34
BÁO CÁO GIÁM SÁT CHẤT LƯỢNG MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ 6 THÁNG CUỐI NĂM 2013 CHI NHÁNH CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ MỤC LỤC MỤC LỤC................................................. 1 DANH MỤC BẢNG ...........................................3 DANH MỤC HÌNH ...........................................3 1. THÔNG TIN CHUNG...................................... 4 1.1. Thông tin liên lạc................................. 5 1.2. Địa điểm hoạt động................................. 5 1.3. Tính chất và quy mô hoạt động...................... 5 1.4. Công nghệ sản xuất/vận hành của Chi nhánh.......... 5 1.5. Danh mục trang thiết bị và máy móc................. 6 1.6.Nhu cầu nguyên, nhiên vật liệu sử dụng.............. 7 1.6.1. Nhu cầu nguyên liệu thô/ hóa chất.............. 7 1.6.2. Nhu cầu và nguồn cung cấp điện.................. 7 1.6.3. Nhu cầu sử dụng nước............................ 8 1.6.4. Nhu cầu lao động................................ 8 2. CÁC NGUỒN GÂY TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG.................... 9 2.1. Nguồn phát sinh khí thải........................... 9 2.2. Nguồn phát sinh nước thải.......................... 9 2.3. Nguồn phát sinh chất thải rắn..................... 10 2.4. Chất thải nguy hại................................ 10 2.5. Nguồn phát sinh tiếng ồn và độ rung............... 11 2.6. Nguồn gây sự cố cháy nổ – tai nạn lao động........ 11 2.6.1. Sự cố cháy nổ................................... 11 ĐƠN VỊ TƯ VẤN: CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ THẢO NGUYÊN XANH 1

lapduandautu.com.vnlapduandautu.com.vn/DA/Mẫu báo cáo giám sát chất... · Web viewChi nhánh có hoạt động rửa xe nên nước thải có chứa dầu mỡ và chất

  • Upload
    others

  • View
    2

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

BÁO CÁO GIÁM SÁT CHẤT LƯỢNG MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ 6 THÁNG CUỐI NĂM 2013CHI NHÁNH CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ

MỤC LỤCMỤC LỤC..................................................................................................................... 1

DANH MỤC BẢNG .....................................................................................................3

DANH MỤC HÌNH ......................................................................................................3

1. THÔNG TIN CHUNG............................................................................................. 4

1.1. Thông tin liên lạc..................................................................................................... 5

1.2. Địa điểm hoạt động.................................................................................................. 5

1.3. Tính chất và quy mô hoạt động................................................................................ 5

1.4. Công nghệ sản xuất/vận hành của Chi nhánh.......................................................... 5

1.5. Danh mục trang thiết bị và máy móc....................................................................... 6

1.6.Nhu cầu nguyên, nhiên vật liệu sử dụng................................................................... 7

1.6.1. Nhu cầu nguyên liệu thô/ hóa chất...................................................................... 7

1.6.2. Nhu cầu và nguồn cung cấp điện......................................................................... 7

1.6.3. Nhu cầu sử dụng nước......................................................................................... 8

1.6.4. Nhu cầu lao động................................................................................................. 8

2. CÁC NGUỒN GÂY TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG.............................................. 9

2.1. Nguồn phát sinh khí thải.......................................................................................... 9

2.2. Nguồn phát sinh nước thải....................................................................................... 9

2.3. Nguồn phát sinh chất thải rắn................................................................................. 10

2.4. Chất thải nguy hại.................................................................................................. 10

2.5. Nguồn phát sinh tiếng ồn và độ rung..................................................................... 11

2.6. Nguồn gây sự cố cháy nổ – tai nạn lao động.......................................................... 11

2.6.1. Sự cố cháy nổ...................................................................................................... 11

2.6.2. Tai nạn lao động...................................................................................................11

3. BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU VÀ XỬ LÝ CÁC TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG ..13

3.1. Các biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu ô nhiễm không khí ...................................13

ĐƠN VỊ TƯ VẤN: CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ THẢO NGUYÊN XANH 1

BÁO CÁO GIÁM SÁT CHẤT LƯỢNG MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ 6 THÁNG CUỐI NĂM 2013CHI NHÁNH CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ

3.2. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu ô nhiễm nước.................................................. 13

3.3. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu ô nhiễm do chất thải rắn................................. 15

3.4. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu ô nhiễm do chất thải nguy hại........................ 16

3.5. Biện pháp giảm thiểu tiếng ồn và độ rung .............................................................16

3.6. Biện pháp phòng ngừa và ứng phó sự cố cháy nổ và an toàn lao động .................16

4. KẾT QUẢ ĐO ĐẠC, LẤY MẪU PHÂN TÍCH ĐỊNH KỲ CÁC THÔNG SỐ

MÔI TRƯỜNG ............................................................................................................18

4.1.Địa điểm và thời gian giám sát................................................................................ 18

4.2.Chất lượng môi trường không khí ...........................................................................18

4.3. Chất lượng môi trường nước ..................................................................................20

5. KẾT LUẬN, CAM KẾT VÀ KIẾN NGHỊ .........................................................22

5.1. Kết luận ..................................................................................................................22

5.2. Cam kết ..................................................................................................................23

5.3. Kiến nghị ................................................................................................................23

ĐƠN VỊ TƯ VẤN: CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ THẢO NGUYÊN XANH 2

BÁO CÁO GIÁM SÁT CHẤT LƯỢNG MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ 6 THÁNG CUỐI NĂM 2013CHI NHÁNH CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ

DANH MỤC BẢNGBảng 1.1 Danh mục máy móc thiết bị của Chi nhánh.....................................................6

Bảng 1.2 Danh sách nguyên liệu thô/hoá chất và số lượng sử dụng trung bình. trong 01

tháng................................................................................................................................7

Bảng 1.3 Nhu cầu sử dụng điện của Chi nhánh.............................................................7

Bảng 1.5 Nhu cầu sử dụng nước của Chi nhánh............................................................8

Bảng 1.6 Số lượng lao động của Chi nhánh...................................................................8

Bảng 2.2 Chất thải nguy hại phát sinh trung bình trong 01 tháng................................10

