Upload
luuguxd
View
1.998
Download
7
Tags:
Embed Size (px)
DESCRIPTION
Citation preview
Đồ Án Tốt Nghiệp Thiết Kế Kỹ Thuật Đà Tàu 15000 DWT
Nhà Máy Đóng Tàu Cà Mau
GVHD : TH.S THái Mạnh Cƣờng
SVTH : Nguyễn Xuân Lƣu - MSSV : 87653 - Lớp : 53CB1 1
LỜI CẢM ƠN
Vận tải thủy là một trong những hình thức vận tải hàng hóa quan trọng giúp cho
việc giao lƣu thuận tiện và rộng rãi đến hết các nƣớc khu vực và trên thế giới, có hiệu
suất lớn chi phí rẻ hơn nhiều so với các phƣơng tiện vận tải khác. Do đó chú trọng tới
việc phát triển vận tải thủy là một trong nhƣng chiến lƣợc phát triển của ngành kinh tế.
Để thúc đẩy giao thông vận tải thuỷ có hiệu quả cần phải có phƣơng tiện giao thông
lớn hiện đại vì vậy nhu cầu về phát triển ngành công nghiệp đóng tàu là rất lớn.
Đất nƣớc ta với bờ biển trên 3200 km, dọc theo chiều dài từ bắc vào nam. Đó là
điều kiện thuận lợi cho phát triển kinh tế, giao thông và vận tải biển . Vì vậy chúng ta
có khả năng trở thành một cƣờng quốc về đóng tàu biển trong khu vực và trên thế giới.
Do đó việc xây dựng nhà máy đóng tàu là một điều cấp thiết đối với ngành đóng tàu
Việt Nam
Đồ án tốt nghiệp với tên đề tài : " Thiết Kế Kỹ Thuật Đà Tàu 15.000 DWT
– Nhà Máy Đóng Tàu Cà Mau " . Công trình khi đƣa vào khai thác sử dụng đáp ứng
nhu cầu vận tải biển , đóng góp vào sự phát triển kinh tế của Đất nƣớc.
Sau thời gian nghiên cứu, tìm hiểu thực tế cùng với sự hƣớng dẫn nhiệt tình, chu
đáo của thầy hƣớng dẫn, sự động viên, giúp đỡ của gia đình, bạn bè và thầy cô, em đã
hoàn thành các khối lƣợng công việc đƣợc giao trong đồ án này.Tuy có nhiều cố gắng
nhƣng trong quá trình làm đồ án không thể tránh khỏi những thiếu sót, rất mong nhận
đƣợc sự đóng góp ý kiến quý báu của thầy cô để em có thêm những kiến thức cũng nhƣ
kinh nghiệm bổ ích phục vụ cho công việc sau này của bản thân.
Qua đây em cũng xin bày tỏ lòng cảm ơn sâu sắc tới gia đình, bạn bè và các
thầy cô trong trƣờng, đặc biệt các thầy cô trong Viện Xây Dựng Công Trình Biển. Đó
là những ngƣời đã giúp đỡ, chia sẻ cùng em trong suốt quá trình học tập dƣới mái
trƣờng Đại Học Xây Dựng . Em cũng xin chân thành cảm ơn thầy giáo Thạc sĩ Thái
Mạnh Cƣờng, ngƣời đã trực tiếp hƣớng dẫn và chỉ bảo tận tình trong thời gian em làm
đồ án.
Em xin chân thành cảm ơn!
Hà Nội, ngày 18 tháng 01 năm 2013
Sinh viên thực hiện
Nguyễn Xuân Lƣu
Đồ Án Tốt Nghiệp Thiết Kế Kỹ Thuật Đà Tàu 15000 DWT
Nhà Máy Đóng Tàu Cà Mau
GVHD : TH.S THái Mạnh Cƣờng
SVTH : Nguyễn Xuân Lƣu - MSSV : 87653 - Lớp : 53CB1 2
MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN .................................................................................................................. 1
MỤC LỤC ....................................................................................................................... 2
CHƢƠNG 1 :ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ XÃ HỘI VÀ ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN KHU
VỰC XÂY DỰNG .......................................................................................................... 5
1.1 Đặc điểm kinh tế xã hội ..................................................................................... 5
1.1.1 Đặc điểm tự nhiên kinh tế xã hội tỉnh Cà Mau ........................................... 5
1.1.2 Giới thiệu sơ lƣợc nhà máy đóng tàu Cà Mau ............................................ 8
1.1.3 Nhu cầu phát triển nghành vận tải thủy Việt Nam ...................................... 8
1.1.4 Tình hình ngành công nghiệp tàu thủy Việt Nam ....................................... 9
1.1.5 Hƣớng phát triển của ngành đóng tàu ....................................................... 16
1.1.6 Nhà máy đóng tàu Cà Mau........................................................................ 19
1.2 Đặc điểm điều kiện tự nhiên khu vực xây dựng .............................................. 19
1.2.1 Vị trí địa lý và đặc điểm địa hình .............................................................. 19
1.2.2 Đặc điểm khí tƣợng ................................................................................... 20
1.2.3 Điều kiện thủy văn .................................................................................... 21
1.2.4 Điều kiện địa chất ...................................................................................... 22
CHƢƠNG 2 : THIẾT KẾ QUY HOẠCH ..................................................................... 24
2.1 Xác định mục tiêu xây dựng nhà máy ............................................................. 24
2.2 Công nghệ sản xuất của nhà máy ..................................................................... 24
2.2.1 Công nghệ đóng mới ................................................................................. 25
2.2.2 Các hạng mục đầu tƣ của nhà máy ............................................................ 27
2.2.3 Các thiết bị phục vụ công tác đóng tàu .................................................... 28
2.2.4 Đƣờng giao thông trong nhà máy ............................................................. 33
2.2.5 Hệ thống bãi sản xuất ................................................................................ 33
2.3 Bố trí quy hoạch ............................................................................................... 35
CHƢƠNG 3 : THIẾT KẾ KỸ THUẬT ĐÀ TÀU ........................................................ 36
3.1 Kích thƣớc cơ bản đà tàu ................................................................................. 36
3.1.1 Tóm tắt số liệu tàu ..................................................................................... 36
3.1.2 Thông số mực nƣớc thiết kế ...................................................................... 36
3.1.3 Cao trình nhà máy ..................................................................................... 36
3.1.4 Thông số cơ bản của đà tàu ....................................................................... 37
Đồ Án Tốt Nghiệp Thiết Kế Kỹ Thuật Đà Tàu 15000 DWT
Nhà Máy Đóng Tàu Cà Mau
GVHD : TH.S THái Mạnh Cƣờng
SVTH : Nguyễn Xuân Lƣu - MSSV : 87653 - Lớp : 53CB1 3
3.2 Tóm tắt thông số cơ bản của đà tàu ................................................................. 42
3.3 Phƣơng án kết cấu ............................................................................................ 43
3.3.1 Phân đoạn 1 ............................................................................................... 43
3.3.2 Phân đoạn 2 ............................................................................................... 46
3.3.3 Phân đoạn 3 ............................................................................................... 47
3.3.4 Phân đoạn 4 ............................................................................................... 49
3.3.5 Phân đoạn 5 ............................................................................................... 50
3.3.6 Kết cấu tƣờng góc quanh đà ...................................................................... 52
3.3.7 Kết cấu cầu thang ...................................................................................... 52
3.3.8 Hố đặt thiết bị hãm .................................................................................... 52
3.3.9 Lan can ...................................................................................................... 52
3.4 Tải trọng tác dụng ............................................................................................ 52
3.4.1 Tải trọng tác dụng lên đà ........................................................................... 53
3.4.2 Các phƣơng án tải trọng ............................................................................ 61
3.4.3 Tổ hợp tải trọng ......................................................................................... 62
3.5 Sơ đồ tính toán ................................................................................................. 63
3.6 Kết quả nội lực trong cấu kiện cơ bản ............................................................. 64
3.7 Tính toán thiết kế các cấu kiện chính của đà tàu ............................................. 70
3.7.1 Đặc trƣng vật liệu ...................................................................................... 70
3.7.2 Nguyên tắc tính toán ................................................................................. 71
3.7.3 Tính toán cốt thép dầm .............................................................................. 71
3.7.4 Tính toán cốt thép bản ............................................................................... 79
3.7.5 Tính toán cốt thép cột ................................................................................ 81
3.7.6 Tính toán sức chịu tải của cọc ................................................................... 84
3.7.7 Kiểm tra sức chịu tải của cọc phân đoạn 5 ................................................ 88
3.7.8 Tính toán cốt thép đài móng...................................................................... 88
3.7.9 Kiểm tra tổng thể , lún của móng cọc ....................................................... 92
3.7.10 Tính toán cốt thép cọc ............................................................................... 95
3.7.11 Tính toán cốt thép hào công nghệ ............................................................. 97
CHƢƠNG 4 : KỸ THUẬT THI CÔNG ĐÀ TÀU ....................................................... 98
4.1 Tóm lƣợc lƣợc sơ bộ về công trình Đà tàu 15.000 DWT - nhà máy đóng tàu
Cà Mau và trình tự thi công công trình ...................................................................... 98
Đồ Án Tốt Nghiệp Thiết Kế Kỹ Thuật Đà Tàu 15000 DWT
Nhà Máy Đóng Tàu Cà Mau
GVHD : TH.S THái Mạnh Cƣờng
SVTH : Nguyễn Xuân Lƣu - MSSV : 87653 - Lớp : 53CB1 4
4.2 Công tác đúc cọc ............................................................................................ 101
4.3 Công tác đóng cọc .......................................................................................... 103
4.3.1 Quy trình đóng cọc .................................................................................. 103
4.3.2 Chọn búa đóng cọc .................................................................................. 105
4.3.3 Chọn giá búa đóng cọc ............................................................................ 107
4.4 Công tác đào đất ............................................................................................. 107
4.5 Đê quây thi công ............................................................................................ 108
4.6 Thiết kế ván khuôn ......................................................................................... 108
4.6.1 Thiết kế ván khuôn đài móng .................................................................. 108
4.6.2 Thiết kết ván khuôn cột ........................................................................... 110
4.6.3 Thiết kế ván khuôn dầm .......................................................................... 112
4.6.4 Thiết kế ván khuôn bản ........................................................................... 115
4.7 Biện pháp thi công ......................................................................................... 117
4.7.1 Công tác ván khuôn ................................................................................. 117
4.7.2 Công tác cốt thép ..................................................................................... 118
4.7.3 Thi công cốt thép sàn .............................................................................. 121
4.7.4 Công tác bê tông ...................................................................................... 121
4.7.5 Công tác tháo dỡ ván khuôn .................................................................... 125
4.8 An toàn lao động ............................................................................................ 126
4.8.1 An toàn lao động trong thi công đất . ...................................................... 126
4.8.2 Công tác dựng lắp và tháo dỡ dàn giáo ................................................... 127
4.8.3 Công tác gia công lắp dựng cốp pha ....................................................... 127
4.8.4 Công tác lắp dựng cốt thép ...................................................................... 128
4.8.5 Công tác đổ và đầm bê tông .................................................................... 128
4.8.6 Công tác tháo dỡ cốp pha ........................................................................ 129
4.8.7 An toàn lao động khi thi công trên cao ................................................... 129
4.8.8 Biện pháp an toàn khi sử dụng máy ........................................................ 129
KẾT LUẬN ................................................................................................................. 130
TÀI LIỆU THAM KHẢO ........................................................................................... 131
PHỤ LỤC .................................................................................................................... 132
DANH MỤC BẢN VẼ
Đồ Án Tốt Nghiệp Thiết Kế Kỹ Thuật Đà Tàu 15000 DWT
Nhà Máy Đóng Tàu Cà Mau
GVHD : TH.S THái Mạnh Cƣờng
SVTH : Nguyễn Xuân Lƣu - MSSV : 87653 - Lớp : 53CB1 5
CHƢƠNG 1
ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ XÃ HỘI VÀ ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN
KHU VỰC XÂY DỰNG
1.1 Đặc điểm kinh tế xã hội
1.1.1 Đặc điểm tự nhiên kinh tế xã hội tỉnh Cà Mau
a. Vị trí địa lý
Vị trí lãnh thổ: điểm cực Nam 8o 30’ vĩ độ Bắc (thuộc xã Viên An huyện Ngọc
Hiển), điểm cực Bắc 9o 33’ vĩ Bắc (thuộc xã Biển Bạch huyện Thới Bình), điểm cực
Đông 105o 24’ kinh Đông (thuộc xã Tân Thuận huyện Đầm Dơi), điểm cực Tây
104o 43’ kinh Đông (thuộc xã Đất Mũi huyện Ngọc Hiển). Hình dạng tỉnh Cà Mau
giống chữ V, có 3 mặt tiếp giáp với biển. Phía Bắc giáp tỉnh Kiên Giang (63 km), phía
Đông Bắc giáp tỉnh Bạc Liêu (75 km), phía Đông và Đông Nam giáp với Biển Đông,
phía Tây giáp với vịnh Thái Lan. Bờ biển dài 254 km.
Hình 1.1. Bản đồ tỉnh Cà Mau
Đồ Án Tốt Nghiệp Thiết Kế Kỹ Thuật Đà Tàu 15000 DWT
Nhà Máy Đóng Tàu Cà Mau
GVHD : TH.S THái Mạnh Cƣờng
SVTH : Nguyễn Xuân Lƣu - MSSV : 87653 - Lớp : 53CB1 6
Diện tích tự nhiên tỉnh Cà Mau 5.211 km2, bằng 13,1% diện tích vùng đồng
bằng sông Cửu Long và bằng 1,58% diện tích cả nƣớc. Ngoài phần đất liền, Cà Mau có
đảo Hòn Khoai, Hòn Chuối, Hòn Bƣơng và Hòn Đá Bạc, diện tích các đảo xấp xỉ 5
km2. Địa hình toàn tỉnh thuần nhất là đồng bằng, có nhiều sông rạch, độ cao bình quân
0,5 mét so với mặt nƣớc biển. Hàng năm ở vùng Mũi Cà Mau bồi ra biển trên 50 mét;
bờ biển phía Đông từ cửa sông Gành Hào đến vùng cửa sông Rạch Gốc bị sói lở, có
nơi mỗi năm trên 20 mét.
Địa giới hành chính tỉnh Cà Mau có 8 huyện và một thành phố trực thuộc tỉnh.
Thành phố Cà Mau là trung tâm kinh tế, hành chính, văn hoá của tỉnh, cách thành phố
Hồ Chí Minh 370 km về hƣớng Tây Nam.
Vùng biển Cà Mau rộng trên 71.000 km2, tiếp giáp với vùng biển của các nƣớc:
Thái Lan, Malaysia, Indonesia. Biển Cà Mau có vị trí nằm ở trung tâm vùng biển các
nƣớc Đông Nam Á nên có nhiều thuận lợi giao lƣu, hợp tác kinh tế bằng đƣờng biển,
phát triển kinh tế biển, khai thác dầu khí và tài nguyên khác trong lòng biển.
b. Đặc điểm kinh tế - xã hội
Cà Mau là một trong số 28 tỉnh, thành phố ven biển của cả nƣớc và là tỉnh duy
nhất có 3 mặt tiếp giáp biển, với chiều dài bờ biển 254 km, có 6/9 huyện, thành phố
của tỉnh tiếp giáp với biển và thuộc hành lang kinh tế ven biển phía Đông của vùng
biển Tây Nam Bộ (từ Bạc Liêu - Gành Hào - Cà Mau - Năm Căn), một vùng biển có
tiềm năng lớn về dầu khí và du lịch.
Với diện tích rừng ngập mặn và rừng tràm rộng lớn trên 100.000 ha, có 2Vƣờn
quốc gia (Mũi Cà Mau và U Minh hạ), các vƣờn chim tự nhiên là những điều kiện để
tỉnh Cà Mau phát triển du lịch sinh thái. Đồng thờicó một số bãi cát ven bờ (Giá Lồng
Đèn, Khai Long), các cụm đảo gần bờ Hòn Khoai, Hòn Chuối, Hòn Đá Bạc là tiềm
năng để khai thác du lịch biển đảo.
Từ khi chia tách tỉnh (1997) đến nay, kinh tế - xã hội của tỉnh Cà Mau đã đạt
đƣợc những thành tựu quan trọng, tốc độ tăng trƣởng kinh tế hàngnăm luôn đạt trên 2
con số, giai đoạn 2001 - 2007 tăng 12,45%. GDP năm2007 đạt 15.825 tỷ đồng, tăng
gấp 1,34 lần so với năm 2005, GDP bình quân đầu ngƣời đạt 785 USD, kim ngạch xuất
khẩu trên 600 triệu USD (là địa phƣơng đứng đầu cả nƣớc về kim ngạch xuất khẩu
thủy sản), thu ngân sách năm 2007 trên 1.100 tỷ đồng.
Đồ Án Tốt Nghiệp Thiết Kế Kỹ Thuật Đà Tàu 15000 DWT
Nhà Máy Đóng Tàu Cà Mau
GVHD : TH.S THái Mạnh Cƣờng
SVTH : Nguyễn Xuân Lƣu - MSSV : 87653 - Lớp : 53CB1 7
Trong thời gian qua, cơ cấu kinh tế của tỉnh đã chuyển dịch theo hƣớng tăngdần
tỷ trọng khu vực công nghiệp - xây dựng và dịch vụ. Toàn tỉnh đãchuyển đổi trên
157.000 ha đất trồng lúa và đất vƣờn sang nuôi trồngthủy sản, nâng diện tích nuôi thủy
sản của tỉnh lên trên 278.000 ha.Nhìn chung, quá trình chuyển đổi đã đạt kết quả khá
cao, khai thác đƣợctiềm năng kinh tế thủy sản, hầu hết các vùng chuyển đổi sang nuôi
thủysản đều có hiệu quả cao hơn trồng lúa, thu nhập bình quân trên 1 đơn vịdiện tích
cao gấp 2 lần so với trƣớc khi chuyển đổi sản xuất, đƣa thủysản trở thành ngành kinh tế
mũi nhọn của tỉnh.
Mặc dù tỷ trọng của khu vực công nghiệp và dịch vụ trong GDP chƣa cao
nhƣng ngày càng đóng vai trò quan trọng, là động lực, nhân tố thúc đẩy kinhtế tăng
trƣởng nhanh; đến nay toàn tỉnh có gần 3.300 cơ sở sản xuấtcông nghiệp, năng lực sản
xuất công nghiệp tăng lên đáng kể, nhất làcông nghiệp chế biến thủy sản xuất khẩu.
Động lực tăng trƣởng của ngành công nghiệp là cụm công nghiệp Khí - Điệm - Đạm
Cà Mau đang đƣợc đẩynhanh tiến độ xây dựng, Nhà máy điện Cà Mau 1 đã phát lên
lƣới điệnquốc gia, Nhà máy điện Cà Mau 2 dự kiến hoàn thành trong 6/2008 với tổng
công suất 02 nhá máy là 1.500 MW, riêng Nhà máy Đạm công suất800.000 tấn/năm
chuẩn bị khởi công. Để thu hút đầu tƣ và phát triểnnhanh ngành công nghiệp, tỉnh đang
triển khai đầu tƣ hạ tầng các khucông nghiệp: Khánh An, Hòa Trung, Năm Căn và
Sông Đốc; trong đó khu công nghiệp Khánh An quy mô 360 ha, liền kề với cụm Khí -
Điện - Đạm,hiện nay đã tiếp nhận các dự án đầu tƣ. Khu vực dịch vụ ngày càng phát
triển nhanh, một số loại hình dịch vụ cao cấp phát triển mạnh nhƣ: viễnthông, bảo
hiểm, ngân hàng, vận tải, du lịch, tƣ vấn…đến nay trên địabàn tỉnh có 15 tổ chức ngân
hàng hoạt động, các công ty bảo hiểm nhƣBảo Việt, Prudentiel, AIA, AAA hoạt động
có hiệu quả, các doanh nghiệpviễn thông phát triển nhanh thuê bao và các loại hình
dịch vụ đa dạng,đã góp phần tăng nhanh tỷ trọng của khu vực dịch vụ trong GDP.
Các lĩnh vực văn hóa – xã hội có nhiều tiến bộ, công tác xã hội hóa cáclĩnh vực
giáo dục, y tế có nhiều chuyển biến, công tác bảo vệ môitrƣờng đƣợc tích cực triển
khai. Với sự hỗ trợ của Trung ƣơng, sự nỗlực của tỉnh, trong các năm qua trên địa bàn
tỉnh đã triển khai thựchiện nhiều công trình dự án quan trọng nhƣ: dự án Khí - Điện -
Đạm Cà Mau, âu thuyền Tắc Thủ, nâng cấp tuyến Quốc lộ 1A Cà Mau – Năm
Căn,nâng cấp Sân bay Cà Mau, tuyến đƣờng U Minh – Khánh Hội, Tắc Thủ -
RạchRáng – Sông Đốc, Cái Nƣớc - Đầm Dơi, Láng Trâm - Thới Bình, Bệnh việnđa
khoa tỉnh Cà Mau, cầu Huỳnh Thúc Kháng... góp phần cải thiện hệthống cơ sở hạ tầng,
thúc đẩy kinh tế - xã hội của địa phƣơng phát triển.
Đồ Án Tốt Nghiệp Thiết Kế Kỹ Thuật Đà Tàu 15000 DWT
Nhà Máy Đóng Tàu Cà Mau
GVHD : TH.S THái Mạnh Cƣờng
SVTH : Nguyễn Xuân Lƣu - MSSV : 87653 - Lớp : 53CB1 8
1.1.2 Giới thiệu sơ lƣợc nhà máy đóng tàu Cà Mau
Nhà máy đóng tàu Cà Mau xây dựng tại xã Hàng Vịnh , huyện Năm Căn , tỉnh
Cà Mau trên diện tích 60 ha .
Nhà máy có năng lực đóng tàu trọng tải 5.000 - 15.000 tấn , sửa chữa tàu biển
5.000 DWT – 10.000DWT , sử dụng thƣờng xuyên 4.000 công nhân
1.1.3 Nhu cầu phát triển nghành vận tải thủy Việt Nam
Vận tải biển, khai thác và dịch vụ cảng đƣợc coi là 1 ngàng công nghiệp dịch
vụ, làm tăng giá trị hàng hoá thông qua việc di chuyển hàng hoá đó từ nơi này đến nơi
khác. Ở Việt Nam, vận tải biển chiếm khoảng từ 70-80% việc lƣu chuyển hàng hoá
thƣơng mại. Ngành này có 1 vị trí quan trọng giúp thúc đẩy nền kinh tế phát triển đặc
biệt trong hoạt động xuất nhập khẩu.
Do tốc độ phát triển mạnh của nền kinh tế thế giới nói chung và Việt Nam nói
riêng , ngành vận tải biển, khai thác và dịch cụ cảng cũng có tốc độ tăng trƣởng đều
đặn, bình quân khoảng 16% trong suốt thập niên qua, cá biệt có 1 số doanh nghiệp, tốc
độ tăng trƣởng ấn tƣợng đạt khoảng 50% năm.
Bảng 1.1 : Khối lƣợng hàng hóa đƣợc vận chuyển thông qua các cảng biển
Đợn vị tính : nghìn tấn
Năm 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007
Tổng
Số 21902,5 30567,8 28713,9 34019,1 33860,8 38328,0 39045,4 46246,8
Hang
Xuất
Khẩu
5460,9 8530,7 6973,8 7118,4 6922,4 9916,0 9640,9 11661,1
Hàng
Nhập
Khẩu
9293,0 13447,4 11688,5 13574,9 14798,4 14859,0 15401,2 17855,6
Hang
Nội
Địa
7148,6 8589,6 10051,6 13325,8 12140,0 13553,0 14003,3 16730,1
Đồ Án Tốt Nghiệp Thiết Kế Kỹ Thuật Đà Tàu 15000 DWT
Nhà Máy Đóng Tàu Cà Mau
GVHD : TH.S THái Mạnh Cƣờng
SVTH : Nguyễn Xuân Lƣu - MSSV : 87653 - Lớp : 53CB1 9
Nhận thức đƣợc vai trò quan trọng của ngành, chính phủ đã đẩy mạnh và
khuyến khích đầu tƣ cơ sở hạ tầng cảng biển, phát triển các ngàng công nghiệp phụ trợ
nhƣ đóng mới, sửa chữa tàu biển… nhằm nâng cao chất lƣợng và năng lực cạnh tranh
của hệ thống cảng biển, đội tàu..trong nƣớc. Tuy nhiên, hiện tại thì cơ sở hạ tầng của
Việt Nam vẫn chƣa đáp ứng kịp nhu cầu phát triển của ngành vận tải biển.
Với lợi thế địa điểm gần tuyến Hàng hải Quốc tế, Việt Nam đã đƣợc cơ quan
phát triển kinh tế Liên hiệp quốc đánh giá là "một trong 5 nƣớc có mạng lƣới đƣờng
thuỷ tốt nhất thế giới”
1.1.4 Tình hình ngành công nghiệp tàu thủy Việt Nam
1.1.4.1 Hệ thống các nhà máy đóng – sửa chữa tàu
Trên phạm vi toàn quốc hiện có 120 nhà máy đóng, sửa chữa tàu trọng tải ≥
1.000DWT với 170 công trình nâng hạ thủy (quy hoạch đƣợc duyệt là 36 Nhà máy),
trong đó:
- Phân theo gam tàu có:
+ 134 công trình nâng hạ thủy tàu <5.000DWT.
+ 14 công trình nâng hạ thủy tàu từ 5.000 – 10.000DWT.
+ 10 công trình nâng hạ thủy tàu 12.500 – 20.000DWT
+ 6 công trình nâng hạ thủy tàu 30.000 – 50.000DWT.
+ 4 công trình nâng hạ thủy tàu 70.000 – 100.000DWT.
+ 2 công trình nâng hạ thủy tàu 300.000 – 400.000DWT.
- Phân theo dạng công trình nâng hạ thủy (chỉ tính riêng cho cỡ tàu >5.000DWT):
+ 19 ụ/ triền từ 5.000 – 400.000 DWT có khả năng đảm nhận việc đóng mới và
sửa chữa tàu
+ 17 đà trƣợt chỉ phục vụ cho đóng mới tàu 6.500 – 70.000DWT
+ 2 sàn nâng tàu hiện đại phục vụ đóng, sửa chữa tàu chuyên dụng đến 1.500 tấn
- Phân theo khu vực :
+ Miền Bắc có 92 nhà máy đóng/sửa tàu >1.000DWT với năng lực đóng đƣợc
tàu 70.000DWT, kho nổi 150.000DWT; sửa chữa tàu đến 20.000DWT (quy hoạch có
20 nhà máy với năng lực đóng mới và sửa chữa tàu đến 50.000DWT). Các nhà máy
phát triển ngoài quy hoạch chủ yếu là các nhà máy đóng tàu tƣ nhân đóng các cỡ tàu
Đồ Án Tốt Nghiệp Thiết Kế Kỹ Thuật Đà Tàu 15000 DWT
Nhà Máy Đóng Tàu Cà Mau
GVHD : TH.S THái Mạnh Cƣờng
SVTH : Nguyễn Xuân Lƣu - MSSV : 87653 - Lớp : 53CB1 10
nhỏ <5.000DWT xây dựng tại Hải Phòng, Nam Định, Thái Bình, Ninh Bình, Hải
Dƣơng. Hầu hết quy mô cỡ tàu đóng, sửa chữa tại nhà máy đều vƣợt quy hoạch luồng
tàu và các hạ tầng liên quan khác (tĩnh không cầu đƣờng bộ).
+ Miền Trung có 13 nhà máy đóng/sửa tàu >1.000DWT với năng lực đóng và
sửa chữa tàu lớn nhất đến 400.000DWT (quy hoạch có 9 nhà máy). Các nhà máy đầu
tƣ xây dựng mới đều vƣợt so với quy hoạch; có 3 nhà máy trong quy hoạch đầu tƣ dở
dang hoặc chƣa đầu tƣ (Đà Nẵng, Nghi Sơn, Thuận An); 7 nhà máy phát triển ngoài
quy hoạch, trong đó Cam Ranh đóng tàu đến 50.000DWT, còn lại là những nhà máy
nhỏ tại Thanh Hóa, Nghệ An, Đà Nẵng. Hầu hết quy mô cỡ tàu đóng, sửa chữa tại nhà
máy đều phù hợp quy hoạch luồng tàu và tĩnh không cầu đƣờng bộ, ngoại trừ NMĐT
Nhật Lệ đóng tàu 5.000DWT, trong khi tĩnh không cầu Nhật Lệ đủ cho tàu 400 DWT.
+ Miền Nam có 15 nhà máy đóng/sửa tàu >1.000DWT với năng lực đóng mới
tàu đến 12.500DWT và sửa chữa tàu lớn nhất đến 50.000DWT (quy hoạch có 15 nhà
máy). Các nhà máy đầu tƣ chậm so với quy hoạch, trong đó các nhà máy đóng tàu An
Phú, Cà Mau, Đồng Nai đầu tƣ dở dang chƣa có công trình nâng hạ thủy; Công ty
CNTT Sài Gòn chƣa đƣa vào khai thác ụ khô 10.000DWT; Các nhà máy đóng tàu
Long Sơn, Côn Đảo chƣa đầu tƣ xây dựng; Nhà máy đóng tàu Ba Son đang thực hiện
di dời ra khu Thị Vải. Quy mô cỡ tàu đóng, sửa chữa tại nhà máy đang khai thác đều
phù hợp quy hoạch luồng tàu và tĩnh không cầu đƣờng bộ; NMĐT Cà Mau
(6.500DWT) và NMĐT Hậu Giang (30.000DWT) đang đầu tƣ dở dang có quy mô
vƣợt năng lực hiện có của tuyến luồng tàu.
1.1.4.2 Phân bố các nhà máy
Các nhà máy chủ yếu đang tập trung ở khu vực miền bắc ( 92/120 nhà máy ) các
nhà máy phía Nam ( 15/120 nhà máy ). Khu vực miền Trung trên chiều dài 1.400 km
có 13 nhà máy đóng mới , sửa chữa phƣơng tiện thủy cỡ nhỏ
Một số nhà máy khu vực Miền Bắc :
- Nhà máy đóng tàu – Tổng công ty CNTT Hạ Long ( Quảng Ninh )
- Nhà máy đóng tàu – Tổng công ty CNTT Nam Triệu ( Hải Phòng )
- Nhà máy đóng tàu – Tổng công ty CNTT Phà Rừng ( Hải Phòng )
- Nhà máy đóng tàu – Tổng công ty CNTT Bạch Đằng ( Hải Phòng )
- Nhà máy đóng tàu Bến Kiền ( Hải Phòng )
Đồ Án Tốt Nghiệp Thiết Kế Kỹ Thuật Đà Tàu 15000 DWT
Nhà Máy Đóng Tàu Cà Mau
GVHD : TH.S THái Mạnh Cƣờng
SVTH : Nguyễn Xuân Lƣu - MSSV : 87653 - Lớp : 53CB1 11
- Công ty TNHH MTV chế tạo thiết bị và đóng tàu Hải Phòng
- Nhà máy sửa chữa thiết bị Noscos ( Hải Phòng )
- Nhà máy đóng tàu Sông Cấm
- Công ty đóng tàu 189 , Hồng Hà , X46 ( thuộc quân đội )
Hình 1.2. Các nhà máy đóng tàu phía bắc
Đồ Án Tốt Nghiệp Thiết Kế Kỹ Thuật Đà Tàu 15000 DWT
Nhà Máy Đóng Tàu Cà Mau
GVHD : TH.S THái Mạnh Cƣờng
SVTH : Nguyễn Xuân Lƣu - MSSV : 87653 - Lớp : 53CB1 12
Một số nhà máy khu vực Miền Trung
- Nhà máy đóng tàu Bến Thủy ( Hà Tĩnh )
- Nhà máy đóng tàu Nhật Lệ ( Quảng Bình )
- Các nhà máy đóng tàu Thanh Hóa ,công ty cơ khí đóng tàu Nghệ An
- Nhà máy liên doanh sửa chữa tàu biển HUYNDAI – VINASHIN (
Khánh Hòa )
- Nhà máy đóng tàu Dung Quất ( Quảng Ngãi )
- Nhà máy đóng tàu Cam Ranh ( Khánh Hòa )
- Nhà máy đóng tàu Đà Nẵng
- Xí nghiệp liên hợp Sông Thu
Hình 1.3. Các nhà máy khu vực miền trung
Đồ Án Tốt Nghiệp Thiết Kế Kỹ Thuật Đà Tàu 15000 DWT
Nhà Máy Đóng Tàu Cà Mau
GVHD : TH.S THái Mạnh Cƣờng
SVTH : Nguyễn Xuân Lƣu - MSSV : 87653 - Lớp : 53CB1 13
Một số nhà máy khu vực Miền Nam :
- Công ty CNTT Sài Gòn ( TP Hồ Chí Minh )
- Công ty đóng tàu và CNHH Sài Gòn
- Nhà máy đóng tàu đặc chủng và sản xuất thiết bị tàu thủy Nhơn
Trạch – Đồng Nai
- Nhà máy đóng tàu Soài Rạp ( Tiền Giang )
- Nhà máy sửa chữa tàu biển Vinalines phía nam
- Nhà máy đóng tàu 76 ( TP Hồ Chí Minh )
- Nhà máy đóng tàu Ba Son ( TP Hồ Chí Minh )
- Nhà máy đóng tàu Nhơn Trạch ( Đồng Nai )
Hình 1.4. Nhà máy đóng tàu và CNHH Sài Gòn
Đồ Án Tốt Nghiệp Thiết Kế Kỹ Thuật Đà Tàu 15000 DWT
Nhà Máy Đóng Tàu Cà Mau
GVHD : TH.S THái Mạnh Cƣờng
SVTH : Nguyễn Xuân Lƣu - MSSV : 87653 - Lớp : 53CB1 14
1.1.4.3 Công nghệ đóng – sửa chữa tàu
Các nhà máy chủ yếu thuộc Tổng Công Ty Công Nghiệp Tàu Thủy Việt Nam
trong mấy năm gần đây tuy đã đƣợc đầu tƣ chiều sâu , đổi mới các trang thiết bị công
nghệ nhƣ ở nhà máy đóng tàu Phà Rừng , Bạch Đằng , Hạ Long , Sông Cấm…. , đã sử
dụng các thiết bị hàn , cắt bán tự động , tự động ( CNC ) , và cần trục sức nâng lớn để
đóng tàu 120 tấn tại nhà máy đóng tàu bạch đằng và 70- 80 tấn tại nhà máy đóng tàu
Hạ Long … song tốc độ đầu tƣ còn chậm , chƣa đồng bộ , chƣa đáp ứng kịp nhu cầu .
Nhìn chung công nghệ đóng và sửa chữa tàu của ngành công nghiệp tàu thủy việt nam
còn chƣa cao , khả năng tự động hóa , cơ giới hóa ở mức trung bình ; năng suất , chất
lƣợng sản phẩm bƣớc đầu đƣợc các chủ tàu trong và ngoài nƣớc chấp nhận . Công suất
sửa chữa – đóng mới tại một vị trí trên ụ/triền xem trong bảng 1.2
Bảng 1.2. Công suất đóng mới và sửa chữa của một u/ triền
Loại tàu Đóng mới Sửa chữa
Tàu 3.500 ÷ 6.500 dwt 2 chiếc/năm 20÷ 25 chiếc/ năm
Tàu 6.501 ÷ 10.000 dwt 1÷ 2 chiếc/ năm 20÷ 25 chiếc/ năm
Tàu > 10.000 dwt 1 chiếc/ năm 20 chiếc/ năm
1.1.4.4 Năng lực của các nhà máy đóng , sửa chữa tàu
− Đối với các gam tàu vận tải <5.000DWT phục vụ các tuyến vận tải nội địa
chủ yếu do tƣ nhân đảm nhận đủ đáp ứng cho nhu cầu trong nƣớc.
− Đối với các gam tàu >5.000DWT phục vụ nhu cầu bổ sung, thay thế cho đội
tàu quốc gia và xuất khẩu chủ yếu do các đơn vị thuộc Vinashin đảm nhận. Tổng công
suất thiết kế các Nhà máy khoảng 2,6 triệu DWT/năm; năng lực thực tế đạt 800.000 –
1.000.000 DWT/năm (31 – 39% công suất thiết kế), trong đó đảm nhận 50% nhu cầu
trong nƣớc (300.000 - 400.000DWT/năm); xuất khẩu 500.000 – 600.000DWT/năm
chiếm 0,3 – 0,4% thị phần đóng tàu thế giới.
− Hầu hết các công trình nâng hạ thủy của ngành CNTTVN phục vụ đóng mới
nên Năng lực sửa chữa toàn ngành hiện chỉ đáp ứng đƣợc 41,7÷ 46% nhu cầu sửa chữa
đội tàu quốc gia; số tàu còn lại phải thực hiện sửa chữa nƣớc ngoài hoặc không thực
hiện đầy đủ chế độ bảo dƣỡng, sửa chữa định kỳ theo quy định làm cho tình trạng tàu
Đồ Án Tốt Nghiệp Thiết Kế Kỹ Thuật Đà Tàu 15000 DWT
Nhà Máy Đóng Tàu Cà Mau
GVHD : TH.S THái Mạnh Cƣờng
SVTH : Nguyễn Xuân Lƣu - MSSV : 87653 - Lớp : 53CB1 15
Việt Nam bị lƣu giữ tại các cảng nƣớc ngoài tăng cao. Tổng chi phí sửa chữa nƣớc
ngoài năm 2010 dự tính khoảng 75 triệu USD (Petro VN: 25 triệu, Vinalines: 30 triệu,
Khác: 20 triệu).
− Đối với các gam tàu chuyên dụng: Các Nhà máy Bến Kiền, Sông Cấm, Tam
Bạc và các đơn vị quốc phòng (189, Hồng Hà, X46, Sông Thu, Ba Son…) đã đóng mới
đƣợc tàu kéo, lai dắt, tàu công trình đủ phục vụ trong nƣớc; gia công một số tàu cao tốc
vỏ nhôm, tìm kiếm cứu nạn, tàu dịch vụ phục vụ trong nƣớc và xuất khẩu; đảm nhận
đóng mới, sửa chữa một số gam tàu quân sự.
Về năng lực sửa chữa : Phía Bắc hiện sửa chữa gam tàu lớn nhất đến
20.000DWT (Nam Triệu) ; Miền trung sửa chữa đƣợc tàu 100.000DWT (Dung Quất),
NMTB Hyundai có khả năng sửa chữa tàu đến 400.000DWT nhƣng hiện không thực
hiện sửa chữa mà chỉ thực hiện đóng mới, Miền Nam sửa chữa đƣợc tàu đến
50.000DWT (NMSCTB Vinalines phía Nam). Giá thay thép sửa chữa tàu tại Việt Nam
từ 2.300 – 2.500USD/tấn; Trung quốc từ 1.800 – 2.000USD/tấn; Singapore từ 7.000 –
10.000USD/tấn; Thái Lan là 3.500USD/tấn. Tuy nhiên trong những năm gần đây hầu
hết các công trình nâng hạ thủy của các nhà máy đóng tàu trong nƣớc đều phục vụ
cho đóng mới, đội tàu vận tải biển quốc gia phải thực hiện sửa chữa ở nƣớc ngoài.
Theo số liệu của Vinalines hàng năm số tàu ra nƣớc ngoài sửa chữa chiếm 41,7÷ 46%
tổng số tàu phải sửa chữa, chi phí sửa chữa ở nƣớc ngoài hết sức tốn kém, năm 2002
là 10,052 triệu USD, và năm 2005 đã tăng lên 14,57 triệu USD. Nếu tính toàn bộ đội
tàu biển quốc gia thì chi phí sửa chữa nƣớc ngoài khoảng 35,5 triệu USD/năm 2005;
và khoảng 50 triệu USD/năm 2008
Việc đầu tƣ các nhà máy dàn trải, trang thiết bị công nghệ chƣa đồng bộ, mức
độ tự động hóa thấp; trình độ công nghệ sản xuất còn hạn chế, hao phí vật tƣ lớn; các
ngành công nghiệp phụ trợ nhƣ luyện kim, thép, chế tạo máy hầu nhƣ chƣa có, toàn bộ
vật tƣ chính cho đóng tàu phải nhập khẩu làm giảm tính chủ động và cạnh tranh của
ngành CNTT VN, dẫn đến hiệu quả và năng suất đóng mới, đặc biệt là gam tàu xuất
khẩu so với khu vực và thế giới còn thấp.
1.1.4.5 Sản phẩm của ngành
Tuy điều kiện cơ sở vật chất kỹ thuật còn hạn chế , nhƣng trong những năm qua
ngành công nghiệp tàu thủy việt nam đã tạo ra khối lƣợng sản phẩm lớn , tốc độ tăng
Đồ Án Tốt Nghiệp Thiết Kế Kỹ Thuật Đà Tàu 15000 DWT
Nhà Máy Đóng Tàu Cà Mau
GVHD : TH.S THái Mạnh Cƣờng
SVTH : Nguyễn Xuân Lƣu - MSSV : 87653 - Lớp : 53CB1 16
trƣởng cao , ngoài các sản phẩm “ cổ điển “ tàu đến 1.000 dwt đạt trên 250 chiếc / năm
, đóng nhiều loại 2.500 dwt đến 12.500 dwt . chất lƣợng sản phẩm đã đƣợc các chủ tàu
chấp nhận . Giá thành sản phẩm ở mức 80 ÷ 85 % so với giá thành đóng tàu của các
nƣớc trong khu vực
Một số dự án đóng mới đã thực hiện đƣợc :
- Tàu Vinashin Sun 12.500DWT đƣợc đóng tại Nhà máy đóng tàu Bạch
Đằng
- Vinashin Star 12.000DWT đóng tại Nhà máy đóng tàu Hạ Long
- Tàu hàng 53.000 DWT đóng tại nhà máy đóng tàu Nam Triệu
- Tàu chở dầu thô 104.000 DWT đóng tại nhà máy đóng tàu Dung Quất
- Tàu hàng 34.000 DWT đóng tại nhà máy đóng tàu Phà Rừng
1.1.5 Hƣớng phát triển của ngành đóng tàu
1.1.5.1 Quan điểm phát triển
Tiếp tục phát triển ngành CNTT Việt Nam một cách khoa học, xuất phát từ nhu
cầu phát triển kinh tế đất nƣớc và mục tiêu xây dựng Việt Nam trở thành quốc gia
mạnh về kinh tế biển nhằm tận dụng đƣợc các lợi thế sẵn có về bờ biển, nhân công và
xu thế chuyển dịch của ngành CNTT thế giới. Trƣớc mắt cần cơ cấu toàn diện ngành
CNTT Việt Nam, xây dựng phát triển hệ thống CNTT Việt Nam từng bƣớc vững chắc,
đồng bộ với phát triển, đổi mới cơ cấu đội tàu quốc gia; tạo nền tảng để đến năm 2020
nƣớc ta cơ bản trở thành một nƣớc công nghiệp theo hƣớng hiện đại, trong đó có ngành
CNTT phát triển có tên trên bản đồ đóng tàu thế giới với các sản phẩm đáp ứng đƣợc
nhu cầu phát triển kinh tế biển và xuất khẩu.
Đẩy mạnh hợp tác quốc tế, liên doanh đầu tƣ với các đối tác mạnh về vốn và
công nghệ, tạo những bƣớc phát triển lớn mang tính đột phá đi thẳng vào công nghệ
hiện đại để có sản phẩm CNTT có tính cạnh tranh cao trên thị trƣờng quốc tế, tiến tới
xuất khẩu công nghệ đóng tàu.
Lựa chọn phƣơng hƣớng và bƣớc đi thích hợp, kết hợp giữa tự lực với nhập
khẩu và hợp tác. Khuyến khích các thành phần kinh tế bao gồm cả đầu tƣ trực tiếp của
nƣớc ngoài để xây dựng và phát triển ngành CNTT theo quy hoạch có hiệu quả, chủ
động đón trƣớc những tiến bộ công nghệ của thế giới; đồng thời cần có cơ chế chính
Đồ Án Tốt Nghiệp Thiết Kế Kỹ Thuật Đà Tàu 15000 DWT
Nhà Máy Đóng Tàu Cà Mau
GVHD : TH.S THái Mạnh Cƣờng
SVTH : Nguyễn Xuân Lƣu - MSSV : 87653 - Lớp : 53CB1 17
sách phù hợp để huy động tối đa mọi nguồn vốn cũng nhƣ năng lực sản xuất, quản lý
của các thành phần kinh tế.
Tận dụng triệt để các cơ sở hiện có, đầu tƣ theo chiều sâu, cải tạo nâng cấp các
Nhà máy, kết hợp công nghệ giữa đóng mới và sửa chữa tàu, trong đó cần tập trung
cho các cơ sở đóng - sửa chữa tàu vận tải >5.000DWT và tàu chuyên dùng đặc biệt có
giá trị kinh tế cao (các cơ sở đóng, sửa chữa gam tàu vận tải <5.000DWT chủ trƣơng
xã hội hóa, phát triển theo nhu cầu thị trƣờng và phù hợp với quy hoạch địa phƣơng),
đồng thời đầu tƣ hoàn chỉnh một số cơ sở mũi nhọn theo hƣớng hiện đại, chuyên môn
hóa theo gam tàu để giảm chi phí, tăng năng suất, chất lƣợng và hạ giá thành sản phẩm,
tăng sức cạnh tranh trên thị trƣờng quốc tế.
Trong lĩnh vực đầu tƣ vừa phải đảm bảo tính chuyên môn hóa cao, vừa phải chú
trọng tính linh hoạt và yêu cầu phối hợp hoạt động giữa các nhà máy để phát huy sức
mạnh tổng hợp của toàn hệ thống CNTT Việt Nam. Từng bƣớc xây dựng ngành CNTT
đồng bộ, ổn định, bền vững với công nghệ tiên tiến, thân thiện với môi trƣờng. Quá
trình phát triển ngành phải phù hợp với chiến lƣợc, quy hoạch phát triển giao thông vận
tải và quy hoạch phát triển các ngành và các địa phƣơng liên quan; đồng thời phải gắn
với nhu cầu và xu thế phát triển của thị trƣờng đóng, sửa chữa tàu khu vực.
Kết hợp chặt chẽ giữa phát triển CNTT với quản lý bảo vệ môi trƣờng, đảm bảo
sự phát triển bền vững.
1.1.5.2 Mục tiêu phát triển
Hệ thống nhà máy CNTT đƣợc quy hoạch xây dựng nhằm đáp ứng nhu cầu phát
triển kinh tế xã hội đất nƣớc, củng cố an ninh quốc phòng và bảo vệ chủ quyền biển
đảo. Hệ thống các Nhà máy đƣợc phân bố một cách hợp lý, tập trung tại các vùng có
lợi thế về vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, thị trƣờng, thƣơng mại và khu vực hàng hải
truyền thống. Gắn kết chặt chẽ việc phát triển ngành CNTT với các ngành công nghiệp
hỗ trợ, với phát triển KTXH của đất nƣớc và địa phƣơng, với phát triển công nghiệp
quốc phòng, trong đó:
- Về đóng tàu: Đồng bộ hoá và phát huy công suất các cơ sở đóng mới tàu thuỷ;
hình thành một số trung tâm đóng tàu vận tải, trung tâm đóng tàu chuyên dụng tại các
khu vực có điều kiện thuận lợi (lợi thế về vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, thị trƣờng,
thƣơng mại, công nghiệp hỗ trợ và quỹ đất) đóng đƣợc các gam tàu có yêu cầu kỹ thuật
Đồ Án Tốt Nghiệp Thiết Kế Kỹ Thuật Đà Tàu 15000 DWT
Nhà Máy Đóng Tàu Cà Mau
GVHD : TH.S THái Mạnh Cƣờng
SVTH : Nguyễn Xuân Lƣu - MSSV : 87653 - Lớp : 53CB1 18
và hiệu quả kinh tế cao (tàu container, tàu chở ô tô, tàu dầu, tàu khách, tàu TKCN, tàu
nghiên cứu biển, tàu tuần tra cao tốc, tàu công trình...) đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế
về chất lƣợng, tiến độ phục vụ nhu cầu trong nƣớc và xuất khẩu. Các gam tàu vận tải
khác có yêu cầu kỹ thuật và hiệu quả kinh tế thấp hơn (tàu hàng rời, tàu tổng hợp) do
các cơ sở vệ tinh khác đảm nhận và vẫn có thể tiếp tục mua một số loại tàu nhằm đáp
ứng nhu cầu vận tải tăng nhanh. Phấn đấu tổng sản lƣợng đóng mới toàn ngành đạt 2,5
– 3,5 triệu DWT/năm, trong đó xuất khẩu đạt 1,7 - 2,7 triệu DWT/năm.
- Về sửa chữa tàu: hình thành các trung tâm sửa chữa tàu quốc gia và quốc tế
gắn liền với hệ thống cảng biển và các tuyến hàng hải quốc tế quan trọng, với công
nghệ sửa chữa tàu tiên tiến, thân thiện với môi trƣờng; có tiến độ, chất lƣợng và giá
thành chữa cạnh tranh. Đến năm 2020 đảm nhận sửa chữa toàn bộ nhu cầu trong
nƣớctham gia vào thị trƣờng sửa chữa đội tàu quốc tế hoạt động tại khu vực biển Đông.
- Về công nghiệp phụ trợ phục vụ ngành CNTT: gắn với quy hoạch phát triển
ngành công nghiệp hỗ trợ trên cả nƣớc nằm trong chuỗi sản xuất hàng hóa toàn cầu,
trong đó cần cổ phần hóa hoặc liên doanh, liên kết huy động các nguồn vốn và kinh
nghiệm quản lý, sản xuất, phân phối để xây dựng hoàn chỉnh các Nhà máy hiện có để
đến năm 2020 nội địa hóa đƣợc phần thô (thép, trang thiết bị nội thất, van, ống, cáp
điện, sơn...); Máy móc động cơ cần có lộ trình phù hợp, giai đoạn 2011 – 2015: thực
hiện lắp ráp CKD, năm 2016 – 2020 thực hiện lắp ráp IKD đối với máy chính và chế
tạo máy phụ, hệ trục.
- Về đào tạo nguồn nhân lực: xây dựng hoàn chỉnh hệ thống các trƣờng đào tạo
công nhân kỹ thuật, trung cấp, cao đẳng nghề và đại học phục vụ ngành CNTT, trong
đó: đối với đào tạo Đại học và sau đại học, ngoài các trƣờng đại học hiện có, cần xây
dựng trƣờng đại học chuyên ngành CNTT chuyên đào tạo cán bộ Đại học và sau đại
học cho ngành (bao gồm cả cán bộ maketing, thiết kế, đăng kiểm). Đối với đào tạo
nghề cần liên kết với nƣớc ngoài để đào tạo lao động có chứng chỉ quốc tế. Từng bƣớc
nâng cao năng lực, chất lƣợng, uy tín của đăng kiểm Việt Nam để tham gia vào thị
trƣờng đăng kiểm quốc tế, trƣớc mắt cần có cơ chế phù hợp để đăng kiểm Việt Nam có
thể tham gia đăng kiểm các tàu xuất khẩu. Xây dựng trung tâm thí nghiệm, bể thử mô
hình tàu thủy; phấn đấu đến năm 2020, ngành CNTT Việt Nam làm chủ đƣợc về mặt kĩ
thuật từ khâu thiết kế, đăng kiểm đến đóng mới các tàu vận tải thông dụng.
- Từng bƣớc nâng cao năng lực, chất lƣợng, uy tín của đăng kiểm Việt Nam để
tham gia vào thị trƣờng đăng kiểm quốc tế, trƣớc mắt cần có cơ chế phù hợp để đăng
kiểm Việt Nam có thể tham gia đăng kiểm các tàu xuất khẩu. Xây dựng trung tâm thí
Đồ Án Tốt Nghiệp Thiết Kế Kỹ Thuật Đà Tàu 15000 DWT
Nhà Máy Đóng Tàu Cà Mau
GVHD : TH.S THái Mạnh Cƣờng
SVTH : Nguyễn Xuân Lƣu - MSSV : 87653 - Lớp : 53CB1 19
nghiệm, bể thử mô hình tàu thủy để đến năm 2020, ngành CNTT Việt Nam làm chủ
đƣợc về mặt kỹ thuật từ khâu thiết kế, đăng kiểm đến đóng mới các tàu vận tải thông
dụng.
1.1.6 Nhà máy đóng tàu Cà Mau
Nhà máy đóng tàu nằm bên bờ song cửa lớn thuộc địa phận xã Hàng Vịnh ,
huyện Năm Căn tỉnh Cà Mau trực thuộc của VINASHIN
Với diện tích đất quy hoạch 60 ha , diện tích đất qui hoạch giai đoạn 1 là 19,4 ha
Với một ụ nổi sức nâng 4.5000T , một đà tàu , một cầu tàu 10.000T , trang
thiết bị công nghệ gia công cơ khí, trang bị công nghệ gia công tôn vỏ đủ đảm bảo
đóng mới , sửa chữa các loại tàu đến 15.000 DWT
Đóng mới tàu
- Đóng mới tàu loại 15.000 DWT
- Đóng mới du thuyền : chiều dài 30 m
Sửa chữa tàu
- Sửa chữa tàu 5.000 – 10.000 DWT
Trang thiết bị để phục vụ công tác đóng mới , sửa chữa tàu
- Bến cho tàu 10.000 DWT
- Ụ nổi sức nâng 4.5000 T
- Cần trục sức nâng 120 T
- Đƣờng triền
- Đà tàu 15.000 DWT
1.2 Đặc điểm điều kiện tự nhiên khu vực xây dựng
1.2.1 Vị trí địa lý và đặc điểm địa hình
Nhà máy đóng tàu Cà Mau nằm bên bờ sông Cửa Lớn thuộc địa phận xã Hàng
Vịnh , huyện Năm Căn tỉnh Cà Mau
Mặt bằng nhà máy có tổng diện tích 60 ha trong đó diện tích đất xây dựng giai
đoạn 1 là 19,4 ha , diện tích đất xây dựng giai đoạn 2 là 35,4 ha , diện tích đất cây xanh
5,2 ha
Đồ Án Tốt Nghiệp Thiết Kế Kỹ Thuật Đà Tàu 15000 DWT
Nhà Máy Đóng Tàu Cà Mau
GVHD : TH.S THái Mạnh Cƣờng
SVTH : Nguyễn Xuân Lƣu - MSSV : 87653 - Lớp : 53CB1 20
Hình 1.5. Địa hình xây dựng nhà máy đóng tàu Cà Mau
1.2.2 Đặc điểm khí tƣợng
Theo các số liệu quan trắc đo đạc của trạm khí tƣợng Cà Mau và tham khảo số
liệu của các trạm Ông Đốc, Ghềnh Hào, Phƣớc Long (thuộc đài khí tƣợng thủy văn
Nam Bộ) từ 1978 1987, đặc điểm khí tƣợng khu vực nhƣ sau:
* Nhiệt độ không khí: Nhiệt độ trung bình năm là 26,90C; nhiệt độ cao nhất
trung bình năm là 35,970C, nhiệt độ thấp nhất trung bình năm là 19,29
0C ; nhiệt độ cao
nhất tuyệt đối là 38,20C, nhiệt độ thấp nhất tuyệt đối là 18,4
0C.
* Độ ẩm: Độ ẩm không khí trung bình nhiều năm là 79,3%, cao nhất nhiều năm
100%, thấp nhất trung bình nhiều năm là 41,1%.
- Áp suất không khí trung bình nhiều năm là 1.009,7 mb; Cao nhất trung bình
nhiều năm là 1.016,4 mb; Thấp nhất trung bình nhiều năm là 1.003,27 mb; Cao nhất
Đồ Án Tốt Nghiệp Thiết Kế Kỹ Thuật Đà Tàu 15000 DWT
Nhà Máy Đóng Tàu Cà Mau
GVHD : TH.S THái Mạnh Cƣờng
SVTH : Nguyễn Xuân Lƣu - MSSV : 87653 - Lớp : 53CB1 21
tuyệt đối là 1.018,2 mb; Thấp nhất tuyệt đối là 1.022,3 mb.
* Mƣa: Gồm có 2 mùa: Mùa mƣa và mùa khô, trung bình mùa mƣa từ tháng 4
đến tháng 11, mùa khô từ tháng 12 đến tháng 3 năm sau.
+ Lƣợng mƣa trung bình hàng năm là 2.381,4 mm, lƣợng mƣa lớn nhất là
2.953,9 mm vào năm 1979.
+ Số ngày mƣa trung bình hàng năm: 172 ngày.
+ Lƣợng mƣa ngày lớn nhất nhiều năm: 172,9mm.
Mùa khô lƣợng mƣa ít, các đợt không mƣa kéo dài từ 10 15 ngày, thƣờng xảy
ra vào đầu và cuối mùa khô.
* Gió: Chia thành 2 mùa rõ rệt tƣơng ứng. Gió Đông Bắc trùng với mùa khô, tốc
độ gió trung bình từ 1 4 m/s ; Gió Tây Nam với thành phần chính là gió hƣớng Tây
trùng với mùa mƣa, tốc độ gió trung bình từ 2 3 m/s, cao nhất trung bình 4,5m/s.
- Tốc độ gió lớn nhất đo đƣợc là 28m/s vào 6/1978.
* Giông bão: Nhìn chung Cà Mau ít xuất hiện dông bão , nhƣng thƣờng chịu
ảnh hƣởng của một số cơn lốc. Tuy nhiên tháng 10/1995, cơn bão số 5 với gió cấp 10,
giật trên cấp 10 đã gây thiệt hại đáng kể cho kinh tế xã hội của tỉnh và toàn khu vực.
* Sƣơng mù: Trung bình có 29,5 ngày sƣơng mù trong năm, nhiều nhất vào
tháng 3 (7,5 ngày).
1.2.3 Điều kiện thủy văn
* Chế độ thủy triều và mực nƣớc:
Khu vực Cà Mau bị hai chế độ biển chi phối:
+ Biển Đông với chế độ bán nhật triều không đều, với các ngày triều cƣờng biên
độ triều là 3,0 3,5m, các ngày triều kém từ 1,8 2,2m. Mực nƣớc cao thƣờng trùng
với mùa khô. Vào tháng 10, khi có gió lớn còn có hiện tƣợng nƣớc dâng.
+ Biển Tây với chế độ bán nhật triều không đều, với biên độ triều lớn nhất
khoảng 1,1 1,2m, vào thời kỳ triều kém biên độ còn 0,6 0,8m.
Do vậy, chế độ thủy triều biển Đông chi phối mạnh hơn biển Tây làm cho
hƣớng dòng chảy chủ yếu là từ phía Đông sang Vịnh Thái Lan .
Căn cứ số liệu mực nƣớc giờ ở trạm thủy văn Năm Căn từ 1984 - 2001 do Đài
khí tƣợng thủy văn Nam bộ cung cấp, giá trị mực nƣớc ứng với các tần suất nhƣ sau:
Đồ Án Tốt Nghiệp Thiết Kế Kỹ Thuật Đà Tàu 15000 DWT
Nhà Máy Đóng Tàu Cà Mau
GVHD : TH.S THái Mạnh Cƣờng
SVTH : Nguyễn Xuân Lƣu - MSSV : 87653 - Lớp : 53CB1 22
Bảng 1.4. Tần suất mực nƣớc ngày
Đặc trƣng
(Hệ độ cao Hải đồ)
Suất bảo đảm (%)
1 2 5 10 25 50 75 90 95 98 99
Mực nƣớc trung bình ngày 2,91 2,86 2,79 2,74 2,63 2,50 2,36 2,29 2,25 2,22 2,20
Mực nƣớc cao nhất ngày 3,62 3,59 3,52 3,43 3,29 3,19 3,10 3,03 2,97 2,93 2,90
Mực nƣớc thấp nhất ngày 2,26 2,25 2,0 1,84 1,61 1,40 1,15 0,86 0,74 0,62 0,55
* Hƣớng và vận tốc dòng chảy: Sông Cửa Lớn chịu ảnh hƣởng của thủy triều
khu vực biển Đông và thủy triều biển Tây. Biển Đông theo chế độ bán nhật triều, biểu
đồ triều lớn nhất là 3 4m ; biển Tây theo chế độ nhật triều , biên độ khoảng 1m , vì
vậy thƣờng xuyên xuất hiện dòng chảy do chênh lệch mực nƣớc triều giữa 2 cửa Bồ Đề
và Cửa Lớn, trung bình là 1,62m, cao nhất đến 3m. Tốc độ dòng chảy lớn nhất trên
sông xảy ra hàng ngày từ 1,49 2,1m/s.
* Sóng: Khu vực xây dựng nhà máy nằm sâu trong sông , ảnh hƣởng của sóng
do gió không đáng kể, sóng chủ yếu do tàu và các phƣơng tiện vận tải thủy gây nên
1.2.4 Điều kiện địa chất
- Lớp đất 1A: Lớp đất nhân tạo gồm sét, sét pha lẫn rễ cỏ và cành cây hoại mục.
Hình thành do ngƣời dân vét bùn đắp đê, kè, kênh mƣơng, lối đi... Đất có hàm lƣợng
khoáng vật sét lớn cho nên khi thời tiết nắng nóng thì cứng, mƣa thì mềm. Do đặc điểm
điều kiền tự nhiên của khu vực khảo sát là vùng trũng đầm lầy ven sông biển nên diện
phân bố của lớp này không nhiều, chỉ gặp ở một số ít hố khoan chiều dày thay đổi từ
0,15 đến 1,0m, cá biệt hố khoan nằm cao trên bờ đê kè chiều dày lên tới 1,9 đến 2,0m.
Lớp này không ảnh hƣởng đến mục đích xây dựng công trình, do diện phân bố hẹp nên
không lấy mẫu thí nghiệm lớp đất này.
- Lớp đất 1: Bùn sét béo màu xám xanh, xám ghi, xám nâu, trạng thái chảy.
Phân bố rộng , gặp ở hầu hết tất cả các lỗ khoan , thế nằm bằng phẳng , bề dày lớp thay
đổi từ 20,0m đến 26,5m. Đây là lớp đất yếu có nguồn gốc bồi tích vùng vịnh.
- Lớp đất 2: Bùn sét béo lẫn hữu cơ màu xám xanh, xám ghi, xám nâu, trạng
Đồ Án Tốt Nghiệp Thiết Kế Kỹ Thuật Đà Tàu 15000 DWT
Nhà Máy Đóng Tàu Cà Mau
GVHD : TH.S THái Mạnh Cƣờng
SVTH : Nguyễn Xuân Lƣu - MSSV : 87653 - Lớp : 53CB1 23
thái dẻo chảy. Phân bố rộng, gặp ở hầu hết tất cả các lỗ khoan, thế nằm bằng phẳng, bề
dày lớp thay đổi từ 12,5m đến 18,0m. Đây là lớp đất yếu có nguồn gốc bồi tích vùng
vịnh .
- Lớp đất 3: Sét bụi lẫn ít cát mịn đến vừa màu vàng , xám xanh , xám nhạt , rải
rác có chỗ chứa vỏ sò ốc vỡ , trạng thái dẻo. Phân bố rộng , gặp ở hầu hết tất cả các lỗ
khoan , thế nằm không bằng phẳng, nhấp nhô , bề dày lớp thay đổi từ 5,0m đến 7,6m.
Đây là lớp đất yếu có nguồn gốc bồi tích vùng vịnh.
