15
Tính toán bánh răng Ký hiệu Ý nghĩa PD 30.0000 PDM ### CP bước răng vòng ( P) 3.1416 DP 1.0000 M modun theo hệ mét 1.0000 25.4000 Modul hệ anh đổi sang mét c N số răng của bánh răng 30.0000 OD 32.0000 OD đo 2.6100 tmo 1.5708 Db 29.0444 DP Dr Root Dia 27.6860 T 1.5708 14.5 CT 1.5701 0.968147640378108 f khe hở clearance 0.1571 BASE PITH D+f 2.1570 0.190095344662635 PI Số pi 3.1416 PA góc áp lực 14.5000 0.968147640378108 D 2.0000 2.2020 S 1.0000 de dedendum 1.1570 a khoảng cách tâm Pb Base pitch 3.0415 OD1 đường kính bánh răng1 OD2 đường kính bánh răng2 đơn vị theo inch đơn vị theo mm đường kính vòng chia (pitch diameter) (d) đường kính vòng chia theo hệ mét bước răng hướng kính (diametral pitch) đường kính ngoài của bánh răng (kích thước phôi) outside diameter đường kính thực sự khi đo bánh răng (với số răng N trên) xác định loại bánh răng, hay 5 và 4…. độ mỏng nhất của răng, circular thickness (CT) base dia (base circle chiều dày răng trên đường lăn chiều dài dây cung (chordal thickness, (tc) chiều sâu răng toàn phần (chiều sâu cắt răng ), whole depth(ht, WD) chiều sâu làm việc, working depth (Hk,WKD) Chiều sâu làm việc cho 20DP và ít hơn chiều cao đỉnh răng( addendum) tính contact

Tinh Toan Banh Rang

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Tinh Toan Banh Rang

Tính toán bánh răng

Ký hiệu Ý nghĩa

PD

30.0000

PDM762.0000

CP bước răng vòng ( P) 3.1416

DP1.0000

M modun theo hệ mét 1.0000 25.4000 Modul hệ anh đổi sang mét cần nhân với 25.4

N số răng của bánh răng 30.0000

OD

32.0000

OD đo 2.6100

tmo 1.5708Db base dia (base circle dia) 29.0444 DPDr Root Dia 27.6860

T1.5708

14.5

CT1.5701

0.968147640378108

f khe hở clearance 0.1571 BASE PITH

D+f

2.1570

0.190095344662635

PI Số pi 3.1416

PA góc áp lực 14.5000 0.968147640378108

D2.0000

2.2020

S1.0000

de dedendum 1.1570

a khoảng cách tâm tính contact ratio

Pb Base pitch 3.0415

OD1 đường kính bánh răng1

OD2 đường kính bánh răng2

đơn vị theo inch

đơn vị theo mm

đường kính vòng chia (pitch diameter) (d)

đường kính vòng chia theo hệ mét

bước răng hướng kính (diametral pitch)

đường kính ngoài của bánh răng (kích thước phôi) outside diameter (Dd, De)

đường kính thực sự khi đo bánh răng (với số răng N trên)

xác định loại bánh răng (xác định base pitch) (là kết quả Đo 3 răng trừ cho đo 2 răng, hay 5 và 4…..). Nên đo nhiều và lấy trung bình

độ mỏng nhất của răng, circular thickness (CT)

chiều dày răng trên đường lăn

chiều dài dây cung (chordal thickness, (tc)

chiều sâu răng toàn phần (chiều sâu cắt răng ), whole depth(ht, WD)

chiều sâu làm việc, working depth (Hk,WKD)

Chiều sâu làm việc cho 20DP và ít hơn

chiều cao đỉnh răng( addendum)

Page 2: Tinh Toan Banh Rang

N1 số răng bánh răng 130.0000

N2 số răng bánh răng240.0000

b chiều sâu chân răng 1.1570ac chordal addendum 1.0206MinF Minimum Face width 9.4248

CP= bước răng vòng 3.1416 79.7963.1416 79.7963.1416 79.796 tính horse power rating3.1416 79.796 S3.0415 77.255 F

b chiều sâu chân răng 1.1570 29.388 YPD đường kính vòng chia 30.0000 762.000

30.0000 762.000 DP30.0000 762.000 PD30.0000 762.000 N

RPM30.0000 762.000 W

30.0000 762.000 VM= modun theo hệ mét 25.400 Hãy gõ vào giá trị W

25.400 T25.384 HP_L

DP bước răng hướng kính 1.0000 25.4001.0000 25.4001.0000 25.400 HP1.0000 25.4001.0000 25.4001.0000 25.400