Bảng 4.1 Vị trí lấy mẫu giám sát chất lượng môi trường không khí............................18

Bảng 4.2 Phương pháp lấy mẫu và phân tích chất lượng môi trường không khí.........18

Bảng 4.8 Kết quả phân tích mẫu nước thải của Chi nhánh...........................................20

DANH MỤC HÌNHHình 1.1. Sơ đồ quy trình bảo dưỡng xe ô tô và dòng thải của xưởng...........................6

Hình 3.2. Sơ đồ nguyên lý thu gom và xử lý nước thải................................................13

Hình 3.3. Bản vẽ bể tự hoại ba ngăn của Chi nhánh.....................................................14

Hình 3.4. Sơ đồ nguyên lý xử lý chất thải rắn...............................................................15

ĐƠN VỊ TƯ VẤN: CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ THẢO NGUYÊN XANH 3

BÁO CÁO GIÁM SÁT CHẤT LƯỢNG MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ 6 THÁNG CUỐI NĂM 2013CHI NHÁNH CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ

DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT

BTNMT Bộ Tài nguyên và Môi trườngBVMT Bảo vệ môi trường

NTSH

HTXL

Nước thải sinh hoạt

Hệ thống xử lý

BOD Nhu cầu ôxy sinh hóa

N Nitơ

P Photpho

THC Tổng hydrocacbon

TSS Tổng chất rắn lơ lửng

MPĐ Máy phát điện

CTNH Chất thải nguy hại

NĐ-CP Nghị định Chính phủ

PCCC Phòng cháy chữa cháy

QCVN Quy chuẩn Việt Nam

TCVN Tiêu chuẩn Việt Nam

UBND Ủy ban nhân dân

ĐƠN VỊ TƯ VẤN: CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ THẢO NGUYÊN XANH 4

BÁO CÁO GIÁM SÁT CHẤT LƯỢNG MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ 6 THÁNG CUỐI NĂM 2013CHI NHÁNH CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ

1. THÔNG TIN CHUNG

1.1 Thông tin liên lạc

Tên Doanh nghiệp: Chi nhánh công ty cổ phần dịch vụ .......

Địa chỉ trụ sở chính: .......

Điện thoại : (08) .......

Ngành nghê kinh doanh: Bảo dưỡng, sửa chữa xe ô tô (không gia công cơ khí, tái chế

phế thải, xi, mạ điện tại trụ sở).

Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp tại: Sở Kế Hoạch và Đầu Tư Tp.Hồ Chí

Minh; đăng ký lần đầu ngày 27 tháng 07 năm 2011.

Đại diện Công ty : Ông ....... Chức vụ: Phó Giám Đốc

CMND số: ....... Ngày cấp: 14/04/2011

Nơi cấp: Công an Tp.Hồ Chí Minh

1.2 Địa điểm hoạt động

Chi nhánh công ty cổ phần dịch vụ ....... được đặt tại ........Chi nhánh có tổng diện tích

mặt bằng là 429,2m3 và có vị trí tiếp giáp như sau

- Hướng Đông : Giáp nhà dân

- Hướng Tây : Giáp nhà dân

- Hướng Nam : Giáp nhà dân

- Hướng Bắc : Giáp đường Nguyễn Tất Thành

Sơ đồ mặt bằng tổng thể của xưởng được thể hiện trong Phụ lục.

1.3 Tính chất và quy mô hoạt động

Loại hình hoạt động, công suất hoạt động

Loại hình hoạt động: Bảo dưỡng, chăm sóc, thay nhớt, lốp, vỏ xe ô tô, đồng thời có

dịch vụ rửa xe tại xưởng. Công suất hoạt động của xưởng khoảng 20 lượt xe/ngày.

1.4. Công nghệ sản xuất/vận hành của Chi nhánh

Quy trình vận hành hoạt động của Chi nhánh công ty cổ phần dịch vụ ....... được thể

hiện trong sơ đồ sau:

ĐƠN VỊ TƯ VẤN: CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ THẢO NGUYÊN XANH 5

BÁO CÁO GIÁM SÁT CHẤT LƯỢNG MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ 6 THÁNG CUỐI NĂM 2013CHI NHÁNH CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ

Lưu đồ quy trình hoạt động:

Hình 1.1 Sơ đồ quy trình bảo dưỡng xe ô tô và dòng thải của xưởng

Thuyết minh quy trình hoạt động

Xe hư hỏng đưa vào xưởng sẽ được kiểm tra sơ bộ trước khi bảo dưỡng. Sau

khi tiến hành kiểm tra, tùy thuộc vào yêu cầu của khách mà xưởng sẽ tiến hành dịch vụ

bảo dưỡng như rửa xe, thay lốp, vỏ...

Sau đó xe ô tô sẽ được thay nhớt và các phụ trợ khác (tùy theo yêu cầu) trước

khi giao xe

1.5. Danh mục trang thiết bị và máy móc

Danh mục và tình trạng máy móc thiết bị trong quy trình hoạt động của xưởng

được trình bày trong bảng 1.2

Bảng 1.1 Danh mục máy móc thiết bị của Chi nhánh

ST

TThiết bị SL (cái) Thông số KT Xuất xứ

A Máy móc thiết bị chính

1 Máy tháo lắp vỏ xe 1 1,1 Kw Đức

ĐƠN VỊ TƯ VẤN: CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ THẢO NGUYÊN XANH 6

Dòng thải

Khí thải

Bụi, nước thải, CTR thường

Dầu nhớt thải

Giao xe

Dòng vào

Xe ôtô

Kiểm tra

Vô dầu mỡ

Tiến hành bảo dưỡng, rửa xe, thay

lốp

BÁO CÁO GIÁM SÁT CHẤT LƯỢNG MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ 6 THÁNG CUỐI NĂM 2013CHI NHÁNH CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ

2 Máy bơm lớn 1 5,5 Kw Đức

3 Máy bơm nước 3 2 hp Việt Nam

4 Máy hút bụi 1 1,5 Kw Việt Nam

5 Máy lạnh 3 1-2 hp Việt Nam

B Hệ thống máy tính công tác quản lí

1 Máy tính bộ 2

2 Máy in 1

3 Máy photocopy 1

4 Máy Fax 1

(Nguồn: Chi nhánh công ty cổ phần dịch vụ ......., 2013)

Tất cả các máy móc thiết bị đêu đồng bộ thiết bị cho dây chuyên sản xuất và phù

hợp với quy mô công suất dự án và định kỳ bảo dưỡng nên vẫn còn sử dụng tốt.

