Thuyet Minh DAMH CTM

Embed Size (px)

Citation preview

  • 8/20/2019 Thuyet Minh DAMH CTM

    1/31

    ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP HỒ CHÍ MINH - TR ƯỜ NG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA

    KHOA CƠ  KHÍ – BỘ MÔN THIẾT K Ế MÁY

    ooOoo

    ĐỒ ÁN MÔN HỌC CHI TIẾT MÁY

    THIẾT K Ế HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG THÙNG TR ỘN

    Sv THỰ C HIỆN: HUỲNH HỒNG LUÂNMSSV: 205012345LỚ P; CK05KSTNGv HƯỚ NG DẪN: NGUYỄN HỮ U LỘC

    NĂM 2008

  • 8/20/2019 Thuyet Minh DAMH CTM

    2/31

    Đồ án TKHT truyền động cơ  khí GVHD: PGS.TS. Nguyễn Hữu Lộc

    Sinh viên thực hiện: Huỳnh Hồng Luân 1

     MỤC LỤC

    Lờ i nói đầu………………………………………………………………………2

    I. TÌM HIỂU HỆ THỐ NG TRUYỀ N ĐỘ NG…………………………………..3

    II. CHỌ N ĐỘ NG CƠ VÀ PHÂN PHỐI TỶ SỐ TRUYỀ N…………………….5

    III. TÍNH TOÁN THIẾT K Ế CÁC CHI TIẾT MÁY…………………………...6

    1. Tính toán bộ truyền xích…………………………………………………..6

    2. Tính toán các bộ truyền trong hộ p giảm tốc………………………………8

    3. Chọn nối tr ục……………………………………………………………..12

    4. Tính toán thiết k ế tr ục và then……………………………………………13

    5. Chọn ổ lăn……………………………………………………………......216. Thiết k ế vỏ hộ p và các chi tiết phụ………………………………………26

    7. Chọn dầu bôi tr ơ n………………………………………………………..28

    8. Bảng dung sai lắ p ghép…………………………………………………..29

    Tài liệu tham khảo……………………………………………………………...30

  • 8/20/2019 Thuyet Minh DAMH CTM

    3/31

    Đồ án TKHT truyền động cơ  khí GVHD: PGS.TS. Nguyễn Hữu Lộc

    Sinh viên thực hiện: Huỳnh Hồng Luân 2

     

    LỜ I NÓI ĐẦU

    Trong cuộc sống hằng ngày, chúng ta có thể bắt gặ p hệ thống truyền động ở  

    khắ p nơ i, có thể nói nó đóng vai trò nhất định trong đờ i sống cũng như trong sản

    xuất. Và đồ  án thiết k ế  hệ  thống truyền động cơ   khí giúp sinh viên chúng ta

     bướ c đầu làm quen vớ i những hệ thống truyền động này.

    Đồ án thiết k ế hệ thống truyền động cơ  khí là một môn học không thể thiếu

    trong chươ ng trình đào tạo k ỹ sư cơ  khí, nhằm cung cấ p cho sinh viên các kiến

    thức cơ  sở  về k ết cấu máy. Đồng thờ i, môn học này còn giúp sinh viên hệ thốnghóa kiến thức các môn đã học như Nguyên lý máy, Chi tiết máy, Sức bền vật

    liệu, Vẽ  cơ  khí… từ đó cho ta một cái nhìn tổng quan hơ n về  thiết k ế  cơ  khí.

    Thêm vào đó, trong quá trình thực hiện sẽ giúp sinh viên bổ sung và hoàn thiện

    các k ỹ năng vẽ AutoCad, điều này r ất cần thiết đối vớ i một k ỹ sư cơ  khí.

    Em xin chân thành cảm ơ n thầy Nguyễn Hữu Lộc đã tận tình hướ ng dẫn,

    cảm ơ n các thầy cô và bạn bè trong khoa Cơ  khí đã giúp đỡ  em r ất nhiều trong

    quá trình thực hiện.

    Sinh viên thực hiện:

    Huỳnh Hồng Luân

  • 8/20/2019 Thuyet Minh DAMH CTM

    4/31

    Đồ án TKHT truyền động cơ  khí GVHD: PGS.TS. Nguyễn Hữu Lộc

    Sinh viên thực hiện: Huỳnh Hồng Luân 3

    I. TÌM HIỂU HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG:

    • Sơ  đồ hệ thống dẫn động thùng tr ộn:

    1

     

    • Hệ thống dẫn động thùng tr ộn gồm:

    1- Động cơ  điện 3 pha không đồng bộ 

    2- Nối tr ục đàn hồi

    3- Hộ p giảm tốc bánh r ăng tr ụ r ăng nghiêng hai cấ p đồng tr ục

    4- Bộ truyền xích ống con lăn

    5- Thùng tr ộn

    • Sơ  đồ tải tr ọng:

  • 8/20/2019 Thuyet Minh DAMH CTM

    5/31

    Đồ án TKHT truyền động cơ  khí GVHD: PGS.TS. Nguyễn Hữu Lộc

    Sinh viên thực hiện: Huỳnh Hồng Luân 4

    T  

    T  

    1

    2 T  

    t 1   t 2  

    • Các số liệu thiết k ế:

     _ Công suất trên tr ục thùng tr ộn: P = 8 kW

     _ Số vòng quay trên tr ục thùng tr ộn: n = 55 vòng/phút _ Quay một chiều, làm việc 1 ca, tải va đậ p nhẹ 

     _ Thờ i gian phục vụ: L = 6 năm (1 năm làm việc 300 ngày, 1 ca làm việc 8 giờ )

     _ Chế độ tải: T1 = T ; T2 =0,9T

    t1 =49s ; t2 = 36s

    • Đặc điểm của hộ p giảm tốc hai cấ p đồng tr ục:

    + Ư u điểm: kích thướ c theo chiều dài nhỏ nên giảm tr ọng lượ ng, do đó có kích

    thướ c nhỏ gọn hơ n so vớ i các loại hộ p giảm tốc hai cấ p khác.

    + Nhượ c điểm:

     _ Khả năng tải cấ p nhanh chưa dùng hết, vì tải tr ọng tác dụng vào cấ p chậm lớ n

    hơ n khá nhiều so vớ i cấ p nhanh trong khi đó khoảng cách tr ục của hai cấ p lại

     bằng nhau.

