11
TÀI LIỆU MINH HỌA QUYỀN LỢI BẢO HIỂM PHÚ HƯNG THỊNH VƯỢNG - QUYỀN LỢI BẢO HIỂM CƠ BẢN Trọn vẹn ước mơ - Tương lai rộng mở THÔNG TIN CHUNG VỀ SẢN PHẨM Phú Hưng Thịnh Vượng không chỉ cung cấp cho khách hàng một công cụ tích lũy tài chính hiệu quả mà còn mang đến sự bảo vệ toàn diện trước những rủi ro không mong muốn. ► Tích lũy tài chính hiệu quả Được hưởng lãi từ kết quả đầu tư của Quỹ liên kết chung Được hưởng khoản Thưởng duy trì hợp đồng sau mỗi 3 năm của Hợp đồng Lãi suất cam kết hấp dẫn ► Bảo vệ toàn diện Được bảo vệ trọn đời (đến 99 tuổi) Có thể mở rộng phạm vi bảo vệ bằng cách tham gia các Sản phẩm bảo hiểm bổ trợ ► Linh hoạt để phù hợp với nhu cầu và khả năng của khách hàng Có thể tạm ngưng đóng phí mà vẫn được bảo vệ sau 3 năm đầu tiên Có thể rút tiền bất cứ lúc nào từ Giá trị tài khoản hợp đồng sau năm đầu tiên Có thể tăng/giảm Số tiền bảo hiểm hoặc hủy bỏ/tham gia thêm các Sản phẩm bảo hiểm bổ trợ Công ty cổ phần Bảo hiểm nhân thọ Phú Hưng (Phú Hưng Life) hoạt động kinh doanh Bảo hiểm nhân thọ theo Giấy phép thành lập và hoạt động số 69/GP/KDBH được Bộ Tài chính cấp ngày 30/08/2013 và Giấy phép điều chỉnh số 69/GPĐC6/KDBH 24/06/2019 với vốn điều lệ 1.523 tỷ đồng. Phú Hưng Life hướng đến việc cung cấp giải pháp bảo vệ tương lai tài chính và sức khỏe toàn diện nhất nhằm mang lại cuộc sống thịnh vượng và hạnh phúc cho tất cả khách hàng. PHLACT PHLACT Mã số Tư vấn tài chính: Chuyên viên Tư vấn tài chính: Ngày in: 29/06/2020 - 13:22:34 Trang 1/9

TÀI LIỆU MINH HỌA QUYỀN LỢI BẢO HIỂM · bẢng minh hỌa phÂn bỔ phÍ, giÁ trỊ tÀi khoẢn hỢp ĐỒng vÀ quyỀn lỢi [1] Đơn vị: 1000 Đồng Phí bảo

  • Upload
    others

  • View
    2

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: TÀI LIỆU MINH HỌA QUYỀN LỢI BẢO HIỂM · bẢng minh hỌa phÂn bỔ phÍ, giÁ trỊ tÀi khoẢn hỢp ĐỒng vÀ quyỀn lỢi [1] Đơn vị: 1000 Đồng Phí bảo

TÀI LIỆU MINH HỌA QUYỀN LỢI BẢO HIỂMPHÚ HƯNG THỊNH VƯỢNG - QUYỀN LỢI BẢO HIỂM CƠ BẢN

Trọn vẹn ước mơ - Tương lai rộng mở

THÔNG TIN CHUNG VỀ SẢN PHẨMPhú Hưng Thịnh Vượng không chỉ cung cấp cho khách hàng một công cụ tích lũy tài chính hiệu quả mà còn mang đến sự bảo vệ toàn diện trướcnhững rủi ro không mong muốn.

► Tích lũy tài chính hiệu quảĐược hưởng lãi từ kết quả đầu tư của Quỹ liên kết chungĐược hưởng khoản Thưởng duy trì hợp đồng sau mỗi 3 năm của Hợp đồngLãi suất cam kết hấp dẫn

► Bảo vệ toàn diệnĐược bảo vệ trọn đời (đến 99 tuổi)Có thể mở rộng phạm vi bảo vệ bằng cách tham gia các Sản phẩm bảo hiểm bổ trợ

► Linh hoạt để phù hợp với nhu cầu và khả năng của khách hàngCó thể tạm ngưng đóng phí mà vẫn được bảo vệ sau 3 năm đầu tiênCó thể rút tiền bất cứ lúc nào từ Giá trị tài khoản hợp đồng sau năm đầu tiênCó thể tăng/giảm Số tiền bảo hiểm hoặc hủy bỏ/tham gia thêm các Sản phẩm bảo hiểm bổ trợ

•••

••

•••

Công ty cổ phần Bảo hiểm nhân thọ Phú Hưng (Phú Hưng Life) hoạt động kinh doanh Bảo hiểm nhân thọ theo Giấy phép thành lập và hoạt động số69/GP/KDBH được Bộ Tài chính cấp ngày 30/08/2013 và Giấy phép điều chỉnh số 69/GPĐC6/KDBH 24/06/2019 với vốn điều lệ 1.523 tỷ đồng.Phú Hưng Life hướng đến việc cung cấp giải pháp bảo vệ tương lai tài chính và sức khỏe toàn diện nhất nhằm mang lại cuộc sống thịnh vượng vàhạnh phúc cho tất cả khách hàng.

