46
Quản lý Chất lượng ðiều trị Dr. Meng-Kin Lim [email protected]

VIET Day 2 B Managing quality of care

Embed Size (px)

DESCRIPTION

QunlýChtlưngðiutr Dr. Meng-Kin Lim [email protected] ðñemlibtkỳcithin chtlưngnào, taphibtñuthayñi QunlýChtlưng Quytrình Làmsaotabitñưckhi nàotañangtinb? Ta phi bitthnàolàthànhcông Trngthái Mongmun Trngthái Hinti Mctiêuphi •cthvà •ñoñưc Ta phiñolưngthànhcông

Citation preview

Quản lý Chất lượng ðiều trị

Dr. Meng-Kin [email protected]

Quản lý Chất lượng

ðầu vàoðầu ra ñãcải thiện

Quy trình

ðể ñem lại bất kỳ cải thiệnchất lượng nào,ta phải bắt ñầu thay ñổi

Làm sao ta biết ñược khinào ta ñang tiến bộ?

Trạng tháiHiện tại

Trạng tháiMong muốn

Ta phảibiết thế nào là thành công

Cải thiện trong kết quả y tế

Giảm sai sót y khoa

Giảm chi phí y tế cho bệnh nhân

Cải thiện mức ñộ hài lòng của bệnhnhân

Giảm lượng phàn nàn

Ta phải ño lường thành công

Mục tiêu phải

• cụ thể và

• ño ñược

Một số ví dụ về các mục ñích có thể ño lường ñược

An toàn của bệnh nhânGiảm 75% của số bệnh nhân vớI triệu chứng chảy máu khi ñangñược ñiều trị vớI thuốc, dịch chống ñông máu

Tiếp cận phòng khám: giảm thờI gianchờ ñợI ñể gặp ñược bác sỹ xuốngdướI 15 phút trong vòng 9 tháng tới

Qui trìnhChuyển bệnh nhân từ Phòng Cấp cứu xuống phòng bệnhnhân trong vòng 1 giờ kể từ khi quyết ñịnh nhận bệnh nhân

Chăm sóc ñặc biệtGiảm 25% các trường hợp viêm phổI liên quan ñến máy thông gió

ORYX (JCAHO)

- Một qui trình ñánh giá liên tụctrên cơ sở dữ liệu kết hợp cáckết quả liên tục và việc theo dõi

thực hiện vào trong một qui trình công nhận

Lựa chọn thước ño kết quảORYX hoặc tập hợp thước

ño

Mổ ñẻ

Lựa chọn cơ sở của bạn

Cơ sở của bạn

Lựa chọnthước ño kết

quả thực hiện

Thước ño: Tỷ lệ mổ ñẻ (sau khi ñiều

chỉnh mức rủI ro)

Bạn có thể lựa chọn một trong 2 hình ảnhcủa biểu ñồ so sánh

ORYXStandard

Biểu ñồ so sánh cho thấygiá trị dựñoán và so sánh vớI giátrị thực tế-trong trườngnày thì so sánh % mổ ñẻdự ñoán so vớI % mổ ñẻthực tế

Tiếp theo là xem xét các yếu tố rủI ro

Các yếutố rủi ro

So sánh

So sánh yếu tốrủi ro của cơsở này với DoDvà trung bìnhtrong khu vực. Yếu tố rủI ro ở cơ sở này cóảnh hưởngnhư thế nàoñến kết quả (tỷlệ mổ ñẻ)?

Tiếp theo xem phần “kết quả”

Tỷ lệ mổ ñẻñã tăng

So sánh quí I vớI quí III

ðể lấy thêm thông tin chi tiết, sử dụng côngcụ “kéo xuống”.

Xem xét các yếu tố rủi ro ñể tìm kiếm sự kết nối với Kết quả

Kéo xuống ñể lấy thêm thông tin về bệnh nhân…

A gravida 5 has a C-section at 37 weeks for fetal distress.

Quay trở lạI phần “ðịnh nghĩa báo cáo” và lựa chọn “SPC” và“lấy báo cáo”

Biểu ñồ thốngkê kiểm soátqui trình chothấy sự ổnñịnh của qui trình theo thờIgian. Nó khôngxác ñịnh là làmtốt hay khôngtốt mà chỉ làsự thay ñổItrong qui trình

Tháng 3, Tháng 8 và tháng 9 khôngkiểm soát ñược

Hànhñộng

Kếhoạch

Nghiêncứu

Thựchiện

Kế hoạch – việc bạn sẽ ñánh giáThực hiện – thu thập dữ liệuNghiên cứu - phân tích dữ liệuHành ñộng – Giám sát các biện pháp chính

Liên tục cải thiện thông qua mô hình PDSA

Chúng ta ñang cố gắngñạt tới những gì?

Làm sao ta biết mộtthay ñổi chính là tiến bộ?

Chúng ta có thể thay ñổi nhữnggì ñể ñem lại kết quả là sự tiến bộ

ta ñang tìm kiếm?

Mô hình cho sự tiến bộ

Hànhñộng

Kếhoạch

Nghiêncứu

Thựchiện

ðưa ra mục tiêu

ðưa ra mục tiêu

ðo lường toàn cầu

Chúng ta ñang cố gắngñạt tới những gì?

Làm sao ta biết mộtthay ñổi chính là tiến bộ?

Chúng ta có thể thay ñổi nhữnggì ñể ñem lại kết quả là sự tiến bộ

ta ñang tìm kiếm?

Mô hình cho sự tiến bộ

Hànhñộng

Kếhoạch

Nghiêncứu

Thựchiện

ðưa ra mục tiêu

ðo lường toàn cầu

thay ñổi nguyên tắc

Chúng ta ñang cố gắngñạt tới những gì?

Làm sao ta biết mộtthay ñổi chính là tiến bộ?

Chúng ta có thể thay ñổi nhữnggì ñể ñem lại kết quả là sự tiến bộ

ta ñang tìm kiếm?

Mô hình cho sự tiến bộ

Hànhñộng

Kếhoạch

Nghiêncứu

Thựchiện

A

S

P

D

D

PA

S

D

PA

S

AP

DS

Dữliệ

u

Những thay ñổi mang lại s

ựtiế

n bộ

Cải thiện chất lượng liên tụcC

ải

thiệ

n

Thời gian

Bệnh nhân nhập viện do ðau timBV Jonkoping, Thụy ñiển

giới thiệu những sáng kiếnnhằm cải thiện các phươngthức phối hợp và thực hiện dịchvụ chăm sóc ñến người bệnh

Kết quả: – giảm thời gian chờ ñợi cho

các cuộc hẹn chuyên môn– giáo dục người bệnh hiệu

quả hơn– liên kết tốt hơn giữa nhu cầu

và công suất– số bệnh nhân nhập viện do

ñau tim giảm vì người bệnhñược chăm sóc hiệu quảhơn

Tỷ lệ không thành công khi rút ống xông tại TT y tếJohns Hopkins

Nhân viên xác ñịnhcác nhân tố liên quanñến thất bại trongviệc rút ống xông, ñềra và thực hiệnhướng dẫn nhằmgiảm thiểu thất bại.

Kết quả: giảm 81% sốlần không thànhcông.

Giảm thời gian chờ khámBộ Y tế Anh

Năm 2000, Bộ y tế Anh phátñộng chương trình Hợp tácquốc gia về Chăm sóc Sứckhoẻ cơ bản, ñược mô tả là dựán cải tiến hệ thống chăm sócsức khoẻ lớn nhất thế giới, vớisự tham gia của gần 2000 cơsở y tế trên toàn quốc chămsóc cho hơn 11.5 triệu bệnhnhân.

Kết quả: giảm 60% thời gianchờ cho mỗi cuộc hẹn với bácsỹ ña khoa

Bệnh viêm phổi có liên quan ñến hệ thống thônggió

Intervention 1

Intervention 2 Intervention 3

Tỷ lệ viêm tĩnh mạch

Can thiệp: Giáo dục, kiểm tra

Thể chế hoá:

một qui trình liên tục trong ñómột tập hợp các hoạt ñộng, cơcấu, và giá trị trở thành một bộphận duy trì và hợp nhất của

môt tổ chức

Thể chế hoá =

• ăn sâu vào cách làm việc

• tồn tại lâu dài

Nhằm biến một qui trìnhthành một phần củavăn hoá tổ chức

Chương trình dần ñược chấpnhận như một phần của tổ chức. Nó không còn là một cái gì “mới”.

Các giai ñoạn của thể chế hóa cải tiến chất lượng

ðưa hệ thống vào hoạt ñộng

XÁC ðỊNH CẢI THIỆNPHÂN TÍCH

QUẢN LÝ THAY ðỔI

Giám sát và ðánh giá thay ñổi

Bảo ñảm mức ñộ nhận thức

Giáo dục và Kỷ niệm

SpecialDeliveryApril 2008

Những thành tố cơ bản cho Thể chế hoá Cải tiếnChất lượng

Môi tr��ng to kh�năng n�i b�:

Chính sách

ðội ngũ lãnh ñạo

Giá trị cốt lõi

Nguồn lực

T� ch�c vì ch�tl��ng:

Cơ cấu

Các ch�c năng h� tr�:

Tạo khả năng

Thông tin và tin tức

Tưởng thưởng chất lượng

Những thành tố cơ bản cho Thể chế hoá Cải tiếnChất lượng

Các chính sáchcó hỗ trợ cho cảitiến chất lượngkhông?

Những thành tố cơ bản cho Thể chế hoá Cải tiếnChất lượng

Ban lãnh ñạo có ưutiên Cải tiến Chấtlượng không?

Những thành tố cơ bản cho Thể chế hoá Cải tiếnChất lượng

Các giá trị cốt lõi củatổ chức có phản ánhñược tầm quan trọng

của Cải tiến Chấtlượng không?

Những thành tố cơ bản cho Thể chế hoá Cải tiếnChất lượng

Các nguồn lực hợp lýñã ñược phân bổ cho

hoạt ñộng Cải tiếnChất lượng chưa?

Những thành tố cơ bản cho Thể chế hoá Cải tiếnChất lượng

Các vai trò, trách nhiệmvà phân công công việc

cho Cải tiến Chấtlượng ñã ñược mô tả

rõ ràng chưa?

Những thành tố cơ bản cho Thể chế hoá Cải tiếnChất lượng

Nhân viên trong ñộingũ Cải tiến Chất

lượng ñã ñược ñàotạo, giám sát và kèm

cặp chưa?

Những thành tố cơ bản cho Thể chế hoá Cải tiếnChất lượng

Thông tin về Cảitiến Chất lượng có

ñược chia sẻkhông?

Những thành tố cơ bản cho Thể chế hoá Cải tiếnChất lượng

Các nỗ lực của cánhân và tập thểnhằm cải thiệnchất lượng có

ñược công nhậnvà tưởng thưởng?

Bạn có phải là người lãnh ñạo thay ñổi không?

Tạo ra một nhóm người trong tổ chứccủa bạn có khả năng tưởng tượnghệ thống mới sẽ ñược hình thànhthế nào và sự thay ñổi ñó ñược

thực hiện ra sao

Tập trung vào những thay ñổi lớn

Thành tựu nào sẽ quyết ñịnh việc thay ñổi chấtlượng chăm sóc y tế hoặc tiết kiệm chi phítrong bệnh viện của bạn?

Sư tử, linh dương và sóc)