12
Tuần 26: ÔN TẬP HƯỚNG DẪN HỌC SINH NỘI DUNG CH: Xác định vị trí điạ lý, giới hạn vùng Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long trên bản đồ. Nêu ý nghĩa vị trí điạ lý Kể tên các tỉnh, thành phố của từng vùng - Đông Nam Bộ : 6 tỉnh, thành phố - Đồng bằng sông Cửu Long : 13 tỉnh, thành phố - Thuận lợi giao lưu kinh tế trong, ngoài nước có nhiều tiềm năng phát triển kinh tế nông nghiệp. 1. Vùng Đông Nam Bộ :

thcsledinhchinh.giaoductrangbom.edu.vnthcsledinhchinh.giaoductrangbom.edu.vn/upload/52282/fck... · Web view- Cơ sở hạ tầng tương đối hiện đại, hoàn thiện CH:

  • Upload
    others

  • View
    6

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: thcsledinhchinh.giaoductrangbom.edu.vnthcsledinhchinh.giaoductrangbom.edu.vn/upload/52282/fck... · Web view- Cơ sở hạ tầng tương đối hiện đại, hoàn thiện CH:

Tuần 26:ÔN TẬP

HƯỚNG DẪN HỌC SINH NỘI DUNG

CH: Xác định vị trí điạ lý, giới hạn vùng Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long trên bản đồ. Nêu ý nghĩa vị trí điạ lý Kể tên các tỉnh, thành phố của từng vùng- Đông Nam Bộ : 6 tỉnh, thành phố- Đồng bằng sông Cửu Long : 13 tỉnh, thành phố- Thuận lợi giao lưu kinh tế trong, ngoài nước có nhiều tiềm năng phát triển kinh tế nông nghiệp.

CH: Nêu đặc điểm chung về tự nhiên, dân cư xã hội của từng vùng : Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu LongCH: Thế mạnh trong sản xuất nông nghiệp, công nghiệp, dịch vụ của Đông Nam Bộ.Ch:Thế mạnh trong sản xuất nông nghiệp, công nghiệp, dịch vụ của Đồng bằng sông Cửu LongHọc sinh làm việc - trình bày kết quả. Học sinh nhận xétCH: Nhờ những điều kiện thuận lợi nào mà Đông Nam

1. Vùng Đông Nam Bộ:

- Địa hình thoải đất badan, khí hậu nóng ẩm.Biển ấm, ngư trường rộng, hải sản phong phú- Dân khá đông, mức sống cao, đội ngũ lao động năng động

Page 2: thcsledinhchinh.giaoductrangbom.edu.vnthcsledinhchinh.giaoductrangbom.edu.vn/upload/52282/fck... · Web view- Cơ sở hạ tầng tương đối hiện đại, hoàn thiện CH:

Bộ trở thành vùng sản xuất công nghiệp lớn nhất cả nước?- Khí hậu nóng ẩm, nhiều đất badan.- Lao động có tay nghề cao và kinh nghiệm phong phú- Có nhiều cơ sở chế biến và cảng xuất khẩu- Thị trường tiêu thụ rộng lớn.CH: Tại sao công nghiệp Đông Nam Bộ phát triển mạnh?- Vị trí thuận lợi, cơ sở hạ tầng phát triển, nhân công có kỹ thuật, lành nghề.CH: Sản xuất công nghiệp của Đông Nam Bộ tập trung chủ yếu ở đâu?- TP Hồ Chí Minh, Biên Hoà, Vũng Tàu.CH: Đông Nam Bộ có những điều kiện thuận lợi nào để phát triển các ngành dịch vụ?- Vị trí thuận lợi, nhiều tài nguyên cho dịch vụ (dầu khí, bãi biển đẹp, vườn quốc gia, di tích lịch sử, văn hoá …..)- Nhiều ngành kinh tế phát triển mạnh- Cơ sở hạ tầng tương đối hiện đại, hoàn thiệnCH: Kinh tế Đông Nam Bộ phát triển mạnh nhờ vào đâu?- Ngành kinh tế dịch vụ phát triển mạnh và đa dạng, góp phần thúc đẩy sản xuất và giải quyết nhiều vấn đề xã hội.