OD= 32.0000 812.800 Tính dây cung M (tính span)32.0000 812.800 N32.0000 812.800 DP32.0000 812.800 R32.0000 812.800 PA32.0000 812.800 CT32.0000 812.800 S32.0000 812.800 F32.0000 812.800 M

T= 1.5708 39.8981.5708 39.898

CT= chiều dài dây cung 1.5701 39.880

đơn vị theo inch

đơn vị theo mm

đường kính ngoài của bánh răng (kích thước phôi)

chiều dày răng trên đường lăn

Page 3: Tinh Toan Banh Rang

D= chiều sâu làm việc 2.0000 50.8002.0000

2.2020S= chiều cao đỉnh răng 1.0000 25.400

1.0000 25.3991.0000 25.4001.00001.0000

f= khe hở 0.1571 3.9900.1570 3.9880.1570

D+f 2.1570 54.7882.1570 54.7882.2020

a khoảng cách tâm 0.0000 0.000### #VALUE!

35.0000 889.00035.0000 889.000

Dc đường kính chân răng 32.3960 822.858N số răng 30 762.000

30 762.00030.0000 762.00030.0000 762.000

D +f thay đổi Chiều sâu cắt cần thay đổi 0.1759 4.469Pb base pitch 3.0415 77.255tmo độ mỏng nhất của răng 1.5708 39.898

1.5708 39.8981.5708 39.898

Db Base dia 29.0444 737.729

Dr dia root 27.6860 703.224de dedendum 1.1570 29.388

1.1570 29.3881.1570

ac chordal addendum 1.0206MinF Minimum Face width 9.4248

Chiều sâu làm việc cho 20DP và ít hơn

chiều sâu răng toàn phần ( chiều sâu cắt răng)

Page 4: Tinh Toan Banh Rang

0.052335956đổi đơn vị đổi đơn vị

mm san inch

modul sang

DP

25.4 1 3 8.466666667

inch sang mm DP sang Modul1 25.4 16 1.5875

CP sang ModulModul hệ anh đổi sang mét cần nhân với 25.4 0.2473695 1.999999998

16

17.5 20 22.5 25 27.5

0.953716950748227 0.939692621 0.923879533 0.906307787 0.887010833

0.187261885379668 0.184508215 0.181403322 0.177953118 0.17416417

xác định loại bánh răng (xác định base pitch) (là kết quả Đo 3 răng trừ cho đo 2 răng, hay 5 và 4…..). Nên đo nhiều và lấy trung bình

bán kính ngoài của bánh răng 1

bán kính ngoài của bánh răng 2

bán kính base dia của bánh răng1

Page 5: Tinh Toan Banh Rang

tính horse power ratingSafe material stress( safe stresses, safe static stress) 20000Face width (theo inch) 0.2500Tooth form factor (Lewis Y factor) 0.21Service Load factor 1.25

240.666666667

số răng bánh răng 16tốc độ quay (theo feet/min) 300Tooth load (lbs) , Vật liệu kim loại 40.2360515Tooth load (lbs) , Vật liệu không kim loại 36.9378962Pitch Line Velocity ( theo feet/ min) 52.4

40.2360515Max allowable torque 13.41201717Horse power rating, safe horse power capacity of gear 0.063841415

0.0638899730.063866748

Design Hp 0.079862466

Tính dây cung M (tính span)Số răng bánh răng 30.0000Bước đường kính 6.0000bán kính bước 0.261799388góc áp lực 20.0000chiều dài dây cung 0.2617Số răng đo giữa thước cặp 3 tra bảng

