Upload
day-kem-quy-nhon-official
View
243
Download
3
Embed Size (px)
Citation preview
8/19/2019 Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất
http://slidepdf.com/reader/full/xac-dinh-ham-luong-mot-so-tap-chat-doc-hai-trong-ruou 1/83
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KHOA HỌC TỰ NHIÊN
NGUYỄN VIỆT KHANG
XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢ NG MỘT SỐ
TẠP CHẤT ĐỘC HẠI TRONG RƯỢU CHƯNG CẤT
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌCCHUYÊN NGÀNH HÓA DƯỢ C
2013
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/19/2019 Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất
http://slidepdf.com/reader/full/xac-dinh-ham-luong-mot-so-tap-chat-doc-hai-trong-ruou 2/83
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KHOA HỌC TỰ NHIÊN
NGUYỄN VIỆT KHANG
XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢ NG MỘT SỐ
TẠP CHẤT ĐỘC HẠI TRONG RƯỢU CHƯNG CẤT
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌCNGÀNH HÓA DƯỢ C
CÁN BỘ HƯỚ NG DẪNThS. NGUYỄN THỊ DIỆP CHI
KS. TÔN LƯƠNG PHƯƠNG DU
2013
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/19/2019 Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất
http://slidepdf.com/reader/full/xac-dinh-ham-luong-mot-so-tap-chat-doc-hai-trong-ruou 3/83
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOTRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ KHOA KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Năm học: 2013 – 2014
XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢ NG MỘT SỐ TẠPCHẤT ĐỘC HẠI TRONG RƯỢU CHƯNG CẤT
DETERMINATION OF CONGENERS CONTENTIN DISTILLED SPIRITS
Lời cam đoan: Tôi tên là: Nguyễn Việt Khang, tác giả của Luận văn xin xácnhận Luận văn đã đượ c chỉnh sửa hoàn chỉnh theo những ý kiến và góp ý của
các Phản biện và các thành viên Hội đồng chấm Bảo vệ Luận văn.
Cần Thơ, ngày……tháng……năm 2013
Nguyễn Việt Khang
Luận văn tốt nghiệp đại học
Chuyên ngành: Hóa dượ c
Đã đượ c bảo vệ và đượ c duyệt
Hiệu trưở ng
Trưở ng khoa
Trưở ng bộ môn Hóa Cán bộ hướ ng dẫn
Nguyễn Thị Diệ p Chi
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/19/2019 Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất
http://slidepdf.com/reader/full/xac-dinh-ham-luong-mot-so-tap-chat-doc-hai-trong-ruou 4/83
i
LỜ I CẢM ƠN
Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến ThS. Nguyễn Thị Diệ p Chi, đã tận
tình giúp đỡ , hướ ng dẫn và truyền cảm hứng cho tôi trong suốt thờ i gian dài
học tậ p và nghiên cứu ở trườ ng Đại Học Cần Thơ .
Xin đượ c gửi lờ i cảm ơn chân thành đến KS. Tôn Lương Phương Du,
ngườ i đã hướ ng dẫn tr ực tiế p tôi trong suốt quá trình làm luận văn.
Xin cảm ơn Ban giám đốc Trung tâm K ỹ thuật và Ứ ng dụng công nghệ
Cần Thơ, đặc biệt là KS. Võ Thành Minh, ThS. Lưu Hải Đăng, ThS. Nguyễn
Khánh Ngọc đã giúp đỡ cho tôi trong suốt quá trình làm luận văn.
Xin cảm ơn quý thầy cô Bộ môn Hóa, khoa Khoa Học Tự Nhiên, trườ ng
Đại Học Cần Thơ đã truyền đạt những kiến thức bổ ích cho tôi trong quá trình
học tậ p và nghiên cứu.
Xin cảm ơn quý thầy cô trong Hội đồng đánh giá Luận văn Đại học, các
phản biện độc lậ p, về những góp ý quý giá, giúp tôi chỉnh sữa luận văn.
Cuối cùng, tôi xin cảm ơn gia đình và những ngườ i bạn thân thiết đã động
viên, quan tâm và giúp đỡ tôi trong quá trình hoàn thành luận văn.
Xin chân thành cảm ơn!
Thành phố Cần Thơ, năm 2013
Nguyễn Việt Khang
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/19/2019 Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất
http://slidepdf.com/reader/full/xac-dinh-ham-luong-mot-so-tap-chat-doc-hai-trong-ruou 5/83
ii
TÓM TẮT
Đặt vấn đề: Rượu chưng cất ở Việt Nam (chủ yếu là rượ u tr ắng) đa số đượ csản xuất ở quy mô hộ gia đình, cách thức chế biến còn thô sơ và lạc hậu, sản
phẩm không đảm bảo chất lượng, hàm lượ ng các tạ p chất độc hại trong rượ u
không đạt tiêu chuẩn. Vì vậy, nghiên cứu đượ c tiến hành nhằm đánh giá chấtlượ ng của các sản phẩm này.
Phương pháp: Sử dụng cồn k ế và máy đo tỷ tr ọng xác định hàm lượ ng
ethanol (độ cồn); phương pháp chuẩn độ xác định hàm lượ ng acid, ester và
aldehyde; phương pháp quang phổ UV−Vis xác định hàm lượ ng methanol và
furfural.
K ết quả: Qua khảo sát 15 mẫu rượu, hàm lượ ng acid dao động từ 93,3041−
532,3694 mg/L ethanol 100º; hàm lượ ng ester từ 37,1884−693,9796 mg/L
ethanol 100º; hàm lượ ng aldehyde từ 11,3842−122,6870 mg/L ethanol 100º;
hàm lượ ng methanol từ 0,2619−1,0857‰ (trong 1 L ethanol 100º) và hàm
lượ ng furfural từ 0,0000−0,4107 mg/L ethanol 100º.
K ết luận: K ết quả phân tích cho thấy có 10/15 mẫu không đạt chỉ tiêu về hàm
lượ ng ester, 8/15 mẫu không đạt chỉ tiêu về hàm lượ ng aldehyde, 1/15 mẫu
không đạt chỉ tiêu về hàm lượ ng methanol và 2/15 mẫu không đạt chỉ tiêu về
hàm lượ ng furfural theo TCVN 7043:2002.
Từ khóa: R ượu chưng cất, rượ u tr ắng, tạ p chất độc hại
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/19/2019 Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất
http://slidepdf.com/reader/full/xac-dinh-ham-luong-mot-so-tap-chat-doc-hai-trong-ruou 6/83
iii
ABSTRACT
Background: Distilled alcohol in Vietnam (mostly white alcohol) is mainly
homemade, the processing methods are rudimentary and outdated, and the
products are poor with high congeners content. Therefore, the research was
carried out to assess the quality of these products.
Methods: Using alcohol and density meters to determine ethanol content;
titrimetric method to determine acid, ester and aldehyde contents; UV−Vis
method to determine methanol and furfural contents.
Results: Result of the survey shows 15 alcohol samples have acid content
range from 93.3041−532.3694 mg/L ethanol 100º; ester content from 37.1884−
693.9796 mg/L ethanol 100º; aldehyde content from 11.3842−122.6870 mg/L
ethanol 100º; methanol content from 0.2619−1.0857‰ (in 1 L ethanol 100º)
and furfural content from 0.0000−0.4107 mg/L ethanol 100º.
Conclusion: The analytical results showed that 10/15, 8/15, 1/15, 2/15 of
samples were unacceptable based on the maximum criteria of ester content,
aldehyde content, methanol content and furfural content in TCVN 7043:2002,
respectively.
Keywords: Distilled spirits, rice spirits, congeners
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/19/2019 Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất
http://slidepdf.com/reader/full/xac-dinh-ham-luong-mot-so-tap-chat-doc-hai-trong-ruou 7/83
iv
MỤC LỤC
Lờ i cảm ơn............................................................................................................ iTóm tắt................................................................................................................. ii
Abstract............................................................................................................... iii
Mục lục............................................................................................................... iv
Danh mục các từ viết tắt.................................................................................... vii
Danh mục các bảng........................................................................................... viii
Danh mục các hình.............................................................................................. ix
Chương 1: Giớ i thiệu............................................................................................ 1
1.1 Đặt vấn đề................................................................................................. 1
1.2 Mục tiêu đề tài...........................................................................................1
Chương 2: Lượ c khảo tài liệu.............................................................................. 2
2.1 Tổng quan về rượu chưng cất................................................................... 2
2.1.1 Rượu chưng cất............................................................................... 2
2.1.2 Phân loại.......................................................................................... 2
2.1.2.1 Rượ u tinh cất....................................................................... 2
2.1.2.2 Whisky................................................................................ 2
2.1.2.3 Gin.......................................................................................3
2.1.2.4 Brandy................................................................................. 3
2.1.2.5 Rum.....................................................................................
32.1.2.6 Tequila................................................................................ 3
2.1.2.7 Mescal................................................................................. 4
2.1.2.8 Rượ u mùi............................................................................ 4
2.1.3 Rượu chưng cất ở Việt Nam............................................................ 4
2.2 Quy trình sản xuất rượu chưng cất............................................................ 6
2.2.1 Sự lên men....................................................................................... 7
2.2.2 Sự chưng cất.................................................................................... 8
2.3 Ethanol và những tạ p chất có liên quan trong quá trình chế biến............. 8
2.3.1 Ethanol.............................................................................................8
2.3.2 Hợ p chất carbonyl......................................................................... 10
2.3.2.1 Carboxylic acid................................................................. 10
2.3.2.2 Ester.................................................................................. 11
2.3.2.3 Aldehyde........................................................................... 11
2.3.2.4 Ketone............................................................................... 12
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/19/2019 Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất
http://slidepdf.com/reader/full/xac-dinh-ham-luong-mot-so-tap-chat-doc-hai-trong-ruou 8/83
v
2.3.3 Alcohol.......................................................................................... 13
2.3.3.1 Methanol........................................................................... 13
2.3.3.2 Rượ u bậc cao.................................................................... 14
2.3.4 Furfural.......................................................................................... 15
2.4 Một số phương pháp xác định hàm lượ ng ethanol và các tạ p chất
độc hại trong rượu chưng cất.................................................................. 16
2.4.1 Xác định hàm lượng ethanol (Xác định độ cồn)........................... 16
2.4.1.1 Phương pháp đo tỷ tr ọng................................................... 16
2.4.1.2 Phương pháp sử dụng cồn k ế............................................ 18
2.4.2 Xác định hàm lượ ng acid (tính theo acetic acid)........................... 19
2.4.3 Xác định hàm lượ ng ester (tính theo ethyl acetate).......................20
2.4.4 Xác định hàm lượ ng aldehyde (tính theo acetaldehyde)............... 22
2.4.4.1 Phương pháp chuẩn độ...................................................... 22
2.4.4.2 Phương pháp so màu......................................................... 24
2.4.5 Xác định hàm lượ ng methanol...................................................... 25
2.4.6 Xác định hàm lượ ng furfural......................................................... 27
Chương 3: Thực nghiệm.................................................................................... 28
3.1 Phương tiện và phương pháp nghiên cứu............................................... 28
3.1.1 Phương tiện nghiên cứu................................................................. 28
3.1.1.1 Thiết bị − Dụng cụ............................................................ 28
3.1.1.2 Hóa chất............................................................................ 28
3.1.1.3 Đối tượ ng phân tích.......................................................... 29
3.1.2 Phương pháp nghiên cứu...............................................................
303.2 Tiến hành thí nghiệm.............................................................................. 30
3.2.1 Xác định độ cồn............................................................................. 30
3.2.2 Xác định hàm lượ ng acid.............................................................. 31
3.2.3 Xác định hàm lượ ng ester.............................................................. 33
3.2.4 Xác định hàm lượ ng aldehyde....................................................... 36
3.2.5 Xác định hàm lượ ng methanol...................................................... 39
3.2.6 Xác định hàm lượ ng furfural......................................................... 40
Chương 4: Kết quả và thảo luận......................................................................... 43
4.1 Độ cồn..................................................................................................... 43
4.2 Hàm lượ ng acid....................................................................................... 44
4.3 Hàm lượ ng ester...................................................................................... 45
4.4 Hàm lượ ng aldehyde............................................................................... 47
4.5 Hàm lượ ng methanol............................................................................... 48
4.6 Hàm lượ ng furfural................................................................................. 49
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/19/2019 Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất
http://slidepdf.com/reader/full/xac-dinh-ham-luong-mot-so-tap-chat-doc-hai-trong-ruou 9/83
vi
Chương 5: K ết luận và kiến nghị....................................................................... 50
5.1 K ết luận................................................................................................... 50
5.2 Kiến nghị................................................................................................. 50
Tài liệu tham khảo.............................................................................................. 51
Phụ lục................................................................................................................ 55
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/19/2019 Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất
http://slidepdf.com/reader/full/xac-dinh-ham-luong-mot-so-tap-chat-doc-hai-trong-ruou 10/83
vii
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
ABV Alcohol by volume
Phần trăm độ cồn theo thể tích
ADH Alcohol dehydrogenase
APD Adenosine diphosphate
ALDH Aldehyde dehydrogenase
AOAC Association of Official Analytical Chemists
Hiệ p hội các nhà hóa phân tích chính thống
ATP Adenosine triphosphate
DDGS Dried distillers grains with solubles
Bã rượ u khô
DNA Deoxyribonucleic acid
EDTA Ethylenediaminetetraacetate
FALDH Formaldehyde dehydrogenase
FDP Folate – dependent pathway
FSSAI The Food Safety and Standards Authority of India
Cục tiêu chuẩn và an toàn thực phẩm Ấn Độ
GABA γ-Aminobutyric acid
GNS Grain neutral spirits
Rượ u tinh cất từ ngũ cốc
ISO International Organization for Standardization
Tổ chức Tiêu chuẩn hóa Quốc tế
LD50 Median lethal dose
Liều gây chết 50%
MEOS Microsomal ethanol oxidizing system
NADH Nicotinamide adenine dinucleotide
NADPH Nicotinamide adenine dinucleotide phosphate
NMDA N -methyl-D-aspartate
PME Pectin methylesterase
UV−Vis Ultraviolet−Vision
Quang phổ tử ngoại – Khả kiến
TCN-TQTP Tiêu chuẩn ngành –Thườ ng quy thực phẩm
TCVN Tiêu chuẩn Việt Nam
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/19/2019 Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất
http://slidepdf.com/reader/full/xac-dinh-ham-luong-mot-so-tap-chat-doc-hai-trong-ruou 11/83
viii
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 2.1: So sánh giá tr ị LD50 ở chuột khi dung nạ p bằng đườ ng uống các
rượ u bậc cao và các aldehyde tương ứng....................................... 15
Bảng 2.2: Hàm lượng acetaldehyde (mg) tương ứng vớ i acetaldehyde
chuẩn............................................................................................... 25
Bảng 3.1: Các mẫu rượu đế khảo sát.............................................................. 29
Bảng 3.2: Các chỉ tiêu được xác định và phương pháp thực hiện.................. 30
Bảng 3.3: Tiến trình thí nghiệm xác định hàm lượ ng methanol..................... 39
Bảng 3.4: K ết quả đo độ hấ p thụ của dãy chuẩn methanol............................. 40
Bảng 3.5: Tiến trình thí nghiệm xác định hàm lượ ng furfural........................ 41
Bảng 3.6: K ết quả đo độ hấ p thụ của dãy chuẩn furfural............................... 42
Bảng 4.1: Độ cồn (hàm lượ ng ethanol) của 15 mẫu rượu đế.......................... 43
Bảng 4.2: Hàm lượ ng acid của 15 mẫu rượu đế............................................. 44
Bảng 4.3: Hàm lượ ng ester của 15 mẫu rượu đế............................................ 46
Bảng 4.4: Hàm lượ ng aldehyde của 15 mẫu rượu đế......................................47
Bảng 4.5: Hàm lượ ng methanol của 15 mẫu rượu đế..................................... 48
Bảng 4.6: Hàm lượ ng furfural trong 15 mẫu rượu đế..................................... 49
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/19/2019 Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất
http://slidepdf.com/reader/full/xac-dinh-ham-luong-mot-so-tap-chat-doc-hai-trong-ruou 12/83
ix
DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình 2.1: Tóm tắt quá trình sản xuất rượu chưng cất..................................... 6
Hình 2.2: Quá trình đườ ng hóa tinh bột.......................................................... 7
Hình 2.3: Các phản ứng chính trong quá trình lên men yếm khí.................... 8
Hình 2.4: Quá trình chuyển hóa ethanol trong cơ thể..................................... 9
Hình 2.5: Sự phân hủy amino acid hình thành carboxylic acid.................... 10
Hình 2.6: Một số acid thơm trong rượu chưng cất........................................ 10
Hình 2.7: Các ester của acid thơm trong rượu chưng cất.............................. 11
Hình 2.8: Phản ứng tạo hemiacetal và acetal từ aldehyde............................ 12
Hình 2.9: Một số aldehyde trong rượu chưng cất......................................... 12
Hình 2.10: Một số ketone trong rượu chưng cất............................................. 13
Hình 2.11: Sự oxy hóa alcohol bậc hai tạo thành ketone tương ứng.............. 13Hình 2.12: Sự phân giải pectin bở i PME tạo sản phẩm phụ methanol........... 13
Hình 2.13: Quá trình chuyển hóa methanol trong cơ thể................................ 14
Hình 2.14: Một số rượ u bậc cao trong rượu chưng cất................................... 14
Hình 2.15: Rượ u bậc cao đượ c tạo ra trong quá trình lên men từ amino acid
và glucose đều liên quan đến α-keto acid..................................... 14
Hình 2.16: Sự dimer hóa furfural theo cơ chế gốc tự do dướ i tác dụng của
O2.................................................................................................. 15
Hình 2.17: Sự phân hủy xylan tạo furfural..................................................... 16Hình 3.1: Phương pháp xác định độ cồn theo TCVN 8008:2009................. 30
Hình 3.2: Phương pháp xác định hàm lượ ng acid theo TCVN 378−86........ 31
Hình 3.3: Sự thay đổi màu sắc trướ c và sau khi chuẩn độ............................ 32
Hình 3.4: Phương pháp xác định hàm lượ ng acid theo TCVN
1051:2009..................................................................................... 32
Hình 3.5: Sự thay đổi màu sắc trướ c và sau khi chuẩn độ............................ 33
Hình 3.6: Phương pháp xác định hàm lượ ng acid theo AOAC 945.08........ 33
Hình 3.7: Phương pháp xác định hàm lượ ng ester theo TCVN 378−86.......
34Hình 3.8: Sự thay đổi màu sắc trướ c và sau khi cho H2SO4 0,1 N vào........ 35
Hình 3.9: Phương pháp xác định hàm lượ ng ester theo TCVN
1051:2009..................................................................................... 35
Hình 3.10: Sự thay đổi màu sắc trướ c và sau khi cho H2SO4 0,1 N vào........ 36
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/19/2019 Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất
http://slidepdf.com/reader/full/xac-dinh-ham-luong-mot-so-tap-chat-doc-hai-trong-ruou 13/83
x
Hình 3.11: Phương pháp xác định hàm lượ ng aldehyde theo TCVN
378−86.......................................................................................... 37
Hình 3.12: Phương pháp xác định hàm lượ ng aldehyde theo AOAC
972.08............................................................................................ 38
Hình 3.13: Dãy chuẩn methanol..................................................................... 40Hình 3.14: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc giữa nồng độ methanol và độ hấ p
thụ................................................................................................. 40
Hình 3.15: Dãy chuẩn furfural........................................................................ 41
Hình 3.16: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc giữa nồng độ furfural và độ hấ pthụ................................................................................................. 42
Hình 4.1: Biểu đồ k ết quả phân tích độ cồn của 15 mẫu rượ u...................... 43
Hình 4.2: Biểu đồ k ết quả phân tích hàm lượ ng acid của 15 mẫu rượ u........ 45
Hình 4.3: Biểu đồ k ết quả phân tích hàm lượ ng ester của 15 mẫu rượ u....... 46
Hình 4.4: Biểu đồ k ết quả phân tích hàm lượ ng aldehyde của 15 mẫu
rượ u............................................................................................... 47
Hình 4.5: Biểu đồ k ết quả phân tích hàm lượ ng methanol của 15 mẫu
rượ u............................................................................................... 48
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/19/2019 Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất
http://slidepdf.com/reader/full/xac-dinh-ham-luong-mot-so-tap-chat-doc-hai-trong-ruou 14/83
1
CHƯƠNG 1GIỚ I THIỆU
1.1 Đặt vấn đề
Rượ u chưng cất là rượu đượ c sản xuất bằng quá trình đườ ng hoá hoặckhông đường hoá, lên men, chưng cất vớ i nguyên liệu là hoa quả, tinh bột, ngũcốc hay cây có đườ ng [1].
Rượu chưng cất đã có từ thế k ỷ 9 và phát triển cho đến nay. Có r ất nhiều
loại rượu chưng cất đượ c sản xuất trên thế giớ i vớ i các tên quen thuộc như
vodka, whisky, brandy,… [2]. Ở Việt Nam, rượu chưng cất phổ biến nhất là
rượ u tr ắng (rượ u đế/rượ u gạo), đa số đều đượ c sản xuất ở quy mô hộ gia đình
vớ i cách thức chế biến còn thô sơ, lạc hậu. Kèm theo đó là những ảnh hưở ng
đến chất lượ ng của sản phẩm. Quá trình chế biến sẽ sinh ra những tạ p chất độc
hại ảnh hưởng đến sức khỏe con ngườ i khi sử dụng hoặc không đảm bảo chấtlượ ng cho sản phẩm [3].
Rượu đượ c sử dụng như một thức uống quen thuộc với con ngườ i và gắn
liền với đờ i sống văn hóa xã hội. Nhu cầu sử dụng rượu ngày càng tăng trongmột xã hội phát triển. Sự không đảm bảo chất lượ ng của rượ u sẽ ảnh hưở ng
xấu đến sức khỏe con ngườ i và có thể gây ra nhiều tai hại. Vì thế đề tài “Xácđịnh hàm lượ ng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất” đượ c thực
hiện nhằm đánh giá chất lượ ng của các sản phẩm này.
1.2 Mục tiêu đề tàiTrong khuôn khổ của một luận văn tốt nghiệp đại học, đề tài hướ ng tớ i
một số mục tiêu cơ bản sau:
− Khảo sát một số chỉ tiêu hóa lý của rượu chưng cất:
+ Xác định độ cồn (hàm lượ ng ethanol).
+ Xác định hàm lượ ng acid (tính theo acetic acid).
+ Xác định hàm lượ ng ester (tính theo ethyl acetate).
+ Xác định hàm lượ ng aldehyde (tính theo acetaldehyde).
+ Xác định hàm lượ ng methanol.
+ Xác định hàm lượ ng furfural.
− Tiến hành kiểm tra và đánh giá một số mẫu rượ u tr ắng trên địa bàn thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long.
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/19/2019 Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất
http://slidepdf.com/reader/full/xac-dinh-ham-luong-mot-so-tap-chat-doc-hai-trong-ruou 15/83
2
CHƯƠNG 2LƯỢ C KHẢO TÀI LIỆU
Rượ u là thức uống có cồn đượ c sản xuất từ quá trình lên men, có hoặc không
chưng cất từ tinh bột của các loại ngũ cốc, dịch đườ ng của các loại cây và hoa
quả. Về cơ bản, rượu đượ c chia thành hai loại là rượ u lên men (fermented
alcohol) và rượu chưng cất (distilled alcohol) [1, 4].
2.1 Tổng quan về rượu chưng cất
2.1.1 Rượu chưng cất
Rượ u chưng cất là rượu đượ c sản xuất bằng quá trình đườ ng hoá hoặc
không đườ ng hoá, lên men, chưng cất vớ i nguyên liệu là hoa quả, tinh bột, ngũ
cốc hay cây có đườ ng [1].
Ví d ụ: Whisky, vodka, brandy, rum, applejack,…
Đa số rượu chưng cất đều có độ cồn từ 20% ABV tr ở lên (vodka (40−45%
ABV), brandy (40−60% ABV),…), số ít rượu chưng cất đượ c sản xuất ở Đức
có độ cồn thấp hơn 15% ABV [5]. (ABV (Alcohol by volume) là đơn vị đo độ
cồn tính theo thể tích. Độ proof là một đơn vị đo khác của độ cồn, 1º proof
tính theo Anh bằng 7/4 lần ABV và tính theo Mỹ bằng 2 lần ABV [6].)
2.1.2 Phân loại
2.1.2.1 Rượ u tinh cất
Rượ u tinh cất (Rectified/Neutral/Silent s pirits) là rượu đượ c chưng cất
liên tục đến độ cồn bằng hoặc trên 95% ABV và đượ c tinh chế lại nhằm loại
bỏ mùi vị và màu sắc của rượu sau chưng cất. Rượ u tinh cất dùng để pha chế
các loại rượ u khác thấp độ hơn như vodka, GNS,… [5, 7].
Vodka (40−45% ABV) là rượ u tinh cất đượ c chưng cất từ sản phẩm lên
men của khoai tây, ngũ cốc, r ỉ mật,… và đượ c xử lý sau chưng cất bằng than
hoạt tính [5, 8].
2.1.2.2 WhiskyWhisky/Whiskey được chưng cất từ dịch ngâm lên men của nhiều loại
ngũ cốc khác nhau như ngô, lúa mạch, lúa mạch đen, lúa mì,… đến độ cồn
thấp hơn 95% ABV và độ cồn đóng chai bằng hoặc trên 40% ABV [5, 9].
Có nhiều loại whisky đượ c sản xuất trên thế giớ i khác nhau chủ yếu ở nguyên liệu lên men và quá trình sản xuất. Bốn loại nguyên liệu lên men chính
là mạch nha (malt whisky), lúa mạch (wheat whisky), lúa mạch đen (rye whisky)
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/19/2019 Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất
http://slidepdf.com/reader/full/xac-dinh-ham-luong-mot-so-tap-chat-doc-hai-trong-ruou 16/83
3
và ngô (bourbon whisky). Các loại ngũ cốc có thể sử dụng đơn lẻ hoặc phối
hợ p với nhau để lên men [5].
Whisky không pha tr ộn (Unblended/Single/Straight whisky) đượ c sản xuất
từ một lò duy nhất khác vớ i whisky pha tr ộn (blended whisky) đượ c pha tr ộn
bở i những loại whisky khác nhau đượ c sản xuất ở những nơi khác nhau.Scotch whisky, Ireland (Irish) whisky, Canadian whisky là những loại whisky
không pha tr ộn được mang tên nơi sản xuất. Spirit whisky là loại whisky pha
tr ộn từ rượ u tinh cất và straight whisky [5, 9].
2.1.2.3 Gin
Gin được chưng cất từ các loại ngũ cốc lên men (chủ yếu là lúa mạch đen)
và có mùi thơm đặc trưng của quả bách xù (juniper) hay một số loại thảo mộc
khác, độ cồn đóng chai bằng hoặc trên 40% ABV [5].
2.1.2.4 Brandy
Brandy được chưng cất từ các loại trái cây lên men (thườ ng là nho) đến độ
cồn thấp hơn 95% ABV, có mùi vị và tính chất đặc trưng, độ cồn đóng chai bằng hoặc trên 40% ABV [5].
Brandy gồm 3 loại chính là brandy nho (làm từ nướ c ép quả nho nhưCognac, Armagnac, pisco, metaxa,…), brandy táo (làm từ các phần còn lại của
quả nho như pomace/marc, grappa, Calvados,…) và brandy trái cây (làm từ
các loại quả khác tr ừ nho như kirschwasser, slivovitz, raisin, lees,…) [5, 9].
Applejack hay r ượ u cốt táo là sự phối hợ p giữa 20% brandy táo đượ c bảo
quản trong thùng sồi trên 2 năm với 80% rượ u tinh cất và được đóng chai ở độ
cồn bằng hoặc trên 40% ABV [5].
2.1.2.5 Rum
Rum được chưng cất từ dịch lên men của nướ c mía, syrup mía, mật mía
hay các phụ phẩm của mía đến độ cồn thấp hơn 95% ABV, có mùi vị và tính
chất đặc trưng, độ cồn đóng chai bằng hoặc trên 40% ABV [5].
2.1.2.6 TequilaTequila là loại rượ u có nguồn gốc từ Mexico, được chưng cất từ dịch
ngâm lên men cây thùa xanh ( Agave tequilana) tr ồng ở vùng Tequila và đượ cchia thành hai nhóm chính là 100% de agave (100% đườ ng sử dụng lên men
từ agave) và mixto (51% đườ ng sử dụng lên men từ agave và 49% đườ ng từ
nguồn khác). Tequila có mùi vị và tính chất đặc trưng, độ cồn đóng chai bằng
hoặc trên 40% ABV [5, 9].
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/19/2019 Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất
http://slidepdf.com/reader/full/xac-dinh-ham-luong-mot-so-tap-chat-doc-hai-trong-ruou 17/83
4
2.1.2.7 Mescal
Mescal/Mezcal là loại rượ u có nguồn gốc từ Mexico, được chưng cất từ
dịch ngâm lên men cây maguey ( Agave americana L.), có mùi vị và tính chất
đặc trưng, độ cồn đóng chai bằng hoặc trên 40% ABV [5].
2.1.2.8 Rượ u mùi
Rượ u mùi (Liquor/Liqueur/Cordial) đượ c pha chế từ rượu chưng cất vớ i
nướ c, có thể bổ sung thêm đườ ng, dịch chiết trái cây và phụ gia thực phẩm.
Độ cồn đóng chai khoảng 20−45% ABV [5].
Có nhiều loại rượ u mùi đượ c sản xuất trên thế giớ i khác nhau chủ yếu bở inguyên liệu sản xuất. Nguyên liệu sản xuất từ berry (berry liquor: XUXU,
Lakka, Murtado,…), từ chocolate (chocolate liquor: Afrikoko, Djangoa, Vana
Tallinn,…), từ cà phê (coffee liquor: Café Rica, Sheridan's, Tia Maria,…), từ
kem (cream liquor: Advocaat, Dooley's, Ponche Diva,…), từ crème (crèmeliquor: crème de cacao, crème de banane, crème de cassis,…), từ hoa (flower
liquor: Rosolio, St – Germain, Xaica,…), từ trái cây (fruit liquor: Curaçao,
Hpnotiq, Van der Hum,…), từ thảo dượ c (herb liquor: anisette, sambuca,
ouzo,…), từ mật ong (honey liquor: Krupnikas, Yukon Jack, Bärenjäger,…),
từ hạt (nut – flavored liquor: Amaretto, Frangelico, Nocello,…), từ whisky
(whisky liquor: rock & rye, rock & bourbon, rye liquor,…) và một số nguyên
liệu khác như rum, brandy, lòng đỏ tr ứng, trà đen,… [5, 10].
2.1.3 Rượu chưng cất ở Việt Nam
Đặc trưng của rượ u Việt Nam là đượ c làm từ gạo, phổ biến nhất là rượ u
tr ắng (rượu đế, rượ u gạo, rượ u ngang hay rượ u quốc lủi). Trướ c khi thực dân
Pháp sang xâm lượ c Việt Nam năm 1858, ngành sản xuất rượ u thủ công đã có
từ trướ c. Rượu chưng cất ở Việt Nam có lẽ đã có từ thờ i nhà Lý (1009−1225),
khoảng thờ i gian cùng vớ i sự phát minh ra phương pháp chưng cất và phổ biến
khắp nơi. Nguyên liệu sản xuất chính chủ yếu là gạo, nế p và sắn (khoai mì)
[11, 12].
