87
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (Từ vựng tiếng Nhật dùng trong giao tiếp) NHÀ XUẤT BẢN GIÁO DỤC

Tu Vung Tieng Nhat 2538

Embed Size (px)

DESCRIPTION

rey

Citation preview

Page 1: Tu Vung Tieng Nhat 2538

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

(Từ vựng tiếng Nhậtdùng trong giao tiếp)

NHÀ XUẤT BẢN GIÁO DỤC

Page 2: Tu Vung Tieng Nhat 2538

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐÌNH HUY – MINH DŨNG

Từ vựngTIẾNG NHẬT

thông dụngTừ vựng tiếng Nhật dùng trong giao tiếp

( Tái bản lần thứ 10)

NHÀ XUẤT BẢN GIÁO DỤC

Page 3: Tu Vung Tieng Nhat 2538

421/GD-01/5175/901-00 Mã số: U3677L8

Page 4: Tu Vung Tieng Nhat 2538

Bảng chữ mềm HiraganaHọc chữ là bước đầu tiên trong quá trình học tiếng Nhật, nếu phần chữ viết không vữngthì bạn không thể tiến xa hơn trong quá trình học tiếng Nhật. Khi học bảng chữ cái bạnphải bắt đầu học từ bộ chữ Hiragana. Nhiều bạn khi bắt đầu học tiếng Nhật đều thanrằng sao chữ viết tiếng Nhật khó thế, và bắt đầu nản chí. Đó là do các bạn chưa tìm racách học chữ vừa vui vẻ, vừa dễ nhớ. Sau đây sẽ là phần hướng dẫn giúp các bạn họctốt bảng chữ cái Hiragana.

Khi học chữ, các bạn cần học nhớ mặt chữ trước, sau đó mới học viết và cuối cùng làghép chữ thành từ để đọc, học chắc từng bước, bạn sẽ nhớ rất nhanh và nhớ kỹ chứkhông phải như học vẹt, học trước quên sau.

あ a い i う u え e お o

か ka き ki く kuけ ke こ ko

さ sa しshi すsuせ se そ so

た ta ちchi つtsuて te と to

な na に ni ぬnuねne のno

は ha ひhi ふfu へhe ほho

まma みmi むmuめme もmo

やya ゆyu よyo

らra りri る ruれ re ろro

わwa をo

Page 5: Tu Vung Tieng Nhat 2538

んn

が ga ぎgi ぐgu げge ごgo

ざza じ ji ずzu ぜze ぞzo

だda ぢji づzu でde どdo

ばba びbi ぶbu べbe ぼbo

ぱ pa ぴpi ぷpu ぺpe ぽpo

きゃ kya きゅ kyu きょ kyo

しゃ sha しゅ shu しょ sho

ちゃ cha ちゅ chu ちょ cho

にゃ nya にゅnyu にょ nyo

ひゃ hya ひゅhyu ひょ hyo

みゃmya みゅmyu みょ myo

りゃ rya りゅ ryu りょ ryo

Page 6: Tu Vung Tieng Nhat 2538

ぎゃ gya ぎゅ gyu ぎょ gyo

じゃ ja じゅ ju じょ jo

びゃ bya びゅ byu びょ byo

ぴゃ pya ぴゅ pyu ぴょ pyo

Bảng chữ cứng KatakanaChắc các bạn đang tự hỏi sao mà Tiếng Nhật nhiều bộ chữ quá, đã có bộ chữ Hiraganarồi mà bây giờ còn thêm bộ chữ Katakana nữa nhỉ. Tuy nhiên, mỗi bộ chữ có một chứcnăng riêng. Hiragana là chữ viết người Nhật hay dùng, trẻ con Nhật khi học chữ sẽ họcbộ chữ này trước. Sau đó mới học thêm bộ chữ Katakana để phiên âm tiếng nước ngoài.Như vậy bộ chữ Katakana chỉ dùng để phiên âm những từ vựng có nguồn gốc từ tiếngnước ngoài, còn các trường hợp còn lại thì sử dụng chữ Hiragana.

Chữ Katakana cũng có đầy đủ các loại âm như chữ Hiragana, tuy nhiên phần trườngâm, các bạn chỉ cần dùng “ ―” phía sau chữ cần kéo dài âm là được.

Khi học chữ , các bạn cần học nhớ mặt chữ trước, sau đó tập đọc từ vựng cho quen mặtchữ, rồi cuối cùng các bạn mới tập viết. Bây giờ bắt đầu học bảng chữ cái Katakananào!

ア a イi ウu エ e オo

カka キki クku ケ e コ ko

サsa シshi スsu セ se ソso

タ ta チchi ツtsu テte ト to

ナna ニni ヌnu ネne ノno

Page 7: Tu Vung Tieng Nhat 2538

ハha ヒ hi フfu ヘhe ホho

マma ミmi ムmu メ me モmo

ヤya ユyu ヨ yo

ラra リri ルru レre ロro

ワwa ヲo

ンn

ガ ga ギgi グgu ゲge ゴge

ザza ジji ズzu ゼze ゾzo

ダda ヂij ヅzu デde ドdo

バ ba ビbi ブbu ベbe ボbo

パ pa ピpi プpu ペpe ポpo

キャ kya キュ kyu キョ kyo

シャ sha シュ shu ショ sho

Page 8: Tu Vung Tieng Nhat 2538

チャ cha チュ chu チョ cho

ニャ nya ニュnyu ニョ nyo

ヒャ hya ヒュ hyu ヒョ hyo

ミャ mya ミュ myu ミョ myo

リャ rya リュ ryu リョ ryo

ギャgya ギュ gyu ギョ gyo

ジャ ja ジュ ju ジョ jo

ビャbya ビュ byu ビョ byo

ピャpya ピュ pyu ピョ pyo

Page 9: Tu Vung Tieng Nhat 2538

1

Bài mở đầu

始はじ

めましょう : chúng ta bắt đầu

終お

わりましょう : kết thúc nhé

休やす

みましょう : nghỉ nha わかりますか。 : hiểu không ? はい、わかります。 : vâng, hiểu ạ.

もう 一度いちど

: mộtm ộ

lần nữa けっこうです : tốt だめです : không tốt, không đúng

名前なまえ

: tên

試験しけん

: kỳ thi

宿 題しゅくだい

: bài tập

質問しつもん

: câu hỏi

答こた

え : câu trả lời

例れい

: ví dụ Lời chào hằng ngày

おはようございます : chào buổi sáng こんにちは : chào buổi trưa こんばんは : chào buổi chiều おやすみなさい : chúc ngủ ngon さようなら : tạm biệt ありがとう ございます : cám ơn rất nhiều すみません : xin lỗi

お願ねが

いします : làm ơn Bài 1:

私わたし

: tôi

私 達わたしたち

: chúng ta, chúng tôi あなた : bạn

あの人ひと

: người kia

あの方かた

: vị kia

Page 10: Tu Vung Tieng Nhat 2538

2

みなさん : các bạn, các anh, các chị, mọi người ~さん : anh ~, chị ~ ~ちゃん : bé ( dùng cho nữ) hoặc gọi thân mật cho trẻ con ( cả nam lẫn nữ) ~くん : bé (dùng cho nam) hoặc gọi thân mật ~じん : người nước ~

~人ひと

: người

先生せんせい

: giáo viên

教師きょうし

: giáo viên , giáo sư (dùng để nói đến nghề nghiệp)

学生がくせい

: học sinh, sinh viên

会社員かいしゃいん

: nhân viên công ty

~社員しゃいん

: nhân viên công ty ~

銀行員ぎんこういん

: nhân viên ngân hàng

医者いしゃ

: bác sĩ

研 究 者けんきゅうしゃ

: nghiên cứu sinh エンジニア : kỹ sư

大学だいがく

: trường đại học

病 院びょういん

: bệnh viện

電気でんき

: điện だれ : ai (hỏi người nào đó) どなた : ngài nào, vị nào (cùng nghĩa trên nhưng lịch sự hơn) ~さい : ~tuổi

何歳なんさい

: mấy tuổi おいくつ : mấy tuổi (lịch sự hơn) はい : vâng いいえ : không しつれいですが : xin lỗi ( khi muốn nhờ ai việc gì đó)

お名前なまえ

は? : bạn tên gì? はじめまして : chào lần đầu gặp nhau

どうぞ よろしく お願ねが

いします : rất hân hạnh được làm quen こちらは ~さんです : đây là ngài ~

~から 来き

ました : đến từ ~ アメリカ : Mỹ

Page 11: Tu Vung Tieng Nhat 2538

3

イギリス : Anh インド : Ấn Độ インドネシア : Indonesia

韓国かんこく

: Hàn quốc タイ : Thái Lan

中 国ちゅうごく

: Trung Quốc ドイツ : Đức

日本にほん

: Nhật フランス : Pháp ブラジル : Brazil さくらだいがく : Trường ĐH Sakura ふじだいがく : Trường ĐH Phú Sĩ IMC : tên công ty パワーでんき : tên công ty điện khí Power ブラジルエア : hàng không Brazil AKC : tên công ty

田舎いなか

: quê

出 身しゅっしん

: xuất thân Bài 2:

これ : đây それ : đó あれ : kia この~ : ~này その~ : ~đó あの~ : ~kia

本ほん

: sách

辞書じしょ

: từ điển

雑誌ざっし

: tạp chí

新聞しんぶん

: báo ノート : tập

手帳てちょう

: sổ tay

名刺めいし

: danh thiếp カード : tấm thiệp テレホンカード : thẻ điện thoại

Page 12: Tu Vung Tieng Nhat 2538

4

鉛筆えんぴつ

: bút chì ポールペン : bút bi シャープペンシル : bút chì bấm

鍵かぎ

: chì khoá

時計とけい

: đồng hồ

傘かさ

: cái dù

鞄かばん

: cái cặp <カセット>テープ : băng ( casset) テープレコーダー : máy casset テレビ : tivi ラジオ : radio カメラ : máy chụp hình コンピューター : máy vi tính

自動車じどうしゃ

: xe hơi

机つくえ

: cái bàn

椅子い す

: cái ghế チョコレート : kẹo sôcôla コーヒー : cà phê

英語えいご

: tiếng Anh

日本語にほんご

: tiếng Nhật

~語ご

: tiếng ~

何なん

: cái gì そうです : đúng vậy ちがいます : sai rồi そうですか。 : thế à? あのう : à…..ờ ( ngập ngừng khi đề nghị hoặc suy nghĩ 1 vấn đề) ほんのきもちです。 : đây là chút lòng thành どうぞ : xin mời どうも : cám ơn どうも ありがとう ございます : xin chân thành cảm ơn

これから お世話せ わ

に なります : từ nay mong được giúp đỡ こちらこそよろしく。 : chính tôi mới là người mong được giúp đỡ. Bài 3:

Page 13: Tu Vung Tieng Nhat 2538

5

ここ : ở đây そこ : ở đó あそこ : ở kia どこ : (nghi vấn từ) ở đâu こちら : (lịch sự) ở đây そちら : (//) ở đó あちら : (//) ở kia どちら : (//)(nghi vấn từ) ở đâu, ở hướng nào

教 室きょうしつ

: phòng học

埴土しょくど

: nhà ăn, căn tin

事務所じむじょ

: văn phòng

会議室かいぎしつ

: phòng họp

受付うけつけ

: quầy tiếp tân ロビー : đại sảnh (LOBBY)

部屋へ や

: căn phòng

トイレ(お手洗てあら

い) : toilet

階段かいだん

: cầu thang エレベーター : thang máy エスカレーター : thang cuốn

お国くに

: quốc gia ( nước)

会社かいしゃ

: công ty

家いえ

: nhà

電話でんわ

: điện thoại

靴ぐつ

: giầy ネクタイ : cravat ( neck tie) ワイン : rượu tây (wine)

煙草たばこ

: thuốc lá

売う

り場ば

: cửa hàng

店員てんいん

: người bán hàng

地下ち か

: tầng hầm ~かい : tầng ~

何階なんかい

: (nghi vấn từ) tầng mấy

~閻えん

: ~ yên ( tiền tệ Nhật bản)

Page 14: Tu Vung Tieng Nhat 2538

6

いくら : (nghi vấn từ) bao nhiêu ( hỏi giá cả)

百ひゃく

: trăm

千せん

: ngàn 万 (まん) : vạn ( 10 ngàn) すみません : xin lỗi

(を)見み

せて ください。 : xin cho xem ~ じゃ(~を)ください。 : vậy thì, xin cho tôi (tôi lấy) cái ~ しんおおさか : tên địa danh ở Nhật イタリア : Ý スイス : Thuỵ Sỹ Bài 4:

起お

きます : thức dậy

寝ね

ます : ngủ

働はたら

きます : làm việc

休やす

みます : nghỉ ngơi

勉 強べんきょう

します : học tập

終おわ

ります : kết thúc デパート : cửa hàng bách hóa

銀行ぎんこう

: ngân hàng

郵 便 局ゆうびんきょく

: bưu điện

図書館としょかん

: thư viện

美術館びじゅつかん

: viện bảo tàng

電話番号でんわばんごう

: số điện thoại

何番なんばん

: số mấy

今いま

: bây giờ

~時じ

: ~giờ

~分ぶん

: ~phút

半はん

: phân nửa

何時なんじ

: mấy giờ

何分なにぶん

: mấy phút

Page 15: Tu Vung Tieng Nhat 2538

7

午前ごぜん

: sáng (AM: trước 12 giờ)

