42
Ms.Luu Ha . Tel.0935.73.13.83/ 0168.454.8668. LIKE Face: https://www .facebook.com/Communicatio nInDaNang để hc dch min phí hàng ngày! HBO PHRASES Thân tng các mem btng kết các phrase tng hp tkênh HBO. Good luck! Cách hc: Đọc phrase và copy phrase vào Google để đọc các câu viết có cha  phrase này- để hiu cách sdng phrase trong văn cnh. Các mem nhlà hc phrase quan trng hơn vocabulary đấy nhé. Cn trgiúp các công vic có liên quan đến tiếng Anh (dch thut, phiên dch, làm hsơ du hc, du lch), hoc các lp tiếng Anh (IELTS, TOEIC, Biên phiên dch, giao tiếp, nâng cao ) liên h: Ms.Lưu Hà. Email: [email protected]. Tel: 0935.73.13.83/ 0168.454.8668. Red Apple Class. Nhà A4 Chung cư Vicoland. Ngã tư Trn Hưng Đạo-Vân Đồn. Q.Sơn Trà.Đn Các lp hin ti: Giao tiếp th3,5 t5.30-7.00 chiu (Mi khai ging ngày 14/09/2013) TOEIC 2,4,6 t5.30-7.00 chiu (Khai ging và kim tra đầu vào ngày 16.09.2013) IELTS 1: Sáng 3,5,6 t8.30-10.00 IELTS 2: Chiu 2,3,5 t1.30- 3.00 IELTS 3: Ti 3,5,6 t5.30-7.00 LIKE Facebook https://www.face book.com/CommunicationInDaNan g để hc tiếng Anh min phí nhé. Guide for teacher: Task: First stage: create Vietnamese situation sentences. Give out the phrase. Ask S to translate into English Second stage: Give students the card to write down on the board. Ask students to work out the meaning of the phrases. Ask S to create a situation at which these phrases are used. Ask S to read aloud Have a vision: có linh cm What else can you possibly want? Anh còn mun gì na The reluctant: Người lưỡng lTobe sun- burnt: Bcháy nng As easy as a pie: dnhư bn Go out of my business= broken down: Phá sn

WORD HAY

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: WORD HAY

7/21/2019 WORD HAY

http://slidepdf.com/reader/full/word-hay 1/42

Ms.Luu Ha . Tel.0935.73.13.83/ 0168.454.8668.LIKE Face: https://www.facebook.com/CommunicationInDaNang để học dịch miễn phí hàng ngày!

HBO PHRASESThân tặng các mem bộ tổng kết các phrase tổng hợp từ kênh HBO. Good luck!

Cách học: Đọc phrase và copy phrase vào Google để đọc các câu viết có chứa phrase này- để hiểu cách sử dụng phrase trong văn cảnh.Các mem nhớ là học phrase quan trọng hơn vocabulary đấy nhé.

Cần trợ giúp các công việc có liên quan đến tiếng Anh (dịch thuật, phiên dịch, làmhồ sơ du học, du lịch), hoặc các lớp tiếng Anh (IELTS, TOEIC, Biên phiên dịch,giao tiếp, nâng cao ) liên hệ: Ms.Lưu Hà. Email: [email protected]. Tel:0935.73.13.83/ 0168.454.8668. Red Apple Class. Nhà A4 Chung cư Vicoland. Ngã

tư Trần Hưng Đạo-Vân Đồn. Q.Sơn Trà.ĐnCác lớp hiện tại:Giao tiếp thứ 3,5 từ 5.30-7.00 chiều (Mới khai giảng ngày 14/09/2013)TOEIC 2,4,6 từ 5.30-7.00 chiều (Khai giảng và kiểm tra đầu vào ngày16.09.2013)IELTS 1: Sáng 3,5,6 từ 8.30-10.00IELTS 2: Chiều 2,3,5 từ 1.30- 3.00IELTS 3: Tối 3,5,6 từ 5.30-7.00

LIKE Facebook https://www.facebook.com/CommunicationInDaNang để họctiếng Anh miễn phí nhé.

Guide for teacher:• Task:• First stage: create Vietnamese situation sentences. Give out the phrase. Ask 

S to translate into English• Second stage: Give students the card to write down on the board. Ask 

students to work out the meaning of the phrases. Ask S to create a situationat which these phrases are used. Ask S to read aloud

• Have a vision: có linh cảm• What else can you possibly want? Anh

còn muốn gì nữa• The reluctant: Người lưỡng lự

• Tobe sun- burnt: Bị cháy nắng• As easy as a pie: dễ như bỡn• Go out of my business= broken down

Phá sản

Page 2: WORD HAY

7/21/2019 WORD HAY

http://slidepdf.com/reader/full/word-hay 2/42

Ms.Luu Ha . Tel.0935.73.13.83/ 0168.454.8668.LIKE Face: https://www.facebook.com/CommunicationInDaNang để học dịch miễn phí hàng ngày!

• Drop out=quit=stop• Arrive safe and sound: đến (nơi nào)

an toàn và mạnh khỏe• Wash out travel weariness: tắm rửa

cho mạnh khỏe sau khi đi xa về• As different as chalk and cheese: Khác

nhau một trời một vực• Catch sb in red hand: bắt quả tang ai

đang làm gì• Tobe on sb’s mind: cái gì đó lởn vởn

trong đầu• Sorry for you both: Tôi tiếc cho hai

 bạn• Dream do come true: giấc mơ chắn

chắn sẽ thành hiện thực• Have a nap: ngủ chợp mắt• Have a tea break: nghỉ giữa giờ để ăn

nhẹ• You are on: Anh thách tôi đấy nhé• Tiny corn/ baby corn: ngô bao tử• Up to the challenge= face the

challenge: đối mặt với thử thách• There’s sth/nothing wrong with…:

không có gì xảy ra• Can’t stand sth/ sb: không thể chịu

đựng được ai• Break the law>< obey the law/ rule: vi

 phạm pháp luật>< tuân theo luật pháp• Run after a skirt: chạy theo các bóng

hồng• Take no for the answer: câu trả lời của

tôi là không• Cost someone an arm and a leg: trả giá

quá đắt cho cái gì• Look on the bright side/ dark side• Tobe in deep water/ to be in trouble• Put a message in a nutshell:

• Put something over:• Get trouble/ tobe in trouble/to be in

hot water • Deserve Ving sth:

• Take sb right on the top: khiến ai đóvui sướng

• Cheer for sth ( cheer for your success/to your success): chúc mừngsự thành công của anh

• Sole man: người cô đơn• Laugh at sb/sth: cười, chế nhạo ai đó• Tobe in good mood: đang trong tâm

trạng cực kỳ vui vẻ• Have mood for sth: muốn làm gì• Have to pay for sth=it costs sb sth to

do sth: Trả giá cho cái gì/ khi làm gì• As strong as a horse (weight lifter):

Khỏe như voi• Come for doing sth: đến làm gì• Believe in sth: tin tưởng vào cái gì• By the time the hand of the clock 

strike 12, the princess will be died if nobody come to remove the curb: Vàođúng 12h, công chúa sẽ chết nếukhông có ai đến để mở quan tài

• What a yummy food: đồ ăn ngon quá• Happy ever after/ forever: hạnh phúc

mãi mãi• Make a date: hẹn hò• Make a proposal: cầu hôn ai• Have a marriage/get married with/

marry sb: lấy ai đó• On her own: một mình• Tobe punished: bị phạt• Offer sth/to do sth: đề nghị làm gì• To be over hasty in doing sth: Quá hấ

tấp làm việc gì.

Page 3: WORD HAY

7/21/2019 WORD HAY

http://slidepdf.com/reader/full/word-hay 3/42

Ms.Luu Ha . Tel.0935.73.13.83/ 0168.454.8668.LIKE Face: https://www.facebook.com/CommunicationInDaNang để học dịch miễn phí hàng ngày!

• To be over hump: Vượt qua tìnhhuống khó khăn.

• To be over the hill: Đã trở thành giàcảInsist on doing sth:

 None of your business: không phảichuyện của anh• It’s your business: đó là việc của anh• As a matter of fact/ in fact/ in reality/:

thực tế là• Tiresome: mệt mỏi• Tobe frank/ frankly: nói một cách

thẳng thắn• Tobe honest/ honestly: nói một cách

thực lòng• To tell the truth/ truthfully: Nói thật là• To restore order: lập lại trật tự• The emperor will conquer this land

without scaring anything or confession: Đức vua sẽ thu phục mảnhđất này mà không cần đe dọa hay tựthú

• All troops prepared for the battle: Tất

cả các đội quân đều sẵn sàng cho cuộcchiến

• That sound good, we will make anarch to be prepared first/ archedshould be prepared soon: Nghe có vẻđược đấy, chúng ta sẽ cho cung thủchuẩn bị trước

• A genius/ a prodigies: người tài• Tobe over ambitious: quá tham vọng• To have a desire for sth/ doing sth:

mong muốn làm việc gì• Intend to do sth/have an intension to

do sth: có ý định làm gì• Tobe bothered: cảm thấy phiền lòng

• Use: use sth to do sth: sử dụng cái gìđể làm gì

• Use sth for doing sth• The use of sth is Ving: Công dụng của

cái gì là để làm gì• The usage of sth: cách sử dụng của cá

gì• Tobe used to sth/ doing sth: được sử

dụng để làm gì• Get used to sth/doing sth: quen với cá

gì/ làm việc gì• Can do sth with sth: có thể làm gì với

sự trợ giúp của cái gì• Tobe used to do sth/ for doing sth: cái

gì được sử dụng để làm gì• Blow off responsibility: rũ bỏ trách

nhiệm• Pay money to seal a deal: đút lót tiền

để được ký hợp đồng• A bird in the hand is worth two in the

 bush: một nghề cho chin còn hơn chinnghề

• A wolf in sheep/s clothing: cáo già độlốt cừu non

• A cunning fox: metaphor (ẩn dụ) mộtcon cáo già (ám chỉ người không tốt)

• Meet sb by chance: tình cờ gặp ai• Put sb on air: ai đó lên song (truyền

thanh, truyền hình)• Watch your language/ mind your 

tongue: để ý lời nói của mình• Take the chance on sb: tin tưởng vào

ai• Tobe suspicious: đáng ngờ • Keep an eye on sb/sth: theo dõi ai• Make a report on sth: làm báo cáo về

cái gì

Page 4: WORD HAY

7/21/2019 WORD HAY

http://slidepdf.com/reader/full/word-hay 4/42

Ms.Luu Ha . Tel.0935.73.13.83/ 0168.454.8668.LIKE Face: https://www.facebook.com/CommunicationInDaNang để học dịch miễn phí hàng ngày!

• Tobe accompanied by: được đính kèmvới

• You own me nothing, we are even:anh không nợ tôi gì cả, chúng ta hòa

rồi nhé• Put your anger away, we should better 

sit down and solve this problem: Hãy bình tĩnh lại, chúng ta sẽ ngồi xuốngvà cùng giải quyết vấn đề này

• May he rest in peace: chúc anh yênnghỉ

• Tobe in peace: tinh thần thoải mái,cảm thấy bình yên

Severe dog/ watch out severe dog: coichừng chó dữ• Put on sth>< take off: mặc vào >< cởi

ra• Fleet of luxury boat: hạ thủy con tàu

sang trọng• Don’t mind doing sth/ don’t bother 

doing sth: Không nề hà khi làm việc gì• Tobe tired of doing sth/ tobe bored

doing sth: mệt mỏi khi làm việc gì• Tobe feed up with sb/sth/doing sth:

chán làm việc gì• It’s nonsense to do sth>< it makes

sense to do sth: vô lý khi làm việc gì,có lý khi làm gì

• By the time before time/ once upon atime: ngày xửa ngày xưa

• Talk it out/ speak it up: nói to lên

• Tobe about to do sth: chuẩn bị làmviệc gì

• Tobe proud of sb/sth: tự hào về ai/ cáigì

• Get along well with sb: hòa thuận vớiai đó

• Set the bright example for sb to do sthnêu gương tốt cho ai

• Watch and learn: xem (mà học hỏi)nhé

On behalf of sb: thay mặt ai đó• Highly appreciates sth/ express high

appreciation to: Cho phép tôi được bảtỏ sự cảm ơn chân thành đến

• I have no idea about sth: không có ýtưởng về

• Take sb’s message: nhận message củaai

• Hold on: chờ máy

• Count on sb on everything: dựa vào aitin tưởng ai, phụ thuộc ai

• Teasing sb: lừa ai đó• If only I could help: giá như tôi có thể

giúp• My mind goes blank: đầu óc tôi trống

rỗng• I’m great at advice: Lời khuyên của tô

có giá trị lắm đấy nhé• I don’t mean to hurt you: tôi không có

ý làm anh tổn thương• Undercover: che dấu• Torn sb apart: chia rẽ ai• Show off: khoe khoang, trưng bày• Sculpture/ handicraft: đồ thủ công mỹ

nghệ• I see your true color: Tôi thấy bản chấ

thật của anh rồi nhé• As black as coal/ mine: đen như mực• Boiler room/ steambath: phòng xông

hơi• Bring sth back to life: đưa cái gì vào

cuộc sống• Take it easy: thư giãn đi

Page 5: WORD HAY

7/21/2019 WORD HAY

http://slidepdf.com/reader/full/word-hay 5/42

Ms.Luu Ha . Tel.0935.73.13.83/ 0168.454.8668.LIKE Face: https://www.facebook.com/CommunicationInDaNang để học dịch miễn phí hàng ngày!

