7
1. Giới thiệu Trong vài năm qua tinh thể quang tử đã thu hút được nhiều sự quan tâm và cũng đã cho thấy nhiều đặc điểm hấp dẫn. Trong số đó, khả năng tương tác với ánh sang theo một tỉ lệ bước sóng hứa hẹn mang đến cấu trúc siêu nhỏ gọn cho mạch quang tích hợp. Nhiều thiết bị chức năng sử dụng tinh thể quang tử đã được đề xuất và được kì vọng đóng một vai trò quan trọng trong mạch quang tương lai. Các thành phần được sử dụng trong mạch quang 2 chiều bao gồm các bộ ghép, bộ chia nguồn, vv…. và chúng được thực hiện trên tấm tinh thể quang tử 2 chiều. Các thiết bị trên tấm tinh thể quang tử có nhiều ưu điểm như dễ dàng thay thế cấu tạo và tích hợp nhanh chóng vào các thiết bị thông thường. Trước đây, trong một thời gian dài tấm silic cách điện đơn giản hóa cấu tạo của các thiết bị có chứa tấm tinh thể quang tử 2 chiều với độ chính xác cao hơn. Trong các thiết bị chức năng được nhắc đến ở trên, bộ chia quang là một trong những thành phần không thể thiếu được. Tuy nhiên, chức năng chia nguồn trên tinh thể quang tử đã được bổ sung, như ta đã biết, một cấu trúc bộ ghép nối Y tiêu chuẩn có hệ số truyền kém nếu không điều chỉnh kết cấu hoặc điều kiện phản xạ bằng không. Thêm nữa, mặc dù hiệu suất của bộ ghép nối Y có thể được cải thiện bằng cách điều hướng, ống nối Y, mà đã được hợp vào bộ nối Y đã điều hướng và uốn cong ở cổng ra, vẫn có những khó khăn như không dễ dàng gán địa chỉ cho các ứng dụng thực tế, mà bắt nguồn từ mode không khớp của bộ ghép nối Y và tổn hao do uốn cong ở cổng ra. Một nhóm các nhà nghiên cứu, mặc dù, thực tế cho thấy khả năng truyền tốt trên mỗi đầu ra của bộ ghép nối Y trong vùng sóng cực ngắn, nhưng thiết kế của họ sử dụng việc sai hỏng đường và ghép cộng hưởng các ống dẫn sóng là tương đối khó khăn để

TTQ

Embed Size (px)

