402
Thứ ba ngày 18 tháng 8 năm 2014 TUẦN 1 Thủ công : GẤP TÀU THUỶ HAI ỐNG KHÓI (tiết 1) I/ Mục tiêu : KT- HS biết cách gấp tàu thuỷ hai ống khói. KN- Gấp được tàu thuỷ hai ống khói. Các nếp gấp tương đối thẳng, phẳng. Tàu thuỷ cân đối. *HS khéo tay: Gấp được tàu thuỷ hao ống khói. Các nếp gấp thẳng, phẳng. Tàu thuỷ cân đối. TĐ- Yêu thích gấp hình. II/ Đồ dùng dạy học: Hs- Tờ giấy nháp. Gv: - Mẫu tàu thuỷ hai ống khói được gấp bằng giấy có kích thước lớn. - Tranh quy trình gấp tàu thuỷ hai ống khói. - Giấy nháp, giấy thủ công. - Bút màu, kéo thủ công. III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.Giới thiệu bài: (1-2’) Gấp tàu thuỷ hai ống khói. 2.Các hoạt động : Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS quan sát, nhận xét : (13-15’) - Giới thiệu mẫu tàu thuỷ hai ống khói được gấp bằng giấy. - Giải thích : Hình mẫu chỉ là đồ chơi được gấp gần giống như tàu thuỷ . Trong thực tế tàu thuỷ được làm bằng sắt, thép để chở hàng hoá. - Mở từ từ cái tàu cho HS quan sát. Hoạt động 2 : Hướng dẫn mẫu: (20-22’) Bước 1 : Gấp, cắt tờ giấy hình vuông. Bước 2 : Gấp giấy giữa và hai đường dấu gấp giữa hình vuông, gấp tờ giấy 4 phần bằng nhau để lấy điểm O và hai đường dấu gấp giữa hình vuông mở ra. - Quan sát. - Lắng nghe. - Lắng nghe, theo dõi. 1

TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

  • Upload
    others

  • View
    3

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

Thứ ba ngày 18 tháng 8 năm 2014TUẦN 1

Thủ công :GẤP TÀU THUỶ HAI ỐNG KHÓI (tiết 1)

I/ Mục tiêu :KT- HS biết cách gấp tàu thuỷ hai ống khói.KN- Gấp được tàu thuỷ hai ống khói. Các nếp gấp tương đối thẳng, phẳng. Tàu thuỷ cân đối.*HS khéo tay: Gấp được tàu thuỷ hao ống khói. Các nếp gấp thẳng, phẳng. Tàu thuỷ cân đối.TĐ- Yêu thích gấp hình.II/ Đồ dùng dạy học:Hs- Tờ giấy nháp.Gv:- Mẫu tàu thuỷ hai ống khói được gấp bằng giấy có kích thước lớn.- Tranh quy trình gấp tàu thuỷ hai ống khói.- Giấy nháp, giấy thủ công.- Bút màu, kéo thủ công.III/ Các hoạt động dạy học:

Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh1.Giới thiệu bài: (1-2’) Gấp tàu thuỷ hai ống khói.2.Các hoạt động :Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS quan sát, nhận xét : (13-15’)- Giới thiệu mẫu tàu thuỷ hai ống khói được gấp bằng giấy.- Giải thích : Hình mẫu chỉ là đồ chơi được gấp gần giống như tàu thuỷ . Trong thực tế tàu thuỷ được làm bằng sắt, thép để chở hàng hoá.- Mở từ từ cái tàu cho HS quan sát.Hoạt động 2 : Hướng dẫn mẫu: (20-22’)Bước 1 : Gấp, cắt tờ giấy hình vuông.Bước 2 : Gấp giấy giữa và hai đường dấu gấp giữa hình vuông, gấp tờ giấy 4 phần bằng nhau để lấy điểm O và hai đường dấu gấp giữa hình vuông mở ra.Bước 3 : Gấp thành tàu thuỷ hai ống khói.- Đặt tờ giấy hình vuông lên bàn , mặt kẻ ô ở phía trên, gấp lần lượt 4 đỉnh tiếp giáp nhau ở điểm O và các cạnh gấp vào phải nằm giữa .- Lật ra mặt sau và tiếpa tục gấp 4 đỉnh của hình vuông vào đỉnh O.- Lật mặt sau và tiếp tục gấp lần lượt4 đỉnh của hình 4 vào điểm O.- Lật hình 5 ra mặt sau.- Trên hình 6 có 4 ô vuông. Mỗi ô vuông có hai tam giác.+ Cho HS lên bảng thao tác lại các bước gấp tàu thuỷ hai ống khói.+ Giúp đỡ, uốn nắn nếu HS lúng túng.+ Cho cả lớp gấp thử bằng giấy nháp.+ Theo dõi giúp đỡ HS.3. Củng cố, dặn dò: (1-2’)

- Quan sát.

- Lắng nghe.

- Lắng nghe, theo dõi.

- Hai em lên thao tác lại.

1

Page 2: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

- Nhận xét tiết học.- Tiết sau mang giấy thực hành gấp tàu thuỷ hai ống khói.

- Cả lớp cùng gấp thử.

Toán : ÔN LUYỆN . ĐỌC , VIẾT SO SÁNH CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ CỘNG TRỪ CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ (không nhớ)I. Mục tiêu : -Kiến thưc : Biết cách đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số và cộng trừ các số có ba chữ số(không nhơ) trong vở bài tạp toán.- kĩ năng : Làm tính và giải toán có lời văn , kĩ năng vẽ hình theo mẫu.- Thái độ: Ren kĩ năng đọc viết .II . Đồ dùng dạy - học : - Vở BT toán .III. Các hoạt động dạy -học :

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS1. Giới thiệu bài -ghi bảng .2. Hướng dẫn hs luyện tập - thực hành.2.2. Hướng dẫn hs làm làm bài lần lượt .Bài 1 : - Yêu cầu hs nêu kết quả tính nhẩm.- Gọi HS Nêu cách viết số cách đọc số.- GV nhận xét bổ sung.GV kem HS yêu kém.- GV hướng dẫn làm vào vở BT

- Câu 2: Số.VG hướng dẫn HS Viết số theo mẫu :

- Câu 3: > < =

GV gọi 3 em lên bảng làm:GV nhận xét bổ sung .- Bài 4,5- GV hướng dẫn làm bài vào vở bài tập

- HS theo dõi.- HS mở vở bài tập toán ra

- HS cá nhân nêu cách đọc số, viết số- cả lớp nhận xét .- HS lần lượt viết vào bảng theo mẫu trong vở bài tập

Đọc số Viết sốHai trăm ba mươi mốtBảy tăm sau mươimột trăm mươi lămBa trăm hai mươi tu Chín trăm chín mươi chín

231

Đọc số Viết số

……………………………………………………………………………………………....………………………………………………………………

404777615505900

420 421

500 499

- 3 em lên bảng làm: Cả lớp nhận xét404 … 440 200 + 5 ….. 250765 …. 756 440 – 40 ….. 399899 ….. 900 500 + 50 + 5 ….555- HS tự hoàn thành bài của mình.

2

Page 3: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

Tiết 2:Câu 1: Tính nhẩm:Câu 2: Đặt tính rồi tính:

Câu 3: Trường thắng lợi có 350 học sinh nam, số học sinh nữ của trường dó nhiều hơn số học sinh nam là 4 học sinh. Hỏi trong trương Thắng Lợi có bao nhiêu học sinh nữ?

Câu 4: Giá tiền một tem thư là: 800 đồng, giá tiền một phong bi ít hơn một tem thu 600 đồng. Hỏi giá tiền phong bi là bao nhiêu?

Câu 5: Với ba số 542, 500 , 42 và các dâu +; - ; = em viết được các phép tính đúng là:

- Củng cố dặn dò

- HS tự hoàn thành bài tập này.

275 + 314 ;667 – 317; 524 + 63 ; 576 – 42 275 667 524 576 314 317 63 42 589 350 587 714

Bai giảiSố học sinh nữ của trường Thắng Lợi là:

350 + 4 = 354 (học sinh)Đáp số: 354 học sinh

Bài giải:Giá tiền một phong bi là:800 – 600 = 200 (đồng)

Đáp số: 200 đồng

- 500 + 42 = 542; 42 + 500 = 542542 – 42 = 500 ; 542 – 500 = 42

KÊ HOACH BAI HOCTiếng việt : ÔN LUYỆN Chính tả: Tâp chep, Hai bàn tay em. Điền vào chỗ trống l/n hoặc an / ang, 10 chữ và tên của 10 chữ.I/ Mục tiêu : - Kiến thưc: Chép đúng đoạn Văn chính tả Hai bàn tay em.Điền đúng 10 chữ và tên của 10 chữ đó vào ô trống trong bảng bài tập 2- Kĩ năng: Viết đúng số thư tự. chữ, tên chữ- Thái độ: Ren kỹ năng viết đúng các âm vần và đẹp.II. Đồ dùng dạy - học : - GV vở bài tập lớp 3 tập 1- Học sinh vở bài tập lớp 3 TV 1 .III. Các hoạt động dạy -học :

HOẠT ĐỘNG GV . HOẠT ĐỘNG HS .1. Giới thiệu bài - ghi bảng (1tiết 35/)5. Hướng dẫn hs viết chính tả- Hướng dẫn HS viết vào vở bài tập TV

-Bài 1: Cho HS đọc yêu cầu của bài- Tập chép chính tả: Hai bàn tay em.- a) Cho hs điền vào ô trống l hoặc n.- GV: Hệ thống câu hỏi từng câuGV nhận xét bổ sung.-Hướng dẫn điền vào ô trống an hoặc ang- GV cho HS làm vào vở BT- Gợi ý cho hs viết bài vào vở bài tập TV.GV kem HS yếuLuyện tâp (tiết 2)Câu 1: Đặt tính rồi tính:

- lắng nghe.

- HS 2-3 em đọc yêu cầu của bài 1 trong vở bài tập TV- HS cá nhân trả lời. cả lớp nhận xét.- HS chép vào vở tập chép.- HS điền vào ô trống:a) hạ ….lệnh ….nộp bài hôm ….nọ

b) đàng….. hoàng đ àn ông , s….. loáng- Cả lớp làm vào vở BT bài 1 câu a.- HS tự hoàn thành bài tập của mình.

- HS 6 em lên bảng làm 6 bai đặt tính

3

Page 4: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

- GV gọi HS lên bảng làm bài tập đặt tinh rôi tính.GV nhận xét kem HS yêu kém.- GV Hướng dẫn HS làm vào VBT toánCâu 2: Tìm x :

- GV gọi 2 em lên bảng làm:- GV nhận xét bổ sung.Câu 3: Khối lớp một và khối lớp hai có tất cả 468 học sinh, trong đó khối lớp một có 260 học sinh. hỏi khối lớp hai có bao nhiêu học sinh ?GV gọi 4 – 5 em đọc yêu cầu của bài:- GV hướng dẫn giải:

- Câu 4: Xếp 4 hình tam giác thành hình con cá( xem hình vẽ)4. GV chấm chữa bài cho HS.5. Củng cố - dặn dò

rồi tính.a) 432 +205 617 + 352 52 + 714b) 547 – 243 666 – 333 482 – 71 - cả lớp nhận xét.

- HS làm vào vở (BT) hoàn thành

- HS 2 em lên bảng làm:a) x – 322 = 415 b) 204 + x = 355- cả lớp nhận xét.

- HS đọc yêu cầu của bài. 4 – 5 em.- HS giải: tTự hoàn thành (BT) của mình.

Bài giảiSố học sinh có là:

468 – 260 = 208( học sinh )DS : 208( học sinh)

- HS xem hình vẽ rồi xếp.

Thư năm ngày 20 tháng 8 năm 2014 KẾ HOẠCH BÀI HOC

LUYỆN TỪ VÀ CÂU: Ôn luyện Ôn về từ chỉ sự vât. so sánhI/ Mục tiêu:-Kiến thưc: Xác định được các từ ngữ chỉ sự vật(BT1)- Kĩ năng: Tìm được những sự vật được so sánh với nhau trong câu văn câu thơ( BT2)-Thái độ: Nêu được hình ảnh mà mình thích và lý do vì sao tích hình ảnh đó.II/ Đồ dùng dạy học- GV và học sinh- Sách GK, vở BT TV T2.III/ Các hoạt động dạy học:

Hoạt động GV Hoạt động HS1. Ổn định tổ chưc2. Giưới thiệu bài: Ôn luyện tập luyện từ và câu.3 Hướng dẫn làm vào vởCâu 1: Gạch dưới các từ ngũ chỉ sự vật trong các khổ tho sau:-GV gọi 3-4 HS đọc yêu cầu của bài- GV hướng dẫn làm vào VBT, TV_ GV kem HS yếu kếm.

- Câu 2: Tìm và viết lại tên những sự vật được so sánh với nhau trong các câu thơCâu văn trong vở bài tập.- GV hướng dẫn làm vào (VBT)- GV kem cặp HS yếu kém.

- Bài hát.- HS nghe.

-HS 3 – 4 em đọc yêu câu của bài 1:- HS làm vào VBT cá nhân.Tay em đánh răngRăng trắng hoa nhàiTay em chải tócTóc ngời ánh mai- HS làm bài hoàn thành.-HS làm vào vở ( BT) Và tự hoàn thành bài tập của minh.a) Hai bàn tay em Như hoa đầu cành……………………………………………c) Cánh diều như dấu “á”

4

Page 5: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

4. GV chấm chữa bài cho HS.5. Củng cố dặn dò ở nhà:

Ai vừa tung lên trời……………………………………………d) Ơ,cái dấu hỏiTrông ngộ ngộ ghe.Như vành tai nhỏHỏi rồi lắng nghe.…………………………………………..

Chính tả: (Nghe viết) Ôn luyện Đơn xin vào Đội Điền các âm,vần, tiếng vào chỗ trốngI. Mục tiêu :- Kiến thưc: Viết đúng đoạn chính tả Đơn xin vào Đội. Điền đúng các âm: l hoặc n, vần,ao/oao. Kĩ năng : Điền đúng các tiếng, lành, nổi, liềm, ngang, hạn, đàn. Vào chỗ tỷống- Thái độ: Ren luyện cho các em tìm được các từ cùng nghĩa, từ trái nghĩa.II.Đồ dùng dạy -học :- GV và HS- Vở bài tập tiếng việt.III.Các hoạt động dạy -học :

HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS1.Ổn định tổ chưc2 Dạy bài mới :2.1 Giới thiệu bài : Chính tả : Nghe viết- GV đọc mẫu lần 1Gọi 1 em đọc đoạn chính tả- GV đọc chính tả, Đơn xin vào Đội- GV đọc lại:- GV chấm chũa bài cho học sinh.- Hướng dẫn làm bài tập chính tả:Bài 1: Điền ao hoặc oao vào chỗ trống.GV gọi 3 – 4 em đọc yêu cầu của bài- GV hướng dẫn mẫu rồi cho các em làm vào vở:- Bài 2: Tìm các từ:a) Chưa tiến bắt đầu bằng l hoặc n có nghĩa như sau:- GV làm mẫu một bài:- Hướng dẫn HS làm vào vở BT

b) Chưa tiến có vần an hoặc ang- GV hướng dẫn làm câu b.

- GV kem cặp HS yếu kếm.4. GV cấm chũa bài cho HS.5. Củng cố - dạn dò .- Nhận xét và tổng kết tiết học.- Dặn dò.

- Bài hát.

- HS nghe.- 1 em đọc đoạn cuối Đơn xin vào Đội- HS viết đúng đoạn Văn chính tả vào vở- HS do bài

- HS đọc yêu cầu của bài 1:- Cả lớp làm vào vở.- ngọt ng…... , meo kêu ng…., ng…. ngán

- HS làm vào vở bài tập TV- Cùng nghĩa với hiền..lành…- Không chìm dưới nước ..nổi…- Vật dùng để gắt lúa, cắt cỏ …liềm…- HS làm vào vở câu b.- Trái nghĩa với dọc: …ngang…- Nắng lâu, không mưa, làm đất nưt nẻ vì thiếu nước …hạn…- Vật có dây hoặc bàn phím để chơi nhạc …đàn…- HS làm hoàn thành bài tập của mình.

5

Page 6: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

TOÁN : ÔN LUYỆN Luyện tập I. Mục tiêu : - Kiến Thưc: Làm đầy đủ các bài tập trong vở (BT)- Kĩ năng: Ren luyện cho các em biết cách tính cộng, trừ các số(không nhớ) - Thái độ: Làm đúng giải toán có lời văn.II. Đồ dùng dạy - học : - GV và HS:- Vở bài tập toán:III. Các hoạt động dạy -học :

HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS1. Ổn định tổ chưc:A. Mở đầu:- Giới thiệu bài ôn tập phép công, trừ các số có ba chữ số( không nhớ)B. Giới thiệu bài - ghi bảng .2.Hướng dẫn HS làm các bài tập trong (VBT)3. Câu 1: Đặt tính rồi tính:- GV gọi HS lên bảng làm bài tập:Tính.GV nhận xét kem HS yêu kém.- GV Hướng dẫn HS làm vào VBT toán

Câu 2: Tìm X : - GV gọi 2 em lên bảng làm:

- GV nhận xét bổ sung.

Câu 3: Khối lớp một và khối lớp hai có tất cả 458 học sinh trong đó khối lớp một có 260 học sinh. Hỏi khối lớp hai có bao nhiêu học sinh?GV gọi 4 – 5 em đọc yêu cầu của bài:- GV hướng dẫn giải:

- Câu 4: Xếp 4 hình tam giác thành hình con cá (xem hình vẽ):4. GV chấm chữa bài cho HS:5. Củng cố dăn dò:

- Bài hát.

- HS 5 em lên bảng làm 5 bai tính.a) 432 + 205 617 + 352 52 + 714 432 617 52 205 352 714 637 969 766b) 547 – 243 666 – 333 482 – 71 547 666 482 243 333 71 304 333 411- cả lớp nhận xét.

- HS làm vào vở (BT) hoàn thành

- HS 2 em lên bảng làm:a) x – 322 = 415 b) 204 + x = 355 x = 415 + 322 x = 355 – 204 x =737 x = 151- cả lớp nhận xét.- HS đọc yêu cầu của bài. 4 – 5 em.- HS giải: tTự hoàn thành (BT) của mình.

Bài giảiSố học sinh có là:

468 – 260 = 208( học sinh )DS : 208( học sinh)

- HS xem hình vẽ rồi xếp.

Thư sáu ngày 21 tháng 8 năm 20146

Page 7: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

Toán : Luyện tâp Cộng trừg các số có ba chữ số ( có nhớ một lần)I/ Mục tiêu:- Kiến thưc: Giúp các em thực hiện đúng phép cộng các số có ba chữ số ( có nhớ một lần)- Kĩ năng: Đặt tính rồi tính, thực hiện các bài toqán giải có lời văn, ren kỹ năng tính nhẩm.- Thái độ: Ren kỹ năng tính toán nhanh, gọn.II/ Đồ dùng dạy học:- GV và HS :- Vở bài tập toán in sẵn.III/ Hoạt động dạy học:

HOẠT ĐỘNG GV. HOẠT ĐỘNG HS .1. ỔN đỉnh tổ chức:2. - Giơí thiệu bài : luyện tập cộng các số có ba chữ số ( không nhớ)3. Các hoạt động cụ thể:Hoạt động 1:1. Tính:- GV làm mẫu một bài 326 135 416 - GV hướng dẫn HS làm vào vở BTTheo dõi kem cặp HS yếu .

2. đặt tính:- GV làm mẫu một bài 615 + 207 615 207 822- GV hướng dẫn HS làm vào vở BTTheo dõi kem cặp HS yếu .* Hoạt động 3:Tính độ dài đường gấp khúc NOP: O 215cm 205cm

N P - Câu 4,5 :- GV hướng dẫn HS làm vào vở BT in sẵn.3. - (Tiết 2)Luy ện t ập:Câu 1:Đặt tính rồi tính:

- Câu 2: Tìm X

- HS hát bài- HS nghe.

- HS quan sát.

- HS làm vào VBT cá nhân.a) 417 208 622 555 206 444 169 407 623 652 791 962b) 761 277 362 555 173 441 584 273 934 718 946 828- HS làm vào VBT cá nhân326 + 80 417 + 263 156 + 472………. ……….. ………..………. ……….. ………..………. ……….. ………..

- HS làm vào VBT in sẵn cá nhân.Bài giải

Độ dài đường gấp khúc là 0N0p là:215 + 205 = 420 (cm)

Đáp số : 420 (cm)

- HS tự hoàn thanh 2 bài tập còn lại.

432 + 205 ; 617 + 352 ; 547-243 ; 482-71

432 617 547 482 + 205 + 352 - 243 - 71 637 969 304 411

a. X – 322 = 415 7

Page 8: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

C âu 3:Khối lớp 1 và lớp 2 có tất cả 468 HS Trong đó khối lớp 1 có 260 HS. Hỏi khối lớp hai có bao nhều HS?5. Nhận xét dặn dò:

X = 415 + 322 X = 737b. 204 + X = 355 X = 355 – 204 X = 151

Bai giảiSố HS khối hai có là:468 – 260 = 208 (HS)

Đ áp s ố = 208

Tâp làm văn: Ôn luyện Nói về Đội TNTP Điền vào tờ giấy in sẵnI/ Mục tiêu :- Kiến thưc :Trình bày được một số thông tin về tổ chưc Đội TNTP Hồ Chí Minh (BT1)- Kĩ Năng : Điền đúng nội dung vào mẫu đơn xin cấp thẻ đọc sách.- Thái độ: Các em ren kỹ năng viết đơn từ.II/ Đồ dùng dạy học:GV và HS:- Vở bài tập TV in sẵn.III/ Hoạt động dạy học:

HOẠT ĐỘNG GV. HOẠT ĐỘNG HS .ỔN đỉnh ttổ chức:Hoạt động 1:1. Nêu câu hỏi :2. GV đọc mẫu: Đơn xin cấp thẻ đọc sách.3. Yêu cầu hs 3 – 4 em đọc mẫu đơn Đơn xin cấp thẻ đọc sách.-Hoạt động 2:4. Hướng dẫn HS làm vào vở BT.- GV kem cặp em yếu kém.

Hoạt động 3:GV hướng dẫn HS đọc lại bài làm của mình vừa viết

- HS hát bài

- HS nghe.

- HS 3 – 4 em đọc mẫu đơn trong VBT.- Cả lớp nhận xét.

- HS làm vào vở BT in sẵn.ĐƠN XIN CẤP THẺ ĐỌC SÁCHKính gửi: ………………………………….Em tên là: …………………………………Sinh ngày: ………………………………...Nơi ở: …………………………………….Học sinh lớp: … Trường : ……………….Em làm đơn này xin đề nghị thư viện cấp cho em thẻ đọc sách năm: ……………….Được cấp thẻ đọc sách, em xin hưa thực hiện đúng mọi quy địnhcủa thư viện.Em xin trân trọng cám ơn. Người làm đơn.

…………………

- HS đọc cá nhân bài làm của mình vừa viết.

8

Page 9: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

5. GV chấm chữa bài cho HS.Củng cố dặn dò:

TUẦN 2: Thư ba ngày 26 tháng 8 năm 2014 KẾ HOẠCH BÀI HOC

Thủ công :GẤP TÀU THUỶ HAI ỐNG KHÓI ( tiết 2 )

I/ Mục tiêu :Kt- HS biết cách gấp tàu thuỷ hai ống khói.Kn- Nhắc lại cách gấp và gấp được tàu thuỷ hai ống khói đúng quy trình kỹ thuật.*Hs khéo tay gấp được tàu thuỷ hai ống khói. Các nếp gấp, thẳng, phẳng. Tàu thuỷ cân đối.Tđ- Yêu thích sản phẩm mình làm ra.II/ Đồ dùng dạy học:Hs- giấy thủ công, kéo, hồ dán...Gv- Tranh quy trình gấp tàu thuỷ hai ống khói.III/ Các hoạt động dạy học :

Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinhA.Bài cũ : (3-4’) Kiểm tra đồ dùng của HS.B.Bài mới :1.Giới thiệu bài :(1’)Gấp tàu thuỷ hai ống khói ( tiết 2 ).2. Cho HS thực hành. (26-28’)- Cho HS thực hành gấp tàu thuỷ hai ống khói.- Gọi HS làm theo các bước đã hướng dẫn.

- Cho cả lớp quan sát lại mẫu và nhắc lại quy trình gấp tàu thuỷ hai ống khói.

- Gợi ý cho HS : Sau khi gấp được tàu thuỷ các em có thể dán vào vở, dùng bút chì trang trí tàu .- Tổ chưc cho HS thực hành.- Quan sát, uốn nắn cho HS còn lúng túng.- Tổ chưc cho HS trưng bày sản phẩm.

- Đánh giá kết quả thực hành của HS.C. Nhân xet, dặn dò : (1-2’)- Nhận xét tiết học.- Chuẩn bị bài cho tiết học sau.

- Bỏ đồ dùng lên bàn.

- Vài em lên gấp mẫu.

- Cùng giáo viên nhận xét.

Bước 1 : Gấp, cắt tờ giấy hình vuông.Bước 2 : Gấp lấy điểm giữa và hai đường dấu gấp giữa hình vuông.Bước 3 : Gấp hình tàu thuỷ hai ốnh khói.

- Cả lớp cùng thực hành.

- Trưng bày sản phẩm.- Cùng giáo viên nhận xét sản phẩm được trưng bày.

Toán: Luyện tập

9

Page 10: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

Trừ các số có ba chữ số (có nhớ một lần)I Mục tiêu:Kiến thưc: Giúp HS ôn lại những kiến thưc đã học tuần trước về bài toán trừ các số có ba chữ số.(có nhớ một lần)- Kĩ năng: Thực hiện đầy đủ các bài tập: Về số, ve bài toán giải có lời văn, trong vở in sẵn.- Thái độ: Ren luyện kỹ năng cách tính và đặt tính.II/ Đồ dùng dạy học:- GV và HS :- Vở bài tập toán in sẵn.III/ Hoạt động dạy học:

HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS* Hoạt động 1:1. Ổn định tổ chưc:- KT bài cũ: 3 em

- GV nhận xét ghi điểm.2. Giới thiệu bài: Luyện tâpTrừ các số có ba chữ số (có nhớ một lần)- GV ghi bài lên bảng.* Hoạt động 2: 3. Hướng dẫn làm BTT trong vở in sẵnGV làm mẫu 1 bài1. Tính: 409 127 282- Hướng dẫn HS làm vào VBTT in sẵn.- GV kem cặp HS yếu kém.

2. Đặt tính rồi tính:GV làm mẫu 1 bài1. Đặt tính rồi Tính: 550 – 202 671 202 469

- GV hướng dẫn HS làm câu 3.

Câu 4:Khối lớp hai có 215 HS khối lớp ba có ít hơn khối lớp hai là 40 HS hỏi khối lớp ba có bao nhiêu h ọc sinh?Câu 5: T óm tắtNgày thư nhất bán : 115 kg đườngNg ày thư hai bán: 125 kg đườngcả ba ngày bán …kg đường

- Bài hát- 3 em lên bảng làm 3 bài- Đặt tính rồi tính637 + 215 327 + 184 76 + 108 ………… ………... ………..………… ……….. ………..………… ……….. ………..- cả lớp nhận xét.

- HS quan sát và mở VBT toán

- HS làm vào VBTT cá nhân. 675 782 148 100 241 45 139 36 434 737 9 64

- 671 – 424 138 – 45 450 - 260 614 138 450 424 45 260 290 93 190

.- HS tự hoàn thành bài của mình.

Bài giảSố học sinh của khối lớp ba có là

215 – 40 = 175 (h ọc sinh)Đ áp s ố = 175 h ọc sinh

Bài giải:Số kg đường bán trong hai ngày la:

115 + 125 = 240 ( kg)Đáp số = 240 kg đường

10

Page 11: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

(tiết 2) Luện tâp1. Tính:2. Đặt tính rồi tính:3. Giải toán theo tóm tắt sau:- Buổi sáng: 315l- Buổi chiều bán: …….l xăng?4. Tính nhẩm:5. Vẽ The hình mẫu:4. GV chấm chữa bài cho HS.5, Củng cố dặn dò:

- SH đọc yêu yều bài:Cả lớp làm vào vở in sẵn637 + 215 , 372 18485, + 967 + 108Bài giải:Số lít xăng bán trong hai buổi là:315 + 458 = 773 (l)Đáp số: 773 lít xăng- HS tự hoàn thành.

Chính tả: (Nghe viết) Ôn luyện Ai có lỗi, điền vào chỗ trống I/ Mục tiêu: - Kiến thưc: Viết đúng đoạn Văn chính tả Ai có lỗi đoạn 1,.tìm và biết đựoc các từ ngũ chưa tiếng có vần uêch / uyu trong bảng in sẵn.- Kĩ năng: Chọn các chữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống. - Thái độ: Ren kĩ năng điền vào ô trốngII/ Đồ dùng dạy học:- GV và HS :- Vở bài tập TV in săn.III/ Hoạt động dạy học:

HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS1. Ổn định tổ chưc1.1.Giới thiệu bài : Ôn luyện1.2 GV ghi lên bảng- Nghe viết Ai có lỗi- GV đọc mẫu lần 1Gọi 1 em đọc đoạn chính tả- GV đọc chính tả, Ai có lỗi- GV đọc lại:- GV chấm chũa bài cho học sinh.- Hướng dẫn làm bài tập chính tả:- GV kem cặp HS yếu kém.Bài 2: Chọn trong ngoặc đơn.(xấ, sấu) ( căn, căng) (sẻ, xẻ) ((nhằn, nhằng) (sắn, xắn) (vắn, vắng)

- Gv hướng dẫn HS làm vào VBT cá nhân.- GV làm mẫu :5. Chấm chữa bài- củng cố dặn dò:

- Bài hát.- HS nghe.- 1 em đọc đoạn1- HS viết đúng đoạn Văn chính tả vào vở- HS do bài

- HS đọc yêu cầu của bài 1:- HS cá nhân làm vào vở BT in sẵn.a) các từ ngữ có vần uêch

M: nguyệch ngoặc- Nguệch ngoặc khuỷu tay

b) các từ ngữ có vần uyu

M: ngã khuyu.- Ngã khủyu tay

- HS tự hoàn thành bài tập của mình

11

Page 12: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

Thứ năm ngày 27 tháng 8 năm 2014 KẾ HOẠCH BÀI HOC Luyện từ và câu: Ôn luyện Từ ngữ về thiếu nhi: Ôn tâp câu ai là gì? I. Mục tiêu:- Kiến thưc :Tìm được một vai từ ngữ về trẻ em - Kĩ năng : Tìm được các bộ phận câu trả lời câu hỏi Ai ( cái gì, con gì) là gì? BT 2-Thái độ: Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm BT 3II.Đồ dùng dạy -học :- GV và HS - Vở bài tập TV in sẵn.III.Các hoạt động dạy -học :

HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HSỔn định tổ chưc:1. Giới thiệu bài - ghi bảng .* Hoạt động 1:2. Tìm và ghi vào chỗ trống các từ:- GV gọi 2 – 4 em đọc yêu câu của bài- GV hệ thống câu hỏi, hướng dẫn HS làm vào vở BT.- GV kem HS yếu kém.

* Hoạt động 2:3. Gạch 1 gạch ( ) dưới bộ phận câu trả lời câu hỏi “Ai(cái gì, con gì)?”,gạch 2 gạch ( ) dưới bộ phận câu trả lời câu hỏi “Là gì?” trongcác câu sau: - GV hướng dẫn HS làm Vào VBT . - GV kem HS yếu kém

* hoạt động 3:4. Đặt câu hỏi cho bộ phận n đậm dưới đây:- GV gọi HS 3 – 4 em đọc nội dung đoạn văn trong VBT in sẵn.- GV kem HS yếu kém.

- HS nghe.

- HS đọc yêu câu của bài:- HS cá nhân làm vào VBT của mình

a) chỉ trẻ em M: thiếu niên…thiếu nhi…nhi đồng… trẻ em…trẻ nhỏ.. trẻ con …trẻ em..

b) Chỉ tính nết của trẻ em

M: ngoan ngoãn, …lễ phép …ngây thơ,..hiền lành …thật thà

c) Chr tình cảm hoặc sự chăm sóc của người lớn đối với trẻ em.

M: Thương yêu …yêu quý …quý mến …quan tâm …chăm sóc …lo lắng …nâng đỡ.

- HS cá nhân làm vào VBT in sẵn.a) Thiếu nhi là măng non của đất nước.b) Chúng em là học sinh tiểu học.c) Chích bông là bạn của trẻ em.

- HS 3 – 4 em đọc nội dung đoạn văn trong VBT.a) Cây tre là hinh ảnh thân thuộc của làng

12

Page 13: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

- Chấm chữa bài cho HS5. Củng cố - dặn dò : - Nhận xét tiết học .

quê Việt Nam.…Cái gì…………………………………...b) Thiếu nhi là nhũng chủ nhân tương lai của tổ quốc.….Ai………………………………………c) Đội thiếu niên tiền phong Hồ Chí Minh là tổ chức tâp hợp và rèn luyện thiếu nhi Việt Nam.………………………………………là gì..…………………………………………….

KẾ HOẠCH BÀI HOCChính tả: (Nghe viết) Ôn luyện Viết đoạn văn Cô giáo tí hon (từ Be lại kẹp tóc đến chào cô). Tìm và viết vào chỗ trống những tiếng có thể ghep vào trước hoặc sau mỗi tiếng I/ Mục tiêu:- Kiến thưc: Ren luyện cho các em có kỹ năng chép chính tả đoạn văn, Cô giáo tí hon, tìm những tiếng có thể ghép vào trước hoặc sau mỗi tiếng.- Kĩ năng: Ren luyện tư duy sáng tạo của các em.- Thái độ: Xây dựng bài tốt.II.Đồ dùng dạy -học :- Bảng phụ chép sẵn nội dung bài chính tả .- Vở bt .III.Các hoạt động dạy -học :

HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS1. Ổn định lớp2. : Giới thiệu bài viết chính tả- GV đọc mẫu lần 1Gọi 1 em đọc đoạn chính tả- GV đọc chính tả, Cô giáo tí hon- GV đọc lại:- GV chấm chũa bài cho học sinh.- Hướng dẫn làm bài tập chính tả:3. Vào bài mới ôn luyện.- Giới thiệu bài: Chính tả ôn luyện chép chính tả đoạn văn, Cô giáo tí hon.Tìm và viết vào chỗ trống những tiếng có thể ghép- GV ghi bài lên bảng:4. GV hướng dẫn và làm mẫu 2 – 3 lầnĩét: -xét xử, xem xét, xét hỏi.- Sét: Sấm sét, lưỡi tâm sét, đất sét.- Hướng dẫn HS làm vào VBT in săn.GV l àm m ẫu:GV kem HS yếu kém.

Xem xét

- Bài hát 1 em đọc đoạn từ Be lại kẹp tóc đến chào cô- HS viết đúng đoạn Văn chính tả vào vở- HS do bài

- 2 em lên bảng tìm các tiếng điền vào ô trống:San ……. củ ……Căn ……. chữ ………- Cả lớp nhận xét.

- nghe- HS chép vào vở tập chép

- Mỏ vở BT chính tả in sẵn.

- HS làm vào VBT TV in săn cá nhân.

a)

13

Page 14: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

Xét xét hỏi

Xét xử

đất sét

Sét sấm sét

Sét đánh

- GV chấm chữa bài của HS,5. Củng cố dặn dò

Xào rau

Xào rau xào

Xào xáo

Sào phơi áo

Sào một sao đát

một sào ruộng

b) gắn bó

gắn hàn gắn

gắn kết

nặn tượng

nặn nhào nặ

nặn óc nghĩ

khó khăn

khăn khăn tay

khăn quàng

cố gắng

gắng gắng sưc

gắng công

nặng nề

nặng nặng nhọc

nặg cân

khăng khăng

khăng khăng khít

khăng khiu

14

Page 15: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

KẾ HOẠCH BÀI HOCToán : Ôn tâp Các bảng nhânI. Mục tiêu :- Kiến thưc: ôn các bảng nhân 2,3,4,5.- Kĩ năng: biết nhân nhẩm với số tròn trăm và tính giá trị biểu thưc- Thái độ: Vận dụng được vào việc tính chu vi hình tam giác và giải toán có lời văn,II.Đồ dùng dạy -học :- GV và HS - Vở bài tập toán in sẵn.III.Các hoạt động dạy -học :

HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS1. Ổn định lớp

2. Vào bài mới ôn tập:- Giới hiệu bài : Ôn tập các bảng nhân- GV ghi bài lên bảng:3 Hướng dẫn giải các bài tập1/ Tính nhẩm:GV gọi 4 em đọc bảng nhân 2,3,4,5.

- GV nhận xét bổ sung.- Gv hướng dẫn làm vào VBT toán- GV kem HS yếu.

2. Tính:- GV hướng dẫn HS làm vào VBT toán:

3. Trong một buổi họp, người ta xếp 8 hàng ghế, mỗi hàng có 5 người. Hỏi buổi họp đó có bao nhiều người họp?

4. Tính chu vi hình vuông ABCD có kích thước ghi trên hình vẽ5. Nối phép tính với kết quả đúng:- Gv hướng dẫn làm vào BVT toán. - GV chấm chữa bài của HS.5.Củng cố dặn dò:

- Bài hát

- quan sát và mở VBT toán.

- HS 4 em đọc mỗi em mỗi bảng 2,3,4,5.- Cả lớp nhận xét.

- HS làm vào VBT toán cá nhân.a) 2 x 2 = 4 3 x 3 = 9 2 x 8 = 16 3 x 9 = 27 4 x 4 = 16 5 x 5 = 25 4 x 6 = 24 5 x 9 = 45 4 x 8 = 32 5 x 3 = 15

b) 200 x 4 = 800 300 x 2 = 600 200 x 2 = 400 300 x 3 = 900 400 x 2 = 800 500 x 1 = 500 100 x 4 = 400 100 x 3 = 300

- Các em làm vào vỏ cá nhân:3 x 5 + 15 = …….. 4 x 7 – 28 = …… = …….. = ……

Bài giảiSố người họp xếp 8 hàng ghế la:

5 x 8 = 40 (người)Đáp số : 40 (người)

- HS tự hoàn thành 2 (BT 4,5)

15

Page 16: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

Thư sáu ngày 28 tháng 8 năm 2014

KẾ HOẠCH BÀI HOCToán: Ôn tâp Các bảng chia I/ Mục tiêu:- Kiến thưc : Ôn lại các bảng chia cho 2,3,4,5.- Kĩ năng: Ren kỹ năng tính nhẩm thương của các số tròn trăm khi chia hết cho 2,3,4 (phép chia hết).- Thái độ : Giải các bài toán có lời văn đầy đủ. II/ Đồ dùng :- GV và HS:Vở bài tập toán in sẵn.III/ Các hoạt động dạy học:

Hoạt động GV Hoạt động HS1. Ổn định tổ chưcHĐ 1:- KT bài cũ: Gọi 3 em đọc bảng nhân 3,4,5.- Gv nhận xét ghi điểm.HĐ 2:2. Giưới thiệu bài: Ôn tập các bảng chia.- GV gọi 3 – 4 em đọc bảng chia 2,3,4.* Tính nhẩm:Bài 1:3 Hướng dẫn làm vào vở- GV kem HS yếu kém.

Bài 2: Có 20 cái bánh được xếp đều vào 5 hộp.Hỏi mỗi hộp có mấy cái bánh?- GV gọi HS đọc yêu cầu của bài:GV tóm tắt bài toá:

Bài 3: - Cư 4 ghế xếp vào một bàn ăn. Hỏi có 32 cái ghế thì xếp đủ được mấy bàn ăn?

Bài 4:Nối phép tính với kết quả đúng có trong vở in sẵn. 4. GV chấm chữa bài cho HS.5. Củng cố dăn dò ở nhà:

- Bài hát.- HS 3 em đọc bảng nhân 3,4,5.- Cả lớp nhận xét.- HS nghe.

- HS 3 – 4 em đọc bảng chia 2,3,4.

- HS làm vào vở cá nhân:a) 2 x 6 = 12 3 x 7 = 21 4 x 8 = 32 5 x 9 = 45 12 : 2 = 6 21 : 3 = 7 32 : 4 = 8 45 : 5 = 9 12 : 6 = 2 21 : 7 = 3 32 : 8 = 4 45 : 9 = 5

b) 600 : 3 = 200, 800 : 4 = 200, 400 : 2 = 200 600 : 2 = 300 , 800 : 2 = 400, 500 : 5 =100

- HS 4 em đọc yêu cầu của bài.Bài giải

Số bánh trong hộp có là:20 : 5 = 4 ( cái bánh)Đáp số: 40 (cái bánh)

Bài giảSố bàn ăn xếp được là:

32 : 4 = 8 (người)Đáp số: 8 người

- HS tự hoàn thành bài tập này

16

Page 17: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

Tập làm Văn: Ôn luyện Viết đơnI. Mục tiêu : - Kiến thưc: Ren cho các em có kỹ năng viết đơn theo mẫu dựa vào SGK- Kĩ năng: Biết cách sắp xếp trình tự, đầy đủ.- Thái độ: Xây dựng bài tập tốtII. Đồ dùng dạy - học : - GV và HS.- Vở BT TV có in sẵn.III. Các hoạt động dạy -học :

HOẠT ĐỘNG GV . HOẠT ĐỘNG HS .- Ổn định lớp1. Kiểm tra bài cũ:- Gọi 2 em trả lời câu hỏi:H: TLV tuần trước chúng ta ôn bài gì?H: Hãy nêu sơ lược đầu đê của một tờ đơn xin cấp thẻ đọc sách?- GV nhận xét ghi điêm cho HS.2. Vào bài mới ôn tập: Ôn TLV - Hãy điền các nội dung cần thiết vào chỗ trống mẫu đơn: Gv ghi bài lên bảng.- GV gọi 4 – 5 em đọc mẫu đơn trong VBT in sẵn:3. GV hướng dẫn HS làm vào VBT TV.- GV hướng dẫn, kem cặp HS yều kém.

5. Chấm chũa bài của học sinh- Củng cố dặn dò:

- Bài hát

- 2 em đưng dậy trả lời

- HS quan sát va mở bài tập làm văn (tr10)- HS 4 – 5 em đọc mẫu đơn trong VBT TV in sẵn.- Cá nhân làm vào vơ TLV in sẵn.ĐỘI THIẾU NIÊN TIỀN PHONG HỒ CHÍ MINH ……….ngày …. Tháng năm….

ĐƠN XIN VÀO ĐỘI KÍNH GỬI : ……………………………...……………………………………………Em tên là: ……………………………….Sinh ngày : ………………………………Học sinh lớp : ……. Trường …………………………………………………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………

Người làm đơn

……………………

Thư ba ngày 2 tháng 9 năm 2014TUẦN 3:

17

Page 18: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

KẾ HOẠCH BÀI HỌCThủ công:

GẤP CON ẾCH (tiết 3)I. Mục tiêu:KT-Biết cách gấp con ếch.KN-Gấp được con ếch bằng giấy. Nếp gấp tương đối phẳng, thẳng.*Hs khéo tay gấp được con ếch bằng giấy. Nếp gấp phẳng, thẳng. Con ếch cân đối. Làm cho ếch nhảy được.TĐ-yêu quý sản phẩm do tay mình làm raII. Đồ dùng dạy học:Hs-Giáy nháp.Gv-Mẫu con ếch đủ lớn để hs nhìn.-Tranh quy trình gấp con ếch-Kéo, bút...III. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinhA. Bài cũ: (2-3’) Kiểm tra đồ dùng hs.B.Bài mới:1.Giới thiệu bài: (1-2’) Nêu yêu cầu tiết học.2.Các hoạt động: Hoạt động 1: Giáo viên hướn dẫn hs quan sát và nhận xét. (14-15’)-Giới thiệu con ếch và nêu câu hỏi định hướng để hs quan sát.-Liên hệ thực tế về hình dạng và ích lợi của con ếch.-Yêu cầu hs lên bảng mở dần con ếch. Hoạt động 2: Giáo viên hướng dẫn mẫu. (14-15’) Bước 1: Gấp, cắt tờ giấy hình vuông Bước 2: Gấp tạo hai chân trước con ếch Bước 3: Gấp tạo hai chân sau và thân con ếch.*Làm cho ếch nhảy-Gọi vài em lên bảng thao tác lại các bước gấp con ếch.-Cho lớp tập gấp con ếch trên giấy nháp.C. Củng cố, dặn dò: (2-3’)-Nêu các bước gấp con ếch.-Nhận xét tiết học.-Cho hs thu dọn giấy vụn.

-Quan sát con ếch.

-Trả lời.

-Lên bảng mở con ếch.

*Hs khéo tay.-Vài em thực hiện.

-Cả lớp gấp.

-Thu dọn giấy vụn.

Toán: Ôn luyện Ôn tập về hình học

18

Page 19: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

I/ Mục tiêu:- Tính được độ dài đường gấp khúc- Tính chu vi tam giác, chu vi tư giác- Ren kỹ năng về hình họcII/ Đồ dùng:GV – HS Vở BT toán in sẵnIII/ Các hoạt động dạy học:

HĐGV HĐHS (tiết1: 35/)1. Ổn định lớp2. KT bài cũ:GV nhận xét, ghi điểm3.Vào bài ôn luyện:4. Hướng dẫn làm BT vào vở BT in sẵn-Câu 1:a) Tính độ dài đường gấp khúc ABCD:

GV nhận xét bổ sung

b) Tính chu vi tam giác MNP:

Câu 2:- Đo độ dài mỗi cạnh rồi tính chu via) Hình tư giác ABCD

GV nhận xét bổ sung

b) Hình chữ nhật MNPQ

Câu 3: Số ?

Câu 4: Kẻ thêm một đoạn thẳng vào mỗi hinh sau để được

(tiết 2) Luyện tâpÔn tập về giải toán

1. Một cửa hàng buổi sáng bán được 525kg gạo , buổi chiều bán ít hơn buổi sáng 135kg . Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiều ki-lô-gam gạo?Tóm tắt Buổi sáng bán:Buồn chiều:2. Đội một trồng được 345kg cây , đội hai trồng được nhiều hơn đội một 83 cây . Hỏi:

- Bài hát- 2 em TL- Cả lớp nhận xét- Theo dõiHS mở vở BT toán in sẵn

Bài giảiĐộ dài đường gấp khúc ABCD la:42 + 26 + 34 = 102 (em) Đáp số = 102 em

Bài giảiChu vi hình hinh tam giác MNP là:42 + 26 + 34 = 102 (em) Đáp số = 102 em

Bài giảiChu vi hình tư giác ABCD là: 3 + 2 + 3 + 2 = 10 (cm) Đáp số = 10 cm

Bài giảiChu vi hình tư giác MNPQ là: (2 + 3) x 2 = 10 (cm) Đáp số = 10 cm

Trong hình bên có:12 hình tam giác7 hình tư giác- HS tự hoàn thành ở BT này.

Bài giảiSố ki-lô-gam gạo buổi chiều bán được là:

525 – 135 = 390 (kg)Đáp số : 390 kg gạo

Bài giảia) Số cây cả hai trồng được là:

345 + 429 = 428 (cây)Số cây cả hai đội trồng được là:

345 + 428 = 773 (cây)Đáp số: a) 428 cây

19

Page 20: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

a) Đội hai trồng được bao nhiều cây?b) Hai đội trồng được tất cả bao nhiều cây?3. Khối lớp ba có 85 bạn nam và 92 bạn nữ . Hỏi:a) Khối lớp ba có tất cả bao nhiều bạn?b) Số bạn nữ nhiều hơn bạn nam là bao nhiều?

5. Nhận xét dăn dò:

b) 773 cây

Bài giảia) Số bạn của khối lớp Ba là:

85 + 92 = 177 (bạn)b) Số bạn nữ nhiều hơn số bạn nam là:

92 – 85 = 7 (bạn)Đạp số: a) 177 bạn

b) 7 bạn

Chính tả: (nghe viết) Ôn luyện Chiếc áo len. Điền vào chỗ trốngI/ Mục tiêu:- Kiến thưc: Ôn lại viết đúng đoạn Văn chính tả , Chiếc áo len, đoạn 2, điền vào chỗ trống tr hoặc ch vào chỗ trống.- Kĩ năng : Đặt dấu hỏ hoặc dấu ngã trên chữ in đậm, ghi lời giải câu đố vào chỗ trống trong bảng- Thái độ: Viết những chữ và tên chữ còn thiếu trong bảng.II/ Đồ dùng dạy học:- GV - HS- Vở BT chính tả in sẵn:III/ Các hoạt động dạy:

HĐGV HĐHS1. Ổn định lớp:.2: Giới thiệu bài viết chính tả- GV đọc mẫu lần 1Gọi 1 em đọc đoạn chính tả- GV đọc chính tả, Chiếc áo len- GV đọc lại:- GV chấm chũa bài cho học sinh.-3.Hướng dẫn làm bài tập chính tả:4. Hướng dẫn làm BTCâu 1: Tập chép: Chiếc áo len- a) Điền vào chỗ trống tr hoặc ch-b) Đặt dấu hỏi hoặc dấu ngã trên chữ in đậm:- Ghi lời giải câu đố vào chỗ trống trong bảng Câu 2:Viết những chữ và tên chữ còn thiếu:

- GV nhận xét bổ sung5. Nhận xét dặn dò:

- bài hát1 em đọc đoạn 2 chiếc áo len- HS viết đúng đoạn Văn chính tả vào vở- HS do bài- cuộn tròn , chân thật , chậm trễ- Kẻ , thẳng , thẳn , vẽ sẵn

- cái thước kẻ ,cái bút chì

STT chũ tên chữ12 gh3 gi4 h hát5 i6 k7 ca hát8 l9 m

Thư năm ngày 4 tháng 9 năm 2014

20

Page 21: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

KẾ HOẠCH BÀI HOCLuyện từ và câu: Ôn luyện So sánh hình ảnh câu thơ, câu vănI/ Mục tiêu:- Kiến thưc: Giúp các em tìm và viết hình ảnh so sánh, trong những câu thơ, câu văn được in sẵn trong vở- Kĩ năng: Ghi lại các từ chỉ so sánh đó- Thái độ: Chép lại đoạn văn đó và đánh dấu cham vào chỗ trốngII/ Đồ dùng:GV – HS Vở BT luyện từ và câu in sẵnIII/ Các hoạt động dạy:

HĐGV HĐHS(1 tiết 35/)

. Ổn định lớp2. KT bài cũ:GV nhận xét, ghi điểm3.Vào bài ôn luyện:4. Hướng dẫn làm BT vào vở BT in sẵn-Câu 1Tìm và viết các hình ảnh so sánh trong những câu thơ, câu văn

- GV nhận xét bổ sungCâu 2:- Ghi lại các từ chỉ so sánh, trong những câu thơ, câu văn ở BT 1:Câu 3:Chép lại đoạn văn dưới đây và đặt dấu chấm vào chỗ thích hợp5. Nhận xét dặn dò:

- Bài hát- 2 em TL- Cả lớp nhận xét- Theo dõiHS mở vở BT toán in sẵn

a) Mắt hiền sáng tựa vì saob) Hoa xao xuyến nở, như mây từng chùm.c) Trời là cái tủ ướp lạnh, trời là cái bếp lo nungd) Dòng sông là một đường trăng lung linh dạt vàng.

a. Mắt , b. Hào , c. Trời , d. Dòng

- HS tự hoàn thành ở BT này.

Chính tả: (tập chép) Ổn luyện Chú sẻ và bông hoa băng lăngn đoạn 1,điền vào chỗ trống

I/ Mục tiêu:- Kiến thưc: Giúp HS ôn lại chép bài chính tả Chú sẻ và bông hoa băng lăngn đoạn 1, điền vào chỗ trống.- Kĩ năng: Viết đúng các thanh hỏi, thanh ngã- Thái độ: Tìm các từ cùng nghĩa, trái nghĩaII/ Đồ dùng:GV – HS Vở BT chính tả in sẵn.III/ Các hoạt động dạy:

HĐGV HĐHS(1 tiết 35/)

. Ổn định lớp2: Giới thiệu bài viết chính tả

- Bài hát1 em đọc đoạn Chú sẻ và bông hoa băng lăng

21

Page 22: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

- GV đọc mẫu lần 1Gọi 1 em đọc đoạn chính tả- GV đọc chính tả, Chú sẻ và bông hoa băng lăngn đoạn 1:- GV đọc lại:- GV chấm chũa bài cho học sinh.-3.Hướng dẫn làm bài tập chính tả:3.Vào bài ôn luyện:4. Hướng dẫn làm BT vào vở BT in sẵn- Câu 1:Tập chép đoạn văn: Chị em- Điền vào chỗ trống ăc hoạc oăc

- GV nhận xét bổ sung.Câu 2:Tìm các từ:a) Chưa tiếng bắt đầu băng tr hoặc ch có nghĩa như sau:b) Bộ phân ở trên mặt dùng để thở và ngửi:- GV nhận xét bổ sung.5. Củng cố dặn dò:

đoạn 2- HS viết đúng đoạn Văn chính tả vào vở- HS do bài- Theo dõiHS mở vở BT toán in sẵn

- HS chép vào vở tập chép.- Đọc ngắc ngư, ngoặc tay nhau, dấu ngoặc đơn.

- Trái nghĩa với riêng: chung- Cùng nghĩa với leo: treo- mũi.

KẾ HOẠCH BÀI HỌC Toán: Ôn luyện Xem đồng hồ I/ Mục tiêu:- Kiến thưc: Giúp các em các em xem đồng hồ chính xác, kim giờ, kim phút- Kĩ năng: Phân biệt được hai loại đồng hồ- Thái độ: Đồng hồ có kim giờ, kim phút, đồng hồ điện tử về sốII/ Đồ dùng:GV – HS Vở BT toán in sẵnIII/ Các hoạt động dạy học:

HĐGV HĐHS ( tiết: 35/)(Tiết 1):1. Ổn định lớp2. KT bài cũ:GV nhận xét, ghi điểm3.Vào bài ôn luyện:4. Hướng dẫn làm BT vào vở BT in sẵn-Câu 1:Viết vào chỗ chấm theo mẫu:

- GV nhận xét bổ sung.Câu 2:Vẽ thêm kim phút, để đồng hồ chỉ thời gian tương ưng

- Bài hát- 2 em TL- Cả lớp nhận xét- Theo dõiHS mở vở BT toán in sẵn

- 2 giờ 35 phút hoặc 3 giờ kém 25 phút- 12 giờ 50 phút hoặc 1 giờ kém 25 phút- 8 giờ 55 phút hoặc 9 giờ kém 5 phút

- HS tự vẽ vào để hoàn thành ở câu này

22

Page 23: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

Câu 3:Nối theo mẫu:(- GV nhận xét bổ sung.

5. Củng cố dặn dò:

- HS tự vẽ vào để hoàn thành ở câu này

Thư sáu ngày 5 tháng 9 năm 2014KẾ HOẠCH BÀI HỌC

Toán: Ôn luyệnXem đồng hồ (tiếp theo)

I/ Mục tiêu:- Kiến thưc: Giúp các em các em xem đồng hồ chính xác, kim giờ, kim phút- Kĩ năng: Phân biệt được hai loại đồng hồ- Thái độ: Đồng hồ có kim giờ, kim phút, đồng hồ điện tử về sốII/ Đồ dùng:GV – HS Vở BT toán in sẵnIII/ Các hoạt động dạy học:

HĐGV HĐHS (2 tiết: 35/)(Tiết 1):1. Ổn định lớp2. KT bài cũ:GV nhận xét, ghi điểm3.Vào bài ôn luyện:4. Hướng dẫn làm BT vào vở BT in sẵnLuyện tập:Câu 1:Viết vào chỗ chấm (theo mẫu)- GV nhận xét bổ sung.Câu 2:Giải bài toán theo tóm tắt Tốm tắtCó : 5 quyểnMỗi quyển: 4 ngườiTất cả: ..... ngườiCâu 3: a) Khoanh vào 1 số quả cam 3b) Khoanh vào 1 số quả cam 5Câu 4:Đúng ghi Đ sai ghi S.

- GV nhận xét bổ sung.

- Bài hát- 2 em TL- Cả lớp nhận xét- Theo dõiHS mở vở BT toán in sẵn

- HS tự vẽ vào để hoàn thành ở câu này

- 6 giờ 15 phút ; 2 giờ 30 phút ; 9 giờ kém 5 phút ; 8 giơ 10 phút. Bài giảiSố người có trên 5 quyển là: 5 x4 = 20 (người) Đáp số = 20 người

- HS tự hoàn thành câu này.

23

Page 24: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

5. Củng cố dặn dò:

- Đồng hồ chỉ:3 giờ 10 phút S2 giờ 50 phút Đ3 giơ kém 10 phút Đ2 giờ 10 phút S

Tập làm Văn: Ôn luyện Kể về gia đình điền vào tơ giấy in sẵnI/ Mục tiêu:- Kiến thưc : Kể lại đơn giản về gia đình thân thuộc của mình với một người bạn mới-Kĩ năng: Điền vào nội dung cần thiết vào chỗ trống trong mẫu đơn- Thái độ: Ren luyện kĩ năng viết đơn xin phép nghỉ học.II/ Đồ dùng:GV – HS - Vở BT tập làm văn in sẵn.III/ Các hoạt động dạy:

HĐGV HĐHS(1 tiết 35/)

. Ổn định lớp2. KT bài cũ:GV nhận xét, ghi điểm3.Vào bài ôn luyện:4. Hướng dẫn làm BT vào vở BT in sẵn- Câu 1- Viết 5 đến 7 câu chuẩn bị cho bài kể về gia đình em với một người bạn mới quen- GV nhận xét bổ sung.Câu 2:Hãy điền nội dùng cần thiết vào chỗ trống trong mẫu đơn sau:GV gởi ý:- GV nhận xét bổ sung5. Củng cố dặn dò:

- Bài hát- 2 em TL- Cả lớp nhận xét- Theo dõiHS mở vở BT toán in sẵn

- Học sinh tự hoàn thành ở câu này.

- Học sinh tự hoàn thành ở câu này.

Thư ba ngày 9 tháng 9 năm 2014Tuần: 4 KẾ HOẠCH BÀI HỌC

24

Page 25: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

Thủ công:GẤP CON ẾCH (tiết 4)

I. Mục tiêu:KT-Biết cách gấp con ếch.KN-Gấp được con ếch bằng giấy. Nếp gấp tương đối phẳng, thẳng.*Hs khéo tay gấp được con ếch bằng giấy. Nếp gấp phẳng, thẳng. Con ếch cân đối. Làm cho ếch nhảy được.TĐ-yêu quý sản phẩm do tay mình làm raII. Đồ dùng dạy học:Hs-Giáy nháp.Gv-Mẫu con ếch đủ lớn để hs nhìn.-Tranh quy trình gấp con ếch-Kéo, bút...III. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinhA. Bài cũ: (2-3’) Kiểm tra đồ dùng hs.B.Bài mới:1.Giới thiệu bài: (1-2’) Nêu yêu cầu tiết học.2.Các hoạt động: Hoạt động 1: Giáo viên hướn dẫn hs quan sát và nhận xét. (14-15’)-Giới thiệu con ếch và nêu câu hỏi định hướng để hs quan sát.-Liên hệ thực tế về hình dạng và ích lợi của con ếch.-Yêu cầu hs lên bảng mở dần con ếch. Hoạt động 2: Giáo viên hướng dẫn mẫu. (14-15’) Bước 1: Gấp, cắt tờ giấy hình vuông Bước 2: Gấp tạo hai chân trước con ếch Bước 3: Gấp tạo hai chân sau và thân con ếch.*Làm cho ếch nhảy-Gọi vài em lên bảng thao tác lại các bước gấp con ếch.-Cho lớp tập gấp con ếch trên giấy nháp.C. Củng cố, dặn dò: (2-3’)-Nêu các bước gấp con ếch.-Nhận xét tiết học.-Cho hs thu dọn giấy vụn.

-Quan sát con ếch.

-Trả lời.

-Lên bảng mở con ếch.

*Hs khéo tay.-Vài em thực hiện.

-Cả lớp gấp.

-Thu dọn giấy vụn.

Toán: Ổn luyện Luyện tập chungI/ Mục tiêu:- Kiến thưc: Biết làm cộng trư các số có ba chữ số, tính nhân, chia trong bảng- Kĩ năng: Biết giải toán có lời văn (iên quan đến so sánh hai số hơn kém nhau một số đơn vị)- Thái độ: Ren kỹ năng cộng, trừ các số có ba chữ số.

25

Page 26: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

II/ Đồ dùng:GV – HS Vở BT toán in sẵnIII/ Các hoạt động dạy học:

HĐGV HĐHS(Tiết 1. 35/):1. Ổn định lớp2. KT bài cũ:GV nhận xét, ghi điểm3.Vào bài ôn luyện:4. Hướng dẫn làm BT vào vở BT in sẵn-Câu 1:Đặt tính rồi tính:

Câu 2: Tìm x:

Câu 3:Tính:

Câu 4:Một đội công nhân ngày thư nhật sửa được 75 mét đường,ngày thư hai sửa được 100m đường. Hỏi ngày thư hai sửa được nhiêu hơn ngày thư nhất bao nhiều mét đường:

- GV nhận xét bổ sungCâu 5: Vẽ hình theo mẫu:

(tiết 2. Luyện tâp)Tính:-Câu 1:Đặt tính rồi tính:

- Bài hát- 2 em TL- Cả lớp nhận xét- Theo dõiHS mở vở BT toán in sẵn

a. 426 + 137 ; 261 + 350 ; 368 + 41 426 261 368 137 350 41 563 611 409

b. 533 – 204 ; 617 – 471 ; 590 – 78 533 617 590 204 471 76 329 146 514

a) X x 5 = 40 ;b) X: 4 = 5 ;c) X – 4 = 6 X = 40 : 5 X = 5 x 4 X = 6 + 4 X = 8 X = 20 X = 10

a) 5 x 4 + 117 = 20 + 117 = 173b) 200 : 2 – 75 = 100 – 75 = 25

Baig giả:Số mét đường ngày thư hai sửa được

nhiều hơn ngày thư nhất la: 100 – 75 = 25 (m) Đáp số = 25 mét

- HS tự hoàn thành BT này.a) 246 + 137 ; 261 + 350 426 261 137 350 563 611b) 671 – 471 ; 590 – 63 671 590 471 63 146 527c)76 + 58 ; 326 – 286 76 326 58 286 134 612

X x 5 = 40 ; X : 4 = 526

Page 27: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

Câu 2: Tìm X:

Câu 3:

Một đội công nhân ngày thư nhất sửa được 75m đường, ngày thư hai sửa được nhiều hơn ngày thư nhất 100m đường. Hỏi ngày thư hai sửa được nhiều hơn ngày thư nhất bao nhiêu mét đường?5. Củng cố dặn dò:

X = 40 : 5 X = 4 x 5 X = 8 X = 20a) 5 x 4 + 117 = 20 + 117 = 137b) 200 : 2 – 75 = 100 – 75 = 25Bài giải:Ngày thư hai sửa được nhiêu hơn ngày thư nhất là:100 – 75 = 25 (m) Đáp số = 25 mét đường

Chính tả: (Nghe viết) Ôn luyện Người mẹ, đoạn 2. Điền vào chỗ trốngI/ Mục tiêu:- Kiến thưc: Viết đúng chính tả Người mẹđoạn 2.Điền d hoặc r vào chỗ trống, ghi lời giải câu đố.- Kĩ năg: Tìm và viết vào chỗ trống các từ chưa tiếng bắt đầu bằng d, gi hoặc r có nghĩa như sau:- Thái độ: Chưa tiếng có vần ân hoặc âng có nghĩa.II/ Đồ dùng:GV – HS Vở BT chính tả in sẵnIII/ Các hoạt động dạy:

HĐGV HĐHS(1 tiết 35/)

.1. Ổn định lớp2: Giới thiệu bài viết chính tả- GV đọc mẫu lần 1Gọi 1 em đọc đoạn chính tả- Hướng dẫ luyện viết đúng3. GV đọc chính tả, Người mẹ, đoạn 2:- GV đọc lại:- GV chấm chũa bài cho học sinh.4. Hướng dẫn làm BT vào vở BT in sẵn- Câu 1: Tập chép chính tả: Người mẹ- Điền d hoặc r vào chỗ trống: - ghi lờ giải câu đố:Câu 2: Tìm và viết vào chỗ trống các từ:a) các từ chưa tiếng bắt đầu bằng d, gi hoặc r có nghĩa như sau:

b) Chưa tiếng có vần ân hoặc âng có nghiã như sau:- GV nhận xét bổ sung5. Củng cố dặn dò:

- Bài hát

- 1 em đọc đoạn đoạn 2- HS viết vào bảng con- HS viết đúng đoạn Người mẹ, đoạn 2 chính tả vào vở- HS do bài- Theo dõiHS mở vở BT toán in sẵnHS mở vở BT toán in sẵnHS chép đoạn văn Người mẹ

- ra, dạa. Là hon gạch ; b. Là viên phấn

- rụDịu dàng- giải thưởng

- Thân thể- Vầng lời- Cái cân

27

Page 28: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

Thư năm ngày 11 tháng 9 năm 2014KẾ HOẠCH BÀI HỌC

Luyện từ và câu: Ôn luyện Từ ngữ về gia đìnhI/ Mục tiêu:- Kiến thưc : Ôn lại từ ngữ chỉ gộp những người trong gia đình- Kĩ năng: Xếp các thành ngữ tục ngữ vào nhóm thích hợp- Thái độ: Đặt câu theo mẫu ai là gìII/ Đồ dung:GV – HS Vở BT toán in sẵnIII/ Các hoạt động dạy học:

HĐGV HĐHS(1 tiết 35/)

. Ổn định lớp2. KT bài cũ:GV nhận xét, ghi điểm3.Vào bài ôn luyện:4. Hướng dẫn làm BT vào vở BT in sẵn-Câu 1Viết tiếp các từ chỉ gộp những người thân trong gia đình vào chỗ trống

Câu 2:Ghi các thanh ngữ sau vào nhóm thích hợp:- Cha mẹ đối với con cái- Con cháu đối với ông bà, cha mẹ:- Anh chị đối với nhau:

- Câu 3: - Dựa theo nội dung các bài tập đọc ở tuần 3 tuần 4 theo mẫu Ai là gì ?a) Bạn Tuấn trong truyện chiếc áo lenb) Bạn nhỏ trong bài thơ quạt cho bà ngủ:c) Bà mẹ trong truyện người mẹ.

d) Chú chim se trong truyện chú sẻ và bông hoa băng lăng5. Củng cố dặn dò:

- Bài hát- 2 em TL- Cả lớp nhận xét- Theo dõiHS mở vở BT toán in sẵn

- Ông bà, chú cháu, cha ông, cha chú, cha anh, cô chú, cậuu mợ, chú bác, chú cháu, di cháu, cha mẹ, cha con, anh em, chị em, dì dượng, bác cháu.

- Con có cha như nhà có nóc- Con có mẹ như măng ấp bẹ- Chị ngã em nâng, anh em như thế tay chân, rách lành đùm bọc

- M: Tuấn là anh của Lan- Tuấn là người anh biết nhượng nhịn em- Bạn nhỏ cô bé rất ngoan.- Bà mẹ là người sẵn sàng hy sinh thân mình vì con.- Sẻ non là người bạn rất tốt

Chính tả : (Nghe viết) Ôn luyện Ông ngoại, điền vào chỗ trống I/ Mục tiêu:- Kiến thưc: Giúp HS ôn lại viết chính tả: Ông ngoại, viết vào ô trống tiếng có vần oay vào chỗ trống- Kĩ năng: Tìm và viết vào chỗ trống các từ, chưa tiếng bắt đầu bằng d, gi hoặc r, có nghĩa - Thái độ: Chúa tiếng có vần ân hoặc âng có nghĩa Chưa tiếng có vần ân hoặc âng có nghĩa.II/ Đồ dùng:

28

Page 29: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

GV – HS Vở BT chính tả in sẵnIII/ Các hoạt động dạy:

HĐGV HĐHS(1 tiết 35/)

. Ổn định lớp2: Giới thiệu bài viết chính tả- GV đọc mẫu lần 1Gọi 1 em đọc đoạn chính tả- Hướng dẫ luyện viết đúng3. GV đọc chính tả, Người mẹ, đoạn 2:- GV đọc lại:- GV chấm chũa bài cho học sinh3.Vào bài ôn luyện:4. Hướng dẫn làm BT vào vở BT in sẵn- Câu 1: Tập chép chính tả: Ông ngoạiViết thêm 3 tiếng có vần oay vào chỗ trống- GV nhận xét bổ sungCâu 2: Tìm và viết vào chỗ trống các từ:a) Chưa tiếng bắt đầu bằng d, gi hoặc r có nghĩa như sau:- Làm cho ai việc gì đó:- Trái nghĩa với hiền lành:- Trái nghĩa với vào:b) Chưa tiếng có vần ân hoặc âng có nghĩa như sau?:- Khoáng đất trống trước hoặc sau nhà:- Dùng tay đưa một vật lên:c) Cùng nghĩa với chăm chỉ, chịu khó:

5. Củng cố dặn dò:

- Bài hát- 1 em đọc đoạn đoạn 2- HS viết vào bảng con- HS viết đúng đoạn Người mẹ, đoạn 2 chính tả vào vở- HS do bài

HS mở vở BT toán in sẵn- HS viết vào vở tập chép.- M: Nước xoáy, ngoáy tai, loay hoay,

- giúp- dữ- ra

- Sân- nâng- Chyên cần

KẾ HOẠCH BÀI HỌCToán : Ôn luyện Tự kiểm tra I/ Mục tiêu:- Kiến thưc: Ren kỹ năng thực hiện phép cộng, trừ các số có ba chữ số có nhớ ( một lần)- Kĩ năng: Khả năng phân biệt số phần ¼ và giải bài toán có lời văn- Thái độ: Ôn lại bảng nhân 6.II/ Đồ dùng:GV – HS Vở BT toán in sẵnIII/ Các hoạt động dạy học

HĐGV HĐHS (Tiết 1: 35/):1. Ổn định lớp2. KT bài cũ:GV nhận xét, ghi điểm3.Vào bài ôn luyện:

- Bài hát.- HS 3 em đọc bảng nhân 3,4,5.- Cả lớp nhận xét.- HS nghe.

29

Page 30: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

4. Hướng dẫn làm BT vào vở BT in sẵn-Câu 1:Đặt tính rồi tính:

Câu 2: khoanh vào 1 số bông hoa có trong mỗi hình 4Câu 3:Một đội đông diễn thể dục có 45 người xếp thanh các hàng, mỗi hàng 5 người. Hỏi đội đó xếp được bao nhiều hàng

Câu 4: a) Tính độ dài đường gấp khúc ABCDEG:

b) đường gấp khúc trên có độ dài là mấy mét

5. Củng cố dặn dò:

416 + 208 ; 629 – 235 ; 271 + 444 416 629 271 208 235 444 624 457 715- HS tự hoàn thành

Bài giải:Đội đồng diễn thể dục số người xếp hàng là:45 : 5 = 9 (người)Đáp số = 9 người B 20cm C E

20cm20cm 20cm 20cm

A D G

Bài giải:Độ dài đường gấp khuc ABCDEG là:20 + 20 + 20 + 20 + 20 = 100 (cm) Đáp số = 1000- Độ dài đường gấp khúc trên có độ dài là:1m

Thư sáu ngày 12 tháng 9 năm 2014KẾ HOẠCH BÀI HỌC

Toán : Ôn luyện Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (có nhơ)I/ Mục tiêu:- Kiến thưc: Ôn lại làm tính nhân số có hai chữ số với số có một chũ số có nhớ- Kĩ năng: Vân dụng giải toán có lời văn, phép nhân- Thái độ: Ren luyện kỹ năng làm phép toán về phép nhânII/ Đồ dùng:GV – HS Vở BT toán in sẵnIII/ Các hoạt động dạy học

H ĐGV H ĐHS (Tiết 1: 35/):1. Ổn định lớp2. KT bài cũ:GV nhận xét, ghi điểm3.Vào bài ôn luyện:4. Hướng dẫn làm BT vào vở BT in sẵn-Câu 1:Đặt tính rồi tính:

- Bài hát.- HS 3 em đọc bảng nhân 3,4,5.- Cả lớp nhận xét.- HS nghe.63 x 4 ; 52 x 6 ; 79 x 5 63 52 59 4 6 5

30

Page 31: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

Câu 2:Một phút hoa đi được 54m. Hỏi 5 phút Hoa đi được bao nhiêu mét.

Câu 3:Tìm X:

Câu 4:Nối mỗi đồng hồ với số chỉ thời gian thích hợp.5. Củng cố dặn dò:

252 312 395

Bài giảiSố mét Hoa đi được trong 5 phút là:

54 x 5 = 270 (phút)Đáp số = 270 phút

a) X : 3 = 25 b) X : 5 = 28 X = 25 x 3 X = 28 x 5 X = 75 X = 140

- HS tự hoàn thành BT này.

Tập làm văn: Ôn luyện Dại gì mà đổi, trả lời câu hỏiI/ Mục tiêu:- Kiến thưc: Ôn lại kể câu chuyện dại gì mà đổi- Kĩ năng: Điền vào giấy tờ in sẵn- Thái độ: Ren luyện kỹ năng điền vào chỗ trống trong mẫu điện báo.II/ Đồ dùng:GV – HS - Vở BT tập làm văn in sẵn.III/ Các hoạt động dạy:

HĐGV HĐHS-(1 tiết 35/)

. Ổn định lớp2. KT bài cũ:GV nhận xét, ghi điểm3.Vào bài ôn luyện:4. Hướng dẫn làm BT vào vở BT in sẵn- Câu 1A) Vì sao mẹ dọa đối cậu bé ?b) Cậu bé trả lời mẹ như thế nào ?c) Vì sao cậu bé nghỉ như vậy ?Câu 2:Em được đi chơi xa. Đến nơi, em muốn gửi điện báo tin cho gia đình biết. Hãy điền các nội dung cần thiết vào chỗ trống trong mẫu điện báo dưới đây:- GV gỏi ý:- GV kem HS yếu kém nhận xét bổ sung5. Củng cố dặn dò:

- Bài hát- 2 em TL- Cả lớp nhận xét- Theo dõiHS mở vở BT toán in sẵn

- Vì cậu bé rất nghịch- Mẹ sẽ chẳng dối được đâu .- Cậu bé cho không ai muốn đổi một đưa con ngoan, lấy một đưa con nghịch ngợm

- HS tự hoàn thành câu BT này

Thư ba ngày 16 tháng 9 năm 2014Tuần 5: KẾ HOẠCH BÀI HỌC

Thủ công :31

Page 32: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

GẤP, CẮT, DÁN NGÔI SAO NĂM CÁNH VÀ LÁ CỜ ĐỎ SAO VÀNG (tiết 5)

I/ Mục tiêu :KT-Hs gấp, cắt, dán ngôi sao 5 cánh và lá cờ đỏ sao vàng.KN- Gấp, cắt, dán được ngôi sao năm cánh và lá cờ đỏ sao vàng đúng quy trình kĩ thuật.*Hs khéo tay gấp, cắt, dán ngôi sao 5 cánh và lá cờ đỏ sao vàng. Các cánh của ngôi sao đều nhau. Hình dán phẳng, cân đối.TĐ- Yêu thích sản phẩm.II/ Đồ dùng dạy học:Hs-giấy, kéo, hồ, ...Gv-ngôi sao năm cánh và lá cờ đỏ sao vàng mẫu.III/ Các hoạt động dạy học:

Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinhA.Bài cũ :(3’) Kiểm tra đồ dùng của HS .B.Bài mới :1.Giới thiệu bài (2’) Nêu yêu cầu tiết học.2.Cho HS thực hành: (27’)- Gọi vài em nhắc lại và thực hiện các bước gấp, cắt, dán.

- Tổ chưc cho HS thực hành gấp, cắt, dán lá cờ đỏ sao vàng, giúp đỡ em lúng túng.- Tổ chưc cho HS trưng bày và nhận xét sản phẩm của mình.- Đánh giá sản phẩm thực hành của học sinh.C. Nhân xet, dặn dò:(3’)-Cho hs thu dọn giấy vụn- Nhận xét tiết học.- Chuẩn bị cho tiết học sau.

- Bày đồ dùng lên bàn.

- Gấp giấy để cắt ngôi sao vàng năm cánh.- Cắt ngôi sao vàng năm cánh.- Dán ngôi sao vàng năm cánh vào giữa tờ giấy màu đỏ.- Cả lớp thực hành.

- Trưng bày sản phẩm.

Toán : Ôn luyện Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số có nhơ (TT)I/ Mục tiêu:- Kiến thưc: Ôn lại làm tính nhân số có hai chữ số với số có một chũ số có nhớ- Kĩ năng: Vân dụng giải toán có lời văn, phép nhân- Thái độ: Ren luyện kỹ năng làm phép toán về phép nhânII/ Đồ dùng:GV – HS Vở BT toán in sẵnIII/ Các hoạt động dạy học

H ĐGV H ĐHS (Tiết 1: 35/):1. Ổn định lớp2. KT bài cũ:GV nhận xét, ghi điểm3.Vào bài ôn luyện:4. Hướng dẫn làm BT vào vở BT in sẵn

- Bài hát.- HS 3 em đọc bảng nhân 3,4,5.- Cả lớp nhận xét.- HS nghe.63 x 4 ; 52 x 6 ; 79 x 5

32

Page 33: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

-Câu 1:Đặt tính rồi tính:

Câu 2:Một phút hoa đi được 54m. Hỏi 5 phút Hoa đi được bao nhiêu mét.

Câu 3:Tìm X:

Câu 4:Nối mỗi đồng hồ với số chỉ thời gian thích hợp.(Tiết 2: Luyện tâp)1. Tính:2. Đặt Tính rồi tính:

3. Mỗi tá khăn mặt có 12 chiếc. Hỏi 4 tá khăn như thế có bao hiêu chiếc khăn mặt?

4. Số?5. Củng cố dặn dò:

63 52 59 4 6 5 252 312 395

Bài giảiSố mét Hoa đi được trong 5 phút là:

54 x 5 = 270 (phút)Đáp số = 270 phút

a) X : 3 = 25 b) X : 5 = 28 X = 25 x 3 X = 28 x 5 X = 75 X = 140

- HS tự hoàn thành BT này.

- HS đọc yêu câu bài- Cả lớp làm vào vở in săn.- 32 x 2 , 22 x 4 , 33 x 3 , 10 x 6

Bài giảiSố chiếc khăn mặt có là:12 x 4 = 48 (chiếc)Đáp số : 48 chiếc- HS tự hoàn thành bài tập này.

Chính tả : (Nghe viết) Ôn luyện Ngươig lính dũng cảm đoạn 2, điền vào chỗ trống

I/ Mục tiêu:- Kiến thưc: Giúp các em viết đúng bài chính tả Người lính dũng cảm đoạn 2, điền vào chỗ trống n hoặc l, en hoặc engKĩ năng: Viết những chữ và tên chữ còn thiếu trong bảng sau:- Thái độ : Điền đúng các âm vần.II/ Đồ dùng:- GV – HS - Vở BT chính tả in sẵnIII/ Các hoạt động dạy

HĐGV HĐHS(1 TIẾT 35/)

.1. Ổn định lớp2. Giới thiệu bài viết chính tả- GV đọc mẫu lần 1Gọi 1 em đọc đoạn chính tả- Hướng dẫ luyện viết đúng3. GV đọc chính tả, Người lính dũng cảm, đoạn 2:- GV đọc lại:- GV chấm chũa bài cho học sinh

- Bài hát

- HS đọc bài- HS viết vào bảng con- HS viết đúng đoạn Người mẹ, đoạn 2 chính tả vào vở- HS do bài- Theo dõiHS mở vở BT chính tả in sẵn

33

Page 34: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

3.Vào bài ôn luyện:4. Hướng dẫn làm BT vào vở BT in sẵn- Câu 1: Tập chép bài: Người lính dũng cảm.a) Điền vào chỗ trống n hoặc lb) en hoặc eng

Câu 2:Viết nhữ chữ và tên chữ còn thiếu trong bảng sau:

5. Củng cố dặn dò:

- HS chép vào vở tập chép

- Hoa lựu, nở đầy, nắng lũ bướm, lơ đãng, lướt bay- Bông sen - Cây chen lá, đá chen hoa

STT Chữ Tên chữ1 n en – nờ2 ng en – nơ giê (en giê)3 ngh en – giê hát4 nh en – hát5 o o6 ô ô7 ơ ơ8 p pê9 ph pê - hát

Thư năm ngày 18 tháng 9 năm 2014KẾ HOẠCH BÀI HỌC

Luyện từ và câu: Ôn luyệnGhi lại các hình ảnh so sánh trong nhưng khổ thơ

I/ Mục tiêu:-Kiến thưc: Luyện cho các em kiểu so sánh mới, so sánh hơn kém.- Kĩ năng: Nêu được các từ so sánh trong khổ thơ- Thái độ: Biết thêm từ so sánh vào những câu chưa có từ so sánh.II/ Đồ dùng:GV – HS Vở Bt luyện từ và câu in sẵnIII/ Các hoạt động dạy:

H Đ GV H Đ HS (1tiết 35/). Ổn định lớp2. KT bài cũ:GV nhận xét, ghi điểm3.Vào bài ôn luyện:4. Hướng dẫn làm BT vào vở BT in sẵn- Câu 1Tìm và ghi lại các hình ảnh so sánh trong những khổ thơ sau:

Câu 2:

- Bài hát- 2 em TL- Cả lớp nhận xét- Theo dõiHS mở vở BT luyện từ và câu in sẵn

a) Cháu so sánh với ông- Ông so sánh với trời chiều- Cháu so sánh với ngày sángb) Trăng được so sánh với đen

c) Những ngồi sao so sánh với mẹ đã thực vì con. Mẹ là ngọn gió của con suốt đời

34

Page 35: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

Ghi lại cac từ so sánh trong những khổ thơ ở BT 1Khổ thơ a:Khổ thơ b:Khổ thơ c:Câu 3: Tìm và ghi lại tên những sự vật được so sánh với nhau trong các khổ thơ sau:Câu 4:- Tìm các từ so sánh có thể thêm vào chỗ trống trong những câu sau:

5. Củng cố dặn dò:

- hơn là;- hơn- Chảng bằng là:- Quả dừa 1 ; đàn lợn 2- Tàu dừa 1 chiếc lược 2

- HS tự hoàn thành vào BT in sẵn- Quả dừa như, là, giống, giống như, đàn lợn tựa , tựa như là:- Tàu dừa( như như là- Như như là , giống giống như, tựa tựa như làChiếc lượng chải vào mây xanh

Chính tả : (Tập chép) Ôn luyện Cuộc họp chũ viết, (tù đầu đến mồ hôi, điền vào chỗ trống

I/ Mục tiêu:- Kiến thưc: Giúp các em chép đúng chính tả Cuộc họp chũ viết, điền vào chỗ trống oam- Kĩ năng: Tìm và viết vào chỗ trống các từ, chưa tiếng bắt đầu bằng l hoặc n- Thái độ: Vần en hoặc engII/ Đồ dùng:- GV – HS - Vở BT chính tả in sẵnIII/ Các hoạt động dạy

H ĐGV H ĐHS(1 TIẾT 35/)

1.Ổn định lớp 2. Giới thiệu bài viết chính tả- GV đọc mẫu lần 1Gọi 1 em đọc đoạn chính tả- Hướng dẫ luyện viết đúng3. GV đọc chính tả, Cuộc họp chũ viết:- GV chấm chũa bài viết3.Vào bài ôn luyện:4. Hướng dẫn làm BT vào vở BT in sẵn- Câu 1:Chính tả Mùa thu của em:Điền tiếng có vần oam vào chỗ trống:

- Câu 2:Tìm và viết vào chỗ trống các từa) Chưa tiếng bắt đầu bằng l hoặc n có nghĩa như sau:b) Chưa tiếng có vần en hoặc eng có nghĩa như sau:GV nhận xét bổ sung:5. Củng cố dặn dò:

- Bài hát

- 1 em đọc mẫu- HS viết vào bảng con

- HS viết đúng Cuộc họp chũ viết- HS do bài

HS chép vào vở tập chépHS mở vở BT chính tả in sẵn

a) Sóng vỗ oam oapb) Meo ngoạm miếng thịtc) Đùng nhai nhồm nhoàm

- nắm, lắm, gạo nếp.

- Ken, kẻng, chén.

35

Page 36: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

KẾ HOẠCH BÀI HỌCToán : Ôn luyện Bảng chia 6I/ Mục tiêu:- Kiến thưc: Giúp các em ôn lại bảng chia 6- Kĩ năng: Vận dụng trong giải toán có lời văn, có một phép chia 6- Thái độ: Ren kĩ năng tính nhẩm bảng chia 6II/ Đồ dùng:GV – HS Vở BT toán in sẵnIII/ Các hoạt động dạy học

H ĐGV H ĐHS (Tiết 1: 35/):1. Ổn định lớp2. KT bài cũ:GV nhận xét, ghi điểm3.Vào bài ôn luyện:4. Hướng dẫn làm BT vào vở BT in sẵnCâu 1,2: Tính nhẩm:GV nhận xét bổ sungCâu 3:Có 30kg muối chia đều vào 6 túi hỏi mỗi túi có mấy ki-lô-gam muối ?GV nhận xét bổ sung

Câu 4:Có 30kg muối chia vào các túi mỗi túi có 6kg muốimấy. Hỏi tất cả mấy túi muối ?

Câu 5:Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúngtrong phép chia có thương bé nhất là:5. Củng cố dặn dò:

Bài hát.- HS 3 em đọc bảng nhân 3,4,5.- Cả lớp nhận xét.- HS nghe.

- HS tự hoàn thành BT này

Bài giải:Số kg muối mỗi túi là:

30 : 6 = 5 (kg)Đáp số = 5 kg muối

Bài giả:Số túi muối có tất cả là:

30 : 6 = 5 (túi)Đáp số = 5 túi

A. 12 : 2 ; B. 12 : 3 ; C. 12 : 4 ; D. 12 : 6

Thư sáu ngày 21 tháng 9 năm 2012

KẾ HOẠCH BÀI HỌCToán : Ôn luyện Luyện tậpI/ Mục tiêu:- Kiến thưc: Giúp các em ôn lại bảng chia 6- Kĩ năng: Vận dụng trong giải toán có lời văn, có một phép chia 6- Thái độ: Ren kĩ năng tính nhẩm bảng chia 6

36

Page 37: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

II/ Đồ dùng:GV – HS Vở BT toán in sẵnIII/ Các hoạt động dạy học

H ĐGV H ĐHS (Tiết 1: 35/):1. Ổn định lớp2. KT bài cũ:GV nhận xét, ghi điểm3.Vào bài ôn luyện:4. Hướng dẫn làm BT vào vở BT in sẵnLuyện tập:Câu 1: Tính nhẩm:Viết số thích hợp vào chỗ trống3.Vào bài ôn luyện:4. Hướng dẫn làm BT vào vở BT in sẵn- Câu 1:t số thích hợp vào ô trống:Câu 3:Có 30l dầu lạc, đựng đều vào 6 can. Hỏi mỗi can có bao nhiêu l dầu lạc ? 6

Câu 4:Tô màu vào 1 môi hình sau:5. Củng cố dặn dò:

Bài hát.- HS 3 em đọc bảng nhân 3,4,5.- Cả lớp nhận xét.- HS nghe.

- HS tự hoàn thành BT này- HS tự hoàn thành BT này

- Bài giải:Số lít dầu của mỗi can là:

30 : 6 =5 (lít)Đáp số = 5 lít dầu

- HS tự hoàn thành BT này

Tập làm văn: Ôn luyệnTập hợp về tổ chưc cuộc họp

I/ Mục tiêu:- Kiến thưc : Giúp các em biết xác định nội dung cuộc họp- Kĩ năng: tập tổ chưc cuộc họp theo gởi ý cho trước- Thái độ: Ren kĩ năng tổ chưc cuộc họpII/ Đồ dùng:GV – HS Vở BT tập làm văn in sẵnIII/ Các hoạt động dạy:

H ĐGV H ĐHS.(1 tiết 35/)

Ổn định lớp2. KT bài cũ:GV nhận xét, ghi điểm3.Vào bài ôn luyện:4. Hướng dẫn làm BT vào vở BT in sẵn- Câu 1Chọn nội dung thích hợp bằng cách gạch dưới nội dung em chọn

- Bài hát- 2 em TL- Cả lớp nhận xét- Theo dõiHS mở vở BT toán in sẵn

a) Giúp đỡ nhau trong học tậpb) Chuẩn bị các tiết mục văn nghệ chào mừng 20/11c) Trang trí lớp họcd) Giữ vệ sinh chung

37

Page 38: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

GV nhận xét bổ sungCâu 2:Ghi văn tắt những ý chính cần nóia) Mục đích cuộc họp:b) Tình hình:c) Nguyên nhân:

d) Cách giải quyết:

e) Giao việc cho các bạnGV nhận xét bổ sung5. Củng cố dặn dò:

- Họp bàn về chuẩn bị văn nghệ 20/11- Đóng góp 3 tiết mục, đơn ca, tốp ca, múa- do chúng ta chưa họp bàn đề nghị các bạn cung bàn bạc xem.- Tổ sẽ góp thêm 2 tiết mục, độc đáo múa, kịch.- 3 bạn sẽ múa 6 bạn dừng hoạt cảnh

Thư ba ngày 23 tháng 9 năm 2014Tuần 6: KẾ HOẠCH BÀI HỌC

GẤP, CẮT, DÁN NGÔI SAO NĂM CÁNH VÀ LÁ CỜ ĐỎ SAO VÀNG (tiết 6)

I/ Mục tiêu :KT-Hs gấp, cắt, dán ngôi sao 5 cánh và lá cờ đỏ sao vàng.KN- Gấp, cắt, dán được ngôi sao năm cánh và lá cờ đỏ sao vàng đúng quy trình kĩ thuật.*Hs khéo tay gấp, cắt, dán ngôi sao 5 cánh và lá cờ đỏ sao vàng. Các cánh của ngôi sao đều nhau. Hình dán phẳng, cân đối.TĐ- Yêu thích sản phẩm.II/ Đồ dùng dạy học:Hs-giấy, kéo, hồ, ...Gv-ngôi sao năm cánh và lá cờ đỏ sao vàng mẫu.III/ Các hoạt động dạy học:

Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinhA.Bài cũ :(3’) Kiểm tra đồ dùng của HS .B.Bài mới :1.Giới thiệu bài (2’) Nêu yêu cầu tiết học.2.Cho HS thực hành: (27’)- Gọi vài em nhắc lại và thực hiện các bước gấp, cắt, dán.

- Tổ chưc cho HS thực hành gấp, cắt, dán lá cờ đỏ sao vàng, giúp đỡ em lúng túng.- Tổ chưc cho HS trưng bày và nhận xét sản phẩm của mình.- Đánh giá sản phẩm thực hành của học sinh.C. Nhân xet, dặn dò:(3’)-Cho hs thu dọn giấy vụn- Nhận xét tiết học.- Chuẩn bị cho tiết học sau.

- Bày đồ dùng lên bàn.

- Gấp giấy để cắt ngôi sao vàng năm cánh.- Cắt ngôi sao vàng năm cánh.- Dán ngôi sao vàng năm cánh vào giữa tờ giấy màu đỏ.- Cả lớp thực hành.

- Trưng bày sản phẩm.

38

Page 39: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

Toán: Ôn luyệnTìm một trong các phần bằng nhau

của một sốI/ Mục tiêu:- Kiến thưc: Giúp các em ôn lại tìm một trong các phần bằng nhau của một số- Kĩ năng: Vận dụng được để giải toán có lời văn- Thái độ: Ren kĩ năng tìm một phần bằng nhau:II/ Đồ dùng:GV – HS Vở BT toán in sẵnIII/ Các hoạt động dạy học

H ĐGV H ĐHS (Tiết 1: 35/):1. Ổn định lớp2. KT bài cũ:GV nhận xét, ghi điểm3.Vào bài ôn luyện:4. Hướng dẫn làm BT vào vở BT in sẵnCâu 1:Viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu)Mẫu: 1 của 10 bông hoa là: 10 : 2 = 5 2 (bông hoa)Câu 2:Một cửa hàng có 42 kg táo và đã bán được 1 số táo đó. Hỏi cửa hàng đã bán bao nhiêu ki-lô-gam ?

Câu 3: Khoanh vào chữ đặt dưới hình đã được chia thành các phần bằng nhauGV nhận xét bổ sung

(Tiết 2: 35/)Luyện tâp

Câu 1:Viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu)Mẫu: 1 của 6kg là: 6 : 2 = 3 2Câu 2:Tóm tắt 16 có ?kgBán

Câu 3:Viết số thích hợp vào chỗ chấm rồi giải bài toán trong hình vẽ trên có 18 con gà.a) Tìm 1số con gà trong hình trên 6b) Tìm 1 số con gà trong hình trên 3

Bài hát.- HS 3 em đọc bảng chia 6- Cả lớp nhận xét.- HS nghe.

- Học sinh tự hoàn thành BT này

Bài giải:Số táo cửa hàng bán được là:

42 : 6 = 7 (kg)Đáp số = 7 kg táo

- HS tự hoan thanh BT này

- HS tự hoàn thành BT này

Bài giải:Số kg nho đã bán được là:

16: 4 = 4 (kg)Đáp số = 4 kg nho

1 của 18 con gà là: 6

18: 6 = 3 (con gà)

1 của 18 con gà là: 3

18: 3 = 6 (con gà)

39

Page 40: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

5. Củng cố dặn dò:Đáp số a) 3 con gà b) 6 con gà

Chính tả: (Nghe viết) Ôn luyệnBài tập làm văn đoạn 1,điền vào chõ trống

I/ Mục tiêu:- Kiến thưc: Giúp các em viết chính tả, bài tập làm văn đoạn 1, chọn chữ thích hợp trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống- Kĩ năng: Điền x hoặc s vào chỗ trống- Thái độ: Ghi dấu hỏi hoặc dấu ngã trên những chữ in đậm:II/ Đồ dùng:GV – HS Vở BT chính tả in sẵnIII/ Các hoạt động dạy:

H ĐGV H ĐHS(1 TIẾT 35/)

1. Ổn định lớp2. Giới thiệu bài viết chính tả- GV đọc mẫu lần 1Gọi 1 em đọc đoạn chính tả- Hướng dẫ luyện viết đúng3. GV đọc chính tả, Bài tập làm văn đoạn 1:- GV chấm chũa bài viết3.Vào bài ôn luyện:4. Hướng dẫn làm BT vào vở BT in sẵn- Câu 1: Chính tả Bài tập làm văn - Chọn chữ thích hợp trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống

GV nhận xét bổ sung

Câu 2 :a) Điền x hoặc s vào chỗ trốngb) Ghi dấu hỏi hoặc dấu ngã trên những chữ in đậm:GV nhận xét bổ sung5. Củng cố dặn dò:

- Bài hát- 1 em đọc mẫu- HS viết vào bảng con

- HS viết đúng Bài tập làm văn đoạn 1.- HS do bài

- HS viết vào vở tập chépHS mở vở BT chính tả in sẵna) (Kheo, khoeo): Kheo chânb) (Khẻo, khoẻo): người lẻo khoẻoc) (ngéo. ngoéo): ngoéo tay

- Siêng, sáng- Trẻ, tổ, biển, của, những

- HS tự hoàn thành:

Thư năm ngày 25 tháng 9 năm 2014Luyện từ và câu: Ôn luyện Từ ngữ về trường học, dấu phẩy Điền từ vào ô trốngI/ Mục tiêu:- Kiến thưc: Từ ngữ về trường học, dấu phẩy.Ôn lại điền từ vào ô trống Theo hàng ngang- Kĩ năng: Nắm được nghĩa của từ trong câu- Thái độ: Ren luyện kĩ năng phán đoán đúng tiếng có mang âm đầuII/ Đồ dùng:GV – HS

40

Page 41: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

Vở Bt luyện từ và câu in sẵnIII/ Các hoạt động dạy:

H ĐGV H ĐHS (1tiết 35/). Ổn định lớp2. KT bài cũ:GV nhận xét, ghi điểm3.Vào bài ôn luyện:Từ ngữ về trường học, dấu phẩy4. Hướng dẫn làm BT vào vở BT in sẵn- Câu 1Điền vào ô trống theo hàng ngang các từ ở cột được tô đậm có nghĩa là buổi lễ mở đầu năm học mới:

Viết từ ngữ mới xuất hiện:2. Điền dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong các câu sau:5. Củng cố dặn dò:

- Bài hát- 2 em TL- Cả lớp nhận xét- Theo dõiHS mở vở BT luyện từ và câu in sẵn

L Ê N L Ơ PÊ U H A B H

S A C H G I A O K K O AH O A B I Ê UA M E

R A C H Ơ IH O C G I O IL Ư Ơ I H O C

G I A N G B A IT H Ô N M I N H

C Ô G I A O

Lễ khai giảnga) em, b) ngoan, c) dạy

KẾ HOẠCH BÀI HỌCChính tả: (Tập chép) Ôn luyện

Ngày khai trường,điền vào chỗ trống(tiết 25)

I/ Mục tiêu:- Kiến thưc: Giúp các em chép chính tả, Ngày khai trường, điền vào chỗ trống các vần eo hoặc oeo.- Kĩ năng: Điền đúng tiếng bắt đầu bằng âm s hoạc x có nghĩa- Thái độ: Vần ương hoặc ương có nghĩaII/ Đồ dùng:GV – HS Vở BT chính tả in sẵnIII/ Các hoạt động dạy:

H ĐGV H ĐHS(1 Tiết 35/)

. Ổn định lớp2. Giới thiệu bài viết chính tả- GV đọc mẫu lần 1Gọi 1 em đọc đoạn chính tả- Hướng dẫ luyện viết đúng3. GV đọc chính tả, Ngày khai trường:- GV chấm chũa bài viết3.Vào bài ôn luyện:4. Hướng dẫn làm BT vào vở BT in sẵn

- Bài hát- 1 em đọc mẫu- HS viết vào bảng con

- HS viết đúng Ngày khai trường.- HS do bài

- HS mở vở BT chính tả in sẵn

41

Page 42: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

- Câu 1: Nhớ lại buổi đầu đi học:Điền eo hoặc oeo vào chỗ trống:Nhận xét bỏ sung:Câu 2:Tìm các từ:a) Chưa tiếng bắt đầu bằng âm s hoặc x có nghĩa:b) Chưa tiếng có vần ươn hoạc ương có nghĩa:- Cùng nghĩa với thuê:- Trái nghĩa với phạt:- Làm chín bằng cách đặt trực tiếp trên than lửa:Gv nhận xét bổ sungCủng cố:Gọi 3 – 4 em đọc lại đoạn văn vừa mới điền5. Nhận xét dặn dò:

- HS viết vào vở tập chép.- Ngeo, ngắt. ngoeo

- Siêng, xa, xiết.

- Mướn, thưởng, nướng

- Mướn- Thưởng- Nướng

Toán: Ôn luyệnPhép chia hết và chia có dư

I/ Mục tiêu:- Kiến thưc: Giúp các em ôn lại phép chia hết và phép chia có dư- KI năng: Nắm được số dư hơn số chia- Thái độ: Giải các bài toán phép chia có dưII/ Đồ dùng:GV – HS Vở BT toán in sẵnIII/ Các hoạt động dạy học

H ĐGV H ĐHS (Tiết 1: 35/):1. Ổn định lớp2. KT bài cũ:GV nhận xét, ghi điểm3.Vào bài ôn luyện:4. Hướng dẫn làm BT vào vở BT in sẵnCâu 1:Tính rồi viết theo mẫu

Câu 2: Đ S

- Bài hát.- HS 3 em đọc bảng chia 4,5,6- Cả lớp nhận xét.- HS nghe.

a) 25 5 42 2 25 5 4 21 0 02 2 0 25 : 5 = 5 42 : 2 = 21

b) 30 4 49 6 28 7 48 8 2 1

30: 4 = 7 (dư 2) ; 49 : 6 = 8 (dư 1)

a) 32 4 b) 30 6 c) 48 6 d) 20 3 32 8 Đ 24 4 S 48 8 Đ 15 5 S 0 6 0 5

42

Page 43: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

Câu 3:Khoanh vào 1 số ô tô hình nào? 2GV nhận xét bổ sung:5. củng cố dặn dò:

- HS tự hoàn thành BT này.

Thư sáu ngày 25 tháng 9 năm 2014KẾ HOẠCH BÀI HỌC

TOÁN: Ôn luyện Luyện tậpI/ Mục tiêu:- Kiến thưc: Ôn lại chia số có hai chữ số cho số có một chữ số- Kĩ năng: Chia hết ở tất cả các lượt chia- Thái độ: Tìm một trong các phần bằng nhau của một số và vận dụng trong giải toánII/ Đồ dùng:GV – HS Vở BT toán in sẵnIII/ Các hoạt động dạy học

H ĐGV H ĐHS (Tiết 1: 35/):1. Ổn định lớp2. KT bài cũ:

GV nhận xét, ghi điểm3.Vào bài ôn luyện:4. Hướng dẫn làm BT vào vở BT in sẵnCâu 1:Đặt tính rồi tính

Câu 2:Viết tiếp vào chỗ chấm (heo mẫu)Mẫu: 1 của 24m là: 24 : 6 = 4 (m) 6a,b,c,d,Câu 3:My đi bộ từ nhà đến trường hết 1 giờ. Hỏi 3y đi từ nhà đến trường hết bao nhiêu phút?

Câu 4:

- Bài hát.- HS 3 em Viết vào chỗ chấm các phần bằng nhau của số- Cả lớp nhận xét.

- HS nghe.68 : 2 69 : 3 44 : 4 99 : 3

68 2 69 3 44 4 99 36 34 6 23 4 11 9 3308 09 04 09 8 9 4 9 0 0 0 0

- HS tự hoàn thành BT này.

Bài giải:1 giờ = 60 phút

Thời gian My đi từ nhà đến trường là:60 : 3 = 20 (phút)Đáp số = 20 phút

43

Page 44: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

Tìm X:

GV nhận xét bổ sung:5. Củng cố dặn dò:

a) X x 4 = 80 b) 3 x X = 90 X = 80 : 4 x = 90 : 3 X = 20 X = 30

Tập làm văn: Ôn luyện Kể lại buổi đầu tiên em đi họcI/ Mục tiêu:- Kiến thưc: Giúp các em kể lại buổi đầu tiên em đi học- Kĩ năng: Viết lại những điều vừa kể thành một đoạn văn ngắn từ 5 đến 7 câu- Thái độ: Ren kĩ năng nhớ và kể lạiII/ Đồ dùng:GV – HS Vở BT tập làm văn in sẵnIII/ Các hoạt động dạy:

H ĐGV H ĐHS.(1 tiết 35/)

Ổn định lớp2. KT bài cũ:GV nhận xét, ghi điểm3.Vào bài ôn luyện:4. Hướng dẫn làm BT vào vở BT in sẵn- Câu 1Viết lại những điều em kể về buổi đầu em đi học thành một đoạn văn văn ngắn (từ 3 đến 7 câu)GV gởi ý:Cần nêu rõ buổi đầu tiên em đến trường, lớp: Buổi sáng hay buổi chiều ?- Thời tiết như thế nào?- Ai dẫn em đến trường?- Lúc đâu em bỡ ngỡ như thế nào?- Buổi học kết thúc như thế nào?- Cảm xúc của em về buổi học đó ?

GV nhận xét bổ sung:5. Củng cố dặn dò:

- Bài hát- 2 em TL- Cả lớp nhận xét- Theo dõiHS mở vở BT toán in sẵn

- Chú ý lắng nghe

- HS viết vào vở kẻ ngang in sẵn kể về buổi đầu em đi học thành một đoạn văn văn ngắn (từ 3 đến 7 câu)

Thư ba ngày 30 tháng 9 năm 2014Tuần 7: KẾ HOẠCH BÀI HỌC

Thủ công:GẤP, CẮT, DÁN BÔNG HOA (tiết 7)

I/ Mục tiêu :KT- Biết cách gấp, cắt dán bông hoa. KN- Gấp, cắt, dán được bông hoa. Các cánh của bông hoa tương đối đều nhau

44

Page 45: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

*Hs khéo tay: Gấp, cắt, dán được bông hoa 5 cánh, 4 cánh, 8 cánh, các cánh của mỗi bông hoa đều nhau. -Có thể cắt được nhiều bông hoa. Trình bày đẹp.TĐ- Hưng thú đối với giờ học gấp, cắt, dán hình.II/ Đồ dùng dạy học:Hs-giấp nháp, kéoGv-Mẫu bông hoa - Tranh quy trình.- Giấy thủ công, kéo, hồ dán, bút màuIII/ Các hoạt động dạy học:

Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinhA. Bài cũ: (3’)-Kiểm tra đồ dùng hsB. Bài mới:1.Giới thiệu bài : (2’) Nêu yêu cầu của tiết học.2.Các hoạt động :Hoạt động 1: Hướng dẫn HS quan sát nhận xét: (10’)-Giới thiệu mẫu các bông hoa được gấp, cắt từ giấy màu và hỏi.+ Các bông hoa có màu sắc như thế nào?+ Các cánh bông hoa có giống nhau không ?+ Khoảng cách giữa các cánh hoa như thế nào ?Lưu ý cho HS : Cắt bông hoa 5 cánh, có thể áp dụng cách gấp ngôi sao 5 cánh để gấp. Trong thực tế có rất nhieu loại hoa, có màu sắc, số cánh rất đa dạng.Hoạt động 2: Hướng dẫn mẫu. (17’)- Gọi 2 em lên bảng thực hiện gấp, cắt nhôi sao 5 cánh và nhận xét.- Hướng dẫn HS gấp, cắt bông hoa theo gợi ý :+ Cắt tờ giấy hình vuông.+ gấp để cắt bông hoa 5 cánh.+ Vẽ đường cong để có cánh hoa.+ Dùng kéo cắt lượn theo đường cong.+ Cắt tờ giấy hình vuông.+ Gấp tờ giấy hình vuông làm 4 phần bằng nhau. Tiếp tục gấp đôi ta được 8 phần.+ Vẽ đường cong để có cánh hoa.+ Dùng kéo cắt theo đường cong để có bông hoa.*)Dán hình bông hoa:- Hướng dẫn dán.+ Bố trí bông hoa vừa cắt vào vị trí thích hợp.+ Lấy bông hoa ra lật mặt sau để bôi hồ.+ Vẽ thêm cành lá cho đẹp.- Gọi vài em lên thực hành gấp, cắt.- Theo dõi, uốn nắn.C.Củng cố, dặn dò: (2’)- Chuẩn bị tiết sau

- Quan sát và nhận xét.

- Trả lời theo sự quan sát.

- Hai em thực hiện.

- Cóp thể gấp, cắt bông hoa to nhỏ, tuỳ ý.

- Theo dõi.

45

Page 46: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

- Nhận xét tiết học.- Vài em lên thực hành mẫu.

KẾ HOẠCH BÀI HỌCTOÁN : Ôn luyện

Bảng nhân 7I/ Mục tiêu:- Kiến thưc: Ôn lại bảng nhân 7 và vận dụng trong tính giá trị biểu thưc trong giải toán- Kĩ năng: Nhận xét được về tính chất giao hoán của phép nhân- Thái độ: Ren luyện kĩ năng đọc thuộc bảng nhân 7II/ Đồ dùng:GV – HS Vở BT toán in sẵnIII/ Các hoạt động dạy học

H ĐGV H ĐHS (Tiết 1: 35/):1. Ổn định lớp2. KT bài cũ:

GV nhận xét, ghi điểm3.Vào bài ôn luyện:4. Hướng dẫn làm BT vào vở BT in sẵnCâu 1:Tính nhẩm:

Câu 2:Số ?Câu 3:Một lớp học có 5 tổ mỗi tổ đều có 5 học sinh. Hỏi lớp học đó có bao nhiều học sinh

GV nhận xét bổ sungCâu 4:Đếm thêm 7 rồi viết số thích hợp vào dưới mỗi vạch của tia số:Câu 5: Cho 6 hinh tam giác, mỗi hình như hinh bên: Hãy xếp thành hình sau:

(tiết 2 35/) Luyện tâp1. Tinh nhẩm:2. Viết số thích hợp vào ô trống:

3. Tính:

- Bài hát.- HS 2 em TL- Cả lớp nhận xét.

7 x 2 = 7 x 5 = 7 x 6 = 0 x 7 = 7 x 4 = 7 x 3 = 7 x 9 = 7 x 0 =7 x 8 = 7 x 1 = 7 x 10 = 1 x 7 =

- HS tự hoàn thành BT này

Bài giải:Số học sinh của lớp học đó là:

7 x 5 = 35 (học sinh)Đáp số = 35 học sinh

0 7 14 21 ... ... ... ... ... ... ...

7 x 9 = 63 7 x 2 = 14 7 x 5 = 35 7 x 0 = 77 x 8 = 56 7 x 3 = 21 7 x 6 = 42 7 x 1 =77 x 7 = 49 7 x 4 = 28 7 x 10 = 70 1 x 7 = 7

7 x 2= 2 x 6 x 7 x

3 x 7 = x 3 7 x 5 = 5

46

Page 47: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

4. Mỗi túi có 7kg ngô. Hỏi Một chục túi nhu thế có bao nhiêu ki-lo-gam ngô

5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

Nhận xét dăn dò:

4 x 7 = 7 x 0 = x 7

a) 7 x 6 + 18 =……. b) 7 x 3 + 29 = …….C) 7 x 10 + 40 = ….. d) 7 x 8 + 38 = …….

Bài giải:Một chục túi = 10 túi

Sô túi kg ngô là:7 x 10 = 70 (kg)

Đáp số 70 ki-lô-gam ngôa) 28; 36; 42;…; …..; …….; ……..b) 63; …… ; 56 ; ….. 49; …..; ……; ……

Chính tả: (tập chép) Ôn luyệnTrận bóng dưới lòng đường (từ trận đấu đến đối phương,

điền vào chỗ trống và ghi lời giải câu đố

I/ Mục tiêu:- Kiến thưc: Giúp các em tập chép chính tả, Trận bóng dưới lòng đường doạn 1, điền vào chỗ trống và ghi lời giải câu đố- Kĩ năng: Điền đúng âm tr hoặc ch vần iên hoặc iêng- Thái độ: viết những chữ và tên chữ còn thiếu trong bảng in sẵnII/ Đồ dùng:GV – HS Vở BT chính tả in sẵnIII/ Các hoạt động dạy:

H ĐGV H ĐHS(1 Tiết 35/)

1. Ổn định lớp2. Giới thiệu bài viết chính tả- GV đọc mẫu lần 1Gọi 1 em đọc đoạn chính tả- Hướng dẫ luyện viết đúng3. GV đọc chính tả, Trận bóng dưới lòng đường :- GV chấm chũa bài viết3.Vào bài ôn luyện:4. Hướng dẫn làm BT vào vở BT in sẵn- Câu 1: Chính tả tập chép, Trận bóng dưới lòng đường.Điền vào chỗ trống và ghi lời giải câu đố:a) tr hoặc ch:

b) iên hoặc iêng

- Bài hát- 1 em đọc mẫu- HS viết vào bảng con

- HS viết đúng Trận bóng dưới lòng đường :- HS do bài

- HS mở vở BT chính tả in sẵn- HS viết vào vở tập chép.

- tròn, chẳng, trâulà cái : bút chì- giếng, kiếnlà quả dừa

47

Page 48: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

Câu 2:Viết những chữ và tên chữ còn thiếu trong bảng sau:

Củng cố dặn dò:

Số thư tự Chư Tên chữ1 q quy2 e – rờ 3 ét – sì 4 tê5 th tê - hát6 tê e – rờ7 u u8 ư9 vê10 x ích xì11 i dài

Thư năm ngày 2 háng 10 năm 2014

Luyện từ và câu: Ôn luyện Ghi lại các hình ảnh so sánhI/ Mục tiêu:- Kiến thưc: Giúp các em tìm lại hình ảnh so sánh trong những câu thơ- Kĩ năng: Viết đúng những từ chỉ hoạt động, trạng thái trong bài tập làm văn cuối tuần 6 của em- Thái độ: Ren kĩ năng tìm những hình ảnh so sánh trong những câu thơ.II/ Đồ dùng:GV – HS Vở Bt luyện từ và câu in sẵnIII/ Các hoạt động dạy:

H ĐGV H ĐHS (1tiết 35/). Ổn định lớp2. KT bài cũ:GV nhận xét, ghi điểm3.Vào bài ôn luyện:4. Hướng dẫn làm BT vào vở BT in sẵn- Câu 1Tìm và ghi lại các hình ảnh so sánh trong những câu thơ sau:

GV nhận xét bổ sung:Câu 2Đọc bài tập đọc trận bóng dưới lòng đường (sách TV3, T1, Trang 54. Ghi các từ ngữ vào chỗ trống thích hợp.GV nhận xét bổ sung:Củng cố dặn dò:

- Bài hát- 2 em TL- Cả lớp nhận xét- Theo dõiHS mở vở BT luyện từ và câu in sẵn

a) Trẻ em như búp trên cànhb) ngồi nhà như trẻ nhỏc) Cây pơ mu im như người lính canhd) ba như quả ngọt chín rồi.

- M: bấm bóng, dẫn bóng, chuyển bóng dốc bóng, sút bóng.M: Hoảng sợ, Tái người.

48

Page 49: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

KẾ HOẠCH BÀI HỌC

Chính tả: (Nghe viết) Ôn luyệnLừa và ngựa,(từ người nọ đến tôi kiệt sưc rồi,điền vào chỗ trống

I/ Mục tiêu:- Kiến thưc: Giúp các em điền vào vần en hoặc oen vào chỗ trống- Kĩ năng: Tìm và viết vào chỗ trống những tiếng có thể ghép vào trước hoặc sau mỗi tiếng- Thái độ: Ren kĩ năng tìm tiếng có thể ghép vào trước hoặc sau với mỗi tiếngII/ Đồ dùng:GV – HS Vở BT chính tả in sẵnIII/ Các hoạt động dạy:

H ĐGV H ĐHS(1 Tiết 35/)

1. Ổn định lớp2. Giới thiệu bài viết chính tả- GV đọc mẫu lần 1Gọi 1 em đọc đoạn chính tả- Hướng dẫ luyện viết đúng3. GV đọc chính tả, Lừa và ngựa:- GV chấm chũa bài viết3.Vào bài ôn luyện:4. Hướng dẫn làm BT vào vở BT in sẵn- Câu 1: Chính tả tập chép, Bậnđiền vào vần en hoặc oen vào chỗ trống

Câu 2:Tìm và viết vào chỗ trống những tiếng có thể ghép vào trước hoặc sau mỗi tiếng

- Bài hát- 1 em đọc mẫu- HS viết vào bảng con

- HS viết đúng Lừa và ngựa:- HS do bài

- HS chép vào vở tập chép.- HS mở vở BT chính tả in sẵn

- Nhanh nhẹn, sắt hoen gỉ- Nhoẹn miệng cười

a)Trung: Trung thành, trung kiên, trung bình, trung ương, trung niên, trung hậu, tập trung- Chung: Chung chung, chung thủy, chung sưc, chung lòng, chung sốngTrai: Trai gái, trai trẻ, con trai ngọc trai, khảm trai.- Chai: Chai lọ, cái chai, chai san, chai tay, chai chân- Trống: Trông trường, trống không, trống rỗng, trống trơn, gà trống- Chống: Chống đõ, chống chọi, chống trả, chcheo chống, chống đánhb) Kiên: Kiên quyết, kiên cường, kiên trì, kiên cố, kiên định, kiên nhẫn,- Kiêng: kiêng khem, kiêng cử, kiêng de, kiêng nể, kiêng ăn- Miến: Miến gà, miến đậu xanh, miến dòng, miến xào...- Miếng: Miếng bánh , miếng ăn, miếng trâu nước miếng- Tiến: tiên tiến, tiến bộ, tiến cử, tiến công, tiến

49

Page 50: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

GV nhận xét bổ sung:5. Củng cố dăn dò:

triển, tiến quân.- Tiếng: tiếng kêu, tiếng khóc, tiếng cười, tiếng tăm, nổi tiếng, lớn tiếng, đánh tiếng, danh tiếng, tiếng trống, tiếng đồn.

KẾ HOẠCH BÀI HỌCTOÁN : Ôn luyện

Gấp một số lên nhiều lần I/ Mục tiêu:- Kiến thưc: Ôn lại thực hiện gấp một số lên nhiều lần vân dụng vào giải toán- Kĩ năng: Làm tính nhân số có hai chữ số với số có một chữ số- Thái độ: Ren luyện kĩ năng giải toán có lời vănII/ Đồ dùng:GV – HS Vở BT toán in sẵnIII/ Các hoạt động dạy học

H ĐGV H ĐHS (Tiết 1: 35/):1. Ổn định lớp2. KT bài cũ:

GV nhận xét, ghi điểm3.Vào bài ôn luyện:4. Hướng dẫn làm BT vào vở BT in sẵnCâu 1:Viết theo mẫu:a) M: Gấp 3m lên 5 lần được: 3 x 5 = 15mb) Gấp 6 kg lên 4 lân được:c) Gấp 5 lên 8 lần đươc:d) Gấp 4 giờ lên 2 lần đượcCâu 2:

Tóm tắt : Lan 7 tuổiMẹ Lan gấp 5 lân tuổi Lanmẹ Lan .................... tuổi?Câu 4:

Tốm tắt:Huệ cắt 5 bông hoaLan cắt gấp 3 lần số hoa của HuệLan cắt ................. bông hoa ?Câu 5:Viết số thích hợp vào ô trống(theo mẫu)5. Củng cố dặn dò:

- Bài hát.- HS 2 em TL- Cả lớp nhận xét

6 x 4 = 20 (kg)5 x 8 = 40 (l)

4 x 2 = 8 (giờ)

Bài giai:Tuổi mẹ lan là:7 x 5 = 35 (tuổi)Đáp số = 35 tuổi

- HS tự hoàn thành bài tập này.

Thư sáu ngày 3 tháng 10 năm 2014Toán: Ôn luyện

50

Page 51: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

Bảng chia 7 I/ Mục tiêu:- Kiến thưc: Ôn lại thực hiện Bảng chia 7- Kĩ năng: Vận dụng bảng chia 7- Thái độ: Ren luyện kĩ năng giải toán có lời vănII/ Đồ dùng:GV – HS Vở BT toán in sẵnIII/ Các hoạt động dạy học

H ĐGV H ĐHS (Tiết 1: 35/):1. Ổn định lớp2. KT bài cũ:

GV nhận xét, ghi điểm3.Vào bài ôn luyện:4. Hướng dẫn làm BT vào vở BT in sẵnCâu 1:Tính nhẩm: GV hỏiGV nhận xét bổ sungCâu 2:Tốm tắt:Có 35 lítChia đều vào 7 canMỗi can có ........................... lít dâu ?GV nhận xét bổ sungCâu 3:Có 35 lít dâu chia vào các can, mỗi can có 7 lít dầu. Hỏi có bao nhiêu can dầu:

GV nhận xét bổ sung5. Củng cố dặn dò:

- Bài hát.- HS 2 em TL- Cả lớp nhận xét

- Học sinh TL

Bài giải:Số lít dầu trong mỗi can là:

35 : 7 = 5 (lít)Đáp số = 5 lít

Bài giải:Số can dâu có là:35 : 5 = 7 (can)Đáp số = 7 can

KẾ HOẠCH BÀI HỌCTập làm Văn: Ôn luyện Dựa vào truyện không nở nhìnI/ Mục tiêu:- Kiến thưc: Giúp các em kể lại câu chuyện không nở nhìn- Kĩ năng: Thực hiện tốt tổ chưc cuộc họp trào đổi- Thái độ: Ren kĩ năng nhớ và kể lạiII/ Đồ dùng:GV – HS Vở BT tập làm văn in sẵnIII/ Các hoạt động dạy:

51

Page 52: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

H ĐGV H ĐHS.(1 tiết 35/)

Ổn định lớp2. KT bài cũ:GV nhận xét, ghi điểm3.Vào bài ôn luyện:4. Hướng dẫn làm BT vào vở BT in sẵn- Câu 1Dựa theo truyện không nở trả lời câu hỏia) Anh thanh niên làm gì trên chuyến xe buýt ?b) Bà cụ ngồi bên cạnh hỏi anh điều gì ?c) Anh trả lời như thế nào?

d) Em có nhận xét gì về anh thanh niên ?Câu 2:Tổ chưc cuộc họp tổ em hãy chon nội dung thích hợp bằng cách gạch dưới nội dung em chọn.a) Tôn trọng luật đi đườngb) Bảo vệ của côngc) Giúp đỡ người có hoan cảnh khó khănCâu 3:Ghi văn tắt những ý chính cần nói

GV nhận xét bổ sung:5. Củng cố dặn dò:

- Bài hát- 2 em kể lại đoạn văn buổi đầu em đi học- Cả lớp nhận xét- Theo dõiHS mở vở BT toán in sẵn

- ngồi hai tay ôm mặt

- Cháu nhưc đầu à, có cần dầu xoa không ?- Cháu không Nở nhìn cụ già và phụ nữ phải đưng- Anh thanh niên rất ngốc anh không biết nhường chỗ cho cụ già và phụ nữ.

-HS làm vào vở BT in sẵn

a) Mục đích cuộc họp:b) Tình hình:c) Nguyên nhân:d) Cách giải quyết:e) Giao việc cho các em.

Thư ba ngày 7 tháng 10 năm 2014Tuần 8: KẾ HOẠCH BÀI HỌC

Thủ công:GẤP, CẮT, DÁN BÔNG HOA (tiết 8)

I/ Mục tiêu: KT- HS biết ưng dụng gấp, cắt, dán được bông hoa . KN- Gấp, cắt, dán được bông hoa . Các cánh của bông hoa tương đối đều.*Hs khéo tay: Gấp, cắt, dán được bông hoa 5 cánh, 4 cánh, 8 cánh. Các cánh của mỗi bông hoa đều nhau. Có thể cắt được nhiều bông hoa, trình bày đẹpTĐ- Hưng thú đối với giờ học gấp, cắt, dán hìnhII/ Đồ dùng dạy học:Hs-bút, giấy, kéo...Gv-MẫuIII/ Các hoạt động dạy học:

Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinhA.Bài cũ: (4’) Kiểm tra đồ dùng của HS.B.Bài mới:1.Giới thiệu bài: (2’) Nêu yêu cầu của tiết học.

- HS bày đồ dùng lên bàn.

52

Page 53: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

2.Cho HS thực hành gấp, cắt, dán bông hoa: (26’)- Yêu cầu HS nhắc lại quy trình gấp, cắt, dán bông hoa .- Tổ chưc cho HS thực hành và trang trí sản phẩm.- Theo dõi, uốn nắn .- Tổ chưc cho HS trưng bày sản phẩm.- Đánh giá kết quả thực hành của hS.C.Nhận xét, dặn dò: (3’)- N.xét tinh thần,thái độ học tập của HS.- Về nhà ôn lại các bài đã học.-Thu dọn giấy vụn

- Vài em nhắc lại.

- Cả lớp thực hành.

- Trưng bày sản phẩm.

KẾ HOẠCH BÀI HỌC

Toán: Ôn luyện Giảm đi một số lần I/ Mục tiêu:- Kiến thưc: Ôn lại thực hiện giảm một số đi một số lần và vận dụng vào giải toán- Kĩ năng: Phân biệt giảm đi một số đơn vị với giảm đi một số lần- Thái độ: Ren luyện kĩ năng giải toán có lời vănII/ Đồ dùng:GV – HS Vở BT toán in sẵnIII/ Các hoạt động dạy học

H ĐGV H ĐHS (Tiết 1: 35/):1. Ổn định lớp2. KT bài cũ:GV nhận xét, ghi điểm3.Vào bài ôn luyện:4. Hướng dẫn làm BT vào vở BT in sẵnCâu 1: Viết (theo mẫu)Mẫu: Giảm 12kg đi 4 lần được 12 : 4 = 3 (kg)a) Giảm 42l đi 7 lần được:b) Giảm 40 phút đi 5 lần được:c) Giảm 30m đi 6 lần được:d) Giảm 24 giờ đi 2 lần được:Câu 2:Chị Lan có 84 quả cam, sau khi đem bán thì số quả cam giảm đi 4 lần. Hỏi chị Lan còn bao nhiêu quả cam?

Câu 3: Chú Hùng đi xe máy từ Hà Nội đến Thanh hóa hết 6 giờ, nếu đi bằng ô tô thì gian giảm 2 lần . Hỏi chú Hùng đi ô tô từ Hà Nội đến Thanh Hóa hết bao nhiêu giờ?

Câu 4: a)Vẽ đoạn thẳng AB dài 10cm.

- Bài hát.- HS 2 em TL- Cả lớp nhận xét

42 : 7 = 6 (l)40 : 5 = 8 (phút)30 : 6 = 5 (m)

24 : 2 = 12 (giờ)

Bài giải:Số quả cam của chị Lan còn lại là:

84 : 4 = 3 (giờ)Đáp số: 21 quả cam.

Bài giả:Thời gian chú Hùng đi bằng ô tô là:

6 : 2 = 3 (giờ)Đáp số : 3 giờ

A P 10cm B

53

Page 54: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

b) Chấm một điểm p trên đoạn thẳng AB sao cho độ dài của đoạn thẳng AP là độ dài của đoạn thẳng AP là độ dài của đoạn thẳng AB giảm đi 5 lần.

(tiết 2: 35/)Luyện tâp

Câu 1:Viết số thích hợp vào ô trống(theo mẫu)

Câu 2: Bác Liên có 42 quả gấc, sau khi bán số quả gấc đã giảm đi 7 lần.Hỏi Bác Liên còn bao nhiêu quả gấc?

Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm rồi giải bài toán :Trong hình vẽ bên có 35 quả cam. Hỏi

a) số cam đó có bao nhiêu quả?

b) số quả cam đó có bao nhiêu quả?

Câu 4: a) Đo rồi viết số đo độ dài đoạn thẳng MN.b) Chấm một điểm O trên đoạn thẳng MN sao

cho độ dài đoạn thẳng ON bằng độ dài đoạn

thẳng MNGV nhận xét bổ sung5. Củng cố dặn dò:

2cm

Gấp 6 lần giảm 3 lần2 12 4

Gấp 7 lần giảm 3 lần6 42 21

Gấp 8 lần giảm 6 lần3 24 4

Gấp 7 lần giảm 6 lần35 5 30

Bài giải:Số quả gấc của bác Liên còn lại là:

42 : 7 = 6 (quả)Đáp số: 6 quả gấc

Bài giả:

a) của 35 quả cam là:

35 : 5 = 7 (quả cam)

b) của 35 quả cam là:

35 : 7 = 5 (quả cam)Đáp số: a) 7 quả cam b) 5 quả cam

M O 3cm N 12cm

KẾ HOẠCH BÀI HỌCChính tả: (Nghe viết) Ôn luyện

Các em nhỏ và cụ già, đoạn 3, điền vào chỗ trống và ghi lời giải câu đố

I/ Mục tiêu:- Kiến thưc: Giúp các em tập chép bài Các em nhỏ và cụ già, BT tìm viết vào chỗ trống các từ.- Kĩ năng: Chưa tiếng bắt đầu bằng d, gi hoặc r có nghĩa- Thái độ: Chưa tiếng có vần uôn hoặc uông có nghĩaII/ Đồ dùng:

54

Page 55: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

GV – HS Vở BT chính tả in sẵnVở BT chính tả in sẵnIII/ Các hoạt động dạy:

H ĐGV H ĐHS(1 Tiết 35/)

1. Ổn định lớp. Giới thiệu bài viết chính tả- GV đọc mẫu lần 1Gọi 1 em đọc đoạn chính tả- Hướng dẫ luyện viết đúng3. GV đọc chính tả, Các em nhỏ và cụ già, đoạn 3:- GV chấm chũa bài viết3.Vào bài ôn luyện:4. Hướng dẫn làm BT vào vở BT in sẵn- Câu 1: Tập chép chính tả: Các em nhỏ và cụ giàTìm viết vào chỗ trống các từ:a) Chưa tiếng bắt đầu bằng d, gi hoặc r có nghĩa như sau:b)Chưa tiếng có vần uôn hoặc uông có nghĩa như sau:Câu 2:Tìm và ghi lại các tiếng có trong bài chính tả các em nhỏ và cụ giàa) bắt đầu bằng d: bắt đầu bằng gỉ:bắt đầu bằng r:b) Có thanh hỏi :Có thanh ngã :GV nhận xét bổ sung:5. Củng cố dặn dò:

- Bài hát- 1 em đọc mẫu- HS viết vào bảng con

- HS viết đúng Các em nhỏ và cụ già, đoạn 3:- HS do bài

- HS mở vở BT chính tả in sẵn- HS chép vào vở tập chép.

- Giặt, rát, dọc

- buồn, buồng, chông

- dần, dạo, dừng- Già, gì, giúp- ríu rít ra- sải, trẻ, hỏi, thở, để, cảm, của ở- Bỗng, lễ, những, dẫn, mãi, lão, dẫu, cũng

thư năm ngày 9 tháng 10 năm 2014

Luyện từ và câu: Ôn luyện Từ ngữ về cộng đồng, Ai làm gìI/ Mục tiêu:- Kiến thưc: Giúp các em biết cách xếp các từ vào ô thích hợp trong bảng- Kĩ năng: Đánh dấu cộng vào ô trống thái độ ưng xử em tán thành- Thái độ: Đánh dấu trừ vào ô trống thái độ ưng xử em tán thànhII/ Đồ dùng:GV – HS Vở Bt luyện từ và câu in sẵnIII/ Các hoạt động dạy:

H ĐGV H ĐHS (1tiết 35/). Ổn định lớp2. KT bài cũ:

- Bài hát- 2 em TL

55

Page 56: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

GV nhận xét, ghi điểm3.Vào bài ôn luyện:4. Hướng dẫn làm BT vào vở BT in sẵn- Câu 1Hãy xếp các từ vào ô thích hợp trong bảng,những người trong cộng đồng:- Thái độ hoạt động trong cộng đồngCâu 2:Đánh dấu + vào ô trống trước thái độ ưng :

xử em tán thành,dấu – em không tán thành:

GV nhận xét bổ sung:Câu 3:- Gạch 1 gạch dưới bộ phận câu trả lời câu hỏi: Ai, cái gì, con gì ?- Gạch 2 gạch dưới bộ phận câu trả lời câu hỏi làm gì?Câu 3:Viết vào chỗ trống câu hỏi cho các bộ phận câu được in đậm:

GV nhận xét bổ sung:Củng cố dặn dò:

- Cả lớp nhận xét- Theo dõiHS mở vở BT luyện từ và câu in sẵn

- Cộng đồng, đồng bào, đông đội, đông hương- Công tác đồng tâm

+ Chung lưng đấu cật: Hợp sưc lại, đoàn kết với nhau để thực hiện mục đích chung+ Ăn ở như bát nước đầy: Đối xư với nhau tư tế, đầy đặn.- Chạy nhà hàng xóm bình chân như vại: Thái độ ích kỉ, bang quan, thờ ơ trước tai họa, mất mát của người xung quanh.

- HS tự hoàn thành ở BT này

a) Ai bỡ ngỡ đưng nép bên người thânb) Ông ngoại làm gì ?c) Mẹ bạn làm gì ?

Chính tả: (Tập chép) Ôn luyệnTiếng ru,điền vào chỗ trống và ghi lời giải câu đố

I/ Mục tiêu:- Kiến thưc: Giúp các em tập chép chính tả Tiếng ru, BT tìm viết vào chỗ trống các từ- Kĩ năng: Chưa tiếng bắt đầu bằng d, gi hoặc r có nghĩa- Thái độ: Chưa tiếng có vần uôn hoặc uông có nghĩaII/ Đồ dùng:GV – HS Vở BT chính tả in sẵnVở BT chính tả in sẵnIII/ Các hoạt động dạy:

H ĐGV H ĐHS(1 Tiết 35/)

.1.Ổn định lớp

. Giới thiệu bài viết chính tả- GV đọc mẫu lần 1Gọi 1 em đọc đoạn chính tả, Tiếng ru:- Hướng dẫ luyện viết đúng3. GV đọc chính tả, :- GV chấm chũa bài viết3.Vào bài ôn luyện:

- Bài hát- 1 em đọc mẫu- HS viết vào bảng con

- HS viết đúng Tiếng ru:- HS do bài

- HS mở vở BT chính tả in sẵn

56

Page 57: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

4. Hướng dẫn làm BT vào vở BT in sẵn- Câu 1: Tập chép: Tiếng ru.Tìm viết vào chỗ trống các từ:a) Chưa tiếng bắt đầu bằng d, gi hoặc r có nghĩa như sau:- Làm chín vàng thưc ăn trong dầu, mỡ sôi:- Trái ngĩa với khó:- Thời điểm chuyển từ năm cũ sang năm mới:b) Chưa tiếng có vần uôn hoặc uông có nghĩa như sau:- (sóng nước) nổi lên rất mạnh, từng lớp nổi tiếp nhau:- Nơi nuôi, nhốt các con vật:- Khoảng đất dài được vun cao lên để trồng trọt.5. Củng cố dặn dò:

- HS chép vào vở tập chép.

- rán- dễ- giao thừa

- cuồn cuộn

- chuồng- luống

KẾ HOẠCH BÀI HỌCToán: Ôn luyện Tìm số chia I/ Mục tiêu:- Kiến thưc: Ôn lại biết tên gọi của các thành phân trong phép chia- Kĩ năng: Biết tìm số chia chưa biết.- Thái độ: Ren luyện kĩ năng giải toán có lời vănII/ Đồ dùng:GV – HS Vở BT toán in sẵnIII/ Các hoạt động dạy học

H ĐGV H ĐHS (Tiết 1: 35/):1. Ổn định lớp2. KT bài cũ:GV nhận xét, ghi điểm3.Vào bài ôn luyện:4. Hướng dẫn làm BT vào vở BT in sẵnCâu 1: Nối mỗi số đo trong phép chia với tên gọi của nóCâu 2: Tìm x:

Câu 3: Viết một phép chia:

- Bài hát.- HS 2 em TL- Cả lớp nhận xét

- HS tự hoàn thành ở bài tập này

- a) 12 : X = 3 b) 21 : X = 7 c) 30: X = 3 ……….. ………. ……….. ………… ………. ………… ………… ………. …………d) X : 7 = 4 e) 20 : X = 5 g) X x 6 ………. ………… ……… ……….. …………. ………. …………. …………. ……….a) Có số chia bằng thương: 7x 1 = 7b) Có số bị chia bằng số chia: 6 : 6 = 1c) Số số bị chia bằng thương 0 : 0

57

Page 58: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

Câu 4: Cho 6 hình tam giác mỗi hình như hình sau:5. Củng cố dặn dò:

Thư sáu ngày 10 tháng 10 năm 2014KẾ HOẠCH BÀI HỌC

Toán: Ôn luyện Luyện Tập I/ Mục tiêu:- Kiến thưc: Ôn lại biết Tìm một thành phần chua biết của phép tính- Kĩ năng: Biết làm tính nhân (chia) số có hai chữ số với số có một chữ số.- Thái độ: Ren luyện kĩ năng giải toán có lời vănII/ Đồ dùng:GV – HS Vở BT toán in sẵn

III/ Các hoạt động dạy họcH ĐGV H ĐHS

(Tiết 1: 35/):1. Ổn định lớp2. KT bài cũ:GV nhận xét, ghi điểm3.Vào bài ôn luyện:4. Hướng dẫn làm BT vào vở BT in sẵnCâu 1: Tìm x: Câu 2: Tính:Câu 3: Một cửa hàng có 24 đồng hồ. Sau đó một tuần leexbans hàng. số 1 6Số đồng hồ đã có > Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu đồng hồ?Câu 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Số dư trong phép chia 38 : 5 là:

Câu 3: Viết một phép chia:

Câu 4: Cho 6 hình tam giác mỗi hình như hình

- Bài hát.- HS 2 em TL- Cả lớp nhận xét1

a) X + 15 = 20 b) X – 18 = 16 c) 72 – X = 7 ……………. ; ……………… ; ………… …………….. ;……………… ………….

c) X x 7 = 42 e) X : 7 = 5 g) 49 : X = 7 ……………. ……………… …………. …………….. ……………… ………….h) 36 – X = 14 i) 24 : X = 6 k) 28 : X = 7 …………… ; ………….. ………… ………….. ………….. ………..

36 50 22 35 4 3 6 4 ….. ….. ….. ….

46 2 69 3 60 3 88 4…. ….. …. ….. … ….. …. …...…. ….. …. …..…. …… …… ……

58

Page 59: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

sau:5. Củng cố dặn dò:

….. ……. ……. ……

Bài giảiSố đông hồ của của hàng là:14 : 6 (đồng hồ)Đáp số: 6 đồng hồ

Tập làm Văn: Ôn luyện Kể về người hàng xómI/ Mục tiêu:- Kiến thưc: Giúp các em kể lại về người hàng xóm mà em quý mến theo gởi ý- Kĩ năng: Viết lại những điều vừa kể thành một đoạn văn ngắn (từ 5 đến 7 câu)- Thái độ: Ren kĩ năng nhớ và kể lạiII/ Đồ dùng:GV – HS Vở BT tập làm văn in sẵnIII/ Các hoạt động dạy:

H ĐGV H ĐHS.(1 tiết 35/)

Ổn định lớp2. KT bài cũ:GV nhận xét, ghi điểm3.Vào bài ôn luyện:4. Hướng dẫn làm BT vào vở BT in sẵn- Câu 1Viết một đoạn văn ngắn (từ 5 đến 7 câu) kể về một người hàng xóm, mà em quý mến.Gởi ý:a) Người đó tên là gì, bao nhiêu tuổi?b) Người đó làm nghề gì?c) Tình cảm của gia đình em đối với người hàng xóm như thế nào?d) Tình cảm của người hàng xóm đối vơi gia đình em như thế nao?GV nhận xét bổ sung.5. Củng cố dặn dò:

- Bài hát- 2 em kể lại đoạn văn buổi đầu em đi học- Cả lớp nhận xét- Theo dõiHS mở vở BT toán in sẵn

- Các em viết đoạn văn kể về người hàng xóm mà em quý mến và tự hoàn thành bài tập mình heo gởi ý của giáo viên.

Tuần 9: Thư ba ngày 14 tháng 10 năm 2014

KẾ HOẠCH BÀI HỌCThủ công:

ÔN TẬP CHƯƠNG I: PHỐI HỢP GẤP, CẮT, DÁN HÌNH

59

Page 60: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

(Tiết 9)I/ Mục tiêu:KT-Ôn tập, củng cố được kiến thưc, kĩ năng phối hợp gấp, cắt, dán để làm đồ chơi.KN-Làm được ít nhất một đồ chơi đã học.*Với hs khéo tay làm được ít nhất hai đồ chơi đã học. Có thể làm được sản phẩm mới có tính sáng tạo.TĐ-Thích sản phẩm gấp, cắt, dán hình.II.Đồ dùng dạy học:Hs-giấy, kéo, hồ...Gv-mẫu của bài 1, 2, 3, 4, 5.III/ Các hoạt động dạy học:

Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinhA/Bài cũ: (3’) Kiểm tra đồ dùng của HS.B/Bài mới:1.Giới thiệu bài: (2’) Nêu yêu cầu của tiết học.2.Nội dung ôn tập (28’)- Gọi HS nhắc lại các bài đã học.