     _ Hạn chế khả năng chọn phươ ng án bố trí do chỉ có một tr ục đầu vào và một

    tr ục đầu ra.

     _ K ết cấu ổ phức tạ p do có ổ đỡ  bên trong vỏ hộ p.

     _Tr ục trung gian lớ n do khoảng cách giữa các ổ lớ n. _ Kích thướ c chiều r ộng lớ n.

  • 8/20/2019 Thuyet Minh DAMH CTM

    6/31

    Đồ án TKHT truyền động cơ  khí GVHD: PGS.TS. Nguyễn Hữu Lộc

    Sinh viên thực hiện: Huỳnh Hồng Luân 5

    II. CHỌN ĐỘNG CƠ  VÀ PHÂN PHỐI TỶ SỐ TRUYỀN:

    Công suất tươ ng đươ ng trên tr ục thùng tr ộn:2

    i2i

    tdi

    Tt

    49 0,9 .36TP P 8 7,67 kWt 49 36

    ⎛ ⎞⎜ ⎟ +⎝ ⎠

    = = =+

    ∑  Hiệu suất chung của hệ thống truyền động:

    4ch br1 br2 x olη η η η η  =  

    Theo bảng 3.3 [1] ta chọn:

     br1 br2 x ol0,97; 0,93; 0,99η η η η  = = = =  

    ⇒  4ch 0,97.0,97.0,93.0,99 0,84η    = =  

    Công suất cần thiết của động cơ :

    tddc

    ch

    P 7,67P 9,13 kW0,84η 

    = = =  

    Tỷ số truyền chung:

    dcch 1 2 x

    ct

    nu u u u

    n= =  

    Dựa vào phụ  lục P1.3 [2] ta chọn động cơ  có công suất Pdc = 11kW vớ i số 

    vòng quay và phân bố tỷ số truyền hệ thống truyền động như sau:

    Động cơ   Số  vòng

    quay

    động cơ ,

    (vg/ph)

    Tỷ  số 

    truyền

    chung,

    uch 

    Tỷ  số 

    truyển

    hộ p

    giảm tốc,

    uh 

    Bộ 

    truyền

     bánh

    r ăng, u1 

    Bộ 

    truyền

     bánh

    r ăng, u2 

    Bộ 

    truyền

    xính, ux

    4A132M2Y3 2907 52,85 16 4 4 3,3

    4A132M4Y3 1458 26,51 9,92 3,15 3,15 2,67

    4A160S6Y3 970 17,63 6,25 2,5 2,5 2,824A160M8Y3 730 13,27 6,25 2,5 2,5 2,12

  • 8/20/2019 Thuyet Minh DAMH CTM

    7/31

    Đồ án TKHT truyền động cơ  khí GVHD: PGS.TS. Nguyễn Hữu Lộc

    Sinh viên thực hiện: Huỳnh Hồng Luân 6

    Ta chọn động cơ  4A132M4Y3 vớ i bảng đặc tính k ỹ thuật như sau:

    Tr ục

    Thông số 

    Động cơ   I II III Công tác

    Công suất (kW) 9,13 9,03 8,67 8,33 7,67

    Tỷ số truyền 1 3,15 3,15 2,67

    Mômen xoắn (Nmm) 59802 59147 178830 541167 1331791

    Số vòng quay (vg/ph) 1458 1458 463 147 55

    III. TÍNH TOÁN THIẾT K Ế CÁC CHI TIẾT MÁY:

    1. Tính toán bộ truyền xích:

    Các thông số đầu vào: P1 = 8,33kW; n1 = 147vg/ph; u = 2,67;

    T = 541167Nmm.

    Chọn loại xích ống con lăn.

    Số r ăng của đĩ a xích dẫn:

    1z 29 2u 29 2.2,67 23,66= − = − =  ⇒ chọn z1 = 24 r ăng

    2 1z uz 2,67.24 64,08= = =  ⇒ z2 = 64 r ăng

    Các hệ số điều kiện sử dụng:

    K = K r K aK oK dcK  bK lv = 1.1.1.1.1.1 = 1vớ i K r  = 1: dẫn động bằng động cơ  điện và tải tr ọng ngoài tác dụng lên bộ 

    truyền tươ ng đối êm

    K a = 1: khi a = (30÷50)pc 

    K o = 1: khi đườ ng nối tâm 2 đĩ a xích hợ  p vớ i đườ ng nằm ngang một góc

    nhỏ hơ n 60° 

    K dc = 1: tr ục điều chỉnh đượ c

    K  b = 1: bôi tr ơ n nhỏ giọt

    K lv = 1: làm việc một ca

    01n

    1

    n 200K 1,36

    n 147= = =  

    n1z

    1

    z 25K 1,04

    z 24= =  

    K x = 1: chọn xích một dãy

  • 8/20/2019 Thuyet Minh DAMH CTM

    8/31

    Đồ án TKHT truyền động cơ  khí GVHD: PGS.TS. Nguyễn Hữu Lộc

    Sinh viên thực hiện: Huỳnh Hồng Luân 7

    Công suất tính toán:

    n z 1t

    x

    KK K P 1.1,36.1,04.8,33P 11,78 kW

    K 1= = =  

    Theo bảng 5.4 [1], ta chọn bướ c xích pc = 31,75mm.

    Theo bảng 5.2 [1], số vòng quay tớ i hạn nth = 600vg/ph nên điều kiện n

  • 8/20/2019 Thuyet Minh DAMH CTM

    9/31

    Đồ án TKHT truyền động cơ  khí GVHD: PGS.TS. Nguyễn Hữu Lộc

    Sinh viên thực hiện: Huỳnh Hồng Luân 8

    Lực trên nhánh căng: F1 ≈ Ft =4454,54NLực căng do lực ly tâm gây nên: 2 2v mF q v 3,8.1,87 13,29 N= = =  

    Lực căng ban đầu của xích: 0 f mF K aq g 6.1,282.3,8.9,81 286,74 N= = =  

    Hệ số an toàn:3

    1 v 0

    Q 88,5.10s 18,61 [s] (7,8 9,4)

    F F F 4454,54 13,29 286,74= = = > = ÷

    + + + + 

    Lực tác dụng lên tr ục:

    r m tF K F 1,15.4454,54 5122,72 N= = =  

    Đườ ng kính đĩ a xích:

    c 11

     p z 31,75.24d 242,55 mm

    π π = = =  

    c 2

    2

     p z 31,75.64

    d 646,81mmπ π = = =  

    a1 1 cd d 0,7p 264,78 mm= + =  

    a2 2 cd d 0,7p 669,03 mm= + =  

    2. Tính toán các bộ truyền trong hộp giảm tốc:

    a/ Chọn vật liệu và xác định ứng suất cho phép:

    Do không có yêu cầu gì đặc biệt và theo quan điểm thống nhất hóa trong thiết

    k ế, ta chọn vật liệu 2 cấ p bánh r ăng như nhau.

