Upload
penha
View
82
Download
31
Embed Size (px)
DESCRIPTION
Tổng quan nghiên cứu về môi trường đầu tư nông thôn. Nguyễn Đỗ Anh Tuấn Lưu Đức Khải Trần Công Thắng Trần Thu Hà. Môi trường đầu tư. - PowerPoint PPT Presentation
Citation preview
Tổng quan nghiên cứu Tổng quan nghiên cứu về môi trường đầu tư về môi trường đầu tư
nông thônnông thônNguyễn Đỗ Anh Tuấn Nguyễn Đỗ Anh Tuấn
Lưu Đức KhảiLưu Đức Khải
Trần Công ThắngTrần Công Thắng
Trần Thu HàTrần Thu Hà
Môi trường đầu tưMôi trường đầu tư … … được hiểu là bao gồm tất cả các điều kiện liên được hiểu là bao gồm tất cả các điều kiện liên
quan đến kinh tế, chính trị, kinh tế, hành chính, quan đến kinh tế, chính trị, kinh tế, hành chính, cơ sở hạ tầng tác động đến hoạt động đầu tư và cơ sở hạ tầng tác động đến hoạt động đầu tư và kết quả hoạt động của doanh nghiệp (Wim P.M. kết quả hoạt động của doanh nghiệp (Wim P.M. Vijverberg, 2005) Vijverberg, 2005)
……là các vấn đề ảnh hưởng đầu tư đối với các là các vấn đề ảnh hưởng đầu tư đối với các doanh nghiệp nhất là các vấn đề liên quan đến doanh nghiệp nhất là các vấn đề liên quan đến chính sách như tài chính, tín dụng, chính sách chính sách như tài chính, tín dụng, chính sách thương mại, chính sách thị trường lao động, các thương mại, chính sách thị trường lao động, các quy định, cơ sở hạ tầng, các vấn đề liên quan đến quy định, cơ sở hạ tầng, các vấn đề liên quan đến thu mua và tiêu thụ, chính sách thuế, chính sách thu mua và tiêu thụ, chính sách thuế, chính sách phát triển các khu công nghiệp và các vấn đề liên phát triển các khu công nghiệp và các vấn đề liên quan đến hỗ trợ kỹ thuật và tài chính khác quan đến hỗ trợ kỹ thuật và tài chính khác
Môi trường kinh doanhMôi trường kinh doanh
Môi trường kinh doanh ở nông thôn có Môi trường kinh doanh ở nông thôn có thể được hiểu là “toàn bộ các yếu tố tự thể được hiểu là “toàn bộ các yếu tố tự nhiên, kinh tế, xã hội có tác động trực nhiên, kinh tế, xã hội có tác động trực tiếp hay gián tiếp đến sự hình thành và tiếp hay gián tiếp đến sự hình thành và phát triển kinh doanh ở nông thôn phát triển kinh doanh ở nông thôn
““Môi trường kinh doanh ở nông thôn Môi trường kinh doanh ở nông thôn bao gồm môi trường kinh tế,môi trường bao gồm môi trường kinh tế,môi trường pháp lý, và môi trường văn hoá và xã pháp lý, và môi trường văn hoá và xã hội” (- Chu Tiến Quang, 2002) hội” (- Chu Tiến Quang, 2002)
Các nhân tố ảnh hưởng tới đầu tư nông thôn
DOANH NGHIỆP NÔNG
THÔN
Nhu cầu sản phẩm đầu ra của các doanh
nghiệp nông thôn
Di cư Kinh tế vĩ môThu nhập nông thôn phi nông nghiệp
Tiền gửi về
Nhu cầu “địa phương”
Thu nhập từ nông nghiệp
Nhu cầu trong nước
Nhu cầu bên ngoài
Tỷ giá hối đoái
Sẵn sàng về Vốn & Chi phí
Tiếp cận công nghệ
Ổn định sở hữu đất Thuế Quy định & cấp phépCơ sở hạ tầng
Khả năng•Doanh nghiệp và kỹ năng quản lý
•Kiến thức về các cơ hội thị trường
Cạnh tranh
Chứng khoán
Cấp vốn• Vị trí & khoảng cách• Các nguồn lực sẵn có của
địa phương• Lao đông sẵn có & tiền
công [kỹ năng và văn hóa]
Môi trường đầu tư nông thônDựa trên tài liệu của Timmer P. & McCulloch N (2005)
Xu hướng đầu tư vào Xu hướng đầu tư vào nông nghiệp nông nông nghiệp nông
thônthôn
0
5,000
10,000
15,000
20,000
25,000
TH 2001 TH 2002 TH 2003 TH 2004 Ước 2005
Nguồn vốn khác đầu tư cho PT NNVốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)Vốn đầu tư PT của khu vực hộ gia đìnhVốn đầu tư cuả các DN, HTX ( kinh tế Nhà nước )Vốn ODAVốn ĐTPT nhà nước (ngoài ODA) Ngân sách nhà nước (ngoài ODA)
Tổng vốn đầu tư vào trong khu vực NN-NT2001-2005 (tỷ đồng, giá năm 1994)