- Lớp đất 4: Sét nửa cứng , bụi màu vàng, xám vàng, xanh lam, vàng loang lổ,
trạng thái dẻo cứng. Phân bố rộng, gặp ở hầu hết tất cả các lỗ khoan, thế nằm bằng
phẳng, bề dày lớp thay đổi từ 4,4m đến 8,0m. Đây là lớp đất tốt có nguồn gốc bồi tích
vùng vịnh.
Bảng 1.5.Bảng chi tiêu cơ lý các lớp đất
TT
Lớp
W
%
Wch
%
Wd
%
gw
T/m3
gK
T/m3
C
kg/cm2
D e Is φ
độ
E
T/m2
1 75,28 65,95 37,65 1,53 0,87 0,043 2,60 1,988 1,33 2017' 200
2 52,91 54,76 26,55 1,67 1,09 0,071 2,64 1,417 0,93 4004' 450
3 30,96 38,71 20,04 1,87 1,43 0,183 2,67 0,870 0,58 8052' 780
4 25,70 40,67 18,67 1,95 1,53 0,383 2,70 0,771 0,3 12038 1000
Đồ Án Tốt Nghiệp Thiết Kế Kỹ Thuật Đà Tàu 15000 DWT
Nhà Máy Đóng Tàu Cà Mau
GVHD : TH.S THái Mạnh Cƣờng
SVTH : Nguyễn Xuân Lƣu - MSSV : 87653 - Lớp : 53CB1 24
CHƢƠNG 2
THIẾT KẾ QUY HOẠCH
2.1 Xác định mục tiêu xây dựng nhà máy
Trên cơ sở nghiên cứu nhu cầu thị trƣờng đóng mới và sửa chữa tàu biển trong
nƣớc cũng nhƣ quốc tế ta thấy rằng nhu cầu đóng mới và sửa chữa tàu là rất lớn mà các
nhà máy hiện tại chƣa đáp ứng đủ. Xu thế phát triển các đội tàu quốc gia và quốc tế là
sử dụng các loại tàu lớn, trang bị hiện đại mà các đội tàu hiện nay hoặc do quá cũ
không đủ tiêu chuẩn hoặc số lƣợng các tàu cỡ lớn chƣa đáp ứng đủ. Do vậy cần tăng
cƣờng năng lực để đáp ứng nhu cầu thị trƣờng đóng mới và sửa chữa tàu biển mà trong
đó việc xây dựng mới các nhà máy đóng mới và sửa chữa tàu biển cỡ lớn là tất yếu và
cần thiết.
Trong quy hoạch tổng thể phát triển công nghiệp tàu thuỷ tại Việt Nam và tỉnh Cà
Mau đã nêu rõ vai trò của ngành công nghiệp đóng tàu cũng nhƣ sự cần thiết phải đầu
tƣ xây dựng các khu, cụm công nghiệp đóng tàu trên địa bàn tỉnh.
Nhƣ vậy việc đầu tƣ xây dựng mới nhà máy đóng tàu Cà Mau là hết sức cần thiết
và hợp lý. Nhà máy khi hoàn thành và đi vào hoạt động sẽ đáp ứng một phần nhu cầu
thị trƣờng đóng mới cho khu vực phía Nam, trong nƣớc và một phần phục vụ xuất
khẩu. Công nghiệp đóng tàu là công nghiệp phụ trợ, do vậy khi nhà máy đi vào hoạt
động sẽ kéo theo sự phát triển của các ngành nghề khác nhƣ: cơ khí chế tạo, đúc đồng,
sản xuất trang thiết bị phục vụ cho công nghiệp đóng tàu và các dịch vụ khác góp phần
chuyển dịch cơ cấu kinh tế trên địa bàn tỉnh theo hƣớng phát triển công nghiệp và dịch
vụ. Đồng thời thu hút lƣợng lớn lao động địa phƣơng, góp phần tăng nguồn thu ngân
sách địa phƣơng.
2.2 Công nghệ sản xuất của nhà máy
Để công tác đóng mới các sản phẩm tàu đạt hiệu quả cao thì việc xác định một
quy trình công nghệ đóng mới đồng bộ, hợp lý là một việc làm hết sức cần thiết. Do
đặc thù của công việc đòi hỏi tính phức tạp và chính xác cao nên toàn bộ dây chuyền
công nghệ cần đƣợc bố trí một cách liên hoàn từ nguyên liệu đầu vào đến khi hoàn
thành sản phẩm. Mỗi công đoạn đều có các thiết bị chuyên dụng phục vụ sản xuất và
Đồ Án Tốt Nghiệp Thiết Kế Kỹ Thuật Đà Tàu 15000 DWT
Nhà Máy Đóng Tàu Cà Mau
GVHD : TH.S THái Mạnh Cƣờng
SVTH : Nguyễn Xuân Lƣu - MSSV : 87653 - Lớp : 53CB1 25
kiểm tra chất lƣợng sản phẩm riêng sao cho sản phẩm của mỗi công đoạn đó đều đạt
chất lƣợng cao nhất.
2.2.1 Công nghệ đóng mới
Công nghệ đóng mới tại nhà máy đóng tàu Cà Mau theo quy mô của dự án cũng
nhƣ những nhà máy khác có trang thiết bị và dây chuyền tƣơng tự ( có đà , cần cẩu ,
cầu tàu , các phân xƣởng )
Hình 2.1. Quy trình đóng mới tàu
Đồ Án Tốt Nghiệp Thiết Kế Kỹ Thuật Đà Tàu 15000 DWT
Nhà Máy Đóng Tàu Cà Mau
GVHD : TH.S THái Mạnh Cƣờng
SVTH : Nguyễn Xuân Lƣu - MSSV : 87653 - Lớp : 53CB1 26
2.2.1.1 Công đoạn sơ chế vật liệu , phóng dạng hạ liệu
Tất cả các vật tƣ của nhà máy đều qua dây chuyền , nắn thẳng và làm sạch bề
mặt bằng phƣơng pháp phun hạt kim loại hoặc phun cát và sơn lót một lớp sơn . Nhà
máy sẽ lắp đặt một dây chuyền xử lý tôn hiện đại nhằm phục vụ chung cho việc đóng
trên đà
Công việc phóng dạng hạ liệu:
+ Nhà máy sẽ sử dụng hệ thống phóng dạng, lấy số liệu hoàn toàn tự động bằng
chƣơng trình máy tính kết hợp với phóng dạng thủ công trên sàn phóng dạng hiện có
+ Sử dụng hệ thống máy cắt bán tự động bằng tia plazma, kết hợp với máy cắt
tự động, bán tự động bằng khí ga. Đồng thời sử dụng máy cắt tôn N6 -13 và máy cắt
dập N65 để cắt các đƣờng thẳng cho thép tấm có chiều dày <13mm cũng nhƣ thép hình
và thép tròn
Tất cả các công việc từ phóng dạng: cắt chi tiết trên dây chuyền và trang bị công
nghệ tiên tiến này sẽ nâng cao độ chính xác và tránh lãng phí vật tƣ
2.2.1.2 Công đoạn lắp ráp các phân đoạn tổng đoạn
Tất cả các tôn, thép đã qua sơ chế và các chi tiết đã đƣợc gia công hoàn chỉnh
đƣợc chuyển đến lắp ráp thành các phân đoạn trên các bệ khuôn trong phân xƣởng vỏ
hoặch bệ khuôn lắp ráp ngoài bãi
Trong các tổng đoạn cũng đƣợc lắp sơ bộ các đƣờng ống, phụ kiện, chi tiết điện,
các loại bệ giá của phụ kiện và các chi tiết để lắp mộc sau này
2.2.1.3 Đấu đà và lắp ráp các nhóm thiết bị trên đà
Xác định vị trí căn, kê các tổng đoạn trên đà.
Cẩu lần lƣợt các tổng đoạn vào đấu đà hình tháp xuất phát từ tổng đoạn chuẩn.
Trong khi đấu đà phần vỏ cần tổ chức thi công phần cống, phần máy, phần điện
…tại các phân xƣởng.
Đấu đà hoàn thiện phần thân và đuôi trƣớc để có thể tiến hành lắp ráp máy và
hệ trục chân vịt để khi đấu đà hoàn chỉnh tàu thì phần máy và chân vịt cũng đƣợc lắp
áp và cân chỉnh xong, đảm bảo cho hạ thuỷ với thời gian trên đà không quá 4 tháng.
Lắp ráp các thiết bị trên boong, hoàn thiện hệ thống điện động lực, điện chiếu
sáng, điện hàng hải, sơn hoàn thiện ngoài
Đồ Án Tốt Nghiệp Thiết Kế Kỹ Thuật Đà Tàu 15000 DWT
Nhà Máy Đóng Tàu Cà Mau
GVHD : TH.S THái Mạnh Cƣờng
SVTH : Nguyễn Xuân Lƣu - MSSV : 87653 - Lớp : 53CB1 27
2.2.1.4 Công việc trang trí nội thất
Sơn trang trí.
Lắp ráp, hoàn thiện 1 phần trang thiết bị điện, máy, ống.
Tổng kiểm tra toàn tàu để chuẩn bị hạ thuỷ.
2.2.1.5 Hạ thủy tàu và hoàn thiện tại cầu tàu
Tổ chức hạ thuỷ tàu theo đúng quy trình công nghệ của tàu đóng trên đà.
Đậu tàu ở cầu trang trí nhằm hoàn thiện các trang thiết bị nội thất, nghi khí
hàng hải công việc còn dở dang về cơ điện lạnh và tiến hành công việc thử nội bộ tại
nhà máy.
Tổ chức thử tàu theo yêu cầu của quy phạm và những yêu cầu riêng của chủ tàu.
Tiến hành bàn giao sản phẩm.
2.2.2 Các hạng mục đầu tƣ của nhà máy
Bảng 2.1. Các hạng mục đầu tƣ của nhà máy
Số
hiệu Hạng mục Đơn vị Kích thƣớc – Thông số
1 Ụ nổi sức nâng 4.5000 T CT ( LxBxH=139,5x32,4x4,6 )m
2 Cầu dẫn ra ụ nổi Cầu Rộng 6 m . dài 29 m
2a Trụ tựa ụ cái Kt ( 18 x 18) m
2b Cầu công tác nối 2 trụ tựa cái Rộng 1,2 m , dài 71 m
3 Trụ tựa cập tàu 10.000 DWT Trụ KT :( 6 x 6 )m
3a Sàn công nghệ M2 KT : ( 20 x10 )m
3b Trụ neo tàu Trụ KT :( 6 x 6 )m
4 Cầu dẫn ra tàu Cầu Rộng 6 m . dài 38 m
5 Đà tàu 15.000 DWT CT Dài 264m , rộng 32 m
6 Cần trục 120T khu vực đà tàu CT Khoảng cách 2 ray 10,5 m
7 Khu nhà ăn + văn phòng m2XD Dài 60 m , rộng 33 m
Đồ Án Tốt Nghiệp Thiết Kế Kỹ Thuật Đà Tàu 15000 DWT
Nhà Máy Đóng Tàu Cà Mau
GVHD : TH.S THái Mạnh Cƣờng
SVTH : Nguyễn Xuân Lƣu - MSSV : 87653 - Lớp : 53CB1 28
7a Khu lƣu trú : chuyên gia , kỹ sƣ m2XD Dài 20 m , rộng 20 m
7b Khu lƣu trú : công nhân m2XD Dài 40 m , rộng 20 m
8 Xƣởng trang trí nội thất m2XD Dài 60 m , rộng 33 m
9 Xƣởng sản xuất du thuyền compostie m2XD Dài 60 m , rộng 33 m
9a Đƣờng triền ( đƣờng ray + xe goòng ) CT Dài 64 m , rộng 4 m
10 Phân xƣởng tổng hợp m2XD Dài 180 m , rộng 66 m
13 Trung tâm cung cấp:điện nƣớc,khí,ga.. m2 Dài 42 m , rộng 36 m
14 Thƣờng trực bảo vệ m2XD Dài 3 m , rộng 3 m
15 Cổng vào nhà máy Cổng Rộng 12 m
Tƣờng rào bao quanh nhà máy md
16 Đƣờng nội bộ từ cổng vào md Rộng 15 m ( S = 8.262m2 )
17 Đƣờng nội bộ trong nhà máy md Rộng 12 m( S =25.412m2 )
18 Bãi công nghệ m2XD S =45.625 m2
19 Bãi chứa vật tƣ m2XD S =21.388 m2
20 Sân bãi quanh xƣởng m2XD S =7.026 m2
21 Kè bảo vệ bờ phía sông Cửa Lớn md
22 Kè bảo vệ bờ phía rạch Ông Đo md
23 Dải trồng cỏ và cây xanh md Rộng 3 m & 5 m
24 Đƣờng từ cảng Năm Căn tới nhà máy md
2.2.3 Các thiết bị phục vụ công tác đóng tàu
Bảng 2.2. Các thiết bị phục vụ công tác đóng tàu
TT Hạng mục- thiết bị Đơn vị Số lƣợng
I Đà tàu 15.000 DWT
1 Cần trục 120T Cái 2
II Phân xƣởng tổng hợp
1 Phân xưởng sơ chế tôn/ thép hình
Đồ Án Tốt Nghiệp Thiết Kế Kỹ Thuật Đà Tàu 15000 DWT
Nhà Máy Đóng Tàu Cà Mau
GVHD : TH.S THái Mạnh Cƣờng
SVTH : Nguyễn Xuân Lƣu - MSSV : 87653 - Lớp : 53CB1 29
a Dây chuyền sơ chế tôn HT 1
2 Phân xưởng vỏ
2A Phân xưởng vỏ - 01 (Cắt & gia công)
a Máy cắt CNC - oxy, /LPG Cái 1
b Máy cắt O2 - C2H2, cầm tay Cái 1
c Máy hàn AC Cái 5
d Máy hàn DC đơn Cái 5
e Máy hàn DC 06 kìm Cái 2
f Máy uốn thép hình Cái 1
g Cầu trục 10T gian vật tƣ Cái 1
2B Phân xưởng vỏ- 02(gia công,Chế tạo PĐKP nhỏ)
a Cầu trục 15T Cái 2
b Máy mài hai đá Cái 2
c Máy cắt tôn Cái 1
d Máy hàn di động 3 pha để thổi đƣờng hàn bằng Que cácbon Cái 2
e Máy dũi xỉ hàn Cái 3
f Tủ sấy que hàn Cái 2
g Máy lốc tôn 3 trục Cái 1
h Đèn cắt hơi cầm tay Bộ 5
i Máy hàn bán tự động Cái 5
k Máy hàn dới lớp thuốc bảo vệ Cái 2
3 P.xưởng vỏ- 03(gia công, Chế tạo PĐK cong)
a Cầu trục 15T Cái 1
b Máy vát mép cầm tay Cái 1
c Thiết bị cắt tôn cầm tay(plasma) Cái 4
d Máy hàn bán tự động Cái 5
e Máy hàn dới lớp thuốc bảo vệ Cái 2
f Đèn cắt hơi Bộ 5
Đồ Án Tốt Nghiệp Thiết Kế Kỹ Thuật Đà Tàu 15000 DWT
Nhà Máy Đóng Tàu Cà Mau
GVHD : TH.S THái Mạnh Cƣờng
SVTH : Nguyễn Xuân Lƣu - MSSV : 87653 - Lớp : 53CB1 30
g Tủ sấy que hàn cố định Tủ 2
h Xe hàn cho máy hàn Cái 1
i Đèn hoả công Cái 12
k Đèn cắt hơi cầm tay Bộ 30
l Máy ép thủy lực Cái 1
m Xe goòng điện chạy ray Cái 1
4 Phân xưởng ống
a Máy cắt ống thẳng Cái 1
b Máy uốn ống Cái 1
c Máy tiện ngang Cái 1
d Máy hàn CO2 Cái 2
e Máy mài hai đá Cái 2
f Bộ đồ nguội chuyên dùng Bộ 4
g Máy hàn ống Cái 1
h Máy khoan đứng Cái 1
i TB kiểm tra áp lực ống Cái 1
5 Phân xưởng điện
a Máy khoan gió Cái 2
b Tủ trở Cái 1
c Máy hàn CO2 Cái 2
d Bộ đồ nguội chuyên dùng Bộ 4
e Máy khoan đứng Cái 1
6 Phân xưởng cơ khí
a Máy khoan cần Cái 1
b Đèn cắt hơi cầm tay Bộ 6
c Máy hàn DC Cái 2
d Máy mài hai đá Cái 2
e Máy tiện ngang Cái 1
f Máy bào ngang Cái 1
Đồ Án Tốt Nghiệp Thiết Kế Kỹ Thuật Đà Tàu 15000 DWT
Nhà Máy Đóng Tàu Cà Mau
GVHD : TH.S THái Mạnh Cƣờng
SVTH : Nguyễn Xuân Lƣu - MSSV : 87653 - Lớp : 53CB1 31
g Máy xọc Cái 1
h Máy khoan đứng Cái 1
i Máy phay vạn năng Cái 1
k Máy mài tròn ngoài Cái 1
l Máy mài phẳng Cái 1
7 Phân xưởng hoàn thiện, mộc, kho trung tâm
a Máy phun sơn Cái 4
b Máy phun cát Cái 2
c Xe nâng Cái 1
d Máy bào gỗ Cái 1
e Máy tiện gỗ Cái 1
f Máy cƣa vòng Cái 1
g Máy khoan nhiều đầu Cái 1
8 Phân xưởng máy
a Máy khoan khí nén Cái 1
b Kích thuỷ lực tháo lắp Cái 1
c Cờ lê thuỷ lực Cái 2
d Máy khoan cần Cái 1
e Máy mài hai đá Cái 2
f Tời điện Cái 1
g Xe nâng Cái 1
III Bãi công nghệ ( Bãi lắp phân, tổng đoạn )
1 Máy hàn tự động dới lớp thuốc bảo vệ Cái 2
2 Máy hàn bán tự động Cái 10
3 Máy hàn DC đơn Cái 5
4 Máy hàn DC 06 kìm Cái 4
5 TB kiểm tra lắp ráp TĐ 1
6 Xe vận tải tự nâng Cái 1
7 Xe nâng 250 Kg, h nâng 16m 2
Đồ Án Tốt Nghiệp Thiết Kế Kỹ Thuật Đà Tàu 15000 DWT
Nhà Máy Đóng Tàu Cà Mau
GVHD : TH.S THái Mạnh Cƣờng
SVTH : Nguyễn Xuân Lƣu - MSSV : 87653 - Lớp : 53CB1 32
IV Nhóm kích pa-lăng các loại
1 Kích thuỷ lực 50T Cái 10
2 Kích thuỷ lực 100T Cái 5
3 Kích răng các loại 10-20T Cái 20
4 Kích rùa cơ khí 25T Cái 5
5 Palăng xích các loại 10-20T Cái 5
6 Tăng đơ kéo tổng đoạn 5-10T Cái 20
7 Tăng đơ kéo tổng đoạn 3-5T Cái 20
8 Bộ ngoàm cẩu tôn điện từ 5T Cái 1
9 Ngoạm cẩu tôn Cái 2
10 Bàn đế gang 4000x15000x70mm Cái 2
11 Bảng điện di động 3 pha Cái 10
V Một số phƣơng tiện khác
1 Tầu lai dắt Cái 2
2 Xe nâng bánh lốp 5 tấn Cái 2
3 Xe tải 10 tấn Cái 1
4 Xe cẩu tự hành 25 tấn ( đã qua sử dụng) Cái 1
VI Thiết bị cung cấp năng lƣợng
1 Máy hạ thế và các loại tủ nguồn HT 1
2 Máy nén khí cố định HT 1
3 Bồn gas lỏng HT 1
4 Bồn ôxy lỏng HT 1
5 Thiết bị trạm bơm Trạm 1
VII Thiết bị văn phòng (Toàn bộ)
1 Phần mềm thiết kế KT TC, hệ thống mạng Bộ 1
2 Thiết bị văn phòng Bộ 1
Đồ Án Tốt Nghiệp Thiết Kế Kỹ Thuật Đà Tàu 15000 DWT
Nhà Máy Đóng Tàu Cà Mau
GVHD : TH.S THái Mạnh Cƣờng
SVTH : Nguyễn Xuân Lƣu - MSSV : 87653 - Lớp : 53CB1 33
2.2.4 Đƣờng giao thông trong nhà máy
Nhà máy đóng tàu Cà Mau đƣợc xây dựng trên tuyến sông Cửa Lớn gần cảng
Năm Căn và nằm sát quốc lộ 1A nên rất thuận lợi cho quá trình vận chuyển hàng hoá,
thiết bị và máy móc bằng cả đƣờng thuỷ và đƣờng bộ.
Hệ thống đƣờng nội bộ đƣợc chia làm 2 tuyến, tuyến đƣờng , đƣờng từ cổng
vào nhà máy rộng 15 m và đƣờng nội bộ trong nhà máy rộng 12 m bằng kết cấu đá
dăm nƣớc
* Tuyến đƣờng rộng 15m và 12m :
- Cao độ mặt đƣờng là +4,2 m ( Hệ hải đồ )
- Độ dốc ngang mặt đƣờng là 2% đƣợc dốc ra 2 phía để thoát nƣớc, giữa
đƣờng đƣợc bố trí khe dọc
- Dọc theo chiều dài tuyến đƣờng đƣợc bố trí các khe co và khe dãn,
khoảng các gữa các khe co dãn là 5m
- Kết cấu mặt đƣờng nhƣ sau:
+ Lớp 1: Bê tông M300 dày 40 cm
+ Lớp 2: Lớp giấy dầu
+ Lớp 3: Đá dăm cấp phối dày 25cm
+ Lớp 4: Đá dăm cấp phối dày 25cm
+ Lớp 5: Đất nền lu nèn chặt (k=0,95)
2.2.5 Hệ thống bãi sản xuất
Bãi đƣợc chia làm 2 loại: Bãi công nghệ và bãi vật tƣ thiết bị
a. Bãi công nghệ
Gồm có các bãi gá lắp phân đoạn tổng và bãi tập kết trung gian
* Bãi gá lắp phân đoạn tổng
Bãi này nằm cạnh 2 bên đà tàu 15.000 DWT
Cao độ mặt bãi +4,5 ( Hệ hải đồ )
Độ dốc mặt bãi là 1% đƣợc dốc từ trong ra phía bờ sông
Mặt bãi đƣợc bố trí các khe co và khe dãn, khoảng cách giữa các khe co dãn là
5m
Kết cấu mặt bãi nhƣ sau:
Đồ Án Tốt Nghiệp Thiết Kế Kỹ Thuật Đà Tàu 15000 DWT
Nhà Máy Đóng Tàu Cà Mau
GVHD : TH.S THái Mạnh Cƣờng
SVTH : Nguyễn Xuân Lƣu - MSSV : 87653 - Lớp : 53CB1 34
+ Lớp 1: Bê tông M300 dày 30cm
+ Lớp 2: Lớp giấy dầu
+ Lớp 3: Đá dăm cấp phối dày 25cm
+Lớp 4: Đá dăm cấp phối dày 25cm
+ Lớp 5: Đất nền lu nèn chặt (k=0,95)
* Bãi tập kết trung gian
Bãi này nằm cạnh phân xƣởng tổng hợp
Cao độ mặt bãi +4,5 ( Hệ hải đồ )
Độ dốc mặt bãi là 1% đƣợc dốc từ trong ra phía bờ sông
Mặt bãi đƣợc bố trí các khe co và khe dãn, khoảng cách giữa các khe co dãn là
5m
Kết cấu mặt bãi nhƣ sau:
+ Lớp 1: Bê tông M300 dày 30cm
+ Lớp 2: Lớp giấy dầu
+ Lớp 3: Đá dăm cấp phối dày 25cm
+Lớp 4: Đá dăm cấp phối dày 25cm
+ Lớp 5: Đất nền lu nèn chặt (k=0,95)
b. Bãi vật tƣ thiết bị
Bãi này bố trí ngay sau cầu tàu 10.000 DWT nhập vật tƣ và gần phân xƣởng
tổng hợp
Tổng diện tích bãi là 21.388 m2
Cao độ mặt bãi là +4,5 m ( Hệ hải đồ )
Độ dốc mặt bãi là 1% đƣợc dốc từ giữa ra các phía .
Mặt bãi đƣợc bố trí các khe co và khe dãn, khoảng cách giữa các khe co dãn là
5m
Kết cấu mặt bãi nhƣ sau:
+ Lớp 1: Bê tông M300 dày 30cm
+ Lớp 2: Lớp giấy dầu
+ Lớp 3: Đá dăm cấp phối dày 25cm
+Lớp 4: Đá dăm cấp phối dày 25cm
Đồ Án Tốt Nghiệp Thiết Kế Kỹ Thuật Đà Tàu 15000 DWT
Nhà Máy Đóng Tàu Cà Mau
GVHD : TH.S THái Mạnh Cƣờng
SVTH : Nguyễn Xuân Lƣu - MSSV : 87653 - Lớp : 53CB1 35
+ Lớp 5: Đất nền lu nèn chặt (k=0,95)
2.3 Bố trí quy hoạch
* Cơ sở bố trí quy hoạch nhà máy
- Chức năng , nhiệm vụ công suất nhà máy
- Dây chuyền công nghệ sản xuất và quy mô xây dựng hạng mục công trình
- Đảm bảo mỹ quan công nghiệp và cảnh quan môi trƣờng khu vực
* Phƣơng án quy hoạch
Bãi vật tƣ đƣợc bố trí ngay cạnh bãi tập kết trung gian, cạnh là phân xƣởng tổng
hợp ( Phân xƣởng vỏ , phân xƣởng ống , phân xƣởng cơ khí … ) , tiếp đó là bãi tập kết
trung gian và bãi gá lắp phân đoạn tổng 2 bên đà tàu để cho quá trình đóng tàu đƣợc
thuận lợi nhất
Hình 2.2. Mặt bằng quy hoạch nhà máy đóng tàu Cà Mau
Đồ Án Tốt Nghiệp Thiết Kế Kỹ Thuật Đà Tàu 15000 DWT
Nhà Máy Đóng Tàu Cà Mau
GVHD : TH.S THái Mạnh Cƣờng
SVTH : Nguyễn Xuân Lƣu - MSSV : 87653 - Lớp : 53CB1 36
CHƢƠNG 3
THIẾT KẾ KỸ THUẬT ĐÀ TÀU
3.1 Kích thƣớc cơ bản đà tàu
3.1.1 Tóm tắt số liệu tàu
Các thông số của tàu thiết kế :
- Trọng lƣợng của tàu : 15.000 DWT
- Trọng lƣợng hạ hủy : 5.000 DWT
- Chiều dài : 190 m
- Chiều rộng : 26 m
- Mớn nƣớc hạ thủy : 1,7 m
3.1.2 Thông số mực nƣớc thiết kế
Mực nƣớc quan trắc tại công trình đƣợc nêu ở bảng 1.4
- Mực nƣớc cao thiết kế ( MNCTK ) : + 3,52 m với tần suất 5 % (Hải đồ)
- Mực nƣớc thấp thiết kế ( MNTTK ) : + 0,62 m với tần suất 98 % (Hải đồ)
- Căn cứ vào qui mô khai thác nhà máy và tần suất mực nƣớc trung bình ngày,
chọn mực nƣớc hạ thủy (MNTT) với tần suất 50% là +2,50m ( Hải đồ)
Vậy thông số mực nƣớc :
- MNCTK : + 3,52 m
- MNTTK : + 0,62 m
- MNHT : + 2,5 m
3.1.3 Cao trình nhà máy
Cao trình nhà máy phải thuận lợi cho cho quá trình xây dựng cũng nhƣ khai thác
sản xuất của nhà máy và xác định dựa vào mực nƣớc khu vực xây dựng. Khu vực xây
dựng thuộc nhà máy đóng tàu Cà Mau chịu ảnh hƣởng chế độ bán nhật triều không đều
.Mực nƣớc cao nhất ngày là + 3,62 m với suất đảm bảo 1% (Hệ độ cao Hải đồ) ( Theo
số liệu quan trắc - Bảng 1.4 ). Ở đây lấy cao độ mặt bãi là + 4,5 m.
Đồ Án Tốt Nghiệp Thiết Kế Kỹ Thuật Đà Tàu 15000 DWT
Nhà Máy Đóng Tàu Cà Mau
GVHD : TH.S THái Mạnh Cƣờng
SVTH : Nguyễn Xuân Lƣu - MSSV : 87653 - Lớp : 53CB1 37
3.1.4 Thông số cơ bản của đà tàu
3.1.4.1 Độ dốc đƣờng trƣợt
Việc lựa chọn độ dốc của đà trƣớc hết phải đảm bảo điều kiện hạ thuỷ của tàu, vì
vậy độ dốc phải lớn hơn hệ số ma sát f (hệ số này phụ thuộc vào vật liệu bôi trơn
đƣờng trƣợt). Chọn vật liệu bôi trơn là mỡ bò hoặc paraphin trộn với vadơlin.
Chọn độ dốc đƣờng trƣợt i = 1:20.
Với độ dốc này bảo đảm tàu có thể trƣợt đƣợc xuống theo tác động của trọng
lƣợng bản thân.
Hình 3.1.Thông số cơ bản của đà tàu
3.1.4.2 Độ sâu đầu mút đà
Kích thƣớc này phải thoả mãn yêu cầu là khi đầu tầu chuyển động đến mút đà, thì
tàu phải hoàn toàn nổi hẳn lên. Độ sâu xác định theo công thức:
t t
Qh
B L Z
Trong đó:
Đồ Án Tốt Nghiệp Thiết Kế Kỹ Thuật Đà Tàu 15000 DWT
Nhà Máy Đóng Tàu Cà Mau
GVHD : TH.S THái Mạnh Cƣờng
SVTH : Nguyễn Xuân Lƣu - MSSV : 87653 - Lớp : 53CB1 38
- h : Độ sâu đầu mút đà tàu , tính từ MNHT ( m ).
- Q : Trọng lƣợng hạ thuỷ tàu (T), Q = 5000T.
- Bt : Chiều rộng tàu, Bt = 26 m .
- Lt : Chiều dài tàu, Lt = 190 m .
- Z: Hệ số xét đến mớn nƣớc không đều, Z =0,8 m.
- δ : Hệ số xét đến hình dạng thân tàu, δ = 0,8
Thay vào công thức ta đƣợc
50001,6
26 190 0,8 0,8t t
Qh
B L Z
( m )
3.1.4.3 Độ sâu phía trƣớc mũi đà
Kích thƣớc này phải đảm bảo khi đầu tàu rời khỏi đà không va phải đáy . Nó
đƣợc xác định theo công thức sau:
H = ( h+ hf )Kd + Δh
Trong đó :
- H : Độ đâu phía trƣớc mút đà , tính từ MNHT ( m ).
- h : Độ sâu đầu mút đà tàu ( m ).
- hf : Chiều cao giá đỡ đầu tàu ( với tàu lớn hf = 0,5 ÷ 0,8 m )
chọn hf = 0,5 m
- Kd : Hệ số an toàn kể đến ảnh hƣởng động của tàu (Kd = 1,75 ÷2,0 )
Chọn Kd = 2,0
- Δh : Độ dự trữ dƣới sống tàu , Δh =0.4 ÷ 0.5 ( m )
Chọn Δh = 0,5 m
Thay vào công thức ta đƣợc :
H = ( h+ hf )Kd + Δh = ( 1,6 + 0,5 ) 2 + 0,5 = 4,7 ( m )
Chọn H = 5m
3.1.4.4 Cao độ mút đà
Cao độ mút đà đƣợc xác định theo công thức:
CĐMĐ = MNHT - h
Đồ Án Tốt Nghiệp Thiết Kế Kỹ Thuật Đà Tàu 15000 DWT
Nhà Máy Đóng Tàu Cà Mau
GVHD : TH.S THái Mạnh Cƣờng
SVTH : Nguyễn Xuân Lƣu - MSSV : 87653 - Lớp : 53CB1 39
CĐMĐ = +2,5 – 1,6 = + 0,9 ( m )
3.1.4.5 Chiều dài đà tàu
Chiều dài bệ tàu L1 ( phần nằm trên MNCTK ) tính theo phƣơng xiên đƣợc xác
định theo công thức :
L1 = Lt + a1 + a2
Trong đó :
- L1 : Chiều dài của bệ tàu ( m ).
- Lt : Chiều dài của tàu ( m ).
- a1 : Chiều dài dự trữ về phía lái của tàu , a1 = 5 ÷ 10 ( m )
chọn a1 = 8 ( m )
- a2 : Chiều dài dự trữ về phía mũi của tàu , a2 = 3 ÷ 5 ( m )
chọn a2 = 4 ( m )
Thay vào công thức ta đƣợc :
L1 = Lt + a1 + a2 = 190 + 8 + 4 = 202 ( m )
Chiều dài bệ tàu L1 ( phần nằm trên MNCTK ) tính theo phƣơng nằm ngang :
L1ngang = L1.cos(arctg(1/20)) = 202 x cos(arctag(1/20)) =201 ,8 ( m)
Để bệ luôn khô ta lấy cao trình cuối bệ chênh với MNCTK 0,5 m nên bệ đƣợc
kéo dài theo phƣơng nằm ngang là 0,5 x 20 = 10 m
Vậy chiều dài bệ theo phƣơng nằm ngang là :
Lbệ = L1ngang + 10 = 201 + 10 = 211,8 ( m )
Chiều dài đƣờng trƣợt ( phần nằm dƣới MNCTK ) tính theo phƣơng ngang đƣợc
xác định theo công thức :
2
h HL
i
Trong đó :
- L2 : Chiều dài đƣờng trƣợt tính theo phƣơng nằm ngang ( m ).
- h : Độ sâu đầu mút đà tàu , h = 1,6 ( m ).
- ΔH : Độ chênh giữa MNCTK và MNHT ( m )
- i : Độ dốc của đƣờng trƣợt , i = 1: 20
Thay vào công thức ta đƣợc :
Đồ Án Tốt Nghiệp Thiết Kế Kỹ Thuật Đà Tàu 15000 DWT
Nhà Máy Đóng Tàu Cà Mau
GVHD : TH.S THái Mạnh Cƣờng
SVTH : Nguyễn Xuân Lƣu - MSSV : 87653 - Lớp : 53CB1 40
2
1,6 (3,52 2,5)52,2
1/ 20
h HL
i
( m )
Chiều dài đƣờng trƣợt theo phƣơng nằm ngang :
L = L1ngang + L2 = 201,8 + 52,2 = 254 ( m )
3.1.4.6 Chiều rộng đà tàu
Chiều rộng bệ tàu B1 ( phần nằm trên MNCTK ) đƣợc xác định theo công thức :
B1 = Bt + 2b
Trong đó :
- B1 : Chiều rộng của bệ tàu ( m ).
- Bt : Chiều rộng của tàu , Bt = 26( m ).
- b : Chiều dài dự trữ của bệ ở hai bên thành tàu để dựng dàn giáo thi
công , b = 2 ÷ 3 ( m )
chọn b = 3 ( m )
Thay vào công thức ta đƣợc :
B1 = Bt + 2b = 26 + 2.3 = 32 ( m )
Vậy B2 = 32 ( m )
Đoạn đƣờng trƣợt nằm trong phạm vi dao động của mực nƣớc 0,5 m tính từ
MNCK trở xuống ( phần mà chiều dài bệ đƣợc kéo dài thêm 10 m )có bề rộng bằng bề
rộng B1 = 32 m
Đoạn tiếp theo cho đến mút đà có bề rộng B3 chỉ cần đủ để đặt dầm đƣờng trƣợt
, thƣờng lấy B3 = ( 0,5 ÷ 0,7 )Bt , chọn B3 = 12,5 ( m )
3.1.4.7 Chiều rộng của dầm đƣờng trƣợt
Chiều rộng đƣờng trƣợt bt phụ thuộc vào trọng lƣợng tàu hạ thủy của tàu và sức
chịu ép của dầu mỡ, vật liệu xe trƣợt , vật liệu mặt dầm đƣờng trƣợt đƣợc xác định theo
công thức sau :
t
k Qb
n l q
Đồ Án Tốt Nghiệp Thiết Kế Kỹ Thuật Đà Tàu 15000 DWT
Nhà Máy Đóng Tàu Cà Mau
GVHD : TH.S THái Mạnh Cƣờng
SVTH : Nguyễn Xuân Lƣu - MSSV : 87653 - Lớp : 53CB1 41
Trong đó :
- bt : Chiều rộng của dầm đƣờng trƣợt ( m ).
- Q : Trọng lƣợng hạ thủy của tàu , Q = 5000 ( T ).
- n : số lƣợng dầm đƣờng trƣợt , n =2
- l : Chiều dài đoạn xe trƣợt , l = 0,8Lt
l = 0,8Lt = 0,8 x190 = 152 ( m )
- q : Áp lực cho phép trên một đơn vị diện tích của dầm đƣờng trƣợt ,
thƣờng lấy 15 ÷ 30 T/m2
Chọn q = 15 T/m2
- k : Hệ số phân bố tải trọng không đều , k = 1,2 ÷ 1,3
Chọn k =1,2
Thay vào công thức ta đƣợc :
1,2 5000
1,322 152 15
t
k Qb
n l q
( m )
Chọn bt = 1,4 ( m )
3.1.4.8 Khoảng cách tâm 2 đƣờng trƣợt
Để đảm bảo cho quá trình hạ thủy tàu chọn khoảng cách tâm giữa hai đƣờng
trƣợt trong khoảng (0,33 ÷ 0,6)Bt =8,58 ÷ 15,6 m.
Vậy chọn khoảng cách tâm hai đƣờng trƣợt là 10,0 m.
3.1.4.9 Chiều dài hố sâu trƣớc đà
Chiều dài hố sâu trƣớc đà tàu lấy từ 5 ÷ 10 m tùy thuộc vào kích thƣớc, hình
dạng tàu. Tàu nhọn lấy mũi dài, tàu tù lấy mũi ngắn, ở đây để an toàn cho tàu khi hạ
thủy không va mũi tàu vào bản đà ta chọn 10,0 m.
3.1.4.10 Cao độ đỉnh đà
Cao độ dầm đƣờng trƣợt tại đỉnh đà đƣợc xác định :
CTĐĐ = CTMD + Li = +0,9 + 254/20 = + 13,6 ( m )
Đồ Án Tốt Nghiệp Thiết Kế Kỹ Thuật Đà Tàu 15000 DWT
Nhà Máy Đóng Tàu Cà Mau
GVHD : TH.S THái Mạnh Cƣờng
SVTH : Nguyễn Xuân Lƣu - MSSV : 87653 - Lớp : 53CB1 42
3.1.4.11 Bản mặt đà .
Do tính đến việc đầu mũi tàu không thể kê đệm kê nên chiều dài đà đƣợc kéo
dài thêm 10 m ở phía mũi tàu với đô dốc i = 0
Cao độ bản mặt đà nằm ngang đƣợc xác định :
CĐNN = CĐĐĐ – 1 = +13,6 – 1 = 12,6 ( m )
Độ dốc bản lấy bằng độ dốc đƣờng trƣợt i = 1: 20
3.1.4.12 Khu nƣớc trƣớc mút đà tàu
Chiều dài khu nƣớc trƣớc đà Lkhu nƣớc = ( 2 ÷ 3 )Lt = 380 ÷ 570 m
Chiều rộng khu nƣớc trƣớc đà Bkhu nƣớc = 2Bt = 2x26 = 52 ( m )
3.2 Tóm tắt thông số cơ bản của đà tàu
- Độ dốc đƣờng trƣợt đà tàu : 1:20
- Độ dốc bản mặt đà: 1:20
- Cao trình đỉnh tanh đà: + 13,60 m
- Cao trình mút tanh đà: + 0,90 m
- Cao độ phần mặt đà nằm ngang: +12,60 m
- Chiều dài đƣờng trƣợt: 254 m
- Tổng chiều dài đà: 264 m
- Chiều rộng bệ đà: 32 m
- Chiều rộng đƣờng trƣợt: 1,4 m
- Chiều rộng khu nƣớc trƣớc đà: 52 m
- Chiều dài khu nƣớc trƣớc đà: 380 m
- Mực nƣớc hạ thủy tàu: +2,5 m
Đồ Án Tốt Nghiệp Thiết Kế Kỹ Thuật Đà Tàu 15000 DWT
Nhà Máy Đóng Tàu Cà Mau
GVHD : TH.S THái Mạnh Cƣờng
SVTH : Nguyễn Xuân Lƣu - MSSV : 87653 - Lớp : 53CB1 43
Hình 3.2. Kích thước cơ bản của đà tàu
3.3 Phƣơng án kết cấu
Dựa trên điều kiện về địa hình ( đƣợc san lấp đầm chặt tạo bãi đến cao trình
+4,5 ), địa chất, thủy văn khu vực xây dựng, giải pháp kết cấu xây dựng cho đà tàu
đƣợc chọn là: Hệ dầm bản BTCT toàn khối trên nền cột và cọc. Theo chiều dài đà tàu
là 264m đƣợc chia thành 5 phân đoạn , giữa các phân đoạn có khe phân đoạn rộng 2
cm . Chiều dài các phân đoạn :
Phân đoạn 1 dài 52 m
Phân đoạn 2 dài 54 m
Phân đoạn 3 dài 44 m
Phân đoạn 4 dài 44 m
Phân đoạn 5 dài 70 m
3.3.1 Phân đoạn 1
Kết cấu hệ dầm bản BTCT trên nền cột
a. Phần đà 10m nằm ngang
Cao trình đỉnh mặt bản đà +12,6m (hệ cao độ hải đồ).
* Dầm:
Đồ Án Tốt Nghiệp Thiết Kế Kỹ Thuật Đà Tàu 15000 DWT
Nhà Máy Đóng Tàu Cà Mau
GVHD : TH.S THái Mạnh Cƣờng
SVTH : Nguyễn Xuân Lƣu - MSSV : 87653 - Lớp : 53CB1 44
Hệ dầm gồm 02 dầm ngang DN1-1 và 07 dầm dọc gồm 2 dầm dọc DD1-1
2 dầm dọc DD1-2 , 2 dầm dọc DD1-4 , 1 dầm dọc DD1-3 có kết cấu BTCT M350 đá
1x2 . Tiết diện dầm :
- Dầm DN1-1 tiết diện bxh = 40x80cm.
- Dầm DD1-1 tiết diện bxh = 50x120cm.
- Dầm DD1-2 tiết diện bxh = 80x120cm.
- Dầm DD1-3 tiết diện bxh = 100x140cm.
- Dầm DD1-4 tiết diện bxh = 80x120cm.
* Bản:
Bản phần đà nằm ngang dày 40cm BTCT M350 đá 1x2, các ô bản đƣợc chia
theo lƣới dầm .
* Cột:
Cột C1 có tiết diện 60x60cm BTCT M350 đá 1x2 đƣợc chống tại các nút dầm
biên. Tổng số lƣợng cột là 7 cột.
* Móng:
Số lƣợng móng dƣới chân cột là 7 móng, móng có kết cấu BTCT M350 đá 1x2
cao trình đỉnh móng +3,7(hệ cao độ hải đồ). Phía dƣới đài móng là cọc BTCT M350 đá
1x2 có tiết diện 45x45cm các mũi cọc này đều đƣợc đóng vào lớp địa chất số 4. Giữa
các móng đƣợc liên kết bằng các giằng móng BTCT M350 đá 1x2 tiết diện bxh =
40x80cm.
* Nền bãi gầm đà:
Kết cấu nền bãi gầm đà gồm các lớp;
+ Tấm bê tông M200 đá 4x6 kích thƣớc 1x1x0,15m
+ Lớp bạt dứa lót
+ Đá dăm đệm 2x4 dày 25cm
+ Đá dăm đệm 4x6 dày 30cm
+ Đất tôn nền đầm chặt k = 0,9
b. Phần đà nằm nghiêng
Có kích thƣớc theo phƣơng dọc đà trên mặt bằng là 42,0 m, theo phƣơng ngang
đà là 32 m , cao trình đỉnh đà +13,6 m ; cao trình đỉnh mặt +12,6m bản mặt đà , cao
trình đáy đoạn dốc mặt đà +10,5 m (hệ cao độ hải đồ).
Đồ Án Tốt Nghiệp Thiết Kế Kỹ Thuật Đà Tàu 15000 DWT
Nhà Máy Đóng Tàu Cà Mau
GVHD : TH.S THái Mạnh Cƣờng
SVTH : Nguyễn Xuân Lƣu - MSSV : 87653 - Lớp : 53CB1 45
* Dầm:
Hệ dầm gồm các dầm đƣờng trƣợt ĐT1, dầm dọc giữa DD1-3, dầm dọc đà
DD1-2, dầm biên DD1-1, dầm ngang đà DN1-2 , dầm ngang đà DN1-3 có kết cấu
BTCT M350 đá 1x2.
+ Dầm ĐT1 : 02 chiếc tiết diện : 140x200cm
+ Dầm DD1-1 :02 chiếc tiết diện : 50x120cm
+ Dầm DD1-2 : 02 chiếc tiết diện : 80x120cm
+ Dầm DD1-3 : 01 chiếc tiết diện : 100x140cm
+ Dầm DN1-2 : 05 chiếc tiết diện : 50x100cm
+ Dầm DN1-3 : 04 chiếc tiết diện : 40x80cm
* Bản:
Bản đà dày 40cm BTCT M350 đá 1x2, độ dốc bản 1:20 các ô bản đƣợc chia
theo lƣới dầm .
* Cột:
Cột C1-3 có tiết diện 100x100cm dƣới dầm đƣờng trƣợt ĐT1 , cột C1-2 có tiết
diện 80x80cm dƣới dầm dọc DD1-2 và DD1-3 , cột C1-1 có tiết diện 60x60cm dƣới
dầm dọc DD1-1có kết cấu BTCT M350 đá 1x2. Tổng số lƣợng cột là 35 cột.
+ Cột C1-3 tiết diện 100x100cm : 10 chiếc
+ Cột C1-2 tiết diện 80x80cm : 15 chiếc
+ Cột C1-1 tiết diện 60x60cm : 10 chiếc
* Đài móng:
Số lƣợng móng dƣới chân cột là 35 móng, móng có kết cấu BTCT M350 đá 1x2
cao trình đỉnh móng +3,7m (hệ cao độ hải đồ). Phía dƣới đài móng là cọc BTCT M350
đá 1x2 có tiết diện 45x45cm các mũi cọc này đều đƣợc đóng vào lớp địa chất số 4.
Giữa các móng đƣợc liên kết bằng các giằng móng BTCT M350 đá 1x2 tiết diện
bxh = 40x80cm.
* Nền bãi gầm đà:
Kết cấu nền mãi gầm đà gồm các lớp:
+ Tấm bê tông M200 đá 4x6 kích thƣớc 1x1x0,15m
+ Lớp bạt dứa lót
+ Đá dăm đệm 2x4 dày 25cm
Đồ Án Tốt Nghiệp Thiết Kế Kỹ Thuật Đà Tàu 15000 DWT
Nhà Máy Đóng Tàu Cà Mau
GVHD : TH.S THái Mạnh Cƣờng
SVTH : Nguyễn Xuân Lƣu - MSSV : 87653 - Lớp : 53CB1 46
+ Đá dăm đệm 4x6 dày 30cm
+ Đất tôn nền đầm chặt k = 0,9
* Hào công nghệ:
Hào công nghệ đƣợc bố trí dọc theo hai mép biên của phân đoạn đà tàu, hào
đƣợc đổ liền cùng với hệ dầm bản đà. Hào có chiều cao 1,2m chiều rộng hào 1,5 m ,
chiều dày đáy hào công nghệ là 0,25m ; chiều dày thành hào công nghệ là 0,2m . Nắp
hào bằng BTCT M350 đá 1x2 có kích thƣớc lxbxh = 1,5x1,13x0,15m
* Dầm đƣờng trƣợt tạm thời:
Dầm đƣờng trƣợt tạm thời bằng gỗ lim, kích thƣớc bxh = 140x20cm. Dầm
đƣờng trƣợt tạm thời liên kết với dầm BTCT thông qua các bu lông đƣợc chôn sẵn khi
thi công dầm đƣờng trƣợt.
3.3.2 Phân đoạn 2
Kết cấu hệ dầm bản BTCT trên nền cột
Có kích thƣớc theo phƣơng dọc đà trên mặt bằng là 54,0 m, theo phƣơng ngang
đà là 32 m , cao trình đỉnh đầu đoạn dốc mặt đà +10,5 m và cao trình đáy đoạn dốc mặt
đà +7,8 m (hệ cao độ hải đồ).
* Dầm:
Hệ dầm gồm các dầm đƣờng trƣợt ĐT2, dầm dọc giữa DD2-3, dầm dọc đà
DD2-2, dầm biên DD2-1, dầm ngang đà DN2-2 , dầm ngang đà DN2-3 có kết cấu
BTCT M350 đá 1x2.
+ Dầm ĐT2 : 02 chiếc tiết diện : 140x200cm
+ Dầm DD2-3 : 01 chiếc tiết diện : 100x140cm
+ Dầm DD2-2 : 02 chiếc tiết diện : 80x120cm
+ Dầm DD2-1 : 02 chiếc tiết diện : 50x120cm
+ Dầm DN2-2 : 06 chiếc tiết diện : 50x100cm
+ Dầm DN2-3 : 05 chiếc tiết diện : 40x80cm
* Bản:
Bản đà dày 40cm BTCT M350 đá 1x2, độ dốc bản 1:20 các ô bản đƣợc chia
theo lƣới dầm .
* Cột:
Đồ Án Tốt Nghiệp Thiết Kế Kỹ Thuật Đà Tàu 15000 DWT
Nhà Máy Đóng Tàu Cà Mau
GVHD : TH.S THái Mạnh Cƣờng
SVTH : Nguyễn Xuân Lƣu - MSSV : 87653 - Lớp : 53CB1 47
Cột C2-3 có tiết diện 80x100cm dƣới dầm đƣờng trƣợt ĐT2 , cột C2-2 có tiết
diện 80x80cm dƣới dầm dọc DD2-2 và DD2-3 , cột C2-1 có tiết diện 60x60cm dƣới
dầm dọc DD2-1có kết cấu BTCT M350 đá 1x2. Tổng số lƣợng cột là 42 cột.
+ Cột C2-3 tiết diện 100x100cm : 12 chiếc
+ Cột C2-2 tiết diện 80x80cm : 18 chiếc
+ Cột C2-1 tiết diện 60x60cm : 12 chiếc
* Đài móng:
Số lƣợng móng dƣới chân cột là 42 móng, móng có kết cấu BTCT M350 đá 1x2
cao trình đỉnh móng +3,7m (hệ cao độ hải đồ). Phía dƣới đài móng là cọc BTCT M350
đá 1x2 có tiết diện 45x45cm các mũi cọc này đều đƣợc đóng vào lớp địa chất số 4.
Giữa các móng đƣợc liên kết bằng các giằng móng BTCT M350 đá 1x2 tiết diện
bxh = 40x80cm.
* Nền bãi gầm đà:
Kết cấu nền mãi gầm đà gồm các lớp:
+ Tấm bê tông M200 đá 4x6 kích thƣớc 1x1x0,15m
+ Lớp bạt dứa lót
+ Đá dăm đệm 2x4 dày 25cm
+ Đá dăm đệm 4x6 dày 30cm
+ Đất tôn nền đầm chặt k = 0,90
* Hào công nghệ:
Hào công nghệ đƣợc bố trí dọc theo hai mép biên của phân đoạn đà tàu, hào
đƣợc đổ liền cùng với hệ dầm bản đà. Hào có chiều cao 1,2m chiều rộng hào 1,5 m ;
chiều dày đáy hào công nghệ là 0,25m ; chiều dày thành hào công nghệ là 0,2m . Nắp
hào bằng BTCT M350 đá 1x2 có kích thƣớc lxbxh = 1,5x1,13x0,15m
* Dầm đƣờng trƣợt tạm thời:
Dầm đƣờng trƣợt tạm thời bằng gỗ lim, kích thƣớc bxh = 140x20cm. Dầm
đƣờng trƣợt tạm thời liên kết với dầm BTCT thông qua các bu lông đƣợc chôn sẵn khi
thi công dầm đƣờng trƣợt.
3.3.3 Phân đoạn 3
Kết cấu hệ dầm bản BTCT trên nền cột
Đồ Án Tốt Nghiệp Thiết Kế Kỹ Thuật Đà Tàu 15000 DWT
Nhà Máy Đóng Tàu Cà Mau
GVHD : TH.S THái Mạnh Cƣờng
SVTH : Nguyễn Xuân Lƣu - MSSV : 87653 - Lớp : 53CB1 48
Có kích thƣớc theo phƣơng dọc đà trên mặt bằng là 44,0 m, theo phƣơng ngang
đà là 32 m , cao trình đỉnh đầu đoạn dốc mặt đà +7,8 m và cao trình đáy đoạn dốc mặt
đà +5,6m (hệ cao độ hải đồ).
* Dầm:
Hệ dầm gồm các dầm đƣờng trƣợt ĐT3, dầm dọc giữa DD3-3, dầm dọc đà
DD3-2, dầm biên DD3-1, dầm ngang đà DN3-2 , dầm ngang đà DN3-3 có kết cấu
BTCT M350 đá 1x2.
+ Dầm ĐT3 : 02 chiếc tiết diện : 140x200cm
+ Dầm DD3-3 : 01 chiếc tiết diện : 100x140cm
+ Dầm DD3-2 : 02 chiếc tiết diện : 80x120cm
+ Dầm DD3-1 : 02 chiếc tiết diện : 50x120cm
+ Dầm DN3-2 : 05 chiếc tiết diện : 50x100cm
+ Dầm DN3-3 : 04 chiếc tiết diện : 40x80cm
* Bản:
Bản đà dày 40cm BTCT M350 đá 1x2, độ dốc bản 1:20 các ô bản đƣợc chia
theo lƣới dầm .
* Cột:
Cột C3-3 có tiết diện 80x100cm dƣới dầm đƣờng trƣợt ĐT3 , cột C3-2 có tiết
diện 80x80cm dƣới dầm dọc DD3-2 và DD3-3 , cột C3-1 có tiết diện 60x60cm dƣới
dầm dọc DD3-1có kết cấu BTCT M350 đá 1x2. Tổng số lƣợng cột là 35 cột.
+ Cột C3-3 tiết diện 100x100cm : 10 chiếc
+ Cột C3-2 tiết diện 80x80cm : 15 chiếc
+ Cột C3-1 tiết diện 60x60cm : 10 chiếc
* Đài móng:
Số lƣợng móng dƣới chân cột là 35 móng, móng có kết cấu BTCT M350 đá 1x2
cao trình đỉnh móng +3,7(hệ cao độ hải đồ). Phía dƣới đài móng là cọc BTCT M350 đá
1x2 có tiết diện 45x45cm các mũi cọc này đều đƣợc đóng vào lớp địa chất số 4. Giữa
các móng đƣợc liên kết bằng các giằng móng BTCT M350 đá 1x2 tiết diện
bxh = 40x80cm.
* Nền bãi gầm đà:
Kết cấu nền mãi gầm đà gồm các lớp:
Đồ Án Tốt Nghiệp Thiết Kế Kỹ Thuật Đà Tàu 15000 DWT
Nhà Máy Đóng Tàu Cà Mau
GVHD : TH.S THái Mạnh Cƣờng
SVTH : Nguyễn Xuân Lƣu - MSSV : 87653 - Lớp : 53CB1 49
+ Tấm bê tông M200 đá 4x6 kích thƣớc 1x1x0,15m
+ Lớp bạt dứa lót
+ Đá dăm đệm 2x4 dày 25cm
+ Đá dăm đệm 4x6 dày 30cm
+ Đất tôn nền đầm chặt k = 0,90
* Hào công nghệ:
Hào công nghệ đƣợc bố trí dọc theo hai mép biên của phân đoạn đà tàu, hào
đƣợc đổ liền cùng với hệ dầm bản đà. Hào có chiều cao 1,2m chiều rộng hào 1,5 m ;
chiều dày đáy hào công nghệ là 0,25m ; chiều dày thành hào công nghệ là 0,2m . Nắp
hào bằng BTCT M350 đá 1x2 có kích thƣớc lxbxh = 1,5x1,13x0,15m
* Dầm đƣờng trƣợt tạm thời:
Dầm đƣờng trƣợt tạm thời bằng gỗ lim, kích thƣớc bxh = 140x20cm. Dầm
đƣờng trƣợt tạm thời liên kết với dầm BTCT thông qua các bu lông đƣợc chôn sẵn khi
thi công dầm đƣờng trƣợt.
3.3.4 Phân đoạn 4
Kết cấu hệ dầm bản BTCT trên nền cọc BTCT M350 tiết diện 45x45cm
Có kích thƣớc theo phƣơng dọc đà trên mặt bằng là 44,0 m, theo phƣơng ngang
đà 32m, cao trình đỉnh đầu đoạn dốc mặt bản đà +5,6m và cao trình đáy đoạn dốc
+3,4m (hệ cao độ hải đồ).
* Dầm:
Hệ dầm gồm các dầm đƣờng trƣợt ĐT4, dầm dọc giữa DD4-3, dầm dọc đà
DD4-2, dầm biên DD4-1, dầm ngang đà DN4-2 , dầm ngang đà DN4-3 có kết cấu
BTCT M350 đá 1x2.
+ Dầm ĐT4 : 02 chiếc tiết diện : 140x200cm
+ Dầm DD4-3 : 01 chiếc tiết diện : 100x140cm
+ Dầm DD4-2 : 02 chiếc tiết diện : 80x120cm
+ Dầm DD4-1 : 02 chiếc tiết diện : 50x120cm
+ Dầm DN4-2 : 05 chiếc tiết diện : 50x100cm
+ Dầm DN4-3 : 05 chiếc tiết diện : 40x80cm
* Bản:
Đồ Án Tốt Nghiệp Thiết Kế Kỹ Thuật Đà Tàu 15000 DWT
Nhà Máy Đóng Tàu Cà Mau
GVHD : TH.S THái Mạnh Cƣờng
SVTH : Nguyễn Xuân Lƣu - MSSV : 87653 - Lớp : 53CB1 50
Bản đà dày 40cm BTCT M350 đá 1x2, độ dốc bản 1:20 các ô bản đƣợc chia
theo lƣới dầm .
* Móng:
Số lƣợng đài móng 35 móng, móng có kết cấu BTCT M350 đá 1x2, móng có
kết cấu BTCT M350 đá 1x2 .Phía dƣới đài móng là cọc BTCT M350 đá 1x2 có tiết
diện 45x45cm các mũi cọc này đều đƣợc đóng vào lớp địa chất số 4. Giữa các móng
đƣợc liên kết bằng các dầm dọc và dầm ngang
* Hào công nghệ:
Hào công nghệ đƣợc bố trí dọc theo hai mép biên của phân đoạn đà tàu, hào
đƣợc đổ liền cùng với hệ dầm bản đà. Hào có chiều cao 1,2m chiều rộng hào 1,5 m ;
chiều dày đáy hào công nghệ là 0,25m ; chiều dày thành hào công nghệ là 0,2m . Nắp
hào bằng BTCT M350 đá 1x2 có kích thƣớc lxbxh = 1,5x1,13x0,15m
* Dầm đƣờng trƣợt tạm thời:
Dầm đƣờng trƣợt tạm thời bằng gỗ lim, kích thƣớc bxh = 140x20cm. Dầm
đƣờng trƣợt tạm thời liên kết với dầm BTCT thông qua các bu lông đƣợc chôn sẵn khi
thi công dầm đƣờng trƣợt.
3.3.5 Phân đoạn 5
Kết cấu hệ dầm bản BTCT trên nền cọc BTCT M350 tiết diện 45x45cm
Có kích thƣớc theo phƣơng dọc đà trên mặt bằng là 70,0 m, theo phƣơng ngang
đàlà 32 m và 12,50 m, cao trình đỉnh đầu đoạn dốc mặt đƣờng trƣợt +4,4 m và cao
trình mút đà là +0,9 m (hệ hải đồ).
* Dầm:
Hệ dầm gồm các dầm đƣờng trƣợt ĐT5, dầm dọc giữa DD5-3 , dầm dọc giữa
dầm dọc đà DD5-2, dầm biên DD5-1, dầm ngang đà DN5-2 , dầm ngang đà DN5-3 ,
dầm ngang đà DN5-4, dầm ngang đà DN5-5 có kết cấu BTCT M350 đá 1x2.
+ Dầm ĐT5 02 chiếc có dạng hình chữ T ngƣợc
- Bề rộng cánh dầm : bcánh = 250cm
- Bề cao cánh dầm : hcánh = 120cm
- Bề rộng thân dầm : bthân = 140cm
- Bề cao thân dầm : hthân = 80cm
Đồ Án Tốt Nghiệp Thiết Kế Kỹ Thuật Đà Tàu 15000 DWT
Nhà Máy Đóng Tàu Cà Mau
GVHD : TH.S THái Mạnh Cƣờng
SVTH : Nguyễn Xuân Lƣu - MSSV : 87653 - Lớp : 53CB1 51
- Chiều cao dầm : : hdầm = 200cm
+ Dầm DD5-3 : 01 chiếc tiết diện : 100x140cm
+ Dầm DD5-2 : 02 chiếc tiết diện : 80x120cm
+ Dầm DD5-1 : 02 chiếc tiết diện : 50x120cm
+ Dầm DN5-1 : 06 chiếc tiết diện : 40x80cm
+ Dầm DN5-2 : 08 chiếc tiết diện : 50x100cm
+ Dầm DN5-3 : 04 chiếc tiết diện : 100x120cm
+ Dầm DN5-4 : 05 chiếc tiết diện : 80x120cm
* Bản:
Bản đà dày 40cm BTCT M350 đá 1x2, độ dốc bản 1:20 các ô bản đƣợc chia
theo lƣới dầm .
* Cọc:
Cọc phân đoạn này gồm cọc BTCT M350 đá 1x2có tiết diện 45x45x5000cm.
* Đài Móng:
Số lƣợng móng dƣới dầm DD5-1 và DD5-2 là 16 móng, móng có kết cấu BTCT
M350 đá đá 1x2 .Phía dƣới đài móng là cọc BTCT M350 đá 1x2 có tiết diện 45x45cm
các mũi cọc này đều đƣợc đóng vào lớp địa chất số 4. Giữa các móng đƣợc liên kết
bằng các dầm dọc và dầm ngang
* Dầm đƣờng trƣợt tạm thời:
Dầm đƣờng trƣợt tạm thời bằng gỗ lim, kích thƣớc bxh = 140x20cm. Dầm
đƣờng trƣợt tạm thời liên kết với dầm BTCT thông qua các bu lông đƣợc chôn sẵn khi
thi công dầm đƣờng trƣợt.
* Hào công nghệ:
Hào công nghệ đƣợc bố trí dọc theo hai mép biên của phân đoạn đà tàu, hào
đƣợc đổ liền cùng với hệ dầm bản đà. Hào có chiều cao 1,2m chiều rộng hào 1,5 m ;
chiều dày đáy hào công nghệ là 0,25m ; chiều dày thành hào công nghệ là 0,2m . Nắp
hào bằng BTCT M350 đá 1x2 có kích thƣớc lxbxh = 1,5x1,13x0,15m
Hào công nghệ đƣợc đặt trên tƣờng góc chắn đất , cao độ mặt hào công nghệ là
bằng với cao độ mặt bãi +4,5m ( hệ hải đồ )
Đồ Án Tốt Nghiệp Thiết Kế Kỹ Thuật Đà Tàu 15000 DWT
Nhà Máy Đóng Tàu Cà Mau
GVHD : TH.S THái Mạnh Cƣờng
SVTH : Nguyễn Xuân Lƣu - MSSV : 87653 - Lớp : 53CB1 52
3.3.6 Kết cấu tƣờng góc quanh đà
Tƣờng góc có kết cấu BTCT M350 đá 1x2 đổ tại chỗ trên nền cọc BTCT
Chiều dài tƣờng góc là 52 m trong đó chiều dài ở phân đoạn 4 là 24,2 m , ở phân
đoạn 5 là 27,8 m
Tƣờng góc đƣợc làm dốc theo độ dốc của đà tàu i =1 :20
3.3.7 Kết cấu cầu thang
Có 02 cầu thang rộng 2m từ cao độ +4,5m đến +12,6m (hệ hải đồ) đƣợc bố trí
hai bên đà gồm:
- Các dầm thang bằng BTCT M350 đá 1x2
- Bản thang bằng BTCT M350 đá 1x2 dày 12cm.