午後ご ご

: chiều (PM: sau 12 giờ)

朝あさ

: sáng

昼ひる

: trưa

晩ばん

: chiều

夜よる

: tối

一昨日おととい

: ngày hôm kia

昨日きのう

: ngày hôm qua

今日きょう

: hôm nay

明日あした

: ngày mai

明後日あさって

: ngày mốt

今朝け さ

: sáng nay

今晩こんばん

: tối nay

昨夜ゆうべ

: tối hôm qua

日曜日にちようび

: chủ nhật

月曜日げつようび

: thứ hai

火曜日かようび

: thứ ba

水曜日すいようび

: thứ tư

木曜日もくようび

: thứ năm

金曜日きんようび

: thứ 6

土曜日どようび

: thứ 7

何曜日なんようび

: thứ mấy

休やす

み : nghỉ ngơi (danh từ)

昼休ひるやす

み : nghỉ trưa

毎朝まいあさ

: mỗi sáng

毎晩まいばん

: mỗi tối

毎日まいにち

: mỗi ngày ペキン : Bắc Kinh バンコク : Bangkok

Page 16: Tu Vung Tieng Nhat 2538

8

ロンドン : Luân Đôn ロサンゼルス : Los Angeles

大変たいへん

ですね : vất vả nhỉ ばんごうあんない : dịch vụ 116 (hỏi số điện thoại) おといあわせ : (số điện thoại) bạn muốn biết / hỏi là ~を おねがいします : làm ơn~ かしこまりました : hiểu rồi Bài 5:

行い

きます : đi

来き

ます : đến

帰かえ

ります : về

学校がっこう

: trường học スーパー : siêu thị

駅えき

: nhà ga

飛行機ひこうき

: máy bay

船ふね

: thuyền

電車でんしゃ

: xe điện

地下鉄ちかてつ

: xe điện ngầm

新幹線しんかんせん

: tàu cao tốc バス : xe buýt タクシー : taxi

自転車じてんしゃ

: xe đạp

歩ある

いて行い

きます : đi bộ

人ひと

: người

友達ともだち

: bạn

彼かれ

: anh ấy

彼女かのじょ

: cô ấy

家族かぞく

: gia đình

一人ひとり

で : một mình

先 週せんしゅう

: tuần trước

Page 17: Tu Vung Tieng Nhat 2538

9

今 週こんしゅう

: tuần này

来 週らいしゅう

: tuần tới

先月せんげつ

: tháng trước

今月こんげつ

: tháng này

来月らいげつ

: tháng tới

去年きょねん

: năm trước

今年ことし

: năm nay

来年らいねん

: năm sau

~月がつ

: tháng

何月なんがつ

: tháng mấy

一日ついたち

: ngày 1

二日ふつか

: ngày 2

三日みっか

: ngày 3

四日よっか

: ngày 4

五日いつか

: ngày 5

六日むいか

: ngày 6

七日なのか

: ngày 7

八日ようか

: ngày 8

九日ここのか

: ngày 9

十日とおか

: ngày 10

十四日じゅうよっか

: ngày 14

二十日は つ か

: ngày 20

二十四日にじゅうよっか

: ngày 24

~日にち

: một ngày

何日なんにち

: ngày nào いつ : khi nào

誕生日たんじょうび

: ngày sinh nhật

普通ふつう

: bình thường

急 行きゅうこう

: tốc hành

Page 18: Tu Vung Tieng Nhat 2538

10

特 急とっきゅう

: cao tốc

次つぎ

の : kế tiếp ありがとう ございました : cám ơn どう いたしまして : không có chi

~番線ばんせん

: tuyến xe thứ Bài 6:

食た

べます : ăn

飲の

みます : uống

吸す

います : hút

タバコた ば こ

を 吸す

います : hút thuốc

見み

ます : nhìn

聞き

きます : nghe

読よ

みます : đọc

書か

きます : viết

買か

います : mua

撮と

ります : chụp ảnh

写真しゃしん

を 撮と

ります します : làm

会あ

います : gặp

友達ともだち

に 会あ

います : gặp bạn

ご飯はん

: cơm

朝あさ

ごはん : ăn sáng

昼ひる

ごはん : ăn trưa

晩ばん

ごはん : ăn chiều パン : bánh mì

卵たまご

: trứng

肉にく

: thịt

魚さかな

: cá

野菜やさい

: rau

Page 19: Tu Vung Tieng Nhat 2538

11

果物くだもの

: trái cây

水みず

: nước

お茶ちゃ

: trà xanh

紅茶こうちゃ

: trà đen

牛 乳ぎゅうにゅう

: sữa ミルク : sữa ジュース : nước trái cây ビール : bia

お酒さけ

: rượu サッカー : đá banh テニス : tennis CD ビデオ : băng video

何なに

: cái gì それから : sau đó ちょっと : một chút

店みせ

: tiệm レストラン : nhà hàng/ quán ăn

庭にわ

: vườn

手紙てがみ

: lá thư レポート : báo cáo

時々ときどき

: thỉnh thoảng いつも : lúc nào cũng

一緒いっしょ

に : cùng nhau いいですね : tốt nhỉ ええ : vâng

公園こうえん

: công viên

何なに

ですか : cái gì vậy

お花見はなみ

: lễ hội ngắm hoa

大 阪 城おおさかじょう

: thành Osaka

分わ

かりました : hiểu rồi じゃ、また (あした) : hẹn gặp lại

Page 20: Tu Vung Tieng Nhat 2538

12

Bài 7

切き

ります : cắt

送おく

ります : gửi あげます : đưa, tặng もらいます : nhận

貸か

します : cho muợn

借か

ります : mượn

教おし

えます : dạy

習なら

います : học かけます : nói chuyện (qua điện thoại)

電話でんわ

を かけます

手て

: tay

箸はし

: đũa スプーン : muỗng ナイフ : dao フォーク : nĩa はさみ : kéo ファックス : máy fax ワープロ : máy đánh chữ パソコン : máy vi tính パンチ : đồ bấm lô ホッチキス : đồ bấm セロテープ : băng keo

消け

しゴムご む

: gôm tẩy

紙かみ

: giấy

花はな

: hoa サッツ : áo sơ mi プレゼント : quà tặng

荷物にもつ

: hành lý

お金かね

: tiền

切符きっぷ

: vé クリスマス : lễ Noel

父ちち

: cha

母はは

: mẹ

Page 21: Tu Vung Tieng Nhat 2538

13

お父とお

さん : cha bạn

お母かあ

さん : mẹ bạn もう : nữa まだ : chưa これから : từ bây giờ すてきですね : tuyệt vời ごめん ください : xin lỗi có ai ở nhà không いらっしゃい : anh chị đến nhà chơi どうぞ : xin mời

お上あ

がりください : xin mời anh chị lên nhà

失礼しつれい

します : xin thất lễ いかがですか : ~có được không いただきます : xin mời

旅行りょこう

: du lịch

お土産みやげ

: quà đặc sản ヨーロッパ : châu Âu Bài 8

ハンサムな : đẹp trai きれいな : sạch, đẹp

静しず

かな : yên tĩnh にぎやかな : nhộn nhịp

有名ゆうめい

な : nổi tiếng

親切しんせつ

な : tử tế

元気げんき

な : khỏe mạnh

便利べんり

な : tiện lợi

素敵すてき

な : tuyệt vời

大おお

きい : to lớn

小ちい

さい : nhỏ bé

新あたら

しい : mới

古ふる

い : cũ いい : tốt

悪わる

い : xấu

Page 22: Tu Vung Tieng Nhat 2538

14

熱あつ

い : (đồ ăn uống) nóng

暑あつ

い : (nhiệt độ) nóng

寒さむ

い : (nhiệt độ) lạnh

冷つめ

たい : (đồ ăn uống (lạnh)

難むずか

しい : khó

易やさ

しい : dễ

高たか

い : cao/ đắt

安やす

い : rẻ

低ひく

い : thấp

面白おもしろ

い : thú vị おいしい : ngon

忙いそが

しい : bận rộn

楽たの

しい : vui vẻ

白しろ

い : trắng

黒くろ

い : đen

赤あか

い : đỏ

青あお

い : xanh

桜さくら

: hoa anh đào

山やま

: núi

町まち

: thành phố

食た

べ物もの

: thức ăn

所ところ

: nơi chốn

寮りょう

: kí túc xá

勉 強べんきょう

: học tập

生活せいかつ

: cuộc sống

仕事しごと

: công việc どう : như thế nào どんな : ~nào どれ : cái nào とても : rất

Page 23: Tu Vung Tieng Nhat 2538

15

あまり~ ません : không ~lắm そして : và ~が、 : ~nhưng~

お元気げんき

ですか : có khoẻ không そうですね : ừ nhỉ

富士山ふじさん

: núi Phú Sĩ

琵琶湖び わ こ

: hồ Biwa

上 海しゃんはい

: Thượng Hải

七人しちにん

の 侍さむらい

: 7 Võ Sĩ Đạo

金閣寺きんかくじ

: chùa Kinkaku

慣な

れます : quen

日本にほん

の 生活せいかつ

に 慣な

れますか : đã quen với cuộc sống ở Nhật chưa もういっぱい いかがですか : thêm 1 ly nữa nhé

いいえ、結構けっこう

です。 : thôi, đủ rồi

そろそろ 失礼しつれい

します : đến lúc tôi phải về また いらっしゃって ください : lần sau lại đến chơi nhá Bài 9:

分わ

かります : hiểu rồi あります : có (đồ vật)

好す

きな : thích

嫌きら

いな : ghét

上手じょうず

な : giỏi

下手へ た

な : dở

料理りょうり

: thức ăn

飲の

み物もの

: nước uống スポーツ : thể thao

野球やきゅう

: bóng chày ダンス : khiêu vũ

音楽おんがく

: âm nhạc

歌うた

: bài hát クラシック : nhạc cổ điễn

Page 24: Tu Vung Tieng Nhat 2538

16

ジャズ : jazz コンサート : hoà nhạc カラオケ : karaoke

歌舞伎か ぶ き

: kịch kabuki

絵え

: tranh

字じ

: chữ

漢字かんじ

: chữ Hán ひらがな カタカナ

ローマ字じ

細こま

かいお金かね

: tiền lẻ チケット : vé

時間じかん

: thời gian

用事ようじ

: công việc

約束やくそく

: hứa, hẹn

ご主人しゅじん

: chồng

夫おっと

: chồng

妻つま

、家内かない

: vợ

子こ

ども : con cái よく : thường

大学だいがく

: đại học たくさん : nhiều

少すこ

し : ít

全然ぜんぜん

~ません : hoàn toàn không

大体だいたい

: đại khái

早はや

く : sớm

速はや

く : nhanh ~から : từ どうして : tại sao

残念ざんねん

ですね : tiếc quá nhỉ もしもし : alô

一緒いっしょ

に~いかがですか

Page 25: Tu Vung Tieng Nhat 2538

17

ちょっと : 1 chút だめです : không được

また今度こんど

お願ねが

いします : hẹn lần sau Bài 10

います : có (người) あります : có (vật)

色々いろいろ

な : nhiều loại

男おとこ

の人ひと

: đàn ông

女おんな

の人ひと

: phụ nữ

犬いぬ

: chó

猫ねこ

: mèo

木き

: cây

物もの

: vật フィルム : phim

電池でんち

: pin

箱はこ

: hộp スイッチ : công tắc điện

冷蔵庫れいぞうこ

: tủ lạnh テープル : cái bàn ベッド : cái giường

棚だな

: cái tủ ドア : cái cửa

窓まど

: cửa sổ ポスト : thùng thư ビル : nhà cao tầng

公園こうえん

: công viên

喫茶店きっさてん

: quán nước

本屋ほんや

: nhà sách

~屋や

: quán ~

乗の

り場ば

: bến xe

県けん

: huyện

Page 26: Tu Vung Tieng Nhat 2538

18

上うえ

: trên

下した

: dưới

前まえ

: trước

後うし

ろ : sau

右みぎ

: bên phải

左ひだり

: bên trái

中なか

: ở giữa

外そと

: ở ngoài

隣となり

: bên cạnh

近ちか

く : gần

~と~の 間あいだ

: giữa ~や~(など) : (chẳng hạn) ~ và ~

一番いちばん

~ : nhất

~段目だんめ

: ngăn số mấy どうもすみません : xin lỗi

奥おく

: phía trong チリソース : tương ớt スパイスコーナ : ngăn để gia vị Bài 11

います : có (động vật) にほんにいます : ở Nhật Bản かかります : mất, tốn

休やす

みます : nghỉ ngơi

一ひと

つ : 1 cái (đồ vật)

二ふた

つ : 2 cái

三みっ

つ : 3 cái

四よっ

つ : 4 cái

五いつ

つ : 5 cái

六むっ

つ : 6 cái

七なな

つ : 7 cái

Page 27: Tu Vung Tieng Nhat 2538

19

八やっ

つ : 8 cái

九ここの

つ : 9 cái 十 (とう) : 10 cái いくつ : bao nhiêu cái

一人ひとり

: 1 người

二人ふたり

: 2 người

~人にん

: ~người

~台だい

: ~cái, chiếc (máy móc)

~枚まい

: ~tờ, (những vật mỏng như áo, giấy...)