Một số loại rượ u tr ắng phổ biến ở Việt Nam như [12-14].
− Rượ u Làng Vân: trướ c kia sử dụng sắn tươi, sắn khô để nấu rượ u, ngày
nay sử dụng gạo. Là rượ u nổi tiếng ở miền Bắc, có nguồn gốc ở làng
Vân, xã Vân Hà, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang.
− Rượ u San Lùng: do ngườ i Dao sản xuất, sử dụng gạo nương kết hợ pvớ i lá một số thảo dược để nấu. Rượ u có nguồn gốc ở bản San Lùng,
xã Bản Xẻo, huyện Bát Xát, tỉnh Lào Cai.
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/19/2019 Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất
http://slidepdf.com/reader/full/xac-dinh-ham-luong-mot-so-tap-chat-doc-hai-trong-ruou 18/83
5
− Rượ u Bó N ặ m: rượ u nấu từ ngô và một số loại thảo dược, được chưngcất theo phương pháp truyền thống của các dân tộc thiểu số ở tỉnh Bắc
K ạn.
− Rượ u Thanh Kim: do ngườ i Dao sản xuất, sử dụng mầm thóc nếp để
nấu. Rượ u có nguồn gốc ở xã Thanh Kim, huyện Sa Pa, tỉnh Lào Cai.− Rượ u M ẫu Sơn: do ngườ i Dao sản xuất, đượ c nấu từ gạo, nướ c suối ở
độ cao trên 1000 m và các loại thảo dược trên đỉnh Mẫu Sơn, huyện
Lộc Bình, tỉnh Lạng Sơn.
− Rượu Kim Sơn: đượ c lên men bở i men thuốc Bắc cổ truyền của một số
dòng họ ở huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình.
− Rượ u Lộc Thủ y: rượu đượ c nấu từ gạo và nướ c ở làng Tuy Lộc, xã
Lộc Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quãng Bình.
− Rượ u Kim Long: rượu đượ c nấu từ gạo hoặc nế p ở làng Kim Long, xãHải Quế, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Tr ị.
− Rượ u Làng Chuồn: rượu đượ c nấu từ gạo và nướ c ở làng Chuồn, xã
Phú An, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên − Huế.
− Rượu Bàu Đá: rượu đượ c nấu từ gạo và nướ c ở Bàu Đá (bàu nướ c cổ
sử dụng trong làng) ở làng Cù Lâm, xã Nhơn Lộc, huyện An Nhơn,
tỉnh Bình Định.
− Rượu Gò Đen: rượ u đượ c nấu từ gạo hoặc nế p mỡ , nế p than bằng
phương pháp cổ truyền ở địa danh Gò Đen, xã Phướ c Lợ i, huyện BếnLức, tỉnh Long An.
− Rượ u Xuân Thạnh: rượu đượ c nấu từ gạo nế p mùa truyền thống cùng
vớ i 14 loại men viên và 48 dòng nấm mốc gia truyền, rượ u có nguồn
gốc ở ấ p Xuân Thạnh, xã Hòa Thuận, huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh.
− Rượ u Phú Lễ : rượu đượ c nấu từ nếp và nướ c giếng làng ở ấ p Phú Lợ i,
xã Phú Lễ, huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre.
Đặc trưng khác của rượ u Việt Nam là rượu ngâm. Rượu ngâm là rượ u
đượ c ngâm bở i các loại thảo dược, côn trùng, động vật,… vào trong rượ utr ắng cao độ (trên 40% ABV) [11, 12].
Một số loại rượ u ngâm phổ biến ở Việt Nam như rượ u thuốc, rượ u Táo
Mèo, rượu sim, rượ u dừa, rượu mơ, rượ u mỏ quạ,… [12].
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/19/2019 Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất
http://slidepdf.com/reader/full/xac-dinh-ham-luong-mot-so-tap-chat-doc-hai-trong-ruou 19/83
6
2.2 Quy trình sản xuất rượu chưng cất
Một cách đơn giản, rượu chưng cất là sản phẩm liên tục của hai quá trình
lên men và chưng cất đượ c tóm tắt ngắn gọn trong sơ đồ sau:
Hình 2.1: Tóm tắt quá trình sản xuất rượu chưng cất.
Hầu hết rượu chưng cất đều sử dụng tinh bột (có nguồn gốc thực vật) nhưvật liệu khởi đầu cho quá trình chế biến. Tinh bột là hỗn hợ p của hai loại
polysaccharide là amylose và amylopectin có công thức chung là (C6H10O5)n
đượ c cấu thành từ nhiều phân tử glucose nhưng khác nhau về công thức cấu
tạo. Amylose có cấu trúc mạch thẳng, không phân nhánh, các đơn phânglucose liên k ết vớ i nhau bằng liên k ết α-1,4-glycoside và amylopectin có cấu
trúc phân nhánh, trong cấu trúc chứa hai loại liên k ết là α-1,4-glycoside và
α-1,6-glycoside. Dướ i tác dụng của amylase, tinh bột bị thủy phân tạo ra
glucose làm nguyên liệu đầu cho quá trình đườ ng phân và lên men [9].
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/19/2019 Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất
http://slidepdf.com/reader/full/xac-dinh-ham-luong-mot-so-tap-chat-doc-hai-trong-ruou 20/83
7
Hình 2.2: Quá trình đườ ng hóa tinh bột.
Đườ ng lên men (chủ yếu là glucose) đượ c tạo ra tham gia vào chu trình
đườ ng phân tạo pyruvate (pyruvic acid) và trong điều kiện yếm khí xảy ra quá
trình lên men rượ u. Tác nhân chính sử dụng cho quá trình lên men rượ uthườ ng là nấm men Saccharomyces cerevisiae (men bánh mì), S. ellipsoides,
S. carlsbergensis,… [9, 15].
2.2.1 Sự lên men
Dưới điều kiện yếm khí, không có O2 để nhận hydrogen và electron từ
NADH thì pyruvic acid đượ c tạo ra trong quá trình đườ ng phân sẽ nhận
hydrogen và electron từ NADH, quá trình này đượ c gọi là sự lên men [15].
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/19/2019 Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất
http://slidepdf.com/reader/full/xac-dinh-ham-luong-mot-so-tap-chat-doc-hai-trong-ruou 21/83
8
Hình 2.3: Các phản ứng chính trong quá trình lên men yếm khí.
Sự lên men là sự nối tiế p của chu trình đườ ng phân, bằng cách này
glucose đượ c biến đổi thành ethanol hay lactic acid dưới điều kiện yếm khí và
tên gọi tùy thuộc vào sản phẩm cuối cùng. Quá trình lên men tạo ra ethanol
thường đượ c gọi là lên men ethanol hay lên men rượ u [16].
2.2.2 Sự chưng cất
Quá trình chưng cất dựa trên sự khác nhau về nhiệt độ sôi của các cấu tử
trong hỗn hợ p ở một áp suất nhất định. Ngườ i ta dùng nhiệt (đun nóng) để chuyển hỗn hợ p lỏng sang pha hơi và thu chất lỏng ở khoảng nhiệt độ thích
hợ p bằng cách cho hơi ngưng tụ [17].
Trong chưng cất rượu, quá trình chưng cất đượ c tiến hành bằng cách đunsôi hỗn hợ p lên men, hỗn hợp hơi (rượu, nướ c và một số tạ p chất dễ bay hơikhác) bay lên đượ c dẫn qua hệ thống làm lạnh và ngưng tụ tạo thành rượ u.
Rượu được chưng nhằm loại bỏ một số tạ p chất độc hại đượ c sinh ra trong quá
trình lên men và làm tăng độ cồn cho sản phẩm [9].
2.3 Ethanol và nhữ ng tạp chất có liên quan trong quá trình chế biến2.3.1 Ethanol
Ethanol (Ethyl alcohol/Rượ u (Cồn) ethylic/Rượ u/Alcohol) là thành phần
chính có trong hầu hết thức uống có cồn có nguồn gốc từ quá trình lên men
carbohydrate vớ i nấm men [18].
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/19/2019 Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất
http://slidepdf.com/reader/full/xac-dinh-ham-luong-mot-so-tap-chat-doc-hai-trong-ruou 22/83
9
Ethanol là chất lỏng không màu, trong suốt, dễ bay hơi, có mùi đặc trưng
và vị cay:
- Công thứ c cấ u t ạo: C2H5OH
- Nhiệt độ sôi: 78,5ºC
-
Nhiệt độ nóng chả y: −114,1ºC- T ỷ tr ọng: d4
20 0,789 g/mL
Khi uống rượ u vào cơ thể, khoảng 20% ethanol đượ c hấ p thu ở dạ dày và
80% ở ruột non. Rượu đượ c hấ p thu từ ruột sẽ theo tĩnh mạch cửa đến gan. Tại
đây, 90% ethanol đượ c chuyển hóa, một phần nhỏ đượ c bài tiết nguyên dạng
qua mồ hôi, hơi thở và nướ c tiểu. Ethanol đượ c chuyển hóa chủ yếu bở i
alcohol dehydrogenase (ADH) ở bào tương của tế bào gan. Khi nồng độ
ethanol trong máu đạt 100 mg/dL, ethanol đượ c chuyển hóa qua hệ MEOS
(microsomal ethanol oxidizing system) (ở những ngườ i nghiện rượ u). Hệ thống
catalase – peroxidase r ất ít tham gia vào chuyển hóa ethanol [19-21].
Hình 2.4: Quá trình chuyển hóa ethanol trong cơ thể.
Acetaldehyde đượ c hình thành nhanh chóng bị oxy hóa thành acetate bở ialdehyde dehydrogenase (ALDH). Acetate đượ c chuyển thành acetyl-CoA đivào chu trình Krebs giải phóng CO2 và H2O [15].
Ethanol gây độc trên hầu hết các hệ cơ quan, một số triệu chứng nhiễm
độc có liên quan đến tác dụng của chất chuyển hóa acetaldehyde. Ethanol tác
động lên một số protein màng tham gia vào các con đườ ng truyền tín hiệu bao
gồm các receptor dẫn truyền thần kinh. Tác động chính của ethanol liên quan
đến sự gia tăng ức chế GABA (γ-aminobutyric acid) tại receptor GABA và ức
chế receptor NMDA ( N -methyl-D-aspartate), receptor của glutamate [19-21].
Uống rượ u vừa phải (khoảng 10−20 g ethanol nguyên chất mỗi ngày) có
tác dụng tốt trên hệ tim mạch. Ngượ c lại, việc lạm dụng rượ u có khả năng gâytổn thương các cơ quan trong cơ thể, đặc biệt là gan, dạ dày, thực quản, ruột,
tuyến tụy và não bộ, làm tăng khả năng gây ung thư trên các bộ phận [19].
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/19/2019 Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất
http://slidepdf.com/reader/full/xac-dinh-ham-luong-mot-so-tap-chat-doc-hai-trong-ruou 23/83
10
2.3.2 Hợ p chất carbonyl
2.3.2.1 Carboxylic acid
Carboxylic acid là những hợ p chất hữu cơ trong phân tử chứa ít nhất một
nhóm carboxyl (−COOH) liên k ết tr ực tiế p vớ i nguyên tử carbon hay hydrogen
bằng liên k ết cộng hóa tr ị [22].
Carboxylic acid trong rượ u chưng cất có nguồn gốc từ quá trình lên men
chủ yếu là các acid đơn chức mạch hở từ C1 đến C18 (đa số là mạch nhánh) và
một phần nhỏ là các acid thơm. Acetic acid (CH3COOH) chiếm phần lớ n trong
tổng số acid, theo sau là decanoic acid (capric acid − CH3(CH2)8COOH),
octanoic acid (caprylic acid − CH3(CH2)6COOH) và dodecanoic acid (lauric
acid − CH3(CH2)10COOH) [18].
Các acid đượ c hình thành trong quá trình sinh tổng hợ p hoặc phân hủy các
acid béo và sự phân hủy các amino acid (Hình 2.5) ở Saccharomyces trong
điều kiện k ỵ khí, số lượ ng tùy thuộc vào mỗi dòng nấm men [23].
Hình 2.5: Sự phân hủy amino acid hình thành carboxylic acid.
Điều kiện lên men không tối ưu cũng là nguyên nhân hình thành các acid,đặc biệt là acetic acid (do vi khuẩn acetic acid) [24].
Các acid thơm lẫn trong rượ u có nguồn gốc từ những thùng sồi dùng để
bảo quản, chủ yếu là benzoic acid, o-/ p-hydroxybenzoic acid, gallic acid,
cinnamic acid, ferulic acid, coumaric acid, syringic acid, vanillic acid,… góp
phần vào hương vị cho rượ u [18].
Hình 2.6: Một số acid thơm trong rượu chưng cất.
Trong chưng cất rượ u, các acid có nhiệt độ sôi cao hơn ethanol nên ra sau,quá trình chưng cất diễn ra càng dài tương ứng với hàm lượ ng acid càng cao.
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/19/2019 Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất
http://slidepdf.com/reader/full/xac-dinh-ham-luong-mot-so-tap-chat-doc-hai-trong-ruou 24/83
11
Hàm lượng cao các acid trong rượu không đảm bảo đượ c chất lượ ng cho
sản phẩm, acetic acid nhiều làm cho rượ u có vị chua, sự hiện diện của các acid
béo mạch ngắn tạo mùi vị khó chịu cho rượ u,… TCVN 7043:2002 không quy
định hàm lượng acid trong rượu chưng cất [25, 26].
2.3.2.2 EsterEster là sản phẩm của phản ứng giữa acid (hữu cơ hoặc vô cơ ) vớ i alcohol.
Ester hữu cơ (thườ ng gọi tắt là ester) là dẫn xuất của carboxylic acid khi thay
nhóm hydroxyl (−OH) ở nhóm carboxyl (−COOH) bằng nhóm −OR [22].
Ester trong rượ u là sản phẩm của sự tổ hợ p các carboxylic acid và alcohol,
chủ yếu là các ethyl ester [9].
RCOOH + R'OH
RCOOR' + H2O
Các ester trong rượu chưng cấ
t bao gồ
m ester củ
a carboxylic acid mạch
hở từ C2 đến C18 và ester của các acid thơm. Ethyl acetate (CH3COOC2H5)
chiếm hơn 50% trong tổng số ester. Ethyl formate (HCOOC2H5) tạo nên mùi
thơm đặc trưng cho rum vớ i hàm lượng dao động từ 5−35 mg/L. Ester của
acid thơm hiện diện r ất ít trong rượu chưng cất, chủ yếu là ethyl benzoate và
ethyl phenylacetate [18].
Hình 2.7: Các ester của acid thơm trong rượu chưng cất.
Sự hình thành ester giảm bớ t một số độc tính cho rượ u gây nên bở i các
acid và alcohol độc hại. Ester cũng đượ c xem là nguồn dự tr ữ các acid và
alcohol trong rượ u. Sự có mặt của ester tạo nên mùi hương đặc trưng cho sản
phẩm. TCVN 7043:2002 quy định hàm lượ ng ester tổng số (tính theo ethyl
acetate) không lớn hơn 200 mg/L ethanol 100º [9, 26].
2.3.2.3 Aldehyde
Aldehyde là những hợ p chất hữu cơ mang nhóm chức −CHO liên k ết tr ựctiế p vớ i nguyên tử carbon hoặc hydrogen bằng liên k ết cộng hóa tr ị [22].
Trong rượu chưng cất, aldehyde tổng số đượ c tính bằng tổng của aldehyde
dạng tự do và aldehyde dạng bảo vệ (hemiacetal và acetal) − sản phẩm của
phản ứng thuận nghịch giữa aldehyde liên k ết với alcohol trong rượ u vớ i hệ số
cân bằng khoảng 0,9. Do đó, tươ ng ứng với rượ u mạnh có độ cồn từ 40% đến
50% ABV sẽ có 15−20% lượ ng aldehyde liên k ết vớ i ethanol [18].
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/19/2019 Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất
http://slidepdf.com/reader/full/xac-dinh-ham-luong-mot-so-tap-chat-doc-hai-trong-ruou 25/83
12
Hình 2.8: Phản ứng tạo hemiacetal và acetal từ aldehyde.
Acetaldehyde (CH3CHO) chiếm hơn 90% trong tổng số aldehyde ở hầu
hết các loại rượu chưng cất. Ngoài ra, còn các aldehyde mạch hở khác từ C1
đến C12 (bão hòa hoặc không bão hòa) và các aldehyde thơm [18].
Hình 2.9: Một số aldehyde trong rượu chưng cất.
Các aldehyde đượ c sinh ra trong quá trình lên men (Hình 2.3 và 2.5), bay
hơi trướ c ethanol và nằm trong dịch cất đầu của quá trình chưng cất. Sự có
mặt của aldehyde trong rượ u sẽ làm tăng độc tính cho sản phẩm. Khi vào cơthể, aldehyde có khả năng gắn k ết vớ i các protein và DNA của tế bào gan gây
tổn thương. Acetaldehyde cùng vớ i cytokine và các gốc tự do kích thích quá
trình hoạt hóa các tế bào ở tr ạng thái không hoạt động. Các tế bào này sẽ biệt
hóa thành các nguyên bào sợi cơ có khả năng sản xuất một lượ ng lớ n collagen,
proteoglycan và các glycoprotein như fibronectin và laminin lắng đọng bên
ngoài tế bào làm tăng quá trình tạo xơ và dần dần dẫn đến xơ gan [9, 19, 27].
Aldehyde là tạ p chất luôn luôn có mặt trong các sản phẩm r ượ u và có thể
điều chỉnh đượ c trong quá trình chế biến. TCVN 7043:2002 quy định hàm
lượ ng aldehyde tổng số (tính theo acetaldehyde) không lớn hơn 50 mg/Lethanol 100º [9, 26].
2.3.2.4 Ketone
Ketone hay alkanone là những hợ p chất hữu cơ có cấu trúc RC(=O)R', vớ i
R và R' là những nhóm thế chứa carbon có thể giống hoặc khác nhau [22].
Ketone trong rượu chưng cất gồm các monoketone và diketone mạch hở
từ C3 đến C14, chiếm đa số là acetone (CH3COCH3). Ngoài ra còn các ketone
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/19/2019 Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất
http://slidepdf.com/reader/full/xac-dinh-ham-luong-mot-so-tap-chat-doc-hai-trong-ruou 26/83
13
khác như butanone, 2-pentanone, 3-penten-2-one, ( E )-6-nonen-2-one, diacetyl,
2,3-pentanedione… [18].
Hình 2.10: Một số ketone trong rượu chưng cất.
Các ketone đượ c hình thành chủ yếu do sự oxy hóa các alcohol bậc hai
đượ c sinh ra trong quá trình lên men [9].
Hình 2.11: Sự oxy hóa alcohol bậc hai tạo thành ketone tương ứng.
Sự tạo thành ketone làm giảm một số độc tính cho rượ u gây nên bở i các
alcohol tương ứng. TCVN 7043:2002 không quy định hàm lượ ng ketone trong
rượ u chưng cất [9, 26].
2.3.3 Alcohol
2.3.3.1 Methanol
Methanol (Methyl alcohol/Rượ u (Cồn) methylic/Rượ u gỗ) là alcohol đơngiản nhất vớ i công thức CH3OH [28].
Trong rượu chưng cất, methanol có nguồn gốc từ sự phân giải các đại phân
tử trong quá trình lên men như hemicellulose, pectin, lignin và xylan. Chủ yếu
là sự phân giải pectin bở i pectin methylesterase (PME) [29].
Hình 2.12: Sự phân giải pectin bở i PME tạo sản phẩm phụ methanol.
Methanol là một chất độc đượ c sinh ra trong quá trình lên men, bản thân
methanol không độc hại nhưng các chất chuyển hóa của nó r ất độc. Khi vào cơthể, methanol đượ c chuyển hóa bở i ADH tạo ra formaldehyde (độc gấ p 33 lần
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/19/2019 Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất
http://slidepdf.com/reader/full/xac-dinh-ham-luong-mot-so-tap-chat-doc-hai-trong-ruou 27/83
14
methanol) gây các triệu chứng lâm sàng. Formaldehyde sau đó nhanh chóngchuyển hóa thành formic acid (độc gấ p 6 lần methanol) bở i formaldehyde
dehydrogenase (FALDH) ức chế cytochrome c oxidase (complex IV) trong
thần kinh thị giác làm xáo tr ộn dẫn truyền sợ i tr ục. Ngoài ra, formic acid còn
liên quan đến mức độ toan máu và mức độ gia tăng khoảng tr ống anion. Cuối
cùng, formic acid đượ c chuyển hóa thành CO2 và nướ c [19, 30].
Hình 2.13: Quá trình chuyển hóa methanol trong cơ thể.
Hàm lượng methanol vượ t quá chỉ tiêu cho phép có thể dẫn đến ngộ độc
cho ngườ i sử dụng. TCVN 7043:2002 quy định hàm lượ ng methanol có trong
1 L ethanol 100º không lớn hơn 0,1% [26].
2.3.3.2 Alcohol bậc cao
Alcohol bậc cao (Higher alcohol) hay dầu fusel/FO (fusel oil) là thuật ngữ
chỉ những alcohol từ C3 tr ở lên lẫn trong thức uống có cồn [9].
Rượ u bậc cao trong rượu chưng cất thườ ng là 1-propanol, 2-methyl-
propanol, 2-methylbutanol, 3-methylbutanol và phenethyl alcohol (Hình 2.14)
đượ c sinh ra trong quá trình lên men bở i các phản ứng sinh hóa biến đổi
carbohydrate (glucose) và các amino acid (Hình 2.15) [18].
Hình 2.14: Một số rượ u bậc cao trong rượu chưng cất.
Hầu hết sự hình thành rượ u bậc cao đều liên quan đến α-keto acid như
α-ketobutyric acid (1-propanol), α-ketovaleric acid (1-butanol), α-ketoisova-
leric acid (isobutanol), α-ketoisocapric acid (isoamyl alcohol),… [9].
Hình 2.15: Rượ u bậc cao đượ c tạo ra trong quá trình lên men từ amino acid
và glucose đều liên quan đến α-keto acid.
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/19/2019 Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất
http://slidepdf.com/reader/full/xac-dinh-ham-luong-mot-so-tap-chat-doc-hai-trong-ruou 28/83
15
Khi vào cơ thể, rượ u bậc cao đượ c chuyển hóa bở i ADH tạo thành các
aldehyde và ketone tương ứng, độc tính (dựa trên giá tr ị LD50) tùy thuộc vào
chất chuyển hóa (Bảng 2.1). Chất chuyển hóa của isobutanol là 2-methyl-
propanal có giá tr ị LD50 nhỏ hơn (độ độc cao hơn) nên hàm lượng rượ u bậc
cao đượ c tính theo isobutanol [31].
Bảng 2.1: So sánh giá tr ị LD50 ở chuột khi dung nạ p bằng đườ ng uống các
rượ u bậc cao và các aldehyde tương ứng
Rượ u bậc cao
LD50 (chuột,
đườ ng uống)
(mg/kg)
Chất chuyển hóa
tương ứng
LD50 (chuột,
đườ ng uống)
(mg/kg)
1-Propanol
1-Butanol
2-Butanol
Isobutanol
Isoamyl alcohol
1-Hexanol
1870
790
2193
2460
1300
720
Propanal
Butanal
2-Butanone
2-Methylpropanal
3-Methyl-1-butanal
Hexanal
1410
2490
2737
960
5600
4890Quy chuẩn k ỹ thuật quốc gia đối vớ i các sản phẩm đồ uống có cồn quy
định hàm lượ ng rượ u bậc cao (tính theo 2-methylpropanol (isobutanol)) không
lớn hơn 5 mg/L ethanol 100º [32].
2.3.4 Furfural
Furfural (Furfurol/Fural/Furaldehyde/Furfuraldehyde) là hợ p chất hữu cơcó nguồn gốc từ phụ phẩm nông nghiệp như bã mía, lõi ngô, vỏ tr ấu, thân lau
sậy, mùn cưa,… [33].
Furfural là một aldehyde dị vòng thơm, ở tr ạng thái lỏng dạng dầu, không
màu, có mùi hạnh nhân. Khi tiế p xúc vớ i không khí, dướ i tác dụng của O2,
furfural (3 nối đôi liên hợ p) bị tách một H ở vị trí số 5 theo cơ chế gốc tự do
và k ết hợ p lại vớ i nhau tạo thành dạng dimer (difurfural hay 5,5'-diformyl-
2,2'-difuran) vớ i 6 nối đôi liên hợ p nên dung dịch có màu vàng [34].
Hình 2.16: Sự dimer hóa furfural theo cơ chế gốc tự do dướ i tác dụng của O2.
Furfural trong rượ u đượ c tạo ra từ quá trình dehydrate các pentose, chủ
yếu là xylose khi lên men (xylose là sản phẩm phân hủy của hemicellulose,
xylan,… và là sản phẩm chuyển hóa của glucose qua nhiều bướ c) [9].
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/19/2019 Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất
http://slidepdf.com/reader/full/xac-dinh-ham-luong-mot-so-tap-chat-doc-hai-trong-ruou 29/83
16
Hình 2.17: Sự phân hủy xylan tạo furfural.
Nhiệt độ sôi của furfural là 161,7ºC, cao gấp đôi ethanol nên furfural ít
gặ p trong rượu chưng cất. Sự hiện diện của furfural trong rượu chưng cất có
thể do dịch lên men có hàm lượ ng furfural cao, quá trình chưng cất diễn ra dài,
nhiệt độ chưng cất cao,… [34].
Furfural là một chất độc có LD50 ở chuột (đườ ng uống) là 65 mg/kg, gây
độc trên gene, thần kinh và có khả năng gây ung thư. Quy chuẩn k ỹ thuật quốc
gia đối vớ i các sản phẩm đồ uống có cồn quy định không phát hiện hàm lượ ng
furfural. [26, 35, 36].
2.4 Một số phương pháp xác định hàm lượ ng ethanol và các tạp chấtđộc hại trong rượu chưng cất
2.4.1 Xác định hàm lượ ng ethanol (Xác định độ cồn)
2.4.1.1 Phương pháp đo tỷ trọng
Xác định theo TCVN 378−86 [37]:
R ửa sạch bình tỷ tr ọng, tráng 3 lần bằng nướ c cất, tráng 2 lần bằng
ethanol 96% hay 2 lần bằng diethyl ether hoặc acetone. Làm khô ngoài không
khí hoặc sấy nhẹ ở 50ºC trong 30 phút. Sau đó cân để biết khối lượ ng bình.
Từ từ cho nướ c cất đã đun sôi để nguội vào bình tỷ tr ọng. Ngâm bình vào
chậu nướ c có nhiệt độ 19−19,5ºC trong 30 phút. Cẩn thận cắm nhiệt k ế vào
bình tỷ tr ọng sao cho không có bọt khí bên trong. Đưa nhiệt độ nướ c trong
chậu lên 20ºC, giữ sao cho nhiệt độ trong bình tỷ tr ọng luôn luôn ở 20ºC trong
15 phút (nếu có máy điều nhiệt càng tốt). Lấy giấy lọc thấm khô hết phần
nướ c trào ra vòi và nắ p bình. R ửa bình tỷ tr ọng bằng bông thấm nướ c ethanol
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/19/2019 Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất
http://slidepdf.com/reader/full/xac-dinh-ham-luong-mot-so-tap-chat-doc-hai-trong-ruou 30/83
17
96% cho hết nướ c bám ngoài bình. Dùng bông hoặc khăn sạch lau khô bình.
Để bình ở nhiệt độ phòng cân trong 30 phút. Đem cân trên cân phân tích để
biết khối lượng nướ c cất và bình.
Dùng bình tỷ tr ọng trên, đổ nướ c cất ra, làm khô bình hoặc tráng r ửa
nhiều lần bằng chính rượ u mẫu. Cho rượu vào bình và làm các thao tác nhưđối với nướ c. Sau khi cân biết khối lượng rượ u và bình.
Tỷ tr ọng tương đối của rượ u (d ) đượ c tính theo công thức:
d =m1 – mm2 – m (2.1)
trong đó:
m khối lượ ng bình tỷ tr ọng, g;
m1 khối lượng bình và rượ u mẫu, g;
m2 khối lượng bình và nướ c, g;
Biết đượ c tỷ tr ọng tương đối (d ), tra bảng sẽ tìm được hàm lượ ng ethanol
tính theo phần trăm thể tích ở 20ºC.
Xác định theo AOAC 982.10 [38]:
Dụng cụ đo xác định tỷ tr ọng ở 20ºC bằng cách đo sự thay đổi tần số dao
động ống chữ U được đổ đầy phần mẫu thử so vớ i tần số dao động khi đượ cđổ đầy 2 chất chuẩn. Tỷ tr ọng đượ c chuyển đổi về phần trăm độ cồn tính theo
thể tích ở 15,56ºC.
Chuẩn hóa máy đo tỷ tr ọng:
Tráng ống chữ U bằng hơi acetone và làm khô hẳn bằng luồng không khí.
Bật công tắc trên máy đo tỷ tr ọng theo tr ật tự sau đây: bật nguồn, hiển thị T,
tốc độ lấy mẫu là 2 hoặc 3. Đọc và ghi lại giá tr ị T vớ i ống chữ U sạch, khô, ở nhiệt độ 20±0,01ºC.
Bật đèn và mở tấm chắn để quan sát ống chữ U. Làm đầy ống chữ U bằng
nướ c cất hai lần vừa mới đun sôi (hoặc nước đã xử lý ion) (nướ c chuẩn) bằng
cách nhúng ống chất dẻo đượ c nối với đầu vào (phần dướ i) của ống chữ U vào
nướ c chuẩn và kéo từ từ piston trên syringe có kim tiêm số 15, đượ c nối bằng
ống nhựa với đầu ra (phần phía trên) của ống chữ U. Quan sát ống chữ U để đảm bảo r ằng ống đã chứa đầy nướ c và không có bọt khí. Để đầu cuối ống đã
đổ đầy chìm trong nướ c chuẩn và syringe vẫn đượ c nối trong khi lấy số đọc.
Tắt nguồn sáng và đóng tấm chắn. Giá tr ị T của nướ c trên hiển thị số sẽ tiế p
tục thay đổi cho đến khi nhiệt độ của phần mẫu thử cân bằng vớ i nhiệt độ
không đổi của bể ổn nhiệt (khoảng 2 đến 3 phút). Ghi lại giá tr ị T của nướ c.