PHLACTPHLACT

Mã số Tư vấn tài chính:Chuyên viên Tư vấn tài chính:

Ngày in: 29/06/2020 - 13:22:34

Tổng phí bảo hiểm

Trang 1/9

Page 2: TÀI LIỆU MINH HỌA QUYỀN LỢI BẢO HIỂM · bẢng minh hỌa phÂn bỔ phÍ, giÁ trỊ tÀi khoẢn hỢp ĐỒng vÀ quyỀn lỢi [1] Đơn vị: 1000 Đồng Phí bảo

TÀI LIỆU MINH HỌA QUYỀN LỢI BẢO HIỂMPHÚ HƯNG THỊNH VƯỢNG - QUYỀN LỢI BẢO HIỂM CƠ BẢN

Trọn vẹn ước mơ - Tương lai rộng mở

Đơn vị: Đồng

THÔNG TIN KHÁCH HÀNGHọ và Tên Giới tính Ngày sinh Tuổi bảo hiểm Nhóm nghề nghiệp

Bên mua bảo hiểm (BMBH) Nguyen Van An Nam 01/01/1990 30 1Người được bảo hiểm (NĐBH) Con Nam 01/01/2018 2 2

THÔNG TIN HỢP ĐỒNG BẢO HIỂM

Phí bảo hiểm cơ bảnPhí đóng theo định kỳ [2] Nửa năm Năm

5.000.000 10.000.000Tổng phí bảo hiểm

tăng cường / bổ trợ3.407.000 6.814.000

Phí bảo hiểmcơ bản

Phí bảo hiểmtăng cường / bổ trợ

Phí bảo hiểmdự kiến

10.000.000 6.814.000Năm hợp đồng thứ hai

Năm hợp đồng đầu tiên 20.000.00020.000.000 10.000.000 6.814.000

Năm hợp đồng thứ ba

Phí bảo hiểmđóng thêm

= +20.000.000 10.000.000 6.814.000

3.186.000+

Phí đóng dự kiến [3]

3.186.0003.186.000

Quyền lợi bảo hiểm cơ bảnCơ bản

10.000.00097Con 15 1.000.000.000Quyền lợi bảo hiểm tăng cường Tăng cườngTử vong và Thương tật do tai nạn Con 63 15 500.000.000 1.790.000

Bệnh hiểm nghèo Con 63 15 500.000.000 640.000Hỗ trợ chi phí nằm viện [1] Con 63 15 200.000 659.000

Sản phẩm bổ trợ Bổ trợHỗ trợ đóng phí Nguyen Van An 35 15 13.089.000 1.050.000Bảo hiểm Tử kỳ Nguyen Van An 35 15 500.000.000 2.675.000

16.814.000Tổng phí bảo hiểm

[1] Thời hạn bảo hiểm của Quyền lợi bảo hiểm tăng cường - Hỗ trợ chi phí nằm viện là 01 năm tính từ Ngày hiệu lực của quyền lợi này và được tái tục hàngGhi chú:

Số tiền bảo hiểm

Thời hạnđóng phí(dự kiến)

Thời hạn hợp đồng/Thời hạn bảo hiểmNĐBH Phí bảo hiểm

Định kỳ: hàng năm

Tài liệu minh họa này không phải là Hợp đồng bảo hiểm và chỉ có giá trị sử dụng khi có đầy đủ số trang. Trang 2/9PHLACT Ngày in: 29/06/2020 - 13:22:34

Page 3: TÀI LIỆU MINH HỌA QUYỀN LỢI BẢO HIỂM · bẢng minh hỌa phÂn bỔ phÍ, giÁ trỊ tÀi khoẢn hỢp ĐỒng vÀ quyỀn lỢi [1] Đơn vị: 1000 Đồng Phí bảo

TÀI LIỆU MINH HỌA QUYỀN LỢI BẢO HIỂMPHÚ HƯNG THỊNH VƯỢNG - QUYỀN LỢI BẢO HIỂM CƠ BẢN

Trọn vẹn ước mơ - Tương lai rộng mởnăm.[2] Phí định kỳ Quý và Nửa năm được xác định bằng cách nhân Phí định kỳ Năm với hệ số 0,25 và 0,50 tương ứng. Những hệ số này có thể thay đổi trong tươnglai với sự chấp thuận của Bộ Tài chính.[3] Phí đóng dự kiến là khoản tiền khách hàng dự kiến đóng trong tương lai tại thời điểm tham gia Hợp đồng bảo hiểm. Phí đóng dự kiến cho các năm hợp đồngthứ tư trở đi được thể hiện trong Bảng minh họa ở trang sau của Tài liệu này. Phí đóng thực tế có thể cao hơn hoặc thấp hơn phí đóng dự kiến tùy theo khả năngtài chính của khách hàng.

Tài liệu minh họa này không phải là Hợp đồng bảo hiểm và chỉ có giá trị sử dụng khi có đầy đủ số trang. Trang 3/9PHLACT Ngày in: 29/06/2020 - 13:22:34

Page 4: TÀI LIỆU MINH HỌA QUYỀN LỢI BẢO HIỂM · bẢng minh hỌa phÂn bỔ phÍ, giÁ trỊ tÀi khoẢn hỢp ĐỒng vÀ quyỀn lỢi [1] Đơn vị: 1000 Đồng Phí bảo

TÀI LIỆU MINH HỌA QUYỀN LỢI BẢO HIỂMPHÚ HƯNG THỊNH VƯỢNG - QUYỀN LỢI BẢO HIỂM CƠ BẢN

Trọn vẹn ước mơ - Tương lai rộng mở

THÔNG TIN QUYỀN LỢI CỦA HỢP ĐỒNG BẢO HIỂM

Quyền lợi tăng cường

Tử vong và Thương tậtdo tai nạn

1.500.000.000 nếu tử vong khi bay trên máy bay thương mại;

Tử vong do tai nạn1.000.000.000 nếu tử vong do tham gia các phương tiện giao thông côngcộng, tai nạn trong thang máy vận chuyển người hoặc hỏa hoạn ở các tòanhà công cộng;500.000.000 nếu tử vong do tai nạn không thuộc các trường hợp kể trên

Thương tật do tai nạn 10.000.000 đến 500.000.000 tùy theo loại thương tật (chi tiết xem ở trangsau).

