Upload
others
View
3
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
www.thuvienhoclieu.com
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM SỐ PHỨC
VẬN DỤNG CAO
Câu 1. Gọi (C ) là tập hợp các điểm trên mặt phẳng biểu diễn số phức z=x−1+ yi , thỏa
mãn |z|=1và N là điểm biểu diễn số phức z0=1−i . Tìm điểm M thuộc (C ) sao cho MN có độ dài lớn nhất.
A. . B. . CM (1; 0) . D. M (0; 0 ) .Hướng dẫn giải
Chọn A.
Ta có: nằm trên đường tròn . Tâm
Do nênMN có độ dài lớn nhất khi MN là đường kính, hay I (1 ;0 ) là trung
điểm của MN . Vậy M (1 ;1 )
Lời bình: đây là bài toán tọa độ lớp 10 , khi cho một đường tròn(C ) và một điểm N . Tìm
điểm M trên (C ) sao cho MN đạt min, max.
Câu 2. Gọi (C ) là tập hợp các điểm trên mặt phẳng biểu diễn số phức , thỏa
mãn |z|=1và N là điểm biểu diễn số phức z0=5+3 i . M là một điểm thuộc (C ) sao cho MN có độ dài lớn nhất. Khi đó độ dài MN lớn nhất bằng
A. 6 . B. √34 . C3√5 . D. 5 .
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Ta có: nằm trên đường tròn . Tâm I (1 ;0 )
Do N (5 ;3 ) nằm ngoài (C ) nênMN có độ dài lớn nhất khi MN=NI +R=5+1=6 .
Câu 3. Gọi (C ) là tập hợp các điểm trên mặt phẳng biểu diễn số phức z=x−1+ yi , thỏa
mãn |z|=1và N là điểm biểu diễn số phức z0=5+3 i . M là một điểm thuộc (C ) sao cho MN có độ dài bé nhất. Khi đó độ dài MN bé nhất bằng
www.thuvienhoclieu.com Trang 1
www.thuvienhoclieu.com
A. 6 . B. √34 . C3√5 . D. 4 .
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Ta có: nằm trên đường tròn (C ) : ( x−1 )2+ y2=1 . Tâm
Do N (5 ;3 ) nằm ngoài (C ) nênMN có độ dài bé nhất khi MN =NI−R=5−1=4 .
Câu 4. Cho hai số phức thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của
.
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A
Gọi .
Khi đó .
Tập hợp điểm biểu diễn là đường tròn tâm
Cũng theo giả thiết, ta có:
Tập hợp điểm biểu diễn là đường thẳng
.
Câu 5. Cho số phức z thỏa mãn . Gọi và khi đó
bằng
A. . B. . C. . D. .
www.thuvienhoclieu.com Trang 2
www.thuvienhoclieu.com
Câu 6. Cho số phức z thỏa mãn . Gọi , . Tính
giá trị của biểu thức A. B. C. D.
Câu 7. Kí hiệu là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình . Trên mặt phẳng
tọa độ điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 8. Cho hai số phức thỏa mãn và . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
?
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn D.
Do nên điểm biểu diễn của thuộc đường tròn tâm bán kính .
Do nên điểm (điểm biểu diễn của ) là ảnh của qua phép quay tâm , góc
quay . Suy ra ngắn nhất khi ngắn nhất.
Ta có: .
Vậy: .
Đề xuất
Do nên điểm biểu diễn của thuộc đường tròn tâm bán kính .
.
(Vẽ hình thể hiện mô tả cho phần đánh giá)
Câu 9. Tính môđun của số phức thỏa mãn
A. . B. . C. . D. Lời giải
Chọn A.
www.thuvienhoclieu.com Trang 3
www.thuvienhoclieu.com
- Đặt .
- Ta có:
- Vậy . Chọn A.
Câu 11: Tính môđun của số phức thỏa mãn
A. . B. . C. . D. .
Câu 12: Số số phức thỏa mãn đẳng thức: là
A. . B. . C. . D. .
Câu 13: Cho số phức thỏa mãn điêu kiện . Tính giá trị lớn nhất của biểu thức
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn C
Đặt , ta có:
Lại có:
Kết hợp với , ta được:
www.thuvienhoclieu.com Trang 4
www.thuvienhoclieu.comÁp dụng bất đẳng thức Bunhacopxki ta được
Vậy .
Câu 14 (ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2019): Xét các số phức z thỏa mãn 2z . Trên mặt
phẳng tọa độ Oxy , tập hợp điểm biểu diễn của các số phức
4w1
izz
là một đường tròn có bán kính bằng
A. 34. B. 26. C. 34. D. 26.
Lời giảiChọn A
Ta có 4 w(1 ) 4 w 4 w
1izw z iz z iz
2 w 4 wi
Đặt w ,x yi x y
Ta có 2 22 22. 1 4x y x y 2 2 2 22 2 1 8 16x y y x x y
2 22 2 8 4 14 0 4 2 34x y x y x y
Vậy tập hợp điểm biễu diễn của các số phức w là đường tròn có bán kính bằng 34
Câu 15: Gọi và lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của với là số phức
khác và thỏa mãn . Tính
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn B.
Ta có
1 31 1 .| | 2
iPz z
Mặt khác:
1 11 1 .| | 2
iz z
www.thuvienhoclieu.com Trang 5
www.thuvienhoclieu.com
Vậy, giá trị nhỏ nhất của P là
12 , xảy ra khi 2 ; z i giá trị lớn nhất của P bằng
32 xảy ra
khi 2 .z i
Câu 16: Cho số phức z thỏa mãn 1.z
Gọi M và mlần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
của biểu thức 21 1.P z z z
Tính giá trị của .Mm.
A. 13 3.4 B.
39.4 C. 3 3. D.
13.4
Câu 17: Cho số phức z thỏa mãn 3 3 8z z . Gọi M , m lần lượt giá trị lớn nhất và nhỏ nhất .z Khi đó M m bằng
A. 4 7. B. 4 7. C. 7. D. 4 5.
Câu 18: Cho số phức w x yi ( , )x y R thoả điều kiện 2 4 2w w
. Đặt 2 28 12P x y .