1.6. Nhu cầu nguyên, nhiên vật liệu sử dụng

1.6.1. Nhu cầu nguyên liệu thô/ hóa chất

Bảng 1.2 Danh sách nguyên liệu thô/hoá chất và số lượng sử dụng trung bình

trong 01 tháng

STT Danh mục Đơn vị Số lượng

1 Nhớt Lít 20

2 Lốp xe Cái 120

3 Xà phòng, chất tẩy rửa Lít 30

4 Các chất phụ trợ khác Lít 5

(Nguồn: Chi nhánh công ty cổ phần dịch vụ ......., 2013)

1.6.2. Nhu cầu và nguồn cung cấp điện

Nguồn điện cấp phục vụ sản xuất của Chi nhánh công ty cổ phần dịch vụ .......

từ Công ty điện lực Tân Thuận

Dựa vào hóa đơn tiên điện, nhu cầu sử dụng điện của Chi nhánh được trình bày

trong bảng 1.4

Bảng 1.3 Nhu cầu sử dụng điện của Chi nhánh

STT Thời gian Đơn vị /tháng Lượng điện tiêu thụ

1 Tháng 08/2013 kW 1273

2 Tháng 09/2013 kW 1277

ĐƠN VỊ TƯ VẤN: CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ THẢO NGUYÊN XANH 7

BÁO CÁO GIÁM SÁT CHẤT LƯỢNG MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ 6 THÁNG CUỐI NĂM 2013CHI NHÁNH CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ

3 Tháng 10/2013 kW 1215

Trung bình tháng kW 1255

(Nguồn: Chi nhánh công ty cổ phần dịch vụ ......., 2013)

1.6.3. Nhu cầu sử dụng nước

Nguồn nước cung cấp cho Chi nhánh là từ Công ty cổ phần cấp nước Nhà Bè. Lượng

nước sử dụng dựa vào hóa đơn nước như bảng sau:

Bảng 1.4 Nhu cầu sử dụng nước của Chi nhánh

STT Thời gian Đơn vị /tháng Lượng nước tiêu thụ

1 20/07/2013-20/08/2013 m3 48

2 20/08/2013-20/09/2013 m3 36

3 20/09/2013-19/10/2013 m3 36

Trung bình tháng m3 42

(Nguồn: Chi nhánh công ty cổ phần dịch vụ ......., 2013)

1.6.4. Nhu cầu lao động

Tổng số lao động của Chi nhánh hiện có 6 người, mỗi ngày làm việc 8 tiếng. Đội ngũ

lao động của Chi nhánh được trình bày trong bảng:

Bảng 1.5 Số lượng lao động của Chi nhánh

STT Vị trí Số lượng

1 Nhân viên bảo dưỡng và rửa xe 5

2 Kế toán 1

Tổng số lao động 6

(Nguồn: Chi nhánh công ty cổ phần dịch vụ ......., 2013)

ĐƠN VỊ TƯ VẤN: CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ THẢO NGUYÊN XANH 8

BÁO CÁO GIÁM SÁT CHẤT LƯỢNG MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ 6 THÁNG CUỐI NĂM 2013CHI NHÁNH CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ

2. CÁC NGUỒN GÂY TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG

2.1. Nguồn phát sinh khí thải

Ô nhiễm không khí từ hoạt động giao thông:

Do Chi nhánh không có hoạt động sửa chữa xe nên khí thải và bụi phát sinh

không đáng kể. Khí thải chủ yếu phát sinh do các phương tiện giao thông ra vào Chi

nhánh, thành phần chủ yếu là bụi, CO2, CO, SO2, NOx …

Ô nhiễm nhiệt:

Nhiệt phát sinh do quá trình nổ máy xe ôtô khi bảo dưỡng. Nhiệt độ cao sẽ làm

ảnh hưởng tới sức khỏe và khả năng lao động của công nhân.

Ô nhiễm mùi:

Mùi amoniac, các mêcaptan (HS-)… sinh ra do phân hủy nước thải tại các hố

ga, khu vệ sinh, nơi tập trung chất thải rắn thực phẩm. Mùi phát sinh nhiêu gây khó

chịu, ảnh hưởng đến cơ quan khứu giác của công nhân viên làm việc tại Chi nhánh.

2.2. Nguồn phát sinh nước thải

Nước thải sinh hoạt:

Phát sinh từ sinh hoạt của cán bộ, công nhân viên làm việc tại Chi nhánh có

chứa cặn bã, các chất rắn lơ lửng (SS), các chất hữu cơ, các chất dinh dưỡng (N, P) và

vi sinh vật. Do công nhân không ở lại Chi nhánh nên nước sinh hoạt chỉ dùng cho mục

đích đi vệ sinh và rửa tay chân, lượng nước thải khoảng 0,3 m3/ngày.

Nước thải sản xuất:

Nước thải sản xuất trong quá trình hoạt động của Chi nhánh chủ yếu là nước

dùng cho rửa xe và một phần nhỏ dùng cho hoạt động vệ sinh nhà xưởng vào cuối

ngày.

Nước thải này sẽ chứa dầu mỡ, đất cát và dư lượng chất tẩy rửa. Lưu lượng

nước thải được ước tính như sau:

Qsinh hoạt + Q sản xuất = 1,4 m3/ngày (dựa vào hóa đơn nước)

Qsản xuất = 1,4 – Qsinh hoạt = 1,4 – 0,3 = 1,1 m3/ngày.

Nước mưa chảy tràn:

Phát sinh do mưa trên diện tích Chi nhánh, được thu gom theo hệ thống mương

thoát nước. Trong quá trình chảy trên bê mặt nước mưa có thể lôi cuốn theo một số

chất bẩn, đất, cát, bụi, dầu mỡ.