Con

Bệnh hiểm nghèo Mắc 1 trong 40 bệnhhiểm nghèo

500.000.000 đến 1.500.000.000 tùy theo loại bệnh hiểm nghèo (chi tiếtxem ở trang sau)Con

Hỗ trợ chi phí nằm viện Nằm viện

200.000 đồng cho mỗi ngày nằm viện (tối đa 100 ngày nằm viện cho mỗinăm hợp đồng)200.000 đồng trả thêm cho mỗi ngày nằm ở phòng hồi sức tích cực (tốiđa 30 ngày cho mỗi năm hợp đồng)

Con

I. Quyền lợi bảo hiểm

Quyền lợi Cơ bảnGiá trị lớn hơn giữa STBH và GTTK nếu NĐBH dưới 65 tuổiThương tật toàn bộ

và vĩnh viễn

Giá trị lớn hơn giữa Số tiền bảo hiểm (STBH) và Giá trị tài khoản hợpđồng (GTTK)Tử vong

Con

Sự kiện bảo hiểm Số tiền chi trả khi xảy ra sự kiện bảo hiểmNĐBH

II. Quyền lợi đầu tư

Quyền lợi bổ trợ

Hỗ trợ đóng phíTử vong hoặcThương tật toàn bộvà vĩnh viễn

Hỗ trợ đóng Phí bảo hiểm của Hợp đồng bảo hiểm trong 15 năm, bắt đầutừ ngày đến hạn đóng phí tiếp theo sau khi sự kiện bảo hiểm xảy ra.Nguyen Van An

Bảo hiểm Tử kỳTử vong hoặcThương tật toàn bộvà vĩnh viễn

500.000.000 đồngNguyen Van An

Tài liệu minh họa này không phải là Hợp đồng bảo hiểm và chỉ có giá trị sử dụng khi có đầy đủ số trang. Trang 4/9PHLACT Ngày in: 29/06/2020 - 13:22:34

Page 5: TÀI LIỆU MINH HỌA QUYỀN LỢI BẢO HIỂM · bẢng minh hỌa phÂn bỔ phÍ, giÁ trỊ tÀi khoẢn hỢp ĐỒng vÀ quyỀn lỢi [1] Đơn vị: 1000 Đồng Phí bảo

TÀI LIỆU MINH HỌA QUYỀN LỢI BẢO HIỂMPHÚ HƯNG THỊNH VƯỢNG - QUYỀN LỢI BẢO HIỂM CƠ BẢN

Trọn vẹn ước mơ - Tương lai rộng mở

THÔNG TIN QUYỀN LỢI CỦA HỢP ĐỒNG BẢO HIỂM

Năm hợp đồng2%5% 4,5%Lãi suất tối thiểu cam kết

7 - 95 - 6 10+3%

1 - 2 3 - 44%

Quyền lợi hưởng lãi từ kết quả đầu tư Hàng tháng GTTK sẽ được tính lãi theo mức Lãi suất đầu tư tại từng thời điểm, nhưng sẽ không thấphơn mức lãi suất sau:

Đến Ngày đáo hạn hợp đồng, toàn bộ GTTK sẽ được chi trả.Quyền lợi đáo hạn

Quyền lợi thưởng duy trì hợp đồng Vào Ngày kỷ niệm năm hợp đồng thứ 3 và mỗi 3 năm sau đó, nếu Phí bảo hiểm cơ bản của 3 nămhợp đồng liền trước đã được đóng đủ, GTTK sẽ được tăng thêm một khoản thưởng duy trì hợp đồngđược xác định bằng 1,5% GTTK bình quân của ba năm hợp đồng liền kề trước thời điểm xét thưởng.

Tài liệu minh họa này không phải là Hợp đồng bảo hiểm và chỉ có giá trị sử dụng khi có đầy đủ số trang. Trang 5/9PHLACT Ngày in: 29/06/2020 - 13:22:34

Page 6: TÀI LIỆU MINH HỌA QUYỀN LỢI BẢO HIỂM · bẢng minh hỌa phÂn bỔ phÍ, giÁ trỊ tÀi khoẢn hỢp ĐỒng vÀ quyỀn lỢi [1] Đơn vị: 1000 Đồng Phí bảo

TÀI LIỆU MINH HỌA QUYỀN LỢI BẢO HIỂMPHÚ HƯNG THỊNH VƯỢNG - QUYỀN LỢI BẢO HIỂM CƠ BẢN

Trọn vẹn ước mơ - Tương lai rộng mở

BẢNG MINH HỌA PHÂN BỔ PHÍ, GIÁ TRỊ TÀI KHOẢN HỢP ĐỒNG VÀ QUYỀN LỢI [1] Đơn vị: 1000 Đồng

Phí bảo hiểm dự kiến Các khoản khấu trừ Giá trị đảm bảo với mức lãi suất cam kết Giá trị minh họa ở mức lãi suất 6%/năm Giá trị minh họa ở mức lãi suất 7%/năm

NămHĐ

TuổiNĐBH

Phí BHcơ bản

Phí BHbổ trợ

Phí BHđóngthêm

Phí banđầu

Phíquản lý

hợpđồng

Phí BHrủi ro [2]

Phí BHrủi robổ trợ

Khoảntiền rútra [3]

GTTKGiá trị

hoàn lại[4]

QLBH tửvong/

TTTBVV

Khoảntiền rútra [3]

GTTKGiá trị

hoàn lại[4]

QLBH tửvong/

TTTBVV

Khoản tiềnrút ra [3] GTTK Giá trị hoàn

lại [4]

