Upload
others
View
3
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
LÊ TIẾN HÀ TUYỂN TẬP BỘ 10 ĐỀ 8 ĐIỂM 2018
https://www.facebook.com/ltienha Hotline: 098.188.0268 Page.1
Câu 1: Ph|t biểu no sau đy không đúng?
Đặt vo hai đầu đoạn mạch RLC không phn nh|nh một hiệu điện thế xoay chiều có tần số thay đổi
được. Cho tần số thay đổi đến gi| trị f0 thì cường độ hiệu dụng của dòng điện đạt gi| trị cực đại. Khi đó
A. cảm kh|ng v dung kh|ng bằng nhau.
B. hiệu điện thế tức thời trên điện trở thuần luôn bằng hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu đoạn mạch.
C. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu R lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng trên tụ C.
D. hiệu điện thể hiệu dụng trên L v trên C luôn bằng nhau.
Câu 2: Hiện tượng quang điện trong l hiện tượng
A. electron hấp thụ photon có năng lượng đủ lớn để bứt ra khỏi khối chất.
B. electron chuyển động mạnh hơn khi hấp thụ photon.
C. có thể xảy ra với |nh s|ng có bước sóng bất kì.
D. xảy ra với chất b|n dẫn khi |nh s|ng kích thích có tần số lớn hơn một tần số giới hạn.
Câu 3: Một nguồn điện có điện trở trong 0,1Ω mắc thnh mạch kín với điện trở 4,8Ω. Khi đó hiệu điện
thế giữa hai cực nguồn điện l 12V. Tính suất điện động của nguồn v cường độ dòng điện trong mạch l
A. 2,49A; 12,2V B. 2,5A; 12,25V C. 2,6A; 12,74V D. 2,9A; 14,2V
Câu 4: Ph|t biểu no sau đy l sai khi nói về sự ph|t v thu sóng điện từ?
A. Để thu sóng điện từ phải mắc phối hợp một ăngten với một mạch dao động LC.
B. Để ph|t sóng điện từ phải mắc phối hợp một m|y ph|t dao động điều ho với một ăngten.
C. Ăngten của m|y thu chỉ thu được một sóng có tần số x|c định.
D. Nếu tần số riêng của mạch dao động trong m|y thu được điều chỉnh đến gi| trị bằng f, thì m|y thu sẽ
bắt được sóng có tần số đúng bằng f.
Câu 5: Một người mắt tốt khi về gi không thể nhìn rõ những vật c|ch mắt dưới 50 cm. Người ny
muốn đọc s|ch c|ch mắt 20 cm thì phải đeo thấu kính hội tụ có tiêu cự bằng bao nhiêu?
A. 100 cm B. 50 cm C. 100
cm3
D. 25 cm
Câu 6: Hai sóng no sau đy không giao thoa được với nhau?
A. Hai sóng cùng tần số, biên độ. B. Hai sóng cùng tần số v cùng pha.
C. Hai sóng cùng tần số, cùng năng lượng, có hiệu pha không đổi.
D. Hai sóng cùng tần số, cùng biên độ v hiệu pha không đổi theo thời gian.
Bài 7: Hai điện tích điểm 1q và 2q được đặt c|ch nhau một khoảng r 3 cm trong chn không. Biết lực
tương t|c giữa chúng l 0,054 N v 71 2q +q 1,5.10 C ( 1 2q >q ). Độ lớn của điện tích 1q là:
A. 89.10 C . B. 86.10 C . C. 87.10 C . D. 88.10 C .
CHINH PHỤC ĐỀ THI THPT QG 2018
Môn: Vật lý – ĐỀ SỐ 7
Thầy Lê Tiến Hà – Khóa luyện đề 8+
(Luyện đề trực tiếp bằng [email protected])
LÊ TIẾN HÀ TUYỂN TẬP BỘ 10 ĐỀ 8 ĐIỂM 2018
https://www.facebook.com/ltienha Hotline: 098.188.0268 Page.2
Câu 8: Một nguồn m l nguồn điểm ph|t m đẳng hướng trong không gian. Giả sử không có sự hấp
thụ v phản xạ m. Tại một điểm c|ch nguồn m 10m thì mức cường độ m l 80 dB. Tại điểm c|ch
nguồn m 1m thì mức cường độ m l
A. 110 dB. B. 100 dB. C. 90 dB. D. 120 dB.
Câu 9: Trong chuyển động dao động điều ho của một vật thì tập hợp ba đại lượng no sau đy không
thay đổi theo thời gian?
A. lực; vận tốc; năng lượng ton phần. B. biên độ; tần số; gia tốc.
C. biên độ; tần số; năng lượng ton phần. D. động năng; tần số; lực.
Câu 10: Con lắc lò xo dao động điều ho với tần số f. Thế năng của con lắc biến đổi tuần hon với tần số
A. 4f. B. 2f. C. f. D. f
.2
Câu 11: Vị trí m người viễn thị có thể nhìn m không mỏi mắt
A. Ở xa vô cùng B. Ở điểm cự cận C. Bất kì vị trí no D. Không có điểm no
Câu 12: Trong một đoạn mạch xoay chiều gồm tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp với cuộn dy có
điện trở thuần R = 25 v độ tự cảm L = 1
H. Biết tần số của dòng điện bằng 50Hz v cường độ dòng
điện qua mạch sớm pha hơn hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch một góc .4
Dung kh|ng của tụ điện l
A. 75. B. 100. C. 125. D. 150.
Câu 13: Độ dẫn điện của chất điện phn tăng khi nhiệt độ tăng l do:
A. Chuyển động nhiệt của c|c phần từ tăng v khả năng phn li thnh ion tăng.
B. Độ nhớt của dung dịch giảm lm cho c|c ion chuyển động được dễ dng hơn.
C. Số va chạm của c|c ion trong dung dịch giảm.
D. Số va chạm của c|c ion trong dung dịch tăng.
Câu 14: Cho 3 bản kim loại đặt song song v c|c điện
trường đều có chiều như hình vẽ. Biết 1d 10 cm;
2d 16 cmvà 4 51 1E 8.10 V/m; E 10 V/m . Chọn
mốc điện thế tại A, gi| trị điện thế tại C lần lượt l
A. 8000 V . B. 8000 V .
C. 4000 V . D. 4000 V .
Câu 15: Chiếu |nh s|ng trắng ( 0,40 m đến 0,75 m ) vo hai khe trong thí nghiệm Y-ng. Hỏi tại vị trí
ứng với vn s|ng bậc ba của |nh s|ng tím ( 0,40 m) còn có vn s|ng của những |nh s|ng đơn sắc
no nằm trùng ở đó?
A. 0,48 m. B. 0,55 m. C. 0,60 m. D. 0,72 m.
Câu 16: Hai m thanh có m sắc kh|c nhau l do kh|c nhau về
A. tần số. B. tần số v biên độ của c|c hoạ m.
C. đồ thị dao động m. D. chu kì của sóng m.
Câu 17: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều ho cùng phương, cùng tần số, có phương trình
lần lượt l 1
7x 9cos 20t cm;
4
2x 12cos 20t cm.