• Curb/ appreciate your enthusiasm: (tôixin bày tỏ) sự cảm phục lòng chânthành/ sự nhiệt tình của anh

• Will: di chúc / last word: lời trăn trối

Land: Đất đai (không phải soil là cục đất nhé)Participation to Public Works: Tham gia vào các công việc chung của cộngđồngMiscellaneous Taxes: các loại thuế linh tinh khácRegistration Fees: lệ phí đăng ký/đăng bộ (ví dụ mới mua xe ô-tô và đi đăngký thì mất cái khoản tiền nàyConsulting Fees: Phí tư vấn (ví dụ thuê kiến trúc sư thiết kế nhà cho mìnhthì phải trả khoản này)Others / Land: Cái này thì không có nghĩa gì cả

• Road Works: làm đường/sửa đườngDrainage: thoát nướcOutside public Lighting: ngoài vùng chiếu sáng của đèn công cộngRoad Signs: biển chỉ dẫn trên đườngGround signs: vạch sơn báo trên mặt đườngGreen Area: cái này còn tùy theo ngữ cảnh để dịch, nhưng nghĩa đen là vùngxanh"Water" networks: cái này cũng cần hiểu theo ngữ cảnh, nhưng có lẽ cónghĩa là các khu vực được cấp nước

"Telecom" network: giống từ trên, có lẽ có nghĩa là các khu vực có mạnglưới điện thoại cố định hay có phủ sóng di độngPower Supply: cấp điệnGas Supply: cấp gaConsulting Fees: đã trả lờiOthers acces as bridges: các đường đi khác giống như cầu

• caked-on makeup: trang điểm quá dày, đậm, đánh đấm nhiều quá thành ranhìn như vách tường íSome guys don't like girls with caked-on makeup: Nhiều người ko thích con

gái trang điểm quá đậm.She's always caked in layers of makeup: cô ấy lúc nào cũng tô trát cả đốnglên mặt.Panda eyes: mắt thâm do thiếu ngủ, chơi thuốc ( vì mắt có quầng thâm đennên trông giống như gấu trúc ). Ngoài ra nó còn có ám chỉ kiểu trang điểmmắt dày, đen hoặc chuốt mascara quá nhiều rồi bị lem.U may end up having panda eyes if wearing too much mascara: Mắt bạn có

Page 6: WORD HAY

7/21/2019 WORD HAY

http://slidepdf.com/reader/full/word-hay 6/42

Ms.Luu Ha . Tel.0935.73.13.83/ 0168.454.8668.LIKE Face: https://www.facebook.com/CommunicationInDaNang để học dịch miễn phí hàng ngày!

thể sẽ trông như gấu trúc nếu chuốt mascara quá nhiều.The makeup look called 'panda eyes' is way outdated: Kiểu trang điểm màđược gọi là 'panda eyes' xưa rồi.To be outdated: lỗi thời, lỗi mode, xưa rồi.War paint: cũng là 1 từ để chỉ kiểu trang điểm lòe loẹt như hát bội (vì trangđiểm đủ màu trên gương mặt làm người ta liên tưởng đến hình ảnh thổ dânda đỏ hay bôi vẽ lên mặt đủ hình thù í )Slap on: ám chỉ 1 kiểu makeup thảm hại, ko phù hợp, xấu dù tô trát rất nhiềuEwww, she looks gross with all that slap on her face: Èo, cô ta trông thậtkinh khiếp với cái kiểu trang điểm đánh đấm như thế kia trên mặt.To be botoxed: tiêm botox (xuất phát từ chữ 'botox' nhưng được dùng nhưđộng từ luôn )Lina is obviously botoxed, I think she has overdone it because her face looksstiff like plastic: Lina rõ ràng là đã bơm mặt, tôi nghĩ là cô ấy làm hơi quá

tay vì mặt cô ấy trơ như plastic í.Those implants are hideous, she'd better take them off: 2 quả (nâng ngực )đấy thật kinh khủng, cô ấy nên tháo chúng ra thì hơnImplants: xuất phát từ 'breast implants', có nghĩa là ngực độnTo slim down: giảm cân, ốm đi.I need to hit the gym to get off some of the post-baby weight. I'm extremelymotivated to slim down: Tôi phải đi tập để giảm bớt số kg sau khi sinh thôi.Tôi rất muốn giảm cân/ tôi cực kỳ có động lực để giảm cân ( nghe ko xuôitai lắm?! )

Hourglass figure: thân hình thắt đáy lưng ong ( ý nói 3 vòng đầy đủ, eo nhỏgiống như hình đồng hồ cát í )She's got an enviable hourglass figure, I'm jealous: Cô ấy có thân hình đồnghồ cát thật đáng ghen tị/ ngưỡng mộ, tôi ganh tị quá.To be bony: ốm trơ xương, xương xẩuLook at her bony hands! Oh my god, she's worryingly thin: Nhìn bàn tayxương xẩu của cô ấy kìa! Trời ơi, cô ấy ốm một cách đáng lo.

• Far-fetched -Không thể tin được.You're a man eater -Người đàn bà đẹp chuyên tán tỉnh đàn ông,làm đàn ôngmê rồi bỏ rơi họ.

You are pulling your legs -Bạn đang đùaBreak a leg -Chúc may mắnPlay it by ear :Đợi và nhìn thấy chuyện gì sẽ xảy ra.I create a monster : Bạn làm cho người nào đó không biết or không thíchđiều gì đó trở nên yêu thích nó...Full of **** :Nói láo

Page 7: WORD HAY

7/21/2019 WORD HAY

http://slidepdf.com/reader/full/word-hay 7/42

Ms.Luu Ha . Tel.0935.73.13.83/ 0168.454.8668.LIKE Face: https://www.facebook.com/CommunicationInDaNang để học dịch miễn phí hàng ngày!

• Tobe all ears: san sang lang ngheTùy bạn thôi ----> It's up to youCái gì cũng được ----> Anything's fineDạo này mọi việc vẫn tốt hả? ----> Are you doing okay?Làm ơn chờ máy (điện thoại) ----> Hold on, please

Gửi lời chào của anh tới bạn của em ---> Say hello to your friends for meTuyệt quá ----> AwesomeKỳ quái ----> WeirdĐừng hiểu sai ý tôi ----> Don't get me wrongWhat nonsense! ----> Thật là ngớ ngẩn!What a dope! ----> Thật là nực cười!What a miserable guy! ----> Thật là thảm hạiYou haven't changed a bit! ----> Trông ông vẫn còn phong độ chán!You played a prank on me. Wait! ----> Ông dám đùa với tui à. Đứng lạimau!

Enough is enough! ----> Đủ rồi đấy nhé!Let's see which of us can hold out longer ----> Để xem ai chịu ai nhéYour jokes are always witty ----> Anh đùa dí dỏm thật đấyLife is tough! ----> Cuộc sống thật là phức tạp!

 No matter what, ... ----> Bằng mọi giá, ...What a piece of work! ----> Thật là chán cho ông quá! (hoặc thật là một kẻvô phương cứu chữa)What I'm going to take! ----> Nặng quá, không xách nổi nữaPlease help yourself ----> Bạn cứ tự nhiên

Just sit here, ... ----> Cứ như thế này mãi thì ... No means no! ----> Đã bảo không là không!Don’t take it to heart -> Đừng để bụng/ Đừng bận tâmI’m really dead. -> Tôi mệt chết đi đượcI’ve done my best. -> Tôi cố hết sức rồiIs that so? -> Thật thế sao? / Thế á?I don’t know for sure. -> Tôi cũng không chắcI’m not going to kid you. -> Tôi đâu có đùa với anhBrilliant idea! -> Ý kiến hay! / Thông minh đấy!Do you really mean it? -> Nói thật đấy à?

I am behind you. -> Tôi ủng hộ cậuThanks anyway. -> Dù sao cũng phải cảm ơn cậuIt’s a deal. -> Hẹn thế nhé!

• Kitchen ware and cookingsaucepan : nồi nhỏ

Page 8: WORD HAY

7/21/2019 WORD HAY

http://slidepdf.com/reader/full/word-hay 8/42

Ms.Luu Ha . Tel.0935.73.13.83/ 0168.454.8668.LIKE Face: https://www.facebook.com/CommunicationInDaNang để học dịch miễn phí hàng ngày!

griddle pan: chảo có khía ở bề mặt dùng để chiên thịt ( nhất là thịt bò )measuring cup : cái ca, cốc thủy tinh có vạch dùng để lường, đong nước,chất lỏng, hoặc loại muỗng nhỏ ( muỗng theo pitch, teaspoon, tablespoon,1/2 cup )wok : chảo lòng sâu, tocooktops : bếp đứng ( bếp ga, bếp âm, bếp điện, etc )dishwasher : máy rửa chénrange hood : máy hút khói, mùi ( hình như cái chụp mũ, lắp ở trêncooktops )strainer, sieve : cái lược, râycan opener : cái khui dùng để mở đồ hộpspatula : muỗng dài bằng gỗ hoặc nhựa, đầu dẹpmixing bowl : tô to dùng để trộnrolling pin : cây cán bột

 baking tray : khay nướng ( để nướng trong oven )cookie cutter : dụng cụ cắt bánh theo đủ loại hình dángcupcake cases : khuôn bánh ( cupcake, muffin, etc )whisk : cái phới đánh trứngcooling racks : cái khay dùng để đựng bánh, chờ bánh hay thức ăn nguội ( cóchân đứng )

 pepper/ salt mill : cái xay tiêu/ muối ( loại cầm tay xoay xoay - handheld) pepper grinder : cũng giống như mill, nhưng grinder to hơn, dùng để xay 1lần với số lượng lớn

 jug : cái bình nhỏ có vòi dùng để đựng dầu ăn hay các loại chất lỏngdough : khối bột batter : hỗn hợp ( bánh )marinade : nước ướp gia vị

• To knead : nhồi bộtto dice : thái hạt lựuto slice : thát lát

to cube : thái cục to to ( thái thịttheo miếng vừa ăn )to peel : lột vỏto core : bỏ lõi ( lõi táo chẳnghạn )to wedge : cắt theo hình tamgiác ( cắt khoai tây, hành tây )

to crush : ép lấy nước, đập dậpe.g. crushed garlic : nước cốttỏi

crush the sugar cubes : đập dậpcục đường ( dùng cái cây cán bột hoặc gì đó tương tự )to split : chẻ đôie.g. split the vanille pods in half lengthways : chẻ vanille theochiều dọc

Page 9: WORD HAY

7/21/2019 WORD HAY

http://slidepdf.com/reader/full/word-hay 9/42

Ms.Luu Ha . Tel.0935.73.13.83/ 0168.454.8668.LIKE Face: https://www.facebook.com/CommunicationInDaNang để học dịch miễn phí hàng ngày!

to chop : băm nhuyễnto mince : xay nhuyễnto rinse ( rice ) : vo gạoto squeeze : vắt ( vắt chanh,cam )to whisk : quậy, khuấyto beat : đánh ( trứng )to blend : xay nhuyễnto toss : trộn lên ( nhất làsalad )to simmer : rim liu riuto stir : khuấy nhẹto sprinkle : rẩy, rắc ( rắcđường,etc )

to scramble ( egg ): lúc chiêntrứng, đánh cả lòng trắng vàlòng đỏ với nhau, khi trứngchín thì nát hết, ko ra hình thùgì.

to scrape : vét ( vét 2 bên thànhtô, nồi )to soak : ngâm nước ( thườngđồ khô ngâm cho mềm )to shape : nặnto marinate : ướp ( ướp với giavị, etc )to fry : chiênto stew : hầmto roast : quayto grill/ broil : nướng trên lửa,thanto chill : để cho nguộito bake : nướng trong oven, làm

 bánhto purée : xay thành dạng sềnsệt, đặc

• Vehicles

Máy bay Plane; aeroplane;airplane; aircraftmáy bay chở hàng cargo

 plane/aircraftmáy bay chở khách passenger aircraftmáy bay cứu hô rescue aircraftmáy bay do thám spy planemáy bay phản lực jet-planemáy bay siêu âm supersonicairplane; supersonic

máy bay trực thăng chopper;copter; helicopter tàu vũ trụ spacecraft; spaceship;space vehicletàu vũ trụ con thoi space shuttletàu xuyên đại dương oceanliner; oceangoing vessel

Tàu thủy Ship, boattàu cướ p biển pirateThuyền buồm Sailing boatThuyền chèo Rowboat

Thuyền câu Fishing boatXe ba bánh tricycle;velocipede; three-wheeler Xe ben tipper lorry; tipper truck; dumper truck Xe bồn tank truck Xe buýt busXe tải lorry; truck; vanXe cần cẩu crane-truck 

Xe chữa cháy Fire truck Xe contenơ Container truck Xe có rơ mooc Lory with trailer Xe có tay lái nghịch Right-driver car Xe có thùng lật dumper Xe cộ (nói chung) Vehicles

Page 10: WORD HAY

7/21/2019 WORD HAY

http://slidepdf.com/reader/full/word-hay 10/42

Ms.Luu Ha . Tel.0935.73.13.83/ 0168.454.8668.LIKE Face: https://www.facebook.com/CommunicationInDaNang để học dịch miễn phí hàng ngày!