    Chọn vật liệu la thép 45 đượ c tôi cải thiện.Độ r ắn trung bình bánh dẫn HB1 = 250

    Độ r ắn trung bình bánh bị dẫn HB2 = 235

    Giớ i hạn mỏi tiế p xúc và uốn của các bánh r ăng:

    OHlim1 12HB 70 2.250 70 570 MPaσ    = + = + =  

    OHlim2 22HB 70 2.235 70 540 MPaσ    = + = + =  

    OFlim1 11,8HB 1,8.250 450 MPaσ    = = =  

    OFlim2 21,8HB 1,8.235 423 MPaσ    = = =  

    Số chu k ỳ làm việc cơ  sở :2,4 2,4 7

    HO1 1 N 30HB 30.250 1,71.10= = =  chu k ỳ 2,4 2,4 7

    HO2 2 N 30HB 30.235 1,47.10= = =  chu k ỳ 

     NFO1 = NFO2 =5.106 

    Số chu k ỳ làm việc tươ ng đươ ng:

  • 8/20/2019 Thuyet Minh DAMH CTM

    10/31

    Đồ án TKHT truyền động cơ  khí GVHD: PGS.TS. Nguyễn Hữu Lộc

    Sinh viên thực hiện: Huỳnh Hồng Luân 9

    3

    3 9iHE1 i i

    max

    T 49 36 N 60c n t 60.1.1458.14400 .0,9 1,1.10

    T 85 85

    ⎛ ⎞   ⎛ ⎞= = + =⎜ ⎟   ⎜ ⎟⎝ ⎠⎝ ⎠

    ∑  chu k ỳ 

    8HE1HE2

     N N 3,5.10

    u= =  chu k ỳ 

    66 9i

    FE1 i imax

    T 49 36 N 60c n t 60.1.1458.14400 .0,9 10T 85 85

    ⎛ ⎞   ⎛ ⎞= = + =⎜ ⎟   ⎜ ⎟⎝ ⎠⎝ ⎠

    ∑  chu k ỳ 

    8FE1FE2

     N N 3,17.10

    u= =  chu k ỳ 

    Vì NHE > NHO; NFE > NFO nên K HL = K FL =1

    Ứ ng suất tiế p cho phép:

    HLH OHlim

    H

    0,9K [ ]

    sσ σ =  

    ⇒  H1 570.0,9[ ] 466,36 MPa1,1σ    = =  

    H2

    540.0,9[ ] 441,82 MPa

    1,1σ    = =  

    ( )H H1 H2 H2[ ] 0,45 [ ] [ ] 408,68 MPa [ ] 441,82 MPaσ σ σ σ  = + = < =  

    ⇒  H[ ] 441,82 MPaσ    =  

    Ứ ng suất uốn cho phép:

    FL

    F OFlim F

    K [ ]

    sσ σ =  

    ⇒  F1450

    [ ] 257,14 MPa1,75

    σ    = =  

    F2

    423[ ] 241,71 MPa

    1,75σ    = =  

     b/ Tính toán cặ p bánh r ăng cấ p chậm:

    • Các thông số cho tr ướ c: T2 = 178830Nmm; n2 = 463vg/ph; u2 = 3,15Chọn  ba2 0,4ψ    = . Khi đó  bd2 ba2 2(u 1) 0,83ψ ψ = + = .

    Theo bảng 6.4 [1], ta chọn H FK 1,03; K 1,05 β β = =  Khoảng cách tr ục:

    2 H33

    w2 2 2 2 ba2 H 2

    T K  178830.1,03a 43(u 1) 43(3,15 1) 162,05 mm

    [ ] u 0,4.441,82 .3,15 β 

    ψ σ = + = + =  

    Theo tiêu chuẩn, ta chọn: aw2 = 160mm.

  • 8/20/2019 Thuyet Minh DAMH CTM

    11/31

    Đồ án TKHT truyền động cơ  khí GVHD: PGS.TS. Nguyễn Hữu Lộc

    Sinh viên thực hiện: Huỳnh Hồng Luân 10

    Mô đun r ăng: mn = (0,01÷0,02)aw2 = 1,6÷3,2 mm

    Theo tiêu chuẩn, ta chọn: mn = 3mm.

    Từ điều kiện: 8°≤ β ≤ 20° 

    suy ra w2 w23n 2 n 2

    2a cos20 2a cos8z

    m (u 1) m (u 1)

    ° °≤ ≤

    + + 

    324,1 z 25,4⇔ ≤ ≤  

    Chọn z3 = 25 ⇒ z4 = 25.3,15 = 78,75 ⇒ chọn z4 = 79

    Góc nghiêng r ăng:3.25(3,15 1)

    arccos 13,432.160

     β   +

    = = °  

    Tỷ số truyền: 423

    z 79u 3,16

    z 25= = =  

    Các thông số hình học chủ yếu của bộ truyền bánh r ăng:

    • 

    Đườ ng kính vòng chia:3 n

    3

    z m 25.3d 77,11mm

    cos cos13,43 β = = =

    °; d4 =243,66mm

    •  Đườ ng kính vòng đỉnh:

    na3 3

    2md d 83,28 mm

    cos β = + = ; da4 = 249,83mm

    •  Đườ ng kính vòng chân:

    nf3 3

    2,5md d 69,40 mm

    cos β = − = ; df4 = 235,95mm

    •  Khoảng cách tr ục: n 3 2w2m z (u 1)

    a 160 mm2cos β 

    += =  

    •  Chiều r ộng vành r ăng:

     b4 = ψ ba2aw2 = 0,4.160 = 64 mm

     b3 = b4 + 5 = 64 +5 = 69 mm

    Vận tốc vòng bánh r ăng:

    3 2d n .77,11.463v 1,8760000 60000

    π π = = = m/s

    Theo bảng 6.3 [1], ta chọn cấ p chính xác 9 vớ i vgh = 6m/s.