4
Vận tốc cực đại của vật l
A. 6m/s. B. 4,2m/s. C. 2,1m/s. D. 3m/s.
LÊ TIẾN HÀ TUYỂN TẬP BỘ 10 ĐỀ 8 ĐIỂM 2018
https://www.facebook.com/ltienha Hotline: 098.188.0268 Page.3
Bài 18: Cho dòng điện chạy qua bình điện phn đựng dung dịch muối niken, có anot lm bằng niken.
Biết nguyên tử khối v hóa trị của niken l 59 v 2. Trong thời gian 2h dòng điện 5 A đ~ sản ra một
lượng niken l
A. 11 g . B.15g . C. 9 g . D.6 g .
Câu 19: Một nguồn điện có suất điện động ξ = 12V điện trở trong r = 2Ω nối với điện trở R tạo thnh
mạch kín. X|c định R để công suất tỏa nhiệt trên R cực đại, công suất cực đại đó l
A. R= 1Ω, P = 16W B. R = 2Ω, P = 18W C. R = 3Ω, P = 17,3W D. R = 4Ω, P = 21W
Câu 20: Một khung dy diện tích S đặt vuông góc với đường sức của từ trường đều có cảm ứng từ B.
Quay khung dy một góc 90o thì từ thông qua khung sẽ
A. tăng thêm một lượng B.S. B. giảm đi một lượng B.S.
C. tăng thêm một lượng 2B.S. D. giảm đi một lượng 2B.S.
Câu 21: Poloni 210
84 Po l chất phóng xạ có chu kì b|n r~ 138 ngy. Độ phóng xạ của một mẫu Poloni l
2Ci. Cho số Avôgađrô NA = 6,02.1023 mol1. Khối lượng của mẫu Poloni ny l
A. 4,44mg. B. 0,444mg. C. 0,521mg. D. 5,21mg.
Câu 22: Người ta dùng prôtôn có động năng Kp = 2,2MeV bắn vo hạt nhn đứng yên 7
3Li v thu được
hai hạt X giống nhau có cùng động năng. Cho khối lượng c|c hạt l: mp = 1,0073 u; mLi = 7,0144 u; mx =
4,0015u; và 1u = 931,5 MeV/c2. Động năng của mỗi hạt X l
A. 9,81 MeV. B. 12,81 MeV. C. 6,81MeV. D. 4,81MeV.
Câu 23: Trong một thí nghiệm giao thoa |nh s|ng với hai khe Y– âng, trong vùng MN trên màn quan
s|t, người ta đếm được 13 vn s|ng với M v N l hai vn s|ng ứng với bước sóng 1 0,45 m. Giữ
nguyên điều kiện thí nghiệm, ta thay nguồn s|ng đơn sắc với bước sóng 2 0,60 m thì số vn s|ng
trong miền đó l
A. 12. B. 11. C. 10. D. 9.
Câu 24: Qu| trình biến đổi phóng xạ của một chất phóng xạ
A. phụ thuộc vo chất đó ở dạng đơn chất hay hợp chất.
B. phụ thuộc vo chất đó ở c|c thể rắn, lỏng hay khí.
C. phụ thuộc vo nhiệt độ cao hay thấp.
D. xảy ra như nhau ở mọi điều kiện.
Câu 25: Vạch thứ nhất v vạch thứ tư của d~y Banme trong quang phổ của nguyên tử Hiđrô có bước
sóng lần lượt l 1 656,3nm và 2 410,2nm. Bước sóng của vạch thứ ba trong d~y Pasen l
A. 0,9863 m. B. 182,6 m. C. 0,0986 m. D. 1,094 m.
Câu 26: Chiếu một chùm s|ng đơn sắc có bước sóng 0,4 m vo catôt của một tế bo quang điện.
Công suất |nh s|ng m catôt nhận được l P = 20mW. Số phôton tới đập vo catôt trong mỗi giy l
A. 8,050.1016 (hạt). B. 2,012.1017 (hạt).
C. 2,012.1016 (hạt). D. 4,025.1016 (hạt).
Câu 27: Trong mạch dao động điện từ lí tưởng có dao động điện từ điều ho với tần số góc = 5.106
rad/s. Khi điện tích tức thời của tụ điện l 8q 3.10 thì dòng điện tức thời trong mạch i = 0,05A.
Điện tích lớn nhất của tụ điện có gi| trị
A. 3,2.108 C. B. 3,0.108 C. C. 2,0.108 C. D. 1,8.108 C.
LÊ TIẾN HÀ TUYỂN TẬP BỘ 10 ĐỀ 8 ĐIỂM 2018
https://www.facebook.com/ltienha Hotline: 098.188.0268 Page.4
Câu 28: Số vòng cuộn sơ cấp v thứ cấp của một m|y biến |p lí tưởng l tương ứng bằng 4200 vòng v
300 vòng. Đặt vo hai đầu cuộn sơ cấp hiệu điện thế xoay chiều 210V thì đo được hiệu điện thế ở hai
đầu cuộn thứ cấp l
A. 15V. B. 12V. C. 7,5V. D. 2940V.
Câu 29: Mạch điện xoay chiều gồm một tụ điện có điện dung 410
C F
mắc nối tiếp với cuộn dy
có điện trở thuần R = 25 v độ tự cảm 1
L H .4
Đặt vo hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế
xoay chiều u = 50 2 cos2πft (V) thì dòng điện trong mạch có cường độ hiệu dụng I = 2 (A). Tần số của
dòng điện trong mạch l
A. 50Hz. B. 50 2 Hz. C. 100 Hz. D. 200Hz.
Câu 30: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R = 10( ), cuộn dy thuần cảm có độ tự cảm
0,1
L H
v tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Đặt vo hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay
chiều u = U 2 cos(100 t) (V). Dòng điện trong mạch lệch pha 3
so với u. Điện dung của tụ điện l
A. 86,5F. B. 116,5F. C. 11,65F. D. 16,5F.
Câu 31: Cho: hằng số Plăng h = 6,625.1034 (Js); vận tốc |nh s|ng trong chn không c = 3.108(m/s); độ
lớn điện tích của electron l |e| = 1,6.1019C. Công tho|t electron của nhôm l 3,45 eV. Để xảy ra hiện
tượng quang điện nhất thiết phải chiếu vo bề mặt nhôm |nh s|ng có bước sóng thoả m~n
A. < 0,26 m. B. > 0,36 m. C. < 0,36 m. D. = 0,36 m.
Câu 32: Mạch dao động gồm cuộn dy có độ tự cảm L = 1,2.104H v một tụ điện có điện dung C = 3nF.
