83
8/19/2019 Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất http://slidepdf.com/reader/full/xac-dinh-ham-luong-mot-so-tap-chat-doc-hai-trong-ruou 1/83  TRƯỜNG ĐẠI HC CẦN THƠ  KHOA KHOA HC TỰ  NHIÊN NGUYN VIT KHANG XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢ NG MT S TP CHẤT ĐỘC HẠI TRONG RƯỢU CHƯNG CẤT LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HC CHUYÊN NGÀNH HÓA DƯỢ C 2013 W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPO ng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất

8/19/2019 Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất

http://slidepdf.com/reader/full/xac-dinh-ham-luong-mot-so-tap-chat-doc-hai-trong-ruou 1/83

 

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ  

KHOA KHOA HỌC TỰ  NHIÊN

NGUYỄN VIỆT KHANG

XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢ NG MỘT SỐ 

TẠP CHẤT ĐỘC HẠI TRONG RƯỢU CHƯNG CẤT 

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌCCHUYÊN NGÀNH HÓA DƯỢ C

2013

W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

Page 2: Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất

8/19/2019 Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất

http://slidepdf.com/reader/full/xac-dinh-ham-luong-mot-so-tap-chat-doc-hai-trong-ruou 2/83

 

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ  

KHOA KHOA HỌC TỰ  NHIÊN

NGUYỄN VIỆT KHANG

XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢ NG MỘT SỐ 

TẠP CHẤT ĐỘC HẠI TRONG RƯỢU CHƯNG CẤT 

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌCNGÀNH HÓA DƯỢ C

CÁN BỘ HƯỚ NG DẪNThS. NGUYỄN THỊ DIỆP CHI

KS. TÔN LƯƠNG PHƯƠNG DU 

2013

W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

Page 3: Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất

8/19/2019 Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất

http://slidepdf.com/reader/full/xac-dinh-ham-luong-mot-so-tap-chat-doc-hai-trong-ruou 3/83

 

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOTRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ  KHOA KHOA HỌC TỰ  NHIÊN

 Năm học: 2013 – 2014

XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢ NG MỘT SỐ TẠPCHẤT ĐỘC HẠI TRONG RƯỢU CHƯNG CẤT

DETERMINATION OF CONGENERS CONTENTIN DISTILLED SPIRITS

Lời cam đoan: Tôi tên là: Nguyễn Việt Khang, tác giả của Luận văn xin xácnhận Luận văn đã đượ c chỉnh sửa hoàn chỉnh theo những ý kiến và góp ý của

các Phản biện và các thành viên Hội đồng chấm Bảo vệ Luận văn. 

Cần Thơ, ngày……tháng……năm 2013 

 Nguyễn Việt Khang

Luận văn tốt nghiệp đại học

Chuyên ngành: Hóa dượ c

Đã đượ c bảo vệ và đượ c duyệt

Hiệu trưở ng

Trưở ng khoa

Trưở ng bộ môn Hóa Cán bộ hướ ng dẫn

 Nguyễn Thị Diệ p Chi

W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

Page 4: Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất

8/19/2019 Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất

http://slidepdf.com/reader/full/xac-dinh-ham-luong-mot-so-tap-chat-doc-hai-trong-ruou 4/83

i

LỜ I CẢM ƠN 

Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến ThS. Nguyễn Thị Diệ p Chi, đã tận

tình giúp đỡ , hướ ng dẫn và truyền cảm hứng cho tôi trong suốt thờ i gian dài

học tậ p và nghiên cứu ở  trườ ng Đại Học Cần Thơ .

Xin đượ c gửi lờ i cảm ơn chân thành đến KS. Tôn Lương Phương Du,

ngườ i đã hướ ng dẫn tr ực tiế p tôi trong suốt quá trình làm luận văn. 

Xin cảm ơn Ban giám đốc Trung tâm K ỹ  thuật và Ứ ng dụng công nghệ 

Cần Thơ, đặc biệt là KS. Võ Thành Minh, ThS. Lưu Hải Đăng, ThS. Nguyễn

Khánh Ngọc đã giúp đỡ  cho tôi trong suốt quá trình làm luận văn. 

Xin cảm ơn quý thầy cô Bộ môn Hóa, khoa Khoa Học Tự  Nhiên, trườ ng

Đại Học Cần Thơ đã truyền đạt những kiến thức bổ ích cho tôi trong quá trình

học tậ p và nghiên cứu.

Xin cảm ơn quý thầy cô trong Hội đồng đánh giá Luận văn Đại học, các

 phản biện độc lậ p, về những góp ý quý giá, giúp tôi chỉnh sữa luận văn. 

Cuối cùng, tôi xin cảm ơn gia đình và những ngườ i bạn thân thiết đã động

viên, quan tâm và giúp đỡ  tôi trong quá trình hoàn thành luận văn. 

Xin chân thành cảm ơn! 

Thành phố Cần Thơ, năm 2013 

 Nguyễn Việt Khang

W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

Page 5: Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất

8/19/2019 Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất

http://slidepdf.com/reader/full/xac-dinh-ham-luong-mot-so-tap-chat-doc-hai-trong-ruou 5/83

ii

TÓM TẮT

Đặt vấn đề: Rượu chưng cất ở  Việt Nam (chủ yếu là rượ u tr ắng) đa số đượ csản xuất ở  quy mô hộ gia đình, cách thức chế biến còn thô sơ và lạc hậu, sản

 phẩm không đảm bảo chất lượng, hàm lượ ng các tạ p chất độc hại trong rượ u

không đạt tiêu chuẩn. Vì vậy, nghiên cứu đượ c tiến hành nhằm đánh giá chấtlượ ng của các sản phẩm này.

Phương pháp:  Sử  dụng cồn k ế  và máy đo tỷ  tr ọng xác định hàm lượ ng

ethanol (độ  cồn);  phương pháp chuẩn độ  xác định hàm lượ ng acid, ester và

aldehyde; phương pháp quang phổ UV−Vis xác định hàm lượ ng methanol và

furfural.

K ết quả: Qua khảo sát 15 mẫu rượu, hàm lượ ng acid dao động từ 93,3041− 

532,3694 mg/L ethanol 100º; hàm lượ ng ester từ  37,1884−693,9796 mg/L

ethanol 100º; hàm lượ ng aldehyde từ  11,3842−122,6870 mg/L ethanol 100º;

hàm lượ ng methanol từ  0,2619−1,0857‰  (trong  1  L ethanol  100º) và hàm

lượ ng furfural từ 0,0000−0,4107 mg/L ethanol 100º.

K ết luận: K ết quả phân tích cho thấy có 10/15 mẫu không đạt chỉ tiêu về hàm

lượ ng ester, 8/15 mẫu không đạt chỉ  tiêu về hàm lượ ng aldehyde, 1/15 mẫu

không đạt chỉ tiêu về hàm lượ ng methanol và 2/15 mẫu không đạt chỉ tiêu về 

hàm lượ ng furfural theo TCVN 7043:2002.

Từ  khóa: R ượu chưng cất, rượ u tr ắng, tạ p chất độc hại

W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

Page 6: Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất

8/19/2019 Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất

http://slidepdf.com/reader/full/xac-dinh-ham-luong-mot-so-tap-chat-doc-hai-trong-ruou 6/83

iii

ABSTRACT

Background:  Distilled alcohol in Vietnam (mostly white alcohol) is mainly

homemade, the processing methods are rudimentary and outdated, and the

 products are poor with high congeners content. Therefore, the research was

carried out to assess the quality of these products.

Methods:  Using  alcohol  and  density  meters  to  determine  ethanol  content; 

titrimetric method to determine acid, ester and aldehyde contents; UV−Vis

method to determine methanol and furfural contents.

Results:  Result of the survey shows 15 alcohol samples have acid content

range from 93.3041−532.3694 mg/L ethanol 100º; ester  content from 37.1884− 

693.9796 mg/L ethanol 100º; aldehyde content from 11.3842−122.6870 mg/L

ethanol 100º; methanol content from 0.2619−1.0857‰  (in  1 L ethanol 100º)

and furfural content from 0.0000−0.4107 mg/L ethanol 100º.

Conclusion:  The analytical results showed that 10/15, 8/15, 1/15, 2/15 of

samples were unacceptable based on the maximum criteria of ester content,

aldehyde content, methanol content and furfural content in TCVN 7043:2002,

respectively.

Keywords: Distilled spirits, rice spirits, congeners

W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

Page 7: Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất

8/19/2019 Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất

http://slidepdf.com/reader/full/xac-dinh-ham-luong-mot-so-tap-chat-doc-hai-trong-ruou 7/83

iv

MỤC LỤC

Lờ i cảm ơn............................................................................................................ iTóm tắt................................................................................................................. ii

Abstract...............................................................................................................  iii

Mục lục............................................................................................................... iv

Danh mục các từ viết tắt.................................................................................... vii

Danh mục các bảng........................................................................................... viii

Danh mục các hình.............................................................................................. ix

Chương 1: Giớ i thiệu............................................................................................ 1

1.1  Đặt vấn đề................................................................................................. 1

1.2  Mục tiêu đề tài...........................................................................................1

Chương 2: Lượ c khảo tài liệu.............................................................................. 2

2.1  Tổng quan về rượu chưng cất................................................................... 2

2.1.1  Rượu chưng cất............................................................................... 2

2.1.2  Phân loại.......................................................................................... 2

2.1.2.1 Rượ u tinh cất....................................................................... 2

2.1.2.2 Whisky................................................................................  2

2.1.2.3 Gin.......................................................................................3

2.1.2.4 Brandy.................................................................................  3

2.1.2.5 Rum..................................................................................... 

32.1.2.6 Tequila................................................................................  3

2.1.2.7 Mescal.................................................................................  4

2.1.2.8 Rượ u mùi............................................................................ 4

2.1.3  Rượu chưng cất ở  Việt Nam............................................................  4

2.2  Quy trình sản xuất rượu chưng cất............................................................ 6

2.2.1  Sự  lên men....................................................................................... 7

2.2.2  Sự chưng cất.................................................................................... 8

2.3  Ethanol và những tạ p chất có liên quan trong quá trình chế biến............. 8

2.3.1 Ethanol.............................................................................................8

2.3.2  Hợ  p chất carbonyl......................................................................... 10

2.3.2.1 Carboxylic acid................................................................. 10

2.3.2.2 Ester..................................................................................  11

2.3.2.3 Aldehyde...........................................................................  11

2.3.2.4 Ketone...............................................................................  12

W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

Page 8: Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất

8/19/2019 Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất

http://slidepdf.com/reader/full/xac-dinh-ham-luong-mot-so-tap-chat-doc-hai-trong-ruou 8/83

v

2.3.3  Alcohol..........................................................................................  13

2.3.3.1 Methanol...........................................................................  13

2.3.3.2 Rượ u bậc cao.................................................................... 14

2.3.4  Furfural..........................................................................................  15

2.4  Một số  phương pháp xác định hàm lượ ng ethanol và các tạ p chất

độc hại trong rượu chưng cất.................................................................. 16

2.4.1  Xác định hàm lượng ethanol (Xác định độ cồn)...........................  16

2.4.1.1 Phương pháp đo tỷ tr ọng................................................... 16

2.4.1.2 Phương pháp sử dụng cồn k ế............................................ 18

2.4.2  Xác định hàm lượ ng acid (tính theo acetic acid)...........................  19

2.4.3  Xác định hàm lượ ng ester (tính theo ethyl acetate).......................20

2.4.4  Xác định hàm lượ ng aldehyde (tính theo acetaldehyde)............... 22

2.4.4.1 Phương pháp chuẩn độ...................................................... 22

2.4.4.2 Phương pháp so màu......................................................... 24

2.4.5  Xác định hàm lượ ng methanol...................................................... 25

2.4.6  Xác định hàm lượ ng furfural......................................................... 27

Chương 3: Thực nghiệm.................................................................................... 28

3.1  Phương tiện và phương pháp nghiên cứu............................................... 28

3.1.1  Phương tiện nghiên cứu................................................................. 28

3.1.1.1 Thiết bị − Dụng cụ............................................................ 28

3.1.1.2 Hóa chất............................................................................ 28

3.1.1.3 Đối tượ ng phân tích.......................................................... 29

3.1.2  Phương pháp nghiên cứu............................................................... 

303.2  Tiến hành thí nghiệm.............................................................................. 30

3.2.1  Xác định độ cồn............................................................................. 30

3.2.2  Xác định hàm lượ ng acid.............................................................. 31

3.2.3  Xác định hàm lượ ng ester..............................................................  33

3.2.4  Xác định hàm lượ ng aldehyde.......................................................  36

3.2.5  Xác định hàm lượ ng methanol...................................................... 39

3.2.6  Xác định hàm lượ ng furfural......................................................... 40

Chương 4: Kết quả và thảo luận......................................................................... 43

4.1  Độ cồn..................................................................................................... 43

4.2  Hàm lượ ng acid....................................................................................... 44

4.3  Hàm lượ ng ester...................................................................................... 45

4.4  Hàm lượ ng aldehyde............................................................................... 47

4.5  Hàm lượ ng methanol............................................................................... 48

4.6  Hàm lượ ng furfural................................................................................. 49

W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

Page 9: Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất

8/19/2019 Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất

http://slidepdf.com/reader/full/xac-dinh-ham-luong-mot-so-tap-chat-doc-hai-trong-ruou 9/83

vi

Chương 5: K ết luận và kiến nghị....................................................................... 50

5.1  K ết luận................................................................................................... 50

5.2  Kiến nghị................................................................................................. 50

Tài liệu tham khảo.............................................................................................. 51

Phụ lục................................................................................................................  55

W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

Page 10: Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất

8/19/2019 Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất

http://slidepdf.com/reader/full/xac-dinh-ham-luong-mot-so-tap-chat-doc-hai-trong-ruou 10/83

vii

DANH MỤC CÁC TỪ  VIẾT TẮT

ABV Alcohol by volume

Phần trăm độ cồn theo thể tích

ADH Alcohol dehydrogenase

APD Adenosine diphosphate

ALDH Aldehyde dehydrogenase

AOAC Association of Official Analytical Chemists

Hiệ p hội các nhà hóa phân tích chính thống

ATP Adenosine triphosphate

DDGS Dried distillers grains with solubles

Bã rượ u khô

DNA Deoxyribonucleic acid

EDTA Ethylenediaminetetraacetate

FALDH Formaldehyde dehydrogenase

FDP Folate – dependent pathway

FSSAI The Food Safety and Standards Authority of India

Cục tiêu chuẩn và an toàn thực phẩm Ấn Độ 

GABA γ-Aminobutyric acid

GNS Grain neutral spirits

Rượ u tinh cất từ ngũ cốc

ISO International Organization for Standardization

Tổ chức Tiêu chuẩn hóa Quốc tế 

LD50  Median lethal dose

Liều gây chết 50%

MEOS Microsomal ethanol oxidizing system

 NADH Nicotinamide adenine dinucleotide

 NADPH Nicotinamide adenine dinucleotide phosphate

 NMDA  N -methyl-D-aspartate

PME Pectin methylesterase

UV−Vis Ultraviolet−Vision

Quang phổ tử ngoại – Khả kiến

TCN-TQTP Tiêu chuẩn ngành –Thườ ng quy thực phẩm

TCVN Tiêu chuẩn Việt Nam

W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

Page 11: Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất

8/19/2019 Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất

http://slidepdf.com/reader/full/xac-dinh-ham-luong-mot-so-tap-chat-doc-hai-trong-ruou 11/83

viii

DANH MỤC CÁC BẢNG

Bảng 2.1: So sánh giá tr ị LD50 ở  chuột khi dung nạ p bằng đườ ng uống các

rượ u bậc cao và các aldehyde tương ứng....................................... 15

Bảng 2.2: Hàm lượng acetaldehyde (mg) tương ứng vớ i acetaldehyde

chuẩn............................................................................................... 25

Bảng 3.1: Các mẫu rượu đế khảo sát.............................................................. 29

Bảng 3.2: Các chỉ tiêu được xác định và phương pháp thực hiện..................  30

Bảng 3.3: Tiến trình thí nghiệm xác định hàm lượ ng methanol..................... 39

Bảng 3.4: K ết quả đo độ hấ p thụ của dãy chuẩn methanol............................. 40

Bảng 3.5: Tiến trình thí nghiệm xác định hàm lượ ng furfural........................  41

Bảng 3.6: K ết quả đo độ hấ p thụ của dãy chuẩn furfural............................... 42

Bảng 4.1: Độ cồn (hàm lượ ng ethanol) của 15 mẫu rượu đế..........................  43

Bảng 4.2: Hàm lượ ng acid của 15 mẫu rượu đế............................................. 44

Bảng 4.3: Hàm lượ ng ester của 15 mẫu rượu đế............................................ 46

Bảng 4.4: Hàm lượ ng aldehyde của 15 mẫu rượu đế......................................47

Bảng 4.5: Hàm lượ ng methanol của 15 mẫu rượu đế..................................... 48

Bảng 4.6: Hàm lượ ng furfural trong 15 mẫu rượu đế..................................... 49

W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

Page 12: Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất

8/19/2019 Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất

http://slidepdf.com/reader/full/xac-dinh-ham-luong-mot-so-tap-chat-doc-hai-trong-ruou 12/83

ix

DANH MỤC CÁC HÌNH

Hình 2.1: Tóm tắt quá trình sản xuất rượu chưng cất..................................... 6

Hình 2.2: Quá trình đườ ng hóa tinh bột.......................................................... 7

Hình 2.3: Các phản ứng chính trong quá trình lên men yếm khí.................... 8

Hình 2.4: Quá trình chuyển hóa ethanol trong cơ thể..................................... 9

Hình 2.5: Sự phân hủy amino acid hình thành carboxylic acid.................... 10

Hình 2.6: Một số acid thơm trong rượu chưng cất........................................ 10

Hình 2.7: Các ester của acid thơm trong rượu chưng cất.............................. 11

Hình 2.8: Phản ứng tạo hemiacetal và acetal từ  aldehyde............................ 12

Hình 2.9: Một số aldehyde trong rượu chưng cất.........................................  12

Hình 2.10: Một số ketone trong rượu chưng cất............................................. 13

Hình 2.11: Sự oxy hóa alcohol bậc hai tạo thành ketone tương ứng..............  13Hình 2.12: Sự phân giải pectin bở i PME tạo sản phẩm phụ methanol........... 13

Hình 2.13: Quá trình chuyển hóa methanol trong cơ thể................................ 14

Hình 2.14: Một số rượ u bậc cao trong rượu chưng cất...................................  14

Hình 2.15: Rượ u bậc cao đượ c tạo ra trong quá trình lên men từ amino acid

và glucose đều liên quan đến α-keto acid..................................... 14

Hình 2.16: Sự dimer hóa furfural theo cơ chế gốc tự do dướ i tác dụng của

O2.................................................................................................. 15

Hình 2.17: Sự phân hủy xylan tạo furfural..................................................... 16Hình 3.1: Phương pháp xác định độ cồn theo TCVN 8008:2009................. 30

Hình 3.2: Phương pháp xác định hàm lượ ng acid theo TCVN 378−86........  31

Hình 3.3: Sự thay đổi màu sắc trướ c và sau khi chuẩn độ............................ 32

Hình 3.4: Phương pháp xác định hàm lượ ng acid theo TCVN

1051:2009.....................................................................................  32

Hình 3.5: Sự thay đổi màu sắc trướ c và sau khi chuẩn độ............................ 33

Hình 3.6: Phương pháp xác định hàm lượ ng acid theo AOAC 945.08........ 33

Hình 3.7: Phương pháp xác định hàm lượ ng ester theo TCVN 378−86....... 

34Hình 3.8: Sự thay đổi màu sắc trướ c và sau khi cho H2SO4 0,1 N vào........ 35

Hình 3.9: Phương pháp xác định hàm lượ ng ester theo TCVN

1051:2009.....................................................................................  35

Hình 3.10: Sự thay đổi màu sắc trướ c và sau khi cho H2SO4 0,1 N vào........ 36

W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

Page 13: Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất

8/19/2019 Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất

http://slidepdf.com/reader/full/xac-dinh-ham-luong-mot-so-tap-chat-doc-hai-trong-ruou 13/83

x

Hình 3.11: Phương pháp xác định hàm lượ ng aldehyde theo TCVN

378−86.......................................................................................... 37

Hình 3.12: Phương pháp xác định hàm lượ ng aldehyde theo AOAC

972.08............................................................................................  38

Hình 3.13: Dãy chuẩn methanol..................................................................... 40Hình 3.14: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc giữa nồng độ methanol và độ hấ p

thụ................................................................................................. 40

Hình 3.15: Dãy chuẩn furfural........................................................................ 41

Hình 3.16: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc giữa nồng độ furfural và độ hấ pthụ................................................................................................. 42

Hình 4.1: Biểu đồ k ết quả  phân tích độ cồn của 15 mẫu rượ u......................  43

Hình 4.2: Biểu đồ k ết quả  phân tích hàm lượ ng acid của 15 mẫu rượ u........ 45

Hình 4.3: Biểu đồ k ết quả  phân tích hàm lượ ng ester của 15 mẫu rượ u.......  46

Hình 4.4: Biểu đồ k ết quả  phân tích hàm lượ ng aldehyde của 15 mẫu

rượ u............................................................................................... 47

Hình 4.5: Biểu đồ k ết quả  phân tích hàm lượ ng methanol của 15 mẫu

rượ u............................................................................................... 48

W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

Page 14: Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất

8/19/2019 Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất

http://slidepdf.com/reader/full/xac-dinh-ham-luong-mot-so-tap-chat-doc-hai-trong-ruou 14/83

CHƯƠNG 1GIỚ I THIỆU

 

1.1  Đặt vấn đề 

Rượ u chưng cất là rượu đượ c sản xuất bằng quá trình đườ ng hoá hoặckhông đường hoá, lên men, chưng cất vớ i nguyên liệu là hoa quả, tinh bột, ngũcốc hay cây có đườ ng [1].

Rượu chưng cất đã có từ thế k ỷ 9 và phát triển cho đến nay. Có r ất nhiều

loại rượu chưng cất đượ c sản xuất trên thế  giớ i vớ i các tên quen thuộc như

vodka, whisky, brandy,…  [2]. Ở Việt Nam, rượu chưng cất phổ biến nhất là

rượ u tr ắng (rượ u đế/rượ u gạo), đa số đều đượ c sản xuất ở  quy mô hộ gia đình 

vớ i cách thức chế biến còn thô sơ, lạc hậu. Kèm theo đó là những ảnh hưở ng

đến chất lượ ng của sản phẩm. Quá trình chế biến sẽ sinh ra những tạ p chất độc

hại ảnh hưởng đến sức khỏe con ngườ i khi sử dụng hoặc không đảm bảo chấtlượ ng cho sản phẩm [3].

Rượu đượ c sử dụng như một thức uống quen thuộc với con ngườ i và gắn

liền với đờ i sống văn hóa xã hội. Nhu cầu sử dụng rượu ngày càng tăng trongmột xã hội phát triển. Sự không đảm bảo chất lượ ng của rượ u sẽ ảnh hưở ng

xấu đến sức khỏe con ngườ i và có thể gây ra nhiều tai hại. Vì thế đề tài “Xácđịnh hàm lượ ng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất” đượ c thực

hiện nhằm đánh giá chất lượ ng của các sản phẩm này.

1.2  Mục tiêu đề tàiTrong khuôn khổ  của một luận văn tốt nghiệp đại học, đề  tài hướ ng tớ i

một số mục tiêu cơ bản sau:

−  Khảo sát một số chỉ tiêu hóa lý của rượu chưng cất:

+  Xác định độ cồn (hàm lượ ng ethanol).

+  Xác định hàm lượ ng acid (tính theo acetic acid).

+  Xác định hàm lượ ng ester (tính theo ethyl acetate).

+  Xác định hàm lượ ng aldehyde (tính theo acetaldehyde).

+  Xác định hàm lượ ng methanol.

+  Xác định hàm lượ ng furfural.

−  Tiến hành kiểm tra và đánh giá một số mẫu rượ u tr ắng trên địa bàn thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long. 

W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

Page 15: Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất

8/19/2019 Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất

http://slidepdf.com/reader/full/xac-dinh-ham-luong-mot-so-tap-chat-doc-hai-trong-ruou 15/83

2

CHƯƠNG 2LƯỢ C KHẢO TÀI LIỆU

Rượ u là thức uống có cồn đượ c sản xuất từ quá trình lên men, có hoặc không

chưng cất từ tinh bột của các loại ngũ cốc, dịch đườ ng của các loại cây và hoa

quả. Về  cơ bản, rượu đượ c chia thành hai loại là rượ u lên men (fermented

alcohol) và rượu chưng cất (distilled alcohol) [1, 4].

2.1  Tổng quan về rượu chưng cất

2.1.1 Rượu chưng cất

Rượ u chưng cất là rượu đượ c sản xuất bằng quá trình đườ ng hoá hoặc

không đườ ng hoá, lên men, chưng cất vớ i nguyên liệu là hoa quả, tinh bột, ngũ

cốc hay cây có đườ ng [1].

Ví d ụ: Whisky, vodka, brandy, rum, applejack,… 

Đa số rượu chưng cất đều có độ cồn từ 20% ABV tr ở  lên (vodka (40−45%

ABV), brandy (40−60% ABV),…), số ít rượu chưng cất đượ c sản xuất ở  Đức

có độ cồn thấp hơn 15% ABV [5]. (ABV (Alcohol by volume) là đơn vị đo độ 

cồn tính theo thể  tích. Độ proof là một đơn vị đo khác của độ  cồn, 1º proof

tính theo Anh bằng 7/4 lần ABV và tính theo Mỹ bằng 2 lần ABV [6].)

2.1.2  Phân loại

2.1.2.1 Rượ u tinh cất

Rượ u tinh cất (Rectified/Neutral/Silent s pirits) là rượu đượ c chưng cất

liên tục đến độ cồn bằng hoặc trên 95% ABV và đượ c tinh chế lại nhằm loại

 bỏ mùi vị và màu sắc của rượu sau chưng cất. Rượ u tinh cất dùng để pha chế 

các loại rượ u khác thấp độ hơn như vodka, GNS,… [5, 7].

Vodka (40−45% ABV) là rượ u tinh cất đượ c chưng cất từ sản phẩm lên

men của khoai tây, ngũ cốc, r ỉ mật,… và đượ c xử lý sau chưng cất bằng than

hoạt tính [5, 8].

2.1.2.2 WhiskyWhisky/Whiskey được chưng cất từ  dịch ngâm lên men của nhiều loại

ngũ cốc khác nhau như ngô, lúa mạch, lúa mạch đen, lúa mì,… đến độ  cồn

thấp hơn 95% ABV và độ cồn đóng chai bằng hoặc trên 40% ABV [5, 9].

Có nhiều loại whisky đượ c sản xuất trên thế  giớ i khác nhau chủ  yếu ở  nguyên liệu lên men và quá trình sản xuất. Bốn loại nguyên liệu lên men chính

là mạch nha (malt whisky), lúa mạch (wheat whisky), lúa mạch đen (rye whisky)

W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

Page 16: Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất

8/19/2019 Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất

http://slidepdf.com/reader/full/xac-dinh-ham-luong-mot-so-tap-chat-doc-hai-trong-ruou 16/83

3

và ngô (bourbon whisky). Các loại ngũ cốc có thể sử dụng đơn lẻ hoặc phối

hợ  p với nhau để lên men [5].

Whisky không  pha tr ộn (Unblended/Single/Straight whisky) đượ c sản xuất

từ một lò duy nhất khác vớ i whisky pha tr ộn (blended whisky) đượ c pha tr ộn

 bở i những loại whisky khác nhau đượ c sản xuất ở   những nơi khác nhau.Scotch whisky, Ireland (Irish) whisky, Canadian whisky là những loại whisky

không pha tr ộn được mang tên nơi sản xuất. Spirit whisky là loại whisky pha

tr ộn từ rượ u tinh cất và straight whisky [5, 9].

2.1.2.3 Gin

Gin được chưng cất từ các loại ngũ cốc lên men (chủ yếu là lúa mạch đen)

và có mùi thơm đặc trưng của quả bách xù (juniper) hay một số loại thảo mộc

khác, độ cồn đóng chai bằng hoặc trên 40% ABV [5].

2.1.2.4 Brandy

Brandy được chưng cất từ các loại trái cây lên men (thườ ng là nho) đến độ 

cồn thấp hơn 95% ABV, có mùi vị và tính chất đặc trưng, độ cồn đóng chai bằng hoặc trên 40% ABV [5].

Brandy gồm 3 loại chính là brandy nho (làm từ  nướ c ép quả  nho nhưCognac, Armagnac, pisco, metaxa,…), brandy táo (làm từ các phần còn lại của

quả  nho như  pomace/marc, grappa, Calvados,…) và brandy trái cây (làm từ 

các loại quả khác tr ừ nho như kirschwasser, slivovitz, raisin, lees,…) [5, 9].

Applejack hay r ượ u cốt táo là sự phối hợ  p giữa 20% brandy táo đượ c bảo

quản trong thùng sồi trên 2 năm với 80% rượ u tinh cất và được đóng chai ở  độ 

cồn bằng hoặc trên 40% ABV [5].

2.1.2.5 Rum

Rum được chưng cất từ dịch lên men của nướ c mía, syrup mía, mật mía

hay các phụ phẩm của mía đến độ cồn thấp hơn 95% ABV, có mùi vị và tính

chất đặc trưng, độ cồn đóng chai bằng hoặc trên 40% ABV [5].

2.1.2.6 TequilaTequila là loại rượ u có nguồn gốc từ  Mexico, được chưng cất từ  dịch

ngâm lên men cây thùa xanh ( Agave tequilana) tr ồng ở  vùng Tequila và đượ cchia thành hai nhóm chính là 100% de agave (100% đườ ng sử dụng lên men

từ agave) và mixto (51% đườ ng sử dụng lên men từ agave và 49% đườ ng từ 

nguồn khác). Tequila có mùi vị và tính chất đặc trưng, độ cồn đóng chai bằng

hoặc trên 40% ABV [5, 9].

W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

Page 17: Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất

8/19/2019 Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất

http://slidepdf.com/reader/full/xac-dinh-ham-luong-mot-so-tap-chat-doc-hai-trong-ruou 17/83

4

2.1.2.7 Mescal

Mescal/Mezcal là loại rượ u có nguồn gốc từ Mexico, được chưng cất từ 

dịch ngâm lên men cây maguey ( Agave americana L.), có mùi vị và tính chất

đặc trưng, độ cồn đóng chai bằng hoặc trên 40% ABV [5].

2.1.2.8 Rượ u mùi

Rượ u mùi (Liquor/Liqueur/Cordial) đượ c pha chế  từ rượu chưng cất vớ i

nướ c, có thể bổ sung thêm đườ ng, dịch chiết trái cây và phụ gia thực phẩm.

Độ cồn đóng chai khoảng 20−45% ABV [5].

Có nhiều loại rượ u mùi đượ c sản xuất trên thế giớ i khác nhau chủ yếu bở inguyên liệu sản xuất. Nguyên liệu sản xuất từ  berry (berry liquor: XUXU,

Lakka, Murtado,…), từ chocolate (chocolate liquor: Afrikoko, Djangoa, Vana

Tallinn,…), từ cà phê (coffee liquor: Café Rica, Sheridan's, Tia Maria,…), từ 

kem (cream liquor: Advocaat, Dooley's, Ponche Diva,…), từ  crème (crèmeliquor: crème de cacao, crème de banane, crème de cassis,…), từ hoa (flower

liquor: Rosolio, St – Germain, Xaica,…), từ  trái cây (fruit liquor: Curaçao,

Hpnotiq, Van der Hum,…), từ  thảo dượ c (herb liquor: anisette, sambuca,

ouzo,…), từ mật ong (honey liquor: Krupnikas, Yukon Jack, Bärenjäger,…),

từ  hạt (nut – flavored liquor: Amaretto, Frangelico, Nocello,…), từ  whisky

(whisky liquor: rock & rye, rock & bourbon, rye liquor,…) và một số nguyên

liệu khác như rum, brandy, lòng đỏ tr ứng, trà đen,… [5, 10].