- Bậc thang đƣợc xây bằng gạch vữa XM M100
- Chiếu nghỉ bằng BTCT M350 có chiều dày 12cm kích thƣớc bxh = 2x4.3m.
- Tại chiếu nghỉ đƣợc đỡ bằng móng cột BTCT M350 đá 1x2.
- Lan can cầu thang tay vịn dùng thép ống f80 và f50 cao 1m
3.3.8 Hố đặt thiết bị hãm
Để đảm bảo neo giữ tàu có trọng tải 15.000DWT trên đà đƣợc bố trí 04 hố hãm
dọc theo đƣờng trƣợt.
3.3.9 Lan can
Lan can quanh đà đƣợc bố trí phía trên gờ chắn xung quanh đà. Chiều cao lan
can là 1,2 m
Lan can đà tàu bằng tổ hợp thép ống có đƣờng kính d80, d60 và các thanh giằng
bằng thép ống d40, giữa các phân đoạn lan can đƣợc nối trang trí bằng xích thép có
đƣờng kính d10.
Toàn bộ lan can đƣợc sơn 1 lớp sơn chống gỉ và 2 lớp sơn màu.
3.4 Tải trọng tác dụng
Các loại tải trọng tác dụng :
Tải trọng bản thân kết cấu
Đồ Án Tốt Nghiệp Thiết Kế Kỹ Thuật Đà Tàu 15000 DWT
Nhà Máy Đóng Tàu Cà Mau
GVHD : TH.S THái Mạnh Cƣờng
SVTH : Nguyễn Xuân Lƣu - MSSV : 87653 - Lớp : 53CB1 53
Tải trọng do tàu tác dụng
Tải trọng do vật liệu , thiết bị , con ngƣời
3.4.1 Tải trọng tác dụng lên đà
3.4.1.1 Tải trọng bản thân
Trọng lƣợng riêng của bê tông γ = 2,5T/m3
3.4.1.2 Tải trọng tác dụng của tàu
Sự phân bố tải trọng tàu trong giai đoạn chế tạo :
Hình 3.3. Sơ đồ phân bố tải trọng bản thân tàu theo chiều dọc tàu
Trọng lƣợng hạ thủy Q của tàu bằng 65% trọng lƣợng tàu đóng mới hoàn chỉnh
trong khi đó trọng lƣợng tàu đóng mới hoàn chỉnh bằng khoảng 45 ÷ 50% lƣợng giãn
nƣớc của tàu khi tàu chở đầy hàng D . Do đó , khi tính toán có thể lấy :
Q = ( 0,29 ÷ 0,33 )D
Q = 0,30D = 0,30x15000 = 5000 ( T )
Nếu gọi m là cƣờng độ tải trọng phân bố ở đoạn giữa của tàu khi thì cƣờng độ
tải trọng phân bố ở đầu mút của tàu phía lái là 0,6m và phía mui là 0,5m
0,4 1,2
1
3t
t
Q Qm
LL
Trong đó :
- m : Cƣờng độ tải trọng phân bố ở đoạn giữa tàu ( T/m ).
31%Q40%Q
29%Q
Lt/3 Lt/3 Lt/3
0.5mmm
0.6m
Đồ Án Tốt Nghiệp Thiết Kế Kỹ Thuật Đà Tàu 15000 DWT
Nhà Máy Đóng Tàu Cà Mau
GVHD : TH.S THái Mạnh Cƣờng
SVTH : Nguyễn Xuân Lƣu - MSSV : 87653 - Lớp : 53CB1 54
- Q : Trọng lƣợng hạ thủy của tàu , Q = 5000( T ).
- Lt : chiều dài tàu , Lt = 190( m ).
Thay số vào công thức ta có :
1,2 1,2 500031,58
190t
Qm
L
( T /m )
Cƣờng độ tải trọng phân bố ở đầu mút của tàu phái lái là :
0,6m = 0,6 31,58 18,95 ( T/m )
Cƣờng độ tải trọng phân bố ở đầu mút của tàu phía mui là :
0,5m = 0,5 31,58 15,79 ( T/m )
Phía lái : 31%Q = 31% 5000 1550 ( T)
Giữa tàu : 40%Q = 40% 5000 2000 ( T)
Phía mui : 29%Q = 29% 5000 1450 ( T)
Hình 3.4. Phân bố tải trọng bản thân tàu theo chiều dọc tàu
3.4.1.3 Các trƣờng hợp tính toán tải trọng tàu tác dụng lên công trình
a. Giai đoạn trƣớc khi hạ thủy
Trƣờng hợp này ứng với giai đoạn cuối quá trình đóng mới , tàu vẫn đặt trên các
đệm sống tàu và lƣờn tàu, tải trọng bản than tàu tác dụng lên các đệm kê .
Đoạn giữa tàu
Đồ Án Tốt Nghiệp Thiết Kế Kỹ Thuật Đà Tàu 15000 DWT
Nhà Máy Đóng Tàu Cà Mau
GVHD : TH.S THái Mạnh Cƣờng
SVTH : Nguyễn Xuân Lƣu - MSSV : 87653 - Lớp : 53CB1 55
Hình 3.5. Tải trọng tác dụng của tàu lên đêm kê đoạn giữa tàu
Trị số :
2
( )3
s nP m m
1( )
4L n
P m m
Đoạn phía lái và mũi tàu
Hình 3.6. Tải trọng tác dụng của tàu lên đêm kê đoạn phía lái và mũi tàu
Trị số :
/( )
s nP m m
/1
6L
P m
Trong đó :
- PS : Tải trọng tính cho 1m dài tàu tác dụng lên đệm sống tàu ( T/m ).
(0,85-0,95)Bt
Bt
(0,85-0,95)Bt
PS
PL PL
(0,85-0,95)Bt
Bt
(0,85-0,95)Bt
PS
PL PL
Đồ Án Tốt Nghiệp Thiết Kế Kỹ Thuật Đà Tàu 15000 DWT
Nhà Máy Đóng Tàu Cà Mau
GVHD : TH.S THái Mạnh Cƣờng
SVTH : Nguyễn Xuân Lƣu - MSSV : 87653 - Lớp : 53CB1 56
- PL : Tải trọng tính cho 1m dài tàu tác dụng lên đệm lƣờn tàu ( T/m ).
- m : Cƣờng độ tải trọng phân bố của tàu ở đoạn giữa tàu ,
m = 31,58 ( T/m )
- m’: Cƣờng độ tải trọng phân bố của tàu ở đoạn phía lái và mũi tàu
- mn : Cƣờng độ tải trọng phân bố của nƣớc thí nghiệm ở đoạn giữa tàu
Do không thí nghiệm chống dò bằng nƣớc nên m’ = 0 nên do đó :
Đoạn giữa tàu :
2 2( ) (31,58 0) 21,05
3 3s n
P m m ( T/m)
1 1( ) (31,58 0) 7,90
4 4L n
P m m ( T/m)
Hình 3.7. Tải trọng tác dụng của tàu lên đệm kê đoạn giữa tàu
Khoảng cách các đệm kê đặt cách nhau 1,5m nên , lực tập trung tác dụng lên 1
đệm kê là :
Hình 3.8. Tải trọng tập trung tác dụng của tàu lên đệm kê đoạn giữa tàu
0,9Bt=23,4m
7,9 ( T/m )
21,05 ( T/m )
7,9 ( T/m )
0,9Bt=23,4m
11,85 ( T )
31,58 ( T )
11,85 ( T )
Đồ Án Tốt Nghiệp Thiết Kế Kỹ Thuật Đà Tàu 15000 DWT
Nhà Máy Đóng Tàu Cà Mau
GVHD : TH.S THái Mạnh Cƣờng
SVTH : Nguyễn Xuân Lƣu - MSSV : 87653 - Lớp : 53CB1 57
Đoạn phía lái
' ' 18,95 31,58( ) ( 0) 25,27
2nsP m m
( T/m)
'1 1 18,95 31,584,21
6 6 2L
P m
( T/m)
Hình 3.9. Tải trọng tác dụng của tàu lên đệm kê đoạn phía lái tàu
Khoảng cách các đệm kê đặt cách nhau 1,5m nên , lực tập trung tác dụng lên 1
đệm kê là :
Hình 3.10. Tải trọng tập trung tác dụng của tàu lên đệm kê đoạn phía lái tàu
Đoạn phía mũi
' ' 31,58 15,79( ) ( 0) 23,69
2nsP m m
( T/m)
0,9Bt=23,4m
4,21 ( T/m )
25,27 ( T/m )
4,21 ( T/m )
0,9Bt=23,4m
6,32 ( T )
37,9 ( T )
6,32 ( T )
Đồ Án Tốt Nghiệp Thiết Kế Kỹ Thuật Đà Tàu 15000 DWT
Nhà Máy Đóng Tàu Cà Mau
GVHD : TH.S THái Mạnh Cƣờng
SVTH : Nguyễn Xuân Lƣu - MSSV : 87653 - Lớp : 53CB1 58
'1 1 31,58 15,793,95
6 6 2L
P m
( T/m)
Hình 3.11. Tải trọng tác dụng của tàu lên đệm kê đoạn phía lái tàu
Khoảng cách các đệm kê đặt cách nhau 1,5m nên , lực tập trung tác dụng lên 1
đệm kê là :
Hình 3.12.Tải trọng tập trung tác dụng của tàu lên đệm kê đoạn phía mũi tàu
b. Giai đoạn chuẩn bị hạ thủy
Hình 3.13. Sơ đồ tải trọng của tàu lên dầm đường trượt khi chuẩn bị hạ thủy
0,9Bt=23,4m
3,95 ( T/m )
23,69 ( T/m )
3,95 ( T/m )
0,9Bt=23,4m
5,93 ( T )
35,54 ( T )
5,93 ( T)
Bt
q q
Đồ Án Tốt Nghiệp Thiết Kế Kỹ Thuật Đà Tàu 15000 DWT
Nhà Máy Đóng Tàu Cà Mau
GVHD : TH.S THái Mạnh Cƣờng
SVTH : Nguyễn Xuân Lƣu - MSSV : 87653 - Lớp : 53CB1 59
Giai đoạn này tàu đƣợc chuyển từ đệm kê sang dầm đƣờng trƣợt ,cƣờng độ tải
trọng trên 1 m dài dầm đƣờng trƣợt q xác định theo công thức :
k Qq
n l
Trong đó :
- q : Cƣờng độ tải trọng trên 1 m dài dầm đƣờng trƣợt
- Q : Trọng lƣợng hạ thủy của tàu , Q = 5000( T ).
- n : Số dầm đƣờng trƣợt , n = 2
- l : chiều dài xe trƣợt , l = 0,8Lt
- k : Hệ số phân bố tải trọng không đều , k = 1,2
Thay số vào công thức ta có :
1,2 500019,74
2 0,8 190
k Qq
n l
( T/m )
Hình 3.14. Tải trọng của tàu lên dầm đường trượt khi chuẩn bị hạ thủy
c. Giai đoạn hạ thủy
Giai đoạn này tàu trƣợt trên trên dầm đƣờng trƣợt xuống nƣớc, sơ đồ tải trọng
của tàu tác dụng lên dầm đƣờng trƣợt thể hiện ở hình vẽ 3.15
Bt= 26 m
19,74 T/m 19,74 T/m
Đồ Án Tốt Nghiệp Thiết Kế Kỹ Thuật Đà Tàu 15000 DWT
Nhà Máy Đóng Tàu Cà Mau
GVHD : TH.S THái Mạnh Cƣờng
SVTH : Nguyễn Xuân Lƣu - MSSV : 87653 - Lớp : 53CB1 60
Hình 3.15. Sơ đồ tải trọng của tàu lên dầm đường trượt khi hạ thủy
Đoạn dầm đƣờng trƣợt trên cạn , tải trọng phân bố đều ( lúc này chƣa xuất hiện
áp lực đầu tàu ) có cƣờng độ là : dk q với kd là hệ số động , kd=1,2 ; q là tải trọng lên
dầm đƣờng trƣợt nhƣ ở giai đoạn chuẩn bị hạ thủy
Từ mực nƣớc hạ thủy lên phía trên khoảng 1/5Lt thì bắt đầu mới xuất hiện áp
lực đầu tàu , áp lực này làm tăng dần trong khoảng 1/5L thì đạt giá trị Pmax . Giá trị
Pmax này duy trì trên một khoảng 2/5L , sau đó giảm dần đến mút đƣờng trƣợt còn
khoảng cách từ ( 0,3 ÷ 0,4 )Pmax. Ở đây L là khoảng cách tính từ đầu mút đƣờng trƣợt
tới điểm đƣợc giả thiết là bắt đầu xuất hiện áp lực đầu tàu. Trị số Pmaxtheo kinh nhiệm
bằng khoảng 1/3 trọng lƣợng hạ thủy của tàu Q
Do đó :
Tải trọng tác dụng lên đoạn đƣờng trƣợt trên cạn là :
1,2 19,74 23,7d
k q ( T/m )
Áp lực đầu tàu Pmax :
Pmax = 1/3Q = 1/35000 = 1666,67 ( T )
Khoảng cách L từ đầu mút đƣờng trƣợt đến điểm xuất hiện áp lực đầu tàu :
t
MNHT – CTM 2,5 – 0,91/ 5L 1/ 5 190 70
1/ 20
ĐL
i
( m )
Do có giá đỡ đầu tàu nên áp lực đầu tàu truyền xuống dầm đƣờng trƣợt luôn
phân bố trên một đoạn có chiều dài là l
l = lg + 2d
Trong đó :
1/5Lt
MNHT
1/5L2/5L2/5L
L
kd.q
Pmax
(0.3-0.4)Pmax
Đồ Án Tốt Nghiệp Thiết Kế Kỹ Thuật Đà Tàu 15000 DWT
Nhà Máy Đóng Tàu Cà Mau
GVHD : TH.S THái Mạnh Cƣờng
SVTH : Nguyễn Xuân Lƣu - MSSV : 87653 - Lớp : 53CB1 61
- lg : Chiều dài giá đỡ đầu tàu thƣờng dài 2 ÷ 8 m , chọn lg = 5 m
- d : Chiều cao dầm đƣờng trƣợt tạm thời , d = 0,2m
Tải trọng phân bố đều lớn nhất do áp lực đầu tàu là :
ax ax
2
1666,67154,32
2 2( 2 ) 2(5 2 0,2)
m m
g
P Pq
l l d
( T/m )
Tải trọng phân bố đều ở đoạn mút đƣờng trƣợt bằng q3 =( 0,3 ÷ 0,4 )q2
Do đó : 3 20,4 0,4 154,32 61,73q q ( T/m )
Hình 3.16. Tải trọng của tàu lên dầm đường trượt khi hạ thủy
3.4.1.4 Tải trọng do vật liệu , thiết bị , con ngƣời
Tải trọng phân bố đều rải đều trên mặt bản sàn q = 2T/m2
3.4.2 Các phƣơng án tải trọng
Trƣờng hợp tải trọng 1 : Tải trọng bản thân (BT) , do phần mềm SAP2000 tự
tính toán
Trƣờng hợp tải trọng 2 : Tải trọng phân bố đều trên sàn do vật liệu , thiết bị
, con ngƣời q = 2T/m2 ( HT )
Trƣờng hợp tải trọng 3 : Tải trọng tập trung lên các đệm kê do trọng lƣợng
của tàu trong quá trình đóng tàu ( TTT )
Trƣờng hợp tải trọng 4 : Tải trọng phân bố đều do tàu khi tàu chuyển sang
2 đƣờng trƣợt , giai đoạn chuẩn bị hạ thủy (TPB).
Trƣờng hợp tải trọng 5 : Tải trọng di động khi tàu trƣợt trên đƣờng trƣợt
khi hạ thủy ( THT )
14m28m28m
70m
23,7 T/m
154,32 T/m
61,73 T/m
184m
Đồ Án Tốt Nghiệp Thiết Kế Kỹ Thuật Đà Tàu 15000 DWT
Nhà Máy Đóng Tàu Cà Mau
GVHD : TH.S THái Mạnh Cƣờng
SVTH : Nguyễn Xuân Lƣu - MSSV : 87653 - Lớp : 53CB1 62
3.4.3 Tổ hợp tải trọng
* Tải trọng tiêu chuẩn : Là tải trọng tác động lên kết cấu công trình nhân với hệ
số vƣợt tải n =1
* Tải trọng tính toán : Là tải trọng tác động lên kết cấu công trình nhân với hệ
số vƣợt tải n nhƣ sau :
+ Tải trọng bản thân (BT ) : n = 1,1
+ Tải trọng phân bố đều trên sàn do vật liệu , thiết bị … ( HT ) : n =1,2
+ Tải trọng tập trung lên đệm kê do tàu trong quá trình đóng ( TTT ) : n = 1,2
+ Tải trọng phân bố đều do tàu khi tàu chuyển sang 2 dầm đƣờng trƣợt ( TPB ) :
n = 1,2
+ Tải trọng di dộng khi tàu hạ thủy ( THT ) : n =1,2
Bảng 3.1 . Tổ hợp tải trọng
Phân đoạn Tổ hợp BT HT TTT TPB THT
Phân đoạn 1
Tổ hợp 1 x x x
Tổ hợp 2 x x
Tổ hợp 3 x x
Phân đoạn 2
Tổ hợp 1 x x x
Tổ hợp 2 x x
Tổ hợp 3 x x
Phân đoạn 3
Tổ hợp 1 x x x
Tổ hợp 2 x x
Tổ hợp 3 x x
Phân đoạn 4
Tổ hợp 1 x x x
Tổ hợp 2 x x
Tổ hợp 3 x x
Phân đoạn 5
Tổ hợp 1 x x x
Tổ hợp 3 x x
Tổ hợp 2 x x
Đồ Án Tốt Nghiệp Thiết Kế Kỹ Thuật Đà Tàu 15000 DWT
Nhà Máy Đóng Tàu Cà Mau
GVHD : TH.S THái Mạnh Cƣờng
SVTH : Nguyễn Xuân Lƣu - MSSV : 87653 - Lớp : 53CB1 63
3.5 Sơ đồ tính toán
Các phân đoạn của đà tàu đƣợc tính toán bằng sơ đồ không gian . Sử dụng
chƣơng trình SAP2000 để tính toán . Sơ đồ cụ thể của những phân đoạn nhƣ sau :
Phân đoạn 1 , 2 ,3 : Sơ đồ là hệ khung bản sàn toàn khối trong đó các cấu
kiện đƣợc mô hình nhƣ sau :
+ Dầm : Đƣợc mô hình bằng các phần tử FRAME
+ Cột : Đƣợc mô hình bằng các phần tử FRAME , đƣợc ngàm với móng
+ Sàn : Đƣợc mô hình bằng các phần tử SHELLS
Phân đoạn 4 : Sơ đồ là hệ dầm sàn toàn khối trong đó các cấu kiện đƣợc mô
hình nhƣ sau :
+ Dầm : Đƣợc mô hình bằng các phần tử FRAME
+ Sàn : Đƣợc mô hình bằng các phần tử SHELLS
Phân đoạn 5 : Sơ đồ là hệ dầm sàn toàn khối trên nền cọc trong đó các cấu
kiện đƣợc mô hình nhƣ sau :
+ Dầm : Đƣợc mô hình bằng các phần tử FRAME
+ Cọc : Đƣợc mô hình bằng các phần tử FRAME , đƣợc ngàm với đất
( ngàm giả định 5-7D với D là kích thƣớc của cọc )
+ Sàn : Đƣợc mô hình bằng các phần tử SHELLS
Tải trọng của tàu tác dụng lên đà tàu đƣợc mô tả nhƣ sau
Tải trọng trong quá trình đóng tàu đƣợc mô tả là tải trọng tĩnh , phân bố
Tải trọng trong quá trình hạ thủy đƣợc mô tả là tải trọng di động , phân bố
trên 2 đƣờng trƣợt
Sau khi chạy chƣơng trình tính toán có nội lực , kiểm tra nội lực lớn nhất tác
dụng lên các cấu kiện , tính toán thép và kiểm tra nứt các cấu kiện
Đồ Án Tốt Nghiệp Thiết Kế Kỹ Thuật Đà Tàu 15000 DWT
Nhà Máy Đóng Tàu Cà Mau
GVHD : TH.S THái Mạnh Cƣờng
SVTH : Nguyễn Xuân Lƣu - MSSV : 87653 - Lớp : 53CB1 64
3.6 Kết quả nội lực trong cấu kiện cơ bản
Bảng 3.2. Kết quả nội lực phân đoạn 1
Tên cấu kiện
Tổ hợp tải trọng tính toán Tổ hợp tải trọng tiêu chuẩn
P
( T )
M
( Tm )
Q
( T )
P
( T )
M
( Tm )
Q
( T )
Dầm ĐT1
( 140x200cm )
Max 332,24 200,81 284,93 171,98
Min -369,44 -214,84 -317,85 -184,52
Dầm DD1-1
( 50x120cm )
Max 72,28 46,89 63,03 41,11
Min -104,46 -52,00 -91,28 -45,55
Dầm DD1-2
( 80x120cm )
Max 132,92 81,50 114,87 70,59
Min -167,49 -67,99 -145,13 -59,20
Dầm DD1-3
( 100x140cm )
Max 155,29 137,87 134,86 117,51
Min -252,10 -145,15 -215,53 -123,80
Dầm DN1-1
( 40x80cm )
Max 18,64 12,96 15,52 9,97
Min -20,82 -12,96 -17,83 9,97
Dầm DN1-2
( 50x100cm )
Max 40,95 37,08 35,06 31,92
Min -31,29 -37,08 -27,17 -31,92
Cột C1-1
( 60x60cm )
Max -158,45 9,42 -0,83 -138,56 8,04 -0,73
Min -106,32 17,92 -3,16 -96,10 15,49 -2,72
Cột C1-2
( 80x80cm )
Max -359,32 8,40 -1,92 -308,25 7,20 1,65
Min -236,22 21,14 7,00 -211,15 17,87 -2,00
Cột C1-3
( 100x100cm )
Max -475,06 32,43 -7,20 -409,67 27,42 -6,10
Min -296,36 -49,94 10,87 -255,62 -42,67 9,27
Đồ Án Tốt Nghiệp Thiết Kế Kỹ Thuật Đà Tàu 15000 DWT
Nhà Máy Đóng Tàu Cà Mau
GVHD : TH.S THái Mạnh Cƣờng
SVTH : Nguyễn Xuân Lƣu - MSSV : 87653 - Lớp : 53CB1 65
Bảng 3.3. Kết quả nội lực phân đoạn 2
Tên cấu kiện
Tổ hợp tải trọng tính toán Tổ hợp tải trọng tiêu chuẩn
P
( T )
M
( Tm )
Q
( T )
P
( T )
M
( Tm )
Q
( T )
Dầm ĐT2
( 140x200cm )
Max 329,04 214,66 282,18 184,32
Min -389,89 -215,94 -335,09 -185,40
Dầm DD2-1
( 50x120cm )
Max 74,25 51,66 64,58 45,27
Min -109,18 -53,43 -95,21 -46,74
Dầm DD2-2
( 80x120cm )
Max 105,27 74,16 91,01 64,09
Min -167,75 -80,77 -144,92 -69,82
Dầm DD2-3
( 100x140cm )
Max 148,67 145,70 127,41 124,24
Min -253,42 -139,96 -216,58 24,38
Dầm DN2-1
( 40x80cm )
Max 19,49 14,52 16,46 12,35
Min -20,51 -14,52 -17,58 -12,35
Dầm DN2-2
( 50x100cm )
Max 44,20 45,47 37,74 38,91
Min -35,94 -45,47 -31,10 -38,91
Cột C2-1
( 60x60cm )
Max -162,58 16,17 -2,00 -141,79 13,76 -1,70
Min -100,17 -22,59 8,30 -87,47 -19,65 7,23
Cột C2-2
( 80x80cm )
Max -362,36 7,41 1,84 -310,63 6,26 1,54
Min -181,71 -51,63 18,56 -157,27 -44,66 16,05
Cột C2-3
( 80x80cm )
Max -476,15 47,43 6,79 -410,22 26,48 6,51
Min -293,12 -70,12 24,86 -252,38 -59,84 21,19
Đồ Án Tốt Nghiệp Thiết Kế Kỹ Thuật Đà Tàu 15000 DWT
Nhà Máy Đóng Tàu Cà Mau
GVHD : TH.S THái Mạnh Cƣờng
SVTH : Nguyễn Xuân Lƣu - MSSV : 87653 - Lớp : 53CB1 66
Bảng 3.4. Kết quả nội lực phân đoạn 3
Tên cấu kiện
Tổ hợp tải trọng tính toán Tổ hợp tải trọng tiêu chuẩn
P
( T )
M
( Tm )
Q
( T )
P
( T )
M
( Tm )
Q
( T )
Dầm ĐT3
( 140x200cm )
Max 313,71 215,81 269,00 185,24
Min -403,76 -217,00 -346,91 -186,26
Dầm DD3-1
( 50x120cm )
Max 73,37 53,03 63,82 46,39
Min -108,74 -50,29 -94,84 -44,09
Dầm DD3-2
( 80x120cm )
Max 104,62 80,46 90,44 69,54
Min -167,04 -75,04 -144,27 -64,84
Dầm DD3-3
( 100x140cm )
Max 153,01 135,49 130,81 115,73
Min -266,11 -154,82 -227,33 -131,85
Dầm DN3-1
( 40x80cm )
Max 18,85 14,46 15,92 12,29
Min -19,25 -14,46 -16,50 -12,29
Dầm DN3-2
( 50x100cm )
Max 42,53 45,82 36,33 39,19
Min -38,13 -45,82 -32,93 -39,19
Cột C3-1
( 60x60cm )
Max -161,72 19,92 1,94 -141,01 16,97 1,69
Min -95,50 -29,52 21,64 -83,53 -25,79 18,91
Cột C3-2
( 80x80cm )
Max -364,21 20,83 -14,98 -311,65 17,75 -12,80
Min -254,11 -64,85 43,84 -217,00 -55,37 37,37
Cột C3-3
( 80x80cm )
Max -477,29 -47,28 20,44 -410,75 -39,60 17,08
Min -292,04 -90,78 55,30 -251,01 -77,38 46,94
Đồ Án Tốt Nghiệp Thiết Kế Kỹ Thuật Đà Tàu 15000 DWT
Nhà Máy Đóng Tàu Cà Mau
GVHD : TH.S THái Mạnh Cƣờng
SVTH : Nguyễn Xuân Lƣu - MSSV : 87653 - Lớp : 53CB1 67
Bảng 3.5. Kết quả nội lực phân đoạn 4
Tên cấu kiện
Tổ hợp tính toán Tổ hợp tiêu chuẩn
M
( Tm )
Q
( T )
M
( Tm )
Q
( T )
Dầm ĐT4
( 140x200cm )
Max 341,17 224,31 292,35 192,49
Min -421,69 -224,38 -361,97 -192,55
Dầm DD4-1
( 50x120cm )
Max 66,97 50,88 58,40 44,60
Min -104,91 -50,88 -91,69 -44,60
Dầm DD4-2
( 80x120cm )
Max 91,63 69,32 79,65 60,28
Min -145,64 -69,35 -126,53 -60,31
Dầm DD4-3
( 100x140cm )
Max 164,02 161,77 140,23 137,69
Min -288,84 -161,86 -246,34 -137,76
Dầm DN4-1
( 40x80cm )
Max 15,74 11,77 13,36 10,05
Min -17,88 -11,77 -15,37 -10,05
Dầm DN4-2
( 50x100cm )
Max 36,52 36,72 31,29 31,58
Min -32,42 -36,72 -28,14 -31,58
Bảng 3.6. Kết quả nội lực phân đoạn 5
Tên cấu kiện
Tổ hợp tính toán Tổ hợp tiêu chuẩn
M
( Tm )
Q
( T )
M
( Tm )
Q
( T )
Dầm ĐT5
( 140x200cm )
Max 180,30 196,97 150,76 165,00
Min -115,45 -192,55 -96,48 -160,97
Dầm DD5-1
( 50x120cm )
Max 38,31 30,60 33,13 26,55
Min -51,22 -26,69 -44,39 -23,22
Đồ Án Tốt Nghiệp Thiết Kế Kỹ Thuật Đà Tàu 15000 DWT
Nhà Máy Đóng Tàu Cà Mau
GVHD : TH.S THái Mạnh Cƣờng
SVTH : Nguyễn Xuân Lƣu - MSSV : 87653 - Lớp : 53CB1 68
Dầm DD5-2
( 80x120cm )
Max 66,79 54,48 57,85 47,38
Min -87,34 -42,58 -76,02 -37,29
Dầm DD5-3
( 100x140cm )
Max 131,29 113,54 111,41 96,45
Min -122,62 -99,63 -105,08 -84,41
Dầm DN5-1
( 40x80cm )
Max 13,67 10,98 11,66 9,37
Min -11,43 -10,98 -10,14 -9,37
Dầm DN5-2
( 50x100cm )
Max 29,42 29,32 25,26 25,29
Min -26,54 -29,32 -23,05 -25,29
Dầm DN5-3
( 100x120cm )
Max 54,15 46,18 46,33 39,74
Min -26,15 -46,18 -22,28 -39,74
Dầm DN5-4
( 80x120cm )
Max 21,67 15,02 19,02 13,52
Min -29,60 -14,97 -26,22 -13,48
Bảng 3.7. Kết quả nội lực cọc phân đoạn 5
Tên cấu kiện
Tổ hợp tính toán Tổ hợp tiêu chuẩn
P
( T )
M
( Tm )
Q
( T )
P
( T )
M
( Tm )
Q
( T )
Cọc
( 45x45cm )
Max -28,16 5,41 1,92 -24,18 4,60 1,60
Min -132,66 -3,55 -2,96 -111,58 -2,97 -2,51
Bảng 3.8.Kết quả nội lực của sàn
Phân đoạn
Tổ hợp tính toán Tổ hợp tiêu chuẩn
M11
( Tm )
M 22
( Tm )
M11
( Tm )
M22
( Tm )
Phân đoạn 1 Max 8,14 8,4 7.1 7,0
Min -11,5 -9,56 -10,1 -8,34
Phân đoạn 2 Max 8,14 8,24 7,1 7
Đồ Án Tốt Nghiệp Thiết Kế Kỹ Thuật Đà Tàu 15000 DWT
Nhà Máy Đóng Tàu Cà Mau
GVHD : TH.S THái Mạnh Cƣờng
SVTH : Nguyễn Xuân Lƣu - MSSV : 87653 - Lớp : 53CB1 69
Min -11,24 -9,42 -9,94 -8,21
Phân đoạn 3 Max 8,05 8,15 7,0 6,93
Min -11,8 -10,22 -10,3 -8,81
Phân đoạn 4 Max 8,16 7,12 6,94 6,0
Min -11,62 -9,58 -10,1 -8,33
Phân đoạn 5 Max 5,3 6,4 4,46 5,33
Min -8,2 -7,2 -7,2 -6,4
Bảng 3.9.Kết quả nội lực tại chân cột
Phân
đoạn Cột Trục
Tổ hợp tính toán Tổ hợp tiêu chuẩn
P
( T )
Mx
( Tm )
My
(Tm)
Q
( T )
P
( T )
Mx
(Tm)
My
(Tm)
Q
( T )
1
60x60 A ,G 158,5 4,6 2,26 2 138,6 4 2 1,7
1 110,58 0,43 9,2 3,1 96,1 0,35 8 2,7
80x80 B ,F 271,8 5,6 4,62 2 236,4 4,8 3,9 1,7
D 359,3 2,78 5,3 2 308,3 4,5 2,3 1,6
100x100 C ,E 475 18,64 8,54 7,2 409,7 15,85 4,5 6
2
60x60 A ,G 162,6 7,76 3,3 5,4 141,8 6,6 2,8 4,6
7,12 100,2 6,7 9,8 8,3 87,46 5,6 8,5 7,2
80x80 B ,F 282,17 15,3 7,3 11 244,1 12,9 6,3 9,3
D 362,4 3,0 3,4 1,8 310,6 2,5 2,9 1,5
100x100 C ,E 476,15 7,2 26,5 16,8 410,2 5,9 22,5 14,2
3
60x60 A ,G 161,72 9,2 1,6 9,1 141 7,8 1,4 7,75
13,17 99,16 6,8 11,7 9,8 86,6 5,8 10,2 8,5
80x80 B ,F 281,5 16,4 3,8 17 243,4 13,8 3,2 14,4
D 364,21 2,0 12,1 15 311,6 1,8 10,4 12,8
100x100 C ,E 477,0 5,4 29,7 20,4 410,8 4,4 25,3 17
Đồ Án Tốt Nghiệp Thiết Kế Kỹ Thuật Đà Tàu 15000 DWT
Nhà Máy Đóng Tàu Cà Mau
GVHD : TH.S THái Mạnh Cƣờng
SVTH : Nguyễn Xuân Lƣu - MSSV : 87653 - Lớp : 53CB1 70
4
A ,G 154 17,7 3,1 15,2 134,4 15,2 2,73 13,3
B ,F 237,6 10,4 2,96 14,55 206,4 8,8 2,56 12,7
D 403,66 1,42 3,65 16,7 344,4 1,2 3,1 14,3
C ,E 488,84 3,38 7,6 25,3 420,0 2,8 6,4 21,4
5 A,G 97,81 14,27 2,6 10,74 84,73 12,26 2,2 9,3
B, F 179,4 7,07 3,6 21,6 156,3 5,96 3,1 18,3
3.7 Tính toán thiết kế các cấu kiện chính của đà tàu
3.7.1 Đặc trƣng vật liệu
Tiêu chuẩn TCVN 4116 -1985 : Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép thủy công
ta có các thông số sau :
* Bê tông
Bê tông sử dụng là bê tông M350 đá 1x2 với các đặc trƣng cơ học nhƣ sau :
- Mô đun đàn hồi : Eb = 310000 ( KG/cm2 )
- Cƣờng độ chịu nén tính toán đối với TTGH1 : RnI = 155 ( KG/cm
2 )
- Cƣờng độ chịu nén tính toán đối với TTGH2 : RnII = 200 ( KG/cm
2 )
- Cƣờng độ chịu kéo tính toán đối với TTGH1 : RnI = 11 ( KG/cm
2 )
- Cƣờng độ chịu kéo tính toán đối với TTGH2 : RnII = 16,5 ( KG/cm
2 )
* Cốt thép
Cốt thép đƣờng kính Ф < 10 sử dụng cốt thép AI có đặc trƣng cơ học nhƣ sau :
- Mô đun đàn hồi Ea = 2100000 ( KG/cm2 )
- Cƣờng độ chịu kéo , nén tính toán đối với TTGH1: RaI = 2100 ( KG/cm
2 )
- Cƣờng độ chịu cắt tính toán đối với TTGH1 : RadI= 1700 ( KG/cm
2 )
- Cƣờng độ chịu kéo tính toán đối với TTGH2: RaI = 2400 ( KG/cm
2 )
Cốt thép đƣờng kính Ф 10 sử dụng cốt thép AII có đặc trƣng cơ học nhƣ sau :
- Mô đun đàn hồi Ea = 2100000 ( KG/cm2 )
- Cƣờng độ chịu kéo , nén tính toán đối với TTGH1: RaI = 2700 ( KG/cm
2 )
- Cƣờng độ chịu cắt tính toán đối với TTGH1 : RadI= 2150 ( KG/cm
2 )
- Cƣờng độ chịu kéo tính toán đối với TTGH2: RaI = 3000 ( KG/cm
2 )
Đồ Án Tốt Nghiệp Thiết Kế Kỹ Thuật Đà Tàu 15000 DWT
Nhà Máy Đóng Tàu Cà Mau
GVHD : TH.S THái Mạnh Cƣờng
SVTH : Nguyễn Xuân Lƣu - MSSV : 87653 - Lớp : 53CB1 71
3.7.2 Nguyên tắc tính toán
Tính toán theo TCVN 4116-85 : Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép theo 2
trạng thái giới hạn sau:
- TTGH I: Tính toán cấu kiện BTCT theo độ bền
- TTGH II: Tính toán theo điều kiện hình thành và mở rộng vết nứt
3.7.3 Tính toán cốt thép dầm
3.7.3.1 Nguyên tắc tính toán
a. Tính toán cấu kiện BTCT theo TTGH I
* Tính toán trên tiết diện thẳng góc
Cấu kiện chịu uốn, tiết diện chữ nhật, chiều cao vùng BT chịu nén X là:
X = h0 - 2
0
2n c
b n
k n Mh
m R b
Nếu x < 2a và ξ < ξR Tính toán với tiết diện đặt cốt đơn, diện tích thép chịu
kéo Fa là :
b na
a a
m R bF X
m R
Nếu 2a' X ξR x ho: Tính với tiết diện cốt kép.
Khi biết Fa':
'
02
0 0
2 'n c a a a
b n
k n M m R F h aX h h
m R b
'
b n a an a
a
a a
m R b X m R FF
m R
Nếu chƣa biết Fa' , bố trí thép đối xứng thì:
'
0( ')
n c
a a
a a
k n MF F
m R h a
Nếu X > ξR ho: Tăng kích thƣớc tiết diện, hoặc tăng mác bê tông và tính lại.
Trong đó:
- X : Chiều cao vùng BT chịu nén
Đồ Án Tốt Nghiệp Thiết Kế Kỹ Thuật Đà Tàu 15000 DWT
Nhà Máy Đóng Tàu Cà Mau
GVHD : TH.S THái Mạnh Cƣờng
SVTH : Nguyễn Xuân Lƣu - MSSV : 87653 - Lớp : 53CB1 72
- mb : Hệ số điều kiện làm việc của bê tông
Cấu kiện có chiều cao sƣờn nhỏ hơn 60cm, mb = 1,0
Cấu kiện có chiều cao sƣờn lớn hơn hoặc bằng 60cm, mb = 1,15
- ma : Hệ số điều kiện làm việc của cốt thép.
Khi số thanh thép nhỏ hơn 10, ma = 1,1.
Khi số thanh thép lớn hơn hoặc bằng 10, ma = 1,15
- , R: Chiều cao tƣơng đối vùng chịu nén của bê tông .
o
X
h
ξR tra bảng 17 tiêu chuẩn 4116-85
- kn : hệ số bảo đảm, xét đến tầm quan trọng và cấp công trình
Đối với công trình cấp III , kn =1,15
- nc : Hệ số tổ hợp tải trọng
nc=1 với tổ hợp cơ bản
- ho : Chiều cao làm việc của tiết diện , ho = h – a
- h : Chiều cao tiết diện tính toán
- a ,a’ : Khoảng cách từ trọng tâm cốt thép chịu kéo đến cạnh gần nhất
của tiết diện tính toán.
- b : Chiều rộng của tiết diện tính toán.
- M : Mômen tính toán tại tiết diện
- Rn : Cƣờng độ chịu nén của bê tông
- Ra ,Ran: Cƣờng độ chịu kéo , nén của cốt thép
* Tính toán trên tiết diện nghiêng
Kiểm tra điều kiện đảm bảo BT không bị phá hoại trên tiết diện nghiêng:
30,25n c b n ok n Q m R b h
Trong đó:
- kn : hệ số bảo đảm, xét đến tầm quan trọng và cấp công trình
Đối với công trình cấp III , kn =1,15
Đồ Án Tốt Nghiệp Thiết Kế Kỹ Thuật Đà Tàu 15000 DWT
Nhà Máy Đóng Tàu Cà Mau
GVHD : TH.S THái Mạnh Cƣờng
SVTH : Nguyễn Xuân Lƣu - MSSV : 87653 - Lớp : 53CB1 73
- nc : Hệ số tổ hợp tải trọng
nc=1 với tổ hợp cơ bản
- mb3 : Hệ số điều kiện làm việc của bê tông
Cấu kiện có chiều cao sƣờn nhỏ hơn 60cm, mb = 1,0
Cấu kiện có chiều cao sƣờn lớn hơn hoặc bằng 60cm, mb = 1,15
- ho : Chiều cao làm việc của tiết diện
- b : Chiều rộng của tiết diện tính toán.
- Rn : Cƣờng độ chịu nén của bê tông
- Q : Lực cắt tính toán trên dầm
Nếu không thoả mãn phải tăng kích thƣớc tiết diện hoặc tăng mác bê tông.
Nếu thoả mãn thì tính kiểm tra điều kiện làm việc trên tiết diện nghiêng.
Kiểm tra điều kiện bê tông đủ khả năng chịu lực cắt, không cần phải tính toán
cốt ngang :
3n c b bk n Q m Q
Trong đó:
Qb : Lực cắt do bê tông ở vùng chịu nén , trong mặt cắt nghiêng đƣợc xác
định theo công thức :
b k oQ k R b h tg
Trong đó:
- k : hệ số , lấy k = 0,5 + 2ξ
a a
o n
F R
b h R
- Góc β giữa mặt cắt nghiêng và dọc trục của cấu kiện đƣợc xác định
theo công thức :
2
1o
tgM
Q h
Và phải thỏa mãn điều kiện 0,5 tgβ 1,5
M, Q : mô men , lực cắt ở mặt cắt thẳng góc đi qua điểm cuối của mặt cắt
nghiêng ở vùng chịu nén
Đồ Án Tốt Nghiệp Thiết Kế Kỹ Thuật Đà Tàu 15000 DWT
Nhà Máy Đóng Tàu Cà Mau
GVHD : TH.S THái Mạnh Cƣờng
SVTH : Nguyễn Xuân Lƣu - MSSV : 87653 - Lớp : 53CB1 74
Nếu không thoả mãn điều kiện trên, phải tính toán cấu kiện đặt cốt ngang.
Khoảng cách tính toán giữa 2 cốt ngang :
2
2
8n o
tt ad d
R b hu R n f
Q
Khoảng cách lớn nhất giữa 2 cốt ngang :
2
0
ax
b k
m
n c
m k R b hU
k n Q
Trong đó:
- n : Số nhánh của cốt ngang
- fd : Diện tích mặt cắt ngang nhánh cốt ngang
- Rad : Cƣờng độ chịu cắt của cốt ngang
- Rn : Cƣờng độ chịu nén của bê tông
- Rk : Cƣờng độ chịu cắt của bê tông
- ho : Chiều cao làm việc của tiết diện
- b : Chiều rộng của tiết diện tính toán.
- Q : Lực cắt tính toán
b. Tính toán cấu kiện BTCT theo TTGH II : Độ mở rộng vết nứt
Chiều rộng vết nứt đƣợc xác định theo công thức sau :
7 (4 100 )a on g
a
a k C dE
Trong đó:
- k : hệ số với cấu kiện chịu uốn và nén lệch tâm, k = 1
- Cg : hệ số xét đến tính chất tác dụng của tải trong
Tải trọng ngắn hạn Cg=1
Tải trọng thƣờng xuyên và tải trọng tạm thời dài hạn lấy Cg=1.3
- η : Hệ số cốt thép: Đối với cốt thép thanh có gờ, η = 1,0; Đối với cốt
thép thanh trơn, η = 1,4
- σ a : Ứng suất trong cốt thép chịu kéo
Đồ Án Tốt Nghiệp Thiết Kế Kỹ Thuật Đà Tàu 15000 DWT
Nhà Máy Đóng Tàu Cà Mau
GVHD : TH.S THái Mạnh Cƣờng
SVTH : Nguyễn Xuân Lƣu - MSSV : 87653 - Lớp : 53CB1 75
Đối với cấu kiện chịu uốn :a
a
M
F Z
Đối với cấu kiện chịu nén lệch tâm lớn : ( )
a
a
N e Z
F Z
- Z : Cánh tay đòn nội lực , lấy theo kết quả tính toán mặt cắt về độ bền
Z = ho – 0,5X
- M : Moment tiêu chuẩn
- N : Lực nén tính toán
- Fa : diện tích cốt thép chịu kéo
- o : : ứng suất kéo ban đầu trong cốt thép do trƣơng nở bê tông và
đƣợc lấy:
Đối với cấu kiện trong nƣớc, σo=200 (kg/cm2 )
Đối với cấu kiện trên khô, σo=0 (kg/cm2 )
- : Hàm lƣợng cốt thép trong cấu kiện, =Fa/b.ho.
- Đƣờng kính thanh cốt thép, các thanh có đƣờng kính khác nhau, trị số
d lấy bằng:
2 2 2
1 1 2 2
1 1 2 2
.....
.....
i i
i i
n d n d n dd
n d n d n d
Chiều rộng khe nứt cho phép :
[ aT ] = k [ an ]
Trong đó:
- [ aT ] : Bề rộng khe nứt cho phép
- [ an ] : Bề rộng khe nứt giới hạn , tra bảng 18 ta đƣợc [ an ] = 0,08 mm
- k : Hệ số phụ thuộc vào cấp công trình
Công trình cấp III , k =1,6
Vậy độ mở rộng vết nứt cho phép :
[ aT ] = 1,6 0,05 0,08 ( mm )
Đồ Án Tốt Nghiệp Thiết Kế Kỹ Thuật Đà Tàu 15000 DWT
Nhà Máy Đóng Tàu Cà Mau
GVHD : TH.S THái Mạnh Cƣờng
SVTH : Nguyễn Xuân Lƣu - MSSV : 87653 - Lớp : 53CB1 76
3.7.3.2 Kết quả tính toán cốt thép dầm phân đoạn 1
( Kết quả chi tiết xem thêm phụ lục 1 )
Bảng 3.10. Kết quả tính toán cốt thép dầm phân đoạn 1
Cấu kiện Kích thƣớc
( bxh ) cm
Mô men Fa
( cm2 )
Số
thanh
μ
( % )
an
( mm )
KC cốt đai
( cm )
Dầm
DD1-1 50x120
M+ 72,38 9Ф32 1,3 0,069 Ф10a30
M- 96,51 12Ф32 1,8 0,066
Dầm
DD1-2 80x120
M+ 128,68 16Ф32 1,5 0,068 Ф10a30
M- 144,76 18Ф32 1,7 0,072
Dầm
DD1-3 100x140
M+ 128,68 16Ф32 1,0 0,077 Ф10a30
M- 193,02 24Ф32 1,5 0,072
Dầm
ĐT1 140x200
M+ 209,1 26Ф32 0,8 0,072 Ф10a30
M- 225,19 28Ф32 0,8 0,074
Dầm
DN1-1 40x80
M+ 24,63 4Ф28 0,8 0,066 Ф10a30
M- 24,63 4Ф28 0,8 0,076
Dầm
DN1-2 50x100
M+ 43,1 7Ф28 0,9 0,078 Ф10a30
M- 43,1 7Ф28 0,9 0,062
3.7.3.3 Kết quả tính toán cốt thép dầm phân đoạn 2
Bảng 3.11. Kết quả tính toán cốt thép dầm phân đoạn 2
Cấu kiện Kích thƣớc
( bxh ) cm
Mô men Fa
( cm2 )
Số
thanh
μ
( % )
an
( mm )
KC cốt đai
( cm )
Dầm
DD2-1 50x120
M+ 72,38 9Ф32 1,3 0,071 Ф10a30
M- 96,51 12Ф32 1,8 0,069
Dầm
DD2-2 80x120
M+ 112,6 14Ф32 1,3 0,065 Ф10a30
M- 144,76 18Ф32 1,7 0,072
Dầm 100x140 M+ 128,68 16Ф32 1,0 0,073 Ф10a30
Đồ Án Tốt Nghiệp Thiết Kế Kỹ Thuật Đà Tàu 15000 DWT
Nhà Máy Đóng Tàu Cà Mau
GVHD : TH.S THái Mạnh Cƣờng
SVTH : Nguyễn Xuân Lƣu - MSSV : 87653 - Lớp : 53CB1 77
DD2-3 M- 193,02 24Ф32 1,5 0,072
Dầm
ĐT2 140x200
M+ 209,1 26Ф32 0,8 0,071 Ф10a30
M- 225,19 28Ф32 0,8 0,078
Dầm
DN2-1 40x80
M+ 24,63 4Ф28 0,84 0,07 Ф10a30
M- 24,63 4Ф28 0,84 0,075
Dầm
DN2-2 50x100
M+ 49,26 8Ф28 1,08 0,074 Ф10a30
M- 43,1 7Ф28 0,94 0,071
3.7.3.4 Kết quả tính toán cốt thép dầm phân đoạn 3
Bảng 3.12. Kết quả tính toán cốt thép dầm phân đoạn 3
Cấu kiện Kích thƣớc
( bxh ) cm
Mô men Fa
( cm2 )
Số
thanh
μ
( % )
an
( mm )
KC cốt đai
( cm )
Dầm
DD3-1 50x120
M+ 72,38 9Ф32 1,31 0,07 Ф10a30
M- 96,51 12Ф32 1,78 0,068
Dầm
DD3-2 80x120
M+ 112,6 14Ф32 1,27 0,064 Ф10a30
M- 144,76 18Ф32 1,66 0,072
Dầm
DD3-3 100x140
M+ 128,68 16Ф32 1,0 0,074 Ф10a30
M- 193,02 24Ф32 1,5 0,076
Dầm
ĐT3 140x200
M+ 209,1 26Ф32 0,8 0,068 Ф10a30
M- 241,27 30Ф32 0,9 0,074
Dầm
DN3-1 40x80
M+ 24,63 4Ф28 0,84 0,068 Ф10a30
M- 24,63 4Ф28 0,84 0,07
Dầm
DN3-2 50x100
M+ 49,26 8Ф28 1,08 0,071 Ф10a30
M- 43,1 7Ф28 0,94 0,076
Đồ Án Tốt Nghiệp Thiết Kế Kỹ Thuật Đà Tàu 15000 DWT
Nhà Máy Đóng Tàu Cà Mau
GVHD : TH.S THái Mạnh Cƣờng
SVTH : Nguyễn Xuân Lƣu - MSSV : 87653 - Lớp : 53CB1 78
3.7.3.5 Kết quả tính toán cốt thép dầm phân đoạn 4
( Kết quả chi tiết xem thêm phụ lục 2 )
Bảng 3.13. Kết quả tính toán cốt thép dầm phân đoạn 4
Cấu kiện Kích thƣớc
( bxh ) cm
Mô men Fa
( cm2 )
Số
thanh
μ
( % )
an
( mm )
KC cốt đai
( cm )
Dầm
DD4-1 50x120
M+ 72,38 9Ф32 1,31 0,064 Ф10a30
M- 96,51 12Ф32 1,78 0,066
Dầm
DD4-2 80x120
M+ 96,51 12Ф32 1,09 0,069 Ф10a30
M- 128,68 16Ф32 1,46 0,075
Dầm
DD4-3 100x140
M+ 144,76 18Ф32 1,11 0,069 Ф10a30
M- 209,1 26Ф32 1,64 0,073
Dầm
ĐT4 140x200
M+ 209,1 26Ф32 0,8 0,074 Ф10a30
M- 241,27 30Ф32 0,9 0,077
Dầm
DN4-1 40x80
M+ 24,63 4Ф28 0,84 0,057 Ф10a30
M- 24,63 4Ф28 0,84 0,066
Dầm
DN4-2 50x100
M+ 43,1 7Ф28 0,94 0,072 Ф10a20
M- 43,1 7Ф28 0,94 0,065
3.7.3.6 Bảng kết quả tính toán cốt thép dầm phân đoạn 5
( Kết quả chi tiết xem thêm phụ lục 3 )
Bảng 3.14. Kết quả tính toán cốt thép dầm phân đoạn 5
Cấu kiện Kích thƣớc
( bxh ) cm
Mô men Fa
( cm2 )
Số
thanh
μ
( % )
an
( mm )
KC cốt đai
( cm )
Dầm
DD5-1 50x120
M+ 40,21 5Ф32 0,71 0,062 Ф10a30
M- 56,3 7Ф32 1,0 0,067
Dầm 80x120 M+ 64,34 8Ф32 0,71 0,068 Ф10a30
Đồ Án Tốt Nghiệp Thiết Kế Kỹ Thuật Đà Tàu 15000 DWT
Nhà Máy Đóng Tàu Cà Mau
GVHD : TH.S THái Mạnh Cƣờng
SVTH : Nguyễn Xuân Lƣu - MSSV : 87653 - Lớp : 53CB1 79
DD5-2 M- 96,51 12Ф32 1,09 0,066
Dầm
DD5-3 100x140
M+ 112,59 14Ф32 0,86 0,074 Ф10a30
M- 112,59 14Ф32 0,86 0,07
Dầm
ĐT5 140x200
M+ 112,59 14Ф32 0,42 0,063 Ф10a15
M- 112,59 14Ф32 0,42 0,04
Dầm
DN5-1 40x80
M+ 19,63 4Ф25 0,67 0,061 Ф10a30
M- 19,63 4Ф25 0,67 0,053
Dầm
DN5-2 50x100
M+ 30,79 5Ф28 0,66 0,071 Ф10a20
M- 30,79 5Ф28 0,66 0,064
Dầm
DN5-3 100x120
M+ 49,26 8Ф28 0,45 0,073 Ф10a20
M- 24,63 4Ф28 0,23 0,061
Dầm
DN5-4 80x120
M+ 24,63 4Ф28 0,28 0,059 Ф10a20
M- 24,63 4Ф28 0,28 0,071
3.7.4 Tính toán cốt thép bản
3.7.4.1 Nguyên tắc tính toán
Ta cắt dải bản rộng 1 m để tính toán nhƣ cấu kiện chịu uốn ( Xem nguyên tắc
tính toán chi tiết ở mục 3.6.3.1 )
* Tính toán nén thủng của bản
Kết cấu bản bê tông cốt thép không có cốt ngang, chịu tác dụng của lực phân bố
đều trên 1 diện tích hạn chế đƣợc tính toán chống nén thủng theo điều kiện :
bt m oF R U h
Trong đó:
- F : Lực nén thủng
- α : hệ số lấy đối với :
+ Bê tông nặng α = 1
+ Bê tông hạt nhỏ α = 0,85
+ Bê tông nhẹ α = 0,8
Đồ Án Tốt Nghiệp Thiết Kế Kỹ Thuật Đà Tàu 15000 DWT
Nhà Máy Đóng Tàu Cà Mau
GVHD : TH.S THái Mạnh Cƣờng
SVTH : Nguyễn Xuân Lƣu - MSSV : 87653 - Lớp : 53CB1 80
- Um : Giá trị trung bình của chu vi đáy trên và đáy dƣới tháp đâm
thủng trong phạm vi chiều cao làm việc của tiết diện
- Rbt : Cƣờng độ chịu kéo của bê tông
- ho : chiều cao làm việc của bản
Khi xác định Um và F giả thiết rằng sự nén thủng xảy ra theo mặt nghiêng của
tháp có đáy nhỏ là diện tích chịu tác dụng của lực nén thủng , còn các mặt bên nghiêng
450 so với phƣơng ngang
3.7.4.2 Kết quả tính toán cốt thép bản
Ta thấy nội lực bản giữa các phân đoạn là tƣơng đƣơng nhau ( xem bảng 3.8 )
nên ta chọn phân đoạn có kết quả nội lực lớn nhất :
Bảng 3.15. Giá trị nội lực tính toán sàn
Tổ hợp tính toán Tổ hợp tiêu chuẩn
M11
( Tm )
M 22
( Tm )
M11
( Tm )
M22
( Tm )
Max 8,05 8,15 7,0 6,93
Min -11,8 -10,22 -10,3 -8,81
( Kết quả chi tiết xem thêm phụ lục 5 )
Bảng 3.16. Kết quả tính toán cốt thép bản
Mô men Khoảng cách
( cm )
μ
( % )
an
( mm )
M11 M+ Ф16a10 0,59 0,063
M- Ф18a10 0,75 0,075
M22 M+ Ф16a10 0,62 0,062
M- Ф18a10 0,79 0,067
Đồ Án Tốt Nghiệp Thiết Kế Kỹ Thuật Đà Tàu 15000 DWT
Nhà Máy Đóng Tàu Cà Mau
GVHD : TH.S THái Mạnh Cƣờng
SVTH : Nguyễn Xuân Lƣu - MSSV : 87653 - Lớp : 53CB1 81
* Kiểm tra điều kiện nén thủng :
Lực nén lớn nhất tác dụng lên 1 đệm kê tàu là : 37,9 T
Kích thƣớc đệm kê tàu là 0,6x0,6 m
bt m oF R U h
Trong đó:
- F : Lực nén thủng , F = 37,9 T
- α = 1
- Rbt : Cƣờng độ chịu kéo của bê tông , Rbt = 11 KG/cm2
- ho : chiều cao làm việc của bản , h0 = 0,34 m
- Um : Giá trị trung bình của chu vi đáy trên và đáy dƣới tháp đâm
thủng trong phạm vi chiều cao làm việc của tiết diện
Um = 4 ( 0,6 + 0,6+20,34 )/2 = 3,76 ( m )
1 110 3,76 0,34 140,6bt m o
R U h ( T )
F =37,9 < 140,6bt m o
R U h ( T )
Do vậy bản thỏa mãn điều kiện chống nén thủng
3.7.5 Tính toán cốt thép cột
3.7.5.1 Nguyên tắc tính toán
a. Kiểm tra độ mảnh của cột :
Độ mảnh của cột cần thỏa mãn điều kiện :
o
gh
l
r
Trong đó :
- λ : độ mảnh
- r : bán kính quán tính của tiết diện , r = 0,288b với tiết diện chữ nhật
b là cạnh nhỏ
- λgh : độ mảnh giới hạn , λgh = 120
- lo : chiều dài tính toán của cấu kiện
lo = ψl
+ l :chiều dài thật của cấu kiện
Đồ Án Tốt Nghiệp Thiết Kế Kỹ Thuật Đà Tàu 15000 DWT
Nhà Máy Đóng Tàu Cà Mau
GVHD : TH.S THái Mạnh Cƣờng
SVTH : Nguyễn Xuân Lƣu - MSSV : 87653 - Lớp : 53CB1 82
+ ψ : Hệ số phụ thuộc vào sơ đồ biến dạng của cấu kiện khi mất ổn
định , ψ = 1,25 ( khung nhà 1 tầng nhiều nhịp )
Do chiều dài cột thay đổi theo độ dốc i = 1:20 nên ta sẽ kiểm tra độ mảnh của
cột có chiều cao lớn nhất
b. Tính toán cấu kiện chịu nén lệch tâm ( TTGH I )
Độ lệch tâm ban đầu eo = e1 + ea
e1 = M/N
ea không nhỏ hơn 1/600 chiều dài cấu kiện và 1/30 chiều cao tiết diện
Hệ số uốn dọc η
1
1cr
N
N
2
6,4( )
cr b B a a
o dh
SN E J E J
l K
Trong đó:
- η : Hệ số uốn dọc
- N : Lực nén tính toán
- Ncr : Lực dọc tới hạn
- S : Hệ số kể đến sự lệch tâm
Khi eo < 0,05h lấy S = 0,84
Khi 0,05h < eo < 5h lấy 0,11
0,1 o
Se
h
Khi eo >5h lấy S = 0,122
- Kdh : Hệ số kể đến tính chất dài hạn của tải trọng
21
2
dh dh
dh
hM N
Kh
M N
Nếu không tách rời Mdh ,Ndh , M , N thì Kdh = 2
- Eb , Ea : Mô đun đàn hồi của bê tông , thép
Đồ Án Tốt Nghiệp Thiết Kế Kỹ Thuật Đà Tàu 15000 DWT
Nhà Máy Đóng Tàu Cà Mau
GVHD : TH.S THái Mạnh Cƣờng
SVTH : Nguyễn Xuân Lƣu - MSSV : 87653 - Lớp : 53CB1 83
- JB : Mô men quán tính của tiết diện
- Ja : Mô men quán tính của thép
Ja = μtbho( 0,5h-a)2 với μt = 0,8 – 1,2 % ( hàm lƣợng thép )
- lo : Chiều dài cột tính toán
Độ lệch tâm : e = ηeo + 0,5h –a
Chiều cao vùng bê tông bị nén x : ( khi Ra = Ran )
n c
b n
k n NX
m R b
o
X
h
Nếu
'2r
o
a
h đúng với giả thiết chiều cao vùng bê tông bị nén X
'
'
( 0,5 )
( )
n c o
s s
a an o
k n N e X hA A
m R h a
( * )
Nếu
'2
o
a
h giả thiết không đúng :
'
'
'
( ( )
( )
n c o
s s
a an o
k n N e h aA A
m R h a
Nếu r giả thiết không đúng , xảy ra trƣờng hợp lệch tâm bé
Dùng X = X1 thay vào công thức ( * ) để tính giá trị của As’ và đặt là As
*
*
'
( 0,5 1 )
( )
n c o
s
a an o
k n N e X hA
m R h a
*
*
12 ( 1)
1
2
1
n c a s
r
s s
b b o
r
k n N R A
XR A
m R b h
Diện tích cốt thép dọc đƣợc xác định theo công thức :
'
'
( 0,5 )
( )
n c o
s s
a an o
k n N e X hA A
m R h a
Đồ Án Tốt Nghiệp Thiết Kế Kỹ Thuật Đà Tàu 15000 DWT
Nhà Máy Đóng Tàu Cà Mau
GVHD : TH.S THái Mạnh Cƣờng
SVTH : Nguyễn Xuân Lƣu - MSSV : 87653 - Lớp : 53CB1 84
c. Tính toán cấu kiện BTCT theo TTGH II : Độ mở rộng vết nứt
Xem chi tiết mục 3.6.3.1
3.7.5.2 Kết quả tính toán cốt thép cột
Bảng 3.17. Kiểm tra độ mảnh của cột
Cột
( bxh )
lmax
( m )
lo
( m )
r
( m )
λ
( m )
λgh
( m ) Kết luận
60x60 cm 7,7 9,625 0,1728 55,7 120 Thỏa mãn
80x80 cm 7,7 9,625 0,23 41,84 120 Thỏa mãn
100x100 cm 7,7 9,625 0,288 33,4 120 Thỏa mãn
Bảng 3.18. Kết quả tính toán cốt thép cột
( Kết quả chi tiết xem thêm phụ lục 4 )
Cấu kiện Kích thƣớc
( bxh ) cm
Fa 1 phía
( cm2 )
Fa
( cm2 )
Số
thanh
μ
( % )
KC cốt đai
( cm )
Cột C1 60x60 12,6(4Ф20) 37,7 12Ф20 0,4 Ф10a20
Cột C2 80x80 22,0 (7Ф20) 75,4 24Ф20 0,24 Ф10a20
Cột C3 100x100 28,3(9Ф20) 100,53 32Ф20 0,3 Ф10a20
3.7.6 Tính toán sức chịu tải của cọc
3.7.6.1 Sức chịu tải của cọc theo vật liệu
SCT của cọc theo vật liệu đƣợc tính theo công thức sau
( )vl b b a aP m R F R F
Trong đó:
- m : Hệ số điều kiện làm việc, m=1
- φ : Hệ số uốn dọc, φ=0,8
- Rb : Cƣờng độ chịu nén của bê tông, bê tông M 350#
Đồ Án Tốt Nghiệp Thiết Kế Kỹ Thuật Đà Tàu 15000 DWT
Nhà Máy Đóng Tàu Cà Mau
GVHD : TH.S THái Mạnh Cƣờng
SVTH : Nguyễn Xuân Lƣu - MSSV : 87653 - Lớp : 53CB1 85
Rb = 1550 T/m2
- Ra : Cƣờng độ chịu kéo của cốt thép
Thép AII có Ra = 27000 T/m2
- Fb : Diện tích phần bê tông
- Fa : Diện tích phần cốt thép
Chọn 12 phi 22 nên Fa = 45,6 cm2 = 0,00456 m
2
1 0,8(1550 (0,45 0,45 0,00456) 27000 0,00456)) 344vlP ( T )
3.7.6.2 Sức chịu tải của cọc theo đất nền
Hình 3.17. Mặt cắt địa chất
1
2
3
4
Đồ Án Tốt Nghiệp Thiết Kế Kỹ Thuật Đà Tàu 15000 DWT
Nhà Máy Đóng Tàu Cà Mau
GVHD : TH.S THái Mạnh Cƣờng
SVTH : Nguyễn Xuân Lƣu - MSSV : 87653 - Lớp : 53CB1 86
Tính toán sức chịu tải của cọc theo đất nền đƣợc áp dụng theo tiêu chuẩn thiết
kế móng cọc TCXD 205-1998
Sức chịu tải cho phép tính toán của cọc theo đất nền đƣợc tính theo công thức
A.1a TCXD 205-1998:
tc
a
tc
K
Qtc : sức chịu tải tiêu chẩn của cọc theo đất nền
ktc : hệ số an toàn
+ Đối với cọc chịu nén : ktc = 1,4
+ Đối với cọc chịu nhổ : ktc = 2,0
Sức chịu tải nén của cọc theo đất nền đƣợc tính theo công thức:
( ) ( )tc c ms R P p f si i
Q m Q Q m m q A u m f l
Trong đó:
- Qc : sức kháng mũi cọc
- Qms : sức kháng do ma sát thành bên của cọc
- m : hệ số điều kiện làm việc của cọc trong đất, lấy m=1
- mR : hệ số điều kiện làm việc ở mũi cọc, lấy theo bảng A3
mR=1
- mf : hệ số điều kiện làm việc thành bên của cọc, lấy theo bảng A3
mf=1
- Ap : diện tích tiết diện ngang của cọc
- qp : cƣờng độ chịu tải của đất ở mũi cọc
- u : chu vi tiết diện ngang của cọc
- li : chiều dày lớp đất thứ i
- fsi : ma sát thành của lớp đất thứ i xung quanh cọc
Kết quả sức chịu tải của cọc 45x45cm là P = 140 T , cọc dài 50 m cắm vào lớp
đất 4 , cao độ mũi cọc – 46,6 m ( hệ hải đồ )
Kết quả chi tiết xem bảng 3.19
Đồ Án Tốt Nghiệp Thiết Kế Kỹ Thuật Đà Tàu 15000 DWT
Nhà Máy Đóng Tàu Cà Mau
GVHD : TH.S THái Mạnh Cƣờng
SVTH : Nguyễn Xuân Lƣu - MSSV : 87653 - Lớp : 53CB1 87
Bảng 3.19.Kết quả tính toán sức chịu tải của cọc theo đất nền
LỚP hi li Cao độ Htb IL fs fs*li
1a Bỏ qua ( dày 1m )
Lớp 1 Bỏ qua ( dày 20 m )
Lớp 2
Lớp 2
22 1 -18,24 21,5 0,93 0,67 0,67
23 1 -19,24 22,5 0,93 0,67 0,67
24 1 -20,24 23,5 0,93 0,67 0,67
25 1 -21,24 24,5 0,93 0,67 0,67
26 1 -22,24 25,5 0,93 0,69 0,69
27 1 -23,24 26,5 0,93 0,71 0,71
28 1 -24,24 27,5 0,93 0,73 0,73
29 1 -25,24 28,5 0,93 0,75 0,75
30 1 -26,24 29,5 0,93 0,77 0,77
31 1 -27,24 30,5 0,93 0,77 0,77
32 1 -28,24 31,5 0,93 0,77 0,77
33 1 -29,24 32,5 0,93 0,77 0,77
34 1 -30,24 33,5 0,93 0,77 0,77
35 1 -31,24 34,5 0,93 0,77 0,77
36 1 -32,24 35,5 0,93 0,77 0,77
37 1 -33,24 36,5 0,93 0,77 0,77
38 1 -34,24 37,5 0,93 0,77 0,77
39 1 -35,24 38,5 0,93 0,77 0,77
Lớp 3
40 1 -36,24 39,5 0,58 2,48 2,48
41 1 -37,24 40,5 0,58 2,48 2,48
42 1 -38,24 41,5 0,58 2,48 2,48
43 1 -39,24 42,5 0,58 2,48 2,48
44 1 -40,24 43,5 0,58 2,48 2,48
lớp 4 45 1 -41,24 44,5 0,3 7 7
Đồ Án Tốt Nghiệp Thiết Kế Kỹ Thuật Đà Tàu 15000 DWT
Nhà Máy Đóng Tàu Cà Mau
GVHD : TH.S THái Mạnh Cƣờng
SVTH : Nguyễn Xuân Lƣu - MSSV : 87653 - Lớp : 53CB1 88
46 1 -42,24 45,5 0,3 7 7
47 1 -43,24 46,5 0,3 7 7
48 1 -44,24 47,5 0,3 7 7
49 1 -45,24 48,5 0,3 7 7
50 1,36 -46,6 49,1 0,3 7 7
Tổng lực ma sát thành bên cọc : Qms = 74,66 T
Độ sâu của mũi cọc 49,1 m nên tra bảng A 1 tiêu chuẩn 205 -1998 ( tiêu chuẩn
thiết kế móng cọc ) ta đƣợc qp = 600 T/m2
1 600 0,45 0,45 121,5c R P PQ m q A ( T )
( ) 1 (121,5 74,66) 199,16TC c msQ m Q Q (T )
Sức chịu tải của cọc là :
199,16
1401,4
tc
a
k ( T )
Qa < Pvl = 344 ( T ) vậy sức chịu tải của cọc là [ P ] = 140 T
3.7.7 Kiểm tra sức chịu tải của cọc phân đoạn 5
Theo bảng 3.7 lực nén cọc lớn nhất P = 111,58 T
Trọng lƣợng của cọc 45x45x5000cm là Q = 0,450,45502,5 = 25,3 (T )
Ta có : P + Q = 111,58 +25,3 = 136 ,9 ( T ) < [ P ] =140 T
Do đó cọc đủ sức chịu tải
3.7.8 Tính toán cốt thép đài móng
3.7.8.1 Nguyên tắc tính toán
*Chiều sâu đáy đài :
Chọn chiều sâu chôn đài hm
Chiều sâu chôn đài nhỏ nhất :
min '0,7 (45 )
2
o Qh tg
b
Đồ Án Tốt Nghiệp Thiết Kế Kỹ Thuật Đà Tàu 15000 DWT
Nhà Máy Đóng Tàu Cà Mau
GVHD : TH.S THái Mạnh Cƣờng
SVTH : Nguyễn Xuân Lƣu - MSSV : 87653 - Lớp : 53CB1 89
Trong đó :
- hmin : chiều sâu chôn đài, tính từ mặt đất
- φ: là góc ma sát của lớp đất thứ nhất
- Q : tổng lực xô ngang lên đài cọc
- γ’ : là trọng lƣợng riêng của lớp đất chôn đài
- b : là bề rộng đài
Chiều sâu chôn đài hm phải thỏa mãn : hm > hmin
* Chọn số lƣợng cọc và bố trí :
Ƣớc lƣợng số lƣợng cọc trong đài
1,4
[ ]
tcN
nP
Trong đó :
- Ntc : tải trọng tiêu chuẩn tại chân cột
- [ P ] : sức chịu tải của cọc
* Tải trọng phân phối lên cọc tác dụng lên cọc
Trọng lƣợng của đài và đất trên đài :
d d m tbG F h
Trong đó :
- Fd : diện tích đài móng
- hm : Chiều sâu chôn đài
- γtb: Trọng lƣợng riêng của đất và đài γtb = 2 (T/m3)
Tải trọng tiêu chuẩn tại đáy đài :
Ntc = No + Gd ( T )
Mxtc ( Tm )
Mytc ( Tm )
Lực phân phối lên đầu cọc
2 2
1 1
2
tctctcy ix i
i n n
i ii i
M xM yNP
y x
Đồ Án Tốt Nghiệp Thiết Kế Kỹ Thuật Đà Tàu 15000 DWT
Nhà Máy Đóng Tàu Cà Mau
GVHD : TH.S THái Mạnh Cƣờng
SVTH : Nguyễn Xuân Lƣu - MSSV : 87653 - Lớp : 53CB1 90
Phản lực tính toán của cọc tại đáy đài không kể trọng lƣợng bản thân đài và lớp
đất phủ lên đài trở lên ( Tính với tải trọng tính toán )
0
2 2
1 1
tttt tty ix i
oi n n
i ii i
M xN M yP
ny x
Kiểm tra Pmax của cọc phải thỏa mãn điều kiện :
Pmax + Gcoc < [ P ]= 140 T thì cọc đủ sức chịu tải
Với Gcọc : Trọng lƣợng bản thân của cọc
* Kiểm tra cƣờng độ trên tiết diện nghiêng – điều kiện đâm thủng .
