95
VT L LP 9 HC K II Câu 1: (Chương 2/ bài 33/ mc 1) Trong cuộn dây dẫn kín xuất hiện dòng điện xoay chiều liên tục khi số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây A. đang tăng mà chuyển sang giảm. B. đang giảm mà chuyển sang tăng. C. tăng đều đặn rồi giảm đều đặn. D. luân phiên tăng giảm. Đáp án: D Câu 2: (Chương 2/ bài 33/ mc 1) Dòng điện xoay chiều xuất hiện trong cuộn dây dẫn kín khi A. cho nam châm nằm yên trong lòng cuộn dây. B. cho nam châm quay trước cuộn dây. C. cho nam châm đứng yên trước cuộn dây. D. đặt cuộn dây trong từ trường của một nam châm. Đáp án: B Câu 3: (Chương 2/ bài 33/ mc 1) Khi cho cuộn dây dẫn kín quay trong từ trường của một nam châm thì trong cuộn dây A. xuất hiện dòng điện một chiều. B. xuất hiện dòng điện xoay chiều. C. xuất hiện dòng điện không đổi. D. không xuất hiện dòng điện. Đáp án: B Câu 4: (Chương 2/ bài 33/ mc 1) Dòng điện xoay chiều xuất hiện trong cuộn dây dẫn kín khi số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây A. lớn. B. không thay đổi. C. biến thiên. D. nhỏ. Đáp án: C 1

thcsbungbang.giaoductayninh.vnthcsbungbang.giaoductayninh.vn/SiteFolders/thcsbungbang/... · Web viewHỌC KỲ II. Câu 1: (Chương 2/ bài 33/ mức 1) Trong cuộn dây dẫn

  • Upload
    others

  • View
    7

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: thcsbungbang.giaoductayninh.vnthcsbungbang.giaoductayninh.vn/SiteFolders/thcsbungbang/... · Web viewHỌC KỲ II. Câu 1: (Chương 2/ bài 33/ mức 1) Trong cuộn dây dẫn

VÂT LY LƠP 9HOC KY II

Câu 1: (Chương 2/ bài 33/ mưc 1)Trong cuộn dây dẫn kín xuất hiện dòng điện xoay chiều liên tục khi số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây A. đang tăng mà chuyển sang giảm.B. đang giảm mà chuyển sang tăng.C. tăng đều đặn rồi giảm đều đặn.D. luân phiên tăng giảm.Đáp án: D

Câu 2: (Chương 2/ bài 33/ mưc 1)Dòng điện xoay chiều xuất hiện trong cuộn dây dẫn kín khi A. cho nam châm nằm yên trong lòng cuộn dây.B. cho nam châm quay trước cuộn dây.C. cho nam châm đứng yên trước cuộn dây.D. đặt cuộn dây trong từ trường của một nam châm.Đáp án: B

Câu 3: (Chương 2/ bài 33/ mưc 1)Khi cho cuộn dây dẫn kín quay trong từ trường của một nam châm thì trong cuộn dâyA. xuất hiện dòng điện một chiều.B. xuất hiện dòng điện xoay chiều.C. xuất hiện dòng điện không đổi.D. không xuất hiện dòng điện.Đáp án: B

Câu 4: (Chương 2/ bài 33/ mưc 1)Dòng điện xoay chiều xuất hiện trong cuộn dây dẫn kín khi số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây A. lớn.B. không thay đổi.C. biến thiên.D. nhỏ.Đáp án: C

Câu 5: (Chương 2/ bài 33/ mưc 1)Dòng điện xoay chiều được tạo ra từ A. đinamô xe đạp.B. acquy.C. pin.D. một nam châm.Đáp án: A

1

Page 2: thcsbungbang.giaoductayninh.vnthcsbungbang.giaoductayninh.vn/SiteFolders/thcsbungbang/... · Web viewHỌC KỲ II. Câu 1: (Chương 2/ bài 33/ mức 1) Trong cuộn dây dẫn

Câu 6: (Chương 2/ bài 33/ mưc 1)Dòng điện cảm ứng trong cuộn dây dẫn kín đổi chiều khi số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dâyA. tăng dần theo thời gian.B. giảm dần theo thời gian.C. tăng hoặc giảm đều đặn theo thời gian.D. đang tăng mà chuyển sang giảm hoặc ngược lại.Đáp án: D

Câu 7: (Chương 2/ bài 33/ mưc 1)Dòng điện xoay chiều là dòng điện A. đổi chiều không theo qui luật.B. lúc thì có chiều này lúc thì có chiều ngược lại.C. luân phiên đổi chiều với chu kỳ không đổi.D. có chiều không đổi theo thời gian.Đáp án: C

Câu 8: (Chương 2/ bài 33/ mưc 2)Dòng điện xoay chiều khác dòng điện một chiều ở điểm A. dòng điện xoay chiều chỉ đổi chiều một lần.B. dòng điện xoay chiều có chiều luân phiên thay đổi.C. cường độ dòng điện xoay chiều luôn tăng.D. hiệu điện thế của dòng điện xoay chiều luôn tăng.Đáp án: B

Câu 9: (Chương 2/ bài 33/ mưc 2)Cách nào sau đây không tạo ra dòng điện xoay chiều A. Cho nam châm quay trước cuộn dây dẫn kín.B. Cho cuộn dây nằm yên trong từ trường của một cuộn dây khác có dòng điện một chiều chạy qua.C. Cho cuộn dây nằm yên trong từ trường của một cuộn dây khác có dòng điện xoay chiều chạy qua.D. Cho cuộn dây dẫn kín quay trong từ trường.Đáp án: B

Câu 10: (Chương 2/ bài 33/ mưc 2)Điều nào sau đây không đúng khi nói về dòng điện xoay chiều A. Việc sản xuất ít tốn kém.B. Sử dụng tiện lợi.C. Khó truyền tải đi xa.D. Có thể điều chỉnh thành dòng điện một chiều. Đáp án: C

2

Page 3: thcsbungbang.giaoductayninh.vnthcsbungbang.giaoductayninh.vn/SiteFolders/thcsbungbang/... · Web viewHỌC KỲ II. Câu 1: (Chương 2/ bài 33/ mức 1) Trong cuộn dây dẫn

Câu 11: (Chương 2/ bài 33/ mưc 3)Thiết bị nào sau đây hoạt động bằng dòng điện xoay chiều? A. Đèn pin đang sáng.B. Nam châm điện.C. Bình điện phân.D. Quạt trần trong nhà đang quay.Đáp án: D

Câu 12: (Chương 2/ bài 33/ mưc 3)Cho cuộn dây dẫn kín nằm trong từ trường của một cuộn dây khác có dòng điện xoay chiều chạy qua thì trong cuộn dây A. không có hiện tượng gì xảy ra.B. xuất hiện dòng điện không đổi.C. xuất hiện dòng điện xoay chiều.D. xuất hiện dòng điện một chiều.Đáp án: C

Câu 13: (Chương 2/ bài 33/ mưc 3)Người ta không dùng dòng điện xoay chiều để chế tạo nam châm vĩnh cửu vì lõi thép đặt trong ống dây A. không bị nhiễm từ.B. bị nhiễm từ rất yếu.C. không có hai từ cực ổn định.D. bị nóng lên.Đáp án: C

Câu 14: (Chương 2/ bài 34/ mưc 1)Máy phát điện xoay chiều có các bộ phận chính là A. Nam châm vĩnh cửu và sợi dây dẫn nối hai cực nam châm. B. Nam châm vĩnh cửu và sợi dây dẫn nối nam châm với đèn.C. Cuộn dây dẫn và nam châm. D. Cuộn dây dẫn và lõi sắt.Đáp án: C

Câu 15: (Chương 2/ bài 34/ mưc 1)Đối với máy phát điện xoay chiều có cuộn dây quay thì: A. stato là nam châm.B. stato là cuộn dây dẫn.C. stato là thanh quét.D. stato là 2 vành khuyên. Đáp án: A

3

Page 4: thcsbungbang.giaoductayninh.vnthcsbungbang.giaoductayninh.vn/SiteFolders/thcsbungbang/... · Web viewHỌC KỲ II. Câu 1: (Chương 2/ bài 33/ mức 1) Trong cuộn dây dẫn

Câu 16: (Chương 2/ bài 34/ mưc 1)Đối với máy phát điện xoay chiều có cuộn dây quay thì: A. rôto là nam châm.B. rôto là cuộn dây dẫn.C. rôto là bộ góp điện.D. rôto là võ sắt bao bọc bên ngoài.Đáp án: B

Câu 17: (Chương 2/ bài 34/ mưc 1)Trong hai bộ phận chính của máy phát điện xoay chiều, người ta qui ước: A. bộ phận đứng yên gọi stato, bộ phận quay được gọi là rôto.B. bộ phận đứng yên gọi rôto, bộ phận quay được gọi là statoC. cả hai bộ phận được gọi là rôto.D. cả hai bộ phận được gọi là stato.Đáp án: A

Câu 18: (chương II / bài 34/ mưc 1)Quan sát hình bên và cho biết đây là sơ đồ cấu tạo của loại máy nào trong các loại máy sau: A. Máy phát điện xoay chiều có cuộn dây quayB. Động cơ điện một chiều.C. Máy biến thế.D. Máy phát điện xoay chiều có nam châm quayĐáp án: A

Câu 19: (chương II / bài 34/ mưc 1)Đối với máy phát điện xoay chiều có nam châm quay thì: A. stato là nam châm.B. stato là cuộn dây dẫn.C. stato là thanh quét.D. stato là 2 vành khuyên. Đáp án: B

Câu 20: (chương II / bài 34/ mưc 1)Quan sát hình bên và cho biết đây là sơ đồ cấu tạo của loại máy nào trong các loại máy sau: A. Máy phát điện xoay chiều có cuộn dây quay.B. Động cơ điện một chiều.C. Máy biến thế.D. Máy phát điện xoay chiều có nam châm quay.Đáp án: D

4

Page 5: thcsbungbang.giaoductayninh.vnthcsbungbang.giaoductayninh.vn/SiteFolders/thcsbungbang/... · Web viewHỌC KỲ II. Câu 1: (Chương 2/ bài 33/ mức 1) Trong cuộn dây dẫn

Câu 21: (chương II / bài 34/ mưc 2)Ở Việt Nam các máy phát điện trong lưới điện quốc gia có tần số A. 25Hz.B. 50Hz.C. 75Hz.D. 100Hz.Đáp án: B

Câu 22: (chương II / bài 34/ mưc 2)Bộ phận chính của bộ góp điện trong máy phát điện xoay chiều gồm A. hai bán khuyên và hai chổi quét. B. hai vành khuyên và hai chổi quét. C. chỉ có hai vành khuyên. D. một bán khuyên, một vành khuyên và hai chổi quét. Đáp án: B

Câu 23: (chương II / bài 34/ mưc 2)Nối hai cực của máy phát điện xoay chiều với một bóng đèn. Khi quay nam châm của máy phát thì trong cuộn dây của nó xuất hiện dòng điện xoay chiều vì: A. từ trường trong lòng cuộn dây luôn tăng.B. số đường sức từ qua tiết diện S của cuộn dây luôn tăng.C. từ trường trong lòng cuộn dây không biến đổi.D. số đường sức từ qua tiết diện S của cuộn dây luân phiên tăng giảm.Đáp án: D

Câu 24: (chương II / bài 34/ mưc 2)Trong các máy phát điện lớn dùng trong công nghiệp, để tạo ra từ trường mạnh người ta thường dùng A. Nam châm vĩnh cửu.B. Nam châm điện.C. Kim nam châm.D. Nam châm chữ UĐáp án: B

Câu 25: ( chương II/ bài 35/ mưc 1)Dòng điện xoay chiều qua dụng cụ nào sau đây chỉ gây tác dụng nhiệt? A. Bóng đèn sợi tóc.B. Mỏ hàn điện.C. Quạt điện.D. Máy sấy tóc.Đáp án: B

5

Page 6: thcsbungbang.giaoductayninh.vnthcsbungbang.giaoductayninh.vn/SiteFolders/thcsbungbang/... · Web viewHỌC KỲ II. Câu 1: (Chương 2/ bài 33/ mức 1) Trong cuộn dây dẫn

Câu 26: ( chương II/ bài 35/ mưc 1)Dùng vôn kế xoay chiều có thể đo được A. cường độ dòng điện xoay chiều.B. cường độ dòng điện một chiều.C. giá trị cực đại của hiệu điện thế xoay chiều.D. giá trị hiệu dụng của hiệu điện thế xoay chiều.Đáp án: D

Câu 27: ( chương II/ bài 35/ mưc 1)Để đo cường độ của dòng điện xoay chiều, ta mắc ampe kế xoay chiều A. nối tiếp vào mạch điện cần đo mà không cần phân biệt chốt của chúng.B. nối tiếp vào mạch cần đo sao cho dòng điện có chiều đi vào chốt dương và đi ra chốt âm của ampe kế.C. song song vào mạch điện cần đo mà không cần phân biệt chốt của chúng.D. song song vào mạch điện cần đo sao cho dòng điện có chiều đi vào chốt dương và đi ra chốt âm của ampe kế.Đáp án: A

Câu 28: ( chương II/ bài 35/ mưc 1)Để đo hiệu điện thế của dòng điện xoay chiều, ta mắc vôn kế xoay chiều A. nối tiếp với mạch điện cần đo mà không cần phân biệt chốt của chúng. B. nối tiếp với mạch cần đo sao cho dòng điện có chiều đi vào chốt dương và đi ra chốt âm của vôn kế.C. song song với mạch điện cần đo mà không cần phân biệt chốt của chúng.D. song song với mạch cần đo sao cho dòng điện có chiều đi vào chốt dương và đi ra chốt âm của vôn kế.Đáp án: C

Câu 29: ( chương II/ bài 35/ mưc 1)Dùng ampe kế xoay chiều có thể đo được A. giá trị cực đại của cường độ dòng điện xoay chiều.B. giá trị hiệu dụng của hiệu điện thế xoay chiều.C. giá trị nhỏ nhất của cường độ dòng điện một chiều.D. giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện xoay chiều.Đáp án: D

Câu 30: ( chương II/ bài 35/ mưc 2)Phát biểu không đúng khi so sánh tác dụng của dòng điện xoay chiều và dòng điện một chiều? Dòng điện xoay chiều và dòng điện một chiều đềuA. có khả năng trực tiếp nạp điện cho ăcquy.B. tỏa nhiệt khi chạy qua một dây dẫn.C. có khả năng làm bóng đèn phát sáng.D. gây ra từ trường.Đáp án: A

6

Page 7: thcsbungbang.giaoductayninh.vnthcsbungbang.giaoductayninh.vn/SiteFolders/thcsbungbang/... · Web viewHỌC KỲ II. Câu 1: (Chương 2/ bài 33/ mức 1) Trong cuộn dây dẫn

Câu 31: ( chương II/ bài 35/ mưc 2)Tác dụng nào của dòng điện phụ thuộc vào chiều của dòng điện? A. Tác dụng nhiệt. B. Tác dụng từ. C. Tác dụng quang. D. Tác dụng sinh lí. Đáp án: B

Câu 32: ( chương II/ bài 35/ mưc 2)Một bóng đèn loại 12V – 6W được mắc vào mạch điện một chiều thì đèn sáng bình thường. Nếu mắc đèn vào mạch điện xoay chiều mà đèn vẫn sáng như trước, khi đó cường độ dòng điện qua đèn có giá trị A. 2A.B. 1A.C. 0,5A.D. 0,1A.Đáp án: C

Câu 33: ( chương II/ bài 35/ mưc 2)Một bóng đèn có ghi 12V– 6W lần lượt được mắc vào mạch điện một chiều, rồi vào mạch điện xoay chiều có cùng hiệu điện thế 12V thì độ sáng của đèn A. ở mạch điện một chiều mạnh hơn ở mạch điện xoay chiều.B. ở mạch điện một chiều yếu hơn ở mạch điện xoay chiều. C. ở cả hai mạch điện đều như nhau.D. ở mạch điện xoay chiều có lúc mạnh có lúc yếu.Đáp án: C

Câu 34: ( chương II/ bài 35/ mưc 3)Để đo hiệu điện thế của mạng điện dùng trong gia đình, ta cần chọn vôn kế có giới hạn đoA. nhỏ hơn 220V, có kí hiệu AC (hay ~).B. nhỏ hơn 220V, có kí hiệu DC (hay – ).C. lớn hơn 220V, có kí hiệu AC (hay ~).D. lớn hơn 220V, có kí hiệu DC (hay – ).Đáp án: C

Câu 35: ( chương II/ bài 35/ mưc 3)Sử dụng vôn kế xoay chiều để đo hiệu điện thế giữa hai lỗ của ổ lấy điện trong gia đình thấy vôn kế chỉ 220V. Nếu đổi chỗ hai đầu phích cắm vào ổ lấy điện thì kim của vôn kế sẽ A. quay ngược lại và chỉ 220V.B. quay trở về số 0.C. dao động liên tục, không chỉ một giá trị xác định nào.D. vẫn chỉ giá trị cũ.Đáp án: D

7

Page 8: thcsbungbang.giaoductayninh.vnthcsbungbang.giaoductayninh.vn/SiteFolders/thcsbungbang/... · Web viewHỌC KỲ II. Câu 1: (Chương 2/ bài 33/ mức 1) Trong cuộn dây dẫn

Câu 36: ( chương II/ bài 36/ mưc 1)Khi truyền tải điện năng đi xa, điện năng hao phí trên đường dây dẫn chủ yếu là do A. tác dụng từ của dòng điện.B. tác dụng nhiệt của dòng điện.C. tác dụng hóa học của dòng điện.D. tác dụng sinh lý của dòng điện.Đáp án: B

Câu 37: ( chương II/ bài 36/ mưc 1)Những phương án có thể làm giảm hao phí trên đường dây tải điện là A. giảm điện trở dây dẫn, tăng hiệu điện thế truyền tải.B. giảm điện trở dây dẫn, giảm hiệu điện thế truyền tải.C. tăng điện trở dây dẫn, giảm hiệu điện thế truyền tải.D. tăng điện trở dây dẫn, tăng hiệu điện thế truyền tải.Đáp án: A.

Câu 38: ( chương II/ bài 36/ mưc 1)Khi truyền tải điện năng đi xa, điện năng hao phí đã chuyển hoá thành dạng năng lượng A. hoá năng.B. năng lượng ánh sáng.C. nhiệt năng.D. năng lượng từ trường. Đáp án: C

Câu 39: ( chương II/ bài 36/ mưc 1)Khi truyền tải một công suất điện P bằng một dây có điện trở R và đặt vào hai đầu đường dây một hiệu điện thế U, công thức xác định công suất hao phí P hp do tỏa nhiệt là

A. P hp =

B. P hp = 2

2

.RU

P

C. P hp =

D. P hp =

Đáp án: B

Câu 40: ( chương II/ bài 36/ mưc 1)Khi truyền tải điện năng, ở nơi truyền đi người ta cần lắp A. biến thế tăng điện áp.B. biến thế giảm điện áp.C. biến thế ổn áp.D. cả biến thế tăng áp và biến thế hạ áp.Đáp án: A.

Câu 41: ( chương II/ bài 36/ mưc 1)8

Page 9: thcsbungbang.giaoductayninh.vnthcsbungbang.giaoductayninh.vn/SiteFolders/thcsbungbang/... · Web viewHỌC KỲ II. Câu 1: (Chương 2/ bài 33/ mức 1) Trong cuộn dây dẫn

Khi chuyển điện áp từ đường dây cao thế xuống điện áp sử dụng thì cần dùng A. biến thế tăng điện áp.B. biến thế giảm điện áp.C. biến thế ổn áp.D. cả biến thế tăng áp và biến thế hạ áp.Đáp án: B.

Câu 42: ( chương II/ bài 36/ mưc 1)Công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây tải điện A. tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây.B. tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây.C. tỉ lệ nghịch với bình phương hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây.D. tỉ lệ thuận với bình phương hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây.Đáp án: C.

Câu 43: ( chương II/ bài 36/ mưc 2)Khi truyền tải điện năng từ nơi sản xuất đến nơi tiêu thụ, để làm giảm hao phí trên đường dây do tỏa nhiệt ta có thể A. đặt ở đầu ra của nhà máy điện máy tăng thế.B. đặt ở đầu ra của nhà máy điện máy hạ thế.C. đặt ở nơi tiêu thụ máy hạ thế.D. đặt ở đầu ra của nhà máy điện máy tăng thế và đặt ở nơi tiêu thụ máy hạ thế.Đáp án: D.

