172
HỌCC 1 BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM SỔ TAY CHẤT LƯỢNG

 · Web view- Trả lời câu hỏi của hội đồng: 3 điểm Bộ môn, Khoa 2 Thời gian làm bài thi 2.1 Các môn thi tiếng Anh xếp lớp và đầu ra bậc đại

  • Upload
    others

  • View
    0

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1:  · Web view- Trả lời câu hỏi của hội đồng: 3 điểm Bộ môn, Khoa 2 Thời gian làm bài thi 2.1 Các môn thi tiếng Anh xếp lớp và đầu ra bậc đại

HỌCC

LỜI NÓI ĐẦU

1

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔNHỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM

SỔ TAY CHẤT LƯỢNG

HÀ NỘI – NĂM 2017

Page 2:  · Web view- Trả lời câu hỏi của hội đồng: 3 điểm Bộ môn, Khoa 2 Thời gian làm bài thi 2.1 Các môn thi tiếng Anh xếp lớp và đầu ra bậc đại

LỜI MỞ ĐẦUHọc viện Nông nghiệp Việt Nam đã có hơn 60 năm xây dựng và phát triển với

truyền thống dạy và học tập tốt, là một trong những trường đại học đi đầu về các nghiên

cứu trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn ở Việt Nam. Để tiếp tục duy trì

và phát triển truyền thống đó, công tác đảm bảo chất lượng hiện nay đang trở thành một

trong những nhiệm vụ trọng tâm trong hoạt động của Học viện. Đặc biệt với tầm nhìn

“trở thành đại học tự chủ, đa ngành, đa phân hiệu theo mô hình của đại học nghiên cứu

tiên tiến trong khu vực; trung tâm xuất sắc của quốc gia, khu vực về đổi mới sáng tạo

trong đào tạo nguồn nhân lực, nghiên cứu khoa học, ứng dụng tri thức và phát triển

công nghệ trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn”, Học viện cần xây dựng

được một hệ thống đảm bảo chất lượng bên trong mạnh, một văn hoá chất lượng hiện đại

để thực hiện những cam kết đối với xã hội.

Mọi hoạt động đảm bảo chất lượng trong Học viện từ xây dựng và thực hiện mục

tiêu chất lượng, đánh giá và kiểm định Học viện, kiểm định chương trình đào tạo theo

các tiêu chuẩn của Bộ Giáo dục và Đào tạo và của khu vực và quốc tế… được thực hiện

dựa trên sự hỗ trợ của hệ thống đảm bảo chất lượng bên trong. Hệ thống đó được xây

dựng dựa trên mô hình của Mạng lưới các trường đại học Đông Nam Á (AUN) với bốn

thành tố gồm (1) Công cụ giám sát; (2) Công cụ đánh giá; (3) Các quy trình đảm bảo

chất lượng đặc biệt; (4) Các công cụ đảm bảo chất lượng đặc biệt.

Với mục tiêu liên tục hoàn thiện và cải tiến hệ thống đảm bảo chất lượng bên

trong và phổ biến các nội dung và các quy trình của hệ thống đến toàn thể cán bộ viên

chức và sinh viên trong Học viện, cuốn Sổ tay chất lượng của Học viện được ra đời.

Cuốn Sổ tay chất lượng này được xây dựng dựa trên các quy định và quy trình trong các

lĩnh vực hoạt động của Học viện; đồng thời dựa trên bộ tiêu chuẩn cấp trường, cấp

chương trình đào tạo và mô hình hệ thống đảm bảo chất lượng bên trong của Hệ thống

đảm bảo chất lượng của Mạng lưới các trường đại học Đông Nam Á (AUN-QA).

Trong quá trình biên soạn cuốn Sổ tay chất lượng không thể tránh khỏi những

thiếu sót. Mọi ý kiến đóng góp liên quan đến nội dung và hình thức của Sổ tay chất

lượng xin vui lòng gửi về địa chỉ email: [email protected].

Trân trọng cám ơn !

2

Page 3:  · Web view- Trả lời câu hỏi của hội đồng: 3 điểm Bộ môn, Khoa 2 Thời gian làm bài thi 2.1 Các môn thi tiếng Anh xếp lớp và đầu ra bậc đại

MỤC LỤC

LỜI MỞ ĐẦU.....................................................................................................................2

DANH MỤC VIẾT TẮT.....................................................................................................5

Danh mục bảng....................................................................................................................6

Danh mục hình.....................................................................................................................7

CHƯƠNG I. GIỚI THIỆU VỀ SỔ TAY CHẤT LƯỢNG.................................................8

1.1. Giới thiệu chung........................................................................................................8

1.2. Quản lý Sổ tay chất lượng.........................................................................................8

CHƯƠNG II. GIỚI THIỆU VỀ HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM......................9

2.1. Lịch sử phát triển.......................................................................................................9

2.2. Tầm nhìn, sứ mạng, giá trị cốt lõi và chính sách chất lượng...................................10

2.3. Chiến lược phát triển của Học viện.........................................................................11

2.4. Cơ cấu tổ chức và đội ngũ công chức, viên chức....................................................13

2.5. Cơ sở vật chất..........................................................................................................14

2.6. Đào tạo....................................................................................................................14

2.7. Nghiên cứu khoa học...............................................................................................15

2.8. Hợp tác quốc tế.......................................................................................................15

CHƯƠNG III. HỆ THỐNG ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG CỦA HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM........................................................................................................16

3.1. Khái niệm chung về đảm bảo chất lượng................................................................16

3.2. Hệ thống đảm bảo chất lượng của Học viện...........................................................17

3.3. Cơ cấu tổ chức hệ thống đảm bảo chất lượng của Học viện...................................19

CHƯƠNG IV: CÁC CÔNG CỤ GIÁM SÁT...................................................................20

4.1. Tiến trình học tập của sinh viên..............................................................................20

4.1.1. Tiến trình học tập của sinh viên.......................................................................20

4.1.2. Hệ thống cảnh báo sinh viên............................................................................21

4.2. Tỷ lệ đỗ tốt nghiệp, tỷ lệ thôi học, bỏ học...............................................................23

4.3. Phản hồi từ thị trường lao động và cựu sinh viên....................................................24

4.3.1. Phản hồi của nhà tuyển dụng...........................................................................25

4.3.2. Phản hồi từ cựu sinh viên.................................................................................25

4.4. Hiệu quả nghiên cứu................................................................................................25

CHƯƠNG V: CÁC CÔNG CỤ ĐÁNH GIÁ....................................................................27

5.1. Đánh giá hoạt động giảng dạy của giảng viên do sinh viên thực hiện....................27

5.2. Đánh giá hoạt động giảng dạy của giảng viên do đồng nghiệp thực hiện...............28

3

Page 4:  · Web view- Trả lời câu hỏi của hội đồng: 3 điểm Bộ môn, Khoa 2 Thời gian làm bài thi 2.1 Các môn thi tiếng Anh xếp lớp và đầu ra bậc đại

5.3. Đánh giá chương trình đào tạo................................................................................30

5.4. Đánh giá kết quả nghiên cứu...................................................................................33

5.5. Đánh giá các dịch vụ phục vụ sinh viên..................................................................34

CHƯƠNG VI: CÁC QUY TRÌNH ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG CHUYÊN BIỆT..............35

6.1. Đảm bảo chất lượng hoạt động đánh giá người học................................................35

6.1.1. Hình thức và các yêu cầu trong thi, kiểm tra và đánh giá người học..............36

6.1.2. Tổ chức thi, đánh giá........................................................................................40

6.2. Đảm bảo chất lượng đội ngũ cán bộ viên chức.......................................................41

6.2.1. Yêu cầu, tiêu chuẩn đối với chức vụ, vị trí.......................................................42

6.2.2. Tuyển dụng viên chức.......................................................................................44

6.2.3. Đánh giá, thi đua khen thưởng.........................................................................45

6.2.4. Quy trình bổ nhiệm, thăng chức.......................................................................49

6.2.5. Quy trình đào tạo và phát triển nguồn nhân lực..............................................49

6.3. Đảm bảo chất lượng cơ sở vật chất, trang thiết bị...................................................50

6.4. Đảm bảo chất lượng hỗ trợ người học.....................................................................53

CHƯƠNG VII: CÁC CÔNG CỤ ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG CHUYÊN BIỆT...............56

7.1. Phân tích SWOT......................................................................................................56

7.2. Đánh giá và kiểm định.............................................................................................57

7.2.1. Đánh giá và kiểm định cấp Học viện................................................................57

7.2.2. Đánh giá và kiểm định cấp chương trình đào tạo............................................57

7.3. Hệ thống thông tin...................................................................................................58

PHỤ LỤC..........................................................................................................................61

PHỤ LỤC 1. PHIẾU ĐÁNH GIÁ RÈN LUYỆN SINH VIÊN NĂM 1-5....................61

PHỤ LỤC 2. MẪU PHIẾU LẤY Ý KIẾN PHẢN HỒI CỦA NGƯỜI HỌC VỀ HỌC PHẦN.............................................................................................................................71

PHỤ LỤC 3. PHIẾU ĐÁNH GIÁ GIỜ GIẢNG............................................................77

PHỤ LỤC 4. MẪU PHIẾU LẤY Ý KIẾN VỀ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO...........79PHỤ LỤC 5. MẪU PHIẾU ĐÁNH GIÁ CÁN BỘ VIÊN CHỨC CỦA HỌC VIỆN............................................................................................................................101

PHỤ LỤC 6. MẪU PHIẾU ĐÁNH GIÁ CÁN BỘ VIÊN CHỨC CỦA KHOA........104

4

Page 5:  · Web view- Trả lời câu hỏi của hội đồng: 3 điểm Bộ môn, Khoa 2 Thời gian làm bài thi 2.1 Các môn thi tiếng Anh xếp lớp và đầu ra bậc đại

DANH MỤC VIẾT TẮT

BGĐ Ban Giám đốc

CSVC Cơ sở vật chất

CTĐT Chương trình đào tạo

ĐBCL Đảm bảo chất lượng

GD&ĐT Giáo dục & Đào tạo

GV Giảng viên

KHCN Khoa học công nghệ

KLTN Khóa luận tốt nghiệp

NCS Nghiên cứu sinh

NCKH Nghiên cứu khoa học

NN&PTNT Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

QLCSVC&ĐT Quản lý cơ sở vật chất và Đầu tư

QLĐT Quản lý đào tạoSV Sinh viênTCCB Tổ chức cán bộ

TCKT Tài chính kế toán

TVVL&HTSV Tư vấn việc làm và hỗ trợ sinh viên

VPHV Văn phòng Học viện

5

Page 6:  · Web view- Trả lời câu hỏi của hội đồng: 3 điểm Bộ môn, Khoa 2 Thời gian làm bài thi 2.1 Các môn thi tiếng Anh xếp lớp và đầu ra bậc đại

DANH MỤC BẢNG

Bảng 4.1. Quy trình đăng ký học phần..............................................................................21

Bảng 4.2. Quy trình cảnh báo sinh viên.............................................................................22

Bảng 4.3. Quy trình giải quyết cho sinh viên thôi học, nghỉ học tạm thời........................23

Bảng 4.4. Quy trình xét công nhận tốt nghiệp cho sinh viên.............................................24

Bảng 4.5. Quy trình xét công nhận tốt nghiệp cho học viên.............................................24

Bảng 4.6. Quy trình báo cáo định kì nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Quốc gia và cấp Bộ................................................................................................................................25

Bảng 4.7. Quy trình nghiệm thu nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Quốc gia và cấp Bộ.......................................................................................................................................26

Bảng 5.1. Quy trình lấy ý kiến phản hồi của sinh viên về hoạt động giảng dạy của giảng viên....................................................................................................................................28

Bảng 5.2. Quy trình dự giờ sinh hoạt chuyên môn............................................................29

Bảng 5.3. Quy trình dự giờ để thanh tra, kiểm tra.............................................................30

Bảng 5.4. Phản hồi và đánh giá của các bên liên quan về chất lượng Học viện...............32

Bảng 5.5. Quy trình thực hiện đề tài..................................................................................33

Bảng 5.6. Quy trình lấy ý kiến phản hồi về dịch vụ hỗ trợ sinh viên................................35

Bảng 6.1. Yêu cầu trong xây dựng, quản lý đề thi và đánh giá.........................................37

Bảng 6.2. Quy trình tổ chức thi và đánh giá......................................................................40

Bảng 6.3. Yêu cầu, tiêu chuẩn đối với chức vụ, vị trí.......................................................42

Bảng 6.4. Quy trình tuyển dụng viên chức........................................................................44

Bảng 6.5. Quy trình đánh giá, thi đua khen thưởng...........................................................45

Bảng 6.6. Các danh hiệu thi đua, khen thưởng..................................................................46

Bảng 6.7. Quy trình mua sắm và bảo dưỡng tài sản..........................................................51

Bảng 6.8. Các hoạt động hỗ trợ người học........................................................................53

Bảng 7.1. Đánh giá và kiểm định chương trình đào tạo....................................................57

6

Page 7:  · Web view- Trả lời câu hỏi của hội đồng: 3 điểm Bộ môn, Khoa 2 Thời gian làm bài thi 2.1 Các môn thi tiếng Anh xếp lớp và đầu ra bậc đại

DANH MỤC HÌNH

Hình 3.1. Các thành phần của hệ thống đảm bảo chất lượng............................................16

Hình 3.2. Hệ thống đảm bảo chất lượng của Học viện......................................................17

Hình 3.4. Hệ thống ĐBCL bên trong của Học viện theo AUN-QA..................................19

Hình 3.5. Sơ đồ tổ chức hệ thống đảm bảo chất lượng của Học viện...............................19

Hình 5.1. Hệ thống dịch vụ hỗ trợ và tư vấn sinh viên......................................................34

7

Page 8:  · Web view- Trả lời câu hỏi của hội đồng: 3 điểm Bộ môn, Khoa 2 Thời gian làm bài thi 2.1 Các môn thi tiếng Anh xếp lớp và đầu ra bậc đại

CHƯƠNG I. GIỚI THIỆU VỀ SỔ TAY CHẤT LƯỢNG

1.1. Giới thiệu chung

Chất lượng là yếu tố quan trọng nhất tạo ra sự phát triển bền vững cho tất cả các

cơ sở giáo dục đại học. Đảm bảo chất lượng (ĐBCL) là một hoạt động thường xuyên,

liên tục của các cơ sở giáo dục nhằm không ngừng nâng cao chất lượng giáo dục, nghiên

cứu khoa học và phục vụ cộng đồng. Sổ tay chất lượng tập hợp các tài liệu, quy trình,

hướng dẫn áp dụng cho các hoạt động quản lý và đào tạo của Học viện. Sổ tay chất

lượng định hướng cho mọi hoạt động nhằm thực hiện, duy trì và cải tiến hệ thống ĐBCL

của Học viện.

Sổ tay chất lượng cũng thể hiện trách nhiệm và sự cam kết của lãnh đạo Học viện

về chất lượng đào tạo của Học viện với người học và với xã hội.

1.2. Quản lý Sổ tay chất lượng

* Trách nhiệm

Đại diện Ban giám đốc Học viện (BGĐ) phụ trách ĐBCL là người chịu trách nhiệm

biên soạn, kiểm tra và phê duyệt Sổ tay chất lượng. Trung tâm Đảm Bảo chất lượng là đơn vị

tham mưu cho BGĐ trong việc quản lý, biên soạn, sửa đổi, cập nhật Sổ tay chất lượng kịp thời

cho phù hợp với hoạt động thực tế của Học viện.

* Đối tượng sử dụng

Sổ tay chất lượng được cung cấp và phổ biến đến toàn thể các lãnh đạo, cán bộ

viên chức và người học của Học viện. Sổ tay chất lượng được in ấn và phổ biến rộng rãi

trên trang thông tin điện tử của Học viện và Trung tâm ĐBCL. Sổ tay chất lượng chỉ

được cung cấp cho các cá nhân tổ chức bên ngoài của Học viện khi được Giám đốc Học

viện chấp thuận.

* Quản lý Sổ tay chất lượng

Trung tâm ĐBCL là đơn vị tham mưu cho BGĐ quản lý, biên soạn và cập nhật Sổ

tay chất lượng. Khi Học viện có những thay đổi về tổ chức hay phương thức hoạt động,

Sổ tay chất lượng được cập nhật, hiệu chỉnh và phân phối lại. Các ý kiến đóng góp để

hoàn thiện Sổ tay chất lượng được Trung tâm ĐBCL tiếp nhận và trình BGĐ để xem xét

trước khi cập nhật, hiệu chỉnh.

8

Page 9:  · Web view- Trả lời câu hỏi của hội đồng: 3 điểm Bộ môn, Khoa 2 Thời gian làm bài thi 2.1 Các môn thi tiếng Anh xếp lớp và đầu ra bậc đại

Mọi sự sao chép cuốn Sổ tay chất lượng phải được sự đồng ý, phê duyệt của

Giám đốc.

CHƯƠNG II. GIỚI THIỆU VỀ HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM

2.1. Lịch sử phát triển

Học viện Nông nghiệp Việt Nam, tiền thân là Trường Đại học Nông lâm, được

thành lập ngày 12/10/1956 theo Nghị định số 53/NL-CP-NĐ của Bộ Nông Lâm, là một

trong 4 trường đại học được thành lập đầu tiên của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.

Từ khi thành lập đến nay, Học viện đã trải qua nhiều thay đổi về tổ chức, tên gọi

để đáp ứng các nhiệm vụ chính trị của ngành giáo dục & đào tạo, ngành nông nghiệp &

phát triển nông thôn.

Hình 2.1. Quá trình hình thành và phát triển của Học viện Nông nghiệp Việt nam

Ngày 28/3/2014, Học viện Nông nghiệp Việt Nam được thành lập trực thuộc Bộ

Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên cơ sở tổ chức lại Trường Đại học Nông nghiệp

Hà Nội theo Quyết định 441/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ.

Ngày 17/6/2015, Thủ tướng Chính phủ ký ban hành Quyết định số 873/QĐ-TTg

9

Page 10:  · Web view- Trả lời câu hỏi của hội đồng: 3 điểm Bộ môn, Khoa 2 Thời gian làm bài thi 2.1 Các môn thi tiếng Anh xếp lớp và đầu ra bậc đại

về việc phê duyệt Đề án thí điểm đổi mới cơ chế hoạt động của Học viện Nông nghiệp

Việt Nam giai đoạn 2015 – 2017 với mục tiêu chung là Học viện chủ động khai thác, sử

dụng hợp lý, hiệu quả các nguồn lực để đổi mới và nâng cao chất lượng đào tạo, phấn

đấu trở thành Đại học nghiên cứu đa ngành, đa lĩnh vực theo các chuẩn mực khu vực và

quốc tế; đồng thời bảo đảm các đối tượng chính sách, đối tượng thuộc hộ nghèo có cơ

hội học tập tại Học viện.

Trải qua 60 năm không ngừng phát triển, Học viện Nông nghiệp Việt Nam đã

chứng minh được sức sống mãnh liệt của mình với lịch sử vẻ vang ngay từ những ngày

đầu thành lập đầy khó khăn, trong những năm tháng kháng chiến chống Mỹ cứu nước và

trước những thử thách của công cuộc đổi mới và hội nhập quốc tế với nhiều cơ hội và

đầy thách thức. Đó là hành trang quan trọng và cần thiết để Học viện bước vào thời kỳ

phát triển mới, thực hiện tốt nhất mục tiêu và nhiệm vụ mà Đảng, Nhà nước giao phó,

xứng đáng với lòng tin và kỳ vọng của xã hội.

2.2. Tầm nhìn, sứ mạng, giá trị cốt lõi và chính sách chất lượng

* Tầm nhìn

Học viện Nông nghiệp Việt Nam trở thành đại học tự chủ, đa ngành, đa phân

hiệu theo mô hình của đại học nghiên cứu tiên tiến trong khu vực; trung tâm xuất sắc

của quốc gia, khu vực về đổi mới sáng tạo trong đào tạo nguồn nhân lực, nghiên cứu

khoa học, ứng dụng tri thức và phát triển công nghệ trong lĩnh vực nông nghiệp và phát

triển nông thôn.

* Sứ mạng

Sứ mạng của Học viện Nông nghiệp Việt Nam là đào tạo và cung cấp nguồn nhân

lực chất lượng cao, nghiên cứu phát triển và chuyển giao khoa học công nghệ, tri thức

mới lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn; đóng góp vào sự phát triển nền nông

nghiệp và hội nhập quốc tế của đất nước.

* Giá trị cốt lõi

- Đoàn kết (Solidarity): đoàn kết chặt chẽ, cố gắng không ngừng để tiến bộ mãi.

- Đạo đức (Morality): trên nền tảng đạo đức tiến bộ và đậm bản sắc văn hoá Việt Nam.

- Đi đầu (Advancement):  phấn đấu đi đầu về đào tạo và khoa học công nghệ.

- Đáp ứng (Response): nhằm đáp ứng nhu cầu không ngừng thay đổi của xã hội.

- Đẳng cấp (Transcendence): bằng các sản phẩm có đẳng cấp vượt trội.

10

Page 11:  · Web view- Trả lời câu hỏi của hội đồng: 3 điểm Bộ môn, Khoa 2 Thời gian làm bài thi 2.1 Các môn thi tiếng Anh xếp lớp và đầu ra bậc đại

* Chính sách chất lượng

- Cung cấp môi trường thuận lợi cho việc học, giảng dạy, nghiên cứu khoa học và đổi

mới

- Duy trì môi trường học thuật xuất sắc và chuyên nghiệp

- Gắn kết với các mục tiêu phát triển của xã hội và kinh tế thông qua các hoạt động đổi

mới, nghiên cứu và chuyển giao khoa học công nghệ và tri thức

- Tăng cường hiệu quả hoạt động bằng cách khuyến khích sự tham gia của các bên liên

quan 

- Theo đuổi sự cải tiến liên tục thông qua sự sáng tạo, làm việc nhóm, thích ứng với thay

đổi và đối sánh với các trường đại học uy tín

2.3. Chiến lược phát triển của Học viện

Mục tiêu của Học viện trong Chiến lược phát triển Học viện đến năm 2030 và

tầm nhìn đến năm 2050: “Học viện Nông nghiệp Việt Nam có hệ thống tổ chức hoàn

thiện theo mô hình đại học tiên tiến của thế giới và cơ chế quản lý phù hợp, đảm bảo sử

dụng hiệu quả các nguồn lực để không ngừng phát triển năng lực đào tạo, nghiên cứu

khoa học công nghệ (KHCN) và phục vụ xã hội”.

Chiến lược phát triển trong từng lĩnh vực:

- Chiến lược phát triển đào tạo: Đào tạo nguồn nhân lực có đạo đức tốt, đủ sức

khỏe, kiến thức và kỹ năng giỏi, năng lực nghiên cứu tốt, tư duy sáng tạo và khả năng

thích ứng cao, có năng lực học tập suốt đời, đáp ứng được nhu cầu không ngừng thay đổi

của xã hội và hội nhập quốc tế.

- Chiến lược phát triển khoa học công nghệ: Nghiên cứu khoa và phát triển công

nghệ đạt trình độ đứng đầu trong nước, tiên tiến trong khu vực và hội nhập quốc tế ngày

càng sâu rộng nhằm giải quyết các vấn đề lý luận và thực tiễn, góp phần đào tạo nguồn

nhân lực chất lượng cao, đáp ứng yêu cầu phát triển nông nghiệp, nông thôn và các lĩnh

vực liên quan của đất nước.

- Chiến lược phát triển tổ chức, quản lý: Có hệ thống tổ chức hoàn thiện theo mô

hình đại học tiên tiến của thế giới và cơ chế quản lý phù hợp trên cơ sở tự chủ, đảm bảo

sử dụng hiệu quả các nguồn lực để không ngừng phát triển năng lực đào tạo, nghiên cứu

11

Page 12:  · Web view- Trả lời câu hỏi của hội đồng: 3 điểm Bộ môn, Khoa 2 Thời gian làm bài thi 2.1 Các môn thi tiếng Anh xếp lớp và đầu ra bậc đại

KHCN và phục vụ xã hội.

- Chiến lược phát triển cơ sở vật chất (CSVC): Có CSVC đồng bộ và hiện đại,

đáp ứng nhu cầu hoạt động đào tạo, nghiên cứu KHCN, phục vụ xã hội và quản lý điều

hành theo mô hình đại học nghiên cứu tiên tiến trên thế giới;

- Chiến lược phát triển đội ngũ nhân lực: Xây dựng được đội ngũ cán bộ, viên

chức đảm bảo về số lượng, cân đối về cơ cấu, có tư cách đạo đức tốt, làm việc chuyên

nghiệp và sáng tạo, đáp ứng quá trình thực hiện sứ mạng của Học viện;

- Chiến lược về người học: Thu hút người học và tạo môi trường để người học

phát triển toàn diện về phẩm chất chính trị, đạo đức, sức khoẻ, hoàn thành tốt chương

trình đào tạo và hình thành được các kỹ năng sống đáp ứng được yêu cầu của thị trường

lao động trong nước và quốc tế; Nâng cao nhận thức của người học về trách nhiệm xã

hội và với Học viện

- Chiến lược hợp tác quốc tế: Tiếp cận các nền giáo dục đại học và KHCN tiên

tiến của thế giới nhằm nâng cao chất lượng đào tạo và hoạt động KHCN theo hướng hiện

đại; cập nhật, phát triển chương trình đào tạo và phương pháp giảng dạy, nghiên cứu

khoa học theo chuẩn khu vực và quốc tế; đào tạo nguồn nhân lực có tính cạnh tranh cao,

đáp ứng yêu cầu hội nhập quốc tế; hợp tác phát triển đội ngũ giảng viên (GV), cán bộ

quản lý, viên chức; góp phần hoàn thiện mô hình quản lý, nâng cao năng lực quản trị; và

tăng cường CSVC cho Học viện;

- Chiến lược ĐBCL: Duy trì các chuẩn mực chất lượng giáo dục đại học và không

ngừng cải thiện chất lượng đào tạo, khoa học công nghệ và dịch vụ nhằm nâng cao vị

thế, khả năng cạnh tranh giáo dục đại học của Học viện trong nước và quốc tế;

- Chiến lược phát triển tài chính: Đảm bảo kinh phí cho các hoạt động thường

xuyên, đầu tư phát triển và từng bước nâng cao thu nhập cho cán bộ viên chức của Học

viện; Quản lý tài chính của Học viện và các đơn vị thực hiện đúng luật pháp, minh bạch,

công bằng, hiệu quả.

12

Page 13:  · Web view- Trả lời câu hỏi của hội đồng: 3 điểm Bộ môn, Khoa 2 Thời gian làm bài thi 2.1 Các môn thi tiếng Anh xếp lớp và đầu ra bậc đại

2.4. Cơ cấu tổ chức và đội ngũ công chức, viên chức

* Đội ngũ cán bộ quản lý, GV và nhân viên:

Hình 2.2. Sơ đồ tổ chức của Học viện Nông nghiệp Việt nam

Hiện nay, Học viện có 15 khoa (14 khoa chuyên môn); 15 đơn vị chức năng; 16

viện/trung tâm nghiên cứu và 01 công ty. Đội ngũ nhân lực của Học viện không ngừng

tăng, tổng số cán bộ viên chức (CBVC) toàn Học viện là 1129 người với 732 cán bộ

giảng dạy. Trong số cán bộ giảng dạy, tỷ lệ giảng viên có trình độ sau ĐH chiếm tỷ lệ

89%, bao gồm 08 giáo sư (GS), 89 phó giáo sư (PGS), 177 tiến sĩ (TS), 381 thạc sĩ

(ThS). Đa số cán bộ giảng dạy được đào tạo ở các nước phát triển. Đội ngũ GV của Học

13

Page 14:  · Web view- Trả lời câu hỏi của hội đồng: 3 điểm Bộ môn, Khoa 2 Thời gian làm bài thi 2.1 Các môn thi tiếng Anh xếp lớp và đầu ra bậc đại

viện là những nhà giáo, nhà khoa học có năng lực, luôn tâm huyết với sự nghiệp nghiên

cứu và đào tạo. Nhiều GV đã được phong tặng các danh hiệu cao quý trong đó có 06

Nhà giáo nhân dân, 95 Nhà giáo ưu tú, 01 Anh hùng lao động trong thời kì đổi mới, 02

Nhà giáo được giải thưởng Hồ Chí Minh, 02 nhà khoa học nữ được giải thưởng

Kovalepskaia.

2.5. Cơ sở vật chất

Học viện có khuôn viên rộng 191,9 ha với nhiều cây xanh, cảnh quan đẹp tạo môi

trường tốt cho cán bộ nhân viên và người học. Học viện tập trung đầu tư về CSVC và

trang thiết bị hiện đại theo tiêu chuẩn khu vực và quốc tế cho các phòng nghiên cứu

chuyên sâu, phòng thí nghiệm và các phòng thực hành bằng nguồn vốn thuộc chương

trình mục tiêu của Chính phủ, các dự án quốc tế (dự án Giáo dục ĐH TRIG, dự án JICA)

và bằng nguồn vốn tự chủ. Nhờ đó, hệ thống cơ sở hạ tầng như Nhà hành chính, hệ

thống giảng đường, ký túc xá sinh viên (SV), vườn thực vật, hệ thống giao thông nội bộ

được đầu tư xây mới, cải tạo và nâng cấp.

Để thực hiện tốt nhiệm vụ đào tạo, nghiên cứu, và chuyển giao KHCN, Học viện

tập trung đầu tư CSVC theo từng giai đoạn, phù hợp với chiến lược phát triển và quy

hoạch tổng thể đã được phê duyệt. Diện tích đất, phòng học và trang thiết bị CSVC của

Học viện đã đáp ứng được yêu cầu dạy, học và nghiên cứu khoa học (NCKH). Hệ thống

mạng wifi miễn phí được phủ khắp khuôn viên Học viện. Năm 2016, theo kết quả xếp

hạng của Webometrics, trang thông tin điện tử của Học viện xếp thứ 3 trong cả nước và thứ

48 ở Đông Nam Á.

2.6. Đào tạo

Trong lĩnh vực đào tạo, tính đến tháng 12/2016, Học viện đã đào tạo cho đất nước

khoảng 83.000 kỹ sư và cử nhân trong đó có 56.000 kỹ sư và cử nhân hệ chính quy;

10.000 ThS và 522 TS; nhiều cán bộ trình độ cao đẳng (CĐ), trung cấp và kỹ thuật viên.

Học viện cũng đào tạo cho các nước Lào, Campuchia, Trung Quốc, Mozambich, Angola

hàng trăm kỹ sư, Bác sĩ thú y, 37 ThS và 17 TS.

Hiện nay, Học viện đang đào tạo 68 ngành và chuyên ngành ĐH, 20 chuyên ngành

ThS, 16 chuyên ngành TS ở các lĩnh vực khác nhau với hơn 30.000 SV bậc ĐH, hơn 2.000

học viên cao học và hơn 200 nghiên cứu sinh (NCS). Đặc biệt, trong số các CTĐT bậc ĐH,

Học viện có 02 chương trình đào tạo tiên tiến và 02 chương trình đào tạo chất lượng cao

14

Page 15:  · Web view- Trả lời câu hỏi của hội đồng: 3 điểm Bộ môn, Khoa 2 Thời gian làm bài thi 2.1 Các môn thi tiếng Anh xếp lớp và đầu ra bậc đại

được đào tạo bằng tiếng Anh, 09 chương trình đào tạo (CTĐT) theo định hướng nghề

nghiệp ứng dụng (POHE). Học viện đã và đang liên kết với các trường ĐH trong và ngoài

nước đào tạo cả bậc ĐH và sau ĐH, cũng như liên kết đào tạo với hơn 50 tỉnh, thành phố,

đào tạo nguồn nhân lực tại chỗ cho địa phương.

2.7. Nghiên cứu khoa học

Trong lĩnh vực KHCN, chỉ tính trong thời gian từ năm 2011 đến nay, các nhà

khoa học của Học viện đã thực hiện 690 đề tài NCKH các cấp (cấp Quốc gia, cấp Bộ và

cấp Tỉnh). Học viện đã tạo ra 19 giống cây trồng và vật nuôi, 05 tiến bộ kỹ thuật được

công nhận quốc gia, 02 bằng độc quyền sáng chế, các mô hình sản xuất và quản lý mới,

phục vụ có hiệu quả cho sự phát triển kinh tế-xã hội của đất nước. Học viện là cơ sở

nghiên cứu đầu tiên tạo ra giống lúa cải tiến, giống lúa lai, cà chua lai, giống lợn lai F1.

Cũng trong giai đoạn này, Học viện đã ký kết 116 hợp đồng nghiên cứu khoa học và

chuyển giao công nghệ với các tỉnh thành, doanh nghiệp trong cả nước. Bên cạnh việc

tạo ra các sản phẩm khoa học phục vụ trực tiếp sản xuất, việc công bố các kết quả

NCKH, đặc biệt trên các tạp chí quốc tế được đẩy mạnh. Số lượng các công trình công

bố trên các tạp chí khoa học quốc tế trong năm 2016 là 110 bài, tăng 59 bài so với năm

2012 và tổng số bài giai đoạn 2012-2016 là 432 bài. Giai đoạn 2010-2014, Học viện

được đánh giá là một trong 20 tổ chức có công bố quốc tế nhiều nhất của Việt Nam. Bên

cạnh việc tạo ra các sản phẩm khoa học phục vụ đời sống và sản xuất, hoạt động NCKH

còn góp phần tích cực trong công tác đào tạo của Học viện, đặc biệt là đào tạo cao học

và NCS. Trong nhiều năm, Học viện đã được Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT), Bộ

Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (NN&PTNT) tặng Bằng khen về thành tích NCKH.

2.8. Hợp tác quốc tế

Trong lĩnh vực hợp tác quốc tế, Học viện xây dựng và có quan hệ hợp tác với hơn

100 trường ĐH, viện nghiên cứu và các tổ chức quốc tế ở các nước trên thế giới; có rất

nhiều dự án do chính phủ nước ngoài như Bỉ, Nhật bản... và các tổ chức quốc tế như

World Bank, FAO tài trợ. Các dự án đó đã góp phần tăng cường CSVC, đào tạo nhân

lực, nâng cao chất lượng đào tạo và các kết quả trong NCKH.

15

Page 16:  · Web view- Trả lời câu hỏi của hội đồng: 3 điểm Bộ môn, Khoa 2 Thời gian làm bài thi 2.1 Các môn thi tiếng Anh xếp lớp và đầu ra bậc đại

CHƯƠNG III. HỆ THỐNG ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG CỦA HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM

3.1. Khái niệm chung về đảm bảo chất lượng

Chất lượng là yếu tố quan trọng nhất tạo ra sự phát triển bền vững cho tất cả các

cơ sở giáo dục đại học. Các hoạt động của cơ sở giáo dục đại học nhằm đào tạo người

học có kiến thức, kỹ năng và năng lực tự chủ và trách nhiệm cao nhất dựa trên các nguồn

lực sẵn có.

ĐBCL là một hoạt động thường xuyên, liên tục của các cơ sở giáo dục đại học.

Hoạt động này phải được thực hiện bởi các đơn vị chuyên môn để các cơ sở giáo dục đại

học không ngừng nâng cao chất lượng giáo dục, NCKH và phục vụ cộng đồng. ĐBCL

được xác định như các hệ thống, chính sách, thủ tục, quy trình, hành động và thái độ

được xác định từ trước nhằm đạt được, duy trì, giám sát và củng cố chất lượng 1. Một hệ

thống ĐBCL bao gồm ĐBCL bên trong (Internal Quality Assurance - IQA), ĐBCL bên

ngoài (External Quality Assurance - EQA) và các hoạt động kiểm định (Accreditation)

(Hình 3.1).

Hình 3.1. Các thành phần của hệ thống đảm bảo chất lượng

16

Kiểm định

Hệ thống đảm bảo chất lượng

bên ngoàiĐối sánh

Kiểm toán

Hệ thống đảm bảo chất lượng bên

trongGiám sátĐánh giá

HỆ THỐNG ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG

Woodhouse, Quality Assurance in Higher Education: the next 25 years, 1998

Page 17:  · Web view- Trả lời câu hỏi của hội đồng: 3 điểm Bộ môn, Khoa 2 Thời gian làm bài thi 2.1 Các môn thi tiếng Anh xếp lớp và đầu ra bậc đại

3.2. Hệ thống đảm bảo chất lượng của Học viện

Hệ thống ĐBCL của Học viện được xây dựng theo mô hình của AUN-QA và

được chia thành 3 cấp1: cấp chiến lược (cấp Học viện/trường), cấp hệ thống (hệ thống

ĐBCL bên trong) và cấp triển khai (cấp chương trình) (Hình 3.2).