- Hướng dẫn HS chọn một sản phẩm và thực hiện sản phẩm đó.

*HS làm chữ xong thu sản phẩm để tiết sau làm tiếp.C.Củng cố, dặn dò: (2’)- Nhận xét tiết học.- Tiết sau làm tiếp để hoàn thành sản phẩm (nếu chưa xong)

- Bày đồ dùng lên bàn.

- Vài em nhắc lại các bài đã học.- Quan sát các hình đã học.- Vài em nhắc lại quy trình gấp một số sản phẩm.- Thực hành làm sản phẩm mình đã chọn

KẾ HOẠCH BÀI HỌCToán: Ôn luyện

Luyện tậpThực hành và nhận biết về góc vuông bằng ê - ke

I/ Mục tiêu:- Kiến thưc: Giúp các em biết cách sử dụng thước ê - ke- Kĩ năng: Nhận biết góc vuông, đinh và cạnh- Thái độ: Ren luyện kĩ năng thực hiện sử dung ê - keII/ Đồ Dùng:GV – HSVở bài tập toán in sẵn.III/ Các hoạt động dạy học:

H ĐGV H ĐHS (Tiết 1: 35/)1. Ổn định lớp.2. Kiểm tra bài cũ

- Bài hát- HS 2 em trả lời

60

Page 61: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

GV nhận xét ghi điểm3. Vào bài ôn luyện:4. HƯớng dẫn làm bài tập vào vởCâu 1:Dùng Ê-KE để vẽ góc vuông.

Câu 2: Viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu).

5. Củng cố dặn dò:

- Cả lớp nhận xét

- a) Định O; cạnh OA, OB; b) đinh M; cạnh MP, MQ A P

O B M Q

O Q R

P T S

A D

B C E G

N H

M I K

Trong các hình trên có:a) góc vuông định O; cạnh OP; OQĐing A canh AB, AC; ĐinhI canh IH, IKb) góc không vuông: T cạnh TR, TS Định M cạnh MN, MP; Định D cạnh DE,DG

Toán: Ôn luyện Luyện tập

ĐÊ-KA-MET.HEC-TÔ-METI/ Mục tiêu: (Tiết 2: 35/)- Kiến thưc: Giúp các em biết ten giọ đê ca mét, héc tô mét.

61

Page 62: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

- Kĩ năng: Biết mối quan hệ giữa héc tô mét và đê ca mét- Thái độ: Biết đổi từ đề ca mét ra métII/ Đồ Dùng:GV – HSVở bài tập toán in sẵn.III/ Các hoạt động dạy học:

H ĐGV H ĐHS (Tiết 2: 35/)1. Ổn định lớp.2. Kiểm tra bài cũGV nhận xét ghi điểm3. Vào bài ôn luyện:4. HƯớng dẫn làm bài tập vào vởCâu 1: Số?

GV nhận xét bổ sung.Câu 2: Viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu).

Câu 3: Tính ( theo mẫu)

Câu 4:Một cuốn dây thừng dài 2 dm. Một cuộn dây ni lông dài gấp 4 lần cuộn dây thừng. Hỏi cuộn dây ni lông dài bao nhiêu mét.GV nhận xét ghi điểm.5. Củng cố dặn dò:

- Bài hát- HS 2 em trả lời- Cả lớp nhận xét

- HS mở vở bài tập in sẵn1hm = 60m 1m = 100cm1hm = 10 dm 1m = 10 dm1dm = 10m 1dm = 10 cm1km = 1000m 1cm = 10mm

Mâu: 2dm = 20m 5hm = 500m6dm = 60m 3hm = 300m8dm = 80m 7hm = 700m4dm = 40m 9hm = 900m

Mâu: 9 dm + 4dm = 13dm 6dm + 15dm = 21dm52dm + 37 dm = 89dm18hm – 6hm = 12hm16hm – 9hm = 7hm76dm – 25dm = 51dm

Bài giải2dm = 20m

Cuốn dây dài là:20 x 4 = 80(m)Đáp số: 80m

Tiếng viết : Ôn luyênÔN TÂP GIỮA HỌC KY I

I/ Mục tiêu:- Kiến thưc: Giúp các em ôn viết tên các bài tập đọc thuộc chủ điểm măng non- Kĩ năng: Viết tên các sự vật được so sánh với nhau.- Thái độ: Điên đúng các từ thích hợp trong ngoặc đơn vào chỗ trống để tạo thành hình ảnh so sánh.II/ Đồ dùng:- GV – HS - Vở bài tập tiếng việt in sẵn:III/ Các hoạt động dạy:

H ĐGV H ĐHS(Tiết 1: 35/

62

Page 63: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

- Ổn định lớp:2. Kiểm tra bài cũ:- GV nhận xét, ghi điểm- Vào bài ôn luyện:4. Hướng dẫn làm BT vào vở BT in sẵn- Câu 1:Viết tên các bài tập đọc thuộc chủ điểm Măng Non:

- GV nhận xét bổ sung* Câu 2:- Viết tên các sự vật được so sánh với nhau trong những câu sau:

* Câu 3: Điền các từ thích hợp trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống để tạo thành hình ảnh so sánh.(một cánh diều, những hạt ngọc, tiếng sáo) GV nhận xét bổ sung (Tiết 2: 35/)Câu 1:- Viết tên các bài nhân vật trong bài tập đọc thuộc chủ điểm Măng non:Câu 2:Đặt câu hoi cho bộ phận câu được in đậm dưới đây:

Câu 3:Viết lại (khoảng 7 đên 10 câu) kể lại nội dung chính một câu chuyện đã học trong 8 tuần đầu.GV nhận xét bổ sung.5. Củng cố dặn dò:

- Bài hát.- 2 em TL- Cả lớp nhận xét- Theo dõi- HS mở vở bài tập chính tả in sẵn

- Cậu bé thông minh- Hai bàn tay của em- Đơn xin vào đội- Ai có lỗi- Khi mẹ vắng nhà- Cô giáo tí hon. Sư vât 1 sư vât 2a) Hồ nước chiếc gương bầu dục khổng lô.b) Cầu thê húc. Con tômc) Đầu con rùa Trái bưởia) Một cánh diềub) Tiếng sáoc) Những hạt ngọc

- Cậu bé thông minh, Ai có lỗi, chiếc áo len, Chú sẻ và hoa băng lăng, người lính dũng cảm.a) Ai là hội viên câu lạc bộ thiếu nhi phường.b) Cậu bé thiếu nhi làm gì?

- HS tự hoàn thành ở bài tập này.

Thư năm ngày 16 tháng 10 năm 2014KẾ HOẠCH BÀI HỌC

Tiếng viết : Ôn luyênÔn tập giữa học kì I

(Tiết 3,4)I/ Mục tiêu:- Kiến thưc: Giúp các em ôn viết tên các bài tập đọc thuộc chủ điểm Mái ấm- Kĩ năng: Viết 3 câu theo mẫu Ai là gì?.- Thái độ: Điên vào chỗ trống để hoàn thành đơn xin sinh hoạt câu lạc bộ thiếu nhi phường (theo mẫu).II/ Đồ dùng:- GV – HS - Vở bài tập tiếng việt in sẵn:III/ Các hoạt động dạy:

63

Page 64: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

H ĐGV H ĐHS

(tiết 1: 35/)1 Ổn định lớp:2. Kiểm tra bài cũ:- GV nhận xét, ghi điểm- Vào bài ôn luyện:4. Hướng dẫn làm BT vào vở BT in sẵn- Câu 1:

Viết tên các bài tập đọc thuộc chủ điểm mái ấm

GV nhận xét bổ sungCâu 2:Viết 3 câu theo mẫu Ai là gì?GV nhận xét ghi điểm

Câu 4:Điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh thành đơn xin sinh hoạt câu lạc bộ thiếu nhi phường (theo mẫu).GV nhận xét ghi điểm5. Củng cố dặn dò:

- Bài hát.- 2 em TL- Cả lớp nhận xét- Theo dõi- HS mở vở bài tập chính tả in sẵn

- Chiếc áo len- Quạt cho bà ngủ- Chú sẻ và bong hoa băng lăng- Người mẹ- Mẹ vắng nhà cơn bảo- Ông ngoại

a) Ai là công nhân máy điệnb) Bố em là gì?c) Ai là học sinh ngoan

- HS tự hoàn thành bài tập này.

KẾ HOẠCH BÀI HỌCToán: Ôn luyện

Bảng đơn vị đo độ dàiI/ Mục tiêu:- Kiến thưc: Giúp các em biết bảng đơn vị đo độ dài, theo thư tự từ nhỏ đến lớn và ngược lại.- Kĩ năng: Biết mối quan hệ giữa các đơn vị đo thông dụng(km và m; m và mm- Thái độ: Biết làm đúng các phép tính vớ các số đo độ dàiII/ Đồ Dùng:GV – HSVở bài tập toán in sẵn.III/ Các hoạt động dạy học:

H ĐGV H ĐHS (Tiết 1: 35/)1. Ổn định lớp.2. Kiểm tra bài cũGV nhận xét ghi điểm3. Vào bài ôn luyện:4. HƯớng dẫn làm bài tập vào vởCâu 1: Số

- Bài hát- HS 2 em trả lời- Cả lớp nhận xét

HS mở bài tập in sẵn1km = 1000m 1m = 1000mm1hm = 100m 1m = 100cm1dm = 10m 1m = 10 dm1km = 10 hm 1dm = 100mm1hm = 10 dm 1cm = 10mm

64

Page 65: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

Câu 2: Số

Câu 3: Tính theo mẫu:

Câu 4: Hùng cao 142cm, Tuấn cao 136cm.Hỏi Hùng cao hơn Tuấn bao nhiê cm?GV nhận xét bổ sung:5. Củng cố dặn dò:

5dm = 50m 2m = 20dm7hm = 700m 4m = 400cm3hm = 300m 6cm = 60mm6dam = 60m 8dm = 80cm

Mẫu: 26m x 2 = 52m 69cm : 3 = 32cm25dam = x 2 = 50dam 48m : 4 = 12cm18hm x 4 = 72hm 84dm : 2 = 42dm82km x 5 = 410km 66mm : 6 =11mm

Bài giảiHùng cao hơn Tuấn là:

142 – 136 = 6 (cm)Đáp số: 6cm

Thư sáu ngày 17 tháng 10 năm 2014

KẾ HOẠCH BÀI HỌCToán: Ôn luyện

Luyện tập

I/ Mục tiêu:- Kiến thưc: Giúp các em biết bảng đơn vị đo độ dài, theo thư tự từ nhỏ đến lớn và ngược lại.- Kĩ năng: Biết mối quan hệ giữa các đơn vị đo thông dụng(km và m; m và mm- Thái độ: Biết làm đúng các phép tính vớ các số đo độ dàiII/ Đồ Dùng:GV – HSVở bài tập toán in sẵn.III/ Các hoạt động dạy học:

H ĐGV H ĐHS (Tiết 2: 35/)1. Ổn định lớp.2. Kiểm tra bài cũGV nhận xét ghi điểm3. Vào bài ôn luyện:4. Hướng dẫn làm bài tập vào vở

Câu 1:Viết số thích hợp vào chỗ chấmCâu 2 tính:Câu 3 khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng đo độ dài hơn nhỏ hơn 5m 15cm là:

Câu 4:

- Bài hát- HS 2 em trả lời- Cả lớp nhận xét

HS mở bài tập in sẵn4m 5cm = 405cm 9m 2dm = 92dm5m 3dm = 53dm 7m 12cm = 712cm8dm 1cm = 81cm a) 25dam + 42dam = 67 dam83hm – 75hm = 8hm 13km x 5 = 65kmb) 672m + 314 = 986m475dm – 56dm = 419dm48cm : 6 = 8cm(A). 505cm; B 515cm; C.550cm D. 551cm

Bài giải

65

Page 66: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

Ba bạn An, Bình, Cường. Thi ném bóng An ném xa 4m 52cm, Bình ném xa 450cm, Cường ném xa 4m 6dm,Hỏi?a) ai ném được xa nhấtb) Cường ném được xa hơn An được bao nhiêu cm?5. Củng cố dặn dò:

An ném xa nhất là: 4m 52cm = 452cmBình ném xa nhất là: 4m6dm660cm

Cường ném xa hơn là: 660 452 = 208cmĐáp số: a) 660cm b) 208cm

Tiếng viết : Ôn luyênÔn tập giữa học kì I

(Tiết 5)I/ Mục tiêu:- Kiến thưc: Giúp các em ôn viết tên các bài tập đọc thuộc chủ điểm Tới trường- Kĩ năng: Viết 3 câu theo mẫu Ai là gì?.- Thái độ: Điền từ ngữ thích hợp trong ngoặc đơn vào mỗi chỗ trống để bổ sung ý nghĩa cho các từ ngữ in đậm.II/ Đồ dùng:- GV – HS - Vở bài tập tiếng việt in sẵn:III/ Các hoạt động dạy:

H ĐGV H ĐHS 1 Ổn định lớp:2. Kiểm tra bài cũ:- GV nhận xét, ghi điểm- Vào bài ôn luyện:4. Hướng dẫn làm BT vào vở BT in sẵn- Câu 1:Viết tên các bài tập đọc thuộc chủ điểm Tới

trường

Câu 2:Điền từ ngữ thích hợp trong ngoặc đơn vào chỗ trống để bổ sung ý nghĩa cho các từ ngữ in đậm:Câu 3 :Viết 3 câu theo mẫu Ai làm gì :GV nhận xét bổ sung

GV nhận xét bổ sung5. Củng cố dặn dò:

- Bài hát.- 2 em TL- Cả lớp nhận xét- Theo dõi- HS mở vở bài tập chính tả in sẵn

- Người dũng cảm- Mùa thu của em- Cuộc họp của chữ viết- Bài tập làm văn- Ngày khai trường- Nhớ lại buổi đầu đi học

- Xinh xắn , tinh xảo, tinh tế

a) Đàn co làm gì trên cánh đồng.b) Ai đang lượn trên cánh đồngc) mẹ tôi dẫ tôi đến trườngd) Ai dẫn tôi đến trường

Tuần 10: Thư ba ngày 21 tháng 10 năm 2014KẾ HOẠCH BÀI HỌC

Ôn luyện

66

Page 67: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

Thủ công:ÔN TẬP CHƯƠNG I:

PHỐI HỢP GẤP, CẮT, DÁN HÌNH (tiết 10)I/ Mục tiêu:KT-Ôn tập, củng cố được kiến thưc, kĩ năng phối hợp gấp, cắt, dán để làm đồ chơi.KN-Làm được ít nhất một đồ chơi đã học.*Với hs khéo tay làm được ít nhất hai đồ chơi đã học. Có thể làm được sản phẩm mới có tính sáng tạo.TĐ-Thích sản phẩm gấp, cắt, dán hình.II/ Đồ dùng dạy học- Các mẫu của bài 1, 2, 3, 4, 5.III/ Các hoạt động dạy học

Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh1.Giới thiệu bài. (2’) Nêu yêu cầu của tiết học.2.Hướng dẫn HS ôn tập: (31’)- Hãy kể những bài đã học.

- Gọi vài em nhắc lại quy trình thực hiện từng mẫu.- Cho Mỗi nhóm chọn một mẫu và thực hiện.

3.Nhận xét, dặn dò: (2’)- Nhận xét sự chuẩn bị của HS.- Chuẩn bị đồ dùng tiết sau cắt dán chữ.

- Đại diện vài em kể. Em khác nhận xét.- Nhắc lại quy trình từng bài. Em khác bổ sung.- Các nhóm tự chnj sản phẩm mình định làm và làm.- Các nhóm trưng bày sản phẩm.- Cùng giáo viên nhận xét, chọn sản phẩm của nhóm đẹp nhất tuyên dương.

KẾ HOẠCH BÀI HỌCToán: Ôn luyện

Thực hành đo độ dàiI/ Mục tiêu:- Kiến thưc: Giúp các em biết dùng thước và bút để vẽ các đoạn thẳng có độ dài cho trước- Kĩ năng: Biết cách đo và đọc kết quả, cái bút chì, chiều dài mép bàn, chiều cao bàn học- Thái độ: Biết dùng mắt lương độ dàiII/ Đồ Dùng:GV – HSVở bài tập toán in sẵn.III/ Các hoạt động dạy học:

H ĐGV H ĐHS (Tiết 1: 35/)1. Ổn định lớp.2. Kiểm tra bài cũGV nhận xét ghi điểm3. Vào bài ôn luyện:4. Hướng dẫn làm bài tập vào vởCâu 1: Hãy vẽ các đoạn thẳng có độ dài

- Bài hát- HS 2 em trả lời- Cả lớp nhận xét

HS mở bài tập in sẵn

- 67

Page 68: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

nêu ở bảng sau:

Câu 2:Đo độ dài đoạn thẳng rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm.

Câu 3:Ước lượng chiều dài của các đồ vật, đo độ dài của chúng rồi điện vào bảng sau:GV nhận xét bổ sung:

(tiết 2:35/)Luyện tập

Câu 1: a) Đo độ dài gang tay của các bạn trong tổ em viết kết quả đo vào bảng sau5. Củng cố dặn dò:

Câu 2: a) Đo độ dài bước chân của các bạn trong tổ em viết kết quả đo vào bảng sau

Đoạn thảng Độ dàiAB 5cmCD 8cmEG 1dm 2cm

5cm

8cm 1dm =12cm

- Độ dài đoạn thẳng AB là 2cm hay 20mm- Độ dài đoạn thẳng CD là 2cm hay 25mm- Độ dài đoạn thẳng EG là 2cm hay 28mm

Đồ vât Ước lượng độ dài Độ dài đo đượcBút chì của em 18cm 20cmChiều dài mep bàn 15dm 12cmChiều dài chân bàn 4dm 4dm

Tên Chiều dài gang tayBườm 16cmChờ 14cm 6mmKhảo 15cmLam 16cmLênh 18cm 3mmLưu 19cmThủy 20cmNga 17cm 4mm

b) Bạn Lênh có gang tay dài nhấtBan Khảo có gang tay ngắn nhất

Tên Chiều dài bước chânBườm 6dmChờ 4dm 3cmKhảo 4dmLam 6dm 7cmLênh 5dm Lưu 6dmThủy 4dm 8cmNga 5dm

b) Bạn Lênh có bước chân dài nhấtBan Khảo có bước chân ngắn nhất

KẾ HOẠCH BÀI HỌCChính tả: Ôn luyên

Tập chép: quê hương ruột thịt - BTI/ Mục tiêu:

68

Page 69: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

- Kiến thưc: Giúp các em chép đúng bài chính tả Giọng quê hương, ghi vào chỗ trống các từ có tiếng vần oai, oay.- Kĩ năng: Chọn đúng chữ thích hợp trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống.- Thái độ: Xây dựng bài tốt.II/ Đồ dùng:- GV – HS - Vở bài tập tiếng việt in sẵn:III/ Các hoạt động dạy:

H ĐGV H ĐHS(tiết 1: 35/)

1 Ổn định lớp:2. Kiểm tra bài cũ:- GV nhận xét, ghi điểm- Hướng dẫn viết chính tả- Vào bài ôn luyện:4. Hướng dẫn làm BT vào vở BT in sẵnCâu 1:Ghi vào chỗ trống

Câu 2:Chọn chữ thích hợp trong ngoặc đơn điền vào chỗ trốnga) (lúc, lại, niên, lên)

b) (buồn bã, lẳng, lặng, trẻ)Câu 3:Tìm và ghi lại các tiếng có trong bài chính tả quê hương ruột thịtGV nhận xét bổ sung5. Củng cố dặn dò:

- Bài hát.- 2 em TL- Cả lớp nhận xét- HS Viết vào vở chính tả đoạn 1- HS mở vở bài tập chính tả in sẵn

3 từ chúa tiếng có vần oai.

3 từ chúa tiếng có vân oay

1. Phá loại2. Quả xoài3. Thoái mái

1. Loai hoay2. hí hoáy3. nhoay nhoáy.

- Lúc thuyền đưng lại chợt có thanh niên bước lên gần anh.- Người trẻ tuổi lẳng lặng cúi đầu và mặt buồn bã xót thương.a) Bắt đầu bằng chữ l: lúc, lam, lại.Bắt đầu băng chữ n: này, nơi.b) Có thanh hỏi: quả, đẻ, ngủ.Có thanh ngã: đã.

Thư năm ngày 23 tháng 10 năm 2014KẾ HOẠCH BÀI HỌC

Luyện từ và câu: Ôn luyênSo sánh , dấu chấm

I/ Mục tiêu:- Kiến thưc: Giúp các em so sánh được nhữ âm thanh, tiếng mưa trong rừng cỏ.- Kĩ năng: Biết dùng dấu chấm để ngắt câu trong một đoạn văn.- Thái độ: Ren luyện kĩ năng so sánh các từ ngữ.II/ Đồ dùng:- GV – HS - Vở bài tập tiếng việt in sẵn:III/ Các hoạt động dạy:

H ĐGV H ĐHS(tiết 1: 35/)

1 Ổn định lớp: - Bài hát.

69

Page 70: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

2. GV đọc mẫu chính tả lần 1- gọi 1 em đọc yêu câu bài- Vào bài ôn luyện:4. Hướng dẫn làm BT vào vở BT in sẵnCâu 1:Đọc bài thơ và viết tiếp câu trả lờiGV nhận xét bổ sung.4. Câu 2:Ghi vào chỗ trống trong bảng các từ ngữ chỉ âm thanh được so sánh với nhau, trong các câu thơ, câu văn.GV nhận xét bổ sung.

Câu 3:Ngắt đoạn văn sau thành 5 câu và chép lại cho đúng chính tả:Câu 4:Chọn các từ ngữ thích hợp trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống để tạo thành câu văn có ý so sánh:(tiếng mưa rơi, tiếng thác chảy nghe tận đằng xa)GV nhận xét bổ sung5. Củng cố dặn dò:

- Theo dõi

- HS mở vở bài tập chính tả in sẵn

a) tiếng thác đổ, tiếng gió.b) rất to, rất vang động

Âm thanh của Từ so sánh

Âm thanh của

a) tiếng suối chảy như Tiếng đàn cầm

b) tiếng suối như Tiếng hát xac) tiếng chim như Tiếng xóc rổ

tiền đồng

- Nương, việc, cày, ngô, lá, cơm.

a) tiếng mưa rơib) tiếng thác chảy nghe tận đằng xa

KẾ HOẠCH BÀI HỌCChính tả: (Tập chép) Ôn luyên quê hương - BTI/ Mục tiêu:- Kiến thưc: Giúp các em chép đúng bài chính tả quê hương , ghi vào chỗ trống các từ có tiếng vần oai, oay.- Kĩ năng: Chọn đúng chữ thích hợp trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống.- Thái độ: Xây dựng bài tốt.II/ Đồ dùng:- GV – HS - Vở bài tập tiếng việt in sẵn:III/ Các hoạt động dạy:

H ĐGV H ĐHS(tiết 1: 35/)

1 Ổn định lớp:2. GV đọc mẫu chính tả lần 1- gọi 1 em đọc bài- Hướng dẫn luyện viết đúng- GV đọc đoạn chính tả lần 2- Gv đọc lại lần 3.Gv chấm chũa bài chính tả- Vào bài ôn luyện:

- Bài hát.Theo dõi- 1 em đọc doạn chính tả- cả lóp theo dõi- HS viết vào vở chính tả- HS dò bài viết.

- HS mở vở bài tập chính tả in sẵn

70

Page 71: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

4. Hướng dẫn làm BT vào vở BT in sẵnCâu 1: Điền vào et hoặc oet vào chỗ trống

Câu 2: Viết lời giải câu đố

GV nhận xét bổ sung5. Củng cố dặn dò:

Em bé tuét miệng cười.Mùi khét.Cưa xoen xoẹtXem xét.

a) nặng - nắng, lá – là b) cổ - cỗ , co-cò -cỏ

KẾ HOẠCH BÀI HỌCToán: Ôn luyện

Luyện tập chungI/ Mục tiêu:- Kiến thưc: Giúp các em biết tính nhẩm và đặt tính rồi tính- Kĩ năng: Viết đúng các số tuhichs hợp vào chỗ trống và giải toán có lời văn- Thái độ: Ren kĩ năng tính nhân, chia số có hai chữ số cho số có một chữ sốII/ Đồ Dùng:GV – HSVở bài tập toán in sẵn.III/ Các hoạt động dạy học:

H ĐGV H ĐHS (Tiết 1: 35/)1. Ổn định lớp.2. Kiểm tra bài cũGV nhận xét ghi điểm3. Vào bài ôn luyện:4. HƯớng dẫn làm bài tập vào vởCâu 1: Tính nhẩmCâu 2: Tính.

Câu 3: > < =

GV nhận xét bổ sung

Tóm tắt bài toán Chị hái được 14 quả camMẹ hái được gấp đôi số quả cam của chị

- Bài hát- HS 2 em trả lời- Cả lớp nhận xét

HS mở bài tập in sẵn6 x 4 = 24 ; 7 x 5 = 35 ; 12 : 6 = 27 x 3 = 21 ; 7 x 8 = 56 ; 63 : 7 = 9

14 30 84 4 66 3 6 7 8 21 6 22 84 21 04 06 4 6 0 0

3m 50cm > 3m 45cm2m 40cm = 240cm8m 8cm = 8m 8cm5m 75cm < 5m 80cm9m 90cm > 909cm

Bài giảiSố quả cam mẹ hái gấp đôi số quả cam của chị

là:

71

Page 72: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

Mẹ hái được ……. Quả cam?GV nhận xét bổ sung5. Củng cố dặn dò:

14 x 2 = 28 (quả)Đáp số: 28 quả cam

Thú sáu ngày 24 tháng 10 năm 2014

KẾ HOẠCH BÀI HỌC Ôn luyện

KẾ HOẠCH BÀI HỌCToán: Ôn luyện

Bài toán giải bằng hai phép tínhI/ Mục tiêu:- Kiến thưc: Giúp các em Biết giải và trình bày, giải bài toán bằng hai phép tính.- Kĩ năng: Biết giải các bài toán có lời văn- Thái độ: Biết làm đúng các phép tính đúng theo yêu cầu của bàiII/ Đồ Dùng:GV – HSVở bài tập toán in sẵn.III/ Các hoạt động dạy học:

H ĐGV H ĐHS (Tiết 1: 35/)1. Ổn định lớp.2. Kiểm tra bài cũGV nhận xét ghi điểm3. Vào bài ôn luyện:4. HƯớng dẫn làm bài tập vào vởCâu 1:

Tóm tắt32 quyển

ngăn trênNgăn dưới 4 quyển ?

Câu 2:Tóm tắt27 con

Gà trống 1 5 conGà mái ?

Câu 3: Lập bài toán theo tóm tắt rồi giải bài toán đó

Tóm tắtLớp 3A 3HSLớp 3B ?GV nhận xét bổ sung5. Củng cố dặn dò:

- Bài hát- HS 2 em trả lời- Cả lớp nhận xét

HS mở bài tập in sẵn

Bài giảiSố quyển sách có là:32 – 4 = 28 (quyển)Cả hai ngăn có là:

32 + 28 = 60 (quyển)Đáp số : 60 quyển

Bài giảiSố con gà có là:

27 + 15 = 42 (con)Số con gà của đàn là:

27 + 42 = 69 (con)Đáp số : 69 con

Bài giảiSố học sinh lớp 3B là28 + 3 = 31 (học sinh)

Số học sinh cả hai lớp có là:28 + 31 = 59 (học sinh)

Đáp số : 59 học sinh Tập làm văn: Ôn luyên

Tập viết thư và phong bi thưI/ Mục tiêu:

72

Page 73: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

- Kiến thưc: Giúp các em ôn lại viết được một bưc thư ngắn- Kĩ năng: Thăm hỏi và tin báo cho người thân.- Thái độ: Ren luyện kĩ năng Viết thư.II/ Đồ dùng:- GV – HS - Vở bài tập tiếng việt in sẵn:III/ Các hoạt động dạy:

H ĐGV H ĐHS(tiết 1: 35/)

1 Ổn định lớp:2. Kiểm tra bài cũ:- GV nhận xét, ghi điểm- Vào bài ôn luyện:4. Hướng dẫn làm BT vào vở BT in sẵn- Dựa vào bài tập đọc thư gửi bà, em hãy viết một bưc thư ngắn cho người thân- Gởi ý:- Dựa vào bài tập đọc thư gửi bà, em hãy viết một bưc thư ngắn cho người thân (cha, mẹ, anh chị, em ruột)GV hướng dẫn em yêys kém- Hướng dẫn tập ghi trên phong bì thưGV nhận xét bổ sung5. Củng cố dặn dò:

- Bài hát.- 2 em TL- Cả lớp nhận xét- Theo dõi- HS mở vở bài tập làm văn in sẵn

- Học sinh tự hoàn thành bưc thư của mình.

- Họ và tên:- Địa chỉ- Thôn, xã, huyện, tỉnh, người gửi- Họ tên người nhận:- Địa chỉ thôn xã, huyện, tỉnh, người nhận.

Tuần 11: Thư ba ngày 28 tháng 10 năm 2014KẾ HOẠCH BÀI HỌC

Thủ công:CẮT, DÁN CHỮ I, T (tiết 11)

I/ Mục tiêu:KT-Biết cách kẻ, cắt, dán chữ I, T.KN-Kẻ, cắt, dán được chữ I, T . Các nét chữ tương đối thẳng và đều nhau. Chữ dán tương đối phẳng.*Hs khéo tay kẻ, cắt, dán được chữ I, T. Các nét chữ thẳng và đều nhau. Chữ dán phẳng.TĐ- HS thích cắt dán chữ.II/ Đồ dùng dạy học:Hs-giấy, kéo...Gv-mẫu chữ I, T cắt dán và mẫu chữ I, T cắt từ giấy màu hoặc giấy trắng có kích thước đủ lớn, để rời, chưa dán.- Tranh quy trình kẻ, cắt, dán chữ I, T.- Giấy thủ công, thước kẻ, bút chì kéo thủ công, hồ dán.III/ Các hoạt động dạy học:

Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh

73

Page 74: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

A.Bài cũ: (3’) Kiểm tra đồ dùng HS.B.Bài mới:1.Giới thiệu bài: (2’) Nêu yêu cầu tiết học.2.Các hoạt động: * Hoạt động 1: Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét. (8’)- Giới thiệu mẫu các chữ I, T và hướng dẫn HS quan sát để rút ra nhận xét.+ Nét chữ rộng 1 ô.+ Chữ I, T có nữa bên trái và nữa bên phải giống nhau. Dùng chữ mẫu rời, gấp đôi theo đường dọc. Vì vậy, muốn cắt được chữ I, T chỉ cần kẻ chữ I, T rồi gấp theo đường dọc và cắt theo đường kẻ.* Hoạt động 2: Hướng dẫn mẫu. (12’)Bước 1: Kẻ chữ I, T.+ Lật mặt sau tờ giấy thủ công kẻ, căt 2 hình chữ nhật. Hình chữ nhật thư nhất chiều dài 5ô, rộng 1ô. Hình chữ nhật thư 2 chiều dài 5ô, rộng 3ô.+ Chấm các điểm đánh dấu hình chữ T vào hình chữ nhật thư 2, sau đó kẻ chữ T theo các điểm đã đánh dấu.Bước 2: Cắt chữ T.+ Gấp đôi hình chữ nhật đã kẻ chữ T theo đường dấu giữa (mặt trái ra ngoài). Cát theo đường kẻ nữa chữ T, bỏ phần gạch chéo. Mở ra được chữ T như mẫu.Bước 3: Dán chữ I, T.+ Kẻ một đường chuẩn, sắp xếp chữ cho cân đối trên đường chuẩn.+ Bôi hồ đều vào mặt kẻ ô và dán vào vị trí đã định.+ Đặt tờ giấy nháp lên trên chữ vừa dán để miết cho phẳng.* Hoạt động 3: Cho HS gắp, cắt dán thử. (8’)- Cho cả lớp lấy giấy trắng ra và gấp, cắt thử.C.Củng cố, dặn dò:(2’)- Thu dọn vệ sinh.- Tiết sau mang đồ dùng để thực hành.

- Cả lớp cùng quan sát và nhận xét độ cao và rộng của các chữ.

- Xem giáo viên cắt mẫu.

- Cả lớp cùng làm thử.

- Dọn giấy vụn.

KẾ HOẠCH BÀI HỌC

Toán: Ôn luyệnBài toán giải bằng hai phép tính (TT)

I/ Mục tiêu:74

Page 75: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

- Kiến thưc: Giúp các em Biết giải và trình bày, giải bài toán bằng hai phép tính.- Kĩ năng: Biết giải các bài toán có lời văn- Thái độ: Biết làm đúng các phép tính đúng theo yêu cầu của bàiII/ Đồ Dùng:GV – HSVở bài tập toán in sẵn.III/ Các hoạt động dạy học:

H ĐGV H ĐHS (Tiết 1: 35/)1. Ổn định lớp.2. Kiểm tra bài cũGV nhận xét ghi điểm3. Vào bài ôn luyện:4. HƯớng dẫn làm bài tập vào vởCâu 1:

Tóm tắt26 kg

Buổi sáng kgBuổi chiều ?GV nhận xét bổ sung

Câu 2:Quảng đường từ bưu điện đến chợ huyện dài 18km, quảng đường từ chợ huyện về

nhà bằng quảng đường từ bưu điện tỉnh

đến chợ huyện. Hỏi quảng đường từ bưu điện tỉnh về nhà dài bao nhiêu mét ?Câu 3: SốGV nhận xét bổ sung

(tiết 2: 35/)Câu 1:Một người có 50 quả trưng, lần đầu bán 12 quả, lần sau bán 18 quả. Hỏi sau hai lần bán, người đó còn bao nhiêu quả trưng?

Câu 2:

Một thùng có 42 lít dầu, đã lấy đi số dầu

đó. Hỏi trong thùng còn lại bao nhiêu lít dầu?

Câu 3:Lập bài toán rồi giải bài toán đóGà trống ? conGà mái Câu 4:Tính (theo mâu)

5. Củng cố dặn dò:

- Bài hát- HS 2 em trả lời- Cả lớp nhận xét

HS mở bài tập in sẵn

Bài giảiSố kg đường buổi chiều bán được là:

26 x 2 = 52 (kg)Số kg đường cả hai buổi bán được là:

26 + 52 = 78 (kg)Đáp số : 78 kg

Bài giảiQuảng đường từ chợ huyện về nhà là:

18 : 3 = 6 (km)Quảng đường từ bưu điện tỉnh về nhà là:

18 + 6 = 24 (km)Đáp số : 24 km

- HS tự hoàn thành bài tập này.

Bài giảiSố trưng hai lần bán được là:

12 + 18 = 30 (quả)Số quả trưng còn lại là:

50 – 30 = 20 (quả)Đáp số : 20 quả

Bài giảiSố lít dầu đã lấy đilà:

42 : 7 = 6 (lít dầu)Số lít dầu còn lại trong thùng là:

42 – 6 = 36 (lít dầu)Đáp số : 36 lít dầu

Bài giảiSố gà mái có trong chuông là:

14 x 4 = 56 (con)Số gà có tất cả trong chuông là:

14 + 56 = 70 (con)Đáp số : 70 con

75

Page 76: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

KẾ HOẠCH BÀI HỌCChính tả: Ôn luyên

Tiếng hò trên sông. Điền vào chỗ trốngI/ Mục tiêu:- Kiến thưc: Giúp các em, tập chép chính tả Tiếng hò trên sông, chọn chữ trong ngoặc đơn rồi điền vào chỗ trống thích hợp.- Kĩ năng: Tìm nhanh viết đúng từ ngữ theo yêu cầu ở cột A rồi ghi vào chỗ trống ở cột B.- Thái độ: Tìm và ghi lại các tiếng có trong bài chính tả tiếng hò trên sông.II/ Đồ dùng:- GV – HS - Vở bài tập tiếng việt in sẵn:III/ Các hoạt động dạy:

H ĐGV H ĐHS(tiết 1: 35/)

1 Ổn định lớp:2. Kiểm tra bài cũ:- GV nhận xét, ghi điểm- Vào bài ôn luyện:4. Hướng dẫn viết chính tả và BT vào vở BT in sẵnCâu 1: Chọn chữ trong ngoặc đơn rồi điền vào chỗ trống thích hợp.a) (cong, coong)b) (xong, xoong)Câu 2:Tìm nhanh viết đúng từ ngữ theo yêu cầu ở cột A rồi ghi vào chỗ trống ở cột B.Câu 3:- Tìm và ghi lại các tiếng có trong bài chính tả tiếng hò trên sông.GV nhận xét bổ sung

5. Củng cố dặn do:

- Bài hát.- 2 em TL- Cả lớp nhận xét- Theo dõi- Tập chép chính tả Tiếng hò trên sông.- HS mở vở bài tập chính tả in sẵn

- Kinh coong, về đường cong- Làm xong việc, cái xoong

M: Sông, suối, sắm, sen, sim, sung, sâu, sáo sóc, sỏi, sẻ.M: Xào nấu, xô, xóc, xôn xao, xảo trộn, mang xách.M: Vườn, mướn, lươn, bay lượn, sườn.M: Đường, bướng bỉnh, gương soi, lương thực, số lượng.a) Bắt đầu bằng s: sôngBắt đầu bằng x: xab) Có vần ân: Thâncó vần âng: Nâng

Thư năm ngày 7 tháng 11 năm 2013KẾ HOẠCH BÀI HỌC

Luyện từ và câu: Ôn luyệnTừ ngữ về quê hươngÔn tập câu Ai làm gì?

I/ Mục tiêu:76

Page 77: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

- Kiến thưc: Giúp các em viết lại từ ngữ sau vào hai nhóm, một số từ về quê hương- Kĩ năng: Gạch dưới những từ ngữ trong ngoặc đơn- Thái độ: Gạch dưới những câu viết theo mẫu Ai làm gì?.II/ Đồ dùng dạy học:GV – HS Vở bài tập luyện từ và câu in sẵn.III/ Các hoạt động dạy học:

H ĐGV H ĐHS(tiết 1: 35/)

1 Ổn định lớp:2. Kiểm tra bài cũ:- GV nhận xét, ghi điểm- Vào bài ôn luyện:4. Hướng dẫn làm BT vào vở BT in sẵnViết lại từ ngữ sau vào hai nhóm trong bảng:Cây đa, gắn bó, dòng sông, con đò, nhớ thương, yêu quý, bùi ngùi, tự hào.

Câu 2:Gạch dưới những từ ngữ trong ngoặc đơn có thể thay thế cho từ quê hương ở đoạn văn sau:

Câu 3:a)Gạch dưới những câu được viết theo mẫu Ai làm gì? Trong đoạn văn sau:b) Viết lại các câu đã gạch vào bảng sau:

Câu 4: Dùng mỗi từ ngữ trong ngoặc đơn để đặt một câu theo mẫu Ai làm gì?

GV nhận xét bổ sung.5. Củng cố dặn dò:

- Bài hát.- 2 em TL- Cả lớp nhận xét- Theo dõi- HS mở vở bài tập chính tả in sẵn1. Chỉ sự vật ở quê hương

2. chỉ tình cảm đối với quê hương

M: Cây đa, dòng sông, con đò, mái đình, ngọn núi, phố phương

M: gắn bó, nhớ thương, yêu quý, bùi ngùi, tự hào, yêu thương

Quê quán, quê cha đất tổ, đất nước, giang sơn, nơi chôn, rau cắt rốn:

HS tự hoàn thành bài tập này.Ai Làm gì

Cha

Mẹ

Chị tôi

- làm cho tôi chiếc chổi cọ để quét sân.- đựng hạt giống đây món lá cọ trao lên góc bếp để gieo cấy mua sau:- đan nón lá cọ lại biết đàn cả mảnh cọ và lan cọ xuất khẩu

(bác nông dân) làm gì?Ai đang dắt trâu ra đông(em trai tôi làm gì?Ai chạy lon ton bên gà mái mẹ(đàn cá làm gì?Ai đang bơi lội tung tăng dưới ao.

KẾ HOẠCH BÀI HỌCChính tả: Ôn luyên

Vẽ quê hương.Điền vào chỗ trốngI/ Mục tiêu:

77

Page 78: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

- Kiến thưc: Giúp các em viết bài chính tả, Vẽ quê hương,điền vào chỗ trống âm S hoăc x, vần ương hoặc ương .- Kĩ năng: Tìm và ghi lại các tiếng có trong bài chính tả về quê hương.- Thái độ: Ren kĩ năng diền vào chỗ trống.II/ Đồ dùng:- GV – HS - Vở bài tập tiếng việt in sẵn:III/ Các hoạt động dạy:

H ĐGV H ĐHS(tiết 1: 35/)

1 Ổn định lớp:2. Kiểm tra bài cũ:- GV nhận xét, ghi điểm- Vào bài ôn luyện:4. Hướng dẫn làm bài viết chính tả và BT vào vở BT in sẵnCâu 1:Điền vào chỗ trốnga) S hoặc xGV nhận xét bổ sungb) ươn hoặc ương:Câu 2:Tìm và ghi lại các tiếng có trong bài chính tả về quê hương.GV nhận xét bổ sung.5. Củng cố dặn dò:

- Bài hát.- 2 em TL- Cả lớp nhận xét- Theo dõi- Viết bài chính tả Vẽ quê hương.- HS mở vở bài tập chính tả in sẵn

- Sàn sơ, suối sáng.

- xuống vườn, vấn vương, cá ươn, trăm đường.

a) bắt đầu bằng S: sông- Bắt đàu bằng x: xanh, xóm.b) có vần ương: lượnCó vần ương: trường.

KẾ HOẠCH BÀI HỌCToán: Ôn luyện

Bảng nhân 8I/ Mục tiêu:- Kiến thưc: Giúp các em biết ôn lại bảng nhân 8 thuộc lòng.- Kĩ năng: Vận dụng phép nhân trong việc giải toán- Thái độ: Ren kĩ năng tính toán nhanh và đúngII/ Đồ Dùng:GV – HSVở bài tập toán in sẵn.III/ Các hoạt động dạy học:

H ĐGV H ĐHS (Tiết 1: 35/)1. Ổn định lớp.2. Kiểm tra bài cũGV nhận xét ghi điểm3. Vào bài ôn luyện:4. HƯớng dẫn làm bài tập vào vở

Câu 1: Tính.GV nhận xét bổ sung.Câu 2:Mỗi hộp có 8 cái bánh. Hỏi 7 hộp như thế có bao nhiêu cái bánh?

- Bài hát- HS 2 em trả lời- Cả lớp nhận xét

HS mở bài tập in sẵn

8 x 1 = 8 8 x 3 = 24 8 x 4 = 328 x 6 = 48 8 x 8 = 64 8 x 9 = 72

Bài giảiSố bánh trong hộp có là:

8 x 7 = 56 (cái bánh)Đáp số: 56 cái

78

Page 79: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

Câu 3:Lớp 3A có 3 tổ, mỗi tổ có 8 bạn. Hỏi lớp 3A có bao nhiêu bạn?

Câu 4:Tính nhẩm:GV nhận xét bổ sung.5.Củng cố dặn dò:

Bài giảiSố bạn trong lớp 3 có là:

3 x 8 = 24 (bạn)Đáp số: 24 bạn

- HS tự hoàn thành bài tập này.

Thư sáu ngày 8 tháng 11 năm 2013KẾ HOẠCH BÀI HỌC

Toán: Ôn luyệnNhân số có ba chữ sốVới số có một chữ số

I/ Mục tiêu:- Kiến thưc: Giúp các em biết ôn lại đặt tính và tính nhân số có ba chữ số với số có một chữ số.- Kĩ năng: Thực hiện đúng tính chất giao hoán của phép nhân- Thái độ: Ren kĩ năng tính toán nhanh và đúngII/ Đồ Dùng:GV – HSVở bài tập toán in sẵn.III/ Các hoạt động dạy học:

H ĐGV H ĐHS (Tiết 1: 35/)1. Ổn định lớp.2. Kiểm tra bài cũGV nhận xét ghi điểm3. Vào bài ôn luyện:4. HƯớng dẫn làm bài tập vào vở

Câu 1: Tính.GV nhận xét bổ sung.

Câu 2:Có 8 hàng mỗi hàng xếp 105 vận động viên. Hỏi tất cả có bao nhiêu vận động viên?

Câu 3: Tìm x:

- Bài hát- HS 2 em trả lời- Cả lớp nhận xét

HS mở bài tập in sẵn

312 210 310 127 2 4 3 3 626 840 930 381

121 x 4 117 x 5 106 x 7 121 117 106 4 5 6 484 585 742

Bài giảiSố vận động viên có là:

105 x 8 = 840 (vận động viên)Đáp số: 840 vận động viên

79

Page 80: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

GV nhận xét bổ sung.5.Củng cố dặn dò:

a) X : 4 = 102 b) X : 7 = 118 X = 102 x 4 X = 118 x 7 X = 408 X = 826

Tập làm văn: Ôn luyênKể lại câu chuyện tôi có đọc đâu

nói về quê hương(Tiết 34)

I/ Mục tiêu:- Kiến thưc: Giúp các em ôn lại kể câu chuyện tôi có đọc đâu- Kĩ năng: Biết nói được về quê hương hoặc nơi mình đang ở.- Thái độ: Ren luyện kĩ năng kể đúng câu chuyện.II/ Đồ dùng:- GV – HS - Vở bài tập tiếng việt in sẵn:III/ Các hoạt động dạy:

H ĐGV H ĐHS(tiết 1: 35/)

1 Ổn định lớp:2. Kiểm tra bài cũ:- GV nhận xét, ghi điểm- Vào bài ôn luyện:4. Hướng dẫn làm BT vào vở BT in sẵn.Dựa theo câu chuyện tôi có đọc đâu! Trả lời câu hỏi dưới đây:

GV nhận xét bổ sungCâu 2:Ghi lại các ý trả lời cho tùng câu hỏi để nói về quê hương em hoặc nơi em đang ở.GV nhận xét bổ sung

5. Củng cố dặn dò:

- Bài hát.- 2 em TL- Cả lớp nhận xét- Theo dõi- HS mở vở bài tập làm văn in sẵn

a) ghé mắt đọc trộm thư của mìnhb) Quá bưc mình người viết thư là có người đọc trộm thư của anh nên anh chảng thể viết nữa.c) người ngồi bên cạnh liền la lên

a) Quê em ở đâu?- Xã Thượng Lộb) Em yêu nhất cảnh vật gì ở quê hương?- Rừng trồng keo.c) Cảnh vật đó có gì đáng nhớ?- Cây keo được trồng thẳng hàng nhìn rất đẹp.d) Tình cảm của em với quê hương như thế nào?

Tuần 12: Thư ba ngày 12 tháng 11 năm 2013

80

Page 81: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

KẾ HOẠCH BÀI HỌCThủ công:

CẮT, DÁN CHỮ I, T (tiếp theo)I/ Mục tiêu:KT-Thực hành kẻ, cắt, dán chữ I, TKN-Kẻ, cắt, dán được chữ I, T đúng quy trình kĩ thuật.TĐ-HS thích cắt dán chữ.II/ Đồ dùng dạy học:Hs-giấy, thước, bút...Gv-mẫu chữ I, T cắt dán và mẫu chữ I, T cắt từ giấy màu hoặc giấy trắng có kích thước đủ lớn, để rời, chưa dán.- Tranh quy trình kẻ, cắt, dán chữ I, T.III/ Các hoạt động dạy học:

Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinhA.bài cũ: (3’) Kiểm tra đồ dùng học tập của HS.B.Bài mới:1.Giới thiệu bài: (2’) Nêu yêu cầu của tiết học.2.Hướng dẫn HS thực hành cắt, dán chữ I,T. (27’)- Yêu cầu HS nhắc lại và thực hiệncác thao tác kẻ, gấp, cắt các chữ I, T.- Nhận xét và nhắc lại các bước.Bước 1: Kẻ chữ I, T.Bước 2: Cắt chữ I, T.Bước 3: Dán chữ I, T.- Cho cả lớp thực hành gấp,cắt,dán chữ.- Quan sát, giúp đỡ em yếu để các em hoàn thiện sản phẩm, nhắc HS dán chữ cho cân đối và miết cho phẳng.- Tổ chưc cho HS trưng bày sản phẩm, nhận xét sản phẩm. Khen và tuyên dương những em có sản phẩm đẹp.- Đánh giá sản phẩm của HS.C.Nhân xet, dặn dò: (3’)- Nhận xét sự chuẩn bị, tinh thần thái độ học tập và kết quả thực hành của học sinh.- Cho HS thu dọn giấy vụn.- Nhắc HS chuẩn bị đồ dùng cho tiết học sau.

- Bày đồ dùng lên bàn.

- Vài em nhắc lại.

- Cả lớp cùng thực hành.

- Trưng bày sản phẩm vừa làm được lên bàn, cùng nhau đánh giá sản phẩm.

- Thu dọn vệ sinh.KẾ HOẠCH BÀI HỌC

So sánh số lớn gấp mấy lần số béI/Mục tiêu:- Kiến thưc: Giúp các em ôn lại so sánh số lớn gấp mấy lần số bé- Kĩ năng: Thực hiện giải toán có lời văn có lời văn.- Thái độ: Ren luyện kĩ năng tinh toán nhanh và đúng.Đồ dùng:GV – HS : Vở bài tập in sănCác hoạt động dạy:

H ĐGV H ĐHS (Tiết 1: 35/)

81

Page 82: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

1. Ổn định lớp.2. Kiểm tra bài cũ3. Vào bài ôn luyện:4. Hướng dẫn làm bài tập vào vởCâu 1: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:Câu 2: Tóm tắt

7quyển

Ngăn trên: 21quyểnNgắn dưới:

Câu 3: Tóm tắt 15kgCon chó: 3kg

Con thỏ:

Câu 4: Tính

Luyện tâp(tiết 2: 35/)

Câu 1: Số:

Câu 2: Tóm tắt

- Bài hát- HS 2 em trả lời

HS mở bài tập in sẵn- Số hình tròn ở hàng trên gấp 3 lần số hình tròn ở hàng dưới.- - Số hình tròn ở hàng trên gấp 4 lần số hình tròn ở hàng dưới.

Bài giảiSố quyển sách ngăn dưới có là:

21 : 7 = 3 (quyển)Đáp số : 3 quyển sách

Bài giải:Số con cho nặng là:

15 : 3 = 5 (lần)Đáp số : 5 lần

a) Chu vi tam giác ABC: A 2cm 3cm

B 4cm C

Bài giải:Chu vi tam giác ABC là:

2 + 4 + 3 = 9 (cm)Đáp số: 9cm

b) Chu vi hình vuông M 2cm N

2cm 2cm

Q 2cm P

Bài giải:Chu vi hình vuông là:

2 x 4 = 8 (cm)Đáp số: 8cm

a) Sợi dây 32m gấp 8 lần sởi dây 4mb) bao gạo 35kg cân nặng gấp 5 lần bao gạo 7kg.

Bài giải:Số gà mái gấp số gà trống số lần là:

82

Page 83: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

56conGà mái : 7con

Gà trống :

Câu 3: Tóm tắt Thư nhất : 136kg ?kgThư hai :

Câu 4: Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu)

GV nhận xét bổ sung5. Củng cố dặn dò:

56 : 7 = 8(lần)Đáp số: 8 lần

Bài giải:Số kg rau thu hoạch được là:

136 x 2 = 272 (kg)Cả hai thủa ruộng thu hoạch được là:

136 + 272 = 408 (kg)Đáp số: 408 kg rau:

- HS tự hoàn thành bài tập này:Số lớn 12 21 35 30 42 49Số be 4 7 5 3 6 7Số lớn hơn số be bao nhiêu đơn vị

8 14 30 27 36 42

Iôs lớn gấp mấy lần số be

3 3 7 10 7 7

KẾ HOẠCH BÀI HỌC Chính tả: (Nghe viết) Ôn luyện

Chiều trên sông hương.Điền vào chỗ trốngI/ Mục tiêu:-Kiến thưc: Giúp các em viết một đoạn bài chính tả, Chiều trên sông hương, điền các vần oc hoặc ooc vào chỗ trống- Kĩ năng: Viết lời giải câu đố vào chỗ trống trong bảng- Thái độ: Tìm và ghi lại các tiếng có trong bài chính tả Chiều trên sông HươngII/ Đồ dùng:GV – HS Vở BT chính tả in sẵnIII/ Các hoạt động dạy học

H ĐGV H ĐHS( 1Tiết : 35/)

1. Ổn định lớp2.Vào bài ôn luyện:3. Hướng dẫn làm bài viết chính tả: Chiều trên sông Hương:GV: Đọc mẫu lần 1- Gọi hai em đọc toàn baiTìm hiệu nội dung bài:- Tác giả tả những hình ảnh và âm thanh nào trên sông Hương ?

- Nhũng chữ nào trong bài phải viết hoa?

- Luyện viết đúng:

- GV đọc:- Chấm, chũa- BT vào vở BT in sẵn- Câu 1:-Điền các vần oc hoặc ooc vào chỗ trống:

- Bài hát- Theo dõi

- HS nghe

- Theo dõi.

- (Khói thả nghi ngút cả một vùng tre trúc trên mặt nước, tiếng gõ lanh canh của thuyền chài gõ những mẻ cá cuối cùng, khiến mặt sông nghe như rộng hơn.- Viết hoa các chũ: Chiều, chữ đầu câu, Cuối, Phía, Đầu – Hương, Huế, Cồn Hiến – tên riêng.- lạ lùng, nghi ngút, tre trúc, vắng lặng.- Viết một đoạn chính tả Chiều trên sông hương.- HS mở vở BT chính tả in sẵn

- con sóc, mặc quần sóoc, cẩn câu móc hàng.

a) Trâu, trầu, trấu

83

Page 84: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

Câu 2:Viết lời giải câu đố vào chỗ trống trong bảng:

Câu 3:và ghi lại các tiếng có trong bài chính tả Chiều trên sông Hương

GV nhận xét bổ sun5, Củng cố dặn dò:

b) Hạt cát

a) Bắt đầu bằng ch: Chiều Bắt đầu bằng tr: trong, tre trúc trên.b) Có vần ât: nhất có vần ăt: mặt

Thư năm ngày 14 tháng 11 năm 2013

KẾ HOẠCH BÀI HỌCLuyện từ và câu: Ôn luyện

Từ chỉ hoạt động trang thái so sánhI/ Mục tiêu:- Kiến thưc: Giúp các em viết các tư chỉ hạt động trạng thái trong khổ thơ- Kĩ năng: Biết được một kiểu so sánh: so sánh hoạt động với hoạt động- Thái độ: Chọn được những từ ngữ thích hợp để ghép thành câu.II/ Đồ dùng dạy học:GV – HS Vở bài tập luyện từ và câu in sẵn.III/ Các hoạt động dạy học:

H ĐGV H ĐHS(tiết 1: 35/)

1 Ổn định lớp:2. Kiểm tra bài cũ:- GV nhận xét, ghi điểm- Vào bài ôn luyện:4. Hướng dẫn làm BT vào vở BT in sẵn.1. Đọc khổ thơ sau và viết tiếp câu trả lời ở dưới:Con mẹ đẹp saoNhững hon tơ nhỏChạy như lăn trònTrên sân, trên cỏ.a) Những từ chỉ hoạt động trong khổ thơ trên là:b) Hoạt động chạy những chú gà con được miêu tả băng cách:2. Đọc đoạn trích và ghi vào bảng ở dưới những tên hoạt động được so sánh với nhau:a) Con trâu đen lông mượt Cái sưng nó vênh vênh

- Bài hát.- 2 em TL- Cả lớp nhận xét- Theo dõi- HS mở vở bài tập chính tả in sẵn.

- a) Chạy, lăn

- b) Hoạt động của chú gà con thật ngỗ nghĩnh

- HS đọcCon vật, sự vật Hoạt động Từ sô sánh Hoạt

độnga) Con trâu đen (chân) đi Như đập đấtb) Tàu , cau vươn Như Tay vẫy

84

Page 85: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

Nó cao lớn lênh khênhChân đi như đập đất.b) Cau cao cao mãiTàu vươn giữa trờiNhư tay ai vẫyHưng lan mưa rơi.Xuống còn đậu quanh thuyền lớn giống như đần con nằm quanh bụng mẹ cót két rên rỉ.dám xuốngcon lại húc húc vào mạn thuyền mẹ như đòi bú tí.3. Nối từ ngữ ở cột A với từ ngữ thích hợp ở cột B để tạo thành câu.

4. Chọn các từ ngữ thích hợp trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống để tạo thành câu văn có ý so sánh:a) Ve kêu ra rả như:b) Mưa rơi xói xả như:c) Gió thổi ào ào như:( té nước vào mặt, hất từng mọi vật trên mặt đất, dạo khúc nhạc vui)GV nhận xét bổ sung.5. Củng cố dặn dò:

c) xuống còn đậu quanh thuyền lớn húc húc thuyền mẹ

như nằm bụng mẹ dòi bú tí

Những ruộng lúa cấy sớm huơ voi chào khán giảNhũng chú voi thắng cuộc đã trổ bông.Cây cầu làm bằng thân dừa lao băng băng trên sôngCon thuyền cầm cờ đỏ bắc ngang dong kênh

- dạo khúc nhạc vui- té nước vào mặt- hất tung mọi vật trên mặt đất

- Nghe

KẾ HOẠCH BÀI HỌC Chính tả: Ôn luyện Cảnh đẹp non sông. Tìm và viết vào chỗ trốngI/ Mục tiêu:- Kiến thúc: Giúp các em viết chính tả một đoạn, bài Cảnh đẹp non sông, tìm và viết vào chỗ trống từ chưa tiếng bắt đầu bằng tr hoặc ch có nghĩa.- Kĩ năng: Từ chưa tiếng có vần bắt đầu bằng at hoặc ac có nghĩa- Thái độ: Tìm và ghi lại các tiếng có trong bài chính tả Cảnh đẹp non sôngII/ Đồ dùng:GV – HS Vở BT chính tả in sẵnIII/ Các hoạt động dạy học

H ĐGV H ĐHS( 1Tiết : 35/)

1. Ổn định lớp2.Vào bài ôn luyện:3. Hướng dẫn làm chính tả và BT vào vở BT in sẵn

- Bài hát- Theo dõi- Viết bài chính tả một đoạn, Cảnh đẹp non sông.

85

Page 86: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

- Câu 1:Tìm và viết vào chỗ trống :a) Từ chưa tiếng bắt đầu bằng tr hoặc ch có nghĩa như sau:

b)Từ chưa tiếng có vần bắt đầu bằng at hoặc ac có nghĩa:

Câu 4:Tìm và ghi lại các tiếng có trong bài chính tả Cảnh đẹp non sông:a) Bắt đầu bằng ch:b) Bắt đầu bằng tr:

b) Có vần ước: Có vần iêc:

5. Củng cố dặn dò:

- HS mở vở BT chính tả in sẵn

- chuối- chữa bệnh- trồng.

- vác- khát- thóc.

- chảy, chia- Tranh, trung, trong

- nước- biếc.

KẾ HOẠCH BÀI HỌC Toán: Ôn luyện luyện tậpI/ Mục tiêu:- Kiến thúc: Giúp các em ôn lại thực hiện gấp một số lên nhiều lần.- Kĩ năng: Giải các bài toán có lời văn, có một phép chia 8- Thái độ: Ren kỹ năng giải bài toán có lời văn.II/ Đồ dùng:GV – HS Vở BT toán in sẵnIII/ Các hoạt động dạy học

HĐGV HĐHS(1 tiết 35/)

1. Ổn định lớp:2. Giới tiệu bài ôn luyện3. Hướng dẫn làm vào vở BT in sẵnCâu 1: Số:

Câu 2:Đàn gà có 7 con gà trống và 56 con gà mái. Hỏi số gà mái gấp mấy lân gà trống?

Câu 3:Thu hoạch thủa ruộng thư nhất được 136 kg rau, ở thủa ruộng thư hai được nhiều gấp đôi thủa ruộng thư nhất. Hỏi ở cả hai thủa ruộng thu hoạch bao nhiêu kg rau:

- Bài hát- Mở vở BT in sẵn- Làm vào vở BT in sẵn:a) sợi dây 32m dài gấp 8 lần sợi dây 4mb) Bao gạo 35kg cân nặng gấp 5 lần bao gạo 7kg

Bài giải:Số gà mái gấp số lần gà trống là:

56 : 7 = 272 (kg)Đáp số: 272 kg

Bài giải:Số kg rau thu hoạch được là:136 x 2 = 272 (kg)Cả hai thủa ruộng thu hoạch được là:136 + 272 = 408 (kg)Đáp số : 408 kg rau:

86

Page 87: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

Câu 4:Viết số thích hợp vào chỗ trống (theo mâu)

GV nhận xét bổ sun5, Củng cố dặn dò:

Viết số thích hợp vào ô trống( theo mẫu)Số lớn 12 21 35 30 42 49Số bé 4 7 5 3 6 7số lớn hơn số bé bao nhiêu đơn vị

4 14 30 27 36 42

Số lớn gấp mấy lần số bé

3 3 7 10 7 7

KẾ HOẠCH BÀI HỌC Thư sáu ngày 15 tháng 11 năm 2013 Toán: Ôn luyện Bảng chia 8I/ Mục tiêu:- Kiến thưc: Giúp các em ôn lại bảng chia 8 và vận dụng được trong giải toán- Kĩ năng : Giải các bài toán có lời văn, có một phép chia 8- Thái độ: Ren kỹ năng bảng chia 8.II/ Đồ dùng:GV – HS Vở BT toán in sẵnIII/ Các hoạt động dạy học

HĐGV HĐHS (Tiết 1: 35/):1. Ổn định lớp2. KT bài cũ:

GV nhận xét, ghi điểm3.Vào bài ôn luyện:4. Hướng dẫn làm BT vào vở BT in sẵnCâu 1:Điền số thích hợp vào ô trống:

Câu 2:Tính nhẩm:

Câu 3:Có 48 con thỏ nhốt đều vào 8 chuồng. Hỏi mỗi chuồng có mấy con thỏ?

Câu 4:Có 48 con thỏ nhốt vào các chuồng, mỗi

- Bài hát.- HS 2 em TL- Cả lớp nhận xét

số bị chia 8 16 24 32 40 48 64số chia 8 8 8 8 8 8 8thương 1 2 3 4 5 6 8

8 x 2 = 16 8 x 4 = 32 8 x 7 = 5616 : 8 = 2 32 : 8 = 4 56 : 8 = 732 : 4 = 8 56 : 7 = 8 40 : 8 = 5

Bài giải:Số con thỏ mỗi chuồng có là:

48 : 8 = 6 (con)Đáp số : 6 con thỏ

Bài giải :

87

Page 88: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

chuồng có 8 con thỏ. Hỏi có mấy chuồng?

GV nhận xét bổ sun5, Củng cố dặn dò:

Số chuồng con thỏ có là:48 : 8 = 6 (chuồng)

Đáp số: 6 chuồng con thỏ

KẾ HOẠCH BÀI HỌCTập làm văn: Ôn luyện

Viết đoạn văn về cảnh đẹp đất nướcI/Mục tiêu:- Kiến thưc :Ôn lại viết một đoạn văn ngắn (từ 5 đến 7 câu)- Kĩ Năng: Về đất nước ta theo gởi ý- Thái độ: Ren kỹ năng viết đoạn văn.II/ Đồ dùng:- GV – HS - Vở bài tập tập làm băn in sẵnIII/ Các hoạt động dạy học:

HĐGV HĐHS(1tiết 35/)

1. Ổn định lớp2.Giới thiệu bài ôn luyện:3.Vào bài ôn luyện:Giới thiệu bài:

4. Hướng dẫn làm BT vào vở BT in sẵn* Viết những điều em đã nói thành một đoạn văn từ 5 đến 7 câu về một cảnh đẹp ở đất nước ta theo gởi ý sau:a) Tranh ( ảnh ) vẽ ( chụp ) cảnh gì ? Cảnh đó ở nơi nào ?b) Màu sắc của tranh ( ảnh ) như thế nào?C) Cảnh trong tranh ( ảnh ) có gì đẹp?d) Cảnh trong tranh ( ảnh ) gợi cho em những suy nghĩ gì ?5.Củng cố dặn do:

- Bài hát.- HS nghe- Cả lớp mở vở bài tập làm văn in sẵn

- HS nghe

- HS tự hoàn thành ở bài tạp này:

Tuần 13: Thư ba ngày 12 tháng 11 năm 2013 KẾ HOẠCH BÀI HỌC

Thủ công:CẮT, DÁN CHỮ H, U (tiết 1)

I/ Mục tiêu:KT-HS biết cách kẻ, cắt dán, chữ H, U.KN- Kẻ, cắt, dán được chữ H, U. Các nét tương đối thẳng và đều nhau. Chữ dán tương đối phẳng.*Với hs khéo tay kẻ, cắt, dán được H, U. Các nét chữ thẳng và đều nhau. Chữ dán phẳng.TĐ- HS thích cắt, dắn chữ.

88

Page 89: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

II/ Chuẩn bị:Hs-kéo, giấp nhápGv-mẫu chữ H, U đã cắt dán và mẫu chữ H, U cắt rời chưa dán.- Tranh quy trình kẻ, cắt, dán chữ H, U.- Giấy thủ công, thước kẻ, bút chì.III/ Các hoạt động dạy học:

Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh1.Giới thiệu bài: (2’) Nêu yêu cầu tiết học.2.Các hoạt động:Hoạt động 1:Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét. (7’)- Nét chữ rộng 1 ô.- Chữ H, U có nữa bên trái và nữa bên phải giống nhau. Nếu gấp đôi chữ H và chữ U theo chiều dọc thì nửa bên trái và nửa bên phải của chữ trùng khít nhau (dùng mẫu chữ rời, gấp đôi theo chiều dọc).Hoạt động 2: Hướng dẫn mẫu. (24’)Bước 1: Kẻ chữ U, H.- Kẻ, cắt 2 hình chữ nhật có chiều dài 5ô, rộng 3ô trên mặt trái tờ giấy thủ công.- Chấm các điểm đánh dấu sau đó kẻ chữ theo các điểm. Riêng đối với chữ U cần vẽ đường lườn góc.Bước 2: Cắt chữ H, U.- Gấp đôi theo đường dấu giữa và cắt theo đường kẻ nữa chữ H, U, bỏ phần gạch chéo, mở ra có chữ H,U.Bước 3: Dán chữ H,U.- Kẻ đường chuẩn và đặt 2 chữ vào cho cân đối.- Bôi hồ vào mặt kẻ ô li và dán.- Cho HS tập kẻ, cắt.3.Củng cố, dặn dò: (3’)-Thu dọc giấy vụn- Tiết sau mang đồ dùng thực hành.

- Quan sát và nhận xét.

- Xem mẫu.

- Cả lớp tập làm.

KẾ HOẠCH BÀI HỌC Toán: Ôn luyện

So sánh số bé bằng một phân mấy số lớn.I/ Mục tiêu:- Kiến thưc: giúp các em biết so sánh số bé bằng một phân mấy số lớn.- Kĩ năng: Giải các bài toán có lời văn- Thái độ: Ren kỹ năng so sánh số bé gấp mấy lần số lớn.II/ Đồ dùng:GV – HS Vở BT toán in sẵnIII/ Các hoạt động dạy học

HĐGV HĐHS89

Page 90: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

(Tiết 1: 35/):1. Ổn định lớp2. Giới thiệu bài ôn luyện3.Vào bài ôn luyện:4. Hướng dẫn làm BT vào vở BT in sẵnCâu 1:Viết vào ô trống:

GV nhận xét bổ sung:Câu 2:Lớp 3A có 35 học sinh, trong đó có 7 học sinh giỏi. Hỏi lớp 3A có số học sinh giỏi bằng một phần mấy số học sinh cả lớp

Câu 3: Viết theo mẫu

4. (tiết 2: 35/)1. Viết vào ô trống( theo mẫu)Câu 2:Có 6 con gà trống, số gà mái nhiều hơn gà trống là 24 con. Hỏi số gà trống bằng một phân mấy số gà mái?

Câu 3: Một bến xe có 40 ô tô, sau đó có 1 số ô tôRơi bến xe. Hỏi ở bến xe còn lại 8 bao nhiêu ô tô?

GV nhận xét bổ sung:

- Bài hát.- Cả lớp nghe

- HS mở vở bài tập toán in sẵn

Số lớn Số bé Số lớn gấp mấy lần số bé

Số bé bằng một phần mấy số lớn

6 2 3 13

24 3 8 18

32 8 4 14

42 7 6 16

Bài giải:Số học sinh cả lớp gấp số học sinh giỏi số lần là:35 : 7 = 5 (lần)Vậy số học sinh giỏi bằng 1 số học sinh cả lớp . 1 5Đáp số = 5

- HS tự hoàn thành ở bài tập này.

Bài giải:Số gà mái có là:

6 + 24 = 30 (con)Số gà mái gấp số gà trống số lần là:

30 : 6 = 5 (lần) 1Số gà trống bằng – 5

1 Đáp số = – 5

Bài giải:Số ô tô rơi bến là:40 : 8 = 5 (ô tô)

Số ô tô còn lại là:40 – 5 = 35 (ô tô)Đáp số = 35 ô tô

90

Page 91: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

Câu 5 Cho 6 hình tam giác, mỗi hình như hình bên. Hãy xếp thành hình sau:

5. Nhận xét dặn dò:

- HS tự hoàn thành ở bài tập này.

KẾ HOẠCH BÀI HỌC Chính tả: Ôn luyện

Đêm trăng trên Hồ Tây. Điền vào chỗ trốngI/ Mục tiêu:- Kiến thưc: Chính tả tập chép: Đêm trăng trên tây Hồ, điền các vần iu hoặc uyu vào chỗ trống.- Kĩ năng: Tìm và ghi lại các tiếng có trong bài chính tả Chiều trên sông Hương.- Thái độ: Viết đúng các vần vào ô trống.II/ Đồ dùng:GV – HS Vở BT chính tả in sẵnIII/ Các hoạt động dạy học

H ĐGV H ĐHS( 1Tiết : 35/)

1. Ổn định lớp2.Vào bài ôn luyện:3. Hướng dẫn làm BT vào vở BT in sẵn- Câu 1: Chính tả tập chép: Đêm trăng trên tây Hồ.Điền các vần iu hoặc uyu vào chỗ trống:

- GV nhận xét bổ sung:Câu 2:- Viết lời giải câu đố vào chỗ trống trong bảng:

- GV nhận xét bổ sung:

3.Tìm và ghi lại các tiếng có trong bài chính tả Đêm trăng trên Tây Hồ:a) Bắt đầu bằng r:Bắt đầu bằng gi:

- Bài hát- Theo dõi- HS mở vở BT chính tả in sẵn- HS chép vào vở tạp chép

- đường đi khúc khuỷu- gầy khẳng khiu- khỉu tay

a)Vừa bằng hạt đổ, ăn giỗ cả làng

Là con ruồi

Sông không đến, bến không vào lơ lủng giữa trời làm sao có nước.

Là quả dừa

Vừa bằng cái nong cả làng đong chẳng hết.

Là cái giếng

b)Con gì nhảy nhót leo treo. Mình đầy lông lá, nhăn nheo làm trò.

Là con khỉ

Trong nhà có bà hay quét. Là cái chổiTên em chẳng thiếu, chẳng thừa Chín vàng ngon ngọt rất vừa lòng anh.

Là quả đu đủ

- rọi, rập rình.- giơ, gió.- toả, khỏi, hẩy, nở.

91

Page 92: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

b) Có thanh hỏi:Có thanh ngã:- GV nhận xét bổ sung:5. Củng cố dặn dò:

- vó, đã, vẫn.

Thư năm ngày 14 tháng 11 năm 2013KẾ HOẠCH BÀI HỌC

Luyện từ và câu: Ôn luyệnMở rộng vốn từ: Từ địa phương

Dấu chấm hỏi, chấm thanI/ Mục tiêu:- Kiến thưc: Giúp các em ôn lại, nhận biết được một số từ ngữ thường dùng ở miền bắc, miền Nam- Kĩ năng: Phân loại thay thế từ ngữ ở BT1, BT2- Thái độ: Đặt đúng dấu câu (dấu chấm hỏ, dấu chấm than) vào chỗ trống trong đoạn vănII/ Đồ dùng:GV – HS - Vở bài tập LTVC in sẵn:III/ Các hoạt động dạy học:

H Đ GV H Đ HS (1tiết: 40/)1. Ổn dịnh lớp:2 Giới thiệu bài: Ôn luyện3. Hướng dẫn làm bài tập vào VBT in sẵn:Câu 1:Xếp từ ngữ sau vào bảng phân loại cho đúng:Bố/ba, mẹ/má, anh cả/anh hai, quả/ trái, hoa/bông, dưa/thơm/khóm, sắn/mì, ngan/vịt xiêm. Câu 2:Đienf các từ thế, nó, gì, tôi, à vào chỗ trống bên cạnh từ cung nghĩa với chúng.Câu 3:Điền dấu câu thích hợp vào ô trống trong bài văn sau:Câu 4:Chép lại câu nói của anh chiến sĩ nựng cá heo trong bài văn trên, nhớ dùng dấu cau cho đúng.5. Củng cố dặn dò:

- Bài hát- Nghe- Mở vở bài tập LTVC in sẵn:

Từ dùng ở miền Bắc Từ dùng ở miền Nam

Bố, mẹ, anh cả, quả, hoa, dưa, sắn, ngan.

Ba, má, anh hai, trái, bông, thơm, khóm,. mì

Gan (gì) gan (thế) mẹ (à) chờ (gì)Đưa tàu bay (nó) thì (tôi)

- Cá heo ! , A!, đẹp quá !Chú mình! Phải chú ý nhé!

- Có đau không, chú minh ! Lần sau, khi nhảy múa, phải chú ý nhé !

KẾ HOẠCH BÀI HỌC Chính tả: Ôn luyện

Vàm Cổ Đông. Điền vào chỗ trốngI/ Mục tiêu:- Kiến thưc: Chính tả tập chép: Vàm Cỏ Đông, điền các vần it hoặc uyt vào chỗ trống.

92

Page 93: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

- Kĩ năng: Tìm và viết vào chỗ trống nhữ tiếng có thể ghép vào trước hoặc sau mỗi tiếng dưới đây.- Thái độ: Viết đúng các vần vào ô trống.II/ Đồ dùng:GV – HS Vở BT chính tả in sẵnIII/ Các hoạt động dạy học

H ĐGV H ĐHS( 1Tiết : 35/)

1. Ổn định lớp2.Vào bài ôn luyện:3. Hướng dẫn làm bài viết chính tả và BT vào vở BT in sẵn- Câu 1: Chính tả tập chép: Vàm Cỏ Đông.Điền các vần it hoặc uyt vào chỗ trống:Câu 2:Tìm và viết vào chỗ trống nhữ tiếng có thể ghép vào trước hoặc sau mỗi tiếng dưới đây.

Câu 3: Tìm và ghi lại các tiếng có trong bài chính tả Vàm Cỏ Đông:a) Bắt đầu bằng chữ d:Bắt đầu bằng chữ gi:b) Có thanh hỏi:Có thanh ngã:- GV nhận xét bổ sung:

- Bài hát- Theo dõi- Viết một đoạn chính tả, Vàm Cỏ Đông.- HS mở vở BT chính tả in sẵn- HS chép vào vở tạp chép

- huýt sáo, suýt ngã, hít thở, đưng suýt vào nhau.a)- rá : rổ rá, rá gạo, rá xôi.- rụng: rơi rụng, rụng xuống, rụng rơi.- giá : giá cả, giá thịt, giá áo.- dụng : sử dụng, dụng cụ, vô dụng.b)- vễ: vẽ vời, vẽ chuyện vật chất, bày vẽ.- vẻ: vui vẻ, vẻ mặt, nhiều vẽ.- nghĩ: suy nghĩ, nghĩ ngợi, ngẫm nghĩ- nghỉ: nghỉ ngơi, nghỉ học, nghỉ việc.

- dòng sông, dòng nước- gió- ở, cỏ, phẩy.- cũng, mãi.

KẾ HOẠCH BÀI HỌC Toán: Ôn luyện Bảng nhân 9.I/ Mục tiêu:- Kiến thưc: Giúp các em ôn lại thuộc bảng nhân 9.- Kĩ năng: Vận dụng được phép nhân trong giải toán, biết đếm thêm 9- Thái độ: Ren kỹ năng làm bảng nhân 9.II/ Đồ dùng:GV – HS Vở BT toán in sẵnIII/ Các hoạt động dạy học

HĐGV HĐHS (Tiết 1: 35/):1. Ổn định lớp2. Giới thiệu bài ôn luyện

- Bài hát.- Cả lớp nghe

93

Page 94: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

3.Vào bài ôn luyện:4. Hướng dẫn làm BT vào vở BT in sẵnCâu 1: Tính nhẩm:

Câu 2: Tính:

Câu 3:Trong một phong họp xếp 8 hàng ghế, mỗi hàng có 9 ghế. Hỏi trong phòng đó có bao nhiêu ghế?

Câu 4:Đếm thêm 9 rồi điền số thích hợp vào ô trống:Câu 5:Cho 6 hình tam giác, mỗi hình như hình sau:

5. Củng cố dặn dò:

- HS mở vở bài tập toán in sẵn:9 x 1 = 9 9 x 3 = 27 9 x 5 = 45 9 x 7 = 569 x 9 = 81 9 x 8 = 72 9 x 10 = 90

9 x 2 + 47 = 18 + 47 9 x 4 x 2 = 36 x 2 = 65 = 729 x 9 – 18 = 81 – 18 9 x 6 : 3 = 54 : 3 = 63 = 18

Bài giải:Số ghế trong phong học có là:

8 x 9 = 72 ( cái ghế)Đáp số = 72 cái ghế

9 18 27 36 45 54 63 72 81

Hãi xếp thành hình sau:HS tự hoàn thành ở BT này.

Thư sáu ngày 15 tháng 11 năm 2013KẾ HOẠCH BÀI HỌC

Toán: Ôn luyện luyện tập.

I/ Mục tiêu:- Kến thưc: Giúp các em ôn lại thuộc bảng nhân 9.- Kĩ năng: Vận dụng được phép nhân trong giải toán, có một phép nhân 9.- Thái độ: Nhận biết tính chất giao hoán của phép nhân.II/ Đồ dùng:GV – HS Vở BT toán in sẵnIII/ Các hoạt động dạy học

HĐGV HĐHS (Tiết 1: 35/):1. Ổn định lớp2. Giới thiệu bài ôn luyện3.Vào bài ôn luyện:4. Hướng dẫn làm BT vào vở BT in sẵn

Câu 1: Tính nhẩm:

- Bài hát.- Cả lớp nghe

- HS mở vở bài tập toán in sẵn:- HS tự hoàn thành BT này:

9 x 1 = 9 9 x 2 = 18 9 x 3 = 27 9 x 4 = 361 x 9 = 9 2 x 9 = 18 3 x 9 = 27 4 x 9 = 369 x 5 = 45 9 x 6 = 54 9 x 7 = 63 9 x 8 = 725 x 9 = 45 6 x 9 = 54 7 x 9 = 63 8 x 9 = 72

94

Page 95: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

Câu 2: Tính:

Câu 3: Lớp 3E có 4 tổ. Tổ một có 8 bạn, 3 tổ còn lại mỗi tổ có 9 bạn. Hỏi lớp 3E có bao nhiêu bạn?

Câu 4: Viết kết quả phép nhân vào ô trống (theo mẫu)5. Củng cố dặn dò:

9 x 4 + 9 = 63 + 9 9 x 6 + 9 = 54 + 9 = 45 = 639 x 5 + 9 = 45 + 9 9 x 7 + 9 = 63 + 9 = 54 = 72

Bài giảiSố bạn của ba tổ còn lại là:

3 x 9 = 27 (bạn)Số bạn của lớp 3E là:

8 + 27 = 35 (bạn)Đáp số = 35 bạn

Học sinh tự hoàn thành bài tập này

KẾ HOẠCH BÀI HỌCTập làm văn: Ôn luyện

Viết thưI/Mục tiêu:- Kiến thưc: Ôn lại viết một bưc thư ngắn theo gởi ý.- Kĩ năng: Viết viết bưc thư cho bạn của mình- Thái độ: Ren kỹ năng viết thư.II/ Đồ dùng:- GV – HS - Vở bài tập tập làm băn in sẵnIII/ Các hoạt động dạy học:

HĐGV HĐHS(1tiết 35/)

1. Ổn định lớp2.Giới thiệu bài ôn luyện:3.Vào bài ôn luyện:Giới thiệu bài:

4. Hướng dẫn làm BT vào vở BT in sẵnĐề bài:Bạn hãy viết một bưc thư Cho bạn ở một tỉnh miền Nam (hoặc miền Trung, miền Bắc) đẻ làm quen và hẹn bạn cùng thi đua học tốt.GV nhận xét bổ sung:5. Củng cố dặn dò:

- Bài hát.- HS nghe- Cả lớp mở vở bài tập làm văn in sẵn

- HS nghe

- HS tự hoàn thành BT này.

Tuần 14: Thư ba ngày 19 tháng 11 năm 2013KẾ HOẠCH BÀI HỌC

Thủ công:CẮT, DÁN CHỮ H, U (tiết 2)

I/ Mục tiêu:KT-Biết cách kẻ, cắt dán chữ H, U.KN-Kẻ, cắt, dán được chữ H, U. Các nét chữ tương đối thẳng và đều nhau. Chữ dán tương đối phẳng.

95

Page 96: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

*Hs khéo tay kẻ, cắt, dán được chữ H, U. Các nét chữ thẳng và đều nhau. Chữ dán phẳng.TĐ- HS thích cắt, dắn chữ.II/ Chuẩn bị:Hs-Đồ dungGv-mẫu chữ H, U đã cắt dán và mẫu chữ H, U cắt rời chưa dán.- Tranh quy trình kẻ, cắt, dán chữ H, U.- Giấy thủ công, thước kẻ, bút chì.III/ Các hoạt động dạy học:

Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinhA.Bài cũ: (2’) Kiểm tra đồ dùng của HS.B.Bài mới:1.Giới thiệu bài: (2’) Nêu yêu cầu của tiết học.2.Hướng dẫn HS thực hành cắt dán chữ U, H. (28’)- Yêu cầu HS nhắc lại cách thực hiện các bước kẻ, cắt, dán chữ H, U.- Nhận xét và hệ thống lại các bước kẻ, cắt, dán chữ H, U.- Cho cả lớp thực hành.- Quan sát, uốn nắn HS yếu.- Tổ chưc cho HS trưng bày, nhận xét và đánh giá sản phẩm.- Đánh giá sản phẩm của HS.3.Nhận xét, đánh giá: (3’)- Nhận xét sự chuẩn bị, tinh thần học tập của HS.

- Bày đồ dùng lên bàn.

- Vài em nhắc lại cách thực hiện.

- Cả lớp cùng làm.

- Bày sản phẩm lên bàn và cùng nhau nhận xét, đánh giá.

KẾ HOẠCH BÀI HỌC Toán: Ôn luyện

Bảng chia 9I/ Mục tiêu:- Kiến thưc: Giúp các em ôn lại bảng chia 9 .- Kĩ năng: Vận dụng trong giải toán có một phép chia 9.- Thái độ: Ren kỉ năng bảng chia 9.II/ Đồ dùng:GV – HS Vở BT toán in sẵnIII/ Các hoạt động dạy học

HĐGV HĐHS (Tiết 1: 35/):1. Ổn định lớp2. Giới thiệu bài ôn luyện3.Vào bài ôn luyện:4. Hướng dẫn làm BT vào vở BT in sẵn

Câu 1: Số?

- Bài hát.- Cả lớp nghe

- HS mở vở bài tập toán in sẵn:

- HS tự hoàn thành ở bài tập này96

Page 97: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

Câu 2:Tính nhẩm:

Câu 3:Có 27 lít dầu rót đều vào 9 can. Hỏi mỗi can có mấy lít dầu?

Câu 4:Có 27 lít dầu rót vào các can. Hỏi mỗi can có 9 lít dầu. Hỏi có mấy can dầu?

(tiết 2: 35/)Luyện tập

Câu 1: Tính nhẩm:

Câu 2: Số ?

Câu 3: Nhà trường đặt mua 54 bộ bàn ghế, nhưng mới nhận được 1 sốBộ đã đặt mua. Hỏi nhà 9 trường sẽ nhận tiếp bao nhiêu bộ bàn ghế nữa mới đủ số lượng đã đặt mua?

Câu 4: Tô màu 1 số ô vuông trong mỗi hình 9

5. Củng cố dặn dò:

9 x 6 = 54 , 9 x 7 = 63 , 9 x 8 = 7254 : 9 = 6 , 63 : 9 = 7 , 45 : 9 = 554 : 6 = 9 , 45 : 5 = 9 , 72 : 8 = 9

Bài giải :Số lít dâu trong mỗi can là:

27 : 9 = 3(can)Đáp số = 3 can

Bài giải:Số can dầu có là:27 : 9 = 3 (can)Đáp số = 3 can

- HS tự hoàn thanh BT này.

Số bị chia

18 18 36

Số chia 9 9 9 9Thương 2 4 9

Bài giải:Số bộ bàn ghế nhà trường đã nhạn được là:

54 : 9 = 6 (bộ bàn ghế)Số bàn ghế nhà trường sẽ nhận tiếp là:

54 – 9 = 45 (bộ bàn ghế)Đáp số = 45 bộ bàn ghế

- HS tự hoàn thành ở bài tập này:

KẾ HOẠCH BÀI HỌC Chính tả: Ôn luyện

Người liên lạc nhỏ.Điền vào chỗ trốngI/ Mục tiêu:- Giúp các em điền các em viết một chính tả Người liên lạc nhỏ, vần ay hoặc ây, âm l hoặc n, I hoặc iê vào chỗ trống.- Tìm và ghi lại các tiếng có trong bài chính tả Người liên lạc nhỏ.- Ren kỹ năng điền vào ô trống.II/ Đồ dùng:GV – HS Vở BT chính tả in sẵn

97

Page 98: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

III/ Các hoạt động dạy họcH ĐGV H ĐHS

( 1Tiết : 35/)1. Ổn định lớp2.Vào bài ôn luyện:3. Hướng dẫn làm bài viết chính tả và BT vào vở BT in sẵnCâu 1:Điền các vần ay hoặc ây vào chỗ trống:

Câu 2:Điền vào chỗ trống:a) l hoặc n:

b) i hoặc iêCâu 3:Tìm và ghi lại các tiếng có trong bài chính tả Người liên lạc nhỏ:5. Củng cố dặn dò:

- Bài hát- Theo dõi- Viết một đoạn chính tả, Người liên lạc nhỏ.- HS mở vở BT chính tả in sẵn

- cây sậy, chày giã gạo- dạy học, ngủ dậy- số bảy, đòn bẩy

- Trưa này, phải nằm, nấu cơm,Vừa nát, mỗi lần-tìm nươc, thi dìm, chim gáy, thoát hiểm

- Bắt đầu bằng l: liên, lạc,lên, lúa, lững- Bắt đầu bẵng n: nào, nùng.

Thư năm ngày 21 tháng 11 năm 2013KẾ HOẠCH BÀI HỌC

Luyện từ và câu: Ôn luyệnTừ chỉ đặc điểm

I/ Mục tiêu:- Kiến thưc: Giúp các em ôn lại, từ chỉ đặc điểm trong các câu thơ- Kĩ năng: Xác địnhđược sử vật so sánh với nhau về những đặc điểm nào ?- Thái độ: Gạch dưới bộ phận câu trả lời câu hỏi Ai (con gì, cái gì?, gạch hai gạch thế nào?II/ Đồ dùng:GV – HS - Vở bài tập LTVC in sẵn:III/ Các hoạt động dạy học:

H Đ GV H Đ HS (1tiết: 40/)1. Ổn dịnh lớp:2 Giới thiệu bài: Ôn luyện3. Hướng dẫn làm bài tập vào VBT in sẵn:Câu 1:Gạch dưới các từ chỉ đặc điểm trong những câu thơ sau:

- Bài hát- Nghe- Mở vở bài tập LTVC in sẵn:

- xanh , xanh mát , bát ngát , xanh ngắt

98

Page 99: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

Câu 2:Trong những câu thơ sau, các sự vật được so sánh với nhau về những đặc điểm nào? Hãy điền nội dùng vào bảng ở dưới:

Câu 3Gạch một gạch ( ) dưới bộ phận câu trả lời câu hỏi “Ai, con gì, cái gì?Gạch hai gạch ( )

5. Củng cố dặn do:

Sự vật A So sánh các đặc điểm gì

Sự vật B

A) tiếng suối trong Tiếng hátb) ông bà

hiềnhiền

Hạt gạoSuối trong

c) giọt nước vàng Mật ong

a) Anh Kim Đồng rất nhanh trí và dũng cảmb) Những hạt sương sơm long lanh như bóng đèn pha lê.c)( chợ hoa đường Nguyên Huệ đông nghịt người

Chính tả: Ôn luyện Nhớ Việt Bắc.Điền vào chỗ trống

I/ Mục tiêu:- Kiến thưc: Giúp các em viết một đoạn chính tả, nhớ Việt Bắc, điền các vần au hoặc âu vào chỗ trống.- Kĩ năng: Điền vào chỗ trống l hoặc n, i hoạc iê- Thái độ: Tìm và ghi lại các tiếng có trong bài chính tả Nhớ Về Việt Bắc.II/ Đồ dùng:GV – HS Vở BT chính tả in sẵnIII/ Các hoạt động dạy học

H ĐGV H ĐHS( 1Tiết : 35/)

1. Ổn định lớp2.Vào bài ôn luyện:3. Hướng dẫn làm viết chính tả một đoạn và BT vào vở BT in sẵnCâu 1:

Điền các vần au hoặc âu vào chỗ trống:

Câu 2:Điền vào chỗ trống:a) l hoặc nb) i hoạc iê

Câu 3:- Tìm và ghi lại các tiếng có trong bài chính tả Nhớ Về Việt Bắc.

5. củng cố dặn dò:

- Bài hát- Theo dõi- Viết một đoạn chính tả Nhớ Việt Bắc- HS mở vở BT chính tả in sẵn

- hoa mẫu đơn, mưa mau hạt- lá trầu, đàn trâu, sáu điểm, quả sấu

- làm, no lâu, lúa- chim, tiên, kiến

a) Bắt đầu băng l: lưng- bắt đầu bằng n: nắng, nở, nónb) có âm i: Mình, bình, tình có âm iê: Việt, tiếng

99

Page 100: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

Toán: ôn luyện Luyện tậpI/ Mục tiêu:- Kiến thưc: Giúp các em ôn lại thuộc bảng chia 9 .- Kĩ năng: Vận dụng trong giải toán có một phép chia 9.- Thái độ: Ren kỉ năng bảng chia 9.II/ Đồ dùng:GV – HS Vở BT toán in sẵnIII/ Các hoạt động dạy học

HĐGV HĐHS (Tiết 1: 35/):1. Ổn định lớp2. Giới thiệu bài ôn luyện3.Vào bài ôn luyện:4. Hướng dẫn làm BT vào vở BT in sẵn1. Tính nhẩm:

Câu 2: Số:

Câu3:Nhà trường đặt mua 54 bộ bàn ghế, nhưng mới nhận được 1 số bộ đã đặt mua. Hỏi 9nhà trường sẽ nhận tiếp bao nhiêu bộ bàn ghế nữa mới đủ số lượng đã đặt mua?

Câu 4:Tô màu 1 số ô vuông trong mỗi hình 95. Củng cố dặn dò:

- Bài hát.- Cả lớp nghe

- HS mở vở bài tập toán in sẵn2 x 9 = 1818 : 9 = 2

9 x 3 = 2727 : 9 = 3

9 x 4 = 3636 : 9 = 4

9 x 6 = 5454 : 9 = 6

9 x 7 = 6363 : 9 = 7

9 x 8 = 7272 : 9 = 8

Số bị chia 18 18 36 36Số chia 9 9 9 9Thương 2 2 4 4

Bài giải:Số bộ bàn ghế nhà trường đã nhận được là:

54 : 9 = 6 (bộ bàn ghế)Số bộ bàn ghế nhà trường sẽ nhận tiếp là:

54 – 9 = 45 (bộ bàn ghế)Đáp số = 45 bộ bàn ghế

Thư sáu ngày 22 tháng 11 năm 2013KẾ HOẠCH BÀI HỌC

Toán: ôn luyện Chia số có hai chữ số Cho số có một chữ sốI/ Mục tiêu:- Kiến thưc: Giúp các em ôn lại đặt tính và tính chia số có hai chữ số, cho số có một chữ số.(chia hết và chia có dư)- Kĩ năng: Tìm một trong các phân bằng nhaucuar một số

100

Page 101: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

- Thái độ: Giải các bài toán có liên quan đến phép chia.II/ Đồ dùng:GV – HS Vở BT toán in sẵnIII/ Các hoạt động dạy học

HĐGV HĐHS (Tiết 1: 35/):1. Ổn định lớp2. Giới thiệu bài ôn luyện3.Vào bài ôn luyện:4. Hướng dẫn làm BT vào vở BT in sẵnCâu 1: Tính

Câu 2: Một quyển truyện có 75 trang, bạn hiền đã đọc được1 số trang đó. Hỏi bạn Hiền đã 5đọc được bao nhiêu trangCâu 3:Có 58l nước mắm, rót đầy vào các can 5l. Hỏi có thể rót được nhiêu nhất vào bao nhiêu can nư thế và còn thừa mấy lít nước mắm?Câu 4:Vẽ tiếp để được hình vuông:

5. Củng cố dặn dò:

- Bài hát.- Cả lớp nghe

- HS mở vở bài tập toán in sẵn

a) 54 3 68 4 84 6 3 18 4 17 6 14 24 28 24 0 0 0

b) 98 3 89 2 87 4 9 32 8 44 8 21 08 09 07 6 8 4 2 1 3

Bài giải:Số trang bạn Hiền đã đọc được là:

75 : 5 = 15 (trang)Đáp số 15 trang

Bài giải58 : 6 = 11

Vậy có thể rót được nhiều nhất là 11 can và còn thừa 3l nước mắm

- HS tự hoàn thành BT này:

Tập làm văn: Ôn luyệnKể lại câu chuyện Tôi cũng như bác

Trả lời câu hỏiI/Mục tiêu:- Kiến thưc: Ôn lại Câu chuyện tôi cũng như bác- Kĩ năng: Biết giới thiệu một cách đơn giản- Thái độ: Ren luyện kỹ năng kể và trả lời câu hỏi.II/ Đồ dùng:

101

Page 102: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

- GV – HS - Vở bài tập tập làm băn in sẵnIII/ Các hoạt động dạy học:

HĐGV HĐHS(1tiết 35/)

1. Ổn định lớp2.Giới thiệu bài ôn luyện:3.Vào bài ôn luyện:Giới thiệu bài:

4. Hướng dẫn làm BT vào vở BT in sẵnCâu 1:Dựa theo truyện tôi cũng như bác, trả lời các câu hỏi dưới đây?a) Vì sao nhà văn không đọc được bản thông báo?b) Ông nói gì với người đưng cạnh?

c) Người đó trả lời ra sao: câu trả lời có gì đáng buồn cười?

Câu 2:Hãy ghi lại các ý trả lời cho từng câu hỏi để giới thiệu về tổ em và hoạt động của tổ em trong tháng vừa qua với một đoàn khách đến thăm lớp.a) Tổ em gồm những bạn nào? Các bạn là người dân tộc nào?b) Mỗi bạn có đặc điểm gì hay?c) Tháng vừa qua các bạn làm được những việc gì tốt?5. Củng cố dặn dò:

- Bài hát.- HS nghe- Cả lớp mở vở bài tập làm văn in sẵn

- HS nghe

- Vì ông quên mang kính

- Phiền bác đọc giúp tôi tờ thông báo này với.- Xin lỗi tôi cũng như bác thôi. Tôi không đọc được, lúc bé không được học nên đành chịu mù chữ.

- HS tự hoàn thành bài tập này theo gởi ý trong bài.

TUẦN: 15 Thư ba ngày 26 tháng 11 năm 2013

KẾ HOẠCH BÀI HỌCThủ công:

CẮT DÁN CHỮ V ( tiết 1)I/ Mục tiêu:KT- Biết cách kẻ, cắt, dán chữ V.KN- Kẻ, cắt, dán được chữ V. Các nét chữ tương đối thẳng và đều, Chữ dán tương đối phẳng.*Hs khéo tay kẻ, cắt, dán được chữ V. Các nét chữ thẳng và đều nhau. Chữ dán phẳng.TĐ- HS hưng thú cắt chữ.II/ Chuẩn bị:Hs-kéo, giấy, …Gv: + Mẫu chữ V cắt dán và mẫu chữ V rời. + Tranh quy trình kẻ, cắt, dán chữ V. + Giấy thủ công, thước kẻ, bút chì, kéo, hồ dán.III/ Các hoạt động dạy học:

102

Page 103: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinhA.bài cũ: (2’) Kiểm tra đồ dùng của HS.B.Bài mới:1.Giới thiệu bài. (2’) Nêu yêu cầu của tiết học.2.Các hoạt động:Hoạt động 1: Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét. (5’)- Giới thiệu mẫu chữ V.+ Nét chữ rộng 1ô.- Dùng mẫu chữ rời gấp đôi theo chiều dọc cho HS thấy.Hoạt động 2: Hướng dẫn mẫu (10’)Bước 1: Kẻ chữ V.- Lật mặt trái của tờ giấy thủ công, kẻ, cắt một hình chữ nhật có chiều dài 5ô, chiều rộng 3ô.- Chấm các điểm đánh dấu hình chữ V vào mặt HCN, sau đó kẻ theo các điểm đó.Bước 2: Cắt chữ V.- Gấp đôi HCN đã kẻ chữ V theo đường dấu giữa (mặt trái ra ngoài) cắt theo đường nữa chữ V. Bỏ phần gạch chéo.Bước 3: Dán chữ V. Thực hiện tương tự như dán chữ T.Hoạt động 3: Thực hành (14’)

- Nhận xét và nhắc lại các bước.- Tổ chưc cho HS thực hành.- Theo dõi, uốn nắn HS còn lúng túng.- Tổ chưc cho HS trưng bày sản phẩm.- Đánh giá sản phẩm, khen HS làm đẹp.C.Nhân xet, dặn dò: (2’)-Cho Hs thu dọn giấy vụn- Nhận xét tinh thần thái độ học tập của HS.

- Bày đồ dùng lên mặt bàn.

- Theo dõi.

- Nhắc lại cách kẻ, cắt, dán chữ V

- Làm cá nhân.

- Trưng bày sản phẩm.

KẾ HOẠCH BÀI HỌCToán: ôn luyện Chia số có ba chữ số Cho số có một chữ sốI/ Mục tiêu:- giúp các em ôn lại đặt tính và tính chia số có ba chữ số, cho số có một chữ số. (chia hết và chia có dư)- Giải được các bài toán có lời văn- Ren luyện kĩ năng chia số có ba chữ số cho số có một chữ số.II/ Đồ dùng:GV – HS Vở BT toán in sẵnIII/ Các hoạt động dạy học

HĐGV HĐHS

103

Page 104: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

(Tiết 1: 35/):1. Ổn định lớp2. Giới thiệu bài ôn luyện3.Vào bài ôn luyện:4. Hướng dẫn làm BT vào vở BT in sẵnCâu 1: Tính:

Câu 2: Số

Câu 3:Có 405 gói kẹo xếp đều vào 9 thùng. Hỏi mỗi thùng có bao nhiêu gói kẹo?

Câu 4: Viết theo mẫu

(tiết 2: 35/)Câu 1: Tính:

Câu 2:

Câu 3:Một tuần lễ có 7 ngày năm 2004 có 366 ngày. Hỏi năm 2004 gồm bao nhiêu tuần lễ và mấy ngày:

Câu 4: Đúng ghi Đ sai ghi S5 Củng cố dặn dò:

- Bài hát.- Cả lớp nghe

- HS mở vở bài tập toán in sẵn639 3 492 4 305 5 6 213 4 123 30 61 03 09 05 09 8 5 9 12 0 0 0HS tự hoàn thành bài tập này

Bài giải:Số kẹo mỗi thùng có là:405 : 9 = 45 (gói kẹo)Đáp số = 45 gói kẹo

- HS tự hoàn thành ở BT này

408 8 562 7 243 6 848 448 60 56 80 24 40 8 21200 02 03 04 0 0 0 4 0 2 3 08

0Số bị chia 425 425 727 727Số chia 6 7 8 9Số thương 70 60 90 80Số dư 5 5 7 7

Bài giải:366 : 7 = 52 (dư 2)

Vậy năm 2004 có 52 tuần lễ và 2 ngày

HS tự hoàn thành BT này

KẾ HOẠCH BÀI HỌC Chính tả: Ôn luyện

Hũ bạc của người cha. Điền vào chỗ trốngI/ Mục tiêu:- Kiến thưc: Giúp các em viết một đoạn chính tả, Hũ bạc của người cha, điền các vần ui hoặc uôi vào chỗ trống.- Kĩ năng: Chưa tiếng bắt đầu bằng s hoặc x ,có nghĩa

104

Page 105: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

- Thái độ: Chưa tiếng có vần âc hoặc ât, có nghĩa.II/ Đồ dùng:GV – HS Vở BT chính tả in sẵnIII/ Các hoạt động dạy học

H ĐGV H ĐHS( 1Tiết : 35/)

1. Ổn định lớp2.Vào bài ôn luyện:3. Hướng dẫn làm Viết chính tả và BT vào vở BT in sẵnCâu 1:

Điền các vần ui hoặc uôi vào chỗ trống

Câu 2: Tìm và ghi lại các từ:Chưa tiếng bắt đầu bằng s hoặc x ,có nghĩa như sau:Câu 3:Chưa tiếng có vần âc hoặc ât, có nghĩa.5 Củng cố dặn dò:

- Bài hát- Theo dõi- Viết một đoạn chính tả Hũ ạc của người cha.- HS mở vở BT chính tả in sẵn

- mủi dao, con muỗi, hạt muối, múi bưởiNúi lủa, nuôi nấng, tuổi trẻ, tủi thân.

- quên: sót, chín: xôi, tối: sáng

- ra: mật, hạng: nhất, xôi: gậc

Thư năm ngay 28 tháng 11 năm 2013

KẾ HOẠCH BÀI HỌCLuyện từ và câu: Từ ngữ về dân tộc

luyện tập về so sánh

I/ Mục tiêu:- Kiến thưc: Giúp các em ôn lại, tên một số dân tộc ở nước ta- Kĩ năng: Điền đúng các từ ngữ thích hợp vào chỗ trống- Thái độ: Điền các từ ngữ thích hợp vào câu hình ảnh so sánhII/ Đồ dùng:GV – HS - Vở bài tập LTVC in sẵn:III/ Các hoạt động dạy học:

H Đ GV H Đ HS (1tiết: 40/)1. Ổn dịnh lớp:2 Giới thiệu bài: Ôn luyện3. Hướng dẫn làm bài tập vào VBT in sẵn:Câu 1:Hãy viết tên một số dân tộc thiếu số ở nước ta mà em biết?

Câu 2:Chọn từ thích hợp đienf vào chỗ trống:

Câu 3:Quan sát từng cặp sự vật được vẽ dưới đây rồi viết vào chỗ trống những câu có hình ảnh so sánh các sự vật trong tranh:

- Bài hát- Theo dõi- HS mở vở BT chính tả in sẵn

- Tày, Nùng, Thái, Mường, Dao, H mông, Hoa, Giấy, Ta Ôi, Vân Kiều, Cơ Ho, Khơ Mú, Ê Đê, Ba Na, Gia Rai, Xơ Đăng…

a) bậc thang. c) nhà rông, nhà sàn. d) chăm.

- Quả bóng tròn được so sánh với mặt trăng- Bông hoa được so sánh với nụ cười của bé.

105

Page 106: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

Câu 4:Viết những từ ngữ thích hợp vào mỗi chỗ trống:

5. Củng cố dặn dò:

- Ngôi sao được so sánh với ngọn đen.- Chữ S được so sánh với hình dáng đất nước ta.

a) núi Thái Sơn, nghĩa mẹ,nước trong nguồn chảy rab) đổ mở c) quả núi.

Chính tả: Ôn luyện Nhà rông ở Tây Nguyên. Điền vào chỗ trống

I/ Mục tiêu:- Kiến thưc: Giúp các em viết một đoạn chính tả, Nà rông ở Tây Nguyên, điền vào chỗ trống ưi hoặc ươi.- Kĩ năng: Tìm và viết vào chỗ trống những tiếng có thể ghép vào trước hoặc sau mỗi tiếng .- Thái độ: Ren kĩ năng ghép các tiếng vào chỗ trống.II/ Đồ dùng:GV – HS Vở BT chính tả in sẵnIII/ Các hoạt động dạy học

H ĐGV H ĐHS( 1Tiết : 35/)

1. Ổn định lớp2.Vào bài ôn luyện:3. Hướng dẫn làm viết chính tả một đoạn và BT vào vở BT in sẵnCâu 1:a) Tìm và viết vào chỗ trống những tiếng có thể ghép vào trước hoặc sau mỗi tiếng dưới đây:

GV nhận xét bổ sung:5. Củng cố dặn dò:

- Bài hát- Theo dõi- Viết chính tả một đoạn, Nhà rông ở Tây nguyên.- HS mở vở BT chính tả in sẵn

a) xâu: xâu kim, xâu cá, xâu chìa khóa, xâu chuối, xâu xé, ..- sâu: sâu răng, sâu cắn lúa, hiểu sâu, đi sâu, sâu bọ, sâu cay, sâu độc.- Xẻ: xẻ gỗ, xẻ con mường, cưa xẻ, chia xẻ, mổ xẻ.- Sẻ: chim sẻ, sẻ bát cơm, nhường cơm sẻ áo, san sẻ, suôn sẻ, chia sẻ.b) – bật: bật gốc, bật dây đàn, bật cười, bật đen, tật bật, bật lửa.- bậc: bậc thang, bậc thềm, vượt bậc, cấp bậc, thư bậc, tốt bậc.- nhất: nhất lớp, giỏi nhất, bình nhất, đồng nhất, hạng nhất, nhất định.- nhấc: nhấc bổng, nhấc chân, nhấc lên, nhấc đi nơi khác, nhấc gót.

Toán: ôn luyện Giới thiệu bảng nhânI/ Mục tiêu:- Kiến thưc: Giúp các em ôn lại bảng nhân để tìm số thích hợp điền vào ô trống.- Kĩ năng: Giải được các bài toán có lời văn

106

Page 107: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

- Thái độ: Ren luyện kĩ năng thực hiện về phép nhân chính xác.II/ Đồ dùng:GV – HS Vở BT toán in sẵnIII/ Các hoạt động dạy học

HĐGV HĐHS (Tiết 1: 35/):1. Ổn định lớp2. Giới thiệu bài ôn luyện3.Vào bài ôn luyện:4. Hướng dẫn làm BT vào vở BT in sẵnCâu 1: Tính:Dùng bảng nhân để tìm số thích hợp ở ô trống (theo mầu):

Câu2: Số

Câu 3:Nhà trường mua 8 đồng hồ để bàn và số đồng hồ treo tường gấp 4 lần số đồng hồ để bàn. Hỏi nhà trường mua tất cả bao nhiêu đồng hồ?

Câu 4:Một xe có 24 ô tô chở khách và số ô tô tải bằng 1soos ô tô chở khách. Hỏi đội xe đó có tất cả bao nhiêu ô tô?

5 củng cố dặn do:

- Bài hát.- Cả lớp nghe

- HS mở vở bài tập toán in sẵn

- HS tự hoàn thành bài tập này.

Thưa số 3 3 3 8 8 9Thưa số 7 7 7 5 5 6Tích 21 21 21 40 40 54

Bài giải:Số lần đồng hồ để bàn là:

8 x 4 = 32 (lần)Tổng số đồng hồ có là:

8 + 32 = 40Đáp số = 40 cái đồng hồ

Bài giải:Số ô tô tải và ô tô chở khách có là:

24 : 3 = 8 (ô tô)Đội đó có số ô tô là:

24 + 8 = 32(ô tô)Đáp số = 32 ô tô

Thư sáu ngay 29 tháng 1 năm 2013KẾ HOẠCH BÀI HỌC

Toán: ôn luyện Giới thiệu bảngr chiaI/ Mục tiêu:- Kiến thưc: Giúp các em ôn lại dùng bảng chia để tìm số thích hợp điền vào ô trống.- Kĩ năng: Giải được các bài toán có lời văn- Thái độ: Ren luyện kĩ năng thực hiện về phép chia chính xác.II/ Đồ dùng:GV – HS Vở BT toán in sẵnIII/ Các hoạt động dạy học

HĐGV HĐHS (Tiết 1: 35/):1. Ổn định lớp2. Giới thiệu bài ôn luyện3.Vào bài ôn luyện:

- Bài hát.- Cả lớp nghe

107

Page 108: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

4. Hướng dẫn làm BT vào vở BT in sẵnCâu 1:Dùng bảng chia để tìm số thích hợp điền vào ô trống:Câu 2: Số

Câu 3: Một tổ công nhân phải trồng 324 cây và tổ đã trông được 1 số cây đó. Hỏi tổ đó còn phải tròng 6 bao nhiêu cây nữa?

Câu 4:Cho 8 hình tam giác, mỗi hình như hình sau: Hãy xếp thành hình bên

5. Củng cố dặn dò:

- HS mở vở bài tập toán in sẵn

- HS tự hoàn thành bài tập này.

Số bị chia 35 35 35 24 24 36Số chia 5 5 3 3 3 4Thương 7 7 7 8 8 9

Bài giải:Số cây tổ công nhân trồng được là:

324 : 6 = 54 (cây)Tổ đó còn phải trồng cây là:

324 – 54 = 270 (cây)Đáp số = 270 cây

Tâp làm văn: Ôn luyện

Dựa theo truyện dấu cày, trả lời câu hỏiGiới thiệu tổ em

I /Mục tiêu :- Kiến thưc: Ôn lại dưa theo truyện dấu cày, trả lời các câu hỏi- Kĩ năng: Viết đoạn văn ngắn (khoảng 5 câu) giới thiệu tổ của mình.- Thái độ: Ren luyện kỹ năng trả lời câu hỏi.II/ Đồ dùng:- GV – HS - Vở bài tập, tập làm băn in sẵnIII / Các hoạt động dạy học :

HĐGV HĐHS (1 tiết 40/)1. Ổn định lớp2.Giới thiệu bài ôn luyện:3 . Hướng dẫn làm BT vào vở BT in sẵnCâu 1:Dưa theo truyện dấu cày, trả lời các câu hỏi dưới đây:

Câu 2:Dựa vào bài tập làm văn miệng tuần 14(sách tiếng việt 3 tập một, trang 120) viết một đoạn văn giới thiệu tổ em.5. Củng cố dặn dò:

- Bài hát.- HS nghe- Cả lớp mở vở bài tập làm văn in sẵn

a) để tôi dấu cái cày vào bụi đã chư!b) Giấu cày to như thế kẻ gian nó biết chỗ nó lấy mất cày rồi còn chi.c) Chạy một mạch về nhà nhìn trước nhìn sau chẳng thấy ai, bác ta mớ ghé sát tai vợ, thì thào, nó lấy mất cày rồi.

- Học sinh tự hoàn thành bài tập này.

108

Page 109: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

Tuần:16 Thư ba ngày 10 tháng 12 năm 2013

KẾ HOẠCH BÀI HỌC Thủ công:

Thủ công: CẮT DÁN CHỮ E

I/ Mục tiêu:KT- Biết cách kẻ, cắt, dán chữ E.KN- Kẻ, cắt, dán được chữ E. Các nét chữ tương đối thẳng và đều, Chữ dán tương đối phẳng.*Hs khéo tay kẻ, cắt, dán được chữ E. Các nét chữ thẳng và đều nhau. Chữ dán phẳng.TĐ- HS hưng thú cắt chữ.II/ Chuẩn bị:Hs-kéo, giấy, …Gv: + Mẫu chữ E cắt dán và mẫu chữ V rời. + Tranh quy trình kẻ, cắt, dán chữ E. + Giấy thủ công, thước kẻ, bút chì, kéo, hồ dán.III/ Các hoạt động dạy học:

Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinhA.bài cũ: (2’) Kiểm tra đồ dùng của HS.B.Bài mới:1.Giới thiệu bài. (2’) Nêu yêu cầu của tiết học.2.Các hoạt động:Hoạt động 1: Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét. (5’)- Giới thiệu mẫu chữ E.+ Nét chữ rộng 1ô.- Dùng mẫu chữ rời gấp đôi theo chiều dọc cho HS thấy.Hoạt động 2: Hướng dẫn mẫu (10’)Bước 1: Kẻ chữ E.- Lật mặt trái của tờ giấy thủ công, kẻ, cắt một hình chữ nhật có chiều dài 5ô, chiều rộng 3ô.- Chấm các điểm đánh dấu hình chữ V vào mặt HCN, sau đó kẻ theo các điểm đó.Bước 2: Cắt chữ E.- Gấp đôi HCN đã kẻ chữ E theo đường dấu giữa (mặt trái ra ngoài) cắt theo đường nữa chữ E. Bỏ phần gạch chéo.

- Bày đồ dùng lên mặt bàn.

- Theo dõi.

109

Page 110: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

Bước 3: Dán chữ E. Thực hiện tương tự như dán chữ T.Hoạt động 3: Thực hành (14’)

- Nhận xét và nhắc lại các bước.- Tổ chưc cho HS thực hành.- Theo dõi, uốn nắn HS còn lúng túng.- Tổ chưc cho HS trưng bày sản phẩm.- Đánh giá sản phẩm, khen HS làm đẹp.C.Nhân xet, dặn dò: (2’)-Cho Hs thu dọn giấy vụn- Nhận xét tinh thần thái độ học tập của HS.

- Nhắc lại cách kẻ, cắt, dán chữ E

- Làm cá nhân.

- Trưng bày sản phẩm.

KẾ HOẠCH BÀI HỌC Toán: ôn luyện Luyện tập chungI/ Mục tiêu:- Kiến thưc: Giúp các em ôn lại dùng bảng chia để tìm số thích hợp điền vào ô trống.- Kĩ năng: Giải được các bài toán có lời văn- Thái độ: Ren luyện kĩ năng thực hiện về phép chia chính xác.II/ Đồ dùng:GV – HS Vở BT toán in sẵnIII/ Các hoạt động dạy học

HĐGV HĐHS (Tiết 1: 35/):1. Ổn định lớp2. Giới thiệu bài ôn luyện3.Vào bài ôn luyện:4. Hướng dẫn làm vào vở BT in sẵn

Câu 1: Số

Câu 2: Đặt tính rồi tính:

Câu 3:

- Bài hát.- Cả lớp nghe

- HS mở vở bài tập toán in sẵn

- Học sinh tự hoàn thành bài tập này.

864 : 2 789 : 7 308 : 6

864 2 789 7 308 6 425 06 432 09 114 08 51 65 04 28 2 2 0 0

Bài giải:110

Page 111: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

Trên một xe tải có 18 bao gạo tẻ và số bao gạo nếp bằng 1 số bao gạo tẻ. Hỏi trên xe tải có bao nhiêu bao gạo?

Câu 4: Số: (tiết 2: 35/)Làm quen với biểu thưc:Câu 1:Viết vào chỗ chấm (theo mẫu)

Câu 2:Nối biểu thưc với giá trị của nó (theo mẫu)Câu 3: Viết số vào ô trống:

5. Củng cố dăn dò:

Số bao gạo nếp trên xe tải có là:18 : 9 = 2 (bao)

Số bao gạo trên xe tải có tất cả là:18 + 2 = 20 (bao)

Đáp số = 20 bao gạo.

- Học sinh tự hoàn thành bài tập này.

a) 284 + 10 = 294 giá trị của biểu thưc 284 + 10 là 294.- các bài còn lại các em làm tương tự

Học sinh tự hoàn thành bài tập này.

Biểu thưc: 60: 2, 30 x 4, 162 – 10 + 3Gia tri. Biểu thưc: 30 , 120, 197Các bài còn lại các tự hoàn thành.

Chính tả: (Nghe viết) Ôn luyện Đoạn 1 từ (Thành và Mến đến khắp nơi.

Điền vào chỗ trốngI/ Mục tiêu:- Kiến thưc: Giúp các em chọn từ thích hợp trong ngoặc đơn (châu, trâu) (chạt, trật) (chầu, trầu) (bão, bảo) (vẽ, vẻ) ( sũa, sửa) để điền vào chỗ trống.- Kĩ năng: Tìm và ghi lại các tiếng có trong bài chính tả Đôi Bạn.- Thái độ: Bắt đầu bằng ch, tr, thanh hỏi, thanh ngã.II/ Đồ dùng:GV – HS Vở BT chính tả in sẵnIII/ Các hoạt động dạy học

H ĐGV H ĐHS( 1Tiết : 35/)

1. Ổn định lớp2.Vào bài ôn luyện:- Hướng dẫn viết đoạn chính tả:- GV đọc mẫu lần 1

- Tìm hiểu nội dung bài- Hướng dẫn luyện viết đúng:

- Bài hát- Theo dõi

- Nghe:- 2 em đọc cả lớp theo dõi- Trả lời câu hỏi:- Viết vào bảng con, một em lên bảng

111

Page 112: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

- GV đọc lần hai học sinh viết

- GV đọc lần cuối:- Chấm chũa bài:3. Hướng dẫn làm BT vào vở BT in sẵnCâu 1:từ thích hợp trong ngoặc đơn (châu, trâu) (chạt, trật) (chầu, trầu) (bão, bảo) (vẽ, vẻ) ( sũa, sửa) để điền vào chỗ trống:

Câu 2:Tìm và ghi lại các tiếng có trong bài chính tả Đôi Bạn:5. Củng cố dặn dõ:

viết, cả lớp nhận xét và đọc bảng viết.- Viết đoạn 1 (từ Thành và Mến đến khắp nơi. - Dò bài:

- HS mở vở BT chính tả in sẵn

a) Chăn trâu, châu chấu, họp chật, trật tựNgồi chầu, ăn trầub) người bảo, cơn bão, em vẽ, ban vẻ, uống sữa, sửa soạn.

a) Ch: chuyện, chiến, tr: tranhb) kể, xảy, bảo, ở, sẻ, mãi sẵn.

Thư năm ngày 12 tháng 12 năm 2013 KẾ HOẠCH BÀI HỌCLuyện từ và câu: Ôn luyện

Từ ngữ về thanh thị, nông thôn. Dấu phẩyI/ Mục tiêu:- Kiến thưc: Các em nêu được một số từ ngữ nói về chủ điểm thành thị, nông thôn,- Kĩ năng: Đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong đoạn văn- Thái độ: Điền các từ ngữ thích hợp vào câu hình ảnh so sánhII/ Đồ dùng:GV – HS - Vở bài tập LTVC in sẵn:III/ Các hoạt động dạy học:

H Đ GV H Đ HS (1tiết: 40/)1. Ổn dịnh lớp:2 Giới thiệu bài: Ôn luyện3. Hướng dẫn làm bài tập vào VBT in sẵn:Câu 1:a) Tên một số thành phố ở nước ta:

b) Tên ở vùng quê mà em biết:

Câu 2:

- Bài hát- Nghe- Mở vở bài tập LTVC in sẵn:

- Hà Nội, Đà Nẵng, TP Hồ Chí Minh, Cân Thơ, Hải Phòng,- Điển Biên, Thái NguyênVieetj Trì, Nam Định, Thủy Dương.

112

Page 113: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

Ghi tên các sự vật và công việc.

Câu3: Điền dấu phẩy thích hợp trong đoạn văn sau:

5. Củng cố dặn dò:

a)Thường ở thành phố

Sử vật Công việcĐường phố, nhà cao tầng, trung tâm văn hóa, công viên, rạp chiếu bóng

Kinh doanh, chế tạo, ô tô, máy móc, nghiên cưu khoa học, biểu diễn nghệ thuật

B) Thường thấy ở nông thôn

Nhà ngói, nhà lá, ruộng vườn, giếng nước, ao cá,cày, bừa

Cấy lúa, cày bừa, gặt hái phơi thóc, xay thóc phun thuốc sâu, chan trâu, bò

- Tay, Dao, Ê Đê, Việt Nam,có nha, cùng nhau,

KẾ HOẠCH BÀI HỌC Chính tả: (nhớ viết) Ôn luyện

Về quê ngoại 6 dòng thơ cuôi. Điền vào chỗ trống

I/ Mục tiêu:- Kiến thưc: Giúp các em nhớ và viết đúng 6 dòng thơ cuối, điền vào chỗ trống tr hoặc ch rồi ghi lời giải câu đố- Kĩ Năng: Trình bày đúng thể tho lục bát.- Thái độ: Tìm và ghi lại các tiếng có trong bài chính tả Về quê ngoại.II/ Đồ dùng:GV – HS Vở BT chính tả in sẵnIII/ Các hoạt động dạy học

H ĐGV H ĐHS( 1Tiết : 35/)

1. Ổn định lớp2.Vào bài ôn luyện:- Hướng dẫn viết đoạn chính tả:- GV đọc mẫu lần 1

- Tìm hiểu nội dung bài

- Bài hát- Theo dõi

- Nghe:- 2 em đọc cả lớp theo dõi- Trả lời câu hỏi:

113

Page 114: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

- Hướng dẫn luyện viết đúng:

- GV đọc lần hai học sinh viết

- GV đọc lần cuối:- Chấm chũa bài:

3. Hướng dẫn làm BT vào vở BT in sẵnCâu 1:Điền vào chỗ trống tr hoặc ch

Câu 2:Tìm và ghi lại các tiếng có trong bài chính tả Về quê ngoại:

5. Củng cố dặn dò:

- Viết vào bảng con, một em lên bảng viết, cả lớp nhận xét và đọc bảng viết.- Viết đoạn , Về quê ngoại 6 dòng thơ cuối. - Dò bài:

- HS mở vở BT chính tả in sẵn

- lưỡi, những, thẳng, để,Là cái càyThưở, tuổi, nữa, tuổi đã.Là mặt trăng.

a) Ch: Chẳng tr: trăng, trong, tre, trôi.b) thanh hỏi: nghỉ, nở, tuổi, chẳng. thành ngã: đx, những.

KẾ HOẠCH BÀI HỌCToán: ôn luyện Tính giá trị biểu thưc (tiếp theo)I/ Mục tiêu:- Kiến thưc: Giúp các em ôn lại tính giá trị biểu thưc có phép tính cộng, trừ, nhân, chia.- Kĩ năng: Áp dụng được cách tính giá trị biểu thưc- Thái độ: Xác định giá trị đúng sai của giá trị của biểu thưc.II/ Đồ dùng:GV – HS Vở BT toán in sẵnIII/ Các hoạt động dạy học

HĐGV HĐHS (Tiết 1: 35/):1. Ổn định lớp2. Giới thiệu bài ôn luyện3.Vào bài ôn luyện:4. Hướng dẫn làm vào vở BT in sẵnCâu 1:Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:

- Bài hát.- Cả lớp nghe

- HS mở vở bài tập toán in sẵn

a) 127 + 10 x 2 = 127 + 20 = 192

114

Page 115: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

Câu 2: Đúng ghi Đ sai ghi S:Câu 3: Có 24 bạn nam và 21 bạn nữ, các bạn đưng xếp thành 5 hàng đều nhau. Hỏi mỗi hàng có bao nhieu bạn?

5. Củng cố dặn dò:

b) 10 x 2 + 300 = 20 + 300 = 320c) 69 – 54 : 6 = 69 – 9 = 60d) 900 + 9 x 10 = 900 + 90 = 990e) 20 x 6 + 70 = 120 + 70 = 190

- Học sinh tự hoàn thanh bài tập này.

Bài giải:Số bạn nam và bạn nữ có tất cả là:

24 + 21 = 45 (bạn)Số bạn mỗi hàng có là:

45 : 5 = 9 (bạn)Đáp số = 9 bạn

Thư sáu ngay 13 tháng 12 năm 2013 KẾ HOẠCH BÀI HỌCToán: ôn luyện Luyện tậpI/ Mục tiêu:- Kiến thưc: Giúp các em ôn lại tính giá trị biểu thưc có phép tính cộng, trừ, nhân, chia.-Kĩ năng: Thái độ: Áp dụng được cách tính giá trị biểu thưc- Xác định giá trị đúng sai của giá trị của biểu thưc.II/ Đồ dùng:GV – HS Vở BT toán in sẵnIII/ Các hoạt động dạy học

HĐGV HĐHS (Tiết 1: 35/):1. Ổn định lớp2. Giới thiệu bài ôn luyện3.Vào bài ôn luyện:4. Hướng dẫn làm vào vở BT in sẵn

Câu 1: Tính giá trị biểu thưc:

- Bài hát.- Cả lớp nghe

- HS mở vở bài tập toán in sẵn

a) 87 + 928 = 187 = 80b) 138 – 30 – 8 = 108 – 8

115

Page 116: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

Câu 2: Tính giá trị của biểu thưc:

Câu 3: Tính giá trị của biểu thưc:

Câu 4: Nối theo mẫu:5. Củng cố dặn dò:

= 100c) 135 – ( 30 + 5) = 135 + 5 = 170

a) 927 – 10 x 2 = 89 + 20 = 907b) 163 + 90 : 3 = 163 + 30 = 193c) 90 + 10 x 2 = 90 + 20 = 110

a) 89 + 10 x 2 = 89 + 20 = 109b) 25 x 2 + 78 = 50 + 78 = 128c) 46 + 7 x 2 = 64 + 14 = 60

- Học sinh tự hoàn thành bài tập này:

Tâp làm văn: Ôn luyện Dựa theo truyện kể kéo cây lúa lên, trả lời câu hỏi:

Nói về thành thị nông thônI /Mục tiêu :- Kiến thưc: Ôn lại dưa theo truyện kéo cây lúa lên, trả lời các câu hỏi- Kĩ năng: Các em biết kể về thành thị nông thôn theo gởi ý.- Thái độ: Ren luyện kỹ năng trả lời câu hỏi.II/ Đồ dùng:- GV – HS - Vở bài tập, tập làm băn in sẵnIII / Các hoạt động dạy học :

HĐGV HĐHS (1 tiết 40/)1. Ổn định lớp2.Giới thiệu bài ôn luyện:3 . Hướng dẫn làm BT vào vở BT in sẵnCâu 1:- Dựa theo truyện kéo cây lúa lên, trả lời

các câu hỏi?a) Khi thấy lúa ở ruộng nhà mình xấu, chàng ngốc đã làm gì?

GV nhận xét bổ sung:

- Bài hát.- HS nghe- Cả lớp mở vở bài tập làm văn in sẵn

- HS nghe

- Kéo cây lúa lên cho cao hơn lúa ruộng nhà bên cạnh.

116

Page 117: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

b) Về nhà anh chàng ngốc nói gì với vợ?

GV nhận xét bổ sung:C) Vì sao lúa nhà chàng ngốc bị héo?

GV nhận xét bổ sung:Câu 2:Ghi lại các ý trả lời cho từng câu hỏi để kể những điều em biết về nông thôn (hoặc thành thị)a) Nhờ đâu em biết?GV nhận xét bổ sung:b) Cảnh vật, con người ở nông thôn (hoặc thành thị) có gì đáng yêu?GV nhận xét bổ sung:c) Em thích nhất điều gì?GV nhận xét bổ sung:4. củng cố : Vậy khi các em đến xem ruộng của nhà mình cây lúa nó chưa cao bằng ruộng bên cạnh đó thì ta có kéo cây lúa lên không? vì sao?Qua bài học này em nào có thể kể ở nhà mình có những vườn gì?5.Nhân xet dặn dò:Về nhà các em quan sát thêm vườn gì mà đẹp có giá trị về kinh tế để tiếp tục kể ở tiết sau.

- Chàng ta khoe đã kéo lúa lên cao hơn lúa ở ruộng bên cạnh.

- Vì đã bị dưt hết rễ khi chàng ngốc nắm từng cây lúa mà kéo lên.

- Xem một chương trình ti vi, kể về bác nông dân trang trại chăn nuôi.- Vườn cau, vườn chuối, vườn cam, vườn tiêu trồng thẳng hàng.

- Buồng chuối, buồng cau, hạt tiêu, vườn cam….

- Không , vì nếu kéo cây lúa lên thì nó bị đưt rễ và heo rũ.

- Vườn cau, vườn chuối, vườn cam, vườn tiêu, vườn rau, được trồng thẳng hàng.

TUẦN 19 Thư ba ngày 7 tháng 1 năm 2014 KẾ HOẠCH BÀI HỌC

Thủ công:

ÔN TẬP CHƯƠNG II: CẮT, DÁN CHỮ CÁI ĐƠN GIẢN

117

Page 118: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

I/ Mục tiêu:KT-Biết cách kẻ, cắt, dán một số chữ cái đơn giản có nét thẳng, nét đối xưng.KN-Kẻ, cắt, dán được một số chữ cái đơn giản có nét thẳng, nét đối xưng đã học.*Với hs khéo tay kẻ, cắt, dán được một số chữ cái đơn giản có nét thẳng, nét đối xưng. Các nét chữ cắt thẳng, đều, cân đối. Trình bày đẹp. -Có thể sử dụng các chữ cái đã cắt được để ghép thành chữ đơn giản khác.TĐ- HS yêu thích cắt, dán chữ.II/ Đồ dùng dạy học:Hs-đồ dùngGv-mẫu các chữ cái của 5 bài học, giấy, bát, kéo, hồ dán..III/ Các hoạt động dạy học:

Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinhA/Bài cũ: (2’) Kiểm tra đồ dùng của HSB/Bài mới:1.Giới thiệu bài (2’) Nêu yêu cầu của tiết học.2.Nội dung ôn tập: (29’)- Chọn 3 chữ cái đã học T , I , V, nêu yêu cầu và cho cả lớp cắt.

- Cùng lớp nhận xét và chọn sản phẩm đẹp nhất.3.Củng cố, dặn dò: (2’)- Nhận xét tiết học.- Chuẩn bị cho tiết sau ôn tập tiếp.

- Quan sát chữ và nhắc lại các bước cắt, dán và thực hành.- Cắt và dán lên vở.- Trình bày sản phẩm lên bàn.

KẾ HOẠCH BÀI HỌCToán: Ôn luyện

Các số có bốn chữ sốI/ Mục tiêu:- Kiến thưc: Ôn lại đọc viết số có bốn chữ số và nhận ra giá trị của các chữ số theo vị trí của nó từng hàng- Kĩ năng: Nhận ra thư tự của các số trong nhóm, các số có bốn chữ số- Thái độ: Ren luyện kỹ năng đọc, viết số có bốn chữ số.II/ Đồ dùng dạy học:- GV - HS- Vở bài tập toán in săn:III/ Các hoạt động dạy học:

H Đ GV H Đ HS(1 tiết 35/)

118

Page 119: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

1. Ổn định lớp:2. Giới thiệu bài ôn luyện3. Hướng dẫn làm vào vở bài tập toán in sẵn:Câu 1:Viết theo mẫu:

Câu 2: Viết (theo mâu)

Câu 3: Số:

Câu 4:Viết tiếp số thich hơpj vào dưới mỗi vạch của tia số:

(Tiết 2: 35/)

- Bài hát- Nghe theo dõi- Mở vở bài tập toán in sẵn.

- Làm vào vở bài tập toán in sẵn.Nghìn Trăm Chục Đơn vị100010001000

1010

1010101010

1111

3 2 5 4Viết số: 3254Đọc số: Ba nghìn hai trăm năm mươi tưHÀNGNghìn Trăm Chục Đơn vị10001000100010001000

100 1010

5000

1111

Viết số : 5134Đọc số: Năm nghìn một trăm ba mươi bốn.HÀNG Viết

sốĐọc số

7 5 2 8 752 Bảy nghìn năm trăm hai mươi tám

8 1 9 4 81943 6 7 5 36759 4 3 1 94311 9 4 2 1942

a) 1950 – 1955 b) 3546 – 3551 c) 9822 – 9827 d) 3260 – 3265

. . . . . . . . . 1000 9000

119

Page 120: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

Luyện tập1. (Viết theo mẫu):

Câu 2:Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm:

Câu 3:Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm:

5. Củng cố dăn dò:

a)

Đọc số Viết số

Ba nghìn năm trăm tám mươi sáu

358657431951821719849435

b)Viết số

Đọc số

195267275555969119118264

a) 4557; 4558; …;….;….;…..;……;b) 6130 ; 6131; …;….;….;…..;……c) 9748; 9749; ….;…..;….;….;……d) 3295; 3296; ….;…..;…..;….;…..Số lớn nhất có ba chữ số: 999Số bé nhất có bốn chữ số: 1000Các số tròn nghìn từ 4000 đến 9000 là: 4000,5000,6000,7000,8000,9000

Chính tả: (Nghe Viết) Ôn luyệnHai Bà Trưng

Bài tập điền vào chỗ trốngI/ Mục tiêu:- Kiến thưc: Giúp các em tập viết một đoạn Hai Bà Trưng, điền vào chỗ trống âm l hoặc n , vần iêt hoặc iêc- Kĩ năng: Tìm các từ ngữ, chưa tiếng bắt đầu bằng l hoặc n, iêt hoặc iêc- Thái độ: Rền luyện kĩ năng điền vào chỗ trống.II/ Đồ dùng dạy học:GV – HS - vở bài tập chính tảIII/ Các hoạt động dạy học:

H Đ GV H Đ HS120

Page 121: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

(1 tiết 35/)1. Ổn định lớp:2. Giới thiệu bài ôn luyện3. Hướng dẫn viết chính tả. VG đọc mẫu lần 1.- Hướng dẫn luyện viết đúng- Nhận xét bẳng con, bảng lớp.- GV đọc :- GV đọc lại bài viết chính tả- GV chấm chữa bài chính tả.4. Câu 1: Điền vào chỗ trốnga) l hoặc nb) iêt hoặc iêc

Câu 2: Tìm các từ ngữ:a) Chưa tiếng bắt đầu bằng l:

b) Chưa tiếng có vần iêt hoặc iêc.

5. Củng cố dặn dò:

- Bài hát- nghe- Hai học sinh đọc cả lớp nghe- Cả lớp viết vào bảng con- 1 em lên bảng viết- Cả lớp đọc từ khó trong bảng con.- Viết chính tả Hai Bà Trưng- HS dò bài.

- Mở vở BT chính tả in sẵn.- lành lặn, nào núng, lanh lảnhĐi biên biệt, thấy tiêng tiếc, xanh biêng biếc.

- lao động, lẻ loi, lu mờ, lương thiện li lợm, lo lắng, lu lu, lẫn lộn,lang thang.- mải miết, nhiệt đới, oanh liệt, nhiệt liệt. Kiệt lị

Thư năm ngày 9 tháng 1 năm 2014 KẾ HOẠCH BÀI HỌCLuyện từ và câu: Ôn luyện

Ôn lại mhân hóaCách đặt và trả lời câu hỏi khi nào?

I/ Mục tiêu:- Kiến thưc: Ôn lại đọc khổ thơ và trả lời câu hỏi(BT1, BT2)- Kĩ năng: Đọc lại bài thơ Anh Đom Đóm. Tìm những con vật khác ngoài con Đom Đóm được gọi và tả như người (nhân hóa) viết vào chỗ trống trong bảng- Thái độ: Gạch dưới bộ phận câu trả lời cho câu hỏi khi nào trong những câu văn.II/ Đồ dùngGV – HS - Vở bài tập ôn luyện luyện từ và câu in sẵnCác hoạt động dạy học:

H Đ GV H ĐHS1 tiết 35/)

1. Ổn định lớp:2. Giới thiệu bài ôn luyện3. Hướng dẫn làm vào vở BT in sẵnCâu 1:Đọc hai khổ thơ dưới đây và trả lờ

- Bài hát- nghe- Mở vở BT chính tả in sẵn.

- Anh Đóm.121

Page 122: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

câu hỏi?- Con đom đóm được gọi bằng gì?- Tính nết của đom đóm được tả bằng những từ ngữ nào?- Hoạt động của đom đóm được tả bằng những từ ngữ nào?Câu 2:Đọc lại bài thơ Anh Đom Đóm. Tìm những con vật khác ngoài con Đom Đóm được gọi và tả như người (nhân hóa) viết vào chỗ trống trong bảng sau:

Câu 3:- Gạch dưới bộ phận câu trả lời cho câu hỏi khi nào trong những câu văn dưới đây?Câu 4: Trả lời câu hỏi:a) Lớp em bắt đầu vào học kỳ II vào lúc nào:b) Khi nào học kỳ hai kết thúc?c) Tháng mấy các em được nghỉ he?

5. Củng cố dặn dò:

- Chuyên cần- Lên đen đi gác, đi rất êm, lo cho người ngủ.

Tên con vật

Các con vật được gọi bằng

Các con vật được tả bằng từ ngữ

Cò bợ Chị Ru con, ru hỡi, ru hời hỡ bé tôi ơi. Ngủ cho ngon giấc

Vạc Thím Lặng lẽ mò tôm

a) khi trời đã tốib) Tối maic) trong học kỳ I

- Ngày 3 tháng 1 năm 2011

- Ngày 30 tháng năm năm 2011- Học hết tháng năm chúng em được nghỉ he.

KẾ HOẠCH BÀI HỌCChính tả: (Nghe viết) Ôn luyện

Viết bài bộ đội về làng , BT điền vào chỗ trốngI/ Mục tiêu:- Kiến thưc: Giúp các em chép đoạn chính tả, Viết bài bộ đội về làng ,điền vào chỗ trống âm l hoặc n , vần iêt hoặc iêc- Kĩ năng: Tìm các từ ngữ, chưa tiếng bắt đầu bằng l hoặc n, iêt hoặc iêc- Thái độ: Rền luyện kĩ năng điền vào chỗ trống.II/ Đồ dùng dạy học:GV – HS - vở bài tập chính tả

122

Page 123: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

III/ Các hoạt động dạy học:H Đ GV H Đ HS

(1 tiết 35/)1. Ổn định lớp:2. Giới thiệu bài ôn luyện3. Hướng dẫn viết chính tả.VG đọc mẫu lần 1.- Hướng dẫn luyện viết đúng- Nhận xét bẳng con, bảng lớp.- GV đọc :- GV đọc lại bài viết chính tả- GV chấm chữa bài chính tả.4. Câu 1: Điền vào chỗ trốnga) l hoặc nNgười con gái anh hùng:

b) iêt hoặc iêcTiếng bom Phạm Hồng Thái:

5. Củng cố dăn dò:

- Bài hát- nghe- Hai học sinh đọc cả lớp nghe- Cả lớp viết vào bảng con- 1 em lên bảng viết- Cả lớp đọc từ khó trong bảng con.- Viết bài bộ đội về làng - HS dò bài.

- Mở vở BT chính tả in sẵn.- Đát đỏ này, làm liên lạc, Nhiều lần, luồn sâu, để nắm, có lần, ném lưu đạn.

- Biệt tin, dự tiệc, tiêu diệt, Công việc, chiếc cặp, phòng tiệc,đã diệt.

Toán: Ôn luyệnCác số có bốn chữ số (tiếp theo)

I/ Mục tiêu:- Kiến thưc: Ôn lại đọc viết số có bốn chữ số và nhận ra giá trị của các chữ số theo vị trí của nó từng hàng-Kĩ năng: Nhận ra thư tự của các số trong nhóm, các số có bốn chữ số- Thái độ: Ren luyện kỹ năng đọc, viết số có bốn chữ số.II/ Đồ dùng dạy học:- GV - HS- Vở bài tập toán in săn:III/ Các hoạt động dạy học:

H Đ GV H Đ HS(1 tiết 35/)

1. Ổn định lớp:2. Giới thiệu bài ôn luyện3. Hướng dẫn làm vào vở bài tập toán in sẵn:Câu 1:Viết theo mẫu:

- Bài hát- Nghe theo dõi- Mở vở bài tập toán in sẵn.

HÀNG Viết số

Đọc số

nghìn trăm Chục đv2 0 0 0 2000123

Page 124: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

Câu 2:Viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu)

Câu 3: Số:

Câu 4: Viết tiếp vào chỗ chấm:

5. Củng cố dăn dò:

3 6 0 0 36008 7 0 0 87002 0 1 0 20102 5 0 9 25092 0 0 5 2005

a) Viết số 5400 đọc số năm nghìn bốn trăm: tương tự HS tự hoàn thành.

a) 6972 – 6973 …. …. …. ….. …..b) 4008 – 4009 …. …. …. ….. …..c) 9000 – 9001 …. …. …. ….. …..

a) 5000; 6000; 7000; ……;……..b) 4100; 4200; 4300; ……;…….c) 7010; 7020; 7030; …….; ……

Thư sáu ngày 10 tháng 1 năm 2014 KẾ HOẠCH BÀI HỌCToán: Ôn luyện

Các số có bốn chữ số (tiếp theo)I/ Mục tiêu:- Kiến thưc: Ôn lại đọc viết số có bốn chữ số và nhận ra giá trị của các chữ số theo vị trí của nó từng hàng- Kĩ năng: Nhận ra thư tự của các số trong nhóm, các số có bốn chữ số- Thái độ: Ren luyện kỹ năng đọc, viết số có bốn chữ số.II/ Đồ dùng dạy học:- GV - HS- Vở bài tập toán in săn:III/ Các hoạt động dạy học:

H Đ GV H Đ HS(1 tiết 35/)

1. Ổn định lớp:2. Giới thiệu bài ôn luyện3. Hướng dẫn làm vào vở bài tập toán in sẵn:Câu 1:Viết theo mẫu:

- Bài hát- Nghe theo dõi- Mở vở bài tập toán in sẵn.

a) Mẫu: 8679 = 8000 + 600 + 70 + 99217 =4538 =7789 =9696 =

124

Page 125: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

Câu 2:Viết các số có bốn chữ số(Theo mẫu)

Câu 3:Viết số( theo mẫu) biết số đó gồm:

Câu 4: Viêt tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu):

5. Củng cố dặn dò:

5555 = 6574 =

a) Mẫu: 500 + 200 + 70 + 8 = 5278HS tự hoàn thành bài tập này.

Mẫu : Ba nghìn, hai trăm, năm chục, tám đơn vị: 3258. Các bài còn lại tương tự HS tự hoàn thành làm vào vở BT.a) Chữ số 5 trong số 2567 chỉ 5 trămb)Chữ số 5 trong số 5982 chỉ 5 nghìnc) Chữ số 5 trong số 4156 chỉ 5 chục

KẾ HOẠCH BÀI HỌCTập làm văn: Ôn luyện

Dựa theo truyện Chàng trai làng Phù UngTrả lời câu hỏi

I/ Mục tiêu:- Kiến thưc: Dựa theo truyện Chàng trai làng Phù Ung, trả lời câu hỏi.Kĩ năng: Trả lời câu hỏi và viết vào chỗ trốngThái độ: Ren luyện kĩ năng điền vào chỗ trống.II/ Đồ dùngGV – HS - Vở bài tập ôn luyện luyện từ và câu in sẵnCác hoạt động dạy học:

H Đ GV H ĐHS (1 tiết 35/)1. Ổn định lớp:2. Giới thiệu bài ôn luyện3. Hướng dẫn làm vào vở BT in sẵnCâu 1:Đọc hai khổ thơ dưới đây và trả lờ câu hỏi?- Con đom đóm được gọi bằng gì?- Tính nết của đom đóm được tả bằng những từ ngữ nào?- Hoạt động của đom đóm được tả bằng những từ ngữ nào?

- Bài hát- nghe- Mở vở BT chính tả in sẵn.

- Anh Đóm.- Chuyên cần- Lên đen đi gác, đi rất êm, lo cho người ngủ.

125

Page 126: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

Câu 2:Đọc lại bài thơ Anh Đom Đóm. Tìm những con vật khác ngoài con Đom Đóm được gọi và tả như người (nhân hóa) viết vào chỗ trống trong bảng sau:

Câu 3:- Gạch dưới bộ phận câu trả lời cho câu hỏi khi nào trong những câu văn dưới đây?Câu 4: Trả lời câu hỏi:a) Lớp em bắt đầu vào học kỳ II vào lúc nào:b) Khi nào học kỳ hai kết thúc?c) Tháng mấy các em được nghỉ he?

5. Củng cố dặn dò:

Tên con vật

Các con vật được gọi bằng

Các con vật được tả bằng từ ngữ

Cò bợ Chị Ru con, ru hỡi, ru hời hỡ bé tôi ơi. Ngủ cho ngon giấc

Vạc Thím Lặng lẽ mò tôm

a) khi trời đã tốib) Tối maic) trong học kỳ I

- Ngày 3 tháng 1 năm 2011

- Ngày 30 tháng năm năm 2011- Học hết tháng năm chúng em được nghỉ he.

TUẦN 20 Thư ba ngày 14 tháng 1 năm 2014 KẾ HOẠCH BÀI HỌC

Thủ công:ÔN TẬP CHƯƠNG II :

CẮT, DÁN CHỮ CÁI ĐƠN GIẢNI/ Mục tiêu:KT-Biết cách kẻ, cắt, dán một số chữ cái đơn giản có nét thẳng, nét đối xưng.KN-Kẻ, cắt, dán được một số chữ cái đơn giản có nét thẳng, nét đối xưng đã học.*Với hs khéo tay kẻ, cắt, dán được một số chữ cái đơn giản có nét thẳng, nét đối xưng. Các nét chữ cắt thẳng, đều, cân đối. Trình bày đẹp. -Có thể sử dụng các chữ cái đã cắt được để ghép thành chữ đơn giản khác.TĐ- HS yêu thích cắt, dán chữ.II/ Đồ dùng dạy học:Hs-đồ dùng

126

Page 127: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

Gv-mẫu các chữ cái của 5 bài học, giấy, bát, kéo, hồ dán..III/ Các hoạt động dạy học:

Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinhA/Bài cũ: (2’) Kiểm tra đồ dùng của HS.B/Bài mới:1.Giới thiệu bài (2’) Nêu yêu cầu của tiết học.2.Hướng dẫn HS ôn tập. (29’)- Cho lớp xem các chữ cái đã học.

- Cho mỗi em chọn 2 chữ cái (không trùng chữ cái của tiết trước).

- Quan sát, giúp đỡ những em lúng túng.- Nhận xét, đánh giá sản phẩm của HS.3.Nhận xét, dặn dò: (2’)- Chuẩn bị tiết sau học bài Đan nong đôi- Nhận xét tiết học.

- Bày đồ dùng lên bàn.

- Xem chữ cái đã học .- Vài em nhắc lại cách cắt, dán vài chữ cái đã học.- Chọn chữ định cắt, dán.

- Thực hành cắt, dán chữ cái vừa chọn.

- Trình bày sản phẩm.

KẾ HOẠCH BÀI HỌCToán: Ôn luyện Điểm giữa trung điểm của một đoạn thẳngI/ Mục tiêu:- Kiến thưc: Ôn lại điểm giữa ở hai điểm cho trước; trung điểm của một đoạn thảng- Kĩ năng: Xác định đúng điểm giữa, trung điểm của một đoạn thẳng cho trước.- Thái độ: Ren luyện kỹ năng điền vào chỗ trống..II/ Đồ dùng dạy học:- GV - HS- Vở bài tập toán in săn:III/ Các hoạt động dạy học:

H Đ GV H Đ HS(1 tiết 35/)

1. Ổn định lớp:2. Giới thiệu bài ôn luyện3. Hướng dẫn làm vào vở bài tậptoán in sẵn:Câu 1: Viết tên các điểm vào chỗ chấm.

- Bài hát- Nghe theo dõi- Mở vở bài tập toán in sẵn.

a) Ba điểm AMB Thẳng hàngBa điểm BOD Thẳng hàngBa điểm DNC Thẳng hàng

127

Page 128: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

Câu 2: Đúng ghi Đ sai ghi S:Câu 3:Viết tiếp chữ thích hợp vào chỗ chấm:

Câu 4:Xem hình vẽ ở bài 3 rồi vẽ tiếp một nửa hình:

(tiết 2: 35/)Luyện tập

Câu 1:

Câu 2:Xá định trung điểm của mối đoạn thẳng rồi ghi tên điểm của đoạn thẳng đó:Câu 3: Thực hành:5. Củng cố dặn dò:

Ba điểm MDN Thẳng hàngB) M là điểm giữa của A và B0 là điểm giữa của B và D(hoặc điểm giữa M và NN là điểm giữa của c và D

HS tự hoàn thành bài tập này

a) Trung điểm của đoạn thẳng AB là điểm o.M là trung điểm của đoạn thảng CD.N là trung điểm của đoạn thảng EGI là trung điểm của đoạn thảng HKb) Trong các đoạn thẳng AB, CD, EG và HKĐoạn thảng có độ dài lớn nhất là EGHai đoạn thẳng có độ dài bằng nhau là: CD và KH.

- HS tự hoàn thành bài tập này.

AM = MB; BN = NCĐP = PC; DQ = AO

a) AB = 4cm b) MN = 8cm . 2cm . . .3cm . .

HS tự hoàn thành ở bài tập này.

KẾ HOẠCH BÀI HỌCChính tả: (Nghe viết) Ôn luyện

Viết đoạn Ơ lại với chiến khu, Điền vào chỗ trốngI/ Mục tiêu:- Kiến thưc: Giúp các em viết đoạn chính tả Ơ lại với chiến khu, ghi lời giải câu đố.- Kĩ năng : Điền vào chỗ trống vần uôt hoặc uôc vào chỗ trống- Thái độ: điền vào chỗ trống.II/ Đồ dùng dạy học:GV – HS

128

Page 129: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

- vở bài tập chính tảIII/ Các hoạt động dạy học:

H Đ GV H Đ HS(1 tiết 35/)1. Ổn định lớp:2. Giới thiệu bài ôn luyện3. ớng dẫn viết chính tả.VG đọc mẫu lần 1.- Hướng dẫn luyện viết đúng- Nhận xét bẳng con, bảng lớp.- GV đọc :- GV đọc lại bài viết chính tả- GV chấm chữa bài chính tả.

4. Câu 1: Viết lời giải câu đố sau:- Hướng dẫn các em đọc câu đố:

Câu 2:Điền vào chỗ trống vần uôt hoặc uôc vào chỗ trống:5. Củng cố dặn dò

- Bài hát- nghe- Hai học sinh đọc cả lớp nghe- Cả lớp viết vào bảng con- 1 em lên bảng viết- Cả lớp đọc từ khó trong bảng con.

- HS viết vào vở bai Ơ lại với chiến khu.- HS dò bài.- Mở vở BT chính tả in sẵn.

- HS đọc câu đố và giải câu đố:- Là sấm và sét- Sông.

- không thuôc, mẹ ruột, tắt đuốc, ruột ngựa.

Thư năm ngày16tháng 2 năm 2014 KẾ HOẠCH BÀI HỌCLuyện từ và câu: Ôn luyện

Từ ngữ về tổ quốc, dấu phẩyI/ Mục tiêu:- Kiến thưc: Ôn lại nghĩa một số từ ngữ về tổ quốc để kếp đúng nhóm- Kĩ năng: Kể về một vị anh hùng, đặt thêm dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong đoạn văn.- Thái độ: Ren luyện về một số từ ngữ.II/ Đồ dùngGV – HS - Vở bài tập ôn luyện luyện từ và câu in sẵnCác hoạt động dạy học:

H Đ GV H ĐHS1 tiết 35/)

1. Ổn định lớp:2. Giới thiệu bài ôn luyện3. Hướng dẫn làm vào vở BT in sẵn

- Bài hát- nghe- Hai học sinh đọc cả lớp nghe129

Page 130: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

Câu 1:Xếp các từ sau đây vào nhóm thích hợp: đất nước, dựng xây, nước nhà, giữ gìn, non sông, gìn giữ, kiến thiết giang sơn.- Từ cùng nghĩa với tổ quốc?

- Từ cung nghĩa với bảo vệ:- Từ cùng nghĩa với xây dựng:Câu 2:Hãy viết văn tắt những điều em biết về một vị anh hùng có công lao to lớn với sự nghiệp bảo vệ đất nước, để chuẩn bị cho bài anh hùng đó.Tteen các vị anh hùng: Trưng Trắc, Trưng Nhị, Trieuj Thị Trình, Lí Bí (Lý Nam Đế) . Triệu Quang Phúc Triệu (Triệu Việt Vương) Phung Hưng, Ngô Quyền, Lê Hoan(Lê Đại Hành) , Lý thượng Kiệt, Trần Quốc Tuấn (Trần Hưng Đạo), Lê Lợi, Nguyễn Huệ (Quang Trung) Hồ Chí Minh.Câu 2:Đặt thêm dấu phẩy vào chỗ thích hợptrong mỗi câu in nghiêng:

5. Củng cố dặn dò:

- Cả lớp viết vào bảng con- 1 em lên bảng viết- Cả lớp đọc từ khó trong bảng con.

- HS viết vào vở bai Ơ lại với chiến khu.- HS dò bài.

- Mở vở BT chính tả in sẵn.

- đất nươc, nước nhà, non sông , giang sơn.- Giữ gìn, gìn giữ- Xây dựng kiến thiết

HS tự hoàn thành bài tập của mình.

- HS đọc đoạn văn và điền dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong mỗi câu in nghiêng.- bấy giờ, lam sơn, năm đâu, có lần,

KẾ HOẠCH BÀI HỌCChính tả: (Nghe viết) Ôn luyện

Trên đường mòn Hồ Chí Minh, điền vào chỗ trốngI/ Mục tiêu:- Kiến thưc: Giúp các em chép đoạn chính tả Đường mòn Hồ Chí Minh điền vào ô trống âm s hoặc x, vần uôt hoặc uôc- Kĩ năng : Điền vào chỗ trống vần uôt hoặc uôc vào chỗ trống- Thái độ: Đặt câu với mỗi từ đã được hoàn chỉnh ở bài tập 1:.II/ Đồ dùng dạy học:GV – HS - vở bài tập chính tảIII/ Các hoạt động dạy học:

H Đ GV H Đ HS130

Page 131: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

(1 tiết 35/)1. Ổn định lớp:2. Giới thiệu bài ôn luyện3. Hướng dẫn Viết một đoạn chính tảVG đọc mẫu lần 1.- Hướng dẫn luyện viết đúng- Nhận xét bẳng con, bảng lớp.- GV đọc :- GV đọc lại bài viết chính tả- GV chấm chữa bài chính tả.Câu 1: Điền vào chỗ trống:a) S hoặc x

b) uôt hoặc uôc:

Câu2:câu với mỗi từ đã được hoàn chỉnh ở bài tập 1:

5. Củng cố dăn dò:

- Bài hát- Hai học sinh đọc cả lớp nghe- Cả lớp viết vào bảng con- 1 em lên bảng viết- Cả lớp đọc từ khó trong bảng con.

- HS viế- HS dò bài.- Trên đường mòn Hồ Chí Minh- HS dò bài.- Mở vở BT chính tả in sẵn.

- sáng suốt, song sánh, xao xuyến, xanh xao.- gầy guộc, nhem nhuôc, chải chuuots, nuốt nà.

a) Từ: sáng suốt:Mặc dù ông nội đã ngoài 70 nhưng ông còn sáng suốt lắm.- Từ xao xuyến: Mỗi lòng em xao xuyến em lại thầm nhắc tên Bác Hồ.- Từ: song sánh:Mỗi lần có cơn gió thổi nước hồ lại sóng sánh làm những lá sen lay độngTừ: xanh xao:Mặc dầu đã ra viện được 1 tháng nhưng cô bé còn xanh xao.Từ: gầy guộc:Người anh ta gầy guộc như cò hương nhưng anh ta là vận đọng viên câu lôngTừ : chải chuốt:Mỗi lần có lần ra phố bố đều ăn mặc chải chuột như lễ hội.- Từ: nhem nhuốc:Chẳng bù cho thằng cháu lúc nào củng nhem nhuốc.- Từ: nuốt nà:Chị Na có mái tóc đen nuốt nà.

KẾ HOẠCH BÀI HỌCToán: Ôn luyện

131

Page 132: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

Luyện tậpI/ Mục tiêu:- Kiến thưc: Ôn lại điểm giữa ở hai điểm cho trước; trung điểm của một đoạn thẳng- Kĩ năng: Xác định đúng điểm giữa, trung điểm của một đoạn thẳng cho trước.- Thái độ: Ren luyện kỹ năng điền vào chỗ trống..II/ Đồ dùng dạy học:- GV - HS- Vở bài tập toán in săn:III/ Các hoạt động dạy học:

H Đ GV H Đ HS(1 tiết 35/)

1. Ổn định lớp:2. Giới thiệu bài ôn luyện3. Hướng dẫn làm vào vở bài tậptoán in sẵn:Câu 1: Xác định trung điểm của đoạn thẳng ABCD, Trung điểm MNPQ:

Câu 2:Xác định trung điểm của mỗi đoạn thẳng rồi ghi tên trung điểm của mỗi đoạn thẳng đó.

Câu 3: Thực hành:Gấp tờ giấy hình chữ nhật ABCD gấp đoạn thẳng AB trùng với đoạn thẳng BC rồi đánh dấu trung điểm I của đoạn thẳng AB và trung điểm K của đoạn thẳng CD.5. Củng cố dặn dò:

- Bài hát- Nghe theo dõi- Mở vở bài tập toán in sẵn.

A B

D CAM = MB; BN = NCDP = PC; DQ = AQ

a) AB = 4cm 2cm A. . B

b) MN = 6cm 3cmM . . N

- HS tự hoàn thành ở bài tập này

132

Page 133: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

Thư sáu ngày 17thang 2 năm 2014 KẾ HOẠCH BÀI HỌCToán: Ôn luyện So sánh các số trong phạm vi 10 000I/ Mục tiêu- Kiến thưc: Ôn lại các dấu hiệu và so sánh các số trong phạm vi 10 000- Kĩ năng: So sánh các đại lượng cùng loại.- Thái độ: Ren luyện kỹ năng điền vào chỗ trống..II/ Đồ dùng dạy học:- GV - HS- Vở bài tập toán in săn:III/ Các hoạt động dạy học:

H Đ GV H Đ HS(1 tiết 35/)

1. Ổn định lớp:2. Giới thiệu bài ôn luyện3. Hướng dẫn làm vào vở bài tậptoán in sẵn:Câu 1, 2 : Hướng dẫn HS điền dấu > < = ?

Câu 3:Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:Câu 4: a) Đo rồi viết số đo độ dài thích hợp vào chỗ chấm:

5. Củng cố dặn dò:

- Bài hát- Nghe theo dõi- Mở vở bài tập toán in sẵn.

a) 999 < 1000 b) 9999 > 99983000 > 2999 6574 > 65478972 = 8972 2009 < 25010500 + 5 < 5005 7351 > 71531kg > 999g 59 phút < 1 giờ690m < 1km 65 phút > 1 giờ800cm = 8m 60 phút = 1 giờ

a) c b) b

- Độ dài của cạnh hình vuông là 5cmb) Tính chu vi của hình vuông bên:Bài giải :Chu vi hình vuông là:5 x 4 = 20 (cm)Đáp số = 20 cm

Tập làm văn: Ôn luyệnBáo cáo hoạt động

I/ Mục tiêu:- Kiến thưc: Biết báo cáo về hoạt động của tổ trong tháng vừa qua dựa theo bài tập đã họcKĩ năng : Viết lại một phần nội dung báo cáo trên về học tập hoặc về lao động theo mẫu:

133

Page 134: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

Thái độ: Xây dựng báo cáo hoạt của tổ trong tháng vừa qua.II/ Đồ dùngGV – HS - Vở bài tập ôn luyện luyện từ và câu in sẵnCác hoạt động dạy học:

H Đ GV H ĐHS (1 tiết 35/)1. Ổn định lớp:2. Giới thiệu bài ôn luyện3. Hướng dẫn làm vào vở BT in sẵnCâu 1:Hướng dẫn làm báo cáo trong vở in sẵn:Điền nội dung thích hợp vào chỗ trống :

5. Củng cố dặn dò:

- Bài hát- nghe- Mở vở BT chính tả in sẵn.

- Thượng Lộ, ngày 13 tháng 1 năm 2011 Báo cáoCủa tổ: 1 lớp 3 trường tiểu học Thượng Lộ.Kính gửi cô giáo (thầy giao) lớp 3Chúng em xin báo cáo hoạt động của tổ1Trong tuần 19 vừa qua như sa:1. Về học tập:2 về lao động:- Học sinh tự hoàn thành bài tập của mình.

TUẦN 21 Thư ba ngày 21 tháng 1 năm 2014 KẾ HOẠCH BÀI HỌC

Thủ công:ĐAN NONG MỐT (tiết 1)

I/ Mục tiêu:KT-Biết cách đan nong mốt.KN-Kẻ, cắt được các nan tương đối đều nhau. -Đan được nong mốt. Dồn được các nan nhưng có thể chưa khít. Dán được nẹp xung quanh tấm đan.*Với hs khéo tay: -Kẻ, cắt được các nan đều nhau. -Dán được tấm đan nong mốt. Các nan đan khít nhau. Nẹp được tấm đan chắc chắn. Phối hợp màu sắc của nan dọc, nan ngang trên tấm đan hài hoà. -Có thể sử dụng tấm đan nong mốt để tạo thành hình đơn giản.TĐ- Yêu thích các sản phẩm đan nan.II/ Chuẩn bị:Hs-Kéo, giấy, hồ

134

Page 135: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

Gv-Mẫu tấm đan nong mốt bằng bìa.- Tranh quy trình đan nong mốt.- Các nan đan mẫu 3 màu khác nhau.- Bìa máu hoặc giấy thủ công, dụng cụ làm.III/ Các hoạt động dạy học:

Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh1.Giới thiệu bài: (2’) Nêu yêu cầu của tiết học.2.Các hoạt động: *Hoạt động 1:Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét (8’)- Giới thiệu tấm đan nong mốt và hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.- Liên hệ thực tế: Đan nong mốt được ưng dụng để làm đồ dùng trong gia đình như rổ, rá, ..- Nêu: Trong thực tế, người ta thường sử dụng các nan rời bằng tre, nưa, giang, mây, lá dừa ... để đan nong mốt, nan đôi.*Hoạt động 2:Hướng dẫn mẫu.(22’)Bước 1: Kẻ, cắt các nan đan.- Đối với giấy, bìa không có dòng kẻ, cần dùng thước kẻ vuông để kẻ các đường ngang, dọc cách đều nhau 1 ô.- Cắt nan dọc.- Cắt nan ngang.Bước 2: Đan nong mốt bằng giấy, bìa. Cách đan: Nhắc 1 nan, đe 1 nan và lệch nhau một nan dọc giữa hai hàng kề.- Đan nan ngang thư nhất....(Hướng dẫn như SGK)Bước 3: Dán nẹp xung quanh tấm đan. Bôi hồ vào mặt sau của 4 nan còn lại, sau đó dán lần lượt từng nan xung quanh tấm đan để giữ tấm đan không bị tuột.- Gọi vài em nhắc lại cách đan.

- Nhận xét.3.Củng cố, dặn dò: (3’)-Thu dọc giấy vụn- Về nhà tập làm và chuẩn bị đồ dùng tiết sau thực hành.

- Lắng nghe và xem mẫu.

- Xem giáo viên làm mẫu.

- Vài em nhắc lại.- Lớp tổ chưc tập cắt, đan

135

Page 136: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

- Nhận xét tiết học.

Toán: Ôn luyện Phép trừ các số trong phạm vi 10 000I/ Mục tiêu- Kiến thưc: Ôn lại các số trong phạm vi 10 000, đặt tính và tính đúng- Kĩ năng: Biết giải toán có lời văn có phép trừ các số trong phạm vi 10 000.- Thái độ: Ren luyện kỹ năng thực hiện về phép trừ đúng.II/ Đồ dùng dạy học:- GV - HS- Vở bài tập toán in săn:III/ Các hoạt động dạy học:

H Đ GV H Đ HS(1 tiết 35/)

1. Ổn định lớp:2. Giới thiệu bài ôn luyện3. Hướng dẫn làm vào vở bài tậptoán in sẵn:Câu 1: Tính:

Câu 2: Đặt tính rồi tính:

Câu 3:Một cửa hàng có 4550 kg đường, đã bán được1935kg đường. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki lô gam đường?Câu 4:Đo độ dài rồi viết vào chỗ chấm: A

P Q 6cm 4cm

B C

(tiết 2: 35/)

Luyện tậpCâu 1: Tính nhẩm:Câu 2: Đặt tính rồi tính:

- Bài hát- Nghe theo dõi- Mở vở bài tập toán in sẵn.

8263 6074 7680 5319 2266 579 2944 3808 7101

6491- 2574 8072 – 168 8900 – 898 6491 8072 8900 2574 168 898 3917 7904 8002

Bài giải:Số ki lô gam đường còn lại là:

4550 – 1935 = 2615(kgĐáp số : 2615 kg đường

- Độ dài cạnh AB là: 4cm- Độ dài cạnh AC là: 6cmb) Xác định trung điểm p của cạnh AB và trung điểm Q của cạnh AC.

HS tự hoàn thành ở bài tập này.6480 – 4572; 7555 – 6648; 9600 – 588

136

Page 137: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

Câu 3: Một quầy bán thực phẩm có 3650kg cá, buổi sáng bán được 1800kg cá, buổi chiều bán được 1150kg cá. Hỏi quầy đó còn bao nhiêu ki lô gam cá ? (giải toán bằng hai cách)

5. củng cố dặn dò:

6480 7555 9600 4572 6648 588 1908 907 9012

Bài giải:Cách 1:

Số kg cá còn lại sau buổi sáng là:3650 – 1800 = 1850 (kg)

Số kg cá còn lại sau buổi chiều là:1850 – 1150 = 700 (kg)

Đáp số = 700 (kg)Cách 2:

Số kg các bán được cả hai buổi là:1800 + 1150 = 2950

Số kg các quầy đó còn lại là:3650 – 2950 = 700 (kg)

Đáp số : 700 (kg)

KẾ HOẠCH BÀI HỌCChính tả: (Nghe viết) Ôn luyện

Viết đoạn chính tả Ông tổ nghề thêu điền vào chỗ trốngI/ Mục tiêu:- Kiến thưc: Giúp các em viết đoạn chính tả, Ông tổ nghề thêu, điền tr hoặc ch vào chỗ trống.- Kĩ năng : Đặt dấu hỏi dấu ngã trên các chữ in đậm- Thái độ: điền vào chỗ trống.II/ Đồ dùng dạy học:GV – HS - vở bài tập chính tảIII/ Các hoạt động dạy học:

H Đ GV H Đ HS(1 tiết 35/)

1. Ổn định lớp:2. Giới thiệu bài ôn luyện3. Hướng dẫn viết bài chính tảVG đọc mẫu lần 1.- Hướng dẫn luyện viết đúng- Nhận xét bẳng con, bảng lớp.- GV đọc :- GV đọc lại bài viết chính tả

- Bài hát- nghe- Hai học sinh đọc cả lớp nghe- Cả lớp viết vào bảng con- 1 em lên bảng viết- Cả lớp đọc từ khó trong bảng con.

- HS viế- HS dò bài.- Viết chính tả Ông tổ nghề thêu137

Page 138: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

- GV chấm chữa bài chính tả.Câu 1: Điền tr hoặc ch vào chỗ trống:

Câu 2:Đặt dấu hỏi hoặc dấu ngã trên chữ in đậm:5. củng cố dặn dò:

- HS dò bài.- Mở vở BT chính tả in sẵn.- chăm chỉ, trở thành, trong triều đình, trước thử thách, xử trí,làm cho, kính trọng, nhanh trí,truyền lại, cho.

- nhỏ, nổi, tuổi, hiểu, sử, cả, của.Sĩ, mẫn, đỗ sĩ, lẫn

Thư năm ngày 23 tháng 1 năm 2014KẾ HOẠCH BÀI HỌC

Luyện từ và câu: Ôn luyệnNhân hóa

Đặt và trả lời câu hỏi ở đâu?I/ Mục tiêu:- Kiến thưc: Ôn lại 3 cách nhân hóa, tìm bộ phận câu trả lời câu hỏi ở đâu.- Kĩ năng: Trả lời câu hỏi ve thời gian địa điểm, trong bài tập đọc đã học.- Thái độ: Ren luyện về một số từ ngữ.II/ Đồ dùngGV – HS - Vở bài tập ôn luyện luyện từ và câu in sẵnCác hoạt động dạy học:

H Đ GV H ĐHS1 tiết 35/)

1. Ổn định lớp:2. Giới thiệu bài ôn luyện3. Hướng dẫn làm vào vở BT in sẵnCâu 1:a) Đọc bài thơ ông trời nổi lừa và ghi vào chỗ trống trong bảng dưới đây:

- Bài hát- nghe- Mở vở BT chính tả in sẵn.Tên sự vật được nhân hóa

Cách nhân hóa

Các sự vật được gọi bằng

Các sự vật được tả bằng nhũng từ ngữ

Mặt trời ông Bật lử, xem

mây chị Kéo đếnTrăng sao trốnđất Nóng

lòng chờ 138

Page 139: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

b) Trong câu xuống đi nào, mưa ơi! Tác giả nói với mưa thân mật như thế nào?Câu 2:Gạch dưới bộ phận câu trả lời cho câu hỏi ở đâu?

Câu 3:Đọc lại bài tập đọc Ơ lại với chiến khu và trả lời câu hỏi?a) câu chuyện kể trong bài diễn ra khi nào và ở đâu?

b) Trên chiens khu các chiến sĩ liên lạc nhỏ tuổi sống ở đâu? c) Vì lo các chiến sĩ nhỏ tuổi, trung đoàn trưởng khuyên họ về đâu?

5. củng cố dặn dò:

đợi hả hề uống nước

mưa xuốngsấm ông Vỗ tay,

cườichớp Leo chói

mắt soi sáng

- tác giả nói với mưa như nói với bạn, thân mật.

a) huyện Thượng Tín, tỉnh Hà Tâyb) Trung quốcc) quê hương ông

a) câu chuyện ở lại chiến khu kể lại những ngày của cuộc kháng chiến chống thực dân pháp tại chiến khub) Các chiến sĩ liên lạc nhỏ tuổi, không chị nổi gian khổ, thiếu thốn trên chiến khu.c) Lo cho các chiến sĩ liên lạc còn nhỏ tuổi không chịu gian khổ, trung đoàn muốn các em trở về với gia đình, sống trong vùng đich tạm kiểm soát.

KẾ HOẠCH BÀI HỌC

Chính tả: (Nghe viết) Ôn luyệnViết bài chính tả Bàn tay cô giáo, BT điền vào chỗ trống

I/ Mục tiêu:- Kiến thưc: Giúp các em Viết một đoạn chính tả, Bàn tay cô giáo, điền tr hoặc ch vào chỗ trống

139

Page 140: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

- Kĩ năng : Đặt dấu hỏi dấu ngã trên các chữ in đậm- Thái độ: điền vào chỗ trống.II/ Đồ dùng dạy học:GV – HS - vở bài tập chính tảIII/ Các hoạt động dạy học:

H Đ GV H Đ HS(1 tiết 35/)

1. Ổn định lớp:2. Giới thiệu bài ôn luyện3. Hướng dẫn viết chính tảVG đọc mẫu lần 1.- Hướng dẫn luyện viết đúng- Nhận xét bẳng con, bảng lớp.

- GV đọc lại bài viết chính tả

- GV chấm chữa bài chính tả.

Câu 1:Điền tr hoặc ch vào chỗ trống:Câu 2:Đặt dấu hỏi dấu ngã trên các chữ in đậm:

5. củng cố dặn dò:

- Bài hát- nghe- Hai học sinh đọc cả lớp nghe- Cả lớp viết vào bảng con- 1 em lên bảng viết- Cả lớp đọc từ khó trong bảng con.

- Viết một đoạn chính tả, Bàn tay cô giáo.- HS dò bài.

- Mở vở BT chính tả in sẵn.- trí thưc, chuyên làm, trí óc, chữa bệnh, chế tạo, chân tay, trí thưc,- dấu ngã: cũng, những, kĩ, xã, sĩ, chữa.- dấu hỏi: sản

KẾ HOẠCH BÀI HỌCToán: Ôn luyện Luyện tập chungI/ Mục tiêu- Kiến thưc: Ôn lại cộng trừ nhẩm, viết các số trong phạm vi 10 000- Kĩ năng: Biết giải toán bằng hai phép tính và tìm thành phân chưa biết của phép cộng trừ.- Thái độ: Ren luyện kỹ năng thực hiện về phép cộng, trừ cho đúng đúng.II/ Đồ dùng dạy học:- GV - HS- Vở bài tập toán in săn:III/ Các hoạt động dạy học:

140

Page 141: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

H Đ GV H Đ HS(1 tiết 35/)

1. Ổn định lớp:2. Giới thiệu bài ôn luyện3. Hướng dẫn làm vào vở bài tập toán in sẵn:Câu 1: Tính nhẩm:Câu 2: Đặt tính rồi tính:

Câu 3:Một thư viện có 960 cuốn truyện tranh, sau đó mua thêm được bằng 1 số truyện tranh đã có. Hỏi thư 6viện có tất cả bao nhiêu truyện tranh?

Câu 4: Tìm X:

5. Củng cố dặn dò:

- Bài hát- Nghe theo dõi- Mở vở bài tập toán in sẵn.

HS tự hoàn thành bài tập này.4756 + 2834 ; 6927 + 835 ;5555 + 445 4756 6927 5555 2843 835 445 7590 7762 60007571 – 2664 ;9090 – 8989 ;1018 – 375 7571 9090 1018 2664 8989 375 4907 101 643

Bài giải:Số truyện tranh mua thêm là:

960 : 6 = 160 (cuốn)Số truyện tranh thư viện có tất cả là:

960 + 160 = 1120 (cuốn)Đáp số: 1120 cuốn truyện tranh.

a) x + 285 = 2094 b) x – 45 = 5605 x = 2094 – 285 x = 5605 + 45 x = 1809 x = 5650c) 6000 – x = 2000 x = 6000 – 2000 x = 4000

Thư sáu ngày 24 tháng 1 năm 2014KẾ HOẠCH BÀI HỌC

Toán: Ôn luyện Tháng năm I/ Mục tiêu- Kiến thưc: Ôn lại các đơn vị đo thời gian, tháng năm.- Kĩ năng: Biết một năm có 12 tháng, biết tên gọi các tháng trong năm, biết số ngày trong tháng, biết xem lịch .- Thái độ: Ren luyện kỹ năng thực hiện về số đo thời gian cho đúng.

141

Page 142: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

II/ Đồ dùng dạy học:- GV - HS- Vở bài tập toán in săn:III/ Các hoạt động dạy học:

H Đ GV H Đ HS(1 tiết 35/)

1. Ổn định lớp:2. Giới thiệu bài ôn luyện3. Hướng dẫn làm vào vở bài tập toán in sẵn:Câu 1: :Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

Câu 2:Viết các ngày còn thiếu trong tf lịch tháng 7 năm 2005:

b) Xem tờ lịch trên rồi viết số, hoặc chữ số thích hợp vào chỗ chấm:

5. Củng cố dặn dò:

- Bài hát- Nghe theo dõi- Mở vở bài tập toán in sẵn.

a) tháng này là tháng 1. Tháng sau là tháng 2Trong một năm em thích nhất thángb) Tháng 1 có 31 ngàyTháng 4 có 30 ngàyTháng 8 có 31 ngàyTháng 12 có 31 ngàyTháng 5 có 31 ngàyTháng 9 có 30 ngày

7

Thư hai 4 11 18 25Thư ba 5 12 19 26Thư tư 6 13 20 27Thư năm 7 14 21 28Thư sáu 1 8 15 22 29Thư bảy 2 9 16 23 30Chủ nhật 3 10 17 24 31

- Ngày 4 tháng 7 là ngày thư hai- Ngày 27 tháng 7 là thư tư- Ngày đầu tiên của tháng 7 là thư sáu.- Tháng 7 có năm ngày chủ nhật- Chủ nhật cuối cùng của tháng 7 là ngày 31.

KẾ HOẠCH BÀI HỌCTập làm văn: Ôn luyện

Nói về trí thưcNghe kể nâng niu từng hạt giống

I/ Mục tiêu:- Kiến thưc: Nói lại về người trí thưc được vẽ trong tranh

142

Page 143: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

Kĩ năng : Công việc họ đang làm:Thái độ:Dựa theo câu truyện nâng niu từng hạt giống, trả lời câu hỏi.II/ Đồ dùngGV – HS - Vở bài tập ôn luyện luyện từ và câu in sẵnCác hoạt động dạy học:

H Đ GV H ĐHS (1 tiết 35/)1. Ổn định lớp:2. Giới thiệu bài ôn luyện3. Hướng dẫn làm vào vở BT in sẵnCâu 1:Quan sát các tranh, viết bên cạnh mỗi tranh nghề nghiệp và công việc của người trí thưc.

Câu 2:Dựa theo câu truyện nâng niu từng hạt giống, trả lời câu hỏi:

5. Củng cố dăn dò:

- Bài hát- Nghe theo dõi- Mở vở bài tập toán in sẵn.

- Tranh 1:a) Nghề nghiệp: Bác sĩ.b) Công việc đang làm: Dùng nhiệt kế đo thân nhiệt, xác định bênh cho em bé nằm trên giường.- Tranh 2:a) Nghề nghiệp: Cô giáo.b) Công việc đang làm: Dạy cho học sinh học bài tập đọc. - Tranh 3:a) Nghề nghiệp: Kĩ sư xây dựng.b) Công việc đang làm: Bàn bạc trao đổi về việc xây dựng một cây cầu.

a) Viện nghiên cưu nhận được 10 hạt giống mới của một người bạn từ nước ngoàib) Trời năm đó quá lạnh viện lại chưa có đầy đủ các phương tiện hiện đại giữ cho giống lúa có thể phát triển. Ông Lương Định quyết đem gieo trong phòng thí nghiệm.c) Hạt giống còn lại, ông vận dụng phương pháp ủ truyền thống bàn ngày, ông ngậm hạt giống trong nước ấm bàn đêm, kết quả số hạt giống này được nảy mầm.

TUẦN 22 Thư ba ngày 21 tháng 1 năm 2014143

Page 144: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

Thủ công:ĐAN NONG MỐT (tiết 2)

I/ Mục tiêu:KT- HS biết cách đan nong mốt.KN-Kẻ, cắt được các nan tương đối đều nhau. -Đan được nong mốt. Dồn được các nan nhưng có thể chưa khít. Dán được nẹp xung quanh tấm đan.*Với hs khéo tay: -Kẻ, cắt được các nan đều nhau. -Dán được tấm đan nong mốt. Các nan đan khít nhau. Nẹp được tấm đan chắc chắn. Phối hợp màu sắc của nan dọc, nan ngang trên tấm đan hài hoà. -Có thể sử dụng tấm đan nong mốt để tạo thành hình đơn giản.TĐ- Yêu thích các sản phẩm đan nan.II/ Chuẩn bị:Hs-kéo, hồ, giấyGv-Mẫu tấm đan nong mốt bằng bìa.- Tranh quy trình đan nong mốt.III/ Các hoạt động dạy học:

Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinhA/Bài cũ: (2’) Kiểm tra đồ dùng của HS.B/Bài mới:1.Giới thiệu bài: (2’) Nêu yêu cầu của tiết học.2.Cho HS thực hành đan nong mốt. (28’)- Yêu cầu HS nhắc lại quy trình đan nong mốt.

- Tổ chưc cho HS thực hành.- Quan sát, giúp đỡ HS còn lúng túng.- Tổ chưc cho HS trang trí, trưng bày và nhận xét sản phẩm.- Chọn vài tấm giữ lại lớp và khen ngợi.- Đánh giá sản phẩm của HS.3.Nhận xét, dặn dò: (3’)-Thu dọn giấy vụn- Nhận xét tinh thần, thái độ học tập của HS.- Dặn HS mang đồ dùng để đan nong

- Bày đồ dùng lân mặt bàn.

- Nhắc lại quy trình.Bước 1: Kẻ, cắt các nan.Bước 2: Đan nong mốt bằng giấy, bìa (theo cách đan nhấc 1 nan đe 1 nan).Bước 3: Dán nẹp quanh tấm đan.- Cả lớp thực hành.

- Trang trí sản phẩm.

- Cả lớp thu dọn giấy vụn.

144

Page 145: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

đôi.- Thu dọn giấy vụn.

KẾ HOẠCH BÀI HỌCToán: Ôn luyện

Hình tròn, tâm, đường kính, bán kínhI/ Mục tiêu- Kiến thưc: Ôn lại các biểu tượng hình tròn, biết được tâm, bán kính, đường kính của hình tròn.- Kĩ năng: Biết dùng com pa, vẽ được hình tròn, tâm và bán kính cho trước .- Thái độ: Ren luyện kỹ năng vẽ hình tròn, tâm, đường kính, bán kính.II/ Đồ dùng dạy học:- GV - HS- Vở bài tập toán in săn:III/ Các hoạt động dạy học:

H Đ GV H Đ HS(1 tiết 35/)

1. Ổn định lớp:2. Giới thiệu bài ôn luyện3. Hướng dẫn làm vào vở bài tập toán in sẵn:Câu 1: :a) Viết chữ thích hợp vào chỗ trống:

b) Đúng ghi Đ sai ghi S

Câu 2: Vẽ hình tròn:a) Tâm O, bán kính 3cmb) Tâm tuy ý, bán kính 2cm

- Bài hát- Nghe theo dõi- Mở vở bài tập toán in sẵn.

C

A B

DĐầy là hình tròn tâm o

- Các bán kính có trong hình tròn là: OA,OB,OC,OD

Các bán kính có trong hình tròn là: AB,CDĐầy là hình tròn tâm I:IM và IN: ĐMN: ĐOQ và OP: SPQ: S

145

Page 146: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

Câu 3:a)Vẽ đường kính AB, đường kính MN trong hình tròn dưới đây:

b) Đúng ghi Đ sai ghi S

Luyện tâp (tiết 2)Vẽ trang trí hình tròn1. Vẽ hình theo các bước sau (theo mẫu) Bước 1: vẽ hình tròn tâm O, bán kính OA.

Bước 2: vẽ trang trí hình tròn (tâm A bán kính AC và tâm B, bán kính BC)

Bước 3. vẽ trang trí hình tròn (tâm C, bán kính CA và tâm D, bán kính DA).

2. Tô màu trang trí hình đã vẽ ở bài 1 (chọn màu mà em thích).5. Củng cố dặn dò:

3 cm 2cm O

M

A o B

N- OM: S- OM = ON: Đ

- ON := MN : Đ

- Độ dài đường kính gấp 2 lầ dài bán kính: ĐAB = MN: Đ C C

A O B A . o B

D D

C C

A . O B A . o B

D D

C C

A O B A . o B

D D

146

Page 147: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

KẾ HOẠCH BÀI HỌCChính tả: (Nghe viết) Ôn luyện

Viết chính tả Ê-đi-Xơn, điền vào chỗ trốngI/ Mục tiêu:- Kiến thưc: Giúp các em viết bài chính tả Ê-đi-Xơn, điền tr hoặc ch vào chỗ trống- Kĩ năng : Đặt dấu hỏi dấu ngã trên các chữ in đậm- Thái độ: điền vào chỗ trống.II/ Đồ dùng dạy học:GV – HS - vở bài tập chính tảIII/ Các hoạt động dạy học:

H Đ GV H Đ HS(1 tiết 35/)

1. Ổn định lớp:2. Giới thiệu bài ôn luyện3. Hướng dẫn viết chính tả:VG đọc mẫu lần 1.- Hướng dẫn luyện viết đúng- Nhận xét bẳng con, bảng lớp.- GV đọc :- GV đọc lại bài viết chính tả- GV chấm chữa bài chính tả.4. Bài tập:Câu1:Điền tr hoặc ch vào chỗ trống. Giải câu đố:Câu 2:Đặt dấu hỏi hoặc dáu ngã trên chữ in đậm. Giải câu đố:5. Củng cố dặn dò:

- Bài hát- nghe- Viết đoạn chính tả Ê-đi-Xơn- Hai học sinh đọc cả lớp nghe- Cả lớp viết vào bảng con- 1 em lên bảng viết- Cả lớp đọc từ khó trong bảng con.- HS viết vào vở- HS dò bài.- Mở vở BT chính tả in sẵn.- Mặt tròn,trên cao, chui vào,- La mặt trời.

- Chẳng, đổi, dẻo, đia- Là cánh đồng

Thư năm ngày 6 tháng 2 năm 2014 KẾ HOẠCH BÀI HỌCLuyện từ và câu: Ôn luyện Từ ngữ về sáng tạo

Dấu phẩy, dấu chấm, dấu hỏi?I/ Mục tiêu:- Kiến thưc: Ôn lại một số từ về chủ điểm sáng tạo trong các bài tập đọc, chính tả đã học .- Kĩ năng: Dặt được dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu.- Thái độ: Ren luyện về dùng đúng dấu chấm, dấu chấm hỏi trong bài.II/ Đồ dùngGV – HS

147

Page 148: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

- Vở bài tập ôn luyện luyện từ và câu in sẵnCác hoạt động dạy học:

H Đ GV H ĐHS1 tiết 35/)

1. Ổn định lớp:2. Giới thiệu bài ôn luyệnCâu 1:Dựa vào những bài tập đọc và chính tả đã học ở tuần 21, 22 em hãy tìm các từ ngữ:

Câu 2:Đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong các câu sau:Câu 3:Bạn Hoa điền toàn dấu chấm vào ô trống truyện vui dưới đây. Theo em dấu chấm nào dùng đúng, dấu chấm nào dùng sai. Hãy sửa lại những chỗ sai.

- Bài hát- nghe- Mở vở BT chính tả in sẵn.

Chỉ trí thưc:- Nhà văn, nhà thơ, thầy giáo, cô giáo, bác sĩ, dược sĩ, kĩ sư, nhà phát minh, nhà nghiên cưu.Chỉ hoạt động của trí thưc:- Sáng tác văn chương.- dạy học.Kám bệnh, chữa bệnh, chưa bệnh.- Pha chế thuốc chữa bệnh.- Nghiên cưu khoa học, phát minh , chế tạo.- nghiên cưu khoa học để nâng cao chất lượng cuộc sống con người.- nhà, lớp, sông, trồng.

- Anh ơi. Em ạ,

KẾ HOẠCH BÀI HỌC

Chính tả: (Nghe viết) Ôn luyệnChiếc máy bơm, điền vào chỗ trống

I/ Mục tiêu:- Kiến thưc: Giúp các em chép đoạn chính tả Một nhà thông thái, điền tr hoặc ch vào chỗ trống. Giải câu đố.- Kĩ năng : Đặt dấu hỏi hoặc dấu ngẵ trên chữ in đậm, giải câu đố.- Thái độ: điền vào chỗ trống.II/ Đồ dùng dạy học:GV – HS - vở bài tập chính tảIII/ Các hoạt động dạy học:

H Đ GV H Đ HS(1 tiết 35/)

1. Ổn định lớp:2. Giới thiệu bài ôn luyện

- Bài hát- nghe148

Page 149: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

3. Hướng dẫn viết chính tả:VG đọc mẫu lần 1.- Hướng dẫn luyện viết đúng- Nhận xét bẳng con, bảng lớp.- GV đọc :- GV đọc lại bài viết chính tả- GV chấm chữa bài chính tả3. Hướng dẫn làm vào vở BT in sẵnCâu 1:Điền tr hoặc ch vào chỗ trống. Giải câu đố.Câu 2:Đặt dấu hỏi hoặc dấu ngẵ trên chữ in đậm, giải câu đố.

- Hai học sinh đọc cả lớp nghe- Cả lớp viết vào bảng con- 1 em lên bảng viết- Cả lớp đọc từ khó trong bảng con.- HS viết vào vở- HS dò bài.- Mở vở BT chính tả in sẵn

- tròn, trên, chui : Là Mặt trời.

- chẳng biết,mỗi đổi, dẻo. Đĩa:Là cánh đồng.

Toán: Ôn luyệnNhân số có bốn chữ sốVới số có một chữ số.

I/ Mục tiêu- Kiến thưc: Ôn lại các nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số có nhớ một lần.- Kĩ năng: Giải được gắn với phép nhân .- Thái độ: Ren luyện kỹ năng nhân số có một chữ số.II/ Đồ dùng dạy học:- GV - HS- Vở bài tập toán in săn:III/ Các hoạt động dạy học:

H Đ GV H Đ HS(1 tiết 35/)

1. Ổn định lớp:2. Giới thiệu bài ôn luyện3. Hướng dẫn làm vào vở bài tập toán in sẵn:Câu 1: : Tính:

Câu 2: Đặt tính rồi tính:

Câu 3:Lát nền mỗi phòng học hết 1210 viên gạch. Hỏi lát nên 8 phòng học

- Bài hát- Nghe theo dõi- Mở vở bài tập toán in sẵn.

1023 3102 2018 2172 3 2 4 3 3069 6204 8072 6516

1212 x 4; 2121 x 3 ; 1712 x 4;1081 x 7 1212 2121 1712 1081 4 3 4 7 4848 6363 6848 7567

Bài giải:Số viên gạch lát nền 8 phong học là:

149

Page 150: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

như thế hết bao nhiêu viên gạch?

Câu 4: Tính nhẩm:

5. Củng cố dặn dò:

1210 x 8 = 9680 (viên)Đáp số : 9680 viên gạch.

20 x 4 = 80 200 x 3 = 600 2000 x 2 = 400030 x 4 = 120 300 x 3 = 900 3000 x 2 = 600040 x 4 = 160 400 x 3 = 1200 4000 x 2 = 8000

Thư sáu ngày 7 tháng 2 năm 2014 KẾ HOẠCH BÀI HỌC

Toán: Ôn luyệnLuyện tập

I/ Mục tiêu- Kiến thưc: Ôn lại các nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số có nhớ một lần.- Kĩ năng: Giải được gắn với phép nhân .- Thái độ: Ren luyện kỹ năng nhân số có một chữ số.II/ Đồ dùng dạy học:- GV - HS- Vở bài tập toán in săn:III/ Các hoạt động dạy học:

H Đ GV H Đ HS(1 tiết 35/)

1. Ổn định lớp:2. Giới thiệu bài ôn luyện3. Hướng dẫn làm vào vở bài tập toán in sẵn:Câu 1:Viết thành phép nhân và ghi kết quả:

Câu 2: Số:

Câu 3:Xcos 3 xe chở xăng. Mỗi xe chở 1125 lít xăng. Người ta đã đổ 1280 lít xăng trên các xe đó vào một bôn xăng.

- Bài hát- Nghe theo dõi- Mở vở bài tập toán in sẵn.

a) 3217 + 3217 = 3217 x 2 = 6464b) 1082 + 1082 + 1082 = 1082 x 3 = 3246c) 1109 + 1109 + 1109 + 1109 = 1109 x 4 = 4436Bài giải:Số lít xăng trên cà ba xe là:1125 x 3 = 3375 (lít)Số lít xăng còn lại trên ba xe là:3375 – 1280 = 2095 (lít)Đáp số 2095 lít xăng

150

Page 151: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

Câu4Viết số thích hợp vào chỗ trống (theo mẫu):5. Củng cố dặn dò:

Số đã cho 123 1023 1203 1230

Thêm 4 đơn vị 127 1027 1207 1234

Gấp 4 lần 492 4092 4812 4920

Tập làm văn: Ôn luyện Nói, viết về người lao động trí ócI/ Mục tiêu:- Kiến thưc: Kể một vai điều về người lao động trí óc theo gởi ý trong SGHKĩ năng : Viết một đoạn văn ngắn (khoảng 7 câu):Thái độ:Ren luyện viết đoạn văn vừa kể.II/ Đồ dùngGV – HS - Vở bài tập ôn luyện luyện từ và câu in sẵnCác hoạt động dạy học:

H Đ GV H ĐHS (1 tiết 35/)1. Ổn định lớp:2. Giới thiệu bài ôn luyện3. Hướng dẫn làm vào vở BT in sẵnCâu 1:Viết những điều em vừa kể ở lớp về một người lao động trí óc thành một đoạn văn (từ 7 đến 10 câu):5. củng cố dặn dò.

- Bài hát- Nghe theo dõi- Mở vở bài tập toán in sẵn.

- HS viết vào vở bài tập in sẵn và tự hoàn thành bài tập này.

TUẦN 23 Thư ba ngày 11tháng 2 năm 2014 KẾ HOẠCH BÀI HỌC

Thủ công:ĐAN NONG ĐÔI (tiết 1)

I/ Mục tiêu:KT-Biết cách đan nong đôi.KN-Đan được nong đôi. Dồn các nan những có thể chưa được khít. Dán được nẹp xung quanh tấm bìaTĐ- HS yêu thích đan nan.II/ Chuẩn bị:Hs-kéo, giấy, hồGv-Mẫu tấm đan nong đôi.

151

Page 152: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

- Tấm đan nong mốt của bài trước để so sánh.- Quy trình và sơ đồ đan nan.- Các nan đan mẫu 3 màu khác nhau.- Bìa màu hoặc giấy thủ công, bút chì, thước, kéo, ...III/ Các hoạt động dạy học:

Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh1.Giới thiệu bài (2’) Nêu yêu cầu của tiết học.2.Các hoạt động: *Hoạt động 1: Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét (6’)- Giới thiệu tấm đan nong đôi và hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.- Gợi ý để HS nhận xét tấm đan nong mốt và nong đôi.- Nêu tác dụng và cách đan nong đôi trong thực tế.*Hoạt động 2: Hướng dẫn mẫu. (24’)Bước 1: Kẻ, cắt, dán các nan.- Kẻ các đường dọc, ngang...- Cắt các nan dọc: Cắt một hình vuông có cạnh 9 ô (9cm)- Cắt 7 nan ngang và 4 nan dùng để dán nẹp.Bước 2: Đan nong đôi- Cách đan là nhấc 2 nan đe 2 nan và lệch nhau một nan dọc.- Đan nan 1: nhấc các nan dọc 2,3 và 6,7 luồn nan ngang vào.- Đan nan 2: Nhấc nan 3, 4 và 7, 8...- Đan nan 3: Nhấc nan 1, 4, 5, 8, 9- Đan nan 4: nhấc nan 1, 2, 5, 6, 9+ Đan nan 5: giống nan 1.*Lưu ý: Khi luồn các nan vào phải dồn các nan vào cho khít.Bước 3: Dán nẹp xung quanh tấm đan.- Dùng 4 nan còn lại dán theo 4 cạnh của tấm đan.- Cho HS kẻ, cắc các nan bằng giấy bìa và tập đan nong đôi.3.Củng cố, dặn dò: (3’)-Cho hs thu dọn giấy vụn- Chuẩn bị đồ dùng tiết sau đan.

- Quan sát mẫu và nhận xét cùng với giáo viên.

- Xem giáo viên làm mẫu.

- Cả lớp tập kẻ, cắt, đan theo yêu cầu.

152

Page 153: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

Toán: Ôn luyệnNhân số có bốn chữ sốVới số có một chữ số

I/ Mục tiêu:- Kiến thưc: Ôn lại các nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số có nhớ một lần không liên nhau.- Kĩ năng: Vận dụng trong giải toán có lời văn .- Thái độ: Ren luyện kỹ năng nhân số có một chữ số.II/ Đồ dùng dạy học:- GV - HS- Vở bài tập toán in săn:III/ Các hoạt động dạy học:

H Đ GV H Đ HS(1 tiết 35/)

1. Ổn định lớp:2. Giới thiệu bài ôn luyện3. Hướng dẫn làm vào vở bài tập toán in sẵn:Câu 1: Tính

Câu 2: Đặt tính rồi tính:

Câu 3:Mỗi xe chở 2715 viên gạch. Hỏi 2 xe như thế chở bao nhiêu viên gạch?

Câu 4:Tính chu vi một khu đất hình vuông có cạnh là 1324m

(tiết 2) Luyện tập1. Đặt tính rồi tính:

- Bài hát- Nghe theo dõi- Mở vở bài tập toán in sẵn.

2138 1273 1408 1719 2 3 4 5 4276 3819 5632 8595

1008 x 6; 1006 x 8 ; 1519 x 4;1705 x 5 1008 1006 1519 1705 6 8 4 5 6048 8048 6076 8525

Bài giải:Số viên gạch như thế chở được là:

2715 x 2 = 5460 (viên)Đáp số : 5460 viên gạch

Bài giảiChu vi khu đất đó là:1324 x 4 = 5296 (m)Đáp số : 5296 mét

- 3418 x 2 2527 x 3 1419 x 5 1914 x 5 3418 2527 1419 1914 2 3 5 5 6836 7581 7095 9570

153

Page 154: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

2. Bình mua 4 quyển vở, mỗi quyển 1200 đồngBình đưa cho cô bán hàng 5000 đồng. Hỏi cô bán hàng phải trả cho Bình bao nhiêu tiền?

3. Tìm X:

4. Cho hinh A và B Trong đó có một ô vuông tô màu.5. Củng cố dặn dò:

Bài giảiSố tiền mua 4 quyển vở là:

1200 x 4 = 4800 (đồng)Số tiền cô bán hàng phải trả là:

5000 – 4800 = 200 (đồng)Đáp số : 200 đồng

a) X: 5 = 1308 b) X : 6 = 1507 X= 1308 x 5 X =1507 x 6 X = 6540 X = 9042

A B

KẾ HOẠCH BÀI HỌCChính tả: Ôn luyện Nghe viết: Nhà ảo thuật, điền vào chỗ trốngI/ Mục tiêu:- Kiến thưc: Giúp các em viết đúng đoạn 1 chính tả, Nhà ảo thuật, điền l hoặc n vào chỗ trống.- Kĩ năng : Tìm các từ ngữ chỉ hoạt động.- Thái độ: điền vào chỗ trống.II/ Đồ dùng dạy học:GV – HS - vở bài tập chính tảIII/ Các hoạt động dạy học:

H Đ GV H Đ HS(1 tiết 35/)

1. Ổn định lớp:2. Giới thiệu bài ôn luyện3. Hướng dẫn viết chính tả:VG đọc mẫu lần 1.- Hướng dẫn luyện viết đúng- Nhận xét bẳng con, bảng lớp.- GV đọc :- GV đọc lại bài viết chính tả- GV chấm chữa bài chính tảCâu 1:Điền vào chỗ trống:

- Bài hát- nghe- Hai học sinh đọc cả lớp nghe- Cả lớp viết vào bảng con- 1 em lên bảng viết- Cả lớp đọc từ khó trong bảng con.- HS viết vào vở- Viết đoạn 1 chính tả Nhà ảo thuật- HS dò bài.

- Mở vở BT chính tả in sẵn

a) l hoặc n:

154

Page 155: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

Câu 2:Tìm các từ ngữ chỉ hoạt động:a) Chưa tiếng bắt đầu bằng: l

Chưa tiếng bắt đầu bằng: n

b) Chưa tiếng có vần: ut

Chưa tiếng có vần: uc

5. củng cố dặn dò:

náo động, hỗn láo, béo núc ních, lúc đó.b) ut hoặc ucông bụt, bục gỗ, chim cut, hoa cúc.

- làm việc, lên lớp, lo lắng, lương thực, làng quê, lòng yêu nước, lúng túng, lẻ loi.- Năn nỉ, nâng cao, nem nướng, ẩn nấp, nấu cơm, no nề.Trút bỏ, chăm chút, hút thuốc, giây phút, thụt thò, hụt hơi.

- hục hắc, nhục nhã, lúc nhuc, múc cháo, giục giã, khúc khích, chuc mừng, mục đích.

Thư năm ngày 13tháng 2 năm 2014 KẾ HOẠCH BÀI HỌCLuyện từ và câu: Ôn luyện Nhân hóa. Ôn cách đặt và trả lời câu hỏi Như thế nào?I/ Mục tiêu:- Kiến thưc: Ôn lại Tìm được những vật được nhân hóa, cách nhân hóa trong bài thơ ngắn .- Kĩ năng: Biết cách trả lời câu hỏi như thế nào?.- Thái độ: Đặt câu hỏi cho bộ phận câu trả lời câu hỏi đó..II/ Đồ dùngGV – HS - Vở bài tập ôn luyện luyện từ và câu in sẵnCác hoạt động dạy học:

H Đ GV H ĐHS1 tiết 35/)

1. Ổn định lớp:2. Giới thiệu bài ôn luyện3. Hướng dẫn làm vào vở BT in sẵnCâu 1:Đọc bài thơ băng đồng hồ báo thưc và viết câuu trả lời cho các câu hỏi trong bảng sau:

- Bài hát- nghe- Mở vở BT chính tả in sẵn.

a) Những vật được nhân hóa:Kim giờ, kim phút, kim giây, ba kim.- Nhũng vật ấy được gọi bằng:

155

Page 156: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

Câu2: Dựa vào bài thơ trên, viết câu trả lời cho các câu hỏi sau:

Câu 3:Viết câu hỏi cho bộ phận câu hopir in đậm:

Câua) Trương Vĩnh kí hiểu biết rất rộngb) Ê-đi –xơn làm việc miệt mài suốt ngày đêm.c) Hai chị em thán phục nhìn chú Lí.d) Tiếng nhạc nổi lên réo rát.

5. Củng cố dặn dò:

+ Kim giờ, gọi bằng bác, tả bằng: thân trọng, nhích từng li, từng li.+ kim phút gọi, bằng anh, tả bằng: lâm lì tùng bước, tùng bước.+ kim giây, gọi bằng bé, tả bằng: tinh nghịch chạy vút lên.+ Ba kim, tả tới đích một hồi chuông vang.b) Em thích nhất hình ảnh nào? Vì sao?Hình ảnh bé kim giây rất đáng yêu, bởi cái tính lanh chanh hay làm.

a) Bác kim giờ về phía trước một cách thân trọng đi tùng bước, tùng bước.b) Anh kim phút lầm l, không nói năng gì, đã lững thững đi tùng bước.

Câu hoiTrương Vĩnh kí hiểu biết nhu thế nào?Ê-đi –xơn làm việc như thế nào?Hai chị em thán phục nhìn chú Lí như thế nào?Tiếng nhạc nổi lên như thế nào:

KẾ HOẠCH BÀI HỌC

Chính tả: (Nghe viết) Ôn luyệnViết chính tả Chương tình xiếc đặc sắc, bài tập.

I/ Mục tiêu:- Kiến thưc: Giúp các em điền l hoặc n vào chỗ trống- Kĩ năng : ut hoặc uc- Thái độ: điền vào chỗ trống.II/ Đồ dùng dạy học:GV – HS - vở bài tập chính tảIII/ Các hoạt động dạy học:

H Đ GV H Đ HS(1 tiết 35/)

156

Page 157: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

1. Ổn định lớp:2. Giới thiệu bài ôn luyện3. Hướng dẫn viết chính tả:VG đọc mẫu lần 1.- Hướng dẫn luyện viết đúng- Nhận xét bẳng con, bảng lớp.- GV đọc :- GV đọc lại bài viết chính tả- GV chấm chữa bài chính tả

Câu 1:Điền vào chỗ trống:a) l hoặc n b) ut hoặc ucCâu 2:Đặt câu để phân biệt hai từ trong tùng cặp từ sau:

5. củng cố dặn dò:

- Bài hát- nghe- Hai học sinh đọc cả lớp nghe- Cả lớp viết vào bảng con- 1 em lên bảng viết- Cả lớp đọc từ khó trong bảng con.- HS viết vào vởViết chính tả Chương tình xiếc đặc sắc.- HS dò bài.

- Mở vở BT chính tả in sẵn

- lim dim, mắt lá, nằm im.

- bay vút vút cao, khúc hát.

a) nồi: Mẹ em mới mua bộ nồi i-nốc rất đẹp.- lồi: hai mắt của con cóc lôi hẳn ra, trông đến sợ.- no: ăn no rồi năm khoeo, nghe giục trống cheo bế bụng đi xem.- lo: hằng ngày học bài cẩn thận thì đến kì thi chẳng có gì phải lo lắng cả.b) trút: trời mưa như trút nước, em đã mặc áo mưa những vẫn bị ướt- trúc: phòng khách nhà em có một chậu trúc, Nhật bản rất đẹp.- lụt: đầu mùa mưa mà nhiều nơi trong thành phố đã bị ngập lụt.- lục: tôi đã lục tung tất cả ngăn sách mà không sao tìm thấy, cuốn truyện bực quá.

KẾ HOẠCH BÀI HỌC

Toán: Ôn luyệnChia số có bốn chữ số

cho số có một chữ số.I/ Mục tiêu- Kiến thưc: Ôn lại các chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số(chia hết, thường có 4 chữ số hoặc 3 chữ số).

157

Page 158: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

- Kĩ năng: Vận dụng phép chia để làm tính và giải toán .- Thái độ: Ren luyện kỹ năng chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số.II/ Đồ dùng dạy học:- GV - HS- Vở bài tập toán in săn:III/ Các hoạt động dạy học:

H Đ GV H Đ HS(1 tiết 35/)

1. Ổn định lớp:2. Giới thiệu bài ôn luyện3. Hướng dẫn làm vào vở bài tập toán in sẵn:Câu 1: Tính:

Câu 2:Người ta đổ đều 1696l dầu vào 8 thùng. Hỏi mỗi thùng có bao nhiêu lít dầu ?

Câu 3: Tìm x:

5. củng cố nhận xét.

- Bài hát- Nghe theo dõi- Mở vở bài tập toán in sẵn.

2684 2 2457 3 3672 406 1342 05 819 07 918 08 27 32 04 0 0 0

Bài giảiSố lít dầu trong mỗi thùng có là:

1696 : 8 212 (l)Đáp số : 212 l dầu.

a) X x 4 = 2048 b) 5 x X = 3055 x = 2048 : 4 x = 3055 : 5 x = 512 x = 611

c) X x 6 = 4278 d) 7 x X = 5691 X = 4278 : 6 X = 5691 : 7 X = 713 X = 813

Thư sáu ngày 14 tháng 2 năm 2014 KẾ HOẠCH BÀI HỌC

Toán: Ôn luyệnChia số có bốn chữ sốcho số có một chữ số.(TT)

I/ Mục tiêu- Kiến thưc: Ôn lại các chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số(chia hết, thường có 4 chữ số hoặc 3 chữ số).

158

Page 159: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

- Kĩ năng: Vận dụng phép chia để làm tính và giải toán .- Thái độ: Ren luyện kỹ năng chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số.II/ Đồ dùng dạy học:- GV - HS- Vở bài tập toán in săn:III/ Các hoạt động dạy học:

H Đ GV H Đ HS( tiết 1: 35/)

1. Ổn định lớp:2. Giới thiệu bài ôn luyện3. Hướng dẫn làm vào vở bài tập toán in sẵn:

Câu 1: Đặt tính rồi tính:

Câu 2:Một đội công nhân phải sửa chữa 2025m đường ống nước, đội đã sữa được 1 số mét đường ống đó. Hỏi đội còn phải sửa chữa bao nhieu mét đường ống nữa?

Câu 3: Đ S

5. củng cố dặn dò:

- Bài hát- Nghe theo dõi- Mở vở bài tập toán in sẵn.

2718 : 9 3250: 8 5609 :7

2718 9 3250 8 5609 701 302 05 406 00 801 08 50 09 0 2 2

Bài giảiSố mét đường ống nướcddax sửa được là:

2025 : 5 = 405 (m)Số mét đường ống nước còn lại đội phải

sửa là:Đáp số : 405 mét đường ống nước.

3535 7 5642 8 8120 9 03 505 024 73 020 92 35 0 2 0 2 2

Đ S S

KẾ HOẠCH BÀI HỌC

Tập làm văn: Ôn luyện159

Page 160: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

Kể lại một buổi biểu diễn nghệ thuậtI/ Mục tiêu:- Kiến thưc: Kể lại một vai nét nổi bật của buổi biểu diễn nghệ thuật, dựa theo gởi ý trong SGK.Kĩ năng : Viết một đoạn văn ngắn (khoảng 7 câu) kể lại việc làm trên.Thái độ:Ren luyện viết đoạn văn vừa kể.II/ Đồ dùngGV – HS - Vở bài tập ôn luyện luyện từ và câu in sẵnCác hoạt động dạy học:

H Đ GV H ĐHS (1 tiết 35/)1. Ổn định lớp:2. Giới thiệu bài ôn luyện3. Hướng dẫn làm vào vở BT in sẵnCâu 1:Viết đoạn văn (từ 7 câu) kể về một buổi biểu diễn ngệ thuật mà em được xem, dựa vào gởi ý trong SGK.

5. củng cố dặn dò.

- Bài hát- Nghe theo dõi- Mở vở bài tập toán in sẵn.

- HS viết vào vở bài tập in sẵn và tự hoàn thành bài tập này.

160

Page 161: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

TUẦN 24 Thư ba ngày 18 tháng 2 năm 2014 KẾ HOẠCH BÀI HỌC

Thủ công:ĐAN NONG ĐÔI (tiết 2)

I/ Mục tiêu:KT-Biết cách đan nong đôi.KN-Đan được nong đôi. Dồn các nan những có thể chưa được khít. Dán được nẹp xung quanh tấm bìaTĐ- HS yêu thích đan nan.II/ Đồ dùng học tâp.Hs-giấy, kéo, hồ dán, ...Gv-mẫu, …III/ Các hoạt động dạy học

Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinhA/Bài cũ: (3’) Kiểm tra đồ dùng học tập của HS.B/Bài mới1.Giới thiệu bài. (2’) Nêu yêu cầu của tiết học.2.Các hoạt động:*Hoạt động 2: Thực hành đan nong đôi (20’)- Yêu cầu HS nhắc lại quy trình đan nong đôi.

- Lưu ý một số thao tác khó khi đan nong đôi.- Cho HS thực hành. Theo dõi, giúp đỡ.- Nhắc HS: Khi dán các na nẹp xung quanh cần dán lần lượt từng nan cho thănge với tấm đan.*Hoạt động 2: Trưng bày sản phẩm.(7’)- Cho HS trưng bày sản phẩm.- Lựu chọn sản phẩm đẹp, chắc chắn lưu giữ tại lớp.C. Củng cố, dặn dò: (3’)-Thu dọn giấy vụn

- Bày đồ dùng lên mặt bàn.

- Vài em nhắc lai:Bước 1: Kẻ, cắt các nan.Bước 2: Đan nong đôi (nhấc hai nan, đe hai nan trước, nan ngang sau liền kề lệch nhau một nan dọc).Bước 3: Dán nẹp xung quanh tấm đan.

- Cả lớp cùng làm.

- Lắng nghe để làm sản phẩm được đẹp, chắc chắn.

- Cả lớp trưng bày sản phẩm lên bàn.- Cùng giáo viên lựa chọn .

161

Page 162: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

-Khen những em có sản phẩm đẹp, đúng kĩ thuật.- Nhận xét tiết học.

KẾ HOẠCH BÀI HỌCToán: Ôn luyện.

Luyện tập.I/ Mục tiêu- Kiến thưc: Ôn lại các chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số (trường hợp có chữ số 0 ở thương).- Kĩ năng: Vận dụng phép chia để làm tính và giải toán .- Thái độ: Ren luyện kỹ năng chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số.II/ Đồ dùng dạy học:- GV - HS- Vở bài tập toán in săn:III/ Các hoạt động dạy học:

H Đ GV H Đ HS(1 tiết 35/)

1. Ổn định lớp:2. Giới thiệu bài ôn luyện3. Hướng dẫn làm vào vở bài tập toán in sẵn:Câu 1: Đặt tính rồi tính:

Câu 2 : Tìm X:

Câu 3:Có 1024 vận động viên xếp đều thành 8 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu vận động viên?

Câu 4:Cửa hàng có 1215 chai dầu ăn, đã

- Bài hát- Nghe theo dõi- Mở vở bài tập toán in sẵn.

1204 : 4 2524: 5 2409 : 6

1204 4 2524 5 2409 6 00 301 02 504 00 401 04 24 09 0 4 3

c) X x 4 = 1608 d) 7 X x 9 = 4554 X = 1608 : 4 X = 4554 : 9 X = 402 X = 506

d) 7 x X = 4942 X = 4942 : 7 X = 706

Bài giảiSố vận động viên xếp trong mỗi hàng

là: 1024 : 8 128 (vận động viên)Đáp số : 128 vận động viên.

Bài giải162

Page 163: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

bán 1 số chai dầu đó. Hỏi cửa hàng 3 còn lại bao nhiêu chai dầu ăn?

Luyện tâp chung (tiết 2)Câu 1: Số?

Câu2: Đặt tính rồi tính:

Câu 3:Trong ngày hội thể dục, thể thao, các vận động viên xếp thành các hàng. Bban đầu xếp thành 7 hàng mỗi hàng có 171 vận động viên. Hỏi khi chuyển thành 9 hàng đều nhâu thì mỗi hàng có bao nhiêu vận động viên.

Câu 4:Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 234m, chiều rộng bằng 1 chiều dài. Tính chu vi hình đất 3 đó.

5. Cửng cố dặn dò:

Số chai dầu đã bán là:1215 : 3 = 405 (chai)

Số chai dầu cửa hàng còn lại là:1215 – 405 = 810 (chai)Đáp số: 810 chai dầu.

523x3=1569 402x6=2412 1017x=71191569:3=523 2412:6=402 7119:7=1017

1253 : 2 2714 : 3 3504 : 5

1253 2 2714 3 3504 5 05 626 01 904 00 700 13 14 03 1 2 4

Bài giảiSố vận động viên xếp trong 7 hàng là:

171 x 7 = 1197 (vân động viên)Nếu xếp chín hàng thì số vận động

viên mỗi hàng là:1197 : 9 = 133 (vận động viên)

Đáp số : 133 vận động viên.

Bài giảiChiều rộng khu đất đó là:

234 : 3 = 78 (m)Chu vi khu đất đó là:

(234 + 78) x 2 = 624 (m) Đáp số : 624m

KẾ HOẠCH BÀI HỌC

Chính tả: Ôn luyện Nghe viết: Đối dáp với Vua, đoạn 1, bài tập Điền vào chỗ trốngI/ Mục tiêu:- Kiến thưc: Giúp các em trình bày đúng hình thưc bài văn xuôi điền S hoặc X vào chỗ trống- Kĩ năng : Chưa tiếng có thanh hỏi hoặc thanh ngã có nghĩa.- Thái độ: Tìm các từ ngữ chỉ hoạt độngII/ Đồ dùng dạy học:GV – HS - vở bài tập chính tảIII/ Các hoạt động dạy học:

H Đ GV H Đ HS

163

Page 164: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

(1 tiết 35/)1. Ổn định lớp:2. Giới thiệu bài ôn luyện- Hướng dẫn HS viết đoạn 1chính tảVG đọc mẫu lần 1.- Hướng dẫn luyện viết đúng- Nhận xét bẳng con, bảng lớp.- GV đọc :- GV đọc lại bài viết chính tả- GV chấm chữa bài chính tả

3. Hướng dẫn làm vào vở BT in sẵn:Câu 1:Tìm các từ ngữ:a) Chưa tiếng bắt đầu bằng s hoặc x có nghĩa như sau:Nhạc cụ hình ống, có nhiều lỗ nhỏ, thổi bằng hơi:- Môn nghệ thuật sân khấu trình diễn những động tác, leo, nhảy, nhào lộn, … khéo léo của người và thú:b) Chưa tiếng có thanh hỏi hoặc thanh ngã có nghĩa như sau:Nhạc cụ bằng tre hoặc gỗ, lòng rỗng, gõ thành tiếng, hay dùng trong bàn nhạc dân tộc, trong chùa.- Tạo ra hình ảnh trên giấy, vải, tường, .. bằng đường nét màu sắc :Câu 2:Tìm các từ ngữ chỉ hoạt động:a) Chưa tiếng bắt đầu bằng:

b) Chưa tiếng có thanh hỏi:

có thanh ngã:5. Củng cố dặn dò:

- Bài hát- nghe- Hai học sinh đọc cả lớp nghe- Cả lớp viết vào bảng con- 1 em lên bảng viết- Cả lớp đọc từ khó trong bảng con.- HS viết vào vở.- Cả lơp viết bài chính tả Đối đáp với Vua, đoạn 1.- HS dò bài.- Mở vở BT chính tả in sẵn

- sáo.

- xiếc.

- mõ.

- vẽ.

- S: M: san sẻ, so sánh, soi đuốc- X: M: xé vải, xào rau, xới đất, xới cơm, xê dịch, xẻo thịt, xiết tay, xúc đất.- M: nhổ cỏ, ngủ, kể chuyện, trổ tài, đảo thóc, xẻo thịt, thổi, bẻ- M: gõ cửa, vẽ, nỗ lực, đẽo cầylangx em.

Thư năm ngày 20 tháng 2 năm 2014 KẾ HOẠCH BÀI HỌCLuyện từ và câu: Ôn luyện Từ ngữ về nghệ thuật, dấu phẩyI/ Mục tiêu:

164

Page 165: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

- Kiến thưc: Ôn lại nêu được một số từ ngũ về nghệ thuật .- Kĩ năng: Biết đặt đúng dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong đoạn văn ngắn.- Thái độ: Biết tìm các từ ngữ chỉ về nghệ thuật.II/ Đồ dùngGV – HS - Vở bài tập ôn luyện luyện từ và câu in sẵnCác hoạt động dạy học:

H Đ GV H ĐHS1 tiết 35/)

1. Ổn định lớp:2. Giới thiệu bài ôn luyện3. Hướng dẫn làm vào vở BT in sẵnCâu 1:Tìm các từ ngữ theo yêu cầu ở cột A rồi ghi vào ở cột B+ Chỉ những người hoạt động nghệ thuật.

+ Chỉ các hoạt động nghệ thuật.

+ Chỉ các môn nghệ thuật.- GV chấm chũa .

Câu 2:Đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong đoạn văn sau:

- Bài hát- nghe- Mở vở BT chính tả in sẵn.

- Đọc yêu cầu bai 1.- Cả lớp làm vào vở bài tập in sẵn cá nhân.- 3 em lên bảng lón, cả lớp nhận xét A BChỉ những người hoạt động nghệ thuật.

M: diễn viên, ca sĩ, nhà văn, nhà thơ, nhà soạn kịch, biên đạo múa,nhà ảo thuật, đảo diễn, họa sĩ, nhạc sĩ, nhà quay phim,nhà điêu khắc, kiến trúc sư, nhà tạo mốt (thiết kế thời trang)

Chỉ các hoạt động nghệ thuật

M: dóng pim, ca hát,múa, vẽ, biểu diễn, ưng tác, làm thơ, làm văn, viết kịch, nặn tượng, quay phim, thiết kế công trình kiến trúc.

Chỉ các môn nghệ thuật

M: điển ảnh, kịch nói, cheo, tuông, cải lương, ca võng cổ, hát, xiếc, ảo thuật, múa rối, âm nhac, hội họa,kiến trúc, điêu khắc, múa, thơ, văn.

- Đọc yêu cầu bai 1.- Cả lớp làm vào vở bài tập in sẵn cá nhân.- Mỗi bàn nhạc, mỗi bưc tranh, mỗi câu chuyện, mỗi vở kịch, mỗi cuốn phim,... đều là một tác phẩm nghệ thuật. Người tạo nên tác phẩm nghệ thuật là các nhạc sĩ, họa sĩ, nhà văn, nghệ sĩ sân khấu hay đạo diễn. Họ đang lao động miệt mài, say mê để đem lại cho ta những giờ giải trí tuyệt vòi, giúp ta nâng cao hiểu biết và góp phần làm cho cuộc sống mooiax ngày một tốt đẹp hơn..

165

Page 166: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

- VG chấm chữa bài cho học sinh.5. Củng cố dặn dò:

- 1 em lên bảng lón, cả lớp nhận xét

KẾ HOẠCH BÀI HỌCChính tả: Ôn luyệnNghe viết: Tiếng đàn, đoạn 1, BT điền vào chỗ trốngI/ Mục tiêu:- Kiến thưc: Giúp các em chép đúng bài chính tả, trình bày văn xuôi,BT tìm và ghi vào chỗ trống, các từ gồm hai tiếng, trong đó tiếng nào củng bắt đầu bằng âm S, âm X.- Kĩ năng : Chưa tiếng có thanh hỏi hoặc thanh ngã có nghĩa.- Thái độ: Tìm các từ ngữ điền vào chỗ trống.II/ Đồ dùng dạy học:GV – HS - vở bài tập chính tảIII/ Các hoạt động dạy học:

H Đ GV H Đ HS(1 tiết 35/)

1. Ổn định lớp:2. Giới thiệu bài ôn luyện- Hướng dẫn HS viết chính tả, đoạn 1VG đọc mẫu lần 1.- Hướng dẫn luyện viết đúng- Nhận xét bẳng con, bảng lớp.- GV đọc :- GV đọc lại bài viết chính tả- GV chấm chữa bài chính tả

3. Hướng dẫn làm vào vở BT in sẵn:Câu 1:Điền vào chỗ trống:

- Bài hát- nghe- Cả lớp viết vào vở chính tả đoạn 1.- Hai học sinh đọc cả lớp nghe- Cả lớp viết vào bảng con- 1 em lên bảng viết- Cả lớp đọc từ khó trong bảng con.- HS viết vào vở.- Cả lơp viết bài chính tả Tiếng đàn đoạn 1.- HS dò bài.

- Mở vở BT chính tả in sẵncác từ gồm hai tiếng, trong đó tiếng nào củng bắt đầu bằng âm S .

M: sung sướng, sạch sẽ, sẵn sàng, so sánh, song song, sang sạc.

các từ gồm hai tiếng, trong đó tiếng nào củng bắt đầu bằng âm X.

M: xôn xao, xào xạc, xón xang, cộc xệch, xao xuyến.

các từ gồm hai M: đủng đỉnh, 166

Page 167: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

5. Củng cố dặn dò:

tiếng, trong đó tiếng nào củng mang thanh hoi.

thủy thỉnh, rủng rỉnh, lủng củng, thỉnh thoảng.

các từ gồm hai tiếng, trong đó tiếng nào củng mang thanh nga.

M: rỗi rãi, võ vẽ, vĩnh viễn, bỗ bẫ, dễ dãi, lễ mễ.

KẾ HOẠCH BÀI HỌCToán: Ôn luyện.

Làm quen với chữ số la mã.I/ Mục tiêu- Kiến thưc: Ôn lại làm quen với chữ số la mã .- Kĩ năng: nhận biết các chữ số từ 1 đến XII.- Thái độ: Ren luyện kỹ năng xem đồng hồ; số XX, XXI (đọc và viết “thế kỉ XX, thế kỉ XXI”).II/ Đồ dùng dạy học:- GV - HS- Vở bài tập toán in săn:III/ Các hoạt động dạy học:

H Đ GV H Đ HS(1 tiết 35/)

1. Ổn định lớp:2. Giới thiệu bài ôn luyện3. Hướng dẫn làm vào vở bài tập toán in sẵn:Câu 1: Nối( theo mẫu)- GV làm mẫu:

- Bài hát- Nghe theo dõi- Mở vở bài tập toán in sẵn.

- HS đọc yêu câu bài.- Cả ớp làm vào vở bài tập in sẵn bai 1- 1 em lên bảng làm, cả lớp nhận xét.

II 6 8 IV

VI 21 4 VIII

IX 2 11 XI

XXI 10 20 XII

X 9 12 XX167

Page 168: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

- GV chấm chữa bài cho học sinh.Câu 2: a) Các số III, VII, XX, XII, IX, XII, IX, XXI:- Viết theo thư tự từ lớn đến bé là:- Viết số thư tự từ bé đến lớn là:

- GV chấm chữa bài cho học sinh.b) Các số 3, 8, 10, 12, 20, 21 viết bằng số la mã lần lượt là:

- GV chấm chữa bài cho học sinh.Câu 3: Đồng hồ chỉ mấy giờ ?Câu 4:Với 4 que diêm có thể xếp thành các số la mã nào? Hãy viết các số đó.- GV chấm chữa bài cho học sinh5. Củng cố dặn dò:

- HS đọc yêu câu bài.- Cả ớp làm vào vở bài tập in sẵn bai 1- 2 em lên bảng làm, - XXI, XX, XII, IX, VII, V, III- III V, VII, IX, XII, XX, XXI- Cả lớp nhận xét.

- HS đọc yêu câu bài.- Cả ớp làm vào vở bài tập in sẵn bai 1- 1 em lên bảng làm.- II, VIII, X, XII, XX, XXI.- Cả lớp nhận xét.

- HS đọc yêu câu bài.- HS trả lời cá nhân- 6h kém 5 phút, 9h rưỡi, 8h 15 phút- Cả lớp nhận xét.- VII, XII, XV, XX.

Thư Sáu ngày 21 tháng 2 năm 2014 KẾ HOẠCH BÀI HỌC

Toán: Ôn luyện. Luyện tập

I/ Mục tiêu- Kiến thưc: Biets đọc, Viết và nhận biết giá trị của các số la mã .- Kĩ năng: nhận biết các chữ số từ 1 đến XII.- Thái độ: Ren luyện kỹ năng xem đồng hồ; số XX, XXI (đọc và viết “thế kỉ XX, thế kỉ XXI”).II/ Đồ dùng dạy học:- GV - HS- Vở bài tập toán in săn:III/ Các hoạt động dạy học:

H Đ GV H Đ HS(1 tiết 35/)

1. Ổn định lớp: - Bài hát168

Page 169: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

2. Giới thiệu bài ôn luyện3. Hướng dẫn làm vào vở bài tập toán in sẵn:Câu 1: Nối( theo mẫu)

Câu 2: a) Vẽ thêm kim phút để đồng hồ chỉ thời gia tương ưng

Câu 3: a) Đúng ghi Đ, sai ghi S:

b)Dùng 5 que diêm có thể xếp được những số la mã sauCâu 4: Trò chơi: Dùng 6 que diêm xếp thành số chín (số la mã) sau đó nhấc ra 2 que diêm rồi xếp lai để được số bốn, số mươi một.5. Củng cố dặn dò:

- Nghe theo dõi- Mở vở bài tập toán in sẵn.

- HS tự hoàn thành bài tập này.

- HS vẽ vào đồng hồ.19 giờ 20 phút, 4 giờ rưỡi, 10 giờ kém 25 phút.Bốn: VI S Mươi hai: XII Đ

Bốn: IV Đ Mươi một:VVI S

Tám: IIX S Mười một: XI Đ

Chín: IX Đ Hai mươi: XX Đ

- VIII, XIII, XIV, XVI, XIX, XXI

- HS tự hoàn thành.

KẾ HOẠCH BÀI HỌCTập làm văn: Ôn luyện Nghe kể Người bán quạt may mắn.I/ Mục tiêu:- Kiến thưc: Kể lại câu chyện người bán quạt may mắn.Kĩ năng : Trả lời các câu hỏi.Thái độ:Ren luyện trả lời các câu hỏi đầy đủ chính xác.II/ Đồ dùngGV – HS - Vở bài tập ôn luyện luyện từ và câu in sẵnCác hoạt động dạy học:

H Đ GV H ĐHS (1 tiết 35/)1. Ổn định lớp: - Bài hát

169

Page 170: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

2. Giới thiệu bài ôn luyện3. Hướng dẫn làm vào vở BT in sẵn- Dựa theo truyện bán quạt may mắn, trả lời các câu hỏi dưới đây:Câu 1: Bà lão bán quạt gặp ai và phàn nạn chuyện gì?

Câu 2:Ông Vương Hi Chi viết chữ vao chiếc quạt để lam gì ?

Câu 3:Vì sao mọi người đến mùa quạt ?

5. Củng cố dặn dò:

- Nghe theo dõi- Mở vở bài tập toán in sẵn.

- Bà lão bán quạt nghỉ dưới gốc cây, gặp Vươing Hi Chi, phàn nạn bán quạt ế nên chiều nay cả nhà bà không ăn cơm.- Ông Vương Hi Chi viết chữ, để thơ vào tất cả những chiếc quạt, chữ ông đẹp nổi tiếng, nhận ra chữ ông mọi người phải mua quạt.- Vì mọi người nhận ra nét chữ, lời thơ của Vương Hi Chi trên quạt họ mua quạt như mua một tác phẩm nghệ thuật.

TUẦN 25 Thư ba ngày 25 tháng 2 năm 2014 KẾ HOẠCH BÀI HỌC

Thủ công:LÀM LO HOA GẮN TƯỜNG (tiết 1)

I/ Mục tiêu:KT-Biết cách làm lọ hoa gắn tường.KN- Làm được lọ hoa gắn tường. Các nếp gấp tương đối đều, thẳng, phẳng. Lọ hoa tương đối cân đối.*Với hs khéo tay: Làm được lọ hoa gắn tường. Các nếp gấp đều, thẳng, phẳng. Lọ hoa cân đối. Có thể trang trí lọ hoa đẹp.TĐ- Hưng thú với giờ học, làm đồ chơi.II/ GV chuẩn bị:HsGv-mẫu lọ hoa gắn tường làm bằng giấy, tranh quy trình làm lọ.III/ Các hoạt động dạy học:

Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh1.Giới thiệu bài: (2’) Nêu yêu cầu của tiết học.2.Các hoạt động:*Hoạt động 1: Hướng dẫn HS quan sát, nhận xét. (10’)- Giới thiệu mẫu lọ hoa gắn tường làm bằng giấy.

- Xem mẫu và lắng nghe.

170

Page 171: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

- Gợi ý: + Tờ giấy lọ HCN.+ Lọ được làm bằng cách gấp các nếp gấp cách đều giống như gấp quạt .+ Một nửa tờ giấy được gấp lên để làm đế và đáy lọ hoa trước khi gấp để nếp gấp cách đều.*Hoạt động 2: Hướng dẫn mẫu.(20’)Bước 1: Gấp phần giấy làm đế lọ và gấp các nếp gấp cách đều.- Đặt ngang tờ giấy HCN dài 24 ô, rộng 16 ô...- Lật mặt kẻ ô li lên trên và gấp cách đều...Bước 2: Tách phần gấp đế lọ ra khỏi các nếp gấp.Bước 3: Làm thành lọ hoa gắn tường- Dùng bút chì kẻ đường giữa hình...- Bôi hồ...- Dán chụm đế lọ hoa...- Bố trí chỗ dán lọ hoa sao cho có chỗ cắm hoa...- Gọi vài em nhắc lại các bước.

3.Củng cố, dặn dò (2’)- Về nhà tập làm.- Chuẩn bị đồ dùng tiết sau thực hành.

- Xem hướng dẫn mẫu

- Vài em nhắc lại các bước giáo viên vừa hướng dẫn.

KẾ HOẠCH BÀI HỌCToán: Ôn luyện.

Bài toán liên quan đến rút về đơn vị.I/ Mục tiêu- Kiến thưc: Ôn lại về Biết cách giải bài toán rút về đơn vị .- Kĩ năng: Gải các bài toán có lời văn.- Thái độ: Biết làm đúng các bài toán rút về đơn vị.II/ Đồ dùng dạy học:- GV - HS- Vở bài tập toán in săn:III/ Các hoạt động dạy học:

H Đ GV H Đ HS(1 tiết 35/)

1. Ổn định lớp:2. Giới thiệu bài ôn luyện

- Bài hát- Nghe theo dõi

171

Page 172: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

3. Hướng dẫn làm vào vở bài tập toán in sẵn:

- Hướng dẫn HS đọc yêu cầu câu Câu 1:Người ta đem 48 cái cốc xếp đều lên 8 bàn. Hỏi tên 3 bàn có bao nhiêu cái cốc?

Câu 2:Có 30 cái bánh xếp đều vào 5 hộp. Hỏi trong 4 hộp đó có bao nhiêu cái bánh?

Câu 3: Cho 8 hình tam giác, mỗi hình như hình sau:

Luyện tâp (tiết 2)

1. Có 9345 viên gạch được xếp vào 3 lò nung, Hỏi mỗi lò có bao nhieu viên gạch?2. Trong một nhà mày người ta đóng các gói mì vào các thùng, thùng nào cũng có gói mì như nhau. Biết rằng trong 5 thùng có 1020 gói mì. Hỏi trong 8 thùng có bao nhiêu gói mì ?

2. Lập bài toán theo tóm tắt sau rồi giải bài toán đó:

Tóm tắt3 xe: 5640 viên gạch2 xe: ….. viên gạch

4. Tính giá trị của biểu thưc

- Mở vở bài tập toán in sẵn

Bài giảiSố cái cốc trên mỗi bàn có là:

48 : 6 = 6 (cái cốc)Số cái cốc trên ba bàn có là:

6 x 3 = 18 (cái cốc)Đáp số : 18 cái cốc

Bài giảiSố cái bánh trong mỗi hộp có là:

30 : 5 = 6 (cái bánh)Số cái bánh trong bốn hộp đó là:

6 x 4 = 24 (cái bánh)Đáp số: 24 cái bánh

- Bài giảiSố viên gạch được xếp vào lò là:

9345 : 3 = 3115 (viên)Đáp số: 3115 viên gạch

Bài giải- Số gói mì trong mỗi thùng là:

1020 : 5 = 204 (gói)Số gói mì trong 8 thùng là:

204 x 8 = 1632 (gói)Đáp số 1632 gói mì

- Bài toán có 3 xe chở được 5640 viên gạch . Hỏi 2 xe như thế

chở được bao nhiêu viên gạch ?-

Bài giải- Số viên gạch mỗi xe chở được là:

5640 : 3 = 1880 (viên)Số viên gạch 2 xe chở được la:

1880 x 2 = 3760 (viên)Đáp số: 3760 viên gạch

a)3620 : 4 x 3 = 905 x 3 = 2715

172

Page 173: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

5. Củng cố dặn dò:

b) 2070 : 6 x 8 = 345 x 8 = 2760

KẾ HOẠCH BÀI HỌC

Chính tả: Ôn luyện - Nghe viết: Hội vật, đoạn 5,BT tìm và ghi vào chỗ trống các từI/ Mục tiêu:- Kiến thưc: Giúp các em viết đúng bài chính tả, trình bày hình thưc văn xuôi, BT,tìm và ghi vào chỗ trống các từ- Kĩ năng : Gồm hai tiếng, trong đó tiếng nào củng bắt đầu bằng tr hoặc ch, có nghĩa .- Thái độ: Tìm đúng tiếng bắt đầu bằng tr hoặc ch và tiếng có vần ưt hoặc ưc có nghĩa.II/ Đồ dùng dạy học:GV – HS - vở bài tập chính tảIII/ Các hoạt động dạy học:

H Đ GV H Đ HS(1 tiết 35/)

1. Ổn định lớp:2. Giới thiệu bài ôn luyện3. Hướng dẫn viết chính tả :VG đọc mẫu lần 1.- Hướng dẫn luyện viết đúng- Nhận xét bẳng con, bảng lớp.- GV đọc :- GV đọc lại bài viết chính tả- GV chấm chữa bài chính tả3. Hướng dẫn làm vào vở BT in sẵn:Câu 1:- Gọi HS đọc yêu câu của bài:a) Tìm và ghi vào chỗ trống các từhai tiếng, trong đó tiếng nào củng bắt đầu bằng tr hoặc ch, có nghĩa .- Màu hơi trắng:- Cung nghĩa với siêng năng:- Đồ chơi mà cánh quạt của nó quay được nhờ gió: b) Tìm đúng tiếng bắt đầu bằng tr hoặc ch và tiếng có vần ưt hoặc ưc có nghĩa.

- Bài hát- nghe- Hai học sinh đọc cả lớp nghe- Cả lớp viết vào bảng con- 1 em lên bảng viết- Cả lớp đọc từ khó trong bảng con.- HS viết vào vở.- Cả lớp viết vào vở: Hội vật đoạn 5.- HS dò bài.

- Mở vở BT chính tả in sẵn

- HS đọc yêu câu của bài

- trăng trắngChăm chỉ- chong chóng

- trực nhật, lực sĩ, vưt.

173

Page 174: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

5. Củng cố dặn dò:

Thư năm ngày 27 tháng 2 năm 2014 KẾ HOẠCH BÀI HỌCLuyện từ và câu: Ôn luyện Nhân hóa Ôn cách đặt và trả lời câu hỏi vì sao ?I/ Mục tiêu:- Kiến thưc: Ôn lại Nhận ra hiện tượng nhận hóa, bước đầu nêu được cảm nhận về cái hay của những hình ảnh nhân hóa .- Kĩ năng: Xác định được câu trả lời cho câu hỏi vì sao ?.- Thái độ: Trả lời đúng 2 – 3 câu câu hỏi vì ao?.II/ Đồ dùngGV – HS - Vở bài tập ôn luyện luyện từ và câu in sẵnCác hoạt động dạy học:

H Đ GV H ĐHS1 tiết 35/)

1. Ổn định lớp:2. Giới thiệu bài ôn luyện3. Hướng dẫn làm vào vở BT in sẵnĐọc khổ thơ sau:

a) trả lời câu hỏi trong bảng

b) Cách gọi và tả sự vật có gì hay?Câu 2: gạch dưới bộ phận câu trả lời cho câu hỏi “vì sao?”Câu 3: Dựa vào nội dung bài tập đọc Hội vật trả lời các câu hỏi sau:

- Bài hát- nghe- Mở vở BT chính tả in sẵn.- HS đọc khổ tho cá nhânCả lớp đọc thầm:

tên các sự vật con vật?

Các sự vật con vật được gọi bằng gì:

Các sự vật con vật được miêu tả bằng những từ ngữ nào?

Lúa chị Phật pho bím tócTre cậu Bá vai nhau thì thầm đưng họcĐàn cò Áo trắng, khiêng nắng qua sônggió cò Chân mây trên đồngMặt trời Bác Đạp xe qua ngọn núi

Làm cho các sự vật trở nên sinh động, gần gũi, đáng yêu hơn.a) Cả lớp cười ồ lênb) Những chàng man – gát rất binh tĩnhc) Chị em Xô – phi đã về ngaya) Ai củng muốn được xem mặt, xem tài ông cản Ngũ như thế nào?b) vì quằn đen lăn xã vào đánh rất hăng, còn ông cản Ngũ thì lớ ngớ chậm chạp chỉ chống đõ.c) Vì ông bước hụt, thực ra là ông vơ bước bụt ông muốn đánh lừa quằm đên.

174

Page 175: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

5. Củng cố dặn dò:

d) thua ông cản Ngũ vì cả mưu trí, kinh nghiệm sưc lực.

KẾ HOẠCH BÀI HỌCChính tả: (Nghe viết) Ôn luyện Hội đua voi ở Tây Nguyên đoạn 1. BT Âm: tr hoặc ch, Vần: ưt hoặc ưcI/ Mục tiêu:- Kiến thưc: Viết đúng đoạn bài chính tả Hội dua voi ở Tây Nguyên. Điền vào chỗ trống âm tr hoặc ch, vần ưt hoặc ưc- Kĩ năng : Gồm hai tiếng, trong đó tiếng nào củng bắt đầu bằng tr hoặc ch, có nghĩa .- Thái độ: Tìm đúng tiếng bắt đầu bằng tr hoặc ch và tiếng có vần ưt hoặc ưc có nghĩa.II/ Đồ dùng dạy học:GV – HS - vở bài tập chính tảIII/ Các hoạt động dạy học:

H Đ GV H Đ HS(1 tiết 35/)

1. Ổn định lớp:2. Giới thiệu bài ôn luyện- HƯớng dẫn viết chính tả:VG đọc mẫu lần 1.- Hướng dẫn luyện viết đúng- Nhận xét bẳng con, bảng lớp.- GV đọc :- GV đọc lại bài viết chính tả- GV chấm chữa bài chính tả

3. Hướng dẫn làm vào vở BT in sẵn:Câu 1:- Gọi HS đọc yêu câu của bài:a) Điền vào chỗ trống:a) tr hoặc ch:

b)ưt hoặc ưc :5. củng cố dặn dò:

- Bài hát- nghe- Hai học sinh đọc cả lớp nghe- Cả lớp viết vào bảng con- 1 em lên bảng viết- Cả lớp đọc từ khó trong bảng con.- HS viết vào vở.- Cả lớp viết vào vở: Hội đua voi ở Tây Nguển, đoạn 1.- HS dò bài.- Mở vở BT chính tả in sẵn

- HS đọc yêu câu của bài

- chiề chiều, em trông, trời xanh, chơps, trắng, trên.- thưc, đưt.

175

Page 176: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

KẾ HOẠCH BÀI HỌCToán: Ôn luyện.

Luyện tậpI/ Mục tiêu- Kiến thưc: Biết giải bài toán liên quan rút về đơn vị- Kĩ năng: Viết và tính được giá trị của biểu thúc.- Thái độ: Biết làm đúng các bài toán rút về đơn vị.II/ Đồ dùng dạy học:- GV - HS- Vở bài tập toán in săn:III/ Các hoạt động dạy học:

H Đ GV H Đ HS(1 tiết 35/)

1. Ổn định lớp:2. Giới thiệu bài ôn luyện3. Hướng dẫn làm vào vở bài tập toán in sẵn:

- Hướng dẫn HS đọc yêu cầu câu Câu 1: Mua 6 bút bi hết 7200 đồng. Hỏi nếu mua 4 bút bi như thế hét bao nhiêu tiền?

Câu 2: Muốn lát nên 4 căn phòng như nhau cần 1660 viên gạch. Hỏi muốn lát nên 5 căn phòng như thế cần bao nhiêu viên gạch?

Câu 3: Số?

- Bài hát- Nghe theo dõi- Mở vở bài tập toán in sẵn

Bài giảiSố tiền mua mỗi bút bi là:

7200 : 6 = 1200 (đồng)Số tiền mua bốn bút bi như thế là:

1200 x 4 = 4800 (dồng)Đáp số: 4800 đồng

Bài giảiSố gạch để lát nên mỗi căn phòng là:

1660 : 4 = 415 (viên)Số viên gạch để lát nên 5 căn phòng là:

415 x 5 = 2075 (viên)Đáp số: 2075 viên

Một người đi xe đạp mỗi giờ đi được 9 kmThời gian đi

1 giờ 2 giờ 4 giờ 3 giờ 5 giờ

Quảng đường đi

9km 18klm 36km 27km 45km

a) 45 chia 9 nhân 2 b) 45 nhân 2 chia 9 45 : 9 x 2 = 5 x 2 45 x 2 : 9 = 90 : 9

176

Page 177: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

4. Viết biểu thưc rồi tính giá trị của biểu thưc:

5. Củng cố dặn dò:

= 10 = 10c) 56 chia 7 chia 2 d) 56 chia 2 chia 7 56 : 7 : 2 = 8 : 2 56 : 2 : 7 = 28 :7 = 4 = 4

Thư sáu ngày 28 tháng 2 năm 2014 KẾ HOẠCH BÀI HỌCToán: Ôn luyện.

Tiền Việt NamI/ Mục tiêu- Kiến thưc: Ôn lại về Biết cách giải bài toán rút về đơn vị, tiền Việt Nam.- Kĩ năng: Giải được các bài toán có lời văn,viết và tính được giá trị của biểu thưc.- Thái độ: Biết làm đúng các bài toán rút về đơn vị, biết chuyển đổi tiền cộng trừ trên các số đơn vị là đồng.II/ Đồ dùng dạy học:- GV - HS- Vở bài tập toán in săn:III/ Các hoạt động dạy học:

H Đ GV H Đ HS(1 tiết 35/)

1. Ổn định lớp:2. Giới thiệu bài ôn luyện3. Hướng dẫn làm vào vở bài tập toán in sẵn:- Hướng dẫn HS làm bài tập vào vở In sẵn. Câu 1:Mua 6 bút bi hết 7200 đồng. Hỏi nếu mua 4 bút bi như thế hết bao nhiêu tiến?

Câu 2:Muốn lát nên 4 căn phòng như nhau cần 1660 viên gạch. Hỏi muốn lát nên 5 căn phòng như thế cần bao nhiêu viên gạch?

Câu 3: Số?

- Bài hát- Nghe theo dõi- Mở vở bài tập toán in sẵn

Bài giảiSố tiền mua mỗi bút bi là:

7200 : 6 = 1200 (đồng)Số tiền mua bốn bút bi nhu thế là:

1200 x 4 = 4800 (đồng)Đáp số : 4800 đồng

Bài giảiSố viên gạch để lát nên mỗi căn

phòng là:1660 : 4 = 415 (viên)

Số viên gạch để lát nê 5 căn phòng là:415 x 5 = 2075 (viên)

Đáp số : 2075 viên gạch.

Thời gian đi 1 giờ 2 giờ 3 giờ 4 giờ

177

Page 178: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

Một người đi xe đạp mỗi giờ đi được 9km.

Câu 4: Viết biểu thưc rồi tính giá trị biểu thưc:

5. Củng cố dặn dò:

Quảng đường đi 9km 18km 36km 27km

a) 45 chi 9 nhân 245 : 9 x 2 = 5 x 2 = 10b) 45 nhân 2 chia 945 x 2 : 9 = 90 : 9 = 10c) 56 chia 7 chia 256 : 7 : 2 = 8 : 2 = 4d) 56 chia 2 chia 756 : 2 : 7 = 27 : 7 = 4

KẾ HOẠCH BÀI HỌC

Tập làm văn: Ôn luyện Nghe kể về lễ hội.I/ Mục tiêu:- Kiến thưc: Kể lại quang cảnh và hoạt động của những người tham gia lễ hội trong một bưc tranh.Kĩ năng : Tả lại quang cảnh và hoạt động của những người hoạt động lễ hội.Thái độ:Ren luyện trả lời các câu hỏi đầy đủ chính xác.II/ Đồ dùngGV – HS - Vở bài tập ôn luyện luyện từ và câu in sẵnCác hoạt động dạy học:

H Đ GV H ĐHS (1 tiết 35/)1. Ổn định lớp:2. Giới thiệu bài ôn luyện3. Hướng dẫn làm vào vở BT in sẵn4. Hướng dãn HS đọc và quan sát quang cảnh lễ hội.

5. Củng cố dặn dò.

- Bài hát- Nghe theo dõi- Mở vở bài tập toán in sẵn.- HS đọc yêu cầu của bài và quan sát một ảnh lễ hội, (ảnh màu trong sách giáo khoa, tiếng Việt 3 tập hai, trang 64 )Tả quang cảnh và hoạt động, của những người rham gia lễ hội.- HS tự hoàn thành bài tập của mình.

178

Page 179: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

179

Page 180: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

180

Page 181: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

181

Page 182: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

182

Page 183: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

183

Page 184: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

184

Page 185: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

185

Page 186: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

2. Giới thiệu bài ôn luyện3. Hướng dẫn làm vào vở BT in sẵn4. Hướng dãn HS đọc và quan sát quang cảnh lễ hội.

- Bài hát- Nghe theo dõi- Mở vở bài tập toán in sẵn.- HS đọc yêu cầu của bài và quan sát một ảnh lễ hội, (ảnh màu trong sách

186

Page 187: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

5. Củng cố dặn dò.

giáo khoa, tiếng Việt 3 tập hai, trang 64 )Tả quang cảnh và hoạt động, của những người rham gia lễ hội.- HS tự hoàn thành bài tập của mình.

TUẦN 26 Thư ba ngày 4 tháng 3 năm 2014 KẾ HOẠCH BÀI HỌC

Thủ công:LÀM LO HOA GẮN TƯỜNG (tiết 2)

I/ Mục tiêu:KT-Biết cách làm lọ hoa gắn tường.KN- Làm được lọ hoa gắn tường. Các nếp gấp tương đối đều, thẳng, phẳng. Lọ hoa tương đối cân đối.*Với hs khéo tay: Làm được lọ hoa gắn tường. Các nếp gấp đều, thẳng, phẳng. Lọ hoa cân đối. Có thể trang trí lọ hoa đẹp.TĐ- Hưng thú với giờ học, làm đồ chơi.II/ Đồ dùng học tâp: HS: Giấy, kéo, hồ , ..... Gv: Mẫu …III/ Các hoạt động dạy học:

Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinhA/Bài cũ: (3’) Kiểm tra đồ dùng của HS.B/Bài mới:1.Giới thiệu bài (2’) Nêu yêu cầu của tiết học.2.Hướng dẫn HS thực hành (28’)- Yêu cầu HS nhắc lại các bước làm lọ hoa gắn tường bằng cách gấp giấy- Nhận xét và hệ thống lại các bước:+ Bước 1: Gấp phần giấy làm đế lọ hoa và gấp các nếp gấp cách đều.+ Bước 2: Tách phần gấp đế lọ hoa ra khỏi các nếp gấp làm thân lọ.+ Bước 3: Làm thành lọ hoa gắn tường.- Tổ chưc cho HS thực hành theo nhóm+ Uốn nắn những em còn lúng túng để hoàn thành sản phẩm.

- Bày đồ dùng lên mặt bàn.

- Vài em nhắc lại.

- Lắng nghe.

- Cả lớp làm lọ hao gắn tường theo nhóm.

187

Page 188: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

- Cuối tiết học nhóm nào làm chưa xong thì cho về nhà làm tiếp.C. Nhân xet, dặn dò: (2’)- Nhận xét tiết học.- Về nhà tập làm lọ hoa cho đẹp, tiết sau hoàn thành sản phẩm tại lớp.

- Lắng nghe.

KẾ HOẠCH BÀI HỌCToán: Ôn luyện.

Luyện tậpI/ Mục tiêu

- Kiến thưc: Ôn lại về Biết cách sử dụng tiền, tiền Việt Nam với các mệgiá đã học. Làm quen với thống kê số liệu.- Kĩ năng: Xử lí số liệu và lập được dãy số liệu (ở mưc độ đơn giản)..- Thái độ: Giải đúng các bài toán có liên quan đến tiền tệ.II/ Đồ dùng dạy học:- GV - HS- Vở bài tập toán in săn:III/ Các hoạt động dạy học:

H Đ GV H Đ HS(1 tiết 35/)

1. Ổn định lớp:2. Giới thiệu bài ôn luyện3. Hướng dẫn làm vào vở bài tập toán in sẵn:- Hướng dẫn HS làm bài tập vào vở in sẵn. Câu 1: Đánh dấu X vào ô trống dưới chiếc ví có ít tiền nhất.

Câu 2:Tô màu các tờ giấy bạc để được số

- Bài hát- Nghe theo dõi- Mở vở bài tập toán in sẵn

5000 đồng 2000 đồng1000 đồng 500 đồng

1000 đồng 1000 đòng 2000 đồng X 200 đồng 500 đồng 500 đồng 1000 đồng 200 đồng100 đồng 100 đồng

2000 đồng2000 đồng 1000 đồng X500 đồng 500 đồng

- HS tự hoàn thành bài tập này.188

Page 189: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

tiền tương ưng ở bên phải:Câu 3:Xem tranh rồi viết tên đồ vật thích hợp vào chỗ chấm:

Câu 4: Mẹ mua rau hết 5600 đồng. Mẹ đưa cô bán hàng một tờ giấy 5000 đồng và một tờ loại 200 đồng . Hỏi cô bán hàng phải trả lại mẹ bao nhiêu tiền.Luyện tâp (tiết 2)Câu 1: Người ta lân lượt cân bốn con vật nuôi trong gia đình: gà, vịt, ngỗng và lợn, dãy số liệu:2kg; 1kg; 5kg; 75kg. Dựa vao dãy số liệu trên, hãy viết tiếp vào chỗ chấm.

Câu 2: Con số: 110; 220; 330; 440; 550; 660; 770; 880; 990; Hãy khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng.

Câu 3:Số lít dầu đựng trong mỗi thùng được cho dưới đây:Thùng 1: 159l ; Thùng 2: 120l.Thùng 3 : 200l ; Thùng 4: 50l.

5. Củng cố dặn dò:

a) cục tẩy b) vở học.c) một vở học sinh và đồ chơi ô tô hoặc một cục tẩy và một quả bóng.

Bai giảiSố tiền mẹ đưa cho cô bán hàng là:

5000 + 2000 = 7000 (đồng)Đáp số : 7000 đồng

a) con lợn cân nặng 75kgb) Con vịt cân nặng 1kgc) Con ngỗng cân nặng 5kgd) Con gà cân nặng 2kge) Con ngỗng cân nặng hon con gà là:3kgg) Con vật nặng nhất là:con heoh) Con vật nhẹ nhất là: con vịt

a) Dãy số trên có tất cả bao nhiêu số: c 9 số

b) Số thư tám trong dáy số nào?D 880

a) Dãy số lít dầu đựng trong bốn thùng trên viết theo thư tự từ bé đến lớn là: 50l, 120l, 195l, 200l.b) Dựa vào dãy vừa viết, hãy viết số thích hợp vào chỗ chấm:+ Thùng 2 có nhiều hơn thùng 4 là: 70l, và ít hơn thùng 1 là:75l dầu+ Cả 4 thùng có là: 565l dầu.

KẾ HOẠCH BÀI HỌCÔn luyện

Chính tả: (nghe viết) Sử tích lễ hội Chữ Đồng Tử BT Điền vào chỗ trống.I/ Mục tiêu:- Kiến thưc: Giúp các em điền r,d hoặc gi vào chỗ trống- Kĩ năng : Điền vần ên hoặc ênh vào chỗ trống.- Thái độ: điền vào chỗ trống.

189

Page 190: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

II/ Đồ dùng dạy học:GV – HS - vở bài tập chính tảIII/ Các hoạt động dạy học:

H Đ GV H Đ HS(1 tiết 35/)

1. Ổn định lớp:2. Giới thiệu bài ôn luyện- Viết bài chính tả: - GV đọc mẫu lần một- Luyện viết từ khó- GV đọc:- Luyện viết đúng

- GV đọc chính tả lần 2- GV đọc lại lần 3- GV chấm chữa3. Hướng dẫn làm vào vở BT in sẵn:Câu 1:- Gọi HS đọc yêu câu của bài:a) Điền vào chỗ trống: r, d hoặc gi

b) ên hoặc ênhHướng dẫn HS đọc đoạn văn hội đua voi.5 củng cố dặn dò:

- Bài hát- nghe

- 2 em đọc lại cho cả lớp theo dõi

- HS viết vào bảng con, 1 em lên bảng viết- cả lớp nhận xét- Viết đoạn 1.- HS dò bài- Mở vở BT chính tả in sẵn

- HS đọc yêu câu của bài- giấy, giản, dị, giống, rực rỡ, giấy rải gió.- HS đọc đoạn văn rồi điền các vần thích hợp vào chỗ trống.- lệnh, dềnh, lên, bên, kênh, trên, mênh.

Thư năm ngày 6 tháng 3 năm 2014 KẾ HOẠCH BÀI HỌC

Luyện từ và câu: Ôn luyệnTừ ngữ về lễ hội, dấu phẩy

I/ Mục tiêu:- Kiến thưc: Ôn lại nghĩa của các lễ hội, lễ hội .- Kĩ năng: Tìm được các từ ngữ thuộc chủ điểm lễ hội.- Thái độ: Đặt được dấu phẩy vào chỗ thích hợp, trong câu.II/ Đồ dùngGV – HS - Vở bài tập ôn luyện luyện từ và câu in sẵnCác hoạt động dạy học:

H Đ GV H ĐHS1 tiết 35/)

1. Ổn định lớp:2. Giới thiệu bài ôn luyện3. Hướng dẫn làm vào vở

- Bài hát- nghe- Mở vở BT chính tả in sẵn.

190

Page 191: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

BT in sẵnCâu 1:Nối các từ ở cột A với các nghĩa ở cột B:

Câu 2:Tìm và ghi vào ở cột B các từ ngữ theo yêu cầu ở cột A

Câu 3: Đặt dấu phẩy vào những chỗ thích hợp trong các câu sau:

- HS đọc khổ thơ cá nhân.

A B Lễ Hoạt động tập thể có cả Phân lễ hội

Hội Cuộc vui tổ chưc cho đông người dự Phong tục hoặc nhân dịp đặc biệt

Lễ hội Các nghi thưc nhằm đán Hoặc kỉ niệm một sự kiện có ý nghĩa

Tên một số lễ hội

M: lễ hội đền Hùng, lễ hội Chùa Hương, Lễ hội Thanh Gióng, lễ hội núi Bà.

Tên một số hội

M: Hội bơi trải, hội chỏi trâu, hội vật, hội đua thuyền, hội khỏe phù Đổng

Tên một số hoạt động lễ hội

M: Hội bơi trải, đánh đu, ném còn, đánh vật, chỏi trâu, đua voi, thả diều, thả chim bồ câu

a) dân, lúa, tằm,b) khóc,c) nghiệm, thủ,d) học, đời,

KẾ HOẠCH BÀI HỌCChính tả: Ôn luyện Nghe viết: Rước đen ông sao, đoạn 2. BT điền vào chỗ trống

Lớp 3 buổi 2I/ Mục tiêu:- Kiến thưc: Viết một đoạn cuối bài Rước đền ông sao,Tìm và viết tiếp vào chỗ trống tên các đồ vật, con vật- Kĩ năng : Bắt đâu bằng r, d, gi.- Thái độ: Viết vào bấng sau những tiếng có nghĩa mang vần ên hoặc ênh.II/ Đồ dùng dạy học:GV – HS

191

Page 192: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

- vở bài tập chính tảIII/ Các hoạt động dạy học:

H Đ GV H Đ HS(1 tiết 35/)

1. Ổn định lớp:2. Giới thiệu bài ôn luyện- Viết bài chính tả: - GV đọc mẫu lần một- Luyện viết từ khó- GV đọc:- Luyện viết đúng

- GV đọc chính tả lần 2- GV đọc lại lần 3- GV chấm chữa

3. Hướng dẫn làm vào vở BT in sẵn:Câu 1:- Gọi HS đọc yêu câu của bài:Tìm và viết tiếp vào chỗ trống tên các đồ vật, con vật

- Kĩ năng : Bắt đâu bằng r, d, gi.-

Câu2:Viết vào bấng sau những tiếng có nghĩa mang vần ên hoặc ênh:

5. Củng cố dặn dò:

- Bài hát- nghe- 2 em đọc lại cho cả lớp theo dõi

- HS viết vào bảng con, 1 em lên bảng viết- cả lớp nhận xét- Viết đoạn 1.- HS dò bài

- HS đọc yêu câu của bàiBắt đầu bằng r

Bắt đầu bằng d

Bắt đầu bằng gi

Rổ, rá, rương, rìu, rắn, rồng, rết, rùa.

Đế, dao, dây, dê.

Giường, giá, giáo, giày, giấy, giun, gián.

VầnÂm đầu

b d l m r s t

ên bên đến mếnênh bệnh đênh lệnh mệnh sênh tênh

KẾ HOẠCH BÀI HỌCToán: Ôn luyện.

Làm quen với thông kê số liệu (tiếp theo)I/ Mục tiêu- Kiến thưc: Ôn lại về làm quên với day số liệu, thực hiện phép tính cộng trừ nhân, chia và giải toán bằng hai phép tính.- Kĩ năng: Xử lí số liệu và lập được dãy số liệu (ở mưc độ đơn giản).- Thái độ: Thống kê đúng số liệu trong bảng.II/ Đồ dùng dạy học:- GV - HS- Vở bài tập toán in săn:III/ Các hoạt động dạy học:

H Đ GV H Đ HS192

Page 193: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

( tiết 1: 35/)1. Ổn định lớp:2. Giới thiệu bài ôn luyện3. Hướng dẫn làm vào vở bài tập toán in sẵn:- Hướng dẫn HS làm bài tập vào vở in sẵn. Câu 1:Cho dãy số: 100; 101; 102; 103; 104 ; 105; 106; 107; 108; 109.Nhìn vào dãy trên, viết số thích hợp vào chỗ chấm:

Câu 2:Các bạn học sinh của trường Hòa Bình tham gia hội khỏe phù đổng đã đạt các giải như sau:

Câu 3: Viết số thích hợp vào ô trống, biết rằn mỗi lớp khối 3 đều có 40 học sinh:

5. Củng cố dặn dò:

- Bài hát- nghe- Mở vở BT chính tả in sẵn

a) 100b) 104c) 109d) 11e) 11

Môngiải

Bơi Đá cầu Cờ vua

Nhất 2 0 0Nhì 3 1 1Ba 0 2 0

Lớp 3A 3B 3CSố học sinh nam 17 21 22Số học sinh nữ 23 19 18

Thư sáu ngày 7 tháng 4 năm 2014 KẾ HOẠCH BÀI HỌCToán: Ôn luyện.

Luyện tậpI/ Mục tiêu- Kiến thưc: Ôn lại về làm quên với day số liệu, thực hiện phép tính cộng trừ nhân, chia và giải toán bằng hai phép tính.- Kĩ năng: Xử lí số liệu và lập được dãy số liệu (ở mưc độ đơn giản).- Thái độ: Thống kê đúng số liệu trong bảng.II/ Đồ dùng dạy học:- GV - HS- Vở bài tập toán in săn:III/ Các hoạt động dạy học:

H Đ GV H Đ HS( tiết 1: 35/)

193

Page 194: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

1. Ổn định lớp:2. Giới thiệu bài ôn luyện3. Hướng dẫn làm vào vở bài tập toán in sẵn:- Hướng dẫn HS làm bài tập vào vở in sẵn. Câu 1:Cho dãy số: 100; 101; 102; 103; 104 ; 105; 106; 107; 108; 109.Nhìn vào dãy trên, viết số thích hợp vào chỗ chấm:

Câu 2:Các bạn học sinh của trường Hòa Bình tham gia hội khỏe phù đổng đã đạt các giải như sau:

Câu 3: Viết số thích hợp vào ô trống, biết rằn mỗi lớp khối 3 đều có 40 học sinh:

5. Củng cố dặn dò:

- Bài hát- nghe- Mở vở BT chính tả in sẵn

a) 100b) 104c) 109d) 11e) 11

Môngiải

Bơi Đá cầu Cờ vua

Nhất 2 0 0Nhì 3 1 1Ba 0 2 0

Lớp 3A 3B 3CSố học sinh nam 17 21 22Số học sinh nữ 23 19 18

KẾ HOẠCH BÀI HỌCTập làm văn: Ôn luyện kể về một ngày hội.I/ Mục tiêu:- Kiến thưc: Kể lại về một ngày hội theo gởi ý cho trước.Kĩ năng : Viết được đoạn vừa kể thành một đoạn văn ngắni.Thái độ:Ren luyện trả lời các câu hỏi đầy đủ chính xác.II/ Đồ dùngGV – HS - Vở bài tập ôn luyện luyện từ và câu in sẵnCác hoạt động dạy học:

H Đ GV H ĐHS (1 tiết 35/)1. Ổn định lớp:2. Giới thiệu bài ôn luyện3. Hướng dẫn làm vào vở BT in sẵn.

- Bài hát- Nghe theo dõi- Mở vở bài tập toán in sẵn.194

Page 195: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

4. Viết một đoạn văn ngắn (khoảng 5 câu) kể về những trò vui trong một ngày hội mà em biết.Gọi ý: (Hội có những trò vui như chơi cờ, đấu vật, kéo co, đua thuyền, ném còn, ca hát, nhảy múa ….)5. Củng cố dăn dò:

- HS dụa theo gởi ý để làm hoàn thành bài văn của mình.

TUẦN 27 Thư ba ngày 11 tháng 3 năm 2014 KẾ HOẠCH BÀI HỌC

Thủ công:LÀM LO HOA GẮN TƯỜNG (tiết 3)

I/ Mục tiêu:KT-Biết cách làm lọ hoa gắn tường.KN-Hoàn thành sản phẩm. - Tiếp tục trưng bày sản phẩm.*Hs khéo tay: Làm được lọ hoa gắn tường với các nếp gấp đều nhau, lọ hoa cân đối. Co thể trang trí lọ hoa đẹp.TĐ-Yêu thích sản phẩm mình làm ra.II/ Các hoạt động dạy học

Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh1.Giới thiệu bài. (2’) Nêu yêu cầu của tiết học.2.Hướng dẫn HS trang trí và trưng bày sản phẩm. (30’)- Cho HS trang trí và trưng bày sản phẩm.- Tuyên dương, khen ngợi những em trang trí sản phẩm đẹp, có nhiều sáng tạo.- Đánh giá kết quả học tập của HS.3.Nhận xét, dặn dò: (3’)-Nhận xét tinh thần học tập của HS.- Chuẩn bị đồ dùng để làm đồng hồ để bàn.

- Trang trí và trưng bày sản phẩm.

- Cùng giáo viên đánh giá.

KẾ HOẠCH BÀI HỌCToán: Ôn luyện.

Các số có năm chữ sốI/ Mục tiêu- Kiến thưc: Ôn lại về lại hàng chục, hàng nghìn, hàng trăm, hàng đơn vị.

195

Page 196: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

- Kĩ năng: Biết viết và đọc các số có năm chữ số trong trường hợp đơn giản, không có chữ số không ở giữa.- Thái độ: Điền đúng các chữ số có năm chữ số vào ô trống..II/ Đồ dùng dạy học:- GV - HS- Vở bài tập toán in săn:III/ Các hoạt động dạy học:

H Đ GV H Đ HS( tiết 2: 35/)

1. Ổn định lớp:2. Giới thiệu bài ôn luyện3. Hướng dẫn làm vào vở bài tập toán in sẵn:- Hướng dẫn HS làm bài tâp vào

vở in sẵn. Câu 1:Viết (theo mẫu):

Câu 2: Viết (theo mẫu):

Câu 3: Số:

Câu 4: Viết (theo mâu)a) Số 34 725 gồm:b) Số 43 617 gồm:c) Số 27 513 gồm:d) Số 8732 gồm:

- Bài hát- nghe- Mở vở BT chính tả in sẵn.

a) HàngChục nghìn

Nghìn Trăm Chục Đơn vị

10 00010 00010 00010 000

1000100010001000

100100

101010

1

4 4 2 3 1

Viết số: 44 231 Đọc số: Bốn mươi tư nghìn hai trăm ba mươi mốt.

b)Hàng

Chục nghìn

Nghìn Trăm Chục Đơn vị

10 00010 000

100010001000

100100

101010

1111

2 3 2 3 4

- HS tự hoàn thành ở bài tập nàya) 50 000 60 000 70 000 80 000 90 000b) 28 000 ……. ……… ……. …….c) 12500 ……. ……… ……. …….d) 31720 31730 ……… ……. …….e) 31720 317213 chục nghì, 4 nghìn,7 trăm,2 chục, 5 đơn vị 3 chục nghì, 4 nghìn,6 trăm,1 chục, 7 đơn vị2 chục nghì, 7 nghìn,5 trăm,1 chục, 3 đơn vị8 chục nghì, 7 nghìn,3 trăm,2 đơn vị

196

Page 197: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

Luyện Tập (tiết 2: 35/)1. Viết (theo mẫu):

2. Viết (theo mẫu):

3. Viết (theo mẫu):

4. Tính nhẩm

5. Củng cố dặn dò:

Viết số Đọc số26 403 Hai mươi sáu nghìn bốn trăm linh ba21 60089 01389 00398 010

Đọc số Viết sốMăm mươi ba nghìn bốn trăm hai mươi 53 420Năm mươi ba nghìn bốn trămNăm mươi ba nghìnNăm mươi sáu nghìn không trăm mườiChín mươi nghìn không trăm linh chín

83 000 81000 82000 85000 84000 86000 8800 87000 5000 + 100 = 5100 6000 – (5000 – 1000) =2000

7400 – 400 = 7000 6000 – 5000 + 1000 = 2000

2000 x 3 + 600 = 6600 7000 – 3000 x 2 = 1000

8000 : 2+ 2000 = 6000 (7000 – 3000) x 2 = 8000

Tiếng việt: Ôn luyện Ôn tập giũa kì III/ Mục tiêu:- Kiến thưc: Giúp các em Viết tên các bài tập đọc thuộc chủ điểm bảo vệ tổ quốc- Kĩ năng : Viết nội dung mỗi tranh bằng 2, 3 câu để tạo thành câu chuyện có tên quả táo.- Thái độ: điền đúng các câu vào chỗ trống.II/ Đồ dùng dạy học:GV – HS - vở bài tập chính tảIII/ Các hoạt động dạy học:

H Đ GV H Đ HS(1 tiết 35/)

197

Page 198: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

1. Ổn định lớp:2. Giới thiệu bài ôn luyện3. Hướng dẫn làm vào vở BT in sẵn:Câu 1:Viết tên các bài tập đọc thuộc chủ điểm bảo vệ tổ quốc:

Câu 2:Viết nội dung mỗi tranh dưới đây bằng 2, 3 câu để tạo thành câu chuyện có tên quả táo:

(tiết 2: 35/)Đọc bài thơ:

a) Tìm các từ chỉ đặc điểm chỉ đặc điểm và hoạt động của co người được dùng để nhân hóa làn gió và sợi nắng.

- Bài hát- nghe- Mở vở BT chính tả in sẵn

- Hai Bà Trưng, Bộ đội về làng, Báo cáo kết quả tháng thi đua, Noi gương chú bộ đội, Ơ lại với chiến khu, Chú ở bên Bác Hồ, Trên đường mòn Hồ Chí Minh.

- Tranh 1: Một sáng thỏ đi kiếm ăn, nó thấy trên cành cây cao một quả táo chín, có một chú qụa đang rỉa lông, thỏ nhờ lấy giúp quả táo.- Tranh 2: Quạ bay ngang cành táo dùng mỏ mổ vào táo để ăn tranh phần của thỏ, táo chín quá quạ dùng mỏ mổ mà táo đã rơi khỏi cành rơi trúng chú nhím.- Tranh 3: Thỏ và rua vội đuổi theo nhím lại cả 3 con đều nhận trái táo là của mình, chẳng con nào chịu nhường cho con nào?- Tranh 4: Giữa lúc thỏ và quạ, nhím cải nhau thì bác gấu đi tới cả thỏ, quạ, nhím đều tranh nhau kể cho bác gấu nghe và nhờ bác gấu giải quyết giúp.- Tranh 5: Bác gấu nghe câu chuyện khảng định cả thỏ và nhím, quạ đều có công lấy trái táo trên cây cao đều được hưởng mỗi người một phần trái táo.- Tranh 6: Nghe bác gấu nói cả thỏ, nhím và quạ. Hiểu ra chia trái táo ra làm bốn phần mời bác gấu nhận cho một phần vì bác đã giúp ba bạn hiểu ra.

- Em thươngHS đọc bài thơ sauSự vật được nhân hóa

Từ chỉ đặc điểm con người

Từ chỉ đặc điểm con người

Lan gió Mồ côi Tìm bạn 198

Page 199: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

b) Em thấy làn gió và sợi nắng giống ai? Nnoois ý thích hợp ở cột B với mỗi sự vật được nêu ở cột A.c) Tình cảm của tác giả bài thơ giành cho những người này như thế nào?

5. Củng cố dặn dò:

Sợi nắng Gây

ngồi trong cây.Run run ngã

- Lan gió : giống một bạn nhỏ mồ côi- Sợi nắng: giống một người gầy yếu

- Tác giả giành cho con người mồ côi những bạn nhỏ gầy yếu không nơi nương tựa một sự cảm thông chân thành.

Thư năm ngày 13 tháng 3 năm 2014 KẾ HOẠCH BÀI HỌCTiếng việt: Ôn luyện Ôn tập giũa kì II Tiết 3,4,5I/ Mục tiêu:- Kiến thưc: Giúp các em viết tên bài tập đọc thuộc chủ điểm Sáng tạo, Chủ điểm nghệ thuạt kể tên các nhân vật thuộc chủ điểm sáng tạo, .- Kĩ năng : Viết tiếp đoạn văn hoàn chỉnh hai khổ thơ trong bài thơ cái cầu, điền nội dung báo cáo ở tiết 3 vào mẫu sau để hoàn chỉnh.- Thái độ: điền đúng các câu vào chỗ trống.II/ Đồ dùng dạy học:GV – HS - vở bài tập chính tảIII/ Các hoạt động dạy học:

H Đ GV H Đ HS(1 tiết 35/)

1. Ổn định lớp:2. Giới thiệu bài ôn luyện3. Hướng dẫn làm vào vở BT in sẵn:Câu 1:viết tên bài tập đọc thuộc chủ điểm Sáng tạo:

Tiết 4:Kể tên các nhân vật trong các bài tập đọc thuộc chủ điểm sáng tạo:

- Bài hát- nghe- Mở vở BT chính tả in sẵn

- Ông tổ nghề thêu, Bàn tay cô giáo, Người trí thưc yêu nước, Nhà bác học và bà cụ, Cái câu, Chiếc máy bơm.

Tên bài Nhân vậtÔng tổ nghề thêu

Trần Quốc Khải

Người trí thưc Đẳng Văn Ngữ199

Page 200: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

Câu 2: Viết tiếp đoạn văn hoàn chỉnh hai khổ thơ trong bài thơ cái cầu:

Tiết 5:Câu 1:Viết tên các bài tập đọc thuộc chủ điểm nghệ thuật:

Câu 2:Điền nội dung báo cáo ở tiết 3 vào mẫu sau để hoàn chỉnh:5. Củng cố dặn dò:

yêu nướcNhu bác học và bà cụ

Ê-đi-Xơn

Chiếc máy bơm Ác-si-Mét

- Cho con chiếc ảnh cái cầu- Bắc xong qua dòng sông sâu- xe lửa sắp qua- Con học mẹ xem- Yêu sao yêu nghề- Nhện qua chum nước- Sang sông bắc cầu ngọn gió- Con kiến qua ngòi

- Nhà ảo thuật, Em vẽ Bác Hồ, Chương trình xiếc đặc biệt, Đối đáp với vua, Mặt trời mọc ở đằng tây, Tiếng đàn.- HS tự hoàn thành bài tập mình

KẾ HOẠCH BÀI HỌCToán: Ôn luyện.

Các số có năm chữ số (tiếp theo)I/ Mục tiêu- Kiến thưc: Ôn lại về lại hàng chục, hàng nghìn, hàng trăm, hàng đơn vị.- Kĩ năng: Biết viết và đọc các số có năm chữ số trong trường hợp đơn giản, không có chữ số không ở giữa.- Thái độ: Điền đúng các chữ số có năm chữ số vào ô trống..II/ Đồ dùng dạy học:- GV - HS- Vở bài tập toán in săn:III/ Các hoạt động dạy học:

H Đ GV H Đ HS( tiết 1: 35/)

1. Ổn định lớp:2. Giới thiệu bài ôn luyện

- Bài hát- nghe- Mở vở BT chính tả in sẵn.

200

Page 201: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

3. Hướng dẫn làm vào vở bài tập toán in sẵn:- Hướng dẫn HS làm bài tập vở

in sẵn. Câu 1:Viết( theo mâu)

Câu 2: Viết (theo mẫu)

Câu 3: Số:

Câu 4 : Viết số thích hợp vào dưới mỗi vạch:5. Củng cố dặn dò:

Hàng VS ĐSChục nghìn

Nghìn Trăm Chục Đơn vị

4 7 3 2 85 4 9 2 58 4 3 1 19 7 5 8 1

Viết số Đọc số28 743 Hai mươi tám nghìn bảy trăm bốn

mươi ba97 846

Ba mươi nghìn hai trăm ba mươi mốt

12 706Chín mươi nghìn ba trăm linh một

a) 52 493; 52 440; 52 441; 52 442; 52 443b) 46 754; 46 755; 46 756; 46 757; 46 758c) 24 976; 24 977; 24 978; 24 979 ; 24 980

HS tự hoàn thành bài tập này.

Thư sáu ngày 14 tháng 3 năm 2014 KẾ HOẠCH BÀI HỌCToán: Ôn luyện.

Luyện TậpI/ Mục tiêu- Kiến thưc: Ôn lại về lại đọc viết các số có năm chữ số (trong năm chữ số có chữ số o) Biết số 100 000, đọc viết các chữ số và thư tự các số có năm chữ số.- Kĩ năng: Làm tính với số tròn nghìn, tròn trăm, Số liên sau của số 99 999, là số 100 000.- Thái độ: Điền đúng các chữ số có năm chữ số vào ô trống..II/ Đồ dùng dạy học:- GV - HS- Vở bài tập toán in săn:III/ Các hoạt động dạy học:

H Đ GV H Đ HS( tiết 1: 35/)

1. Ổn định lớp:- Bài hát- nghe

201

Page 202: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

2. Giới thiệu bài ôn luyện3. Hướng dẫn làm vào vở bài tập toán in sẵn:- Hướng dẫn HS làm bài tập vào vở in sẵn. Câu 1: Tính

Câu 2: Đặt tính rồi tính:

Câu 3:Người ta chuẩn bị 10 848kg đường

kính và bột để làm bánh, số đó

là đường kính. Hỏi mỗi loại có bao nhiêu ki lô gam?Câu 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:Kết quả phép tính 40050 : 5 là:Tiết 2 35/)Câu 1: Đặt tính rồi tính:Hướng dẫn HS đọc yêu câu của bàiBài 2,3,4.Trong vở bài tập in sẵn.

- Mở vở BT chính tả in sẵn.

18540 2 21421 3 33686 405 9270 04 7140 16 8421 14 12 08 00 01 06 0 1 2

10600: 5 24903 : 6 30175 : 710600 5 24903 6 301175 706 2120 09 4150 02 4310 10 30 07 00 03 05 0 3 5

Bài giảiSố ki lô gam đường kính làm bánh là:

1084 : 4 = 2712(kg)Số kg bột đẻ làm bánh là:

10848 – 2712 = 8136 (kg bôt)Đáp số : 8136 ki lô gam bột

C. 81

HS đọc Và thực hiện kế hoạch giải toánBài 1

Bài giảiSố cái bánh trường mua tất cả là:

6 x 235 = 1410 (cái bánh)Số bạn được chia bánh là:

1410 : 2 = 705(bạn)Đáp số: 705 bạn

Bài 2:Bài giải

Chiều rộng hình chữ nhật đó là:36 : 2 = 18 (cm)

Diện tích hình chữ nhật đó là:36 x 18 = 648 (cm)

Đáp số : 648 cm

202

Page 203: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

5. Củng cố dặn dò:

Bài 3:Bài giải

Mỗi tuần lễ có 7 ngày nên thư hai cuối tháng 11 đó là ngày 27, thư hai trước ngày 20 là ngày 13 (20 – 7 = 13) , thư hai đầu

tháng là ngày 6 (13 – 7 ) = 6 . Tốm lại thánh 11 đó có 4 ngày thư hai đó là các ngày: 6,

13, 20, 27.

KẾ HOẠCH BÀI HỌCTiếng việt: Ôn luyện Ôn tập giũa kì II Tiết 6,7,8,9I/ Mục tiêu:- Kiến thưc: Giúp các em viết tiếp hoàn chỉnh khổ thơ, trong bài ngày hội rừng xanh, điền chữ trong ngoặc đơn vào chỗ trống để hoàn chỉnh đoạn văn sau, viết tên bài tập đọc thuộc chủ điểm Lễ hội, giải ô chũ .- Kĩ năng : Viết tiếp đoạn văn cho hoàn chỉn.- Thái độ: điền đúng các câu vào chỗ trống.II/ Đồ dùng dạy học:GV – HS - vở bài tập chính tảIII/ Các hoạt động dạy học:

H Đ GV H Đ HS(1 tiết 35/)

1. Ổn định lớp:2. Giới thiệu bài ôn luyện3. Hướng dẫn làm vào vở BT in sẵn:Câu 1:viết tiếp hoàn chỉnh khổ thơ, trong bài ngày hội rừng xanh:

Câu 2: Điền chữ trong ngoặc đơn vào chỗ trống để hoàn chỉnh đoạn văn sau:

Tiết 7:viết tên bài tập đọc thuộc chủ điểm Lễ hội,

- Bài hát- nghe- Mở vở BT chính tả in sẵn

- Chim gõ kiến nổi mõ Gà rừng gọi vòng quanh Sáng rồi đừng ngủ nữa Nào đi hội rừng xanh Tre trúc thổi nhạc sáo Khe suối gảy nhạc đàn Cây rủ nhau thay áoKhoắc bao màu tươi non

- Trời rét, rét buốt, trụi lá, lá ná trước, nhà nào, giả lại, bánh chưng, không biết, ngày làng, đốt tay.

-Hội vật, Hội đua voi ở Tây Nguyên, Ngày hội rừng xanh, Sủ tích lễ hội chữ đồng từ, Đi hội Chua Hương, 203

Page 204: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

2.giải ô chữ

a) Điều từ ngữ thích hợp vào ô trống ở từng don dưới đây:

(Tiết 8)A) Đọc thầm: Bài luyện tập: Suốib) Dựa theo nội dung bài thơ trên, ghi dấu X vào ô trống trước ý trả lời đúng:1. Suối do đau mà có:

2. Em hiểu hai câu thơ sau như thế nào?3. Trong bài thơ “Từ con mua bụi ngập ngừng trong mây” Sự vật nào được nhân hóa?4. Trong khổ thơ 2, những sự vật nào được nhân hóa?5. Trong khổ thơ (Tiết 9)Bài luyện tập:Viết một đoạn văn ngắn (từ 7 đến 10 câu) Kể về một anh hùng chống ngoại xâm mà em biết.5. Củng cố dặn dò:

Rước đen ông sáo.

- Dòng 1: phá cỗ - Dòng 2: nhạc si- Dòng 3: pháo hoa- Dòng 4: mặt trăng- Dòng 5: tham quan- Dòng 6: chơi đàn - Dòng 7: tiến sĩ- Dòng 8: bé nhỏ

- SH đọc thầm bài luyện tập : suối

- X do mưa và nguồn nước trên rừng núi tạo thành. X Nhiều suối hợp thành sông, nhiều sông hợp thành biển.- X mưa bụi.

X Suối, sông.

X Nói với suối như nói với người

- HS tự kể để hoàn thành bài văn của mình.

TUẦN 28

Thư ba ngày 18 tháng 3 năm 2014Thủ công:

LÀM ĐỒNG HỒ ĐỂ BÀN (tiết 1)I/ Mục tiêu:KT-Biết cách làm đồng hồ để bàn bằng giấy thủ công.KN-Làm được đồng hồ để bàn. Đồng hồ tương đối cân đối.*Với học sinh khéo tay làm được đồng hồ để bàn cân đối. Đồng hồ trang trí đẹp.TĐ- HS yêu thích sản phẩm mình làm được.II/ Đồ dùng dạy học:- Mẫu đồng hồ để bàn bằng giấy.

204

Page 205: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

- Đồng hồ để bàn.- Tranh quy trình.- Đồ dùng để làm mẫu.III/ Các hoạt động dạy học:

Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh1.Giới thiệu bài (2’) Nêu yêu cầu của tiết học.2.Các hoạt động:*Hoạt động 1: Hướng dẫn HS quan sát nhận xét. (5’)- Giới thiệu đồng hồ để bàn mẫu được làm bằng giấy thủ công. Cho HS quan sát hình dạng, màu sắc, tác dụng của từng bộ phận, các kim.*Hoạt động 2: Hướng dẫn mẫu. (26’)Bước 1: Cắt giấy.- Cắt 2 tờ giấy chiều dài 24 ô, rộng 16 ô để làm khung.- Cắt 1 HV cạnh 10 ô để làm chân.- Cắt 1 HV dài 10ô, rộng 5ô.- Cắt 1 tờ giấy trắng dài 14 ô, rộng 8 ô để làm mặt.Bước 2: Làm các bộ phận đồng hồ.- Làm khung đồng hồ.( Hướng dẫn như SGV)*Tóm tắt lại các bước làm đồng hồ để bàn.5.Nhận xét, dặn dò: (2’)- Nhận xét tiết học.

- Liên hệ và so sánh.- Theo dõi.

Toán: Ôn luyện. So sánh các số trong phạm vi 100 000

I/ Mục tiêu- Kiến thưc: Ôn lại về lại so sánh số trong phạm vi 100 000.- Kĩ năng: Biết tìm số lớn nhất, số bé nhất trong một nhóm bốn số mà các số có năm chữ số..- Thái độ: Điền đúng các chữ số có năm chữ số vào ô trống..II/ Đồ dùng dạy học:- GV - HS- Vở bài tập toán in săn:III/ Các hoạt động dạy học:

H Đ GV H Đ HS( tiết 1: 35/)

- Bài hát

205

Page 206: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

1. Ổn định lớp:2. Giới thiệu bài ôn luyện3. Hướng dẫn làm vào vở bài tập toán in sẵn:- Hướng dẫn HS làm bài tập vào vở in sẵn. Câu 1, 2:< >= ?

Câu 4:a) Các số 20 630; 60 302; 30 026; 36 200 viết theo thư tự từ bé đến lớn là:b) Các số 47 563; 36 574; 36 647; 65 347 viết thư tự từ lớn đến bé:Câu 5:Khoanh vào câu đặt trước câu trả lời đúng:- Luyện tâp: (Tiết 2: 35/)1. Số ?

2. > < ? =

3. Tính nhẩm:

4. Số ?

5. Đặt tính rồi tính:

- nghe- Mở vở BT chính tả in sẵn.

1. 2543 < 2549 26 543 < 26 5177000 > 6999 100 000 > 99 9994271 = 4271 99 999 > 9999

2. 27000 < 30 000 86 < 86 0508000 > 9000 – 2000 72 100 > 72 09943 = 42000 + 1000 23 400 = 23000 + 400

- 20 630; 30 026; 26 200; 60 302.

- 65 347; 47 563; 36 574; 35 647.

- B

- a) 65000;66000;…;….;….;….;71000- B) 85700; 85800;…;…;….;….;86300- c) 23450; 23460;….;…;….;….;23510- d) 23458; 23459;….;…;….;….;23464

4658 <4668 24002 = 2400 + 272518 > 72189 6532 > 6500 + 3063791 < 79163 9300 – 300 = 8000 + 100049999 > 5000 8600 = 8000 + 600

- HS tự hoàn thành bài tập này

a) Số lớn nhất có bốn chữ số là: 9999b) Số bé nhất có bốn chữ số là: 1000c) Số lớn nhất có năm chữ số là: 99999d) Số bé nhất có bốn chữ số là: 10000

8473 – 3240 2078 + 4920 8473 2078 3240 4920

206

Page 207: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

5. củng cố dặn dò:

5233 6998

6842 : 2 2031 x 3

6842 2 2031 08 3421 3 04 6093 02 0

KẾ HOẠCH BÀI HỌCChính tả: (Nghe viết) Ôn luyện Cuộc chạy đua trong rừng, đoạn 1. Bài tậpI/ Mục tiêu:- Kiến thưc: Viết đúng đoạn chính tả. Điền l hoặc n vào chỗ trống- Kĩ năng : Đặt dấu hỏi hoặc dấu ngã trên những chữ in đậm.- Thái độ: Viết vào bấng sau những tiếng có nghĩa mang vần ên hoặc ênh.II/ Đồ dùng dạy học:GV – HS - vở bài tập chính tảIII/ Các hoạt động dạy học:

H Đ GV H Đ HS(1 tiết 35/)

1. Ổn định lớp:2. Giới thiệu bài ôn luyện- GV đọc mẫu lần 1 đoan viết.- Gọi 2 em đọc đoạn viếtHướng dẫn luyện viết đúng:- Từ; dán, diễn, Xô- phi.- GV đọc chính tả:- GV đọc lại lần 3- GV chấm chữa bài cho học sinh.3. Hướng dẫn làm vào vở BT in sẵn:Câu 1:Điền l hoặc n vào chỗ trống

Câu 2:Đặt dấu hỏi hoặc dấu ngã trên những chữ in đậm

- Bài hát- nghe

- 2 em đọc, cả lớp đọc thầm.- 2 em lên bảng viết, cả lớp viết vào bảng con.- HS viết vào vở chính tả cá nhân- HS dò bài.

- Mở vở BT chính tả in sẵn

- Thiếu niên, nai nịt, lụa trắng, thắt lỏng, sau lưng, nâu sẩm, lạnh buốt,nó ướt, nó từ xa lại.

- tuổi, nở, đỏ, thảng, vẻ, của, dũng, sĩ.207

Page 208: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

5. củng cố dặn dò:

Thư năm ngày 20 tháng 3 năm 2014 KẾ HOẠCH BÀI HỌCLuyện từ và câu: Ôn luyện

Nhân hóa ôn cách đặt câu trả lời câu hỏiLàm gĩ ? Dấu chấm hỏi, chấm than

I/ Mục tiêu:- Kiến thưc: Ôn lại cách nhân hóa cây cối sự vật, nắm được tác dụng nhân hóa .- Kĩ năng: Tìm được bộ phận câu trả lời câu hỏi để làm gì ?.- Thái độ: Đặt đúng dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than vào ô trống trong câu.II/ Đồ dùngGV – HS - Vở bài tập ôn luyện luyện từ và câu in sẵnCác hoạt động dạy học:

H Đ GV H ĐHS1 tiết 35/)

1. Ổn định lớp:2. Giới thiệu bài ôn luyện3. Hướng dẫn làm vào vở Bài tập in sẵnCâu 1:Trong những câu thơ sau, cây cối và sự vật tự xưng là gì ?- Cách xưng hô ấy có tác dụng:

- Cách xưng hô ấy có tác dụng:

Câu 2:Ghi vào ô tróng bộ phận câu trả lời cho câu hỏi “để làm gì”

Câu 3:Điền dấu chấm, dấu chấm hỏi hoặc dấu chấm than vào ô trống, trong truyện vui Nhìn bài của bạn:5. củng cố dặn dò:

- Bài hát- nghe- Mở vở BT chính tả in sẵn.- HS đọc khổ thơ cá nhân.

a) Câu lúc bình tự xưng là : tôi

- Làm cho lục bình trở thành một con người, có tình cảm, có suy nghĩ, gần gũi.b) Chiếc xe lu tự xung là: tôi- Làm cho lục bình trở thành một con người, có tình cảm, có suy nghĩ, gắn bó với con người.

a) để xem lại bộ máy.b) để tưởng nhớ ông.c) để chọn con vật nhanh nhất.

- Về. À ? Vậng. Long. Bạn?

208

Page 209: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

KẾ HOẠCH BÀI HỌCChính tả: (Nghe viết) Ôn luyện Đi hội chua Hương. Bài tậpI/ Mục tiêu:- Kiến thưc: Viết đúng 2 khổ thơ đầu. Tìm các từ ngữ và điền vào chỗ trống chưa tiếng bắt đầu bằng l hoặc n có nghĩa.- Kĩ năng : Chưa tiếng có thành ngã hoặc thanh hỏi, có nghĩa.- Thái độ: Tìm các từ ngữ và điền vào chỗ trống .II/ Đồ dùng dạy học:GV – HS - vở bài tập chính tảIII/ Các hoạt động dạy học:

H Đ GV H Đ HS(1 tiết 35/)

1. Ổn định lớp:2. Giới thiệu bài ôn luyện- GV đọc mẫu lần 1 đoan viết.- Gọi 2 em đọc đoạn viếtHướng dẫn luyện viết đúng:- Từ; dán, diễn, Xô- phi.- GV đọc chính tả:- GV đọc lại lần 3- GV chấm chữa bài cho học sinh.3. Hướng dẫn làm vào vở BT in sẵn:

Tìm các từ ngữ và điền vào chỗ trốngChưa tiếng có thành ngã hoặc thanh hỏi, có nghĩa: 5. Củng cố dặn dò:

- Bài hát- nghe- 2 em đọc, cả lớp đọc thầm.- 2 em lên bảng viết, cả lớp viết vào bảng con.- HS viết vào vở chính tả cá nhân- HS dò bài.

- Mở vở BT chính tả in sẵna) Bóng ném, leo núi, câu lông.

b) Bóng rổ, nhảy cao, võ thuật

KẾ HOẠCH BÀI HỌCToán: Ôn luyện.

So sánh các số trong phạm vi 100 000I/ Mục tiêu- Kiến thưc: Ôn lại về lại so sánh số trong phạm vi 100 000.

209

Page 210: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

- Kĩ năng: Biết tìm số lớn nhất, số bé nhất trong một nhóm bốn số mà các số có năm chữ số..- Thái độ: Điền đúng các chữ số có năm chữ số vào ô trống..II/ Đồ dùng dạy học:- GV - HS- Vở bài tập toán in săn:III/ Các hoạt động dạy học:

H Đ GV H Đ HS( tiết 1: 35/)

1. Ổn định lớp:2. Giới thiệu bài ôn luyện3. Hướng dẫn làm vào vở bài tập toán in sẵn:- Hướng dẫn HS làm bài tập vào vở in sẵn. Câu 1, 2:< >= ?

Câu 4:a) Các số 20 630; 60 302; 30 026; 36 200 viết theo thư tự từ bé đến lớn là:b) Các số 47 563; 36 574; 36 647; 65 347 viết thư tự từ lớn đến bé:Câu 5:Khoanh vào câu đặt trước câu trả lời đúng:

- Bài hát- nghe- Mở vở BT chính tả in sẵn.

1. 2543 < 2549 26 543 < 26 5177000 > 6999 100 000 > 99 9994271 = 4271 99 999 > 9999

2. 27000 < 30 000 86 < 86 0508000 > 9000 – 2000 72 100 > 72 09943 = 42000 + 1000 23 400 = 23000 + 400

- 20 630; 30 026; 26 200; 60 302.

- 65 347; 47 563; 36 574; 35 647.

- B

Thư sáu ngày 21 tháng 3 năm 2014 KẾ HOẠCH BÀI HỌCToán: Ôn luyện.

Diện tích của một hìnhĐơn vị đo diện tích Xăng – ti – mét vuổn

I/ Mục tiêu

210

Page 211: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

- Kiến thưc: Diện tích của một hình ,Đơn vị đo diện tích, Xăng – ti – mét vuổng, đọc viết số đo diện tích theo xăng – ti – mét vuông - Kĩ năng: Vận dụng tính diện tích của một hình chữ nhật theo đơn vị đo là xăng- ti- mét vuông.- Thái độ: Đọc viết số trong phạm vi 100 000.II/ Đồ dùng dạy học:- GV - HS- Vở bài tập toán in săn:III/ Các hoạt động dạy học:

H Đ GV H Đ HS( tiết 1: 35/)

1. Ổn định lớp:2. Giới thiệu bài ôn luyện3. Hướng dẫn làm vào vở bài tập toán in sẵn:Câu 1: Điền Các từ “bé hơn”, “bằng nhau” thích hợp vào chỗ chấm:

Câu 2: Đúng ghi Đ sai ghi S:

Câu 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:Câu 4 :Vẽ thêm một đoạn thẳng vào hình bên để được hai hình chữ nhật có diện tích bằng nhau.5, củng cố dặn dò:

- Bài hát- nghe- Mở vở BT chính tả in sẵn. B

A C

D- Diện tích hình tam giác ABD bé hơn diện tích hình tư giấcBCD.- diện tích hình tư giấcBCD lớn hơn diện tích hình tám giác BCD.- Diện tích hình tư giác ABCD bằng tổng diện tích hình tam giác ABD và diện tích hình tam giác BCD.- Diện tích hình C bé hơn diện tích hình B S- Tổng diện tích A và hình B bằng diện tích hình C Đ- Diện tích hình A bé hơn diện tích hình B.Đ A

211

Page 212: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

KẾ HOẠCH BÀI HỌCTập làm văn: Ôn luyện kể lại trận thi đấu thể thao.I/ Mục tiêu:- Kiến thưc: Kể lại về mộ số nét chính của một trận thi đấu thể thao đã được xem, được nghe trong tương thuật dựa theo gởi ý.Kĩ năng : ren luyện kỹ năng kể về một trận thi đấu thể thao.Thái độ:Ren luyện trả lời các câu hỏi đầy đủ chính xác.II/ Đồ dùngGV – HS - Vở bài tập ôn luyện luyện từ và câu in sẵnCác hoạt động dạy học:

H Đ GV H ĐHS (1 tiết 35/)1. Ổn định lớp:2. Giới thiệu bài ôn luyện3. Hướng dẫn làm vào vở BT in sẵn.Câu 1:Trả lời các câu hỏi dưới đây dể chuẩn bị cho bài kể về một trận thi đấu thể thao:a) Đó là môn thể thao nào?b) Em tham gia chỉ xem thi đấu?

c) Buổi thi đấu được tổ chưc ở đâu?Tổ chưc khi nào?d) Em cùng xem với những ai?e) Buổi thi đấu diễn ra như thế nào?

g) kết quả thi đấu ra sao?Câu 2:Hãy viết lại một tin thể thao em mới đọc được trên báo(hoặc nghe được, trong các buổi phát thanh, truyền hình)HS viết dựa trên câu hỏi vừa điền vào như các câu a,b,c,d,e,g. Tương tự các bước kể

- 5. Củng cố dặn dò:

- Bài hát- Nghe theo dõi- Mở vở bài tập toán in sẵn

- Môn thể thao kéo co- Em xem và cổ vũ cho các bạn trong đội kéo co.- Buổi thể thao được tổ chưc ở trường vào ngày 26/3 cắm trại.- Em cùng với các bạn trong lớp- Buổi thi đấu rất sôi nổi vì đây là trận chung kết giữa lớp 4 và lớp 5- Kết quả thi đấu lớp 5 thắng cuộc

- Học sinh tự hoàn thành bài tập này.

212

Page 213: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

213

Page 214: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

TUẦN 29: Thư ba ngày 25 tháng 3 năm 2014 KẾ HOẠCH BÀI HỌC

Thủ công:LÀM ĐỒNG HỒ ĐỂ BÀN (tiết 2)

I/ Mục tiêu:KT-Biết cách làm đồng hồ để bàn.KN-Làm được đồng hồ để bàn. Đồng hồ tương đối cân đối.*Với học sinh khéo tay làm được đồng hồ để bàn cân đối. Đồ hồ trang trí đẹp.TĐ-Yêu thích đồng hồ mình làm ra.- Giúp HS: vận dụng những kiến thưc đã học vào thực hành.II/ Đồ dùng dạy học:Hs-giấy nháp, kéo ..Gv-Mẫu.III/ Các hoạt động dạy học:

Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh1.Giới thiệu bài. (2’) Nêu yêu cầu của tiết học.2.Cho HS thực hành (31’)- Gọi hai em nhắc lại các bước làm đồng hồ để bàn.- Nhận xét và sử dụng đồng hồ để bàn để hệ thống lại các bước làm đồng hồ để bàn.+ Bước 1: Cắt giấy.+ Bước 2: Làm các bộ phận của đồng hồ (khung mặt, đế và chân đỡ đồng hồ).+ Bước 3: Làm thành đồng hồ hoàn chỉnh.- Nhắc lại cho HS khi gấp và dán các tờ giấy để làm đế, khung, chân đỡ đồng hồ, cần miết kĩ các nếp gấp và bôi hồ cho đều.- Gợi ý cho HS trang trí.3.Nhận xét, dặn dò: (2’)

- Hai em nhắc lại.

- Lắng nghe từng bước.

- Cả lớp làm.

214

Page 215: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

- Nhận xét tiết học.

KẾ HOẠCH BÀI HỌCToán: Ôn luyện.

Diện tích hình chữ nhậtI/ Mục tiêu- Kiến thưc: Biết quy tắc diện tích hình chữ nhật khi biết hai cạnh của nó. - Kĩ năng: Vận dụng tính diện tích của một hình chữ nhật theo đơn vị đo là xăng- ti- mét vuông.- Thái độ: Đọc viết số trong phạm vi 100 000.II/ Đồ dùng dạy học:- GV - HS- Vở bài tập toán in săn:III/ Các hoạt động dạy học:

H Đ GV H Đ HS( tiết 1: 35/)

1. Ổn định lớp:2. Giới thiệu bài ôn luyện3. Hướng dẫn làm vào vở bài tập toán in sẵn:- Hướng dẫn HS làm bài tập vào

vở in sẵn. 1. Viết (theo mẫu)

2. Một miếng nhựa hình vuông cạnh 40mm. Hỏi diện tích miếng nhựa đó là bao nhiêu xăng-ti-mét vuông?

3. Một hình vuông có chu vi 24cm. Tính diện tích hình vuông

- Bài hát- nghe- Mở vở BT chính tả in sẵn.- SH đọc yêu cầu bài:

Cạnh hình vuông

Diện tích hình vuông

Chu vi hình vuông

2cm 2 x 2 = 4(cm2) 2 x 2 = 8 (cm)4cm6cm8cm

- SH đọc yêu cầu bài:Bài giải

40mm = 4cmDiện tích miếng nhựa là:

4 x 4 = 16 (cm)Đáp số : 16 cm

- SH đọc yêu cầu bài:Bài giải

215

Page 216: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

đó

4. Ghép 6 miếng nhựa hình vuông cạnh 4cm thành hình chữ nhật(xem hình vẽ) . Tính diện tích hình chữ nhật đó.

Luyện tâp (tiết 2)Tính diện tích hình vuông có cạnh là:a) 8cm b) 6cm

2. Để ốp thêm một mảnh tường (như hình vẽ) người ta dùng hết 8 viên gạch men. Mỗi viên gạch men là hình vuông cạnh 10cm. Hỏi mảng tường được ốp thêm có diện tích là bao nhiêu xăng-ti-mét vuông?

3. Cho hình chữ nhật MNPQ và hình vuông CDEG có kích thước ghi trên hình vẽ.a) Tính chu vi mỗi hìnhb) Tính diện tích mỗi hình.Hai hình đó có diện tích hơn kém nhau bao nhiêu xăng-ti-mét vuông?

Cạnh của hình vuông đó là:24 : 4 = 6 (cm)

Diện tích hình vuông đó là:6 x 6 = 36 (cm2)Đáp số: 36 cm2

- SH đọc yêu cầu bài:-

Bài giảDiện tích miếng nhựa hình vuông đó là:

4 x 4 = 16 (cm2)Diện tích hình chữ nhật đó là:

16 x 6 = 96 (cm2)Đáp số: 96 cm2

- SH đọc yêu cầu bài:Bài giải

a) Diện tích hình vuông là:8 x 8 = 64 (cm2)Đáp số : 64 cm2

b) Diện tích hình vuông đó là:6 x 6 = 36 (cm2)Đáp số = 36 cm2

- SH đọc yêu cầu bài:Bài giải:

Diện tích của mỗi viên gạch men là:10 x 10 = 100 (cm2)

Diện tích mảng tường được ốp thêm là:100 x 8 = 800 (cm2)

Đáp số: 800 cm2

- SH đọc yêu cầu bài:Bài giải

a) Chu vi hình chữ nhật MNPQ là:(7 + 3) x 2 = 20 (cm)

Chu vi hình vuông CDEG đó là:5 x 4 = 20 (cm)

b) Diện tích hình chữ nhật MNPQ la:3 x 7 = 21 (cm2)

Diện tích hình vuông CDEG là:5 x 5 = 25 (cm2)

Diện tích hình vuông lớn hơn diện tích hình

216

Page 217: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

5. củng cố dặn dò:

chữ nhật là:25 – 21 = 4 (cm2)

Đáp số a) 20 cm, 20cm b) 21 cm2 , 25cm2

KẾ HOẠCH BÀI HỌCChính tả: (Nghe viết) Ôn luyện Buổi học thể dục, bài tậpI/ Mục tiêu:- Kiến thưc: Viết đúng đoạn văn Buổi học thể dục (từ Đề-rốt-xi đến mộng non. Viết các tên học sinh trong câu chuyện Buổi học thể dục:.- Kĩ năng : Điền S hoặc x, in hoặc inh.- Thái độ: Điền đúng các âm vần .II/ Đồ dùng dạy học:GV – HS - vở bài tập chính tảIII/ Các hoạt động dạy học:

H Đ GV H Đ HS(1 tiết 35/)

1. Ổn định lớp:2. Giới thiệu bài ôn luyện3. Hướng dẫn làm vào vở BT in sẵn:- GV đọc mẫu lần 1 đoan viết.- Gọi 2 em đọc đoạn viếtHướng dẫn luyện viết đúng:

- GV đọc chính tả:- GV đọc lại lần 3- GV chấm chữa bài cho học sinh.Câu 1: Điền vào chỗ trống:a) S hoặc Xb) in hoặc inh5. củng cố dặn dò:

- Bài hát- nghe

- 2 em đọc bài- HS viết vào bảng con, 1 em lên bảng viết.- HS viết vào vở- HS dò bài.

- Mở vở BT chính tả in sẵn- nhảy xa, nhảy sào, sới vật- điền kinh, truyền hình, thể hình.

Thư năm ngày 27 tháng 3 năm 2014 KẾ HOẠCH BÀI HỌCLuyện từ và câu: Ôn luyện

Từ ngữ về thể thao.Dấu phẩy

217

Page 218: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

I/ Mục tiêu:- Kiến thưc: Ôn lạị Kể tên một môn thể thao .- Kĩ năng: Nêu được một số từ ngữ về chủ điểm thể thao.- Thái độ: Đặt được dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu.II/ Đồ dùngGV – HS - Vở bài tập ôn luyện luyện từ và câu in sẵnCác hoạt động dạy học:

H Đ GV H ĐHS1 tiết 35/)

1. Ổn định lớp:2. Giới thiệu bài ôn luyện3. Hướng dẫn làm vào vở Bài tập in sẵnCâu 1:Ghi vào ô trống các môn thể thao bắt đầu bằng những tiếng sau:

Cau 2:Ghi lại những từ ngữ nói về kết quả thi đấu trong truyện vui sau: Cao cờ.Câu 3:Đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong những câu sau:5. Củng cố dặn dò:

- Bài hát- nghe- Mở vở BT chính tả in sẵn.- HS đọc khổ thơ cá nhân.

Tiếng Môn thể thaoBóng M: bóng đá, bóng chuyền, bóng rổ,

bóng bàn, bóng ném, bóng nươcChạy M: chạy vượt rào, chạy 100m, chạy

tiếp sưc, chạy vũ trang, chạy việt dãĐua M: dua xe đạp, đua ngựa, đua

thuyền, đua ô tô, đua voi.Nhảy M: nhảy cao, nhảy xa, nhảy bao bố,

nhảy ba bước, nhảy cầu, nhảy ngựa.

- những từ ngữ nói về kết quả thi đấu trong truyện vui:Được, thua, ăn, thắng, hòa.

a) mặt,mạnh, ngoan,

KẾ HOẠCH BÀI HỌCChính tả: (Nghe viết) Ôn luyện Bé thành phi công, bài tậpI/ Mục tiêu:- Kiến thưc: Viết đúng đoạn văn Bé thành phi công. Viết các tên học sinh trong câu chuyện Buổi học thể dục:.- Kĩ năng : Điền S hoặc x, in hoặc inh.- Thái độ: Điền đúng các âm vần .II/ Đồ dùng dạy học:

218

Page 219: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

GV – HS - vở bài tập chính tảIII/ Các hoạt động dạy học:

H Đ GV H Đ HS(1 tiết 35/)

1. Ổn định lớp:2. Giới thiệu bài ôn luyện3. Hướng dẫn làm vào vở BT in sẵn:- GV đọc mẫu lần 1 đoan viết.- Gọi 2 em đọc đoạn viếtHướng dẫn luyện viết đúng:

- GV đọc chính tả:- GV đọc lại lần 3- GV chấm chữa bài cho học sinh.Câu 1: Điền vào chỗ trống:a) S hoặc Xb) in hoặc inh5. củng cố dặn dò:

- Bài hát- nghe

- 2 em đọc bài- HS viết vào bảng con, 1 em lên bảng viết.- HS viết vào vở- HS dò bài.

- Mở vở BT chính tả in sẵn- sĩ, sáng, xung, sao, sút.- minh, kinh, tin, sinh.

KẾ HOẠCH BÀI HỌCChính tả: (nghe viết) Ôn luyện Buổi học thể dục, bài tậpI/ Mục tiêu:- Kiến thưc: Viết các tên học sinh trong câu chuyện Buổi học thể dục:.- Kĩ năng : Điền S hoặc x, in hoặc inh.- Thái độ: Điền đúng các âm vần .II/ Đồ dùng dạy học:GV – HS - vở bài tập chính tảIII/ Các hoạt động dạy học:

H Đ GV H Đ HS(1 tiết 35/)

1. Ổn định lớp:2. Giới thiệu bài ôn luyện- GV đọc mẫu lần 1 đoan viết.- Gọi 2 em đọc đoạn viếtHướng dẫn luyện viết đúng:- Từ; dán, diễn, Xô- phi.- GV đọc chính tả:- GV đọc lại lần 3- GV chấm chữa bài cho học sinh.3. Hướng dẫn làm vào vở BT in sẵn:Câu 1:

- Bài hát- nghe- 2 em đọc bài- HS viết vào bảng con, 1 em lên bảng viết.- HS viết vào vở- HS dò bài.

- Mở vở BT chính tả in sẵn

- Đề-rốt-xi, Cô-ret-ti, Xtac-di, Ga-rô-219

Page 220: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

Viết các tên học sinh trong câu chuyện Buổi học thể dụcCâu 2:Điền vào chỗ trống:5. củng cố dặn dò:

nê,nen-li.

a) S hoặc x:- nhảy xa, nhảy sào, sới vậtb) in hoặc inh:điền kinh, truyên tin, thể dục thể hình

KẾ HOẠCH BÀI HỌCToán: Ôn luyện.

Diện tích của một hìnhĐơn vị đo diện tích Xăng – ti – mét vuông

I/ Mục tiêu- Kiến thưc: Diện tích của một hình ,Đơn vị đo diện tích, Xăng – ti – mét vuổng, đọc viết số đo diện tích theo xăng – ti – mét vuông - Kĩ năng: Vận dụng tính diện tích của một hình chữ nhật theo đơn vị đo là xăng- ti- mét vuông.- Thái độ: Đọc viết số trong phạm vi 100 000.II/ Đồ dùng dạy học:- GV - HS- Vở bài tập toán in săn:III/ Các hoạt động dạy học:

H Đ GV H Đ HS( tiết 1: 35/)

1. Ổn định lớp:2. Giới thiệu bài ôn luyện3. Hướng dẫn làm vào vở bài tập toán in sẵn:- Hướng dẫn HS làm bài tập vào vở in sẵn.

- Bài hát- nghe- Mở vở BT chính tả in sẵn.

Thư sáu ngày 28 tháng 3 năm 2014 KẾ HOẠCH BÀI HỌCToán: Ôn luyện.

Diện tích hình chữ nhậtI/ Mục tiêu- Kiến thưc: Điền vào ô trống diện tích hình chữ nhật, chu vi hình chữ nhật - Kĩ năng: Giải các bài toán có lời văn, liên quan đến diện tích hình chữ nhật, chu vi hình chữ nhật.

220

Page 221: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

- Thái độ: Tính diện tích hình chữ nhật, chu vi hình chữ nhật.II/ Đồ dùng dạy học:- GV - HS- Vở bài tập toán in săn:III/ Các hoạt động dạy học:

H Đ GV H Đ HS( tiết 1: 35/)

1. Ổn định lớp:2. Giới thiệu bài ôn luyện3. Hướng dẫn làm vào vở bài tập toán in sẵn:- Hướng dẫn HS làm bài tập vào

vở in sẵn. Câu 1:Viết vào ô trống (theo mẫu)

Câu 2:Một nhãn vở hình chữ nhật có chiều dài 8cm, chiều rộng 5cm, tính diện tích nhãn vở đó.Câu 3:Tính diện tích hình chữ nhật có chiều dài 2dm, chiều rộng 9cm.

Câu 4: Tính diện tích hình chữ nhật : AMND và ABCD kích thước ghi trên hình vẽ

- Bài hát- nghe- Mở vở BT chính tả in sẵn.

Chiều dài

Chiều rộng

Diện tích hình chữ nhật

Diện tích hình vuông

15cm 9cm 15x9=135(cm2) (15x9)x2= 4812cm 6cm 12x6=72(cm2) (12+6)x2=3620cm 8cm 20x8=160(cm2) (20+8)x2=5625cm 7cm 25x7=175(cm2) (25+7)x2=64

Bài giảiDiện tích nhãn vở đó là:

8 x 5 = 40 (cm2)Đáp sô = 40cm2

Bài giải2 dm = 20 cm

Diện tích hình chữ nhật đó là:20 x 9 = 180

Đáp số : 180 (cm)

A 3cm M 3cm B

4cm

D N CBài giải:

Diện tích hình chữ nhật AMND là:4x2 = 8 (cm2)

Diện tích hình chữ nhật MBCN là:3 x 4 = 12 (cm2)

Diện tích hình chữ nhật ABCD là:5 x4 = 20 (cm2)

Đáp số : 8 cm2; 12 cm2; 20 cm2

221

Page 222: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

5. Củng cố dặn dò:

KẾ HOẠCH BÀI HỌC

Tập làm văn: Ôn luyện Viết về một trận đấu thể thao.I/ Mục tiêu:- Kiến thưc: Dựa vào TLV miệng tuần trước viết một đoạn văn ngắn (khoẳng 5 đến 7 câu).Kĩ năng : Kể lại một trận đấu thể thao .Thái độ: Ren kỹ năng viết về trận đấu thể thao.II/ Đồ dùngGV – HS - Vở bài tập ôn luyện luyện từ và câu in sẵnCác hoạt động dạy học:

H Đ GV H ĐHS (1 tiết 35/)1. Ổn định lớp:2. Giới thiệu bài ôn luyện3. Hướng dẫn làm vào vở BT in sẵn.Câu 1:Dưa vao bài tập làm văn miệng tuần trước, viết một đoạn văn ngắn (từ 5 đến 7 câu) kể lại một trận đấu thể thao mà em có dịp xem.5. Củng cố dặn dò:

- Bài hát- Nghe theo dõi- Mở vở bài tập toán in sẵn

- Học sinh tự hoàn thành bài tập của mình.

TUẦN: 30 Thư ba ngày 1 tháng 4 năm 2014 KẾ HOẠCH BÀI HỌC

Thủ công:LÀM ĐỒNG HỒ ĐỂ BÀN (tiết 2)

I/ Mục tiêu:KT-Biết cách làm đồng hồ để bàn.KN-Làm được đồng hồ để bàn. Đồng hồ tương đối cân đối.*Với học sinh khéo tay làm được đồng hồ để bàn cân đối. Đồ hồ trang trí đẹp.

222

Page 223: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

TĐ-Yêu thích đồng hồ mình làm ra.- Giúp HS: vận dụng những kiến thưc đã học vào thực hành.II/ Đồ dùng dạy học:Hs-giấy nháp, kéo ..Gv-Mẫu.III/ Các hoạt động dạy học:

Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh1.Giới thiệu bài. (2’) Nêu yêu cầu của tiết học.2.Cho HS thực hành (31’)- Gọi hai em nhắc lại các bước làm đồng hồ để bàn.- Nhận xét và sử dụng đồng hồ để bàn để hệ thống lại các bước làm đồng hồ để bàn.+ Bước 1: Cắt giấy.+ Bước 2: Làm các bộ phận của đồng hồ (khung mặt, đế và chân đỡ đồng hồ).+ Bước 3: Làm thành đồng hồ hoàn chỉnh.- Nhắc lại cho HS khi gấp và dán các tờ giấy để làm đế, khung, chân đỡ đồng hồ, cần miết kĩ các nếp gấp và bôi hồ cho đều.- Gợi ý cho HS trang trí.3.Nhận xét, dặn dò: (2’)- Nhận xét tiết học.

- Hai em nhắc lại.

- Lắng nghe từng bước.

- Cả lớp làm.

KẾ HOẠCH BÀI HỌCToán: Ôn luyện.

Phép trừ các số trong phạm vi 100 000I/ Mục tiêu- Kiến thưc: Biết trừ các số trong phạm vi 100000 (đặt tính và tính đúng). Giải bài toán có phép trừ và nhận biết các tờ giấy bạc 20 000, 50 000 , 100 000 - Kĩ năng: Biết đổi tiền và làm tính trên các số với đơn vị là đồng.- Thái độ: Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật.II/ Đồ dùng dạy học:- GV - HS- Vở bài tập toán in săn:III/ Các hoạt động dạy học:

223

Page 224: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

H Đ GV H Đ HS( tiết 1: 35/)

1. Ổn định lớp:2. Giới thiệu bài ôn luyện3. Hướng dẫn làm vào vở bài tập toán in sẵn:- Hướng dẫn HS làm bài tập vào vởCâu 1: Đặt tính rồi tính:

Câu 2: Một bể có 45 900l nước. Sau một tuần lẽ sử dụng, trong bể còn 44150l nước. Hỏi mỗi ngày đã sử dụng bao nhiêu lít nước sử dụng mỗi ngày đều bằng nhau ?Câu 3: Viết số thích hợp vào chỗ trống.

(Tiết 2 : 35/)Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ trống theo mẫu.Câu 2:Bác Toàn mua 2 vé xem xiếc, mỗi vé giá 20 000 đồng. Sau đó bác mu8a xăng xe máy hết 16000 đồng.a) Hỏi Bác Toàn đã tiêu hết tất cả bao nhiêu tiền?b) Bác Toàn có 100 000 đồng. Hỏi bác có đủ tiền để mùa vé xem xiếc và mua xăng không.Câu 3:Mỗi quyển vở giá 1500 đồng viết số tiền thích hợp vào ô trống trong bảng.4. Viết số thích hợp vào chỗ trống (theo mâu)5. Củng cố dặn dò:

- Bài hát- nghe- Mở vở BT chính tả in sẵn3 – 4 em đọc HS đọc thâm cả lớp câu 164852 - 27539, 85694 – 46582, 40271 – 36045 64852 85694 40271 27539 46582 36045 37313 39166 4226

Bài giảiSố lít nước sử dụng trong một tuần lễ là:

45 900 – 44 150 = 1750 (l)Số lít nước sử dụng trong một ngày là:

1750 : 7 = 250 (l)Đáp số : 250l nước.

- Phép trừ 100 000 – 999999 có thể tính nhẩm được vì số 100000 là số liên sau số 999999 nê hiệu của hai số này bằng 1 100000 – 999999 = 1

- Học sinh tự hoàn thành bài tập của mình.

Bài giảia) Số tiền bác Toàn mua 2 vé xem xiếc là:

20 000 x 2 = 40 000 (đồng)Số tiền bác Toàn đã tiêu hết là:40 000 + 16000 = 56000 (đồng)b) 100 000 – 56000 44000 đồng

Vậy bác Toàn không những mua đủ vé xem xiếc và đổ xăng mà còn dư 44000 đồng.

1 quyển = 1500 , 2 quyển = 30003 quyển = 4500, 4 quyển = 6000- HS tự hoàn thành bài tập này.

KẾ HOẠCH BÀI HỌC

Chính tả: Ôn luyện224

Page 225: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

Điền vào chỗ trốngI/ Mục tiêu:- Kiến thưc: : Điền vào chỗ trống (tr hoặc ch)- Kĩ năng : Điền vào chỗ trống (êch hoặc êt- Thái độ: Điền đúng các từ trong ngoặc đơn .II/ Đồ dùng dạy học:GV – HS - vở bài tập chính tảIII/ Các hoạt động dạy học:

H Đ GV H Đ HS (1 tiết 35/)

1. Ổn định lớp:2. Giới thiệu bài ôn luyện- GV đọc mẫu lần 1 đoan viết.- Gọi 2 em đọc đoạn viếtHướng dẫn luyện viết đúng:- GV đọc chính tả:- GV đọc lại lần 3- GV chấm chữa bài cho học sinh.

3. Hướng dẫn làm vào vở BT in sẵn:- Hướng dẫn đọc yêu câu câu 1- Cả lớp đọc thầm câu 1:Chọnchữ thích hợp trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống:a)( triều, chiều)b) (hếch, hết) , (lệch, lệt)

Câu 2:Chọn 2 từ ngữ vừa được hoàn chỉnh ở bài tập 1, đặt câu với mỗi từ ngữ đó.

5. Củng cố dặn dò:

- Bài hát- nghe

- 2 em đọc bài- HS viết vào bảng con, 1 em lên bảng viết.- HS viết vào vở- HS dò bài.- Mở vở BT chính tả in sẵn3 – 4 em đọc HS đọc thâm cả lớp câu 1

- buổi chiều, thủy triều, triều đình, chiều chuộng, ngược chiều, chiều cao.

- hết giờ, mũi hếch, hỏng hết, lệt bệt, chênh lệch.

- nước thủy triều lên cao bị ngập đường.- chiều nào cũng học đến 4 giờ.

Thư năm ngày 3 tháng 4 năm 2014 KẾ HOẠCH BÀI HỌCLuyện từ và câu: Ôn luyện

Trả lời câu hỏi Bằng gì Dấu hai chấmI/ Mục tiêu:

225

Page 226: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

- Kiến thưc: Ôn lại tìm bộ phận câu trả lời cho câu hỏi Bằng gì? .- Kĩ năng: Trả ờ đúng câu hỏi Bằng gì ?.- Thái độ: Nắm được cách dùng dấu hai chấm.II/ Đồ dùngGV – HS - Vở bài tập ôn luyện luyện từ và câu in sẵnCác hoạt động dạy học:

H Đ GV H ĐHS1 tiết 35/)

1. Ổn định lớp:2. Giới thiệu bài ôn luyện3. Hướng dẫn làm vào vở Bài tập in sẵnCâu 1:Gạch dưới bộ phận câu trả lời cho câu hỏi”Bằng gì”

Câu 2:Trả lời các câu hỏi sau:

Câu 3:Điền dấu thích hợp vào chỗ trống.

- Bài hát- nghe- Mở vở BT chính tả in sẵn.

-a) Bằng vòib) bằng nan trec) bằng tài năng của mình

a)Hằng ngày em viết bài bằng bút mựcb) Chiếc bàn em ngồi học được làm bằng gỗc) Cá thở bằng mang

a) lên : b) thiết: c) là: .

KẾ HOẠCH BÀI HỌCChính tả: Ôn luyện Điền vào chỗ trốngI/ Mục tiêu:- Kiến thưc: : Điền vào chỗ trống (tr hoặc ch)- Kĩ năng : Điền vào chỗ trống (êch hoặc êt- Thái độ: Điền đúng các từ trong ngoặc đơn .II/ Đồ dùng dạy học:GV – HS - vở bài tập chính tảIII/ Các hoạt động dạy học:

H Đ GV H Đ HS (1 tiết 35/)

1. Ổn định lớp:2. Giới thiệu bài ôn luyện- GV đọc mẫu lần 1 đoan viết.- Gọi 2 em đọc đoạn viếtHướng dẫn luyện viết đúng:

- Bài hát- nghe

- 2 em đọc bài- HS viết vào bảng con, 1 em lên 226

Page 227: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

- GV đọc chính tả:- GV đọc lại lần 3- GV chấm chữa bài cho học sinh.

3. Hướng dẫn làm vào vở BT in sẵn:- Hướng dẫn đọc yêu câu câu 1- Cả lớp đọc thầm câu 1:Chọnchữ thích hợp trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống:a)( triều, chiều)b) (hếch, hết) , (lệch, lệt)

Câu 2:Chọn 2 từ ngữ vừa được hoàn chỉnh ở bài tập 1, đặt câu với mỗi từ ngữ đó.

5. Củng cố dặn dò:

bảng viết.- HS viết vào vở- HS dò bài.

- Mở vở BT chính tả in sẵn3 – 4 em đọc HS đọc thâm cả lớp câu 1

- buổi chiều, thủy triều, triều đình, chiều chuộng, ngược chiều, chiều cao.

- hết giờ, mũi hếch, hỏng hết, lệt bệt, chênh lệch.

- nước thủy triều lên cao bị ngập đường.- chiều nào cũng học đến 4 giờ.

KẾ HOẠCH BÀI HỌCToán: Ôn luyện.

Phép trừ các số trong phạm vi 100 000I/ Mục tiêu- Kiến thưc: Biết trừ các số tròn chục nghìn. - Kĩ năng: Biết trừ các số có năm chữ số, Giải bài toán có phép trừ.- Thái độ: Say mê làm bài toán.II/ Đồ dùng dạy học:- GV - HS- Vở bài tập toán in săn:III/ Các hoạt động dạy học:

H Đ GV H Đ HS( tiết 1: 35/)

1. Ổn định lớp:2. Giới thiệu bài ôn luyện3. Hướng dẫn làm vào vở bài tập toán in sẵn:- Hướng dẫn HS làm bài tập vào vởCâu 1: Tính nhẩm:

- Bài hát- nghe- Mở vở BT chính tả in sẵn3 – 4 em đọc HS đọc thâm cả lớp câu 180 000 – 50 000 = 30 00090 000 – 70 000 = 20 00060 000 – 20 000 = 40 00070 000 – 60 000 = 10 000

227

Page 228: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

Câu 2: Đặt tính rồi tính:

Câu 3: Bác Hoa thu được 32 650kg cà phê. Bác đã bán lần đầu được 20 000kg, lần sau bán được 12600kg. Hỏi bác Hoa còn bao nhiêu ki-lô-gam cà phê (giải toán băng hai cách khác nhau):

5. Củng cố dặn dò:

100 000 – 90 000 = 10 000100 000 – 30 000 = 70 000

62947 - 25819, 41572 – 12466, 70254 – 63217 662947 41572 70254 25819 12466 63217 37128 29106 7037

84630 - 36402, 35791 – 8855, 14600 – 578 84630 35791 14600 36402 8855 578 48228 26936 14022

Bài giải- Cách 1:

Số ki-lô-gam cà phê sau lần đù bán là:32650 – 12600 = 12650 (kg)

Số ki-lô-gam cà phê sau lần bán là:12650 – 12600 = 50 (kg)

Cách 2:Số ki-lô-gam cà phê sau lần đù bán là:

20 000 + 12600 = 32600 (kg)Số ki-lô-gam cà phê còn lại là:

32650 – 32600 = 50 (kg)Đáp số : 50 kg cà phê

Thư sáu ngày 4 tháng 4 năm 2014 KẾ HOẠCH BÀI HỌCToán: Ôn luyện.

Luyện tập chungI/ Mục tiêu- Kiến thưc: Biết cộng trừ các số trong phạm vi 100 000. - Kĩ năng: Giả được bài toán bằng hai phép tính và bài toán rút về đơn vị.- Thái độ: Say mê làm bài toán.II/ Đồ dùng dạy học:- GV - HS- Vở bài tập toán in săn:

228

Page 229: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

III/ Các hoạt động dạy học:H Đ GV H Đ HS

( tiết 1: 35/)1. Ổn định lớp:2. Giới thiệu bài ôn luyện3. Hướng dẫn làm vào vở bài tập toán in sẵn:- Hướng dẫn HS làm bài tập vào vởCâu 1: Tính nhẩm:

Câu 2: Đặt tính rồi tính:

Câu 3: Đội một thu được 45600kg tôm. Đội hai thu được nhiều hơn đội một 5300kg tôm. Đội ba thu được ít hơn đội hai 4600kg tôm. Hỏi đội ba thu được bao nhiêu ki-lô-gam tôm?

4. Mua 2 quyển sổ phai trả 10 000 đồng. Hỏi mua 3 quyển sổ như thế phải trả bao nhiêu tiền?

- Bài hát- nghe- Mở vở BT chính tả in sẵn3 – 4 em đọc HS đọc thâm cả lớp câu 1

a) 50000 + 20000 + 10000 = 8000050000 + (20000 + 10000 = 80000b) 80000 – 30000 – 20000 = 3000080000 – (30000 + 20000 ) = 30000

49635 + 31287, 84752 – 56282, 60800 – 21578 49635 84752 60800 31287 56282 21578 80922 28470 39222

84630 - 36402, 35791 – 8855, 14600 – 578 84630 35791 14600 36402 8855 578 48228 26936 14022

Bài giải- Cách 1:

Số ki-lô-gam tôm hai đội thu được là:45600 + 5300 = 50900 (kg)

Số ki-lô-gam tôm đội ba thu được là:50900 – 4600 = 46300 (kg)

Đáp số : 46300 kg tôm

Bài giảiGiá tiên mỗi quyển sổ là:10 000 : 2 = 5000 (đồng)

Số tiền mua ba quyển sổ là:5000 x 3 = 15 000 (đồng)

Đáp số : 15 000 đồng.

229

Page 230: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

5. Củng cố dặn dò:

KẾ HOẠCH BÀI HỌCTập làm văn: Ôn luyện Viết thư.I/ Mục tiêu:- Kiến thưc: Viết một bưc thư ngắn (khoảng 10 câu)cho một bạn nước ngoài dựa theo gởi ý.Kĩ năng : Bày tỏ tình cảm thân ái.Thái độ: Ren kỹ nawng viết thư đúng.II/ Đồ dùngGV – HS - Vở bài tập ôn luyện luyện từ và câu in sẵnCác hoạt động dạy học:

H Đ GV H ĐHS (1 tiết 35/)1. Ổn định lớp:2. Giới thiệu bài ôn luyện3. Hướng dẫn làm vào vở BT in sẵn.Câu 1:Viết một bưc thư ngắn (khoảng 10 câu)cho một bạn nước ngoài dựa theo gởi ý.1. Lý do để viết thư cho bạna) Em biết tin về ban hoặc nước bạn, qua báo chí, đài phát thanh, truyền hình phim ảnh, …b) Em biết về nước bạn qua các bài học.2. Nội dung bưc thư:a) Em tự giới thiệu về mìnhb) Hỏi thăm bạn.c) Bày tỏ tình cảm.5. Củng cố dặn dò:

- Bài hát- Nghe theo dõi- Mở vở bài tập toán in sẵn

- Học sinh tự hoàn thành bài tập của mình.

230

Page 231: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

TUẦN: 31 Thư ba ngày 8 tháng 4 năm 2014 KẾ HOẠCH BÀI HỌC

Thủ công:LÀM QUẠT GIẤY TRÒN (tiết 1)

I/ Mục tiêu:KT-Biết cách làm quạt giấy tròn.KN-Làm được quạt giấy tròn. Các nếp gấp cách nhau hơn một ô và chưa đều nhau. Quạt có thể chưa tròn.*Với học sinh khéo tay: Làm được quạt giấy tròn. Các neeos gấp thẳng, phẳng, đều nhau. Quạt tròn.TĐ-HS thích làm đồ chơi.II/ Chuẩn bị:- Mẫu quạt giấy tròn có kích thướt lớn.- Các bộ phận để làm quạt.- Giấy, chỉ, kéo, hồ dán.- Tranh quy trình gấp quạt tròn.III/ Các hoạt động dạy học:

Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh1.Giới thiệu bài (2’) Nêu yêu cầu của tiết học.2.Các hoạt động:*Hoạt động 1: Hướng dẫn HS quan sát nhận xét: (10’)- Giới thiệu quạt mẫu và các bộ phận làm quạt tròn.+ Nếp gấp, cách gấp và buộc chỉ giống cách làm ở lớp 1.+ Điểm khác là quạt giấy hình tròn và có cán cầm.+ Để gấp được quạt giấy tròn cần dán nối hai tờ giấy thủ công theo chiều rộng.*Hoạt động 2: Hướng dẫn mẫu.(20’)Bước 1: Cắt giấy. Như SGV.Bước 2: Gấp, dán quạt. Như SGV.

- Cùng giáo viên qua sát và nhận xét quạt mẫu.

- Theo dõi từng bước và cách làm của giáo viên.

231

Page 232: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

Bước 3: Làm cán và hoàn chỉnh quạt. Hướng dẫn như SGV.3.Nhận xét, dặn dò: (2’)- Chuẩn bị đồ dùng tiết sau thực hành.

Toán: Ôn luyện.

Nhân số có năm chữ số Với số có một chữ số

I/ Mục tiêu- Kiến thưc: Nhân các số có năm chũ số với số có một chữ số - Kĩ năng: Tính nhẩm tính giá trị của biểu thúc.- Thái độ: Giải các bài toán bằng hai phép tính .II/ Đồ dùng dạy học:- GV - HS- Vở bài tập toán in săn:III/ Các hoạt động dạy học:

H Đ GV H Đ HS( tiết 1: 35/)

1. Ổn định lớp:2. Giới thiệu bài ôn luyện3. Hướng dẫn làm vào vở bài tập toán in sẵn:

- Hướng dẫn HS làm bài tập vào vở

Câu 1: Tính.

Câu 2: Số ?

Câu 3:Lần đầu người ta chuyển 18 250 quyển vở lên miền núi. Lần sau chuyenr được gấp 3 lần đầu. Hỏi cả hai lần chuyển được bao nhiêu quyển vở lên miền núi?

(tiết 2) Luyện tâp1. Đặt tính rồi tính:

- Bài hát- nghe- Mở vở BT chính tả in sẵn3 – 4 em đọc HS đọc thâm cả lớp câu 1.10213 ; 21018 ; 12527 ; 15112 ; 12130 3 4 3 5 630639 84027 37581 75560 72780

Thưa số 10560 13120 12006 10203Thừa số 6 7 8 9tích 63036 91840 96048 91827

Bài giảiSố quyển vở lần sau chuyển được là:

18 250 x 3 = 54750 (quyển vở)Số quyển vở cả hai lần chuyển được là:

18250 + 54 750 = 73000 (quyển vở)Đáp số: 73000 quyển vở

12125 x 3 20516 x 4 10513 x 5 12008 x 6 12125 20516 10513 12008 3 4 5 6

232

Page 233: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

2. Người ta dự định chuyển 87 650 quyển sách đến vùng lũ lụt theo hai đợt , đợt đầu sẽ chuyển 3 lần, mỗi lần 20 530 quyển. Hỏi đợt sau chuyển bao nhiêu quyển sách đến vùng lũ lụt?3. Tính giá trị biểu thưc:

4. Tính nhẩm (theo mẫu)

5. Củng cố dặn dò:

36375 82064 52565 72048

Bài giảiSố quyển sách đợt đầu chuyển được là:20530 x 3 = 61590 (quyển sách)Số quyển sách đợt sau chuyển được là:87650 – 61590 = 26062 (quyển sách)

a) 21018 x 4 + 10975 = 84072 + 10975 = 95047b) 10819 x 5 – 24567 = 54095 – 24567 = 29528c) 12345 + 10203 x 7 = 12345 + 71421 = 83766d) 98765 – 15026 x 4 = 98765 – 60104 = 38661

5000 x 2 =? Nhẩm: năm nghìn nhân hai bằng sáu nghìn. Viết 5000 x 2 = 100002000 x 2 = 4000 10000 x 2 = 200002000 x 4 = 8000 11000 x 3 = 330002000 x 5 = 10000 12000 x 4 = 38661

KẾ HOẠCH BÀI HỌCChính tả: (Nghe viết) Ôn luyện Bác sĩ y – ec – xanh , BTI/ Mục tiêu:- Kiến thưc: : Viết đúng đoạn 1 chính tả.Điền vào chỗ trống (r,d hoặc gi) giải câu đố.- Kĩ năng : Đặt trên những chữ in đậm dấu hỏi hoặc đấu ngã. Giải câu đố.- Thái độ: Điền đúng các từ vào ô trống .II/ Đồ dùng dạy học:GV – HS - vở bài tập chính tảIII/ Các hoạt động dạy học:

H Đ GV H Đ HS (1 tiết 35/)

1. Ổn định lớp:2. Giới thiệu bài ôn luyện- GV đọc mẫu lần 1 đoạn 1 viết.- Gọi 2 em đọc đoạn viếtHướng dẫn luyện viết đúng:

- Bài hát- nghe- 2 em đọc bài- HS viết vào bảng con, 1 em lên bảng viết.233

Page 234: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

- GV đọc chính tả: Bác sĩ y – éc – xanh - GV đọc lại lần 3- GV chấm chữa bài cho học sinh.3. Hướng dẫn làm vào vở BT in sẵn:- Hướng dẫn đọc yêu câu câu 1- Cả lớp đọc thầm câu 1:Câu 1: Điền vào chỗ trống (r,d hoặc gi) giải câu đố.Câu 2:Đặt trên những chữ in đậm dấu hỏi hoặc đấu ngã. Giải câu đố.5. Củng cố dặn dò:

- HS viết vào vở

- HS dò bài.- Mở vở BT chính tả in sẵn3 – 4 em đọc HS đọc thâm cả lớp câu 1.

- Dáng, rừng, rung, là: gió.

- biển, lửng, cõi, thẩn: giót nước mưa.

Thư năm ngày 10 tháng 4 năm 2014 KẾ HOẠCH BÀI HỌCLuyện từ và câu: Ôn luyện

Từ ngữ về các nước Dấu phẩy- Kiến thưc: Kể tên một vai nước mà em biết .- Kĩ năng: Viết được tên các nước vừa kể ?.- Thái độ: Đặt đúng dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu.II/ Đồ dùngGV – HS - Vở bài tập ôn luyện luyện từ và câu in sẵnCác hoạt động dạy học:

H Đ GV H ĐHS1 tiết 35/)

1. Ổn định lớp:2. Giới thiệu bài ôn luyện3. Hướng dẫn làm vào vở Bài tập in sẵn.

Câu 1:Viết tên các nước mà em biết:

Câu 2:Đặt dấu phẩy vào chỗ thích

- Bài hát- nghe- Mở vở BT chính tả in sẵn3 – 4 em đọc HS đọc thâm cả lớp câu 1

Một số tên nước ở châu Á: Nước Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Thái Lan, Mi-An-Ma, Căm Phu Chia, Xin-ga-po, Ma-xi-A,Đồng-Ti-Mo,Châu Au: Pháp, Anh, Hung Ga Ri…

a) thảo, b) lắng, c) thường,234

Page 235: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

hợp trong những câu sau5. Củng cố dặn dò:

KẾ HOẠCH BÀI HỌCChính tả: (Nghe viết) Ôn luyện Con cò, BTI/ Mục tiêu:- Kiến thưc: : Viết đúng đoạn chính tả (từ Đồng phẳng lặng đến đầu gối). Điền vào chỗ trống (rong, dong hoặc giong, rủ hoặc rũ) .- Kĩ năng : Chọn 2 từ ngữ mới hoàn chỉnh ở bài tập 1 đặt câu với mỗi từ ngữ đó.- Thái độ: Điền đúng các từ vào ô trống .II/ Đồ dùng dạy học:GV – HS - vở bài tập chính tảIII/ Các hoạt động dạy học:

H Đ GV H Đ HS (1 tiết 35/)

1. Ổn định lớp:2. Giới thiệu bài ôn luyện- GV đọc mẫu lần 1 đoạn 1 viết.- Gọi 2 em đọc đoạn viếtHướng dẫn luyện viết đúng:- GV đọc chính tả: (từ Đồng phẳng lặng đến đầu gối)- GV đọc lại lần 3- GV chấm chữa bài cho học sinh.

3. Hướng dẫn làm vào vở BT in sẵn:- Hướng dẫn đọc yêu câu câu 1- Cả lớp đọc thầm câu 1:Câu 1: Điền vào chỗ trống :a) rong, dong hoặc giong.

b) rủ hoặc rũ

Câu 2:Chọn 2 từ ngữ mới hoàn chỉnh ở bài tập 1 đặt câu với mỗi từ ngữ đó:

- Bài hát- nghe- HS viết vào bảng con, 1 em lên bảng viết.

- HS viết vào vở

- HS dò bài.

- Mở vở BT chính tả in sẵn3 – 4 em đọc HS đọc thâm cả lớp câu 1.

- rong ruổi, rong chơi,thong dong, trống giong. Hàng rong.- Cười rũ rượi, nói chuyện rũ rỉRũ nhau đi chơi, lá rũ xuống mặt hồ

- Rong: Bboos nó chết nó chỉ rong chơi suốt ngày.Dòng: Cô gái nhà ông bà có thân hình thon thả dáng đi thong dòng tiếng nói êm ái.

235

Page 236: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

5. Củng cố dặn dò:

Toán: Ôn luyện. Luyện tập

I/ Mục tiêu- Kiến thưc: Nhân các số có năm chũ số với số có một chữ số - Kĩ năng: Tính nhẩm tính giá trị của biểu thúc.- Thái độ: Giải các bài toán bằng hai phép tính .II/ Đồ dùng dạy học:- GV - HS- Vở bài tập toán in săn:III/ Các hoạt động dạy học:

H Đ GV H Đ HS( tiết 1: 35/)

1. Ổn định lớp:2. Giới thiệu bài ôn luyện3. Hướng dẫn làm vào vở bài tập toán in sẵn:- Hướng dẫn HS làm bài tập vào vở

Câu 1: Tính:

Câu 2:Tính giá trị biểu thưc

Câu 3:Một nhà máy dự định sản xuất 15 420 cái cốc. Nhà mấy đã sản

xuất được số lượng đó. Hỏi nhà

máy còn phải sản xuất bao nhiêu cái cốc nữa?Câu 4:Cho 8 hình tam giác mỗi hình như hình sau:

- Bài hát- nghe- Mở vở BT chính tả in sẵn3 – 4 em đọc HS đọc thâm cả lớp câu 1.

24682 2 18426 3 25632 204 12341 04 6142 05 12816 05 12 16 08 06 03 02 0 12 0 0

a) 45823 – 35256 : 4 = 45823 – 8814 = 37009b) (42017 + 39274) : 3 81291 : 3 = 27097c) 45138 + 35256 : 4 = 45138 + 8814 = 53952d) (42319 – 24192 ) x 3 = 18127 x 3 = 54381

Bài giảiSố cái cốc nhà máy đã sản xuát được là:

15420 : 3 = 5140 (cái cốc)Số cái cốc nhà máy phải sản xuất là:

15420 – 5140 = 10280 (cái cốc)Đáp số : 10280 cái cốc.

Hãy xếp thành hình dưới đây

236

Page 237: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

5. Củng cố dặn dò:

Thư sáu ngày 1 tháng 4 năm 2014 KẾ HOẠCH BÀI HỌCToán: Ôn luyện.

Chia số có năm chữ số cho số có một chũ sốI/ Mục tiêu- Kiến thưc: Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số với trương hợp chia có dư - Kĩ năng:Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số với trương hợp thương có chữ số 0 .- Thái độ: Giải các bài toán bằng hai phép tính .II/ Đồ dùng dạy học:- GV - HS- Vở bài tập toán in săn:III/ Các hoạt động dạy học:

H Đ GV H Đ HS( tiết 1: 35/)

1. Ổn định lớp:2. Giới thiệu bài ôn luyện3. Hướng dẫn làm vào vở bài tập toán in sẵn:- Hướng dẫn HS làm bài tập vào vởCâu 1: Tính

Câu 2: Người ta chuẩn bị 32 850 quyển vở phân đều cho 4 trường. Hỏi mỗi trường nhận nhiêu nhất bao nhiêu quyển vở và còn thừa mấy quyển?Câu 3: Số ?

- Bài hát- nghe- Mở vở BT chính tả in sẵn3 – 4 em đọc

15607 5 27068 6 14789 7 06 12341 30 6142 07 2112 10 06 08 07 08 19 2 2 5

Bài giải32850 : 4 = 8212 (dư 2)

Vậy mỗi trường nhận được nhiều nhất là 8212 quyển vở và còn thừa 2 quyển vở.

Số bị chia Số chia Thương Số dư12 792 6 2121 321 798 7 3114 049 687 8 6210 730 672 9 3408 0

237

Page 238: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

5. Củng cố dặn dò:

KẾ HOẠCH BÀI HỌCTập làm văn: Ôn luyện Thảo luận về bảo vệ môi trườngI/ Mục tiêu:- Kiến thưc: Viết một biết trao đổi ý kiến về chủ đề em cần làm gì để bảo vệ môi trường?Kĩ năng : Viết được đoạn văn ngắn (khoảng 5 câu) thuật lại ý kiến của các bạn trong nhóm về những việc cần làm để bảo vệ môi trường.Thái độ: Ren kỹ nawng viết đúng đoạn văn.II/ Đồ dùngGV – HS - Vở bài tập ôn luyện luyện từ và câu in sẵnCác hoạt động dạy học:

H Đ GV H ĐHS (1 tiết 35/)1. Ổn định lớp:2. Giới thiệu bài ôn luyện3. Hướng dẫn làm vào vở BT in sẵn.Câu 1:Viết một đoạn văn ngắn thuật lại ý kiến của các bạn trong nhóm em về những việc cần làm để bảo vệ môi trường.5. Củng cố nhận xét dặn dò:

- Bài hát- Nghe theo dõi- Mở vở bài tập toán in sẵn

- Các em viết vào vở in sẵn hoàn thành.

TUẦN: 32 Thư ba ngày 22 tháng 4 năm 2014 KẾ HOẠCH BÀI HỌC

Thủ công:LÀM QUẠT GIẤY TRÒN (TIẾT 2)

I/ Mục tiêu:KT-Tiếp tục củng cố kiến thưc cách làm quạt giấy tròn.KN-Làm quạt gaaisy tròn. Các nếp gấp có thể cách nhau hơn một ô và chưa đều nhau. Quạt có thể chưa tròn.*Với học sinh khéo tay làm được quạt giấy tròn. Các nếp gấp thẳng, phẳng, đều nhau. Quạt tròn.TĐ-Giáo dục yêu quý sản phẩm mình làm ra.II/ Các hoạt động dạy học:

238

Page 239: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh1.Giới thiệu bài. (2’) Nêu yêu cầu của tiết học.2.Cho HS thực hành làm quạt giấy tròn. (30’)- Gọi hai em nhắc lại các bước làm.- Nhận xét và hệ thống lại:+ Bước 1: Cắt giấy.+ Bước 2: Gấp, dán quạt.+ Bước 3: Làm cán quạt và hoàn chỉnh quạt.- Gợi ý cho HS cách trang trí quạt bằng cách vẽ các hình cho đẹp trước khi gấp quạt.- Nhắc HS: Để làm được chiếc quạt tròn đẹp, sau khi gấp xong phải miết thẳng và kĩ, khi dán cần bôi hồ mỏng và đều.- Theo dõi, uốn nắn cho HS.3.Nhận xét, dặn dò: (2’)- Hoàn thành sản phẩm để tiết sau trưng bày sản phẩm.

- Hai em nhắc lại.- Lắng nghe.

- Thực hành làm quạt giấy tròn.

Toán: Ôn luyện. Bài toán có liên quan đến rút về đơn vị

I/ Mục tiêu- Kiến thưc: Giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị. - Kĩ năng: Tính giá trị biểu thưc .- Thái độ: Giải các bài toán bằng hai phép tính .II/ Đồ dùng dạy học:- GV - HS- Vở bài tập toán in săn:III/ Các hoạt động dạy học:

H Đ GV H Đ HS( tiết 1: 35/)

1. Ổn định lớp:2. Giới thiệu bài ôn luyện3. Hướng dẫn làm vào vở bài tập toán in sẵn:- Hướng dẫn HS làm bài tập vào vởCâu 1:Có 16 kg kẹo đựng đều trong 8 hộp. Hỏi 10 kg kẹo đựng trong mấy

- Bài hát- nghe- Mở vở BT chính tả in sẵn3 – 4 em đọc

Bài giảiSố ki-lô-gam kẹo đựng trong mỗi hộp là:

16 : 8 = 2 (kg kẹo)239

Page 240: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

hộp như thế?Tóm tắt16kg: 8 hộp10kg: ….. hộp?

Câu 2:Các phòng học đều được lắp số quạt trần như nhau. Có 5 phòng học lắp 20 cái quạt trần. Hỏi có 24 cái quạt trần thì lắp được mấy phòng học?Tóm tắt20 cái: 5 phòng24 cái …… phòng ?Câu 3: Đúng ghi Đ sai ghi S:

(Tiết 2: 35/)Luyện tập

Câu 1: Cư 10 học sinh thì phân đều vào 5 ban học. Có 36 học sinh cùng phân như thế thì cần bao nhiêu bàn học?

Câu 2:Người bán hàng tính rằng cư 60 cái cốc thì xếp đều vào 10 cái bàn. Hỏi có 78 cái cốc thì xếp đều vào bao nhiêu bàn như thế ?

Câu 3:Nối mỗi biểu thưc với giá trị của biểu thưc đó(theo mẫu)5. Củng cố dặn dò:

Số hộp đựng hết 10 kg kẹo là:10 : 2 5 (hộp)Đáp số : 5 hộp

Bài giảiSố cái quạt lắp trong mỗi phòng là:

20 : 5 = 4 (cái quạt)Số phòng học được lắp quạt là:

24 : 4 = 6 (phòng học)Đáp số: 6 phòng học

a) 32 : 4 : 2 = 8 b) 18 : 2 x 3 = 18 : 6 = 4 Đ = 3 S 32 : 4 : 2 = 32 : 2 18 : 2 x 3 = 9 x 3 = 16 S = 27 Đ

Bài giảiSố học sinh trên mỗi bàn học là:

10 : 5 = 2 (học sinh)

Số bàn đủ cho 36 học sinh là:36 : 2 = 18 (bàn học)

Bài giảiSố cái cốc xếp trên mỗi bàn là:

60 : 10 = 6 (cái cốc)Số bàn để xếp hết 78 cái cốc là:

76 : 6 = 13 (bàn)Đáp số: 13 bàn

- HS tự hoàn thành bài tập này

Chính tả: (Nghe viết) Ôn luyện Người đi săn và con vượn,BT I/ Mục tiêu:

240

Page 241: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

- Kiến thưc: : Viết đúng bài Người đi săn và con vượn .Điền vào chỗ trống l hoặc n, v hoặc d .- Kĩ năng : Đọc và chép lại các câu văn sau.- Thái độ: Điền đúng các từ vào ô trống .II/ Đồ dùng dạy học:GV – HS - vở bài tập chính tảIII/ Các hoạt động dạy học:

H Đ GV H Đ HS (1 tiết 35/)

1. Ổn định lớp:2. Giới thiệu bài ôn luyện- GV đọc mẫu lần 1 đoạn 1 viết.- Gọi 2 em đọc đoạn viếtHướng dẫn luyện viết đúng:- GV đọc chính tả: Người đi săn và con vượn.- GV đọc lại lần 3- GV chấm chữa bài cho học sinh.3. Hướng dẫn làm vào vở BT in sẵn:- Hướng dẫn đọc yêu câu câu 1- Cả lớp đọc thầm câu 1:Câu 1: Điền vào chỗ trống.

a) l hoặc n

b) v hoặc d

Câu 2:Đọc và chép lại các câu văn sau.

5. Củng cố dặn dò:

- Bài hát- nghe- HS viết vào bảng con, 1 em lên bảng viết.

- HS viết vào vở

- HS dò bài.

- HS viết vào bảng con, 1 em lên bảng viết.

- HS viết vào vở- HS dò bài.

- Mở vở BT chính tả in sẵn3 – 4 em đọc HS đọc thâm cả lớp câu 1.- Những nương, đỗ nương, chị lưng, tấp nập, đi làm nương, vưt lên.- về làng, xe dừng, vẫ nổ, vừa bóp, vừa vỗ, Năm về, vội vàng, đưng dậy, chạy vụt.

- Cái lọ lục bình long lánh nước men âu.Vinh và Vân vô vườn dừa nhà Dương.

Thư năm ngày 24 tháng 4 năm 2014 KẾ HOẠCH BÀI HỌC

241

Page 242: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

Luyện từ và câu: Ôn luyệnĐặt và trả lời câu hỏi Bằng gì?

Dấu chấm, dấu hai chấm.- Kiến thưc: Tìm và nêu tác dụng dấu hai chấm trong đoạn văn .- Kĩ năng: Điền đúng dấu chấm, dấu hai chấm vào chỗ thích hợp.- Thái độ: Đọc bộ phận câu trả lời cho câu hỏi bằng gì?II/ Đồ dùngGV – HS - Vở bài tập ôn luyện luyện từ và câu in sẵnCác hoạt động dạy học:

H Đ GV H ĐHS1 tiết 35/)

1. Ổn định lớp:2. Giới thiệu bài ôn luyện3. Hướng dẫn làm vào vở Bài tập in sẵn.

Câu 1:a)Khoanh tròn các đâu hai chấm trong đoạn văn saub) Mỗi dấu hai chấm được dùng để làm gì?

Câu 2: Điền dấu chấm hoặc dấu hai chấm vào ô trống trong đoạn văn sau:Câu 3: Gạch dưới bộ phận câu trả lời cho câu hỏi “Bằng gì?”5. Củng cố dặn dò:

- Bài hát- nghe- Mở vở BT chính tả in sẵn3 – 4 em đọc HS đọc thâm cả lớp câu 1 Bồ Chao kể tiếp : Dâu đuôi là thế này :Tu Hú gọi tôi :- Dấu hai chấm thư nhất dùng để dẫn lời nói của nhân vật Bồ Chao.- Dấu hai chấm thư hai dùng để giải thích sự việc,- Dấu hai chấm thư ba dùng để dẫn lời nhân vật Tu Hú.Học . hỏi : đáp :

a) Bằng gỗ xoan.b) Bằng đôi bàn tay khéo léo của mình.c) bằng trí tuệ, mồ hôi và cả máu của mình.

KẾ HOẠCH BÀI HỌCChính tả: (Nghe viết) Ôn luyện Me hoa lượn sống. Điền vào chỗ trốngI/ Mục tiêu:

242

Page 243: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

- Kiến thưc: : Viết đúng bài Me hoa lượn sống. Điền vào chỗ trống l hoặc n, có nghĩa như sau .- Kĩ năng : Chúa tiếng bắt đầu bằng v hoặc d có nghĩa như sau:- Thái độ: Điền đúng các từ vào ô trống .II/ Đồ dùng dạy học:GV – HS - vở bài tập chính tảIII/ Các hoạt động dạy học:

H Đ GV H Đ HS (1 tiết 35/)

1. Ổn định lớp:2. Giới thiệu bài ôn luyện- GV đọc mẫu lần 1 đoạn 1 viết.- Gọi 2 em đọc đoạn viếtHướng dẫn luyện viết đúng:- GV đọc chính tả: Người đi săn và con vượn.- GV đọc lại lần 3- GV chấm chữa bài cho học sinh.

3. Hướng dẫn làm vào vở BT in sẵn:- Hướng dẫn đọc yêu câu câu 1- Cả lớp đọc thầm câu 1:Câu 1: Điền vào chỗ trống.a) l hoặc n- Tên một nước láng giềng ở phía tây nước ta:- Nơi tận cùng ở phía nam trái đất , quanh năm đóng bằng:- Một nước ở gần nước ta có thủ đô là Băng Cốc:b) v hoặc d.- Màu của cánh đồng lúa chín:- Cây cùng họ với cau, lá to, quả chúa nước ngọt, có cùi:- Loài thú lớn ở rùng nhiệt đới, có 5. Củng cố dặn dò:

- Bài hát- nghe- HS viết vào bảng con, 1 em lên bảng viết.

- HS viết vào vở

- HS dò bài.

- Mở vở BT chính tả in sẵn3 – 4 em đọc HS đọc thâm cả lớp câu 1.

- Lào.

- Nam cực.

- Thái Lan.

- Vàng.- Dừa.

- Voi.

Thư sáu ngày 25 tháng 4 năm 2014 KẾ HOẠCH BÀI HỌC

Toán: Ôn luyện. Luyện tập

243

Page 244: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

I/ Mục tiêu- Kiến thưc: Giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị - Kĩ năng: Lập được bàgr thống kê (theo mẫu) .- Thái độ: Tính giá trị biểu thưc .II/ Đồ dùng dạy học:- GV - HS- Vở bài tập toán in săn:III/ Các hoạt động dạy học:

H Đ GV H Đ HS( tiết 1: 35/)

1. Ổn định lớp:2. Giới thiệu bài ôn luyện3. Hướng dẫn làm vào vở bài tập toán in sẵn:- Hướng dẫn HS làm bài tập vào vởCâu 1:Có 16 kg kẹo đựng đều trong 8 hộp. Hỏi 10 kg kẹo đựng trong mấy hộp như thế?Tóm tắt16kg: 8 hộp10kg: ….. hộp?

Câu 2:Các phòng học đều được lắp số quạt trần như nhau. Có 5 phòng học lắp 20 cái quạt trần. Hỏi có 24 cái quạt trần thì lắp được mấy phòng học?Tóm tắt20 cái: 5 phòng24 cái …… phòng ?

Câu 3: Đúng ghi Đ sai ghi S:

5. Củng cố dặn dò:

- Bài hát- nghe- Mở vở BT chính tả in sẵn3 – 4 em đọc

Bài giảiSố ki-lô-gam kẹo đựng trong mỗi hộp là:

16 : 8 = 2 (kg kẹo)Số hộp đựng hết 10 kg kẹo là:

10 : 2 5 (hộp)Đáp số : 5 hộp

Bài giảiSố cái quạt lắp trong mỗi phòng là:

20 : 5 = 4 (cái quạt)Số phòng học được lắp quạt là:

24 : 4 = 6 (phòng học)Đáp số: 6 phòng học

a) 32 : 4 : 2 = 8 b) 18 : 2 x 3 = 18 : 6 = 4 Đ = 3 S 32 : 4 : 2 = 32 : 2 18 : 2 x 3 = 9 x 3 = 16 S = 27 Đ

244

Page 245: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

Tập làm văn: Ôn luyện Nói về bảo vệ môi trườngI/ Mục tiêu:- Kiến thưc: Biết kể lại một việc tốt đã làm để bảo vệ môi trường dựa theo gởi ý?Kĩ năng : Viết được đoạn văn ngắn khoảng 7 câu kể lại việc làm trên.Thái độ: Ren kỹ năng viết đúng đoạn văn.II/ Đồ dùngGV – HS - Vở bài tập ôn luyện luyện từ và câu in sẵnCác hoạt động dạy học:

H Đ GV H ĐHS (1 tiết 35/)1. Ổn định lớp:2. Giới thiệu bài ôn luyện3. Hướng dẫn làm vào vở BT in sẵn.Câu 1:Viết một đoạn văn (từ 7 đén 10 câu) kể lại một việc tốt em đã làm để góp phàn bảo vệ môi trường.Gỏi ý:a) Tên việc tốt đã làm.b) Diễn biến công việc.c) Cảm tưởng của em sau khi làm việc đó.5. Củng cố nhận xét dặn dò:

- Bài hát- Nghe theo dõi- Mở vở bài tập toán in sẵn

- Các em viết vào vở in sẵn hoàn thành.

TUẦN:3 3 Thư ba ngày 29 tháng 4 năm 2014 KẾ HOẠCH BÀI HỌC

Thủ công:LÀM QUẠT GIẤY TRÒN (TIẾT 3)

I/ Mục tiêu:KT-Tiếp tục củng cố kiến thưc cách lạm quạt giấy tròn.KN-Làm quạt giấy tròn. Các nếp gấp có thể cách nhau hơn một ô và chưa đều nhau. Quạt có thể chưa tròn.*Với học sinh khéo tay làm được quạt giấy tròn. Các nếp gấp thẳng, phẳng, đều nhau. Quạt tròn.TĐ-Giáo dục yêu quý sản phẩm mình làm ra.II/ Các hoạt động dạy học:

245

Page 246: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh1.Giới thiệu bị. (2’) Nêu yêu cầu của tiết học.2.Cho HS thực hành làm quạt giấy tròn. (30’)- Gọi hai em nhắc lại các bước làm.- Nhận xt và hệ thống lại:+ Bước 1: Cắt giấy.+ Bước 2: Gấp, dán quạt.+ Bước 3: Làm cán quạt và hoàn chỉnh quạt.- Gợi ý cho HS cách trang trí quạt bằng cách vẽ các hình cho đẹp trước khi gấp quạt.- Nhắc HS: Để làm được chiếc quạt tròn đẹp, sau khi gấp xong phải miết thẳng và kĩ, khi dán cần bôi hồ mỏng và đều.- Theo dõi, uốn nắn cho HS.3.Nhận xt, dặn dị: (2’)- Hoàn thành sản phẩm để tiết sau trưng bày sản phẩm.

- Hai em nhắc lại.- Lắng nghe.

- Thực hành làm quạt giấy tròn.

Toán: Ôn luyện. Tự kiểm tra

I/ Mục tiêu- Kiến thưc: Tìm số liên sau của số có năm chữ số theo thư tự từ bé đến lớn - Kĩ năng: Thực hiện phép cộng trừ các số có năm chữ số, nhân, chia số có năm chữ số với số có một chữ số .- Thái độ: Xem đồng hồ và nêu kết quả, giải bài toán đến hai phép tính.II/ Đồ dùng dạy học:- GV - HS- Vở bài tập toán in săn:III/ Các hoạt động dạy học:

H Đ GV H Đ HS( tiết 1: 35/)

1. Ổn định lớp:2. Giới thiệu bài ôn luyện3. Hướng dẫn làm vào vở bài tập toán in sẵn:- Hướng dẫn HS làm bài tập vào vởCâu 1:

- Bài hát- nghe- Mở vở BT chính tả in sẵn

246

Page 247: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

Hướng dẫn HS đọc yêu câu bài 1:

Câu 2:Các số 62705; 62707; 57 620; 57 606 Sắp xếp thư tự từ bé đến lớn là:Câu 3: Kết quả của phép cộng 22486 + 41627 là:Câu 4: Kết quả của phép trừ 64398 - 21729 là:Câu 5: Hình vẽ minh họa cho phép tính nào?Câu 6: Một hình chũ nhật có chiều dài 15m, chiều rộng 10m. Chu vi của hình chữ nhật đó là:

(Tiết 2: 35/)Luyện tập

Đặt tính rồi tính:

Câu 2: Nối( theo mâuc)

Câu 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mâu)Câu 4:Một của hàng ngày đầu bán được 135m vải, ngày thư hai bán được 360m vải ngày thư ba bán được

bằng Số mét vải đã bán trong hai

ngày đầu. Hỏi ngày thư ba của hàng đó bán được bao nhiêu mét vải?

3 – 4 em đọc- Cả lớp đọc thầm

Bài tập 1:Số liên sau của sô 75 829 là: c 75 830

D 57 206

B 64 472

C 42 669

A 69 : 3 C 50m

31825 x 3 27450 : 31825 27450 6 3 34 4575 95475 45 30 0Mươi chín nghìn bốn trăm hai mươi lăm 70 628Bảy mươi nghìn sáu trăm hai mươi tám 55 306Năm mươi lăm nghìn ba trăm linh sáu 19 425Ba mươi nghìn không trăm ba mươi 90 001Chính mươi nghìn không trăm linh một 30 030

5 giơ hoặc 17 giờ, 4 giờ 30 phút hoặc 16 giờ 30 phút, 8 giờ 20 phút hoặc 20 giờ 20 phút.

Bài giảiSố mét vải bán được trong hai ngày đầu là:

135 + 360 = 495 (m)Số mét vải ngày thư ba là:

495 : 3 = 165 (m)Đáp số: 165 mét

247

Page 248: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

5. Củng cố dặn dò:

Chính tả: (Nghe viết) Ôn luyện Cóc kiện trời. Điền vào chỗ trốngI/ Mục tiêu:- Kiến thưc: : Viết đúng đọan 1Cóc kiện trời. Đọc và viết lại 5 nước Đông Nam Á sau đây vào chỗ trống .- Kĩ năng : Điền vào chỗ trống s hoặc x, o hoặc ô- Thái độ: Điền đúng các từ vào ô trống .II/ Đồ dùng dạy học:GV – HS - vở bài tập chính tảIII/ Các hoạt động dạy học:

H Đ GV H Đ HS (1 tiết 35/)

1. Ổn định lớp:2. Giới thiệu bài ôn luyện- GV đọc mẫu lần 1 đoạn 1 viết.- Gọi 2 em đọc đoạn viếtHướng dẫn luyện viết đúng:- GV đọc chính tả: Cóc kiện trời.- GV đọc lại lần 3- GV chấm chữa bài cho học sinh.

3. Hướng dẫn làm vào vở BT in sẵn:- Hướng dẫn đọc yêu câu câu 1- Cả lớp đọc thầm câu 1:Câu 1: Đọc và viết lại 5 nước Đông Nam Á sau đây vào chỗ trống :Câu 2 : Điền vào chỗ trống.a) s hoặc xb) o hoặc ô

5. Củng cố dặn dò:

- Bài hát- nghe- HS viết vào bảng con, 1 em lên bảng viết.

- HS viết vào vở

- HS dò bài.

- Mở vở BT chính tả in sẵn3 – 4 em đọc HS đọc thâm cả lớp câu 1.

Bru-nây, Cam-pu-chia, Đong-Ti-mo,In-đô-nê-xi-a, Lào.

Câu sào, xào nấu, lịch sử, đối xư.Chín mọng, mơ mộng, hoạt động, ư đọng.

248

Page 249: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

Thư năm ngày 1 tháng 5 năm 2014 KẾ HOẠCH BÀI HỌCLuyện từ và câu: Ôn luyện

Nhân hóa.- Kiến thưc: Nhân biết được hiện tượng nhân hóa, cách nhân hóa có tác giả sử dụng trong đoạn thơ đoạn văn .- Kĩ năng: Viết lại đoạn văn ngắn có sử dụng phép nhân hóa.- Thái độ: Sử dụng phép nhân hóa chính xác.II/ Đồ dùngGV – HS - Vở bài tập ôn luyện luyện từ và câu in sẵnCác hoạt động dạy học:

H Đ GV H ĐHS1 tiết 35/)

1. Ổn định lớp:2. Giới thiệu bài ôn luyện3. Hướng dẫn làm vào vở Bài tập in sẵn.Câu 1:Hướng dẫ đọc đoạn thơ, đoạn văn.a) Viết vào chỗ trống trong bảng:

b) Em thích hình ảnh nào ? Vì sao?Câu 2:Viết một đoạn văn (từ 4 đến 5 câu) trong đó có sử dụng phép nhân hóa để tả

- Bài hát- nghe- Mở vở BT chính tả in sẵn3 – 4 em đọc HS đọc thâm cả lớp câu 1

Sự vật được nhân hóa

Nhân hóaTừ ngũ chỉ người, bộ phận của người

Từ chỉ hoạt động, đặc điểm của người

Mầm cây Tỉnh giấcHạt mưa Mải miết trốn

tìmCây đào Lim dim mắt

cườiCơn dông Kéo đếnLá gạo Anh em Múa lên, reo lênBông gạo Bay tung trong

gió đi khắp

- Em thích hình ảnh cây gạo. Hình ảnh cây gạo trong đoạn văn được miêu tả rất đẹp.

- HS tự hoàn thành bài tập này.

249

Page 250: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

bầu trời buổi sớm hoặc tả một vườn cây:5. Củng cố dặn dò:

KẾ HOẠCH BÀI HỌCChính tả: (Nghe viết) Ôn luyện Mặt trời xanh của tôi. Điền vào chỗ trốngI/ Mục tiêu:- Kiến thưc: : Điền vào chỗ trống s hoặc x. Giải câu đố .- Kĩ năng : Điền vào chỗ trống o hoặc ô Giải câu đố:- Thái độ: Điền vào chỗ trống các từ s hoặc x, o hoặc ô.II/ Đồ dùng dạy học:GV – HS - vở bài tập chính tảIII/ Các hoạt động dạy học:

H Đ GV H Đ HS (1 tiết 35/)

1. Ổn định lớp:2. Giới thiệu bài ôn luyện- GV đọc mẫu lần 1 đoạn viết.- Gọi 2 em đọc đoạn viếtHướng dẫn luyện viết đúng:- GV đọc chính tả: Mặt trời xanh của tôi.- GV đọc lại lần 3- GV chấm chữa bài cho học sinh.

3. Hướng dẫn làm vào vở BT in sẵn:- Hướng dẫn đọc yêu câu câu 1- Cả lớp đọc thầm câu 1:Câu 1: Điền vào chỗ trống.a)Điền vào chỗ trống s hoặc x. Giải câu đố .b) Điền vào chỗ trống o hoặc ô Giải câu đố:

Câu 2:Điền vào chỗ trống các từ:a) Chưa tiếng bắt đầu bằng s hoặc x, có nghĩa như sau:b) Chưa tiếng có âm o hoặc ô có

- Bài hát- nghe- HS viết vào bảng con, 1 em lên bảng viết.

- HS viết vào vở

- HS dò bài.

- Mở vở BT chính tả in sẵn3 – 4 em đọc HS đọc thâm cả lớp câu 1.

Nhà xanh lại đóng đố xanhLà: Bánh chưng xanh.- Chảo gì mà rộng mênh mông Giữa hai sườn núi, cánh đồng cò bay là: thung lũng.

- trời sao, gần xa.

Hạt ăn được sen, em đang học côngNhất đinh họp, thư bên trong hộp250

Page 251: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

nghĩa như sau:5. Củng cố dặn dò:

Toán: Ôn luyện. Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000

I/ Mục tiêu- Kiến thưc: Biết cộng, trừ, nhân, chia, trong phạm vi 100 000 - Kĩ năng: Biết giải toán bằng hai cách .- Thái độ: Giải bài toán có liên quan rút về đơn vị, tìm số hạng chưa biết trong phép cộng và phép nhân..II/ Đồ dùng dạy học:- GV - HS- Vở bài tập toán in săn:III/ Các hoạt động dạy học:

H Đ GV H Đ HS( tiết 1: 35/)

1. Ổn định lớp:

2. Giới thiệu bài ôn luyện3. Hướng dẫn làm vào vở bài tập toán in sẵn:- Hướng dẫn HS làm bài tập vào vởCâu 1: Tính nhẩm:Hướng dẫn HS đọc yêu câu bài 1:

Câu 2: Đặt tính rồi tính:

Câu 3:Một xí nghiệp may được 50 000 áo sơ mi, lần đầu bán được 28000 áo sơ mi , lần sau bán được 17 000 áo sơ mi.

- Bài hát- nghe- Mở vở BT toán in sẵn

3 – 4 em đọc- Cả lớp đọc thầm HS làm bài tập vào vở in sẵn.a) 50000 + 40000 = 9000090000 – 20000 = 70000b) 42000 + 6000 = 4800086000 – 4000 = 82000c) 40000 x 2 = 8000080000 : 4 = 20000d) 120000 x 3 = 3600072000 : 8 = 900028439 + 34256;64217 + 19547;91584 – 65039 28439 64217 91584 34256 19547 65039 62695 83764 26545

Cách 1:Số áo sơ mi còn lại sau lần bán lần đầu là:

50 000 – 28 000 = 22 000 (áo)

251

Page 252: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

(Giải bằng hai cách khác nhau)

5. Củng cố dặn dò:

Số áo sơ mi còn lại sau lần sau bán là:22 000 – 17 000 = 5000 (áo)

Đáp số : 5000 áo sơ miCách: 2.

Số áo sơ mi cả hai lần bán là:28 000 + 17 000 = 45 000 (áo)

Số áo sơ mo còn lại sau hai lần bán là:50 000 – 45 000 = 5000 (áo)

Đáp số 5000 áo sơ mi

Thư sáu ngày 2 tháng 5 năm 2014 KẾ HOẠCH BÀI HỌC

Tập làm văn: Ôn luyện Ghi chép sổ tayI/ Mục tiêu:- Kiến thưc: Hiểu nội dung, nắm được ý chính, trong bài báoAloo, Đô-re-mon Thần thông đáy!Kĩ năng : Biết ghi vào sổ tay những ý chính trong các câu trả lời của Đô-rê-mon.Thái độ: Ren kỹ năng viết đúng đoạn văn.II/ Đồ dùngGV – HS - Vở bài tập ôn luyện luyện từ và câu in sẵnCác hoạt động dạy học:

H Đ GV H ĐHS (1 tiết 35/)1. Ổn định lớp:2. Giới thiệu bài ôn luyện3. Hướng dẫn làm vào vở BT in sẵn.5. Củng cố nhận xét dặn dò:Đề bài:Đọc bài báo ở sách Tiếng Việt 3, tập hai trang 130 ghi lại những ý chính trong các câu trả lời của Đô-rê-mon5. Củng cố dặn dò:

- Bài hát- Nghe theo dõi- Mở vở bài tập toán in sẵn

- Các em viết vào vở in sẵn hoàn thành.

- HS tự hoàn thành bài tập của mình.

Toán: Ôn luyện.252

Page 253: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000I/ Mục tiêu- Kiến thưc: Biết cộng, trừ, nhân, chia, trong phạm vi 100 000 - Kĩ năng: Biết giải toán bằng hai cách .- Thái độ: Giải bài toán có liên quan rút về đơn vị, tìm số hạng chưa biết trong phép cộng và phép nhân..II/ Đồ dùng dạy học:- GV - HS- Vở bài tập toán in săn:III/ Các hoạt động dạy học:

H Đ GV H Đ HS( tiết 1: 35/)

1. Ổn định lớp:

2. Giới thiệu bài ôn luyện3. Hướng dẫn làm vào vở bài tập toán in sẵn:- Hướng dẫn HS làm bài tập vào vởCâu 1: Tính nhẩm:

Câu 2: Đặt tính rồi tính

Câu 3: Tìm X:

Câu 4: Mua 5 bóng đen phải trả 42 500 đồng. Hỏi mua 8 bóng đen như thế phải trả bao nhiêu tiền?

- Bài hát- nghe- Mở vở BT toán in sẵn

3 – 4 em đọc- Cả lớp đọc thầm HS làm bài tập vào vở in sẵn.

a) 30000 + (20000 + 40000) = 9000060000 – (30000 + 20000) = 10000b) 40000 x 2 : 4 = 2000036000 : 6 x 3 = 1800060000 : 3 : 2 = 100008526 + 1954 ; 67426 + 7358 ; 9562 – 3836 8526 67426 9562 1954 7358 3836 10480 74784 5726

99900 – 9789 ; 6204 x 6 ; 8026 x 4 99900 6204 8026 9789 6 4 90111 37224 32104

a) 1996 + X = 2002 b) X x 3 = 9861 X = 2002 – 1996 X= 9861: 3 X = 6 X = 3287c) X : 4 = 250 X = 250 x 4 X = 1000

Bài giảiGiá tiền một bóng đen là:

253

Page 254: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

5. Củng cố dặn dò:

42500 : 5 = 8500 (đồng)Số tiền mua 8 bóng đen như thế là:

8500 x 8 = 68000 (đồng)Đáp số : 68000 đồng

TUẦN:3 4 Thư ba ngày 6 tháng 5 năm 2014 KẾ HOẠCH BÀI HỌC

Thủ công:Ôn tâp chủ đề đan nan và làm đồ chơi đơn giản

I.Mục tiêu: KT:Ôn tập chủ đề đan nan và làm đồ chơi đơn giản.KN: Thực hành đan nan và làm đồ chơi đơn giản.

TĐ: Yêu thích môn học. II/ Đồ dùng dạy học:- Vi mẫu sản phẩm thủ công đã học.III/ Các hoạt động dạy học:

Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh1.Giới thiệu bi (3’): Ôn tập, thực hành thi khéo tay làm đồ chơi.2.Hướng dẫn ôn tập và thực hành (25’)a. ôn tập- Hỏi : Chúng ta đã học và làm được những sản phẩm nào ?-Hãy nên các bước đan nan?- Hãy nêu các bước làm đồ chơi.- Cho HS xem các sản phẩm đã chuẩn bị.b.Thực hành thi khéo tay làm đồ chơi.- Em hãy chọn một trong những sản phẩm thủ cơng đã học và làm.- Yêu cầu làm đúng theo quy trình kỹ thuật.- Quan sát, hướng dẫn những em còn yếu.3. Đánh giá (5’):- Đánh giá theo 2 mưc độ.+ Hòan thành: + Chưa hoàn thành : 4. Nhận xét (3’):- Nhận xét sự chuẩn bị cảu HS.- Nhận xét chung về kiến thưc kỹ năng thái độ của HS.

- Vài em trả lời.

- Vài em nêu.

- Quan sát mẫu.

- Cả lớp cùng làm.

- Cùng giáo viên đánh giá sản phẩm và đánh giá sản phẩm của nhau..

254

Page 255: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

Toán: Ôn luyện. Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000

I/ Mục tiêu- Kiến thưc: Biết cộng, trừ, nhân, chia, trong phạm vi 100 000 - Kĩ năng: Biết giải toán bằng hai cách, làm tính với các số đo theo các đơn vị đo đại lượng đã học .- Thái độ: Giải bài toán liên quan đến đại lượng đã học.II/ Đồ dùng dạy học:- GV - HS- Vở bài tập toán in săn:III/ Các hoạt động dạy học:

H Đ GV H Đ HS( tiết 1: 35/)

1. Ổn định lớp:

2. Giới thiệu bài ôn luyện3. Hướng dẫn làm vào vở bài tập toán in sẵn:- Hướng dẫn HS làm bài tập vào vởCâu 1: Tính nhẩm:Hướng dẫn HS đọc yêu câu bài 1:

Câu 2: Đặt tính rồi tính:

- Bài hát- nghe- Mở vở BT toán in sẵn

3 – 4 em đọc- Cả lớp đọc thầm HS làm bài tập vào vở in sẵn.a) 2000 + 4000 x 2 = 10000(2000 + 4000)x 2 = 12000b) 18000 – 4000 : 2 = 16000(18000 – 4000 ) = 7000

897 + 7103; 500 - 75 ; 5142 x 8 897 500 5142 7103 75 8 8000 4925 41136

3805 x 6 13889 : 7 65080 : 8 3805 13889 7 65080 8 6 68 1984 10 8135 22830 58 28 29 40 1 0

255

Page 256: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

Câu 3:Trên sân vận động 2450 học sinh cầm hoa đỏ hoặc hoa vàng để xéo

hình, trong đó có số học sinh

Câu 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (Tiết 2: 35/) Luyện tậpCâu 1: Tính nhẩm: > < ? =Câu 2: Nhìn vào hình vẽ rồi viết tiếp vào chỗ chấm:Câu 3: Vẽ thêm kim phút để đồng hồ chỉ thời gian tương ưng.

Câu 4: Châu có 5000 đồng. Châu đã mua hai quyển vở, giá mỗi quyển vở là1500 đồng. Hỏi Châu còn lại bao nhiêu tiền.

Củng cố dặn dò:

8942 + 5457 + 105 ; 9090 + 505 + 807 8942 9090 5457 505 105 807 14504 10402

Bài giảiSố học sinh cầm hoa vàng là:

2450 : 5 = 490 (học sinh)Số học sinh cầm hoa đỏ là:

2450 – 490 = 1960 (học sinh)Đáp số : 1960

HS tự hoàn thành bài tập này.

7m 5cm > 7m 7m 5cm > 75cm7m 5cm < 8m 7m 5cm = 705cm

- HS tự hoàn thành bài tập này.

- HS tự hoàn thành bài tập này.

Bài giảiSố tiền mua quyển vở là:1500 x 2 = 3000 (đồng)

Só tiền của Châu còn lại là:5000 – 3000 = 2000 (đồng)

Đáp số : 2000 đồng

Chính tả: (Nghe viết) Ôn luyện Sử tích chú Cuội cung trăng. Điền vào chỗ trốngI/ Mục tiêu:- Kiến thưc: : Nhớ lại và viết một số nước Đông Nam Á sau đây vào chỗ trống .- Kĩ năng : Điền tr hoặc ch vào chỗ trống. Giải câu đố ,Đặt dấu hỏi dấu ngã trên chữ in đậm

256

Page 257: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

- Thái độ: Điền đúng các từ vào ô trống .II/ Đồ dùng dạy học:GV – HS - vở bài tập chính tảIII/ Các hoạt động dạy học:

H Đ GV H Đ HS (1 tiết 35/)

1. Ổn định lớp:2. Giới thiệu bài ôn luyện- GV đọc mẫu lần 1 đoạn viết.- Gọi 2 em đọc đoạn viếtHướng dẫn luyện viết đúng:- GV đọc chính tả: Mặt trời xanh của tôi.- GV đọc lại lần 3- GV chấm chữa bài cho học sinh.

3. Hướng dẫn làm vào vở BT in sẵn:- Hướng dẫn đọc yêu câu câu 1- Cả lớp đọc thầm câu 1:Câu 1: Nhớ lại và viết một số nước Đông Nam Á sau đây vào chỗ trống :

Câu 2 : Điền vào chỗ trống.a) tr hoặc chb) Đặt dấu hỏi hoặc dấu ngã trên chữ in đậm. Giải câu đố.

5. Củng cố dặn dò:

- Bài hát- nghe- HS viết vào bảng con, 1 em lên bảng viết.

- HS viết vào vở

- HS dò bài.

- Mở vở BT chính tả in sẵn3 – 4 em đọc HS đọc thâm cả lớp câu 1.

Bru-nây, Cam-pu-chia, Đong-Ti-mo,In-đô-nê-xi-a, Lào. Thái Lan, Việt Nam, Sin-ga Po

Đằng trước, ở trên, là: cái bắp chân.

Đuổi,L: Cầm đũa và cơm vào miệng.

Thư năm ngày 8 tháng 5 năm 2014 KẾ HOẠCH BÀI HỌC

Luyện từ và câu: Ôn luyệnTừ ngữ về thiên nhiên, Dấu phẩy, dấu chấm.

- Kiến thưc: Nêu được một số ích lợi của thiên nhiên đối với còn người .- Kĩ năng: Điền đúng dấu chấm, dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong đoạn văn.- Thái độ: Ren luyện kĩ năng điền vào ô trống..II/ Đồ dùngGV – HS

257

Page 258: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

- Vở bài tập ôn luyện luyện từ và câu in sẵnCác hoạt động dạy học:

H Đ GV H ĐHS1 tiết 35/)

1. Ổn định lớp:2. Giới thiệu bài ôn luyện3. Hướng dẫn làm vào vở Bài tập in sẵn.Câu 1:Thiên nhiên đem lại cho con người những gì?

Câu 2:Con người đã làm gì để thiên nhiên đẹp thêm, giàu thêm?

5. Củng cố dặn dò:

- Bài hát- nghe- Mở vở BT chính tả in sẵn3 – 4 em đọc HS đọc thâm cả lớp câu 1.a) trên mặt đất.

M: cây cối, biên cả, hoa lá rau quả, rùng núi, sông ao hồ, tôm

b) Trong lòng đất

Mỏ than, mỏ dầu, mỏ kim loại,mỏ sắt, mổ đồng , vàng, đá quý.

M: Con người xây dựng nhà mày lâu đài. Câu cộng , điện nước, bệnh viện nhà máy, xí nghiệp trường học, công viên khu vui chơi giải trí, bảo vệ môi trường sôngs, bảo vệ động vật hoàng giã trên trái đất.

KẾ HOẠCH BÀI HỌCChính tả: (Nghe viết) Ôn luyện Mưa. Điền vào chỗ trốngI/ Mục tiêu:- Kiến thưc: : Viết đúng bài chính tả Mưa. Tìm các từ ngữ: Chưa tiếng bắt đầu bằng tr hoặc ch có nghĩa .- Kĩ năng : Chưa tiếng có thành hỏi hoặc thành ngã có nghĩa.- Thái độ: Điền tr hoặc ch vào chỗ trống, đặt dấu hỏ hoặc dấu ngã trên chữ in đậm:II/ Đồ dùng dạy học:GV – HS - vở bài tập chính tảIII/ Các hoạt động dạy học:

H Đ GV H Đ HS (1 tiết 35/)

1. Ổn định lớp:2. Giới thiệu bài ôn luyện- GV đọc mẫu lần 1 đoạn viết.- Gọi 2 em đọc đoạn viếtHướng dẫn luyện viết đúng:

- Bài hát- nghe- HS viết vào bảng con, 1 em lên bảng viết.

258

Page 259: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

- GV đọc chính tả: Mưa.- GV đọc lại lần 3- GV chấm chữa bài cho học sinh.

3. Hướng dẫn làm vào vở BT in sẵn:- Hướng dẫn đọc yêu câu câu 1- Cả lớp đọc thầm câu 1:Câu 1: a) Tìm các từ ngữ: Chưa tiếng bắt đầu bằng tr hoặc ch có nghĩa như sau:b)Chưa tiếng có thành hỏi hoặc thành ngã có nghĩa như sau:Câu 2 : Điền vào chỗ trống.a) tr hoặc chb) Đặt dấu hỏi hoặc dấu ngã trên chữ in đậm. Giải câu đố.

5. Củng cố dặn dò:

- HS viết vào vở

- HS dò bài.

- Mở vở BT chính tả in sẵn3 – 4 em đọc HS đọc thâm cả lớp câu 1.

- Vũ trụ, chân trời.

- Vũ trụ, tên lửa.

- đỏ trời, trong mắt, trong câu, chớ vơi,chân cưng, đêm trăng, trăng tròn.- cũng thừa, cũng chào.Cả nhà, điểm xấu, mười điểm, như thể, ba điểm.

Toán: Ôn luyện. Ôn tập về đại lượng

I/ Mục tiêu- Kiến thưc: Biết làm các phép tính với số đo theo các đơn vị đo dại lượng đã học - Kĩ năng: Biết giải toán bằng hai cách, làm tính với các số đo theo các đơn vị đo đại lượng đã học .- Thái độ: xác định được góc vuông, trung điểm của đoạn thẳng, tính được chu vi tam giác, hình chữ nhật, hình vuông.II/ Đồ dùng dạy học:- GV - HS- Vở bài tập toán in săn:III/ Các hoạt động dạy học:

H Đ GV H Đ HS( tiết 1: 35/)

1. Ổn định lớp:

2. Giới thiệu bài ôn luyện3. Hướng dẫn làm vào vở bài tập toán in sẵn:

- Bài hát- nghe- Mở vở BT toán in sẵn

259

Page 260: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

- Hướng dẫn HS làm bài tập vào vởCâu 1: Tính nhẩm:Hướng dẫn HS đọc yêu câu bài 1:

Câu 2: Đặt tính rồi tính:

Câu 3:Trên sân vận động 2450 học sinh cầm hoa đỏ hoặc hoa vàng để xéo

hình, trong đó có số học sinh

Câu 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

Củng cố dặn dò

3 – 4 em đọc- Cả lớp đọc thầm HS làm bài tập vào vở in sẵn.a) 2000 + 4000 x 2 = 10000(2000 + 4000)x 2 = 12000b) 18000 – 4000 : 2 = 16000(18000 – 4000 ) = 7000

897 + 7103; 500 - 75 ; 5142 x 8 897 500 5142 7103 75 8 8000 4925 41136

3805 x 6 13889 : 7 65080 : 8 3805 13889 7 65080 8 6 68 1984 10 8135 22830 58 28 29 40 1 0

8942 + 5457 + 105 ; 9090 + 505 + 807 8942 9090 5457 505 105 807 14504 10402

Bài giảiSố học sinh cầm hoa vàng là:

2450 : 5 = 490 (học sinh)Số học sinh cầm hoa đỏ là:

2450 – 490 = 1960 (học sinh)Đáp số : 1960

HS tự hoàn thành bài tập này.

260

Page 261: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

Thư sáu ngày 9 tháng 5 năm 2014 KẾ HOẠCH BÀI HỌCToán: Ôn luyện.

Ôn tập về hình học (tt)I/ Mục tiêu- Kiến thưc: Biết tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông - Kĩ năng: Hình đơn giản tọa bởi hình chữ nhật, hình vuông .- Thái độ: Biết giải toán bằng hai phép tính.II/ Đồ dùng dạy học:- GV - HS- Vở bài tập toán in săn:III/ Các hoạt động dạy học:

H Đ GV H Đ HS( tiết 1: 35/)

1. Ổn định lớp:

2. Giới thiệu bài ôn luyện3. Hướng dẫn làm vào vở bài tập toán in sẵn:- Hướng dẫn HS làm bài tập vào vởCâu 1: Viết tiếp vào chỗ chấm:Hướng dẫn HS đọc yêu câu bài 1:

Câu 2:Hình vuông MNPQ và hình chữ nhật ABCD đều được ghép từ 16 miếng bìa hình vuông cạnh 2cm (như hình vẽ).a) Tính diện tích mỗi hình. So sánh hai diện tích hai hình đó.b) Tính chu vi mỗi hình hai hình đó có chu vi hơn kém nhau bao nhiêu xăng-ti-mét?\

- Bài hát- nghe- Mở vở BT toán in sẵn

3 – 4 em đọc- Cả lớp đọc thầm HS làm bài tập vào vở in sẵn.- Diện tích A là: 6cm2

- Diện tích B là: 6cm2

- Diện tích C là: 9cm2

- Diện tích D là: 8cm2

Hình có diện tích bằng nhau là: Hình A và hình B.- Trong các hình đã cho, hình có diện tích lớn nhất là: Hình C.

M N

Q 2cm P A 2cm B

D CBài giải

261

Page 262: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

Câu 3: Tính diện tích hình H có kích thước ghi trên hình vẽ:

Câu 4: Cho 8 hình tam giác, mỗi hình như hình sau:

Củng cố dặn dò:

a) Cạnh hình vuông MNPQ là:2 x 4 = 8 (cm)

Diện tích hình vuông MNPQ là:8 x 8 = 64 (cm2)

Chiều dài hình chữ nhật ABCD là:2 x 2 = 4 (cm)

Diện tích hình chữ nhật ABCD là:16 x 4 = 64(cm2)

b) Diện tích hình vuông và hình chữ nhật bằng nhau. Chu vi hình vuông MNPQ là:

8 x 4 = 32 (cm)Chu vi hình chữ nhật ABCD là:

(16 + 4) x 2 = 40 (cm)Chu vi hình chữ nhật lớn hơn hình vuông là:

40 – 32 = 8 (cm) 3cm

3cm A

3cm B 9 cm

Bài giảiDiện tích hình vuông A là:

3 x 3 = 9 (cm2)Diện tích hình chữ nhật B là:

3 x 9 = 27 (cm2)Diện tích hinh H là:9 + 27 = 36 (cm2)Đáp số : 36 cm2

HS tự xếp hình hoàn thành.

Tập làm văn: Ôn luyện262

Page 263: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

Nghe kể vườn tới vì sao Ghi chép sổ tay

I/ Mục tiêu:- Kiến thưc: Nghe và nói lại được thông tin trong bài vườn tới các vì sao.Kĩ năng : Ghi vào sổ tay ý chính của một trong 3 thông tin nghe được.Thái độ: Ren kỹ năng viết đúng đoạn văn.II/ Đồ dùngGV – HS - Vở bài tập ôn luyện luyện từ và câu in sẵnCác hoạt động dạy học:

H Đ GV H ĐHS (1 tiết 35/)1. Ổn định lớp:2. Giới thiệu bài ôn luyện3. Hướng dẫn làm vào vở BT in sẵn.5. Củng cố nhận xét dặn dò:Đề bài: Ghi lại những ý chính của từng mục của trong bài Vườn tới các vì sao (đã nghe)a) Chuyến bay đầu tiên của con người vào vũ trụ

b) Người đàu tiên đặt chân lên mặt trăng.

c) Người Việt Nam Đầu tiên bay vào vũ trụ.

5. Củng cố dặn dò:

- Bài hát- Nghe theo dõi- Mở vở bài tập toán in sẵn

- Các em viết vào vở in sẵn hoàn thành.

- Chuyến bay đầu tiên của người vũ trụ được thực hiện vào ngày12 – 4 – 1961 Nhà du hành vũ trụ Ga-ga-rin đã bay một vòng quay trái đất trên con tàu phương Đông 1 của Liên Xô.- Ngày 27- 7 – 1969 con tàu vũ trụ A-Pô-Lô đã đưa nhà du hành vũ trụ người Mỹ, ten Am-xtow-rông lên mặt trăng đây chính là người đầu tiên đặt chân lên mặt trăng.- Người Việt Nam Đầu tiên hay vào vũ trụ.Đó là anh hùng Phạm Tuân, một phi công có nhiều thanh tích chiến đấu năm 1980, ông đã tham gia chuyến bay vào vũ trụ trên tàu liên hợp của Liên Xô.

TUẦN:3 5 Thư ba ngày 13 tháng 5 năm 2014263

Page 264: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

KẾ HOẠCH BÀI HỌCThủ công:

Ôn tâp chủ đề đan nan và làm đồ chơi đơn giản (tiết 2)I.Mục tiêu: KT:Ôn tập chủ đề đan nan và làm đồ chơi đơn giản.KN: Thực hnh đan nan và làm đồ chơi đơn giản.

TĐ: Yêu thích môn học. II/ Đồ dùng dạy học:- Vài mẫu sản phẩm thủ công đã học.III/ Các hoạt động dạy học:

Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh1.Giới thiệu bi (3’): Ôn tập, thực hành thi khéo tay làm đồ chơi.2.Hướng dẫn ôn tập và thực hành (25’)a. ôn tập- Hỏi : Chúng ta đã học và làm được những sản phẩm nào ?-Hãy nên các bước đan nan?- Hãy nêu các bước làm đồ chơi.- Cho HS xem các sản phẩm đã chuẩn bị.b.Thực hành thi khéo tay làm đồ chơi.- Em hãy chọn một trong những sản phẩm thủ công đã học và làm.- Yêu cầu làm đúng theo quy trình kỹ thuật.- Quan sát, hướng dẫn những em còn yếu.3. Đánh giá (5’):- Đánh giá theo 2 mưc độ.+ Hòan thành: + Chưa hoàn thành : 4. Nhận xét (3’):- Nhận xét sự chuẩn bị của HS.- Nhận xét chung về kiến thưc kỹ năng thái độ của HS.

- Vài em trả lời.

- Vài em nêu.- Quan sát mẫu.

- Cả lớp cùng làm.

- Cùng giáo viên đánh giá sản phẩm và đánh giá sản phẩm của nhau..

Toán: Ôn luyện. Ôn tập về giải toán (tt)

I/ Mục tiêu- Kiến thưc: Biết giải toán bằng hai phép tính và bài toán liên quan rút về đơn vị. - Kĩ năng: Biết tính giá trị biểu thúc .- Thái độ: Biết giải toán bằng hai phép tính.

264

Page 265: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

II/ Đồ dùng dạy học:- GV - HS- Vở bài tập toán in săn:III/ Các hoạt động dạy học:

H Đ GV H Đ HS( tiết 1: 35/)

1. Ổn định lớp:

2. Giới thiệu bài ôn luyện3. Hướng dẫn làm vào vở bài tập toán in sẵn:- Hướng dẫn HS làm bài tập vào vởCâu 1: Quảng đường AC dài 12 350m gồm hai đoạn đường, đoạn đường

AB dài bằng quảng đường AC.

Tính đoạn đường AB và đoạn đường BC:

Câu 2: Tóm tắt8 xe : 25 200 gói3 xe : ……….gói?

Câu 3: Người ta đóng gói số bút chì vào các hộp đều như nhau. Cư 30 bút chì đóng vào 5 hộp. Hỏi có 24 750 bút chì thì đóng bao nhiêu hộp như thế:

Câu 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Củng cố dặn dò:

- Bài hát- nghe

- Mở vở BT toán in sẵn

3 – 4 em đọc- Cả lớp đọc thầm

HS làm bài tập vào vở in sẵn.Bài giải

Độ dài đoạn đường là:12350 : 5 = 2470 (m)

Độ dài đoạn đường BC là:12350 – 2740 = 9880 (m)

Đáp số : AB: 2470m, BC: 9880 m

Bài giảiSố mì mỗi xe tải chở được là:

25200 : 8 = 3150 (gói)Số mì 3 xe tải chở được là:

3140 x 3 = 9450 (gói)Đáp số 9450 (gói)

Bài giảiSố bút chì trong mỗi hộp là:

30 : 5 = 6 (bút chì)Số hộp để đóng hết 24750 bút chì là:

24 750 : 6 = 4125 (hộp)Đáp số : 4125 hộp

a) Biểu thúc 2 + 18 x 5 có giá trị là: A. 100 B. 28 C. 92 D. 126b) Biểu thưc 16 : 4 x 2 có giá trị là: A. 2 B. 8 C. 32 D. 12

Tiếng Việt : Ôn luyện Ôn tập cuối học kỹ II (Tiết 1)

265

Page 266: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

I/ Mục tiêu:- Kiến thưc: : Viết tên các bài tập đọc thuộc chủ điểm thể thao .- Kĩ năng : Viết một thông báo ngắn về buổi liên hoan văn nghệ của liên đội để mời các bạn đến xem.- Thái độ: Điền đúng các từ vào ô trống .II/ Đồ dùng dạy học:GV – HS - vở bài tập chính tảIII/ Các hoạt động dạy học:

H Đ GV H Đ HS (1 tiết 35/)

1. Ổn định lớp:2. Giới thiệu bài ôn luyện3. Hướng dẫn làm vào vở BT in sẵn:- Hướng dẫn đọc yêu câu câu 1- Cả lớp đọc thầm câu 1:Câu 1: Viết tên các bài tập đọc thuộc chủ điểm thể thao

Câu 2 : Viết một thông báo ngắn về buổi liên hoan văn nghệ của liên đội để mời các bạn đến xem.

(tiết 2: 35/)Nhớ và ghi lại khổ thơ 2 và 3 của bài thơ bé thanh phi công.Câu 2: Tìm từ ngữ về các chủ điểm sau:

5. Củng cố dặn dò:

- Bài hát- nghe- Mở vở BT chính tả in sẵn3 – 4 em đọc HS đọc thâm cả lớp câu 1.

- Cuộc chạy đua trong rừng.- Cùng vui chơi. - Tin thể thao. - Buổi học thể dục.- Bé thanh phi công.- Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục.

- Mời các bạn tham dự : Chương trình văn nghệ chào mừng ngày thanh lập đội thiếu niên tiền phong Hồ Chí Minh.- Địa điểm hội trường:Thời gian : 7h 30/

Tiết mục chọn lọc đã tham dự cuộc thi tiếng hát Chim son ca. Múa : 3 kịch 4aĐồng ca 5 Tam ca 2b

266

Page 267: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

Luyện từ và câu: Ôn luyệnTừ ngư về các chủ điểm

(Tiết 2)- Kiến thưc: Nhớ và ghi lại khổ thơ 2 và 3 của bài thơ bé thanh phi công. .- Kĩ năng: Tìm từ ngữ về các chủ điểm sau.- Thái độ: Ren luyện kĩ năng điền vào ô trống..II/ Đồ dùngGV – HS - Vở bài tập ôn luyện luyện từ và câu in sẵnCác hoạt động dạy học:

H Đ GV H ĐHS1 tiết 35/)

1. Ổn định lớp:2. Giới thiệu bài ôn luyện3. Hướng dẫn làm vào vở Bài tập in sẵn.Câu 1: Nhớ và ghi lại khổ thơ 2 và 3 của bài thơ bé thanh phi công.

Câu 2:Tìm từ ngữ về các chủ điểm sau.a) Từ bảo vệ tổ quốc- Từ cùng nghia với tổ quốc:- Từ chỉ hoạt động bảo vệ tổ quốc:

b) Sáng tạo- Từ ngữ chỉ trí thưc:

- Từ chỉ hoạt động của trí thúc:c) Nghệ thuật- Từ chỉ những người hoạt

- Bài hát- nghe- Mở vở BT chính tả in sẵn3 – 4 em đọc HS đọc thâm cả lớp câu 1.

Quay vòng, quay vòngKhông chen, không vượt

Đội bay hàng mộtKhông ai cuối cùng

Hồ nước lùi dầnCái cây chạy ngược

Ngôi nhà hiện raCon đường biến mất

Không run, không runMẹ vẫn dưới đất

Đang cười đấy thôi

- đất nước, non sông, giang sơn, quê cha đất tổ, núi sông sơn hà.

- canh gác, tuần tra, chiến đấu.

- kỹ sư, bác sĩ, giaops sư, giáo viên, nhà bác học, nhà nghiên cưu.- sáng chế, phát minh, giảng dạy, khám bệnh, chữa bệnh, nghiên cưu.

- ca sĩ, nhạc sĩ, đạo diễn, nhạc công, nhà thơ, nhà 267

Page 268: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

động nghệ thuật:- Từ chỉ hoạt động nghệ thuật:- Từ chỉ các môn nghệ thuật:

5. Củng cố dặn dò:

văn, nhà quay phim, kiến trúc sư.- ca hát, sang tác, biểu diễnquay phim, chụp ảnh, làm thơ, làm văn.- văn học, nghệ thuật, hội họa, âm nhạc, điển ảnh, kịch nói, cải lương, hát bổi.

KẾ HOẠCH BÀI HỌCTiếng Việt : Ôn luyện Ôn tập cuối học kỹ II (Tiết 3)I/ Mục tiêu:- Kiến thưc: : Viết tên các bài tập đọc thuộc chủ điểm Ngôi nhà chung .- Kĩ năng : Viết hoàn chỉnh các khổ thơ của bài mái nhà chung.- Thái độ: Điền đúng các từ vào ô trống .II/ Đồ dùng dạy học:GV – HS - vở bài tập chính tảIII/ Các hoạt động dạy học:

H Đ GV H Đ HS (1 tiết 35/)

1. Ổn định lớp:2. Giới thiệu bài ôn luyện3. Hướng dẫn làm vào vở BT in sẵn:- Hướng dẫn đọc yêu câu câu 1- Cả lớp đọc thầm câu 1:Câu 1: Viết tên các bài tập đọc thuộc chủ điểm thể thao Ngôi nhà chung

Câu 2 : - Viết hoàn chỉnh các khổ thơ của bài mái nhà chung.5. Củng cố dặn dò:

- Bài hát- nghe- Mở vở BT chính tả in sẵn3 – 4 em đọc HS đọc thâm cả lớp câu 1.

- Gặp gỡ ở Lúc-xăm-bua- Một mái nhf chung- Ngọn lửa Ô-lim-pic- Bác sĩ Y-ec-xanh- Bài hát trồng cây- Con cò- Người đi săn và con vượn- Me hoa lượng sóng- Cuốn sổ tay

- HS tự hoàn thành bài tập này.

Toán: Ôn luyện. Ôn tập về giải toán

268

Page 269: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

I/ Mục tiêu- Kiến thưc: Biết giải toán bằng hai phép tính và bài toán liên quan rút về đơn vị. - Kĩ năng: Biết tính giá trị biểu thúc .- Thái độ: Biết giải toán bằng hai phép tính.II/ Đồ dùng dạy học:- GV - HS- Vở bài tập toán in săn:III/ Các hoạt động dạy học:

H Đ GV H Đ HS( tiết 1: 35/)

1. Ổn định lớp:

2. Giới thiệu bài ôn luyện3. Hướng dẫn làm vào vở bài tập toán in sẵn:- Hướng dẫn HS làm bài tập vào vởCâu 1: Quảng đường AC dài 12 350m gồm hai đoạn đường, đoạn đường

AB dài bằng quảng đường AC.

Tính đoạn đường AB và đoạn đường BC:

Câu 2: Tóm tắt8 xe : 25 200 gói3 xe : ……….gói?

Câu 3: Người ta đóng gói số bút chì vào các hộp đều như nhau. Cư 30 bút chì đóng vào 5 hộp. Hỏi có 24 750 bút chì thì đóng bao nhiêu hộp như thế:

Câu 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

- Bài hát- nghe

- Mở vở BT toán in sẵn

3 – 4 em đọc- Cả lớp đọc thầm

HS làm bài tập vào vở in sẵn.Bài giải

Độ dài đoạn đường là:12350 : 5 = 2470 (m)

Độ dài đoạn đường BC là:12350 – 2740 = 9880 (m)

Đáp số : AB: 2470m, BC: 9880 m

Bài giảiSố mì mỗi xe tải chở được là:

25200 : 8 = 3150 (gói)Số mì 3 xe tải chở được là:

3140 x 3 = 9450 (gói)Đáp số 9450 (gói)

Bài giảiSố bút chì trong mỗi hộp là:

30 : 5 = 6 (bút chì)Số hộp để đóng hết 24750 bút chì là:

24 750 : 6 = 4125 (hộp)Đáp số : 4125 hộp

a) Biểu thúc 2 + 18 x 5 có giá trị là: A. 100 B. 28 C. 92 D. 126b) Biểu thưc 16 : 4 x 2 có giá trị là: A. 2 B. 8 C. 32 D. 12

269

Page 270: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

(Tiết 2 )Luyện tâpCâu 1: Viết tiếp vào chỗ chấm:

Câu 2: Đặt tính rồi tính.

Câu 3: Mua 3 đôi giày cùng loại phải trả 37 800 đồng. Hỏi mua 6 đôi giày như thế phải trả bao nhiêu tiền

Củng cố dặn dò:

a) 57942 b) 24104 c) 80 850 d) 75 90037264 + 25328 ; 96851 - 67825 ; 37264 96851 25328 67825 62592 29026

7416 x 4 27436 : 7 7416 64 7 4 13 3916 29664 66 3 Bài giảiGiá tiền mỗi đôi giày là:37800 : 3 = 12600 (đồng)Số tiền mua 6 đôi giày như thế là:12600 x 6 = 75600 (đồng)Đáp số : 75600 đồng.

Thư năm ngày 15 tháng 5 năm 2014 KẾ HOẠCH BÀI HỌCTiếng Việt : Ôn luyện Ôn tập cuối học kỹ II (Tiết 4,5,6)I/ Mục tiêu:- Kiến thưc: : Viết tên con vật trong bài Me hoa lượn sóng, tên chủ điểm, Bầu trời và mặt đất, tên con vật đã đánh thắng đội quân nhà trời trong câu chuyện cóc kiện trời.- Kĩ năng : Đọc bài thơ cua càng sau và trả lời câu hỏi.- Thái độ: Điền đúng các từ ngữ vào ô trống .II/ Đồ dùng dạy học:GV – HS - vở bài tập chính tảIII/ Các hoạt động dạy học:

H Đ GV H Đ HS ( tiết 4: 35/)

1. Ổn định lớp:2. Giới thiệu bài ôn luyện3. Hướng dẫn làm vào vở BT in sẵn:- Hướng dẫn đọc yêu câu câu 1- Cả lớp đọc thầm câu 1:Câu 1:

- Bài hát- nghe- Mở vở BT chính tả in sẵn3 – 4 em đọc HS đọc thâm cả lớp câu 1.

270

Page 271: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

Viết tên các con vật có trong bài me hoa lượn sóng.

Câu 2 : Đọc bài thơ cua càng sau và trả lời câu hỏi.a) Trong bài thơ, mỗi con vật được nhân hóa nhờ những từ ngữ nào?

b) Em thích hình ảnh nào? Vì sao ?

(tiết 5: 35/)Câu 1:Viết tên các bài tập đọc thuộc chủ điểm Bầu trời vã mặt đất.Câu 2: - Dựa theo truyện bốn cẳng và sáu cẳng, trả lời các câu hỏi dưới đây:a) Chú Lính được cấp ngựa để làm

Me hoa, cá me, cá chép,, tép cua, cá cờ.

-

Những con vật được nhân hóa

Từ ngữ nhân hóa con vậtCác con vật được gọi bằng

Các con vật được tả bằng

Cua càng Đi hội, cõng nôi

Tép Cái Đỏ mât, nhóm lửa, dụi mắt, chép miệng

Ốc Cậu Vận mình, pha trà

Tôm Chú Lật đật, đi chợ cá, về chậm, dắt tay bà bà Còng

Sam Bà Cộng kềnh, dựng nhà

Dã trắng ông Móm mém rung hai chiếc răng

- Em thích nhất chú tômcungf tham gia vào các hoạt độngchung của các con vật, chúng đi chợ chú vội vã nên đi đưng lật đật. Có lẽ cũng là biểu hiện của sự sốt sáng, vừa làm nhiệm vụ được giao vừa thẻ hiện lòng nhân ái, Thấy Cõng đi lại vật vã khó khăn, chú tự động đến giúp đỡ dắt tay bà Cõng.

- Cóc kiện trời,- Mặt trời xanh của tôi.- Quà của đồng nội.- Sủ tích chú cuội cung trăng.- Mưa.- Trên con tau vũ trụ.- Cưỡi ngựa thực hiện một công việc 271

Page 272: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

gì?b) Chú sử dụng con ngựa như thế nào?c) Vì sao chú cho rằng chạy bộ nhanh hơn cưỡi ngựa?(tiết 6: 35/)Câu 1:Viết tên các con vật đã đnhs thắng đội quân nhà trời trong câu chuyện có kiện trời.Câu 2:Viết tiếp đẻ hoàn chỉnh 2 khổ thơ sau của bài Mặt trời xanh của tôi:

5. Củng cố dặn dò:

gấp.- ra roi cho ngựa chạy nhanh hơn.

4 chan chạy tất chẳng thể nhanh bằng 6 chan cùng chạy.

- Cáo, Gấu, Cua, Cọp.

- Đã có ai lắng ngheTiếng mưa trong rừng cọNhư tiếng thác dội vềNhư ào ào trận gióĐã ai lên rừng cọGiữa một buổi trưa hèGối đầu lên sân cỏNhìn trời xanh, lá che

Toán: Ôn luyện. Luyện tập chung

I/ Mục tiêu- Kiến thưc: Biết tìm các số liên trước của một số, thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia và giải toán bằng hai phép tính. - Kĩ năng: Biết tìm số liên sau của một số, cộng, trừ, nhân, chia và giải toán bằng hai phép tính, đọc viết số liệu thống kê đơn giản, - Thái độ: .II/ Đồ dùng dạy học:- GV - HS- Vở bài tập toán in săn:III/ Các hoạt động dạy học:

H Đ GV H Đ HS( tiết 1: 35/)

1. Ổn định lớp:

2. Giới thiệu bài ôn luyện3. Hướng dẫn làm vào vở bài tập toán in sẵn:- Hướng dẫn HS làm bài tập vào vởCâu 1:

- Bài hát- nghe

- Mở vở BT toán in sẵn3 – 4 em đọc

- Cả lớp đọc thầmHS làm bài tập vào vở in sẵn.

272

Page 273: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

Viết tiếp vào chỗ chấm:

Câu 2: Đặt tính rồi tính.

Câu 3: Tìm X:

Câu 4: Viết dấu nhân vào ô trống cạnh những tháng có 30 ngày:

Câu 5: Đồng hồ chỉ mấy giờ:Gọi HS đọc yêu câu bài:

5.Củng cố dặn dò:

a) Số liên sau của 31 460 là: 31461b) Số liên sau của 18 590 là: 18589c) Viết theo thư tự từ lớn đến bé là:67 532; 72 356; 75 632; 76 53227864 + 8026 ; 52971 - 6205 ; 27864 52971 8026 6205 35890 46766

3516 x 6 2082 : 9 3516 28 9 6 12 3916 12096 3 a) X x 4 = 912 b) X : 3 = 248 X = 912 : 4 X = 284 x 3 X = 228 X = 744

Tháng tư x; Tháng sáu; Tháng chín; Tháng mươi một.

- HS 2 em đọc y/c bài, cả lớp đọc thầmHS giải vào bài tập in sẵn.

Bài giảiCách 1:

Diện tích tấm bìa hình chữ nhật ban đầu là:8 x 5 = 40 (cm)

Diện tích hình vuông cắt ra là:5 x 5 = 25 (cm2)Đáp số : 25 cm2

Cách 2:Chiều rộng tấm bìa hình chữ nhật còn lại là:

8 – 5 = 3 (cm)Diện tích tấm bìa hình chữ nhật còn lại là:

5 x 3 = 15 (cm2)Đáp số: 15 cm

273

Page 274: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

Thư sáu ngày 16 tháng 5 năm 2014 KẾ HOẠCH BÀI HỌC

( tiết 1: 35/)1. Ổn định lớp:

2. Giới thiệu bài ôn luyện3. Hướng dẫn làm vào vở bài tập toán in sẵn:- Hướng dẫn HS làm bài tập vào vởCâu 1: Viết tiếp vào chỗ chấm:

Câu 2: Đặt tính rồi tính.

Câu 3: Tìm X:

Câu 4: Viết dấu nhân vào ô trống cạnh những tháng có 30 ngày:

Câu 5: Đồng hồ chỉ mấy giờ:Gọi HS đọc yêu câu bài:

- Bài hát- nghe

- Mở vở BT toán in sẵn3 – 4 em đọc

- Cả lớp đọc thầmHS làm bài tập vào vở in sẵn.

a) Số liên sau của 31 460 là: 31461b) Số liên sau của 18 590 là: 18589c) Viết theo thư tự từ lớn đến bé là:67 532; 72 356; 75 632; 76 53227864 + 8026 ; 52971 - 6205 ; 27864 52971 8026 6205 35890 46766

3516 x 6 2082 : 9 3516 28 9 6 12 3916 12096 3 a) X x 4 = 912 b) X : 3 = 248 X = 912 : 4 X = 284 x 3 X = 228 X = 744

Tháng tư x; Tháng sáu; Tháng chín; Tháng mươi một.

- HS 2 em đọc y/c bài, cả lớp đọc thầmHS giải vào bài tập in sẵn.

Bài giảiCách 1:

Diện tích tấm bìa hình chữ nhật ban đầu là:8 x 5 = 40 (cm)

Diện tích hình vuông cắt ra là:5 x 5 = 25 (cm2)Đáp số : 25 cm2

Cách 2:Chiều rộng tấm bìa hình chữ nhật còn lại là:

8 – 5 = 3 (cm)Diện tích tấm bìa hình chữ nhật còn lại là:

5 x 3 = 15 (cm2)274

Page 275: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

( tiết 1: 35/)Tự kiểm tra

Phân 1: Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A, B,, C, D. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:1. Số liên trước của 67 550 là:2. Số lớn nhất trong các số 96 853; 89 653; là:3. Két quả của phép nhân 1815 x 4 là:4. Kết quả của phép chia 72560 : 8 là:5. Một hình hộp chữ nhật có chiều dài khoảng :Phần 2: Làm các bài tâp sau:1. Đặt tính rồi tính:

2. Viết kết quả vào chỗ chấm:a) chu vi hình chữ nhật ABCD là:b) Diện tích hình chữ nhật ABCD là: 3. Đồng hồ chỉ mấy giờ ? (nêu cách trả lời)4. Bài toán:Một người đi bộ trong 5 phút được 450m. Hỏi trong 8 phút người đó đi được bao nhiêu mét (quảng đường đi trong mỗi phút đều như nhau)?

5.Củng cố dặn dò:

Đáp số: 15 cm

- D. 67 539

- C. 98 653

- B. 7260

- D. 9070

- C. 10m

38264 + 7539 ; 12893 - 5847 ; 38264 12893 7539 5847 45785 7046

- 20 cm

- 24 cm

- 6 giờ 45 phút 11 giờ 55 phútHoặc 7 giờ kém 15 phút, hoặc 12 giờ kém 15 phút

Bài giảiSố mét người đó đi được trong một phút là:

450 : 5 = 90 (m)Số mét người đó đi được trong tám phút là:

90 x 8 = 720 (m)Đáp số: 720m

Tiếng Việt : Ôn luyện Ôn tập cuối học kỹ II (Tiết 7,8,9)I/ Mục tiêu:- Kiến thưc: : Viết tiếp để hoàn chỉnh các khổ thơ sau của bài Mưa, Tìm từ ngữ về chủ đề chủ điểm sau:.

275

Page 276: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

- Kĩ năng : Dựa theo nội dung bài cây gạo, ghi dấu X vào ô trống trước ý trả lời đưng.- Thái độ: Viết một đoạn văn (từ 7 đến 10 câu) theo một trong các đề bài sau- Kể về một người lao động.- Kể về một ngày lễ hội ở quê em.- Kề về một cuộc thi đấu thể thao.II/ Đồ dùng dạy học:GV – HS - vở bài tập chính tảIII/ Các hoạt động dạy học:

H Đ GV H Đ HS ( tiết 4: 35/)

1. Ổn định lớp:2. Giới thiệu bài ôn luyện3. Hướng dẫn làm vào vở BT in sẵn:- Hướng dẫn đọc yêu câu câu 1- Cả lớp đọc thầm câu 1:Câu 1: Viết tiếp để hoàn chỉnh các khổ thơ sau của bài Mưa, Tìm từ ngữ về chủ đề chủ điểm sau:

Câu 2: Tìm từ ngữ về các chủ điểm saua) Lễ hội:

b) Thể thao:

- Bài hát- nghe- Mở vở BT chính tả in sẵn3 – 4 em đọc HS đọc thâm cả lớp câu 1.

Mây đen lũ lượt Kéo về chiều nayMặt trời lật đậtChui vào trong mâyChớp đông chớp tâyRồi mưa nặng hạtCây lá xòe tayHưng làn nước mátGió reo gió hátGiọng trầm giọng caoChớp dồn tiếng sấmChạy trong mưa rào

- Tên một số lễ hội: Lễ hội Đền Hùng, lễ hội Chùa Hương, lễ hội Thánh Gióng, lễ hội núi Bà.- Tên một số hội: Hội kỏe phù Đổng, hội chọi trâu, hội đua thuyền, hội đua voi, hội kéo co.- Tên một số hoạt động vui chơi trong lễ hội và hội: đua thuyền, đánh đu, ném còn, đánh vật, chọi trâu, đua voi, thả diều, thả chim bồ câu.- Từ ngữ chỉ ngững người hoạt động thể thao: Vận động viên, lục sĩ, trọng tài , cau thủ, huấn luyện viên.276

Page 277: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

c) Ngồi nhà chung.

d) Bầu trời và mắt đất.

(tiết 7: 35/)Câu 3:Dựa theo nội dung bài cây gạo, ghi dấu X vào ô trống trước ý trả lời đưng.

(tiết 8: 35/) Câu 4: Viết một đoạn văn (từ 7 đến 10 câu) theo một trong các đề bài sau- Kể về một người lao động.- Kể về một ngày lễ hội ở quê em.- Kề về một cuộc thi đấu thể thao.5. Củng cố dặn dò:

- Từ ngữ các môn thể thao: bóng đá, bóng chuyền, bóng rổ, bóng chày, bóng bóng bàn, bóng ném, chạy 100m, chạy tiếp sưc, ……. - Tên các nước Đông Nam Á:Nước Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Thái Lan, Mi-An-Ma, Căm Phu Chia, Xin-ga-po, Ma-xi-A,Đồng-Ti-Mo,- Tên một số nước ở ngoài vùng Đông Nam Á:Pháp, Anh, Hung Ga Ri…- Từ ngữ chỉ hiện tượng thiên nhiên:Mưa, gió, nắng, lũ lụt, hạn hán, sấm chớp.- Từ ngữ chỉ về hoạt động của con người: Xay dựng nhà của, lâu đài, đường sá, cầu cống…+ khai thác thiên nhiên làm giàu: Xây dựng hầm mỏ, nhà máy, xí nghiệp, công trường.+ Bảo vệ môi trường sống: Trông cây xanh, bảo vệ các loại động vật hoàng dã, bảo vệ khí quyển, bầu trời.

1. X tả cây gạo2. X vào 2 mùa kế tiếp nhau.3. X 3 hình ảnh4. Chỉ có cây gạo và chim chóc được nhân hóa.5. Dùng một từ vốn chỉ hoạt động của con người để nói về cây gạo.- HS tự hoàn thành ở bài tập này.

277

Page 278: TUẦN 19th-tlo.namdong.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/... · Web view5 x 8 = 40 (l) 4 x 2 = 8 (giờ) Bài giai: Tuổi mẹ lan là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Đáp số =

278