Tổng vốn đầu tư vào nông nghiệp 2001-05 đạt trên 86 ngàn tỷ VND (theo giá cố định năm 1994), của ngân sách trong nước là 16.7 ngàn tỷ đồngchiếm 18.7% tổng vốn đầu tư trong nông nghiệp nông thôn giai đoạn 2001-2005, nguồn ODA là 3.8 ngàn tỷ (chiếm gần 3%)
Cơ cấu vốn đầu tư vào khu vực Cơ cấu vốn đầu tư vào khu vực NN-NT (giá cố định năm 1994)NN-NT (giá cố định năm 1994)
Ngân sách nhà nước
19%
Vốn đầu tư PT của khu vực hộ gia
đình20%
Vốn đầu tư trực tiếp
nước ngoài (FDI)12%
khác5%
Vốn đầu tư cuả các DN,
HTX44%
Nguồn: MARD
Tổng vốn ngân sách đầu tư vào các lĩnh nông Tổng vốn ngân sách đầu tư vào các lĩnh nông nghiệp từ 2001-05 (giá cố định 2000)nghiệp từ 2001-05 (giá cố định 2000)
Lâm nghiệp7%
Lĩnh vực khác2%
Nông nghiệp28%
Thuỷ lợi51%
Giao thông9%
GD&ĐT1%
Y tế,XH,MT
1%
Nguồn: MARD
Xu hướng đầu tư FDI Xu hướng đầu tư FDI trong nông nghiệptrong nông nghiệp
FDI thực hiện so với tổng đầu tư toàn xã hội FDI thực hiện so với tổng đầu tư toàn xã hội và so với GDP và so với GDP
Khu vực có vốn FDI chiếm tỷ trọng ngày càng tăng trong GDP. Năm 2003, khu vực Khu vực có vốn FDI chiếm tỷ trọng ngày càng tăng trong GDP. Năm 2003, khu vực FDI đóng góp 14% GDP so với tỷ lệ đóng góp 6,4% của khu vực này năm 1994 FDI đóng góp 14% GDP so với tỷ lệ đóng góp 6,4% của khu vực này năm 1994
Dự án FDI tại Việt Nam đang sử dụng khoảng 665 ngàn -700 ngàn lao động, chiếm Dự án FDI tại Việt Nam đang sử dụng khoảng 665 ngàn -700 ngàn lao động, chiếm 1,5% tổng lao động đang có việc làm tại Việt nam so với tỷ trọng này năm 1996 1,5% tổng lao động đang có việc làm tại Việt nam so với tỷ trọng này năm 1996 là 0,7% là 0,7%
Nguồn: Nguyễn T. Tuệ Anh, 2004
Cơ cấu FDI phân theo ngànhCơ cấu FDI phân theo ngành
66.94
13.63
19.43
57.29
7.08
35.62
68.06
6.36
25.58
0%
20%
40%
60%
80%
100%
số dự án vốn đăng ký dịch vụ
Công nghiêp Nông lâm nghiệp Dịch vụ
Các dự án FDI thuộc lĩnh vực công nghiệp chiếm tới 67% tổng số dự án, 57%tổng vốn đăng ký và 68% tổng vốn giải ngân. Nông nghiệp là ngành thu hút được ít nhất dự án FDI, kể cả số dự án, số vốnđăng ký và vốn thực hiện.
Nguồn: MARD
FDI trong nông nghiệp ($)FDI trong nông nghiệp ($)
0
100,000,000
200,000,000
300,000,000
400,000,000
500,000,000
600,000,000
700,000,000
1988
1989
1990
1991
1992
1993
1994
1995
1996
1997
1998
1999
2000
2001
2002
2003
2004
Vốn đăng ký
Vốn thực hiện
FDI trong nông nghiệp giảm mạnh trong hơn 10 năm qua. Năm 1995, lượng vốn FDI đăng ký đạt khoảng 650 triệu USD tuy nhiên trong mấy năm gần đây lượng vốn FDI đăng ký hàng năm chỉ đạt 100 triệu USD
Nguồn: ISG
FDI trong nln theo hình thức đầu FDI trong nln theo hình thức đầu tư-chỉ tính các dự án còn hiệu lựctư-chỉ tính các dự án còn hiệu lực
100% vốn nước ngoài
75%
Liên doanh24%
Hợp đồng hợp tác kinh doanh
1%
Nguồn: ISG
Nguồn: MARD
Phân bổ vốn đầu tư nước ngoài Phân bổ vốn đầu tư nước ngoài theo địa phươngtheo địa phương
Đông Nam Bộ54%
ĐBSCL13%
Tây Nguyên4%
Duyên hải Nam Trung Bộ
15%
Bắc Trung Bộ5%
ĐBSH5%
Vùng núi phía Bắc4%
Nguồn: ISG
FDI trong nông nghiệp theo đối tác (chỉ FDI trong nông nghiệp theo đối tác (chỉ tính các dự án còn hiệu lực)tính các dự án còn hiệu lực)
Thái Lan 13%
Pháp 8%
Singapore 5%
Đài Loan 27%
Các nước khác36%
BritishVirginIslands 11%
Nguồn: ISG
Vốn đăng ký và thực hiện đầu tư trong nông nghiệp theo quốc gia (triệu USD)
747
111
25 17
105 113
190232
11
76107
16
121
392
231
485
6598
263 12 1359 38
10068
740
64
5
68
197158 179
8429 20
345
0
100
200
300
400
500
600
700
800
Vốn đăng ký Vốn thực hiện
Nguồn: MARD
Các nước hấp dẫn FDI nhất
Châu Phi Châu áMỹ La
tin
Các nước đang phát triển
Trung và Đông âu
