11
UBND TỈNH THỪA THIÊN HUẾ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM BAN ĐIỀU HÀNH HSSKĐT Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 110/GM-BĐH Thừa Thiên Huế, ngày 27 tháng 12 năm 2018 GIẤY MỜI Về việc tổ chức Hội nghị đánh giá triển khai tạo lập và quản lý hồ sơ điện tử sức khỏe toàn dân Nhằm đánh nội dung đã thực hiện trong năm 2018 và đưa ra phương hướng triển khai năm 2019 về việc triển khai tạo lập và quản lý hồ sơ điện tử sức khỏe toàn dân, Ban điều hành Hồ sơ sức khỏe điện tử tổ chức Hội nghị đánh giá việc triển khai tạo lập và quản lý hồ sơ điện tử sức khỏe toàn dân, cụ thể như sau: 1. Nội dung: - Báo cáo đánh giá kết quả triển khai về tạo lập và quản lý Hồ sơ sức khỏe điện tử trong năm 2018. Thông qua kế hoạch tạo lập và quản lý hồ sơ điện tử sức khỏe toàn dân trên địa bàn toàn tỉnh trong năm 2019. - Báo cáo của các đơn vị (TTYT huyện Phú Lộc, TTYT Thành Phố Huế, TTYT Thị xã Hương Trà) về nguyên nhân chưa đạt chỉ tiêu giao của đồng chí Nguyễn Nam Hùng - Trưởng Ban điều hành, Giám đốc Sở Y tế >60% hồ sơ được tạo lập đạt chất lượng. - Thảo luận của quý đại biểu. 2. Thành phần mời: - Khách mời tham dự Hội nghị đại diện Lãnh đạo/Thủ trưởng các đơn vị: Bệnh viện TW Huế, Đại học y dược Huế, BV Quân Y 268, BV Giao thông vận tải Huế, BV Chấn thương chỉnh hình-Phẫu thuật tạo hình Huế, BV ĐK Hoàng Viết Thắng, PKĐK Medic 01 Bến Nghé, PKĐK Medic 69 Nguyễn Huệ, PKĐK Nguyễn Xuân Dũ, PKĐK Việt-Nhật, PK Pháp Việt, PK ĐK Âu Lạc, PKĐK Âu Lạc-Thanh Sơn, PKĐK Cựu quân nhân. - Thành viên Ban điều hành và Tổ giúp việc triển khai tạo lập và quản lý hồ sơ điện tử sức khỏe toàn dân (theo Quyết định số 1402/QĐ-UBND ngày 27/6/2018 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế). - Sở Y tế: + Giám đốc, trưởng phòng Kế hoạch nghiệp vụ, cán bộ phụ trách CNTT 01 TYT điểm: 9 TTYT huyện/thị xã/thành phố (TTYT chọn và thông báo mời Trạm Y tế tham dự).

UBND TỈNH TT HUẾ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM · - Thảo luận của quý đại biểu. 2. Thành phần mời: - Khách mời tham dự Hội nghị đại

  • Upload
    others

  • View
    3

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: UBND TỈNH TT HUẾ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM · - Thảo luận của quý đại biểu. 2. Thành phần mời: - Khách mời tham dự Hội nghị đại

UBND TỈNH THỪA THIÊN HUẾ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

BAN ĐIỀU HÀNH HSSKĐT Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số: 110/GM-BĐH

Thừa Thiên Huế, ngày 27 tháng 12 năm 2018

GIẤY MỜI

Về việc tổ chức Hội nghị đánh giá triển khai tạo lập và quản lý

hồ sơ điện tử sức khỏe toàn dân

Nhằm đánh nội dung đã thực hiện trong năm 2018 và đưa ra phương hướng

triển khai năm 2019 về việc triển khai tạo lập và quản lý hồ sơ điện tử sức khỏe

toàn dân, Ban điều hành Hồ sơ sức khỏe điện tử tổ chức Hội nghị đánh giá việc

triển khai tạo lập và quản lý hồ sơ điện tử sức khỏe toàn dân, cụ thể như sau:

1. Nội dung:

- Báo cáo đánh giá kết quả triển khai về tạo lập và quản lý Hồ sơ sức khỏe

điện tử trong năm 2018. Thông qua kế hoạch tạo lập và quản lý hồ sơ điện tử sức

khỏe toàn dân trên địa bàn toàn tỉnh trong năm 2019.