Khẳng định nào sau đây đúng
A.
22 2P w B . 22 2P w
. C. 24P w
. D. 22 4P w .
Lời giảiChọn B.
Ta có:
Hay phương án chọn là B. 22 2P w .
Nhận xét: câu này đáp án A cũng đúng vì
Câu 19: Cho số phức w x yi ( , )x y R thoả điều kiện . Đặt
. Khẳng định nào sau đây đúng 2 28 12P x y
www.thuvienhoclieu.com Trang 6
www.thuvienhoclieu.com
A. B . . C. D. 22 4P w .
Nhận xét: bài này chỉ có thể thay số 4 thành -4; 12 thành -12 chứ thay nữa hoặc làm tương tự rất khó khăn vì cặp số (2;4) trong bài quá giá trị không thể thay thế.
Câu 20: Cho với thỏa mãn .
Giá trị của là
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Ta có:
.
Từ giả thiết: vì .
.
Vậy
Câu 21: Cho là hai số phức thỏa mãn phương trình , biết Tính giá trị
của biểu thức: .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D.
HD: Cách 1. Ta có:
và
www.thuvienhoclieu.com Trang 7
xO
y
www.thuvienhoclieu.com
Chú ý:
Tập hợp điểm biểu diễn số phức là đường tròn tâm O
bán kính .
Gọi
Ta có: đều
Mà với M là điểm thỏa
mãn là hình thoi cạnh 1 .
Cách 2. Đặt , ta có và .
Khi đó:
Sử dụng công thức . Chọn D.
Câu 22: Gọi là các nghiệm của phương trình . Biết là số thuần ảo.
Đặt , hãy chọn khẳng định đúng?A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B.
Biến đổi phương trình .
Như vậy: là các nghiệm của phương trình (*).
.
Vậy .
www.thuvienhoclieu.com Trang 8
www.thuvienhoclieu.com
Câu 23: Cho hai số phức , thỏa mãn ; với là tham số. Giá
trị của để ta luôn có là:
A. . B. . C. . D. .Lời giải
Chọn B.
Đặt có biểu diễn hình học là điểm
Suy ra biểu diễn của số phức là đường thẳng .
Ta có:
với .
Mà ta có
Nên
.
Câu 24: Cho số phức thỏa mãn và . Tính .
A. . B. . C. . D. .Lời giải
Chọn C.
www.thuvienhoclieu.com Trang 9
www.thuvienhoclieu.com
Ta có: .
nên không thỏa yêu cầu bài toán.
thỏa yêu cầu bài toán.Vậy .
Câu 25: Cho số phức thỏa mãn . Gọi lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ
nhất của biểu thức . Khi đó modun của số phức
A. . B. . C. . D. .LờigiảiChọn B.
Giả sử ta có
Ta có
Ta có Suy ra suy ra do đó ta được
vậy .
Câu 26: Biết số phức , thỏa mãn đồng thời hai điều kiện và biểu
thức đạt giá trị nhỏ nhất. Tính .
A. . B. . C. . D. .Lời giải
Chọn A .
Theo giả thiết
.
Ta có
Xét điểm ; và . Khi đó, .
Bài toán trở thành tìm điểm sao cho đạt giá trị nhỏ nhất.
www.thuvienhoclieu.com Trang 10
www.thuvienhoclieu.com
Vì nên hai điểm nằm cùng phía đối với đường thẳng .
Gọi là điểm đối xứng với qua
Đường thẳng đi qua điểm và có VTPT nên có phương trình
Gọi là giao điểm của và . Tọa độ điểm là nghiệm của hệ phương trình
suy ra
đối xứng với qua nên .
Ta có .
Dấu bằng xảy ra là giao điểm của và đường thẳng
Đường thẳng đi qua điểm và có VTPT có phương trình
Tọa độ điểm là nghiệm của hệ phương trình
Vậy .
Câu 27: Gọi là 2 nghiệm của phương trình thỏa mãn
. Biết rằng là số phức thỏa mãn . Tìm GTNN của biểu thức
.
A. B. C. D. .
Lời giải.
Chọn D .
www.thuvienhoclieu.com Trang 11
www.thuvienhoclieu.com
Giả sử ta có suy ra tập hợp điểm biểu diễn
là trục tung.
Giả sử lần lượt là 2 điểm biểu diễn cho , ta có .
Giả sử và là điểm biểu diễn cho số phức , ta có
suy ra tập hợp điểm biểu diễn cho số phức là đường tròn tâm
bán kính .
Ta có , gọi là hình chiếu vuông góc của lên trục tung, ta thấy nhỏ
nhất khi là trung điểm suy ra , vậy
Câu 28: Gọi z là số phức thoả mãn 2 1 0z z . Giá trị của biểu thức
2 3 42 3 4
2 3 4
1 1 12 3 4P z z zz z z
A.30 . B.14. C.8 . D. 28 .
Lời giải:
Chọn A
Dễ thấy rằng 0z không thoả mãn 2 1 0z z , do đó ta có
2 1 0z z 1 1zz
22
1 1zz
www.thuvienhoclieu.com Trang 12
www.thuvienhoclieu.com
Ta cũng có 3
3
1zz
31 1 13 . 2z z z
z z z và
44
1zz
2
22
1 2 1zz
Vậy
2 3 42 3 4
2 3 4
1 1 12 03 34P z z zz z z
Câu 29: Cho hai số phức , có điểm biểu diễn lần lượt là , cùng thuộc đường tròn có
phương trình và . Tính giá trị biểu thức .
A . . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D.
Cách 1: Do , cùng thuộc đường tròn có phương trình nên .
Lại có:
.
.
Vậy .
Cách 2: Do , cùng thuộc đường tròn tâm , bán kính và
nên . Suy ra là tam giác đều cạnh bằng .