QLBH tửvong/

TTTBVV

1 2 10.000 6.814 3.186 10.407 408 1.231 2.669 - 5.649 - 1.000.000 - 5.722 - 1.000.000 - 5.795 - 1.000.0002 3 10.000 6.814 3.186 6.980 413 1.190 2.667 - 15.217 5.217 1.000.000 - 15.458 5.458 1.000.000 - 15.701 5.701 1.000.0003 4 10.000 6.814 3.186 3.554 425 1.126 2.682 - 28.752 18.752 1.000.000 - 29.450 19.450 1.000.000 - 30.007 20.007 1.000.0004 5 10.000 6.814 3.186 1.600 437 1.050 2.713 - 45.231 36.231 1.000.000 - 46.655 37.655 1.000.000 - 47.715 38.715 1.000.0005 6 10.000 6.814 3.186 1.000 449 974 2.761 - 62.525 54.525 1.000.000 - 65.276 57.276 1.000.000 - 67.046 59.046 1.000.0006 7 10.000 6.814 3.186 400 466 898 2.818 - 81.134 74.134 1.000.000 - 85.652 78.652 1.000.000 - 88.375 81.375 1.000.0007 8 10.000 6.814 3.186 400 490 841 2.938 - 100.385 94.385 1.000.000 - 108.207 102.207 1.000.000 - 112.194 106.194 1.000.0008 9 10.000 6.814 3.186 400 514 811 3.072 - 119.107 115.107 1.000.000 - 130.937 126.937 1.000.000 - 136.461 132.461 1.000.0009 10 10.000 6.814 3.186 400 538 798 3.226 - 138.218 136.218 1.000.000 - 154.859 152.859 1.000.000 - 162.258 160.258 1.000.00010 11 10.000 6.814 3.186 400 562 831 3.408 - 157.926 157.926 1.000.000 - 182.060 182.060 1.000.000 - 191.815 191.815 1.000.00011 12 10.000 6.814 3.186 400 586 916 3.589 - 175.897 175.897 1.000.000 - 208.504 208.504 1.000.000 - 220.944 220.944 1.000.00012 13 10.000 6.814 3.186 400 610 1.032 3.818 - 193.838 193.838 1.000.000 - 236.154 236.154 1.000.000 - 251.737 251.737 1.000.00013 14 10.000 6.814 3.186 400 634 1.145 4.069 - 214.412 214.412 1.000.000 - 268.385 268.385 1.000.000 - 287.846 287.846 1.000.00014 15 10.000 6.814 3.186 400 658 1.262 4.348 - 232.249 232.249 1.000.000 - 298.794 298.794 1.000.000 - 322.504 322.504 1.000.00015 16 10.000 6.814 3.186 400 682 1.349 4.635 - 250.002 250.002 1.000.000 - 330.618 330.618 1.000.000 - 359.189 359.189 1.000.00016 17 - - - - 706 1.418 4.915 - 251.249 251.249 1.000.000 - 347.948 347.948 1.000.000 - 382.287 382.287 1.000.00017 18 - - - - 720 1.473 5.241 - 248.520 248.520 1.000.000 - 361.151 361.151 1.000.000 - 401.421 401.421 1.000.00018 19 - - - - 720 1.487 5.589 - 245.325 245.325 1.000.000 - 374.773 374.773 1.000.000 - 421.537 421.537 1.000.00019 20 - - - - 720 1.460 5.963 - 241.672 241.672 1.000.000 - 388.854 388.854 1.000.000 - 442.717 442.717 1.000.00020 21 - - - - 720 1.427 6.391 - 237.504 237.504 1.000.000 - 403.372 403.372 1.000.000 - 464.990 464.990 1.000.00021 22 - - - - 720 1.374 6.800 - 232.851 232.851 1.000.000 - 418.393 418.393 1.000.000 - 488.468 488.468 1.000.00022 23 - - - - 720 1.310 7.207 - 227.722 227.722 1.000.000 - 433.962 433.962 1.000.000 - 513.253 513.253 1.000.00023 24 - - - - 720 1.246 7.650 - 222.070 222.070 1.000.000 - 450.074 450.074 1.000.000 - 539.397 539.397 1.000.00024 25 - - - - 720 1.166 8.143 - 215.856 215.856 1.000.000 - 466.725 466.725 1.000.000 - 566.959 566.959 1.000.00025 26 - - - - 720 1.114 8.671 - 208.993 208.993 1.000.000 - 483.885 483.885 1.000.000 - 595.979 595.979 1.000.00026 27 - - - - 720 1.067 9.173 - 201.486 201.486 1.000.000 - 501.604 501.604 1.000.000 - 626.582 626.582 1.000.00027 28 - - - - 720 1.024 9.756 - 193.232 193.232 1.000.000 - 519.829 519.829 1.000.000 - 658.795 658.795 1.000.00028 29 - - - - 720 1.000 10.362 - 184.157 184.157 1.000.000 - 538.548 538.548 1.000.000 - 692.696 692.696 1.000.00029 30 - - - - 720 969 10.970 - 174.249 174.249 1.000.000 - 557.794 557.794 1.000.000 - 728.409 728.409 1.000.00030 31 - - - - 720 953 11.619 - 163.415 163.415 1.000.000 - 577.541 577.541 1.000.000 - 766.014 766.014 1.000.00031 32 - - - - 720 942 12.247 - 151.636 151.636 1.000.000 - 597.836 597.836 1.000.000 - 805.670 805.670 1.000.00032 33 - - - - 720 935 12.940 - 138.807 138.807 1.000.000 - 618.642 618.642 1.000.000 - 847.461 847.461 1.000.00033 34 - - - - 720 929 13.493 - 125.025 125.025 1.000.000 - 640.131 640.131 1.000.000 - 891.693 891.693 1.000.00034 35 - - - - 720 920 14.082 - 110.219 110.219 1.000.000 - 662.310 662.310 1.000.000 - 938.515 938.515 1.000.00035 36 - - - - 720 920 14.688 - 94.301 94.301 1.000.000 - 685.194 685.194 1.000.000 - 988.110 988.110 1.000.00036 37 - - - - 720 896 1.592 - 91.090 91.090 1.000.000 - 722.994 722.994 1.000.000 - 1.054.874 1.054.874 1.054.87437 38 - - - - 720 839 1.687 - 87.497 87.497 1.000.000 - 763.022 763.022 1.000.000 - 1.126.218 1.126.218 1.126.21838 39 - - - - 720 764 1.787 - 83.468 83.468 1.000.000 - 805.426 805.426 1.000.000 - 1.202.451 1.202.451 1.202.45139 40 - - - - 720 659 1.928 - 78.951 78.951 1.000.000 - 850.337 850.337 1.000.000 - 1.283.875 1.283.875 1.283.875

Tài liệu minh họa này không phải là Hợp đồng bảo hiểm và chỉ có giá trị sử dụng khi có đầy đủ số trang. Trang 6/9PHLACT Ngày in: 29/06/2020 - 13:22:37

Page 7: TÀI LIỆU MINH HỌA QUYỀN LỢI BẢO HIỂM · bẢng minh hỌa phÂn bỔ phÍ, giÁ trỊ tÀi khoẢn hỢp ĐỒng vÀ quyỀn lỢi [1] Đơn vị: 1000 Đồng Phí bảo

