Upload
min-su-min-su
View
124
Download
8
Embed Size (px)
DESCRIPTION
rey
Citation preview
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Từ vựng tiếng Nhậtdùng trong giao tiếp)
NHÀ XUẤT BẢN GIÁO DỤC
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐÌNH HUY – MINH DŨNG
Từ vựngTIẾNG NHẬT
thông dụngTừ vựng tiếng Nhật dùng trong giao tiếp
( Tái bản lần thứ 10)
NHÀ XUẤT BẢN GIÁO DỤC
421/GD-01/5175/901-00 Mã số: U3677L8
Bảng chữ mềm HiraganaHọc chữ là bước đầu tiên trong quá trình học tiếng Nhật, nếu phần chữ viết không vữngthì bạn không thể tiến xa hơn trong quá trình học tiếng Nhật. Khi học bảng chữ cái bạnphải bắt đầu học từ bộ chữ Hiragana. Nhiều bạn khi bắt đầu học tiếng Nhật đều thanrằng sao chữ viết tiếng Nhật khó thế, và bắt đầu nản chí. Đó là do các bạn chưa tìm racách học chữ vừa vui vẻ, vừa dễ nhớ. Sau đây sẽ là phần hướng dẫn giúp các bạn họctốt bảng chữ cái Hiragana.
Khi học chữ, các bạn cần học nhớ mặt chữ trước, sau đó mới học viết và cuối cùng làghép chữ thành từ để đọc, học chắc từng bước, bạn sẽ nhớ rất nhanh và nhớ kỹ chứkhông phải như học vẹt, học trước quên sau.
あ a い i う u え e お o
か ka き ki く kuけ ke こ ko
さ sa しshi すsuせ se そ so
た ta ちchi つtsuて te と to
な na に ni ぬnuねne のno
は ha ひhi ふfu へhe ほho
まma みmi むmuめme もmo
やya ゆyu よyo
らra りri る ruれ re ろro
わwa をo
んn
が ga ぎgi ぐgu げge ごgo
ざza じ ji ずzu ぜze ぞzo
だda ぢji づzu でde どdo
ばba びbi ぶbu べbe ぼbo
ぱ pa ぴpi ぷpu ぺpe ぽpo
きゃ kya きゅ kyu きょ kyo
しゃ sha しゅ shu しょ sho
ちゃ cha ちゅ chu ちょ cho
にゃ nya にゅnyu にょ nyo
ひゃ hya ひゅhyu ひょ hyo
みゃmya みゅmyu みょ myo
りゃ rya りゅ ryu りょ ryo
ぎゃ gya ぎゅ gyu ぎょ gyo
じゃ ja じゅ ju じょ jo
びゃ bya びゅ byu びょ byo
ぴゃ pya ぴゅ pyu ぴょ pyo
Bảng chữ cứng KatakanaChắc các bạn đang tự hỏi sao mà Tiếng Nhật nhiều bộ chữ quá, đã có bộ chữ Hiraganarồi mà bây giờ còn thêm bộ chữ Katakana nữa nhỉ. Tuy nhiên, mỗi bộ chữ có một chứcnăng riêng. Hiragana là chữ viết người Nhật hay dùng, trẻ con Nhật khi học chữ sẽ họcbộ chữ này trước. Sau đó mới học thêm bộ chữ Katakana để phiên âm tiếng nước ngoài.Như vậy bộ chữ Katakana chỉ dùng để phiên âm những từ vựng có nguồn gốc từ tiếngnước ngoài, còn các trường hợp còn lại thì sử dụng chữ Hiragana.
Chữ Katakana cũng có đầy đủ các loại âm như chữ Hiragana, tuy nhiên phần trườngâm, các bạn chỉ cần dùng “ ―” phía sau chữ cần kéo dài âm là được.
Khi học chữ , các bạn cần học nhớ mặt chữ trước, sau đó tập đọc từ vựng cho quen mặtchữ, rồi cuối cùng các bạn mới tập viết. Bây giờ bắt đầu học bảng chữ cái Katakananào!
ア a イi ウu エ e オo
カka キki クku ケ e コ ko
サsa シshi スsu セ se ソso
タ ta チchi ツtsu テte ト to
ナna ニni ヌnu ネne ノno
ハha ヒ hi フfu ヘhe ホho
マma ミmi ムmu メ me モmo
ヤya ユyu ヨ yo
ラra リri ルru レre ロro
ワwa ヲo
ンn
ガ ga ギgi グgu ゲge ゴge
ザza ジji ズzu ゼze ゾzo
ダda ヂij ヅzu デde ドdo
バ ba ビbi ブbu ベbe ボbo
パ pa ピpi プpu ペpe ポpo
キャ kya キュ kyu キョ kyo
シャ sha シュ shu ショ sho
チャ cha チュ chu チョ cho
ニャ nya ニュnyu ニョ nyo
ヒャ hya ヒュ hyu ヒョ hyo
ミャ mya ミュ myu ミョ myo
リャ rya リュ ryu リョ ryo
ギャgya ギュ gyu ギョ gyo
ジャ ja ジュ ju ジョ jo
ビャbya ビュ byu ビョ byo
ピャpya ピュ pyu ピョ pyo
1
Bài mở đầu
始はじ
めましょう : chúng ta bắt đầu
終お
わりましょう : kết thúc nhé
休やす
みましょう : nghỉ nha わかりますか。 : hiểu không ? はい、わかります。 : vâng, hiểu ạ.
もう 一度いちど
: mộtm ộ
lần nữa けっこうです : tốt だめです : không tốt, không đúng
名前なまえ
: tên
試験しけん
: kỳ thi
宿 題しゅくだい
: bài tập
質問しつもん
: câu hỏi
答こた
え : câu trả lời
例れい
: ví dụ Lời chào hằng ngày
おはようございます : chào buổi sáng こんにちは : chào buổi trưa こんばんは : chào buổi chiều おやすみなさい : chúc ngủ ngon さようなら : tạm biệt ありがとう ございます : cám ơn rất nhiều すみません : xin lỗi
お願ねが
いします : làm ơn Bài 1:
私わたし
: tôi
私 達わたしたち
: chúng ta, chúng tôi あなた : bạn
あの人ひと
: người kia
あの方かた
: vị kia
2
みなさん : các bạn, các anh, các chị, mọi người ~さん : anh ~, chị ~ ~ちゃん : bé ( dùng cho nữ) hoặc gọi thân mật cho trẻ con ( cả nam lẫn nữ) ~くん : bé (dùng cho nam) hoặc gọi thân mật ~じん : người nước ~
~人ひと
: người
先生せんせい
: giáo viên
教師きょうし
: giáo viên , giáo sư (dùng để nói đến nghề nghiệp)
学生がくせい
: học sinh, sinh viên
会社員かいしゃいん
: nhân viên công ty
~社員しゃいん
: nhân viên công ty ~
銀行員ぎんこういん
: nhân viên ngân hàng
医者いしゃ
: bác sĩ
研 究 者けんきゅうしゃ
: nghiên cứu sinh エンジニア : kỹ sư
大学だいがく
: trường đại học
病 院びょういん
: bệnh viện
電気でんき
: điện だれ : ai (hỏi người nào đó) どなた : ngài nào, vị nào (cùng nghĩa trên nhưng lịch sự hơn) ~さい : ~tuổi
何歳なんさい
: mấy tuổi おいくつ : mấy tuổi (lịch sự hơn) はい : vâng いいえ : không しつれいですが : xin lỗi ( khi muốn nhờ ai việc gì đó)
お名前なまえ
は? : bạn tên gì? はじめまして : chào lần đầu gặp nhau
どうぞ よろしく お願ねが
いします : rất hân hạnh được làm quen こちらは ~さんです : đây là ngài ~
~から 来き
ました : đến từ ~ アメリカ : Mỹ
3
イギリス : Anh インド : Ấn Độ インドネシア : Indonesia
韓国かんこく
: Hàn quốc タイ : Thái Lan
中 国ちゅうごく
: Trung Quốc ドイツ : Đức
日本にほん
: Nhật フランス : Pháp ブラジル : Brazil さくらだいがく : Trường ĐH Sakura ふじだいがく : Trường ĐH Phú Sĩ IMC : tên công ty パワーでんき : tên công ty điện khí Power ブラジルエア : hàng không Brazil AKC : tên công ty
田舎いなか
: quê
出 身しゅっしん
: xuất thân Bài 2:
これ : đây それ : đó あれ : kia この~ : ~này その~ : ~đó あの~ : ~kia
本ほん
: sách
辞書じしょ
: từ điển
雑誌ざっし
: tạp chí
新聞しんぶん
: báo ノート : tập
手帳てちょう
: sổ tay
名刺めいし
: danh thiếp カード : tấm thiệp テレホンカード : thẻ điện thoại
4
鉛筆えんぴつ
: bút chì ポールペン : bút bi シャープペンシル : bút chì bấm
鍵かぎ
: chì khoá
時計とけい
: đồng hồ
傘かさ
: cái dù
鞄かばん
: cái cặp <カセット>テープ : băng ( casset) テープレコーダー : máy casset テレビ : tivi ラジオ : radio カメラ : máy chụp hình コンピューター : máy vi tính
自動車じどうしゃ
: xe hơi
机つくえ
: cái bàn
椅子い す
: cái ghế チョコレート : kẹo sôcôla コーヒー : cà phê
英語えいご
: tiếng Anh
日本語にほんご
: tiếng Nhật
~語ご
: tiếng ~
何なん
: cái gì そうです : đúng vậy ちがいます : sai rồi そうですか。 : thế à? あのう : à…..ờ ( ngập ngừng khi đề nghị hoặc suy nghĩ 1 vấn đề) ほんのきもちです。 : đây là chút lòng thành どうぞ : xin mời どうも : cám ơn どうも ありがとう ございます : xin chân thành cảm ơn
これから お世話せ わ
に なります : từ nay mong được giúp đỡ こちらこそよろしく。 : chính tôi mới là người mong được giúp đỡ. Bài 3:
5
ここ : ở đây そこ : ở đó あそこ : ở kia どこ : (nghi vấn từ) ở đâu こちら : (lịch sự) ở đây そちら : (//) ở đó あちら : (//) ở kia どちら : (//)(nghi vấn từ) ở đâu, ở hướng nào
教 室きょうしつ
: phòng học
埴土しょくど
: nhà ăn, căn tin
事務所じむじょ
: văn phòng
会議室かいぎしつ
: phòng họp
受付うけつけ
: quầy tiếp tân ロビー : đại sảnh (LOBBY)
部屋へ や
: căn phòng
トイレ(お手洗てあら
い) : toilet
階段かいだん
: cầu thang エレベーター : thang máy エスカレーター : thang cuốn
お国くに
: quốc gia ( nước)
会社かいしゃ
: công ty
家いえ
: nhà
電話でんわ
: điện thoại
靴ぐつ
: giầy ネクタイ : cravat ( neck tie) ワイン : rượu tây (wine)
煙草たばこ
: thuốc lá
売う
り場ば
: cửa hàng
店員てんいん
: người bán hàng
地下ち か
: tầng hầm ~かい : tầng ~
何階なんかい
: (nghi vấn từ) tầng mấy
~閻えん
: ~ yên ( tiền tệ Nhật bản)
6
いくら : (nghi vấn từ) bao nhiêu ( hỏi giá cả)
百ひゃく
: trăm
千せん
: ngàn 万 (まん) : vạn ( 10 ngàn) すみません : xin lỗi
(を)見み
せて ください。 : xin cho xem ~ じゃ(~を)ください。 : vậy thì, xin cho tôi (tôi lấy) cái ~ しんおおさか : tên địa danh ở Nhật イタリア : Ý スイス : Thuỵ Sỹ Bài 4:
起お
きます : thức dậy
寝ね
ます : ngủ
働はたら
きます : làm việc
休やす
みます : nghỉ ngơi
勉 強べんきょう
します : học tập