Các nước phát triển
1 Nam Phi TrungQuốc
Mexico Trung Quốc CH Czech, Ba Lan
Mỹ
2 AngolaTanzania
Ấn Độ Brazil, Chile
Ấn Độ Anh
3 Thái Lan Thái Lan Romania, Nga
Canada, Pháp
Nguồn:
FDI đổ vào Việt nam và Trung Quốc so FDI đổ vào Việt nam và Trung Quốc so với luồng FDI vào khu vực Đông, Nam và với luồng FDI vào khu vực Đông, Nam và
Đông Nam ÁĐông Nam Á
Nguồn: IFAD
Doanh nghiệp nông thônDoanh nghiệp nông thôn
Khu vực tư nhân, doanh nghiệp ngày càng đóng vai trò quan trọng
GDP theo khu vựcKhu vực nhà nước: 39%
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài: 19%Khu vực tư nhân trong nước: 42% (trong 42%, 82% từ các hộ kinh doanh, 18% từ doanh nghiệp đăng ký)
GDP năm 2003 Dịch vụ: 39.7%
Nông nghiệp: 21.8%Công nghiệp: 38.5%
Tạo công ăn việc làm năm 2001
Việc làm tính với số lđ trên 15 tuổi 37,676,000 100%
Việc làm trong khu vực tư nhân * 33,553,000 89%
trong đó hộ kinh doanh 26,048,000 69.1%
Khu vực Nhà nước 3,769,000 10%
Doanh nghiệp có vốn nước ngoài 354,000 1%
Số doanh nghiệp đăng ký theo luật doanh nghiệp và vốn đăng ký kinh doanh
0
20000
40000
60000
80000
100000
120000
140000
160000
2000 2001 2002 2003 2004 2005
do
anh
ng
hiệ
p
0
50000
100000
150000
200000
250000
300000
tỷ đ
ồn
g
Số doanh nghiệp
Vốn ĐKKD (tỷ.đ)
Số doanh nghiệp đăng ký hai giai đoạn Số doanh nghiệp đăng ký hai giai đoạn 1991-1999 và 2000-7T/20031991-1999 và 2000-7T/2003
So sánh số doanh nghiệp đăng ký hai giai đoạn:
1991-1999 và 2000-7T/2003
61%39%
Giai đoạn 2000-7T/2003 Giai đoạn 1991-1999
Nguồn: CIEM, 2005
Doanh nghiệp nông thônDoanh nghiệp nông thôn 2001 – 2003, số lượng doanh nghiệp mới 2001 – 2003, số lượng doanh nghiệp mới
đăng ký ở khu vực nông thôn ước tính chiếm đăng ký ở khu vực nông thôn ước tính chiếm khoảng 10% tổng số doanh nghiệp mới đăng khoảng 10% tổng số doanh nghiệp mới đăng ký theo Luật doanh nghiệpký theo Luật doanh nghiệp
Cuối năm 2000, số lượng DNNT trong tổng Cuối năm 2000, số lượng DNNT trong tổng số doanh nghiệp chiếm khoảng 14%, đến số doanh nghiệp chiếm khoảng 14%, đến năm 2003 tỷ lệ này giảm xuống còn 11%năm 2003 tỷ lệ này giảm xuống còn 11%
Cuối năm 2004, trên toàn quốc có khoảng Cuối năm 2004, trên toàn quốc có khoảng 15.600 doanh nghiệp nông thôn và 1,5 triệu 15.600 doanh nghiệp nông thôn và 1,5 triệu hộ kinh doanh nông thôn, trong khi ở khu hộ kinh doanh nông thôn, trong khi ở khu vực thành thị có 144.400 doanh nghiệpvực thành thị có 144.400 doanh nghiệp
Doanh nghiệp ở khu vực nông thôn mới Doanh nghiệp ở khu vực nông thôn mới đăng ký trong giai đoạn 2001 - 2003đăng ký trong giai đoạn 2001 - 2003
2193
816
3829
0
1000
2000
3000
4000
2001 2002 2003
Nguồn: CIEM, 2005
DNNT theo hình thức sở hữu tại thời DNNT theo hình thức sở hữu tại thời điểm 31/12 năm 2000 và 2003điểm 31/12 năm 2000 và 2003
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
DN tư nhân Cty TNHH Cty Cổ phần
2000
2003
Nguồn: GSO, 2004
DNTT theo ngành kinh doanh tại thời DNTT theo ngành kinh doanh tại thời điểm 31/12 năm 2000 và 2003điểm 31/12 năm 2000 và 2003
13.19
5.22
40.56
49.0546.25 45.73
0
10
20
30
40
50
Nông lâm thuỷ sản Công nghiệp Dịch vụ
2000
2003
Nguồn: CIEM, 2005
DNNT theo khu vực hành chính tại thời DNNT theo khu vực hành chính tại thời điểm 31/12 năm 2000 và 2003điểm 31/12 năm 2000 và 2003
12,21%
29,64%
11,80% 10,83%
75,99%
59,52%
0,00%
20,00%
40,00%
60,00%
80,00%
MiÒn B¾c MiÒn Trung MiÒn Nam
2000 2003
Hầu hết các doanh nghiệp thành lập trong thời gian qua, phần lớn là các doanh nghiệp vừa và nhỏ Các DNVVN chiếm từ 96 – 98% số doanh nghiệp đăng ký hoạt động theo Luật Doanh nghiệp và chiếm đến 99% cơ sở sản xuất kinh doanh trong cả nước
