Upload
tuan-duong
View
24
Download
4
Embed Size (px)
DESCRIPTION
• Ứng dụng online để xuất các báo cáo về dòng chảy thươngmại thế giới• Mỗi sản phẩm (HS-6) đến và đi (hầu hết) tất cả các quốc gia• Dựa trên cơ sở dữ liệu dòng chảy thương mại lớn nhất trênthế giới• Giao diện sử dụng thân thiện, có thể xuất ra các báo cáotheo các định dạng mong muốn• Linh hoạt cho việc tùy biến các báo cáo, phân tích• Minh họa bằng đồ thị từ các kết quả tạo điều kiện dễ dàngcho việc phân tích dữ liệu
Citation preview
Part 2: Trade MapA web-based trade flow analysis tool
Giới thiệu• Nhà xuất khẩu hạt điều tìm cách để đa dạng hóa, mở rộng khách
hàng của mình…Quốc gia nào được là mục tiêu hướng tới?
• Một nhà xuất khẩu giày cần có một tầm nhìn tổng quan về cácrào cản thương mại mà họ phải đối mặt khi xuất khẩu tới Pháp...
• Một phái đoàn thương mại cần biết về các sản phẩm hàng đầucủa quốc gia xuất khẩu sang Đức…
• Ở đâu bạn có thể nhập khẩu linh kiện ô tô? Nhà cung cấp lớnnhất trong khu vực là ai?
• Thương mại của nước bạn với Hoa Kỳ hiện nay như thế?
Những câu trả lời đầu tiên cho các câu hỏinày hay nhiều hơn nữa đều có thể dễ
dàng tìm thấy trong Trade Map - Bản đồthông tin thương mại
Trade Map–Bản đồ Thông tin Thương mại• Ứng dụng online để xuất các báo cáo về dòng chảy thương
mại thế giới• Mỗi sản phẩm (HS-6) đến và đi (hầu hết) tất cả các quốc gia
• Dựa trên cơ sở dữ liệu dòng chảy thương mại lớn nhất trênthế giới
• Giao diện sử dụng thân thiện, có thể xuất ra các báo cáo theo các định dạng mong muốn
• Linh hoạt cho việc tùy biến các báo cáo, phân tích
• Minh họa bằng đồ thị từ các kết quả tạo điều kiện dễ dàngcho việc phân tích dữ liệu
Đặc điểm chính• Dữ liệu đến từ đâu?
• Các cơ quan chính phủ của các quốc gia trên thế giới• COMTRADE, được tạo ra từ dữ liệu của Cục Thống kê Liên Hiệp Quốc
(United Nations Statistics Division) • Vùng địa lý bao phủ của Trade Map như thế nào?
• Thông tin cho hơn 220 quốc gia và vùng lãnh thổ bằng cách sử dụng dữliệu báo cáo của 160 quốc gia và vùng lãnh thổ
• Dữ liệu của các quốc gia không báo cáo số liệu sẽ được tính toán dùng thống kê ngược từ số liệu của các quốc gia khác (mirror data)
• Những sản phẩm mà Trade Map bao phủ?• Hệ thống hài hòa thuế quan (Harmonized System)
• Hơn 5,300 sản phẩm tại cấp độ 6 chữ số• Đối với các dòng thuế quốc gia
• Lên tới 30,000 sản phẩm cho 90 quốc gia (~84% thương mại thế giới)• Các hệ quy chiếu thời gian của Trade Map?