Giả thiết bỏ qua ảnh hƣởng của cốt thép ngang
Kiểm tra cột đâm thủng đài theo dạng hình tháp do lực cắt
Điều kiện kiểm tra : bQ Q hay dt cdt
P P
Trong đó :
Pdt : lực cắt hay lực chống đâm thủng , bằng tổng phản lực của
cọc nằm ngoài phạm vi của đáy tháp đâm thủng
Pcdt : Lực chống đâm thủng
1 2 2 1[ ( ) ( )]
cdt c c o kP b C h C h R ở đây :
bcxhc : Kích thƣớc tiết diện cột
ho : Chiều cao làm việc của đài
C1 , C2 : Khoảng cách trên mặt bằng từ mép cột đến mép của đáy tháp
đâm thủng
α1 α2 : hệ số đƣợc xác định nhƣ sau :
2
1
1
1,5 1 oh
C
,
2
2
2
1,5 1 oh
C
Kiểm tra khả năng hàng cọc chịu lực lớn nhất chọc thủng đài theo tiết diện
nghiêng
Điều kiện kiểm tra : bQ Q hay ct tb o k
P b h R
Trong đó :
Đồ Án Tốt Nghiệp Thiết Kế Kỹ Thuật Đà Tàu 15000 DWT
Nhà Máy Đóng Tàu Cà Mau
GVHD : TH.S THái Mạnh Cƣờng
SVTH : Nguyễn Xuân Lƣu - MSSV : 87653 - Lớp : 53CB1 91
btb : bề rộng trung bình của tiết diện nghiêng , lấy btb bđài
ho : Chiều cao làm việc của đài ho
C : khoảng cách trên mặt bằng từ mép cột đến mép trong của
hàng cọc
2
0,7 1 oh
C
* Tính toán cƣờng độ trên tiết diện thẳng đứng – Tính cốt thép đài
Đài tuyệt đối cứng , coi đài làm việc nhƣ công xôn ngàm tại mép cột
Mô men tại mép cột theo mặt cắt I-I
M r P
Trọng đó :
r : là khoảng cách từ mép cột đến tâm cọc
P : Phản lực đầu cọc
Tổng diện tích cốt thép :
0,9
a
o a
MF
h R
3.7.8.2 Kết quả tính toán
Ta thấy nội lực chân cột Bảng 3.9 giữa các phân đoạn là xấp xỉ nhau nên ta sẽ
lọc nội lực lớn nhất để tính toán cho tất cả các phân đoạn
Bảng 3.20 . Nội lực tính toán đài móng
Cột Trục
Tổ hợp tính toán Tổ hợp tiêu chuẩn
P
( T )
Mx
( Tm )
My
(Tm)
Q
( T )
P
( T )
Mx
(Tm)
My
(Tm)
Q
( T )
60x60 A ,G 161,72 9,2 1,6 9,1 141 7,8 1,4 7,75
13,17 99,16 6,8 11,7 9,8 86,6 5,8 10,2 8,5
Đồ Án Tốt Nghiệp Thiết Kế Kỹ Thuật Đà Tàu 15000 DWT
Nhà Máy Đóng Tàu Cà Mau
GVHD : TH.S THái Mạnh Cƣờng
SVTH : Nguyễn Xuân Lƣu - MSSV : 87653 - Lớp : 53CB1 92
80x80 B ,F 281,5 16,4 3,8 17 243,4 13,8 3,2 14,4
D 364,21 2,0 12,1 15 311,6 1,8 10,4 12,8
100x100 C ,E 477,0 5,4 29,7 20,4 410,8 4,4 25,3 17
Bảng 3.21. Bảng kết quả tính toán đài móng
( Chi tiết xem thêm phục lục 6 )
Cột Đài
Móng
Kích thƣớc đài móng S.lƣợng
cọc
Lực nén của cọc Kiểm tra
chọc
thủng
L
( m )
B
( m )
H
(m )
Pmax
( T )
Pmin
( T )
60x60
cm
M1 2,6 1,0 1,2 2 102,9 101,2 Thỏa mãn
M1A 1,0 1,0 1,2 1 116 116 Thỏa mãn
80x80
cm
M2 2,6 2,4 1,2 3 123,8 92,68 Thỏa mãn
M2A 2,6 2,6 1,2 4 113,8 106,14 Thỏa mãn
100x100
cm M3 4,2 2,6 1,2 5 121,5 110,9 Thỏa mãn
3.7.9 Kiểm tra tổng thể , lún của móng cọc
Giả thiết coi hệ móng cọc là khối móng quy ƣớc
* Kiểm tra sức chịu tải của đất dƣới đáy móng quy ƣớc
Pqƣ ≤ [ Rđ ] , Pmax ≤ 1,2 [ Rđ ]
Xác định khối móng quy ƣớc :
+ Chiều cao khối móng quy ƣớc đƣợc tính nhƣ hình vẽ 3.18
+ Góc mở : Mở từ mép hàng cọc biên 1 góc α về mỗi phía
4 4
i itb
i
h
h
Đồ Án Tốt Nghiệp Thiết Kế Kỹ Thuật Đà Tàu 15000 DWT
Nhà Máy Đóng Tàu Cà Mau
GVHD : TH.S THái Mạnh Cƣờng
SVTH : Nguyễn Xuân Lƣu - MSSV : 87653 - Lớp : 53CB1 93
Hình 3.18 .Khối móng quy ước đài cọc
Chiều dài khối móng quy ƣớc : Lqƣ
Chiều rộng khối móng quy ƣớc : Bqƣ
Xác định tải trọng tiêu chuẩn dƣới đáy móng quy ƣớc :
+ Tải trọng tại chân cột : No
+ Trọng lƣợng của đất , đài từ đáy đài trở lên : N1
+ Trọng lƣợng của đất từ đáy đài tới mũi cọc : N2
+ Trọng lƣợng của các cọc : Qc
+ Lực tác dụng tại đáy móng quy ƣớc :
` Nqƣ = No + N1 + N2 + Qc
Mqƣ = Mo
Pqƣmax , min = W W
y x
qu y x
M MN
F
+ Áp lực trung bình tại đáy móng quy ƣớc :
qu
qu
NP
F
* Sức chịu tải của đất nền dƣới đáy móng quy ƣớc tính theo công thức terzaghi
Rđ = (0,5α1NγBqƣγ + α2Nqγ’h + α3NcC)/Fs
Trong đó :
Đồ Án Tốt Nghiệp Thiết Kế Kỹ Thuật Đà Tàu 15000 DWT
Nhà Máy Đóng Tàu Cà Mau
GVHD : TH.S THái Mạnh Cƣờng
SVTH : Nguyễn Xuân Lƣu - MSSV : 87653 - Lớp : 53CB1 94
- α = Lqƣ /Bqƣ
- α1 = 1 – 0,2/α , α2 = 1 , α3 = 1 + 0,2/α
- γ : Dung trọng đất ở dƣới đáy móng
- γ’ : Dung trọng đất trung bình của đất từ đáy móng trở lên
- h : Khoảng cách từ đáy móng tới mặt đài
- C : lực dính của đất tại đáy đài
- Fs : hệ số án toàn Fs = 2 ÷ 3
* Kiểm tra lún của móng cọc:
Ứng suất bản thân tại đáy móng quy ƣớc : σbt
Ứng suất gây lún tại đáy móng quy ƣơc : σgl
σgl = Pqƣ - σbt
Độ lún móng cọc có thể tính gần đúng theo lý thuyết đàn hồi nhƣ sau :
2
01
qu gl
o
S BE
Trong đó :
- μo : hệ số biến dạng ngang của đất , μo = 0,25
- Eo : Mô đun đàn hồi của đất tại đáy móng quy ƣớc
- Bqƣ : Bề rộng của móng quy ƣớc
- ω : Hệ số hình dạng móng ω = f ( L/B )
- σgl : Ứng suất gây lún tại đáy móng quy ƣớc
- C : lực dính của đất tại đáy đài
Bảng 3.22 Kết quả kiểm tra tổng thể , lún móng cọc
Móng
KT móng QƢ Tổng
lực
Áp lực tại đáy móng quy
ƣớc Rđ
(T/m2)
σgl
(T/m2)
Tổng
lún S
(cm ) Bqƣ
( m )
Lqƣ
( m )
N
( T )
Pmax
(T/m2)
Pmin
(T/m2)
Ptb
(T/m2)
M1 2,08 4,08 1023,4 103,15 99,02 101,08 134,0 15,49 4
M2 3,88 4,08 1690,9 107,9 105,62 106,76 134,72 21,17 6,8
Đồ Án Tốt Nghiệp Thiết Kế Kỹ Thuật Đà Tàu 15000 DWT
Nhà Máy Đóng Tàu Cà Mau
GVHD : TH.S THái Mạnh Cƣờng
SVTH : Nguyễn Xuân Lƣu - MSSV : 87653 - Lớp : 53CB1 95
M2A 4,08 4,08 1769,1 107,3 105,14 106,22 134,81 20,63 6,9
M3 4,08 5,68 2434,9 106,46 103,59 105,03 135 19,43 7,7
3.7.10 Tính toán cốt thép cọc
a. Kiểm tra cọc trong giai đoạn thi công
* Trƣờng hợp khi vận chuyển cọc :
Tải trọng phân bố : q = F n
Trong đó :
+ : Trọng lƣợng riêng của bê tông , =2,5T/m3
+ F : Diện tích mặt cắt ngang của cọc 45x45 cm
+ n : Hệ số động , n =1,3
→ q = x F x n = 2,5 0,450,451,3 = 0,66 T/m
Chọn a sao cho M+
1 ≈ M-1 → a = 0,207lc = 0,207 17 = 3,5 ( m )
Hình 3.19 . Sơ đồ vận chuyển cọc
Trị số mô men lớn nhất :
2 2
1
0,66 3,54,04
2 2
qaM
( Tm )
* Trƣờng hợp khi treo cọc trên giá búa
Chọn b sao cho M+
2 ≈ M-2 → b = 0,29lc = 0,29 17 = 4,93 ( m )
M1
M1
a a
-
+
Đồ Án Tốt Nghiệp Thiết Kế Kỹ Thuật Đà Tàu 15000 DWT
Nhà Máy Đóng Tàu Cà Mau
GVHD : TH.S THái Mạnh Cƣờng
SVTH : Nguyễn Xuân Lƣu - MSSV : 87653 - Lớp : 53CB1 96
Hình 3.20. Sơ đồ treo cọc lên giá búa
Trị số mô men lớn nhất
2 2
2
0,66 4,938,02
2 2
qbM
( Tm )
Ta thấy M1 < M2 nên ta dung trị số M2 để tính toán
Lấy lớp bảo vệ của cọc là a = 5 cm → chiều cao làm việc của cốt thép là :
ho = 45 – 5 = 40 ( cm )
28,02
0,000830,9 0,9 0,4 27000
a
o a
MF
h R
( m
2 ) = 8,3 ( cm
2 )
Bố trí cốt thép 2 lớp , lớp 1 là 4 Ф 22 , lớp 2 là 2 Ф 22
Bảng 3.23. Bảng tính chiều cao làm việc cốt thép cọc
b h n
di ΣFai abv1 a
(cm) (cm) (mm) (cm2) (cm) (cm)
45 45 6 22 22,8 5 8,1
Bảng 3.24. Kiểm tra điều kiện mở rộng vết nứt
Mô men x h0 z σa μ at
[ a ]
(Tm) (cm) (cm) (cm) (kg/cm2) (%) (mm) mm
8,02 6,84 36,9 33,5 1050,3 1,2 0,071 < 0.08
M2
M2
b
-
+
Đồ Án Tốt Nghiệp Thiết Kế Kỹ Thuật Đà Tàu 15000 DWT
Nhà Máy Đóng Tàu Cà Mau
GVHD : TH.S THái Mạnh Cƣờng
SVTH : Nguyễn Xuân Lƣu - MSSV : 87653 - Lớp : 53CB1 97
* Tính toán cốt thép làm móc cẩu
Lực kéo ở móc cẩu trong trƣờng hợp cẩu lắp cọc : k
F q l
Hình 3.21. Lực kéo ở móc cẩu
Lực kéo ở một nhánh , gần đúng :
' 0,66 172,8
4 4 4
k
k
F q lF
( T )
Diện tích cốt thép của móc cẩu là :
' 2,8
0,000127000
k
a
a
FF
R ( m
2 ) = 1 (cm
2 )
Chọn thép làm móc cẩu Ф22 : 3,8a
F (cm2
)
3.7.11 Tính toán cốt thép hào công nghệ
Tải trọng tác dụng lên hào công nghệ gồm : Tải trọng bản thân và hoạt tải
q = 0,3 T/m2
Ta tính toán cho 1m dài hào công nghệ
Bản đáy của hào công nghệ coi nhƣ là công xôn đƣợc ngàm tại mép dầm biên
với lực tập trung do trọng lƣợng bản thân của bản thành và lực phân bố q = 0,3T/m2
trên khắp bản mặt đáy hào công nghệ
Kết quả mô men của bản đáy hào công nghệ M = ( 1,5Tm )
Bảng 3.25. Kết quả tính toán thép hào công nghệ
Cấu kiện Mô men
( Tm )
Chiều dày bản đáy
( cm ) Cốt thép
an
( mm )
Bản đáy 1,5 25 Ф16a20 0,04
Bản thành Đặt cấu tạo
3,5m
f k
3,5m
Đồ Án Tốt Nghiệp Thiết Kế Kỹ Thuật Đà Tàu 15000 DWT
Nhà Máy Đóng Tàu Cà Mau
GVHD : TH.S THái Mạnh Cƣờng
SVTH : Nguyễn Xuân Lƣu - MSSV : 87653 - Lớp : 53CB1 98
CHƢƠNG 4
KỸ THUẬT THI CÔNG ĐÀ TÀU
Thiết kế thi công là một phần không thể thiếu đƣợc trong quá trình thiết kế xây
dựng một công trình, phần thiết kế thi công nhằm mục đích chỉ ra phƣơng pháp, cách
thực hiện để xây dựng một công trình nhƣ thiết kế kỹ thuật đã đề ra, yêu cầu thiết kế
thi công phải đảm bảo đúng kỹ thuật, thời gian nhanh và giá thành phù hợp.
Quá trình thi công chịu ảnh hƣởng rất nhiều của các yếu tố tự nhiên cũng nhƣ các
yêu cầu kỹ thuật đề ra rất cao cho nên thiết kế thi công là vạch ra những biện pháp thi
công hợp lý nhất, các biện pháp đề ra nhằm mục đích đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật của
công trình, tổ chức hợp lý để không gây lãng phí về nhân lực, thiết bị, vật tƣ và hoàn
thành thi công công trình đúng tiến độ.
Trong quá trình thực hiện nhiệm vụ thiết kế thi công của đồ án này do hạn chế về
mặt thời gian, về năng lực bản thân cũng nhƣ thiếu những kinh nghiệm thực tế về địa
bàn xây dựng của công trình nên không thể tránh khỏi những thiếu sót.
4.1 Tóm lƣợc lƣợc sơ bộ về công trình Đà tàu 15.000 DWT - nhà máy đóng tàu
Cà Mau và trình tự thi công công trình
Công trình Đà tàu 15.000 DWT đƣợc xây dựng để đóng mới cho tàu 15.000
Tấn . Kết cấu Đà là hệ dầm bản trên nền cọc và cột.
Kích thƣớc cơ bản của công trình:
Tổng chiều dài : 264 m
Chiều rộng : 35 m ( kể cả chiều rộng hào công nghệ )
Hai bên thành đà tàu còn có hệ thống tƣờng góc bản chống với chiều rộng
lớn nhất lên tới 2,5m đƣợc bố trí ở cuối phân đoạn 4 và phân đoạn 5
Toàn bộ chiều dài Đà đƣợc chia làm 5 phân đoạn với kích thƣớc đã đƣợc
trình bày nhƣ ở phần trên.
Kích thƣớc cơ bản của các cấu kiện xem chi tiết trên bản vẽ .
Đồ Án Tốt Nghiệp Thiết Kế Kỹ Thuật Đà Tàu 15000 DWT
Nhà Máy Đóng Tàu Cà Mau
GVHD : TH.S THái Mạnh Cƣờng
SVTH : Nguyễn Xuân Lƣu - MSSV : 87653 - Lớp : 53CB1 99
* Phƣơng thức thi công công trình :
Các cấu kiện của công trình hầu nhƣ đều đƣợc thi công tại chỗ bê tông đƣợc đổ
bằng máy bơm bê tông cùng xe vận chuyển bê tông , cọc đƣợc đúc tại bãi rồi vận
chuyển ra nơi thi công .
Theo bình đồ khu vực xây dựng ta thấy khu vực trƣớc Đà có cao trình mặt đất
tự nhiên khoảng + 3,2 m (hệ Hải Đồ), mực nƣớc cao thiết kế +3,52m (hệ Hải Đồ). Ta
quyết định phƣơng án thi công công trình theo cách thức thi công khô
Hƣớng thi công công trình từ trên xuống dƣới tức từ phân đoạn 1 đến hết phân
đoạn 5
* Trình tự thi công các công việc chính:
Vấn đề định trình tự thi công xác định khởi công và kết thúc một công việc hợp
lý là một trong những vấn đề quan trọng nhất trong thiết kế thi công. Định trình tự thi
công thời gian thi công phụ thuộc vào nhiều yếu tố nhƣ: Yêu cầu kỹ thuật, khối lƣợng
công việc, thiết bị thi công, điều kiện tự nhiên của khu vực để chọn ra phƣơng án tối ƣu
cho thiết kế kỹ thuật thi công. Ngƣời thiết kế phải tìm chọn nhiều phƣơng án trƣớc khi
đi đến chọn một phƣơng án tối ƣu. Trong chƣơng này bản thân sẽ trình bày trình tự thi
công Đà tàu trên cơ sở phân tích các yếu tố phụ thuộc lẫn nhau của các công việc tuy
nhiên việc định trình tự này chỉ ở mức độ vĩ mô tức là chỉ ở mức độ những công việc
chính chiếm đa số khối lƣợng công việc thi công.
Trên cơ sở phân tích các điều kiện thi công công trình là:
Khối lƣợng công tác của các công việc lớn do đó thời gian thi công sẽ kéo
dài
Máy móc, thiết bị, nhân lực phục vụ nhiều, yêu cầu tổ chức phải hài hoà
Các công việc phụ thuộc lẫn nhau chặt chẽ trong quá trình thi công
Khối lƣợng của các công tác thi công Đà tàu đƣợc chia thành các phần việc nhƣ sau :
Bảng 4.1. Trình tự thi công công trình
Bƣớc
Thi công Hạng mục công việc Biện pháp thi công
1 - Định vi tuyến công trình , thiết lập hệ trục tọa
độ và mốc thi công
Dùng các thiết bị cơ
giới, nhân công và
Đồ Án Tốt Nghiệp Thiết Kế Kỹ Thuật Đà Tàu 15000 DWT
Nhà Máy Đóng Tàu Cà Mau
GVHD : TH.S THái Mạnh Cƣờng
SVTH : Nguyễn Xuân Lƣu - MSSV : 87653 - Lớp : 53CB1 100
- Chuẩn bị công trƣờng, san mặt bằng (bóc lớp
đất thực vật )
- Làm lán trại
- Làm các công việc phục vụ khác đảm bảo bắt
tay vào để thi công
máy móc chuyên
dụng.
2
- Làm hệ thống bãi đúc cọc, bãi chứa nguyên
vật liệu
- Đúc cọc tại bãi đúc
- Đóng cọc thử và kiểm tra sức chịu tải của cọc
- Đúc cọc đại trà tại bãi
- Đào hố móng
Dùng các thiết bị cơ
giới cùng nhân công
và các máy móc khác.
3
- Đóng cọc theo thiết kế, đập đầu cọc, đổ bê
tông lót.
Dùng máy đóng cọc,
thiết bị cơ giới và
nhân công
4 - Lắp dựng cốp pha, cốt thép đài cọc , giằng
móng và đổ bê tông móng phân đoạn 1 ,2 ,3
Nhân công cùng các
thiết bị phục vụ
5 - Lắp dựng cốp pha, cốt thép cột và đổ bê tông
cột
Nhân công cùng các
thiết bị phục vụ
6
- Lắp dựng cốp pha, cốt thép dầm , bản , tƣờng
góc , hào công nghệ và đổ bê tông phân đoạn 1
,2 ,3 ,4
Nhân công cùng các
thiết bị phục vụ
7
- Thi công kết cấu đê vây , phục vụ cho thi công
phân đoạn 5
Máy ép cừ , nhân
công cùng các thiết bị
phục vụ
8 - Lắp dựng cốp pha , cốt thép , đổ bê tông phân
đoạn 5
Nhân công cùng các
thiết bị phục vụ
9 - Thi công nạo vét khu vực hạ thủy tàu Máy nạo vét
10 - Lắp đặt các thiết bị khác và hoàn thiện công
trình
Nhân công cùng các
thiết bị phục vụ
11 - Hoàn thiện , nghiệm thu và bàn giao công
trình
Nhân công cùng các
thiết bị phục vụ
Đồ Án Tốt Nghiệp Thiết Kế Kỹ Thuật Đà Tàu 15000 DWT
Nhà Máy Đóng Tàu Cà Mau
GVHD : TH.S THái Mạnh Cƣờng
SVTH : Nguyễn Xuân Lƣu - MSSV : 87653 - Lớp : 53CB1 101
4.2 Công tác đúc cọc
* Cốt thép cọc :
Cốt thép chủ đƣợc nắn thẳng cắt đúng kích thƣớc, đảm bảo thép đúng chủng
loại của bản vẽ thiết kế
Cốt thép đai đƣợc kéo thẳng bằng tời, cắt bằng kìm cộng lực, uốn bằng bàn
uốn theo đúng kích thƣớc thiết kế
Thép đai liên kết với thép chủ bằng dây thép buộc 1 ly, khoảng cách giữa các
cốt đai buộc đúng yêu cầu của bản vẽ thiết kế
Thép chủ đƣợc liên kết với hộp bích đầu cọc bằng liên kết hàn
Hộp bích đầu cọc đƣợc gia công đảm bảo, bốn cạnh của mặt cọc phải nằm
cùng trên một mặt phẳng, đảo bảo vuông đúng theo kích thƣớc thiết kế
Cốt thép cọc đƣợc bố trí và định vị thành từng lồng đúng theo bản vẽ thiết kế
và đƣợc cán bộ kỹ thuật của Công ty nghiệm thu trƣớc khi lắp vào khuôn
cốp pha
Lồng thép sau khi lắp đặt vào khuôn phải đƣợc định vị chính xác và chắc
chắn đảm bảo không bị xê dịch hoặc biến dạng trong lúc đổ bê tông
* Bê tông cọc :
Bê tông để đúc cọc phải đƣợc trộn bằng máy trộn đúng theo tỷ lệ cấp phối,
thời gian trộn theo đúng quy định của cán bộ kỹ thuật của Công ty
Cát, đá trƣớc khi trộn bê tông đảm bảo sạch, không lẫn tạp chất
* Ván khuôn
Sử dụng cốp pha thép định hình có đầy đủ các phụ kiện gông, chống ..., bề
mặt cốp pha phải phẳng và đƣợc bôi 1 lớp dầu chống dính. Bề mặt sân bãi
đúc cọc phải đảm bảo phẳng
Cốp pha thép phải vuông với mặt nền đƣợc gông bằng hệ thống gông định
hình và đƣợc điều chỉnh kích thƣớc bằng nêm gỗ, khoảng cách gông là
1,5 ÷ 2 m
Cốp pha bịt đầu bằng thép tạo mặt phẳng và phải vuông góc với cốp pha 2
bên thành
Đồ Án Tốt Nghiệp Thiết Kế Kỹ Thuật Đà Tàu 15000 DWT
Nhà Máy Đóng Tàu Cà Mau
GVHD : TH.S THái Mạnh Cƣờng
SVTH : Nguyễn Xuân Lƣu - MSSV : 87653 - Lớp : 53CB1 102
Ván khuôn chỉ đƣợc tháo dỡ khi bê tông đạt 25 % cƣờng độ thiết kế ( sau 12
- 16h theo thí nghiệm qui định) thì tiến hành tháo dỡ cốp pha
* Đúc , bảo dƣỡng bê tông
Bê tông phải đƣợc đổ lien tục và phải đƣợc đầm chặt bằng máy đầm rung, để
tránh tạo ra các lỗ hổng không khí , rỗ tổ ong hay các khiếm khuyết khác.
Đặc biệt lƣu ý bê tông đổ đến đâu phải đầm luôn đến đó, sau đó sử dụng mặt
bàn xoa để hoàn thiện mặt. Mỗi cọc phải đúc xong trong một lần và nên bắt
đầu từ mũi cọc đến đỉnh cọc. Trong khi đầm phải đầm cẩn thận, chú ý các
góc cạnh, không để máy đầm chạm làm rung cốt thép
Trong quá trình đổ bê tông cọc phải lấy mẫu thí nghiệm theo quy định
Công tác bảo dƣỡng đƣợc coi là một phần không thể thiếu trong hoạt động
đổ bê tông
Tất cả bê tông mới đổ đều phải đƣợc bảo dƣỡng, công tác bảo dƣỡng phải
bắt đầu ngay sau khi đổ bê tông xong khoảng 4 ÷ 6 giờ, khi bề mặt bê tông
se lại ấn tay không lún thì tiến hành tƣới nƣớc bảo dƣỡng. Thời gian dƣỡng
hộ liên tục 4 ÷ 6 ngày tuỳ theo thời tiết ẩm ƣớt hay hanh khô, những ngày
tiếp theo luôn giữ cấu kiện ở trạng thái ẩm
Tất cả các cọc phải có bề mặt phẳng , nhẵn, không bị khiếm khuyết và vuông
góc với trục dọc của cọc, và đƣợc hoàn thiện theo đúng kích thƣớc nhƣ chỉ
ra trong bản vẽ . Đối với các đoạn mũi, mũi cọc phải trùng với tâm của cọc
* Bốc dỡ , vẫn chuyển và xếp cọc
Bốc dỡ, vận chuyển và xếp cọc phải đảm bảo cọc không bị nứt , gẫy do trọng
lƣợng bản thân cọc và lực bám dính cốp pha, tránh gây vỡ hay sứt mẻ cọc
cạnh bê tông
Khi phát hiện các cọc có vết nứt, các cọc bị hƣ trong quá trình vận chuyển
phải đƣợc sửa chữa khắc phục ngay
Đồ Án Tốt Nghiệp Thiết Kế Kỹ Thuật Đà Tàu 15000 DWT
Nhà Máy Đóng Tàu Cà Mau
GVHD : TH.S THái Mạnh Cƣờng
SVTH : Nguyễn Xuân Lƣu - MSSV : 87653 - Lớp : 53CB1 103
4.3 Công tác đóng cọc
4.3.1 Quy trình đóng cọc
* Công tác chuẩn bị mặt bằng thi công
Việc bố trí mặt bằng thi công ảnh hƣởng trực tiếp đến tiến độ thi công nhanh
hay chậm của công trình. Việc bố trí mặt bằng thi công hợp lý để các công việc không
bị chồng chéo, cản trở lẫn nhau có tác dụng giúp đẩy nhanh tiến độ thi công, rút ngắn
thời gian thi công công trình
Trƣớc khi thi công mặt bằng cần đƣợc dọn sạch, phát quang, phá vỡ các
chƣớng ngại vật, san phẳng
Phải tập kết cọc trƣớc ngày đóng 1,2 ngày
Xác định hƣớng di chuyển của thiết bị đóng cọc trên mặt bằng và hƣớng di
chuyển máy đóng hợp lý trong mỗi đài cọc
Cọc phải đƣợc bố trí trên mặt bằng sao cho thuận lợi cho việc thi công mà
vẫn không cản trở máy móc thi công
Cọc phải đƣợc vạch sẵn các đƣờng tâm để sử dụng máy ngắm kinh vĩ
Loại bỏ những cọc không đủ chất lƣợng, không đảm bảo yêu cầu kĩ thuật
Trƣớc khi đem đóng cọc đại trà cần phải đóng thử nghiệm 1-2% số lƣợng
cọc sau đó mới cho đóng đại trà
* Quy trình đóng cọc :
Bƣớc 1 : Định vị tim cọc
Cọc sau khi đủ tuổi ở bãi đúc sẽ đƣợc ô tô kết hợp với cần cẩu tập kết tại vị
trí máy đóng cọc
Định vị tim cọc bằng máy kinh vĩ , sai số cho phép khi định vị tim cọc là 10
mm
Bƣớc 2 : Đƣa máy vào vị trí đóng cọc
Sau khi xác định vị trí chính xác tim cọc đóng , tiến hành đƣa máy đóng cọc
vào vị trí đóng
Bƣớc 3 : Điều chỉnh cọc
Sau khi đƣa cọc vào chụp đầu cọc của búa
Đồ Án Tốt Nghiệp Thiết Kế Kỹ Thuật Đà Tàu 15000 DWT
Nhà Máy Đóng Tàu Cà Mau
GVHD : TH.S THái Mạnh Cƣờng
SVTH : Nguyễn Xuân Lƣu - MSSV : 87653 - Lớp : 53CB1 104
Tiến hành độ thẳng đứng của cọc bằng 2 máy kinh vĩ
Đầu cọc phải đảm bảo đặt đúng tọa độ của cọc
Bƣớc 4 : Hạ búa
Khi cọc đƣợc chỉnh độ thẳng đứng chính xác tiến hành hạ từ từ quả búa
xuống đầu cọc
Dƣới tác dụng của trọng lƣợng búa kết hợp với mũi cọc , cọc đƣợc đóng từ
từ xuống đất
Trong khi đóng cọc luôn đảm bảo phƣơng thẳng đứng của cọc bằng 2 máy
kinh vĩ để cọc xuống đến khi dừng hẳn
Bƣớc 5 : Đóng cọc
Sau khi cho búa ép cọc dừng lún mới tiến hành đóng cọc
Lúc đầu điểu chỉnh cho búa đóng chậm do cọc lúc này chƣa ngập sâu xuống
đất , sau đó tăng dần tốc độ của búa
Trong khi đóng phải luôn quan sát để dừng đóng khi sự cố xảy ra nhƣ cọc
gẫy , cọc xuống quá nhanh
Bƣớc 6 : Nối cọc
Đóng cọc cho đến khi đỉnh của đoạn cọc thứ nhất cách mặt đất từ 0,5 ÷ 0,7m
Hàn 3 bản táp vào đoạn cọc thứ nhất làm cữ để đƣa đoạn cọc thứ 2 vào
Tiến hành đƣa đoạn cọc thứ 2 vào , nắp chụp của búa đóng (Phƣơng pháp
cẩu đoạn 2 tƣơng tự nhƣ đoạn 1 )
Sau khi đoạn thứ 2 đƣợc đảm bảo độ thẳng đứng bằng 2 máy kinh vĩ thì mới
tiến hành hàn nối cọc , đƣờng hàn đảm bảo kỹ thuật mới tiến hành đóng tiếp
Bƣớc 6 : Đếm độ chối , kết thúc đóng cọc
Khi đóng đoạn cọc cuối cùng nếu cọc bắt đầu xuống chậm thì tiến hành đếm
độ chối nhƣ sau :
+ Trên thân cọc dán 1 bảng chia khoảng bằng giấy , dung bút chì giữ cố
định tại 1 điểm có đầu tì vào bảng chia khoảng
+ Kết quả độ chối sẽ thể hiện trong biểu đồ và thang chia trên giấy
+ Khi cọc gần đến độ sâu thiết kế thì bắt đầu đếm chối , độ chối đƣợc xác
định dƣới sự giám sát của tƣ vấn giám sát
Đồ Án Tốt Nghiệp Thiết Kế Kỹ Thuật Đà Tàu 15000 DWT
Nhà Máy Đóng Tàu Cà Mau
GVHD : TH.S THái Mạnh Cƣờng
SVTH : Nguyễn Xuân Lƣu - MSSV : 87653 - Lớp : 53CB1 105
4.3.2 Chọn búa đóng cọc
* Nguyên tắc lựa chọn búa nhƣ sau:
Có đủ năng lƣợng để hạ cọc đến chiều sâu thiết kế với độ chối quy định
trong thiết kế, xuyên qua các lớp đất dày kể cả tầng kẹp cứng
Gây nên ứng suất động không lớn hơn ứng suất động cho phép của cọc để
hạn chế khả năng gây nứt cọc
Tổng số nhát đập hoặc tổng thời gian hạ cọc liên tục không đƣợc vƣợt quá
giá trị khống chế trong thiết kế để ngăn ngừa hiện tƣợng cọc bị mỏi
Độ chối của cọc không nên quá nhỏ có thể làm hỏng đầu búa
* Lựa chọn búa
Lựa chọn búa đóng cọc theo khả năng chịu tải của cọc trong thiết kế và trọng
lƣợng cọc
Năng lƣợng cần thiết tối thiểu của nhát búa đập E đƣợc xác định theo công thức:
1,75E a P
Trong đó:
- E : Năng lƣợng đập của búa, kGm
- a : Hệ số bằng 25 kG.m/T
- P : Sức chịu tải của cọc
1,75 25 140 6125E ( KGm )
Loại búa đƣợc chọn với năng lƣợng nhát đập Ett phải thoả mãn điều kiện :
T
tt
Q qk
E
Trong đó:
- QT : Trọng lƣợng toàn phần của búa , T
- q : Trọng lƣợng cọc , T
- k : Hệ số quy định trong bảng 4.2
Đối với búa đi -ê – zen , giá trị tính toán năng lƣợng đập lấy bằng:
Đối với búa ống Ett = 0,9 QH
Đối với búa cần Ett = 0,4 QH
Đồ Án Tốt Nghiệp Thiết Kế Kỹ Thuật Đà Tàu 15000 DWT
Nhà Máy Đóng Tàu Cà Mau
GVHD : TH.S THái Mạnh Cƣờng
SVTH : Nguyễn Xuân Lƣu - MSSV : 87653 - Lớp : 53CB1 106
Q - trọng lƣợng phần đập của búa, T
H - chiều cao rơi thực tế phần đập búa khi đóng ở giai đoạn cuối
đối với búa ống H= 2,8 m; đối với búa cần có trọng lƣợng phần đập là
1250, 1800 và 2500 kG thì H tƣơng ứng là 1,7 ; 2 và 2,2 m
Bảng 4.2 . Hệ số chọn búa đóng
Loại búa Hệ số k
Búa đi-ê-zen kiểu ống và song động
Búa đơn động và đi-ê-zen kiểu cần
Búa treo
6
5
3
Cọc thiết là cọc 45x45cm tổng chiều dài 50 m
Chọn búa nổ diesel K45 có các thông số nhƣ sau :
+ Trọng lƣợng búa Q = 4,5 T
+ Trọng lƣợng búa toàn phần QT = 10,5 T
+ Năng lƣợng 1 nhát búa Ebúa = 135KJ = 13500 KGm
+ Chiều cao rơi búa , H = 2,8 m
Khi đó ta có :
Trọng lƣợng của cọc : 0,45 0,45 50 2,5 25,3q ( T )
Năng lƣợng nhát đập Ett = 0,94,52,8 = 11,34 ( Tm )
Ebúa = 13500 > E =6125 KGm
10,5 25,33,16
11,34
T
tt
Q q
E
< k =6
Độ chối thiết kế cho cọc tính toán bằng công thức:
2
1
1
( )
( )
tt T
T
n F E Q q qe
k P k P Q q qn F
M M
Trong đó:
- F : Diện tích theo chu vi ngoài của cọc
- Ett : Năng lƣợng tính toán của nhát đập
Đồ Án Tốt Nghiệp Thiết Kế Kỹ Thuật Đà Tàu 15000 DWT
Nhà Máy Đóng Tàu Cà Mau
GVHD : TH.S THái Mạnh Cƣờng
SVTH : Nguyễn Xuân Lƣu - MSSV : 87653 - Lớp : 53CB1 107
- k : Hệ số an toàn của đất , k = 1,4
- P : Khả năng chịu tải của cọc , P = 140 T
- M : Hệ số lấy bằng 1 với búa đóng
- QT : Trọng lƣợng toàn phần của búa , QT = 10,5 T
- ɛ : Hệ số phục hồi va đập , lấy ɛ2 = 0,2 khi đóng cọc BTCT
- q : Trọng lƣợng cọc
- q1 : Trọng lƣợng cọc đệm
- n : Hệ số , n =150 T/m2
- H : Chiều cao nâng búa , H = 2,8 m
150 0,45 0,45 11,34 10,5 0,2 (25,3 0,5)3,3
1,4 140 1,4 140 10,5 25,3 0,5( 150 0,45 0,45)
1 1
e
( mm )
Vậy chọn búa K45 là hợp lý
4.3.3 Chọn giá búa đóng cọc
Giá búa đƣợc chọn thỏa mãn công thức sau :
H = L+ h +d + z
Trong đó:
- L : Chiều dài cọc , L = 17 m
- h : Chiều cao búa , h = 4,8 m
- d : Chiều cao nâng búa , d = 2,8 m
- Z : Đoạn giá búa có treo các thiết bị cẩu búa và cọc (ròng rọc,
móc cẩu…) , z = 0,6 m
→ H = 17 + 4,8 + 2,8 + 0,6 = 25,2 ( m )
Chọn giá búa đóng cọc theo “Sổ tay chọn máy xây dựng” là 27 m.
4.4 Công tác đào đất
Đào đất hố móng dùng phƣơng án máy xúc gầu nghịch kết hợp với đào thủ công
Đào đất hố móng đào dạng đào ao đến cao độ +2,4m ( Hệ hải đồ )
Đồ Án Tốt Nghiệp Thiết Kế Kỹ Thuật Đà Tàu 15000 DWT
Nhà Máy Đóng Tàu Cà Mau
GVHD : TH.S THái Mạnh Cƣờng
SVTH : Nguyễn Xuân Lƣu - MSSV : 87653 - Lớp : 53CB1 108
Thi công đất theo sơ đồ đào ngang: Máy đứng trên cao đƣa gầu xuống dƣới hố
móng đào đất. Khi đất đầy gầu quay gầu từ vị trí đào đến vị trí đổ là ô tô đứng bên
cạnh. Ý nghĩa quyết định trong việc nâng cao năng suất máy đào là tiết kiệm từng giây
trong thời gian chuyển gàu từ vị trí đào đến vị trí đổ
4.5 Đê quây thi công
Do phân đoạn 5 phải đào đất sâu tới 4 ÷ 4,5 m so với cao độ tự nhiên nên phƣơng
án đào đất mở ta luy và lớp đất đào là bùn sét chảy nên phƣơng án là không khả thi vì
vậy sẽ chọn phƣơng án dùng để quây để thi công phân đoạn này
Phƣơng án đê quây là dùng cừ thép Larsen IV kết hợp với các giằng chống đỡ để
giữ ổn định cho cừ
Chiều dài đê quây là 55 m
Chiều dài cừ 36 m đƣợc tổ hợp từ 2 đoạn cừ 18m đƣợc hàn bằng bản thép
Cừ đƣợc cắm vào lớp đất 2 khoảng 12 ÷ 15 m
* Quy trình thi công cọc cừ larsen :
Tập kết cọc thiết bị: Cần trục, búa rung, máy phát về vị trí thi công.
Dùng móc cẩu phụ của cần trục đƣa cừ vào vị trí thi công
Dùng móc cẩu chính của cần trục cẩu búa rung và mở kẹp búa đƣa vào vị trí
đầu cọc để kẹp cừ
Nhấc cừ đặt vào vị trí cần đóng
Dùng quả rọi để căn chỉnh cho cọc thẳng đứng theo 2 phƣơng
Rung cọc: Dùng cẩu giữ cho cọc xuống từ từ đến chiều sâu thiết kế.
Rung xong cọc thứ nhất chuyển sang lấy cừ thứ 2 vào thao tác nhƣ cừ số 1
Dùng sơn đánh dấu số thứ tự của cọc đã thi công.
4.6 Thiết kế ván khuôn
4.6.1 Thiết kế ván khuôn đài móng
Đài móng trong công trình cao 1,2 m
Ván khuôn đài chịu tải trọng tác dụng ngang của hỗn hợp bê tông mới đổ và tải
trọng động khi đổ bêtông bằng ống vòi
Đồ Án Tốt Nghiệp Thiết Kế Kỹ Thuật Đà Tàu 15000 DWT
Nhà Máy Đóng Tàu Cà Mau
GVHD : TH.S THái Mạnh Cƣờng
SVTH : Nguyễn Xuân Lƣu - MSSV : 87653 - Lớp : 53CB1 109
Áp lực ngang tối đa của vữa BT mới đổ xác định theo công thức (ứng với
phƣơng pháp đầm dùi)
1
2500 0,75 1875tcq h ( KG/m2 )
1
1,3 2500 0,75 2438tcq n h ( KG/m2 )
Trong đó :
h =1,5r = 1,5x 0,5 =0,75 m với r =50 cm , bán kính hoạt động
của đầm dùi
γ : Khối lƣợng riêng của bê tông
n : hệ số vƣợt tải
Mặt khác khi đổ BT bằng ống vòi thì tải trọng ngang tác dụng lên ván khuôn là:
q2tc = Pđổ = 600 ( KG/m
2 )
q2tt = n x Pđổ = 1,3 x 600 = 780( KG/m
2 )
→ Tải trọng ngang tác dụng lên ván khuôn là:
qtc = 1875 + 600 = 2475 ( KG/m
2 )
qtt = 2438 + 780 = 3218 ( KG/m
2 )
Tải trọng ngang tác dụng lên mặt 1 ván khuôn cột có bề rộng 30cm là
q = qtt0,3 = 32180,3= 965 ( KG/m )
Gọi các khoảng cách giữa các thanh chống đứng thành là l , coi ván khuôn thành
đài nhƣ dầm liên tục với các gối tựa là thanh chống đứng. Mô men trên nhịp dầm liên
tục là:
2
ax10
m
qlM
Khoảng cách giữa các thanh chống đứng chọn theo điều kiện bền nhƣ sau:
10 W 10 2100 6,55119
W 9,65
M RR l
q
( cm )
Trong đó:
R- Cƣờng độ của ván khuôn kim loại, R=2100 ( KG/m2 )
W- Mô men kháng uốn của ván khuôn , W = 6,55 cm3
Chọn khoảng cách giữa các thanh chống l = 100 cm.
Đồ Án Tốt Nghiệp Thiết Kế Kỹ Thuật Đà Tàu 15000 DWT
Nhà Máy Đóng Tàu Cà Mau
GVHD : TH.S THái Mạnh Cƣờng
SVTH : Nguyễn Xuân Lƣu - MSSV : 87653 - Lớp : 53CB1 110
Tải trọng dùng để tính võng của ván khuôn cột (Dùng giá trị tiêu chuẩn)
qtc = 2475 x 0,3 = 743 (KG/m)
Độ võng của ván khuôn đƣợc xác định theo công thức :
4 47,43 80
0,04128 128 2100 28,46
tcq lf
EJ
( cm )
Trong đó:
E : mô đun đàn hồi của thép , E=2100000 ( KG/cm2 )
J : Mô men quán tính của ván khuôn , J = 28,46 ( cm4 )
Độ võng cho phép :
80
[ ] 0,2400 400
gl
f ( cm )
f < [f] do đó khoảng cách giữa thanh chống đứng l = 100 cm là bảo đảm
4.6.2 Thiết kết ván khuôn cột
Cột trong công trình gồm 3 loại chính có kích thƣớc: Cột 60x60 cm ; 80x80 cm
và cột 100x100cm
Cột 60x60 cm : cạnh 60cm đƣợc tổ hợp từ 2 tấm 30 cm
Cột 80x80 cm : cạnh 80cm đƣợc tổ hợp từ 2 tấm 30 cm và 1 tấm 20 cm
Cột 100x100 cm : cạnh 100cm đƣợc tổ hợp từ 2 tấm 30 cm và 2 tấm 20 cm
* Thiết kế ván khuôn cho cột 100x100cm
Ván khuôn cột chịu tải trọng tác dụng ngang của hỗn hợp bê tông mới đổ và tải
trọng động khi đổ bêtông bằng ống vòi
Áp lực ngang tối đa của vữa BT mới đổ xác định theo công thức (ứng với
phƣơng pháp đầm dùi)
1
2500 0,75 1875tcq h ( KG/m2 )
1
1,3 2500 0,75 2438tcq n h ( KG/m2 )
Trong đó :
Đồ Án Tốt Nghiệp Thiết Kế Kỹ Thuật Đà Tàu 15000 DWT
Nhà Máy Đóng Tàu Cà Mau
GVHD : TH.S THái Mạnh Cƣờng
SVTH : Nguyễn Xuân Lƣu - MSSV : 87653 - Lớp : 53CB1 111
h =1,5r = 1,5x 0,5 =0,75 m với r =50 cm , bán kính hoạt động
của đầm dùi
γ : Khối lƣợng riêng của bê tông
n : hệ số vƣợt tải
Mặt khác khi đổ BT bằng ống vòi thì tải trọng ngang tác dụng lên ván khuôn là:
q2tc = Pđổ = 600 ( KG/m
2 )
q2tt = n x Pđổ = 1,3 x 600 = 780( KG/m
2 )
→ Tải trọng ngang tác dụng lên ván khuôn là:
qtc = 1875 + 600 = 2475 ( KG/m
2 )
qtt = 2438 + 780 = 3218 ( KG/m
2 )
Tải trọng ngang tác dụng lên mặt 1 ván khuôn cột có bề rộng 30cm là
q = qtt0,3 = 32180,3= 965 ( KG/m )
Gọi các khoảng cách giữa các gông cột là lg, coi ván khuôn cạnh cột nhƣ dầm
liên tục với các gối tựa là gông cột. Mô men trên nhịp dầm liên tục là:
2
ax10
g
m
qlM
Khoảng cách giữa các gông cột chọn theo điều kiện bền nhƣ sau:
10 W 10 2100 6,55119
W 9,65g
M RR l
q
( cm )
Trong đó:
R- Cƣờng độ của ván khuôn kim loại, R=2100 ( KG/m2 )
W- Mô men kháng uốn của ván khuôn , W = 6,55 cm3
Chọn khoảng cách giữa các gông cột là lg = 80 cm. Gông cột dùng gông kim
loại (gồm 4 thanh thép hình liên kết với nhau bằng các bu lông )
Tải trọng dùng để tính võng của ván khuôn cột (Dùng giá trị tiêu chuẩn)
qtc = 2475 x 0,3 = 743 (KG/m)
Độ võng của ván khuôn đƣợc xác định theo công thức :
4 47,43 800,04
128 128 2100 28,46
tc
gq l
fEJ
( cm )
Trong đó:
Đồ Án Tốt Nghiệp Thiết Kế Kỹ Thuật Đà Tàu 15000 DWT
Nhà Máy Đóng Tàu Cà Mau
GVHD : TH.S THái Mạnh Cƣờng
SVTH : Nguyễn Xuân Lƣu - MSSV : 87653 - Lớp : 53CB1 112
E : mô đun đàn hồi của thép , E=2100000 ( KG/cm2 )
J : Mô men quán tính của ván khuôn , J = 28,46 ( cm4 )
Độ võng cho phép :
80
[ ] 0,2400 400
gl
f ( cm )
f < [f] do đó khoảng cách giữa các gông cột lg= 80 cm là bảo đảm
4.6.3 Thiết kế ván khuôn dầm
* Ván khuôn đáy dầm
Ván khuôn đáy dầm đƣợc tựa lên các thanh xà gồ 10x10cm. Các thanh xà gồ
này tựa lên xà gồ chính, và các thanh xà gồ chính lại đƣợc tựa lên hệ cột chống
Tải trọng tác dụng lên ván đáy gồm:
Trọng lƣợng ván khuôn:
q1tc = 20 ( KG/m
2 )
q1tt = 20 x1,1 = 22 ( KG/m
2 )
Trọng lƣợng của BTCT dầm ( cao h = 120 cm)
q2tc = γ x h = 2500x 1,2 = 3000 ( KG/m
2 )
q2tt = 3000 x1,1 = 3300 ( KG/m
2 )
Tải trọng do ngƣời và dụng cụ thi công:
q3tc = 250 ( KG/m
2 )
q3tt = 250 x1,3 = 325 ( KG/m
2 )
Tải trọng do đổ bê tông:
q4tc = 400 ( KG/m
2 )
q4tt
= 400x 1,3 = 520 ( KG/m2 )
→ Tải trọng tính toán trên 1m2 ván khuôn là:
qtc = 20 + 3000 + 250 + 400 = 3670 ( KG/m
2 )
qtt = 22 + 3300 + 325 + 520 = 4167 ( KG/m
2 )
Coi ván khuôn đáy dầm nhƣ dầm liên tục kê lên các xà gồ gỗ. Gọi khoảng cách
giữa 2 xà gồ là lxg . Mô men lớn nhất của ván đáy dầm :
Đồ Án Tốt Nghiệp Thiết Kế Kỹ Thuật Đà Tàu 15000 DWT
Nhà Máy Đóng Tàu Cà Mau
GVHD : TH.S THái Mạnh Cƣờng
SVTH : Nguyễn Xuân Lƣu - MSSV : 87653 - Lớp : 53CB1 113
2
ax10
xg
m
qlM
Tải trọng trên 1m dài ván đáy dầm (b = 30cm) là:
q=qtt
xb=4167x 0,3= 1250 ( KG/m2 )
Khoảng cách giữa các xà gồ chọn theo điều kiện bền nhƣ sau:
ax10 W 10 2100 6,55
105W 12,5
m
xg tt
M RR l
q
( cm )
Trong đó:
R- Cƣờng độ của ván khuôn kim loại, R=2100 KG/cm2.
W- Mô men kháng uốn của ván khuôn , W = 6,55 cm3
Vậy chọn khoảng cách giữa các thanh xà gồ là: lxg = 80cm < 105 cm
Tải trọng tiêu chuẩn tác dụng lên 1 tấm ván khuôn trên 1m dài:
qtc = 3670 x0,3 = 1101 ( KG/m )
Độ võng của ván khuôn dầm đƣợc xác định theo công thức :
4 4
6
11,01 800,06
128 128 2,1 10 28,46
tc
xgq l
fEJ
( cm )
Trong đó:
E : mô đun đàn hồi của thép , E=2100000 ( KG/cm2 )
J : Mô men quán tính của ván khuôn , J = 28,46 ( cm4 )
Độ võng cho phép :
80
[ ] 0,2400 400
xgl
f ( cm )
f < [f] do đó khoảng cách giữa các xà gồ lxg= 80 cm là bảo đảm
* Ván khuôn thành dầm
Dầm cao 120 cm , sàn dày 40 cm, chiều cao phía trong là : h’ = 120-40 = 80 cm
Tải trọng tác dụng lên ván thành gồm:
Đồ Án Tốt Nghiệp Thiết Kế Kỹ Thuật Đà Tàu 15000 DWT
Nhà Máy Đóng Tàu Cà Mau
GVHD : TH.S THái Mạnh Cƣờng
SVTH : Nguyễn Xuân Lƣu - MSSV : 87653 - Lớp : 53CB1 114
Áp lực ngang của bêtông mới đổ:
q1tc = γ x h = 2500 x 0,8 = 2000 ( KG/m
2 )
q1tt = 2000 x1,1 = 2200 ( KG/m
2 )
Tải trọng do đổ bê tông:
q2tc = 400 ( KG/m
2 )
q2tt
= 400x 1,3 = 520 ( KG/m2 )
→ Tải trọng tổng cộng trên 1m2 ván khuôn thành dầm.
qtc = 2000+400 = 2400 ( KG/m
2 )
qtt = 2200+520 = 2720 ( KG/m
2 )
Coi ván khuôn thành dầm nhƣ dầm liên tục kê lên các nẹp đứng. Gọi khoảng
cách giữa các nẹp này là l :
Mô men lớn nhất của ván thành dầm :
2
ax10
m
qlM
Tải trọng trên 1m dài ván thành dầm (b = 30cm) là:
q=qtt
xb=2720x 0,3= 816 ( KG/m2 )
Khoảng cách giữa các nẹp đứng chọn theo điều kiện bền nhƣ sau:
ax10 W 10 2100 6,55
130W 8,16
m
tt
M RR l
q
( cm )
Trong đó:
R- Cƣờng độ của ván khuôn kim loại, R=2100 ( KG/cm2
)
W- Mô men kháng uốn của ván khuôn , W = 6,55 cm3
Vậy chọn khoảng cách giữa các thanh nẹp đứng là: l = 100cm < 130 cm
Tải trọng tiêu chuẩn tác dụng lên 1 tấm ván khuôn trên 1m dài:
qtc = 2400 x0,3 = 720 ( KG/m )
Độ võng của ván khuôn thành dầm đƣợc xác định theo công thức :
4 4
6
7,2 1000,094
128 128 2,1 10 28,46
tcq lf
EJ
( cm )
Trong đó:
Đồ Án Tốt Nghiệp Thiết Kế Kỹ Thuật Đà Tàu 15000 DWT
Nhà Máy Đóng Tàu Cà Mau
GVHD : TH.S THái Mạnh Cƣờng
SVTH : Nguyễn Xuân Lƣu - MSSV : 87653 - Lớp : 53CB1 115
E : mô đun đàn hồi của thép , E=2100000 ( KG/cm2 )
J : Mô men quán tính của ván khuôn , J = 28,46 ( cm4 )
Độ võng cho phép :
100
[ ] 0,25400 400
lf ( cm )
f < [f] do đó khoảng cách giữa các xà gồ lxg= 80 cm là bảo đảm
4.6.4 Thiết kế ván khuôn bản
Ván khuôn sàn là các tấm ván khuôn kim loại đƣợc chống bằng giáo PAL kết
hợp với cột chống đơn. Giáo PAL là khung tam giác cấu tạo gồm ống đứng, ống ngang
và ống chéo. Bốn khung giáo PAL đƣợc liên kết với nhau nhờ khớp nối và các thanh
giằng để tạo thành một chuồng giáo. Mỗi chuồng giáo có bề rộng 1,2m, nên ta chọn bố
trí khoảng các giữa các xà gồ ngang, dọc là 1,2m (những vị trí không đủ khoảng cách
để bố trí chuồng giáo thì sử dụng cột chống đơn.
