21
ĐỀ CƯƠNG TÍN CHỈ HỌC PHẦN: LUẬT ĐẤT ĐAI HỆ ĐÀO TẠO: ĐẠI HỌC 1. Thông tin chung vhc phn - Tên hc phn: Luật Đất đai - Mã hc phn - Số tín chỉ: 02 - Hc phn: - Bắt buộc: x - Lựa chọn: - Các hc phn tiên quyết: Pháp luật Đại cương - Các hc phn kế tiếp - Các yêu cầu đối với hc phn (nếu có) - Giờ tín chỉ đối với các hoạt động: + Lý thuyết: 20 giờ + Thực hành/ thí nghiệm/ thảo luận trên lớp: 8 giờ + Thực tập tại cơ sở + Làm tiểu luận, bài tập lớn + Kiểm tra đánh giá: 2 giờ + Tự học, tự nghiên cứu: 60 giờ - Địa chỉ Khoa/ bộ môn phụ trách học phần: Tổ KHXH – Khoa Cơ Sở 2. Mc tiêu ca hc phn 2.1. Mục tiêu kiến thức: - Trình bày được những kiến thức cơ bản mang tính lý luận về ngành Luật Đất đai. - Trình bày được chế độ sở hữu toàn dân đối với đất đai ở Việt Nam TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ NA KHOA CƠ SỞ - TỔ KHXH CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ NA CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ …

  • Upload
    others

  • View
    1

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

ĐỀ CƯƠNG TÍN CHỈ HỌC PHẦN: LUẬT ĐẤT ĐAI

HỆ ĐÀO TẠO: ĐẠI HỌC

1. Thông tin chung về học phần

- Tên học phần: Luật Đất đai

- Mã học phần

- Số tín chỉ: 02

- Học phần: - Bắt buộc: x

- Lựa chọn: □

- Các học phần tiên quyết: Pháp luật Đại cương

- Các học phần kế tiếp

- Các yêu cầu đối với học phần (nếu có)

- Giờ tín chỉ đối với các hoạt động:

+ Lý thuyết: 20 giờ

+ Thực hành/ thí nghiệm/ thảo luận trên lớp: 8 giờ

+ Thực tập tại cơ sở

+ Làm tiểu luận, bài tập lớn

+ Kiểm tra đánh giá: 2 giờ

+ Tự học, tự nghiên cứu: 60 giờ

- Địa chỉ Khoa/ bộ môn phụ trách học phần: Tổ KHXH – Khoa Cơ Sở

2. Mục tiêu của học phần

2.1. Mục tiêu kiến thức:

- Trình bày được những kiến thức cơ bản mang tính lý luận về ngành Luật

Đất đai.

- Trình bày được chế độ sở hữu toàn dân đối với đất đai ở Việt Nam

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ NA

KHOA CƠ SỞ - TỔ KHXH

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

- Trình bày được, giải thích được quyền và nghĩa vụ của người sử dụng

đất, chế độ quản lý, sử dụng các nhóm đất

2.2. Mục tiêu kỹ năng:

- Giúp người học có kỹ năng đánh giá, lý giải một cách khoa học về vấn

đề quản lý, sử dụng đất đai.

- SV vận dụng được các quy định của pháp luật đất đai vào thực tế cuộc

sống và giải quyết được các bài tập tình huống về đất đai cũng như áp dụng

được cho công việc trong tương lai

2.3. Mục tiêu thái độ:

- Có thái độ nghiêm túc trong nghiên cứu, học tập và làm việc

- Có thái độ cẩn thận, chín chắn, cầu thị để nâng cao ý thức về đạo đức

nghề nghiệp, lối sống và trong quan hệ công tác.

