27
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TP. HCM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ---------------- 0O0-------------- TP. Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 2017 CHƯƠNG TRÌNHGIÁO DỤC ĐẠI HỌC Tên chương trình : CƠ KHÍ Ô TÔ Tên tiếng Anh : AUTOMOTIVE MECHANICAL ENGINEERING (AME) Trình độ đào tạo : ĐẠI HỌC Ngành đào tạo : KỸ THUẬT CƠ KHÍ Mã ngành đào tạo : 52520103 Hình thức đào tạo : VỪA LÀM VỪA HỌC (Theo hệ thống tín chỉ) (Ban hành tại Quyết định số . . . . . . . . . . . . ngày . . . . tháng . . . năm 2017 của Hiệu trưởng Trường Đại học Giao thông Vận tải Thành phố Hồ Chí Minh ) 1. Mục tiêu đào tạo: 1.1. Mục tiêu chung: - Người kỹ sư Cơ khí ô tô phải có phẩm chất chính trị tốt, tuyệt đối trung thành với Tổ quốc và Nhân dân, nắm vững và thực hiện tốt đường lối của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước. - Có có kiến thức chuyên môn vững vàng, có kỹ năng nghề nghiệp cơ bản và trình độ ngoại ngữ, tin học tốt, nắm bắt và giải quyết được các vấn đề của khoa học công nghệ cơ khí và kỹ thuật ô tô trong nước và trên thế giới. - Có khả năng nắm bắt những tiến bộ khoa học hiện đại của thế giới, áp dụng vào các điều kiện thực tế của đất nước, góp phần đưa khoa học công nghệ cơ khí và kỹ thuật ô tô đạt được trình độ ngang bằng các nước trong khu vực và tiếp cận các nước tiên tiến trên thế giới. 1

vlvh.ut.edu.vnvlvh.ut.edu.vn/uploadfiles/files/CTDT- CoKhiOTO- 2017.doc · Web view- Phần kỹ thuật đo gồm: các khái niệm cơ bản trong đo lường; dụng cụ đo

  • Upload
    others

  • View
    1

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: vlvh.ut.edu.vnvlvh.ut.edu.vn/uploadfiles/files/CTDT- CoKhiOTO- 2017.doc · Web view- Phần kỹ thuật đo gồm: các khái niệm cơ bản trong đo lường; dụng cụ đo

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TP. HCM

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ----------------0O0--------------

TP. Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 2017

CHƯƠNG TRÌNHGIÁO DỤC ĐẠI HỌC

Tên chương trình : CƠ KHÍ Ô TÔ Tên tiếng Anh : AUTOMOTIVE MECHANICAL ENGINEERING (AME)

Trình độ đào tạo : ĐẠI HỌC Ngành đào tạo : KỸ THUẬT CƠ KHÍ Mã ngành đào tạo : 52520103Hình thức đào tạo : VỪA LÀM VỪA HỌC (Theo hệ thống tín chỉ)

(Ban hành tại Quyết định số . . . . . . . . . . . . ngày . . . . tháng . . . năm 2017 của Hiệu trưởng Trường Đại học Giao thông Vận tải Thành phố Hồ Chí Minh )

1. Mục tiêu đào tạo:

1.1. Mục tiêu chung:

- Người kỹ sư Cơ khí ô tô phải có phẩm chất chính trị tốt, tuyệt đối trung thành với Tổ quốc và Nhân dân, nắm vững và thực hiện tốt đường lối của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước.

- Có có kiến thức chuyên môn vững vàng, có kỹ năng nghề nghiệp cơ bản và trình độ ngoại ngữ, tin học tốt, nắm bắt và giải quyết được các vấn đề của khoa học công nghệ cơ khí và kỹ thuật ô tô trong nước và trên thế giới.

- Có khả năng nắm bắt những tiến bộ khoa học hiện đại của thế giới, áp dụng vào các điều kiện thực tế của đất nước, góp phần đưa khoa học công nghệ cơ khí và kỹ thuật ô tô đạt được trình độ ngang bằng các nước trong khu vực và tiếp cận các nước tiên tiến trên thế giới.

1.2. Căn cứ xây dựng CTĐT:

- Dựa theo “Quy định về khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp đối với mỗi trình độ đào tạo của giáo dục đại học và quy trình xây dựng, thẩm định, ban hành chương trình đào tạo trình độ đại học, thạc sĩ, tiến sĩ” (Ban hành theo Thông tư số 07/2015/TT-BGDĐT ngày 16 tháng 4 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

- Dựa theo “Quy chế đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính qui theo hệ thống tín chỉ” (Ban hành theo quyết định số 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15/8/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo) có điều chỉnh cho phù hợp với người học của hệ VLVH;

- Dựa trên điều kiện phát triển khoa học kỹ thuật, kinh tế xã hội của đất nước;

1

Page 2: vlvh.ut.edu.vnvlvh.ut.edu.vn/uploadfiles/files/CTDT- CoKhiOTO- 2017.doc · Web view- Phần kỹ thuật đo gồm: các khái niệm cơ bản trong đo lường; dụng cụ đo

- Dựa trên sự phát triển khoa học kỹ thuật của thế giới.

Ngành đào tạo Cơ khí ô tô có nội dung kiến thức cụ thể như sau:

2- Chuẩn đầu ra: 2.1 Kiến thức2.1.1 Kiến thức giáo dục đại cươngChính trị: Có hiểu biết về các nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin; Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam; Tư tưởng Hồ Chí Minh; có các kiến thức cơ bản trong lĩnh vực khoa học xã hội và nhân văn phù hợp với chương trình đào tạo.Khoa học cơ bản: Có kiến thức cơ bản về khoa học tự nhiên và xã hội; Có khả năng vận dụng chúng vào việc tiếp cận khai thác các thông tin và kiến thức mới; Có khả năng sử dụng KHCB vào nghiên cứu và phát triển học thuật.Công nghệ thông tin: Có trình độ tin học trình độ B hoặc tương đương. Sử dụng thành thạo các phần mềm dùng chung và phần mềm chuyên ngành như: SAP, CAD/CAM/CNC và có kiến thực cơ bản về phần mềm CATIA.Ngoại ngữ: Có trình độ tiếng Anh cơ bản theo quy định của Bộ Giáo dục và đào tạo), ngoài ra con đáp ứng yêu cầu đọc, viết, nghe, nói tiếng Anh chuyên ngành thông thường.2.1.2 Kiến thức cơ sở ngànhNắm vững nguyên lý hoạt động, tính toán thiết kế, tính toán lựa chọn, tính toán kiểm nghiệm, lập quy trình công nghệ (chế tạo, lắp ráp, thử nghiệm, sửa chữa, bảo trì, bảo dưỡng, v.v...), thiết kế hoán cải nâng cấp, các thiết bị cơ khí dùng chung, các hệ thống truyền động cơ khí, truyền động điện, truyền động thủy lực, truyền động khí nén và truyền động phức hợp. Định hướng và cập nhật những kiến thức mới về Khoa học – Kỹ thuật – Công nghệ trong lĩnh vực cơ khí dùng chung.2.1.3 Kiến thức chuyên ngànhCó kiến thức về cấu tạo, nguyên lý làm việc, kết cấu các chi tiết và các hệ thống của động cơ, gầm, điện ô tô, hệ thống tự động điều khiển, thiết bị tiện nghi. Các phương pháp tính toán, thiết kế các chi tiết, cụm chi tiết, các hệ thống của ô tô.Có kiến thức về phân tích và khắc phục được các nguyên nhân hư hỏng trong quá trình hoạt động của ô tô. Kiến thức về kiểm định, bảo trì và bảo dưỡng và khả năng thực hiện được công tác kiểm định, bảo dưỡng, sửa chữa ô tô, thí nghiệm động cơ và ô tô.Có kiến thức về quản lý, kinh doanh dịch vụ ô tô.