TÀI LIỆU MINH HỌA QUYỀN LỢI BẢO HIỂMPHÚ HƯNG THỊNH VƯỢNG - QUYỀN LỢI BẢO HIỂM CƠ BẢN

Trọn vẹn ước mơ - Tương lai rộng mởPhí bảo hiểm dự kiến Các khoản khấu trừ Giá trị đảm bảo với mức lãi suất cam kết Giá trị minh họa ở mức lãi suất 6%/năm Giá trị minh họa ở mức lãi suất 7%/năm

NămHĐ

TuổiNĐBH

Phí BHcơ bản

Phí BHbổ trợ

Phí BHđóngthêm

Phí banđầu

Phíquản lý

hợpđồng

Phí BHrủi ro [2]

Phí BHrủi robổ trợ

Khoảntiền rútra [3]

GTTKGiá trị

hoàn lại[4]

QLBH tửvong/

TTTBVV

Khoảntiền rútra [3]

GTTKGiá trị

hoàn lại[4]

QLBH tửvong/

TTTBVV

Khoản tiềnrút ra [3] GTTK Giá trị hoàn

lại [4]

QLBH tửvong/

TTTBVV

40 41 - - - - 720 525 2.069 - 73.884 73.884 1.000.000 - 897.936 897.936 1.000.000 - 1.370.853 1.370.853 1.370.85341 42 - - - - 720 352 2.225 - 68.208 68.208 1.000.000 - 948.407 948.407 1.000.000 - 1.463.757 1.463.757 1.463.75742 43 - - - - 720 132 2.350 - 61.896 61.896 1.000.000 - 1.002.005 1.002.005 1.002.005 - 1.563.035 1.563.035 1.563.03543 44 - - - - 720 - 2.480 - 54.914 54.914 1.000.000 - 1.058.822 1.058.822 1.058.822 - 1.669.127 1.669.127 1.669.12744 45 - - - - 720 - 2.614 - 47.244 47.244 1.000.000 - 1.118.910 1.118.910 1.118.910 - 1.782.507 1.782.507 1.782.50745 46 - - - - 720 - 2.759 - 38.784 38.784 1.000.000 - 1.182.454 1.182.454 1.182.454 - 1.903.673 1.903.673 1.903.67346 47 - - - - 720 - 2.913 - 29.466 29.466 1.000.000 - 1.249.651 1.249.651 1.249.651 - 2.033.161 2.033.161 2.033.16147 48 - - - - 720 - 3.099 - 19.197 19.197 1.000.000 - 1.320.689 1.320.689 1.320.689 - 2.171.521 2.171.521 2.171.52148 49 - - - - 720 - 3.309 - 7.844 7.844 1.000.000 - 1.395.771 1.395.771 1.395.771 - 2.319.347 2.319.347 2.319.34749 50 - - - - 720 - 3.549 - - 1.475.111 1.475.111 1.475.111 - 2.477.272 2.477.272 2.477.27250 51 - - - - 720 - 3.804 - 1.558.948 1.558.948 1.558.948 - 2.645.988 2.645.988 2.645.98851 52 - - - - 720 - 4.098 - 1.647.512 1.647.512 1.647.512 - 2.826.208 2.826.208 2.826.20852 53 - - - - 720 - 4.412 - 1.741.066 1.741.066 1.741.066 - 3.018.718 3.018.718 3.018.71853 54 - - - - 720 - 4.775 - 1.839.858 1.839.858 1.839.858 - 3.224.328 3.224.328 3.224.32854 55 - - - - 720 - 5.167 - 1.944.173 1.944.173 1.944.173 - 3.443.923 3.443.923 3.443.92355 56 - - - - 720 - 5.534 - 2.054.368 2.054.368 2.054.368 - 3.678.509 3.678.509 3.678.50956 57 - - - - 720 - 5.945 - 2.170.750 2.170.750 2.170.750 - 3.929.089 3.929.089 3.929.08957 58 - - - - 720 - 6.412 - 2.293.633 2.293.633 2.293.633 - 4.196.725 4.196.725 4.196.72558 59 - - - - 720 - 6.924 - 2.423.361 2.423.361 2.423.361 - 4.482.566 4.482.566 4.482.56659 60 - - - - 720 - 7.515 - 2.560.262 2.560.262 2.560.262 - 4.787.801 4.787.801 4.787.80160 61 - - - - 720 - 8.161 - 2.704.710 2.704.710 2.704.710 - 5.113.732 5.113.732 5.113.73261 62 - - - - 720 - 8.892 - 2.857.071 2.857.071 2.857.071 - 5.461.720 5.461.720 5.461.72062 63 - - - - 720 - 9.767 - 3.017.671 3.017.671 3.017.671 - 5.833.161 5.833.161 5.833.16163 64 - - - - 720 - 10.691 - 3.186.952 3.186.952 3.186.952 - 6.229.642 6.229.642 6.229.64264 65 - - - - 720 - - - 3.377.426 3.377.426 3.377.426 - 6.664.970 6.664.970 6.664.97069 70 - - - - 720 - - - 4.515.568 4.515.568 4.515.568 - 9.343.670 9.343.670 9.343.67074 75 - - - - 720 - - - 6.038.660 6.038.660 6.038.660 - 13.100.684 13.100.684 13.100.68479 80 - - - - 720 - - - 8.076.899 8.076.899 8.076.899 - 18.370.091 18.370.091 18.370.09184 85 - - - - 720 - - - 10.804.524 10.804.524 10.804.524 - 25.760.707 25.760.707 25.760.70789 90 - - - - 720 - - - 14.454.701 14.454.701 14.454.701 - 36.126.429 36.126.429 36.126.42994 95 - - - - 720 - - - 19.339.461 19.339.461 19.339.461 - 50.664.889 50.664.889 50.664.88997 98 - - - - 720 - - - 23.031.242 23.031.242 23.031.242 - 62.064.266 62.064.266 62.064.266

Tổng cộng 150.000 102.210

47.790 27.541 66.898 42.755 361.772 - - - - - 23.031.242 23.031.242 23.031.242 - 62.064.266 62.064.266 62.064.266

[1] Các số liệu minh họa trên đây là dựa trên giả định rằng toàn bộ phí bảo hiểm dự tính đã được đóng đầy đủ, đúng hạn và Người được bảo hiểm có sức khỏe bình thường theo tiêu chuẩn của Công ty.[2] Phí bảo hiểm rủi ro được minh họa là tương ứng với GTTK ở mức lãi suất 6%/năm.[3] Khoản tiền rút ra được minh họa là trước khi trừ Phí rút tiền từ GTTK (được mô tả ở trang sau).Sau khi rút tiền thì STBH có thể được điều chỉnh giảm tương ứng.[4] Giá trị hoàn lại là số tiền khách hàng nhận được khi yêu cầu chấm dứt hợp đồng trước hạn. Giá trị hoàn lại được xác định bằng GTTK trừ đi Phí chấm dứt hợp đồng trước hạn (được mô tả ở trangsau).