= ( Trong đó là trung điểm
)
Câu 30: Cho số phức thỏa mãn . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
www.thuvienhoclieu.com Trang 13
www.thuvienhoclieu.comChọn A.
Gọi , .
Ta có
.
Lại có
.
Mặt khác
Suy ra .
Câu 31: Cho số phức ( , là các số thực) thỏa mãn và có môđun nhỏ nhất. giá trị của là?
A. . B. . C. . D. .
Lời giảiChọn D.
Ta có:
Mô đun của số phức là:
Số phức
Câu 32: Trong các số phức thỏa mãn điều kiện . Tìm số phức có môđun nhỏ nhất.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
www.thuvienhoclieu.com Trang 14
www.thuvienhoclieu.comChọn C.
Gọi số phức có dạng . thỏa mãn
Theo bất đẳng thức Bunhiacopxki.
Dấu xảy ra
Câu 33: Trong các số phức thỏa mãn điều kiện . Số phức có mô đun bé nhất bằng
A. B. . C. . D. .Lời giải
Chọn C
Đặt . Khi đó
.
Số phức có mô đun nhỏ nhất bằng khoảng cách từ đến đường thẳng .
www.thuvienhoclieu.com Trang 15
www.thuvienhoclieu.com
.
Câu 34: Cho hai số phức thỏa mãn và . Giá trị lớn nhất của biểu thức
là:
A. B. C. D. Lời giải
Chọn A.
Ta gọi lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức .
Từ giả thiết :
với là trung điểm của đoạn thẳng .
.
Ta có
. Vậy
www.thuvienhoclieu.com Trang 16
www.thuvienhoclieu.comPhân tích: Bài tập tìm max, min số phức hiện tại cũng là một bài toán quen thuộc, ta có thể sử dụng nhiều phương pháp cho loại bài toán này. Với bài toán trên ta có thể dùng phương pháp đại số, hoặc lượng giác.
Câu 35: Cho hai số phức thỏa mãn và . Gọi lần lượt là giá trị lớn
nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức . Khi đó mô đun của số phức
là :
A. . B. . C. . D. .Lời giải
Chọn A.
Ta gọi lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức .
Từ giả thiết : với là trung điểm của đoạn thẳng
.
.
Ta có
Vậy
.
Vậy .
Suy ra
Câu 36: Cho số phức thỏa mãn . Giá trị lớn nhất của biểu thức
là:
A. . B. 3. C. . D. .
www.thuvienhoclieu.com Trang 17
www.thuvienhoclieu.comLời giải
Chọn C.
Ta gọi là điểm biểu diễn số phức .
. Suy ra
Khi đó:
,
với
Ta có: suy ra .
Theo định lý Stewart ta có:
(Hoặc có thể chứng minh theo phương pháp véc tơ
Suy ra:
)
Vậy
www.thuvienhoclieu.com Trang 18
www.thuvienhoclieu.com
Câu 37: Cho , là hai số phức thỏa mãn , biết . Tính giá trị của biểu
thức
A. . B. . C. . D. .Lời giải
Chọn D.
Cách 1.
+ Đặt , , ta có
+ Sử dụng công thức: ta có
Suy ra .Cách 2.
+ Biến đổi:
Ta có .
+ Sử dụng công thức bình phương mô đun
Trong đó là góc với M, N lần lượt là các điểm biểu diễn số phức trên mặt phẳng phức
.
Vậy .
Câu 38: Cho số phức thỏa mãn và . Tính giá trị biểu thức
.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
www.thuvienhoclieu.com Trang 19
www.thuvienhoclieu.comChọnC
Ta có mà
(1)
Tương tự ta có
Cộng (1) và (2) ta có
Câu 39: Cho hai số thực . Kí hiệu là hai điểm của mặt phẳng phức biểu diễn hai
nghiệm của phương trình , tìm điều kiện của và sao cho tam giác là tam giác vuông ( Với là gốc tọa độ ).
A. B. C. D.
Lời giảiChọn C.Ta có
Nếu phương trình có hai nghiệm (Loại vì thẳng hàng)Nếu phương trình có nghiệm kép (Loại)
Nếu Phương trình có hai nghiệm
Vậy hai điểm biểu diễn là và
Tam giác cân tại .Vậy để tam giác vuông .
Câu 40: Cho số phức thỏa mãn . Tính ?
A. 3. B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D.
www.thuvienhoclieu.com Trang 20
www.thuvienhoclieu.com
Giả sử ,z a bi a b , ta có:
2 7 3 2 7 3z z i z z x yi i x yi
22 7 9 3 7 *2 3 3
z x x x xy y y
2 2
7* 43
9 9 42 7
xx
x x
Vậy 5z .
Câu 41: Hcho hai số phức thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C.
Cách 1 :
Giả sử , .
(1)
.
Suy ra .
.
Từ (1) ta có , bán kính . Gọi là hình chiếu của trên .
Đường thẳng có PTTS .
www.thuvienhoclieu.com Trang 21
www.thuvienhoclieu.com
,
,
Vậy .
Cách 2 :
điều này cho thấy đang nằm trên hình tròn tâm bán kính bằng 1.
điều này cho thấy đang thuộc nửa mặt phẳng tạo bởi đường
thẳng là trung trực của đoạn với
(Minh hoạ như hình vẽ)
O
y
x
2
1
2 3
-2
-1
B
A
IM
N
Δ
O
y
x
2
1
2 3
-2
-1
N
M I
Câu 42: Xét các số phức thỏa mãn Tính biết biểu thức
đạt giá trị nhỏ nhất.
A. . B. . C. . D. 3.
www.thuvienhoclieu.com Trang 22
www.thuvienhoclieu.comLời giải:
Chọn A
Giả thiết
Gọi lần lượt là các điểm biểu
diễn của các số phức
Bài toán trở thành: Tìm sao cho biểu thức
nhỏ nhất
Ta có
với
Ta có dấu “=”xảy ra khi và chỉ khi theo thứ tự đó thẳng hàng.
Phương trình đường thẳng
là giao của của BC và .