Câu 44: ( chương II/ bài 36/ mưc 2)Nếu hiệu điện thế giữa hai đầu đường dây tải điện không đổi mà dây dẫn có chiều dài tăng gấp đôi thì hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây sẽ A. tăng lên gấp đôi.B. giảm đi một nửa.C. tăng lên gấp bốn.D. giữ nguyên không đổi.Đáp án: A.

Câu 45: ( chương II/ bài 36/ mưc 2)Khi tăng hiệu điện thế hai đầu dây dẫn trên đường dây truyền tải điện lên gấp đôi thì công suất hao phí trên đường dây sẽ A. giảm đi một nửa.B. giảm đi bốn lầnC. tăng lên gấp đôi.D. tăng lên gấp bốn.Đáp án: B.

Câu 46: ( chương II/ bài 36/ mưc 2)

9

Page 10: thcsbungbang.giaoductayninh.vnthcsbungbang.giaoductayninh.vn/SiteFolders/thcsbungbang/... · Web viewHỌC KỲ II. Câu 1: (Chương 2/ bài 33/ mức 1) Trong cuộn dây dẫn

Trên cùng một đường dây tải điện, nếu tăng hiệu điện thế ở hai đầu dây dẫn lên 100 lần thì công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây sẽ A. tăng 102 lần.B. giảm 102 lần.C. tăng 104 lần.D. giảm 104 lần.Đáp án: D.

Câu 47: ( chương II/ bài 36/ mưc 2)Cùng công suất điện P được tải đi trên cùng một dây dẫn. Công suất hao phí khi hiệu điện thế hai đầu đường dây tải điện là 400kV so với khi hiệu điện thế là 200kV là A. lớn hơn 2 lần.B. nhỏ hơn 2 lần.C. nhỏ hơn 4 lần.D. lớn hơn 4 lần.Đáp án: C.

Câu 48: ( chương II/ bài 36/ mưc 2)Khi truyền đi cùng một công suất điện, người ta dùng dây dẫn cùng chất nhưng có tiết diện gấp đôi dây ban đầu. Công suất hao phí trên đường dây tải điện so với lúc đầu A. không thay đổi.B. giảm đi hai lần.C. giảm đi bốn lần.D. tăng lên hai lần.Đáp án: B.

Câu 49: ( chương II/ bài 36/ mưc 3)Trên một đường dây truyền tải điện có công suất truyền tải không đổi, nếu tăng tiết diện dây dẫn lên gấp đôi, đồng thời cũng tăng hiệu điện thế truyền tải điện năng lên gấp đôi thì công suất hao phí trên đường dây tải điện sẽ A. giảm đi tám lần.B. giảm đi bốn lần. C. giảm đi hai lần.D. không thay đổi.Đáp án: A.

Câu 50: ( chương II/ bài 36/ mưc 3)Muốn truyền tải một công suất 2kW trên dây dẫn có điện trở 2Ω thì công suất hao phí trên đường dây là bao nhiêu? Cho biết hiệu điện thế trên hai đầu dây dẫn là 200V. A. 200W.B. 2000W.C. 400W.D. 4000W.Đáp án: A.

Câu 51: ( chương II/ bài 36/ mưc 3)

10

Page 11: thcsbungbang.giaoductayninh.vnthcsbungbang.giaoductayninh.vn/SiteFolders/thcsbungbang/... · Web viewHỌC KỲ II. Câu 1: (Chương 2/ bài 33/ mức 1) Trong cuộn dây dẫn

Một nhà máy điện sinh ra một công suất 100000kW và cần truyền tải tới nơi tiêu thụ. Biết hiệu suất truyền tải là 90%. Công suất hao phí trên đường truyền là A. 10000kW.B. 1000kW.C. 100kW.D. 10kW.Đáp án: A.

Câu 52: ( chương II/ bài 36/ mưc 3)Người ta truyền tải một công suất điện 1000kW bằng một đường dây có điện trở 10Ω. Hiệu điện thế giữa hai đầu dây tải điện là 110kV. Công suất hao phí trên đường dây là A. 9,1W.B. 1100W.C. 82,64W.D. 826,4W.Đáp án: D.

Câu 53: ( chương II/ bài 36/ mưc 3)Người ta cần truyền một công suất điện 200kW từ nguồn điện có hiệu điện thế 5000V trên đường dây có điện trở tổng cộng là 20Ω. Độ giảm thế trên đường dây truyền tải là A. 40V.B. 400V.C. 80V.D. 800V.Đáp án: D.

Câu 54: ( chương II/ bài 37/ mưc 1)Máy biến thế là thiết bị A. giữ hiệu điện thế không đổi.B. giữ cường độ dòng điện không đổi. C. biến đổi hiệu điện thế xoay chiều. D. biến đổi cường độ dòng điện không đổi. Đáp án: C

Câu 55: ( chương II/ bài 37/ mưc 1)Máy biến thế là thiết bị dùng để biến đổi hiệu điện thế của dòng điện A. xoay chiều. B. một chiều không đổi.C. xoay chiều và cả một chiều không đổi.D. không đổi.Đáp án: A

Câu 56: ( chương II/ bài 37/ mưc 1)

11

Page 12: thcsbungbang.giaoductayninh.vnthcsbungbang.giaoductayninh.vn/SiteFolders/thcsbungbang/... · Web viewHỌC KỲ II. Câu 1: (Chương 2/ bài 33/ mức 1) Trong cuộn dây dẫn

Máy biến thế là thiết bị chỉ được dùng để A. tăng hiệu điện thế xoay chiều.B. giảm hiệu điện thế xoay chiều.C. biến đổi hiệu điện thế xoay chiều. D. giữ ổn định hiệu điện thế. Đáp án: C

Câu 57: ( chương II/ bài 37/ mưc 1)Máy biến thế dùng để: A. tăng, giảm hiệu điện thế một chiều.B. tăng, giảm hiệu điện thế xoay chiều. C. tạo ra dòng điện một chiều.D. tạo ra dòng điện xoay chiều.Đáp án: B

Câu 58: ( chương II/ bài 37/ mưc 1)Máy biến thế là thiết bị biến đổi A. hiệu điện thế xoay chiều. B. cường độ dòng điện không đổi.C. công suất điện. D. điện năng thành cơ năng.Đáp án: A

Câu 59: ( chương II/ bài 37/ mưc 1)Máy biến thế có cuộn dây A. đưa điện vào là cuộn sơ cấp. B. đưa điện vào là cuộn cung cấp. C. đưa điện vào là cuộn thứ cấp.D. lấy điện ra là cuộn sơ cấp. Đáp án: A

Câu 60: ( chương II/ bài 37/ mưc 1)Với 2 cuộn dây có số vòng dây khác nhau ở máy biến thế A. cuộn dây ít vòng hơn là cuộn sơ cấp.B. cuộn dây nhiều vòng hơn là cuộn sơ cấp.C. cuộn dây ít vòng hơn là cuộn thứ cấp.D. cuộn dây nào cũng có thể là cuộn thứ cấp. Đáp án: DCâu 61: ( chương II/ bài 37/ mưc 1)Trong máy biến thế A. Cả hai cuộn dây đều được gọi chung là cuộn sơ cấp.B. Cả hai cuộn dây đều được gọi chung là cuộn thứ cấp.C. Cuộn dẫn điện vào là cuộn sơ cấp, cuộn dẫn điện ra là cuộn thứ cấp. D. Cuộn dẫn điện vào là cuộn thứ cấp, cuộn dẫn điện ra là cuộn sơ cấp.Đáp án: CCâu 62: ( chương II/ bài 37/ mưc 1)

12

Page 13: thcsbungbang.giaoductayninh.vnthcsbungbang.giaoductayninh.vn/SiteFolders/thcsbungbang/... · Web viewHỌC KỲ II. Câu 1: (Chương 2/ bài 33/ mức 1) Trong cuộn dây dẫn

Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây sơ cấp của máy biến thế một hiệu điện thế xoay chiều thì từ trường trong lõi sắt từ sẽ A. luôn giảm.B. luôn tăng.C. biến hiên. D. không biến thiên.Đáp án: C

Câu 63: ( chương II/ bài 37/ mưc 1)Từ trường sinh ra trong lõi sắt của máy biến thế là từ trường A. không thay đổi.B. biến thiên.C. mạnh.D. không biến thiên.Đáp án: B

Câu 64: ( chương II/ bài 37/ mưc 2)Khi nói về máy biến thế phát biểu nào không đúng: Máy biến thế hoạt động A. dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ.B. với dòng điện xoay chiều.C. luôn có hao phí điện năng.D. biến đổi điện năng thành cơ năng. Đáp án: D

Câu 65: ( chương II/ bài 37/ mưc 2)Không thể sử dụng dòng điện không đổi để chạy máy biến thế vì khi sử dụng dòng điện không đổi thì từ trường trong lõi sắt từ của máy biến thế A. chỉ có thể tăng. B. chỉ có thể giảm. C. không thể biến thiên. D. không được tạo ra.Đáp án: C

Câu 66: ( chương II/ bài 37/ mưc 2)Khi có dòng điện một chiều, không đổi chạy trong cuộn dây sơ cấp của một máy biến thế thì trong cuộn thứ cấp đã nối thành mạch kín A. có dòng điện một chiều không đổi. B. có dòng điện một chiều biến đổi.C. có dòng điện xoay chiều. D. vẫn không xuất hiện dòng điện. Đáp án: D

Câu 67: ( chương II/ bài 37/ mưc 2)

13

Page 14: thcsbungbang.giaoductayninh.vnthcsbungbang.giaoductayninh.vn/SiteFolders/thcsbungbang/... · Web viewHỌC KỲ II. Câu 1: (Chương 2/ bài 33/ mức 1) Trong cuộn dây dẫn

Một máy biến thế có số vòng dây cuộn sơ cấp gấp 3 lần số vòng dây cuộn thứ cấp thì hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp so với hiệu điện thế ở hai đầu cuộn sơ cấp sẽ A. giảm 3 lần. B. tăng 3 lần.C. giảm 6 lần.D. tăng 6 lần.Đáp án: A

Câu 68: ( chương II/ bài 37/ mưc 2)Một máy biến thế có số vòng dây cuộn thứ cấp gấp 3 lần số vòng dây cuộn sơ cấp thì hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp so với hiệu điện thế ở hai đầu cuộn sơ cấp sẽ A. giảm 3 lần.B. tăng 3 lần. C. giảm 6 lần.D. tăng 6 lần.Đáp án: B

Câu 69: ( chương II/ bài 37/ mưc 2)Với : n1, n2 lần lượt là số vòng dây cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp; U1, U2 là hiệu điện thế giữa hai đầu dây cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến thế ta có biểu thức không đúng là

A. = .

B. U1. n1 = U2. n2.

C. U2 = .

D. U1 = .

Đáp án: B

Câu 70: ( chương II/ bài 37/ mưc 2)Gọi n1; U1 là số vòng dây và hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn sơ cấp. Gọi n2 ; U2 là số vòng dây và hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thứ cấp của một máy biến thế. Hệ thức đúng là

A. = .

B. U1. n1 = U2. n2 .

C. U1 + U2 = n1 + n2 .

D. U1 – U2 = n1 – n2 .

Đáp án: A

Câu 71: ( chương II/ bài 37/ mưc 3)

14

Page 15: thcsbungbang.giaoductayninh.vnthcsbungbang.giaoductayninh.vn/SiteFolders/thcsbungbang/... · Web viewHỌC KỲ II. Câu 1: (Chương 2/ bài 33/ mức 1) Trong cuộn dây dẫn

Để nâng hiệu điện thế từ U = 25000V lên đến hiệu điện thế U’= 500000V, thì phải dùng máy biến thế có tỉ số giữa số vòng dây của cuộn sơ cấp và số vòng dây của cuộn thứ cấp là A. 0,005.B. 0,05. C. 0,5.D. 5.Đáp án: B

Câu 72: ( chương II/ bài 37/ mưc 3)Một máy biến thế có hai cuộn dây với số vòng dây tương ứng là 125 vòng và 600 vòng. Sử dụng máy biến thế này A. chỉ làm tăng hiệu điện thế.B. chỉ làm giảm hiệu điện thế.C. có thể làm tăng hoặc giảm hiệu điện thế. D. có thể đồng thời làm tăng và giảm hiệu điện thế.Đáp án: C

Câu 73: ( chương II/ bài 37/ mưc 3)Để sử dụng thiết bị có hiệu điện thế định mức 24V ở nguồn điện có hiệu điện thế 220V phải sử dụng máy biến thế có hai cuộn dây với số vòng dây tương ứng là A. sơ cấp 3458 vòng, thứ cấp 380 vòng.B. sơ cấp 380 vòng, thứ cấp 3458 vòng.C. sơ cấp 360 vòng, thứ cấp 3300 vòng. D. sơ cấp 3300 vòng, thứ cấp 360 vòng. Đáp án: D

Câu 74: ( chương II/ bài 37/ mưc 3)Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có 4400 vòng và cuộn thứ cấp có 240 vòng. Nếu hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn sơ cấp là 220V, thì hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thứ cấp là A. 50V.B. 120V.C. 12V. D. 60V.Đáp án: C

Câu 75: ( chương II/ bài 37/ mưc 3)Số vòng dây cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến thế lần lượt có 15000 vòng và 150 vòng. Nếu hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thứ cấp là 220V, thì hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn sơ cấp là A. 22000V. B. 2200V.C. 22V. D. 2,2V.Đáp án: A

Câu 76: ( chương II/ bài 37/ mưc 3)

15

Page 16: thcsbungbang.giaoductayninh.vnthcsbungbang.giaoductayninh.vn/SiteFolders/thcsbungbang/... · Web viewHỌC KỲ II. Câu 1: (Chương 2/ bài 33/ mức 1) Trong cuộn dây dẫn

Hiệu điện thế giữa hai đầu dây cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến thế lần lượt là 220V và 12V. Nếu số vòng dây cuộn sơ cấp là 440 vòng, thì số vòng dây cuộn thứ cấp A. 240 vòng.B. 60 vòng.C. 24 vòng. D. 6 vòng.Đáp án: C

Câu 77: ( chương II/ bài 37/ mưc 3)Hiệu điện thế giữa hai đầu dây cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến thế lần lượt là 110V và 220V. Nếu số vòng dây cuộn thứ cấp là 110 vòng, thì số vòng dây cuộn sơ cấp là A. 2200 vòng. B. 550 vòng. C. 220 vòng. D. 55 vòng.Đáp án: D

Câu 78: ( chương III/ bài 40/ mưc 1)Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng tia sáng tới khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường A. bị hắt trở lại môi trường cũ.B. tiếp tục đi vào môi trường trong suốt thứ hai.C. tiếp tục đi thăng vào môi trường trong suốt thứ hai.D. bị gãy khúc tại mặt phân cách giữa hai môi trường và tiếp tục đi vào môi trường trong suốt thứ hai.Đáp án: D

Câu 79: (chương III / bài 40/ mưc 1)Pháp tuyến là đường thăng A. tạo với tia tới một góc vuông tại điểm tới.B. tạo với mặt phân cách giữa hai môi trường một góc vuông tại điểm tới.C. tạo với mặt phân cách giữa hai môi trường một góc nhọn tại điểm tới.D. song song với mặt phân cách giữa hai môi trường.Đáp án: B

Câu 80: (chương III / bài 40/ mưc 1)Khi nói về hiện tượng khúc xạ ánh sáng, nhận định nào sau đây là đúng? A. Góc khúc xạ bao giờ cũng nhỏ hơn góc tới.B. Góc khúc xạ bao giờ cũng lớn hơn góc tới.C. Góc khúc xạ bao giờ cũng bằng góc tới.D. Tuỳ từng môi trường tới và môi trường khúc xạ mà góc tới hay góc khúc xạ sẽ lớn hơn.Đáp án: D

Câu 81: (chương III / bài 40/ mưc 1)

16

S N

I Không khí Nước P

N’ K

Page 17: thcsbungbang.giaoductayninh.vnthcsbungbang.giaoductayninh.vn/SiteFolders/thcsbungbang/... · Web viewHỌC KỲ II. Câu 1: (Chương 2/ bài 33/ mức 1) Trong cuộn dây dẫn

Trên hình vẽ mô tả hiện tượng khúc xạ ánh sáng, tia khúc xạ là: A. tia IP.B. tia IN.C. tia IK. D. tia IN’.Đáp án: C

Câu 82: (chương III / bài 40/ mưc 1)Trên hình vẽ mô tả hiện tượng khúc xạ ánh sáng, góc khúc xạ là: A. góc PIS.B. góc SIN.C. góc QIK.D. góc KIN’. Đáp án: D

Câu 83: (chương III / bài 40/ mưc 1)Trên hình vẽ mô tả hiện tượng khúc xạ ánh sáng. SI là tia tới, tia khúc xạ có thể truyền theo A. phương (1).B. phương (2).C. phương (3).D. phương (4).Đáp án: C

Câu 84: (chương III / bài 40/ mưc 2) Ta có tia tới và tia khúc xạ trùng nhau khiA. góc tới bằng 0.B. góc tới bằng góc khúc xạ.C. góc tới lớn hơn góc khúc xạ.D. góc tới nhỏ hơn góc khúc xạ.Đáp án: A

Câu 85: (chương III / bài 40/ mưc 2)Khi tia sáng đi từ không khí tới mặt phân cách giữa không khí và nước thì A. chỉ có thể xảy ra hiện tượng khúc xạ ánh sáng.B. chỉ có thể xảy ra hiện tượng phản xạ ánh sáng.C. có thể đồng thời xảy ra cả hiện tượng khúc xạ lẫn hiện tượng phản xạ ánh sáng.D. không thể đồng thời xảy ra cả hiện tượng khúc xạ lẫn hiện tượng phản xạ ánh sáng.Đáp án: C

Câu 86: (chương III / bài 40/ mưc 2)Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng, góc khúc xạ (r) là góc tạo bởi

17

S N (1)

I Không khí

(2) Nước (4) N’ (3)

S N

I Không khí Q Nước

N’ K

P

Page 18: thcsbungbang.giaoductayninh.vnthcsbungbang.giaoductayninh.vn/SiteFolders/thcsbungbang/... · Web viewHỌC KỲ II. Câu 1: (Chương 2/ bài 33/ mức 1) Trong cuộn dây dẫn

A. tia khúc xạ và pháp tuyến tại điểm tới.B. tia khúc xạ và tia tới.C. tia khúc xạ và mặt phân cách.D. tia khúc xạ và điểm tới.Đáp án: A

Câu 87: (chương III / bài 40/ mưc 2)Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng, góc tới (i) là góc tạo bởi: A. tia tới và pháp tuyến tại điểm tới.B. tia tới và tia khúc xạ.C. tia tới và mặt phân cách.D. tia tới và điểm tới.Đáp án: A

Câu 88: (chương III / bài 40/ mưc 2)Điều nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng khúc xạ ánh sáng? A. Tia khúc xạ và tia tới cùng nằm trong mặt phăng tới.B. Góc tới tăng dần, góc khúc xạ cũng tăng dần.C. Nếu tia sáng đi từ môi trường nước sang môi trường không khí thì góc khúc xạ lớn hơn góc tới.D. Nếu tia sáng đi từ môi trường không khí sang môi trường nước thì góc tới nhỏ hơn góc khúc xạ.Đáp án: D

Câu 89: (chương III / bài 40/ mưc 3)Đứng trên bờ hồ bơi, nhìn xuống mặt nước ta thấy đáy hồA. có vẻ cạn hơn so với thực tế.B. có vẻ sâu hơn so với thực tế.C. và đáy thực tế của nó không có gì thay đổi.D. có vẽ xa mặt thoáng hơn so với thực tế.Đáp án: A

Câu 90: (Chương III/ bài 41/ mưc 1)Khi tia sáng truyền từ không khí vào nước, gọi i là góc tới và r là góc khúc xạ thìA. r < i.B. r > i.C. r = i.D. 2r = i.Đáp án: A

Câu 91: (Chương III/ bài 41/ mưc 1)Đặt mắt phía trên một chậu đựng nước quan sát một viên bi ở đáy chậu ta sẽ

18

Page 19: thcsbungbang.giaoductayninh.vnthcsbungbang.giaoductayninh.vn/SiteFolders/thcsbungbang/... · Web viewHỌC KỲ II. Câu 1: (Chương 2/ bài 33/ mức 1) Trong cuộn dây dẫn

A. không nhìn thấy viên bi.B. nhìn thấy ảnh ảo của viên bi trong nước.C. nhìn thấy ảnh thật của viên bi trong nước.D. nhìn thấy đúng viên bi trong nước.Đáp án: B

Câu 92: (Chương III/ bài 41/ mưc 1)Một người nhìn vào bể nước theo đường IM thì thấy ảnh của một điểm O trên đáy bể. Điểm O có thể nằm A.Trên đoạn AN.B.Trên đoạn NH.C.Trên đoạn HB.D.Trên đoạn IH.Đáp án: B

Câu 93: (Chương III/ bài 41/ mưc 2)Chiếu một tia sáng từ không khí vào nước khi ta tăng dần góc tới thì góc khúc xạ A. tăng nhanh hơn góc tới.B. tăng chậm hơn góc tới.C. ban đầu tăng nhanh hơn sau đó giảm.D. ban đầu tăng chậm hơn sau đó tăng với tỉ lệ 1:1.Đáp án: B

Câu 94: (Chương III/ bài 41/ mưc 2)Khi ánh sáng truyền từ không khí sang thủy tinh thìA. góc khúc xạ r không phụ thuộc vào góc tới i.B. góc tới i nhỏ hơn góc khúc xạ r.C. khi góc tới i tăng thì góc khúc xạ r giảm.D. khi góc tới i tăng thì góc khúc xạ r tăng.Đáp án: D

Câu 95: (Chương III/ bài 41/ mưc 2)Chiếu một tia sáng vuông góc với bề mặt thủy tinh. Khi đó góc khúc xạ bằngA. 900. B. 600.C. 300.