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/19/2019 Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất
http://slidepdf.com/reader/full/xac-dinh-ham-luong-mot-so-tap-chat-doc-hai-trong-ruou 31/83
18
Tính các hằng số A và B của thiết bị như sau:
A = [T 2
(H2O) − T 2
(không khí)]
B = T 2
(không khí)
(2.2)
(2.3)
Nhậ p các giá tr ị hằng số A và B tính đượ c vào bộ nhớ của thiết bị. Điều
chỉnh công tắc hiển thị về ρ (tỷ tr ọng) và kiểm tra số đọc về tỷ tr ọng của nướ c.Sau đó tháo nướ c trong ống chữ U, làm khô và kiểm tra tỷ tr ọng của không
khí. Các số hiển thị tỷ tr ọng biểu kiến đối với nướ c phải là 1,00000 và tỷ tr ọng
biểu kiến đối vớ i không khí là 0,00000. Nếu các giá tr ị hiển thị lớn hơn0,00001 so vớ i các giá tr ị tỷ tr ọng đúng thì kiểm tra lại nhiệt độ của bể ổn
nhiệt, giá tr ị T của không khí và của nướ c.
Tiến hành đo trên một mẫu thử:
Bật đèn và mở tấm chắn để quan sát ống chữ U. Làm đầy từ từ ống chữ U
bằng phần mẫu thử theo cách đã dùng đối với nướ c chuẩn, không để lẫn bọt
khí. Tắt nguồn sáng và đóng tấm chắn. Số đọc tỷ tr ọng của phần mẫu thử trên
hiển thị số sẽ tiế p tục thay đổi cho đến khi nhiệt độ của phần mẫu thử cân bằng
vớ i nhiệt độ không đổi của bể ổn nhiệt (khoảng 2 đến 3 phút). Ghi lại tỷ tr ọng
của phần mẫu thử và rút phần mẫu thử khác vào ống chữ U. Các số đọc lặ p lại
chỉ đượ c chênh lệch ±0,00001 đơn vị. Để chuyển đổi tỷ tr ọng ở 20ºC về phần
trăm độ cồn ở 15,56ºC (Phụ lục C).
Tiến hành đo trên nhiều phần mẫu thử:
Bật đèn và mở tấm chắn để quan sát ống chữ U. Nhấc đầu vào của ống nối
bằng chất dẻo ra khỏi bề mặt dướ i của phần mẫu thử trước đó và kéo từ từ
piston của syringe để làm r ỗng ống nối và ống chữ U. Tháo syringe ra khỏi
ống nối và loại bỏ lượ ng chứa trong syringe. Tháo r ờ i syringe, nhúng ngập đầu
ống nối vào phần mẫu thử mớ i và rút từ từ khoảng 8 mL đến 10 mL phần mẫu
thử qua ống chữ U vào syringe để loại bọt khí và tráng r ửa hệ thống bằng phần
mẫu thử mớ i. Tắt nguồn sáng, đóng tấm chắn và ghi lại số đọc lần thứ nhất
của phần mẫu thử mớ i sau khi cân bằng nhiệt độ.
Sau mỗi dãy 10 phần mẫu thử, hoặc khi thấy các hiển thị số không đều thì
tráng ống chữ U bằng acetone và làm khô bằng không khí. Để ống chữ U r ỗng
ổn định ở 20±0,01ºC trên bể ổn nhiệt.
2.4.1.2 Phương pháp sử dụng cồn k ế
Xác định theo TCVN 8008:2009 [39]:
Giữ rượ u ở 20ºC trong 30 phút, rót rượ u vào ống đong khô, sạch, rót cẩn
thận theo thành ống đong để tránh tạo bọt khí quá nhiều. Thả từ từ cồn k ế vào
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/19/2019 Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất
http://slidepdf.com/reader/full/xac-dinh-ham-luong-mot-so-tap-chat-doc-hai-trong-ruou 32/83
19
ống đong sao cho cồn k ế không chìm quá sâu so vớ i mức đọc. Để cồn k ế ổn
định. Đọc độ rượ u trên cồn k ế không để tạo bọt khí bám vào cồn k ế làm sai
lệch k ết quả.
Trườ ng hợp rượ u không ở 20ºC thì phải đọc nhiệt độ của rượu và độ rượ u
cùng lúc. Sau đó tra bảng hiệu chỉnh để có độ rượ u ở 20ºC (Phụ lục B).
2.4.2 Xác định hàm lượ ng acid (tính theo acetic acid)
Dùng dung dịch sodium hydroxide đã biết nồng độ, trung hoà lượ ng acid
có trong rượ u thử vớ i chỉ thị phenolphthalein hoặc bromothymol blue [37, 40].
CH3COOH + NaOH CH3COONa + H2O
Xác định theo TCVN 378−86 [37]:
Dùng pipet lấy chính xác 50 mL (đối với rượu có hàm lượ ng acid cao)
hoặc 100 mL (đố
i với rượu có hàm lượ
ng acid thấ p) cho vào bình tam giác,
thêm 3 giọt chỉ thị phenolphthalein, dùng dung dịch NaOH 0,05 N chuẩn đến
màu phớ t hồng bền trong 30 giây.
Hàm lượ ng acid ( X A) tính bằng số mg CH3COOH có trong 1 L ethanol
100º theo công thức:
X A =V × C N × 60
V × 1000 ×
100
c (2.4)
trong đó:
V thể tích dung dịch NaOH 0,05 N đã tiêu tốn, mL;
V 0 thể tích rượ u mẫu đem phân tích, mL;
C N nồng độ đương lượ ng của dung dịch NaOH;
60 khối lượ ng mol của acetic acid, g/mol;
1000 hệ số chuyển ra L;
c độ cồn của rượ u mẫu.
Xác định theo TCVN 1051:2009 [40]:
Lấy 100 mL mẫu cho vào bình cầu dung tích 500 mL, thêm 100 mL nướ cvà lắ p ống sinh hàn hồi lưu vào bình cầu. Đun sôi dung dịch trong bình cầu 5
phút, sau đó làm nguội dung dịch đến nhiệt độ phòng (lúc làm nguội để tránh
tác dụng của CO2, lắ p vào phần trên của ống sinh hàn bộ phận bảo vệ dựng xút
thay đổi định k ỳ). Tháo ống sinh hàn, thêm 10 giọt chỉ thị bromothymol blue
và chuẩn bằng NaOH 0,05 N cho đến khi đổi màu.
Hàm lượng acid được tính toán tương tự như TCVN 378−86 .
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/19/2019 Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất
http://slidepdf.com/reader/full/xac-dinh-ham-luong-mot-so-tap-chat-doc-hai-trong-ruou 33/83
20
Xác định theo AOAC 945.08 [41]:
Lấy 25 mL rượ u mẫu cho vào bình tam giác có chứa sẵn 250 mL nước đã
đun sôi hoặc nước đã đuổi khí, thêm khoảng 2 mL chỉ thị phenolphthalein và
chuẩn độ bằng NaOH 0,1 N.
Hàm lượng acid được tính toán tương tự như TCVN 378−86 .
2.4.3 Xác định hàm lượ ng ester (tính theo ethyl acetate)
Sau khi trung hòa lượng acid có trong rượ u, thêm chính xác một lượ ng
sodium hydroxide dư để xà phòng hóa ester và chuẩn lại lượ ng sodium
hydroxide dư [37, 40].
CH3COOC2H5 + NaOH CH3COONa + C2H5OH
Xác định theo TCVN 378−86 [37]:
Lấy chính xác 50 mL rượ u hoặc ít hơn (với rượu có hàm lượ ng ester cao)
hay 100 mL (với rượu có hàm lượ ng ester thấ p) cho vào bình tam giác, thêm 3
giọt chỉ thị phenolphthalein, lắc đều. Dùng dung dịch NaOH 0,05 N trung hòa
lượ ng acid có trong mẫu đến màu phớ t hồng bền trong 30 giây. Thêm chính
xác 10 mL dung dịch NaOH 0,1 N, lắc đều. Lắ p ống sinh hàn, đặt lên bế p cách
thủy đang sôi và tiế p tục đun sôi trong 1 giờ. Sau đó lấy ra làm lạnh ngay (vẫn
giữ nguyên ống sinh hàn). Tráng r ửa ống sinh hàn 2 lần, mỗi lần bằng 10 mL
nướ c cất. Sau khi bình đã nguội, tháo ống sinh hàn, thêm chính xác 10 mL
dung dịch H2SO4 0,1 N, lắc đều. Chuẩn lượng acid dư bằng dung dịch chuẩn
NaOH 0,05 N đến màu phớ t hồng bền trong 30 giây.
Làm ngay mẫu tr ắng bằng cách cho tiế p chính xác 10 mL dung dịch
NaOH 0,1 N và 10 mL dung dịch H2SO4 0,1 N, lắc đều. Chuẩn lượng acid dư bằng dung dịch chuẩn NaOH 0,05 N đến màu phớ t hồng bền trong 30 giây.
Hàm lượ ng ester ( X E ) tính bằng số mg CH3COOC2H5 có trong 1 L ethanol
100º theo công thức:
X E =8,8 × (V 2 –
V 1)
2
× V × 1000 × 100
c (2.5)
trong đó:
V thể tích rượ u mẫu đem phân tích, mL;
V 1 thể tích dung dịch NaOH 0,05 N tiêu tốn chuẩn mẫu tr ắng, mL;
V 2 thể tích dung dịch NaOH 0,05 N tiêu tốn chuẩn mẫu thử, mL;
8,8 lượ ng ethyl acetate ứng vớ i 1 mL dung dịch NaOH 0,1 N, mg;
1000 hệ số chuyển ra L;
c độ cồn của rượ u mẫu.
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/19/2019 Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất
http://slidepdf.com/reader/full/xac-dinh-ham-luong-mot-so-tap-chat-doc-hai-trong-ruou 34/83
21
Xác định theo TCVN 1051:2009 [40]:
Thêm 10 mL dung dịch NaOH 0,1 N vào dung dịch sau khi đã trung hòaacid trong bình tam giác, lắ p vào hệ thống sinh hàn và đun hồi lưu trên bế pcách thủy khoảng 1 giờ. Sau đó, lấy bình tam giác ra làm nguội đến nhiệt độ
phòng (lúc làm nguội để tránh tác dụng của CO2, lắ p vào phần trên của ốngsinh hàn bộ phận bảo vệ đựng xút thay đổi định k ỳ), tháo ống sinh hàn, thêm
10 mL H2SO4 0,1 N và chuẩn lượng dư acid bằng dung dịch NaOH 0,05 N đến
khi đổi màu.
Hàm lượ ng ester ( X E ) tính bằng số mg CH3COOC2H5 có trong 1 L ethanol
100º theo công thức:
X E =V 1 × 8,8 × 10 × 100
c (2.6)
trong đó:
8,8 lượ ng ethyl acetate ứng vớ i 1 mL dung dịch NaOH 0,1 N, mg;
10 hệ số chuyển ra L;
c độ cồn của rượ u mẫu;
V 1 thể tích dung dịch NaOH 0,1 N tiêu tốn khi xà phòng hoá 100 mL
mẫu thử, mL. V 1 đượ c tính theo công thức:
V 1= 10 + V 22 × K
– 10 (2.7)
trong đó:
V 2 thể tích dung dịch NaOH 0,05 N tiêu tốn chuẩn lượ ng acid dư, mL;
10 thể tích dung dịch NaOH và H2SO4, mL;
K hệ số hiệu chỉnh đưa dung dịch NaOH về 0,1 N;
Chấ p nhận dung dịch H2SO4 0,1 N vừa chuẩn bị từ fixanal là dùng để thiết
lậ p hệ số hiệu chỉnh, đưa dung dịch NaOH về 0,1 N như sau: thêm vào dungdịch sau khi xác định ester 10 mL H2SO4 0,1 N và 10 mL NaOH 0,1 N. Dùng
dung dịch NaOH 0,05 N chuẩn lượ ng acid dư và tính hệ số hiệu chỉnh K theo
công thức:
K = 1010 + V 3
2
(2.8)
trong đó:
V 3 thể tích dung dịch NaOH 0,05 N tiêu tốn chuẩn lượ ng acid dư, mL;
10 thể tích dung dịch NaOH và H2SO4, mL;
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/19/2019 Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất
http://slidepdf.com/reader/full/xac-dinh-ham-luong-mot-so-tap-chat-doc-hai-trong-ruou 35/83
22
Dung dịch NaOH lúc chuẩn bị phải có K trong khoảng 0,97−0,99;
Dung dịch NaOH 0,05 N đượ c điều chế bằng cách bằng cách pha loãng
dung dịch NaOH 0,1 N gấp đôi.
Khi xác định hàm lượ ng ester và thiết lập độ chuẩn, phải dùng cùng một
pipet hoặc buret để lấy acid và cùng một pipet hoặc buret để lấy kiềm.
2.4.4 Xác định hàm lượ ng aldehyde (tính theo acetaldehyde)
2.4.4.1 Phương pháp chuẩn độ
Aldehyde trong rượ u tác dụng với bisulfite, sau đó tác dụng vớ i kiềm giải
phóng sulfite. Chuẩn độ lượ ng sulfite thoát ra bằng phương pháp chuẩn iodine
sẽ tính được lượng aldehyde có trong rượ u thử [42, 43].
Xác định theo TCVN 378−86 [37]:
Lấy một thể tích rượ u sao cho có chứa ít nhất 1 mg aldehyde cho vào bình
tam giác 500 mL, thêm 50 mL dung dịch đệm phosphate và 10 mL dung dịch
NaHSO3, để yên 20 phút. Thêm nướ c cất đến khoảng 270 mL. Thêm khoảng
10 mL dung dịch HCl để dung dịch trong bình có pH = 2 (thử bằng giấy chỉ thị pH) oxy hóa lượng sulfite dư bằng dung dịch I2 0,1 N vớ i chỉ thị hồ tinh
bột đến màu phớ t xanh, thêm từ từ dung dịch kiềm borate vào cho đến khi
dung dịch trong bình có pH = 9,5. Đem chuẩn độ lượ ng sulfite thoát ra bằng
dung dịch I2 0,01 N cho đến màu phớ t xanh. Làm một mẫu tr ắng vớ i thể tích
nướ c cất bằng thể tích rượ u thử với lượ ng thuốc thử và trình tự như trên.
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/19/2019 Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất
http://slidepdf.com/reader/full/xac-dinh-ham-luong-mot-so-tap-chat-doc-hai-trong-ruou 36/83
23
Hàm lượ ng aldehyde ( X L) tính bằng số mg CH3CHO có trong 1 L ethanol
100º theo công thức:
X L =22 × V 2 – V 1 × C N
V × 1000 ×
100
c (2.9)
trong đó:
V thể tích rượu đem phân tích, mL;
V 1 thể tích dung dịch I2 0,01 N tiêu tốn chuẩn mẫu tr ắng, mL;
V 2 thể tích dung dịch I2 0,01 N tiêu tốn chuẩn mẫu thử, mL;
C N nồng độ đương lượ ng của dung dịch I2;
22 đương lượ ng gram của acetaldehyde;
1000 hệ số chuyển ra L;
c độ cồn của rượ u mẫu.
Xác định theo AOAC 972.08 [44]:
Dùng pipet lấy 50 mL mẫu thử (có chứa hàm lượ ng acetaldehyde không
lớn hơn 30 mg), vớ i những mẫu có độ cồn ≤ 100º proof, hoặc lấy 25 mL mẫu
thử và 25 mL H2O vớ i những mẫu có độ cồn cao hơn cho vào bình tam giác
750 mL hoặc 1 L có chứa sẵn 300 mL nước đun sôi hoặc nước đã loại khí và
10 mL dung dịch K 2S2O5. Đậy nắp bình, xoay bình để tr ộn và để yên 15 phút.
Thêm 10 mL dung dịch phosphate – EDTA, pH của dung dịch phải nằm trong
khoảng 7,0−7,2, nếu không phải chỉnh pH bằng cách thêm NaOH hoặc HClvào dung dịch K 2S2O5 và bắt đầu lại vớ i mẫu mới. Đậy nắp bình, xoay bình để
tr ộn và để yên thêm 15 phút. Thêm 10 mL HCl (khi thực hiện một loạt các
mẫu, cho acid vào bình thứ nhất và thực hiện hoàn tất phép xác định r ồi mớ icho acid vào bình thứ hai và tương tự) và khoảng 10 mL hồ tinh bột 0,2% mớ ichuẩn bị. Xoay bình để tr ộn đều. Thêm lượ ng dung dịch I2 0,1 N vừa đủ phá
hủy lượng bisulfite dư và đưa dung dịch đến màu xanh nhạt.
Thêm 10 mL dung dịch kiềm borate và chuẩn nhanh lượ ng bisulfite thoát
ra bằng dung dịch chuẩn I2 0,05 N từ buret 10 mL (hoặc dung dịch I2 0,02 N
từ buret 25 mL) đến màu xanh nhạt như trên thì kết thúc phép chuẩn độ. Xoay
nhẹ bình trong khi chuẩn và tránh sự tiế p xúc vớ i ánh sáng. (pH của dung dịch
kiềm borate phải nằm trong khoảng 8,8−9,5, nếu không phải chỉnh pH bằng
cách thêm NaOH hoặc HCl.)
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/19/2019 Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất
http://slidepdf.com/reader/full/xac-dinh-ham-luong-mot-so-tap-chat-doc-hai-trong-ruou 37/83
24
Hàm lượ ng aldehyde ( X L) tính bằng số mg CH3CHO có trong 1 L ethanol
100º theo công thức:
X L =22 × C 1 × V 1
V × 1000 ×
100
c (2.10)
trong đó:
V thể tích rượu đem phân tích, mL;
V 1 thể tích dung dịch I2 0,02 N/I2 0,05 N tiêu tốn chuẩn mẫu thử, mL;
C 1 nồng độ đương lượ ng của dung dịch I2;
22 đương lượ ng gram của acetaldehyde;
1000 hệ số chuyển ra L;
c
độ cồn của rượ u mẫu.
2.4.4.2 Phương pháp so màu Cho thuốc thử fuchsine – sulfite (thuốc thử Schiff) tác dụng với rượ u thử và
rượu có hàm lượng aldehyde đúng tiêu chuẩn, màu của dung dịch rượ u thử
không được đậm hơn màu của dung dịch aldehyde tiêu chuẩn [42, 45].
Xác định theo TCVN 378−86 [37]:
Dùng pipet lấy 10 mL rượ u mẫu cho vào một ống so màu đáy bằng. Lấy
10 mL aldehyde chuẩn cho vào một ống so màu khác. Đặt cả hai ống nghiệm
vào chậu nướ c có nhiệt độ để cho nhiệt độ của rượ u trong hai ống nghiệm đạt
đến 20±2ºC, thêm vào mỗi ống 2 mL thuốc thử fuchsine – sulfite, lắc đều và
giữ hai ống nghiệm này trong chậu nướ c ở 20±2ºC trong khoảng 20 phút tính
từ lúc cho thuốc thử vào. Sau đó đem hai ống nghiệm ra nơi sáng để so sánhmàu sắc. Màu của rượ u thử không được đậm hơn màu của dung dịch rượ uchuẩn.
Xác định theo ISO 1388/5−1981 (E) [45]:
Cho dung dịch acetaldehyde chuẩn vào 6 bình định mức 100 mL theo
Bảng 2.2 và pha loãng bằng ethanol 96% ABV (không có aldehyde) đến vạch,
tr ộn đều.
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/19/2019 Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất
http://slidepdf.com/reader/full/xac-dinh-ham-luong-mot-so-tap-chat-doc-hai-trong-ruou 38/83
25
Bảng 2.2: Hàm lượng acetaldehyde (mg) tương ứng vớ i acetaldehyde chuẩn.
Dung dịch
acetaldehyde chuẩn
(mL)
Khối lượ ng acetaldehyde
tương ứng
(mg)
2,0
3,0
5,07,0
9,0
10,0
0,0002
0,0003
0,00050,0007
0,0009
0,0010
Dùng pipet cho vào mỗi ống so màu 3 mL dung dịch acetaldehyde chuẩn,
10 mL nướ c cất và thêm thuốc thử Schiff đến 14 mL. Đậy nắ p ống nghiệm,
tr ộn đều và để yên 25 phút. Rượ u thử được làm tương tự. (Nếu màu của rượ uthử đậm hơn màu của dung dịch chuẩn, pha loãng rượ u thử bằng ethanol 96%
(không có aldehyde) r ồi lặ p lại thí nghiệm.) Tiến hành so màu bằng mắt, dựa
vào Bảng 2.2 quy ra hàm lượ ng acetaldehyde có trong rượ u mẫu.
Phương pháp so màu xác định hàm lượng aldehyde trong rượ u bằ ng
thuố c thử fuchsine – sulfite chỉ d ừ ng l ại ở mức bán định lượ ng. Có thể phát
triển phương pháp từ bán định lượng thành định lượ ng bằ ng cách t ạo màu r ồi
so trên máy UV −Vis ở bướ c sóng 550 nm [46].
2.4.5 Xác định hàm lượ ng methanol
Oxy hóa methanol trong rượ u thử bằng KMnO4 trong môi trườ ng acid
(H2SO4) tạo ra formaldehyde.
5CH3OH + 2KMnO4 + 3H2SO4 5HCHO + 2MnSO4 + K 2SO4 + 8H2O
Sau đó cho tác dụng vớ i chromotropic acid tạo ra sản phẩm có màu hồng
tím, đo độ hấ p thu ở bướ c sóng 575 nm cùng vớ i dãy chuẩn của methanol
đượ c chuẩn bị trong cùng điều kiện [47].
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/19/2019 Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất
http://slidepdf.com/reader/full/xac-dinh-ham-luong-mot-so-tap-chat-doc-hai-trong-ruou 39/83
26
Xác định theo AOAC 958.04 [48]:
Mẫu đượ c pha loãng về độ cồn 5−6% ABV. Chưng cất 50 mL mẫu vừa
pha loãng, thu lấy 40 mL dịch cất, pha loãng bằng nướ c cất đến 50 mL.
Dùng pipet hút 2 mL dung dịch KMnO4 cho vào bình định mức 50 mL,
làm lạnh trong bể nước đá, thêm 1 mL dung dịch mẫu và để yên 30 phút. Khử màu bằng NaHSO3 và cho 1 mL chromotropic acid vào dung dịch. Thêm từ từ
15 mL H2SO4, lắc nhẹ trong bể cách thủy (60−75ºC) khoảng 15 phút. Làm
lạnh và thêm nướ c cất đến vạch, tr ộn đều.
Đo độ hấ p thụ ( A) được đo ở bướ c sóng 575 nm và lậ p tỷ lệ với độ hấ pthụ ( A' ) của methanol chuẩn 0,025% trong ethanol 5,5% ABV (không có
methanol) đượ c thực hiện tương tự. Từ đó suy ra hàm lượ ng methanol có
trong mẫu.
% Methanol trong mẫu = A
A' × 0,025 × F (2.11)
trong đó:
A độ hấ p thụ của mẫu thử;
A' độ hấ p thụ của mẫu chuẩn;
F hệ số pha loãng mẫu.
Xác định theo FSSAI Lab. Manual 16 (2012) [49]:
Xác định tương tự AOAC 958.04 nhưng sử dụng đườ ng chuẩn vớ i chuẩn
gốc methanol 1% (w/v) và pha chuẩn trong ethanol 40% (không có methanol).
Pha các chuẩn trung gian trong bình định mức 100 mL để khi lấy 1 mL
chuẩn đó đem phân tích và định mức lên 50 mL thì nồng độ methanol tươngứng là 20, 40, 60, 80 và 100 ppm.
Hàm lượ ng methanol đượ c tham chiếu trên đườ ng chuẩn ( X ) quy đổi về số
mg methanol có trong 1 L ethanol 100º ( X M ) đượ c tính theo công thức:
X M = X × F ×100
c (2.12)
trong đó: X hàm lượ ng methanol tham chiếu trên đườ ng chuẩn, mg/L;
F hệ số pha loãng mẫu;
c độ cồn của rượ u mẫu.
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/19/2019 Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất
http://slidepdf.com/reader/full/xac-dinh-ham-luong-mot-so-tap-chat-doc-hai-trong-ruou 40/83
27
2.4.6 Xác định hàm lượ ng furfural
Furfural tác dụng vớ i aniline trong môi trườ ng acetic acid cho sản phẩm
màu đỏ. Đo độ hấ p thụ ở bướ c sóng 510 nm cùng vớ i dãy chuẩn và định lượ ng
furfural trong cùng điều kiện [42, 50].
Xác định theo TCN −TQTP 0007:2004 [51]:
Cho vào 7 bình định mức 10 mL lần lượt như sau:
Bình định mức 10 mL
1 2 3 4 5 6 7
Mẫu thử (mL) 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 5,0**
Furfural chu n (mL) 0,0 1,0 2,0 4,0 6,0 8,0 0,0
Aniline (mL) 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5
Acetic acid (mL) 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0
C n 50º (mL) Vừa đủ 10 mL
Hàm lượ ng furfural 0,0 0,5 1,0 2,0 3,0 4,0 X F * Dung d ịch furfural chuẩ n 5 mg/L.** Thể tích mẫ u ở ố ng 7 có thể thay đổ i t ừ 1−5 mL tùy theo lượ ng furfural có trong rượ u thử . N ế u màu ở ố ng 7 vẫ n nhạt hơn các ố ng chuẩ n thì phải cô đặc, còn đậm đặ c thì phải phaloãng (nếu cô đặ c mẫ u hoặ c pha loãng thì cần ghi nhận hệ số pha loãng).
Lắc đều và để yên trong 5 phút, đem đo ngay trên máy UV−Vis ở bướ c
sóng 510 nm, ghi độ hấ p thụ quang của từng ống mẫu chuẩn và mẫu phân tích.
(Điều kiện nhiệt độ của quá trình tạo phức và đo quang học đượ c tiến hành ở nhiệt độ phòng).
Nồng độ furfural ( X ) đượ c tính toán dựa trên đườ ng chuẩn r ồi quy đổi về
số mg furfural có trong 1 L ethanol 100º ( X F ) đượ c tính theo công thức:
X F = X × F ×100
c (2.13)
trong đó:
X nồng độ furfural trong mẫu thử, mg/L;
F hệ số pha loãng mẫu (nếu có);
c độ cồn của rượ u mẫu.
Giớ i hạn phát hiện của phương pháp là 0,005 ppm.
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/19/2019 Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất
http://slidepdf.com/reader/full/xac-dinh-ham-luong-mot-so-tap-chat-doc-hai-trong-ruou 41/83
28
CHƯƠNG 3THỰ C NGHIỆM
3.1 Phương tiện và phương pháp nghiên cứ u
3.1.1 Phương tiện nghiên cứ u3.1.1.1 Thiết bị − Dụng cụ
− Máy đo quang phổ UV−Vis Lambda 25 (PerkinElmer).
− Máy đo tỷ tr ọng DMA 4100 M (Anton Paar).
− Máy đo pH 510 (CyberScan).
− Cân phân tích AW 220 (SHIMAZU).
− Bể siêu âm S 300 H Elmasonic (Elma).
− Bế p khuấy từ gia nhiệt.
− Bếp điện.
− Bế p cách thủy.
− Cồn k ế (có nhiệt k ế).
− Bộ đun hoàn lưu (bình cầu/bình tam giác chịu nhiệt, ống sinh hàn).
− Bộ chưng cất rượ u (sử dụng bộ chiết soxhlet).
− Một số dụng cụ thủy tinh thông thường: buret, pipet, bình định mức,…
3.1.1.2 Hóa chất
− Nướ c cất hai lần.
− NaOH chuẩn và NaOH r ắn.
− Phenolphthalein.
− Bromothymol blue.
− H2SO4 chuẩn và H2SO4 đặc.
− Dung dịch đệm phosphate
(K 2HPO4 + KOH).
− Dung dịch đệm phosphate−EDTA
(KH2PO4 + NaOH + EDTA-2Na).
− Na2SO3 r ắn.
− K 2S2O5.
− Dung dịch đệm borate
(H3BO3 + NaOH).
− I2 chuẩn.
− Hồ tinh bột.
− HCl 25% và HCl đặc.
− KMnO4.
− H3PO4 đặc.
− Chromotropic acid.
− Methanol (Merck).
− Cồn tuyệt đối (không có
furfural và methanol).
− NaHSO3.
− Aniline.
− Acetic acid băng.
− Furfural (Merck).
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/19/2019 Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất
http://slidepdf.com/reader/full/xac-dinh-ham-luong-mot-so-tap-chat-doc-hai-trong-ruou 42/83
29
3.1.1.3 Đối tượ ng phân tích
Đối tượ ng phân tích là các mẫu rượu đế (loại rượu chưng cất phổ biến ở
Việt Nam) đượ c mua ở những cơ sở sản xuất hộ gia đình trên địa bàn thị xã
Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long.
Bảng 3.1: Các mẫu rượu đế khảo sát.
Ký hiệu Địa chỉ lấy mẫu
DS-01 Hộ sản xuất Huỳnh N. S., khóm 2, phườ ng Cái Vồn, thị xã Bình Minh,
tỉnh Vĩnh Long.
DS-02 Hộ sản xuất Phạm Q. H., khóm 3, phườ ng Cái Vồn, thị xã Bình Minh,
tỉnh Vĩnh Long.
DS-03 Hộ sản xuất Lê T. E., khóm 2, phường Thành Phướ c, thị xã Bình
Minh, tỉnh Vĩnh Long.
DS-04 Hộ sản xuất Lâm V. H., khóm Đông Bình, phường Đông Thuận, thị xã
Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long.
DS-05 Hộ sản xuất Nguyễn H. A., khóm Đông Bình, phường Đông Thuận, thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long.
DS-06 Hộ sản xuất Lê T. H., khóm Đông Bình A, phường Đông Thuận, thị xã
Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long.
DS-07 Hộ sản xuất Nguyễn H. M., khóm Đông Bình A, phường Đông Thuận,
thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long.
DS-08 Hộ sản xuất Dương V. N., ấ p Thuận Tân A, xã Thuận An, thị xã Bình
Minh, tỉnh Vĩnh Long.
DS-09 Hộ sản xuất Nguyễn V. T., ấ p Thuận Tân A, xã Thuận An, thị xã Bình
Minh, tỉnh Vĩnh Long.
DS-10 Hộ sản xuất Bùi V. K., ấ p Thuận Tân A, xã Thuận An, thị xã Bình
Minh, tỉnh Vĩnh Long.
DS-11 Hộ sản xuất Ngô T. D., ấ p Thuận Tân A, xã Thuận An, thị xã Bình
Minh, tỉnh Vĩnh Long.
DS-12 Hộ sản xuất Nguyễn P. N., ấ p Thuận Tân B, xã Thuận An, thị xã Bình
Minh, tỉnh Vĩnh Long.
DS-13 Hộ sản xuất Lê V. T., ấ p Mỹ An, xã Mỹ Hòa, thị xã Bình Minh, tỉnh
Vĩnh Long.
DS-14 Hộ sản xuất Hồ Đ. N., ấ p Mỹ An, xã Mỹ Hòa, thị xã Bình Minh, tỉnh
Vĩnh Long.
DS-15 Hộ sản xuất Nguyễn V. S., ấ p Mỹ Hưng, xã Mỹ Hòa, thị xã Bình
Minh, tỉnh Vĩnh Long.
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/19/2019 Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất
http://slidepdf.com/reader/full/xac-dinh-ham-luong-mot-so-tap-chat-doc-hai-trong-ruou 43/83
30
3.1.2 Phương pháp nghiên cứ u
Các phương pháp xác định độ cồn (hàm lượ ng ethanol) và một số tạ p chất
độc hại trong rượu chưng cất đượ c thực hiện dựa trên TCVN, AOAC, FASSI
và TCN−TQTP (Bảng 3.2).