- Báo cáo của các đơn vị (TTYT huyện Phú Lộc, TTYT Thành Phố Huế,

TTYT Thị xã Hương Trà) về nguyên nhân chưa đạt chỉ tiêu giao của đồng chí

Nguyễn Nam Hùng - Trưởng Ban điều hành, Giám đốc Sở Y tế là >60% hồ sơ

được tạo lập đạt chất lượng.

- Thảo luận của quý đại biểu.

2. Thành phần mời:

- Khách mời tham dự Hội nghị đại diện Lãnh đạo/Thủ trưởng các đơn vị:

Bệnh viện TW Huế, Đại học y dược Huế, BV Quân Y 268, BV Giao thông vận tải

Huế, BV Chấn thương chỉnh hình-Phẫu thuật tạo hình Huế, BV ĐK Hoàng Viết

Thắng, PKĐK Medic 01 Bến Nghé, PKĐK Medic 69 Nguyễn Huệ, PKĐK Nguyễn

Xuân Dũ, PKĐK Việt-Nhật, PK Pháp Việt, PK ĐK Âu Lạc, PKĐK Âu Lạc-Thanh

Sơn, PKĐK Cựu quân nhân.

- Thành viên Ban điều hành và Tổ giúp việc triển khai tạo lập và quản lý hồ

sơ điện tử sức khỏe toàn dân (theo Quyết định số 1402/QĐ-UBND ngày 27/6/2018

của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế).

- Sở Y tế:

+ Giám đốc, trưởng phòng Kế hoạch nghiệp vụ, cán bộ phụ trách CNTT và

01 TYT điểm: 9 TTYT huyện/thị xã/thành phố (TTYT chọn và thông báo mời

Trạm Y tế tham dự).

Page 2: UBND TỈNH TT HUẾ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM · - Thảo luận của quý đại biểu. 2. Thành phần mời: - Khách mời tham dự Hội nghị đại

2

+ Giám đốc: các đơn vị khám chữa bệnh đa khoa, chuyên khoa trực thuộc

Sở Y tế.

+ Đại diện lãnh đạo và khoa phụ trách Hệ thống phần mềm tiêm chủng của

Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh.

3. Thời gian và địa điểm:

- Thời gian: vào lúc 14 giờ 00 phút, ngày 04/1/2019 ( Chiều ngày Thứ 6).

- Địa điểm: Hội trường tầng 4 Sở Y tế.

Nhận được giấy mời kính đề nghị các đơn vị tham dự đúng thành phần và

thời gian quy định./.

Nơi nhận: - Như thành phần mời;

- Lưu: VT, BĐH.

TM.BAN ĐIỀU HÀNH HSSKĐT

TRƯỞNG BAN

GIÁM ĐỐC SỞ Y TẾ

NGUYỄN NAM HÙNG

Page 3: UBND TỈNH TT HUẾ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM · - Thảo luận của quý đại biểu. 2. Thành phần mời: - Khách mời tham dự Hội nghị đại

3

Phụ lục 1: Danh sách thành viên Ban điều hành và Tổ giúp việc triển khai tạo lập

và quản lý hồ sơ điện tử sức khỏe toàn dân (22 CB)

I. Ban điều hành(3)

1. Trưởng ban: Ông Nguyễn Nam Hùng, Giám đốc Sở Y tế.

2. Phó Trưởng ban thường trực: Ông Lê Viết Bắc, Phó Giám đốc Sở Y tế.

3. Phó Trưởng ban: Ông Nguyễn Xuân Sơn, Phó Giám đốc Sở Thông tin

và Truyền thông.

4. Các Ủy viên(4): a) Ông Lê Đình Khánh, Phó Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư;

b) Ông Nguyễn Văn Khiết, Phó Giám đốc Sở Tài chính;

c) Ông Phan Lương, Phó Giám đốc Sở Nội vụ;

d) Ông Hoàng Trọng Chính, Phó Giám đốc Bảo hiểm Xã hội tỉnh.