- Nông nghiệp: thế mạnh là cây công nghiệp, cây ăn quả, nuôi trồng và đánh bắt thủy sản.Công nghiệp: gồm nhiều ngành quan trọng: dầu khí, cơ khí, điện tử, công nghệ cao…- Dịch vụ: đa dạng gồm thương mại, du lịch, vận tải, bưu chính viễn thông

.

HƯỚNG DẪN HỌC SINH NỘI DUNG

DDùùaavvµµoo H36.1 H36.1 –– ll î î cc ®®åå kinhkinh tÕtÕvvïï ngng §§ BSCL, BSCL, hh·· yy chchØØvvµµxx¸̧cc®®ÞnhÞnhnhnh÷÷ngng ttØØnhnh cãcã didiÖÖnn tÝchtÝchvvµµss¶¶nn ll ¬ ¬ngng llóóaallíí nn ëë §§ BSCL?BSCL?

CH: Đồng bằng sông Cửu Long có những điều kiện

2. Đồng bằng sông Cửu Long:- Lớn nhất cả nước về diện tích đất phù sa, rừng ngập mặn và nguồn hải sản.- Dân đông thích ứng linh hoạt với sản xuất hàng hoá- Nông nghiệp: thế mạnh là cây lương thực, cây ăn quả, nuôi vịt đàn, nuôi trồng và đánh bắt thủy sản.- Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm chiếm tỉ trọng cao

- Dịch vụ các ngành chủ yếu là xuất nhập khẩu, vận tải thủy, du lịch

Page 3: thcsledinhchinh.giaoductrangbom.edu.vnthcsledinhchinh.giaoductrangbom.edu.vn/upload/52282/fck... · Web view- Cơ sở hạ tầng tương đối hiện đại, hoàn thiện CH:

thuận lợi gì để trở thành vùng sản xuất lương thực lớn nhất của cả nước?- Vị trí thuận lợi.- Nguồn tài nguyên đất, khí hậu, nước phong phú- Người dân lao động cần cù, năng động, thích ứng linh hoạt với sản xuất nông nghiệp hàng hoá.CH: Vấn đề hiện nay ngành nông nghiệp vùng cần thực hiện là gì?- Quy hoạch, cư trú nông thôn, chủ động bằng cách chuyển dân vùng thấp lên giồng đất sống chung với lũ, đồng thời khai thác lợi thế của lũ, tìm các thoát lũ, cải tạo đất phèn, đất mặn, bảo vệ rừngCH: Phát triển mạnh công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm có ý nghiã như thế nào đối với sản xuất nông nghiệp ở vùng?- Chế biến, bảo quản khối lượng nông sản rất lớn và tăng giá trị sản phẩm- Chiếm được ưu thế trên thị trường trong và ngoài nước. Xuất khẩu được nhiều nông sản.- Tăng giá trị sản lượng công nghiệp dịch vụ.CH:Các trung tâm công nghiệp của vùng là nơi nào?CH: Vì sao vùng này phát triển mạnh ngành khai thác, nuôi trồng thủy sản?CH: Những khó khăn chính về mặt tự nhiên ở đồng bằng sông Cửu Long? Biện pháp để khắc phục khó khăn?- Lũ lụt -> đầu tư cho các dự án thoát lũ.- Thiếu nước mùa khô ->đầu tư cho dự án cấp nước ngọt cho sản xuất và đời sống

CÂU HỎI ÔN TẬPCâu 1: Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam hãy cho biết: Đâu là những tỉnh, thành phố thuộc vùng Đông Nam Bộ?

A. TP Hồ Chí Minh, Đồng Nai, Bình Dương, Bình Phước, Tây Ninh, Long An.B. TP Hồ Chí Minh, Đồng Nai, Bình Dương, Bình Phước, Tây Ninh, Bình

Thuận.C. TP Hồ Chí Minh, Đồng Nai, Bình Dương, Bình Phước, Tây Ninh, Lâm

Đồng.D. TP Hồ Chí Minh, Đồng Nai, Bình Dương, Bình Phước, Tây Ninh, Bà Rịa-

Vũng Tàu.