D. 00.Đáp án: D

Câu 96: (Chương III/ bài 41/ mưc 2)Xét một tia sáng truyền từ không khí vào nước. Thông tin nào sau đây là sai?

19

A H

M

B

I

N

Page 20: thcsbungbang.giaoductayninh.vnthcsbungbang.giaoductayninh.vn/SiteFolders/thcsbungbang/... · Web viewHỌC KỲ II. Câu 1: (Chương 2/ bài 33/ mức 1) Trong cuộn dây dẫn

X

(1) (2) (3) (4)

A. Góc tới luôn luôn lớn hơn góc khúc xạ.B. Khi góc tới tăng thì góc khúc xạ cũng tăng.C. Khi góc tới bằng 00 thì góc khúc xạ cũng bằng 00.D. Khi góc tới bằng 450 thì góc khúc xạ bằng 450.Đáp án: D

Câu 97: (Chương III/ bài 41/ mưc 2)Một tia sáng khi truyền từ nước ra không khí thì A. góc khúc xạ lớn hơn góc tới.B. tia khúc xạ luôn nằm trùng với pháp tuyến.C. tia khúc xạ hợp với pháp tuyến một góc 300.D. góc khúc xạ nằm trong môi trường nước.Đáp án: A

Câu 98: (Chương III/ bài 41/ mưc 2)Một học sinh nhìn vào hồ nước thấy một con cá ở vị trí A. Thực sự con cá ở vị tríA. A’ gần mặt nước hơn vị trí A.B. A’ xa mặt nước hơn vị trí A.C. A’ trùng vị trí A.D. A’ lệch ngang so với vị trí A.Đáp án: B

Câu 99: (Chương III/ bài 41/ mưc 2)Đường truyền của tia sáng phát ra từ một ngọn đèn ở trong một bể nước đi ra ngoài không khí làA. Đường 1.B. Đường 2.C. Đường 3.D. Đường 4.Đáp án: D

Câu 100: (Chương III/ bài 41/ mưc 2)Một người nhìn thấy viên sỏi dưới đáy một chậu chứa đầy nước. Thông tin nào sau đây là sai?A.Tia sáng từ viên sỏi tới mắt truyền theo đường gấp khúc.B. Tia sáng từ viên sỏi tới mắt truyền theo đường thăng.C. Anh của viên sỏi nằm trên vị trí thực của viên sỏi.D. Tia sáng truyền từ viên sỏi đến mắt có góc tới nhỏ hơn góc khúc xạ.Đáp án: B

Câu 101: (Chương III/ bài 41/ mưc 2)

20

A BC

D

SI

Page 21: thcsbungbang.giaoductayninh.vnthcsbungbang.giaoductayninh.vn/SiteFolders/thcsbungbang/... · Web viewHỌC KỲ II. Câu 1: (Chương 2/ bài 33/ mức 1) Trong cuộn dây dẫn

Khi chiếu một tia sáng SI đi từ nước ra ngoài không khí, nó truyền theo chiều của A. tia IA.B. tia IB.C. tia IC.D. tia ID.Đáp án: D

Câu 102: (Chương III/ bài 41/ mưc 2)Một đồng tiền xu được đặt trong hồ như hình. Khi chưa có nước thì không thấy đồng xu, nhưng khi cho nướcvào lại trông thấy đồng xu vìA. có sự khúc xạ ánh sáng.B. có sự phản xạ tòan phần.C. có sự phản xạ ánh sáng.D. có sự truyền thăng ánh sáng.Đáp án: A

Câu 103: (Chương III/ bài 41/ mưc 3)Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:A. Hiện tượng khúc xạ là hiện tượng tia sáng bị đổi phương khi truyền qua mặt phân cách hai môi trường trong suốt.B. Tia khúc xạ và tia tới ở trong hai môi trường khác nhau.C. Tia khúc xạ nằm trong mặt phăng tới và ở bên kia đường pháp tuyến so với tia tới.D. Góc khúc xạ r và góc tới i tỉ lệ thuận với nhau.Đáp án: D

Câu 104: (Chương III/ bài 41/ mưc 3)Một tia sáng đi từ không khí vào một khối chất trong suốt. Khi góc tới i = 450 thì góc khúc xạ r = 300. Khi tia sáng truyền ngược lại với góc tới i = 300 thìA. góc khúc xạ r bằng 450.B. góc khúc xạ r lớn hơn 450.C. góc khúc xạ r nhỏ hơn 450.D. góc khúc xạ r bằng 300.Đáp án: A

Câu 105: (Chương III/ bài 41/ mưc 3)Một tia sáng chiếu từ không khí tới mặt thoáng của một chất lỏng với góc tới bằng 450 thì cho tia phản xạ hợp với tia khúc xạ một góc 1050. Góc khúc xạ bằngA. 450.

B. 600.C. 300. D. 900.Đáp án: C

Câu 106: (Chương III/ bài 42/ mưc 1)Những thấu kính nào trong hình vẽ là các thấu kính hội tụ

211 2 3 4

Đồng xu (không nhìn thấy khi chưa có nước)

Mắt

Page 22: thcsbungbang.giaoductayninh.vnthcsbungbang.giaoductayninh.vn/SiteFolders/thcsbungbang/... · Web viewHỌC KỲ II. Câu 1: (Chương 2/ bài 33/ mức 1) Trong cuộn dây dẫn

A. 1, 2, 3, 4.B. 2, 3, 4.C. 1, 2, 3. D. 1, 3, 4.Đáp án: C

Câu 107: (Chương III/ bài 42/ mưc 1)Tia tới đi qua quang tâm của thấu kính hội tụ cho tia ló A. đi qua tiêu điểm.B. song song với trục chính.C. truyền thăng theo phương của tia tới.D. có đường kéo dài đi qua tiêu điểm.Đáp án: C

Câu 108: (Chương III/ bài 42/ mưc 1)Tia tới song song với trục chính của thấu kính hội tụ cho tia ló A. đi qua điểm giữa quang tâm và tiêu điểm.B. song song với trục chính.C. truyền thăng theo phương của tia tới.D. đi qua tiêu điểm.Đáp án : D

Câu 109: (Chương III/ bài 42/ mưc 1)Tia tới đi qua tiêu điểm của thấu kính hội tụ cho tia ló A. truyền thăng theo phương của tia tới.B. đi qua điểm giữa quang tâm và tiêu điểm.C. song song với trục chính.D. có đường kéo dài đi qua tiêu điểm.Đáp án: C

Câu 110: (Chương III/ bài 42/ mưc 1)Vật liệu nào không được dùng làm thấu kính A. Thuỷ tinh trong.B. Nhựa trong.C. Nhôm.D. Nước.Đáp án: CCâu 111: (Chương III/ bài 42/ mưc 1)Ký hiệu của quang tâm và tiêu cự của thấu kính lần lượt là A. O và F.B. f và F.C. f và d.D. O và f.Đáp án: DCâu 112: (Chương III/ bài 42/ mưc 1)Ký hiệu của thấu kính hội tụ là

221 2 3 4

Page 23: thcsbungbang.giaoductayninh.vnthcsbungbang.giaoductayninh.vn/SiteFolders/thcsbungbang/... · Web viewHỌC KỲ II. Câu 1: (Chương 2/ bài 33/ mức 1) Trong cuộn dây dẫn

A. hình 1.B. hình 2.C. hình 3.D. hình 4.Đáp án: C

Câu 113: (Chương III/ bài 42/ mưc 1)Thấu kính hội tụ có đặc điểm biến đổi chùm tia tới song song thành A. chùm tia phản xạ.B. chùm tia ló hội tụ.C. chùm tia ló phân kỳ.D. chùm tia ló song song khác.Đáp án: B

Câu 114: (Chương III/ bài 42/ mưc 1)Một tia sáng chiếu tới quang tâm của một thấu kính như trong hình vẽ. Tia ló sẽ đi theo hướng A. a.B. b.C. c.D. d.Đáp án: D

Câu 115: (Chương III/ bài 42/ mưc 1)Tiêu điểm của thấu kính hội tụ có đặc điểm A. là một điểm bất kỳ trên trục chính của thấu kính.B. mỗi thấu kính chỉ có một tiêu điểm ở sau thấu kính.C. mỗi thấu kính chỉ có một tiêu điểm ở trước thấu kính.D. mỗi thấu kính có hai tiêu điểm đối xứng nhau qua thấu kính.Đáp án: D

Câu 116: (Chương III/ bài 42/ mưc 1)Thấu kính hội tụ là loại thấu kính có A. phần rìa dày hơn phần giữa.B. phần rìa mỏng hơn phần giữa.C. phần rìa và phần giữa bằng nhau.D. hình dạng bất kỳ.Đáp án: BCâu 117: (Chương III/ bài 42/ mưc 2)Tiêu cự của thấu kính hội tụ làm bằng thủy tinh có đặc điểm A. thay đổi được.B. không thay đổi được.C. các thấu kính có tiêu cự như nhau.D. thấu kính dày hơn có tiêu cự lớn hơn.Đáp án: BCâu 118: (Chương III/ bài 42/ mưc 2)Các hình được vẽ cùng tỉ lệ. Hình vẽ nào mô tả tiêu cự của thấu kính hội tụ là lớn nhất

23

abc

d

Page 24: thcsbungbang.giaoductayninh.vnthcsbungbang.giaoductayninh.vn/SiteFolders/thcsbungbang/... · Web viewHỌC KỲ II. Câu 1: (Chương 2/ bài 33/ mức 1) Trong cuộn dây dẫn

A. 1B. 2.C. 3.D. 4.Đáp án: D

Câu 119: (Chương III/ bài 42/ mưc 2)Câu nào sau đây không đúng khi nói về thấu kính hội tụ A. Có ít nhất một mặt lồi.B. Các tia sáng không qua quang tâm đến thấu kính đều bị khúc xạ về phía trục chính so với tia tới.C. Chỉ được làm bằng thuỷ tinh.D. Mỗi thấu kính đều có trục chính, quang tâm, tiêu điểm, tiêu cự.Đáp án: C

Câu 120: (Chương III/ bài 42/ mưc 2)Hình vẽ nào mô tả đúng đường truyền của các tia sáng qua thấu kính hội tụ A. 1.B. 2.C. 3.D. 4.Đáp án: C

Câu 121: (Chương III/ bài 42/ mưc 2)Chùm tia sáng đi qua thấu kính hội tụ mô tả hiện tượng A. Truyền thăng ánh sáng.B. Tán xạ ánh sáng.C. Phản xạ ánh sáng.D. Khúc xạ ánh sáng. Đáp án: D

Câu 122: (Chương III/ bài 42/ mưc 2)Câu nào sau đây là đúng khi nói về thấu kính hội tụ A. Trục chính của thấu kính là đường thăng bất kỳ.B. Quang tâm của thấu kính cách đều hai tiêu điểm.C. Tiêu điểm của thấu kính phụ thuộc vào diện tích của thấu kính.D. Khoảng cách giữa hai tiêu điểm gọi là tiêu cự của thấu kính.Đáp án: B

Câu 123: (Chương III/ bài 42/ mưc 2)Trục chính của thấu kính hội tụ là đường thăng

24

1 2 3 4

1

F /

2

F /

3

F / F

4

F /

Page 25: thcsbungbang.giaoductayninh.vnthcsbungbang.giaoductayninh.vn/SiteFolders/thcsbungbang/... · Web viewHỌC KỲ II. Câu 1: (Chương 2/ bài 33/ mức 1) Trong cuộn dây dẫn

A. bất kỳ đi qua quang tâm của thấu kính.B. đi qua hai tiêu điểm của thấu kính . C. tiếp tuyến của thấu kính tại quang tâm.D. đi qua một tiêu điểm và song song với thấu kính.Đáp án: B

Câu 124: (Chương III/ bài 42/ mưc 3)Hình vẽ nào mô tả đúng đường truyền của tất cả các tia sáng qua trấu kính hội tụ A. 1.B. 2.C. 3.D. 4.Đáp án: C

Câu 125: (Chương III/ bài 42/ mưc 3)Bên trong hộp kính của hình vẽ nào có chứa thấu kính hội tụ A. 1, 2.B. 1, 3.C. 1, 2, 3.D. 2, 3.Đáp án: A

Câu 126: (Chương III/ bài 42/ mưc 3)Trong hình vẽ, tia sáng có tia tới cùng phương với tia ló là A. tia 1.B. tia 2 và 3.C. tia 3.D. tia 1 và 3.Đáp án: A

Câu 127: (Chương III/ bài 42/ mưc 3)Trong hình vẽ, tia sáng có tia tới song song với trục chính là A. Tia 1 và 3.B. Tia 2.C. Tia 3. D. Tia 2 và 3.Đáp án: BCâu 128: (Chương III/ bài 42/ mưc 3)Trong hình vẽ, tia sáng có tia tới truyền qua tiêu điểm của thấu kính là A. Tia 1 và 2.B. Tia 2. C. Tia 3. D. Tia 2 và 3.Đáp án: CCâu 129: (Chương III/ bài 42/ mưc 3)Trong các hình vẽ, hình nào vẽ sai đường đi của các tia sáng qua thấu kính hội tụ

25

(2)o

(1)

(3)

F/

(2)o

(1)

(3)

F/

(2)o

(1)

(3)

F/

2 31

F F /

S

1

S

FF /

2

F

F /S

3

F

S F/

4

Page 26: thcsbungbang.giaoductayninh.vnthcsbungbang.giaoductayninh.vn/SiteFolders/thcsbungbang/... · Web viewHỌC KỲ II. Câu 1: (Chương 2/ bài 33/ mức 1) Trong cuộn dây dẫn

A. 1, 2.B. 2, 4.C. 1, 3.D. 2, 3.Đáp án: B

Câu 130: (Chương III/ bài 42/ mưc 3)Chùm tia ló của thấu kính hội tụ có đặc điểm là A. chùm song song.B. lệch về phía trục chính so với tia tới.C. lệch ra xa trục chính so với tia tới.D. phản xạ ngay tại thấu kính.Đáp án: B

Câu 131: (Chương III/ bài 42/ mưc 3)Trong hình vẽ, tia ló nào vẽ sai ?A. Tia1.B. Tia 2.C. Tia 3.D. Tia 4.Đáp án: B

Câu 132: (chương III / bài 43/ mưc 1)Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ cho ảnh A’B’; ảnh và vật nằm về cùng một phía đối với thấu kính ảnh A’B’ A. là ảnh ảo .B. nhỏ hơn vật.C. ngược chiều với vật.D. vuông góc với vật.Đáp án: A

Câu 133: (chương III / bài 43/ mưc 1)Anh A’B’ của một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính tại A và ở trong khoảng tiêu cự của một thấu kính hội tụ là A. ảnh ảo ngược chiều vật.B. ảnh ảo cùng chiều vật.C. ảnh thật cùng chiều vật.D. ảnh thật ngược chiều vật.Đáp án: B

Câu 134: (chương III / bài 43/ mưc 1)

26

F/

o

1

F oF

3

FoF

4

F/o

2

F F/

oF F/A

B(1)

(2)

(3)

(4)

Page 27: thcsbungbang.giaoductayninh.vnthcsbungbang.giaoductayninh.vn/SiteFolders/thcsbungbang/... · Web viewHỌC KỲ II. Câu 1: (Chương 2/ bài 33/ mức 1) Trong cuộn dây dẫn

Anh A’B’ của một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính tại A và ở ngoài khoảng tiêu cự của một thấu kính hội tụ làA. ảnh thật, ngược chiều với vật.B. ảnh thật, cùng chiều với vật.C. ảnh ảo, ngược chiều với vật.D. ảnh ảo, cùng chiều với vật.Đáp án: A

Câu 135: (chương III / bài 43/ mưc 1)Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ cho ảnh A’B’, ảnh và vật nằm về hai phía đối với thấu kính thì ảnh làA. ảnh thật, ngược chiều với vật.B. ảnh thật luôn lớn hơn vật.C. ảnh ảo, cùng chiều với vật.D. ảnh và vật luôn có độ cao bằng nhau.Đáp án: A

Câu 136: (chương III / bài 43/ mưc 1)Đặt một vật AB hình mũi tên vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ tiêu cự f và cách thấu kính một khoảng d > 2f thì ảnh A’B’của AB qua thấu kính có tính chất làA. ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật.B. ảnh thật, cùng chiều và nhỏ hơn vật.C. ảnh thật , ngược chiều và lớn hơn vật.D. ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật.Đáp án: A

Câu 137: (chương III / bài 43/ mưc 1)Đặt một vật AB hình mũi tên vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ tiêu cự f và cách thấu kính một khoảng d = 2f thì ảnh A’B’của AB qua thấu kính có tính chất A. ảnh thật, cùng chiều và nhỏ hơn vật.B. ảnh thật, ngược chiều và lớn hơn vật.C. ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật.D. ảnh thật, ngược chiều và bằng vật.Đáp án: D

Câu 138: (chương III / bài 43/ mưc 2)Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ cho ảnh A’B’ có độ cao bằng vật AB thì A. ảnh A’B’là ảnh ảo.B. vật và ảnh nằm về cùng một phía đối với thấu kính.C. vật nằm cách thấu kính một khoảng gấp 2 lần tiêu cự.D. vật nằm trùng tiêu điểm của thấu kính.Đáp án: C

Câu 139: (chương III / bài 43/ mưc 2)

27

Page 28: thcsbungbang.giaoductayninh.vnthcsbungbang.giaoductayninh.vn/SiteFolders/thcsbungbang/... · Web viewHỌC KỲ II. Câu 1: (Chương 2/ bài 33/ mức 1) Trong cuộn dây dẫn

Đặt một vật AB hình mũi tên vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ cho ảnh A’B’. Anh của điểm M là trung điểm của AB nằm ở

A. trên ảnh A’B’ cách A’ một đoạn .

B. tại trung điểm của ảnh A’B’.C. trên ảnh A’B’và gần với điểm A’ hơn.D. trên ảnh A’B’và gần với điểm B’ hơn.Đáp án: B

Câu 140: (chương III / bài 43/ mưc 2)Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ có tiêu cự f và cách thấu kính một khoảng OA cho ảnh A’B’ ngược chiều cao bằng vật AB thì A. OA = f.B. OA = 2f.C. OA > f.D. OA< f.Đáp án: B

Câu 141: (chương III / bài 43/ mưc 2)Anh thật cho bởi thấu kính hội tụ bao giờ cũng A. cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật.B. cùng chiều với vật.C. ngược chiều với vật và lớn hơn vật. D. ngược chiều với vật.Đáp án: D

Câu 142: (chương III / bài 43/ mưc 2)Khi một vật đặt rất xa thấu kính hội tụ, thì ảnh thật có vị trí cách thấu kính một khoảng A. bằng tiêu cự.B. nhỏ hơn tiêu cự. C. lớn hơn tiêu cự.D. gấp 2 lần tiêu cự. Đáp án: A

Câu 143: (chương III / bài 43/ mưc 3)Anh của một vật sáng đặt ngoài khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 16cm. Có thể thu được ảnh nhỏ hơn vật tạo bởi thấu kính này khi đặt vật cách thấu kính A. 8cm.B. 16cm.C. 32cm.D. 48cm.Đáp án: D

Câu 144 : (chương III / bài 43/ mưc 3)

28

Page 29: thcsbungbang.giaoductayninh.vnthcsbungbang.giaoductayninh.vn/SiteFolders/thcsbungbang/... · Web viewHỌC KỲ II. Câu 1: (Chương 2/ bài 33/ mức 1) Trong cuộn dây dẫn

Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ có tiêu cự f. Điểm A nằm trên trục chính, cho ảnh thật A’B’ lớn hơn vật thì AB nằm cách thấu kính một đoạn A. f < OA < 2f.B. OA > 2f.C. 0 < OA < f.D. OA = 2f. Đáp án: A

Câu 145: (chương III / bài 43/ mưc 3)Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ có tiêu cự f. Điểm A nằm trên trục chính, cho ảnh thật A’B’ nhỏ hơn vật thì AB nằm cách thấu kính một đoạn A. OA < f.B. OA > 2f.C. OA = f.D. OA = 2f. Đáp án: B

Câu 146: (chương III / bài 43/ mưc 3)

Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ có tiêu cự f và cách thấu kính một khoảng OA = cho ảnh

A’B’. Anh A’B’ có đặc điểm A. là ảnh ảo, cùng chiều, cao gấp 2 lần vật.B. là ảnh ảo, ngược chiều, cao gấp 2 lần vật.C. là ảnh thật, cùng chiều, cao gấp 2 lần vật.D. là ảnh thật, ngược chiều, cao gấp 2 lần vật.Đáp án: A

Câu 147: (chương III / bài 43/ mưc 3)Vật thật nằm trước thấu kính và cách thấu kính một khoảng d với f < d < 2f thì cho A. ảnh thật, cùng chiều và nhỏ hơn vật.B. ảnh thật, ngược chiều và lớn hơn vật.C. ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật.D. ảnh thật, ngược chiều và bằng vật.Đáp án: B

Câu 148: (chương III / bài 43/ mưc 3)Một vật thật muốn có ảnh cùng chiều và bằng vật qua thấu kính hội tụ thì vật phải A. đặt sát thấu kính.B. nằm cách thấu kính một đoạn f.C. nằm cách thấu kính một đoạn 2f.D. nằm cách thấu kính một đoạn nhỏ hơn f.Đáp án: A.

Câu 149: (chương III / bài 43/ mưc 3)

29

Page 30: thcsbungbang.giaoductayninh.vnthcsbungbang.giaoductayninh.vn/SiteFolders/thcsbungbang/... · Web viewHỌC KỲ II. Câu 1: (Chương 2/ bài 33/ mức 1) Trong cuộn dây dẫn

Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 20cm. Một vật thật AB cách thấu kính 40cm. Anh thu được là A. ảnh thật, cách thấu kính 40cm, ngược chiều vật và độ cao bằng vật.B. ảnh thật, cách thấu kính 20cm, ngược chiều vật và độ cao bằng vật.C. ảnh thật, cách thấu kính 40cm, cùng chiều vật và độ cao bằng vật.D. ảnh ảo, cách thấu kính 10cm, cùng chiều vật và lớn hơn vật.Đáp án: A.

Câu 150: (chương III / bài 44/ mưc 1)Thấu kính phân kì là loại thấu kính A. có phần rìa dày hơn phần giữa.B. có phần rìa mỏng hơn phần giữa.C. biến đổi chùm tia tới song song thành chùm tia ló hội tụ.D. có thể làm bằng chất rắn không trong suốt.Đáp án: A

Câu 151: (chương III / bài 44/ mưc 1)Đặc điểm nào sau đây là không phù hợp với thấu kính phân kỳ? A. có phần rìa mỏng hơn ở giữa.B. làm bằng chất liệu trong suốt.C. có thể có một mặt phăng còn mặt kia là mặt cầu lõm.D. có thể hai mặt của thấu kính đều có dạng hai mặt cầu lõm.Đáp án: A

Câu 152: (chương III / bài 44/ mưc 1)Tia tới song song với trục chính của thấu kính phân kỳ cho tia ló A. đi qua tiêu điểm của thấu kính.B. song song với trục chính của thấu kính.C. cắt trục chính của thấu kính tại một điểm bất kì.D. có đường kéo dài đi qua tiêu điểm của thấu kính.Đáp án: D

Câu 153: (chương III / bài 44/ mưc 1)Khi nói về thấu kính phân kì, câu phát biểu nào sau đây là sai ? A. Thấu kính phân kì có phần rìa dày hơn phần giữa.B. Tia tới song song với trục chính thì tia ló kéo dài đi qua tiêu điểm của thấu kính.C. Tia tới đến quang tâm của thấu kính, tia ló tiếp tục truyền thăng theo hướng của tia tới.D. Tia tới song song với trục chính thì tia ló đi qua tiêu điểm của thấu kính.Đáp án: D

Câu 154: (chương III / bài 44/ mưc 1)

30

Page 31: thcsbungbang.giaoductayninh.vnthcsbungbang.giaoductayninh.vn/SiteFolders/thcsbungbang/... · Web viewHỌC KỲ II. Câu 1: (Chương 2/ bài 33/ mức 1) Trong cuộn dây dẫn

Tiết diện của một số thấu kính phân kì bị cắt theo một mặt phăng vuông góc với mặt thấu kính được mô tả trong các hình A. a, b, c.B. b, c, d.C. c, d, a.D. d, a, b.Đáp án: D

Câu 155: (chương III / bài 44/ mưc 1)Kí hiệu thấu kính phân kì được vẽ như A. hình a.B. hình b.C. hình c.D. hình d.Đáp án: B

Câu 156: (chương III / bài 44/ mưc 1)Tia sáng qua thấu kính phân kì không bị đổi hướng là A. tia tới song song trục chính thấu kính.B. tia tới bất kì qua quang tâm của thấu kính.C. tia tới qua tiêu điểm của thấu kính.D. tia tới có hướng qua tiêu điểm (khác phía với tia tới so với thấu kính) của thấu kính.Đáp án: B

Câu 157: (chương III / bài 44/ mưc 1)Chiếu chùm tia tới song song với trục chính của một thấu kính phân kì thìA. chùm tia ló là chùm sáng song song.B. chùm tia ló là chùm sáng phân kì.C. chùm tia ló là chùm sáng hội tụ.D. không có chùm tia ló vì ánh sáng bị phản xạ hoàn toàn.Đáp án: B

Câu 158: (chương III / bài 44/ mưc 1)Thấu kính phân kì có thể A. làm kính đeo chữa tật cận thị.B. làm kính lúp để quan sát những vật nhỏ.C. làm kính hiển vi để quan sát những vật rất nhỏ.D. làm kính chiếu hậu trên xe ô tô. Đáp án: A

Câu 159: (chương III / bài 44/ mưc 2)

31

Page 32: thcsbungbang.giaoductayninh.vnthcsbungbang.giaoductayninh.vn/SiteFolders/thcsbungbang/... · Web viewHỌC KỲ II. Câu 1: (Chương 2/ bài 33/ mức 1) Trong cuộn dây dẫn

Khi nói về hình dạng của thấu kính phân kì, nhận định nào sau đây là sai? A. Thấu kính có hai mặt đều là mặt cầu lồi.B. Thấu kính có một mặt phăng, một mặt cầu lõm.C. Thấu kính có hai mặt đều là mặt cầu lõm.D. Thấu kính có một mặt cầu lồi, một mặt cầu lõm, độ cong mặt cầu lồi ít hơn mặt cầu lõm.Đáp án: A

Câu 160: (chương III / bài 44/ mưc 2)Khoảng cách giữa hai tiêu điểm của thấu kính phân kì bằng A. tiêu cự của thấu kính.B. hai lần tiêu cự của thấu kính.C. bốn lần tiêu cự của thấu kính.D. một nửa tiêu cự của thấu kính.Đáp án: B

Câu 161: (chương III / bài 44/ mưc 2)Xét đường đi của tia sáng qua thấu kính, thấu kính ở hình nào là thấu kính phân kì? A. hình a.B. hình b.C. hình c.D. hình d.Đáp án: D

Câu 162: (chương III / bài 44/ mưc 2)Dùng một thấu kính phân kỳ hứng ánh sáng Mặt Trời theo phương song song với trục chính của thấu kính thì A. chùm tia ló là chùm tia hội tụ tại tiêu điểm của thấu kính.B. chùm tia ló là chùm tia song song.C. chùm tia ló là chùm tia phân kỳ.D. chùm tia ló tiếp tục truyền thăng.Đáp án : C

Câu 163: (chương III / bài 44/ mưc 2)Tia tới song song trục chính một thấu kính phân kì, cho tia ló có đường kéo dài cắt trục chính tại một điểm cách quang tâm O của thấu kính 15cm. Tiêu cự của thấu kính này là A. 15cm.B. 20cm.C. 25cm.D. 30cm.Đáp án: A

Câu 164: (chương III / bài 44/ mưc 2)

32

Page 33: thcsbungbang.giaoductayninh.vnthcsbungbang.giaoductayninh.vn/SiteFolders/thcsbungbang/... · Web viewHỌC KỲ II. Câu 1: (Chương 2/ bài 33/ mức 1) Trong cuộn dây dẫn

Một thấu kính phân kì có tiêu cự 25cm. Khoảng cách giữa hai tiêu điểm F và F’ là A. 12,5cm.B. 25cm.C. 37,5cm.D. 50cm.Đáp án: D

Câu 165: (chương III / bài 44/ mưc 2)Để có tia ló song song với trục chính của một thấu kính phân kỳ thì A. tia tới song song trục chính.B. tia tới có hướng qua tiêu điểm (cùng phía với tia tới so với thấu kính).C. tia tới có hướng qua tiêu điểm (khác phía với tia tới so với thấu kính).D. tia tới bất kì có hướng không qua các tiêu điểm.Đáp án: C

Câu 166: (chương III / bài 44/ mưc 3)Trong ba hình vẽ sau đây, SI là tia tới, IR là tia ló qua thấu kính L. Thấu kính trong các hình nào là thấu kính phân kì? A. hình a và hình b.B. hình a và hình c.C. hình b và hình c.D. hình a, hình b và hình c.Đáp án: A

Câu 167: (chương III / bài 44/ mưc 3)Các hình 1, 2, 3, 4 biểu diễn đường truyền của tia sáng qua một thấu kính. Kết luận nào sau đây là đúng? A. hình 1, 2, 3 là thấu kính phân kì, 4 là thấu kính hội tụ.B. hình 1, 3, 4 là thấu kính phân kì; 2 là thấu kính hội tụ.C. hình 1, 2, 4 là thấu kính phân kì; 3 là thấu kính hội tụ.D. hình 1,2 là thấu kính phân kì; 3, 4 là thấu kính hội tụ.Đáp án: B

Câu 168: (chương III / bài 45/ mưc 1)Đặt một vật sáng AB trước thấu kính phân kỳ thu được ảnh A’B’ là A. ảnh ảo, ngược chiều với vật, luôn nhỏ hơn vật.B. ảnh ảo, cùng chiều với vật, luôn nhỏ hơn vật.C. ảnh ảo, ngược chiều với vật, luôn lớn hơn vật.D. ảnh thật, cùng chiều, và lớn hơn vật.Đáp án: B

Câu 169: (chương III / bài 45/ mưc 1)

33

Page 34: thcsbungbang.giaoductayninh.vnthcsbungbang.giaoductayninh.vn/SiteFolders/thcsbungbang/... · Web viewHỌC KỲ II. Câu 1: (Chương 2/ bài 33/ mức 1) Trong cuộn dây dẫn

Khi đặt trang sách trước một thấu kính phân kỳ thì A. ảnh của dòng chữ nhỏ hơn dòng chữ thật trên trang sách.B. ảnh của dòng chữ bằng dòng chữ thật trên trang sách.C. ảnh của dòng chữ lớn hơn dòng chữ thật trên trang sách.D. không quan sát được ảnh của dòng chữ trên trang sách.Đáp án: A.

Câu 170: (chương III / bài 45/ mưc 1)Vật đặt ở vị trí nào trước thấu kính phân kì cho ảnh trùng vị trí tiêu điểm A. Đặt trong khoảng tiêu cự.B. Đặt ngoài khoảng tiêu cự.C. Đặt tại tiêu điểm.D. Đặt rất xa. Đáp án: D

Câu 171: ( Chương III/ Bài 45/ mưc 2)Đối với thấu kính phân kỳ, khi vật đặt rất xa thấu kính thì ảnh ảo của vật tạo bởi thấu kính A. ở tại quang tâm.B. ở sau và cách thấu kính một khoảng bằng tiêu cự.C. ở trước và cách thấu kính một khoảng bằng tiêu cự.D. ở rất xa so với tiêu điểm.Đáp án: C.

Câu 172: ( Chương III/ Bài 45/ mưc 2)Anh ảo của một vật tạo bởi thấu kính phân kỳ và thấu kính hội tụ giống nhau ở chỗ A. chúng cùng chiều với vật.B. chúng ngược chiều với vật.C. chúng lớn hơn vật.D. chúng nhỏ hơn vật.Đáp án: A.

Câu 173: ( Chương III/ Bài 45/ mưc 2)Nếu đưa một vật ra thật xa thấu kính phân kỳ thì ảnh của vật A. di chuyển gần thấu kính hơn.B. có vị trí không thay đổi.C. di chuyển ra xa vô cùng.D. cách thấu kính một khoảng bằng tiêu cự. Đáp án: D.

Câu 174: ( Chương III/ Bài 45/ mưc độ 2)

34A

B

B’

A’ Trục chính ()

Page 35: thcsbungbang.giaoductayninh.vnthcsbungbang.giaoductayninh.vn/SiteFolders/thcsbungbang/... · Web viewHỌC KỲ II. Câu 1: (Chương 2/ bài 33/ mức 1) Trong cuộn dây dẫn

Vật AB hình mũi tên được đặt vuông góc với trục chính của một dụng cụ quang học cho ảnh A’B’ như hình vẽ sau. Dụng cụ quang học đó là A. Thấu kính hội tụ.B. Thấu kính phân kì.C. Gương phăng.D. Kính lúp . Đáp án : B

Câu 175: ( Chương III/ Bài 45/ mưc 2)Vật sáng AB được đặt vuông góc với trục chính tại tiêu điểm của một thấu kính phân kỳ có tiêu cự f. Nếu dịch chuyển vật lại gần thấu kính thì ảnh ảo của vật sẽ A. càng lớn và càng gần thấu kính.B. càng nhỏ và càng gần thấu kính.C. càng lớn và càng xa thấu kính.D. càng nhỏ và càng xa thấu kính.Đáp án: A.

Câu 176: ( Chương III/ Bài 45/ mưc 2)Lần lượt đặt vật AB trước thấu kính phân kì và thấu kính hội tụ. Thấu kính phân kì cho ảnh ảo A1B1, thấu kính hội tụ cho ảnh ảo A2B2 thì A. A1B1 < A2B2.B. A1B1 = A2B2.C. A1B1 >A2B2.D. A1B1 A2B2.Đáp án: A

Câu 177: ( Chương III/ Bài 45/ mưc 3)Vật AB có độ cao h được đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kì. Điểm A nằm trên trục chính và có vị trí tại tiêu điểm F. Anh A’B’ có độ cao là h’ thì A. h = h’.B. h =2h’.

C. h = .

D. h < h’.Đáp án: B

Câu 178: ( Chương III/ Bài 45/ mưc 3)

35

Page 36: thcsbungbang.giaoductayninh.vnthcsbungbang.giaoductayninh.vn/SiteFolders/thcsbungbang/... · Web viewHỌC KỲ II. Câu 1: (Chương 2/ bài 33/ mức 1) Trong cuộn dây dẫn

Dựa vào ảnh của điểm sáng tạo bởi thấu kính trong các hình vẽ sau. ( S là điểm sáng, S’ là ảnh, là trục chính). Các thấu kính

A. 1,2,3 là thấu kính hội tụ.B. 1,2,3 là thấu kính phân kì.C. 1,2 là thấu kính hội tụ và 3 là thấu kính phân kì. D. 1,3 là thấu kính hội tụ và 2 là thấu kính phân kì. Đáp án: D

Câu 179: ( Chương III/ Bài 45/ mưc 3)Vật AB đặt trước thấu kính phân kỳ có tiêu cự f, có A nằm trên trục chính và cách thấu kính một khoảng OA cho ảnh A’B’ cao bằng nửa vật AB khi A. OA < f.B. OA=f .C. OA >f.D. OA = 2f.Đáp án: B

Câu 180: ( Chương III/ Bài 45/ mưc 3)Một vật sáng được đặt tại tiêu điểm của thấu kính phân kỳ. Khoảng cách giữa ảnh và thấu kính là

A. .

B. .

C. 2f.D. f.Đáp án: A

Câu 181: ( Chương III / Bài 47 / mưc 1)Máy ảnh gồm các bộ phận chính: A. Buồng tối, kính màu, chỗ đặt phim.B. Buồng tối, vật kính, chỗ đặt phim. C. Vật kính, kính màu, chỗ đặt phim. D. Vật kính, kính màu, chỗ đặt phim, buồng tối.Đáp án: B

Câu 182: ( Chương III / Bài 47 / mưc 1)Anh của một vật trên phim trong máy ảnh là:

36

S

S’

1

S S’

2

S

S’

3

Page 37: thcsbungbang.giaoductayninh.vnthcsbungbang.giaoductayninh.vn/SiteFolders/thcsbungbang/... · Web viewHỌC KỲ II. Câu 1: (Chương 2/ bài 33/ mức 1) Trong cuộn dây dẫn

A. Anh thật, cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật.B. Anh thật, ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật. C. Anh ảo, cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật.D. Anh ảo, ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật.Đáp án: B

Câu 183: ( Chương III / Bài 47 / mưc 1)Bộ phận quang học của máy ảnh là: A. Vật kính. B. Phim.C. Buồng tối.D. Bộ phận đo độ sáng.Đáp án: A

Câu 184: ( Chương III / Bài 47 / mưc 1)Vật kính của máy ảnh sử dụng: A. Thấu kính hội tụ. B. Thấu kính phân kỳ.C. Gương phăng.D. Gương cầu.Đáp án: A

Câu 185: ( Chương III / Bài 47 / mưc 1)Một máy ảnh có thể không cần bộ phận A. buồng tối, phim.B. buồng tối, vật kính.C. bộ phận đo độ sáng.D. vật kính.Đáp án: C.

Câu 186: ( Chương III / Bài 47 / mưc 1)Anh của một vật trong máy ảnh có vị trí A. nằm sát vật kính.B. nằm trên vật kính.C. nằm trên phim.D. nằm sát phim.Đáp án: C.Câu 187: ( Chương III / Bài 47 / mưc 2)Khi vật tiến lại gần máy ảnh thì A. ảnh to dần.B. ảnh nhỏ dần.C. ảnh không thay đổi về kích thước.D. ảnh không thay đổi vị trí so với vật kính.Đáp án: A.Câu 188: ( Chương III / Bài 47 / mưc 2)Phim trong máy ảnh có chức năng

37

Page 38: thcsbungbang.giaoductayninh.vnthcsbungbang.giaoductayninh.vn/SiteFolders/thcsbungbang/... · Web viewHỌC KỲ II. Câu 1: (Chương 2/ bài 33/ mức 1) Trong cuộn dây dẫn

A. tạo ra ảnh thật của vật.B. tạo ra ảnh ảo của vật.C. ghi lại ảnh ảo của vật.D. ghi lại ảnh thật của vật. Đáp án: D.

Câu 189: ( Chương III / Bài 47 / mưc 2)Buồng tối của máy ảnh có chức năng A. điều chỉnh lượng ánh sáng vào máy.B. không cho ánh sáng lọt vào máy. C. ghi lại ảnh của vật.D. tạo ảnh thật của vật.Đáp án: B

Câu 190: ( Chương III / Bài 47 / mưc 2)Khi chụp ảnh bằng máy ảnh cơ học người thợ thường điều chỉnh ống kính máy ảnh với mục đích A. thay đổi tiêu cự của ống kính.B. thay đổi khoảng cách từ vật đến mắt. C. thay đổi khoảng cách từ vật kính đến phim. D. thay đổi khoảng cách từ vật đến phim.Đáp án: C

Câu 191: ( Chương III / Bài 47 / mưc 2)Trong máy ảnh, để cho ảnh của vật cần chụp hiện rõ nét trên phim, người ta thường A. thay đổi tiêu cự của vật kính và giữ phim, vật kính đứng yên.B. thay đổi khoảng cách từ vật kính đến phim bằng cách đưa vật kính ra xa hoặc lại gần phim. C. thay đổi khoảng cách từ vật kính đến phim bằng cách đưa phim ra xa hoặc lại gần vật kính.D. đồng thời thay đổi vị trí của cả vật kính và phim.Đáp án: B

Câu 192: ( Chương III / Bài 47 / mưc 2)Gọi f là tiêu cự vật kính của máy ảnh. Để chụp được ảnh của một vật trên phim, ta phải đặt vật cách vật kính một khoảng d sao cho A. d < f.B. d = f.C. f < d < 2f.D. d > 2f.Đáp án: D.

Câu 193: ( Chương III / Bài 47 / mưc 3)Để chụp ảnh của một vật ở rất xa, cần phải điều chỉnh vật kính để

38

Page 39: thcsbungbang.giaoductayninh.vnthcsbungbang.giaoductayninh.vn/SiteFolders/thcsbungbang/... · Web viewHỌC KỲ II. Câu 1: (Chương 2/ bài 33/ mức 1) Trong cuộn dây dẫn

A. tiêu điểm vật kính nằm rất xa phim.B. tiêu điểm vật kính nằm ở phía sau phim.C. tiêu điểm vật kính nằm trên phim.D. tiêu điểm vật kính nằm ở phía trước phim.Đáp án: C

Câu 194: ( Chương III / Bài 47 / mưc 3)Khi chụp ảnh một vật cao 1,5m đặt cách máy ảnh 6m. Biết khoảng cách từ vật kính đến phim là 4cm. Chiều cao ảnh của vật trên phim là A. 1cm. B. 1,5cm.C. 2cm.D. 2,5cm.Đáp án: A.

Câu 195: ( Chương III / Bài 47 / mưc 3)Khi chụp ảnh một vật cao 1m đặt cách máy ảnh 2m. Anh của vật trên phim có độ cao 2,5cm thì khoảng cách từ vật kính đến phim là: A. 1,25cm.B. 2cm.C. 2,5cm.D. 5cm. Đáp án: D

Câu 196: ( Chương III / Bài 47 / mưc 3)Khi chụp ảnh một vật cao 4m. Anh của vật trên phim có độ cao 2cm; khoảng cách từ vật kính đến phim là 4,5cm. Khoảng cách vật đến máy ảnh là: A. 2m.B. 7,2m. C. 8m.D. 9m. Đáp án: D

Câu 197: ( Chương III / Bài 47 / mưc 3)Khi chụp ảnh một vật đặt cách máy ảnh 9m. Anh của vật trên phim có độ cao 1,5cm; khoảng cách từ vật kính đến phim là 4,5cm. Chiều cao vật là: A. 1m.B. 2m.C. 3m. D. 6m.Đáp án: C

Câu 198: ( Chương III / Bài 48 / mưc 1)Anh của một vật in trên màng lưới của mắt là

39

Page 40: thcsbungbang.giaoductayninh.vnthcsbungbang.giaoductayninh.vn/SiteFolders/thcsbungbang/... · Web viewHỌC KỲ II. Câu 1: (Chương 2/ bài 33/ mức 1) Trong cuộn dây dẫn

A. ảnh ảo nhỏ hơn vật.B. ảnh ảo lớn hơn vật.C. ảnh thật nhỏ hơn vật. D. ảnh thật lớn hơn vật.Đáp án: C

Câu 199: ( Chương III / Bài 48 / mưc 1)Khi nhìn rõ một vật thì ảnh của vật đó nằm ở A. thể thủy tinh của mắt.B. võng mạc của mắt.C. con ngươi của mắt.D. lòng đen của mắt.Đáp án: B

Câu 200: ( Chương III / Bài 48 / mưc 1)Về phương diện quang học, thể thủy tinh của mắt giống như A. gương cầu lồi.B. gương cầu lõm.C. thấu kính hội tụ. D. thấu kính phân kỳ.Đáp án: C

Câu 201: ( Chương III / Bài 48 / mưc 1)Mắt tốt khi nhìn vật ở xa mà mắt không phải điều tiết thì ảnh của vật ở A. trước màng lưới của mắt.B. trên màng lưới của mắt. C. sau màng lưới của mắt.D. trước tiêu điểm của thể thuỷ tinh của mắt.Đáp án: B

Câu 202: ( Chương III / Bài 48 / mưc 1)Để ảnh của một vật cần quan sát hiện rõ nét trên màng lưới, mắt điều tiết bằng cách A. thay đổi khoảng cách từ thể thủy tinh đến màng lưới.B. thay đổi đường kính của con ngươi.C. thay đổi tiêu cự của thể thủy tinh.D. thay đổi tiêu cự của thể thủy tinh và khoảng cách từ thể thủy tinh đến màng lưới.Đáp án: CCâu 203: ( Chương III / Bài 48 / mưc 1)Khi nói về mắt, câu phát biểu nào sau đây là đúng? A. Điểm cực viễn là điểm xa nhất mà khi đặt vật tại đó mắt điều tiết mạnh nhất mới nhìn rõ.B. Điểm cực cận là điểm gần nhất mà khi đặt vật tại đó mắt không điều tiết vẫn nhìn rõ được.C. Không thể quan sát được vật khi đặt vật ở điểm cực viễn của mắt.D. Khi quan sát vật ở điểm cực cận, mắt phải điều tiết mạnh nhất.Đáp án: DCâu 204: ( Chương III / Bài 48 / mưc 1)Khi nói về mắt, câu phát biểu nào sau đây là sai?

40

Page 41: thcsbungbang.giaoductayninh.vnthcsbungbang.giaoductayninh.vn/SiteFolders/thcsbungbang/... · Web viewHỌC KỲ II. Câu 1: (Chương 2/ bài 33/ mức 1) Trong cuộn dây dẫn

A. Khi nhìn vật ở xa thì tiêu cự của thể thủy tinh mắt lớn nhất.B. Khi nhìn vật ở xa vô cực mắt phải điều tiết tối đa.C. Khoảng cách nhìn rõ ngắn nhất của mắt thay đổi theo độ tuổi.D. Mắt tốt, khi quan sát mà không phải điều điều tiết thì tiêu điểm của thể thuỷ tinh nằm trên màng lưới.Đáp án: B

Câu 205: ( Chương III / Bài 48 / mưc 1)Mắt người có thể nhìn rõ một vật khi vật đó nằm trong khoảng A. từ điểm cực cận đến mắt.B. từ điểm cực viễn đến vô cực.C. từ điểm cực cận đến điểm cực viễn.D. từ điểm cực viễn đến mắt.Đáp án: C

Câu 206 : ( Chương III / Bài 48 / mưc 1)Khoảng cách nào sau đây được coi là khoảng nhìn thấy rõ ngắn nhất của mắt? A. Khoảng cách từ điểm cực cận đến điểm cực viễn.B. Khoảng cách từ mắt đến điểm cực viễn.C. Khoảng cách từ mắt đến điểm cực cận.D. Khoảng cách từ thể thủy tinh đến màng lưới.Đáp án: C

Câu 207: ( Chương III / Bài 48 / mưc 1)Về phương diện quang học, mắt có thể được xem như A. thấu kính hội tụ.B. thấu kính phân kì.C. máy ảnh.D. buồng tối của máy ảnh.Đáp án: C

Câu 208: ( Chương III / Bài 48 / mưc 2)Sự điều tiết mắt là sự thay đổi A. độ cong của thể thủy tinh để ảnh của một vật nhỏ hơn vật xuất hiện rõ nét trên màng lưới. B. độ cong của thể thủy tinh để ảnh của một vật cùng chiều với vật xuất hiện rõ nét trên màng lưới.C. độ cong của thể thủy tinh để ảnh của một vật lớn hơn vật xuất hiện rõ nét trên màng lưới. D. vị trí của thể thủy tinh để ảnh của một vật nhỏ hơn vật xuất hiện rõ nét trên màng lưới.Đáp án: A

Câu 209: ( Chương III / Bài 48 / mưc 2)Về phương diện tạo ảnh, mắt và máy ảnh có tính chất giống nhau là

41

Page 42: thcsbungbang.giaoductayninh.vnthcsbungbang.giaoductayninh.vn/SiteFolders/thcsbungbang/... · Web viewHỌC KỲ II. Câu 1: (Chương 2/ bài 33/ mức 1) Trong cuộn dây dẫn

A. tạo ra ảnh thật, lớn hơn vật.B. tạo ra ảnh thật, bé hơn vật.C. tạo ra ảnh ảo, lớn hơn vật.D. tạo ra ảnh ảo, bé hơn vật.Đáp án: B

Câu 210: ( Chương III / Bài 48 / mưc 2)Mắt tốt khi nhìn vật ở rất xa mà mắt không phải điều tiết thì ảnh của vật hiện trên màng lưới. Khi đó tiêu điểm của thể thủy tinh ở vị trí A. trên thể thủy tinh của mắt.B. trước màng lưới của mắt. C. trên màng lưới của mắt. D. sau màng lưới của mắt.Đáp án: C

Câu 211: ( Chương III / Bài 48 / mưc 2)Một đặc điểm của mắt mà nhờ đó mắt nhìn rõ được vật khi quan sát các vật xa, gần khác nhau là A. thể thủy tinh có thể thay đổi độ cong. B. màng lưới có thể thay đổi độ cong.C. thể thủy tinh có thể di chuyển được.D. màng lưới có thể di chuyển được.Đáp án: A

Câu 212: ( Chương III / Bài 48 / mưc 2)Khi nói về mắt, câu phát biểu nào sau đây là sai? A. Màng lưới của mắt có vai trò như phim trong máy ảnh.B. Thể thủy tinh là một thấu kính phân kì có thể dễ dàng thay đổi tiêu cự.C. Anh của vật trên màng lưới là là ảnh thật, ngược chiều với vật.D. Thể thủy tinh của mắt và vật kính của máy ảnh có chức năng tương đương.Đáp án: B

Câu 213: ( Chương III / Bài 48 / mưc 3)Tiêu cự của thể thủy tinh là dài nhất khi mắt quan sát vật ở A. điểm cực cận.B. điểm cực viễn. C. khoảng cực cận.D. khoảng cực viễn.Đáp án: B

Câu 214: ( Chương III / Bài 48 / mưc 3)

42

Page 43: thcsbungbang.giaoductayninh.vnthcsbungbang.giaoductayninh.vn/SiteFolders/thcsbungbang/... · Web viewHỌC KỲ II. Câu 1: (Chương 2/ bài 33/ mức 1) Trong cuộn dây dẫn

Khi nhìn một vật ở cách mắt 10m thì ảnh của vật trên màng lưới có độ cao 0,5cm. Biết khoảng cách từ thể thủy tinh đến màng lưới là 2cm. Độ cao của vật sẽ là A. 5m.B. 2,5m. C. 15m.D. 2m.Đáp án: B

Câu 215: ( Chương III / Bài 48 / mưc 3)Khi nhìn một tòa nhà cao 10m ở cách mắt 20m thì ảnh của tòa nhà trên màng lưới mắt có độ cao bao nhiêu? Biết khoảng cách từ thể thủy tinh đến màng lưới là 2cm. A. 0,5cm.B. 1,0cm.C. 1,5cm.D. 2,0cm.Đáp án: B

Câu 216: ( Chương III / Bài 48 / mưc 3)Một người nhìn rõ một vật. Biết khoảng cách từ thể thủy tinh đến màng lưới của mắt người đó là 2cm. Khoảng cách từ ảnh của vật đó đến thể thủy tinh của mắt A. bằng 0cm.B. bằng 2cm.C. bằng 5cm.D. bằng vô cùng.Đáp án: B

Câu 217: ( Chương III / Bài 48 / mưc 3)Khi chuyển từ trạng thái nhìn một vật ở rất xa sang trạng thái nhìn vật đó ở gần mắt hơn thì A. khoảng cách từ thể thủy tinh đến màng lưới của mắt giảm.B. độ lớn ảnh của vật trên màng lưới của mắt giảm.C. khoảng cách từ thể thủy tinh đến tiêu điểm của thể thủy tinh giảm.D. khoảng cách từ tiêu điểm của thể thủy tinh đến màng lưới của mắt giảm.Đáp án: C

Câu 218: ( Chương III / Bài 48 / mưc 3)Khi nói về tiêu cự của vật kính trong máy ảnh và thể thủy tinh của mắt, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Tiêu cự của vật kính có thể thay đổi được nhờ quá trình điều chỉnh máy.B. Tiêu cự của thể thủy tinh là cố định khi mắt điều tiết.C. Tiêu cự của vật kính luôn bằng tiêu cự của thể thủy tinh.D. Tiêu cự của vật kính là cố định, tiêu cự của thể thủy tinh có thể thay đổi được.Đáp án: D

Câu 219: ( Chương III / Bài 48 / mưc 3)

43

Page 44: thcsbungbang.giaoductayninh.vnthcsbungbang.giaoductayninh.vn/SiteFolders/thcsbungbang/... · Web viewHỌC KỲ II. Câu 1: (Chương 2/ bài 33/ mức 1) Trong cuộn dây dẫn

Một học sinh nhìn cột cờ cao 9m. Muốn ảnh của cột cờ cao 1cm rõ nét trên võng mạc và cách thể thủy tinh 2cm thì học sinh đó phải đứng cách cột cờ một khoảng A. 18m.B. 9m.C. 4,5m.D. 36m.Đáp án: A

Câu 220: ( Chương III / Bài 49 / mưc 1)Biểu hiện của mắt cận là A. chỉ nhìn rõ các vật ở gần mắt, không nhìn rõ các vật ở xa mắt. B. chỉ nhìn rõ các vật ở xa mắt, không nhìn rõ các vật ở gần mắt. C. nhìn rõ các vật trong khoảng từ điểm cực cận đến điểm cực viễn.D. không nhìn rõ các vật ở gần mắt.Đáp án: A

Câu 221: ( Chương III / Bài 49 / mưc 1)Biểu hiện của mắt lão là A. chỉ nhìn rõ các vật ở gần mắt, không nhìn rõ các vật ở xa mắt. B. chỉ nhìn rõ các vật ở xa mắt, không nhìn rõ các vật ở gần mắt. C. nhìn rõ các vật trong khoảng từ điểm cực cận đến điểm cực viễn.D. không nhìn rõ các vật ở xa mắt.Đáp án: B

Câu 222: ( Chương III / Bài 49 / mưc 1)Kính cận thích hợp là kính phân kỳ có tiêu điểm F A. trùng với điểm cực cận của mắt.B. trùng với điểm cực viễn của mắt. C. nằm giữa điểm cực cận và điểm cực viễn của mắt.D. nằm giữa điểm cực cận và thể thủy tinh của mắt.Đáp án: B

Câu 223: ( Chương III / Bài 49 / mưc 1)Để khắc phục tật cận thị, ta cần đeo loại kính có tính chất như A. kính phân kì. B. kính hội tụ.C. kính lão.D. kính râm (kính mát).Đáp án: A

Câu 224: ( Chương III / Bài 49 / mưc 1)

44

Page 45: thcsbungbang.giaoductayninh.vnthcsbungbang.giaoductayninh.vn/SiteFolders/thcsbungbang/... · Web viewHỌC KỲ II. Câu 1: (Chương 2/ bài 33/ mức 1) Trong cuộn dây dẫn

Để khắc phục tật mắt lão, ta cần đeo loại kính có tính chất như A. kính phân kì. B. kính hội tụ. C. kính mát.D. kính râm. Đáp án: B

Câu 225: ( Chương III / Bài 49 / mưc 1)Tác dụng của kính cận là để A. nhìn rõ vật ở xa mắt. B. nhìn rõ vật ở gần mắt.C. thay đổi võng mạc của mắt.D. thay đổi thể thủy tinh của mắt.Đáp án: A

Câu 226: ( Chương III / Bài 49 / mưc 1)Tác dụng của kính lão là để A. nhìn rõ vật ở xa mắt. B. nhìn rõ vật ở gần mắt. C. thay đổi võng mạc của mắt.D. thay đổi thể thủy tinh của mắt.Đáp án: B

Câu 227: ( Chương III / Bài 49 / mưc 1)Chọn câu phát biểu đúng: A. Mắt cận nhìn rõ các vật ở gần mà không nhìn rõ các vật ở xa. B. Mắt cận nhìn rõ các vật ở xa mà không nhìn rõ các vật ở gần. C. Mắt tốt nhìn rõ các vật ở gần mà không nhìn rõ các vật ở xa. D. Mắt tốt nhìn rõ các vật ở xa mà không nhìn rõ các vật ở gần. Đáp án: A

Câu 228: ( Chương III / Bài 49 / mưc 1)Chọn câu phát biểu đúng A. Mắt lão nhìn rõ các vật ở gần mà không nhìn rõ các vật ở xa. B. Mắt lão nhìn rõ các vật ở xa mà không nhìn rõ các vật ở gần. C. Mắt tốt nhìn rõ các vật ở gần mà không nhìn rõ các vật ở xa. D. Mắt tốt nhìn rõ các vật ở xa mà không nhìn rõ các vật ở gần. Đáp án: BCâu 229: ( Chương III / Bài 49 / mưc 1)Mắt cận cần đeo loại kính A. phân kỳ để nhìn rõ các vật ở xa. B. hội tụ để nhìn rõ các vật ở xa. C. phân kỳ để nhìn rõ các vật ở gần. D. hội tụ để nhìn rõ các vật ở gần. Đáp án: ACâu 230: ( Chương III / Bài 49 / mưc 2)

45

Page 46: thcsbungbang.giaoductayninh.vnthcsbungbang.giaoductayninh.vn/SiteFolders/thcsbungbang/... · Web viewHỌC KỲ II. Câu 1: (Chương 2/ bài 33/ mức 1) Trong cuộn dây dẫn

Mắt cận có điểm cực viễn A. ở rất xa mắt.B. xa mắt hơn điểm cực viễn của mắt bình thường.C. gần mắt hơn điểm cực viễn của mắt bình thường. D. xa mắt hơn điểm cực viễn của mắt lão.Đáp án: C

Câu 231: ( Chương III / Bài 49 / mưc 2)Tác dụng của kính cận là để A. tạo ảnh ảo nằm ngoài khoảng cực viễn của mắt. B. tạo ảnh ảo nằm trong khoảng cực viễn của mắt. C. tạo ảnh thật nằm ngoài khoảng cực viễn của mắt.D. tạo ảnh thật nằm trong khoảng cực viễn của mắt. Đáp án: B

Câu 232: ( Chương III / Bài 49 / mưc 2)Tác dụng của kính lão là để A. tạo ảnh ảo nằm ngoài khoảng cực cận của mắt. B. tạo ảnh ảo nằm trong khoảng cực cận của mắt.C. tạo ảnh thật nằm ngoài khoảng cực cận của mắt.D. tạo ảnh thật nằm trong khoảng cực cận của mắt. Đáp án: A

Câu 233: ( Chương III / Bài 49 / mưc 2)Mắt của một người chỉ nhìn rõ được các vật cách mắt từ 10cm đến 100cm. Mắt này có tật gì và phải đeo kính nào ? A. Mắt cận, đeo kính hội tụ.B. Mắt lão, đeo kính phân kì.C. Mắt lão, đeo kính hội tụ.D. Mắt cận, đeo kính phân kì. Đáp án: D

Câu 234: ( Chương III / Bài 49 / mưc 2)Mắt của một người có khoảng cực viễn là 50cm. Thấu kính mang sát mắt sử dụng phù hợp là thấu kính A. hội tụ có tiêu cự 50cm. B. hội tụ có tiêu cự 25cm.C. phân kỳ có tiêu cự 50cm. D. phân kỳ có tiêu cự 25cm.Đáp án: C

Câu 235: ( Chương III / Bài 49 / mưc 2)46

Page 47: thcsbungbang.giaoductayninh.vnthcsbungbang.giaoductayninh.vn/SiteFolders/thcsbungbang/... · Web viewHỌC KỲ II. Câu 1: (Chương 2/ bài 33/ mức 1) Trong cuộn dây dẫn

Một người cận thị muốn khắc phục phải đeo kính phân kỳ có tiêu cự 150cm. Nếu muốn xem tivi mà không đeo kính, người đó phải ngồi cách màn hình xa nhấtA. 0,5m B. 1m.C. 1,5m.D. 2m.Đáp án: C

Câu 236 : (chương III bài 49 mưc 2)Mắt của bạn Đông có khoảng cực cận là 10cm, khoảng cực viễn là 50cm. Bạn Đông không đeo kính sẽ thấy vật cách mắt trong khoảng A. từ 10cm đến 50cm. B. lớn hơn 50cm.C. lớn hơn 40cm.D. lớn hơn 10cm.Đáp án: A

Câu 237: ( Chương III / Bài 49 / mưc 3)Khi không điều tiết, tiêu điểm mắt cận nằm ở A. trước màng lưới. B. trên màng lưới.C. sau màng lưới.D. trên thể thủy tinh.Đáp án: A

Câu 238: ( Chương III / Bài 49 / mưc 3)Khi không điều tiết, tiêu điểm mắt lão nằm ở A. trước màng lưới. B. trên màng lưới.C. sau màng lưới.D. trên thể thủy tinh.Đáp án: B

Câu 239: ( Chương III / Bài 49 / mưc 3)Khoảng cực cận của mắt cận A. bằng khoảng cực cận của mắt thường.B. lớn hơn khoảng cực cận của mắt thường.C. nhỏ hơn khoảng cực cận của mắt thường. D. lớn hơn khoảng cực cận của mắt lão.Đáp án: C

Câu 240: ( Chương III / Bài 49 / mưc 3)

47

Page 48: thcsbungbang.giaoductayninh.vnthcsbungbang.giaoductayninh.vn/SiteFolders/thcsbungbang/... · Web viewHỌC KỲ II. Câu 1: (Chương 2/ bài 33/ mức 1) Trong cuộn dây dẫn

Khoảng cực cận của mắt lão A. bằng khoảng cực cận của mắt thường.B. lớn hơn khoảng cực cận của mắt thường. C. nhỏ hơn khoảng cực cận của mắt thường. D. nhỏ hơn khoảng cực cận của mắt cận.Đáp án: B

Câu 241: ( Chương III / Bài 49 / mưc 3)Khoảng nhìn rõ của mắt cận ( khoảng cách từ Cc đến Cv ) A. bằng khoảng nhìn rõ của mắt lão.B. lớn hơn khoảng nhìn rõ của mắt lão.C. nhỏ hơn khoảng nhìn rõ của mắt lão. D. bằng khoảng nhìn rõ của mắt bình thường.Đáp án: C

Câu 242: ( Chương III / Bài 49 / mưc 3)Khoảng nhìn rõ của mắt lão ( khoảng cách từ Cc đến Cv ) A. bằng khoảng nhìn rõ của mắt cận.B. lớn hơn khoảng nhìn rõ của mắt cận. C. nhỏ hơn khoảng nhìn rõ của mắt cận.D. bằng khoảng nhìn rõ của mắt bình thường.Đáp án: B

Câu 243: ( Chương III / Bài 49 / mưc 3)Mắt của bạn Đông có khoảng cực viễn là 40cm. Loại kính thích hợp để bạn ấy đeo là A. hội tụ, có tiêu cự 40cm.B. phân kỳ, có tiêu cự 40cm. C. hội tụ, có tiêu cự lớn hơn 40cm.D. phân kỳ, có tiêu cự lớn hơn 40cm.Đáp án: B

Câu 244: ( Chương III / Bài 49 / mưc 3)Mắt của bạn Đông không thể nhìn rõ các vật ở xa mắt hơn 50cm. Để khắc phục bạn ấy cần A. đeo sát mắt một thấu kính hội tụ có tiêu cự 50cm.B. đeo sát mắt một thấu kính phân kỳ có tiêu cự 50cm. C. không cần đeo kính.D. đeo kính hội tụ khi nhìn gần và đeo kính phân kỳ khi nhìn xa.Đáp án: BCâu 245: ( Chương III / Bài 49 / mưc 3)Mắt cận là mắt có thể thủy tinh ở trạng thái bình thường sẽ A. phồng lên hơn so với mắt người bình thường. B. det hơn so với mắt người bình thường.C. vẫn giống như mắt người bình thường.D. phồng hay det hơn tùy thuộc vào độ cận nhiều hay ít.Đáp án: ACâu 246: ( Chương III / Bài 49 / mưc 3)

48

Page 49: thcsbungbang.giaoductayninh.vnthcsbungbang.giaoductayninh.vn/SiteFolders/thcsbungbang/... · Web viewHỌC KỲ II. Câu 1: (Chương 2/ bài 33/ mức 1) Trong cuộn dây dẫn

Mắt của bạn Đông có khoảng cực cận là 10cm. Biết khoảng cách từ điểm cực cận đến cực viễn là 40cm. Bạn Đông không đeo kính sẽ thấy vật xa nhất cách mắt A. 50cm. B. 40cm.C. 30cm.D. 400cm.Đáp án: A

Câu 247: ( Chương III / Bài 49 / mưc 3)Một người quan sát các vật qua một thấu kính phân kì, đặt cách mắt 10cm thì thấy ảnh của mọi vật xa, gần đều hiện lên cách mắt trong khoảng 50cm trở lại. Thấu kính phân kì mà người đó đang đeo có tiêu cự A. 10cm.B. 50cm.C. 40cm. D. 60cm. Đáp án: C

Câu 248: (chương III / bài 50/ mưc 1 ) Có thể dùng kính lúp để quan sát A. Trận bóng đá trên sân vận động.B. Một con vi trùng.C. Các chi tiết máy của đồng hồ đeo tay. D. Kích thước của nguyên tử.Đáp án: C

Câu 249: (chương III / bài 50/ mưc 1 )Phát biểu đúng trong các phát biểu sau đây khi nói về kính lúp là: A. Kính lúp là dụng cụ bổ trợ cho mắt khi quan sát các con vi khuẩn.B. Kính lúp thực chất là một thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn.C. Sử dụng kính lúp giúp ta quan sát rõ hơn ảnh thật của những vật nhỏ.D. Kính lúp thực chất là thấu kính phân kì có tiêu cự ngắn.Đáp án: B

Câu 250: (chương III / bài 50/ mưc 1 )Một người quan sát một vật nhỏ bằng kính lúp, người ấy phải điều chỉnh để A. ảnh của vật là ảnh ảo cùng chiều, lớn hơn vật.B. ảnh của vật là ảnh thật cùng chiều, lớn hơn vật.C. ảnh của vật là ảnh ảo, ngược chiều, lớn hơn vật.D. ảnh của vật là ảnh ảo cùng chiều, nhỏ hơn vật.Đáp án: A

Câu 251: (chương III / bài 50/ mưc 1 )

49

Page 50: thcsbungbang.giaoductayninh.vnthcsbungbang.giaoductayninh.vn/SiteFolders/thcsbungbang/... · Web viewHỌC KỲ II. Câu 1: (Chương 2/ bài 33/ mức 1) Trong cuộn dây dẫn

Nhận định nào không đúng?Quan sát một vật nhỏ qua kính lúp, ta sẽ nhìn thấy A. Anh cùng chiều với vật.B. Anh lớn hơn vật.C. Anh ảo.D. Anh thật lớn hơn vật.Đáp án: D

Câu 252: (chương III / bài 50/ mưc 1 ) Kính lúp là Thấu kính hội tụ có A. tiêu cự dài dùng để quan sát các vật nhỏ.B. tiêu cự dài dùng để quan sát các vật có hình dạng phức tạp.C. tiêu cự ngắn dùng để quan sát các vật nhỏ. D. tiêu cự ngắn dùng để quan sát các vật lớn.Đáp án: C

Câu 253: (chương III / bài 50/ mưc 1 )Trong các kính lúp sau, kính lúp nào khi dùng để quan sát một vật sẽ cho ảnh lớn nhất? A. Kính lúp có số bội giác G = 5.B. Kính lúp có số bội giác G = 5,5.C. Kính lúp có số bội giác G = 6.D. Kính lúp có số bội giác G = 4.Đáp án: C

Câu 254: (chương III / bài 50/ mưc 1 )Khi quan sát một vật qua kính lúp, ta quan sát được A. Trực tiếp vật.B. Anh thật của vật có kích thước nhỏ hơn vật.C. Anh ảo của vật có kích thước lớn hơn vật.D. Anh thật của vật có kích thước lớn hơn vật.Đáp án: C

Câu 255: (chương III / bài 50/ mưc 1 )Số bội giác và tiêu cự ( đo bằng đơn vị xentimet ) của một kính lúp có hệ thức: A. G = 25. .

B. G = .

C. G = 25 + .D. G = 25 – .Đáp án: B

Câu 256: (chương III / bài 50/ mưc 2 )

50

Page 51: thcsbungbang.giaoductayninh.vnthcsbungbang.giaoductayninh.vn/SiteFolders/thcsbungbang/... · Web viewHỌC KỲ II. Câu 1: (Chương 2/ bài 33/ mức 1) Trong cuộn dây dẫn

Thấu kính nào dưới đây có thể dùng làm kính lúp? A. Thấu kính phân kì có tiêu cự 10 cm.B. Thấu kính phân kì có tiêu cự 50cm.C. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 50cm.D. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 10cm.Đáp án: D

Câu 257: (chương III / bài 50/ mưc 2 )Số ghi trên vành của một kính lúp là 5x. Tiêu cự kính lúp có giá trị làA. f = 5m.B. f = 5cm.C. f = 5mm.D. f = 5dm.Đáp án: B

Câu 258: (chương III / bài 50/ mưc 2 )Khi quan sát một vật bằng kính lúp, để mắt nhìn thấy một ảnh ảo lớn hơn vật ta cần phảiA. đặt vật ngoài khoảng tiêu cự.B. đặt vật trong khoảng tiêu cự.C. đặt vật sát vào mặt kính.D. đặt vật bất cứ vị trí nào.Đáp án: B

Câu 259: (chương III / bài 50/ mưc 2 )Dùng kính lúp có số bội giác 4x và kính lúp có số bội giác 5x để quan sát cùng một vật và với cùng điều kiện thì: A. Kính lúp có số bội giác 4x thấy ảnh lớn hơn kính lúp có số bội giác 5x.B. Kính lúp có số bội giác 4x thấy ảnh nhỏ hơn kính lúp có số bội giác 5x.C. Kính lúp có số bội giác 4x thấy ảnh bằng kính lúp có số bội giác 5x.D. Không so sánh được ảnh của hai kính lúp đó.Đáp án: B

Câu 260: (chương III / bài 50/ mưc 2 )Số bội giác của kính lúp A. càng lớn thì tiêu cự càng lớn.B. càng nhỏ thì tiêu cự càng nhỏ.C. và tiêu cự tỉ lệ thuận.D. càng lớn thì tiêu cự càng nhỏ.Đáp án: D

Câu 261: (chương III / bài 50/ mưc 3 )

51

Page 52: thcsbungbang.giaoductayninh.vnthcsbungbang.giaoductayninh.vn/SiteFolders/thcsbungbang/... · Web viewHỌC KỲ II. Câu 1: (Chương 2/ bài 33/ mức 1) Trong cuộn dây dẫn

Một kính lúp có tiêu cự f = 12,5cm, độ bội giác của kính lúp đó là: A. G = 10.B. G = 2.C. G = 8.D. G = 4.Đáp án: B

Câu 262: (chương III / bài 50/ mưc 3 )kính lúp có độ bội giác G = 5, tiêu cự f của kính lúp đó là A. 5cm. B. 10cm.C. 20cm.D. 30cm.Đáp án: A

Câu 263: (chương III/bài 50/ mưc 3)Trên hai kính lúp lần lượt có ghi “2x” và “3x” thì A. Cả hai kính lúp có ghi “2x” và “3x” có tiêu cự bằng nhau.B. Kính lúp có ghi “3x” có tiêu cự lớn hơn kính lúp có ghi “2x”.C. Kính lúp có ghi “2x” có tiêu cự lớn hơn kính lúp có ghi “3x”. D. Không thể khăng định được tiêu cự của kính lúp nào lớn hơn.Đáp án: C

Câu 264: (chương III / bài 50/ mưc 3 )Trên vành của một kính lúp có ghi “3,5x”. số này cho biết: A. Tiêu cự của kính lúp là 3,5cm.B. Khoảng cách lớn nhất từ vật đến kính lúp là 3,5cm.C. Số bội giác của kính lúp là 3,5.D. Khoảng cách nhỏ nhất từ vật đến kính lúp là 3,5cm.Đáp án: C

Câu 265: (chương III / bài 50/ mưc 3 )Câu trả lời nào không đúng? Một người dùng kính lúp có tiêu cự 10cm để quan sát một vật nhỏ. Vật đặt cách kính 5cm thì A. Anh cách kính 5cm.B. Anh qua kính là ảnh ảo.C. Anh cách kính 10cm.D. Anh cùng chiều với vật.Đáp án: A

Câu 266: (chương III / bài 52/ mưc 1)

52

Page 53: thcsbungbang.giaoductayninh.vnthcsbungbang.giaoductayninh.vn/SiteFolders/thcsbungbang/... · Web viewHỌC KỲ II. Câu 1: (Chương 2/ bài 33/ mức 1) Trong cuộn dây dẫn

Chiếu chùm ánh sáng trắng qua một kính lọc màu tím, chùm tia ló có màu A. đỏ. B. vàng.C. tím. D. trắng.Đáo án: C

Câu 267: (chương III / bài 52/ mưc 1)Khi chiếu chùm ánh sáng đỏ qua tấm lọc màu xanh, ở phía sau tấm lọc A. ta thu được ánh sáng Màu đỏ.B. ta thu được ánh sáng Màu xanh.C. tối (không có ánh sáng truyền qua).D. ta thu được ánh sáng Ánh sáng trắng.Đáp án: C

Câu 268: (chương III / bài 52/ mưc 1)Các nguồn phát ánh sáng trắng là:A. mặt trời, đèn pha ôtô.B. nguồn phát tia laze.C. đèn LED.D. đèn ống dùng trong trang trí.Đáp án: A

Câu 269: (chương III / bài 52/ mưc 1)Chọn phát biểu đúngA.Có thể tạo ánh sáng vàng bằng cách chiếu ánh sáng trắng qua một tấm lọc màu vàng.B.Bút Lade khi hoạt động thì phát ra ánh sáng xanh.C.Ánh sáng do đèn pha ôtô phát ra là ánh sáng vàng.D.Bất kỳ nguồn sáng nào cũng phát ra ánh sáng trắng.Đáp án: A

Câu 270: (chương III / bài 52/ mưc 1)Chiếu chùm sáng màu lục qua một kính lọc màu lục, chùm tia ló có màu A. tím. B. lam.C. lục. D. vàng.Đáp án: CCâu 271: (chương III / bài 52/ mưc 1)Chọn câu phát biểu đúngA. Chiếu ánh sáng trắng qua tấm lọc màu ta sẽ được ánh sáng có màu của tấm lọc.B. Chiếu ánh sáng trắng qua tấm lọc màu ta sẽ được ánh sáng có màu trắng hơn.C. Chiếu ánh sáng trắng qua bất cứ tấm lọc màu nào ta cũng được ánh sáng có màu đỏ.D. Chiếu ánh sáng màu qua tấm lọc màu ta sẽ được ánh sáng có màu trắng.Đáp án: ACâu 272: (chương III / bài 52/ mưc 1)

53

Page 54: thcsbungbang.giaoductayninh.vnthcsbungbang.giaoductayninh.vn/SiteFolders/thcsbungbang/... · Web viewHỌC KỲ II. Câu 1: (Chương 2/ bài 33/ mức 1) Trong cuộn dây dẫn

Chọn câu trả lời sai: Tấm lọc màu có thể làA. vật rắn.B. chất lỏng.C. màng mỏng.D. chân không.Đáp án: D

Câu 273: (chương III / bài 52/ mưc 2)Sau tấm kính lọc màu xanh ta thu được ánh sáng màu xanh. Chùm ánh sáng chiếu vào tấm lọc là A. ánh sáng đỏ.B. ánh sáng vàng.C. ánh sáng trắng.D. ánh sáng từ bút lade. Đáp án:C

Câu 274: (chương III / bài 52/ mưc 2)Chọn phát biểu đúngA. Khi nhìn thấy vật có màu nào (trừ vật đen) thì có ánh sáng màu đó đi vào mắt ta.B. Tấm lọc màu nào thì hấp thụ tốt ánh sáng màu đó.C. Chiếu ánh sáng trắng qua tấm lọc màu vàng ta thu được ánh sáng trắng.D. Các đèn LED phát ra ánh sáng trắng.Đáp án: A

Câu 275: (chương III / bài 52/ mưc 2)Chọn câu trả lời sai: Các nguồn phát ánh sáng màu làA. đèn LED.B. đèn ống dùng trong trang trí, quảng cáo.C. đèn đỏ ở các cột tín hiệu giao thông.D. đèn có dây tóc như đèn pha.Đáp án:D

Câu 276: (chương III / bài 52/ mưc 2)Nguồn sáng nào sau đây không phát ra ánh sáng trắng?A. Hồ quang điện (hàn điện).B. Đèn xe gắn máy.C. Nguồn phát tia laze.D. Đèn điện dây tóc.Đáp án: C

Câu 277: (chương III / bài 52/ mưc 2)

54

Page 55: thcsbungbang.giaoductayninh.vnthcsbungbang.giaoductayninh.vn/SiteFolders/thcsbungbang/... · Web viewHỌC KỲ II. Câu 1: (Chương 2/ bài 33/ mức 1) Trong cuộn dây dẫn

Chiếu lần lượt một chùm ánh sáng trắng và một chùm ánh sáng màu xanh qua một tấm lọc màu xanh. Các chùm ánh sáng đi qua tấm lọc có màu A. trắng. B. đỏ.C. xanh. D. vàng.Đáp án: C

Câu 278: (chương III / bài 52/ mưc 3)Dùng một bể nước nhỏ có các thành bên trong suốt đựng nước có pha mực đỏ, sau đó dùng đèn pin chiếu một chùm ánh sáng xuyên qua hai thành đối diện của bể nước thì ánh sáng xuyên qua bể nước có màuA. trắng. B. đỏ.C. vàng. D. xanh.Đáp án: B

Câu 279: (chương III / bài 52/ mưc 3)Tấm lọc màu có công dụng A. chọn màu ánh sáng truyền qua trùng với màu tấm lọc.B. trộn màu ánh sáng truyền qua.C. giữ nguyên màu ánh sáng truyền qua.D. ánh sáng truyền qua chuyển sang màu sáng hơn.Đáp án: A

Câu 280: (chương III / bài 53/ mưc 1)Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về tác dụng của lăng kính khi chiếu chùm sáng trắng vào nó? A. Lăng kính đã nhuộm các màu sắc khác nhau cho ánh sáng trắng.B. Lăng kính có tác dụng tách các chùm sáng màu có sẵn trong chùm sáng trắng.C. Lăng kính có tác dụng hấp thụ các ánh sáng màu.D. Lăng kính đã đổi màu của ánh sáng trắng.Đáp án: B

Câu 281: (chương III / bài 53/ mưc 1)Lăng kính và mặt ghi của đĩa CD đều có tác dụng A. khúc xạ ánh sáng.B. nhuộm màu ánh sáng.C. tổng hợp ánh sáng.D. phân tích ánh sáng.Đáp án: D

Câu 282: (chương III / bài 53/ mưc 1)

55

Page 56: thcsbungbang.giaoductayninh.vnthcsbungbang.giaoductayninh.vn/SiteFolders/thcsbungbang/... · Web viewHỌC KỲ II. Câu 1: (Chương 2/ bài 33/ mức 1) Trong cuộn dây dẫn

Thí nghiệm nào sau đây là thí nghiệm phân tích ánh sáng trắng? A. Chiếu một chùm sáng trắng qua một lăng kính.B. Chiếu một chùm sáng trắng vào một gương phăng.C. Chiếu một chùm sáng trắng vào kính lúp.D. Chiếu chùm sáng trắng qua một thấu kính phân kì.Đáp án: A

Câu 283: (chương III / bài 53/ mưc 1)Khi chiếu ánh sáng trắng vào mặt ghi của đĩa CD. Ánh sáng từ đĩa CD đến mắt ta có những màu nào? A. Màu đỏ và màu xanh.B. Màu vàng và màu đỏ.C. Màu xanh, màu hồng và màu tím.D. Tuỳ theo phương nhìn ta có thể thấy các màu sắc khác nhau.Đáp án: D.

Câu 284: (chương III / bài 53/ mưc 1)Trong trường hợp nào dưới đây, chùm sáng trắng không bị phân tích thành các chùm sáng có màu khác nhau? A. Cho chùm sáng trắng đi qua một lăng kính.B. Cho chùm sáng trắng phản xạ trên một gương phăng.C. Cho chùm sáng trắng phản xạ trên mặt ghi của một đĩa CD.D. Cho chùm sáng trắng chiếu vào các váng dầu, mỡ hay bong bóng xà phòng.Đáp án: B

Câu 285: (chương III / bài 53/ mưc 1)Người ta có thể phân tích ánh sáng trắng bằng cách A. cho chùm sáng trắng phản xạ trên mặt ghi của đĩa CD.B. cho chùm sáng trắng phản xạ trên bề mặt của gương phăng.C. cho chùm sáng trắng phản xạ trên bề mặt của gương cầu.D. cho chùm sáng trắng phản xạ trên bề mặt của thấu kính.Đáp án: A.

Câu 286: (chương III / bài 53/ mưc 1)Quan sát phía sau của lăng kính, ta thấy chùm tia ló đi qua lăng kính chỉ có màu đỏ. Vậy chùm tia tới lăng kính có màu A. vàng.B. xanh.C. đỏ.D. cam.Đáp án: C.

Câu 287: (chương III / bài 53/ mưc 1)

56

Page 57: thcsbungbang.giaoductayninh.vnthcsbungbang.giaoductayninh.vn/SiteFolders/thcsbungbang/... · Web viewHỌC KỲ II. Câu 1: (Chương 2/ bài 33/ mức 1) Trong cuộn dây dẫn

Chùm tia tới lăng kính có màu xanh. Quan sát phía sau lăng kính ta thấy chùm tia ló đi qua lăng kính có màu A. vàng.B. xanh.C. đỏ.D. cam.Đáp án: B.

Câu 288: (chương III / bài 53/ mưc 2)Ánh sáng trắng được hợp bởiA. hai ánh sáng màu đơn sắc.B. một ánh sáng màu đơn sắc.C. bảy ánh sáng màu đơn sắc từ đỏ đến tím.D. vô số ánh sáng màu không đơn sắc.Đáp án: D

Câu 289: (chương III / bài 53/ mưc 2)Kết luận nào dưới đây là đúng? A. Chiếu tia sáng đơn sắc đỏ qua một lăng kính ta có thể được tia sáng xanh.B. Chiếu tia sáng đơn sắc đỏ qua một lăng kính ta có thể được tia sáng trắng.C. Chiếu tia sáng trắng qua một lăng kính ta có thể được tia sáng xanh.D. Chiếu tia sáng trắng qua một lăng kính ta có thể được tia sáng trắng. Đáp án: C

Câu 290: (chương III / bài 53/ mưc 2)Khi phân tích ánh sáng trắng bằng lăng kính ta nhận được dải màu gồm 7 màu chính gồm A. Đỏ, hồng, da cam, vàng, lục, lam, tím.B. Đỏ, hồng, da cam, vàng, lục, nâu, tím.C. Đỏ, da cam, vàng, lục, lam, nâu, tím.D. Đỏ, da cam, vàng, lục, lam, chàm, tím.Đáp án: D.

Câu 291: (chương III / bài 53/ mưc 2)Người ta nói thí nghiệm quan sát ánh sáng phản xạ trên đĩa CD cũng là thí nghiệm phân tích ánh sáng trắng vì sau khi phản xạ, chùm sáng trắng đã bị A. tách thành nhiều dải ánh sáng có màu khác nhau.B. mất đi.C. thay bằng chùm sáng xanh và tím.D. thay bằng chùm sáng đỏ và vàng.Đáp án: A

Câu 292: (chương III / bài 53/ mưc 2)

57

Page 58: thcsbungbang.giaoductayninh.vnthcsbungbang.giaoductayninh.vn/SiteFolders/thcsbungbang/... · Web viewHỌC KỲ II. Câu 1: (Chương 2/ bài 33/ mức 1) Trong cuộn dây dẫn

Chiếu một chùm sáng vào lăng kính, ánh sáng ló ra cũng chỉ có một màu duy nhất. Chùm sáng chiếu vào lăng kính là A. ánh sáng trắng. B. ánh sáng không đơn sắc.C. ánh sáng đơn sắc.D. ánh sáng cả xanh và đỏ.Đáp án: C.

Câu 293: (chương III / bài 53/ mưc 2)Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng phân tích ánh sáng trắng? A. Ánh sáng qua tấm lọc màu.B. Hiện tượng cầu vồng.C. Hiện tượng khúc xạ.D. Ánh sáng phát ra từ đèn LED đỏ.Đáp án: B.

Câu 294: (chương III / bài 53/ mưc 2)Chiếu ánh sáng mặt trời vào đĩa CD, ta nghiêng đĩa các góc khác nhau sẽ thu được các ánh sáng màu khác nhau vì A. ánh sáng mặt trời là tập hợp của tất cả các màu đó.B. đĩa CD chứa các màu đó.C. đĩa CD có tác dụng biến ánh sáng trắng thành ánh sáng màu.D. vật liệu làm đĩa CD đã nhuộm màu các ánh sáng đó.Đáp án: A.

Câu 295: (chương III / bài 53/ mưc 2)Trên đường đi của chùm ánh sáng trắng chiếu vào mặt ghi của đĩa CD ta để một tấm lọc màu vàng thì ánh sáng từ đĩa CD đến mắt ta có màu A. vàng.B. xanh.C. đỏ.D. cam.Đáp án: A.

Câu 296 : ( Chương III / Bài 53 / Mưc độ 3)Hiện tượng nào sau đây không phải là hiện tượng phân tích ánh sáng trắng? A. Màu của lớp dầu mỏng trên mặt nước.B. Màu trên màng bong bóng xà phòng.C. Hiện tượng cầu vồng.D. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng.Đáp án: D.

Câu 297: (chương III / bài 53/ mưc 3)

58

Page 59: thcsbungbang.giaoductayninh.vnthcsbungbang.giaoductayninh.vn/SiteFolders/thcsbungbang/... · Web viewHỌC KỲ II. Câu 1: (Chương 2/ bài 33/ mức 1) Trong cuộn dây dẫn

Ta không còn thấy hiện tượng phân tích ánh sáng trắng thành các ánh sáng màu khác nhau khi A. chiếu một chùm ánh sáng trắng qua lăng kính.B. chiếu một chùm ánh sáng trắng vào mặt ghi của đĩa CD.C. chiếu ánh sáng đơn sắc ( một màu ) qua lăng kính.D. chiếu ánh sáng không đơn sắc qua lăng kính.Đáp án: C.

Câu 298: (chương III / bài 53/ mưc 3)Chiếu một chùm ánh sáng trắng qua lăng kính. Đặt phía sau lăng kính một tấm kính màu lục. Quan sát chùm ánh sáng ló ra ta thấy A. ánh sáng đủ bảy màu.B. ánh sáng màu lục.C. không có ánh sáng.D. ánh sáng trắng.Đáp án: B.

Câu 299: (chương III / bài 53/ mưc 3)Cách làm nào dưới đây tạo ra sự trộn các ánh sáng màu trong phòng tối? A. Chiếu một chùm sáng đỏ vào một tấm bìa màu vàng.B. Chiếu một chùm sáng đỏ qua một kính lọc màu vàng.C. Chiếu một chùm sáng trắng qua một kính lọc màu đỏ và sau đó qua kính lọc màu vàng. D. Chiếu một chùm sáng đỏ và một chùm sáng vàng vào một tờ giấy trắng.Đáp án: D

Câu 300: (chương III/ bài 54/ mưc 1)Khi trộn ánh sáng màu đỏ với ánh sáng màu lục ta được ánh sáng màu A. Đỏ.B. Lục.C. Vàng.D. Lam.Đáp án: C

Câu 301: (chương III/ bài 54/ mưc 1)Khi trộn ba ánh sáng đỏ, lục, lam với nhau một cách thích hợp ta được ánh sáng màu: A. Trắng. B. Đỏ.C. Lục.D. Lam.Đáp án: A

Câu 302: (chương III/ bài 54/ mưc 1)

59

Page 60: thcsbungbang.giaoductayninh.vnthcsbungbang.giaoductayninh.vn/SiteFolders/thcsbungbang/... · Web viewHỌC KỲ II. Câu 1: (Chương 2/ bài 33/ mức 1) Trong cuộn dây dẫn

Để thu được ánh sáng trắng ta phải trộn ít nhất: A. 2 chùm sáng màu thích hợp.B. 3 chùm sáng màu thích hợp.C. 4 chùm sáng màu thích hợp.D. 5 chùm sáng màu thích hợp.Đáp án: B

Câu 303: (chương III/ bài 54/ mưc 1)Trộn 3 chùm sáng nào sau đây ta được ánh sáng trắng? A. Đỏ, lục, vàng.B. Đỏ, lam, tím.C. Đỏ cánh sen, vàng, lam. D. Đỏ, tím, vàng.Đáp án: C

Câu 304: (chương III/ bài 54/ mưc 1)Trộn hai hay nhiều chùm sáng với nhau bằng cách chiếu các chùm sáng đó vào cùng một chổ trên tấm màn A. màu trắng.B. màu xanh.C. màu đen.D. bất kì màu nào.Đáp án: A

Câu 305: (chương III/ bài 54/ mưc 1)Trộn ánh sáng màu đỏ với ánh sáng màu vàng ta thu được ánh sáng màu: A. Đỏ.B. Da cam.C. Lục.D. Vàng.Đáp án: B

Câu 306: (chương III/ bài 54/ mưc 2)Trộn các ánh sáng có màu: đỏ, da cam, vàng, lục, lam, chàm, tím ta thu được ánh sáng có màu A. đỏ.B. tím.C. trắng.D. hồng.đáp án: C

Câu 307: (chương III/ bài 54/ mưc 2)

60

Page 61: thcsbungbang.giaoductayninh.vnthcsbungbang.giaoductayninh.vn/SiteFolders/thcsbungbang/... · Web viewHỌC KỲ II. Câu 1: (Chương 2/ bài 33/ mức 1) Trong cuộn dây dẫn

Dùng hai ánh sáng có màu sắc khác nhau trộn lại với nhau. Ánh sáng thu được: A. có màu giống một trong hai màu ban đầu.B. có màu hoàn toàn khác hai màu ban đầu.C. có màu của ánh có độ sáng yếu hơn.D. có màu của ánh có độ sáng mạnh hơn.Đáp án: B

Câu 308: (chương III/ bài 54/ mưc 3)Khi chiếu hai ánh sáng đỏ và lục lên một tờ giấy trắng ta thấy trên tờ giấy có ánh sáng màu vàng. Nếu chiếu thêm vào tờ giấy ánh sáng màu lam thích hợp ta sẽ thấy trên tờ giấy có ánh sáng màu A. đỏ.B. lục.C. trắng.D. lam.Đáp án: C

Câu 309: (chương III/ bài 54/ mưc 3)Một học sinh làm thí nghiệm như sau: Chiếu ba chùm sáng trắng. Chùm thứ nhất qua tấm kính lọc màu đỏ, chùm thứ hai qua tấm kính lọc màu lục, chùm thứ ba qua tấm kính lọc màu lam lên tấm màn màu trắng, nơi giao nhau của ba chùm sáng trên màn có màuA. tím.B. trắng.C. cam.D. xanh.Đáp án: B

Câu 310: (chương III/ bài 54/ mưc 3)Chiếu ánh sáng trắng qua tấm lọc màu đỏ và ánh sáng màu lục lên tấm màn trắng, tại chổ giao nhau trên màn ta thu được ánh sáng màu vàng. Câu giải thích nào sau đây là đúng: A. Ánh sáng trắng trộn với ánh sáng màu lục cho ra ánh sáng màu vàng.B. Ánh sáng trắng trộn với ánh sáng đỏ cho ra ánh sáng màu vàng.C. Ánh sáng đỏ trộn với ánh sáng màu lục cho ra ánh sáng màu vàng.D. Ánh sáng trắng phát ra ánh sáng màu vàng.Đáp án: C

Câu 311: (chương III/ bài 54/ mưc 3)Làm một vòng tròn nhỏ bằng bìa cứng, trên dán giấy trắng ở giữa có trục quay, chia vòng tròn thành ba phần bằng nhau và tô màu lần lượt là đỏ, lục và lam. Cho vòng tròn quay thật nhanh nhìn mặt giấy ta nhận thấy có màuA. kẽ sọc đỏ và lục.B. kẽ sọc đỏ và lam.C. kẽ sọc lục và lam.D. trắng.Đáp án: D

Câu 312: (chương III/ bài 54/ mưc 3)

61

Page 62: thcsbungbang.giaoductayninh.vnthcsbungbang.giaoductayninh.vn/SiteFolders/thcsbungbang/... · Web viewHỌC KỲ II. Câu 1: (Chương 2/ bài 33/ mức 1) Trong cuộn dây dẫn

Chiếu ánh sáng màu đỏ và ánh sáng màu vàng vào cùng một vị trí trên tấm màn màu trắng, trong đó ánh sáng màu vàng bị chắn bởi tấm kính lọc màu xanh lam. Nhìn trên màn ta thấy có màu A. trắng.B. da cam.C. đỏ.D. xanh lam.Đáp án: C

Câu 313: (chương III/ bài 54/ mưc 3)Hiện tượng nào sau đây không phải là sự trộn các ánh sáng màu? A. Chiếu ánh sáng tím với ánh sáng vàng vào cùng một chổ trên tấm màn màu trắng. Ta thu được ánh sáng có màu khác.B. Chiếu ánh sáng đỏ, lục, lam với độ mạnh yếu thích hợp lên tấm màn màu trắng. Ta thu được ánh sáng màu trắng.C. Chiếu ánh sáng trắng lên mặt ghi của đĩa CD cho tia phản xạ lên tấm màn màu trắng. Ta thu được ánh sáng có nhiều màu khác nhau.D. Chiếu ánh sáng đỏ, lục, lam với độ mạnh yếu khác nhau lần lượt lên tấm màn màu trắng. Ta lần lượt thu được ánh sáng có nhiều màu khác nhau.Đáp án: C

Câu 314: (chương III/ bài 54/ mưc 3)Khi trộn các ánh sáng có màu dưới đây. Trường hợp nào không tạo ra được ánh sáng trắng? A. Trộn ánh sáng đỏ, lục, lam với độ sáng thích hợp.B. Trộn ánh sáng đỏ cánh sen, vàng, lam với độ sáng thích hợp.C. Trộn ánh sáng vàng và lam với độ sáng thích hợp.D. Trộn ánh sáng đỏ, da cam, vàng, lục, lam, chàm, tím với độ sáng thích hợp.Đáp án: C.

Câu 315: (chương III/ bài 55/ mưc 1)Bằng thí nghiệm khi xác định các tiêu điểm của thấu kính hội tụ người ta dùng chùm sáng tới A. hội tụ.B. phân kỳ.C. song song.D. bất kỳ.Đáp án: C

Câu 316: (chương III/ bài 55/ mưc 1)Khi quan sát một vật có màu đỏ bằng ánh sáng trắng ta thấy vật có màu A. vàng.B. xanh lục.C. đỏ.D. trắng.Đáp án: C

Câu 317: (chương III/ bài 55/ mưc 1)

62

Page 63: thcsbungbang.giaoductayninh.vnthcsbungbang.giaoductayninh.vn/SiteFolders/thcsbungbang/... · Web viewHỌC KỲ II. Câu 1: (Chương 2/ bài 33/ mức 1) Trong cuộn dây dẫn

Chọn câu đúng A. Tờ giấy màu đỏ dưới ánh sáng xanh lục sẽ có màu vàng.B. Tờ giấy màu lục dưới ánh sáng đỏ sẽ có màu vàng.C. Tờ giấy trắng đặt dưới ánh sáng nào cũng có màu trắng.D. Tờ giấy đen đặt dưới ánh sáng nào cũng có màu đen.Đáp án: D

Câu 318: (chương III/ bài 55/ mưc 1)Khi chiếu ánh sáng màu vàng vào tờ giấy trắng thì tờ giấy sẽ có màu A. xanh nõn chuối.B. xanh nước biển.C. vàng.D. trắngĐáp án: C

Câu 319: (chương III/ bài 55/ mưc 1)Chọn câu đúng A. Vật màu đỏ để dưới bất kỳ ánh sáng nào vẫn thấy đỏ.B. Vật màu xanh để dưới ánh sáng trắng vẫn thấy xanh.C. Vật màu trắng để dưới ánh sáng đỏ vẫn thấy trắng.D. Vật màu vàng để trong phòng tối vẫn thấy vàng.Đáp án: B

Câu 320: (chương III/ bài 55/ mưc 1)Chiếu ánh sáng tím qua kính lọc tím, ta thấy kính lọc có màu A. tím.B. đen.C. trắng.D. đỏ.Đáp án: A

Câu 321: (chương III/ bài 55/ mưc 1)Vật có màu đỏ thì A. tán xạ kém ánh sáng màu đỏ và tán xạ mạnh ánh sáng các màu khác.B. tán xạ mạnh ánh sáng màu đỏ và tán xạ kém ánh sáng màu khác.C. tán xạ mạnh tất cả các ánh sáng màu.D. tán xạ kém tất cả các ánh sáng màu.Đáp án: BCâu 322: (chương III/ bài 55/ mưc 1)Khi thấy vật màu trắng thì ánh sáng đi vào mắt ta có màu A. đỏ.B. xanh.C. vàng.D. trắng.Đáp án: DCâu 323: (chương III/ bài 55/ mưc 1)

63

Page 64: thcsbungbang.giaoductayninh.vnthcsbungbang.giaoductayninh.vn/SiteFolders/thcsbungbang/... · Web viewHỌC KỲ II. Câu 1: (Chương 2/ bài 33/ mức 1) Trong cuộn dây dẫn

Khi nhìn thấy vật màu đen thì A. ánh sáng đi đến mắt ta là ánh sáng trắng.B. ánh sáng đi đến mắt ta là ánh sáng xanh.C. ánh sáng đi đến mắt ta là ánh sáng đỏ.D. không có ánh sáng từ vật truyền tới mắt.Đáp án: D

Câu 324: (chương III/ bài 55/ mưc 1)Vật không có khả năng tán xạ ánh sáng là vật có màu A. trắng.B. đen.C. xanh.D. vàng.Đáp án: B

Câu 325: (chương III/ bài 55/ mưc 1)Vật có khả năng tán xạ ánh sáng tốt nhất là vật có màu A. trắng.B. đen.C. xanh.D. đỏ.Đáp án: A

Câu 326: (chương III/ bài 55/ mưc 1)Ta nhìn thấy một vật có màu đỏ khi A. vật đó khúc xạ ánh sáng màu đỏ.B. có ánh sáng màu đỏ từ vật đó truyền vào mắt ta.C. vật đó hấp thụ ánh sáng màu đỏ.D. vật đó tán xạ tất cả các màu trừ màu đỏ.Đáp án: B

Câu 327: (chương III/ bài 55/ mưc 2)Có thể thay đổi màu sắc trang phục diễn viên trên sân khấu theo ánh sáng màu thì diễn viên cần phải mặc trang phục có màu A. trắng.B. đen.C. vàng nhạt.D. tùy ý.Đáp án: A

Câu 328: (chương III/ bài 55/ mưc 2)

64

Page 65: thcsbungbang.giaoductayninh.vnthcsbungbang.giaoductayninh.vn/SiteFolders/thcsbungbang/... · Web viewHỌC KỲ II. Câu 1: (Chương 2/ bài 33/ mức 1) Trong cuộn dây dẫn

Ban đêm, các vật đều có màu đen vì A. có ánh sáng màu đen chiếu lên các vật.B. có ánh sáng màu khác chiếu lên các vật.C. không có ánh sáng chiếu lên các vật.D. các vật tán xạ tốt ánh sáng màu đen.Đáp án: C

Câu 329: (chương III/ bài 55/ mưc 2)Chiếu đồng thời ánh sáng màu đỏ, lục, lam đến một bìa sách, ta thấy bìa sách có màu đỏ vì bìa sách hấp thụ ánh sáng A. màu đỏ và phản chiếu các ánh sáng còn lại.B. màu lục, lam và phản chiếu ánh sáng màu đỏ.C. màu đỏ, lục và phản chiếu ánh sáng còn lại.D. màu đỏ, lam và phản chiếu ánh sáng còn lại.Đáp án: B

Câu 330: (chương III/ bài 55/ mưc 2)Một vật có màu đen vì A. vật phản chiếu ánh sáng màu đen đến mắt ta.B. vật phản xạ toàn bộ ánh sáng chiếu tới nó.C. vật tán xạ mạnh ánh sáng màu đen vào mắt ta.D. vật hấp thụ mọi ánh sáng chiếu đến nó.Đáp án: D

Câu 331: (chương III/ bài 55/ mưc 2)Khi quan sát một vật màu xanh lục bằng ánh sáng màu đỏ, ta thấy vật có màu A. đỏ.B. xanh lục.C. tím.D. đen.Đáp án: D

Câu 332: (chương III/ bài 55/ mưc 2)Ánh sáng tán xạ trên vật được truyền đi A. theo phương của ánh sáng tới.B. vuông góc với phương của ánh sáng tới.C. song song với phương của ánh sáng tới.D. theo mọi phương.Đáp án: D

Câu 333: (chương III/ bài 55/ mưc 2)

65

Page 66: thcsbungbang.giaoductayninh.vnthcsbungbang.giaoductayninh.vn/SiteFolders/thcsbungbang/... · Web viewHỌC KỲ II. Câu 1: (Chương 2/ bài 33/ mức 1) Trong cuộn dây dẫn

Hai vật có cấu tạo giống nhau, một vật có màu sáng và một vật có màu tối thì hai vật A. đều không có tán xạ ánh sáng.B. Tán xạ ánh sáng như nhau.C. Vật có màu sáng tán xạ ánh sáng mạnh hơn.D. Vật có màu tối tán xạ ánh sáng mạnh hơn.Đáp án: C

Câu 334: (chương III/ bài 55/ mưc 2)Các vật có màu sắc khác nhau là vì A. vật có khả năng tán xạ tốt tất cả các ánh sáng màu.B. vật không tán xạ bất kỳ ánh sáng màu nào.C. vật phát ra các màu khác nhau.D. vật có khả năng tán xạ lọc lựa các ánh sáng màu.Đáp án: D

Câu 335: (chương III/ bài 55/ mưc 3)Chiếu ánh sáng trắng qua kính lọc, ta thấy kính lọc có màu đỏ ta kết luận A. kính lọc hấp thụ ánh sáng đỏ và tán xạ các màu còn lại.B. kính lọc hấp thụ ánh sáng đỏ, vì vậy ánh sáng qua kính lọc không còn chứa màu đỏ nữa.C. kính lọc hấp thụ tất cả các màu trừ màu đỏ, ánh sáng qua kính lọc là ánh sáng đỏ.D. kính lọc tán xạ tất cả các màu trừ màu đỏ, ánh sáng qua kính lọc là ánh sáng đỏ.Đáp án: C

Câu 336: (chương III/ bài 55/ mưc 3)Một vật có màu trắng ở ngoài trời sáng. Chiếu vào vật ánh sáng màu thì sẽ nhìn thấy vật có A. màu đen.B. màu trắng.C. màu của ánh sáng chiếu vào vật.D. màu khác với ánh sáng chiếu vào vật.Đáp án: C

Câu 337: (chương III/ bài 55/ mưc 3)Dựa vào tính chất nào của ánh sáng mà một số động vật có khả năng tự động thay đổi màu của cơ thể cho phù hợp với môi trường? A. Khúc xạ ánh sáng màu của môi trường.B. Tán xạ ánh sáng màu của môi trường.C. Hấp thụ ánh sáng màu của môi trường.D. Phản xạ ánh sáng màu của môi trường.Đáp án: B

Câu 338: (chương III/ bài 55/ mưc 3)

66

Page 67: thcsbungbang.giaoductayninh.vnthcsbungbang.giaoductayninh.vn/SiteFolders/thcsbungbang/... · Web viewHỌC KỲ II. Câu 1: (Chương 2/ bài 33/ mức 1) Trong cuộn dây dẫn

Ban ngày lá cây ngoài đường có màu xanh vì A. chúng hấp thụ tốt ánh sáng xanh trong chùm ánh sáng trắng của mặt trời.B. chúng biến đổi sáng trắng trong chùm ánh sáng của mặt trời.C. chúng tán xạ tốt ánh sáng xanh trong chùm ánh sáng trắng của mặt trời.D. chúng khúc xạ tốt ánh sáng xanh trong chùm ánh sáng trắng của mặt trời.Đáp án: C

Câu 339: (chương III/ bài 56/ mưc 1)Tương truyền rằng Acsimet đã dùng gương để đốt cháy các chiến thuyền của người La Mã đến xâm phạm thành Xi-ra-quy-xơ quê hương của ông. Acsimet đã sử dụngA. tác dụng quang điện của ánh sáng.B. tác dụng nhiệt của ánh sáng. C. tác dụng sinh học của ánh sáng.D. tác dụng hóa học của ánh sáng.Đáp án: B

Câu 340: (chương III/ bài 56/ mưc 1)Muốn cho pin mặt trời phát ra điện cần phải cóA. ánh sáng chiếu vào nó.B. một nam châm điện.C. một nguồn điện.D. nung nóng nó lên.Đáp án: A

Câu 341: (chương III/ bài 56/ mưc 1)Hiện tượng nào sau đây biểu hiện tác dụng sinh học của ánh sáng? A. Ánh sáng mặt trời chiếu vào cơ thể sẽ làm cho cơ thể nóng lên.B. Ánh sáng chiếu vào một hỗn hợp khí clo và khí hiđro đựng trong một ống nghiệm có thể gây ra sự nổ.C. Ánh sáng chiếu vào một pin quang điện sẽ làm cho nó phát điện.D. Ánh sáng mặt trời lúc sáng sớm chiếu vào cơ thể trẻ em sẽ chống được bệnh còi xương.Đáp án: D

Câu 342: (chương III/ bài 56/ mưc 1)Trong việc làm nào dưới đây, ta đã sử dụng tác dụng nhiệt của ánh sáng? A. Tắm nắng cho trẻ sơ sinh vào lúc sáng sớm.B. Kê bàn học cạnh cửa sổ cho sáng.C. Cho ánh sáng chiếu vào pin mặt trời của máy tính để nó hoạt động.D. Phơi quần áo ngoài trời nắng.Đáp án: D

Câu 343: (chương III/ bài 56/ mưc 1)

67

Page 68: thcsbungbang.giaoductayninh.vnthcsbungbang.giaoductayninh.vn/SiteFolders/thcsbungbang/... · Web viewHỌC KỲ II. Câu 1: (Chương 2/ bài 33/ mức 1) Trong cuộn dây dẫn

Ánh sáng có tác dụng nhiệt khi năng lượng ánh sáng biến thànhA. điện năng.B. nhiệt năng.C. cơ năng.D. hóa năng.Đáp án: B

Câu 344: (chương III/ bài 56/ mưc 1)Tác dụng nào sau đây không phải do ánh sáng gây ra? A. Tác dụng nhiệt.B. Tác dụng quang điện.C. Tác dụng từ.D. Tác dụng sinh học.Đáp án: C

Câu 345: (chương III/ bài 56/ mưc 2)Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về khả năng hấp thụ năng lượng ánh sáng của các vật có màu sắc khác nhau: A. Vật có màu đen hấp thụ năng lượng ánh sáng tốt hơn vật có màu trắng. B. Vật có màu đen hấp thụ năng lượng ánh sáng kém hơn vật có màu trắng.C. Vật có màu đen không hấp thụ năng lượng ánh sáng.D. Vật có màu đỏ hấp thụ năng lượng ánh sáng tốt hơn vật có màu đen.Đáp án: A

Câu 346: (chương III/ bài 56/ mưc 2)Các chậu cây cảnh đặt ở dưới những tàn cây lớn thường bị còi cọc đi rồi chết. Hiện tượng này cho thấy rõ tầm quan trọng tác dụng nào của ánh sáng ? A. Tác dụng nhiệt. B. Tác dụng quang điện. C. Tác dụng sinh học.D. Tác dụng từ.Đáp án: C

Câu 347: (chương III/ bài 56/ mưc 2)Bình chứa xăng, dầu trên các xe ô tô hay các xe chở xăng, dầu thường sơn các màu sáng như màu nhũ bạc, màu trắng,…. Câu giải thích đúng là: A. Để chúng hấp thụ nhiệt dễ hơn.B. Để chúng ít hấp thụ nhiệt hơn.C. Để tránh tác dụng sinh học của ánh sáng. D. Để tránh tác dụng quang điện của ánh sáng.Đáp án: B

Câu 348: (chương III/ bài 56/ mưc 2)

68

Page 69: thcsbungbang.giaoductayninh.vnthcsbungbang.giaoductayninh.vn/SiteFolders/thcsbungbang/... · Web viewHỌC KỲ II. Câu 1: (Chương 2/ bài 33/ mức 1) Trong cuộn dây dẫn

Về mùa hè, ban ngày khi ra đường phố ta không nên mặt quần áo màu tối vì quần áo màu tối A. hấp thụ ít ánh sáng, nên cảm thấy nóng.B. hấp thụ nhiều ánh sáng, nên cảm thấy nóng.C. tán xạ ánh sáng nhiều, nên cảm thấy nóng.D. tán xạ ánh sáng ít, nên cảm thấy mát.Đáp án: B

Câu 349: (chương III/ bài 56/ mưc 2)Để được ấm hơn vào mùa đông, người ta thường mặc quần áo có màuA. trắng.B. sẫm.C. hồng.D. kem.Đáp án: B

Câu 350: (chương III/ bài 56/ mưc 3)Xà cừ hay võ hến khi đưa ra ánh sáng mặt trời thường có màu sắc lấp lánh. Nguyên nhân là do A. xà cừ, võ hến chúng được nhuộm các màu sắc khác nhau.B. khả năng phản xạ các ánh sáng có màu sắc khác nhau theo các góc độ khác nhau.C. tác dụng sinh học của ánh sáng mặt trời lên chúng.D. tác dụng nhiệt của ánh sáng mặt trời lên chúng.Đáp án: B

Câu 351: (chương III/ bài 56/ mưc 3)Các tia sáng mặt trời hội tụ nhờ gương cầu lõm hay thấu kính hội tụ đốt cháy nhanh hơn đối với giấy có màu A. xanh lam.B. đỏ.C. đen.D. trắng.Đáp án: C

Câu 352: (chương III/ bài 56/ mưc 3)Trong đời sống hàng ngày, người ta thường dùng khái niệm màu sáng và màu tối thì A. Màu sáng hấp thụ năng lượng ánh sáng mạnh hơn màu tốiB. Màu sáng hấp thụ năng lượng ánh sáng yếu hơn màu tối.C. Màu sáng và màu tối hấp thụ năng lượng ánh sáng như nhau.D. Màu sáng và màu tối không hấp thụ năng lượng ánh sáng.Đáp án: B

Câu 353: (chương IV/ bài 59/ mưc 1)

69

Page 70: thcsbungbang.giaoductayninh.vnthcsbungbang.giaoductayninh.vn/SiteFolders/thcsbungbang/... · Web viewHỌC KỲ II. Câu 1: (Chương 2/ bài 33/ mức 1) Trong cuộn dây dẫn

Máy sấy tóc đang hoạt động, đã có sự biến đổi A. điện năng thành cơ năng và quang năng.B. điện năng thành quang năng và nhiệt năng.C. điện năng thành nhiệt năng và cơ năng.D. điện năng thành hóa năng và quang năng.Đáp án: C

Câu 354: (chương IV/ bài 59/ mưc 1)Máy quạt hoạt động dựa vào sự chuyển hóa năng lượng từ A. điện năng sang cơ năng.B. quang năng sang cơ năng.C. nhiệt năng sang điện năng.D. hóa năng sang điện năng.Đáp án: A.

Câu 355: (chương IV/ bài 59/ mưc 1)Thiết bị chuyển hóa năng thành điện năng là A. đinamô xe đạp.B. ắc quy.C. pin mặt trời.D. máy phát điện một chiều.Đáp án: B.

Câu 356: (chương IV/ bài 59/ mưc 1)Những đơn vị đo năng lượng là A. kB, kg, kW.B. km, kg, kN.C. kW, kA, kV.D. kJ, kWh, Kcal.Đáp án: D.

Câu 357: (chương IV/ bài 59/ mưc 1)Quả bóng không có cơ năng trong trường hợp A. quả bóng đang nằm yên trên sân.B. quả bóng đang lăn trên sân nhanh dần.C. quả bóng đang lăn trên sân chậm dần.D. quả bóng được nâng lên khỏi mặt đất.Đáp án: A.Câu 358: (chương IV/ bài 59/ mưc 2)Trong các thiết bị điện sau, thiết bị tiêu thụ điện năng dưới dạng hao phí là A. bóng đèn điện dây tóc.B. ấm đun nước bằng điện.C. máy biến áp.D. nồi cơm điện.Đáp án: C.Câu 359: (chương IV/ bài 59/ mưc 2)

70

Page 71: thcsbungbang.giaoductayninh.vnthcsbungbang.giaoductayninh.vn/SiteFolders/thcsbungbang/... · Web viewHỌC KỲ II. Câu 1: (Chương 2/ bài 33/ mức 1) Trong cuộn dây dẫn

Máy phát điện sử dụng nhiên liệu có sự chuyển hóa năng lượng từ : A. điện năng, cơ năng, quang năng.B. nhiệt năng, cơ năng, điện năng.C. cơ năng, hóa năng, quang năng.D. điện năng, hóa năng, quang năng.Đáp án: B.

Câu 360: (chương IV/ bài 60/ mưc 1)Ném một vật lên cao theo phương thăng đứng, có sự chuyển hoá từ động năng sang thế năng khi vật đang A. đi lên. B. đi xuống.C. đi lên và đi xuống.D. chạm đất.Đáp án: A

Câu 361: (chương IV/ bài 60/ mưc 1)Trong động cơ điện có sự chuyển hóa năng lượng từ A. điện năng thành nhiệt năng.B. điện năng thành cơ năng và nhiệt năng. C. nhiệt năng thành điện năng và cơ năng.D. cơ năng thành điện năng. Đáp án: B

Câu 362: (chương IV/ bài 60/ mưc 1)Thả một quả bóng bàn rơi từ một độ cao nhất định, sau khi chạm đất quả bóng không nảy lên đến độ cao ban đầu vì A. quả bóng bị trái đất hút.B. quả bóng đã thực hiện công.C. thế năng của quả bóng đã chuyển thành động năng.D. một phần cơ năng chuyển hóa thành nhiệt năng. Đáp án: D

Câu 363: (chương IV/ bài 60/ mưc 1)Một ô tô đang chạy thì đột ngột tắt máy, xe chạy thêm một đoạn rồi mới dừng hăn là do A. thế năng xe luôn giảm dần.B. động năng xe luôn giảm dần.C. động năng xe đã chuyển hóa thành dạng năng lượng khác do ma sát. D. động năng xe đã chuyển hóa thành thế năng.Đáp án: C

Câu 364: (chương IV/ bài 60/ mưc 2)

71

Page 72: thcsbungbang.giaoductayninh.vnthcsbungbang.giaoductayninh.vn/SiteFolders/thcsbungbang/... · Web viewHỌC KỲ II. Câu 1: (Chương 2/ bài 33/ mức 1) Trong cuộn dây dẫn

Nội dung nào sau đây thể hiện đầy đủ định luật bảo toàn năng lượng? A. Năng lượng không tự sinh ra mà chỉ biến đổi từ dạng này sang dạng khác.B. Năng lượng không tự mất đi mà chỉ biến đổi từ dạng này sang dạng khác. C. Muốn thu được một dạng năng lượng này thì phải tiêu hao một dạng năng lượng khác.D. Muốn thu được một dạng năng lượng này thì phải tiêu hao một hay nhiều dạng năng lượng khác. Đáp án: D

Câu 365 : (chương IV/ bài 60/ mưc 2)Hiệu suất pin mặt trời là 10%. Điều này có nghĩa: Nếu pin nhận được A. điện năng là 100J thì sẽ tạo ra quang năng là 10J.B. năng lượng mặt trời là 100J thì sẽ tạo ra điện năng là 10J. C. điện năng là 10J thì sẽ tạo ra quang năng là 100J.D. năng lượng mặt trời là 10J thì sẽ tạo ra điện năng là 100J. Đáp án: B

Câu 366: (chương IV/ bài 60/ mưc 2)Nói hiệu suất động cơ điện là 97%. Điều này có nghĩa là 97% điện năng đã sử dụng được chuyển hóa thành A. cơ năng. B. nhiệt năng.C. cơ năng và nhiệt năng.D. cơ năng và năng lượng khác.Đáp án: A

Câu 367: (chương IV/ bài 60/ mưc 2)

Một quả bóng được thả rơi từ độ cao 5m cách mặt đất. Sau lần chạm đất thứ nhất quả bóng mất

cơ năng mà nó đã có được trước khi chạm đất. Vậy sau lần chạm đất này quả bóng nảy lên được độ cao A. 1m.B. 2,5m.C. 3m.D. 4m. Đáp án: D

Câu 368: (chương IV/ bài 60/ mưc 2)Một quả cầu có khối lượng 0,5 kg được thả rơi từ độ cao 5m cách mặt sàn. Sau lần chạm sàn quả cầu nảy lên được độ cao 3m. Phần năng lượng biến đổi thành nhiệt năng có giá trị A. 1J.B. 10J. C. 1,5J.D. 15J. Đáp án: B

Câu 369: (Chương IV/ bài 61/ mưc 1)

72

Page 73: thcsbungbang.giaoductayninh.vnthcsbungbang.giaoductayninh.vn/SiteFolders/thcsbungbang/... · Web viewHỌC KỲ II. Câu 1: (Chương 2/ bài 33/ mức 1) Trong cuộn dây dẫn

Ở nhà máy nhiệt điệnA. cơ năng biến thành điện năng.B. nhiệt năng biến thành điện năng.C. quang năng biến thành điện năng.D. hóa năng biến thành điện năng.Đáp án: B

Câu 370: (Chương IV/ bài 61/ mưc 1)Trong điều kiện nào sau đây, nhà máy thủy điện cho công suất phát điện lớn hơn?A. Mùa khô, nước trong hồ chứa ít.B. Mùa mưa hồ chứa đầy nước.C. Độ cao mực nước của hồ chứa tính từ tua bin thấp.D. Lượng nước chảy trong ống dẫn nhỏ.Đáp án: B

Câu 371: (Chương IV/ bài 61/ mưc 1)Bộ phận trong nhà máy thủy điện có nhiệm vụ biến đổi năng lượng của nước thành điện năng làA. lò đốt than.B. nồi hơi.C. máy phát điện.D. tua bin.Đáp án : D

Câu 372: (Chương IV/ bài 61/ mưc 1)Trong các dụng cụ và thiết bị điện sau đây thiết bị nào chủ yếu biến điện năng thành nhiệt năng?A. máy quạt.B. bàn là điện.C. máy khoan.D. máy bơm nước.Đáp án : B

Câu 373: (Chương IV/ bài 61/ mưc 2)Trong nhà máy nhiệt điện tác nhân trực tiếp làm quay tua bin làA. nhiên liệu.B. nước.C. hơi nước.D. quạt gió.Đáp án : C

Câu 374: (Chương IV/ bài 61/ mưc 2)

73

Page 74: thcsbungbang.giaoductayninh.vnthcsbungbang.giaoductayninh.vn/SiteFolders/thcsbungbang/... · Web viewHỌC KỲ II. Câu 1: (Chương 2/ bài 33/ mức 1) Trong cuộn dây dẫn

Khi nước trong hồ chứa giảm xuống đến cận mức báo động thì các nhà máy thủy điện sử dụng biện pháp A. cho một số tổ máy ngừng hoạt động.B. ngừng cấp điện.C. tăng đường kính ống dẫn từ hồ đến máy phát.D. tăng số máy phát điện hơn so với bình thường.Đáp án: A

Câu 375: (Chương IV/ bài 61/ mưc 2)Ưu điểm nổi bật của nhà máy thủy điện là A. tránh được ô nhiễm môi trường.B. việc xây dựng nhà máy là đơn giản.C. tiền đầu tư không lớn.D. có thể hoạt động tốt trong cả mùa mưa và mùa nắng.Đáp án: A

Câu 376: ( Chương IV/ Bài 62/ mưc 1)Điểm nào sau đây không phải là ưu điểm của điện gió? A. Không gây ô nhiễm môi trường.B. Không tốn nhiên liệu.C. Thiết bị gọn nhe.D. Có công suất rất lớn.Đáp án: D

Câu 377: ( Chương IV/ Bài 62/ mưc 1)Quá trình chuyển hóa năng lượng trong nhà máy điện hạt nhân là: A. Năng lượng hạt nhân – Cơ năng – Điện năng.B. Năng lượng hạt nhân – Cơ năng – Nhiệt năng – Điện năng.C. Năng lượng hạt nhân – Thế năng – Điện năng.D. Năng lượng hạt nhân – Nhiệt năng - Cơ năng – Điện năng.Đáp án: D.

Câu 378: ( Chương IV/ Bài 62/ mưc 1)Quá trình chuyển hóa năng lượng trong nhà máy điện gió là : A. Năng lượng gió – Cơ năng – Điện năng.B. Năng lượng gió – Nhiệt năng – Cơ năng – Điện năng.C. Năng lượng gió – Hóa năng- Cơ năng – Điện năng.D. Năng lượng gió – Quang năng – Điện năng.Đáp án: A.

Câu 379: ( Chương IV/ Bài 62/ mưc 2)

74

Page 75: thcsbungbang.giaoductayninh.vnthcsbungbang.giaoductayninh.vn/SiteFolders/thcsbungbang/... · Web viewHỌC KỲ II. Câu 1: (Chương 2/ bài 33/ mức 1) Trong cuộn dây dẫn

Trong các nhà máy phát điện, nhà máy phát điện nào có công suất phát điện không ổn định nhất? A. Nhà máy nhiệt điện đốt than.B. Nhà máy điện gió.C. Nhà máy điện nguyên tử.D. Nhà máy thủy điện.Đáp án: B

Câu 380: ( Chương IV/ Bài 62/ mưc 2)Nguồn phát điện gây ô nhiễm môi trường nhiều nhất là A. nhà máy phát điện gió. B. pin mặt trời. C. nhà máy thuỷ điện. D. nhà máy nhiệt điện. Đáp án: D.

75