mới vượt cả Xuyên khung)

Page 26: THUỐC LÝ HUYẾT Đối tượng:  BS YHCT

XUYÊN KHUNG

TKH:

Ligusticum wallichii Franch.

họ Hoa tán Apiaceae

BPD:

Dùng thân rễ phơi khô của

cây Xuyên khung.

Page 27: THUỐC LÝ HUYẾT Đối tượng:  BS YHCT

TDDL:

1. Nồng độ thấp có tác dụng hưng phấn, tim co bóp tăng, nhịp tim

chậm lại. Nồng độ cao lại ức chế tim làm giãn tim và tim ngừng

đập.

Xuyên khung có tác dụng làm giãn mạch, tăng lưu lượng máu ở

mạch vành, cải thiện tình trạng thiếu oxy cơ tim.

3.Thuốc làm giãn mạch ngoại vi và hạ áp lâu dài trên súc vật thử

nghiệm.

4.Thuốc có tác dụng ức chế sự ngưng tập của tiểu cầu và sự hình

thành máu cục.

5.Xuyên khung làm tăng lưu lượng máu ở não, làm giảm phù não.

6.Thuốc có tác dụng an thần rõ rệt

7.Tác dụng tăng co bóp cơ tử cung cô lập của thỏ mang thai, lượng

lớn trái lại làm cơ tê liệt.

8.Xuyên khung còn có tác dụng chống phóng xạ, kháng khuẩn và

chống nấm ngoài da, còn có tác dụng trị chứng thiếu vitamin E.

Page 28: THUỐC LÝ HUYẾT Đối tượng:  BS YHCT

TPHH: tinh dầu, ligustrazine

CD:

Dùng sống:

- Kinh nguyệt không đều, bế kinh, hành kinh đau bụng, đau cơ, đau

khớp, nhọt độc đau nhức

Tẩm rượu sao:

- Trị đau đầu (do phong hàn, phong nhiệt, phong thấp, ứ huyết,

thiếu máu) hoa mắt, đau răng

- Trị sốt rét.

Sao thơm:

- Điều trị chứng suy nhược, huyết kém, xanh xao

LD: 4 - 12 g

Page 29: THUỐC LÝ HUYẾT Đối tượng:  BS YHCT

HUYẾT GIÁC

Là lõi gỗ của cây Huyết giác

Page 30: THUỐC LÝ HUYẾT Đối tượng:  BS YHCT

TPHH: màu đỏ

CD:

-Chữa ứ huyết, bế kinh, thống kinh, tụ máu

-Chữa phong thấp, đau nhức, bong gân

-Cầm máu (máu cam, ho, nôn ra máu)

LD: 6 - 12 g

Page 32: THUỐC LÝ HUYẾT Đối tượng:  BS YHCT

TPHH: Nhựa, tinh dầu

TDDL: Ức chế một số nấm gây bệnh ngoài da và hạ mỡ máu

CD:

-Trị thống kinh, bế kinh

-Trị phong thấp tý.

-Trị đau do chấn thương, trật đả

-Ung nhọt, lở loét lâu liền miệng.

LD: 2 – 4g

Page 33: THUỐC LÝ HUYẾT Đối tượng:  BS YHCT

NHŨ HƯƠNG

TKH: Gummi resina Olibanum

Chất gôm lấy từ cây Nhũ hương

Page 34: THUỐC LÝ HUYẾT Đối tượng:  BS YHCT

TPHH: 90% hỗn hợp acid mastixic C20H32O2, acid masticolic, một

ít masticaresen, có khoảng 2% tinh dầu mùi long não trong đó chủ

yếu là dipinen.

CD:

Trị đau bụng kinh, huyết ứ sau sinh

Trị phong thấp, chấn thương sưng đau

Chũa mụn nhọt lâu liền miệng

LD: 3 – 6g

Page 35: THUỐC LÝ HUYẾT Đối tượng:  BS YHCT

THUỐC PHÁ HUYẾT

Page 36: THUỐC LÝ HUYẾT Đối tượng:  BS YHCT

KHƯƠNG HOÀNG

TKH:

Curcuma longa L.

họ Gừng Zingiberaceae.

BPD: Là củ cái của cây Nghệ

Page 37: THUỐC LÝ HUYẾT Đối tượng:  BS YHCT

TPHH: curcumin, tinh dầu, tinh bột

CD:

- Bế kinh, máu ứ đọng trong tử cung sau khi sinh nở

- Trị tiêu hóa kém, bụng đầy, đau dạ dày ợ chua

-Trị viêm gan, vàng da, mật bài tiết khó khăn

- Chữa huyết tích thành hòn cục

chứng đau nhói ở vùng tim

-Giúp mau lên da non.

