30
ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH BÌNH THUẬN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 1255 /UBND-KT Bình Thuận, ngày 03 tháng 4 năm 2020 V/v báo cáo kết quả tính toán thí điểm Bộ chỉ số đánh giá kết quả bảo vệ môi trường của tỉnh Bình Thuận năm 2019 Kính gửi: Bộ Tài nguyên và Môi trường. Thực hiện Công văn số 6306/BTNMT-TCMT ngày 28 tháng 11 năm 2019 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc triển khai tính toán thí điểm Bộ chỉ số đánh giá kết quả bảo vệ môi trường của các địa phương , Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận báo cáo kết quả thực hiện như sau: 1. Kết quả đánh giá Bộ chỉ số đánh giá kết quả bảo vệ môi trường của tỉnh Bình Thuận năm 2019 (gồm 26 chỉ số) tại Phụ lục 1 và Phụ lục 2 đính kèm. 2. Đề xuất các kiến nghị, giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả triển khai thực hiện Bộ chỉ số trong thời gian tới: Không có. Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường tổng hợp./. Nơi nhận: KT. CHỦ TỊCH - Như trên; PHÓ CHỦ TỊCH - Chủ tịch, PCT.UBND tỉnh Lê Tuấn Phong; - Sở Tài nguyên và Môi trường; - Lưu: VT, KT.Vương. Lê Tuấn Phong

ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ …vanban.binhthuan.gov.vn/thongtin/filedinhkem/download?...Kính gửi: Bộ Tài nguyên và Môi trường. Thực hiện Công văn

  • Upload
    others

  • View
    0

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ …vanban.binhthuan.gov.vn/thongtin/filedinhkem/download?...Kính gửi: Bộ Tài nguyên và Môi trường. Thực hiện Công văn

ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TỈNH BÌNH THUẬN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số: 1255 /UBND-KT Bình Thuận, ngày 03 tháng 4 năm 2020

V/v báo cáo kết quả tính toán

thí điểm Bộ chỉ số đánh giá kết

quả bảo vệ môi trường của tỉnh

Bình Thuận năm 2019

Kính gửi: Bộ Tài nguyên và Môi trường.

Thực hiện Công văn số 6306/BTNMT-TCMT ngày 28 tháng 11 năm

2019 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc triển khai tính toán thí điểm

Bộ chỉ số đánh giá kết quả bảo vệ môi trường của các địa phương, Ủy ban

nhân dân tỉnh Bình Thuận báo cáo kết quả thực hiện như sau:

1. Kết quả đánh giá Bộ chỉ số đánh giá kết quả bảo vệ môi trường của tỉnh

Bình Thuận năm 2019 (gồm 26 chỉ số) tại Phụ lục 1 và Phụ lục 2 đính kèm.

2. Đề xuất các kiến nghị, giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả triển khai

thực hiện Bộ chỉ số trong thời gian tới: Không có.

Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi

trường tổng hợp./.

Nơi nhận: KT. CHỦ TỊCH

- Như trên; PHÓ CHỦ TỊCH

- Chủ tịch, PCT.UBND tỉnh Lê Tuấn Phong;

- Sở Tài nguyên và Môi trường; - Lưu: VT, KT.Vương.

Lê Tuấn Phong

Page 2: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ …vanban.binhthuan.gov.vn/thongtin/filedinhkem/download?...Kính gửi: Bộ Tài nguyên và Môi trường. Thực hiện Công văn

Phụ lục 01

CÁC BIỂU TỰ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC CHỈ SỐ THÀNH PHẦN

CỦA BỘ CHỈ SỐ TỈNH BÌNH THUẬN NĂM 2019

(Kèm theo Công văn số 1255 /UBND-KT ngày 03 tháng 4 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)

Biểu mẫu 01: Tỷ lệ nước thải sinh hoạt đô thị từ loại IV trở lên được thu gom, xử lý đạt quy chuẩn kỹ thuật môi trường (%)

S

T

T

Quận/

huyện

Công suất cấp nước sạch thực tế tại các đô

thị từ loại IV trở lên của địa phương (m3)

Khối lượng nước thải sinh hoạt phát sinh

tại các đô thị từ loại IV trở lên (m3; tính

bằng 80% tổng công suất cấp nước sạch

thực tế)

Tổng khối lượng nước thải sinh hoạt đô thị

từ loại IV trở lên được xử lý đạt quy chuẩn

kỹ thuật môi trường (m3)

Tỷ lệ nước

thải sinh

hoạt đô thị

từ loại IV

trở lên

được xử lý

đạt quy

chuẩn kỹ

thuật môi

trường

(%)

Ghi

chú

Tổng

số

Đô

thị

loại

đặc

biệt

Đô

thị

loại I

Đô

thị

loại

II

Đô

thị

loại

III

Đô

thị

loại

IV

Tổng

số

Đô

thị

loại

đặc

biệt

Đô

thị

loại I

Đô

thị

loại

II

Đô

thị

loại

III

Đô

thị

loại

IV

Tổng

số

Đô

thị

loại

đặc

biệt

Đô

thị

loại I

Đô

thị

loại

II

Đô

thị

loại

III

Đô

thị

loại

IV

A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

Toàn

tỉnh Chưa có số liệu thống kê Chưa có số liệu thống kê Chưa có số liệu thống kê 10

Năm

2018

Trong đó:

- Cột 1 = Cột 2 + Cột 3 + Cột 4 + Cột 5 + Cột 6

- Cột 7 = Cột 8 + Cột 9 + Cột 10 + Cột 11 + Cột 12

- Cột 13 = Cột 14 + Cột 15 + Cột 16 + Cột 17 + Cột 18

- Cột 19 = (Cột 13 : Cột 7) x 100

Page 3: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ …vanban.binhthuan.gov.vn/thongtin/filedinhkem/download?...Kính gửi: Bộ Tài nguyên và Môi trường. Thực hiện Công văn

2

Biểu mẫu 02: Tỷ lệ cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ phát sinh nước thải từ 50 m3/ngày (24 giờ) trở lên có hệ thống

xử lý nước thải đạt quy chuẩn kỹ thuật môi trường (%)

STT Quận/huyện

Số cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch

vụ phát sinh nước thải từ 50 m3/ngày

trở lên

Số cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ phát

sinh nước thải từ 50 m3/ngày trở lên có

HTXLNT đạt QCKTMT

Tỷ lệ cơ sở sản

xuất, kinh doanh,

dịch vụ phát sinh

nước thải từ 50

m3/ngày trở lên có

HTXLNT đạt

QCKTMT (%)

Tổng

số

Cơ sở

ngoài

khu, cụm

công

nghiệp

Cơ sở nằm trong

khu, cụm CN

nhưng không đấu

nối nước thải vào

HTXLNTTT của

khu, cụm CN

Tổng số

Cơ sở ngoài

khu, cụm

công nghiệp

Cơ sở nằm trong khu,

cụm CN nhưng không

đấu nối nước thải vào

HTXLNTTT của khu,

cụm CN

A B 1 2 3 4 5 6 7

Toàn tỉnh 116 115 1 106 105 1 91,38

1 Thành phố Phan Thiết 24 24 0 23 23 0 95,83

2 Thị xã La Gi 3 3 0 2 2 0 66,67

3 Huyện Hàm Thuận Nam 0 0 0 0 0 0 0

4 Huyện Hàm Thuận Bắc 9 8 1 9 8 1 100

5 Huyện Bắc Bình 8 8 0 5 5 0 62,5

6 Huyện Tuy Phong 40 40 0 36 36 0 90

7 Huyện Đức Linh 11 11 0 11 11 0 100

8 Huyện Tánh Linh 4 4 0 4 4 0 100

9 Huyện Hàm Tân 17 17 0 16 16 0 94,12

10 Huyện Phú Quý 0 0 0 0 0 0 0

Trong đó:

- Cột 1 = Cột 2 + Cột 3

- Cột 4 = Cột 5 + Cột 6

- Cột 7 = (Cột 4 : Cột 1) x 100

Page 4: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ …vanban.binhthuan.gov.vn/thongtin/filedinhkem/download?...Kính gửi: Bộ Tài nguyên và Môi trường. Thực hiện Công văn

3

Biểu mẫu 03: Tỷ lệ các khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao có hệ thống xử lý nước thải tập trung

đạt quy chuẩn kỹ thuật môi trường (%)

STT Tên KCN, KCX, KCNC đang hoạt động Địa chỉ

Tình trạng đầu tư hệ thống

xử lý nước thải tập trung

(tích 1 trong 3 cột)

Hệ thống xử lý

nước thải tập

trung đạt

QCKTMT (tích

1 trong 2 cột)

Tỷ lệ các KCN,

KCX, KCNC

HTXLNTTT

đạt QCKTMT

(%) Có Không Đấu nối Đạt Không

đạt

A B C 1 2 3 4 5 6

1

Khu công nghiệp Phan Thiết giai đoạn 1 của

Công ty Cổ phần Vật liệu xây dựng và

Khoáng sản Bình Thuận

xã Phong Nẫm, thành

phố Phan Thiết, tỉnh

Bình Thuận

x x

75

2 Khu công nghiệp Phan Thiết, giai đoạn 2 của

Công ty TNHH Thép Trung Nguyên

xã Phong Nẫm, thành

phố Phan Thiết và xã

Hàm Liêm, huyện Hàm

Thuận Bắc, tỉnh Bình

Thuận

x x

3

Khu Công nghiệp Hàm Kiệm I của Công ty

Cổ phần TV-TM-DV Địa ốc Hoàng Quân

Bình Thuận

xã Hàm Kiệm, huyện

Hàm Thuận Nam, tỉnh

Bình Thuận

x x

4 Khu Công nghiệp Hàm Kiệm II của Công ty

Cổ phần Đầu tư Bình Tân

xã Hàm Kiệm, huyện

Hàm Thuận Nam, tỉnh

Bình Thuận

x x

Tổng 4 0 0 3 1

Trong đó: Cột 6 = (Cột 4): (Cột 1 + Cột 2 + Cột 3) x 100

Page 5: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ …vanban.binhthuan.gov.vn/thongtin/filedinhkem/download?...Kính gửi: Bộ Tài nguyên và Môi trường. Thực hiện Công văn

4

Biểu mẫu 04: Tỷ lệ cụm công nghiệp (CCN) có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt quy chuẩn kỹ thuật môi trường (%)

STT

Tên CCN đang hoạt động có

phát sinh nước thải công

nghiệp

Địa chỉ

Tình trạng đầu tư hệ thống xử lý nước

thải tập trung (tích 1 trong 3 cột)

Hệ thống xử lý nước thải

tập trung đạt QCKTMT

(tích 1 trong 2 cột) Tỷ lệ các CCN

có HTXLNTTT

đạt QCKTMT

(%) Có Không

100% các doanh

nghiệp thứ cấp đã tự

xây dựng HTXLNT

hoặc có đấu nối với

HTXLNTTT khác

Đạt Không đạt

A B C 1 2 3 4 5 6

1 CCN Nam Cảng cá Phan Thiết

phường Đức

Thắng, thành phố

Phan Thiết, tỉnh

Bình Thuận

x x

0 2 CCN Phú Hài

phường Phú Hài,

thành phố Phan

Thiết, tỉnh Bình

Thuận

x x

3 CCN Thắng Hải 1

xã Thắng Hải,

huyện Hàm Tân,

tỉnh Bình Thuận

x x

Tổng 1 2 0 0 3

Trong đó: Cột 6 = (Cột 4): (Cột 1 + Cột 2 + Cột 3) x 100

Page 6: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ …vanban.binhthuan.gov.vn/thongtin/filedinhkem/download?...Kính gửi: Bộ Tài nguyên và Môi trường. Thực hiện Công văn

5

Biểu mẫu 05: Tỷ lệ cơ sở y tế có hệ thống xử lý nước thải đạt quy chuẩn kỹ thuật môi trường (%)

STT

Tên cơ sở y tế

đang hoạt động

(từ phòng khám

đa khoa trở lên)

Địa chỉ

Tình trạng đầu tư hệ thống xử lý nước thải

tập trung (tích 1 trong 3 cột)

Hệ thống xử lý nước thải tập

trung đạt QCKTMT (tích 1

trong 2 cột) Tỷ lệ các cơ sơ

y tế có

HTXLNTTT

đạt QCKTMT

(%) Có Không

Đấu nối với HTXLTT

khác hoặc có hợp đồng

thuê đơn vị có chức

năng xử lý toàn bộ nước

thải y tế phát sinh

Đạt Không đạt

A B C 1 2 3 4 5 6

Toàn tỉnh 17 3 19 36 3

1

Bệnh viện đa

khoa tỉnh Bình

Thuận

QL 1A, phường Phú

Tài, thành phố Phan

Thiết, tỉnh Bình

Thuận

X X

92,31

2 Bệnh viện ĐKKV

Bắc Bình Thuận

06 Hải Thượng Lãng

Ông, TT. Chợ Lầu,

huyện Bắc Bình, tỉnh

Bình Thuận

X X

3 Bệnh viện ĐKKV

Nam Bình Thuận

Xã Đức Chính,

huyện Đức Linh, tỉnh

Bình Thuận

X X

4 Bệnh viện ĐKKV

La Gi

Số 11 đường Nguyễn

Huệ, phường Tân

An, thị xã La Gi, tỉnh

Bình Thuận

X X

Page 7: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ …vanban.binhthuan.gov.vn/thongtin/filedinhkem/download?...Kính gửi: Bộ Tài nguyên và Môi trường. Thực hiện Công văn

6

STT

Tên cơ sở y tế

đang hoạt động

(từ phòng khám

đa khoa trở lên)

Địa chỉ

Tình trạng đầu tư hệ thống xử lý nước thải

tập trung (tích 1 trong 3 cột)

Hệ thống xử lý nước thải tập

trung đạt QCKTMT (tích 1

trong 2 cột) Tỷ lệ các cơ sơ

y tế có

HTXLNTTT

đạt QCKTMT

(%) Có Không

Đấu nối với HTXLTT

khác hoặc có hợp đồng

thuê đơn vị có chức

năng xử lý toàn bộ nước

thải y tế phát sinh

Đạt Không đạt

A B C 1 2 3 4 5 6

5

Bệnh viện Bệnh

phổi tỉnh Bình

Thuận

Số 3B, Nguyễn Hội,

phường Phú Trinh,

thành phố Phan

Thiết, tỉnh Bình

Thuận

X X

6

Bệnh viện YHCT-

PHCN tỉnh Bình

Thuận

Lô 2A, KDC Hùng

Vương, đường Võ

Văn Kiệt, phường

Phú Hài, TP. Phan

Thiết, tỉnh Bình

Thuận

X X

7 Bệnh viện tư nhân

An Phước

235 Trần Phú, thành

phố Phan Thiết, tỉnh

Bình Thuận

X X

8 Bệnh viện tư nhân

Tâm Phúc

Số 82A Ngô Sĩ Liên,

phường Đức Thắng,

thành phố Phan

Thiết, tỉnh Bình

Thuận

X X

Page 8: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ …vanban.binhthuan.gov.vn/thongtin/filedinhkem/download?...Kính gửi: Bộ Tài nguyên và Môi trường. Thực hiện Công văn

7

STT

Tên cơ sở y tế

đang hoạt động

(từ phòng khám

đa khoa trở lên)

Địa chỉ

Tình trạng đầu tư hệ thống xử lý nước thải

tập trung (tích 1 trong 3 cột)

Hệ thống xử lý nước thải tập

trung đạt QCKTMT (tích 1

trong 2 cột) Tỷ lệ các cơ sơ

y tế có

HTXLNTTT

đạt QCKTMT

(%) Có Không

Đấu nối với HTXLTT

khác hoặc có hợp đồng

thuê đơn vị có chức

năng xử lý toàn bộ nước

thải y tế phát sinh

Đạt Không đạt

A B C 1 2 3 4 5 6

9 Bệnh viện Da liễu

tỉnh Bình Thuận

133B Hải Thượng

Lãn Ông, phường

Phú Trinh, thành phố

Phan Thiết, tỉnh Bình

Thuận

X X

10 Trung tâm Y tế

huyện Tuy Phong

Khu phố 1, thị trấn

Liên Hương, huyện

Tuy Phong, tỉnh Bình

Thuận

X X

11

Trung tâm Y tế

huyện Hàm Thuận

Bắc

Km17, KP. Lâm

Hòa, TT. Ma Lâm,

huyện Hàm Thuận

Bắc, tỉnh Bình Thuận

X X

12

Trung tâm Y tế

thành phố Phan

Thiết

114 Hải Thượng

Lãng Ông, thành phố

Phan Thiết, tỉnh Bình

Thuận

X X

Page 9: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ …vanban.binhthuan.gov.vn/thongtin/filedinhkem/download?...Kính gửi: Bộ Tài nguyên và Môi trường. Thực hiện Công văn

8

STT

Tên cơ sở y tế

đang hoạt động

(từ phòng khám

đa khoa trở lên)

Địa chỉ

Tình trạng đầu tư hệ thống xử lý nước thải

tập trung (tích 1 trong 3 cột)

Hệ thống xử lý nước thải tập

trung đạt QCKTMT (tích 1

trong 2 cột) Tỷ lệ các cơ sơ

y tế có

HTXLNTTT

đạt QCKTMT

(%) Có Không

Đấu nối với HTXLTT

khác hoặc có hợp đồng

thuê đơn vị có chức

năng xử lý toàn bộ nước

thải y tế phát sinh

Đạt Không đạt

A B C 1 2 3 4 5 6

13

Trung tâm Y tế

huyện Hàm Thuận

Nam

Số 20 Trần Phú, khu

phố Nam Trung, thị

trấn Thuận Nam,

huyện Hàm Thuận

Nam, tỉnh Bình

Thuận

X X

14 Trung tâm Y tế

huyện Hàm Tân

Khu phố 4, thị trấn

Tân Nghĩa, huyện

Hàm Tân, tỉnh Bình

Thuận

X X

15 Trung tâm Y tế

huyện Tánh Linh

11 đường 25/12, Thị

trấn Lạc Tánh, huyện

Tánh Linh, tỉnh Bình

Thuận

X X

16

Trung tâm Y tế

Quân dân y huyện

Phú Quý

Thôn Quý Thạnh, xã

Ngụ Phụng, huyện

Phú Quý, tỉnh Bình

Thuận

X X

Page 10: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ …vanban.binhthuan.gov.vn/thongtin/filedinhkem/download?...Kính gửi: Bộ Tài nguyên và Môi trường. Thực hiện Công văn

9

STT

Tên cơ sở y tế

đang hoạt động

(từ phòng khám

đa khoa trở lên)

Địa chỉ

Tình trạng đầu tư hệ thống xử lý nước thải

tập trung (tích 1 trong 3 cột)

Hệ thống xử lý nước thải tập

trung đạt QCKTMT (tích 1

trong 2 cột) Tỷ lệ các cơ sơ

y tế có

HTXLNTTT

đạt QCKTMT

(%) Có Không

Đấu nối với HTXLTT

khác hoặc có hợp đồng

thuê đơn vị có chức

năng xử lý toàn bộ nước

thải y tế phát sinh

Đạt Không đạt

A B C 1 2 3 4 5 6

17

Trung tâm Kiểm

soát bệnh tật tỉnh

Bình Thuận

Đường Lê Duẩn,

thành phố Phan

Thiết, tỉnh Bình

Thuận

X X

18

Trung Tâm Kiểm

nghiệm thuốc, mỹ

phẩm, thực Phẩm

tỉnh Bình Thuận

114 Hải Thượng

Lãng Ông, phường

Phú Trinh, thành phố

Phan Thiết, tỉnh Bình

Thuận

X X

19 Trung tâm Pháp y

tỉnh Bình Thuận

100 Nguyễn Thị

Định, phường Phú

Tài, thành phố Phan

Thiết, tỉnh Bình

Thuận

X X

20

Trung tâm Giám

định Y khoa tỉnh

Bình Thuận

03 Nguyễn Hội,

phường Phú Trinh,

thành phố Phan

Thiết, tỉnh Bình

Thuận

X X

Page 11: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ …vanban.binhthuan.gov.vn/thongtin/filedinhkem/download?...Kính gửi: Bộ Tài nguyên và Môi trường. Thực hiện Công văn

10

STT

Tên cơ sở y tế

đang hoạt động

(từ phòng khám

đa khoa trở lên)

Địa chỉ

Tình trạng đầu tư hệ thống xử lý nước thải

tập trung (tích 1 trong 3 cột)

Hệ thống xử lý nước thải tập

trung đạt QCKTMT (tích 1

trong 2 cột) Tỷ lệ các cơ sơ

y tế có

HTXLNTTT

đạt QCKTMT

(%) Có Không

Đấu nối với HTXLTT

khác hoặc có hợp đồng

thuê đơn vị có chức

năng xử lý toàn bộ nước

thải y tế phát sinh

Đạt Không đạt

A B C 1 2 3 4 5 6

21

Phòng khám đa

khoa – TTYT Bắc

Bình

Võ Hữu, Chợ Lầu,

Bắc Bình, Bình

Thuận

X X

22

Phòng khám đa

khoa – TTYT La

Gi

85 Nguyễn Văn Trỗi,

phường Tân An, TX.

La Gi, tỉnh Bình

Thuận

X X

23

Phòng khám đa

khoa – TTYT Đức

Linh

205 Tỉnh Lộ 766, xã

Đức Chính, huyện

Đức Linh, tỉnh Bình

Thuận

X X

24 Phòng khám đa

khoa Phan Rí Cửa

Thị trấn Phan Rí

Cửa, huyện Tuy

Phong, tỉnh Bình

Thuận

X X

25 Phòng khám đa

khoa Phú Long

Thị trấn Phú Long,

huyện Hàm Thuận

Bắc, tỉnh Bình Thuận

X X

Page 12: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ …vanban.binhthuan.gov.vn/thongtin/filedinhkem/download?...Kính gửi: Bộ Tài nguyên và Môi trường. Thực hiện Công văn

11

STT

Tên cơ sở y tế

đang hoạt động

(từ phòng khám

đa khoa trở lên)

Địa chỉ

Tình trạng đầu tư hệ thống xử lý nước thải

tập trung (tích 1 trong 3 cột)

Hệ thống xử lý nước thải tập

trung đạt QCKTMT (tích 1

trong 2 cột) Tỷ lệ các cơ sơ

y tế có

HTXLNTTT

đạt QCKTMT

(%) Có Không

Đấu nối với HTXLTT

khác hoặc có hợp đồng

thuê đơn vị có chức

năng xử lý toàn bộ nước

thải y tế phát sinh

Đạt Không đạt

A B C 1 2 3 4 5 6

26 Phòng khám đa

khoa Đông Giang

Xã Đông Giang,

huyện Hàm Thuận

Bắc, tỉnh Bình Thuận

X X

27 Phòng khám đa

khoa Mũi Né

Phường Mũi Né,

thành phố Phan

Thiết, tỉnh Bình

Thuận

X X

28

Phòng khám đa

khoa khu vực Tân

Thuận

Xã Tân Thuận –

Hàm Thuận Nam,

tỉnh Bình Thuận

X X

29

Phòng khám đa

khoa khu vực

Hàm Cần.

Xã Hàm Cần, huyện

Hàm Thuận Nam,

tỉnh Bình Thuận

X X

30 Phòng khám đa

khoa Tân Thắng

Xã Tân Thắng,

huyện Hàm Tân, tỉnh

Bình Thuận

X X

31 Phòng khám đa

khoa Tân Minh

Xã Tân Minh, huyện

Hàm Tân, tỉnh Bình

Thuận

X X

Page 13: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ …vanban.binhthuan.gov.vn/thongtin/filedinhkem/download?...Kính gửi: Bộ Tài nguyên và Môi trường. Thực hiện Công văn

12

STT

Tên cơ sở y tế

đang hoạt động

(từ phòng khám

đa khoa trở lên)

Địa chỉ

Tình trạng đầu tư hệ thống xử lý nước thải

tập trung (tích 1 trong 3 cột)

Hệ thống xử lý nước thải tập

trung đạt QCKTMT (tích 1

trong 2 cột) Tỷ lệ các cơ sơ

y tế có

HTXLNTTT

đạt QCKTMT

(%) Có Không

Đấu nối với HTXLTT

khác hoặc có hợp đồng

thuê đơn vị có chức

năng xử lý toàn bộ nước

thải y tế phát sinh

Đạt Không đạt

A B C 1 2 3 4 5 6

32 Phòng khám đa

khoa Tân Hải

Xã Tân Hải, TX. La

Gi, tỉnh Bình Thuận X X

33 Phòng khám đa

khoa Bắc Ruộng

Xã Bắc Ruộng,

huyện Tánh Linh,

tỉnh Bình Thuận

X X

34 Phòng khám đa

khoa Trà Tân

139 ĐT766, xã Trà

Tân, huyện Đức

Linh, tỉnh Bình

Thuận

X X

35 Phòng khám đa

khoa Mê Pu

Thôn 3, Xã Mê Pu,

huyện Đức Linh, tỉnh

Bình Thuận

X X

36 Phòng khám đa

khoa Thiên Phú

63 Lê Lợi, phường

Phước Hội, TX. La

Gi, tỉnh Bình Thuận

X X

37 Phòng khám đa

khoa Kiều Linh

28 QL1A, xã Phan Rí

Thành, huyện Bắc

Bình, tỉnh Bình

Thuận

X X

Page 14: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ …vanban.binhthuan.gov.vn/thongtin/filedinhkem/download?...Kính gửi: Bộ Tài nguyên và Môi trường. Thực hiện Công văn

13

STT

Tên cơ sở y tế

đang hoạt động

(từ phòng khám

đa khoa trở lên)

Địa chỉ

Tình trạng đầu tư hệ thống xử lý nước thải

tập trung (tích 1 trong 3 cột)

Hệ thống xử lý nước thải tập

trung đạt QCKTMT (tích 1

trong 2 cột) Tỷ lệ các cơ sơ

y tế có

HTXLNTTT

đạt QCKTMT

(%) Có Không

Đấu nối với HTXLTT

khác hoặc có hợp đồng

thuê đơn vị có chức

năng xử lý toàn bộ nước

thải y tế phát sinh

Đạt Không đạt

A B C 1 2 3 4 5 6

38

Phòng khám đa

khoa Thuận

Phước

Số 36 Trần Hưng

Đạo, xã Phú Trinh,

thành phố Phan

Thiết, tỉnh Bình

Thuận

X X

39

Phòng khám đa

khoa Tâm An Sài

Gòn

Số 290A Hải Thượng

Lãng Ông, phường

Phú Tài, thành phố

Phan Thiết, tỉnh Bình

Thuận

X X

Trong đó: Cột 6 = (Cột 4): (Cột 1 + Cột 2 + Cột 3) x 100

Page 15: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ …vanban.binhthuan.gov.vn/thongtin/filedinhkem/download?...Kính gửi: Bộ Tài nguyên và Môi trường. Thực hiện Công văn

14

Biểu mẫu 07: Số lượng phương tiện giao thông công cộng trên 10.000 dân đô thị (xe/10.000 người)

Số lượng phương tiện giao thông công cộng được đăng ký

lưu hành trên địa bàn tỉnh (xe) Số dân khu

vực đô thị

(10.000

người)

Số lượng phương

tiện giao thông

công cộng trên

10.000 dân đô thị

(xe/10.000 người) Tổng số Xe buýt Tàu điện

1 2 3 4 5

79 79 0 10.000 0,0079

Trong đó:

- Cột 1 = Cột 2 + Cột 3

- Cột 5 = (Cột 1:Cột 4)

Biểu mẫu 09: Tỷ lệ chất thải nguy hại được xử lý đáp ứng yêu cầu bảo vệ môi trường (%)

STT

Tổng khối lượng chất

thải nguy hại phát sinh

của địa phương

(tấn/năm)

Tổng khối lượng chất thải

nguy hại được xử lý đáp ứng

yêu cầu về BVMT (tấn/năm)

Tỷ lệ chất thải nguy hại được

xử lý đáp ứng yêu cầu bảo vệ

môi trường (%)

A 1 2 3

1.250 1.125 90

Trong đó: Cột 3 = (Cột 2 : Cột 1) x 100

Page 16: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ …vanban.binhthuan.gov.vn/thongtin/filedinhkem/download?...Kính gửi: Bộ Tài nguyên và Môi trường. Thực hiện Công văn

15

Biểu mẫu 10: Tỷ lệ các cơ quan nhà nước, đảng, tổ chức chính trị - xã hội, đơn vị sự nghiệp công lập cấp tỉnh, cấp

huyện; các siêu thị, các khu du lịch đã có quy định, cam kết, kế hoạch triển khai về giảm thiểu chất thải nhựa (%)

Số lượng các đơn vị trên địa bàn tỉnh

Số lượng các đơn vị đã ban hành quy định, cam kết,

kế hoạch triển khai về giảm thiểu chất thải nhựa, túi

nilon khó phân hủy

Tỷ lệ các cơ quan nhà nước,

đảng, tổ chức chính trị - xã hội,

đơn vị sự nghiệp công lập cấp

tỉnh, cấp huyện; các siêu thị, các

khu du lịch đã có quy định, cam

kết, kế hoạch triển khai về giảm

thiểu chất thải nhựa, túi nilon

khó phân hủy (%)

Tổng

số

Các

quan

nhà

nước

cấp

tỉnh,

cấp

huyện

Các

quan

đảng

cấp

tỉnh,

cấp

huyện

Các tổ

chức

chính

trị - xã

hội cấp

tỉnh,

cấp

huyện

Các

đơn vị

sự

nghiệ

p

công

lập

cấp

tỉnh,

cấp

huyện

Các

siêu

thị

Các

khu

du

lịch

Tổng

số

Các

quan

nhà

nước

cấp

tỉnh,

cấp

huyện

Các

quan

đảng

cấp

tỉnh,

cấp

huyện

Các tổ

chức

chính

trị -

xã hội

cấp

tỉnh,

cấp

huyện

Các

đơn vị

sự

nghiệp

công

lập cấp

tỉnh,

cấp

huyện

Các

siêu

thị

Các

khu

du

lịch

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15

956 30

Chưa

có số

liệu

thống

Chưa

có số

liệu

thống

722 4 200 821 30

Chưa

có số

liệu

thống

Chưa

có số

liệu

thống

722 4 65 85,88

Trong đó:

- Cột 1 = Cột 2 + Cột 3 + Cột 4 + Cột 5 + Cột 6 + Cột 7

- Cột 8 = Cột 9 + Cột 10 + Cột 11 + Cột 12 + Cột 13 + Cột 14

- Cột 15 = (Cột 8 : Cột 1) x 100

Page 17: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ …vanban.binhthuan.gov.vn/thongtin/filedinhkem/download?...Kính gửi: Bộ Tài nguyên và Môi trường. Thực hiện Công văn

16

Biểu mẫu 13: Tỷ lệ bãi chôn lấp chất thải rắn (CTR) hợp vệ sinh (%)

STT

Tên khu, bãi chôn lấp

CTR đang hoạt động

theo quy hoạch

Tình trạng hạ tầng kỹ thuật Tỷ lệ bãi chôn lấp chất thải

rắn (CTR) hợp vệ sinh (%) Ghi chú

Hợp vệ sinh (bãi) Không (bãi)

A B 1 2 3 4

Toàn tỉnh Chưa có số liệu thống kê Chưa có số liệu thống kê Chưa có số liệu thống kê 80 Năm 2018

Trong đó: Cột 3 = Cột 1 : (Cột 1 + Cột 2) x 100

Biểu mẫu 15: Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung (%)

STT Loại đô thị Tổng dân số khu vực đô

thị (người)

Dân số đô thị được cung cấp

nước sạch qua hệ thống cấp

nước tập trung (người)

Tỷ lệ dân số đô thị được cung

cấp nước sạch qua hệ thống

cấp nước tập trung (%)

Ghi chú

A B 1 2 3 4

1 Đô thị loại II Chưa có số liệu TK Chưa có số liệu TK 80

Năm 2018

2 Đô thị loại III Chưa có số liệu TK Chưa có số liệu TK 89

3 Đô thị loại IV Chưa có số liệu TK Chưa có số liệu TK 99

4 Đô thị loại V Chưa có số liệu TK Chưa có số liệu TK 53

Tổng 80,25

Trong đó: Cột 3 = (Cột 2 : Cột 1) x 100

Page 18: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ …vanban.binhthuan.gov.vn/thongtin/filedinhkem/download?...Kính gửi: Bộ Tài nguyên và Môi trường. Thực hiện Công văn

17

Biểu mẫu 16: Tỷ lệ dân số nông thôn được sử dụng nguồn nước hợp vệ sinh (%)

Năm Tổng dân số nông thôn (người) Tổng dân số nông thôn được sử dụng

nguồn nước hợp vệ sinh (người)

Tỷ lệ dân số nông thôn được sử dụng

nguồn nước hợp vệ sinh (%)

A 1 2 3

2018 893.877 870.014 97,33

Trong đó: Cột 3 = (Cột 2 : Cột 1)x 100

Biểu mẫu 17: Tỷ lệ hộ gia đình nông thôn có hố xí hợp vệ sinh (%)

Năm Tổng số hộ gia đình khu vực

nông thôn (hộ)

Tổng số hộ gia đình khu vực nông

thôn có hố xí hợp vệ sinh (hộ)

Tỷ lệ hộ gia đình nông thôn có hố xí

hợp vệ sinh (%)

A 1 2 3

2018 215.933 189.664 87,83

Trong đó: Cột 3 = (Cột 2 : Cột 1) x 100

Biểu mẫu 18: Tỷ lệ diện tích đất của các khu bảo tồn thiên nhiên đã được thành lập trên tổng diện tích đất quy hoạch

cho bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học (%)

STT

Các khu bảo tồn

thiên nhiên trên địa

bàn tỉnh

Diện tích quy hoạch theo QĐ

45/2014/QĐ-TTg ngày

08/1/2014 (ha)

Diện tích được cấp có

thẩm quyền công nhận

(ha)

Tỷ lệ diện tích đất của các khu bảo tồn thiên nhiên

đã được thành lập trên tổng diện tích đất quy hoạch

cho bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học (%)

A B 1 2 3

1 Khu BTTN Núi Ông 23.834 23.834 100

2 Khu BTTN Tà Kóu 8.407 10.503,39 124,94

Toàn tỉnh 32.241 34.337,39 106,50

Trong đó: Cột 3 = (Cột 2 : Cột 1) x 100

Page 19: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ …vanban.binhthuan.gov.vn/thongtin/filedinhkem/download?...Kính gửi: Bộ Tài nguyên và Môi trường. Thực hiện Công văn

18

Biểu mẫu 19: Tỷ lệ diện tích rừng trồng mới tập trung trên diện tích đất quy hoạch cho lâm nghiệp (%)

STT Quận, huyện

Diện tích rừng trồng mới tập trung

(ha) Diện tích đất quy hoạch cho lâm nghiệp (ha)

Tỷ lệ diện tích

rừng trồng

mới tập trung

trên diện tích

đất quy hoạch

cho lâm nghiệp

(%)

Tổng

số

Rừng

sản

xuất

Rừng

phòng

hộ

Rừng

đặc

dụng

Tổng số Rừng sản

xuất

Rừng

phòng hộ

Rừng

đặc dụng

A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9

Toàn tỉnh 1.131 936 195 0 347.621,68 175.188,59 139.652,58 32.780,51 0,325

1 Thành phố Phan Thiết 0 0 0 0 3.172,22 3.169,83 2,39 0 0

2 Thị xã La Gi 79 79 0 0 1.863,18 1.863,18 0 0 4,24

3 Huyện Tuy Phong 1 0 1 0 48.923,77 19.788,46 29.135,31 0 0,002

4 Huyện Bắc Bình 284 154 130 0 92.570,54 47.830,95 44.739,59 0 0,307

5 Huyện Hàm Thuận Bắc 230 166 64 0 66.611,22 28.057,81 38.553,41 0 0,345

6 Huyện Hàm Thuận Nam 228 228 0 0 51.863,80 23.552,17 10.231,34 18.080,29 0,44

7 Huyện Tánh Linh 0 0 0 0 67.411,76 38.771,67 13.939,87 14.700,22 0

8 Huyện Đức Linh 0 0 0 0 6.103,42 3.629,89 2.473,53 0 0

9 Huyện Hàm Tân 309 309 0 0 8.903,70 8524,63 379,07 0 3,47

10 Phú Quý 0 0 0 0 198,07 0 198,07 0 0

Trong đó:

- Cột 1 = Cột 2 + Cột 3 + Cột 4

- Cột 5 = Cột 6 + Cột 7 + Cột 8

- Cột 9 = (Cột 1 : Cột 5) x 100

Page 20: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ …vanban.binhthuan.gov.vn/thongtin/filedinhkem/download?...Kính gửi: Bộ Tài nguyên và Môi trường. Thực hiện Công văn

19

Biểu mẫu 20: Diện tích rừng tự nhiên bị cháy, chặt phá (ha)

STT Quận/huyện

Diện tích rừng

tự nhiên bị cháy

(ha)

Diện tích rừng

tự nhiên bị chặt

phá (ha)

Diện tích rừng tự

nhiên bị cháy, chặt

phá (ha)

A B 1 2 3

Toàn tỉnh 0 14,46 14,46

1 Bắc Bình 0 0 0

2 Đức Linh 0 0 0

3 Hàm Tân 0 0,65 0,65

4 Hàm Thuận Bắc 0 0,27 0,27

5 Hàm Thuận Nam 0 13,48 13,48

6 Thị xã La Gi 0 0 0

8 Thành phố Phan Thiết 0 0 0

9 Tánh Linh 0 0,06 0,06

10 Tuy Phong 0 0 0

Trong đó: Cột 3 = Cột 1 + Cột 2

Page 21: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ …vanban.binhthuan.gov.vn/thongtin/filedinhkem/download?...Kính gửi: Bộ Tài nguyên và Môi trường. Thực hiện Công văn

20

Chỉ số 21: Sản lượng điện sản xuất từ năng lượng tái tạo (kWh)

STT Loại hình Tên nhà máy, cơ sở Sản lượng điện được sản xuất

trong năm (kWh/năm)

A B C

1 Thủy điện

1.1. Nhà máy Thủy điện Hàm Thuận

3,62 tỷ

1.2. Nhà máy Thủy điện Đa Mi

1.3. Nhà máy Thủy điện Đại Ninh

1.4. Nhà máy Thủy điện Bắc Bình

1.5. Nhà máy Thủy điện Đan Sách

1.6. Nhà máy Thủy điện Đan Sách 2

1.7. Nhà máy Thủy điện Đan Sách 3

2 Điện gió

2.1. Nhà máy Phong điện 1 - Bình Thuận

265 triệu 2.2. Nhà máy điện gió Phú Lạc

2.3. Nhà máy điện gió Phú Quý

3

Năng lượng mặt

trời

3.1. Nhà máy sản xuất điện năng lượng mặt trời Vĩnh Tân 1

3,99 tỷ

3.2. Nhà máy điện mặt trời TTC - Hàm Phú 2

3.3. Nhà máy sản xuất điện năng lượng mặt trời Phong Phú

3.4. Nhà máy điện mặt trời Sông Lũy 1

3.5. Nhà máy điện mặt trời hồ Đa Mi

3.6. Nhà máy điện mặt trời Vĩnh Hảo

3.7. Nhà máy điện mặt trời Hàm Kiệm

3.8. Nhà máy điện mặt trời Mũi Né

3.9. Nhà máy điện mặt trời Hồng Phong

Page 22: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ …vanban.binhthuan.gov.vn/thongtin/filedinhkem/download?...Kính gửi: Bộ Tài nguyên và Môi trường. Thực hiện Công văn

21

STT Loại hình Tên nhà máy, cơ sở Sản lượng điện được sản xuất

trong năm (kWh/năm)

A B C

3.10. Nhà máy điện mặt trời Eco Seido

3.11. Nhà máy điện mặt trời Hồng Phong 1A

3.12. Nhà máy điện mặt trời Hồng Phong 1B

3.13. Nhà máy sản xuất điện năng lượng mặt trời Vĩnh Hảo 4

3.14. Nhà máy điện mặt trời Sơn Mỹ 3.1

3.15. Nhà máy điện Mặt trời VSP Bình Thuận II

3.16. Nhà máy điện mặt trời Vĩnh Hảo 6

3.17. Nhà máy điện mặt trời Vĩnh Tân 2

3.18. Nhà máy sản xuất điện năng lượng mặt trời Phan Lâm

3.19. Nhà máy điện mặt trời Bình An

3.20. Nhà máy điện mặt trời Thuận Minh 2

3.21. Nhà máy điện mặt trời Tuy Phong

Sản lượng điện sản xuất từ năng lượng tái tạo (kWh/năm) 7,875 tỷ

Page 23: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ …vanban.binhthuan.gov.vn/thongtin/filedinhkem/download?...Kính gửi: Bộ Tài nguyên và Môi trường. Thực hiện Công văn

22

Biểu mẫu 23: Tỷ lệ các khu công nghiệp, cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ lắp đặt hệ thống quan trắc nước thải, khí thải

tự động, liên tục, truyền số liệu trực tiếp cho Sở Tài nguyên và Môi trường địa phương theo quy định của pháp luật (%)

STT

Tên cơ sở thuộc đối

tượng phải lắp đặt hệ

thống quan trắc tự

động (QTTĐ)

Số lượng hệ thống

QTTĐ phải lắp

đặt

Số lượng hệ thống

QTTĐ đã lắp đặt

Việc truyền số liệu

trực tiếp cho Sở

TNMT theo quy định

Đáp ứng tiêu chí

(*)

Tỷ lệ các cơ sở lắp đặt

hệ thống quan trắc nước

thải, khí thải tự động,

liên tục, truyền số liệu

trực tiếp cho Sở TNMT

địa phương theo quy

định của pháp luật (%)

Nước

thải Khí thải

Nước

thải Khí thải

Đã thực

hiện

Chưa thực

hiện

Đáp

ứng

Không

đáp ứng

A 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

1

Khu công nghiệp Phan

Thiết, giai đoạn 1 của

Công ty Cổ phần Vật

liệu xây dựng và

Khoáng sản Bình Thuận

1 1 x x

63,64

2

Khu công nghiệp Phan

Thiết, giai đoạn 2 của

Công ty TNHH Thép

Trung Nguyên

1 0 x x

3

Khu Công nghiệp Hàm

Kiệm I của Công ty Cổ

phần TV-TM-DV Địa

ốc Hoàng Quân Bình

Thuận

1 1 x x

4

Khu Công nghiệp Hàm

Kiệm II của Công ty Cổ

phần Đầu tư Bình Tân

1 1 x x

Page 24: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ …vanban.binhthuan.gov.vn/thongtin/filedinhkem/download?...Kính gửi: Bộ Tài nguyên và Môi trường. Thực hiện Công văn

23

STT

Tên cơ sở thuộc đối

tượng phải lắp đặt hệ

thống quan trắc tự

động (QTTĐ)

Số lượng hệ thống

QTTĐ phải lắp

đặt

Số lượng hệ thống

QTTĐ đã lắp đặt

Việc truyền số liệu

trực tiếp cho Sở

TNMT theo quy định

Đáp ứng tiêu chí

(*)

Tỷ lệ các cơ sở lắp đặt

hệ thống quan trắc nước

thải, khí thải tự động,

liên tục, truyền số liệu

trực tiếp cho Sở TNMT

địa phương theo quy

định của pháp luật (%)

Nước

thải Khí thải

Nước

thải Khí thải

Đã thực

hiện

Chưa thực

hiện

Đáp

ứng

Không

đáp ứng

A 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

5

Nhà máy xử lý nước thải

Cảng cá La Gi của

UBND thị xã La Gi 1 1 x x

6

Nhà máy nhiệt điện

Vĩnh Tân 1 của Công ty

TNHH Điện lực Vĩnh

Tân 1

3 2 3 2 x x

7

Nhà máy nhiệt điện

Vĩnh Tân 2 của Công ty

Nhiệt điện Vĩnh Tân 1 2 1 2 x x

8

Nhà máy nhiệt điện

Vĩnh Tân 4 5 3 5 3 x x

9

Nâng cấp cảng cá Phan

Thiết của BQL cảng cá

Phan Thiết của BQL

cảng cá Phan Thiết

1 1 x x

10

Nhà máy đường MK

Bình Thuận giai đoạn 1

của Công ty TNHH MK

Sugar Việt Nam

1 1 x x

Page 25: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ …vanban.binhthuan.gov.vn/thongtin/filedinhkem/download?...Kính gửi: Bộ Tài nguyên và Môi trường. Thực hiện Công văn

24

STT

Tên cơ sở thuộc đối

tượng phải lắp đặt hệ

thống quan trắc tự

động (QTTĐ)

Số lượng hệ thống

QTTĐ phải lắp

đặt

Số lượng hệ thống

QTTĐ đã lắp đặt

Việc truyền số liệu

trực tiếp cho Sở

TNMT theo quy định

Đáp ứng tiêu chí

(*)

Tỷ lệ các cơ sở lắp đặt

hệ thống quan trắc nước

thải, khí thải tự động,

liên tục, truyền số liệu

trực tiếp cho Sở TNMT

địa phương theo quy

định của pháp luật (%)

Nước

thải Khí thải

Nước

thải Khí thải

Đã thực

hiện

Chưa thực

hiện

Đáp

ứng

Không

đáp ứng

A 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

11

Thoát nước và quản lý

nước thải của Công ty

Cổ phần cấp thoát nước

Bình Thuận

1 1 x x

Tổng 11 7

Trong đó:

(*): Đã lắp đặt đầy đủ số lượng hệ thống quan trắc nước thải, khí thải tự động, liên tục theo quy định đồng thời đã thực hiện việc truyền số liệu trực

tiếp cho Sở Tài nguyên và Môi trường địa phương theo đúng quy định.

Cột 10 = (Cột 8 : Cột 1) x 100

Biểu mẫu 24: Tỷ lệ chi ngân sách cho hoạt động sự nghiệp bảo vệ môi trường (%)

Tổng chi ngân sách từ nguồn kinh phí sự nghiệp bảo

vệ môi trường của địa phương trong năm (tỷ đồng)

Tổng chi ngân sách của địa

phương trong năm (tỷ đồng)

Tỷ lệ chi ngân sách cho hoạt động sự

nghiệp bảo vệ môi trường (tỷ đồng)

1 2 3

188,12 9.527,46 1,97

Trong đó: Cột 3 = (Cột 1 : Cột 2) x 100

Page 26: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ …vanban.binhthuan.gov.vn/thongtin/filedinhkem/download?...Kính gửi: Bộ Tài nguyên và Môi trường. Thực hiện Công văn

25

Biểu mẫu 25: Số lượng công chức, cán bộ thực hiện nhiệm vụ bảo vệ môi trường trên 1 triệu dân (người/triệu dân)

Tổng dân số

của địa

phương (triệu

người)

Số lượng công chức, cán bộ thực hiện nhiệm vụ bảo vệ môi trường (người)

Số lượng công chức,

cán bộ thực hiện

nhiệm vụ BVMT

trên 1 triệu dân

(người/triệu dân)

Tổng số

Số công chức thực hiện

nhiệm vụ QLNN về

BVMT trong cơ quan

chuyên môn về BVMT

thuộc UBND cấp tỉnh

Số công chức thực hiện

nhiệm vụ QLNN về

BVMT trong cơ quan

chuyên môn về BVMT

thuộc UBND cấp huyện

Số công chức thực

hiện nhiệm vụ QLNN

về BVMT ở cấp xã

Số cán bộ thuộc

bộ phận chuyên

trách về BVMT

của BQL các

KKT, KCN

1 2 3 4 5 6 7

1,23 216 15 76 124 1 175,61

Trong đó:

- Cột 2 = Cột 3 + Cột 4 + Cột 5 + Cột 6

- Cột 7 = (Cột 2 : Cột 1)

Biểu 26. Tỷ lệ xử lý thông tin phản ánh, kiến nghị của người dân về ô nhiễm môi trường qua đường dây nóng (%)

STT Quận/ huyện

Số lượng thông tin phản ánh, kiến nghị về ô

nhiễm môi trường thông qua đường dây nóng

(vụ)

Số lượng thông tin phản ánh, kiến nghị được

xác minh, xử lý, phản hồi (vụ) Tỷ lệ xử lý

thông tin

phản ánh,

kiến nghị của

người dân về

ô nhiễm môi

trường qua

đường dây

nóng (%)

Tổng

số

Tiếp nhận

thông tin

được phản

ánh qua

đường dây

nóng của

Tổng cục Môi

trường

Tiếp nhận

thông tin

được phản

ánh qua

đường dây

nóng cấp

tỉnh

Tiếp nhận

thông tin

được phản

ánh qua

đường dây

nóng cấp

quận/huyện

Tổng

số

Đối với

thông tin

được phản

ánh qua

đường dây

nóng của

Tổng cục

Môi trường

Đối với

thông tin

được phản

ánh qua

đường dây

nóng cấp

tỉnh

Đối với

thông tin

được phản

ánh qua

đường dây

nóng cấp

quận/huyện

A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9

1 Thành phố Phan Thiết 5 5 0 0 5 5 0 0 100

Page 27: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ …vanban.binhthuan.gov.vn/thongtin/filedinhkem/download?...Kính gửi: Bộ Tài nguyên và Môi trường. Thực hiện Công văn

26

STT Quận/ huyện

Số lượng thông tin phản ánh, kiến nghị về ô

nhiễm môi trường thông qua đường dây nóng

(vụ)

Số lượng thông tin phản ánh, kiến nghị được

xác minh, xử lý, phản hồi (vụ) Tỷ lệ xử lý

thông tin

phản ánh,

kiến nghị của

người dân về

ô nhiễm môi

trường qua

đường dây

nóng (%)

Tổng

số

Tiếp nhận

thông tin

được phản

ánh qua

đường dây

nóng của

Tổng cục Môi

trường

Tiếp nhận

thông tin

được phản

ánh qua

đường dây

nóng cấp

tỉnh

Tiếp nhận

thông tin

được phản

ánh qua

đường dây

nóng cấp

quận/huyện

Tổng

số

Đối với

thông tin

được phản

ánh qua

đường dây

nóng của

Tổng cục

Môi trường

Đối với

thông tin

được phản

ánh qua

đường dây

nóng cấp

tỉnh

Đối với

thông tin

được phản

ánh qua

đường dây

nóng cấp

quận/huyện

A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9

2 Huyện Hàm Thuận

Nam 1 1 0 0 1 1 0 0

3 Huyện Tánh Linh 2 2 0 0 2 2 0 0

4 Huyện Đức Linh 1 1 0 0 1 1 0 0

5 Huyện Hàm Tân 1 1 0 0 1 1 0 0

6 Trên vùng biển tỉnh

Bình Thuận 1 1 0 0 1 1 0 0

Tổng 11 11

Trong đó:

- Cột 1 = Cột 2 + Cột 3 + Cột 4

- Cột 5 = Cột 6 + Cột 7 + Cột 8

- Cột 9 = (Cột 5 : Cột 1) x 100

Page 28: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ …vanban.binhthuan.gov.vn/thongtin/filedinhkem/download?...Kính gửi: Bộ Tài nguyên và Môi trường. Thực hiện Công văn

27

Phụ lục 2.

BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ TỰ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC CHỈ SỐ CÁC THÀNH PHẦN

CỦA BỘ CHỈ SỐ TỈNH BÌNH THUẬN NĂM 2019

(Kèm theo Công văn số 1255 /UBND-KT ngày 03tháng 4 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)

STT Chỉ số thành phần Đơn vị tính Kết quả tự đánh

giá của địa phương

01 Tỷ lệ nước thải sinh hoạt đô thị loại IV trở lên được xử lý đạt quy chuẩn kỹ thuật môi

trường % 10

02 Tỷ lệ cơ sở sản xuất, kinh doanh phát sinh nước thải trên 50m3/ngày đêm trở lên có hệ

thống xử lý nước thải bảo đảm quy chuẩn kỹ thuật môi trường % 91,38

03 Tỷ lệ khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao có hệ thống xử lý nước thải tập

trung đạt quy chuẩn kỹ thuật môi trường % 75

04 Tỷ lệ cụm công nghiệp có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt quy chuẩn kỹ thuật môi

trường % 0

05 Tỷ lệ cơ sở y tế có hệ thống xử lý nước thải đạt quy chuẩn kỹ thuật môi trường % 92,31

06 Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được xử lý triệt để % 90,48

07 Số lượng phương tiện giao thông công cộng trên 10.000 dân đô thị Số phương

tiện/10.000 người 0,0079

08 Số lượng sự cố môi trường do chất thải gây ra vụ 0

09 Tỷ lệ chất thải nguy hại được xử lý đáp ứng yêu cầu bảo vệ môi trường % 90

10

Tỷ lệ các cơ quan nhà nước, đảng, tổ chức chính trị - xã hội, đơn vị sự nghiệp công lập

cấp tỉnh, cấp huyện; các siêu thị, các khu du lịch đã có quy định, cam kết, kế hoạch triển

khai về chống rác thải nhựa

% 85,88

11 Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt được phân loại tại nguồn % Không có

12 Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt được xử lý đáp ứng yêu cầu bảo vệ môi trường % Không có

Page 29: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ …vanban.binhthuan.gov.vn/thongtin/filedinhkem/download?...Kính gửi: Bộ Tài nguyên và Môi trường. Thực hiện Công văn

28

STT Chỉ số thành phần Đơn vị tính Kết quả tự đánh

giá của địa phương

13 Tỷ lệ bãi chôn lấp chất thải rắn sinh hoạt hợp vệ sinh % 80

14 Tỷ lệ số khu vực đất bị ô nhiễm tồn lưu được xử lý, cải tạo % Không có

15 Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung % 80,25

16 Tỷ lệ dân số nông thôn được sử dụng nguồn nước hợp vệ sinh % 97,33

17 Tỷ lệ hộ gia đình nông thôn có hố xí hợp vệ sinh % 87,83

18 Tỷ lệ diện tích đất của các khu bảo tồn thiên nhiên đã được thành lập trên tổng diện tích

đất quy hoạch cho bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học % 106,5

19 Tỷ lệ diện tích rừng trồng mới tập trung trên diện tích đất quy hoạch cho lâm nghiệp % 0,325

20 Diện tích rừng tự nhiên bị cháy, chặt phá ha 14,46

21 Sản lượng điện sản xuất từ năng lượng tái tạo kwh/năm 7,875 tỷ

22 Số trạm quan trắc tự động chất lượng môi trường không khí tại các đô thị loại IV trở lên

trên 10.000 dân đô thị

Trạm/10.000

người Không có

23

Tỷ lệ các khu công nghiệp, cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ lắp đặt hệ thống quan trắc

nước thải, khí thải tự động, liên tục, truyền số liệu trực tiếp cho Sở Tài nguyên và Môi

trường địa phương theo quy định của pháp luật của pháp luật

% 63,64

24 Tỷ lệ chi ngân sách cho hoạt động sự nghiệp bảo vệ môi trường % 1,97

25 Số lượng công chức, cán bộ thực hiện nhiệm vụ bảo vệ môi trường trên 1 triệu dân Người/triệu dân 175,61

26 Tỷ lệ xử lý thông tin phản ánh, kiến nghị về ô nhiễm môi trường thông qua đường dây

nóng 100

Ghi chú:

- Chỉ số 11 – Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt được phân loại tại nguồn (hiện nay trên địa bàn tỉnh chưa thực hiện được việc phân loại chất

thải rắn sinh hoạt tại nguồn).

Page 30: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ …vanban.binhthuan.gov.vn/thongtin/filedinhkem/download?...Kính gửi: Bộ Tài nguyên và Môi trường. Thực hiện Công văn

29

- Chỉ số 12 – Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt được xử lý đáp ứng yêu cầu về bảo vệ môi trường (hiện nay các nhà máy xử lý chất thải

trên địa bàn tỉnh đang vận hành thử nghiệm, chưa đưa vào hoạt động chính thức nên chưa có số liệu báo cáo).

- Chỉ số 14 – Tỷ lệ số khu vực đất bị ô nhiễm tồn lưu được xử lý, cải tạo (trên địa bàn tỉnh không có khu vực đất bị ô nhiễm tồn lưu

được xử lý, cải tạo).

- Chỉ số 22 – Số trạm quan trắc tự động chất lượng môi trường không khí tại các đô thị loại IV trở lên trên 10.000 dân đô thị

(trạm/10.000 người)) địa phương (trên địa bàn tỉnh không có quan trắc tự động chất lượng môi trường không khí).