Bảng 3.2: Các chỉ tiêu được xác định và phương pháp thực hiện.
STT Tên chỉ tiêu Phương pháp thực hiện
1
2
3
4
56
Độ cồn
Hàm lượ ng acid
(tính theo acetic acid)
Hàm lượ ng ester
(tính theo ethyl acetate)
Hàm lượ ng aldehyde
(tính theo acetaldehyde)
Hàm lượ ng methanolHàm lượ ng furfural
TCVN 378−86 và AOAC 982.10
TCVN 378−86, TCVN 1051:2009 và AOAC 945.08
TCVN 378−86 và TCVN 1051:2009
TCVN 378−86 và AOAC 972.08
AOAC 958.04 và FSSAI Lab. Manual 16 (2012)TCN−TQTP 0007:2004
Số liệu sau khi phân tích đượ c xử lý bằng chương trình Microsoft Excel.
3.2 Tiến hành thí nghiệm
3.2.1 Xác định độ cồn
Xác định theo TCVN 8008:2009
Độ cồn (Hàm lượ ng ethanol) được xác định theo TCVN 8008:2009 đượ c
tóm tắt ngắn gọn trong sơ đồ sau:
Hình 3.1: Phương pháp xác định độ cồn theo TCVN 8008:2009.
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/19/2019 Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất
http://slidepdf.com/reader/full/xac-dinh-ham-luong-mot-so-tap-chat-doc-hai-trong-ruou 44/83
31
Xác định theo AOAC 982.10
Dựa và AOAC 982.10, độ cồn đượ c xác định theo máy đo tỷ tr ọng DMA
4100 M (Anton Paar) gồm 5 bước cơ bản như sau:
(1) Chọn phương pháp (Select method): Density, Density NC, Ethanol
OILM % v/v, Ethanol OILM % w/w, Ethanol AOAC PROOF,…
(2) Nhậ p thông tin mẫu (Enter sample identification): Nhậ p tên/số thứ tự
khi thực hiện một loạt các mẫu.
(3) Bơm mẫu vào hệ thống (Fill sample).
(4) Tiến hành đo (Start measurement).
(5) Đọc k ết quả (Read the results) khi nhiệt độ giảm đến 20ºC, lấy giá tr ị
Specific Gravity.
K ết quả đo đượ c (tỷ tr ọng biểu kiến) đem tra bảng suy ra độ cồn thực ở
15,56ºC (60ºF) theo AOAC (Phụ lục C).
3.2.2 Xác định hàm lượ ng acid
Xác định theo TCVN 378−86
Hàm lượng acid (tính theo acetic acid) được xác định theo TCVN 378−86
đượ c tóm tắt ngắn gọn trong sơ đồ sau:
Hình 3.2: Phương pháp xác định hàm lượ ng acid theo TCVN 378−86.
Thể tích NaOH 0,05 N chuẩn độ (V ) đượ c thế vào (2.4) suy ra hàm lượ ng
acid (tính theo acetic acid) có trong mẫu.
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/19/2019 Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất
http://slidepdf.com/reader/full/xac-dinh-ham-luong-mot-so-tap-chat-doc-hai-trong-ruou 45/83
32
Hình 3.3: Sự thay đổi màu sắc trướ c và sau khi chuẩn độ.
Xác định theo TCVN 1051:2009
Hàm lượng acid (tính theo acetic acid) được xác định theo TCVN
1051:2009 đượ c tóm tắt ngắn gọn trong sơ đồ sau:
Hình 3.4: Phương pháp xác định hàm lượ ng acid theo TCVN 1051:2009.
Thể tích NaOH 0,05 N tiêu tốn chuẩn độ (V ) đượ c thế vào (2.4) suy ra
hàm lượ ng acid (tính theo acetic acid) có trong mẫu.
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/19/2019 Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất
http://slidepdf.com/reader/full/xac-dinh-ham-luong-mot-so-tap-chat-doc-hai-trong-ruou 46/83
33
Hình 3.5: Sự thay đổi màu sắc trướ c và sau khi chuẩn độ.
Xác định theo AOAC 945.08
Hàm lượng acid (tính theo acetic acid) được xác định theo AOAC 945.08đượ c tóm tắt ngắn gọn trong sơ đồ sau:
Hình 3.6: Phương pháp xác định hàm lượ ng acid theo AOAC 945.08.
Thể tích NaOH 0,1 N chuẩn độ (V ) đượ c thế vào (2.4) suy ra hàm lượ ng
acid (tính theo acetic acid) có trong mẫu.
3.2.3 Xác định hàm lượ ng ester Xác định theo TCVN 378−86
Hàm lượng ester (tính theo ethyl acetate) được xác định theo TCVN
378−86 đượ c tóm tắt ngắn gọn trong sơ đồ sau:
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/19/2019 Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất
http://slidepdf.com/reader/full/xac-dinh-ham-luong-mot-so-tap-chat-doc-hai-trong-ruou 47/83
34
Hình 3.7: Phương pháp xác định hàm lượ ng ester theo TCVN 378−86.
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/19/2019 Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất
http://slidepdf.com/reader/full/xac-dinh-ham-luong-mot-so-tap-chat-doc-hai-trong-ruou 48/83
35
Giá tr ị V 2 (thể tích NaOH 0,05 N tiêu tốn chuẩn độ mẫu thử) và V 1 (thể
tích NaOH 0,05 N tiêu tốn chuẩn độ mẫu tr ắng) đượ c thế vào (2.5) suy ra hàm
lượ ng ester (tính theo ethyl acetate) có trong mẫu.
Hình 3.8: Sự thay đổi màu sắc trướ c và sau khi cho H2SO4 0,1 N vào.
Xác định theo TCVN 1051:2009
Hàm lượng ester (tính theo ethyl acetate) được xác định theo TCVN
1051:2009 đượ c tóm tắt ngắn gọn trong sơ đồ sau:
Hình 3.9: Phương pháp xác định hàm lượ ng ester theo TCVN 1051:2009.
Thể tích NaOH 0,05 N chuẩn độ lượng acid dư (V 2) đượ c thế vào (2.7) và
(2.6) suy ra lượ ng ester (tính theo ethyl acetate) có trong mẫu.
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/19/2019 Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất
http://slidepdf.com/reader/full/xac-dinh-ham-luong-mot-so-tap-chat-doc-hai-trong-ruou 49/83
36
Hình 3.10: Sự thay đổi màu sắc trướ c và sau khi cho H2SO4 0,1 N vào.
Xác định hệ số hiệu chỉnh K : Thêm vào dung dịch sau khi xác định ester
10 mL H2SO4 0,1 N và 10 mL NaOH 0,1 N. Dùng dung d ịch NaOH 0,05 Nchuẩn lượ ng acid dư.
Thể tích NaOH 0,05 N tiêu tốn chuẩn lượng acid dư là 0,25 mL đượ c thế
vào (2.8) tính ra K = 0,99.
3.2.4 Xác định hàm lượ ng aldehyde
Xác định theo TCVN 378−86
Chuẩn bị các thuốc thử:
− Dung dịch đệm phosphate: Hòa tan 3,35 g K 2HPO4 và 15,0 g KOH
trong nướ c cất, pha thành 1 L.
− Dung dịch NaHSO3: Hòa tan 18,0 g Na2SO3 và 150 mL H2SO4 1 N
trong nướ c cất, pha thành 1 L.
− Dung dịch kiềm borate: Hòa tan 17,5 g H3BO3 và 800 mL NaOH 1 N
trong nướ c cất, pha thành 1 L.
− Dung dịch hồ tinh bột 1%, mớ i pha.
− Dung dịch HCl 25%.
Hàm lượng aldehyde (tính theo acetaldehyde) được xác định theo TCVN
378−86 đượ c tóm tắt ngắn gọn trong sơ đồ sau:
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/19/2019 Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất
http://slidepdf.com/reader/full/xac-dinh-ham-luong-mot-so-tap-chat-doc-hai-trong-ruou 50/83
37
Hình 3.11: Phương pháp xác định hàm lượ ng aldehyde theo TCVN 378 – 86.
Giá tr ị V 2 (thể tích I2 0,01 N tiêu tốn chuẩn độ mẫu thử) và V 1 (thể tích
I2 0,01 N tiêu tốn chuẩn độ mẫu tr ắng) đượ c thế vào (2.9) suy ra hàm lượ ng
aldehyde (tính theo acetaldehyde) có trong mẫu.
Xác định theo AOAC 972.08
Chuẩn bị các thuốc thử:
− Dung dịch K 2S2O5: Hòa tan 15 g K 2S2O5 và 70 mL dung dịch HCl
trong nướ c cất, pha thành 1 L.
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/19/2019 Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất
http://slidepdf.com/reader/full/xac-dinh-ham-luong-mot-so-tap-chat-doc-hai-trong-ruou 51/83
38
− Dung dịch phosphate−EDTA: Hòa tan 71,7 g KH2PO4, 42 g NaOH và
4,5 g EDTA-2Na trong nướ c cất, pha thành 1 L.
− Dung dịch HCl 25%.
− Dung dịch kiềm borate: Hòa tan 100 g H3BO3 và 170 g NaOH trong
nướ c cất, pha thành 1 L.
Hàm lượng aldehyde (tính theo acetaldehyde) được xác định theo AOAC
972.08 đượ c tóm tắt ngắn gọn trong sơ đồ sau:
Hình 3.12: Phương pháp xác định hàm lượ ng aldehyde theo AOAC 972.08.
Thể tích I2 0,02 N tiêu tốn chuẩn độ (V 1) đượ c thế vào (2.10) suy ra hàm
lượ ng aldehyde (tính theo acetaldehyde) có trong mẫu.
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/19/2019 Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất
http://slidepdf.com/reader/full/xac-dinh-ham-luong-mot-so-tap-chat-doc-hai-trong-ruou 52/83
39
3.2.5 Xác định hàm lượ ng methanol
Chuẩn bị các thuốc thử:
− Dung dịch KMnO4 3%: Hòa tan 3 g KMnO4 vào 15 mL H3PO4 đặc
trong nướ c cất đến khi tan hoàn toàn, để về nhiệt độ phòng, thêm nướ c
cất đến 100 mL.
− Dung dịch chromotropic acid 5%: Hòa tan 5 g chromotropic acid trong
nướ c cất đến khi tan hoàn toàn, để về nhiệt độ phòng, thêm nướ c cất
đến 100 mL.
Pha dãy chuẩn methanol:
− Dung dịch chuẩn gốc methanol 1%: Dùng pipet hút chính xác 1 mL
methanol (tinh khiết 99,99%) cho vào bình định mức 100 mL, định
mức bằng ethanol 40% (không có methanol) đến vạch.
− Pha các chuẩn trung gian từ chuẩn gốc 1%: 0,05%, 0,1%, 0,15%, 0,2%
và 0,25%. (Định mức bằng ethanol 40%.)
Chuẩn bị mẫu: Chưng cất 50 mL mẫu thu lấy khoảng 40 mL dịch cất, pha
loãng bằng nướ c cất đến 50 mL. Pha loãng 1 mL dung dịch này đến 5 mL
bằng nướ c cất, lắc đều.
Tiến hành dựng chuẩn và xác định hàm lượ ng methanol trong mẫu.
Bảng 3.3: Tiến trình thí nghiệm xác định hàm lượ ng methanol.
Bình định mức 50 mL
1 2 3 4 5 6 7
Nướ c cất (mL) 1 0 0 0 0 0 0
Methanol 0,05% (mL) 0 1 0 0 0 0 0
Methanol 0,1% (mL) 0 0 1 0 0 0 0
Methanol 0,15% (mL) 0 0 0 1 0 0 0
Methanol 0,2% (mL) 0 0 0 0 1 0 0
Methanol 0,25% (mL) 0 0 0 0 0 1 0
Rượ u mẫu đã đượ c chuẩn bị (mL) 0 0 0 0 0 0 1
Làm lạnh trong hỗn hợ p sinh hàn (nước đá + NaCl)
Dung dịch KMnO4 (mL) 2 2 2 2 2 2 2
Lắc đều, giữ lạnh trong 30 phút
Khử màu bằng NaHSO3 khan
Chromotropic acid (mL) 1 1 1 1 1 1 1
H2SO4 đặc (mL) 15 15 15 15 15 15 15
Lắc đều và để yên trong bế p cách thủy 20 phút
Để nguội về nhiệt độ phòng, thêm nướ c cất đến vạch
Nồng độ tương ứng (‰) 0 0,01 0,02 0,03 0,04 0,05 X
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/19/2019 Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất
http://slidepdf.com/reader/full/xac-dinh-ham-luong-mot-so-tap-chat-doc-hai-trong-ruou 53/83
40
Vớ i bình 1 là mẫu tr ắng, các bình 2, 3, 4, 5, 6 là các mẫu chuẩn và bình 7
là mẫu thử. Độ hấ p thụ được đo trên máy UV−Vis ở bướ c sóng 575 nm.
Hình 3.13: Dãy chuẩn methanol.
Bảng 3.4: K ết quả đo độ hấ p thụ của dãy chuẩn methanol.
Nồng độ methanol chuẩn (C )
(‰) Độ hấ p thụ ( A)
0,00
0,01
0,02
0,03
0,04
0,05
0,012
0,187
0,372
0,574
0,767
0,963
Hình 3.14: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc giữa nồng độ methanol và độ hấ p thụ.
Nồng độ methanol trong mẫu thử đượ c tính toán dựa vào đườ ng chuẩn
(Hình 3.14) và thế vào (2.12) suy ra hàm lượ ng methanol trong mẫu thực.
y = 19,134 x - 0,0112
R² = 0,9995
0,0
0,2
0,4
0,6
0,8
1,0
0 0,01 0,02 0,03 0,04 0,05 0,06
A
C (‰)
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/19/2019 Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất
http://slidepdf.com/reader/full/xac-dinh-ham-luong-mot-so-tap-chat-doc-hai-trong-ruou 54/83
41
3.2.6 Xác định hàm lượ ng furfural
Aniline được chưng cất trướ c khi sử dụng. Lấy khoảng 200 mL aniline
cho vào bình cầu 500 mL của dụng cụ cất và vài viên đá bọt. Tiến hành chưngcất vớ i tốc độ đều trong dầu cho đến khi hết hoàn toàn nướ c trong mẫu sau đó
thu lấy dịch cất ở phân đoạn 180−185ºC thu đượ c aniline tinh khiết.Pha dung dịch chuẩn furfural 5 ppm: Hòa tan 0,05 g furfural (tinh khiết
99,99%) vào ethanol 50% trong bình định mức 100 mL và định mức tớ i vạch.
Hút 1 mL dung dịch vừa pha cho vào bình định mức 100 mL, định mức bằng
ethanol 50% đến vạch.
Tiến hành dựng đườ ng chuẩn và xác định hàm lượ ng furfural trong mẫu.
Bảng 3.5: Tiến trình thí nghiệm xác định hàm lượ ng furfural.
Ống nghiệm
1 2 3 4 5 6 7Dung dịch furfural chuẩn (mL) 0,0 1,0 2,0 4,0 6,0 8,0 0,0
Mẫu thử (mL) 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 5,0
Aniline (mL) 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5
Acetic acid (mL) 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0
Ethanol 50% 8,5 7,5 6,5 4,5 2,5 0,5 3,5
Nồng độ furfural (ppm) 0,0 0,5 1,0 2,0 3,0 4,0 X
Vớ i ống 1 là mẫu tr ắng, các ống 2, 3, 4, 5, 6 là các mẫu chuẩn và ống 7 là
mẫu thử. Độ hấ p thụ được đo trên máy UV−Vis ở bướ c sóng 510 nm.
Lắc đều
và để yên trong 5 phút, đem đo ngay trên máy UV−Vis ở bướ c sóng 510 nm,
ghi nhận độ hấ p thụ của từng ống.
Hình 3.15: Dãy chuẩn furfural.
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/19/2019 Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất
http://slidepdf.com/reader/full/xac-dinh-ham-luong-mot-so-tap-chat-doc-hai-trong-ruou 55/83
42
Bảng 3.6: K ết quả đo độ hấ p thụ của dãy chuẩn furfural.
Nồng độ furfural chuẩn (C )
(ppm)Độ hấ p thụ ( A)
0,0
0,5
1,0
2,0
3,0
4,0
0,000
0,234
0,464
0,913
1,341
1,751
Hình 3.17: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc giữa nồng độ furfural và độ hấ p thụ.
Nồng độ furfural trong mẫu thử đượ c tính toán dựa vào đườ ng chuẩn
(Hình 3.17) và thế vào (2.13) suy ra hàm lượ ng furfural trong mẫu thực.
y = 0,4382 x + 0,017
R² = 0,9995
0,0
0,5
1,0
1,5
2,0
0 1 2 3 4 5
A
C (ppm)
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/19/2019 Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất
http://slidepdf.com/reader/full/xac-dinh-ham-luong-mot-so-tap-chat-doc-hai-trong-ruou 56/83
43
CHƯƠNG 4 K ẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN
4.1 Độ cồn
Độ cồn đượ c xác định theo TCVN 8008:2009 và AOAC 982.10 trên 15mẫu được quy đổi theo tiêu chuẩn và so sánh k ết quả với độ cồn đăng ký tại
cơ sở sản xuất.
Bảng 4.1: Độ cồn (hàm lượ ng ethanol) của 15 mẫu rượu đế.
TCVN 8008:2009 AOAC 982.10
Mẫu
Độ cồn
đăng ký(% ABV)
Độ cồn
biểu kiến*
(% ABV)
Nhiệt độ đođộ cồn
(ºC)
Độ cồn
ở 20ºC
(% ABV)
Tỷ tr ọngđo đượ c ở
20ºC
Độ cồn
ở 15.56ºC
(% ABV)
DS-01 30 32,0 26,0 29,6 0,9647 30,52
DS-02 25 21,0 24,0 19,7 0,9766 19,32DS-03 25 17,0 25,0 15,6 0,9806 15,40
DS-04 25 24,5 25,0 22,7 0,9727 23,19
DS-05 30 32,0 25,0 30,0 0,9660 29,39DS-06 30 31,5 24,0 29,9 0,9650 30,26
DS-07 30 30,5 24,0 28,9 0,9678 27,78
DS-08 33 31,5 25,0 29,5 0,9648 30,43DS-09 25 21,5 25,0 19,8 0,9759 20,03
DS-10 30 34,0 24,0 32,4 0,9629 32,02
DS-11 30 31,0 26,0 28,6 0,9683 27,33
DS-12 24 23,5 23,0 22,4 0,9722 23,67DS-13 30 31,0 24,0 29,4 0,9648 30,43
DS-14 28 31,5 25,0 29,5 0,9663 29,12
DS-15 30 31,5 24,0 29,9 0,9659 29,47
* Độ cồn biể u kiến là độ cồn được đo ở nhiệt độ khác 20ºC theo TCVN 8008:2009.
Hình 4.1: Biểu đồ k ết quả phân tích độ cồn của 15 mẫu rượ u.
0
5
10
15
20
25
30
35
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
% A
B V
Độ cồn đăng ký
Độ cồn theoTCVN 8008:2009
Độ cồn theo AOAC 982.10
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/19/2019 Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất
http://slidepdf.com/reader/full/xac-dinh-ham-luong-mot-so-tap-chat-doc-hai-trong-ruou 57/83
44
Độ cồn được xác định theo AOAC 982.10 (phương pháp sử dụng máy đotỷ tr ọng) chính xác hơn độ cồn được xác định theo TCVN 8008:2009 (phương
pháp sử dụng cồn k ế) do:
− Máy đo tỷ tr ọng xác định tỷ tr ọng ở 20ºC cho k ết quả lấy bốn số lẻ sau
dấu phẩy, nhiệt độ được đảm bảo trong quá trình đo và độ cồn tra bảnglấy hai số lẻ sau dấu phẩy.
− Xác định độ cồn bằng cồn k ế có nhiều sai số trong quá trình đo như:
Khắc vạch cồn k ế và nhiệt k ế là 0,5; nhiệt độ trong bảng tra độ cồn là
số nguyên nên phải làm tròn số; nhiệt độ không đảm bảo trong quá
trình đo; sai số chủ quan khi đọc k ế quả trên cồn k ế và nhiệt k ế,…
Sự chênh lệch giữa độ cồn đăng ký và độ cồn được xác định trong nghiên
cứu có thể do thiết bị kiểm tra độ cồn ở cơ sở sản xuất không chuẩn xác, độ
cồn đo đượ c là độ cồn biểu kiến chưa quy đổi về độ cồn thực ở 20ºC,…
Do đó, độ cồn được xác định theo AOAC 982.10 đượ c sử dụng trong công
thức tính hàm lượ ng các tạ p chất độc hại trong rượu chưng cất.
4.2 Hàm lượ ng acid (tính theo acetic acid)
Hàm lượng acid được xác định theo TCVN 378−86, TCVN 1051:2009 và
AOAC 945.08 đượ c trình bày trong Bảng 4.2.
Bảng 4.2: Hàm lượ ng acid của 15 mẫu rượu đế.
TCVN 378−86 TCVN 1051:2009 AOAC 945.08
Mẫu Độ cồn(1) V
(2)
(mL) X A
(4)
(mg/L) V
(2)
(mL) X A
(4)
(mg/L) V
(3)
(mL) X A
(4)
(mg/L)
DS-01 30,52 0,75 147,4443 1,45 142,5295 0,20 157,2739DS-02 19,32 1,35 419,2547 2,60 403,7267 0,35 434,7826
DS-03 15,40 1,05 409,0909 2,00 389,6104 0,25 389,6104
DS-04 23,19 0,40 103,4929 0,80 103,4929 0,10 103,4929DS-05 29,39 0,60 122,4906 1,10 112,2831 0,15 122,4906
DS-06 30,26 1,55 307,3364 3,05 302,3794 0,40 317,2505
DS-07 27,78 1,90 410,3672 3,80 410,3672 0,50 431,9654DS-08 30,43 2,00 394,3477 3,85 379,5596 0,50 394,3477
DS-09 20,03 1,80 539,1912 3,55 531,7024 0,45 539,1912
DS-10 32,02 1,90 356,0275 3,75 351,3429 0,50 374,7658
DS-11 27,33 0,45 98,7925 0,85 93,3041 0,15 131,7234
DS-12 23,67 1,95 494,2966 3,85 487,9594 0,50 506,9708DS-13 30,43 2,70 532,3694 5,40 532,3694 0,70 552,0868
DS-14 29,12 1,60 329,6703 3,15 324,5192 0,40 329,6703DS-15 29,47 1,90 386,8341 3,80 386,8341 0,50 407,1938
(1) Độ cồn được xác định theo AOAC 982.10.(2)
Thể tích NaOH 0,05 N đã tiêu tố n.(3)
Thể tích NaOH 0,1 N đã tiêu tố n.(4)
H àm lượ ng acid tính bằ ng số mg acetic acid trong 1 L ethanol 100º.
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/19/2019 Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất
http://slidepdf.com/reader/full/xac-dinh-ham-luong-mot-so-tap-chat-doc-hai-trong-ruou 58/83
45
Hình 4.2: Biểu đồ k ết quả phân tích hàm lượ ng acid của 15 mẫu rượ u.
Hàm lượng acid được xác định theo TCVN 1051:2009 chính xác hơn
TCVN 378−86 và AOAC 945.08 do mẫu đượ c xử lý trướ c khi phân tích, cáckhí hòa tan như CO2 và SO2 đượ c loại bỏ trong quá trình đun hoàn lưu nên
không làm lệch thể tích chuẩn độ NaOH.
K ết quả phân tích cho thấy hàm lượ ng acid (tính theo acetic acid) (Bảng 4.2)
đượ c xác định theo TCVN 1051:2009 dao động từ 93,3041−532,3694 mg/Lethanol 100º. TCVN 7043:2002 không quy định hàm lượng acid nhưng hàm
lượ ng acid cao sẽ ảnh hưởng đến chất lượ ng của rượ u: Rượ u bị chua do chứa
nhiều acetic acid, lactic acid; rượ u có mùi hôi do các acid béo mạch ngắn,…
4.3 Hàm lượ ng ester (tính theo ethyl acetate)Hàm lượng ester đượ c xác định theo TCVN 378 – 86 và TCVN 1051:2009
đượ c trình bày trong Bảng 4.3 và so với hàm lượ ng ester được quy định trong
TCVN 7043:2002.
0
100
200
300
400
500
600
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
m g a c e t i c a c i d / L e t h a n o l 1 0 0 °
Hàm lượng acid theoTCVN 378-86
Hàm lượng acid theoTCVN 1051:2009
Hàm lượng acid theo AOAC 945.08
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/19/2019 Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất
http://slidepdf.com/reader/full/xac-dinh-ham-luong-mot-so-tap-chat-doc-hai-trong-ruou 59/83
46
Bảng 4.3: Hàm lượ ng ester của 15 mẫu rượu đế.
TCVN 378 – 86 TCVN 1051:2009
Mẫu Độ cồn(1) V 1
(2) (mL)
V 2(3)
(mL) X E
(4) (mg/L)
V 1(5)
(mg/L)
V 2(6)
(mL)
X E (4)
(mg/L)
DS-01 30,52 0,35 1,85 432,5033 1,48 3,20 427,8899DS-02 19,32 0,10 0,65 250,5176 0,54 1,30 247,5569DS-03 15,40 0,25 1,00 428,5714 0,77 1,75 437,8571DS-04 23,19 0,45 0,55 37,9474 0,10 0,40 37,1884
DS-05 29,39 0,15 0,60 134,7397 0,44 1,10 133,0929DS-06 30,26 0,25 0,85 174,4878 0,59 1,40 172,4521
DS-07 27,78 0,45 1,15 221,7423 0,72 1,65 227,0482DS-08 30,43 0,10 1,20 318,1071 1,11 2,45 321,7943DS-09 20,03 0,15 1,50 593,1103 1,36 2,95 597,6136DS-10 32,02 0,20 0,60 109,9313 0,40 1,00 108,5572
DS-11 27,33 0,35 0,60 80,4976 0,25 0,70 79,3707
DS-12 23,67 0,10 1,35 464,7233 1,26 2,75 468,9058DS-13 30,43 0,45 2,85 694,0519 2,40 5,05 693,9796DS-14 29,12 0,25 1,75 453,2967 1,43 3,10 433,5027DS-15 29,47 0,45 1,65 358,3305 1,19 2,60 354,4486
(1) Độ cồn được xác định theo AOAC 982.10.
(2) Thể tích dung d ịch NaOH 0,05 N tiêu t ố n chuẩ n mẫ u tr ắ ng.
(3) Thể tích dung d ịch NaOH 0,05 N tiêu t ố n chuẩ n mẫ u thử .
(4) Hàm lượ ng ester tính bằ ng số mg ethyl acetate trong 1 L ethanol 100º.
(5) Thể tích dung d ịch NaOH 0,1 N tiêu t ố n khi xà phòng hoá 100 mL mẫ u thử
(6) Thể tích dung d ịch NaOH 0,05 N tiêu t ố n chuẩn lượng acid dư .
Hình 4.3: Biểu đồ k ết quả phân tích hàm lượ ng ester của 15 mẫu rượ u.
Dựa vào k ết quả phân tích Bảng 4.3, có 10/15 mẫu không đạt chỉ tiêu.
Hàm lượ ng ester (tính theo ethyl acetate) đượ c xác định theo TCVN 1051:2009 dao động từ 37,1884−693,9796 mg/L ethanol 100º.
Ester trong rượu chưng cất có nguồn gốc từ quá trình lên men hoặc do con
ngườ i bổ sung vào nhằm làm tăng hương vị cho sản phẩm. Ester đượ c sinh ra
trong quá trình lên men làm giảm bớ t một số độc tính cho rượ u gây nên bở icác acid và alcohol độc hại. Ester cũng đượ c xem là nguồn dự tr ữ các acid và
alcohol trong rượ u.
0
100
200
300
400500
600
700
800
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
m g e t h y l a c e t a t e / L
e t h a n o l 1 0 0 º
TCVN 7043:2002
Hàm lượng ester theoTCVN 378-86
Hàm lượng ester theoTCVN 1051:2009
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/19/2019 Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất
http://slidepdf.com/reader/full/xac-dinh-ham-luong-mot-so-tap-chat-doc-hai-trong-ruou 60/83
47
4.4 Hàm lượ ng aldehyde (tính theo acetaldehyde)
Hàm lượng aldehyde được xác định theo TCVN 378 – 86 và AOAC 972.08
đượ c trình bày trong Bảng 4.4 và so với hàm lượ ng aldehyde được quy định
trong TCVN 7043:2002.
Bảng 4.4: Hàm lượ ng aldehyde của 15 mẫu rượu đế.TCVN 378 – 86 AOAC 972.08
Mẫu Độ cồn(1) V 1
(2) (mL)
V 2(3)
(mL) X L
(4) (mg/L)
V 1(5)
(mg/L)
X L(4)
(mg/L)
DS-01 30,52 3,6 0,8 40,3670 1,45 41,8087
DS-02 19,32 3,6 0,9 61,4907 1,40 63,7681DS-03 15,40 3,2 0,3 82,8571 1,50 85,7143DS-04 23,19 0,6 0,0 11,3842 0,30 11,3842
DS-05 29,39 7,0 0,5 97,3120 3,30 98,8091DS-06 30,26 1,4 0,2 17,4488 0,65 18,9028
DS-07 27,78 3,6 0,7 45,9323 1,50 47,5162
DS-08 30,43 3,6 0,3 47,7161 1,65 47,7161
DS-09 20,03 3,0 0,1 63,7044 1,50 65,9011DS-10 32,02 3,4 0,6 38,4760 1,45 39,8501
DS-11 27,33 2,2 0,2 32,1990 1,05 33,8090
DS-12 23,67 6,8 0,2 122,6869 3,30 122,6870DS-13 30,43 6,4 0,4 86,7565 3,05 88,2024DS-14 29,12 7,8 0,2 114,8352 3,90 117,8570DS-15 29,47 6,6 0,1 97,0478 3,30 98,5409(1)
Độ cồn được xác định theo AOAC 982.10. (2)
Thể tích dung d ịch I 2 0,01 N tiêu t ố n chuẩ n mẫ u tr ắ ng. (3)
Thể tích dung d ịch I 2 0,01 N tiêu t ố n chuẩ n mẫ u thử .(4)
Hàm lượ ng aldehyde tính bằ ng số mg acetaldehyde có trong 1 L ethanol 100º.(5)
Thể tích dung d ịch I 2 0,02 N tiêu t ố n chuẩ n mẫ u thử .
Hình 4.4: Biểu đồ k ết quả phân tích hàm lượ ng aldehyde của 15 mẫu r ượ u.
Dựa vào k ết quả phân tích Bảng 4.4, có 8/15 mẫu không đạt chỉ tiêu. Hàm
lượ ng aldehyde (tính theo acetaldehyde) đượ c xác định theo AOAC 972.08
dao động từ 11,3842 – 122,6870 mg/L ethanol 100º.