II.Tổ giúp việc cho Ban điều hành (15)

1. Tổ trưởng: Ông Nguyễn Mậu Duyên, Trưởng phòng Phòng Nghiệp vụ Y,

Sở Y tế.

2. Tổ phó: Ông Hoàng Văn Đức, Chánh Văn phòng Sở Y tế.

3. Tổ viên:

a) Ông Nguyễn Đắc Ngọc, Trưởng phòng Phòng Tổ chức cán bộ, Sở Y tế;

b) Bà Lê Thị Ngọc Lan, Trưởng phòng Phòng Kế hoạch tài chính, Sở Y tế;

c) Ông Nguyễn Đình Sơn, Giám đốc Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh;

d) Ông Bùi Hoàng Minh, Giám đốc Trung tâm Công nghệ Thông tin và

Truyền thông, Sở Thông tin và Truyền thông;

đ) Ông Trần Phan Quốc Bảo, Phó Trưởng phòng Phòng Kế hoạch Tài chính,

Sở Y tế;

e) Ông Nguyễn Minh Tâm, Trưởng phòng Phòng Khoa học công nghệ–

HTQT, Đại học Y Dược Huế;

g) Ông Trần Tuấn Kiệt, Chuyên viên Phòng Công nghệ thông tin, Bảo hiểm

Xã hội tỉnh.

h) Ông Nguyễn Thanh Sơn, Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Y, Sở Y tế;

i) Ông Nguyễn Đào, Chuyên viên Phòng Kế hoạch Tài chính, Sở Y tế;

k) Bà Phan Thị Diệu Hương, Chuyên viên Phòng Tài chính Hành chính - Sự

nghiệp, Sở Tài Chính;

l) Ông Hoàng Xuân Thiện, Chuyên viên Phòng Công chức, viên chức, Sở

Nội vụ;

m) Ông Nguyễn Hoàng Nguyên, Chuyên viên Phòng Tổng hợp, Quy hoạch,

Sở Kế hoạch Đầu tư;

Page 4: UBND TỈNH TT HUẾ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM · - Thảo luận của quý đại biểu. 2. Thành phần mời: - Khách mời tham dự Hội nghị đại

4

Phụ lục 2: Báo cáo tiến độ HSSK (Tính đến ngày 17/12/2018) theo mức huyện

STT Tên xã/phường/thị

trấn

Dân số trên

phần mềm

Số Hs đã

khám lập

Tiến độ khám

tạo lập HS

Số HS đã

cập nhật

Tiến độ cập

nhật HS Ghi chú

(1) (2) (3) (4) (5)=(4)/(3)*100 (6) (7)=(6)/(3)*100

1 Thành phố Huế 391.170 99.942 25,55% 173.761 44,42%

2 Huyện Phong Điền 118.406 92.298 77,95% 113.228 95,63%

3 Huyện Quảng Điền 105.174 56.392 53,62% 70.577 67,10%

4 Huyện Phú Vang 215.787 45.146 20,92% 138.831 64,34%

5 Thị xã Hương Thủy 139.698 102.549 73,41% 139.697 100,00%

6 Thị xã Hương Trà 132.687 7.401 5,58% 36.027 27,15%

7 Huyện A Lưới 56.060 30.164 53,81% 42.634 76,05%

8 Huyện Phú Lộc 168.741 16.261 9,64% 55.811 33,07%

9 Huyện Nam Đông 29.602 16.339 55,20% 20.892 70,58%

Tổng 1.357.325 466.492 34,37% 791.458 58,31%

Ghi chú: Màu “đỏ” chưa đạt tỷ lệ > 60% theo ý kiến chỉ đạo của đồng chí Nguyễn Nam Hùng - Giám đốc Sở Y tế.