Page 4: thcsledinhchinh.giaoductrangbom.edu.vnthcsledinhchinh.giaoductrangbom.edu.vn/upload/52282/fck... · Web view- Cơ sở hạ tầng tương đối hiện đại, hoàn thiện CH:

Câu 2: Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam hãy cho biết: Đông Nam Bộ không tiếp giáp với

A. Lào, Bắc Trung Bộ. B. Đồng Bằng Sông Cửu Long.C. Tây Nguyên, Campuchia. D. Duyên Hải Nam Trung Bộ, Biển

Đông.Câu 3. Hai loại đất chủ yếu ở vùng Đông Nam Bộ là

A. đất phù sa và đất feralit. B. đất cát pha và đất phù sa.C. đất xám và đất mặn. D. đất xám và đất ba dan.

Câu 4. Ý nào không đúng là điều kiện thuận lợi của vùng Đông Nam Bộ?A. Giáp các vùng giàu nguyên liệu. B. Có của ngõ thông ra biển.C. Có tiềm năng lớn về đất phù sa. D. Có địa hình tương đối bằng

phẳng.Câu 5. Tài nguyên khoáng sản nào sau đây có ý nghĩa quan trọng nhất ở vùng Đông Nam Bộ?

A. Đất sét. B. Sét, cao lanh. C. Cát xây dựng. D. Dầu mỏ, khí đốt.Câu 6. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, xác định ba trung tâm công nghiệp lớn nhất Đông Nam Bộ.

A. Thành phố Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Vũng Tàu.B. Thành phố Hồ Chí Minh, Vũng Tàu, Thủ Dầu Một.C. Thành phố Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Thủ Dầu Một.D. Thành phố Biên Hòa, Vũng Tàu, Thủ Dầu Một.

Câu 7. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết cây công nghiệp chiếm diện tích lớn nhất vùng Đông Nam Bộ là

A. điều. B. cà phê. C. hồ tiêu. D. cao su.Câu 8. Giá trị sản xuất công nghiệp vùng Đông Nam Bộ, Thành phố Hồ Chí Minh chiếm khoảng

A. 30%. B. 40%. C. 50%. D. 60%.Câu 9. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, xác định trung tâm công nghiệp dầu khí vùng Đông Nam Bộ thuộc tỉnh

A. Bình Dương. B. Đồng Nai.C. Bà Rịa - Vũng Tàu. D. Thành phố Hồ Chí Minh.

Câu 10. Điều gì không đúng về vùng Đông Nam Bộ?A. Dẫn đầu cả nước về sản lượng công nghiệp.B. Là vùng khai thác chủ yếu dầu khí của nước ta. C. Là vùng có tài nguyên du lịch phong phú nhất cả nước.D. Là vùng chuyên canh cây công nghiệp lớn nhất cả nước.

Câu 11. Ngành công nghiệp có lợi thế nhất để phát triển kinh tế ở Đông Nam Bộ đó là

Page 5: thcsledinhchinh.giaoductrangbom.edu.vnthcsledinhchinh.giaoductrangbom.edu.vn/upload/52282/fck... · Web view- Cơ sở hạ tầng tương đối hiện đại, hoàn thiện CH:

A. luyện kim. B. dầu khí. C. thủy điện. D. vật liệu xây dựng.Câu 12. Đầu mối giao thông vận tải quan trong nhất của vùng Đông Nam Bộ.

A.Đồng Nai. B. Bình Dương.C.Bà Rịa Vũng Tàu. D. Thành Phố Hồ Chí Minh.

Câu 13. Dựa vào Atlat trang 29. Cho biết các trung tâm kinh tế tạo nên tam giác tăng trưởng kinh tế cho vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?

A. Biên Hòa – Bình Dương – Vũng Tàu.B.Tp Hồ Chí Minh – Biên Hòa – Vũng Tàu.C.Tp Hồ Chí Minh – Biên Hòa – Bình Phước.D.Tp Hồ Chí Minh – Bình Dương – Biên Hòa.

Câu 14. Vùng dẫn đầu cả nước trong hoạt động xuất nhập khẩu làA.Tây Nguyên. B. Bắc Trung Bộ. C. Đông Nam Bộ. D. Đồng Bằng Sông Cửu Long.

Câu 15. Mặt hàng nào sau đây không phải là mặt hàng xuất khẩu chủ lực của vùng Đông Nam Bộ?