Ghi chú:

Tài liệu minh họa này không phải là Hợp đồng bảo hiểm và chỉ có giá trị sử dụng khi có đầy đủ số trang. Trang 7/9PHLACT Ngày in: 29/06/2020 - 13:22:40

Page 8: TÀI LIỆU MINH HỌA QUYỀN LỢI BẢO HIỂM · bẢng minh hỌa phÂn bỔ phÍ, giÁ trỊ tÀi khoẢn hỢp ĐỒng vÀ quyỀn lỢi [1] Đơn vị: 1000 Đồng Phí bảo

TÀI LIỆU MINH HỌA QUYỀN LỢI BẢO HIỂMPHÚ HƯNG THỊNH VƯỢNG - QUYỀN LỢI BẢO HIỂM CƠ BẢN

Trọn vẹn ước mơ - Tương lai rộng mở

Sau Năm hợp đồng đầu tiên, BMBH có thể yêu cầu chấm dứt Hợp đồng trước thời hạn và nhận lại số tiền bằng vớiGTTK trừ đi Phí chấm dứt Hợp đồng trước thời hạn. Tuy nhiên, BMBH không nên chấm dứt Hợp đồng trước thờihạn trong những năm đầu tiên vì phí phải trả là khá cao (xem bảng Phí chấm dứt Hợp đồng trước thời hạn ởtrên).

Sau Năm hợp đồng đầu tiên, BMBH có thể yêu cầu rút tiền từ GTTK và nhận lại số tiền bằng với khoản tiền yêu cầu rútra trừ đi phí rút tiền được mô tả như trên.

Trong thời gian Hợp đồng có hiệu lực BMBH có thể yêu cầu hủy bỏ hoặc tham gia thêm (các) Sản phẩm bảo hiểm tăngcường / bổ trợ.

Sau Năm hợp đồng đầu tiên, BMBH có thể yêu cầu tăng hoặc giảm Số tiền bảo hiểm.

Được khấu trừ từ kết quả đầu tư thực tế của Quỹ liên kết chung với cam kết không quá 2%/năm.100%

1-3Năm hợp đồng 8Phí bảo hiểm cơ bản quy năm

660%

440%70%

590% 80%

70%

920%

10+

Sau năm 2020, Phí quản lý hợp đồng được điều chỉnh theo tỷ lệ lạm phát năm liền trước nhưng sẽ không vượt quámức 60.000/tháng.

Phí phát sinh khi khách hàng yêu cầu chấm dứt Hợp đồng trước hạn, tính theo % của Phí bảo hiểm cơ bản quy nămcủa năm đầu tiên như sau:

Được khấu trừ từ khoản tiền được yêu cầu rút ra từ GTTK và được xác định là 2% của khoản tiền được yêu cầu rút ratrong 09 Năm hợp đồng đầu tiên. Công ty không tính phí rút tiền từ Năm hợp đồng thứ 10 trở đi.

60%6%

60%1

2%8%Phí bảo hiểm tăng cường / bổ trợ

Năm đóng phí

6%

6+Phí bảo hiểm cơ bản

46%

22%

4%Phí bảo hiểm đóng thêm40%

10%3

10%20%

40% 20%5

4% 2%6%

Được khấu trừ hàng tháng từ GTTK vào các Ngày kỷ niệm tháng hợp đồng, với mức khấu trừ vào năm 2020 là 34.000đồng

Được khấu trừ hàng tháng từ GTTK vào các Ngày kỷ niệm tháng hợp đồng để đảm bảo chi trả QLBH chính và QLBHtăng cường / bổ trợ.

Được khấu trừ từ Phí bảo hiểm cơ bản, Phí bảo hiểm tăng cường / bổ trợ và Phí bảo hiểm đóng thêm trước khi phân bổvào GTTK, với tỷ lệ % như sau:

4. Chấm dứt Hợp đồngtrước thời hạn

3. Rút tiền từ GTTK

2. Thay đổi các QLBHtăng cường / bổ trợ

1. Tăng hoặc giảm STBHCÁC QUYỀN CỦA BÊN MUA BẢO HIỂM6. Phí quản lý quỹ

5. Phí chấm dứt Hợp đồngtrước thời hạn

4. Phí rút tiền từ GTTK

3. Phí quản lý hợp đồng

2. Phí bảo hiểm rủi ro

1. Phí ban đầuCÁC LOẠI PHÍ ĐANG ÁP DỤNG

Tài liệu minh họa này không phải là Hợp đồng bảo hiểm và chỉ có giá trị sử dụng khi có đầy đủ số trang. Trang 8/9PHLACT Ngày in: 29/06/2020 - 13:22:40

Page 9: TÀI LIỆU MINH HỌA QUYỀN LỢI BẢO HIỂM · bẢng minh hỌa phÂn bỔ phÍ, giÁ trỊ tÀi khoẢn hỢp ĐỒng vÀ quyỀn lỢi [1] Đơn vị: 1000 Đồng Phí bảo

TÀI LIỆU MINH HỌA QUYỀN LỢI BẢO HIỂMPHÚ HƯNG THỊNH VƯỢNG - QUYỀN LỢI BẢO HIỂM CƠ BẢN

Trọn vẹn ước mơ - Tương lai rộng mở

THÔNG TIN DOANH NGHIỆP THÔNG TIN LIÊN HỆCông ty cổ phần Bảo hiểm nhân thọ Phú Hưng (Phú Hưng Life) hoạtđộng kinh doanh Bảo hiểm nhân thọ theo Giấy phép thành lập và hoạtđộng số 69/GP/KDBH được Bộ Tài chính cấp ngày 30/08/2013 và Giấyphép điều chỉnh số 69/GPĐC6/KDBH 24/06/2019 với vốn điều lệ 1.523 tỷđồng.