ĐƠN VỊ TƯ VẤN: CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ THẢO NGUYÊN XANH 9

BÁO CÁO GIÁM SÁT CHẤT LƯỢNG MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ 6 THÁNG CUỐI NĂM 2013CHI NHÁNH CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ

Tuy nhiên do nhà xưởng được xây dựng có mái che hết toàn bộ diện tích đất

nên nước mưa không cuốn theo các tạp chất, dầu mỡ, đất cát trong nhà xưởng, nước

mưa được thoát ra cống thoát nước chung của khu vực.

2.3. Nguồn phát sinh chất thải rắn

Chất thải rắn (CTR) phát sinh từ nhà máy được chia làm ba loại: CTR sinh hoạt, CTR

công nghiệp và chất thải nguy hại.

Chất thải rắn sinh hoạt:

Chất thải rắn sinh hoạt phát sinh từ hoạt động của nhân viên trong Chi nhánh

bao gồm các loại bao bì, giấy, túi nilon, vỏ lon nước giải khát, thực phẩm thừa...

Lượng rác thải sinh hoạt phát sinh trong 1 ngày tại Chi nhánh khoảng 0,3 kg.

Chất thải rắn công nghiệp thông thường:

Chất thải rắn sản xuất thông thường có thành phần chủ yếu là các thiết bị hư

hỏng của xe ôtô như: ốc vít, vỏ xe, lốp xe...Khối lượng chất thải rắn sản xuất phát sinh

khoảng 300kg/tháng tương đương với 10kg/ngày

2.4. Chất thải nguy hại

Các loại chất thải nguy hại có tên trong danh mục kèm theo của quyết định

23/2006/QĐ-BTNMT (TT12/2011-BTNMT) có thành phần và tải lượng được trình

bày trong bảng 2.2.

Bảng 2.1 Chất thải nguy hại phát sinh trung bình trong 01 tháng

STT Tên chất thảiTrạng thái tồn tại

(rắn/lỏng/bùn)

Đơn vị tính Số lượng

1 Dầu nhớt thải Rắn Lít 15

2 Thùng nhựa đựng dầu nhớt thải Rắn Kg 6

3 Giẻ lau dính dầu nhớt, sơn Rắn Kg 4

4 Hộp mực in thải Rắn Kg 0,6

5 Bóng đèn huỳnh quang hỏng Rắn Kg 0,4

(Nguồn: Chi nhánh công ty cổ phần dịch vụ .......,2013)

ĐƠN VỊ TƯ VẤN: CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ THẢO NGUYÊN XANH 10

BÁO CÁO GIÁM SÁT CHẤT LƯỢNG MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ 6 THÁNG CUỐI NĂM 2013CHI NHÁNH CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ

2.5. Nguồn phát sinh tiếng ồn và độ rung

Tiếng ồn và độ rung phát sinh từ hoạt động:

- Hoạt động của xe cộ ra vào Chi nhánh

- Hoạt động của các máy bơm nước

- Hoạt động bảo dưỡng xe

- Hoạt động của phương tiện giao thông vận tải trên tuyến đường đi qua Chi

nhánh.

Tiếng ồn và rung động cũng tác động lớn đến sức khỏe con người, gây nên những

thương tổn cho cơ quan thính giác, làm giảm độ nhạy của tai, có thể gây bệnh điếc

nghê nghiệp. Rung động gây nên các bệnh vê thần kinh và khớp xương.

2.6. Nguồn gây sự cố cháy nổ – tai nạn lao động

2.6.1 Sự cố cháy nổ

Khả năng gây cháy nổ có thể được chia thành những nhóm chính:

- Tồn trữ các loại rác, bao bì giấy, nilon, sơn… không đúng quy cách.

- Sự cố vê các thiết bị điện: dây trần, dây điện động cơ phát sinh nhiệt dẫn đến cháy,

hoặc khi chập mạch khi mưa dông to.

- Sự cố sét đánh có thể dẫn đến cháy nổ…

Sự cố cháy nổ sẽ gây thiệt hại to lớn vê kinh tế và làm ô nhiễm cả 3 hệ sinh

thái đất, nước, không khí một cách nghiêm trọng. Hơn nữa còn ảnh hưởng đến hoạt

động của xưởng, đe dọa đến tính mạng con người và tài sản.

Do vậy, chủ đầu tư luôn đặt công tác phòng cháy chữa cháy lên hàng đầu để

đảm bảo an toàn, hạn chế những mất mát, tổn thất có thể xảy ra, xây dựng hệ thống

phòng chống cháy và trang bị đầy đủ các theo quy định của cơ quan PCCC.

2.6.2 Tai nạn lao động

Các nguyên nhân có thể dẫn đến tai nạn lao động là do:

- Công nhân không tuân thủ nghiêm ngặt các nội quy vê an toàn lao động.

- Những tai nạn do buồn ngủ, mất tập trung trong lúc làm việc.

- Bất cẩn vê điện.

Xác suất xảy ra sự cố tùy theo ý thức chấp hành nội quy và quy tắc an toàn lao

động của nhân viên, do đó Chi nhánh sẽ trang bị kiến thức an toàn lao động và củng

ĐƠN VỊ TƯ VẤN: CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ THẢO NGUYÊN XANH 11

BÁO CÁO GIÁM SÁT CHẤT LƯỢNG MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ 6 THÁNG CUỐI NĂM 2013CHI NHÁNH CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ

cố ý thức trách nhiệm cho những nhân viên và tất cả những người hoạt động trong

khu vực xưởng để hạn chế những rủi ro có thể xảy ra.

Xưởng nằm trên đường lớn Nguyễn Tất Thành nên thuận lợi cho xe cộ ra vào sửa

chữa và việc vận chuyển nguyên vật liệu. Tuy nhiên việc gia tăng lượng xe ra vào

(khoảng 20 lượt xe ô tô) mỗi ngày sẽ làm tăng mật độ giao thông, gây ảnh hưởng đến

chất lượng đường xá và có thể xảy ra tai nạn nếu lái xe bất cẩn.