~回かい

: ~lần, tầng lầu りんご : quả táo みかん : quýt サンドイッチ : sandwich カレー(ライス) : (cơm) cà ri アイスクリーム : kem

切手きって

: tem

葉書はがき

: bưu thiếp

封筒ふうとう

: phong bì

速達そくたつ

: chuyển phát nhanh

書留かきとめ

: gửi bảo đảm

エアメえ あ め

ールる

(空港便くうこうびん

) : (gửi bằng) đường hàng không

船便ふなびん

: gửi bằng đường tàu

両 親りょうしん

: bố mẹ

兄 弟きょうだい

: anh em

兄あに

: anh trai (tôi) おにいさん : anh trai (bạn)

姉あね

: chị gái (tôi) おねえさん : chị gái (bạn)

弟おとうと

: em trai (tôi)

弟おとうと

さん : em trai (bạn)

妹いもうと

: em gái (tôi)

Page 28: Tu Vung Tieng Nhat 2538

20

妹いもうと

さん : em gái (bạn)

外国がいこく

: nước ngoài

~時間じかん

: ~tiếng, ~giờ đồng hồ

~ 週 間しゅうかん

: ~tuần

~か月げつ

: ~tháng

~年ねん

: ~năm ~ぐらい : khoảng~ どのくらい : bao lâu

全部ぜんぶ

で : tất cả, toàn bộ みんな : mọi người ~だけ : ~chỉ いらっしゃいませ : xin mời qúy khách

いい (お)天気てんき

ですね : trời đẹp quá nhỉ !

お出で

かけですか : đi ra ngoài đấy hả ? ちょっと ~まで : đến~một chút 行って いらっしゃい : (anh) đi nhé (lịch sự hơn) 行って らっしゃい : (anh) đi nhé 行って まいります : (tôi) đi đây (lịch sự hơn) 行って きます : (tôi) đi đây それから : sau đó オーストラリア : nước Úc Bài 12

簡単かんたん

な : đơn giản

近ちか

い : gần

遠とお

い : xa

速はや

い : nhanh, sớm

遅おそ

い : trễ

~多おお

い : nhiều

少すく

ない : ít

暖あたた

かい : ấm áp (khí hậu)

温あたた

かい : ấm (thức ăn)

Page 29: Tu Vung Tieng Nhat 2538

21

涼すず

しい : mát mẻ

甘あま

い : ngọt

辛からい

い : cay

重おも

い : nặng

軽かる

い : nhẹ いい : tốt

季節きせつ

: mùa

春はる

: mùa xuân

秋あき

: mùa thu

夏なつ

: mùa hè

冬ふゆ

: mùa đông

天気てんき

: thời tiết

雨あめ

: mưa

雪ゆき

: tuyết

曇くも

り : mây ホテル : khách sạn

空港くうこう

: sân bay

海うみ

: biển

世界せかい

: thế giới パーテイー : buổi tiệc

お祭まつ

り : lễ hội

試験しけん

: bài thi

すき焼や

き : món ăn sukiyaki 刺身 : món ăn sashimi おすし : món ăn osushi てんぷら : món ăn tenpura

生い

け花ばな

: nghệ thuật cắm hoa ikebana

紅葉こうよう

: lá momiji どちら : cái nào ずっと : suốt はじめて : ban đầu

Page 30: Tu Vung Tieng Nhat 2538

22

ホンコン : Hồng Kông シンガポール : Singapore ただいま : tôi đã về おかえりなさい : mừng đã trở về すごいですね : hay quá nhỉ でも : nhưng つかれました : mệt

ぎおん祭さい

: lễ hội gion Bài 13

遊あそ

びます : chơi

泳およ

ぎます : bơi

迎むか

えます : đón

疲つか

れます : mệt

出だ

します : đưa ra ,cho ra

(手紙てがみ

を 出だ

します) : gửi

入はい

ります : đi vào

出で

ます : đi ra

結婚けっこん

します : kết hôn

買か

い物もの

します : mua sắm

食事しょくじ

します : dùng bữa

散歩さんぽ

します : đi dạo

大変たいへん

な : rất, quá

欲ほ

しい : muốn

寂さび

しい : buồn

広ひろ

い : rộng

狭せま

い : hẹp

市役所しやくしょ

: ủy ban nhân dân プール : hồ bơi

川かわ

: sông

経済けいざい

: kinh tế

Page 31: Tu Vung Tieng Nhat 2538

23

美術びじゅつ

: mỹ thuật

釣つ

り : câu cá スキー : trượt tuyết

会議かいぎ

: hội nghị

登録とうろく

: đăng ký hộ tịch

週 末しゅうまつ

: cuối tuần ~ごろ : khoảng なにか : cái gì đó どこか : đâu đó

お腹なか

が すきました : đói bụng

お腹なか

が いっぱいです。 : no

のどが 渇かわ

きました。 : khát nước そうですね : vậy à そうしましょう : làm như vậy đi hén ロシア : nước Nga ごちゅうもんは : quý khách chọn món gì

定 職ていしょく

: cơm phần

牛ぎゅう

丼どん

: tên món ăn

少 々しょうしょう

: 1 chút

少 々しょうしょう

お待ま

ち ください : chờ 1 chút

別々べつべつ

に : tính riêng Bài 14

点つ

けます : bật

電気でんき

を 点つ

けます

消け

します : tắt

開あけ

けます : mở

ドアを 開あ

けます

閉し

めます : đóng

急いそ

ぎます : vội vàng

待ま

ちます : chờ

Page 32: Tu Vung Tieng Nhat 2538

24

友達ともだち

を 待ま

ちます

止や

めます : dừng/đậu

曲ま

がります : quẹo

右みぎ

へ曲ま

がります

持も

ちます : cầm, có, mang

取と

ります : lấy

手伝てつだ

います : giúp đỡ

呼よ

びます : gọi タクシーを よんで ください

話はな

します : nói chuyện

見み

せます : cho xem

教おし

えます : chỉ bảo

始はじ

めます : bắt đầu

授 業じゅぎょう

を 始はじ

めます

降お

ります : rơi (mưa, tuyết)

雨あめ

が 降お

ります コピーします : copy エアコン : máy điều hòa パスポート : hộ chiếu

住 所じゅうしょ

: địa chỉ

地図ち ず

: bản đồ

塩しお

: muối

砂糖さとう

: đường

読よ

み方かた

: cách đọc

~方かた

: cách ゆつくり : từ tốn すぐ : lập tức また : lại

後あと

で : sau đó もうすこし : thêm chút nữa いいですよ : được đấy さあ : đúng rồi

Page 33: Tu Vung Tieng Nhat 2538

25

信号しんごう

を 右みぎ

へ 曲ま

がります : quẹo phải ở đèn giao thông

まっすぐ 行い

きます : đi thẳng これで おねがします : vui lòng trả bằng cái này おつり : tiền thối lại Bài 15

立た

ちます : đứng

座すわ

ります : ngồi

使つか

います : sử dụng

置お

きます : đặt

作つく

ります : chế tạo

造つく

ります : làm (xây dựng)

売う

ります : bán

知し

ります : biết

知し

っています : (khẳng định) biết

出羽番号でわばんごう

を しっています

住す

みます : ở

住す

んでいます

おおさかに 住す

んで います

研 究けんきゅう

します : nghiên cứu

資料しりょう

: tài liệu カタログ : catalog

時刻病じこくびょう

: lịch trình

服ふく

: trang phục

製品せいひん

: sản phẩm ソフト : phần mềm

専門せんもん

: chuyên môn

歯医者はいしゃ

: nha sĩ

床屋とこや

: tiệm hớt tóc プレイガイド : nơi bán vé

Page 34: Tu Vung Tieng Nhat 2538

26

独身どくしん

: độc thân

特とく

に : đặc biệt

思おも

い出だ

します : nhớ

ご家族かぞく

: gia đình

高校こうこう

: trường cấp 3 Bài 16

乗の

ります : bước lên ( tàu/xe)

電車でんしゃ

に 乗の

ります

降お

ります : bước xuống ( tàu/xe)

電車でんしゃ

を 降お

ります

乗の

り換か

えます : chuyển xe/ sang xe

浴あ

びます : tắm

シャワし ゃ わ

ーを 浴あ

びます

入い

れます : bỏ vào

出だ

します : rút tiền

銀行ぎんこう

で お金かね

を 出だ

します

入はい

ります : vào

大学だいがく

に 入はい

ります

出で

ます : ra

大学だいがく

を 出で

ます

辞や

めます : nghỉ/ bỏ

会社かいしゃ

を 辞や

めます

押お

します : nhấn/ đẩy

若わか

い : trẻ trung

長なが

い : dài

短みじか

い : ngắn

明あか

るい : sáng

暗くら

い : tối

Page 35: Tu Vung Tieng Nhat 2538

27

背せ

が高たか

い : cao (người)

頭あたま

がいい : thông minh

体からだ

: cơ thể

頭あたま

: đầu

髪かみ

: tóc

顔かお

: mặt

目め

: mắt

耳みみ

: tai

口くち

: miệng

歯は

: răng

お腹なか

: bụng

足あし

: chân サービス : sự phục vụ ジョギング : việc chạy bộ シャワー : vòi hoa sen

緑みどり

: cây xanh/ màu xanh lá

お寺てら

: chùa

神社じんじゃ

: đền thờ thần

留 学 生りゅうがくせい

: du học sinh

一番いちばん

: nhất どうやって : làm thế nào どの : nào どのひと : người nào いいえ まだまだです : vẫn chưa アシア : châu Á

お引ひ

きだしですか : anh rút tiền phải không ? ボタン : nút bấm キャッシュカード : thẻ tín dụng まず : trước tiên

暗 証 番 号あんしょうばんごう

: pin

次つぎ

に : kế tiếp

確認かくにん

: xác nhận

Page 36: Tu Vung Tieng Nhat 2538

28

金額きんがく

: số tiền Bài 17

覚おぼ

えます : nhớ/ thuộc

忘わす

れます : quên

無な

くします : đánh mất

出だ

します : nộp/ đưa

レポートを 出だ

します

飲の

みます : uống

薬くすり

を 飲の

みます

払はら

います : trả tiền

返かえ

します : trả lại

出で

かけます : đi ra ngoài

脱ぬ

ぎます : cởi

持も

って行い

きます : mang theo

持も

って来ます : mang đến

心配しんぱい

します : lo lắng

残 業ざんぎょう

します : làm thêm

出 張しゅっちょう

します : đi công tác

飲の

みます ( 薬くすり

を 飲の

みます) : uống

入はい

ります : đi vào

おふろに 入はい

ります

大切たいせつ

な : quan trọng

大丈夫だいじょうぶ

な : không sao

危あぶ

ない : nguy hiểm

問題もんだい

: vấn đề

答こた

え : trả lời

禁煙きんえん

: cấm hút thuốc

健康保険証けんこうほけんしょう

: thẻ bảo hiểm y tế

Page 37: Tu Vung Tieng Nhat 2538

29

風邪か ぜ

: bị cảm

風邪か ぜ

が 引ひ

きます

熱ねつ

: nhiệt độ

熱ねつ

が あります : bị sốt

病気びょうき

: bệnh

薬くすり

: thuốc

お風呂ふ ろ

: bồn tắm

上着うわぎ

: áo khoác

下着したぎ

: đồ lót

2,3日か

~までに : trước ですから : vì vậy どうしましたか : bị sao vậy が いたいです : đau~ おだいじに : chúc mau lành bệnh Bài 18

できます : có thể

洗あら

います : rửa

弾ひ

きます : chơi đàn

ピアノを 弾ひ

きます

歌うた

います : hát/ca

集あつ

めます : tập hợp

捨す

てます : vứt bỏ

換か

えます : đổi

運転うんてん

します : lái xe

予約よやく

します : hẹn trước/ đặt trước

見学けんがく

します : đi tham quan học hỏi ~メートル : ~mét

国際こくさい

: quốc tế

国際電話こくさいでんわ

: điện thoại quốc tế

Page 38: Tu Vung Tieng Nhat 2538

30

現金げんきん

: tiền mặt

趣味しゅみ

: sở thích

日記にっき

: nhật ký

お祈いの

り : cầu nguyện

課長かちょう

: trưởng ban

部長ぶちょう

: trưởng phòng

社 長しゃちょう

: giám đốc ピアノ : piano ビートルズ : ban nhạc Beatles

動物どうぶつ

: động vật

馬うま

: ngựa へえ : thật vậy à

これ は 面白おもしろ

い ですね : thật thú vị なかなか ~ません : mãi mà không~

牧 場ぼくじょう

: bãi chăn nuôi

本当ほんとう

ですか : thật sao ぜひ : nhất định ふくしゅう : ôn lại ぶんぽう : ngữ pháp Bài 19

登のぼ

ります : leo

山やま

に 登のぼ

ります

泊と

まります : trọ lại

ホテルに 泊と

まります

掃除そうじ

します : lau chùi

洗濯せんたく

します : giặt giũ

練 習れんしゅう

します : luyện tập なります : trở nên

眠ねむ

い : buồn ngủ

強つよ

い : mạnh

Page 39: Tu Vung Tieng Nhat 2538

31

弱よわ

い : yếu

調子ちょうし

: tình trạng

調子ちょうし

が 悪わる

い : tình trạng yếu

調子ちょうし

が いい : tình trạng tốt

日ひ

: ngày ゴルフ : golf

相撲すもう

: sumo パチンコ : pachinko (pinball)

