34
Đại Hc Sư Phm Tp. HChí Minh Khoa Toán – Tin Hc CƠ S CƠ S D D LI LI U U Trn Ngc Bo Email: [email protected] Xác định ràng buc toàn vn

TN - RBTV - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/cong-nghe-thong-tin/co-so-du-lieu/... · •Qui tắc xác định các loại ràng buộc • Xác định ràng

  • Upload
    phamque

  • View
    233

  • Download
    8

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: TN - RBTV - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/cong-nghe-thong-tin/co-so-du-lieu/... · •Qui tắc xác định các loại ràng buộc • Xác định ràng

Đại Học Sư Phạm Tp. Hồ Chí MinhKhoa Toán – Tin Học

CƠ SCƠ SỞỞ DDỮỮ LILIỆỆUU

Trần Ngọc BảoEmail: [email protected]

Xác định ràng buộc toàn vẹn

Page 2: TN - RBTV - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/cong-nghe-thong-tin/co-so-du-lieu/... · •Qui tắc xác định các loại ràng buộc • Xác định ràng

• Qui tắc xác định các loại ràng buộc• Xác định ràng buộc có bối cảnh 1 quan hệ• Xác định ràng buộc có bối cảnh nhiều quan hệ

Đại Học Sư Phạm Tp. Hồ Chí MinhKhoa Toán – Tin Học CƠ SCƠ SỞỞ DDỮỮ LILIỆỆUU

XXÁÁC ĐC ĐỊỊNH CNH CÁÁCCRRÀÀNG BUNG BUỘỘC TOC TOÀÀN VN VẸẸNN

Page 3: TN - RBTV - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/cong-nghe-thong-tin/co-so-du-lieu/... · •Qui tắc xác định các loại ràng buộc • Xác định ràng

• Qui tắc xác định các loại ràng buộc• Xác định ràng buộc có bối cảnh 1 quan hệ• Xác định ràng buộc có bối cảnh nhiều quan hệ

Đại Học Sư Phạm Tp. Hồ Chí MinhKhoa Toán – Tin Học CƠ SCƠ SỞỞ DDỮỮ LILIỆỆUU

XXÁÁC ĐC ĐỊỊNH CNH CÁÁCCRRÀÀNG BUNG BUỘỘC TOC TOÀÀN VN VẸẸNN

Page 4: TN - RBTV - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/cong-nghe-thong-tin/co-so-du-lieu/... · •Qui tắc xác định các loại ràng buộc • Xác định ràng

44TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN -TIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (4)TRTRẦẦN NGN NGỌỌC BC BẢẢO O KHOA TOKHOA TOÁÁN N --TIN HTIN HỌỌC C Đ ĐẠẠI HI HỌỌC SƯ PHC SƯ PHẠẠM TP.HCM M TP.HCM (4)(4)

BBÀÀ

I GI

I GI ẢẢ

NG

HN

G HỌỌ

C P

HC

PH ẦẦ N

SN

SỞỞ

DDỮỮ

LILIỆỆ U

U

XX ÁÁ C

ĐC ĐỊỊ N

H R

NH

RÀÀ

NG

BU

NG

BU ỘỘ

C T

OC

TO

ÀÀN

VN VẸẸ N

NPhân loại ràng buộc

• Ràng buộc có bối cảnh 1 quan hệ

• Ràng buộc có bối cảnh nhiều quan hệ

Ràng buộc miền giá trịRàng buộc liên bộRàng buộc liên thuộc tính

Ràng buộc tham chiếu/khóa ngoạiRàng buộc liên bộRàng buộc liên thuộc tínhRàng buộc chu trình

Page 5: TN - RBTV - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/cong-nghe-thong-tin/co-so-du-lieu/... · •Qui tắc xác định các loại ràng buộc • Xác định ràng

55TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN -TIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (5)TRTRẦẦN NGN NGỌỌC BC BẢẢO O KHOA TOKHOA TOÁÁN N --TIN HTIN HỌỌC C Đ ĐẠẠI HI HỌỌC SƯ PHC SƯ PHẠẠM TP.HCM M TP.HCM (5)(5)

BBÀÀ

I GI

I GI ẢẢ

NG

HN

G HỌỌ

C P

HC

PH ẦẦ N

SN

SỞỞ

DDỮỮ

LILIỆỆ U

U

XX ÁÁ C

ĐC ĐỊỊ N

H R

NH

RÀÀ

NG

BU

NG

BU ỘỘ

C T

OC

TO

ÀÀN

VN VẸẸ N

NBiểu diễn ràng buộc

• Với mỗi ràng buộc cần phải thực hiện

Phát biểu ràng buộc

Biễu diễn bằng ngôn ngữ hình thức

Xác định bối cảnh

Xây dựng bảng tầm ảnh hưởng

Phát biểu nội dung của ràng buộc

Xác định các quan hệ có ảnh hưởng đến ràng buộc này

Xác định các thao tác thêm xóa sửa của mỗi quan hệ(trong bối cảnh) có ảnh hưởng đến ràng buộc này

Biểu diễn ràng buộc bằng ngôn ngữ đại số quan hệ

Page 6: TN - RBTV - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/cong-nghe-thong-tin/co-so-du-lieu/... · •Qui tắc xác định các loại ràng buộc • Xác định ràng

66TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN -TIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (6)TRTRẦẦN NGN NGỌỌC BC BẢẢO O KHOA TOKHOA TOÁÁN N --TIN HTIN HỌỌC C Đ ĐẠẠI HI HỌỌC SƯ PHC SƯ PHẠẠM TP.HCM M TP.HCM (6)(6)

BBÀÀ

I GI

I GI ẢẢ

NG

HN

G HỌỌ

C P

HC

PH ẦẦ N

SN

SỞỞ

DDỮỮ

LILIỆỆ U

U

XX ÁÁ C

ĐC ĐỊỊ N

H R

NH

RÀÀ

NG

BU

NG

BU ỘỘ

C T

OC

TO

ÀÀN

VN VẸẸ N

NRàng buộc miền giá trị

• Định nghĩa

• Cách xác định

Ràng buộc miền giá trị qui định tập giá trị màmột thuộc tính có thể nhận.

