Upload
others
View
1
Download
2
Embed Size (px)
Citation preview
Vật liệu đúc
Tóm tắt
• Vật liệu chứa sắt– Gang xám (Grey iron)
– Gang cầu (Nodular iron)– Gang trắng (White iron)– Thép đúc (Cast steel)
• Vật liệu không chứa sắt– Hợp kim nhôm– Hợp kim Magnesium– Hợp kim Titanium
– Hợp kim đồng– Hợp kim Nicke
Giản đồ Sắt -carbon
• Gang– C > 2,06 %
• Gang xám– Hệ ổn định
– Fe-C
– Iron-graphite
– Si, Ti, Al
• Gang trắng– Metastable system
– Fe-Fe 3C
– Iron-cementite
– Mn, Cr, Mo
Phân loại vật liệu chứa sắt
Vật liệu chứa sắt
Grey cast iron
Lamellar graphite
iron
GJL
Vermicular graphite
iron
GJV
Spheroidalgraphite
iron
GJS ADI
Alloyed cast iron
White cast iron
Malleable iron
Whiteheartmelleable
iron
GJMW
Blackheart malleable
iron
GJMB
Chilled iron
GJN
Cast steel
GS
Gang
• Carbon chứa bên trong dưới dạng Graphite– Mặt gãy có màu xám
• Silicon– Có tác dụng ổn định Graphite
• Tỉ số độ bền nén / độ bền kéo cao (~2:1)– Không có liên kết kim loại giữa sắt và Carbon
• Tính cắt gọt tốt– Carbon đóng vai trò tác nhân bẽ gãy phoi
– Carbon đóng vài trì giảm ma sát khi cắt
• Khí hiệu : GJ(Symbol) - R m
Cấu trúc graphite
• (Lamellar) graphite (GJL)– Chịu nén và mài mòn
– Kháng ăn mòn
– Chịu va đập (giảm shock)
– Chịu kéo kém và dòn
– Giá thành rẽ
• Vermicular graphite iron (GJV)– Trung gian giữa GJL và GJS
– Hệ số dãn nở nhiệt thấp
• Spheroidal graphite iron (GJS)– Dẻo
– Độ bền cao , gãy dẻo
Wikipedia: Datei:GGV-GGG.jpg
Cấu trúc graphite
http://mciron.mw.tu-dresden.de/lut/vorlesung/script_ft1/FT1%20VL%20%202%20Gu%C3%9Ftechnik.pdf
Un-etched photomicrograph
SEM image
Graphite hình lá GJL
• Cấu trúc Ferritic-pearlitic– R m ≤ 400 MPa
– Độ dai CVN kém
– Độ bền nén cao
• Tốc độ nguội khi đúc ảnh hưởng lớn đến cấu trúc– Độ bền kéo phụ thuộc vào bề dày vách chi tiết
– Độ bền cao hơn ở nơi mỏng hơn
• Giảm shock và khữ rung tốt– GJL : GJS : Steel 1 : 1,8 : 4,3
• Nhạy với các vết xước (nứt) - Notch-sensitive– Tập trung ứng suất ở các bông (flake) graphite
• Hệ số ma sát thấp
• Chảy loãng & điền đầy khuôn tốt khi đúc
http:// http://www.htw-aalen.de/gta/de/eisenguss/eisenguss.htm
EN GJL-250
• Bánh răng, khung máy in– EN GJL-250
Ứng dụng gang GJL
• Bệ máy công cụ– EN GJL-250 /-300
– dài đến 12,8 m
www.claasguss.de/pdf/psst_ant_5_2007.pdf
Gang cầu hóa (Spheroidal graphite) GJS
• thêm magnesium hoặc cerium– Graphite dạng cầu (Spheriodal graphite)
• Cấu trúc Ferritic-pearlitic– R m ≤ 800 MPa
– Độ dai CVN trung bình
• Kém nhạy với vết nứt , xước so với JL– Tập trung ứng suất thấp hơn
do graphite hình cầu
• Giảm sốc trung bình
• Thích hợp chế tạo các chi tiếtchịu kéo trung bình
http:// http://www.htw-aalen.de/gta/de/eisenguss/eisenguss.htm
EN GJS-400
EN GJS-700
Ảnh hưởng cầu hóa đối với gang GJS
http://www.claasguss.de/html_e/pdf/THBl2_engl.pdf
• Carbon cao - và nồng độ Si– Giảm độ bền và độ cứng Brinell
– Biến dạng dẻo ở mặt gãy
Ứng dụng gang GJS
• Block máy diesel tàu biển
– EN GJS-400-18U
– 9 x 2.84 x 3.35 m
– 81‘450 kg
• Rotor hub (1.5MW)– EN GJS-400-18U-LT
– 3.128 x 2.7 x 2.1 m
– 8’400 kg
http://www.fwh.de/produkte.html
Gang dẻo ram Austenite hóaAustempered ductile iron (ADI)• Xử lý nhiệt nhiều bước gang GJS
• Cấu trúc Bainitic– Acicular ferrite và carbon-enriched
austenite (Không kết lắng carbide)
– R m ≤ 1400 MPa
– Đặc điểm tương đương thép
• Kháng mài mòn rất tốt– Khi có thêm nguyên tố tạo carbides cứng
(CADI)
• Trọng lượng riêng thấp hơn thép (~10%)– Cơ tính tương đương thép