    Chọn hệ số tải tr ọng động K HV = 1,03; K FV = 1,1

    ZM = 275MPa1/2 

  • 8/20/2019 Thuyet Minh DAMH CTM

    12/31

    Đồ án TKHT truyền động cơ  khí GVHD: PGS.TS. Nguyễn Hữu Lộc

    Sinh viên thực hiện: Huỳnh Hồng Luân 11

    tw t

    tg tg20arctg 20,516

    cos cos13,43

    α α α 

     β 

    ⎛ ⎞   °⎛ ⎞= = = = °⎜ ⎟   ⎜ ⎟°⎝ ⎠⎝ ⎠

     b tarctg(cos .tg ) arctg(cos20,516 .tg13,43 ) 12,606 β α β = = ° ° = °

     b

    H tw

    2cos 2cos12,606Z 1,724

    sin2 sin(2.20,516 )

     β 

    α 

    °= = =

    °w

     bn

     b sin 64sin13,431,577 1

    m .3

     β ε 

    π π 

    °= = = >  

    ⇒ 1 1

    Z 0,7751,665ε 

    α ε 

    = = =  

    vớ i3 4

    1 11,88 3,2 cos 1,665

    z zα ε β 

    ⎡ ⎤⎛ ⎞= − + =⎢ ⎥⎜ ⎟

    ⎝ ⎠⎣ ⎦ 

    w2

    w32

    2a 2.160

    d 76,92 mmu 1 3,16 1= = =+ +  

    • Kiểm nghiệm độ bền tiế p xúc:

    2 H HV 2M HH

    w3 w 2

    2T K K (u 1)Z Z Z422 MPa

    d b u β ε σ 

    += =  

    H H V R xH[ ] [ ]Z Z Z 441,82.1.0,95.1,02 428,12 MPaσ σ = = =  

    H H[ ]σ σ <  nên điều kiện bền tiế p xúc đượ c thỏa.

    • Kiểm nghiệm độ bền uốn:Hệ số dạng r ăng:

    F33

    13,2Y 3,47 3,998

    z= + =  

    F44

    13,2Y 3,47 3,64

    z= + =  

    Đặc tính so sánh độ bền các bánh r ăng:

    F3

    F3

    [ ] 257,1464,32

    Y 3,998

    σ = =  

    F4

    F4

    [ ] 241,7166,4

    Y 3,64

    σ = =  

    Ta kiểm tra độ bền uốn theo bánh dẫn có độ bền thấ p hơ n.

    F3 2 F FVF3 F3

    w3 w n

    2Y T K K  111,83 MPa [ ] 257,14 MPa

    d b m β 

    σ σ = = < =  

  • 8/20/2019 Thuyet Minh DAMH CTM

    13/31

    Đồ án TKHT truyền động cơ  khí GVHD: PGS.TS. Nguyễn Hữu Lộc

    Sinh viên thực hiện: Huỳnh Hồng Luân 12

    Do đó độ bền uốn đượ c thỏa.

    • Lực tác dụng lên bộ truyền:

    2t3 t 4

    n 3

    2T cos 2.178830.cos13,43F F 4638 N

    m z 3.25

     β    °= = = =  

    t3 nwr3 r4

    F tg 4638.tg20F F 1736 Ncos cos13,43

    α  β 

    °= = = =°

     

    a3 a4 t3F F F tg 4638.tg13,43 1107 N β = = = ° =  

    c/ Tính toán cặ p bánh r ăng cấ p nhanh:

    Vì đây là hộ p giảm tốc đồng tr ục nên ta chọn các thông số hình học của cặ p

     bánh r ăng cấ p nhanh giống như cặ p cấ p chậm, chỉ tr ừ chiều r ộng vành r ăng.Chọn  ba1 0,25ψ    = . Khi đó, chiều r ộng vành r ăng của cấ p nhanh:

     b2 = ψ ba1aw1 = 0,25.160 = 40 mm

     b1 = b2 + 5 = 40 +5 = 45 mm

    Lực tác dụng lên bộ truyền:

    1t1 t2

    n 1

    2T cosF F 1534 N

    m z

     β = = =  

    t1 nwr1 r2

    F tgF F 574 N

    cos

    α 

     β = = =  

    a1 a2 t1F F F tg 366 N β = = ° =  

    3. Chọn nối trục:Mômen truyền qua nối tr ục T = 59802Nmm.

    Theo phụ lục 11.5 [3], ta chọn nối tr ục đàn hồi có:

    d = 20mm dc = 10mm

    D0 = 68mm lc = 19mm

    dm = 40mm đai ốc M8

    l1 = 15mm z = 6

    l2 = 22mm d0 =19mm

    c = 2mm l0 = 15mm

    Chọn vật liệu là thép 45 vớ i ứng suất uốn cho phép [σF] = 70Mpa, ứng suất

    dậ p giữa chốt và ống [σd] = 3Mpa.

    Kiểm tra độ bền uốn:

    cF F3 3

    c 0

    KTl 1, 45.59802.1940,38 MPa [ ]

    0,1d D z 0,1.10 .68.6σ σ = = = <  

  • 8/20/2019 Thuyet Minh DAMH CTM

    14/31

    Đồ án TKHT truyền động cơ  khí GVHD: PGS.TS. Nguyễn Hữu Lộc

    Sinh viên thực hiện: Huỳnh Hồng Luân 13

    Kiểm tra độ bền dậ p:

    d d0 c 0

    2KT 2.1,45.598022,83 MPa [ ]

    zD d l 6.68.10.15σ σ = = = <  

    Do đó điều kiện uốn và bền dậ p của nối tr ục đượ c thỏa.

    4. Tính toán thiết k ế trục và then:

    Chọn vật liệu chế tạo các tr ục là thép 45 có σ b = 600Mpa, ứng suất xoắn cho

     phép [τ] = 20Mpa.

    Theo bảng 10.1 [1], chọn ứng suất uốn cho phép [σ] = 70Mpa.

    • Xác định sơ  bộ đườ ng kính tr ục theo công thức:

    k 3k 

    Td

    0, 2[ ]τ =  

    Vớ i T1 = 59147Nmm; T2 = 178830Nmm; T3 = 541167Nmm ta tính và chọnsơ  bộ dườ ng kính các tr ục như sau: d1 = 25mm; d2 = 35mm; d3 = 50mm.

