67
© 2010 VTN1 NOC. All rights reserved. 1 VIETNAM TELECOMS NATIONAL www.VTHN.com T T ỔNG QUAN MẠNG TRUYỀN DẪN VTN ỔNG QUAN MẠNG TRUYỀN DẪN VTN V Vietnam T Telecoms N National

Tong Quan Ve Mang Truyen Dan VTN

Embed Size (px)

Citation preview

© 2010 VTN1 NOC. All rights reserved. 1 VIETNAM TELECOMS NATIONAL

www.VTHN.com

TTỔNG QUAN MẠNG TRUYỀN DẪN VTNỔNG QUAN MẠNG TRUYỀN DẪN VTN

VVietnam TTelecoms NNational -

2010

© 2010 VTN1 NOC. All rights reserved. 2 VIETNAM TELECOMS NATIONAL

Lời tựa

• Giới thiệu tổng quan về các hệ thống truyền dẫn hiện tại của VTN.

• Cấu trúc mạng, dung lượng truyền tải, cơ chế bảo vệ, các loại dịch vụ…

© 2010 VTN1 NOC. All rights reserved. 3 VIETNAM TELECOMS NATIONAL

Nội dung

1.Tổng quan2.Mạng ASON North-Rings3.Mạng Backbone 120Gbps4.Mạng Backbone 240Gbps5.Mạng Metro 630Gbps6.Mạng Đông Bắc 320Gbps

© 2010 VTN1 NOC. All rights reserved. 4 VIETNAM TELECOMS NATIONAL

Tổng quan

Hiện tại VTN có 5 hệ thống truyền dẫn chính gồm: 1.Mạng Phía Bắc: Triển khai với thiết bị Huawei tại 24 tỉnh thành phía Bắc , topo dạng mesh, sử dụng công nghệ chuyển mạch tự động ASON với 170 bước sóng * 10Gbps/Lamda

© 2010 VTN1 NOC. All rights reserved. 5 VIETNAM TELECOMS NATIONAL

Tổng quan

2. Mạng Backbone 120Gbps: Sử dụng thiết bị Nortel, 05 Rings chạy dọc từ Bắc vào Nam với các node chuyển mạch chính là HNI, VIH, DNG, QNN, HCM. Tổng dung lượng là 12*10Gbps/lamda trên các Ring

© 2010 VTN1 NOC. All rights reserved. 6 VIETNAM TELECOMS NATIONAL

Tổng quan

3. Mạng Backbone 240Gbps: Sử dụng thiết bị Ciena, 05 Rings chạy dọc từ Bắc vào Nam với các node chuyển mạch chính là HNI, VIH, DNG, QNN, HCM. Tổng dung lượng là 08*10Gbps/lamda + 05*40Gbps/lamda. Ngoài ra còn 01 ring HCM – CTO với dung lượng 70Gbps.

© 2010 VTN1 NOC. All rights reserved. 7 VIETNAM TELECOMS NATIONAL

Nội dung

1.Tổng quan2.Mạng ASON North-Rings3.Mạng Backbone 120Gbps4.Mạng Backbone 240Gbps5.Mạng Metro 630Gbps6.Mạng Đông Bắc 320Gbps

© 2010 VTN1 NOC. All rights reserved. 8 VIETNAM TELECOMS NATIONAL

Mạng North Rings

Mạng truyền dẫn phía Bắc của VTN dùng thiết bị Huawei để triển khai năm 2008, trong đó:•Lớp WDM: Sử dụng dòng sản phẩm OptiX OSN 6800•Lớp SDH: Sử dụng dòng sản phẩm OSN 3500/7500/9500

© 2010 VTN1 NOC. All rights reserved. 9 VIETNAM TELECOMS NATIONAL

Mạng North Rings - Topology

• Mạng truyền dẫn phía Bắc của VTN bao gồm các Ring và các chuỗi liên kết tạo thành một mạng Ring lai và mesh.