Hệ thống ván khuôn sàn gồm có các tấm ván khuôn kim loại kê trên các xà gồ lớp 1,
các thanh xà gồ lớp 1 kê lên xà gồ lớp 2, xà gồ lớp 2 dựa trên giá đỡ của hệ giáo PAL
Tải trọng tác dụng lên ván khuôn sàn gồm:
Trọng lƣợng ván khuôn:
q1tc = 20 ( KG/m
2 )
q1tt = 20 x1,1 = 22 ( KG/m
2 )
Trọng lƣợng của BTCT sàn ( dày h = 40 cm)
q2tc = γ x h = 2500x 0,4 = 1000 ( KG/m
2 )
q2tt = 1000 x1,1 = 1100 ( KG/m
2 )
Tải trọng do ngƣời và dụng cụ thi công:
q3tc = 250 ( KG/m
2 )
q3tt = 250 x1,3 = 325 ( KG/m
2 )
Tải trọng do đổ bê tông:
q4tc = 400 ( KG/m
2 )
q4tt
= 400x 1,3 = 520 ( KG/m2 )
→ Tải trọng tính toán trên 1m2 ván khuôn là:
Đồ Án Tốt Nghiệp Thiết Kế Kỹ Thuật Đà Tàu 15000 DWT
Nhà Máy Đóng Tàu Cà Mau
GVHD : TH.S THái Mạnh Cƣờng
SVTH : Nguyễn Xuân Lƣu - MSSV : 87653 - Lớp : 53CB1 116
qtc = 20 + 1000 + 250 + 400 = 1670 ( KG/m
2 )
qtt = 22 + 1100 + 325 + 520 = 1967 ( KG/m
2 )
+ Coi ván khuôn sàn nhƣ dầm liên tục kê lên các xà gồ trên . Khoảng cách giữa
các xà gồ trên là l1
. Mô men lớn nhất của ván sàn :
2
1
ax10
m
qlM
Tải trọng trên 1m dài ván thành dầm (b = 30cm) là:
q=qtt
xb=1967x 0,3= 590 ( KG/m )
Khoảng cách giữa các xà gồ trên chọn theo điều kiện bền nhƣ sau:
ax
1
10 W 10 2100 6,55152
W 5,9
m
tt
M RR l
q
( cm )
Trong đó:
R- Cƣờng độ của ván khuôn kim loại, R=2100 ( KG/cm2
)
W- Mô men kháng uốn của ván khuôn , W = 6,55 cm3
Vậy chọn khoảng cách giữa các xà gồ là: l = 100cm < 152 cm
Tải trọng tiêu chuẩn tác dụng lên 1 tấm ván khuôn trên 1m dài:
qtc = 1670 x0,3 = 500 ( KG/m )
Độ võng của ván khuôn ván đƣợc xác định theo công thức :
4 4
6
5,0 1200,136
128 128 2,1 10 28,46
tcq lf
EJ
( cm )
Trong đó:
E : mô đun đàn hồi của thép , E=2100000 ( KG/cm2 )
J : Mô men quán tính của ván khuôn , J = 28,46 ( cm4 )
Độ võng cho phép :
100
[ ] 0,24400 400
lf ( cm )
f < [f] do đó khoảng cách giữa các xà gồ l1= 100 cm là bảo đảm
Đồ Án Tốt Nghiệp Thiết Kế Kỹ Thuật Đà Tàu 15000 DWT
Nhà Máy Đóng Tàu Cà Mau
GVHD : TH.S THái Mạnh Cƣờng
SVTH : Nguyễn Xuân Lƣu - MSSV : 87653 - Lớp : 53CB1 117
4.7 Biện pháp thi công
4.7.1 Công tác ván khuôn
Chuẩn bị:
Ván khuôn phải đƣợc xếp đúng chủng loại để tiện sử dụng
Bề mặt ván khuôn phải đƣợc cạo sạch bêtông và đất bám
Yêu cầu :
Đảm bảo đúng hình dạng, kích thƣớc kết cấu
Đảm bảo độ cứng và độ ổn định
Phải phẳng, khít nhằm tránh mất nƣớc xi măng
Hệ giáo, cột chống phải kê trên nền cứng và dùng kích để điều chỉnh chiều
cao cột chống
Việc nghiệm thu công tác lắp dựng cốt pha đà giáo đƣợc tiến hành tại hiện
trƣờng, kết hợp với việc đánh giá xem xét kết quả kiểm tra theo quy định
4.7.1.1 Lắp dựng ván khuôn móng , giằng móng
Sau khi lắp đặt xong cốt thép móng tiến hành lắp dựng ván khuôn móng và
giằng móng
Ván khuôn móng và giằng móng dùng ván khuôn thép định hình đang đƣợc
sử dụng rộng rãi trên thị trƣờng. Tổ hợp các tấm ván khuôn thép theo các
kích cỡ phù hợp với móng và giằng móng, các ván khuôn đƣợc liên kết với
nhau bằng chốt. Dùng con kê ép vào các thanh thép phía ngoài của lồng thép
để tạo lớp bảo vệ. Dùng các thanh chống xiên chống tựa lên mái dốc của hố
móng và các thanh nép đứng của ván khuôn
Trong quá trình thi công tránh chạm vào lồng thép
4.7.1.2 Lắp dựng ván khuôn cột
Ghép sẵn 3 mặt ván khuôn cột thành hộp
Xác định tim cột, trục cột
Lồng hộp ván khuôn cột vào khung cốt thép, sau đó ghép nốt mặt còn lại
Đồ Án Tốt Nghiệp Thiết Kế Kỹ Thuật Đà Tàu 15000 DWT
Nhà Máy Đóng Tàu Cà Mau
GVHD : TH.S THái Mạnh Cƣờng
SVTH : Nguyễn Xuân Lƣu - MSSV : 87653 - Lớp : 53CB1 118
Đóng gông cột: Gông cột gồm 2 thanh thép chữ U có lỗ luồn hai bulông .
Các gông đƣợc đặt theo kết cấu thiết kế và sole nhau để tăng tính ổn định
theo hai chiều
Dọi kiểm tra tim và độ thẳng đứng của cột
Giằng chống cột
4.7.1.3 Lắp dựng ván khuôn dầm , sàn
Lắp dựng hệ giáo PAL tạo thành hệ giáo
Gác các thanh xà gồ lên đầu kích theo 2 phƣơng dọc và ngang, chỉnh kích
đầu giáo, chân giáo cho đúng cao trình đỡ ván khuôn
Lắp đặt ván đáy dầm vào vị trí, điều chỉnh cao độ, tim cốt và định vị ván đáy
Dựng ván thành dầm, cố định ván thành bằng các thanh nẹp và thanh chống
xiên
Đặt ván sàn lên hệ xà gồ và gối lên ván dầm. Điều chỉnh và cố định ván sàn
4.7.2 Công tác cốt thép
Cốt thép trƣớc khi gia công và trƣớc khi đổ bê tông cần đảm bảo:
Bề mặt sạch, không dính bùn đất, dầu mỡ, không có vẩy sắt và các lớp rỉ
Các thanh thép bị bẹp, bị giảm tiết diện do làm sạch hoặc do các nguyên
nhân khác không vƣợt quá giới hạn cho phép là 2% đƣờng kính. Nếu vƣợt
quá giới hạn này thì loại thép đó đƣợc sử dụng theo diện tích tiết diện thực tế
còn lại
Cốt thép cần đƣợc kéo, uốn và nắn thẳng.
* Cắt và uốn cốt thép
Cắt và uốn cốt thép chỉ đƣợc thực hiện bằng các phƣơng pháp cơ học.
Cốt thép phải đƣợc cắt uốn phù hợp với hình dáng, kích thƣớc cửa thiết kế. Sản phẩm
cốt thép đã cắt và uốn đƣợc tiến hành kiểm tra theo từng lô. Mỗi lô gồm 100 thanh thép
từng loại đã cắt và uốn, cứ mỗi lô lấy 5 thanh bất kì để kiểm tra.
* Việc nối buộc cốt thép
Việc nối buộc (nối chồng lên nhau) đối với các loại thép đƣợc thực hiện theo
quy định của thiết kế. Không nối ở các vị trí chịu lực lớn và chỗ uốn cong. Trong một
Đồ Án Tốt Nghiệp Thiết Kế Kỹ Thuật Đà Tàu 15000 DWT
Nhà Máy Đóng Tàu Cà Mau
GVHD : TH.S THái Mạnh Cƣờng
SVTH : Nguyễn Xuân Lƣu - MSSV : 87653 - Lớp : 53CB1 119
mặt cắt ngang của tiết diện kết cấu không nối quá 25% diện tích tổng cộng của mặt cắt
ngang đối với thép tròn trơn và không quá 50% đối với cốt thép có gờ.
Việc nối buộc cốt thép phải thỏa mãn các yêu cầu sau:
Chiều dài nối buộc của cốt thép chịu lực trong các khung và lƣới thép cốt
thép không đƣợc nhỏ hơn 250mm đối với thép chịu kéo và không nhỏ hơn
200mm đối với thép chịu nén.
Khi nối buộc, cốt thép ở vùng chịu kéo phải uốn móc đối với thép tròn trơn,
cốt thép có gờ không uốn móc
Dây buộc dùng loại dây thép mềm có đƣờng kính 1mm
Trong các mối nối cần buộc ít nhất là 3 vị trí (ở giữa và hai đầu)
* Vận chuyển và lắp dựng cốt thép
Việc vận chuyển cốt thép đã gia công cần đảm bảo các yêu cầu sau:
Không làm hƣ hỏng và biến dạng sản phẩm cốt thép
Cốt thép từng thanh nên buộc thành từng lô theo chủng loại và số lƣợng để
tránh nhầm lẫn khi sử dụng
Các khung, lƣới cốt thép lớn nên có biện pháp phân chia thành từng bộ phận
nhỏ phù hợp với phƣợng tiện vận chuyển
Công tác lắp dựng cốt thép cần thỏa mãn các yêu cầu sau:
Các bộ phận lắp dựng trƣớc, không gây trở ngại cho các bộ phận lắp dựng
sau
Có biện pháp ổn định vị trí cốt thép không để biến dạng trong quá trình đổ
bê tông
Khi đặt cốt thép và cốt pha tựa vào nhau tạo thành một tổ hợp cứng thì cốt
pha chỉ đƣợc đặt trên các giao điểm của cốt thép, chịu lực và theo đúng vị trí
quy định của thiết kế
Các con kê cần đặt tại các vị trí thích hợp tùy theo mật độ cốt thép nhƣng
không lớn hơn 1m một điểm kê. con kê có chiều dày bằng lớp bê tông bảo vệ
cốt thép và đƣợc làm bằng các vật liệu không ăn mòn cốt thép, không phá
hủy bê tông. Sai lệch chiều dày lớp bê tông bảo vệ so với thiết kế không
vƣợt 5mm
Đồ Án Tốt Nghiệp Thiết Kế Kỹ Thuật Đà Tàu 15000 DWT
Nhà Máy Đóng Tàu Cà Mau
GVHD : TH.S THái Mạnh Cƣờng
SVTH : Nguyễn Xuân Lƣu - MSSV : 87653 - Lớp : 53CB1 120
4.7.2.1 Thi công cốt thép móng , giằng móng
Sau khi bêtông lót móng đủ cƣờng độ chịu lực tiến hành lắp đặt cốt thép móng
Cốt thép đƣợc gia công tại bãi thép của công trƣờng theo đúng chủng loại và
kích thƣớc theo thiết kế. Vận chuyển thép xuống hố móng bằng cần trục tự hành, dựng
lắp và buộc thép thủ công
Quá trình lắp đặt cốt thép cần chú ý một số điểm sau:
Lắp đặt cốt thép kết hợp với việc lấy tim trục cột từ các mốc định vị công
bằng máy kinh vĩ. Tim trục cột và vị trí đài móng phải đƣợc kiểm tra chính
xác
Cốt thép chờ của cột đƣợc bẻ chân và đƣợc định vị chính xác bằng một
khung gỗ sao cho khoảng cách thép chủ đƣợc chính xác theo thiết kế. Sau đó
đánh dấu vị trí cốt đai, dùng thép mềm Ф = 1 mm buộc chặt cốt đai vào thép
chủ và cố định lồng thép chờ vào đài cọc
Để đảm bảo chiều lớp bảo vệ, dùng các con kê đúc sẵn có sợi thép mềm,
buộc vào các thanh thép chủ
Sau khi hoàn thành việc buộc thép cần kiểm tra lại vị trí của thép đài cọc và
thép giằng
Cốt thép đài đƣợc ghép thành lồng thép nên phải chú ý không để lồng thép
xô lệch, biến dạng
4.7.2.2 Thi công cốt thép cột
Trƣớc khi lắp dựng thép cột tiến hành kiểm tra các trục định vị cột theo các
chiều ngang, dọc và đánh dấu bằng sơn đỏ
Cốt thép cột đƣợc nối buộc. Khi nối buộc cốt thép Không đƣợc trùng quá 50%
mối buộc trên cùng một mặt cắt và phải đƣợc kiểm tra nghiệm thu trƣớc khi thi công
phần tiếp theo. Chọn phƣơng án nối so le cốt thép cột ở hai mặt cắt khác nhau.
Trong khi thi công lắp dựng cốt thép cột phải sử dụng giáo làm sàn thao tác. Sàn
thao tác phải chắc chắn, phải có lan can an toàn để công nhân có chỗ đứng và tựa vững
chắc trong khi thi công
Cốt thép cột là cốt thép theo phƣơng đứng, hơn nữa chiều cao của thanh thép là
lớn nên trong qua trình thi công lắp dựng cốt thép cột cần có biện pháp cố định cốt thép
Đồ Án Tốt Nghiệp Thiết Kế Kỹ Thuật Đà Tàu 15000 DWT
Nhà Máy Đóng Tàu Cà Mau
GVHD : TH.S THái Mạnh Cƣờng
SVTH : Nguyễn Xuân Lƣu - MSSV : 87653 - Lớp : 53CB1 121
theo phƣơng đứng. Cụ thể trong trƣờng hợp này sẽ sử dụng hệ thống cây chống thép
đơn để văng chống theo hai phƣơng
4.7.2.3 Thi công cốt thép dầm
Thi công cốt thép dầm: vì có chiều dài và kích thƣớc dầm lớn: khối lƣợng thép
cho một dầm rất lớn chính vì vậy không thể tổ hợp cốt thép dầm dƣới đất rồi cẩu lên
đúng vị trí đƣợc mà phải tổ hợp thép trên sàn và trên đúng vị trí
Cẩu thép lên đúng vị trí thi công. Sử dụng hệ sƣờn cứng gia công định hình để
kê thép chính của dầm, sau đó lồng cốt đai đã đƣợc gia công sẵn vào, định vị tạm một
vài vị trí chính của cốt đai rồi tiến hành buộc cốt thép đai vào cốt thép chủ
Khi đã hoàn thành khung chính của cốt thép dầm mới tiến hành buộc con kê.
Việc buộc con kê bê tông phải thoả mãn chiều dầy lớp bê tông bảo vệ đã nêu ở trên và
phải đảm bảo chiều dầy lớp bê tông bảo vệ là đều. Con kê phải đƣợc buộc cứng và
không dịch chuyển.
Sau khi hoàn thành khung thép dầm, dùng con lăn, kết hợp với cẩu để dịch
chuyển cốt thép dầm vào đúng vị trí. Trong quá trình dịch chuyển đặc biệt chú ý tránh
va chạm cốt thép vào thành cốp pha.
4.7.3 Thi công cốt thép sàn
Thi công lớp thép dƣới sàn: Việc lắp dựng lớp thép dƣới hoàn toàn tuân theo
thiết kế và theo TCVN 4453-95
Sử dụng con kê bê tông với ô lƣới < 500x500 mm để đảm bảo thép sàn không bị
xệ sát xuống sàn cốp pha.
Trong quá trình thi công buộc thép, do sợi thép dài khi vận chuyển có thể làm
xô lệch các vị trí của cốt thép hoặc con kê, tổ chức lắp cốt thép theo kiểu cuốn chiếu
và theo từng hƣớng. Tránh việc vận chuyển hoặc đi lại lên trên vị trí đã lắp dựng cốt
thép.
4.7.4 Công tác bê tông
Nguyên tắc chung :
Thi công móng ,cột, dầm, sàn toàn khối bằng bêtông thƣơng phẩm chở tới
chân công trình bằng xe chuyên dụng, để tránh phân tầng của bêtông thì khi
vận chuyển thùng xe phải quay từ từ
Đồ Án Tốt Nghiệp Thiết Kế Kỹ Thuật Đà Tàu 15000 DWT
Nhà Máy Đóng Tàu Cà Mau
GVHD : TH.S THái Mạnh Cƣờng
SVTH : Nguyễn Xuân Lƣu - MSSV : 87653 - Lớp : 53CB1 122
Thời gian vận chuyển và đổ, đầm bêtông không vƣợt quá thời gian bắt đầu
ninh kết của vữa xi măng sau khi trộn. Do vậy bêtông vận chuyển đến nếu
kiểm tra chất lƣợng thấy tốt thì cho đổ ngay
Trƣớc khi đổ bêtông cần kiểm tra lại khả năng ổn định của ván khuôn, kích
thƣớc, vị trí, hình dáng và liên kết của cốt thép. Vệ sinh cốt thép, ván khuôn
và các lớp bêtông đổ trƣớc đó. Bắc giáo và các sàn công tác phụ trợ cho thi
công bêtông . Kiểm tra lại khả năng làm việc của các thiết bị nhƣ cẩu tháp,
ống vòi vo, đầm dùi và đầm bàn
Phải tuân theo các nguyên tắc: Nếu đổ bêtông từ trên cao xuống phải đổ từ
chỗ sâu nhất đổ lên, hƣớng đổ từ xa lại gần, không giẫm đạp lên chỗ bê tông
đã đổ
Đổ bê tông đến đâu thì tiến hành đầm ngay đến đó. Với những cấu kiện có
chiều cao lớn thì phải chia các lớp để đổ và đầm bêtông và có phƣơng tiện
đổ để tránh bêtông phân tầng
Đánh mốc các vị trí và cao độ đổ bêtông bằng phƣơng pháp thủ công hoặc
bằng dụng cụ chuyên dụng
Đổ bê tông liên tục, nếu có mạch ngừng thì phải để đúng quy định cho dầm,
cột
Bê tông sau khi đổ và đầm thì không đƣợc đi lại ở trên hoặc gây chấn động.
Bê tông trƣớc khi đổ bị đóng rắn cục bộ không đƣợc sử dụng và phải di
chuyển khỏi hiện trƣờng. Đổ bê tông xong phải làm rào chắn phòng ngừa
các phƣơng tiện giao thông đi vào. Có đèn báo ban đêm
4.7.4.1 Công tác bê tông lót
Đổ bê tông lót móng M100# dày 10cm. Có kích thƣớc lớn hơn kích thƣớc đài
móng 10cm mỗi bên. Làm phẳng bề mặt lớp bêtông lót. Lớp bê tông này có vai trò làm
phẳng bề mặt đáy dài, ngăn không cho vữa xi măng ngấm xuống đất. Khi đổ bêtông đài
cọc và sau này làm lớp bảo vệ cho đáy đài và cốt thép trong đài khỏi bị hỏng do môi
trƣờng xâm thực. Giằng móng cũng đổ bêtông lót tƣơng tự
Đổ bê tông lót cho dầm , sàn phân đoạn 4 ,5 cũng tƣơng tự chiều dày 10 cm
Đồ Án Tốt Nghiệp Thiết Kế Kỹ Thuật Đà Tàu 15000 DWT
Nhà Máy Đóng Tàu Cà Mau
GVHD : TH.S THái Mạnh Cƣờng
SVTH : Nguyễn Xuân Lƣu - MSSV : 87653 - Lớp : 53CB1 123
4.7.4.2 Công tác bê tông đài móng , giằng
Trƣớc khi đổ bêtông cần kiểm tra, nghiệm thu ván khuôn, cốt thép, hệ thống sàn
thao tác đổ bêtông và các thiết bị thi công khác
Trình tự đổ bêtông phải đúng nhƣ hƣớng dẫn của cán bộ kỹ thuật và thiết kế
Dùng đầm để đầm bêtông đài và giằng móng. Đổ bêtông theo từng lớp 20cm
dùng dầm dùi đầm kỹ ngay. Khi đổ lớp sau phải cắm đầm dùi ngập vào lớp trƣớc 1/4
dùi. Khi rút đầm phải rút từ từ không để bêtông có khoảng trống
Khi thi công nếu cần để mạch ngừng thì cần thực hiện đúng qui định cho phép
Mặt ngoài bêtông phải đƣợc giữ ẩm và tƣới nƣớc. Bắt đầu muộn nhất là 8h sau
khi đổ. Nếu trời nắng gió tiến hành tƣới nƣớc 3h sau khi đổ
4.7.4.3 Công tác bê tông cột
Trƣớc khi đổ bê tông cột cần vệ sinh chân cột sạch sẽ, tƣới một lớp vữa xi măng
vào chỗ nối chân cột để tăng liên kết giữa hai phần bê tông gián đoạn, kiểm tra lại độ
ổn định và độ thẳng đứng của cột lần cuối cùng trƣớc khi đổ bê tông
Bê tông đƣợc đổ thành nhiều lớp và tiến hành đầm xen kẽ, mỗi lớp dày khoảng
20 ÷ 30cm thì ngắt lại, tiến hành đầm kỹ rồi mới tiếp tục mở cho bê tông chảy vào
khuôn.Trong quá trình đổ và đầm cần gõ vào thành ván khuôn để bê tông lấp đầy vào
khuôn, tránh tình trạng rỗ mặt bê tông. Cao trình đổ bê tông cột đến dƣới mép dầm
khoảng 3 cm
4.7.4.4 Công tác bê tông dầm , sàn
Bê tông dầm đƣợc đổ bằng máy bơm bê tông tĩnh cùng lúc với bê tông sàn
Trƣớc khi đổ bê tông phải kiểm tra độ sụt của bê tông và lấy mẫu thử để làm tƣ
liệu thí nghiệm sau này
Làm vệ sinh ván sàn cho thật sạch, sau đó dùng vòi xịt nƣớc cho ƣớt sàn và
sạch các bụi bẩn do quá trình thi công trƣớc đó gây ra
Khi đổ bê tông dầm sàn cần chú ý đầm kỹ các vị trí nút khung vì ở đây thép rất
dày và bê tông khó vào hết các góc khuôn. Dùng đầm dùi để đầm dầm và đầm bàn để
đầm mặt sàn
Đồ Án Tốt Nghiệp Thiết Kế Kỹ Thuật Đà Tàu 15000 DWT
Nhà Máy Đóng Tàu Cà Mau
GVHD : TH.S THái Mạnh Cƣờng
SVTH : Nguyễn Xuân Lƣu - MSSV : 87653 - Lớp : 53CB1 124
4.7.4.5 Công tác đầm bê tông
Việc đầm bê tông phải đảm bảo các yêu cầu sau :
Có thể dùng các loại đầm khác nhau, nhƣng phải đảm bảo sao cho sau khi
đầm, bêtông đƣợc đầm chặt và không bị rỗ
Thời gian đầm tại mỗi vị trí phải đảm bảo cho bêtông đuợc đầm kĩ. Dấu hiệu
để nhận biết bêtông đã đƣợc đầm kĩ là vữa xi măng nổi lên bề mặt và bọt khí
không còn nữa
Khi sử dụng đầm dùi, bƣớc di chuyển của đầm không vƣợt quá 1,5 bán kính
tác dụng của đầm và phải cắm sâu vào lớp bê tông đã đổ trƣớc 10cm
* Phƣơng pháp đầm :
Đầm chấn động trong (đầm dùi) :
Đầm luôn phải để vuông góc với mặt bê tông, nếu kết cấu nằm nghiêng thì
mới để đầm nghiêng theo
Nếu bê tông đổ làm nhiều lớp, thì đầm phải cắm đƣợc 5÷10 cm vào lớp bê
tông đã đổ trƣớc
Chiều dày lớp bê tông để đầm không vƣợt quá 3/4 chiều dài của đầm
Thời gian đầm phải tối thiểu , từ 15÷60 s
Khi đầm xong một vị trí, di chuyển sang vị trí khác phải nhẹ nhàng, rút lên
hoặc tra đầm xuống từ từ
Đầm mặt (đầm bàn) :
Phải khống chế thời gian đầm cho từng loại kết cầu và từng loại đầm
Khoảng cách giữa hai vị trí đầm liền nhau phải đƣợc chồng lên nhau một
khoảng 3÷5 cm
Việc đầm sẽ đƣợc tiếp tục cho đến tận khi bê tông không còn co ngót, một
lớp mỏng vữa đã xuất hiện trên bề mặt và không còn thấy bong bóng khí
nữa. Máy đầm rung sẽ không đƣợc sử dụng để dịch chuyển bê tông và sẽ
đƣợc rút ra từ từ để ngăn ngừa khoảng rỗng
Đồ Án Tốt Nghiệp Thiết Kế Kỹ Thuật Đà Tàu 15000 DWT
Nhà Máy Đóng Tàu Cà Mau
GVHD : TH.S THái Mạnh Cƣờng
SVTH : Nguyễn Xuân Lƣu - MSSV : 87653 - Lớp : 53CB1 125
4.7.4.6 Công tác bảo dƣỡng bê tông
Sau khi đổ, bêtông phải đƣợc bảo dƣỡng trong điều kiện có độ ẩm và nhiệt độ
cần thiết để đóng rắn và ngăn ngừa các ảnh hƣởng có hại trong quá trình đóng rắn của
bê tông.
Mục đích của việc bảo dƣỡng bê tông là tạo điều kiện thuận lợi cho quá trình
đông kết của bêtông. Không cho nƣớc bên ngoài thâm nhập vào và không làm mất
nƣớc bề mặt
Bảo dƣỡng bêtông cần thực hiện sau ca đổ từ 4÷7 giờ. Hai ngày đầu thì cần tƣới
cho bêtông 2giờ /1 lần, các ngày sau thƣa hơn, tùy theo nhiệt độ không khí. Cần giữ ẩm
cho bê tông ít nhất 7 ngày
4.7.4.7 Mạch ngừng thi công
* Yêu cầu chung :
Mạch ngừng thi công phải đặt ở vị trí mà lực cắt và mô men uốn tƣơng đối
nhỏ, đồng thời phải vuông góc với phuơng truyền lực nén vào kết cấu
* Mạch ngừng thi công nằm ngang:
Mạch ngừng thi công nằm ngang nên đặt ở vị trí bằng chiều cao cốp pha
Trƣớc khi đố bêtông mới, bề mặt bêtông cũ cần đƣợc xử lí, làm nhám, làm
ẩm và trong khi đổ phải đầm lèn sao cho lớp bê tông mới bám chặt vào lớp
bê tông cũ đảm bảo tính liền khối của kết cấu
* Mạch ngừng thi công thẳng đứng
Mạch ngừng thi công theo chiều thẳng đứng hoặc theo chiều nghiêng nên
cấu tạo bằng lƣới thép với mắt lƣới 5mm - l0mm và có khuôn chắn.
Trƣớc khi đổ lớp bêtông mới cần tƣới nƣớc làm ẩm bề mặt bê tông cũ, làm
nhám bề mặt , rửa sạch và trong khi đổ phải đầm kĩ để đảm bảo tính liền
khối của kết cấu
4.7.5 Công tác tháo dỡ ván khuôn
Quy tắc tháo dỡ ván khuôn : “Lắp sau, tháo trƣớc. Lắp trƣớc, tháo sau.”
Cốt pha đà giáo chỉ đƣợc tháo dỡ khi bê tông đạt cƣờng độ cần thiết để kết cấu
chịu đƣợc trọng lƣợng bản thân và các tải trọng tác động khác trong giai đoạn thi công
Đồ Án Tốt Nghiệp Thiết Kế Kỹ Thuật Đà Tàu 15000 DWT
Nhà Máy Đóng Tàu Cà Mau
GVHD : TH.S THái Mạnh Cƣờng
SVTH : Nguyễn Xuân Lƣu - MSSV : 87653 - Lớp : 53CB1 126
sau. Khi tháo dỡ cốt pha, đà giáo, cần trách không gây ứng suất đột ngột hoặc va trạm
mạnh làm hƣ hại đến kết cấu bê tông
Cốp pha, đà giáo chịu lực phải tháo sau khi bê tông đã đạt đƣợc cƣờng độ nhất
định theo quy định. Nhịp của dầm, sàn 10m nên ván khuôn đáy dầm, và ván khuôn sàn
chỉ đƣợc phép tháo dỡ ván khuôn sau khi bê tông dầm sàn đạt đủ cƣờng độ 100 %. Ván
đáy dầm, ván khuôn sàn có thể tháo dỡ sau khi đổ bê tông 28 ngày khi cƣờng độ đã đạt
100% của R28
4.8 An toàn lao động
* Yêu cầu chung :
Phổ biến kiến thức và an toàn lao động, nội quy của công trƣờng cho công
nhân
Trang bị đầy đủ các phƣơng tiện bảo hộ lao động cho công nhân
Kiểm tra máy móc trƣớc khi đƣa vào sử dụng
Chỉ đƣa máy móc vào công trƣờng khi đã đƣợc kiểm định
Có hàng rào ngăn cách, biển báo, biển chỉ dẫn
Kiểm tra thiết bị, máy móc, vệ sinh cá nhân, dụng cụ phòng hộ lao động, chỗ
làm việc để tránh tai nạn xảy ra
4.8.1 An toàn lao động trong thi công đất .
* Đào đất bằng máy đào nghịch :
Trong thời gian máy hoạt động, cấm mọi ngƣời đi lại trong phạm vi hoạt
động của máy khu vực này phải có biển báo
Khi vận hành máy phải kiểm tra tình trạng máy, vị trí đặt máy, thiết bị an
toàn phanh hãm, tín hiệu, âm thanh, cho máy chạy thử không tải
Trong mọi trƣờng hợp khoảng cách giữa ca bin máy và thành hố đào phải
>1m
* Đào đất bằng thủ công :
Phải trang bị đủ dụng cụ cho công nhân theo chế độ hiện hành
Đào đất hố móng sau mỗi trận mƣa phải rắc cát vào bậc lên xuống tránh
trƣợt, ngã
Đồ Án Tốt Nghiệp Thiết Kế Kỹ Thuật Đà Tàu 15000 DWT
Nhà Máy Đóng Tàu Cà Mau
GVHD : TH.S THái Mạnh Cƣờng
SVTH : Nguyễn Xuân Lƣu - MSSV : 87653 - Lớp : 53CB1 127
Trong khu vực đang đào đất nên có nhiều ngƣời cùng làm việc phải bố trí
khoảng cách giữa ngƣời này và ngƣời kia đảm bảo an toàn
Cấm bố trí ngƣời làm việc trên miệng hố đào trong khi đang có ngƣời làm
việc ở bên dƣới hố đào cùng 1 khoang mà đất có thể rơi, lở xuống ngƣời ở
bên dƣới
4.8.2 Công tác dựng lắp và tháo dỡ dàn giáo
Không đƣợc sử dụng dàn giáo: Có biến dạng, rạn nứt, mòn gỉ hoặc thiếu các
bộ phận: móc neo, giằng ..
Các cột giàn giáo phải đƣợc đặt trên vật kê ổn định
Cấm xếp tải lên giàn giáo, nơi ngoài những vị trí đã qui định
Khi dàn giáo cao hơn 6m phải làm ít nhất 2 sàn công tác: Sàn làm việc bên
trên, sàn bảo vệ bên dƣới
Lổ hổng ở sàn công tác để lên xuống phải có lan can bảo vệ ở 3 phía
Thƣờng xuyên kiểm tra tất cả các bộ phận kết cấu của dàn giáo, giá đỡ, để
kịp thời phát hiện tình trạng hƣ hỏng của dàn giáo để có biện pháp sửa chữa
kịp thời
Khi tháo dỡ dàn giáo phải có rào ngăn, biển cấm ngƣời qua lại. Cấm tháo dỡ
dàn giáo bằng cách giật đổ
Không dựng lắp, tháo dỡ hoặc làm việc trên dàn giáo và khi trời mƣa to,
giông bão hoặc gió cấp 5 trở lên
4.8.3 Công tác gia công lắp dựng cốp pha
Cốp pha dùng để đỡ kết cấu bê tông phải đƣợc chế tạo và lắp dựng theo
đúng yêu cầu trong thiết kế thi công đã đƣợc duyệt
Cốp pha ghép thành khối lớn phải đảm bảo vững chắc khi cẩu lắp và khi cẩu
lắp phải tránh va chạm vào các bộ kết cấu đã lắp trƣớc
Không đƣợc để trên cốp pha những thiết bị vật liệu không có trong thiết kế,
kể cả không cho những ngƣời không trực tiếp tham gia vào việc đổ bê tông
đứng trên cốp pha
Đồ Án Tốt Nghiệp Thiết Kế Kỹ Thuật Đà Tàu 15000 DWT
Nhà Máy Đóng Tàu Cà Mau
GVHD : TH.S THái Mạnh Cƣờng
SVTH : Nguyễn Xuân Lƣu - MSSV : 87653 - Lớp : 53CB1 128
Trƣớc khi đổ bê tông cán bộ kỹ thuật thi công phải kiểm tra cốp pha , nên có
hƣ hỏng phải sửa chữa ngay. Khu vực sửa chữa phải có rào ngăn, biển báo
4.8.4 Công tác lắp dựng cốt thép
Gia công cốt thép phải đƣợc tiến hành ở khu vực riêng, xung quanh có rào
chắn và biển báo
Cắt, uốn, kéo cốt thép phải dùng những thiết bị chuyên dụng, phải có biện
pháp ngăn ngừa thép văng khi cắt cốt thép có đoạn dài hơn hoặc bằng 0,3m
Bàn gia công cốt thép phải đƣợc cố định chắc chắn, nếu bàn gia công cốt
thép có công nhân làm việc ở hai giá thì ở giữa phải có lƣới thép bảo vệ cao
ít nhất là 1,0 m. Cốt thép đã làm xong phải để đúng chỗ quy định
Khi gia công cốt thép và làm sạch rỉ phải trang bị đầy đủ phƣơng tiện bảo vệ
cá nhân cho công nhân
Không dùng kéo tay khi cắt các thanh thép thành các mẫu ngắn hơn 30cm
Buộc cốt thép phải dùng dụng cụ chuyên dùng, cấm buộc bằng tay cho pháp
trong thiết kế
Khi dựng lắp cốt thép gần đƣờng dây dẫn điện phải cắt điện, trƣờng hợp
không cắt đƣợc điện phải có biện pháp ngăn ngừa cốt thép và chạm vào dây
điện
4.8.5 Công tác đổ và đầm bê tông
Trƣớc khi đổ bê tông cán bộ kỹ thuật thi công phải kiểm tra việc lắp đặt cốp
pha , cốt thép, dàn giáo, sàn công tác, đƣờng vận chuyển. Chỉ đƣợc tiến hành
đổ sau khi đã có văn bản xác nhận
Lối qua lại dƣới khu vực đang đổ bê tông phải có rào ngăn và biến cấm.
Trƣờng hợp bắt buộc có ngƣời qua lại cần làm những tấm che ở phía trên lối
qua lại đó
Khi dùng đầm rung để đầm bê tông cần:
+ Nối đất với vỏ đầm rung
+ Dùng dây buộc cách điện nối từ bảng phân phối đến động cơ điện của đầm
+ Làm sạch đầm rung, lau khô và quấn dây dẫn khi làm việc
Đồ Án Tốt Nghiệp Thiết Kế Kỹ Thuật Đà Tàu 15000 DWT
Nhà Máy Đóng Tàu Cà Mau
GVHD : TH.S THái Mạnh Cƣờng
SVTH : Nguyễn Xuân Lƣu - MSSV : 87653 - Lớp : 53CB1 129
+ Ngừng đầm rung từ 5-7 phút sau mỗi lần làm việc liên tục từ 30-35 phút
+ Công nhân vận hành máy phải đƣợc trang bị ủng cao su cách điện và các
phƣơng tiện bảo vệ cá nhân khác
4.8.6 Công tác tháo dỡ cốp pha
Chỉ đƣợc tháo dỡ cốp pha sau khi bê tông đã đạt cƣờng độ qui định theo
hƣớng dẫn của cán bộ kỹ thuật thi công
Trƣớc khi tháo cốp pha phải thu gọn hết các vật liệu thừa và các thiết bị đất
trên các bộ phận công trình sắp tháo cốp pha
Khi tháo cốp pha phải thƣờng xuyên quan sát tình trạng các bộ phận kết cấu,
nếu có hiện tƣợng biến dạng phải ngừng tháo và báo cáo cho cán bộ kỹ thuật
thi công biết
Tháo dỡ cốp pha đối với những khoang đổ bê tông cốt thép có khẩu độ lớn
phải thực hiện đầy đủ yêu cầu nêu trong thiết kế về chống đỡ tạm thời
4.8.7 An toàn lao động khi thi công trên cao
Ngƣời tham gia thi công trên cao có giấy chứng nhận đủ sức khoẻ, đƣợc trang bị
dây an toàn (có chất lƣợng tốt) và túi đồ nghề.
Khi thi công trên độ cao 1,5m so với mặt đất công nhân đều đƣợc đứng trên sàn
thao tác, thang gấp... không đứng trên thang tựa, không đứng và đi lại trực tiếp trên kết
cấu đang thi công, sàn thao tác phải có lan can tránh ngã từ trên cao xuống.
Khu vực có thi công trên cao đều có đặt biển báo, rào chắn hoặc có mái che
chống vật liệu văng rơi.
4.8.8 Biện pháp an toàn khi sử dụng máy
Thƣờng xuyên kiểm tra máy móc, hệ thống neo, phanh hãm dây cáp, dây cẩu
Không đƣợc cẩu quá tải trọng cho phép
Các thiết bị điện phải có ghi chú cẩn thận, có vỏ bọc cách điện
Trƣớc khi sử dụng máy móc cần chạy không tải để kiểm tra khả năng làm
việc
Công nhân khi sử dụng máy móc phải có ý thức bảo vệ máy
Đồ Án Tốt Nghiệp Thiết Kế Kỹ Thuật Đà Tàu 15000 DWT
Nhà Máy Đóng Tàu Cà Mau
GVHD : TH.S THái Mạnh Cƣờng
SVTH : Nguyễn Xuân Lƣu - MSSV : 87653 - Lớp : 53CB1 130
KẾT LUẬN
Sau thời gian học tập tại trƣờng, em đã đƣợc giao nghiệm vụ thiết kế tốt nghiệp
- Đề tài: " Thiết kế kỹ thuật đà tàu 15.000 DWT – Nhà máy đóng tàu Cà Mau " dƣới
sự hƣớng dẫn của Thầy giáo Th.S. Thái Mạnh Cƣờng
Trong thời gian làm tốt nghiệp, em đã đƣợc giúp đỡ và hƣớng dẫn tận tình của
các thầy cô giáo trong Viện Xây Dựng Công Trình Biển đặc biệt là sự chỉ bảo tận tình
của thầy giáo hƣớng dẫn đến nay em đã hoàn thành nhiệm vụ thiết kế tốt nghiệp đƣợc
giao.
Tuy đã hoàn thành đồ án với sự cố gắng, nỗ lực của bản thân nhƣng do lƣợng
kiến thức còn hạn chế , sự hiểu biết về thực tế rất ít nên trong quá trình tính toán thiết
kế công trình không tránh khỏi thiếu sót , em rất mong đƣợc sự góp ý của các thầy cô
giáo và các bạn để em học hỏi và nắm vững hơn.
Đồ Án Tốt Nghiệp Thiết Kế Kỹ Thuật Đà Tàu 15000 DWT
Nhà Máy Đóng Tàu Cà Mau
GVHD : TH.S THái Mạnh Cƣờng
SVTH : Nguyễn Xuân Lƣu - MSSV : 87653 - Lớp : 53CB1 131
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. 22 TCN 207 -1992 Công trình bến cảng biển – Tiêu chuẩn thiết kế
2. TCVN 4116 -1985 Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép thủy công - Tiêu
chuẩn thiết kế
3. TCVN 356 -2005 Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép - Tiêu chuẩn thiết kế
4. TCXD 205 – 1998 Móng cọc TCXD - Tiêu chuẩn thiết kế
5. TCVN 286 – 2003 Đóng và ép cọc – Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu
6. TCVN 4453 – 1995 Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép toàn khối – Quy
phạm thi công và nghiệm thu
7. Phạm Văn Thứ ( 1999 ) , "Công trình thủy công trong nhà máy đóng tàu
thủy và sửa chữa tàu thủy " , Trƣờng Đại Học Hàng Hải
8. PGS.TS Phạm Văn Giáp, TS. Nguyễn Ngọc Huệ , TH.S Bạch Dƣơng (2007)
"Công trình thủy công trong nhà máy đóng tàu "
9. PGS.TS Vũ Mạnh Hùng ( 1999 ) , "Sổ tay thực hành kết cấu công trình "
Đồ Án Tốt Nghiệp Thiết Kế Kỹ Thuật Đà Tàu 15000 DWT
Nhà Máy Đóng Tàu Cà Mau
GVHD : TH.S THái Mạnh Cƣờng
SVTH : Nguyễn Xuân Lƣu - MSSV : 87653 - Lớp : 53CB1 132
PHỤ LỤC
1. PHÂN ĐOẠN 1
2. PHÂN ĐOẠN 4
3. PHÂN ĐOẠN 5
4. TÍNH TOÁN CỐT THÉP CỘT
5. TÍNH TOÁN CỐT THÉP SÀN
6. TÍNH TOÁN ĐÀI MÓNG
PHỤ LỤC 1 : PHÂN ĐOẠN 1
1. SƠ ĐỒ KẾT CẤU
2. TẢI TRỌNG
3. KẾT QUẢ NỘI LỰC
4. TÍNH TOÁN CỐT THÉP DẦM
SAP2000
SAP2000 v14.2.2 - File:PD1 - 3-D View - Tonf, m, C Units
1/16/13 16:31:58
SAP2000
SAP2000 v14.2.2 - File:PD1 - Area Uniform (HT) (GLOBAL) - Tonf, m, C Units
1/16/13 16:35:41
SAP2000
SAP2000 v14.2.2 - File:PD1 - Frame Span Loads (HCN) (As Defined) - Tonf, m, C Units
1/17/13 9:58:08
SAP2000
SAP2000 v14.2.2 - File:PD1 - Frame Span Loads (DEMKE) (As Defined) - Tonf, m, C Units
1/16/13 16:41:11
SAP2000
SAP2000 v14.2.2 - File:PD1 - Frame Span Loads (CBHaThuy) (As Defined) - Tonf, m, C Units
1/16/13 16:47:11
SAP2000
SAP2000 v14.2.2 - File:PD1 - Moment 3-3 Diagram (COMB4-BAO) - Tonf, m, C Units
1/16/13 17:05:49
SAP2000
SAP2000 v14.2.2 - File:PD1 - Shear Force 2-2 Diagram (COMB4-BAO) - Tonf, m, C Units
1/17/13 9:12:01
SAP2000
SAP2000 v14.2.2 - File:PD1 - Moment 3-3 Diagram (COMB4-BAO) - Tonf, m, C Units
1/16/13 17:08:42
SAP2000
SAP2000 v14.2.2 - File:PD1 - Shear Force 2-2 Diagram (COMB4-BAO) - Tonf, m, C Units
1/17/13 9:18:17
SAP2000
SAP2000 v14.2.2 - File:PD1 - Moment 3-3 Diagram (COMB4-BAO) - Tonf, m, C Units
1/16/13 17:11:20
SAP2000
SAP2000 v14.2.2 - File:PD1 - Shear Force 2-2 Diagram (COMB4-BAO) - Tonf, m, C Units
1/17/13 9:22:08
SAP2000
SAP2000 v14.2.2 - File:PD1 - Moment 3-3 Diagram (COMB4-BAO) - Tonf, m, C Units
1/16/13 17:12:59
SAP2000
SAP2000 v14.2.2 - File:PD1 - Shear Force 2-2 Diagram (COMB4-BAO) - Tonf, m, C Units
1/17/13 9:20:27
SAP2000
SAP2000 v14.2.2 - File:PD1 - Moment 3-3 Diagram (COMB4-BAO) - Tonf, m, C Units
1/17/13 12:52:24
SAP2000
SAP2000 v14.2.2 - File:PD1 - Shear Force 2-2 Diagram (COMB4-BAO) - Tonf, m, C Units
1/17/13 12:55:01
SAP2000
SAP2000 v14.2.2 - File:PD1 - Moment 3-3 Diagram (COMB4-BAO) - Tonf, m, C Units
1/16/13 17:20:39
SAP2000
SAP2000 v14.2.2 - File:PD1 - Shear Force 2-2 Diagram (COMB4-BAO) - Tonf, m, C Units
1/17/13 9:25:01
SAP2000
SAP2000 v14.2.2 - File:PD1 - Resultant M11 Diagram (COMB4-BAO - Max) - Tonf, m, C Units
1/16/13 20:19:44
-8,40 -7,20 -6,00 -4,80 -3,60 -2,40 -1,20 0,00 1,20 2,40 3,60 4,80 6,00 7,20
SAP2000
SAP2000 v14.2.2 - File:PD1 - Resultant M11 Diagram (COMB4-BAO - Min) - Tonf, m, C Units
1/16/13 20:20:49
-17,6 -16,0 -14,4 -12,8 -11,2 -9,6 -8,0 -6,4 -4,8 -3,2 -1,6 0,0 1,6 3,2
SAP2000
SAP2000 v14.2.2 - File:PD1 - Resultant M22 Diagram (COMB4-BAO - Max) - Tonf, m, C Units
1/16/13 20:21:23
-5,00 -4,00 -3,00 -2,00 -1,00 0,00 1,00 2,00 3,00 4,00 5,00 6,00 7,00 8,00
SAP2000
SAP2000 v14.2.2 - File:PD1 - Resultant M22 Diagram (COMB4-BAO - Min) - Tonf, m, C Units
1/16/13 20:22:16
-13,2 -12,1 -11,0 -9,9 -8,8 -7,7 -6,6 -5,5 -4,4 -3,3 -2,2 -1,1 0,0 1,1
SAP2000
SAP2000 v14.2.2 - File:PD1 - X-Y Plane @ Z=0 - Tonf, m, C Units
1/16/13 16:50:13
SAP2000 v14.2.2 1/17/13 9:52:04 Page 1
Table: Joint Reactions Joint OutputCase StepType F1 F2 F3 M1 M2 M3 Tonf Tonf Tonf Tonf-m Tonf-m Tonf-m 15 COMBAO-TC Max 0,1663 -0,3482 123,5757 3,30303 0,63443 0,02939 15 COMBAO-TC Min -0,0059 -1,1614 65,5415 0,96713 0,17003 0,00699 16 COMBAO-TC Max 0,2108 -0,2933 129,9333 3,45658 0,77149 0,06421 16 COMBAO-TC Min 0,0265 -1,2905 71,8046 0,77505 0,11103 0,01262 18 COMBAO-TC Max 0,0869 -0,3447 128,9370 3,70432 0,42558 0,06849 18 COMBAO-TC Min -0,0183 -1,4759 70,3857 0,86388 0,00043 0,01278 20 COMBAO-TC Max 0,7233 -0,4067 138,5624 3,95776 1,97055 0,07343 20 COMBAO-TC Min 0,3079 -1,6900 75,7381 0,94873 0,77668 0,01373 22 COMBAO-TC Max -1,4518 -0,3527 85,6825 3,41866 -2,88855 0,06109 22 COMBAO-TC Min -2,8168 -1,5722 48,2592 0,74678 -5,82356 0,01008 24 COMBAO-TC Max 0,1663 1,1614 123,5757 -0,96713 0,63443 -0,00699 24 COMBAO-TC Min -0,0059 0,3482 65,5415 -3,30303 0,17003 -0,02939 25 COMBAO-TC Max 0,2108 1,2905 129,9333 -0,77505 0,77149 -0,01262 25 COMBAO-TC Min 0,0265 0,2933 71,8046 -3,45658 0,11103 -0,06421 27 COMBAO-TC Max 0,0869 1,4759 128,9370 -0,86388 0,42558 -0,01278 27 COMBAO-TC Min -0,0183 0,3447 70,3857 -3,70432 0,00043 -0,06849 29 COMBAO-TC Max 0,7233 1,6900 138,5624 -0,94873 1,97055 -0,01373 29 COMBAO-TC Min 0,3079 0,4067 75,7381 -3,95776 0,77668 -0,07343 31 COMBAO-TC Max -1,4518 1,5722 85,6825 -0,74678 -2,88855 -0,01008 31 COMBAO-TC Min -2,8168 0,3527 48,2592 -3,41866 -5,82356 -0,06109 33 COMBAO-TC Max 0,0110 0,0344 236,4088 4,81365 0,49980 0,05302 33 COMBAO-TC Min -1,5973 -1,7064 117,7624 -0,18644 -3,92913 -0,01130 34 COMBAO-TC Max 0,7267 0,3893 198,3381 7,84630 2,50135 0,15152 34 COMBAO-TC Min -0,2047 -2,9488 107,4489 -1,09076 -0,40085 -0,02901 36 COMBAO-TC Max 0,5980 0,3532 200,4738 8,17585 2,05622 0,16079 36 COMBAO-TC Min -0,2956 -3,2811 105,4204 -0,89170 -0,51980 -0,02704 38 COMBAO-TC Max 1,5883 0,3670 211,4978 8,68324 4,53526 0,17334 38 COMBAO-TC Min 0,2438 -3,7399 111,8399 -0,90094 0,76586 -0,02067 40 COMBAO-TC Max -2,8723 0,2577 135,6822 7,19840 -5,62513 0,14780 40 COMBAO-TC Min -6,0977 -3,3482 73,1893 -0,66150 -12,20051 -0,01604 42 COMBAO-TC Max 4,7696 1,2699 248,6520 1,47298 14,56371 0,03934 42 COMBAO-TC Min -0,7898 -0,4636 133,8247 -3,56788 -0,86471 -0,05151 43 COMBAO-TC Max 3,8251 2,5272 396,4239 1,67176 11,50175 0,05337 43 COMBAO-TC Min -2,9913 -0,6008 143,9849 -6,66929 -7,43547 -0,13101 45 COMBAO-TC Max 4,1718 2,8630 388,9110 1,59084 11,60128 0,05748 45 COMBAO-TC Min -3,0154 -0,6352 129,9208 -7,06345 -6,65621 -0,13841 47 COMBAO-TC Max 6,0937 3,0803 409,6713 1,64801 15,84847 0,06228 47 COMBAO-TC Min -2,8977 -0,7020 148,3383 -7,07271 -6,05777 -0,13959 49 COMBAO-TC Max -0,0366 2,7004 255,6276 1,65118 1,30458 0,06691 49 COMBAO-TC Min -9,2710 -0,6731 93,1439 -5,74286 -18,52835 -0,11295 51 COMBAO-TC Max 0,2746 0,4098 270,2377 1,20024 1,26279 0,01963 51 COMBAO-TC Min -0,5464 -0,4098 111,4175 -1,20024 -1,36915 -0,01963 52 COMBAO-TC Max 0,9240 0,8876 291,5818 2,37535 2,98510 0,05069 52 COMBAO-TC Min -0,4512 -0,8876 98,1131 -2,37535 -1,03675 -0,05069 54 COMBAO-TC Max 0,8450 0,9501 293,6430 2,36866 2,62465 0,05354 54 COMBAO-TC Min -0,4449 -0,9501 94,9442 -2,36866 -0,84436 -0,05354 56 COMBAO-TC Max 1,6512 1,0097 308,2504 2,31365 4,52473 0,05894 56 COMBAO-TC Min -0,2565 -1,0097 102,1876 -2,31365 -0,37131 -0,05894 58 COMBAO-TC Max -1,4764 0,7275 201,6341 1,54585 -2,80690 0,04333 58 COMBAO-TC Min -5,4722 -0,7275 67,1768 -1,54585 -10,81330 -0,04333 60 COMBAO-TC Max 4,7696 0,4636 248,6520 3,56788 14,56371 0,05151 60 COMBAO-TC Min -0,7898 -1,2699 133,8247 -1,47298 -0,86471 -0,03934 61 COMBAO-TC Max 3,8251 0,6008 396,4239 6,66929 11,50175 0,13101 61 COMBAO-TC Min -2,9913 -2,5272 143,9849 -1,67176 -7,43547 -0,05337 63 COMBAO-TC Max 4,1718 0,6352 388,9110 7,06345 11,60128 0,13841 63 COMBAO-TC Min -3,0154 -2,8630 129,9208 -1,59084 -6,65621 -0,05748 65 COMBAO-TC Max 6,0937 0,7020 409,6713 7,07271 15,84847 0,13959 65 COMBAO-TC Min -2,8977 -3,0803 148,3383 -1,64801 -6,05777 -0,06228 67 COMBAO-TC Max -0,0366 0,6731 255,6276 5,74286 1,30458 0,11295 67 COMBAO-TC Min -9,2710 -2,7004 93,1439 -1,65118 -18,52835 -0,06691 69 COMBAO-TC Max 0,0110 1,7064 236,4088 0,18644 0,49980 0,01130 69 COMBAO-TC Min -1,5973 -0,0344 117,7624 -4,81365 -3,92913 -0,05302 70 COMBAO-TC Max 0,7267 2,9488 198,3381 1,09076 2,50135 0,02901 70 COMBAO-TC Min -0,2047 -0,3893 107,4489 -7,84630 -0,40085 -0,15152 72 COMBAO-TC Max 0,5980 3,2811 200,4738 0,89170 2,05622 0,02704 72 COMBAO-TC Min -0,2956 -0,3532 105,4204 -8,17585 -0,51980 -0,16079 74 COMBAO-TC Max 1,5883 3,7399 211,4978 0,90094 4,53526 0,02067 74 COMBAO-TC Min 0,2438 -0,3670 111,8399 -8,68324 0,76586 -0,17334 76 COMBAO-TC Max -2,8723 3,3482 135,6822 0,66150 -5,62513 0,01604 76 COMBAO-TC Min -6,0977 -0,2577 73,1893 -7,19840 -12,20051 -0,14780 107 COMBAO-TC Max 2,1213 -0,3825 45,9625 2,88169 6,22830 0,00243 107 COMBAO-TC Min 0,9040 -1,0143 25,9318 1,04690 2,60957 -0,00273 109 COMBAO-TC Max 2,1213 1,0143 45,9625 -1,04690 6,22830 0,00273
SAP2000 v14.2.2 1/17/13 9:52:04 Page 2
Table: Joint Reactions, Cont. Joint OutputCase StepType F1 F2 F3 M1 M2 M3 Tonf Tonf Tonf Tonf-m Tonf-m Tonf-m 109 COMBAO-TC Min 0,9040 0,3825 25,9318 -2,88169 2,60957 -0,00243 110 COMBAO-TC Max 2,7243 -0,0125 96,0958 0,34585 7,93937 0,00300 110 COMBAO-TC Min 1,0892 -0,1199 46,5084 -0,00168 3,13694 -0,00237 112 COMBAO-TC Max 2,3346 -0,0181 83,8884 0,43419 6,82510 0,00244 112 COMBAO-TC Min 0,9026 -0,1519 41,2825 0,01035 2,60663 -0,00183 114 COMBAO-TC Max 1,7572 0,0423 86,4357 0,16026 5,18404 0,00218 114 COMBAO-TC Min 0,7323 -0,0423 45,0710 -0,16026 2,12172 -0,00218 116 COMBAO-TC Max 2,3346 0,1519 83,8884 -0,01035 6,82510 0,00183 116 COMBAO-TC Min 0,9026 0,0181 41,2825 -0,43419 2,60663 -0,00244 118 COMBAO-TC Max 2,7243 0,1199 96,0958 0,00168 7,93937 0,00237 118 COMBAO-TC Min 1,0892 0,0125 46,5084 -0,34585 3,13694 -0,00300
SAP2000 v14.2.2 1/17/13 13:01:13 Page 1
Table: Joint Reactions Joint OutputCase StepType F1 F2 F3 M1 M2 M3 Tonf Tonf Tonf Tonf-m Tonf-m Tonf-m 15 COMB4-BAO Max 0,1874 -0,3792 141,5951 3,85363 0,71769 0,03435 15 COMB4-BAO Min -0,0191 -1,3551 71,9541 1,05055 0,16040 0,00748 16 COMB4-BAO Max 0,2453 -0,3166 148,4637 4,05312 0,89460 0,07536 16 COMB4-BAO Min 0,0240 -1,5133 78,7092 0,83528 0,10204 0,01346 18 COMB4-BAO Max 0,1015 -0,3728 147,4157 4,34270 0,49192 0,08038 18 COMB4-BAO Min -0,0247 -1,7302 77,1541 0,93416 -0,01826 0,01352 20 COMB4-BAO Max 0,8300 -0,4404 158,4495 4,63784 2,26201 0,08614 20 COMB4-BAO Min 0,3316 -1,9804 83,0603 1,02700 0,82937 0,01449 22 COMB4-BAO Max -1,5890 -0,3802 97,8436 4,00861 -3,14833 0,07177 22 COMB4-BAO Min -3,2270 -1,8435 52,9356 0,80235 -6,67035 0,01056 24 COMB4-BAO Max 0,1874 1,3551 141,5951 -1,05055 0,71769 -0,00748 24 COMB4-BAO Min -0,0191 0,3792 71,9541 -3,85363 0,16040 -0,03435 25 COMB4-BAO Max 0,2453 1,5133 148,4637 -0,83528 0,89460 -0,01346 25 COMB4-BAO Min 0,0240 0,3166 78,7092 -4,05312 0,10204 -0,07536 27 COMB4-BAO Max 0,1015 1,7302 147,4157 -0,93416 0,49192 -0,01352 27 COMB4-BAO Min -0,0247 0,3728 77,1541 -4,34270 -0,01826 -0,08038 29 COMB4-BAO Max 0,8300 1,9804 158,4495 -1,02700 2,26201 -0,01449 29 COMB4-BAO Min 0,3316 0,4404 83,0603 -4,63784 0,82937 -0,08614 31 COMB4-BAO Max -1,5890 1,8435 97,8436 -0,80235 -3,14833 -0,01056 31 COMB4-BAO Min -3,2270 0,3802 52,9356 -4,00861 -6,67035 -0,07177 33 COMB4-BAO Max 0,0570 0,0785 271,8091 5,67155 0,69499 0,06247 33 COMB4-BAO Min -1,8730 -2,0104 129,4335 -0,32856 -4,61973 -0,01472 34 COMB4-BAO Max 0,8441 0,5151 227,1553 9,28824 2,89577 0,17939 34 COMB4-BAO Min -0,2736 -3,4907 118,0884 -1,43623 -0,58687 -0,03724 36 COMB4-BAO Max 0,7042 0,4765 229,7916 9,67986 2,39802 0,19037 36 COMB4-BAO Min -0,3682 -3,8847 115,7275 -1,20119 -0,69322 -0,03503 38 COMB4-BAO Max 1,8247 0,5034 242,4719 10,27370 5,21165 0,20506 38 COMB4-BAO Min 0,2112 -4,4249 122,8824 -1,22731 0,68837 -0,02775 40 COMB4-BAO Max -3,1305 0,3585 155,4165 8,53252 -6,11493 0,17507 40 COMB4-BAO Min -7,0009 -3,9686 80,4250 -0,89936 -14,00539 -0,02154 42 COMB4-BAO Max 5,6565 1,5388 283,9818 1,72624 17,22099 0,04664 42 COMB4-BAO Min -1,0147 -0,5414 146,1891 -4,32280 -1,29313 -0,06238 43 COMB4-BAO Max 4,5399 3,0487 460,0091 1,96364 13,59357 0,06325 43 COMB4-BAO Min -3,6397 -0,7048 157,0823 -8,04562 -9,13110 -0,15801 45 COMB4-BAO Max 4,9569 3,4524 451,2947 1,86745 13,71403 0,06813 45 COMB4-BAO Min -3,6677 -0,7454 140,5065 -8,51769 -8,19497 -0,16695 47 COMB4-BAO Max 7,1910 3,7179 475,0597 1,92835 18,63894 0,07369 47 COMB4-BAO Min -3,5988 -0,8208 161,4600 -8,53652 -7,64855 -0,16855 49 COMB4-BAO Max 0,2148 3,2600 296,3696 1,94051 2,00739 0,07911 49 COMB4-BAO Min -10,8665 -0,7881 101,3891 -6,93233 -21,79212 -0,13672 51 COMB4-BAO Max 0,3691 0,4917 312,8811 1,44029 1,59896 0,02356 51 COMB4-BAO Min -0,6161 -0,4917 122,2968 -1,44029 -1,55938 -0,02356 52 COMB4-BAO Max 1,0814 1,0652 339,8176 2,85042 3,47826 0,06083 52 COMB4-BAO Min -0,5688 -1,0652 107,6551 -2,85042 -1,34795 -0,06083 54 COMB4-BAO Max 0,9954 1,1401 342,2790 2,84240 3,06795 0,06425 54 COMB4-BAO Min -0,5525 -1,1401 103,8404 -2,84240 -1,09486 -0,06425 56 COMB4-BAO Max 1,9238 1,2116 359,3198 2,77638 5,25495 0,07073 56 COMB4-BAO Min -0,3654 -1,2116 112,0445 -2,77638 -0,62031 -0,07073 58 COMB4-BAO Max -1,5933 0,8730 235,0310 1,85502 -3,02854 0,05200 58 COMB4-BAO Min -6,3882 -0,8730 73,6822 -1,85502 -12,63622 -0,05200 60 COMB4-BAO Max 5,6565 0,5414 283,9818 4,32280 17,22099 0,06238 60 COMB4-BAO Min -1,0147 -1,5388 146,1891 -1,72624 -1,29313 -0,04664 61 COMB4-BAO Max 4,5399 0,7048 460,0091 8,04562 13,59357 0,15801 61 COMB4-BAO Min -3,6397 -3,0487 157,0823 -1,96364 -9,13110 -0,06325 63 COMB4-BAO Max 4,9569 0,7454 451,2947 8,51769 13,71403 0,16695 63 COMB4-BAO Min -3,6677 -3,4524 140,5065 -1,86745 -8,19497 -0,06813 65 COMB4-BAO Max 7,1910 0,8208 475,0597 8,53652 18,63894 0,16855 65 COMB4-BAO Min -3,5988 -3,7179 161,4600 -1,92835 -7,64855 -0,07369 67 COMB4-BAO Max 0,2148 0,7881 296,3696 6,93233 2,00739 0,13672 67 COMB4-BAO Min -10,8665 -3,2600 101,3891 -1,94051 -21,79212 -0,07911 69 COMB4-BAO Max 0,0570 2,0104 271,8091 0,32856 0,69499 0,01472 69 COMB4-BAO Min -1,8730 -0,0785 129,4335 -5,67155 -4,61973 -0,06247 70 COMB4-BAO Max 0,8441 3,4907 227,1553 1,43623 2,89577 0,03724 70 COMB4-BAO Min -0,2736 -0,5151 118,0884 -9,28824 -0,58687 -0,17939 72 COMB4-BAO Max 0,7042 3,8847 229,7916 1,20119 2,39802 0,03503 72 COMB4-BAO Min -0,3682 -0,4765 115,7275 -9,67986 -0,69322 -0,19037 74 COMB4-BAO Max 1,8247 4,4249 242,4719 1,22731 5,21165 0,02775 74 COMB4-BAO Min 0,2112 -0,5034 122,8824 -10,27370 0,68837 -0,20506 76 COMB4-BAO Max -3,1305 3,9686 155,4165 0,89936 -6,11493 0,02154 76 COMB4-BAO Min -7,0009 -0,3585 80,4250 -8,53252 -14,00539 -0,17507 107 COMB4-BAO Max 2,4504 -0,4181 52,5532 3,34203 7,19396 0,00301 107 COMB4-BAO Min 0,9897 -1,1763 28,5164 1,14029 2,85149 -0,00318 109 COMB4-BAO Max 2,4504 1,1763 52,5532 -1,14029 7,19396 0,00318