LD: 6 - 12 g

Curcumin có tác dụng kháng khuẩn, chống viêm, chống ung thư vú

Page 38: THUỐC LÝ HUYẾT Đối tượng:  BS YHCT

TDDL:

Chất Curcumin có tác dụng thông mật

Chất Curcumen có tác dụng hạ cholesterol máu

Tinh dầu có tác dụng diệt nấm, sát khuẩn, mau lành vết thương

Khương hoàng có tác dụng chống đau thắt tim, ức chế sự ngưng

tập tiểu cầu. Thuốc có tác dụng tiêu viêm như cocticoit đối với mô

hình gây phù chân của chuột lớn và chuột nhắt.

Nước sắc Khương hoàng chích ổ bụng cho chuột có thai vào

nhiều thời kỳ và cho thỏ mới có thai đều có tác dụng gây sẩy thai.

Page 40: THUỐC LÝ HUYẾT Đối tượng:  BS YHCT

TPHH: 1,0 - 1,5% tinh dầu, 3,5% chất nhựa và chất nhày. Trong tinh

dầu, thành phần chủ yếu có 48% secquitecpen 35%, zingiberen 9,6%

và một chất có tinh thể.

CD:

- Bế kinh, đau bụng kinh, kinh nguyệt không đều

-Trị viêm loét hành tá tràng, ăn uống chậm tiêu, đau bụng không rõ

nguyên nhân, buồn nôn

-Chữa ho nhiều đờm

-Làm thuốc bổ

-Chữa ung thư

LD: 3 - 6g

Page 41: THUỐC LÝ HUYẾT Đối tượng:  BS YHCT

Tinh dầu Nga truật có tác dụng phá hoại và ức chế tế bào ung thư gan.

Nước sắc Nga truật làm tăng sự hấp thu máu và huyết cục trong bụng

thỏ thực nghiệm, có tác dụng kháng khuẩn, kiện vị và ngừa thai.

Page 42: THUỐC LÝ HUYẾT Đối tượng:  BS YHCT

TÔ MỘC

TKH:

Caesalpinia sappan L.

họ Đậu Fabaceae.

BPD: gỗ thân

Page 43: THUỐC LÝ HUYẾT Đối tượng:  BS YHCT

TPHH: tanin

CD:

- Bế kinh, thống kinh, kinh nguyệt không đều, ứ huyết sau sinh

-Trị kiết lỵ

LD: 4 – 16g

Dịch chiết có tác dụng chống oxy hóa và giảm cholesterol chuột

Page 44: THUỐC LÝ HUYẾT Đối tượng:  BS YHCT

TAM LĂNG

TKH:

Sparganium stoloniferum Buch.Ham.

Họ Hắc tam lăng Sparganiaceae.

BPD: Thân rễ

Page 45: THUỐC LÝ HUYẾT Đối tượng:  BS YHCT

TPHH: alkaloid, phenylpropane glycoside, beta-sitosterol

CD:

- Trị bế kinh, thống kinh, thai chết lưu

-Trị đau dạ dày, tắc tia sữa

- Chữa đầy bụng, ăn không tiêu, buồn nôn

-Ức chế tế bào ung thư

-Tam lăng tẩm giấm có tác dụng giảm đau

LD: 6 - 12 g

Page 46: THUỐC LÝ HUYẾT Đối tượng:  BS YHCT

THUỐC CHỈ HUYẾT

Page 47: THUỐC LÝ HUYẾT Đối tượng:  BS YHCT

PHÂN LOẠI

Thuốc lương huyết chỉ huyết

Hàn, Lương

Thuốc khử ứ chỉ huyết

Ôn

THUỐC CHỈ HUYẾT

Tác dụng điều trị xuất huyết

do do nhiệt tà nhập vào huyết

Hoa hòe

Trắc bá

Cỏ mực….

Tác dụng điều trị xuất huyết

do xung huyết, viêm tắc, trĩ,

vết thương…..

Tam thất

Bồ hoàng

Bạch cập………

Page 48: THUỐC LÝ HUYẾT Đối tượng:  BS YHCT

THUỐC KHỬ Ứ CHỈ HUYẾT

Page 49: THUỐC LÝ HUYẾT Đối tượng:  BS YHCT

TAM THẤT

TKH:

Panax pseudoginseng Wall.