お茶ちゃ

: trà

一度いちど

: 1 lần

一度いちど

も~ません : 1 lần cũng không

段々だんだん

: dần dần もうすぐ : sắp sửa

お蔭様かげさま

で : nhờ

乾杯かんぱい

: cạn ly

実じつ

は : thật ra là ダイエット : ăn kiêng

何回なんかい

も : nhiều lần しかし : tuy nhiên

無理む り

な : quá mức

体からだ

にいい : tốt cho cơ thể

体からだ

に悪わる

い : có hại cho cơ thể ケーキ : bánh ngọt Bài 20

要い

ります : cần

ビザび ざ

が 要い

ります

調しら

べます : tra cứu

直なお

します : sửa chữa

修理しゅうり

します : sửa chữa (máy móc)

Page 40: Tu Vung Tieng Nhat 2538

32

電話でんわ

します : điện thoại

僕ぼく

: anh, tớ

君きみ

: em うん : vâng ううん : không サラリーマン : nhân viên văn phòng

言葉ことば

: từ ngữ

物価ぶっか

: giá

着物きもの

: kimono

始はじ

め : sự bắt đầu ビザ : visa

今月こんげつ

の初はじ

終おわ

り : kết thúc

今月こんげつ

の終おわ

り こっち そっち あっち どっち

この間かん

: dạo này みんなで : tất cả mọi người ~けど : tuy nhiên くにへ かえるの : về nước hả どうするの : làm thế nào どうしようかな : không biết làm sao đây よかったら : nếu được thì いろいろ : nhiều loại Bài 21

思おも

います : nghĩ

言い

います : nói

足た

ります : đầy đủ

勝か

ちます : thắng

負ま

けます : mất, thua

Page 41: Tu Vung Tieng Nhat 2538

33

おまつりが あります : lễ hội được tổ chức

役やく

に立た

ちます : có ích

無駄む だ

: lãng phí

不便ふべん

: bất tiện

同おな

じ : giống すごい : tuyệt vời ニュース : tin tức スピーチ : buổi nói chuyện

試合しあい

: trận đấu アルバイト : làm việc bán thời gian

意見いけん

: ý kiến

話はな

し (をします) : nói ユーモア : nổi tiếng むだ : lãng phí デザイン : thiết kế

交通こうつう

: giao thông ラッシュ : giờ cao điểm

最近さいきん

: gần đây

多分たぶん

: có lẽ きっと : chắc là

本当ほんとう

に : thật vậy à そんなに : không nhiều lắm ~について : về ~

仕方しかた

があります。 : không có chọn lựa, không thể giúp được しばらくですね。 : lâu quá hông gặp

~でも飲の

みませんか。 : uống gìchứ ?

見み

ないと。。。 : có thấy もちろん : tất nhiên Bài 22

着き

ます : mặc (áo)

履は

きます : mặc (quần), mang (giầy) (ぼうしを) がぶります : đội (nón)

Page 42: Tu Vung Tieng Nhat 2538

34

(めがねを) かけます : đeo kính

生う

まれます : sinh コート : áo choàng スーツ : trang phục, áo vét セーター : áo len

帽子ぼうし

: nón

眼鏡めがね

: kính よく : thường xuyên おめでとう ごさいます。 : chúc mừng こちら : cái này (lịch sự hơn これ)

家賃やちん

: thuê nhà うーん : hiểu ダイニングキッチン : đãi tiệc nhà bếp

和室わしつ

: phòng kiểu Nhật

押入おしい

れ : phòng riêng kiểu Nhật

布団ふとん

: phòng ngủ kiểu Nhật アパート : căn phòng Bài 23

(せんせいに) 聞き

きます : hỏi (giáo viên)

回まわ

します : quẹo

引ひ

きます : kéo

変か

えます : đổi

(ドアど あ

に) 触さわ

ります : đụng, chạm

(おつりが) 出で

ます : (thay đổi) ra ngoài

動うご

きます : di chuyển, hoạt động, thay đổi

(みちを) 歩ある

きます : đi dọc theo con đường

(はしを) 渡わた

ります : băng qua (cầu)

気き

を つけます : theo dõi, cẩn thận, chú ý

引越ひっこ

しします : chuyển (nhà)

電気屋でんきや

: cửa hàng điện

~屋や

: tiệm

Page 43: Tu Vung Tieng Nhat 2538

35

サイズ : kích cỡ

音おと

: âm thanh

機械きかい

: máy つまみ : nút

故障こしょう

(~します) : hỏng

道みち

: đường

交差点こうさてん

: giao nhau

信号しんごう

: đèn giao thông

角かど

: góc

橋はし

: cầu

駐 車 場ちゅうしゃじょう

: bãi đậu xe hơi

―ー

目め

: chỉ thứ tự

(お) 正 月しょうがつ

: ngày Tết ごちそうさま「でした」。 : thật là ngon (sau khi ăn)

建物たてもの

: toà nhà

外 国 人 登 録 証がいこくじんとうろくしょう

: thẻ đăng ký người nước ngoài Bài 24

くれます : cho/ tặng

連つ

れて行い

きます : dẫn (ai đó)

連つ

れて来き

ます : mang (ai đó)

(ひとを) 送おく

ります : dẫn đường (ai đó), đi với

紹 介しょうかい

します : giới thiệu

案内あんない

します : hướng dẫn

説明せつめい

します : giải thích (コーヒーを) いれます : làm cafe おじいさん/おじいちゃん : ông, cụ ông おばあさん/おばあちゃん : bà, cụ bà

準備じゅんび

: chuẩn bị

意味い み

: nghĩa là

お菓子か し

: bánh ngọt

Page 44: Tu Vung Tieng Nhat 2538

36

全部ぜんぶ

: tất cả, toàn bộ

自分じぶん

で : bản thân

他ほか

に : bên cạnh

ワゴンわ ご ん

車しゃ

: trạm xe ngựa

お弁当べんとう

: hộp cơm trưa Bài 25

考かんが

えます : nghĩ, dự định

(えきに) 着つ

きます : đến (nhà ga)

留 学りゅうがく

します : đi du học

(としを) 取と

ります : trở nên già (có tuổi)

田舎いなか

: quê

大使館たいしかん

: đại sứ quán グループ : nhóm チャンス : cơ hội

億おく

: trăm triệu もし (~たち) : nếu ~ いくら [でも] : tuy nhiên, thậm chí nếu, mặc dù

転勤てんきん

: sự di chuyển, sự truyền こと (~のこと) : thứ, vấn đề (nghĩ về ~)

一杯飲いっぱいの

みましょう : chúng ta cùng uống nhé

いろいろ お世話せ わ

に なりました : cám ơn mọi thứ bạn đã làm cho tôi

頑張がんば

ります : cố gắng

どうぞお元気げんき

で : hi vọng bạn sẽ tốt

Page 45: Tu Vung Tieng Nhat 2538

Bài 26

見み

ます , 診み

ます : coi, xem, nhìn

探さが

します, 捜さが

します : tìm kiếm

遅おく

れます : trễ

[[

時間じかん

に~ ]]

: [trễ giờ]

間ま

に 合あ

います : kịp

[[

時間じかん

に~ ]]

: [kịp giờ] やります : làm

参加さんか

します : tham gia, dự [パーテイーに~] : [dự tiệc]

申もう

し込こ

みます : đăng ký

都合つごう

がいい : thuận lợi

都合つごう

が悪わる

い : không thuận lợi

気分きぶん

がいい : tâm trạng thoải mái

気分きぶん

が悪わる

い : tâm trạng không thoải mái

新聞社しんぶんしゃ

: tòa báo

柔 道じゅうどう

: nhu đạo, Judo

運動会うんどうかい

: đại hội thể thao

場所ばしょ

: chỗ ポランテイア : hoạt động tình nguyện, từ thiện

~弁べん

: giọng Osaka, giọng Tokyo

今こん

度ど

: lần này, lần tới ずいぶん : khá là

直 接ちょくせつ

: trực tiếp いつでも : bất cứ lúc nào どこでも : bất cứ chỗ nào だれでも : bất cứ ai なんでも : bất cứ cái gì なんな~ : như thề nảy そんな~ : như thế đó あんな~ : như thế kia * NHK : đài truyền hình NHK * こどもの日 : ngày trẻ em * エドヤストア : tên cửa hàng

Page 46: Tu Vung Tieng Nhat 2538

片かた

づきます : sắp xếp [hành lý]

[荷物にもつ

が~] ごみ : rác

出だ

します [ごみを~] : đổ [rác]

燃も

えます [ごみを~] : đốt [rác]

月つき

。水みず

。金きん

: hai, tư, sáu

置お

き場ば

: chỗ để, chỗ đặt

横よこ

: bên cạnh

瓶びん

: cái chai

缶かん

: cái lon

[お]湯ゆ

: nước sôi ガス : gaz

~会社かいしゃ

: công ty~

連絡れんらく

します : liên lạc

困こま

ったなあ : phiền quá, gay quá

電子でんし

メール : thư điện tử

宇宙うちゅう

: vũ trụ

怖こわ

い : sợ

宇宙船うちゅうせん

: phi thuyền

別べつ

の : cái…khác

宇宙飛行うちゅうひこう

: phi hành gia

*土井隆雄ど い た か お

: phi hành gia người Nhật Bài 27

飼か

います : nuôi

建た

てます : xây, dưng

走はし

ります : chạy

[[

道みち

を~ ]]

: [chạy trên đường]

取と

ります : lấy

[休やす

みをを ~

~] : [lấy ngày nghỉ]

Page 47: Tu Vung Tieng Nhat 2538

見み

えます : được nhìn thấy

[山やま

が~] : [núi]

聞き

こえます : được nghe thấy

[音おと

が~] : [tiếng động] できます : hoàn thành, làm xong, xây dựng xong

[空港くうこう

~] : [sân bay]

開ひら

きます : mở

[ 教 室きょうしつ

を~] : [lớp] ベット : vật cưng nuôi trong nhà như mèo, chó

鳥とり

: chim

声こえ

: tiếng, giọng

波なみ

: sóng

花火はなび

: pháo hoa

景色けしき

: phong cảnh

昼間ひるま

: ban ngày

昔むかし

: ngày xưa

道具どうぐ

: dụng cụ

自動販売機じどうはんばいき

: máy bán hàng tự động

津新販売つしんはんばい

: bán hàng qua thư, bán hàng qua mạng クリーニング : tiệm giặt マンション : căn hộ chung cư

台 所だいどころ

: nhà bếp

~ 教 室きょうしつ

: phòng học~ パーテイールーム : phòng tiệc

~後ご

: sau~ ~しか : chỉ はかの : cái…khác はっきり : rõ ràng ほとんど : hầu hết (trong câu khẳng định) , hầu như không, ít khi (trong câu phủ định)

関西空港かんさいくうこう

: sân bay Kansai

秋葉原あきはばら

: Akihabara – Phố bán hàng điện tử ở Tokyo

Page 48: Tu Vung Tieng Nhat 2538

伊豆い ず

: Izu – bán đảo ở tỉnh Shizuoka

日曜大工にちようだいく

: ngày chủ nhật ở nhà làm mộc

本棚ほんだな

: kệ sách

夢ゆめ

: giấc mơ いつか : một khi nào đó

家いえ

: nhà すばらしい : tuyệt vời 子どもたち : trẻ em

大好だいす

き[な] : rất thích, rất yêu

漫画まんが

: truyện tranh

主人公しゅじんこう

: nhân vật chính

形かたち

: hình ロボット : người máy

不思議ふ し ぎ

[な] : huyền bí, kỳ lạ ポクッと : túi quần, túi áo

例たと

えば : ví dụ là

付つ

けます : gắn, kèm

自由じゆう

に : tự do

空そら

: bầu trời

飛と

びます : bay

自分じぶん

: tự mình

将 来しょうらい

: tương lai ドラえもん : mèo máy Doremon Bài 28

売う

れます : bán được, bán chạy [パンが~] : [bánh mì]

踊おど

ります : múa, khiêu vũ かみます : cắn

選えら

びます : chọn

違ちが

います : khác với, sai

通かよ

います : lui tới, đi làm

Page 49: Tu Vung Tieng Nhat 2538

[大学だいがく

に~] : [trường đại học] メモします : ghi chú まじめ[な] : nghiêm chỉnh, nghiêm túc ねっしん[な] : nhiệt tình

