Upload
others
View
0
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỈNH BÌNH THUẬN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 1255 /UBND-KT Bình Thuận, ngày 03 tháng 4 năm 2020
V/v báo cáo kết quả tính toán
thí điểm Bộ chỉ số đánh giá kết
quả bảo vệ môi trường của tỉnh
Bình Thuận năm 2019
Kính gửi: Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Thực hiện Công văn số 6306/BTNMT-TCMT ngày 28 tháng 11 năm
2019 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc triển khai tính toán thí điểm
Bộ chỉ số đánh giá kết quả bảo vệ môi trường của các địa phương, Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Thuận báo cáo kết quả thực hiện như sau:
1. Kết quả đánh giá Bộ chỉ số đánh giá kết quả bảo vệ môi trường của tỉnh
Bình Thuận năm 2019 (gồm 26 chỉ số) tại Phụ lục 1 và Phụ lục 2 đính kèm.
2. Đề xuất các kiến nghị, giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả triển khai
thực hiện Bộ chỉ số trong thời gian tới: Không có.
Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi
trường tổng hợp./.
Nơi nhận: KT. CHỦ TỊCH
- Như trên; PHÓ CHỦ TỊCH
- Chủ tịch, PCT.UBND tỉnh Lê Tuấn Phong;
- Sở Tài nguyên và Môi trường; - Lưu: VT, KT.Vương.
Lê Tuấn Phong
Phụ lục 01
CÁC BIỂU TỰ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC CHỈ SỐ THÀNH PHẦN
CỦA BỘ CHỈ SỐ TỈNH BÌNH THUẬN NĂM 2019
(Kèm theo Công văn số 1255 /UBND-KT ngày 03 tháng 4 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)
Biểu mẫu 01: Tỷ lệ nước thải sinh hoạt đô thị từ loại IV trở lên được thu gom, xử lý đạt quy chuẩn kỹ thuật môi trường (%)
S
T
T
Quận/
huyện
Công suất cấp nước sạch thực tế tại các đô
thị từ loại IV trở lên của địa phương (m3)
Khối lượng nước thải sinh hoạt phát sinh
tại các đô thị từ loại IV trở lên (m3; tính
bằng 80% tổng công suất cấp nước sạch
thực tế)
Tổng khối lượng nước thải sinh hoạt đô thị
từ loại IV trở lên được xử lý đạt quy chuẩn
kỹ thuật môi trường (m3)
Tỷ lệ nước
thải sinh
hoạt đô thị
từ loại IV
trở lên
được xử lý
đạt quy
chuẩn kỹ
thuật môi
trường
(%)
Ghi
chú
Tổng
số
Đô
thị
loại
đặc
biệt
Đô
thị
loại I
Đô
thị
loại
II
Đô
thị
loại
III
Đô
thị
loại
IV
Tổng
số
Đô
thị
loại
đặc
biệt
Đô
thị
loại I
Đô
thị
loại
II
Đô
thị
loại
III
Đô
thị
loại
IV
Tổng
số
Đô
thị
loại
đặc
biệt
Đô
thị
loại I
Đô
thị
loại
II
Đô
thị
loại
III
Đô
thị
loại
IV
A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Toàn
tỉnh Chưa có số liệu thống kê Chưa có số liệu thống kê Chưa có số liệu thống kê 10
Năm
2018
Trong đó:
- Cột 1 = Cột 2 + Cột 3 + Cột 4 + Cột 5 + Cột 6
- Cột 7 = Cột 8 + Cột 9 + Cột 10 + Cột 11 + Cột 12
- Cột 13 = Cột 14 + Cột 15 + Cột 16 + Cột 17 + Cột 18
- Cột 19 = (Cột 13 : Cột 7) x 100
2
Biểu mẫu 02: Tỷ lệ cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ phát sinh nước thải từ 50 m3/ngày (24 giờ) trở lên có hệ thống
xử lý nước thải đạt quy chuẩn kỹ thuật môi trường (%)
STT Quận/huyện
Số cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch
vụ phát sinh nước thải từ 50 m3/ngày
trở lên
Số cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ phát
sinh nước thải từ 50 m3/ngày trở lên có
HTXLNT đạt QCKTMT
Tỷ lệ cơ sở sản
xuất, kinh doanh,
dịch vụ phát sinh
nước thải từ 50
m3/ngày trở lên có
HTXLNT đạt
QCKTMT (%)
Tổng
số
Cơ sở
ngoài
khu, cụm
công
nghiệp
Cơ sở nằm trong
khu, cụm CN
nhưng không đấu
nối nước thải vào
HTXLNTTT của
khu, cụm CN
Tổng số
Cơ sở ngoài
khu, cụm
công nghiệp
Cơ sở nằm trong khu,
cụm CN nhưng không
đấu nối nước thải vào
HTXLNTTT của khu,
cụm CN
A B 1 2 3 4 5 6 7
Toàn tỉnh 116 115 1 106 105 1 91,38
1 Thành phố Phan Thiết 24 24 0 23 23 0 95,83
2 Thị xã La Gi 3 3 0 2 2 0 66,67
3 Huyện Hàm Thuận Nam 0 0 0 0 0 0 0
4 Huyện Hàm Thuận Bắc 9 8 1 9 8 1 100
5 Huyện Bắc Bình 8 8 0 5 5 0 62,5
6 Huyện Tuy Phong 40 40 0 36 36 0 90
7 Huyện Đức Linh 11 11 0 11 11 0 100
8 Huyện Tánh Linh 4 4 0 4 4 0 100
9 Huyện Hàm Tân 17 17 0 16 16 0 94,12
10 Huyện Phú Quý 0 0 0 0 0 0 0
Trong đó:
- Cột 1 = Cột 2 + Cột 3
- Cột 4 = Cột 5 + Cột 6
- Cột 7 = (Cột 4 : Cột 1) x 100
3
Biểu mẫu 03: Tỷ lệ các khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao có hệ thống xử lý nước thải tập trung
đạt quy chuẩn kỹ thuật môi trường (%)
STT Tên KCN, KCX, KCNC đang hoạt động Địa chỉ
Tình trạng đầu tư hệ thống
xử lý nước thải tập trung
(tích 1 trong 3 cột)
Hệ thống xử lý
nước thải tập
trung đạt
QCKTMT (tích
1 trong 2 cột)
Tỷ lệ các KCN,
KCX, KCNC
có
HTXLNTTT
đạt QCKTMT
(%) Có Không Đấu nối Đạt Không
đạt
A B C 1 2 3 4 5 6
1
Khu công nghiệp Phan Thiết giai đoạn 1 của
Công ty Cổ phần Vật liệu xây dựng và
Khoáng sản Bình Thuận
xã Phong Nẫm, thành
phố Phan Thiết, tỉnh
Bình Thuận
x x
75
2 Khu công nghiệp Phan Thiết, giai đoạn 2 của
Công ty TNHH Thép Trung Nguyên
xã Phong Nẫm, thành
phố Phan Thiết và xã
Hàm Liêm, huyện Hàm
Thuận Bắc, tỉnh Bình
Thuận
x x
3
Khu Công nghiệp Hàm Kiệm I của Công ty
Cổ phần TV-TM-DV Địa ốc Hoàng Quân
Bình Thuận
xã Hàm Kiệm, huyện
Hàm Thuận Nam, tỉnh
Bình Thuận
x x
4 Khu Công nghiệp Hàm Kiệm II của Công ty
Cổ phần Đầu tư Bình Tân
xã Hàm Kiệm, huyện
Hàm Thuận Nam, tỉnh
Bình Thuận
x x
Tổng 4 0 0 3 1
Trong đó: Cột 6 = (Cột 4): (Cột 1 + Cột 2 + Cột 3) x 100
4
Biểu mẫu 04: Tỷ lệ cụm công nghiệp (CCN) có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt quy chuẩn kỹ thuật môi trường (%)
STT
Tên CCN đang hoạt động có
phát sinh nước thải công
nghiệp
Địa chỉ
Tình trạng đầu tư hệ thống xử lý nước
thải tập trung (tích 1 trong 3 cột)
Hệ thống xử lý nước thải
tập trung đạt QCKTMT
(tích 1 trong 2 cột) Tỷ lệ các CCN
có HTXLNTTT
đạt QCKTMT
(%) Có Không
100% các doanh
nghiệp thứ cấp đã tự
xây dựng HTXLNT
hoặc có đấu nối với
HTXLNTTT khác
Đạt Không đạt
A B C 1 2 3 4 5 6
1 CCN Nam Cảng cá Phan Thiết
phường Đức
Thắng, thành phố
Phan Thiết, tỉnh
Bình Thuận
x x
0 2 CCN Phú Hài
phường Phú Hài,
thành phố Phan
Thiết, tỉnh Bình
Thuận
x x
3 CCN Thắng Hải 1
xã Thắng Hải,
huyện Hàm Tân,
tỉnh Bình Thuận
x x
Tổng 1 2 0 0 3
Trong đó: Cột 6 = (Cột 4): (Cột 1 + Cột 2 + Cột 3) x 100
5
Biểu mẫu 05: Tỷ lệ cơ sở y tế có hệ thống xử lý nước thải đạt quy chuẩn kỹ thuật môi trường (%)
STT
Tên cơ sở y tế
đang hoạt động
(từ phòng khám
đa khoa trở lên)
Địa chỉ
Tình trạng đầu tư hệ thống xử lý nước thải
tập trung (tích 1 trong 3 cột)
Hệ thống xử lý nước thải tập
trung đạt QCKTMT (tích 1
trong 2 cột) Tỷ lệ các cơ sơ
y tế có
HTXLNTTT
đạt QCKTMT
(%) Có Không
Đấu nối với HTXLTT
khác hoặc có hợp đồng
thuê đơn vị có chức
năng xử lý toàn bộ nước
thải y tế phát sinh
Đạt Không đạt
A B C 1 2 3 4 5 6
Toàn tỉnh 17 3 19 36 3
1
Bệnh viện đa
khoa tỉnh Bình
Thuận
QL 1A, phường Phú
Tài, thành phố Phan
Thiết, tỉnh Bình
Thuận
X X
92,31
2 Bệnh viện ĐKKV
Bắc Bình Thuận
06 Hải Thượng Lãng
Ông, TT. Chợ Lầu,
huyện Bắc Bình, tỉnh
Bình Thuận
X X
3 Bệnh viện ĐKKV
Nam Bình Thuận
Xã Đức Chính,
huyện Đức Linh, tỉnh
Bình Thuận
X X
4 Bệnh viện ĐKKV
La Gi
Số 11 đường Nguyễn
Huệ, phường Tân
An, thị xã La Gi, tỉnh
Bình Thuận
X X
6
STT
Tên cơ sở y tế
đang hoạt động
(từ phòng khám
đa khoa trở lên)
Địa chỉ
Tình trạng đầu tư hệ thống xử lý nước thải
tập trung (tích 1 trong 3 cột)
Hệ thống xử lý nước thải tập
trung đạt QCKTMT (tích 1
trong 2 cột) Tỷ lệ các cơ sơ
y tế có
HTXLNTTT
đạt QCKTMT
(%) Có Không
Đấu nối với HTXLTT
khác hoặc có hợp đồng
thuê đơn vị có chức
năng xử lý toàn bộ nước
thải y tế phát sinh
Đạt Không đạt
A B C 1 2 3 4 5 6
5
Bệnh viện Bệnh
phổi tỉnh Bình
Thuận
Số 3B, Nguyễn Hội,
phường Phú Trinh,
thành phố Phan
Thiết, tỉnh Bình
Thuận
X X
6
Bệnh viện YHCT-
PHCN tỉnh Bình
Thuận
Lô 2A, KDC Hùng
Vương, đường Võ
Văn Kiệt, phường
Phú Hài, TP. Phan
Thiết, tỉnh Bình
Thuận
X X
7 Bệnh viện tư nhân
An Phước
235 Trần Phú, thành
phố Phan Thiết, tỉnh
Bình Thuận
X X
8 Bệnh viện tư nhân
Tâm Phúc
Số 82A Ngô Sĩ Liên,
phường Đức Thắng,
thành phố Phan
Thiết, tỉnh Bình
Thuận
X X
7
STT
Tên cơ sở y tế
đang hoạt động
(từ phòng khám
đa khoa trở lên)
Địa chỉ
Tình trạng đầu tư hệ thống xử lý nước thải
tập trung (tích 1 trong 3 cột)
Hệ thống xử lý nước thải tập
trung đạt QCKTMT (tích 1
trong 2 cột) Tỷ lệ các cơ sơ
y tế có
HTXLNTTT
đạt QCKTMT
(%) Có Không
Đấu nối với HTXLTT
khác hoặc có hợp đồng
thuê đơn vị có chức
năng xử lý toàn bộ nước
thải y tế phát sinh
Đạt Không đạt
A B C 1 2 3 4 5 6
9 Bệnh viện Da liễu
tỉnh Bình Thuận
133B Hải Thượng
Lãn Ông, phường
Phú Trinh, thành phố
Phan Thiết, tỉnh Bình
Thuận
X X
10 Trung tâm Y tế
huyện Tuy Phong
Khu phố 1, thị trấn
Liên Hương, huyện
Tuy Phong, tỉnh Bình
Thuận
X X
11
Trung tâm Y tế
huyện Hàm Thuận
Bắc
Km17, KP. Lâm
Hòa, TT. Ma Lâm,
huyện Hàm Thuận
Bắc, tỉnh Bình Thuận
X X
12
Trung tâm Y tế
thành phố Phan
Thiết
114 Hải Thượng
Lãng Ông, thành phố
Phan Thiết, tỉnh Bình
Thuận
X X
8
STT
Tên cơ sở y tế
đang hoạt động
(từ phòng khám
đa khoa trở lên)
Địa chỉ
Tình trạng đầu tư hệ thống xử lý nước thải
tập trung (tích 1 trong 3 cột)
Hệ thống xử lý nước thải tập
trung đạt QCKTMT (tích 1
trong 2 cột) Tỷ lệ các cơ sơ
y tế có
HTXLNTTT
đạt QCKTMT
(%) Có Không
Đấu nối với HTXLTT
khác hoặc có hợp đồng
thuê đơn vị có chức
năng xử lý toàn bộ nước
thải y tế phát sinh
Đạt Không đạt
A B C 1 2 3 4 5 6
13
Trung tâm Y tế
huyện Hàm Thuận
Nam
Số 20 Trần Phú, khu
phố Nam Trung, thị
trấn Thuận Nam,
huyện Hàm Thuận
Nam, tỉnh Bình
Thuận
X X
14 Trung tâm Y tế
huyện Hàm Tân
Khu phố 4, thị trấn
Tân Nghĩa, huyện
Hàm Tân, tỉnh Bình
Thuận
X X
15 Trung tâm Y tế
huyện Tánh Linh
11 đường 25/12, Thị
trấn Lạc Tánh, huyện
Tánh Linh, tỉnh Bình
Thuận
X X
16
Trung tâm Y tế
Quân dân y huyện
Phú Quý
Thôn Quý Thạnh, xã
Ngụ Phụng, huyện
Phú Quý, tỉnh Bình
Thuận
X X
9
STT
Tên cơ sở y tế
đang hoạt động
(từ phòng khám
đa khoa trở lên)
Địa chỉ
Tình trạng đầu tư hệ thống xử lý nước thải
tập trung (tích 1 trong 3 cột)
Hệ thống xử lý nước thải tập
trung đạt QCKTMT (tích 1
trong 2 cột) Tỷ lệ các cơ sơ
y tế có
HTXLNTTT
đạt QCKTMT
(%) Có Không
Đấu nối với HTXLTT
khác hoặc có hợp đồng
thuê đơn vị có chức
năng xử lý toàn bộ nước
thải y tế phát sinh
Đạt Không đạt
A B C 1 2 3 4 5 6
17
Trung tâm Kiểm
soát bệnh tật tỉnh
Bình Thuận
Đường Lê Duẩn,
thành phố Phan
Thiết, tỉnh Bình
Thuận
X X
18
Trung Tâm Kiểm
nghiệm thuốc, mỹ
phẩm, thực Phẩm
tỉnh Bình Thuận
114 Hải Thượng
Lãng Ông, phường
Phú Trinh, thành phố
Phan Thiết, tỉnh Bình
Thuận
X X
19 Trung tâm Pháp y
tỉnh Bình Thuận
100 Nguyễn Thị
Định, phường Phú
Tài, thành phố Phan
Thiết, tỉnh Bình
Thuận
X X
20
Trung tâm Giám
định Y khoa tỉnh
Bình Thuận
03 Nguyễn Hội,
phường Phú Trinh,
thành phố Phan
Thiết, tỉnh Bình
Thuận
X X
10
STT
Tên cơ sở y tế
đang hoạt động
(từ phòng khám
đa khoa trở lên)
Địa chỉ
Tình trạng đầu tư hệ thống xử lý nước thải
tập trung (tích 1 trong 3 cột)
Hệ thống xử lý nước thải tập
trung đạt QCKTMT (tích 1
trong 2 cột) Tỷ lệ các cơ sơ
y tế có
HTXLNTTT
đạt QCKTMT
(%) Có Không
Đấu nối với HTXLTT
khác hoặc có hợp đồng
thuê đơn vị có chức
năng xử lý toàn bộ nước
thải y tế phát sinh
Đạt Không đạt
A B C 1 2 3 4 5 6
21
Phòng khám đa
khoa – TTYT Bắc
Bình
Võ Hữu, Chợ Lầu,
Bắc Bình, Bình
Thuận
X X
22
Phòng khám đa
khoa – TTYT La
Gi
85 Nguyễn Văn Trỗi,
phường Tân An, TX.
La Gi, tỉnh Bình
Thuận
X X
23
Phòng khám đa
khoa – TTYT Đức
Linh
205 Tỉnh Lộ 766, xã
Đức Chính, huyện
Đức Linh, tỉnh Bình
Thuận
X X
24 Phòng khám đa
khoa Phan Rí Cửa
Thị trấn Phan Rí
Cửa, huyện Tuy
Phong, tỉnh Bình
Thuận
X X
25 Phòng khám đa
khoa Phú Long
Thị trấn Phú Long,
huyện Hàm Thuận
Bắc, tỉnh Bình Thuận
X X
11
STT
Tên cơ sở y tế
đang hoạt động
(từ phòng khám
đa khoa trở lên)
Địa chỉ
Tình trạng đầu tư hệ thống xử lý nước thải
tập trung (tích 1 trong 3 cột)
Hệ thống xử lý nước thải tập
trung đạt QCKTMT (tích 1
trong 2 cột) Tỷ lệ các cơ sơ
y tế có
HTXLNTTT
đạt QCKTMT
(%) Có Không
Đấu nối với HTXLTT
khác hoặc có hợp đồng
thuê đơn vị có chức
năng xử lý toàn bộ nước
thải y tế phát sinh
Đạt Không đạt
A B C 1 2 3 4 5 6
26 Phòng khám đa
khoa Đông Giang
Xã Đông Giang,
huyện Hàm Thuận
Bắc, tỉnh Bình Thuận
X X
27 Phòng khám đa
khoa Mũi Né
Phường Mũi Né,
thành phố Phan
Thiết, tỉnh Bình
Thuận
X X
28
Phòng khám đa
khoa khu vực Tân
Thuận
Xã Tân Thuận –
Hàm Thuận Nam,
tỉnh Bình Thuận
X X
29
Phòng khám đa
khoa khu vực
Hàm Cần.
Xã Hàm Cần, huyện
Hàm Thuận Nam,
tỉnh Bình Thuận
X X
30 Phòng khám đa
khoa Tân Thắng
Xã Tân Thắng,
huyện Hàm Tân, tỉnh
Bình Thuận
X X
31 Phòng khám đa
khoa Tân Minh
Xã Tân Minh, huyện
Hàm Tân, tỉnh Bình
Thuận
X X
12
STT
Tên cơ sở y tế
đang hoạt động
(từ phòng khám
đa khoa trở lên)
Địa chỉ
Tình trạng đầu tư hệ thống xử lý nước thải
tập trung (tích 1 trong 3 cột)
Hệ thống xử lý nước thải tập
trung đạt QCKTMT (tích 1
trong 2 cột) Tỷ lệ các cơ sơ
y tế có
HTXLNTTT
đạt QCKTMT
(%) Có Không
Đấu nối với HTXLTT
khác hoặc có hợp đồng
thuê đơn vị có chức
năng xử lý toàn bộ nước
thải y tế phát sinh
Đạt Không đạt
A B C 1 2 3 4 5 6
32 Phòng khám đa
khoa Tân Hải
Xã Tân Hải, TX. La
Gi, tỉnh Bình Thuận X X
33 Phòng khám đa
khoa Bắc Ruộng
Xã Bắc Ruộng,
huyện Tánh Linh,
tỉnh Bình Thuận
X X
34 Phòng khám đa
khoa Trà Tân
139 ĐT766, xã Trà
Tân, huyện Đức
Linh, tỉnh Bình
Thuận
X X
35 Phòng khám đa
khoa Mê Pu
Thôn 3, Xã Mê Pu,
huyện Đức Linh, tỉnh
Bình Thuận
X X
36 Phòng khám đa
khoa Thiên Phú
63 Lê Lợi, phường
Phước Hội, TX. La
Gi, tỉnh Bình Thuận
X X
37 Phòng khám đa
khoa Kiều Linh
28 QL1A, xã Phan Rí
Thành, huyện Bắc
Bình, tỉnh Bình
Thuận
X X
13
STT
Tên cơ sở y tế
đang hoạt động
(từ phòng khám
đa khoa trở lên)
Địa chỉ
Tình trạng đầu tư hệ thống xử lý nước thải
tập trung (tích 1 trong 3 cột)
Hệ thống xử lý nước thải tập
trung đạt QCKTMT (tích 1
trong 2 cột) Tỷ lệ các cơ sơ
y tế có
HTXLNTTT
đạt QCKTMT
(%) Có Không
Đấu nối với HTXLTT
khác hoặc có hợp đồng
thuê đơn vị có chức
năng xử lý toàn bộ nước
thải y tế phát sinh
Đạt Không đạt
A B C 1 2 3 4 5 6
38
Phòng khám đa
khoa Thuận
Phước
Số 36 Trần Hưng
Đạo, xã Phú Trinh,
thành phố Phan
Thiết, tỉnh Bình
Thuận
X X
39
Phòng khám đa
khoa Tâm An Sài
Gòn
Số 290A Hải Thượng
Lãng Ông, phường
Phú Tài, thành phố
Phan Thiết, tỉnh Bình
Thuận
X X
Trong đó: Cột 6 = (Cột 4): (Cột 1 + Cột 2 + Cột 3) x 100
14
Biểu mẫu 07: Số lượng phương tiện giao thông công cộng trên 10.000 dân đô thị (xe/10.000 người)
Số lượng phương tiện giao thông công cộng được đăng ký
lưu hành trên địa bàn tỉnh (xe) Số dân khu
vực đô thị
(10.000
người)
Số lượng phương
tiện giao thông
công cộng trên
10.000 dân đô thị
(xe/10.000 người) Tổng số Xe buýt Tàu điện
1 2 3 4 5
79 79 0 10.000 0,0079
Trong đó:
- Cột 1 = Cột 2 + Cột 3
- Cột 5 = (Cột 1:Cột 4)
Biểu mẫu 09: Tỷ lệ chất thải nguy hại được xử lý đáp ứng yêu cầu bảo vệ môi trường (%)
STT
Tổng khối lượng chất
thải nguy hại phát sinh
của địa phương
(tấn/năm)
Tổng khối lượng chất thải
nguy hại được xử lý đáp ứng
yêu cầu về BVMT (tấn/năm)
Tỷ lệ chất thải nguy hại được
xử lý đáp ứng yêu cầu bảo vệ
môi trường (%)
A 1 2 3
1.250 1.125 90
Trong đó: Cột 3 = (Cột 2 : Cột 1) x 100
15
Biểu mẫu 10: Tỷ lệ các cơ quan nhà nước, đảng, tổ chức chính trị - xã hội, đơn vị sự nghiệp công lập cấp tỉnh, cấp
huyện; các siêu thị, các khu du lịch đã có quy định, cam kết, kế hoạch triển khai về giảm thiểu chất thải nhựa (%)
Số lượng các đơn vị trên địa bàn tỉnh
Số lượng các đơn vị đã ban hành quy định, cam kết,
kế hoạch triển khai về giảm thiểu chất thải nhựa, túi
nilon khó phân hủy
Tỷ lệ các cơ quan nhà nước,
đảng, tổ chức chính trị - xã hội,
đơn vị sự nghiệp công lập cấp
tỉnh, cấp huyện; các siêu thị, các
khu du lịch đã có quy định, cam
kết, kế hoạch triển khai về giảm
thiểu chất thải nhựa, túi nilon
khó phân hủy (%)
Tổng
số
Các
cơ
quan
nhà
nước
cấp
tỉnh,
cấp
huyện
Các
cơ
quan
đảng
cấp
tỉnh,
cấp
huyện
Các tổ
chức
chính
trị - xã
hội cấp
tỉnh,
cấp
huyện
Các
đơn vị
sự
nghiệ
p
công
lập
cấp
tỉnh,
cấp
huyện
Các
siêu
thị
Các
khu
du
lịch
Tổng
số
Các
cơ
quan
nhà
nước
cấp
tỉnh,
cấp
huyện
Các
cơ
quan
đảng
cấp
tỉnh,
cấp
huyện
Các tổ
chức
chính
trị -
xã hội
cấp
tỉnh,
cấp
huyện
Các
đơn vị
sự
nghiệp
công
lập cấp
tỉnh,
cấp
huyện
Các
siêu
thị
Các
khu
du
lịch
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
956 30
Chưa
có số
liệu
thống
kê
Chưa
có số
liệu
thống
kê
722 4 200 821 30
Chưa
có số
liệu
thống
kê
Chưa
có số
liệu
thống
kê
722 4 65 85,88
Trong đó:
- Cột 1 = Cột 2 + Cột 3 + Cột 4 + Cột 5 + Cột 6 + Cột 7
- Cột 8 = Cột 9 + Cột 10 + Cột 11 + Cột 12 + Cột 13 + Cột 14
- Cột 15 = (Cột 8 : Cột 1) x 100
16
Biểu mẫu 13: Tỷ lệ bãi chôn lấp chất thải rắn (CTR) hợp vệ sinh (%)
STT
Tên khu, bãi chôn lấp
CTR đang hoạt động
theo quy hoạch
Tình trạng hạ tầng kỹ thuật Tỷ lệ bãi chôn lấp chất thải
rắn (CTR) hợp vệ sinh (%) Ghi chú
Hợp vệ sinh (bãi) Không (bãi)
A B 1 2 3 4
Toàn tỉnh Chưa có số liệu thống kê Chưa có số liệu thống kê Chưa có số liệu thống kê 80 Năm 2018
Trong đó: Cột 3 = Cột 1 : (Cột 1 + Cột 2) x 100
Biểu mẫu 15: Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung (%)
STT Loại đô thị Tổng dân số khu vực đô
thị (người)
Dân số đô thị được cung cấp
nước sạch qua hệ thống cấp
nước tập trung (người)
Tỷ lệ dân số đô thị được cung
cấp nước sạch qua hệ thống
cấp nước tập trung (%)
Ghi chú
A B 1 2 3 4
1 Đô thị loại II Chưa có số liệu TK Chưa có số liệu TK 80
Năm 2018
2 Đô thị loại III Chưa có số liệu TK Chưa có số liệu TK 89
3 Đô thị loại IV Chưa có số liệu TK Chưa có số liệu TK 99
4 Đô thị loại V Chưa có số liệu TK Chưa có số liệu TK 53
Tổng 80,25
Trong đó: Cột 3 = (Cột 2 : Cột 1) x 100
17
Biểu mẫu 16: Tỷ lệ dân số nông thôn được sử dụng nguồn nước hợp vệ sinh (%)
Năm Tổng dân số nông thôn (người) Tổng dân số nông thôn được sử dụng
nguồn nước hợp vệ sinh (người)
Tỷ lệ dân số nông thôn được sử dụng
nguồn nước hợp vệ sinh (%)
A 1 2 3
2018 893.877 870.014 97,33
Trong đó: Cột 3 = (Cột 2 : Cột 1)x 100
Biểu mẫu 17: Tỷ lệ hộ gia đình nông thôn có hố xí hợp vệ sinh (%)
Năm Tổng số hộ gia đình khu vực
nông thôn (hộ)
Tổng số hộ gia đình khu vực nông
thôn có hố xí hợp vệ sinh (hộ)
Tỷ lệ hộ gia đình nông thôn có hố xí
hợp vệ sinh (%)
A 1 2 3
2018 215.933 189.664 87,83
Trong đó: Cột 3 = (Cột 2 : Cột 1) x 100
Biểu mẫu 18: Tỷ lệ diện tích đất của các khu bảo tồn thiên nhiên đã được thành lập trên tổng diện tích đất quy hoạch
cho bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học (%)
STT
Các khu bảo tồn
thiên nhiên trên địa
bàn tỉnh
Diện tích quy hoạch theo QĐ
45/2014/QĐ-TTg ngày
08/1/2014 (ha)
Diện tích được cấp có
thẩm quyền công nhận
(ha)
Tỷ lệ diện tích đất của các khu bảo tồn thiên nhiên
đã được thành lập trên tổng diện tích đất quy hoạch
cho bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học (%)
A B 1 2 3
1 Khu BTTN Núi Ông 23.834 23.834 100
2 Khu BTTN Tà Kóu 8.407 10.503,39 124,94
Toàn tỉnh 32.241 34.337,39 106,50
Trong đó: Cột 3 = (Cột 2 : Cột 1) x 100
18
Biểu mẫu 19: Tỷ lệ diện tích rừng trồng mới tập trung trên diện tích đất quy hoạch cho lâm nghiệp (%)
STT Quận, huyện
Diện tích rừng trồng mới tập trung
(ha) Diện tích đất quy hoạch cho lâm nghiệp (ha)
Tỷ lệ diện tích
rừng trồng
mới tập trung
trên diện tích
đất quy hoạch
cho lâm nghiệp
(%)
Tổng
số
Rừng
sản
xuất
Rừng
phòng
hộ
Rừng
đặc
dụng
Tổng số Rừng sản
xuất
Rừng
phòng hộ
Rừng
đặc dụng
A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9
Toàn tỉnh 1.131 936 195 0 347.621,68 175.188,59 139.652,58 32.780,51 0,325
1 Thành phố Phan Thiết 0 0 0 0 3.172,22 3.169,83 2,39 0 0
2 Thị xã La Gi 79 79 0 0 1.863,18 1.863,18 0 0 4,24
3 Huyện Tuy Phong 1 0 1 0 48.923,77 19.788,46 29.135,31 0 0,002
4 Huyện Bắc Bình 284 154 130 0 92.570,54 47.830,95 44.739,59 0 0,307
5 Huyện Hàm Thuận Bắc 230 166 64 0 66.611,22 28.057,81 38.553,41 0 0,345
6 Huyện Hàm Thuận Nam 228 228 0 0 51.863,80 23.552,17 10.231,34 18.080,29 0,44
7 Huyện Tánh Linh 0 0 0 0 67.411,76 38.771,67 13.939,87 14.700,22 0
8 Huyện Đức Linh 0 0 0 0 6.103,42 3.629,89 2.473,53 0 0
9 Huyện Hàm Tân 309 309 0 0 8.903,70 8524,63 379,07 0 3,47
10 Phú Quý 0 0 0 0 198,07 0 198,07 0 0
Trong đó:
- Cột 1 = Cột 2 + Cột 3 + Cột 4
- Cột 5 = Cột 6 + Cột 7 + Cột 8
- Cột 9 = (Cột 1 : Cột 5) x 100
19
Biểu mẫu 20: Diện tích rừng tự nhiên bị cháy, chặt phá (ha)
STT Quận/huyện
Diện tích rừng
tự nhiên bị cháy
(ha)
Diện tích rừng
tự nhiên bị chặt
phá (ha)
Diện tích rừng tự
nhiên bị cháy, chặt
phá (ha)
A B 1 2 3
Toàn tỉnh 0 14,46 14,46
1 Bắc Bình 0 0 0
2 Đức Linh 0 0 0
3 Hàm Tân 0 0,65 0,65
4 Hàm Thuận Bắc 0 0,27 0,27
5 Hàm Thuận Nam 0 13,48 13,48
6 Thị xã La Gi 0 0 0
8 Thành phố Phan Thiết 0 0 0
9 Tánh Linh 0 0,06 0,06
10 Tuy Phong 0 0 0
Trong đó: Cột 3 = Cột 1 + Cột 2
20
Chỉ số 21: Sản lượng điện sản xuất từ năng lượng tái tạo (kWh)
STT Loại hình Tên nhà máy, cơ sở Sản lượng điện được sản xuất
trong năm (kWh/năm)
A B C
1 Thủy điện
1.1. Nhà máy Thủy điện Hàm Thuận
3,62 tỷ
1.2. Nhà máy Thủy điện Đa Mi
1.3. Nhà máy Thủy điện Đại Ninh
1.4. Nhà máy Thủy điện Bắc Bình
1.5. Nhà máy Thủy điện Đan Sách
1.6. Nhà máy Thủy điện Đan Sách 2
1.7. Nhà máy Thủy điện Đan Sách 3
2 Điện gió
2.1. Nhà máy Phong điện 1 - Bình Thuận
265 triệu 2.2. Nhà máy điện gió Phú Lạc
2.3. Nhà máy điện gió Phú Quý
3
Năng lượng mặt
trời
3.1. Nhà máy sản xuất điện năng lượng mặt trời Vĩnh Tân 1
3,99 tỷ
3.2. Nhà máy điện mặt trời TTC - Hàm Phú 2
3.3. Nhà máy sản xuất điện năng lượng mặt trời Phong Phú
3.4. Nhà máy điện mặt trời Sông Lũy 1
3.5. Nhà máy điện mặt trời hồ Đa Mi
3.6. Nhà máy điện mặt trời Vĩnh Hảo
3.7. Nhà máy điện mặt trời Hàm Kiệm
3.8. Nhà máy điện mặt trời Mũi Né
3.9. Nhà máy điện mặt trời Hồng Phong
21
STT Loại hình Tên nhà máy, cơ sở Sản lượng điện được sản xuất
trong năm (kWh/năm)
A B C
3.10. Nhà máy điện mặt trời Eco Seido
3.11. Nhà máy điện mặt trời Hồng Phong 1A
3.12. Nhà máy điện mặt trời Hồng Phong 1B
3.13. Nhà máy sản xuất điện năng lượng mặt trời Vĩnh Hảo 4
3.14. Nhà máy điện mặt trời Sơn Mỹ 3.1
3.15. Nhà máy điện Mặt trời VSP Bình Thuận II
3.16. Nhà máy điện mặt trời Vĩnh Hảo 6
3.17. Nhà máy điện mặt trời Vĩnh Tân 2
3.18. Nhà máy sản xuất điện năng lượng mặt trời Phan Lâm
3.19. Nhà máy điện mặt trời Bình An
3.20. Nhà máy điện mặt trời Thuận Minh 2
3.21. Nhà máy điện mặt trời Tuy Phong
Sản lượng điện sản xuất từ năng lượng tái tạo (kWh/năm) 7,875 tỷ
22
Biểu mẫu 23: Tỷ lệ các khu công nghiệp, cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ lắp đặt hệ thống quan trắc nước thải, khí thải
tự động, liên tục, truyền số liệu trực tiếp cho Sở Tài nguyên và Môi trường địa phương theo quy định của pháp luật (%)
STT
Tên cơ sở thuộc đối
tượng phải lắp đặt hệ
thống quan trắc tự
động (QTTĐ)
Số lượng hệ thống
QTTĐ phải lắp
đặt
Số lượng hệ thống
QTTĐ đã lắp đặt
Việc truyền số liệu
trực tiếp cho Sở
TNMT theo quy định
Đáp ứng tiêu chí
(*)
Tỷ lệ các cơ sở lắp đặt
hệ thống quan trắc nước
thải, khí thải tự động,
liên tục, truyền số liệu
trực tiếp cho Sở TNMT
địa phương theo quy
định của pháp luật (%)
Nước
thải Khí thải
Nước
thải Khí thải
Đã thực
hiện
Chưa thực
hiện
Đáp
ứng
Không
đáp ứng
A 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
1
Khu công nghiệp Phan
Thiết, giai đoạn 1 của
Công ty Cổ phần Vật
liệu xây dựng và
Khoáng sản Bình Thuận
1 1 x x
63,64
2
Khu công nghiệp Phan
Thiết, giai đoạn 2 của
Công ty TNHH Thép
Trung Nguyên
1 0 x x
3
Khu Công nghiệp Hàm
Kiệm I của Công ty Cổ
phần TV-TM-DV Địa
ốc Hoàng Quân Bình
Thuận
1 1 x x
4
Khu Công nghiệp Hàm
Kiệm II của Công ty Cổ
phần Đầu tư Bình Tân
1 1 x x
23
STT
Tên cơ sở thuộc đối
tượng phải lắp đặt hệ
thống quan trắc tự
động (QTTĐ)
Số lượng hệ thống
QTTĐ phải lắp
đặt
Số lượng hệ thống
QTTĐ đã lắp đặt
Việc truyền số liệu
trực tiếp cho Sở
TNMT theo quy định
Đáp ứng tiêu chí
(*)
Tỷ lệ các cơ sở lắp đặt
hệ thống quan trắc nước
thải, khí thải tự động,
liên tục, truyền số liệu
trực tiếp cho Sở TNMT
địa phương theo quy
định của pháp luật (%)
Nước
thải Khí thải
Nước
thải Khí thải
Đã thực
hiện
Chưa thực
hiện
Đáp
ứng
Không
đáp ứng
A 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
5
Nhà máy xử lý nước thải
Cảng cá La Gi của
UBND thị xã La Gi 1 1 x x
6
Nhà máy nhiệt điện
Vĩnh Tân 1 của Công ty
TNHH Điện lực Vĩnh
Tân 1
3 2 3 2 x x
7
Nhà máy nhiệt điện
Vĩnh Tân 2 của Công ty
Nhiệt điện Vĩnh Tân 1 2 1 2 x x
8
Nhà máy nhiệt điện
Vĩnh Tân 4 5 3 5 3 x x
9
Nâng cấp cảng cá Phan
Thiết của BQL cảng cá
Phan Thiết của BQL
cảng cá Phan Thiết
1 1 x x
10
Nhà máy đường MK
Bình Thuận giai đoạn 1
của Công ty TNHH MK
Sugar Việt Nam
1 1 x x
24
STT
Tên cơ sở thuộc đối
tượng phải lắp đặt hệ
thống quan trắc tự
động (QTTĐ)
Số lượng hệ thống
QTTĐ phải lắp
đặt
Số lượng hệ thống
QTTĐ đã lắp đặt
Việc truyền số liệu
trực tiếp cho Sở
TNMT theo quy định
Đáp ứng tiêu chí
(*)
Tỷ lệ các cơ sở lắp đặt
hệ thống quan trắc nước
thải, khí thải tự động,
liên tục, truyền số liệu
trực tiếp cho Sở TNMT
địa phương theo quy
định của pháp luật (%)
Nước
thải Khí thải
Nước
thải Khí thải
Đã thực
hiện
Chưa thực
hiện
Đáp
ứng
Không
đáp ứng
A 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
11
Thoát nước và quản lý
nước thải của Công ty
Cổ phần cấp thoát nước
Bình Thuận
1 1 x x
Tổng 11 7
Trong đó:
(*): Đã lắp đặt đầy đủ số lượng hệ thống quan trắc nước thải, khí thải tự động, liên tục theo quy định đồng thời đã thực hiện việc truyền số liệu trực
tiếp cho Sở Tài nguyên và Môi trường địa phương theo đúng quy định.
Cột 10 = (Cột 8 : Cột 1) x 100
Biểu mẫu 24: Tỷ lệ chi ngân sách cho hoạt động sự nghiệp bảo vệ môi trường (%)
Tổng chi ngân sách từ nguồn kinh phí sự nghiệp bảo
vệ môi trường của địa phương trong năm (tỷ đồng)
Tổng chi ngân sách của địa
phương trong năm (tỷ đồng)
Tỷ lệ chi ngân sách cho hoạt động sự
nghiệp bảo vệ môi trường (tỷ đồng)
1 2 3
188,12 9.527,46 1,97
Trong đó: Cột 3 = (Cột 1 : Cột 2) x 100
25
Biểu mẫu 25: Số lượng công chức, cán bộ thực hiện nhiệm vụ bảo vệ môi trường trên 1 triệu dân (người/triệu dân)
Tổng dân số
của địa
phương (triệu
người)
Số lượng công chức, cán bộ thực hiện nhiệm vụ bảo vệ môi trường (người)
Số lượng công chức,
cán bộ thực hiện
nhiệm vụ BVMT
trên 1 triệu dân
(người/triệu dân)
Tổng số
Số công chức thực hiện
nhiệm vụ QLNN về
BVMT trong cơ quan
chuyên môn về BVMT
thuộc UBND cấp tỉnh
Số công chức thực hiện
nhiệm vụ QLNN về
BVMT trong cơ quan
chuyên môn về BVMT
thuộc UBND cấp huyện
Số công chức thực
hiện nhiệm vụ QLNN
về BVMT ở cấp xã
Số cán bộ thuộc
bộ phận chuyên
trách về BVMT
của BQL các
KKT, KCN
1 2 3 4 5 6 7
1,23 216 15 76 124 1 175,61
Trong đó:
- Cột 2 = Cột 3 + Cột 4 + Cột 5 + Cột 6
- Cột 7 = (Cột 2 : Cột 1)
Biểu 26. Tỷ lệ xử lý thông tin phản ánh, kiến nghị của người dân về ô nhiễm môi trường qua đường dây nóng (%)
STT Quận/ huyện
Số lượng thông tin phản ánh, kiến nghị về ô
nhiễm môi trường thông qua đường dây nóng
(vụ)
Số lượng thông tin phản ánh, kiến nghị được
xác minh, xử lý, phản hồi (vụ) Tỷ lệ xử lý
thông tin
phản ánh,
kiến nghị của
người dân về
ô nhiễm môi
trường qua
đường dây
nóng (%)
Tổng
số
Tiếp nhận
thông tin
được phản
ánh qua
đường dây
nóng của
Tổng cục Môi
trường
Tiếp nhận
thông tin
được phản
ánh qua
đường dây
nóng cấp
tỉnh
Tiếp nhận
thông tin
được phản
ánh qua
đường dây
nóng cấp
quận/huyện
Tổng
số
Đối với
thông tin
được phản
ánh qua
đường dây
nóng của
Tổng cục
Môi trường
Đối với
thông tin
được phản
ánh qua
đường dây
nóng cấp
tỉnh
Đối với
thông tin
được phản
ánh qua
đường dây
nóng cấp
quận/huyện
A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9
1 Thành phố Phan Thiết 5 5 0 0 5 5 0 0 100
26
STT Quận/ huyện
Số lượng thông tin phản ánh, kiến nghị về ô
nhiễm môi trường thông qua đường dây nóng
(vụ)
Số lượng thông tin phản ánh, kiến nghị được
xác minh, xử lý, phản hồi (vụ) Tỷ lệ xử lý
thông tin
phản ánh,
kiến nghị của
người dân về
ô nhiễm môi
trường qua
đường dây
nóng (%)
Tổng
số
Tiếp nhận
thông tin
được phản
ánh qua
đường dây
nóng của
Tổng cục Môi
trường
Tiếp nhận
thông tin
được phản
ánh qua
đường dây
nóng cấp
tỉnh
Tiếp nhận
thông tin
được phản
ánh qua
đường dây
nóng cấp
quận/huyện
Tổng
số
Đối với
thông tin
được phản
ánh qua
đường dây
nóng của
Tổng cục
Môi trường
Đối với
thông tin
được phản
ánh qua
đường dây
nóng cấp
tỉnh
Đối với
thông tin
được phản
ánh qua
đường dây
nóng cấp
quận/huyện
A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9
2 Huyện Hàm Thuận
Nam 1 1 0 0 1 1 0 0
3 Huyện Tánh Linh 2 2 0 0 2 2 0 0
4 Huyện Đức Linh 1 1 0 0 1 1 0 0
5 Huyện Hàm Tân 1 1 0 0 1 1 0 0
6 Trên vùng biển tỉnh
Bình Thuận 1 1 0 0 1 1 0 0
Tổng 11 11
Trong đó:
- Cột 1 = Cột 2 + Cột 3 + Cột 4
- Cột 5 = Cột 6 + Cột 7 + Cột 8
- Cột 9 = (Cột 5 : Cột 1) x 100
27
Phụ lục 2.
BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ TỰ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC CHỈ SỐ CÁC THÀNH PHẦN
CỦA BỘ CHỈ SỐ TỈNH BÌNH THUẬN NĂM 2019
(Kèm theo Công văn số 1255 /UBND-KT ngày 03tháng 4 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)
STT Chỉ số thành phần Đơn vị tính Kết quả tự đánh
giá của địa phương
01 Tỷ lệ nước thải sinh hoạt đô thị loại IV trở lên được xử lý đạt quy chuẩn kỹ thuật môi
trường % 10
02 Tỷ lệ cơ sở sản xuất, kinh doanh phát sinh nước thải trên 50m3/ngày đêm trở lên có hệ
thống xử lý nước thải bảo đảm quy chuẩn kỹ thuật môi trường % 91,38
03 Tỷ lệ khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao có hệ thống xử lý nước thải tập
trung đạt quy chuẩn kỹ thuật môi trường % 75
04 Tỷ lệ cụm công nghiệp có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt quy chuẩn kỹ thuật môi
trường % 0
05 Tỷ lệ cơ sở y tế có hệ thống xử lý nước thải đạt quy chuẩn kỹ thuật môi trường % 92,31
06 Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được xử lý triệt để % 90,48
07 Số lượng phương tiện giao thông công cộng trên 10.000 dân đô thị Số phương
tiện/10.000 người 0,0079
08 Số lượng sự cố môi trường do chất thải gây ra vụ 0
09 Tỷ lệ chất thải nguy hại được xử lý đáp ứng yêu cầu bảo vệ môi trường % 90
10
Tỷ lệ các cơ quan nhà nước, đảng, tổ chức chính trị - xã hội, đơn vị sự nghiệp công lập
cấp tỉnh, cấp huyện; các siêu thị, các khu du lịch đã có quy định, cam kết, kế hoạch triển
khai về chống rác thải nhựa
% 85,88
11 Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt được phân loại tại nguồn % Không có
12 Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt được xử lý đáp ứng yêu cầu bảo vệ môi trường % Không có
28
STT Chỉ số thành phần Đơn vị tính Kết quả tự đánh
giá của địa phương
13 Tỷ lệ bãi chôn lấp chất thải rắn sinh hoạt hợp vệ sinh % 80
14 Tỷ lệ số khu vực đất bị ô nhiễm tồn lưu được xử lý, cải tạo % Không có
15 Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung % 80,25
16 Tỷ lệ dân số nông thôn được sử dụng nguồn nước hợp vệ sinh % 97,33
17 Tỷ lệ hộ gia đình nông thôn có hố xí hợp vệ sinh % 87,83
18 Tỷ lệ diện tích đất của các khu bảo tồn thiên nhiên đã được thành lập trên tổng diện tích
đất quy hoạch cho bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học % 106,5
19 Tỷ lệ diện tích rừng trồng mới tập trung trên diện tích đất quy hoạch cho lâm nghiệp % 0,325
20 Diện tích rừng tự nhiên bị cháy, chặt phá ha 14,46
21 Sản lượng điện sản xuất từ năng lượng tái tạo kwh/năm 7,875 tỷ
22 Số trạm quan trắc tự động chất lượng môi trường không khí tại các đô thị loại IV trở lên
trên 10.000 dân đô thị
Trạm/10.000
người Không có
23
Tỷ lệ các khu công nghiệp, cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ lắp đặt hệ thống quan trắc
nước thải, khí thải tự động, liên tục, truyền số liệu trực tiếp cho Sở Tài nguyên và Môi
trường địa phương theo quy định của pháp luật của pháp luật
% 63,64
24 Tỷ lệ chi ngân sách cho hoạt động sự nghiệp bảo vệ môi trường % 1,97
25 Số lượng công chức, cán bộ thực hiện nhiệm vụ bảo vệ môi trường trên 1 triệu dân Người/triệu dân 175,61
26 Tỷ lệ xử lý thông tin phản ánh, kiến nghị về ô nhiễm môi trường thông qua đường dây
nóng 100
Ghi chú:
- Chỉ số 11 – Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt được phân loại tại nguồn (hiện nay trên địa bàn tỉnh chưa thực hiện được việc phân loại chất
thải rắn sinh hoạt tại nguồn).
29
- Chỉ số 12 – Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt được xử lý đáp ứng yêu cầu về bảo vệ môi trường (hiện nay các nhà máy xử lý chất thải
trên địa bàn tỉnh đang vận hành thử nghiệm, chưa đưa vào hoạt động chính thức nên chưa có số liệu báo cáo).
- Chỉ số 14 – Tỷ lệ số khu vực đất bị ô nhiễm tồn lưu được xử lý, cải tạo (trên địa bàn tỉnh không có khu vực đất bị ô nhiễm tồn lưu
được xử lý, cải tạo).
- Chỉ số 22 – Số trạm quan trắc tự động chất lượng môi trường không khí tại các đô thị loại IV trở lên trên 10.000 dân đô thị
(trạm/10.000 người)) địa phương (trên địa bàn tỉnh không có quan trắc tự động chất lượng môi trường không khí).