0.0298Dây cung span 1.798965705

bán kính base dia của bánh răng 2

circle pitch, bước vòng

Page 6: Tinh Toan Banh Rang

CP

0.371054250423991

CP0.196349540849362

Dp12.7000000145119

30

0.866025403784439

0.170043690396958

Page 7: Tinh Toan Banh Rang

tra bảng

tra bảngtra bảng

Page 8: Tinh Toan Banh Rang

Tính toán bánh răng

Ký hiệu Ý nghĩa

PD2.5000

PDM63.5000

CP bước răng vòng ( P) 0.1901

DP16.0000

M modun theo hệ mét 0.0625 1.5875 Modul hệ anh đổi sang mét cần nhân với 25.4

N số răng của bánh răng 40.0000

OD

2.6250

OD đo 2.6100tmo độ mỏng nhất của răng 0.0982

Db

base dia

2.4204

DP

Dr Root Dia 2.3554

T0.0950

14.5

CT chiều dài dây cung 0.0981 0.968148f khe hở clearance 0.0095 BASE PITH

D+f0.1348

0.190095

PI Số pi 3.1416

PA góc áp lực 14.5000 0.968148

D chiều sâu làm việc 0.1250

S0.0625

de dedendum 0.0723

a khoảng cách tâm 2.1875Pb Base pitch 0.1901

OD1 đường kính bánh răng1OD2 đường kính bánh răng2N1 số răng bánh răng 1 30.0000

N2 số răng bánh răng2 40.0000b chiều sâu chân răng 0.0723

CP= bước răng vòng 0.1963 4.9870.1963 4.9870.1963 4.987

đơn vị theo inch

đơn vị theo mm

đường kính vòng chia (pitch diameter)

đường kính vòng chia theo hệ mét

bước răng hướng kính (diametral pitch)

đường kính ngoài của bánh răng (kích thước phôi) outside diameter (Dd, De)

đường kính thực sự khi đo bánh răng (với số răng N trên)

xác định loại bánh răng (xác định base pitch) (là kết quả Đo 3 răng trừ cho đo 2 răng, hay 5 và 4…..). Nên đo nhiều và lấy trung bình

chiều dày răng trên đường lăn

chiều sâu răng toàn phần (chiều sâu cắt răng )

chiều cao đỉnh răng( addendum)

đơn vị theo inch

đơn vị theo mm

Page 9: Tinh Toan Banh Rang

0.1901 4.8280.1901 4.828

b chiều sâu chân răng 0.0723 1.837PD đường kính vòng chia 2.5000 63.500

2.5000 63.5002.4204 61.4772.5000 63.500

2.5000 63.500

2.5000 63.500M= modun theo hệ mét 1.588

1.5881.536

DP bước răng hướng kính 16.0000 406.40016.5264 419.77116.5264 419.77116.0000 406.40016.0000 406.40016.0000 406.400

OD= 2.6250 66.6752.5414 64.5512.6250 66.6752.6250 66.6752.6250 66.6752.6250 66.6752.6250 66.6752.6250 66.6752.6250 66.675

T= 0.0950 2.4140.0982 2.494

CT= chiều dài dây cung 0.0981 2.493

D= chiều sâu làm việc 0.1250 3.175

S= chiều cao đỉnh răng 0.0625 1.5880.0605 1.5370.0625 1.588

f= khe hở 0.0095 0.2410.0098 0.249

D+f 0.1348 3.4240.1305 3.315

a khoảng cách tâm 0.0000 0.000#VALUE! #VALUE!

2.1875 55.5632.1875 55.563

Dc đường kính chân răng 0.0362 0.918

đường kính ngoài của bánh răng (kích thước phôi)

chiều dày răng trên đường lăn

chiều sâu răng toàn phần ( chiều sâu cắt răng)

Page 10: Tinh Toan Banh Rang

N số răng 40 1016.00041 1049.427

40.0000 1016.00041.3160 1049.427

D +f thay đChiều sâu cắt cần thay đổi

0.1340 3.405Pb base pitch 0.1901 4.828tmo độ mỏng nhất của răng 0.0982 2.494

0.0950 2.4140.0982 2.494

Db Base dia 2.4204 61.477Dr dia root 2.3554 59.827de dedendum 0.0723 1.837

0.0723 1.837

Page 11: Tinh Toan Banh Rang

0.03926đổi đơn vị đổi đơn vị

mm san inchmodul san

DP CP

25.4 1 3 8.4666670.371054

inch sang mm DP sang Modul CP1 25.4 16 1.5875 0.19635

CP sang Modul DpModul hệ anh đổi sang mét cần nhân với 25.4 0.24737 2 12.7

16

17.5 20 22.5 25 27.5 30

0.953717 0.939693 0.92388 0.906308 0.887011 0.866025BASE PITH

0.187262 0.184508 0.181403 0.177953 0.174164 0.170044

xác định loại bánh răng (xác định base pitch) (là kết quả Đo 3 răng trừ cho đo 2 răng, hay 5 và 4…..). Nên đo nhiều và lấy trung bình