A. Đồ gỗ, mĩ nghệ. B. Dầu thô, chế biến thực phẩm.C. Hàng may mặc, giày dép. D. Máy móc thiết bị, nguyên liệu sản xuất.

Câu 16. Cho bảng số liệu sau:Tỉ trọng một số tiêu chí dịch vụ ở Đông Nam Bộ so với cả nước (cả nước=100%)

1995 2000 2002Tổng mức bán lẻ hàng hóa 35,8 34,9 33,1Số lượng hành khách vận chuyển 31,3 31,3 30,3Khối lượng hàng hóa vận chuyển 17,1 17,5 15,9

Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu?A.Tổng mức bán lẻ hàng hóa, số lượng hành khách vận chuyển, khối lượng

hàng hóa vận chuyển đều tăng nhanh.B.Tổng mức bán lẻ hàng hóa, số lượng hành khách vận chuyển, khối lượng

hàng hóa vận chuyển đều tăng chậm.C.Tổng mức bán lẻ hàng hóa, số lượng hành khách vận chuyển, khối lượng

hàng hóa vận chuyển đều giảm.D.Tổng mức bán lẻ hàng hóa, số lượng hành khách vận chuyển, khối lượng

hàng hóa vận chuyển đều giảm mạnh.Câu 17. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, em hãy cho biết ở Đồng bằng sông Cửu Long không tiếp giáp với

A. Đông Nam Bộ, Tây Nguyên. B. Cam-pu-chia, biển Đông.C. Đông Nam Bộ, biển Đông. D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

Page 6: thcsledinhchinh.giaoductrangbom.edu.vnthcsledinhchinh.giaoductrangbom.edu.vn/upload/52282/fck... · Web view- Cơ sở hạ tầng tương đối hiện đại, hoàn thiện CH:

Câu 18. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, em hãy cho biết ở Đồng bằng sông Cửu Long tỉnh nào sau đây giáp với Cam-pu-chia?

A. An Giang. B. Hậu Giang. C. Tiền Giang. D.Vĩnh Long.Câu 19. Theo niên giám thống kê năm 2011, vùng Đồng bằng sông Cửu Long có diện tích là 39.734 km2 và dân số là 17.3 triệu người. Vậy, mật độ dân số của vùng là

A. 434 người/km2. B. 436 người/km2.C. 435 người/km2. D. 437 người/km2.

Câu 20. Phương châm “sống chung với lũ” ở Đồng bằng sông Cửu Long nhằmA. thích nghi với sự biến đổi của khí hậu.B. thay đổi tốc độ dòng chảy của sông.C. giảm bớt các thiệt hại do lũ mang lại.D. khai thác các nguồn lợi về kinh tế do lũ mang lại.

Câu 21. Biểu hiện của biến đổi khí hậu thể hiện rõ nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long là

A. mùa khô không rõ rệt. B. mực nước ngầm hạ thấp.C. xâm nhập mặn vào mùa khô. D. nhiệt độ trung bình năm tăng.

Câu 22. Ý nào sau đây không đúng với tự nhiện vùng Đồng bằng Sông Cửu Long?

A. Khí hậu cận xích đạo. B. Khoáng sản phong phú.C. Diện tích tương đối rộng. D. Địa hình thấp và bằng phẳng.

Câu 23. Tỉnh nào ở Đồng bằng Sông Cửu Long không trồng nhiều lúa?A. Kiên Giang. B. Cà Mau. C. Đồng Tháp. D. Long

An.Câu 24. Trong cơ cấu công nghiệp của vùng Đồng bằng Sông Cửu Long, tỉ trọng ngành công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm chiếm A. 48%. B. 57%. C. 65%. D. 74%.

Câu 25.Điền từ thích hợp vào chổ trống trong các câu sau:……(1)…....... là vùng có cơ cấu kinh tế tiến bộ nhất so với các vùng trong nước ……(2)… chiếm tỉ trọng cao trong GDP. ……..(3)……….chiếm tỉ trọng nhỏ nhưng vẫn giữ vai trò quan trọng. ………(4)………. là khu vực kinh tế phát triển mạnh và đa dạng .

……….(I)…… là vùng trọng điểm lương thực, thực phẩm, đồng thời là vùng xuất khẩu nông sản hàng đầu của nước ta. Các ngành công nghiệp nhất là công nghiệp ……(II)……… đang chiếm vị trí càng quan trọng. ………….(III)…………. bắt đầu phát triển.Câu 26. Mật độ dân số tập trung nhiều nhất ở Đồng Nai là:

Page 7: thcsledinhchinh.giaoductrangbom.edu.vnthcsledinhchinh.giaoductrangbom.edu.vn/upload/52282/fck... · Web view- Cơ sở hạ tầng tương đối hiện đại, hoàn thiện CH:

A.TP.Biên Hòa. B.Thị xã Long Khánh. C.Long Thành. D.Xuân Lộc. Câu 27.Cơ cấu theo độ tuổi ở Đồng Nai có sự thay đổi như thế nào? A.Tỉ lệ dưới tuổi lao động và tỉ lệ người trong độ tuổi lao động giảm. B.Tỉ lệ người trong độ tuổi lao động và ngoài tuổi lao động tăng lên. C.Tỉ lệ dưới tuổi lao động giảm, tỉ lệ trong và ngoài tuổi lao động tăng. D. Tỉ lệ dưới tuổi lao động và tỉ lệ người trên độ tuổi lao động tăng lên. Câu 28.Kết cấu dân số theo độ tuổi ở Đồng Nai có thuận lợi như thế nào trong việc phát triển KT –XH? A.Thị trường tiêu thụ lớn và chất lượng cuộc sống được nâng cao. B.Cung cấp nguồn lao động dồi dào và thị trường tiêu thụ lớn. C.Chất lượng cuộc sống được nâng cao và ổn dinh. D.Cung cấp nguồn lao động dồi dào và chất lượng cuộc sống được nâng cao. Câu 29.Nguyên nhân chủ yếu nào dẫn đến tới sự biến động dân số ở Đồng Nai? A.Do dân nhập cư. B.Do giảm tỉ lệ sinh. C.Do tỉ lệ tử tăng. D.Do phân bố lại dân cư. Câu 30.Hệ thống giáo dục ở Đồng Nai trong những năm gần đây được củng cố và phát triển là do: A.Cơ sở vật chất được nâng lên và chất lượng dạy- học có những chuyển biến rõ rệt. B.Chất lượng dạy và học có những chuyển biến rõ rệt. C.Cơ sở vật chất được nâng lên và chất lượng dạy- học có những chuyển biến rõ rệt. D.Số lượng trường lớp,giáo viên,học sinh không ngừng tăng lên.

Câu 31. Tỉnh Đồng Nai có bao nhiêu đơn vị hành chính trực thuộc?

A. 11. B. 12. C. 13. D. 14.

Câu 32. Đồng Nai nằm trong vùng kinh tế

A. duyên hải Nam Trung Bộ. B. Tây Nguyên.

C. Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 33. Hồ lớn nhất ở Đồng Nai là

Page 8: thcsledinhchinh.giaoductrangbom.edu.vnthcsledinhchinh.giaoductrangbom.edu.vn/upload/52282/fck... · Web view- Cơ sở hạ tầng tương đối hiện đại, hoàn thiện CH:

A. Dầu Tiếng. B. Cầu Mới. C. sông Mây D. Trị An

Câu 34. Thủy điện Trị An không có vai trò gì sau đây?

A. Cung cấp nước cho sản xuất

B. Nuôi trồng thủy sản

C. Có giá trị thủy điện

D. Vận chuyển hàng hóa giữa các vùng

Câu 35. Theo hướng nghiên từ đông – đông bắc xuống tây nam ở Đồng Nai có

những dạng địa hình nào?

A. Địa hình núi cao, bậc thềm, đồng bằng.

B. Địa hìnhnúi thấp, bậc thềm, đồng bằng.C. Địa hình cao nguyên, bậc thềm, đồng bằng.

D. Địa hình bậc thềm, đồng bằng, bờ biển.

Câu 36. Đất xám ở Đồng Nai nếu cải tạo tốt sẽ thích hợp nhất cho loại cây trồng

nào sau đây?

A. Cây công nghiệp. B. Cây hoa màu.

C. Rau quả. D. Cây lương thực.

Câu 37. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm khí hậu của Đồng Nai?

A. Khí hậu nhiệt đới cận xích đạo.

B. Thời tiết biến động nhiều trong năm.

C. Có 2 mùa: mùa mưa và mùa khô.

D. Nhiệt độ trung bình năm cao.

Chúc các em học tập tốt

Có gì khó khăn hoặc thắc mắc trong qúa trình học tập và làm bài các em nhắn tin hoặc gọi cho C. Cảnh – ĐT 0947 688 405 ( zalo)