15
1 Tổng hợp bài post trên tiếng Anh là chuyện nhỏ TỔNG HỢP CÁC BÀI POST TRÊN TIẾNG ANH LÀ CHUYỆN NHỎ (UCAN.VN) Fanpage: https://www.facebook.com/englishlachuyennho Website: http://www.ucan.vn/ 28-09-2013 Bài 1. Quotes Đừng để ý đến những người nói xấu sau lưng bạn, bởi vị trí của họ, lúc nào cũng là ở phía sau bạn mà thôi. Bài 2. Phương pháp vừa học vừa chơi Các bạn có thích vừa chơi vừa học không ? Cùng chơi một trò chơi nhỏ có tên là tìm kiếm động vật nhé: http://www.ucan.vn/thu- vien/tim-kiem-dong-vat-851.html http://www.ucan.vn/

Tổng hợp bài post tiếng anh là chuyện nhỏ ngày 28 9-2013

  • Upload
    ucanvn

  • View
    1.741

  • Download
    1

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Tổng hợp bài post tiếng anh là chuyện nhỏ ngày 28 9-2013

1TỔNG HỢP CÁC BÀI POST TRÊN TIẾNG ANH LÀ CHUYỆN NHỎ

(UCAN.VN)

Fanpage: https://www.facebook.com/englishlachuyennho

Website: http://www.ucan.vn/

28-09-2013

Bài 1. Quotes

Đừng để ý đến những người nói xấu sau lưng bạn, bởi vị trí của họ, lúc nào cũng là ở phía sau bạn mà thôi.

Bài 2. Phương pháp vừa học vừa chơi

Các bạn có thích vừa chơi vừa học không ? Cùng chơi một trò chơi nhỏ có tên là tìm kiếm động vật nhé: http://www.ucan.vn/thu-vien/tim-kiem-dong-vat-851.html

Cùng Ucan ghi nhớ thêm tên của một số loài động vật thông qua một hình thức học mới mẻ và thú vị nào: http://www.ucan.vn/shark/public/course/study/try/id/6277

Ai bảo học tiếng Anh là nhàm chán chứ phải không ?

http://www.ucan.vn/

Page 2: Tổng hợp bài post tiếng anh là chuyện nhỏ ngày 28 9-2013

2Bài 3. Just for fun

What can you see? ◕✿ ‿ ◕✿

Bài 4. Dạng thức của động từ cần ghi nhớ (4)

VERB + O (tân ngữ) + To V

• advise (khuyên): They advised me to go to the doctor immediately.

• allow (cho phép): John allowed me to use his motorbike.

• ask (yêu cầu): I asked him to post the letter this morning.

• beg (cầu xin): He begged her to come and stay with him.

• cause (gây ra): Inflation caused prices to rise sharply.

• challenge (thách đố): He challenged me to swim across the river.

• convince (thuyết phục): They convinced him to give up the project.

• dare (thách đố): He dared me to do better than he had done.

• encourage (khuyến khích): My father encouraged me to study harder.

• expect (trông đợi): We expect you to come on time.

• forbid (cấm): They forbid him to leave.

http://www.ucan.vn/

Page 3: Tổng hợp bài post tiếng anh là chuyện nhỏ ngày 28 9-2013

3• force (ép buộc): The investigator forced him to speak the truth.

• hire (thuê mướn): The owner hired him to clean the toilet every afternoon.

• instruct (chỉ đạo): The director instructed him to keep the door locked.

• invite (mời): We'd like to invite you all to the party this afternoon.

• need (cần): We need you to help us.

• order (ra lệnh): The judge ordered the man to pay a fine.

• permit (cho phép): They permitted the workers to leave early.

• persuade (thuyết phục): I persuaded her to come and see me.

• remind (nhắc): Mother reminded me to turn off the light.

• require (đòi hỏi): The headmaster required all the staff to submit their annual reports.

• teach (dạy): He taught me to dance.

• tell (bảo): The policeman told me to show him my driving license.

• urge (thúc giục): I urged him to apply for the job.

• want (muốn): We all want you to be happy.

• warn (cảnh báo): I warned him not to drink so much.