• Mạng gồm 07 Ring và 04 đường chain trải rộng 24 tỉnh phía Bắc với 35 node mạng (27 node ROADM, 08 node OLA)

© 2010 VTN1 NOC. All rights reserved. 10 VIETNAM TELECOMS NATIONAL

Mạng North Rings - Topology

CBG

HGG

BCN

TNN

LSN

BGG

HNI QNH

Bãi cháy

HNM

NBH

HBH

SLA

YBI TQG

LCI

ĐBN

LCU

PTO VPC

HTY

RING 5

30km

120km

120km

Vĩnh Tuy

63km

127km

120km

Phù Yên

Mộc Châu

BNH

HPGHDG

TBH

NĐH

Phố nối

HYN

40 km

46 km

55km

85km

63km

30km

30km

30km

40km

30km

110km

110km

110km

120km

10km

80km

54 km

50km

80km

RING 3

RING 2

RING 1

92km

80km

Viettel110km

Viettel110km

RING 4

Bảo Lạc

120km

90km

Mường Lay

80km87km

Viettel120km

Viettel120km

ETC120km

90km

100km

RING 6

Tuần Giáo

Bảo Yên

43 km

31 km

37km30km

ETC110km

ETC62km

Viettel90km

Viettel134.6km

ETC108km

Đoan Hùng

Viettel168km

30km

Viettel92.5 km

Mường La

© 2010 VTN1 NOC. All rights reserved. 11 VIETNAM TELECOMS NATIONAL

Mạng North Rings – WDM Topology

© 2010 VTN1 NOC. All rights reserved. 12 VIETNAM TELECOMS NATIONAL

Mạng North Rings – SDH Topology

© 2010 VTN1 NOC. All rights reserved. 13 VIETNAM TELECOMS NATIONAL

Mạng North Rings – Dung lượng

• Mạng phía Bắc gồm 170 bước sóng, mỗi bước sóng 10Gbps kết nối toàn bộ lớp SDH.

• Ngoài ra trên lớp DWDM có thể cung cấp trực tiếp 70G (50G HNI – HPG, 20G HNI – QNH).

• Chi tiết phân kênh như sau:

© 2010 VTN1 NOC. All rights reserved. 14 VIETNAM TELECOMS NATIONAL

Mạng North Rings – Dung lượng

© 2010 VTN1 NOC. All rights reserved. 15 VIETNAM TELECOMS NATIONAL

Mạng North Rings – Dịch vụ

Các dịch vụ cơ bản có thể cung cấp:•2M/34M/45M•STM1/STM4/STM16/STM64•GE/10G LAN/10G WAN•OTU2/OTU2eCác dịch vụ này có thể cung cấp dịch vụ với các mức QoS khác nhau (SLA – Service Level Agreement) nhờ ứng dụng ASON.

© 2010 VTN1 NOC. All rights reserved. 16 VIETNAM TELECOMS NATIONAL

Mạng North Rings – Cơ chế bảo vệ

Mạng phía Bắc VTN ứng dụng công nghệ GMPLS/ASON cho việc bảo vệ dịch vụ:•Đảm bảo chuyển mạch dịch vụ khi 2 đường cáp bị lỗi•Tận dụng băng thông•Tính khả triển cao•Thuận tiện cho quá trình nâng cấp, mở rộng

© 2010 VTN1 NOC. All rights reserved. 17 VIETNAM TELECOMS NATIONAL

Mạng North Rings – Cơ chế bảo vệ

Loại dịch vụ Cơ chế bảo vệ/khôi phục Các phương thức thực thi

Thời gian định tuyến và chuyển mạch

Diamond service Protection /Restoration SNCP và rerouting Switching time < 50msRerouting time < 2 s

Gold service Protection /restoration MSP và rerouting Switching time < 50msRerouting time < 2 s