Câu 43: Giả sử là hai nghiệm phức của phương trình và
. Tính
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D.
Từ giả thiết ta có:
.
www.thuvienhoclieu.com Trang 23
O
IJA
B
M
-1 2
5
www.thuvienhoclieu.com
Bình phương, giải phương trình tìm được , Gọi lần lượt là hai điểm biểu diễn của
hai số phức trong mặt phẳng phức thì suy ra nằm trên đường tròn tâm , bán kính
1 và , do đó tam giác là tam giác đều.
Cách trắc nghiệm : chọn thỏa mãn bài toán, nên
Cách tự luận:
Áp dụng định lý hàm số cos tìm được
Câu 44:Trong các số phức thỏa mãn điều kiện sau , gọi số phức là số phức có mô đun nhỏ nhất. Tính .
A. . B. . C. . D. .Lời giải
Chọn B.
Ta có: .
Từ đó: .
Vậy đạt được khi .
Khi đó: .
Câu 45: Trong các số phức thỏa mãn điều kiện . Số phức có môđun nhỏ nhất là:
A. B. C. D.
www.thuvienhoclieu.com Trang 24
www.thuvienhoclieu.comLời giải
Chọn B.
Đặt
Ta có suy ra
Ta có: .
Dấu xảy ra khi .
Vậy
Câu 46: Cho số phức thỏa mãn Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn số phức
là một đường tròn. Tính bán kính của đường tròn đó.
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn C.
Ta có:
Tập hợp các điểm biểu diễn số phức là một đường tròn bán kính
Câu 47: Cho số phức thỏa mãn Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn số phức
là một đường tròn. Tính bán kính của đường tròn đó.
A. B. C. D.
Câu 48: Cho số phức thỏa mãn Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn số phức
là một đường tròn. Tìm tọa độ tâm của đường tròn đó.
A. B. C. D.
www.thuvienhoclieu.com Trang 25
www.thuvienhoclieu.com
Câu 49: Trong các số phức thỏa mãn giả sử số phức có mô đun nhỏ
nhất có dạng . Khi đó bằng bao nhiêu?
A. . B. . C. . D. .Lời giải
Chọn BTa có
.
Vậy quỹ tích các điểm biểu diễn số phức là đường thẳng .
Có , khi đó số phức có mô đun nhỏ nhất khi và chỉ khi nhỏ nhất tức là
hình chiếu vuông góc của trên đường thẳng .
Phương trình đường thẳng là:
.
Câu 50: Cho số phức ( ) thoả mãn và .Tính .
A. . B. . C. . D. .Lời giải
Chọn B
Gọi , .
.
www.thuvienhoclieu.com Trang 26
www.thuvienhoclieu.com
Ta có ( loại); . Vậy .
Câu 51: Gọi là tổng phần thực và phần ảo của số phức . Tính giá trị của ?
A. . B. . C. . D. .Lời giải
Chọn.B.Cách 1:Ta có
Suy ra tổng phần thực và phần ảo của số phức bằng .
Cách 2:Phân tích như Cách 1 nhưng sử dụng cấp số cộng để tính các tổng trên.Cách 3:
Đặt
Mặt khác:
Thay vào và ta được:
www.thuvienhoclieu.com Trang 27
www.thuvienhoclieu.com
Suy ra tổng phần thực và phần ảo của số phức bằng .
Câu phát triển:.
Câu 52: Gọi là điểm biểu diễn của số phức trong mặt phẳng Oxy. Tính ?
A. 2017. B. 2018. C. 2019. D. 2020Lời giải
Chọn A
Đặt
Mặt khác:
Thay vào và ta được:
.
Câu 53: Gọi là tổng phần thực và phần ảo của số phức . Tính giá trị của ?
A. . B. . C. . D. .Lời giải
Chọn. A.
www.thuvienhoclieu.com Trang 28
www.thuvienhoclieu.com
Đặt
Mặt khác:
Thay vào và ta được:
Câu 54: Cho các số phức , thỏa mãn , . Gọi , lần lượt là điểm biểu diễn các
số phức , . Biết rằng . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Lời giảiChọn D
Ta có ; .
Gọi và là điểm biểu diễn số phức và .
Từ đó suy ra tam giác đều cạnh bằng và , với là trung điểm .
Khi đó
Do đó: .
www.thuvienhoclieu.com Trang 29
www.thuvienhoclieu.com
I
NO
K
M
Câu 55: Cho số phức thỏa mãn . Hỏi có bao nhiêu cặp thỏa mãn đề bài:A. . B. . C. . D. .
Lời giải:
Chọn D.
Ta có
+ Nếu .
+ Nếu , ta có .
Vì phương trình có nghiệm nên có tất cả số phức thỏa mãn.
Vậy có cặp thỏa mãn đề bài.
Câu 56: Cho số phức thỏa mãn: . Gọi lần lượt là giá trị nhỏ nhất và
lớn nhất của biểu thức . Tính A. B. C. D.
Lời giải
Chọn đáp án C
Đặt
Ta có
www.thuvienhoclieu.com Trang 30
www.thuvienhoclieu.com
Vậy .
Câu 57: Cho số phức thỏa mãn . Gọi , lần lượt giá trị lớn nhất và nhỏ nhất
Khi đó bằng
A. B. C. D.
Lời giảiChọn B
Gọi với .
Ta có .
Do đó .
Mà .
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki, ta có
.
Do đó .
Vậy .
Câu 58: Xét số phức thỏa mãn . Gọi , lần lượt là giá trị nhỏ nhất và
giá trị lớn nhất của . Tính .
A. . B. .
C. . D. .
www.thuvienhoclieu.com Trang 31
www.thuvienhoclieu.comLời giải
Chọn B .
Cách 1. Gọi là điểm biểu diễn của . Các điểm , , .
Ta có , mà .
Suy ra thuộc đoạn thẳng .
Phương trình đường thẳng , với .
Ta có
Đặt , .
, ( nhận )
Ta có , , .
Vậy , .
, . .