2.1.3  Rượu chưng cất ở  Việt Nam

Đặc trưng của rượ u Việt Nam là đượ c làm từ gạo, phổ biến nhất là rượ u

tr ắng (rượu đế, rượ u gạo, rượ u ngang hay rượ u quốc lủi). Trướ c khi thực dân

Pháp sang xâm lượ c Việt Nam năm 1858, ngành sản xuất rượ u thủ công đã có

từ trướ c. Rượu chưng cất ở  Việt Nam có lẽ đã có từ thờ i nhà Lý (1009−1225),

khoảng thờ i gian cùng vớ i sự  phát minh ra phương pháp chưng cất và phổ biến

khắp nơi. Nguyên liệu sản xuất chính chủ yếu là gạo, nế p và sắn (khoai mì)

[11, 12].

Một số loại rượ u tr ắng phổ biến ở  Việt Nam như [12-14].

−   Rượ u Làng Vân: trướ c kia sử dụng sắn tươi, sắn khô để nấu rượ u, ngày

nay sử dụng gạo. Là rượ u nổi tiếng ở  miền Bắc, có nguồn gốc ở  làng

Vân, xã Vân Hà, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang.

−   Rượ u San Lùng: do ngườ i Dao sản xuất, sử dụng gạo nương kết hợ  pvớ i lá một số thảo dược để nấu. Rượ u có nguồn gốc ở  bản San Lùng,

xã Bản Xẻo, huyện Bát Xát, tỉnh Lào Cai.

W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

Page 18: Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất

8/19/2019 Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất

http://slidepdf.com/reader/full/xac-dinh-ham-luong-mot-so-tap-chat-doc-hai-trong-ruou 18/83

5

−   Rượ u Bó N ặ m: rượ u nấu từ ngô và một số loại thảo dược, được chưngcất theo phương pháp truyền thống của các dân tộc thiểu số ở  tỉnh Bắc

K ạn.

−   Rượ u Thanh Kim: do ngườ i Dao sản xuất, sử dụng mầm thóc nếp để 

nấu. Rượ u có nguồn gốc ở  xã Thanh Kim, huyện Sa Pa, tỉnh Lào Cai.−   Rượ u M ẫu Sơn: do ngườ i Dao sản xuất, đượ c nấu từ gạo, nướ c suối ở  

độ cao trên 1000 m và các loại thảo dược trên đỉnh Mẫu Sơn, huyện

Lộc Bình, tỉnh Lạng Sơn. 

−   Rượu Kim Sơn: đượ c lên men bở i men thuốc Bắc cổ truyền của một số 

dòng họ ở  huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình.

−   Rượ u Lộc Thủ y:  rượu đượ c nấu từ  gạo và nướ c ở   làng Tuy Lộc, xã

Lộc Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quãng Bình.

−   Rượ u Kim Long: rượu đượ c nấu từ gạo hoặc nế p ở  làng Kim Long, xãHải Quế, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Tr ị.

−   Rượ u Làng Chuồn: rượu đượ c nấu từ gạo và nướ c ở   làng Chuồn, xã

Phú An, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên − Huế.

−   Rượu Bàu Đá: rượu đượ c nấu từ gạo và nướ c ở  Bàu Đá (bàu nướ c cổ 

sử  dụng trong làng) ở   làng Cù Lâm, xã Nhơn Lộc, huyện An Nhơn,

tỉnh Bình Định.

−   Rượu Gò Đen:  rượ u đượ c nấu từ  gạo hoặc nế p mỡ , nế p than bằng

 phương pháp cổ truyền ở  địa danh Gò Đen, xã Phướ c Lợ i, huyện BếnLức, tỉnh Long An.

−   Rượ u Xuân Thạnh: rượu đượ c nấu từ gạo nế p mùa truyền thống cùng

vớ i 14 loại men viên và 48 dòng nấm mốc gia truyền, rượ u có nguồn

gốc ở  ấ p Xuân Thạnh, xã Hòa Thuận, huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh.

−   Rượ u Phú Lễ : rượu đượ c nấu từ nếp và nướ c giếng làng ở  ấ p Phú Lợ i,

xã Phú Lễ, huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre.

Đặc trưng khác của rượ u Việt Nam là rượu ngâm. Rượu ngâm là rượ u

đượ c ngâm bở i các loại thảo dược, côn trùng, động vật,… vào trong rượ utr ắng cao độ (trên 40% ABV) [11, 12].

Một số  loại rượ u ngâm phổ biến ở  Việt Nam như rượ u thuốc, rượ u Táo

Mèo, rượu sim, rượ u dừa, rượu mơ, rượ u mỏ quạ,… [12].

W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

Page 19: Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất

8/19/2019 Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất

http://slidepdf.com/reader/full/xac-dinh-ham-luong-mot-so-tap-chat-doc-hai-trong-ruou 19/83

6

2.2  Quy trình sản xuất rượu chưng cất

Một cách đơn giản, rượu chưng cất là sản phẩm liên tục của hai quá trình

lên men và chưng cất đượ c tóm tắt ngắn gọn trong sơ đồ sau:

Hình 2.1: Tóm tắt quá trình sản xuất rượu chưng cất.

Hầu hết rượu chưng cất đều sử dụng tinh bột (có nguồn gốc thực vật) nhưvật liệu khởi đầu cho quá trình chế  biến. Tinh bột là hỗn hợ  p của hai loại

 polysaccharide là amylose và amylopectin có công thức chung là (C6H10O5)n 

đượ c cấu thành từ nhiều phân tử glucose nhưng khác nhau về công thức cấu

tạo. Amylose có cấu trúc mạch thẳng, không phân nhánh, các đơn phânglucose liên k ết vớ i nhau bằng liên k ết α-1,4-glycoside và amylopectin có cấu

trúc phân nhánh, trong cấu trúc chứa hai loại liên k ết là α-1,4-glycoside và

α-1,6-glycoside. Dướ i tác dụng của amylase, tinh bột bị  thủy phân tạo ra

glucose làm nguyên liệu đầu cho quá trình đườ ng phân và lên men [9].

W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

Page 20: Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất

8/19/2019 Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất

http://slidepdf.com/reader/full/xac-dinh-ham-luong-mot-so-tap-chat-doc-hai-trong-ruou 20/83

7

Hình 2.2: Quá trình đườ ng hóa tinh bột.

Đườ ng lên men (chủ yếu là glucose) đượ c tạo ra tham gia vào chu trình

đườ ng phân tạo pyruvate (pyruvic acid) và trong điều kiện yếm khí xảy ra quá

trình lên men rượ u. Tác nhân chính sử  dụng cho quá trình lên men rượ uthườ ng là nấm men Saccharomyces cerevisiae (men bánh mì), S. ellipsoides,

S. carlsbergensis,… [9, 15].

2.2.1  Sự  lên men

Dưới điều kiện yếm khí, không có O2  để  nhận hydrogen và electron từ 

 NADH thì pyruvic acid đượ c tạo ra trong quá trình đườ ng phân sẽ  nhận

hydrogen và electron từ NADH, quá trình này đượ c gọi là sự lên men [15].

W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

Page 21: Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất

8/19/2019 Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất

http://slidepdf.com/reader/full/xac-dinh-ham-luong-mot-so-tap-chat-doc-hai-trong-ruou 21/83

8

Hình 2.3: Các phản ứng chính trong quá trình lên men yếm khí.

Sự  lên men là sự  nối tiế p của chu trình đườ ng phân, bằng cách này

glucose đượ c biến đổi thành ethanol hay lactic acid dưới điều kiện yếm khí và

tên gọi tùy thuộc vào sản phẩm cuối cùng. Quá trình lên men tạo ra ethanol

thường đượ c gọi là lên men ethanol hay lên men rượ u [16].

2.2.2  Sự  chưng cất

Quá trình chưng cất dựa trên sự khác nhau về nhiệt độ sôi của các cấu tử 

trong hỗn hợ  p ở   một áp suất nhất định.  Ngườ i ta dùng nhiệt (đun nóng) để chuyển hỗn hợ  p lỏng sang pha hơi và thu chất lỏng ở  khoảng nhiệt độ  thích

hợ  p bằng cách cho hơi ngưng tụ [17].

Trong chưng cất rượu, quá trình chưng cất đượ c tiến hành bằng cách đunsôi hỗn hợ  p lên men, hỗn hợp hơi (rượu, nướ c và một số tạ p chất dễ  bay hơikhác) bay lên đượ c dẫn qua hệ  thống làm lạnh và ngưng tụ  tạo thành rượ u.

Rượu được chưng nhằm loại bỏ một số tạ p chất độc hại đượ c sinh ra trong quá

trình lên men và làm tăng độ cồn cho sản phẩm [9].

2.3  Ethanol và nhữ ng tạp chất có liên quan trong quá trình chế biến2.3.1 Ethanol

Ethanol (Ethyl alcohol/Rượ u (Cồn) ethylic/Rượ u/Alcohol) là thành phần

chính có trong hầu hết thức uống có cồn có nguồn gốc từ quá trình lên men

carbohydrate vớ i nấm men [18].

W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

Page 22: Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất

8/19/2019 Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất

http://slidepdf.com/reader/full/xac-dinh-ham-luong-mot-so-tap-chat-doc-hai-trong-ruou 22/83

9

Ethanol là chất lỏng không màu, trong suốt, dễ  bay hơi, có mùi đặc trưng 

và vị cay:

-  Công thứ c cấ u t ạo: C2H5OH

-   Nhiệt độ sôi: 78,5ºC

 Nhiệt độ nóng chả y: −114,1ºC-  T  ỷ tr ọng: d4

20 0,789 g/mL

Khi uống rượ u vào cơ thể, khoảng 20% ethanol đượ c hấ p thu ở  dạ dày và

80% ở  ruột non. Rượu đượ c hấ p thu từ ruột sẽ theo tĩnh mạch cửa đến gan. Tại

đây, 90% ethanol đượ c chuyển hóa, một phần nhỏ đượ c bài tiết nguyên dạng

qua mồ  hôi, hơi thở   và nướ c tiểu. Ethanol đượ c chuyển hóa chủ  yếu bở i

alcohol dehydrogenase (ADH) ở   bào tương của tế  bào gan. Khi nồng độ 

ethanol trong máu đạt 100 mg/dL, ethanol đượ c chuyển hóa qua hệ  MEOS

(microsomal ethanol oxidizing system) (ở  những ngườ i nghiện rượ u). Hệ thống

catalase –  peroxidase r ất ít tham gia vào chuyển hóa ethanol [19-21].

Hình 2.4: Quá trình chuyển hóa ethanol trong cơ thể.

Acetaldehyde đượ c hình thành nhanh chóng bị oxy hóa thành acetate bở ialdehyde dehydrogenase (ALDH). Acetate đượ c chuyển thành acetyl-CoA đivào chu trình Krebs giải phóng CO2 và H2O [15].

Ethanol gây độc trên hầu hết các hệ cơ quan, một số  triệu chứng nhiễm

độc có liên quan đến tác dụng của chất chuyển hóa acetaldehyde. Ethanol tác

động lên một số  protein màng tham gia vào các con đườ ng truyền tín hiệu bao

gồm các receptor dẫn truyền thần kinh. Tác động chính của ethanol liên quan

đến sự gia tăng ức chế GABA (γ-aminobutyric acid) tại receptor GABA và ức

chế receptor NMDA ( N -methyl-D-aspartate), receptor của glutamate [19-21].

Uống rượ u vừa phải (khoảng 10−20 g ethanol nguyên chất mỗi ngày) có

tác dụng tốt trên hệ tim mạch. Ngượ c lại, việc lạm dụng rượ u có khả năng gâytổn thương các cơ quan trong cơ thể, đặc biệt là gan, dạ dày, thực quản, ruột,

tuyến tụy và não bộ, làm tăng khả năng gây ung thư trên các bộ phận [19].

W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

Page 23: Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất

8/19/2019 Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất

http://slidepdf.com/reader/full/xac-dinh-ham-luong-mot-so-tap-chat-doc-hai-trong-ruou 23/83

10

2.3.2  Hợ p chất carbonyl

2.3.2.1 Carboxylic acid

Carboxylic acid là những hợ  p chất hữu cơ trong phân tử chứa ít nhất một

nhóm carboxyl (−COOH) liên k ết tr ực tiế p vớ i nguyên tử carbon hay hydrogen

 bằng liên k ết cộng hóa tr ị [22].

Carboxylic acid trong rượ u chưng cất có nguồn gốc từ quá trình lên men

chủ yếu là các acid đơn chức mạch hở  từ C1 đến C18 (đa số là mạch nhánh) và

một phần nhỏ là các acid thơm. Acetic acid (CH3COOH) chiếm phần lớ n trong

tổng số  acid, theo sau là decanoic acid (capric acid −  CH3(CH2)8COOH),

octanoic acid (caprylic acid −  CH3(CH2)6COOH) và dodecanoic acid (lauric

acid − CH3(CH2)10COOH) [18].

Các acid đượ c hình thành trong quá trình sinh tổng hợ  p hoặc phân hủy các

acid béo và sự  phân hủy các amino acid (Hình 2.5) ở   Saccharomyces  trong

điều kiện k ỵ khí, số lượ ng tùy thuộc vào mỗi dòng nấm men [23].

Hình 2.5: Sự phân hủy amino acid hình thành carboxylic acid.

Điều kiện lên men không tối ưu cũng là nguyên nhân hình thành các acid,đặc biệt là acetic acid (do vi khuẩn acetic acid) [24].

Các acid thơm lẫn trong rượ u có nguồn gốc từ những thùng sồi dùng để 

 bảo quản, chủ  yếu là benzoic acid, o-/ p-hydroxybenzoic acid, gallic acid,

cinnamic acid, ferulic acid, coumaric acid, syringic acid, vanillic acid,… góp

 phần vào hương vị cho rượ u [18].

Hình 2.6: Một số acid thơm trong rượu chưng cất.

Trong chưng cất rượ u, các acid có nhiệt độ sôi cao hơn ethanol nên ra sau,quá trình chưng cất diễn ra càng dài tương ứng với hàm lượ ng acid càng cao.

W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

Page 24: Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất

8/19/2019 Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất

http://slidepdf.com/reader/full/xac-dinh-ham-luong-mot-so-tap-chat-doc-hai-trong-ruou 24/83

11

Hàm lượng cao các acid trong rượu không đảm bảo đượ c chất lượ ng cho

sản phẩm, acetic acid nhiều làm cho rượ u có vị chua, sự hiện diện của các acid

 béo mạch ngắn tạo mùi vị khó chịu cho rượ u,… TCVN 7043:2002 không quy

định hàm lượng acid trong rượu chưng cất [25, 26].

2.3.2.2 EsterEster là sản phẩm của phản ứng giữa acid (hữu cơ hoặc vô cơ ) vớ i alcohol. 

Ester hữu cơ (thườ ng gọi tắt là ester) là dẫn xuất của carboxylic acid khi thay

nhóm hydroxyl (−OH) ở  nhóm carboxyl (−COOH) bằng nhóm −OR [22].

Ester trong rượ u là sản phẩm của sự tổ hợ  p các carboxylic acid và alcohol,

chủ yếu là các ethyl ester [9].

RCOOH + R'OH     

RCOOR' + H2O

Các ester trong rượu chưng cấ

t bao gồ

m ester củ

a carboxylic acid mạch

hở   từ  C2  đến C18  và ester của các acid thơm.  Ethyl acetate (CH3COOC2H5)

chiếm hơn 50% trong tổng số ester. Ethyl formate (HCOOC2H5) tạo nên mùi

thơm đặc trưng cho rum vớ i hàm lượng dao động từ  5−35 mg/L. Ester của

acid thơm hiện diện r ất ít trong rượu chưng cất, chủ yếu là ethyl benzoate và

ethyl phenylacetate [18].

Hình 2.7: Các ester của acid thơm trong rượu chưng cất.

Sự hình thành ester giảm bớ t một số độc tính cho rượ u gây nên bở i các

acid và alcohol độc hại. Ester cũng đượ c xem là nguồn dự  tr ữ  các acid và

alcohol trong rượ u. Sự có mặt của ester tạo nên mùi hương đặc trưng cho sản

 phẩm. TCVN 7043:2002 quy định hàm lượ ng ester tổng số  (tính theo ethyl

acetate) không lớn hơn 200 mg/L ethanol 100º [9, 26].

2.3.2.3 Aldehyde

Aldehyde là những hợ  p chất hữu cơ mang nhóm chức −CHO liên k ết tr ựctiế p vớ i nguyên tử carbon hoặc hydrogen bằng liên k ết cộng hóa tr ị [22].

Trong rượu chưng cất, aldehyde tổng số đượ c tính bằng tổng của aldehyde

dạng tự  do và aldehyde dạng bảo vệ  (hemiacetal và acetal) −  sản phẩm của

 phản ứng thuận nghịch giữa aldehyde liên k ết với alcohol trong rượ u vớ i hệ số 

cân bằng khoảng 0,9. Do đó, tươ ng ứng với rượ u mạnh có độ cồn từ 40% đến

50% ABV sẽ có 15−20% lượ ng aldehyde liên k ết vớ i ethanol [18].

W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

Page 25: Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất

8/19/2019 Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất

http://slidepdf.com/reader/full/xac-dinh-ham-luong-mot-so-tap-chat-doc-hai-trong-ruou 25/83

12

Hình 2.8: Phản ứng tạo hemiacetal và acetal từ aldehyde.

Acetaldehyde (CH3CHO) chiếm hơn 90% trong tổng số  aldehyde ở   hầu

hết các loại rượu chưng cất. Ngoài ra, còn các aldehyde mạch hở  khác từ C1 

đến C12 (bão hòa hoặc không bão hòa) và các aldehyde thơm [18]. 

Hình 2.9: Một số aldehyde trong rượu chưng cất.

Các aldehyde đượ c sinh ra trong quá trình lên men (Hình 2.3 và 2.5), bay

hơi trướ c ethanol và nằm trong dịch cất đầu của quá trình chưng cất. Sự  có

mặt của aldehyde trong rượ u sẽ làm tăng độc tính cho sản phẩm. Khi vào cơthể, aldehyde có khả năng gắn k ết vớ i các protein và DNA của tế bào gan gây

tổn thương. Acetaldehyde cùng vớ i cytokine và các gốc tự do kích thích quá

trình hoạt hóa các tế bào ở  tr ạng thái không hoạt động. Các tế bào này sẽ biệt

hóa thành các nguyên bào sợi cơ  có khả năng sản xuất một lượ ng lớ n collagen,

 proteoglycan và các glycoprotein như fibronectin và laminin lắng đọng bên

ngoài tế  bào làm tăng quá trình tạo xơ và dần dần dẫn đến xơ gan [9, 19, 27].

Aldehyde là tạ p chất luôn luôn có mặt trong các sản phẩm r ượ u và có thể 

điều chỉnh đượ c trong quá trình chế  biến. TCVN 7043:2002 quy định hàm

lượ ng aldehyde tổng số  (tính theo acetaldehyde) không lớn hơn 50 mg/Lethanol 100º [9, 26].

2.3.2.4 Ketone

Ketone hay alkanone là những hợ  p chất hữu cơ có cấu trúc RC(=O)R', vớ i

R và R' là những nhóm thế chứa carbon có thể giống hoặc khác nhau [22].

Ketone trong rượu chưng cất gồm các monoketone và diketone mạch hở  

từ C3 đến C14, chiếm đa số là acetone (CH3COCH3). Ngoài ra còn các ketone

W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

Page 26: Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất

8/19/2019 Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất

http://slidepdf.com/reader/full/xac-dinh-ham-luong-mot-so-tap-chat-doc-hai-trong-ruou 26/83

13

khác như butanone, 2-pentanone, 3-penten-2-one, ( E )-6-nonen-2-one, diacetyl,

2,3-pentanedione… [18].

Hình 2.10: Một số ketone trong rượu chưng cất.

Các ketone đượ c hình thành chủ  yếu do sự oxy hóa các alcohol bậc hai

đượ c sinh ra trong quá trình lên men [9].

Hình 2.11: Sự oxy hóa alcohol bậc hai tạo thành ketone tương ứng.

Sự tạo thành ketone làm giảm một số độc tính cho rượ u gây nên bở i các

alcohol tương ứng. TCVN 7043:2002 không quy định hàm lượ ng ketone trong

rượ u chưng cất [9, 26].

2.3.3  Alcohol

2.3.3.1 Methanol

Methanol (Methyl alcohol/Rượ u (Cồn) methylic/Rượ u gỗ) là alcohol đơngiản nhất vớ i công thức CH3OH [28].

Trong rượu chưng cất, methanol có nguồn gốc từ sự phân giải các đại phân

tử trong quá trình lên men như hemicellulose, pectin, lignin và xylan. Chủ yếu

là sự phân giải pectin bở i pectin methylesterase (PME) [29].

Hình 2.12: Sự phân giải pectin bở i PME tạo sản phẩm phụ methanol.

Methanol là một chất độc đượ c sinh ra trong quá trình lên men, bản thân

methanol không độc hại nhưng các chất chuyển hóa của nó r ất độc. Khi vào cơthể, methanol đượ c chuyển hóa bở i ADH tạo ra formaldehyde (độc gấ p 33 lần

W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

Page 27: Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất

8/19/2019 Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất

http://slidepdf.com/reader/full/xac-dinh-ham-luong-mot-so-tap-chat-doc-hai-trong-ruou 27/83

14

methanol) gây các triệu chứng lâm sàng. Formaldehyde sau đó nhanh chóngchuyển hóa thành formic acid (độc gấ p 6 lần methanol) bở i formaldehyde

dehydrogenase (FALDH) ức chế  cytochrome c oxidase (complex IV) trong

thần kinh thị giác làm xáo tr ộn dẫn truyền sợ i tr ục. Ngoài ra, formic acid còn

liên quan đến mức độ toan máu và mức độ gia tăng khoảng tr ống anion. Cuối

cùng, formic acid đượ c chuyển hóa thành CO2 và nướ c [19, 30].

Hình 2.13: Quá trình chuyển hóa methanol trong cơ thể.

Hàm lượng methanol vượ t quá chỉ tiêu cho phép có thể dẫn đến ngộ độc

cho ngườ i sử dụng. TCVN 7043:2002 quy định hàm lượ ng methanol có trong

1 L ethanol 100º không lớn hơn 0,1% [26].

2.3.3.2 Alcohol bậc cao

Alcohol bậc cao (Higher alcohol) hay dầu fusel/FO (fusel oil) là thuật ngữ 

chỉ những alcohol từ C3 tr ở  lên lẫn trong thức uống có cồn [9].

Rượ u bậc cao trong rượu chưng cất thườ ng là 1-propanol, 2-methyl-

 propanol, 2-methylbutanol, 3-methylbutanol và phenethyl alcohol (Hình 2.14)

đượ c sinh ra trong quá trình lên men bở i các phản ứng sinh hóa biến đổi

carbohydrate (glucose) và các amino acid (Hình 2.15) [18].

Hình 2.14: Một số rượ u bậc cao trong rượu chưng cất.

Hầu hết sự  hình thành rượ u bậc cao đều liên quan đến α-keto acid như

α-ketobutyric acid (1-propanol), α-ketovaleric acid (1-butanol), α-ketoisova-

leric acid (isobutanol), α-ketoisocapric acid (isoamyl alcohol),… [9].

Hình 2.15: Rượ u bậc cao đượ c tạo ra trong quá trình lên men từ amino acid

và glucose đều liên quan đến α-keto acid.

W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

Page 28: Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất

8/19/2019 Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất

http://slidepdf.com/reader/full/xac-dinh-ham-luong-mot-so-tap-chat-doc-hai-trong-ruou 28/83

15

Khi vào cơ thể, rượ u bậc cao đượ c chuyển hóa bở i ADH tạo thành các

aldehyde và ketone tương ứng, độc tính (dựa trên giá tr ị LD50) tùy thuộc vào

chất chuyển hóa (Bảng 2.1). Chất chuyển hóa của isobutanol là 2-methyl-

 propanal có giá tr ị LD50 nhỏ hơn (độ độc cao hơn) nên hàm lượng rượ u bậc

cao đượ c tính theo isobutanol [31].

Bảng 2.1: So sánh giá tr ị  LD50  ở   chuột khi dung nạ p bằng đườ ng uống các

rượ u bậc cao và các aldehyde tương ứng

Rượ u bậc cao

LD50 (chuột,

đườ ng uống)

(mg/kg)

Chất chuyển hóa

tương ứng

LD50 (chuột,

đườ ng uống)

(mg/kg)

1-Propanol

1-Butanol

2-Butanol

Isobutanol

Isoamyl alcohol

1-Hexanol

1870

790

2193

2460

1300

720

Propanal

Butanal

2-Butanone

2-Methylpropanal

3-Methyl-1-butanal

Hexanal

1410

2490

2737

960

5600

4890Quy chuẩn k ỹ  thuật quốc gia đối vớ i các sản phẩm đồ uống có cồn quy

định hàm lượ ng rượ u bậc cao (tính theo 2-methylpropanol (isobutanol)) không

lớn hơn 5 mg/L ethanol 100º [32].

2.3.4  Furfural

Furfural (Furfurol/Fural/Furaldehyde/Furfuraldehyde) là hợ  p chất hữu cơcó nguồn gốc từ phụ phẩm nông nghiệp như bã mía, lõi ngô, vỏ tr ấu, thân lau

sậy, mùn cưa,… [33].

Furfural là một aldehyde dị vòng thơm, ở  tr ạng thái lỏng dạng dầu, không

màu, có mùi hạnh nhân. Khi tiế p xúc vớ i không khí, dướ i tác dụng của O2,

furfural (3 nối đôi liên hợ  p) bị tách một H ở  vị trí số 5 theo cơ chế gốc tự do

và k ết hợ  p lại vớ i nhau tạo thành dạng dimer (difurfural hay 5,5'-diformyl-

2,2'-difuran) vớ i 6 nối đôi liên hợ  p nên dung dịch có màu vàng [34].

Hình 2.16: Sự dimer hóa furfural theo cơ chế gốc tự do dướ i tác dụng của O2.

Furfural trong rượ u đượ c tạo ra từ  quá trình dehydrate các pentose, chủ 

yếu là xylose khi lên men (xylose là sản phẩm phân hủy của hemicellulose,

xylan,… và là sản phẩm chuyển hóa của glucose qua nhiều bướ c) [9].

W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

Page 29: Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất

8/19/2019 Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất

http://slidepdf.com/reader/full/xac-dinh-ham-luong-mot-so-tap-chat-doc-hai-trong-ruou 29/83

16

Hình 2.17: Sự phân hủy xylan tạo furfural.

 Nhiệt độ  sôi của furfural là 161,7ºC, cao gấp đôi ethanol nên furfural ít

gặ p trong rượu chưng cất. Sự hiện diện của furfural trong rượu chưng cất có

thể do dịch lên men có hàm lượ ng furfural cao, quá trình chưng cất diễn ra dài,

nhiệt độ chưng cất cao,… [34].

Furfural là một chất độc có LD50 ở  chuột (đườ ng uống) là 65 mg/kg, gây

độc trên gene, thần kinh và có khả năng gây ung thư. Quy chuẩn k ỹ thuật quốc

gia đối vớ i các sản phẩm đồ uống có cồn quy định không phát hiện hàm lượ ng

furfural. [26, 35, 36].

2.4  Một số phương pháp xác định hàm lượ ng ethanol và các tạp chấtđộc hại trong rượu chưng cất

2.4.1 Xác định hàm lượ ng ethanol (Xác định độ cồn)

2.4.1.1 Phương pháp đo tỷ trọng

 Xác định theo TCVN 378−86 [37]:

R ửa sạch bình tỷ  tr ọng, tráng 3 lần bằng nướ c cất, tráng 2 lần bằng

ethanol 96% hay 2 lần bằng diethyl ether hoặc acetone. Làm khô ngoài không

khí hoặc sấy nhẹ ở  50ºC trong 30 phút. Sau đó cân để biết khối lượ ng bình.

Từ từ cho nướ c cất đã đun sôi để nguội vào bình tỷ tr ọng. Ngâm bình vào

chậu nướ c có nhiệt độ 19−19,5ºC trong 30 phút. Cẩn thận cắm nhiệt k ế vào

 bình tỷ  tr ọng sao cho không có bọt khí bên trong. Đưa nhiệt độ  nướ c trong

chậu lên 20ºC, giữ sao cho nhiệt độ trong bình tỷ tr ọng luôn luôn ở  20ºC trong

15 phút (nếu có máy điều nhiệt càng tốt). Lấy giấy lọc thấm khô hết phần

nướ c trào ra vòi và nắ p bình. R ửa bình tỷ tr ọng bằng bông thấm nướ c ethanol

W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

Page 30: Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất

8/19/2019 Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất

http://slidepdf.com/reader/full/xac-dinh-ham-luong-mot-so-tap-chat-doc-hai-trong-ruou 30/83

17

96% cho hết nướ c bám ngoài bình. Dùng bông hoặc khăn sạch lau khô bình.

Để bình ở  nhiệt độ  phòng cân trong 30 phút. Đem cân trên cân phân tích để 

 biết khối lượng nướ c cất và bình.

Dùng bình tỷ  tr ọng trên, đổ  nướ c cất ra, làm khô bình hoặc tráng r ửa

nhiều lần bằng chính rượ u mẫu. Cho rượu vào bình và làm các thao tác nhưđối với nướ c. Sau khi cân biết khối lượng rượ u và bình.

Tỷ tr ọng tương đối của rượ u (d ) đượ c tính theo công thức:

d  =m1  –  mm2  –  m  (2.1)

trong đó: 

m khối lượ ng bình tỷ tr ọng, g;

m1  khối lượng bình và rượ u mẫu, g;

m2  khối lượng bình và nướ c, g;

Biết đượ c tỷ tr ọng tương đối (d ), tra bảng sẽ tìm được hàm lượ ng ethanol

tính theo phần trăm thể tích ở  20ºC.

 Xác định theo AOAC 982.10 [38]:

Dụng cụ đo xác định tỷ tr ọng ở  20ºC bằng cách đo sự thay đổi tần số dao

động ống chữ U được đổ đầy phần mẫu thử so vớ i tần số dao động khi đượ cđổ đầy 2 chất chuẩn. Tỷ tr ọng đượ c chuyển đổi về phần trăm độ cồn tính theo

thể tích ở  15,56ºC.

Chuẩn hóa máy đo tỷ tr ọng:

Tráng ống chữ U bằng hơi acetone và làm khô hẳn bằng luồng không khí.

Bật công tắc trên máy đo tỷ tr ọng theo tr ật tự sau đây: bật nguồn, hiển thị T,

tốc độ lấy mẫu là 2 hoặc 3. Đọc và ghi lại giá tr ị T  vớ i ống chữ U sạch, khô, ở  nhiệt độ 20±0,01ºC.

Bật đèn và mở  tấm chắn để quan sát ống chữ U. Làm đầy ống chữ U bằng

nướ c cất hai lần vừa mới đun sôi (hoặc nước đã xử lý ion) (nướ c chuẩn) bằng

cách nhúng ống chất dẻo đượ c nối với đầu vào (phần dướ i) của ống chữ U vào

nướ c chuẩn và kéo từ từ piston trên syringe có kim tiêm số 15, đượ c nối bằng

ống nhựa với đầu ra (phần phía trên) của ống chữ U. Quan sát ống chữ U để đảm bảo r ằng ống đã chứa đầy nướ c và không có bọt khí. Để đầu cuối ống đã

đổ đầy chìm trong nướ c chuẩn và syringe vẫn đượ c nối trong khi lấy số đọc.