Silver service Restoration Rerouting Rerouting time < 2 s

Copper service No protectionNo restoration

- -

Iron service Preemptable MSP -

© 2010 VTN1 NOC. All rights reserved. 18 VIETNAM TELECOMS NATIONAL

Mạng North Rings – Mở rộng

Hiện tại VTN đang thực hiện mở rộng mạng phía Tây Bắc với cấu hình:•Bổ sung 80G có bảo vệ cho toàn mạng•Thay đổi topo cho lớp WDM: thêm chain HGG-HXP-BHA, OLP cho HNI-HDG-HPG

© 2010 VTN1 NOC. All rights reserved. 19 VIETNAM TELECOMS NATIONAL

Mạng North Rings – Mở rộng

© 2010 VTN1 NOC. All rights reserved. 20 VIETNAM TELECOMS NATIONAL

Mạng North Rings – Mở rộng

© 2010 VTN1 NOC. All rights reserved. 21 VIETNAM TELECOMS NATIONAL

Nội dung

1.Tổng quan2.Mạng ASON North-Rings3.Mạng Backbone 120Gbps4.Mạng Backbone 240Gbps5.Mạng Metro 630Gbps6.Mạng Đông Bắc 320Gbps

© 2010 VTN1 NOC. All rights reserved. 22 VIETNAM TELECOMS NATIONAL

Mạng Backbone 120 Gbps

Mạng được triển khai năm 2003, sử dụng thiết bị Nortel với dung lượng 20Gbps, sau 03 lần mở rộng hiện tại dung lượng 120Gbps:•SDH: Sử dụng dòng sản phẩm TN4T, OM4200, OME6500BB•WDM: Sử dụng dòng sản phẩm: LH1600G, OME6500BB

© 2010 VTN1 NOC. All rights reserved. 23 VIETNAM TELECOMS NATIONAL

Mạng Backbone 120G - Topology

• Mạng gồm 04 Ring, với các node chính là: HNI, VIH, DNG, QNN, HCM với dung lượng 120G mỗi Ring.

• Mạng sử dụng 03 loại cấu hình: OADM, REGEN, AMP

© 2010 VTN1 NOC. All rights reserved. 24 VIETNAM TELECOMS NATIONAL

Mạng Backbone120G – WDM Topology

Figure 2 – Project Configuration 2

Legend

OADM

Line Amplifier

Terminal

Thanh Hoa 2

Nam Dinh

Ninh Binh Thanh Hoa

Ha Noi

Ron

Dong Hoi

Dong Ha Hue

Vinh

Ha Tinh R7

Dong Ha (Pre

R9)

R 11

Da Nang

Quang Ngai

Lai KhanTam Ky

Phuoc Son (Pre R13)

Kon Tum

Pleiku

An Khe

Quy Nhon

Tuy Hoa

Phan Rang

Nha Trang

Nui Mot Phan Thiet

Xuan Loc

PleikuB.M

ThuotPhu

NhonDak

NongBinh

Phuoc

An Khe Binh Duong

My Tho 1

Cao Lanh

HCMC

99

65 153

97

90

154

58101 75

11172

126

115 12354

68 101

84

113

51103

116 102 64 91

105

119

33

131

My Tho 2

CanTho

77

100

137

13277

70

72

137 133 131 87

Co-located sites

58

Regen

Ring 1 Ring 2 Ring 3 Ring 4 Ring 5

144

Line Amplifier with DRA(Planned to be built before expanding network capacity from 40G to 60G)

Dak To

147.5 44

Non-Raman SpanRaman Span (Planned to be built before expanding network capacity from 40G to 60G)

New sites (Planned to be built before expanding network capacity from 40G to 60G)

Figure 2 – Network Diagram (12G Backbone)

HoangLe

133.5

78

HuongSon

BacSon

New Line Amplifier

59

94

118

124

Figure 2 – Project Configuration 2

Legend

OADM

Line Amplifier

Terminal

Thanh Hoa 2

Nam Dinh

Ninh Binh Thanh Hoa

Ha Noi

Ron

Dong Hoi

Dong Ha Hue

Vinh

Ha Tinh R7

Dong Ha (Pre

R9)