    • Xác định khoảng cách giữa các gối đỡ  và điểm đặt lực:

    Sử dụng các bảng 10.2, 10.3, 10.4 [2] và các công thức 10.10, 10.13 [2] ta

    xác định sơ  bộ các khoảng cách như sau:

    l12 = -69mm l13 = 45mm l11 = 90mm

    l22 = 48mm l23 = 190mm l21 = 251mm

    l32 = 65,5mm l31 = 131mm l33 = 217mm

    Sơ  đồ phân tích lực:

  • 8/20/2019 Thuyet Minh DAMH CTM

    15/31

    Đồ án TKHT truyền động cơ  khí GVHD: PGS.TS. Nguyễn Hữu Lộc

    Sinh viên thực hiện: Huỳnh Hồng Luân 14

    F nt 

    F t1

    F a1

    F r1

    F t2 

    F r2 

    F a2 

    F a3 

    F r3 

    F t3 

    F t4 F r4 

    F a4 

    F x 

    ( I )

    ( II )

    ( III )

     

    1nt

    0

    2T 2.59147F 0,2 0,2 348 N

    D 68= = = ; Fx = 5123N

    Ft1 = Ft2 = 1534N Ft3 = Ft4 = 4638N

    Fr1 = Fr2 = 574N Fr3 = Fr4 = 1736N

    Fa1 = Fa2 = 366N Fa3 = Fa4 = 1107N

    • Sử dụng phươ ng trình mômen và phươ ng trình hình chiếu của các lực trong

    mặt phẳng zOy và zOx, ta tính đượ c phản lực tại các ổ như sau:

    R x10 = 152N R y10 = 130NR x11 = 1034N R y11 = 444N

    R x20 = 113N R y20 = 894N

    R x21 = 3217N R y21 = 1416N

    R x30 = 2319N R y30 = 1309N

    R x31 = 2319N R y31 = 8168N

  • 8/20/2019 Thuyet Minh DAMH CTM

    16/31

    Đồ án TKHT truyền động cơ  khí GVHD: PGS.TS. Nguyễn Hữu Lộc

    Sinh viên thực hiện: Huỳnh Hồng Luân 15

     l 12    l 11

    l 13 

    F nt    R x10    R x11

    R y10 

    F r1

    F a1F t1   R y11

    19980 

    46530 

    24030 

    59147 

    12    10 

    13 11

    M x 

    N mm 

    N mm 

    M y 

    N mm 

          2      0

          2      5

          2      5

          2      8

     

  • 8/20/2019 Thuyet Minh DAMH CTM

    17/31

    Đồ án TKHT truyền động cơ  khí GVHD: PGS.TS. Nguyễn Hữu Lộc

    Sinh viên thực hiện: Huỳnh Hồng Luân 16

     

    42846 

    86376 5545 

    196237 

    178830 

    l 22 

    l 23 

    l 21

    R x20 

    R y20    R y21

    R x21

    F t2 

    F r2 

    F a2 

    F a3 

    F r3 F t3 

    20   22    23 

    21

    N mm 

    M y 

    N mm 

    M x N mm 

            3        5

            4        0

            4        0

            3        5

     

  • 8/20/2019 Thuyet Minh DAMH CTM

    18/31

    Đồ án TKHT truyền động cơ  khí GVHD: PGS.TS. Nguyễn Hữu Lộc

    Sinh viên thực hiện: Huỳnh Hồng Luân 17

     

    l 32 

    l 31

    l 33 

    F a4 

    F t4 F r4 

    F x 

    R x30 

    R y30 

    R y31

    R x31

    220639 

    420086 151895 

    541167 

    30 

    32 

    3133 

    N mm 

    M x 

    M y 

    N mm 

    N mm 

           5       0

           5       5

           5       0

           4       5

     

  • 8/20/2019 Thuyet Minh DAMH CTM

    19/31

    Đồ án TKHT truyền động cơ  khí GVHD: PGS.TS. Nguyễn Hữu Lộc

    Sinh viên thực hiện: Huỳnh Hồng Luân 18

    • Xác định mômen tươ ng đươ ng và đườ ng kính tại các tiết diện bằng các công

    thức:2 2x yM M M= +  

    2 2

    tdM M 0,75T= +  td3

    Md

    0,1[ ]σ =  

    Sau đó từ yêu cầu về độ bền, lắ p ghép và công nghệ ta chọn đườ ng kính các

    đoạn tr ục như bảng sau:

    Tiết diện M Mtd  d (tính) d (chọn)

    12 0 51223 19,4 20

    10 24030 56579 20,1 25

    13 50638 72028 21,8 28

    11 0 0 0 25

    20 0 0 0 35

    22 43203 160784 28,4 40

    23 214406 264490 33,6 40

    21 0 0 0 35

    30 0 0 0 5032 267869 539815 42,6 55

    31 420086 629379 44,8 50

    33 0 468664 40,6 45

    • Theo yêu cầu về công nghệ và lắ p ráp, dựa vào bảng 9.10 [2] ta chọn then tại

    các tiết diện như sau:

  • 8/20/2019 Thuyet Minh DAMH CTM

    20/31

    Đồ án TKHT truyền động cơ  khí GVHD: PGS.TS. Nguyễn Hữu Lộc

    Sinh viên thực hiện: Huỳnh Hồng Luân 19

    Tiết diện d b×h t1  t2

    12 20 6×6 3,5 2,8

    13 28 6×6 3,5 2,8

    22 40 12×8 5 3,3

    23 40 12×8 5 3,3

    32 55 14×9 5,5 3,8

    33 45 14×9 5,5 3,8

    • Kiểm nghiệm độ bền tr ục:

    Ứ ng suất uốn thay đổi theo chu k ỳ đối xứng , do đó: m aM

    0;W

    σ σ = =  

    vớ i3 2

    1 1d bt (d t )W 32 2dπ    −= −  

    Vì tr ục quay một chiều nên ứng suất xoắn thay đổi theo chu k ỳ mạch động,

    do đó: m a0

    T

    2Wτ τ = =  

    vớ i3 2

    1 10

    d bt (d t )W

    16 2d

    π    −= −  

    1 b(0,4 0,5) 270 MPaσ σ −   = ÷ =  

    1 b(0,22 0,25) 150 MPaτ σ 

    −  = ÷ =  

    Theo bảng 10.8 [1], ta chọn K σ = 1,75; K τ =1,5

    Theo hình 2.9 [1], tra đượ c các hệ số: ψσ = 0,05; ψτ = 0,02

    Theo bảng 10.3 [1], ta tra các hệ số εσ và ετ 

    Hệ số an toàn đượ c tính theo công thức:2 2

    s ss

    s sσ τ 

    σ τ 

    =+

     

    vớ i 1a

    m

    sK σ 

    σ σ 

    σ 

    σ 

    σ ψ σ 

    ε 

    −=+

    ; 1a

    m

    sK τ 

    τ τ 

    τ 

    τ 

    τ ψ τ 

    ε 

    −=+

     