Tắt nguồn sáng và đóng tấm chắn. Giá tr ị T  của nướ c trên hiển thị số sẽ tiế p

tục thay đổi cho đến khi nhiệt độ  của phần mẫu thử  cân bằng vớ i nhiệt độ 

không đổi của bể ổn nhiệt (khoảng 2 đến 3 phút). Ghi lại giá tr ị T  của nướ c.

W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

Page 31: Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất

8/19/2019 Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất

http://slidepdf.com/reader/full/xac-dinh-ham-luong-mot-so-tap-chat-doc-hai-trong-ruou 31/83

18

Tính các hằng số A và B của thiết bị như sau: 

A = [T  2

(H2O) − T  2

 (không khí)]

B = T  2

 (không khí)

(2.2)

(2.3)

 Nhậ p các giá tr ị hằng số A và B tính đượ c vào bộ nhớ  của thiết bị. Điều

chỉnh công tắc hiển thị về ρ (tỷ tr ọng) và kiểm tra số đọc về tỷ tr ọng của nướ c.Sau đó tháo nướ c trong ống chữ U, làm khô và kiểm tra tỷ  tr ọng của không

khí. Các số hiển thị tỷ tr ọng biểu kiến đối với nướ c phải là 1,00000 và tỷ tr ọng

 biểu kiến đối vớ i không khí là 0,00000. Nếu các giá tr ị  hiển thị  lớn hơn0,00001 so vớ i các giá tr ị  tỷ  tr ọng đúng thì kiểm tra lại nhiệt độ  của bể  ổn

nhiệt, giá tr ị T  của không khí và của nướ c.

Tiến hành đo trên một mẫu thử:

Bật đèn và mở  tấm chắn để quan sát ống chữ U. Làm đầy từ từ ống chữ U

 bằng phần mẫu thử  theo cách đã dùng đối với nướ c chuẩn, không để  lẫn bọt

khí. Tắt nguồn sáng và đóng tấm chắn. Số đọc tỷ tr ọng của phần mẫu thử trên

hiển thị số sẽ tiế p tục thay đổi cho đến khi nhiệt độ của phần mẫu thử cân bằng

vớ i nhiệt độ không đổi của bể ổn nhiệt (khoảng 2 đến 3 phút). Ghi lại tỷ tr ọng

của phần mẫu thử và rút phần mẫu thử khác vào ống chữ U. Các số đọc lặ p lại

chỉ đượ c chênh lệch ±0,00001 đơn vị. Để chuyển đổi tỷ tr ọng ở  20ºC về phần

trăm độ cồn ở  15,56ºC (Phụ lục C).

Tiến hành đo trên nhiều phần mẫu thử:

Bật đèn và mở  tấm chắn để quan sát ống chữ U. Nhấc đầu vào của ống nối

 bằng chất dẻo ra khỏi bề mặt dướ i của phần mẫu thử  trước đó và kéo từ  từ 

 piston của syringe để  làm r ỗng ống nối và ống chữ U. Tháo syringe ra khỏi

ống nối và loại bỏ lượ ng chứa trong syringe. Tháo r ờ i syringe, nhúng ngập đầu

ống nối vào phần mẫu thử mớ i và rút từ từ khoảng 8 mL đến 10 mL phần mẫu

thử qua ống chữ U vào syringe để loại bọt khí và tráng r ửa hệ thống bằng phần

mẫu thử mớ i. Tắt nguồn sáng, đóng tấm chắn và ghi lại số đọc lần thứ nhất

của phần mẫu thử mớ i sau khi cân bằng nhiệt độ.

Sau mỗi dãy 10 phần mẫu thử, hoặc khi thấy các hiển thị số không đều thì

tráng ống chữ U bằng acetone và làm khô bằng không khí. Để ống chữ U r ỗng

ổn định ở  20±0,01ºC trên bể ổn nhiệt.

2.4.1.2 Phương pháp sử  dụng cồn k ế 

 Xác định theo TCVN 8008:2009 [39]:

Giữ rượ u ở  20ºC trong 30 phút, rót rượ u vào ống đong khô, sạch, rót cẩn

thận theo thành ống đong để tránh tạo bọt khí quá nhiều. Thả từ từ cồn k ế vào

W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

Page 32: Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất

8/19/2019 Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất

http://slidepdf.com/reader/full/xac-dinh-ham-luong-mot-so-tap-chat-doc-hai-trong-ruou 32/83

19

ống đong sao cho cồn k ế không chìm quá sâu so vớ i mức đọc. Để cồn k ế ổn

định. Đọc độ rượ u trên cồn k ế không để  tạo bọt khí bám vào cồn k ế  làm sai

lệch k ết quả.

Trườ ng hợp rượ u không ở  20ºC thì phải đọc nhiệt độ của rượu và độ rượ u

cùng lúc. Sau đó tra bảng hiệu chỉnh để có độ rượ u ở  20ºC (Phụ lục B).

2.4.2  Xác định hàm lượ ng acid (tính theo acetic acid)

Dùng dung dịch sodium hydroxide đã biết nồng độ, trung hoà lượ ng acid

có trong rượ u thử vớ i chỉ thị phenolphthalein hoặc bromothymol blue [37, 40].

CH3COOH + NaOH      CH3COONa + H2O

 Xác định theo TCVN 378−86  [37]:

Dùng pipet lấy chính xác 50 mL (đối với rượu có hàm lượ ng acid cao)

hoặc 100 mL (đố

i với rượu có hàm lượ 

ng acid thấ p) cho vào bình tam giác,

thêm 3 giọt chỉ thị phenolphthalein, dùng dung dịch NaOH 0,05 N chuẩn đến

màu phớ t hồng bền trong 30 giây.

Hàm lượ ng acid ( X  A) tính bằng số  mg CH3COOH có trong 1 L ethanol

100º theo công thức:

 X  A =V  × C  N  × 60

V  × 1000 ×

100

c  (2.4)

trong đó: 

V thể tích dung dịch NaOH 0,05 N đã tiêu tốn, mL;

V 0 thể tích rượ u mẫu đem phân tích, mL; 

C  N   nồng độ đương lượ ng của dung dịch NaOH;

60 khối lượ ng mol của acetic acid, g/mol;

1000 hệ số chuyển ra L;

c  độ cồn của rượ u mẫu.

 Xác định theo TCVN 1051:2009 [40]:

Lấy 100 mL mẫu cho vào bình cầu dung tích 500 mL, thêm 100 mL nướ cvà lắ p ống sinh hàn hồi lưu vào bình cầu. Đun sôi dung dịch trong bình cầu 5

 phút, sau đó làm nguội dung dịch đến nhiệt độ phòng (lúc làm nguội để tránh

tác dụng của CO2, lắ p vào phần trên của ống sinh hàn bộ phận bảo vệ dựng xút

thay đổi định k ỳ). Tháo ống sinh hàn, thêm 10 giọt chỉ thị bromothymol blue

và chuẩn bằng NaOH 0,05 N cho đến khi đổi màu.

Hàm lượng acid được tính toán tương tự như TCVN 378−86 .

W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

Page 33: Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất

8/19/2019 Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất

http://slidepdf.com/reader/full/xac-dinh-ham-luong-mot-so-tap-chat-doc-hai-trong-ruou 33/83

20

 Xác định theo AOAC 945.08 [41]:

Lấy 25 mL rượ u mẫu cho vào bình tam giác có chứa sẵn 250 mL nước đã

đun sôi hoặc nước đã đuổi khí, thêm khoảng 2 mL chỉ thị phenolphthalein và

chuẩn độ bằng NaOH 0,1 N.

Hàm lượng acid được tính toán tương tự như TCVN 378−86 .

2.4.3  Xác định hàm lượ ng ester (tính theo ethyl acetate)

Sau khi trung hòa lượng acid có trong rượ u, thêm chính xác một lượ ng

sodium hydroxide dư để  xà phòng hóa ester và chuẩn lại lượ ng sodium

hydroxide dư [37, 40]. 

CH3COOC2H5  + NaOH       CH3COONa + C2H5OH

 Xác định theo TCVN 378−86  [37]:

Lấy chính xác 50 mL rượ u hoặc ít hơn (với rượu có hàm lượ ng ester cao)

hay 100 mL (với rượu có hàm lượ ng ester thấ p) cho vào bình tam giác, thêm 3

giọt chỉ thị phenolphthalein, lắc đều. Dùng dung dịch NaOH 0,05 N trung hòa

lượ ng acid có trong mẫu đến màu phớ t hồng bền trong 30 giây. Thêm chính

xác 10 mL dung dịch NaOH 0,1 N, lắc đều. Lắ p ống sinh hàn, đặt lên bế p cách

thủy đang sôi và tiế p tục đun sôi trong 1 giờ. Sau đó lấy ra làm lạnh ngay (vẫn

giữ nguyên ống sinh hàn). Tráng r ửa ống sinh hàn 2 lần, mỗi lần bằng 10 mL

nướ c cất. Sau khi bình đã nguội, tháo ống sinh hàn, thêm chính xác 10 mL

dung dịch H2SO4 0,1 N, lắc đều. Chuẩn lượng acid dư bằng dung dịch chuẩn

 NaOH 0,05 N đến màu phớ t hồng bền trong 30 giây.

Làm ngay mẫu tr ắng bằng cách cho tiế p chính xác 10 mL dung dịch

 NaOH 0,1 N và 10 mL dung dịch H2SO4 0,1 N, lắc đều. Chuẩn lượng acid dư bằng dung dịch chuẩn NaOH 0,05 N đến màu phớ t hồng bền trong 30 giây.

Hàm lượ ng ester ( X  E ) tính bằng số mg CH3COOC2H5 có trong 1 L ethanol

100º theo công thức:

 X  E  =8,8 × (V 2  – 

 

V 1)

× V   × 1000 ×  100

c  (2.5)

trong đó:

V thể tích rượ u mẫu đem phân tích, mL;

V 1 thể tích dung dịch NaOH 0,05 N tiêu tốn chuẩn mẫu tr ắng, mL;

V 2  thể tích dung dịch NaOH 0,05 N tiêu tốn chuẩn mẫu thử, mL;

8,8 lượ ng ethyl acetate ứng vớ i 1 mL dung dịch NaOH 0,1 N, mg;

1000 hệ số chuyển ra L;

c  độ cồn của rượ u mẫu.

W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

Page 34: Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất

8/19/2019 Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất

http://slidepdf.com/reader/full/xac-dinh-ham-luong-mot-so-tap-chat-doc-hai-trong-ruou 34/83

21

 Xác định theo TCVN 1051:2009 [40]:

Thêm 10 mL dung dịch NaOH 0,1 N vào dung dịch sau khi đã trung hòaacid trong bình tam giác, lắ p vào hệ  thống sinh hàn và đun hồi lưu trên bế pcách thủy khoảng 1 giờ. Sau đó, lấy bình tam giác ra làm nguội đến nhiệt độ 

 phòng (lúc làm nguội để  tránh tác dụng của CO2, lắ p vào phần trên của ốngsinh hàn bộ phận bảo vệ đựng xút thay đổi định k ỳ), tháo ống sinh hàn, thêm

10 mL H2SO4 0,1 N và chuẩn lượng dư acid bằng dung dịch NaOH 0,05 N đến

khi đổi màu.

Hàm lượ ng ester ( X  E ) tính bằng số mg CH3COOC2H5 có trong 1 L ethanol

100º theo công thức:

 X  E  =V 1 × 8,8 × 10 × 100

c  (2.6)

trong đó: 

8,8 lượ ng ethyl acetate ứng vớ i 1 mL dung dịch NaOH 0,1 N, mg;

10 hệ số chuyển ra L;

c  độ cồn của rượ u mẫu;

V 1  thể tích dung dịch NaOH 0,1 N tiêu tốn khi xà phòng hoá 100 mL

mẫu thử, mL. V 1 đượ c tính theo công thức:

V 1= 10 +  V 22  ×  K 

 

 –  10 (2.7)

trong đó: 

V 2  thể tích dung dịch NaOH 0,05 N tiêu tốn chuẩn lượ ng acid dư, mL;

10 thể tích dung dịch NaOH và H2SO4, mL;

 K hệ số hiệu chỉnh đưa dung dịch NaOH về 0,1 N;

Chấ p nhận dung dịch H2SO4 0,1 N vừa chuẩn bị từ fixanal là dùng để thiết

lậ p hệ số hiệu chỉnh, đưa dung dịch NaOH về 0,1 N như sau: thêm vào dungdịch sau khi xác định ester 10 mL H2SO4 0,1 N và 10 mL NaOH 0,1 N. Dùng

dung dịch NaOH 0,05 N chuẩn lượ ng acid dư và tính hệ số hiệu chỉnh K  theo

công thức:

 K  = 1010 +  V 3

2

  (2.8)

trong đó: 

V 3  thể tích dung dịch NaOH 0,05 N tiêu tốn chuẩn lượ ng acid dư, mL;

10 thể tích dung dịch NaOH và H2SO4, mL;

W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

Page 35: Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất

8/19/2019 Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất

http://slidepdf.com/reader/full/xac-dinh-ham-luong-mot-so-tap-chat-doc-hai-trong-ruou 35/83

22

Dung dịch NaOH lúc chuẩn bị phải có K  trong khoảng 0,97−0,99;

Dung dịch NaOH 0,05 N đượ c điều chế bằng cách bằng cách pha loãng

dung dịch NaOH 0,1 N gấp đôi. 

Khi xác định hàm lượ ng ester và thiết lập độ chuẩn, phải dùng cùng một

 pipet hoặc buret để lấy acid và cùng một pipet hoặc buret để lấy kiềm.

2.4.4  Xác định hàm lượ ng aldehyde (tính theo acetaldehyde)

2.4.4.1 Phương pháp chuẩn độ 

Aldehyde trong rượ u tác dụng với bisulfite, sau đó tác dụng vớ i kiềm giải

 phóng sulfite. Chuẩn độ lượ ng sulfite thoát ra bằng phương pháp chuẩn iodine

sẽ tính được lượng aldehyde có trong rượ u thử [42, 43].

   

 

   

 

    

 Xác định theo TCVN 378−86  [37]:

Lấy một thể tích rượ u sao cho có chứa ít nhất 1 mg aldehyde cho vào bình

tam giác 500 mL, thêm 50 mL dung dịch đệm phosphate và 10 mL dung dịch

 NaHSO3, để yên 20 phút. Thêm nướ c cất đến khoảng 270 mL. Thêm khoảng

10 mL dung dịch HCl để dung dịch trong bình có pH = 2 (thử bằng giấy chỉ thị pH) oxy hóa lượng sulfite dư bằng dung dịch I2 0,1 N vớ i chỉ  thị hồ  tinh

 bột đến màu phớ t xanh, thêm từ  từ  dung dịch kiềm borate vào cho đến khi

dung dịch trong bình có pH = 9,5. Đem chuẩn độ lượ ng sulfite thoát ra bằng

dung dịch I2 0,01 N cho đến màu phớ t xanh. Làm một mẫu tr ắng vớ i thể tích

nướ c cất bằng thể tích rượ u thử với lượ ng thuốc thử và trình tự như trên. 

W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

Page 36: Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất

8/19/2019 Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất

http://slidepdf.com/reader/full/xac-dinh-ham-luong-mot-so-tap-chat-doc-hai-trong-ruou 36/83

23

Hàm lượ ng aldehyde ( X  L) tính bằng số mg CH3CHO có trong 1 L ethanol

100º theo công thức:

 X  L =22 × V 2 – V 1 × C  N 

V  × 1000 ×

100

c  (2.9)

trong đó: 

V thể tích rượu đem phân tích, mL; 

V 1 thể tích dung dịch I2 0,01 N tiêu tốn chuẩn mẫu tr ắng, mL;

V 2  thể tích dung dịch I2 0,01 N tiêu tốn chuẩn mẫu thử, mL;

C  N   nồng độ đương lượ ng của dung dịch I2;

22 đương lượ ng gram của acetaldehyde;

1000 hệ số chuyển ra L;

c  độ cồn của rượ u mẫu.

 Xác định theo AOAC 972.08 [44]:

Dùng pipet lấy 50 mL mẫu thử (có chứa hàm lượ ng acetaldehyde không

lớn hơn 30 mg), vớ i những mẫu có độ cồn ≤ 100º proof, hoặc lấy 25 mL mẫu

thử và 25 mL H2O vớ i những mẫu có độ cồn cao hơn cho vào  bình tam giác

750 mL hoặc 1 L có chứa sẵn 300 mL nước đun sôi hoặc nước đã loại khí và

10 mL dung dịch K 2S2O5. Đậy nắp bình, xoay bình để tr ộn và để yên 15 phút.

Thêm 10 mL dung dịch phosphate – EDTA, pH của dung dịch phải nằm trong

khoảng 7,0−7,2, nếu không phải chỉnh pH bằng cách thêm NaOH hoặc HClvào dung dịch K 2S2O5 và bắt đầu lại vớ i mẫu mới. Đậy nắp bình, xoay bình để 

tr ộn và để yên thêm 15 phút. Thêm 10 mL HCl (khi thực hiện một loạt các

mẫu, cho acid vào bình thứ nhất và thực hiện hoàn tất phép xác định r ồi mớ icho acid vào bình thứ hai và tương tự) và khoảng 10 mL hồ tinh bột 0,2% mớ ichuẩn bị. Xoay bình để tr ộn đều. Thêm lượ ng dung dịch I2 0,1 N vừa đủ phá

hủy lượng bisulfite dư và đưa dung dịch đến màu xanh nhạt.

Thêm 10 mL dung dịch kiềm borate và chuẩn nhanh lượ ng bisulfite thoát

ra bằng dung dịch chuẩn I2 0,05 N từ buret 10 mL (hoặc dung dịch I2 0,02 N

từ  buret 25 mL) đến màu xanh nhạt như trên thì kết thúc phép chuẩn độ. Xoay

nhẹ bình trong khi chuẩn và tránh sự tiế p xúc vớ i ánh sáng. (pH của dung dịch

kiềm borate phải nằm trong khoảng 8,8−9,5, nếu không phải chỉnh pH bằng

cách thêm NaOH hoặc HCl.)

W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

Page 37: Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất

8/19/2019 Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất

http://slidepdf.com/reader/full/xac-dinh-ham-luong-mot-so-tap-chat-doc-hai-trong-ruou 37/83

24

Hàm lượ ng aldehyde ( X  L) tính bằng số mg CH3CHO có trong 1 L ethanol

100º theo công thức:

 X  L =22 × C 1 × V 1 

V  × 1000 ×

100

c  (2.10)

trong đó: 

V thể tích rượu đem phân tích, mL; 

V 1 thể tích dung dịch I2 0,02 N/I2 0,05 N tiêu tốn chuẩn mẫu thử, mL;

C 1  nồng độ đương lượ ng của dung dịch I2;

22 đương lượ ng gram của acetaldehyde;

1000 hệ số chuyển ra L;

độ cồn của rượ u mẫu.

2.4.4.2 Phương pháp so màu Cho thuốc thử fuchsine – sulfite (thuốc thử Schiff) tác dụng với rượ u thử và

rượu có hàm lượng aldehyde đúng tiêu chuẩn, màu của dung dịch rượ u thử 

không được đậm hơn màu của dung dịch aldehyde tiêu chuẩn [42, 45].

 Xác định theo TCVN 378−86  [37]:

Dùng pipet lấy 10 mL rượ u mẫu cho vào một ống so màu đáy bằng. Lấy

10 mL aldehyde chuẩn cho vào một ống so màu khác. Đặt cả hai ống nghiệm

vào chậu nướ c có nhiệt độ để cho nhiệt độ của rượ u trong hai ống nghiệm đạt

đến 20±2ºC, thêm vào mỗi ống 2 mL thuốc thử  fuchsine – sulfite, lắc đều và

giữ hai ống nghiệm này trong chậu nướ c ở  20±2ºC trong khoảng 20 phút tính

từ lúc cho thuốc thử vào. Sau đó đem hai ống nghiệm ra nơi sáng để so sánhmàu sắc. Màu của rượ u thử  không được đậm hơn màu của dung dịch rượ uchuẩn.

 Xác định theo ISO 1388/5−1981 (E) [45]:

Cho dung dịch acetaldehyde chuẩn vào 6 bình định mức 100 mL theo

Bảng 2.2 và pha loãng bằng ethanol 96% ABV (không có aldehyde) đến vạch,

tr ộn đều.

W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

Page 38: Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất

8/19/2019 Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất

http://slidepdf.com/reader/full/xac-dinh-ham-luong-mot-so-tap-chat-doc-hai-trong-ruou 38/83

25

Bảng 2.2: Hàm lượng acetaldehyde (mg) tương ứng vớ i acetaldehyde chuẩn.

Dung dịch

acetaldehyde chuẩn

(mL)

Khối lượ ng acetaldehyde

tương ứng

(mg)

2,0

3,0

5,07,0

9,0

10,0

0,0002

0,0003

0,00050,0007

0,0009

0,0010

Dùng pipet cho vào mỗi ống so màu 3 mL dung dịch acetaldehyde chuẩn,

10 mL nướ c cất và thêm thuốc thử Schiff đến 14 mL. Đậy nắ p ống nghiệm,

tr ộn đều và để yên 25 phút. Rượ u thử được làm tương tự. (Nếu màu của rượ uthử đậm hơn màu của dung dịch chuẩn, pha loãng rượ u thử bằng ethanol 96%

(không có aldehyde) r ồi lặ p lại thí nghiệm.) Tiến hành so màu bằng mắt, dựa

vào Bảng 2.2 quy ra hàm lượ ng acetaldehyde có trong rượ u mẫu.

 Phương pháp so màu xác định hàm lượng aldehyde trong rượ u bằ ng

thuố c thử   fuchsine –  sulfite chỉ   d ừ ng l ại ở   mức bán định lượ ng. Có thể   phát

triển phương pháp từ  bán định lượng thành định lượ ng bằ ng cách t ạo màu r ồi

 so trên máy UV −Vis ở  bướ c sóng 550 nm [46].

2.4.5  Xác định hàm lượ ng methanol

Oxy hóa methanol trong rượ u thử  bằng KMnO4  trong môi trườ ng acid

(H2SO4) tạo ra formaldehyde.

5CH3OH + 2KMnO4 + 3H2SO4       5HCHO + 2MnSO4 + K 2SO4 + 8H2O

Sau đó cho tác dụng vớ i chromotropic acid tạo ra sản phẩm có màu hồng

tím, đo độ  hấ p thu ở   bướ c sóng 575 nm cùng vớ i dãy chuẩn của methanol

đượ c chuẩn bị trong cùng điều kiện [47].

W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

Page 39: Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất

8/19/2019 Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất

http://slidepdf.com/reader/full/xac-dinh-ham-luong-mot-so-tap-chat-doc-hai-trong-ruou 39/83

26

 Xác định theo AOAC 958.04 [48]:

Mẫu đượ c pha loãng về độ cồn 5−6% ABV. Chưng cất 50 mL mẫu vừa

 pha loãng, thu lấy 40 mL dịch cất, pha loãng bằng nướ c cất đến 50 mL.

Dùng pipet hút 2 mL dung dịch KMnO4 cho vào bình định mức 50 mL,

làm lạnh trong bể nước đá, thêm 1 mL dung dịch mẫu và để yên 30 phút. Khử màu bằng NaHSO3 và cho 1 mL chromotropic acid vào dung dịch. Thêm từ từ 

15 mL H2SO4, lắc nhẹ  trong bể  cách thủy (60−75ºC) khoảng 15 phút. Làm

lạnh và thêm nướ c cất đến vạch, tr ộn đều.

Đo độ hấ p thụ ( A) được đo ở   bướ c sóng 575 nm và lậ p tỷ  lệ với độ hấ pthụ  ( A' ) của methanol chuẩn 0,025% trong ethanol 5,5% ABV (không có

methanol) đượ c thực hiện tương tự. Từ  đó suy ra hàm lượ ng methanol có

trong mẫu.

% Methanol trong mẫu = A

  A'  × 0,025 × F  (2.11)

trong đó: 

 A độ hấ p thụ của mẫu thử;

 A'   độ hấ p thụ của mẫu chuẩn;

 F   hệ số pha loãng mẫu.

 Xác định theo FSSAI Lab. Manual 16 (2012) [49]:

Xác định tương tự AOAC 958.04 nhưng sử dụng đườ ng chuẩn vớ i chuẩn

gốc methanol 1% (w/v) và pha chuẩn trong ethanol 40% (không có methanol).

Pha các chuẩn trung gian trong bình định mức 100 mL để khi lấy 1 mL

chuẩn đó đem phân tích và định mức lên 50 mL thì nồng độ methanol tươngứng là 20, 40, 60, 80 và 100 ppm.

Hàm lượ ng methanol đượ c tham chiếu trên đườ ng chuẩn ( X ) quy đổi về số 

mg methanol có trong 1 L ethanol 100º ( X M ) đượ c tính theo công thức:

 X M  = X  × F  ×100

c  (2.12)

trong đó:  X hàm lượ ng methanol tham chiếu trên đườ ng chuẩn, mg/L;

 F   hệ số pha loãng mẫu;

c  độ cồn của rượ u mẫu.

W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

Page 40: Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất

8/19/2019 Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất

http://slidepdf.com/reader/full/xac-dinh-ham-luong-mot-so-tap-chat-doc-hai-trong-ruou 40/83

27

2.4.6  Xác định hàm lượ ng furfural

Furfural tác dụng vớ i aniline trong môi trườ ng acetic acid cho sản phẩm

màu đỏ. Đo độ hấ p thụ ở   bướ c sóng 510 nm cùng vớ i dãy chuẩn và định lượ ng

furfural trong cùng điều kiện [42, 50].

 Xác định theo TCN −TQTP 0007:2004 [51]:

Cho vào 7 bình định mức 10 mL lần lượt như sau: 

Bình định mức 10 mL

1 2 3 4 5 6 7

Mẫu thử (mL) 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 5,0** 

Furfural chu n (mL) 0,0 1,0 2,0 4,0 6,0 8,0 0,0

Aniline (mL) 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5

Acetic acid (mL) 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0

C n 50º (mL) Vừa đủ 10 mL

Hàm lượ ng furfural 0,0 0,5 1,0 2,0 3,0 4,0  X  F  * Dung d ịch furfural chuẩ n 5 mg/L.** Thể  tích mẫ u ở  ố ng 7 có thể  thay đổ i t ừ  1−5 mL tùy theo lượ ng furfural có trong rượ u thử . N ế u màu ở  ố ng 7 vẫ n nhạt hơn các ố ng chuẩ n thì phải cô đặc, còn đậm đặ c thì phải phaloãng (nếu cô đặ c mẫ u hoặ c pha loãng thì cần ghi nhận hệ số  pha loãng).

Lắc đều và để yên trong 5 phút, đem đo ngay trên máy UV−Vis ở   bướ c

sóng 510 nm, ghi độ hấ p thụ quang của từng ống mẫu chuẩn và mẫu phân tích.

(Điều kiện nhiệt độ của quá trình tạo phức và đo quang học đượ c tiến hành ở  nhiệt độ phòng).

 Nồng độ furfural ( X ) đượ c tính toán dựa trên đườ ng chuẩn r ồi quy đổi về 

số mg furfural có trong 1 L ethanol 100º ( X  F ) đượ c tính theo công thức:

 X  F  = X  × F  ×100

c  (2.13)

trong đó: 

 X nồng độ furfural trong mẫu thử, mg/L;

 F   hệ số pha loãng mẫu (nếu có);

c  độ cồn của rượ u mẫu.

Giớ i hạn phát hiện của phương pháp là 0,005 ppm. 

W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

Page 41: Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất

8/19/2019 Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất

http://slidepdf.com/reader/full/xac-dinh-ham-luong-mot-so-tap-chat-doc-hai-trong-ruou 41/83

28

CHƯƠNG 3THỰ C NGHIỆM

3.1  Phương tiện và phương pháp nghiên cứ u

3.1.1 Phương tiện nghiên cứ u3.1.1.1 Thiết bị − Dụng cụ 

−  Máy đo quang phổ UV−Vis Lambda 25 (PerkinElmer).

−  Máy đo tỷ tr ọng DMA 4100 M (Anton Paar).

−  Máy đo pH 510 (CyberScan). 

−  Cân phân tích AW 220 (SHIMAZU).

−  Bể siêu âm S 300 H Elmasonic (Elma).

−  Bế p khuấy từ gia nhiệt.

−  Bếp điện.

−  Bế p cách thủy.

−  Cồn k ế (có nhiệt k ế).

−  Bộ đun hoàn lưu (bình cầu/bình tam giác chịu nhiệt, ống sinh hàn).

−  Bộ chưng cất rượ u (sử dụng bộ chiết soxhlet).

−  Một số dụng cụ thủy tinh thông thường: buret, pipet, bình định mức,… 

3.1.1.2 Hóa chất

−   Nướ c cất hai lần.

−   NaOH chuẩn và NaOH r ắn.

−  Phenolphthalein.

−  Bromothymol blue.

−  H2SO4 chuẩn và H2SO4 đặc.

−  Dung dịch đệm phosphate

(K 2HPO4 + KOH).

−  Dung dịch đệm phosphate−EDTA

(KH2PO4 + NaOH + EDTA-2Na).

−   Na2SO3 r ắn.

−  K 2S2O5.

−  Dung dịch đệm borate

(H3BO3 + NaOH).

−  I2 chuẩn.

−  Hồ tinh bột.

−  HCl 25% và HCl đặc.

−  KMnO4.

−  H3PO4 đặc.

−  Chromotropic acid.

−  Methanol (Merck).

−  Cồn tuyệt đối (không có

furfural và methanol).

−   NaHSO3.

−  Aniline.

−  Acetic acid băng. 

−  Furfural (Merck).

W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

Page 42: Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất

8/19/2019 Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất

http://slidepdf.com/reader/full/xac-dinh-ham-luong-mot-so-tap-chat-doc-hai-trong-ruou 42/83

29

3.1.1.3 Đối tượ ng phân tích

Đối tượ ng phân tích là các mẫu rượu đế (loại rượu chưng cất phổ biến ở  

Việt Nam) đượ c mua ở  những cơ sở  sản xuất hộ gia đình trên địa bàn thị xã

Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long.

Bảng 3.1: Các mẫu rượu đế khảo sát.

Ký hiệu Địa chỉ lấy mẫu

DS-01 Hộ sản xuất Huỳnh N. S., khóm 2, phườ ng Cái Vồn, thị xã Bình Minh,

tỉnh Vĩnh Long.

DS-02 Hộ sản xuất Phạm Q. H., khóm 3, phườ ng Cái Vồn, thị xã Bình Minh,

tỉnh Vĩnh Long.

DS-03 Hộ  sản xuất Lê T. E., khóm 2, phường Thành Phướ c, thị  xã Bình

Minh, tỉnh Vĩnh Long.

DS-04 Hộ sản xuất Lâm V. H., khóm Đông Bình, phường Đông Thuận, thị xã

Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long.

DS-05 Hộ sản xuất Nguyễn H. A., khóm Đông Bình, phường Đông Thuận, thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long.

DS-06 Hộ sản xuất Lê T. H., khóm Đông Bình A, phường Đông Thuận, thị xã

Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long.

DS-07 Hộ sản xuất Nguyễn H. M., khóm Đông Bình A, phường Đông Thuận,

thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long.

DS-08 Hộ sản xuất Dương V. N., ấ p Thuận Tân A, xã Thuận An, thị xã Bình

Minh, tỉnh Vĩnh Long.

DS-09 Hộ sản xuất Nguyễn V. T., ấ p Thuận Tân A, xã Thuận An, thị xã Bình

Minh, tỉnh Vĩnh Long.

DS-10 Hộ  sản xuất Bùi V. K., ấ p Thuận Tân A, xã Thuận An, thị xã Bình

Minh, tỉnh Vĩnh Long.

DS-11 Hộ  sản xuất Ngô T. D., ấ p Thuận Tân A, xã Thuận An, thị xã Bình

Minh, tỉnh Vĩnh Long.