Hình 3.2. Hệ thống đảm bảo chất lượng của Học viện

Hình 3.3 mô tả các thành tố của mô hình quản lý chất lượng theo AUN-QA của

Học viện. Mô hình này cũng được sử dụng để thiết kế các tiêu chuẩn kiểm định chất

lượng cấp trường của AUN-QA2.

1AUN-QA Manual for Implement of the Guidelines.Ton Vroeijenstijn. 2006. (tác giả là một chuyên gia hàng đầu về đảm bảo chất lượng). 2 Johnson Ong Chee Bin (2016). Development of AUN-QA Assessment at Institutional Level.AUN-QA International Conference. 28-29 March 2016.

17

CẤP CHIẾN LƯỢC(ĐBCL

cấp trường)

CẤP HỆ THỐNG(Hệ thống ĐBCL bên trong)

CẤP TRIỂN KHAI (ĐBCL cấp chương trình)

Các hoạt động đào tạo, NCKH và phục vụ cộng đồng

Giám sát, đánh giá và tư vấn

Sứ mạng, mục tiêu chiến lược, mục tiêu cụ thể

Page 18:  · Web view- Trả lời câu hỏi của hội đồng: 3 điểm Bộ môn, Khoa 2 Thời gian làm bài thi 2.1 Các môn thi tiếng Anh xếp lớp và đầu ra bậc đại

Hình 3.3. Các thành tố của mô hình đảm bảo chất lượng cấp Học viện

Hệ thống ĐBCL bên trong của Học viện được lựa chọn theo mô hình ĐBCL bên

trong của AUN, được mô tả trong Hình 3.4. Hệ thống bao gồm 12 mô-đun được chia

thành 4 nhóm chính (1) các công cụ giám sát, (2) các công cụ đánh giá, (3) các quy trình

ĐBCL chuyên biệt và (4) các công cụ ĐBCL chuyên biệt.

18

Page 19:  · Web view- Trả lời câu hỏi của hội đồng: 3 điểm Bộ môn, Khoa 2 Thời gian làm bài thi 2.1 Các môn thi tiếng Anh xếp lớp và đầu ra bậc đại

Hình 3.4. Hệ thống ĐBCL bên trong của Học viện theo AUN-QA

3.3. Cơ cấu tổ chức hệ thống đảm bảo chất lượng của Học viện

Hệ thống ĐBCL của Học viện được tổ chức theo mô hình trong Hình 3.5:

Hình 3.5. Sơ đồ tổ chức hệ thống đảm bảo chất lượng của Học viện

Hiện nay Học viện đã thành lập Hội đồng ĐBCL và kiện toàn nhân sự làm công

tác ĐBCL đến từng khoa, từng phòng ban chức năng. 19

Page 20:  · Web view- Trả lời câu hỏi của hội đồng: 3 điểm Bộ môn, Khoa 2 Thời gian làm bài thi 2.1 Các môn thi tiếng Anh xếp lớp và đầu ra bậc đại

CHƯƠNG IV: CÁC CÔNG CỤ GIÁM SÁT

4.1. Tiến trình học tập của sinh viên

4.1.1. Tiến trình học tập của sinh viên

Căn cứ:

- Quy định dạy và học đại học, cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ, ban

hành kèm theo quyết định số 1368/QĐ-HVN ngày 27/5/2016 của Giám đốc Học viện

Nông nghiệp Việt Nam

- Quy định về công tác SV, ban hành kèm theo quyết định số 2731/QĐ-HVN

ngày 08/9/2015 của Giám đốc Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Tiến trình học tập bao gồm lộ trình học tập và khối lượng học tập. Tiến trình học

tập của SV được theo dõi bởi Ban Quản lý đào tạo (QLĐT), Ban chủ nhiệm Khoa, tổ

công tác SV và trợ lý đào tạo các khoa. Tổ công tác SV ngoài hỗ trợ Ban chủ nhiệm

Khoa trong quản lý SV còn có nhiệm vụ cố vấn SV về học tập, tư vấn và tham vấn về

đời sống, các hoạt động xã hội.

Tiến trình học tập được thể hiện trong cuốn danh mục CTĐT phát cho SV trong

các đợt nhập học hằng năm và trong bản đặc tả CTĐT của các chương trình được phổ

biến trên trang thông tin điện tử của các khoa để SV, GV, các nhà quản lý và các bên liên

quan dễ dàng tìm hiểu. Bên cạnh đó, tiến trình học tập được phổ biến đến SV hiểu rõ

trong buổi gặp mặt đầu khóa với SV đầu khóa.

Việc đăng ký các học phần sẽ học cho từng học kỳ bảo đảm điều kiện tiên quyết,

học trước của từng học phần và trình tự học tập của mỗi chương trình cụ thể. Nếu các

học phần không còn trong CTĐT của các khóa sau, SV có thể đăng ký học học phần

được công nhận tương đương để hoàn thành CTĐT.

20

Page 21:  · Web view- Trả lời câu hỏi của hội đồng: 3 điểm Bộ môn, Khoa 2 Thời gian làm bài thi 2.1 Các môn thi tiếng Anh xếp lớp và đầu ra bậc đại

Bảng 4.1. Quy trình đăng ký học phần

STT Nội dung công việc Đơn vị/Cá nhân chịu trách nhiệm Thời gian thực hiện

1 Xếp thời khóa biểu dự kiến và thông báo lịch đăng ký học phần Ban QLĐT

Từ ngày 10/5 đến 14/5 và từ ngày 26/11 đến 30/11 hàng năm

2SV đăng ký online các học phần sẽ học trong học kỳ 1 và học kỳ 2 trên website daotao.vnua.edu.vn

SVTừ ngày 15/5 đến 01/6 và từ ngày 01/12 đến 15/12 hằng năm

3Xử lý kết quả đăng ký và thông báo kết quả đăng ký cho SV trên website.

Ban QLĐT 7 ngày

4Đăng ký bổ sung học phần hoặc hủy các học phần đã đăng ký online trên website.

SV 8 ngày

5 Thông báo TKB & Học phí cho SV trên website. Ban QLĐT 5 ngày

- Trong tiến trình học tập, thái độ và đạo đức của SV được đánh giá và theo dõi

qua điểm rèn luyện hàng kì và năm học với thang điểm 100 dựa trên các tiêu chí (1) Ý

thức và kết quả học tập; (2) Ý thức và kết quả chấp hành nội quy, quy chế trong nhà

trường; (3) Ý thức và kết quả tham gia các hoạt động chính trị - xã hội, văn hóa - văn

nghệ, thể thao, phòng chống các tệ nạn xã hội; (4) Phẩm chất công dân và quan hệ với

cộng đồng; (5) Ý thức tham gia công tác lớp, đoàn, Hội SV, các tổ chức khác. Tỷ trọng

các tiêu chí thay đổi theo SV năm 1-5 (Phụ lục 1). Kết quả rèn luyện do cá nhân, các

thành viên trong lớp đánh giá và tổ công tác SV phê duyệt.

- Kết quả học tập của SV được ghi nhận thông qua hệ thống điểm online; Kết quả

học tập và rèn luyện được lưu vào hồ sơ quản lý SV và được sử dụng để xét cho phép

SV đăng kí học phần, xét khen thưởng, kỷ luật, cấp học bổng;

4.1.2. Hệ thống cảnh báo sinh viên

Hệ thống cảnh báo SV gồm cảnh báo về khối lượng học tập và cảnh báo về kết

quả học tập (mức điểm tích lũy).

+ Cảnh báo về khối lượng học tập: Trước thời gian đăng ký học phần, SV được

cảnh báo về thời gian tối đa còn theo học để có kế hoạch đăng ký vào các lớp học phần

của học kỳ tiếp theo. Hệ thống QLĐT Edusoft cung cấp thống kê số lượng học phần

đăng ký để SV có thể đăng kí thêm hoặc rút bớt học phần đã đăng ký.21

Page 22:  · Web view- Trả lời câu hỏi của hội đồng: 3 điểm Bộ môn, Khoa 2 Thời gian làm bài thi 2.1 Các môn thi tiếng Anh xếp lớp và đầu ra bậc đại

+ Cảnh báo kết quả học tập được thực hiện theo từng năm học và dựa trên điểm

trung bình chung tích luỹ: dưới 1,20 đối với SV năm thứ nhất, dưới 1,40 đối với SV năm

thứ hai, dưới 1,60 đối với SV năm thứ ba hoặc dưới 1,80 đối với SV các năm tiếp theo

và cuối khóa;

+ Tổ công tác SV và Ban chủ nhiệm Khoa gặp mặt SV trong tình trạng cảnh báo

để có tư vấn, hỗ trợ kịp thời.

Khối lượng học tập mà mỗi SV phải đăng ký trong mỗi học kỳ được quy định

như sau:

+ Từ 14 – 25 tín chỉ/học kỳ, trừ học kỳ cuối khóa học, đối với những SV được

xếp hạng học lực bình thường;

+ Dưới 14 tín chỉ/học kỳ, trừ học kỳ cuối khóa học, đối với những SV đang trong

thời gian bị xếp hạng học lực yếu;

+ Tối thiểu 15 tín chỉ/học kỳ (không kể học phần Giáo dục thể chất và Giáo dục

quốc phòng) mới được xếp vào diện được xét cấp học bổng khuyến khích học tập (trừ

SV đi thực tập tốt nghiệp ở chương trình 1 và SV có học lực yếu ở học kỳ ngay trước

đó);

+ Được phép đăng ký tối đa 30 tín chỉ/học kỳ (kể cả học phần phần Giáo dục thể

chất và Giáo dục quốc phòng) khi đăng ký học cùng lúc hai chương trình, trong đó số

tín chỉ tối đa đăng ký cho mỗi ngành là 25 tín chỉ;

+ Trong thời gian thực hiện khóa luận tốt nghiệp (KLTN), SV được phép đăng ký

học thêm tối đa 06 tín chỉ nếu được sự đồng ý của GV hướng dẫn và của khoa chuyên

môn.

Bảng 4.2. Quy trình cảnh báo sinh viên

STT Nội dung công việc Chịu trách nhiệm Thời gian thực hiện

1Lọc danh sách các SV dự kiến thuộc diện cảnh cáo và thông báo trên website http://www.vnua.edu.vn.

Ban QLĐT

7 ngày làm việc2 Nộp đơn thắc mắc về kết quả cảnh báo SV

3 Tiếp nhận, xử lý thắc mắc và lập danh sách SV bị cảnh báo gửi về các khoa Ban QLĐT

22

Page 23:  · Web view- Trả lời câu hỏi của hội đồng: 3 điểm Bộ môn, Khoa 2 Thời gian làm bài thi 2.1 Các môn thi tiếng Anh xếp lớp và đầu ra bậc đại

STT Nội dung công việc Chịu trách nhiệm Thời gian thực hiện

4 Khoa tổ chức họp xét việc cảnh báo của SV Ban Giám đốc, các khoa, Ban QLĐT 3 ngày

5 Soạn thảo và trình Giám đốc Học viện quyết định cảnh báo của SV Ban QLĐT 7 ngày

- Hướng dẫn đề tài, luận án Thực tập tốt nghiệp: Các SV đủ tiêu chuẩn được đăng

ký làm KLTN hoặc học thêm một số học phần chuyên môn theo quy định trong Chương

V - Quy định dạy và học cao đẳng đại học theo hệ thống tín chỉ.

4.2. Tỷ lệ đỗ tốt nghiệp, tỷ lệ thôi học, bỏ học

Căn cứ:

- QT_152_QLĐT: Quy trình giải quyết cho SV thôi học;

- QT_153_QLĐT: Quy trình giải quyết chi SV hệ chính quay nghỉ học tạm thời;

- QT_169_QLĐT: Quy trình nhận đơn đề nghị xét tốt nghiệp và hoãn xét tốt

nghiệp cho SV hệ chính quy;

- QT_171_QLĐT: Quy trình xét tốt nghiệp cho Học viên.

Ban QLĐT thống kê, theo dõi tỷ lệ bỏ học, buộc thôi học và tỷ lệ tốt nghiệp hàng

năm. Học viện áp dụng quy trình giải quyết cho SV thôi học, nghỉ học tạm thời, chuyển

trường công nhận tốt nghiệp nhằm chuẩn hóa và đảm bảo các hoạt động đúng quy định,

đảm bảo quyền lợi của SV.

Bảng 4.3. Quy trình giải quyết cho sinh viên thôi học, nghỉ học tạm thời

STT Nội dung Chịu trách nhiệm Thời gian

1 Nộp đơn tại Ban QLĐT; hoàn thành các kinh phí liên quan SV

2 Tiếp nhận đơn, kiểm tra và xử lý Ban QLĐT 3 ngày

3 Trình lãnh đạo Học viện phê duyệtVăn phòng Học viện (VPHV)

3 ngày

4 Trả quyết định cho SV Ban QLĐT 1 ngày

23

Page 24:  · Web view- Trả lời câu hỏi của hội đồng: 3 điểm Bộ môn, Khoa 2 Thời gian làm bài thi 2.1 Các môn thi tiếng Anh xếp lớp và đầu ra bậc đại

Bảng 4.4. Quy trình xét công nhận tốt nghiệp cho sinh viên

STT Nội dung Chịu trách nhiệm Thời gian

1 Rà soát kết quả học tập, nộp đơn xin xét/hoặc hoãn xét tốt nghiệp tại Ban QLĐT SV

2 Tiếp nhận đơn, kiểm tra và xử lýThông báo quyết định cho SV Ban QLĐT 10 ngày

3

- Lập danh sách dự kiến SV đủ điền kiện xin xét tốt nghiệp (bao gồm sớm và đúng hạn)- Gửi danh sách xét tốt nghiệp dự kiến lên website- Đính chính sai sót, thông tin nếu có phản hồi từ SV

Ban QLĐT

20 ngày trước khi họp Hội đồng xét tốt nghiệp

4Họp hội đồng xét tốt nghiệp và ra quyết định công nhận tốt nghiệp

30/3, 30/6, 10/8, 30/9, 30/12

5 Thông báo trên website Học viện danh sách SV tốt nghiệp

Bảng 4.5. Quy trình xét công nhận tốt nghiệp cho học viên

STT Nội dung Chịu trách nhiệm Thời gian

1 Học viên hoàn thành nộp lưu chiểu luận văn theo quy định Học viện

2- Kiểm tra điểm bảo vệ, điều kiện ra trường (điểm đầu ra tiếng Anh)- Lập danh sách và họp xét tốt nghiệp

Ban QLĐT 7 ngày

3 Trình lãnh đạo Học viện phê duyệt quyết định danh sách tốt nghiệp VPHV 3 ngày

4 Thông báo và trả quyết định tốt nghiệp cho các khoa, học viên Khoa 2 ngày

4.3. Phản hồi từ thị trường lao động và cựu sinh viên

Căn cứ:

- Quy định lấy ý kiến đánh giá, phản hồi từ các bên liên quan

Học viện, Khoa tiến hành thu thập thông tin phản hồi của nhà tuyển dụng và cựu

SV để nâng cao chất lượng dạy và học.

Các mẫu phiếu khảo sát được thiết kế gồm các tiêu chí đánh giá ĐBCL và có sự

góp ý của các cán bộ, GV và các khoa chuyên môn.

24

Page 25:  · Web view- Trả lời câu hỏi của hội đồng: 3 điểm Bộ môn, Khoa 2 Thời gian làm bài thi 2.1 Các môn thi tiếng Anh xếp lớp và đầu ra bậc đại

4.3.1. Phản hồi của nhà tuyển dụng

Việc thu thập khảo sát ý kiến phản hồi của nhà tuyển dụng do Trung tâm tư vấn

việc làm và hỗ trợ sinh viên (TVVL&HTSV) chủ trì và phối hợp với các khoa thực hiện,

định kì 1 năm/1 lần. Nội dung khảo sát tập trung lấy ý kiến đánh giá về khả năng thích

ứng và đáp ứng công việc của SV sau khi ra trường

4.3.2. Phản hồi từ cựu sinh viên

Việc thu thập khảo sát ý kiến phản hồi của cựu SV về tình hình việc làm do Trung

tâm TVVL&HTSV chủ trì và phối hợp với các khoa thực hiện, định kì 1 năm/1 lần. Nội

dung khảo sát tập trung về thông tin việc làm của SV sau khi tốt nghiệp.

4.4. Hiệu quả nghiên cứu

Căn cứ:

- Quy định về quản lý hoạt động khoa học – công nghệ, ban hành kèm theo Quyết

định số 02/QĐ-NNH ngày 2/1/2013 của Hiệu trưởng Trường Đại học Nông nghiệp Hà

Nội;

- Quy định quản lý nguồn thu và quy chế chi tiêu nội bộ, ban hành kèm theo

Quyết định số 2168/QĐ-HVN ngày 2/8/2016 của Giám đốc Học viện nông nghiệp Việt

Nam;

- QT_240_ KHCN: Quy trình thực hiện báo cáo định kỳ nhiệm vụ khoa học và

công nghệ cấp quốc gia.

Việc đánh giá hiệu quả nghiên cứu được giám sát thông qua báo cáo tiến độ định

kì và nghiệm thu các nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo từng cấp (cấp Quốc gia, cấp

Bộ và cấp Học viện).

Bảng 4.6. Quy trình báo cáo định kì nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Quốc gia và cấp Bộ

STT Nội dung Chịu trách nhiệm Thời gian

1

Chuẩn bị hồ sơ báo cáo tiến độ: - Báo cáo tiến độ- Báo cáo tình hình sử dụng kinh phí- Các sản phẩm

Chủ nhiệm nhiệm vụ

2 Nhận và xử lý hồ sơ; phản hồi và tiếp nhận phản hồi (nếu có) Ban KHCN 2 ngày

25

Page 26:  · Web view- Trả lời câu hỏi của hội đồng: 3 điểm Bộ môn, Khoa 2 Thời gian làm bài thi 2.1 Các môn thi tiếng Anh xếp lớp và đầu ra bậc đại

STT Nội dung Chịu trách nhiệm Thời gian

3 Kiểm tra và xác nhận báo cáo tài chính, gửi lại Ban KHCN

Ban tài chính kế toán (TCKT)

2 ngày

4 Chuyển hồ sơ Học viện ký duyệt Ban KHCN 1 ngày5 Trình Giám đốc Học viện phê duyệt VPHV 3 ngày6 Trả hồ sơ cho chủ nhiệm nhiệm vụ Ban KHCN 2 ngày

7 Gửi báo cáo tiến độ đến cơ quan chủ quản liên quan Chủ nhiệm

Bảng 4.7. Quy trình nghiệm thu nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Quốc gia và cấp Bộ

STT Nội dung Chịu trách nhiệm Thời gian

1

Chuẩn bị hồ sơ báo cáo tiến độ: - Báo cáo tổng hợp, báo cáo tóm tắt- Báo cáo sản phẩm khoa học và công nghệ- Các tài liệu liên quan

Chủ nhiệm nhiệm vụ

2 Nhận và xử lý hồ sơ; phản hồi và tiếp nhận phản hồi (nếu có); Dự thảo công văn trình kí Ban KHCN 2 ngày

3 Trình Giám đốc Học viện phê duyệt VPHV 3 ngày

4

Niêm phong, gửi hồ sơ về cơ quan chủ quản liên quan; Nhận và gửi quyết định nghiệm thu cho chủ nhiệm nhiệm vụ

Ban KHCN 1 ngày

Các điều chỉnh trong nhiệm vụ khoa học và công nghệ liên quan đến thành viên

thực hiện, kinh phí, sản phẩm, thời gian đều cần được thực hiện theo quy trình và được

thông qua, phê duyệt và báo cáo tới các đơn vị liên quan.

Hàng năm Ban KHCN tổng hợp các đề tài nghiên cứu khoa học, các bài báo, ấn

phẩm đăng trên các tạp chí khoa học chuyên ngành trong và ngoài nước để phân tích về

hiệu quả thực hiện NCKH của GV và SV, đối sánh qua các năm nhằm đưa ra biện pháp

nhằm nâng cao chất lượng đề tài và hiệu quả nghiên cứu.

Để nâng cao hiệu quả NCKH, Học viện có cơ chế khen thưởng đối với cá nhân,

đơn vị và SV có thành tích trong hoạt động NCKH (Điều 24, 34 – Quy chế chi tiêu nội

bộ):

- SV đạt thành tích trong hoạt động NCKH do Bộ GD&ĐT, Bộ NN&PTNT tổ

chức được thưởng giải nhất: 1.000.000 đồng, giải nhì 700.000 đồng, giải ba: 500.000 26

Page 27:  · Web view- Trả lời câu hỏi của hội đồng: 3 điểm Bộ môn, Khoa 2 Thời gian làm bài thi 2.1 Các môn thi tiếng Anh xếp lớp và đầu ra bậc đại

đồng/nhóm nghiên cứu;

- Chi hỗ trợ cho các bài báo đăng trên tạp chí quốc tế theo danh mục nêu trong

Quy định của của Học viện với mức chi tối đa 30 triệu đồng/bài báo.

CHƯƠNG V: CÁC CÔNG CỤ ĐÁNH GIÁ

5.1. Đánh giá hoạt động giảng dạy của giảng viên do sinh viên thực hiện

Căn cứ:

- Quy định lấy ý kiến phản hồi, đánh giá về hoạt động giảng dạy của GV, ban

hành kèm theo Quyết định số 3429/QĐ-HVN ngày 31/12/2014 của Giám đốc Học viện

Nông nghiệp Việt Nam.

Hoạt động lấy ý kiến phản hồi của người học về hoạt động giảng dạy của GV nhằm:

- Tạo kênh thông tin đánh giá, phản hồi khách quan giúp GV điều chỉnh hoạt

động giảng dạy, nâng cao tinh thần trách nhiệm, ý thức tự ĐBCL trong công tác giảng

dạy;

- Tạo kênh thông tin để các cấp quản lý (bộ môn, khoa/trung tâm và Học viện)

nắm được mức dộ đáp ứng về chất lượng giảng dạy, chất lượng đội ngũ GV làm căn cứ

xây dựng kế hoạch đảm bảo và nâng cao chất lượng đào tạo;

Trung tâm ĐBCL là đầu mối tổ chức lấy ý kiến phản hồi của người học về hoạt

động giảng dạy của GV theo từng kì đối với tất cả các GV cơ hữu, GV thỉnh giảng tham

gia giảng dạy các học phần lý thuyết, thực hành, học phần của chương trình tiên tiến và

chất lượng cao.

Hoạt động lấy ý kiến được triển khai theo hình thức phát phiếu trực tiếp và online

(Phụ lục 2- Mẫu phiếu lấy ý kiến phản hồi của người học về học phần).

27

Page 28:  · Web view- Trả lời câu hỏi của hội đồng: 3 điểm Bộ môn, Khoa 2 Thời gian làm bài thi 2.1 Các môn thi tiếng Anh xếp lớp và đầu ra bậc đại

Bảng 5.1. Quy trình lấy ý kiến phản hồi của sinh viên về hoạt động giảng dạy của giảng viên

STT Nội dung Chịu trách nhiệm Thời gian

1 Lập kế hoạch, in và phát phiếu; Mở hệ thống phản hồi online Trung tâm ĐBCL

Kỳ I: tháng 8-9Kỳ II: tháng 1-2;

Với hệ thống online: KHI: tháng 11-12HKII: tháng 6-7

2 Thu thập ý kiến phản hồi Cán bộ phụ trách lấy ý kiến của các

khoa

Trước khi kết thúc học phần 3 tuần (theo lịch

giảng dạy)

3 Bàn giao túi phiếuCán bộ phụ trách lấy ý kiến của các

khoa

HK I: tháng 12-tháng 1Kì II: tháng 4-6

4

Tổng hợp dữ liệu và viết báo cáo kết quả lấy ý kiến- Lọc phiếu và xử lý kết quả - Viết báo cáo

Trung tâm ĐBCL Kỳ I: tháng 1-2Kỳ II: tháng 8-9

5 Trả kết quả về cho Khoa, bộ môn, GV

Trung tâm ĐBCL/ Khoa

Kỳ I: tháng 2-3Kỳ II: tháng 9-10

6Thực hiện cải tiến, khắc phục và nộp báo cáo về Trung tâm ĐBCL

Khoa

- Trung tâm ĐBCL sẽ tiến hành thống kê kết quả khảo sát của từng GV theo môn học

của các khoa. Kết quả đánh giá được gửi về các khoa, bộ môn, GV để các khoa căn cứ vào

đó thực hiện các hoạt động cải tiến, làm báo cáo gửi lại trung tâm ĐBCL.

5.2. Đánh giá hoạt động giảng dạy của giảng viên do đồng nghiệp thực hiện

Căn cứ:

- Quy định dự giờ giảng, ban hành kèm theo Quyết định số 33168/QĐ-HVN ngày

2/8/2017.

Dự giờ là hoạt động thường kỳ của GV nhằm:

- Đánh giá chất lượng giờ giảng, năng lực chuyên môn và nghiệp vụ của GV;

- Nâng cao ý thức trách nhiệm, chất lượng giờ giảng của GV;

- Tăng cường trao đổi kinh nghiệm, học tập, giúp đỡ lẫn nhau trong việc nâng cao

trình độ chuyên môn, nghiệp vụ giảng dạy;

28

Page 29:  · Web view- Trả lời câu hỏi của hội đồng: 3 điểm Bộ môn, Khoa 2 Thời gian làm bài thi 2.1 Các môn thi tiếng Anh xếp lớp và đầu ra bậc đại

- Kết quả dự giờ là một trong những cơ sở làm căn cứ để Học viện xây dựng kế

hoạch bồi dưỡng nâng cao chất lượng chuyên môn trong đội ngũ GV và công tác quản

lý, sử dụng cán bộ.

Dự giờ đánh giá đồng nghiệp được áp dụng cho GV cơ hữu và GV thỉnh giảng tham

gia giảng dạy học phần lý thuyết, thực hành do bộ môn/trung tâm quản lý.

Trong trường hợp cần thanh tra, kiểm tra khi có đề nghị từ Trung tâm ĐBCL hoặc

có đơn thư yêu cầu, Học viện sẽ thành lập Hội đồng và đánh giá trên các tiêu chí của

Phiếu đánh giá giờ giảng (Phụ lục 3 – Phiếu đánh giá giờ giảng). Kết quả đánh giá xếp

loại như sau:

- Loại tốt: 40 ≥ Điểm bình quân ≥ 35;

- Loại khá: 35 > Điểm bình quân ≥ 25;

- Loại đạt yêu cầu (Trung bình): 25 > Điểm bình quân ≥ 20;

- Loại không đạt yêu cầu: 20 > Điểm bình quân ≥ 10.

Bảng 5.2. Quy trình dự giờ sinh hoạt chuyên môn

STT Nội dung Chịu trách nhiệm Thời gian

1Lập kế hoạch dự giờ sinh hoạt chuyên môn: tối thiểu 25% GV cơ hữu/năm

Bộ mônTrước ngày thứ Ba thuộc tuần làm việc đầu tiên của từng học kỳ

2 Duyệt kế hoạch dự giờ của Bộ môn Lãnh đạo Khoa

Trước ngày thứ Năm thuộc tuần làm việc đầu tiên của từng học kỳ

3

Thông báo kế hoạch dự giờ: Bộ môn gửi kế hoạch dự giờ đến GV được dự giờ và các cán bộ có trong thành phận dự giờ

Bộ mônTrước ngày thứ Sáu thuộc tuần làm việc đầu tiên của từng học kỳ

4 Báo cáo kế hoạch dự giờ về Học viện thông qua Ban Thanh tra Khoa

Trước ngày thứ Sáu thuộc tuần làm việc đầu tiên của từng học kỳ

5 Chuẩn bị các văn bản, biểu mẫu dự giờ Bộ môn Chuẩn bị các văn bản, biểu

mẫu dự giờ

6 Tổ chức thực hiện theo kế hoạch

GV đượcdự giờ và thànhphần dự giờ

Trong học kỳ

7 Tổ chức họp sinh hoạt chuyênmôn

Trưởng bộ môn,các cán bộ

Sau 5 ngày làm việc kể từ ngày tổ chức dự giờ

29

Page 30:  · Web view- Trả lời câu hỏi của hội đồng: 3 điểm Bộ môn, Khoa 2 Thời gian làm bài thi 2.1 Các môn thi tiếng Anh xếp lớp và đầu ra bậc đại

STT Nội dung Chịu trách nhiệm Thời gian

tham gia dự giờ và GV được dự giờ

8 Báo cáo lãnh đạo Khoa kết quả dự giờ theo từng kỳ Bộ môn Cuối mỗi học kỳ

9 Báo cáo kết quả dự giờ về Học viện thông qua Ban Thanh tra Khoa Cuối mỗi học kỳ

10 Lưu trữ các văn bản dự giờ sinh hoạt chuyên môn

Bộ môn/ Khoa/ Ban Thanh tra

Bảng 5.3. Quy trình dự giờ để thanh tra, kiểm tra

STT Nội dung Chịu trách nhiệm Thời gian

1 Đề nghị dự giờ để thanh, kiểmtra giờ giảng

Ban Thanh tra, Trung tâm ĐBCL, Khoa/ Bộ môn

2 Đề xuất thành viên Hội đồngthanh, kiểm tra giờ giảng Ban Thanh tra Tối đa 2 tuần sau khi

tiếp nhận đơn đề nghị

3 Phê duyệt Hội đồng đánh giá giờ giảng

Giám đốc Học viện

4 Tổ chức công tác đánh giá giờgiảng

Hội đồng đánh giá giờ giảng

Tối đa 1 tháng sau khitiếp nhận đơn đề nghị

5 Tổng hợp kết quả lập báo cáogửi Giám đốc Học viện Ban Thanh tra Sau 5 ngày làm việc kể

từ ngày dự giờ giảng

6 Ra các Quyết định xử lý kết quả đánh giá giờ giảng liên quan

Giám đốc Học viện

7 Lưu trữ hồ sơ dự giờ để thanh,kiểm rta Ban Thanh tra

5.3. Đánh giá chương trình đào tạo

Căn cứ:

- Quy định rà soát và chỉnh sửa chương trình đào tạo, ban hành kèm theo Quyết

định số 4298/QĐ-HVN ngày 31/12/2015 của Giám đốc Học viện Nông nghiệp Việt

Nam;

- Quy định đánh giá và kiểm định chất lượng chương trình đào tạo, ban hành kèm

theo Quyết định số 4225/QĐ-HVN ngày 23/10/2017 của Giám đốc Học viện Nông

nghiệp Việt Nam.

Hằng năm, Ban QLĐT, Trung tâm ĐBCL và các khoa chuyên môn tổ chức lấy ý 30

Page 31:  · Web view- Trả lời câu hỏi của hội đồng: 3 điểm Bộ môn, Khoa 2 Thời gian làm bài thi 2.1 Các môn thi tiếng Anh xếp lớp và đầu ra bậc đại

kiến các bên liên quan (SV mới tốt nghiệp, GV, nhà tuyển dụng, cựu SV…) về CTĐT để

mở mới hoặc để rà soát cải tiến CTĐT (Bảng 5.4).

Hoạt động lấy ý kiến về CTĐT được triển khai theo hình thức trực tiếp (phát

phiếu giấy), gián tiếp (khảo sát online, điện thoại, gửi thư ngỏ và phiếu điều tra qua bưu

điện, qua email, facebook...) hoặc tổ chức hội thảo. Phiếu lấy ý kiến được các khoa

chuyên môn xây dựng cho phù hợp với mục tiêu và đặc thù của CTĐT (Phụ lục 4 – Mẫu

phiếu lấy ý kiến về chương trình đào tạo).

Mỗi CTĐT được yêu cầu thực hiện tự đánh giá theo bộ tiêu chuẩn trong nước,

khu vực hoặc quốc tế nhằm:

- Tự rà soát, xem xét, đánh giá thực trạng của CTĐT;

- Xây dựng và triển khai các kế hoạch hành động nhằm đảm bảo, cải tiến và

không ngừng nâng cao chất lượng CTĐT;

- Tự đánh giá CTĐT là điều kiện cần thiết để các khoa trình Học viện đăng ký

đánh giá đồng cấp, đánh giá ngoài CTĐT.

Hoạt động tự đánh giá chương trình đào tạo thực hiện theo 08 bước sau:

- Bước 1: Lựa chọn CTĐT.

- Bước 2: Lựa chọn bộ tiêu chuẩn đánh giá CTĐT.

- Bước 3: Thành lập Hội đồng tự đánh giá.

- Bước 4: Lập kế hoạch tự đánh giá.

- Bước 5: Thu thập, phân tích, xử lý thông tin và minh chứng.

- Bước 6: Viết báo cáo tự đánh giá.

- Bước 7: Lưu trữ và sử dụng báo cáo tự đánh giá.

- Bước 8: Triển khai các hoạt động cải tiến, khắc phục sau khi hoàn thành tự đánh

giá.

31

Page 32:  · Web view- Trả lời câu hỏi của hội đồng: 3 điểm Bộ môn, Khoa 2 Thời gian làm bài thi 2.1 Các môn thi tiếng Anh xếp lớp và đầu ra bậc đại

Bảng 5.4. Phản hồi và đánh giá của các bên liên quan về chất lượng Học viện

Các bên liên quan

Nội dung lấy ý kiến

Chịu trách nhiệm Thời gian Mục đích Phương pháp

Người học Hoạt động giảng dạy của giảng viên Trung tâm ĐBCL

Hàng kì (HKI: tháng 12-tháng 1; KHII: tháng 6-7)

- GV, bộ môn cải tiến nội dung học phần, phương pháp giảng dạy và đánh giá; - Tiêu chí đánh giá thi đua, khen thưởng

Hệ thống phản hồi online và trên giấy

Doanh nghiệp Thực tập nghề nghiệp

Khoa chuyên môn/ bộ môn

Sau mỗi lần thực tập nghề nghiệp

- Cải tiến học phần thực tập nghề nghiệp - Rà soát, cải tiến CTĐT

Phiếu lấy ý kiến

SV mới tốt nghiệp CTĐT Trung tâm ĐBCL Lễ tốt nghiệp - Rà soát, chỉnh sửa và cải

tiến CTĐT; Phiếu phản hồi

SV tốt nghiệp Tình hình việc làmTrung tâm TVVL&HTSV; Khoa chuyên môn

Tháng 11-12 Rà soát, chỉnh sửa và cải tiến CTĐT;

Phiếu phản hồi qua hệ thống online, email, gọi điện, gửi thư

Nhà tuyển dụng, cựu SV, GV, SV CTĐT Khoa chuyên môn Tháng 11-12

- Rà soát, chỉnh sửa và cải tiến CTĐT; - Mở CTĐT mới

Phiếu lấy ý kiến; gặp mặt và hội thảo

Sinh viên

Các nội dung liên quan đến học tập, CTĐT, tâm lý, đời sống sinh hoạt tại Học viện

Tổ công tác sinh viên, Cố vấn học tập

Theo lịch

- Cố vấn học tập báo cáo lại với lãnh đạo khoa các ý kiến phản hồi để cải tiến, nâng cao chất lượng

Gặp mặt; trao đổi email, gọi điện

32

Page 33:  · Web view- Trả lời câu hỏi của hội đồng: 3 điểm Bộ môn, Khoa 2 Thời gian làm bài thi 2.1 Các môn thi tiếng Anh xếp lớp và đầu ra bậc đại

5.4. Đánh giá kết quả nghiên cứu

Căn cứ:

- Quy định về quản lý hoạt động khoa học – công nghệ, ban hành kèm theo

Quyết định số 02/QĐ-NNH ngày 02/1/2013 của Hiệu trưởng Trường Đại học Nông

nghiệp Hà Nội;

Hoạt động nghiên cứu của Học viện thông qua thực hiện các đề tài NCKH các

cấp trong nước và quốc tế, qua công bố bài báo khoa học và các hoạt động NCKH khác

của GV và SV.

Đề tài các cấp được tiến hành hàng năm theo các bước: thống báo, xét duyệt, phê

duyệt, kiểm tra tiến độ và nghiệm thu thanh toán đề tài.

Để ĐBCL hoạt động nghiên cứu, Học viện tiến hành kiểm tra, đánh giá tình hình

thực hiện kế hoạch khoa học và công nghệ hằng năm, trung hạn và dài hạn và có điều

chỉnh, bổ sung các kế hoạch cho phù hợp với tình hình thực tế tại Học viện. Bên cạnh đó

Học viện sử dụng phần mềm quản lý cơ sở dữ liệu KHCN để theo dõi, giám sát, đánh giá

tiến độ thực hiện các đề tài nghiên cứu.

Học viện quy định rõ chế độ báo cáo, quản lý chương trình/đề tài/dự án sản xuất

thử nghiệm các cấp trong Điều 7 - Quy định về quản lý hoạt động công nghệ.