Page 5: UBND TỈNH TT HUẾ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM · - Thảo luận của quý đại biểu. 2. Thành phần mời: - Khách mời tham dự Hội nghị đại

5

Phụ lục 3: Báo cáo tiến độ HSSK (Tính đến ngày 17/12/2018) theo mức xã

STT Tên địa phương

Dân số

trên

phần

mềm

Số Hs đã

khám lập

Tiến độ

khám tạo

lập HS

Số HS

đã cập

nhật

Tiến độ

cập nhật

HS

I Huyện A Lưới 56.060 30.164 53,81% 42.634 76,05%

1 Thị trấn A Lưới 8.580 4.998 58,25% 7.023 81,85%

2 Xã Hồng Vân 3.230 848 26,25% 2.273 70,37%

3 Xã Hồng Hạ 1.922 1.186 61,71% 1.497 77,89%

4 Xã Hồng Kim 2.524 773 30,63% 1.606 63,63%

5 Xã Hồng Trung 2.257 2.166 95,97% 2.257 100,00%

6 Xã Hương Nguyên 1.668 895 53,66% 1.294 77,58%

7 Xã Bắc Sơn 1.299 1.139 87,68% 1.270 97,77%

8 Xã Hồng Bắc 2.433 1.022 42,01% 1.769 72,71%

9 Xã A Ngo 4.317 3.491 80,87% 3.773 87,40%

10 Xã Sơn Thủy 3.221 955 29,65% 1.333 41,38%

11 Xã Phú Vinh 1.228 834 67,92% 1.007 82,00%

12 Xã Hồng Quảng 2.458 1.597 64,97% 2.027 82,47%

13 Xã Hương Phong 924 525 56,82% 924 100,00%

14 Xã Nhâm 2.452 1.014 41,35% 1.761 71,82%

15 Xã Hồng Thượng 2.922 1.185 40,55% 1.843 63,07%

16 Xã Hồng Thái 1.364 1.205 88,34% 1.312 96,19%

17 Xã Hương Lâm 2.479 1.186 47,84% 1.827 73,70%

18 Xã A Roằng 3.373 1.620 48,03% 2.499 74,09%

19 Xã Đông Sơn 1.698 1.165 68,61% 1.670 98,35%

20 Xã A Đớt 2.526 1.282 50,75% 2.145 84,92%

21 Xã Hồng Thủy 3.556 1.078 30,31% 1.895 53,29%

II Huyện Nam Đông 29.602 16.339 55,20% 20.892 70,58%

22 Thị trấn Khe Tre 4.166 1.792 43,01% 2.632 63,18%

23 Xã Hương Phú 3.509 2.017 57,48% 2.382 67,88%

24 Xã Hương Sơn 1.724 818 47,45% 1.108 64,27%

25 Xã Hương Lộc 2.544 1.221 48,00% 1.573 61,83%

26 Xã Thượng Quảng 2.266 1.410 62,22% 1.678 74,05%

27 Xã Hương Hòa 3.121 2.089 66,93% 2.518 80,68%

28 Xã Hương Giang 1.700 797 46,88% 1.188 69,88%

29 Xã Hương Hữu 3.450 2.105 61,01% 2.839 82,29%

30 Xã Thượng Lộ 1.659 956 57,63% 1.206 72,69%

31 Xã Thượng Long 2.915 1.510 51,80% 1.924 66,00%

32 Xã Thượng Nhật 2.546 1.624 63,79% 1.842 72,35%

III Huyện Phong Điền 118.408 92.298 77,95% 113.230 95,63%

33 Thị trấn Phong Điền 9.171 6.677 72,81% 9.170 99,99%

Page 6: UBND TỈNH TT HUẾ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM · - Thảo luận của quý đại biểu. 2. Thành phần mời: - Khách mời tham dự Hội nghị đại