DESCRIPTION

bài dịch TTQ

Citation preview

1. Gii thiuTrong vi nm qua tinh th quang t thu ht c nhiu s quan tm v cng cho thy nhiu c im hp dn. Trong s , kh nng tng tc vi nh sang theo mt t l bc sng ha hn mang n cu trc siu nh gn cho mch quang tch hp. Nhiu thit b chc nng s dng tinh th quang t c xut v c k vng ng mt vai tr quan trng trong mch quang tng lai. Cc thnh phn c s dng trong mch quang 2 chiu bao gm cc b ghp, b chia ngun, vv. v chng c thc hin trn tm tinh th quang t 2 chiu. Cc thit b trn tm tinh th quang t c nhiu u im nh d dng thay th cu to v tch hp nhanh chng vo cc thit b thng thng. Trc y, trong mt thi gian di tm silic cch in n gin ha cu to ca cc thit b c cha tm tinh th quang t 2 chiu vi chnh xc cao hn.Trong cc thit b chc nng c nhc n trn, b chia quang l mt trong nhng thnh phn khng th thiu c. Tuy nhin, chc nng chia ngun trn tinh th quang t c b sung, nh ta bit, mt cu trc b ghp ni Y tiu chun c h s truyn km nu khng iu chnh kt cu hoc iu kin phn x bng khng. Thm na, mc d hiu sut ca b ghp ni Y c th c ci thin bng cch iu hng, ng ni Y, m c hp vo b ni Y iu hng v un cong cng ra, vn c nhng kh khn nh khng d dng gn a ch cho cc ng dng thc t, m bt ngun t mode khng khp ca b ghp ni Y v tn hao do un cong cng ra. Mt nhm cc nh nghin cu, mc d, thc t cho thy kh nng truyn tt trn mi u ra ca b ghp ni Y trong vng sng cc ngn, nhng thit k ca h s dng vic sai hng ng v ghp cng hng cc ng dn sng l tng i kh khn ch to theo t l bc sng quang. Tp trung vo mt thit k thc t cho mch quang tch hp v ph v cc vn phc tp lin quan n ng ni Y, chng ti c gng s dng cc c im ghp ni ca ng dn sng quang t sai hng ng m phn tch trc y ca nhiu tc gi v c thng qua cc thit b chc nng s dng tinh th quang t. Trong ti liu ny, mt thit k b chia quang mi c xut, m da trn vic ghp ni cc mode dn ng c h tr bi cc ng dn sng quang t sai hng ng. tng hiu qu chia ngun quang trong phng php ny, quan trng l phi gi c cu trc ca thit b i xng vi u vo ca ng dn sng, m dn n mt cu trc ba ng dn sng cng vi ng dn sng trung tm c dung nh mt cng u ra. Trong phng php ny, mt b chia quang 1X2 c thit k v n cho kt qu l h s truyn tng ln n 47,6% trn mi ng dn sng u ra di quang ph c thit k.2. Thit k v thc nghimB chia quang c thit k theo phng n xut hin th trong hnh 1. n gin, h thng c xem xt y l 2 chiu v gm mt dy cc l hng c cu trc tam gic. Cc l hng c bn knh r=0,3a c nhng trong phin GaAs (n=3), a v n l hng s mng v h s khc x. Trong cu trc ny, khong bo v cho di tn s l 0,2303-0,2666(a/) i vi phn cc H (t trng song song vi cc l hng), l bc sng trong khng gian t do. Cc ng dn sng quang t c ch to theo hng -K bng cch b i mt hng l hng.

(Micro Photonics Advanced Research Center)Hnh 1. B chia quang v thit lp cho vic tnh ton vi sai hu hn trong min thi gian. Thit b ny c chia thnh hai vng. Vng hp en cho bit t bo siu nh cho vic tnh ton PWE. Cc l trng biu th cho cc l hng nhng trong GaAs (n=3).

Thit b c thit k y l c ch chia ngun tng t nh cc b ghp nh hng ba ng dn sng, v n c chia thnh hai vng da theo chc nng; vng ghp ni v vng u ra nh trong hnh 1. Trong vng ghp ni, trng u vo lan truyn qua ng dn sng gia s c ghp ni vi hai ng dn sng tng t hai bn, v sau , vng u ra, ngun quang c ghp s c chuyn n u ra ng dn sng A v B m khng ghp vi mt ng dn sng khc di tn thit k (vng ln cn tn s a/=0,258).C 2 yu cu cho b chia quang hot ng c di quang ph rng: i) trong vng ghp ni, khp ni bc sng khng nhy s c h tr m khng lm thay i chiu di khp ni. ii) vng u ra, khp ni gia hai ng dn sng u ra c chn bo ton ngun quang u ra. Chng ta bt u phn tch cc vng trong hnh 1 bng cch kim tra cc c im tn sc ca mi vng. Cc mi quan h tn sc cho mi vng c tnh ton bng phng php vector sng phng m rng (PWE) v c hin th trong hnh 2(a) v 2(b). PWE tnh ton cc t bo siu nh cho c hai vng v c nh du bi khu vc ng hp en v phng to trong hnh 2(a) v 2(b). Nh thy trong hnh 2(a), cc l hng gia cc ng dn sng quang t c bn knh nh hn 0,2a lm tng chc ca khp ni trong vng ghp ni. Trong hnh 2(b), hai mode dn ng c dn nhn even v odd: chng c chia thnh chn v l i xng, vi trc z gia hai ng dn sng vng u ra.

(Micro Photonics Advanced Research Center)Hnh 2. (a) T l tn sc v tnh ton t bo siu nh cho vng ghp ni. (b) T l tn sc v vic tnh ton t bo siu nh cho vng u ra. Cc khu vc mu xm trong (a) v (b) ch ra cc di tn c thit k. Cc ng trong (a) biu th cc di tn c th vi mt chiu di ghp ni quang ph lin tc v cc mode kch thch. Cc khu vc ng hp trong (b) ch r vng khng vt qua c ca cc mode bc khc. Hai mode chn v l trong hnh (b) c tnh i xng tng ng.Cc ng cong tn sc trong hnh 2 gii thch r rng cc c im ghp ni ca hai mode dn ng, ph hp vi cc yu cu trn. T hnh 2 i vi vng ghp ni, chiu di ghp ni quang ph lin tc c d tnh cho mt di tn nht nh (vng mu xm), gia cc mode song song gim theo tn s (c nh du mu ). Tuy nhin, i vi vng u ra trong hnh 2(b) vic ghp ni gia hai mode kch thch m dn nhn even v odd, khng xy ra bi v s khc bit gia cc h s lan truyn l gn nh bng khng i vi di tn nh du mu xm.

(Micro Photonics Advanced Research Center)Hnh 3. PWE tnh ton cc m hnh t trng cho cc mode quan tm. (a) Dng trng Hy ca mode 0. (b) Dng trng Hy ca mode 1. (c) Dng trng Hy ca mode 2. PWE tnh ton cc im m c nh du trn ng tn sc trn hnh 2(a). chng minh vic phn tch t l tn sc trnh by trn, cc m hnh trng ca cc mode kch thch c ng nht ha. Trong hnh 3(a)-(c) l thnh phn y ca t trng i vi cc mode trong vng ghp ni. Cc m hnh trng c tnh ton tn s chun ha l a/=0,258 bng PWE v cc im m vic tnh ton c thc hin c nh du trong t l tn sc hnh 2(a) cho vng ghp ni. Hnh 3(a), (b), (c) c dn nhn 0th, 1st v 2nd tng ng; bi v s ging nhau ca chng vi cc m hnh trng ca cc ng dn sng thng a mode. C mt vi mode tn s chun ha a/=0,258.Nhng mode kch thch l mode 0th v 2th, v cc mode khc c tnh i xng l so vi trc lan truyn. Do , phng php chia ngun c cho l s chng ln ca mode 0th v 2th, v vy hai mode ny c xt n trong vic tnh ton chiu di khp ni L, l khong cch ti thiu m trng u vo c chia thnh 1 hnh nh gp i. tnh ton chiu di khp ni, v l thuyt cc mode bnh thng s c s dng. Tng trng, (x,z), trong vng ghp ni c biu th bi s chng ln ca cc mode kch thch:(x,z) = c0 0 (x,z) e-j0z + c22(x,z) e-j2z ,(1)cm l h s kch thch trng, m (x,z) e-j0m l hm sng Bloch vi hng s lan truyn m v m l bc ca mode. Sau khi lan truyn, chiu di khp ni z=L, (x,L) phi tha mn iu kin sau y to ra mt hnh nh gp i:(x,L) = c0 0 (x,L) e-j0L + c22(x,L) e-j2L(2)= [c00 (x,L) c22(x,L)]e-j0L T phng trnh 2, suy ra chiu di khp ni l:L = (3)H s lan truyn 0 v 2 tn s a/=0,258, c c ra t biu tn sc trong hnh 3 v chiu di khp ni L=19,762846a, c tnh bng cch thay 0=0,2682 v 2=0,2953(2/a) vo phng trnh (3). Chiu di khp ni c lm trn l 20a, bi v tinh th quang t c cu trc ri rc v kch c.By gi chng ta c chiu di khp ni L, chng ta chng minh bng vic tnh ton vi sai hu hn trong min thi gian (FDTD). Thit lp cho vic tnh ton FDTD c hin th trong hnh 1, v chiu di ca vng ghp ni l 20a, nh tnh trn. V mt cu trc hu hn c xem xt y, ton b min tnh ton c bao quanh bi cc lp thch ng hp th cc sng i ra. Xung Gauss iu ch c khi chy li vo v vecto Poynting thng qua cc b d ng tch hp tnh ton ngun ra u ra A v B. trnh phn x li li vo, rng ca trng u vo trong khng gian c iu chnh sao cho FHWM () ca xung u vo l 0,6xa. Kch thc li ca min tnh ton FDTD l a/32.