5
I. PHN CHUNG CHO TT CTHÍ SINH (7,0 đim): Câu 1 : 1) Kho sát và vđồ th(C) ca hàm s: y=x 4 -2x 2 -3. 2) Tìm m để phương trình sau có 4 nghim phân bit: 2x 2 -x 4 +log 2 (m 2 -m+1)=0 Câu 2 : Gii phương trình: x tan 2 - = x x cos ) 4 ( sin 2 2 π - Câu 3 : Gii hphương trình: + = + + + + = + + 2 ) ( 1 3 1 2 2 2 2 xy y x y x y y x x Câu 4 :Tính tích phân: I= + - + 2 0 2 2 cos sin 3 2 sin 2 cos 3 π dx x x x x Câu 5 : Cho hình lăng trABC.A'B'C' có đáy ABC cân ti A, AB=a và góc BAC=120 o , hình chiếu vuông góc ca B' lên (ABC) là H trung đim ca cnh BC. Biết góc gia AB' và mt phng (A'B'C') là 60 o . Tính thtích khi lăng trđã cho, góc gia B'C và mt phng (ABA'). Câu 6 : Cho c b a , , phân bit tha mãn: 1 = + + c b a 0 > + + ca bc ab Tìm giá trnhnht ca biu thc sau: ca bc ab a c c b b a P + + + - + - + - = 5 2 2 2 II. PHN RIÊNG(3,0 đim): Thí sinh chđược làm phn A hoc phn B. A. Theo chương trình Chun: Câu 7a :Trong mt phng vi hta độ Oxy cho hai đường tròn: x 2 + y 2 - 4x - 4y +4 = 0(C) và x 2 + y 2 - 16x +8y + 28 = 0(C'). Viết phương trình đường thng qua A(4;2) ct các đường tròn trên theo các dây cung có độ dài bng nhau. Câu 8a :Trong không gian Oxyz hãy lp phương trình mt phng (P) song song vi mt phng (Q): x +2y + z - 1= 0, ct mt cu (S): x +y 2 +z 2 -2x-2y-2z-6=0 theo đường tròn có chu vi là 30 π . Câu 9a : Cho sphc z có phn thc dương tha mãn: 5 = z 4 3 2 = + - i z . Tính: A= 2 1 13 - + z z B. Theo chương trình Nâng cao: Câu 7b : Trong mt phng vi hta độ Oxy cho đường tròn: x 2 + y 2 - 2x - 2y -2= 0(C) và đường thng : x+y+4=0. M thay đổi trên , MA và MB là các tiếp tuyến ktM đến (C) (A, B là các tiếp đim). Tìm C cđịnh mà đường thng AB luôn đi qua khi M thay đổi trên . Câu 8b : Trong không gian Oxyz cho : 4 3 1 2 1 z y x = + = - và A(2;3;1). Viết phương trình đường thng d qua A, ct ti B có ta độ là nhng snguyên và to vi góc có cô-sin bng 58 6 . Câu 9b : Tìm m để đường thng y=2x+m ( ) ct đồ thy= 1 2 - x x (C) ti A, B phân bit sao cho AB có độ dài ngn nht. Chú ý:Mi câu nh1 đim, thí sinh không dùng tài liu và giám thkhông gii thích gì thêm. Trường THPT Chuyên Hà Tĩnh Năm hc 2013-2014 ĐỀ THI THĐẠI HC LN 3 MÔN : TOÁN; Khi A và A 1 Thi gian làm bài: 180 phút

Trường THPT Chuyên Hà Tĩnh ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 3 ă ọ ố ...i.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang02/05/de-thi-thu-dai-hoc-mon-toan...M thay đổi trên ∆,

  • Upload
    others

  • View
    3

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Trường THPT Chuyên Hà Tĩnh ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 3 ă ọ ố ...i.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang02/05/de-thi-thu-dai-hoc-mon-toan...M thay đổi trên ∆,

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm): Câu 1: 1) Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số: y=x4-2x2-3. 2) Tìm m để phương trình sau có 4 nghiệm phân biệt: 2x2-x4+log2(m

2-m+1)=0

Câu 2: Giải phương trình: xtan2 − =x

x

cos

)4

(sin2 2 π−

Câu 3: Giải hệ phương trình:

+=+

++

+=+

+

2)(

1

31

2

222 xy

yxyx

yyx

x

Câu 4:Tính tích phân: I=∫ +−+2

0 22cossin3

2sin2cos3π

dxxx

xx

Câu 5: Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy ABC cân tại A, AB=a và góc ∠ BAC=120o, hình chiếu vuông góc của B' lên (ABC) là H trung điểm của cạnh BC. Biết góc giữa AB' và mặt phẳng (A'B'C') là 60o. Tính thể tích khối lăng trụ đã cho, góc giữa B'C và mặt phẳng (ABA'). Câu 6: Cho cba ,, phân biệt thỏa mãn: 1=++ cba và 0>++ cabcab

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau: cabcabaccbba

P++

+−

+−

+−

= 5222

II. PHẦN RIÊNG(3,0 điểm):Thí sinh chỉ được làm phần A hoặc phần B. A. Theo chương trình Chuẩn: Câu 7a:Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hai đường tròn: x2 + y2 - 4x - 4y +4 = 0(C) và x2 + y2 - 16x +8y + 28 = 0(C'). Viết phương trình đường thẳng qua A(4;2) cắt các đường tròn trên theo các dây cung có độ dài bằng nhau. Câu 8a:Trong không gian Oxyz hãy lập phương trình mặt phẳng (P) song song với mặt phẳng

(Q): x +2y + z - 1= 0, cắt mặt cầu (S): x+y2+z2-2x-2y-2z-6=0 theo đường tròn có chu vi là 30π .

Câu 9a: Cho số phức z có phần thực dương thỏa mãn: 5=z và 432 =+− iz . Tính: A=2

113

−+

z

z

B. Theo chương trình Nâng cao: Câu 7b: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường tròn: x2 + y2 - 2x - 2y -2= 0(C) và đường thẳng ∆ : x+y+4=0. M thay đổi trên ∆ , MA và MB là các tiếp tuyến kẻ từ M đến (C) (A, B là các tiếp điểm). Tìm C cố định mà đường thẳng AB luôn đi qua khi M thay đổi trên ∆ .

Câu 8b: Trong không gian Oxyz cho ∆ : 43

1

2

1 zyx =+=− và A(2;3;1). Viết phương trình đường thẳng d qua A,

cắt ∆ tại B có tọa độ là những số nguyên và tạo với ∆ góc có cô-sin bằng 58

6.

Câu 9b: Tìm m để đường thẳng y=2x+m (∆ ) cắt đồ thị y=1

2

−x

x(C) tại A, B phân biệt sao cho AB có độ dài ngắn

nhất. Chú ý:Mỗi câu nhỏ 1 điểm, thí sinh không dùng tài liệu và giám thị không giải thích gì thêm.

Trường THPT Chuyên Hà Tĩnh Năm học 2013-2014

ĐỀ THI TH Ử ĐẠI HỌC LẦN 3 MÔN : TOÁN; Khối A và A1 Thời gian làm bài: 180 phút

Page 2: Trường THPT Chuyên Hà Tĩnh ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 3 ă ọ ố ...i.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang02/05/de-thi-thu-dai-hoc-mon-toan...M thay đổi trên ∆,

TRƯỜNG THPT CHUYÊN HÀ T ĨNH

KỲ THI TH Ử ĐẠI HỌC LẦN 3 NĂM 2014 HƯỚNG DẪN CHẤM

Môn: TOÁN; Kh ối: A&A 1 Câu Nội dung

* Tập xác định: R * Sự biến thiên: +) y'=4x3-4x=0 ↔ x=0 hoặc x=± 1 Hàm số đb trên: (-1;0), (1;+∞ ). Hàm số nb trên: (-∞ ;-1), (0;1) Điểm cđ: (0;-3). Điểm ct: (± 1;-4) +) Giới hạn: +∞=

+∞→xLimy , +∞=

−∞→xLimy .

+) Bảng biến thiên:

0,5

0,25

0,25

Câu1.1

* Đồ thị: Điểm cắt Ox: ( 3± ;0).

Điểm uốn: ( )9

32;

3

1 −±

8

6

4

2

2

4

6

15 10 5 5 10 15

f x( ) = x4 2·x2 3

+) Pt tương đương: x4-2x2-3=log2(m2-m+1)-3. Yêu cầu bài toán thỏa mãn ↔ (C) cắt đt y=

log2(m2-m+1)-3 tại 4 điểm phân biệt

0,25

+) Căn cứ (C) ta phải có: -4<log2(m2-m+1)-3<-3 0,25

Câu1.2

↔ -1<log2(m2-m+1) <0 ↔ 0,5 < m2-m+1 <1 ↔ 0 <m< 1.

Vậy: 0 <m< 1. 0,5

∞+

x 'y

y

∞−

∞−

∞+

1− 1 0

4− 4−

3−

0 0 0+

+

- -

Page 3: Trường THPT Chuyên Hà Tĩnh ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 3 ă ọ ố ...i.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang02/05/de-thi-thu-dai-hoc-mon-toan...M thay đổi trên ∆,

+)Điều kiện: x ≠ ππk+

2 0,25

+)Khi đó pt đã cho ↔ (sinx+1)(2cosx-1)=0

+±=

+−=

ππ

ππ

23

22

kx

kx 0,5

Câu 2

+)Đối chiếu với đ/k ta có nghiệm: ππ2

3kx +±= . 0,25

+) Điều kiện: x+y ≠ 0. Hệ ↔

=+

+−−+

++−

=+

++−

3)1

)(()1

()(

3)1

()(

22

yxxyx

yxxyx

yxxyx

0,25

+) Đặt : a=x-y, b=x+yx +

1 . Giải hệ:

=−+

=+

3

322 abba

ba

Ta được: a=1, b=2 hoặc a=2, b=1. 0,25

+) Với a=1, b=2: Giải ra được các nghiệm: (1;0), (2

1;

2

3) 0,25

Câu 3

+) Với a=2, b=1: Hệ vô nghiệm.

Vậy hệ có 2 nghiệm (x ;y): (1;0), (2

1;

2

3). 0,25

Câu 4 +) Đặt t= sinx, đưa được về: I= ∫ ++

+1

02 132

43dt

tt

t 0,5

+) I = ∫ +

1

0 1

1dt

t + ∫ +

1

0 2

2dt

t = ln6 0,5

N

C'

B'

A'

H

C

B

A

Câu 5

+) Góc giữa AB' và (A'B'C') là ∠ B'AH (do (ABC) // (A'B'C') ).

AH = 0,5a suy ra: B'H = 2

3a.

0.25

Page 4: Trường THPT Chuyên Hà Tĩnh ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 3 ă ọ ố ...i.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang02/05/de-thi-thu-dai-hoc-mon-toan...M thay đổi trên ∆,

+) dt(ABC) = 4

32a, VABC.A'B'C' =B'H.dt(ABC) =

8

3 3a 0,25

+) Gọi E là hình chiếu C lên (ABA') suy ra: ϕ =∠ CB'E là góc cần tìm. Ta có: sinϕ =CE/CB' , CE=d(C;(ABA'))=2.d(H;(ABA')), do H trung điểm của BC.

0.25

+) Kẻ HN ⊥ AB, HK ⊥ NB', cm được: KH= d(H;(ABA')).

Tính được: sinϕ =5

2 . Vậy ϕ =arcsin

5

2

0,25

+) Không mất tq giả sử a>b>c ta có: P=cabcabcacbba ++

+−

+−

+−

5222.

Ta có: m, n>0 thì 22

22411

nmnmnm +≥

+≥+ (1), dấu "=" có khi và chỉ khi m=n.

Áp dụng (1): P= cabcabcacabcabcacbba ++

+−

≥++

+−

+−

+− 2

101052)

11(2

)31)(1(

220

)4)((

220

bbbcaca +−=

+++≥ (2)

0.5

Câu 6

+) Mặt khác: 3(1-b)(1+3b)=(3-3b)(1+3b) 4)3133(4

1 2 =++−≤ bb suy ra:

3

2)31)(1( ≤+− bb . Kết hợp (2) ta có: P ≥ 610 . Dấu "=" có khi và chỉ khi:

>>=+++=−

++=−

−=−

)(1

3133

2

cbacba

bb

cabcabca

cbba

−=

=

+=

6

62

3

16

62

c

b

a

. Vậy: minP = 610 .

0,5

+) I(2;2) tâm (C), R=2. I'(8;-4) là tâm (C'), R'=213 A(4;2), B(2;0) là các giao điểm của (C) và (C'). Đường thẳng qua A, B có pt: x-y-2=0 là một trường hợp cần tìm.

0,5 Câu7a

K

F

E

N

M

B

A

I'I

+) Giả sử ∆ qua A, cắt (C) và (C') tại M, N (khác B) và AM=AN. Gọi K,E,F là trung điểm II' , AM, AN suy ra ∆ qua A và vuông góc KA. Pt ∆ là: x-3y+2=0. Kết luận: Có 2 đường thẳng thỏa mãn YCBT là: x-y-2=0, x-3y+2=0.

0,5

Câu8a

+) (S) có tâm I(1;1;1) và bán kính R=3. Đường tròn do (P)cắt (S) có chu vi

30π có bán kính r=2

15.

0,25

Page 5: Trường THPT Chuyên Hà Tĩnh ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 3 ă ọ ố ...i.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang02/05/de-thi-thu-dai-hoc-mon-toan...M thay đổi trên ∆,

+) Khoảng cách từ I đến (P) là: d=2

322 =− rR . 0,25

+) Mặt phẳng (P) do song song (Q) nên có dạng: x+2y+z+m=0 (P).

d=2

3

6

4=

+m ↔

−=−=7

1

m

m 0,25

+) Giá trị m=-1 bị loại do (P) trùng (Q). Vậy phương trình mặt phẳng cần tìm là: x+2y+z-7 = 0. 0,25

+) Gọi z=a+bi, a và b là các số thực. Theo gt ta có:

=++−=+

16)3()2(

522

22

ba

ba 0,25

+) Giải hệ trên được:

==

1

2

b

a(thỏa mãn) ,

−=

−=

13

1913

22

b

a(loại) 0,25

Câu9a

+) Vậy z=2+i suy ra: A= i2713− = 898 . 0,5

+) I(1;1), R=2, d(I;∆ )= >2

6R suy ra ∆ và (C) không có điểm chung. 0,25

+)Gọi M(m;-m-4) ∆∈ . Tính được: MA2=MB2=2m2+8m+22. Đường tròn (C') tâm M bán kính MA có pt: (x-m)2+(y+m+4)2=2m2+8m+22. 0,25

+)Lấy pt (C) và pt (C') trừ vế theo vế được pt đường thẳng qua AB là: (m-1)x-(m+5)y+2=0 (AB). 0,25

Câu7b

I

B

A

M

+) Gọi C(x0;y0) là điểm mà AB luôn đi qua, ta có: (m-1)x0-(m+5)y0+2=0 với

mọi m. Suy ra: C(3

1;

3

1)

0,25

+) Gọi B(1+2t;-1+3t;4t) ∆∈ . Ta có:

→u =(2;3;4) là VTVP của ∆ và

→AB=(2t-1;3t-4;4t-1) .

0.25

+) Gọi ϕ là góc giữa d và ∆ , theo gt ta có: cosϕ =183629.29

1829

58

62 +−

−=

tt

t.

Giải ra ta chỉ nhận t=0 do tọa độ B nguyên. Vậy B(1;-1;0) 0,5

Câu8b

+) Đường thẳng cần tìm qua A, B nên có phương trình:

1

1

4

3

1

2 −=−=− zyx (d) 0.25

+) ∆ cắt (C) tại A, B phân biệt khi và chỉ khi pt: x2+(m-2)x-m=0 có 2 nghiệm phân biệt khác 1 ↔ m∈R

0.5

Câu9b

+) Gọi A(x1;y1), B(x2;y2). Suy ra: AB2=5m2+20 ≥ 20. Dấu "=" có khi và chỉ khi m=0. Kết luận: m=0. 0.5