6

STT Tên địa phương

Dân số

trên

phần

mềm

Số Hs đã

khám lập

Tiến độ

khám tạo

lập HS

Số HS

đã cập

nhật

Tiến độ

cập nhật

HS

34 Xã Điền Hương 3.645 3.174 87,08% 3.465 95,06%

35 Xã Điền Môn 4.029 3.598 89,30% 4.027 99,95%

36 Xã Điền Lộc 5.128 4.320 84,24% 4.910 95,75%

37 Xã Phong Bình 8.347 8.090 96,92% 8.347 100,00%

38 Xã Điền Hòa 5.112 4.633 90,63% 4.803 93,96%

39 Xã Phong Chương 9.605 6.611 68,83% 9.302 96,85%

40 Xã Phong Hải 4.550 3.725 81,87% 4.298 94,46%

41 Xã Điền Hải 5.828 5.089 87,32% 5.458 93,65%

42 Xã Phong Hòa 9.618 9.202 95,67% 9.482 98,59%

43 Xã Phong Thu 3.874 3.768 97,26% 3.874 100,00%

44 Xã Phong Hiền 9.262 5.599 60,45% 9.261 99,99%

45 Xã Phong Mỹ 6.812 5.846 85,82% 6.812 100,00%

46 Xã Phong An 13.607 8.569 62,97% 12.498 91,85%

47 Xã Phong Xuân 6.825 4.909 71,93% 6.824 99,99%

48 Xã Phong Sơn 13.058 8.488 65,00% 10.762 82,42%

IV Huyện Phú Lộc 168.741 16.261 9,64% 55.811 33,07%

49 Thị trấn Phú Lộc 13.048 163 1,25% 3.753 28,76%

50 Thị trấn Lăng Cô 10.365 763 7,36% 2.377 22,93%

51 Xã Vinh Mỹ 5.863 530 9,04% 1.695 28,91%

52 Xã Vinh Hưng 9.478 368 3,88% 2.406 25,39%

53 Xã Vinh Hải 3.163 455 14,39% 1.512 47,80%

54 Xã Vinh Giang 5.467 466 8,52% 1.857 33,97%

55 Xã Vinh Hiền 10.376 1.668 16,08% 3.260 31,42%

56 Xã Lộc Bổn 16.499 7.376 44,71% 10.175 61,67%

57 Xã Lộc Sơn 10.742 224 2,09% 2.523 23,49%

58 Xã Lộc Bình 3.320 183 5,51% 1.148 34,58%

59 Xã Lộc Vĩnh 8.491 686 8,08% 2.645 31,15%

60 Xã Lộc An 15.551 711 4,57% 5.209 33,50%

61 Xã Lộc Điền 17.706 1.034 5,84% 5.873 33,17%

62 Xã Lộc Thủy 12.616 635 5,03% 3.281 26,01%

63 Xã Lộc Trì 9.862 159 1,61% 2.909 29,50%

64 Xã Lộc Tiến 9.456 322 3,41% 3.055 32,31%

65 Xã Lộc Hòa 3.563 119 3,34% 971 27,25%

66 Xã Xuân Lộc 3.095 398 12,86% 1.082 34,96%

V Huyện Phú Vang 215.787 45.146 20,92% 138.831 64,34%

67 Thị trấn Thuận An 22.083 3.037 13,75% 11.316 51,24%

68 Xã Phú Thuận 9.904 2.045 20,65% 6.154 62,14%

69 Xã Phú Dương 11.667 1.171 10,04% 5.018 43,01%

Page 7: UBND TỈNH TT HUẾ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM · - Thảo luận của quý đại biểu. 2. Thành phần mời: - Khách mời tham dự Hội nghị đại

