7
TMA-1800-A Bộ khuếch đại song công lắp tháp đôi 1. Tổng quan sản phẩm TMA cải thiện chất lượng tín hiệu bằng cách khuếch đại tín hiệu thu đường lên. TMA tăng slượng cuộc gọi, tốc độ dliệu, vùng phvà dung lượng trong mạng. H

Tma

Embed Size (px)

DESCRIPTION

hay

Citation preview

Page 1: Tma

TMA-1800-A Bộ khuếch đại song công lắp

tháp đôi

1. Tổng quan sản phẩm TMA cải thiện chất lượng tín hiệu bằng cách khuếch đại tín hiệu thu đường lên.

TMA tăng số lượng cuộc gọi, tốc độ dữ liệu, vùng phủ và dung lượng trong mạng. Hệ

Page 2: Tma

thống LS TMA tạo nên bởi 3 thành phần: Bộ khuếch đại lắp tháp TMA, khối phân phối

công suất PDU, Bias - T.

TMA: TMA bao gồm: bộ lọc thu, bộ lọc phát, và bộ khuếch đại tạp âm thấp LNA.

TMA cũng có Bias - T, mạch cảnh báo và mạch nhiễu xung. Tín hiệu đường lên được

khuếch đại bởi bộ khuếch đại tạp âm thấp LNA.

Bias - T: Bias - T được đặt trên cáp đồng trục để bơm dòng. Bias - T cũng có mạch

nhiễu xung. Dòng một chiều DC được bơm từ PDU.

PDU: PDU được đặt trên BTS. PDU giám sát trạng thái của các TMA có bị lỗi hay

không. PDU có thể trao đội trạng thái của TMA tới BTS thông qua cổng D-sub nếu có

bất kỳ lỗi nào trong mỗi TMA hoặc không. PDU cũng có thể kiểm tra kết nối giữa Bias -

Tee và TMA. Nếu dây feeder nối Bias - T và TMA không được kết nối, PDU chỉ thị lỗi.

Page 3: Tma

2. TMA 2.1. Mô tả chức năng

DDTMA - 1800 - 12 có thể được sử dụng trong tất cả các ứng dụng của BTS cho

DTMA (Bộ khuếch đại song công lắp tháp đôi) với các tần số sau:

Tần số phát: 1805 - 1800 MHz

Tần số thu: 1710 - 1785 MHz.

DDTMA - 1800 - 12 là song công để cho phép một cáp truyền dẫn cho cả thu và

phát. Bộ khuếch đại tạp âm nhỏ LNA trong đường phát là loại cân bằng. Nó bao gồm

mạch cảnh báo để kiểm tra trạng thái bộ khuếch đại tạm âm nhỏ. Để bù suy hao cáp từ

antenna tới BTS, DDTMA - 1800 - 12 có hệ số tạp âm thấp và IP3 cao (điểm chặn bậc 3).

2.2. Cấu hình

2.3. Thông số kỹ thuật

Bảng 1: Thông số kỹ thuật TMA

Đường phát Thông số

Tần số 1805-1880 MHz

Page 4: Tma

Suy hao chèn tối đa 0.7dB

Công suất đầu vào (trung bình và đỉnh) -107dBm (2 tone, 1 tone = +43dBm)

IDM trong băng thu nhỏ nhất 18dB

Đường thu Thông số

Tần số 1710-1785 MHz

Độ lợi chế độ thường 12

Suy hao ngược nhỏ nhất 18dB (chế độ thường)

nhỏ nhất 15dB (chế độ cho qua)

Suy hao chế độ By-pass điển hình 2.3dB

Hệ số tạp âm điển hình 1.7dB

Điểm đầu ra 1dB nhỏ nhất +15dBm

OIP3 nhỏ nhất +28dBm (1 âm = 0dBm)

Nguồn một chiều điển hình +12V/120mA

Điều khiển cảnh báo

Điều khiển CWA

Alarm 1: > 230mA

Alarm 2: > 330mA

Các đặc điểm cơ khí và môi trường

Nhiệt độ hoạt động -40 ~ +650C

IP rating IP67

Chống sét 5kA, 8/20

Khối lượng lớn nhất 5kg

Kích thước (LxWxH) 256.0 x 158.0 x 92.0 (đơn vị: mm)

Vật liệu Nhôm

3. Bias - T 3.1. Mô tả chung

Dòng điện được bơm vào trục giữa của cáp đồng trục thông qua Bias - T. Chức năng

đầu tiên của Bias - T là đưa công suất một chiều vào TMA. Dòng một chiều bị chặn ở

hướng vào BTS. Bias - Tee có 2 connector RF, một connector đầu vào một chiều và bắt

vít vào cáp đất. Dòng một chiều được gửi từ PDU qua connector SMB. Cáp đất là kiểu

AWG6. Nó gắn với Bias - T qua giá đỡ và đầu kia mở cho kết cuối người sử dụng.