Nguồn: CIEM, 2005
Môi trường đầu tư nông thôn: Môi trường đầu tư nông thôn: Những khó khăn đối với Những khó khăn đối với
doanh nghiệpdoanh nghiệp
Provincial Competitiveness Index on the Business Environment in Vietnam
76.8
70.7
68.6
65.2
65.1
64.1
62.9
61.4
61.3
61.1
61.1
60.6
60.4
60.3
60.0
59.7
59.6
59.6
59.4
59.1
58.6
58.5
58.1
57.4
56.8
56.3
55.9
55.6
54.1
54.0
53.4
53.1
51.7
50.9
49.3
48.0
47.1
46.0
45.8
44.5
41.2
38.8
30.0 35.0 40.0 45.0 50.0 55.0 60.0 65.0 70.0 75.0 80.0
Binh Duong
Da Nang
Vinh Long
Ben TreVinh Phuc
Dong Nai
Quang Ninh
Thai Binh
Can Tho
Kien Giang
Quang TriBinh Dinh
Phu Yen
Ha Noi
Hung Yen
Quang Nam
HCMC
Nghe AnHai Phong
BRVT
Dong Thap
Long An
Bac Ninh
Tay Ninh
TT-HueTra Vinh
Tien Giang
Soc Trang
Khanh Hoa
Binh Thuan
Ha Nam
Quang BinhHa Tinh
An Giang
Thanh Hoa
Quang Ngai
Binh Phuoc
Nam Dinh
Hai DuongNinh Thuan
Ninh Binh
Ha Tay
Pro
vin
ces
Weighted Provincial Competitiveness Scores
High
Mid-High
Average
Mid-Low
LowThấp
Tương đối thấp
Trung bình
Khá
Tốt
Chỉ số Năng lực Cạnh tranh cấp Tỉnh
về Môi trường Kinh doanh ở Việt Nam
Điểm số Năng lực Cạnh tranh về Môi trường Kinh doanh Cấp Tỉnh
Tỉ
n h,
T h à n h
p h ố
Nguồn: VCCI, 2005
Năng lực cạnh tranh và các điều kiện hạ tầng cơ Năng lực cạnh tranh và các điều kiện hạ tầng cơ sở đối với GDP trên đầu người sở đối với GDP trên đầu người
400
600
800
100
0G
DP
pe
r ca
pita
200
3 in
Pu
rcha
sin
g P
ow
er
Pari
ty
10 15 20 25Standardized Total Structural Conditions Score
Low Provincial Competitiveness High Provincial Competitiveness
Điểm chuẩn hóa - tổng hợp các điều kiện truyền thống
Năng lực cạnh tranh thấp Năng lực cạnh tranh cao
GD
P bì
nh
quâ
n đ
ầu n
gười
năm
20
03 t
heo
ph
ươn
g p
háp
ng
an
g g
iá sức
mu
a
Nguồn: VCCI, 2005
Các tỉnh thành minh bạch đến mức nào?Các tỉnh thành minh bạch đến mức nào?
Nguồn: Edmud J. Malesky, 2004
Khó khăn đối với các doanh nghiệpKhó khăn đối với các doanh nghiệp
0 5 10 15 20 25 30
Giấy phép và cho phép hđ
Hệ thống luật pháp/giải quyết tranh chấp
Môi trường
Giao tiếp, liên lạc
Quy định lao động
Hành chính
Quy định thương mại, hải quan
Hành vi chống cạnh tranh
Chi phí tài chính
Tham ô
Thuế
Bất ổn về chính sách
Trình độ công nhân
Bất ổn về vĩ mô
Tiếp cận đất đai
Điện
Vận tải
Tiếp cận tài chính
% doanh nghiệp ngoài thành phố
% doanh nghiệp
Nguồn:Thế Dũng at al, 2005
Các rào cản gặp phải ở các cấp tỉnh thànhCác rào cản gặp phải ở các cấp tỉnh thành
Nguồn: Edmud J. Malesky, 2004
Cản trở đối với các doanh nghiệp theo hình Cản trở đối với các doanh nghiệp theo hình thức sở hữuthức sở hữu
CCản trởản trở Công tyCông tytrong nướctrong nước
Công ty nước Công ty nước ngoàingoài
100 % vốn100 % vốnnhà nướcnhà nước
Liên doanh/nhà Liên doanh/nhà nướcnước
Giao tiếp, liên lạcGiao tiếp, liên lạc 5.05.0 24.024.0 4.04.0 4.04.0
ĐiệnĐiện 16.016.0 32.032.0 11.011.0 19.019.0
Vận tảiVận tải 20.020.0 40.040.0 28.028.0 27.027.0
Tiếp cận đất đaiTiếp cận đất đai 28.028.0 28.028.0 16.016.0 25.025.0
Mức thuếMức thuế 14.014.0 23.023.0 9.09.0 16.016.0
Quản lý thuếQuản lý thuế 9.09.0 21.021.0 8.08.0 12.012.0
Quy định thương mại, hải quan Quy định thương mại, hải quan 9.09.0 19.019.0 11.011.0 13.013.0
Quy định lao độngQuy định lao động 6.06.0 10.010.0 24.024.0 14.014.0
Trình độ công nhânTrình độ công nhân 16.016.0 26.026.0 28.028.0 25.025.0
Giấy phép và cho phép hđGiấy phép và cho phép hđ 1.01.0 9.09.0 0.00.0 2.02.0
Tiếp cận tài chínhTiếp cận tài chính 31.031.0 10.010.0 39.039.0 36.036.0
Chi phí tài chínhChi phí tài chính 15.015.0 8.08.0 23.023.0 24.024.0