2.2 Kỹ năng2.2.1 Kỹ năng chuyên mônCó kỹ năng lập luận phân tích và giải quyết vấn đề kỹ thuật ;Có khả năng thử nghiệm, nghiên cứu và khám phá tri thức ;Có kỹ năng tổ chức, lãnh đạo và làm việc theo nhóm (đa ngành) ;Có kỹ năng chuyên ngành : Thử nghiệm, chẩn đoán, vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa ô tô. Nghiên cứu, thiết kế, cải tiến các hệ thống của ô tô để nâng cao hiệu quả sử dụng; kỹ

2

Page 3: vlvh.ut.edu.vnvlvh.ut.edu.vn/uploadfiles/files/CTDT- CoKhiOTO- 2017.doc · Web view- Phần kỹ thuật đo gồm: các khái niệm cơ bản trong đo lường; dụng cụ đo

năng bảo dưỡng, sửa chữa, lắp ráp ô tô, kiểm định xe ô tô và kinh doanh ô tô, phụ tùng ô tô;Sử dụng và khai thác các phần mềm chung cũng như chuyên ngành2.2.2 Kỹ năng mềmKỹ năng giao tiếp hiệu quả thông qua viết, thuyết trình, thảo luận, đàm phán, làm chủ tình huống, sử dụng hiệu quả các công cụ và phương tiện hiện đại.Có khả năng tự học, tự nghiên cứu qua tài liệu, biết khai thác và sử dụng tốt các nguồn tài nguyên thông tin, nắm vững và vận dụng tốt các phương pháp nghiên cứu khoa học.

2.3 Thái độ, hành viCó ý thức trách nhiệm công dân; có ý thức kỷ luật và tác phong công nghiệp;Có tính năng động, sáng tạo và nghiêm túc ;Có đạo đức và trách nhiệm nghề nghiệp ;Hiểu biết các vấn đề đương đại và ý thức học suốt đời.

2.4 Sức khỏe: Có sức khỏe tốt, đủ điều kiện để làm việc lâu dài trong ngành

2.5 Vị trí đảm nhận, khả năng công tác sau khi tốt nghiệpĐảm nhận các công việc kỹ thuật, quản lý chất lượng tại các nhà máy, các cơ sở sản xuất, lắp ráp ô tô, chế tạo phụ tùng ô tô. Các cơ sở sữa chữa, bảo dưỡng ô tô. Các cơ sở kinh doanh ô tô và phụ tùng.Làm việc trong các cơ quan đăng kiểm phương tiện giao thông cơ giới đường bộ. Các doanh nghiệp bảo hiểm. Các công ty vận tải ô tô.Tư vấn, thiết kế, thực hiện nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ thuộc các lĩnh vực về công nghệ ô tô; Viện nghiên cứu, các trung tâm và cơ quan nghiên cứu của các Bộ, Ngành, các trường Đại học và Cao đẳng liên quan đến chuyên ngành Cơ khí ô tô. Các đơn vị hành chính quản lý về kỹ thuật ô tô.

2.7 Khả năng học tập, nâng cao trình độ sau khi tốt nghiệpCó khả năng tự học tập, nghiên cứu và tiếp thu nhanh các công nghệ mới.Có khả năng học đại học văn bằng hai hoặc sau đại học.

3 Thời gian đào tạo : 4 năm

4 Khối lượng kiến thức toàn khoá - Giáo dục đại cương: 45 tín chỉ- Giáo dục chuyên nghiệp: 82 tín chỉ

: 127 Tín chỉ (TC), trong đó:

5 Đối tượng tuyển sinh : Theo quy định của Bộ GDĐT

6 Quy trình đào tạo : Theo hệ thống tín chỉ

- Điều kiện tốt nghiệp: theo điều 27 của ”Quy chế đào tạo đại học và cao đẳng hệ

3

Page 4: vlvh.ut.edu.vnvlvh.ut.edu.vn/uploadfiles/files/CTDT- CoKhiOTO- 2017.doc · Web view- Phần kỹ thuật đo gồm: các khái niệm cơ bản trong đo lường; dụng cụ đo

chính qui theo hệ thống tín chỉ” (Ban hành theo quyết định số 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15/08/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Theo thang điểm 10/10, quy đổi sang A – F theo điều 22 của ”Quy chế đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính qui theo hệ thống tín chỉ” (Ban hành theo quyết định số 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15/08/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

7. Nội dung chương trình:

7.1. Kiến thức giáo dục đại cương: 45 Tín chỉ

7.1.1. Lý luận chính trị và pháp luật: 12 Tín chỉ.

- Bắt buộc: 12 Tín chỉ.

- Tự chọn: 0 Tín chỉ

STT Mã học phần Tên học phần Số tín chỉ

1 T005001 Nguyên lý CBCN Mác-Lênin 5

2 T005002 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2

3 T005003 Đường lối CM của đảng CSVN 3

4 T005004 Pháp luật đại cương 2

7.1.2. Ngoại ngữ: 10 Tín chỉ

- Bắt buộc: 10 Tín chỉ- Tự chọn: 0 Tín chỉ

STT Mã học phần Tên học phần Số tín chỉ

1 T006001 Tiếng Anh cơ bản 1 3

2 T006002 Tiếng Anh cơ bản 2 3

3 T006161 Tiếng Anh ngành kỹ thuật cơ khí 2

4 T006162 Tiếng Anh chuyên ngành Ô tô 2

7.1.3. Toán - Tin học - Khoa học tự nhiên - Công nghệ - Môi trường: 28 Tín chỉ

- Bắt buộc: 23 Tín chỉ- Tự chọn: 0 Tín chỉ

STT Mã học phần Tên học phần Số tín chỉ

1 T001201 Đại số 2

2 T001202 Giải tích 1 3

3 T001203 Giải tích 2 3

4 T002001 Vật lý 1 3

4

Page 5: vlvh.ut.edu.vnvlvh.ut.edu.vn/uploadfiles/files/CTDT- CoKhiOTO- 2017.doc · Web view- Phần kỹ thuật đo gồm: các khái niệm cơ bản trong đo lường; dụng cụ đo

5 T003001 Hóa học đại cương 2

6 T084001 Hình học họa hình 2

7 T084002 Vẽ kĩ thuật cơ khí 2

8 T091011 Cơ lý học thuyết 3

9 T122000 Tin học đại cương 3

7.2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 82 Tín chỉ

7.2.1.Kiến thức cơ sở (của khối ngành ): 17 Tín chỉ- Bắt buộc: 17 Tín chỉ

STT Mã học phần Tên học phần Số tín chỉ

1 T091021 Sức bền vật liệu 1 3

2 T091032 Sức bền vật liệu 2 2

3 T083009 Nguyên lý máy 2

4 T036008 Kỹ thuật điện 2

5 T082802 Kỹ thuật nhiệt 2

6 T081077 Điện tử cơ bản 2

7 T083002 Chi tiết máy 3

8 T083012 Đồ án môn học chi tiết máy 1

- Tự chọn: 0 tín chỉ7.2.2.Kiến thức cơ sở (của ngành ): 16 Tín chỉ

- Bắt buộc: 16 Tín chỉ

STT Mã học phần Tên học phần Số tín chỉ

1 T083005 Vật liệu kỹ thuật 2

2 T083003 Dung sai và kỹ thuật đo 2

3 T083006 Công nghệ vật liệu 2

4 T086012 Công nghệ chế tạo ô tô 2

5 T083010 Công nghệ gia công kỹ thuật số 2

6 T082025 Tin học ứng dụng chuyên ngành ô tô 2

7 T086001 Truyền động thủy lực & khí nén 2

8 T085001 Thực tập xưởng cơ khí 2

- Tự chọn: 0 tín chỉ7.2.3.Kiến thức chuyên ngành: 49 tín chỉ

5

Page 6: vlvh.ut.edu.vnvlvh.ut.edu.vn/uploadfiles/files/CTDT- CoKhiOTO- 2017.doc · Web view- Phần kỹ thuật đo gồm: các khái niệm cơ bản trong đo lường; dụng cụ đo

7.2.3.1 Kiến thức chung của chuyên ngành: 32 tín chỉ- Bắt buộc: 32 tín chỉ

STT Mã học phần Tên học phần Số tín chỉ

1 T082032 Động cơ đốt trong 1 3

2 T082033 Động cơ đốt trong 2 2

3 T082034 Đồ án môn học động cơ đốt trong 1

4 T086005 Lý thuyết ô tô 3

5 T086017 Cấu tạo ô tô 2

6 T086006 Kết cấu & tính toán ô tô 1 3

7 T086007 Kết cấu & tính toán ô tô 2 2

8 T086008 Đồ án môn học thiết kế ô tô 1

9 T086019 Công nghệ lắp ráp ô tô 2

10 T086013 Công nghệ sửa chữa và bảo trì ô tô 3

11 T086014 Đồ án môn học CNSC và bảo trì ô tô 1

12 T086009 Trang bị điện ô tô 2

13 T086011 Đồ án môn học trang bị điện ô tô 1

14 T086010 Điều khiển tự động trên ô tô 2

15 T086016 Ô tô chuyên dùng 2

16 T082038 Thực tập chuyên môn 2

- Tự chọn: 0 tín chỉ7.2.3.2 Kiến thức chuyên sâu của chuyên ngành

- Bắt buộc: 0 Tín chỉ - Tự chọn: 6 Tín chỉ (Sinh viên chọn chọn 3 trong số 6 các học phần sau):

STT Mã học phần Tên học phần Số tín chỉ

1 T081173 Phương tiện vận tải 2

2 T081084 Máy nâng chuyển 2

3 T086020 Tổ chức quản lý doanh nghiệp ô tô 2

4 T086018 Dao động kỹ thuật 2

5 T086026 Thiết bị tiện nghi trên ô tô 2

6 T086027 Kỹ thuật lái ô tô 2

7.2.3.3 Thực tập tốt nghiệp và làm khoá luận tốt nghiệp/thi tốt nghiệp (bắt buộc phải có): 11 tín chỉ

STT Mã học phần Tên học phần Số tín chỉ

6

Page 7: vlvh.ut.edu.vnvlvh.ut.edu.vn/uploadfiles/files/CTDT- CoKhiOTO- 2017.doc · Web view- Phần kỹ thuật đo gồm: các khái niệm cơ bản trong đo lường; dụng cụ đo

1 T086023 Thực tập tốt nghiệp 3

2 T086024 Luận văn tốt nghiệp 8

3 Các môn học tốt nghiệp: (Dùng cho sinh viên không làm khoá luận tốt nghiệp) 8

3.1 T086028 Chuyên đề tốt nghiệp 1 2

3.2 T086029 Chuyên đề tốt nghiệp 2 2

3.3 T086030 Chuyên đề tốt nghiệp 3 2

3.4 T086031 Tiểu luận tốt nghiệp 2

8 Kế hoạch giảng dạy (dự kiến)

STTMãhọcphần

Tên học phầnSốtínchỉ

HPbắt

buộc

HPtự

chọn

HPhọc

trước

HPtiên

quyết

HP Song hành

Tổng số

tín chỉ

HỌC KỲ 1 (Bắt buộc 6 học phần, tự chọn 0 học phần) 17

1 T001201 Đại số 2 x

2 T084001 Hình học họa hình 2 x

3 T122000 Tin học đại cương 3 x

4 T001202 Giải tích 1 3 x

5 T003001 Hoá học đại cương 2 x

6 T006001 Tiếng Anh cơ bản 1 3 x

7 T091011 Cơ học lý thuyết 2

HỌC KỲ 2 (Bắt buộc 5 học phần, tự chọn 0 học phần)  16

1 T084002 Vẽ kĩ thuật cơ khí 2 x

2 T002001 Vật lý 1 3 x

3 T001203 Giải tích 2 3 x

4 T005001 Nguyên lý CBCN Mác-Lênin 5 x 001.002

5 T091071 Tiếng Anh cơ bản 2 3 x 004.001

HỌC KỲ 3 (Bắt buộc 8 học phần, tự chọn 0 học phần)  17

7

Page 8: vlvh.ut.edu.vnvlvh.ut.edu.vn/uploadfiles/files/CTDT- CoKhiOTO- 2017.doc · Web view- Phần kỹ thuật đo gồm: các khái niệm cơ bản trong đo lường; dụng cụ đo

1 T091021 Sức bền vật liệu 1 3 x 006.001

2 T005002 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 x 001.002

3 T083009 Nguyên lý máy 2 x 002.001

4 T005004 Pháp luật đại cương 2

5 T082802 Kỹ thuật nhiệt 2 x

6 T083005 Vật liệu kỹ thuật 2 x

7 T036008 Kỹ thuật điện 2 x

8 T081037 An toàn kỹ thuật 2 x

HỌC KỲ 4 (Bắt buộc 8 học phần, tự chọn 0 học phần)  17

1 T005003 Đường lối CM của đảng CSVN 3 x 091.012

2 T081077 Điện tử cơ bản 2 x 036.008

3 T083006 Công nghệ vật liệu 2 x 091.012

4 T083002 Chi tiết máy 3 x

5 T083012 Đồ án TK Chi tiết máy 1 x 001.002

6 T083003 Dung sai và kỹ thuật đo 2 x 002.001

7 T091032 Sức bền vật liệu 2 2 x

8 T085001 Thực tập xưởng cơ khí 2 x

HỌC KỲ 5 (Bắt buộc 7 học phần, tự chọn 0 học phần)  16

1 T086001 Truyền động thủy lực và khí nén 2 x

2 T086012 Công nghệ chế tạo ô tô 2 x 091.021

3 T083010 Công nghệ gia công kỹ thuật số 2 x 083.001

4 T082025 Tin học ứng dụng CN ô tô 2 x 083.002

5 T082032 Động cơ đốt trong 1 3 x

6 T086017 Cấu tạo ô tô 2 x

7 T006800 Tiếng Anh kỹ thuật Cơ khí 3 x 006.002

HỌC KỲ 6 ( Bắt buộc 7 học phần, tự chọn 2 trong 4 học phần)  17

8

Page 9: vlvh.ut.edu.vnvlvh.ut.edu.vn/uploadfiles/files/CTDT- CoKhiOTO- 2017.doc · Web view- Phần kỹ thuật đo gồm: các khái niệm cơ bản trong đo lường; dụng cụ đo

1 T082033Động cơ đốt trong 2 2 x 083.002

2 T082034Đồ án môn học động cơ đốt trong 1 x 083.002

3 T086019Công nghệ lắp ráp ô tô 2 x 083.002

4 T086005Lý thuyết ô tô 3 x 083.002

5 T086006Kết cấu & tính toán ô tô 1 3

6 T082038Thực tập chuyên môn 2 x 083.002

(Tự chọn 1 trong 2 học phần)

5 T081173Phương tiện vận tải 2 x

6 T081084Máy nâng chuyển 2 x

(Tự chọn 1 trong 2 học phần)

T086020Tổ chức quản lý doanh nghiệp ô tô 2 x

8 T086018Dao động kỹ thuật 2 x

HỌC KỲ 7 ( Bắt buộc 9 học phần, tự chọn 1 trong 2 học phần)  18

1 T086007 Kết cấu & tính toán ô tô 2 2 x 082.002

2 T086008 Đồ án môn học thiết kế ô tô 1 x 082.002

3 T086016 Ô tô chuyên dùng 2 x 086.017

4 T086013 Công nghệ sửa chữa và bảo trì ô tô 3 x 086.017

5 T086014 Đồ án môn học CNSC và bảo trì ô tô 1 x 086.017

6 T086009 Trang bị điện ô tô 2 x 086.017

7 T086011 Đồ án môn học trang bị điện ô tô 1 x 086.017

8 T086010 Điều khiển tự động trên ô tô 2

9 T006162 Tiếng Anh chuyên ngành Ô tô 2

(Tự chọn 1 trong 2 học phần)

8 T086027 Kỹ thuật lái ô tô 2 x086.017

9 T086026 Thiết bị tiện nghi trên ô tô 2 x086.017

9

Page 10: vlvh.ut.edu.vnvlvh.ut.edu.vn/uploadfiles/files/CTDT- CoKhiOTO- 2017.doc · Web view- Phần kỹ thuật đo gồm: các khái niệm cơ bản trong đo lường; dụng cụ đo

HỌC KỲ 8           11

1 T086023 Thực tập tốt nghiệp 3 x   tất cả      

2 T086024 Luận văn / Thi tốt nghiệp 8 x

3 Các môn học tốt nghiệp: (Dùng cho sinh viên không làm khoá luận tốt nghiệp) 8 x

3.1 T086028 Chuyên đề tốt nghiệp 1 2 x

3.2 T086029 Chuyên đề tốt nghiệp 2 2 x

3.3 T086030 Chuyên đề tốt nghiệp 3 2 x

3.4 T086031 Tiểu luận tốt nghiệp 2 x

Tổng 145

Lưu ý: Việc phân bổ các học phần theo học kì chỉ nhằm gợi ý để sinh viên tham khảo khi đăng kí môn học.

9. Mô tả các học phần.9.1. Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin: 5 tc

Nội dung ban hành tại Quyết định số 52/2008/QĐ-BGDĐT ngày 18 tháng 9 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành chương trình các môn Lý luận chính trị trình độ đại học, cao đẳng dùng cho sinh viên khối không chuyên ngành Mác-Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh.

9.2. Tư tưởng Hồ Chí Minh: 2 tcNội dung ban hành tại Quyết định số 52/2008/QĐ-BGDĐT ngày 18 tháng 9 năm 2008

của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành chương trình các môn Lý luận chính trị trình độ đại học, cao đẳng dùng cho sinh viên khối không chuyên ngành Mác-Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh.

9.3. Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam: 3 tc Nội dung ban hành tại Quyết định số 52/2008/QĐ-BGDĐT ngày 18 tháng 9 năm 2008

của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành chương trình các môn Lý luận chính trị trình độ đại học, cao đẳng dùng cho sinh viên khối không chuyên ngành Mác-Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh.

9.4. Pháp luật đại cương: 2 tc Nội dung: Nguồn gốc của Nhà nước và pháp luật; Bản chất, các kiểu và hình thức Nhà

nước; Bản chất, các kiểu và hình thức pháp luật; Văn bản quy phạm pháp luật XHCN; Quan hệ pháp luật xã hội chủ nghĩa; Pháp chế xã hội chủ nghĩa; Một số ngành luật cơ bản trong hệ thống pháp luật. Cơ sở pháp lý về hợp đồng, khiếu nại, bảo hiểm liên quan đến hoạt động hàng hải

9.5. Anh văn cơ bản 1,2: 6 tc

10

Page 11: vlvh.ut.edu.vnvlvh.ut.edu.vn/uploadfiles/files/CTDT- CoKhiOTO- 2017.doc · Web view- Phần kỹ thuật đo gồm: các khái niệm cơ bản trong đo lường; dụng cụ đo

Nội dung: Kiến thức và kỹ năng cơ bản về một ngoại ngữ làm nền tảng vững chắc giúp sinh viên có thể tiếp thu thuận lợi những bài học ở cấp độ cao hơn. Yêu cầu đạt được trình độ trung cấp (Intermediate Level) sau khi hoàn thành học phần.

9.6. Anh văn chuyên ngành kỹ thuật cơ khí : 3 tc Nội dung: Cung cấp cho SV kiến thức về tiếng Anh sử dụng trong ngành kỹ thuật, các

thuật ngữ, từ vựng thường được sử dụng trong ngành kỹ thuật. Trên nền tảng tiếng Anh cơ bản, sinh viên học tập nâng cao để nắm được những thuật ngữ kiến thức cơ sở : Lực, Mô men, cơ cấu máy,chi tiết máy,vật liệu kỹ thuât, An toan trong kỹ thuật,Cơ sở thiết kế máy và chế tạo máy, nguyên lý kết cấu một số lọai máy thông dụng: Động cơ, ô tô, tầu hỏa ...bằng tiếng Anh.

9.7. Đại số : 3 tcNội dung: Tập hợp và Ánh xạ, Cấu trúc đại số. Số phức.Đa thức. Phân thức hữu tỉ; Ma trận – Định thức. Hệ phương trình tuyến tính; Không gian véc tơ. Không gian Euclid; Ánh xạ tuyến tính; Trị riêng và véc tơ riêng. Dạng toan phương.

9.8. Giải tích 1 : 4 tcNội dung: Số thực và dãy số thực; Hàm số 1 biến số. Giới hạn và liên tục; Đạo hàm và Vi phân. Các định lý về hàm số khả vi; Tích phân; Hàm nhiều biến số; Ứng dụng phép tính vi phân vào hình học.

9.9. Giải tích 2 : 4 tcNội dung : Tích phân bội; Tích phân đường; Tích phân mặt; Phương trình vi phân; Chuỗi.

9.10. Vật lý 1: 3 tcNội dung : Cơ học chất điểm; Trường hấp dẫn Newton; Cơ học hệ chất điểm –Cơ học vật rắn. Dao động và sóng cơ. Nhiệt học. Điện từ I; Điện từ II.

9.11. Vật lý 2: 2 tcNội dung: Trường và sóng điện từ. Sóng ánh sáng. Thuyết tương đối Einstein. Quang lượng tử; Cơ lượng tử; Nguyên tử phân tử; Vật liệu điện và từ; vật liệu quang laser. Hạt nhân – Hạt cơ bản.

9.12. Hóa học đại cương : 2 tcNội dung: Cấu tạo nguyên tử. Hệ thống tuần hoàn; liên kết hóa học và cấu tạo phân tử; Áp dụng nhiệt động học cho hóa học. Dung dịch. Dung dịch điện ly. Điện hóa học; Động hóa học. Hóa học hiện tượng bề mặt. Dung dịch keo; các chất hóa học. Hóa học khí quyển.

9.13. Tin học đại cương: 3 tcNội dung: Vấn đề giải quyết bài toán bằng máy tính; Thể hiện dữ liệu bằng máy tính; Tổng quát về lập trình bằng Visual Basic (VB); Quy trình thiết kế trực quan giao diện; Các kiểu dữ liệu của VB; Các lệnh định nghĩa & khai báo dữ liệu; Biểu thức VB; Các lệnh thực thi VB. Định nghĩa và sử dụng thủ tục; Quản lý hệ thống file; Giao tiếp thiết bị I/O. Linh kiện phần mềm; Truy xuất Database; Vấn đề kiểm thử phần mềm

9.14. Xác suất thống kê: 2 tcNội dung: Trang bị cho sinh viên những kiến thức về biến cố và xác suất, đại lượng ngẫu nhiên và các hàm phân bố xác suất, các đặc trưng bằng số của đại lượng ngẫu nhiên, lý thuyết mẫu, lý thuyết ước lượng, kiểm nghiệm lý thuyết thống kê, lý thuyết tương quan và hồi quy.

9.15. Quy hoạch tuyến tính: 2 tcNội dung : Môn học trang bị những kiến thức cơ bản về quy hoạch toán học như: quy hoạch tuyến tính, quy hoạch phi tuyến, quy hoạch động, quy hoạch nguyên. Các quy hoạch toán học này là những công cụ quan trọng cho vịec phân tích các mô hình tất định để tối ưu hóa các bài toán thực trong quản lý sản xuất và dịch vụ cũng như trong các lĩnh vực khác.

9.16. Môi trường và con người: 2 tc

11

Page 12: vlvh.ut.edu.vnvlvh.ut.edu.vn/uploadfiles/files/CTDT- CoKhiOTO- 2017.doc · Web view- Phần kỹ thuật đo gồm: các khái niệm cơ bản trong đo lường; dụng cụ đo

Nội dung: Trình bày các kiến thức cơ bản về môi trường, tài nguyên thiên nhiên và sự phát triển bền vững. Ô nhiễm môi trường nước, không khí, đất, Tiêu chuẩn môi trường, phân loại ô nhiễm, chỉ tiêu đặc trưng của mỗi loại ô nhiễm môi trường, các nguồn gây ô nhiễm và hậu quả của ô nhiễm môi trường, biện pháp bảo vệ môi trường. Các phương pháp và thiết bị xử lý ô nhiễm môi trường không khí và nước thải.Các nguyên lý, giải pháp bảo vệ môi trường trong thiết kế, thi công, quy hoạch phát triển đô thị.

9.17. Giáo dục thể chất: 3 tcNội dung: Nội dung ban hành tại Quyết định số 3244/1995/QĐ-BGDĐT ngày 12/9/1995 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành tạm thời Bộ Chương trình giáo dục đại cương (giai đọan 1) và Quyết định số 1262/1997/QĐ-BGDĐT ngày 12/4/1997 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành chương trình giáo dục thể chất giai đọan 2 trong các trường đại học và cao đẳng (không chuyên thể dục thể thao).

9.18. Giáo dục quốc phong: 8 tcNội dung : Nội dung ban hành tại Quyết định số 12/2000/QĐ-BGDĐT ngày 9/5/2000 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Chương trình môn học Giáo dục quốc phong cho các trường đại học và cao đẳng.

9.19. Hình học họa hình : 2 tcNội dung: Các kiến thức cơ bản về phép chiếu và phương pháp xây dựng hình biểu diễn không gian trên mặt phẳng bằng phương pháp hai hình chiếu thẳng góc và giải bài toán không gian trên mặt phẳng biểu diễn.

9.20. Vẽ kỹ thuật cơ khí : 2 tcNội dung: Mở đầu vẽ hình học, biểu diễn vật thể. Các mối ghép; các cơ cấu truyền động; bản vẽ chi tiết máy; vẽ tách chi tiết từ vật thể thật; Bản vẽ lắp; vẽ tách chi tiết từ bản vẽ lắp và dựng bản vẽ lắp bằng CAD.

9.21. Cơ học lý thuyết : 2tcNội dung: 1. Tĩnh học vật rắn: Các khái niệm cơ bản và hệ tiên đề tĩnh học. Lý thuyết về lực tác dụng và các bài toán cân bằng.2. Động học chất điểm: Các chuyển động cơ bản của chất điểm, chuyển động song phẳng, chuyển động phức hợp của chất điểm. 3. Động lực học: Các định luật cơ bản về phương trình vi phân miêu tả chuyển động. Các định lý tổng quát về động lực học. Các nguyên lý khả dĩ, nguyên lý Đalambe.4. Động lực học trong chuyển động tương đối; Lý thuyết va chạm; Phương trình tổng quát động lực học; Khái niệm về dao động và lý thuyết ổn định.

9.22. Sức bền vật liệu 1: 3 tcNội dung : Các kiến thức cơ bản; Ứng lực trong bài toán thanh, thanh chịu kéo hoặc nén đúng tâm; trạng thái ứng suất và các thuyết bền; Đặc trưng hình học của mặt cắt ngang. Uốn phẳng những thanh thẳng; Thanh chịu xoắn; Thanh chịu lực phức tạp; Ổn định thanh chịu nén đúng tâm.

9.23. Sức bền vật liệu 2: 2 tcNội dung : Tính toán thanh chịu tải trọng động; Tính toán kết cấu chịu mỏi; Tính toán độ bền kết cấu theo trạng thái tới hạn; Tính toán dao động của thanh; Tính toán thanh cong; Tính toán ống dày; Tính toán thanh chịu uốn xoắn kìm chế.BTL: Tính toán thiết kế dầm thép chịu uốn

9.24. Nhiệt kỹ thuật : 2 tcNội dung : Phần 1: Nhiệt động kỹ thuật: các khái niệm cơ bản; quá trình nhiệt động của chất môi giới; Định luật về nhiệt động học; Hơi nước và các chu trình thiết bị làm lạnh.Phần 2: Truyền nhiệt: Các khái niệm cơ bản về truyền và dẫn nhiệt; trao đổi nhiệt đối lưu và bức xạ; truyền nhiệt và thiết bị nhiệt.

9.25. Kỹ thuật điện : 2 tc

12

Page 13: vlvh.ut.edu.vnvlvh.ut.edu.vn/uploadfiles/files/CTDT- CoKhiOTO- 2017.doc · Web view- Phần kỹ thuật đo gồm: các khái niệm cơ bản trong đo lường; dụng cụ đo

Nội dung : Mạch điện: Những khái niệm cơ bản về mạch điện; dong điện hình Sin; các phương pháp phân tích mạch điện. Mạch ba pha; Quá trình quá độ trong mạch điện.Máy điện: Các khái niệm chung về máy điện: Máy biến áp; Động cơ điện không đồng bộ; Máy điện đồng bộ; Máy điện 1 chiều; Điều khiển máy điện.

9.26. Cơ học thủy khí : 2 tcNội dung: Những kiến thức cơ sở về tĩnh học; Động lực của chất lỏng. Các phương pháp xác định lực cản thủy lực bao gồm: Cơ sở tính toán, Các trạng thái chuyển động của dong chất lỏng, Các phương trình cơ bản và xác định lưu lượng dong chảy.Chuyển động đều trong dong có áp, kênh hở và kênh kín.

9.27. Nguyên lý máy : 2 tcNội dung : Trang bị những kiến thức cơ bản về cấu trúc cơ cấu.Động học và động lực học cơ cấu.Chuyển động thực của máy và cơ cấu; Các biện pháp làm đều và ổn định chuyển động của máy.Nguyên lý hình thành các cơ cấu điển hình như cơ cấu bánh răng, cơ cấu cam.

9.28. Chi tiết máy : 3 tcNội dung : Các định nghĩa và khái niệm cơ bản trong tính toán thiết kế chi tiết máy. Tải trọng, ứng suất, khả năng làm việc, độ bền mỏi …Quy trình tính toán thiết kế chi tiết máy; các chi tiết máy ghép; các bộ truyền động (BT): BT bánh ma sát, BT đai, BT xích, BT vít – đai ốc, BT bánh răng (Bánh răng trụ răng thẳng, răng nghiêng, bánh răng nón), BT trục vít – bánh vít. Tính toán và thiết kế trục, ổ trượt, lo xo. Tính toán và chọn ổ lăn, khớp nối.

9.29. Đồ án thiết kế chi tiết máy : 1 tcNội dung: Tính toán chung hệ thống truyền động cơ khí: Lập sơ đồ truyền động, phân bố tỷ số truyền, tính toán sơ bộ, tính toán công suất, hiệu suất, tính chọn các chi tiết…Tính toán thiết kế các bộ truyền: bánh răng, truyền động xích, truyền động đai, truyền động ma sát.Tính toán kiểm tra bền, dung sai chế tạo và lắp ghép các chi tiết và mối lắp chủ yếu: Trục, bánh răng, xích, đĩa xích, dây đai, pu-ly, ô bi, ổ trượt, các mối ghép.

9.30. Dung sai và Kỹ thuật đo : 2 tcNội dung: - Phần dung sai lắp ghép: các khái niệm cơ bản về dung sai – lắp ghép; Hệ thống dung sai lắp ghép hình trụ trơn. Dung sai hình dạng, dung sai vị trí và nhám bề mặt.Dung sai kích thước và lắp ghép của các mối ghép thông dụng; chuỗi kích thước…- Phần kỹ thuật đo gồm: các khái niệm cơ bản trong đo lường; dụng cụ đo thông dụng trong chế tạo cơ khí. Phương pháp đo các thông số hình học trong chế tạo cơ khí. Đo lường một số đại lượng trong chế tạo cơ khí.

9.31. Vật liệu kỹ thuật : 2 tcNội dung: - Phần 1: Vật liệu học cơ sở: giới thiệu cấu trúc tinh thể của vật liệu kim loại, quá trình hình thành và biến đổi pha, quá trình khuyếch tán trong vật liệu. Các tính chất của vật liệu như: lý tính, hóa tính (ăn mon và bảo vệ kim loại), cơ tính và tính công nghệ. Các phương pháp kiểm tra và đo các chỉ tiêu cơ tính, các phương pháp nghiên cứu quá trình chuyển pha và cấu trúc của vật liệu.- Phần 2: Các loại vật liệu thông dụng trong công nghiệp bao gồm: thép và gang, kim loại và hợp kim màu; vật liệu bột, vật liệu polymer; vật liệu composite.Khái niệm về vật liệu và công nghệ nano; những thành tựu mới nhất trong nghiên cứu vật liệu nano và những ứng dụng của nó.

9.32. Công nghệ vật liệu : 2 tc

13

Page 14: vlvh.ut.edu.vnvlvh.ut.edu.vn/uploadfiles/files/CTDT- CoKhiOTO- 2017.doc · Web view- Phần kỹ thuật đo gồm: các khái niệm cơ bản trong đo lường; dụng cụ đo

Nội dung : Mở đầu:Quá trình sản xuất cơ khí; một số khái niệm và định nghĩa cơ bản.Cácphương pháp gia công không phoi: đúc, gia công kim loại bằng áp lực, hàn và cắt kim loạiCác phương pháp gia công cắt gọt kim loại: nguyên lý cắt và vấn đề năng suất trong gia công cắt gọt; chất lượng và lượng dư gia công cơ khí; chuẩn và đồ gá. Tính công nghệ trong kết cấu và việc thiết kế quy trình công nghệ.

9.33. Điện tử cơ bản : 2 tcNội dung: Cơ sở lý thuyết điện tử. Các linh kiện điện tử cơ bản. Các mạch điện tử cơ bản. Các ứng dụng kỹ thuật điện tử trong trang bị và điều khiển ô tô. Phương pháp nhận biết, chọn và sử dụng các dụng cụ đo kiểm, các linh kiện và thiết bị điện tử của ô tô.

9.34. Anh văn kỹ thuật cơ khí : 3 tcNội dung : Trên nền tảng tiếng Anh cơ bản, sinh viên học tập nâng cao để nắm được những thuật ngữ kiến thức cơ sở : Lực, Mô men, cơ cấu máy,chi tiết máy,vật liệu kỹ thuât, An toan trong kỹ thuật,Cơ sở thiết kế máy và chế tạo máy, nguyên lý kết cấu một số lọai máy thông dụng: Động cơ, ô tô, tầu hỏa ...bằng tiếng Anh.

9.35. Công nghệ gia công KTS : 2 tcNội dung : Môn học cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về lĩnh vực máy điều khiển chương trình số, nguyên lí hoạt động, các thành phần cơ bản của hệ thống điều khiển chương trình số, ứng dụng điều khiển chương trình số vào hệ thống sản xuất tự động. Giới thiệu các phương pháp cơ bản về lập trình gia công chi tiết (Lập trình bằng tay, lập trình dựa vào máy tính …). Môn học cũng đề cập các cơ cấu truyền động cơ bản, các dụng cụ cắt sử dụng trên máy CNC (tiện, phay, đột, dập …), các dụng cụ gá lắp cơ bản, dụng cụ đo lường…. Phân tích các sai số khi thực hiện trên máy CNC. Cung cấp một số kiến thức về hệ thống điều khiển số trực tiếp (Direct Numerical Catrol) cũng như hệ thống sản xuất linh hoạt Flexible manufacturing System) được dùng phổ biến trong các hệ thống sản xuất tự động.

9.36. An toàn kỹ thuật : 2 tc Nội dung: Công tác BHLĐ và VSCN. An toàn máy móc thiết bị cơ khí trong nhà xưởng. An toàn thiết bị nâng. An toàn thiết bị áp lực. An toàn điện. An toàn PCCC…9.37. An toàn giao thông: 2 tc

Nội dung: Tính toán các thiết bị an toàn. Tính toán các lực tác dụng khi xảy ra va đập trong các tình huống. Luật GTĐB. Biển báo hiệu sa hình…

9.38. Dao động kỹ thuật: 2 tcNội dung : Những vấn đề chung về lý thuyết dao động. Các dạng dao động trong kỹ thuật. Phương pháp giải các bài toán dao động trong kỹ thuật. Ứng dụng lập trình để giải các bài toán dao động trong ô tô.

9.39. Động cơ đốt trong 1: 3 tcNội dung: Đại cương về động cơ đốt trong. Chu trình lý tưởng của động cơ đốt trong. Nhiên liệu và môi chất công tác. Các chỉ tiêu về tính năng kinh tế kỹ thuật của động cơ đốt trong. Chu trình làm việc. Những thông số đặc trưng cho chu trình làm việc của động cơ đốt trong. Thay đổi môi chất trong động cơ hai kỳ. Tăng áp cho động cơ. Cung cấp nhiên liệu trong động cơ xăng. Cung cấp nhiên liệu và hình thành hoa khí trong động cơ điêden. Tự động điều khiển tốc độ động cơ.

9.40. Động cơ đốt trong 2 : 2 tcNội dung: Trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản cấu tạo chung các loại động cơ dùng trên ô tô máy kéo. Kết cấu các tổng thành, các cụm chi tiết và chi tiết của đông cơ đốt trong. Tính toán động học, động lực học động cơ đốt trong, tính toán thiết kế, kiểm tra sức bền các cụm chi tết và chi tiết của ĐCĐT. Kết cấu và tính toán các hệ thống của động cơ.

9.41. Đồ án Thiết kế ĐCĐT: 1 tc

14

Page 15: vlvh.ut.edu.vnvlvh.ut.edu.vn/uploadfiles/files/CTDT- CoKhiOTO- 2017.doc · Web view- Phần kỹ thuật đo gồm: các khái niệm cơ bản trong đo lường; dụng cụ đo

Nội dung: Tính toán thiết kế động cơ: tính toán chung động cơ, tính toán nhiệt động học, động lực học các hệ thống và cơ cấu động cơ. Thiết kế, tính toán kiểm tra bền các chi tiết cơ bản của động cơ: bánh đà, trục khuỷu, piston, thanh truyền, thân máy , nắp xi lanh.

9.42. Truyền động thủy lực và khí nén: 2 tcNội dung: Cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về cấu tạo, nguyên lý làm việc, các thông số kỹ thuật cơ bản của các loại máy thủy lực và khí nén. Tính toán các hệ thống truyền động. Các ứng dụng truyền động thủy lực và khí nén trong ô tô máy kéo.

9.43. Cấu tạo ô tô: 2 tcNội dung: Nhằm trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về công dụng, yêu cầu, phân loại và cấu tạo của ô tô. Bố trí chung các tổng thành, hệ thống trên ô tô. Chức năng, cấu tạo và nguyên lý hoạt động của các hệ thống, tổng thành, cụm chi tiết và chi tiết của ô tô.

9.44. Lý thuyết ô tô: 3 tcNội dung: Trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về tính toán chung ô tô, tính toán động học và động lực học của ô tô. Tính toán lực cản chuyển động trong các trường hợp, tính toán lực kéo và xây dựng đồ thị đặc tinh kéo của ô tô. Các tính năng chuyển động của ô tô: vận hành êm dịu, an toàn , ổn định…

9.45. Kết cấu và tính toán ô tô 1: 3 tcNội dung: Nhằm trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về kết cấu chung của các loại ô ô. Kết cấu các tổng thành, cụm chi tiết và chi tiết của ô tô: ly hợp, hộp số, các đăng, truền lực chính, vi sai, truyền động bánh xe … tính toán động học, động lực học các hệ thống. Tính toán thiết kế kiểm tra sức bền các tổng thành, các cụm chi tiết và chi tiết.

9.46. Kết cấu và tính toán ô tô 2: 2 tcNội dung: Cung cấp cho sinh viên các kiến thức cơ bản về kết cấu và nguyên lý hoạt động của các hệ thống ô tô: hệ thống phanh, hệ thống lái, hệ thống treo, hệ thống an toàn …. Tính toán thiết kế, kiểm tra sức bền các cụm chi tiết và chi tiết trong hệ thống.

9.47. Đồ án TKMH kết cấu và tính toán ô tô: 1 tcNội dung: Tính toán thiết kế ô tô: tính toán chung ô tô, tính toán động học và động lực học của ô tô. Tính toán thiết kế các hệ thống: truyền lực, phanh, lái, treo … . Tính toán kiểm tra bền các cụm và chi tiết cơ bản của ô tô.

9.48. Trang bị điện ô tô: 2 tcNội dung: Trang bị cho sinh viên những kiến thức chung về hệ thống điện trên ô tô. Cấu tạo và nguyên lý hoạt động các hệ thống điện ô tô: hệ thống điện chung, khởi động, nạp điện, chiếu sáng, tín hiệu, bảo vệ… . Tính toán, thiết kế các hệ thống.

9.49. Điều khiển tự động ô tô: 2 tcNội dung: Nhằm cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về kỹ thuật điều khiển tự động. Ứng dụng kỹ thuật điều khiển tự động trên ô tô. Cấu tạo và nguyên lý hoạt động của các hệ thống thiết bị tự động điều khiển trên ô tô hiện đại. Tính toán thiết kế, kiểm tra, sửa chữa, hoán cải hệ thống điều khiển tự trên ô tô.

9.50. Đồ án thiết kế Trang bị điện ô tô: 1 tcNội dung: Tính toán chung hệ thống điện cơ bản ô tô. Thiết kế kỹ thuật các hệ thống điện và điện tử trên xe ô tô: Thiết kế sơ đồ mạch, sơ đồ lắp ráp, mô hình hệ thống. Thiết kế chế tạo các mạch kiểm tra các bộ phận của hệ thống điện điện tử của ô tô.

9.51. Công nghệ chế tạo ô tô: 2 tcNội dung: Trang bị cho sinh viên các kiến thức cơ bản trong lĩnh vực chế tạo máy, lập qui trình công nghệ chế tạo các chi tiết điển hình của ô tô.Tính toán thiết kế đồ gá phục vụ cho quy trình công nghệ chế tạo.

9.52. Công nghệ lắp ráp ô tô: 2 tc Nội dung: Cơ sở công nghệ lắp ráp máy. Thiết kế dây chuyền lắp ráp ô tô, hệ thống các tiêu chuẩn trong chế tạo và lắp ráp ô tô.

15

Page 16: vlvh.ut.edu.vnvlvh.ut.edu.vn/uploadfiles/files/CTDT- CoKhiOTO- 2017.doc · Web view- Phần kỹ thuật đo gồm: các khái niệm cơ bản trong đo lường; dụng cụ đo

Quy trình công nghệ lắp ráp ô tô tải, ô tô khách.Kiểm tra chất lượng xuất xưởng.

9.53. Tin học ứng dụng chuyên ngành ô tô: 2 tc Nội dung: Trang bị cho người học làm quen với các phần mềm chuyên ngành thiết kế ô tô: SAP, CATIA…

9.54. Thiết bị tiện nghi trên ô tô: 2 tc Nội dung: Trang bị cho người học các thiết bị tiện nghi trên ô tô: hệ thống máy lạnh, hệ thống âm thanh, hệ thống định vị xe, hệ thống lái tự động, túi khí an toàn…

9.55. Kỹ thuật lái ô tô: 2 tcNội dung : Học phần này trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về về kỹ thuật lái xe ô tô, đồng thời hướng dẫn thực hành các thao tác lái xe cơ bản trên đường. Đây là học phần thực hành giúp người học rèn luyện các kỹ năng lái xe cơ bản nhằm hỗ trợ cho công tác kiểm tra, chẩn đoán và sửa chữa ô tô.

9.56. Công nghệ sửa chữa và bảo dưỡng ô tô: 3 tcNội dung: Trang bị cho sinh viên các kiến thức cơ bản về lý thuyết sửa chữa máy, các phương pháp công nghệ, các biện pháp và hình thức tổ chức sửa chữa ô tô, lập qui trình công nghệ sửa chữa các bộ phận của ô tô.Công nghệ phục hồi chi tiết máy.Kỹ thuật và quy trình công nghệ sửa chữa các bộ phận của ô tô.Lý thuyết cơ bản về hao mon máy trong khai thác sử dụng. Vai tro, ý nghĩa và nội dung bảo dưỡng kỹ thuật máy móc và ô tô.Thiết kế quy trình, hệ thống chăm sóc và bảo trì kỹ thuật ô tô.

9.57. Đồ án thiết kế Công nghệ sửa chữa và bảo dưỡng ô tô: 1 tcNội dung: Thiết kế quy trình công nghệ sửa chữa, bảo dưỡng ô tô.Lập qui trình kiểm tra, chân đoán, sửa chữa, phụ hồi các tổng thành, cơ cấu, hệ thống và chi tiết của động cơ và ô tô.Hệ thống các tiêu chuẩn kiểm tra và thử nghiệm ô tô.Xây dựng các hệ thống chăm sóc, bảo trì kỹ thuật ô tô.

9.58. Máy nâng chuyển: 2 tcNội dung: Khái niệm chung về máy nâng chuyển: Khái niệm, nguyên lý hoạt động, cấu tạo, phân loại, và các thông số kinh tế, kỹ thuật chủ yêu của các loại máy nâng chuyển. Các loại máy nâng chuyển chủ yếu: máy vận chuyển liên tục, máy vận chuyển có chu kỳ. Máy nâng chuyển sử dụng trong công nghiệp chế tạp & lắp ráp ô tô.

9.59. Ô tô chuyên dùng: 2 tcNội dung: Trang bị cho sinh viên các kiến thức cơ bản về khái niểm, công dụng và phân loại ô tô chuyên dùng. Kết cấu và nguyên lý làm việc của các hệ thống công tác của các loại ô tô chuyên dùng. Tính toán, thiết kế các thiết bị và hệ thống công tác của ô tô chuyên dùng.

9.60. Tổ chức quản lý doanh nghiệp ô tô: 2 tcNội dung: Môn học vận dụng các kiến thức quản trị và hoạt động quản trị kinh doanh trong các doanh nghiệp GTVT như: + Các loại hình DN và tổ chức bộ máy quản trị doanh nghiệp.+ Hoạch định chương trình quản trị DN và công tác kế hoạch trong DN.+ Nội dung quản trị một số lĩnh vực chủ yếu trong DN (kỹ thuật, vật tư, nhân sự, tài chính, marketing…).

9.61. Thực tập xưởng cơ khí: 2 tcNội dung: Lý thuyết cơ bản của các phương pháp gia công cơ khí: Đúc, rèn, tiện, mài, phay, nguội, hàn…Thực hành các phương pháp tạo hình cơ bản trong quá trình chế tạo Cơ khí: nguội, tiện, hàn. Thực hành đo đơn giản trong quá trình gia công Cơ khí.

9.62. Thực tập chuyên môn : 2 tc

16

Page 17: vlvh.ut.edu.vnvlvh.ut.edu.vn/uploadfiles/files/CTDT- CoKhiOTO- 2017.doc · Web view- Phần kỹ thuật đo gồm: các khái niệm cơ bản trong đo lường; dụng cụ đo

Nội dung: Thực hành các phương pháp tháo, lắp, tìm hiểu các kết cấu và thông số kỹ thuật của ĐCĐT và các cụm chi tiết chính của ĐCĐT.Vận hành động cơ, điều chỉnh thông số động cơ và các hệ thống.Thực hành kiểm tra, chẩn đoán, sửa chữa và bảo dưỡng kỹ thuật động cơ.Thực hành các phương pháp tháo lắp, tìm hiểu các kết cấu và thông số kỹ thuật của các hệ thống và tổng thành ô tô.

9.63. Thực tập tốt nghiệp: 3 tcNội dung: Tìm hiểu về công tác quản lý kỹ thuật của một đơn vị trong ngành GTVT. Các công tác của người kỹ sư trong thiết kế, chế tạo, khai thác, bảo trì và sửa chữa ô tô. Vận dụng kiến thức đã học, nghiên cứu, giải quyết các vấn đề khoa học kỹ thuật chuyên ngành ô tô xuất phát từ thực tế sản xuất.

9.64. Tiểu luận tốt nghiệp: 2 tcNội dung: Tiểu luận tốt nghiệp sinh viên giúp cho sinh viên có thể hệ thống hóa, tổng hợp các kiến thức, những kỹ năng nhằm giải quyết một vấn đề cụ thể trong thực tế. Đồng thời rèn luyện và nâng cao khả năng tư duy, cách đặt vấn đề và giải quyết vấn đề một cách độc lập và sáng tạo. Nội dung tiểu luận tốt nghiệp là các chủ đề có nội dung liên quan đến chuyên ngành công nghệ kỹ thuật ô tô do sinh viên tự chọn hay theo gợi ý của giảng viên hướng dẫn

9.65. Chuyên đề 1 (TN): 2 tcNội dung: Học phần này trang bị cho người học những kiến thức về Nhiên liệu và năng lượng sử dụng trong ô tô: Khái niệm, phân loại và tính chất của các loại nhiên liệu dùng trong ô tô. Các thông số đặc trưng của nhiên liệu, các chỉ tiêu đánh giá nhiên liệu. Các loại năng lượng và nhiên liệu mới sử dụng trong ô tô.

9.66. Chuyên đề 2 (TN): 2 tcNội dung: Học phần này trang bị cho người học những kiến thức về Thử nghiệm và chẩn đoán kỹ thuật ô tô. Các hệ thống và phương pháp thử nghiệm ô tô. Hệ thống các tiêu chuẩn đánh giá trong thử nghiệm.Vai tro, ý nghĩa và nội dung của công tác chẩn đoán kỹ thuật ô tô. Các thiết bị và phương tiện chẩn đoán kỹ thuật.

9.67. Chuyên đề 3 (TN): 2 tcNội dung: Học phần này trang bị cho người học những kiến thức về kiểm định an toàn ô tô: Thiết bị kiểm định, phương pháp kiểm định và các công việc kiểm định an toàn ô tô.

9.68. Luận văn tốt nghiệp : 8 tcNội dung: Sinh viên đủ điều kiện được giao đề tài tốt nghiệp với nội dung và mục tiêu cụ thể nhằm giải quyết khá trọn vẹn một vấn đề của khoa học kỹ thuật thuộc lĩnh vực chuyên môn của ngành được đào tạo. Sử dụng các kiến thức được trang bị để giải quyết các nội dung của đề tài tốt nghiệp theo mục tiêu đề ra. Vận dụng kiến thức trong toàn khóa học, thực hiện 1 công trình khoa học chuyên môn về: Thiết kế, hoán cải, lập quy trình công nghệ chế tạo, sửa chữa, lắp ráp; xây dựng hệ thống bảo trì, kiểm tra chẩn đoán; nghiên cứu, phân tích, thử nghiệm về kỹ thuật công nghệ chuyên ngành ô tô như vật liệu, nhiên liệu, tính năng an toàn, tiện nghi, ảnh hưởng môi trường…Sinh viên không đủ điều kiện làm luận văn TN thì học bổ xung 3 chuyên đề (TN) và làm tiểu luận tốt nghiệp.

10. Hướng dẫn thực hiện chương trình10.1. Số học phần toàn khóa:

– Khối lượng kiến thức toàn khóa gồm 78 học phần .

17

Page 18: vlvh.ut.edu.vnvlvh.ut.edu.vn/uploadfiles/files/CTDT- CoKhiOTO- 2017.doc · Web view- Phần kỹ thuật đo gồm: các khái niệm cơ bản trong đo lường; dụng cụ đo

10.2. Học phần:

– Giáo dục đại cương : 31 học phần

– Kiến thức cơ sở ngành : 18 học phần

– Kiến thức chuyên ngành : 29 học phần

10.3. Mã số môn học: (xem phụ lục)

10.4. Đơn vị tín chỉ

– Đơn vị tín chỉ được sử dụng để tính khối lượng học tập của sinh viên.

– 01 tín chỉ cơ bản = 15 tiết giảng lý thuyết

= 30 – 45 giờ thực hành, thí nghiệm hoặc thảo luận

= 45 – 90 giờ thực tập tại cơ sở

= 45 – 60 giờ chuẩn bị tiểu luận hoặc luận văn.

– 01 tiết học được tính bằng 50 phút.

10.5. Nhiệm vụ của sinh viên:

10.6. Tiêu chuẩn đánh giá sinh viên

Ví dụ học phần …………….. có bảng đánh giá sau:

Nội dung Hệ số đánh giá Giải thích

1. Điểm quá trình

– Dự học

– Thảo luận

– Bản thu hoạch

– Thuyết trình

– Báo cáo

– Thi giữa học kỳ

– Thi cuối học kỳ

18

Page 19: vlvh.ut.edu.vnvlvh.ut.edu.vn/uploadfiles/files/CTDT- CoKhiOTO- 2017.doc · Web view- Phần kỹ thuật đo gồm: các khái niệm cơ bản trong đo lường; dụng cụ đo

PHÊ DUYỆT KHOA CƠ KHÍ

19