Xe cút kít WheelbarowXe dỡ mui được convertiblexe đạ p bicycle; bike; cyclexe điên tramcar xe điên ngầm undergroundXe máy motorbikexe lăn đường road-roller 

Xe lửa Trainxe ngựa carriageXe ô tô Car Xe ôm motorbike taxiXe rác dust-cartXe xích lô pedicab

•  Nếu người khác chúc mừng bạn về việc bạn pass kỳ thi thì bạn có thể nóinhư vậy ( nếu đối tượng là boss ) :

- Thank you for the congratulations, sir/ mam. I'm so pleased with the result.I worked really hard for it though.

 Nếu boss báo là bạn được promoted, bạn sẽ nói :

- Thank you so much, sir/ mam. I've been looking forward for this for longtime.- Thank you, sir/ mam. That's incredible. I can't wait to take up the new rolethen.

Vì đối tượng chúc mừng bạn trong ví dụ là sếp nên câu nói trả lời phảiformal 1 tí. Mình chẳng thấy ai ( người nước ngoài ) thực sự response lờikhen của người khác đúng nghĩa với câu trên cả. Thông thường, người ta sẽtrả lời theo nhiều cách sau, tùy vào ngữ cảnh, mức độ thân thiện :

- Thank you, that's really nice of you/ that's so kind = Cám ơn, bạn dễthương quá/ thật tốt quáOh really ? I'm not that beautiful/ it's not that good = Oh vậy hả ? Tôi đâu cóđẹp dữ vậy/ Nó ko tốt vậy đâu ( nếu bạn tỏ ra khiêm tốn )Thanks, you too/ it looks good on you too ( nếu ai đó khen bạn đẹp hay quầnáo, nón mũ của bạn đẹp thì mình khen lại )Of course, i have good taste = tất nhiên rồi, tôi chọn mà ( chỉ dùng với bạn

 bè rất thân hoặc người thân nếu họ khen cái gì đó của bạn )Thank you, what are you after ? = Cám ơn, bạn muốn gì đây ? ( chỉ dùng vớingười khen là nam và bạn thân với họ, biết rõ họ vì câu này là câu nói đùavui )You’re encouraging me! Bác quá khen/ bác cứ động viên em

Page 11: WORD HAY

7/21/2019 WORD HAY

http://slidepdf.com/reader/full/word-hay 11/42

Ms.Luu Ha . Tel.0935.73.13.83/ 0168.454.8668.LIKE Face: https://www.facebook.com/CommunicationInDaNang để học dịch miễn phí hàng ngày!

• Trong tiếng anh người ta diễn tả cảm xúc theo nhiều câu, cụm từ khác nhau,ko thể dịch kiểu trực tiếp từ tiếng việt sang được. Ví dụ như mấy câu sau :That's cheap ! = thật rẻ tiền ( ý chê ai đó, điều gì đó )You're terrific ! = bạn thật tuyệt ( người ta hay kéo dài, nhấn mạnh chữ

'terrific' )You look stunning = Bạn đẹp quá đi mấtIt's really irritative = Chướng quá đi/ thật là chướng, khó chịuYou dazzled me, baby = Bạn làm tôi ....( tưởng tượng là mặt hình chữ A,mồm hình chữ O - ý là hoàn toàn bị thu hút, ngưỡng mộ )I'm going crazy very soon = tôi sắp điên lên mất

Emotion adj

Amazed, amazing : tuyệt vời

Annoyed, annoying : bực mìnhTremendous : kinh khủng, ghê gớm, to lớnGet mad : nổi điên lênOverwhelmed : sướng ko thể tả, ko nói nên lờiSullen : sưng sỉa, mặt lớn mặt nhỏCranky : quạu quọ, cáu kỉnhGruffy : cộc cằn, thô lỗ ( giọng nói, thái độ )Manky : từ chỉ tâm trạng bực mình nói chung vì bất cứ lý do gìe.g. Im feeling manky today = hôm nay tôi cảm thấy bực bội trong nguoi

The wicked weather made me feel manky = thời tiết khắc nghiệt làm tôi cảmthấy khó chịuMoody : tâm trạng thất thường, lúc nắng lúc mưa, khó chịuFrightened : hoảng sợ, khiếp víae.g. I was frightened when i saw some guy peeping into the room throughthe window = tôi sợ chết khiếp khi nhìn thấy gã nào đó lấp ló hé nhìn vào

 phòng qua khe cửa sổFreak somebody out/ got freaked out : làm ai đó sợ e.g. His psychotic behaviors really freak me out = Lối cư xử tâm thần củaanh ấy thực sự làm tôi sợ đó.

•  Nếu ai đó messing around nhiều quá, bạn có thể nói 'I'm going to slap yousilly in a minute'Với cô nàng nào đó thích trang điểm, lúc nào cũng thích món mới và khoevới bạn thì bạn nói 'Who are you trying to be a beauty Queen ?'Hoặc với người nào đó hay tự cho rằng mình làm được mọi thứ, thì nói 'Whodo you think you are, Batman?'

Page 12: WORD HAY

7/21/2019 WORD HAY

http://slidepdf.com/reader/full/word-hay 12/42

Ms.Luu Ha . Tel.0935.73.13.83/ 0168.454.8668.LIKE Face: https://www.facebook.com/CommunicationInDaNang để học dịch miễn phí hàng ngày!

 Nếu bạn thèm ăn món snack, bạn nói 'I got a munchie attack'Khi muốn đi chơi, đi bát phố thì nói 'Let's hit the town jack'Còn trong công sở, khi có đồng nghiệp nào trẻ hơn bạn và họ ko biết phảilàm gì và hay mắc lỗi thì bạn có thể nói 'I like you. You remind me of wheni was young and stupid'Khi ai đó hỏi bạn làm gì ở cty, ở chỗ làm, bạn trả lời 'Who? me ? I justwander from room to room'Còn khi ai đó nhờ bạn làm giùm việc gì mà bạn ko có thời gian thì bạn trảlời 'How about never? Is never good for you?'A piece of cake : dễ như ăn bánh ( dùng trong trường hợp công việc, nhiệmvụ nào đó mà bạn thấy dễ làm )A penny saved is a penny earned : ý chỉ sự tiết kiệm, tiết kiệm được đồngnào hay đồng đó, tích tiểu thành đạiKhi ai đó giỡn dai như giẻ rách thì bạn nói 'You little bugger'.

 Note : chỗ này cẩn thận khi dùng từ 'bugger' nhé vì bugger còn có nghĩa làngười thích quan hệ tình dục với thú vật , cho nên...Lưu ý là tất cả những câu nói trên chỉ nói với người nào thân quen, biết rõnhau thôi nha ( đồng nghiệp thân, bạn bè, gia đình, chồng con, etc ), vì nếunói với người ko quen, ko thân thì họ sẽ cảm thấy bị xúc phạm đó

• Drink Creation : món mới chế, cocktail mới được tạo rae.g. Please try this delicious drink. It's my new creation.Uống thử món ngon này đi. Tôi vừa pha chế đó.Tap : vòi thùng rượue.g. what kind of beer do you have on tap ?Thùng bia là loại gì đó ?/ bạn có loại bia gì trong thùng kia ?Last call : bartenders thường nói câu này để thông báo đây là cơ hội cuối chokhách gọi thức uống truoc khi bar đóng cửaPotent : mạnh, nặng đô ( đồ uống )e.g. Hey, this one is really potent, you will get drunk if you take it = Nè, cáinày nặng lắm đó nha. Bạn sẽ xỉn nếu uống nó.Pitcher : cái cốc loại to thật to, có vòi phễu... , chị chả biết mô tả thế nào.

Em gõ google từ này, search hình ảnh thì sẽ thấye.g. It's cheaper to buy beer by the pitcher than by the glass = Mua bia theo

 pitcher rẻ hơn là theo lyBe intoxicated = be drunk : xỉne.g. I'm sorry sir but i can't serve you anymore, you are increasinglyintoxicated = Rất tiếc thưa quý ông nhưng tôi ko thể phục vụ ông nữa, ông

Page 13: WORD HAY

7/21/2019 WORD HAY

http://slidepdf.com/reader/full/word-hay 13/42

Ms.Luu Ha . Tel.0935.73.13.83/ 0168.454.8668.LIKE Face: https://www.facebook.com/CommunicationInDaNang để học dịch miễn phí hàng ngày!

đang xỉn quắc cần câu kìaWhat can i get you ? Ông muốn uống gì ?

• Thank you, I’m glad you enjoyed it.Thank you, I had a lot of help from others in reaching this milestone.

Thank you, I’m honored by your words.Thank you, your words mean a lot to me.Thank you, that’s very kind.Thank you, it feels good to be appreciated.Thank you, Im glad I could take part.

• Trong giao tiếp nói hằng ngày thì ngữ pháp, cách chia thì, ngữ điệu có quantrọng. Người bản xứ , có 1 số ,thường nói rất nhanh và có thói quen nuốt chữtrong giao tiếp nên họ có xu hướng lược bỏ những phần ko quan trọng trongcâu như trợ động từ, mạo từ, etc ở những tình huống chấp nhận được ( tức làko ảnh hưởng đến ý mà họ muốn chuyển tải ). Thực tế thì nó cũng chẳng ảnhhưởng gì, miễn là người nghe hiểu ý của họ, nhưng khi viết ra thì phải viếtđầy đủ, viết đúng. Giống như trong tiếng việt, người nam nói từ 'giặt đồ'thành 'dặc đồ', nhưng viết thì viết 'giặt' ( âm z )

Want to = wanna, have/has got to = gotta, you all = y'all ( đọc như 'yawn' )Going to = gonna, got you = gotcha, them = 'em, etc

 Những từ này đọc như vậy là vì khi nói nhanh, âm nó luyến với nhau nên

thành ra như vậy. Đa số youngster là dùng nhiều khi nói chuyện hoặc nhữngngười thân nhau, bạn bè nói chuyện thân mật. Còn ở công sở, hội họp,truyền thông, báo chí hay giảng đường thì ít ai nói lắm vì những từ này rấtinformal.

 Nói đúng ngữ pháp, tenses thì mới chuyển tải hết ý của mình chứ, nhấn nhácũng vậy. Tùy vào ý mà nhấn, cho nên mới tạo ra rhythyme, lên xuống khinói.

Ví dụ : He's not a thief ( nói bình thường, giọng neutral thì câu này chỉ là 1statement chung chung với nội dung 'anh ta ko phải là trộm'

He's not a thief ( ý muốn nhấn mạnh 'anh ta', chứ ko phải cô ta, người nàokhác )He's not a thief ( nhấn mạnh tính negative, fact là anh ta vô tội )

Page 14: WORD HAY

7/21/2019 WORD HAY

http://slidepdf.com/reader/full/word-hay 14/42

Ms.Luu Ha . Tel.0935.73.13.83/ 0168.454.8668.LIKE Face: https://www.facebook.com/CommunicationInDaNang để học dịch miễn phí hàng ngày!

He's not a thief ( nhấn mạnh rằng anh ta là học sinh, là sinh viên or whoever nhưng ko phải ăn trộm )Why DIDNT you tell me about it ? ( nếu gầm rú, nhấn mạnh và kéo dài từđó là nhằm ý nhấn vào chuyện KO kể với tôi về.. Trong truong hợp này thìko thể lược bỏ trợ động từ DIDNT để nói 'why you not tell me about it ?')

 Ngoài ra, có những từ spelling giống nhau nhưng nghĩa lại hoàn toàn khácnhau tùy thuộc vào cách nhấn nhá.

• DISEASE

I've got ( a ) headache/ backache/ stomach-ache / toothahe/ earache : Tôi bịnhức đầu/ đau lưng/ đau bao tử/ nhức răng/ đau tai

 Note : Với British english, những từ đi kèm với 'ache', trừ headache ra, làdanh từ ko đếm được ( uncountable nouns ) nên ko có 'a' hay 'an'. Nhưng với

American English thì là danh từ đếm được nên có a hay an. 'Ache' chỉ có thểkết hợp với 5 bộ phận trên của cơ thể thôi để tạo ra 5 danh từ.My legs hurt : Chân tôi đau quáHis hands ache : Tay anh ta bị đauI've got a sore toe/ arm/ head : tôi bị đau móng chân/ cánh tay/ đầuI feel a pain in my stomach : tôi cảm thấy đau ở bụngI'm feeling ill : tôi thấy mình bị ốm rồiI'm unwell/ not well / sick : tôi bị bệnh rồiI'm feeling awful : tôi cảm thấy thật tệ

A hangover : nhức đầu, choáng váng sau khi uống rượu, say xỉn ( thường làsau khi thức dậy )e.g. He's having a really bad hangover 

Get drunk / be drunk : say xỉne.g. I'm getting drunk : Tôi sắp xỉn rồi

My head is killing me ( thành ngữ ) : Tôi bị nhức đầu lắmTo faint ( away ) : ngất xỉu, lịm đie.g. She got fainted away for being starving : cô ấy ngất xỉu vì đói

To feel faint : cảm thấy choáng váng, sắp xỉu tới nơi rồiI'm feeling dizzy / My head is spinning around : Tôi cảm thấy chóng mặt /

đầu tôi đang quay mòng mòngTo look pale : trông có vẻ xanh xao, trắng bệch ( vì ko khỏe )e.g. Honey, are you ok ? You look pale : Anh yêu, anh có sao ko ? Nhìn anh

xanh xao lắm

What happened ? You look like you've just a ghost : chuyện gì vậy ? Anhtrông như vừa nhìn thấy ma í ( ý tả mặt mũi xanh lè, hoảng sợ vì nhìn thấy

Page 15: WORD HAY

7/21/2019 WORD HAY

http://slidepdf.com/reader/full/word-hay 15/42

Ms.Luu Ha . Tel.0935.73.13.83/ 0168.454.8668.LIKE Face: https://www.facebook.com/CommunicationInDaNang để học dịch miễn phí hàng ngày!

cái gì đó )You're having a fever / temperature : anh đang bị sốtI'm having an upset stomach : Bao tử tôi đang khó chịu quá ( ko yên, cảmthấy buồn nôn hoặc đầy hơi )I can't keep my food down : Mỗi lần tôi ăn vào là bị ói ra ngayI keep vomitting / throwing up : Tôi cứ bị ói/ nôn mửa suốtSymptoms : các triệu chứngPain-killer : thuốc giảm đauBruises : vết bầm tím, thâm tímCuts : vết trầy xước, vết cắtThey are seriously injured by the car crash : Họ bị thương nghiêm trọng bởivụ tông xeCar crash/ vehicle accident : tông xe/ tai nạn giao thôngInjury/ wound ( danh từ ) : vết thương

Inject ( động từ ), injection ( danh từ ) : tiêm vào, sự chích thuốce.g. I hate getting injected/ injections : tôi ghét bị chích thuốcA flu/ a cold : cảm cúmInsomnia : chứng mất ngủ, khó ngủe.g. I've been unable to sleep for days recently, i might have insomnia : mấyngày nay tôi ko thể ngủ được, tôi có thể mắc chứng khó ngủ rồiThe hiccups : mắc cục, nấc cụce.g. It's recommended to drink plenty of water when you have hiccups :

 Người ta khuyên là nên uống nhiều nước khi bạn bị nấc cục

Cough : hoe.g. The baby coughs so much, I'm worried ! Em bé ho nhiều quá, em lo lắmUlcer : vết lở loéte.g. She got ulcers all over her back : Lưng cô ấy có đầy vết lở loétTo be infected : bị nhiễm trùnge.g. Oh my god, your wound is getting infected, you better go to see doctor asap : trời oi, vết thuong của anh đang bị nhiễm trùng kìa, anh phải đi gặp

 bác sĩ càng sớm càng tốt thôiTo be swollen : bị sưng lêne.g. I fell over the stairs and my left ankle was consequently sprained, it got

swollen very big : tôi té cầu thang, do đó gót chân trái của tôi bị bong gân,nó sưng tướng lênSprain ( verb & noun ) : bong gânTo be allergic to.. / have allergy with.. : bị dị ứng với...e.g. I'm allergic to seafoods : tôi bị dị ứng với đồ biểnHis allergies are acting up again when the winter comes : các dị ứng của anhấy lại tái phát/ hoành hành khi mùa đông đến

Page 16: WORD HAY

7/21/2019 WORD HAY

http://slidepdf.com/reader/full/word-hay 16/42

Ms.Luu Ha . Tel.0935.73.13.83/ 0168.454.8668.LIKE Face: https://www.facebook.com/CommunicationInDaNang để học dịch miễn phí hàng ngày!

Malaria : bệnh sốt rétMeasles : bệnh sởiDiarrhoea : bệnh tiêu chảye.g. I got diarrhoea so badly that i had to be in hospital for 4 days after eatingsome green unwashed fruits : tôi bị tiêu chảy dữ dội đến độ phải nằm bệnhviện 4 ngày sau khi ăn mấy trái cây xanh chưa rửa.Chickenpox : bệnh đậu mùae.g. I've been told that it's best to get chickenpox as a child so that you dontget it worse as an adult : tôi nghe nói là tốt nhất là bị đậu mùa khi còn nhỏ đểko bị nặng hơn nếu bị lúc trưởng thànhDiabetes : bệnh tiểu đườngPut on a bandage : băng lạiGet bandaged : được băng lạie.g. You should get your wound bandaged : anh nên băng vết thương lại

Tablets : thuốc viênOintment : thuốc mỡ Menthol Oil : dầu nóngDrops : thuốc nhỏPrescription : toa thuốce.g. We're not allowed to buy medicines at the pharmacy stores without

 prescriptions from doctor : chúng ta ko được quyền mua thuốc ở tiệm thuốcmà ko có toa của bs.Thermometer : nhiệt kế, toa cặp nhiệt

e.g. You can check the body temperature by putting a thermometer in your mouth and holding it tight under your tongue for few seconds : bạn có thểkiểm tra nhiệt độ cơ thể bằng cách cho nhiệt kế vào miệng và giữ chặt dướilưỡi vài giâyBacteria : vi khuẩnAntibiotics : thuốc kháng sinhAnti-depressant : thuốc chống căng thẳngBlood pressure : huyết ápe.g. You are at risk of having heart attacks if you have high blood pressure :

 bạn có nguy cơ bị đau tim nếu bạn bị cao huyết áp

Blood donor : người hiến máue.g. I used to be a regular blood donor when i was in university : Tôi từng là

nguoi hiến máu thường xuyên khi còn học ĐHBreech birth : sinh ngược ( chân em bé ra trước thay vì đầu )e.g. it was expected to be a breech birth but the baby turned himself around :

 Người ta tưởng đây sẽ là 1 ca sinh ngược nhưng đứa bé đã tự xoay đầu lại.Ultrasound : siêu âm

Page 17: WORD HAY

7/21/2019 WORD HAY

http://slidepdf.com/reader/full/word-hay 17/42

Ms.Luu Ha . Tel.0935.73.13.83/ 0168.454.8668.LIKE Face: https://www.facebook.com/CommunicationInDaNang để học dịch miễn phí hàng ngày!

e.g. The ultrasound shows that it's a girl we're having : Kết quả siêu âm chothấy chúng ta đang có con gáiRoutine checkup : kiểm tra/ khám định kỳ

• Yours Faithfully : Viết ở cuối thư khi bạn ko biết tên người nhận

Yours Sincerely : Viết ở cuối thư khi bạn biết rõ tên người nhận ( đã ghi ở đầu thư )Please kindly be informed that : Xin vui lòng thông báo với bạn rằng...Please note that : Vui lòng lưu ý rằngOne on one meeting : cuộc họp giữa 2 người với nhauAll-hands meeting : buổi nói chuyện, họp giữa sếp ( thường là người đứngđầu cty, organisation ) và tòan bộ nhân viênOn the agenda today : vấn đề phải bàn trong ngày hôm nayJust a couple of things on the agenda : chỉ vài vấn đề cần phải bànLet's keep this meeting fairly brief : Hãy làm cuộc họp này ngắn gọn

Please bear in mind/ keep in mind that : Hãy nhớ rằngTurn up = arrive : đến nơiStrike / go on strike : đình côngwork-to-rule : làm việc theo kiểu cho có chứ ko hề làm hết sức, làm thême.g. They're not going to strike but are going to work-to-rule if themanagement decides to go ahead with the job cuts.( Họ sẽ ko đình công nhưng sẽ làm việc cho có thôi nếu ban giám đốc quyếtđịnh thực hiện cắt giảm công việc )Headcount : số đầu người nhân sự

Workload : lượng công việcScope of work : phạm vi công việcDisband : giải tán, dẹp bỏe.g. The customer service team has just got disbanded because they work ineffectively( Nhóm dịch vụ khách hàng vừa bị giải tán vì họ làm việc ko hiệu quả )Terminate : ngừng, chấm dứt ( hợp đồng lao động )e.g. The company has decided to terminate contracts with the contractorsfrom Navigos( Cty đã quyết định chấm dứt hợp đồng với các contractors đến từ Navigos )

Contractor : người làm thuê do bên thứ 3 cung cấp ( head hunters )As requested.. : Như được yêu cầuPer your request : Theo yêu cầu của bạn..To place an order : đặt hàngFYI = For Your Information : thường sử dụng khi gửi mail với nội dung gìđó mang tính thông báo ( nội quy, thủ tục mới, etc )FYR = For Your Reference : thường sử dụng khi gửi mail với nội dung gì đó

Page 18: WORD HAY

7/21/2019 WORD HAY

http://slidepdf.com/reader/full/word-hay 18/42

Ms.Luu Ha . Tel.0935.73.13.83/ 0168.454.8668.LIKE Face: https://www.facebook.com/CommunicationInDaNang để học dịch miễn phí hàng ngày!

mang tính tham khảo, giúp ích cho người nhận trong công việc, dùng nó đểlàm việc.FYA = For Your Action : thường sử dụng khi gửi mail với nội dung gì đómang tính yêu cầu người nhận phải làm gì đó, hành động theo nội dungtrong mailRFQ = Request For Quotation/ Quote : Thư yêu cầu xin bản báo giáRFI = Request For Information : Thư yêu cầu gửi thông tin về mối giaodịch, đơn hàng, etcPiecework : công việc làm tới đâu trả tiền tới đó theo số lượngin-house : công việc được thực hiện trong cty mà ko phải nhờ cty khác.e.g. We still produce the company newsletter in-house but we outsourced the

 printing.( chúng ta vẫn tự sản xuất thư tin tức của cty nhưng chúng ta thuê cty khácin ấn )

Outsource : công việc do cty, bên thứ 2 thực hịene.g. The company decided to outsource its IT so that it could concentrate onits key business area - marketing( cty quyết định thuê ngoài lo mảng IT để có thể tập trung vào lĩnh vực chủyếu của mình là marketing )Purchase Order has been released/ issued and sent to.. : đơn hàng đã đượcxúât và gửi tới..Please acknowledge this PO : Xin thừa nhận đơn hàng nàyThe advance payment needs be confirmed by the manager : Thanh toán trả

trước cần phải được sếp xác nhậnA boom : giai đoạn mà cty/ nền kinh tế của 1 nước đột ngột phát triển mạnh,lớn mạnh vì cầu phát triểnA credit crunch : tình huống mà các ngân hàng cắt giảm mạnh lãi suất tiềngửi, nâng lãi suất cho vayA recession : suy thoái, suy giảm - sự tăng trưởng kinh tế ở mức âm hoặckém hơn mọi khiTo stump up ( informal ) : ý nói phải trả tiền cho khoản gì đó ngoài ý muốnWhat's the damage ? ( informal ) = how much does it cost ? Tốn hết baonhiêu tiền

Customer satisfaction : Sự thỏa mãn nhu cầu của khách hàng, mức độ hàilòng của khách hàngWhat a bargain ! Đúng là món hờiTo meet the targets/ requirements : đáp ứng các chỉ tiêu/ yêu cầuThe meeting rooms are fully booked : Các phòng họp đã bị đặt kín hết rồiBusiness justifications : các dẫn chứng, lý do trong công việc ( thường dùngđể lập báo cáo, trao đổi họp hành với sếp trên nhằm xin cấp hỗ trợ hay để

Page 19: WORD HAY

7/21/2019 WORD HAY

http://slidepdf.com/reader/full/word-hay 19/42

Ms.Luu Ha . Tel.0935.73.13.83/ 0168.454.8668.LIKE Face: https://www.facebook.com/CommunicationInDaNang để học dịch miễn phí hàng ngày!

được thăng tiến )e.g. We need to get more specific and convincing business justifications inorder to be granted more facilities( Chúng ta cần có những lý do về công việc cụ thể và thuyết phục hơn đểđược cấp nhiều thiết bị, cơ sở vật chất hơn )I'm norminated for this new role by... : tôi được đề cử vào vị trí mới này

 bởi ..Confidential information : thông tin mậtTo disclose : tiết lộ rae.g. These confidential documents must not be disclosed( Những tài liệu mật này ko được lộ ra ngoài )Hotdesking ( danh từ ) : dùng để mô tả tình trạng xài chung bàn làm việc - 1

 bàn to dài được xếp và nhân viên ngồi sát với nhau để làm việc, chứ ko phảimỗi người 1 bàn riêng ( cái này rất phổ biến trong các cty, văn phòng ngày

nay )Hotdesk ( động từ )Hotdesker : chỉ người nhân viên ngồi làm việc như vậye.g. we're hotdesking tomorrow, shall i hotdesk with you ?(chúng ta sẽ ngồi chung bàn làm việc ngày mai/ tôi sẽ ngồi chung bàn với

 bạn nhé ?• Line manager : sếp trực tiếp trên mình ( có thể ko phải là sếp cao nhất )

 pull a sickie : ý nói hôm nào làm biếng ko muốn đi làm, giả bộ gọi điện chođồng nghiệp hay sếp báo là mình bị bệnh và xin sick leave trong khi thực

chất là chẳng hề đau ốm gìe.g. the boss said she could not have any time off but she still pull a sickieand went away

• sếp đã nói là cô ta ko thể nghỉ thêm nữa nhưng mà cô ấy vẫn giả vờ bệnh rồinghỉSkive : chỉ hành động làm biếng, ở nhà mà ko xin phép hoặc đến cty trễ rồilàm việc ko hiệu quả

e.g. She's so lazy, she always arrives late and skives all the time( cô ta thật lười, cô ấy lúc nào cũng tới trễ và làm ăn ko hiệu quả )Wage : lương trả theo tuần, giờ, ngày hoặc trả theo công việcSalary : lương cố định thường trả theo thángPayslip : bảng lươngTimesheet : bảng chấm công, bảng ghi lại ngày nào bạn đi làm, ngày bạnnghỉ.Severence pay/ severence allowance : trợ cấp thôi việcHard evidence = hard proof : bằng chứng ko thể chối cãi

Page 20: WORD HAY

7/21/2019 WORD HAY

http://slidepdf.com/reader/full/word-hay 20/42

Ms.Luu Ha . Tel.0935.73.13.83/ 0168.454.8668.LIKE Face: https://www.facebook.com/CommunicationInDaNang để học dịch miễn phí hàng ngày!

Allegations : những lý lẽ dùng để tố cáo, nói xấu, chống lại người khác dùhọ ko làm gì saiDelegation : sự ủy quyền, ủy thác, quyền hạn cho phép.i.e. My delegation for any orders in this cluster is up to $50K ( quyền hạn của tôi cho mọi đơn hàng thuộc danh mục này lên tới 50K usd )Escalation : méc, mách sếp, mắng vốne.g. Today the management has received an escalation from one of our corevendors about your performance.( Hôm nay ban giám đốc đã nhận 1 lời mắng vốn về cách làm việc của bạntừ 1 trong những nhà cung cấp quan trọng )Miscellaneous expense/ goods : phí linh tinh, tạp hóaKnock off ( informal ) : kết thúc ngày làm việce.g. We finish work at 5pm everyday but on Fridays, we knock off at 4pm( Hằng ngày chúng tôi xong việc lúc 5h, nhưng vào các ngày thứ 6 thì xong

lúc 4h )With reference to / Regarding / Further to... : Về cái gì đóI am writing to / I am pleased to..... : tôi viết để.../ tôi vui lòng....Please find the attached documents as following : Vui lòng xem tài liệu đínhkèm sau

Please find the enclosed a full detailed CV : Vui lòng xem bản CV chi tiếtkèm theoA self-addressed enveloped is enclosed : Phong bì dán sẵn tem, địa chỉ được

đính kèm theoIn term of... : về mặt gì đóe.g. Our business is doing not so well as expected in term of turnover target( chúng ta làm như ko tốt như mong đợi về mặt chỉ tiêu hoàn vốn )Bulk orders : đơn hàng với số lượng lớnFair value : thành ngữ chỉ việc mua hàng với giá cả tốt nhất, chất lượngxứng đáng với giáSole source : nguồn hàng hiếm

• FLOWERS

Hoa dâm bụt: rose-mallowHoa loa kèn trắng: madonnalilyHoa mẫu đơn: peony flower hoa phượng: flamboyant,

 phoenix-flower hoa loa kèn:lili

hoa huệ tây:white-taberose

hoa cúc:daisyhoa đỗ quyên: water-railhoa trà: cameliahoa thuỷ tiên:narcissushoa thược dược:dahliahoa thạch thảo:heath-bellhoa lay ơn:glaliolusHoa huệ:

Page 21: WORD HAY

7/21/2019 WORD HAY

http://slidepdf.com/reader/full/word-hay 21/42

Ms.Luu Ha . Tel.0935.73.13.83/ 0168.454.8668.LIKE Face: https://www.facebook.com/CommunicationInDaNang để học dịch miễn phí hàng ngày!

tuberoseHoa kim ngân: honeysuckleHoa lay ơn: galdiousHoa lan rừng: wild orchidHoa mai: apricot blossomHoa mào gà: cookcombHoa mẫu đơn: peony flower Hoa phượng: phoenix-flower Hoa mõm chó: SnapdragonHoa thủy tiên: narcissusHoa sữa: milk flower Hoa sen: Lotus bloom

Hoa thược dược: dahliaHoa ti gôn: antigoneHoa trà: cameliacúc vạn thọ:marrigoldhoa lan rchildhoa nhài:jasminehoa violet:forget-me-notHoa anh đào: cherry blossomHoa cẩm chướng: carnationHoa dạ hương: night ladyHoa dại: wild flowersHoa dâm bụt: rose-mallow

• Jobso Actor - diễn viên

* Antique Dealer - buônđồ cổ* Archaeologist - khảocổ* Architect - kiến trúc sư* Artist - nghệ sĩ * Author - nhà văn

* Baker - làm bánh* Boat Captain - thuyềntrưởng* Book Store Owner -chủ tiệm sách* Cake Decorator - trangtrí bánh* Cattle Rancher - chủtrại nuôi bò* Cheese Maker - làm

 phô mai* Cheese Retailer - bán

 phô mai* Chef - đầu bếp* Chocolatier - làm kẹo

chocolate* Choreographer - đạodiễn múa* Coffeehouse Owner -chủ quán cà phê* Comedian - danh hài* Composer - soạn nhạc* Dog Trainer - huấnluyện chó

Farmer - nông dân* Fashion Designer - thiết kếthời trang* Film Score Composer - soạnnhạc phim* Florist - bán hoa* Flight Instructor - dạy lái máy

 bay* Forsenic Pathologist - bác sĩ khám tử thi* Golf Instructor - dạy đánhgôn* Guitar Maker - chế tạo đànghi ta* Guitar Repairer - sửa ghi ta* Hair Stylist - thợ uốn tóc

Page 22: WORD HAY

7/21/2019 WORD HAY

http://slidepdf.com/reader/full/word-hay 22/42

Ms.Luu Ha . Tel.0935.73.13.83/ 0168.454.8668.LIKE Face: https://www.facebook.com/CommunicationInDaNang để học dịch miễn phí hàng ngày!

• FAMILY RELATIONSHIPancestor tổ tiên, ông bà/ forefather tổ tiêngreat-grandparent ông cố hoặc bà cố/ great-grandfather ông cố

great-grandmother bà cố/ grandparent ông hoặc bàgrandfather ông (nội, ngoại)/ grandmother bà (nội, ngoại)great-uncle ông chú, ông bác (anh hoặc em của ông nội)great-aunt bà thím, bà bác (chị hoặc em của ông nội)

 parent ba hoặc mẹ (số nhiều là "ba mẹ")/ father ba/ mother mẹfather-in-law ba chồng, ba vợ/ mother-in-law mẹ chồng, mẹ vợ aunt cô, dì, thím, mợ/ uncle chú, bác, dượng, cậusibling anh, chị, em ruột/ brother anh (em) traisister chị (em) gái/ cousin (hay first cousin) anh, chị, em họfirst/second/dtc. once, twice, etc. removed : He''s my first cousin once

removed. (= He''s my cousin''s son.). She''s my first cousin twice removed (=She''s my cousin''s granddaughter.) He''s my second cousin once removed.(= He''s my first cousin twice removed) --->sister-in-law/ brother-in-lawchildren con cái/ daughter con gái/ son con traidaughter-in-law con dâu/ son-in-law con rểniece cháu gái (gọi chú thím)/ nephew cháu trai (gọi chú thím)godfather cha đỡ đầu/ great-: dùng để lùi về 1 thế hệ. great-grandfather ôngcố

step-: kế, ghẻ. Stepfather, stepmother, stepchild, v.v.half-: trong mối liên quan cùng cha khác mẹ (hoặc ngược lại). halfbrother anh em trai khác cha hoặc mẹ.foster-: nuôi. foster-mother mẹ nuôi, foster-son con nuôi

 bastard (cũ) con rơi (ngoài hôn nhân)fosterling con nuôi/ orphan trẻ mồ côi

 bachelor đàn ông độc thân/ bachelorette phụ nữ độc thân (=muốn có chồng)spinster người đàn bà không chồng (=không muốn có chồng)widower người đàn ông góa vợ/ widow góa phụfolks họ hàng thân thuộc/ kinsman người bà con (nam)

kinswoman người bà con (nữ)/ fraternity tình anh em brotherhood tình anh em

• Body parts

Page 23: WORD HAY

7/21/2019 WORD HAY

http://slidepdf.com/reader/full/word-hay 23/42

Ms.Luu Ha . Tel.0935.73.13.83/ 0168.454.8668.LIKE Face: https://www.facebook.com/CommunicationInDaNang để học dịch miễn phí hàng ngày!

• Đầu : headXương sọ : skullTóc, lông : hair Chân tóc, chân lông : hair root

Trán : foreheadKhuôn mặt : faceLông mày : eyebrowLông mi : eyelashMí mắt : eyelidCon ngươi ( đồng tử ) : pupilMũi : noseGò má : cheeksMôi : lipsLưỡi : tongue

Răng : tooth , (Teeth )Cổ họng : throatCái cục trong cổ họng của đànông ( mình ko biết gọi tên làgì ) : Adam's appleCằm : chinRâu quai nón : beardRia mép : moustache2 lỗ tai : ears

Gáy, ót : napeVai : shoulders Nách : armpits, underarmsXương đòn : clavicleXương sườn : ribsBụng : stomach, bellyRốn : belly button

 Ngực : chest Ngực phụ nữ : breasts, boobs,tits

 Nhũ hoa : nipplesKhủya tay : elbowsCánh tay : armsBàn tay : hands

 Ngón tay : fingers Ngón cái : thumb Ngón trỏ : index finger 

 Ngón giữa : middle finger  Ngón áp út : ring finger 

 Ngón út : little finger Móng tay : nailsLòng bàn tay : hand palmBao tử : stomachThận : kidneysTim : heartPhổi : lungsGan : liversLá lách : spleenLưng : back Cột sống : vertebral column

Xương cụt : tail boneEo : waistHông : hips

• Mông : Bottoms, butts, ass( tiếng lóng )Bộ phận sinh dục ( nói chungcả nam lẫn nữ ) : genitalsÂm đạo : vagina, pussy, punani( tiếng lóng )

Dương vật : penis, dick, cock, pole, willy, prick, wee wee( tiếng lóng cho con nít - các bétrai )Mu : pubicBẹn : groinHậu môn : anusĐùi : thighsĐầu gối : kneesChân : legs

Bắp chân : calf ( số nhiều làcalves )Gót chân : heelsBàn chân : foot ( số nhiều làfeet )

 Ngón chân : toesDa : skin

Page 24: WORD HAY

7/21/2019 WORD HAY

http://slidepdf.com/reader/full/word-hay 24/42

Ms.Luu Ha . Tel.0935.73.13.83/ 0168.454.8668.LIKE Face: https://www.facebook.com/CommunicationInDaNang để học dịch miễn phí hàng ngày!

• - Faggot = Gay- Gigolo: trai bao, ** đực- Sissy: đàn ông ẻo lả như đàn bà

- Womanizer: người đàn ông lăng nhăng- Slut: người đàn bà lăng nhăng- Knocked up = Have a bun the oven = Got pregnant: Có bầu- Asshole = Son of a bitch: Đồ khốn- Pussy: còn có nghĩa là con mèo- Hooker = Prostitue = Whore- Picky = Choosy: kén cá chọn canh- Have a period: có kinh nguyệt- Compatible: hợp nhau- One night stand: tình 1 đêm

- Best man: phù rễ- Bride's maid: phù dâu- Be attached: đã có nơi có chốn (có người yêu/vợ/chồng)- artificial respiration: hô hấp nhân tạo - remedy: phương cứu chữa (bệnh),

 biện pháp khắc phục (vấn đề)- breakout: nổi ban, nổi mụn- swollen: sưng- rash: hiện tượng phát ban, mẩn ngứa- itchy: ngứa

- nose block: nghẹt mũi- runny nose: xổ mũi- antibiotic: kháng sinh- linger: nán lại (từ này có nhiều cách diễn đạt rất hay, mọi ng tra từ điển để

 biết thêm)My flu still lingers: bệnh cảm cúm của tôi cứ dây dưa hoài ko hếtHe still lingers there: Anh ta vẫn còn la cà ở đó- I cant take it anymore! Tôi chịu hết nổi rồi!- hang in there! hãy kiên nhẫn, rồi mọi chuyện sẽ đâu vào đó (khích lệ ai)- One hit wonder: người/ban nhạc nổi tiếng chỉ với 1 bài hát

- Dead end: ngõ cụt, bế tắc- Suspend: tạm ngưng- Suspicious: đa nghi- Tactful: tế nhị, khéo ứng xử- Thoughtful: chu đáo, biết điều- Ridiculous! thật nực cười- So messy! Bừa bộn quá, lộn xộn quá

Page 25: WORD HAY

7/21/2019 WORD HAY

http://slidepdf.com/reader/full/word-hay 25/42

Ms.Luu Ha . Tel.0935.73.13.83/ 0168.454.8668.LIKE Face: https://www.facebook.com/CommunicationInDaNang để học dịch miễn phí hàng ngày!

- Dont mess up! Đừng có làm rối tung lên nữa- Dont bath mouth people! Đừng có nói xấu người khác- Yuck! = Disgusting! = Sickening! Sucks! ghê, tởm quá- Nuts! Đồ hâm (tính từ, phải có s)- Fantastic = Fabulous = Great = Wonderful: tuyệt quá- Watch your back! Mày coi chừng đó- Nonsense! Vớ vẩn, nhảm nhí- Bull****! xạo quá (khi ai nói điều j mà bạn cho là ko đúng, ko thật)- ****! = Damn it! Mẹ kiếp- Go for it! Khích lệ ai đi lấy cái gì hoặc đi làm gì- All yours! Cho mày hết đó (nhường hết cái gì cho ai)- Your turn! Tới lượt mày đó- Go ahead! bật đèn xanh cho ai làm gì / nói gì => Nói đi / Làm đi- Not your business! It has nothing to do with you! Ko fai việc của mày / Ko

liên quan tới mày- You reap what you sow = What goes around comes around = Cause andeffect = Karma: Gieo gì gặt nấy / Nhân quả / Nghiệp- Dont make drama! Đừng có làm quá lên thế- Dont overreact! Đừng phản ứng thái quá như thế- Dont talk against me! Đừng có cãi lại tao!- Dont make excuses! Đừng có bào chữa nữa!- Excuse you! Nhắc khéo cái người lẽ ra phải nói "excuse me" (xin lỗi) với

 bạn.