Họ Nhân sâm Araliaceae.

BPD: Dùng rễ củ phơi sấy khô

của cây Tam thất

Page 50: THUỐC LÝ HUYẾT Đối tượng:  BS YHCT

Củ tam thất hình thoi hoặc hình

con quay (đa số), dài 2-4cm,

đường kính 1-2cm. Đầu củ sần

sùi do những vết tích của thân

cây rụng hằng năm tạo thành.

Mặt ngoài màu đen, có nhiều nếp

nhăn dọc. Thịt màu xám đen. Vị

ngọt, hơi đắng, mùi thơm nhẹ,

tính ấm.

Củ tam thất gừng hình tròn

thuôn một đầu hoặc hình

trứng (giống quả trứng

chim), dài 1,2-1,5cm, nhẵn.

Mặt ngoài màu trắng vàng,

có nhiều vòng song song

ngang củ. Thịt màu trắng

ngà. Vị cay, nóng, mùi thơm

như gừng.

Page 51: THUỐC LÝ HUYẾT Đối tượng:  BS YHCT

TPHH: saponin

CD:

-Bổ huyết (Tam thất hầm gà, chim)

-Trị các chứng thổ huyết, băng huyết, lỵ huyết,

-Dùng khi trật đả, chấn thương ứ huyết, rắc vết thương làm cầm

máu

-Sau khi sinh ứ huyết đau bụng

LD: 2 – 8g

Page 52: THUỐC LÝ HUYẾT Đối tượng:  BS YHCT

BỒ HOÀNG

TKH:

Typha orientalis C. Presl.

Họ Hương bồ Typhaceae.

BPD: phấn hoa

Page 53: THUỐC LÝ HUYẾT Đối tượng:  BS YHCT

TDDL:

Nước sắc Bồ hoàng có tác dụng rút ngắn thời gian đông máu

Thuốc có tác dụng hạ Cholesterol huyết rõ rệt

Thuốc có tác dụng hạ áp, gây tăng co bóp tử cung, tác dụng kháng

viêm.

Page 54: THUỐC LÝ HUYẾT Đối tượng:  BS YHCT

CD:

Sinh bồ hoàng:

-Trị bế kinh đau bụng, chấn thương ứ huyết

-Chữa viêm tai giữa, viêm loét miệng, mụn nhọt

Hắc bồ hoàng:

- Ho ra máu, máu cam, nôn ra máu, rong kinh, tiểu tiện

ra huyết…

LD: 4 - 12g, thuốc bột hay thuốc sắc

Page 55: THUỐC LÝ HUYẾT Đối tượng:  BS YHCT

BẠCH CẬP

TKH:

Bletilla striata (Thunb.) Reichb. F.

Họ Lan Orchidaceae

BPD: thân rễ

Page 56: THUỐC LÝ HUYẾT Đối tượng:  BS YHCT

TPHH: tinh bột, glucose, tinh dầu, chất nhày, nước.

TDDL:

Thuốc có tác dụng rút ngắn thời gian đông máu của thỏ, tăng

nhanh tốc độ lắng máu.

Thuốc có tác dụng ức chế mạnh trực khuẩn lao ở người, ức chế tụ

cầu khuẩn trắng và liên cầu A, làm tăng sinh tổ chức hạt giúp cho

vết thương chóng lành miệng.

Chất nhày của Bạch cập là thành phần có tác dụng chống ung

thư.

Page 57: THUỐC LÝ HUYẾT Đối tượng:  BS YHCT

CD:

-Trị ho ra máu mủ, ho lao

-Nôn ra máu do loét dạ dày tá tràng

-Chảy máu cam

-Trị viêm cơ, mụn nhọt, viêm tuyến vú

-Mau lành vết thương

LD: 4 - 20g

Page 58: THUỐC LÝ HUYẾT Đối tượng:  BS YHCT

THUỐC LƯƠNG HUYẾT

CHỈ HUYẾT

Page 59: THUỐC LÝ HUYẾT Đối tượng:  BS YHCT

HOA HÒE

TKH: Sophora japonica L.

Họ Đậu Fabaceae.

BPD: Dùng nụ hoa phơi khô của

cây Hoè

Page 60: THUỐC LÝ HUYẾT Đối tượng:  BS YHCT

TPHH: flavonoid (Rutin)

CD:

-Chữa huyết nhiệt gây xuất huyết (chảy máu cam, lỵ, trĩ

chảy máu, băng huyết, đại tiểu tiện ra máu).