    Tr ục thỏa điều kiện bền mỏi khi: s ≥ [s] = 2,5

  • 8/20/2019 Thuyet Minh DAMH CTM

    21/31

    Đồ án TKHT truyền động cơ  khí GVHD: PGS.TS. Nguyễn Hữu Lộc

    Sinh viên thực hiện: Huỳnh Hồng Luân 20

    Tiết

    diện

    d,

    mm

    W,

    mm3W0,

    mm3 

    σa,

    MPa

    τm=τa,

    MPa

    εσ  ετ  sσ  sτ  S

    12 20 642 1428 0 20,71 0,91 0,89 - 4,25 4,25

    10 25 1534 3068 13,15 9,64 0,91 0,89 10,68 9,12 6,94

    13 28 1930 4085 26,24 7,24 0,91 0,89 5,35 12,15 4,90

    23 40 5364 11648 39,97 7,68 0,88 0,81 3,40 10,43 3,23

    32 55 14619 30952 18,32 8,74 0,81 0,76 6,82 8,61 5,35

    31 50 12272 24544 34,23 11,02 0,84 0,78 3,79 7,00 3,39

    33 45 7611 16557 0 16,34 0,84 0,78 - 4,70 4,70

    K ết quả trên cho thấy các tiết diện nguy hiểm trên 3 tr ục đều đảm bảo an toàn

    về mỏi.

    • Kiểm nghiệm độ bền then:

    Vớ i tải tr ọng va đậ p nhẹ thì: [σd] = 130Mpa; [τc] = 90Mpa

    Điều kiện bền dậ p và bền cắt của then:

    d dt 1

    2T[ ]

    dl (h t )σ σ = ≤

    − 

    c ct

    2T[ ]

    dl bτ τ = ≤  

    Tiết diện d, mm b×h t1, mm lt, mm T, Nmm σd, MPa τc, MPa

    12 20 6×6 3,5 25 59147 94,64 39,43

    13 28 6×6 3,5 36 59147 46,94 15,56

    22 40 12×8 5 40 178830 74,51 37,26

    23 40 12×8 5 63 178830 47,31 11,83

    32 55 14×9 5,5 56 541167 100,40 25,10

    33 45 14×9 5,5 63 541167 109,08 27,27

    K ết quả trên cho thấy tất cả các mối ghép then đều đảm bảo độ bền dậ p và độ 

     bền cắt.

  • 8/20/2019 Thuyet Minh DAMH CTM

    22/31

    Đồ án TKHT truyền động cơ  khí GVHD: PGS.TS. Nguyễn Hữu Lộc

    Sinh viên thực hiện: Huỳnh Hồng Luân 21

    5. Chọn ổ lăn:

    a/ Tr ục I:

    Sơ  đồ bố trí các ổ như hình vẽ:

    F r0    F r1

    S 0    S 1

    F a   

    Tải tr ọng hướ ng tâm tác dụng lên các ổ:2 2 2 2

    r0 x10 y10F R R 152 130 200 N= + = + =  

    2 2 2 2r1 x11 y11F R R 1034 444 1125 N= + = + =  

    Lực dọc tr ục: Fa = 366 N

    Theo phụ  lục 9.4 [3], ta chọn ổ đũa côn cỡ   nhẹ  vớ i ký hiệu 7205 có C =

    24000N, C0 =17500N và góc tiế p xúc α = 13,5°.

    • Kiểm nghiệm khả năng tải động của ổ:

    Theo bảng 11.3 [1], hệ số tải tr ọng dọc tr ục:

    e 1,5tg 1,5tg13,5 0,36α = = ° =  

    Lực dọc tr ục do lực hướ ng tâm sinh ra:

    0 r0S 0,83eF 0,83.0,36.200 60 N= = =  

    1 r1S 0,83eF 0,83.0,36.1125 336 N= = =  

    Vì S0 < S1 và Fa > S1- S0 do đó theo bảng 11.5 [1], ta xác định đượ c tải tr ọng

    dọc tr ục tính toán:

    Fa0 = S0 = 60 N

    Fa1 = S0 + Fa = 60 + 366 = 426 NHệ số:

    K σ = 1,3 ( bảng 11.2 [1] )

    K t = 1

    V = 1 ( vòng trong quay )

    Vì:

  • 8/20/2019 Thuyet Minh DAMH CTM

    23/31

    Đồ án TKHT truyền động cơ  khí GVHD: PGS.TS. Nguyễn Hữu Lộc

    Sinh viên thực hiện: Huỳnh Hồng Luân 22

    a0

    r0

    F 600,3 e 0,36

    VF 200= = ≤ =  

    X 1; Y 0⇒ = =  

    0 r0 a0 tQ (XVF YF )K K 260 Nσ ⇒ = + =  

    a1

    r1

    F 426 0,38 e 0,36VF 1125

    = = > =  

    X 0,4; Y 0,4cot g 1,666α ⇒ = = =  

    1 r1 a1 tQ (XVF YF )K K 1508 Nσ ⇒ = + =  

    Do đó, ta chọn ổ theo ổ 1 vì tải tr ọng tác dụng lớ n hơ n.

    Tải tr ọng tươ ng đươ ng:0,3m

    i i 10/3mE

    i

    (Q L ) 49 36Q 1508 0,9 . 1449 N

    L 85 85⎡ ⎤= = + =⎢ ⎥⎣ ⎦

     

    vớ i ổ đũa côn m = 10/3

    Khả năng tải động của ổ:0,3 0,3

    tt EC Q L 1449.(1259,712) 12335 N C 24000 N= = = < =  

    vớ i 6 6hL 60nL .10 60.1458.14400.10 1259,712− −= = =  triệu vòng

     Như vậy, ổ đã chọn đảm bảo khả năng tải động.