ĐƠN VỊ TƯ VẤN: CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ THẢO NGUYÊN XANH 12

Nước thải rửa xe

Nước thải sinh hoạt

Nước mưa chảy tràn

Bể tự hoại

Hố ga lắng, lọc

Cống thoát nước chung của khu vực

BÁO CÁO GIÁM SÁT CHẤT LƯỢNG MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ 6 THÁNG CUỐI NĂM 2013CHI NHÁNH CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ

3. BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU VÀ XỬ LÝ CÁC TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG

Hoạt động sản xuất của Chi nhánh gây tác động đến môi trường không khí, nước, chất

thải rắn và các tác động khác. Để giảm thiểu các tác động đó và cải thiện môi trường

xung quanh ngày càng tốt hơn, Chi nhánh đã có các biện pháp như sau:

3.1. Các biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu ô nhiễm không khí

Giảm thiểu ô nhiễm do phương tiện giao thông

- Thường xuyên vệ sinh nhà xưởng, phun nước để hạn chế bụi do các phương tiện

vận chuyển gây ra và lượng bụi khuếch tán vào không khí.

- Nhà xưởng có tường bao kín xung quanh

- Nhà xưởng và văn phòng đêu được bố trí hệ thống thông gió và điêu hòa nhiệt độ

thích hợp. Nhà xưởng được thiết kế cao ráo, có độ thông thoáng tự nhiên tốt.

Giảm thiểu ô nhiễm do mùi

- Trang bị quạt đứng để phát tán, làm giảm nồng độ các hơi khí độc trong nhà

xưởng.

- Thường xuyên vệ sinh nhà xưởng, hút bùn bể tự hoại…

Giảm thiểu ô nhiễm nhiệt

- Bố trí hệ thống thông gió cho nhà xưởng, văn phòng

- Thiết kế nhà xưởng thông thoáng

3.2. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu ô nhiễm nước

Biện pháp xử lý nước thải của xưởng

Sơ đồ nguyên lý thu gom và xử lý nước thải của xưởng sửa chữa, bảo dưỡng:

Hình 3.1 Sơ đồ nguyên lý thu gom và xử lý nước thải

ĐƠN VỊ TƯ VẤN: CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ THẢO NGUYÊN XANH 13

BÁO CÁO GIÁM SÁT CHẤT LƯỢNG MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ 6 THÁNG CUỐI NĂM 2013CHI NHÁNH CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ

Thuyết minh hệ thống thu gom và xử lý nước thải của Xưởng sửa chữa

Hệ thống thu gom, xử lý nước thải sản xuất:

Nước thải rửa xe được thoát ra hệ thống các hố ga lắng và lọc của Chi nhánh

trước khi vào hệ thống thoát nước chung của khu vực.

Chi nhánh có hoạt động rửa xe nên nước thải có chứa dầu mỡ và chất tẩy rửa.

Tuy nhiên, Chi nhánh sử dụng chất tẩy rửa hữu cơ có thể phân hủy trong nước nên tác

động đến môi trường không đáng kể. Ngoài ra, tại hố ga cuối cùng trước khi thoát ra

hệ thống thoát nước của thành phố, Chi nhánh cũng sẽ thường xuyên cho công nhân

vớt dầu mỡ, lượng dầu mỡ này được coi là chất thải nguy hại và được lưu trữ tại Chi

nhánh, Chi nhánh sẽ kí hợp đồng với đơn vị có chức năng để thu gom và xử lí theo

đúng quy định .

Hệ thống thu gom, xử lý nước mưa:

Khu vực hoạt động của Chi nhánh đêu được đổ bê tông và có mái che nên

nước mưa không bị nhiễm dầu mỡ từ hoạt động bảo dưỡng xe, do đó nước mưa được

thoát thẳng ra cống thoát nước chung của khu vực.

Hệ thống thu gom và xử lý nước thải sinh hoạt:

Nước thải từ các nhà vệ sinh của Chi nhánh hiện được xử lý sơ bộ qua bể tự

hoại 3 ngăn. Nước thải sau bể tự hoại được thoát ra hệ thống cống thoát nước chung

của khu vực. Sơ đồ bể tự hoại được thể hiện trong hình 3.3.

Hình 3.2. Bản vẽ bể tự hoại ba ngăn của Chi nhánh

1- Ống dẫn nước thải vào bể 2- Ống thông hơi 3- Nắp thăm (để hút cặn)

4- Ngăn định lượng xả nước thải đến công trình xử lý tiếp theo

Thuyết minh quy trình hoạt động của bể tự hoại

Bể tự hoại có hai chức năng chính là lắng và phân hủy cặn lắng với hiệu suất xử

lý 40 - 50%. Thời gian lưu nước trong bể khoảng 20 ngày thì 95% chất rắn lơ lửng sẽ

lắng xuống đáy bể. Cặn được giữ lại trong đáy bể từ 3 - 6 tháng, dưới ảnh hưởng của

ĐƠN VỊ TƯ VẤN: CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ THẢO NGUYÊN XANH 14

Chất thải rắn

Phân loại tại nguồn

CTR không nguy hại CTR nguy hại

Thuê đơn vị có chức năng thu

gom, xử lí

Bán đơn vị thu mua phế liệu để

tái sử dụng

Lưu giữ

Thuê đơn vị có chức năng thu

gom, xử lí

Không thể tái chế

Có thể tái chế

BÁO CÁO GIÁM SÁT CHẤT LƯỢNG MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ 6 THÁNG CUỐI NĂM 2013CHI NHÁNH CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ

các vi sinh vật kị khí, các chất hữu cơ bị phân hủy một phần, một phần tạo ra các chất

khí và một phần tạo thành các chất vô cơ hoà tan. Nước thải ở trong bể một thời gian

dài để đảm bảo hiệu suất lắng cao rồi mới chuyển qua ngăn lọc và thoát ra ngoài

đường ống dẫn. Ống thông hơi để giải phóng khí từ quá trình phân hủy. Sau khi qua bể

tự hoại thì hàm lượng các chất ô nhiễm BOD5, COD và SS giảm đáng kể, lượng nước

sau xử lý được thải ra hệ thống thoát nước của khu vực.