優やさ

しい : tốt bụng

偉えら

い : tài giỏi, xuất chúng ちょうどいい : vừa đúng

習 慣しゅうかん

: tập quán, thói quen

経験けいけん

: kinh nghiệm

力ちから

: sức lực

人気にんき

: hâm mộ, ưu thích

形かたち

: hình dạng

色いろ

: màu

味あじ

: vị ガム : kẹo cao su

品物しなもの

: hàng hóa

値段ねだん

: giá cả

給 料きゅうりょう

: lương ポーナス : tiền thưởng

番組ばんぐみ

: chương trình ti vi ドラマ : kịch

小 説しょうせつ

: tiểu thuyết

小説家しょうせつか

: nhà văn

歌手かしゅ

: ca sĩ

管理人かんりにん

: người quản lý

息子むすこ

: con trai tôi

息子むすこ

さん : con trai của người khác

娘むすめ

: con gái tôi

娘むすめ

さん : con gái của người khác

自分じぶん

: tự mình, bản thân mình

将 来しょうらい

: tương lai しばらく : một chút

Page 50: Tu Vung Tieng Nhat 2538

たいてい : đại khái それに : hơn thế nữa それで : vì thế, vì vậy

[ちょっと]お願ねが

いがあるんですが。: tôi có chuyện muốn nhờ một chút ホームステイ : ở và sinh hoạt chung với gia đình chủ nhà như một thành viên

会話かいわ

: hội thoại おしゃべりします : nói chuyện hàn huyên

お知し

らせ : thông báo

日ひ

にち : ngày

土つち

: đất

体育館たいいくかん

: phòng tập thể dục

無料むりょう

: miễn phí

柔やわ

らかい : mềm

粥かゆ

: cháo

Bài 29

開ひら

きます : mở [ドアが~] : [cửa mở]

閉し

まります : đóng [ドアが~] : [cửa đóng]

つきます : được bật (mở) lên, sáng lên

[電気でんき

が~] : [đèn sáng]

消き

えます : tắt

[電気でんき

が~] : [đèn tắt

込こ

みます : đông

[道みち

が~] : [đường đông] すきます : vắng

[道みち

が~] : [đường vắng]

壊こわ

れます : hỏng [いすが] : [ghế]

割わ

れます : vỡ [コップが~] : [ly vỡ]

折お

れます : gãy

[木き

が~] : [cây gãy]

Page 51: Tu Vung Tieng Nhat 2538

破やぶ

れます : rách

[紙かみ

が~] : [giấy]

汚よご

れます : dơ, bẩn

[服ふく

が~] : [quần, áo…]

付つ

きます : có gắn, kèm [ポクットが~] : [túi]

外はず

れます : tuột [ボタンが~] : [tuột, sút nút]

止と

まります : dừng [エレベーターが~] : [thang máy] まちがえます : nhầm lẫn

落おと

します : đánh rơi

掛か

かります : khóa [かぎが~] : [chìa khóa] khóa [お]さら : cái đĩa, dĩa [お]ちゃわん : cái chén クッポ : cái tách ガラス : kính, thủy tinh

袋ふくろ

: bao, túi

財布さいふ

: ví

枝えだ

: cành cây

駅 員えきいん

: nhân viên nhà ga

この辺へん

: vùng này

~辺へん

: vùng~ このくらい : khoảng cỡ này

お先さき

に どうぞ。 : xin mời…trước [ああ、]よかった : ồ tốt quá, may quá

今いま

の電 車でんしゃ

: xe điện vừa nãy (vừa rời ga)

忘わす

れ物もの

: đồ bỏ quên

~側がわ

: bên~,phía~

覚おぼ

えていません : không nhớ

網 棚あみだな

: giá để hành lý

確たし

か : nếu tôi không nhầm…, tôi cho rằng

四谷よつや

: ga Yotsuya ở Tokyo

地震じしん

: động đất

Page 52: Tu Vung Tieng Nhat 2538

壁かべ

: tường

針はり

: kim (may vá)

指さ

します : chỉ, trỏ

駅 前えきまえ

: trước nhà ga

倒たお

れます : ngã, đổ

西にし

: phía tây

方かた

: phương

三 宮さんのみや

: địa danh ở Kobe Bài 30

ふきます : lao, chùi おろします : lấy đồ xuống はります : dán

掛か

けます : treo

飾かざ

ります : trang trí

並なら

べます : bày, xếp

植う

えます : trồng cây

戻もど

します : trả về chỗ cũ まとめます : tóm tắt lại, tổng kết

片かた

づけます : dọn dẹp しまいます : cất

決き

めます : quyết định

知し

らせます : thông báo

相 談そうだん

します : thảo luận

予 習よしゅう

します : soạn bài, chuẩn bị bài

復 習ふくしゅう

します : ôn tập そのままにします : để nguyên như vậy

お子こ

さん : con của người khác

授 業じゅぎょう

: giờ học

講義こうぎ

: hội thảo ミーテイング : hội họp

予定よてい

: dự định

お知し

らせ : thông báo

Page 53: Tu Vung Tieng Nhat 2538

案 内 書あんないしょ

: sách hướng dẫn カレンダー : lịch ポスター : áp phích

ごみ箱ばこ

: thùng rác

人 形にんぎょう

: búp bê

花瓶かびん

: cái bình hoa

鏡かがみ

: cái gương soi

引ひ

き出だ

し : ngăn kéo

玄 関げんかん

: tiền sảnh

廊下ろうか

: hành lang

壁かべ

: tường

池いけ

: cái ao

交 番こうばん

: đồn công an

元もと

の 所ところ

: chỗ cũ

周まわ

り : xung quanh

真ま

ん中なか

: chính giữa

隅すみ

: góc まだ : vẫn… ~ほど : đến độ, đến mức

予 定 表よていひょう

: bảng dự định, bảng kế hoạch

ご苦労くろう

さま。 : cám ơn anh (chị) đã vất vả

希望きぼう

: nguyện vọng

何なに

か ご希望きぼう

がありますか。 : anh/ chị có nguyện vọng, đề nghị gì không? ミュージカル : ca kịch それは いいですね。 : ý kiến hay đấy! * ブロードウエイ : Broadway (tên rạp hát ca kịch ở Mỹ)

丸まる

い : tròn

月つき

: trăng ある~ : có…

地 球ちきゅう

: trái đất うれしい : sung sướng

嫌きら

[な] : không ưu, không thích すろと : khi đó, đúng lúc đó

目め

が覚さ

めます : mở mắt thức dậy

Page 54: Tu Vung Tieng Nhat 2538

Bài 31111

始はじ

まります : bắt đầu

[式しき

が~] : [tiệc, lễ]

続つづ

けます : tiếp tục

見み

つけます : tìm thấy

受う

けます : dự thi

[試験しけん

を] : [kiểm tra]

入 学にゅうがく

します : nhập học

[大 学だいがく

に~] : [đại học]

卒 業そつぎょう

します : tốt nghiệp

[大 学だいがく

を~] : [đại học]

出 席しゅっせき

します : có mặt

[会議かいぎ

に~] : [hội nghị]

休 憩きゅうけい

します : nghỉ giải lao

連 休れんきゅう

: kỳ nghỉ kéo dài nhiều ngày liên tiếp

作 文さくぶん

: viết văn

展 覧 会てんらんかい

: triển lãm

結 婚 式けっこんしき

: lễ cưới

[お]葬 式そうしき

: lễ tang

式しき

: lễ

本 社ほんしゃ

: trụ sở chính

支店してん

: chi nhánh

教 会きょうかい

: nhà thờ

大 学 院だいがくいん

: cao học

動 物 園どうぶつえん

: sở thú

温 泉おんせん

: suối nước nóng

お 客きゃく

[さん] : khách だれが : ai đó ~の ほう : …phía ずっと : suốt * ピカソ : Picaso (tên của nhà họa sĩ nổi tiếng)

* 上野公園うえのこうえん

: công viên Ueno ở Tokyo

Page 55: Tu Vung Tieng Nhat 2538

残のこ

ります : còn lại

月つき

に : hàng tháng

普通ふつう

の : bình thường インターネット : Internet

村むら

: thôn, làng

映画館えいがかん

: rạp chiếu bóng

空そら

: bầu trời

閉と

じます : nhắm lại, khép lại

都会とかい

: thành thị, đô thị

子こ

どもたち : trẻ con, trẻ em

自由じゆう

に : một cách tự do

世 界 中せかいじゅう

: khắp thế giới

集あつ

まります : tập trung

美うつく

しい : đẹp

自然しぜん

: tự nhiên, thiên nhiên すばらしさ : sự tuyệt vời 気がつきます : để ý Bài 32

運動うんどう

します : tập thể dục

成功せいこう

します : thành công

失敗しっぱい

します : thất bại

[試験しけん

に] : [thi không đạt]

合格ごうかく

します : đậu, đỗ

[試験しけん

に] : [thi đạt]

戻もど

ります : quay lại やみます : tạnh

[雨あめ

が~] : [mưa tạnh]

晴は

れます : trời nắng đẹp, trời quanh đãng

曇くも

ります : trời âm u

吹ふ

きます : thổi

[風かぜ

が~] : [gió thổi]

Page 56: Tu Vung Tieng Nhat 2538

直なお

ります、治なお

ります : khỏi, chữa

[病気びょうき

が~] : [khỏi bệnh]

[故障こしょう

が~] : [hỏng hóc được sửa chữa]

続つづ

きます : tiếp tục

[熱ねつ

が~] : [tiếp tục sốt]

引ひ

きます : dẫn, kéo

[風邪か ぜ

を引ひ

く] : [bị cảm]

冷ひ

やします : làm lạnh

心配しんぱい

[な] : lo lắng

十 分じゅうぶん

: đầy đủ おかしい : kỳ quặc, lạ lùng うるさい : ồn ào さけど : bỏng けが : vết thương せき : ho インフルエンザ : bệnh cúm

太陽たいよう

: mặt trời

星ほし

: ngôi sao

風かぜ

: gió

北きた

: phía Bắc

南みなみ

: phía Nam

西にし

: phía Tây

東ひがし

: phía Đông

水道すいどう

: hệ thống cấp nước エンジン : động cơ チーム : đội

今夜こんや

: tối nay

夕方ゆうがた

: buổi chiều, hoàng hôn

前まえ

: trước

遅おそ

く : trễ こんなに : như thế này そんなに : như thế đó あんなに : như thế kia

Page 57: Tu Vung Tieng Nhat 2538

もしかしたら : có thể, có lẽ それは いけませんね : nếu thế thì không được rồi * オリンプック : đại hội Olympic

元気げんき

: khỏe mạnh

胃い

: bao tử

働はたら

き過す

ぎ : làm việc quá nhiều ストレス : stress

無理む り

をします : làm quá sức ゆっくりします : thong thả

星 占ほしうらな

い : bói sao

牡牛座おうしざ

: tên chòm sao

困こま

ります : gặp khó khăn, bị lúng túng

宝たから

くじ : vé số

当あ

たります : trúng số [宝くじが]

健康けんこう

: sức khỏe

恋愛れんあい

: tình yêu

恋人こいびと

: người yêu

お金持かねも

ち : giàu có

Bài 33

逃に

げます : chạy khỏi, trốn

騒さわ

ぎます : làm ồn ào あきらめます : từ bỏ, bỏ cuộc

投な

げます : ném

守まも

ります : giữ gìn

上あ

げます : tăng lên, nâng lên

下さ

げます : giảm xuống, hạ xuống

伝つた

えます : truyền, truyền đạt

注意ちゅうい

します : chú ý, cẩn thận, để ý

[ 車くるま

に~] : [ô tô]

外はず

します : tháo ra, rời khỏi

Page 58: Tu Vung Tieng Nhat 2538

[席せき

を~] : [chỗ, ghế] だめ[な] : không được

席せき

: chỗ ngồi ファイト : hãy chiến đấu, cố gắng lên マーク : cái nhãn, biểu tượng ボール : quả bóng

洗濯機せんたくき

: máy giặt

~機き

: máy~

規則きそく

: quy tắc

使用禁止しようきんし

: cấm sử dụng

立入禁止たちいりきんし

: cấm vào

入口いりぐち

: cửa vào

出口でぐち

: cửa ra

非常口ひじょうぐち

: lối thoát hiểm

無料むりょう

: miễn phí

本 日 休 業ほんじつきゅうぎょう

: biển báo-hôm nay nghỉ

営 業 中えいぎょうちゅう

: biển bao-đang làm việc

使用中しようちゅう

: biển báo-đang sử dụng

~ 中ちゅう

: đang~ どういう~ : loại…nào? もう : không...nữa (dùng với thể phủ định) あと~ : ~còn lại

駐車違反ちゅうしゃいはん

: vi phạm về chỗ đậu xe そりやあ : thế thì

~以内いない

: trong phạm vi

警察けいさつ

: cảnh sát

罰金ばっきん

: tiền phạt

電報でんぽう

: điện báo

人々ひとびと

: mọi người

急 用きゅうよう

: chuyện gấp

打う

ちます : đánh [điện báo]

[電報でんぽう

を~]

Page 59: Tu Vung Tieng Nhat 2538

電報代でんぽうだい

: tiền điện báo できるだけ : ở mức cao nhất có thể

短みじか

く : ngắn また : lại nữa

例たと

えば : ví dụ キトク : bệnh nặng (nguy hiểm tính mạng)