    • Kiểm nghiệm khả năng tải t ĩ nh:

    Theo bảng 11.6 [1] vớ i ổ đũa côn:

    X0 = 0,5; Y0 = 0,22cotgα = 0,22cotg13,5° = 0,916

    t 0 r1 0 a1 r1Q X F Y F 0,5.1125 0,916.426 953 N F= + = + = <  

    ⇒ Qt = Fr1 = 1125 N C0 = 17500 N

    Do đó, ổ đã chọn đảm bảo khả năng tải t ĩ nh.

     b/ Tr ục II:

    Sơ  đồ bố trí các ổ như hình vẽ:

    F a3 

    S 1S 0 

    F r1F r0 

    F a2   

  • 8/20/2019 Thuyet Minh DAMH CTM

    24/31

    Đồ án TKHT truyền động cơ  khí GVHD: PGS.TS. Nguyễn Hữu Lộc

    Sinh viên thực hiện: Huỳnh Hồng Luân 23

    Tải tr ọng hướ ng tâm tác dụng lên các ổ:2 2 2 2

    r0 x20 y20F R R 113 894 901 N= + = + =  

    2 2 2 2r1 x21 y21F R R 3217 1416 3515 N= + = + =  

    Lực dọc tr ục: Fa = 1107 - 366 = 741 NTheo phụ  lục 9.4 [3], ta chọn ổ  đũa côn cỡ   nhẹ  vớ i ký hiệu 7207 có

    C = 38000N, C0 = 26000N và góc tiế p xúc α = 14°.

    • Kiểm nghiệm khả năng tải động của ổ:

    Theo bảng 11.3 [1], hệ số tải tr ọng dọc tr ục:e 1,5tg 1,5tg14 0,37α = = ° =  

    Lực dọc tr ục do lực hướ ng tâm sinh ra:

    0 r0S 0,83eF 0,83.0,37.901 277 N= = =  

    1 r1S 0,83eF 0,83.0,37.3515 1079 N= = =  

    Vì S0 < S1 và Fa < S1- S0 do đó theo bảng 11.5 [1], ta xác định đượ c tải tr ọng

    dọc tr ục tính toán:

    Fa0 = S1 – Fa = 1079 – 741 = 338 N

    Fa1 = S1 = 1079 N

    Hệ số:

    K σ = 1,3 ( bảng 11.2 [1] )

    K t = 1V = 1 ( vòng trong quay )

    Vì:

    a0

    r0

    F 3380,375 e 0,36

    VF 901= = > =  

    X 0,4; Y 0,4cot g 1,604α ⇒ = = =  

    0 r0 a0 tQ (XVF YF )K K 1173 Nσ ⇒ = + =  

    a1

    r1

    F 1079

    0,307 e 0,36VF 3515= = ≤ =  X 1; Y 0⇒ = =  

    1 r1 a1 tQ (XVF YF )K K 4570 Nσ ⇒ = + =  

    Do đó, ta chọn ổ theo ổ 1 vì tải tr ọng tác dụng lớ n hơ n.

    Tải tr ọng tươ ng đươ ng:

  • 8/20/2019 Thuyet Minh DAMH CTM

    25/31

    Đồ án TKHT truyền động cơ  khí GVHD: PGS.TS. Nguyễn Hữu Lộc

    Sinh viên thực hiện: Huỳnh Hồng Luân 24

    0,3mi i 10/3

    mEi

    (Q L ) 49 36Q 4570 0,9 . 4390 N

    L 85 85⎡ ⎤= = + =⎢ ⎥⎣ ⎦

    ∑∑

     

    vớ i ổ đũa côn m = 10/3

    Khả năng tải động của ổ:0,3 0,3tt EC Q L 4390.(400,032) 26491 N C 38000 N= = = < =  

    vớ i 6 6hL 60nL .10 60.463.14400.10 400,032− −= = =  triệu vòng

     Như vậy, ổ đã chọn đảm bảo khả năng tải động.

    • Kiểm nghiệm khả năng tải t ĩ nh:

    Theo bảng 11.6 [1] vớ i ổ đũa côn:

    X0 = 0,5; Y0 = 0,22cotgα = 0,22cotg14° = 0,882

    t 0 r1 0 a1 r1Q X F Y F 0,5.3515 0,882.1079 2709 N F= + = + = <  

    ⇒ Qt = Fr1 = 3515 N C0 = 26000 N

    Do đó, ổ đã chọn đảm bảo khả năng tải t ĩ nh.

    c/ Tr ục III:

    Sơ  đồ bố trí các ổ như hình vẽ:

    F a 

    S 1S 0 

    F r1F r0 

     

    Tải tr ọng hướ ng tâm tác dụng lên các ổ:2 2 2 2

    r0 x30 y30F R R 2319 1309 2663 N= + = + =  

    2 2 2 2r1 x31 y31F R R 2319 8168 8491 N= + = + =  

    Lực dọc tr ục: Fa = 1107 NTheo phụ lục 9.4 [3], ta chọn ổ bi đỡ  chặn vớ i ký hiệu 36210 có C = 43200N,

    C0 = 27000N và góc tiế p xúc α = 26°.

    • Kiểm nghiệm khả năng tải động của ổ:

    Theo bảng 11.3 [1], hệ số tải tr ọng dọc tr ục: e = 0,68

    Lực dọc tr ục do lực hướ ng tâm sinh ra:

  • 8/20/2019 Thuyet Minh DAMH CTM

    26/31

  • 8/20/2019 Thuyet Minh DAMH CTM

    27/31

    Đồ án TKHT truyền động cơ  khí GVHD: PGS.TS. Nguyễn Hữu Lộc

    Sinh viên thực hiện: Huỳnh Hồng Luân 26

    ⇒ Qt = Fr1 = 8491 N C0 = 27000 N

    Do đó, ổ đã chọn đảm bảo khả năng tải t ĩ nh.