Bất ổn về chính sáchBất ổn về chính sách 13.013.0 27.027.0 10.010.0 21.021.0
Bất ổn về vĩ môBất ổn về vĩ mô 15.015.0 28.028.0 14.014.0 20.020.0
Tham ôTham ô 12.012.0 24.024.0 14.014.0 18.018.0
Môi trườngMôi trường 3.03.0 17.017.0 3.03.0 5.05.0
Hành vi chống cạnh tranhHành vi chống cạnh tranh 10.010.0 17.017.0 13.013.0 24.024.0
Hệ thống luật pháp/giải quyết tranh chấpHệ thống luật pháp/giải quyết tranh chấp 5.05.0 10.010.0 4.04.0 10.010.0
Nguồn:Thế Dũng at al, 2005
(i) Mặt bằng, tiếp cận đất đai(i) Mặt bằng, tiếp cận đất đai
Số ý kiếnSố ý kiến %%
Không thiếu mặt bằng sản xuất kinh Không thiếu mặt bằng sản xuất kinh doanh doanh
9090 55,955,9
Thiếu mặt bằng sản xuất kinh doanh Thiếu mặt bằng sản xuất kinh doanh 7171 44,144,1
TổngTổng 161161 100,0100,0
Nguồn: Chu Tiến Quang, 2002
Đánh giá mức độ khó khăn về mặt bằng kinh doanh
Mức độ khó khăn từ thấp đến cao Tổng
1 2 3 4 5
Thủ tục phiền hà Số ý kiến 8,0 1,0 3,0 1,0 3,0 16,0
% 50,0 6,3 18,8 6,3 18,8 100,0
Giá thuê đất cao Số ý kiến 13,0 5,0 3,0 1,0 2,0 24,0
% 54,2 20,8 12,5 4,2 8,3 100,0
Không có đất để thuê Số ý kiến 10,0 6,0 7,0 5,0 14,0 42,0
% 23,8 14,3 16,7 11,9 33,3 100,0
Lý do khác Số ý kiến 2,0 2,0 3,0 1,0 3,0 11,0
% 18,2 18,2 27,3 9,1 27,3 100,0
Nguồn: Chu Tiến Quang, 2002
Ý kiến của doanh nghiệp về khó khăn trong Ý kiến của doanh nghiệp về khó khăn trong việc thuê giao đấtviệc thuê giao đất
27.45%
54.17%
23.81%
55.56%
57.89%
34.62%
45.45%
36.36%
52.94%
29.17%
28.57%
11.11%
10.53%
42.31%
18.18%
45.45%
43.14%
50%
57.14%
11.11%
21.05%
46.15%
45.45%
54.55%
11.76%
16.67%
10.53%
13.73%
28.57%
5.56%
10.53%
18.18%
8.33%
4.76%
9.09%
4.17%
0% 20% 40% 60% 80% 100%
Hµ Néi
Hµ T©y
B¾c Ninh
§ µ N½ng
Qu¶ng Nam
Tp HCM
B×nh D ¬ng
§ ång Nai
Thñ tôc phiÒn hµ PhÝ thuª, giao ®Êt cao Kh«ng cã ®Êt ®Ó thuª ChÝnh quyÒn ch a tin doanh nghiÖp Kh c
Nguồn: CIEM, 2005
(ii) tiếp cận tài chínhTổng vốn đầu tư của các DNNVV (2002)
Tổng số≤ 5 lđ 6-9. 10-49. 50 - 299 ≥ 300 lđ
Vốn bình quân cơ sở (triệu đồng) 459 6 463 3,203 47,580 220,178
Vốn bình quân đầu người (triệu đồng) 149 4 65 169 424 285
Tổng tài sản cố định bình quân cơ sở* 120.61 2 100 920 15,294 43,887
Tài sản cố định bình quân đầu người* 39 1 14 48 136 57
Đầu tư mới bình quân cơ sở* 34 0.8 65 308 4,354 10,376
Nguồn: Cục DNVVN, 2004
Mức vốn hiện tại phân theo loại hình cơ sở (%)
DNTH và Công ty TNHH
HTX và Tổ hợp
tác
Hộ gia đình
Hộ 66 Tổng
Dưới 1 triệu đồng 0,0 0,0 29,7 0,0 14,7
1 triệu- 10 triệu đồng 0,0 0,0 10,8 0,0 5,3
10 triệu - 100 triệu đồng 0,0 13,3 31,1 34,1 26,7
100 triệu đến 1 tỷ đồng 47,1 80,0 27,0 63,6 45,3
1 tỷ đến 5 tỷ đồng 41,2 6,7 1,4 2,3 6,7
Trên 5 tỷ đồng 11,8 0,0 0,0 0,0 1,3
Tổng 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0
Nguồn: Chu Tiến Quang, 2002
% các doanh nghiệp vay vốn nhận được ít hơn % các doanh nghiệp vay vốn nhận được ít hơn một số nửa số vốn xin vaymột số nửa số vốn xin vay
Nguồn: Edmud J. Malesky, 2004
-tỷ lệ doanh nghiệp vay vốn được khá cao, chiếm 65%-% dn vay không đủ cao
Những khó khăn doanh nghiệp gặp phải trong vay vốn ngân hàng (%)
Doanh nghiệp tư nhân
Hợp tác xãHộ gia
đìnhHộ 66 Chung
Thủ tục vay phức tạp 25,0 0,0 9,3 29,4 12,5
Lãi suất cao 14,0 0,0 2,3 11,8 3,6
Không có tài sản thế chấp
0,0 0,0 33,7 0,0 25,9
Không thiếu vốn 50,0 40,0 14,0 58,8 23,2
Sợ không trả được nợ 0,0 40,0 37,2 0,0 30,4
Lý do khác 25,0 20,0 3,5 0,0 4,5
Tổng 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0
Nguồn: Chu Tiến Quang, 2002
Các lý do tại sao doanh nghiệp không thể tiếp Các lý do tại sao doanh nghiệp không thể tiếp cận tín dụng ngân hàng?cận tín dụng ngân hàng?