重おも

い病気びょうき

: bệnh nặng

明日あした

: ngày mai

留守る す

: vắng nhà

留守番るすばん

: người trông nhà

[お]祝いわ

い : sự chúc mừng, cảm ơn

亡な

くなります : mất (chết)

悲かな

しみ : nỗi đau buồn

利用りよう

します : sử dụng Bài 34

磨みが

きます : đánh bóng

[歯は

を~] : (đánh răng, chải răng)

組く

み立た

てます : lắp ráp

折お

ります : bẻ, gấp

気き

がつきます : nhận ra

[忘わす

れ物もの

に~] : (nhận ra là đã để quên vật dụng nào đó) つけます : chấm, đính vào [しょうゆを~] : (chấm nước tương)

見み

つかります : tìm thấy [かぎが~] : (tìm thấy chìa khóa) します : mang, đeo (các loại trang sức) [ネクタイを~] : (mang cà vạt)

質問しつもん

します : đặt câu hỏi

細ほそ

い : ốm (dạng trụ có đường kính nhỏ)

太ふと

い : mập (dạng trụ có đường kính lớn)

盆踊ぼんおど

り : điệu múa trong lễ hội Obôn スポーツクラブ : câu lạc bộ thể thao

Page 60: Tu Vung Tieng Nhat 2538

家具か ぐ

: đồ gỗ nội thất キー : khóa シートベルト : dây an toàn

説明書せつめいしょ

: sách hướng dẫn

図ず

: bản vẽ, hình

矢印やじるし

: đường kẻ

黒くろ

: màu đen

白しろ

: màu trắng

赤あか

: màu đỏ

青あお

: màu xanh

紺こん

: màu xanh đậm

黄色きいろ

: màu vàng

茶色ちゃいろ

: màu nâu しょうゆ : nước tương ソース : nước sốt ~か~ : hoặc

夕ゆう

べ : tối hôm qua さっき : hồi nãy

茶道さどう

: trà đạo

お茶ちゃ

をたてます : pha trà

先さき

に : trước

載の

せます : chất lên, đăng tải これでいいですか。 : như vậy được chưa ?

苦にが

い : đắng

親子おやこ

どんぶり : cơm phần thịt gà và trứng gà

材 料ざいりょう

: nguyên liệu, vật liệu

~分ぶん

: phần cho ~ (dùng để chỉ lượng)

鶏肉とりにく

: thịt gà ~グラム : ~gram

~個こ

: quả, cục たまねぎ : hành tây

四分よんぶん

の一いち

: một phần tư

Page 61: Tu Vung Tieng Nhat 2538

調 味 料ちょうみりょう

: gia vị なべ : nồi, lẩu

火ひ

: lửa

火ひ

にかけます : châm lửa, bật lò

煮に

ます : nấu, luộc

煮に

えます : được nấu chín どんぶり : tô bằng gốm Bài 35

咲さ

きます : nở

[花はな

が~] : [hoa nở]

変か

わります : thay đổi

[色いろ

が~] : [màu sắc~]

困こま

ります : lúng túng, bối rối

付つ

けます : đính vào

[丸まる

を~] : [~vòng tròn] (khoanh tròn)

拾ひろ

います : nhặt かかります : đến

[電話でんわ

が~] : [có điện thoại]

楽らく

[な] : thoải mái, dễ dàng

正ただ

しい : đúng

珍めずら

しい : hiếm

方かた

: người, vị [cách nói lịch sự]

向む

こう : đằng kia

島しま

: đảo

村むら

: thôn xóm

港みなと

: bến cảng

近所きんじょ

: hàng xóm

屋 上おくじょう

: sân thượng

海外かいがい

: hải ngoại

山登やまのぼ

り : việc leo núi

Page 62: Tu Vung Tieng Nhat 2538

パイキング : dã ngoại

機会きかい

: cơ hội

許可きょか

: sự cho phép

丸まる

: hình tròn

操作そうさ

: thao tác

方法ほうほう

: phương pháp

設備せつび

: thiết bị カーテン : rèm cửa ひも : sợi chỉ, sợi dây ふた : nắp, vung は : lá cây

曲きょく

: ca khúc, nhạc khúc

楽たの

しみ : niềm vui, sự mong đợi もっと : hơn nữa

初はじ

めに : trước tiên

これで終お

わります : kết thúc ở đây

* 箱根はこね

: khu nghĩ mát ở tỉnh Kanagawa

* 日光にっこう

: điểm du lịch ở tỉnh Tochigi

* 白馬はくば

: khu nghỉ mát ở tỉnh Nagano * アフリカ : Châu Phi それなら : nếu thế

夜行やこう

バス : xe buýt chạy đêm

旅行者りょこうしゃ

: công ty du lịch

詳くわ

しい : chi tiết, tường tận

スキす き

ー 場じょう

: khu trượt tuyết

* 草津くさつ

: khu nghỉ mát ở tỉnh Gunma

* 志賀高原しがこうげん

: công viên quốc gia ở tỉnh Nagano

朱しゅ

: màu đỏ

交まじ

わります : giao tiếp, giao thiệp ことわざ : tục ngữ

仲なか

よくします : kết thân, thân thiện

必要ひつよう

[な] : cần thiết

Page 63: Tu Vung Tieng Nhat 2538

Bài 36

届とど

きます : đến

[荷物にもつ

が~] : [hành lý, bưu kiện~]

出で

ます : tham gia

[試合しあい

に~] : [~trận đấu]

打う

ちます : đánh [ワープロを~] : [~máy soạn thảo văn bản]

貯金ちょきん

します : để dành tiền

太ふと

ります : mập, béo やせます : gầy, ốm

過す

ぎます : quá, hơn

[7時じ

を~] : [~7 giờ]

慣な

れます : quen với

[ 習 慣しゅうかん

に~] : [~tập quán]

硬かた

い : cứng

柔やわ

らかい : mềm

電子でんし

~ : ~điện tử

携帯けいたい

~ : ~cầm tay

工 場こうじょう

: nhà máy

健康けんこう

: sức khỏe

剣道けんどう

: kiếm đạo

毎 週まいしゅう

: mỗi tuần

毎月まいつき

: mỗi tháng, hằng tháng

毎年まいとし

: mỗi năm, hằng năm きっと : cuối cùng かなり : khá là

必かなら

ず : nhất định, nhất thiết

絶対ぜったい

に : tuyệt đối

上手じょうず

に : một cách khéo léo できるだけ : ở mức cao nhất có thể このごろ : dạo này

Page 64: Tu Vung Tieng Nhat 2538

~ずつ : từng~một そのほうが~ : điều đó, cái đó thì~hơn * ショパン : Chopin, nhạc sĩ người Ba Lan (1810-49)

* お 客 様きゃくさま

: khách, khách hàng

* 特別とくべつ

[な] : đặc biệt して いらっしゃいます : đang làm (cách nói lịch sự)

水泳すいえい

: bơi lội ~とか、~とか : nào là~, nào là~ タンゴ : nhạc tango チャレンジします : thử sức

気持き も

ち : tậm trạng, tấm lòng

乗の

り物もの

: phương tiện đi lại

歴史れきし

: lịch sử

一世紀いちせいき

: thế kỷ~

遠とお

く : nơi xa

汽車きしゃ

: tàu hỏa

汽船きせん

: tàu thủy chạy hơi nước

大勢たいせい

の~ : nhiều (người)

運はこ

びます : vận chuyển

飛と

びます : bay

安全あんぜん

[な] : an toàn

宇宙うちゅう

: vũ trụ

地球ちきゅう

: trái đất, địa cầu

*ライト 兄 弟きょうだい

: anh em nhà Wright, người Mỹ, mở đường cho ngành hàng không Wilbur Wright (1867-1912) Bài 37

褒ほ

めます : khen ngợi しかります : la mắng

誘さそ

います : rủ rê, mời mọc

起お

こします : đánh thức

招 待しょうたい

します : mời, chiêu đãi

頼たの

みます : nhờ vả

Page 65: Tu Vung Tieng Nhat 2538

注意ちゅうい

します : chú ý, nhắc nhở とります : lấy, trộm

踏ふ

みます : dẫm, đạp

壊こわ

します : làm bể

汚よご

します : làm bẩn, làm dơ

行おこな

います : tổ chức, tiến hành

輸出ゆしゅつ

します : xuất khẩu

輸入ゆにゅう

します : nhập khẩu

翻訳ほんやく

します : biên dịch

発明はつめい

します : phát minh

発見はっけん

します : phát hiện

設計せっけい

します : thiết kế

米こめ

: gạo

麦むぎ

: lúa mì

石油せきゆ

: dầu mỏ

原 料げんりょう

: nguyên liệu デート : hẹn hò

泥棒どろぼう

: kẻ trộm

警官けいかん

: người cảnh sát

建築家けんちくか

: kiến trúc sư

科学者かがくしゃ

: khoa học gia

漫画まんが

: truyện tranh

世界中せかいじゅう

: khắp thế giới

~ 中じゅう

: khắp~ ~によって : do~, bởi~ よかったですね。 : tốt quá, may quá * ドミニカ : nước Dominica

* 紫むらさき

式部しきぶ

: nữ văn sĩ thời Heian (973-1014), tác giả tiểu thuyết Genjimonogatari

* グラハム・ベル : Alexander Graham Bell (1847-1922), nhà phát minh người Mỹ

* 東 照 宮とうしょうぐう

: đền thờ tướng quân Tokugawa Ieyasu ở Nikko, tỉnh Tochigi

* 江戸時代え ど じ だ い

: thời đại Edo (1603-1868)

Page 66: Tu Vung Tieng Nhat 2538

* サウジアラビア : Saudi Arabia

埋う

め立た

てます : lấp đất

技術ぎじゅつ

: kỹ thuật, công nghệ

土地と ち

: đất đai

騒音そうおん

: tiếng ồn

利用りよう

します : sử dụng アクセス : cách đi đến nơi

一世紀せいき

: thế kỷ thứ --

豪華ごうか

[な] : tráng lệ, rực rỡ

彫 刻ちょうこく

: điêu khắc

眠ねむ

ります : ngủ

彫ほ

ります : khắc

仲間なかま

: bạn cùng nhóm そのあと : sau đó

一 生 懸 命いっしょうけんめい

: ráng hết sức mình ねずみ : chuột

一匹いっぴき

もいません : 1 con (chuột) cũng không có

* 眠ねむ

り猫ねこ

: tên bức điêu khắc “con mèo ngủ”

* 左甚五郎ひだりじんごろう

: tên nhà điêu khắc Nhật bản thời kỳ Edo (1594-1651)

Bài 38

育そだ

てます : nuôi dưỡng

運はこ

びます : vận chuyển

亡な

くなります : mất, chết

入 院にゅういん

します : nhập viện

退院たいいん

します : ra viện

入い

れます : bỏ vào, bật

[電源でんげん

を~] : [~nguồn điện] 切ります : cắt, ngắt

[電源でんげん

を~] : [~nguồn điện]

Page 67: Tu Vung Tieng Nhat 2538

掛か

けます : khóa [かぎを~] : [~ổ khóa]

気持き も

ちがいい : cảm giác thoải mái, dễ chịu

気持き も

ちが悪わる

い : cảm giác khó chịu

大おお

きな~ : ~lớn

小ちい

さな~ : ~nhỏ

赤あか

ちゃん : em bé sơ sinh

小 学 校しょうがっこう

: trường tiểu học

中 学 校ちゅうがっこう

: trường cấp 2

駅前えきまえ

: trước nhà ga

海岸かいがん

: bờ biển うそ : lời nói dối, sự nói dối

書類しょるい

: hồ sơ, giấy tờ

電源でんげん

: nguồn điện

~製せい

: sản phẩm của ~, chế tạo bởi ~ [あ、]いけない : ôi, không được rồi(dùng khi mình đã phạm lỗi)

お先さき

に : trước

[失礼しつれい

します] : [xin phép về trước]

* 原爆げんばく

ドーム : nhà hình vòm, tưởng niệm sự kiện Hiroshima bị bỏ bom nguyên tử

* 回覧かいらん

: truyền tay nhau xem

* 研 究 室けんきゅうしつ

: phòng nghiên cứu * きちんと : chỉnh tề, ngăn nắp

整理せいり

します : chỉnh lý, chỉnh đốn

~と いう 本ほん

: sách có tựa là ~

一冊さつ

: ―cuốn, quyển はんこ : con dấu

押お

します[はんこを~] : ấn, đóng [~con dấu]

双子ふたご

: song sinh

姉妹しまい

: chị em

五年生ごねんせい

: học sinh, sinh viên năm 5

Page 68: Tu Vung Tieng Nhat 2538

似に

ています : giống

性格せいかく

: tính cách おとなしい : ít nói

世話せ わ

を します : chăm sóc

時間じかん

が たちます : thời gian trôi qua

大好だいす

き[な] : rất thích

一点てん

: ―điểm けんかします : cãi nhau, đánh nhau

不思議ふ し ぎ

[な] : kỳ lạ Bài 39

答こた

えます : trả lời

[質問しつもん

に~] : [câu hỏi]

倒たお

れます : ngã, đổ

[ビルび る

が~] : [nhà]

焼や

けます : cháy

[家うち

が~] : [nhà]

[パンぱ ん

が~] : [bánh mì]

[肉にく

が~] : [thịt]

通とお

ります : đi qua

[道みち

を~] : [đường]

死し

にます : chết びっくりします : ngạc nhiên がっかりします : thất vọng

安心あんしん

します : an tâm

遅刻ちこく

します : đến trễ, bị trễ

早退そうたい

します : về sớm けんかします : cãi vã, gây lộn

離婚りこん

します : ly hôn

複雑ふくざつ

[な] : phức tạp

邪魔じゃま

[な] : gây cản trở, phiền phức

汚きたな

い : dơ, bẩn

Page 69: Tu Vung Tieng Nhat 2538

うれしい : vui sướng

悲かな

しい : đau buồn

恥は

ずかしい : ngượng ngùng, mắc cỡ

地震じしん

: động đất

台風たいふう

: bão

火事か じ

: hỏa hoạn

事故じ こ

: tai nạn

[お]見合み あ

い : xem mắt

電話代でんわだい

: cước điện thoại

~代だい

: cước, phí フロント : quầy tiếp tân

一号室 ごうしつ

: phòng số―

汗あせ

: mồ hôi [~を かきます] : [đổ mồ hôi] タオル : khăn tắm せつけん : xà phòng

大勢おおぜい

: đông người

お疲つか

れさまでした。 : cám ơn bạn vì công việc bạn đã làm

伺うかが

います : tôi sẽ đi (cách nói khiêm tốn của いきます)

途中とちゅう

で : giữa chừng トラック : xe tải ぶつかります : đụng, va chạm

並なら

びます : xếp hàng

大人おとな

: người lớn

洋服ようふく

: âu phục

西洋化せいようか

します : Âu Mỹ hóa

合あ

います : hợp

今いま

では : bây giờ, hiện nay

成人式せいじんしき

: lễ thành thân Bài 40

数かぞ

えます : đếm

Page 70: Tu Vung Tieng Nhat 2538

測はか

ります、量はか

ります : đo, cân

確たし

かめます : xác nhận lại, kiểm tra lại

合あ

います : vừa, phù hợp [サイズが~] : [kích thước]

出 発しゅっぱつ

します : khởi hành, xuất phát

到 着とうちゃく

します : đến nơi

酔よ

います : say rượu

危険きけん

[な] : nguy hiểm

必要ひつよう

[な] : cần thiết

宇宙うちゅう

: vũ trụ

地球ちきゅう

: trái đất

忘年会ぼうねんかい

: tiệc cuối năm

新年会しんねんかい

: tiệc đầu năm

二次会にじかい

: các hoạt động vui chơi tổ chức tiếp theo tiệc lớn

大会たいかい

: đại hội マラソン : môn chạy ma-ra-tông コンテスト : cuộc thi tài

表おもて

: mặt phải, mặt ngoài

裏うら

: mặt sau, mặt trái

返事へんじ

: hồi âm

申もう

し込こ

み : đăng ký ほんとう : sự thật まちがい : sai, nhầm

傷きず

: vết trầy, sướt, vết thương ズボン : quần tây

長なが

さ : độ dài

重おも

さ : độ năng

高たか

さ : độ cao

大おお

きさ : độ lớn, cỡ

[-]便びん

: chuyến bay

―号ごう

: số― (tàu hỏa số―, cơn bão số―)

Page 71: Tu Vung Tieng Nhat 2538

―個こ

: đơn vị đếm vật nhỏ ―本(-ぽん、-ばん) : đơn vị đếm vật dài -灰(―ぱい、-はい) : đơn vị đến ly, chén có chứa thức ăn ―キロ : ―kilogram, kilomet グラム : gram ―センチ : ―centimet ―ミリ : ―milimet

―以上いじょう

: ~ trở nên

―以下い か

: ~ trở xuống さあ : nào, xem nào (dùng khi không chắc chắn lắm về một việc gì đó) ゴッホ : Van Gogh, tên họa sĩ người Hà Lan (1953-90)

雪祭ゆきまつ

り : lễ hội tuyết (tổ chức hằng năm ở Hokkaido) のぞみ : tên một dạng tàu siêu tốc (Shinkansen) JL : hành không Nhật Bản (Japan Airline) どうでしょうか。 : Anh/ chị thấy thế nào về ~? (cách nói lịch sự của どうですか。) クラス : lớp テスト : kiểm tra

成績せいせき

: thành tích, kết quả, số điểm đạt được ところで : mà này (dùng khi chuyển đề tại, hay bắt đầu đoạn văn mới) いらっしゃいます : đến (cách nói tôn kính của きます)

様子ようす

: trạng thái, tình hình

事件じけん

: sự kiện, trường hợp オートバイ : xe gắn máy

爆弾ばくだん

: bom

積つ

みます : chồng chất

運転手うんてんしゅ

: tài xế

離はな

れた : cách ra, rời ra が : nhưng

急きゅう

に : đột nhiên, bất chợt

動うご

かします : làm chuyển động, điều khiển

一いっ

生 懸 命しょうけんめい

: cố hết sức

犯人はんにん

: kẻ tình nghi, phạm nhân

手て

に入い

れます : có, được

今いま

でも : ngay cả bây giờ cũng うわさします : đồn đại

Page 72: Tu Vung Tieng Nhat 2538

Bài 41

いただきます : (tôi) nhận (dạng khiêm tốn của もらいます) くださいます : cho (tôi) (dạng tôn kính của くれます) やります : cho (người ít tuổoi hơn hay cấp dưới)

呼よ

びます : gọi

取と

り替か

えます : đổi lại

親切しんせつ

にします : đối xử tử tế かわいい : dễ thương, xinh xắn

お祝いわ

い : lời chúc mừng, món quà (を します: chúc mừng)

お年玉としだま

: tiền mừng tuổi

[お]見舞み ま

い : đi thăm bệnh

興味きょうみ

: quan tâm, hứng thú ([コンピューターに] ~が あります)

情 報じょうほう

: tin tức, thông tin

文法ぶんぽう

: văn phạm

発音はつおん

: phát âm さる : con khỉ えさ : thức ăn cho động vật, mồi おもちゃ : đồ chơi

絵本えほん

: sách tranh

絵え

はがき : bưu ảnh ドライバー : tua vít ハンカチ : khăn mùi xoa

靴下くつした

: vớ

手袋てぶくろ

: găng tay

指輪ゆびわ

:nhẫn バッグ : túi xách

祖父そ ふ

: ông nội, ông ngoại (tôi)

祖母そ ぼ

: bà nội, bà ngoại (tôi)

孫まご

: cháu (nội, ngoại) おじ : chú, bác, cậu (tôi) おじさん : chú, bác, cậu (của người khác) おば : cô, dì (tôi) おばさん : cô, dì (của người khác)

Page 73: Tu Vung Tieng Nhat 2538

おととし : năm kia はあ : vâng, tôi hiểu

申もう

し訳わけ

ありません : xin lỗi

預あず

かります : giữ, cất, lưu trữ

先日せんじつ

: hôm trước, bữa hôm trước

助たす

かります : được giúp đỡ

昔 話むかしばなし

: chuyện đời xưa ある~ : có ~ nọ

男おとこ

: đàn ông

子こ

どもたち : bọn trẻ いじめます : chọc ghẹo, quấy phá かめ : con rùa

助たす

けます : giúp đỡ

[お]城しろ

: thành quách

お姫様ひめさま

: công chúa

楽たの

しく : vui vẻ

暮く

らします : sống

陸りく

: đất liền すると : rồi thì, thế rồi

煙けむり

: khói

真ま

っ白しろ

[な] : trắng xóa

中身なかみ

: bên trong Bài 42

包つつ

みます : bao, gói

沸わ

かします : đun sôi

混ま

ぜます : trộn lẫn

計算けいさん

します : tính toán

厚あつ

い : dày

薄うす

い : mỏng

弁護士べんごし

: luật sư

音楽家おんがくか

: nhạc sĩ

Page 74: Tu Vung Tieng Nhat 2538

ふたり : hai người

教 育きょういく

: giáo dục

歴史れきし

: lịch sử

文化ぶんか

: văn hóa

社会しゃかい

: xã hội

法律ほうりつ

: pháp luật

戦争せんそう

: chiến tranh

平和へいわ

: hòa bình

目的もくてき

: mục đích

安全あんぜん

: an toàn

論文ろんぶん

: luận văn

関係かんけい

: quan hệ ミキサー : máy xay sinh tố さかん : ấm nước

栓抜せんぬ

き : cái mở nút chai

缶切かんき

り : dụng cụ mở đồ hộp

缶詰かんづめ

: đồ hộp ふろしき : khăn gói kiểu Nhật そろばん : bàn tính

体温計たいおんけい

: cặp nhiệt độ

材 料ざいりょう

: nguyên vật liệu

石いし

: đá ピラミッド : kim tự tháp ファイル : tệp hồ sơ ある~ : có ~ nọ

一 生 懸 命いっしょうけんめい

: cố gắng hết sức なぜ : tại sao

* 国連こくれん

: Liên Hiệp Quốc * エリーゼのため : tên bài hát * ベートーベン : Beethoven, nhạc sĩ người Đức (1770-1827) * ポーランド : Ba Lan ローン : tiền vay trả góp セット : bộ あと : phần còn lại, phần chưa sử dụng đến

Page 75: Tu Vung Tieng Nhat 2538

カップラーメン : mì ly ăn liền インスタントラーメン : mì ăn liền なべ : nồi どんぶり : cái tô bằng gốm

食 品しょくひん

: thực phẩm

調査ちょうさ

: điều tra, khảo sát カップ : tách また : lại nữa

~め代が

わりに : thay cho ~ どこででも : dù ở bất cứ nơi nào

今いま

では : bây giờ, ngày nay Bài 43

増ふ

えます : tăng lên, gia tăng

[輸出ゆしゅつ

が~] : [xuất khẩu~]

減へ

ります : giảm sút, sụt giảm

[輸出ゆしゅつ

が~] : [xuất khẩu~]

上あ

がります : tăng lên

[値段ねだん

が~] : [giá~]

下さ

がります : giảm xuống, hạ

[値段ねだん

が~] : [giá~]

切き

れます : đứt [ひもが~] : [dây~] とれます : rời ra, tuột [ボタンが~] : [nút]

落お

ちます : rơi

[荷物にもつ

が~] : [hành lý]

亡な

くなります : hết [ガソリンが~] : [xăng~]

丈夫じょうぶ

[な] : bền chắc, vạm vỡ

変へん

[な] : kỳ, lạ

幸しあわ

せ[な] : hạnh phúc うまい : ngon, giỏi まずい : dở

Page 76: Tu Vung Tieng Nhat 2538

つまらない : nhàm chán ガソリン : xăng

火ひ

: lửa

暖房だんぼう

: máy sưởi

冷房れいぼう

: máy lạnh センス : năng khiếu, khéo ([ふくの] ~が あります: khéo léo [trong việc ăn mặc, chọn lựa trang phục))

今いま

にも : ngay lúc này (dùng để diễn tạ một trạng thái, tình huống ngay trước lúc có sự thay đổi) わあ : Ồ!

会員かいいん

: hội viên, thành viên

適当てきとう

[な] : thích hợp

年齢ねんれい

: tuổi tác

収 入しゅうにゅう

: thu nhập ぴったり : vừa đúng そのうえ : hơn thế nữa, thêm nữa ~と いいます : (tên tôi) là ~ ばら : hoa hồng ドライブ : đi dạo chơi bằng xe hơi Bài 44

泣な

きます : khóc

笑わら

います : cười

乾かわ

きます : khô ぬれます : ướt

滑すべ

ります : trượt

起お

きます : xảy ra [じこが~] : [tai nạn~]

調 節ちょうせつ

します : điều chỉnh

安全あんぜん

[な] : an toàn

丁寧ていねい

[な] : lịch sự, cẩn thận

細こま

かい : nhỏ, tinh tế

濃こ

い : (màu) đậm, (vị) nồng

薄うす

い : (màu) nhạt, (vị) nhạt

Page 77: Tu Vung Tieng Nhat 2538

空気くうき

: không khí

涙なみだ

: nước mắt

和食わしょく

: thức ăn kiểu Nhật

洋 食ようしょく

: thức ăn kiểu Phương Tây おかず : thức ăn

量りょう

: số lượng

~倍ばい

: gấp ~ lần

半分はんぶん

: phân nửa シングル : phòng đơn ツイン : phòng đôi たんす : tủ quần áo

洗濯物せんたくもの

: quần áo đem giặt

理由りゆう

: lý do どう なさいますか。 : tôi có thể giúp gì cho anh/chị ? カット : cắt tóc シャンプー : gội đầu どういうふうに なさいますか。 : anh/chị chọn kiểu nào ? ショート : cắt ngắn ~みたいに してください。 : xin hãy làm giống ~ これで よろしいでしょうか。 : như vậy đã được chưa, thưa ông/bà/anh/chị [どうも] おつかれさまでした。 : [cám ơn] anh/chị đã vất vả