    6. Thiết k ế vỏ hộp và các chi tiết phụ:

    a/ Vỏ hộ p:

     _ Chiều dày thân hộ p: δ = 8 mm

     _ Chiều dày nắ p hộ p: δ1 = 7 mm

     _ Chiều dày gân tăng cứng: e = 8 mm

     _ Bu lông nền: M16

     _ Bu lông cạnh ổ: M12

     _ Bu lông ghép bích nắ p và thân: M10

     _ Vít ghép nắ p ổ: M8

     _ Vít ghép nắ p cửa thăm: M6 _ Chiều dày bích thân hộ p: S3 = 14 mm

     _ Chiều dày bích nắ p hộ p: S4 = 13 mm

     _ Bề r ộng bích nắ p và thân: K 3 =38 mm

     _ Chiều dày đế hộ p: S1 = 22 mm

     _ Chiều r ộng đế hộ p: K 1 =48 mm _ Khe hở  giữa bánh r ăng vớ i thành trong hộ p: 10 mm∆ =  

     _ Khe hở  giữa đỉnh bánh r ăng lớ n vớ i đáy hộ p:1

    30 mm∆ =  

     _ Số lượ ng bu lông nền: z = 4

     b/ Vòng phớ t: ngăn không cho bụi bặm từ bên ngoài vào bên trong và ngăn dầu,

    mỡ  chảy ra ngoài.

    c/ Vòng chắn dầu: có tác dụng không cho dầu bôi tr ơ n bắn vào ổ bi, ngăn cách

    và cố định các ổ bi vớ i bánh r ăng.

    d/ Chốt định vị: dùng để đảm bảo vị trí tươ ng đối của nắ p và thân tr ướ c và sau

    khi gia công cũng như khi lắ p ghép.

    e/ Nút thông hơ i: để làm giảm áp suất và điều hòa không khí bên trong và bên

    ngoài hộ p giảm tốc.

  • 8/20/2019 Thuyet Minh DAMH CTM

    28/31

    Đồ án TKHT truyền động cơ  khí GVHD: PGS.TS. Nguyễn Hữu Lộc

    Sinh viên thực hiện: Huỳnh Hồng Luân 27

     

    A B C D E G H I K L M N O P Q R S

    M27 15 30 15 45 36 32 6 4 10 8 22 6 32 18 36 32

     f/ Nắ p cửa thăm: để kiểm tra, quan sát các chi tiết máy trong hộ p khi lắ p ghép và

    để đổ dầu vào bôi tr ơ n vào hộ p.

    A B A1 B1 C K R Vít Số lượ ng vít

    110 60 150 100 130 80 15 M6 4

    g/ Que thăm dầu: kiểm tra mức dầu trong hộ p giảm tốc.

  • 8/20/2019 Thuyet Minh DAMH CTM

    29/31

    Đồ án TKHT truyền động cơ  khí GVHD: PGS.TS. Nguyễn Hữu Lộc

    Sinh viên thực hiện: Huỳnh Hồng Luân 28

     h/ Nút tháo dầu: dùng để xả dầu cũ ra ngoài.

    M16 x 1,5

    7. Chọn dầu bôi trơ n:

    Theo công thức 13.6a [1], ta có:5 2

    HV H br 

    10 H

    v

    σ  χ 

    =  

    vớ i độ r ắn bề mặt 250HB ≈ 260HV

    σH = 441,82 Mpa

    v = 1,87 m/s5

     br 

    10 .260.441,82271,41

    1,87 χ 

    = =  

    Theo đồ  thị 13.9 [1], ta chọn dầu bôi tr ơ n có độ nhớ t động học ν = 64.10-6 

    m2/s khi nhiệt độ t = 50°C.

    Theo bảng 13.1 [1], ta chọn dầu bôi tr ơ n ISO VG 68.

  • 8/20/2019 Thuyet Minh DAMH CTM

    30/31

    Đồ án TKHT truyền động cơ  khí GVHD: PGS.TS. Nguyễn Hữu Lộc

    Sinh viên thực hiện: Huỳnh Hồng Luân 29

    8. Bảng dung sai lắp ghép:

     _ Bánh r ăng đượ c lắ p trên tr ục theo kiểu lắ p trung gian: H7/k6.

     _ Vòng trong ổ lăn lắ p lên tr ục theo hệ thống lỗ, vòng ngoài ổ lăn lắ p lên vỏ hộ p

    theo hệ thống tr ục.

     _Thông thườ ng, vòng trong ổ quay còn vòng ngoài đứng yên, do đó vòng trong

    chịu tải tuần hoàn còn vòng ngoài chịu tải cục bộ. Vòng trong đượ c lắ p có độ 

    dôi vớ i tr ục, vớ i miền dung sai của tr ục: k6. Vòng ngoài lắ p có khe hở  hoặc lắ p

    trung gian vớ i vỏ hộ p, vớ i miền dung sai của lỗ trên vỏ hộ p: H7.

    Chi tiết Mối lắ p ES, µm EI, µm es, µm ei, µm

    Bánh r ăng – tr ục I H7/k6 +21 0 +15 +2

    Bánh r ăng – tr ục II H7/k6 +25 0 +18 +2Bánh r ăng – tr ục III H7/k6 +30 0 +21 +2

    Ổ đũa côn I – tr ục I k6 +15 +2

    Ổ đũa côn I – vỏ hộ p H7 +30 0

    Ổ đũa côn II – tr ục II k6 +18 +2

    Ổ đũa côn II – vỏ hộ p H7 +30 0

    Ổ bi đỡ  chặn – tr ục III k6 +18 +2

    Ổ bi đỡ  chặn – vỏ hộ p H7 +30 0 Nối tr ục – tr ục I H7/k6 +21 0 +15 +2

    Đĩ a xích – tr ục III H7/k6 +25 0 +18 +2

  • 8/20/2019 Thuyet Minh DAMH CTM

    31/31

    Đồ án TKHT truyền động cơ  khí GVHD: PGS.TS. Nguyễn Hữu Lộc

     

    Tài liệu tham khảo:

    [1]. Nguyễn Hữu Lộc, Cơ  sở  thiết k ế máy, NXB Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí

    Minh, 2004.

    [2]. Tr ịnh Chất, Tính toán thiết k ế hệ thống dẫn động cơ  khí, Tậ p 1 và 2, NXB

    Giáo dục, 2002.

    [3]. Nguyễn Hữu Lộc, Bài tậ p chi tiết máy, NXB Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí

    Minh, 2003.

    [4]. Ninh Đức Tốn, Dung sai và lắ p ghép, NXB Giáo dục, 2000.

    [5]. Tr ần Hữu Quế, Vẽ k ỹ thuật cơ  khí, Tậ p 1 và 2, NXB Giáo dục, 2000.

    [6]. Nguyễn Hữu Lộc, Thiết k ế cơ  khí vớ i AutoCad Mechanical, NXB TP. Hồ Chí Minh, 2003.

    [7]. Nguyễn Hữu Lộc, Mô hình hóa sản phẩm cơ   khí vớ i Autodesk Inventor,

     NXB Khoa học và k ỹ thuật, 2007.