SAP2000 v14.2.2 1/17/13 13:01:13 Page 2
Table: Joint Reactions, Cont. Joint OutputCase StepType F1 F2 F3 M1 M2 M3 Tonf Tonf Tonf Tonf-m Tonf-m Tonf-m 109 COMB4-BAO Min 0,9897 0,4181 28,5164 -3,34203 2,85149 -0,00301 110 COMB4-BAO Max 3,1519 -0,0110 110,5800 0,40336 9,18454 0,00349 110 COMB4-BAO Min 1,1898 -0,1399 51,0750 -0,01368 3,42163 -0,00295 112 COMB4-BAO Max 2,6979 -0,0169 96,3558 0,50709 7,88654 0,00288 112 COMB4-BAO Min 0,9796 -0,1775 45,2287 -0,00152 2,82438 -0,00225 114 COMB4-BAO Max 2,0247 0,0508 99,0119 0,19232 5,97294 0,00262 114 COMB4-BAO Min 0,7948 -0,0508 49,3742 -0,19232 2,29817 -0,00262 116 COMB4-BAO Max 2,6979 0,1775 96,3558 0,00152 7,88654 0,00225 116 COMB4-BAO Min 0,9796 0,0169 45,2287 -0,50709 2,82438 -0,00288 118 COMB4-BAO Max 3,1519 0,1399 110,5800 0,01368 9,18454 0,00295 118 COMB4-BAO Min 1,1898 0,0110 51,0750 -0,40336 3,42163 -0,00349
KẾT QUẢ TÍNH TOÁN THÉP DẦM PHÂN ĐOẠN 1
Dầm DD1-1( 50x120cm )
Hạng mục tính Ký Đơn Giá trị
hiệu vị M+ M-
I. Trạng thái giới hạn I 1.Mô men tính toán Mtt (Tm ) 72,28 104,46
2.Chiều rộng dầm b (cm ) 50 50
3. Chiều cao dầm h (cm ) 120 120
4. K/C từ mép TD đến trọng tâm thép a (cm ) 12 12
5.Chiều cao làm việc ho (cm ) 108 108
6. Chiều cao chịu nén x (cm ) 9,01 13,30
7.Chiều cao tương đối ξ (cm ) 0,08 0,12
8.chiều cao tương đối giới hạn ξr (cm ) 0,5 0,5
Kết luận Cốt đơn Cốt đơn
9.Diện tích cốt thép Fa (cm2 ) 27,04 39,91
10. Số thanh n số lượng 9 12
11. Đường kính Ф ( mm ) 32 32 12. Diện tích cốt thép chọn Fa chọn (cm2 ) 72,38 96,51
13. Hàm lượng cốt thép μ % 1,34 1,79
II. Trạng thái giới hạn II
1.Mô men tiêu chuẩn M (Tm ) 63,03 91,28
2.Số thanh lớp 1 n1 số lượng 5 5 3.Sô thanh lớp 2 n2 số lượng 4 5
4.Số thanh lớp 3 n3 số lượng 0 2
5.Diện tích cốt thép lớp 1 fa1 cm2 40,21 40,21
6. Diện tích cốt thép lớp 2 fa2 cm2 32,17 40,21
7.Diện tích cốt thép lớp 3 fa3 cm2 0 16,08 8. K/c từ mép TD đến tâmlớp thép 1 a1 cm 6,6 6,6
9. K/c từ mép TD đến tâm lớp thép 2 a2 cm 13,6 13,6
10. K/c từ mép TD đến tâm lớp thép 3 a3 cm 0 20,6
11.K/c từ mép TD đến trọng tâm thép ao cm 9,71 11,85
12. chiều cao làm việc ho cm 110,29 108,15
13.Chiều cao chịu nén x cm 21,71 28,95
14 .Cánh tay đòn z cm 99,43 93,67 15 .Hàm lượng cốt thép μ % 1,31 1,78
16. Ứng suất cốt chịu kéo σa kG/cm2 875,77 1009,69
17 .Ứng suất ban đầu σo kG/cm2 0 0 18. Đường kính cốt thép trung bình d mm 32 32 19.Chiều rộng vết nứt an mm 0,069 0,066 20 .Chiều rộng vết nứt cho phép [aT ] mm 0,08 0,08 21 .Kết luận Thỏa mãn Thỏa mãn
III. Tính toán cốt đai 1.Lực cắt tính toán Qtt T 52,00 2. Bề rộng dầm b cm 50 3. Chiều cao làm việc ho cm 108 4. knncQ T 59,80 5. 0,25mb3Rbbho T 240,64 Kết luận Thỏa mãn 6. Hệ số ξ ξ 0,13 7 .Hệ số K k 0,76 8. Hệ số tgβ tgβ 0,70
9 . Lực cắt do bê tông chịu Qb Qb T 26,22
10. mb3Qb T 30,15
Kết luận cần tính toán cốt đai 11.Số nhánh cốt đai n số lượng 4 12 .Đường kính cốt đai Ф mm 10
13 .Khoảng cách cốt đai tính toán Utt cm 128,20 14.Khoảng cách cốt đai MAX Umax cm 93,45
15 .Chọn khoảng cách cốt đai U cm 30
Dầm DD1-2( 80x120cm )
Hạng mục tính Ký Đơn Giá trị
hiệu vị M+ M-
I. Trạng thái giới hạn I 1.Mô men tính toán Mtt (Tm ) 132,92 167,49
2.Chiều rộng dầm b (cm ) 80 80
3. Chiều cao dầm h (cm ) 120 120
4. K/C từ mép TD đến trọng tâm thép a (cm ) 12 12
5.Chiều cao làm việc ho (cm ) 108 108
6. Chiều cao chịu nén x (cm ) 10,43 13,33
7.Chiều cao tương đối ξ (cm ) 0,10 0,12
8.chiều cao tương đối giới hạn ξr (cm ) 0,5 0,5
Kết luận Cốt đơn Cốt đơn
9.Diện tích cốt thép Fa (cm2 ) 50,07 64,00
10. Số thanh n số lượng 16 18
11. Đường kính Ф ( mm ) 32 32 12. Diện tích cốt thép chọn Fa chọn (cm2 ) 128,68 144,76
13. Hàm lượng cốt thép μ % 1,49 1,68
II. Trạng thái giới hạn II
1.Mô men tiêu chuẩn M (Tm ) 114,87 145,13
2.Số thanh lớp 1 n1 số lượng 8 8 3.Sô thanh lớp 2 n2 số lượng 8 8
4.Số thanh lớp 3 n3 số lượng 0 2
5.Diện tích cốt thép lớp 1 fa1 cm2 64,34 64,34
6.Diện tích cốt thép lớp 2 fa2 cm2 64,34 64,34
7.Diện tích cốt thép lớp 3 fa3 cm2 0 16,08 8. K/c từ mép TD đến tâmlớp thép 1 a1 cm 6,6 6,6 9. K/c từ mép TD đến tâm lớp thép 2 a2 cm 13,6 13,6
10. K/c từ mép TD đến tâm lớp thép 3 a3 cm 0 20,6
11.K/c từ mép TD đến trọng tâm thép ao cm 10,10 11,27
12. chiều cao làm việc ho cm 109,90 108,73
13.Chiều cao chịu nén x cm 24,13 27,14
14 .Cánh tay đòn z cm 97,84 95,16 15 .Hàm lượng cốt thép μ % 1,46 1,66
16. Ứng suất cốt chịu kéo σa kG/cm2 912,42 1053,50
17 .Ứng suất ban đầu σo kG/cm2 0 0 18. Đường kính cốt thép trung bình d mm 32 32 19.Chiều rộng vết nứt an mm 0,068 0,072 20 .Chiều rộng vết nứt cho phép [aT ] mm 0,08 0,08 21 .Kết luận Thỏa mãn Thỏa mãn
III. Tính toán cốt đai 1.Lực cắt tính toán Qtt T 81,50 2. Bề rộng dầm b cm 80 3. Chiều cao làm việc ho cm 108 4. knncQ T 93,73 5. 0,25mb3Rbbho T 385,02 Kết luận Thỏa mãn 6. Hệ số ξ ξ 0,13 7 .Hệ số K k 0,76 8. Hệ số tgβ tgβ 0,69
9 . Lực cắt do bê tông chịu Qb Qb T 41,36
10. mb3Qb T 47,57
Kết luận cần tính toán cốt đai 11.Số nhánh cốt đai n số lượng 4 12 .Đường kính cốt đai Ф mm 10
13 .Khoảng cách cốt đai tính toán Utt cm 83,50 14.Khoảng cách cốt đai MAX Umax cm 95,47
Dầm DD1-3( 100x140cm )
Hạng mục tính Ký Đơn Giá trị
hiệu vị M+ M-
I. Trạng thái giới hạn I 1.Mô men tính toán Mtt (Tm ) 155,29 252,10
2.Chiều rộng dầm b (cm ) 100 100
3. Chiều cao dầm h (cm ) 140 140
4. K/C từ mép TD đến trọng tâm thép a (cm ) 12 12
5.Chiều cao làm việc ho (cm ) 128 128
6. Chiều cao chịu nén x (cm ) 8,08 13,41
7.Chiều cao tương đối ξ (cm ) 0,06 0,10
8.chiều cao tương đối giới hạn ξr (cm ) 0,5 0,5
Kết luận Cốt đơn Cốt đơn
9.Diện tích cốt thép Fa (cm2 ) 48,51 80,48
10. Số thanh n số lượng 16 24
11. Đường kính Ф ( mm ) 32 32 12. Diện tích cốt thép chọn Fa chọn (cm2 ) 128,68 193,02
13. Hàm lượng cốt thép μ % 1,01 1,51
II. Trạng thái giới hạn II
1.Mô men tiêu chuẩn M (Tm ) 134,86 215,53
2.Số thanh lớp 1 n1 số lượng 10 10 3.Sô thanh lớp 2 n2 số lượng 6 10
4.Số thanh lớp 3 n3 số lượng 0 4
5.Diện tích cốt thép lớp 1 fa1 cm2 80,42 80,42
6. Diện tích cốt thép lớp 2 fa2 cm2 48,25 80,42
7.Diện tích cốt thép lớp 3 fa3 cm2 0 32,17 8. K/c từ mép TD đến tâmlớp thép 1 a1 cm 6,6 6,6 9. K/c từ mép TD đến tâm lớp thép 2 a2 cm 13,6 13,6
10. K/c từ mép TD đến tâm lớp thép 3 a3 cm 0 20,6
11.K/c từ mép TD đến trọng tâm thép ao cm 9,23 11,85
12. chiều cao làm việc ho cm 130,78 128,15
13.Chiều cao chịu nén x cm 19,30 28,95
14 .Cánh tay đòn z cm 121,12 113,67 15 .Hàm lượng cốt thép μ % 0,98 1,51
16. Ứng suất cốt chịu kéo σa kG/cm2 865,25 982,31
17 .Ứng suất ban đầu σo kG/cm2 0 0 18. Đường kính cốt thép trung bình d mm 32 32 19.Chiều rộng vết nứt an mm 0,077 0,072 20 .Chiều rộng vết nứt cho phép [aT ] mm 0,08 0,08 21 .Kết luận Thỏa mãn Thỏa mãn
III. Tính toán cốt đai 1.Lực cắt tính toán Qtt T 145,15 2. Bề rộng dầm b cm 100 3. Chiều cao làm việc ho cm 128 4. knncQ T 166,92 5. 0,25mb3Rbbho T 570,40 Kết luận Thỏa mãn 6. Hệ số ξ ξ 0,11 7 .Hệ số K k 0,72 8. Hệ số tgβ tgβ 0,85
9 . Lực cắt do bê tông chịu Qb Qb T 71,59
10. mb3Qb T 82,33
Kết luận cần tính toán cốt đai 11.Số nhánh cốt đai n số lượng 4 12 .Đường kính cốt đai Ф mm 10
13 .Khoảng cách cốt đai tính toán Utt cm 46,22 14.Khoảng cách cốt đai MAX Umax cm 89,28
15 .Chọn khoảng cách cốt đai U cm 30
Dầm ĐT1( 140x200cm )
Hạng mục tính Ký Đơn Giá trị
hiệu vị M+ M-
I. Trạng thái giới hạn I 1.Mô men tính toán Mtt (Tm ) 332,24 369,44
2.Chiều rộng dầm b (cm ) 140 140
3. Chiều cao dầm h (cm ) 200 200
4. K/C từ mép TD đến trọng tâm thép a (cm ) 12 12
5.Chiều cao làm việc ho (cm ) 188 188
6. Chiều cao chịu nén x (cm ) 8,33 9,29
7.Chiều cao tương đối ξ (cm ) 0,04 0,05
8.chiều cao tương đối giới hạn ξr (cm ) 0,5 0,5
Kết luận Cốt đơn Cốt đơn
9.Diện tích cốt thép Fa (cm2 ) 69,98 78,02
10. Số thanh n số lượng 26 28
11. Đường kính Ф ( mm ) 32 32 12. Diện tích cốt thép chọn Fa chọn (cm2 ) 209,10 225,19
13. Hàm lượng cốt thép μ % 0,79 0,86
II. Trạng thái giới hạn II
1.Mô men tiêu chuẩn M (Tm ) 284,93 317,85
2.Số thanh lớp 1 n1 số lượng 14 14 3.Sô thanh lớp 2 n2 số lượng 12 14
4.Số thanh lớp 3 n3 số lượng 0 0
5.Diện tích cốt thép lớp 1 fa1 cm2 112,59 112,59
6. Diện tích cốt thép lớp 2 fa2 cm2 96,51 112,59
7.Diện tích cốt thép lớp 3 fa3 cm2 0 0,00 8. K/c từ mép TD đến tâmlớp thép 1 a1 cm 6,6 6,6 9. K/c từ mép TD đến tâm lớp thép 2 a2 cm 13,6 13,6
10. K/c từ mép TD đến tâm lớp thép 3 a3 cm 0 0
11.K/c từ mép TD đến trọng tâm thép ao cm 9,83 10,10
12. chiều cao làm việc ho cm 190,17 189,90
13.Chiều cao chịu nén x cm 22,40 24,13
14 .Cánh tay đòn z cm 178,97 177,84 15 .Hàm lượng cốt thép μ % 0,79 0,85
16. Ứng suất cốt chịu kéo σa kG/cm2 761,38 793,70
17 .Ứng suất ban đầu σo kG/cm2 0 0 18. Đường kính cốt thép trung bình d mm 32 32 19.Chiều rộng vết nứt an mm 0,072 0,074 20 .Chiều rộng vết nứt cho phép [aT ] mm 0,08 0,08 21 .Kết luận Thỏa mãn Thỏa mãn
III. Tính toán cốt đai 1.Lực cắt tính toán Qtt T 214,84 2. Bề rộng dầm b cm 140 3. Chiều cao làm việc ho cm 188 4. knncQ T 247,07 5. 0,25mb3Rbbho T 1172,89 Kết luận Thỏa mãn 6. Hệ số ξ ξ 0,05 7 .Hệ số K k 0,60 8. Hệ số tgβ tgβ 1,04
9 . Lực cắt do bê tông chịu Qb Qb T 152,03
10. mb3Qb T 174,84
Kết luận cần tính toán cốt đai 11.Số nhánh cốt đai n số lượng 6 12 .Đường kính cốt đai Ф mm 10
13 .Khoảng cách cốt đai tính toán Utt cm 95,58 14.Khoảng cách cốt đai MAX Umax cm 152,84
15 .Chọn khoảng cách cốt đai U cm 30
Dầm DN1-1( 40x80cm )
Hạng mục tính Ký Đơn Giá trị
hiệu vị M+ M-
I. Trạng thái giới hạn I 1.Mô men tính toán Mtt (Tm ) 18,64 20,82
2.Chiều rộng dầm b (cm ) 40 40
3. Chiều cao dầm h (cm ) 80 80
4. K/C từ mép TD đến trọng tâm thép a (cm ) 7 7
5.Chiều cao làm việc ho (cm ) 73 73
6. Chiều cao chịu nén x (cm ) 4,24 4,75
7.Chiều cao tương đối ξ (cm ) 0,06 0,07
8.chiều cao tương đối giới hạn ξr (cm ) 0,5 0,5
Kết luận Cốt đơn Cốt đơn
9.Diện tích cốt thép Fa (cm2 ) 10,18 11,42
10. Số thanh n số lượng 4 4
11. Đường kính Ф ( mm ) 28 28 12. Diện tích cốt thép chọn Fa chọn (cm2 ) 24,63 24,63
13. Hàm lượng cốt thép μ % 0,84 0,84
II. Trạng thái giới hạn II
1.Mô men tiêu chuẩn M (Tm ) 15,52 17,83
2.Số thanh lớp 1 n1 số lượng 4 4 3.Sô thanh lớp 2 n2 số lượng 0 0
4.Số thanh lớp 3 n3 số lượng 0 0
5.Diện tích cốt thép lớp 1 fa1 cm2 24,63 24,63
6. Diện tích cốt thép lớp 2 fa2 cm2 0,00 0,00
7.Diện tích cốt thép lớp 3 fa3 cm2 0 0,00 8. K/c từ mép TD đến tâmlớp thép 1 a1 cm 6,4 6,4 9. K/c từ mép TD đến tâm lớp thép 2 a2 cm 0 0
10. K/c từ mép TD đến tâm lớp thép 3 a3 cm 0 0
11.K/c từ mép TD đến trọng tâm thép ao cm 6,40 6,40
12. chiều cao làm việc ho cm 73,60 73,60
13.Chiều cao chịu nén x cm 9,24 9,24
14 .Cánh tay đòn z cm 68,98 68,98 15 .Hàm lượng cốt thép μ % 0,84 0,84
16. Ứng suất cốt chịu kéo σa kG/cm2 913,46 1049,42
17 .Ứng suất ban đầu σo kG/cm2 0 0 18. Đường kính cốt thép trung bình d mm 28 28 19.Chiều rộng vết nứt an mm 0,066 0,076 20 .Chiều rộng vết nứt cho phép [aT ] mm 0,08 0,08 21 .Kết luận Thỏa mãn Thỏa mãn
III. Tính toán cốt đai 1.Lực cắt tính toán Qtt T 12,96 2. Bề rộng dầm b cm 40 3. Chiều cao làm việc ho cm 73 4. knncQ T 14,90 5. 0,25mb3Rbbho T 130,12 Kết luận Thỏa mãn 6. Hệ số ξ ξ 0,07 7 .Hệ số K k 0,64 8. Hệ số tgβ tgβ 0,62
9 . Lực cắt do bê tông chịu Qb Qb T 10,64
10. mb3Qb T 12,24
Kết luận cần tính toán cốt đai 11.Số nhánh cốt đai n số lượng 4 12 .Đường kính cốt đai Ф mm 10
13 .Khoảng cách cốt đai tính toán Utt cm 754,34 14.Khoảng cách cốt đai MAX Umax cm 115,10
15 .Chọn khoảng cách cốt đai U cm 30
Dầm DN1-2( 50x100cm )
Hạng mục tính Ký Đơn Giá trị
hiệu vị M+ M-
I. Trạng thái giới hạn I 1.Mô men tính toán Mtt (Tm ) 40,95 31,29
2.Chiều rộng dầm b (cm ) 50 50
3. Chiều cao dầm h (cm ) 100 100
4. K/C từ mép TD đến trọng tâm thép a (cm ) 7 7
5.Chiều cao làm việc ho (cm ) 93 93
6. Chiều cao chịu nén x (cm ) 5,87 4,45
7.Chiều cao tương đối ξ (cm ) 0,06 0,05
8.chiều cao tương đối giới hạn ξr (cm ) 0,5 0,5
Kết luận Cốt đơn Cốt đơn
9.Diện tích cốt thép Fa (cm2 ) 17,60 13,35
10. Số thanh n số lượng 7 7
11. Đường kính Ф ( mm ) 28 28 12. Diện tích cốt thép chọn Fa chọn (cm2 ) 43,10 43,10
13. Hàm lượng cốt thép μ % 0,93 0,93
II. Trạng thái giới hạn II
1.Mô men tiêu chuẩn M (Tm ) 35,06 27,17
2.Số thanh lớp 1 n1 số lượng 5 5 3.Sô thanh lớp 2 n2 số lượng 2 2
4.Số thanh lớp 3 n3 số lượng 0 0
5.Diện tích cốt thép lớp 1 fa1 cm2 30,79 30,79
6. Diện tích cốt thép lớp 2 fa2 cm2 12,32 12,32
7.Diện tích cốt thép lớp 3 fa3 cm2 0 0,00 8. K/c từ mép TD đến tâmlớp thép 1 a1 cm 6,4 6,4 9. K/c từ mép TD đến tâm lớp thép 2 a2 cm 13,4 13,4
10. K/c từ mép TD đến tâm lớp thép 3 a3 cm 0 0
11.K/c từ mép TD đến trọng tâm thép ao cm 8,40 8,40
12. chiều cao làm việc ho cm 91,60 91,60
13.Chiều cao chịu nén x cm 12,93 12,93
14 .Cánh tay đòn z cm 85,13 85,13 15 .Hàm lượng cốt thép μ 0,94 0,94
16. Ứng suất cốt chịu kéo σa kG/cm2 955,44 740,42
17 .Ứng suất ban đầu σo kG/cm2 0 0 18. Đường kính cốt thép trung bình d mm 28 28 19.Chiều rộng vết nứt an mm 0,078 0,062 20 .Chiều rộng vết nứt cho phép [aT ] mm 0,08 0,08 21 .Kết luận Thỏa mãn Thỏa mãn
III. Tính toán cốt đai 1.Lực cắt tính toán Qtt T 37,08 2. Bề rộng dầm b cm 50 3. Chiều cao làm việc ho cm 93 4. knncQ T 42,64 5. 0,25mb3Rbbho T 207,22 Kết luận Thỏa mãn 6. Hệ số ξ ξ 0,05 7 .Hệ số K k 0,60 8. Hệ số tgβ tgβ 1,05
9 . Lực cắt do bê tông chịu Qb Qb T 26,82
10. mb3Qb T 30,84
Kết luận cần tính toán cốt đai 11.Số nhánh cốt đai n số lượng 4 12 .Đường kính cốt đai Ф mm 10
13 .Khoảng cách cốt đai tính toán Utt cm 186,95 14.Khoảng cách cốt đai MAX Umax cm 76,97
PHỤ LỤC 2 : PHÂN ĐOẠN 4
1. SƠ ĐỒ KẾT CẤU
2. TẢI TRỌNG
3. KẾT QUẢ NỘI LỰC
4. TÍNH TOÁN CỐT THÉP DẦM
SAP2000
SAP2000 v14.2.2 - File:PD4 - 3-D View - Tonf, m, C Units
1/16/13 17:42:04
SAP2000
SAP2000 v14.2.2 - File:PD4 - Area Uniform (HT) (GLOBAL) - Tonf, m, C Units
1/16/13 17:44:10
SAP2000
SAP2000 v14.2.2 - File:PD4 - Frame Span Loads (HCN) (As Defined) - Tonf, m, C Units
1/16/13 17:46:04
SAP2000
SAP2000 v14.2.2 - File:PD4 - Frame Span Loads (DEMKE) (As Defined) - Tonf, m, C Units
1/16/13 17:48:04
SAP2000
SAP2000 v14.2.2 - File:PD4 - Frame Span Loads (CBHaThuy) (As Defined) - Tonf, m, C Units
1/17/13 10:11:53
SAP2000
SAP2000 v14.2.2 - File:PD4 - Moment 3-3 Diagram (COMB4-BAO) - Tonf, m, C Units
1/17/13 10:37:30
SAP2000
SAP2000 v14.2.2 - File:PD4 - Shear Force 2-2 Diagram (COMB4-BAO) - Tonf, m, C Units
1/17/13 10:38:26
SAP2000
SAP2000 v14.2.2 - File:PD4 - Moment 3-3 Diagram (COMB4-BAO) - Tonf, m, C Units
1/17/13 10:39:20
SAP2000
SAP2000 v14.2.2 - File:PD4 - Shear Force 2-2 Diagram (COMB4-BAO) - Tonf, m, C Units
1/17/13 10:40:09
SAP2000
SAP2000 v14.2.2 - File:PD4 - Moment 3-3 Diagram (COMB4-BAO) - Tonf, m, C Units
1/17/13 10:43:00
SAP2000
SAP2000 v14.2.2 - File:PD4 - Shear Force 2-2 Diagram (COMB4-BAO) - Tonf, m, C Units
1/17/13 10:44:53
SAP2000
SAP2000 v14.2.2 - File:PD4 - Moment 3-3 Diagram (COMB4-BAO) - Tonf, m, C Units
1/17/13 10:41:18
SAP2000
SAP2000 v14.2.2 - File:PD4 - Shear Force 2-2 Diagram (COMB4-BAO) - Tonf, m, C Units
1/17/13 10:42:11
SAP2000
SAP2000 v14.2.2 - File:PD4 - Moment 3-3 Diagram (COMB4-BAO) - Tonf, m, C Units
1/17/13 10:49:54
SAP2000
SAP2000 v14.2.2 - File:PD4 - Shear Force 2-2 Diagram (COMB4-BAO) - Tonf, m, C Units
1/17/13 10:51:04
SAP2000
SAP2000 v14.2.2 - File:PD4 - Moment 3-3 Diagram (COMB4-BAO) - Tonf, m, C Units
1/17/13 10:48:01
SAP2000
SAP2000 v14.2.2 - File:PD4 - Shear Force 2-2 Diagram (COMB4-BAO) - Tonf, m, C Units
1/17/13 10:48:32
SAP2000
SAP2000 v14.2.2 - File:PD4 - Resultant M11 Diagram (COMB4-BAO - Max) - Tonf, m, C Units
1/16/13 18:01:47
-8,40 -7,20 -6,00 -4,80 -3,60 -2,40 -1,20 0,00 1,20 2,40 3,60 4,80 6,00 7,20
SAP2000
SAP2000 v14.2.2 - File:PD4 - Resultant M11 Diagram (COMB4-BAO - Min) - Tonf, m, C Units
1/16/13 18:03:03
-16,5 -15,0 -13,5 -12,0 -10,5 -9,0 -7,5 -6,0 -4,5 -3,0 -1,5 0,0 1,5 3,0
SAP2000
SAP2000 v14.2.2 - File:PD4 - Resultant M22 Diagram (COMB4-BAO - Max) - Tonf, m, C Units
1/16/13 18:03:48
-4,50 -3,60 -2,70 -1,80 -0,90 0,00 0,90 1,80 2,70 3,60 4,50 5,40 6,30 7,20
SAP2000
SAP2000 v14.2.2 - File:PD4 - Resultant M22 Diagram (COMB4-BAO - Min) - Tonf, m, C Units
1/16/13 18:04:22
-12,1 -11,0 -9,9 -8,8 -7,7 -6,6 -5,5 -4,4 -3,3 -2,2 -1,1 0,0 1,1 2,2
SAP2000
SAP2000 v14.2.2 - File:PD4 - 3-D View - Tonf, m, C Units
1/16/13 17:54:59
SAP2000 v14.2.2 1/17/13 10:56:02 Page 1
Table: Joint Reactions Joint OutputCase StepType F1 F2 F3 M1 M2 M3 Tonf Tonf Tonf Tonf-m Tonf-m Tonf-m 3 COMBAO-TC Max 20,0894 20,1317 82,1065 11,67680 -12,44134 -0,22014 3 COMBAO-TC Min 10,2344 5,1300 44,1492 3,30853 -23,44782 -0,68778 4 COMBAO-TC Max -6,6148 23,7631 134,4427 15,16582 2,73167 -0,13517 4 COMBAO-TC Min -13,2818 6,3360 71,8225 4,48604 1,33686 -0,57001 5 COMBAO-TC Max 0,1138 23,3933 123,1732 14,66245 0,11571 -0,17019 5 COMBAO-TC Min -0,7824 6,1203 65,8505 4,26350 -0,23344 -0,62863 6 COMBAO-TC Max 13,4583 23,7753 133,1069 15,15649 -1,39017 -0,22228 6 COMBAO-TC Min 6,3739 6,3912 71,0540 4,48517 -2,69777 -0,72446 7 COMBAO-TC Max -11,1249 20,3806 84,1781 11,64590 23,21411 -0,03063 7 COMBAO-TC Min -21,1040 5,5480 45,2725 3,25937 12,27116 -0,31593 14 COMBAO-TC Max 26,4248 -0,8697 125,6162 -0,13275 -9,27533 0,30848 14 COMBAO-TC Min 10,9946 -18,1808 61,3848 -7,50759 -20,33078 -0,00386 16 COMBAO-TC Max -3,6210 -1,7981 206,4284 -0,03674 2,55809 0,47011 16 COMBAO-TC Min -12,7008 -24,9200 100,2096 -8,78993 -0,21655 0,02042 18 COMBAO-TC Max 2,7168 -1,4878 191,3051 -0,02619 1,53348 0,45206 18 COMBAO-TC Min -3,3155 -23,5940 91,0278 -8,67717 -1,63588 0,01352 20 COMBAO-TC Max 14,5268 -1,8071 205,0590 -0,03847 0,19372 0,45887 20 COMBAO-TC Min 3,5172 -24,9010 99,4340 -8,79219 -2,58303 0,01339 22 COMBAO-TC Max -12,2184 -0,5148 128,2557 -0,21043 20,17664 0,44525 22 COMBAO-TC Min -27,0653 -18,0656 62,5764 -7,53452 9,04909 0,03555 25 COMBAO-TC Max 23,2936 5,7510 240,7407 2,15114 -0,81410 0,01760 25 COMBAO-TC Min -3,4400 -1,5649 74,2309 -0,60381 -13,44944 -0,12138 27 COMBAO-TC Max 11,5665 5,8469 419,9505 2,79097 6,42005 0,03581 27 COMBAO-TC Min -21,3977 -2,3621 129,1297 -0,66521 -4,21375 -0,12934 29 COMBAO-TC Max 15,2936 6,1495 387,1124 2,72746 5,76842 0,03207 29 COMBAO-TC Min -12,7769 -2,0811 92,8818 -0,66263 -5,38771 -0,13079 31 COMBAO-TC Max 25,2357 5,8529 419,2082 2,78962 4,79594 0,03297 31 COMBAO-TC Min -7,6090 -2,3498 128,4589 -0,66903 -5,80860 -0,13335 33 COMBAO-TC Max 2,6858 5,9173 242,5494 2,12773 13,51932 0,04664 33 COMBAO-TC Min -22,4583 -1,3063 74,3452 -0,64336 0,72123 -0,09204 36 COMBAO-TC Max 31,3362 1,4508 212,9184 0,92694 -4,58077 0,01876 36 COMBAO-TC Min 5,1356 -1,4508 56,9647 -0,92694 -19,45666 -0,01876 38 COMBAO-TC Max 0,8253 2,9302 344,4348 1,18093 3,09925 0,05682 38 COMBAO-TC Min -14,3311 -2,9302 93,1638 -1,18093 -1,45925 -0,05682 40 COMBAO-TC Max 4,2619 2,6973 322,2263 1,22318 2,50972 0,05747 40 COMBAO-TC Min -5,8136 -2,6973 81,5710 -1,22318 -2,75877 -0,05747 42 COMBAO-TC Max 14,4627 2,9126 343,2272 1,18342 1,30424 0,05863 42 COMBAO-TC Min -1,7795 -2,9126 92,5701 -1,18342 -3,26873 -0,05863 44 COMBAO-TC Max -7,1550 1,6074 215,9097 0,90418 19,50315 0,06304 44 COMBAO-TC Min -30,8113 -1,6074 57,6259 -0,90418 4,23354 -0,06304 47 COMBAO-TC Max 23,2936 1,5649 240,7407 0,60381 -0,81410 0,12138 47 COMBAO-TC Min -3,4400 -5,7510 74,2309 -2,15114 -13,44944 -0,01760 49 COMBAO-TC Max 11,5665 2,3621 419,9505 0,66521 6,42005 0,12934 49 COMBAO-TC Min -21,3977 -5,8469 129,1297 -2,79097 -4,21375 -0,03581 51 COMBAO-TC Max 15,2936 2,0811 387,1124 0,66263 5,76842 0,13079 51 COMBAO-TC Min -12,7769 -6,1495 92,8818 -2,72746 -5,38771 -0,03207 53 COMBAO-TC Max 25,2357 2,3498 419,2082 0,66903 4,79594 0,13335 53 COMBAO-TC Min -7,6090 -5,8529 128,4589 -2,78962 -5,80860 -0,03297 154 COMBAO-TC Max 2,6858 1,3063 242,5494 0,64336 13,51932 0,09204 154 COMBAO-TC Min -22,4583 -5,9173 74,3452 -2,12773 0,72123 -0,04664 157 COMBAO-TC Max 26,4248 18,1808 125,6162 7,50759 -9,27533 0,00386 157 COMBAO-TC Min 10,9946 0,8697 61,3848 0,13275 -20,33078 -0,30848 159 COMBAO-TC Max -3,6210 24,9200 206,4284 8,78993 2,55809 -0,02042 159 COMBAO-TC Min -12,7008 1,7981 100,2096 0,03674 -0,21655 -0,47011 161 COMBAO-TC Max 2,7168 23,5940 191,3051 8,67717 1,53348 -0,01352 161 COMBAO-TC Min -3,3155 1,4878 91,0278 0,02619 -1,63588 -0,45206 163 COMBAO-TC Max 14,5268 24,9010 205,0590 8,79219 0,19372 -0,01339 163 COMBAO-TC Min 3,5172 1,8071 99,4340 0,03847 -2,58303 -0,45887 165 COMBAO-TC Max -12,2184 18,0656 128,2557 7,53452 20,17664 -0,03555 165 COMBAO-TC Min -27,0653 0,5148 62,5764 0,21043 9,04909 -0,44525 168 COMBAO-TC Max 20,0894 -5,1300 82,1065 -3,30853 -12,44134 0,68778 168 COMBAO-TC Min 10,2344 -20,1317 44,1492 -11,67680 -23,44782 0,22014 169 COMBAO-TC Max -6,6148 -6,3360 134,4427 -4,48604 2,73167 0,57001 169 COMBAO-TC Min -13,2818 -23,7631 71,8225 -15,16582 1,33686 0,13517 170 COMBAO-TC Max 0,1138 -6,1203 123,1732 -4,26350 0,11571 0,62863 170 COMBAO-TC Min -0,7824 -23,3933 65,8505 -14,66245 -0,23344 0,17019 171 COMBAO-TC Max 13,4583 -6,3912 133,1069 -4,48517 -1,39017 0,72446 171 COMBAO-TC Min 6,3739 -23,7753 71,0540 -15,15649 -2,69777 0,22228 172 COMBAO-TC Max -11,1249 -5,5480 84,1781 -3,25937 23,21411 0,31593 172 COMBAO-TC Min -21,1040 -20,3806 45,2725 -11,64590 12,27116 0,03063
SAP2000 v14.2.2 1/17/13 10:59:00 Page 1
Table: Joint Reactions Joint OutputCase StepType F1 F2 F3 M1 M2 M3 Tonf Tonf Tonf Tonf-m Tonf-m Tonf-m 3 COMB4-BAO Max 23,0274 23,5543 94,0384 13,66369 -13,66644 -0,23941 3 COMB4-BAO Min 11,2015 5,5523 48,4896 3,62176 -26,87422 -0,80058 4 COMB4-BAO Max -7,2342 27,8237 154,0328 17,71427 3,13269 -0,14690 4 COMB4-BAO Min -15,2346 6,9112 78,8885 4,89853 1,45891 -0,66871 5 COMB4-BAO Max 0,1481 27,3949 141,1058 17,13591 0,14099 -0,18575 5 COMB4-BAO Min -0,9273 6,6674 72,3185 4,65717 -0,27799 -0,73588 6 COMB4-BAO Max 15,4358 27,8378 152,5007 17,70357 -1,52491 -0,24323 6 COMB4-BAO Min 6,9345 6,9768 78,0372 4,89799 -3,09403 -0,84584 7 COMB4-BAO Max -12,2153 23,8398 96,4130 13,62828 26,60645 -0,03307 7 COMB4-BAO Min -24,1902 6,0408 49,7263 3,56444 13,47491 -0,37544 14 COMB4-BAO Max 30,4212 -0,8304 144,5277 -0,07193 -10,10218 0,36923 14 COMB4-BAO Min 11,9050 -21,6038 67,4500 -8,92173 -23,36872 -0,00557 16 COMB4-BAO Max -3,6599 -1,7028 237,5672 0,05946 2,96034 0,55733 16 COMB4-BAO Min -14,5556 -29,4491 110,1046 -10,44437 -0,36923 0,01772 18 COMB4-BAO Max 3,2538 -1,3973 220,2172 0,06921 1,83930 0,53650 18 COMB4-BAO Min -3,9849 -27,9247 99,8845 -10,31197 -1,96393 0,01025 20 COMB4-BAO Max 16,6973 -1,7144 235,9954 0,05747 0,33343 0,54444 20 COMB4-BAO Min 3,4858 -29,4271 109,2454 -10,44698 -2,99867 0,00986 22 COMB4-BAO Max -13,3075 -0,4143 147,5636 -0,16317 23,19742 0,52614 22 COMB4-BAO Min -31,1238 -21,4753 68,7485 -8,95209 9,84436 0,03449 25 COMB4-BAO Max 27,4817 6,9566 280,3552 2,61816 -0,53701 0,02119 25 COMB4-BAO Min -4,5986 -1,8225 80,5435 -0,68777 -15,69941 -0,14559 27 COMB4-BAO Max 14,2805 7,1676 488,8369 3,37847 7,64902 0,04088 27 COMB4-BAO Min -25,2764 -2,6831 139,8519 -0,76895 -5,11154 -0,15729 29 COMB4-BAO Max 18,3192 7,4980 451,5817 3,30219 6,91718 0,03676 29 COMB4-BAO Min -15,3654 -2,3788 98,5050 -0,76592 -6,47018 -0,15867 31 COMB4-BAO Max 29,7288 7,1744 487,9956 3,37698 5,78663 0,03783 31 COMB4-BAO Min -9,6849 -2,6688 139,0964 -0,77339 -6,93881 -0,16176 33 COMB4-BAO Max 3,7507 7,1518 282,4749 2,59075 15,79327 0,05260 33 COMB4-BAO Min -26,4222 -1,5164 80,6298 -0,73456 0,43555 -0,11382 36 COMB4-BAO Max 36,7686 1,7410 249,6077 1,11232 -4,86666 0,02252 36 COMB4-BAO Min 5,3279 -1,7410 62,4632 -1,11232 -22,71772 -0,02252 38 COMB4-BAO Max 1,4626 3,5162 403,6551 1,41711 3,65143 0,06818 38 COMB4-BAO Min -16,7252 -3,5162 102,1299 -1,41711 -1,81878 -0,06818 40 COMB4-BAO Max 5,1332 3,2368 377,8227 1,46782 3,01479 0,06896 40 COMB4-BAO Min -6,9574 -3,2368 89,0364 -1,46782 -3,30740 -0,06896 42 COMB4-BAO Max 16,8835 3,4951 402,2540 1,42010 1,63254 0,07036 42 COMB4-BAO Min -2,6071 -3,4951 101,4655 -1,42010 -3,85502 -0,07036 44 COMB4-BAO Max -7,6433 1,9288 253,1083 1,08502 22,79280 0,07565 44 COMB4-BAO Min -36,0309 -1,9288 63,1678 -1,08502 4,46926 -0,07565 47 COMB4-BAO Max 27,4817 1,8225 280,3552 0,68777 -0,53701 0,14559 47 COMB4-BAO Min -4,5986 -6,9566 80,5435 -2,61816 -15,69941 -0,02119 49 COMB4-BAO Max 14,2805 2,6831 488,8369 0,76895 7,64902 0,15729 49 COMB4-BAO Min -25,2764 -7,1676 139,8519 -3,37847 -5,11154 -0,04088 51 COMB4-BAO Max 18,3192 2,3788 451,5817 0,76592 6,91718 0,15867 51 COMB4-BAO Min -15,3654 -7,4980 98,5050 -3,30219 -6,47018 -0,03676 53 COMB4-BAO Max 29,7288 2,6688 487,9956 0,77339 5,78663 0,16176 53 COMB4-BAO Min -9,6849 -7,1744 139,0964 -3,37698 -6,93881 -0,03783 154 COMB4-BAO Max 3,7507 1,5164 282,4749 0,73456 15,79327 0,11382 154 COMB4-BAO Min -26,4222 -7,1518 80,6298 -2,59075 0,43555 -0,05260 157 COMB4-BAO Max 30,4212 21,6038 144,5277 8,92173 -10,10218 0,00557 157 COMB4-BAO Min 11,9050 0,8304 67,4500 0,07193 -23,36872 -0,36923 159 COMB4-BAO Max -3,6599 29,4491 237,5672 10,44437 2,96034 -0,01772 159 COMB4-BAO Min -14,5556 1,7028 110,1046 -0,05946 -0,36923 -0,55733 161 COMB4-BAO Max 3,2538 27,9247 220,2172 10,31197 1,83930 -0,01025 161 COMB4-BAO Min -3,9849 1,3973 99,8845 -0,06921 -1,96393 -0,53650 163 COMB4-BAO Max 16,6973 29,4271 235,9954 10,44698 0,33343 -0,00986 163 COMB4-BAO Min 3,4858 1,7144 109,2454 -0,05747 -2,99867 -0,54444 165 COMB4-BAO Max -13,3075 21,4753 147,5636 8,95209 23,19742 -0,03449 165 COMB4-BAO Min -31,1238 0,4143 68,7485 0,16317 9,84436 -0,52614 168 COMB4-BAO Max 23,0274 -5,5523 94,0384 -3,62176 -13,66644 0,80058 168 COMB4-BAO Min 11,2015 -23,5543 48,4896 -13,66369 -26,87422 0,23941 169 COMB4-BAO Max -7,2342 -6,9112 154,0328 -4,89853 3,13269 0,66871 169 COMB4-BAO Min -15,2346 -27,8237 78,8885 -17,71427 1,45891 0,14690 170 COMB4-BAO Max 0,1481 -6,6674 141,1058 -4,65717 0,14099 0,73588 170 COMB4-BAO Min -0,9273 -27,3949 72,3185 -17,13591 -0,27799 0,18575 171 COMB4-BAO Max 15,4358 -6,9768 152,5007 -4,89799 -1,52491 0,84584 171 COMB4-BAO Min 6,9345 -27,8378 78,0372 -17,70357 -3,09403 0,24323 172 COMB4-BAO Max -12,2153 -6,0408 96,4130 -3,56444 26,60645 0,37544 172 COMB4-BAO Min -24,1902 -23,8398 49,7263 -13,62828 13,47491 0,03307
KẾT QUẢ TÍNH TOÁN THÉP DẦM PHÂN ĐOẠN 4
Dầm DD4-1( 50x120cm )
Hạng mục tính Ký Đơn Giá trị
hiệu vị M+ M-
I. Trạng thái giới hạn I 1.Mô men tính toán Mtt (Tm ) 66,97 104,91
2.Chiều rộng dầm b (cm ) 50 50
3. Chiều cao dầm h (cm ) 120 120
4. K/C từ mép TD đến trọng tâm thép a (cm ) 12 12
5.Chiều cao làm việc ho (cm ) 108 108
6. Chiều cao chịu nén x (cm ) 8,32 13,36
7.Chiều cao tương đối ξ (cm ) 0,08 0,12
8.chiều cao tương đối giới hạn ξr (cm ) 0,5 0,5 Kết luận Cốt đơn Cốt đơn
9.Diện tích cốt thép Fa (cm2 ) 24,97 40,09 10. Số thanh n số lượng 9 12
11. Đường kính Ф ( mm ) 32 32 12. Diện tích cốt thép chọn Fa chọn (cm2 ) 72,38 96,51 13. Hàm lượng cốt thép μ % 1,34 1,79 II. Trạng thái giới hạn II
1.Mô men tiêu chuẩn M (Tm ) 58,40 91,69
2.Số thanh lớp 1 n1 số lượng 5 5 3.Sô thanh lớp 2 n2 số lượng 4 5
4.Số thanh lớp 3 n3 số lượng 0 2
5.Diện tích cốt thép lớp 1 fa1 cm2 40,21 40,21
6. Diện tích cốt thép lớp 2 fa2 cm2 32,17 40,21
7.Diện tích cốt thép lớp 3 fa3 cm2 0 16,08 8. K/c từ mép TD đến tâmlớp thép 1 a1 cm 6,6 6,6
9. K/c từ mép TD đến tâm lớp thép 2 a2 cm 13,6 13,6
10. K/c từ mép TD đến tâm lớp thép 3 a3 cm 0 20,6
11.K/c từ mép TD đến trọng tâm thép ao cm 9,71 11,85
12. chiều cao làm việc ho cm 110,29 108,15
13.Chiều cao chịu nén x cm 21,71 28,95
14 .Cánh tay đòn z cm 99,43 93,67 15 .Hàm lượng cốt thép μ % 1,31 1,78
16. Ứng suất cốt chịu kéo σa kG/cm2 811,44 1014,22
17 .Ứng suất ban đầu σo kG/cm2 0 0 18. Đường kính cốt thép trung bình d mm 32 32 19.Chiều rộng vết nứt an mm 0,064 0,066 20 .Chiều rộng vết nứt cho phép [aT ] mm 0,08 0,08 21 .Kết luận Thỏa mãn Thỏa mãn
III. Tính toán cốt đai 1.Lực cắt tính toán Qtt T 50,88 2. Bề rộng dầm b cm 50 3. Chiều cao làm việc ho cm 108 4. knncQ T 58,51 5. 0,25mb3Rbbho T 240,64 Kết luận Thỏa mãn 6. Hệ số ξ ξ 0,13 7 .Hệ số K k 0,76 8. Hệ số tgβ tgβ 0,69
9 . Lực cắt do bê tông chịu Qb Qb T 25,82
10. mb3Qb T 29,69
Kết luận cần tính toán cốt đai 11.Số nhánh cốt đai n số lượng 4 12 .Đường kính cốt đai Ф mm 10
13 .Khoảng cách cốt đai tính toán Utt cm 133,90 14.Khoảng cách cốt đai MAX Umax cm 95,66
15 .Chọn khoảng cách cốt đai U cm 30
Dầm DD4-2( 80x120cm )
Hạng mục tính Ký Đơn Giá trị
hiệu vị M+ M-
I. Trạng thái giới hạn I 1.Mô men tính toán Mtt (Tm ) 91,63 145,64
2.Chiều rộng dầm b (cm ) 80 80
3. Chiều cao dầm h (cm ) 120 120
4. K/C từ mép TD đến trọng tâm thép a (cm ) 12 12
5.Chiều cao làm việc ho (cm ) 108 108
6. Chiều cao chịu nén x (cm ) 7,07 11,49
7.Chiều cao tương đối ξ (cm ) 0,07 0,11
8.chiều cao tương đối giới hạn ξr (cm ) 0,5 0,5 Kết luận Cốt đơn Cốt đơn
9.Diện tích cốt thép Fa (cm2 ) 33,96 55,15 10. Số thanh n số lượng 12 16
11. Đường kính Ф ( mm ) 32 32 12. Diện tích cốt thép chọn Fa chọn (cm2 ) 96,51 128,68 13. Hàm lượng cốt thép μ % 1,12 1,49 II. Trạng thái giới hạn II
1.Mô men tiêu chuẩn M (Tm ) 79,65 126,53
2.Số thanh lớp 1 n1 số lượng 8 8 3.Sô thanh lớp 2 n2 số lượng 4 8
4.Số thanh lớp 3 n3 số lượng 0 0
5.Diện tích cốt thép lớp 1 fa1 cm2 64,34 64,34
6.Diện tích cốt thép lớp 2 fa2 cm2 32,17 64,34
7.Diện tích cốt thép lớp 3 fa3 cm2 0 0,00 8. K/c từ mép TD đến tâmlớp thép 1 a1 cm 6,6 6,6 9. K/c từ mép TD đến tâm lớp thép 2 a2 cm 13,6 13,6
10. K/c từ mép TD đến tâm lớp thép 3 a3 cm 0 0
11.K/c từ mép TD đến trọng tâm thép ao cm 8,93 10,10
12. chiều cao làm việc ho cm 111,07 109,90
13.Chiều cao chịu nén x cm 18,10 24,13
14 .Cánh tay đòn z cm 102,02 97,84 15 .Hàm lượng cốt thép μ % 1,09 1,46
16. Ứng suất cốt chịu kéo σa kG/cm2 808,97 1005,04
17 .Ứng suất ban đầu σo kG/cm2 0 0 18. Đường kính cốt thép trung bình d mm 32 32 19.Chiều rộng vết nứt an mm 0,069 0,075 20 .Chiều rộng vết nứt cho phép [aT ] mm 0,08 0,08 21 .Kết luận Thỏa mãn Thỏa mãn
III. Tính toán cốt đai 1.Lực cắt tính toán Qtt T 69,35 2. Bề rộng dầm b cm 80 3. Chiều cao làm việc ho cm 108 4. knncQ T 79,75 5. 0,25mb3Rbbho T 385,02 Kết luận Thỏa mãn 6. Hệ số ξ ξ 0,11 7 .Hệ số K k 0,72 8. Hệ số tgβ tgβ 0,68
9 . Lực cắt do bê tông chịu Qb Qb T 38,86
10. mb3Qb T 44,69
Kết luận cần tính toán cốt đai 11.Số nhánh cốt đai n số lượng 4 12 .Đường kính cốt đai Ф mm 10
13 .Khoảng cách cốt đai tính toán Utt cm 115,32 14.Khoảng cách cốt đai MAX Umax cm 106,92
15 .Chọn khoảng cách cốt đai U cm 30
Dầm DD4-3( 100x140cm )
Hạng mục tính Ký Đơn Giá trị
hiệu vị M+ M-
I. Trạng thái giới hạn I 1.Mô men tính toán Mtt (Tm ) 164,02 288,84
2.Chiều rộng dầm b (cm ) 100 100
3. Chiều cao dầm h (cm ) 140 140
4. K/C từ mép TD đến trọng tâm thép a (cm ) 12 12
5.Chiều cao làm việc ho (cm ) 128 128
6. Chiều cao chịu nén x (cm ) 8,55 15,50
7.Chiều cao tương đối ξ (cm ) 0,07 0,12
8.chiều cao tương đối giới hạn ξr (cm ) 0,5 0,5 Kết luận Cốt đơn Cốt đơn
9.Diện tích cốt thép Fa (cm2 ) 51,33 93,01 10. Số thanh n số lượng 18 26
11. Đường kính Ф ( mm ) 32 32 12. Diện tích cốt thép chọn Fa chọn (cm2 ) 144,76 209,10 13. Hàm lượng cốt thép μ % 1,13 1,63 II. Trạng thái giới hạn II
1.Mô men tiêu chuẩn M (Tm ) 140,23 246,34
2.Số thanh lớp 1 n1 số lượng 10 10 3.Sô thanh lớp 2 n2 số lượng 8 10
4.Số thanh lớp 3 n3 số lượng 0 6
5.Diện tích cốt thép lớp 1 fa1 cm2 80,42 80,42
6. Diện tích cốt thép lớp 2 fa2 cm2 64,34 80,42
7.Diện tích cốt thép lớp 3 fa3 cm2 0 48,25 8. K/c từ mép TD đến tâmlớp thép 1 a1 cm 6,6 6,6 9. K/c từ mép TD đến tâm lớp thép 2 a2 cm 13,6 13,6
10. K/c từ mép TD đến tâm lớp thép 3 a3 cm 0 20,6
11.K/c từ mép TD đến trọng tâm thép ao cm 9,71 12,52
12. chiều cao làm việc ho cm 130,29 127,48
13.Chiều cao chịu nén x cm 21,71 31,37
14 .Cánh tay đòn z cm 119,43 111,79 15 .Hàm lượng cốt thép μ % 1,11 1,64
16. Ứng suất cốt chịu kéo σa kG/cm2 811,07 1053,79
17 .Ứng suất ban đầu σo kG/cm2 0 0 18. Đường kính cốt thép trung bình d mm 32 32 19.Chiều rộng vết nứt an mm 0,069 0,073 20 .Chiều rộng vết nứt cho phép [aT ] mm 0,08 0,08 21 .Kết luận Thỏa mãn Thỏa mãn
III. Tính toán cốt đai 1.Lực cắt tính toán Qtt T 161,86 2. Bề rộng dầm b cm 100 3. Chiều cao làm việc ho cm 128 4. knncQ T 186,14 5. 0,25mb3Rbbho T 570,40 Kết luận Thỏa mãn 6. Hệ số ξ ξ 0,13 7 .Hệ số K k 0,75 8. Hệ số tgβ tgβ 0,84
9 . Lực cắt do bê tông chịu Qb Qb T 73,82
10. mb3Qb T 84,89
Kết luận cần tính toán cốt đai 11.Số nhánh cốt đai n số lượng 4 12 .Đường kính cốt đai Ф mm 10
13 .Khoảng cách cốt đai tính toán Utt cm 37,17 14.Khoảng cách cốt đai MAX Umax cm 83,86
15 .Chọn khoảng cách cốt đai U cm 30
Dầm ĐT4( 140x200cm )
Hạng mục tính Ký Đơn Giá trị
hiệu vị M+ M-
I. Trạng thái giới hạn I 1.Mô men tính toán Mtt (Tm ) 341,17 421,69
2.Chiều rộng dầm b (cm ) 140 140
3. Chiều cao dầm h (cm ) 200 200
4. K/C từ mép TD đến trọng tâm thép a (cm ) 12 12
5.Chiều cao làm việc ho (cm ) 188 188
6. Chiều cao chịu nén x (cm ) 8,56 10,64
7.Chiều cao tương đối ξ (cm ) 0,05 0,06
8.chiều cao tương đối giới hạn ξr (cm ) 0,5 0,5 Kết luận Cốt đơn Cốt đơn
9.Diện tích cốt thép Fa (cm2 ) 71,90 89,38 10. Số thanh n số lượng 26 30
11. Đường kính Ф ( mm ) 32 32 12. Diện tích cốt thép chọn Fa chọn (cm2 ) 209,10 241,27 13. Hàm lượng cốt thép μ % 0,79 0,92 II. Trạng thái giới hạn II
1.Mô men tiêu chuẩn M (Tm ) 292,35 361,97
2.Số thanh lớp 1 n1 số lượng 14 14 3.Sô thanh lớp 2 n2 số lượng 12 14
4.Số thanh lớp 3 n3 số lượng 0 2
5.Diện tích cốt thép lớp 1 fa1 cm2 112,59 112,59
6. Diện tích cốt thép lớp 2 fa2 cm2 96,51 112,59
7.Diện tích cốt thép lớp 3 fa3 cm2 0 16,08 8. K/c từ mép TD đến tâmlớp thép 1 a1 cm 6,6 6,6 9. K/c từ mép TD đến tâm lớp thép 2 a2 cm 13,6 13,6
10. K/c từ mép TD đến tâm lớp thép 3 a3 cm 0 20,6
11.K/c từ mép TD đến trọng tâm thép ao cm 9,83 10,80
12. chiều cao làm việc ho cm 190,17 189,20
13.Chiều cao chịu nén x cm 22,40 25,85
14 .Cánh tay đòn z cm 178,97 176,27 15 .Hàm lượng cốt thép μ % 0,79 0,91
16. Ứng suất cốt chịu kéo σa kG/cm2 781,21 851,08
17 .Ứng suất ban đầu σo kG/cm2 0 0 18. Đường kính cốt thép trung bình d mm 32 32 19.Chiều rộng vết nứt an mm 0,074 0,077 20 .Chiều rộng vết nứt cho phép [aT ] mm 0,08 0,08 21 .Kết luận Thỏa mãn Thỏa mãn
III. Tính toán cốt đai 1.Lực cắt tính toán Qtt T 224,38 2. Bề rộng dầm b cm 140 3. Chiều cao làm việc ho cm 188 4. knncQ T 258,04 5. 0,25mb3Rbbho T 1172,89 Kết luận Thỏa mãn 6. Hệ số ξ ξ 0,06 7 .Hệ số K k 0,62 8. Hệ số tgβ tgβ 1,00
9 . Lực cắt do bê tông chịu Qb Qb T 149,20
10. mb3Qb T 171,58
Kết luận cần tính toán cốt đai 11.Số nhánh cốt đai n số lượng 6 12 .Đường kính cốt đai Ф mm 10
13 .Khoảng cách cốt đai tính toán Utt cm 87,63 14.Khoảng cách cốt đai MAX Umax cm 149,99
15 .Chọn khoảng cách cốt đai U cm 30
Dầm DN4-1( 40x80cm )
Hạng mục tính Ký Đơn Giá trị
hiệu vị M+ M-
I. Trạng thái giới hạn I 1.Mô men tính toán Mtt (Tm ) 15,74 17,88
2.Chiều rộng dầm b (cm ) 40 40
3. Chiều cao dầm h (cm ) 80 80
4. K/C từ mép TD đến trọng tâm thép a (cm ) 7 7
5.Chiều cao làm việc ho (cm ) 73 73
6. Chiều cao chịu nén x (cm ) 3,56 4,06
7.Chiều cao tương đối ξ (cm ) 0,05 0,06
8.chiều cao tương đối giới hạn ξr (cm ) 0,5 0,5 Kết luận Cốt đơn Cốt đơn
9.Diện tích cốt thép Fa (cm2 ) 8,56 9,76 10. Số thanh n số lượng 4 4
11. Đường kính Ф ( mm ) 28 28 12. Diện tích cốt thép chọn Fa chọn (cm2 ) 24,63 24,63 13. Hàm lượng cốt thép μ % 0,84 0,84 II. Trạng thái giới hạn II
1.Mô men tiêu chuẩn M (Tm ) 13,36 15,37
2.Số thanh lớp 1 n1 số lượng 4 4 3.Sô thanh lớp 2 n2 số lượng 0 0
4.Số thanh lớp 3 n3 số lượng 0 0
5.Diện tích cốt thép lớp 1 fa1 cm2 24,63 24,63
6. Diện tích cốt thép lớp 2 fa2 cm2 0,00 0,00
7.Diện tích cốt thép lớp 3 fa3 cm2 0 0,00 8. K/c từ mép TD đến tâmlớp thép 1 a1 cm 6,4 6,4 9. K/c từ mép TD đến tâm lớp thép 2 a2 cm 0 0
10. K/c từ mép TD đến tâm lớp thép 3 a3 cm 0 0
11.K/c từ mép TD đến trọng tâm thép ao cm 6,40 6,40
12. chiều cao làm việc ho cm 73,60 73,60
13.Chiều cao chịu nén x cm 9,24 9,24
14 .Cánh tay đòn z cm 68,98 68,98 15 .Hàm lượng cốt thép μ % 0,84 0,84
16. Ứng suất cốt chịu kéo σa kG/cm2 786,33 904,63
17 .Ứng suất ban đầu σo kG/cm2 0 0 18. Đường kính cốt thép trung bình d mm 28 28 19.Chiều rộng vết nứt an mm 0,057 0,066 20 .Chiều rộng vết nứt cho phép [aT ] mm 0,08 0,08 21 .Kết luận Thỏa mãn Thỏa mãn
III. Tính toán cốt đai 1.Lực cắt tính toán Qtt T 11,77 2. Bề rộng dầm b cm 40 3. Chiều cao làm việc ho cm 73 4. knncQ T 13,54 5. 0,25mb3Rbbho T 130,12 Kết luận Thỏa mãn 6. Hệ số ξ ξ 0,06 7 .Hệ số K k 0,62 8. Hệ số tgβ tgβ 0,65
9 . Lực cắt do bê tông chịu Qb Qb T 10,71
10. mb3Qb T 12,32
Kết luận cần tính toán cốt đai 11.Số nhánh cốt đai n số lượng 4 12 .Đường kính cốt đai Ф mm 10
13 .Khoảng cách cốt đai tính toán Utt cm 914,58 14.Khoảng cách cốt đai MAX Umax cm 122,79
15 .Chọn khoảng cách cốt đai U cm 30
Dầm DN4-2( 50x100cm )
Hạng mục tính Ký Đơn Giá trị
hiệu vị M+ M-
I. Trạng thái giới hạn I 1.Mô men tính toán Mtt (Tm ) 36,52 32,42
2.Chiều rộng dầm b (cm ) 50 50
3. Chiều cao dầm h (cm ) 100 100
4. K/C từ mép TD đến trọng tâm thép a (cm ) 8 8
5.Chiều cao làm việc ho (cm ) 92 92
6. Chiều cao chịu nén x (cm ) 5,27 4,67
7.Chiều cao tương đối ξ (cm ) 0,06 0,05