Điện trở của cuộn dy l R = 2 . Để duy trì dao động điện từ trong mạch với hiệu điện thế cực đại U0 =
6V trên tụ điện thì phải cung cấp cho mạch một công suất
A. 0,9 mW. B. 1,8 mW. C. 0,6 mW. D. 1,5 mW.
Câu 33: Hai dy dẫn di, đặt song song c|ch nhau 20 cm trong không khí, có c|c dòng điện I1 = I2 = I= 4
A cùng chiều đi qua. (cùng vuông góc với mặt phẳng P, cắt mặt phẳng P tại hai điểm D1, D2). O là trung
điểm của D1D2 (như hình vẽ).M nằm trong mặt phẳng P thuộc đường
trung trực của D1D2(OM = 10 cm). Dy dẫn có dòng I3 đặt song song
với hai dy v đi qua O. Chiều v độ lớn I3 để cảm ứng từ tổng hợp tại
M bằng 0 l
A. Hướng vo trong v có độ lớn 2 A.
B. Hướng ra ngoi v có độ lớn 4 A.
C. Hướng ra ngoi v có độ lớn 2 A.
D. Hướng từ D1 sang D2 v có độ lớn 3 A.
Câu 34: Một con lắc đơn di 56 cm được treo vo trần một toa xe lửa. Con lắc bị kích động mỗi khi b|nh
của toa xe gặp chỗ nối nhau của c|c thanh ray. Lấy g = 9,8m/s2. Cho biết chiều di của mỗi thay ray l
12,5m. Biên độ dao động của con lắc sẽ lớn nhất khi tu chạy thẳng đều với tốc độ
A. 24km/h. B. 30 km/h. C. 72 km/h. D. 40 km/h.
Câu 35: Trong thí nghiệm về sóng dừng, trên một sợi dy đn hồi di 1,2m với hai đầu cố định, người
ta quan s|t thấy ngoi hai đầu dy cố định còn có hai điểm kh|c trên dy không dao động. Biết khoảng
thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dy duỗi thẳng l 0,05s. Vận tốc truyền sóng trên dy l
A. 16 m/s. B. 4 m/s. C. 12 m/s. D. 8 m/s.
O
D1 D2
M
I3
LÊ TIẾN HÀ TUYỂN TẬP BỘ 10 ĐỀ 8 ĐIỂM 2018
https://www.facebook.com/ltienha Hotline: 098.188.0268 Page.5
Câu 36: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R = 30() mắc nối tiếp với cuộn dy. Đặt vo hai
đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều u = U 2 sin(100 t) (V). Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu
cuộn dy l Ud = 60V. Dòng điện trong mạch lệch pha 6
so với u v lệch pha
3
so với ud. Hiệu điện thế
hiệu dụng ở hai đầu mạch (U) có gi| trị
A. 60 3 (V). B. 120 (V). C. 90 (V). D. 60 2 (V).
Câu 37: Quang phổ vạch ph|t xạ l quang phổ
A. gồm một dải s|ng có mu sắc biến đổi liên tục từ đỏ đến tím.
B. do c|c vật có tỉ khối lớn ph|t ra khi bị nung nóng.
C. do c|c chất khí hay hơi bị kích thích (bằng c|ch nung nóng hay phóng tia lửa điện) ph|t ra.
D. không phụ thuộc vo thnh phần cấu tạo của nguồn s|ng, chỉ phụ thuộc vo nhiệt độ nguồn s|ng.
Câu 38: Đặt điện |p xoay chiều có gi| trị hiệu dụng không đổi vo hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R
mắc nối tiếp với tụ điện. Dung kh|ng của tụ điện l 100 Ω. Khi điều chỉnh R thì tại hai gi| trị R1 và R2
công suất tiêu thụ của đoạn mạch như nhau. Biết điện |p hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R = R1 bằng
hai lần điện |p hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R = R2. C|c gi| trị R1 và R2
là
A. R1 = 50 Ω, R2
= 100 Ω. B. R1
= 40 Ω, R2
= 250 Ω.
C. R1 = 50 Ω, R2
= 200 Ω. D. R1
= 25 Ω, R2
= 100 .
Câu 39: Một lò xo có độ cứng 20N/m, đầu trên được treo vào một điểm cố định, đầu dưới gắn vật nhỏ
A có khối lượng 100g, vật A được nối với vật B khối lượng 100g bằng môt sợi dây mềm, mảnh, không
d~n v đủ dài. Từ vị trí cân bằng của hệ, kéo vật B thẳng đứng xuống dưới một đoạn 20cm rồi thả nhẹ
để vật B đi lên với vận tốc ban đầu bằng không. Khi vật B bắt đầu đổi chiều chuyển động thì bất ngờ bị
tuột khỏi dây nối. Bỏ qua các lực cản, lấy g = 10m/s2. Khoảng thời gian từ khi vật B tuột khỏi dây nối
đến khi rơi đến vị trí thả ban đầu là
A. 0,30 s. B. 0,68 s. C. 0,26 s. D. 0,28 s.
Câu 40: Một sóng hình sin đang truyền trên một sợi dy theo chiều dương của trục Ox. Đồ thị bên mô
tả hình dạng của sợi dy tại thời điểm t1 (đường nét đứt) v tại thời điểm t2 = t1 + 0,3s (đường liền nét).
Vận tốc của điểm N tại thời điểm t2 gần nhất với gi| trị no ?
A. 20π cm/s. B. 30π cm/s. C. 25π cm/s. D. 15π cm/s.
8
t2
t1
N
72 x(cm)
-8
36
u(cm)
O
M
LÊ TIẾN HÀ TUYỂN TẬP BỘ 10 ĐỀ 8 ĐIỂM 2018
https://www.facebook.com/ltienha Hotline: 098.188.0268 Page.6
ĐÁP ÁN
1.C 2.D 3.B 4.C 5.C 6.A 7.A 8.B 9.C 10.B
11.D 12.C 13.A 14.B 15.C 16.C 17.B 18.A 19.B 20.B
21.B 22.A 23.C 24.D 25.D 26.D 27.C 28.A 29.C 30.B
31.C 32.A 33.B 34.B 35.D 36.A 37.C 38.C 39.A 40.B
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1: Ph|t biểu no sau đy không đúng?
Đặt vo hai đầu đoạn mạch RLC không phn nh|nh một hiệu điện thế xoay chiều có tần số thay đổi
được. Cho tần số thay đổi đến gi| trị f0 thì cường độ hiệu dụng của dòng điện đạt gi| trị cực đại. Khi đó
A. cảm kh|ng v dung kh|ng bằng nhau.
B. hiệu điện thế tức thời trên điện trở thuần luôn bằng hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu đoạn mạch.
C. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu R lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng trên tụ C.
D. hiệu điện thể hiệu dụng trên L v trên C luôn bằng nhau.
Hướng dẫn giải
Khi tần số có gi| trị f0 thì cường độ dòng điện trong mạch cưc đại
→ Trong mạch có cộng hưởng :
+ ZL = ZC ; UL + UC → A, D đúng
+ uR = u → B đúng
+ UR = U v chưa đủ cơ sở kết luận hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu R lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng trên tụ C → C sai
