22
ÑOÀ AÙN NEÀN ÑOÀ AÙN NEÀN MOÙNG MOÙNG GVHD: PHAN LÖU MINH PHÖÔÏNG GVHD: PHAN LÖU MINH PHÖÔÏNG

Xu ly so lieu nen mong

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Xu ly so lieu nen mong

ÑOÀ AÙN NEÀN ÑOÀ AÙN NEÀN MOÙNGMOÙNG

GVHD: PHAN LÖU MINH GVHD: PHAN LÖU MINH PHÖÔÏNGPHÖÔÏNG

Page 2: Xu ly so lieu nen mong

GIÔÙI THIEÄU MOÂN HOÏC

1./ Thời lượng chương trình:Số buổi học: 04 buổi x 3 tiết (Học cách tuần)Duyệt bài: 3 lần Buổi 1: Trình tự thống kê 1 Hồ sơ địa chất

công trình Buổi 2: Phương pháp thiết kế móng băng có

sườn Buổi 3,4: Phương pháp thiết kế móng cọc

Page 3: Xu ly so lieu nen mong

GIÔÙI THIEÄU MOÂN HOÏC

2./ ĐANM bao gồm :Thuyết minh: được đánh máy hoặc viết

tay trên giấy A4 (1 mặt), đóng bìa01 Bản vẽ A1 trình bày:

Mặt cắt địa chất công trình Mặt bằng móngBản vẽ chi tiết 2 phương án móngBảng thống kê cốt thép

Page 4: Xu ly so lieu nen mong

GIÔÙI THIEÄU MOÂN HOÏC

3./ Phương pháp tiến hành và đánh giá :

Duyệt bài từng phần, ký duyệt trước khi bảo vệ.

SV làm ngay các phần được học và sẽ kiểm tra vào tuần sau đó.

Đánh giá: vào buổi bảo vệ ĐANM

Page 5: Xu ly so lieu nen mong

GIÔÙI THIEÄU MOÂN HOÏC

4./ Tài liệu tham khảo: Châu Ngọc Ẩn, Nền móng và Hướng dẫn

Đồ án Nền Móng, Nhà Xuất Bản Đại Học Quốc Gia Tp.HCM, 2003.

Các sách nền móng của các tác giả khác Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam Software : Word, Excel, AutoCAD,

Sap2000, Kricom, , ,…

Page 6: Xu ly so lieu nen mong
Page 7: Xu ly so lieu nen mong
Page 8: Xu ly so lieu nen mong

THOÁNG KEÂ THOÁNG KEÂ SOÁ LIEÄUSOÁ LIEÄU

ÑÒA CHAÁTÑÒA CHAÁT

(ÑÒA CHAÁT MOÙNG COÏC - ÑÒA (ÑÒA CHAÁT MOÙNG COÏC - ÑÒA CHAÁT B)CHAÁT B)

Page 9: Xu ly so lieu nen mong

MỤC ĐÍCH CỦA VIỆC THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT

Tại sao phải thống kê? Cần thống kê các chỉ tiêu nào?

Được xác định trực tiếp từ thí nghiệm , W, W, W, WLL, W, Wp, p, GGss

Cần thiết cho việc tính toán: C,C, Chú ý đến mực nước ngầm: và sat

Page 10: Xu ly so lieu nen mong

A./ THỐNG KÊ CÁC CHỈ TIÊU VẬT LÝ:A./ THỐNG KÊ CÁC CHỈ TIÊU VẬT LÝ:

1. 1. Tập hợp số liệu của chỉ tiêu Tập hợp số liệu của chỉ tiêu cần thống kê ở cùng 1 lớp đất đối cần thống kê ở cùng 1 lớp đất đối với tất cả các hố khoanvới tất cả các hố khoan

2. 2. Tính giá trị trung bình của chỉ Tính giá trị trung bình của chỉ tiêu cần thống kêtiêu cần thống kê

n: số mẫu n: số mẫu1

n

itc itb

AA

n

Page 11: Xu ly so lieu nen mong

3. Loại bỏ sai số A3. Loại bỏ sai số Aii ra khỏi tập ra khỏi tập hợp khi:hợp khi:

.i tb CMA A CM: Độ lệch toàn phương

2

1

2

1

1( )

1

1( )

neáu n>25

neáu n 25

n

CM i tbi

n

CM i tbi

A An

A An

laø tieâu chuaån thoáng keâ, laáy theo soá löôïng maãu thí nghieäm n Tra baûng.

Page 12: Xu ly so lieu nen mong

n n n n n n 6 2.07 11 2.47 16 2.67 21 2.80 26 2.90 31 2.97 7 2.18 12 2.52 17 2.70 22 2.82 27 2.91 32 2.98 8 2.27 13 2.56 18 2.73 23 2.84 28 2.93 33 3.00 9 2.35 14 2.60 19 2.75 24 2.86 29 2.94 34 3.01 10 2.41 15 2.64 20 2.78 25 2.88 30 2.96 35 3.02

BẢNG TRA TIÊU CHUẨN THỐNG KÊ

Page 13: Xu ly so lieu nen mong

4. Xác định hệ số biến động 4. Xác định hệ số biến động ::

Các đặc trưng cơ lí của 1 lớp địa chất công trình phải có hệ số biến động đủ nhỏ, ≤ [].Với []: hệ số biến động cho phép tra bảng

tb

vA

2

1

1( )

1

n

i tbi

A A nn

Page 14: Xu ly so lieu nen mong

Ñaëc tröng cuûa ñaát

Heä soá bieán

ñoäng [ ]Tæ troïng haït 0.01Troïng löôïng rieâng

0.05

Ñoä aåm töï nhieân 0.15Giôùi haïn Atterberg

0.15

Module bieán daïng 0.30Chæ tieâu söùc choáng caét

0.40BẢNG TRA HỆ SỐ BIẾN ĐỘNG TIÊU CHUẨN

Page 15: Xu ly so lieu nen mong

5. Tính giá trị trung bình (sau khi 5. Tính giá trị trung bình (sau khi đã loại bỏ sai số và phân chia đã loại bỏ sai số và phân chia

lại các lớp đất):lại các lớp đất):

1

n

itc itb

AA

n

Page 16: Xu ly so lieu nen mong

6. Tính giá trị tính 6. Tính giá trị tính toán:toán:

(1 )tt tcA A

n

t Đối với , Rc:

Các đại lượng khác: =0

t : tra bảng phụ thuộc vào K= (n-1) và

+ Khi tính nền theo biến dạng (TTGH2): = 0,85

+ Khi tính nền theo cường độ (TTGH1): = 0,95

Page 17: Xu ly so lieu nen mong

Soá baäc töï do

(n-1) vôùi R, (n-2) vôùi c

vaø

Heä soá t öùng vôùi xaùc suaát tin caäy

baèng

0,85 0,90 0,95 0,98 0,99

2 1.34 1.89 2.92 4.87 6.96

3 1.25 1.64 2.35 3.45 4.54

4 1.19 1.53 2.13 3.02 3.75

5 1.16 1.48 2.01 2.74 3.36

6 1.13 1.44 1.94 2.63 3.14

7 1.12 1.41 1.90 2.54 3.00

8 1.11 1.40 1.86 2.49 2.90

9 1.10 1.38 1.83 2.44 2.82

10 1.10 1.37 1.81 2.40 2.76

11 1.09 1.36 1.80 2.36 2.72

12 1.08 1.36 1.78 2.33 2.68

13 1.08 1.35 1.77 2.30 2.65

14 1.08 1.34 1.76 2.28 2.62

15 1.07 1.34 1.75 2.27 2.60

16 1.07 1.34 1.75 2.26 2.58

17 1.07 1.33 1.74 2.25 2.57

18 1.07 1.33 1.73 2.24 2.55

19 1.07 1.33 1.73 2.23 2.54

20 1.06 1.32 1.72 2.22 2.53

25 1.06 1.32 1.71 2.19 2.49

30 1.05 1.31 1.70 2.17 2.46

40 1.05 1.30 1.68 2.14 2.42

60 1.05 1.30 1.67 2.12 2.39

Page 18: Xu ly so lieu nen mong

B./ THỐNG KÊ CÁC CHỈ TIÊU B./ THỐNG KÊ CÁC CHỈ TIÊU CƯỜNG ĐỘ:CƯỜNG ĐỘ:

Dùng hàm LINEST trong Excel: chọn 2 cột, 5 hàng ở vị trí muốn có kết quả, sau đó chọn hàm Linest.

Sau đó, nhấn tổ hợp phím Ctrl + Shift + Enter

Page 19: Xu ly so lieu nen mong

P

T

Thôùt coá ñònh

Thôùt di ñoäng

i

i

i

cO p = (KG/cm2)

S = ptg + c

(KG/cm2)

pi pi pi

Page 20: Xu ly so lieu nen mong

0.1 0.081

0.2 0.087

0.3 0.093

0.1 0.079

0.2 0.084

0.3 0.09

0.1 0.087

0.2 0.094

0.3 0.101

0.1 0.093

0.2 0.101

0.3 0.109

0.1 0.077

0.124063 0.0691

0.014881 0.003738

0.634729 0.011437

69.50767 40

0.009092 0.005232

tgtc ctc

tangt

c

c

Vẽ đồ thị để kiểm tra

Page 21: Xu ly so lieu nen mong

Tính giá trị tính toán cho C, Tính giá trị tính toán cho C, ::

(1 )tt tcA A

Đối với c, :

t : tra bảng phụ thuộc vào K= (n-2) và

+ Khi tính nền theo biến dạng (TTGH2): = 0,85

+ Khi tính nền theo cường độ (TTGH1): = 0,95

ttb

vA

Page 22: Xu ly so lieu nen mong

C./ TỔNG HỢP CÁC SỐ LiỆU THỐNG C./ TỔNG HỢP CÁC SỐ LiỆU THỐNG KÊKÊ

1.Tính toán các chỉ tiêu gián tiếp (công thức)

2.Lập bảng tổng hợp các số liệu địa chất của các lớp đất cho việc tính toán các phương án móng

3.Vẽ mặt cắt địa chất công trình