Thiếu tài sản thế chấp: Thiếu tài sản thế chấp: Quy mô khoản tín dụng nhỏ: Quy mô khoản tín dụng nhỏ: Lãi suất cao: Lãi suất cao: Thủ tục rườm rà Thủ tục rườm rà Thiên vị các DNNN: Thiên vị các DNNN: Quan hệ: Quan hệ:
Các lý do tại sao doanh nghiệp không thể tiếp Các lý do tại sao doanh nghiệp không thể tiếp cận tín dụng ngân hàngcận tín dụng ngân hàng
Nguồn: Edmud J. Malesky, 2004
Ý kiến hộ kD/doanh nghiệp về khó khăn Ý kiến hộ kD/doanh nghiệp về khó khăn trong vay vốntrong vay vốn
30.19%
36%
60.87%
25%
42.11%
70.21%
55%
37.5%
33.96%
36%
30.43%
25%
10.53%
20%
29.17%
94.34%
52%
86.96%
100%
68.42%
70.21%
60%
83.33%
22.64%
40%
39.13%
12.5%
21.28%
15%
37.5%
22.64%
28%
39.13%
26.32%
36.17%
20%
16.67%
12%
17.39%
12.5%
26.32%
4.17%
4.26%
5.26%
7.55%
6.38%
4%
8.7%
2.13%
0% 10% 20% 30% 40% 50% 60% 70% 80% 90% 100%
Hµ Néi
Hµ T©y
B¾c Ninh
§ µ N½ng
Qu¶ng Nam
Tp HCM
B×nh D ¬ng
§ ång Nai
Thñ tôc phøc t¹p L∙i suÊt/chi phÝ cao Kh«ng cã tµi s¶n thÕ chÊp hoÆc gi trÞ thÊp
Ph ¬ng n kinh doanh kh«ng thuyÕt phôc Quy m« doanh nghiÖp nhá Lo¹i h×nh KD (hé gia ®×nh)
Kh c
Nguồn: CIEM, 2005
Tỷ lệ doanh nghiệp gặp khó khăn trong cơ sở hạ tầngTỷ lệ doanh nghiệp gặp khó khăn trong cơ sở hạ tầng
(iii) Cơ sở hạ tầng nông thôn yếu kém(iii) Cơ sở hạ tầng nông thôn yếu kém
41%
37%
31%
36%
0% 20% 40% 60% 80% 100%
VËn t¶i
§ iÖn
ViÔn th«ng
N í c
Tû lÖ ý kiÕn tr¶ lêi trong sè 167 DN/hé KD gÆp khã kh n
0%
20%
40%
60%
80%
100%Đ
ườ
ngqu
ốc g
ia
Đư
ờng
xuyê
n tỉn
h
Cầu
Xe
lửa
cảng
Sân
bay
Điệ
n
Nư
ớc
Tel
epho
ne
Inte
rnet
Quan trọng nhất thứ 2
thứ 3 không quan trọng
Các ưu tiên cơ sở hạ tầng
Nguồn: Thế Dũng at al, 2005
Một số vấn đề khác Một số vấn đề khác
Rủi ro trong kinh doanh, nhất là liên Rủi ro trong kinh doanh, nhất là liên quan đến nông nghiệp quan đến nông nghiệp
Vấn đề lao độngVấn đề lao động Vấn đề bản quyềnVấn đề bản quyền Vấn đề tranh chấp (hợp đồng)Vấn đề tranh chấp (hợp đồng)
Vấn đề chính sách, luật Vấn đề chính sách, luật và các quy địnhvà các quy định
Đánh giá tác động của các văn bản pháp luật hiện hành
Không thúc đẩy
Cónhưng
rất ít
Vừaphải
Mạnh mẽ
Rất mạnh mẽ
Luật Doanh nghiệp 19,2 26,9 42,3 11,5
Luật khuyến khích đầu tư trong nước
16,1 22,6 32,3 29,0
Luật Hợp tác xã 18,8 12,5 21,9 34,4 12,5
Luật Đầu tư nước ngoài 48,1 22,2 22,2 7,4
Luật Lao động 11,5 23,1 26,9 34,6 3,8
Luật Đất đai 10,7 10,7 46,4 28,6 3,6
Luật Thuế giá trị gia tăng 16,0 24,0 40,0 12,0 8,0
Các luật khác 16,7 33,3 50,0
Nguồn: Chu Tiến Quang, 2002
Tác động của một số chính sách, quy định của Nhà nước đối với các doanh nghiệp
Thúc đẩy Cản trở
Sl % Sl %
Quyết định 132 32,0 97,0 1,0 3,0
Chính sách thuế 16,0 53,3 14,0 46,7
Chính sách vay vốn đầu tư 28,0 87,5 4,0 12,5