---

http://www.ucan.vn/thu-vien

Bài 5. Homophones/Homonyms - Từ đồng âm

Sau đó hãy học thử ngay bài học sau đây của Ucan.vn để xem kiến thức của bạn nắm chắc mức nào rồi nhé!

http://www.ucan.vn/course/study/try/id/7213

---

Homophones là từ đồng âm – những từ có cách phát âm giống hệt nhau, nhưng có nghĩa khác nhau và thường có cách viết khác nhau, ví dụ như với hai từ sau có cách phát âm giống nhau nhưng có cách viết và ý nghĩa khác nhau:

• Hour

http://www.ucan.vn/

Page 4: Tổng hợp bài post tiếng anh là chuyện nhỏ ngày 28 9-2013

4• Our

Hoặc có thể chúng ta sẽ gặp những cặp từ có phát âm và cách viết giống nhau nhưng ý nghĩa lại khác nhau

• bear (the animal)

• bear (to carry)

Thông thường một nhóm từ đồng âm khác nghĩa gồm 2 từ (our, hour), nhưng đôi khi có thể là nhóm 3 từ (to, too, two) hoặc thậm chí là 4 từ. Ví dụ như với từ “bear” đã được đề cập ở trên, chúng ta có thể thêm vào nhóm từ đồng âm khác nghĩa đó một từ khác:

• bare (naked)

• bear (the animal)

• bear (to tolerate)

Mời các bạn nghe và nhắc lại câu sau để luyện tập với các từ đồng âm khác nghĩa:

“Our bear cannot bear to be bare at any hour.”

Như vậy làm thế nào để phân biệt được từ đồng âm khác nghĩa một cách chính xác nhất?

1. Học các cách khác nhau đối với những từ có cách viết chính tả giống nhau

• Ví dụ: bear (con gấu) và bear (chuyên chở)

2. Học các nghĩa khác nhau của những từ nằm trong nhóm các từ đồng âm khác nghĩa và chú ý cách viết chính tả của chúng:

• Ví dụ: sew (may khâu) – so (đến mức, đến nỗi) – sow (gieo hạt)

• Ngoài ra các bạn có thể tham khảo các nhóm từ đồng âm khác nghĩa trong ảnh post kèm

3. Khi làm các dạng bài tập có liên quan đến các từ đồng âm khác nghĩa, để quyết định sử dụng từ nào, các bạn phải xác định dạng từ, chức năng và nó được sử dụng như thế nào trong câu.

Việc học và nắm vững các cụm từ, nhóm từ đồng âm khác nghĩa không khác gì lạc vào một ma trận, tuy nhiên tục ngữ Việt nam có câu “Cái khó ló cái khôn – No difficulties, no discovery”, nên chắc chắn bạn sẽ tự mình tìm ra được nhiều bí quyết học hay.

http://www.ucan.vn/

Page 5: Tổng hợp bài post tiếng anh là chuyện nhỏ ngày 28 9-2013

5

Bài 6. Quotes

Không phải là những điều tốt đẹp sẽ đến với những người biết chờ đợi. Mà những điều tốt đẹp sẽ đến với những người làm việc hết sức mình và không bao giờ bỏ cuộc.

http://www.ucan.vn/

Page 6: Tổng hợp bài post tiếng anh là chuyện nhỏ ngày 28 9-2013

6

Bài 7. Bí mật đằng sau các từ viết tắt tiếng Anh

H.O.L.L.A.N.D Hope Our Love Lats And Never Dies = Hy vọng rằng tình yêu của chúng ta sống mãi.

I.T.A.L.Y I Trust And Love You = Em(anh) tin tưởng anh(em) và yêu anh(em).

L.I.B.Y.A Love Is Beautiful; You Also = Tình yêu thật nên thơ; Và em cũng thế.

F.R.A.N.C.E Friendships Remain And Never Can End = Tình bạn luôn bền vững và bất tử.

C.H.I.N.A Come Here. I Need Affection = Hãy đến với anh(em). Anh(em) rất cần tình cảm của em(anh).

I.N.D.I.A.I Nearly Died In Adoration = Em(anh) vô cùng ngưỡng mộ anh(em)!

K.O.R.E.A Keep Optimistic Regardless of Every Adversity = Hãy luôn lạc quan trước mọi tai họa!