8.chiều cao tương đối giới hạn ξr (cm ) 0,5 0,5 Kết luận Cốt đơn Cốt đơn
9.Diện tích cốt thép Fa (cm2 ) 15,82 14,00 10. Số thanh n số lượng 7 7
11. Đường kính Ф ( mm ) 28 28 12. Diện tích cốt thép chọn Fa chọn (cm2 ) 43,10 43,10 13. Hàm lượng cốt thép μ % 0,94 0,94 II. Trạng thái giới hạn II
1.Mô men M (Tm ) 31,29 28,14
2.Số thanh lớp 1 n1 số lượng 5 5 3.Sô thanh lớp 2 n2 số lượng 2 2
4.Số thanh lớp 3 n3 số lượng 0 0
5.Diện tích cốt thép lớp 1 fa1 cm2 30,79 30,79
6. Diện tích cốt thép lớp 2 fa2 cm2 12,32 12,32
7.Diện tích cốt thép lớp 3 fa3 cm2 0 0,00 8. K/c từ mép TD đến tâmlớp thép 1 a1 cm 6,4 6,4 9. K/c từ mép TD đến tâm lớp thép 2 a2 cm 13,4 13,4
10. K/c từ mép TD đến tâm lớp thép 3 a3 cm 0 0
11.K/c từ mép TD đến trọng tâm thép ao cm 8,40 8,40
12. chiều cao làm việc ho cm 91,60 91,60
13.Chiều cao chịu nén x cm 12,93 12,93
14 .Cánh tay đòn z cm 85,13 85,13 15 .Hàm lượng cốt thép μ % 0,941 0,941
16. Ứng suất cốt chịu kéo σa kG/cm2 852,70 766,86
17 .Ứng suất ban đầu σo kG/cm2 0 0 18. Đường kính cốt thép trung bình d mm 28 28 19.Chiều rộng vết nứt an mm 0,072 0,065 20 .Chiều rộng vết nứt cho phép [aT ] mm 0,08 0,08 21 .Kết luận Thỏa mãn Thỏa mãn
III. Tính toán cốt đai 1.Lực cắt tính toán Qtt T 36,72 2. Bề rộng dầm b cm 50 3. Chiều cao làm việc ho cm 92 4. knncQ T 42,23 5. 0,25mb3Rbbho T 204,99 Kết luận Thỏa mãn 6. Hệ số ξ ξ 0,05 7 .Hệ số K k 0,61 8. Hệ số tgβ tgβ 1,02
9 . Lực cắt do bê tông chịu Qb Qb T 26,08
10. mb3Qb T 29,99
Kết luận cần tính toán cốt đai 11.Số nhánh cốt đai n số lượng 4 12 .Đường kính cốt đai Ф mm 10
13 .Khoảng cách cốt đai tính toán Utt cm 186,56 14.Khoảng cách cốt đai MAX Umax cm 76,83
15 .Chọn khoảng cách cốt đai U cm 20
PHỤ LỤC 3 : PHÂN ĐOẠN 5
1. SƠ ĐỒ KẾT CẤU
2. TẢI TRỌNG
3. KẾT QUẢ NỘI LỰC
4. TÍNH TOÁN CỐT THÉP DẦM
SAP2000
SAP2000 v14.2.2 - File:PD5 - 3-D View - Tonf, m, C Units
1/16/13 20:41:00
SAP2000
SAP2000 v14.2.2 - File:PD5 - Area Uniform (HT) (GLOBAL) - Tonf, m, C Units
1/16/13 20:46:26
SAP2000
SAP2000 v14.2.2 - File:PD5 - Frame Span Loads (DEMKE) (As Defined) - Tonf, m, C Units
1/16/13 20:50:24
SAP2000
SAP2000 v14.2.2 - File:PD5 - Frame Span Loads (CBHaThuy) (As Defined) - Tonf, m, C Units
1/16/13 20:51:41
SAP2000
SAP2000 v14.2.2 - File:PD5 - Moment 3-3 Diagram (COMB4-TT) - Tonf, m, C Units
1/16/13 21:24:08
SAP2000
SAP2000 v14.2.2 - File:PD5 - Shear Force 2-2 Diagram (COMB4-TT) - Tonf, m, C Units
1/17/13 11:16:23
SAP2000
SAP2000 v14.2.2 - File:PD5 - Moment 3-3 Diagram (COMB4-TT) - Tonf, m, C Units
1/16/13 21:25:16
SAP2000
SAP2000 v14.2.2 - File:PD5 - Shear Force 2-2 Diagram (COMB4-TT) - Tonf, m, C Units
1/17/13 11:17:25
SAP2000
SAP2000 v14.2.2 - File:PD5 - Moment 3-3 Diagram (COMB4-TT) - Tonf, m, C Units
1/16/13 21:41:41
SAP2000
SAP2000 v14.2.2 - File:PD5 - Shear Force 2-2 Diagram (COMB4-TT) - Tonf, m, C Units
1/17/13 11:21:55
SAP2000
SAP2000 v14.2.2 - File:PD5 - Moment 3-3 Diagram (COMB4-TT) - Tonf, m, C Units
1/16/13 21:34:58
SAP2000
SAP2000 v14.2.2 - File:PD5 - Moment 3-3 Diagram (COMB4-TT) - Tonf, m, C Units
1/16/13 21:40:20
SAP2000
SAP2000 v14.2.2 - File:PD5 - Shear Force 2-2 Diagram (COMB4-TT) - Tonf, m, C Units
1/17/13 11:18:40
SAP2000
SAP2000 v14.2.2 - File:PD5 - Shear Force 2-2 Diagram (COMB4-TT) - Tonf, m, C Units
1/17/13 11:20:14
SAP2000
SAP2000 v14.2.2 - File:PD5 - Shear Force 2-2 Diagram (COMB4-TT) - Tonf, m, C Units
1/17/13 11:20:59
SAP2000
SAP2000 v14.2.2 - File:PD5 - Moment 3-3 Diagram (COMB4-TT) - Tonf, m, C Units
1/16/13 21:49:11
SAP2000
SAP2000 v14.2.2 - File:PD5 - Shear Force 2-2 Diagram (COMB4-TT) - Tonf, m, C Units
1/17/13 11:26:39
SAP2000
SAP2000 v14.2.2 - File:PD5 - Shear Force 2-2 Diagram (COMB4-TT) - Tonf, m, C Units
1/17/13 11:27:05
SAP2000
SAP2000 v14.2.2 - File:PD5 - Moment 3-3 Diagram (COMB4-TT) - Tonf, m, C Units
1/16/13 21:45:48
SAP2000
SAP2000 v14.2.2 - File:PD5 - Shear Force 2-2 Diagram (COMB4-TT) - Tonf, m, C Units
1/17/13 11:25:23
SAP2000
SAP2000 v14.2.2 - File:PD5 - Shear Force 2-2 Diagram (COMB4-TT) - Tonf, m, C Units
1/17/13 11:25:46
SAP2000
SAP2000 v14.2.2 - File:PD5 - Moment 3-3 Diagram (COMB4-TT) - Tonf, m, C Units
1/16/13 21:52:13
SAP2000
SAP2000 v14.2.2 - File:PD5 - Shear Force 2-2 Diagram (COMB4-TT) - Tonf, m, C Units
1/17/13 11:28:25
SAP2000
SAP2000 v14.2.2 - File:PD5 - Moment 3-3 Diagram (COMB4-TT) - Tonf, m, C Units
1/16/13 21:54:44
SAP2000
SAP2000 v14.2.2 - File:PD5 - Shear Force 2-2 Diagram (COMB4-TT) - Tonf, m, C Units
1/17/13 11:29:07
SAP2000
SAP2000 v14.2.2 - File:PD5 - Resultant M11 Diagram (COMB4-TT - Max) - Tonf, m, C Units
1/16/13 21:09:55
0,0 6,0 12,0 18,0 24,0 30,0 36,0 42,0 48,0 54,0 60,0 66,0 72,0 78,0
SAP2000
SAP2000 v14.2.2 - File:PD5 - Resultant M11 Diagram (COMB4-TT - Min) - Tonf, m, C Units
1/16/13 21:11:14
-49,5 -45,0 -40,5 -36,0 -31,5 -27,0 -22,5 -18,0 -13,5 -9,0 -4,5 0,0 4,5 9,0
SAP2000
SAP2000 v14.2.2 - File:PD5 - Resultant M22 Diagram (COMB4-TT - Max) - Tonf, m, C Units
1/16/13 21:12:57
-12,0 -6,0 0,0 6,0 12,0 18,0 24,0 30,0 36,0 42,0 48,0 54,0 60,0 66,0
SAP2000
SAP2000 v14.2.2 - File:PD5 - Resultant M22 Diagram (COMB4-TT - Min) - Tonf, m, C Units
1/16/13 21:14:20
-26,4 -24,0 -21,6 -19,2 -16,8 -14,4 -12,0 -9,6 -7,2 -4,8 -2,4 0,0 2,4 4,8
SAP2000
SAP2000 v14.2.2 - File:PD5 - 3-D View - Tonf, m, C Units
1/17/13 11:36:43
SAP2000 v14.2.2 1/17/13 11:42:51 Page 1
Table: Joint Reactions Joint OutputCase StepType F1 F2 F3 M1 M2 M3 Tonf Tonf Tonf Tonf-m Tonf-m Tonf-m 1068 COMBAO-TC Max 11,3647 15,5295 50,1416 10,02268 -5,29426 -0,16093 1068 COMBAO-TC Min 4,3375 3,2165 21,6307 2,96896 -12,13616 -0,52818 1069 COMBAO-TC Max -3,5900 18,4514 84,7292 12,25621 2,19698 -0,14418 1069 COMBAO-TC Min -9,2783 4,9649 37,7305 4,08698 0,64933 -0,47513 1070 COMBAO-TC Max 3,0213 16,4554 77,3164 11,11442 -0,62599 -0,16024 1070 COMBAO-TC Min 0,9004 4,4083 35,3626 3,82356 -1,47869 -0,49166 1071 COMBAO-TC Max -3,1285 15,4749 60,5886 10,11340 5,29391 -0,10368 1071 COMBAO-TC Min -6,6796 3,8134 27,1675 3,25712 2,62451 -0,37426 1077 COMBAO-TC Max 18,8665 0,1365 98,6700 0,83623 -5,65100 0,24697 1077 COMBAO-TC Min 7,3537 -14,8267 47,8768 -5,70405 -12,98976 -0,04302 1078 COMBAO-TC Max -3,1079 -2,0896 156,3092 0,25504 3,07200 0,32429 1078 COMBAO-TC Min -11,5389 -18,3228 81,0752 -5,95606 0,33365 0,00858 1079 COMBAO-TC Max 3,5001 -0,1490 132,1871 1,05567 -0,26145 0,26534 1079 COMBAO-TC Min 0,1865 -15,4170 78,1923 -4,89246 -1,33349 -0,02969 1080 COMBAO-TC Max -4,5327 0,9357 103,8271 1,11467 4,97905 0,26183 1080 COMBAO-TC Min -9,4192 -13,1645 60,8590 -4,57710 2,36363 -0,02744 1086 COMBAO-TC Max 18,8665 14,8267 98,6700 5,70405 -5,65101 0,04302 1086 COMBAO-TC Min 7,3537 -0,1365 47,8768 -0,83624 -12,98976 -0,24697 1087 COMBAO-TC Max -3,1080 18,3228 156,3091 5,95608 3,07201 -0,00858 1087 COMBAO-TC Min -11,5389 2,0899 81,0750 -0,25507 0,33365 -0,32429 1088 COMBAO-TC Max 3,5001 15,4171 132,1868 4,89250 -0,26146 0,02968 1088 COMBAO-TC Min 0,1865 0,1498 78,1920 -1,05570 -1,33349 -0,26534 1089 COMBAO-TC Max -4,5326 13,1645 103,8270 4,57711 4,97904 0,02744 1089 COMBAO-TC Min -9,4192 -0,9312 60,8589 -1,11466 2,36362 -0,26183 1095 COMBAO-TC Max 11,3647 -3,2165 50,1416 -2,96896 -5,29427 0,52818 1095 COMBAO-TC Min 4,3375 -15,5295 21,6307 -10,02268 -12,13616 0,16093 1096 COMBAO-TC Max -3,5900 -4,9646 84,7292 -4,08701 2,19698 0,47513 1096 COMBAO-TC Min -9,2783 -18,4514 37,7306 -12,25621 0,64933 0,14418 1097 COMBAO-TC Max 3,0213 -4,4078 77,3164 -3,82365 -0,62599 0,49166 1097 COMBAO-TC Min 0,9004 -16,4555 35,3626 -11,11442 -1,47869 0,16024 1098 COMBAO-TC Max -3,1284 -3,8134 60,5886 -3,25747 5,29391 0,37426 1098 COMBAO-TC Min -6,6796 -15,4749 27,1675 -10,11341 2,62450 0,10368
SAP2000 v14.2.2 1/17/13 11:43:56 Page 1
Table: Joint Reactions Joint OutputCase StepType F1 F2 F3 M1 M2 M3 Tonf Tonf Tonf Tonf-m Tonf-m Tonf-m 1068 COMB4-TT Max 13,1705 18,1984 57,9177 11,69462 -5,81712 -0,17527 1068 COMB4-TT Min 4,7380 3,4228 23,7045 3,23016 -14,02740 -0,61597 1069 COMB4-TT Max -3,9178 21,5638 97,8124 14,26923 2,56310 -0,15713 1069 COMB4-TT Min -10,7437 5,3800 41,4141 4,46615 0,70592 -0,55427 1070 COMB4-TT Max 3,4849 19,1775 89,0935 12,90707 -0,68342 -0,17379 1070 COMB4-TT Min 0,9398 4,7210 38,7489 4,15805 -1,70665 -0,57150 1071 COMB4-TT Max -3,4191 18,0470 69,8628 11,75933 6,07912 -0,11168 1071 COMB4-TT Min -7,6804 4,0531 29,7574 3,53179 2,87583 -0,43637 1077 COMB4-TT Max 21,8124 0,4410 113,5886 1,06007 -6,18953 0,29430 1077 COMB4-TT Min 7,9971 -17,5149 52,6367 -6,78827 -14,99604 -0,05369 1078 COMB4-TT Max -3,3425 -2,0699 179,3813 0,38360 3,61269 0,38365 1078 COMB4-TT Min -13,4597 -21,5499 89,1005 -7,06972 0,32667 0,00480 1079 COMB4-TT Max 4,0250 0,2376 150,7253 1,34282 -0,25574 0,31320 1079 COMB4-TT Min 0,0487 -18,0840 85,9316 -5,79493 -1,54220 -0,04084 1080 COMB4-TT Max -4,9029 1,4342 118,4627 1,40383 5,68307 0,30873 1080 COMB4-TT Min -10,7667 -15,4860 66,9010 -5,42629 2,54457 -0,03839 1086 COMB4-TT Max 21,8124 17,5149 113,5886 6,78827 -6,18954 0,05369 1086 COMB4-TT Min 7,9971 -0,4410 52,6367 -1,06008 -14,99604 -0,29430 1087 COMB4-TT Max -3,3426 21,5499 179,3812 7,06973 3,61269 -0,00480 1087 COMB4-TT Min -13,4597 2,0703 89,1003 -0,38364 0,32667 -0,38365 1088 COMB4-TT Max 4,0250 18,0840 150,7250 5,79498 -0,25576 0,04083 1088 COMB4-TT Min 0,0486 -0,2367 85,9312 -1,34287 -1,54219 -0,31320 1089 COMB4-TT Max -4,9029 15,4861 118,4626 5,42630 5,68306 0,03839 1089 COMB4-TT Min -10,7667 -1,4288 66,9009 -1,40382 2,54455 -0,30873 1095 COMB4-TT Max 13,1705 -3,4228 57,9177 -3,23016 -5,81713 0,61597 1095 COMB4-TT Min 4,7380 -18,1984 23,7045 -11,69462 -14,02740 0,17527 1096 COMB4-TT Max -3,9178 -5,3797 97,8124 -4,46619 2,56310 0,55427 1096 COMB4-TT Min -10,7436 -21,5638 41,4141 -14,26923 0,70592 0,15713 1097 COMB4-TT Max 3,4849 -4,7204 89,0936 -4,15814 -0,68342 0,57150 1097 COMB4-TT Min 0,9398 -19,1776 38,7490 -12,90708 -1,70665 0,17379 1098 COMB4-TT Max -3,4190 -4,0531 69,8628 -3,53221 6,07912 0,43637 1098 COMB4-TT Min -7,6804 -18,0470 29,7574 -11,75933 2,87583 0,11168
SAP2000
SAP2000 v14.2.2 - File:PD5 - 3-D View - Tonf, m, C Units
1/16/13 20:39:12
SAP2000 v14.2.2 1/17/13 11:33:43 Page 1
Table: Joint Reactions Joint OutputCase StepType F1 F2 F3 M1 M2 M3 Tonf Tonf Tonf Tonf-m Tonf-m Tonf-m 1106 COMBAO-TC Max 0,5062 0,0891 78,0138 0,05205 0,44110 0,00443 1106 COMBAO-TC Min -0,4043 -0,0615 5,3936 -0,07905 -0,32484 -0,00382 1107 COMBAO-TC Max 0,4647 0,0796 71,0149 0,04690 0,41264 0,00506 1107 COMBAO-TC Min -0,4843 -0,0553 9,8967 -0,06845 -0,40031 -0,00325 1108 COMBAO-TC Max 0,4790 0,0779 63,8056 0,05792 0,42870 0,00262 1108 COMBAO-TC Min -0,3846 -0,0685 11,9626 -0,06434 -0,31952 -0,00261 1109 COMBAO-TC Max 0,5285 0,0430 65,4863 0,09892 0,47457 0,00163 1109 COMBAO-TC Min -0,3162 -0,1129 13,1095 -0,03410 -0,26135 -0,00200 1110 COMBAO-TC Max 0,3581 0,0688 64,2166 0,06955 0,32658 0,00406 1110 COMBAO-TC Min -0,5090 -0,0790 11,4946 -0,05595 -0,42875 0,00134 1111 COMBAO-TC Max 0,4332 0,0665 61,8909 0,05351 0,39053 0,00274 1111 COMBAO-TC Min -0,4353 -0,0616 9,6877 -0,05218 -0,36900 -5,177E-05 1112 COMBAO-TC Max 0,5214 0,0548 62,4254 0,07593 0,46761 0,00282 1112 COMBAO-TC Min -0,3624 -0,0862 10,6099 -0,04306 -0,30844 -0,00146 1113 COMBAO-TC Max 0,5130 0,0501 64,6962 0,04729 0,46316 0,00453 1113 COMBAO-TC Min -0,4621 -0,0522 9,8872 -0,03882 -0,39160 -0,00038 1114 COMBAO-TC Max 0,6526 0,0819 73,4961 0,05755 0,58648 0,00160 1114 COMBAO-TC Min -0,3891 -0,0645 9,4108 -0,06848 -0,32958 -0,00081 1115 COMBAO-TC Max 0,7677 0,0476 89,2692 0,12778 0,69385 0,00190 1115 COMBAO-TC Min -0,3584 -0,1450 10,4971 -0,03832 -0,30281 8,698E-05 1116 COMBAO-TC Max 0,7400 0,1037 101,1569 0,05412 0,67438 0,00349 1116 COMBAO-TC Min -0,4557 -0,0587 9,4488 -0,08763 -0,38400 0,00126 1117 COMBAO-TC Max 0,8006 0,0692 107,6095 0,05179 0,72563 0,00342 1117 COMBAO-TC Min -0,4488 -0,0584 9,6680 -0,05790 -0,36806 0,00023 1118 COMBAO-TC Max 0,7154 -0,0047 103,8106 0,08724 0,64957 0,00593 1118 COMBAO-TC Min -0,5827 -0,0979 10,8005 0,00741 -0,47756 0,00080 1119 COMBAO-TC Max 0,7873 0,0940 98,3192 0,04807 0,71306 0,00450 1119 COMBAO-TC Min -0,6504 -0,0553 9,7423 -0,07915 -0,53686 -0,00046 1120 COMBAO-TC Max 0,8799 0,1497 98,2168 0,05653 0,79494 0,00252 1120 COMBAO-TC Min -0,6137 -0,0624 9,9435 -0,12645 -0,50675 -0,00029 1121 COMBAO-TC Max 0,6677 0,1170 99,4375 0,10712 0,60964 0,00425 1121 COMBAO-TC Min -0,7167 -0,1198 10,8242 -0,09744 -0,59078 0,00227 1122 COMBAO-TC Max 0,7498 0,1394 96,8621 0,04254 0,68081 0,00349 1122 COMBAO-TC Min -0,6945 -0,0461 9,5235 -0,11726 -0,57707 0,00090 1123 COMBAO-TC Max 0,8413 0,0767 96,7807 0,03088 0,76012 0,00510 1123 COMBAO-TC Min -0,6310 -0,0334 9,7563 -0,06470 -0,52180 0,00095 1124 COMBAO-TC Max 0,6829 0,0625 96,0461 0,02496 0,62240 0,00683 1124 COMBAO-TC Min -0,7372 -0,0284 9,5384 -0,05385 -0,61010 0,00051 1125 COMBAO-TC Max 0,8316 0,1939 95,7088 -0,00021 0,75593 0,00255 1125 COMBAO-TC Min -0,6316 -4,554E-04 8,0683 -0,16814 -0,52672 -8,563E-05 1126 COMBAO-TC Max 0,7359 0,2530 95,4919 -0,01643 0,66891 0,00346 1126 COMBAO-TC Min -0,7487 0,0195 7,0709 -0,21878 -0,62555 -0,00191 1127 COMBAO-TC Max 0,7947 0,2944 94,3241 -0,03746 0,72059 4,434E-06 1127 COMBAO-TC Min -0,6954 0,0442 6,1427 -0,25288 -0,58464 -0,00263 1128 COMBAO-TC Max 0,7903 0,3253 94,9577 -0,06435 0,71682 -0,00044 1128 COMBAO-TC Min -0,6971 0,0751 5,4921 -0,27865 -0,58638 -0,00310 1129 COMBAO-TC Max 0,7806 0,3339 94,6287 -0,07376 0,70725 -0,00093 1129 COMBAO-TC Min -0,7049 0,0864 5,3742 -0,28407 -0,59316 -0,00340 1130 COMBAO-TC Max 0,7814 0,3227 93,6954 -0,06787 0,70723 -0,00113 1130 COMBAO-TC Min -0,7127 0,0798 4,6122 -0,27271 -0,60158 -0,00349 1131 COMBAO-TC Max 0,7917 0,3153 93,4768 -0,06650 0,71577 -0,00055 1131 COMBAO-TC Min -0,7012 0,0805 3,8654 -0,26698 -0,59245 -0,00286 1132 COMBAO-TC Max 0,8281 0,3312 93,7046 -0,07728 0,74686 9,034E-05 1132 COMBAO-TC Min -0,6947 0,0968 3,5611 -0,28026 -0,58726 -0,00203 1133 COMBAO-TC Max 0,8221 0,3614 96,3785 -0,09524 0,74652 -0,00013 1133 COMBAO-TC Min -0,6961 0,1185 3,3205 -0,30937 -0,58761 -0,00256 1134 COMBAO-TC Max 0,7468 0,3843 102,2672 -0,09480 0,67831 -0,00078 1134 COMBAO-TC Min -0,7085 0,1204 3,2450 -0,32957 -0,59877 -0,00317 1135 COMBAO-TC Max 0,6465 0,3907 107,7275 -0,07972 0,58839 -0,00116 1135 COMBAO-TC Min -0,7176 0,1064 3,2509 -0,33786 -0,60839 -0,00331 1136 COMBAO-TC Max 0,5771 0,3756 103,3296 -0,07400 0,51873 -0,00077 1136 COMBAO-TC Min -0,7082 0,0996 3,2477 -0,32892 -0,60135 -0,00267 1137 COMBAO-TC Max 0,5873 0,3601 92,7912 -0,08075 0,52869 -0,00046 1137 COMBAO-TC Min -0,6636 0,1092 3,2897 -0,31154 -0,54529 -0,00192 1138 COMBAO-TC Max 0,5815 0,3420 79,8803 -0,09575 0,52396 -0,00072 1138 COMBAO-TC Min -0,5982 0,1246 3,2368 -0,29248 -0,49265 -0,00240 1139 COMBAO-TC Max 0,5705 0,3075 71,3294 -0,09437 0,51249 -0,00132 1139 COMBAO-TC Min -0,5557 0,1233 3,2521 -0,26231 -0,45792 -0,00299 1140 COMBAO-TC Max 0,5699 0,2728 67,9951 -0,07972 0,51164 -0,00166 1140 COMBAO-TC Min -0,5241 0,1078 3,3346 -0,23304 -0,43437 -0,00328 1141 COMBAO-TC Max 0,5758 0,2572 67,7676 -0,07518 0,51635 -0,00105 1141 COMBAO-TC Min -0,4797 0,0999 3,4651 -0,22047 -0,39605 -0,00265 1142 COMBAO-TC Max 0,5855 0,2681 67,9263 -0,08334 0,52582 -0,00041
SAP2000 v14.2.2 1/17/13 11:33:43 Page 2
Table: Joint Reactions, Cont. Joint OutputCase StepType F1 F2 F3 M1 M2 M3 Tonf Tonf Tonf Tonf-m Tonf-m Tonf-m 1142 COMBAO-TC Min -0,4681 0,1091 4,1906 -0,22590 -0,38447 -0,00187 1143 COMBAO-TC Max 0,5754 0,2851 68,5030 -0,10022 0,51859 -0,00058 1143 COMBAO-TC Min -0,4685 0,1263 5,0147 -0,23986 -0,38537 -0,00226 1144 COMBAO-TC Max 0,5572 0,2832 68,5038 -0,09902 0,50172 -0,00111 1144 COMBAO-TC Min -0,4785 0,1248 5,6390 -0,23802 -0,39397 -0,00278 1145 COMBAO-TC Max 0,5518 0,2650 67,9853 -0,08286 0,49689 -0,00142 1145 COMBAO-TC Min -0,4834 0,1067 5,9455 -0,22371 -0,39903 -0,00303 1146 COMBAO-TC Max 0,5575 0,2531 67,9328 -0,07450 0,50278 -0,00083 1146 COMBAO-TC Min -0,4736 0,0971 6,1043 -0,21627 -0,39011 -0,00243 1147 COMBAO-TC Max 0,5709 0,2613 68,1697 -0,07825 0,51583 -0,00025 1147 COMBAO-TC Min -0,4665 0,1037 6,1355 -0,22056 -0,38327 -0,00172 1148 COMBAO-TC Max 0,5701 0,2735 68,8285 -0,09002 0,51676 -0,00045 1148 COMBAO-TC Min -0,4666 0,1148 5,9510 -0,23039 -0,38363 -0,00215 1149 COMBAO-TC Max 0,5635 0,2644 68,9802 -0,08135 0,51049 -0,00107 1149 COMBAO-TC Min -0,4765 0,1041 5,6097 -0,22261 -0,39198 -0,00276 1150 COMBAO-TC Max 0,5589 0,2356 68,8197 -0,05477 0,50369 -0,00161 1150 COMBAO-TC Min -0,4809 0,0744 5,1332 -0,19889 -0,39620 -0,00326 1151 COMBAO-TC Max 0,5318 0,2088 69,3348 -0,03031 0,47332 -0,00137 1151 COMBAO-TC Min -0,4687 0,0502 5,2878 -0,17501 -0,38490 -0,00300 1152 COMBAO-TC Max 0,4987 0,1895 69,6554 -0,01280 0,42449 -0,00108 1152 COMBAO-TC Min -0,4624 0,0317 6,4726 -0,15468 -0,37777 -0,00271 1153 COMBAO-TC Max 0,5636 0,1899 69,7811 0,00186 0,47411 -0,00083 1153 COMBAO-TC Min -0,4865 0,0168 6,6189 -0,15107 -0,39782 -0,00314 1154 COMBAO-TC Max 0,7054 0,2415 81,7377 0,01006 0,60461 -0,00123 1154 COMBAO-TC Min -0,5417 0,0089 6,5606 -0,19371 -0,45101 -0,00394 1155 COMBAO-TC Max 0,9743 0,3165 100,8215 0,02559 0,85570 -0,00124 1155 COMBAO-TC Min -0,5263 -0,0099 2,5789 -0,25602 -0,44988 -0,00193 1158 COMBAO-TC Max 0,4840 0,0241 66,8640 0,46433 0,41943 0,00432 1158 COMBAO-TC Min -0,4324 -0,5420 4,8808 -0,02296 -0,35275 -0,00174 1159 COMBAO-TC Max 0,4918 0,0787 61,0673 0,38671 0,43497 0,00439 1159 COMBAO-TC Min -0,4337 -0,4504 9,6703 -0,06776 -0,36303 -0,00368 1160 COMBAO-TC Max 0,4707 0,0194 58,2028 0,30175 0,42113 0,00307 1160 COMBAO-TC Min -0,3562 -0,3506 9,2065 -0,01376 -0,29934 -0,00308 1161 COMBAO-TC Max 0,4863 0,0442 61,5336 0,22385 0,43717 0,00239 1161 COMBAO-TC Min -0,3156 -0,2582 9,7408 -0,03271 -0,26430 -0,00210 1162 COMBAO-TC Max 0,3526 0,0030 60,5240 0,22606 0,31866 0,00266 1162 COMBAO-TC Min -0,4778 -0,2594 7,8685 0,00380 -0,40478 -0,00187 1163 COMBAO-TC Max 0,3947 0,0107 56,9556 0,25451 0,35274 0,00386 1163 COMBAO-TC Min -0,4437 -0,2949 6,6303 -0,00380 -0,37815 0,00038 1164 COMBAO-TC Max 0,4656 0,0705 54,9184 0,30772 0,41553 0,00392 1164 COMBAO-TC Min -0,3924 -0,3557 7,8907 -0,05675 -0,33757 -0,00112 1165 COMBAO-TC Max 0,5294 -0,0201 58,3303 0,30507 0,47540 0,00227 1165 COMBAO-TC Min -0,4315 -0,3518 7,0589 0,02199 -0,37036 -0,00113 1166 COMBAO-TC Max 0,6215 -0,0182 68,4326 0,30858 0,55754 0,00300 1166 COMBAO-TC Min -0,3792 -0,3565 6,4503 0,02093 -0,32292 -0,00037 1167 COMBAO-TC Max 0,7211 -0,0022 82,9664 0,31327 0,65039 0,00302 1167 COMBAO-TC Min -0,3584 -0,3615 7,1669 0,00686 -0,30531 -0,00014 1168 COMBAO-TC Max 0,6956 -0,0383 93,7748 0,39894 0,63042 0,00467 1168 COMBAO-TC Min -0,4447 -0,4602 6,6271 0,03803 -0,37634 2,092E-05 1169 COMBAO-TC Max 0,7201 -0,0380 97,8607 0,45245 0,64722 0,00417 1169 COMBAO-TC Min -0,4868 -0,5231 7,0577 0,03689 -0,40102 0,00089 1170 COMBAO-TC Max 0,6990 -0,0015 91,2104 0,53720 0,62942 0,00799 1170 COMBAO-TC Min -0,5289 -0,6219 8,1812 0,00429 -0,43741 -7,824E-05 1171 COMBAO-TC Max 0,8071 -0,0416 90,3297 0,40299 0,72741 0,00320 1171 COMBAO-TC Min -0,5966 -0,4661 6,9259 0,03961 -0,49598 -0,00071 1172 COMBAO-TC Max 0,8471 -0,0563 93,6208 0,33715 0,76454 0,00246 1172 COMBAO-TC Min -0,5926 -0,3885 6,8896 0,05327 -0,49278 -0,00080 1173 COMBAO-TC Max 0,6496 -0,0252 95,3490 0,28933 0,58853 0,00412 1173 COMBAO-TC Min -0,6756 -0,3321 7,6160 0,02608 -0,55867 -0,00039 1174 COMBAO-TC Max 0,7004 -0,0445 91,4960 0,35054 0,63186 0,00537 1174 COMBAO-TC Min -0,6840 -0,4050 7,6167 0,04160 -0,56920 0,00068 1175 COMBAO-TC Max 0,7566 -0,0205 87,5827 0,41962 0,67990 0,00410 1175 COMBAO-TC Min -0,6802 -0,4862 8,5640 0,01924 -0,56595 0,00096 1176 COMBAO-TC Max 0,7470 -0,0039 86,0430 0,46391 0,67340 0,00713 1176 COMBAO-TC Min -0,6465 -0,5375 8,9009 0,00333 -0,53696 0,00045 1177 COMBAO-TC Max 0,8666 0,0128 91,0778 0,33350 0,78446 0,00294 1177 COMBAO-TC Min -0,5643 -0,3881 8,3516 -0,01204 -0,47126 -0,00050 1178 COMBAO-TC Max 0,7630 0,0298 94,8377 0,25654 0,69247 0,00143 1178 COMBAO-TC Min -0,6773 -0,2984 8,0523 -0,02656 -0,56368 -0,00189 1179 COMBAO-TC Max 0,8280 0,0644 96,1737 0,18873 0,75089 0,00035 1179 COMBAO-TC Min -0,6321 -0,2177 8,4715 -0,05196 -0,52683 -0,00260 1180 COMBAO-TC Max 0,8154 0,0964 98,3815 0,15752 0,74081 -0,00054 1180 COMBAO-TC Min -0,6581 -0,1813 9,2886 -0,07805 -0,54892 -0,00354
SAP2000 v14.2.2 1/17/13 11:33:43 Page 3
Table: Joint Reactions, Cont. Joint OutputCase StepType F1 F2 F3 M1 M2 M3 Tonf Tonf Tonf Tonf-m Tonf-m Tonf-m 1181 COMBAO-TC Max 0,7846 0,1000 98,5017 0,14863 0,71371 -0,00182 1181 COMBAO-TC Min -0,6968 -0,1707 9,0364 -0,07987 -0,58177 -0,00369 1182 COMBAO-TC Max 0,7789 0,0798 97,3833 0,14964 0,70863 -0,00040 1182 COMBAO-TC Min -0,7093 -0,1692 7,8614 -0,05941 -0,59334 -0,00412 1183 COMBAO-TC Max 0,7987 0,0675 97,1236 0,15044 0,72376 0,00024 1183 COMBAO-TC Min -0,6856 -0,1674 7,2193 -0,05399 -0,57499 -0,00354 1184 COMBAO-TC Max 0,8468 0,0879 97,7545 0,14336 0,76468 0,00022 1184 COMBAO-TC Min -0,6686 -0,1611 7,7783 -0,06785 -0,56181 -0,00287 1185 COMBAO-TC Max 0,8363 0,1129 100,9545 0,14213 0,75962 -0,00090 1185 COMBAO-TC Min -0,6807 -0,1628 8,6600 -0,08775 -0,57251 -0,00316 1186 COMBAO-TC Max 0,7414 0,1137 106,7789 0,15794 0,67627 -0,00161 1186 COMBAO-TC Min -0,7122 -0,1813 8,5983 -0,08857 -0,59904 -0,00350 1187 COMBAO-TC Max 0,6375 0,0921 111,5816 0,18502 0,58531 -0,00148 1187 COMBAO-TC Min -0,7207 -0,2116 7,8741 -0,07339 -0,60826 -0,00415 1188 COMBAO-TC Max 0,5834 0,0777 106,9604 0,18497 0,52902 -0,00052 1188 COMBAO-TC Min -0,6976 -0,2101 7,5778 -0,06525 -0,58967 -0,00338 1189 COMBAO-TC Max 0,6074 0,0935 96,8841 0,15361 0,54915 -0,00033 1189 COMBAO-TC Min -0,6403 -0,1726 8,0068 -0,07350 -0,52265 -0,00247 1190 COMBAO-TC Max 0,5967 0,1143 84,8299 0,11325 0,54038 -0,00123 1190 COMBAO-TC Min -0,5822 -0,1255 8,7650 -0,08972 -0,47625 -0,00281 1191 COMBAO-TC Max 0,5668 0,1137 76,2294 0,08886 0,51401 -0,00188 1191 COMBAO-TC Min -0,5578 -0,0954 8,6515 -0,08986 -0,45674 -0,00322 1192 COMBAO-TC Max 0,5626 0,0918 72,3576 0,08717 0,51008 -0,00157 1192 COMBAO-TC Min -0,5266 -0,0890 7,8949 -0,07404 -0,43238 -0,00371 1193 COMBAO-TC Max 0,5807 0,0776 71,8521 0,08746 0,52536 -0,00050 1193 COMBAO-TC Min -0,4687 -0,0899 7,6616 -0,06493 -0,38255 -0,00309 1194 COMBAO-TC Max 0,6038 0,0917 72,2798 0,08058 0,54529 -0,00027 1194 COMBAO-TC Min -0,4453 -0,0832 8,8291 -0,07275 -0,36280 -0,00241 1195 COMBAO-TC Max 0,5888 0,1086 73,3733 0,07030 0,53313 -0,00109 1195 COMBAO-TC Min -0,4552 -0,0753 10,4553 -0,08459 -0,37120 -0,00267 1196 COMBAO-TC Max 0,5516 0,1048 73,2212 0,06975 0,50200 -0,00167 1196 COMBAO-TC Min -0,4836 -0,0757 10,9094 -0,08134 -0,39506 -0,00300 1197 COMBAO-TC Max 0,5417 0,0825 72,0844 0,07899 0,49256 -0,00131 1197 COMBAO-TC Min -0,4889 -0,0854 10,3710 -0,06442 -0,39916 -0,00347 1198 COMBAO-TC Max 0,5583 0,0662 71,6969 0,08460 0,50638 -0,00025 1198 COMBAO-TC Min -0,4658 -0,0922 10,1342 -0,05294 -0,37999 -0,00288 1199 COMBAO-TC Max 0,5839 0,0770 72,1145 0,08127 0,52971 -9,876E-05 1199 COMBAO-TC Min -0,4475 -0,0877 10,5251 -0,05772 -0,36507 -0,00226 1200 COMBAO-TC Max 0,5773 0,0915 73,1406 0,07582 0,52576 -0,00098 1200 COMBAO-TC Min -0,4588 -0,0848 10,9951 -0,06875 -0,37459 -0,00256 1201 COMBAO-TC Max 0,5484 0,0843 72,9033 0,08165 0,50126 -0,00166 1201 COMBAO-TC Min -0,4893 -0,0926 10,2225 -0,06353 -0,40007 -0,00298 1202 COMBAO-TC Max 0,5384 0,0524 71,7981 0,10287 0,49088 -0,00206 1202 COMBAO-TC Min -0,4971 -0,1141 8,4857 -0,03950 -0,40523 -0,00368 1203 COMBAO-TC Max 0,5194 0,0226 71,5517 0,13043 0,46711 -0,00180 1203 COMBAO-TC Min -0,4764 -0,1382 7,6398 -0,01387 -0,38736 -0,00343 1204 COMBAO-TC Max 0,4920 0,0038 71,3126 0,15104 0,42263 -0,00151 1204 COMBAO-TC Min -0,4652 -0,1568 8,0343 0,00577 -0,37680 -0,00315 1205 COMBAO-TC Max 0,5608 -0,0095 71,0519 0,18051 0,47531 -0,00054 1205 COMBAO-TC Min -0,4869 -0,1877 7,7170 0,01715 -0,39513 -0,00291 1206 COMBAO-TC Max 0,7057 -0,0179 82,7664 0,24265 0,60817 0,00051 1206 COMBAO-TC Min -0,5398 -0,2586 7,3855 0,02474 -0,44663 -0,00224 1207 COMBAO-TC Max 0,9781 -0,0127 101,7306 0,31922 0,86192 -0,00143 1207 COMBAO-TC Min -0,5215 -0,3458 3,3424 0,02421 -0,44310 -0,00211 1210 COMBAO-TC Max 0,4918 0,4504 61,0673 0,06776 0,43497 0,00368 1210 COMBAO-TC Min -0,4337 -0,0787 9,6703 -0,38670 -0,36303 -0,00439 1211 COMBAO-TC Max 0,4840 0,5420 66,8640 0,02296 0,41943 0,00174 1211 COMBAO-TC Min -0,4324 -0,0241 4,8808 -0,46433 -0,35275 -0,00432 1212 COMBAO-TC Max 0,4707 0,3506 58,2028 0,01376 0,42113 0,00308 1212 COMBAO-TC Min -0,3562 -0,0194 9,2066 -0,30175 -0,29934 -0,00307 1213 COMBAO-TC Max 0,4863 0,2582 61,5337 0,03271 0,43717 0,00210 1213 COMBAO-TC Min -0,3156 -0,0442 9,7408 -0,22385 -0,26430 -0,00239 1214 COMBAO-TC Max 0,3526 0,2594 60,5241 -0,00380 0,31866 0,00187 1214 COMBAO-TC Min -0,4778 -0,0030 7,8686 -0,22605 -0,40478 -0,00266 1215 COMBAO-TC Max 0,3947 0,2949 56,9556 0,00381 0,35274 -0,00038 1215 COMBAO-TC Min -0,4437 -0,0107 6,6304 -0,25450 -0,37815 -0,00386 1216 COMBAO-TC Max 0,4656 0,3557 54,9185 0,05676 0,41553 0,00112 1216 COMBAO-TC Min -0,3924 -0,0706 7,8909 -0,30801 -0,33756 -0,00392 1217 COMBAO-TC Max 0,5294 0,3517 58,3306 -0,02198 0,47541 0,00113 1217 COMBAO-TC Min -0,4315 0,0201 7,0592 -0,30506 -0,37035 -0,00227 1218 COMBAO-TC Max 0,6215 0,3565 68,4335 -0,02091 0,55756 0,00037 1218 COMBAO-TC Min -0,3792 0,0182 6,4510 -0,30855 -0,32291 -0,00300 1219 COMBAO-TC Max 0,7212 0,3614 82,9686 -0,00684 0,65043 0,00014
SAP2000 v14.2.2 1/17/13 11:33:43 Page 4
Table: Joint Reactions, Cont. Joint OutputCase StepType F1 F2 F3 M1 M2 M3 Tonf Tonf Tonf Tonf-m Tonf-m Tonf-m 1219 COMBAO-TC Min -0,3584 0,0022 7,1680 -0,31322 -0,30529 -0,00302 1220 COMBAO-TC Max 0,6957 0,4602 93,7790 -0,03800 0,63048 -1,993E-05 1220 COMBAO-TC Min -0,4447 0,0382 6,6288 -0,39887 -0,37632 -0,00467 1221 COMBAO-TC Max 0,7202 0,5230 97,8678 -0,03685 0,64732 -0,00089 1221 COMBAO-TC Min -0,4867 0,0379 7,0604 -0,45236 -0,40097 -0,00417 1222 COMBAO-TC Max 0,6990 0,6216 91,2208 -0,00420 0,62941 8,035E-05 1222 COMBAO-TC Min -0,5289 0,0014 8,1849 -0,53697 -0,43743 -0,00799 1223 COMBAO-TC Max 0,8070 0,4660 90,3357 -0,03957 0,72737 0,00071 1223 COMBAO-TC Min -0,5967 0,0415 6,9285 -0,40290 -0,49604 -0,00320 1224 COMBAO-TC Max 0,8471 0,3884 93,6235 -0,05324 0,76453 0,00080 1224 COMBAO-TC Min -0,5926 0,0563 6,8910 -0,33709 -0,49282 -0,00246 1225 COMBAO-TC Max 0,6496 0,3321 95,3484 -0,02606 0,58852 0,00039 1225 COMBAO-TC Min -0,6756 0,0252 7,6168 -0,28930 -0,55869 -0,00412 1226 COMBAO-TC Max 0,7004 0,4050 91,4910 -0,04159 0,63186 -0,00068 1226 COMBAO-TC Min -0,6840 0,0444 7,6171 -0,35053 -0,56920 -0,00536 1227 COMBAO-TC Max 0,7566 0,4861 87,5720 -0,01923 0,67990 -0,00096 1227 COMBAO-TC Min -0,6802 0,0205 8,5641 -0,41962 -0,56595 -0,00410 1228 COMBAO-TC Max 0,7470 0,5374 86,0282 -0,00333 0,67340 -0,00045 1228 COMBAO-TC Min -0,6465 0,0039 8,9010 -0,46391 -0,53696 -0,00713 1229 COMBAO-TC Max 0,8666 0,3881 91,0666 0,01204 0,78446 0,00050 1229 COMBAO-TC Min -0,5643 -0,0128 8,3517 -0,33349 -0,47126 -0,00294 1230 COMBAO-TC Max 0,7630 0,2983 94,8380 0,02656 0,69247 0,00189 1230 COMBAO-TC Min -0,6773 -0,0298 8,0598 -0,25654 -0,56368 -0,00143 1231 COMBAO-TC Max 0,8280 0,2177 96,1742 0,05141 0,75089 0,00260 1231 COMBAO-TC Min -0,6321 -0,0642 8,5439 -0,18873 -0,52683 -0,00035 1232 COMBAO-TC Max 0,8154 0,1814 98,3819 0,07805 0,74081 0,00354 1232 COMBAO-TC Min -0,6581 -0,0966 9,4916 -0,15752 -0,54892 0,00054 1233 COMBAO-TC Max 0,7846 0,1708 98,5033 0,08029 0,71371 0,00369 1233 COMBAO-TC Min -0,6968 -0,1007 9,4414 -0,14887 -0,58177 0,00182 1234 COMBAO-TC Max 0,7790 0,1692 97,3881 0,06050 0,70863 0,00412 1234 COMBAO-TC Min -0,7085 -0,0808 8,4507 -0,15016 -0,59334 0,00040 1235 COMBAO-TC Max 0,7974 0,1674 97,1337 0,05386 0,72292 0,00354 1235 COMBAO-TC Min -0,6856 -0,0676 7,7392 -0,15083 -0,57499 -0,00024 1236 COMBAO-TC Max 0,8245 0,1583 97,7155 0,06785 0,74606 0,00287 1236 COMBAO-TC Min -0,6686 -0,0879 7,8356 -0,14145 -0,56181 -0,00022 1237 COMBAO-TC Max 0,8357 0,1521 99,1240 0,08775 0,75443 0,00316 1237 COMBAO-TC Min -0,6807 -0,1129 8,6599 -0,13368 -0,57251 0,00090 1238 COMBAO-TC Max 0,8019 0,1587 100,9130 0,08857 0,72992 0,00350 1238 COMBAO-TC Min -0,7122 -0,1137 8,5982 -0,13925 -0,59904 0,00161 1239 COMBAO-TC Max 0,7375 0,1850 105,5339 0,07339 0,67345 0,00415 1239 COMBAO-TC Min -0,7207 -0,0921 7,8741 -0,16327 -0,60826 0,00130 1240 COMBAO-TC Max 0,6556 0,2155 111,2170 0,06525 0,59977 0,00355 1240 COMBAO-TC Min -0,6976 -0,0778 7,5778 -0,19050 -0,58967 0,00044 1241 COMBAO-TC Max 0,6066 0,2032 107,6113 0,07350 0,54842 0,00273 1241 COMBAO-TC Min -0,6805 -0,0926 8,0068 -0,18024 -0,57524 0,00033 1242 COMBAO-TC Max 0,5966 0,1676 98,0568 0,08972 0,54038 0,00281 1242 COMBAO-TC Min -0,6495 -0,1126 8,7650 -0,14828 -0,53097 0,00123 1243 COMBAO-TC Max 0,5668 0,1294 84,5173 0,08986 0,51401 0,00322 1243 COMBAO-TC Min -0,6118 -0,1121 8,6515 -0,11671 -0,50125 0,00188 1244 COMBAO-TC Max 0,5626 0,1048 74,9347 0,07404 0,51008 0,00371 1244 COMBAO-TC Min -0,5630 -0,0911 7,8949 -0,09906 -0,46077 0,00157 1245 COMBAO-TC Max 0,5807 0,0943 71,8933 0,06493 0,52536 0,00309 1245 COMBAO-TC Min -0,5026 -0,0776 7,5778 -0,09010 -0,41165 0,00050 1246 COMBAO-TC Max 0,6039 0,0832 72,2606 0,07304 0,54530 0,00241 1246 COMBAO-TC Min -0,4495 -0,0918 8,0791 -0,08011 -0,36705 0,00027 1247 COMBAO-TC Max 0,5935 0,0751 73,3655 0,08693 0,53617 0,00267 1247 COMBAO-TC Min -0,4552 -0,1104 9,6099 -0,06960 -0,37120 0,00109 1248 COMBAO-TC Max 0,5589 0,0755 73,2180 0,08400 0,50709 0,00300 1248 COMBAO-TC Min -0,4836 -0,1060 10,3287 -0,06812 -0,39506 0,00167 1249 COMBAO-TC Max 0,5473 0,0851 72,0817 0,06577 0,49757 0,00347 1249 COMBAO-TC Min -0,4889 -0,0830 10,0786 -0,07787 -0,39916 0,00131 1250 COMBAO-TC Max 0,5614 0,0917 71,6942 0,05413 0,50921 0,00288 1250 COMBAO-TC Min -0,4658 -0,0671 10,0297 -0,08403 -0,37999 0,00025 1251 COMBAO-TC Max 0,5840 0,0873 72,1127 0,05838 0,53019 0,00226 1251 COMBAO-TC Min -0,4475 -0,0775 10,5145 -0,08087 -0,36507 9,876E-05 1252 COMBAO-TC Max 0,5773 0,0846 73,1559 0,06875 0,52576 0,00256 1252 COMBAO-TC Min -0,4588 -0,0918 10,9951 -0,07582 -0,37459 0,00098 1253 COMBAO-TC Max 0,5484 0,0925 72,9256 0,06353 0,50126 0,00298 1253 COMBAO-TC Min -0,4893 -0,0844 10,2225 -0,08165 -0,40007 0,00166 1254 COMBAO-TC Max 0,5384 0,1141 71,8141 0,03950 0,49088 0,00368 1254 COMBAO-TC Min -0,4971 -0,0524 8,4857 -0,10287 -0,40523 0,00206 1255 COMBAO-TC Max 0,5194 0,1382 71,5597 0,01387 0,46711 0,00343 1255 COMBAO-TC Min -0,4764 -0,0226 7,6398 -0,13043 -0,38736 0,00180
SAP2000 v14.2.2 1/17/13 11:33:43 Page 5
Table: Joint Reactions, Cont. Joint OutputCase StepType F1 F2 F3 M1 M2 M3 Tonf Tonf Tonf Tonf-m Tonf-m Tonf-m 1256 COMBAO-TC Max 0,4920 0,1568 71,3152 -0,00577 0,42263 0,00315 1256 COMBAO-TC Min -0,4652 -0,0038 8,0343 -0,15104 -0,37680 0,00151 1257 COMBAO-TC Max 0,5608 0,1877 71,0518 -0,01715 0,47531 0,00291 1257 COMBAO-TC Min -0,4869 0,0095 7,7170 -0,18051 -0,39513 0,00054 1258 COMBAO-TC Max 0,7057 0,2587 82,7664 -0,02474 0,60817 0,00224 1258 COMBAO-TC Min -0,5398 0,0180 7,3845 -0,24265 -0,44663 -0,00051 1259 COMBAO-TC Max 0,9781 0,3459 101,7306 -0,02421 0,86192 0,00211 1259 COMBAO-TC Min -0,5215 0,0128 3,3405 -0,31922 -0,44310 0,00143 1262 COMBAO-TC Max 0,4647 0,0553 71,0149 0,06845 0,41264 0,00325 1262 COMBAO-TC Min -0,4843 -0,0796 9,8967 -0,04690 -0,40031 -0,00506 1263 COMBAO-TC Max 0,5062 0,0615 78,0138 0,07905 0,44110 0,00382 1263 COMBAO-TC Min -0,4043 -0,0891 5,3936 -0,05205 -0,32484 -0,00443 1264 COMBAO-TC Max 0,4790 0,0685 63,8055 0,06434 0,42870 0,00261 1264 COMBAO-TC Min -0,3846 -0,0779 11,9625 -0,05791 -0,31952 -0,00262 1265 COMBAO-TC Max 0,5285 0,1129 65,4862 0,03411 0,47457 0,00200 1265 COMBAO-TC Min -0,3162 -0,0430 13,1094 -0,09892 -0,26135 -0,00163 1266 COMBAO-TC Max 0,3581 0,0790 64,2165 0,05595 0,32658 -0,00134 1266 COMBAO-TC Min -0,5090 -0,0688 11,4943 -0,06955 -0,42875 -0,00406 1267 COMBAO-TC Max 0,4332 0,0615 61,8908 0,05218 0,39053 5,183E-05 1267 COMBAO-TC Min -0,4353 -0,0665 9,6873 -0,05350 -0,36900 -0,00274 1268 COMBAO-TC Max 0,5214 0,0862 62,4252 0,04307 0,46760 0,00146 1268 COMBAO-TC Min -0,3624 -0,0548 10,6094 -0,07592 -0,30844 -0,00282 1269 COMBAO-TC Max 0,5130 0,0522 64,6957 0,03883 0,46316 0,00038 1269 COMBAO-TC Min -0,4621 -0,0501 9,8866 -0,04728 -0,39160 -0,00453 1270 COMBAO-TC Max 0,6526 0,0645 73,4955 0,06851 0,58648 0,00081 1270 COMBAO-TC Min -0,3891 -0,0819 9,4104 -0,05752 -0,32958 -0,00160 1271 COMBAO-TC Max 0,7677 0,1449 89,2687 0,03835 0,69386 -8,647E-05 1271 COMBAO-TC Min -0,3584 -0,0476 10,4968 -0,12815 -0,30280 -0,00190 1272 COMBAO-TC Max 0,7401 0,0586 101,1569 0,08770 0,67440 -0,00126 1272 COMBAO-TC Min -0,4556 -0,1038 9,4489 -0,05407 -0,38400 -0,00349 1273 COMBAO-TC Max 0,8006 0,0583 107,6103 0,05799 0,72566 -0,00023 1273 COMBAO-TC Min -0,4488 -0,0693 9,6685 -0,05170 -0,36805 -0,00341 1274 COMBAO-TC Max 0,7154 0,0979 103,8119 -0,00735 0,64957 -0,00080 1274 COMBAO-TC Min -0,5827 0,0046 10,8011 -0,08719 -0,47757 -0,00592 1275 COMBAO-TC Max 0,7873 0,0552 98,3198 0,07923 0,71305 0,00047 1275 COMBAO-TC Min -0,6504 -0,0941 9,7425 -0,04850 -0,53688 -0,00450 1276 COMBAO-TC Max 0,8799 0,0624 98,2162 0,12650 0,79494 0,00029 1276 COMBAO-TC Min -0,6137 -0,1498 9,9434 -0,05650 -0,50677 -0,00252 1277 COMBAO-TC Max 0,6677 0,1198 99,4344 0,09748 0,60964 -0,00227 1277 COMBAO-TC Min -0,7167 -0,1171 10,8239 -0,10710 -0,59079 -0,00425 1278 COMBAO-TC Max 0,7498 0,0461 96,8548 0,11728 0,68081 -0,00090 1278 COMBAO-TC Min -0,6945 -0,1394 9,5231 -0,04252 -0,57707 -0,00349 1279 COMBAO-TC Max 0,8413 0,0334 96,7673 0,06471 0,76012 -0,00095 1279 COMBAO-TC Min -0,6310 -0,0767 9,7560 -0,03087 -0,52179 -0,00510 1280 COMBAO-TC Max 0,6829 0,0284 96,0283 0,05386 0,62240 -0,00051 1280 COMBAO-TC Min -0,7371 -0,0625 9,5380 -0,02495 -0,61010 -0,00683 1281 COMBAO-TC Max 0,8316 4,125E-04 95,6946 0,16814 0,75593 8,572E-05 1281 COMBAO-TC Min -0,6316 -0,1939 8,0677 0,00021 -0,52672 -0,00255 1282 COMBAO-TC Max 0,7359 -0,0196 95,4911 0,21878 0,66891 0,00191 1282 COMBAO-TC Min -0,7487 -0,2530 7,0754 0,01644 -0,62555 -0,00346 1283 COMBAO-TC Max 0,7947 -0,0444 94,3240 0,25288 0,72059 0,00263 1283 COMBAO-TC Min -0,6954 -0,2944 6,2085 0,03746 -0,58464 -4,363E-06 1284 COMBAO-TC Max 0,7903 -0,0756 94,9576 0,27865 0,71682 0,00310 1284 COMBAO-TC Min -0,6971 -0,3253 5,6130 0,06457 -0,58638 0,00044 1285 COMBAO-TC Max 0,7806 -0,0872 94,6287 0,28407 0,70725 0,00340 1285 COMBAO-TC Min -0,7049 -0,3339 5,2504 0,07384 -0,59344 0,00093 1286 COMBAO-TC Max 0,7814 -0,0807 93,6954 0,27271 0,70723 0,00349 1286 COMBAO-TC Min -0,7127 -0,3227 5,1740 0,06763 -0,60138 0,00113 1287 COMBAO-TC Max 0,7898 -0,0807 93,4768 0,26639 0,71459 0,00286 1287 COMBAO-TC Min -0,7012 -0,3152 4,3425 0,06610 -0,59223 0,00055 1288 COMBAO-TC Max 0,8047 -0,0968 93,6253 0,27687 0,72725 0,00203 1288 COMBAO-TC Min -0,6947 -0,3281 3,5880 0,07702 -0,58695 -9,035E-05 1289 COMBAO-TC Max 0,8205 -0,1185 94,4379 0,29979 0,74067 0,00256 1289 COMBAO-TC Min -0,6961 -0,3511 3,2990 0,09532 -0,58761 0,00013 1290 COMBAO-TC Max 0,8076 -0,1204 96,2748 0,30966 0,73219 0,00317 1290 COMBAO-TC Min -0,7085 -0,3621 3,2350 0,09488 -0,59877 0,00078 1291 COMBAO-TC Max 0,7479 -0,1064 101,4252 0,31693 0,67806 0,00347 1291 COMBAO-TC Min -0,7176 -0,3680 3,2502 0,07962 -0,60839 0,00116 1292 COMBAO-TC Max 0,6533 -0,0996 107,4785 0,33291 0,59456 0,00271 1292 COMBAO-TC Min -0,7082 -0,3813 3,2476 0,07378 -0,60135 0,00056 1293 COMBAO-TC Max 0,5873 -0,1092 103,6185 0,33398 0,52869 0,00192 1293 COMBAO-TC Min -0,7026 -0,3855 3,2897 0,08080 -0,59670 0,00015 1294 COMBAO-TC Max 0,5815 -0,1246 93,4381 0,32322 0,52396 0,00240
SAP2000 v14.2.2 1/17/13 11:33:43 Page 6
Table: Joint Reactions, Cont. Joint OutputCase StepType F1 F2 F3 M1 M2 M3 Tonf Tonf Tonf Tonf-m Tonf-m Tonf-m 1294 COMBAO-TC Min -0,6637 -0,3756 3,2668 0,09575 -0,54553 0,00072 1295 COMBAO-TC Max 0,5705 -0,1233 79,9351 0,28845 0,51249 0,00299 1295 COMBAO-TC Min -0,6099 -0,3357 3,2992 0,09437 -0,50290 0,00132 1296 COMBAO-TC Max 0,5700 -0,1078 70,7921 0,24598 0,51164 0,00328 1296 COMBAO-TC Min -0,5617 -0,2863 3,3741 0,07970 -0,46385 0,00166 1297 COMBAO-TC Max 0,5758 -0,0999 67,8900 0,22517 0,51635 0,00265 1297 COMBAO-TC Min -0,5150 -0,2614 3,4372 0,07518 -0,42641 0,00105 1298 COMBAO-TC Max 0,5855 -0,1088 67,9263 0,22675 0,52582 0,00187 1298 COMBAO-TC Min -0,4730 -0,2681 3,5151 0,08373 -0,38961 0,00041 1299 COMBAO-TC Max 0,5796 -0,1256 68,5030 0,23986 0,52111 0,00226 1299 COMBAO-TC Min -0,4685 -0,2851 4,2120 0,10094 -0,38537 0,00058 1300 COMBAO-TC Max 0,5641 -0,1242 68,5038 0,23802 0,50773 0,00278 1300 COMBAO-TC Min -0,4785 -0,2832 5,0905 0,10067 -0,39397 0,00111 1301 COMBAO-TC Max 0,5572 -0,1068 67,9853 0,22371 0,50176 0,00303 1301 COMBAO-TC Min -0,4834 -0,2650 5,6745 0,08399 -0,39903 0,00142 1302 COMBAO-TC Max 0,5602 -0,0976 67,9328 0,21627 0,50468 0,00243 1302 COMBAO-TC Min -0,4736 -0,2531 6,0148 0,07507 -0,39011 0,00083 1303 COMBAO-TC Max 0,5709 -0,1041 68,1710 0,22056 0,51583 0,00172 1303 COMBAO-TC Min -0,4665 -0,2615 6,1322 0,07865 -0,38327 0,00025 1304 COMBAO-TC Max 0,5701 -0,1150 68,8496 0,23039 0,51677 0,00215 1304 COMBAO-TC Min -0,4666 -0,2738 5,9527 0,09002 -0,38363 0,00045 1305 COMBAO-TC Max 0,5635 -0,1042 69,0068 0,22261 0,51049 0,00276 1305 COMBAO-TC Min -0,4765 -0,2646 5,6109 0,08135 -0,39198 0,00107 1306 COMBAO-TC Max 0,5589 -0,0744 68,8392 0,19889 0,50369 0,00326 1306 COMBAO-TC Min -0,4809 -0,2357 5,1340 0,05477 -0,39620 0,00161 1307 COMBAO-TC Max 0,5318 -0,0502 69,3452 0,17501 0,47332 0,00300 1307 COMBAO-TC Min -0,4687 -0,2088 5,2884 0,03031 -0,38490 0,00137 1308 COMBAO-TC Max 0,4987 -0,0317 69,6596 0,15468 0,42449 0,00271 1308 COMBAO-TC Min -0,4624 -0,1895 6,4730 0,01280 -0,37777 0,00108 1309 COMBAO-TC Max 0,5636 -0,0168 69,7819 0,15107 0,47411 0,00314 1309 COMBAO-TC Min -0,4865 -0,1898 6,6192 -0,00186 -0,39782 0,00083 1310 COMBAO-TC Max 0,7054 -0,0088 81,7377 0,19371 0,60461 0,00394 1310 COMBAO-TC Min -0,5417 -0,2414 6,5603 -0,01006 -0,45101 0,00123 1311 COMBAO-TC Max 0,9743 0,0100 100,8215 0,25602 0,85570 0,00193 1311 COMBAO-TC Min -0,5263 -0,3164 2,5774 -0,02559 -0,44988 0,00124 1312 COMBAO-TC Max 0,3287 0,2165 31,6109 0,23898 0,29000 0,00454 1312 COMBAO-TC Min -0,1984 -0,2774 18,8824 -0,18530 -0,16984 -0,00333 1313 COMBAO-TC Max 0,4658 0,1595 51,5113 0,65839 0,41555 0,01276 1313 COMBAO-TC Min -0,3371 -0,7623 11,5207 -0,13661 -0,28449 -0,00216 1315 COMBAO-TC Max 0,3281 0,2772 31,6041 0,18502 0,28959 0,00333 1315 COMBAO-TC Min -0,1980 -0,2159 18,8711 -0,23909 -0,16969 -0,00454 1316 COMBAO-TC Max 0,4645 0,7601 51,4690 0,13654 0,41506 0,00216 1316 COMBAO-TC Min -0,3362 -0,1592 11,5158 -0,65752 -0,28420 -0,01274 1317 COMBAO-TC Max 0,2406 0,1307 31,2476 0,10911 0,21360 0,00112 1317 COMBAO-TC Min -0,0799 -0,1303 27,4027 -0,10947 -0,06630 -0,00112 1318 COMBAO-TC Max -0,0453 0,1193 25,5540 0,09884 -0,03698 0,00124 1318 COMBAO-TC Min -0,5239 -0,1192 22,2379 -0,09885 -0,45063 -0,00124 1319 COMBAO-TC Max 0,1266 0,1505 27,7093 0,26340 0,11211 0,00558 1319 COMBAO-TC Min -0,5396 -0,3056 15,9771 -0,12893 -0,46472 -0,00235 1320 COMBAO-TC Max 0,3546 0,1137 48,1407 0,64023 0,31915 0,01172 1320 COMBAO-TC Min -0,5749 -0,7416 11,3065 -0,09709 -0,48792 -0,00164 1321 COMBAO-TC Max 0,3546 0,7415 48,1346 0,09709 0,31915 0,00164 1321 COMBAO-TC Min -0,5749 -0,1137 11,3069 -0,64023 -0,48792 -0,01172 1322 COMBAO-TC Max 0,1266 0,3056 27,7079 0,12892 0,11211 0,00235 1322 COMBAO-TC Min -0,5396 -0,1505 15,9774 -0,26340 -0,46472 -0,00558 1323 COMBAO-TC Max 0,1471 0,6271 48,6004 0,05133 0,13003 0,00054 1323 COMBAO-TC Min -1,1185 -0,0597 20,2676 -0,54042 -0,95110 -0,01118 1324 COMBAO-TC Max 0,2777 0,4362 34,9321 0,30481 0,24726 0,00518 1324 COMBAO-TC Min -0,6314 -0,3532 12,0891 -0,37448 -0,54710 -0,00880 1325 COMBAO-TC Max 0,2777 0,3532 34,9323 0,37448 0,24727 0,00880 1325 COMBAO-TC Min -0,6314 -0,4362 12,0895 -0,30481 -0,54710 -0,00518 1326 COMBAO-TC Max 0,1471 0,0597 48,6006 0,54042 0,13003 0,01118 1326 COMBAO-TC Min -1,1185 -0,6271 20,2680 -0,05134 -0,95109 -0,00054 1327 COMBAO-TC Max 0,0489 0,0755 75,9743 0,06451 0,04781 0,00043 1327 COMBAO-TC Min -1,6027 -0,0755 29,5995 -0,06453 -1,35578 -0,00043 1328 COMBAO-TC Max 0,9778 0,5405 35,7946 0,36863 0,83377 0,00573 1328 COMBAO-TC Min -0,0471 -0,4266 10,1029 -0,46584 -0,03403 -0,00938 1329 COMBAO-TC Max 1,7464 0,2128 45,7424 0,52378 1,51005 0,00951 1329 COMBAO-TC Min 0,2107 -0,6066 13,6291 -0,18200 0,18338 -0,00528 1330 COMBAO-TC Max 1,7464 0,6066 45,7424 0,18200 1,51005 0,00528 1330 COMBAO-TC Min 0,2107 -0,2128 13,6291 -0,52378 0,18338 -0,00951 1331 COMBAO-TC Max 0,9778 0,4266 35,7946 0,46584 0,83377 0,00938 1331 COMBAO-TC Min -0,0471 -0,5405 10,1029 -0,36863 -0,03403 -0,00573