• Các dữ liệu hàng năm, hàng quý, hàng tháng
Phân loại dữ liệu• Hệ thống hài hòa thuế quan (Harmonized System - HS)
• Được sử dụng làm cơ sở cho việc thu thuế hải quan và thống kêthương mại quốc tế của hầu như tất cả các nước, chiếm khoảng98% thương mại thế giới
• Được phát triển bởi tổ chức Hải quan Thế giới - World Customs Organisation – WCO (www.wcoomd.org)
• Được triển khai vào cuối những năm 1980• Mã số khác nhau được hài hòa hóa dựa trên những danh mục hàng
hóa, thuật ngữ khác nhau• Được chấp thuận bởi hầu hết các nước trên thế giới• Làm cơ sở cho tất cả các cuộc đàm phán thương mại quốc tế• Được sửa đổi chính vào năm 1996 & 2007
HS-2
HS-4
HS-6
Phân loại dữ liệu• Hệ thống hài hóa thuế quan - Harmonized
System (HS)• Là một hệ thống phân loại mã số cho các sản
phẩm, được sử dụng làm cơ sở cho các thống kêthương mại quốc tế trên hầu hết các nước
• Được phân loại hài hòa đến 6 chữ số (HS-6).Bạn có thể so sánh dữ liệu HS giữa các nước.
• Được chia thành 3 cụm:• HS-2: phân mục hàng hóa (khu vực)
• Vd: 09 = Coffee, Tea, Mate and Spices• HS-4: các nhóm trong phân mục (tiểu khu vực)
• Vd: 0902 = = Tea, whether or not flavoured• HS-6: Các sản phẩm trong cùng 1 nhóm (phân cấp
sản phẩm)• Vd: 090210 = Green tea (not fermented)
Càng
chi t
iết,
cụth
ể
HS-2
HS-4
HS-6
NTL
Phân loại dữ liệu• Mã dòng thuế quốc gia - National Tariff
Lines (NTL) • Phân loại hàng hóa sau cấp 6 chữ số của hệ
thống hài hòa thuế quan.• Dòng thuế quốc gia đi từ 8 chữ số đến 12
chữ số
• Tại sao sử dụng HS and phân loạiNTL?• Việc phân loại HS được tiêu chuẩn hóa quốc
tế• Việc phân loại NTL chưa phải là tiêu chuẩn
hóa quốc tế.Mỗi quốc gia quyết định có phân loại riêng củamình sau Hệ thống hài hòa thuế quan. Do đó, mã số dòng thuế ở mỗi quốc gia có thể khácnhau.
Càng
chi t
iết,
cụth
ể
Phân loại dữ liệu
AustraliaAustralia08.04.50.00 Ổi, xoài, măng cụt tươi hoặc khôNhNhậậtt08.04.50.01.1 XoXoààii, tươi08.04.50.01.9 Ổi và măng cụt, tươiHoa Hoa KKỳỳ::08.04.50.40.40 XoXoààii, , tươi, nếu đã nhập trong thời gian từ ngày 1/9, trong
bất cứ năm nào, đến trước ngày 31/508.04.50.60.80 Ổi và măng cụt, tươi, nếu đã nhập trong thời gian từ ngày
1/6 đến 31/8 của năm sau08.04.50.80.00 Ổi, xoài và măng cụt, sấy khô.
08 Trái cây và hạt ăn được, vỏ thuộc họ cam quýthoặc dưa hấu
08.04 Chà là, sung, dứa, bơ, ổi, xoài và măng cụt tươihoặc khô
08.04.50 Ổi, xoài và măng cụt.