DS-12 Hộ sản xuất Nguyễn P. N., ấ p Thuận Tân B, xã Thuận An, thị xã Bình

Minh, tỉnh Vĩnh Long.

DS-13 Hộ sản xuất Lê V. T., ấ p Mỹ An, xã Mỹ Hòa, thị xã Bình Minh, tỉnh

Vĩnh Long.

DS-14 Hộ sản xuất Hồ Đ. N., ấ p Mỹ An, xã Mỹ Hòa, thị xã Bình Minh, tỉnh

Vĩnh Long.

DS-15 Hộ  sản xuất Nguyễn V. S., ấ p Mỹ  Hưng, xã Mỹ  Hòa, thị  xã Bình

Minh, tỉnh Vĩnh Long.

W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

Page 43: Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất

8/19/2019 Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất

http://slidepdf.com/reader/full/xac-dinh-ham-luong-mot-so-tap-chat-doc-hai-trong-ruou 43/83

30

3.1.2  Phương pháp nghiên cứ u

Các phương pháp xác định độ cồn (hàm lượ ng ethanol) và một số tạ p chất

độc hại trong rượu chưng cất đượ c thực hiện dựa trên TCVN, AOAC, FASSI

và TCN−TQTP (Bảng 3.2).

Bảng 3.2: Các chỉ tiêu được xác định và phương pháp thực hiện.

STT Tên chỉ tiêu Phương pháp thực hiện

1

2

3

4

56

Độ cồn

Hàm lượ ng acid

(tính theo acetic acid)

Hàm lượ ng ester

(tính theo ethyl acetate)

Hàm lượ ng aldehyde

(tính theo acetaldehyde)

Hàm lượ ng methanolHàm lượ ng furfural

TCVN 378−86 và AOAC 982.10 

TCVN 378−86, TCVN 1051:2009 và AOAC 945.08

TCVN 378−86 và TCVN 1051:2009

TCVN 378−86 và AOAC 972.08 

AOAC 958.04 và FSSAI Lab. Manual 16 (2012)TCN−TQTP 0007:2004 

Số liệu sau khi phân tích đượ c xử lý bằng chương trình Microsoft Excel. 

3.2  Tiến hành thí nghiệm

3.2.1  Xác định độ cồn

 Xác định theo TCVN 8008:2009

Độ cồn (Hàm lượ ng ethanol) được xác định theo TCVN 8008:2009 đượ c

tóm tắt ngắn gọn trong sơ đồ sau:

Hình 3.1: Phương pháp xác định độ cồn theo TCVN 8008:2009.

W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

Page 44: Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất

8/19/2019 Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất

http://slidepdf.com/reader/full/xac-dinh-ham-luong-mot-so-tap-chat-doc-hai-trong-ruou 44/83

31

 Xác định theo AOAC 982.10

Dựa và AOAC 982.10, độ cồn đượ c xác định theo máy đo tỷ tr ọng DMA

4100 M (Anton Paar) gồm 5 bước cơ bản như sau: 

(1)  Chọn phương pháp (Select method): Density, Density NC, Ethanol

OILM % v/v, Ethanol OILM % w/w, Ethanol AOAC PROOF,… 

(2)  Nhậ p thông tin mẫu (Enter sample identification): Nhậ p tên/số thứ tự 

khi thực hiện một loạt các mẫu.

(3)  Bơm mẫu vào hệ thống (Fill sample).

(4)  Tiến hành đo (Start measurement). 

(5)  Đọc k ết quả (Read the results) khi nhiệt độ giảm đến 20ºC, lấy giá tr ị 

Specific Gravity.

K ết quả đo đượ c (tỷ tr ọng biểu kiến) đem tra bảng suy ra độ cồn thực ở  

15,56ºC (60ºF) theo AOAC (Phụ lục C). 

3.2.2  Xác định hàm lượ ng acid

 Xác định theo TCVN 378−86

Hàm lượng acid (tính theo acetic acid) được xác định theo TCVN 378−86

đượ c tóm tắt ngắn gọn trong sơ đồ sau:

Hình 3.2: Phương pháp xác định hàm lượ ng acid theo TCVN 378−86.

Thể tích NaOH 0,05 N chuẩn độ (V ) đượ c thế vào (2.4) suy ra hàm lượ ng

acid (tính theo acetic acid) có trong mẫu.

W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

Page 45: Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất

8/19/2019 Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất

http://slidepdf.com/reader/full/xac-dinh-ham-luong-mot-so-tap-chat-doc-hai-trong-ruou 45/83

32

Hình 3.3: Sự thay đổi màu sắc trướ c và sau khi chuẩn độ.

 Xác định theo TCVN 1051:2009

Hàm lượng acid (tính theo acetic acid) được xác định theo TCVN

1051:2009 đượ c tóm tắt ngắn gọn trong sơ đồ sau:

Hình 3.4: Phương pháp xác định hàm lượ ng acid theo TCVN 1051:2009.

Thể  tích NaOH 0,05 N tiêu tốn chuẩn độ  (V ) đượ c thế vào (2.4) suy ra

hàm lượ ng acid (tính theo acetic acid) có trong mẫu.

W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

Page 46: Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất

8/19/2019 Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất

http://slidepdf.com/reader/full/xac-dinh-ham-luong-mot-so-tap-chat-doc-hai-trong-ruou 46/83

33

Hình 3.5: Sự thay đổi màu sắc trướ c và sau khi chuẩn độ.

 Xác định theo AOAC 945.08

Hàm lượng acid (tính theo acetic acid) được xác định theo AOAC 945.08đượ c tóm tắt ngắn gọn trong sơ đồ sau:

Hình 3.6: Phương pháp xác định hàm lượ ng acid theo AOAC 945.08.

Thể tích NaOH 0,1 N chuẩn độ (V ) đượ c thế vào (2.4) suy ra hàm lượ ng

acid (tính theo acetic acid) có trong mẫu.

3.2.3  Xác định hàm lượ ng ester Xác định theo TCVN 378−86

Hàm lượng ester (tính theo ethyl acetate) được xác định theo TCVN

378−86 đượ c tóm tắt ngắn gọn trong sơ đồ sau:

W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

Page 47: Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất

8/19/2019 Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất

http://slidepdf.com/reader/full/xac-dinh-ham-luong-mot-so-tap-chat-doc-hai-trong-ruou 47/83

34

Hình 3.7: Phương pháp xác định hàm lượ ng ester theo TCVN 378−86.

W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

Page 48: Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất

8/19/2019 Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất

http://slidepdf.com/reader/full/xac-dinh-ham-luong-mot-so-tap-chat-doc-hai-trong-ruou 48/83

35

Giá tr ị V 2  (thể  tích NaOH 0,05 N tiêu tốn chuẩn độ mẫu thử) và V 1  (thể 

tích NaOH 0,05 N tiêu tốn chuẩn độ mẫu tr ắng) đượ c thế vào (2.5) suy ra hàm

lượ ng ester (tính theo ethyl acetate) có trong mẫu.

Hình 3.8: Sự thay đổi màu sắc trướ c và sau khi cho H2SO4 0,1 N vào.

 Xác định theo TCVN 1051:2009

Hàm lượng ester (tính theo ethyl acetate) được xác định theo TCVN

1051:2009 đượ c tóm tắt ngắn gọn trong sơ đồ sau:

Hình 3.9: Phương pháp xác định hàm lượ ng ester theo TCVN 1051:2009.

Thể tích NaOH 0,05 N chuẩn độ lượng acid dư (V 2) đượ c thế vào (2.7) và

(2.6) suy ra lượ ng ester (tính theo ethyl acetate) có trong mẫu.

W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

Page 49: Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất

8/19/2019 Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất

http://slidepdf.com/reader/full/xac-dinh-ham-luong-mot-so-tap-chat-doc-hai-trong-ruou 49/83

36

Hình 3.10: Sự thay đổi màu sắc trướ c và sau khi cho H2SO4 0,1 N vào.

Xác định hệ số hiệu chỉnh K : Thêm vào dung dịch sau khi xác định ester

10 mL H2SO4 0,1 N và 10 mL NaOH 0,1 N. Dùng dung d ịch NaOH 0,05 Nchuẩn lượ ng acid dư.

Thể tích NaOH 0,05 N tiêu tốn chuẩn lượng acid dư là 0,25 mL đượ c thế 

vào (2.8) tính ra K  = 0,99.

3.2.4 Xác định hàm lượ ng aldehyde

 Xác định theo TCVN 378−86

Chuẩn bị các thuốc thử:

−  Dung dịch đệm phosphate: Hòa tan 3,35 g K 2HPO4  và 15,0 g KOH

trong nướ c cất, pha thành 1 L.

−  Dung dịch NaHSO3: Hòa tan 18,0 g Na2SO3  và 150 mL H2SO4  1 N

trong nướ c cất, pha thành 1 L.

−  Dung dịch kiềm borate: Hòa tan 17,5 g H3BO3 và 800 mL NaOH 1 N

trong nướ c cất, pha thành 1 L.

−  Dung dịch hồ tinh bột 1%, mớ i pha.

−  Dung dịch HCl 25%.

Hàm lượng aldehyde (tính theo acetaldehyde) được xác định theo TCVN

378−86 đượ c tóm tắt ngắn gọn trong sơ đồ sau:

W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

Page 50: Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất

8/19/2019 Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất

http://slidepdf.com/reader/full/xac-dinh-ham-luong-mot-so-tap-chat-doc-hai-trong-ruou 50/83

37

Hình 3.11: Phương pháp xác định hàm lượ ng aldehyde theo TCVN 378 – 86.

Giá tr ị V 2 (thể  tích I2 0,01 N tiêu tốn chuẩn độ mẫu thử) và V 1 (thể  tích

I2 0,01 N tiêu tốn chuẩn độ mẫu tr ắng) đượ c thế vào (2.9) suy ra hàm lượ ng

aldehyde (tính theo acetaldehyde) có trong mẫu.

 Xác định theo AOAC 972.08

Chuẩn bị các thuốc thử:

−  Dung dịch K 2S2O5: Hòa tan 15 g K 2S2O5  và 70 mL dung dịch HCl

trong nướ c cất, pha thành 1 L.

W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

Page 51: Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất

8/19/2019 Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất

http://slidepdf.com/reader/full/xac-dinh-ham-luong-mot-so-tap-chat-doc-hai-trong-ruou 51/83

38

−  Dung dịch phosphate−EDTA: Hòa tan 71,7 g KH2PO4, 42 g NaOH và

4,5 g EDTA-2Na trong nướ c cất, pha thành 1 L.

−  Dung dịch HCl 25%.

−  Dung dịch kiềm borate: Hòa tan 100 g H3BO3 và 170 g NaOH trong

nướ c cất, pha thành 1 L.

Hàm lượng aldehyde (tính theo acetaldehyde) được xác định theo AOAC

972.08 đượ c tóm tắt ngắn gọn trong sơ đồ sau:

Hình 3.12: Phương pháp xác định hàm lượ ng aldehyde theo AOAC 972.08.

Thể tích I2 0,02 N tiêu tốn chuẩn độ (V 1) đượ c thế vào (2.10) suy ra hàm

lượ ng aldehyde (tính theo acetaldehyde) có trong mẫu.

W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

Page 52: Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất

8/19/2019 Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất

http://slidepdf.com/reader/full/xac-dinh-ham-luong-mot-so-tap-chat-doc-hai-trong-ruou 52/83

39

3.2.5 Xác định hàm lượ ng methanol

Chuẩn bị các thuốc thử:

−  Dung dịch KMnO4  3%: Hòa tan 3 g KMnO4  vào 15 mL H3PO4  đặc

trong nướ c cất đến khi tan hoàn toàn, để về nhiệt độ phòng, thêm nướ c

cất đến 100 mL.

−  Dung dịch chromotropic acid 5%: Hòa tan 5 g chromotropic acid trong

nướ c cất đến khi tan hoàn toàn, để về nhiệt độ phòng, thêm nướ c cất

đến 100 mL.

Pha dãy chuẩn methanol:

−  Dung dịch chuẩn gốc methanol 1%: Dùng pipet hút chính xác 1 mL

methanol (tinh khiết 99,99%) cho vào bình định mức 100 mL, định

mức bằng ethanol 40% (không có methanol) đến vạch.

−  Pha các chuẩn trung gian từ chuẩn gốc 1%: 0,05%, 0,1%, 0,15%, 0,2%

và 0,25%. (Định mức bằng ethanol 40%.)

Chuẩn bị mẫu: Chưng cất 50 mL mẫu thu lấy khoảng 40 mL dịch cất, pha

loãng bằng nướ c cất đến 50 mL. Pha loãng 1 mL dung dịch này đến 5 mL

 bằng nướ c cất, lắc đều.

Tiến hành dựng chuẩn và xác định hàm lượ ng methanol trong mẫu.

Bảng 3.3: Tiến trình thí nghiệm xác định hàm lượ ng methanol.

Bình định mức 50 mL

1 2 3 4 5 6 7

 Nướ c cất (mL) 1 0 0 0 0 0 0

Methanol 0,05% (mL) 0 1 0 0 0 0 0

Methanol 0,1% (mL) 0 0 1 0 0 0 0

Methanol 0,15% (mL) 0 0 0 1 0 0 0

Methanol 0,2% (mL) 0 0 0 0 1 0 0

Methanol 0,25% (mL) 0 0 0 0 0 1 0

Rượ u mẫu đã đượ c chuẩn bị (mL) 0 0 0 0 0 0 1

Làm lạnh trong hỗn hợ  p sinh hàn (nước đá + NaCl) 

Dung dịch KMnO4 (mL) 2 2 2 2 2 2 2

Lắc đều, giữ lạnh trong 30 phút

Khử màu bằng NaHSO3 khan

Chromotropic acid (mL) 1 1 1 1 1 1 1

H2SO4 đặc (mL) 15 15 15 15 15 15 15

Lắc đều và để yên trong bế p cách thủy 20 phút

Để nguội về nhiệt độ  phòng, thêm nướ c cất đến vạch

 Nồng độ tương ứng (‰)  0 0,01 0,02 0,03 0,04 0,05  X

W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

Page 53: Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất

8/19/2019 Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất

http://slidepdf.com/reader/full/xac-dinh-ham-luong-mot-so-tap-chat-doc-hai-trong-ruou 53/83

40

Vớ i bình 1 là mẫu tr ắng, các bình 2, 3, 4, 5, 6 là các mẫu chuẩn và bình 7

là mẫu thử. Độ hấ p thụ được đo trên máy UV−Vis ở   bướ c sóng 575 nm.

Hình 3.13: Dãy chuẩn methanol.

Bảng 3.4: K ết quả đo độ hấ p thụ của dãy chuẩn methanol.

 Nồng độ methanol chuẩn (C )

(‰) Độ hấ p thụ ( A)

0,00

0,01

0,02

0,03

0,04

0,05

0,012

0,187

0,372

0,574

0,767

0,963

Hình 3.14: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc giữa nồng độ methanol và độ hấ p thụ.

 Nồng độ  methanol trong mẫu thử  đượ c tính toán dựa vào đườ ng chuẩn

(Hình 3.14) và thế vào (2.12) suy ra hàm lượ ng methanol trong mẫu thực.

y  = 19,134 x  - 0,0112

R² = 0,9995

0,0

0,2

0,4

0,6

0,8

1,0

0 0,01 0,02 0,03 0,04 0,05 0,06

 A

C (‰) 

W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

Page 54: Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất

8/19/2019 Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất

http://slidepdf.com/reader/full/xac-dinh-ham-luong-mot-so-tap-chat-doc-hai-trong-ruou 54/83

41

3.2.6 Xác định hàm lượ ng furfural

Aniline được chưng cất trướ c khi sử  dụng. Lấy khoảng 200 mL aniline

cho vào bình cầu 500 mL của dụng cụ cất và vài viên đá bọt. Tiến hành chưngcất vớ i tốc độ đều trong dầu cho đến khi hết hoàn toàn nướ c trong mẫu sau đó

thu lấy dịch cất ở   phân đoạn 180−185ºC thu đượ c aniline tinh khiết.Pha dung dịch chuẩn furfural 5 ppm: Hòa tan 0,05 g furfural (tinh khiết

99,99%) vào ethanol 50% trong bình định mức 100 mL và định mức tớ i vạch.

Hút 1 mL dung dịch vừa pha cho vào bình định mức 100 mL, định mức bằng

ethanol 50% đến vạch.

Tiến hành dựng đườ ng chuẩn và xác định hàm lượ ng furfural trong mẫu.

Bảng 3.5: Tiến trình thí nghiệm xác định hàm lượ ng furfural.

Ống nghiệm

1 2 3 4 5 6 7Dung dịch furfural chuẩn (mL) 0,0 1,0 2,0 4,0 6,0 8,0 0,0

Mẫu thử (mL) 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 5,0

Aniline (mL) 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5

Acetic acid (mL) 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0

Ethanol 50% 8,5 7,5 6,5 4,5 2,5 0,5 3,5

 Nồng độ furfural (ppm) 0,0 0,5 1,0 2,0 3,0 4,0  X

Vớ i ống 1 là mẫu tr ắng, các ống 2, 3, 4, 5, 6 là các mẫu chuẩn và ống 7 là

mẫu thử. Độ hấ p thụ được đo trên máy UV−Vis ở   bướ c sóng 510 nm. 

Lắc đều

và để yên trong 5 phút, đem đo ngay trên máy UV−Vis ở   bướ c sóng 510 nm,

ghi nhận độ hấ p thụ của từng ống.

Hình 3.15: Dãy chuẩn furfural.

W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

Page 55: Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất

8/19/2019 Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất

http://slidepdf.com/reader/full/xac-dinh-ham-luong-mot-so-tap-chat-doc-hai-trong-ruou 55/83

42

Bảng 3.6: K ết quả đo độ hấ p thụ của dãy chuẩn furfural.

 Nồng độ furfural chuẩn (C )

(ppm)Độ hấ p thụ ( A)

0,0

0,5

1,0

2,0

3,0

4,0

0,000

0,234

0,464

0,913

1,341

1,751

Hình 3.17: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc giữa nồng độ furfural và độ hấ p thụ.

 Nồng độ  furfural trong mẫu thử  đượ c tính toán dựa vào đườ ng chuẩn

(Hình 3.17) và thế vào (2.13) suy ra hàm lượ ng furfural trong mẫu thực.

y  = 0,4382 x  + 0,017

R² = 0,9995

0,0

0,5

1,0

1,5

2,0

0 1 2 3 4 5

 A

C (ppm)

W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

Page 56: Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất

8/19/2019 Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất

http://slidepdf.com/reader/full/xac-dinh-ham-luong-mot-so-tap-chat-doc-hai-trong-ruou 56/83

43

CHƯƠNG 4 K ẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN

4.1  Độ cồn

Độ  cồn đượ c xác định theo TCVN 8008:2009 và AOAC 982.10 trên 15mẫu được quy đổi theo tiêu chuẩn và so sánh k ết quả với độ cồn đăng ký tại

cơ sở  sản xuất.

Bảng 4.1: Độ cồn (hàm lượ ng ethanol) của 15 mẫu rượu đế.

TCVN 8008:2009 AOAC 982.10

Mẫu

Độ cồn

đăng ký(% ABV)

Độ cồn

 biểu kiến* 

(% ABV)

 Nhiệt độ đođộ cồn

(ºC)

Độ cồn

ở  20ºC

(% ABV)

Tỷ tr ọngđo đượ c ở  

20ºC

Độ cồn

ở  15.56ºC

(% ABV)

DS-01 30 32,0 26,0 29,6 0,9647 30,52

DS-02 25 21,0 24,0 19,7 0,9766 19,32DS-03 25 17,0 25,0 15,6 0,9806 15,40

DS-04 25 24,5 25,0 22,7 0,9727 23,19

DS-05 30 32,0 25,0 30,0 0,9660 29,39DS-06 30 31,5 24,0 29,9 0,9650 30,26

DS-07 30 30,5 24,0 28,9 0,9678 27,78

DS-08 33 31,5 25,0 29,5 0,9648 30,43DS-09 25 21,5 25,0 19,8 0,9759 20,03

DS-10 30 34,0 24,0 32,4 0,9629 32,02

DS-11 30 31,0 26,0 28,6 0,9683 27,33

DS-12 24 23,5 23,0 22,4 0,9722 23,67DS-13 30 31,0 24,0 29,4 0,9648 30,43

DS-14 28 31,5 25,0 29,5 0,9663 29,12

DS-15 30 31,5 24,0 29,9 0,9659 29,47

* Độ cồn biể u kiến là độ cồn được đo ở  nhiệt độ khác 20ºC theo TCVN 8008:2009.

Hình 4.1: Biểu đồ k ết quả  phân tích độ cồn của 15 mẫu rượ u.

0

5

10

15

20

25

30

35

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15

   %    A

   B   V

 Độ cồn đăng ký

 Độ cồn theoTCVN 8008:2009

 Độ cồn theo AOAC 982.10

W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

Page 57: Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất

8/19/2019 Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất

http://slidepdf.com/reader/full/xac-dinh-ham-luong-mot-so-tap-chat-doc-hai-trong-ruou 57/83

44

Độ cồn được xác định theo AOAC 982.10 (phương pháp sử dụng máy đotỷ tr ọng) chính xác hơn độ cồn được xác định theo TCVN 8008:2009 (phương

 pháp sử dụng cồn k ế) do:

−  Máy đo tỷ tr ọng xác định tỷ tr ọng ở  20ºC cho k ết quả lấy bốn số lẻ sau

dấu phẩy, nhiệt độ được đảm bảo trong quá trình đo và độ cồn tra bảnglấy hai số lẻ sau dấu phẩy.

−  Xác định độ cồn bằng cồn k ế có nhiều sai số  trong quá trình đo như:

Khắc vạch cồn k ế và nhiệt k ế là 0,5; nhiệt độ trong bảng tra độ cồn là

số  nguyên nên phải làm tròn số; nhiệt độ  không đảm bảo trong quá

trình đo; sai số chủ quan khi đọc k ế quả trên cồn k ế và nhiệt k ế,… 

Sự chênh lệch giữa độ cồn đăng ký và độ cồn được xác định trong nghiên

cứu có thể do thiết bị kiểm tra độ cồn ở  cơ sở  sản xuất không chuẩn xác, độ 

cồn đo đượ c là độ cồn biểu kiến chưa quy đổi về độ cồn thực ở  20ºC,… 

Do đó, độ cồn được xác định theo AOAC 982.10 đượ c sử dụng trong công

thức tính hàm lượ ng các tạ p chất độc hại trong rượu chưng cất.

4.2  Hàm lượ ng acid (tính theo acetic acid)

Hàm lượng acid được xác định theo TCVN 378−86, TCVN 1051:2009 và

AOAC 945.08 đượ c trình bày trong Bảng 4.2.

Bảng 4.2: Hàm lượ ng acid của 15 mẫu rượu đế.

TCVN 378−86 TCVN 1051:2009 AOAC 945.08

Mẫu Độ cồn(1)  V 

 (2)

 (mL)  X  A

(4)

 (mg/L) V 

 (2)

 (mL)  X  A

(4)

 (mg/L) V 

 (3)

 (mL)  X  A

(4)

 (mg/L) 

DS-01 30,52 0,75 147,4443 1,45 142,5295 0,20 157,2739DS-02 19,32 1,35 419,2547 2,60 403,7267 0,35 434,7826

DS-03 15,40 1,05 409,0909 2,00 389,6104 0,25 389,6104

DS-04 23,19 0,40 103,4929 0,80 103,4929 0,10 103,4929DS-05 29,39 0,60 122,4906 1,10 112,2831 0,15 122,4906

DS-06 30,26 1,55 307,3364 3,05 302,3794 0,40 317,2505

DS-07 27,78 1,90 410,3672 3,80 410,3672 0,50 431,9654DS-08 30,43 2,00 394,3477 3,85 379,5596 0,50 394,3477

DS-09 20,03 1,80 539,1912 3,55 531,7024 0,45 539,1912

DS-10 32,02 1,90 356,0275 3,75 351,3429 0,50 374,7658

DS-11 27,33 0,45 98,7925 0,85 93,3041 0,15 131,7234

DS-12 23,67 1,95 494,2966 3,85 487,9594 0,50 506,9708DS-13 30,43 2,70 532,3694 5,40 532,3694 0,70 552,0868

DS-14 29,12 1,60 329,6703 3,15 324,5192 0,40 329,6703DS-15 29,47 1,90 386,8341 3,80 386,8341 0,50 407,1938

(1)  Độ cồn được xác định theo AOAC 982.10.(2)

 Thể  tích NaOH 0,05 N đã tiêu tố n.(3)

 Thể  tích NaOH 0,1 N đã tiêu tố n.(4)

 H àm lượ ng acid tính bằ ng số  mg acetic acid trong 1 L ethanol 100º.

W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

Page 58: Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất

8/19/2019 Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất

http://slidepdf.com/reader/full/xac-dinh-ham-luong-mot-so-tap-chat-doc-hai-trong-ruou 58/83

45

Hình 4.2: Biểu đồ k ết quả  phân tích hàm lượ ng acid của 15 mẫu rượ u.

Hàm lượng acid được xác định theo TCVN 1051:2009 chính xác hơn

TCVN 378−86 và AOAC 945.08 do mẫu đượ c xử lý trướ c khi phân tích, cáckhí hòa tan như CO2 và SO2 đượ c loại bỏ  trong quá trình đun hoàn lưu nên

không làm lệch thể tích chuẩn độ NaOH.

K ết quả  phân tích cho thấy hàm lượ ng acid (tính theo acetic acid) (Bảng 4.2) 

đượ c xác định theo TCVN 1051:2009 dao động từ 93,3041−532,3694 mg/Lethanol 100º. TCVN 7043:2002 không quy định hàm lượng acid nhưng hàm

lượ ng acid cao sẽ ảnh hưởng đến chất lượ ng của rượ u: Rượ u bị chua do chứa

nhiều acetic acid, lactic acid; rượ u có mùi hôi do các acid béo mạch ngắn,… 

4.3  Hàm lượ ng ester (tính theo ethyl acetate)Hàm lượng ester đượ c xác định theo TCVN 378 – 86 và TCVN 1051:2009

đượ c trình bày trong Bảng 4.3 và so với hàm lượ ng ester được quy định trong

TCVN 7043:2002.

0

100

200

300

400

500

600

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15

  m  g  a  c  e   t   i  c  a  c   i   d   /   L  e   t   h  a  n  o   l   1   0   0   °

Hàm lượng acid theoTCVN 378-86

Hàm lượng acid theoTCVN 1051:2009

Hàm lượng acid theo AOAC 945.08

W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

Page 59: Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất

8/19/2019 Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất

http://slidepdf.com/reader/full/xac-dinh-ham-luong-mot-so-tap-chat-doc-hai-trong-ruou 59/83

46

Bảng 4.3: Hàm lượ ng ester của 15 mẫu rượu đế.

TCVN 378 – 86 TCVN 1051:2009

Mẫu Độ cồn(1) V 1

(2) (mL) 

V 2(3) 

(mL) X  E 

(4) (mg/L) 

V 1(5) 

(mg/L) 

V 2(6) 

(mL) 

 X  E (4) 

(mg/L) 

DS-01 30,52 0,35 1,85 432,5033 1,48 3,20 427,8899DS-02 19,32 0,10 0,65 250,5176 0,54 1,30 247,5569DS-03 15,40 0,25 1,00 428,5714 0,77 1,75 437,8571DS-04 23,19 0,45 0,55 37,9474 0,10 0,40 37,1884

DS-05 29,39 0,15 0,60 134,7397 0,44 1,10 133,0929DS-06 30,26 0,25 0,85 174,4878 0,59 1,40 172,4521

DS-07 27,78 0,45 1,15 221,7423 0,72 1,65 227,0482DS-08 30,43 0,10 1,20 318,1071 1,11 2,45 321,7943DS-09 20,03 0,15 1,50 593,1103 1,36 2,95 597,6136DS-10 32,02 0,20 0,60 109,9313 0,40 1,00 108,5572

DS-11 27,33 0,35 0,60 80,4976 0,25 0,70 79,3707

DS-12 23,67 0,10 1,35 464,7233 1,26 2,75 468,9058DS-13 30,43 0,45 2,85 694,0519 2,40 5,05 693,9796DS-14 29,12 0,25 1,75 453,2967 1,43 3,10 433,5027DS-15 29,47 0,45 1,65 358,3305 1,19 2,60 354,4486

(1)  Độ cồn được xác định theo AOAC 982.10. 

(2) Thể  tích dung d ịch NaOH 0,05 N tiêu t ố n chuẩ n mẫ u tr ắ ng. 

(3) Thể  tích dung d ịch NaOH 0,05 N tiêu t ố n chuẩ n mẫ u thử .

(4)  Hàm lượ ng ester tính bằ ng số  mg ethyl acetate trong 1 L ethanol 100º.

(5) Thể  tích dung d ịch NaOH 0,1 N tiêu t ố n khi xà phòng hoá 100 mL mẫ u thử  

(6) Thể  tích dung d ịch NaOH 0,05 N tiêu t ố n chuẩn lượng acid dư .

Hình 4.3: Biểu đồ k ết quả phân tích hàm lượ ng ester của 15 mẫu rượ u.

Dựa vào k ết quả  phân tích Bảng 4.3, có 10/15 mẫu không đạt chỉ  tiêu.

Hàm lượ ng ester  (tính theo ethyl acetate) đượ c xác định theo TCVN 1051:2009 dao động từ 37,1884−693,9796 mg/L ethanol 100º.

Ester trong rượu chưng cất có nguồn gốc từ quá trình lên men hoặc do con

ngườ i bổ sung vào nhằm làm tăng hương vị cho sản phẩm. Ester đượ c sinh ra

trong quá trình lên men làm giảm bớ t một số độc tính cho rượ u gây nên bở icác acid và alcohol độc hại. Ester cũng đượ c xem là nguồn dự tr ữ các acid và

alcohol trong rượ u.

0

100

200

300

400500

600

700

800

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15

  m  g  e   t   h  y   l  a  c  e   t  a   t  e   /   L

  e   t   h  a  n  o   l   1   0   0   º

TCVN 7043:2002

Hàm lượng ester theoTCVN 378-86

Hàm lượng ester theoTCVN 1051:2009

W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

Page 60: Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất

8/19/2019 Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất

http://slidepdf.com/reader/full/xac-dinh-ham-luong-mot-so-tap-chat-doc-hai-trong-ruou 60/83

47

4.4  Hàm lượ ng aldehyde (tính theo acetaldehyde)

Hàm lượng aldehyde được xác định theo TCVN 378 – 86 và AOAC 972.08

đượ c trình bày trong Bảng 4.4 và so với hàm lượ ng aldehyde được quy định

trong TCVN 7043:2002.

Bảng 4.4: Hàm lượ ng aldehyde của 15 mẫu rượu đế.TCVN 378 – 86 AOAC 972.08

Mẫu Độ cồn(1) V 1

(2) (mL) 

V 2(3) 

(mL) X  L

(4) (mg/L) 

V 1(5) 

(mg/L) 

 X  L(4) 

(mg/L) 

DS-01 30,52 3,6 0,8 40,3670 1,45 41,8087

DS-02 19,32 3,6 0,9 61,4907 1,40 63,7681DS-03 15,40 3,2 0,3 82,8571 1,50 85,7143DS-04 23,19 0,6 0,0 11,3842 0,30 11,3842

DS-05 29,39 7,0 0,5 97,3120 3,30 98,8091DS-06 30,26 1,4 0,2 17,4488 0,65 18,9028

DS-07 27,78 3,6 0,7 45,9323 1,50 47,5162

DS-08 30,43 3,6 0,3 47,7161 1,65 47,7161

DS-09 20,03 3,0 0,1 63,7044 1,50 65,9011DS-10 32,02 3,4 0,6 38,4760 1,45 39,8501

DS-11 27,33 2,2 0,2 32,1990 1,05 33,8090

DS-12 23,67 6,8 0,2 122,6869 3,30 122,6870DS-13 30,43 6,4 0,4 86,7565 3,05 88,2024DS-14 29,12 7,8 0,2 114,8352 3,90 117,8570DS-15 29,47 6,6 0,1 97,0478 3,30 98,5409(1)

  Độ cồn được xác định theo AOAC 982.10. (2)

 Thể  tích dung d ịch I 2 0,01 N tiêu t ố n chuẩ n mẫ u tr ắ ng. (3)

 Thể  tích dung d ịch I 2 0,01 N tiêu t ố n chuẩ n mẫ u thử .(4)

  Hàm lượ ng aldehyde tính bằ ng số  mg acetaldehyde có trong 1 L ethanol 100º.(5)

 Thể  tích dung d ịch I 2 0,02 N tiêu t ố n chuẩ n mẫ u thử . 