3. Tóm tắt nội dung học phần

Luật đất đai là môn khoa học pháp lí chuyên ngành, cung cấp những kiến

thức cơ bản về sở hữu, quản lí đất đai ở Việt Nam trên cơ sở tính đặc thù của

chế độ sở hữu toàn dân về đất đai ở nước ta. Luật đất đai cũng thể hiện dưới góc

độ lí luận và thực tiễn về quyền của người sử dụng đất trên cơ sở nghiên cứu các

chế độ pháp lí cụ thể, từ đó bao quát các thủ tục hành chính trong quản lí, sử

dụng đất đai và trình tự thực hiện các quyền của người sử dụng đất... Bên cạnh

đó, môn học còn mang đến cho sinh viên hệ thống kiến thức về giải quyết tranh

chấp đất đai, giải quyết khiếu nại, tố cáo về đất đai.

Học phần chia thành 5 phần chính gồm: Các vấn đề lí luận chung về luật

đất đai; chế độ quản lí Nhà nước về đất đai; quyền và nghĩa vụ của người sử

dụng đất, chế độ sử dụng các loại đất, giải quyết tranh chấp, khiếu nại tố cáo và

xử lý vi phạm pháp luật đất đai.

4. Nội dung chi tiết học phần (tên các chương, mục, tiểu mục)

Chương 1: Những vấn đề lý luận cơ bản về ngành luật Đất đai

1.1. Khái niệm Luật Đất đai

1.2. Đối tượng và phương pháp điều chỉnh của ngành luật đất đai

1.2.1. Đối tượng điều chỉnh của ngành Luật Đất đai

1.2.2. Phương pháp điều chỉnh của ngành luật Đất đai

1.3. Các nguyên tắc cơ bản của Luật đất đai

1.3.1. Đất đai thuộc sở hữu toàn dân do NN đại diện chủ SH

1.3.2. Nhà nước thống nhất quản lý đất đai theo quy hoạch và Pl

1.3.3.Ưu tiên bảo vệ và phát triển quỹ đất nông nghiệp

1.3.4. Sử dụng đất đai hợp lý và tiết kiệm

1.3.5. Thường xuyên cải tạo và bồi bổ đất đai

1.4. Quan hệ pháp luật đất đai

1.4.1. Khái niệm

1.4.2. Chủ thể quan hệ pháp luật đất đai

1.4.3. Khách thể quan hệ pháp luật đất đai

1.4.4. Nội dung quan hệ pháp luật đất đai

Chương 2: Quản lý nhà nước về đất đai

2.1. Hệ thống cơ quan quản lý nhà nước về đất đai

2.1.1. Vai trò của hệ thống cơ quan quyền lực Nhà nước

2.1.1.1.Vai trò của Quốc hội và cơ quan thường trực quốc hội

2.1.1.2. Vai trò của cơ quan quyền lực nhà nước ở địa phương

2.1.2. Hệ thống cơ quan hành chính nhà nước

2.1.3. Hệ thống cơ quan chuyên ngành quản lý đất đai

2.1.3.1. Cơ quan chuyên ngành quản lý đất đai

2.1.3.2. Các cơ quan dịch vụ công trong quản lý và sử dụng đất

2.2. Nội dung cơ bản của pháp luật về quản lý nhà nước đối với đất đai

2.2.1. Các quy định về quản lý địa giới và xác lập các loại bản đồ

2.2.1.1. các quy định về quản lý địa giới

2.2.1.2. Các quy định về xác lập bản đồ quản lý đất đai

2.2.2. Các quy đinh về quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất

2.2.2.1. Các nguyên tắc và căn cứ lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đât

2.2.2.2. Nội dung quy hoạch, kế hoạch sử dụng đât

2.2.2.3. Kỳ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đât

2.2.2.4. Lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đât

2.2.3. Các quy định về giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất

2.2.3.1. Các quy định về giao đất, cho thuê đất

2.2.3.2. Quy định về chuyển mục đích sử dụng đất

2.2.4. Các quy định về thu hồi đất

2.2.4.1. Các trường hợp bị Nhà nước thu hồi đất

2.2.4.2. Quy định về thu hồi đất sử dụng vào mục đích an ninh quốc

phòng, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng

2.2.4.3. Thu hồi đất vào mục đích phát triển kinh tế

2.2.4.4. Các quy định về bồi thường tái định cư cho người bị thu hồi đất

2.2.4.5. Thẩm quyền thu hồi đất

2.2.5. Các quy định về đăng ký quyền sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận

quyền sử dụng đất

2.2.5.1. Các quy định về đăng ký quyền sử dụng đất

2.2.5.2.Các quy định về cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

2.2.6. Các quy định về tài chính đất đai và giá đất

2.2.6.1. Cơ chế tài chính đối với nguồn thu ngân sách Nhà nước từ đất đai

2.2.6.2. Các quy định về giá đất

Chương 3: ĐỊA VỊ PHÁP LÝ CỦA NGƯỜI SỬ DỤNG ĐẤT

3.1. Các vấn đề chung về địa vị pháp lý của người sử dụng đất

3.1.1. Khái niệm địa vị pháp lý của người sử dụng đất

3.1.2. Người sử dụng đất theo quy định của pháp luật đất đai

3.1.3. Các quyền của người sử dụng đất

3.2. Địa vị pháp lý của tổ chức trong nước sử dụng đất

3.2.1. Quyền và nghĩa vụ của tổ chức được giao đất không thu tiền sử

dụng đất

3.2.2. Quyền và nghĩa vụ của tổ chức được giao đất có thu tiền sử dụng đất

3.2.3. Quyền và nghĩa vụ của tổ chức được thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm

3.2.4. Quyền và nghĩa vụ của tổ chức kinh tế nhận chuyển nhương quyền

sử dụng đất và chuyển mục đích sử dụng đất

3.3. Địa vị pháp lý của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư sử

dụng đất

3.3.1.Cac khái niệm

3.3.2. Các quyền và nghĩa vụ của hộ gia đình, cá nhân, cơ sở tôn giáo và

cộng đồng dân cư sử dụng đất

3.4. Địa vị pháp lý của người VN định cư ở nước ngoài, tổ chức nước

ngoài có chức năng ngoại giao, DN có vốn đầu tư nước ngoài sử dụng đất

tại VN

3.4.1. Các chủ thể sử dụng đất có yếu tố nước ngoài

3.4.2. Các quyền và nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân nước ngoài, người Việt

Nam định cư ở nước ngoài sử dụng đất ở Việt Nam.

3.4.3. Các quyền và nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân nước ngoài, người Việt

Nam định cư ở nước ngoài sử dụng đất trong khu công nghiệp, khu kinh tế và

khu công nghệ cao.

3.4.4. Quyền và nghĩa vụ của người Việt Nam định cư nước ngoài được

mua nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam

Chương 4: CHẾ ĐỘ QUẢN LÝ, SỬ DỤNG CÁC NHÓM ĐẤT

4.1. Chế độ quản lý, sử dụng nhóm đất nông nghiệp

4.1.1. Khái niệm và phân loại nhóm đất nông nghiệp

4.1.2. Các quy định cụ thể về sử dụng nhóm đất nông nghiệp

4.1.3. Thời hạn giao đất, cho thuê đất nông nghiệp

4.1.4. Các quy định về hạn mức đất

4.1.5. Các quy định về quỹ đất nông nghiệp sử dụng vào mục đích công ích

4.1.6. Quy định của Luật Đất đai về các loại đất rừng

4.1.7. Các quy định về việc sử dụng đất có mặt nước để nuôi trồng thủy sản

4.1.8. Các quy định về việc sử dụng đất trống, đồi núi trọc

4.2. Chế độ quản lý, sử dụng nhóm đất phi nông nghiệp

4.2.1. Khái niệm, đặc điểm nhóm đất phi nông nghiệp

4.2.2. Các phân nhóm đất phi nông nghiệp

4.2.2.1. Đất ở nông thôn

4.2.2.2. Đất ở tại đô thị

4.2.2.3. Xác định diện tích đất ở đối với đất có vườn ao

4.2.2.4. Đất xây dựng trụ sở cơ quan, xây dựng công trình sự nghiệp

4.2.2.5. Đất an ninh, quốc phòng

4.2.2.6. Đất khu công nghiệp

4.2.2.7. Đất sử dụng cho khu công nghệ cao

4.2.2.8. Đất sử dụng cho khu kinh tế

4.2.2.9. Đất làm mặt bằng xây dựng cơ sở sản xuất kinh doanh

4.2.2.10. Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

4.2.2.11. Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

4.2.2.12. Đất sử dụng vào mục đích công cộng

4.2.2.13. Đất xây dựng các công trình công cộng có hành lang bảo vệ an toàn

4.2.2.14. Đất có di tích lịch sử văn hóa, danh lam thắng cảnh

4.2.2.15. Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

Chương 5: GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP, KHIẾU NẠI, TỐ CÁO

VÀ XỬ LÝ VI PHẠM PHÁP LUẬT ĐẤT ĐAI

5.1. Giải quyết tranh chấp đất đai

5.1.1. Các khái niệm

5.1.2. Hòa giải tranh chấp đất đai

5.1.3. Thẩm quyền giải quyết tranh chấp đất đai của tòa án

5.1.4. Thẩm quyền giải quyết tranh chấp đất đai của cơ quan hành chính

nhà nước

5.2. Giải quyết khiếu nại, tố cáo về đất

5.2.1. Giải quyết khiếu nại về đất đai và trình tự thủ tục

5.2.2. Giải quyết tố cáo về đất đai

5.3. Xử lý vi phạm pháp luật đất đai

5.3.1. Xử lý vi phạm pháp luật đối với người sử dụng đất

5.3.2. Xử lý đối với người quản lý vi phạm pháp luật đất đai

5. Học liệu:

5.1. Tài liệu chính:

1. Giáo trình Luật Đất đai, Trần Quang Huy (chủ biên), NXB Công an ND,

HN 2013

2. Luật đất đai 2013

5.2. Tài liệu tham khảo:

3. Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành

một số điều của Luật đất đai;

4. Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định phương pháp định

giá đất, khung giá đất, bảng giá đất, giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

5. Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết về bồi

thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;

6. Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về thu tiền sử dụng đất;

7. Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về thu tiền thuê đất, thuê

mặt nước;

8. Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 về Giấy chứng nhận

quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất;

9. Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 về Hồ sơ địa chính;

10. Thông tư số 30/2014/ TT-BTNMT ngày 02/6/2014 quy định về hồ sơ

giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất;

11. Thông tư số 36/2014/ TT-BTNMT ngày 30/6/2014 quy định chi tiết

phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và

tư vấn xác định giá đất;

12. Thông tư số 37/2014/ TT-BTNMT ngày 30/6/2014 quy định chi tiết về

bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;

13. Thông tư số 76/2014/TT-BTNMT ngày 16/6/2014 hướng dẫn Nghị định

số 45/2014/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất;

14. Thông tư số 77/2014/TT-BTNMT hướng dẫn Nghị định số 46/2014/NĐ-

CP về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước.

15. NĐ 102/2015/NĐ – CP quy định về xử phạt hành chính trong lĩnh vực

đất đai

16. Thông tư số 25/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 về Bản đồ địa chính

6. Hình thức tổ chức dạy học

6.1. Lịch trình chung: (Ghi tổng số giờ cho mỗi cột)

Nội dung Hình thức tổ chức dạy học học phần

Lên lớp Thực

hành, thí

nghiệm

Tự học, tự

nghiên cứu

Tổng

Lý thuyết Bài

tập

Thảo

luận

Chương 1 4 8

Chương 2 6 2 16

Chương 3 2 2 8

Chương 4 4 2 12

Chương 5 4 2 12

Kiểm tra 2 4

Tổng 20 10 60

6.2. Lịch trình tổ chức dạy học cụ thể

Tuần 1

Chương 1: Các vấn đề lý luận cơ bản về ngành Luật Đất đai

Hình

thức

TCDH

Nội dung chính Yêu cầu sinh viên

chuẩn bị

thuyết

(2 tiết)

