28
NGUYÊN LÝ TRUYỀN HÌNH MÀU NHÓM 7 Bùi Văn Quyền Ngô Văn Thao

Truyen Hinh

Embed Size (px)

DESCRIPTION

th

Citation preview

Page 1: Truyen Hinh

NGUYÊN LÝ TRUYỀN HÌNH MÀU

NHÓM 7

Bùi Văn QuyềnNgô Văn Thao

Page 2: Truyen Hinh

NGUYÊN LÝ TRUYỀN HÌNH MÀU

1. Nguyên tắc thu phát 3 màu

2. Khảo sát tín hiệu chói ER, EG, EB, EY, tín hiệu màu

Page 3: Truyen Hinh

1.1 THU MÀU?

1.1.1. Đâu là sự khác biệt?• Tất cả các nguyên tắc của truyền hình đen trắng

đều được tận dụng ở truyền hình màu• Điểm khác biệt- Truyền hình đen trắng: truyền đi tín hiệu chói,tín

hiệu tiếng và các tín hiệu đồng bộ dòng,mành- Truyền hình màu: ngoài 4 thông số trên còn phải

truyền đi các thông số về màu sắc của từng điểm ảnh

Page 4: Truyen Hinh

1.1 THU MÀU?

1.1.2. Cần thu những thông số nào?• Các thông số về màu sắc được xác định rõ

ràng nếu biết được các tỷ lệ pha trộn αR,βG,γB của các màu tương ứng R,G,B (dựa vào định luật về trộn màu).

• αR :độ chói đỏ

• βG, :độ chói lá cây

• γB :độ chói lam

Page 5: Truyen Hinh

1.1 THU MÀU?

1.1.3. Làm thế nào để thu được các thông số đó?

• Phải chia phổ ra làm 3 giải phổ màu R,B,G và dùng 3 đèn vidicon dể đo biên độ trung bình của 3 quãng phổ riêng αR (độ chói đỏ), βG (độ chói lá cây), γB (độ chói lam)

Page 6: Truyen Hinh

1.1 THU MÀU?

1.1.4. Quá trình thu màu diễn ra như thế nào?

Page 7: Truyen Hinh

1.2 TÁI TẠO MÀU?

1.2.1. Nguyên lý tái tạo ảnh màu• Có thể tái tạo ảnh màu từ 3 đèn hình đen trắng

với chất phụ gia được thêm vào lớp quang làm cho 1 đèn có thể phát màu đỏ, 1 đèn phát màu xanh lá và 1 đèn phát màu lam

• Sử dụng các thành phần điện áp αR,βG,γB để điều khiển các đèn tương ứng sau đó cho qua hệ thống lăng kính giúp ánh sáng từ cả 3 đèn đến mắt cùng 1 lúc

Page 8: Truyen Hinh

1.2 TÁI TẠO MÀU?

1.2.1. Nguyên lý tái tạo ảnh màu

Page 9: Truyen Hinh

1.2 TÁI TẠO MÀU?

1.2.2. Quá trình tái tạo ảnh màu diễn ra như thế nào?

Page 10: Truyen Hinh

1.2 TÁI TẠO MÀU?

1.2.2. Quá trình tái tạo ảnh màu diễn ra như thế nào?

Page 11: Truyen Hinh

1.3 ĐẢM BẢO TÍNH TƯƠNG THÍCH

1.3.1. Tại sao phải đảm bảo tương thích?• Đã có rất nhiều máy thu hình đen trắng tồn tại

trước đó+ lý do kinh tế• =>yêu cầu:+ máy thu đen trắng: luôn thu được đen trắng

ngay cả khi chương trình phát là màu+ máy thu màu: thu màu khi chương trình phát là

màu và thu được đen trắng khi chương trình phát đen trắng

Page 12: Truyen Hinh

1.3 ĐẢM BẢO TÍNH TƯƠNG THÍCH

1.3.2. Làm thế nào để đảm bảo tương thích?• Buộc phải phát đi thành phần EY như của đen

trắng, cùng với đó là ER-EY;EB-EY

• Độ rộng của 1 kênh truyền hình màu phải bằng độ rộng của 1 kênh truyền hình đen trắng bằng cách cài tín hiệu màu vào phổ tần cao của kênh chói rồi mới truyền đi

Page 13: Truyen Hinh

1.3 ĐẢM BẢO TÍNH TƯƠNG THÍCH

1.3.3. Tại sao phải cài tín hiệu màu vào phổ tần cao của kênh chói rồi mới truyền đi?

• Năng lượng của tín hiệu chói chủ yếu tập trung ở vùng tần thấp nên cần dịch tín hiệu màu lên phổ tần cao để giảm nhiễu

Page 14: Truyen Hinh

1.3 ĐẢM BẢO TÍNH TƯƠNG THÍCH

1.3.4. Tại sao không truyền trực tiếp ER;EG;EB?• Việc truyền trực tiếp đồng thời các tín hiệu

ER;EG;EB đòi hỏi dải thông của hệ thống truyền hình quá rộng không thỏa mãn yêu cầu kết hợp

• Có thể lấy ra ER,EG,EB từ các tín hiệu hiệu màu

Page 15: Truyen Hinh

Uv(đen trắng)

Uv màu

C1 C2 f(Hz)

SMP FM âm thanh

FM âm thanh

f(Hz)

EY

EY

1.3 ĐẢM BẢO TÍNH TƯƠNG THÍCH

Page 16: Truyen Hinh

2.1 MÃ HÓA

2.1.1. Thế nào là mã hóa?• Là quá trình tạo ra các tín hiệu EY;C1;C2 và chèn

C1;C2 vào cùng 1 kênh sóng với EY (mục đích nhằm đảm bảo tính tương thích)

• C1: là ER-EY sau khi đã điều chế

• C2: là EB-EY sau khi đã điều chế

Page 17: Truyen Hinh

2.1.2. Mã hóa diễn ra như thế nào?

2.1 MÃ HÓA

Mạch ma trận Điều

chế

fsc

+ Tín hiệu truyền hình màu

EG

EB

EYER

Cộng trừ điện áp theo tỷ lệ đã định

Page 18: Truyen Hinh

2.2.1. Giải mã diễn ra như thế nào?

2.2 GIẢI MÃ

Mạch ma trậnTách

sóngLọc dải

Tín hiệu hình màu

EG

EB

EY

ER

-EY

Tới CRT

Tách tín hiệu mang màu cao tần ra khỏi t/h chói

Page 19: Truyen Hinh

• Trong việc chèn tín hiệu màu vào tín hiệu chói có 1 vùng tần số tồn tại cả t/h chói và các t/h màu=> xuyên lẫn

• Vấn đề chọn sóng mang màu và phương pháp điều chế ntn để giảm thiểu tối đa xuyên lẫn được quy định bởi các hệ màu(NTSC;PAL,SECAM). Tuy nhiên không có hệ nào đạt ưu điểm tuyệt đối nên cả 3 hệ vẫn cùng tồn tại

2.3 LÝ DO TỒN TẠI NHIỀU HỆ MÀU

Uv màu

C1 C2 f(Hz)

SMP FM âm thanh

EY

Page 20: Truyen Hinh

2.4 TÍN HIỆU CHÓI EY

2.4.1. Mối quan hệ giữa EY;ER;EG;EB

• Trong tất cả hệ màu tín hiệ chói luôn được xác định bằng biểu thức

EY=0.3ER+0.59EG+0.11EB

Page 21: Truyen Hinh

2.4 TÍN HIỆU CHÓI EY

2.4.2. Tại sao có được biểu thức “EY=0.3ER+0.59EG+0.11EB”

• Do cảm giác về độ chói 100% của mắt có sự tham gia của 30% ánh sáng đỏ; 59% ánh sáng lá cây; 11% của ánh sáng lam

• Độ nhạy của vidicon cũng đã được chế tạo sẵn giống y như độ nhạy của mắt người để có tin tức của ảnh màu khi tạo hình đen trắng

• Ở camera màu 3 thành phần R;B;G đã được tách riêng vì vậy muốn có độ chói phải nhập chung chúng theo tỷ lên trên

Page 22: Truyen Hinh

2.4 TÍN HIỆU CHÓI EY

2.4.3. Khảo sát tín hiệu chói EYSọc Thành phần EY=0.3ER+0.59EG+0.11EB

Lam(B) R=0,G=0 EY=0.3×0+0.59×0+0.11×1=11%

Đỏ(R) G=0,B=0 EY=0.3×1+0.59×0+0.11×0=30%

Lá cây(G)

R=0,B=0 EY=0.3×0+0.59×1+0.11×0=59%

Lơ(C) G+B; G=1;B=1 EY=0.3×0+0.59×1+0.11×1=70%

Vàng(Y) G+R; G=1; R=1 EY=0.3×1+0.59×1+0.11×0=89%

Trắng(W) R+B+G; R,G,B=1 EY=0.3×1+0.59×1+0.11×1=100%

Tím(M) R+B; R=1;B=1 EY=0.3×1+0.59×0+0.11×1=41%

Page 23: Truyen Hinh

2.5 CÁC TÍN HIỆU MÀU ER-EY,EG-EY,EB-EY

2.5.1. Sự liên quan giữa tín hiệu màu với tỷ lệ pha trộn cơ bản

• ER – EY =ER - 0.3ER - 0.59EG - 0.11EB = 0.7ER - 0.59EG - 0.11EB

• EG – EY = - 0.3ER + 0.41EG – 0.11EB

• EB – EY = - 0.3ER – 0.59EG + 0.89EB

Page 24: Truyen Hinh

2.5 CÁC TÍN HIỆU MÀU ER-EY,EG-EY,EB-EY

2.5.2. Điện áp chuẩn của 8 sọc màu(EY=100%)

ER(V) EG(V) EB(V) EY(V) ER-EY (V) EG-EY (V) EB-EY

(V)

Trắng 1 1 1 1 1 0 0Vàng 1 1 0 0.886 0.114 0.114 - 0.861

Lơ 0 1 1 0.701 - 0.701 0.299 0.299Lục 0 1 0 0.587 - 0.587 0.413 - 0.587Tía 1 0 1 0.413 0.587 - 0.413 0.587Đỏ 1 0 0 0.299 0.701 - 0.299 - 0.299

Lam 0 0 1 0.114 -0.114 - 0.114 0.866Đen 0 0 0 0 0 0 0

Page 25: Truyen Hinh

2.5 CÁC TÍN HIỆU MÀU ER-EY,EG-EY,EB-EY

2.5.3. Điện áp chuẩn của 8 sọc màu(EY=75%)

ER(V) EG(V) EB(V) EY(V) ER-EY (V) EG-EY (V) EB-EY

(V)

Trắng 1 1 1 1 0 0 0Vàng 0.75 0.75 0 0.664 0.086 0.086 - 0.684

Lơ 0 0.75 0.75 0.526 - 0.526 0.024 0.224Lục 0 0.75 0 0.440 - 0.440 0.310 0.440Tía 0.75 0 0.75 0.310 0.440 -0.310 0.440Đỏ 0.75 0 0 0.224 0.526 - 0.224 - 0.224

Lam 0 0 0.75 0.086 - 0.086 - 0.086 0.664Đen 0 0 0 0 0 0 0

Page 26: Truyen Hinh

2.5 CÁC TÍN HIỆU MÀU ER-EY,EG-EY,EB-EY

2.5.4. Tại sao không lựa chọn EG-EY?

- Với cùng độ sáng chuẩn EG-EY có quãng biến thiên bé nhất(thông tin không rõ ràng)

- Dải thông của EG-EY lớn hơn 2 tín hiệu còn lại gây khó truyền tải hơn

- Có thể lấy ra EG-EY từ 2 tín hiệu kiaÞ Để có được EG-EY ở bên thu

EG-EY=-0.518(ER-EY)-0.186(EB-EY)

Page 27: Truyen Hinh

2.5 CÁC TÍN HIỆU MÀU ER-EY,EG-EY,EB-EY

2.5.5. Biểu diễn màu theo tọa độ màu sắc?

Y

R

M

B

C

G

-0.89 -0.59

-0.3

0.7

0.890.59

0.11

0.59

-0.11

-0.59

-0.7

ER-EY

EB-EY

W 0.3

Page 28: Truyen Hinh

THANK YOU