http://schonlau-werke.de/en/manufacturing-products/materials/austempered-ductile-ironhttp://www.claasguss.de/html_e/html/produkt_02_05.html
ADI 800/ EN GJS-800-8
Gang ADI
• Trọng lượng riêng • Giá thành
http://www.ductile.org/didata/section4/4intro.htm
Xủ lý nhiệt gang ADI
• Austenizing– Nung trên nhiệt độ AC1 (840 - 950°C)
– Bảo đảm cấu trúc austenitic hoàn toàn
• Quenching– Loại trừ hình thành pearlite
• Austempering (ram ổn định)– Nung trong lò muối / dầu (250 – 450°C)
– Kiểm soát tốc độ nguội
– Cấu Ferrite hình kim và austenite (Ausferrite)
– Giữ nhiệt• Loại bỏ metastable austenite dư
– Giữ nhiệt lâu:• Tạo cấu trúc bainite (ferrite với carbide kết lắng )
http://www.claasguss.de/html_e/pdf/THBl8_engl.pdf
Xử lý nhiệt ADI
• Austenitised ở 950°C, austempered ở 250°C trong 50 min– Độ bền cao & độ cứng cao
Kháng mài mòn tốt songđộ dẻo hạn chế
http://www.msm.cam.ac.uk/phase-trans/2001/adi/adimore.htmlhttp://www.claasguss.de/pdf/08_TH_ADI.pdf
• Austenitised ở 950°C, austempered ở 400°C trong 53 min– Giảm độ bền tăng độ dãn dài
ở mặt gãy
Ứng dụng gang ADI
http://www.htw-aalen.de/gta/de/eisenguss/eishttp://www.ductile.org/didata/section4/4intro.htm enguss.htm
• ADI bánh răng– Hymi Kymmene Engineering,
Finland
• ADI trục khuỹu (crankshaft)– TVR sportscar
Gang Vermicular graphite GJV
• Xử lý cầu hóa không trọn vẹn Graphite cầu trộn lẫn graphite phiến
– Tạo cấu trúc “tổ giun” ba chiều
• Đặc điểm trung gian giữa GJL và GJS
• Cấu trúc Ferritic-pearlitic– R m ≤ 600 MPa
• Thích hợp các chi tiết chịu nhiệt có yêu cầu ứng suất trung bình
http://www.claasguss.de/html_e/pdf/THBl12_engl.pdf
EN GJV-400
Gang GJV
• So với GJL– Độ bền kéo và độ dẻo tốt hơn
– Độ dai tốt hơn
– Cơ tính phụ thuộc ít vào bề dày
• So với GJS– Hệ số dãn nở nhiệt thấp hơn
– Dẫn nhiệt tốt hơn
– modul đàn hồi thấp hơn
– Kháng sốc nhiệt Biến dạng thấp hơn
– Khữ rung động tốt hơn
– Đúc dễ hơn
http://www.claasguss.de/html_e/pdf/THBl12_engl.pdf
Ứng dụng gang GJV
• Block xylanh MAN TG-A – EN GJV-450
– 430 PS
http://www.claasguss.de/html_e/pdf/THBl12_engl.pdfhttp://trucks.autoreview.ru/new_site/trucks/archives/2004/n03/4_man/1.htm
• Trục khuỹu Audi V12 TDI– EN GJV-450
– 500PS / 1‘000 Nm
– Cứng chắc và kháng mỏi• Mỏng và nhẹ
Gang trắng
Google Books: Gefüge Der Gusseisenlegierungen
Gangtrắng
Malleable iron
Whiteheartmelleable
iron
GJMW
Blackheart malleable
iron
GJMB
Chilled iron
GJN
Gang trắng
• Chứa các Carbide ổn định (Mn, S)– Không có Graphite tự do
• Fe3C
– Cấu trúc Pearlite và ledeburite (hypoeutectic)– Mặt gãy màu trắng sáng
– Cứng và dòn• Không có ứng dụng
• Là nguyên liệu trung gian để luyện thép– Xử lý nhiệt gang trắng tạo thành gang dẻo
• Ủ để khữ Cementite (equiaxed nodular graphite)
• Ram loại bỏ / phân tán carbon tự do sao cho thấp hơn so với gang xám– Cơ tính tốt hơn
Google Books: Gefüge Der Gusseisenlegierungen
x
Thép đúc (GS)
• Ưu điểm– Cơ tính như thép song tính đúc được tăng cao
– Dẻo có khả năng rèn (Malleable)
– Đa dạng nhiều ứng dụng
– Độ bền có thể kiểm soát tốt thông qua nhiệt luyện
• Khuyết điểm– Nhiệt độ chảy cao > 1400°C
Công nghệ chế tạo cao
– Khả năng điền đầy kémKhó đúc hơn gangcấu trúc trước cùng tinh (hypoeutectic)
– Độ co rút lớn ~2%
– Sản phẩm yêu cầu phải nhiệt luyện để ổn định các chỉ tiêu
• Độ dòn
• Cở hạt
• Thiên tích nhánh cây (Dendritic)
http://www.maschinenbau-wissen.de/skript/werkstofftechnik/stahl-eisen/31-stahlguss
Ứng dụng gang đúc
http://www.voestalpine.com/giesserei_traisen/de/products/foundry_products.html
• Bánh xe CPelton– Độ bền cao
• Chuyển ghi đường sắt– G-X120Mn12