VVíí ddụụ: thu: thuộộc tc tíính nh PhPhááii ccủủa quan ha quan hệệ nhân viên nhân viên ccóóhai gihai giáá trtrịị ‘‘NamNam’’ hohoặặc c ‘‘NNữữ’’

Tìm trong tân từ của mỗi quan hệ các thuộc tính có qui định tập giá trị mà thuộc tính này cóthể nhận

Page 7: TN - RBTV - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/cong-nghe-thong-tin/co-so-du-lieu/... · •Qui tắc xác định các loại ràng buộc • Xác định ràng

77TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN -TIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (7)TRTRẦẦN NGN NGỌỌC BC BẢẢO O KHOA TOKHOA TOÁÁN N --TIN HTIN HỌỌC C Đ ĐẠẠI HI HỌỌC SƯ PHC SƯ PHẠẠM TP.HCM M TP.HCM (7)(7)

BBÀÀ

I GI

I GI ẢẢ

NG

HN

G HỌỌ

C P

HC

PH ẦẦ N

SN

SỞỞ

DDỮỮ

LILIỆỆ U

U

XX ÁÁ C

ĐC ĐỊỊ N

H R

NH

RÀÀ

NG

BU

NG

BU ỘỘ

C T

OC

TO

ÀÀN

VN VẸẸ N

NRàng buộc miền giá trị

BBÀÀI 1: QUI 1: QUẢẢN LÝ CHUYÊN ĐN LÝ CHUYÊN ĐỀỀ1. SINHVIEN (MASV, HOTEN, PHAI, NGAYSINH, DCHI, MANGANH)

Tân từ: Mỗi sinh viên có một mã số duy nhất (MASV), một họ tên (HOTEN), thuộc một phái (PHAI) PHAI = 0: Nam, PHAI = 1: Nữ, cómột ngày sinh (NGAYSINH), có một địa chỉ (DCHI), và học một ngành (MANGANH)

Qui đQui địịnh thunh thuộộc tc tíính nh PHAI cPHAI cóó 2 gi2 giáá trtrịị: 0 : 0 –– Nam, 1 Nam, 1 -- NNữữ llààmmộột rt rààng bung buộộc mic miềền gin giáá trtrịị

Page 8: TN - RBTV - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/cong-nghe-thong-tin/co-so-du-lieu/... · •Qui tắc xác định các loại ràng buộc • Xác định ràng

88TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN -TIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (8)TRTRẦẦN NGN NGỌỌC BC BẢẢO O KHOA TOKHOA TOÁÁN N --TIN HTIN HỌỌC C Đ ĐẠẠI HI HỌỌC SƯ PHC SƯ PHẠẠM TP.HCM M TP.HCM (8)(8)

BBÀÀ

I GI

I GI ẢẢ

NG

HN

G HỌỌ

C P

HC

PH ẦẦ N

SN

SỞỞ

DDỮỮ

LILIỆỆ U

U

XX ÁÁ C

ĐC ĐỊỊ N

H R

NH

RÀÀ

NG

BU

NG

BU ỘỘ

C T

OC

TO

ÀÀN

VN VẸẸ N

NRàng buộc miền giá trị

BBÀÀI 1: QUI 1: QUẢẢN LÝ CHUYÊN ĐN LÝ CHUYÊN ĐỀỀ1. SINHVIEN (MASV, HOTEN, PHAI, NGAYSINH, DCHI, MANGANH)

Tân từ: Mỗi sinh viên có một mã số duy nhất (MASV), một họ tên (HOTEN), thuộc một phái (PHAI) PHAI = 0: Nam, PHAI = 1: Nữ, cómột ngày sinh (NGAYSINH), có một địa chỉ (DCHI), và học một ngành (MANGANH)

• Biểu diễn ngôn ngữ hình thức

Qui đQui địịnh thunh thuộộc tc tíính nh PHAI cPHAI cóó 2 gi2 giáá trtrịị: 0 : 0 –– Nam, 1 Nam, 1 -- NNữữ llààmmộột rt rààng bung buộộc mic miềền gin giáá trtrịị

∀∀ sv sv ∈∈ SINHVIEN, sv.PHAI SINHVIEN, sv.PHAI ∈∈ [0,1][0,1]

Page 9: TN - RBTV - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/cong-nghe-thong-tin/co-so-du-lieu/... · •Qui tắc xác định các loại ràng buộc • Xác định ràng

99TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN -TIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (9)TRTRẦẦN NGN NGỌỌC BC BẢẢO O KHOA TOKHOA TOÁÁN N --TIN HTIN HỌỌC C Đ ĐẠẠI HI HỌỌC SƯ PHC SƯ PHẠẠM TP.HCM M TP.HCM (9)(9)

BBÀÀ

I GI

I GI ẢẢ

NG

HN

G HỌỌ

C P

HC

PH ẦẦ N

SN

SỞỞ

DDỮỮ

LILIỆỆ U

U

XX ÁÁ C

ĐC ĐỊỊ N

H R

NH

RÀÀ

NG

BU

NG

BU ỘỘ

C T

OC

TO

ÀÀN

VN VẸẸ N

NRàng buộc miền giá trị

BBÀÀI 1: QUI 1: QUẢẢN LÝ CHUYÊN ĐN LÝ CHUYÊN ĐỀỀ1. SINHVIEN (MASV, HOTEN, PHAI, NGAYSINH, DCHI, MANGANH)

Tân từ: Mỗi sinh viên có một mã số duy nhất (MASV), một họ tên (HOTEN), thuộc một phái (PHAI) PHAI = 0: Nam, PHAI = 1: Nữ, cómột ngày sinh (NGAYSINH), có một địa chỉ (DCHI), và học một ngành (MANGANH)

• Bối cảnh: SINHVIEN

Qui đQui địịnh thunh thuộộc tc tíính nh PHAI cPHAI cóó 2 gi2 giáá trtrịị: 0 : 0 –– Nam, 1 Nam, 1 -- NNữữ llààmmộột rt rààng bung buộộc mic miềền gin giáá trtrịị

• Bảng tầm ảnh hưởng (TAH)

+(PHAI)-+SINHVIENSửaXóaThêmQuan hệ

Page 10: TN - RBTV - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/cong-nghe-thong-tin/co-so-du-lieu/... · •Qui tắc xác định các loại ràng buộc • Xác định ràng

1010TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN -TIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (10)TRTRẦẦN NGN NGỌỌC BC BẢẢO O KHOA TOKHOA TOÁÁN N --TIN HTIN HỌỌC C Đ ĐẠẠI HI HỌỌC SƯ PHC SƯ PHẠẠM TP.HCM M TP.HCM (10)(10)

BBÀÀ

I GI

I GI ẢẢ

NG

HN

G HỌỌ

C P

HC

PH ẦẦ N

SN

SỞỞ

DDỮỮ

LILIỆỆ U

U

XX ÁÁ C

ĐC ĐỊỊ N

H R

NH

RÀÀ

NG

BU

NG

BU ỘỘ

C T

OC

TO

ÀÀN

VN VẸẸ N

NRàng buộc miền giá trị

BBÀÀI 1: QUI 1: QUẢẢN LÝ CHUYÊN ĐN LÝ CHUYÊN ĐỀỀ

Quan hQuan hệệ NGANH không cNGANH không cóó rrààng bung buộộc mic miềền gin giáá trtrịị

2. NGANH(MANGANH, TENNGANH, SOCD, TSSV)

Tân từ: Mỗi ngành có một mã duy nhất (MANGANH), có một tên duy nhất (TENNGANH). SOCD là số lượng chuyên đề mà một sinh viên theo học ngành có mã ngành có MANGANH phải học. TSSV cho biết tổng số sinh viên đã từng theo học ngành này.