0
20
40
60
80
100
120
140
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
m g a c e t a l d e h y d e / L e t h a n o l 1 0 0 º
TCVN 7043:2012
Hàm lượng aldehydetheo TCVN 378-86
Hàm lượng aldehydetheo AOAC 972.08
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/19/2019 Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất
http://slidepdf.com/reader/full/xac-dinh-ham-luong-mot-so-tap-chat-doc-hai-trong-ruou 61/83
48
Aldehyde là một chất độc trong rượu, hàm lượng vượ t quá mức cho phép
có thể dẫn đến ngộ độc cấ p hoặc mãn tính, gây tổn thương gan, xơ gan và có
khả năng gây ung thư gan.
4.5 Hàm lượ ng methanol
Hàm lượng methanol được xác định dựa theo AOAC 958.04 và FSSAI
Lab. Manual 16 (2012) đượ c tính toán trên đườ ng chuẩn (Hình 3.14) và trình
bày trong Bảng 4.5.
Bảng 4.5: Hàm lượ ng methanol của 15 mẫu rượu đế.
Mẫu Độ cồn(1) Độ hấ p thu
X M(2)
(‰)
DS-01
DS-02DS-03
DS-04
DS-05DS-06
DS-07
DS-08
DS-09DS-10
DS-11
DS-12DS-13
DS-14
DS-15
30,52
19,3215,40
23,1929,3930,26
27,78
30,4320,03
32,02
27,33
23,6730,43
29,12
29,47
0,596
0,5150,581
0,6540,5340,439
0,322
0,3710,833
0,463
0,645
0,2380,416
0,351
0,473
0,5007
0,68140,9669
0,72430,46480,3694
0,2924
0,3090
1,07210,3687
0,6060
0,25040,3476
0,3049
0,4095(1)
Độ cồn được xác định theo AOAC 982.10.
(2) Hàm lượ ng methanol trong 1 L ethanol 100º (‰).
Hình 4.5: Biểu đồ k ết quả phân tích hàm lượ ng methanol của 15 mẫu rượ u.
Dựa vào k ết quả phân tích Bảng 4.5, mẫu DS-09 không đạt chỉ tiêu. Hàm
lượ ng methanol trong mẫu dao động từ 0,2619 – 1,0857‰ trong 1 L ethanol
100º.
0
0,2
0,4
0,6
0,8
1
1,2
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
H à m l ư ợ n g m e t h a n o l / L e t h a n o l
1 0 0 º ( ‰ )
TCVN 7043:2002
Hàm lượng methanol
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/19/2019 Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất
http://slidepdf.com/reader/full/xac-dinh-ham-luong-mot-so-tap-chat-doc-hai-trong-ruou 62/83
49
Methanol là một chất độc đượ c sinh ra trong quá trình lên men, khi vào cơthể, methanol đượ c chuyển hóa thành formaldehyde (độc gấ p 33 lần methanol)
gây ra các triệu chứng lâm sàng như nhức đầu, chóng mặt, buồn nôn, nôn,…Formaldehyde nhanh chóng đượ c chuyển hóa thành formic acid (độc gấ p 6 lần
methanol) gây ảnh hưở ng đến thị giác, toan chuyển hóa,…
4.6 Hàm lượ ng furfural
Hàm lượ ng furfural xác định theo TCN – TQTP 0007:2004 đượ c trình bày
trong Bảng 4.6.
Bảng 4.6: Hàm lượ ng furfural trong 15 mẫu rượu đế.
Mẫu Độ cồn(1) Độ hấ p thu
X F(2)
(mg/L)
DS-01 30,52 0,000 Không phát hiệnDS-02 19,32 0,000 Không phát hiện
DS-03 15,40 0,000 Không phát hiệnDS-04 23,19 0,000 Không phát hiện
DS-05 29,39 0,000 Không phát hiện
DS-06 30,26 0,000 Không phát hiệnDS-07 27,78 0,067 0,4107
DS-08 30,43 0,000 Không phát hiện
DS-09 20,03 0,000 Không phát hiệnDS-10 32,02 0,025 0,0570
DS-11 27,33 0,000 Không phát hiện
DS-12 23,67 0,000 Không phát hiện
DS-13 30,43 0,000 Không phát hiệnDS-14 29,12 0,000 Không phát hiện
DS-15 29,47 0,000 Không phát hiện(1)
Độ cồn được xác định theo AOAC 982.10.(2)
Hàm lượ ng furfural tính bằ ng số mg furfural trong 1 L ethanol 100º.
Theo TCVN 7043:2002, furfural không đượ c phép có mặt trong rượ u.
Dựa vào k ết quả phân tích Bảng 4.6, có hai mẫu có chứa furfural là DS-07
(0,4107 mg/L ethanol 100º) và DS-10 (0,0570 mg/L ethanol 100º).
Furfural là một chất độc có LD50 ở chuột (đườ ng uống) là 65 mg/kg, gây
độc trên gene, thần kinh và có khả năng gây ung thư.
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/19/2019 Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất
http://slidepdf.com/reader/full/xac-dinh-ham-luong-mot-so-tap-chat-doc-hai-trong-ruou 63/83
50
CHƯƠNG 5 K ẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
5.1 K ết luận
Sau thờ i gian nghiên cứu đề tài đã đạt một số k ết quả sau:
− Tìm hiểu được các phương pháp phân tích các chỉ tiêu của rượu chưngcất từ TCVN, AOAC, ISO, FSSAI và TCN−TQTP.
− Tìm hiểu và sử dụng các thiết bị và hóa chất trong phân tích như cồn
k ế, máy đo tỷ tr ọng, máy đo quang phổ UV−Vis,…
− Phân tích và đánh giá đượ c 6 chỉ tiêu của rượu chưng cất: độ cồn (hàm
lượ ng ethanol), hàm lượng acid, hàm lượ ng ester, hàm lượ ng aldehyde,
hàm lượng methanol và hàm lượ ng furfural.
− Kiểm nghiệm đượ c 15 mẫu rượ u tr ắng trên địa bàn thị xã Bình Minh,tỉnh Vĩnh Long, trong đó có 10/15 mẫu không đạt chỉ tiêu hàm lượ ng
ester, 8/15 mẫu không đạt chỉ tiêu hàm lượ ng aldehyde, 1/15 mẫu
không đạt chỉ tiêu hàm lượ ng methanol và 2/15 mẫu không đạt chỉ tiêu
furfural.
5.2 Kiến nghị
Do hạn chế về mặt thời gian nên đề tài chỉ nghiên cứu đượ c ít chỉ tiêu và
ít mẫu. Nếu có nhiều thờ i gian và kinh phí sẽ nghiên cứu thêm về:
− Xác định hàm lượng rượ u bậc cao.
− Sử dụng phương pháp sắc ký khí xác định hàm lượ ng các tạ p chất độc
hại cho độ chính xác cao hơn.
− Xác định các chỉ tiêu vi sinh như E. coli, C. perfringens, coliforms,…
− Xác định các chỉ tiêu kim loại nặng như Pb, Cd, Zn, Cu, Sn,…
− Xác định trên nhiều mẫu rượ u khác nhau.
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/19/2019 Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất
http://slidepdf.com/reader/full/xac-dinh-ham-luong-mot-so-tap-chat-doc-hai-trong-ruou 64/83
51
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. NĐCP, 2007. Về sản xuất, kinh doanh rượ u. Dự thảo 5, Chương 1, Điều 3.
2. Nguyễn Kim Đông, Phan Văn Thơm và Lý Nguyễn Bình, 2012. Nghiên
cứu quá trình sản xuất rượu đế qui mô hộ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. Tạ pchí Khoa học 2012:24a 153-166.
3. Wolf A., Bray G.A. and Popkin B.M, 2007. A short history of beverages
and how our body treats them. Obesity Reviews, 9: 151 – 164.
4. Nguyễn Thị Diệ p Chi, 2008. Bài giảng phân tích thực phẩm và dượ c phẩm. Bộ môn Hóa, khoa Khoa học tự nhiên, trường Đại học Cần Thơ.
5. USDT, 2007. The beverage alcohol manual (BAM) – A practice guide.
Vol. 2. Alcohol & Tobacco Tax & Trade Bureau, TTB P 5110.7.
6. Portman Group, 2012. Communication of alcoholic strength. PortmanGroup, 20 Conduit Street, London, UK, W1S 2XW. pp. 6.
7. Parry E.J., 1911. Food and Drug. Vol. 1. Analysis of food and drugs – Chemical and microscopial. Scott, Greenwood & Son, 8 Boardway,
Lugate, E.C., London, UK. pp. 273-288.
8. Stone J., 2001. Making gin and vodka – A professional guide for amateur
distillers, 3rd
edition. Saguenay International, 2 Cyrus Court, Ottawa, ON,
Canada, K2H 9C9. pp. 10.
9. Jacques K.A., Lyons T.P and Kelsall, 2003. The Alcohol Textbook – Areference for the beverage, fuel and industrial alcohol industries. 4
th
edition. Nottingham University Press. Thrumpton, Nottingham, UK.
10. Buyer’s Guide, 2013. Offering the largest selection of wine and spirits in
New England, with extra special savings on our already low, tax-free
prices. Manchester, NH, UK. pp. 1-3.
11. https://sites.google.com/site/ruouchocuocsong/ruou-viet-nam.
12. http://vi.wikipedia.org/wiki/Rượ u_tr ắng.
13. Nguyễn Thị Huế, 2011. Đánh giá hiện tr ạng môi trườ ng làng nghề nấurượ u Vân Hà, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang và đề xuất giải pháp cải
thiện. Luận văn tốt nghiệ p Cao học ngành Sử dụng và bảo vệ tài nguyên
môi trường. Đại học Khoa học Tự nhiên. Tp. Hồ Chí Minh.
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/19/2019 Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất
http://slidepdf.com/reader/full/xac-dinh-ham-luong-mot-so-tap-chat-doc-hai-trong-ruou 65/83
52
14. Trương Vĩnh Hùng, 2008. Ảnh hưở ng của loại nguyên liệu và phụ gia bổ
sung đến chất lượng rượ u nế p than. Luận văn tốt nghiệp Đại học ngành
Công nghệ thực phẩm. Đại học Cần Thơ. Cần Thơ.
15. Bùi Tấn Anh và Phạm Thị Nga, 2010. Sinh học đại cương A1. Bộ môn
Sinh, khoa Khoa học tự nhiên, trường Đại học Cần Thơ. 16. Voet D. and Voet. J.G, 2011. Biochemistry. 4
th edition. John Wiley &
Sons, Inc., 111 River Street, Hoboken.
17. Đặng Như Tại và Tr ần Quốc Sơn, 1999. Hóa học hữu cơ. Đại học Quốc
gia Hà Nội. 16 Hàng Chuối, Hai Bà Trưng, Hà Nội. Trang 10.
18. IARC Monograph, 1988. Chemical composition of alcoholic beverages,
additives and contaminants. Medline, 46:419.
19. Phan Thị Xuân, 2010. Ngộ độc ethanol và ngộ độc methanol. Bộ môn Hồi
sức cấ p cứu chống độc, Bệnh viện Chợ R ẫy.
20. Christiane B. and Christian B.J, 1997. Alcohol’s role in gastrointestinal
tract disorders. Alcohol Health and Research World. Vol. 21, No. 1.
21. Lieber C.S., 1996. Ethanol metabolism, cirrhosis and alcoholism. Clinica
Chimica Acta 257: 59-84.
22. Smith J.G., 2006. Organic chemistry, 1st edition, McGraw-Hill: New York.
23. Torija M.J., Beltran G., Novo M., Poblet M., Rozès N., Mas A. and
Guillamón J.M., 2003. Effect of Organic Acids and Nitrogen Source on
Alcoholic Fermentation: Study of Their Buffering Capacity. Journal of
Argicultural and Food Chemistry, 12;51(4):916-22.
24. Joyeux A., Lafon-Lafourcade S. and Ribéreau-Gayon P., 1984. Evolution
of acetic acid bacteria during fermentation and storage of wine. Applied
and Enviromental Microbiology, 48(1): 153.
25. Maiorella B., Blanch H.W. and Wilke C.R., 1983. By-Product Inhibition
Effects on Ethanolic Fermentation by Saccharomyces cerevisiae.
Biotechnology and Bioengineering, 25(1):103-21.
26. TCVN 7043:2002, Rượ u tr ắng – Quy định k ỹ thuật.
27. Lieber C.S., 2000. Alcohol and the liver: Metabolism of alcohol and its
role in hepatic and extrahepatic diseases. The Mount Sinai Journal of
Medicine 2000, 67: 84-94.
28. MI, 2008. Methanol safe handling fact sheets. Alliance Consulting
International San Diego, California, USA.
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/19/2019 Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất
http://slidepdf.com/reader/full/xac-dinh-ham-luong-mot-so-tap-chat-doc-hai-trong-ruou 66/83
53
29. Gonzalez S.L. and Rosso N.D., 2011. Determination of pectin methyl-
esterase activity in commercial pectinases and study of the inactivation
kinetics through two potentiometric procedures. Ciênc. Tecnol. Aliment.Vol. 31, No. 2, Campinas.
30. Becker C.E., 1983. Methanol poisoning. The Journal of Emergency
Medicine, Vol. 1. pp. 51-58.
31. Lachenmeier D.W., Haupt S. and Schulz K., 2008. Defining maximum
levels of higher alcohols in alcoholic beverages and surrogate alcohol
products. Regulatory Toxicology and Pharmacology 50 (2008) 313 – 321.
32. QCVN 6-3:2010/BYT. Quy chuẩn k ỹ thuật quốc gia đối vớ i các sản phẩm
đồ uống có cồn.
33. Nguyễn Minh Thảo, 2004. Hóa học các hợ p chất dị vòng. Nhà xuất bản
giáo dục. Hà Nội. Trang 42.
34. Zeitsch K.J., 2000. The chemistry and technology of furfural and its many
by-products. 1st edition. Elsevier Science B.V.
35. Martins D.A.B., Prado H.F.A., Leite R.S.R., Ferreira H., Moretti M.M.S.,
Silva R. and Gomes E., 2011. Agroindustrial wastes as substrates for
microbial enzymes production and source of sugar for bioethanol
production. Integrated Waste Management, Vol. 2. InTech Europe.
36. IARC Monograph, 1995. Furfural. Medline, 63:409-29.
37. TCVN 378 –86. Rượ u tr ắng – Phương pháp thử.
38. AOAC 982.10. Alcohol by volume in distilled liquors. Densitometric
method.
39. TCVN 8008:2009. Rượu chưng cất – Xác định độ cồn.
40. TCVN 1051:2009. Etanol tinh chế – Phương pháp thử.
41. AOAC 945.08. Acids in distilled liquors.
42. Nguyễn Thọ, 2009. Thí nghiệm công nghệ thực phẩm. Đại học Bách khoa
Hà Nội.
43. Phạm Văn Sổ, Bùi Thị Như Thuận, 1991. Kiểm nghiệm lương thực phẩm,
Khoa Hóa học thực phẩm, trường Đại học Bách khoa Hà Nội.
44. AOAC 972.08. Aldehydes in distilled liquors. Titrimetric method.
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/19/2019 Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất
http://slidepdf.com/reader/full/xac-dinh-ham-luong-mot-so-tap-chat-doc-hai-trong-ruou 67/83
54
45. ISO 1388/5 – 1981 (E). Ethanol for industrial use. Methods of test. Part 5:
Determination of aldehydes content – Visual colorimetric method.
46. Sigma-Aldrich. Schiff’s reagent. Product Information.
47. Jendral J.A., Monakhova Y.B., Lachenmeier D.W., 2011. Formaldehyde in
alcoholic beverages: Large chemical survey using purpald screeningfollowed by chromotropic acid spectrophotometry with multivariate curve
resolution. Int J Anal Chem.
48. AOAC 958.04. Methanol in distilled liquors. Colorimetric Method.
49. FSSAI Lab. Manual 16, 2012. Manual for analysis of alcoholic beverages.
50. William M. Foley Jr., Guy E. Sanford and Herbert McKennis Jr., 1952.
The mechanism of the reaction of aniline with furfural in the presence of
acid. J. Am. Chem. Soc. 74 (21).
51. TCN – TQTP 0007:2004. Thườ ng quy k ỹ thuật xác định furfurol trong
rượ u, cồn. Bộ Y Tế.
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/19/2019 Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất
http://slidepdf.com/reader/full/xac-dinh-ham-luong-mot-so-tap-chat-doc-hai-trong-ruou 68/83
55
PHỤ LỤC
Phụ lục A: Quy định k ỹ thuật về rượ u trắng trong TCVN 7043:2002
Tên chỉ tiêu Mứ c cho phép
Hàm lượng ethanol (Độ cồn) ở 20ºC, (ABV) Theo tiêu chuẩn đã đượ ccông bố của nhà sản xuất
Hàm lượ ng aldehyde, tính bằng số mg CH3CHO trong 1 L
ethanol 100º, không lớn hơn 50
Hàm lượ ng ester, tính bằng số mg CH3COOC2H5 trong
1 L ethanol 100º, không lớn hơn 200
Hàm lượ ng methanol trong 1 L ethanol 100º, tính bằng %
về thể tích, không lớn hơn 0,1
Hàm lượ ng furfural, mg/L Không đượ c phép
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/19/2019 Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất
http://slidepdf.com/reader/full/xac-dinh-ham-luong-mot-so-tap-chat-doc-hai-trong-ruou 69/83
56
Phụ lục B: Bảng chuyển đổi độ cồn ở nhữ ng nhiệt độ khác nhau về 20ºC.
Nhiệt độ
(ºC)
Thông số đo được trên cồn kế
75,0 74,5 74,0 73,5 73,0 72,5 72,0 71,5 71,0 70,5
Độ rượu tính theo thể tích ở nhiệt độ 20ºC
+ 30
+ 29
+ 28+ 27
+ 26
+ 25
+ 24
+ 23
+ 22
+ 21
+ 20
+ 19
+ 18
+ 17
+ 16
+ 15
+ 14
+ 13
+ 12
+ 11
+ 10+ 09
+ 08
+ 07
+ 06
+ 05
+ 04
+ 03
+ 02
+ 01
+ 00
71,8
72,1
72,472,8
73,1
73,4
73,7
74,1
74,4
74,7
75,0
75,3
75,6
75,9
76,2
76,6
76,9
77,2
77,5
77,8
78,178,4
78,7
79,0
79,3
79,6
79,9
80,2
80,4
80,7
81,0
71,3
71,6
71,972,3
72,6
72,9
73,2
73,6
73,9
74,2
74,5
74,8
75,1
75,4
75,8
76,1
76,4
76,7
77,0
77,3
77,677,9
78,2
78,5
78,8
79,1
79,4
79,7
80,0
80,3
80,5
70,8
71,1
71,471,8
72,1
72,4
72,7
73,0
73,4
73,7
74,0
74,3
74,6
74,9
75,3
75,6
75,9
76,2
76,5
76,8
77,177,4
77,7
78,0
78,3
78,6
78,9
79,2
79,5
79,8
80,1
70,3
70,6
70,971,2
71,6
71,9
72,2
72,5
72,9
73,2
73,5
73,8
74,1
74,4
74,8
75,1
75,4
75,7
76,0
76,3
76,676,9
77,2
77,5
77,8
78,2
78,4
78,7
79,0
79,3
79,6
69,8
70,1
70,470,7
71,1
71,4
71,7
72,0
72,1
72,4
73,0
73,3
73,6
74,0
74,3
74,6
74,9
75,2
75,4
75,8
76,276,5
76,8
77,1
77,4
77,7
78,0
78,3
78,6
78,8
79,1
69,2
69,6
69,970,2
70,5
70,9
71,2
71,5
71,9
72,2
72,5
72,8
73,1
73,4
73,8
74,1
74,4
74,7
75,0
75,4
75,776,0
76,3
76,6
76,9
77,2
77,5
77,8
78,1
78,4
78,7
68,7
69,1
69,469,7
70,0
70,4
70,7
71,0
71,4
71,7
72,0
72,3
72,6
73,0
73,3
73,6
73,9
74,2
74,5
74,9
75,275,5
75,8
76,1
76,4
76,7
77,0
77,3
77,6
77,9
78,2
68,2
68,6
68,969,2
69,5
69,9
70,2
70,5
70,8
71,2
71,5
71,8
72,1
72,5
72,8
73,1
73,4
73,7
74,1
74,4
74,775,0
75,3
75,6
75,9
76,2
76,5
76,8
77,1
77,4
77,7
67,7
68,0
68,468,7
69,0
69,4
69,7
70,0
70,3
70,7
71,0
71,3
71,6
71,9
72,3
72,6
72,9
73,2
73,6
73,9
74,274,5
74,8
75,1
75,4
75,8
76,0
76,4
76,6
77,0
77,2
67,2
67,5
67,968,2
68,5
68,9
69,2
69,5
69,8
70,2
70,5
70,8
71,1
71,5
71,8
72,1
72,4
72,8
73,1
73,4
73,774,0
74,3
74,6
75,0
75,3
75,6
75,9
76,2
76,5
76,8
Nhiệt độ
(ºC)
70,0 69,5 69,0 68,5 68,0 67,5 67,0 66,5 66,0 65,5
Độ rượu tính theo thể tích ở nhiệt độ 20ºC
+ 30
+ 29
+ 28
+ 27+ 26
+ 25
+ 24
+ 23
+ 22
+ 21
+ 20
+ 19
+ 18
+ 17
+ 16
+ 15
+ 14
+ 13
+ 12
+ 11
+ 10
+ 09+ 08
+ 07
+ 06
+ 05
+ 04
+ 03
+ 02
+ 01
+ 00
66,7
67,0
67,4
67,768,0
68,4
68,7
69,0
69,3
69,7
70,0
70,3
70,6
71,0
71,3
71,6
72,0
72,3
72,6
72,9
73,2
73,573,8
74,2
74,5
74,8
75,1
75,4
75,7
76,0
76,3
66,2
66,5
66,8
67,267,5
67,8
68,2
68,5
68,8
69,2
69,5
69,8
70,2
70,5
70,8
71,1
71,4
71,8
72,1
72,4
72,7
73,073,4
73,7
74,0
74,3
74,6
74,9
75,2
75,5
75,8
65,7
66,0
66,5
66,767,0
67,3
67,7
68,0
68,3
68,7
69,0
69,3
69,6
70,0
70,3
70,6
71,0
71,3
71,6
71,9
72,2
72,672,9
73,2
73,5
73,8
74,1
74,4
74,7
75,0
75,4
65,2
65,5
65,8
66,266,6
66,8
67,2
67,5
67,8
68,2
68,5
68,8
69,2
69,5
69,8
70,1
70,5
70,8
71,1
71,4
71,8
72,172,4
72,7
73,0
73,3
73,6
73,8
74,3
74,6
74,9
64,6
65,0
65,3
65,766,0
66,3
66,7
67,0
67,3
67,7
68,0
68,3
68,7
69,0
69,3
69,6
70,0
70,3
70,6
71,0
71,3
71,671,9
72,2
72,5
72,9
73,2
73,5
73,6
74,1
74,4
64,1
64,5
64,8
65,265,5
65,8
66,2
66,5
66,8
67,2
67,5
67,8
68,2
68,5
68,8
69,1
69,5
69,8
70,1
70,5
70,8
71,171,4
71,8
72,1
72,2
72,7
73,0
73,3
73,6
73,9
63,6
64,0
64,3
64,665,0
65,3
65,6
66,0
66,3
66,7
67,0
67,3
67,7
68,0
68,3
68,6
69,0
69,3
69,6
70,0
70,3
70,670,9
71,3
71,6
71,9
72,2
72,5
72,6
73,1
73,4
63,1
63,4
63,8
64,164,5
64,8
65,1
65,5
65,8
66,2
66,5
66,8
67,2
67,5
67,8
68,2
68,5
68,8
69,2
69,5
69,8
70,170,4
70,8
71,1
71,4
71,7
72,0
72,4
72,7
73,0
62,6
62,9
63,3
63,664,3
64,0
64,6
65,0
65,3
65,7
66,0
66,3
66,7
67,0
67,3
67,7
68,0
68,3
68,7
69,0
69,3
69,670,0
70,3
70,6
70,9
71,2
71,6
71,9
72,2
72,5
62,1
62,4
62,8
63,163,5
63,8
64,1
64,5
64,8
65,2
65,5
65,8
66,2
66,5
66,8
67,2
67,5
67,8
68,2
68,5
68,8
69,269,5
69,8
70,1
70,4
70,8
71,1
71,4
71,7
72,0
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/19/2019 Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất
http://slidepdf.com/reader/full/xac-dinh-ham-luong-mot-so-tap-chat-doc-hai-trong-ruou 70/83
57
Phụ lục B: (ti ế p theo)
Nhiệt độ
(ºC)
Thông số đo được trên cồn kế
65,0 64,5 64,0 63,5 63,0 62,5 62,0 61,5 61,0 60,5
Độ rượu tính theo thể tích ở nhiệt độ 20ºC
+ 30
+ 29
+ 28+ 27
+ 26
+ 25
+ 24
+ 23
+ 22
+ 21
+ 20
+ 19
+ 18
+ 17
+ 16
+ 15
+ 14
+ 13
+ 12
+ 11
+ 10+ 09
+ 08
+ 07
+ 06
+ 05
+ 04
+ 03
+ 02
+ 01
+ 00
61,6
61,9
62,362,6
63,0
63,3
63,6
64,0
64,3
64,6
65,0
65,3
65,7
66,0
66,3
66,7
67,0
67,4
67,7
68,0
68,368,7
69,0
69,3
69,6
70,0
70,3
70,6
70,9
71,2
71,5
61,1
61,4
61,862,1
62,4
62,8
63,1
63,5
63,8
64,2
64,5
64,8
65,2
65,5
65,8
66,2
66,5
66,8
67,2
67,5
67,868,2
68,5
68,8
69,2
69,5
69,8
70,1
70,4
70,8
71,1
60,6
60,9
61,261,6
61,9
62,3
62,6
63,0
63,3
63,6
64,0
64,3
64,7
65,0
65,4
65,7
66,0
66,4
66,7
67,0
67,467,7
68,0
68,4
68,7
69,0
69,3
69,6
70,0
70,3
70,6
60,0
60,4
60,761,1
61,4
61,8
62,1
62,5
62,8
63,2
63,5
63,8
64,2
64,5
64,8
65,2
65,5
65,9
66,2
66,5
66,967,2
67,5
67,9
68,2
68,5
68,8
69,2
69,5
69,8
70,1
59,5
59,9
60,260,6
60,9
61,3
61,6
62,0
62,3
62,6
63,0
63,3
63,7
64,0
64,4
64,7
65,0
65,4
65,7
66,0
66,466,7
67,0
67,4
67,7
68,0
68,4
68,7
69,0
69,3
69,6
59,0
59,4
59,760,1
60,4
60,8
61,1
61,5
61,8
62,2
62,5
62,8
63,2
63,5
63,9
64,2
64,6
64,9