N1: 1.1. Khái niệm Đất đai và Luật đất đai

N1: 1.3 Các nguyên tắc cơ bản của Luật đất đai

- Giáo trình: Trang 7

đến trang 33

- Đọc tài liệu: [1], [2]

Tự học N2: 1.2. Đối tượng và phương pháp điều chỉnh của

ngành luật đất đai

- Giáo trình: trang 7

đến trang 33

- Đọc tài liệu: [1], [2]

Tuần 2

Chương 1: Các vấn đề lý luận cơ bản về ngành Luật Đất đai

Hình

thức

TCDH

Nội dung chính Yêu cầu sinh viên

chuẩn bị

thuyết

2 tiết

N1: 1.4. Quan hệ pháp luật Đất đai

- Giáo trình từ trang 7

đến trang 33

Tự học N2. Vị trí, vai trò, tầm quan trọng của đất

N2. Thực trạng quản lý và sử dụng đất đai ở nước

ta

N3. Mối quan hệ giữa ngành Luật Đất đai với các

ngành luật khác

- Sách, tài liệu tham

khảo

KT -

ĐG

Kiểm tra vấn đáp kiến thức đã học

Tuần 3

Chương 2: Quản lý Nhà nước về Đất đai

Hình

thức

TCDH

Nội dung chính Yêu cầu sinh viên

chuẩn bị

thuyết

2 tiết

N1: 2.1.3. Hệ thống cơ quan chuyên ngành quản lý

đất đai

N1: 2.2.1. Các quy định về quản lý địa giới và xác

lập các loại bản đồ

N1: 2.2.2. Các quy định về quy hoạch, kế hoạch sử

dụng đất

- Giáo trình từ trang

99 – 174

- Đọc [2],[3],[9],[16]

Tự học N2: 2.1.1. Vai trò của hệ thống cơ quan quyền lực

Nhà nước

N2: 2.1.2. Hệ thống cơ quan hành chính nhà nước

N2: 2.1.3.2. Các cơ quan dịch vụ công trong quản

lý và sử dụng đất

- Giáo trình từ trang

99 - 174

- Đọc [2],[3],[9],[16]

KT -

ĐG

Kiểm tra vấn đáp kiến thức đã học

Tuần 4

Chương 2: QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ ĐẤT ĐAI

Hình

thức

TCDH

Nội dung chính Yêu cầu sinh viên

chuẩn bị

thuyết

2 tiết

N1: 2.2.3.1. Các quy định về giao đất, cho thuê đất

N1: 2.2.3.2. Các quy định về chuyển mục đích sử

dụng đất

N1: 2.2.4.1. Các trường hợp bị thu hồi

N1: 2.2.4.4. Các quy định về bồi thường, tái định cư

cho người bị thu hồi đất

N1: 2.2.4.5. Quy định về thẩm quyền thu hồi đất

- Giáo trình từ trang

99 - 174

- Đọc [2]

- Đọc [10],[12]

Tự học N2: 3. Thẩm quyền giao đất, cho thuê đất và chuyển

mục đích sử dụng đất

N2: 2.2.4. Khái niệm thu hồi đất

N2: 2.2.4.2.Quy định về thu hồi đất sử dụng vào

mục đích an ninh quốc phòng, lợi ích quốc gia, lợi

ích công cộng

N2: 2.2.4.3. Thu hồi đất vào mục đích phát triển

kinh tế

- Giáo trình từ trang

99 - 174

- Đọc [2]

- Đọc [10],[12]

KT -

ĐG

Kiểm tra vấn đáp kiến thức đã học

Tuần 5

Chương 2: QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ ĐẤT ĐAI

Hình

thức

TCDH

Nội dung chính Yêu cầu sinh viên

chuẩn bị

thuyết

2 tiết

N1: 2.2.5.1. Các quy định về đăng ký quyền sử

dụng đất

N1: 2.2.5.2. Các quy định về cấp giấy chứng nhận

quyền sử dụng đất

- Giáo trình từ trang

99 - 174

- Đọc [2] chương

VII, VIII;

- Đọc [8]

Tự học N2: 2.2.6. Các quy định về tài chính đất đai và giá

đất

- Giáo trình từ trang

99 - 174

- Đọc [2] chương

VII, VIII;

- Đọc [8]

KT -

ĐG

Kiểm tra vấn đáp kiến thức đã học

Tuần 6

Chương 2: QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ ĐẤT ĐAI

Hình

thức

TCDH

Nội dung chính Yêu cầu sinh viên

chuẩn bị

Thảo N1: - Thảo luận các vấn đề lý luận thuộc nội dung - Giáo trình

luận chương 1,2

N1: Giải quyết các bài tập tình huống về đất đai

-Đọc: [2],[3],[9],

[16], [8], [10],[12]

KT -

ĐG

Trả lời câu hỏi thảo luận

Đánh giá, nhận xét bài tập

Tuần 7

Chương 3: ĐỊA VỊ PHÁP LÝ CỦA NGƯỜI SỬ DỤNG ĐẤT

Hình

thức

TCDH

Nội dung chính Yêu cầu sinh viên

chuẩn bị

thuyết

2 tiết

N1: 3.1.2. Người sử dụng đất theo quy định của

Luật Đất đai 2013

N1: 3.1.3. Các quyền của người sử dụng đất

N1: 3.2. Địa vị pháp lý của các tổ chức trong nước

N1: 3.3. Địa vị pháp lý của HGĐ, cá nhân, cộng

đồng dân cư sử dụng đất

- Giáo trình từ trang

177 - 252

- Đọc [2] chương XI;

[8]

Tự học N2: Các bảo đảm cho người sử dụng đất

N3: Hiện trạng sử dụng đất của các tổ chức trong

nước

N2: 3.4. Địa vị pháp lý của người VN định cư ở

nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại

giao, DN có vốn đầu tư nước ngoài sử dụng đất tại

VN

- Giáo trình từ trang

177 - 252

- Đọc [2] chương XII;

[8]

KT -

ĐG

Kiểm tra vấn đáp kiến thức đã học

Tuần 8

Chương 3: ĐỊA VỊ PHÁP LÝ CỦA NGƯỜI SỬ DỤNG ĐẤT

Hình

thức tổ

chức

dạy

học

Nội dung chính Yêu cầu sinh viên

chuẩn bị

Thảo

luận 2

tiết

N1: -Thảo luận các vấn đề lý luận thuộc nội dung

chương 3

N1: - Giải quyết các bài tập tình huống về đất đai

- Giáo trình

- Đọc [2], [8]

KT -

ĐG

Trả lời câu hỏi thảo luận

Đánh giá, nhận xét bài tập

Tuần 9

Kiểm tra

Hình

thức Nội dung chính

Yêu cầu SV chuẩn

bị

thuyết

Kiểm tra Luật và các văn

bản pháp luật liên

quan

Tuần 10

Chương 4: CHẾ ĐỘ QUẢN LÝ, SỬ DỤNG CÁC NHÓM ĐẤT

Hình

thức tổ

chức

dạy

học

Nội dung chính Yêu cầu sinh viên

chuẩn bị

thuyết

N1: 4.1.2. Các quy định cụ thể về sử dụng nhóm đất

nông nghiệp

- Giáo trình từ trang

331 - 358

2 tiết N1: 4.1.3. Thời hạn giao đất, cho thuê đất nông

nghiệp

N1: 4.1.4 Các quy định về hạn mức đất

- Đọc [2] chương X;

[7], [3]

Tự học N2: 4.1.1. Khái niệm và phân loại nhóm đất nông

nghiệp

N2: 4.1.5. Các quy định về quỹ đất nông nghiệp sử

dụng vào mục đích công ích

N2: 4.1.6. Quy định của Luật Đất đai về các loại đất

rừng

N2: 4.1.7. Các quy định về việc sử dụng đất có mặt

nước để nuôi trồng thủy sản

N2: 4.1.8. Các quy định về việc sử dụng đất trống,

đồi núi trọc

- Giáo trình từ trang

331 - 358

- Đọc [2] chương X;

[7], [3]

KT -

ĐG

Kiểm tra vấn đáp kiến thức đã học

Tuần 11

Chương 4: CHẾ ĐỘ QUẢN LÝ, SỬ DỤNG CÁC NHÓM ĐẤT

Hình

thức tổ

chức

dạy

học

Nội dung chính Yêu cầu sinh viên

chuẩn bị

thuyết

2 tiết

N1: 4.2.1. Khái niệm và đặc điểm nhóm đất phi

nông nghiệp

N1: 4.2.2.1. Đất ở nông thôn

N1:4. 2.2. 2. Đất ở đô thị

N1: 4.2.2.4. Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình

sự nghiệp

- Giáo trình từ trang

363 - 442

- Đọc [2] chương X;

[3], [4], [14]

N1: 4.2.2.6. Đất khu công nghiệp

N2: 4.2.2.12. Đất sử dụng vào mục đích công cộng

Tự học N2: 4.2.2.3. Xác định diện tích đất ở đối với đất có

vườn,ao

N2: 4.2.2.5.Quy định về đất quốc phòng, an ninh

N2: 2.7. Đất sử dụng cho khu công nghệ cao

N2: 2.8. Đất sử dụng cho khu kinh tế

N2: 2.9. Đất làm mặt bằng xây dựng cơ sở sản xuất,

kinh doanh

N3: 2.10. Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

N3: 2.11. Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ

gốm

N3: 2.13. Đất xây dựng các công trình công cộng có

hành lang bảo vệ an toàn

N3: 2.14. Đất có di tích lịch sử, văn hóa, danh lam

thắng cảnh

N3: 2.15. Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

- Giáo trình từ trang

363 - 442

- Đọc [2] chương X;

[3], [4], [14]

KT -

ĐG

Kiểm tra vấn đáp kiến thức đã học

Tuần 12

Chương 4: CHẾ ĐỘ QUẢN LÝ, SỬ DỤNG CÁC NHÓM ĐẤT

Hình

thức tổ

chức

dạy

học

Nội dung chính Yêu cầu sinh viên

chuẩn bị

Thảo

luận 2

tiết

N1: - Thảo luận các vấn đề lý luận thuộc nội dung

chương 4

N1: - Giải quyết các bài tập tình huống về đất đai

- Giáo trình

- Đọc [2], [3], [4],

[14]

[7]

KT -

ĐG

Trả lời câu hỏi thảo luận

Đánh giá, nhận xét bài tập

Tuần 13

Chương 5: GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP, KHIẾU NẠI, TỐ CÁO VÀ XỬ LÝ

VI PHẠM PHÁP LUẬT ĐẤT ĐAI

Hình

thức tổ

chức

dạy

học

Nội dung chính Yêu cầu sinh viên

chuẩn bị

thuyết

2 tiết

N1: 5.1.1. Khái niệm

N1: 5.1.3. Thẩm quyền giải quyết tranh chấp đất đai

của tòa án

N1: 5.2.1. Giải quyết khiếu nại về đất đai và trình tự

thủ tục

- Giáo trình từ trang

447 - 478

- Đọc [2] chương

XIII; [15], [3]

Tự học N2:5.1. 2. Hòa giải tranh chấp đất đai

N2: 5.1.4. Thẩm quyền giải quyết tranh chấp đất đai

của cơ quan hành chính nhà nước

- Giáo trình từ trang

447 - 478

- Đọc [2] chương

XIII; [15], [3]

KT -

ĐG

Kiểm tra vấn đáp kiến thức đã học

Tuần 14

Chương 5: GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP, KHIẾU NẠI, TỐ CÁO VÀ XỬ LÝ

VI PHẠM PHÁP LUẬT ĐẤT ĐAI

Hình

thức tổ

chức

dạy

học

Nội dung chính Yêu cầu sinh viên

chuẩn bị

thuyết

2 tiết

N1: 5.2.2. Giải quyết tố cáo về đất đai

N1: 5.3.1. Xử lý vi phạm pháp luật đối với người sử

dụng đất đai

- Giáo trình từ trang

447 - 478

Đọc [2] chương XIII;

[15], [3]

Tự học N2: 5.3.2. Xử lý đối với người quản lý vi phạm

pháp luật đất đai

- Giáo trình từ trang

447 - 478

Đọc [2] chương XIII;

[15], [3]

KT -

ĐG

Kiểm tra vấn đáp kiến thức đã học

Tuần 15

Chương 5: GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP, KHIẾU NẠI, TỐ CÁO VÀ XỬ LÝ

VI PHẠM PHÁP LUẬT ĐẤT ĐAI

Hình

thức tổ

chức

DH

Nội dung chính Yêu cầu SV chuẩn

bị

Thảo

luận

N1: - Trả lời câu hỏi đúng, sai? Giải thích

N1:- Làm bài tập tình huống chương 5

N1:- Hệ thống lại chương trình môn học

- Giáo trình từ trang

447 - 478

Đọc [2] chương XIII;

N1: - Ra đề cương ôn tập [15], [3]

KT -

ĐG

Đánh giá mức độ tham gia thảo luận của SV

7. Chính sách đối với học phần và các yêu cầu khác của giảng viên

Yêu cầu:

- SV đi học đầy đủ, đúng giờ, có thái độ nghiêm túc và cầu thị trong học

tập; tích cực tham gia trong các giờ thảo luận trên lớp; chuẩn bị bài (phần tự học

đầy đủ và tốt).

- Nếu không chuẩn bị bài do giảng viên yêu cầu lần 1 thì bị trừ 0,5 điểm ý

thức chuẩn bị bài; Từ lần thứ 2 trở đi bị trừ 1 điểm trên một lần vi phạm.

Quyền lợi:

- Sinh viên tích cực tham gia thảo luận theo yêu cầu của giảng viên thì

được cộng điểm ý thức học tập tốt

- Trong các hoạt động thảo luận và làm bài tập tình huống, sinh viên đạt

được điểm cao thì được cộng 1, 2 hoặc 3 điểm vào điểm của bài kiểm tra giữa

học phần – điểm tối đa sau khi được cộng là 10 điểm. Cụ thể:

STT Điểm thảo luận Điểm giừa kỳ

1 8 điểm + 1 điểm

2 9 điểm + 2 điểm

3 10 điểm + 3 điểm

8. Phương pháp, hình thức kiểm tra - đánh giá kết quả học tập học phần

8.1. Kiểm tra, đánh giá thường xuyên ( trọng số 0,1)

Hình thức:

- Kiểm tra thường ngày trên lớp, được thực hiện qua kiểm tra ý thức chuẩn bị

bài và tham gia xây dựng kiến thức, sự tích cực học tập trên lớp của sinh viên.

- Kết quả các bài tập của môn học

8.2. Kiểm tra, đánh giá định kỳ ( trọng số 0,2)

Được thực hiện bằng các bài tập cá nhân/nhóm/tháng. Cụ thể được thực hiện:

a) Bài tập cá nhân/tuần

b) Bài tập nhóm / tháng ( nếu có )

c) Bài tập kiểm tra giữa kỳ

9.3. Thi đánh giá hết môn ( trọng số 0,7)

Được thực hiện bằng một bài thi hết môn vào cuối học kỳ

Ngày ......... tháng ...... năm......

Hiệu trưởng

Trưởng khoa

Trưởng bộ môn

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ NGHỆ AN

KHOA CƠ SỞ

TỔ KHOA HỌC XÃ HỘI

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT

HỌC PHẦN THEO TÍN CHỈ

HỌC PHẦN: PHÁP LUẬT ĐẤT ĐAI

HỆ ĐÀO TẠO: ĐẠI HỌC

CHUYÊN NGÀNH: QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI

Năm 2018