Trụ sở chính: Tầng 5, CR3-05 A, 109 Tôn Dật Tiên, Tân Phú,Quận 7, TP. HCM

Phone: (028) 5413 7199Fax: (028) 5413 6995

Email: [email protected]: www.phuhunglife.com

Công ty cổ phần Bảo hiểm nhân thọ Phú Hưng

XÁC NHẬN CỦA BÊN MUA BẢO HIỂM

Tôi, người ký tên dưới đây, xác nhận đã giải thích đầy đủ và đã tư vấncho khách hàng có tên nêu trên về chi tiết của Bảng minh họa này và nộidung của Quy tắc và Điều khoản của Hợp đồng bảo hiểm.

XÁC NHẬN CỦA TƯ VẤN TÀI CHÍNH1. Tôi hiểu Giá trị tài khoản hợp đồng phụ thuộc vào mức Lãi suất đầu tưthực tế, Phí bảo hiểm thực đóng và số tiền rút ra. Giá trị tài khoản hợpđồng thực tế có thể cao hơn hoặc thấp hơn giá trị ghi ở bảng minh họa.2. Tôi hiểu rõ Hợp đồng bảo hiểm sẽ mất hiệu lực nếu không đóng đủcác khoản Phí bảo hiểm cơ bản trong 3 năm đầu tiên hoặc Giá trị tàikhoản hợp đồng không đủ để chi trả các Khoản khấu trừ hàng tháng.3. Tôi hiểu rằng Phí quản lý hợp đồng, Phí bảo hiểm rủi ro và Phí bảohiểm rủi ro tăng cường sẽ được trừ vào mỗi Ngày kỷ niệm tháng hợpđồng từ Giá trị tài khoản hợp đồng.4. Tôi hiểu rằng Tài liệu minh họa này không phải là Hợp đồng bảo hiểm.5. Tôi xác nhận đã được tư vấn để lựa chọn giải pháp phù hợp với nhucầu tài chính của bản thân.6. Tôi xác nhận đã đọc cẩn thận và đã được tư vấn đầy đủ các nội dungchi tiết của Tài liệu minh họa cũng như là Quy tắc và Điều khoản củaHợp đồng bảo hiểm.

Chữ ký: Chữ ký:Nguyen Van AnPHLACT

PHLACTMã số Tư vấn tài chính:

29/06/2020 - 13:22:40 Ngày ký:Ngày in:

Tài liệu minh họa này không phải là Hợp đồng bảo hiểm và chỉ có giá trị sử dụng khi có đầy đủ số trang. Trang 9/9PHLACT Ngày in: 29/06/2020 - 13:22:40

Page 10: TÀI LIỆU MINH HỌA QUYỀN LỢI BẢO HIỂM · bẢng minh hỌa phÂn bỔ phÍ, giÁ trỊ tÀi khoẢn hỢp ĐỒng vÀ quyỀn lỢi [1] Đơn vị: 1000 Đồng Phí bảo

STT Loại thương tật do tai nạn Tỷ lệ chi trả theo STBH Nhóm STT Bệnh hiểm nghèo Tỷ lệ chi trả

theo STBH1 Mất hai tay, hoặc hai chân, hoặc hai mắt 100% 1 Bệnh Alzheimer2 Mất một tay và một chân, hoặc một tay và một mắt, hoặc một chân và một mắt 100% 2 Phẫu thuật động mạch chủ3 Bị thương tật hoặc mất sức lao động vĩnh viễn với tỷ lệ trên 80% 100% 3 U não lành tính4 Mất một tay, hoặc một chân, hoặc một mắt 50% 4 Mù hai mắt5 Câm (câm hoàn toàn và không thể hồi phục) 50% 5 Bệnh gan mãn tính6 Mất thính lực (điếc hoàn toàn và không thể hồi phục) 25% mỗi tai 6 Bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính7 Cụt đốt ngón tay cái 10% mỗi đốt 7 Phẫu thuật bắc cầu động mạch vành8 Cụt đốt ngón tay trỏ 4% mỗi đốt 8 Viêm gan siêu vi thể tối cấp9 Cụt đốt các ngón tay khác 2% mỗi đốt 9 Chấn thương sọ não10 Cụt đốt ngón chân cái 4% mỗi đốt 10 Phẫu thuật thay van tim11 Cụt đốt các ngón chân khác 2% mỗi đốt 11 Suy thận12 Vỡ một hoặc nhiều phần xương sọ hoặc chấn thương sọ não cần mở hộp sọ 10% 12 Ung thư đe dọa tính mạng13 Gãy một hoặc hai xương hàm (xương hàm dưới và xương hàm trên) 6% 13 Bỏng nặng14 Gãy một hoặc nhiều xương mặt khác 4% 14 Thương tật nghiêm trọng15 Gãy thân một hoặc nhiều đốt sống 10% 15 Ghép cơ quan chính16 Gãy thân một hoặc nhiều xương chậu (trừ xương cùng) 4% 16 Viêm màng não do vi khuẩn17 Gãy xương vai 4% 17 Nhồi máu cơ tim18 Gãy xương cánh tay 2% 18 Bệnh Parkinson19 Gãy xương trụ 2% 19 Bại liệt20 Gãy xương quay 2% 20 Viêm đa khớp dạng thấp21 Gãy xương đòn 2% 21 Viêm não nặng22 Gãy một hoặc nhiều xương sườn 2% 22 Đột quỵ23 Gãy một hoặc nhiều xương cổ tay, xương đốt bàn tay hoặc xương đốt ngón tay 2% 23 Xơ gan giai đoạn cuối24 Gãy thân hoặc cổ xương đùi 6% 24 Bệnh nặng giai đoạn cuối25 Gãy thân xương chày 4% 25 Thiếu máu bất sản26 Gãy thân xương mác 2% 26 Ghép tủy27 Gãy xương bánh chè 2% 27 Bệnh chân voi28 Vỡ sụn chêm giữa hay bên khớp gối 2% 28 Mất thính lực hai tai29 Gãy xương mắt cá giữa hoặc bên, xương sên hoặc xương gót chân 2% 29 Mất hai chi30 Gãy một hoặc nhiều xương đốt bàn chân hoặc xương đốt ngón chân 2% 30 Bệnh nang ở tủy thận31 Vỡ tụy 6% 31 Đa xơ cứng32 Thủng dạ dày, ruột non hoặc ruột già 6% 32 Bệnh loạn dưỡng cơ33 Vỡ lá lách 4% 33 Viêm cân mạc hoại tử34 Vỡ gan 4% 34 Tăng áp động mạch phổi nguyên phát35 Tràn máu màng phổi do chấn thương bên ngoài 4% 35 Bệnh teo cơ tủy36 Chấn thương thận 4% mỗi thận 36 Bệnh Lupus ban đỏ hệ thống37 Rách hoặc đứt niệu đạo 4% 37 Xơ cứng cột bên teo cơ38 Rách thành bàng quang 4% 38 Hôn mê39 Đứt một hoặc hai niệu quản 4% 39 Mất thanh40 Đứt hoàn toàn một hoặc nhiều dây chằng đầu gối 4% 40 Liệt hai chi