Page 11: TN - RBTV - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/cong-nghe-thong-tin/co-so-du-lieu/... · •Qui tắc xác định các loại ràng buộc • Xác định ràng

1111TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN -TIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (11)TRTRẦẦN NGN NGỌỌC BC BẢẢO O KHOA TOKHOA TOÁÁN N --TIN HTIN HỌỌC C Đ ĐẠẠI HI HỌỌC SƯ PHC SƯ PHẠẠM TP.HCM M TP.HCM (11)(11)

BBÀÀ

I GI

I GI ẢẢ

NG

HN

G HỌỌ

C P

HC

PH ẦẦ N

SN

SỞỞ

DDỮỮ

LILIỆỆ U

U

XX ÁÁ C

ĐC ĐỊỊ N

H R

NH

RÀÀ

NG

BU

NG

BU ỘỘ

C T

OC

TO

ÀÀN

VN VẸẸ N

NRàng buộc miền giá trị

BBÀÀI 1: QUI 1: QUẢẢN LÝ CHUYÊN ĐN LÝ CHUYÊN ĐỀỀ3. CHUYENDE(MACD, TENCD, SOSVTD)

Tân từ: Mỗi chuyên đề có một mã duy nhất (MACD), có một tên duy nhất (TENCD). SOSVTD cho biết số sinh viên tối đa có thểchấp nhận được mỗi khi có một lớp được mở cho chuyên đề cómã là MACD.

Quan hQuan hệệ CHUYENDE không cCHUYENDE không cóó rrààng bung buộộc mic miềền gin giáá trtrịị

Page 12: TN - RBTV - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/cong-nghe-thong-tin/co-so-du-lieu/... · •Qui tắc xác định các loại ràng buộc • Xác định ràng

1212TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN -TIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (12)TRTRẦẦN NGN NGỌỌC BC BẢẢO O KHOA TOKHOA TOÁÁN N --TIN HTIN HỌỌC C Đ ĐẠẠI HI HỌỌC SƯ PHC SƯ PHẠẠM TP.HCM M TP.HCM (12)(12)

BBÀÀ

I GI

I GI ẢẢ

NG

HN

G HỌỌ

C P

HC

PH ẦẦ N

SN

SỞỞ

DDỮỮ

LILIỆỆ U

U

XX ÁÁ C

ĐC ĐỊỊ N

H R

NH

RÀÀ

NG

BU

NG

BU ỘỘ

C T

OC

TO

ÀÀN

VN VẸẸ N

NRàng buộc miền giá trị

BBÀÀI 1: QUI 1: QUẢẢN LÝ CHUYÊN ĐN LÝ CHUYÊN ĐỀỀ

Quan hQuan hệệ CD_NGANH không cCD_NGANH không cóó rrààng bung buộộc mic miềền gin giáá trtrịị

4. CD_NGANH(MACD, MANGANH)

Tân từ: Mỗi chuyên đề có thể được học bởi nhiều ngành (MANGANH), mỗi ngành có thể học nhiều chuyên đề (MACD).Mỗi ngành học tối đa là 8 chuyên đề

Page 13: TN - RBTV - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/cong-nghe-thong-tin/co-so-du-lieu/... · •Qui tắc xác định các loại ràng buộc • Xác định ràng

1313TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN -TIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (13)TRTRẦẦN NGN NGỌỌC BC BẢẢO O KHOA TOKHOA TOÁÁN N --TIN HTIN HỌỌC C Đ ĐẠẠI HI HỌỌC SƯ PHC SƯ PHẠẠM TP.HCM M TP.HCM (13)(13)

BBÀÀ

I GI

I GI ẢẢ

NG

HN

G HỌỌ

C P

HC

PH ẦẦ N

SN

SỞỞ

DDỮỮ

LILIỆỆ U

U

XX ÁÁ C

ĐC ĐỊỊ N

H R

NH

RÀÀ

NG

BU

NG

BU ỘỘ

C T

OC

TO

ÀÀN

VN VẸẸ N

NRàng buộc miền giá trị

BBÀÀI 1: QUI 1: QUẢẢN LÝ CHUYÊN ĐN LÝ CHUYÊN ĐỀỀ

Quan hQuan hệệ CD_MO không cCD_MO không cóó rrààng bung buộộc mic miềền gin giáá trtrịị

5. CD_MO(MACD, NAM, HOCKY)

Tân từ: Mỗi bộ của quan hệ CD_MO thể hiện một chuyên đề(MACD) được mở ra trong một học kỳ (HOCKY) của một năm học (NAM). Thông thường, số sinh viên của ngành là không nhiều nên đối với ngành “Mạng máy tính” không được mở cùng một chuyên đề trong 2 học kỳ liên tiếp của cùng một năm học.

Page 14: TN - RBTV - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/cong-nghe-thong-tin/co-so-du-lieu/... · •Qui tắc xác định các loại ràng buộc • Xác định ràng

1414TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN -TIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (14)TRTRẦẦN NGN NGỌỌC BC BẢẢO O KHOA TOKHOA TOÁÁN N --TIN HTIN HỌỌC C Đ ĐẠẠI HI HỌỌC SƯ PHC SƯ PHẠẠM TP.HCM M TP.HCM (14)(14)

BBÀÀ

I GI

I GI ẢẢ

NG

HN

G HỌỌ

C P

HC

PH ẦẦ N

SN

SỞỞ

DDỮỮ

LILIỆỆ U

U

XX ÁÁ C

ĐC ĐỊỊ N

H R

NH

RÀÀ

NG

BU

NG

BU ỘỘ

C T

OC

TO

ÀÀN

VN VẸẸ N

NRàng buộc miền giá trị

BBÀÀI 1: QUI 1: QUẢẢN LÝ CHUYÊN ĐN LÝ CHUYÊN ĐỀỀ

Quan hQuan hệệ DANGKY không cDANGKY không cóó rrààng bung buộộc mic miềền gin giáá trtrịị

6. DANGKY(MASV, MACD, NAM, HOCKY)

Tân từ: Mỗi bộ của quan hệ DANGKY thể hiện việc một sinh viên (MASV) đăng ký học một chuyên đề (MACD) nào đó trong một học kỳ (HOCKY) của một năm học (NAM).

Page 15: TN - RBTV - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/cong-nghe-thong-tin/co-so-du-lieu/... · •Qui tắc xác định các loại ràng buộc • Xác định ràng

1515TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN -TIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (15)TRTRẦẦN NGN NGỌỌC BC BẢẢO O KHOA TOKHOA TOÁÁN N --TIN HTIN HỌỌC C Đ ĐẠẠI HI HỌỌC SƯ PHC SƯ PHẠẠM TP.HCM M TP.HCM (15)(15)

BBÀÀ

I GI

I GI ẢẢ

NG

HN

G HỌỌ

C P

HC

PH ẦẦ N

SN

SỞỞ

DDỮỮ

LILIỆỆ U

U

XX ÁÁ C

ĐC ĐỊỊ N

H R

NH

RÀÀ

NG

BU

NG

BU ỘỘ

C T

OC

TO

ÀÀN

VN VẸẸ N

NRàng buộc miền giá trị

BBÀÀI 2: QUI 2: QUẢẢN LÝ THN LÝ THỰỰC ĐƠNC ĐƠN1. LOP (MALOP, TENLOP, NIENKHOA, KHOI)

Qui đQui địịnh thunh thuộộc tc tíính nh KHOI cKHOI cóó 3 gi3 giáá trtrịị: MAM, CHOI, LA: MAM, CHOI, LA llààmmộột rt rààng bung buộộc mic miềền gin giáá trtrịị

• Biểu diễn ngôn ngữ hình thức

∀∀ l l ∈∈ LOP, l.KHOI LOP, l.KHOI ∈∈ [[‘‘MAMMAM’’,,‘‘CHOICHOI’’, , ‘‘LALA’’]]

• Bối cảnh: LOP

• Bảng tầm ảnh hưởng (TAH)

+(KHOI)-+LOPSửaXóaThêmQuan hệ

Page 16: TN - RBTV - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/cong-nghe-thong-tin/co-so-du-lieu/... · •Qui tắc xác định các loại ràng buộc • Xác định ràng

1616TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN -TIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (16)TRTRẦẦN NGN NGỌỌC BC BẢẢO O KHOA TOKHOA TOÁÁN N --TIN HTIN HỌỌC C Đ ĐẠẠI HI HỌỌC SƯ PHC SƯ PHẠẠM TP.HCM M TP.HCM (16)(16)

BBÀÀ

I GI

I GI ẢẢ

NG

HN

G HỌỌ

C P

HC

PH ẦẦ N

SN

SỞỞ

DDỮỮ

LILIỆỆ U

U

XX ÁÁ C

ĐC ĐỊỊ N

H R

NH

RÀÀ

NG

BU

NG

BU ỘỘ

C T

OC

TO

ÀÀN

VN VẸẸ N

NRàng buộc miền giá trị

BBÀÀI 2: QUI 2: QUẢẢN LÝ THN LÝ THỰỰC ĐƠNC ĐƠN3. MONAN (MAMA, TENMA, LOAI, DAM, BEO, DUONG, NANGLUONG)

Qui đQui địịnh thunh thuộộc tc tíính nh LOAI cLOAI cóó 2 gi2 giáá trtrịị: Ch: Chíính, phnh, phụụ llàà mmộột t rrààng bung buộộc mic miềền gin giáá trtrịị

• Biểu diễn ngôn ngữ hình thức

∀∀ m m ∈∈ MONAN, m.LOAI MONAN, m.LOAI ∈∈ [[‘‘ChChíínhnh’’, , ‘‘PhPhụụ’’]]

• Bối cảnh: MONAN

• Bảng tầm ảnh hưởng (TAH)

+(LOAI)-+MONANSửaXóaThêmQuan hệ

Page 17: TN - RBTV - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/cong-nghe-thong-tin/co-so-du-lieu/... · •Qui tắc xác định các loại ràng buộc • Xác định ràng

1717TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN -TIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (17)TRTRẦẦN NGN NGỌỌC BC BẢẢO O KHOA TOKHOA TOÁÁN N --TIN HTIN HỌỌC C Đ ĐẠẠI HI HỌỌC SƯ PHC SƯ PHẠẠM TP.HCM M TP.HCM (17)(17)

BBÀÀ

I GI

I GI ẢẢ

NG

HN

G HỌỌ

C P

HC

PH ẦẦ N

SN

SỞỞ

DDỮỮ

LILIỆỆ U

U

XX ÁÁ C

ĐC ĐỊỊ N

H R

NH

RÀÀ

NG

BU

NG

BU ỘỘ

C T

OC

TO

ÀÀN

VN VẸẸ N

NRàng buộc miền giá trị

BBÀÀI 2: QUI 2: QUẢẢN LÝ THN LÝ THỰỰC ĐƠNC ĐƠN6. NGAY_KQ (MATRE, NGAY, CO_MAT, DANHGIA)

Qui đQui địịnh thunh thuộộc tc tíính nh CO_MAT cCO_MAT cóó 2 gi2 giáá trtrịị: 1 : 1 –– ccóó mmặặt, 0 t, 0 --vvắắngng llàà mmộột rt rààng bung buộộc mic miềền gin giáá trtrịị

• Biểu diễn ngôn ngữ hình thức

∀∀ n n ∈∈ NGAY_KQ, n.CO_MAT NGAY_KQ, n.CO_MAT ∈∈ [0, 1][0, 1]

• Bối cảnh: NGAY_KQ

• Bảng tầm ảnh hưởng (TAH)

+(CO_MAT)-+NGAY_KQSửaXóaThêmQuan hệ

Page 18: TN - RBTV - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/cong-nghe-thong-tin/co-so-du-lieu/... · •Qui tắc xác định các loại ràng buộc • Xác định ràng

1818TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN -TIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (18)TRTRẦẦN NGN NGỌỌC BC BẢẢO O KHOA TOKHOA TOÁÁN N --TIN HTIN HỌỌC C Đ ĐẠẠI HI HỌỌC SƯ PHC SƯ PHẠẠM TP.HCM M TP.HCM (18)(18)

BBÀÀ

I GI

I GI ẢẢ

NG

HN

G HỌỌ

C P

HC

PH ẦẦ N

SN

SỞỞ

DDỮỮ

LILIỆỆ U

U

XX ÁÁ C

ĐC ĐỊỊ N

H R

NH

RÀÀ

NG

BU

NG

BU ỘỘ

C T

OC

TO

ÀÀN

VN VẸẸ N

NRàng buộc miền giá trị

BBÀÀI 2: QUI 2: QUẢẢN LÝ THN LÝ THỰỰC ĐƠNC ĐƠN6. NGAY_KQ (MATRE, NGAY, CO_MAT, DANHGIA)

Qui đQui địịnh thunh thuộộc tc tíính nh DANHGIA cDANHGIA cóó 3 gi3 giáá trtrịị: A, B, C: A, B, C llàà mmộột t rrààng bung buộộc mic miềền gin giáá trtrịị

• Biểu diễn ngôn ngữ hình thức

∀∀ n n ∈∈ NGAY_KQ, n.DANHGIA NGAY_KQ, n.DANHGIA ∈∈ [[‘‘AA’’, , ‘‘BB’’, , ‘‘CC’’]]

• Bối cảnh: NGAY_KQ

• Bảng tầm ảnh hưởng (TAH)

+(DANHGIA)-+NGAY_KQSửaXóaThêmQuan hệ

Page 19: TN - RBTV - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/cong-nghe-thong-tin/co-so-du-lieu/... · •Qui tắc xác định các loại ràng buộc • Xác định ràng

1919TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN -TIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (19)TRTRẦẦN NGN NGỌỌC BC BẢẢO O KHOA TOKHOA TOÁÁN N --TIN HTIN HỌỌC C Đ ĐẠẠI HI HỌỌC SƯ PHC SƯ PHẠẠM TP.HCM M TP.HCM (19)(19)

BBÀÀ

I GI

I GI ẢẢ

NG

HN

G HỌỌ

C P

HC

PH ẦẦ N

SN

SỞỞ

DDỮỮ

LILIỆỆ U

U

XX ÁÁ C

ĐC ĐỊỊ N

H R

NH

RÀÀ

NG

BU

NG

BU ỘỘ

C T

OC

TO

ÀÀN

VN VẸẸ N

NRàng buộc miền giá trị

BBÀÀI 2: QUI 2: QUẢẢN LÝ THN LÝ THỰỰC ĐƠNC ĐƠN7. THANG_KQ (THANG, NAM, MATRE, CHIEUCAO, CANNANG, BONGSEN)

Qui đQui địịnh thunh thuộộc tc tíính nh BONGSEN cBONGSEN cóó 2 gi2 giáá trtrịị: 1: 1-- ccóó bông sen, bông sen, 0 0 –– không ckhông cóó bông senbông sen llàà mmộột rt rààng bung buộộc mic miềền gin giáá trtrịị

• Biểu diễn ngôn ngữ hình thức

∀∀ t t ∈∈ THANG_KQ, t.BONGSEN THANG_KQ, t.BONGSEN ∈∈ [0,1][0,1]

• Bối cảnh: THANG_KQ

• Bảng tầm ảnh hưởng (TAH)

+(BONGSEN)-+THANG_KQSửaXóaThêmQuan hệ

Page 20: TN - RBTV - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/cong-nghe-thong-tin/co-so-du-lieu/... · •Qui tắc xác định các loại ràng buộc • Xác định ràng

2020TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN -TIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (20)TRTRẦẦN NGN NGỌỌC BC BẢẢO O KHOA TOKHOA TOÁÁN N --TIN HTIN HỌỌC C Đ ĐẠẠI HI HỌỌC SƯ PHC SƯ PHẠẠM TP.HCM M TP.HCM (20)(20)

BBÀÀ

I GI

I GI ẢẢ

NG

HN

G HỌỌ

C P

HC

PH ẦẦ N

SN

SỞỞ

DDỮỮ

LILIỆỆ U

U

XX ÁÁ C

ĐC ĐỊỊ N

H R

NH

RÀÀ

NG

BU

NG

BU ỘỘ

C T

OC

TO

ÀÀN

VN VẸẸ N

NRàng buộc liên bộ - 1 quan hệ

• Định nghĩaRàng buộc liên bộ là điều kiện ràng buộc giữa các bộ trên cùng một quan hệ

VVíí ddụụ: thu: thuộộc tc tíính nh TenNganh TenNganh ccủủa ma mỗỗi dòng trong i dòng trong quan hquan hệệ NganhNganh ccóó gigiáá trtrịị duy nhduy nhấấtt

10006Sư Phạm LýSP104

1608Khoa học máy tínhCNTT

12004Sư Phạm LýSP102

8008Sư Phạm Tin họcSP103

TSSVSOCDTENNGANHMANGANH

Không hợp lệ, vì TENNGANH là duy nhất

Page 21: TN - RBTV - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/cong-nghe-thong-tin/co-so-du-lieu/... · •Qui tắc xác định các loại ràng buộc • Xác định ràng

2121TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN -TIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (21)TRTRẦẦN NGN NGỌỌC BC BẢẢO O KHOA TOKHOA TOÁÁN N --TIN HTIN HỌỌC C Đ ĐẠẠI HI HỌỌC SƯ PHC SƯ PHẠẠM TP.HCM M TP.HCM (21)(21)

BBÀÀ

I GI

I GI ẢẢ

NG

HN

G HỌỌ

C P

HC

PH ẦẦ N

SN

SỞỞ

DDỮỮ

LILIỆỆ U

U

XX ÁÁ C

ĐC ĐỊỊ N

H R

NH

RÀÀ

NG

BU

NG

BU ỘỘ

C T

OC

TO

ÀÀN

VN VẸẸ N

NRàng buộc liên bộ - 1 quan hệ

• Định nghĩa

• Cách xác định

Ràng buộc liên bộ là điều kiện ràng buộc giữa các bộ trên cùng một quan hệ

VVíí ddụụ: thu: thuộộc tc tíính nh TenNganh TenNganh ccủủa ma mỗỗi dòng trong i dòng trong quan hquan hệệ NganhNganh ccóó gigiáá trtrịị duy nhduy nhấấtt

Tìm trong tân từ của mỗi quan hệ các thuộc tính có qui định “là duy nhất”Tìm trong tân từ của mỗi quan hệ các thuộc tính có qui định “về số lượng”, ví dụ 2, 3,..n, liên quan đến hàm COUNT, SUM

Page 22: TN - RBTV - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/cong-nghe-thong-tin/co-so-du-lieu/... · •Qui tắc xác định các loại ràng buộc • Xác định ràng

2222TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN -TIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (22)TRTRẦẦN NGN NGỌỌC BC BẢẢO O KHOA TOKHOA TOÁÁN N --TIN HTIN HỌỌC C Đ ĐẠẠI HI HỌỌC SƯ PHC SƯ PHẠẠM TP.HCM M TP.HCM (22)(22)

BBÀÀ

I GI

I GI ẢẢ

NG

HN

G HỌỌ

C P

HC

PH ẦẦ N

SN

SỞỞ

DDỮỮ

LILIỆỆ U

U

XX ÁÁ C

ĐC ĐỊỊ N

H R

NH

RÀÀ

NG

BU

NG

BU ỘỘ

C T

OC

TO

ÀÀN

VN VẸẸ N

NRàng buộc liên bộ - 1 quan hệ

BBÀÀI 1: QUI 1: QUẢẢN LÝ CHUYÊN ĐN LÝ CHUYÊN ĐỀỀ

ThuThuộộc tc tíính TENNGANH nh TENNGANH llàà duy nhduy nhấấtt trong quan htrong quan hệệ NGANHNGANHllàà mmộột rt rààng bung buộộc liên bc liên bộộ

2. NGANH(MANGANH, TENNGANH, SOCD, TSSV)

Tân từ: Mỗi ngành có một mã duy nhất (MANGANH), có một tên duy nhất (TENNGANH). SOCD là số lượng chuyên đề mà một sinh viên theo học ngành có mã ngành có MANGANH phải học. TSSV cho biết tổng số sinh viên đã từng theo học ngành này.

• Biểu diễn ngôn ngữ hình thức

∀∀nn11,n,n22 ∈∈ NGANHNGANHnn11 ≠≠ nn22 ⇒⇒ nn11.TenNganh .TenNganh ≠≠ nn22.TenNganh.TenNganh

Page 23: TN - RBTV - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/cong-nghe-thong-tin/co-so-du-lieu/... · •Qui tắc xác định các loại ràng buộc • Xác định ràng

2323TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN -TIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (23)TRTRẦẦN NGN NGỌỌC BC BẢẢO O KHOA TOKHOA TOÁÁN N --TIN HTIN HỌỌC C Đ ĐẠẠI HI HỌỌC SƯ PHC SƯ PHẠẠM TP.HCM M TP.HCM (23)(23)

BBÀÀ

I GI

I GI ẢẢ

NG

HN

G HỌỌ

C P

HC

PH ẦẦ N

SN

SỞỞ

DDỮỮ

LILIỆỆ U

U

XX ÁÁ C

ĐC ĐỊỊ N

H R

NH

RÀÀ

NG

BU

NG

BU ỘỘ

C T

OC

TO

ÀÀN

VN VẸẸ N

N

BBÀÀI 1: QUI 1: QUẢẢN LÝ CHUYÊN ĐN LÝ CHUYÊN ĐỀỀ

• Bối cảnh: NGANH

• Bảng tầm ảnh hưởng (TAH)

+(TENNGANH)-+NGANHSửaXóaThêmQuan hệ

Ràng buộc liên bộ - 1 quan hệ

ThuThuộộc tc tíính TENNGANH nh TENNGANH llàà duy nhduy nhấấtt trong quan htrong quan hệệ NGANHNGANHllàà mmộột rt rààng bung buộộc liên bc liên bộộ

2. NGANH(MANGANH, TENNGANH, SOCD, TSSV)

Tân từ: Mỗi ngành có một mã duy nhất (MANGANH), có một tên duy nhất (TENNGANH). SOCD là số lượng chuyên đề mà một sinh viên theo học ngành có mã ngành có MANGANH phải học. TSSV cho biết tổng số sinh viên đã từng theo học ngành này.

Page 24: TN - RBTV - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/cong-nghe-thong-tin/co-so-du-lieu/... · •Qui tắc xác định các loại ràng buộc • Xác định ràng

2424TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN -TIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (24)TRTRẦẦN NGN NGỌỌC BC BẢẢO O KHOA TOKHOA TOÁÁN N --TIN HTIN HỌỌC C Đ ĐẠẠI HI HỌỌC SƯ PHC SƯ PHẠẠM TP.HCM M TP.HCM (24)(24)

BBÀÀ

I GI

I GI ẢẢ

NG

HN

G HỌỌ

C P

HC

PH ẦẦ N

SN

SỞỞ

DDỮỮ

LILIỆỆ U

U

XX ÁÁ C

ĐC ĐỊỊ N

H R

NH

RÀÀ

NG

BU

NG

BU ỘỘ

C T

OC

TO

ÀÀN

VN VẸẸ N

NRàng buộc liên bộ - 1 quan hệ

BBÀÀI 1: QUI 1: QUẢẢN LÝ CHUYÊN ĐN LÝ CHUYÊN ĐỀỀ

ThuThuộộc tc tíính TENCD nh TENCD llàà duy nhduy nhấấtt trong quan htrong quan hệệ CHUYENDECHUYENDEllàà mmộột rt rààng bung buộộc liên bc liên bộộ

• Biểu diễn ngôn ngữ hình thức

∀∀cdcd11,cd,cd22 ∈∈ CHUYENDECHUYENDEcdcd11 ≠≠ cdcd22 ⇒⇒ cdcd11.TenCD .TenCD ≠≠ cdcd22.TenCD.TenCD

3. CHUYENDE(MACD, TENCD, SOSVTD)

Tân từ: Mỗi chuyên đề có một mã duy nhất (MACD), có một tên duy nhất (TENCD). SOSVTD cho biết số sinh viên tối đa có thểchấp nhận được mỗi khi có một lớp được mở cho chuyên đề cómã là MACD.

Page 25: TN - RBTV - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/cong-nghe-thong-tin/co-so-du-lieu/... · •Qui tắc xác định các loại ràng buộc • Xác định ràng

2525TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN -TIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (25)TRTRẦẦN NGN NGỌỌC BC BẢẢO O KHOA TOKHOA TOÁÁN N --TIN HTIN HỌỌC C Đ ĐẠẠI HI HỌỌC SƯ PHC SƯ PHẠẠM TP.HCM M TP.HCM (25)(25)

BBÀÀ

I GI

I GI ẢẢ

NG

HN

G HỌỌ

C P

HC

PH ẦẦ N

SN

SỞỞ

DDỮỮ

LILIỆỆ U

U

XX ÁÁ C

ĐC ĐỊỊ N

H R

NH

RÀÀ

NG

BU

NG

BU ỘỘ

C T

OC

TO

ÀÀN

VN VẸẸ N

N

BBÀÀI 1: QUI 1: QUẢẢN LÝ CHUYÊN ĐN LÝ CHUYÊN ĐỀỀ

• Bối cảnh: CHUYENDE

• Bảng tầm ảnh hưởng (TAH)

+(TENCD)-+CHUYENDESửaXóaThêmQuan hệ

Ràng buộc liên bộ - 1 quan hệ

ThuThuộộc tc tíính TENCD nh TENCD llàà duy nhduy nhấấtt trong quan htrong quan hệệ CHUYENDECHUYENDEllàà mmộột rt rààng bung buộộc liên bc liên bộộ

3. CHUYENDE(MACD, TENCD, SOSVTD)

Tân từ: Mỗi chuyên đề có một mã duy nhất (MACD), có một tên duy nhất (TENCD). SOSVTD cho biết số sinh viên tối đa có thểchấp nhận được mỗi khi có một lớp được mở cho chuyên đề cómã là MACD.

Page 26: TN - RBTV - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/cong-nghe-thong-tin/co-so-du-lieu/... · •Qui tắc xác định các loại ràng buộc • Xác định ràng

2626TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN -TIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (26)TRTRẦẦN NGN NGỌỌC BC BẢẢO O KHOA TOKHOA TOÁÁN N --TIN HTIN HỌỌC C Đ ĐẠẠI HI HỌỌC SƯ PHC SƯ PHẠẠM TP.HCM M TP.HCM (26)(26)

BBÀÀ

I GI

I GI ẢẢ

NG

HN

G HỌỌ

C P

HC

PH ẦẦ N

SN

SỞỞ

DDỮỮ

LILIỆỆ U

U

XX ÁÁ C

ĐC ĐỊỊ N

H R

NH

RÀÀ

NG

BU

NG

BU ỘỘ

C T

OC

TO

ÀÀN

VN VẸẸ N

NRàng buộc liên bộ - 1 quan hệ

BBÀÀI 1: QUI 1: QUẢẢN LÝ CHUYÊN ĐN LÝ CHUYÊN ĐỀỀ

Qui đQui địịnh mnh mỗỗi ngi ngàành hnh họọc tc tốối đa i đa 8 c8 chuyên đhuyên đềề llàà mmộột rt rààng ng bubuộộc liên bc liên bộộQui đQui địịnh snh sốố lư lượợng bng bộộ (COUNT)(COUNT) ccóó ccùùng MANGANH trong ng MANGANH trong quan hquan hệệ CD CD_NGANH _NGANH không đưkhông đượợc vưc vượợt qut quáá 88

4. CD_NGANH(MACD, MANGANH)

Tân từ: Mỗi chuyên đề có thể được học bởi nhiều ngành (MANGANH), mỗi ngành có thể học nhiều chuyên đề (MACD).Mỗi ngành học tối đa là 8 chuyên đề

• Biểu diễn ngôn ngữ hình thức

∀∀cdn cdn ∈∈ CD_NGANHCD_NGANH

(TCOUNT(MACD) (σcdn. cdn. MANGANHMANGANH = = MANGANHMANGANH (CD_NGANH))) ≤ 8

Page 27: TN - RBTV - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/cong-nghe-thong-tin/co-so-du-lieu/... · •Qui tắc xác định các loại ràng buộc • Xác định ràng

2727TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN -TIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (27)TRTRẦẦN NGN NGỌỌC BC BẢẢO O KHOA TOKHOA TOÁÁN N --TIN HTIN HỌỌC C Đ ĐẠẠI HI HỌỌC SƯ PHC SƯ PHẠẠM TP.HCM M TP.HCM (27)(27)

BBÀÀ

I GI

I GI ẢẢ

NG

HN

G HỌỌ

C P

HC

PH ẦẦ N

SN

SỞỞ

DDỮỮ

LILIỆỆ U

U

XX ÁÁ C

ĐC ĐỊỊ N

H R

NH

RÀÀ

NG

BU

NG

BU ỘỘ

C T

OC

TO

ÀÀN

VN VẸẸ N

NRàng buộc liên bộ - 1 quan hệ

BBÀÀI 1: QUI 1: QUẢẢN LÝ CHUYÊN ĐN LÝ CHUYÊN ĐỀỀ

Qui đQui địịnh mnh mỗỗi ngi ngàành hnh họọc tc tốối đa i đa 8 c8 chuyên đhuyên đềề llàà mmộột rt rààng ng bubuộộc liên bc liên bộộ, , qui đqui địịnh snh sốố lư lượợng bng bộộ (COUNT)(COUNT) ccóó ccùùng ng MANGANH trong quan hMANGANH trong quan hệệ CD CD_NGANH _NGANH không đưkhông đượợc vưc vượợt t ququáá 88

4. CD_NGANH(MACD, MANGANH)

Tân từ: Mỗi chuyên đề có thể được học bởi nhiều ngành (MANGANH), mỗi ngành có thể học nhiều chuyên đề (MACD).Mỗi ngành học tối đa là 8 chuyên đề

• Bối cảnh: CD_NGANH

• Bảng tầm ảnh hưởng (TAH)

+(MACD,MANGANH)-+CD_NGANHSửaXóaThêmQuan hệ

Page 28: TN - RBTV - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/cong-nghe-thong-tin/co-so-du-lieu/... · •Qui tắc xác định các loại ràng buộc • Xác định ràng

2828TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN -TIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (28)TRTRẦẦN NGN NGỌỌC BC BẢẢO O KHOA TOKHOA TOÁÁN N --TIN HTIN HỌỌC C Đ ĐẠẠI HI HỌỌC SƯ PHC SƯ PHẠẠM TP.HCM M TP.HCM (28)(28)

BBÀÀ

I GI

I GI ẢẢ

NG

HN

G HỌỌ

C P

HC

PH ẦẦ N

SN

SỞỞ

DDỮỮ

LILIỆỆ U

U

XX ÁÁ C

ĐC ĐỊỊ N

H R

NH

RÀÀ

NG

BU

NG

BU ỘỘ

C T

OC

TO

ÀÀN

VN VẸẸ N

N

BBÀÀI 1: QUI 1: QUẢẢN LÝ CHUYÊN ĐN LÝ CHUYÊN ĐỀỀ

Qui đQui địịnh sinh viên chnh sinh viên chỉỉ đư đượợc phc phéép đăng ký tp đăng ký tốối đa i đa 3 c3 chuyên huyên đđềề trong mtrong mộột ht họọc kc kỳỳ llàà mmộột rt rààng bung buộộc liên bc liên bộộ. . Qui đQui địịnh snh sốố lư lượợng bng bộộ ccóó ccùùng MASV, ng MASV, NAM, HONAM, HOCKY không CKY không đưđượợc vưc vượợt qut quáá 33

6. DANGKY(MASV, MACD, NAM, HOCKY)

Tân từ: Mỗi bộ của quan hệ DANGKY thể hiện việc một sinh viên (MASV) đăng ký học một chuyên đề (MACD) nào đó trong một học kỳ (HOCKY) của một năm học (NAM). Sinh viên chỉ được phép đăng ký tối đa 3 chuyên đề trong một học kỳ

Ràng buộc liên bộ - 1 quan hệ

• Biểu diễn ngôn ngữ hình thức∀∀dk dk ∈∈ DANGKYDANGKY

(TCOUNT(MACD) (σDK.MASV = MASV DK.MASV = MASV ∧∧ DK.NAM = NAM DK.NAM = NAM ∧∧ DK.HOCKY = HOCKYDK.HOCKY = HOCKY((DANGKYDANGKY))) ≤ 3

Page 29: TN - RBTV - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/cong-nghe-thong-tin/co-so-du-lieu/... · •Qui tắc xác định các loại ràng buộc • Xác định ràng

2929TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN -TIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (29)TRTRẦẦN NGN NGỌỌC BC BẢẢO O KHOA TOKHOA TOÁÁN N --TIN HTIN HỌỌC C Đ ĐẠẠI HI HỌỌC SƯ PHC SƯ PHẠẠM TP.HCM M TP.HCM (29)(29)

BBÀÀ

I GI

I GI ẢẢ

NG

HN

G HỌỌ

C P

HC

PH ẦẦ N

SN

SỞỞ

DDỮỮ

LILIỆỆ U

U

XX ÁÁ C

ĐC ĐỊỊ N

H R

NH

RÀÀ

NG

BU

NG

BU ỘỘ

C T

OC

TO

ÀÀN

VN VẸẸ N

N

BBÀÀI 1: QUI 1: QUẢẢN LÝ CHUYÊN ĐN LÝ CHUYÊN ĐỀỀ

Qui đQui địịnh sinh viên chnh sinh viên chỉỉ đư đượợc phc phéép đăng ký tp đăng ký tốối đa i đa 3 c3 chuyên huyên đđềề trong mtrong mộột ht họọc kc kỳỳ llàà mmộột rt rààng bung buộộc liên bc liên bộộ..

6. DANGKY(MASV, MACD, NAM, HOCKY)

Tân từ: Mỗi bộ của quan hệ DANGKY thể hiện việc một sinh viên (MASV) đăng ký học một chuyên đề (MACD) nào đó trong một học kỳ (HOCKY) của một năm học (NAM). Sinh viên chỉ được phép đăng ký tối đa 3 chuyên đề trong một học kỳ

Ràng buộc liên bộ - 1 quan hệ

• Bối cảnh: DANGKY

• Bảng tầm ảnh hưởng (TAH)

+(MASV,NAM,HOCKY)-+DANGKYSửaXóaThêmQuan hệ

Page 30: TN - RBTV - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/cong-nghe-thong-tin/co-so-du-lieu/... · •Qui tắc xác định các loại ràng buộc • Xác định ràng

3030TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN -TIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (30)TRTRẦẦN NGN NGỌỌC BC BẢẢO O KHOA TOKHOA TOÁÁN N --TIN HTIN HỌỌC C Đ ĐẠẠI HI HỌỌC SƯ PHC SƯ PHẠẠM TP.HCM M TP.HCM (30)(30)

BBÀÀ

I GI

I GI ẢẢ

NG

HN

G HỌỌ

C P

HC

PH ẦẦ N

SN

SỞỞ

DDỮỮ

LILIỆỆ U

U

XX ÁÁ C

ĐC ĐỊỊ N

H R

NH

RÀÀ

NG

BU

NG

BU ỘỘ

C T

OC

TO

ÀÀN

VN VẸẸ N

NRàng buộc liên thuộc tính - 1 quan hệ

• Định nghĩaRàng buộc liên thuộc tính là điều kiện ràng buộc giữa các thuộc tính trên cùng một quan hệ

VVíí ddụụ: thu: thuộộc tc tíính nh NgayNHNgayNH trong quan htrong quan hệệHocSinhHocSinh phphảải ci cóó gigiáá trtrịị llớớn hơn NgaySinh trong n hơn NgaySinh trong quan hquan hệệ HocSinhHocSinh 6 6 nămnăm

12/12/20002/2/1979Hàn Quốc ViệtHS04

12/12/200012/1/1979Phạm Khánh NhưHS03

12/12/200011/10/1979Phan Anh KhanhHS02

12/12/198212/12/1979Nguyễn Công PhúHS01

NGAYNHNGAYSINHTEN HOC SINHMSHS

Page 31: TN - RBTV - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/cong-nghe-thong-tin/co-so-du-lieu/... · •Qui tắc xác định các loại ràng buộc • Xác định ràng

3131TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN -TIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (31)TRTRẦẦN NGN NGỌỌC BC BẢẢO O KHOA TOKHOA TOÁÁN N --TIN HTIN HỌỌC C Đ ĐẠẠI HI HỌỌC SƯ PHC SƯ PHẠẠM TP.HCM M TP.HCM (31)(31)

BBÀÀ

I GI

I GI ẢẢ

NG

HN

G HỌỌ

C P

HC

PH ẦẦ N

SN

SỞỞ

DDỮỮ

LILIỆỆ U

U

XX ÁÁ C

ĐC ĐỊỊ N

H R

NH

RÀÀ

NG

BU

NG

BU ỘỘ

C T

OC

TO

ÀÀN

VN VẸẸ N

NRàng buộc khóa ngoại

• Định nghĩaRàng buộc khóa ngoại là điều kiện ràng buộc giữa giá trị khóa ngoại của quan hệ hệ này với giá trị khóa chính trong quan hệ khác

VVíí ddụụ: thu: thuộộc tc tíính nh MaNganh MaNganh trong quan htrong quan hệệSinhVienSinhVien phphảải ti tồồn tn tạại trong quan hi trong quan hệệ NganhNganh

Ràng buộc khóa ngoại còn được gọi là ràng buộc phụ thuộc tồn tại, sự tồn tại của giá trịthuộc tính khóa ngoại phụ thuộc vào sự tồn tại của giá trị thuộc tính khóa chính

• Biểu diễn ngôn ngữ hình thứcSINHVIEN[MANGANH] ⊆ NGANH[MANGANH]

Page 32: TN - RBTV - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/cong-nghe-thong-tin/co-so-du-lieu/... · •Qui tắc xác định các loại ràng buộc • Xác định ràng

3232TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN -TIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (32)TRTRẦẦN NGN NGỌỌC BC BẢẢO O KHOA TOKHOA TOÁÁN N --TIN HTIN HỌỌC C Đ ĐẠẠI HI HỌỌC SƯ PHC SƯ PHẠẠM TP.HCM M TP.HCM (32)(32)

BBÀÀ

I GI

I GI ẢẢ

NG

HN

G HỌỌ

C P

HC

PH ẦẦ N

SN

SỞỞ

DDỮỮ

LILIỆỆ U

U

XX ÁÁ C

ĐC ĐỊỊ N

H R

NH

RÀÀ

NG

BU

NG

BU ỘỘ

C T

OC

TO

ÀÀN

VN VẸẸ N

NRàng buộc liên bộ - nhiều quan hệ

• Định nghĩaRàng buộc liên bộ là điều kiện ràng buộc giữa các bộ trên quan hệ hệ này với một hay nhiều bộ trên quan hệ khác

VVíí ddụụ: t: tổổng sng sốố sinh viên đăng ký sinh viên đăng ký (DANGKY)(DANGKY) hhọọc 1c 1 chuyên đchuyên đềề phphảải i íít hơn st hơn sốố lư lượợng sinh viên tng sinh viên tốối đa i đa đưđượợc qui đc qui địịnh bnh bởởi chuyên đi chuyên đềề đ đóó (CHUYENDE)(CHUYENDE)

• Biểu diễn ngôn ngữ hình thứcTương tự ràng buộc liên bộ trên 1 quan hệ• Bối cảnhDanh sách các quan hệ có liên quan đến ràng buộc này

Page 33: TN - RBTV - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/cong-nghe-thong-tin/co-so-du-lieu/... · •Qui tắc xác định các loại ràng buộc • Xác định ràng

3333TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN -TIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (33)TRTRẦẦN NGN NGỌỌC BC BẢẢO O KHOA TOKHOA TOÁÁN N --TIN HTIN HỌỌC C Đ ĐẠẠI HI HỌỌC SƯ PHC SƯ PHẠẠM TP.HCM M TP.HCM (33)(33)

BBÀÀ

I GI

I GI ẢẢ

NG

HN

G HỌỌ

C P

HC

PH ẦẦ N

SN

SỞỞ

DDỮỮ

LILIỆỆ U

U

XX ÁÁ C

ĐC ĐỊỊ N

H R

NH

RÀÀ

NG

BU

NG

BU ỘỘ

C T

OC

TO

ÀÀN

VN VẸẸ N

NRàng buộc liên thuộc tính - nhiều quan hệ

• Định nghĩaRàng buộc liên thuộc tính là điều kiện ràng buộc giữa các thuộc tính của nhiều quan hệ

VVíí ddụụ: thu: thuộộc tc tíính nh NgayNhapNgayNhap trong quan htrong quan hệệPhieuNhapPhieuNhap phphảải ci cóó gigiáá trtrịị llớớn hơn n hơn NgayXuat NgayXuat trong quan htrong quan hệệ PhieuXuatPhieuXuat

• Biểu diễn ngôn ngữ hình thứcTương tự ràng buộc liên thuộc tính trên 1 quan hệ

• Bối cảnhDanh sách các quan hệ có liên quan đến ràng buộc này

Page 34: TN - RBTV - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/cong-nghe-thong-tin/co-so-du-lieu/... · •Qui tắc xác định các loại ràng buộc • Xác định ràng

3434TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN -TIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (34)TRTRẦẦN NGN NGỌỌC BC BẢẢO O KHOA TOKHOA TOÁÁN N --TIN HTIN HỌỌC C Đ ĐẠẠI HI HỌỌC SƯ PHC SƯ PHẠẠM TP.HCM M TP.HCM (34)(34)

BBÀÀ

I GI

I GI ẢẢ

NG

HN

G HỌỌ

C P

HC

PH ẦẦ N

SN

SỞỞ

DDỮỮ

LILIỆỆ U

U

XX ÁÁ C

ĐC ĐỊỊ N

H R

NH

RÀÀ

NG

BU

NG

BU ỘỘ

C T

OC

TO

ÀÀN

VN VẸẸ N

N