Quy định về ngành nghề kinh doanh 17,0 85,0 3,0 15,0
Quy định về thủ tục chuyển đổi ngành nghề kd 16,0 76,2 5,0 23,8
Quy định về thủ tục đầu tư mở rộng sản xuất 18,0 90,0 2,0 10,0
Chính sách thuê, thầu đất 17,0 73,9 6,0 26,1
Chính sách thuê, sử dụng lao động 26,0 96,3 1,0 3,7
Chính sách xuất nhập khẩu 0 0 0 0
Các quy định về thủ tục hành chính 0 0 0 0
Nguồn: Chu Tiến Quang, 2002
Mức độ phù hợp của một số quy định chính sách hiện hành của Nhà nước
Không phù hợp
ít phù hợp
Phù hợp
Rất phù hợp
Thủ tục thành lập doanh nghiệp 10,0 23,3 50,0 16,7
Quy định về vốn pháp định 32,3 35,5 25,8 6,5
Chính sách đất đai và mặt bằng sản xuất
6,5 35,5 48,4 9,7
Chính sách vay vốn 6,7 43,3 36,7 10,0
Chính sách thuế 3,3 70,0 16,7 10,0
Quy định về kiểm tra, thanh tra 17,9 35,7 42,9 3,6
Chính sách đào tạo nghề 19,4 51,6 22,6 6,5
Chính sách đào tạo nghệ nhân 35,5 38,7 19,4 6,5
Các quy định và cán bộ NN: Ai hữu ích nhất, Các quy định và cán bộ NN: Ai hữu ích nhất, ai ít hữu ích nhấtai ít hữu ích nhất
-40.00 -20.00 0.00 20.00 40.00 60.00
Uỷ ban nhân dân tỉnh
Đăng ký kinh doanh
Cơ quan Thuế
An toàn xã hội/lđ
Khác
Hải quan
Đăng ký cl sản phẩm
Công an
An toàn , phòng cháy
Sở xây dựng
Địa chính
Cơ quan môi trường
Cảnh sát giao thông
Quản lý thị trường
Có ích
Ít có ích
Nguồn: Thế Dũng at al, 2005
Hiểu biết về luật doanh nghiệp ở các tỉnhHiểu biết về luật doanh nghiệp ở các tỉnh
16%
8.33%
41.7%
38.78%
40%
72.73%
45.83%
48.15%
29.79%
37.5%
35.29%
46.81%
61.22%
36%
13.64%
41.67%
37.04%
57.45%
45.83%
58.82%
8%
13.64%
11.11%
8.51%
8.33%
5.88%
4.68%
8.33%
3.7%
4.26%
4.17%
6.81%
0% 20% 40% 60% 80% 100%
Chung
Hµ Néi
Hµ T©y
B¾c Ninh
§ µ N½ng
Qu¶ng Nam
Tp HCM
B×nh D ¬ng
§ ång Nai
Kh«ng biÕt § ang t×m hiÓu HiÓu HiÓu rÊt râ
Nguồn: CIEM, 2005
Kiến nghị cải thiện môi Kiến nghị cải thiện môi trường đầu tưtrường đầu tư
Tiến hành xây dựng chiến lược, quy Tiến hành xây dựng chiến lược, quy hoạch sử dụng FDI cho ngànhhoạch sử dụng FDI cho ngành
Cần hình thành danh mục ưu tiên để tập trung vào một số Cần hình thành danh mục ưu tiên để tập trung vào một số ngành mong muốn chứ không đầu tư thiếu chiến lược như ngành mong muốn chứ không đầu tư thiếu chiến lược như hiện nay hiện nay
Thành lập một cơ quan chuyên trách về việc quản lý FDI. Thành lập một cơ quan chuyên trách về việc quản lý FDI. Tập trung thu hút các công ty đa quốc gia lớn, có tiềm năng Tập trung thu hút các công ty đa quốc gia lớn, có tiềm năng
công nghệ bằng cách cập nhật, phân tích, và xử lý thông tin công nghệ bằng cách cập nhật, phân tích, và xử lý thông tin về các công ty này. Đồng thời, cần học tập các nước khác về các công ty này. Đồng thời, cần học tập các nước khác trong việc thu hút đầu tư. trong việc thu hút đầu tư.