-Trị viêm thanh đới, viêm thận cấp

- Chữa đau mắt đỏ, đau đầu.

-Hạ huyết áp, hạ mỡ máu

LD: 4 - 12g

Page 61: THUỐC LÝ HUYẾT Đối tượng:  BS YHCT

TDDL:

Hoa hòe có tác dụng rút ngắn thời gian chảy máu, sao thành than tác

dụng càng tăng.

Tác dụng với mao mạch: giảm bớt tính thẩm thấu của mao mạch và

làm tăng độ bền của thành mao mạch. Tác dụng hạ huyết áp.

Có tác dụng làm giảm cholesterol trong máu của gan và ở cửa động

mạch

Có tác dụng chống viêm, chống co thắt và chống loét.

Rutin có tác dụng phòng ngừa tổn thương do đông lạnh thực nghiệm.

Tác dụng chống tiêu chảy.

Page 62: THUỐC LÝ HUYẾT Đối tượng:  BS YHCT

TRẮC BÁ DiỆP

TKH: Thuja orientalis L.

Họ Trắc bá Cupressaceae.

BPD: Dùng cành lá

Page 63: THUỐC LÝ HUYẾT Đối tượng:  BS YHCT

TPHH: tinh dầu

CD:

Sao đen:

- Chữa thổ huyết, tiêu ra máu, tiểu ra máu

-Chữa ho ra máu, băng huyết, rong kinh, chảy máu cam

Dùng tươi

- Chữa sốt, ho, huyết nhiệt gây rụng tóc, râu tóc bạc sớm

LD: 6 - 12 g

Chữa hói đầu: TBD tươi 25 – 35g xắt nhỏ, ngâm 100ml cồn 60 – 75% trong 7 ngày, lấy nước xát vào chỗ tóc rụng, ngày 3 – 4 lần

TBD khô + rễ cây Mè đen, nấu cao đặc, bôi nơi tóc rụng

Page 64: THUỐC LÝ HUYẾT Đối tượng:  BS YHCT

CỎ MỰC

TKH: Eclipta alba Hassk.

Họ Cúc Asteraceae.

BPD: dừng toàn cây trên mặt đất

Page 65: THUỐC LÝ HUYẾT Đối tượng:  BS YHCT

TPHH: alkaloid, flavonoid, tanin

CD:

-Chữa nôn ra máu, ho ra máu, chảy máu cam, đại tiểu tiện ra

máu

-Hạ sốt, dùng trong bệnh sốt xuất huyết

-Chữa thận hư gây đau lưng, tóc bạc sớm

LD: 4- -12g

Page 66: THUỐC LÝ HUYẾT Đối tượng:  BS YHCT

TPHH: alkaloid, flavonoid, tanin

CD:

-Chữa nôn ra máu, ho ra máu, chảy máu cam, đại tiểu tiện ra

máu

-Hạ sốt, dùng trong bệnh sốt xuất huyết

-Chữa thận hư gây đau lưng, tóc bạc sớm

LD: 4- -12g

Page 67: THUỐC LÝ HUYẾT Đối tượng:  BS YHCT

NGẢI DIỆP

TKH: Artemisia vulgaris L.

Họ Cúc Asteraceae

BPD: Thân, lá, rễ

Page 68: THUỐC LÝ HUYẾT Đối tượng:  BS YHCT

TDDL:

- Có tác dụng rút ngắn thời gian đông máu.

- Tác dụng ức chế tụ cầu vàng, liên cầu alpha dung huyết, phế song

cầu khuẩn, trực khuẩn bạch hầu, trực khuẩn lî sonne , trực khuẩn

thương hàn và phó thương hàn, khuẩn thổ tả và nhiều loại nấm gây

bệnh.

-Tác dụng hạ cơn suyễn, giãm ho và long đờm.

Page 69: THUỐC LÝ HUYẾT Đối tượng:  BS YHCT

TPHH: tinh dầu, tanin

CD:

- Chữa kinh nguyệt không đều, có kinh đau bụng.

- Chữa thổ huyết, chảy máu cam.

- Trị cảm phong hàn, đầu đau, mũi ngạt

- Trị đau bụng, kiết lỵ, tiêu chảy.

- Chữa động thai xuất huyết

- Giúp ăn ngon miệng, dễ tiêu

LD: 4 - 12 g