65,2
65,6
65,966,2
66,7
66,9
67,2
67,5
67,9
68,2
68,5
68,8
69,2
58,6
58,8
59,259,6
59,9
60,3
60,6
61,0
61,3
61,6
62,0
62,3
62,7
63,0
63,4
63,7
64,1
64,4
64,7
65,1
65,465,7
66,1
66,4
66,7
67,0
67,4
67,7
68,0
68,4
68,7
58,0
58,3
58,759,0
59,4
59,8
60,1
60,4
60,8
61,2
61,5
61,8
62,2
62,5
62,9
63,2
63,6
63,9
64,2
64,6
64,965,2
65,6
65,9
66,2
66,6
66,9
67,2
67,6
67,8
68,2
57,5
57,8
58,258,5
58,9
59,2
59,6
60,0
60,3
60,6
61,0
61,3
61,7
62,0
62,4
62,7
63,1
63,4
63,8
64,1
64,464,8
65,1
65,4
65,8
66,1
66,4
66,8
67,1
67,4
67,7
57,0
57,3
57,758,0
58,4
58,7
59,1
59,4
59,8
60,1
60,5
60,8
61,2
61,5
61,9
62,2
62,6
62,9
63,3
63,6
63,964,3
64,6
65,0
65,3
65,6
65,9
66,3
66,6
66,9
67,2
Nhiệt độ
(ºC)
60,0 59,5 59,0 58,5 58,0 57,5 57,0 56,5 56,0 55,5
Độ rượu tính theo thể tích ở nhiệt độ 20ºC
+ 30
+ 29
+ 28
+ 27+ 26
+ 25
+ 24
+ 23
+ 22
+ 21
+ 20
+ 19
+ 18
+ 17
+ 16
+ 15
+ 14
+ 13
+ 12
+ 11
+ 10
+ 09+ 08
+ 07
+ 06
+ 05
+ 04
+ 03
+ 02
+ 01
+ 00
56,4
56,8
57,2
57,557,9
58,2
58,6
58,9
59,3
59,6
60,0
60,4
60,7
61,0
61,4
61,7
62,1
62,4
62,8
63,1
63,5
63,864,1
64,5
64,8
65,1
65,5
65,8
66,1
66,4
66,8
55,9
56,3
56,6
57,057,4
57,7
58,1
58,4
58,8
59,1
59,5
59,8
60,2
60,5
60,9
61,2
61,6
61,9
62,3
62,6
63,0
63,363,6
64,0
64,3
64,7
65,0
65,3
65,6
66,0
66,3
55,4
55,8
56,1
56,556,9
57,2
57,6
57,9
58,3
58,6
59,0
59,4
59,7
60,0
60,4
60,8
61,1
61,4
61,8
62,1
62,5
62,863,2
63,5
63,8
64,2
64,5
64,8
65,2
65,5
65,8
54,9
55,3
55,6
56,056,4
56,7
57,1
57,4
57,8
58,1
58,5
58,8
59,2
59,6
59,9
60,2
60,6
61,0
61,3
61,6
62,0
62,362,7
63,0
63,4
63,7
64,0
64,4
64,7
65,0
65,4
54,4
54,8
55,1
55,555,8
56,2
56,6
56,9
57,3
57,6
58,0
58,4
58,7
59,1
59,4
59,8
60,1
60,5
60,8
61,2
61,5
61,962,2
62,5
62,9
63,2
63,6
63,9
64,2
64,6
64,9
53,9
54,2
54,6
55,055,3
55,7
56,1
56,4
56,8
57,1
57,5
57,8
58,2
58,6
58,9
59,3
59,6
60,0
60,3
60,7
61,0
61,461,7
62,1
62,4
62,7
63,1
63,4
63,7
64,1
64,4
53,4
53,7
54,1
54,554,8
55,2
55,6
55,9
56,3
56,6
57,0
57,4
57,7
58,1
58,4
58,8
59,1
59,5
59,8
60,2
60,5
60,961,2
61,6
61,9
62,3
62,6
62,9
63,3
63,6
63,9
52,9
53,2
53,6
54,054,3
54,7
55,0
55,4
55,8
56,1
56,5
56,9
57,2
57,6
57,9
58,3
58,6
59,0
59,4
59,7
60,0
60,460,8
61,1
61,0
61,8
62,1
62,4
62,8
63,1
63,4
52,3
52,7
53,1
53,453,8
54,2
54,5
54,9
55,3
55,6
56,1
56,5
56,9
57,1
57,4
57,8
58,2
58,5
58,9
59,2
59,6
59,960,3
60,6
61,0
61,3
61,6
62,0
62,3
62,6
63,0
51,8
52,2
52,6
52,953,4
53,7
54,0
54,4
54,8
55,1
55,5
55,9
56,2
56,6
56,9
57,3
57,7
58,0
58,4
58,7
59,1
59,459,8
60,1
60,5
60,8
61,2
61,5
61,8
62,2
62,5
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/19/2019 Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất
http://slidepdf.com/reader/full/xac-dinh-ham-luong-mot-so-tap-chat-doc-hai-trong-ruou 71/83
58
Phụ lục B: (ti ế p theo)
Nhiệt độ
(ºC)
Thông số đo được trên cồn kế
55,0 54,5 54,0 53,5 53,0 52,5 52,0 51,5 51,0 50,5
Độ rượu tính theo thể tích ở nhiệt độ 20ºC
+ 30
+ 29
+ 28+ 27
+ 26
+ 25
+ 24
+ 23
+ 22
+ 21
+ 20
+ 19
+ 18
+ 17
+ 16
+ 15
+ 14
+ 13
+ 12
+ 11
+ 10+ 09
+ 08
+ 07
+ 06
+ 05
+ 04
+ 03
+ 02
+ 01
+ 00
51,3
51,7
52,152,4
52,8
53,2
53,5
53,9
54,3
54,6
55,0
55,4
55,7
56,1
56,4
56,8
57,2
57,5
57,9
58,2
58,658,9
59,3
59,6
60,0
60,3
60,7
61,0
61,4
61,7
62,0
50,8
51,2
51,551,9
52,3
52,6
53,0
53,4
53,8
54,1
54,5
54,9
55,2
55,6
56,0
56,3
56,7
57,0
57,4
57,7
58,158,4
58,8
59,2
59,5
59,8
60,2
60,5
60,9
61,2
61,6
50,3
50,7
51,051,4
51,8
52,2
52,5
52,9
53,3
53,6
54,0
54,4
54,7
55,1
55,5
55,8
56,2
56,5
56,9
57,2
57,658,0
58,3
58,7
59,0
59,4
59,7
60,1
60,4
60,7
61,1
49,8
50,2
50,550,9
51,3
51,6
52,0
52,4
52,8
53,1
53,5
53,9
54,2
54,6
55,0
55,3
55,7
56,0
56,4
56,8
57,157,5
57,8
58,2
58,5
58,9
59,2
59,6
59,9
60,3
60,6
49,3
49,6
50,050,4
50,8
51,1
51,5
51,9
52,2
52,6
53,0
53,4
53,7
54,1
54,5
54,8
55,2
55,6
55,9
56,3
56,657,0
57,4
57,7
58,1
58,4
58,8
59,1
59,4
59,8
60,1
48,8
49,1
49,549,9
50,2
50,9
51,0
51,4
51,8
52,1
52,5
52,9
53,2
53,6
54,0
54,4
54,7
55,1
55,4
55,8
56,256,5
56,9
57,2
57,6
57,9
58,3
58,6
59,0
59,3
59,7
48,2
48,6
49,049,4
49,7
50,1
50,5
50,9
51,2
51,6
52,0
52,4
52,7
53,1
53,5
53,9
54,2
54,6
54,0
55,3
55,755,0
56,4
56,8
56,1
57,4
57,8
57,2
58,5
58,8
58,2
47,7
48,1
48,548,8
49,0
49,6
50,0
50,4
50,7
51,1
51,5
51,9
52,2
52,6
53,0
53,4
53,7
54,1
54,5
54,8
55,255,6
55,9
56,3
56,6
57,0
57,3
57,7
58,0
58,4
58,7
47,2
47,6
48,048,3
48,7
49,1
49,5
49,9
50,2
50,6
51,0
51,4
51,7
52,1
52,5
52,9
53,2
53,6
54,0
54,3
54,755,1
55,4
55,8
56,1
56,5
56,8
57,2
57,5
57,9
58,2
46,7
47,1
47,547,8
48,2
48,6
49,0
49,4
49,7
50,1
50,5
50,9
51,2
51,6
52,0
52,4
52,7
53,1
53,5
53,8
54,254,6
54,9
55,3
55,6
56,0
56,4
56,7
57,1
57,4
57,8
Nhiệt độ
(ºC)
50,0 49,5 49,0 48,5 48,0 47,5 47,0 46,5 46,0 45,5
Độ rượu tính theo thể tích ở nhiệt độ 20ºC
+ 30
+ 29
+ 28
+ 27+ 26
+ 25
+ 24
+ 23
+ 22
+ 21
+ 20
+ 19
+ 18
+ 17
+ 16
+ 15
+ 14
+ 13
+ 12
+ 11
+ 10
+ 09+ 08
+ 07
+ 06
+ 05
+ 04
+ 03
+ 02
+ 01
+ 00
46,2
46,6
47,0
47,347,7
48,1
48,3
48,9
49,2
49,6
50,0
50,4
50,7
51,1
51,5
51,9
52,2
52,6
53,0
53,4
53,7
54,154,5
54,8
55,2
55,5
55,9
56,2
56,6
57,0
57,3
45,7
46,1
46,4
46,847,2
47,6
48,0
48,4
48,7
49,1
49,5
49,9
40,2
40,6
51,0
51,4
51,8
52,1
52,5
52,9
53,2
53,654,0
54,3
54,7
55,0
55,4
55,8
56,1
56,4
56,8
45,2
45,6
45,9
46,346,7
47,1
47,5
47,8
48,2
48,6
49,0
49,4
49,8
50,1
50,5
50,9
51,3
51,6
52,0
52,4
52,8
53,153,5
53,9
54,2
54,6
54,9
55,3
55,0
56,6
56,4
44,7
45,0
45,4
45,846,2
46,6
47,0
47,3
47,7
48,1
48,5
48,9
49,3
49,6
50,0
50,4
50,8
51,2
51,5
51,9
52,3
52,653,0
53,4
53,7
54,1
54,5
54,8
55,2
55,5
55,9
44,2
44,5
44,9
45,345,7
46,1
46,4
46,8
47,2
47,6
48,0
48,4
48,8
49,2
49,5
49,9
50,3
50,7
51,0
51,4
51,8
52,252,5
52,9
53,2
53,6
54,0
54,3
54,4
55,0
55,4
43,6
44,0
44,4
44,845,2
45,6
46,0
46,3
46,7
47,1
47,5
47,9
48,3
48,7
49,0
49,4
49,8
50,2
50,6
50,9
51,3
51,752,0
52,4
52,8
53,1
53,5
53,9
54,2
54,6
54,9
43,1
43,4
43,9
44,344,7
45,1
45,4
45,8
46,2
46,6
47,0
47,4
47,8
48,2
48,6
48,9
49,3
49,7
50,1
50,4
50,8
51,251,6
51,9
52,3
52,7
53,0
53,4
53,8
54,1
54,5
42,6
43,0
43,4
43,844,2
44,6
44,9
45,3
45,7
46,1
46,5
46,9
47,3
47,7
48,0
48,4
48,8
49,2
49,6
50,0
50,3
50,751,1
51,4
51,8
52,2
52,6
52,9
53,3
53,6
54,0
42,1
42,5
42,9
43,343,7
44,1
44,4
44,8
45,2
45,6
46,0
46,4
46,8
47,2
47,6
47,9
48,3
48,7
49,1
49,5
49,8
50,250,6
51,0
51,3
51,7
52,1
52,4
52,8
53,2
53,5
41,6
42,0
42,4
42,843,2
43,6
44,9
44,3
45,7
45,1
45,5
46,9
46,3
46,7
47,1
47,4
47,8
48,2
48,6
49,0
49,4
49,750,1
50,5
50,8
51,2
51,6
52,0
52,3
52,7
53,0
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/19/2019 Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất
http://slidepdf.com/reader/full/xac-dinh-ham-luong-mot-so-tap-chat-doc-hai-trong-ruou 72/83
59
Phụ lục B: (ti ế p theo)
Nhiệt độ
(ºC)
Thông số đo được trên cồn kế
55,0 54,5 54,0 53,5 53,0 52,5 52,0 51,5 51,0 50,5
Độ rượu tính theo thể tích ở nhiệt độ 20ºC
+ 30
+ 29
+ 28+ 27
+ 26
+ 25
+ 24
+ 23
+ 22
+ 21
+ 20
+ 19
+ 18
+ 17
+ 16
+ 15
+ 14
+ 13
+ 12
+ 11
+ 10+ 09
+ 08
+ 07
+ 06
+ 05
+ 04
+ 03
+ 02
+ 01
+ 00
51,3
51,7
52,152,4
52,8
53,2
53,5
53,9
54,3
54,6
55,0
55,4
55,7
56,1
56,4
56,8
57,2
57,5
57,9
58,2
58,658,9
59,3
59,6
60,0
60,3
60,7
61,0
61,4
61,7
62,0
50,8
51,2
51,551,9
52,3
52,6
53,0
53,4
53,8
54,1
54,5
54,9
55,2
55,6
56,0
56,3
56,7
57,0
57,4
57,7
58,158,4
58,8
59,2
59,5
59,8
60,2
60,5
60,9
61,2
61,6
50,3
50,7
51,051,4
51,8
52,2
52,5
52,9
53,3
53,6
54,0
54,4
54,7
55,1
55,5
55,8
56,2
56,5
56,9
57,2
57,658,0
58,3
58,7
59,0
59,4
59,7
60,1
60,4
60,7
61,1
49,8
50,2
50,550,9
51,3
51,6
52,0
52,4
52,8
53,1
53,5
53,9
54,2
54,6
55,0
55,3
55,7
56,0
56,4
56,8
57,157,5
57,8
58,2
58,5
58,9
59,2
59,6
59,9
60,3
60,6
49,3
49,6
50,050,4
50,8
51,1
51,5
51,9
52,2
52,6
53,0
53,4
53,7
54,1
54,5
54,8
55,2
55,6
55,9
56,3
56,657,0
57,4
57,7
58,1
58,4
58,8
59,1
59,4
59,8
60,1
48,8
49,1
49,549,9
50,2
50,9
51,0
51,4
51,8
52,1
52,5
52,9
53,2
53,6
54,0
54,4
54,7
55,1
55,4
55,8
56,256,5
56,9
57,2
57,6
57,9
58,3
58,6
59,0
59,3
59,7
48,2
48,6
49,049,4
49,7
50,1
50,5
50,9
51,2
51,6
52,0
52,4
52,7
53,1
53,5
53,9
54,2
54,6
54,0
55,3
55,755,0
56,4
56,8
56,1
57,4
57,8
57,2
58,5
58,8
58,2
47,7
48,1
48,548,8
49,0
49,6
50,0
50,4
50,7
51,1
51,5
51,9
52,2
52,6
53,0
53,4
53,7
54,1
54,5
54,8
55,255,6
55,9
56,3
56,6
57,0
57,3
57,7
58,0
58,4
58,7
47,2
47,6
48,048,3
48,7
49,1
49,5
49,9
50,2
50,6
51,0
51,4
51,7
52,1
52,5
52,9
53,2
53,6
54,0
54,3
54,755,1
55,4
55,8
56,1
56,5
56,8
57,2
57,5
57,9
58,2
46,7
47,1
47,547,8
48,2
48,6
49,0
49,4
49,7
50,1
50,5
50,9
51,2
51,6
52,0
52,4
52,7
53,1
53,5
53,8
54,254,6
54,9
55,3
55,6
56,0
56,4
56,7
57,1
57,4
57,8
Nhiệt độ
(ºC)
50,0 49,5 49,0 48,5 48,0 47,5 47,0 46,5 46,0 45,5
Độ rượu tính theo thể tích ở nhiệt độ 20ºC
+ 30
+ 29
+ 28
+ 27+ 26
+ 25
+ 24
+ 23
+ 22
+ 21
+ 20
+ 19
+ 18
+ 17
+ 16
+ 15
+ 14
+ 13
+ 12
+ 11
+ 10
+ 09+ 08
+ 07
+ 06
+ 05
+ 04
+ 03
+ 02
+ 01
+ 00
46,2
46,6
47,0
47,347,7
48,1
48,3
48,9
49,2
49,6
50,0
50,4
50,7
51,1
51,5
51,9
52,2
52,6
53,0
53,4
53,7
54,154,5
54,8
55,2
55,5
55,9
56,2
56,6
57,0
57,3
45,7
46,1
46,4
46,847,2
47,6
48,0
48,4
48,7
49,1
49,5
49,9
40,2
40,6
51,0
51,4
51,8
52,1
52,5
52,9
53,2
53,654,0
54,3
54,7
55,0
55,4
55,8
56,1
56,4
56,8
45,2
45,6
45,9
46,346,7
47,1
47,5
47,8
48,2
48,6
49,0
49,4
49,8
50,1
50,5
50,9
51,3
51,6
52,0
52,4
52,8
53,153,5
53,9
54,2
54,6
54,9
55,3
55,0
56,6
56,4
44,7
45,0
45,4
45,846,2
46,6
47,0
47,3
47,7
48,1
48,5
48,9
49,3
49,6
50,0
50,4
50,8
51,2
51,5
51,9
52,3
52,653,0
53,4
53,7
54,1
54,5
54,8
55,2
55,5
55,9
44,2
44,5
44,9
45,345,7
46,1
46,4
46,8
47,2
47,6
48,0
48,4
48,8
49,2
49,5
49,9
50,3
50,7
51,0
51,4
51,8
52,252,5
52,9
53,2
53,6
54,0
54,3
54,4
55,0
55,4
43,6
44,0
44,4
44,845,2
45,6
46,0
46,3
46,7
47,1
47,5
47,9
48,3
48,7
49,0
49,4
49,8
50,2
50,6
50,9
51,3
51,752,0
52,4
52,8
53,1
53,5
53,9
54,2
54,6
54,9
43,1
43,4
43,9
44,344,7
45,1
45,4
45,8
46,2
46,6
47,0
47,4
47,8
48,2
48,6
48,9
49,3
49,7
50,1
50,4
50,8
51,251,6
51,9
52,3
52,7
53,0
53,4
53,8
54,1
54,5
42,6
43,0
43,4
43,844,2
44,6
44,9
45,3
45,7
46,1
46,5
46,9
47,3
47,7
48,0
48,4
48,8
49,2
49,6
50,0
50,3
50,751,1
51,4
51,8
52,2
52,6
52,9
53,3
53,6
54,0
42,1
42,5
42,9
43,343,7
44,1
44,4
44,8
45,2
45,6
46,0
46,4
46,8
47,2
47,6
47,9
48,3
48,7
49,1
49,5
49,8
50,250,6
51,0
51,3
51,7
52,1
52,4
52,8
53,2
53,5
41,6
42,0
42,4
42,843,2
43,6
44,9
44,3
45,7
45,1
45,5
46,9
46,3
46,7
47,1
47,4
47,8
48,2
48,6
49,0
49,4
49,750,1
50,5
50,8
51,2
51,6
52,0
52,3
52,7
53,0
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/19/2019 Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất
http://slidepdf.com/reader/full/xac-dinh-ham-luong-mot-so-tap-chat-doc-hai-trong-ruou 73/83
60
Phụ lục B: (ti ế p theo)
Nhiệt độ
(ºC)
Thông số đo được trên cồn kế
45,0 44,5 44,0 43,5 43,0 42,5 42,0 41,5 41,0 40,5
Độ rượu tính theo thể tích ở nhiệt độ 20ºC
+ 30
+ 29
+ 28+ 27
+ 26
+ 25
+ 24
+ 23
+ 22
+ 21
+ 20
+ 19
+ 18
+ 17
+ 16
+ 15
+ 14
+ 13
+ 12
+ 11
+ 10+ 09
+ 08
+ 07
+ 06
+ 05
+ 04
+ 03
+ 02
+ 01
+ 00
41,1
41,5
41,942,3
42,7
43,0
43,4
43,8
44,2
44,6
45,0
45,4
45,8
46,2
46,6
47,0
47,3
47,7
48,1
48,5
48,949,2
49,6
50,0
50,4
50,8
51,1
51,5
51,8
52,2
52,6
40,6
41,0
41,441,8
42,2
42,5
42,9
43,3
43,7
44,1
44,5
44,9
45,3
45,7
46,1
46,4
46,8
47,2
47,6
48,0
48,448,8
49,1
49,5
49,9
50,3
50,6
50,7
51,4
51,7
52,1
40,1
40,4
40,841,2
41,6
42,0
42,4
42,8
43,2
43,6
44,0
44,4
44,8
45,2
45,6
46,0
46,4
46,7
47,1
47,5
47,948,3
48,6
49,0
49,4
49,8
50,2
50,5
50,9
51,3
51,6
39,5
39,9
40,340,7
41,1
41,5
41,9
42,3
42,7
43,1
43,5
43,9
44,3
44,7
45,1
45,5
45,8
46,2
46,6
47,0
47,447,8
48,2
48,5
48,9
49,3
49,7
50,0
50,4
50,8
51,1
39,0
39,4
39,840,2
40,6
41,0
41,4
41,8
42,2
42,6
43,0
43,4
43,8
44,2
44,6
45,0
45,4
45,8
46,1
46,5
46,947,3
47,7
48,1
48,4
48,8
49,2
49,6
49,9
50,3
50,7
38,5
38,9
39,339,7
40,1
40,5
40,9
41,3
41,7
42,1
42,5
42,9
43,3
43,7
44,1
44,5
44,9
45,3
45,6
46,0
46,446,8
47,2
47,6
48,0
48,3
48,7
49,1
49,5
49,8
50,2
38,0
38,4
38,839,2
39,6
40,0
40,4
40,8
41,2
41,6
42,0
42,4
42,8
43,2
43,6
44,0
44,4
44,8
45,2
45,6
46,046,3
46,7
47,1
47,5
47,9
48,2
48,6
49,0
49,4
49,7
37,5
37,9
38,338,7
39,1
39,5
39,9
40,3
40,7
41,1
41,5
41,9
42,3
42,7
43,1
43,5
43,9
44,3
44,7
45,1
45,545,8
46,2
46,6
47,0
47,4
47,8
48,1
48,5
48,9
49,3
37,0
37,4
37,838,2
38,6
39,0
39,4
39,8
40,2
40,6
41,0
41,4
41,8
42,2
42,6
43,0
43,4
43,8
44,2
44,6
45,045,4
45,8
46,2
46,5
46,9
47,3
47,6
48,0
48,4
48,8
36,5
36,9
37,337,7
38,1
38,5
38,9
39,2
39,7
40,1
40,5
40,9
41,3
41,7
42,1
42,5
42,9
43,3
43,7
44,1
44,544,9
45,3
45,7
46,0
46,4
46,8
47,2
47,6
47,9
48,3
Nhiệt độ
(ºC)
40,0 39,5 39,0 38,5 38,0 37,5 37,0 36,5 36,0 35,5
Độ rượu tính theo thể tích ở nhiệt độ 20ºC
+ 30
+ 29
+ 28
+ 27+ 26
+ 25
+ 24
+ 23
+ 22
+ 21
+ 20
+ 19
+ 18
+ 17
+ 16
+ 15
+ 14
+ 13
+ 12
+ 11
+ 10
+ 09+ 08
+ 07
+ 06
+ 05
+ 04
+ 03
+ 02
+ 01
+ 00
36,0
36,4
36,8
37,237,6
38,0
38,4
38,8
39,2
39,6
40,0
40,4
40,8
41,2
41,6
42,0
42,4
42,8
43,2
43,6
44,0
44,444,8
45,2
45,6
46,0
46,3
46,7
47,1
47,5
47,8
35,5
35,9
36,3
36,737,1
37,5
37,9
38,3
38,7
39,1
39,5
39,9
40,3
40,7
41,1
41,5
41,9
42,3
42,7
43,1
43,5
43,944,3
44,7
45,1
45,6
45,9
46,2
46,6
47,0
47,4
35,0
35,4
35,8
36,236,6
37,0
37,4
37,8
38,2
38,6
39,0
39,4
39,8
40,2
40,6
41,0
41,4
41,8
42,2
42,6
43,0
43,443,8
44,2
44,6
45,0
45,4
45,8
46,2
46,5
46,0
34,5
34,9
35,3
35,736,1
36,5
36,9
37,3
37,7
38,1
38,5
38,9
39,3
39,7
40,1
40,5
40,9
41,3
41,7
42,1
42,5
42,943,3
43,7
44,1
44,5
44,9
45,3
45,7
46,0
46,4
34,0
34,4
34,8
35,235,6
36,0
36,4
36,8
37,2
37,6
38,0
38,4
38,8
39,2
39,6
40,0
40,4
40,8
41,2
41,6
42,0
42,442,8
43,2
43,6
44,0
44,4
44,8
45,2
45,5
46,0
33,5
33,9
34,3
34,735,1
35,5
35,9
36,3
36,7
37,1
37,5
37,9
38,3
38,7
39,1
39,5
39,9
40,3
40,7
41,1
41,6
42,042,4
42,8
43,2
43,6
43,9
44,3
44,7
45,1
45,5
33,0
33,4
33,8
34,334,6
35,0
35,4
35,8
36,2
36,6
37,0
37,4
37,8
38,2
38,6
39,0
39,4
39,8
40,2
40,6
41,0
41,541,9
42,3
42,7
43,1
43,4
43,8
44,2
44,6
45,0
32,4
32,8
33,2
33,734,1
34,5
34,9
35,3
35,7
36,1
36,5
36,9
37,3
37,7
38,1
38,5
38,9
39,3
39,7
40,2
40,6
40,041,4
41,8
41,2
42,6
42,0
43,4
43,7
44,1
44,5
32,0
32,3
32,8
33,233,6
34,0
34,4
34,8
35,2
35,6
36,0
36,4
36,8
37,2
37,6
38,0
38,4
38,8
39,2
39,6
40,1
40,540,9
41,3
41,7
42,1
42,5
42,9
43,3
43,7
44,0
31,4
31,8
32,2
32,733,1
33,5
33,9
34,3
34,7
35,1
35,5
35,9
36,3
36,7
37,1
37,5
37,9
38,3
38,7
39,2
39,6
40,040,4
40,8
41,2
41,6
42,0
42,4
42,8
43,2
43,6
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/19/2019 Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất
http://slidepdf.com/reader/full/xac-dinh-ham-luong-mot-so-tap-chat-doc-hai-trong-ruou 74/83
61
Phụ lục B: (ti ế p theo)
Nhiệt độ
(ºC)
Thông số đo được trên cồn kế
35,0 34,5 34,0 33,5 33,0 32,5 32,0 31,5 31,0 30,5
Độ rượu tính theo thể tích ở nhiệt độ 20ºC
+ 30
+ 29
+ 28+ 27
+ 26
+ 25
+ 24
+ 23
+ 22
+ 21
+ 20
+ 19
+ 18
+ 17
+ 16
+ 15
+ 14
+ 13
+ 12
+ 11
+ 10+ 09
+ 08
+ 07
+ 06
+ 05
+ 04
+ 03
+ 02
+ 01
+ 00
30,9
31,3
31,732,2
32,6
33,0
33,4
33,8
34,2
34,6
35,0
35,4
35,8
36,2
36,6
37,0
37,4
37,8
38,2
38,7
39,139,5
39,9
40,3
40,7
41,1
41,5
41,9
42,3
42,7
43,1
30,4
30,8
31,231,6
32,0
32,5
32,9
33,3
33,7
34,1
34,5
34,9
35,3
35,7
36,1
36,5
36,9
37,3
37,8
38,2
38,639,0
39,4
39,8
40,2
40,6
41,0
41,4
41,8
42,2
42,6
29,9
30,3
30,731,2
31,6
32,0
32,4
32,8
33,2
33,6
34,0
34,1
34,8
35,2
35,6
36,0
36,4
36,8
37,3
37,7
38,138,5
38,9
39,3
39,7
40,1
40,5
40,9
41,3
41,7
42,1
29,4
29,8
30,230,6
31,0
31,5
31,9
32,3
32,7
33,4
33,5
33,9
34,3
34,7
35,1
35,5
35,9
36,4
36,8
37,2
37,638,0
38,4
38,8
39,2
39,6
40,0
40,4
40,8
41,3
41,6
28,9
29,3
29,730,2
30,6
31,0
31,4
31,8
32,2
32,6
33,0
33,1
33,8
34,2
34,6
35,0
35,4
35,9
36,3
36,7
37,437,5
37,9
38,3
38,7
39,2
39,6
40,0
40,4
40,8
40,2
28,4
28,8
29,229,6
30,0
30,5
30,9
31,3
31,7
32,4
32,5
32,9
33,3
33,7
34,4
34,5
35,0
35,4
35,8
36,2
36,637,0
37,4
37,8
38,2
38,7
39,1
39,5
39,9
40,3
40,7
28,0
28,4
28,829,2
29,6
30,0
30,4
30,8
31,2
31,6
32,0
32,4
32,8
33,2
33,6
34,0
34,4
34,9
35,3
35,7
36,136,5
36,9
37,2
37,8
38,2
38,6
39,0
39,4
39,8
40,2
27,5
27,9
28,328,7
29,1
29,5
29,9
30,3
30,7
31,1
31,5
31,9
32,3
32,7
33,4
33,5
34,0
34,4
34,8
35,2
35,636,0
36,4
36,8
37,3
37,7
38,1
38,5
38,9
39,3
39,7
27,0
27,4
27,828,2
28,6
29,0
29,4
29,8
30,2
30,6
31,0
31,4
31,8
32,2
32,6
33,0
33,5
33,9
34,3
34,7
35,135,5
36,0
36,4
36,8
37,2
37,6
38,0
38,4
38,9
39,3
26,5
26,9
27,327,7
28,1
28,5
28,9
29,3
29,7
30,0
30,5
30,9
31,3
31,7
32,1
32,5
33,0
33,4
33,8
34,2
34,635,0
35,1
35,9
36,3
36,7
37,1
37,6
38,0
38,4
38,8
Nhiệt độ
(ºC)
30,0 29,5 24,9 28,5 28,0 27,5 27,0 26,5 26,0 25,5
Độ rượu tính theo thể tích ở nhiệt độ 20ºC
+ 30
+ 29
+ 28
+ 27+ 26
+ 25
+ 24
+ 23
+ 22
+ 21
+ 20
+ 19
+ 18
+ 17
+ 16
+ 15
+ 14
+ 13
+ 12
+ 11
+ 10
+ 09+ 08
+ 07
+ 06
+ 05
+ 04
+ 03
+ 02
+ 01
+ 00
26,1
26,4
26,8
27,227,6
28,0
28,4
28,8
29,2
29,6
30,0
30,4
30,8
31,2
31,6
32,0
32,4
32,8
33,3
33,7
34,4
34,535,0
35,4
35,8
36,2
36,6
37,1
37,5
37,9
38,3
25,6
26,0
26,4
26,727,1
27,5
27,9
28,3
28,7
29,4
29,5
29,9
30,3
30,7
31,1
31,5
31,9
32,3
32,8
33,2
33,6
34,034,4
34,9
35,3
35,7
36,1
36,6
37,0
37,4
37,8
25,4
25,5
25,9
26,326,6
27,0
27,4
27,8
28,2
28,6
29,0
29,4
29,8
30,2
30,6
31,0
31,4
31,8
32,2
32,7
33,1
33,533,9
34,4
34,8
35,2
35,6
36,0
36,5
36,9
37,3
24,6
25,1
25,4
25,826,2
26,6
26,9
27,3
27,7
28,1
28,5
28,9
29,3
29,7
30,1
30,5
30,9
31,3
31,7
32,4
32,6
33,033,4
33,8
34,2
34,7
35,1
35,5
36,0
36,4
36,8
24,2
24,6
24,9
25,325,7
26,1
26,4
26,8
27,2
27,6
28,0
28,4
28,8
29,2
29,6
30,0
30,4
30,8
31,2
31,6
32,0
32,532,9
33,3
33,7
34,2
34,6
35,0
35,4
35,9
36,3
23,7
24,1
24,4
24,825,2
25,6
26,0
26,3
26,7
27,4
27,5
27,9
28,3
28,6
29,0
29,5
29,9
30,3
30,7
31,1
31,5
32,032,4
32,8
33,2
33,6
34,0
34,5
34,9
35,3
35,8
23,2
23,6
24,0
24,424,7
25,1
25,5
25,8
26,2
26,6
27,0
27,4
27,8
28,1
28,5
28,9
29,3
29,7
30,2
30,6
31,0
31,431,8
32,2
32,7
33,1
33,5
34,0
34,4
34,8
35,3
22,8
23,2
23,5
23,924,2
24,6
25,0
25,4
25,8
26,1
26,5
26,9
27,2
27,6
28,0
28,4
28,9
29,2
29,6
30,1
30,4
30,931,3
31,7
32,4
32,6
33,0
33,4
33,8
34,3
34,7
22,3
22,7
23,0
23,423,8
24,1
24,5
24,9
25,3
25,6
26,0
26,4
26,7
27,1
27,5
27,9
28,3
28,7
29,1
29,5
29,9
30,330,7
31,1
31,6
32,0
32,4
32,9
33,3
33,7
34,2
21,9
22,2
22,6
22,923,3
23,7
24,0
24,4
24,8
25,1
25,5
25,9
26,2
26,6
27,0
27,4
27,8
28,2
28,5
28,9
29,3
29,730,2
30,6
31,0
31,4
31,8
32,3
32,7
33,1
33,6
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/19/2019 Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất
http://slidepdf.com/reader/full/xac-dinh-ham-luong-mot-so-tap-chat-doc-hai-trong-ruou 75/83
62
Phụ lục B: (ti ế p theo)
Nhiệt độ
(ºC)
Thông số đo được trên cồn kế
25,0 24,5 24,0 23,5 23,0 22,5 22,0 21,5 21,0 20,5
Độ rượu tính theo thể tích ở nhiệt độ 20ºC
+ 30
+ 29
+ 28+ 27
+ 26
+ 25
+ 24
+ 23
+ 22
+ 21
+ 20
+ 19
+ 18
+ 17
+ 16
+ 15
+ 14
+ 13
+ 12
+ 11
+ 10+ 09
+ 08
+ 07
+ 06
+ 05
+ 04
+ 03
+ 02
+ 01
+ 00
21,4
21,8
22,422,5
22,8
23,2
23,5
23,9
24,3
24,6
25,0
25,4
25,7
26,1
26,5
26,8
27,2
27,6
28,0
28,4
28,829,2
29,6