終おわ
ります : kết thúc デパート : cửa hàng bách hóa
銀行ぎんこう
: ngân hàng
郵 便 局ゆうびんきょく
: bưu điện
図書館としょかん
: thư viện
美術館びじゅつかん
: viện bảo tàng
電話番号でんわばんごう
: số điện thoại
何番なんばん
: số mấy
今いま
: bây giờ
~時じ
: ~giờ
~分ぶん
: ~phút
半はん
: phân nửa
何時なんじ
: mấy giờ
何分なにぶん
: mấy phút
7
午前ごぜん
: sáng (AM: trước 12 giờ)
午後ご ご
: chiều (PM: sau 12 giờ)
朝あさ
: sáng
昼ひる
: trưa
晩ばん
: chiều
夜よる
: tối
一昨日おととい
: ngày hôm kia
昨日きのう
: ngày hôm qua
今日きょう
: hôm nay
明日あした
: ngày mai
明後日あさって
: ngày mốt
今朝け さ
: sáng nay
今晩こんばん
: tối nay
昨夜ゆうべ
: tối hôm qua
日曜日にちようび
: chủ nhật
月曜日げつようび
: thứ hai
火曜日かようび
: thứ ba
水曜日すいようび
: thứ tư
木曜日もくようび
: thứ năm
金曜日きんようび
: thứ 6
土曜日どようび
: thứ 7
何曜日なんようび
: thứ mấy
休やす
み : nghỉ ngơi (danh từ)
昼休ひるやす
み : nghỉ trưa
毎朝まいあさ
: mỗi sáng
毎晩まいばん
: mỗi tối
毎日まいにち
: mỗi ngày ペキン : Bắc Kinh バンコク : Bangkok
8
ロンドン : Luân Đôn ロサンゼルス : Los Angeles
大変たいへん
ですね : vất vả nhỉ ばんごうあんない : dịch vụ 116 (hỏi số điện thoại) おといあわせ : (số điện thoại) bạn muốn biết / hỏi là ~を おねがいします : làm ơn~ かしこまりました : hiểu rồi Bài 5:
行い
きます : đi
来き
ます : đến
帰かえ
ります : về
学校がっこう
: trường học スーパー : siêu thị
駅えき
: nhà ga
飛行機ひこうき
: máy bay
船ふね
: thuyền
電車でんしゃ
: xe điện
地下鉄ちかてつ
: xe điện ngầm
新幹線しんかんせん
: tàu cao tốc バス : xe buýt タクシー : taxi
自転車じてんしゃ
: xe đạp
歩ある
いて行い
きます : đi bộ
人ひと
: người
友達ともだち
: bạn
彼かれ
: anh ấy
彼女かのじょ
: cô ấy
家族かぞく
: gia đình
一人ひとり
で : một mình
先 週せんしゅう
: tuần trước
9
今 週こんしゅう
: tuần này
来 週らいしゅう
: tuần tới
先月せんげつ
: tháng trước
今月こんげつ
: tháng này
来月らいげつ
: tháng tới
去年きょねん
: năm trước
今年ことし
: năm nay
来年らいねん
: năm sau
~月がつ
: tháng
何月なんがつ
: tháng mấy
一日ついたち
: ngày 1
二日ふつか
: ngày 2
三日みっか
: ngày 3
四日よっか
: ngày 4
五日いつか
: ngày 5
六日むいか
: ngày 6
七日なのか
: ngày 7
八日ようか
: ngày 8
九日ここのか
: ngày 9
十日とおか
: ngày 10
十四日じゅうよっか
: ngày 14
二十日は つ か
: ngày 20
二十四日にじゅうよっか
: ngày 24
~日にち
: một ngày
何日なんにち
: ngày nào いつ : khi nào
誕生日たんじょうび
: ngày sinh nhật
普通ふつう
: bình thường
急 行きゅうこう
: tốc hành
10
特 急とっきゅう
: cao tốc
次つぎ
の : kế tiếp ありがとう ございました : cám ơn どう いたしまして : không có chi
~番線ばんせん
: tuyến xe thứ Bài 6:
食た
べます : ăn
飲の
みます : uống
吸す
います : hút
タバコた ば こ
を 吸す
います : hút thuốc
見み
ます : nhìn
聞き
きます : nghe
読よ
みます : đọc
書か
きます : viết
買か
います : mua
撮と
ります : chụp ảnh
写真しゃしん
を 撮と
ります します : làm
会あ
います : gặp
友達ともだち
に 会あ
います : gặp bạn
ご飯はん
: cơm
朝あさ
ごはん : ăn sáng
昼ひる
ごはん : ăn trưa
晩ばん
ごはん : ăn chiều パン : bánh mì
卵たまご
: trứng
肉にく
: thịt
魚さかな
: cá
野菜やさい
: rau
11
果物くだもの
: trái cây
水みず
: nước
お茶ちゃ
: trà xanh
紅茶こうちゃ
: trà đen
牛 乳ぎゅうにゅう
: sữa ミルク : sữa ジュース : nước trái cây ビール : bia
お酒さけ
: rượu サッカー : đá banh テニス : tennis CD ビデオ : băng video
何なに
: cái gì それから : sau đó ちょっと : một chút
店みせ
: tiệm レストラン : nhà hàng/ quán ăn
庭にわ
: vườn
手紙てがみ
: lá thư レポート : báo cáo
時々ときどき
: thỉnh thoảng いつも : lúc nào cũng
一緒いっしょ
に : cùng nhau いいですね : tốt nhỉ ええ : vâng
公園こうえん
: công viên
何なに
ですか : cái gì vậy
お花見はなみ
: lễ hội ngắm hoa
大 阪 城おおさかじょう
: thành Osaka
分わ
かりました : hiểu rồi じゃ、また (あした) : hẹn gặp lại
12
Bài 7
切き
ります : cắt
送おく
ります : gửi あげます : đưa, tặng もらいます : nhận
貸か
します : cho muợn
借か
ります : mượn
教おし
えます : dạy
習なら
います : học かけます : nói chuyện (qua điện thoại)
電話でんわ
を かけます
手て
: tay
箸はし
: đũa スプーン : muỗng ナイフ : dao フォーク : nĩa はさみ : kéo ファックス : máy fax ワープロ : máy đánh chữ パソコン : máy vi tính パンチ : đồ bấm lô ホッチキス : đồ bấm セロテープ : băng keo
消け
しゴムご む
: gôm tẩy
紙かみ
: giấy
花はな
: hoa サッツ : áo sơ mi プレゼント : quà tặng
荷物にもつ
: hành lý
お金かね
: tiền
切符きっぷ
: vé クリスマス : lễ Noel
父ちち
: cha
母はは
: mẹ
13
お父とお
さん : cha bạn
お母かあ
さん : mẹ bạn もう : nữa まだ : chưa これから : từ bây giờ すてきですね : tuyệt vời ごめん ください : xin lỗi có ai ở nhà không いらっしゃい : anh chị đến nhà chơi どうぞ : xin mời
お上あ
がりください : xin mời anh chị lên nhà
失礼しつれい
します : xin thất lễ いかがですか : ~có được không いただきます : xin mời
旅行りょこう
: du lịch
お土産みやげ
: quà đặc sản ヨーロッパ : châu Âu Bài 8
ハンサムな : đẹp trai きれいな : sạch, đẹp
静しず
かな : yên tĩnh にぎやかな : nhộn nhịp
有名ゆうめい
な : nổi tiếng
親切しんせつ
な : tử tế
元気げんき
な : khỏe mạnh
便利べんり
な : tiện lợi
素敵すてき
な : tuyệt vời
大おお
きい : to lớn
小ちい
さい : nhỏ bé
新あたら
しい : mới
古ふる
い : cũ いい : tốt
悪わる
い : xấu
14
熱あつ
い : (đồ ăn uống) nóng
暑あつ
い : (nhiệt độ) nóng
寒さむ
い : (nhiệt độ) lạnh
冷つめ
たい : (đồ ăn uống (lạnh)
難むずか
しい : khó
易やさ
しい : dễ
高たか
い : cao/ đắt
安やす
い : rẻ
低ひく
い : thấp
面白おもしろ
い : thú vị おいしい : ngon
忙いそが
しい : bận rộn
楽たの
しい : vui vẻ
白しろ
い : trắng
黒くろ
い : đen
赤あか
い : đỏ
青あお
い : xanh
桜さくら
: hoa anh đào
山やま
: núi
町まち
: thành phố
食た
べ物もの
: thức ăn
所ところ
: nơi chốn
寮りょう
: kí túc xá
勉 強べんきょう
: học tập
生活せいかつ
: cuộc sống
仕事しごと
: công việc どう : như thế nào どんな : ~nào どれ : cái nào とても : rất
15
あまり~ ません : không ~lắm そして : và ~が、 : ~nhưng~
お元気げんき
ですか : có khoẻ không そうですね : ừ nhỉ
富士山ふじさん
: núi Phú Sĩ
琵琶湖び わ こ
: hồ Biwa
上 海しゃんはい
: Thượng Hải
七人しちにん
の 侍さむらい
: 7 Võ Sĩ Đạo
金閣寺きんかくじ
: chùa Kinkaku
慣な
れます : quen
日本にほん
の 生活せいかつ
に 慣な
れますか : đã quen với cuộc sống ở Nhật chưa もういっぱい いかがですか : thêm 1 ly nữa nhé
いいえ、結構けっこう
です。 : thôi, đủ rồi
そろそろ 失礼しつれい
します : đến lúc tôi phải về また いらっしゃって ください : lần sau lại đến chơi nhá Bài 9:
分わ
かります : hiểu rồi あります : có (đồ vật)
好す
きな : thích
嫌きら
いな : ghét
上手じょうず
な : giỏi
下手へ た
な : dở
料理りょうり
: thức ăn
飲の
み物もの
: nước uống スポーツ : thể thao
野球やきゅう
: bóng chày ダンス : khiêu vũ
音楽おんがく
: âm nhạc
歌うた
: bài hát クラシック : nhạc cổ điễn
16
ジャズ : jazz コンサート : hoà nhạc カラオケ : karaoke
歌舞伎か ぶ き
: kịch kabuki
絵え
: tranh
字じ
: chữ
漢字かんじ
: chữ Hán ひらがな カタカナ
ローマ字じ
細こま
かいお金かね
: tiền lẻ チケット : vé
時間じかん
: thời gian
用事ようじ
: công việc
約束やくそく
: hứa, hẹn
ご主人しゅじん
: chồng
夫おっと
: chồng
妻つま
、家内かない
: vợ
子こ
ども : con cái よく : thường
大学だいがく
: đại học たくさん : nhiều
少すこ
し : ít
全然ぜんぜん
~ません : hoàn toàn không
大体だいたい
: đại khái
早はや
く : sớm
速はや
く : nhanh ~から : từ どうして : tại sao
残念ざんねん
ですね : tiếc quá nhỉ もしもし : alô
一緒いっしょ
に~いかがですか
17
ちょっと : 1 chút だめです : không được
また今度こんど
お願ねが
いします : hẹn lần sau Bài 10
います : có (người) あります : có (vật)
色々いろいろ
な : nhiều loại
男おとこ
の人ひと
: đàn ông
女おんな
の人ひと
: phụ nữ
犬いぬ
: chó
猫ねこ
: mèo
木き
: cây
物もの
: vật フィルム : phim
電池でんち
: pin
箱はこ
: hộp スイッチ : công tắc điện
冷蔵庫れいぞうこ
: tủ lạnh テープル : cái bàn ベッド : cái giường
棚だな
: cái tủ ドア : cái cửa
窓まど
: cửa sổ ポスト : thùng thư ビル : nhà cao tầng
公園こうえん
: công viên
喫茶店きっさてん
: quán nước
本屋ほんや
: nhà sách
~屋や
: quán ~
乗の
り場ば
: bến xe
県けん
: huyện
18
上うえ
: trên
下した
: dưới
前まえ
: trước
後うし
ろ : sau
右みぎ
: bên phải
左ひだり
: bên trái
中なか
: ở giữa
外そと
: ở ngoài
隣となり
: bên cạnh
近ちか
く : gần
~と~の 間あいだ
: giữa ~や~(など) : (chẳng hạn) ~ và ~
一番いちばん
~ : nhất
~段目だんめ
: ngăn số mấy どうもすみません : xin lỗi
奥おく
: phía trong チリソース : tương ớt スパイスコーナ : ngăn để gia vị Bài 11
います : có (động vật) にほんにいます : ở Nhật Bản かかります : mất, tốn
休やす
みます : nghỉ ngơi
一ひと
つ : 1 cái (đồ vật)
二ふた
つ : 2 cái
三みっ
つ : 3 cái
四よっ
つ : 4 cái
五いつ
つ : 5 cái
六むっ
つ : 6 cái
七なな
つ : 7 cái
19
八やっ
つ : 8 cái
九ここの
つ : 9 cái 十 (とう) : 10 cái いくつ : bao nhiêu cái
一人ひとり
: 1 người
二人ふたり
: 2 người
~人にん
: ~người
~台だい
: ~cái, chiếc (máy móc)
~枚まい
: ~tờ, (những vật mỏng như áo, giấy...)