I.M.U.S I Miss You, Sweetheart = Anh(em) nhớ em(anh), người yêu!

Y.A.M.A.H.A You Are My Angel!Happy Anniversary! = Em(anh) là thiên thần của anh(em)!Chúc mừng sinh nhật!

http://www.ucan.vn/

Page 7: Tổng hợp bài post tiếng anh là chuyện nhỏ ngày 28 9-2013

7Và S.H.M.I.L.Y = SEE HOW MUCH I LOVE YOU

Bài 8. Truyện tranh

Khi máy xay sinh tố lại muốn kết bạn với các loại hoa quả, điều gì sẽ xảy ra? 

P/S: Khổ thân ghê  Nên người ta nói phải 'Chọn bạn mà chơi', cũng phải ^^

Nếu bạn thích truyện tranh tiếng Anh, câu chuyện tình yêu của bóng bay cũng rất thú vị đấy http://www.ucan.vn/thu-vien/balloons-love-story-170.html

http://www.ucan.vn/

Page 8: Tổng hợp bài post tiếng anh là chuyện nhỏ ngày 28 9-2013

8

http://www.ucan.vn/

Page 9: Tổng hợp bài post tiếng anh là chuyện nhỏ ngày 28 9-2013

9Bài 9. Từ vựng về mỹ thuật

Các bạn có thích mĩ thuật, hội họa không? Lúc nhỏ, mình ước làm họa sĩ, có thể vẽ cả thế giới này qua con mắt riêng mình. Chỉ tiếc khi lớn mình lại không đủ can đảm lựa chọn mơ ước thuở ấy mà theo con đường trở thành luật sư..

Một số từ vựng về lĩnh vực mĩ thuật nhé. Cả bài tập để các bạn tham khảo nữa nè:

http://www.ucan.vn/shark/public/course/study/try/id/6485

Bảng mầu - Palette Bút (lông)vẽ - Brush Hình vẽ - Image (Tranh) khoả thân - Nude Người mẫu - Mode Minh hoạ (bức hoạ) - To illustrate (illustration) Người có tranh (tượng) triển lãm - Exhibitor Người xem - Viewer Phác họa - Sketch Tranh - Picture Tranh tường - Fresco Tranh biếm hoạ (đả kích), tranh vui - Cartoon, caricature Tranh bột mầu - Gouache Tranh cắt giấy - Paper-cut Tranh khắc - Engraving Tranh khắc axit - Eau-forte Tranh khắc gỗ - Woodcut Tranh lụa - Silk painting Tranh phấn màu - Pastel drawing Tranh sơn dầu - Oil painting (to pain in oil)

http://www.ucan.vn/

Page 10: Tổng hợp bài post tiếng anh là chuyện nhỏ ngày 28 9-2013

10

Bài 10. Questions

Đáp án ngày 27-9-2013:

1. I'm afraid I'm going to be late home, something's come _____ _____ work.

A. over - for B. out - at C. off - to D. up - at

=>D: come up (cụm động từ) có nghĩa là "happen" (xảy ra), còn "at work" tức là ở nơi làm việc. Cả vế đó có nghĩa là: có một số việc xảy ra ở chỗ làm. Mẹo ở đây là các bạn chọn phương án có chứa "at" trước, vì "at work" là cụm từ cố định, sau đó mới chọn phương án có "up"!

2. Would you like to share your experience _____ the rest of us?

A. with B. to C. among D. of

=> A: share smt with smb: chia sẻ cái gì với ai.

Câu hỏi hôm nay:

1. We are a very _____ family and support each other through any crises.

http://www.ucan.vn/

Page 11: Tổng hợp bài post tiếng anh là chuyện nhỏ ngày 28 9-2013

11A. old-established B. well-to-do C. low-income D. close-knit

2. _____ most men, my father enjoys cooking.

A. Not alike B. Unlike C. Unlikely D. Dislike

Bài 11. Sự khác nhau giữa Problem và Trouble

Sự khác nhau giữa Problem và Trouble

Nhiều người thường hay nhầm lẫn về cách dùng từ Problem và Trouble. Mặc dù về nghĩa chúng khá giống nhau nhưng trường hợp lại không thay thế được cho nhau.