3.3 Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu ô nhiễm do chất thải rắn

- Sơ đồ nguyên lý xử lý chất thải rắn được thể hiện trong sơ đồ sau:

Chất thải rắn sinh hoạt và chất thải rắn sản xuất (không nguy hại) được thu gom

vào các thùng rác đặt cố định trong khuôn viên của Chi nhánh đảm bảo nước mưa

không chảy qua. Chi nhánh thuê đội thu gom rác dân lập phường 18, quận 4 đến vận

chuyển đi xử lí với tần suất 1 ngày/lần.

Chất thải rắn có thể tái chế như đồ nhựa, thùng giấy, giấy văn phòng thải, thiết

bị xe ô tô hư hỏng…Chi nhánh phân loại, lưu giữ riêng và bán phế liệu.

ĐƠN VỊ TƯ VẤN: CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ THẢO NGUYÊN XANH 15

Hình 3.3 Sơ đồ nguyên lý xử lý chất thải rắn

BÁO CÁO GIÁM SÁT CHẤT LƯỢNG MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ 6 THÁNG CUỐI NĂM 2013CHI NHÁNH CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ

3.4 Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu ô nhiễm do chất thải nguy hại

Chất thải nguy hại của xưởng sửa chữa, bảo dưỡng như dầu nhớt thải, giẻ lau có

dính dầu nhớt hoặc hộp mực máy in, pin thải … được thu gom vào các thùng chứa có

nắp đậy, được tập trung vào khu vực đặc biệt, có mái che để tránh phát tán gây ô

nhiễm xung quanh khi trời mưa.

Chi nhánh đã kí hợp đồng với Công ty TNHH MTV môi trường Tân Hồng

Ngọc để thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải nguy hại theo đúng thông tư số

12/2011/TT-BTNMT ngày 14/04/2011 quy định vê quản lý chất thải nguy hại.

3.5 Biện pháp giảm thiểu tiếng ồn và độ rung

Chi nhánh đã áp dụng các biện pháp để giảm thiểu tiếng ồn và độ rung như sau:

- Tiếng ồn tạo ra khi nổ máy kiểm tra và từ mỗi thiết bị sau khi đã được xử lý bằng

thiết bị giảm thanh, được tường nhà che chắn và ở một khoảng cách nhất định sẽ

đáp ứng được các tiêu chuẩn quy định ngoài khu vực sản xuất.

- Định kỳ kiểm tra, bảo dưỡng các thiết bị nhằm hạn chế tối đa khả năng gây ồn và

gây rung.

3.6 Biện pháp phòng ngừa và ứng phó sự cố cháy nổ và an toàn lao động

a) Biện pháp phòng ngừa và ứng phó sự cố cháy nổ

Chi nhánh đã đưa ra các biện pháp cụ thể như sau:

- Công nhân không được hút thuốc, không mang bật lửa, diêm quẹt, các dụng cụ

phát ra lửa trong khu vực có thể gây cháy như khu chứa rác văn phòng để bán phế

liệu, khu chứa nhiên liệu.

- Hệ thống cấp điện cho Chi nhánh và hệ thống chiếu sáng được thiết kế độc lập, an

toàn, có bộ phận ngắt mạch khi có sự cố chập mạch điện.

- Trang bị hệ thống chữa cháy đầy đủ theo đúng quy định. Đảm bảo tia nước phun từ

voi rồng xe cứu hỏa có thể khống chế được lửa phát sinh ở bất kỳ vị trí nào trong

xưởng.

- Tuân thủ nghiêm ngặt Luật Phòng cháy Chữa cháy và các qui định của Quận 4 vê

công tác PCCC.

- Thường xuyên tuyên truyên, tập huấn cho cán bộ công nhân viên phương pháp

PCCC.

b) Tai nạn lao động

ĐƠN VỊ TƯ VẤN: CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ THẢO NGUYÊN XANH 16

BÁO CÁO GIÁM SÁT CHẤT LƯỢNG MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ 6 THÁNG CUỐI NĂM 2013CHI NHÁNH CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ

Biện pháp an toàn lao động Chi nhánh đã áp dụng:

- Đưa ra nội quy an toàn lao động cho công nhân khi làm việc.

- Trang bị dụng cụ bảo hộ lao động đầy đủ cho công nhân (găng tay, quần áo bảo hộ,

khẩu trang…)

- Thường xuyên tuyên truyên, nhắc nhở công nhân vê an toàn lao động khi làm việc.

ĐƠN VỊ TƯ VẤN: CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ THẢO NGUYÊN XANH 17

BÁO CÁO GIÁM SÁT CHẤT LƯỢNG MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ 6 THÁNG CUỐI NĂM 2013CHI NHÁNH CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ

4. KẾT QUẢ ĐO ĐẠC, LẤY MẪU PHÂN TÍCH ĐỊNH KỲ CÁC THÔNG SỐ

MÔI TRƯỜNG

4.1. Địa điểm và thời gian giám sát

- Địa điểm giám sát: Chi nhánh công ty cổ phần dịch vụ .......

- Địa chỉ: ......., Tp HCM

- Thời điểm đo đạc và lấy mẫu giám sát: 12/11/2013

- Số lượng mẫu: 02 mẫu khí và 01 mẫu nước.

4.2. Chất lượng môi trường không khí

- Số lượng mẫu: 02 mẫu

- Vị trí lấy mẫu: được trình bày trong bảng 4.1.

Bảng 4.1 Vị trí lấy mẫu giám sát chất lượng môi trường không khí

STT Vị trí lấy mẫu Ký hiệu

1 Khu vực xunh quanh K1

2 Khu vực xưởng bảo dưỡng K2

Phương pháp lấy mẫu và phân tích: được trình bày trong bảng 4.2

Bảng 4.2 Phương pháp lấy mẫu và phân tích chất lượng môi trường không khí

STT Chỉ tiêu Phương pháp và thiết bị lấy mẫu

1 Nhiệt độ Máy TES 1360

2 Tiếng ồn Máy TES 1351

4 Ánh sáng Máy Light meter

5 Bụi TCVN 5067: 1995

4 SO2 TCVN 5971-1995

5 NO2 TCVN 6137-1996

6 CO 52 TCN 352-89-Bộ y tế-1993

7 VOC Sắc ký khí (GC - FID)

(Nguồn: Công ty TNHH dịch vụ phân tích kỹ thuật môi trường Công Nghệ Mới)

Tiêu chuẩn so sánh

+ Quy chuẩn quốc gia QCVN 26:2010/BTNMT – Giới hạn tiếng ồn tối đa cho phép

trong khu vực công cộng và dân cư.

+ Quy chuẩn quốc gia QCVN 05:2009/BTNMT – Giới hạn chất lượng không khí xung

quanh.

ĐƠN VỊ TƯ VẤN: CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ THẢO NGUYÊN XANH 18

BÁO CÁO GIÁM SÁT CHẤT LƯỢNG MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ 6 THÁNG CUỐI NĂM 2013CHI NHÁNH CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ

+ Tiêu chuẩn vệ sinh lao động theo QĐ 3733/2002/QĐ-BYT được ban hành ngày

10/10/2002 của Bộ trưởng bộ Y Tế.

Kết quả phân tích chất lượng môi trường không khí

Kết quả phân tích chất lượng môi trường không khí tại Chi nhánh

Bảng 4.3 Kết quả đo vi khí hậu, tiếng ồn của Chi nhánh

STT Vị trí đoĐộ ồn

(dBA)

Nhiệt độ

(OC)

Tốc độ

gió

(m/s)

Ánh

sáng

(Lux)

1 Khu vực xung quanh 75,1 – 80,2 35,4 0,5 -

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia

về tiếng ồn

QCVN 26 : 2010/BTNMT

Khu vực thông

thường

Từ 6 giờ - 21 giờ: 70

21 giờ đến 6 giờ: 55

- - -

2Khu vực xưởng bảo

dưỡng70,3 – 75,1 35,2 0,4 415

Tiêu chuẩn vệ sinh lao động

(Theo QĐ số 3733/2002/QĐ-

BYT

¿ 85 ¿ 32 0,2 – 1,5 ¿ 200

(Nguồn: Công ty TNHH dịch vụ phân tích kỹ thuật môi trường Công Nghệ Mới)

Nhận xét

Nhìn chung, các chỉ tiêu đo đạc vi khí hậu, tiếng ồn khu vực xung quanh và khu

vực xưởng bảo dưỡng của Chi nhánh đêu có kết quả thấp hơn mức quy định của Tiêu

chuẩn vệ sinh lao động theo quyết định 3733/2002/QĐ-BYT của Bộ Y tế và QCVN

26:2010/BTNMT.

Bảng 4.4 Kết quả đo chất lượng không khí của Chi nhánh

STT Vị trí đoBụi

(mg/m3)

CO

(mg/m3)

NOx

(mg/m3)

SO2

(mg/m3)

VOC

(mg/m3)1 Khu vực cổng 0,2 8,54 0,16 0,06 -

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về

chất lượng không khí xung quanh

QCVN 05 : 2009/BTNMT

0,3 30 0,2 0,35 -

STT Vị trí đo Bụi CO NO2 SO2 VOC

ĐƠN VỊ TƯ VẤN: CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ THẢO NGUYÊN XANH 19

BÁO CÁO GIÁM SÁT CHẤT LƯỢNG MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ 6 THÁNG CUỐI NĂM 2013CHI NHÁNH CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ

(mg/m3) (mg/m3) (mg/m3) (mg/m3) (mg/m3)

2 Khu vực xưởng bảo dưỡng 0,42 10,20 0,35 0,09 1,35

Tiêu chuẩn vệ sinh lao động

(Theo QĐ số 3733/2002/QĐ-BYT8 20 5 5 -

(Nguồn: Công ty TNHH dịch vụ phân tích kỹ thuật môi trường Công Nghệ Mới)

Nhận xét

Nhìn chung, các chỉ tiêu đo đạc môi trường không khí xung quanh và trong xưởng

bảo dưỡng của Chi nhánh đêu nằm trong giới hạn cho phép của QCVN

05:2009/BTNMT và Tiêu chuẩn vệ sinh lao động theo quyết định 3733/2002/QĐ-BYT

của Bộ Y tế.

Nhận xét chung

Nhìn chung vi khí hậu trong và ngoài khu vực nhà xưởng đêu đạt tiêu chuẩn giới hạn

tối đa cho phép QCVN 26:2010/BTNMT, QCVN 05:2009/BTNMT và tiêu chuẩn vệ

sinh lao động theo quyết định 3733/2002/QĐ-BYT của Bộ Y tế.

4.3. Chất lượng môi trường nước

- Số lượng mẫu: 01 mẫu

- Vị trí lấy mẫu: Hố ga trước khi thoát ra hệ thống thoát nước chung của khu vực

Tiêu chuẩn so sánh

Do Chi nhánh nằm trong khu vực dân cư, theo quy định của Sở Tài Nguyên và Môi

Trường nước thải sinh hoạt của Chi nhánh phải đạt QCVN 40:2011/BTNMT cột B.

Kết quả phân tích mẫu nước thải của Chi nhánh

Bảng 4.5 Kết quả phân tích mẫu nước thải của Chi nhánh

STT THÔNG SỐ ĐƠN VỊ PHƯƠNG PHÁP

THỬ NGHIỆM

KẾT QUẢ QCVN

40:2011/BTNMT

Cột B

1. pH - TCVN 6492:2011 6,7 5,5 – 9

2. COD mgO2/l SMEWW 5220:2005 153,7 150

3. BOD5 mgO2/l TCVN 6001-2:2008 55 50

4. TSS mg/l TCVN 6625-2000 134,2 100

5. Tổng Nitơ mg/l SMEWW 4500-NC 18,2 40

ĐƠN VỊ TƯ VẤN: CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ THẢO NGUYÊN XANH 20

BÁO CÁO GIÁM SÁT CHẤT LƯỢNG MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ 6 THÁNG CUỐI NĂM 2013CHI NHÁNH CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ

6. Tổng Phôtpho mg/l TCVN 6202-2008 5,3 6

7. Coliform MNP/100ml TCVN 6187-2:1996 4.900 5.000

(Nguồn: Công ty TNHH dịch vụ phân tích kỹ thuật môi trường Công Nghệ Mới)

Nhận xét

Nhìn chung các chỉ tiêu chất lượng nước tại Chi nhánh công ty cổ phần dịch

vụ ....... nằm trong giới hạn cho phép của QCVN 40:2011/BTNMT, tuy nhiên vẫn còn

một số chỉ tiêu chưa đạt chuẩn như COD vượt 1,02 lần, BOD5 vượt 1,1 lần, TSS vượt

1,3 lần.