~回かい
: ~lần, tầng lầu りんご : quả táo みかん : quýt サンドイッチ : sandwich カレー(ライス) : (cơm) cà ri アイスクリーム : kem
切手きって
: tem
葉書はがき
: bưu thiếp
封筒ふうとう
: phong bì
速達そくたつ
: chuyển phát nhanh
書留かきとめ
: gửi bảo đảm
エアメえ あ め
ールる
(空港便くうこうびん
) : (gửi bằng) đường hàng không
船便ふなびん
: gửi bằng đường tàu
両 親りょうしん
: bố mẹ
兄 弟きょうだい
: anh em
兄あに
: anh trai (tôi) おにいさん : anh trai (bạn)
姉あね
: chị gái (tôi) おねえさん : chị gái (bạn)
弟おとうと
: em trai (tôi)
弟おとうと
さん : em trai (bạn)
妹いもうと
: em gái (tôi)
20
妹いもうと
さん : em gái (bạn)
外国がいこく
: nước ngoài
~時間じかん
: ~tiếng, ~giờ đồng hồ
~ 週 間しゅうかん
: ~tuần
~か月げつ
: ~tháng
~年ねん
: ~năm ~ぐらい : khoảng~ どのくらい : bao lâu
全部ぜんぶ
で : tất cả, toàn bộ みんな : mọi người ~だけ : ~chỉ いらっしゃいませ : xin mời qúy khách
いい (お)天気てんき
ですね : trời đẹp quá nhỉ !
お出で
かけですか : đi ra ngoài đấy hả ? ちょっと ~まで : đến~một chút 行って いらっしゃい : (anh) đi nhé (lịch sự hơn) 行って らっしゃい : (anh) đi nhé 行って まいります : (tôi) đi đây (lịch sự hơn) 行って きます : (tôi) đi đây それから : sau đó オーストラリア : nước Úc Bài 12
簡単かんたん
な : đơn giản
近ちか
い : gần
遠とお
い : xa
速はや
い : nhanh, sớm
遅おそ
い : trễ
~多おお
い : nhiều
少すく
ない : ít
暖あたた
かい : ấm áp (khí hậu)
温あたた
かい : ấm (thức ăn)
21
涼すず
しい : mát mẻ
甘あま
い : ngọt
辛からい
い : cay
重おも
い : nặng
軽かる
い : nhẹ いい : tốt
季節きせつ
: mùa
春はる
: mùa xuân
秋あき
: mùa thu
夏なつ
: mùa hè
冬ふゆ
: mùa đông
天気てんき
: thời tiết
雨あめ
: mưa
雪ゆき
: tuyết
曇くも
り : mây ホテル : khách sạn
空港くうこう
: sân bay
海うみ
: biển
世界せかい
: thế giới パーテイー : buổi tiệc
お祭まつ
り : lễ hội
試験しけん
: bài thi
すき焼や
き : món ăn sukiyaki 刺身 : món ăn sashimi おすし : món ăn osushi てんぷら : món ăn tenpura
生い
け花ばな
: nghệ thuật cắm hoa ikebana
紅葉こうよう
: lá momiji どちら : cái nào ずっと : suốt はじめて : ban đầu
22
ホンコン : Hồng Kông シンガポール : Singapore ただいま : tôi đã về おかえりなさい : mừng đã trở về すごいですね : hay quá nhỉ でも : nhưng つかれました : mệt
ぎおん祭さい
: lễ hội gion Bài 13
遊あそ
びます : chơi
泳およ
ぎます : bơi
迎むか
えます : đón
疲つか
れます : mệt
出だ
します : đưa ra ,cho ra
(手紙てがみ
を 出だ
します) : gửi
入はい
ります : đi vào
出で
ます : đi ra
結婚けっこん
します : kết hôn
買か
い物もの
します : mua sắm
食事しょくじ
します : dùng bữa
散歩さんぽ
します : đi dạo
大変たいへん
な : rất, quá
欲ほ
しい : muốn
寂さび
しい : buồn
広ひろ
い : rộng
狭せま
い : hẹp
市役所しやくしょ
: ủy ban nhân dân プール : hồ bơi
川かわ
: sông
経済けいざい
: kinh tế
23
美術びじゅつ
: mỹ thuật
釣つ
り : câu cá スキー : trượt tuyết
会議かいぎ
: hội nghị
登録とうろく
: đăng ký hộ tịch
週 末しゅうまつ
: cuối tuần ~ごろ : khoảng なにか : cái gì đó どこか : đâu đó
お腹なか
が すきました : đói bụng
お腹なか
が いっぱいです。 : no
のどが 渇かわ
きました。 : khát nước そうですね : vậy à そうしましょう : làm như vậy đi hén ロシア : nước Nga ごちゅうもんは : quý khách chọn món gì
定 職ていしょく
: cơm phần
牛ぎゅう
丼どん
: tên món ăn
少 々しょうしょう
: 1 chút
少 々しょうしょう
お待ま
ち ください : chờ 1 chút
別々べつべつ
に : tính riêng Bài 14
点つ
けます : bật
電気でんき
を 点つ
けます
消け
します : tắt
開あけ
けます : mở
ドアを 開あ
けます
閉し
めます : đóng
急いそ
ぎます : vội vàng
待ま
ちます : chờ
24
友達ともだち
を 待ま
ちます
止や
めます : dừng/đậu
曲ま
がります : quẹo
右みぎ
へ曲ま
がります
持も
ちます : cầm, có, mang
取と
ります : lấy
手伝てつだ
います : giúp đỡ
呼よ
びます : gọi タクシーを よんで ください
話はな
します : nói chuyện
見み
せます : cho xem
教おし
えます : chỉ bảo
始はじ
めます : bắt đầu
授 業じゅぎょう
を 始はじ
めます
降お
ります : rơi (mưa, tuyết)
雨あめ
が 降お
ります コピーします : copy エアコン : máy điều hòa パスポート : hộ chiếu
住 所じゅうしょ
: địa chỉ
地図ち ず
: bản đồ
塩しお
: muối
砂糖さとう
: đường
読よ
み方かた
: cách đọc
~方かた
: cách ゆつくり : từ tốn すぐ : lập tức また : lại
後あと
で : sau đó もうすこし : thêm chút nữa いいですよ : được đấy さあ : đúng rồi
25
信号しんごう
を 右みぎ
へ 曲ま
がります : quẹo phải ở đèn giao thông
まっすぐ 行い
きます : đi thẳng これで おねがします : vui lòng trả bằng cái này おつり : tiền thối lại Bài 15
立た
ちます : đứng
座すわ
ります : ngồi
使つか
います : sử dụng
置お
きます : đặt
作つく
ります : chế tạo
造つく
ります : làm (xây dựng)
売う
ります : bán
知し
ります : biết
知し
っています : (khẳng định) biết
出羽番号でわばんごう
を しっています
住す
みます : ở
住す
んでいます
おおさかに 住す
んで います
研 究けんきゅう
します : nghiên cứu
資料しりょう
: tài liệu カタログ : catalog
時刻病じこくびょう
: lịch trình
服ふく
: trang phục
製品せいひん
: sản phẩm ソフト : phần mềm
専門せんもん
: chuyên môn
歯医者はいしゃ
: nha sĩ
床屋とこや
: tiệm hớt tóc プレイガイド : nơi bán vé
26
独身どくしん
: độc thân
特とく
に : đặc biệt
思おも
い出だ
します : nhớ
ご家族かぞく
: gia đình
高校こうこう
: trường cấp 3 Bài 16
乗の
ります : bước lên ( tàu/xe)
電車でんしゃ
に 乗の
ります
降お
ります : bước xuống ( tàu/xe)
電車でんしゃ
を 降お
ります
乗の
り換か
えます : chuyển xe/ sang xe
浴あ
びます : tắm
シャワし ゃ わ
ーを 浴あ
びます
入い
れます : bỏ vào
出だ
します : rút tiền
銀行ぎんこう
で お金かね
を 出だ
します
入はい
ります : vào
大学だいがく
に 入はい
ります
出で
ます : ra
大学だいがく
を 出で
ます
辞や
めます : nghỉ/ bỏ
会社かいしゃ
を 辞や
めます
押お
します : nhấn/ đẩy
若わか
い : trẻ trung
長なが
い : dài
短みじか
い : ngắn
明あか
るい : sáng
暗くら
い : tối
27
背せ
が高たか
い : cao (người)
頭あたま
がいい : thông minh
体からだ
: cơ thể
頭あたま
: đầu
髪かみ
: tóc
顔かお
: mặt
目め
: mắt
耳みみ
: tai
口くち
: miệng
歯は
: răng
お腹なか
: bụng
足あし
: chân サービス : sự phục vụ ジョギング : việc chạy bộ シャワー : vòi hoa sen
緑みどり
: cây xanh/ màu xanh lá
お寺てら
: chùa
神社じんじゃ
: đền thờ thần
留 学 生りゅうがくせい
: du học sinh
一番いちばん
: nhất どうやって : làm thế nào どの : nào どのひと : người nào いいえ まだまだです : vẫn chưa アシア : châu Á
お引ひ
きだしですか : anh rút tiền phải không ? ボタン : nút bấm キャッシュカード : thẻ tín dụng まず : trước tiên
暗 証 番 号あんしょうばんごう
: pin
次つぎ
に : kế tiếp
確認かくにん
: xác nhận
28
金額きんがく
: số tiền Bài 17
覚おぼ
えます : nhớ/ thuộc
忘わす
れます : quên
無な
くします : đánh mất
出だ
します : nộp/ đưa
レポートを 出だ
します
飲の
みます : uống
薬くすり
を 飲の
みます
払はら
います : trả tiền
返かえ
します : trả lại
出で
かけます : đi ra ngoài
脱ぬ
ぎます : cởi
持も
って行い
きます : mang theo
持も
って来ます : mang đến
心配しんぱい
します : lo lắng
残 業ざんぎょう
します : làm thêm
出 張しゅっちょう
します : đi công tác
飲の
みます ( 薬くすり
を 飲の
みます) : uống
入はい
ります : đi vào
おふろに 入はい
ります
大切たいせつ
な : quan trọng
大丈夫だいじょうぶ
な : không sao
危あぶ
ない : nguy hiểm
問題もんだい
: vấn đề
答こた
え : trả lời
禁煙きんえん
: cấm hút thuốc
健康保険証けんこうほけんしょう
: thẻ bảo hiểm y tế
29
風邪か ぜ
: bị cảm
風邪か ぜ
が 引ひ
きます
熱ねつ
: nhiệt độ
熱ねつ
が あります : bị sốt
病気びょうき
: bệnh
薬くすり
: thuốc
お風呂ふ ろ
: bồn tắm
上着うわぎ
: áo khoác
下着したぎ
: đồ lót
2,3日か
~までに : trước ですから : vì vậy どうしましたか : bị sao vậy が いたいです : đau~ おだいじに : chúc mau lành bệnh Bài 18
できます : có thể
洗あら
います : rửa
弾ひ
きます : chơi đàn
ピアノを 弾ひ
きます
歌うた
います : hát/ca
集あつ
めます : tập hợp
捨す
てます : vứt bỏ
換か
えます : đổi
運転うんてん
します : lái xe
予約よやく
します : hẹn trước/ đặt trước
見学けんがく
します : đi tham quan học hỏi ~メートル : ~mét
国際こくさい
: quốc tế
国際電話こくさいでんわ
: điện thoại quốc tế
30
現金げんきん
: tiền mặt
趣味しゅみ
: sở thích
日記にっき
: nhật ký
お祈いの
り : cầu nguyện
課長かちょう
: trưởng ban
部長ぶちょう
: trưởng phòng
社 長しゃちょう
: giám đốc ピアノ : piano ビートルズ : ban nhạc Beatles
動物どうぶつ
: động vật
馬うま
: ngựa へえ : thật vậy à
これ は 面白おもしろ
い ですね : thật thú vị なかなか ~ません : mãi mà không~
牧 場ぼくじょう
: bãi chăn nuôi
本当ほんとう
ですか : thật sao ぜひ : nhất định ふくしゅう : ôn lại ぶんぽう : ngữ pháp Bài 19
登のぼ
ります : leo
山やま
に 登のぼ
ります
泊と
まります : trọ lại
ホテルに 泊と
まります
掃除そうじ
します : lau chùi
洗濯せんたく
します : giặt giũ
練 習れんしゅう
します : luyện tập なります : trở nên
眠ねむ
い : buồn ngủ
強つよ
い : mạnh
31
弱よわ
い : yếu
調子ちょうし
: tình trạng
調子ちょうし
が 悪わる
い : tình trạng yếu
調子ちょうし
が いい : tình trạng tốt
日ひ
: ngày ゴルフ : golf
相撲すもう
: sumo パチンコ : pachinko (pinball)
お茶ちゃ
: trà
一度いちど
: 1 lần
一度いちど
も~ません : 1 lần cũng không
段々だんだん
: dần dần もうすぐ : sắp sửa
お蔭様かげさま
で : nhờ
乾杯かんぱい
: cạn ly
実じつ
は : thật ra là ダイエット : ăn kiêng
何回なんかい
も : nhiều lần しかし : tuy nhiên
無理む り
な : quá mức
体からだ
にいい : tốt cho cơ thể
体からだ
に悪わる
い : có hại cho cơ thể ケーキ : bánh ngọt Bài 20
要い
ります : cần
ビザび ざ
が 要い
ります
調しら
べます : tra cứu
直なお
します : sửa chữa
修理しゅうり
します : sửa chữa (máy móc)
32
電話でんわ
します : điện thoại
僕ぼく
: anh, tớ
君きみ
: em うん : vâng ううん : không サラリーマン : nhân viên văn phòng
言葉ことば
: từ ngữ
物価ぶっか
: giá
着物きもの
: kimono
始はじ
め : sự bắt đầu ビザ : visa
今月こんげつ
の初はじ
め
終おわ
り : kết thúc
今月こんげつ
の終おわ
り こっち そっち あっち どっち
この間かん
: dạo này みんなで : tất cả mọi người ~けど : tuy nhiên くにへ かえるの : về nước hả どうするの : làm thế nào どうしようかな : không biết làm sao đây よかったら : nếu được thì いろいろ : nhiều loại Bài 21
思おも
います : nghĩ
言い
います : nói
足た
ります : đầy đủ
勝か
ちます : thắng
負ま
けます : mất, thua
33
おまつりが あります : lễ hội được tổ chức
役やく
に立た
ちます : có ích
無駄む だ
: lãng phí
不便ふべん
: bất tiện
同おな
じ : giống すごい : tuyệt vời ニュース : tin tức スピーチ : buổi nói chuyện
試合しあい
: trận đấu アルバイト : làm việc bán thời gian
意見いけん
: ý kiến
話はな
し (をします) : nói ユーモア : nổi tiếng むだ : lãng phí デザイン : thiết kế
交通こうつう
: giao thông ラッシュ : giờ cao điểm
最近さいきん
: gần đây
多分たぶん
: có lẽ きっと : chắc là
本当ほんとう
に : thật vậy à そんなに : không nhiều lắm ~について : về ~
仕方しかた
があります。 : không có chọn lựa, không thể giúp được しばらくですね。 : lâu quá hông gặp
~でも飲の
みませんか。 : uống gìchứ ?