7

STT Tên địa phương

Dân số

trên

phần

mềm

Số Hs đã

khám lập

Tiến độ

khám tạo

lập HS

Số HS

đã cập

nhật

Tiến độ

cập nhật

HS

70 Xã Phú Mậu 11.222 1.342 11,96% 6.379 56,84%

71 Xã Phú An 10.614 2.951 27,80% 5.571 52,49%

72 Xã Phú Hải 8.094 1.032 12,75% 4.017 49,63%

73 Xã Phú Xuân 9.555 2.010 21,04% 5.886 61,60%

74 Xã Phú Diên 13.186 1.483 11,25% 7.337 55,64%

75 Xã Phú Thanh 4.606 1.759 38,19% 3.195 69,37%

76 Xã Phú Mỹ 11.357 2.902 25,55% 5.887 51,84%

77 Xã Phú Thượng 14.113 7.447 52,77% 9.571 67,82%

78 Xã Phú Hồ 6.122 1.890 30,87% 4.993 81,56%

79 Xã Vinh Xuân 7.878 1.334 16,93% 5.750 72,99%

80 Xã Phú Lương 7.378 881 11,94% 4.373 59,27%

81 Thị trấn Phú Đa 15.389 2.140 13,91% 13.615 88,47%

82 Xã Vinh Thanh 11.891 2.497 21,00% 8.024 67,48%

83 Xã Vinh An 8.864 2.178 24,57% 7.329 82,68%

84 Xã Vinh Phú 5.164 834 16,15% 2.741 53,08%

85 Xã Vinh Thái 7.101 2.013 28,35% 5.957 83,89%

86 Xã Vinh Hà 11.147 4.200 37,68% 7.266 65,18%

VI Huyện Quảng Điền 105.174 56.392 53,62% 70.577 67,10%

87 Thị trấn Sịa 12.160 8.237 67,74% 8.310 68,34%

88 Xã Quảng Thái 5.741 2.398 41,77% 3.814 66,43%

89 Xã Quảng Ngạn 6.701 3.230 48,20% 3.889 58,04%

90 Xã Quảng Lợi 9.181 2.965 32,29% 5.625 61,27%

91 Xã Quảng Công 6.513 2.591 39,78% 3.230 49,59%

92 Xã Quảng Phước 8.819 6.549 74,26% 7.478 84,79%

93 Xã Quảng Vinh 12.231 8.598 70,30% 10.817 88,44%

94 Xã Quảng An 11.061 5.938 53,68% 7.734 69,92%

95 Xã Quảng Thành 12.453 7.406 59,47% 8.587 68,96%

96 Xã Quảng Thọ 8.246 4.621 56,04% 5.729 69,48%

97 Xã Quảng Phú 12.042 3.859 32,05% 5.338 44,33%

VII Thành phố Huế 391.170 99.942 25,55% 173.761 44,42%

98 Phường Phú Thuận 8.337 5.459 65,48% 6.065 72,75%

99 Phường Phú Bình 9.471 1.323 13,97% 3.382 35,71%

100 Phường Tây Lộc 21.783 3.489 16,02% 6.121 28,10%

101 Phường Thuận Lộc 18.983 3.938 20,74% 8.335 43,91%

102 Phường Phú Hiệp 14.285 1.434 10,04% 4.468 31,28%

103 Phường Phú Hậu 12.735 3.318 26,05% 5.580 43,82%

104 Phường Thuận Hòa 16.225 3.712 22,88% 6.021 37,11%

105 Phường Thuận Thành 15.422 3.452 22,38% 5.831 37,81%

Page 8: UBND TỈNH TT HUẾ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM · - Thảo luận của quý đại biểu. 2. Thành phần mời: - Khách mời tham dự Hội nghị đại