Tìm hiểu về thế mạnh hiện có của Việt Nam và tập trung Tìm hiểu về thế mạnh hiện có của Việt Nam và tập trung tăng cường các thế mạnh này. tăng cường các thế mạnh này.
Cải thiện môi trường đầu tưCải thiện môi trường đầu tư
Thực hiện tuyên truyền và phổ biến sâu Thực hiện tuyên truyền và phổ biến sâu rộng nội dung các văn bản và các quy rộng nội dung các văn bản và các quy định, nhất là: Luật DN, luật HTX, luật định, nhất là: Luật DN, luật HTX, luật khuyến khích đầu tư trong nước, luật đầu khuyến khích đầu tư trong nước, luật đầu tư nước ngoài, luật đất đai, luật cạnh tư nước ngoài, luật đất đai, luật cạnh tranh. tranh.
Đẩy nhanh quá trình dự thảo và hoàn thiện Đẩy nhanh quá trình dự thảo và hoàn thiện Luật Doanh nghiệp chung và Luật Đầu tư Luật Doanh nghiệp chung và Luật Đầu tư chung nhằm đảm bảo sân chơi bình đẳng chung nhằm đảm bảo sân chơi bình đẳng giữa các loại hình doanh nghiệpgiữa các loại hình doanh nghiệp
Cải thiện môi trường đầu tư Cải thiện môi trường đầu tư
•Giảm các rào cản đầu tư bằng cách giảm các chi phí đầu tư, đơn giản hoá các thủ tục gia nhập thị trường và rút khỏi thị trường•Tạo điều kiện chuyển giao công nghệ, đồng thời, nâng cao năng lực của các doanh nghiệp để tiếp thu được những công nghệ này. •Tạo sự bình đẳng giữa các loại hình doanh nghiệp và giữa các vùng
Cải thiện môi trường đầu tưCải thiện môi trường đầu tư
Cam kết thực hiện nghiêm túc việc sở hữu trí Cam kết thực hiện nghiêm túc việc sở hữu trí tuệtuệ
Tăng cường trao đổi thông tin giữa các nhà Tăng cường trao đổi thông tin giữa các nhà đầu tư trong và ngoài nước, giữa các nhà đầu đầu tư trong và ngoài nước, giữa các nhà đầu tư và các cơ quan nhà nước có liên quan. tư và các cơ quan nhà nước có liên quan.
Hoàn thiện thị trường các nhân tố sản xuất, Hoàn thiện thị trường các nhân tố sản xuất, như thị trường lao động, thị trường bất động như thị trường lao động, thị trường bất động sản, cơ sở hạ tầng, sao cho khả năng tiếp cận sản, cơ sở hạ tầng, sao cho khả năng tiếp cận các thị trường này là dễ dàng, linh hoạt về giá các thị trường này là dễ dàng, linh hoạt về giá cả, không gian, thời gian cả, không gian, thời gian
Cải thiện môi trường đầu tưCải thiện môi trường đầu tư
Xây dựng cơ chế giải quyết tranh Xây dựng cơ chế giải quyết tranh chấp giúp các công ty, nhất là công chấp giúp các công ty, nhất là công ty nước ngoài yên tâm đầu tưty nước ngoài yên tâm đầu tư
Cục phát triển DNNVV thuộc Bộ KH Cục phát triển DNNVV thuộc Bộ KH và ĐT cần thành lập một phòng và ĐT cần thành lập một phòng chuyên trách chịu trách nhiệm cho chuyên trách chịu trách nhiệm cho việc hỗ trợ các doanh nghiệp nhỏ và việc hỗ trợ các doanh nghiệp nhỏ và vừa ở khu vực nông thônvừa ở khu vực nông thôn
Cải thiện môi trường đầu tưCải thiện môi trường đầu tư
Tăng cường phát triển cơ sở hạ tầng ở khu Tăng cường phát triển cơ sở hạ tầng ở khu vực nông thôn, miền núi vực nông thôn, miền núi
Nâng cao nhận thức và hiểu biết của cán Nâng cao nhận thức và hiểu biết của cán bộ lãnh đạo, quản lý các ngành, địa bộ lãnh đạo, quản lý các ngành, địa phương về tinh thần của Luật doanh phương về tinh thần của Luật doanh nghiệp, chính sách của Đảng và Nhà nước nghiệp, chính sách của Đảng và Nhà nước về kinh tế tư nhânvề kinh tế tư nhân
Cần hoàn chỉnh các chính sách, luật, quy Cần hoàn chỉnh các chính sách, luật, quy định: rõ ràng, chi tiết cho các doanh định: rõ ràng, chi tiết cho các doanh nghiệp, địa phương hiểu và làm theo nghiệp, địa phương hiểu và làm theo
Góp ý, thảo luậnGóp ý, thảo luận
Các vấn đề khó khăn của các doanh Các vấn đề khó khăn của các doanh nghiệp liên quan tới môi trường đầu nghiệp liên quan tới môi trường đầu tưtư
Các chính sách cải thiện đầu tưCác chính sách cải thiện đầu tư Cách thức nghiên cứu “Giải pháp thu Cách thức nghiên cứu “Giải pháp thu
hút đầu tư trong nông nghiệp nông hút đầu tư trong nông nghiệp nông thôn Việt Nam”thôn Việt Nam”