見み
ないと。。。 : có thấy もちろん : tất nhiên Bài 22
着き
ます : mặc (áo)
履は
きます : mặc (quần), mang (giầy) (ぼうしを) がぶります : đội (nón)
34
(めがねを) かけます : đeo kính
生う
まれます : sinh コート : áo choàng スーツ : trang phục, áo vét セーター : áo len
帽子ぼうし
: nón
眼鏡めがね
: kính よく : thường xuyên おめでとう ごさいます。 : chúc mừng こちら : cái này (lịch sự hơn これ)
家賃やちん
: thuê nhà うーん : hiểu ダイニングキッチン : đãi tiệc nhà bếp
和室わしつ
: phòng kiểu Nhật
押入おしい
れ : phòng riêng kiểu Nhật
布団ふとん
: phòng ngủ kiểu Nhật アパート : căn phòng Bài 23
(せんせいに) 聞き
きます : hỏi (giáo viên)
回まわ
します : quẹo
引ひ
きます : kéo
変か
えます : đổi
(ドアど あ
に) 触さわ
ります : đụng, chạm
(おつりが) 出で
ます : (thay đổi) ra ngoài
動うご
きます : di chuyển, hoạt động, thay đổi
(みちを) 歩ある
きます : đi dọc theo con đường
(はしを) 渡わた
ります : băng qua (cầu)
気き
を つけます : theo dõi, cẩn thận, chú ý
引越ひっこ
しします : chuyển (nhà)
電気屋でんきや
: cửa hàng điện
~屋や
: tiệm
35
サイズ : kích cỡ
音おと
: âm thanh
機械きかい
: máy つまみ : nút
故障こしょう
(~します) : hỏng
道みち
: đường
交差点こうさてん
: giao nhau
信号しんごう
: đèn giao thông
角かど
: góc
橋はし
: cầu
駐 車 場ちゅうしゃじょう
: bãi đậu xe hơi
―ー
目め
: chỉ thứ tự
(お) 正 月しょうがつ
: ngày Tết ごちそうさま「でした」。 : thật là ngon (sau khi ăn)
建物たてもの
: toà nhà
外 国 人 登 録 証がいこくじんとうろくしょう
: thẻ đăng ký người nước ngoài Bài 24
くれます : cho/ tặng
連つ
れて行い
きます : dẫn (ai đó)
連つ
れて来き
ます : mang (ai đó)
(ひとを) 送おく
ります : dẫn đường (ai đó), đi với
紹 介しょうかい
します : giới thiệu
案内あんない
します : hướng dẫn
説明せつめい
します : giải thích (コーヒーを) いれます : làm cafe おじいさん/おじいちゃん : ông, cụ ông おばあさん/おばあちゃん : bà, cụ bà
準備じゅんび
: chuẩn bị
意味い み
: nghĩa là
お菓子か し
: bánh ngọt
36
全部ぜんぶ
: tất cả, toàn bộ
自分じぶん
で : bản thân
他ほか
に : bên cạnh
ワゴンわ ご ん
車しゃ
: trạm xe ngựa
お弁当べんとう
: hộp cơm trưa Bài 25
考かんが
えます : nghĩ, dự định
(えきに) 着つ
きます : đến (nhà ga)
留 学りゅうがく
します : đi du học
(としを) 取と
ります : trở nên già (có tuổi)
田舎いなか
: quê
大使館たいしかん
: đại sứ quán グループ : nhóm チャンス : cơ hội
億おく
: trăm triệu もし (~たち) : nếu ~ いくら [でも] : tuy nhiên, thậm chí nếu, mặc dù
転勤てんきん
: sự di chuyển, sự truyền こと (~のこと) : thứ, vấn đề (nghĩ về ~)
一杯飲いっぱいの
みましょう : chúng ta cùng uống nhé
いろいろ お世話せ わ
に なりました : cám ơn mọi thứ bạn đã làm cho tôi
頑張がんば
ります : cố gắng
どうぞお元気げんき
で : hi vọng bạn sẽ tốt
Bài 26
見み
ます , 診み
ます : coi, xem, nhìn
探さが
します, 捜さが
します : tìm kiếm
遅おく
れます : trễ
[[
時間じかん
に~ ]]
: [trễ giờ]
間ま
に 合あ
います : kịp
[[
時間じかん
に~ ]]
: [kịp giờ] やります : làm
参加さんか
します : tham gia, dự [パーテイーに~] : [dự tiệc]
申もう
し込こ
みます : đăng ký
都合つごう
がいい : thuận lợi
都合つごう
が悪わる
い : không thuận lợi
気分きぶん
がいい : tâm trạng thoải mái
気分きぶん
が悪わる
い : tâm trạng không thoải mái
新聞社しんぶんしゃ
: tòa báo
柔 道じゅうどう
: nhu đạo, Judo
運動会うんどうかい
: đại hội thể thao
場所ばしょ
: chỗ ポランテイア : hoạt động tình nguyện, từ thiện
~弁べん
: giọng Osaka, giọng Tokyo
今こん
度ど
: lần này, lần tới ずいぶん : khá là
直 接ちょくせつ
: trực tiếp いつでも : bất cứ lúc nào どこでも : bất cứ chỗ nào だれでも : bất cứ ai なんでも : bất cứ cái gì なんな~ : như thề nảy そんな~ : như thế đó あんな~ : như thế kia * NHK : đài truyền hình NHK * こどもの日 : ngày trẻ em * エドヤストア : tên cửa hàng
片かた
づきます : sắp xếp [hành lý]
[荷物にもつ
が~] ごみ : rác
出だ
します [ごみを~] : đổ [rác]
燃も
えます [ごみを~] : đốt [rác]
月つき
。水みず
。金きん
: hai, tư, sáu
置お
き場ば
: chỗ để, chỗ đặt
横よこ
: bên cạnh
瓶びん
: cái chai
缶かん
: cái lon
[お]湯ゆ
: nước sôi ガス : gaz
~会社かいしゃ
: công ty~
連絡れんらく
します : liên lạc
困こま
ったなあ : phiền quá, gay quá
電子でんし
メール : thư điện tử
宇宙うちゅう
: vũ trụ
怖こわ
い : sợ
宇宙船うちゅうせん
: phi thuyền
別べつ
の : cái…khác
宇宙飛行うちゅうひこう
: phi hành gia
*土井隆雄ど い た か お
: phi hành gia người Nhật Bài 27
飼か
います : nuôi
建た
てます : xây, dưng
走はし
ります : chạy
[[
道みち
を~ ]]
: [chạy trên đường]
取と
ります : lấy
[休やす
みをを ~
~] : [lấy ngày nghỉ]
見み
えます : được nhìn thấy
[山やま
が~] : [núi]
聞き
こえます : được nghe thấy
[音おと
が~] : [tiếng động] できます : hoàn thành, làm xong, xây dựng xong
[空港くうこう
~] : [sân bay]
開ひら
きます : mở
[ 教 室きょうしつ
を~] : [lớp] ベット : vật cưng nuôi trong nhà như mèo, chó
鳥とり
: chim
声こえ
: tiếng, giọng
波なみ
: sóng
花火はなび
: pháo hoa
景色けしき
: phong cảnh
昼間ひるま
: ban ngày
昔むかし
: ngày xưa
道具どうぐ
: dụng cụ
自動販売機じどうはんばいき
: máy bán hàng tự động
津新販売つしんはんばい
: bán hàng qua thư, bán hàng qua mạng クリーニング : tiệm giặt マンション : căn hộ chung cư
台 所だいどころ
: nhà bếp
~ 教 室きょうしつ
: phòng học~ パーテイールーム : phòng tiệc
~後ご
: sau~ ~しか : chỉ はかの : cái…khác はっきり : rõ ràng ほとんど : hầu hết (trong câu khẳng định) , hầu như không, ít khi (trong câu phủ định)
関西空港かんさいくうこう
: sân bay Kansai
秋葉原あきはばら
: Akihabara – Phố bán hàng điện tử ở Tokyo
伊豆い ず
: Izu – bán đảo ở tỉnh Shizuoka
日曜大工にちようだいく
: ngày chủ nhật ở nhà làm mộc
本棚ほんだな
: kệ sách
夢ゆめ
: giấc mơ いつか : một khi nào đó
家いえ
: nhà すばらしい : tuyệt vời 子どもたち : trẻ em
大好だいす
き[な] : rất thích, rất yêu
漫画まんが
: truyện tranh
主人公しゅじんこう
: nhân vật chính
形かたち
: hình ロボット : người máy
不思議ふ し ぎ
[な] : huyền bí, kỳ lạ ポクッと : túi quần, túi áo
例たと
えば : ví dụ là
付つ
けます : gắn, kèm
自由じゆう
に : tự do
空そら
: bầu trời
飛と
びます : bay
自分じぶん
: tự mình
将 来しょうらい
: tương lai ドラえもん : mèo máy Doremon Bài 28
売う
れます : bán được, bán chạy [パンが~] : [bánh mì]
踊おど
ります : múa, khiêu vũ かみます : cắn
選えら
びます : chọn
違ちが
います : khác với, sai
通かよ
います : lui tới, đi làm
[大学だいがく
に~] : [trường đại học] メモします : ghi chú まじめ[な] : nghiêm chỉnh, nghiêm túc ねっしん[な] : nhiệt tình
優やさ
しい : tốt bụng
偉えら
い : tài giỏi, xuất chúng ちょうどいい : vừa đúng
習 慣しゅうかん
: tập quán, thói quen
経験けいけん
: kinh nghiệm
力ちから
: sức lực
人気にんき
: hâm mộ, ưu thích
形かたち
: hình dạng
色いろ
: màu
味あじ
: vị ガム : kẹo cao su
品物しなもの
: hàng hóa
値段ねだん
: giá cả
給 料きゅうりょう
: lương ポーナス : tiền thưởng
番組ばんぐみ
: chương trình ti vi ドラマ : kịch
小 説しょうせつ
: tiểu thuyết
小説家しょうせつか
: nhà văn
歌手かしゅ
: ca sĩ
管理人かんりにん
: người quản lý
息子むすこ
: con trai tôi
息子むすこ
さん : con trai của người khác
娘むすめ
: con gái tôi
娘むすめ
さん : con gái của người khác
自分じぶん
: tự mình, bản thân mình
将 来しょうらい
: tương lai しばらく : một chút
たいてい : đại khái それに : hơn thế nữa それで : vì thế, vì vậy
[ちょっと]お願ねが
いがあるんですが。: tôi có chuyện muốn nhờ một chút ホームステイ : ở và sinh hoạt chung với gia đình chủ nhà như một thành viên
会話かいわ
: hội thoại おしゃべりします : nói chuyện hàn huyên
お知し
らせ : thông báo
日ひ
にち : ngày
土つち
: đất
体育館たいいくかん
: phòng tập thể dục
無料むりょう
: miễn phí
柔やわ
らかい : mềm
粥かゆ
: cháo
Bài 29
開ひら
きます : mở [ドアが~] : [cửa mở]
閉し
まります : đóng [ドアが~] : [cửa đóng]
つきます : được bật (mở) lên, sáng lên
[電気でんき
が~] : [đèn sáng]
消き
えます : tắt
[電気でんき
が~] : [đèn tắt
込こ
みます : đông
[道みち
が~] : [đường đông] すきます : vắng
[道みち
が~] : [đường vắng]
壊こわ
れます : hỏng [いすが] : [ghế]
割わ
れます : vỡ [コップが~] : [ly vỡ]
折お
れます : gãy
[木き
が~] : [cây gãy]
破やぶ
れます : rách
[紙かみ
が~] : [giấy]
汚よご
れます : dơ, bẩn
[服ふく
が~] : [quần, áo…]
付つ
きます : có gắn, kèm [ポクットが~] : [túi]
外はず
れます : tuột [ボタンが~] : [tuột, sút nút]
止と
まります : dừng [エレベーターが~] : [thang máy] まちがえます : nhầm lẫn
落おと
します : đánh rơi
掛か