Trang phụ lục

3 300%

PHỤ LỤC MINH HỌA QUYỀN LỢI BẢO HIỂM

DANH SÁCH THƯƠNG TẬT VÀ TỶ LỆ CHI TRẢ DANH SÁCH BỆNH HIỂM NGHÈO VÀ TỶ LỆ CHI TRẢ

1 100%

2 200%

Page 11: TÀI LIỆU MINH HỌA QUYỀN LỢI BẢO HIỂM · bẢng minh hỌa phÂn bỔ phÍ, giÁ trỊ tÀi khoẢn hỢp ĐỒng vÀ quyỀn lỢi [1] Đơn vị: 1000 Đồng Phí bảo

theo STBH Ghi chú STT Danh mục bệnh Tỷ lệ chi trả theo STBH Ghi chú

Ung thư giai đoạn đầu Biến chứng thai sản1 Ung thư biểu mô tại chỗ của vú 1 Sản giật

2 Ung thư biểu mô tại chỗ của tử cung 2 Đông máu nội mạch lan tỏa

3 Ung thư biểu mô tại chỗ của cổ tử cung 3 Thai lạc chỗ (thai ngoài tử cung)

4 Ung thư biểu mô buồng trứng giai đoạn sớm 4 Thai trứng

5 Ung thư biểu mô tại chỗ của ống dẫn trứng 5 Thai lưu

6 Ung thư biểu mô tại chỗ của âm đạo 6 Thiếu ối

7 Ung thư biểu mô tại chỗ của âm hộ 7 Gan nhiễm mỡ cấp

8 Ung thư biểu mô da giai đoạn sớm 8 Sẩy thai do tai nạn

Phẫu thuật điều trị, phục hồi do ung thư

1 Phẫu thuật cắt bỏ vú

2 Phẫu thuật tạo hình vú

3 Phẫu thuật cắt bỏ tử cung

4 Phẫu thuật ghép da do ung thư da

Phẫu thuật điều trị, phục hồi do tai nạn5 Phẫu thuật tạo hình mặt do tai nạn

6 Phẫu thuật ghép da do bỏng

Ung thư giai đoạn sau1 Ung thư vú

2 Ung thư tử cung

3 Ung thư cổ tử cung

4 Ung thư buồng trứng

5 Ung thư ống dẫn trứng

6 Ung thư âm đạo

7 Ung thư âm hộ

8 Ung thư tế bào hắc tố của da

Trang phụ lục

PHỤ LỤC MINH HỌA QUYỀN LỢI BẢO HIỂM

DANH SÁCH BỆNH, PHẪU THUẬT VÀ TỶ LỆ CHI TRẢ DANH SÁCH BIẾN CHỨNG THAI SẢN VÀ TỶ LỆ CHI TRẢ

25% Quyền lợi được chi trả lên đến 04 lần trong suốt Thời hạn bảo hiểm. 50%

Quyền lợi được chi trả lên đến 02 lần trong suốt Thời hạn bảo hiểm.

Thời gian loại trừ bảo hiểm của quyền lợi bảo hiểm biến chứng

thai sản là một (01) năm.

200% Sau khi quyền lợi này được chi trả, sản phẩm bổ trợ sẽ chấm dứt hiệu lực.

Trong trường hợp Quyền lợi tăng cường - Hỗ trợ chi phí nằm viện được tái tục thì Phí bảo hiểm của Quyền lợi tăng cường này sẽ không thay đổi.

2. "Bệnh viện" được quy định là bệnh viện tuyến trung ương hoặc tuyến tỉnh hoặc tuyến huyện hay cấp tương đương theo phân cấp của Bộ Y tế Việt Nam, hay bệnh viện cấp tương đương nếu ở ngoài lãnh thổ Việt Nam.

Ngoài ra, Bệnh viện phải được đăng ký hoạt động hợp pháp và tư cách pháp nhân của bệnh viện phải được thể hiện bằng chữ “bệnh viện” trên con dấu chính thức của bệnh viện.

NHỮNG GHI CHÚ KHI THAM GIA QUYỀN LỢI TĂNG CƯỜNG HỖ TRỢ CHI PHÍ NẰM VIỆN

25% Quyền lợi được chi trả lên đến 04 lần trong suốt Thời hạn bảo hiểm.

Dưới đây là những lưu ý khi tham gia Quyền lợi tăng cường - Hỗ trợ chi phí nằm viện:

1. Thời hạn bảo hiểm của quyền lợi tăng cường này là một năm (01) tính từ Ngày hiệu lực của Quyền lợi bảo hiểm tăng cường và có thể được tái tục hàng năm theo quy định tại Điều 5 của Điều khoản tăng cường - Hỗ trợ chi phí nằm viện.

Tỷ lệ chi trả STT Danh mục bệnh