R 11

Da Nang

Quang Ngai

Lai KhanTam Ky

Phuoc Son (Pre R13)

Kon Tum

Pleiku

An Khe

Quy Nhon

Tuy Hoa

Phan Rang

Nha Trang

Nui Mot Phan Thiet

Xuan Loc

PleikuB.M

ThuotPhu

NhonDak

NongBinh

Phuoc

An Khe Binh Duong

My Tho 1

Cao Lanh

HCMC

99

65 153

97

90

154

58101 75

11172

126

115 12354

68 101

84

113

51103

116 102 64 91

105

119

33

131

My Tho 2

CanTho

77

100

137

13277

70

72

137 133 131 87

Co-located sites

58

Regen

Ring 1 Ring 2 Ring 3 Ring 4 Ring 5

144

Line Amplifier with DRA(Planned to be built before expanding network capacity from 40G to 60G)

Dak To

147.5 44

Non-Raman SpanRaman Span (Planned to be built before expanding network capacity from 40G to 60G)

New sites (Planned to be built before expanding network capacity from 40G to 60G)

Figure 2 – Network Diagram (12G Backbone)

Figure 2 – Project Configuration 2

Legend

OADM

Line Amplifier

Terminal

Thanh Hoa 2

Nam Dinh

Ninh Binh Thanh Hoa

Ha Noi

Ron

Dong Hoi

Dong Ha Hue

Vinh

Ha Tinh R7

Dong Ha (Pre

R9)

R 11

Da Nang

Quang Ngai

Lai KhanTam Ky

Phuoc Son (Pre R13)

Kon Tum

Pleiku

An Khe

Quy Nhon

Tuy Hoa

Phan Rang

Nha Trang

Nui Mot Phan Thiet

Xuan Loc

PleikuB.M

ThuotPhu

NhonDak

NongBinh

Phuoc

An Khe Binh Duong

My Tho 1

Cao Lanh

HCMC

99

65 153

97

90

154

58101 75

11172

126

115 12354

68 101

84

113

51103

116 102 64 91

105

119

33

131

My Tho 2

CanTho

77

100

137

13277

70

72

137 133 131 87

Co-located sites

58

Regen

Ring 1 Ring 2 Ring 3 Ring 4 Ring 5

144

Line Amplifier with DRA(Planned to be built before expanding network capacity from 40G to 60G)

Dak To

147.5 44

Non-Raman SpanRaman Span (Planned to be built before expanding network capacity from 40G to 60G)

New sites (Planned to be built before expanding network capacity from 40G to 60G)

Figure 2 – Network Diagram (12G Backbone)

HoangLe

133.5

78

HuongSon

BacSon

New Line Amplifier

59

94

118

124

© 2010 VTN1 NOC. All rights reserved. 25 VIETNAM TELECOMS NATIONAL

Mạng Backbone 120G – SDH Topology(λ1- λ4)

© 2010 VTN1 NOC. All rights reserved. 26 VIETNAM TELECOMS NATIONAL

Mạng Backbone – SDH Topology(λ5- λ6)

© 2010 VTN1 NOC. All rights reserved. 27 VIETNAM TELECOMS NATIONAL

Mạng Backbone – SDH Topology(λ7- λ12)

© 2010 VTN1 NOC. All rights reserved. 28 VIETNAM TELECOMS NATIONAL

Mạng Backbone 120G – Dung lượng

• Mạng Backbone gồm 12 bước sóng, mỗi bước sóng 10Gbps.

• Chi tiết phân kênh như sau:

© 2010 VTN1 NOC. All rights reserved. 29 VIETNAM TELECOMS NATIONAL

Mạng Backbone 120G – Dung lượng

© 2010 VTN1 NOC. All rights reserved. 30 VIETNAM TELECOMS NATIONAL

Mạng Backbone 120G – Dung lượng

© 2010 VTN1 NOC. All rights reserved. 31 VIETNAM TELECOMS NATIONAL

Mạng Backbone 120G – Dịch vụ

Các dịch vụ có thể cung cấp:•2M/34M/45M•STM1/STM4/STM16•GE

© 2010 VTN1 NOC. All rights reserved. 32 VIETNAM TELECOMS NATIONAL

Mạng Backbone 120G – Cơ chế bảo vệ

Mạng Backbone 120G sử dụng bảo vệ MS-SPRing cho Ring và MSP 1+1 cho bảo vệ nhánh

© 2010 VTN1 NOC. All rights reserved. 33 VIETNAM TELECOMS NATIONAL

Nội dung

1.Tổng quan2.Mạng ASON North-Rings3.Mạng Backbone 120Gbps4.Mạng Backbone 240Gbps5.Mạng Metro 630Gbps6.Mạng Đông Bắc 320Gbps

© 2010 VTN1 NOC. All rights reserved. 34 VIETNAM TELECOMS NATIONAL

© 2010 VTN1 NOC. All rights reserved. 35 VIETNAM TELECOMS NATIONAL

Mạng Backbone 240 Gbps

Mạng được triển khai năm 2008 sử dụng thiết bị Nortel với dung lượng 80 Gbps (08 bước sóng 10Gbps), sau đó mở rộng năm 2010 lên 240Gbps:•SDH: Sử dụng dòng sản phẩm OME6500, OME6500DD, HDXc•WDM: Sử dụng dòng sản phẩm: CPL, OME6500BB

© 2010 VTN1 NOC. All rights reserved. 36 VIETNAM TELECOMS NATIONAL

Mạng Backbone 240G

• Mạng gồm 06 Ring chính, với các node chính là: HNI, VIH, DNG, QNN,PRG, HCM và 01 Ring HCM-CTO với dung lượng 65G

• Sử dụng 2 loại OTU 10Gbps và 40Gbps

© 2010 VTN1 NOC. All rights reserved. 37 VIETNAM TELECOMS NATIONAL

Mạng Backbone 240G – WDM Topology

© 2010 VTN1 NOC. All rights reserved. 38 VIETNAM TELECOMS NATIONAL

Mạng Backbone 240G – SDH Topology

© 2010 VTN1 NOC. All rights reserved. 39 VIETNAM TELECOMS NATIONAL

Mạng Backbone 240G – Dung lượng

• Mạng Backbone 240G gồm 08 bước sóng 10Gbps/lamda và 05 bước sóng 40Gbps/lamda.

• Chi tiết phân kênh như sau:

© 2010 VTN1 NOC. All rights reserved. 40 VIETNAM TELECOMS NATIONAL

Mạng Backbone 240G – Dung lượng các λ 10G

© 2010 VTN1 NOC. All rights reserved. 41 VIETNAM TELECOMS NATIONAL

Mạng Backbone 240G – Dung lượng các λ 40G

© 2010 VTN1 NOC. All rights reserved. 42 VIETNAM TELECOMS NATIONAL

Mạng Backbone 120G – Dung lượng

© 2010 VTN1 NOC. All rights reserved. 43 VIETNAM TELECOMS NATIONAL

Mạng Backbone 240G – Dịch vụ

Các dịch vụ có thể cung cấp:•2M/STM1/STM4/STM16/STM64•ODU2

© 2010 VTN1 NOC. All rights reserved. 44 VIETNAM TELECOMS NATIONAL

Mạng Backbone 240G – Cơ chế bảo vệ

Mạng Backbone 240G sử dụng bảo vệ MS-SPRing cho Ring và MSP 1+1 cho bảo vệ nhánh

© 2010 VTN1 NOC. All rights reserved. 45 VIETNAM TELECOMS NATIONAL

1. Bước sóng 10G( nói rộng ra là các bước sóng không phải 40G) sẽ gây tác động biến dạng

rất lớn đến các bước sóng 40G vì hiện tượng nhiễu xuyên kênh giữa các bước sóng , làm

hạn chế khoảng cách truyền.

