Upload
others
View
4
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
TỔNG HỢP TÌNH HÌNH THIỆT HẠI DO THIÊN TAI
TỪ ĐẦU NĂM 2018 ĐẾN NAY
(Tính đến ngày 31 tháng 7 năm 2018)
Tổng hợp từ đầu năm 2018 đến nay thiên tai đã gây thiệt hại như sau:
- Về người: 112 người chết và mất tích1, 81 người bị thương;
- Về nhà: 929 nhà bị đổ, sập và 27.819 nhà bị hư hại, tốc mái, di dời khân
cấp và 19.322 nhà bị ngập nươc;
- Về nông nghiệp, chăn nuôi, thủy sản: 182.018 ha lua và hoa màu bị
ngập, thiệt hại; 13.405 ha cây công nghiệp và cây ăn quả bị thiệt hại, gãy đổ;
21.607 con gia suc và 227.750 con gia cầm bị chết; hơn 8.321 ha thủy sản bị
ngập, thiệt hại.
- Về đê điều, thủy lợi: 1,8 km đê từ cấp III trở lên, 32,2 km đê dươi cấp IV
và bờ bao bị sạt trượt; hơn 9,7 km kè, 199,9 km kênh mương và bờ sông, bờ
biển bị sạt trượt;
- Về giao thông: hơn 3,39 triệu m3 đất, đá đường giao thông Quốc lộ, tỉnh
lộ và đường liên huyện, liên xã bị sạt trượt,...
Tổng thiệt hại vê kinh tê ước tính gần 6.000 tỷ đồng.
(Chi tiết có phụ lục kèm theo)
1 112 người chết và mất tích, trong đó: 33 người chết và mất tích trong đợt lu, lu quet, sạt lở đất
từ ngày 23-25/6; 34 người chết, mất tích trong đợt lu, lu quet, sạt lở đất từ ngày 13-31/7; 25
người chết do set, lốc xoáy, mưa đá; 15 người chết, mất tích do gió mạnh, sóng lơn làm chìm
thuyền trên biển; 05 người chết do lu quet, sạt lở trên phạm vi hep và các loại thiên tai khác.
CHỈ TIÊU THIỆT HẠIĐơn vị
tính
Thiệt
hại khác
Sạt lơ
bơ sông,
bơ biên
Rét đậm,
rét hại
Gió mạnh
trên biên
Giông lốc,
sét
Lũ quyét,
sạt lơ đất
Lũ, lũ quét, sạt
lơ đất các tinh
miên nui phia
Băc tư 23-24/6
Mưa lũ, ngập
ung tại các
tinh Băc Bô
đên Ha Tinh
tư 13-31/7
1 THIỆT HẠI VỀ NGƯỜI
Số ngươi chêt: ngươi 2 - - 4 25 3 25 29 88
Số ngươi mất tich ngươi - - - 11 - - 8 5 24
Số ngươi bị thương ngươi - - - - 32 1 18 30 81
2 THIỆT HẠI VỀ NHÀ Ở - -
Thiệt hại hoan toan (trên 70%) cái 70 10 - - 339 4 206 300 929
Thiệt hại rất nặng (tư 50% -70%) cái 17 - - - 3.810 5 230 363 4.425
Thiệt hại nặng (tư 30% -50%) cái - 35 - - 5.144 - 587 493 6.259
Thiệt hại môt phần (dưới 30%) cái - 1 - - 2.645 2 328 1.043 4.019
Nha bị ngập nước cái 62 - - - - 6 1.717 17.537 19.322
Nha phải di dơi khẩn cấp cái - 11 - - - - 708 12.397 13.116
3THIỆT HẠI VỀ NÔNG, LÂM, DIÊM
NGHIỆP - -
Diện tich lua ha 5.222 - - - 2.916 55 1.186 133.802 143.180
Diện tích gieo cấy lúa thuần ha 12 - - - 1.081 55 105 98.536 99.787
Thiệt hại hoàn toàn (trên 70%) ha 2 - - - 603 - 63 37.576 38.244
Diện tích gieo cấy lúa lai ha - - - - - - - 14.272 14.272
Thiệt hại hoàn toàn (trên 70%) ha - - - - - - - 10.756 10.756
Diện tich mạ ha - - - - - - 16 123 140
Diện tich hoa mau, rau mau ha 190 3 - - 4.008 8 879 33.751 38.838
Thiệt hại hoàn toàn (trên 70%) ha - - - - 1.237 - 14 12.838 14.089
Diện tich cây trồng lâu năm ha - - - - 1.145 - - 1.028 2.174
Thiệt hại hoàn toàn (trên 70%) ha - - - - 0 - - 229 230
Diện tich cây trồng hang năm ha - - - - 195 - - 7.017 7.212
Thiệt hại hoàn toàn (trên 70%) ha 0 - - - 30 - - 2.589 2.620
Diện tich cây ăn quả tập trung ha - - - - 349 - - 2.953 3.302
Diện tich rưng hiện có ha - - - - 111 - - 606 717
TT Tổng số
Phụ lục
TỔNG HỢP THIỆT HẠI DO THIÊN TAI TỪ ĐẦU NĂM 2018 ĐẾN NAY
(Tính đến ngày 31/7/2018)
CHỈ TIÊU THIỆT HẠIĐơn vị
tính
Thiệt
hại khác
Sạt lơ
bơ sông,
bơ biên
Rét đậm,
rét hại
Gió mạnh
trên biên
Giông lốc,
sét
Lũ quyét,
sạt lơ đất
Lũ, lũ quét, sạt
lơ đất các tinh
miên nui phia
Băc tư 23-24/6
Mưa lũ, ngập
ung tại các
tinh Băc Bô
đên Ha Tinh
tư 13-31/7
TT Tổng số
Diện tich rưng trồng phân tán ha - - - - - - - 1 1
4 THIỆT HẠI VỀ CHĂN NUÔI -
Gia suc bị chêt, cuốn trôi con 791 2 7.165 - 24 - 1.158 12.467 21.607
Gia cầm bị chêt, cuốn trôi con 60 - 354 - 2.705 - 16.040 208.591 227.750
5 THIỆT HẠI VỀ THỦY LỢI - - - - - - - - -
Đê tư cấp III đên cấp đặc biệt - -
Chiều dài bị sạt, nứt, vỡ (ghi rõ chiều dài
vỡ)m - - - - - - - 1.812 1.812
Đê tư cấp IV trơ xuống, đê bối, bơ bao - -
Chiều dài bị sạt, nứt, vỡ (ghi rõ chiều dài
vỡ)m - 188 - - - - - 32.015 32.203
Kè - -
Chiều dài sạt lở, hư hỏng m - 25 - - - - - 9.645 9.670
Khối lượng đất m3 - - - - - - - 3.322 3.322
Khối lượng đá, bê tông m3 - - - - - - - 6.000 6.000
Kênh mương bị sạt, trôi, hư hỏng - -
Chiều dài m - 614 - - 40 - 8.099 159.708 168.461
Khối lượng đất m3 - - - - 50 - - 209.761 209.811
Khối lượng đá, bê tông m3 - - - - - - - 6.885 6.885
Cống - - - - - - - 465 465
Đập thủy lợi - - - - 1 - - 261 262
Số trạm bơm cái - - - - - - - 45 45
Công trình thủy lợi khác bị vỡ, trôi va
hư hỏngcái 2 - - - - - 67 94 163
Bơ biên, bơ sông, suối bị sạt lơ - - - - - - - - -
Chiều dài sạt lở m - 3.479 - - - - - 27.940 31.419
Khối lượng đá, bê tông m3 - - - - - - - - -
6 THIỆT HẠI VỀ GIAO THÔNG - -
Đương giao thông Trung ương (quốc lô) 20 20
Chiều dài sạt lở, hư hỏng m - - - - - - 510 45.904 46.414
Khối lượng đất m3 - - - - 10 - 2.111.231 298.131 2.409.372
CHỈ TIÊU THIỆT HẠIĐơn vị
tính
Thiệt
hại khác
Sạt lơ
bơ sông,
bơ biên
Rét đậm,
rét hại
Gió mạnh
trên biên
Giông lốc,
sét
Lũ quyét,
sạt lơ đất
Lũ, lũ quét, sạt
lơ đất các tinh
miên nui phia
Băc tư 23-24/6
Mưa lũ, ngập
ung tại các
tinh Băc Bô
đên Ha Tinh
tư 13-31/7
TT Tổng số
Khối lượng đá, bê tông, nhựa đường m3 - - - - - - - - -
Đương giao thông địa phương (đương
tinh, đương huyện, đương xã) 89 89
Chiều dài sạt lở, hư hỏng m - 1.148 - - - - 905 206.256 208.309
Khối lượng đất m3 - - - - 2.000 300 186.080 778.844 967.224
Khối lượng đá, bê tông, nhựa đường m3 - - - - - 50 6.910 6.237 13.197
7 THIỆT HẠI VỀ THỦY SẢN - -
Diện tich nuôi cá truyên thống ha - - - - - 1 130 7.507 7.638
Diện tich nuôi cá da trơn ha - - - - - - - 20 20
Diện tich nuôi tôm ha - 18 - - - - - 575 593
Diện tich nuôi ngao ha - - - - - - - 70 70
Lồng, bè nuôi thủy, hải sản các loại 100m3/
lồng - - - - 111 - - 577 688
Phương tiện khai thác thuỷ, hải sản chiêc - - - - - - - 5 5
8THIỆT HẠI VỀ THÔNG TIN LIÊN
LẠC - -
Côt Ăng ten bị đổ, gãy cái - - - - - - - 79 79
Côt treo cáp bị đổ, gãy cái - 2 - - - - 1 242 245
Nha trạm cái - - - - 2 - - 2 4
9 THIỆT HẠI VỀ CÔNG NGHIỆP - -
Côt điện bị đổ, gãy cái - - - - 117 - 80 912 1.109
Dây điện bị đứt m - - - - - - - 27.970 27.970