Page 12: Tinh Toan Banh Rang

đổi đơn vịKý hiệu Ý nghĩa mm san inch

PD 2.5000 25.4 1

PDM 63.5000 inch sang mm

CP bước răng vòng ( P) 0.1963 1 25.4DP 16.0000

M modun theo hệ mét 0.0625 1.5875

N 40.0000

OD 2.6250

OD đo 2.6100

tmo 0.0982

Db base dia 2.4204 DP 16Dr Root Dia 2.3554T 0.0982 14.5 17.5 20

CT chiều dài dây cung 0.0981 0.968148 0.953717 0.939693f khe hở clearance 0.0098

D+f 0.1348 0.190095 0.187262 0.184508

PI Số pi 3.1416PA góc áp lực 14.5000 0.968148D chiều sâu làm việc 0.1250S 0.0625

de dedendum 0.0723a khoảng cách tâm 2.1875Pb Base pitch 0.1901OD1

OD2

Tính toán bánh răng

đơn vị theo inch

đơn vị theo mm

đường kính vòng chia (pitch diameter)

đường kính vòng chia theo hệ mét

bước răng hướng kính (diametral pitch)

Modul hệ anh đổi sang mét cần nhân với 25.4

số răng của bánh răng

đường kính ngoài của bánh răng (kích thước phôi) outside diameter (Dd, De)

đường kính thực sự khi đo bánh răng (với số răng N trên)

xác định loại bánh răng (xác định base pitch) (là kết quả Đo 3 răng trừ cho đo 2 răng, hay 5 và 4…..). Nên đo nhiều và lấy trung bình

độ mỏng nhất của răng

chiều dày răng trên đường lăn

BASE PITH

chiều sâu răng toàn phần (chiều sâu cắt răng )

chiều cao đỉnh răng( addendum)

đường kính bánh răng1

đường kính bánh răng2

Page 13: Tinh Toan Banh Rang

N1 số răng bánh răng 1 30.0000N2 số răng bánh răng2 40.0000b chiều sâu chân răng 0.0723

CP= bước răng vòng 0.1963 4.9870.1963 4.9870.1963 4.9870.1963 4.9870.1901 4.828

b chiều sâu chân răng 0.0723 1.837PD 2.5000 63.500

2.5000 63.5002.5000 63.5002.5000 63.500

2.5000 63.500

2.5000 63.500M= modun theo hệ mét 1.588

1.5881.587

DP 16.0000 406.400

16.0000 406.40016.0000 406.40016.0000 406.40016.0000 406.40016.0000 406.400

OD= 2.6250 66.675

2.6250 66.6752.6250 66.6752.6250 66.6752.6250 66.6752.6250 66.6752.6250 66.6752.6250 66.6752.6250 66.675

T= 0.0982 2.494

0.0982 2.494

CT= chiều dài dây cung 0.0981 2.493

D= chiều sâu làm việc 0.1250 3.175

S= chiều cao đỉnh răng 0.0625 1.5880.0625 1.5870.0625 1.588

f= khe hở 0.0098 0.2490.0098 0.249

đơn vị theo inch

đơn vị theo mm

đường kính vòng chia

bước răng hướng kính

đường kính ngoài của bánh răng (kích thước phôi)

chiều dày răng trên đường lăn

Page 14: Tinh Toan Banh Rang

D+f 0.1348 3.424

0.1348 3.424

a khoảng cách tâm 0.0000 0.000#VALUE! #VALUE!2.1875 55.5632.1875 55.563

Dc 0.0362 0.918

N số răng 40 1016.00040 1016.00040.0000 1016.00040.0000 1016.0000.1340 3.405

Pb base pitch 0.1901 4.828tmo 0.0982 2.494

0.0982 2.4940.0982 2.494

Db Base dia 2.4204 61.477Dr dia root 2.3554 59.827de dedendum 0.0723 1.837

0.0723 1.837

chiều sâu răng toàn phần ( chiều sâu cắt răng)

đường kính chân răng

D +f thay đổi

Chiều sâu cắt cần thay đổi

độ mỏng nhất của răng

Page 15: Tinh Toan Banh Rang

0.03926

đổi đơn vịDP CP

3 8.466667 0.371054

DP sang Modul CP

16 1.5875 0.19635CP sang Modul Dp

0.24737 2 12.7

22.5 25 27.5 30

0.92388 0.906308 0.887011 0.866025

0.181403 0.177953 0.174164 0.170044

modul sang

xác định loại bánh răng (xác định base pitch) (là kết quả Đo 3 răng trừ cho đo 2 răng, hay 5 và 4…..). Nên đo nhiều và lấy trung bình