30,0
30,4
30,8
31,3
31,7
32,2
32,6
33,0
20,9
21,3
21,622,0
22,4
22,7
23,1
23,4
23,8
24,1
24,5
24,8
25,2
25,6
25,9
26,3
26,7
27,1
27,4
27,8
28,228,6
29,0
29,4
29,8
30,3
30,7
31,1
31,5
32,0
32,4
20,5
20,8
21,221,5
21,8
22,2
22,6
22,9
23,3
23,6
24,0
24,4
24,7
25,1
25,4
25,8
26,2
26,5
26,9
27,3
27,728,1
28,5
28,9
29,3
29,7
30,1
30,5
30,9
31,4
31,8
20,0
20,4
20,721,0
21,4
21,8
22,1
22,4
22,8
23,1
23,5
23,8
24,2
24,5
24,9
25,3
25,6
26,0
26,4
26,7
27,127,5
27,9
28,3
28,7
29,1
29,5
29,9
30,3
30,7
31,2
19,6
19,9
20,220,6
20,9
21,3
21,6
22,0
22,3
22,6
23,0
23,3
23,7
24,0
24,4
24,7
25,1
25,4
25,8
26,2
26,626,9
27,3
27,7
28,1
28,5
28,9
29,3
29,7
30,1
30,6
19,1
19,4
19,820,1
20,5
20,8
21,1
21,5
21,8
22,2
22,5
22,8
23,2
23,5
23,8
24,2
24,6
24,9
25,3
25,6
26,026,3
26,7
27,1
27,5
27,9
28,2
28,6
29,0
29,5
29,9
18,6
19,0
19,319,6
20,0
20,3
20,7
21,0
21,3
21,7
22,0
22,3
22,6
23,0
23,3
23,7
24,0
24,4
24,7
25,0
25,425,8
26,1
26,5
26,9
27,2
27,6
28,1
28,4
28,8
29,2
18,2
18,5
18,819,2
19,5
19,8
20,2
20,5
20,8
21,2
21,5
21,8
22,1
22,5
22,8
23,1
23,5
23,8
24,2
24,5
24,825,8
25,5
25,9
26,2
26,6
27,0
27,4
27,8
28,2
28,6
17,7
18,0
18,418,7
19,0
19,4
19,7
20,0
20,4
20,7
21,0
21,3
21,6
22,0
22,3
22,6
23,0
23,3
23,6
23,9
24,324,2
24,9
25,3
25,6
26,0
26,4
26,8
27,1
27,5
27,9
17,3
17,6
17,918,2
18,6
18,9
19,2
19,5
19,9
20,2
20,5
20,8
21,2
21,4
21,8
22,1
22,4
22,7
23,0
23,4
23,724,6
24,3
24,7
25,0
25,4
25,7
26,1
26,4
26,8
27,2
Nhiệt độ
(ºC)
20,0 19,5 19,0 18,5 18,0 17,5 17,0 16,5 16,0 15,5
Độ rượu tính theo thể tích ở nhiệt độ 20ºC
+ 30
+ 29
+ 28
+ 27+ 26
+ 25
+ 24
+ 23
+ 22
+ 21
+ 20
+ 19
+ 18
+ 17
+ 16
+ 15
+ 14
+ 13
+ 12
+ 11
+ 10
+ 09+ 08
+ 07
+ 06
+ 05
+ 04
+ 03
+ 02
+ 01
+ 00
16,8
17,2
17,5
17,818,1
18,4
18,7
19,0
19,4
19,7
20,0
20,3
20,6
20,9
21,2
21,6
21,9
22,2
22,5
22,8
23,1
23,423,8
24,1
24,4
24,7
25,1
25,4
25,8
26,1
26,5
16,4
16,7
17,0
17,317,6
18,0
18,3
18,6
18,9
19,2
19,5
19,8
20,1
20,4
20,7
21,0
21,3
21,6
21,9
22,2
22,5
22,823,2
23,4
23,8
24,1
24,4
24,8
25,1
25,1
25,8
16,0
16,3
16,6
16,917,2
17,5
17,8
18,1
18,4
18,7
19,0
19,3
19,6
19,9
20,2
20,5
20,8
21,1
21,4
21,7
22,0
22,322,6
22,8
23,2
23,4
23,8
24,1
24,1
24,7
25,1
15,5
15,8
16,1
16,416,7
17,0
17,3
17,8
17,9
18,2
18,5
18,6
19,1
19,4
19,7
20,0
20,2
20,5
20,8
21,1
21,4
21,721,9
22,2
22,5
22,8
23,1
23,4
23,7
24,0
24,3
15,1
15,4
15,7
16,016,3
16,6
16,9
17,1
17,4
17,7
18,0
18,3
18,6
18,9
19,2
19,4
19,7
20,0
20,2
20,5
20,8
21,121,3
21,6
21,9
22,2
22,5
22,7
23,0
23,3
23,6
14,7
15,0
15,2
15,515,8
16,1
16,4
16,6
17,0
17,2
17,5
17,8
18,1
18,3
18,6
18,9
19,1
19,4
19,7
20,0
20,2
20,520,7
21,0
21,2
21,5
21,8
22,0
22,3
22,6
22,8
14,2
14,5
14,8
15,115,4
15,6
15,9
16,2
16,5
16,7
17,0
17,3
17,6
17,8
18,1
18,3
18,6
18,8
19,1
19,4
19,8
19,920,1
20,4
20,6
21,9
21,1
21,4
21,6
21,8
22,0
13,8
14,1
14,4
14,614,9
15,2
15,4
15,7
16,0
16,2
16,5
16,8
17,0
17,3
17,5
17,8
18,0
18,3
18,5
18,8
19,0
19,219,5
19,7
19,9
20,2
20,4
20,6
20,8
21,1
21,3
13,4
13,6
13,9
14,214,4
14,7
15,0
15,2
15,5
15,7
16,0
16,3
16,5
16,8
17,0
17,2
17,5
17,7
18,0
18,2
18,4
18,618,9
19,1
19,3
19,5
19,7
19,9
20,1
20,3
20,5
12,9
13,2
13,4
13,714,0
14,2
14,5
14,7
15,0
15,2
15,5
15,8
16,0
16,2
16,5
16,7
16,9
17,2
17,4
17,6
17,8
18,018,2
18,4
18,6
18,8
19,0
19,2
19,4
19,6
19,7
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/19/2019 Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất
http://slidepdf.com/reader/full/xac-dinh-ham-luong-mot-so-tap-chat-doc-hai-trong-ruou 76/83
63
Phụ lục B: (ti ế p theo)
Nhiệt độ
(ºC)
Thông số đo được trên cồn kế
15,0 14,5 14,0 13,5 13,0 12,5 12,0 11,5 11,0 10,5
Độ rượu tính theo thể tích ở nhiệt độ 20ºC
+ 30
+ 29
+ 28+ 27
+ 26
+ 25
+ 24
+ 23
+ 22
+ 21
+ 20
+ 19
+ 18
+ 17
+ 16
+ 15
+ 14
+ 13
+ 12
+ 11
+ 10+ 09
+ 08
+ 07
+ 06
+ 05
+ 04
+ 03
+ 02
+ 01
+ 00
12,5
12,7
13,013,2
13,5
13,8
14,0
14,3
14,5
14,8
15,0
15,2
15,5
15,7
15,9
16,2
16,4
16,6
16,8
17,0
17,217,4
17,6
17,8
18,0
18,2
18,3
18,5
18,6
18,8
19,0
12,0
12,3
12,612,8
13,0
13,3
13,5
13,8
14,0
14,3
14,5
14,7
15,0
15,2
15,4
15,6
15,8
16,0
16,2
16,4
16,616,8
17,0
17,2
17,3
17,5
17,7
17,8
17,9
18,1
18,2
11,6
11,8
12,112,3
12,6
12,8
13,1
13,3
13,6
13,8
14,0
14,2
14,4
14,7
14,9
15,1
15,3
15,5
15,7
15,8
16,016,2
16,4
16,5
16,7
16,8
17,0
17,1
17,2
17,3
17,5
11,1
11,4
11,611,9
12,1
12,4
12,6
12,8
13,1
13,3
13,5
13,7
13,9
14,1
14,3
14,5
14,7
14,9
15,1
15,3
15,415,6
15,8
15,9
16,1
16,2
16,3
16,4
16,6
16,8
16,7
10,7
10,9
11,211,4
11,7
11,9
12,1
12,3
12,6
12,8
13,0
13,2
13,4
13,6
13,8
14,0
14,2
14,4
14,5
14,7
14,915,0
15,2
15,3
15,4
15,6
15,7
15,8
15,9
15,9
16,0
10,2
10,5
10,710,9
11,2
11,4
11,6
11,8
12,1
12,3
12,5
12,7
12,9
13,1
13,3
13,5
13,6
13,8
14,0
14,1
14,314,4
14,6
14,7
14,8
14,9
15,0
15,1
15,2
15,3
15,3
9,8
10,0
10,310,5
10,7
10,9
11,2
11,4
11,6
11,8
12,0
12,2
12,4
12,6
12,8
12,9
13,1
13,2
13,4
13,6
13,713,8
14,0
14,1
14,2
14,3
14,4
14,2
14,5
14,6
14,8
9,3
9,5
9,810,0
10,2
10,4
10,7
10,9
11,1
11,3
11,5
11,7
11,9
12,1
12,2
12,4
12,5
12,7
12,8
13,0
13,113,2
13,4
13,5
13,6
13,7
13,8
13,8
13,9
13,9
14,0
8,9
9,1
9,39,5
9,8
10,0
10,2
10,4
10,6
10,8
11,0
11,2
11,4
11,5
11,7
11,9
12,0
12,2
12,3
12,4
12,612,7
12,8
12,8
13,0
13,0
13,1
13,2
13,2
13,3
13,3
8,4
8,6
8,99,1
9,3
9,5
9,7
9,9
10,1
10,3
10,5
10,7
10,9
11,0
11,2
11,3
11,5
11,6
11,8
11,9
12,012,1
12,2
12,3
12,4
12,4
12,5
12,6
12,6
12,6
12,7
Nhiệt độ
(ºC)
10,0 9,5 9,0 8,5 8,0 7,5 7,0 6,5 6,0 5,5
Độ rượu tính theo thể tích ở nhiệt độ 20ºC
+ 30
+ 29
+ 28
+ 27+ 26
+ 25
+ 24
+ 23
+ 22
+ 21
+ 20
+ 19
+ 18
+ 17
+ 16
+ 15
+ 14
+ 13
+ 12
+ 11
+ 10
+ 09+ 08
+ 07
+ 06
+ 05
+ 04
+ 03
+ 02
+ 01
+ 00
7,9
8,2
8,4
8,68,8
9,0
9,2
9,4
9,7
9,8
10,0
10,2
10,4
10,5
10,7
10,8
11,0
11,1
11,2
11,3
11,4
11,511,6
11,6
11,8
11,8
11,9
12,0
12,0
12,0
12,0
7,5
7,7
7,9
8,18,3
8,6
8,8
8,9
9,1
9,3
9,5
9,7
9,8
10,0
10,2
10,3
10,4
10,6
10,7
10,8
10,9
11,011,1
11,0
11,2
11,3
11,3
11,4
11,4
11,4
11,4
7,0
7,2
7,7
7,77,9
8,1
8,3
8,4
8,6
8,8
9,0
9,2
9,3
9,5
9,6
9,9
10,0
10,0
10,1
10,2
10,3
10,410,5
10,6
10,6
10,7
10,7
10,8
10,8
10,8
10,8
6,6
6,8
7,0
7,27,4
7,6
7,8
8,0
8,2
8,3
8,5
8,7
8,8
9,0
9,1
9,3
9,4
9,5
9,6
9,7
9,8
9,910,0
10,0
10,1
10,1
10,2
10,2
10,2
10,2
10,2
6,1
6,3
6,5
6,76,9
7,1
7,3
7,5
7,7
7,8
8,0
8,2
8,3
8,5
8,6
8,8
8,9
9,0
9,1
9,2
9,3
9,39,4
9,5
9,5
9,6
9,6
9,6
9,6
9,6
9,6
5,9
5,8
6,1
6,36,4
6,6
6,8
7,0
7,2
7,3
7,5
7,6
7,8
8,0
8,1
8,2
8,3
8,4
8,5
8,6
8,7
8,88,8
8,9
8,9
9,0
9,0
9,0
9,0
9,0
9,0
5,2
5,4
5,6
5,86,0
6,2
6,3
6,5
6,7
6,8
7,0
7,2
7,3
7,4
7,6
7,7
7,8
7,9
8,0
8,1
8,2
8,28,3
8,4
8,4
8,4
8,4
8,4
8,4
8,4
8,4
4,7
4,9
5,1
5,35,5
5,7
5,8
6,0
6,2
6,3
6,5
6,6
6,8
6,9
7,0
7,2
7,3
7,4
7,5
7,6
7,6
7,77,7
7,8
7,8
7,8
7,8
7,8
7,8
7,8
7,8
4,2
4,4
4,6
4,85,0
5,2
5,4
5,5
5,7
5,8
6,0
6,1
6,3
6,4
6,5
6,6
6,7
6,8
6,9
7,1
7,1
7,27,2
7,3
7,3
7,3
7,3
7,3
7,3
7,4
7,4
3,8
4,0
4,2
4,34,5
4,7
4,9
5,0
5,2
5,4
5,5
5,6
5,8
5,9
6,0
6,1
6,2
6,3
6,4
6,5
6,5
6,66,6
6,7
6,9
6,7
6,7
6,7
6,7
6,6
6,6
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/19/2019 Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất
http://slidepdf.com/reader/full/xac-dinh-ham-luong-mot-so-tap-chat-doc-hai-trong-ruou 77/83
64
Phụ lục B: (ti ế p theo)
Nhiệt độ
(ºC)
Thông số đo được trên cồn kế
5,0 4,5 4,0 3,5 3,0 2,5 2,0 1,5 1,0 0,5
Độ rượu tính theo thể tích ở nhiệt độ 20ºC
+ 30
+ 29
+ 28+ 27
+ 26
+ 25
+ 24
+ 23
+ 22
+ 21
+ 20
+ 19
+ 18
+ 17
+ 16
+ 15
+ 14
+ 13
+ 12
+ 11
+ 10
+ 09
+ 08
+ 07
+ 06
+ 05
+ 04
+ 03
+ 02
+ 01
+ 00
3,5
3,5
3,73,9
4,0
4,2
4,4
4,6
4,7
4,8
5,0
5,1
5,3
5,4
5,5
5,6
5,7
5,8
5,9
6,0
6,0
6,0
6,1
6,1
6,2
6,2
6,2
6,2
6,1
6,1
6,0
2,8
3,0
3,23,4
3,6
3,7
3,9
4,1
4,2
4,4
4,5
4,6
4,8
4,9
5,0
5,1
5,2
5,3
5,4
5,4
5,5
5,5
5,6
5,6
5,6
5,6
5,6
5,6
5,6
5,5
5,5
2,4
2,5
2,72,9
3,1
3,2
3,4
3,6
3,7
3,9
4,0
4,1
4,2
4,4
4,5
4,6
4,7
4,8
4,8
4,9
5,0
5,0
5,0
5,1
5,1
5,1
5,1
5,1
5,0
5,0
4,9
1,9
2,1
2,22,4
2,6
2,8
2,9
3,1
3,2
3,4
3,5
3,6
3,7
3,9
4,0
4,1
4,2
4,2
4,3
4,4
4,4
4,5
4,5
4,5
4,6
4,6
4,5
4,5
4,5
4,4
4,4
1,4
1,6
1,81,9
2,1
2,3
2,4
2,6
2,7
2,9
3,0
3,1
3,2
3,4
3,4
3,6
3,6
3,7
3,8
3,9
3,9
4,0
4,0
4,0
4,0
4,0
4,0
4,0
4,0
3,9
3,9
0,9
1,1
1,31,4
1,6
1,8
1,9
2,1
2,2
2,4
2,5
2,6
2,7
2,8
2,9
3,0
3,1
3,2
3,3
3,3
3,4
3,4
3,4
3,5
3,5
3,5
3,5
3,5
3,4
3,4
3,3
0,4
0,6
0,81,0
1,1
1,3
1,4
1,6
1,7
1,9
2,0
2,1
2,2
2,3
2,4
2,5
2,6
2,7
2,8
2,8
2,9
2,9
2,9
3,0
3,0
3,0
3,0
3,0
2,9
2,9
2,8
0,1
0,2
0,30,4
0,6
0,8
0,9
1,1
1,2
1,4
1,5
1,6
1,7
1,8
1,9
2,0
2,1
2,2
2,2
2,3
2,4
2,4
2,4
2,4
2,5
2,5
2,4
2,4
2,4
2,4
2,3
0,0
0,1
0,3
0,4
0,6
0,7
0,9
1,0
1,1
1,2
1,3
1,4
1,5
1,6
1,7
1,7
1,8
1,8
1,9
1,9
1,9
2,0
2,0
1,9
1,9
1,9
1,8
1,8
0,0
0,1
0,2
0,4
0,5
0,6
0,7
0,8
0,9
1,0
1,1
1,2
1,2
1,3
1,5
1,4
1,4
1,4
1,4
1,4
1,4
1,4
1,4
1,3
1,3
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/19/2019 Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất
http://slidepdf.com/reader/full/xac-dinh-ham-luong-mot-so-tap-chat-doc-hai-trong-ruou 78/83
65
Phụ lục C: Percentages by volume at 15.56ºC (60ºF) of ethyl alcoholcorresponding to apparent specific gravity at various temperatures.
Apparent
Specific
Gravity
1556
1556
Apparent
Specific
Gravity
1556
1556
Apparent
Specific
Gravity
1556
1556
Apparent
Specific
Gravity
1556
1556
Apparent
Specific
Gravity
1556
1556
1.0000
0.99990.9998
0.9997
0.9996
0.9995
0.9994
0.9993
0.9992
0.9991
0.9990
0.9989
0.9988
0.9987
0.9986
0.9985
0.9984
0.9983
0.9982
0.99810.9980
0.9979
0.9978
0.9977
0.9976
0.9975
0.9974
0.9973
0.9972
0.9971
0.9970
0.9969
0.9968
0.9967
0.9966
0.9965
0.9964
0.99630.9962
0.9961
0.9960
0.9959
0.9958
0.9957
0.9956
0.9955
0.9954
0.9953
0.9952
0.9951
0.9950
0.9949
0.9948
0.9947
0.9946
0.99450.9944
0.9943
0.9942
0.9941
0.9940
0.9939
0.9938
0.9937
0.9936
0.9935
0.9934
0.9933
0.00
0.070.13
0.20
0.27
0.33
0.40
0.47
0.53
0.60
0.67
0.73
0.80
0.87
0.93
1.00
1.07
1.14
1.20
1.271.34
1.41
1.48
1.54
1.61
1.68
1.75
1.82
1.88
1.95
2.02
2.09
2.16
2.23
2.30
2.38
2.43
2.502.57
2.64
2.71
2.78
2.85
2.92
2.99
3.06
3.13
3.20
3.27
3.34
3.41
3.49
3.56
3.63
3.70
3.773.84
3.91
3.99
4.06
4.13
4.20
4.28
4.35
4.42
4.50
4.57
4.64
0.9932
0.99310.9930
0.9929
0.9928
0.9927
0.9926
0.9925
0.9924
0.9923
0.9922
0.9921
0.9920
0.9919
0.9918
0.9917
0.9916
0.9915
0.9914
0.99130.9912
0.9911
0.9910
0.9909
0.9908
0.9907
0.9906
0.9905
0.9904
0.9903
0.9902
0.9901
0.9900
0.9899
0.9898
0.9897
0.9896
0.98950.9894
0.9893
0.9892
0.9891
0.9890
0.9889
0.9888
0.9887
0.9886
0.9885
0.9884
0.9883
0.9882
0.9881
0.9880
0.9879
0.9878
0.98770.9876
0.9875
0.9874
0.9873
0.9872
0.9871
0.9870
0.9869
0.9868
0.9867
0.9866
0.9865
4.71
4.794.86
4.93
5.01
5.08
5.16
5.23
5.31
5.39
5.46
5.54
5.61
5.69
5.77
5.84
5.92
5.99
6.07
6.156.23
6.30
6.38
6.46
6.54
6.62
6.70
6.77
6.85
6.93
7.01
7.09
7.17
7.25
7.33
7.41
7.50
7.587.66
7.74
7.82
7.90
7.98
8.07
8.15
8.23
8.32
8.40
8.48
8.57
8.65
8.73
8.82
8.90
8.98
9.079.15
9.24
9.32
9.40
9.49
9.57
9.66
9.74
9.82
9.91
9.99
10.08
0.9864
0.98630.9862
0.9861
0.9860
0.9859
0.9858
0.9857
0.9856
0.9855
0.9854
0.9853
0.9852
0.9851
0.9850
0.9849
0.9848
0.9847
0.9846
0.98450.9844
0.9843
0.9842
0.9841
0.9840
0.9839
0.9838
0.9837
0.9836
0.9835
0.9834
0.9833
0.9832
0.9831
0.9830
0.9829
0.9828
0.98270.9826
0.9825
0.9824
0.9823
0.9822
0.9821
0.9820
0.9819
0.9818
0.9817
0.9816
0.9815
0.9814
0.9813
0.9812
0.9811
0.9810
0.98090.9808
0.9807
0.9806
0.9805
0.9804
0.9803
0.9802
0.9801
0.9800
0.9799
0.9798
0.9797
10.16
10.2510.33
10.42
10.50
10.59
10.68
10.76
10.85
10.93
11.02
11.11
11.19
11.28
11.37
11.46
11.54
11.63
11.72
11.8111.89
11.98
12.07
12.16
12.25
12.34
12.43
12.52
12.61
12.70
12.79
12.88
12.97
13.06
13.16
13.25
13.34
13.4313.52
13.61
13.71
13.80
13.89
13.98
14.08
14.17
14.26
14.36
14.45
14.55
14.64
14.74
14.83
14.92
15.02
15.1115.21
15.30
15.40
15.49
15.58
15.67
15.77
15.87
15.96
16.06
16.15
16.25
0.9796
0.97950.9794
0.9793
0.9792
0.9791
0.9790
0.9789
0.9788
0.9787
0.9786
0.9785
0.9784
0.9783
0.9782
0.9781
0.9780
0.9779
0.9778
0.97770.9776
0.9775
0.9774
0.9773
0.9772
0.9771
0.9770
0.9769
0.9768
0.9767
0.9766
0.9765
0.9764
0.9763
0.9762
0.9761
0.9760
0.97590.9758
0.9757
0.9756
0.9755
0.9754
0.9753
0.9752
0.9751
0.9750
0.9749
0.9748
0.9747
0.9746
0.9745
0.9744
0.9743
0.9742
0.97410.9740
0.9739
0.9738
0.9737
0.9736
0.9735
0.9734
0.9733
0.9732
0.9731
0.9730
0.9729
16.35
16.4416.54
16.63
16.73
16.83
16.92
17.02
17.12
17.22
17.32
17.42
17.51
17.61
17.71
17.81
17.91
18.01
18.11
18.2118.31
18.41
18.51
18.61
18.71
18.81
18.91
19.02
19.12
19.22
19.32
19.42
19.52
19.62
19.72
19.83
19.93
20.0320.13
20.23
20.33
20.43
20.53
20.63
20.73
20.83
20.93
21.03
21.13
21.23
21.33
21.43
21.52
21.62
21.72
21.8221.92
22.02
22.12
22.22
22.31
22.41
22.51
22.61
22.71
22.80
22.90
23.00
0.9728
0.97270.9726
0.9725
0.9724
0.9723
0.9722
0.9721
0.9720
0.9719
0.9718
0.9717
0.9716
0.9715
0.9714
0.9713
0.9712
0.9711
0.9710
0.97090.9708
0.9707
0.9706
0.9705
0.9704
0.9703
0.9702
0.9701
0.9700
0.9699
0.9698
0.9697
0.9696
0.9695
0.9694
0.9693
0.9692
0.96910.9690
0.9689
0.9688
0.9687
0.9686
0.9685
0.9684
0.9683
0.9682
0.9681
0.9680
0.9679
0.9678
0.9677
0.9676
0.9675
0.9674
0.96730.9672
0.9671
0.9670
0.9669
0.9668
0.9667
0.9666
0.9665
0.9664
0.9663
0.9662
0.9661
23.10
23.1923.29
23.38
23.48
23.58
23.67
23.77
23.87
23.96
24.06
24.15
24.25
24.34
24.44
24.53
24.63
24.72
24.81
24.9125.00
25.09
25.19
25.28
25.38
25.47
25.57
25.66
25.75
25.85
25.94
26.04
26.13
26.22
26.31
26.41
26.50
26.5926.69
26.78
26.87
26.96
27.05
27.15
27.24
27.33
27.42
27.51
27.60
27.69
27.78
27.87
27.96
28.05
28.14
28.2328.32
28.41
28.50
28.59
28.68
28.77
28.86
28.95
29.04
29.13
29.22
29.30
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/19/2019 Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất
http://slidepdf.com/reader/full/xac-dinh-ham-luong-mot-so-tap-chat-doc-hai-trong-ruou 79/83
66
Phụ lục C: (ti ế p theo) Apparent
Specific
Gravity
1556
1556
Apparent
Specific
Gravity
1556
1556
Apparent
Specific
Gravity
1556
1556
Apparent
Specific
Gravity
1556
1556
Apparent
Specific
Gravity
1556
1556
0.9660
0.9659
0.9658
0.96570.9656
0.9655
0.9654
0.9653
0.9652
0.9651
0.9650
0.9649
0.9648
0.9647
0.9646
0.9645
0.9644
0.9643
0.9642
0.9641
0.9640
0.96390.9638
0.9637
0.9636
0.9635
0.9634
0.9633
0.9632
0.9631
0.9630
0.9629
0.9628
0.9627
0.9626
0.9625
0.9624
0.9623
0.9622
0.96210.9620
0.9619
0.9618
0.9617
0.9616
0.9615
0.9614
0.9613
0.9612
0.9611
0.9610
0.9609
0.9608
0.9607
0.9606
0.9605
0.9604
0.9603
0.9602
0.9601
0.9600
0.9599
0.9598
0.9597
0.9596
0.9595
0.9594
0.9593
0.9592
0.9591
29.39
29.47
29.56
29.6529.74
29.82
29.91
30.00
30.09
30.17
30.26
30.34
30.43
30.52
30.60
30.69
30.78
30.86
30.95
31.03
31.11
31.2031.28
31.36
31.44
31.52
31.61
31.69
31.77
31.85
31.93
32.02
32.09
32.17
32.25
32.33
32.41
32.49
32.57
32.6532.72
32.80
32.88
32.96
33.04
33.12
33.19
33.27
33.35
33.43
33.50
33.58
33.66
33.74
33.81
33.89
33.97
34.05
34.12
34.20
34.27
34.35
34.42
34.50
34.57
34.65
34.72
34.80
34.87
34.95
0.9590
0.9589
0.9588
0.95870.9586
0.9585
0.9584
0.9583
0.9582
0.9581
0.9580
0.9579
0.9578
0.9577
0.9576
0.9575
0.9574
0.9573
0.9572
0.9571
0.9570
0.95690.9568
0.9567
0.9566
0.9565
0.9564
0.9563
0.9562
0.9561
0.9560
0.9559
0.9558
0.9557
0.9556
0.9555
0.9554
0.9553
0.9552
0.95510.9550
0.9549
0.9548
0.9547
0.9546
0.9545
0.9544
0.9543
0.9542
0.9541
0.9540
0.9539
0.9538
0.9537
0.9536
0.9535
0.9534
0.9533
0.9532
0.9531
0.9530
0.9529
0.9528
0.9527
0.9526
0.9525
0.9524
0.9523
0.9521
0.9520
35.02
35.09
35.17
35.2435.31
35.38
35.46
35.53
35.60
35.67
35.75
35.82
35.89
35.96
36.04
36.11
36.18
36.25
36.32
36.39
36.46
36.5336.60
36.67
36.74
36.81
36.88
36.95
37.02
37.09
37.16
37.22
37.29
37.36
37.43
37.50
37.56
37.63
37.70
37.7737.84
37.90
37.97
38.04
38.11
38.17
38.24
38.31
38.44
38.51
38.57
38.64
38.71
38.77
38.84
38.91
38.97
39.04
39.10
39.17
39.23
39.30
39.36
39.43
39.49
39.56
39.62
39.69
39.75
39.82
0.9519
0.9518
0.9517
0.95160.9515
0.9514
0.9513
0.9512
0.9511
0.9510
0.9509
0.9508
0.9507
0.9506
0.9505
0.9504
0.9503
0.9502
0.9501
0.9500
0.9499
0.94980.9497
0.9496
0.9495
0.9494
0.9493
0.9492
0.9491
0.9490
0.9489
0.9488
0.9487
0.9486
0.9485
0.9484
0.9483
0.9482
0.9481
0.94800.9479
0.9478
0.9477
0.9476
0.9475
0.9474
0.9473
0.9472
0.9471
0.9470
0.9469
0.9468
0.9467
0.9466
0.9465
0.9464
0.9463
0.9462
0.9461
0.9460
0.9458
0.9457
0.9456
0.9455
0.9454
0.9453
0.9452
0.9451
0.9450
0.9449
39.88
39.95
40.01
40.0840.14
40.20
40.27
40.33
40.39
40.46
40.52
40.58
40.65
40.71
40.77
40.84
40.90
40.96
41.02
41.09
41.15
41.2141.27
41.33
41.40
41.46
41.52
41.58
41.64
41.70
41.77
41.83
41.89
41.95
42.01
42.07
42.13
42.19
42.25
42.3142.37
42.43
42.49
42.55
42.61
42.67
42.73
42.80
42.86
42.92
42.98
43.04
43.09
43.15
43.21
43.27
43.33
43.39
43.45
43.51
43.57
43.63
43.69
43.75
43.80
43.86
43.92
43.98
44.04
44.10
0.9448
0.9447
0.9446
0.94450.9444
0.9443
0.9442
0.9441
0.9440
0.9439
0.9438
0.9437
0.9436
0.9435
0.9434
0.9433
0.9432
0.9431
0.9430
0.9429
0.9428
0.94270.9426
0.9425
0.9424
0.9423
0.9422
0.9421
0.9420
0.9419
0.9418
0.9417
0.9416
0.9415
0.9414
0.9413
0.9412
0.9411
0.9410
0.94090.9408
0.9407
0.9406
0.9405
0.9404
0.9403
0.9402
0.9401
0.9400
0.9399
0.9398
0.9397
0.9396
0.9395
0.9394
0.9393
0.9392
0.9391
0.9390
0.9389
0.9388
0.9387
0.9386
0.9385
0.9384
0.9383
0.9382
0.9381
0.9380
0.9379
44.21
44.27
44.33
44.3944.45
44.50
44.56
44.62
44.68
44.73
44.79
44.85
44.91
44.97
45.02
45.08
45.14
45.19
45.25
45.31
45.36
45.4245.47
45.53
45.59
45.64
45.70
45.76
45.81
45.87
45.93
45.98
46.04
46.09
46.15
46.20
46.26
46.31
46.37
46.4346.48
46.54
46.59
46.65
46.70
46.76
46.81
46.87
46.92
46.98
47.03
47.09
47.14
47.19
47.25
47.30
47.35
47.41
47.46
47.52
47.57
47.62
47.68
47.73
47.78
47.84
47.89
47.95
48.00
48.05
0.9378
0.9377
0.9376
0.93750.9374
0.9373
0.9372
0.9371
0.9370
0.9369
0.9368
0.9367
0.9366
0.9365
0.9364
0.9363
0.9362
0.9361
0.9360
0.9359
0.9358
0.93570.9356
0.9355
0.9354
0.9353
0.9352
0.9351
0.9350
0.9349
0.9348
0.9347
0.9346
0.9345
0.9344
0.9343
0.9342
0.9341
0.9340
0.93390.9338
0.9337
0.9336
0.9335
0.9334
0.9333
0.9332
0.9331
0.9330
0.9329
0.9328
0.9327
0.9326
0.9325
0.9324
0.9323
0.9322
0.9321
0.9320
0.9319
0.9318
0.9317
0.9316
0.9315
0.9314
0.9313
0.9312
0.9311
0.9310
0.9309
48.11
48.16
48.21
48.2648.32
48.37
48.42
48.48
48.53
48.58
48.63
48.69
48.74
48.79
48.85
48.90
48.95
49.01
49.06
49.11
49.16
49.2149.26
49.32
49.37
49.42
49.47
49.52
49.58
49.63
49.68
49.73
49.78
49.83
49.89
49.94
49.99
50.04
50.09
50.1450.19
50.24
50.30
50.35
50.40
50.45
50.50
50.55
50.60
50.65
50.70
50.75
50.81
50.86
50.91
50.96
51.01
51.06
51.11
51.16
51.21
51.26
51.31
51.36
51.41
51.46
51.51
51.56
51.61
51.66
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/19/2019 Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất
http://slidepdf.com/reader/full/xac-dinh-ham-luong-mot-so-tap-chat-doc-hai-trong-ruou 80/83
67
Phụ lục C: (ti ế p theo) Apparent
Specific
Gravity
1556
1556
Apparent