Hình 4.4: Biểu đồ k ết quả  phân tích hàm lượ ng aldehyde của 15 mẫu r ượ u.

Dựa vào k ết quả phân tích Bảng 4.4, có 8/15 mẫu không đạt chỉ tiêu. Hàm

lượ ng aldehyde (tính theo acetaldehyde) đượ c xác định theo AOAC 972.08

dao động từ 11,3842 – 122,6870 mg/L ethanol 100º.

0

20

40

60

80

100

120

140

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15

  m  g  a  c  e   t  a   l   d  e   h  y   d  e   /   L  e   t   h  a  n  o   l   1   0   0   º

TCVN 7043:2012

Hàm lượng aldehydetheo TCVN 378-86

Hàm lượng aldehydetheo AOAC 972.08

W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

Page 61: Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất

8/19/2019 Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất

http://slidepdf.com/reader/full/xac-dinh-ham-luong-mot-so-tap-chat-doc-hai-trong-ruou 61/83

48

Aldehyde là một chất độc trong rượu, hàm lượng vượ t quá mức cho phép

có thể dẫn đến ngộ độc cấ p hoặc mãn tính, gây tổn thương gan, xơ gan và có

khả năng gây ung thư gan. 

4.5  Hàm lượ ng methanol

Hàm lượng methanol được xác định dựa theo AOAC 958.04 và FSSAI

Lab. Manual 16 (2012) đượ c tính toán trên đườ ng chuẩn (Hình 3.14) và trình

 bày trong Bảng 4.5.

Bảng 4.5: Hàm lượ ng methanol của 15 mẫu rượu đế.

Mẫu Độ cồn(1)  Độ hấ p thu 

 X M(2) 

(‰) 

DS-01

DS-02DS-03

DS-04

DS-05DS-06

DS-07

DS-08

DS-09DS-10

DS-11

DS-12DS-13

DS-14

DS-15

30,52

19,3215,40

23,1929,3930,26

27,78

30,4320,03

32,02

27,33

23,6730,43

29,12

29,47

0,596

0,5150,581

0,6540,5340,439

0,322

0,3710,833

0,463

0,645

0,2380,416

0,351

0,473

0,5007

0,68140,9669

0,72430,46480,3694

0,2924

0,3090

1,07210,3687

0,6060

0,25040,3476

0,3049

0,4095(1)

  Độ cồn được xác định theo AOAC 982.10.

(2)  Hàm lượ ng methanol trong 1 L ethanol 100º (‰). 

Hình 4.5: Biểu đồ k ết quả  phân tích hàm lượ ng methanol của 15 mẫu rượ u.

Dựa vào k ết quả phân tích Bảng 4.5, mẫu DS-09 không đạt chỉ tiêu. Hàm

lượ ng methanol trong mẫu dao động từ  0,2619 – 1,0857‰  trong 1 L ethanol

100º.

0

0,2

0,4

0,6

0,8

1

1,2

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15

   H   à  m   l  ư  ợ  n  g  m  e   t   h  a  n  o   l   /   L  e   t   h  a  n  o   l

   1   0   0   º   (   ‰   )

TCVN 7043:2002

Hàm lượng methanol 

W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

Page 62: Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất

8/19/2019 Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất

http://slidepdf.com/reader/full/xac-dinh-ham-luong-mot-so-tap-chat-doc-hai-trong-ruou 62/83

49

Methanol là một chất độc đượ c sinh ra trong quá trình lên men, khi vào cơthể, methanol đượ c chuyển hóa thành formaldehyde (độc gấ p 33 lần methanol)

gây ra các triệu chứng lâm sàng như nhức đầu, chóng mặt, buồn nôn, nôn,…Formaldehyde nhanh chóng đượ c chuyển hóa thành formic acid (độc gấ p 6 lần

methanol) gây ảnh hưở ng đến thị giác, toan chuyển hóa,…

4.6  Hàm lượ ng furfural

Hàm lượ ng furfural xác định theo TCN – TQTP 0007:2004 đượ c trình bày

trong Bảng 4.6.

Bảng 4.6: Hàm lượ ng furfural trong 15 mẫu rượu đế.

Mẫu Độ cồn(1)  Độ hấ p thu 

 X  F(2) 

(mg/L) 

DS-01 30,52 0,000 Không phát hiệnDS-02 19,32 0,000 Không phát hiện

DS-03 15,40 0,000 Không phát hiệnDS-04 23,19 0,000 Không phát hiện

DS-05 29,39 0,000 Không phát hiện

DS-06 30,26 0,000 Không phát hiệnDS-07 27,78 0,067 0,4107

DS-08 30,43 0,000 Không phát hiện

DS-09 20,03 0,000 Không phát hiệnDS-10 32,02 0,025 0,0570

DS-11 27,33 0,000 Không phát hiện

DS-12 23,67 0,000 Không phát hiện

DS-13 30,43 0,000 Không phát hiệnDS-14 29,12 0,000 Không phát hiện

DS-15 29,47 0,000 Không phát hiện(1)

  Độ cồn được xác định theo AOAC 982.10.(2)

  Hàm lượ ng furfural tính bằ ng số  mg furfural trong 1 L ethanol 100º. 

Theo TCVN 7043:2002, furfural không đượ c phép có mặt trong rượ u.

Dựa vào k ết quả  phân tích Bảng 4.6, có hai mẫu có chứa furfural là DS-07

(0,4107 mg/L ethanol 100º) và DS-10 (0,0570 mg/L ethanol 100º).

Furfural là một chất độc có LD50 ở  chuột (đườ ng uống) là 65 mg/kg, gây

độc trên gene, thần kinh và có khả năng gây ung thư. 

W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

Page 63: Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất

8/19/2019 Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất

http://slidepdf.com/reader/full/xac-dinh-ham-luong-mot-so-tap-chat-doc-hai-trong-ruou 63/83

50

CHƯƠNG 5 K ẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 

5.1  K ết luận

Sau thờ i gian nghiên cứu đề tài đã đạt một số k ết quả sau:

−  Tìm hiểu được các phương pháp phân tích các chỉ tiêu của rượu chưngcất từ TCVN, AOAC, ISO, FSSAI và TCN−TQTP.

−  Tìm hiểu và sử dụng các thiết bị và hóa chất trong phân tích như cồn

k ế, máy đo tỷ tr ọng, máy đo quang phổ UV−Vis,… 

−  Phân tích và đánh giá đượ c 6 chỉ tiêu của rượu chưng cất: độ cồn (hàm

lượ ng ethanol), hàm lượng acid, hàm lượ ng ester, hàm lượ ng aldehyde,

hàm lượng methanol và hàm lượ ng furfural.

−  Kiểm nghiệm đượ c 15 mẫu rượ u tr ắng trên địa bàn thị xã Bình Minh,tỉnh Vĩnh Long, trong đó có 10/15 mẫu không đạt chỉ tiêu hàm lượ ng

ester, 8/15 mẫu không đạt chỉ  tiêu hàm lượ ng aldehyde, 1/15 mẫu

không đạt chỉ tiêu hàm lượ ng methanol và 2/15 mẫu không đạt chỉ tiêu

furfural.

5.2  Kiến nghị 

Do hạn chế về mặt thời gian nên đề tài chỉ nghiên cứu đượ c ít chỉ tiêu và

ít mẫu. Nếu có nhiều thờ i gian và kinh phí sẽ nghiên cứu thêm về:

−  Xác định hàm lượng rượ u bậc cao.

−  Sử dụng phương pháp sắc ký khí xác định hàm lượ ng các tạ p chất độc

hại cho độ chính xác cao hơn. 

−  Xác định các chỉ tiêu vi sinh như E. coli, C. perfringens, coliforms,… 

−  Xác định các chỉ tiêu kim loại nặng như Pb, Cd, Zn, Cu, Sn,… 

−  Xác định trên nhiều mẫu rượ u khác nhau.

W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

Page 64: Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất

8/19/2019 Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất

http://slidepdf.com/reader/full/xac-dinh-ham-luong-mot-so-tap-chat-doc-hai-trong-ruou 64/83

51

TÀI LIỆU THAM KHẢO

1.   NĐCP, 2007. Về sản xuất, kinh doanh rượ u. Dự thảo 5, Chương 1, Điều 3.

2.   Nguyễn Kim Đông, Phan Văn Thơm và Lý Nguyễn Bình, 2012. Nghiên

cứu quá trình sản xuất rượu đế qui mô hộ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. Tạ pchí Khoa học 2012:24a 153-166.

3.  Wolf A., Bray G.A. and Popkin B.M, 2007. A short history of beverages

and how our body treats them. Obesity Reviews, 9: 151 – 164.

4.   Nguyễn Thị  Diệ p Chi, 2008. Bài giảng phân tích thực phẩm và dượ c phẩm. Bộ môn Hóa, khoa Khoa học tự nhiên, trường Đại học Cần Thơ. 

5.  USDT, 2007. The beverage alcohol manual (BAM)  –   A practice guide.

Vol. 2. Alcohol & Tobacco Tax & Trade Bureau, TTB P 5110.7.

6.  Portman Group, 2012. Communication of alcoholic strength. PortmanGroup, 20 Conduit Street, London, UK, W1S 2XW. pp. 6.

7.  Parry E.J., 1911. Food and Drug. Vol. 1. Analysis of food and drugs  –  Chemical and microscopial. Scott, Greenwood & Son, 8 Boardway,

Lugate, E.C., London, UK. pp. 273-288.

8.  Stone J., 2001. Making gin and vodka  –  A professional guide for amateur

distillers, 3rd

 edition. Saguenay International, 2 Cyrus Court, Ottawa, ON,

Canada, K2H 9C9. pp. 10.

9.  Jacques K.A., Lyons T.P and Kelsall, 2003. The Alcohol Textbook  –   Areference for the beverage, fuel and industrial alcohol industries. 4

th 

edition. Nottingham University Press. Thrumpton, Nottingham, UK.

10.  Buyer’s Guide, 2013. Offering the largest selection of wine and spirits in

 New England, with extra special savings on our already low, tax-free

 prices. Manchester, NH, UK. pp. 1-3.

11.  https://sites.google.com/site/ruouchocuocsong/ruou-viet-nam.

12.  http://vi.wikipedia.org/wiki/Rượ u_tr ắng.

13.  Nguyễn Thị  Huế, 2011. Đánh giá hiện tr ạng môi trườ ng làng nghề  nấurượ u Vân Hà, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang và đề  xuất giải pháp cải

thiện. Luận văn tốt nghiệ p Cao học ngành Sử dụng và bảo vệ  tài nguyên

môi trường. Đại học Khoa học Tự nhiên. Tp. Hồ Chí Minh.

W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

Page 65: Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất

8/19/2019 Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất

http://slidepdf.com/reader/full/xac-dinh-ham-luong-mot-so-tap-chat-doc-hai-trong-ruou 65/83

52

14.  Trương Vĩnh Hùng, 2008. Ảnh hưở ng của loại nguyên liệu và phụ gia bổ 

sung đến chất lượng rượ u nế p than. Luận văn tốt nghiệp Đại học ngành

Công nghệ thực phẩm. Đại học Cần Thơ. Cần Thơ. 

15.  Bùi Tấn Anh và Phạm Thị Nga, 2010. Sinh học đại cương A1. Bộ môn

Sinh, khoa Khoa học tự nhiên, trường Đại học Cần Thơ. 16.  Voet D. and Voet. J.G, 2011. Biochemistry. 4

th  edition. John Wiley &

Sons, Inc., 111 River Street, Hoboken.

17.  Đặng Như Tại và Tr ần Quốc Sơn, 1999. Hóa học hữu cơ. Đại học Quốc

gia Hà Nội. 16 Hàng Chuối, Hai Bà Trưng, Hà Nội. Trang 10.

18.  IARC Monograph, 1988. Chemical composition of alcoholic beverages,

additives and contaminants. Medline, 46:419.

19.  Phan Thị Xuân, 2010. Ngộ độc ethanol và ngộ độc methanol. Bộ môn Hồi

sức cấ p cứu chống độc, Bệnh viện Chợ  R ẫy.

20.  Christiane B. and Christian B.J, 1997. Alcohol’s role in gastrointestinal

tract disorders. Alcohol Health and Research World. Vol. 21, No. 1.

21.  Lieber C.S., 1996. Ethanol metabolism, cirrhosis and alcoholism. Clinica

Chimica Acta 257: 59-84.

22.  Smith J.G., 2006. Organic chemistry, 1st edition, McGraw-Hill: New York.

23.  Torija M.J., Beltran G., Novo M., Poblet M., Rozès N., Mas A. and

Guillamón J.M., 2003. Effect of Organic Acids and Nitrogen Source on

Alcoholic Fermentation: Study of Their Buffering Capacity. Journal of

Argicultural and Food Chemistry, 12;51(4):916-22.

24.  Joyeux A., Lafon-Lafourcade S. and Ribéreau-Gayon P., 1984. Evolution

of acetic acid bacteria during fermentation and storage of wine. Applied

and Enviromental Microbiology, 48(1): 153.

25.  Maiorella B., Blanch H.W. and Wilke C.R., 1983. By-Product Inhibition

Effects on Ethanolic Fermentation by Saccharomyces cerevisiae.

Biotechnology and Bioengineering, 25(1):103-21.

26.  TCVN 7043:2002, Rượ u tr ắng –  Quy định k ỹ thuật.

27.  Lieber C.S., 2000. Alcohol and the liver: Metabolism of alcohol and its

role in hepatic and extrahepatic diseases. The Mount Sinai Journal of

Medicine 2000, 67: 84-94.

28.  MI, 2008. Methanol safe handling fact sheets. Alliance Consulting

International San Diego, California, USA.

W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

Page 66: Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất

8/19/2019 Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất

http://slidepdf.com/reader/full/xac-dinh-ham-luong-mot-so-tap-chat-doc-hai-trong-ruou 66/83

53

29.  Gonzalez S.L. and Rosso N.D., 2011. Determination of pectin methyl-

esterase activity in commercial pectinases and study of the inactivation

kinetics through two potentiometric procedures. Ciênc. Tecnol. Aliment.Vol. 31, No. 2, Campinas.

30.  Becker C.E., 1983. Methanol poisoning. The Journal of Emergency

Medicine, Vol. 1. pp. 51-58.

31.  Lachenmeier D.W., Haupt S. and Schulz K., 2008. Defining maximum

levels of higher alcohols in alcoholic beverages and surrogate alcohol

 products. Regulatory Toxicology and Pharmacology 50 (2008) 313 – 321.

32.  QCVN 6-3:2010/BYT. Quy chuẩn k ỹ thuật quốc gia đối vớ i các sản phẩm

đồ uống có cồn.

33.  Nguyễn Minh Thảo, 2004. Hóa học các hợ  p chất dị  vòng. Nhà xuất bản

giáo dục. Hà Nội. Trang 42.

34.  Zeitsch K.J., 2000. The chemistry and technology of furfural and its many

 by-products. 1st edition. Elsevier Science B.V.

35.  Martins D.A.B., Prado H.F.A., Leite R.S.R., Ferreira H., Moretti M.M.S.,

Silva R. and Gomes E., 2011. Agroindustrial wastes as substrates for

microbial enzymes production and source of sugar for bioethanol

 production. Integrated Waste Management, Vol. 2. InTech Europe.

36.  IARC Monograph, 1995. Furfural. Medline, 63:409-29.

37.  TCVN 378 –86. Rượ u tr ắng –  Phương pháp thử.

38.  AOAC 982.10. Alcohol by volume in distilled liquors. Densitometric

method.

39.  TCVN 8008:2009. Rượu chưng cất –  Xác định độ cồn.

40.  TCVN 1051:2009. Etanol tinh chế  –  Phương pháp thử.

41.  AOAC 945.08. Acids in distilled liquors.

42.  Nguyễn Thọ, 2009. Thí nghiệm công nghệ thực phẩm. Đại học Bách khoa

Hà Nội.

43.  Phạm Văn Sổ, Bùi Thị  Như Thuận, 1991. Kiểm nghiệm lương thực phẩm,

Khoa Hóa học thực phẩm, trường Đại học Bách khoa Hà Nội.

44.  AOAC 972.08. Aldehydes in distilled liquors. Titrimetric method.

W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

Page 67: Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất

8/19/2019 Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất

http://slidepdf.com/reader/full/xac-dinh-ham-luong-mot-so-tap-chat-doc-hai-trong-ruou 67/83

54

45.  ISO 1388/5 – 1981 (E). Ethanol for industrial use. Methods of test. Part 5:

Determination of aldehydes content –  Visual colorimetric method.

46.  Sigma-Aldrich. Schiff’s reagent. Product Information.

47.  Jendral J.A., Monakhova Y.B., Lachenmeier D.W., 2011. Formaldehyde in

alcoholic beverages: Large chemical survey using purpald screeningfollowed by chromotropic acid spectrophotometry with multivariate curve

resolution. Int J Anal Chem.

48.  AOAC 958.04. Methanol in distilled liquors. Colorimetric Method.

49.  FSSAI Lab. Manual 16, 2012. Manual for analysis of alcoholic beverages.

50.  William M. Foley Jr., Guy E. Sanford and Herbert McKennis Jr., 1952.

The mechanism of the reaction of aniline with furfural in the presence of

acid. J. Am. Chem. Soc. 74 (21).

51.  TCN – TQTP 0007:2004. Thườ ng quy k ỹ  thuật xác định furfurol trong

rượ u, cồn. Bộ Y Tế.

W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

Page 68: Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất

8/19/2019 Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất

http://slidepdf.com/reader/full/xac-dinh-ham-luong-mot-so-tap-chat-doc-hai-trong-ruou 68/83

55

PHỤ LỤC

Phụ lục A: Quy định k ỹ thuật về rượ u trắng trong TCVN 7043:2002

Tên chỉ tiêu Mứ c cho phép

Hàm lượng ethanol (Độ cồn) ở  20ºC, (ABV) Theo tiêu chuẩn đã đượ ccông bố của nhà sản xuất

Hàm lượ ng aldehyde, tính bằng số mg CH3CHO trong 1 L

ethanol 100º, không lớn hơn 50

Hàm lượ ng ester, tính bằng số mg CH3COOC2H5 trong

1 L ethanol 100º, không lớn hơn 200

Hàm lượ ng methanol trong 1 L ethanol 100º, tính bằng %

về thể tích, không lớn hơn 0,1

Hàm lượ ng furfural, mg/L Không đượ c phép

W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

Page 69: Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất

8/19/2019 Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất

http://slidepdf.com/reader/full/xac-dinh-ham-luong-mot-so-tap-chat-doc-hai-trong-ruou 69/83

56

Phụ lục B: Bảng chuyển đổi độ cồn ở  nhữ ng nhiệt độ khác nhau về 20ºC.

Nhiệt độ 

(ºC)

Thông số đo được trên cồn kế 

75,0 74,5 74,0 73,5 73,0 72,5 72,0 71,5 71,0 70,5

 Độ rượu tính theo thể tích ở nhiệt độ 20ºC

+ 30

+ 29

+ 28+ 27

+ 26

+ 25

+ 24

+ 23

+ 22

+ 21

+ 20

+ 19

+ 18

+ 17

+ 16

+ 15

+ 14

+ 13

+ 12

+ 11

+ 10+ 09

+ 08

+ 07

+ 06

+ 05

+ 04

+ 03

+ 02

+ 01

+ 00

71,8

72,1

72,472,8

73,1

73,4

73,7

74,1

74,4

74,7

75,0

75,3

75,6

75,9

76,2

76,6

76,9

77,2

77,5

77,8

78,178,4

78,7

79,0

79,3

79,6

79,9

80,2

80,4

80,7

81,0

71,3

71,6

71,972,3

72,6

72,9

73,2

73,6

73,9

74,2

74,5

74,8

75,1

75,4

75,8

76,1

76,4

76,7

77,0

77,3

77,677,9

78,2

78,5

78,8

79,1

79,4

79,7

80,0

80,3

80,5

70,8

71,1

71,471,8

72,1

72,4

72,7

73,0

73,4

73,7

74,0

74,3

74,6

74,9

75,3

75,6

75,9

76,2

76,5

76,8

77,177,4

77,7

78,0

78,3

78,6

78,9

79,2

79,5

79,8

80,1

70,3

70,6

70,971,2

71,6

71,9

72,2

72,5

72,9

73,2

73,5

73,8

74,1

74,4

74,8

75,1

75,4

75,7

76,0

76,3

76,676,9

77,2

77,5

77,8

78,2

78,4

78,7

79,0

79,3

79,6

69,8

70,1

70,470,7

71,1

71,4

71,7

72,0

72,1

72,4

73,0

73,3

73,6

74,0

74,3

74,6

74,9

75,2

75,4

75,8

76,276,5

76,8

77,1

77,4

77,7

78,0

78,3

78,6

78,8

79,1

69,2

69,6

69,970,2

70,5

70,9

71,2

71,5

71,9

72,2

72,5

72,8

73,1

73,4

73,8

74,1

74,4

74,7

75,0

75,4

75,776,0

76,3

76,6

76,9

77,2

77,5

77,8

78,1

78,4

78,7

68,7

69,1

69,469,7

70,0

70,4

70,7

71,0

71,4

71,7

72,0

72,3

72,6

73,0

73,3

73,6

73,9

74,2

74,5

74,9

75,275,5

75,8

76,1

76,4

76,7

77,0

77,3

77,6

77,9

78,2

68,2

68,6

68,969,2

69,5

69,9

70,2

70,5

70,8

71,2

71,5

71,8

72,1

72,5

72,8

73,1

73,4

73,7

74,1

74,4

74,775,0

75,3

75,6

75,9

76,2

76,5

76,8

77,1

77,4

77,7

67,7

68,0

68,468,7

69,0

69,4

69,7

70,0

70,3

70,7

71,0

71,3

71,6

71,9

72,3

72,6

72,9

73,2

73,6

73,9

74,274,5

74,8

75,1

75,4

75,8

76,0

76,4

76,6

77,0

77,2

67,2

67,5

67,968,2

68,5

68,9

69,2

69,5

69,8

70,2

70,5

70,8

71,1

71,5

71,8

72,1

72,4

72,8

73,1

73,4

73,774,0

74,3

74,6

75,0

75,3

75,6

75,9

76,2

76,5

76,8

Nhiệt độ 

(ºC)

70,0 69,5 69,0 68,5 68,0 67,5 67,0 66,5 66,0 65,5

 Độ rượu tính theo thể tích ở nhiệt độ 20ºC

+ 30

+ 29

+ 28

+ 27+ 26

+ 25

+ 24

+ 23

+ 22

+ 21

+ 20

+ 19

+ 18

+ 17

+ 16

+ 15

+ 14

+ 13

+ 12

+ 11

+ 10

+ 09+ 08

+ 07

+ 06

+ 05

+ 04

+ 03

+ 02

+ 01

+ 00

66,7

67,0

67,4

67,768,0

68,4

68,7

69,0

69,3

69,7

70,0

70,3

70,6

71,0

71,3

71,6

72,0

72,3

72,6

72,9

73,2

73,573,8

74,2

74,5

74,8

75,1

75,4

75,7

76,0

76,3

66,2

66,5

66,8

67,267,5

67,8

68,2

68,5

68,8

69,2

69,5

69,8

70,2

70,5

70,8

71,1

71,4

71,8

72,1

72,4

72,7

73,073,4

73,7

74,0

74,3

74,6

74,9

75,2

75,5

75,8

65,7

66,0

66,5

66,767,0

67,3

67,7

68,0

68,3

68,7

69,0

69,3

69,6

70,0

70,3

70,6

71,0

71,3

71,6

71,9

72,2

72,672,9

73,2

73,5

73,8

74,1

74,4

74,7

75,0

75,4

65,2

65,5

65,8

66,266,6

66,8

67,2

67,5

67,8

68,2

68,5

68,8

69,2

69,5

69,8

70,1

70,5

70,8

71,1

71,4

71,8

72,172,4

72,7

73,0

73,3

73,6

73,8

74,3

74,6

74,9

64,6

65,0

65,3

65,766,0

66,3

66,7

67,0

67,3

67,7

68,0

68,3

68,7

69,0

69,3

69,6

70,0

70,3

70,6

71,0

71,3

71,671,9

72,2

72,5

72,9

73,2

73,5

73,6

74,1

74,4

64,1

64,5

64,8

65,265,5

65,8

66,2

66,5

66,8

67,2

67,5

67,8

68,2

68,5

68,8

69,1

69,5

69,8

70,1

70,5

70,8

71,171,4

71,8

72,1

72,2

72,7

73,0

73,3

73,6

73,9

63,6

64,0

64,3

64,665,0

65,3

65,6

66,0

66,3

66,7

67,0

67,3

67,7

68,0

68,3

68,6

69,0

69,3

69,6

70,0

70,3

70,670,9

71,3

71,6

71,9

72,2

72,5

72,6

73,1

73,4

63,1

63,4

63,8

64,164,5

64,8

65,1

65,5

65,8

66,2

66,5

66,8

67,2

67,5

67,8

68,2

68,5

68,8

69,2

69,5

69,8

70,170,4

70,8

71,1

71,4

71,7

72,0

72,4

72,7

73,0

62,6

62,9

63,3

63,664,3

64,0

64,6

65,0

65,3

65,7

66,0

66,3

66,7

67,0

67,3

67,7

68,0

68,3

68,7

69,0

69,3

69,670,0

70,3

70,6

70,9

71,2

71,6

71,9

72,2

72,5

62,1

62,4

62,8

63,163,5

63,8

64,1

64,5

64,8

65,2

65,5

65,8

66,2

66,5

66,8

67,2

67,5

67,8

68,2

68,5

68,8

69,269,5

69,8

70,1

70,4

70,8

71,1

71,4

71,7

72,0

W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

Page 70: Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất

8/19/2019 Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất

http://slidepdf.com/reader/full/xac-dinh-ham-luong-mot-so-tap-chat-doc-hai-trong-ruou 70/83

57

Phụ lục B: (ti ế  p theo) 

Nhiệt độ 

(ºC)

Thông số đo được trên cồn kế 

65,0 64,5 64,0 63,5 63,0 62,5 62,0 61,5 61,0 60,5

 Độ rượu tính theo thể tích ở nhiệt độ 20ºC

+ 30

+ 29

+ 28+ 27

+ 26

+ 25

+ 24

+ 23

+ 22

+ 21

+ 20

+ 19

+ 18

+ 17

+ 16

+ 15

+ 14

+ 13

+ 12

+ 11

+ 10+ 09

+ 08

+ 07

+ 06

+ 05

+ 04

+ 03

+ 02

+ 01

+ 00

61,6

61,9

62,362,6

63,0

63,3

63,6

64,0

64,3

64,6

65,0

65,3

65,7

66,0

66,3

66,7

67,0

67,4

67,7

68,0

68,368,7

69,0

69,3

69,6

70,0

70,3

70,6

70,9

71,2

71,5

61,1

61,4

61,862,1

62,4

62,8

63,1

63,5

63,8

64,2

64,5

64,8

65,2

65,5

65,8

66,2

66,5

66,8

67,2

67,5

67,868,2

68,5

68,8

69,2

69,5

69,8

70,1

70,4

70,8

71,1

60,6

60,9

61,261,6

61,9

62,3

62,6

63,0

63,3

63,6

64,0

64,3

64,7

65,0

65,4

65,7

66,0

66,4

66,7

67,0

67,467,7

68,0

68,4

68,7

69,0

69,3

69,6

70,0

70,3

70,6

60,0

60,4

60,761,1

61,4

61,8

62,1

62,5

62,8

63,2

63,5

63,8

64,2

64,5

64,8

65,2

65,5

65,9

66,2

66,5

66,967,2

67,5

67,9

68,2

68,5

68,8

69,2

69,5

69,8

70,1

59,5

59,9

60,260,6

60,9

61,3

61,6

62,0

62,3

62,6

63,0

63,3

63,7

64,0

64,4

64,7

65,0

65,4

65,7

66,0

66,466,7

67,0

67,4

67,7

68,0

68,4

68,7

69,0

69,3

69,6

59,0

59,4

59,760,1

60,4

60,8

61,1

61,5

61,8

62,2

62,5

62,8

63,2

63,5

63,9

64,2

64,6

64,9

65,2

65,6

65,966,2

66,7

66,9

67,2

67,5

67,9

68,2

68,5

68,8

69,2

58,6

58,8

59,259,6

59,9

60,3

60,6

61,0

61,3

61,6

62,0

62,3

62,7

63,0

63,4

63,7

64,1

64,4

64,7

65,1

65,465,7

66,1

66,4

66,7

67,0

67,4

67,7

68,0

68,4

68,7

58,0

58,3

58,759,0

59,4

59,8

60,1

60,4

60,8

61,2

61,5

61,8

62,2

62,5

62,9

63,2

63,6

63,9

64,2

64,6

64,965,2

65,6

65,9

66,2

66,6

66,9

67,2

67,6

67,8

68,2

57,5

57,8

58,258,5

58,9

59,2

59,6

60,0

60,3

60,6

61,0

61,3

61,7

62,0

62,4

62,7

63,1

63,4

63,8

64,1

64,464,8

65,1

65,4

65,8

66,1

66,4

66,8

67,1

67,4

67,7

57,0

57,3

57,758,0

58,4

58,7

59,1

59,4

59,8

60,1

60,5

60,8

61,2

61,5

61,9

62,2

62,6

62,9

63,3

63,6

63,964,3

64,6

65,0

65,3

65,6

65,9

66,3

66,6

66,9

67,2

Nhiệt độ 

(ºC)

60,0 59,5 59,0 58,5 58,0 57,5 57,0 56,5 56,0 55,5

 Độ rượu tính theo thể tích ở nhiệt độ 20ºC

+ 30

+ 29

+ 28

+ 27+ 26

+ 25

+ 24

+ 23

+ 22

+ 21

+ 20

+ 19

+ 18

+ 17

+ 16

+ 15

+ 14

+ 13

+ 12

+ 11

+ 10

+ 09+ 08

+ 07

+ 06

+ 05

+ 04

+ 03

+ 02

+ 01

+ 00

56,4

56,8

57,2

57,557,9

58,2

58,6

58,9

59,3

59,6

60,0

60,4

60,7

61,0

61,4

61,7

62,1

62,4

62,8

63,1

63,5

63,864,1

64,5

64,8

65,1

65,5

65,8

66,1

66,4

66,8 

55,9

56,3

56,6

57,057,4

57,7

58,1

58,4

58,8

59,1

59,5

59,8

60,2

60,5

60,9

61,2

61,6

61,9

62,3

62,6

63,0

63,363,6

64,0

64,3

64,7

65,0

65,3

65,6

66,0

66,3

55,4

55,8

56,1

56,556,9

57,2

57,6

57,9

58,3

58,6

59,0

59,4

59,7

60,0

60,4

60,8

61,1

61,4

61,8

62,1

62,5

62,863,2

63,5

63,8

64,2

64,5

64,8

65,2

65,5

65,8

54,9

55,3

55,6

56,056,4

56,7

57,1

57,4

57,8

58,1

58,5

58,8

59,2

59,6

59,9

60,2

60,6

61,0

61,3

61,6

62,0

62,362,7

63,0

63,4

63,7

64,0

64,4

64,7

65,0

65,4

54,4

54,8

55,1

55,555,8

56,2

56,6

56,9

57,3

57,6

58,0

58,4

58,7

59,1

59,4

59,8

60,1

60,5

60,8

61,2

61,5

61,962,2

62,5

62,9

63,2

63,6

63,9

64,2

64,6

64,9

53,9

54,2

54,6

55,055,3

55,7

56,1

56,4

56,8

57,1

57,5

57,8

58,2

58,6

58,9

59,3

59,6

60,0

60,3

60,7

61,0

61,461,7

62,1

62,4

62,7

63,1

63,4

63,7

64,1

64,4

53,4

53,7

54,1

54,554,8

55,2

55,6

55,9

56,3

56,6

57,0

57,4

57,7

58,1

58,4

58,8

59,1

59,5

59,8

60,2

60,5

60,961,2

61,6

61,9

62,3

62,6

62,9

63,3

63,6

63,9

52,9

53,2

53,6

54,054,3

54,7

55,0

55,4

55,8

56,1

56,5

56,9

57,2

57,6

57,9

58,3

58,6

59,0

59,4

59,7

60,0

60,460,8

61,1

61,0

61,8

62,1

62,4

62,8

63,1

63,4

52,3

52,7

53,1

53,453,8

54,2

54,5

54,9

55,3

55,6

56,1

56,5

56,9

57,1

57,4

57,8

58,2

58,5

58,9

59,2

59,6

59,960,3

60,6

61,0

61,3

61,6

62,0

62,3

62,6

63,0

51,8

52,2

52,6

52,953,4

53,7

54,0

54,4

54,8

55,1

55,5

55,9

56,2

56,6

56,9

57,3

57,7

58,0

58,4

58,7

59,1

59,459,8

60,1

60,5

60,8

61,2

61,5

61,8

62,2

62,5

W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

Page 71: Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất

8/19/2019 Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất

http://slidepdf.com/reader/full/xac-dinh-ham-luong-mot-so-tap-chat-doc-hai-trong-ruou 71/83

58

Phụ lục B: (ti ế  p theo) 

Nhiệt độ 

(ºC)

Thông số đo được trên cồn kế 

55,0 54,5 54,0 53,5 53,0 52,5 52,0 51,5 51,0 50,5

 Độ rượu tính theo thể tích ở nhiệt độ 20ºC

+ 30

+ 29

+ 28+ 27

+ 26

+ 25

+ 24

+ 23

+ 22

+ 21

+ 20

+ 19

+ 18

+ 17

+ 16

+ 15

+ 14

+ 13

+ 12

+ 11

+ 10+ 09

+ 08

+ 07

+ 06

+ 05

+ 04

+ 03

+ 02

+ 01

+ 00

51,3

51,7

52,152,4

52,8

53,2

53,5

53,9

54,3

54,6

55,0

55,4

55,7

56,1

56,4

56,8

57,2

57,5

57,9

58,2

58,658,9

59,3

59,6

60,0

60,3

60,7

61,0

61,4

61,7

62,0

50,8

51,2

51,551,9

52,3

52,6

53,0

53,4

53,8

54,1

54,5

54,9

55,2

55,6

56,0

56,3

56,7

57,0

57,4

57,7

58,158,4

58,8

59,2

59,5

59,8

60,2

60,5

60,9

61,2

61,6

50,3

50,7

51,051,4

51,8

52,2

52,5

52,9

53,3

53,6

54,0

54,4

54,7

55,1

55,5

55,8

56,2

56,5

56,9

57,2

57,658,0

58,3

58,7

59,0

59,4

59,7

60,1

60,4

60,7

61,1

49,8

50,2

50,550,9

51,3

51,6

52,0

52,4

52,8

53,1

53,5

53,9

54,2

54,6

55,0

55,3

55,7

56,0

56,4

56,8

57,157,5

57,8

58,2

58,5

58,9

59,2

59,6

59,9

60,3

60,6

49,3

49,6

50,050,4

50,8

51,1

51,5

51,9

52,2

52,6

53,0

53,4

53,7

54,1

54,5

54,8

55,2

55,6

55,9

56,3

56,657,0

57,4

57,7

58,1

58,4

58,8

59,1

59,4

59,8

60,1

48,8

49,1

49,549,9

50,2

50,9

51,0

51,4

51,8

52,1

52,5

52,9

53,2

53,6

54,0

54,4

54,7

55,1

55,4

55,8

56,256,5

56,9

57,2

57,6

57,9

58,3

58,6

59,0

59,3

59,7

48,2

48,6

49,049,4

49,7

50,1

50,5

50,9

51,2

51,6

52,0

52,4

52,7

53,1

53,5

53,9

54,2

54,6

54,0

55,3

55,755,0

56,4

56,8

56,1

57,4

57,8

57,2

58,5

58,8

58,2

47,7

48,1

48,548,8

49,0

49,6

50,0

50,4

50,7

51,1

51,5

51,9

52,2

52,6

53,0

53,4

53,7

54,1

54,5

54,8

55,255,6

55,9

56,3

56,6

57,0

57,3

57,7

58,0

58,4

58,7

47,2

47,6

48,048,3

48,7

49,1

49,5

49,9

50,2

50,6

51,0

51,4

51,7

52,1

52,5

52,9

53,2

53,6

54,0

54,3

54,755,1

55,4

55,8

56,1

56,5

56,8

57,2

57,5

57,9

58,2

46,7

47,1

47,547,8

48,2

48,6

49,0

49,4

49,7

50,1

50,5

50,9

51,2

51,6

52,0

52,4

52,7

53,1

53,5

53,8

54,254,6

54,9

55,3

55,6

56,0

56,4

56,7

57,1

57,4

57,8

Nhiệt độ 

(ºC)

50,0 49,5 49,0 48,5 48,0 47,5 47,0 46,5 46,0 45,5

 Độ rượu tính theo thể tích ở nhiệt độ 20ºC

+ 30

+ 29

+ 28

+ 27+ 26

+ 25

+ 24

+ 23

+ 22

+ 21

+ 20

+ 19

+ 18

+ 17

+ 16

+ 15

+ 14

+ 13

+ 12

+ 11

+ 10

+ 09+ 08

+ 07

+ 06

+ 05

+ 04

+ 03

+ 02

+ 01

+ 00

46,2

46,6

47,0

47,347,7

48,1

48,3

48,9

49,2

49,6

50,0

50,4

50,7

51,1

51,5

51,9

52,2

52,6

53,0

53,4

53,7

54,154,5

54,8

55,2

55,5

55,9

56,2

56,6

57,0

57,3

45,7

46,1

46,4

46,847,2

47,6

48,0

48,4

48,7

49,1

49,5

49,9

40,2

40,6

51,0

51,4

51,8

52,1

52,5

52,9

53,2

53,654,0

54,3

54,7

55,0

55,4

55,8

56,1

56,4

56,8

45,2

45,6

45,9

46,346,7

47,1

47,5

47,8

48,2

48,6

49,0

49,4

49,8

50,1

50,5

50,9

51,3

51,6

52,0

52,4

52,8

53,153,5

53,9

54,2

54,6

54,9

55,3

55,0

56,6

56,4

44,7

45,0

45,4

45,846,2

46,6

47,0

47,3

47,7

48,1

48,5

48,9

49,3

49,6

50,0

50,4

50,8

51,2

51,5

51,9

52,3

52,653,0

53,4

53,7

54,1

54,5

54,8

55,2

55,5

55,9

44,2

44,5

44,9

45,345,7

46,1

46,4

46,8

47,2

47,6

48,0

48,4

48,8

49,2

49,5

49,9

50,3

50,7

51,0

51,4

51,8

52,252,5

52,9

53,2

53,6

54,0

54,3

54,4

55,0

55,4

43,6

44,0

44,4

44,845,2

45,6

46,0

46,3

46,7

47,1

47,5

47,9

48,3

48,7

49,0

49,4

49,8

50,2

50,6

50,9

51,3

51,752,0

52,4

52,8

53,1

53,5

53,9

54,2

54,6

54,9

43,1

43,4

43,9

44,344,7

45,1

45,4

45,8

46,2

46,6

47,0

47,4

47,8

48,2

48,6

48,9

49,3

49,7

50,1

50,4

50,8

51,251,6

51,9

52,3

52,7

53,0

53,4

53,8

54,1

54,5

42,6

43,0

43,4

43,844,2

44,6

44,9

45,3

45,7

46,1

46,5

46,9

47,3

47,7

48,0

48,4

48,8

49,2

49,6

50,0

50,3

50,751,1

51,4

51,8

52,2

52,6

52,9

53,3

53,6

54,0

42,1

42,5

42,9

43,343,7

44,1

44,4

44,8

45,2

45,6

46,0

46,4

46,8

47,2

47,6

47,9

48,3

48,7

49,1

49,5

49,8

50,250,6

51,0

51,3

51,7

52,1

52,4

52,8

53,2

53,5

41,6

42,0

42,4

42,843,2

43,6

44,9

44,3

45,7

45,1

45,5

46,9

46,3

46,7

47,1

47,4

47,8

48,2

48,6

49,0

49,4

49,750,1

50,5

50,8

51,2

51,6

52,0

52,3

52,7

53,0

W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

Page 72: Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất

8/19/2019 Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất

http://slidepdf.com/reader/full/xac-dinh-ham-luong-mot-so-tap-chat-doc-hai-trong-ruou 72/83

59

Phụ lục B: (ti ế  p theo) 

Nhiệt độ 

(ºC)

Thông số đo được trên cồn kế 

55,0 54,5 54,0 53,5 53,0 52,5 52,0 51,5 51,0 50,5

 Độ rượu tính theo thể tích ở nhiệt độ 20ºC

+ 30

+ 29

+ 28+ 27

+ 26

+ 25

+ 24

+ 23

+ 22

+ 21

+ 20

+ 19

+ 18

+ 17

+ 16

+ 15

+ 14

+ 13

+ 12

+ 11

+ 10+ 09

+ 08

+ 07

+ 06

+ 05

+ 04

+ 03

+ 02

+ 01

+ 00

51,3

51,7

52,152,4

52,8

53,2

53,5

53,9

54,3

54,6

55,0

55,4

55,7

56,1

56,4

56,8

57,2

57,5

57,9

58,2

58,658,9

59,3

59,6

60,0

60,3

60,7

61,0

61,4

61,7

62,0

50,8

51,2

51,551,9

52,3

52,6

53,0

53,4

53,8

54,1

54,5

54,9

55,2

55,6

56,0

56,3

56,7

57,0

57,4

57,7

58,158,4

58,8

59,2

59,5

59,8

60,2

60,5

60,9

61,2

61,6

50,3

50,7

51,051,4

51,8

52,2

52,5

52,9

53,3

53,6

54,0

54,4

54,7

55,1

55,5

55,8

56,2

56,5

56,9

57,2

57,658,0

58,3

58,7

59,0

59,4

59,7

60,1

60,4

60,7

61,1

49,8

50,2

50,550,9

51,3

51,6

52,0

52,4

52,8

53,1

53,5

53,9

54,2

54,6

55,0

55,3

55,7

56,0

56,4

56,8

57,157,5

57,8

58,2

58,5

58,9

59,2

59,6

59,9

60,3

60,6

49,3

49,6

50,050,4

50,8

51,1

51,5

51,9

52,2

52,6

53,0

53,4

53,7

54,1

54,5

54,8

55,2

55,6

55,9

56,3

56,657,0

57,4

57,7

58,1

58,4

58,8

59,1

59,4

59,8

60,1

48,8

49,1

49,549,9

50,2

50,9

51,0

51,4

51,8

52,1

52,5

52,9

53,2

53,6

54,0

54,4

54,7

55,1

55,4

55,8

56,256,5

56,9

57,2

57,6

57,9

58,3

58,6

59,0

59,3

59,7

48,2

48,6

49,049,4

49,7

50,1

50,5

50,9

51,2

51,6

52,0

52,4

52,7

53,1

53,5

53,9

54,2

54,6

54,0

55,3

55,755,0

56,4

56,8

56,1

57,4

57,8

57,2

58,5

58,8

58,2

47,7

48,1

48,548,8

49,0

49,6

50,0

50,4

50,7

51,1

51,5

51,9

52,2

52,6

53,0

53,4

53,7

54,1

54,5

54,8

55,255,6

55,9

56,3

56,6

57,0

57,3

57,7

58,0

58,4

58,7

47,2

47,6

48,048,3

48,7

49,1

49,5

49,9

50,2

50,6

51,0

51,4

51,7

52,1

52,5

52,9

53,2

53,6

54,0

54,3

54,755,1

55,4

55,8

56,1

56,5

56,8

57,2

57,5

57,9

58,2

46,7

47,1

47,547,8

48,2

48,6

49,0

49,4

49,7

50,1

50,5

50,9

51,2

51,6

52,0

52,4

52,7

53,1

53,5

53,8

54,254,6

54,9

55,3

55,6

56,0

56,4

56,7

57,1

57,4

57,8

Nhiệt độ 

(ºC)

50,0 49,5 49,0 48,5 48,0 47,5 47,0 46,5 46,0 45,5

 Độ rượu tính theo thể tích ở nhiệt độ 20ºC

+ 30

+ 29

+ 28

+ 27+ 26

+ 25

+ 24

+ 23

+ 22

+ 21

+ 20

+ 19

+ 18

+ 17

+ 16

+ 15

+ 14

+ 13

+ 12

+ 11

+ 10

+ 09+ 08

+ 07

+ 06

+ 05

+ 04

+ 03

+ 02

+ 01

+ 00

46,2

46,6

47,0

47,347,7

48,1

48,3

48,9

49,2

49,6

50,0

50,4

50,7

51,1

51,5

51,9

52,2

52,6

53,0

53,4

53,7

54,154,5

54,8

55,2

55,5

55,9

56,2

56,6

57,0

57,3

45,7

46,1

46,4

46,847,2

47,6

48,0

48,4

48,7

49,1

49,5

49,9

40,2

40,6

51,0

51,4

51,8

52,1

52,5

52,9

53,2

53,654,0

54,3

54,7

55,0

55,4

55,8

56,1

56,4

56,8

45,2

45,6

45,9

46,346,7

47,1

47,5

47,8

48,2

48,6

49,0

49,4

49,8

50,1

50,5

50,9

51,3

51,6

52,0

52,4

52,8

53,153,5

53,9

54,2

54,6

54,9

55,3

55,0

56,6

56,4

44,7

45,0

45,4

45,846,2

46,6

47,0

47,3

47,7

48,1

48,5

48,9

49,3

49,6

50,0

50,4

50,8

51,2

51,5

51,9

52,3

52,653,0

53,4

53,7

54,1

54,5

54,8

55,2

55,5

55,9

44,2

44,5

44,9

45,345,7

46,1

46,4

46,8

47,2

47,6

48,0

48,4

48,8

49,2

49,5

49,9

50,3

50,7

51,0

51,4

51,8

52,252,5

52,9

53,2

53,6

54,0

54,3

54,4

55,0

55,4

43,6

44,0

44,4

44,845,2

45,6

46,0

46,3

46,7

47,1

47,5

47,9

48,3

48,7

49,0

49,4

49,8

50,2

50,6

50,9

51,3

51,752,0

52,4

52,8

53,1

53,5

53,9

54,2

54,6

54,9

43,1

43,4

43,9

44,344,7

45,1

45,4

45,8

46,2

46,6

47,0

47,4

47,8

48,2

48,6

48,9

49,3

49,7

50,1

50,4

50,8

51,251,6

51,9

52,3

52,7

53,0

53,4

53,8

54,1

54,5

42,6

43,0

43,4

43,844,2

44,6

44,9

45,3

45,7

46,1

46,5

46,9

47,3

47,7

48,0

48,4

48,8

49,2

49,6

50,0

50,3

50,751,1

51,4

51,8

52,2

52,6

52,9

53,3

53,6

54,0

42,1

42,5

42,9

43,343,7

44,1

44,4

44,8

45,2

45,6

46,0

46,4

46,8

47,2

47,6

47,9

48,3

48,7

49,1

49,5

49,8

50,250,6

51,0

51,3

51,7

52,1

52,4

52,8

53,2

53,5

41,6

42,0

42,4

42,843,2

43,6

44,9

44,3

45,7

45,1

45,5

46,9

46,3

46,7

47,1

47,4

47,8

48,2

48,6

49,0

49,4

49,750,1

50,5

50,8

51,2

51,6

52,0

52,3

52,7

53,0

W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

Page 73: Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất

8/19/2019 Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất

http://slidepdf.com/reader/full/xac-dinh-ham-luong-mot-so-tap-chat-doc-hai-trong-ruou 73/83

60

Phụ lục B: (ti ế  p theo) 

Nhiệt độ 

(ºC)

Thông số đo được trên cồn kế 

45,0 44,5 44,0 43,5 43,0 42,5 42,0 41,5 41,0 40,5

 Độ rượu tính theo thể tích ở nhiệt độ 20ºC

+ 30

+ 29

+ 28+ 27

+ 26

+ 25

+ 24

+ 23

+ 22

+ 21

+ 20

+ 19

+ 18

+ 17

+ 16

+ 15

+ 14

+ 13

+ 12

+ 11

+ 10+ 09

+ 08

+ 07

+ 06

+ 05

+ 04

+ 03

+ 02

+ 01

+ 00

41,1

41,5

41,942,3

42,7

43,0

43,4

43,8

44,2

44,6

45,0

45,4

45,8

46,2

46,6

47,0

47,3

47,7

48,1

48,5

48,949,2

49,6

50,0

50,4

50,8

51,1

51,5

51,8

52,2

52,6

40,6

41,0

41,441,8

42,2

42,5

42,9

43,3

43,7

44,1

44,5

44,9

45,3

45,7

46,1

46,4

46,8

47,2

47,6

48,0

48,448,8

49,1

49,5

49,9

50,3

50,6

50,7

51,4

51,7

52,1

40,1

40,4

40,841,2

41,6

42,0

42,4

42,8

43,2

43,6

44,0

44,4

44,8

45,2

45,6

46,0

46,4

46,7

47,1

47,5

47,948,3

48,6

49,0

49,4

49,8

50,2

50,5

50,9

51,3

51,6

39,5

39,9

40,340,7

41,1

41,5

41,9

42,3

42,7

43,1

43,5

43,9

44,3

44,7

45,1

45,5

45,8

46,2

46,6

47,0

47,447,8

48,2

48,5

48,9

49,3

49,7

50,0

50,4

50,8

51,1

39,0

39,4

39,840,2

40,6

41,0

41,4

41,8

42,2

42,6

43,0

43,4

43,8

44,2

44,6

45,0

45,4

45,8

46,1

46,5

46,947,3

47,7

48,1

48,4

48,8

49,2

49,6

49,9

50,3

50,7

38,5

38,9

39,339,7

40,1

40,5

40,9

41,3

41,7

42,1

42,5

42,9

43,3

43,7

44,1

44,5

44,9

45,3

45,6

46,0

46,446,8

47,2

47,6

48,0

48,3

48,7

49,1

49,5

49,8

50,2

38,0

38,4

38,839,2

39,6

40,0

40,4

40,8

41,2

41,6

42,0

42,4

42,8

43,2

43,6

44,0

44,4

44,8

45,2

45,6

46,046,3

46,7

47,1

47,5

47,9

48,2

48,6

49,0

49,4

49,7

37,5

37,9

38,338,7

39,1

39,5

39,9

40,3

40,7

41,1

41,5

41,9

42,3

42,7

43,1

43,5

43,9

44,3

44,7

45,1

45,545,8

46,2

46,6

47,0

47,4

47,8

48,1

48,5

48,9

49,3

37,0

37,4

37,838,2

38,6

39,0

39,4

39,8

40,2

40,6

41,0

41,4

41,8

42,2

42,6

43,0

43,4

43,8

44,2

44,6

45,045,4

45,8

46,2

46,5

46,9

47,3

47,6

48,0

48,4

48,8

36,5

36,9

37,337,7

38,1

38,5

38,9

39,2

39,7

40,1

40,5

40,9

41,3

41,7

42,1

42,5

42,9

43,3

43,7

44,1

44,544,9

45,3

45,7

46,0

46,4

46,8

47,2

47,6

47,9

48,3

Nhiệt độ 

(ºC)

40,0 39,5 39,0 38,5 38,0 37,5 37,0 36,5 36,0 35,5

 Độ rượu tính theo thể tích ở nhiệt độ 20ºC

+ 30

+ 29

+ 28

+ 27+ 26

+ 25

+ 24

+ 23

+ 22

+ 21

+ 20

+ 19

+ 18

+ 17

+ 16

+ 15

+ 14

+ 13

+ 12

+ 11

+ 10

+ 09+ 08

+ 07

+ 06

+ 05

+ 04

+ 03

+ 02

+ 01

+ 00

36,0

36,4

36,8

37,237,6

38,0

38,4

38,8

39,2

39,6

40,0

40,4

40,8

41,2

41,6

42,0

42,4

42,8

43,2

43,6

44,0

44,444,8

45,2

45,6

46,0

46,3

46,7

47,1

47,5

47,8

35,5

35,9

36,3

36,737,1

37,5

37,9

38,3

38,7

39,1

39,5

39,9

40,3

40,7

41,1

41,5

41,9

42,3

42,7

43,1

43,5

43,944,3

44,7

45,1

45,6

45,9

46,2

46,6

47,0

47,4

35,0

35,4

35,8

36,236,6

37,0

37,4

37,8

38,2

38,6

39,0

39,4

39,8

40,2

40,6

41,0

41,4

41,8

42,2

42,6

43,0

43,443,8

44,2

44,6

45,0

45,4

45,8

46,2

46,5

46,0

34,5

34,9

35,3

35,736,1

36,5

36,9

37,3

37,7

38,1

38,5

38,9

39,3

39,7

40,1

40,5

40,9

41,3

41,7

42,1

42,5

42,943,3

43,7

44,1

44,5

44,9

45,3

45,7

46,0

46,4

34,0

34,4

34,8

35,235,6

36,0

36,4

36,8

37,2

37,6

38,0

38,4

38,8

39,2

39,6

40,0

40,4

40,8

41,2

41,6

42,0

42,442,8

43,2

43,6

44,0

44,4

44,8

45,2

45,5

46,0

33,5

33,9

34,3

34,735,1

35,5

35,9

36,3

36,7

37,1

37,5

37,9

38,3

38,7

39,1

39,5

39,9

40,3

40,7

41,1

41,6

42,042,4

42,8

43,2

43,6

43,9

44,3

44,7

45,1

45,5

33,0

33,4

33,8

34,334,6

35,0

35,4

35,8

36,2

36,6

37,0

37,4

37,8

38,2

38,6

39,0

39,4

39,8

40,2

40,6

41,0

41,541,9

42,3

42,7

43,1

43,4

43,8

44,2

44,6

45,0

32,4

32,8

33,2

33,734,1

34,5

34,9

35,3

35,7

36,1

36,5

36,9

37,3

37,7

38,1

38,5

38,9

39,3

39,7

40,2

40,6

40,041,4

41,8

41,2

42,6

42,0

43,4

43,7

44,1

44,5

32,0

32,3

32,8

33,233,6

34,0

34,4

34,8

35,2

35,6

36,0

36,4

36,8

37,2

37,6

38,0

38,4

38,8

39,2

39,6

40,1

40,540,9

41,3

41,7

42,1

42,5

42,9

43,3

43,7

44,0

31,4

31,8

32,2

32,733,1

33,5

33,9

34,3

34,7

35,1

35,5

35,9

36,3

36,7

37,1

37,5

37,9

38,3

38,7

39,2

39,6

40,040,4

40,8

41,2

41,6

42,0

42,4

42,8

43,2

43,6

W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

Page 74: Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất

8/19/2019 Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất

http://slidepdf.com/reader/full/xac-dinh-ham-luong-mot-so-tap-chat-doc-hai-trong-ruou 74/83

61

Phụ lục B: (ti ế  p theo) 

Nhiệt độ 

(ºC)

Thông số đo được trên cồn kế 

35,0 34,5 34,0 33,5 33,0 32,5 32,0 31,5 31,0 30,5

 Độ rượu tính theo thể tích ở nhiệt độ 20ºC

+ 30

+ 29

+ 28+ 27

+ 26

+ 25

+ 24

+ 23

+ 22

+ 21

+ 20

+ 19

+ 18

+ 17

+ 16

+ 15

+ 14

+ 13

+ 12

+ 11

+ 10+ 09

+ 08

+ 07

+ 06

+ 05

+ 04

+ 03

+ 02

+ 01

+ 00

30,9

31,3

31,732,2

32,6

33,0

33,4

33,8

34,2

34,6

35,0

35,4

35,8

36,2

36,6

37,0

37,4

37,8

38,2

38,7

39,139,5

39,9

40,3

40,7

41,1

41,5

41,9

42,3

42,7

43,1

30,4

30,8

31,231,6

32,0

32,5

32,9

33,3

33,7

34,1

34,5

34,9

35,3

35,7

36,1

36,5

36,9

37,3

37,8

38,2

38,639,0

39,4

39,8

40,2

40,6

41,0

41,4

41,8

42,2

42,6

29,9

30,3

30,731,2

31,6

32,0

32,4

32,8

33,2

33,6

34,0

34,1

34,8

35,2

35,6

36,0

36,4

36,8

37,3

37,7

38,138,5

38,9

39,3

39,7

40,1

40,5

40,9

41,3

41,7

42,1

29,4

29,8

30,230,6

31,0

31,5

31,9

32,3

32,7

33,4

33,5

33,9

34,3

34,7

35,1

35,5

35,9

36,4

36,8

37,2

37,638,0

38,4

38,8

39,2

39,6

40,0

40,4

40,8

41,3

41,6

28,9

29,3

29,730,2

30,6

31,0

31,4

31,8

32,2

32,6

33,0

33,1

33,8

34,2

34,6

35,0

35,4

35,9

36,3

36,7

37,437,5

37,9

38,3

38,7

39,2

39,6

40,0

40,4

40,8

40,2

28,4

28,8

29,229,6

30,0

30,5

30,9

31,3

31,7

32,4

32,5

32,9

33,3

33,7

34,4

34,5

35,0

35,4

35,8

36,2

36,637,0

37,4

37,8

38,2

38,7

39,1

39,5

39,9

40,3

40,7

28,0

28,4

28,829,2

29,6

30,0

30,4

30,8

31,2

31,6

32,0

32,4

32,8

33,2

33,6

34,0

34,4

34,9

35,3

35,7

36,136,5

36,9

37,2

37,8

38,2

38,6

39,0

39,4

39,8

40,2

27,5

27,9

28,328,7

29,1

29,5

29,9

30,3

30,7

31,1

31,5

31,9

32,3

32,7

33,4

33,5

34,0

34,4

34,8

35,2

35,636,0

36,4

36,8

37,3

37,7

38,1

38,5

38,9

39,3

39,7

27,0

27,4

27,828,2

28,6

29,0

29,4

29,8

30,2

30,6

31,0

31,4

31,8

32,2

32,6

33,0

33,5

33,9

34,3

34,7

35,135,5

36,0

36,4

36,8

37,2

37,6

38,0

38,4

38,9

39,3

26,5

26,9

27,327,7

28,1

28,5

28,9

29,3

29,7

30,0

30,5

30,9

31,3

31,7

32,1

32,5

33,0

33,4

33,8

34,2

34,635,0

35,1

35,9

36,3

36,7

37,1

37,6

38,0

38,4

38,8

Nhiệt độ 

(ºC)

30,0 29,5 24,9 28,5 28,0 27,5 27,0 26,5 26,0 25,5

 Độ rượu tính theo thể tích ở nhiệt độ 20ºC

+ 30

+ 29

+ 28

+ 27+ 26

+ 25

+ 24

+ 23

+ 22

+ 21

+ 20

+ 19

+ 18

+ 17

+ 16

+ 15

+ 14

+ 13

+ 12

+ 11

+ 10

+ 09+ 08

+ 07

+ 06

+ 05

+ 04

+ 03

+ 02

+ 01

+ 00

26,1

26,4

26,8

27,227,6

28,0

28,4

28,8

29,2

29,6

30,0

30,4

30,8

31,2

31,6

32,0

32,4

32,8

33,3

33,7

34,4

34,535,0

35,4

35,8

36,2

36,6

37,1

37,5

37,9

38,3

25,6

26,0

26,4

26,727,1

27,5

27,9

28,3

28,7

29,4

29,5

29,9

30,3

30,7

31,1

31,5

31,9

32,3

32,8

33,2

33,6

34,034,4

34,9

35,3

35,7

36,1

36,6

37,0

37,4

37,8

25,4

25,5

25,9

26,326,6

27,0

27,4

27,8

28,2

28,6

29,0

29,4

29,8

30,2

30,6

31,0

31,4

31,8

32,2

32,7

33,1

33,533,9

34,4

34,8

35,2

35,6

36,0

36,5

36,9

37,3

24,6

25,1

25,4

25,826,2

26,6

26,9

27,3

27,7

28,1

28,5

28,9

29,3

29,7

30,1

30,5

30,9

31,3

31,7

32,4

32,6

33,033,4

33,8

34,2

34,7

35,1

35,5

36,0

36,4

36,8

24,2

24,6

24,9

25,325,7

26,1

26,4

26,8

27,2

27,6

28,0

28,4

28,8

29,2

29,6

30,0

30,4

30,8

31,2

31,6

32,0

32,532,9

33,3

33,7

34,2

34,6

35,0

35,4

35,9

36,3

23,7

24,1

24,4

24,825,2

25,6

26,0

26,3

26,7

27,4

27,5

27,9

28,3

28,6

29,0

29,5

29,9

30,3

30,7

31,1

31,5

32,032,4

32,8

33,2

33,6

34,0

34,5

34,9

35,3

35,8

23,2

23,6

24,0

24,424,7

25,1

25,5

25,8

26,2

26,6

27,0

27,4

27,8

28,1

28,5

28,9

29,3

29,7

30,2

30,6

31,0

31,431,8

32,2

32,7

33,1

33,5

34,0

34,4

34,8

35,3

22,8

23,2

23,5

23,924,2

24,6

25,0

25,4

25,8

26,1

26,5

26,9

27,2

27,6

28,0

28,4

28,9

29,2

29,6

30,1

30,4

30,931,3

31,7

32,4

32,6

33,0

33,4

33,8

34,3

34,7

22,3

22,7

23,0

23,423,8

24,1

24,5

24,9

25,3

25,6

26,0

26,4

26,7

27,1

27,5

27,9

28,3

28,7

29,1

29,5

29,9

30,330,7

31,1

31,6

32,0

32,4

32,9

33,3

33,7

34,2

21,9

22,2

22,6

22,923,3

23,7

24,0

24,4

24,8

25,1

25,5

25,9

26,2

26,6

27,0

27,4

27,8

28,2

28,5

28,9

29,3

29,730,2

30,6

31,0

31,4

31,8

32,3

32,7

33,1

33,6

W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

Page 75: Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất

8/19/2019 Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất

http://slidepdf.com/reader/full/xac-dinh-ham-luong-mot-so-tap-chat-doc-hai-trong-ruou 75/83

62

Phụ lục B: (ti ế  p theo) 

Nhiệt độ 

(ºC)

Thông số đo được trên cồn kế 

25,0 24,5 24,0 23,5 23,0 22,5 22,0 21,5 21,0 20,5

 Độ rượu tính theo thể tích ở nhiệt độ 20ºC

+ 30

+ 29

+ 28+ 27

+ 26

+ 25

+ 24

+ 23

+ 22

+ 21

+ 20

+ 19

+ 18

+ 17

+ 16

+ 15

+ 14

+ 13

+ 12

+ 11

+ 10+ 09

+ 08

+ 07

+ 06

+ 05

+ 04

+ 03

+ 02

+ 01

+ 00

21,4

21,8

22,422,5

22,8

23,2

23,5

23,9

24,3

24,6

25,0

25,4

25,7

26,1

26,5

26,8

27,2

27,6

28,0

28,4

28,829,2

29,6

30,0

30,4

30,8

31,3

31,7

32,2

32,6

33,0

20,9

21,3

21,622,0

22,4

22,7

23,1

23,4

23,8

24,1

24,5

24,8

25,2

25,6

25,9

26,3

26,7

27,1

27,4

27,8

28,228,6

29,0

29,4

29,8

30,3

30,7

31,1

31,5

32,0

32,4

20,5

20,8

21,221,5

21,8

22,2

22,6

22,9

23,3

23,6

24,0

24,4

24,7

25,1

25,4

25,8

26,2

26,5

26,9

27,3

27,728,1

28,5

28,9

29,3

29,7

30,1

30,5

30,9

31,4

31,8

20,0

20,4

20,721,0

21,4

21,8

22,1

22,4

22,8

23,1

23,5

23,8

24,2

24,5

24,9

25,3

25,6

26,0

26,4

26,7

27,127,5

27,9

28,3

28,7

29,1

29,5

29,9

30,3

30,7

31,2

19,6

19,9

20,220,6

20,9

21,3

21,6

22,0

22,3

22,6

23,0

23,3

23,7

24,0

24,4

24,7

25,1

25,4

25,8

26,2

26,626,9

27,3

27,7

28,1

28,5

28,9

29,3

29,7

30,1

30,6

19,1

19,4

19,820,1

20,5

20,8

21,1

21,5

21,8

22,2

22,5

22,8

23,2

23,5

23,8

24,2

24,6

24,9

25,3

25,6

26,026,3

26,7

27,1

27,5

27,9

28,2

28,6

29,0

29,5

29,9

18,6

19,0

19,319,6

20,0

20,3

20,7

21,0

21,3

21,7

22,0

22,3

22,6

23,0

23,3

23,7

24,0

24,4

24,7

25,0

25,425,8

26,1

26,5

26,9

27,2

27,6

28,1

28,4

28,8

29,2

18,2

18,5

18,819,2

19,5

19,8

20,2

20,5

20,8

21,2

21,5

21,8

22,1

22,5

22,8

23,1

23,5

23,8

24,2

24,5

24,825,8

25,5

25,9

26,2

26,6

27,0

27,4

27,8

28,2

28,6

17,7

18,0

18,418,7

19,0

19,4

19,7

20,0

20,4

20,7

21,0

21,3

21,6

22,0

22,3

22,6

23,0

23,3

23,6

23,9

24,324,2

24,9

25,3

25,6

26,0

26,4

26,8

27,1

27,5

27,9

17,3

17,6

17,918,2

18,6

18,9

19,2

19,5

19,9

20,2

20,5

20,8

21,2

21,4

21,8

22,1

22,4

22,7

23,0

23,4

23,724,6

24,3

24,7

25,0

25,4

25,7

26,1

26,4

26,8

27,2

Nhiệt độ 

(ºC)

20,0 19,5 19,0 18,5 18,0 17,5 17,0 16,5 16,0 15,5

 Độ rượu tính theo thể tích ở nhiệt độ 20ºC

+ 30

+ 29

+ 28

+ 27+ 26

+ 25

+ 24

+ 23

+ 22

+ 21

+ 20

+ 19

+ 18

+ 17

+ 16

+ 15

+ 14

+ 13

+ 12

+ 11

+ 10

+ 09+ 08

+ 07

+ 06

+ 05

+ 04

+ 03

+ 02

+ 01

+ 00

16,8

17,2

17,5

17,818,1

18,4

18,7

19,0

19,4

19,7

20,0

20,3

20,6

20,9

21,2

21,6

21,9

22,2

22,5

22,8

23,1

23,423,8

24,1

24,4

24,7

25,1

25,4

25,8

26,1

26,5

16,4

16,7

17,0

17,317,6

18,0

18,3

18,6

18,9

19,2

19,5

19,8

20,1

20,4

20,7

21,0

21,3

21,6

21,9

22,2

22,5

22,823,2

23,4

23,8

24,1

24,4

24,8

25,1

25,1

25,8

16,0

16,3

16,6

16,917,2

17,5

17,8

18,1

18,4

18,7

19,0

19,3

19,6

19,9

20,2

20,5

20,8

21,1

21,4

21,7

22,0

22,322,6

22,8

23,2

23,4

23,8

24,1

24,1

24,7

25,1

15,5

15,8

16,1

16,416,7

17,0

17,3

17,8

17,9

18,2

18,5

18,6

19,1

19,4

19,7

20,0

20,2

20,5

20,8

21,1

21,4

21,721,9

22,2

22,5

22,8

23,1

23,4

23,7

24,0

24,3

15,1

15,4

15,7

16,016,3

16,6

16,9

17,1

17,4

17,7

18,0

18,3

18,6

18,9

19,2

19,4

19,7

20,0

20,2

20,5

20,8

21,121,3

21,6

21,9

22,2

22,5

22,7

23,0

23,3

23,6

14,7

15,0

15,2

15,515,8

16,1

16,4

16,6

17,0

17,2

17,5

17,8

18,1

18,3

18,6

18,9

19,1

19,4

19,7

20,0

20,2

20,520,7

21,0

21,2

21,5

21,8

22,0

22,3

22,6

22,8

14,2

14,5

14,8

15,115,4

15,6

15,9

16,2

16,5

16,7

17,0

17,3

17,6

17,8

18,1

18,3

18,6

18,8

19,1

19,4

19,8

19,920,1

20,4

20,6

21,9

21,1

21,4

21,6

21,8

22,0

13,8

14,1

14,4

14,614,9

15,2

15,4

15,7

16,0

16,2

16,5

16,8

17,0

17,3

17,5

17,8

18,0

18,3

18,5

18,8

19,0

19,219,5

19,7

19,9

20,2

20,4

20,6

20,8

21,1

21,3

13,4

13,6

13,9

14,214,4

14,7

15,0

15,2

15,5

15,7

16,0

16,3

16,5

16,8

17,0

17,2

17,5

17,7

18,0

18,2

18,4

18,618,9

19,1

19,3

19,5

19,7

19,9

20,1

20,3

20,5

12,9

13,2

13,4

13,714,0

14,2

14,5

14,7

15,0

15,2

15,5

15,8

16,0

16,2

16,5

16,7

16,9

17,2

17,4

17,6

17,8

18,018,2

18,4

18,6

18,8

19,0

19,2

19,4

19,6

19,7

W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

Page 76: Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất

8/19/2019 Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất

http://slidepdf.com/reader/full/xac-dinh-ham-luong-mot-so-tap-chat-doc-hai-trong-ruou 76/83

63

Phụ lục B: (ti ế  p theo) 

Nhiệt độ 

(ºC)

Thông số đo được trên cồn kế 

15,0 14,5 14,0 13,5 13,0 12,5 12,0 11,5 11,0 10,5

 Độ rượu tính theo thể tích ở nhiệt độ 20ºC

+ 30

+ 29

+ 28+ 27

+ 26

+ 25

+ 24

+ 23

+ 22

+ 21

+ 20

+ 19

+ 18

+ 17

+ 16

+ 15

+ 14

+ 13

+ 12

+ 11

+ 10+ 09

+ 08

+ 07

+ 06

+ 05

+ 04

+ 03

+ 02

+ 01

+ 00

12,5

12,7

13,013,2

13,5

13,8

14,0

14,3

14,5

14,8

15,0

15,2

15,5

15,7

15,9

16,2

16,4

16,6

16,8

17,0

17,217,4

17,6

17,8

18,0

18,2

18,3

18,5

18,6

18,8

19,0

12,0

12,3

12,612,8

13,0

13,3

13,5

13,8

14,0

14,3

14,5

14,7

15,0

15,2

15,4

15,6

15,8

16,0

16,2

16,4

16,616,8

17,0

17,2

17,3

17,5

17,7

17,8

17,9

18,1

18,2

11,6

11,8

12,112,3

12,6

12,8

13,1

13,3

13,6

13,8

14,0

14,2

14,4

14,7

14,9

15,1

15,3

15,5

15,7

15,8

16,016,2

16,4

16,5

16,7

16,8

17,0

17,1

17,2

17,3

17,5

11,1

11,4

11,611,9

12,1

12,4

12,6

12,8

13,1

13,3

13,5

13,7

13,9

14,1

14,3

14,5

14,7

14,9

15,1

15,3

15,415,6

15,8

15,9

16,1

16,2

16,3

16,4

16,6

16,8

16,7

10,7

10,9

11,211,4

11,7

11,9

12,1

12,3

12,6

12,8

13,0

13,2

13,4

13,6

13,8

14,0

14,2

14,4

14,5

14,7

14,915,0

15,2

15,3

15,4

15,6

15,7

15,8

15,9

15,9

16,0

10,2

10,5

10,710,9

11,2

11,4

11,6

11,8

12,1

12,3

12,5

12,7

12,9

13,1

13,3

13,5

13,6

13,8

14,0

14,1

14,314,4

14,6

14,7

14,8

14,9

15,0

15,1

15,2

15,3

15,3

9,8

10,0

10,310,5

10,7

10,9

11,2

11,4

11,6

11,8

12,0

12,2

12,4

12,6

12,8

12,9

13,1

13,2

13,4

13,6

13,713,8

14,0

14,1

14,2

14,3

14,4

14,2

14,5

14,6

14,8

9,3

9,5

9,810,0

10,2

10,4

10,7

10,9

11,1

11,3

11,5

11,7

11,9

12,1

12,2

12,4

12,5

12,7

12,8

13,0

13,113,2

13,4

13,5

13,6

13,7

13,8

13,8

13,9

13,9

14,0

8,9

9,1

9,39,5

9,8

10,0

10,2

10,4

10,6

10,8

11,0

11,2

11,4

11,5

11,7

11,9

12,0

12,2

12,3

12,4

12,612,7

12,8

12,8

13,0

13,0

13,1

13,2

13,2

13,3

13,3

8,4

8,6

8,99,1

9,3

9,5

9,7

9,9

10,1

10,3

10,5

10,7

10,9

11,0

11,2

11,3

11,5

11,6

11,8

11,9

12,012,1

12,2

12,3

12,4

12,4

12,5

12,6

12,6

12,6

12,7

Nhiệt độ 

(ºC)

10,0 9,5 9,0 8,5 8,0 7,5 7,0 6,5 6,0 5,5

 Độ rượu tính theo thể tích ở nhiệt độ 20ºC

+ 30

+ 29

+ 28

+ 27+ 26

+ 25

+ 24

+ 23

+ 22

+ 21

+ 20

+ 19

+ 18

+ 17

+ 16

+ 15

+ 14

+ 13

+ 12

+ 11

+ 10

+ 09+ 08

+ 07

+ 06

+ 05

+ 04

+ 03

+ 02

+ 01

+ 00

7,9

8,2

8,4

8,68,8

9,0

9,2

9,4

9,7

9,8

10,0

10,2

10,4

10,5

10,7

10,8

11,0

11,1

11,2

11,3

11,4

11,511,6

11,6

11,8

11,8

11,9

12,0

12,0

12,0

12,0

7,5

7,7

7,9

8,18,3

8,6

8,8

8,9

9,1

9,3

9,5

9,7

9,8

10,0

10,2

10,3

10,4

10,6

10,7

10,8

10,9

11,011,1

11,0

11,2

11,3

11,3

11,4

11,4

11,4

11,4

7,0

7,2

7,7

7,77,9

8,1

8,3

8,4

8,6

8,8

9,0

9,2

9,3

9,5

9,6

9,9

10,0

10,0

10,1

10,2

10,3

10,410,5

10,6

10,6

10,7

10,7

10,8

10,8

10,8

10,8

6,6

6,8

7,0

7,27,4

7,6

7,8

8,0

8,2

8,3

8,5

8,7

8,8

9,0

9,1

9,3

9,4

9,5

9,6

9,7

9,8

9,910,0

10,0

10,1

10,1

10,2

10,2

10,2

10,2

10,2

6,1

6,3

6,5

6,76,9

7,1

7,3

7,5

7,7

7,8

8,0

8,2

8,3

8,5

8,6

8,8

8,9

9,0

9,1

9,2

9,3

9,39,4

9,5

9,5

9,6

9,6

9,6

9,6

9,6

9,6

5,9

5,8

6,1

6,36,4

6,6

6,8

7,0

7,2

7,3

7,5

7,6

7,8

8,0

8,1

8,2

8,3

8,4

8,5

8,6

8,7

8,88,8

8,9

8,9

9,0

9,0

9,0

9,0

9,0

9,0

5,2

5,4

5,6

5,86,0

6,2

6,3

6,5

6,7

6,8

7,0

7,2

7,3

7,4

7,6

7,7

7,8

7,9

8,0

8,1

8,2

8,28,3

8,4

8,4

8,4

8,4

8,4

8,4

8,4

8,4

4,7

4,9

5,1

5,35,5

5,7

5,8

6,0

6,2

6,3

6,5

6,6

6,8

6,9

7,0

7,2

7,3

7,4

7,5

7,6

7,6

7,77,7

7,8

7,8

7,8

7,8

7,8

7,8

7,8

7,8

4,2

4,4

4,6

4,85,0

5,2

5,4

5,5

5,7

5,8

6,0

6,1

6,3

6,4

6,5

6,6

6,7

6,8

6,9

7,1

7,1

7,27,2

7,3

7,3

7,3

7,3

7,3

7,3

7,4

7,4

3,8

4,0

4,2

4,34,5

4,7

4,9

5,0

5,2

5,4

5,5

5,6

5,8

5,9

6,0

6,1

6,2

6,3

6,4

6,5

6,5

6,66,6

6,7

6,9

6,7

6,7

6,7

6,7

6,6

6,6

W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

Page 77: Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất

8/19/2019 Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất

http://slidepdf.com/reader/full/xac-dinh-ham-luong-mot-so-tap-chat-doc-hai-trong-ruou 77/83

64

Phụ lục B: (ti ế  p theo) 

Nhiệt độ 

(ºC)

Thông số đo được trên cồn kế 

5,0 4,5 4,0 3,5 3,0 2,5 2,0 1,5 1,0 0,5

 Độ rượu tính theo thể tích ở nhiệt độ 20ºC

+ 30

+ 29

+ 28+ 27

+ 26

+ 25

+ 24

+ 23

+ 22

+ 21

+ 20

+ 19

+ 18

+ 17

+ 16

+ 15

+ 14

+ 13

+ 12

+ 11

+ 10

+ 09

+ 08

+ 07

+ 06

+ 05

+ 04

+ 03

+ 02

+ 01

+ 00

3,5

3,5

3,73,9

4,0

4,2

4,4

4,6

4,7

4,8

5,0

5,1

5,3

5,4

5,5

5,6

5,7

5,8

5,9

6,0

6,0

6,0

6,1

6,1

6,2

6,2

6,2

6,2

6,1

6,1

6,0

2,8

3,0

3,23,4

3,6

3,7

3,9

4,1

4,2

4,4

4,5

4,6

4,8

4,9

5,0

5,1

5,2

5,3

5,4

5,4

5,5

5,5

5,6

5,6

5,6

5,6

5,6

5,6

5,6

5,5

5,5

2,4

2,5

2,72,9

3,1

3,2

3,4

3,6

3,7

3,9

4,0

4,1

4,2

4,4

4,5

4,6

4,7

4,8

4,8

4,9

5,0

5,0

5,0

5,1

5,1

5,1

5,1

5,1

5,0

5,0

4,9

1,9

2,1

2,22,4

2,6

2,8

2,9

3,1

3,2

3,4

3,5

3,6

3,7

3,9

4,0

4,1

4,2

4,2

4,3

4,4

4,4

4,5

4,5

4,5

4,6

4,6

4,5

4,5

4,5

4,4

4,4

1,4

1,6

1,81,9

2,1

2,3

2,4

2,6

2,7

2,9

3,0

3,1

3,2

3,4

3,4

3,6

3,6

3,7

3,8

3,9

3,9

4,0

4,0

4,0

4,0

4,0

4,0

4,0

4,0

3,9

3,9

0,9

1,1

1,31,4

1,6

1,8

1,9

2,1

2,2

2,4

2,5

2,6

2,7

2,8

2,9

3,0

3,1

3,2

3,3

3,3

3,4

3,4

3,4

3,5

3,5

3,5

3,5

3,5

3,4

3,4

3,3

0,4

0,6

0,81,0

1,1

1,3

1,4

1,6

1,7

1,9

2,0

2,1

2,2

2,3

2,4

2,5

2,6

2,7

2,8

2,8

2,9

2,9

2,9

3,0

3,0

3,0

3,0

3,0

2,9

2,9

2,8

0,1

0,2

0,30,4

0,6

0,8

0,9

1,1

1,2

1,4

1,5

1,6

1,7

1,8

1,9

2,0

2,1

2,2

2,2

2,3

2,4

2,4

2,4

2,4

2,5

2,5

2,4

2,4

2,4

2,4

2,3

0,0

0,1

0,3

0,4

0,6

0,7

0,9

1,0

1,1

1,2

1,3

1,4

1,5

1,6

1,7

1,7

1,8

1,8

1,9

1,9

1,9

2,0

2,0

1,9

1,9

1,9

1,8

1,8

0,0

0,1

0,2

0,4

0,5

0,6

0,7

0,8

0,9

1,0

1,1

1,2

1,2

1,3

1,5

1,4

1,4

1,4

1,4

1,4

1,4

1,4

1,4

1,3

1,3

W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

Page 78: Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất

8/19/2019 Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất

http://slidepdf.com/reader/full/xac-dinh-ham-luong-mot-so-tap-chat-doc-hai-trong-ruou 78/83

65

Phụ lục C: Percentages by volume at 15.56ºC (60ºF) of ethyl alcoholcorresponding to apparent specific gravity at various temperatures.

Apparent

Specific

Gravity

1556

1556 

Apparent

Specific

Gravity

1556

1556 

Apparent

Specific

Gravity

1556

1556 

Apparent

Specific

Gravity

1556

1556 

Apparent

Specific

Gravity

1556

1556 

1.0000

0.99990.9998

0.9997

0.9996

0.9995

0.9994

0.9993

0.9992

0.9991

0.9990

0.9989

0.9988

0.9987

0.9986

0.9985

0.9984

0.9983

0.9982

0.99810.9980

0.9979

0.9978

0.9977

0.9976

0.9975

0.9974

0.9973

0.9972

0.9971

0.9970

0.9969

0.9968

0.9967

0.9966

0.9965

0.9964

0.99630.9962

0.9961

0.9960

0.9959

0.9958

0.9957

0.9956

0.9955

0.9954

0.9953

0.9952

0.9951

0.9950

0.9949

0.9948

0.9947

0.9946

0.99450.9944

0.9943

0.9942

0.9941

0.9940

0.9939

0.9938

0.9937

0.9936

0.9935

0.9934

0.9933

0.00

0.070.13

0.20

0.27

0.33

0.40

0.47

0.53

0.60

0.67

0.73

0.80

0.87

0.93

1.00

1.07

1.14

1.20

1.271.34

1.41

1.48

1.54

1.61

1.68

1.75

1.82

1.88

1.95

2.02

2.09

2.16

2.23

2.30

2.38

2.43

2.502.57

2.64

2.71

2.78

2.85

2.92

2.99

3.06

3.13

3.20

3.27

3.34

3.41

3.49

3.56

3.63

3.70

3.773.84

3.91

3.99

4.06

4.13

4.20

4.28

4.35

4.42

4.50

4.57

4.64

0.9932

0.99310.9930

0.9929

0.9928

0.9927

0.9926

0.9925

0.9924

0.9923

0.9922

0.9921

0.9920

0.9919

0.9918

0.9917

0.9916

0.9915

0.9914

0.99130.9912

0.9911

0.9910

0.9909

0.9908

0.9907

0.9906

0.9905

0.9904

0.9903

0.9902

0.9901

0.9900

0.9899

0.9898

0.9897

0.9896

0.98950.9894

0.9893

0.9892

0.9891

0.9890

0.9889

0.9888

0.9887

0.9886

0.9885

0.9884

0.9883

0.9882

0.9881

0.9880

0.9879

0.9878

0.98770.9876

0.9875

0.9874

0.9873

0.9872

0.9871

0.9870

0.9869

0.9868

0.9867

0.9866

0.9865

4.71

4.794.86

4.93

5.01

5.08

5.16

5.23

5.31

5.39

5.46

5.54

5.61

5.69

5.77

5.84

5.92

5.99

6.07

6.156.23

6.30

6.38

6.46

6.54

6.62

6.70

6.77

6.85

6.93

7.01

7.09

7.17

7.25

7.33

7.41

7.50

7.587.66

7.74

7.82

7.90

7.98

8.07

8.15

8.23

8.32

8.40

8.48

8.57

8.65

8.73

8.82

8.90

8.98

9.079.15

9.24

9.32

9.40

9.49

9.57

9.66

9.74

9.82

9.91

9.99

10.08

0.9864

0.98630.9862

0.9861

0.9860

0.9859

0.9858

0.9857

0.9856

0.9855

0.9854

0.9853

0.9852

0.9851

0.9850

0.9849

0.9848

0.9847

0.9846

0.98450.9844

0.9843

0.9842

0.9841

0.9840

0.9839

0.9838

0.9837

0.9836

0.9835

0.9834

0.9833

0.9832

0.9831

0.9830

0.9829

0.9828

0.98270.9826

0.9825

0.9824

0.9823

0.9822

0.9821

0.9820

0.9819

0.9818

0.9817

0.9816

0.9815

0.9814

0.9813

0.9812

0.9811

0.9810

0.98090.9808

0.9807

0.9806

0.9805

0.9804

0.9803

0.9802

0.9801

0.9800

0.9799

0.9798

0.9797

10.16

10.2510.33

10.42

10.50

10.59

10.68

10.76

10.85

10.93

11.02

11.11

11.19

11.28

11.37

11.46

11.54

11.63

11.72

11.8111.89

11.98

12.07

12.16

12.25

12.34

12.43

12.52

12.61

12.70

12.79

12.88

12.97

13.06

13.16

13.25

13.34

13.4313.52

13.61

13.71

13.80

13.89

13.98

14.08

14.17

14.26

14.36

14.45

14.55

14.64

14.74

14.83

14.92

15.02

15.1115.21

15.30

15.40

15.49

15.58

15.67

15.77

15.87

15.96

16.06

16.15

16.25

0.9796

0.97950.9794

0.9793

0.9792

0.9791

0.9790

0.9789

0.9788

0.9787

0.9786

0.9785

0.9784

0.9783

0.9782

0.9781

0.9780

0.9779

0.9778

0.97770.9776

0.9775

0.9774

0.9773

0.9772

0.9771

0.9770

0.9769

0.9768

0.9767

0.9766

0.9765

0.9764

0.9763

0.9762

0.9761

0.9760

0.97590.9758

0.9757

0.9756

0.9755

0.9754

0.9753

0.9752

0.9751

0.9750

0.9749

0.9748

0.9747

0.9746

0.9745

0.9744

0.9743

0.9742

0.97410.9740

0.9739

0.9738

0.9737

0.9736

0.9735

0.9734

0.9733

0.9732

0.9731

0.9730

0.9729

16.35

16.4416.54

16.63

16.73

16.83

16.92

17.02

17.12

17.22

17.32

17.42

17.51

17.61

17.71

17.81

17.91

18.01

18.11

18.2118.31

18.41

18.51

18.61

18.71

18.81

18.91

19.02

19.12

19.22

19.32

19.42

19.52

19.62

19.72

19.83

19.93

20.0320.13

20.23

20.33

20.43

20.53

20.63

20.73

20.83

20.93

21.03

21.13

21.23

21.33

21.43

21.52

21.62

21.72

21.8221.92

22.02

22.12

22.22

22.31

22.41

22.51

22.61

22.71

22.80

22.90

23.00

0.9728

0.97270.9726

0.9725

0.9724

0.9723

0.9722

0.9721

0.9720

0.9719

0.9718

0.9717

0.9716

0.9715

0.9714

0.9713

0.9712

0.9711

0.9710

0.97090.9708

0.9707

0.9706

0.9705

0.9704

0.9703

0.9702

0.9701

0.9700

0.9699

0.9698

0.9697

0.9696

0.9695

0.9694

0.9693

0.9692

0.96910.9690

0.9689

0.9688

0.9687

0.9686

0.9685

0.9684

0.9683

0.9682

0.9681

0.9680

0.9679

0.9678

0.9677

0.9676

0.9675

0.9674

0.96730.9672

0.9671

0.9670

0.9669

0.9668

0.9667

0.9666

0.9665

0.9664

0.9663

0.9662

0.9661

23.10

23.1923.29

23.38

23.48

23.58

23.67

23.77

23.87

23.96

24.06

24.15

24.25

24.34

24.44

24.53

24.63

24.72

24.81

24.9125.00

25.09

25.19

25.28

25.38

25.47

25.57

25.66

25.75

25.85

25.94

26.04

26.13

26.22

26.31

26.41

26.50

26.5926.69

26.78

26.87

26.96

27.05

27.15

27.24

27.33

27.42

27.51

27.60

27.69

27.78

27.87

27.96

28.05

28.14

28.2328.32

28.41

28.50

28.59

28.68

28.77

28.86

28.95

29.04

29.13

29.22

29.30

W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

Page 79: Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất

8/19/2019 Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất

http://slidepdf.com/reader/full/xac-dinh-ham-luong-mot-so-tap-chat-doc-hai-trong-ruou 79/83

66

Phụ lục C: (ti ế  p theo) Apparent

Specific

Gravity

1556

1556 

Apparent

Specific

Gravity

1556

1556 

Apparent

Specific

Gravity

1556

1556 

Apparent

Specific

Gravity

1556

1556 

Apparent

Specific

Gravity

1556

1556 

0.9660

0.9659

0.9658

0.96570.9656

0.9655

0.9654

0.9653

0.9652

0.9651

0.9650

0.9649

0.9648

0.9647

0.9646

0.9645

0.9644

0.9643

0.9642

0.9641

0.9640

0.96390.9638

0.9637

0.9636

0.9635

0.9634

0.9633

0.9632

0.9631

0.9630

0.9629

0.9628

0.9627

0.9626

0.9625

0.9624

0.9623

0.9622

0.96210.9620

0.9619

0.9618

0.9617

0.9616

0.9615

0.9614

0.9613

0.9612

0.9611

0.9610

0.9609

0.9608

0.9607

0.9606

0.9605

0.9604

0.9603

0.9602

0.9601

0.9600

0.9599

0.9598

0.9597

0.9596

0.9595

0.9594

0.9593

0.9592

0.9591

29.39

29.47

29.56

29.6529.74

29.82

29.91

30.00

30.09

30.17

30.26

30.34

30.43

30.52

30.60

30.69

30.78

30.86

30.95

31.03

31.11

31.2031.28

31.36

31.44

31.52

31.61

31.69

31.77

31.85

31.93

32.02

32.09

32.17

32.25

32.33

32.41

32.49

32.57

32.6532.72

32.80

32.88

32.96

33.04

33.12

33.19

33.27

33.35

33.43

33.50

33.58

33.66

33.74

33.81

33.89

33.97

34.05

34.12

34.20

34.27

34.35

34.42

34.50

34.57

34.65

34.72

34.80

34.87

34.95

0.9590

0.9589

0.9588

0.95870.9586

0.9585

0.9584

0.9583

0.9582

0.9581

0.9580

0.9579

0.9578

0.9577

0.9576

0.9575

0.9574

0.9573

0.9572

0.9571

0.9570

0.95690.9568

0.9567

0.9566

0.9565

0.9564

0.9563

0.9562

0.9561

0.9560

0.9559

0.9558

0.9557

0.9556

0.9555

0.9554

0.9553

0.9552

0.95510.9550

0.9549

0.9548

0.9547

0.9546

0.9545

0.9544

0.9543

0.9542

0.9541

0.9540

0.9539

0.9538

0.9537

0.9536

0.9535

0.9534

0.9533

0.9532

0.9531

0.9530

0.9529

0.9528

0.9527

0.9526

0.9525

0.9524

0.9523

0.9521

0.9520

35.02

35.09

35.17

35.2435.31

35.38

35.46

35.53

35.60

35.67

35.75

35.82

35.89

35.96

36.04

36.11

36.18

36.25

36.32

36.39

36.46

36.5336.60

36.67

36.74

36.81

36.88

36.95

37.02

37.09

37.16

37.22

37.29

37.36

37.43

37.50

37.56

37.63

37.70

37.7737.84

37.90

37.97

38.04

38.11

38.17

38.24

38.31

38.44

38.51

38.57

38.64

38.71

38.77

38.84

38.91

38.97

39.04

39.10

39.17

39.23

39.30

39.36

39.43

39.49

39.56

39.62

39.69

39.75

39.82

0.9519

0.9518

0.9517

0.95160.9515

0.9514

0.9513

0.9512

0.9511

0.9510

0.9509

0.9508

0.9507

0.9506

0.9505

0.9504

0.9503

0.9502

0.9501

0.9500

0.9499

0.94980.9497

0.9496

0.9495

0.9494

0.9493

0.9492

0.9491

0.9490

0.9489

0.9488

0.9487

0.9486

0.9485

0.9484

0.9483

0.9482

0.9481

0.94800.9479

0.9478

0.9477

0.9476

0.9475

0.9474

0.9473

0.9472

0.9471

0.9470

0.9469

0.9468

0.9467

0.9466

0.9465

0.9464

0.9463

0.9462

0.9461

0.9460

0.9458

0.9457

0.9456

0.9455

0.9454

0.9453

0.9452

0.9451

0.9450

0.9449

39.88

39.95

40.01

40.0840.14

40.20

40.27

40.33

40.39

40.46

40.52

40.58

40.65

40.71

40.77

40.84

40.90

40.96

41.02

41.09

41.15

41.2141.27

41.33

41.40

41.46

41.52

41.58

41.64

41.70

41.77

41.83

41.89

41.95

42.01

42.07

42.13

42.19

42.25

42.3142.37

42.43

42.49

42.55

42.61

42.67

42.73

42.80

42.86

42.92

42.98

43.04

43.09

43.15

43.21

43.27

43.33

43.39

43.45

43.51

43.57

43.63

43.69

43.75

43.80

43.86

43.92

43.98

44.04

44.10

0.9448

0.9447

0.9446

0.94450.9444

0.9443

0.9442

0.9441

0.9440

0.9439

0.9438

0.9437

0.9436

0.9435

0.9434

0.9433

0.9432

0.9431

0.9430

0.9429

0.9428

0.94270.9426

0.9425

0.9424

0.9423

0.9422

0.9421

0.9420

0.9419

0.9418

0.9417

0.9416

0.9415

0.9414

0.9413

0.9412

0.9411

0.9410

0.94090.9408

0.9407

0.9406

0.9405

0.9404

0.9403

0.9402

0.9401

0.9400

0.9399

0.9398

0.9397

0.9396

0.9395

0.9394

0.9393

0.9392

0.9391

0.9390

0.9389

0.9388

0.9387

0.9386

0.9385

0.9384

0.9383

0.9382

0.9381

0.9380

0.9379

44.21

44.27

44.33

44.3944.45

44.50

44.56

44.62

44.68

44.73

44.79

44.85

44.91

44.97

45.02

45.08

45.14

45.19

45.25

45.31

45.36

45.4245.47

45.53

45.59

45.64

45.70

45.76

45.81

45.87

45.93

45.98

46.04

46.09

46.15

46.20

46.26

46.31

46.37

46.4346.48

46.54

46.59

46.65

46.70

46.76

46.81

46.87

46.92

46.98

47.03

47.09

47.14

47.19

47.25

47.30

47.35

47.41

47.46

47.52

47.57

47.62

47.68

47.73

47.78

47.84

47.89

47.95

48.00

48.05

0.9378

0.9377

0.9376

0.93750.9374

0.9373

0.9372

0.9371

0.9370

0.9369

0.9368

0.9367

0.9366

0.9365

0.9364

0.9363

0.9362

0.9361

0.9360

0.9359

0.9358

0.93570.9356

0.9355

0.9354

0.9353

0.9352

0.9351

0.9350

0.9349

0.9348

0.9347

0.9346

0.9345

0.9344

0.9343

0.9342

0.9341

0.9340

0.93390.9338

0.9337

0.9336

0.9335

0.9334

0.9333

0.9332

0.9331

0.9330

0.9329

0.9328

0.9327

0.9326

0.9325

0.9324

0.9323

0.9322

0.9321

0.9320

0.9319

0.9318

0.9317

0.9316

0.9315

0.9314

0.9313

0.9312

0.9311

0.9310

0.9309

48.11

48.16

48.21

48.2648.32

48.37

48.42

48.48

48.53

48.58

48.63

48.69

48.74

48.79

48.85

48.90

48.95

49.01

49.06

49.11

49.16

49.2149.26

49.32

49.37

49.42

49.47

49.52

49.58

49.63

49.68

49.73

49.78

49.83

49.89

49.94

49.99

50.04

50.09

50.1450.19

50.24

50.30

50.35

50.40

50.45

50.50

50.55

50.60

50.65

50.70

50.75

50.81

50.86

50.91

50.96

51.01

51.06

51.11

51.16

51.21

51.26

51.31

51.36

51.41

51.46

51.51

51.56

51.61

51.66

W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

Page 80: Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất

8/19/2019 Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất

http://slidepdf.com/reader/full/xac-dinh-ham-luong-mot-so-tap-chat-doc-hai-trong-ruou 80/83

67

Phụ lục C: (ti ế  p theo) Apparent

Specific

Gravity

1556

1556 

Apparent

Specific

Gravity

1556

1556 

Apparent

Specific

Gravity

1556

1556 

Apparent

Specific

Gravity

1556

1556 

Apparent

Specific

Gravity

1556

1556 

0.9308

0.9307

0.9306

0.93050.9304

0.9303

0.9302

0.9301

0.9300

0.9299

0.9298

0.9297

0.9296

0.9295

0.9294

0.9293

0.9292

0.9291

0.9290

0.9289

0.9288

0.92870.9286

0.9285

0.9284

0.9283

0.9282

0.9281

0.9280

0.9279

0.9278

0.9277

0.9276

0.9275

0.9274

0.9273

0.9272

0.9271

0.9270

0.92690.9268

0.9267

0.9266

0.9265

0.9264

0.9263

0.9262

0.9261

0.9260

0.9259

0.9258

0.9257

0.9256

0.9255

0.9254

0.9253

0.9252

0.9251

0.9250

0.9249

0.9248

0.9247

0.9246

0.9245

0.9244

0.9243

0.9242

0.9241

0.9240

0.9239

51.71

51.76

51.81

51.8651.91

51.96

52.01

52.06

52.11

52.16

52.21

52.26

52.31

52.36

52.41

52.46

52.51

52.56

52.61

52.66

52.71

52.7652.81

52.86

52.91

52.96

53.00

53.05

53.10

53.15

53.20

53.25

53.30

53.35

53.40

53.45

53.50

53.54

53.59

53.6453.69

53.74

53.79

53.84

53.89

53.94

53.99

54.03

54.08

54.13

54.18

54.23

54.28

54.32

54.37

54.42

54.47

54.52

54.57

54.61

54.66

54.71

54.76

54.81

54.86

54.90

54.95

55.00

55.05

55.10

0.9238

0.9237

0.9236

0.92350.9234

0.9233

0.9232

0.9231

0.9230

0.9229

0.9228

0.9227

0.9226

0.9225

0.9224

0.9223

0.9222

0.9221

0.9220

0.9219

0.9218

0.92170.9216

0.9215

0.9214

0.9213

0.9212

0.9211

0.9210

0.9209

0.9208

0.9207

0.9206

0.9205

0.9204

0.9203

0.9202

0.9201

0.9200

0.91990.9198

0.9197

0.9196

0.9195

0.9194

0.9193

0.9192

0.9191

0.9190

0.9189

0.9188

0.9187

0.9186

0.9185

0.9184

0.9183

0.9182

0.9181

0.9180

0.9179

0.9178

0.9177

0.9176

0.9175

0.9174

0.9173

0.9172

0.9171

0.9170

0.9169

55.14

55.19

55.24

55.2955.33

55.38

55.43

55.48

55.52

55.57

55.62

55.67

55.71

55.76

55.81

55.86

55.90

55.95

56.00

56.05

56.09

56.1456.19

56.24

56.28

56.33

56.38

56.43

56.47

56.52

56.57

56.62

56.66

56.71

56.76

56.81

56.85

56.90

56.95

57.0057.04

57.09

57.13

57.18

57.23

57.27

57.32

57.37

57.41

57.46

57.51

57.55

57.60

57.65

57.69

57.74

57.79

57.83

57.88

57.93

57.97

58.02

58.06

58.11

58.16

58.20

58.25

58.29

58.34

58.38

0.9168

0.9167

0.9166

0.91650.9164

0.9163

0.9162

0.9161

0.9160

0.9159

0.9158

0.9157

0.9156

0.9155

0.9154

0.9153

0.9152

0.9151

0.9150

0.9149

0.9148

0.91470.9146

0.9145

0.9144

0.9143

0.9142

0.9141

0.9140

0.9139

0.9138

0.9137

0.9136

0.9135

0.9134

0.9133

0.9132

0.9131

0.9130

0.91290.9128

0.9127

0.9126

0.9125

0.9124

0.9123

0.9122

0.9121

0.9120

0.9119

0.9118

0.9117

0.9116

0.9115

0.9114

0.9113

0.9112

0.9111

0.9110

0.9109

0.9108

0.9107

0.9106

0.9105

0.9104

0.9103

0.9102

0.9101

0.9100

0.9099

58.43

58.47

58.52

58.5758.61

58.66

58.70

58.75

58.79

58.84

58.89

58.93

58.98

59.02

59.07

59.11

59.16

59.20

59.25

59.29

59.34

59.3859.43

59.46

59.52

59.56

59.61

59.65

59.70

59.74

59.79

59.83

59.88

59.92

59.97

60.01

60.06

60.10

60.15

60.1960.24

60.28

60.33

60.37

60.42

60.46

60.50

60.55

60.59

60.64

60.68

60.73

60.77

60.82

60.86

60.91

60.95

61.00

61.04

61.08

61.13

61.17

61.22

61.26

61.30

61.35

61.39

61.44

61.48

61.52

0.9098

0.9097

0.9096

0.90950.9094

0.9093

0.9092

0.9091

0.9090

0.9089

0.9088

0.9087

0.9086

0.9085

0.9084

0.9083

0.9082

0.9081

0.9080

0.9079

0.9078

0.90770.9076

0.9075

0.9074

0.9073

0.9072

0.9071

0.9070

0.9069

0.9068

0.9067

0.9066

0.9065

0.9064

0.9063

0.9062

0.9061

0.9060

0.90590.9058

0.9057

0.9056

0.9055

0.9054

0.9053

0.9052

0.9051

0.9050

0.9049

0.9048

0.9047

0.9046

0.9045

0.9044

0.9043

0.9042

0.9041

0.9040

0.9039

0.9038

0.9037

0.9036

0.9035

0.9034

0.9033

0.9032

0.9031

0.9030

0.9029

61.57

61.61

61.66

61.7061.74

61.79

61.83

61.88

61.92

61.96

62.01

62.05

62.10

62.14

62.18

62.23

62.27

62.31

62.36

62.40

62.45

62.4962.53

62.58

62.62

62.66

62.71

62.75

62.79

62.84

62.88

62.93

62.97

63.01

63.06

63.10

63.14

63.19

63.23

63.2763.32

63.36

63.40

63.45

63.49

63.53

63.58

63.62

63.66

63.71

63.75

63.79

63.84

63.88

63.92

63.97

64.01

64.05

64.09

64.14

64.18

64.22

64.27

64.31

64.35

64.40

64.44

64.48

64.53

64.57

0.9028

0.9027

0.9026

0.90250.9024

0.9023

0.9022

0.9021

0.9020

0.9019

0.9018

0.9017

0.9016

0.9015

0.9014

0.9013

0.9012

0.9011

0.9010

0.9009

0.9008

0.90070.9006

0.9005

0.9004

0.9003

0.9002

0.9001

0.9000

0.8999

0.8998

0.8997

0.8996

0.8995

0.8994

0.8993

0.8992

0.8991

0.8990

0.89890.8988

0.8987

0.8986

0.8985

0.8984

0.8983

0.8982

0.8981

0.8980

0.8979

0.8978

0.8977

0.8976

0.8975

0.8974

0.8973

0.8972

0.8971

0.8970

0.8969

0.8968

0.8967

0.8966

0.8965

0.8964

0.8963

0.8962

0.8961

0.8960

0.8959

64.61

64.66

64.70

64.7464.78

64.83

64.87

64.91

64.96

65.00

65.04

65.09

65.13

65.17

65.21

65.26

65.30

65.34

65.38

65.43

65.47

65.5165.55

65.60

65.64

65.68

65.72

65.77

65.81

65.85

65.89

65.94

65.98

66.02

66.06

66.10

66.15

66.19

66.23

66.2766.31

66.36

66.40

66.44

66.48

66.52

66.56

66.61

66.65

66.69

66.73

66.77

66.82

66.86

66.90

66.94

66.98

67.03

67.07

67.11

67.15

67.19

67.23

67.28

67.32

67.36

67.40

67.44

67.48

67.53

W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

Page 81: Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất

8/19/2019 Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất

http://slidepdf.com/reader/full/xac-dinh-ham-luong-mot-so-tap-chat-doc-hai-trong-ruou 81/83

68

Phụ lục C: (ti ế  p theo) Apparent

Specific

Gravity

1556

1556 

Apparent

Specific

Gravity

1556

1556 

Apparent

Specific

Gravity

1556

1556 

Apparent

Specific

Gravity

1556

1556 

Apparent

Specific

Gravity

1556

1556 

0.8958

0.8957

0.8956

0.89550.8954

0.8953

0.8952

0.8951

0.8950

0.8949

0.8948

0.8947

0.8946

0.8945

0.8944

0.8943

0.8942

0.8941

0.8940

0.8939

0.8938

0.89370.8936

0.8935

0.8934

0.8933

0.8932

0.8931

0.8930

0.8929

0.8928

0.8927

0.8926

0.8925

0.8924

0.8923

0.8922

0.8921

0.8920

0.89190.8918

0.8917

0.8916

0.8915

0.8914

0.8913

0.8912

0.8911

0.8910

0.8909

0.8908

0.8907

0.8906

0.8905

0.8904

0.8903

0.8902

0.8901

0.8900

0.8899

0.8898

0.8897

0.8896

0.8895

0.8894

0.8893

0.8892

0.8891

0.8890

0.8889

67.57

67.61

67.65

67.6967.73

67.78

67.82

67.86

67.90

67.94

67.98

68.02

68.07

68.11

68.15

68.19

68.23

68.27

68.31

68.35

68.39

68.4368.48

68.52

68.56

68.60

68.64

68.68

68.72

68.76

68.80

68.84

68.89

68.93

68.97

69.01

69.05

69.09

69.13

69.1769.21

69.25

69.29

69.33

69.37

69.41

69.46

69.50

69.54

69.58

69.62

69.66

69.70

69.74

69.78

69.82

69.86

69.90

69.94

69.98

70.02

70.06

70.10

70.14

70.18

70.22

70.27

70.31

70.35

70.39

0.8888

0.8887

0.8886

0.88850.8884

0.8883

0.8882

0.8881

0.8880

0.8879

0.8878

0.8877

0.8876

0.8875

0.8874

0.8873

0.8872

0.8871

0.8870

0.8869

0.8868

0.88670.8866

0.8865

0.8864

0.8863

0.8862

0.8861

0.8860

0.8859

0.8858

0.8857

0.8856

0.8855

0.8854

0.8853

0.8852

0.8851

0.8850

0.88490.8848

0.8847

0.8846

0.8845

0.8844

0.8843

0.8842

0.8841

0.8840

0.8839

0.8838

0.8837

0.8836

0.8835

0.8834

0.8833

0.8832

0.8831

0.8830

0.8829

0.8828

0.8827

0.8826

0.8825

0.8824

0.8823

0.8822

0.8821

0.8820

0.8819

70.43

70.47

70.51

70.5570.59

70.63

70.67

70.71

70.75

70.79

70.83

70.87

70.91

70.95

70.99

71.03

71.07

71.11

71.15

71.19

71.23

71.2771.31

71.35

71.38

71.42

71.46

71.50

71.54

71.58

71.62

71.66

71.70

71.74

71.78

71.82

71.86

71.90

71.94

71.9872.02

72.06

72.10

72.14

72.18

72.22

72.25

72.29

72.33

72.37

72.41

72.45

72.49

72.53

72.57

72.61

72.65

72.69

72.73

72.76

72.80

72.84

72.88

72.92

72.96

73.00

73.04

73.08

73.12

73.16

0.8818

0.8817

0.8816

0.88150.8814

0.8813

0.8812

0.8811

0.8810

0.8809

0.8808

0.8807

0.8806

0.8805

0.8804

0.8803

0.8802

0.8801

0.8800

0.8799

0.8798

0.87970.8796

0.8795

0.8794

0.8793

0.8792

0.8791

0.8790

0.8789

0.8788

0.8787

0.8786

0.8785

0.8784

0.8783

0.8782

0.8781

0.8780

0.87790.8778

0.8777

0.8776

0.8775

0.8774

0.8773

0.8772

0.8771

0.8770

0.8769

0.8768

0.8767

0.8766

0.8765

0.8764

0.8763

0.8762

0.8761

0.8760

0.8759

0.8758

0.8757

0.8756

0.8755

0.8754

0.8753

0.8752

0.8751

0.8750

0.8749

73.19

73.23

73.27

73.3173.35

73.39

73.43

73.47

73.50

73.54

73.58

73.62

73.66

73.70

73.74

73.78

73.81

73.85

73.89

73.93

73.97

74.0174.05

74.08

74.12

74.16

74.20

74.24

74.28

74.32

74.36

74.39

74.43

74.47

74.51

74.55

74.59

74.63

74.66

74.7074.74

74.78

74.82

74.86

74.90

74.93

74.97

75.01

75.05

75.09

75.13

75.16

75.20

75.24

75.28

75.32

75.35

75.39

75.43

75.47

75.51

75.54

75.58

75.62

75.66

75.70

75.73

75.77

75.81

75.85

0.8748

0.8747

0.8746

0.87450.8744

0.8743

0.8742

0.8741

0.8740

0.8739

0.8738

0.8737

0.8736

0.8735

0.8734

0.8733

0.8732

0.8731

0.8730

0.8729

0.8728

0.87270.8726

0.8725

0.8724

0.8723

0.8722

0.8721

0.8720

0.8719

0.8718

0.8717

0.8716

0.8715

0.8714

0.8713

0.8712

0.8711

0.8710

0.87090.8708

0.8707

0.8706

0.8705

0.8704

0.8703

0.8702

0.8701

0.8700

0.8699

0.8698

0.8697

0.8696

0.8695

0.8694

0.8693

0.8692

0.8691

0.8690

0.8689

0.8688

0.8687

0.8686

0.8685

0.8684

0.8683

0.8682

0.8681

0.8680

0.8679

75.89

75.92

75.96

76.0076.04

76.07

76.11

76.15

76.19

76.22

76.26

76.30

76.34

76.37

76.41

76.45

76.49

76.52

76.56

76.60

76.64

76.6776.71

76.75

76.79

76.82

76.86

76.90

76.94

76.97

77.01

77.05

77.09

77.12

77.16

77.20

77.23

77.27

77.31

77.3477.38

77.42

77.46

77.49

77.53

77.57

77.60

77.64

77.68

77.71

77.75

77.79

77.83

77.86

77.90

77.94

77.97

78.01

78.05

78.08

78.12

78.16

78.19

78.23

78.27

78.30

78.34

78.38

78.41

78.45

0.8678

0.8677

0.8676

0.86750.8674

0.8673

0.8672

0.8671

0.8670

0.8669

0.8668

0.8667

0.8666

0.8665

0.8664

0.8663

0.8662

0.8661

0.8660

0.8659

0.8658

0.86570.8656

0.8655

0.8654

0.8653

0.8652

0.8651

0.8650

0.8649

0.8648

0.8647

0.8646

0.8645

0.8644

0.8643

0.8642

0.8641

0.8640

0.86390.8638

0.8637

0.8636

0.8635

0.8634

0.8633

0.8632

0.8631

0.8630

0.8629

0.8628

0.8627

0.8626

0.8625

0.8624

0.8623

0.8622

0.8621

0.8620

0.8619

0.8618

0.8617

0.8616

0.8615

0.8614

0.8613

0.8612

0.8611

0.8610

0.8609

78.49

78.52

78.56

78.6078.63

78.67

78.71

78.74

78.78

78.83

78.85

78.89

78.92

78.96

79.00

79.04

79.07

79.11

79.14

79.18

79.22

79.2579.29

79.33

79.36

79.40

79.43

79.47

79.51

79.54

79.58

79.61

79.65

79.69

79.72

79.76

79.79

79.83

79.87

79.9079.94

79.97

80.01

80.05

80.08

80.12

80.15

80.19

80.22

80.26

80.30

80.33

80.37

80.40

80.44

80.47

80.51

80.55

80.58

80.62

80.65

80.69

80.72

80.76

80.80

80.83

80.87

80.90

80.94

80.97

W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

Page 82: Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất

8/19/2019 Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất

http://slidepdf.com/reader/full/xac-dinh-ham-luong-mot-so-tap-chat-doc-hai-trong-ruou 82/83

69

Phụ lục C: (ti ế  p theo) Apparent

Specific

Gravity

1556

1556 

Apparent

Specific

Gravity

1556

1556 

Apparent

Specific

Gravity

1556

1556 

Apparent

Specific

Gravity

1556

1556 

Apparent

Specific

Gravity

1556

1556 

0.8608

0.8607

0.8606

0.86050.8604

0.8603

0.8602

0.8601

0.8600

0.8599

0.8598

0.8597

0.8596

0.8595

0.8594

0.8593

0.8592

0.8591

0.8590

0.8589

0.8588

0.85870.8586

0.8585

0.8584

0.8583

0.8582

0.8581

0.8580

0.8579

0.8578

0.8577

0.8576

0.8575

0.8574

0.8573

0.8572

0.8571

0.8570

0.85690.8568

0.8567

0.8566

0.8565

0.8564

0.8563

0.8562

0.8561

0.8560

0.8559

0.8558

0.8557

0.8556

0.8555

0.8554

0.8553

0.8552

0.8551

0.8550

0.8549

0.8548

0.8547

0.8546

0.8545

0.8544

0.8543

0.8542

0.8541

0.8540

0.8539

81.01

81.05

81.08

81.1281.15

81.19

81.22

81.26

81.29

81.33

81.36

81.40

81.43

81.47

81.51

81.54

81.58

81.61

81.65

81.68

81.72

81.7581.79

81.82

81.86

81.89

81.93

81.96

82.00

82.03

82.07

82.10

82.14

82.17

82.21

82.24

82.28

82.31

82.35

82.3882.42

82.45

82.49

82.52

82.56

82.59

82.63

82.66

82.70

82.73

82.77

82.80

82.84

82.87

82.91

82.94

82.98

83.01

83.04

83.08

83.11

83.15

83.18

83.22

83.25

83.29

83.32

83.35

83.39

83.42

0.8538

0.8537

0.8536

0.85350.8534

0.8533

0.8532

0.8531

0.8530

0.8529

0.8528

0.8527

0.8526

0.8525

0.8524

0.8523

0.8522

0.8521

0.8520

0.8519

0.8518

0.85170.8516

0.8515

0.8514

0.8513

0.8512

0.8511

0.8510

0.8509

0.8508

0.8507

0.8506

0.8505

0.8504

0.8503

0.8502

0.8501

0.8500

0.84990.8498

0.8497

0.8496

0.8495

0.8494

0.8493

0.8492

0.8491

0.8490

0.8489

0.8488

0.8487

0.8486

0.8485

0.8484

0.8483

0.8482

0.8481

0.8480

0.8479

0.8478

0.8477

0.8476

0.8475

0.8474

0.8473

0.8472

0.8471

0.8470

0.8469

83.46

83.49

83.53

83.5683.59

83.63

83.66

83.70

83.73

83.77

83.80

83.84

83.87

83.90

83.94

83.97

84.01

84.04

84.07

84.11

84.14

84.1884.21

84.24

84.28

84.31

84.34

84.38

84.41

84.45

84.48

84.51

84.55

84.58

84.62

84.65

84.68

84.72

84.75

84.7984.82

84.85

84.89

84.92

84.95

84.99

85.02

85.05

85.08

85.12

85.15

85.18

85.22

85.25

85.28

85.32

85.35

85.38

85.42

85.45

85.48

85.51

85.55

85.58

85.61

85.65

85.68

85.71

85.75

85.78

0.8468

0.8467

0.8466

0.84650.8464

0.8463

0.8462

0.8461

0.8460

0.8459

0.8458

0.8457

0.8456

0.8455

0.8454

0.8453

0.8452

0.8451

0.8450

0.8449

0.8448

0.84470.8446

0.8445

0.8444

0.8443

0.8442

0.8441

0.8440

0.8439

0.8438

0.8437

0.8436

0.8435

0.8434

0.8433

0.8432

0.8431

0.8430

0.84290.8428

0.8427

0.8426

0.8425

0.8424

0.8423

0.8422

0.8421

0.8420

0.8419

0.8418

0.8417

0.8416

0.8415

0.8414

0.8413

0.8412

0.8411

0.8410

0.8409

0.8408

0.8407

0.8406

0.8405

0.8404

0.8403

0.8402

0.8401

0.8400

0.8399

85.81

85.84

85.88

85.9185.94

85.98

86.01

86.04

86.08

86.11

86.14

86.17

86.21

86.24

86.27

86.30

86.34

86.37

86.40

86.43

86.47

86.5086.53

86.57

86.60

86.63

86.66

86.70

86.73

86.76

86.79

86.83

86.86

86.89

86.92

86.96

86.99

87.02

87.05

87.0987.12

87.15

87.18

87.22

87.25

87.28

87.31

87.34

87.38

87.41

87.44

87.47

87.51

87.54

87.57

87.60

87.63

87.67

87.70

87.73

87.76

87.79

87.83

87.86

87.89

87.92

87.95

87.99

88.02

88.05

0.8398

0.8397

0.8396

0.83950.8394

0.8393

0.8392

0.8391

0.8390

0.8389

0.8388

0.8387

0.8386

0.8385

0.8384

0.8383

0.8382

0.8381

0.8380

0.8379

0.8378

0.83770.8376

0.8375

0.8374

0.8373

0.8372

0.8371

0.8370

0.8369

0.8368

0.8367

0.8366

0.8365

0.8364

0.8363

0.8362

0.8361

0.8360

0.83590.8358

0.8357

0.8356

0.8355

0.8354

0.8353

0.8352

0.8351

0.8350

0.8349

0.8348

0.8347

0.8346

0.8345

0.8344

0.8343

0.8342

0.8341

0.8340

0.8339

0.8338

0.8337

0.8336

0.8335

0.8334

0.8333

0.8332

0.8331

0.8330

0.8329

88.08

88.11

88.14

88.1888.21

88.24

88.27

88.30

88.33

88.36

88.39

88.43

88.46

88.49

88.52

88.55

88.58

88.61

88.65

88.68

88.71

88.7488.77

88.80

88.83

88.87

88.90

88.93

88.96

88.99

89.02

89.05

89.08

89.11

89.14

89.18

89.21

89.24

89.27

89.3089.33

89.36

89.39

89.41

89.45

89.48

89.51

89.54

89.58

89.61

89.64

89.67

89.70

89.73

89.76

89.79

89.82

89.85

89.88

89.91

89.94

89.98

90.01

90.04

90.07

90.10

90.13

90.16

90.19

90.22

0.8328

0.8327

0.8326

0.83250.8324

0.8323

0.8322

0.8321

0.8320

0.8319

0.8318

0.8317

0.8316

0.8315

0.8314

0.8313

0.8312

0.8311

0.8310

0.8309

0.8308

0.83070.8306

0.8305

0.8304

0.8303

0.8302

0.8301

0.8300

0.8299

0.8298

0.8297

0.8296

0.8295

0.8294

0.8293

0.8292

0.8291

0.8290

0.82890.8288

0.8287

0.8286

0.8285

0.8284

0.8283

0.8282

0.8281

0.8280

0.8279

0.8278

0.8277

0.8276

0.8275

0.8274

0.8273

0.8272

0.8271

0.8270

0.8269

0.8268

0.8267

0.8266

0.8265

0.8264

0.8263

0.8262

0.8261

0.8260

0.8259

90.25

90.28

90.31

90.3490.37

90.40

90.43

90.46

90.49

90.51

90.54

90.57

90.60

90.63

90.66

90.69

90.72

90.75

90.78

90.81

90.84

90.8790.90

90.93

90.96

90.99

91.02

91.05

91.08

91.11

91.14

91.17

91.20

91.23

91.26

91.28

91.31

91.34

91.37

91.4091.43

91.46

91.49

91.52

91.55

91.58

91.60

91.63

91.66

91.69

91.72

91.75

91.78

91.81

91.84

91.87

91.90

91.92

91.95

91.98

92.01

92.04

92.07

92.10

92.13

92.15

92.18

92.21

92.24

92.27

W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

Page 83: Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất

8/19/2019 Xác định hàm lượng một số tạp chất độc hại trong rượu chưng cất

http://slidepdf.com/reader/full/xac-dinh-ham-luong-mot-so-tap-chat-doc-hai-trong-ruou 83/83

Phụ lục C: (ti ế  p theo) Apparent

Specific

Gravity

1556

1556 

Apparent

Specific

Gravity

1556

1556 

Apparent

Specific

Gravity

1556

1556 

Apparent

Specific

Gravity

1556

1556 

Apparent

Specific

Gravity

1556

1556 

0.8258

0.8257

0.8256

0.82550.8254

0.8253

0.8252

0.8251

0.8250

0.8249

0.8248

0.8247

0.8246

0.8245

0.8244

0.8243

0.8242

0.8241

0.8240

0.8239

0.8238

0.82370.8236

0.8235

0.8234

0.8233

0.8232

0.8231

0.8230

0.8229

0.8228

0.8227

0.8226

0.8225

0.8224

0.8223

0.8222

0.8221

0.8220

0.82190.8218

0.8217

0.8216

0.8215

0.8214

0.8213

0.8212

0.8211

0.8210

0.8209

0.8208

0.8207

0.8206

0.8205

0.8204

92.30

92.33

92.35

92.3892.41

92.44

92.47

92.50

92.53

92.55

92.58

92.61

92.64

92.66

92.69

92.72

92.75

92.78

92.80

92.83

92.86

92.8992.92

92.94

92.97

93.00

93.03

93.05

93.08

93.11

93.14

93.16

93.19

93.22

93.25

93.27

93.30

93.33

93.36

93.3893.41

93.44

93.47

93.49

93.52

93.55

93.58

93.60

93.63

93.66

93.68

93.71

93.74

93.76

93.78

0.8190

0.8189

0.8188

0.81870.8186

0.8185

0.8184

0.8183

0.8182

0.8181

0.8180

0.8179

0.8178

0.8177

0.8176

0.8175

0.8174

0.8173

0.8172

0.8171

0.8170

0.81690.8168

0.8167

0.8166

0.8165

0.8164

0.8163

0.8162

0.8161

0.8160

0.8159

0.8158

0.8157

0.8156

0.8155

0.8154

0.8153

0.8152

0.81510.8150

0.8149

0.8148

0.8147

0.8146

0.8145

0.8144

0.8143

0.8142

0.8141

0.8140

0.8139

0.8138

0.8137

0.8136

94.16

94.19

94.22

94.2494.27

94.30

94.32

94.35

94.38

94.40

94.43

94.46

94.48

94.51

94.53

94.56

94.59

94.61

94.64

94.66

94.69

94.7294.74

94.77

94.79

94.82

94.84

94.87

94.90

94.92

94.95

94.97

95.00

95.03

95.05

95.08

95.10

95.13

95.15

95.1895.20

95.23

95.25

95.28

95.30

95.33

95.36

95.38

95.41

95.43

95.46

95.48

95.51

95.53

95.56

0.8122

0.8121

0.8120

0.81190.8118

0.8117

0.8116

0.8115

0.8114

0.8113

0.8112

0.8111

0.8110

0.8109

0.8108

0.8107

0.8106

0.8105

0.8104

0.8103

0.8102

0.81010.8100

0.8099

0.8098

0.8097

0.8096

0.8095

0.8094

0.8093

0.8092

0.8091

0.8090

0.8089

0.8088

0.8087

0.8086

0.8085

0.8084

0.80830.8082

0.8081

0.8080

0.8079

0.8078

0.8077

0.8076

0.8075

0.8074

0.8073

0.8072

0.8071

0.8070

0.8069

0.8068

95.91

95.93

95.96

95.9896.01

96.03

96.06

96.08

96.10

96.13

96.16

96.18

96.20

96.23

96.25

96.28

96.30

96.32

96.35

96.37

96.40

96.4296.45

96.47

96.50

96.52

96.54

96.57

96.59

96.61

96.64

96.66

96.69

96.71

96.73

96.76

96.78

96.81

96.83

96.8596.88

96.90

96.93

96.95

96.97

97.00

97.02

97.04

97.07

97.09

97.11

97.14

97.16

97.18

97.21

0.8054

0.8053

0.8052

0.80510.8050

0.8049

0.8048

0.8047

0.8046

0.8045

0.8044

0.8043

0.8042

0.8041

0.8040

0.8039

0.8038

0.8037

0.8036

0.8035

0.8034

0.80330.8032

0.8031

0.8030

0.8029

0.8028

0.8027

0.8026

0.8025

0.8024

0.8023

0.8022

0.8021

0.8020

0.8019

0.8018

0.8017

0.8016

0.80150.8014

0.8013

0.8012

0.8011

0.8010

0.8009

0.8008

0.8007

0.8006

0.8005

0.8004

0.8003

0.8002

0.8001

0.8000

97.53

97.55

97.58

97.6097.62

97.64

97.67

97.69

97.71

97.73

97.76

97.78

97.80

97.82

97.85

97.87

97.89

97.91

97.94

97.96

97.98

98.0098.03

98.05

98.07

98.09

98.11

98.14

98.16

98.18

98.20

98.22

98.25

98.27

98.29

98.31

98.33

98.35

98.38

98.4098.42

98.44

98.46

98.48

98.50

98.53

98.55

98.57

98.59

98.61

98.63

98.65

98.67

98.70

98.72

0.7986

0.7985

0.7984

0.79830.7982

0.7981

0.7980

0.7979

0.7978

0.7977

0.7976

0.7975

0.7974

0.7973

0.7972

0.7971

0.7970

0.7969

0.7968

0.7967

0.7966

0.79650.7964

0.7963

0.7962

0.7961

0.7960

0.7959

0.7958

0.7957

0.7956

0.7955

0.7954

0.7953

0.7952

0.7951

0.7950

0.7949

0.7948

0.79470.7946

0.7945

0.7944

0.7943

0.7942

0.7941

0.7940

0.7939

0.7938

0.7937

0.7936

99.01

99.03

99.05

99.0799.09

99.11

99.13

99.15

99.17

99.19

99.21

99.23

99.25

99.27

99.29

99.31

99.33

99.35

99.37

99.39

99.42

99.4499.46

99.48

99.50

99.52

99.54

99.56

99.58

99.60

99.61

99.63

99.65

99.67

99.69

99.71

99.73

99.75

99.77

99.7999.81

99.83

99.85

99.87

99.89

99.91

99.93

99.95

99.97

99.99

100.00

W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY