Upload
dinh-van-khai
View
216
Download
1
Embed Size (px)
DESCRIPTION
Qunlýsan toàncabnhnhân Làmñưcgìñnângcaosan toànchobnhnhân? •Nghnghip–duytrìcáctiêuchunvà squychtñtra •Chínhph-qui ñnh, quych •Cácñnhch-hthngcácphương pháptipcnvichnchsaisótvàvăn hoáan toàn “Hãytin chúngtôi…chúngtôibit chúngtôiñanglàmgì” “Hãytin chúngtôi…chúngtôibit chúngtôiñanglàmgì” Vnñcơbn= SkhôngñIxngthôngtin Vnñcơbn= SkhôngñIxngthôngtin Thtbivth trưng ThtbIvqui ñnh Thtbihthng
Citation preview
Quản lý sự an toàn của bệnh nhân
Dr. Meng-Kin [email protected]
Làm ñược gì ñể nâng cao sự an toàn cho bệnh nhân?
• Nghề nghiệp – duy trì các tiêu chuẩn vàsự quy chế tự ñặt ra
• Chính phủ - qui ñịnh, quy chế
• Các ñịnh chế - hệ thống các phươngpháp tiếp cận việc hạn chế sai sót và vănhoá an toàn
Các quy chế tự ñặt về chuyênmôn có những hạn chế
“ Hãy tin chúng tôi… chúng tôi biếtchúng tôi ñang làm g씓 Hãy tin chúng tôi… chúng tôi biếtchúng tôi ñang làm gì”
Vấn ñề cơ bản =
Sự không ñốI xứng thông tin
Vấn ñề cơ bản =
Sự không ñốI xứng thông tin
Thất bại về thịtrường
Thất bạI về qui ñịnh
Qui ñịnh củachính phủ cũng cónhững hạn chế
Thất bại hệ thống
Những khám phá mang tính thay ñổI cho y học từ các nghiên cứu về yếu tố con ngườIlà các sai sót xảy ra rất ít khi là do sự thấtbạI của cá nhân, sự không ñầy ñủ, vàkhông cẩn thậnMà thường nó xuất phát từ các thiếu sóttrong thiết kế và ñiều kiện của y tế làm chocác y tá và bác sỹ cẩn thận, ñủ năng lực, chăm lo thường mắc những lỗI như các lỗIthông thường chúng ta mắc phảI hàngngày, tuy nhiên có khác là nó có kết cuc rấtnguy hiểm ñến bệnh nhân
LL Leape, JAMA July 5, 2000, 284(1):97.
Hệ thống tồi và những con ngườIkhông kém dẫn ñến hầu hết các sai sót
Ví dụ• Y tá A tiếp nhận việc chăm sóc một bệnh nhân tại
thời ñiểm giao ca. Bệnh nhân ñang nằm tại khugiường chăm sóc ñặc biệt không ở chỗ của mình, vì ñang ñược phục hồi vết thương.
• Y tá sắp hết ca hướng dẫn Y tá A về các ñặc ñiểmcủa giường bệnh ñặc biệt và cách ñiều khiển cácthiết bị. Y tá A có một phụ tá ñiều dưỡng B, ñượcphân công ñể hỗ trợ A trong ca trực.
• Khi Bệnh nhân gọi trợ giúp ñi vệ sinh, ñiều dưỡngB ñến giúp. Không may, cô không có mặt khihướng dẫn sử dụng giường ñặc biệt ñược thựchiện. Cô cố gắng ñiều khiển giường thấp xuốngñể bệnh nhân có thể ngồi dậy. Một vài ñộng tácñiều khiển sai làm cho giường bệnh dựng dốc lên. Bà B bị rơi khỏi giường và ngã xuống ñất.
Rất nhiều nguyên nhân của các lỗIcon ngườI xảy ra
• Thất bạI về liên lạc• Thiếu ñào tạo hiệu quả• Mất dần trí nhớ• Không quan tâm• Thiết bị ñược thiết kế kém• Mệt mỏi• Coi thường• ðiều kiện làm việc ồn ào• Các yếu tố môi trường và cá nhân khác
Những khám phá chính trongbáo cáo của IOM
• Sai sót xảy ra là do thất bạI hệ thống
• Hạn chế sai sót có nghĩa là thiết kếhệ thống chăm sóc an toàn hơn
• Các tổ chức, chứ không phảI cá nhânbác sỹ và y tá, kiểm soát những hệthống chăm sóc sức khoẻ
– Committee on Quality of Health Care in America. To Err is Human. Institute of Medicine, 1991
Mô hình sự cố về tổ chức
Văn hoá tổ chức&
Tập hợp
Những nhân tốgóp phần
Tác ñộng ñếnthực hành lâm sàng Nhiệm vụ Chướng ngại
vậtTai nạn
hay rắc rốibất ngờQuyết ñịnh
của Quản lývà Quy trình
tổ chức
Những ñiềukiện tạo ra sai
sót
Những ñiềukiện tạo ra vi
phạm
Sai sót
Vi phạm
Source: James T Reason
Mô hình fomat Thuỵ sỹ
Sự kết hợp hoàn hảo của cáctình huống
Vậy làm như thế nào ñể tăng cường chocác rào cản bảo vệ trước các sai sót?
• Tự ñộng khi phù hợp• Tiêu chuân hóa - giảm sự
phụ thuộc vào trí nhớ• Sử dụng bảng kiểm tra• Giảm số lượng các bước• ðưa các bước kiểm tra
bổ xung vào các qui trìnhcó nguy cơ rủi ro cao
“ Chúng ta không thể làm thay ñổIñiều kiện của con người, nhưng
chúng ta có thể thay ñổi ñiều kiệnlàm việc của con người”
– Reason J. BMJ 2000; 320:768-770.
Quản lý rủi roðiểm mấu chốt trong quản lý an toàn
– Trở thành một “cách sống nơi làm việc”
Ba bước của quản lý rủI ro
• Xác ñịnh nguy hạiXác ñịnh các nguy hạI, các loại tai nạn/sự kiện vàcon ngườI có nguy cơ rủI ro
• ðánh giá rủI roðánh giá sự nghiêm trọng, khả năng xảy ra và mứcñộ rủI ro
• Kiểm soát rủI roXác ñịnh và triển khai các biện pháp nhằm loạI bỏ, giảm và kiểm soát rủI ro
Quản lý rủi ro trong Hải quân Mỹ
Quản lý rủi ro trong Y học
• Một phương pháp nhằm cảI thiện việccung cấp dịch vụ y tế chất lượng và an toàn– ðặc biệt nhấn mạnh việc xác ñịnh các
trường hợp ñưa bệnh nhân ñến rủI ro củasự nguy hại
– Hành ñộng ñể hạn chế hoặc kiểm soátnhững rủI ro ñó
Kiểm tra hệ thống và qui trình thiết kế ñể giảm/loạIbỏ tiềm năng lặp lai
Nếu không ño lường ñược thì không thể quản lý ñược
Quản lý rủi ro cũng giống như quảnlý chất lượng, ñều dựa trên số liệu
Sai sót hay khả năng gây hại ñã ñượcngăn chặn trước khi sự việc xảy ra, không gây hại cho bệnh nhân.
Thương vong hoặc biến chứng dẫn ñếntàn tật, tử vong hay kéo dài thời giannằm viện và là hậu quả của dịch vụchăm sóc hơn là do quá trình bệnh
Bất kỳ sự kiện nào có thể gây hai, hay cókhả năng gây hại cho bệnh nhân vàkhách, hoặc gây ra hỏng hóc, mất mátthiết bị tài sản, có thể dẫn ñến than phiền.
1. Các qui trình có sai sót trong xác ñịnh bệnh nhân hoặc bộ phận cơ thể phẫu thuật2. Tắc mạch dẫn ñến hủy hoại não nghiêm trọng hay tử vong3. Việc truyền sai nhóm máu4. Bệnh nhân tự tử tại bệnh viện5. Bỏ quên dụng cụ hoặc vật liệu khác sau phẫu thuật, phải phẫu thuật lại6. Sai sót y tế dẫn ñến tử vong ñược xem là do cho dùng thuốc không ñúng cách7.Tử vong khi sinh nở hay tàn tật nghiêm trọng liên quan ñến quá trình sinh nở8. Giao nhầm trẻ sơ sinh9. Trường hợp khác
Báo cáo các trường hợp, sự kiên cótác ñộng xấu
Main Incident Page – Reporting Person
Báo cáo các trường hợp “cận sai sót”
Medicationerrors
Clinical incident:morbiditymrotality
surgical incident
Sharps injury Patient falls Complaints
RMS
Cat I or Cat II?Cat I Cat II
CMB and DQM informedwithin 6 H
SET
Root cause analysis byappointed team
Recommendationsreported to SET
Recommendationsimplemented?
HOD/Managers monitor toassure compliance withcorrective actions and
report back to RM
Operations informed toimplement
recommendations
DQM presents findings,recommendations, summary analysis,
and follow-up to RM, QC, reportsnumber of events quarterly per
department to QC as part of BSC
Report with investigation findingsand recommendations to Division
Chairman
Report to CMB, CEO, and DQM
Yes
No
Hệ thống quản lý rủI ro
Phân tích nguyên nhân gốc
Xem xét qui trình• Chuyện gì xảy ra?
• ðiều ñó xảy ra nhưthế nào?
• TạI sao lạI xảy ra?
• Chúng ta có thể làmgì khác?
ErrorProximate
Cause
SystemFactors
Phân tích nguyên nhân gốc
“MọI hệ thống ñược thiết kếhoàn hảo ñể ñạt ñược kếtquả. Nếu chúng ta muốncó kết quả tốt hơn, chúngta phảI thay ñổI ñiều gì ñótrong hệ thống của chúngta. ðể làm ñiều này, chúng ta cần phảI hiểu hệthống của chúng ta”
Don Berwick
Sơ ñồ qui trình ñơn giảnN
urse
/Pri
mar
yUn
itAss
ista
ntP
hys
icia
n
Pharmacy - Medication Order Management Process
Ph
arm
aci
st/T
ech
Draft 01/24/03
Legend OOpportunityProcess Decision Documentation Terminator Connection Point
Physician prescribesmedication order
Physician or RNtranscribes order ontoPhysician Order Sheet& places chart in rack
Ismed order a
STAT?
PUA or RN faxesOrder Sheet
to Pharmacy viaSTAT fax
RPh retrieves OrderSheets from fax, sorts
by unit/order type &processes STATs ASAP
RPh contactspatient's RN to
clarify order
No
Yes
Yes
RPh reviews &verifies allpatient info
DoesRPh need toreview Lab
results?
Yes
RPh accesses Labresults via HOM or
STAR
NoDoes order
requireclarification?
Is orderappropriate
& w/outcontraindication
?
RPh contactspatient's MD to
confirm or changeorder
No
Yes
Does RPh orSTAR
generate analert?
Yes
RPh reviewsalert
Does alertrequire RPhintervention
?
No
Yes
A
A
Does MDchangeorder?
No
Yes
Is medavailable viaAcuDose-
RX?
RN retrieves dosefrom AcuDose-RX
Yes
NoRPh entersorder into STAR
Pharmacy
ElectronicDocumentation
PUA or RN faxesPhysician Order
Sheet to PharmacyNo
No
Is doseavailable viaRobot-RX?
Tech deliversmeds to unit
RN retrieves medfrom med bins
Robot-RXprints bar-code
patient label
Robot-RX printspick-list for non-Robot-RX meds
Is doseneeded priorto Robot-RXdaily cartfill?
No
Yes
Robot-RXestablisheswork queue
Meds processed w/daily Robot-RX cartfill
Yes YesTech prepares
patient bins
Tech fills non-Robot-RX meds
Robot-RXscans bar-codepatient label &
fills doses
RPh verifiesTech-filled
meds
Is orderfor IV?
No
No
IV RPh verifiesTPN & Chemo
label against order
Yes
PUA pulls PhysicianOrder Sheet from
patient chart
Label prints inIV Room
IV RPh verifiesall dispensed IVs
Tech delivers IVsto unit
RPh sends CCSw/med for patient
chart
Physician
Nurse
Pharmacist
Kê thuốc Phân phát thuốc Cho dùng
ððóngóng góigói gi�nggi�ng nhaunhau v�v� hìnhhình th�cth�c, , màumàu vàvà t�t� ng�ng� gâygây nhàmnhàm l�nl�nThi�uThi�u ññàoào t�ot�o chocho nhânnhân viênviên
Sai sót khi kê ñơn
LiLiềềuu khôngkhông ññúúngng, , ttỷỷllệệ ddùùngng hohoặặcc thôngthôngtin tin khôngkhông ññúúngng
ViếtViết taytay khôngkhông rõrõ ràngràngViếtViết tắttắt khókhó hiểuhiểuSựSự kếtkết hợphợp khôngkhông thíchthích hợphợp
Rx
Ví dụ về cách viết tay
Công nghệ giúp giảm sai sót
Kiểm tra bằng máy tính các liềudùng hoá trị liệu
Máy tính tính toán diện tích bề mặt của cơthể, thể hiện cách tính toán, và hỏI lạI nếuxem ñã ñúng chưa
Liều dùng sau ñó ñược kiểm tra so vớI bảngliều dùng, vớI các giớI hạn hàng ngày vàhàng tuần
Nếu liều dùng bị quá, thì ñơn thuốc bị dừnglạI ñến khi nó ñược xem xét và thông qua
Năm chữ “ðúng”
•ðúng bệnh nhân
•ðúng thuốc
•ðúng liều
•ðúng lúc
•ðúng cách
ADE chiếm 19% số ca bị thương trongbệnh viện và tốn kém 2 tỷ ñô la MỹKết quả nghiên cứu- Giảm 17% số ca ADE có thể tránhñược- Giảm 84% sai sót trong kê thuốc- Giảm 23% sai sót trong kê liều dùng- Giảm 56% sai sót do dị ứng
GiảGiả ññịnhịnh mộtmột bệnhbệnh việnviện 650 650 gigiưườngờngbệnhbệnh vớIvớI hệhệ thốngthống hoạthoạt ññộngộng tốttốt cócóthểthể ngngăănn ngừangừa 500 ca ADE 500 ca ADE vàvà cứucứusốngsống khoảngkhoảng 36 36 mạngmạng ngngưườIờI mộtmộtnnăămmMộtMột ca ADE ca ADE cócó thểthể tránhtránh ñưñượcợc ttăăngngchi chi phíphí nằmnằm việnviện ttăăngng trungtrung bìnhbình$5857, $5857, vìvì vậyvậy cócó thểthể tiếttiết kiệmkiệm ñưñượcợckhoảngkhoảng 3 3 triệutriệu ñôñô la la MỹMỹ hànghàng nnăămm
(CPOE)Nhập ñơn thuốc của bác sỹ trên máy tính
Dữ liệu riêng biệt•Lab
•Vitals - I&Os
Các tài liệu•Lịch sử bệnh
•Tóm tắt khi ra viện
Hình ảnhthamchiếu
Một website của bác sỹ
Hỗ trợ quyết ñịnh y học
• Hướng dẫn, phác ñồ ñiều trị• Bộ các ñơn thuốc (cấu trúc sẵn)• Hệ thống chuyên viên trên cơ sở các qui ñịnh
– Nhắc nhở– Cảnh báo
• Kiểm tra ñơn thuốc– Ngân hàng dữ liệu việc dùng thuốc
• Cho phép chỉnh sửa thông tin• Thông tin bệnh nhân phù hợp
Leape LL., Berwick DM., Five Years After To Err Is Human: What Have We Learned? JAMA, May 18, 2005, 293 (19): 2384–90a D. W. Bates, J. M. Teich, J. Lee et al., "The Impact of Computerized Physician Order Entry on Medication Error Prevention," Journal of the American Medical Informatics Association 6 (July/August 1999): 13–21.b D. W. Bates and A. A. Gawande, "Improving Safety with Information Technology," New England Journal of Medicine 348 (June 19, 2003): 2526–34.c L. L. Leape, D. J. Cullen, M. D. Clapp et al, "Pharmacist Participation on Physician Rounds and Adverse Drug Events in the Intensive Care Unit," Journal of the American Medical Association 282 (July 21, 1999): 267–70.d S. N. Kucukarslan, M. Peters, M. Mlynarek, D. A. Nafziger, "Pharmacists on Rounding Teams Reduce Preventable Adverse Drug Events in Hospital General Medicine Units," Archives of Internal Medicine 163 (September 22, 2003): 2014–18.e L. Landro, "The Informed Patient: Hospitals Form 'SWAT' Teams to Avert Deaths," Wall Street Journal, December 1, 2004.f B. Sachs, Beth Israel Deaconess Medical Center, written communication, October 2004.g J. D. Rozich and R. K. Resar, "Medication Safety: One Organization's Approach to the Challenge," Journal of Clinical Outcomes Management 8 (October 2001): 27–34.h J. Whittington, written communication, March 2005.
Source: L. L. Leape and D. M. Berwick, "Five Years After To Err Is Human: What Have We Learned?" Journal of the American Medical Association 293 (May 18, 2005): 2384–90.
Viêm phổi do thông gió kém giảm 62%Qui ñịnh về thông gió
Giảm 90% sai sót y họcðốI chiếu thực hành dùngthuốc khi bệnh nhân ra viện
Giảm 50% các kết quả bất lợi do sinhnon
ðào tạo cho nhóm trong làmviệc và cung cấp dịch vụ
Số ca ngừng tim giảm 15%eCác nhóm phản ứng nhanh
Giảm 66% trường hợp bât lợi khi dùngsai thuốc
Dược sỹ quay vòng theonhóm
Giảm 81% sai sóta,bNhập ñơn thuốc trên máy tính
Kết quảCan thiệp
Hiệu quả y học của thực hành an toàn
Một số nguyên lý cơ bản củahạn chế sai sót
•MọI ngườI ñều mắc sai sót Con ngườIkhông ai hoàn hảo
•Các nhân viên y tế không ñến làm việcvớI ý ñịnh làm nguy hạI ñến bệnh nhânCác hệ thống cần ñược phát triển ñể mọI ngườIcó thể làm việc mà không mắc phảI sai sót.
•Hệ thống ña hợp bị thất bạiðơn giản hoá và tạo thêm các bướckiểm tra sẽ làm giảm sai sót