→ Đáp án C
Câu 2: Hiện tượng quang điện trong l hiện tượng
A. electron hấp thụ photon có năng lượng đủ lớn để bứt ra khỏi khối chất.
B. electron chuyển động mạnh hơn khi hấp thụ photon.
C. có thể xảy ra với |nh s|ng có bước sóng bất kì.
D. xảy ra với chất b|n dẫn khi |nh s|ng kích thích có tần số lớn hơn một tần số giới hạn.
Hướng dẫn giải
- Hiện tượng quang điện trong l hiện tượng tạo thnh c|c electron dẫn v lỗ trống trong b|n dẫn do t|c dụng của |nh s|ng có bước sóng thích hợp
- Điều kiện xảy ra hiện tượng quang điện trong: |nh s|ng kích thích có bước sóng oλ λ (giới
hạn quang điện của b|n dẫn)
Ánh s|ng kích thích có tần số f > f0 (tần số giới hạn)
→ Đáp án D
Câu 3: Một nguồn điện có điện trở trong 0,1Ω mắc thnh mạch kín với điện trở 4,8Ω. Khi đó hiệu điện
thế giữa hai cực nguồn điện l 12V. Tính suất điện động của nguồn v cường độ dòng điện trong mạch l
A. 2,49A; 12,2V B. 2,5A; 12,25V C. 2,6A; 12,74V D. 2,9A; 14,2V
Hướng dẫn giải Cường độ dòng điện trong mạch l:
BỘ 10 ĐỀ 8 ĐIỂM 2018
ĐỀ SỐ 7
HƯỚNG DẪN
LÊ TIẾN HÀ TUYỂN TẬP BỘ 10 ĐỀ 8 ĐIỂM 2018
https://www.facebook.com/ltienha Hotline: 098.188.0268 Page.7
U 12I 2,5 A
R 4,8
Suất điện động của nguồn l:
E I R r 2,5.4,9 12,25 V
→ Đáp án B
Câu 4: Ph|t biểu no sau đy l sai khi nói về sự ph|t v thu sóng điện từ?
A. Để thu sóng điện từ phải mắc phối hợp một ăngten với một mạch dao động LC.
B. Để ph|t sóng điện từ phải mắc phối hợp một m|y ph|t dao động điều ho với một ăngten.
C. Ăngten của m|y thu chỉ thu được một sóng có tần số x|c định.
D. Nếu tần số riêng của mạch dao động trong m|y thu được điều chỉnh đến gi| trị bằng f, thì m|y thu sẽ
bắt được sóng có tần số đúng bằng f.
Hướng dẫn giải
Anten thu cảm ứng được với nhiều sóng điện từ
→ C sai
→ Đáp án C Câu 5: Một người mắt tốt khi về gi không thể nhìn rõ những vật c|ch mắt dưới 50 cm. Người ny
muốn đọc s|ch c|ch mắt 20 cm thì phải đeo thấu kính hội tụ có tiêu cự bằng bao nhiêu?
A. 100 cm B. 50 cm C. 100
cm3
D. 25 cm
Hướng dẫn giải Áp dụng công thức thấu kính, ảnh qua hệ l ảnh ảo:
1 1 1 1 1 3 100f cm
f d d' 20 50 100 3
→ Đáp án C
Câu 6: Hai sóng no sau đy không giao thoa được với nhau?
A. Hai sóng cùng tần số, biên độ.
B. Hai sóng cùng tần số v cùng pha.
C. Hai sóng cùng tần số, cùng năng lượng, có hiệu pha không đổi.
D. Hai sóng cùng tần số, cùng biên độ v hiệu pha không đổi theo thời gian.
Hướng dẫn giải
Điều kiện hai sóng giao thoa: hai sóng cùng phương, cùng tần số v có độ lệch pha không đổi theo thời gian.
→ Hai sóng không giao thoa được với nhau : hai sóng cùng tần số, cùng biên độ.
→ Đáp án A Bài 7: Hai điện tích điểm 1q và 2q được đặt c|ch nhau một khoảng r 3 cm trong chn không. Biết lực
tương t|c giữa chúng l 0,054 N v 71 2q +q 1,5.10 C ( 1 2q >q ). Độ lớn của điện tích 1q là:
A. 89.10 C . B. 86.10 C . C. 87.10 C . D. 88.10 C .
Hướng dẫn giải Lực tương t|c giữa hai điện tích l:
1 22
151 2
q .qF k 0,054 N
r
q .q 5,4.10 1
Mà bài cho 71 2q +q 1,5.10 C 2
Từ 1 ; 2 và 1 2q >q ta có:
81
82
q 9.10 C
q 6.10 C
LÊ TIẾN HÀ TUYỂN TẬP BỘ 10 ĐỀ 8 ĐIỂM 2018
https://www.facebook.com/ltienha Hotline: 098.188.0268 Page.8
→ Đáp án A
Câu 8: Một nguồn m l nguồn điểm ph|t m đẳng hướng trong không gian. Giả sử không có sự hấp
thụ v phản xạ m. Tại một điểm c|ch nguồn m 10m thì mức cường độ m l 80 dB. Tại điểm c|ch
nguồn m 1m thì mức cường độ m l
A. 110 dB. B. 100 dB. C. 90 dB. D. 120 dB.
Hướng dẫn giải
Cường độ m tại điểm c|ch nguồn m c|c khoảng lần lượt l 1 m, 10 m l: I1, I2
Cường độ m: 2
P PI
S 4πR
2 2
1 21 22 2
2 1
I R 10100 I 100I
I R 1
Ta có:
1
1 2
2
1 2
LL LL 1
o L
o 2
L L 21 2 1
II 10L lg I I .10 10
I I 10
10 100 10 L L 2 L 8 2 10 B 100 dB
→ Đáp án B
Câu 9: Trong chuyển động dao động điều ho của một vật thì tập hợp ba đại lượng no sau đy không
thay đổi theo thời gian?
A. lực; vận tốc; năng lượng ton phần. B. biên độ; tần số; gia tốc.
C. biên độ; tần số; năng lượng ton phần. D. động năng; tần số; lực.
Hướng dẫn giải
Trong dao động điều hòa của vật, c|c đại lượng không thay đổi theo thời gian l:
Biên độ, tần số (chu kì, tần số góc), cơ năng (năng lượng ton phần)
→ Đáp án C
Câu 10: Con lắc lò xo dao động điều ho với tần số f. Thế năng của con lắc biến đổi tuần hon với tần số
A. 4f. B. 2f. C. f. D. f
.2
Hướng dẫn giải
Con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số f thì thế năng của con lắc biến đổi tuần hon với tần số 2f.
→ Đáp án B Câu 11: Vị trí m người viễn thị có thể nhìn m không mỏi mắt
A. Ở xa vô cùng B. Ở điểm cự cận C. Bất kì vị trí no D. Không có điểm no
Hướng dẫn giải Người viễn thị: Do yếu tố bẩm sinh, khoảng c|ch từ thuỷ tinh thể đến võng mạc gần hơn người bình thường lm cho mắt khi không điều tiết thì tiêu cự thuỷ tinh thể nằm sau võng mạc. Khi muốn nhìn rõ bất kì khoảng c|ch no mắt đều phải điều tiết mới nhìn rõ được Không thể x|c định được điểm cực viễn → Đáp án D
Câu 12: Trong một đoạn mạch xoay chiều gồm tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp với cuộn dy có
điện trở thuần R = 25 v độ tự cảm L = 1
H. Biết tần số của dòng điện bằng 50Hz v cường độ dòng
điện qua mạch sớm pha hơn hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch một góc .4
Dung kh|ng của tụ điện l
A. 75. B. 100. C. 125. D. 150.
LÊ TIẾN HÀ TUYỂN TẬP BỘ 10 ĐỀ 8 ĐIỂM 2018
https://www.facebook.com/ltienha Hotline: 098.188.0268 Page.9
Hướng dẫn giải
LZ ω.L 2πf.L 100
Cường độ dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế giữa hai đầu một góc π π
φ4 4
L C C
C C
Z Z 100 Z πtanφ tan 1
R 25 4
100 Z 25 Z 125
→ Đáp án C
Câu 13: Độ dẫn điện của chất điện phn tăng khi nhiệt độ tăng l do:
A. Chuyển động nhiệt của c|c phần từ tăng v khả năng phn li thnh ion tăng.
B. Độ nhớt của dung dịch giảm lm cho c|c ion chuyển động được dễ dng hơn.
C. Số va chạm của c|c ion trong dung dịch giảm.
D. Số va chạm của c|c ion trong dung dịch tăng.
Hướng dẫn giải Khi nhiệt độ tăng thì chuyển động nhiệt của c|c phần tử tăng v khả năng phn ly thnh ion tăng nên độ dẫn điện của chất điện phn tăng. → Đáp án A
Câu 14: Cho 3 bản kim loại đặt song song v c|c điện
trường đều có chiều như hình vẽ. Biết 1d 10 cm;
2d 16 cmvà 4 51 1E 8.10 V/m; E 10 V/m . Chọn
mốc điện thế tại A, gi| trị điện thế tại C lần lượt l
A. 8000 V . B. 8000 V .
C. 4000 V . D. 4000 V .
Hướng dẫn giải Ta có:
1 B A 1 1 B
2 B C 2 2 C
U V V E .d 8000 V V 8000 V
U V V E .d 16000 V V 8000 V
→ Đáp án B
Câu 15: Chiếu |nh s|ng trắng ( 0,40 m đến 0,75 m ) vo hai khe trong thí nghiệm Y-ng. Hỏi tại vị trí
ứng với vn s|ng bậc ba của |nh s|ng tím ( 0,40 m) còn có vn s|ng của những |nh s|ng đơn sắc
no nằm trùng ở đó?
A. 0,48 m. B. 0,55 m. C. 0,60 m. D. 0,72 m.
Hướng dẫn giải
Không mất tính tổng qu|t, coi a = 1 mm; D = 1m
tt
λ .Di 0,4 mm
a
Vị trí vn s|ng bậc ba của |nh s|ng tím l: tx 3.i 1,2 mm
Những vn s|ng nằm trùng vị trí vn s|ng bậc 3 của |nh s|ng tím thỏa m~n:
x k.i 1,2 mm
Mà 0,4 μm λ 0,75μm 0,4 mm i 0,75 mm
LÊ TIẾN HÀ TUYỂN TẬP BỘ 10 ĐỀ 8 ĐIỂM 2018
https://www.facebook.com/ltienha Hotline: 098.188.0268 Page.10
0,4.k k.i 0,75.k 0,4.k 1,2 0,75.k
3 k 1,6 k 2
Có vn s|ng bậc 2 của |nh s|ng đơn sắc trùng với vị trí vn s|ng bậc 3 của |nh s|ng tím
2.i 1,2 mm i 0,6 mm λ 0,6μm.
→ Đáp án C
Câu 16: Hai m thanh có m sắc kh|c nhau l do kh|c nhau về
A. tần số.
B. tần số v biên độ của c|c hoạ m.
C. đồ thị dao động m.
D. chu kì của sóng m.
Hướng dẫn giải
Hai m thanh có m sắc kh|c nhau l do kh|c nhau về đồ thị dao động m
→ Đáp án C
Câu 17: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều ho cùng phương, cùng tần số, có phương trình
lần lượt l 1
7x 9cos 20t cm;
4
2x 12cos 20t cm.4
Vận tốc cực đại của vật l
A. 6m/s. B. 4,2m/s. C. 2,1m/s. D. 3m/s.
Hướng dẫn giải
Sử dụng m|y tính bỏ túi : tìm phương trình dao động tổng hợp:
Bấm: SHIFT MODE 4 (chọn chế độ radian)
Bấm: MODE 2
Nhập: 7π π
9 12 SHIFT234 4
Hiển thị: x = π
21cos 20t cm4
Vận tốc cực đại của vật: maxv ωA 20.21 420 cm/s 4,2 m/s
→ Đáp án B Câu 18: Cho dòng điện chạy qua bình điện phn đựng dung dịch muối niken, có anot lm bằng niken.
Biết nguyên tử khối v hóa trị của niken l 59 v 2. Trong thời gian 2h dòng điện 5 A đ~ sản ra một
lượng niken l
A. 11 g . B.15g . C. 9 g . D.6 g .
Hướng dẫn giải Áp dụng định luật paraday ta có:
1 A 1 59m . .It . .5.2.60.60 11 g
F n 96500 2
→ Đáp án A Câu 19: Một nguồn điện có suất điện động ξ = 12V điện trở trong r = 2Ω nối với điện trở R tạo thnh
mạch kín. X|c định R để công suất tỏa nhiệt trên R cực đại, công suất cực đại đó l
A. R= 1Ω, P = 16W B. R = 2Ω, P = 18W C. R = 3Ω, P = 17,3W D. R = 4Ω, P = 21W
Hướng dẫn giải
Cường độ dòng điện tron mạch :ξ
IR r
Công suất tỏa nhiệt trên R :
2 2
2
ξ ξP .R
R r R r
R
LÊ TIẾN HÀ TUYỂN TẬP BỘ 10 ĐỀ 8 ĐIỂM 2018
https://www.facebook.com/ltienha Hotline: 098.188.0268 Page.11
Công suất tỏa nhiệt trên R cực đại
2 2 2R r R 2.R .r rmin min
R R
Ta có : 2 2 2 2R 2.R.r r r r
R 2r 2r 2. R. 2r 2r 4rR R R
(Bất đẳng thức Co-si :2 2r r
R 2. R. 2rR R
. Dấu = xảy ra 2r
R R rR
)
2 2R 2.R.r r
min R r 2R
Khi đó: 2 2
ξ 12P .2 .2 18 W
2 2 4
→ Đáp án B Câu 20: Một khung dy diện tích S đặt vuông góc với đường sức của từ trường đều có cảm ứng từ B.
Quay khung dy một góc 90o thì từ thông qua khung sẽ
A. tăng thêm một lượng B.S. B. giảm đi một lượng B.S.
C. tăng thêm một lượng 2B.S. D. giảm đi một lượng 2B.S.
Hướng dẫn giải Từ thông qua một diện tích phẳng S l: Φ B.S.cosα
Trong đó α l góc hợp bởi vecto ph|p tuyến của mặt phẳng khung dy v vecto cảm ứng từ B Lúc đầu: Khung dy diện tích S đặt vuông góc với đường sức của từ trường đều
α 0
Quay khung dy một góc 900 thì góc 0α 90 Từ thông qua khung dy thay đổi một lượng:
0Φ B.S. cos90 cos0 B.S
→ Từ thông qua khung giảm đi một lượng l B.S. → Đáp án B
Câu 21: Poloni 210
84 Po l chất phóng xạ có chu kì b|n r~ 138 ngy. Độ phóng xạ của một mẫu Poloni l
2Ci. Cho số Avôgađrô NA = 6,02.1023 mol1. Khối lượng của mẫu Poloni ny l
A. 4,44mg. B. 0,444mg. C. 0,521mg. D. 5,21mg.
Hướng dẫn giải
Độ phóng xạ của mẫu Poloni l:
10 18o o o o o
ln2 ln2H λ.N .N .N 2.3,7.10 (Bq) N 1,273.10
T 138.24.60.60
Số mol Po l: oNn
N
Khối lượng mẫu Po l: oNm n.M .210 0,444 mg.