かります : khóa [かぎが~] : [chìa khóa] khóa [お]さら : cái đĩa, dĩa [お]ちゃわん : cái chén クッポ : cái tách ガラス : kính, thủy tinh
袋ふくろ
: bao, túi
財布さいふ
: ví
枝えだ
: cành cây
駅 員えきいん
: nhân viên nhà ga
この辺へん
: vùng này
~辺へん
: vùng~ このくらい : khoảng cỡ này
お先さき
に どうぞ。 : xin mời…trước [ああ、]よかった : ồ tốt quá, may quá
今いま
の電 車でんしゃ
: xe điện vừa nãy (vừa rời ga)
忘わす
れ物もの
: đồ bỏ quên
~側がわ
: bên~,phía~
覚おぼ
えていません : không nhớ
網 棚あみだな
: giá để hành lý
確たし
か : nếu tôi không nhầm…, tôi cho rằng
四谷よつや
: ga Yotsuya ở Tokyo
地震じしん
: động đất
壁かべ
: tường
針はり
: kim (may vá)
指さ
します : chỉ, trỏ
駅 前えきまえ
: trước nhà ga
倒たお
れます : ngã, đổ
西にし
: phía tây
方かた
: phương
三 宮さんのみや
: địa danh ở Kobe Bài 30
ふきます : lao, chùi おろします : lấy đồ xuống はります : dán
掛か
けます : treo
飾かざ
ります : trang trí
並なら
べます : bày, xếp
植う
えます : trồng cây
戻もど
します : trả về chỗ cũ まとめます : tóm tắt lại, tổng kết
片かた
づけます : dọn dẹp しまいます : cất
決き
めます : quyết định
知し
らせます : thông báo
相 談そうだん
します : thảo luận
予 習よしゅう
します : soạn bài, chuẩn bị bài
復 習ふくしゅう
します : ôn tập そのままにします : để nguyên như vậy
お子こ
さん : con của người khác
授 業じゅぎょう
: giờ học
講義こうぎ
: hội thảo ミーテイング : hội họp
予定よてい
: dự định
お知し
らせ : thông báo
案 内 書あんないしょ
: sách hướng dẫn カレンダー : lịch ポスター : áp phích
ごみ箱ばこ
: thùng rác
人 形にんぎょう
: búp bê
花瓶かびん
: cái bình hoa
鏡かがみ
: cái gương soi
引ひ
き出だ
し : ngăn kéo
玄 関げんかん
: tiền sảnh
廊下ろうか
: hành lang
壁かべ
: tường
池いけ
: cái ao
交 番こうばん
: đồn công an
元もと
の 所ところ
: chỗ cũ
周まわ
り : xung quanh
真ま
ん中なか
: chính giữa
隅すみ
: góc まだ : vẫn… ~ほど : đến độ, đến mức
予 定 表よていひょう
: bảng dự định, bảng kế hoạch
ご苦労くろう
さま。 : cám ơn anh (chị) đã vất vả
希望きぼう
: nguyện vọng
何なに
か ご希望きぼう
がありますか。 : anh/ chị có nguyện vọng, đề nghị gì không? ミュージカル : ca kịch それは いいですね。 : ý kiến hay đấy! * ブロードウエイ : Broadway (tên rạp hát ca kịch ở Mỹ)
丸まる
い : tròn
月つき
: trăng ある~ : có…
地 球ちきゅう
: trái đất うれしい : sung sướng
嫌きら
[な] : không ưu, không thích すろと : khi đó, đúng lúc đó
目め
が覚さ
めます : mở mắt thức dậy
Bài 31111
始はじ
まります : bắt đầu
[式しき
が~] : [tiệc, lễ]
続つづ
けます : tiếp tục
見み
つけます : tìm thấy
受う
けます : dự thi
[試験しけん
を] : [kiểm tra]
入 学にゅうがく
します : nhập học
[大 学だいがく
に~] : [đại học]
卒 業そつぎょう
します : tốt nghiệp
[大 学だいがく
を~] : [đại học]
出 席しゅっせき
します : có mặt
[会議かいぎ
に~] : [hội nghị]
休 憩きゅうけい
します : nghỉ giải lao
連 休れんきゅう
: kỳ nghỉ kéo dài nhiều ngày liên tiếp
作 文さくぶん
: viết văn
展 覧 会てんらんかい
: triển lãm
結 婚 式けっこんしき
: lễ cưới
[お]葬 式そうしき
: lễ tang
式しき
: lễ
本 社ほんしゃ
: trụ sở chính
支店してん
: chi nhánh
教 会きょうかい
: nhà thờ
大 学 院だいがくいん
: cao học
動 物 園どうぶつえん
: sở thú
温 泉おんせん
: suối nước nóng
お 客きゃく
[さん] : khách だれが : ai đó ~の ほう : …phía ずっと : suốt * ピカソ : Picaso (tên của nhà họa sĩ nổi tiếng)
* 上野公園うえのこうえん
: công viên Ueno ở Tokyo
残のこ
ります : còn lại
月つき
に : hàng tháng
普通ふつう
の : bình thường インターネット : Internet
村むら
: thôn, làng
映画館えいがかん
: rạp chiếu bóng
空そら
: bầu trời
閉と
じます : nhắm lại, khép lại
都会とかい
: thành thị, đô thị
子こ
どもたち : trẻ con, trẻ em
自由じゆう
に : một cách tự do
世 界 中せかいじゅう
: khắp thế giới
集あつ
まります : tập trung
美うつく
しい : đẹp
自然しぜん
: tự nhiên, thiên nhiên すばらしさ : sự tuyệt vời 気がつきます : để ý Bài 32
運動うんどう
します : tập thể dục
成功せいこう
します : thành công
失敗しっぱい
します : thất bại
[試験しけん
に] : [thi không đạt]
合格ごうかく
します : đậu, đỗ
[試験しけん
に] : [thi đạt]
戻もど
ります : quay lại やみます : tạnh
[雨あめ
が~] : [mưa tạnh]
晴は
れます : trời nắng đẹp, trời quanh đãng
曇くも
ります : trời âm u
吹ふ
きます : thổi
[風かぜ
が~] : [gió thổi]
直なお
ります、治なお
ります : khỏi, chữa
[病気びょうき
が~] : [khỏi bệnh]
[故障こしょう
が~] : [hỏng hóc được sửa chữa]
続つづ
きます : tiếp tục
[熱ねつ
が~] : [tiếp tục sốt]
引ひ
きます : dẫn, kéo
[風邪か ぜ
を引ひ
く] : [bị cảm]
冷ひ
やします : làm lạnh
心配しんぱい
[な] : lo lắng
十 分じゅうぶん
: đầy đủ おかしい : kỳ quặc, lạ lùng うるさい : ồn ào さけど : bỏng けが : vết thương せき : ho インフルエンザ : bệnh cúm
太陽たいよう
: mặt trời
星ほし
: ngôi sao
風かぜ
: gió
北きた
: phía Bắc
南みなみ
: phía Nam
西にし
: phía Tây
東ひがし
: phía Đông
水道すいどう
: hệ thống cấp nước エンジン : động cơ チーム : đội
今夜こんや
: tối nay
夕方ゆうがた
: buổi chiều, hoàng hôn
前まえ
: trước
遅おそ
く : trễ こんなに : như thế này そんなに : như thế đó あんなに : như thế kia
もしかしたら : có thể, có lẽ それは いけませんね : nếu thế thì không được rồi * オリンプック : đại hội Olympic
元気げんき
: khỏe mạnh
胃い
: bao tử
働はたら
き過す
ぎ : làm việc quá nhiều ストレス : stress
無理む り
をします : làm quá sức ゆっくりします : thong thả
星 占ほしうらな
い : bói sao
牡牛座おうしざ
: tên chòm sao
困こま
ります : gặp khó khăn, bị lúng túng
宝たから
くじ : vé số
当あ
たります : trúng số [宝くじが]
健康けんこう
: sức khỏe
恋愛れんあい
: tình yêu
恋人こいびと
: người yêu
お金持かねも
ち : giàu có
Bài 33
逃に
げます : chạy khỏi, trốn
騒さわ
ぎます : làm ồn ào あきらめます : từ bỏ, bỏ cuộc
投な
げます : ném
守まも
ります : giữ gìn
上あ
げます : tăng lên, nâng lên
下さ
げます : giảm xuống, hạ xuống
伝つた
えます : truyền, truyền đạt
注意ちゅうい
します : chú ý, cẩn thận, để ý
[ 車くるま
に~] : [ô tô]
外はず
します : tháo ra, rời khỏi
[席せき
を~] : [chỗ, ghế] だめ[な] : không được
席せき
: chỗ ngồi ファイト : hãy chiến đấu, cố gắng lên マーク : cái nhãn, biểu tượng ボール : quả bóng
洗濯機せんたくき
: máy giặt
~機き
: máy~
規則きそく
: quy tắc
使用禁止しようきんし
: cấm sử dụng
立入禁止たちいりきんし
: cấm vào
入口いりぐち
: cửa vào
出口でぐち
: cửa ra
非常口ひじょうぐち
: lối thoát hiểm
無料むりょう
: miễn phí
本 日 休 業ほんじつきゅうぎょう
: biển báo-hôm nay nghỉ
営 業 中えいぎょうちゅう
: biển bao-đang làm việc
使用中しようちゅう
: biển báo-đang sử dụng
~ 中ちゅう
: đang~ どういう~ : loại…nào? もう : không...nữa (dùng với thể phủ định) あと~ : ~còn lại
駐車違反ちゅうしゃいはん
: vi phạm về chỗ đậu xe そりやあ : thế thì
~以内いない
: trong phạm vi
警察けいさつ
: cảnh sát
罰金ばっきん
: tiền phạt
電報でんぽう
: điện báo
人々ひとびと
: mọi người
急 用きゅうよう
: chuyện gấp
打う
ちます : đánh [điện báo]
[電報でんぽう
を~]
電報代でんぽうだい
: tiền điện báo できるだけ : ở mức cao nhất có thể
短みじか
く : ngắn また : lại nữa
例たと
えば : ví dụ キトク : bệnh nặng (nguy hiểm tính mạng)
重おも
い病気びょうき
: bệnh nặng
明日あした
: ngày mai
留守る す
: vắng nhà
留守番るすばん
: người trông nhà
[お]祝いわ
い : sự chúc mừng, cảm ơn
亡な
くなります : mất (chết)
悲かな
しみ : nỗi đau buồn
利用りよう
します : sử dụng Bài 34
磨みが
きます : đánh bóng
[歯は
を~] : (đánh răng, chải răng)
組く
み立た
てます : lắp ráp
折お
ります : bẻ, gấp
気き
がつきます : nhận ra
[忘わす
れ物もの
に~] : (nhận ra là đã để quên vật dụng nào đó) つけます : chấm, đính vào [しょうゆを~] : (chấm nước tương)
見み
つかります : tìm thấy [かぎが~] : (tìm thấy chìa khóa) します : mang, đeo (các loại trang sức) [ネクタイを~] : (mang cà vạt)
質問しつもん
します : đặt câu hỏi
細ほそ
い : ốm (dạng trụ có đường kính nhỏ)
太ふと
い : mập (dạng trụ có đường kính lớn)
盆踊ぼんおど
り : điệu múa trong lễ hội Obôn スポーツクラブ : câu lạc bộ thể thao
家具か ぐ
: đồ gỗ nội thất キー : khóa シートベルト : dây an toàn
説明書せつめいしょ
: sách hướng dẫn
図ず
: bản vẽ, hình
矢印やじるし
: đường kẻ
黒くろ
: màu đen
白しろ
: màu trắng
赤あか
: màu đỏ
青あお
: màu xanh
紺こん
: màu xanh đậm
黄色きいろ
: màu vàng
茶色ちゃいろ
: màu nâu しょうゆ : nước tương ソース : nước sốt ~か~ : hoặc
夕ゆう
べ : tối hôm qua さっき : hồi nãy
茶道さどう
: trà đạo
お茶ちゃ
をたてます : pha trà
先さき
に : trước
載の
せます : chất lên, đăng tải これでいいですか。 : như vậy được chưa ?
苦にが
い : đắng
親子おやこ
どんぶり : cơm phần thịt gà và trứng gà
材 料ざいりょう
: nguyên liệu, vật liệu
~分ぶん
: phần cho ~ (dùng để chỉ lượng)
鶏肉とりにく
: thịt gà ~グラム : ~gram
~個こ
: quả, cục たまねぎ : hành tây
四分よんぶん
の一いち
: một phần tư
調 味 料ちょうみりょう
: gia vị なべ : nồi, lẩu
火ひ
: lửa
火ひ
にかけます : châm lửa, bật lò
煮に
ます : nấu, luộc
煮に
えます : được nấu chín どんぶり : tô bằng gốm Bài 35
咲さ
きます : nở
[花はな
が~] : [hoa nở]
変か
わります : thay đổi
[色いろ
が~] : [màu sắc~]
困こま
ります : lúng túng, bối rối
付つ
けます : đính vào
[丸まる
を~] : [~vòng tròn] (khoanh tròn)
拾ひろ
います : nhặt かかります : đến
[電話でんわ
が~] : [có điện thoại]
楽らく
[な] : thoải mái, dễ dàng
正ただ
しい : đúng
珍めずら
しい : hiếm
方かた
: người, vị [cách nói lịch sự]
向む
こう : đằng kia
島しま
: đảo
村むら
: thôn xóm
港みなと
: bến cảng
近所きんじょ
: hàng xóm
屋 上おくじょう
: sân thượng
海外かいがい
: hải ngoại
山登やまのぼ
り : việc leo núi
パイキング : dã ngoại
機会きかい
: cơ hội
許可きょか
: sự cho phép
丸まる
: hình tròn
操作そうさ
: thao tác
方法ほうほう
: phương pháp
設備せつび
: thiết bị カーテン : rèm cửa ひも : sợi chỉ, sợi dây ふた : nắp, vung は : lá cây
曲きょく
: ca khúc, nhạc khúc
楽たの
しみ : niềm vui, sự mong đợi もっと : hơn nữa
初はじ
めに : trước tiên
これで終お
わります : kết thúc ở đây
* 箱根はこね
: khu nghĩ mát ở tỉnh Kanagawa
* 日光にっこう
: điểm du lịch ở tỉnh Tochigi
* 白馬はくば
: khu nghỉ mát ở tỉnh Nagano * アフリカ : Châu Phi それなら : nếu thế
夜行やこう
バス : xe buýt chạy đêm
旅行者りょこうしゃ
: công ty du lịch
詳くわ
しい : chi tiết, tường tận
スキす き
ー 場じょう
: khu trượt tuyết
* 草津くさつ
: khu nghỉ mát ở tỉnh Gunma
* 志賀高原しがこうげん
: công viên quốc gia ở tỉnh Nagano
朱しゅ
: màu đỏ
交まじ
わります : giao tiếp, giao thiệp ことわざ : tục ngữ
仲なか
よくします : kết thân, thân thiện
必要ひつよう
[な] : cần thiết
Bài 36
届とど
きます : đến
[荷物にもつ
が~] : [hành lý, bưu kiện~]
出で
ます : tham gia
[試合しあい
に~] : [~trận đấu]
打う
ちます : đánh [ワープロを~] : [~máy soạn thảo văn bản]
貯金ちょきん
します : để dành tiền
太ふと
ります : mập, béo やせます : gầy, ốm
過す
ぎます : quá, hơn
[7時じ
を~] : [~7 giờ]
慣な
れます : quen với
[ 習 慣しゅうかん
に~] : [~tập quán]
硬かた
い : cứng
柔やわ
らかい : mềm
電子でんし
~ : ~điện tử
携帯けいたい
~ : ~cầm tay
工 場こうじょう
: nhà máy
健康けんこう
: sức khỏe
剣道けんどう
: kiếm đạo
毎 週まいしゅう
: mỗi tuần
毎月まいつき
: mỗi tháng, hằng tháng
毎年まいとし
: mỗi năm, hằng năm きっと : cuối cùng かなり : khá là
必かなら
ず : nhất định, nhất thiết
絶対ぜったい
に : tuyệt đối
上手じょうず
に : một cách khéo léo できるだけ : ở mức cao nhất có thể このごろ : dạo này
~ずつ : từng~một そのほうが~ : điều đó, cái đó thì~hơn * ショパン : Chopin, nhạc sĩ người Ba Lan (1810-49)
* お 客 様きゃくさま
: khách, khách hàng
* 特別とくべつ
[な] : đặc biệt して いらっしゃいます : đang làm (cách nói lịch sự)
水泳すいえい
: bơi lội ~とか、~とか : nào là~, nào là~ タンゴ : nhạc tango チャレンジします : thử sức
気持き も
ち : tậm trạng, tấm lòng
乗の
り物もの
: phương tiện đi lại
歴史れきし
: lịch sử
一世紀いちせいき
: thế kỷ~
遠とお
く : nơi xa
汽車きしゃ
: tàu hỏa
汽船きせん
: tàu thủy chạy hơi nước
大勢たいせい
の~ : nhiều (người)
運はこ
びます : vận chuyển
飛と
びます : bay
安全あんぜん
[な] : an toàn
宇宙うちゅう
: vũ trụ
地球ちきゅう
: trái đất, địa cầu
*ライト 兄 弟きょうだい
: anh em nhà Wright, người Mỹ, mở đường cho ngành hàng không Wilbur Wright (1867-1912) Bài 37
褒ほ
めます : khen ngợi しかります : la mắng
誘さそ
います : rủ rê, mời mọc
起お
こします : đánh thức
招 待しょうたい
します : mời, chiêu đãi
頼たの
みます : nhờ vả
注意ちゅうい
します : chú ý, nhắc nhở とります : lấy, trộm
踏ふ
みます : dẫm, đạp
壊こわ
します : làm bể
汚よご
します : làm bẩn, làm dơ
行おこな
います : tổ chức, tiến hành
輸出ゆしゅつ
します : xuất khẩu
輸入ゆにゅう
します : nhập khẩu
翻訳ほんやく
します : biên dịch
発明はつめい
します : phát minh
発見はっけん
します : phát hiện
設計せっけい
します : thiết kế
米こめ
: gạo
麦むぎ
: lúa mì
石油せきゆ
: dầu mỏ
原 料げんりょう
: nguyên liệu デート : hẹn hò
泥棒どろぼう
: kẻ trộm
警官けいかん
: người cảnh sát
建築家けんちくか
: kiến trúc sư
科学者かがくしゃ
: khoa học gia
漫画まんが
: truyện tranh
世界中せかいじゅう
: khắp thế giới
~ 中じゅう
: khắp~ ~によって : do~, bởi~ よかったですね。 : tốt quá, may quá * ドミニカ : nước Dominica
* 紫むらさき
式部しきぶ
: nữ văn sĩ thời Heian (973-1014), tác giả tiểu thuyết Genjimonogatari
* グラハム・ベル : Alexander Graham Bell (1847-1922), nhà phát minh người Mỹ
* 東 照 宮とうしょうぐう
: đền thờ tướng quân Tokugawa Ieyasu ở Nikko, tỉnh Tochigi
* 江戸時代え ど じ だ い
: thời đại Edo (1603-1868)
* サウジアラビア : Saudi Arabia
埋う
め立た
てます : lấp đất
技術ぎじゅつ
: kỹ thuật, công nghệ
土地と ち
: đất đai
騒音そうおん
: tiếng ồn
利用りよう
します : sử dụng アクセス : cách đi đến nơi
一世紀せいき
: thế kỷ thứ --
豪華ごうか
[な] : tráng lệ, rực rỡ
彫 刻ちょうこく
: điêu khắc
眠ねむ
ります : ngủ
彫ほ
ります : khắc
仲間なかま
: bạn cùng nhóm そのあと : sau đó
一 生 懸 命いっしょうけんめい
: ráng hết sức mình ねずみ : chuột
一匹いっぴき
もいません : 1 con (chuột) cũng không có
* 眠ねむ
り猫ねこ
: tên bức điêu khắc “con mèo ngủ”
* 左甚五郎ひだりじんごろう
: tên nhà điêu khắc Nhật bản thời kỳ Edo (1594-1651)
Bài 38
育そだ
てます : nuôi dưỡng
運はこ
びます : vận chuyển
亡な
くなります : mất, chết
入 院にゅういん
します : nhập viện
退院たいいん
します : ra viện
入い
れます : bỏ vào, bật
[電源でんげん
を~] : [~nguồn điện] 切ります : cắt, ngắt
[電源でんげん
を~] : [~nguồn điện]
掛か
けます : khóa [かぎを~] : [~ổ khóa]
気持き も
ちがいい : cảm giác thoải mái, dễ chịu
気持き も
ちが悪わる
い : cảm giác khó chịu
大おお
きな~ : ~lớn
小ちい
さな~ : ~nhỏ
赤あか
ちゃん : em bé sơ sinh
小 学 校しょうがっこう
: trường tiểu học
中 学 校ちゅうがっこう
: trường cấp 2
駅前えきまえ
: trước nhà ga
海岸かいがん
: bờ biển うそ : lời nói dối, sự nói dối
書類しょるい
: hồ sơ, giấy tờ
電源でんげん
: nguồn điện
~製せい
: sản phẩm của ~, chế tạo bởi ~ [あ、]いけない : ôi, không được rồi(dùng khi mình đã phạm lỗi)
お先さき
に : trước
[失礼しつれい
します] : [xin phép về trước]
* 原爆げんばく
ドーム : nhà hình vòm, tưởng niệm sự kiện Hiroshima bị bỏ bom nguyên tử
* 回覧かいらん
: truyền tay nhau xem
* 研 究 室けんきゅうしつ
: phòng nghiên cứu * きちんと : chỉnh tề, ngăn nắp
整理せいり
します : chỉnh lý, chỉnh đốn
~と いう 本ほん
: sách có tựa là ~
一冊さつ
: ―cuốn, quyển はんこ : con dấu
押お
します[はんこを~] : ấn, đóng [~con dấu]
双子ふたご
: song sinh
姉妹しまい
: chị em
五年生ごねんせい
: học sinh, sinh viên năm 5
似に
ています : giống
性格せいかく
: tính cách おとなしい : ít nói
世話せ わ
を します : chăm sóc
時間じかん
が たちます : thời gian trôi qua
大好だいす
き[な] : rất thích
一点てん
: ―điểm けんかします : cãi nhau, đánh nhau
不思議ふ し ぎ
[な] : kỳ lạ Bài 39
答こた
えます : trả lời
[質問しつもん
に~] : [câu hỏi]
倒たお
れます : ngã, đổ
[ビルび る
が~] : [nhà]
焼や
けます : cháy
[家うち
が~] : [nhà]
[パンぱ ん
が~] : [bánh mì]
[肉にく
が~] : [thịt]
通とお
ります : đi qua
[道みち
を~] : [đường]
死し
にます : chết びっくりします : ngạc nhiên がっかりします : thất vọng
安心あんしん
します : an tâm
遅刻ちこく
します : đến trễ, bị trễ
早退そうたい
します : về sớm けんかします : cãi vã, gây lộn
離婚りこん
します : ly hôn
複雑ふくざつ
[な] : phức tạp
邪魔じゃま
[な] : gây cản trở, phiền phức
汚きたな
い : dơ, bẩn
うれしい : vui sướng
悲かな
しい : đau buồn
恥は
ずかしい : ngượng ngùng, mắc cỡ
地震じしん
: động đất
台風たいふう
: bão
火事か じ
: hỏa hoạn
事故じ こ
: tai nạn
[お]見合み あ
い : xem mắt
電話代でんわだい
: cước điện thoại
~代だい
: cước, phí フロント : quầy tiếp tân
一号室 ごうしつ
: phòng số―
汗あせ
: mồ hôi [~を かきます] : [đổ mồ hôi] タオル : khăn tắm せつけん : xà phòng
大勢おおぜい
: đông người
お疲つか
れさまでした。 : cám ơn bạn vì công việc bạn đã làm
伺うかが
います : tôi sẽ đi (cách nói khiêm tốn của いきます)
途中とちゅう
で : giữa chừng トラック : xe tải ぶつかります : đụng, va chạm
並なら
びます : xếp hàng
大人おとな
: người lớn
洋服ようふく
: âu phục
西洋化せいようか
します : Âu Mỹ hóa
合あ
います : hợp
今いま
では : bây giờ, hiện nay
成人式せいじんしき
: lễ thành thân Bài 40
数かぞ
えます : đếm
測はか
ります、量はか
ります : đo, cân
確たし
かめます : xác nhận lại, kiểm tra lại
合あ
います : vừa, phù hợp [サイズが~] : [kích thước]
出 発しゅっぱつ
します : khởi hành, xuất phát
到 着とうちゃく
します : đến nơi
酔よ
います : say rượu
危険きけん
[な] : nguy hiểm
必要ひつよう
[な] : cần thiết
宇宙うちゅう
: vũ trụ
地球ちきゅう
: trái đất
忘年会ぼうねんかい
: tiệc cuối năm
新年会しんねんかい
: tiệc đầu năm
二次会にじかい
: các hoạt động vui chơi tổ chức tiếp theo tiệc lớn
大会たいかい
: đại hội マラソン : môn chạy ma-ra-tông コンテスト : cuộc thi tài
表おもて
: mặt phải, mặt ngoài
裏うら
: mặt sau, mặt trái
返事へんじ
: hồi âm
申もう
し込こ
み : đăng ký ほんとう : sự thật まちがい : sai, nhầm
傷きず
: vết trầy, sướt, vết thương ズボン : quần tây
長なが
さ : độ dài
重おも
さ : độ năng
高たか
さ : độ cao
大おお
きさ : độ lớn, cỡ
[-]便びん
: chuyến bay
―号ごう
: số― (tàu hỏa số―, cơn bão số―)
―個こ
: đơn vị đếm vật nhỏ ―本(-ぽん、-ばん) : đơn vị đếm vật dài -灰(―ぱい、-はい) : đơn vị đến ly, chén có chứa thức ăn ―キロ : ―kilogram, kilomet グラム : gram ―センチ : ―centimet ―ミリ : ―milimet
―以上いじょう
: ~ trở nên
―以下い か
: ~ trở xuống さあ : nào, xem nào (dùng khi không chắc chắn lắm về một việc gì đó) ゴッホ : Van Gogh, tên họa sĩ người Hà Lan (1953-90)
雪祭ゆきまつ
り : lễ hội tuyết (tổ chức hằng năm ở Hokkaido) のぞみ : tên một dạng tàu siêu tốc (Shinkansen) JL : hành không Nhật Bản (Japan Airline) どうでしょうか。 : Anh/ chị thấy thế nào về ~? (cách nói lịch sự của どうですか。) クラス : lớp テスト : kiểm tra
成績せいせき
: thành tích, kết quả, số điểm đạt được ところで : mà này (dùng khi chuyển đề tại, hay bắt đầu đoạn văn mới) いらっしゃいます : đến (cách nói tôn kính của きます)
様子ようす
: trạng thái, tình hình
事件じけん
: sự kiện, trường hợp オートバイ : xe gắn máy
爆弾ばくだん
: bom
積つ
みます : chồng chất
運転手うんてんしゅ
: tài xế
離はな
れた : cách ra, rời ra が : nhưng
急きゅう
に : đột nhiên, bất chợt
動うご
かします : làm chuyển động, điều khiển
一いっ
生 懸 命しょうけんめい
: cố hết sức
犯人はんにん
: kẻ tình nghi, phạm nhân
手て
に入い
れます : có, được
今いま
でも : ngay cả bây giờ cũng うわさします : đồn đại
Bài 41
いただきます : (tôi) nhận (dạng khiêm tốn của もらいます) くださいます : cho (tôi) (dạng tôn kính của くれます) やります : cho (người ít tuổoi hơn hay cấp dưới)
呼よ
びます : gọi
取と
り替か
えます : đổi lại
親切しんせつ
にします : đối xử tử tế かわいい : dễ thương, xinh xắn
お祝いわ
い : lời chúc mừng, món quà (を します: chúc mừng)
お年玉としだま
: tiền mừng tuổi
[お]見舞み ま
い : đi thăm bệnh
興味きょうみ
: quan tâm, hứng thú ([コンピューターに] ~が あります)
情 報じょうほう
: tin tức, thông tin
文法ぶんぽう
: văn phạm
発音はつおん
: phát âm さる : con khỉ えさ : thức ăn cho động vật, mồi おもちゃ : đồ chơi
絵本えほん
: sách tranh
絵え
はがき : bưu ảnh ドライバー : tua vít ハンカチ : khăn mùi xoa
靴下くつした
: vớ
手袋てぶくろ
: găng tay
指輪ゆびわ
:nhẫn バッグ : túi xách
祖父そ ふ
: ông nội, ông ngoại (tôi)
祖母そ ぼ
: bà nội, bà ngoại (tôi)
孫まご
: cháu (nội, ngoại) おじ : chú, bác, cậu (tôi) おじさん : chú, bác, cậu (của người khác) おば : cô, dì (tôi) おばさん : cô, dì (của người khác)
おととし : năm kia はあ : vâng, tôi hiểu
申もう
し訳わけ
ありません : xin lỗi
預あず
かります : giữ, cất, lưu trữ
先日せんじつ
: hôm trước, bữa hôm trước
助たす
かります : được giúp đỡ
昔 話むかしばなし
: chuyện đời xưa ある~ : có ~ nọ
男おとこ
: đàn ông
子こ
どもたち : bọn trẻ いじめます : chọc ghẹo, quấy phá かめ : con rùa
助たす
けます : giúp đỡ
[お]城しろ
: thành quách
お姫様ひめさま
: công chúa
楽たの
しく : vui vẻ
暮く
らします : sống
陸りく
: đất liền すると : rồi thì, thế rồi
煙けむり
: khói
真ま
っ白しろ
[な] : trắng xóa
中身なかみ
: bên trong Bài 42
包つつ
みます : bao, gói
沸わ
かします : đun sôi
混ま
ぜます : trộn lẫn
計算けいさん
します : tính toán
厚あつ
い : dày
薄うす
い : mỏng
弁護士べんごし
: luật sư
音楽家おんがくか
: nhạc sĩ
ふたり : hai người
教 育きょういく
: giáo dục
歴史れきし
: lịch sử
文化ぶんか
: văn hóa
社会しゃかい
: xã hội
法律ほうりつ
: pháp luật
戦争せんそう
: chiến tranh
平和へいわ
: hòa bình
目的もくてき
: mục đích
安全あんぜん
: an toàn
論文ろんぶん
: luận văn
関係かんけい
: quan hệ ミキサー : máy xay sinh tố さかん : ấm nước
栓抜せんぬ
き : cái mở nút chai
缶切かんき
り : dụng cụ mở đồ hộp
缶詰かんづめ
: đồ hộp ふろしき : khăn gói kiểu Nhật そろばん : bàn tính
体温計たいおんけい
: cặp nhiệt độ
材 料ざいりょう
: nguyên vật liệu
石いし
: đá ピラミッド : kim tự tháp ファイル : tệp hồ sơ ある~ : có ~ nọ
一 生 懸 命いっしょうけんめい
: cố gắng hết sức なぜ : tại sao
* 国連こくれん
: Liên Hiệp Quốc * エリーゼのため : tên bài hát * ベートーベン : Beethoven, nhạc sĩ người Đức (1770-1827) * ポーランド : Ba Lan ローン : tiền vay trả góp セット : bộ あと : phần còn lại, phần chưa sử dụng đến
カップラーメン : mì ly ăn liền インスタントラーメン : mì ăn liền なべ : nồi どんぶり : cái tô bằng gốm
食 品しょくひん
: thực phẩm
調査ちょうさ
: điều tra, khảo sát カップ : tách また : lại nữa
~め代が
わりに : thay cho ~ どこででも : dù ở bất cứ nơi nào
今いま
では : bây giờ, ngày nay Bài 43
増ふ
えます : tăng lên, gia tăng
[輸出ゆしゅつ
が~] : [xuất khẩu~]
減へ
ります : giảm sút, sụt giảm
[輸出ゆしゅつ
が~] : [xuất khẩu~]
上あ
がります : tăng lên
[値段ねだん
が~] : [giá~]
下さ
がります : giảm xuống, hạ
[値段ねだん
が~] : [giá~]
切き
れます : đứt [ひもが~] : [dây~] とれます : rời ra, tuột [ボタンが~] : [nút]
落お
ちます : rơi
[荷物にもつ
が~] : [hành lý]
亡な
くなります : hết [ガソリンが~] : [xăng~]
丈夫じょうぶ
[な] : bền chắc, vạm vỡ
変へん
[な] : kỳ, lạ
幸しあわ
せ[な] : hạnh phúc うまい : ngon, giỏi まずい : dở
つまらない : nhàm chán ガソリン : xăng
火ひ
: lửa
暖房だんぼう
: máy sưởi
冷房れいぼう
: máy lạnh センス : năng khiếu, khéo ([ふくの] ~が あります: khéo léo [trong việc ăn mặc, chọn lựa trang phục))
今いま
にも : ngay lúc này (dùng để diễn tạ một trạng thái, tình huống ngay trước lúc có sự thay đổi) わあ : Ồ!