Ví dụ khi bạn đang xếp hàng thì có 1 người chen ngang. Bạn nói "excuseyou" với người đó để tỏ thái độ bất bình, phật ý.- You are so damn beautiful! Em đẹp quá- Damn good! Tốt quá- I miss you so bad! Anh nhớ em vô cùng- You hurt me so bad: Anh làm em đau lòng quá- So? And then? Rồi sao nữa? (nói tiếp đi)- What's that? Chuyện gì thế- Control freak: người lúc nào cũng muốn control người khác làm theo ý củamình

- Capable: giỏi, có năng lực- Freelancer: người làm nghề tự do, ko làm thuê cố định cho ai/công ty nào- Showdown: gặp mặt ai để giải quyết chuyện gì cho xong- Caught in the act: bị bắt quả tang- Cook up: bịa chuyện- In the flesh: bằng xương bằng thịt (người thật ngoài đời mà bạn thấy chứko fải trên phim ảnh)

Page 26: WORD HAY

7/21/2019 WORD HAY

http://slidepdf.com/reader/full/word-hay 26/42

Ms.Luu Ha . Tel.0935.73.13.83/ 0168.454.8668.LIKE Face: https://www.facebook.com/CommunicationInDaNang để học dịch miễn phí hàng ngày!

- Free thinker: người ko theo tôn giáo nào- In town = in the city- Fancy = Like: thích- A couple of days: vài ngày- Plenty of time! Còn nhiều thời gian (đừng lo)- Payment in advance: trả trước- Payment in arrears: trả sau- take something for granted: nhận lấy cái gì/điều gì 1 cách dửng dưng (ko

 biết ơn)- take pot luck: có gì ăn nấy- worry pot: người hay lo

• Khi chúc mừng:

- Cheers!- Congratulations!

Khen tặng:

- Good job!- Well done!- I am very proud of you!

Khi có người qua đời:- My condolence to you and yr family: xin thành thật chia buồn đến anh/chịvà gđ- Rest in peace = RIP: hãy yên nghỉ

- God has mercy on...: cầu chúa phù hộ cho... (ng đã chết)- Pass away = Bite the dust = Decease = Die: chết- The late: người đã khuất.

Khi chụp hình: Say cheese! cười lên!Khi xin fep ai để làm gì: May I / Could I....?

• - That's bull****/ crappy/ ****ty : vớ vẩn, nhảm nhí- You gotta be kidding me : Anh đang giỡn/ đùa với tôi. ( ý là ko tin đó là sựthật, ý ngờ vực )- I'm outta here : Thôi tôi đi đây.- Did you catch the America's got talent show last night ? Tối qua anh có coichuong trình America's Got Talent ko ?- We have to catch a cab to work : Chúng ta phải bắt taxi đến chỗ làm- Miss the bus/ train/ flight : lỡ xe búyt, tàu, chuyến bay- I'm going to kill him when i see him again : Thằng ấy sẽ chết với tôi khi tôigặp lại nó ( tỏ ý tức giận )

Page 27: WORD HAY

7/21/2019 WORD HAY

http://slidepdf.com/reader/full/word-hay 27/42

Ms.Luu Ha . Tel.0935.73.13.83/ 0168.454.8668.LIKE Face: https://www.facebook.com/CommunicationInDaNang để học dịch miễn phí hàng ngày!

- You're insane : Mày điên rồi- It's sick : Thật bệnh hoạn/ điên rồ ( ý chỉ hành động gì đó ko bình thường )- It tastes lovely / it's delicious : Ngon quá, ngon ghê ( món ăn )- what's up : khỏe ko ? dạo này sao rồi ? ( giống như How are you ? how dou do ? )- Watch your mouth ! : Ăn nói cẩn thận nhé ( ai đó nói bậy, nói năng xúc

 phạm, hỗn láo )- Hit the spot : ngay chóc, đã quá ( đây là câu idiom phổ biến của người Anh)e.g : mmmmm this cool drink really hits the spot = mmmm Cốc nước lạnhnày thực sự đã khát quáThat was a delicious meal, darling. It hits the spot = Bữa ăn ngon lắm cưngoi. Thật tuyệt vời.- Big fat liar : Cái đồ đại nói dối !- Shame on you : Tệ quá nha, mày xấu hổ

quá ( ám chỉ lời chê trách hoặc mắng yêu khi ai đó làm chuỵên gì hư hỏng/lỡ làm sai gì đó )e.g. ox mình rửa chén làm vỡ 1 cái chén. Mình sẽ nói 'shame on youuu'- It doesn't matter : Ko thành vấn đề, chả quan trọng- Nevermind : ko có gì ( đôi khi đây cũng là câu nói khi ai đó hờn dỗi )e.g . A : im thinking about buying new pillows soon. What do u say ?Anh đang nghĩ tới việc mua mấy cái gối mới. Em thấy sao ?B : ( đang coi phim nên ko nghe gì, và ko để ý ) Sorry !? what did u say ?( ủa, anh vừa nói gì )

A : nevermind ( thôi khỏi, ko có gì )- what's wrong/ what happened ? có chuyện gì vậy ? Sao vậy ?- Beat up : đánh bại, bị ăn đòn ( tùy hoàn cảnh mà nghĩa sẽ khác )e.g. She often got beaten up = cô ấy thường xuyên bị đánh đậpI will beat you up in next round = tôi sẽ thắng/ hạ gục bạn vào trận tới.- being a dick/ an asshole : chẳng ra gì, mất dạy ( ý chỉ người nào ko tốt )e.g. He's being a dick to you = Thằng đó là thứ ko ra gì, tệ bạc với bạn- That's ridiculous : Thật nhảm nhí, thật nực cười ( hàm ý bực bội )- Stuck with something : , kẹt, bận với cái gì đóe.g Im stuck here with loads of household work = Tôi đang kẹt ở đây với

hàng đống việc nhà.- Smelly/ stinky : hôi hám, hôi rìnhe.g. You're so smelly. Stay away from me = Anh hôi ghê, tránh xa em ramau.- Fishy : tanh- Flirt around : ve vãn, tán tỉnh- Fool around/ fool somebody around : làm trò hề, đùa giỡn với ai, biến ai đó

Page 28: WORD HAY

7/21/2019 WORD HAY

http://slidepdf.com/reader/full/word-hay 28/42

Ms.Luu Ha . Tel.0935.73.13.83/ 0168.454.8668.LIKE Face: https://www.facebook.com/CommunicationInDaNang để học dịch miễn phí hàng ngày!

thành đứa ngốc- That music really sounds irritative : Nhạc đó nghe khó chịu quá.- Got fired /dismissed : bị sa thải, đuổi việc- Got hired/ employed : được thuê, có việc làm- Got promoted : được thăng tiến- Norminated by : được đề cử/ đề bạt, chỉ định bởie.g. She's norminated by the management board for this role = cô ấy đượchội đồng quản trị đề bạt cho vị trí này.- quit / resign from : nghỉ việc, thôi việc- Give up : từ bỏe.g. It's not easy to give up smoking at all = Bỏ hút thuốc lá ko dễ tí nào.- Having a running nose : đang bị sổ mũi- get recovered : bình phục lại- Heart-attack : đau tim, bệnh đau tim ( đôi khi cũng có ý đùa )

e.g. He died of a heart attack = anh ta chết vì 1 cơn đau timOh jesus, i got heart attacked by your stupid joke = trời oi, trò đùa của màylàm tao đau tim.- Sulk : hờn mát- Pamper : dỗ dành- caress : âu yếm- Cuddle : ôm ấp- Cheat on somebody : lừa dối ai, cắm sừng aie.g. He cheated on me with my best friend = anh ấy và con bạn thân nhất của

tôi đã lừa dối tôi ( anh ấy ngủ với bạn thân nhất của tôi )- Move in : dọn vào ở chung- Move out : dọn ra- Move on : tiếp bước, tiếp tục ( thường chỉ ý đứng dậy đi tiếp sau cú vấpngã, mất mát nào đó )e.g. Everything between us is over. You have to move onMọi thứ giữa tụi mình đã chấm dứt rồi. Em phải tiếp tục con đường củamình đi.- Nail : bắt ( ý bắt được kịp thời, bắt tận tay, bắt quả tang ), bị thương, hòantất, làm đúng

e.g. The police nailed him with the goods = cảnh sát đã bắt hắn tại trận vớisố hàng.He got nailed by a poison spider = Anh ấy bị 1 con nhện độc cắnWe got nailed when we were kissing in the bush = Chúng tôi bị bắt quả tangkhi đang hôn nhau trong bụi rậmYou nailed it, mate = Mày làm đúng rồi đó, anh bạnI have just nailed your farm = Tôi vừa gặt xong nông trại của bạn.

Page 29: WORD HAY

7/21/2019 WORD HAY

http://slidepdf.com/reader/full/word-hay 29/42

Ms.Luu Ha . Tel.0935.73.13.83/ 0168.454.8668.LIKE Face: https://www.facebook.com/CommunicationInDaNang để học dịch miễn phí hàng ngày!

- I did it : tôi làm được rồi ( làm thành công 1 cái gì đó )- Speechless : ko nói nên lời ( xúc động quá )- Overwhelmed : sung sướng quá ( xúc động bởi hành động, lời nói của ai đó)- You're nut : mày điên rồi- Boffin head/ brainy : thông minh, thông thái- If you dont mind me asking : nếu bạn ko ngại tôi hỏi- Regarding something : về việc gì đó- According to../ in accordance with.. : theoe.g. According to her, they are engaged = Theo như cô ta thì họ đã đính hônIn accordance with the goverment policy, the higher income you get, themore tax you have to pay = Theo chính sách nhà nuoc, bạn càng có thu nhậpcao thì bạn càng phải đóng thuế nhiều.

• I should let you go: Thôi tôi phải để anh đi (nói khi muốn kết thúc cuộc gọi

hoặc muốn ra về)- Feel like to do something: Cảm thấy muốn làm gì đó- I will make it up to you: Anh sẽ bù đắp cho em mà (câu này hay nói để dỗdành ai đang phát điên lên nè, hehe)

• Pay peanuts get monkey: tiềnnào của nấy- Cant wait to do something: kothể chờ (i.e nôn nóng) để...

- No points to do something:chẳng có lý (ích) gì phải...- Thick (liquid): đặc, sệt (còncó nghĩa là dày)- Plastic (food): dai nhách- Alley: ngõ hẻm- Altar: bàn thờ - Worship: thờ cúng- Stuff: đồ đạc- Scoop: cái gáo múc nước- Sweep: quét- Wipe/mop: lau, chùi- Neat and tidy: ngăn nắp vàsạch sẽ- Show up: có mặt- Show off: phô trương, khoe

mẻ- Throw tantrum: giận dỗi (nhưtrẻ con)- Tease: chọc ghẹo, trêu

- Have a mood swing: có tâmtrạng hay thay đổi (sớm nắngchiều mưa)- Breakup: chia tay (tình yêu)- Dump someone: bỏ ai, "đáđít" ai (tình yêu)- Drop someone a line: Viết choai vài dòng- Have sweet tooth: thích ănngọt

- Bluff somebody: phỉnh ai (khi bạn nói dối để trêu ghẹo ai)- Con: lừa đảo- Con job: trò lừa đảo- I tell you what! Nói mày nghenè.- Count me in! Cho tôi tham gia

Page 30: WORD HAY

7/21/2019 WORD HAY

http://slidepdf.com/reader/full/word-hay 30/42

Ms.Luu Ha . Tel.0935.73.13.83/ 0168.454.8668.LIKE Face: https://www.facebook.com/CommunicationInDaNang để học dịch miễn phí hàng ngày!

với- Stand still: đứng yên- Move aside: Dịch qua 1 bên- No kidding? Mày ko đùa đấychứ- Serious! Nghiêm túc đấy- No wonder! Hèn gì- No rush! = Take your time!Cứ từ từ- Hurry up! nhanh lên- See! Thấy chưa (đã nói rồimà)- Just my 2 cents: Chỉ là ý kiếnnhỏ của tôi (nói khi bạn góp ý,

 bàn luận)

- Bump into somebody: Tình cờ gặp ai- Vomit=Throw up: Nôn mửa- Carsick: say xe- Seasick: say sóng- Homesick: nhớ nhà- Love sick: thất tình, tương tư- Tickle: Thọc lét, chọc cười- Ticklish: nhột- Scold: mắng, chửi- Nag: cằn nhằn, nói dai- Bully: ăn hiếp, bắt nạt- Spoilt child: đứa bé hư- Indulged child: đứa bé được

nuông chiều

• Financial terms

1. revenue: doanh thu2. interest: tiền lãiSum at 5% interest: Ai hay ra ngân hàng ngoại thương gửi tiền thì sẽ hiểu3. withdraw: rút tiền raTo withdraw a sum of money: đi ra quỹ tiết kiệm mà quên câu này thì người

ta chắc tưởng mình định đến để cướp nhà băng4. offset: sự bù đáp thiệt hạiHe put up his prices to offset the increased cost of materials: Khi nguyênliệu tăng giá thì nhớ làm theo cách này5. treasurer: thủ quỹThe treasurer misappropriated the company's funds: Trong vụ xử bọn tham ôthì các quan toà sẽ phải nói như vậy6. turnover: doanh số, doanh thuThe estimated annual turnover of my company is 6 milion $: ước gì mà điềunày thành sự thật

7. inflation: sự lạm phátGovernment is chiefly concerned with controlling inflation: Nhà nước tấtnhiên là quan tâm đến vấn đề này rồi8. Surplus: thặng dư / surplus wealth: chủ nghĩa tư bản sống được là nhờ cáinày đây9. liability: khoản nợ, trách nhiệm

Page 31: WORD HAY

7/21/2019 WORD HAY

http://slidepdf.com/reader/full/word-hay 31/42

Ms.Luu Ha . Tel.0935.73.13.83/ 0168.454.8668.LIKE Face: https://www.facebook.com/CommunicationInDaNang để học dịch miễn phí hàng ngày!