SAP2000 v14.2.2 1/17/13 11:33:43 Page 7
Table: Joint Reactions, Cont. Joint OutputCase StepType F1 F2 F3 M1 M2 M3 Tonf Tonf Tonf Tonf-m Tonf-m Tonf-m 1332 COMBAO-TC Max 2,5131 0,0812 72,2937 0,06784 2,18668 0,00173 1332 COMBAO-TC Min 0,4423 -0,0812 17,9440 -0,06784 0,38208 -0,00173
KẾT QUẢ TÍNH TOÁN THÉP DẦM PHÂN ĐOẠN 5
Dầm DD5-1( 50x120cm )
Hạng mục tính Ký Đơn Giá trị
hiệu vị M+ M-
I. Trạng thái giới hạn I 1.Mô men tính toán Mtt (Tm ) 38,31 51,22
2.Chiều rộng dầm b (cm ) 50 50
3. Chiều cao dầm h (cm ) 120 120
4. K/C từ mép TD đến trọng tâm thép a (cm ) 12 12
5.Chiều cao làm việc ho (cm ) 108 108
6. Chiều cao chịu nén x (cm ) 4,68 6,30
7.Chiều cao tương đối ξ (cm ) 0,04 0,06
8.chiều cao tương đối giới hạn ξr (cm ) 0,5 0,5 Kết luận Cốt đơn Cốt đơn
9.Diện tích cốt thép Fa (cm2 ) 14,04 18,92 10. Số thanh n số lượng 5 7
11. Đường kính Ф ( mm ) 32 32 12. Diện tích cốt thép chọn Fa chọn (cm2 ) 40,21 56,30 13. Hàm lượng cốt thép μ % 0,74 1,04 II. Trạng thái giới hạn II
1.Mô men tiêu chuẩn M (Tm ) 33,13 44,39
2.Số thanh lớp 1 n1 số lượng 5 5 3.Sô thanh lớp 2 n2 số lượng 0 2
4.Số thanh lớp 3 n3 số lượng 0 0
5.Diện tích cốt thép lớp 1 fa1 cm2 40,21 40,21
6. Diện tích cốt thép lớp 2 fa2 cm2 0,00 16,08
7.Diện tích cốt thép lớp 3 fa3 cm2 0 0,00 8. K/c từ mép TD đến tâmlớp thép 1 a1 cm 6,6 6,6
9. K/c từ mép TD đến tâm lớp thép 2 a2 cm 0 13,6
10. K/c từ mép TD đến tâm lớp thép 3 a3 cm 0 0
11.K/c từ mép TD đến trọng tâm thép ao cm 6,60 8,60
12. chiều cao làm việc ho cm 113,40 111,40
13.Chiều cao chịu nén x cm 12,06 16,89
14 .Cánh tay đòn z cm 107,37 102,96 15 .Hàm lượng cốt thép μ % 0,71 1,01
16. Ứng suất cốt chịu kéo σa kG/cm2 767,34 765,86
17 .Ứng suất ban đầu σo kG/cm2 0 0 18. Đường kính cốt thép trung bình d mm 32 32 19.Chiều rộng vết nứt an mm 0,062 0,067 20 .Chiều rộng vết nứt cho phép [aT ] mm 0,08 0,08 21 .Kết luận Thỏa mãn Thỏa mãn
III. Tính toán cốt đai 1.Lực cắt tính toán Qtt T 30,60 2. Bề rộng dầm b cm 50 3. Chiều cao làm việc ho cm 108 4. knncQ T 35,19 5. 0,25mb3Rbbho T 240,64 Kết luận Thỏa mãn 6. Hệ số ξ ξ 0,06 7 .Hệ số K k 0,62 8. Hệ số tgβ tgβ 0,78
9 . Lực cắt do bê tông chịu Qb Qb T 24,15
10. mb3Qb T 27,77
Kết luận cần tính toán cốt đai 11.Số nhánh cốt đai n số lượng 3 12 .Đường kính cốt đai Ф mm 10
13 .Khoảng cách cốt đai tính toán Utt cm 277,66 14.Khoảng cách cốt đai MAX Umax cm 130,41
15 .Chọn khoảng cách cốt đai U cm 30
Dầm DD5-2( 80x120cm )
Hạng mục tính Ký Đơn Giá trị
hiệu vị M+ M-
I. Trạng thái giới hạn I 1.Mô men tính toán Mtt (Tm ) 66,79 87,34
2.Chiều rộng dầm b (cm ) 80 80
3. Chiều cao dầm h (cm ) 120 120
4. K/C từ mép TD đến trọng tâm thép a (cm ) 8 8
5.Chiều cao làm việc ho (cm ) 112 112
6. Chiều cao chịu nén x (cm ) 4,92 6,48
7.Chiều cao tương đối ξ (cm ) 0,04 0,06
8.chiều cao tương đối giới hạn ξr (cm ) 0,5 0,5 Kết luận Cốt đơn Cốt đơn
9.Diện tích cốt thép Fa (cm2 ) 23,61 31,09 10. Số thanh n số lượng 8 12
11. Đường kính Ф ( mm ) 32 32 12. Diện tích cốt thép chọn Fa chọn (cm2 ) 64,34 96,51 13. Hàm lượng cốt thép μ % 0,72 1,08 II. Trạng thái giới hạn II
1.Mô men tiêu chuẩn M (Tm ) 57,85 76,02
2.Số thanh lớp 1 n1 số lượng 8 8 3.Sô thanh lớp 2 n2 số lượng 0 4
4.Số thanh lớp 3 n3 số lượng 0 0
5.Diện tích cốt thép lớp 1 fa1 cm2 64,34 64,34
6.Diện tích cốt thép lớp 2 fa2 cm2 0,00 32,17
7.Diện tích cốt thép lớp 3 fa3 cm2 0 0,00 8. K/c từ mép TD đến tâmlớp thép 1 a1 cm 6,6 6,6 9. K/c từ mép TD đến tâm lớp thép 2 a2 cm 0 13,6
10. K/c từ mép TD đến tâm lớp thép 3 a3 cm 0 0
11.K/c từ mép TD đến trọng tâm thép ao cm 6,60 8,93
12. chiều cao làm việc ho cm 113,40 111,07
13.Chiều cao chịu nén x cm 12,06 18,10
14 .Cánh tay đòn z cm 107,37 102,02 15 .Hàm lượng cốt thép μ % 0,71 1,09
16. Ứng suất cốt chịu kéo σa kG/cm2 837,43 772,10
17 .Ứng suất ban đầu σo kG/cm2 0 0 18. Đường kính cốt thép trung bình d mm 32 32 19.Chiều rộng vết nứt an mm 0,068 0,066 20 .Chiều rộng vết nứt cho phép [aT ] mm 0,08 0,08 21 .Kết luận Thỏa mãn Thỏa mãn
III. Tính toán cốt đai 1.Lực cắt tính toán Qtt T 54,48 2. Bề rộng dầm b cm 80 3. Chiều cao làm việc ho cm 112 4. knncQ T 62,65 5. 0,25mb3Rbbho T 399,28 Kết luận Thỏa mãn 6. Hệ số ξ ξ 0,06 7 .Hệ số K k 0,62 8. Hệ số tgβ tgβ 0,82
9 . Lực cắt do bê tông chịu Qb Qb T 41,95
10. mb3Qb T 48,24
Kết luận cần tính toán cốt đai 11.Số nhánh cốt đai n số lượng 4 12 .Đường kính cốt đai Ф mm 10
13 .Khoảng cách cốt đai tính toán Utt cm 200,97 14.Khoảng cách cốt đai MAX Umax cm 125,81
15 .Chọn khoảng cách cốt đai U cm 30
Dầm DD5-3( 100x140cm )
Hạng mục tính Ký Đơn Giá trị
hiệu vị M+ M-
I. Trạng thái giới hạn I 1.Mô men tính toán Mtt (Tm ) 131,29 122,62
2.Chiều rộng dầm b (cm ) 100 100
3. Chiều cao dầm h (cm ) 140 140
4. K/C từ mép TD đến trọng tâm thép a (cm ) 12 12
5.Chiều cao làm việc ho (cm ) 128 128
6. Chiều cao chịu nén x (cm ) 6,80 6,34
7.Chiều cao tương đối ξ (cm ) 0,05 0,05
8.chiều cao tương đối giới hạn ξr (cm ) 0,5 0,5 Kết luận Cốt đơn Cốt đơn
9.Diện tích cốt thép Fa (cm2 ) 40,80 38,03 10. Số thanh n số lượng 14 14
11. Đường kính Ф ( mm ) 32 32 12. Diện tích cốt thép chọn Fa chọn (cm2 ) 112,59 112,59 13. Hàm lượng cốt thép μ % 0,88 0,88 II. Trạng thái giới hạn II
1.Mô men tiêu chuẩn M (Tm ) 111,41 105,08
2.Số thanh lớp 1 n1 số lượng 10 10 3.Sô thanh lớp 2 n2 số lượng 4 4
4.Số thanh lớp 3 n3 số lượng 0 0
5.Diện tích cốt thép lớp 1 fa1 cm2 80,42 80,42
6. Diện tích cốt thép lớp 2 fa2 cm2 32,17 32,17
7.Diện tích cốt thép lớp 3 fa3 cm2 0 0,00 8. K/c từ mép TD đến tâmlớp thép 1 a1 cm 6,6 6,6 9. K/c từ mép TD đến tâm lớp thép 2 a2 cm 13,6 13,6
10. K/c từ mép TD đến tâm lớp thép 3 a3 cm 0 0
11.K/c từ mép TD đến trọng tâm thép ao cm 8,60 8,60
12. chiều cao làm việc ho cm 131,40 131,40
13.Chiều cao chịu nén x cm 16,89 16,89
14 .Cánh tay đòn z cm 122,96 122,96 15 .Hàm lượng cốt thép μ % 0,86 0,86
16. Ứng suất cốt chịu kéo σa kG/cm2 804,75 759,02
17 .Ứng suất ban đầu σo kG/cm2 0 0 18. Đường kính cốt thép trung bình d mm 32 32 19.Chiều rộng vết nứt an mm 0,074 0,070 20 .Chiều rộng vết nứt cho phép [aT ] mm 0,08 0,08 21 .Kết luận Thỏa mãn Thỏa mãn
III. Tính toán cốt đai 1.Lực cắt tính toán Qtt T 113,54 2. Bề rộng dầm b cm 100 3. Chiều cao làm việc ho cm 128 4. knncQ T 130,57 5. 0,25mb3Rbbho T 570,40 Kết luận Thỏa mãn 6. Hệ số ξ ξ 0,05 7 .Hệ số K k 0,60 8. Hệ số tgβ tgβ 1,08
9 . Lực cắt do bê tông chịu Qb Qb T 76,82
10. mb3Qb T 88,34
Kết luận cần tính toán cốt đai 11.Số nhánh cốt đai n số lượng 4 12 .Đường kính cốt đai Ф mm 10
13 .Khoảng cách cốt đai tính toán Utt cm 75,54 14.Khoảng cách cốt đai MAX Umax cm 95,80
15 .Chọn khoảng cách cốt đai U cm 30
Dầm ĐT5 ( 140x200cm )
Hạng mục tính Ký Đơn Giá trị
hiệu vị M+ M-
I. Trạng thái giới hạn I 1.Mô men tính toán Mtt (Tm ) 180,30 115,45
2.Chiều rộng dầm b (cm ) 140 140
3. Chiều cao dầm h (cm ) 200 200
4. K/C từ mép TD đến trọng tâm thép a (cm ) 10 10
5.Chiều cao làm việc ho (cm ) 190 190
6. Chiều cao chịu nén x (cm ) 4,42 2,82
7.Chiều cao tương đối ξ (cm ) 0,02 0,01
8.chiều cao tương đối giới hạn ξr (cm ) 0,5 0,5 Kết luận Cốt đơn Cốt đơn
9.Diện tích cốt thép Fa (cm2 ) 37,18 23,70 10. Số thanh n số lượng 14 14
11. Đường kính Ф ( mm ) 32 32 12. Diện tích cốt thép chọn Fa chọn (cm2 ) 112,59 112,59 13. Hàm lượng cốt thép μ % 0,42 0,42 II. Trạng thái giới hạn II
1.Mô men tiêu chuẩn M (Tm ) 150,76 96,48
2.Số thanh lớp 1 n1 số lượng 14 14 3.Sô thanh lớp 2 n2 số lượng 0 0
4.Số thanh lớp 3 n3 số lượng 0 0
5.Diện tích cốt thép lớp 1 fa1 cm2 112,59 112,59
6. Diện tích cốt thép lớp 2 fa2 cm2 0,00 0,00
7.Diện tích cốt thép lớp 3 fa3 cm2 0 0,00 8. K/c từ mép TD đến tâmlớp thép 1 a1 cm 6,6 6,6 9. K/c từ mép TD đến tâm lớp thép 2 a2 cm 0 0
10. K/c từ mép TD đến tâm lớp thép 3 a3 cm 0 0
11.K/c từ mép TD đến trọng tâm thép ao cm 6,60 6,60
12. chiều cao làm việc ho cm 193,40 193,40
13.Chiều cao chịu nén x cm 12,06 12,06
14 .Cánh tay đòn z cm 187,37 187,37 15 .Hàm lượng cốt thép μ % 0,42 0,42
16. Ứng suất cốt chịu kéo σa kG/cm2 714,62 457,32
17 .Ứng suất ban đầu σo kG/cm2 0 0 18. Đường kính cốt thép trung bình d mm 32 32 19.Chiều rộng vết nứt an mm 0,063 0,040 20 .Chiều rộng vết nứt cho phép [aT ] mm 0,08 0,08 21 .Kết luận Thỏa mãn Thỏa mãn
III. Tính toán cốt đai 1.Lực cắt tính toán Qtt T 196,97 2. Bề rộng dầm b cm 140 3. Chiều cao làm việc ho cm 190 4. knncQ T 226,52 5. 0,25mb3Rbbho T 1185,36 Kết luận Thỏa mãn 6. Hệ số ξ ξ 0,02 7 .Hệ số K k 0,53 8. Hệ số tgβ tgβ 1,50
9 . Lực cắt do bê tông chịu Qb Qb T 194,23
10. mb3Qb T 223,36
Kết luận cần tính toán cốt đai 11.Số nhánh cốt đai n số lượng 6 12 .Đường kính cốt đai Ф mm 10
13 .Khoảng cách cốt đai tính toán Utt cm 116,14 14.Khoảng cách cốt đai MAX Umax cm 149,89
15 .Chọn khoảng cách cốt đai U cm 15
Dầm DN5-1( 40x80cm )
Hạng mục tính Ký Đơn Giá trị
hiệu vị M+ M-
I. Trạng thái giới hạn I 1.Mô men tính toán Mtt (Tm ) 13,67 11,43
2.Chiều rộng dầm b (cm ) 40 40
3. Chiều cao dầm h (cm ) 80 80
4. K/C từ mép TD đến trọng tâm thép a (cm ) 7 7
5.Chiều cao làm việc ho (cm ) 73 73
6. Chiều cao chịu nén x (cm ) 3,09 2,57
7.Chiều cao tương đối ξ (cm ) 0,04 0,04
8.chiều cao tương đối giới hạn ξr (cm ) 0,5 0,5 Kết luận Cốt đơn Cốt đơn
9.Diện tích cốt thép Fa (cm2 ) 7,41 6,17 10. Số thanh n số lượng 4 4
11. Đường kính Ф ( mm ) 25 25 12. Diện tích cốt thép chọn Fa chọn (cm2 ) 19,63 19,63 13. Hàm lượng cốt thép μ % 0,67 0,67 II. Trạng thái giới hạn II
1.Mô men tiêu chuẩn M (Tm ) 11,66 10,14
2.Số thanh lớp 1 n1 số lượng 4 4 3.Sô thanh lớp 2 n2 số lượng 0 0
4.Số thanh lớp 3 n3 số lượng 0 0
5.Diện tích cốt thép lớp 1 fa1 cm2 19,63 19,63
6. Diện tích cốt thép lớp 2 fa2 cm2 0,00 0,00
7.Diện tích cốt thép lớp 3 fa3 cm2 0 0,00 8. K/c từ mép TD đến tâmlớp thép 1 a1 cm 6,25 6,25 9. K/c từ mép TD đến tâm lớp thép 2 a2 cm 0 0
10. K/c từ mép TD đến tâm lớp thép 3 a3 cm 0 0
11.K/c từ mép TD đến trọng tâm thép ao cm 6,25 6,25
12. chiều cao làm việc ho cm 73,75 73,75
13.Chiều cao chịu nén x cm 7,36 7,36
14 .Cánh tay đòn z cm 70,07 70,07 15 .Hàm lượng cốt thép μ % 0,67 0,67
16. Ứng suất cốt chịu kéo σa kG/cm2 847,51 737,03
17 .Ứng suất ban đầu σo kG/cm2 0 0 18. Đường kính cốt thép trung bình d mm 25 25 19.Chiều rộng vết nứt an mm 0,061 0,053 20 .Chiều rộng vết nứt cho phép [aT ] mm 0,08 0,08 21 .Kết luận Thỏa mãn Thỏa mãn
III. Tính toán cốt đai 1.Lực cắt tính toán Qtt T 10,98 2. Bề rộng dầm b cm 40 3. Chiều cao làm việc ho cm 73 4. knncQ T 12,63 5. 0,25mb3Rbbho T 130,12 Kết luận Thỏa mãn 6. Hệ số ξ ξ 0,04 7 .Hệ số K k 0,57 8. Hệ số tgβ tgβ 0,82
9 . Lực cắt do bê tông chịu Qb Qb T 12,66
10. mb3Qb T 14,56
Kết luận không cần tính cốt đai 11.Số nhánh cốt đai n số lượng 4 12 .Đường kính cốt đai Ф mm 10
13 .Chọn khoảng cách cốt đai U cm 20
Dầm DN5-2( 50x100cm )
Hạng mục tính Ký Đơn Giá trị
hiệu vị M+ M-
I. Trạng thái giới hạn I 1.Mô men tính toán Mtt (Tm ) 29,42 26,54
2.Chiều rộng dầm b (cm ) 50 50
3. Chiều cao dầm h (cm ) 100 100
4. K/C từ mép TD đến trọng tâm thép a (cm ) 7 7
5.Chiều cao làm việc ho (cm ) 93 93
6. Chiều cao chịu nén x (cm ) 4,18 3,76
7.Chiều cao tương đối ξ (cm ) 0,04 0,04
8.chiều cao tương đối giới hạn ξr (cm ) 0,5 0,5 Kết luận Cốt đơn Cốt đơn
9.Diện tích cốt thép Fa (cm2 ) 12,53 11,28 10. Số thanh n số lượng 5 5
11. Đường kính Ф ( mm ) 28 28 12. Diện tích cốt thép chọn Fa chọn (cm2 ) 30,79 30,79 13. Hàm lượng cốt thép μ % 0,66 0,66 II. Trạng thái giới hạn II
1.Mô men tiêu chuẩn M (Tm ) 25,26 23,05
2.Số thanh lớp 1 n1 số lượng 5 5 3.Sô thanh lớp 2 n2 số lượng 0 0
4.Số thanh lớp 3 n3 số lượng 0 0
5.Diện tích cốt thép lớp 1 fa1 cm2 30,79 30,79
6. Diện tích cốt thép lớp 2 fa2 cm2 0,00 0,00
7.Diện tích cốt thép lớp 3 fa3 cm2 0 0,00 8. K/c từ mép TD đến tâmlớp thép 1 a1 cm 6,4 6,4 9. K/c từ mép TD đến tâm lớp thép 2 a2 cm 0 0
10. K/c từ mép TD đến tâm lớp thép 3 a3 cm 0 0
11.K/c từ mép TD đến trọng tâm thép ao cm 6,40 6,40
12. chiều cao làm việc ho cm 93,60 93,60
13.Chiều cao chịu nén x cm 9,24 9,24
14 .Cánh tay đòn z cm 88,98 88,98 15 .Hàm lượng cốt thép μ % 0,66 0,66
16. Ứng suất cốt chịu kéo σa kG/cm2 922,05 841,38
17 .Ứng suất ban đầu σo kG/cm2 0 0 18. Đường kính cốt thép trung bình d mm 28 28 19.Chiều rộng vết nứt an mm 0,071 0,064 20 .Chiều rộng vết nứt cho phép [aT ] mm 0,08 0,08 21 .Kết luận Thỏa mãn Thỏa mãn
III. Tính toán cốt đai 1.Lực cắt tính toán Qtt T 29,32 2. Bề rộng dầm b cm 50 3. Chiều cao làm việc ho cm 93 4. knncQ T 33,72 5. 0,25mb3Rbbho T 207,22 Kết luận Thỏa mãn 6. Hệ số ξ ξ 0,04 7 .Hệ số K k 0,58 8. Hệ số tgβ tgβ 1,01
9 . Lực cắt do bê tông chịu Qb Qb T 25,25
10. mb3Qb T 29,04
Kết luận cần tính toán cốt đai 11.Số nhánh cốt đai n số lượng 4 12 .Đường kính cốt đai Ф mm 10
13 .Khoảng cách cốt đai tính toán Utt cm 299,01 14.Khoảng cách cốt đai MAX Umax cm 94,83
15 .Chọn khoảng cách cốt đai U cm 20
Dầm DN5-3( 100x120cm )
Hạng mục tính Ký Đơn Giá trị
hiệu vị M+ M-
I. Trạng thái giới hạn I 1.Mô men tính toán Mtt (Tm ) 54,15 26,15
2.Chiều rộng dầm b (cm ) 100 100
3. Chiều cao dầm h (cm ) 120 120
4. K/C từ mép TD đến trọng tâm thép a (cm ) 7 7
5.Chiều cao làm việc ho (cm ) 113 113
6. Chiều cao chịu nén x (cm ) 3,14 1,50
7.Chiều cao tương đối ξ (cm ) 0,03 0,01
8.chiều cao tương đối giới hạn ξr (cm ) 0,5 0,5 Kết luận Cốt đơn Cốt đơn
9.Diện tích cốt thép Fa (cm2 ) 18,82 9,02 10. Số thanh n số lượng 8 4
11. Đường kính Ф ( mm ) 28 28 12. Diện tích cốt thép chọn Fa chọn (cm2 ) 49,26 24,63 13. Hàm lượng cốt thép μ % 0,44 0,22 II. Trạng thái giới hạn II
1.Mô men tiêu chuẩn M (Tm ) 46,33 22,28
2.Số thanh lớp 1 n1 số lượng 8 4 3.Sô thanh lớp 2 n2 số lượng 0 0
4.Số thanh lớp 3 n3 số lượng 0 0
5.Diện tích cốt thép lớp 1 fa1 cm2 49,26 24,63
6. Diện tích cốt thép lớp 2 fa2 cm2 0,00 0,00
7.Diện tích cốt thép lớp 3 fa3 cm2 0 0,00 8. K/c từ mép TD đến tâmlớp thép 1 a1 cm 11,4 11,4 9. K/c từ mép TD đến tâm lớp thép 2 a2 cm 0 0
10. K/c từ mép TD đến tâm lớp thép 3 a3 cm 0 0
11.K/c từ mép TD đến trọng tâm thép ao cm 11,40 11,40
12. chiều cao làm việc ho cm 108,60 108,60
13.Chiều cao chịu nén x cm 7,39 3,69
14 .Cánh tay đòn z cm 104,91 106,75 15 .Hàm lượng cốt thép μ % 0,45 0,23
16. Ứng suất cốt chịu kéo σa kG/cm2 896,54 847,36
17 .Ứng suất ban đầu σo kG/cm2 0 0 18. Đường kính cốt thép trung bình d mm 28 28 19.Chiều rộng vết nứt an mm 0,073 0,061 20 .Chiều rộng vết nứt cho phép [aT ] mm 0,08 0,08 21 .Kết luận Thỏa mãn Thỏa mãn
III. Tính toán cốt đai 1.Lực cắt tính toán Qtt T 46,18 2. Bề rộng dầm b cm 100 3. Chiều cao làm việc ho cm 113 4. knncQ T 53,11 5. 0,25mb3Rbbho T 503,56 Kết luận Thỏa mãn 6. Hệ số ξ ξ 0,01 7 .Hệ số K k 0,53 8. Hệ số tgβ tgβ 1,33
9 . Lực cắt do bê tông chịu Qb Qb T 72,84
10. mb3Qb T 83,77
Kết luận không cần tính cốt đai 11.Số nhánh cốt đai n số lượng 4 12 .Đường kính cốt đai Ф mm 10
13 .Chọn khoảng cách cốt đai U cm 20
Dầm DN5-4( 80x120cm )
Hạng mục tính Ký Đơn Giá trị
hiệu vị M+ M-
I. Trạng thái giới hạn I 1.Mô men tính toán Mtt (Tm ) 21,67 29,60
2.Chiều rộng dầm b (cm ) 80 80
3. Chiều cao dầm h (cm ) 120 120
4. K/C từ mép TD đến trọng tâm thép a (cm ) 7 7
5.Chiều cao làm việc ho (cm ) 113 113
6. Chiều cao chịu nén x (cm ) 1,56 2,13
7.Chiều cao tương đối ξ (cm ) 0,01 0,02
8.chiều cao tương đối giới hạn ξr (cm ) 0,5 0,5 Kết luận Cốt đơn Cốt đơn
9.Diện tích cốt thép Fa (cm2 ) 7,48 10,24 10. Số thanh n số lượng 4 4
11. Đường kính Ф ( mm ) 28 28 12. Diện tích cốt thép chọn Fa chọn (cm2 ) 24,63 24,63 13. Hàm lượng cốt thép μ % 0,27 0,27 II. Trạng thái giới hạn II
1.Mô men tiêu chuẩn M (Tm ) 19,02 26,22
2.Số thanh lớp 1 n1 số lượng 4 4 3.Sô thanh lớp 2 n2 số lượng 0 0
4.Số thanh lớp 3 n3 số lượng 0 0
5.Diện tích cốt thép lớp 1 fa1 cm2 24,63 24,63
6. Diện tích cốt thép lớp 2 fa2 cm2 0,00 0,00
7.Diện tích cốt thép lớp 3 fa3 cm2 0 0,00 8. K/c từ mép TD đến tâmlớp thép 1 a1 cm 6,4 11,4 9. K/c từ mép TD đến tâm lớp thép 2 a2 cm 13,4 0
10. K/c từ mép TD đến tâm lớp thép 3 a3 cm 0 0
11.K/c từ mép TD đến trọng tâm thép ao cm 6,40 11,40
12. chiều cao làm việc ho cm 113,60 108,60
13.Chiều cao chịu nén x cm 4,62 4,62
14 .Cánh tay đòn z cm 111,29 106,29 15 .Hàm lượng cốt thép μ % 0,27 0,28
16. Ứng suất cốt chịu kéo σa kG/cm2 693,88 1001,55
17 .Ứng suất ban đầu σo kG/cm2 0 0 18. Đường kính cốt thép trung bình d mm 28 28 19.Chiều rộng vết nứt an mm 0,059 0,071 20 .Chiều rộng vết nứt cho phép [aT ] mm 0,08 0,08 21 .Kết luận Thỏa mãn Thỏa mãn
III. Tính toán cốt đai 1.Lực cắt tính toán Qtt T 15,02 2. Bề rộng dầm b cm 80 3. Chiều cao làm việc ho cm 113 4. knncQ T 17,27 5. 0,25mb3Rbbho T 402,85 Kết luận Thỏa mãn 6. Hệ số ξ ξ 0,02 7 .Hệ số K k 0,54 8. Hệ số tgβ tgβ 0,73
9 . Lực cắt do bê tông chịu Qb Qb T 32,58
10. mb3Qb T 37,47
Kết luận không cần tính cốt đai 11.Số nhánh cốt đai n số lượng 4 12 .Đường kính cốt đai Ф mm 10
13 .Chọn khoảng cách cốt đai U cm 20
PHỤ LỤC 4
TÍNH TOÁN CỐT THÉP CỘT
( PHÂN ĐOẠN 1 ,2 ,3 )
KẾT QUẢ TÍNH TOÁN CỐT THÉP CỘT
Cột 60x60cm
Hạng mục tính Ký Đơn N max M max hiệu vị M tư N tư
I. Trạng thái giới hạn I 1. Lực nén tính toán Ntt ( T ) 158,45 106,32 2.Mô men tính toán Mtt ( Tm ) 9,42 17,92
3.Chiều rộng cột b (cm ) 60 60
4. Chiều cao cột h (cm ) 60 60
5. Chiều dài cột tính toán l ( m ) 9,63 9,625 6. K/C từ mép TD đến trọng tâm thép a (cm ) 7 7,00
7.Chiều cao làm việc ho (cm ) 53 53
8 . Độ lệch tâm ban đầu eo (cm ) 7,95 18,85
9 .Hệ số uốn dọc η 1,25 1,24 10. Độ lệch tâm e 32,93 46,36
11. Chiều cao chịu nén x (cm ) 17,04 11,43
12.Chiều cao tương đối ξ (cm ) 0,32 0,22
13.chiều cao tương đối giới hạn ξr (cm ) 0,5 0,5 Kết luận Lệch tâm lớn Lệch tâm lớn
14.Diện tích cốt thép Fa (cm2 ) -15,40 -0,83 15. Số thanh n số lượng 4 4
16. Đường kính Ф ( mm ) 20 20 17. Diện tích cốt thép chọn Fa chọn (cm2 ) 12,57 12,57 18. Hàm lượng cốt thép μ % 0,40 0,40 19. Hàm lượng cốt thép tối thiểu μmin % 0,20 0,20
Kết luận thỏa mãn thỏa mãn 20. Đường kính cốt đai Ф ( mm ) 10 10
21. Khoảng cách cốt đai U ( cm ) 20 20
Do Fa < 0 nên không cần tính toán nứt của cấu kiện
Cột 80x80cm
Hạng mục tính Ký Đơn N max M max hiệu vị M tư N tư
I. Trạng thái giới hạn I 1. Lực nén tính toán Ntt ( T ) 359,32 236,32 2.Mô men tính toán Mtt ( Tm ) 8,4 21,14
3.Chiều rộng cột b (cm ) 80 80
4. Chiều cao cột h (cm ) 80 80
5. Chiều dài cột tính toán l ( m ) 9,63 9,625 6. K/C từ mép TD đến trọng tâm thép a (cm ) 7 7,00
7.Chiều cao làm việc ho (cm ) 73 73
8 . Độ lệch tâm ban đầu eo (cm ) 5,00 11,61
9 .Hệ số uốn dọc η 1,12 1,10 10. Độ lệch tâm e 38,60 45,79
11. Chiều cao chịu nén x (cm ) 28,98 19,06
12.Chiều cao tương đối ξ (cm ) 0,40 0,26
13.chiều cao tương đối giới hạn ξr (cm ) 0,5 0,5 Kết luận Lệch tâm lớn Lệch tâm lớn
14.Diện tích cốt thép Fa (cm2 ) -41,98 -24,51 15. Số thanh n số lượng 7 7
16. Đường kính Ф ( mm ) 20 20 17. Diện tích cốt thép chọn Fa chọn (cm2 ) 21,99 21,99 18. Hàm lượng cốt thép μ % 0,38 0,38 19. Hàm lượng cốt thép tối thiểu μmin % 0,20 0,20
Kết luận thỏa mãn thỏa mãn 20. Đường kính cốt đai Ф ( mm ) 10 10
21. Khoảng cách cốt đai U ( cm ) 20 20
Do Fa < 0 nên không cần tính toán nứt của cấu kiện
Cột 100x100cm
Hạng mục tính Ký Đơn N max M max hiệu vị M tư N tư
I. Trạng thái giới hạn I 1. Lực nén tính toán Ntt ( T ) 475,06 296,36 2.Mô men tính toán Mtt ( Tm ) 32,43 49,94
3.Chiều rộng cột b (cm ) 100 100
4. Chiều cao cột h (cm ) 100 100
5. Chiều dài cột tính toán l ( m ) 9,63 9,625 6. K/C từ mép TD đến trọng tâm thép a (cm ) 7 7,00
7.Chiều cao làm việc ho (cm ) 93 93
8 . Độ lệch tâm ban đầu eo (cm ) 10,16 20,18
9 .Hệ số uốn dọc η 1,07 1,05 10. Độ lệch tâm e 53,86 64,28
11. Chiều cao chịu nén x (cm ) 30,65 19,12
12.Chiều cao tương đối ξ (cm ) 0,33 0,21
13.chiều cao tương đối giới hạn ξr (cm ) 0,5 0,5 Kết luận Lệch tâm lớn Lệch tâm lớn
14.Diện tích cốt thép Fa (cm2 ) -50,94 -25,56 15. Số thanh n số lượng 9 9
16. Đường kính Ф ( mm ) 20 20 17. Diện tích cốt thép chọn Fa chọn (cm2 ) 28,27 28,27 18. Hàm lượng cốt thép μ % 0,30 0,30
19. Hàm lượng cốt thép tối thiểu μmin % 0,20 0,20
Kết luận thỏa mãn thỏa mãn 20. Đường kính cốt đai Ф ( mm ) 10 10
21. Khoảng cách cốt đai U ( cm ) 20 20
Do Fa < 0 nên không cần tính toán nứt của cấu kiện
PHỤ LỤC 5
TÍNH TOÁN CỐT THÉP SÀN
( PHÂN ĐOẠN 1 ,2 , 3 ,4 , 5 )
KẾT QUẢ TÍNH TOÁN CỐT THÉP SÀN
M11
Hạng mục tính Ký Đơn Giá trị
hiệu vị M+ M-
I. Trạng thái giới hạn I 1.Mô men tính toán Mtt (Tm ) 8,05 11,80
2.Chiều rộng dải sàn b (cm ) 100 100
3. Chiều cao sàn h (cm ) 40 40
4. K/C từ mép TD đến trọng tâm thép a (cm ) 6 6
5.Chiều cao làm việc ho (cm ) 34 34
6. Chiều cao chịu nén x (cm ) 1,56 2,32
7.Chiều cao tương đối ξ (cm ) 0,05 0,07
8.chiều cao tương đối giới hạn ξr (cm ) 0,5 0,5 Kết luận Cốt đơn Cốt đơn
9.Diện tích cốt thép Fa (cm2 ) 9,38 13,91 10. Số thanh n số lượng 10 10
11. Đường kính Ф ( mm ) 16 18 12. Diện tích cốt thép chọn Fa chọn (cm2 ) 20,11 25,45 13. Hàm lượng cốt thép μ % 0,59 0,75 II. Trạng thái giới hạn II
1.Mô men tiêu chuẩn M (Tm ) 7,00 10,30
2.Số thanh n1 số lượng 10 10
3.Diện tích cốt thép fa1 cm2 20,11 25,45
5.K/c từ mép TD đến trọng tâm thép ao cm 5,80 5,90
6. chiều cao làm việc ho cm 34,20 34,10 7.Chiều cao chịu nén x cm 3,02 3,82 8 .Cánh tay đòn z cm 32,69 32,19 9 .Hàm lượng cốt thép μ % 0,59 0,75
10. Ứng suất cốt chịu kéo σa kG/cm2 1064,94 1257,36
11 .Ứng suất ban đầu σo kG/cm2 0 0
12. Đường kính cốt thép trung bình d mm 16 18
13.Chiều rộng vết nứt an mm 0,063 0,075
14 .Chiều rộng vết nứt cho phép [aT ] mm 0,08 0,08
15 .Kết luận Thỏa mãn Thỏa mãn
M22
Hạng mục tính Ký Đơn Giá trị
hiệu vị M+ M-
I. Trạng thái giới hạn I 1.Mô men tính toán Mtt (Tm ) 8,15 10,22
2.Chiều rộng dải bản b (cm ) 100 100
3. Chiều cao bản h (cm ) 40 40
4. K/C từ mép TD đến trọng tâm thép a (cm ) 6 6
5.Chiều cao làm việc ho (cm ) 34 34
6. Chiều cao chịu nén x (cm ) 1,58 2,00
7.Chiều cao tương đối ξ (cm ) 0,05 0,06
8.chiều cao tương đối giới hạn ξr (cm ) 0,5 0,5 Kết luận Cốt đơn Cốt đơn
9.Diện tích cốt thép Fa (cm2 ) 9,50 11,99 10. Số thanh n số lượng 10 10
11. Đường kính Ф ( mm ) 16 18 12. Diện tích cốt thép chọn Fa chọn (cm2 ) 20,11 25,45 13. Hàm lượng cốt thép μ % 0,59 0,75 II. Trạng thái giới hạn II
1.Mô men tiêu chuẩn M (Tm ) 6,63 8,81
2.Số thanh thép n1 số lượng 10 10
5.Diện tích cốt thép fa1 cm2 20,11 25,45
3. K/c từ mép TD đến tâm lớp thép a1 cm 7,4 7,7
4. chiều cao làm việc ho cm 32,60 32,30 5.Chiều cao chịu nén x cm 3,02 3,82 6 .Cánh tay đòn z cm 31,09 30,39 7 .Hàm lượng cốt thép μ % 0,62 0,79
8. Ứng suất cốt chịu kéo σa kG/cm2 1060,56 1139,17
9 .Ứng suất ban đầu σo kG/cm2 0 0
10. Đường kính cốt thép trung bình d mm 16 18
11.Chiều rộng vết nứt an mm 0,062 0,067
12 .Chiều rộng vết nứt cho phép [aT ] mm 0,08 0,08
13 .Kết luận Thỏa mãn Thỏa mãn
PHỤ LỤC 6
TÍNH TOÁN ĐÀI MÓNG
( PHÂN ĐOẠN 1 , 2 , 3 )
1.Móng dưới cột 60x60cm
a. Móng M1
Bảng 1 : Nội lực tại chân cột
Cột
Tải trọng tính toán Tải trọng tiêu chuẩn
P
( T )
Mx
( T )
My
( T )
Q
( T )
P
( T )
Mx
( T )
My
( T )
Q
( T )
60x60 161,72 9,2 1,6 9,1 141 7,8 1,4 7,75
*Chiều sâu đáy đài :
Chọn chiều sâu chôn đài hm = 2 m
Chiều sâu chôn đài nhỏ nhất :
min '0,7 (45 )
2
o Qh tg
b
min '
15 5,40,7 (45 ) 0,7 (45 ) 0,93
2 2 1,8 1
o
o oQh tg tg
b
( m )
Vậy độ sâu đài đủ lớn
* Chọn số lượng cọc và bố trí :
Ước lượng số lượng cọc trong đài
1,4 1,4 141
1,4[ ] 140
tcN
nP
Chọn 2 cọc
* Tải trọng phân phối lên cọc tác dụng lên cọc
Trọng lượng của đài và đất trên đài :
d d m tbG F h
Trong đó :
- Fd : diện tích đài móng , bxh= 1,0 x2,6 m
- hm : Chiều sâu chôn đài , hm = 2 m
- γtb: Trọng lượng riêng của đất và đài γtb = 2 (T/m3)
d1,0 2,6 2 2 10,4
d m tbG F h ( T )
Tải trọng tiêu chuẩn tại đáy đài :
Ntc = No + Gd = 141 + 10,4 =151,4 ( T )
Mxtc = 7,8 ( Tm )
Mytc = 1,4 ( Tm )
Lực phân phối lên đầu cọc
2 2
1 1
2
tctctcy ix i
i n n
i ii i
M xM yNP
y x
Hình 1 : Móng M1
Phản lực tính toán của cọc tại đáy đài không kể trọng lượng bản thân đài và
lớp đất phủ lên đài trở lên ( Tính với tải trọng tính toán )
0
2 2
1 1
tttt tty ix i
oi n n
i ii i
M xN M yP
ny x
Bảng 2 : Phản lực của cọc móng M1
Cọc xi ( m ) Pi ( T ) Poi ( T )
1 0,8 77,63 81,9
2 -0,8 75,86 79,87
Pmax = 77,63 ( T ) , Pmin = 75,86 ( T ) . Vậy tất cả các cọc đều chịu nén
Trọng lượng của cọc ( cọc dài 50 m )
0,45 0,45 50 2,5 25,3coc
G ( T )
Ta có Pmax + Gcoc = 77,63 + 25,3 =102,9 ( T ) < [ P ]= 140 T
Vậy cọc đủ sức chịu tải
* Kiểm tra cường độ trên tiết diện nghiêng – điều kiện đâm thủng .
Giả thiết bỏ qua ảnh hưởng của cốt thép ngang
Kiểm tra cột đâm thủng đài theo dạng hình tháp do lực cắt
Kích thước của tháp đâm thủng :
2 0,6 2 1,1 2,8c o
L h h (m )
2 0,6 2 1,1 2,8c o
B b h ( m )
Ta thấy đáy của tháp đâm thủng bao trùm tất cả các cọc nên xảy trường hợp
cột chọc thủng đài theo góc 450
Kiểm tra khả năng hàng cọc chịu lực lớn nhất chọc thủng đài theo tiết diện
nghiêng
Điều kiện kiểm tra : bQ Q hay ct tb o k
P b h R
Trong đó :
btb : bề rộng trung bình của tiết diện nghiêng , lấy btb bđài
ho : Chiều cao làm việc của đài ho = 110 cm
C : khoảng cách trên mặt bằng từ mép cột đến mép trong của
hàng cọc , C = 0,8 – 0,6/2 – 0,45/2 = 0,275 (m ) < 0,5ho
→ C = 0,5ho = 0,55 ( m )
221,1
0,7 1 0,7 1 1,570,55
oh
C
81,9 1,57 1,2 1,1 110 228ct
P (T )
Vậy thỏa mãn điều kiện không chọc thủng
* Tính toán cường độ trên tiết diện thẳng đứng – Tính cốt thép đài
Đài tuyệt đối cứng , coi đài làm việc như công xôn ngàm tại mép cột
Mô men tại mép cột theo mặt cắt I-I
1 2M r P
Trọng đó : r là khoảng cách từ mép cột đến tâm cọc 2
1 20,5 81,9 40,95M r P ( Tm )
340,951,53 10
0,9 0,9 1,1 27000a
o a
MF
h R
( m2 ) =15,3 ( cm
2 )
Chọn 8Ф18 a=150 , Fa = 20,35 ( cm2 )
2. Móng dưới cột 80x80 cm
a. Móng M2
Bảng 3 : Nội lực tại chân cột
Cột
Tải trọng tính toán Tải trọng tiêu chuẩn
P
( T )
Mx
( T )
My
( T )
Q
( T )
P
( T )
Mx
( T )
My
( T )
Q
( T )
80x80 281,5 16,4 3,8 17 243,4 13,8 3,2 14,4
*Chiều sâu đáy đài :
Chọn chiều sâu chôn đài hm = 2 m
Chiều sâu chôn đài nhỏ nhất :
min '
0,7 (45 )2
o Qh tg
b
min '
15 14,40,7 (45 ) 0,7 (45 ) 0,94
2 2 1,8 2,6
o
o oQh tg tg
b
(m )
Vậy độ sâu đài đủ lớn
* Chọn số lượng cọc và bố trí :
Ước lượng số lượng cọc trong đài
1,4 1,4 243,4
2,4[ ] 140
tcN
nP
Chọn 3 cọc
Trong đó :
- Ntc : tải trọng tiêu chuẩn tại chân cột
- [ P ] : sức chịu tải của cọc
* Tải trọng phân phối lên cọc tác dụng lên cọc
Trọng lượng của đài và đất trên đài :
d d m tbG F h
Trong đó :
- Fd : diện tích đài móng
- hm : Chiều sâu chôn đài , hm = 2 m
- γtb: Trọng lượng riêng của đất và đài γtb = 2 (T/m3)
d5,12 2 2 20,5
d m tbG F h ( T )
Tải trọng tiêu chuẩn tại đáy đài :
Ntc = No + Gd = 243,4 + 20,5 =263,9 ( T )
Mxtc = 13,8 ( Tm )
Mytc = 3,2 ( Tm )
Lực phân phối lên đầu cọc
2 2
1 1
tctctcy ix i
i n n
i ii i
M xM yNP
ny x
Phản lực tính toán của cọc tại đáy đài không kể trọng lượng bản thân đài và
lớp đất phủ lên đài trở lên ( Tính với tải trọng tính toán )
0
2 2
1 1
tttt tty ix i
oi n n
i ii i
M xN M yP
ny x
Hình 2 : Móng M2
Bảng 4 : Phản lực của cọc móng M2
Cọc xi ( m ) yi ( m ) Pi ( T ) Poi ( T )
1 -0,9 0 85,77 91,22
2 0,5 -0,8 77,38 82,1
3 0,5 0,8 98,5 105,5
Pmax = 98,5 ( T ) , Pmin = 77,38 ( T ) . Vậy tất cả các cọc đều chịu nén
Trọng lượng của cọc ( cọc dài 50 m )
0,45 0,45 50 2,5 25,3coc
G ( T )
Ta có Pmax + Gcoc = 98,5 + 25,3 =123,8 ( T ) < [ Pd ]= 140 T
Vậy cọc đủ sức chịu tải
* Kiểm tra cường độ trên tiết diện nghiêng – điều kiện đâm thủng .
Giả thiết bỏ qua ảnh hưởng của cốt thép ngang
Kiểm tra cột đâm thủng đài theo dạng hình tháp do lực cắt
Điều kiện kiểm tra : bQ Q hay dt cdt
P P
Kích thước của tháp đâm thủng :
2 0,8 2 1,1 3,0c o
L h h (m )
2 0,8 2 1,1 3,0c o
B b h ( m )
Ta thấy đáy của tháp đâm thủng bao trùm tất cả các cọc nên không xảy ra
trường hợp cột chọc thủng đài theo góc 450
Kiểm tra khả năng hàng cọc chịu lực lớn nhất chọc thủng đài theo tiết diện
nghiêng
Điều kiện kiểm tra : bQ Q hay ct tb o k
P b h R
Trong đó :
btb : bề rộng trung bình của tiết diện nghiêng , lấy btb bđài
221,1
0,7 1 0,7 1 1,570,55
oh
C
ho : Chiều cao làm việc của đài ho = 110 cm
C : khoảng cách trên mặt bằng từ mép cột đến mép trong của
hàng cọc , C = 0,5ho = 0,55 (m )
Tổng lực chọc thủng Pct = Po2 + Po3 = 82,1 + 105,5 = 187,6 ( T )
1,57 2,6 1,1 110 494cdt
P (T )
Vậy 187,6 494dt cdt
P P ( T )
Vậy thỏa mãn điều kiện không chọc thủng
* Tính toán cường độ trên tiết diện thẳng đứng – Tính cốt thép đài
Đài tuyệt đối cứng , coi đài làm việc như công xôn ngàm tại mép cột
Mô men tại mép cột theo mặt cắt I-I
1 1 01M r P
Trọng đó : r1 là khoảng cách từ mép cột đến tâm cọc 1
1 1 10,5 91,22 45,6M r P ( Tm )
345,61,7 10
0,9 0,9 1,1 27000a
o a
MF
h R
( m2 ) =17,0 ( cm
2 )
Chọn 14Ф16 a=200 , Fa = 28,14 ( cm2 )
Mô men tại mép cột theo mặt cắt II-II
1 2 3oM r P
Trọng đó : r2 là khoảng cách từ mép cột đến tâm cọc 3
1 2 10,4 105,5 42,2M r P ( Tm )
342,21,58 10
0,9 0,9 1,1 27000a
o a
MF
h R
( m2 ) =15,8 ( cm
2 )
Chọn 13Ф16 a=200 , Fa = 26,13 ( cm2 )
b. Móng M2A
Bảng 5 : Nội lực tại chân cột
Cột Trục
Tải trọng tính toán Tải trọng tiêu chuẩn
P
( T )
Mx
( T )
My
( T )
Q
( T )
P
( T )
Mx
( T )
My
( T )
Q
( T )
80x80 D 364,21 2,0 12,1 15 311,6 1,8 10,4 12,8
*Chiều sâu đáy đài :
Chọn chiều sâu chôn đài hm = 2 m
Chiều sâu chôn đài nhỏ nhất :
min '
0,7 (45 )2
o Qh tg
b
min '
15 12,80,7 (45 ) 0,7 (45 ) 0,9
2 2 1,8 2,6
o
o oQh tg tg
b
( m )
Vậy độ sâu đài đủ lớn
* Chọn số lượng cọc và bố trí :
Ước lượng số lượng cọc trong đài
1,4 1,4 311,6
3,1[ ] 140
tcN
nP
Chọn 4 cọc
Trong đó :
- Ntc : tải trọng tiêu chuẩn tại chân cột
- [P ] : sức chịu tải của cọc
* Tải trọng phân phối lên cọc tác dụng lên cọc
Trọng lượng của đài và đất trên đài :
d d m tbG F h
Trong đó :
- Fd : diện tích đài móng , bxh = 2,6x2,6 ( m )
- hm : Chiều sâu chôn đài , hm = 2 m
- γtb: Trọng lượng riêng của đất và đài γtb = 2 (T/m3)
d2,6 2,6 2 2 27,0
d m tbG F h ( T )
Tải trọng tiêu chuẩn tại đáy đài :
Ntc = No + Gd = 311,6 + 27,0 = 338,6 ( T )
Mxtc = 1,8 ( Tm )
Mytc = 10,4 ( Tm )
Lực phân phối lên đầu cọc
2 2
1 1
tctctcy ix i
i n n
i ii i
M xM yNP
ny x
Phản lực tính toán của cọc tại đáy đài không kể trọng lượng bản thân đài và
lớp đất phủ lên đài trở lên ( Tính với tải trọng tính toán )
0
2 2
1 1
tttt tty ix i
oi n n
i ii i
M xN M yP
ny x
Hình 3 : Móng M2A
Bảng 6 : Phản lực của cọc
Cọc xi ( m ) yi ( m ) Pi ( T ) Poi ( T )
1 -0,8 0,8 81,86 87,9
2 0,8 0,8 88,5 95,5
3 -0,8 -0,8 80,84 86,6
4 0,8 -0,8 87,3 94,2
Pmax = 88,5 ( T ) , Pmin = 80,84 ( T ) . Vậy tất cả các cọc đều chịu nén
Trọng lượng của cọc ( cọc dài 50 m )
0,45 0,45 50 2,5 25,3coc
G ( T )
Ta có Pmax + Gcoc = 88,5 + 25,3 = 113,8 ( T ) < [ P ]= 140 T
Vậy cọc đủ sức chịu tải
* Kiểm tra cường độ trên tiết diện nghiêng – điều kiện đâm thủng .
Giả thiết bỏ qua ảnh hưởng của cốt thép ngang
Kiểm tra cột đâm thủng đài theo dạng hình tháp do lực cắt
Điều kiện kiểm tra : bQ Q hay dt cdt
P P
Kích thước của đáy tháp đâm thủng :
2 0,8 2 1,1 3c o
L h h (m )
2 0,8 2 1,1 3c o
B b h ( m )
Ta thấy đáy của tháp đâm thủng bao trùm tất cả các cọc nên không xảy ra
trường hợp cột chọc thủng theo góc 450
Kiểm tra khả năng hàng cọc chịu lực lớn nhất chọc thủng đài theo tiết diện
nghiêng
Điều kiện kiểm tra : bQ Q hay ct tb o k
P b h R
Trong đó :
btb : bề rộng trung bình của tiết diện nghiêng , lấy btb bđài
221,1
0,7 1 0,7 1 1,570,55
oh
C
ho : Chiều cao làm việc của đài ho = 110 cm
C : khoảng cách trên mặt bằng từ mép cột đến mép trong của
hàng cọc , C = 0,8 – 0,8/2 – 0,45 /2 = 0,175 < 0,5ho
→ C = 0,5ho = 0,55 (m )
Tổng lực chọc thủng Pct = P02 + P04 = 95,5 + 94,2 = 189,7 ( T )
1,57 2,6 1,1 110 494cdt
P (T )
Vậy 189,7 494dt cdt
P P ( T )
Vậy thỏa mãn điều kiện không chọc thủng
* Tính toán cường độ trên tiết diện thẳng đứng – Tính cốt thép đài
Đài tuyệt đối cứng , coi đài làm việc như công xôn ngàm tại mép cột
Mô men tại mép cột theo mặt cắt I-I
1 1 02 05( )M r P P
Trọng đó : r1 là khoảng cách từ mép cột đến tâm cọc 2 và 4
1 1 10,4 (95,5 94,2) 75,88M r P ( Tm )
375,882,84 10
0,9 0,9 1,1 27000a
o a
MF
h R
( m2 ) = 28,4 ( cm
2 )
Chọn 14Ф18 , a=200 , Fa = 35,6 ( cm2 )
Mô men tại mép cột theo mặt cắt II-II
2 2 01 02( )M r P P
Trọng đó : r2 là khoảng cách từ mép cột đến tâm cọc 1 và 2
1 2 01 02( ) 0,4 (87,9 95,5) 73,36M r P P ( Tm )
373,362,74 10
0,9 0,9 1,1 27000a
o a
MF
h R
( m2 ) = 27,4 ( cm
2 )
Chọn 14Ф18 , a=200 , Fa = 35,6 ( cm2 )
1.1.1.1 Móng dưới cột 100x100 cm
Móng M3
Bảng 7 : Nội lực tại chân cột
Cột Trục
Tải trọng tính toán Tải trọng tiêu chuẩn
P
( T )
Mx
( T )
My
( T )
Q
( T )
P
( T )
Mx
( T )
My
( T )
Q
( T )
100x100 C ,E 477,0 5,4 29,7 20,4 410,8 4,4 25,3 17
*Chiều sâu đáy đài :
Chọn chiều sâu chôn đài hm = 2 m
Chiều sâu chôn đài nhỏ nhất :
min '
0,7 (45 )2
o Qh tg
b
min '
15 170,7 (45 ) 0,7 (45 ) 1,03
2 2 1,8 2,6
o
o oQh tg tg
b
( m )
Vậy độ sâu đài đủ lớn
* Chọn số lượng cọc và bố trí :
Ước lượng số lượng cọc trong đài
1,4 1,4 410,8
4,1[ ] 140
tcN
nP
Chọn 5 cọc
Trong đó :
- Ntc : tải trọng tiêu chuẩn tại chân cột
- [P ] : sức chịu tải của cọc
* Tải trọng phân phối lên cọc tác dụng lên cọc
Trọng lượng của đài và đất trên đài :
d d m tbG F h
Trong đó :
- Fd : diện tích đài móng , bxh =4,2x2,6 ( m )
- hm : Chiều sâu chôn đài , hm = 2 m
- γtb: Trọng lượng riêng của đất và đài γtb = 2 (T/m3)
d4,2 2,6 2 2 43,7
d m tbG F h ( T )
Tải trọng tiêu chuẩn tại đáy đài :
Ntc = No + Gd = 410,8 + 43,7 = 454,5 ( T )
Mxtc = 4,4 ( Tm )
Mytc = 25,3 ( Tm )
Lực phân phối lên đầu cọc
2 2
1 1
tctctcy ix i
i n n
i ii i
M xM yNP
ny x
Phản lực tính toán của cọc tại đáy đài không kể trọng lượng bản thân đài và
lớp đất phủ lên đài trở lên ( Tính với tải trọng tính toán )
0
2 2
1 1
tttt tty ix i
oi n n
i ii i
M xN M yP
ny x
Hình 3 : Móng M3
Bảng 8 : Phản lực của cọc móng M3
Cọc xi ( m ) yi ( m ) Pi ( T ) Poi ( T )
1 -1,6 0,8 88,32 92,44
2 1,6 0,8 96,2 101,74
3 0 0 90,9 95,4
4 -1,6 -0,8 85,6 89,1
5 1,6 -0,8 93,5 98,4
Pmax = 96,2 ( T ) , Pmin = 85,6 ( T ) . Vậy tất cả các cọc đều chịu nén
Trọng lượng của cọc ( cọc dài 50 m )
0,45 0,45 50 2,5 25,3coc
G ( T )
Ta có Pmax + Gcoc = 96,2 + 25,3 = 121,5 ( T ) < [ P ]= 140 T
Vậy cọc đủ sức chịu tải
* Kiểm tra cường độ trên tiết diện nghiêng – điều kiện đâm thủng .
Giả thiết bỏ qua ảnh hưởng của cốt thép ngang
Kiểm tra cột đâm thủng đài theo dạng hình tháp do lực cắt
Điều kiện kiểm tra : bQ Q hay dt cdt
P P
Trong đó :
Pdt : lực cắt hay lực chống đâm thủng , bằng tổng phản lực của
cọc nằm ngoài phạm vi của đáy tháp đâm thủng
Pcdt : Lực chống đâm thủng
1 2 2 1[ ( ) ( )]
cdt c c o kP b C h C h R ở đây :
bcxhc : Kích thước tiết diện cột bcxhc = 100x100 cm
ho : Chiều cao làm việc của đài ho = 110 cm
C1 , C2 : Khoảng cách trên mặt bằng từ mép cột đến mép của đáy tháp
đâm thủng
α1 α2 : hệ số được xác định như sau :
2
1
1
1,5 1 oh
C
,
2
2
2
1,5 1 oh
C
C1 = 1,6 – 1/2 – 0,45/2 = 0,875 ( m )
C2 = 0,8 – 1/2 – 0,45/2 = 0,0075 ( m ) < 0,5ho = 0,5x1,1 = 0,55 (m )
Do đó C2 = 0,5ho = 0,55 (m )
2 2
1
1
1,11,5 1 1,5 1 2,59
0,875
oh
C
2 2
2
2
1,11,5 1 1,5 1 3,35
0,55
oh
C
[2,59 (1 0,55) 3,35 (1 0,875)] 1,1 110 1245,8cdt
P ( T )
Kích thước của đáy tháp đâm thủng :
2 1 2 1,1 3,2c o
L h h (m )
2 1 2 1,1 3,2c o
B b h ( m )
Pdt = P01 + P02+ P04 + P05 = 92,44 + 101,74 + 89,1 + 98,4 = 381,68 ( T )
Vậy 381,68 1245,8dt cdt
P P ( T ) → chiều cao đài đủ để chống đâm
thủng
Kiểm tra khả năng hàng cọc chịu lực lớn nhất chọc thủng đài theo tiết diện
nghiêng
Điều kiện kiểm tra : bQ Q hay ct tb o k
P b h R
Trong đó :
btb : bề rộng trung bình của tiết diện nghiêng , lấy btb bđài
221,1
0,7 1 0,7 1 1,570,55
oh
C
ho : Chiều cao làm việc của đài ho = 110 cm
C : khoảng cách trên mặt bằng từ mép cột đến mép trong của
hàng cọc , C = 0,5ho = 0,55 (m )
Tổng lực chọc thủng Pct = Po2 + Po5 = 101,74 + 98,4 = 200,14 ( T )
1,57 2,6 1,1 110 494cdt
P (T )
Vậy 187,6 494dt cdt
P P ( T )
Vậy thỏa mãn điều kiện không chọc thủng
* Tính toán cường độ trên tiết diện thẳng đứng – Tính cốt thép đài
Đài tuyệt đối cứng , coi đài làm việc như công xôn ngàm tại mép cột
Mô men tại mép cột theo mặt cắt I-I
1 1 02 05( )M r P P
Trọng đó : r1 là khoảng cách từ mép cột đến tâm cọc 2 và 5
1 1 11,1 (101,74 98,4) 220,2M r P ( Tm )
3220,28,23 10
0,9 0,9 1,1 27000a
o a
MF
h R
( m2 ) = 82,3 ( cm
2 )
Chọn 27Ф22 a=100 , Fa = 102,6 ( cm2 )
Mô men tại mép cột theo mặt cắt II-II
2 2 01 02( )M r P P
Trọng đó : r2 là khoảng cách từ mép cột đến tâm cọc 1 và 2
1 2 01 02( ) 0,3 (92,44 101,74) 58,3M r P P ( Tm )
358,32,18 10
0,9 0,9 1,1 27000a
o a
MF
h R
( m2 ) = 21,8 ( cm
2 )
Chọn 22Ф18 a=200 , Fa = 56 ( cm2 )
DANH MỤC BẢN VẼ
1. ĐT – 01 : MẶT BẰNG QUY HOẠCH NHÀ MÁY ĐÓNG TÀU CÀ MAU
2. ĐT – 02 : MẶT CẮT CÔNG NGHỆ ĐÓNG TÀU
3. ĐT – 03 : MẶT BẰNG , MẶT CẮT DỌC ĐÀ TÀU 15000 DWT
4. ĐT – 04 : MẶT CẮT NGANG ĐÀ TÀU
5. ĐT – 05 : MẶT BẰNG ĐỊNH VỊ CỌC , ĐÀI CỌC , KẾT CẤU
6. ĐT – 06 : BỐ TRÍ THÉP DẦM DD1-1 , DD1-2 , DD1-3 ( PHÂN ĐOẠN 1 )
7. ĐT – 07 : BỐ TRÍ THÉP DẦM ĐT1 , DN1-1 , DN1-2 ( PHÂN ĐOẠN 1 )
8. ĐT – 08 : BỐ TRÍ THÉP DẦM DD4-1 , DD4-2 , DD4-3 ( PHÂN ĐOẠN 4 )
9. ĐT – 09 : BỐ TRÍ THÉP DẦM ĐT4 , DN4-1 , DN4-2 ( PHÂN ĐOẠN 4 )
10. ĐT – 10 : BỐ TRÍ THÉP DẦM DD5-1 , DD5-2 , DD5-3 ( PHÂN ĐOẠN 5 )
11. ĐT – 11 : BỐ TRÍ THÉP DẦM ĐT5 , DN5-1 , DN5-2 , DN5-3 , DN5-4
( PHÂN ĐOẠN 5 )
12. ĐT – 12 : BỐ TRÍ THÉP SÀN PHÂN ĐOẠN 1 , 4
13. ĐT – 13 : BỐ TRÍ THÉP SÀN PHÂN ĐOẠN 5 , HÀO CÔNG NGHỆ
14. ĐT – 14 : CHI TIẾT ĐÀI MÓNG , GIẰNG MÓNG
15. ĐT – 15 : CHI TIẾT THÉP CỘT , ĐÀI MÓNG
16. ĐT – 16 : CHI TIẾT THÉP CỌC
17. ĐT – 17 : TỔNG MẶT BẰNG THI CÔNG ĐÀ TÀU
18. ĐT – 18 : THI CÔNG MÓNG PHÂN ĐOẠN 1
19. ĐT – 19 : THI CÔNG PHẦN THÂN PHÂN ĐOẠN 1
20. ĐT – 20 : THI CÔNG PHÂN ĐOẠN 4 ,5
21. ĐT – 21 : THI CÔNG ĐÊ VÂY