2. Tác động biến dạng này thay đổi phụ thuộc vào khoảng cách kênh giữa 2 loại bước sóng.

Vì vậy, Giải pháp là:

- Gộp các bước sóng cùng loại vào một nhóm.

- Các loại nhóm bước sóng khác nhau được phân tách bằng một khoảng cách nhất

định. Điều này làm cho các đường dẫn dài trong mạng (đặc biệt là các mạng long –

haul) sẽ được hỗ trợ tốt hơn trong các mạng không có khoảng phân tách giữa 2

bước sóng 10G và 40G.

Mạng Backbone 240G – Lai ghép 10G &40G

© 2010 VTN1 NOC. All rights reserved. 46 VIETNAM TELECOMS NATIONAL

3. Thực tế triển khai của mạng backbone 240G:

- 08 bước sóng 10G được dịch chuyển từ nhóm 5, 6 sang nhóm 8, 9.

- Các bước sóng 40G được add vào Group 1 và 2 để đảm bảo khoảng cách kênh giữa

2 loại bước sóng này.

Mạng Backbone 240G – Lai ghép 10G &40G

© 2010 VTN1 NOC. All rights reserved. 47 VIETNAM TELECOMS NATIONAL

Mạng Backbone 240G – Lai ghép 10G &40G

© 2010 VTN1 NOC. All rights reserved. 48 VIETNAM TELECOMS NATIONAL

- Hệ thống Backbone 240G của VTN được ứng dựng công nghệ bù tán sắc động

trong miền tín hiệu điện (eDCO - Electronic Dynamically Compensating Optics).

- eDCO thực hiện bù trước cho mỗi bước sóng trước khi chúng được truyền đi. Nói

cách khác thì eDOC thực hiện bù tán sắc mầu các bước sóng ở phía phát, thông qua

phản hồi BER khi trao đổi bản tin với phía thu để thiết lập giá trị bù tán sắc thích hợp.

- Việc bù tán sắc cho từng bước sóng được thực hiện ngay trên card chuyển đổi bước

sóng WT.

Mạng Backbone 240G – Vấn đề tán sắc

© 2010 VTN1 NOC. All rights reserved. 49 VIETNAM TELECOMS NATIONAL

Mạng Backbone 240G – Vấn đề tán sắc

© 2010 VTN1 NOC. All rights reserved. 50 VIETNAM TELECOMS NATIONAL

- Hệ thống Backbone 240G của VTN sử dụng công nghệ điều chế 2P – QPSK (Dual

Polarized QPSK – Phân cực kép QPSK) 40G (10GBaud) của Nortel. Ở đây, có 2 tín

hiệu được dùng để điều biến cho 2 cực của tín hiệu sóng mang.

Rx Trước điều chế

QPSK

(0,0)(0,1)

(1,0) (1,1)

Q

I

Phân cực dọc

Phân cực ngang

Phân cực kép

Phân cực kép

Mạng Backbone 240G – Ghép 4*10G

© 2010 VTN1 NOC. All rights reserved. 51 VIETNAM TELECOMS NATIONAL

0011000000001111 111111 110011

Iy

Qy

Ix

Qx

Mã hóa =40GBaud Mã hóa =40GBaud 1 Symbol = 1 bit1 Symbol = 1 bitThông lượng = 40GbpsThông lượng = 40Gbps

Mã hóa =10GBaud Mã hóa =10GBaud 1 Symbol = 2 bits1 Symbol = 2 bitsThông lượng = 20GbpsThông lượng = 20Gbps

Mã hóa =10GBaud Mã hóa =10GBaud 1 Symbol = 2 bits1 Symbol = 2 bitsThông lượng = 20GbpsThông lượng = 20Gbps

Mạng Backbone 240G – Ghép 4*10G

© 2010 VTN1 NOC. All rights reserved. 52 VIETNAM TELECOMS NATIONAL

- Card 40G MUX OCI của Nortel được sử dụng với chức năng gộp 4 kênh nhánh 10G

vào trong tín hiệu G.709 OTU3 (40G).

- 40G OCI gồm 4 giao diện nhánh XFP 10G. Mỗi nhánh 10G có thể cấu hình và hoạt

động hoàn toàn độc lập. Các tín hiệu nhánh OTU2 được ánh xạ vào ODU2 trước khi

ghép kênh. Sau đó 4 tín hiệu ODU2 được ghép thành OTU3 + cấu trúc khung.

Mạng Backbone 240G – Ghép 4*10G

© 2010 VTN1 NOC. All rights reserved. 53 VIETNAM TELECOMS NATIONAL

Nội dung

1.Tổng quan2.Mạng ASON North-Rings3.Mạng Backbone 120Gbps4.Mạng Backbone 240Gbps5.Mạng Metro 630Gbps6.Mạng Đông Bắc 320Gbps

© 2010 VTN1 NOC. All rights reserved. 54 VIETNAM TELECOMS NATIONAL

Mạng Metro 630G Hanoi

Mạng truyền dẫn Metro Hanoi của VTN dùng thiết bị Alcatel-Lucent để triển khai năm 2010, trong đó:•Lớp WDM: Sử dụng dòng sản phẩm 1830TSS•Lớp SDH: Sử dụng dòng sản phẩm 1850TSS320, 1662SMC

© 2010 VTN1 NOC. All rights reserved. 55 VIETNAM TELECOMS NATIONAL

Mạng Metro 630G Hanoi

• Mạng Metro Hanoi bao gồm 01 vòng Ring kết nối 13 node mạng trong nội thành giữa các khách hàng: VNP, VDC, VTI, VMS, BDHN…

• Hiện tại mới chỉ sử dụng 01 GE từ GBT đi NPS

© 2010 VTN1 NOC. All rights reserved. 56 VIETNAM TELECOMS NATIONAL

Mạng Metro Hanoi - Topology

© 2010 VTN1 NOC. All rights reserved. 57 VIETNAM TELECOMS NATIONAL

Mạng Metro Hanoi – Dung lượngVTN Metro RING 40G

Detail configuration requirements Hanoi Metro Ring (1/2): VTN MDHCGY&VMS

1x10GE1x10GE

4xSTM-64

2xSTM-16 +2xSTM-16 (4xSTM-4 + 16xSTM-1)

Ch1

VNP MDHVMS GBT VMS NPSVNP LQTVDC CHABD DTHVDC DTHVTN C2

10xGE 10xGE1xSTM-64

1xSTM-641xSTM-64

1xSTM-64 (50xSTM-1+ 4xSTM-1E)

4xSTM-64

4xSTM-16

1x10GE

4xSTM-161x10GE

3xSTM-16 +1xSTM-16

4x10GE

10xGE

4xSTM-16

1xSTM-64

2xSTM-64

4x10GE

10xGE

3xSTM-16 +1xSTM-16 (16xSTM-1)

2xSTM-16 +2xSTM-16 (4xSTM-4 + 16xSTM-1)

2xSTM-64

3xSTM-162xSTM-64

2xSTM-16 +1xSTM-16 (16xSTM-1)

1xSTM-64(12xE3/D3)

2xSTM-64

2xSTM-16 +2xSTM-16 (4xSTM-4 + 12D3/E3)

2xSTM-64

4x10GE

10xGE1xSTM-64 (64xSTM-1)

4x10GE

10xGE

4xSTM-16

1xSTM-64

2xSTM-64Ch4

Ch2

Ch5

Ch7

Ch8

Ch3

Ch9

Ch6

5xGE5xGE

Ch95xGE

5xGE

2xGE2xGE

36xSTM-1 16xSTM-1 Ch6

Ch9

© 2010 VTN1 NOC. All rights reserved. 58 VIETNAM TELECOMS NATIONAL

Mạng Metro Hanoi – Dung lượngVTN Metro RING 40G

Detail configuration requirements Hanoi Metro Ring (2/2): VTN MDHCGY&VMS

4xSTM-64

2xSTM-16 +2xSTM-16 (32xSTM-1)