3.2. Cấu hình

Page 5: Tma

Hình 2: Bias - T

3.3. Thông số kỹ thuật

Bảng 2: Thông số kỹ thuật Bias - T

Các tham số Thông số

Tần số 800 ~ 2170MHz

Suy hao

chèn BTS Antenna lớn nhất 0.1dB (800 ~ 2170 MHz)

VSWR lớn nhất 1.1 (800 ~ 2170 MHz)

Cách ly BTS Antenna

nhỏ nhất 70dB (DC) BTS DC

Công suất

đầu vào

BTS lớn nhất 250W (800 ~ 2170 MHz)

DC lớn nhất 1000mA (0 ~ +30VDC)

PIMD -158dBc(2tone, 1tone = +43dBm)

Trở kháng 50 Ohm

Chống sét 5kA, 8/20 xung

Dải nhiệt độ -40 ~ +700C

Connector

BTS 7-16 male

Antenna 7-16 male

Cổng DC SMB male

Kích thước (WxHxD) 50.0 x 53.0 x 36.0 (đơn vị: mm)

Không bao gồm connector

4. PDU 4.1. Mô tả chung

Page 6: Tma

Hình 4: Cấu hình PDU

Module PDU có thể cấp nguồn tới 2 TMA với 1 PDU và điện áp đầu ra của nó là

12Vdc và 110mA tại hoạt động thường. Nó cũng tạo ra tín hiệu cảnh báo có thể được

giám sát tại hệ thống DM. Các vấn đề kết nối đầu ra hiển thị với LED. LED thông thường

là Bật hoặc Tắt khi đầu ra của nó là trạng thái cảnh báo. Khả năng điều chỉnh của dòng

sản phẩm PDU đảm bảo nhanh và mở rộng được với một hoặc 2 module PDU, lên tới

một khối có thể phục vụ đủ 3 sector, địa điểm thu đa dạng.

4.2. Mô tả chức năng

Công suất đầu vào của PDU được cấp qua một cáp công suất (DC-INPUT:

molex5569-03a) và dải điện áp đầu vào cho phép là +25 ~ +60 VDC hoặc -25 ~ -60

VDC. LED Công suất (cảnh báo LED - I) bật khi điện áp vào nằm trong dải cho phép.

Ngược lại nó tắt. Có thể trao đổi trạng thái của TMA tới thiết bị khác qua cổng đầu ra

cảnh báo. Cổng cảnh báo này có thể được kết nối nối tiếp tới một cổng đầu ra trong cùng

1 sector và mỗi cổng có chức năng dư thừa. Các cảnh báo TMA cho mở, quá dòng (>

220mA) hoặc mất đầu ra do quá dòng (> 300mA).

4.3. Thông số kỹ thuật

Bảng 3: Thông số kỹ thuật PDU

Các đặc trưng điện Thông số

Điện áp đầu vào 25 ~ 60VDC hoặc -25~ -60VDC

Điện áp đầu ra điển hình 12VDC, 110mA

Cảnh báo dòng đầu ra > 160mA hoặc < 50mA

Số lượng cổng ra 2 cổng

Bảo vệ đầu ra một chiều Bảo vệ ngắn mạch tự động và tự động khôi phục

Hiển thị công suất LED-I LED xanh

Page 7: Tma

Hiển thị công suất 0 ra LED-A LED xanh

Hiển thị công suất 1 ra LED-B LED xanh

Các tín hiệu cảnh báo Bình thường:1, 2 đóng

Cảnh báo: 1, 3 đóng

Kiểu connector

Công suất vào 3 molex pin (5569-03a)

Công suất ra 0 3 molex pin (5569-03a)

Công suất ra 1 3 molex pin (5569-03a)

Tín hiệu cảnh báo 3 molex pin (5569-03a)

Các đặc trưng cơ khí và môi trường

Nhiệt độ hoạt động -40 ~ +600C

Độ an toàn UL60950-1

Kích thước (WxDxH) 10 x 60 x 20 (mm)