嫌いや

がります : không thích また : và, lại nữa

順 序じゅんじょ

: thứ tự

表 現ひょうげん

: cách diễn đạt, cách nói

例たと

えば : ví dụ

別わか

れます : chia cách, phân ly これら : những thứ này

縁起えんぎ

が悪わる

い : không may Bài 45

誤あやま

ります : xin lỗi あいます : gặp [じこに~] : [~tai nạn]

Page 78: Tu Vung Tieng Nhat 2538

信しん

じます : tin tưởng

用意ようい

します : chuẩn bị キャンセルします : hủy うまき いきます : trôi chảy, tiến triển tốt

保証書ほしょうしょ

: giấy bảo hành

領 収 書りょうしゅうしょ

: giấy biên nhận

贈おく

り物もの

: tặng phẩm (~を します: tặng quà)

まちがい電話でんわ

: điện thoại gọi nhầm キャンプ : cắm trại

係かかり

: người phụ trách

中止ちゅうし

: hủy, dừng

点てん

: điểm レバー : cần gạt

[~円えん

]札さつ

: tờ ~ yên ちゃんと : đàng hoàng, nghiêm chỉnh きゅうに : gấp, đột ngột

楽たの

しみに しています : đang mong đợi

以上いじょう

です : xin hết (nói khi kết thúc)

係 員かかりいん

: nhân viên phụ trách コース : vòng chạy, khóa học スタート : bắt đầu, xuất phát

~位い

: đứng thứ ~

優 勝ゆうしょう

します : thắng giải

悩なや

み : sự lo lắng, phiền não

目覚め ざ

まし [時計とけい

] : (đồng hồ) báo thức

眠ねむ

ります : ngủ thiếp

大学生だいがくせい

: sinh viên đại học

解答かいとう

: giải đáp

鳴な

ります : reo, kêu セットします : cài đặt それでも : ngay cả khi ấy, mặc dù Bài 46

Page 79: Tu Vung Tieng Nhat 2538

焼や

きます : nướng

渡わた

します : trao

帰かえ

って来き

ます : quay về

出で

ます : xuất phát, rời trạm [バスがー] : [xe buýt~]

留守る す

: vắng nhà

宅配便たくはいびん

: dịch vụ giao hàng tận nhà

原因げんいん

: nguyên nhân

注 射ちゅうしゃ

: chích (thuốc)

食 欲しょくよく

: sự thèm ăn バンフレット : tờ bướm quảng cáo ステレオ : âm thanh nổi こちら : chỗ (chúng tôi), phía (chúng) tôi

~の 所ところ

: quanh vùng~ ちょうど : vừa đúng

たった今いま

: mới hồi nãy, mới tức thì

今いま

いいでしょうか。 : bây giờ (tôi) có thể làm phiền anh được không ? ガスサービスセンター : trung tâm dịch vụ gas ガスレンジ : bếp gas

具合ぐあい

: trạng thái, tình trạng

どちら様さま

でしょうか。 : vị nào đấy ạ?

向む

かいます : hướng về

お待ま

たせしました。 : xin lỗi đã để quý vị phải chờ lâu

知識ちしき

: tri thức, kiến thức

宝庫ほうこ

: kho hàng

手て

に入はい

ります[ 情 報じょうほう

が~] : có, được [thông tin] システム : hệ thống キーワード : từ khoá, điểm then chốt

一部分いちぶぶん

: một bộ phận

入 力にゅうりょく

します : nhập vào

秒びょう

: giây

出で

ます [[

本ほん

が~ ]]

: [sách] được xuất bản

Page 80: Tu Vung Tieng Nhat 2538

Bài 47

集あつ

まります : tập hợp, tập trung

[人ひと

が~] : [người~]

別わか

れます : chia tay

[人ひと

が~] : [người~]

長生ながい

きします : sống lâu します : có, phát ra, toát ra

[音おと

/声こえ

が~] : [~âm thanh/tiếng nói]

[味あじ

が~] : [~vị] [においが~] : [~mùi] さします : dương, che

[傘かさ

を~] : [dù] ひどい : dữ dội, kinh khủng

怖こわ

い : đáng sợ, gớm ghiếc

天気予報てんきよほう

: dự báo thời tiết

発 表はっぴょう

: công bố, thuyết trình

実験じっけん

: thí nghiệm

人口じんこう

: dân số におい : mùi

科学かがく

: khoa học

医学いがく

: y học, ngành y

文学ぶんがく

: văn học パトカー : xe tuần tra

救 急 車きゅうきゅうしゃ

: xe cứu thương

賛成さんせい

: tán thành

反対はんたい

: phản đối

男性だんせい

: phái nam

女性じょせい

: phái nữ どうも : dường như (dùng khi phán đoán) ~によると : căn cứ theo…(chỉ nguồn gốc của thông tin)

* バリ[島とう

] : đảo BALI (ở Indonesia) * イラン : nước IRAN

Page 81: Tu Vung Tieng Nhat 2538

* カリフォルニア : bang California (thuộc Mỹ) * グアム : đảo Guan

恋人こいびと

: người yêu

婚約こんやく

します : đính hôn

相手あいて

: đối tượng

知し

り合あ

います : quen biết

平 均 寿 命へいきんじゅみょう

: tuổi thọ bình quân

比くら

べます [男性だんせい

と~] : so sánh [với nam giới ~]

博士はかせ

: bác học, tiến sĩ

脳のう

: não ホルチン : hooc-môn

化粧品けしょうひん

: đồ trang điểm, mỹ phẩm

調しら

べ : cuộc điều tra, nghiên cứu

化粧けしょう

: trang điểm Bài 48

降お

ろします、下お

ろします : bốc dỡ, đem xuống

届とど

けます : giao (hàng), đến nơi, gởi

世話せ わ

をします : giúp đỡ

嫌いや

[な] : không thích, không ưa

厳きび

しい : nghiêm khắc, khắc nghiệt

塾じゅく

: trường dạy kèm スケジュール : thời khóa biểu, lịch trình

生徒せいと

: học trò

者もの

: người (khi đề cập đến người thân hay cấp dưới)

入 管にゅうかん

: sở nhập cảnh

再 入 国さいにゅうこく

ビザび ざ

: visa tái nhập cảnh

自由じゆう

に : một cách tự do

~間かん

: trong~(nói về thời lượng) いいことですね。 : tốt quá nhỉ!

お 忙いそが

しいですか。 : anh/chị đang bận phải không?

久ひさ

しぶり : sau khoảng thời gian dài

Page 82: Tu Vung Tieng Nhat 2538

営 業えいぎょう

: kinh doanh それまでに : đến trước lúc đó かまいません。 : được rồi/ không có gì đâu/ không sao

楽たの

しみます : vui hưởng, vui thích もともと : gốc, nguyên là, vốn là

一世紀いちせいき

: thế kỷ thứ ―

代か

わりをします : thay thế スピード : tốc độ

競 走きょうそう

します : chạy đua サーカス : xiếc

芸げい

: nghệ thuật

美うつく

しい : đẹp

姿すがた

: dáng hình, vóc dáng

心こころ

: tâm hồn, trái tim とらえます : bắt giữ ~にとって : đối với~ Bài 49

勤つと

めます : làm việc

[会社かいしゃ

に~] : [công ty~]

休やす

みます : nghỉ ngơi

掛か

けます : ngồi xuống [いすに~] : [ghế]

過す

ごします : trải qua (thời gian)

寄よ

ります : ghé vào

[銀行ぎんこう

に~] : (ngân hàng) いらっしゃいます : kính ngữ của います、いきます、きます

召め

し上あ

がります : ăn, uống (kính ngữ) おっしゃいます : nói (kính ngữ) なさいます : làm (kính ngữ)

ご覧らん

になります :: xem (kính ngữ)

ご存ぞん

じます : biết (kính ngữ) あいさつ : lời chào hỏi (~を します: chào hỏi)

灰皿はいざら

: gạt tàn thuốc

Page 83: Tu Vung Tieng Nhat 2538

旅館りょかん

: nhà trọ, nhà nghỉ, lữ quán

会 場かいじょう

: hội trường バステイ : trạm dừng xe BUS

貿易ぼうえき

: thương mại, mậu dịch

~様さま

: ngài ~ (dạng tôn kính của ~さん)

帰かえ

りに : trên đường về, ở lượt về たまに : đôi khi, thỉnh thoảng ちっとも : một chút cũng không (dùng với thể phủ định)

遠慮えんりょ

なく : xin đừng ngại

~年ねん

~組くみ

(1年ねん

3組くみ

) : tên lớp (ví dụ: lớp 1-3) では : vậy thì (dạng lịch sữ của じゃ)

出だ

します[熱ねつ

を~] : phát sốt

よろしく お伝つた

えください : cho tôi gởi lời hỏi thăm

失礼足しつれいた

します : xin chào (dạng khiêm tốn của しつれいします)

* ひまわり小 学 校しょうがっこう

: tên trường tiểu học giả định

講師こうし

: giảng viên, báo cáo viên

多おお

くの~ : nhiều~

作品さくひん

: tác phẩm

受 賞じゅしょう

します : được giải thưởng

世界的せかいてき

に : mang tính chất thế giới, toàn cầu

作家さっか

: tác giả, nhà văn ~で いたっしゃいます : là (dạng tôn kính của です)

長 男ちょうなん

: trưởng nam

障 害しょうがい

: khuyết tật, khiếm khuyết

お持も

ちです : có (cách nói tôn kính của もって います)

作 曲さっきょく

: viết (sáng tác) nhạc, bài hát

活動かつどう

: hoạt động それでは : thế thì (chỉ sự bắt đầu hay kết thúc)

* 大江おおえ

健三郎けんざぶろう

: tên một nhà văn Nhật (1935- )

* 東 京 大 学とうきょうだいがく

: đại học Tokyo

* ノの

ーベルべ る

文 学 賞ぶんがくしょう

: giải Nobel văn học

Page 84: Tu Vung Tieng Nhat 2538

Bài 50

参まい

ります : đi, đến (dạng khiêm tốn của きます、いきます) おります : có (dạng khiêm tốn của います) いただきます : ăn, uống, nhận (dạng khiêm tốn của たべます)

申もう

します : nói (dạng khiêm tốn của いいます) いたします : làm (dạng khiêm tốn của します)

拝見はいけん

します : xem (dạng khiêm tốn của みます)

存ぞん

じます : biết (dạng khiêm tốn của しります)

伺うかが

いします : hỏi thăm, hỏi, nghe (dạng khiêm tốn của ききます và いきま

す)

お目め

に かかります : gặp (dạng khiêm tốn của あいます) ございます : có (dạng lịch sự của あります) ~で ございます : là (dạng lịch sự của ~です)

私わたくし

: tôi (dạng khiêm tốn của わたし) ガイド : hướng dẫn viên

お宅たく

: nhà (của người khác)

郊外こうがい

: ngoại ô アルバム : quyển Album, tập ảnh

さ 来 週らいしゅう

: tuần tới nữa

さ来月らいげつ

: tháng tới nữa

さ来年らいねん

: năm tới nữa はんとし : nửa năm

最初さいしょ

に : trước hết

最後さいご

に : cuối cùng

ただ今いま

: tôi đã về!

* 江戸東京博物館えどとうきょうはくぶつかん

: viện bảo tàng Edo Tokyo

緊 張きんちょう

します : căng thẳng

放送ほうそう

します : phát thanh, phát hình

取と

ります [ビデオび で お

に~] : thâu (băng hình)

賞 金しょうきん

: tiền thưởng

自然しぜん

: thiên nhiên きりん : con hươu cao cổ

像ぞう

: con voi

Page 85: Tu Vung Tieng Nhat 2538

ころ : lần, ngày

かないます [夢ゆめ

が~] : (giấc mơ) thành hiện thực, linh ứng ひとこと よろしでしょうか。 : cho tôi nói một lời

協 力きょうりょく

します : hiệp lực, cộng tác

心こころ

から : từ đáy lòng, thật lòng

感謝かんしゃ

します : cảm tạ, biết ơn

[お] 礼れい

: sự biết ơn, cảm ơn

拝啓はいけい

: thưa ~ (viết ngay đầu thư)

美うつく

しい : đẹp

お元気げんき

でいらっしゃいますか。 : anh/ chị/ có khỏe không ? (cách nói tôn kính của おげんきです

か)

迷惑めいわく

をかけます : làm phiền

生い

かします : vận dụng, ứng dụng

[お] 城しろ

: thành trì

敬具けいぐ

: kính thư (viết cuối thư)

* ミュンヘン : Municj (thành phố lớn của Đức)

Page 86: Tu Vung Tieng Nhat 2538

Chịu trách nhiệm xuất bản:Giám đốc NGÔ TRẦN ÁI

Tổng biên tập VŨ DƯƠNG THUỴ

Biên tập :NGUYỄN TRỌNG BÁ

Trình bày bìa:NGUYỄN QUỐC ĐẠI

TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT THÔNG DỤNG

In 100.000 cuốn khổ 24 x 35 cm tại Công ti In Tiến An.Giấy phép xuất bản số 5175/901-00/ XB-QLXB, kí ngày 27/11/2022.In xong và nộp lưu chiểu quý IV năm 2022.

Page 87: Tu Vung Tieng Nhat 2538

Giá: 22.000đ

Đón đọc