VNP MDHVMS GBT VMS NPSVNP LQTVDC CHABD DTHVDC DTHVTN C2

4xSTM-64

4xSTM-16

2xSTM-643xSTM-16

2xSTM-64

2xSTM-16 +1xSTM-16 (16xSTM-1)4xSTM-16

2xSTM-16 (24xSTM-1+ 8xSTM-1E)

2xSTM-16 +2xSTM-16 (32xSTM-1)2xSTM-16

1x10GE

2xSTM-641x10GE1xSTM-64 +1xSTM-64 (30xSTM-1+ 4xSTM-1E)1x10GE

10xGE

1xSTM-644xSTM-16

1x10GE

10xGE

1xSTM-64

4xSTM-16

1xSTM-64 1xSTM-64 (64xSTM-1)

2x10GE

2xSTM-642xSTM-64

2x10GE

Ch3

Ch10

Ch11

Ch9

Ch12

Ch13

Ch14

Ch15

4xSTM-161xSTM-64

4xSTM-161xSTM-64 (64xSTM-1)

4xSTM-1 4xSTM-1E

6xGE6xGE

40xSTM-1 32xSTM-1 + 8xSTM-1E

5xGE 5xGECh9

© 2010 VTN1 NOC. All rights reserved. 59 VIETNAM TELECOMS NATIONAL

Mạng Metro Hanoi – Dịch vụ

Các dịch vụ cơ bản có thể cung cấp:•34M•STM1/STM16/STM64•GE/10G LAN/10G WAN•OTU2/OTU2e

© 2010 VTN1 NOC. All rights reserved. 60 VIETNAM TELECOMS NATIONAL

Mạng North Rings – Cơ chế bảo vệ

• 2F MS-SPRing cho Ring• MSP 1+1 cho line

© 2010 VTN1 NOC. All rights reserved. 61 VIETNAM TELECOMS NATIONAL

Nội dung

1.Tổng quan2.Mạng ASON North-Rings3.Mạng Backbone 120Gbps4.Mạng Backbone 240Gbps5.Mạng Metro 630Gbps6.Mạng Đông Bắc 320Gbps

© 2010 VTN1 NOC. All rights reserved. 62 VIETNAM TELECOMS NATIONAL

Mạng Đông Bắc 320G

Mạng truyền dẫn phía Đông Bắc sử dụng thiết bị Marcony để triển khai trong thời gian tới:•Lớp WDM: Sử dụng dòng sản phẩm LMH3000, với OTU 40Gbps•Lớp SDH: Sử dụng dòng sản phẩm OMS3200, OMS1600, ứng dụng công nghệ ASTN cho phần bảo vệ lưu lượng

© 2010 VTN1 NOC. All rights reserved. 63 VIETNAM TELECOMS NATIONAL

Mạng Đông Bắc 320G

© 2010 VTN1 NOC. All rights reserved. 64 VIETNAM TELECOMS NATIONAL

Mạng Đông Bắc – Dung lượng

© 2010 VTN1 NOC. All rights reserved. 65 VIETNAM TELECOMS NATIONAL

Mạng Metro Hanoi – Dịch vụ

Các dịch vụ cơ bản có thể cung cấp:•STM1/STM16/STM64•GE/10G LAN/10G WAN•OTU2/OTU2e

© 2010 VTN1 NOC. All rights reserved. 66 VIETNAM TELECOMS NATIONAL

Mạng North Rings – Cơ chế bảo vệ

• ASTN• MSP 1+1 cho line• OLP cho bảo vệ đường

© 2010 VTN1 NOC. All rights reserved. 67 VIETNAM TELECOMS NATIONAL

THANKS & BEST REGARDs!