8

STT Tên địa phương

Dân số

trên

phần

mềm

Số Hs đã

khám lập

Tiến độ

khám tạo

lập HS

Số HS

đã cập

nhật

Tiến độ

cập nhật

HS

106 Phường Phú Hòa 7.058 725 10,27% 1.339 18,97%

107 Phường Phú Cát 9.933 2.148 21,62% 3.792 38,18%

108 Phường Kim Long 18.500 2.402 12,98% 5.983 32,34%

109 Phường Vĩ Dạ 21.579 14.987 69,45% 18.951 87,82%

110 Phường Phường Đúc 11.958 841 7,03% 3.619 30,26%

111 Phường Vĩnh Ninh 8.669 135 1,56% 5.546 63,98%

112 Phường Phú Hội 13.007 3.164 24,33% 4.835 37,17%

113 Phường Phú Nhuận 10.171 4.239 41,68% 5.863 57,64%

114 Phường Xuân Phú 13.744 2.292 16,68% 4.884 35,54%

115 Phường Trường An 16.884 2.801 16,59% 5.977 35,40%

116 Phường Phước Vĩnh 20.459 3.806 18,60% 7.052 34,47%

117 Phường An Cựu 24.339 4.018 16,51% 6.994 28,74%

118 Phường An Hòa 12.681 6.999 55,19% 8.555 67,46%

119 Phường Hương Sơ 12.888 5.279 40,96% 7.795 60,48%

120 Phường Thuỷ Biều 11.554 3.071 26,58% 4.731 40,95%

121 Phường Hương Long 12.989 105 0,81% 4.372 33,66%

122 Phường Thuỷ Xuân 15.815 3.376 21,35% 4.835 30,57%

123 Phường An Đông 18.353 12.309 67,07% 14.360 78,24%

124 Phường An Tây 9.130 1.120 12,27% 4.257 46,63%

VIII Thị xã Hương Thủy 139.698 102.549 73,41% 139.697 100,00%

125 Phường Phú Bài 20.254 13.468 66,50% 20.254 100,00%

126 Xã Thủy Vân 7.770 6.755 86,94% 7.770 100,00%

127 Xã Thủy Thanh 9.759 7.780 79,72% 9.758 99,99%

128 Phường Thủy Dương 13.404 11.516 85,91% 13.404 100,00%

129 Phường Thủy Phương 19.088 15.084 79,02% 19.088 100,00%

130 Phường Thủy Châu 13.437 11.071 82,39% 13.437 100,00%

131 Phường Thủy Lương 10.904 7.021 64,39% 10.904 100,00%

132 Xã Thủy Bằng 8.113 7.530 92,81% 8.113 100,00%

133 Xã Thủy Tân 5.884 5.095 86,59% 5.884 100,00%

134 Xã Thủy Phù 15.417 13.638 88,46% 15.417 100,00%

135 Xã Phú Sơn 2.115 1.730 81,80% 2.115 100,00%

136 Xã Dương Hòa 1.860 1.859 99,95% 1.860 100,00%

IX Thị xã Hương Trà 132.687 7.401 5,58% 36.027 27,15%

137 Phường Tứ Hạ 13.095 3 0,02% 6.351 48,50%

138 Xã Hải Dương 6.800 15 0,22% 1.735 25,51%

139 Xã Hương Phong 11.614 26 0,22% 1.112 9,57%

140 Xã Hương Toàn 14.404 0 0,00% 2.229 15,47%

141 Phường Hương Vân 6.825 15 0,22% 903 13,23%

Page 9: UBND TỈNH TT HUẾ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM · - Thảo luận của quý đại biểu. 2. Thành phần mời: - Khách mời tham dự Hội nghị đại

9

STT Tên địa phương

Dân số

trên

phần

mềm

Số Hs đã

khám lập

Tiến độ

khám tạo

lập HS

Số HS

đã cập

nhật

Tiến độ

cập nhật

HS

142 Phường Hương Văn 9.064 3 0,03% 1.196 13,20%

143 Xã Hương Vinh 13.685 0 0,00% 2.254 16,47%

144 Phường Hương Xuân 8.479 6.477 76,39% 7.347 86,65%

145 Phường Hương Chữ 10.476 2 0,02% 2.108 20,12%

146 Phường Hương An 6.878 800 11,63% 2.906 42,25%

147 Xã Hương Bình 3.452 6 0,17% 635 18,40%

148 Phường Hương Hồ 11.089 0 0,00% 3.212 28,97%

149 Xã Hương Thọ 5.830 0 0,00% 1.050 18,01%

150 Xã Bình Điền 4.781 1 0,02% 1.171 24,49%

151 Xã Hồng Tiến 1.360 1 0,07% 279 20,51%

152 Xã Bình Thành 4.351 52 1,20% 1.035 23,79%

Ghi chú: Màu “đỏ” chưa đạt tỷ lệ > 60% theo ý kiến chỉ đạo của đồng chí

Nguyễn Nam Hùng - Giám đốc Sở Y tế.