Bảng 5.5. Quy trình thực hiện đề tài

STT Nội dung Chịu trách nhiệm Thời gian1 Gửi thông báo tới các đơn vị Ban KHCN Tháng 1-3

2 Các đơn vị, cá nhân tham gia viết thuyết minh và nộp cho Trưởng đơn vị

Các cá nhân, đơn vị trong Học viện Tháng 3 và 4

3 Đơn vị tổ chức xét duyệt cấp đơn vị Các đơn vị trong Học viện Tháng 5

4 Tổ chức thẩm định và phê duyệt Học viện Tháng 6

5 Triển khai, giám sát thực hiện đề tài và trách nhiệm của các bên liên quan

Chủ nhiệm đề tài, Trưởng các đơn vị, Ban KHCN, Ban TC&KT

Tháng 1 đến tháng 12 năm

6 Nghiệm thu kết quả đề tài

Hội đồng nghiệm thu, Ban KHCN, Trợ lý đào tạp khoa học các đơn vị

Theo tiến độ nghiên cứu lập ra trong đề cương đã được phê duyệt

7 Lưu trữ Chủ nhiệm đề tài, Sauk hi nghiệm

33

Page 34:  · Web view- Trả lời câu hỏi của hội đồng: 3 điểm Bộ môn, Khoa 2 Thời gian làm bài thi 2.1 Các môn thi tiếng Anh xếp lớp và đầu ra bậc đại

STT Nội dung Chịu trách nhiệm Thời gianBan KHCN thu đề tài

5.5. Đánh giá các dịch vụ phục vụ sinh viên

Học viện luôn hướng đến quan điểm “người học là trung tâm”. SV của Học viện

được đảm bảo đầy đủ các quyền lợi, chế độ chính sách xã hội và được tạo điều kiện

thuận lợi để học tập, tham gia các hoạt động và phong trào để tu dưỡng, rèn luyện bằng

các chủ trương và biện pháp thiết thực, hiệu quả. Người học của Học viện có nền tảng

kiến thức, kĩ năng vững vàng, tự chủ, tự tin và thể hiện được năng lực của bản thân, đáp

ứng yêu cầu của nhà tuyển dụng và của xã hội.

Học viện thành lập các đơn vị có chức năng hỗ trợ và cung cấp các dịch vụ cho

SV (Hình 5.1).

Hình 5.1. Hệ thống dịch vụ hỗ trợ và tư vấn sinh viên

Các hoạt động dịch vụ, hỗ trợ người học được đánh giá thông qua lấy ý kiến phản

34

Page 35:  · Web view- Trả lời câu hỏi của hội đồng: 3 điểm Bộ môn, Khoa 2 Thời gian làm bài thi 2.1 Các môn thi tiếng Anh xếp lớp và đầu ra bậc đại

hồi người học về học phần, lấy ý kiến các bên liên quan về CTĐT và lấy ý kiến phản hồi

từ cán bộ, người học về các phòng ban (Bảng 5.4, Bảng 5.6).

Ngoài ra, Trung tâm thư viện Lương Định Của thực hiện lấy ý kiến phản hồi của

cán bộ và người học để cải tiến chất lượng dịch vụ.

Bảng 5.6. Quy trình lấy ý kiến phản hồi về dịch vụ hỗ trợ sinh viên

STT Nội dung Chịu trách nhiệm Thời gian

1 Xây dựng kế hoạch các biểu mẫu và văn bản hướng dẫn. Trung tâm ĐBCL Tháng 7

2 Tiến hành thu thập ý kiến Ban CTCT&CTSV, Trung tâm ĐBCL Tháng 8-9

3 Lọc, nhập liệu kết quả Trung tâm ĐBCL Tháng 10-12

4 Xử lý số liệu và viết báo cáo Ban CTCT&CTSV, Trung tâm ĐBCL

Tháng 12 -Tháng 1

5 Lưu trữ và sử dụng kết quả lấy ý kiến

Ban Giám đốc, các đơn vị trong Học viện,Trung tâm ĐBCL

Từ tháng 2

CHƯƠNG VI: CÁC QUY TRÌNH ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG CHUYÊN BIỆT

6.1. Đảm bảo chất lượng hoạt động đánh giá người học

Căn cứ:

* Quy định

- Quy định dạy và học đại học, cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ- ban

hành kèm theo Quyết định số 1368/QĐ-HVN ngày 27/5/2016 của Giám đốc Học viện

Nông nghiệp Việt Nam;

- Quy định đào tạo trình độ thạc sĩ, ban hành kèm theo Quyết định số 973/QĐ-

HVN ngày 28/4/2016 của Giám đốc Học viện Nông nghiệp Việt Nam;

- Quy định đào tạo trình độ tiến sĩ, ban hành kèm theo Quyết định số 1331/QĐ-

HVN ngày 25/5/2016 của Giám đốc Học viện Nông nghiệp Việt Nam;

- Quy định xây dựng, quản lý và in sao đề thi, ban hành kèm theo Quyết định số

343/QĐ-HVN ngày 6/2/2015 của Giám đốc Học viện Nông nghiệp Việt Nam.

* Quy trình

35

Page 36:  · Web view- Trả lời câu hỏi của hội đồng: 3 điểm Bộ môn, Khoa 2 Thời gian làm bài thi 2.1 Các môn thi tiếng Anh xếp lớp và đầu ra bậc đại

- QT_181_QLĐT: Quy trình chuẩn bị tổ chức thi tập trung;

- QT_182_QLĐT: Quy trình chuẩn bị in sao đề thi học phần tập trung ;

- QT_183_QLĐT: Quy trình chuẩn bị cho các công tác chấm thi môn nói tiếng

Anh đầu ra cao học;

- QT_184_QLĐT: Quy trình chuẩn bị cho công tác chấm thi môn đọc – viêt tiếng

Anh đầu ra cao học;

- QT_216_QLĐT: Quy trình bảo vệ chuyên đề, tiểu luận tổng quan và Seminar;

- QT_217_QLĐT: Quy trình bảo vệ luận án cấp Bộ môn;

- QT_218_QLĐT: Quy trình xin ý kiến phản biện độc lập;

- QT_219_QLĐT: Quy trình đào tạo bảo vệ luận án cấp Học viện.

6.1.1. Hình thức và các yêu cầu trong thi, kiểm tra và đánh giá người học

* Hình thức thi, kiểm tra

Hình thức thi, kiểm tra gồm có các môn thi tập trung và các môn thi do khoa/bộ

môn quản lý. Các môn thi tập trung của Học viện bao gồm:

- Môn thi tiếng Anh xếp lớp đầu vào mô phỏng theo chuẩn TOEIC cho SV đại

học;

- Môn thi tiếng Anh đánh giá chất lượng đầu ra mô phỏng theo chuẩn TOEIC cho

SV đại học;

- Môn thi tiếng Anh đánh giá trình độ ngoại ngữ của học viên cao học trình độ

bậc 3/6 theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng chung cho người Việt Nam hoặc

tương đương.

* Yêu cầu trong kiểm tra, đánh giá bậc đại học

- Nội dung và hình thức đánh giá học phần đánh giá được kiến thức, kỹ năng, thái

độ của SV . GV công bố các tiêu chí, phương pháp đánh giá cho SV

- Điểm học phần gồm 3 điểm đánh giá bộ phận: 1- điểm chuyên cần; 2-điểm kiểm

tra thường xuyên (vd điểm thảo luận (serminar), điểm thực hành, điểm tiểu luận; điểm

thành phần…) 3-điểm đồ án, điểm thi kết thúc học phần.

- Kết quả đánh giá học phần được tính theo công thức:36

Page 37:  · Web view- Trả lời câu hỏi của hội đồng: 3 điểm Bộ môn, Khoa 2 Thời gian làm bài thi 2.1 Các môn thi tiếng Anh xếp lớp và đầu ra bậc đại

Điểm học phần = (0,1 x điểm chuyên cần) + (0,3 x điểm kiểm tra giữa học kỳ) +

(0,6 x điểm thi kết thúc học phần)

- Đối với học phần của chương trình tiên tiến và chất lượng cao: Sử dụng rubric

trong thực hiện đánh giá quá trình và cuối kỳ cho học phần.

* Yêu cầu trong kiểm tra, đánh giá học viên

GV phụ trách học phần trực tiếp ra đề thi, đề kiểm tra và cho điểm đánh giá đảm

bảo:

- Khách quan, chính xác, công bằng, phân loại được trình độ của người học; công

khai, minh bạch các quy định về đánh giá và kết quả đánh giá học phần;

- Đề thi, kiểm tra phải phù hợp với nội dung học phần, đúng với hình thức và

phương pháp đánh giá đã được xác định trong đề cương chi tiết của học phần (Bảng 6.1);

- Sử dụng nhiều hình thức đánh giá (bài tập, tiểu luận, kết quả thực hành, báo cáo

chuyên đề, thi viết, thi vấn đáp…) phù hợp với yêu cầu của học phần và đánh giá thường

xuyên trong quá trình học tập;

- Kết hợp đánh giá ý thức học tập chuyên cần và tính độc lập, sáng tạo của người

học;

- Đối với các học phần có từ 2 tín chỉ trở lên: điểm đánh giá học phần bao gồm:

điểm kiểm tra hoặc điểm thực hành hoặc điểm tiểu luận/ semina/bài tập lớn có trọng số =

0,3 và điểm thi kết thúc học phần có trọng số = 0,7. Đối với học phần có 01 tín chỉ, thì

chỉ có điểm kết thúc học phần.

Bảng 6.1. Yêu cầu trong xây dựng, quản lý đề thi và đánh giá

STT

Loại đề thi, đánh giá và hình thức thi Nội dung yêu cầu Đơn vị quản lý

1 Đề thi1.1 Đề thi các học phần

tập trung- Tối thiểu có 10 đề/ học phần Ban QLĐT nhận

và bảo quản, tổ chức in sao đề thi

1.2 Đề thi các học phần khác

- Hình thức tự luận: + Tối thiểu 20 đề/học phần; + Tối thiểu 1 câu hỏi/ 1 tín chỉ / 1 đề+ Thang điểm 10- Hình thức trắc nghiệm: + Tối thiểu 03 bộ đề/học phần, mỗi bộ đề cấu tạo thành nhiều mã đề trên

Khoa/bộ môn tổ chức xây dựng ngân hàng, bảo quản và in sao

37

Page 38:  · Web view- Trả lời câu hỏi của hội đồng: 3 điểm Bộ môn, Khoa 2 Thời gian làm bài thi 2.1 Các môn thi tiếng Anh xếp lớp và đầu ra bậc đại

STT

Loại đề thi, đánh giá và hình thức thi Nội dung yêu cầu Đơn vị quản lý

cơ sở hoán vị các câu hỏi của bộ đề; + Tối thiểu 25 câu hỏi/1 tín chỉ/ 1 đề- Hình thức trắc nghiệm và tự luận: kết hợp 2 yêu cầu của từng loại đề thi

1.3 Đề thi vấn đáp Số lượng câu hỏi do Trưởng bộ môn quy đinh

Bộ môn

1.4 Chuyên đề của NCS và bài tiểu luận tổng quan

Mỗi NCS phải hoàn thành ít nhất 02 chuyên đề (≥ 4 TC) và 01 bài tiểu luận tổng quan (2 TC). Tiêu chí đánh giá theo thang điểm 10:- Chất lượng thông tin chuyên môn: 5 điểm- Chất lượng trình bày: 2 điểm- Trả lời câu hỏi của hội đồng: 3 điểm

Bộ môn, Khoa

2 Thời gian làm bài thi2.1 Các môn thi tiếng Anh

xếp lớp và đầu ra bậc đại học

120 phút

2.2 Thi đánh giá trình độ ngoại ngữ của học viên

135 phút

2.3 Thi theo hình thức tự luận

- 2 TC: 50 - 60 phút; Từ 3 TC trở lên: 75 - 90 phút;- học phần Triết học của hệ đào tạo trình độ thạc sĩ: + đối với các ngành khoa học tự nhiên và công nghệ (3 TC): 90 phút; + đối với các ngành khoa học xã hội và nhân văn (4 TC):120 phút.

2.4 Thi theo hình thức trắc nghiệm

2 TC: tối đa 50 phút;Từ 3 TC trở lên: tối đa 75 phút

2.5 Thi theo hình thức trắc nghiệm kết hợp

2 TC: tối đa 60 phút; Từ 3 TC trở lên: tối đa 90 phút

2.6 Các học phần thi vấn đáp

Thời gian thi do Trưởng bộ môn quyết định.

3 Đánh giá tốt nghiệp 3.1 Đánh giá KLTN với

SV đại học- SV chỉ được giao KLTN khi tích lũy tối thiểu 70% số tín chỉ và sớm nhất ở từ học kì thứ 6 (hệ 4 năm); tích lũy tối thiểu 80% số tín chỉ và sớm nhất từ học kì thứ 8 (hệ 5 năm); điểm trung bình chung tích lũy ≥ 2,00- KLTN được 02 GV chấm, trong đó

Ban QLĐT, Khoa, Bộ môn

38

Page 39:  · Web view- Trả lời câu hỏi của hội đồng: 3 điểm Bộ môn, Khoa 2 Thời gian làm bài thi 2.1 Các môn thi tiếng Anh xếp lớp và đầu ra bậc đại

STT

Loại đề thi, đánh giá và hình thức thi Nội dung yêu cầu Đơn vị quản lý

có GV hướng dẫn; Trường hợp có sự chênh lệch thì có người chấm thứ ba;- SV có KLTN đạt điểm C trở lên được bảo vệ trước hội đồng; - Hội đồng bảo vệ KLTN gồm 3 thành viên

3.2 Đánh giá luận văn cao học

- Học viên chỉ được giao luận văn khi học xong, điểm trung bình chung tích lũy ≥ 5,5; đạt trình độ tiếng Anh theo yêu cầu; - Hội đồng đánh giá luận văn có 05 thành viên: chủ tịch, thư ký, 02 phản biện và 01 uỷ viên trong đó có ít nhất 02 thành viên ở ngoài Học viện, thuộc hai đơn vị khác nhau- Thang điểm 10: tối đa 9 điểm cho nội dung luận văn, tối đa 1 điểm cho luận văn có bài báo khoa học liên quan

Ban QLĐT, Khoa

3.3 Đánh giá luận án tiến sĩ - Luận án tiến sĩ được tiến hành đánh giá qua:a) Cấp Bộ môn: hội đồng đánh giá gồm 7 thành viên; 2 phản biện độc lậpb) Cấp Học viện: hội đồng đánh giá gồm 7 thành viên (gồm chủ tịch, thư ký, ba người phản biện và các uỷ viên).- Tiêu chí, nội dung đánh giá, nhận xét: 1. Tính cần thiết và tầm quan trọng của đề tài2. Sự hợp lý của nội dung và độ tin cậy của các phương pháp nghiên cứu3. Kết quả nghiên cứu chính và những đóng góp mới4. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của luận án5. Những ưu điểm chính của luận án6. Những thiếu sót và những điểm cần sửa đổi, bổ sung

Ban QLĐT, Khoa, Bộ môn

39

Page 40:  · Web view- Trả lời câu hỏi của hội đồng: 3 điểm Bộ môn, Khoa 2 Thời gian làm bài thi 2.1 Các môn thi tiếng Anh xếp lớp và đầu ra bậc đại

6.1.2. Tổ chức thi, đánh giá

Bảng 6.2. Quy trình tổ chức thi và đánh giá

STT Nội dung Đơn vị chịu trách

nhiệm Thời gian

1 Tổ chức thi tập trung

1.1Lập kế hoạch: Thời gian biểu, danh cán bộ coi thi, danh sách phòng thi, dự trù vật tư, in sao đề thi

Ban QLĐT

1.2 Bốc đề thi và in sao đề thi Tổ in sao đề thi

1.3 Tổ chức thi Ban QLĐT, Ban Thanh tra

1.4 Tổ chức chấm thi Ban QLĐT

2 Tổ chức bảo vệ chuyên đề, tiểu luận tổng quan và seminar cho NCS

2.1 NCS đăng kí bảo vệ chuyên đề, tiểu luận tổng quan và seminar NCS

Tối đa 24 tháng kể từ ngày trúng tuyển

2.2 Bộ môn làm đề xuất tiểu ban đánh giá và xin xác nhận của Khoa Bộ môn, Khoa 10 ngày

2.3 Tiếp nhận đề xuất và trình Giám đốc Học viện phê duyệt Ban QLĐT 5 ngày

2.4Bộ môn tổ chức cho NCS bảo vệ chuyên đề, tiểu luân; Khoa tổ chức và xác nhận NCS báo cáo seminar

Bộ môn, Khoa 1 tháng

2.5

Tiếp nhận biên bản bảo vệ chuyên đề, tiểu luận và seminar Ban QLĐT

3 ngày sau khi NCS thực hiện

3 Quy trình bảo vệ luận án cấp bộ môn

3.1 Tổ chức cho NCS thông qua luận án trước bộ môn Bộ môn

3.2Hoàn thiện hồ sơ, luận án theo kết luận của Bộ môn; Nộp hồ sơ xin bảo vệ luận án cấp Bộ môn.

NCS

3.3Xác nhận việc sửa chữa luận án của NCS; Đề xuất danh sách Hội đồng đánh giá luận án cấp Bộ môn

Bộ môn 5 ngày

3.4 Tiếp nhận, kiểm tra và xử lý hồ sơ luận án của NCS và gửi cho Khoa chuyên môn, bộ môn, người hướng dẫn và người giới thiệu luận án;

Ban QLĐT 10 ngày

40

Page 41:  · Web view- Trả lời câu hỏi của hội đồng: 3 điểm Bộ môn, Khoa 2 Thời gian làm bài thi 2.1 Các môn thi tiếng Anh xếp lớp và đầu ra bậc đại

STT Nội dung Đơn vị chịu trách

nhiệm Thời gian

Đề xuất kế hoạch họp xét hồ sơ xin bảo vệ cấp Bộ môn.

3.5 Đọc và nhận xét luận án, công trình công bố của NCS

Khoa, Bộ môn, người hướng dẫn, người giới thiệu luận án

15 ngày

3.6 Xét hồ sơ xin bảo vệ luận án cấp Bộ môn

Ban QLĐT, Khoa, Bộ môn, người hướng dẫn, người giới thiệu luận án

30 ngày

3.7 Hoàn thiện hồ sơ và nộp đơn xin bảo vệ cấp Bộ môn NCS 15 ngày

3.8

- Tiếp nhận, xử lý hồ sơ luận án sau khi NCS đã hoàn thiện theo kết luận của Hội đồng họp xét.- Đề xuất và trình ban Giám đốc Hội đồng đánh giá luận án cấp Bộ môn.- Gửi hồ sơ luận án tới các thành viên Hội đồng.

Ban QLĐT 10 ngày

3.9 Đọc và nhận xét luận án Thành viên Hội đồng 15-60 ngày

3.10 Tổ chức bảo vệ luận án cấp Bộ môn Ban QLĐT, NCS,

Hội đồng 15 ngày

4 Quy trình bảo vệ luận án cấp Học viện

4.1Hoàn thiện hồ sơ, luận án theo nhận xét của phản biện độc lập; Nộp hồ sơ xin bảo vệ luận án cấp Học viện.

NCS, GV hướng dẫn

4.2

- Tiếp nhận, xử lý hồ sơ luận án - Đề xuất và trình ban Giám đốc Hội đồng đánh giá luận án cấp Học viện.- Gửi hồ sơ luận án tới các thành viên Hội đồng.

Ban QLĐT 15 ngày

4.3 Nhận xét luận án Thành viên Hội đồng 20-80 ngày

4.4 Tổ chức bảo vệ luận án Ban QLĐT, NCS4.5 Nộp hồ sơ bảo vệ luận án Thư ký Hội đồng Sau 5 ngày

6.2. Đảm bảo chất lượng đội ngũ cán bộ viên chức

Căn cứ:

* Quy định

- Quy định về tuyển dụng viên chức, ban hành kèm theo Quyết định số 1880/QĐ-

41

Page 42:  · Web view- Trả lời câu hỏi của hội đồng: 3 điểm Bộ môn, Khoa 2 Thời gian làm bài thi 2.1 Các môn thi tiếng Anh xếp lớp và đầu ra bậc đại

HVN ngày 26/8/2014 của Giám đốc Học viện Nông nghiệp Việt Nam;

- Quy chế tổ chức và hoạt động của Học viện Nông nghiệp Việt Nam, ban hành

kèm theo Quyết định số 3563/QĐ-HVN ngày 12/11/2015 của Giám đốc Học viện Nông

nghiệp Việt Nam;

- Quy định về công tác thi đua, khen thưởng của Học viện Nông nghiệp Việt

Nam, ban hành kèm theo Quyết định số 1487/QĐ-HVN ngày 8/6/2016 của Giám đốc

Học viện Nông nghiệp Việt Nam;

- Quy chế bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, thôi giữ chức vụ, từ chức, miễn nhiệm viên chức

quản lý các đơn vị trong Học viện Nông nghiệp Việt Nam, ban hành kèm theo Quyết định số

4354/QĐ-HVN ngày 29/12/2016 của Giám đốc Học viện Nông nghiệp Việt Nam.

* Quy trình

- QT_001_TCCB. Quy trình hướng dẫn cử viên chức đi học thạc sĩ, tiến sĩ ở

nước ngoài;

- QT_002_TCCB. Quy trình hướng dẫn cử viên chức đi học ngắn hạn nước ngoài

(công tác, bồi dưỡng, hội thảo);

- QT_003_TCCB. Quy trình hướng dẫn thủ tục ra hạn thời gian học tập ở nước

ngoài;

- QT_005_TCCB. Quy trình hướng dẫn thủ tục cử viên chức đi học SĐH, công

tác, tập huấn, hội thảo trong nước;

- QT_017_TCCB. Quy trình hướng dẫn đánh giá cán bộ viên chức và người lao

động.

Tất cả các hoạt động của Học viện từ tuyển dụng, đánh giá CBVC, phát triển đội

ngũ đến việc bổ nhiệm, thăng chức đều dựa trên các điều luật, quy định của nhà nước,

của Học viện.

6.2.1. Yêu cầu, tiêu chuẩn đối với chức vụ, vị trí

Học viện có yêu cầu tiêu chuẩn cho từng chức vụ, vị trí (Bảng 6.3)

Bảng 6.3. Yêu cầu, tiêu chuẩn đối với chức vụ, vị trí

42

Page 43:  · Web view- Trả lời câu hỏi của hội đồng: 3 điểm Bộ môn, Khoa 2 Thời gian làm bài thi 2.1 Các môn thi tiếng Anh xếp lớp và đầu ra bậc đại

STT Chức vụ, vị trí Yêu cầu tiêu chuẩn

1 Chủ tịch Hội đồng Học viện

* Độ tuổi: - Đối với nam: Dưới 65 và 62 tuổi đối với GV, NCV có chức danh tương ứng GS và PGS; dưới 60 và 55 tuổi đối với GV, NCV có học vị tương ứng với tiến sĩ và thạc sĩ; - Đối với nữ: Dưới 60 và 57 tuổi đối với GV, NCV có chức danh tương ứng GS và PGS; dưới 55 và 50 tuổi đối với GV, NCV có học vị tương ứng với tiến sĩ và thạc sĩ.* Các tiêu chuẩn khác như với vị trí Giám đốc Học viện

2 Giám đốc Học viện

- Có phẩm chất chính trị, đạo đức tốt, có uy tín về khoa học, giáo dục, có năng lực quản lý; đã tham gia quản lý cấp khoa, phòng của Học viện ít nhất 05 năm- Có sức khỏe tốt- Độ tuổi khi bổ nhiệm, phê chuẩn kết quả bầu của Hội đồng lần đầu đảm bảo đủ 05 năm cho đến khi hết tuổi làm công tác quản lý- Có học vị Tiến sĩ và chức danh từ Phó Giáo sư trở lên- Có ít nhất 01 công trình khoa học được ứng dụng vào thực tế sản xuất- Là đồng tác giả của ít nhất 05 bài báo khoa học đăng trên các tạp chí thuộc ISI, Scopus

3 Phó Giám đốc Học viện

- Có phẩm chất chính trị, đạo đức tốt, có uy tín về khoa học, đào tạo, có năng lực quản lý; đã tham gia quản lý từ cấp khoa, phòng trở lên ít nhất 05 năm. - Có sức khoẻ tốt. - Độ tuổi khi bổ nhiệm lần đầu đảm bảo đủ 05 năm cho đến khi hết tuổi giữ chức vụ quản lý - Có học vị Tiến sĩ trở lên. - Thông thạo tiếng Anh giao tiếp và tiếng Anh chuyên môn. - Các tiêu chuẩn về khoa học và công nghệ tương tự như tiêu chuẩn của Giám đốc Học viện

4 Trưởng Ban

- Có phẩm chất chính trị, đạo đức tốt, có uy tín và có sức khoẻ tốt- Đã tốt nghiệp đại học hệ chính quy, tinh thông nghiệp vụ về lĩnh vực chuyên môn của Ban được phân công phụ trách- Trưởng ban của Ban QLĐT, Ban Khoa học và Công nghệ, Ban HỢP TÁC QUỐC TẾ, Giám đốc Trung tâm ĐBCL phải có học vị tiến sĩ trở lên, thông thạo tiếng Anh giao tiếp và tiếng Anh chuyên môn, đã từng là GV đại học hoặc tham gia giảng dạy lý thuyết bậc đại học ít nhất 05 năm.

5 Trưởng khoa

- Được đào tạo chính quy phù hợp với ngành, chuyên ngành đào tạo của khoa- Có học vị tiến sỹ, có đủ tiêu chuẩn GV giảng dạy trình độ đại học có nhiều đóng góp xây dựng khoa trong đào tạo, nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ- Có năng lực quản lý- Thông thạo tiếng Anh giao tiếp và tiếng Anh chuyên môn.

43

Page 44:  · Web view- Trả lời câu hỏi của hội đồng: 3 điểm Bộ môn, Khoa 2 Thời gian làm bài thi 2.1 Các môn thi tiếng Anh xếp lớp và đầu ra bậc đại

STT Chức vụ, vị trí Yêu cầu tiêu chuẩn

6 Phó trưởng khoa

- Có trình độ thạc sĩ trở lên, thông thạo tiếng Anh giao tiếp và tiếng Anh chuyên môn- Phó trưởng khoa phụ trách hoạt động đào tạo, khoa học và công nghệ phải có học vị tiến sỹ- Có đủ tiêu chuẩn GV giảng dạy trình độ đại học, có kinh nghiệm giảng dạy, nghiên cứu khoa học và năng lực quản lý.

7 Trưởng bộ mônLà nhà khoa học có uy tín, có bằng tiến sĩ, thông thạo tiếng Anh giao tiếp và tiếng Anh chuyên môn. Trường hợp đặc biệt có thể bổ nhiệm người có bằng thạc sĩ làm trưởng bộ môn.

8 Phó trưởng bộ môn Là người có bằng thạc sĩ trở lên

9 Giảng viên

- Có thân nhân rõ ràng, có phẩm chất, đạo đức, tư tưởng tốt.- Có bằng tốt nghiệp chính quy từ đại học trở lên và có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm. - Có bằng từ thạc sĩ trở lên đối với GV giảng dạy các môn lý thuyết của chương trình đào tạo đại học; - có bằng tiến sĩ đối với GV giảng dạy và hướng dẫn chuyên đề, luận văn, luận án trong các chương trình đào tạo thạc sĩ, tiến sĩ.- Có trình độ Tiếng Anh giao tiếp và tiếng Anh chuyên môn; trình độ tin học đáp ứng yêu cầu công việc.- Đủ sức khoẻ theo yêu cầu nghề nghiệp.

10 Các viên chức khác

- Viên chức đảm nhận vị trí việc làm về Hợp tác quốc tế, khoa học - công nghệ, đào tạo sau đại học, ĐBCL phải thông thạo tiếng Anh giao tiếp và tiếng Anh chuyên môn

6.2.2. Tuyển dụng viên chức

Bảng 6.4. Quy trình tuyển dụng viên chức

STT Nội dung Đơn vị phụ trách Thời gian

1 Tuyển dụng viên chức

1.1Đề xuất, đăng kí tuyển viên chức với các tiêu chí cụ thể và được Giám đốc Học viện phê duyệt

Đơn vị có như cầu (Khoa, bộ môn, ban…)/ Ban Tổ chức cán bộ (TCCB)

1.2 Thông báo tuyển dụng và tiếp nhận hồ sơ dự tuyển Ban TCCB

20 ngày làm việc kể từ ngày thông báo tuyển dụng

1.3 Xét duyệt hồ sơ và lập danh sách dự tuyển

Hội đồng tuyển dụng, Ban TCCB

10 ngày làm việc trước khi tổ chức thi tuyển

44

Page 45:  · Web view- Trả lời câu hỏi của hội đồng: 3 điểm Bộ môn, Khoa 2 Thời gian làm bài thi 2.1 Các môn thi tiếng Anh xếp lớp và đầu ra bậc đại

STT Nội dung Đơn vị phụ trách Thời gian

1.4Tổ chức thi tuyển và chấm thi: thi luật viên chức, tin học, ngoại ngữ, giảng bài chuyên môn

Hội đồng tuyển dụng, Ban TCCB

1.5 Tổng hợp kết quả thi và báo cáo với Giám đốc Học viện

Hội đồng tuyển dụng, Ban TCCB

20 ngày làm việc kề từ ngày kết thúc tổ chức thi tuyển

1.6 Thông báo kết quả tuyển dụng Giám đốc Học viện 10 ngày1.7 Phê duyệt kết quả tuyển dụng Giám đốc Học viện

1.8 Thông báo kết quả tới người dự tuyển Ban TCCB 15 ngày

2 Xét tuyển đặc cách2.1 Đương sự nộp hồ sơ theo yêu cầu

2.2

Kiểm tra, sát hạch:- Kiểm tra về các điều kiện, tiêu chuẩn, văn bằng, chứng chỉ theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp tương ứng với vị trí việc làm cần tuyển - Sát hạch thông qua phỏng vấn hoặc thực hành về trình độ hiểu biết chung, về trình độ, năng lực chuyên môn nghiệp vụ

Hội đồng gồm 05 đến 07 thành viên: Chủ tịch Hội đồng là Giám đốc Học viện hoặc Phó Giám đốc Học viện; Một ủy viên là Trưởng hoặc Phó Ban Tổ chức cán bộ (TCCB); Một ủy viên là Trưởng hoặc Phó đơn vị; Các ủy viên còn lại là những người có chuyên môn, nghiệp vụ liên quan đến vị trí tuyển dụng

6.2.3. Đánh giá, thi đua khen thưởng

Đánh giá cán bộ viên chức được thực hiện từ cấp đơn vị, khoa/trung tâm và cấp

Học viện. Cán bộ viên chức được đánh giá hàng tháng, học kì và năm học (Phụ lục 5, 6).

Căn cứ vào kết quả đánh giá, cán bộ viên chức được đăng kí danh hiệu thi đua và Hội

đồng thi đua khen thưởng của Học viện xem xét quyết định (Bảng 6.5, 6.6)

Bảng 6.5. Quy trình đánh giá, thi đua khen thưởng

STT Nội dung Đơn vị phụ trách Thời gian

1 Đánh giá hàng tháng

1.1 Thông báo, hướng dẫn các đơn vị đánh giá CBVC và người lao động hàng tháng Ban TCCB

1.2 Tổng hợp danh sách các đơn vị mắc lỗi hàng tháng Đơn vị 3 ngày đầu của

tháng45

Page 46:  · Web view- Trả lời câu hỏi của hội đồng: 3 điểm Bộ môn, Khoa 2 Thời gian làm bài thi 2.1 Các môn thi tiếng Anh xếp lớp và đầu ra bậc đại

1.3 Nhận và tổng hợp danh sách lỗi do đơn vị cung cấp, chuyển về đơn vị Ban TCCB 3 ngày

1.4 Kiểm tra xác nhận lỗi vi phạm và phản hồi lại Ban TCCB Đơn vị 2 ngày

1.5 Tổng hợp danh sách đơn vị mắc lỗi hàng tháng vào danh sách hàng Quý; Ban TCCB 2 ngày

Trình Giám đốc Học viện xem xét quyết định VPHV 3 ngày1.6 Ban tài chính kế toán trừ kinh phí mắc lỗi Ban TCKT Ngày trả lương1.7 Lưu đánh giá CBVC hàng tháng Ban TCCB2. Quy trình đề nghị xét công nhận các danh hiệu thi đua, khen thưởng

2.1 Bình xét danh hiệu thi đua, khen thưởng tại đơn vị

Cán bộ viên chức, đơn vị

2.2Trưởng đơn vị và công đoàn bộ phận xét và đề nghị các danh hiệu thi đua của các cá nhân, tập thể thuộc đơn vị

Trưởng đơn vị

2.3 Xét các danh hiệu thi đua, khen thưởng của đơn vị và lập tờ trình gửi lên Hội đồng Thi đua Khen thưởng Học viện.

Hội đồng Thi đua, khen thưởng các đơn vị

Trước ngày 20/6

2.4

Tiếp nhận, kiểm tra, rà soát và hướng dẫn các đơn vị hoàn thiện hồ sơ; Chuẩn bị các hồ sơ, văn bản thi đua cần thiết để trình Hội đồng Thi đua, Khen thưởng Học viện

Thường trực Hội đồng, Thi đua Khen thưởng Học viện

2.5Xem xét, phê duyệt, thông báo và hoàn thiện báo cáo trình Giám đốc, làm các thủ tục cần thiết trình Bộ

Hội đồng, Thi đua Khen thưởng Học viện

Trước ngày 30/7

Bảng 6.6. Các danh hiệu thi đua, khen thưởng

STT Nội dung Tiêu chuẩn

1 Danh hiệu thi đua1.1 Danh hiệu Lao động

tiên tiến* Tiêu chuẩn chung: - Chấp hành tốt chủ trương, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước, nội quy, quy định của Học viện, hoàn thành nhiệm vụ; đoàn kết, tương trợ giúp đỡ đồng nghiệp; tích cực tham gia các phong trào thi đua. - Tích cực học tập chính trị, văn hóa, chuyên môn, nghiệp vụ. - Có đạo đức, lối sống lành mạnh. - Được Học viện đánh giá Hoàn thành tốt nhiệm vụ trở lên - Đã đăng ký danh hiệu thi đua.* Tiêu chuẩn riêng a) Đối với GV: + Hoàn thành định mức giảng dạy. + Về nghiên cứu khoa học: - GV các môn học cơ sở và chuyên môn: hoàn thành định mức nghiên cứu khoa học, nếu không hoàn thành 100% số giờ nghiên cứu khoa học thì ít nhất phải hoàn thành 50% số giờ nghiên cứu

46

Page 47:  · Web view- Trả lời câu hỏi của hội đồng: 3 điểm Bộ môn, Khoa 2 Thời gian làm bài thi 2.1 Các môn thi tiếng Anh xếp lớp và đầu ra bậc đại

STT Nội dung Tiêu chuẩn

khoa học và số giờ vượt định mức giảng dạy phải bù đủ số giờ nghiên cứu khoa học còn thiếu. - GV các môn học cơ bản, lý luận chính trị, ngoại ngữ, giáo dục thể chất và giáo dục quốc phòng: nếu không có giờ nghiên cứu khoa học thì tối thiểu phải có số giờ vượt trên 30% định mức giảng dạy được đảm nhận. b) Đối với cán bộ phục vụ và quản lý giáo dục: + Đảm bảo đủ số giờ công, ngày công. + Có ý thức trong việc cải tiến lề lối làm việc, cải cách thủ tục hành chính, nâng cao năng suất lao động; gương mẫu thực hiện đúng quy trình giải quyết công việc

1.2 Danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ sở

* Tiêu chuẩn chung- Đạt danh hiệu Lao động tiên tiến - Được Học viện đánh giá hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ. - Có sáng kiến là giải pháp kỹ thuật, giải pháp quản lý, giải pháp tác nghiệp hoặc giải pháp ứng dụng tiến bộ kỹ thuật để tăng năng suất lao động, tăng hiệu quả công tác được Học viện công nhận;* Tiêu chuẩn riêng a) Đối với GV:- Hoàn thành vượt định mức giảng dạy, có số tiết đứng lớp trên 1/2 số tiết theo định mức đảm nhận. - NCKH: Đối với GV các môn học cơ sở và chuyên môn: Hoàn thành 150% số giờ nghiên cứu khoa học so với định mức đảm nhận. + Có một trong các điều kiện sau: có sáng kiến, có các đề tài,1khoa học: Chủ trì đề tài cấp Học viện hoặc tham gia đề tài cấp Bộ, thư ký đề tài cấp Nhà nước và tương đương trở lên đã hoàn thành đúng tiến độ hoặc đã được nghiệm thu đạt loại khá trở lên; hoặc có bài báo khoa học đã đăng trên các tạp chí trong hoặc ngoài nước; hoặc hướng dẫn SV nghiên cứu khoa học có báo cáo được nghiệm thu đạt loại khá trở lên; hoặc có giáo trình, bài giảng, tài liệu, biên dịch đã được xuất bản, in trong năm học; hoặc có tiến bộ kỹ thuật, bằng phát minh sáng chế được cơ quan có thẩm quyền công nhận. - GV các môn học cơ bản, lý luận chính trị, ngoại ngữ, giáo dục thể chất và giáo dục quốc phòng: hoàn thành ít nhất 10% định mức giờ NCKH và có số giờ vượt trên 50% định mức giảng dạy được đảm nhận. b) Đối với cán bộ phục vụ và quản lý giáo dục - Sáng kiến: Những cải tiến kỹ thuật hoặc áp dụng công nghệ mới để tăng năng suất lao động, tiết kiệm chi phí, vật tư kỹ thuật, được tập thể và đơn vị công nhận hoặc chủ trì soạn thảo văn bản quy phạm pháp luật ĐBCL và đúng tiến độ.- Đối với cán bộ quản lý cấp trưởng hoặc cấp phó đơn vị: ngoài đạt tiêu chuẩn như trên, đơn vị phải đạt danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến.