N
→ Đáp án B Chú ý: Đơn vị độ phóng xạ: 1 Bq = 1 phân rã/giây 1 Ci = 3,7.1010 Bq
Khi tính độ phóng xạ H, H0 (Bq) thì chu kì phóng xạ T phải đổi ra đơn vị giy (s)
Câu 22: Người ta dùng prôtôn có động năng Kp = 2,2MeV bắn vo hạt nhn đứng yên 7
3Li v thu được
hai hạt X giống nhau có cùng động năng. Cho khối lượng c|c hạt l: mp = 1,0073 u; mLi = 7,0144 u; mx =
4,0015u; và 1u = 931,5 MeV/c2. Động năng của mỗi hạt X l
LÊ TIẾN HÀ TUYỂN TẬP BỘ 10 ĐỀ 8 ĐIỂM 2018
https://www.facebook.com/ltienha Hotline: 098.188.0268 Page.12
A. 9,81 MeV. B. 12,81 MeV. C. 6,81MeV. D. 4,81MeV.
Hướng dẫn giải
Phương trình phản ứng hạt nhn: 1 7 4 41 3 2 2p Li X X
Năng lượng phản ứng hạt nhn:
X X p XE K K K 2.K 2,2
Mà 2p Li X XE m m m m c
21,0073 7,0144 4,0015 4,0015 .c 17,41905 MeV
KX = 9,81 MeV
→ Đáp án A
Câu 23: Trong một thí nghiệm giao thoa |nh s|ng với hai khe Y– âng, trong vùng MN trên màn quan
s|t, người ta đếm được 13 vn s|ng với M v N l hai vn s|ng ứng với bước sóng 1 0,45 m. Giữ
nguyên điều kiện thí nghiệm, ta thay nguồn s|ng đơn sắc với bước sóng 2 0,60 m thì số vn s|ng
trong miền đó l
A. 12. B. 11. C. 10. D. 9.
Hướng dẫn giải
Không mất tính tổng qu|t: coi a = 1 mm; D = 1 m.
Khoảng vn: 1 2i 0,45 mm; i 0,6 mm
Trong đoạn MN trên mn, ta đếm được 13 vn s|ng với M, N l 2 vn s|ng (ứng với 12 khoảng vân i1)
1MN 12.i
Thay nguồn s|ng đơn sắc với bước sóng 2λ (khoảng vn i2) thì trêm MN có:
12 1
2
12i 12.0,45MN k.i 12.i k 9
i 0,6 (9 khoảng vn tương ứng 10 vn s|ng 2λ )
→ Số vn s|ng trên MN l 10 vn s|ng
→ Đáp án C
Câu 24: Qu| trình biến đổi phóng xạ của một chất phóng xạ
A. phụ thuộc vo chất đó ở dạng đơn chất hay hợp chất.
B. phụ thuộc vo chất đó ở c|c thể rắn, lỏng hay khí.
C. phụ thuộc vo nhiệt độ cao hay thấp.
D. xảy ra như nhau ở mọi điều kiện.
Hướng dẫn giải
Phóng xạ l hiện tượng một hạt nhn không bền vững tự ph|t phn r~, ph|t ra c|c tia phóng xạ v biến đổi thnh hạt nhn kh|c. Phóng xạ có tính tự ph|t v không điều khiển được, nó không chịu t|c động của c|c yếu tố thuộc môi trường ngoi (ví dụ nhiệt độ, |p suất,..)
→ Đáp án D
Câu 25: Vạch thứ nhất v vạch thứ tư của d~y Banme trong quang phổ của nguyên tử Hiđrô có bước
sóng lần lượt l 1 656,3nm và 2 410,2nm. Bước sóng của vạch thứ ba trong d~y Pasen l
A. 0,9863 m. B. 182,6 m. C. 0,0986 m. D. 1,094 m.
Hướng dẫn giải
Vạch thứ nhất trong d~y Banme của quang phổ Hidro là: 32λ 656,3 nm 0,6563μm
Vạch thứ tư trong d~y Banme của quang phổ Hidro l: 62λ 410,2 nm 0,4102μm
LÊ TIẾN HÀ TUYỂN TẬP BỘ 10 ĐỀ 8 ĐIỂM 2018
https://www.facebook.com/ltienha Hotline: 098.188.0268 Page.13
Bước sóng của vạch thứ ba trong d~y Pasen l: 63λ
Ta có:
63 62 23 62 32
63
1 1 1 1 1 1 1
λ λ λ λ λ 0,4102 0,6563
λ 1,094μm
→ Đáp án D
Câu 26: Chiếu một chùm s|ng đơn sắc có bước sóng 0,4 m vo catôt của một tế bo quang điện.
Công suất |nh s|ng m catôt nhận được l P = 20mW. Số phôton tới đập vo catôt trong mỗi giy l
A. 8,050.1016 (hạt). B. 2,012.1017 (hạt).
C. 2,012.1016 (hạt). D. 4,025.1016 (hạt).
Hướng dẫn giải
Công suất |nh s|ng m catot nhận được: 3 6
3 16
34 8
hc 20.10 .0,4.10P n.ε n. 20.10 n 4,025.10
λ 6,625.10 .3.10
hạt
→ Đáp án D
Câu 27: Trong mạch dao động điện từ lí tưởng có dao động điện từ điều ho với tần số góc = 5.106
rad/s. Khi điện tích tức thời của tụ điện l 8q 3.10 thì dòng điện tức thời trong mạch i = 0,05A.
Điện tích lớn nhất của tụ điện có gi| trị
A. 3,2.108 C. B. 3,0.108 C. C. 2,0.108 C. D. 1,8.108 C.
Hướng dẫn giải
Ta có: o oI ω.Q
Điện tích trên tụ v cường độ dòng điện trong mạch vuông pha 2 2 2 2
o o o o
2 22 28 8 8
6o o o o
8o
i q i q1 1
I Q ω.Q Q
0,05 3.10 10 3.101 1
5.10 .Q Q Q Q
Q 2.10 C
→ Đáp án C
Câu 28: Số vòng cuộn sơ cấp v thứ cấp của một m|y biến |p lí tưởng l tương ứng bằng 4200 vòng v
300 vòng. Đặt vo hai đầu cuộn sơ cấp hiệu điện thế xoay chiều 210V thì đo được hiệu điện thế ở hai
đầu cuộn thứ cấp l
A. 15V. B. 12V. C. 7,5V. D. 2940V.
Hướng dẫn giải
Ta có:
2 22 1
1 1
U N 300 1 1 1U .U .210 15 V.
U N 4200 14 14 14
→ Đáp án A
Câu 29: Mạch điện xoay chiều gồm một tụ điện có điện dung 410
C F
mắc nối tiếp với cuộn dy
có điện trở thuần R = 25 v độ tự cảm 1
L H .4
Đặt vo hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế
LÊ TIẾN HÀ TUYỂN TẬP BỘ 10 ĐỀ 8 ĐIỂM 2018
https://www.facebook.com/ltienha Hotline: 098.188.0268 Page.14
xoay chiều u = 50 2 cos2πft (V) thì dòng điện trong mạch có cường độ hiệu dụng I = 2 (A). Tần số của
dòng điện trong mạch l
A. 50Hz. B. 50 2 Hz. C. 100 Hz. D. 200Hz.
Hướng dẫn giải
Tổng trở của mạch:
2 22 2 2
L C L C
L C
U 50Z 25
I 2
Z R Z Z 25 Z Z 0
1 1Z Z ω f 100 Hz
LC 2π LC
→ Đáp án C
Câu 30: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R = 10( ), cuộn dy thuần cảm có độ tự cảm
0,1
L H
v tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Đặt vo hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay
chiều u = U 2 cos(100 t) (V). Dòng điện trong mạch lệch pha 3
so với u. Điện dung của tụ điện l
A. 86,5F. B. 116,5F. C. 11,65F. D. 16,5F.
Hướng dẫn giải
Độ lệch pha giữa u v i
L CZ Ztg tg 3
R 3
CC
10 Z3 Z 10 1 3
10
61
C 116,5.10 F 116,5 F100 .10 1 3
→ Đáp án B
Câu 31: Cho: hằng số Plăng h = 6,625.1034 (Js); vận tốc |nh s|ng trong chn không c = 3.108(m/s); độ
lớn điện tích của electron l |e| = 1,6.1019C. Công tho|t electron của nhôm l 3,45 eV. Để xảy ra hiện
tượng quang điện nhất thiết phải chiếu vo bề mặt nhôm |nh s|ng có bước sóng thoả m~n
A. < 0,26 m. B. > 0,36 m. C. < 0,36 m. D. = 0,36 m.
Hướng dẫn giải
Giới hạn quang điện: 34 8
7o 19
hc 6,625.10 .3.10λ 3,6.10 m 0,36μm
A 3,45.1,6.10
Đê xảy ra hiện tượng quang điện, phải chiếu vo bề mặt nhôm |nh s|ng có bước sóng λ 0,36 μm
→ Đáp án C
Câu 32: Mạch dao động gồm cuộn dy có độ tự cảm L = 1,2.104H v một tụ điện có điện dung C = 3nF.
Điện trở của cuộn dy l R = 2 . Để duy trì dao động điện từ trong mạch với hiệu điện thế cực đại U0 =
6V trên tụ điện thì phải cung cấp cho mạch một công suất
A. 0,9 mW. B. 1,8 mW. C. 0,6 mW. D. 1,5 mW.
Hướng dẫn giải
LÊ TIẾN HÀ TUYỂN TẬP BỘ 10 ĐỀ 8 ĐIỂM 2018
https://www.facebook.com/ltienha Hotline: 098.188.0268 Page.15
Để duy trì dao động điện từ trong mạch phải cung cấp ch mạch một công suất:2 2 2 9
2 40 04
I R U .R.C 6 .2.3.10P I R 9.10 W 0,9 mW
2 2L 2.1,2.10
→ Đáp án A Câu 33: Hai dy dẫn di, đặt song song c|ch nhau 20 cm trong không khí, có c|c dòng điện I1 = I2 = I= 4
A cùng chiều đi qua. (cùng vuông góc với mặt phẳng P, cắt mặt phẳng P tại hai điểm D1, D2). O là trung
điểm của D1D2 (như hình vẽ).M nằm trong mặt phẳng P thuộc đường
trung trực của D1D2(OM = 10 cm). Dy dẫn có dòng I3 đặt song song
với hai dy v đi qua O. Chiều v độ lớn I3 để cảm ứng từ tổng hợp tại
M bằng 0 l
A. Hướng vo trong v có độ lớn 2 A.
B. Hướng ra ngoi v có độ lớn 4 A.
C. Hướng ra ngoi v có độ lớn 2 A.
D. Hướng từ D1 sang D2 v có độ lớn 3 A.
Hướng dẫn giải
Vecto cảm ứng từ tổng hợp tại M1 là:
1 2 3 12 3
12 3
B B B B 0 B B 0
B B
12B và
3B ngược chiều, cùng độ lớn (1)
Ta có: 12 1 2B B B
Do MO = OD1 = OD2 = 1 2
1.D D
2
Tam giác MD1D2 vuông cn tại M Độ lớn cảm ứng từ do dòng điện I1; I2 gy ra tại M l:
71 2 1 1 2 2
1
IB B 2.10 . r MD r MD 10 2 cm
r
X|c định chiều vecto cảm ứng bằng quy tắc nắm tay phải (hoặc quy tắc đinh ốc 1) ta có:
2 2 7 7 71 2 12 1 2
1
I I IB B B B B 2 2.10 . 2 2.10 . 2.10 .
r 0,10,1 2
12B có phương song song với D1D2, chiều từ D2 đến D1.
Từ (1) 3B có phương song song với D1D2, chiều từ D1 đến D2. Dựa vo quy tắc nắm tay phải
Dòng điện I3 cùng phương, ngược chiều với I1 và I2. Cảm ứng từ do dòng điện I3 gy ra tại M:
7 7 73 3 33
3
I I IB 2.10 . 2.10 . 2.10 .
r MO 0,1
Từ (1) B3 = B127 7 3
3 1
II2.10 . 2.10 . I I 4 A
0,1 0,1
→ Đáp án B
Câu 34: Một con lắc đơn di 56 cm được treo vo trần một toa xe lửa. Con lắc bị kích động mỗi khi b|nh
của toa xe gặp chỗ nối nhau của c|c thanh ray. Lấy g = 9,8m/s2. Cho biết chiều di của mỗi thay ray l
12,5m. Biên độ dao động của con lắc sẽ lớn nhất khi tu chạy thẳng đều với tốc độ
A. 24km/h. B. 30 km/h. C. 72 km/h. D. 40 km/h.
Hướng dẫn giải
Khoảng thời gian giữa hai lần xe lửa gặp chỗ nỗi của c|c thanh ray l: s 12,5
Tv v
O
D1 D2
M
I3
O D1 D2
B2
B1
B3
M B12
10
10
10
LÊ TIẾN HÀ TUYỂN TẬP BỘ 10 ĐỀ 8 ĐIỂM 2018
https://www.facebook.com/ltienha Hotline: 098.188.0268 Page.16
Với v l vận tốc xe lửa
Biên độ dao động của con lắc sẽ lớn nhất khi chu kì dao động riêng của con lắc bằng chu kì ngoại lực:
o
12,5 0,56 12,5T 2π T 2π
g v 9,8 v
25v m / s 30km / h
3
→ Đáp án B
Câu 35: Trong thí nghiệm về sóng dừng, trên một sợi dy đn hồi di 1,2m với hai đầu cố định, người
ta quan s|t thấy ngoi hai đầu dy cố định còn có hai điểm kh|c trên dy không dao động. Biết khoảng
thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dy duỗi thẳng l 0,05s. Vận tốc truyền sóng trên dy l
A. 16 m/s. B. 4 m/s. C. 12 m/s. D. 8 m/s.
Hướng dẫn giải
Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dy duỗi thẳng lT
0,05 T 0,1 s2
Ngoi hai đầu dy cố định còn có hai điểm kh|c trên dy không dao động
Trên dy có 4 nút (3 bụng)
λL 3. 1,2 λ 0,8 m
2
λ 0,8v 8 m / s.
T 0,1
→ Đáp án D Câu 36: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R = 30() mắc nối tiếp với cuộn dy. Đặt vo hai
đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều u = U 2 sin(100 t) (V). Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu
cuộn dy l Ud = 60V. Dòng điện trong mạch lệch pha 6
so với u v lệch pha
3
so với ud. Hiệu điện thế
hiệu dụng ở hai đầu mạch (U) có gi| trị
A. 60 3 (V). B. 120 (V). C. 90 (V). D. 60 2 (V).
Hướng dẫn giải
Cuộn dy có điện trở trong r.
Vẽ giản đồ vecto:
Từ giản đồ vecto ta có:
UR = Ucd = 60 V
Áp dụng định lí hm cos trong tam gi|c ta có:
2 2R cd R cd
2πU U U 2.U .U .cos 60 3 V.
3
→ Đáp án A
Câu 37: Quang phổ vạch ph|t xạ l quang phổ
A. gồm một dải s|ng có mu sắc biến đổi liên tục từ đỏ đến tím.
B. do c|c vật có tỉ khối lớn ph|t ra khi bị nung nóng.
C. do c|c chất khí hay hơi bị kích thích (bằng c|ch nung nóng hay phóng tia lửa điện) ph|t ra.
D. không phụ thuộc vo thnh phần cấu tạo của nguồn s|ng, chỉ phụ thuộc vo nhiệt độ nguồn s|ng.
Hướng dẫn giải
π/6 π/3
Ucd
R r
U
LÊ TIẾN HÀ TUYỂN TẬP BỘ 10 ĐỀ 8 ĐIỂM 2018
https://www.facebook.com/ltienha Hotline: 098.188.0268 Page.17
Quang phổ vạch ph|t xạ l quang phổ do c|c chất khí hay hơi ở |p suất thấp khi bị kích thích ph|t ra (do đốt nóng hay có dòng điện phóng qua)
→ Đáp án C Câu 38: Đặt điện |p xoay chiều có gi| trị hiệu dụng không đổi vo hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R
mắc nối tiếp với tụ điện. Dung kh|ng của tụ điện l 100 Ω. Khi điều chỉnh R thì tại hai gi| trị R1 và R2
công suất tiêu thụ của đoạn mạch như nhau. Biết điện |p hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R = R1 bằng
hai lần điện |p hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R = R2. C|c gi| trị R1 và R2
là
A. R1 = 50 Ω, R2
= 100 Ω. B. R1
= 40 Ω, R2
= 250 Ω.
C. R1 = 50 Ω, R2
= 200 Ω. D. R1
= 25 Ω, R2
= 100 .
Hướng dẫn giải
Điều chỉnh R để công suất hai trường hợp như nhau 2 2
2 21 21 2 1 2 C2 2 2 2
1 C 2 C
U R U RP P R R Z 100
R Z R Z
(1)
Theo bài ra ta có
C1 C2 1 2U 2U I 2I ( do ZC không đổi)
1 2
U U2.
Z Z 2 2 2 2
2 1 2 C 1 CZ 2Z R Z 4 R Z
2 2 2 22 1R 100 4.(R 100 ) (2)
Từ (1), (2) v giải hệ phương trình ta được: R1 = 50 Ω, R2
= 200 Ω.
→ Đáp án C
Câu 39: Một lò xo có độ cứng 20N/m, đầu trên được treo vào một điểm cố định, đầu dưới gắn vật nhỏ
A có khối lượng 100g, vật A được nối với vật B khối lượng 100g bằng môt sợi dây mềm, mảnh, không
d~n v đủ dài. Từ vị trí cân bằng của hệ, kéo vật B thẳng đứng xuống dưới một đoạn 20cm rồi thả nhẹ
để vật B đi lên với vận tốc ban đầu bằng không. Khi vật B bắt đầu đổi chiều chuyển động thì bất ngờ bị
tuột khỏi dây nối. Bỏ qua các lực cản, lấy g = 10m/s2. Khoảng thời gian từ khi vật B tuột khỏi dây nối
đến khi rơi đến vị trí thả ban đầu là
A. 0,30 s. B. 0,68 s. C. 0,26 s. D. 0,28 s.
Hướng dẫn giải O là vị trí cân bằng của hệ. Kéo vật B xuống dưới một
đoạn 20 cm Biên độ dao động của hệ A= 20cm. Giả sử tại điểm C (có li độ x) thì dây bắt đầu chùng. Chọn chiều dương hướng xuống. Áp dụng định luật II Newton cho vật B:
P T ma . Chiếu lên chiều dương Ox: P − T = ma ⇔ mg − T = −mω2x Khi dây chùng: Lực căng dy T = 0
2
2
g gmg mω x x
kω
2m
x 0,1m 10cm
Khi đó, vật B có tốc độ là:
v = 2 2ω A x 3 (m/s) Khi dây bắt đầu chùng, thì B chuyển động ném lên với
vận tốc v 3(m/s) , chuyển động này là
chuyển động chậm dần đều với gia tốc là g. Vật B sẽ lên đến vị trí cao nhất l D, khi đó v = 0 (m/s)
g(m/s2 )
B
-25cmD
C -10cm
20cm
-20cm
O
LÊ TIẾN HÀ TUYỂN TẬP BỘ 10 ĐỀ 8 ĐIỂM 2018
https://www.facebook.com/ltienha Hotline: 098.188.0268 Page.18
Qu~ng đường vật B đi được từ C D là s: 2 2
B0 v 2as 2( g)s s 0,15 m 15 cm
Đến D, vật B đổi chiều chuyển động và dây bị tuột Từ D, vật B rơi tự do: Qu~ng đường vật B rơi tự do từ D xuống vị trí ban đầu là:
DBS = 0,15+0,1+0,2 = 0, 45 m 2
DB
gt 2ss t 0,3 s
2 g .
→ Đáp án A Câu 40: Một sóng hình sin đang truyền trên một sợi dy theo chiều dương của trục Ox. Đồ thị bên mô
tả hình dạng của sợi dy tại thời điểm t1 (đường nét đứt) v tại thời điểm t2 = t1 + 0,3s (đường liền nét).
Vận tốc của điểm N tại thời điểm t2 gần nhất với gi| trị no ?
A. 20π cm/s. B. 30π cm/s. C. 25π cm/s. D. 15π cm/s.
Hướng dẫn giải Nhìn vo đồ thị nét đứt, ta thấy điểm thứ hai dao động ngược pha O c|ch O 72 cm
λ 72 cm λ c3
48 m2
Khoảng c|ch 2 đỉnh sóng của 2 đồ thị với nhau l λ 18
.3
8 cm
Tốc độ truyền sóng: 18v 60 cm /s.
0,
x
3
Δ
Δt
Chu kì sóng: 48
T 0,8 (sλ 2π
ω 2,5π rad /sT
)T 60
Ta thấy tại thời điểm t2 N đang ở vị trí cn bằng v đi theo chiều dương ω 8.2,5π 20 .A πv
→ Đáp án B
8
t2
t1
N
72 x(cm)
-8
36
u(cm)
O
M