Do điêu kiện kinh tế khó khăn nên hiện tại Chi nhánh chưa xây dựng được hệ

thống xử lí nước thải như đã đê ra trong đê án bảo vệ môi trường. Chi nhánh đê xuất

trong 6 tháng đầu năm 2014 sẽ tiến hành xây dựng HTXLNT để xử lí nước thải đạt

tiêu chuẩn của QCVN 40:2011/BTNMT trước khi thoát ra hệ thống thoát nước của

khu vực.

ĐƠN VỊ TƯ VẤN: CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ THẢO NGUYÊN XANH 21

BÁO CÁO GIÁM SÁT CHẤT LƯỢNG MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ 6 THÁNG CUỐI NĂM 2013CHI NHÁNH CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ

5. KẾT LUẬN, CAM KẾT VÀ KIẾN NGHỊ

5.1. Kết luận

Từ kết quả phân tích các thông số vê môi trường và thực tế sản xuất tại Chi nhánh

cho phép có một số kết luận sau:

- Chi nhánh đã từng bước thực hiện các biện pháp giảm thiểu môi trường, tuân thủ

các tiêu chuẩn môi trường Việt Nam trong quá trình sản xuất kinh doanh.

Đối với hiệu quả xử lý khí thải

- Các chỉ tiêu phân tích chất lượng vi khí hậu, tiếng ồn, môi trường không khí trong

xưởng sản xuất đạt tiêu chuẩn của Bộ Y Tế TCVSLĐ 3733:2002/QĐ-BYT.

- Các chỉ tiêu phân tích chất lượng không khí xung quanh tương đối tốt theo quy

chuẩn Việt Nam QCVN 05: 2009/BTNMT.

- Tiếng ồn xung quanh nhà máy được giảm thiểu đạt QCVN 26:2010/BTNMT.

Đối với hiệu quả xử lý nước thải

- Nước thải sinh hoạt được xử lí bằng bể tự hoại 03 ngăn trước khi thoát ra hệ thống

thoát nước của khu vực.

- Nước thải sản xuất nhìn chung chưa đạt QCVN 40:2011/BTNMT, tuy nhiên, trong

thời gian tới, Chi nhánh sẽ tiến hành xây dựng hệ thống xử lí nước thải đảm bảo

nước thải đạt QCVN 40:2011/BTNMT trước khi thoát ra hệ thống thoát nước của

khu vực.

Đối với chất thải rắn

- Chất thải rắn sinh hoạt, chất thải rắn công nghiệp không nguy hại và CTNH được

Chi nhánh phân loại tại nguồn.

- Chất thải rắn sinh hoạt được thu gom tập trung đúng nơi quy định và được công ty

TNHH MTV dịch vụ công ích Quận 4 thu gom và xử lý theo quy định.

- Chất thải rắn công nghiệp không nguy hại được thu gom và bán cho các cơ sở tái

chế.

- Chất thải nguy hại: Chi nhánh đã tiến hành lập sổ chủ nguồn thải chất thải nguy

hại, chất thải nguy hại được thu gom tới khi đủ số lượng Chi nhánh sẽ kí hợp đồng

với đơn vị có chức năng thu gom và xử lí.

Đối với các tác động khác

- Thực hiện tốt các biện pháp vê PCCC và an toàn lao động trong Chi nhánh.

ĐƠN VỊ TƯ VẤN: CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ THẢO NGUYÊN XANH 22

BÁO CÁO GIÁM SÁT CHẤT LƯỢNG MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ 6 THÁNG CUỐI NĂM 2013CHI NHÁNH CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ

5.2. Cam kết

Chi nhánh công ty cổ phần dịch vụ ....... sẽ thực hiện chương trình giám sát chất

lượng môi trường định kỳ 6 tháng 1 lần và thường xuyên theo dõi, giám sát chất lượng

môi trường nước, không khí, chất thải rắn để có biện pháp giảm thiểu và khắc phục sự

cố môi trường phát sinh. Chi nhánh cam kết:

- Tiếp tục duy trì chế độ hoạt động của máy móc thiết bị, đúng yêu cầu kỹ thuật vận

hành.

- Tiếp tục duy trì khả năng vận hành và hiệu quả xử lý của hệ thống thông khí nhà

xưởng, hệ thống giảm thiểu tiếng ồn.

- Thực hiện nghiêm chỉnh các quy định vê phòng cháy chữa cháy, các sự số cháy nổ,

an toàn lao động.

- Tiếp tục duy trì các hợp đồng thu gom rác sinh hoạt, rác thải công nghiệp không

nguy hại với các đơn vị chức năng.

5.3. Kiến nghị

Chi nhánh Công ty cổ phần dịch vụ ....... kiến nghị các cơ quan chức năng có

thẩm quyên cùng với Chi nhánh theo dõi và giải quyết những vấn đê môi trường phát

sinh trong quá trình sản xuất kinh doanh của Chi nhánh nhằm phát huy tiêm lực kinh

tế của Chi nhánh mà vẫn đảm bảo các điêu kiện an toàn cho môi trường.

ĐƠN VỊ TƯ VẤN: CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ THẢO NGUYÊN XANH 23

CHI NHÁNH CÔNG TY CỔ PHẦNDỊCH VỤ

BÁO CÁO GIÁM SÁT CHẤT LƯỢNG MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ 6 THÁNG CUỐI NĂM 2013CHI NHÁNH CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ

PHỤ LỤC

Các hồ sơ pháp lý và giấy tờ liên quan của Chi nhánh

Kết quả khảo sát, đo đạc môi trường tại Chi nhánh

ĐƠN VỊ TƯ VẤN: CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ THẢO NGUYÊN XANH 24