HS(Tiêu chuẩnquốc tế)
NTL(KhôngKhông tiêutiêuchuchuẩẩnn)
Miễn phí sử dụng cho các nước đangphát triển
Nhờ vào sự đóng góp tài chính từ ITC’s Global Trust Fund và Ngânhàng Thế giới, từ ngày 01/01/2008, tất cả người dùng từ các nước và vùnglãnh thổ đang phát triển có thể truy cập các công cụ phân tích thị trườngcủa ITC miễn phí
http://www.intracen.org/marketanalysis
Miễn phí sử dụng cho các nước đang phát triển
Trade Map selection menu
Trade Map selection menuXuất hoặc Nhập
khẩu
Lựa chọn Quốcgia/vùng lãnh thổ
Lựa chọn quốc giađối tác
Lựa chọn sản phẩm
Minh họa số liệu
Advanced search -Tìm kiếm nâng cao
3 lựa chọn để tìmkiếm mã sản phẩm
Đây là 1 lựa chọn để sử dụng nếu bạnkhông tìm ra mã sản phẩm của bạn
Advanced search -Tìm kiếm nâng cao“Tìm kiếm bằng cây danh mục"cho phép bạnhiển thị toànbộ hệ thốngmã HS lênđến HS-6 vàđể xác địnhmô tả cụ thể của từng mãsản phẩm
Managing groups
Tạo ra sản phẩm riêng hoặcnhóm quốc gia phù hợp với nhu
cầu của bạn
Select product and/or market
Hai lựa chọn:1. Gõ mã sản phẩm2. Gõ chữ cái đầu
tiên của từ khóa. Sau đó chọn mã để phân tích
Lựa chọn sản phẩm/thị trườngGhi nhớ:
Không có quốc gia/sản phẩmlựa chọn có nghĩa là tất cả
các quốc gia/sản phẩm đượclựa
Click vào đây để có được cácchỉ số thương mại, tạo điều
kiện để phân tích
Nhu cầu thế giới về trái dứa
LuônLuôn đđọọcc tiêutiêu đđềềccủủaa bbảảngng đđầầuu tiêntiên
Nhu cầu trên thế giới về trái dứa
Tình hình Xu hướng Cấu trúc
Nhu cầu trên thế giới về trái dứa
Đơn vị số lượng,phụ thuộc vào loại
hàng hóa
Các quốc gia
Số lượng nhậpkhẩu trong năm
cuốiGiá trị nhậpkhẩu. Tínhtheo ngàn
đôla Mỹ, tínhđến cuối năm
gần nhất
Cán cânthương mại
= xuấtkhẩu -
nhập nhập
Đơn vị giá trị giatăng = Giá trị / Số lượng; cung cấpmột dấu hiệu chothấy giá trị trung
bình của một đơn vịsản phẩm; KHÔNG PHẢI là giá thực tế
của sản phẩm
Nhu cầu của thế giới về trái dứa
Trung bình tăngtrưởng hàng năm
của giá trị nhập khẩutrong 5 năm qua
Trung bình tăngtrưởng hàng năm
của số lượng nhậpkhẩu trong 5 năm qua
Tốc độ tăng giátrị nhập khẩu
trong năm qua
Nhu cầu của thế giới về trái dứa
Thị phần (market share) trên thếgiới của mỗi quốc gia. Cho thấymức độ tập trung các quốc gia cung cấp trên thế giới
Nhu cầu của thế giới về trái dứa
Chọn một thị trường mụctiêu dựa trên các tiêu chí
khác nhau (kích thước, tínhnăng động, tính tương
đồng, v.v.)
Assess performance in market
Assess performance in market
Tình hình thịtrường mục tiêu
Xu hướng thịTrường mục tiêu
Năng lực của cácQuốc gia đối tác
Assess performance in market
Đối thủ cạnh tranh trong thịtrường mục tiêu
Assess performance in market
Chọn dòng thuếquốc gia ở cấp
độ…... tự động thay đổi các định dạng xuất thành chuỗi thời gian
Các lựa chọn để hiển thị dữliệu
Assess performance in market
Assess performance in market - NTL
Mã NTL ở dưới mã HS6 cung cấp thông tin đầu tiên tại phân khúc thị trường quan
tâm và sở thích của người tiêu dùng
Assess performance in market - NTL
Đối thủcạnh tranhngay tại thịtrường này
Đối thủ cạnhtranh toàn cầuKHÔNG cómặt tại thịtrường này
Phân tích chuỗi thời gian
Nhận biết và hiểu tính mùa vụ(seasonality) thông qua dữ liệu hàng
tháng hoặc quý
Phân tích chuỗi thời gian
Phân tích chuỗi thời gian ở định dạng đồ thị
Tính thời vụ
Graphic analysis - Phân tích đồ thị
Graphic analysis - Phân tích đồ thị
Graphic analysis-Phân tích đồ thị
Graphic analysis-Phân tích đồ thị
Nhật Bản đang gia tăng tầmquan trọng như là một thị
trường cho các nước đối tác
Nhật Bản đang mất đi tầmquan trọng như là một thị
trường cho các nước đối tác
Graphic analysis Ai là các nhà cung cấp kháccho thị trường Nhật Bản?
Phân tích tiềm năng cho thương mại song phương
Chọn quốcgia/khu vực
Bước đầu tiếp cận ở cấp độ HS-2
Phân tích tiềm năng cho thương mại song phương
Phân tích tiềm năng cho thương mại song phương
Brazil nhập khẩu từ Malaysia -những nhu cầu hiện tại ở Brazil
cho các sản phẩm đến từMalaysia
Phân tích tiềm năng cho thương mại song phương
Malaysia xuất khẩu ra thế giới -những tiềm năng cung cấp từ
Malaysia
Phân tích tiềm năng cho thương mại song phương
Malaysia xuất khẩu ra thế giới –các quốc gia hiện đang nhập
khẩu các sản phẩm của Malaysia
Phân tích tiềm năng cho thương mại song phương
Brazil nhập khẩu từ thế giới -hiện ở Brazil có nhu cầu cho
các sản phẩm có tiềm năng cóthể được lấy từ Malaysia
Phân tích tiềm năng cho thương mại song phương
Brazil nhập khẩu từ thế giới -các quốc gia mà Brazil hiện
đang mua
Phân tích tiềm năng cho thương mại song phương
Phân tích sâu hơn ở cấp độ HS6
Phân tích tiềm năng cho thương mại song phương
Phân tích sâu hơn ở mức NTL
Trade Map Graphs
Bubble Charts:Định vị sản phẩm dựa theo tỷ lệ tăngtrưởng và thay đổi trong thị phần
Babies Stars
Dogs Cash cows
High
MarketGrowth
Low
Product Life Cycle
Boston Consulting model or matrixPortfolio model of product selection based on stage in life cycle
Low HighRelative Market Share
Babies Stars
DogsCash cows
Boston Consulting model or matrix
Farm-direct Organic coffee
Specialty coffee
Instant coffee
High
Tăngtrưởngthịtrường
LowLow High
Relative Market Share
Kích thước Bubble tỉ lệ với doanh số bán hàng của sản phẩm
Đồ thị Bubble trong Bản đồ thông tin thương mại (Trade Map)• Áp dụng cùng một phương pháp Logic nhưng
thích nghi với từng nhu cầu cụ thể:• Thay vì các sản phẩm, mã HS (2, 4, 6 chữ số) hoặc các
quốc gia.
• Thích nghi với từng nhu cầu phân tích:• Khả năng Cung cấp của quốc gia so với nhu cầu của thế giới
• Khả năng Cung cấp của quốc gia so với tốc độ tăng trưởng nhucầu của thế giới
• Năng lực xuất khẩu so với nhu cầu thị trường
• Triển vọng đa dạng hóa thị trường
Khả năng Cung cấp của quốc gia so với nhu cầu thế giới
Khả năng Cung cấp của quốc gia so với nhu cầu thế giới
Triển vọng đa dạng hóa thị trường
Tăng trưởng nhu cầu cho sản phẩm địa phương
Trade Map giúp người dùng…• Tìm kiếm các thị trường hoặc nhà cung cấp mới
• Đánh giá sự cạnh tranh hoặc đa dạng hóa các nguồn cung cấp
• Đo lường năng lực thương mại (benmark trade performance)
• Xác định các sản phẩm ưu tiên cho phát triển và xúc tiếnthương mại
• Đánh giá thuế quan và các rào cản thương mại
• Đánh giá tiềm năng đa dạng hóa sản phẩm với một quốcgia đối tác