47

Page 48:  · Web view- Trả lời câu hỏi của hội đồng: 3 điểm Bộ môn, Khoa 2 Thời gian làm bài thi 2.1 Các môn thi tiếng Anh xếp lớp và đầu ra bậc đại

STT Nội dung Tiêu chuẩn

1.3 Danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp Bộ

- Có thành tích tiêu biểu xuất sắc, 3 lần liên tục đạt danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ sở- Có một trong các thành tích: -Sáng kiến kinh nghiệm, hoặc giải pháp công tác mang lại hiệu quả và có tác dụng ảnh hưởng tích cực đối với hoạt động của ngành được Hội đồng sáng kiến cấp Bộ công nhận- Chủ trì đề tài nghiên cứu khoa học cấp Bộ trở lên đã được Hội đồng sáng kiến cấp Bộ đánh giá nghiệm thu đạt loại khá trở lên và triển khai áp dụng có hiệu quả - Tham gia soạn thảo văn bản quy phạm pháp luật có tính chất chỉ đạo trong toàn ngành - Tham gia biên soạn chương trình, giáo trình bài giảng được nghiệm thu ứng dụng trong toàn ngành. - Đề tài, dự án khoa học công nghệ đạt giải thưởng Vifotec, khoa học sáng tạo; các tiến bộ khoa học kỹ thuật cấp Bộ đã được quyết định công nhận

1.4 Danh hiệu Chiến sỹ thi đua toàn quốc

- Xét tặng cho cá nhân có thành tích tiêu biểu xuất sắc, 2 lần liên tục đạt danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp bộ, ngành, tỉnh, đoàn thể Trung ương. - Có Sáng kiến, đề tài nghiên cứu khoa học đạt hiệu quả cao và có phạm vi ảnh hưởng trong toàn quốc. Hội đồng sáng kiến, Hội đồng khoa học cấp Bộ, ngành, tỉnh, đoàn thể Trung ương xem xét, công nhận và đánh giá mức độ ảnh hưởng của sáng kiến, đề tài nghiên cứu khoa học.

2 Khen thưởng

2.1Bằng khen của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

- Có thành tích xuất sắc được bình xét trong trong các phong trào thi đua. - Lập được nhiều thành tích có phạm vi ảnh hưởng trong từng lĩnh vực công tác- 02 năm liên tục được Học viện đánh giá hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ; có 02 sáng kiến được công nhận và áp dụng hiệu quả trong phạm vi Học viện. - Ưu tiên các cá nhân có đề tài nghiên cứu khoa học nghiệm thu đạt loại khá trở lên, hoặc có bài báo đăng ở tạp chí quốc tế hoặc chủ trì viết giáo trình được xuất bản

2.2 Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ

- Có thành tích xuất sắc tiêu biểu được bình xét trong các phong trào thi đua do Hội đồng Thi đua - Khen thưởng Trung ương hoặc các bộ, ngành, tỉnh, đoàn thể Trung ương phát động khi tiến hành sơ kết, tổng kết 03 năm trở lên;- Lập được nhiều thành tích hoặc thành tích đột xuất có phạm vi ảnh hưởng trong bộ, ngành, tỉnh, đoàn thể Trung ương; - Đã được tặng Bằng khen cấp bộ, ngành, tỉnh, đoàn thể Trung ương, 05 năm tiếp theo liên tục được Học viện đánh giá hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ - Có 05 sáng kiến được công nhận và áp dụng hiệu quả trong phạm vi Học viện hoặc được 05 lần tặng giấy khen trở lên

48

Page 49:  · Web view- Trả lời câu hỏi của hội đồng: 3 điểm Bộ môn, Khoa 2 Thời gian làm bài thi 2.1 Các môn thi tiếng Anh xếp lớp và đầu ra bậc đại

STT Nội dung Tiêu chuẩn

2.3 Huân chương Lao động hạng ba

- Có thành tích xuất sắc đột xuất hoặc có công trình khoa học, nghệ thuật, có sáng kiến được Hội đồng khoa học, Hội đồng sáng kiến cấp bộ, cấp tỉnh đánh giá xuất sắc; - Được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, 05 năm tiếp theo liên tục lập được thành tích xuất sắc- có 02 sáng kiến được công nhận và áp dụng hiệu quả trong phạm vi cấp bộ, ngành, tỉnh, đoàn thể Trung ương

2.4 Huân chương Lao động hạng nhì

- Có thành tích đặc biệt xuất sắc đột xuất hoặc có phát minh, sáng chế, sáng kiến được ứng dụng mang lại hiệu quả cao trong bộ, ngành, địa phương hoặc có công trình khoa học, tác phẩm xuất sắc, tiêu biểu cấp bộ, ngành, tỉnh, đoàn thể Trung ương; - Được tặng thưởng Huân chương Lao động hạng ba, 05 năm tiếp theo liên tục lập được thành tích xuất sắc có phạm vi ảnh hưởng và nêu gương trong bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, trong thời gian đó có 03 sáng kiến được công nhận và áp dụng hiệu quả trong cấp bộ, ngành, tỉnh, đoàn thể Trung ương.

3 Các khen thưởng khácKhen thưởng về thành tích nghiên cứu khoa học

Có công bố nghiên cứu khoa học đăng trên tạp chí có chỉ số IF

6.2.4. Quy trình bổ nhiệm, thăng chức

STT Nội dung Đơn vị phụ trách

1

- Rà soát, đề xuất nhân sự đủ điều kiện bổ nhiệm- Tờ trình đề xuất chủ trương bổ nhiệm kèm theo nhận xét, đánh giá và tóm tắt sơ yếu lí lịch của các nhân sự được giới thiệu- Biên bản họp liên tịch tập thể lãnh đạo và cấp ủy đơn vị

Lãnh đạo đơn vị

2 Trình Giám đốc Học viện phê duyệt chủ trương bổ nhiệm và thông báo lại đơn vị Ban TCCB

3 Lấy ý kiến về nhân sự bổ nhiệm thông qua Hội nghị lấy ý kiến, lấy thư giới thiệu nhân sự

- Chủ tịch Hội đồng HV hoặc Giám đốc Học viện – với chức danh trưởng, phó đơn vị; - Trưởng đơn vị và Trưởng/Phó Ban TCCB – với chức danh trưởng bộ môn hoặc tương đương

4 Trình Học viện hồ sơ đề nghị bổ nhiệm Đơn vị5 Xem xét, thẩm định Hồ sơ và báo cáo Giám đốc Học viện Ban TCCB

49

Page 50:  · Web view- Trả lời câu hỏi của hội đồng: 3 điểm Bộ môn, Khoa 2 Thời gian làm bài thi 2.1 Các môn thi tiếng Anh xếp lớp và đầu ra bậc đại

STT Nội dung Đơn vị phụ trách

6 Giám đốc Học viện báo cáo Đảng ủy kết quả lấy ý kiến Giám đốc Học viện

7 Đảng Ủy cho ý kiến về nhân sự được giới thiệu và thống nhất danh sách các nhân sự, ra nghị quyết Đảng ủy

8 Hội đồng Học viện họp thông qua nhân sự bổ nhiệm bằng bỏ phiếu kín và ra quyết nghị Hội đồng Học viện

9 Giám đốc Học viện kí và công bố quyết định bổ nhiệm Giám đốc Học viện

6.2.5. Quy trình đào tạo và phát triển nguồn nhân lực

STT Nội dung Đơn vị phụ trách Thời gian

1 Cử đi đào tạo thạc sĩ tiến sĩ, trao đổi ngắn hạn, đi tập huấn, hội thảo

1.1 Nộp đơn và các hồ sơ yêu cầu về đi đào tạo thạc sĩ, tiến sĩ, trao đổi ngắn hạn, đi tập huấn, hội thảo

Cá nhân có yêu cầu

1.2 Tiếp nhận hồ sơ và dự thảo quyết định Ban TCCB 2 ngày làm việc

1.3 Trình Giám đốc Học viện kí duyệt VPHV 3 ngày1.4 Trả hồ sơ cho cá nhân và lưu Ban TCCB 1 ngày2 Gia hạn thời gian học tập ở nước ngoài

2.1 Nộp đơn và các hồ sơ yêu cầu về gia hạn học tập ở nước ngoài

Cá nhân có yêu cầu

2.2 Tiếp nhận hồ sơ và dự thảo quyết định Ban TCCB 2 ngày làm việc

2.3 Trình Giám đốc Học viện kí duyệt VPHV 3 ngày2.4 Trả hồ sơ cho cá nhân và lưu Ban TCCB 1 ngày

6.3. Đảm bảo chất lượng cơ sở vật chất, trang thiết bị

Căn cứ:

* Quy định:

- Quy định về quản lý tài sản, ban hành kèm theo Quyết định số 352/QĐ-HVN

ngày 6/12/2015 của Giám đốc Học viện Nông nghiệp Việt Nam.

* Quy trình

- QT_059_CSVC: Quy trình sửa chữa nhỏ thiết bi điện, nước;

- QT_063_CSVC: Quy trình mua sắm, cấp phát xăng dầu;

- QT_064_CSVC: Quy trình mua sắm bổ sung tài sản thường xuyên;

50

Page 51:  · Web view- Trả lời câu hỏi của hội đồng: 3 điểm Bộ môn, Khoa 2 Thời gian làm bài thi 2.1 Các môn thi tiếng Anh xếp lớp và đầu ra bậc đại

- QT_065_CSVC: Quy trình mua sắm vật tư, hóa chất các đề tài NCKH;

- QT_066_CSVC: Quy trình mua sắm vật tư, hóa chất theo kinh phí khoán hoặc

đề tài nghiên cứu (20 đến dưới 100 triệu);

- QT_067_CSVC: Quy trình mua sắm vật tư, hóa chất theo kinh phí khoán hoặc

đề tài nghiên cứu (từ 100 triệu đến dưới 200 triệu áp dụng chào hàng cạnh tranh rút gọn);

- QT_069_CSVC: Quy trình sửa chữa, khắc phục hư hỏng nhỏ đột xuất thiết bị;

- QT_070_CSVC: Quy trình cải tạo, sửa chữa công trình xây dựng;

- QT_073_CSVC: Quy trình ủy quyền quản lý, sử dụng tài sản là nhà đất cho các

đơn vị.

Học viện có nhiều phòng thí nghiệm, thực hành và khu thí nghiệm đồng ruộng

được trang bị các thiết bị đáp ứng yêu cầu đào tạo và NCKH. Hàng năm, các đơn vị thực

hiện kiểm kê tài sản, lập kế hoạch mua sắm, bảo dưỡng và duy trì trang thiết bị và hóa

chất trình và được Giám đốc Học viện phê duyệt theo kế hoạch chung. Trang thiết bị và

csvc thường xuyên được mua sắm, sửa chữa theo quy trình do Ban quản lý cơ sở vật chất

và đầu tư (QLCSVC&ĐT) thực hiện. Các trường hợp đặc biệt tuân theo quy trình do Ban

QLCSVC&ĐT chủ trì.

Học viện phân cấp mua sắm CSVC như sau:

- Với những gói mua sắm giá trị không quá 100 triệu đồng, trưởng đơn vị hoặc cá

nhân được giao thực hiện mua sắm theo hình thức chỉ định thầu trên cơ sở lấy 3 báo giá

từ 3 nhà cung cấp khác nhau trình Hội đồng mua sắm tài sản phê duyệt trước khi thực

hiện. Các khoa chuyên môn và các chủ nhiệm đề tài nghiên cứu được thực hiện mua sắm

gói hàng vật tư, hoá chất, dụng cụ từ nguồn kinh phí được giao; Ban QLCSVC&ĐT

được thực hiện mua sắm máy móc, thiết bị cho tất cả các đơn vị; vật tư, dụng cụ của các

đơn vị chức năng. Những thiết bị, máy móc được mua sắm bằng nguồn kinh phí của đề

tài/dự án, chủ nhiệm đề tài/dự án phối hợp với Ban QLCSVC&ĐT triển khai thực hiện.

- Với tất cả các gói mua sắm giá trị trên 100 triệu đồng, Ban QLCSVC&ĐT lập dự

án hoặc trình duyệt kế hoạch đấu thầu để mua sắm theo quy định của Nhà nước. Không

được chia các gói mua sắm có cùng tính chất với giá trị lớn thành các gói mua sắm nhỏ dưới

100 triệu đồng để thực hiện mua sắm theo hình thức chỉ định thầu.

51

Page 52:  · Web view- Trả lời câu hỏi của hội đồng: 3 điểm Bộ môn, Khoa 2 Thời gian làm bài thi 2.1 Các môn thi tiếng Anh xếp lớp và đầu ra bậc đại

Bảng 6.7. Quy trình mua sắm và bảo dưỡng tài sản

STT Nội dung Đơn vị phụ trách Thời gian

1 Quy trình mua sắm tài sản

1.1 Lập nhu cầu mua sắm và gửi Ban QLCSVC&ĐT Trưởng đơn vị, chủ trì đề tài

1.2 Tiếp nhận kế hoạch đơn vị và xây dựng kế hoạch chung của Học viện

Ban QLCSVC&ĐT

1.3 Trình Giám đốc Học viện kí duyệt VPHV

1.4 Thực hiện mua sắm Ban QLCSVC&ĐT

1.5 Tiếp nhận tài sản Trưởng đơn vị, chủ trì đề tài

2 Quy trình bảo dưỡng, sửa chữa tài sản

2.1 Lập kế hoạch bảo dưỡng, sửa chữa nhỏ tài sản nộp về Ban QLCSVC&ĐT Đơn vị

2.2 Tiếp nhận kế hoạch đơn vị và xây dựng kế hoạch chung của Học viện

Ban QLCSVC&ĐT

2.3 Trình Giám đốc Học viện kí duyệt VPHV

2.4 Giám sát quá trình thực hiện bảo dưỡng, sửa chữa và nghiệm thu, bàn giao tải sản sau sửa chữa

Ban QLCSVC&ĐT

2.5 Ghi thay đổi nguyên giá tài sản vào sổ kế toán, tính lại hao mòn tài sản cố định Ban TCKT

3 Quy trình cải tạo, sửa chữa công trình xây dựng3.1 Nộp đơn đề nghị cải tạo, sửa chữa công trình Đơn vị

3.2Tiếp nhận đơn và khảo sát công trình được đề nghị, phân loại theo mức độ ưu tiên và tổng hợp danh mục, khái toán

Ban QLCSVC&ĐT 20 ngày

3.3 Rà soát kinh phí, dự thảo tờ trình Bộ NN&PTNT phê duyệt Ban TCKT 2 ngày

3.4 Trình Giám đốc Hoc viện phê duyệt VPHV 3 ngày3.5 Trình Bộ NN&PTNT Ban TCKT 5 ngày

3.6 Dự thảo Tờ trình, quyết định phê duyệt, đề cương công tác chuẩn bị đầu tư và kế hoạch lựa chọn nhà thầu 1 ngày

3.7 Trình Giám đốc Hoc viện phê duyệt VPHV 3 ngày

3.8 Dự thảo Giám đốc lựa chọn nhà thầu, các hợp đồng thi công xây lắp, điện nước trình Giám đốc ký

Ban QLCSVC&ĐT 24 ngày

3.9 Trình Giám đốc Hoc viện phê duyệt VPHV 3 ngày

3.10 Tiến hành cải tạo, sửa chữa công trình xây dựng, điện nước; Giám sát thi công, nghiệm thu cải tạo sửa chữa

Ban QLCSVC&ĐT

4 Quy trình sửa chữa, khắc phục hư hỏng nhỏ, đột xuất thiết bị

4.1 Thông báo sự cố và gửi đơn đề nghị sửa chữa, khắc phục Đơn vị1 ngày sau khi thông báo sự cố

4.2 Tiếp nhận, kiểm tra, xác nhận hư hỏng và lập phương án sửa chữa

Ban QLCSVC&ĐT/

Đơn vị2,5 ngày

52

Page 53:  · Web view- Trả lời câu hỏi của hội đồng: 3 điểm Bộ môn, Khoa 2 Thời gian làm bài thi 2.1 Các môn thi tiếng Anh xếp lớp và đầu ra bậc đại

STT Nội dung Đơn vị phụ trách Thời gian

4.3 Thực hiện sửa chữa, xác nhận hoàn thành sửa chữa Ban QLCSVC&ĐT

4.4 Tập hợp, thống kế số liệu và lập Biên bản nghiệm thu khối lượng sửa chữa trong tháng

Ban QLCSVC&ĐT

Ngày 25 hàng tháng

4.5 Trình Giám đốc Học viện phê duyệt VPHV 3 ngày

4.6 Hoàn thiện hồ sơ Ban QLCSVC&ĐT

5 Quy trình cải tạo, sửa chữa công trình xây dựng đột xuất 5.1 Nộp đơn đề nghị cải tạo, sửa chữa công trình Đơn vị

5.2 Tiếp nhận đơn, khảo sát các công trình được đề nghị, lập phương án sửa chữa và khái toán

Ban QLCSVC&ĐT 3 ngày

5.3 Trình Giám đốc Học viện phê duyệt VPHV 3 ngày

5.4Lập quyết định chỉ định thầu, dự thảo hợp đồng, tiến hành sửa chữa các công trình và nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng

Ban QLCSVC&ĐT

Theo tiến độ

5.5 Trình hồ sơ hoàn thiện cho Giám đốc Học viện VPHV 3 ngày5.6 Thanh toán cho nhà thầu Ban TCKT 6 ngày

6.4. Đảm bảo chất lượng hỗ trợ người học

Căn cứ:

* Quy định

- Quy định về công tác sinh viên, ban hành kèm theo Quyết định số 2731/QĐ-

HVN ngày 8/9/2015 của Giám đốc Học viện Nông nghiệp Việt Nam

- Các quy định về chức năng, nhiệm vụ của các đơn vị trong Học viện .

Học viện có đầy đủ hệ thống và các dịch vụ hỗ trợ khác để hỗ trợ người học trong

quá trình học tập, ăn ở, sinh sống, chăm sóc sức khỏe, phát triển các kỹ năng xã hội… . .

Định kỳ mỗi năm, Học viện có tổ chức buổi gặp gỡ đối thoại giữa SV với Ban giám đốc,

lãnh đạo khoa, lãnh đạo các phòng ban để giải đáp những câu hỏi, thắc mắc nhằm giải

quyết kịp thời những yêu cầu chính đáng của người học. Định kì 3 lần/học kì, các Khoa

tổ chức gặp mặt SV các khóa vào đầu kì, giữa kì và cuối kì để kịp thời phổ biến các quy

định, nắm bắt và giải đáp các khó khăn, vướng mắc của người học, cũng như thu thập

các ý kiến phản hồi để cải tiến.

Học viện thực hiện lấy ý kiến phản hồi về chất lượng hỗ trợ người học thông qua

lấy ý kiến về học phần hàng kì và về CTĐT khi SV tốt nghiệp. Một số đơn vị như Trung 53

Page 54:  · Web view- Trả lời câu hỏi của hội đồng: 3 điểm Bộ môn, Khoa 2 Thời gian làm bài thi 2.1 Các môn thi tiếng Anh xếp lớp và đầu ra bậc đại

tâm thông tin thư viện Lương Định Của thực hiện lấy ý kiến hàng năm để cải tiến chất

lượng phục vụ hỗ trợ.

Bảng 6.8. Các hoạt động hỗ trợ người học

STT Ban/ Trung tâm/Khoa Các hoạt động hỗ trợ người học

1 Cấp Học viện

1.1 Ban QLĐT

- Cung cấp bản sao bằng và bảng điểm cho người học; lưu trữ điểm thi, điểm học phần- Cảnh báo kết quả học tập- Thực hiện các quy trình đăng kí học phần, tốt nghiệp, thôi học và chuyển trường- Thực hiện các chính sách, quy định về học bổng, học phí, khen thưởng - Thực hiện các chương trình học bổng và chương trình tín chỉ cho người học

1.2 Ban TCKT Thông báo và thu học phí

1.3 VPHV

- Cung cấp thư giới thiệu người học đến thực tập nghề nghiệp, thực tập tại các cơ sở và doanh nghiệp - Quản lý giảng đường, thiết bị học tập tại giảng đường - An toàn và bảo vệ người học

1.4 Ban HTQT

- Thông báo và triển khai các hoạt động trao đổi SV - Hỗ trợ người học đăng kí các học bổng quốc tế - Hỗ trợ quá trình tiếp nhận SV quốc tế - Sắp xếp đưa đón và chỗ ở cho SV quốc tế

1.5 Ban KHCN- Tổ chức đăng kí và phân bổ kinh phí NCKH SV hàng năm; - Tổ chức các cuộc thi NCKH cho người học

1.6 Trung tâm ĐBCL

- Triển khai lấy ý kiến của người học về hoạt động giảng dạy của GV - Triển khai lấy ý kiến của SV tốt nghiệp về chương trình đào tạo – Tiếp nhận các phản hồi liên quan đến hệ thống lấy ý kiến phản hồi

1.7Trung tâm thông tin thư viện Lương Định Của

- Lưu giữ và cung cấp tài liệu học tập cho người học- Tổ chức tập huấn về sử dụng hệ thống thư viện hàng năm - Triển khai lấy ý kiến phản hồi của người học về dịch vụ hỗ trợ của thư viện

1.8 Trạm y tế

- Kiểm tra sức khỏe cho SV năm đầu và năm cuối trước khi ra trường

- Thực hiện các cấp cứu, khám sức khỏe thông thường

- Tuyên truyền, giáo dục và hướng dẫn các vấn đề liên quan đến sức khỏe

- Kiểm tra an toàn vệ sinh thực phẩm tại căng tin và các nhà hàng trong khuôn viên Học viện

- Phun thuốc phòng trừ các bệnh truyền nhiễm 1.9 Ban CTCT&CTSV - Xét duyệt miễn giảm học phí, hỗ trợ cho SV nghèo, học

54

Page 55:  · Web view- Trả lời câu hỏi của hội đồng: 3 điểm Bộ môn, Khoa 2 Thời gian làm bài thi 2.1 Các môn thi tiếng Anh xếp lớp và đầu ra bậc đại

STT Ban/ Trung tâm/Khoa Các hoạt động hỗ trợ người học

bổng và khen thưởng SV có thành tích trong học tập; - Đánh giá thi đua, khen thưởng cho tập thể và cá nhân SV đạt thành tích cao trong học tập và rèn luyện; xử lý kỷ luật đối với SV vi phạm quy chế, nội quy.- Tổ chức các hoạt động ngoại khóa, tình nguyện, các khóa kỹ năng mềm- Quản lý các câu lạc bộ SV- Quản lý hồ sơ SV- Hỗ trợ SV đăng kí nghĩa vụ quân sự, đăng kí cư trú và ký túc xác; mua bảo hiểm y tế- Cung cấp phòng hội thảo cho người học tổ chức các hoạt động ngoại khóa- Tổ chức hội chợ việc làm hàng năm; - Tổ chức các cuộc thi văn hóa văn nghệ của SV

1.10 Ban QLCSVC&ĐT Quản lý, mua sắm và duy tu các trang thiết bị, CSVC, mua sắm hóa chất phục vụ dạy học và NCKH

1.11 Trung tâm giáo dục thể chất và thể thao

- Tổ chức các khóa thể dục thể thao; Cung cấp chứng chỉ giáo dục thể chất cho người học- Tổ chức các hoạt động và cuộc thi thể dục thể thao- Tập huấn các vận động viên của Học viện

1.12 Trung tâm TVVL&HTSV

- Tư vấn, giới thiệu về ngành, chuyên ngành đào tạo và cơ hội tìm kiếm việc làm sau khi tốt nghiệp cho các đối tượng tuyển sinh vào Học viện; - Tư vấn phương pháp học tập, nội dung, đặc điểm ngành nghề và trình độ đang được đào tạo, các chính sách, pháp luật của Nhà nước liên quan đến ngành nghề SV đang được đào tạo; - Tổ chức các hoạt động ngoại khóa giao lưu với các đơn vị sử dụng lao động, giúp SV bổ sung kiến thức thực tế, rèn luyện kỹ năng nghề nghiệp, kỹ năng mềm cần thiết để nâng cao khả năng tìm kiếm việc làm và nhanh chóng thích ứng được với môi trường làm việc sau khi tốt nghiệp.- Tư vấn giúp SV giải quyết những khó khăn về pháp lý, sức khỏe, quản lý chi tiêu… của SV; - Tham vấn giúp SV giải quyết những khó khăn trong quan hệ tình bạn, tình yêu, hôn nhân, gia đình,… của SV

1.13 Viện đào tạo quốc tế

- Tổ chức các khóa học ngoại ngữ dựa trên nhu cầu của người học- Tổ chức khóa học về TOEFL, TOEIC, and IELTS; - Tổ chức các kì thi Tiếng Anh cho người học trước khi tốt nghiệp - Tổ chức câu lạc bộ tiếng Anh và lễ hội văn hóa với SV quốc tế- Hỗ trợ người học trong quá trình làm hồ sơ, thủ tục trao đổi quốc tế

1.14 Trung tâm kỹ năng - Tổ chức các khóa đào tạo kỹ năng mềm cho người học 55

Page 56:  · Web view- Trả lời câu hỏi của hội đồng: 3 điểm Bộ môn, Khoa 2 Thời gian làm bài thi 2.1 Các môn thi tiếng Anh xếp lớp và đầu ra bậc đại

STT Ban/ Trung tâm/Khoa Các hoạt động hỗ trợ người học

mềm - Cung cấp chứng chỉ các khóa học kỹ năng mềm

1.15 Trung tâm tin học HVNNVN

- Tổ chức các khóa học về kỹ năng tin học cho người hcoj- Cung cấp chứng chỉ các khóa học tin học- Triển khai hệ thống E-learning; hỗ trợ và tập huấn người học sử dụng E-learning

1.16 Trung tâm thực nghiệm và rèn nghề - Thực hiện đào tạo và rèn nghề liên quan đến cây trồng

1.17 Đoàn thanh niên và Hội SV

- Đại diện và bảo về quyền lợi của người học - Tổ chức các hoạt động và đóng vai trò trong thực hiện hoặc tham gia các nhiệm vụ chính trị, xã hội, bảo vệ an toàn ở Học viện- Tổ chức các hoạt động tình nguyện- Tổ chức cho SV tham gia các hoạt động NCKH, thi SV giỏi, thi sáng tạo tài năng khoa học trẻ và các hoạt động khuyến khích học tập

1.18 Các câu lạc bộ- Tổ chức các hoạt động ngoại khóa giúp SV phát triển các kỹ năng mềm, phát triển niềm đam mê, yêu thích của cá nhân

2 Cấp khoa

2.1 Trợ lý đào tạoHỗ trợ các vân đề liên quan đến đăng kí học phần, thực tập nghề nghiệp, đăng kí KLTN, học phí, miễn giảm học phí, học bổng, trao đổi SV ….

2.2 Trợ lý NCKH - Triển khai đăng kí SV NCKH- Thông báo và hỗ trợ đăng kí bảo vệ, thi NCKH

2.3 Trợ lý vật tư - Hỗ trợ các vấn đề liên quan đến CSVC, thiết bị, công SV,

2.4 Trợ lý văn phòng - Hỗ trợ các thủ tục hành chính như mẫu, quy trình xét tốt nghiệp, thư giới thiệu….

2.5 Bí thư Liên chi đoàn

- Tổ chức các hoạt động liên quan phát triển Đảng; - Tổ chức các hoạt động của Đoàn thanh niên, các hoạt động ngoại khóa…

2.6 Cán bộ phụ trách lớp, tổ công tác SV

- Hỗ trợ, tư vấn SV các vấn đề liên quan đến quá trình học tập tại Học viện (vd về đăng kí học phần, CTĐT, sức khỏe, tâm lý…), theo dõi kết quả học tập)

2.7 Cán bộ phụ trách câu lạc bộ SV

Hỗ trợ người học tổ chức các hoạt động trong câu lạc bộ cấp Khoa

CHƯƠNG VII: CÁC CÔNG CỤ ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG CHUYÊN BIỆT

7.1. Phân tích SWOT

56

Page 57:  · Web view- Trả lời câu hỏi của hội đồng: 3 điểm Bộ môn, Khoa 2 Thời gian làm bài thi 2.1 Các môn thi tiếng Anh xếp lớp và đầu ra bậc đại

SWOT (Strengths – Weaknesses – Opportunities - Threats: Điểm mạnh - Điểm

yếu - Cơ hội- Thách thức) là một công cụ có ích đối với việc quản lí chung và lập kế

hoạch chiến lược phát triển Học viện.

Ở cấp Học viện, thông qua tự đánh giá Học viện theo bộ tiêu chuẩn của Bộ

GD&ĐT hoặc bộ tiêu chuẩn cấp trường của AUN-QA, Học viện phân tích điểm mạnh,

điểm tồn tại để có kế hoạch hành động nhằm duy trì, cải tiến và khắc phục.

Ở cấp CTĐT, thông qua tự đánh giá các CTĐT theo bộ tiêu chuẩn của Bộ

GD&ĐT, bộ tiêu chuẩn khu vực và quốc tế, các CTĐT (Khoa/ Học viện) xác định được

điểm mạnh, điểm tồn tại để có kế hoạch duy trì, phát huy điểm mạnh, khắc phục những

điểm còn tồn tại để không ngừng nâng cao chất lượng.

Theo kế hoạch phát triển trung hạn của Học viện, hàng năm các đơn vị tổng kết

hoạt động và đề xuất triển khai thực hiện các mục tiêu, kế hoạch hành động dựa trên việc

phân tích điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội và thách thức hiện có. Văn phòng Học viện thực

hiện tổng hợp, phân tích và Giám đốc Học viện dựa vào đó đưa ra kế hoạch hành động

phát triển cho toàn Học viện với các định kỳ hàng năm và dài hạn nhằm mục đích không

ngừng nâng cao chất lượng Học viện.

7.2. Đánh giá và kiểm định

7.2.1. Đánh giá và kiểm định cấp Học viện

Căn cứ:

- Thông tư số 12/2017/TT-BGDĐT ngày 19/5/2017, ban hành quy định về kiểm

định chất lượng cơ sở giáo dục đại học của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT.

Theo quy định của Bộ GD&ĐT, định kỳ 5 năm/1 lần, Học viện thực hiện đánh

giá chất lượng cấp trường theo tiêu chuẩn của Bộ, qua đó sẽ phân tích điểm mạnh, điểm

tồn tại và kế hoạch hành động nhằm khắc phục những tồn tại.

Học viện đăng kí kiểm định với Trung tâm kiểm định do Bộ GD&ĐT cấp phép để

công nhận và công khai chất lượng giáo dục của mình.

7.2.2. Đánh giá và kiểm định cấp chương trình đào tạo

Căn cứ:

- Quy định Đánh giá và kiểm định chất lượng chương trình đào tạo của Học viện Nông

57

Page 58:  · Web view- Trả lời câu hỏi của hội đồng: 3 điểm Bộ môn, Khoa 2 Thời gian làm bài thi 2.1 Các môn thi tiếng Anh xếp lớp và đầu ra bậc đại

nghiệp Việt Nam ban hành ngày 4225/QĐ-HVN tháng 23/10/2017.

Các CTĐT được yêu cầu thực hiện tự đánh giá; đánh giá đồng cấp, đánh giá

ngoài và kiểm định nhằm xác định điểm mạnh, điểm yếu để có kế hoạch duy trì, cải tiến

và được công nhận đạt chuẩn chất lượng.

Bảng 7.1. Đánh giá và kiểm định chương trình đào tạo

TT

Nội dung hoạt động Mục đích Chịu trách nhiệm

1 Tự đánh giá CTĐT

- Khoa chuyên môn tự rà soát, xem xét, đánh giá thực trạng của CTĐT; xây dựng và triển khai các kế hoạch hành động nhằm đảm bảo, cải tiến và không ngừng nâng cao chất lượng CTĐT; điều chỉnh mục tiêu, kế hoạch cho giai đoạn tiếp theo; - Là điều kiện cần thiết để các khoa trình Học viện đăng ký đánh giá đồng cấp, đánh giá ngoài CTĐT

Hội đồng tự đánh giá gồm 9 – 25 thành viên: Giám đốc Học viện, Phó Giám đốc Học viện, Trưởng khoa, đại diện Hội đồng Học viện, đại diện Hội đồng KH&ĐT; Trưởng Ban QLĐT; Giám đốc Trung tâm ĐBCL, đại diện cán bộ viên chức của . Trung tâm ĐBCL, đại diện trưởng các phòng, ban, khoa,bộ môn, đại diện GV, cán bộ viên chức và SV thuộc CTĐT

2 Đánh giá đồng cấp CTĐT

- Giúp Học viện đánh giá được thực trạng của CTĐT từ đó đề ra các kế hoạch hành động nhằm đảm bảo, cải tiến và không ngừng nâng cao chất lượng CTĐT; - Là căn cứ để Học viện đăng ký đánh giá ngoài CTĐ.

Đoàn đánh giá gồm 5 hoặc 7 người: - trưởng đoàn, phó trưởng đoàn thường trực, thư ký và các ủy viên; - Trưởng đoàn là người đã hoặc đang giữ chức vụ lãnh đạo khoa hoặc giữ các chức vụ tương đương trở lên, am hiểu lĩnh vực chuyên môn của chương trình được đánh giá đồng cấp; - các thành viên đoàn không là cán bộ thuộc khoa có CTĐT được đánh giá đồng cấp và không là thành viên của Hội đồng tự đánh giá CTĐT

3 Đánh giá ngoài và kiểm định CTĐT

- Bảo đảm và nâng cao chất lượng CTĐT, xác nhận mức độ CTĐT đáp ứng mục tiêu đề ra; - Là căn cứ giải trình với các cơ quan quản lý nhà nước có

Tổ chức, cơ quan kiểm định chất lượng giáo dục trong nước, khu vực hoặc quốc tế

58

Page 59:  · Web view- Trả lời câu hỏi của hội đồng: 3 điểm Bộ môn, Khoa 2 Thời gian làm bài thi 2.1 Các môn thi tiếng Anh xếp lớp và đầu ra bậc đại

thẩm quyền và xã hội về thực trạng chất lượng của CTĐT và là cơ sở cho người học lựa chọn CTĐT và nhà tuyển dụng lao động tuyển chọn nhân lực

7.3. Hệ thống thông tin

Căn cứ:

- Quy định về quản lý và sử dụng Hệ thống nhận diện trực quan, ban hành kèm

theo Quyết định số 3595/QĐ-HVN ngày 11/12/2015;

- Quy định về công tác văn thư hành chính, ban hành kèm theo Quyết định số

3922/QĐ-HVN ngày 8/12/2015 của Giám đốc Học viện Nông nghiệp Việt Nam;

- Quy định về cung cấp thông tin và phát ngôn, ban hành kèm theo Quyết định số

02/QĐ-NNH ngày 02/01/2013 của Hiệu trưởng Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội;

- Quy định về quản lý và sử dụng mạng máy tính, ban hành kèm theo Quyết định

số 02/QĐ-NNH ngày 02/01/2013 của Hiệu trưởng Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội;

- Quy định về công tác lưu trữ, ban hành kèm theo Quyết định số 02/QĐ-NNH

ngày 02/1/2013 của Hiệu trưởng Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội;

- Quy định quản lý hồ sơ viên chức và người lao động, ban hành kèm theo Quyết định

số 2966/QĐ-HVN ngày 30/9/2015 của Giám đốc Học viện Nông nghiệp Việt Nam;

Hệ thống thông tin tại Học viện được phân chia theo mục đích sử dụng: Hệ thống

thông tin quản lý và hệ thống thông tin công chúng.

* Hệ thống thông tin quản lý

STT Nội dung Đơn vị phụ trách

Hệ thống phần mềm

1 Quản lý văn thư hành chính, lịch tuần VPHV E-Live2 Quản lý hồ sơ viên chức người lao động Ban TCCB

3 Quản lý hoạt động và kết quả nghiên cứu khoa học & công nghệ Ban KHCN Phần mềm quản

4 Quản lý tài chính Ban TCKT Phần mềm kế toán (Foxpro)

5 Quản lý các hoạt động đào tạo Ban QLĐT Edusoft6 Quản lý thông tin tài liệu, giáo trình học Trung tâm TV Libol 6.0

59

Page 60:  · Web view- Trả lời câu hỏi của hội đồng: 3 điểm Bộ môn, Khoa 2 Thời gian làm bài thi 2.1 Các môn thi tiếng Anh xếp lớp và đầu ra bậc đại

và nghiên cứu LĐC

7 Quản trị mạngBan Quản trị mạng – Nhà xuất bản

8 Quản lý cơ sở vật chất Ban QLCSVC&ĐT

Phần mềm quản lý

9 Lấy ý kiến phản hồi về hoạt động dạy và học Trung tâm ĐBCL MCEVAR

Hệ thống nhận diện trực quan là các format chung để xác định hình ảnh đặc trưng

Học viện bao gồm: logo chuẩn, logo âm bản, logo phụ tiếng Anh, logo phụ tiếng Việt,

họa tiết trang trí, mẫu giấy mời, mẫu trình chiếu, mẫu chữ ký email.

* Hệ thống thông tin công chúng

www.vnua.edu.vn là trang thông tin điện tử chính thức của Học viện. Bên cạnh đó,

các Khoa/Phòng ban/Viện/Trung tâm/Công ty trực thuộc Học viện đều có trang thông tin

điện tử riêng để cập nhật thông tin, sự kiện.

Các tin tức cập nhập, các thông báo đưa lên trang thông tin điện tử chính của Học

viện được lãnh đạo đơn vị phê duyệt, gửi lên Ban Biên tập website của Học viện và tổ

thư ký biên tập xem xét trước khi đăng tải thông tin.

Bên ngoài qua hệ thống trang thông tin điện tử chính thống, Học viện còn sử

dụng các kênh thông tin khác như email, tin nhắn SMS, điện thoại, và các mạng xã hội

như facebook để trao đổi thông tin với SV. Các kênh thông tin đều được bộ phận chức

năng quản lý.

Hệ thống tư vấn cho SV được thực theo 2 cấp (Học viện và khoa) để cán bộ tư

vấn có thể xuyên trao đổi, trả lời các thắc mắc của SV một cách kịp thời.

SV có thể trực tiếp theo dõi quá trình học tập của mình qua hệ thống phần mềm

QLĐT trên website daotao.vnua.edu.vn của Học viện và đánh giá hoạt động giảng dạy

của GV thông qua tiện ích đánh giá chất lượng giảng dạy trực tuyến.

Hệ thống cơ sở dữ liệu của SV được quản lý tập trung và phân quyền cho các đơn

vị chức năng, chủ yếu là Ban QLĐT, Ban CTCT-CTSV, Ban TCKT và khoa.

GIÁM ĐỐC HỌC VIỆN TT. ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG

60

Page 61:  · Web view- Trả lời câu hỏi của hội đồng: 3 điểm Bộ môn, Khoa 2 Thời gian làm bài thi 2.1 Các môn thi tiếng Anh xếp lớp và đầu ra bậc đại

PHỤ LỤC

PHỤ LỤC 1. PHIẾU ĐÁNH GIÁ RÈN LUYỆN SINH VIÊN NĂM 1-5

QT_094_CTSV_BM02

PHIẾU ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ RÈN LUYỆN SINH VIÊN NĂM THỨ 1

Họ tên:....................................................... Mã SV:.........................................................................................Lớp:........................................................... Khoa: ................................................. SĐT: ................................

Tiêu chí đánh giá/Điểm do cá nhân, tập thể đánh giáMức tối đa

SV tự ĐG

Tổ CTSVLớp, CĐ

I. Tiêu chí 1: Ý thức và kết quả học tập (Chỉ tính điểm thi lần 1) 30    a. Ý thức và kết quả học tập 27    1.1. Điểm TBCHT học kỳ từ 3,60 đến 4,00 27    1.2. Điểm TBCHT học kỳ từ 3,20 đến 3,59 25    1.3. Điểm TBCHT học kỳ từ 2,50 đến 3,19 20    1.4. Điểm TBCHT học kỳ từ 2,00 đến 2,49 17    1.5. Điểm TBCHT học kỳ từ 1,00 đến 1,99 12    1.6. Điểm TBCHT học kỳ <1,00 0    b. Thi sinh viên giỏi và NCKH 3    

61

Page 62:  · Web view- Trả lời câu hỏi của hội đồng: 3 điểm Bộ môn, Khoa 2 Thời gian làm bài thi 2.1 Các môn thi tiếng Anh xếp lớp và đầu ra bậc đại

1.7. Sinh viên Thi Olympic, Thi sinh viên giỏi, NCKH đạt giải cấp trường trở lên 3    1.8. Sinh viên Thi Olympic, Thi sinh viên giỏi, NCKH đạt giải cấp khoa 2    1.9. Sinh viên Thi Olympic, Thi sinh viên giỏi, tham gia NCKH, Không đạt giải 1    II. Tiêu chí 2: Ý thức và kết quả chấp hành nội quy, quy chế trong nhà trường 25    2.1. Thực hiện tốt các nội quy quy chế 25    2.2. Vi phạm quy chế thi và kiểm tra; không đóng học phí học kỳ; Không hoàn thành nghĩa vụ công lao động sinh viên… 0    

2.3 Nộp học phí, đoàn phí không đúng kỳ hạn 15    2.4. Vi phạm nội quy, quy chế (Nội, ngoại trú, đi học muộn, bỏ giờ; Không đeo thẻ sinh viên; Không nộp Phiếu quản lý sinh viên; Sinh viên nam không hoàn thành thủ tục đăng kí nghĩa vụ quân sự; Không hoàn thành hồ sơ sinh viên đúng kì hạn... )

10    

III. Tiêu chí 3: Ý thức và kết quả tham gia các hoạt động chính trị - xã hội, văn hóa - văn nghệ, thể thao, phòng chống các tệ nạn xã hội 20    

3.1. Tham gia đầy đủ các hoạt động và được khen thưởng của các tổ chức Đoàn, Hội sinh viên, Hội liên hiệp thanh niên, được khen thưởng Cấp khoa trở lên 20    

3.2. Tham gia đầy đủ các hoạt động 18    3.3. Tham gia không đầy đủ 10    3.4. Không tham gia các hoạt động 0    3.5. Tham gia đầy đủ tuần SHCD - SV đầu năm nhưng bài thu hoạch không đạt 5    IV. Tiêu chí 4: Phẩm chất công dân và quan hệ với cộng đồng 15    4.1. Tích cực tham gia tuyên truyền và chấp hành tốt pháp luật, được lớp và chi đoàn tín nhiệm có ý thức tập thể tốt (có >=70% số SV trong lớp biểu quyết đồng ý) 15    

4.2. Tích cực tham gia tuyên truyền và chấp hành tốt pháp luật, được lớp và chi đoàn tín nhiệm có ý thức tập thể tốt (có 30% đến 69% số SV trong lớp biểu quyết đồng ý) 10    

4.3. Tích cực tham gia tuyên truyền và chấp hành tốt pháp luật, được lớp và chi đoàn tín nhiệm có ý thức tập thể tốt (có <30% số SV trong lớp biểu quyết đồng ý) 5    

4.4. Vi phạm khuyết điểm, gây mất đoàn kết 0    V. Tiêu chí 5: Ý thức tham gia công tác lớp, đoàn, Hội SV, các tổ chức khác 10    5.1. Thành viên BCS; BCHHSV; BCH từ cấp CĐ; BCN các Câu lạc bộ sinh viên có Quyết định của Trường, Khoa trở lên mà TT đó được khen 10    

5.2. Thành viên BCS; BCHHSV; BCH từ cấp Chi đoàn; BCN các Câu lạc bộ sinh viên có Quyết định của Trường, Khoa trở lên 9    

5.3. Thành viên BCS; BCHHSV; BCH từ cấp Chi đoàn; BCN các Câu lạc bộ sinh viên có Quyết định của Trường, Khoa trở lên mà lớp có sai phạm nhưng chưa bị thi hành kỷ luật 5    

5.4. Thành viên BCS; BCHHSV; BCH từ cấp Chi đoàn; BCN các CLB SV có Quyết định của Trường, Khoa trở lên mà Lớp có sai phạm, bị phê bình từ cấp Khoa trở lên 0    

5.5. Đội TNXK; TNTN thường trực; đội Văn nghệ; Thể thao; thành viên CLB SV có Quyết định của Trường, Khoa trở lên, được khen thưởng 9    

5.6. Đội TNXK; TNTN thường trực; đội Văn nghệ, Thể thao; các CLB SV có Quyết định của Trường, Khoa trở lên 5    

Tổng điểm 100    Tổ Công tác sinh viên Bí thư CĐ Lớp trưởng Sinh viên

(ký, ghi rõ họ tên)

62

Page 63:  · Web view- Trả lời câu hỏi của hội đồng: 3 điểm Bộ môn, Khoa 2 Thời gian làm bài thi 2.1 Các môn thi tiếng Anh xếp lớp và đầu ra bậc đại

QT_094_CTSV_BM03

PHIẾU ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ RÈN LUYỆN SINH VIÊN NĂM THỨ 2Họ tên:....................................................... Mã SV:.........................................................................................Lớp:........................................................... Khoa: ................................................. SĐT: ................................

Tiêu chí đánh giá/Điểm do cá nhân, tập thể đánh giáMức tối đa

SV tự

ĐG

Tổ CTSV

Lớp, CĐI. Tiêu chí 1: Ý thức và kết quả học tập (Chỉ tính điểm thi lần 1) 30    a. Ý thức và kết quả học tập 25    1.1. Điểm TBCHT học kỳ từ 3,60 đến 4,00 25    1.2. Điểm TBCHT học kỳ từ 3,20 đến 3,59 20    1.3. Điểm TBCHT học kỳ từ 2,50 đến 3,19 15    1.4. Điểm TBCHT học kỳ từ 2,00 đến 2,49 10    1.5. Điểm TBCHT học kỳ từ 1,00 đến 1,99 5    1.6. Điểm TBCHT học kỳ <1,00 0    b. Thi sinh viên giỏi và NCKH 5    1.7. Sinh viên Thi Olympic, Thi sinh viên giỏi, NCKH đạt giải cấp trường trở lên 5    1.8. Sinh viên Thi Olympic, Thi sinh viên giỏi, NCKH đạt giải cấp khoa 3    1.9. Sinh viên Thi Olympic, Thi sinh viên giỏi, tham gia NCKH, Không đạt giải 2    II. Tiêu chí 2: Ý thức và kết quả chấp hành nội quy, quy chế trong nhà trường 25    2.1. Thực hiện tốt các nội quy quy chế 25    

2.2. Vi phạm quy chế thi và kiểm tra; không đóng học phí học kỳ; Không hoàn thành nghĩa vụ công lao động sinh viên 0    2.3 Nộp học phí, đoàn phí không đúng kỳ hạn 15    

2.4. Vi phạm nội quy quy chế (Nội, ngoại trú, đi học muộn, bỏ giờ; Không đeo thẻ sinh viên; Không nộp Phiếu quản lý sinh viên; Sinh viên nam không hoàn thành thủ tục đăng kí nghĩa vụ quân sự; Không hoàn thành hồ sơ sinh viên đúng kì hạn... ) 10    III. Tiêu chí 3: Ý thức và kết quả tham gia các hoạt động chính trị - xã hội, văn hóa - văn nghệ, thể thao, phòng chống các tệ nạn xã hội 20    3.1. Tham gia đầy đủ các hoạt động và được khen thưởng của các tổ chức Đoàn, Hội sinh viên, Hội liên hiệp thanh niên, được khen thưởng Cấp khoa trở lên 20    3.2. Tham gia đầy đủ các hoạt động 15    3.3. Tham gia không đầy đủ 10    3.4. Không tham gia các hoạt động 0    3.5. Tham gia không đầy đủ tuần SHCD-SV đầu năm; không đạt yêu cầu bài thu hoạch 5    IV. Tiêu chí 4: Phẩm chất công dân và quan hệ với cộng đồng 15    4.1. Tích cực tham gia tuyên truyền và chấp hành tốt pháp luật, được lớp và chi đoàn tín nhiệm có ý thức tập thể tốt (có >=70% số SV trong lớp biểu quyết đồng ý) 15    4.2. Tích cực tham gia tuyên truyền và chấp hành tốt pháp luật, được lớp và chi đoàn tín nhiệm có ý thức tập thể tốt (có 30% đến 69% số SV trong lớp biểu quyết đồng ý) 10    4.3. Tích cực tham gia tuyên truyền và chấp hành tốt pháp luật, được lớp và chi đoàn tín nhiệm có ý thức tập thể tốt (có <30% số SV trong lớp biểu quyết đồng ý) 5    4.4. Vi phạm khuyết điểm, gây mất đoàn kết 0    V. Tiêu chí 5: Ý thức tham gia công tác lớp, đoàn, Hội SV, các tổ chức khác 10    5.1. Thành viên BCS, BCHHSV, BCH từ cấp CĐ, BCN các Câu lạc bộ sinh viên có Quyết định của Trường, Khoa trở lên mà TT lớp được khen 10    

63

Page 64:  · Web view- Trả lời câu hỏi của hội đồng: 3 điểm Bộ môn, Khoa 2 Thời gian làm bài thi 2.1 Các môn thi tiếng Anh xếp lớp và đầu ra bậc đại

5.2. Thành viên BCS, BCHHSV, BCH từ cấp Chi đoàn, BCN các Câu lạc bộ sinh viên có Quyết định của Trường, Khoa trở lên 8    

5.3. Thành viên BCS, BCHHSV, BCH từ cấp Chi đoàn, BCN các Câu lạc bộ sinh viên có Quyết định của Trường, Khoa trở lên mà lớp có sai phạm nhưng chưa bị thi hành kỷ luật 5    

5.4. Thành viên BCS, BCHHSV, BCH từ cấp Chi đoàn, BCN các Câu lạc bộ sinh viên có Quyết định của Trường, Khoa trở lên mà Lớp có sai phạm, bị phê bình từ cấp Khoa trở lên 0    5.5. Đội TNXK, TNTN thường trực, đội Văn nghệ, Thể thao, BCN các Câu lạc bộ sinh viên có Quyết định của Trường, Khoa trở lên, được khen thưởng 8    5.6. Đội TNXK, TNTN thường trực, đội Văn nghệ, Thể thao, các Câu lạc bộ sinh viên có Quyết định của Trường, Khoa trở lên 5    

Tổng điểm 100    Tổ Công tác sinh viên Bí thư CĐ Lớp trưởng Sinh viên

(ký, ghi rõ họ tên)

64

Page 65:  · Web view- Trả lời câu hỏi của hội đồng: 3 điểm Bộ môn, Khoa 2 Thời gian làm bài thi 2.1 Các môn thi tiếng Anh xếp lớp và đầu ra bậc đại

QT_094_CTSV_BM04

PHIẾU ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ RÈN LUYỆN SINH VIÊN NĂM THỨ 3Họ tên:....................................................... Mã SV:.........................................................................................Lớp:........................................................... Khoa: ................................................. SĐT: ................................

Tiêu chí đánh giá/Điểm do cá nhân, tập thể đánh giáMức tối đa

SV tự

ĐG

Tổ CTSVLớp, CĐ

I. Tiêu chí 1: Ý thức và kết quả học tập (Chỉ tính điểm thi lần 1) 30    a. Ý thức và kết quả học tập 20    1.1. Điểm TBCHT học kỳ từ 3,60 đến 4,00 20    1.2. Điểm TBCHT học kỳ từ 3,20 đến 3,59 16    1.3. Điểm TBCHT học kỳ từ 2,50 đến 3,19 12    1.4. Điểm TBCHT học kỳ từ 2,00 đến 2,49 8    1.5. Điểm TBCHT học kỳ từ 1,00 đến 1,99 4    1.6. Điểm TBCHT học kỳ <1,00 0    b. Thi sinh viên giỏi và NCKH 10    1.7. Sinh viên Thi Olympic, Thi sinh viên giỏi, NCKH đạt giải cấp trường trở lên 10    1.8. Sinh viên Thi Olympic, Thi sinh viên giỏi, NCKH đạt giải cấp khoa 8    1.9. Sinh viên Thi Olympic, Thi sinh viên giỏi, Sinh viên tham gia NCKH, không đạt giải 5    II. Tiêu chí 2: Ý thức và kết quả chấp hành nội quy, quy chế trong nhà trường 25    2.1. Thực hiện tốt các nội quy quy chế 25    

2.2. Vi phạm quy chế thi và kiểm tra; không đóng học phí học kỳ; Không hoàn thành nghĩa vụ công lao động sinh viên 0    2.3 Nộp học phí, đoàn phí không đúng kỳ hạn 15    

2.4. Vi phạm nội quy quy chế (Nội, ngoại trú, đi học muộn, bỏ giờ; Không đeo thẻ sinh viên; Không nộp Phiếu quản lý sinh viên; Sinh viên nam không hoàn thành thủ tục đăng kí nghĩa vụ quân sự; Không hoàn thành hồ sơ sinh viên đúng kì hạn... ) 10    III. Tiêu chí 3: Ý thức và kết quả tham gia các hoạt động chính trị - xã hội, văn hóa - văn nghệ, thể thao, phòng chống các tệ nạn xã hội 20    3.1. Tham gia đầy đủ các hoạt động và được khen thưởng của các tổ chức Đoàn, Hội sinh viên, Hội liên hiệp thanh niên, được khen thưởng Cấp khoa trở lên 20    3.2. Tham gia đầy đủ các hoạt động 15    3.3. Tham gia không đầy đủ 10    3.4. Không tham gia các hoạt động 0    3.5. Tham gia không đầy đủ tuần SHCD-SV đầu năm; không đạt yêu cầu bài thu hoạch 5    IV. Tiêu chí 4: Phẩm chất công dân và quan hệ với cộng đồng 15    4.1. Tích cực tham gia tuyên truyền và chấp hành tốt pháp luật, được lớp và chi đoàn tín nhiệm có ý thức tập thể tốt (có >=70% số SV trong lớp biểu quyết đồng ý) 15    4.2. Tích cực tham gia tuyên truyền và chấp hành tốt pháp luật, được lớp và chi đoàn tín nhiệm có ý thức tập thể tốt (có 30% đến 69% số SV trong lớp biểu quyết đồng ý) 10    4.3. Tích cực tham gia tuyên truyền và chấp hành tốt pháp luật, được lớp và chi đoàn tín nhiệm có ý thức tập thể tốt (có <30% số SV trong lớp biểu quyết đồng ý) 5    4.4. Vi phạm khuyết điểm, gây mất đoàn kết 0    V. Tiêu chí 5: Ý thức tham gia công tác lớp, đoàn, Hội SV, các tổ chức khác 10    5.1. Thành viên BCS, BCHHSV, BCH từ cấp CĐ, BCN các Câu lạc bộ sinh viên có Quyết định của Trường, Khoa trở lên mà TT lớp được khen 10    

65

Page 66:  · Web view- Trả lời câu hỏi của hội đồng: 3 điểm Bộ môn, Khoa 2 Thời gian làm bài thi 2.1 Các môn thi tiếng Anh xếp lớp và đầu ra bậc đại

5.2. Thành viên BCS, BCHHSV, BCH, BCN các Câu lạc bộ sinh viên có Quyết định của Trường, Khoa từ cấp Chi đoàn trở lên 8    5.3. Thành viên BCS, BCHHSV, BCH, BCN các Câu lạc bộ sinh viên có Quyết định của Trường, Khoa từ cấp Chi đoàn trở lên mà lớp có sai phạm nhưng chưa bị thi hành kỷ luật 5    

5.4. Thành viên BCS, BCHHSV, BCH, BCN các CLB SV có Quyết định của Trường, Khoa từ cấp Chi đoàn trở lên mà Lớp có sai phạm, bị phê bình từ cấp Khoa trở lên 0    

5.5. Đội TNXK, TNTN thường trực, đội Văn nghệ, Thể thao, BCN các CLB SV có Quyết định của Trường, Khoa từ cấp Khoa trở lên, được khen thưởng 8    5.6. Đội TNXK, TNTN thường trực, đội Văn nghệ, Thể thao, các CLB SV có Quyết định của Trường, Khoa trở lên 5    

Tổng điểm 100    Tổ Công tác sinh viên Bí thư CĐ Lớp trưởng Sinh viên

(ký, ghi rõ họ tên)

66

Page 67:  · Web view- Trả lời câu hỏi của hội đồng: 3 điểm Bộ môn, Khoa 2 Thời gian làm bài thi 2.1 Các môn thi tiếng Anh xếp lớp và đầu ra bậc đại

QT_094_CTSV_BM05

PHIẾU ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ RÈN LUYỆN SINH VIÊN NĂM THỨ 4Họ tên:....................................................... Mã SV:.........................................................................................Lớp:........................................................... Khoa: ................................................. SĐT: ................................

Tiêu chí đánh giá/Điểm do cá nhân, tập thể đánh giáMức tối đa

SV tự đánh giá

Tổ CTSVLớp, CĐ

I. Tiêu chí 1: Ý thức và kết quả học tập (Chỉ tính điểm thi lần 1) 30    a. Ý thức và kết quả học tập 20    1.1. Điểm TBCHT học kỳ từ 3,60 đến 4,00 20    1.2. Điểm TBCHT học kỳ từ 3,20 đến 3,59 16    1.3. Điểm TBCHT học kỳ từ 2,50 đến 3,19 12    1.4. Điểm TBCHT học kỳ từ 2,00 đến 2,49 8    1.5. Điểm TBCHT học kỳ từ 1,00 đến 1,99 4    1.6. Điểm TBCHT học kỳ <1,00 0    b. Thi sinh viên giỏi và NCKH 10    1.7. Sinh viên Thi Olympic, Thi sinh viên giỏi, NCKH đạt giải cấp trường trở lên 10    1.8. Sinh viên Thi Olympic, Thi sinh viên giỏi, NCKH đạt giải cấp khoa 8    1.9. Sinh viên Thi Olympic, Thi sinh viên giỏi, Sinh viên tham gia NCKH, không đạt giải 5    II. Tiêu chí 2: Ý thức và kết quả chấp hành nội quy, quy chế trong nhà trường 25    2.1. Thực hiện tốt các nội quy quy chế 25    

2.2. Vi phạm quy chế thi và kiểm tra; không đóng học phí học kỳ; Không hoàn thành nghĩa vụ công lao động sinh viên 0    2.3 Nộp học phí, đoàn phí không đúng kỳ hạn 15    

2.4. Vi phạm nội quy quy chế (Nội, ngoại trú, đi học muộn, bỏ giờ; Không đeo thẻ sinh viên; Không nộp Phiếu quản lý sinh viên; Sinh viên nam không hoàn thành thủ tục đăng kí nghĩa vụ quân sự; Không hoàn thành hồ sơ sinh viên đúng kì hạn... ) 10    III. Tiêu chí 3: Ý thức và kết quả tham gia các hoạt động chính trị - xã hội, văn hóa - văn nghệ, thể thao, phòng chống các tệ nạn xã hội 20    

3.1. Tham gia đầy đủ các hoạt động và được khen thưởng của các tổ chức Đoàn, Hội sinh viên, Hội liên hiệp thanh niên, được khen thưởng Cấp khoa trở lên 20    3.2. Tham gia đầy đủ các hoạt động 15    3.3. Tham gia không đầy đủ 10    3.4. Không tham gia các hoạt động 0    3.5. Tham gia không đầy đủ tuần SHCD-SV đầu năm; không đạt yêu cầu bài thu hoạch 5    IV. Tiêu chí 4: Phẩm chất công dân và quan hệ với cộng đồng 15    4.1. Tích cực tham gia tuyên truyền và chấp hành tốt pháp luật, được lớp và chi đoàn tín nhiệm có ý thức tập thể tốt (có >=70% số SV trong lớp biểu quyết đồng ý) 15    4.2. Tích cực tham gia tuyên truyền và chấp hành tốt pháp luật, được lớp và chi đoàn tín nhiệm có ý thức tập thể tốt (có 30% đến 69% số SV trong lớp biểu quyết đồng ý) 10    4.3. Tích cực tham gia tuyên truyền và chấp hành tốt pháp luật, được lớp và chi đoàn tín nhiệm có ý thức tập thể tốt (có <30% số SV trong lớp biểu quyết đồng ý) 5    4.4. Vi phạm khuyết điểm, gây mất đoàn kết 0    V. Tiêu chí 5: Ý thức tham gia công tác lớp, đoàn, Hội SV, các tổ chức khác 10    5.1. Thành viên BCS, BCHHSV, BCH từ cấp CĐ, BCN các Câu lạc bộ sinh viên có Quyết định của Trường, Khoa trở lên mà TT lớp được khen 10    

67

Page 68:  · Web view- Trả lời câu hỏi của hội đồng: 3 điểm Bộ môn, Khoa 2 Thời gian làm bài thi 2.1 Các môn thi tiếng Anh xếp lớp và đầu ra bậc đại

5.2. Thành viên BCS, BCHHSV, BCH, BCN các Câu lạc bộ sinh viên có Quyết định của Trường, Khoa từ cấp Chi đoàn trở lên 8    5.3. Thành viên BCS, BCHHSV, BCH, BCN các Câu lạc bộ sinh viên có Quyết định của Trường, Khoa từ cấp Chi đoàn trở lên mà lớp có sai phạm nhưng chưa bị thi hành kỷ luật 5    

5.4. Thành viên BCS, BCHHSV, BCH, BCN các Câu lạc bộ sinh viên có Quyết định của Trường, Khoa từ cấp Chi đoàn trở lên mà Lớp có sai phạm, bị phê bình từ cấp Khoa trở lên 0    5.5. Đội TNXK, TNTN thường trực, đội Văn nghệ, Thể thao, BCN các Câu lạc bộ sinh viên có Quyết định của Trường, Khoa từ cấp Khoa trở lên, được khen thưởng 8    5.6. Đội TNXK, TNTN thường trực, đội Văn nghệ, Thể thao, các Câu lạc bộ sinh viên có Quyết định của Trường, Khoa trở lên 5    

Tổng điểm 100    Tổ Công tác sinh viên Bí thư CĐ Lớp trưởng Sinh viên

(ký, ghi rõ họ tên)

68

Page 69:  · Web view- Trả lời câu hỏi của hội đồng: 3 điểm Bộ môn, Khoa 2 Thời gian làm bài thi 2.1 Các môn thi tiếng Anh xếp lớp và đầu ra bậc đại

QT_094_CTSV_BM06

PHIẾU ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ RÈN LUYỆN SINH VIÊN NĂM THỨ 5Họ tên:....................................................... Mã SV:.........................................................................................Lớp:........................................................... Khoa: ................................................. SĐT: ................................

Tiêu chí đánh giá/Điểm do cá nhân, tập thể đánh giáMức tối đa

SV tự đánh giá

Tổ CTSVLớp, CĐ

I. Tiêu chí 1: Ý thức và kết quả học tập (Chỉ tính điểm thi lần 1) 30    a. Ý thức và kết quả học tập 20    1.1. Điểm TBCHT học kỳ từ 3,60 đến 4,00 20    1.2. Điểm TBCHT học kỳ từ 3,20 đến 3,59 16    1.3. Điểm TBCHT học kỳ từ 2,50 đến 3,19 12    1.4. Điểm TBCHT học kỳ từ 2,00 đến 2,49 8    1.5. Điểm TBCHT học kỳ từ 1,00 đến 1,99 4    1.6. Điểm TBCHT học kỳ <1,00 0    b. Thi sinh viên giỏi và NCKH 10    1.7. Sinh viên Thi Olympic, Thi sinh viên giỏi, NCKH đạt giải cấp trường trở lên 10    1.8. Sinh viên Thi Olympic, Thi sinh viên giỏi, NCKH đạt giải cấp khoa 8    1.9. Sinh viên Thi Olympic, Thi sinh viên giỏi, Sinh viên tham gia NCKH, không đạt giải 5    II. Tiêu chí 2: Ý thức và kết quả chấp hành nội quy, quy chế trong nhà trường 25    2.1. Thực hiện tốt các nội quy quy chế 25    

2.2. Vi phạm quy chế thi và kiểm tra; không đóng học phí học kỳ; Không hoàn thành nghĩa vụ công lao động sinh viên 0    2.3 Nộp học phí, đoàn phí không đúng kỳ hạn 15    

2.4. Vi phạm nội quy quy chế (Nội, ngoại trú, đi học muộn, bỏ giờ; Không đeo thẻ sinh viên; Không nộp Phiếu quản lý sinh viên; Sinh viên nam không hoàn thành thủ tục đăng kí nghĩa vụ quân sự; Không hoàn thành hồ sơ sinh viên đúng kì hạn... ) 10    III. Tiêu chí 3: Ý thức và kết quả tham gia các hoạt động chính trị - xã hội, văn hóa - văn nghệ, thể thao, phòng chống các tệ nạn xã hội 20    

3.1. Tham gia đầy đủ các hoạt động và được khen thưởng của các tổ chức Đoàn, Hội sinh viên, Hội liên hiệp thanh niên, được khen thưởng Cấp khoa trở lên 20    3.2. Tham gia đầy đủ các hoạt động 15    3.3. Tham gia không đầy đủ 10    3.4. Không tham gia các hoạt động 0    3.5. Tham gia không đầy đủ tuần SHCD-SV đầu năm; không đạt yêu cầu bài thu hoạch 5    IV. Tiêu chí 4: Phẩm chất công dân và quan hệ với cộng đồng 15    4.1. Tích cực tham gia tuyên truyền và chấp hành tốt pháp luật, được lớp và chi đoàn tín nhiệm có ý thức tập thể tốt (có >=70% số SV trong lớp biểu quyết đồng ý) 15    4.2. Tích cực tham gia tuyên truyền và chấp hành tốt pháp luật, được lớp và chi đoàn tín nhiệm có ý thức tập thể tốt (có 30% đến 69% số SV trong lớp biểu quyết đồng ý) 10    4.3. Tích cực tham gia tuyên truyền và chấp hành tốt pháp luật, được lớp và chi đoàn tín nhiệm có ý thức tập thể tốt (có <30% số SV trong lớp biểu quyết đồng ý) 5    4.4. Vi phạm khuyết điểm, gây mất đoàn kết 0    V. Tiêu chí 5: Ý thức tham gia công tác lớp, đoàn, Hội SV, các tổ chức khác 10    5.1. Thành viên BCS, BCHHSV, BCH từ cấp CĐ, BCN các Câu lạc bộ sinh viên có Quyết định của Trường, Khoa trở lên mà TT lớp được khen 10    

5.2. Thành viên BCS, BCHHSV, BCH, BCN các Câu lạc bộ sinh viên có Quyết định của Trường, Khoa từ cấp Chi đoàn trở lên 8    

69

Page 70:  · Web view- Trả lời câu hỏi của hội đồng: 3 điểm Bộ môn, Khoa 2 Thời gian làm bài thi 2.1 Các môn thi tiếng Anh xếp lớp và đầu ra bậc đại

5.3. Thành viên BCS, BCHHSV, BCH, BCN các Câu lạc bộ sinh viên có Quyết định của Trường, Khoa từ cấp Chi đoàn trở lên mà lớp có sai phạm nhưng chưa bị thi hành kỷ luật 5    

5.4. Thành viên BCS, BCHHSV, BCH, BCN các Câu lạc bộ sinh viên có Quyết định của Trường, Khoa từ cấp Chi đoàn trở lên mà Lớp có sai phạm, bị phê bình từ cấp Khoa trở lên 0    5.5. Đội TNXK, TNTN thường trực, đội Văn nghệ, Thể thao, BCN các Câu lạc bộ sinh viên có Quyết định của Trường, Khoa từ cấp Khoa trở lên, được khen thưởng 8    5.6. Đội TNXK, TNTN thường trực, đội Văn nghệ, Thể thao, các Câu lạc bộ sinh viên có Quyết định của Trường, Khoa trở lên 5    

Tổng điểm 100    Tổ Công tác sinh viên Bí thư CĐ Lớp trưởng Sinh viên

(ký, ghi rõ họ tên)

PHỤ LỤC 2. MẪU PHIẾU LẤY Ý KIẾN PHẢN HỒI CỦA NGƯỜI HỌC VỀ HỌC

PHẦN

70

Page 71:  · Web view- Trả lời câu hỏi của hội đồng: 3 điểm Bộ môn, Khoa 2 Thời gian làm bài thi 2.1 Các môn thi tiếng Anh xếp lớp và đầu ra bậc đại

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM

PHIẾU LẤY Ý KIẾN PHẢN HỒI TỪ NGƯỜI HỌC

(Về học phần lý thuyết các chương trình thường)

Để nâng cao chất lượng dạy và học, phục vụ công tác đánh giá và kiểm định chất lượng giáo dục, các bạn sinh viên vui lòng đóng góp ý kiến phản hồi về học phần bằng cách trả lời trung thực, đầy đủ các nội dung dưới đây.

Trân trọng cảm ơn!

Tên học phần: ……………………………….Mã HP: …………Tên giảng viên: ………………………

Ngành học: ………………………………….Khóa: ………Học kỳ: ………Năm học: ………………..

I. THÔNG TIN CÁ NHÂN NGƯỜI HỌC

1. Xếp loại học lực học kỳ vừa qua :

2. Loại hình đào tạo: ĐH chính quy ĐH chính quy VB2 ĐH hệ liên thông ĐH hệ VLVH Cao đẳng

○ ○ ○ ○ ○ II. THÔNG TIN HỌC PHẦN

Tô kín vào ô tròn về mức độ hài lòng đối với từng tiêu chí mà anh/chịcho là đúng nhất theo thang điểm từ 1 đến 5:

1. Rất không hài lòng 2. Không hài lòng 3. Tạm hài lòng 4. Hài lòng 5. Rất hài lòngA Về nội dung học phần 1 2 3 4 5

1 Nội dung học phần được sắp xếp logic, có hệ thống ○ ○ ○ ○ ○2 Nội dung học phần cần thiết với ngành/chuyên ngành đào tạo ○ ○ ○ ○ ○3 Tài liệu giảng dạy cập nhật nhiều thông tin bổ ích liên quan đến

học phần ○ ○ ○ ○ ○4 Thời lượng phân bổ cho các chương/chủ đề hợp lý ○ ○ ○ ○ ○5 Tổng thời lượng dành cho học phần hợp lý (thời lượng lên lớp + tự

học) ○ ○ ○ ○ ○B Về công tác giảng dạy của giảng viên 1 2 3 4

5

6 Nội dung đề cương học phần được giảng viên công bố rõ ràng từ đầu học phần

○ ○ ○ ○ ○

7 Giảng viên công bố rõ cách thức kiểm tra, đánh giá kết quả học tập từ đầu học phần

○ ○ ○ ○ ○

8 Giảng viên sử dụng hiệu quả các phương pháp dạy học (thảo luận, làm việc nhóm, thuyết trình, tiểu luận…)

○ ○ ○ ○ ○

9 Giảng viên hướng dẫn người học vận dụng kiến thức trong học phần vào thực tế nghề nghiệp

○ ○ ○ ○ ○

10 Giảng viên trình bày bài giảng rõ ràng, dễ hiểu ○ ○ ○ ○ ○11

Giảng viên khuyến khích người học tích cực trao đổi nội dung học phần ○ ○ ○ ○ ○

71

XS Giỏi Khá TBK TB Dưới TB

○ ○ ○ ○ ○ ○

Page 72:  · Web view- Trả lời câu hỏi của hội đồng: 3 điểm Bộ môn, Khoa 2 Thời gian làm bài thi 2.1 Các môn thi tiếng Anh xếp lớp và đầu ra bậc đại

12 Giảng viên hướng dẫn người học tự học, tự nghiên cứu ○ ○ ○ ○ ○13

Giảng viên quan tâm đến giáo dục đạo đức nghề nghiệp và trách nhiệm cho người học ○ ○ ○ ○ ○

14 Tác phong sư phạm mẫu mực ○ ○ ○ ○ ○C Về việc kiểm tra, đánh giá kết quả học tập 1 2 3 4 5

15

Phân bổ hợp lý tỉ lệ các hình thức đánh giá kết quả học tập (chuyên cần, bài tập về nhà, thảo luận, giữa kỳ, cuối kỳ)

○ ○ ○ ○ ○

16 Kết quả học tập của người học được đánh giá công bằng ○ ○ ○ ○ ○17 Đề kiểm tra, thi phù hợp với nội dung học phần ○ ○ ○ ○ ○D Về cơ sở vật chất 1 2 3 4

518 Tài liệu tham khảo cho học phần đầy đủ, phong phú ○ ○ ○ ○ ○19 Cơ sở vật chất của thư viện đáp ứng tốt nhu cầu của người học ○ ○ ○ ○ ○20 Cơ sở vật chất giảng đường đáp ứng tốt nhu cầu của người học ○ ○ ○ ○ ○21 Hệ thống mạng Internet phục vụ tốt nhu cầu học tập của người học ○ ○ ○ ○ ○22 Mức độ hài lòng chung của anh/chị về nội dung học phần này ○ ○ ○ ○ ○23

Mức độ hài lòng chung của anh/chị về công tác giảng dạy của giảng viên ○ ○ ○ ○ ○

24

Mức độ hài lòng chung của anh/chị về cơ sở vật chất đối với học phần này ○ ○ ○ ○ ○

Ý kiến khác:.........................................................................................................................

...........................................................................................................................................................

72

Page 73:  · Web view- Trả lời câu hỏi của hội đồng: 3 điểm Bộ môn, Khoa 2 Thời gian làm bài thi 2.1 Các môn thi tiếng Anh xếp lớp và đầu ra bậc đại

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM

PHIẾU LẤY Ý KIẾN PHẢN HỒI TỪ NGƯỜI HỌC(Về học phần tiên tiến và chất lượng cao)

Để nâng cao chất lượng dạy và học, phục vụ công tác đánh giá và kiểm định chất lượng giáo dục, các bạn sinh viên vui lòng đóng góp ý kiến phản hồi về học phần bằng cách trả lời trung thực, đầy đủ các nội dung dưới đây.

Trân trọng cảm ơn!

Tên học phần: ……………….Mã HP: ………………Tên giảng viên: …………………………………Ngành học: …………………Khóa: ……………..Học kỳ:………..…Năm học: …………………………

PHẦN I. THÔNG TIN CÁ NHÂN NGƯỜI HỌCXếp loại học lực học kỳ vừa qua : XS Giỏi Khá TBK TB Dưới TB

○ ○ ○ ○ ○ ○PHẦN II. THÔNG TIN HỌC PHẦNTô kín vào ô tròn về mức độ hài lòng đối với từng tiêu chí mà anh/chị cho là đúng nhất theo thang điểm từ 1 đến 5:

1. Rất không hài lòng 2. Không hài lòng 3. Tạm hài lòng 4. Hài lòng 5. Rất hài lòngA Về nội dung học phần 1 2 3 4 51 Nội dung học phần được sắp xếp logic, có hệ thống ○ ○ ○ ○ ○2 Nội dung học phần cần thiết với ngành/chuyên ngành đào tạo ○ ○ ○ ○ ○3 Tài liệu giảng dạy cập nhật nhiều thông tin bổ ích liên quan đến học

phần ○ ○ ○ ○ ○4 Thời lượng phân bổ cho các chương/chủ đề hợp lý ○ ○ ○ ○ ○5 Tổng thời lượng dành cho học phần hợp lý (thời lượng lên lớp + tự

học) ○ ○ ○ ○ ○B Về công tác giảng dạy của giảng viên 1 2 3 4 5

6 Nội dung đề cương học phần được giảng viên công bố rõ ràng từ đầu học phần ○ ○ ○ ○ ○

7 Cách thức kiểm tra, đánh giá được giảng viên công bố rõ ràng từ đầu học phần ○ ○ ○ ○ ○

8 Giảng viên sử dụng hiệu quả các phương tiện dạy học (bảng, máy chiếu, mô hình…) ○ ○ ○ ○ ○

9 Giảng viên có liên hệ thực tiễn nghề nghiệp vào bài giảng ○ ○ ○ ○ ○10

Giảng viên hướng dẫn người học vận dụng kiến thức trong học phần vào thực tế nghề nghiệp ○ ○ ○ ○ ○

11

Giảng viên cung cấp cho người học nhiều nguồn tài liệu bằng tiếng Anh ○ ○ ○ ○ ○

12 Giảng viên trình bày rõ ràng bài giảng bằng tiếng Anh ○ ○ ○ ○ ○

73

Page 74:  · Web view- Trả lời câu hỏi của hội đồng: 3 điểm Bộ môn, Khoa 2 Thời gian làm bài thi 2.1 Các môn thi tiếng Anh xếp lớp và đầu ra bậc đại

A Về nội dung học phần 1 2 3 4 513 Giảng viên trình bày bài giảng dễ hiểu ○ ○ ○ ○ ○14

Giảng viên giải đáp các thắc mắc về nội dung học phần một cách thỏa đáng ○ ○ ○ ○ ○

15

Giảng viên khuyến khích người học tư duy độc lập, tự học, tự nghiên cứu ○ ○ ○ ○ ○

16

Giảng viên khuyến khích người học tích cực trao đổi nội dung học phần ○ ○ ○ ○ ○

17

Giảng viên sử dụng đa dạng các phương pháp kiểm tra, đánh giá kết quả học tập (đánh giá trên lớp, bài tập về nhà, thảo luận, giữa kỳ….) ○ ○ ○ ○ ○

18

Giảng viên công bằng trong kiểm tra, đánh giá kết quả học tập (đánh giá trên lớp, bài tập về nhà, thảo luận, giữa kỳ) ○ ○ ○ ○ ○

19

Giảng viên hỗ trợ người học giải quyết tốt các vấn đề liên quan đến nội dung học phần ○ ○ ○ ○ ○

20

Giảng viên quan tâm đến giáo dục đạo đức nghề nghiệp và trách nhiệm cho người học ○ ○ ○ ○ ○

21 Tác phong sư phạm mẫu mực ○ ○ ○ ○ ○C Về kiểm tra, đánh giá kết quả học tập 1 2 3 4 522

Phân bổ hợp lý tỉ lệ các hình thức đánh giá kết quả học tập (chuyên cần, chuẩn bị bài ở nhà, bài tập, thảo luận, giữa kỳ, cuối kỳ…) ○ ○ ○ ○ ○

23 Kết quả thi cuối kỳ của người học được đánh giá công bằng ○ ○ ○ ○ ○24 Đề kiểm tra, thi phù hợp với nội dung học phần ○ ○ ○ ○ ○D Về cơ sở vật chất 1 2 3 4 525 Tài liệu tham khảo cho học phần đầy đủ, phong phú ○ ○ ○ ○ ○26 Cơ sở vật chất của thư viện đáp ứng tốt nhu cầu của người học ○ ○ ○ ○ ○27 Cơ sở vật chất giảng đường đáp ứng tốt nhu cầu của người học ○ ○ ○ ○ ○28 Hệ thống mạng Internet phục vụ tốt nhu cầu học tập của người học ○ ○ ○ ○ ○29 Hệ thống máy tính đáp ứng tốt nhu cầu học tập của người học ○ ○ ○ ○ ○30 Mức độ hài lòng chung của anh/chị về nội dung học phần này ○ ○ ○ ○ ○31

Mức độ hài lòng chung của anh/chị về công tác giảng dạy của giảng viên ○ ○ ○ ○ ○

32

Mức độ hài lòng chung của anh/chị về cơ sở vật chất đối với học phần này ○ ○ ○ ○ ○

Ý kiến khác:.........................................................................................................................

...........................................................................................................................................................

74

Page 75:  · Web view- Trả lời câu hỏi của hội đồng: 3 điểm Bộ môn, Khoa 2 Thời gian làm bài thi 2.1 Các môn thi tiếng Anh xếp lớp và đầu ra bậc đại

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM

PHIẾU LẤY Ý KIẾN PHẢN HỒI TỪ HỌC VIÊN(Dùng lấy ý kiến học viên cao học về học phần)

Để nâng cao chất lượng dạy và học, phục vụ công tác đánh giá và kiểm định chất lượng giáo dục, các anh/chị học viên vui lòng đóng góp ý kiến phản hồi về học phần bằng cách trả lời trung thực, đầy đủ các nội dung dưới đây.

Trân trọng cảm ơn!

Tên học phần: ………………….Mã HP: ………… Tên giảng viên : ………………………………

Chuyên ngành học: …………Khóa: …………………..Học kỳ: ………Năm học: …………………..

I. THÔNG TIN CÁ NHÂN HỌC VIÊN1. Hình thức học: Tập trung Không tập trung

○ ○ II. THÔNG TIN VỀ HỌC PHẦNTô kín vào ô tròn về mức độ đồng ý đối với từng tiêu chí mà anh/chị cho là đúng nhất theo

thang điểm từ 1 đến 5: 1. Rất không hài lòng 2. Không hài lòng 3. Tạm hài lòng 4. Hài lòng 5. Rất hài lòng

AVề nội dung giảng dạy 1 2 3 4 5

1Nội dung học phần sắp xếp logic, có hệ thống○ ○ ○

○ ○2Nội dung học phần cần thiết với chuyên ngành đào tạo ○ ○ ○ ○ ○3Tài liệu giảng dạy cập nhật nhiều kiến thức/kết quả nghiên cứu mới bổ

ích liên quan đến học phần ○ ○ ○ ○ ○4Thời lượng phân bổ cho các chương/chủ đề hợp lý ○ ○ ○ ○ ○

5 Tổng thời lượng dành cho học phần hợp lý (thời lượng lên lớp + tự học) ○ ○ ○ ○ ○B Về công tác giảng dạy của giảng viên 1 2 3

4 5

6 Nội dung đề cương học phần được giảng viên công bố rõ từ đầu học phần

○ ○ ○ ○ ○

75

Page 76:  · Web view- Trả lời câu hỏi của hội đồng: 3 điểm Bộ môn, Khoa 2 Thời gian làm bài thi 2.1 Các môn thi tiếng Anh xếp lớp và đầu ra bậc đại

7 Giảng viên công bố rõ cách thức kiểm tra, đánh giá từ đầu học phần○ ○ ○

○ ○8 Giảng viên sử dụng hiệu quả các phương tiện dạy học (bảng, máy chiếu,

mô hình…)○ ○ ○

○ ○9 Giảng viên có liên hệ thực tiễn nghề nghiệp vào bài giảng ○ ○ ○ ○ ○10

Giảng viên hướng dẫn học viên vận dụng kiến thức học phần vào thực tế nghề nghiệp ○ ○ ○ ○ ○

11 Giảng viên trình bày bài giảng rõ ràng, dễ hiểu ○ ○ ○ ○ ○12

Giảng viên giải đáp các thắc mắc về nội dung học phần một cách thỏa đáng ○ ○ ○ ○ ○

13 Giảng viên khuyến khích học viên tích cực trao đổi nội dung học phần ○ ○ ○ ○ ○14

Giảng viên hỗ trợ học viên giải quyết tốt các vấn đề về nội dung học phần ○ ○ ○ ○ ○

15

Giảng viên sử dụng đa dạng các phương pháp kiểm tra, đánh giá kết quả học tập (bài tập, thảo luận, thuyết trình, seminar…) ○ ○ ○ ○ ○

16

Giảng viên công bằng trong kiểm tra, đánh giá kết quả học tập tập tập (bài tập, thảo luận, thuyết trình, seminar…) ○ ○ ○ ○ ○

17 Giảng viên quan tâm định hướng nghiên cứu cho học viên ○ ○ ○ ○ ○18

Giảng viên quan tâm giáo dục đạo đức và trách nhiệm nghề nghiệp cho học viên ○ ○ ○ ○ ○

19 Tác phong sư phạm mẫu mực ○ ○ ○ ○ ○C Về kiểm tra, đánh giá kết quả học tập 1 2 3 4 520

Phân bổ hợp lý tỉ lệ các hình thức đánh giá kết quả học tập (bài tập, thảo luận, thuyết trình, seminar, giữa kỳ, cuối kỳ…) ○ ○ ○ ○ ○

21 Kết quả thi cuối kỳ của học viên được đánh giá công bằng ○ ○ ○ ○ ○22 Đề kiểm tra, thi phù hợp với nội dung học phần ○ ○ ○ ○ ○23 Đề kiểm tra, thi tổng hợp được các kiến thức học phần ○ ○ ○ ○ ○D Về cơ sở vật chất 1 2 3 4 524 Tài liệu tham khảo cho học phần đầy đủ, phong phú ○ ○ ○ ○ ○25 Cơ sở vật chất của thư viện đáp ứng tốt nhu cầu của học viên ○ ○ ○ ○ ○26 Cơ sở vật chất giảng đường đáp ứng tốt nhu cầu của học viên ○ ○ ○ ○ ○27

Hệ thống mạng Internet phục vụ tốt nhu cầu học tập và nghiên cứu của học viên ○ ○ ○ ○ ○

28

Hệ thống máy tính đáp ứng tốt nhu cầu học tập và nghiên cứu của học viên ○ ○ ○ ○ ○

29 Mức độ hài lòng chung của anh/chị về nội dung học phần này ○ ○ ○ ○ ○30

Mức độ hài lòng chung của anh/chị về công tác giảng dạy của giảng viên ○ ○ ○ ○ ○

31

Mức độ hài lòng chung của anh/chị về cơ sở vật chất đối với học phần này ○ ○ ○ ○ ○

76

Page 77:  · Web view- Trả lời câu hỏi của hội đồng: 3 điểm Bộ môn, Khoa 2 Thời gian làm bài thi 2.1 Các môn thi tiếng Anh xếp lớp và đầu ra bậc đại

PHỤ LỤC 3. PHIẾU ĐÁNH GIÁ GIỜ GIẢNG

HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAMKhoa/Trung tâm………………………….

PHIẾU DỰ GIỜ GIẢNG LÝ THUYẾT

Họ và tên giảng viên :.................................. Học hàm/học vị.......................................................

Học phần:......................................................Tiết..........................................................................

Lớp:..............................................................Tổng số SV……………………...

Địa điểm:……………………………………………………………………

CB, GV dự giờ:.............................................................................................................................

TT NỘI DUNG ĐÁNH GIÁCác mức đánh giá

1 2 3 4

1 Có bài giảng

2 Nội dung bài giảng có phù hợp với đề cương chi tiết học phần

3 Thông tin chính xác với giáo trình giảng dạy, có tính cập nhật, mở rộng của bài giảng

4 Truyển đạt được nội dung cơ bản của bài giảng

5 Năng lực làm chủ nội dung bài giảng

6 Tác phong sư phạm, trang phục lên lớp lịch sự, đúng mực

7 Quản lý, bao quát và khả năng làm chủ các hoạt động trên lớp

8 Phương pháp truyển đạt (nói to, rõ ý, mạch lạc, dễ hiều, lôi cuốn, gợi mở và giải đáp thắc mắc thỏa đáng …)

9 Sử dụng/kết hợp các phương tiện dạy học hợp lý, hiệu quả

77

Page 78:  · Web view- Trả lời câu hỏi của hội đồng: 3 điểm Bộ môn, Khoa 2 Thời gian làm bài thi 2.1 Các môn thi tiếng Anh xếp lớp và đầu ra bậc đại

10 Phân bố thời gian tiết học hợp lý (lý thuyết, ví dụ, giải đáp thắc mắc …)

Ghi chú: Mức: 1 – YẾU; 2 – TRUNG BÌNH; 3 – KHÁ; 4 –GIỎI;

NHẬN XÉT CHUNG

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

ĐÁNH GIÁ CHUNG : ……………/40

Xác minh nội dụng phản ánh:…………………………………………………

……………………………………………………………………………………

Hà Nội, ngày……tháng……..năm 20…

NGƯỜI ĐÁNH GIÁ

(Ký và ghi rõ họ và tên)

HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM

Khoa/Trung tâm………………………….

PHIẾU DỰ GIỜ THỰC HÀNH

Họ và tên giảng viên :.................................. Học hàm/học vị.......................................................

Học phần:..................................................... Tiết..........................................................................

Lớp:...............................................................Tổng số SV……………………...

Địa điểm:.......................................................................................................................................

CB, GV dự giờ:.............................................................................................................................

TT NỘI DUNG ĐÁNH GIÁCác mức đánh giá

1 2 3 4

1 Có chuẩn bị nội dung bài thực tập

2 Nội dung thực tập có phù hợp với đề cương chi tiết học phần

3 Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện hướng dẫn đúng và đủ

4 Thực hiện chính xác các thao tác của quy trình thực hành khi thị phạm (làm mẫu)

5 Trình tự hợp lý, kiến thức chính xác

6 Thao tác thực hành thành thục, chuẩn mực

7 Tác phong sư phạm, trang phục lên lớp đúng mực

8 Phương pháp truyển đạt (nói to, rõ ý, mạch lạc, dễ hiều, lôi cuốn, gợi mở và giải đáp thắc mắc thỏa đáng …)

9 Đảm bảo yêu cầu an toàn nghề nghiệp, lựa chọn đúng, khai thác có hiệu

78

Page 79:  · Web view- Trả lời câu hỏi của hội đồng: 3 điểm Bộ môn, Khoa 2 Thời gian làm bài thi 2.1 Các môn thi tiếng Anh xếp lớp và đầu ra bậc đại

quả đồ dùng và phương tiện, đảm bảo yêu cầu sư phạm

10 Phát huy tính tích cực, chủ động của sinh viên, sinh viên thực hiện được bài thực hành

Ghi chú: Mức: 1 – YẾU; 2 – TRUNG BÌNH; 3 – KHÁ; 4 –GIỎI;

NHẬN XÉT CHUNG

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

ĐÁNH GIÁ CHUNG : …………../40

Xác minh nội dung phản ánh:…………………………………………………..

…………………………………………………………………………………….

Hà Nội, ngày……tháng…….năm 20…

NGƯỜI ĐÁNH GIÁ

(Ký và ghi rõ họ và tên)

PHỤ LỤC 4. MẪU PHIẾU LẤY Ý KIẾN VỀ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

Mẫu 1

HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM

Khoa…

PHIẾU LẤY Ý KIẾN PHẢN HỒI TỪ NHÀ TUYỂN DỤNG

(Về chất lượng sinh viên tốt nghiệp CTĐT…. trình độ…..)

Kính gửi Quý Ông/Bà !

Để cải tiến các chương trình đào tạo, nâng cao chất lượng sinh viên tốt nghiệp và phục vụ cho công tác kiểm định chất lượng giáo dục, Học viện Nông nghiệp Việt Nam rất mong Quý Ông/Bà hợp tác, cung cấp những thông tin, ý kiến đánh giá về chất lượng sinh viên tốt nghiệp từ chương trình đào tạo….trình độ…. bằng cách trả lời các câu hỏi dưới đây.

Trân trọng cảm ơn sự hợp tác của Quý Ông/Bà!

(Lưu ý: các nội dung và câu hỏi trong phiếu mang tính chất tham khảo; Các Khoa có thể bổ sung nội dung, chỉnh sửa theo mong muốn để lấy được các ý kiến nhằm xây dựng mục tiêu và chuẩn đầu ra của CTĐT)

PHẦN I. THÔNG TIN NHÀ TUYỂN DỤNG

1. Họ và tên: ……………………………………………………………………………………….

Chức vụ: …………………………………………………………………………………………

Đơn vị: …………………………………………………………………………………………..

Địa chỉ: .............................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................

79

Page 80:  · Web view- Trả lời câu hỏi của hội đồng: 3 điểm Bộ môn, Khoa 2 Thời gian làm bài thi 2.1 Các môn thi tiếng Anh xếp lớp và đầu ra bậc đại

Điện thoại: ................................ Fax: ................................Website: ................................................

Tổng số cán bộ công nhân viên có trong cơ quan/tổ chức/doanh nghiệp :......................................

2. Lĩnh vực hoạt động chính của đơn vị:

.........................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................

3. Thành phần kinh tế

Nhà nước Cổ phần Tư nhân Vốn đầu tư nước

ngoài

Ý kiến khác (xin vui lòng ghi rõ):…

………………………………………………………………..

4. Số lượng sinh viên tốt nghiệp từ chương trình……. đang làm việc tại đơn vị Quý Ông/Bà:

……….

PHẦN II: MỨC ĐỘ HÀI LÒNG CỦA NHÀ TUYỂN DỤNG VỀ CHẤT LƯỢNG SINH VIÊN TỐT NGHIỆP TỪ CHƯƠNG TRÌNH …TRÌNH ĐỘ….6. Vui lòng tô vào mức độ hài lòng mà Quý Ông/Bà cho là đúng nhất về khả năng tiếp cận công việc khi bắt đầu công tác của sinh viên tốt nghiệp từ chương trình…. theo thang điểm từ 1 đến 5. Nếu nội dung đánh giá nào không cần thiết với khả năng tiếp cận công việc của sinh viên tốt nghiệp thì Quý Ông/Bà đánh vào cột Không áp dụng khi đánh giá. 1. Không hài lòng 2. Tạm hài lòng (cần đào tạo thêm nhiều) 3. Phân vân 4. Hài lòng (nhưng

cần đào tạo thêm ít) 5. Rất hài lòng

TT NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ 1 2 3 4 5 Không áp dụng

A Kiến thức

Kiến thức chung: ○ ○ ○ ○ ○ ○(Các Khoa làm rõ nội dung về kiến thức chung và kiến thức chuyên môn cần lấy ý kiến nhằm hướng tới xây dựng chuẩn đầu ra)

○ ○ ○ ○ ○ ○

…………………. ○ ○ ○ ○ ○ ○Kiến thức chuyên môn:

……. ○ ○ ○ ○ ○ ○………………… ○ ○ ○ ○ ○ ○

BKỹ năng: (Các Khoa làm rõ thêm và bổ sung nội dung về kỹ năng cần lấy ý kiến, đặc biệt kỹ năng chuyên môn nhằm hướng tới xây dựng chuẩn đầu ra)Kỹ năng chuyên môn:

Lập được phương án tổ chức thực hiện công việc… ○ ○ ○ ○ ○ ○Đặt mục tiêu công việc phù hợp…. ○ ○ ○ ○ ○ ○

80

Page 81:  · Web view- Trả lời câu hỏi của hội đồng: 3 điểm Bộ môn, Khoa 2 Thời gian làm bài thi 2.1 Các môn thi tiếng Anh xếp lớp và đầu ra bậc đại

Bao quát được quá trình triển khai công việc…. ○ ○ ○ ○ ○ ○Kiểm tra được quá trình triển khai công việc…. ○ ○ ○ ○ ○ ○Phân tích được nguyên nhân của các vấn đề… ○ ○ ○ ○ ○ ○Đề xuất được các giải pháp hữu ích… ○ ○ ○ ○ ○ ○…………………….. ○ ○ ○ ○ ○ ○Kỹ năng mềm:

Giao tiếp tốt bằng lời nói ○ ○ ○ ○ ○ ○Giao tiếp tốt bằng văn bản ○ ○ ○ ○ ○ ○Phán đoán tình huống tốt ○ ○ ○ ○ ○ ○Quản lý tốt thời gian ○ ○ ○ ○ ○ ○Đàm phán, thương lượng tốt ○ ○ ○ ○ ○ ○Giải quyết được các mâu thuẫn, xung đột ○ ○ ○ ○ ○ ○Nhận biết được năng lực làm việc của các cá nhân khác ○ ○ ○ ○ ○ ○Phân tích và tổng hợp tốt thông tin ○ ○ ○ ○ ○ ○Sử dụng tốt ngoại ngữ trong công việc ○ ○ ○ ○ ○ ○Sử dụng tốt công nghệ thông tin trong công việc ○ ○ ○ ○ ○ ○………. ○ ○ ○ ○ ○ ○

C

Năng lực tự chủ và trách nhiệm:(Các Khoa làm rõ thêm và bổ sung nội dung về năng lực tự chủ và tự chịu trách nhiệm nếu cần, đặc biệt liên quan đến lĩnh vực chuyên môn nhằm hướng tới xây dựng chuẩn đầu ra)Thích ứng tốt với các thay đổi ○ ○ ○ ○ ○ ○Tích cực tự học, tự nghiên cứu ○ ○ ○ ○ ○ ○Độc lập trong công việc ○ ○ ○ ○ ○ ○Sáng tạo trong công việc ○ ○ ○ ○ ○ ○Tự tin vào năng lực của bản thân ○ ○ ○ ○ ○ ○Chuyên nghiệp trong công việc ○ ○ ○ ○ ○ ○Tinh thần cầu thị cao ○ ○ ○ ○ ○ ○Trách nhiệm cao đối với công việc ○ ○ ○ ○ ○ ○Phản ứng tích cực trước áp lực công việc ○ ○ ○ ○ ○ ○Phát huy được trí tuệ tập thể ○ ○ ○ ○ ○ ○Quan hệ tốt với đồng nghiệp ○ ○ ○ ○ ○ ○Đạo đức nghề nghiệp tốt ○ ○ ○ ○ ○ ○…………………. ○ ○ ○ ○ ○ ○

81

Page 82:  · Web view- Trả lời câu hỏi của hội đồng: 3 điểm Bộ môn, Khoa 2 Thời gian làm bài thi 2.1 Các môn thi tiếng Anh xếp lớp và đầu ra bậc đại

7. Sinh viên tốt nghiệp từ chương trình đào tạo …..đã được chuẩn bị tốt hay họ cần đào tạo thêm các nội dung nào sau đây sau khi được Quý Ông/Bà tuyển dụng? (Vui lòng ghi rõ)Kiến thức:.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Kỹ năng:.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Năng lực tự chủ và trách nhiệm (bao gồm cả phẩm chất đạo đức):.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................8. Theo Quý Ông/Bà, chương trình đào tạo……nên có những cải tiến gì để sinh viên tốt nghiệp đáp ứng tốt hơn các yêu cầu của đơn vị tuyển dụng ? (Vui lòng ghi rõ)............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................9. Theo Quý Ông/Bà, những kiến thức, kỹ năng mới nào sẽ cần thiết cho người tốt nghiệp trong những năm sắp tới/trong tương lai? (Vui lòng ghi rõ)Kiến thức:.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Kỹ năng:.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................PHẦN III: Ý KIẾN KHÁC.Nhu cầu tuyển dụng sinh viên (SV) tốt nghiệp từ Học viện trong 5 năm tới của Quý Ông/Bà?

Dưới 5 SV Từ 5-10 SV Trên 10 SV Không có nhu cầu tuyển dụng

- Nếu có nhu cầu tuyển dụng, vui lòng ghi rõ ngành đào tạo nào? …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………Quý Ông/ Bà vui lòng cho biết mức độ sẵn sàng đóng góp của mình đối với Học viện theo các nội dung sau:

1. Có 2. KhôngNỘI DUNG ĐÓNG GÓP 1 2

Trả lời phiếu khảo sát ○ ○Trả lời phỏng vấn ○ ○Đến Học viện trao đổi, tọa đàm với sinh viên ○ ○

82

Page 83:  · Web view- Trả lời câu hỏi của hội đồng: 3 điểm Bộ môn, Khoa 2 Thời gian làm bài thi 2.1 Các môn thi tiếng Anh xếp lớp và đầu ra bậc đại

Hỗ trợ sinh viên đến thực tập tại đơn vị ○ ○Tham gia đóng góp ý kiến xây dựng các chương trình đào tạo tại Học viện ○ ○Tham gia Hội chợ việc làm hàng năm của Học viện ○ ○

Ý kiến đóng góp khác:

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Xác nhận của Đơn vị Người trả lời phiếu hỏi(Ký và ghi họ tên)

Vui lòng gửi lại phiếu điều tra theo địa chỉ liên hệ:

Khoa… …. …..

Mẫu 2

HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM

Khoa…

PHIẾU LẤY Ý KIẾN PHẢN HỒI TỪ CỰU SINH VIÊN

(Về Chương trình đào tạo …. trình độ…..)

Kính gửi Quý Anh/ Chị cựu sinh viên!

Nhằm cải tiến, nâng cao chất lượng các chương trình đào tạo và phục vụ cho công tác kiểm định chất lượng giáo dục, Học viện Nông nghiệp Việt Nam rất mong Quý Anh/Chị hợp tác, cung cấp những thông tin, ý kiến đánh giá về chất lượng chương trình ……trình độ…. tại Học viện bằng cách trả lời các câu hỏi dưới đây.

Trân trọng cảm ơn sự hợp tác của Quý Anh/Chị !

(Lưu ý: các nội dung và câu hỏi trong phiếu mang tính chất tham khảo; Các Khoa có thể bổ sung nội dung, chỉnh sửa theo mong muốn để lấy được các ý kiến nhằm xây dựng mục tiêu và chuẩn đầu ra của CTĐT)

PHẦN I: THÔNG TIN VỀ VIỆC LÀM

1. Bao lâu sau khi tốt nghiệp anh/chị có việc làm đầu tiên?Dưới 1 tháng Từ 1- 3 tháng Trên 12 tháng

Từ 3 - 6 tháng Từ 6 - 12 tháng83

Page 84:  · Web view- Trả lời câu hỏi của hội đồng: 3 điểm Bộ môn, Khoa 2 Thời gian làm bài thi 2.1 Các môn thi tiếng Anh xếp lớp và đầu ra bậc đại

Ý kiến khác: ...............................................................................................................................…..

2. Số lần thay đổi công việc từ khi tốt nghiệp đến nay?Chưa lần nào 1-2 lần 3-4 lần Trên 4 lần

Nêu lý do thay đổi công việc của Anh/Chị (Nếu có)?

...........................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................

3. Công việc hiện tại có phù hợp với ngành/chuyên ngành mà anh/chị được đào tạo không?

Không phù hợp Ít phù hợp Phù hợp Rất phù hợp

4. Tên đơn vị Anh/ chị đang làm việc?.........................................................................................…

.......................................................................................................................................................…

5. Loại hình đơn vị?

Nhà nước Doanh nghiệp tư nhân Liên doanh 100% vốn nước ngoài

Ý kiến khác: .................................................................................................................................…

6. Vui lòng cho biết những nhiệm vụ chính trong công việc của Anh/Chị hiện nay?

...........................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................

7. Mức độ hài lòng với công việc hiện tại của Anh/Chị?Rất hài lòng Tạm hài lòng Không hài lòng

Ý kiến khác: .................................................................................................................................…

8. Thu nhập hiện tại (Triệu đồng/tháng): Dưới 3 Trên 3-5 Từ 5-9 Trên 9PHẦN II. KẾT QUẢ ĐÀO TẠO CỦA CHƯƠNG TRÌNH …….TRÌNH ĐỘ…….

9. Tô vào mức độ đánh giá về những khả năng và năng lực Anh/Chị có được từ chương trình đào tạo Anh/Chị đã tốt nghiệp

1. Yếu 2. Trung bình 3. Khá 4. Tốt 5. Rất tốt

STT Nội dung lấy ý kiến Mức độ đánh giá1 2 3 4 5

A Kiến thức:(Các Khoa làm rõ nội dung về kiến thức chung và kiến thức chuyên môn cần lấy ý kiến nhằm hướng tới xây dựng chuẩn đầu ra)

○ ○ ○ ○ ○

……. ○ ○ ○ ○ ○B Kỹ năng:

(Các Khoa làm rõ thêm và bổ sung nội dung về kỹ năng cần lấy ý kiến, đặc biệt kỹ năng chuyên môn nhằm hướng tới xây dựng chuẩn đầu ra)

○ ○ ○ ○ ○

………….. ○ ○ ○ ○ ○Anh/Chị có khả năng lập kế hoạch ○ ○ ○ ○ ○Anh/Chị có khả năng tổ chức và quản lý dự án ○ ○ ○ ○ ○

84

Page 85:  · Web view- Trả lời câu hỏi của hội đồng: 3 điểm Bộ môn, Khoa 2 Thời gian làm bài thi 2.1 Các môn thi tiếng Anh xếp lớp và đầu ra bậc đại

Anh/Chị có khả năng giải quyết các vấn đề ○ ○ ○ ○ ○Anh/Chị có khả năng sáng tạo ○ ○ ○ ○ ○Anh/Chị có khả năng hoạt động nhóm ○ ○ ○ ○ ○Anh/Chị có khả năng làm việc độc lập ○ ○ ○ ○ ○Anh/Chị có khả năng giao tiếp ○ ○ ○ ○ ○Anh/Chị có khả năng phát triển nghề nghiệp ○ ○ ○ ○ ○Anh/Chị có khả năng sử dụng tin học ○ ○ ○ ○ ○Anh/Chị có khả năng sử dụng ngoại ngữ ○ ○ ○ ○ ○Anh/Chị có khả năng làm việc trong môi trường đa văn hoá ○ ○ ○ ○ ○Anh/Chị chịu được áp lực cao trong công việc ○ ○ ○ ○ ○Anh/ Chị có khả năng nắm bắt công việc ○ ○ ○ ○ ○

C Năng lực tự chủ và trách nhiệm: ○ ○ ○ ○(Các Khoa làm rõ thêm và bổ sung nội dung về năng lực tự chủ và tự chịu trách nhiệm nếu cần, đặc biệt liên quan đến lĩnh vực chuyên môn nhằm hướng tới xây dựng chuẩn đầu ra)

○ ○ ○ ○ ○

……… ○Anh/ Chị độc lập trong công việc ○ ○ ○ ○ ○Anh/ Chị tích cực tự học, tự nghiên cứu ○ ○ ○ ○ ○Anh/ Chị tự tin vào năng lực của bản thân ○ ○ ○ ○ ○Anh/ Chị chuyên nghiệp trong công việc ○ ○ ○ ○ ○Anh/ Chị tinh thần cầu thị ○ ○ ○ ○ ○Anh/ Chị có trách nhiệm đối với công việc ○ ○ ○ ○ ○Anh/ Chị phản ứng tích cực trước áp lực công việc ○ ○ ○ ○ ○Anh/ Chị có mối quan hệ với đồng nghiệp ○ ○ ○ ○ ○Bằng tốt nghiệp từ Học viện Nông nghiệp Việt Nam có lợi thế cạnh tranh trong công việc ○ ○ ○ ○ ○

Ý kiến khác: ......................................................................................................................……

10. Từ sau khi tốt nghiệp Anh/Chị đã học thêm khóa học nào sau đây?

Ngoại ngữ

Tin học

Khóa học về chuyên môn nghiệp vụ; Nêu tên khóa học (nếu có):……………………

…………………………………………………………………………………………………

Sau đại học85

Page 86:  · Web view- Trả lời câu hỏi của hội đồng: 3 điểm Bộ môn, Khoa 2 Thời gian làm bài thi 2.1 Các môn thi tiếng Anh xếp lớp và đầu ra bậc đại

Ý kiến khác: ............................................................................................................................…

PHẦN III: CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO……… TRÌNH ĐỘ……

11. Những kiến thức, kỹ năng và phẩm chất mà Anh/Chị học được ở trường cần thiết cho công việc theo ngành tốt nghiệp.

Rất cần thiết Cần thiết Ít cần thiết Không cần thiết

Đề nghị:

12. Theo Anh/Chị chương trình đào tạo của Học viện có mục tiêu rõ ràng, cụ thể, cấu trúc hợp lý được thiết kế một cách có hệ thống

Rất đồng ý Đồng ý Không đồng ý Rất không đồng ý

Đề nghị:

13. Theo Anh/Chị chương trình đào tạo của trường đáp ứng linh hoạt nhu cầu nhân lực của thị trường lao động.

Rất đồng ý Đồng ý Không đồng ý Rất không đồng ý

Đề nghị:

14. Những góp ý khác của Anh/Chị cho chương trình đào tạo của Học viện.

Đề nghị:

15. Theo Anh/Chị, Học viện cần có những cải tiến nào để đáp ứng tốt hơn những nhu cầu của nhà tuyển dụng?

Đề nghị:

86

Page 87:  · Web view- Trả lời câu hỏi của hội đồng: 3 điểm Bộ môn, Khoa 2 Thời gian làm bài thi 2.1 Các môn thi tiếng Anh xếp lớp và đầu ra bậc đại

16. Những nội dung nào dưới đây là điểm mạnh, điểm yếu về chương trình …. mà Anh/Chị đã tốt nghiệp? (Đánh dấu “X” vào lựa chọn của Anh/ Chị)

Nội dung Điểm mạnh

Điểm yếu

Khôngý kiến

Sự cập nhật, đổi mới của chương trình đào tạo đáp ứng nhu cầu xã hộiCác môn học trong chương trình được tổ chức một cách có hệ thốngSự phân bổ thời lượng giữa lý thuyết và thực hành

Thời lượng giờ lý thuyết

Thời lượng giờ thực hành

Sự hợp lý trong trình tự thực hành/thực tập

Thời gian đi thực tập/thực hành nghề nghiệp

Thời lượng thực tập nghề nghiệp

Thời lượng dành cho sinh viên rèn luyện các kỹ năng nghề nghiệpThời lượng dành cho sinh viên rèn luyện các kỹ năng mềm, kỹ năng tin học, ngoại ngữKhả năng tự học, tự nghiên cứu

Khả năng ứng dụng kiến thức vào thực tiễn

Mức độ chủ động tham gia vào hoạt động học của người họcAnh/Chị vui lòng cho biết thêm điểm mạnh, điểm yếu khác (Nếu có): ...........................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................

17. Đối chiếu với thực tiễn công việc, Anh/Chị có thể đề xuất THÊM/ BỚT chủ đề/môn học nào theo bảng sau?

THÊM LÝ DO BỚT LÝ DO

18. Theo Anh/Chị, chương trình đào tạo nào của Học viện có xu hướng được tuyển dụng Nhiều trong thời gian tới?

87

Page 88:  · Web view- Trả lời câu hỏi của hội đồng: 3 điểm Bộ môn, Khoa 2 Thời gian làm bài thi 2.1 Các môn thi tiếng Anh xếp lớp và đầu ra bậc đại

...........................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................

19. Theo Anh/Chị, chương trình đào tạo nào của Học viện có xu hướng Ít được tuyển dụng trong thời gian tới?

...........................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................

20. Theo Anh/Chị, chương trình đào tạo nào của Học viện có xu hướng Không được tuyển dụng trong thời gian tới?

...........................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................

PHẦN IV: MỨC ĐỘ SẴN SÀNG ĐÓNG GÓP CỦA CỰU SINH VIÊN

21. Anh/Chị vui lòng cho biết mức độ sẵn sàng đóng góp của mình đối với Học viện trong thời gian tới theo các nội dung sau?

1. Có 2. Không

Nội dung 1 2

Cung cấp thông tin/trả lời bảng hỏi/phỏng vấn khi được hỏi ý kiến ○ ○Đến Học viện trao đổi, nói chuyện với sinh viên ○ ○Hỗ trợ/hướng dẫn sinh viên đến thực tập tại công ty/đơn vị ○ ○Hỗ trợ/hướng dẫn sinh viên đến làm việc sau khi tốt nghiệp ○ ○Anh/Chị sẵn sàng tham gia góp ý xây dựng các chương trình đào tạo tại Học viện ○ ○Tiếp tục học các chương trình sau đại học ○ ○Giúp Học viện tiếp cận nhà tuyển dụng/cấp trên của Anh/Chị ○ ○Tham gia Hội Cựu sinh viên của Học viện ○ ○Tham gia Hội chợ việc làm hàng năm của Học viện ○ ○

PHẦN V: THÔNG TIN CÁ NHÂN.

22. Tên ngành/chuyên ngành đã học: ……………………Trình độ đào tạo…….Năm tốt nghiệp:

23. Xếp loại tốt nghiệp: Xuất sắc/Giỏi Khá Trung bình Yếu

24. Cách tốt nhất để liên hệ với Anh/Chị?

Điện thoại:...........................................................................................................................................................

Email:...........................................................................................................................................................

88

Page 89:  · Web view- Trả lời câu hỏi của hội đồng: 3 điểm Bộ môn, Khoa 2 Thời gian làm bài thi 2.1 Các môn thi tiếng Anh xếp lớp và đầu ra bậc đại

Thư qua bưu điện (Xin nêu rõ):...........................................................................................................................................................

Trực tiếp tại công ty (Xin nêu rõ địa chỉ):...........................................................................................................................................................

Mạng xã hội (Xin nêu rõ):...........................................................................................................................................................

Vui lòng gửi lại phiếu điều tra theo địa chỉ liên hệ:

Khoa… …. …..

HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM

Khoa…

PHIẾU LẤY Ý KIẾN PHẢN HỒI TỪ SINH VIÊN

(Về Chương trình đào tạo …. trình độ…..)

89

Mẫu 3

Page 90:  · Web view- Trả lời câu hỏi của hội đồng: 3 điểm Bộ môn, Khoa 2 Thời gian làm bài thi 2.1 Các môn thi tiếng Anh xếp lớp và đầu ra bậc đại

Kính gửi Anh/ Chị sinh viên!

Nhằm cải tiến, nâng cao chất lượng các chương trình đào tạo và phục vụ cho công tác kiểm định chất lượng giáo dục, Học viện Nông nghiệp Việt Nam rất mong Anh/Chị hợp tác, cung cấp những thông tin, ý kiến đánh giá về chất lượng chương trình đào tạo mà Anh/chị đang theo học tại Học viện bằng cách trả lời các câu hỏi dưới đây.

Trân trọng cảm ơn sự hợp tác của Anh/Chị!

(Lưu ý: các nội dung và câu hỏi trong phiếu mang tính chất tham khảo; Các Khoa có thể bổ sung nội dung, chỉnh sửa theo mong muốn để lấy được các ý kiến nhằm xây dựng mục tiêu và chuẩn đầu ra của CTĐT)

Tên chương trình:………………….., Sinh viên năm thứ: ……………………………….

PHẦN I. CHUẨN ĐẦU RA/KẾT QUẢ HỌC TẬP MONG ĐỢI

Chuẩn đầu ra là kết quả sinh viên cần đạt được khi kết thúc chương trình đào tạo. Theo ý kiến của Anh/Chị:

1. Chuẩn đầu ra hiện tại của chương trình đào tạo đáp ứng mong đợi của Anh/Chị?

a. Đồng ý

b. Không đồng ý.

Lý do:...............................................................................................................................

.............................................................................................................................................................

2. Chuẩn đầu ra hiện tại của chương trình đào tạo đáp ứng mong đợi của người tuyển dụng?

a. Đồng ý

b. Không đồng ý.

Lý do:...............................................................................................................................

.............................................................................................................................................................

3. Chuẩn đầu ra nào trong chương trình đào tạo Anh/Chị đang theo học không nên yêu cầu hoặc cần chỉnh sửa. Lý do? (Vui lòng ghi rõ)

..........................................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................................

4. Anh/Chị có gợi ý/ ý kiến gì cho chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo mà Anh/Chị đang học?

..........................................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................................

PHẦN 2: CẤU TRÚC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

5. Chương trình đào tạo mà Anh/Chị đang theo học gồm 4 khối kiến thức: Kiến thức chung ( …tín chỉ), kiến thức đại cương (…..tín chỉ), Kiến thức cơ sở ngành (….tín chỉ), kiến thức chuyên ngành (…. tín chỉ). Theo ý kiến của Anh/Chị, 4 khối kiến thức như vậy đã cân bằng, hợp lý chưa?

90

Page 91:  · Web view- Trả lời câu hỏi của hội đồng: 3 điểm Bộ môn, Khoa 2 Thời gian làm bài thi 2.1 Các môn thi tiếng Anh xếp lớp và đầu ra bậc đại

a. Đồng ý

b. Không đồng ý.

Lý do:...............................................................................................................................

..........................................................................................................................................................................

......................................................................................................

6. Anh/Chị có nghĩ các môn học trong chương trình đào tạo sẽ giúp Anh/Chị đạt được chuẩn đầu ra?

a. Đồng ý

b. Không đồng ý.

Lý do:........................................................................................................................

..........................................................................................................................................................................

.......................................................................................................

7. Để thúc đẩy đạt được chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo, môn học nào nên đưa thêm vào hoặc bớt đi. Lý do?

..........................................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................................

8. Để có thể thích ứng tốt với yêu cầu của nhà tuyển dụng sau khi tốt nghiệp, theo Anh/Chị, các học phần nào cần đưa thêm vào trong chương trình đào tạo? Lý do

..........................................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................................

9. Các ý kiến khác

..........................................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................................

Vui lòng gửi lại phiếu điều tra theo địa chỉ liên hệ:

Khoa…

….

…..

HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM

Khoa…

PHIẾU LẤY Ý KIẾN TỪ CÁC TỔ CHỨC XÃ HỘI VÀ HIỆP HỘI NGHỀ NGHIỆP

91

Mẫu 4

Page 92:  · Web view- Trả lời câu hỏi của hội đồng: 3 điểm Bộ môn, Khoa 2 Thời gian làm bài thi 2.1 Các môn thi tiếng Anh xếp lớp và đầu ra bậc đại

Kính gửi Quý Ông/Bà !

Để đáp ứng yêu cầu các bên liên quan về năng lực của người học ngay khi bắt đầu làm việc và phục vụ cho công tác kiểm định chất lượng giáo dục , Học viện Nông nghiệp Việt Nam rất mong Quý Ông/Bà hợp tác, cung cấp những thông tin, đóng góp ý kiến cho các nội dung sau bằng cách trả lời các câu hỏi dưới đây.

Trân trọng cảm ơn sự hợp tác của Quý Ông/Bà!

(Lưu ý: các nội dung và câu hỏi trong phiếu mang tính chất tham khảo; Các Khoa có thể bổ sung nội dung, chỉnh sửa theo mong muốn để lấy được các ý kiến nhằm xây dựng mục tiêu và chuẩn đầu ra của CTĐT)

PHẦN I. THÔNG TIN TỔ CHỨC XÃ HỘI và HIỆP HỘI NGHỀ NGHIỆP

Tên tổ chức Quý Ông/ Bà đang làm việc?

..........................................................................................................................................................

Địa chỉ: .............................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................

Điện thoại: ................................ Fax: ................................Website: ................................................

Chức vụ hiện tại của Quý Ông/ Bà :..............................................Điện thoại :...............................

PHẦN II. NỘI DUNG LẤY Ý KIẾN

1. Qúy Ông/ Bà vui lòng cho biết những yêu cầu nào về năng lực để thực hiện tốt các công việc liên quan đến vị trí việc làm ……………trình độ... …………

Về kiến thức:.................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

Về kỹ năng:...................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

Về năng lực tự chủ và trách nhiệm (bao gồm cả phẩm chất và thái độ nghề nghiệp):.................

.......................................................................................................................................................

2. Quý Ông/Bà vui lòng cho biết xu hướng tuyển dụng của xã hội đối với lĩnh vực hoạt động của Quý Ông/ Bà như thế nào trong 5 năm tới?

.......................................................................................................................................................

92

Page 93:  · Web view- Trả lời câu hỏi của hội đồng: 3 điểm Bộ môn, Khoa 2 Thời gian làm bài thi 2.1 Các môn thi tiếng Anh xếp lớp và đầu ra bậc đại

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

3. Quý Ông/Bà vui lòng cho biết thuộc lĩnh vực hoạt động của Quý Ông/ Bà, những vị trí việc làm nào xã hội sẽ có nhu cầu trong 5 năm tới?

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

4. Theo Quý Ông/Bà, những kiến thức, kỹ năng mới nào sẽ cần thiết cho người tốt nghiệp trong những năm sắp tới/trong tương lai? (Vui lòng ghi rõ)Kiến thức:.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Kỹ năng:.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

PHẦN III. CÁC Ý KIẾN KHÁC

5. Quý Ông/ Bà vui lòng cho biết mức độ sẵn sàng đóng góp của mình đối với Học viện theo các nội dung sau:

1. Có 2. Không

NỘI DUNG ĐÓNG GÓP 1 2

Trả lời phiếu khảo sát ○ ○Trả lời phỏng vấn ○ ○Đến Học viện trao đổi, tọa đàm với sinh viên ○ ○Tham gia đóng góp ý kiến xây dựng các chương trình đào tạo tại Học viện ○ ○

Vui lòng gửi lại phiếu điều tra theo địa chỉ liên hệ:

Khoa… …. …..

Mẫu 10

HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM PHIẾU LẤY Ý KIẾN PHẢN HỒI TỪ GIẢNG VIÊN

93

Page 94:  · Web view- Trả lời câu hỏi của hội đồng: 3 điểm Bộ môn, Khoa 2 Thời gian làm bài thi 2.1 Các môn thi tiếng Anh xếp lớp và đầu ra bậc đại

Khoa… (Về Chương trình đào tạo …. trình độ…..)

Kính gửi Quý thầy/cô!

Nhằm cải tiến, nâng cao chất lượng các chương trình đào tạo và phục vụ cho công tác kiểm định chất lượng giáo dục, Học viện Nông nghiệp Việt Nam rất mong Quý thầy/cô hợp tác, cung cấp những thông tin, ý kiến đánh giá về chất lượng chương trình ……trình độ…. tại Học viện bằng cách trả lời các câu hỏi dưới đây.

Trân trọng cảm ơn sự hợp tác của Quý thầy/cô !

(Lưu ý: các nội dung và câu hỏi trong phiếu mang tính chất tham khảo; Các Khoa có thể bổ sung nội dung, chỉnh sửa theo mong muốn để lấy được các ý kiến nhằm xây dựng mục tiêu và chuẩn đầu ra của CTĐT)

PHẦN I. THIẾT KẾ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO……(tên CTĐT)

1. Hãy cho biết mức độ đồng ý của Quý Thầy/Cô bằng cách tô tròn vào ô thích hợp cho các tiêu chí từ 1 đến 5. 1-Hoàn toàn không đồng ý 2- Không đồng ý 3-Phân vân 4- Đồng ý 5- Hoàn toàn đồng ý

STT Nội dung lấy ý kiến Mức độ đánh giá1 2 3 4 5

A Chuẩn đầu ra

(Các khoa có thể bổ sung, chỉnh sửa thêm nội dung lấy ý kiến) ○ ○ ○ ○ ○…………… ○ ○ ○ ○ ○

A1 Thầy/Cô hiểu rõ triết lý giáo dục của CTĐT ○ ○ ○ ○ ○A2 Chuẩn đầu ra của CTĐT phản ánh tầm nhìn, sứ mạng của Học

viện ○ ○ ○ ○ ○A3 Chuẩn đầu ra của CTĐT phản ánh tầm nhìn, sứ mạng của Khoa ○ ○ ○ ○ ○A4 Chuẩn đầu ra phản ánh rõ ràng yêu cầu của các bên liên quan,

đặc biệt là yêu cầu của nhà tuyển dụng và cựu sinh viên ○ ○ ○ ○ ○A5 Chuẩn đầu ra được chuyển tải đầy đủ vào CTĐT ○ ○ ○ ○ ○B Cấu trúc và nội dung chương trình đào tạo

(Các khoa có thể bổ sung, chỉnh sửa thêm nội dung lấy ý kiến) ○ ○ ○ ○ ○…………… ○ ○ ○ ○ ○

B1 Nội dung CTĐT thể hiện sự cân đối giữa các khối kiến thức và kỹ năng đại cương và chuyên ngành ○ ○ ○ ○ ○

B2 Nội dung CTĐT mang tính cập nhật ○ ○ ○ ○ ○B3 Chương trình đã thể hiện sự chú trọng đến phát triển kỹ năng

nghề nghiệp của SV ○ ○ ○ ○ ○B4 Chương trình đã thể hiện sự chú trọng đến phát triển kỹ năng học

tập độc lập, tự nghiên cứu của SV ○ ○ ○ ○ ○B5 Mỗi học phần có đóng góp rõ ràng vào việc đạt được chuẩn đầu ○ ○ ○ ○ ○

94

Page 95:  · Web view- Trả lời câu hỏi của hội đồng: 3 điểm Bộ môn, Khoa 2 Thời gian làm bài thi 2.1 Các môn thi tiếng Anh xếp lớp và đầu ra bậc đại

ra của CTĐT

B6 Các môn học có thể hiện mức độ chuyên sâu tăng dần sau mỗi năm ○ ○ ○ ○ ○

B7 Thầy/Cô được tham gia vào quá trình xây dựng/điều chỉnh CTĐT ○ ○ ○ ○ ○

B8 CTĐT được định kì đánh giá nhằm đảm bảo tính chặt chẽ, hệ thống ○ ○ ○ ○ ○

C Giảng dạy(Các khoa có thể bổ sung, chỉnh sửa thêm nội dung lấy ý kiến) ○ ○ ○ ○ ○…………… ○ ○ ○ ○ ○

C1 Có sự thống nhất về phương pháp giảng dạy giữa các giảng viên tham gia giảng dạy cùng học phần ○ ○ ○ ○ ○

C2 Phương pháp giảng dạy đang áp dụng phù hợp với chuẩn đầu ra của CTĐT ○ ○ ○ ○ ○

C3 Hoạt động dạy và học khuyến khích khả năng học tập suốt đời của sinh viên ○ ○ ○ ○ ○

PHẦN II. ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐÀO TẠO CỦA CHƯƠNG TRÌNH …….TRÌNH ĐỘ…….

2. Quý thầy/cô vui lòng tô vào mức độ đánh giá về những khả năng và năng lực mà sinh viên tốt nghiệp đạt được từ chương trình đào tạo.

1. Yếu 2. Trung bình 3. Khá 4. Tốt 5. Rất tốt

STT Nội dung lấy ý kiến Mức độ đánh giá1 2 3 4 5

D Kiến thức:(Các Khoa làm rõ nội dung về kiến thức chung và kiến thức chuyên môn cần lấy ý kiến nhằm hướng tới xây dựng chuẩn đầu ra)

○ ○ ○ ○ ○

……. ○ ○ ○ ○ ○E Kỹ năng:

(Các Khoa làm rõ thêm và bổ sung nội dung về kỹ năng cần lấy ý kiến, đặc biệt kỹ năng chuyên môn nhằm hướng tới xây dựng chuẩn đầu ra)

○ ○ ○ ○ ○

………….. ○ ○ ○ ○ ○Sinh viên có khả năng lập kế hoạch ○ ○ ○ ○ ○Sinh viên có khả năng tổ chức và quản lý dự án ○ ○ ○ ○ ○Sinh viên có khả năng giải quyết các vấn đề ○ ○ ○ ○ ○Sinh viên có khả năng sáng tạo ○ ○ ○ ○ ○Sinh viên có khả năng hoạt động nhóm ○ ○ ○ ○ ○Sinh viên có khả năng làm việc độc lập ○ ○ ○ ○ ○Sinh viên có khả năng giao tiếp ○ ○ ○ ○ ○Sinh viên có khả năng phát triển nghề nghiệp ○ ○ ○ ○ ○

95

Page 96:  · Web view- Trả lời câu hỏi của hội đồng: 3 điểm Bộ môn, Khoa 2 Thời gian làm bài thi 2.1 Các môn thi tiếng Anh xếp lớp và đầu ra bậc đại

Sinh viên có khả năng sử dụng tin học ○ ○ ○ ○ ○Sinh viên có khả năng sử dụng ngoại ngữ ○ ○ ○ ○ ○Sinh viên có khả năng làm việc trong môi trường đa văn hoá ○ ○ ○ ○ ○Sinh viên chịu được áp lực cao trong công việc ○ ○ ○ ○ ○Sinh viên có khả năng nắm bắt công việc ○ ○ ○ ○ ○

F Năng lực tự chủ và trách nhiệm: ○ ○ ○ ○(Các Khoa làm rõ thêm và bổ sung nội dung về năng lực tự chủ và tự chịu trách nhiệm nếu cần, đặc biệt liên quan đến lĩnh vực chuyên môn nhằm hướng tới xây dựng chuẩn đầu ra)

○ ○ ○ ○ ○

………

Sinh viên có tính độc lập cao ○ ○ ○ ○ ○Sinh viên tích cực tự học, tự nghiên cứu ○ ○ ○ ○ ○Sinh viên tự tin vào năng lực của bản thân ○ ○ ○ ○ ○Sinh viên chuyên nghiệp trong công việc ○ ○ ○ ○ ○Sinh viên tinh thần cầu thị cao ○ ○ ○ ○ ○Bằng tốt nghiệp từ Học viện Nông nghiệp Việt Nam có lợi thế cạnh tranh trong công việc ○ ○ ○ ○ ○Ý kiến khác: ......................................................................................................................……

PHẦN III: CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO……… TRÌNH ĐỘ……

3. Những kiến thức, kỹ năng và phẩm chất mà sinh viên học được cần thiết cho công việc theo ngành tốt nghiệp.

Rất cần thiết Cần thiết Ít cần thiết Không cần thiết

Đề nghị:

4. Theo Quý thầy/cô chương trình đào tạo có mục tiêu rõ ràng, cụ thể

Rất đồng ý Đồng ý Không đồng ý Rất không đồng ý

Đề nghị:

5. Theo Quý thầy/cô chương trình đào tạo có cấu trúc hợp lý, được thiết kế một cách logic

Rất đồng ý Đồng ý Không đồng ý Rất không đồng ý

96

Page 97:  · Web view- Trả lời câu hỏi của hội đồng: 3 điểm Bộ môn, Khoa 2 Thời gian làm bài thi 2.1 Các môn thi tiếng Anh xếp lớp và đầu ra bậc đại

Đề nghị:

6. Theo Quý thầy/cô chương trình đào tạo của trường đáp ứng linh hoạt nhu cầu nhân lực của thị trường lao động.

Rất đồng ý Đồng ý Không đồng ý Rất không đồng ý

Đề nghị:

7. Những góp ý khác của Quý thầy/cô cho chương trình đào tạo.

Đề nghị:

8. Theo Quý thầy/cô, Học viện cần có những cải tiến nào để đáp ứng tốt hơn những nhu cầu của nhà tuyển dụng?

Đề nghị:

9. Những nội dung nào dưới đây là điểm mạnh, điểm yếu về chương trình ….(tên CTĐT) mà Quý thầy/cô đã giảng dạy? (vui lòng đánh dấu “X” vào lựa chọn)

Nội dung Điểm mạnh

Điểm yếu

Khôngý kiến

Sự cập nhật, đổi mới của chương trình đào tạo đáp ứng nhu cầu xã hộiCác môn học trong chương trình được tổ chức một cách có hệ thốngSự phân bổ thời lượng giữa lý thuyết và thực hành

Thời lượng giờ lý thuyết

Thời lượng giờ thực hành

Sự hợp lý trong trình tự thực hành/thực tập

Thời gian đi thực tập/thực hành nghề nghiệp

Thời lượng thực tập nghề nghiệp

97

Page 98:  · Web view- Trả lời câu hỏi của hội đồng: 3 điểm Bộ môn, Khoa 2 Thời gian làm bài thi 2.1 Các môn thi tiếng Anh xếp lớp và đầu ra bậc đại

Thời lượng dành cho sinh viên rèn luyện các kỹ năng nghề nghiệpThời lượng dành cho sinh viên rèn luyện các kỹ năng mềm, kỹ năng tin học, ngoại ngữKhả năng tự học, tự nghiên cứu

Khả năng ứng dụng kiến thức vào thực tiễn

Mức độ chủ động tham gia vào hoạt động học của người học

Quý thầy/cô vui lòng cho biết thêm điểm mạnh, điểm yếu khác (nếu có): ...........................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................

10. Đối chiếu với thực tiễn, Quý thầy/cô có thể đề xuất THÊM/ BỚT chủ đề/môn học nào theo bảng sau?

THÊM LÝ DO BỚT LÝ DO

11. Theo Quý thầy/cô, chương trình đào tạo nào của Học viện có xu hướng được tuyển dụng Nhiều trong thời gian tới?

...........................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................

12. Theo Quý thầy/cô, chương trình đào tạo nào của Học viện có xu hướng Ít được tuyển dụng trong thời gian tới?

...........................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................

13. Theo Quý thầy/cô, chương trình đào tạo nào của Học viện có xu hướng Không được tuyển dụng trong thời gian tới?

...........................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................

PHẦN IV. VỊ TRÍ VIỆC LÀM

13. Theo Quý Thầy/Cô, sinh viên tốt nghiệp chương trình đào tạo…..(tên) có thể làm việc ở những vị trí việc làm nào, và ứng với mỗi vị trí đó cần những kiến thức, kỹ năng, năng lực và phẩm chất đạo đức cốt lõi nào?

Vị trí việc làm Những yêu cầu cần thiếtVị trí 1:…. - Kiến thức:…

98

Page 99:  · Web view- Trả lời câu hỏi của hội đồng: 3 điểm Bộ môn, Khoa 2 Thời gian làm bài thi 2.1 Các môn thi tiếng Anh xếp lớp và đầu ra bậc đại

- Kỹ năng:….- Năng lực và phẩm chất:….

Vị trí 2:…. - Kiến thức:…- Kỹ năng:….- Năng lực và phẩm chất:….

… …

PHẦN V: THÔNG TIN CÁ NHÂN.

14. Họ và tên…………………………..(không bắt buộc). Tuổi:………….…Giới tính: …………

Điện thoại:...........................................................................................................................................................

Email:...........................................................................................................................................................

15. Trình độ/Bằng cấp cao nhất:…....................................................................................................

16. Cơ quan công tác: Bộ môn:………....…Khoa:…………….......................................................

17. Tên ngành/chuyên ngành giảng dạy: ……………………...........................................................................................................……………………………...

...............................................................................................……………………………..

18. Các học phần giảng dạy: ……………………………………………………………………………………………………...

……………………………………………………………………………………………………..

Vui lòng gửi lại phiếu điều tra theo địa chỉ liên hệ:

Khoa… …. …..

99

Page 100:  · Web view- Trả lời câu hỏi của hội đồng: 3 điểm Bộ môn, Khoa 2 Thời gian làm bài thi 2.1 Các môn thi tiếng Anh xếp lớp và đầu ra bậc đại

HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM

Khoa…

PHIẾU LẤY Ý KIẾN PHẢN HỒI TỪ NHÀ KHOA HỌC

(Về chương trình đào tạo…. trình độ…..)

Kính gửi Quý Ông/Bà !

Để cải tiến các chương trình đào tạo, nâng cao chất lượng sinh viên tốt nghiệp và phục vụ cho công tác kiểm định chất lượng giáo dục, Học viện Nông nghiệp Việt Nam rất mong Quý Ông/Bà hợp tác, cung cấp những thông tin, ý kiến về chương trình đào tạo….trình độ…. bằng cách trả lời các câu hỏi dưới đây.

Trân trọng cảm ơn sự hợp tác của Quý Ông/Bà!

PHẦN I. THÔNG TIN NHÀ KHOA HỌC

1. Họ và tên: ……………………………………………………………………………………

2. Lĩnh vực nghiên cứu:...............................................................................................................

3. Chức vụ: …………………………………………………………………………………

4. Trình độ cao nhất: ................................................................................................................

5. Chức danh: ..........................................................................................................................

6. Đơn vị: ……………………………………………………………………………………

7. Địa chỉ: ...................................................................................................................................

8. Điện thoại: ................................ Fax: ................................Website: ......................................

PHẦN II: NỘI DUNG LẤY Ý KIẾN9. Quý ông/bà vui lòng tô vào mức độ cần thiết mà Quý ông/bà cho là phù hợp nhất về kiến thức, kỹ năng, năng lực và phẩm chất mà sinh viên tốt nghiệp chuyên ngành…..trình độ…..cần có.1. Không cần thiết 2. Ít cần thiết 3. Phân vân 4. Cần thiết 5. Rất cần thiếtTT NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ 1 2 3 4 5A Kiến thức

Kiến thức chung: ○ ○ ○ ○ ○

100

Mẫu 11

Page 101:  · Web view- Trả lời câu hỏi của hội đồng: 3 điểm Bộ môn, Khoa 2 Thời gian làm bài thi 2.1 Các môn thi tiếng Anh xếp lớp và đầu ra bậc đại

(Các Khoa làm rõ nội dung về kiến thức chung và kiến thức chuyên môn cần lấy ý kiến nhằm hướng tới xây dựng chuẩn đầu ra)

○ ○ ○ ○ ○

…………………. ○ ○ ○ ○ ○Kiến thức chuyên môn:

……. ○ ○ ○ ○ ○………………… ○ ○ ○ ○ ○

B Kỹ năng: (Các Khoa làm rõ thêm và bổ sung nội dung về kỹ năng cần lấy ý kiến, đặc biệt kỹ năng chuyên môn nhằm hướng tới xây dựng chuẩn đầu ra)Kỹ năng chuyên môn:

Lập được phương án tổ chức thực hiện công việc… ○ ○ ○ ○ ○Đặt mục tiêu công việc phù hợp…. ○ ○ ○ ○ ○Bao quát được quá trình triển khai công việc…. ○ ○ ○ ○ ○Kiểm tra được quá trình triển khai công việc…. ○ ○ ○ ○ ○Phân tích được nguyên nhân của các vấn đề… ○ ○ ○ ○ ○Đề xuất được các giải pháp hữu ích… ○ ○ ○ ○ ○…………………….. ○ ○ ○ ○ ○Kỹ năng mềm:

Giao tiếp tốt bằng lời nói ○ ○ ○ ○ ○Giao tiếp tốt bằng văn bản ○ ○ ○ ○ ○Phán đoán tình huống tốt ○ ○ ○ ○ ○Quản lý tốt thời gian ○ ○ ○ ○ ○Đàm phán, thương lượng tốt ○ ○ ○ ○ ○Giải quyết được các mâu thuẫn, xung đột ○ ○ ○ ○ ○Nhận biết được năng lực làm việc của các cá nhân khác ○ ○ ○ ○ ○Phân tích và tổng hợp tốt thông tin ○ ○ ○ ○ ○Sử dụng tốt ngoại ngữ trong công việc ○ ○ ○ ○ ○Sử dụng tốt công nghệ thông tin trong công việc ○ ○ ○ ○ ○………. ○ ○ ○ ○ ○

C

Năng lực tự chủ và trách nhiệm:(Các Khoa làm rõ thêm và bổ sung nội dung về năng lực tự chủ và tự chịu trách nhiệm nếu cần, đặc biệt liên quan đến lĩnh vực chuyên môn nhằm hướng tới xây dựng chuẩn đầu ra)Thích ứng tốt với các thay đổi ○ ○ ○ ○ ○Tích cực tự học, tự nghiên cứu ○ ○ ○ ○ ○Độc lập trong công việc ○ ○ ○ ○ ○

101

Page 102:  · Web view- Trả lời câu hỏi của hội đồng: 3 điểm Bộ môn, Khoa 2 Thời gian làm bài thi 2.1 Các môn thi tiếng Anh xếp lớp và đầu ra bậc đại

Sáng tạo trong công việc ○ ○ ○ ○ ○Tự tin vào năng lực của bản thân ○ ○ ○ ○ ○Chuyên nghiệp trong công việc ○ ○ ○ ○ ○Tinh thần cầu thị cao ○ ○ ○ ○ ○Trách nhiệm cao đối với công việc ○ ○ ○ ○ ○Phản ứng tích cực trước áp lực công việc ○ ○ ○ ○ ○Phát huy được trí tuệ tập thể ○ ○ ○ ○ ○Quan hệ tốt với đồng nghiệp ○ ○ ○ ○ ○Đạo đức nghề nghiệp tốt ○ ○ ○ ○ ○…………………. ○ ○ ○ ○ ○

10. Quý ông/bà vui lòng cho biết trong quá trình nghiên cứu của mình, Quý ông/bà nhận thấy sinh viên tốt nghiệp CẦN CÓ THÊM kiến thức/kỹ năng/năng lực và phẩm chất nào?

- Kiến thức:...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

-Kỹ năng: .....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................- Năng lực và phẩm chất đạo đức:................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................11. Quý ông/bà vui lòng cho biết trong quá trình nghiên cứu của mình, Quý ông/bà nhận thấy sinh viên tốt nghiệp KHÔNG CẦN CÓ kiến thức/kỹ năng/năng lực và phẩm chất nào?

- Kiến thức:...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

-Kỹ năng: .....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................- Năng lực và phẩm chất đạo đức:................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................12. Theo Quý ông/bà, sinh viên tốt nghiệp chương trình đào tạo…..(tên) có thể làm việc ở những vị trí việc làm nào, và ứng với mỗi vị trí đó cần những kiến thức, kỹ năng, năng lực và phẩm chất đạo đức cốt lõi nào?

Vị trí việc làm Những yêu cầu cần thiếtVị trí 1:…. - Kiến thức:…

- Kỹ năng:….- Năng lực và phẩm chất:….

Vị trí 2:…. - Kiến thức:…- Kỹ năng:….

102

Page 103:  · Web view- Trả lời câu hỏi của hội đồng: 3 điểm Bộ môn, Khoa 2 Thời gian làm bài thi 2.1 Các môn thi tiếng Anh xếp lớp và đầu ra bậc đại

- Năng lực và phẩm chất:….… …

Vui lòng gửi lại phiếu điều tra theo địa chỉ liên hệ:

Khoa… …. …..

PHỤ LỤC 5. MẪU PHIẾU ĐÁNH GIÁ CÁN BỘ VIÊN CHỨC CỦA HỌC VIỆN

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMHỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

---------------------------------------

PHIẾU ĐÁNH GIÁ VÀ PHÂN LOẠI VIÊN CHỨCNăm học: ........

(Dùng cho viên chức quản lý: Trưởng, phó khoa; trưởng, phó bộ môn; trưởng, phó đơn vị và tương đương)

Họ và tên:

Chức danh, nghề nghiệp:

Chức vụ, đơn vị công tác:

Mã số ngạch: Hệ số lương:

I. TỰ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ CÔNG TÁC, TU DƯỠNG, RÈN LUYỆN CỦA VIÊN CHỨC1. Kết quả thực hiện công việc 2. Việc thực hiện quy định về đạo đức nghề nghiệp 3. Tinh thần trách nhiệm, thái độ phục vụ nhân dân, tinh thần hợp tác với đồng nghiệp và việc thực hiện quy tắc ứng xử của viên chức4. Việc thực hiện các nghĩa vụ khác của viên chức5. Năng lực lãnh đạo, quản lý điều hành và tổ chức thực hiện nhiệm vụ6. Kết quả hoạt động của đơn vị được giao, quản lý, phụ tráchII. TỰ ĐÁNH GIÁ, PHÂN LOẠI CỦA VIÊN CHỨC1. Đánh giá ưu, nhược điểm

103

Page 104:  · Web view- Trả lời câu hỏi của hội đồng: 3 điểm Bộ môn, Khoa 2 Thời gian làm bài thi 2.1 Các môn thi tiếng Anh xếp lớp và đầu ra bậc đại

2. Phân loại đánh giá- Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ x .

- Hoàn thành tốt nhiệm vụ .- Hoàn thành nhiệm vụ .- Không hoàn thành nhiệm vụ. .

Ngày tháng năm ....Người tự nhận xét

III. Ý KIẾN CỦA TẬP THỂ ĐƠN VỊ VÀ NHẬN XÉT, PHÂN LOẠI CỦA CẤP CÓ THẨM QUYỀN

1. Ý kiến tập thể đơn vị nơi viên chức công tác:……………………………………………………………………………...................……………………………………………………………………………...................……………………………………………………………………………...................

2.Nhận xét của Lãnh đạo trực tiếp quản lý……………………………………………………………………………...................…………………………………………………………………………….....................……………………………………………………………………………...................

3. Kết quả đánh giá, phân loại- Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ .- Hoàn thành tốt nhiệm vụ .- Hoàn thành nhiệm vụ .- Không hoàn thành nhiệm vụ. .

Ngày tháng năm ......

Trưởng đơn vị

104

Page 105:  · Web view- Trả lời câu hỏi của hội đồng: 3 điểm Bộ môn, Khoa 2 Thời gian làm bài thi 2.1 Các môn thi tiếng Anh xếp lớp và đầu ra bậc đại

HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM

ĐƠN VỊ:

------------------------------------------

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

--------------------------------------------------------------------------

BẢN TỰ NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ, PHÂN LOẠI CỦA VIÊN CHỨC

Năm: …………

Họ và tên:

Sinh ngày:

Đơn vị công tác:

Chức vụ:

Nhiệm vụ được phân công:

1. Thực hiện chức trách nhiệm vụ được giao:

2. Phẩm chất chính trị, đạo đức lối sống:

3. Tóm tắt ưu, khuyết điểm chính về việc thực hiện chức trách, nhiệm vụ.

4. Phân loại theo mức độ hoàn thành chức trách, nhiệm vụ:

Hà Nội, ngày……tháng……năm ….Người tự nhận xét đánh giá

105

Page 106:  · Web view- Trả lời câu hỏi của hội đồng: 3 điểm Bộ môn, Khoa 2 Thời gian làm bài thi 2.1 Các môn thi tiếng Anh xếp lớp và đầu ra bậc đại

(Ký, ghi rõ họ, tên)

PHỤ LỤC 6. MẪU PHIẾU ĐÁNH GIÁ CÁN BỘ VIÊN CHỨC CỦA KHOA

HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM

PHIẾU ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ CÔNG TÁC

KHOA KẾ TOÁN VÀ QTKD

Thời gian từ…………đến………..năm 201……

Dùng cho đánh giá cán bộ phục vụ

Họ và tên:…………………………………………………………Nơi công tác:……………………………………………………Nhiệm vụ được giao:………………………………………….

 Các tiêu chí xét đề nghị CSTĐ sau khi đã hoàn thành đề nghị mức LĐTT Không đề

nghị LĐTT (mắc 01 trong các lỗi sau)TT Tiêu chí đánh

giá

Điểm tối đa đề nghị

LĐTT

Cá nhân tự cho điểm

Đ/G của LĐ BM

Tiêu chí đánh giá

Điểm cộng tối

đa

Cá nhân tự cho điểm

Đ/G của LĐ BM

A B C D E F G H I K

I Chấp hành qui định 20 điểm       5    

Vi phạm pháp luật, kỷ luật từ khiển trách trở lên

1,1

Chấp hành các chủ trường chính sách của Đảng và Nhà nhà nước và các qui định khác

2       0    Vi phạm quy chế đào tạo

1,2

Tinh thần đoàn kết, hợp tác, giúp đỡ đồng nghiệp

3     0    

Nghỉ việc từ 40 ngày làm việc trở lên;

1,3 Hoàn thành nhiệm vụ do Khoa và Trường phân công

3       0     Những CBVC làm việc không đủ 10 tháng; Những cán bộ hợp đồng vụ

106

Page 107:  · Web view- Trả lời câu hỏi của hội đồng: 3 điểm Bộ môn, Khoa 2 Thời gian làm bài thi 2.1 Các môn thi tiếng Anh xếp lớp và đầu ra bậc đại

việc

1,5

Đảm bảo giờ công, ngày công theo quy định

7    

Có ý thức trong cải tiến lề lối làm việc đạt năng suất lao động cao

5    

Không đảm bảo giờ giấc làm việc theo quy định

1,6Thái độ cư xử với CBGD và SV

5      

 

 

 

>20% ý kiến phản hồi của giảng viên và sinh viên được đánh giá không hoàn thành tốt nhiệm vụ

II Nhiệm vụ chính 25 điểm       15      

2,1

Giữ gìn vệ sinh cảnh quan môi trường trong khoa theo yêu cầu của Khoa, hoàn thành tốt nhiệm vụ thường xuyên được Khoa giao

20    

Có sáng kiến đề nghị cải tiến công tác vệ sinh môi trường và giữ gìn cảnh quan trong khoa sạch đẹp

8    

 

2,2

Quản lý tốt tài sản của Khoa được giao nhiệm vụ quản lý

5    

Có sáng kiến cải tiến công tác quản lý tài sản, bảo dưỡng tài sản đạt hiệu quả cao được Khoa xác nhận

7    Làm thất thoát tài sản của Khoa

IIINhiệm vụ khác được phân công

10 điểm     

5   

 

3,1

Hoàn thành nhiệm vụ đột xuất do Khoa Yêu cầu

10    

Có sáng kiến đề nghị quản lý sinh viên

5      

IV Tham các hoạt động

20 điểm              

107

Page 108:  · Web view- Trả lời câu hỏi của hội đồng: 3 điểm Bộ môn, Khoa 2 Thời gian làm bài thi 2.1 Các môn thi tiếng Anh xếp lớp và đầu ra bậc đại

khác:

4,1

Tham gia đầy đủ, đúng giờ các buổi họp, hội thảo của Khoa, của nhà trường và đoàn thể

10            

Đi họp muộn hoặc nộp báo cáo muộn hoặc nghỉ không có lý do quá 3 ngày hoặc đi công tác không báo cáo khoa và BM quá 3 lần.

4,2

Đảm bảo vệ sinh các phòng làm việc được phân công phụ trách.

5              

4,3

Tham gia đầy đủ các công tác đoàn thể, công đoàn và hoạt động chung của Khoa và Nhà Trường

5              

  Tổng điểm 70 -75       76- 100 điểm  

76- 100 điểm

<70 điểm

2. Cách tính điểm: a. < 70 điểm không đề nghị lao động tiên tiến.b. Đủ 70-75 điểm được đề nghị xét lao động tiên tiến nếu không mắc một trong các lỗi tại mục F đối với cán bộ giảng dạy và cán bộ phục vụ c. Từ 76-100 điểm được đề nghị xét danh hiệu chiến sĩ thi đua cấp cơ sở

3.Cách đánh giá:a. Cá nhân tự cho điểm.b. Trưởng bộ môn đánh giá và cho điểm.c. Đối với các tiêu chí 2.1 trong mẫu phiếu dành cho CB phục vụ Bộ môn do CB giảng dạy và sinh viên trong Khoa đánh giá.d. Việc đánh giá đối với các cán bộ văn phòng và các cán bộ thuộc tổ môi trường do Ban chủ nhiệm khoa lấy phiếu đánh giá từ các cán bộ giảng dạy và sinh viên trong Khoae. Tiêu chí số 4 về tham gia các hoạt động khác do Ban chủ nhiệm khoa và Ban chấp hành Công đoàn đánh giá.f. Các trưởng Bộ môn do Ban chủ nhiệm Khoa đánh giá.g. Tất cả các mẫu phiếu được tổng hợp theo Bộ môn và gửi về Văn phòng Khoa vào 25-28/6 và 25-28/12 mỗi năm.h. Kết quả đánh giá cuối cùng của Ban chủ nhiệm khoa và các cán bộ trong khoa do Hội đồng thi đua khen thưởng Khoa họp xét và đưa ra quyết định.

Hà Nội, ngày…..tháng……năm 201…

Cá nhân tự đánh giá

HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM PHIẾU ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ CÔNG TÁC

KHOA KẾ TOÁN VÀ QTKD …….tháng………...năm 20..Dùng cho đánh giá giảng viên

Họ và tên:…… …………………………………………………………………Nơi công tác:………………………………………………………………………………………

108

Page 109:  · Web view- Trả lời câu hỏi của hội đồng: 3 điểm Bộ môn, Khoa 2 Thời gian làm bài thi 2.1 Các môn thi tiếng Anh xếp lớp và đầu ra bậc đại

Nhiệm vụ được giao:…………………………………………………………………………….

Đối với Giảng viênKhông đề nghị LĐTT ( vi phạm 01 trong các tiêu chí sau)

Các tiêu chí xét đề nghị CSTĐ sau khi đã hoàn thành đề nghị mức LĐTT

STT Tiêu chí đánh giá LĐTT

Mức điểm

Cá nhân tự cho điểm

Đ/G của LĐ BM

Tiêu chí đánh giá CSTĐ

Mức điểm

Cá nhân tự cho điểm

Đ/G của LĐ BM

A B C D E F G H I K

I Chấp hành qui định 10 điểm    

Vi phạm pháp luật, kỷ luật từ khiển trách trở lên   0    

1,1

Chấp hành các chủ trường chính sách của Đảng, Nhà nước và các qui định khác

0-2     Vi phạm quy chế đào tạo

  0    

1,2 Tinh thần đoàn kết, hợp tác, giúp đỡ đồng nghiệp

0-2    

Những cán bộ hợp đồng ngắn hạn, vụ việc. Những CBVC làm việc không đủ 10 tháng;   0    

1,3Hoàn thành nhiệm vụ do trưởng BM phân công

0-3    Nghỉ việc từ 40 ngày làm việc trở lên;  

 

1,4Hoàn thành nhiệm vụ do Khoa và Trường phân công

0-3       

 

II Giảng dạy 35 điểm       

 

2,1 Hoàn thành định mức và nội dung giảng dạy 30    

Thiếu định mức giảng dạy theo quy định

Vượt khối lượng dạy chuẩn theo quy định

3    

2,2

Bảo đảm các qui chế giảng dạy, lên lớp, thi cử, nộp điểm đào tạo theo tín chỉ, các tiêu chí ứng dụng công nghệ thông tin

5    

Không hoàn thành xuất bản giáo trình đúng thời hạn

Chủ trì và hoàn thành giáo trình, tài liệu đúng thời hạn

2    

          Tham gia viết giáo trình hoặc

1    

109

Page 110:  · Web view- Trả lời câu hỏi của hội đồng: 3 điểm Bộ môn, Khoa 2 Thời gian làm bài thi 2.1 Các môn thi tiếng Anh xếp lớp và đầu ra bậc đại

dịch tài liệu

         

 

Tham gia làm bài giảng, tài liệu, xây dựng chương trình

1    

           

Có sách xuất bản hoặc tài liệu tham khảo

2    

III. Nghiên cứu khoa học 25 điểm         12    

3,1 Đạt số giờ NCKH theo quy định 25    

Không hoàn thành đề tài, dự án hoặc chủ trì tham gia

Vượt giờ NCKH: 0-50%

5    

3,2Thiếu giờ NCKH <=50%, đã được bù bằng tiết giảng dạy

20    

Thiếu giờ NCKH (>50%) theo qui định

Vượt giờ NCKH >50%

8    

           

Có sản phẩm giống, quy trình kỹ thuật

Có thành tích xuất sắc, không vi phạm được xét đề nghị CSTĐ

   

         

 

Tác giả bài báo quốc tế

Có thành tích xuất sắc, không vi phạm được xét đề nghị CSTĐ

   

            Đấu thầu thành

2    

110

Page 111:  · Web view- Trả lời câu hỏi của hội đồng: 3 điểm Bộ môn, Khoa 2 Thời gian làm bài thi 2.1 Các môn thi tiếng Anh xếp lớp và đầu ra bậc đại

công đề tài dự án

           

Trang thiết bị cho bộ môn

2    

4 Tham các hoạt động khác: 5 điểm         4    

4,1

Mức độ tham gia đầy đủ, đúng giờ các buổi họp, hội thảo của Khoa, của nhà trường và đoàn thể

0-2    

Không hoàn thành khóa học do khoa và trường cử (nếu có) do yếu tố chủ quan

Tìm khóa học ngắn hạn và dài hạn cho cán bộ bộ môn tham gia

4    

4,2

Tham gia các công tác đoàn thể, công đoàn và hoạt động chung của Khoa và Nhà Trường

0-3    

Đi họp muộn hoặc nộp báo cáo muộn hoặc nghỉ không có lý do quá 3 ngày hoặc đi công tác không báo cáo khoa và BM quá 3 lần.

       

  Tổng điểm 70 -75     <70 điểm  76- 100

điểm   

1. Cách tính điểm: a. < 70 điểm không đề nghị lao động tiên tiến.

b. Đủ 70-75 điểm được đề nghị xét lao động tiên tiến nếu không mắc một trong các lỗi tại mục F đối với cán bộ giảng dạy và cán bộ phục vụ

c. Từ 76-100 điểm được đề nghị xét danh hiệu chiến sĩ thi đua cấp cơ sở

2.Cách đánh giá:a. Cá nhân tự cho điểm.b. Trưởng bộ môn đánh giá và cho điểm.c. Đối với các tiêu chí 2.1 trong mẫu phiếu dành cho CB phục vụ Bộ môn do CB giảng dạy và sinh viên trong Khoa đánh giá.d. Việc đánh giá đối với các cán bộ văn phòng và các cán bộ thuộc tổ môi trường do Ban chủ nhiệm khoa lấy phiếu đánh giá từ các cán bộ giảng dạy và sinh viên trong Khoae. Tiêu chí số 4 về tham gia các hoạt động khác do Ban chủ nhiệm khoa và Ban chấp hành Công đoàn đánh giá.f. Các trưởng Bộ môn do Ban chủ nhiệm Khoa đánh giá.g. Tất cả các mẫu phiếu được tổng hợp theo Bộ môn và gửi về Văn phòng Khoa vào 25-28/6 và 25-28/12 mỗi năm.

111

Page 112:  · Web view- Trả lời câu hỏi của hội đồng: 3 điểm Bộ môn, Khoa 2 Thời gian làm bài thi 2.1 Các môn thi tiếng Anh xếp lớp và đầu ra bậc đại

h. Kết quả đánh giá cuối cùng của Ban chủ nhiệm khoa và các cán bộ trong khoa do Hội đồng thi đua khen thưởng Khoa họp xét và đưa ra quyết định.

Hà Nội, ngày…..tháng……năm 201…

Cá nhân tự đánh giá

(ký và ghi rõ họ tên)

Học viện Nông nghiệp Việt Nam PHIẾU ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ CÔNG TÁCKHOA NÔNG HỌC Thời gian từ………...đến………… năm 201…

Dùng cho đánh giá cán bộ phục vụ bộ mônHọ và tên:……………………………………Nơi công tác:………………………………………………..Chức vụ:………………………………………………………

Cán bộ phục vụ Bộ môn Không đề nghị LĐTT

(mắc 01 trong các lỗi

sau)

Các tiêu chí xét đề nghị CSTĐ sau khi đã hoàn thành đề nghị mức LĐTT

STT Tiêu chí đánh giá LĐTT Mức điểm

Cá nhân

tự cho điểm

Đ/G của LĐ BM

Tiêu chí đánh giá

CSTĐ

Mức điểm

Cá nhân tự

cho điểm

Đ/G của LĐ BM

A B C D E F G H I K

I Chấp hành qui định 15 điểm    

Vi phạm pháp luật, kỷ luật từ khiển trách trở lên

  5    

1,1Chấp hành các chủ trường chính sách của Đảng, Nhà nước và các qui định khác

0-2     Vi phạm quy chế đào tạo   0    

1,2 Tinh thần đoàn kết, hợp tác, giúp đỡ đồng nghiệp 0-2    

Nghỉ việc từ 40 ngày làm việc trở lên;

0    

1,3 Hoàn thành nhiệm vụ do trưởng BM phân công 0-3    

Những CBVC làm việc không đủ 10 tháng; Những cán bộ hợp đồng vụ việc

  0    

1,4 Đảo bảo giờ công, ngày công theo quy định 0-5    

   0    

1,5 Hoàn thành nhiệm vụ do Khoa và Trường phân công 0-3    

Không đảm bảo giờ giấc làm việc theo quy định

Có cải tiến lề lối làm việc đạt năng suất lao động cao

5    

112

Page 113:  · Web view- Trả lời câu hỏi của hội đồng: 3 điểm Bộ môn, Khoa 2 Thời gian làm bài thi 2.1 Các môn thi tiếng Anh xếp lớp và đầu ra bậc đại

II Phục vụ giảng dạy 35 điểm         8    

2,1

Hoàn thành kế hoạch trồng mẫu vật và chuẩn bị mẫu vật đảm bảo số lượng và chất lượng tất cả các bài thực tập các môn học của BM

30    

>10% số bài thực hành được đánh giá là không đảm bảo số lượng và chất lượng mẫu vật thực tập (có sổ nhật ký theo dõi)

Có sáng kiến đề nghị cải tiến công tác chuẩn bị mẫu vật, tiêu bản đạt hiệu quả cao được BM xác nhận

5    

2,2

Quản lý tốt tiêu bản, dụng cụ, vật tư, hóa chất và đất phục vụ thực tập

5    Làm thất thoát tài sản của BM

Có sáng kiến cái tiến công tác quản lý tài sản, bảo dưỡng tài sản đạt hiệu quả cao được BM xác nhận

3    

III Phục vụ nghiên cứu khoa học

15 điểm         12    

3,1 Mức độ sử dụng các thiết bị nghiên cứu trong phòng TN 0-5      

Đấu thầu thành công đề tài hoặc Tham gia các đề tài, dự án nghiên cứu khoa học, hoặc xin trang thiết bị cho Khoa và BM

6    

3,2 Trợ giúp các thí nghiệm của CBGD trong BM 0-5      

Có sáng kiến đề nghị quản lý NCKH sinh viên, học viên cao học NCS, bảo dưỡng tài sản

6    

3,3

Trợ giúp SV, học viên cao học và NCS thực hiện đề tài nghiên cứu tại BM và hỗ trợ đào tạo và NCKH của sinh viên, học viên cao học và NCS tại Khoa

0-5      

Có sản phẩm giống, quy trình kỹ thuật

Có thành tích xuất sắc, không vi phạm được xét đề nghị CSTĐ

   

            Tác giả bài báo quốc tế

Có thành tích

   

113

Page 114:  · Web view- Trả lời câu hỏi của hội đồng: 3 điểm Bộ môn, Khoa 2 Thời gian làm bài thi 2.1 Các môn thi tiếng Anh xếp lớp và đầu ra bậc đại

xuất sắc, không vi phạm được xét đề nghị CSTĐ

IV Tham các hoạt động khác 10 điểm         0    

4,1

Đảm bảo vệ sinh các phòng làm việc, nhà lưới, khu đồng ruộng được phân công phụ trách.

0-3    

Đi họp muộn (hoặc nộp báo cáo muộn hoặc nghỉ không có lý do quá 3 ngày hoặc đi công tác không báo cáo khoa và BM quá 3 lần).

       

4,2

Tham gia đầy đủ, đúng giờ các buổi họp, hội thảo của Khoa, của nhà trường và đoàn thể

0-3              

4,3

Tham gia đầy đủ các công tác đoàn thể, công đoàn và hoạt động chung của Khoa và Nhà Trường 0-4

             

  Tổng điểm 70 -75     <70 điểm  76- 100 điểm

   

1. Cách tính điểm: a. < 70 điểm không đề nghị lao động tiên tiến.

b. Đủ 70-75 điểm được đề nghị xét lao động tiên tiến nếu không mắc một trong các lỗi tại mục F đối với cán bộ giảng dạy và cán bộ phục vụ bộ môn; mục G đối với tổ văn phòng và tổ môi trường.c. Từ 76-100 điểm được đề nghị xét danh hiệu chiến sĩ thi đua cấp cơ sở (riêng các cá nhân có bài báo Quốc tế hoặc giống mới hoặc quy trình mới được công nhận thì được đặc được đặc cách đề nghị xét Danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở.

2.Cách đánh giá:a. Cá nhân tự cho điểm.b. Trưởng bộ môn đánh giá và cho điểm.c. Đối với các tiêu chí 2.1 trong mẫu phiếu dành cho CB phục vụ Bộ môn do CB giảng dạy và sinh viên trong Khoa đánh giá.d. Việc đánh giá đối với các cán bộ văn phòng và các cán bộ thuộc tổ môi trường do Ban chủ nhiệm khoa lấy phiếu đánh giá từ các cán bộ giảng dạy và sinh viên trong Khoae. Tiêu chí số 4 về tham gia các hoạt động khác do Ban chủ nhiệm khoa và Ban chấp hành Công đoàn đánh giá.f. Các trưởng Bộ môn do Ban chủ nhiệm Khoa đánh giá.g. Tất cả các mẫu phiếu được tổng hợp theo Bộ môn và gửi về Văn phòng Khoa vào 25-28/6 và 25-28/12 mỗi năm.h. Kết quả đánh giá cuối cùng của Ban chủ nhiệm khoa và các cán bộ trong khoa do Hội đồng thi đua khen thưởng Khoa họp xét và đưa ra quyết định.

Hà Nội, ngày…..tháng……năm 201…

Cá nhân tự đánh giá

114

Page 115:  · Web view- Trả lời câu hỏi của hội đồng: 3 điểm Bộ môn, Khoa 2 Thời gian làm bài thi 2.1 Các môn thi tiếng Anh xếp lớp và đầu ra bậc đại

(ký và ghi rõ họ tên)

Học viện Nông nghiệp Việt Nam PHIẾU ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ CÔNG TÁCKHOA NÔNG HỌC Thời gian từ………...đến………… năm 201…

Dùng cho đánh giá cán bộ trợ lý văn phòngHọ và tên:…………………………………………………………………………….Nơi công tác:……………………………………………………………………….Nhiệm vụ được giao:…………………………………………………………………

Chuyên viên VP Các tiêu chí xét đề nghị CSTĐ sau khi đã hoàn thành đề nghị mức LĐTT Không đề

nghị LĐTT (mắc 01 trong các lỗi sau)

STT Tiêu chí đánh giá

Điểm tối đa đề nghị LĐTT

Cá nhân tự cho điểm

Đ/G của LĐ BM

Tiêu chí đánh giá

Điểm cộng tối đa

Cá nhân tự cho điểm

Đ/G của LĐ BM

A B C D E F G H I K

I Chấp hành qui định 20 điểm       10  

 

Vi phạm pháp luật, kỷ luật từ khiển trách trở lên

1,1Chấp hành các chủ trường chính sách của Đảng và Nhà nhà nước và các qui định khác

0-2       0   

Vi phạm quy chế đào tạo

1,2 Tinh thần đoàn kết, hợp tác, giúp đỡ đồng nghiệp 0-3     0  

 

Nghỉ việc từ 40 ngày làm việc trở lên;

1,3 Hoàn thành nhiệm vụ do Khoa và Trường phân công 0-3       0  

 

Những CBVC làm việc không đủ 10 tháng; Những cán bộ hợp đồng vụ việc

1,5 Đảm bảo giờ công, ngày công theo quy định 0-7    

Có ý thức trong cải tiến lề lối làm việc đạt năng suất lao động cao

5  

 

Không đảm bảo giờ giấc làm việc theo quy định

1,6 Thái độ cư xử với CBGD và SV0-5    

Có sáng kiến đề nghị quản 5

  

>20% ý kiến phản

115

Page 116:  · Web view- Trả lời câu hỏi của hội đồng: 3 điểm Bộ môn, Khoa 2 Thời gian làm bài thi 2.1 Các môn thi tiếng Anh xếp lớp và đầu ra bậc đại

lý NCKH sinh viên, học viên cao học NCS

hồi của giảng viên và sinh viên được đánh giá không hoàn thành tốt nhiệm vụ

II Triển khai công văn giấy tờ 25 điểm       15      

2,1

Triển khai đầy đủ, chính xác hiệu quả, đúng thời gian các công văn, giấy tờ theo yêu cầu của Khoa và Trường

20    

Có sáng kiến đề nghị cải tiến công tác triển khai công văn giấy tờ hiệu quả

8  

   

2,2 Quản lý tốt tài sản của Khoa 0-5    

Có sáng kiến cải tiến công tác quản lý tài sản, bảo dưỡng tài sản đạt hiệu quả cao được Khoa xác nhận

7  

 

Làm thất thoát tài sản của Khoa

III Hoàn thành những hoạt động chung của khoa 15 điểm              

3,1 Mức độ sử dụng tốt thiết bị trong hội trường khoa, phòng máy tính

0-5           

 

3,2Hoàn thành công tác chuẩn bị hội nghị, hội thảo, họp của Khoa

0-10           

 

IV Tham các hoạt động khác: 15 điểm              

4,1Tham gia đầy đủ, đúng giờ các buổi họp, hội thảo của Khoa, của nhà trường và đoàn thể

0-5           

 

4,2 Đảm bảo vệ sinh các phòng làm việc được phân công phụ trách. 0-5          

  

4,3

Tham gia đầy đủ các công tác đoàn thể, công đoàn và hoạt động chung của Khoa và Nhà Trường

0-5          

 

Đi họp muộn (hoặc nộp báo cáo muộn hoặc nghỉ không có lý do quá 3 ngày hoặc đi công tác không báo cáo khoa và BM quá 3 lần).

  Tổng điểm 70 -75       76- 100 điểm     <70 điểm

1. Cách tính điểm: a. < 70 điểm không đề nghị lao động tiên tiến.

b. Đủ 70-75 điểm được đề nghị xét lao động tiên tiến nếu không mắc một trong các lỗi tại mục F đối với cán bộ giảng dạy và cán bộ phục vụ bộ môn; mục G đối với tổ văn phòng và tổ môi trường.c. Từ 76-100 điểm được đề nghị xét danh hiệu chiến sĩ thi đua cấp cơ sở (riêng các cá nhân có bài báo Quốc tế hoặc giống mới hoặc quy trình mới được công nhận thì được đặc được đặc cách đề nghị xét Danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở.

2.Cách đánh giá:

116

Page 117:  · Web view- Trả lời câu hỏi của hội đồng: 3 điểm Bộ môn, Khoa 2 Thời gian làm bài thi 2.1 Các môn thi tiếng Anh xếp lớp và đầu ra bậc đại

a. Cá nhân tự cho điểm.b. Trưởng bộ môn đánh giá và cho điểm.c. Đối với các tiêu chí 2.1 trong mẫu phiếu dành cho CB phục vụ Bộ môn do CB giảng dạy và sinh viên trong Khoa đánh giá.d. Việc đánh giá đối với các cán bộ văn phòng và các cán bộ thuộc tổ môi trường do Ban chủ nhiệm khoa lấy phiếu đánh giá từ các cán bộ giảng dạy và sinh viên trong Khoae. Tiêu chí số 4 về tham gia các hoạt động khác do Ban chủ nhiệm khoa và Ban chấp hành Công đoàn đánh giá.f. Các trưởng Bộ môn do Ban chủ nhiệm Khoa đánh giá.g. Tất cả các mẫu phiếu được tổng hợp theo Bộ môn và gửi về Văn phòng Khoa vào 25-28/6 và 25-28/12 mỗi năm.

h. Kết quả đánh giá cuối cùng của Ban chủ nhiệm khoa và các cán bộ trong khoa do Hội đồng thi đua khen thưởng Khoa họp xét và đưa ra quyết định.

Hà Nội, ngày…..tháng……năm 201…Cá nhân tự đánh giá

Học viện Nông nghiệp Việt Nam PHIẾU ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ CÔNG TÁC

KHOA NÔNG HỌC Thời gian từ…………đến………..năm 201……

Phiếu đánh giá tổ môi trường

Họ và tên:…………………………………………………………

Nơi công tác:…………………………………………

Nhiệm vụ được giao:………………………………….

Tổ Môi trường Các tiêu chí xét đề nghị CSTĐ sau khi đã hoàn thành đề nghị mức LĐTT

Không đề nghị LĐTT (mắc 01 trong các lỗi sau)ST

T Tiêu chí đánh giá

Điểm tối đa

đề nghị LĐTT

Cá nhân tự cho điểm

Đ/G của LĐ BM

Tiêu chí đánh giá

Điểm cộngtối đa

Cá nhân tự cho điểm

Đ/G của LĐ BM

A B C D E F G H I K

I Chấp hành qui định

20 điểm       5    

Vi phạm pháp luật, kỷ luật từ khiển trách trở lên

1,1

Chấp hành các chủ trường chính sách của Đảng và Nhà nhà nước và các qui định khác

2       0     Vi phạm quy chế đào tạo

1,2 Tinh thần đoàn kết, hợp tác, giúp đỡ đồng nghiệp

3     0    Nghỉ việc từ 40 ngày làm việc trở lên;

1,3Hoàn thành nhiệm vụ do Khoa và Trường phân công

3       0    

Những CBVC làm việc không đủ 10 tháng; Những cán bộ hợp đồng vụ việc

117

Page 118:  · Web view- Trả lời câu hỏi của hội đồng: 3 điểm Bộ môn, Khoa 2 Thời gian làm bài thi 2.1 Các môn thi tiếng Anh xếp lớp và đầu ra bậc đại

1,5Đảm bảo giờ công, ngày công theo quy định

7    

Có ý thức trong cải tiến lề lối làm việc đạt năng suất lao động cao

5     Không đảm bảo giờ giấc làm việc theo quy định

1,6 Thái độ cư xử với CBGD và SV

5      

 

 

 

>20% ý kiến phản hồi của giảng viên và sinh viên được đánh giá không hoàn thành tốt nhiệm vụ

II Nhiệm vụ chính 25 điểm       15    

 

2,1

Giữ gìn vệ sinh cảnh quan môi trường trong khoa theo yêu cầu của Khoa, hoàn thành tốt nhiệm vụ thường xuyên được Khoa giao

20    

Có sáng kiến đề nghị cải tiến công tác vệ sinh môi trường và giữ gìn cảnh quan trong khoa sạch đẹp

8    

 

2,2

Quản lý tốt tài sản của Khoa được giao

nhiệm vụ quản lý

5    

Có sáng kiến cải tiến công tác quản lý tài sản, bảo dưỡng tài sản đạt hiệu quả cao được Khoa xác nhận

7     Làm thất thoát tài sản của Khoa

III Nhiệm vụ khác được phân công

10 điểm    

 5

    

3,1Hoàn thành nhiệm vụ đột xuất do Khoa Yêu cầu

10    Có sáng kiến đề nghị quản lý sinh viên

5      

IV Tham các hoạt động khác:

20 điểm              

4,1

Tham gia đầy đủ, đúng giờ các buổi họp, hội thảo của Khoa, của nhà trường và đoàn thể

10            

Đi họp muộn hoặc nộp báo cáo muộn hoặc nghỉ không có lý do quá 3 ngày hoặc đi công tác không báo cáo khoa và BM quá 3 lần.

4,2

Đảm bảo vệ sinh các phòng làm việc được phân công phụ trách.

5              

4,3

Tham gia đầy đủ các công tác đoàn thể, công đoàn và hoạt động chung của Khoa và Nhà Trường

5              

  Tổng điểm 70 -75       76- 100 điểm  76- 100 điểm

<70 điểm

118

Page 119:  · Web view- Trả lời câu hỏi của hội đồng: 3 điểm Bộ môn, Khoa 2 Thời gian làm bài thi 2.1 Các môn thi tiếng Anh xếp lớp và đầu ra bậc đại

1. Cách tính điểm:

a. < 70 điểm không đề nghị lao động tiên tiến.

b. Đủ 70-75 điểm được đề nghị xét lao động tiên tiến nếu không mắc một trong các lỗi tại mục F đối với cán bộ giảng dạy và cán bộ phục vụ bộ môn; mục G đối với tổ văn phòng và tổ môi trường.c. Từ 76-100 điểm được đề nghị xét danh hiệu chiến sĩ thi đua cấp cơ sở (riêng các cá nhân có bài báo Quốc tế hoặc giống mới hoặc quy trình mới được công nhận thì được đặc được đặc cách đề nghị xét Danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở.

2.Cách đánh giá:

a. Cá nhân tự cho điểm.

b. Trưởng bộ môn đánh giá và cho điểm.

c. Đối với các tiêu chí 2.1 trong mẫu phiếu dành cho CB phục vụ Bộ môn do CB giảng dạy và sinh viên trong Khoa đánh giá.d. Việc đánh giá đối với các cán bộ văn phòng và các cán bộ thuộc tổ môi trường do Ban chủ nhiệm khoa lấy phiếu đánh giá từ các cán bộ giảng dạy và sinh viên trong Khoa

e. Tiêu chí số 4 về tham gia các hoạt động khác do Ban chủ nhiệm khoa và Ban chấp hành Công đoàn đánh giá.

f. Các trưởng Bộ môn do Ban chủ nhiệm Khoa đánh giá.

g. Tất cả các mẫu phiếu được tổng hợp theo Bộ môn và gửi về Văn phòng Khoa vào 25-28/6 và 25-28/12 mỗi năm.h. Kết quả đánh giá cuối cùng của Ban chủ nhiệm khoa và các cán bộ trong khoa do Hội đồng thi đua khen thưởng Khoa họp xét và đưa ra quyết định.

Hà Nội, ngày…..tháng……năm 201…

Cá nhân tự đánh giá

Học viện Nông nghiệp Việt Nam PHIẾU ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ CÔNG TÁCKHOA NÔNG HỌC …….tháng………...năm 20

Dành cho đánh giá Giảng viênHọ và tên:……………………………………………………………………………………Nơi công tác:…………………………………………………………………………………Nhiệm vụ được giao:……………………………………………………….

Đối với Giảng viênKhông đề nghị

LĐTT ( vi phạm 01 trong các tiêu chí sau)

Các tiêu chí xét đề nghị CSTĐ sau khi đã hoàn thành đề nghị mức LĐTT

STT Tiêu chí đánh giá LĐTT Mức điểm

Cá nhân tự cho điểm

Đ/G của LĐ BM

Tiêu chí đánh giá CSTĐ

Mức điểm

Cá nhân

tự cho điểm

Đ/G của LĐ BM

A B C D E F G H I K

I Chấp hành qui định 10 điểm    

Vi phạm pháp luật, kỷ luật từ khiển trách trở lên  

0

   

1,1Chấp hành các chủ trường chính sách của Đảng, Nhà nước và các qui định khác

0-2     Vi phạm quy chế đào tạo

 

0

   

1,2 Tinh thần đoàn kết, hợp tác, giúp đỡ đồng nghiệp 0-2    

Những cán bộ hợp đồng ngắn hạn, vụ việc. Những CBVC làm việc không đủ 10 tháng;  

0

   119

Page 120:  · Web view- Trả lời câu hỏi của hội đồng: 3 điểm Bộ môn, Khoa 2 Thời gian làm bài thi 2.1 Các môn thi tiếng Anh xếp lớp và đầu ra bậc đại

1,3 Hoàn thành nhiệm vụ do trưởng BM phân công 0-3    

Nghỉ việc từ 40 ngày làm việc trở lên;  

 

1,4 Hoàn thành nhiệm vụ do Khoa và Trường phân công 0-3    

   0

  

II Giảng dạy 35 điểm    

   9

  

2,1 Hoàn thành định mức và nội dung giảng dạy 30    

Thiếu định mức giảng dạy theo quy định

Vượt khối lượng dạy chuẩn theo quy định

3    

2,2

Bảo đảm các qui chế giảng dạy, lên lớp, thi cử, nộp điểm đào tạo theo tín chỉ, các tiêu chí ứng dụng công nghệ thông tin

5    

Không hoàn thành xuất bản giáo trình đúng thời hạn

Chủ trì và hoàn thành giáo trình, tài liệu đúng thời hạn

2    

          Tham gia viết giáo trình hoặc dịch tài liệu

1    

         

 

Tham gia làm bài giảng, tài liệu, xây dựng chương trình

1    

           Có sách xuất bản hoặc tài liệu tham khảo

2    

III. Nghiên cứu khoa học 25 điểm         12    

3,1 Đạt số giờ NCKH theo quy định 25    

Không hoàn thành đề tài, dự án hoặc chủ trì tham gia

Vượt giờ NCKH: 0-50% 5    

3,2Thiếu giờ NCKH <=50%, đã được bù bằng tiết giảng dạy

20    Thiếu giờ NCKH (>50%) theo qui định

Vượt giờ NCKH >50% 8    

           

Có sản phẩm giống, quy trình kỹ thuật

Có thành tích xuất sắc, không vi phạm được xét đề nghị CSTĐ

   

         

 

Tác giả bài báo quốc tế

Có thành tích xuất sắc, không vi phạm được xét đề nghị CSTĐ

   

           Đấu thầu thành công đề tài dự án

2    

            Trang thiết bị cho bộ môn 2    

4 Tham các hoạt động khác: 5 điểm         4    

4,1 Mức độ tham gia đầy đủ, đúng giờ các buổi họp, hội 0-2     Không hoàn

thành khóa học Tìm khóa học ngắn hạn và 4    

120

Page 121:  · Web view- Trả lời câu hỏi của hội đồng: 3 điểm Bộ môn, Khoa 2 Thời gian làm bài thi 2.1 Các môn thi tiếng Anh xếp lớp và đầu ra bậc đại

thảo của Khoa, của nhà trường và đoàn thể

do khoa và trường cử (nếu có) do yếu tố chủ quan

dài hạn cho cán bộ bộ môn tham gia

4,2

Tham gia các công tác đoàn thể, công đoàn và hoạt động chung của Khoa và Nhà Trường

0-3    

Đi họp muộn hoặc nộp báo cáo muộn hoặc nghỉ không có lý do quá 3 ngày hoặc đi công tác không báo cáo khoa và BM quá 3 lần.

       

  Tổng điểm 70 -75     <70 điểm   76- 100 điểm    

1. Cách tính điểm: a. < 70 điểm không đề nghị lao động tiên tiến.

b. Đủ 70-75 điểm được đề nghị xét lao động tiên tiến nếu không mắc một trong các lỗi tại mục F đối với cán bộ giảng dạy và cán bộ phục vụ bộ môn; mục G đối với tổ văn phòng và tổ môi trường.

c. Từ 76-100 điểm được đề nghị xét danh hiệu chiến sĩ thi đua cấp cơ sở (riêng các cá nhân có bài báo Quốc tế hoặc giống mới hoặc quy trình mới được công nhận thì được đặc được đặc cách đề nghị xét Danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở.

2.Cách đánh giá:a. Cá nhân tự cho điểm.b. Trưởng bộ môn đánh giá và cho điểm.c. Đối với các tiêu chí 2.1 trong mẫu phiếu dành cho CB phục vụ Bộ môn do CB giảng dạy và sinh viên trong Khoa đánh giá.d. Việc đánh giá đối với các cán bộ văn phòng và các cán bộ thuộc tổ môi trường do Ban chủ nhiệm khoa lấy phiếu đánh giá từ các cán bộ giảng dạy và sinh viên trong Khoae. Tiêu chí số 4 về tham gia các hoạt động khác do Ban chủ nhiệm khoa và Ban chấp hành Công đoàn đánh giá.f. Các trưởng Bộ môn do Ban chủ nhiệm Khoa đánh giá.g. Tất cả các mẫu phiếu được tổng hợp theo Bộ môn và gửi về Văn phòng Khoa vào 25-28/6 và 25-28/12 mỗi năm.h. Kết quả đánh giá cuối cùng của Ban chủ nhiệm khoa và các cán bộ trong khoa do Hội đồng thi đua khen thưởng Khoa họp xét và đưa ra quyết định.

Hà Nội, ngày…..tháng……năm 201…

Cá nhân tự đánh giá

(ký và ghi rõ họ tên)

121