Page 10: UBND TỈNH TT HUẾ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM · - Thảo luận của quý đại biểu. 2. Thành phần mời: - Khách mời tham dự Hội nghị đại

10

Phụ lục 4: Kết quả liên thông dữ liệu khám chữa bệnh vào hệ thống hồ sơ sức

khỏe điện tử (Tính từ ngày 01/05/2018 đến ngày 17/12/2018)

Còn 2/35 đơn vị chưa liên thông dữ liệu KCB vào hệ thống HSSK điện tử

(BV Đại học Y; Phòng khám Bác sĩ gia đình thuộc Trung tâm Y học gia đình -

Trường ĐH Y Dược Huế), cụ thể như sau:

ST

T Đơn vị

Cấp tài

khoản

Liên

thông

Tổng liên

thông

Thành

công Lỗi

1 Bệnh viện Đa khoa Bình Điền RỒI RỒI 6.593 4.109 2.484

2 Bệnh viện Đa khoa Chân Mây RỒI RỒI 957 957 0

3 Bệnh viện Tâm thần Huế RỒI RỒI 64.951 63.648 1.303

4 Bệnh viện Y học cổ truyền RỒI RỒI 2.658 2.472 186

5 Bệnh viện Lao và bệnh phổi RỒI RỒI 4.141 4.140 1

6 Bệnh viện Phong và Da liễu RỒI RỒI 11.032 11.011 21

7 Bệnh viện PHCN RỒI RỒI 6.169 5.978 191

8 Bệnh viện Mắt RỒI RỒI 6.330 6.318 12

9 Bệnh viện Răng Hàm Mặt RỒI RỒI 3.127 3.048 79

10 TTYT Thành Phố Huế RỒI RỒI 104.858 104.835 23

11 TTYT Phong Điền RỒI RỒI 138.379 136.431 1.948

12 TTYT Quảng Điền RỒI RỒI 41.071 39.372 1.699

13 TTYT Hương Trà RỒI RỒI 25.243 24.467 776

14 TTYT Hương Thủy RỒI RỒI 155.535 147.918 7.617

15 TTYT Phú Vang RỒI RỒI 193.891 166.220 27.671

16 TTYT Phú Lộc RỒI RỒI 96.231 94.726 1.505

17 TTYT A Lưới RỒI RỒI 80.254 76.759 3.495

18 TTYT Nam Đông RỒI RỒI 10.976 10.966 10

19 Phòng Khám Bảo vệ sức khoẻ

cán bộ RỒI RỒI 4.921 3.147 1.774

20 BV TW Huế RỒI RỒI 3.020 3.019 1

21 BV Đại học Y RỒI CHƯA 0 0 0

22 BV Giao thông vận tải RỒI RỒI 22.843 22.172 671

23 BV Quân y 268 RỒI RỒI 4.645 4.462 183

24 BV Hoàng Viết Thắng RỒI RỒI 1.922 1.921 1

25 BV Chấn thương chỉnh hình RỒI RỒI 773 773 0

26 Phòng khám đa khoa Medic,

69 Nguyễn Huệ RỒI RỒI 18 18 0

27 Phòng khám đa khoa Medic, RỒI RỒI 83 83 0

Page 11: UBND TỈNH TT HUẾ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM · - Thảo luận của quý đại biểu. 2. Thành phần mời: - Khách mời tham dự Hội nghị đại

11

01 A Bến Nghé

28 Phòng khám đa khoa Cựu

Quân Nhân RỒI RỒI 6.874 5.008 1.866

29 Phòng khám đa khoa Nguyễn

Xuân Dũ RỒI RỒI 4.311 4.310 1

30 Phòng khám Đa khoa Việt

Nhật RỒI RỒI 323 311 12

31 Phòng khám đa khoa Âu Lạc RỒI RỒI 3.633 3.633 0

32 Phòng khám Đa khoa Âu Lạc -

Thanh Sơn RỒI RỒI 5.233 5.205 28

33 Phòng khám đa khoa 102

Phạm Văn Đồng RỒI RỒI 308 308 0

34 Phòng khám đa khoa y khoa

Pháp Việt RỒI RỒI 2.912 2.896 16

35

Phòng khám Bác sĩ gia đình

thuộc Trung tâm Y học gia

đình - Trường ĐH Y Dược

Huế

CHƯA CHƯA 0 0 0

TỔNG SỐ 34 33 1.014.215 960.641 53.574