1. Problem

Problem là một danh từ đếm được và chỉ ra rằng một việc gì đó mang lại phiền toái và khó khăn. Chúng ta thường dùng cấu trúc “having a problem/ having problems with something”, mà không dùng having a trouble.

Ví dụ:

I've got a big problem with my computer. Can you come and have a look at it? (Chiếc máy tính của tôi gặp trục trặc rồi. Bạn có thể đến xem hộ tôi được không?)

(Không dùng: I've got a big trouble with my computer. Can you come and have a look at it?)

Chúng ta cũng thường viết mathematical problems (các vấn đề về toán học) và solving problems (giải quyết vấn đề) trong khi đó trouble lại không sử dụng theo cách này.

Children with learning difficulties find mathematical problems impossible. (Những đứa trẻ học kém thật khó mà giải quyết được các vấn đề toán học)

2. Trouble

Các bạn đọc tiếp tại đây nhé: http://www.ucan.vn/thu-vien/su-khac-nhau-giua-problem-va-trouble-92.html

Bài 12. Nói giảm, nói tránh trong Tiếng Anh

Trong giao tiếp tiếng Anh, khi đề cập tới những vấn đề 'nhạy cảm' như cái chết, thất nghiệp, nhà vệ sinh, vv.. người ta hay sử dụng cách nói giảm, nói trách. Đây là thứ các bạn nên học để giao tiếp tự nhiên hơn và tránh mắc các 'lỗi giao tiếp' gây khó chịu cho người đối diện nhé ^^

Ví dụ, khi nói ai đó qua đời, người ta có thể dùng 'pass away', fight a long battle with

http://www.ucan.vn/

Page 12: Tổng hợp bài post tiếng anh là chuyện nhỏ ngày 28 9-2013

12(trong trường hợp bị bệnh), 'meet your maker', 'six feet under'; khi nhắc tới nhà vệ sinh, người ta không dùng 'toilet' mà có một số cách nói khác kiểu: restroom, public conveniences, vv.

Dưới đây là một vài từ bạn nên ghi nhớ khi nói giảm, nói tránh ở một số trường hợp:

NHẮC TỚI CÁI CHẾT:

Asleep with Jesus, bite the dust, cement shoes, bills of mortality, called home, deceased, feeling no pain, cross over to the other side, go to one's last home, go to the last roundup, on the heavenly shores, run down the curtain, peg out, breathe one's last, give up the ghost, sprouted wings and taking a dirt nap, pass away.

pass away: "Her uncle passed away last year."fight a long battle with: "He fought a long battle with cancer."meet your maker: "He's gone to meet his maker."six feet under: "I won't worry about money When I'm six feet under."pushing up daisies: "Last I heard about him, he's pushing up daisies."in your / his / my box: "When I'm in my box you can argue all you like about the inheritance."snuff it: "I've heard that poor old Ernie has snuffed it."popped his clogs: "Harold popped his clogs last year."kick the bucket: "So Joe has finally kicked the bucket."

NHẮC TỚI PHÒNG TẮM / NHÀ VỆ SINH

restroom: "Can I use the restroom?"Where can I wash my hands?public conveniences: "Are there any public conveniences nearby?"ladies / gents: "The ladies and gents are down the corridor on your right."Can I use your bathroom?the bog: "He's in the bog."the smallest room of the house: "I'd like to pay a visit to the smallest room of the house."powder my nose: "Where can I powder my nose?"see a man about a dog: "He's gone to see a man about a dog."

NÓI VỀ THẤT NGHIỆP

between jobs: "Steve is between jobs at the moment."a resting actor: "Harry's a resting actor." (Only use for unemployed actors.)

http://www.ucan.vn/

Page 13: Tổng hợp bài post tiếng anh là chuyện nhỏ ngày 28 9-2013

13Khi đề cập tới có thai, say rượu, những người nghèo, nói dối, tranh cãi với ai đó, chúng ta cũng đều có những cách nói giảm, nói tránh riêng. Các bạn hãy đọc tiếp ở đây nhé:

http://www.ucan.vn/thu-vien/noi-giam-noi-tranh-1243.html

Làm một bài tập nhỏ ở đây nữa nha ^^

http://www.ucan.vn/library/study/try/id/1160

http://www.ucan.vn/