Cách 2.Gọi là điểm biểu diễn của .
Các điểm , , .
Ta có , mà
www.thuvienhoclieu.com Trang 32
www.thuvienhoclieu.comSuy ra thuộc đoạn thẳng .
Phương trình đường thẳng , với .
.
.
Vậy .
Câu 59: Biết phương trình:
có 2 nghiệm , . Tính .
A. . B. . C. . D. .Lời giải
Chọn D
và là số thực.
.
Mà ta có: .
Vậy ta có: .
Câu 60: Cho hai số thực và . Kí hiệu , là hai điểm biểu diễn hai nghiệm phức của
phương trình trong mặt phẳng phức. Tìm điều kiện của và để tam giác
là tam giác vuông ( là gốc tọa độ).
A. . B. . C. . D. .Lời giải
Chọn B.
Ta có: . Vì và là số thực.
. Vậy ta có: và .
Ta có: ; .
www.thuvienhoclieu.com Trang 33
www.thuvienhoclieu.com
Để tam giác OAB là tam giác vuông tại O
.
Câu 61: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình
có hai nghiệm phức thỏa mãn
A. . B. . C. . D. .Lời giải
Chọn C.
Ta có: Vì và là số thực.
. Vậy ta có: và .
Ta có:
.
Câu 62: Cho số phức thỏa . Tính .A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C.
Ta có:
, vì . Vậy .
Câu 63: Cho số phức thỏa mãn . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
www.thuvienhoclieu.com Trang 34
www.thuvienhoclieu.comChọn C.
Ta có: . Ta có: .
Thay vào ta được
.Vậy .
Câu 64: Cho số phức thỏa mãn . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B.
Đặt
Từ giả thiết, ta có:
.
Vậy .
Câu 65: Tìm tập hợp các số phức thỏa .
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn A.
Gọi là điểm biểu số phức thỏa bài toán.Theo đề có
www.thuvienhoclieu.com Trang 35
www.thuvienhoclieu.com
.
Vậy tập hợp điểm biểu diễn số phức là đường thẳng .
Câu 66: Cho số phức thỏa mãn . Tập hợp các điểm biểu diễn số phức
trong mặt phẳng tọa độ là đường thẳng có phương trình nào sau đây?
A. . B. .
C. . D. .Lời giải
Chọn A.
Gọi là điểm biểu diễn của số phức .
Ta có
.
Vậy tập hợp điểm biểu diễn số phức là đường thẳng .
Câu 67: Tìm tập hợp các số phức thỏa thỏa .
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn B.
Gọi là điểm biểu số phức thỏa bài toán.
Ta có
Đặt và thì nên tập hợp điểm
biểu diễn số phức là một elíp với hai tiêu điểm .
www.thuvienhoclieu.com Trang 36
www.thuvienhoclieu.com
Ta có: .
Câu 68: Tìm tổng các giá trị của số thực sao cho phương trình có nghiệm phức
thỏa .
A. . B. . C. . D. .Lời giải
Chọn DTa có với mọi thì phương trình luôn có nghiệm phức.
và .
Suy ra .
.
Từ ta có , từ ta có .
Vậy tổng .
Câu 69: Cho số phức thỏa , gọi lần lượt là giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của
. Tính .A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A.
Ta có
www.thuvienhoclieu.com Trang 37
www.thuvienhoclieu.com
Vì nên , nên chọn A.
Cách giải khác:
Ta có
Đặt với
Do đó với
Khi đó , nên chọn A.
Câu 70: Cho số phức thỏa , gọi lần lượt là giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất
của . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C.
Ta có
www.thuvienhoclieu.com Trang 38
www.thuvienhoclieu.com
Vì nên , nên chọn C.
Câu 71: Xét số phức z thỏa mãn Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A.
Gọi lần lượt là điểm biểu diễn các số phức z,
Ta có: M thuộc tia đối của tia
.
Dựa vào quan sát, suy ra:
Vậy
www.thuvienhoclieu.com Trang 39
www.thuvienhoclieu.com
Câu 72: Cho số phức thỏa mãn . Gọi lần lượt là giá trị lớn nhất,
giá trị nhỏ nhất của . Khi đó bằng
A. . B. . C. . D. .Lời giải
Chọn A.
Gọi .
Đặt: ,
Khi đó từ giả thiết suy ra .
Mà .
Vậy thuộc đoạn .
Ta có Phương trình đường thẳng .
Tập hợp các điểm biểu diễn số phức thuộc đường thẳng với .
.
Xét .
.
; ; .
Suy ra .
www.thuvienhoclieu.com Trang 40
www.thuvienhoclieu.com
Câu 73: Cho các số phức và thỏa mãn . Biết biểu thức
đạt giá trị nhỏ nhất khi ( ). Hiệu bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A.
Gọi lần lượt là các điểm biểu diễn của .
Do nên tập hợp điểm biểu diễn của là đường tròn tâm , bán kính .
Lấy là điểm biểu diễn của . Ta có .
Ta có .
Từ đó .
Vậy .
Đẳng thức xảy ra khi là giao điểm của đường thẳng và .
( ).
Vậy .
www.thuvienhoclieu.com Trang 41
www.thuvienhoclieu.com
Câu 74: Cho hai só phức . Gọi là số phức thỏa mãn . Đặt
lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức . Tính mô đun số phức .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A.
Ta có .
Đặt .
Gọi lần lượt là điểm biểu diễn của .
Khi đó ta có .
Vì cùng thuộc đường tròn (C) và tam giác đều nên suy ra:
, khi đó K trùng với hoặc hoặc .
Gọi thuộc cung .
Ta có (Ptoleme).
.
Suy ra .
Vậy .
Câu 75: Cho số phức thỏa mãn . Tìm .
A. . B. . C. . D. .
www.thuvienhoclieu.com Trang 42
www.thuvienhoclieu.comLời giải
Chọn C.
Gọi , với , .
Theo giả thiết ta có suy ra và , .
Ta có
.
Xét hàm số trên . Ta có .
Ta có ; ; ; .
Vậy . Do đó khi và .
Câu 76: Cho số phức thỏa mãn , gọi lần lượt là giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của
. Tính .A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A.
Cách 1 :
Đặt .
Mà .
www.thuvienhoclieu.com Trang 43
www.thuvienhoclieu.com
Nên suy ra .
Cách 2:
= .
Đặt .
Nên .
Đặt .
Bảng biến thiên
Vậy .
Câu 77: Cho số phức thay đổi và thỏa mãn . Tìm giá trị lớn nhất của biểu
thức bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Gọi
biểu diễn số phức , từ thì nằm trên đường tròn
có tâm và bán kính : . Gọi thì
.
www.thuvienhoclieu.com Trang 44
www.thuvienhoclieu.comPhân tích : mục tiêu tìm tọa độ điểm sao cho , nhận thấy nên ta có hai cách tìm tọa độ điểm như sau :
Cách 1 :
Nên chọn điểm thì
Cách 2 : Lấy điểm thỏa mãn thì tam giác đồng dạng với tam giác
nên ta có , từ đó
Ta có :
Dấu « = » đạt được khi điểm nằm trên đoạn .
Câu 78: Cho các số phức thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức .
A. . B. . C. . D. .
Lời giảiChọn D.
www.thuvienhoclieu.com Trang 45
www.thuvienhoclieu.com
Gọi là điểm biểu diễn số phức trong mặt phẳng phức.
Có
.
Vậy hoặc .
Gọi thì . Khi đó hoặc .
Vậy
Câu 79: Cho các số phức thỏa mãn . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
.
A. . B. . C. . D. .
Lời giảiChọn C.
Gọi , , , lần lượt là điểm biểu diễn các số phức , , , trong mặt phẳng phức.
Có thuộc đoạn
=
www.thuvienhoclieu.com Trang 46
www.thuvienhoclieu.com
Ta có : và . Vậy đạt khi trùng .
Câu 80: Biết và là ba nghiệm của phương trình ,
trong đó là nghiệm có phần ảo dương. Phần ảo của số phức bằng:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C.
Xét phương trình là phương trình bậc ba với hệ số thực nên
luôn có một nghiệm thực là .
Do đó phương trình tương đương với:
.
Nên là hai nghiệm phức của phương trình bậc hai với hệ số thực (1).
Suy ra .
Khi đó : .
Vậy phần ảo của là .
www.thuvienhoclieu.com Trang 47
www.thuvienhoclieu.com
Câu 81: Biết rằng hai số phức , thỏa mãn và . Số phức có phần thực là và phần ảo là thỏa mãn . Giá trị nhỏ nhất của
bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C.
Đặt thì và .
Gọi , , lần lượt là các điểm biểu diễn cho , và . Khi đó:
Điểm nằm trên đường tròn có tâm , bán kính ;
Điểm nằm trên đường tròn có tâm , bán kính
Và điểm nằm trên đường thẳng .
Bài toán trở thành tìm giá trị nhỏ nhất của .
Ta kiểm tra thấy và nằm cùng phía và không cắt đường thẳng .
Gọi đường tròn có tâm và bán kính đối xứng với qua .
www.thuvienhoclieu.com Trang 48
www.thuvienhoclieu.com
Điểm đối xứng với qua thì thuộc .
Ta có . Gọi suy ra .
Ta có .
Từ đó khi các điểm , , , và thẳng hàng và .
Câu 82: Cho , là hai trong các số phức thỏa mãn điều kiện , đồng thời
. Tập hợp các điểm biểu diễn của số phức trong mặt phẳng tọa độ
là đường tròn có phương trình nào dưới đây?
A. . B. .
C. . D. .
Lời giảiChọn C.
Tập hợp điểm biểu diễn số phức thỏa mãn điều kiện là đường tròn có
tâm là , bán kính .
Gọi , lần lượt là các điểm biểu diễn cho , . Khi đó , nằm trên đường tròn
.
Có nên suy ra .
www.thuvienhoclieu.com Trang 49
www.thuvienhoclieu.com
Giả sử và , suy ra .
Gọi là trung điểm của , ta có nên .
Vậy ta có .
Mà nên ta suy ra
.
Vậy tập hợp điểm biểu diễn số phức là đường tròn .
Câu 83: Xét các số phức , thỏa mãn điều kiện và . Giá trị
nhỏ nhất của biểu thức là
A. . B. . C. . D. .Lời giải
Chọn B.Cách 1:
Gọi , , lần lượt được biểu diễn bởi điểm ,
trong mặt phẳng .
Từ giả thiết:
.
. Suy ra tập hợp điểm biểu diễn số
phức là phần tô đậm như trên đồ thị có tính biên là đường thẳng : .
www.thuvienhoclieu.com Trang 50
5 3x y
5 3x y
Ox
y
33
1
1
d
www.thuvienhoclieu.com
. Suy ra tập hợp điểm biểu diễn số
phức là phần tô gạch như trên đồ thị có tính biên là đường thẳng : .
Khi đó . Dấu xảy ra khi
Cách 2:
Từ giả thiết
Và đạt giá trị nhỏ nhất.
Ta có:
.
Vậy khi .
Câu 84: Cho số phức thỏa mãn điều kiện .
www.thuvienhoclieu.com Trang 51
www.thuvienhoclieu.com
Tìm giá trị nhỏ nhất của
A. B. C. . D. .
Lời giải
Chọn B.
Đặt
Ta có
.
TH1: (1)
TH2: .
Đặt ; .
.
(2)
Từ , suy ra .
Câu 85: Cho số phức thỏa mãn điều kiện . Tìm giá trị lớn nhất của .
A. . B. . C. . D. .
Câu 86: Cho số phức thỏa mãn điều kiện : và có môđun lớn nhất. Số phức có môđun bằng:
A. . B. . C. . D. .
www.thuvienhoclieu.com Trang 52
www.thuvienhoclieu.comCâu 87: Trong mặt phẳng phức, xét số phức và số phức liên hợp của nó có điểm biểu diễn lần lượt là
; số phức và số phức liên hợp của nó có điểm biểu diễn lần lượt là .
Biết rằng là bốn đỉnh của hình chữ nhật. Tìm giá trị nhỏ nhất của .
A. . B. . C. . D. .
Lời giảiChọn APhân tích: Minh họa các điểm biểu diễn trên mặt phẳng phức ta thấy rằng tứ giác luôn là hình thanh cân ( ), nên để là hình chữ nhật ta chỉ cần có thêm điều kiện là tứ giác có một góc vuông nữa hoặc .
Giả sử: . Ta có và .
* Khi đó: .
Suy ra và .* Do 4 điểm tạo thành hình thang cân nhận làm trục đối xứng nên 4 điểm đó là bốn đỉnh của một hình chữ nhật khi
.
* Với , ta có .
Đẳng thức xảy ra khi .
* Với ta có .
Vậy: . Câu 88: Trong mặt phẳng phức, xét số phức và số phức liên hợp của nó có điểm biểu diễn là ; số
phức có điểm biểu diễn là . Gọi lần lượt là hình chiếu của trên trục
. Biết rằng tứ giác hình chữ nhật. Tìm giá trị nhỏ nhất của .
A. . B. . C. . D. .
Lời giảiChọn A
Giả sử: . Ta có và .
www.thuvienhoclieu.com Trang 53
,M N
Ox MNN M 4 5z i
12
25
534
413
,z a bi a b ;M a b ;0M a
www.thuvienhoclieu.com
* Khi đó: .
Suy ra và .* Do 4 điểm tạo thành hình thang vuông ( ) nên 4 điểm đó là bốn
đỉnh của một hình chữ nhật khi: .
* Với , ta có .
Đẳng thức xảy ra khi .
* Với ta có .
Vậy: . Câu 89: Trong mặt phẳng phức, xét số phức và số phức liên hợp của nó có điểm biểu diễn lần lượt là
; số phức có điểm biểu diễn là . Gọi là điểm đối xứng với qua
đường thẳng . Biết rằng tứ giác là hình thoi. Tìm phần ảo của để đạt giá trị nhỏ nhất.
A. . B. . C. . D. .
Lời giảiChọn APhân tích: Dựa vào tính chất hình thoi là tứ giác có hai đường chéo vuông góc và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường .
Giả sử: . Ta có và .
* Khi đó: . Suy ra .
* Do tứ giác là hình thoi nên .
* Ta có .
đạt giá trị nhỏ nhất tại .
Câu 90: Cho số phức và thỏa mãn và . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
.
www.thuvienhoclieu.com Trang 54
4 3 4 3 3 4z i a b a b i
4 3 ;3 4N a b a b 4 3 ;0N a b
, , ,M M N N MM NN∥
3 4 53
a bMM NN b a b
a b
a b
22 2 9 1 14 5 5 4 2
2 2 2z i b b b
9 9,2 2
a b
53ba
22 25 34 74 5 14 5 5 4 41
3 9 3 34 2z i b b b b
14 52
Min z i
z
,M M 4 3z i N N N
MM MNM N z 4 5z i
9625
19225
9625
19225
N Ox
,z a bi a b ;M a b ;M a b
4 3 4 3 3 4z i a b a b i 4 3 ;3 4N a b a b
MNM N43 4 03
N Ox a b a b
2
2 24 25 644 5 5 4 413 9 3
z i b b b b
4 5z i 9625
b
z w 3 4z w i 9z w
T z w
www.thuvienhoclieu.com
A. . B. . C. . D. .
Lời giảiChọn D.Phân tich: Từ yêu cầu bài toán ta nghi đến BĐT Bunhiacopxki, vấn đề còn lại là biến đổi để
xuất hiện thì bài toán được giải quyết xong.
Ta có
nên .
Do đó .
Câu 91: Cho số phức và thỏa mãn và (hoặc
và ). Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
với .
Lời giải
Ta có:
Khi đó
Nên .
Câu 92: Cho số phức ( ) thỏa mãn . Tính biết rằng
biểu thức đạt giá trị lớn nhất.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C.
Gọi là điểm biểu diễn số phức trong mặt phẳng . Ta có
.
www.thuvienhoclieu.com Trang 55
max 176T max 14T max 4T max 106T
2 2z w
2 2 2 22 25 81 106z w z w z w
2 2 22 1. 1. 1 1 106T z w z w
106T
z w ; ,z w a bi a b 0z w c
0z w c ; ,z w a bi a b . .T p z q w
0, 0p q
2 2 2 2 2 2 22 z w z w z w a b c
2 2 2
2 2 22 2 2 2 2p. .2
a b cT z q w p q z w p q
2 2 2
2 2
2a b cT p q
z x yi ,x y 1 3 3z i z i 3 3S x y
1 2 1P z i z i
0S 16S 54S 27S
;M x y z Oxy
1 3 3z i z i 2 2 2 21 3 3 1x y x y 0x y
www.thuvienhoclieu.com
Gọi , , khi đó .
Bài toán trở thành: “Tìm thuộc đường thẳng sao cho lớn nhất.”
Xét , ta có . Do đó , nằm cùng phía đối với đường thẳng .
Gọi là giao điểm của với , ta tìm được .
Ta có . Đẳng thức xảy ra khi trùng với . Do đó đạt giá trị lớn nhất
khi tọa độ là . Vậy và do đó .
Nhận xét: Bài toán sẽ khó hơn nếu , nằm khác phía đối với đường thẳng . Khi đó ta cần tìm điểm đối xứng của qua và sẽ trùng với .
Câu 93: Cho hai số phức , thỏa mãn và . Tìm giá trị lớn nhất của biểu
thức .
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A.
Ta có .
www.thuvienhoclieu.com Trang 56
1;2A 1;1B 1 2 1P z i z i MA MB
M : 0d x y MA MB
,P x y x y 1 2 2 0P A P B A Bd
I AB d 3;3I
MA MB AB M I P
M 3;3M 3x 3y 3 33 3 54S
A B d
'B B d M 'I AB d
1z 2z 1 2 8 6z z i 1 2 2z z
1 2P z z
max 2 26P max 104P max 32 3 2P max 4 6P
22 2 2 21 2 1 2 1 2 1 22z z z z z z z z
www.thuvienhoclieu.com
Suy ra , dấu "=" xảy ra khi
.
Vậy .
Tổng quát: Cho hai số phức , thỏa mãn và . Tìm
giá trị lớn nhất của biểu thức .
Gọi các điểm biểu diễn của các số phức , , lần lượt là , , .
Ta có .
.
Suy ra giá trị lớn nhất của bằng .
Câu 94: Cho số phức thoả mãn . Giá trị lớn nhất của biểu thức bằng
A. . B. . C. . D.
www.thuvienhoclieu.com Trang 57
1 2 2 26P z z
1 2
1 2
1 2
8 62
z zz z iz z
2 1
1 1
1
8 6
8 6
4 3 1
z i z
z z i
z i
2 1
1
1
8 617 195 523 115 5
z i ziz
iz
max 2 26P
1z 2z 1 2 0z z z 0 0z 1 2 0z z m
1 2P z z
1z 2z 0z M N K
2 21 2z z 2 2OM ON
222
2MNOE
2 20
2z m
22 2 1 2
1 2 2z z
z z
2 21 2 0z z z m
1 2P z z 2 2
0z m
z2z z z z z 5 2P z i
2 5 3 2 3 5 5 2 3 5 3 2
www.thuvienhoclieu.comLời giải
Chọn B.Cách 1: Đại số
Đặt .
Từ giả thiết .
Ta có .
Dễ thấy lớn nhất khi . Khi đó
Do nên từ ta có .
Suy ra
.
Dấu xảy ra khi .Cách 2: Hình học
Đặt .
Từ giả thiết .
Tập hợp biểu diễn thuộc các phần đường tròn cùng bán kính là có tâm là
, , , nằm chọn vẹn trong góc phần tư (bỏ đi các cung nhỏ).
với . Từ hình vẽ ta thấy .
www.thuvienhoclieu.com Trang 58
,z a bi a b
2z z z z z 2 22 2a b a b 2 21 1 2a b 1
5 2P z i 2 25 2a b 2 2 10 4 29a b a b
P , 0a b 12 6 29P a b 6 2 1 1 47a b
, 0a b 1 2 21 1 2a b
6 2 1 1 47P a b 2 22 26 2 1 1 1 47a b
47 6 10 2 3 5
2 21 1 21 1
2 11, 1 0
a ba b
a b
2 1015
1015
a
b
,z a bi a b
2z z z z z 2 22 2a b a b 2 21 1 2a b 1
M z 2R
1;1A 1;1B 1; 1C 1; 1D 1
P ME 5;2E max P HE 2ED 3 5 2
www.thuvienhoclieu.com
Nhận xét: Nếu bài yêu cầu tìm thì ta cũng làm tương tự.
Câu 95: Cho số phức thoả mãn . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
bằng
A. . B. . C. . D.
Câu 96: Cho số phức thỏa mãn . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
bằng
A. B. C. D.
Câu 97: Cho số phức thỏa mãn ; dương. Gọi lần lượt là
giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức . Tính .
A. B. C. D. HD: Chọn B
Từ đồ thị ta xác định được . Khi đó,
, .
www.thuvienhoclieu.com Trang 59
min
z2z z z z z
5 2P z i
5 3 2 17 2 2 3 2 4 2
z23 3z z z z z+ + - =
4 4P z i= + -
2 2 2 3 2 2
z 2 8z z z z , ,a b c ,M m
3 3= - -P z i M m
10 34+ 5 58+ 10 58+ 2 10
1 2 3 4 13;3 , 4;0 , 0;2 , 4;0 , 0; 2 , 2;1E A A A A H
min 1 5EM EH max 3A 58EM E
www.thuvienhoclieu.com
Câu 98: Cho số phức thỏa mãn . Gọi lần lượt là giá trị lớn nhất,
nhỏ nhất của . Tính .
A. B. C. D.
Câu 99: Cho số phức thỏa mãn . Gọi là giá trị lớn nhất của ,
là giá trị nhỏ nhất của . Tính .A. B. C. D.
Lời giảiChọn A
Lấy các điểm , ; điểm biểu diễn số phức .
Ta có ; .
Do đó, .
Câu 100: Cho hai điểm , là hai điểm biểu diễn hình học số phức theo thứ tự , khác và
thỏa mãn đẳng thức . Hỏi ba điểm , , tạo thành tam giác gì? ( là gốc tọa độ) ? Chọn phương án đúng và đầy đủ nhất.
A. Cân tại . B. Vuông cân tại . C. Đều. D. Vuông tại .Lời giải
Chọn C.
Hai điểm , là hai điểm biểu diễn hình học số phức theo thứ tự ,
Theo giả thiết suy ra: , và .
Ta có: .
.
Xét .
Vậy hay tam giác là tam giác đều.
www.thuvienhoclieu.com Trang 60
z2 5 2z z z ,M m
5 4z i M m
57 1 57 5 57 6 57 7
z 1 2 4z i M 2 3z i
m 2 2z i M m6 5 3 7
2; 1I 2; 3 , 2;2A B N z
1 2 4AI max 4 5M AN AI min5 4 4 1BI m BN BI
6M m
B 0z 1z 02 20 1 0 1z z z z O A B O
O O O
A B 0z 1z
0OA z 1OB z 1 0AB z z
2 20 1 0 1z z z z 2 2 2 2
0 0 1 1 0 1 0 0 1 10 0z z z z z z z z z z 3 3 3 30 1 0 1 0 10z z z z z z OA OB
2 2 21 0 0 1 0 1 0 12z z z z z z z z 2
1 0 1 0.z z z z 2 .AB OA OB AB OB
AB OB OA OAB