会員かいいん
: hội viên, thành viên
適当てきとう
[な] : thích hợp
年齢ねんれい
: tuổi tác
収 入しゅうにゅう
: thu nhập ぴったり : vừa đúng そのうえ : hơn thế nữa, thêm nữa ~と いいます : (tên tôi) là ~ ばら : hoa hồng ドライブ : đi dạo chơi bằng xe hơi Bài 44
泣な
きます : khóc
笑わら
います : cười
乾かわ
きます : khô ぬれます : ướt
滑すべ
ります : trượt
起お
きます : xảy ra [じこが~] : [tai nạn~]
調 節ちょうせつ
します : điều chỉnh
安全あんぜん
[な] : an toàn
丁寧ていねい
[な] : lịch sự, cẩn thận
細こま
かい : nhỏ, tinh tế
濃こ
い : (màu) đậm, (vị) nồng
薄うす
い : (màu) nhạt, (vị) nhạt
空気くうき
: không khí
涙なみだ
: nước mắt
和食わしょく
: thức ăn kiểu Nhật
洋 食ようしょく
: thức ăn kiểu Phương Tây おかず : thức ăn
量りょう
: số lượng
~倍ばい
: gấp ~ lần
半分はんぶん
: phân nửa シングル : phòng đơn ツイン : phòng đôi たんす : tủ quần áo
洗濯物せんたくもの
: quần áo đem giặt
理由りゆう
: lý do どう なさいますか。 : tôi có thể giúp gì cho anh/chị ? カット : cắt tóc シャンプー : gội đầu どういうふうに なさいますか。 : anh/chị chọn kiểu nào ? ショート : cắt ngắn ~みたいに してください。 : xin hãy làm giống ~ これで よろしいでしょうか。 : như vậy đã được chưa, thưa ông/bà/anh/chị [どうも] おつかれさまでした。 : [cám ơn] anh/chị đã vất vả
嫌いや
がります : không thích また : và, lại nữa
順 序じゅんじょ
: thứ tự
表 現ひょうげん
: cách diễn đạt, cách nói
例たと
えば : ví dụ
別わか
れます : chia cách, phân ly これら : những thứ này
縁起えんぎ
が悪わる
い : không may Bài 45
誤あやま
ります : xin lỗi あいます : gặp [じこに~] : [~tai nạn]
信しん
じます : tin tưởng
用意ようい
します : chuẩn bị キャンセルします : hủy うまき いきます : trôi chảy, tiến triển tốt
保証書ほしょうしょ
: giấy bảo hành
領 収 書りょうしゅうしょ
: giấy biên nhận
贈おく
り物もの
: tặng phẩm (~を します: tặng quà)
まちがい電話でんわ
: điện thoại gọi nhầm キャンプ : cắm trại
係かかり
: người phụ trách
中止ちゅうし
: hủy, dừng
点てん
: điểm レバー : cần gạt
[~円えん
]札さつ
: tờ ~ yên ちゃんと : đàng hoàng, nghiêm chỉnh きゅうに : gấp, đột ngột
楽たの
しみに しています : đang mong đợi
以上いじょう
です : xin hết (nói khi kết thúc)
係 員かかりいん
: nhân viên phụ trách コース : vòng chạy, khóa học スタート : bắt đầu, xuất phát
~位い
: đứng thứ ~
優 勝ゆうしょう
します : thắng giải
悩なや
み : sự lo lắng, phiền não
目覚め ざ
まし [時計とけい
] : (đồng hồ) báo thức
眠ねむ
ります : ngủ thiếp
大学生だいがくせい
: sinh viên đại học
解答かいとう
: giải đáp
鳴な
ります : reo, kêu セットします : cài đặt それでも : ngay cả khi ấy, mặc dù Bài 46
焼や
きます : nướng
渡わた
します : trao
帰かえ
って来き
ます : quay về
出で
ます : xuất phát, rời trạm [バスがー] : [xe buýt~]
留守る す
: vắng nhà
宅配便たくはいびん
: dịch vụ giao hàng tận nhà
原因げんいん
: nguyên nhân
注 射ちゅうしゃ
: chích (thuốc)
食 欲しょくよく
: sự thèm ăn バンフレット : tờ bướm quảng cáo ステレオ : âm thanh nổi こちら : chỗ (chúng tôi), phía (chúng) tôi
~の 所ところ
: quanh vùng~ ちょうど : vừa đúng
たった今いま
: mới hồi nãy, mới tức thì
今いま
いいでしょうか。 : bây giờ (tôi) có thể làm phiền anh được không ? ガスサービスセンター : trung tâm dịch vụ gas ガスレンジ : bếp gas
具合ぐあい
: trạng thái, tình trạng
どちら様さま
でしょうか。 : vị nào đấy ạ?
向む
かいます : hướng về
お待ま
たせしました。 : xin lỗi đã để quý vị phải chờ lâu
知識ちしき
: tri thức, kiến thức
宝庫ほうこ
: kho hàng
手て
に入はい
ります[ 情 報じょうほう
が~] : có, được [thông tin] システム : hệ thống キーワード : từ khoá, điểm then chốt
一部分いちぶぶん
: một bộ phận
入 力にゅうりょく
します : nhập vào
秒びょう
: giây
出で
ます [[
本ほん
が~ ]]
: [sách] được xuất bản
Bài 47
集あつ
まります : tập hợp, tập trung
[人ひと
が~] : [người~]
別わか
れます : chia tay
[人ひと
が~] : [người~]
長生ながい
きします : sống lâu します : có, phát ra, toát ra
[音おと
/声こえ
が~] : [~âm thanh/tiếng nói]
[味あじ
が~] : [~vị] [においが~] : [~mùi] さします : dương, che
[傘かさ
を~] : [dù] ひどい : dữ dội, kinh khủng
怖こわ
い : đáng sợ, gớm ghiếc
天気予報てんきよほう
: dự báo thời tiết
発 表はっぴょう
: công bố, thuyết trình
実験じっけん
: thí nghiệm
人口じんこう
: dân số におい : mùi
科学かがく
: khoa học
医学いがく
: y học, ngành y
文学ぶんがく
: văn học パトカー : xe tuần tra
救 急 車きゅうきゅうしゃ
: xe cứu thương
賛成さんせい
: tán thành
反対はんたい
: phản đối
男性だんせい
: phái nam
女性じょせい
: phái nữ どうも : dường như (dùng khi phán đoán) ~によると : căn cứ theo…(chỉ nguồn gốc của thông tin)
* バリ[島とう
] : đảo BALI (ở Indonesia) * イラン : nước IRAN
* カリフォルニア : bang California (thuộc Mỹ) * グアム : đảo Guan
恋人こいびと
: người yêu
婚約こんやく
します : đính hôn
相手あいて
: đối tượng
知し
り合あ
います : quen biết
平 均 寿 命へいきんじゅみょう
: tuổi thọ bình quân
比くら
べます [男性だんせい
と~] : so sánh [với nam giới ~]
博士はかせ
: bác học, tiến sĩ
脳のう
: não ホルチン : hooc-môn
化粧品けしょうひん
: đồ trang điểm, mỹ phẩm
調しら
べ : cuộc điều tra, nghiên cứu
化粧けしょう
: trang điểm Bài 48
降お
ろします、下お
ろします : bốc dỡ, đem xuống
届とど
けます : giao (hàng), đến nơi, gởi
世話せ わ
をします : giúp đỡ
嫌いや
[な] : không thích, không ưa
厳きび
しい : nghiêm khắc, khắc nghiệt
塾じゅく
: trường dạy kèm スケジュール : thời khóa biểu, lịch trình
生徒せいと
: học trò
者もの
: người (khi đề cập đến người thân hay cấp dưới)
入 管にゅうかん
: sở nhập cảnh
再 入 国さいにゅうこく
ビザび ざ
: visa tái nhập cảnh
自由じゆう
に : một cách tự do
~間かん
: trong~(nói về thời lượng) いいことですね。 : tốt quá nhỉ!
お 忙いそが
しいですか。 : anh/chị đang bận phải không?
久ひさ
しぶり : sau khoảng thời gian dài
営 業えいぎょう
: kinh doanh それまでに : đến trước lúc đó かまいません。 : được rồi/ không có gì đâu/ không sao
楽たの
しみます : vui hưởng, vui thích もともと : gốc, nguyên là, vốn là
一世紀いちせいき
: thế kỷ thứ ―
代か
わりをします : thay thế スピード : tốc độ
競 走きょうそう
します : chạy đua サーカス : xiếc
芸げい
: nghệ thuật
美うつく
しい : đẹp
姿すがた
: dáng hình, vóc dáng
心こころ
: tâm hồn, trái tim とらえます : bắt giữ ~にとって : đối với~ Bài 49
勤つと
めます : làm việc
[会社かいしゃ
に~] : [công ty~]
休やす
みます : nghỉ ngơi
掛か
けます : ngồi xuống [いすに~] : [ghế]
過す
ごします : trải qua (thời gian)
寄よ
ります : ghé vào
[銀行ぎんこう
に~] : (ngân hàng) いらっしゃいます : kính ngữ của います、いきます、きます
召め
し上あ
がります : ăn, uống (kính ngữ) おっしゃいます : nói (kính ngữ) なさいます : làm (kính ngữ)
ご覧らん
になります :: xem (kính ngữ)
ご存ぞん
じます : biết (kính ngữ) あいさつ : lời chào hỏi (~を します: chào hỏi)
灰皿はいざら
: gạt tàn thuốc
旅館りょかん
: nhà trọ, nhà nghỉ, lữ quán
会 場かいじょう
: hội trường バステイ : trạm dừng xe BUS
貿易ぼうえき
: thương mại, mậu dịch
~様さま
: ngài ~ (dạng tôn kính của ~さん)
帰かえ
りに : trên đường về, ở lượt về たまに : đôi khi, thỉnh thoảng ちっとも : một chút cũng không (dùng với thể phủ định)
遠慮えんりょ
なく : xin đừng ngại
~年ねん
~組くみ
(1年ねん
3組くみ
) : tên lớp (ví dụ: lớp 1-3) では : vậy thì (dạng lịch sữ của じゃ)
出だ
します[熱ねつ
を~] : phát sốt
よろしく お伝つた
えください : cho tôi gởi lời hỏi thăm
失礼足しつれいた
します : xin chào (dạng khiêm tốn của しつれいします)
* ひまわり小 学 校しょうがっこう
: tên trường tiểu học giả định
講師こうし
: giảng viên, báo cáo viên
多おお
くの~ : nhiều~
作品さくひん
: tác phẩm
受 賞じゅしょう
します : được giải thưởng
世界的せかいてき
に : mang tính chất thế giới, toàn cầu
作家さっか
: tác giả, nhà văn ~で いたっしゃいます : là (dạng tôn kính của です)
長 男ちょうなん
: trưởng nam
障 害しょうがい
: khuyết tật, khiếm khuyết
お持も
ちです : có (cách nói tôn kính của もって います)
作 曲さっきょく
: viết (sáng tác) nhạc, bài hát
活動かつどう
: hoạt động それでは : thế thì (chỉ sự bắt đầu hay kết thúc)
* 大江おおえ
健三郎けんざぶろう
: tên một nhà văn Nhật (1935- )
* 東 京 大 学とうきょうだいがく
: đại học Tokyo
* ノの
ーベルべ る
文 学 賞ぶんがくしょう
: giải Nobel văn học
Bài 50
参まい
ります : đi, đến (dạng khiêm tốn của きます、いきます) おります : có (dạng khiêm tốn của います) いただきます : ăn, uống, nhận (dạng khiêm tốn của たべます)
申もう
します : nói (dạng khiêm tốn của いいます) いたします : làm (dạng khiêm tốn của します)
拝見はいけん
します : xem (dạng khiêm tốn của みます)
存ぞん
じます : biết (dạng khiêm tốn của しります)
伺うかが
いします : hỏi thăm, hỏi, nghe (dạng khiêm tốn của ききます và いきま
す)
お目め
に かかります : gặp (dạng khiêm tốn của あいます) ございます : có (dạng lịch sự của あります) ~で ございます : là (dạng lịch sự của ~です)
私わたくし
: tôi (dạng khiêm tốn của わたし) ガイド : hướng dẫn viên
お宅たく
: nhà (của người khác)
郊外こうがい
: ngoại ô アルバム : quyển Album, tập ảnh
さ 来 週らいしゅう
: tuần tới nữa
さ来月らいげつ
: tháng tới nữa
さ来年らいねん
: năm tới nữa はんとし : nửa năm
最初さいしょ
に : trước hết
最後さいご
に : cuối cùng
ただ今いま
: tôi đã về!
* 江戸東京博物館えどとうきょうはくぶつかん
: viện bảo tàng Edo Tokyo
緊 張きんちょう
します : căng thẳng
放送ほうそう
します : phát thanh, phát hình
取と
ります [ビデオび で お
に~] : thâu (băng hình)
賞 金しょうきん
: tiền thưởng
自然しぜん
: thiên nhiên きりん : con hươu cao cổ
像ぞう
: con voi
ころ : lần, ngày
かないます [夢ゆめ
が~] : (giấc mơ) thành hiện thực, linh ứng ひとこと よろしでしょうか。 : cho tôi nói một lời
協 力きょうりょく
します : hiệp lực, cộng tác
心こころ
から : từ đáy lòng, thật lòng
感謝かんしゃ
します : cảm tạ, biết ơn
[お] 礼れい
: sự biết ơn, cảm ơn
拝啓はいけい
: thưa ~ (viết ngay đầu thư)
美うつく
しい : đẹp
お元気げんき
でいらっしゃいますか。 : anh/ chị/ có khỏe không ? (cách nói tôn kính của おげんきです
か)
迷惑めいわく
をかけます : làm phiền
生い
かします : vận dụng, ứng dụng
[お] 城しろ
: thành trì
敬具けいぐ
: kính thư (viết cuối thư)
* ミュンヘン : Municj (thành phố lớn của Đức)
Chịu trách nhiệm xuất bản:Giám đốc NGÔ TRẦN ÁI
Tổng biên tập VŨ DƯƠNG THUỴ
Biên tập :NGUYỄN TRỌNG BÁ
Trình bày bìa:NGUYỄN QUỐC ĐẠI
TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT THÔNG DỤNG
In 100.000 cuốn khổ 24 x 35 cm tại Công ti In Tiến An.Giấy phép xuất bản số 5175/901-00/ XB-QLXB, kí ngày 27/11/2022.In xong và nộp lưu chiểu quý IV năm 2022.
Giá: 22.000đ
Đón đọc