10. depreciation: khấu hao-

• Financial policies : chính sáchtài chính

- Home/ Foreign maket : thịtrường trong nước/ ngoài nước- Foreign currency : ngoại tệ- Circulation and distribution of commodity : lưu thông phân

 phối hàng hoá- price_ boom ; việc giá cả tăngvọt- hoard/ hoarder ; tích trữ/người tích trữ

- moderate price : giá cả phảichăng- monetary activities : hoạtđộng tiền tệ- speculation/ speculator : đầucơ/ người đầu cơ - dumping : bán phá giá- economic blockade bao vâykinh tế

- guarantee :bảo hành- Insurance : bảo hiểm- embargo : cấm vận- account holder : chủ tài khoản

- conversion : chuyển đổi (tiền,chứng khoán)- tranfer : chuyển khoản- agent : đại lý, đại diện- customs barrier : hàng rào

thuế quan- invoice : hoá đơn- mode of payment : phuơngthức thanh toán- financial year : tài khoá- joint venture : công ty liêndoanh

- instalment : phần trả góp mỗilần cho tổng số tiền- mortage : cầm cố , thế nợ - share : cổ phần- shareholder : người góp cổ

 phần- earnest money : tiền đặt cọc- payment in arrear : trả tiềnchậm- confiscation : tịch thu- preferential duties : thuế ưuđãi

- National economy : ktế quốcdân- Economic cooperation : hợptác ktế- International economic aid :viện trợ ktế qtế- Embargo : cấm vận- Macro-economic : ktế vĩ mô- Micro-economic : ktế vi mô

- Planned economy : ktế kếhoạch- Market economy : ktế thịtrường- Unregulated and competitivemarket : thị trường cạnh tranhkhông bị điều tiết- Regulation : sự điều tiết- The openness of theeconomy : sự mở cử của nền

ktế- Rate of economic growth : tốcđộ tăng trưởng ktế- Average annual growth : tốcđộ tăng trưởng bình wân hàngnăm- Capital accumulation : sự tích

Page 32: WORD HAY

7/21/2019 WORD HAY

http://slidepdf.com/reader/full/word-hay 32/42

Ms.Luu Ha . Tel.0935.73.13.83/ 0168.454.8668.LIKE Face: https://www.facebook.com/CommunicationInDaNang để học dịch miễn phí hàng ngày!

luỹ tư bản- Indicator of economic welfare: chỉ tiêu phúc lợi ktế- Distribution of income : phân

 phối thu nhập- Real national income : thunhập qdân thực tế- Per capita income : thu nhập

 bình quân đầu người- Gross National Product( GNP) : Tổng sản phẩm qdân- Gross Dosmetic Product(GDP) : tổng sản phẩm quốcnội

- Supply and demand : cung vàcầu- Potential demand : nhu cầutiềm tàng- Effective demand : nhu cầuthực tế- Purchasing power : sức mua- Active/ brisk demand : lượngcầu nhiều

- Managerial skill : kỹ năngquản lý

- Effective longer-run solution :giải pháp lâu dài hữu hiệu- Undertaking : công việc kinhdoanh- Joint stock company : cty cổ

 phần- National firms : các công tyquốc gia- Transnational corporations :Các công ty siêu quốc gia- Holding company : cty mẹ- Affiliated/ Subsidiarycompany : cty con- Co-operative ; hợp tác xã

- Sole agent : đại lý độc quyền- Fixed capital : vốn cố định- Floating/ Working/Circulating/ liquid capital: vốnluân chuyển- Amortization/ Depreciation :khấu hao

• Fashion

• 1.Hobble-skirt: Váy bó ống2.Petticoat: Váy lót3. Pendant: Vòng tai4.Bob: Hoa tai5.Dangles: Tòn ten6.Chantelaine: Dây chuyền7.Tucker: Khăn choàng

8.Choker: Khăn quấn9.Kerchief: Khăn vuông (để độikiểu mỏ quạ)

10.Foulard: Khăn lụa mỏng,mùi soa

Page 33: WORD HAY

7/21/2019 WORD HAY

http://slidepdf.com/reader/full/word-hay 33/42

Ms.Luu Ha . Tel.0935.73.13.83/ 0168.454.8668.LIKE Face: https://www.facebook.com/CommunicationInDaNang để học dịch miễn phí hàng ngày!

• Chess

6 kinds of chess pieces (6 loạiquân cờ vua)

King: vua

Queen: hậuPawn : tốtRook, Castle : xeKnight : mãBishop: tượng

• check(n,v): chiếu be in check. bị chiếucheckmate(n,v): chiếu hếtdraw(n,v): hoàresign(n,v): xin thuastalemate(n): cờ bí (hiện tại

không bị chiếu nhưng nước duynhất để đi sẽ đưa vào thế bịchiếu, không còn nước nàokhác để đi)- (v): dồn đối

 phương vào thế bíChessboard: bàn cờ Square: ô trên bàn cờ 

• Ranks in army (Các cấp bậc trong quân đội)

1) Commissioned ranks (các cấp bậc sĩ quan)

• marshal: nguyên soáigeneral: tướng, đại tướngGEN : đại tướngfive-star/four-star general: đạitướng 5 sao/4 sao

lieutenant general: thượngtướngmajor general: trung tướng

 brigadier general: thiếu tướng,chuẩn tướngcolonel: đại tálieutenant colonel: thượng tá,trung tá (1st, junior/2nd)

major: thiếu tácaptain: đại uýlieutenant: thượng uý, trung uýensign: thiếu uýfor Navy: captain (thuyền

trưởng=đại uý) > commander >lieutenant commander >lieutenant > lieutenant junior gradeofficer: sĩ quanwarrant, warrant officer: chuẩnuý

2) Noncommissioned ranks (Hạ sĩ quan và binh lính)staff sergeant: thượng sĩ sergeant: trung sĩ corporal: hạ sĩ first class private: binh nhất

 private: lính trơn, binh nhì

Page 34: WORD HAY

7/21/2019 WORD HAY

http://slidepdf.com/reader/full/word-hay 34/42

Ms.Luu Ha . Tel.0935.73.13.83/ 0168.454.8668.LIKE Face: https://www.facebook.com/CommunicationInDaNang để học dịch miễn phí hàng ngày!

Bird

•  peacock(male-m), peahen

(female-f): côngostrich: đà điểustork: còcob(m), pen(f): thiên nga -cygnet: thiên nga noncrow: quạhawk: chim ưngeagle: đại bàngkite: diều hâuowl: cú

oriole: vàng anhwoodpecker: gõ kiến

 parrot: vẹt pigeon: bồ câu pelican: bồ nông penguin: cánh cụtkestrel: chim cắtfrancolin: gà gô

 pheasant: gà lôimoorhen: bìm bịpaccentor: chích

sparrow: sẻ

• Vegetable• cà tím : eggplant

củ năng : water chestnutcải xanh : water lettucexà lách đà lạt : lettuce

• cải thìa : bok choitrái mướp : squash

 bí đỏ : pumpkinđậu hà lan : petit poisđậu : peađậu xanh : mung beancủ cần : parsnipxúp lơ : cauli flowers

 bông cải xanh : broccoli

rau mùi tây : parsleyrau xà lách son : watercressmăng tây : asparagusmăng : bamboo shoot

•  bí : winter melonsu su : chokongò : coriander 

thì là : dill• tỏi tây ( ba rô ) : leek củ cải : turnip

• củ cải nhỏ nhỏ màu xanh( mình ko biết rõ tên ) : brusselsproutdưa leo : cucumber 

• Fruit• trái mơ : apricot

trái đào : peachquả sung : figtrái đu đủ : papayatrái lê : pear trái mâm xôi : rasberry

trái mít : jackfruittrái khế : carambotrái mãng cầu me : guanabanatrái thanh long : pitayatrái ổi : guavatrái vải : lycheeTrái bưởi : pomelo

Page 35: WORD HAY

7/21/2019 WORD HAY

http://slidepdf.com/reader/full/word-hay 35/42

Ms.Luu Ha . Tel.0935.73.13.83/ 0168.454.8668.LIKE Face: https://www.facebook.com/CommunicationInDaNang để học dịch miễn phí hàng ngày!

• SpicesMuối : saltTiêu đen/ trắng : Black/ white

 pepper Đường cát : granulated sugar Đường bột : icing sugar Bột ngọt : monosodiumHạt điều : annatto seedsHạt mè : sesame seeds

 Nghệ : saffronSả cây : lemon grassChanh ( loại nhỏ, xanh như ở vn ) : lime

Chanh ( loại vàng, to ) : lemonGừng : ginger 

Hành tím : shallotHành tây : onionTỏi : garlicMe : tamarindBột ngũ vị hương : five spice

 powder Bột cà ri : curry powder Mật ong : honeyBột mỳ : plain flour Bột gạo : rice flour Bột năng : tapioca starch

• Bột bắp : corn starchBột làm bánh : cake flour 

Bột nổi : baking powder 

• Vegetable and fruitsBắp cải : cabbagecải dúm : chinese cabbagekhoai tây : potatoes

cà chua : tomatoeshành lá : spring onionsrau thơm : basilrau dấp cá : heartleaf 

cà rốt : carrotBạc hà : mintỚt chuông : green/ red pepper 

 Nước dừa tươi : coconut juice

 Nước cốt dừa : coconut milk Trái sầu riêng : durianTrái măng cụt : mangosteenTrái chôm chôm : rambutanTrái thơm/ dứa : pinapple

• It/something/somebody sucks:Cái gì/ai dở ẹt (chê, ko thích)- What is there to be shy: Có gìđâu mà e thẹn- No pain, no gain: Tạm hiểunhư "Có công mài sắt có ngàynên kim"- Go fly a kite! Đi chỗ khácchơi!- For sure: Chắc chắn rồi

- In someone's shoe: Ở vàohoàn cảnh/vị trí của ai- Marinate food: ướp gia vị chođồ ăn

- Savory dish: món ăn mặn- 1st come 1st served: đến trướcthì được phục vụ trước- Go marketing: đi chợ (ko fảiđi tiếp thị nhé, hehe)- Queue up: xếp hàng- LOL: laugh out loud

Page 36: WORD HAY

7/21/2019 WORD HAY

http://slidepdf.com/reader/full/word-hay 36/42

Ms.Luu Ha . Tel.0935.73.13.83/ 0168.454.8668.LIKE Face: https://www.facebook.com/CommunicationInDaNang để học dịch miễn phí hàng ngày!

- CBB: can be bothered =Chẳng buồn quan tâm/phản ứnglại- DIY: Do it yourself - Hello. Hạnh is on here. Am Idisturbing you? Alô. Tôi làHạnh đây. Tôi có làm phiềnanh ko?- Hang on = Hold on = Just amoment/second/minute: Chờ chút- Once in a while = Now andthen = Sometimes: thỉnh thoảng- Out of the blue = Suddenly

- Time flies! Thời gian trôinhanh quá!- Simply say! Nói nghe đơngiản nhỉ!- What took you so long? Màylàm gì lâu thế?- Blackout = Power off: Cúpđiện- Take a leave: nghỉ phép

- Arrogant = Cocky: kiêu ngạo- Frustrated: Chán nản- Exhausted: Mệt mỏi rã rời- Chit chat: tán gẫu, "tám"chuyện

• Có chuyện gì vậy? ----> What'sup?Dạo này ra sao rồi? ----> How'sit going?Dạo này đang làm gì? ---->

What have you been doing?Không có gì mới cả ---->

 Nothing muchBạn đang lo lắng gì vậy? ---->What's on your mind?Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi ---->I was just thinking

Tôi chỉ đãng trí đôi chút thôi----> I was just daydreamingKhông phải là chuyện của bạn----> It's none of your businessVậy hã? ----> Is that so?Làm thế nào vậy? ----> Howcome?Chắc chắn rồi! ---->Absolutely!Quá đúng! ----> Definitely!Dĩ nhiên! ----> Of course!Chắc chắn mà ----> You better 

 believe it!Tôi đoán vậy ----> I guess so

Làm sao mà biết được ---->There's no way to know.Tôi không thể nói chắc ---> Ican't say for sure ( I don'tknow)Chuyện này khó tin quá! ---->This is too good to be true!Thôi đi (đừng đùa nữa) ---->

 No way! ( Stop joking!)

Tôi hiểu rồi ----> I got itQuá đúng! ----> Right on!(Great!)Tôi thành công rồi! ----> I didit!Có rảnh không? ----> Got aminute?Đến khi nào? ----> 'Til when?Vào khoảng thời gian nào?----> About when?

Sẽ không mất nhiều thời gianđâu ----> I won't take but aminuteHãy nói lớn lên ----> Speak upCó thấy Melissa không? ---->Seen Melissa?Thế là ta lại gặp nhau phải

Page 37: WORD HAY

7/21/2019 WORD HAY

http://slidepdf.com/reader/full/word-hay 37/42

Ms.Luu Ha . Tel.0935.73.13.83/ 0168.454.8668.LIKE Face: https://www.facebook.com/CommunicationInDaNang để học dịch miễn phí hàng ngày!

không? ----> So we've metagain, eh?Đến đây ----> Come hereGhé chơi ----> Come over Đừng đi vội ----> Don't go yetXin nhường đi trước. Tôi xin đisau ----> Please go first. After youCám ơn đã nhường đường ---->Thanks for letting me go firstThật là nhẹ nhõm ----> What arelief What the hell are you doing?----> Anh đang làm cái quái gì

thế kia?Bạn đúng là cứu tinh.Tôi biếtmình có thể trông cậy vào bạnmà ----> You're a life saver. Iknow I can count on you.Đừng có giả vờ khờ khạo! ---->Get your head out of your ass!Xạo quá! ----> That's a lie!Làm theo lời tôi ----> Do as I

sayĐủ rồi đó! ----> This is thelimit! (No more, please!)Hãy giải thích cho tôi tại sao----> Explain to me whyAsk for it! ----> Tự mình làmthì tự mình chịu đi!... In the nick of time: ----> ...thật là đúng lúc

 No litter ----> Cấm vất rác

Go for it! ----> Cứ liều thử điYours! As if you didn't know----> của you chứ ai, cứ giả bộkhông biết.What a jerk! ----> thật là đángghét

 No business is a success from

the beginning ----> vạn sự khởiđầu nanWhat? How dare you say sucha thing to me ----> Cái gì, ...màidám nói thế với tau àHow cute! ----> Ngộ ngĩnh, dễthương quá!

 None of your business! ---->Không phải việc của bạnDon't stick your nose into this----> đừng dính mũi vào việcnàyDon't peep! -----> đừng nhìnlén!

What I'm going to do if.... ---->Làm sao đây nếu ...Stop it right a way! ----> Cóthôi ngay đi khôngA wise guy, eh?! ----> Á à...thằng này láoYou'd better stop dawdling----> Bạn tốt hơn hết là khôngnên la cà.

 Not a big deal: Chẳng có j ghêgớm hết (Chuyện nhỏ)- Hubby: ông xã- Buddy: bạn thân- Sour face: Mặt khó đăm đăm- That fellah = That guy: thằngcha kia / gã kia- Guys = You (plural): dùng đểgọi nhiều người- To hang out: đi chơi

- Shopping spree: đi mua sắm- I am full to the brink: tôi (ăn)no cành hông rùi- Rotten weather: Thời tiết khóchịu- It is raining cats and dogs:Trời đang mưa như trút nước

Page 38: WORD HAY

7/21/2019 WORD HAY

http://slidepdf.com/reader/full/word-hay 38/42

Ms.Luu Ha . Tel.0935.73.13.83/ 0168.454.8668.LIKE Face: https://www.facebook.com/CommunicationInDaNang để học dịch miễn phí hàng ngày!

- Drizzle: Mưa phùn, mưa bụilất phất- Fly-over: cầu vượt (trênđường)- Things happen for a reason:Chuyện gì cũng có nguyênnhân của nó- Happening place: Nơi mà lúcnào cũng có người đi kẻ đến

(có thể hiểu là 1 nơi xô bồ)- To provoke: chọc tức- To pamper: nuông chiều- Gorgeous = Pretty = Beautiful- Weird = Strange = Unusual =Bizarre: Kỳ quái, kỳ lạ- This shirt looks very you: Cáiáo này nhìn rất hợp với bạn- To poach: chôm chỉa

• SlangSay cheese! Cười lên nào ! (Khichụp hình)Be good ! Ngoan nha! (Nói với

trẻ con)Bottom up! 100% nào! (Khi…đối ẩm)Me? Not likely! Tao hả? Khôngđời nào!Scratch one’s head: Nghĩ muốnnát ócTake it or leave it! Chịu thì lấy,không chịu thì thôi!

Hell with haggling! Thây kệnó!Mark my words! Nhớ lời taođó!Bored to death! Chán chết!What a relief! Đỡ quá!Enjoy your meal ! Ăn ngonmiệng nha!Go to hell ! Đi chết đi! (Đừngcó nói câu này nhiều nha!)

It serves you right! Đáng đờimày!The more, the merrier! càngđông càng vui (Especially whenyou're holding a party)Beggars can't be choosers! ănmày còn đòi xôi gấc

Boys will be boys! Nó chỉ là trẻcon thôi mà!Good job!= well done! Làm tốtlắm!

Go hell! chết đi/quỷ tha ma bắt(những câu kiểu này nên biếtchỉ để biết thôi nhé! đừng lạmdụng)Just for fun! Cho vui thôiTry your best! Cố gắng lên(câunày chắc ai cũng biết)Make some noise! Sôi nổi lênnào!

Congratulations! Chúc mừng!Rain cats and dogs Mưa tầm tãLove me love my dog Yêu emyêu cả đường đi, ghét em ghétcả tông ty họ hàngStrike it Trúng quảAlway the same Trước sau nhưmộtHit it off Tâm đầu ý hợpHit or miss Được chăng hay

chớ Add fuel to the fire Thêm dầuvào lửaTo eat well and can dress

 beautyfully Ăn trắng mặc trơnDon't mention it! = You'rewelcome = That's allright! =

Page 39: WORD HAY

7/21/2019 WORD HAY

http://slidepdf.com/reader/full/word-hay 39/42

Ms.Luu Ha . Tel.0935.73.13.83/ 0168.454.8668.LIKE Face: https://www.facebook.com/CommunicationInDaNang để học dịch miễn phí hàng ngày!

 Not at all Không có chiJust kidding Chỉ đùa thôi

 No, not a bit Không chẳng có gì Nothing particular! Không cógì đặc biệt cảAfter you Bạn trước điHave I got your word on that?Tôi có nên tin vào lời hứa củaanh không?The same as usual! Giống nhưmọi khiAlmost! Gần xong rồiYou 'll have to step on it Bạn

 phải đi ngay

I'm in a hurry Tôi đang bậnWhat the hell is going on?Chuyện quái quỷ gì đang diễnra vậy?Sorry for bothering! Xin lỗi vìđã làm phiềnGive me a certain time! Chomình thêm thời gianProrincial! Sến

Decourages me much! Làm nảnlòngIt's a kind of once-in-life! Cơ hội ngàn năm có mộtOut of sight out of might! Xa

mặt cách lòngThe God knows! Chúa mới biếtđượcWomen love throught ears,while men love throught eyes!Con gái yêu bằng tai, con traiyêu bằng mắt.Poor you/me/him/her...! tộinghiệp mày/tao/thằng đó/ conđó

• Can’t help/ can’t bear/ can’tstand: không thể chịu đựng nổiIt’s (not) worth: (không) đánggiá

It’s no use: thật vô dụngIt’s no good: vô íchThere’s no point in: Chẳng cólý do gì/ lợi gìHave difficulty (in): Có khókhăn trong vấn đề gìA waste of money/ time: tốntiền/ mất thời gianBe busy (with): bận rộn với cái

gìLook forward to: trông mong,chờ đợiBe (get) used to: quen với cái gì

• IDIOM• Yêu nên tốt, ghét nên xấu./ Beauty is in the eye of the beholder • Dục tốc bất đạt/ Haste makes waste.• có mới, nới cũ/ New one in, old one out.• Cuả thiên, trả địa./Ill-gotten, ill-spent• Dễ được, dễ mất./Easy come, easy goes.•  Nói dễ , Khó làm /Easier said than done.• Còn nước, còn tát./While ther's life, there's hope.• Xa mặt, cách lòng./Out of sight, out of mind Long absent, soon forgotten

Page 40: WORD HAY

7/21/2019 WORD HAY

http://slidepdf.com/reader/full/word-hay 40/42

Ms.Luu Ha . Tel.0935.73.13.83/ 0168.454.8668.LIKE Face: https://www.facebook.com/CommunicationInDaNang để học dịch miễn phí hàng ngày!

• Đừng xét đoán người qua bề ngoài/ Do not judge the book by its cover Donot judge poeple by their appearance

• Thắng là vua, thua là giặc./Losers are always in the wrong• Đen tình, đỏ bạc.Lucky at cards, u

• Gieo nhân nào, Gặt quả đó What goes round goes round• Không gì tuyệt đối What goes up must goes down• Thùng rổng thì kêu to.The empty vessel makes greatest sound.• Hoạ vô đon chí. Misfortunes never comes in singly.• Có tật thì hay giật mình.He who excuses himself, accuses himself • Tình yêu là mù quáng. Affections blind reasons. Love is Blind.• Cái nết đánh chết cái đẹp.Beauty dies and fades away but ugly holds its own• Chết vinh còn hơn sống nhục.Better die a beggar than live a beggar /Better 

die on your feet than live on your knees• Có còn hơn không/Something Better than nothing / If you cannot have the

 best, make the best of what you have• Lời nói không đi đôi với việc làm. Do as I say, not as I do• Sinh sự, sự sinh. Don 't trouble trouble till trouble trouuubles you• Rượu vào, lời ra.Drunkness reveals what soberness conceallls• Tránh voi chẳng xấu mặt nào. For mad words, deaf ears.• Thánh nhân đãi kẻ khù khờ. Fortune smiles upon fools• Trời sinh voi, sinh cỏ. God never sends mouths but he sends meat

• Phòng bịnh, hơn chửa bịnh Good watch prevents misfortune• Hữu xạ tự nhiên hương. Good wine needs no bush• Đánh chết cái nết hong chừa.(?)Habit is the second nature• Đèn nhà ai nấy sáng. Half the world know not how the other haaalf lives• Cái nết đánh chết cái đẹp.Handsome is as handsome does• Beauty in the eye of the beholder.• Giận quá, mất khôn Hatred is as blind as love• Điếc không sợ súng.He that knows nothing doubts nothing•

 No bụng đói con mắt.=His eyes are bigger than his belly• Liệu cơm gắp mắm, liệu con gả chồng.Honesty is the best policy• If we can't as we would, we must do as we can• Miệng hùm, gan sứa. If you cannot bite, never show your teeth (don't bark)• Lắm mối tối nằm không.If you run after two hares, you'll catch none

Page 41: WORD HAY

7/21/2019 WORD HAY

http://slidepdf.com/reader/full/word-hay 41/42

Ms.Luu Ha . Tel.0935.73.13.83/ 0168.454.8668.LIKE Face: https://www.facebook.com/CommunicationInDaNang để học dịch miễn phí hàng ngày!

• Đã trót thì phải trét. Đã lỡ phải lần/ If you sell the cow, you will sell her milk too

• Xem việc biết người.Judge a man by his work • Cha nào, con nấy. Like father, like son

• Ăn miếng trả miếng.Measure for measure; Tit For Tat; An Eye For An Eye,a Tooth For A Tooth.

• Việc người thì sáng, việc mình thi quang Men are blind in their own cause• Không vào hang cọp sao bắt được cọp con. Neck or nothing• Trăm nghe không bằng mat thấy. Observations is the best teacher • Con sâu làm sầu nồi canh. One drop of poison infects the whole of wine• Sai một ly đi một dặm. One false step leads to another • Thời gian qua, cơ hội khó tìm lại.Opportunities are hard to seize• Im lặng tức là đồng ý. Silence gives consent• Chín người, mười ý. So many men, so many minds• Lực bất tòng tâm. So much to do, so little get done.•  Người thâm trầm kín đáo thường là người có bản lĩnh hơn người.• Still waters running deep• Càng đông càng vui.The more, the merrier • Không có lửa sao có khói.There is no smoke without fire• Where ther is smoke, there is fire• Tai vách, mạch rừng. Two wrongs do not make a right/Walls have ears• Bụng làm, dạ chịu.Gieo gió, gặp bảo We reap as we sow• Có Tật, giật mình He who excuses himself, accuses himself • Vắng chủ nhà, gà mọc đuôi tôm.When the cat is away, the mice will play• Dậu đổ, bìm leo. When the tree is fallen, everyone run to it with his axe• Bén mùi uống nữa. Chung Nao Tat Nay.Who drinks, will drink again• Hy Vọng Hảo Huyền

• CAKEBánh cuốn : stuffed pancakeBánh dầy : round sticky ricecakeBánh tráng : girdle-cakeBánh tôm : shrimp in batter Bánh cốm : young rice cake

Bánh trôi: stuffed sticky rice ballsBánh đậu : soya cakeBánh bao : steamed wheat flour cakeBánh xèo : pancako

Page 42: WORD HAY

7/21/2019 WORD HAY

http://slidepdf.com/reader/full/word-hay 42/42

Ms.Luu Ha . Tel.0935.73.13.83/ 0168.454.8668.LIKE Face: https://www.facebook.com/CommunicationInDaNang để học dịch miễn phí hàng ngày!

Bánh chưng : stuffed sticky ricecake

DISHES• Bào ngư : Abalone

Bún : rice noodlesBún ốc : Snail rice noodlesBún bò : beef rice noodlesBún chả : Kebab rice noodlesCá kho : Fish cooked withsauce

• Chả : Pork-pie

Chả cá : Grilled fish• Bún cua : Crab rice noodlesCanh chua : Sweet and sour 

fish brothChè : Sweet gruelChè đậu xanh : Sweet green

 bean gruelĐậu phụ : Soya cheeseGỏi : Raw fish and vegetablesLạp xưởng : Chinese sausageMắm : Sauce of macerated fishor shrimpMiến gà : Soya noodles with

chicken

• Form of cookingKho : cook with sauce

 Nướng : grillQuay : roastRán ,chiên : frySào ,áp chảo : SauteHầm, ninh : stewHấp : steam

Phở bò : Rice noodle soup with beef Xôi : Steamed sticky riceThịt bò tái : Beef dipped in

 boiling water