Specific
Gravity
1556
1556
Apparent
Specific
Gravity
1556
1556
Apparent
Specific
Gravity
1556
1556
Apparent
Specific
Gravity
1556
1556
0.9308
0.9307
0.9306
0.93050.9304
0.9303
0.9302
0.9301
0.9300
0.9299
0.9298
0.9297
0.9296
0.9295
0.9294
0.9293
0.9292
0.9291
0.9290
0.9289
0.9288
0.92870.9286
0.9285
0.9284
0.9283
0.9282
0.9281
0.9280
0.9279
0.9278
0.9277
0.9276
0.9275
0.9274
0.9273
0.9272
0.9271
0.9270
0.92690.9268
0.9267
0.9266
0.9265
0.9264
0.9263
0.9262
0.9261
0.9260
0.9259
0.9258
0.9257
0.9256
0.9255
0.9254
0.9253
0.9252
0.9251
0.9250
0.9249
0.9248
0.9247
0.9246
0.9245
0.9244
0.9243
0.9242
0.9241
0.9240
0.9239
51.71
51.76
51.81
51.8651.91
51.96
52.01
52.06
52.11
52.16
52.21
52.26
52.31
52.36
52.41
52.46
52.51
52.56
52.61
52.66
52.71
52.7652.81
52.86
52.91
52.96
53.00
53.05
53.10
53.15
53.20
53.25
53.30
53.35
53.40
53.45
53.50
53.54
53.59
53.6453.69
53.74
53.79
53.84
53.89
53.94
53.99
54.03
54.08
54.13
54.18
54.23
54.28
54.32
54.37
54.42
54.47
54.52
54.57
54.61
54.66
54.71
54.76
54.81
54.86
54.90
54.95
55.00
55.05
55.10
0.9238
0.9237
0.9236
0.92350.9234
0.9233
0.9232
0.9231
0.9230
0.9229
0.9228
0.9227
0.9226
0.9225
0.9224
0.9223
0.9222
0.9221
0.9220
0.9219
0.9218
0.92170.9216
0.9215
0.9214
0.9213
0.9212
0.9211
0.9210
0.9209
0.9208
0.9207
0.9206
0.9205
0.9204
0.9203
0.9202
0.9201
0.9200
0.91990.9198
0.9197
0.9196
0.9195
0.9194
0.9193
0.9192
0.9191
0.9190
0.9189
0.9188
0.9187
0.9186
0.9185
0.9184
0.9183
0.9182
0.9181
0.9180
0.9179
0.9178
0.9177
0.9176
0.9175
0.9174
0.9173
0.9172
0.9171
0.9170
0.9169
55.14
55.19
55.24
55.2955.33
55.38
55.43
55.48
55.52
55.57
55.62
55.67
55.71
55.76
55.81
55.86
55.90
55.95
56.00
56.05
56.09
56.1456.19
56.24
56.28
56.33
56.38
56.43
56.47
56.52
56.57
56.62
56.66
56.71
56.76
56.81
56.85
56.90
56.95
57.0057.04
57.09
57.13
57.18
57.23
57.27
57.32
57.37
57.41
57.46
57.51
57.55
57.60
57.65
57.69
57.74
57.79
57.83
57.88
57.93
57.97
58.02
58.06
58.11
58.16
58.20
58.25
58.29
58.34
58.38
0.9168
0.9167
0.9166
0.91650.9164
0.9163
0.9162
0.9161
0.9160
0.9159
0.9158
0.9157
0.9156
0.9155
0.9154
0.9153
0.9152
0.9151
0.9150
0.9149
0.9148
0.91470.9146
0.9145
0.9144
0.9143
0.9142
0.9141
0.9140
0.9139
0.9138
0.9137
0.9136
0.9135
0.9134
0.9133
0.9132
0.9131
0.9130
0.91290.9128
0.9127
0.9126
0.9125
0.9124
0.9123
0.9122
0.9121
0.9120
0.9119
0.9118
0.9117
0.9116
0.9115
0.9114
0.9113
0.9112
0.9111
0.9110
0.9109
0.9108
0.9107
0.9106
0.9105
0.9104
0.9103
0.9102
0.9101
0.9100
0.9099
58.43
58.47
58.52
58.5758.61
58.66
58.70
58.75
58.79
58.84
58.89
58.93
58.98
59.02
59.07
59.11
59.16
59.20
59.25
59.29
59.34
59.3859.43
59.46
59.52
59.56
59.61
59.65
59.70
59.74
59.79
59.83
59.88
59.92
59.97
60.01
60.06
60.10
60.15
60.1960.24
60.28
60.33
60.37
60.42
60.46
60.50
60.55
60.59
60.64
60.68
60.73
60.77
60.82
60.86
60.91
60.95
61.00
61.04
61.08
61.13
61.17
61.22
61.26
61.30
61.35
61.39
61.44
61.48
61.52
0.9098
0.9097
0.9096
0.90950.9094
0.9093
0.9092
0.9091
0.9090
0.9089
0.9088
0.9087
0.9086
0.9085
0.9084
0.9083
0.9082
0.9081
0.9080
0.9079
0.9078
0.90770.9076
0.9075
0.9074
0.9073
0.9072
0.9071
0.9070
0.9069
0.9068
0.9067
0.9066
0.9065
0.9064
0.9063
0.9062
0.9061
0.9060
0.90590.9058
0.9057
0.9056
0.9055
0.9054
0.9053
0.9052
0.9051
0.9050
0.9049
0.9048
0.9047
0.9046
0.9045
0.9044
0.9043
0.9042
0.9041
0.9040
0.9039
0.9038
0.9037
0.9036
0.9035
0.9034
0.9033
0.9032
0.9031
0.9030
0.9029
61.57
61.61
61.66
61.7061.74
61.79
61.83
61.88
61.92
61.96
62.01
62.05
62.10
62.14
62.18
62.23
62.27
62.31
62.36
62.40
62.45
62.4962.53
62.58
62.62
62.66
62.71
62.75
62.79
62.84
62.88
62.93
62.97
63.01
63.06
63.10
63.14
63.19
63.23
63.2763.32
63.36
63.40
63.45
63.49
63.53
63.58
63.62
63.66
63.71
63.75
63.79
63.84
63.88
63.92
63.97
64.01
64.05
64.09
64.14
64.18
64.22
64.27
64.31
64.35
64.40
64.44
64.48
64.53
64.57
0.9028
0.9027
0.9026
0.90250.9024
0.9023
0.9022
0.9021
0.9020
0.9019
0.9018
0.9017
0.9016
0.9015
0.9014
0.9013
0.9012
0.9011
0.9010
0.9009
0.9008
0.90070.9006
0.9005
0.9004
0.9003
0.9002
0.9001
0.9000
0.8999
0.8998
0.8997
0.8996
0.8995
0.8994
0.8993
0.8992
0.8991
0.8990
0.89890.8988
0.8987
0.8986
0.8985
0.8984
0.8983
0.8982
0.8981
0.8980
0.8979
0.8978
0.8977
0.8976
0.8975
0.8974
0.8973
0.8972
0.8971
0.8970
0.8969
0.8968
0.8967
0.8966
0.8965
0.8964
0.8963
0.8962
0.8961
0.8960
0.8959
64.61
64.66
64.70
64.7464.78
64.83
64.87
64.91
64.96
65.00
65.04
65.09
65.13
65.17
65.21
65.26
65.30
65.34
65.38
65.43
65.47
65.5165.55
65.60
65.64
65.68
65.72
65.77
65.81
65.85
65.89
65.94
65.98
66.02
66.06
66.10
66.15
66.19
66.23
66.2766.31
66.36
66.40
66.44
66.48
66.52
66.56
66.61
66.65
66.69
66.73
66.77
66.82
66.86
66.90
66.94
66.98
67.03
67.07
67.11
67.15
67.19
67.23
67.28
67.32
67.36
67.40
67.44
67.48
67.53
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/19/2019 Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất
http://slidepdf.com/reader/full/xac-dinh-ham-luong-mot-so-tap-chat-doc-hai-trong-ruou 81/83
68
Phụ lục C: (ti ế p theo) Apparent
Specific
Gravity
1556
1556
Apparent
Specific
Gravity
1556
1556
Apparent
Specific
Gravity
1556
1556
Apparent
Specific
Gravity
1556
1556
Apparent
Specific
Gravity
1556
1556
0.8958
0.8957
0.8956
0.89550.8954
0.8953
0.8952
0.8951
0.8950
0.8949
0.8948
0.8947
0.8946
0.8945
0.8944
0.8943
0.8942
0.8941
0.8940
0.8939
0.8938
0.89370.8936
0.8935
0.8934
0.8933
0.8932
0.8931
0.8930
0.8929
0.8928
0.8927
0.8926
0.8925
0.8924
0.8923
0.8922
0.8921
0.8920
0.89190.8918
0.8917
0.8916
0.8915
0.8914
0.8913
0.8912
0.8911
0.8910
0.8909
0.8908
0.8907
0.8906
0.8905
0.8904
0.8903
0.8902
0.8901
0.8900
0.8899
0.8898
0.8897
0.8896
0.8895
0.8894
0.8893
0.8892
0.8891
0.8890
0.8889
67.57
67.61
67.65
67.6967.73
67.78
67.82
67.86
67.90
67.94
67.98
68.02
68.07
68.11
68.15
68.19
68.23
68.27
68.31
68.35
68.39
68.4368.48
68.52
68.56
68.60
68.64
68.68
68.72
68.76
68.80
68.84
68.89
68.93
68.97
69.01
69.05
69.09
69.13
69.1769.21
69.25
69.29
69.33
69.37
69.41
69.46
69.50
69.54
69.58
69.62
69.66
69.70
69.74
69.78
69.82
69.86
69.90
69.94
69.98
70.02
70.06
70.10
70.14
70.18
70.22
70.27
70.31
70.35
70.39
0.8888
0.8887
0.8886
0.88850.8884
0.8883
0.8882
0.8881
0.8880
0.8879
0.8878
0.8877
0.8876
0.8875
0.8874
0.8873
0.8872
0.8871
0.8870
0.8869
0.8868
0.88670.8866
0.8865
0.8864
0.8863
0.8862
0.8861
0.8860
0.8859
0.8858
0.8857
0.8856
0.8855
0.8854
0.8853
0.8852
0.8851
0.8850
0.88490.8848
0.8847
0.8846
0.8845
0.8844
0.8843
0.8842
0.8841
0.8840
0.8839
0.8838
0.8837
0.8836
0.8835
0.8834
0.8833
0.8832
0.8831
0.8830
0.8829
0.8828
0.8827
0.8826
0.8825
0.8824
0.8823
0.8822
0.8821
0.8820
0.8819
70.43
70.47
70.51
70.5570.59
70.63
70.67
70.71
70.75
70.79
70.83
70.87
70.91
70.95
70.99
71.03
71.07
71.11
71.15
71.19
71.23
71.2771.31
71.35
71.38
71.42
71.46
71.50
71.54
71.58
71.62
71.66
71.70
71.74
71.78
71.82
71.86
71.90
71.94
71.9872.02
72.06
72.10
72.14
72.18
72.22
72.25
72.29
72.33
72.37
72.41
72.45
72.49
72.53
72.57
72.61
72.65
72.69
72.73
72.76
72.80
72.84
72.88
72.92
72.96
73.00
73.04
73.08
73.12
73.16
0.8818
0.8817
0.8816
0.88150.8814
0.8813
0.8812
0.8811
0.8810
0.8809
0.8808
0.8807
0.8806
0.8805
0.8804
0.8803
0.8802
0.8801
0.8800
0.8799
0.8798
0.87970.8796
0.8795
0.8794
0.8793
0.8792
0.8791
0.8790
0.8789
0.8788
0.8787
0.8786
0.8785
0.8784
0.8783
0.8782
0.8781
0.8780
0.87790.8778
0.8777
0.8776
0.8775
0.8774
0.8773
0.8772
0.8771
0.8770
0.8769
0.8768
0.8767
0.8766
0.8765
0.8764
0.8763
0.8762
0.8761
0.8760
0.8759
0.8758
0.8757
0.8756
0.8755
0.8754
0.8753
0.8752
0.8751
0.8750
0.8749
73.19
73.23
73.27
73.3173.35
73.39
73.43
73.47
73.50
73.54
73.58
73.62
73.66
73.70
73.74
73.78
73.81
73.85
73.89
73.93
73.97
74.0174.05
74.08
74.12
74.16
74.20
74.24
74.28
74.32
74.36
74.39
74.43
74.47
74.51
74.55
74.59
74.63
74.66
74.7074.74
74.78
74.82
74.86
74.90
74.93
74.97
75.01
75.05
75.09
75.13
75.16
75.20
75.24
75.28
75.32
75.35
75.39
75.43
75.47
75.51
75.54
75.58
75.62
75.66
75.70
75.73
75.77
75.81
75.85
0.8748
0.8747
0.8746
0.87450.8744
0.8743
0.8742
0.8741
0.8740
0.8739
0.8738
0.8737
0.8736
0.8735
0.8734
0.8733
0.8732
0.8731
0.8730
0.8729
0.8728
0.87270.8726
0.8725
0.8724
0.8723
0.8722
0.8721
0.8720
0.8719
0.8718
0.8717
0.8716
0.8715
0.8714
0.8713
0.8712
0.8711
0.8710
0.87090.8708
0.8707
0.8706
0.8705
0.8704
0.8703
0.8702
0.8701
0.8700
0.8699
0.8698
0.8697
0.8696
0.8695
0.8694
0.8693
0.8692
0.8691
0.8690
0.8689
0.8688
0.8687
0.8686
0.8685
0.8684
0.8683
0.8682
0.8681
0.8680
0.8679
75.89
75.92
75.96
76.0076.04
76.07
76.11
76.15
76.19
76.22
76.26
76.30
76.34
76.37
76.41
76.45
76.49
76.52
76.56
76.60
76.64
76.6776.71
76.75
76.79
76.82
76.86
76.90
76.94
76.97
77.01
77.05
77.09
77.12
77.16
77.20
77.23
77.27
77.31
77.3477.38
77.42
77.46
77.49
77.53
77.57
77.60
77.64
77.68
77.71
77.75
77.79
77.83
77.86
77.90
77.94
77.97
78.01
78.05
78.08
78.12
78.16
78.19
78.23
78.27
78.30
78.34
78.38
78.41
78.45
0.8678
0.8677
0.8676
0.86750.8674
0.8673
0.8672
0.8671
0.8670
0.8669
0.8668
0.8667
0.8666
0.8665
0.8664
0.8663
0.8662
0.8661
0.8660
0.8659
0.8658
0.86570.8656
0.8655
0.8654
0.8653
0.8652
0.8651
0.8650
0.8649
0.8648
0.8647
0.8646
0.8645
0.8644
0.8643
0.8642
0.8641
0.8640
0.86390.8638
0.8637
0.8636
0.8635
0.8634
0.8633
0.8632
0.8631
0.8630
0.8629
0.8628
0.8627
0.8626
0.8625
0.8624
0.8623
0.8622
0.8621
0.8620
0.8619
0.8618
0.8617
0.8616
0.8615
0.8614
0.8613
0.8612
0.8611
0.8610
0.8609
78.49
78.52
78.56
78.6078.63
78.67
78.71
78.74
78.78
78.83
78.85
78.89
78.92
78.96
79.00
79.04
79.07
79.11
79.14
79.18
79.22
79.2579.29
79.33
79.36
79.40
79.43
79.47
79.51
79.54
79.58
79.61
79.65
79.69
79.72
79.76
79.79
79.83
79.87
79.9079.94
79.97
80.01
80.05
80.08
80.12
80.15
80.19
80.22
80.26
80.30
80.33
80.37
80.40
80.44
80.47
80.51
80.55
80.58
80.62
80.65
80.69
80.72
80.76
80.80
80.83
80.87
80.90
80.94
80.97
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/19/2019 Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất
http://slidepdf.com/reader/full/xac-dinh-ham-luong-mot-so-tap-chat-doc-hai-trong-ruou 82/83
69
Phụ lục C: (ti ế p theo) Apparent
Specific
Gravity
1556
1556
Apparent
Specific
Gravity
1556
1556
Apparent
Specific
Gravity
1556
1556
Apparent
Specific
Gravity
1556
1556
Apparent
Specific
Gravity
1556
1556
0.8608
0.8607
0.8606
0.86050.8604
0.8603
0.8602
0.8601
0.8600
0.8599
0.8598
0.8597
0.8596
0.8595
0.8594
0.8593
0.8592
0.8591
0.8590
0.8589
0.8588
0.85870.8586
0.8585
0.8584
0.8583
0.8582
0.8581
0.8580
0.8579
0.8578
0.8577
0.8576
0.8575
0.8574
0.8573
0.8572
0.8571
0.8570
0.85690.8568
0.8567
0.8566
0.8565
0.8564
0.8563
0.8562
0.8561
0.8560
0.8559
0.8558
0.8557
0.8556
0.8555
0.8554
0.8553
0.8552
0.8551
0.8550
0.8549
0.8548
0.8547
0.8546
0.8545
0.8544
0.8543
0.8542
0.8541
0.8540
0.8539
81.01
81.05
81.08
81.1281.15
81.19
81.22
81.26
81.29
81.33
81.36
81.40
81.43
81.47
81.51
81.54
81.58
81.61
81.65
81.68
81.72
81.7581.79
81.82
81.86
81.89
81.93
81.96
82.00
82.03
82.07
82.10
82.14
82.17
82.21
82.24
82.28
82.31
82.35
82.3882.42
82.45
82.49
82.52
82.56
82.59
82.63
82.66
82.70
82.73
82.77
82.80
82.84
82.87
82.91
82.94
82.98
83.01
83.04
83.08
83.11
83.15
83.18
83.22
83.25
83.29
83.32
83.35
83.39
83.42
0.8538
0.8537
0.8536
0.85350.8534
0.8533
0.8532
0.8531
0.8530
0.8529
0.8528
0.8527
0.8526
0.8525
0.8524
0.8523
0.8522
0.8521
0.8520
0.8519
0.8518
0.85170.8516
0.8515
0.8514
0.8513
0.8512
0.8511
0.8510
0.8509
0.8508
0.8507
0.8506
0.8505
0.8504
0.8503
0.8502
0.8501
0.8500
0.84990.8498
0.8497
0.8496
0.8495
0.8494
0.8493
0.8492
0.8491
0.8490
0.8489
0.8488
0.8487
0.8486
0.8485
0.8484
0.8483
0.8482
0.8481
0.8480
0.8479
0.8478
0.8477
0.8476
0.8475
0.8474
0.8473
0.8472
0.8471
0.8470
0.8469
83.46
83.49
83.53
83.5683.59
83.63
83.66
83.70
83.73
83.77
83.80
83.84
83.87
83.90
83.94
83.97
84.01
84.04
84.07
84.11
84.14
84.1884.21
84.24
84.28
84.31
84.34
84.38
84.41
84.45
84.48
84.51
84.55
84.58
84.62
84.65
84.68
84.72
84.75
84.7984.82
84.85
84.89
84.92
84.95
84.99
85.02
85.05
85.08
85.12
85.15
85.18
85.22
85.25
85.28
85.32
85.35
85.38
85.42
85.45
85.48
85.51
85.55
85.58
85.61
85.65
85.68
85.71
85.75
85.78
0.8468
0.8467
0.8466
0.84650.8464
0.8463
0.8462
0.8461
0.8460
0.8459
0.8458
0.8457
0.8456
0.8455
0.8454
0.8453
0.8452
0.8451
0.8450
0.8449
0.8448
0.84470.8446
0.8445
0.8444
0.8443
0.8442
0.8441
0.8440
0.8439
0.8438
0.8437
0.8436
0.8435
0.8434
0.8433
0.8432
0.8431
0.8430
0.84290.8428
0.8427
0.8426
0.8425
0.8424
0.8423
0.8422
0.8421
0.8420
0.8419
0.8418
0.8417
0.8416
0.8415
0.8414
0.8413
0.8412
0.8411
0.8410
0.8409
0.8408
0.8407
0.8406
0.8405
0.8404
0.8403
0.8402
0.8401
0.8400
0.8399
85.81
85.84
85.88
85.9185.94
85.98
86.01
86.04
86.08
86.11
86.14
86.17
86.21
86.24
86.27
86.30
86.34
86.37
86.40
86.43
86.47
86.5086.53
86.57
86.60
86.63
86.66
86.70
86.73
86.76
86.79
86.83
86.86
86.89
86.92
86.96
86.99
87.02
87.05
87.0987.12
87.15
87.18
87.22
87.25
87.28
87.31
87.34
87.38
87.41
87.44
87.47
87.51
87.54
87.57
87.60
87.63
87.67
87.70
87.73
87.76
87.79
87.83
87.86
87.89
87.92
87.95
87.99
88.02
88.05
0.8398
0.8397
0.8396
0.83950.8394
0.8393
0.8392
0.8391
0.8390
0.8389
0.8388
0.8387
0.8386
0.8385
0.8384
0.8383
0.8382
0.8381
0.8380
0.8379
0.8378
0.83770.8376
0.8375
0.8374
0.8373
0.8372
0.8371
0.8370
0.8369
0.8368
0.8367
0.8366
0.8365
0.8364
0.8363
0.8362
0.8361
0.8360
0.83590.8358
0.8357
0.8356
0.8355
0.8354
0.8353
0.8352
0.8351
0.8350
0.8349
0.8348
0.8347
0.8346
0.8345
0.8344
0.8343
0.8342
0.8341
0.8340
0.8339
0.8338
0.8337
0.8336
0.8335
0.8334
0.8333
0.8332
0.8331
0.8330
0.8329
88.08
88.11
88.14
88.1888.21
88.24
88.27
88.30
88.33
88.36
88.39
88.43
88.46
88.49
88.52
88.55
88.58
88.61
88.65
88.68
88.71
88.7488.77
88.80
88.83
88.87
88.90
88.93
88.96
88.99
89.02
89.05
89.08
89.11
89.14
89.18
89.21
89.24
89.27
89.3089.33
89.36
89.39
89.41
89.45
89.48
89.51
89.54
89.58
89.61
89.64
89.67
89.70
89.73
89.76
89.79
89.82
89.85
89.88
89.91
89.94
89.98
90.01
90.04
90.07
90.10
90.13
90.16
90.19
90.22
0.8328
0.8327
0.8326
0.83250.8324
0.8323
0.8322
0.8321
0.8320
0.8319
0.8318
0.8317
0.8316
0.8315
0.8314
0.8313
0.8312
0.8311
0.8310
0.8309
0.8308
0.83070.8306
0.8305
0.8304
0.8303
0.8302
0.8301
0.8300
0.8299
0.8298
0.8297
0.8296
0.8295
0.8294
0.8293
0.8292
0.8291
0.8290
0.82890.8288
0.8287
0.8286
0.8285
0.8284
0.8283
0.8282
0.8281
0.8280
0.8279
0.8278
0.8277
0.8276
0.8275
0.8274
0.8273
0.8272
0.8271
0.8270
0.8269
0.8268
0.8267
0.8266
0.8265
0.8264
0.8263
0.8262
0.8261
0.8260
0.8259
90.25
90.28
90.31
90.3490.37
90.40
90.43
90.46
90.49
90.51
90.54
90.57
90.60
90.63
90.66
90.69
90.72
90.75
90.78
90.81
90.84
90.8790.90
90.93
90.96
90.99
91.02
91.05
91.08
91.11
91.14
91.17
91.20
91.23
91.26
91.28
91.31
91.34
91.37
91.4091.43
91.46
91.49
91.52
91.55
91.58
91.60
91.63
91.66
91.69
91.72
91.75
91.78
91.81
91.84
91.87
91.90
91.92
91.95
91.98
92.01
92.04
92.07
92.10
92.13
92.15
92.18
92.21
92.24
92.27
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/19/2019 Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất
http://slidepdf.com/reader/full/xac-dinh-ham-luong-mot-so-tap-chat-doc-hai-trong-ruou 83/83
Phụ lục C: (ti ế p theo) Apparent
Specific
Gravity
1556
1556
Apparent
Specific
Gravity
1556
1556
Apparent
Specific
Gravity
1556
1556
Apparent
Specific
Gravity
1556
1556
Apparent
Specific
Gravity
1556
1556
0.8258
0.8257
0.8256
0.82550.8254
0.8253
0.8252
0.8251
0.8250
0.8249
0.8248
0.8247
0.8246
0.8245
0.8244
0.8243
0.8242
0.8241
0.8240
0.8239
0.8238
0.82370.8236
0.8235
0.8234
0.8233
0.8232
0.8231
0.8230
0.8229
0.8228
0.8227
0.8226
0.8225
0.8224
0.8223
0.8222
0.8221
0.8220
0.82190.8218
0.8217
0.8216
0.8215
0.8214
0.8213
0.8212
0.8211
0.8210
0.8209
0.8208
0.8207
0.8206
0.8205
0.8204
92.30
92.33
92.35
92.3892.41
92.44
92.47
92.50
92.53
92.55
92.58
92.61
92.64
92.66
92.69
92.72
92.75
92.78
92.80
92.83
92.86
92.8992.92
92.94
92.97
93.00
93.03
93.05
93.08
93.11
93.14
93.16
93.19
93.22
93.25
93.27
93.30
93.33
93.36
93.3893.41
93.44
93.47
93.49
93.52
93.55
93.58
93.60
93.63
93.66
93.68
93.71
93.74
93.76
93.78
0.8190
0.8189
0.8188
0.81870.8186
0.8185
0.8184
0.8183
0.8182
0.8181
0.8180
0.8179
0.8178
0.8177
0.8176
0.8175
0.8174
0.8173
0.8172
0.8171
0.8170
0.81690.8168
0.8167
0.8166
0.8165
0.8164
0.8163
0.8162
0.8161
0.8160
0.8159
0.8158
0.8157
0.8156
0.8155
0.8154
0.8153
0.8152
0.81510.8150
0.8149
0.8148
0.8147
0.8146
0.8145
0.8144
0.8143
0.8142
0.8141
0.8140
0.8139
0.8138
0.8137
0.8136
94.16
94.19
94.22
94.2494.27
94.30
94.32
94.35
94.38
94.40
94.43
94.46
94.48
94.51
94.53
94.56
94.59
94.61
94.64
94.66
94.69
94.7294.74
94.77
94.79
94.82
94.84
94.87
94.90
94.92
94.95
94.97
95.00
95.03
95.05
95.08
95.10
95.13
95.15
95.1895.20
95.23
95.25
95.28
95.30
95.33
95.36
95.38
95.41
95.43
95.46
95.48
95.51
95.53
95.56
0.8122
0.8121
0.8120
0.81190.8118
0.8117
0.8116
0.8115
0.8114
0.8113
0.8112
0.8111
0.8110
0.8109
0.8108
0.8107
0.8106
0.8105
0.8104
0.8103
0.8102
0.81010.8100
0.8099
0.8098
0.8097
0.8096
0.8095
0.8094
0.8093
0.8092
0.8091
0.8090
0.8089
0.8088
0.8087
0.8086
0.8085
0.8084
0.80830.8082
0.8081
0.8080
0.8079
0.8078
0.8077
0.8076
0.8075
0.8074
0.8073
0.8072
0.8071
0.8070
0.8069
0.8068
95.91
95.93
95.96
95.9896.01
96.03
96.06
96.08
96.10
96.13
96.16
96.18
96.20
96.23
96.25
96.28
96.30
96.32
96.35
96.37
96.40
96.4296.45
96.47
96.50
96.52
96.54
96.57
96.59
96.61
96.64
96.66
96.69
96.71
96.73
96.76
96.78
96.81
96.83
96.8596.88
96.90
96.93
96.95
96.97
97.00
97.02
97.04
97.07
97.09
97.11
97.14
97.16
97.18
97.21
0.8054
0.8053
0.8052
0.80510.8050
0.8049
0.8048
0.8047
0.8046
0.8045
0.8044
0.8043
0.8042
0.8041
0.8040
0.8039
0.8038
0.8037
0.8036
0.8035
0.8034
0.80330.8032
0.8031
0.8030
0.8029
0.8028
0.8027
0.8026
0.8025
0.8024
0.8023
0.8022
0.8021
0.8020
0.8019
0.8018
0.8017
0.8016
0.80150.8014
0.8013
0.8012
0.8011
0.8010
0.8009
0.8008
0.8007
0.8006
0.8005
0.8004
0.8003
0.8002
0.8001
0.8000
97.53
97.55
97.58
97.6097.62
97.64
97.67
97.69
97.71
97.73
97.76
97.78
97.80
97.82
97.85
97.87
97.89
97.91
97.94
97.96
97.98
98.0098.03
98.05
98.07
98.09
98.11
98.14
98.16
98.18
98.20
98.22
98.25
98.27
98.29
98.31
98.33
98.35
98.38
98.4098.42
98.44
98.46
98.48
98.50
98.53
98.55
98.57
98.59
98.61
98.63
98.65
98.67
98.70
98.72
0.7986
0.7985
0.7984
0.79830.7982
0.7981
0.7980
0.7979
0.7978
0.7977
0.7976
0.7975
0.7974
0.7973
0.7972
0.7971
0.7970
0.7969
0.7968
0.7967
0.7966
0.79650.7964
0.7963
0.7962
0.7961
0.7960
0.7959
0.7958
0.7957
0.7956
0.7955
0.7954
0.7953
0.7952
0.7951
0.7950
0.7949
0.7948
0.79470.7946
0.7945
0.7944
0.7943
0.7942
0.7941
0.7940
0.7939
0.7938
0.7937
0.7936
99.01
99.03
99.05
99.0799.09
99.11
99.13
99.15
99.17
99.19
99.21
99.23
99.25
99.27
99.29
99.31
99.33
99.35
99.37
99.39
99.42
99.4499.46
99.48
99.50
99.52
99.54
99.56
99.58
99.60
99.61
99.63
99.65
99.67
99.69
99.71
99.73
99.75
99.77
99.7999.81
99.83
99.85
99.87
99.89
99.91
99.93
99.95
99.97
99.99
100.00
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY