Transcript
  • 8/16/2019 Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab16)

    1/180

    LOGO

    BÀI GIẢNG THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM (PHẦN THỰC HÀNH) 

    Hà Xuân Bộ 

    Bộ môn Di truyền - Giống vật nuôi Email: [email protected] 

    [email protected] 

    Thực hành thiết kế thí nghiệm 

    mailto:[email protected]:[email protected]:[email protected]:[email protected]

  • 8/16/2019 Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab16)

    2/180

    NỘI DUNG THỰC HÀNH THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM 

    1. MỘT SỐ THAO TÁC CƠ BẢN VÀ NHẬP DỮ LIỆU 

    2. XỬ LÝ SỐ LIỆU THÍ NGHIỆM 

    2.1. BÀI 1: Tóm tắt, trình bày dữ  liệu 

    2.2. BÀI 2: Ước  lượng, kiểm định một  giá trị  trungbình và so sánh hai giá trị  trung bình của  haibiến chuẩn 

    2.3. BÀI 3: So sánh nhiều  giá trị  trung bình bằng phân tích phương  sai (ANOVA)  - Tương  quanhồi quy và bảng tương liên

  • 8/16/2019 Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab16)

    3/180

    Giáo trình

    Giáo trìnhTHIẾT KẾ THÍ NGHIỆM 

    Nguyễn Đình Hiền Đỗ Đức Lực 

    NXB Nông nghiệp 2007 

  • 8/16/2019 Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab16)

    4/180

    Bài tập 

    Bài tậpTHIẾT KẾ THÍ NGHIỆM 

    Nguyễn Đình Hiền Đỗ Đức Lực 

    NXB Nông nghiệp 2009 

  • 8/16/2019 Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab16)

    5/180

    http://www.thietke.jimdo.com/download

  • 8/16/2019 Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab16)

    6/180

    Các tài liệu tham khảo khác 

     Thiết kế thí nghiệm (2005), Claustriaux, J.J.

     Phương  pháp thí nghiệm  đồng  ruộng  (2006),  Nguyễn Thị Lan, Nguyễn Tiến Dũng, NXB Nông nghiệp 

    Giáo trình phương pháp thí nghiệm đồng ruộng (1976)-

    Dùng cho các trường  Đại  học  Nông nghiệp,  Phạm  ChíThành, NXB Nông nghiệp 

    Thống  kê sinh học  và phương  pháp thí nghiệm  trong

    chăn  nuôi  (1979): Giáo trình dùng cho sinh viên các lớp chăn nuôi thú y hệ chính quy của các trường Đại học Nôngnghiệp,  Nguyễn  Văn  Thiện,  Trần  Đình  Miên, NXB Nôngnghiệp 

  • 8/16/2019 Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab16)

    7/180

    LOGO

    Bài 1: Tóm tắt, trình bày dữ liệu 

    Thực hành thiết kế thí nghiệm 

  • 8/16/2019 Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab16)

    8/180

    LOGO

    I. Giới thiệu phần mềm Minitab 16 

    Thực hành thiết kế thí nghiệm 

  • 8/16/2019 Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab16)

    9/180

    Các thao tác cơ bản 

    Khởi động Minitab 16 Tạo một tệp mới 

    Mở một tệp trên ổ đĩa 

    Lưu tệp 

    Lưu tệp lần đầu và lưu tệp với tên khác 

    Sao chép/ chuyển dữ liệu (Copy/Move) Undo và Redo

    Thoát khỏi Minitab 16 

  • 8/16/2019 Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab16)

    10/180

    Khởi động Minitab 16 

    C1: Menu Start/Programs/Minitab/

    C2: Kích đúp chuột vào biểu tượng trên nềnmàn hình (Desktop).

    C3: C:\Program\Minitab\Minitab16\Mtb.exe 

  • 8/16/2019 Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab16)

    11/180

    Cửa sổ làm việc của Minitab16 

    Menu chính

    Cửa sổ Session 

    Cửa sổ Worksheet Dòng đặt tên cột 

    Thanh chuẩn 

    Thanh tiêu đề 

    Cửa sổ project 

  • 8/16/2019 Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab16)

    12/180

    Mở một tệp trắng mới (New) 

    C1: Vào menu File/ New… 

    C2: Ấn tổ hợp phím Ctrl+N 

    Mở Project mới Mở Worksheet mới 

  • 8/16/2019 Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab16)

    13/180

    Mở một tệp đã ghi trên ổ đĩa (Open) 

    C1: Kích chuột  vào biểu  tượng  Open trên

    thanh công cụ chuẩn.C2: Ấn tổ hợp phím Ctrl+O 

    C3: Vào menu File/Open… 

    2. Chọn tệp cần mở 

    3. Bấm để mở tệp 

    4. Bấm hủy lệnh mở tệp 

    1. Chọn nơi mở tệp 

  • 8/16/2019 Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab16)

    14/180

    Ghi tệp vào ổ đĩa (Save) 

    C1: Kích chuột  vào biểu  tượng  Save trên thanh công cụ 

    chuẩn. C2: Ấn tổ hợp phím Ctrl+S 

    C3: Vào menu File/Save Project

     Nếu tệp đã được ghi từ trước 

    thì lần ghi tệp hiện tại sẽ ghi lại 

    sự thay đổi kể từ lần ghi trước.

     Nếu tệp chưa được ghi lần nào

    sẽ xuất hiện hộp thoại Save Project As,

    chọn nơi ghi tệp trong khung

    Save in, gõ tên tệp cần ghi vào

    khung File name, ấn nút Save.

  • 8/16/2019 Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab16)

    15/180

    Ghi tệp lần đầu và ghi tệp với tên khác 

    Để Save Project As vào menu File/Save Project As...

    Khi ghi tệp với 1 tên khác thì tệp cũ vẫn  tồn  tại,  tệp mới được tạo ra có cùng nội dung với tệp cũ.

    Khi ghi tệp lần đầu Minitab sẽ yêu cầu đặt tên tệp 

    1. Chọn nơi ghi tệp 

    2. Đặt tên tệp  3. Bấm để ghi tệp 

    4. Bấm để hủy lệnhghi

  • 8/16/2019 Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab16)

    16/180

    Sao chép/chuyển dữ liệu (Copy/Move) 

    1. Chọn Phần dữ  liệu cần saochép/chuyển 

    2. - Nếu sao chép: Ấn Ctrl+C(bấm  nút Copy, menu

    Edit/Copy)- Nếu  chuyển: Ấn  Ctrl+X(bấm  nút Cut, menuEdit/Cut)

    3. Đặt  con trỏ  tại  nơi  muốn dán

    4. Ấn Ctrl+V (bấm nút Paste,

    menu Edit/Paste)

  • 8/16/2019 Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab16)

    17/180

    Undo và Redo

    Undo: Ctrl+Z, hoặc bấm nút trên Toolbar: cótác dụng  huỷ  bỏ  việc  vừa  làm, hay dùng để  khôi

    phục trạng thái làm việc khi xảy ra sai sót.

    Redo: Ctrl+Y, hoặc bấm nút trên Toobar: làm

    lại việc vừa bỏ / việc vừa làm

  • 8/16/2019 Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab16)

    18/180

    Thoát khỏi Minitab (Exit) 

    C1: Kích chuột vào nút Close ở góc trêncùng bên phải cửa sổ làm việc của Minitab. 

    C2: Ấn tổ hợp phím Alt+F4

    C3: Vào menu File/ExitNếu chưa  ghi tệp  vào ổ đĩa  thì xuất hiện  1

    Message Box:

      Yes: ghi tệp trước khi thoát   No: thoát không ghi tệp   Cancel: hủy lệnh thoát 

  • 8/16/2019 Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab16)

    19/180

    LOGO

    II. Nhập dữ liệu trong Minitab 

    Thực hành thiết kế thí nghiệm 

  • 8/16/2019 Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab16)

    20/180

    1. Nhập dữ liệu trực tiếp trong Worksheet

    Đặt tên cột dữ  liệu:

    + Đúng vị trí: Tên cột  luôn nằm ở  dòngkhông đánh số thứ  tự  (trên hàng 1)

    + Ngắn gọn 

    + Không dùng các ký hiệu  đặc  biệt  (:,/…) hoặc  các ký tự   tiếng  Việt  (ô, â,ă…); trong cùng một  Worksheet

    không đặt  tên cột  trùng nhau(Minitab không phân biệt  được  cácký tự   viết  hoa và viết  thường:MINITAB = Minitab = minitab)

    Nhập dữ  liệu:

    + Cùng một chỉ  tiêu, dữ   liệu được nhập 

    thành một  cột  trong Worksheet(đúng  dạng  dữ   liệu: ký tự,  ngàytháng, số,…)

    + Thay dấu  (,) bằng  dấu  (.) trong phần thập phân

    + Số liệu khuyết được thay bằng dấu (*)

    không được để trống 

  • 8/16/2019 Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab16)

    21/180

    2. Nhập dữ liệu từ Excel 

    Bước 1: chuẩn bị 

    + File excel đáp  ứng  đầy đủ  các điều  kiện  như  nhập  trực  tiếp  trong

    Worksheet của Minitab+ Dữ   liệu  được  nhập 

    thành cột trong sheet1

    + Lưu  file (Save) trên ổ đĩa 

  • 8/16/2019 Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab16)

    22/180

    2. Nhập số liệu từ Excel 

    Bước 2: Mở  file

    +File/Open Worksheet

    1. Chọn nơi ghi tệp 

    3. Chọn tên tệp 

    4. Bấm Open để mở 

    2. Chọn All(*.*) 

  • 8/16/2019 Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab16)

    23/180

    LOGO

    III. Tóm tắt và trình bày dữ liệu với biến định lượng 

    Thực hành thiết kế thí nghiệm 

  • 8/16/2019 Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab16)

    24/180

    Ví dụ M-1.1ab (trang 18 & 20)

    Khối lượng của 16 chuột cái lúc cai sữa (Giả sử 8 chuột

    cái đầu sinh ra ở lứa thứ nhất và 8 chuột cái tiếp theo sinh raở lứa thứ hai) như sau: 

    Lứa 1  54,1 49,8 24,0 46,0 44,1 34,0 52,6 54,4

    Lứa 2  56,1 52,0 51,9 54,0 58,0 39,0 32,7 58,5

  • 8/16/2019 Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab16)

    25/180

    Nhập số liệu trong của sổ Worksheet 

  • 8/16/2019 Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab16)

    26/180

    Tính các ước số thống kê và vẽ đồ thị 

    Tính các ước số thống kê và

    vẽ  đồ  thị: Stat  BasicStatistic Display

    Descriptive statistics … 

    Ví dụ M-1.1a (trang 18)

    1.Biến số cần tính

    2. Tính chung (ô nàyđể trống) 

    3. Lựa

    chọn cáctham sốthống kê 

    4. Lựachọn dạng

    đồ thị 

    5. Bấm OK 

  • 8/16/2019 Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab16)

    27/180

    Tính các ước số thống kê và vẽ đồ thị 

    Tính các ước số thống kê và

    vẽ  đồ  thị: Stat  BasicStatistic Display

    Descriptive statistics … 

    Ví dụ M-1.1b (trang 20)

    1.Biến số cần tính

    2. Tính theo nhóm(biến số cần tính) 

    3. Lựa

    chọn cáctham sốthống kê 

    4. Lựachọn dạng

    đồ thị 

    5. Bấm OK 

  • 8/16/2019 Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab16)

    28/180

    Chọn các ước số thống kê và dạng đồ thị 

    3. Chọn các ước số thốngkê (Statistics …)  4. Chọn các dạng đồ thị(Graphs …) 

  • 8/16/2019 Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab16)

    29/180

    Các thuật ngữ Anh - Việt Tiếng Anh  Tiếng Việt  Minitab14.0 Ký hiệu 

    Mean Trung bình MeanMedian Trung vị  Median M

    Mode Mode Mode Mode

    Standard Deviation Độ lệch chuẩn  StDev

    Variance Phương sai  VarianceStandard Error Sai số tiêu chuẩn  SE Mean SE

    Variable Biến  Variable Var

    Maximum Giá trị lớn nhất  Maximum Max

    Minimum Giá trị nhỏ nhất  Minimum Min

    Coefficient ofvariation

    Hệ số biến động  Coefficient ofvariation

    Cv

    *

    ,y,x  

    *,s  

    *22

    ,s  

    Ghi chú: Các ký hiệu trong bảng có dấu * là các tham số của quần thể  

  • 8/16/2019 Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab16)

    30/180

    Kết quả từ Minitab –  Ví dụ 1a 

        P

    60

    50

    40

    30

    20

    Boxplot of P

    P

    6050403020

    Individual Value Plot of P

    P

        F   r   e   q   u   e   n   c   y

    6055504540353025

    5

    4

    3

    2

    1

    0

    Histogram of P

    P

        F   r   e   q   u   e   n   c   y

    7060504030

    5

    4

    3

    2

    1

    0

    Mean 47.58

    StDev 10.16

    N 16

    Histogram (with Normal Curve) of P

    Descriptive Statistics: P

    Variable N Mean SE Mean StDev Variance CoefVar

    P 16 47.58 2.54 10.16 103.27 21.36

  • 8/16/2019 Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab16)

    31/180

    Kết quả từ Minitab –  Ví dụ 1b 

    Lua

         P

    21

    60

    50

    40

    30

    20

    Boxplot of P by Lua

    Lua

        P

    21

    60

    50

    40

    30

    20

    Individual Value Plot of P vs Lua

    P

        F   r   e   q   u   e   n   c   y

    6055504540353025

    3.0

    2.5

    2.0

    1.5

    1.0

    0.5

    0.0

    6055504540353025

    1 2

    Histogram of P by Lua

    Panel variable: Lua

    P

        F   r   e   q   u   e   n   c   y

    706050403020

    3.0

    2.5

    2.0

    1.5

    1.0

    0.5

    0.0

    706050403020

    1 2   1

    50.28

    StDev 9.387

    N 8

    Mean 44.88

    StDev 10.79

    N 8

    2

    Mean

    Histogram (with Normal Curve) of P by Lua

    Panel variable: Lua

     

    Descriptive Statistics: P

    Variable Lua N Mean SE Mean StDev Variance CoefVar

    P 1 8 44.88 3.82 10.79 116.52 24.05

    2 8 50.28 3.32 9.39 88.11 18.67

  • 8/16/2019 Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab16)

    32/180

    Công thức thínghiệm 

    Đơn vịtính 

    n  ±SD  Cv(%) X

     Các chỉ tiêu

    nghiên cứu 

    Đơn vịtính 

    Công thức thí nghiệm 1  Công thức thí nghiệm 2 

    n  ±SD  n  ±SD 

    Trình bày các USTK vào bảng sau 

    X

    Bảng số…: Tên bảng (thể hiện nội dung của bảng) 

    Bảng số…: Tên bảng (thể hiện nội dung của bảng) 

    X

  • 8/16/2019 Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab16)

    33/180

    Chỉ tiêu Đơn

    vị tính n ±SD Cv(%)

    Khối lượng  Gram 16 47,58 ± 10,16 21,75

    X

    Bảng số 2: Ảnh hưởng của lứa đến khối lượng của chuột cái lúccai sữa 

    Bảng số 1: Khối lượng của chuột cái lúc cai sữa 

    Ví dụ M-1.1ab (trang 18 & 20)

    Chỉ tiêu Đơn

    vị tính 

    n ±SD Cv(%)

    Lứa 1  Gram 8 44,88 ± 10,79 24,05

    Lứa 2  Gram 8 50,28 ± 9,39 18,67

    X

  • 8/16/2019 Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab16)

    34/180

    LOGO

    IV. Tóm tắt và trình bày dữ liệu với biến định tính 

    Thực hành thiết kế thí nghiệm 

  • 8/16/2019 Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab16)

    35/180

    Ví dụ 1.2 Trang 21 

  • 8/16/2019 Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab16)

    36/180

  • 8/16/2019 Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab16)

    37/180

    Tóm tắt và trình bày dữ liệu 

    Dữ   liệu nhập  theo

    cách 1

    Stat Tables

    Cross

    Tabulation and

    Chi-Square … 

    ắ ồ

  • 8/16/2019 Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab16)

    38/180

    Tóm tắt và vẽ đồ thị 

    Stat Tables Cross Tabulation and Chi-Square … 

  • 8/16/2019 Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab16)

    39/180

    Đọc kết quả trong cửa sổ Session Tabulated statistics: TRAI, KETQUA

    Rows: TRAI Columns: KETQUA

    - + All

     A 11 6 17

    64.71 35.29 100.00

    B 16 6 2272.73 27.27 100.00

    C 12 8 20

    60.00 40.00 100.00

     All 39 20 59

    66.10 33.90 100.00

    Cell Contents: Count

    % of Row

  • 8/16/2019 Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab16)

    40/180

    Trình bày bằng biểu đồ Graph Bar Chart … Counts of unique values 

    Kích

    OK

    CHỌN 

    Kích OK

  • 8/16/2019 Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab16)

    41/180

    Trình bày bằng biểu đồ Graph Bar Chart … Counts of unique values Chọn Multiple Graphs… 

    KETQUA

        C   o   u   n    t

    +-

    16

    12

    8

    4

    0

    +-

    16

    12

    8

    4

    0

     A B

    C

    Chart of KETQUA

    Panel variable: TRAI

  • 8/16/2019 Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab16)

    42/180

    Tóm tắt và trình bày dữ liệu 

    Dữ   liệu nhập  theo

    cách 2

    Stat Tables

    Cross

    Tabulation and

    Chi-Square … 

    ắ ồ

  • 8/16/2019 Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab16)

    43/180

    Tóm tắt và vẽ đồ thị 

    Stat Tables Cross Tabulation and Chi-Square … 

  • 8/16/2019 Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab16)

    44/180

    Đọc kết quả trong cửa sổ Session Tabulated statistics: TRAI, KETQUA

    Using frequencies in TANSUAT

    Rows: TRAI Columns: KETQUA- + All

     A 11 6 17

    64.71 35.29 100.00

    B 16 6 22

    72.73 27.27 100.00

    C 12 8 20

    60.00 40.00 100.00

     All 39 20 59

    66.10 33.90 100.00

    Cell Contents: Count

    % of Row

  • 8/16/2019 Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab16)

    45/180

    Trình bày bằng biểu đồ bánh Graph Pie Chart … Chart Values from a table 

    Kích

    OK

    Kích

    OK Kích

    OK

  • 8/16/2019 Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab16)

    46/180

    Trình bày bằng biểu đồ bánh Graph Pie Chart … Counts of unique values Chọn Multiple Graphs… 

     A B

    C

    Category

    +

    -

    Pie Chart of TANSUAT vs KETQUA

    Panel variable: TRAI

  • 8/16/2019 Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab16)

    47/180

    Trình bày các USTK vào bảng sau 

    Bảng 3. Tỷ lệ viêm nội mạc tử cung 

    Trại  n Viêm nội mạc tử cung 

    Có  Không 

    A  17  6(35,29%) 

    11(64,71%) 

    B  22  6

    (27,27%) 

    16

    (72,73%) C  20  8(40,00%) 

    12(60,00%) 

  • 8/16/2019 Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab16)

    48/180

    LOGO

    BÀI 2: Ước lượng kiểm định một giá trị trung bìnhvà so sánh hai giá trị trung bình của hai biến chuẩn 

    Thực hành thiết kế thí nghiệm 

  • 8/16/2019 Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab16)

    49/180

    LOGO

    I. Ước lượng, kiểm định một giá trị trung bình 

    Thực hành thiết kế thí nghiệm 

  • 8/16/2019 Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab16)

    50/180

    Ví dụ M-1.3 (trang 24)Tăng tr ọng trung bình (gram/ngày) của 36 lợn nuôi vỗ 

     béo giống Landrace được rút ngẫu nhiên từ một tr ại chănnuôi. Số liệu thu được như sau:

    577 596 594 612 600 584 618 627 588

    621 623 598 602 581 631 570 595 603

    601 606 559 615 607 608 591 565 586605 616 574 578 600 596 619 636 589

    Cán bộ kỹ thuật trại cho rằng tăng trọng trung bình của toàn

    đàn lợn trong trại là 607 gram/ngày. Theo anh (chị) kết luậnđó đúng hay sai, vì sao? Biết độ lệch chuẩn của tính trạngnày là 21,75 gram.

    Cá b ớ iế hà h

  • 8/16/2019 Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab16)

    51/180

    Các bước tiến hành 

    Bước 1: Tóm tắt và trình bày dữ liệu Bước 2: Giả thiết H0 và đối thiết H1

    Bước 3: Kiểm tra điều kiện 

    Bước 4: Tính xác suất P 

    Bước 5: So sánh P với α  k ết luận 

    Tí h á ớ ố thố kê à ẽ đồ thị

  • 8/16/2019 Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab16)

    52/180

    Tính các ước số thống kê và vẽ đồ thị  Tính các ước số thống kê và vẽ đồ 

    thị: Stat Basic StatisticDisplay Descriptive statistics … 

    Ví dụ M-1.3 (trang 24)

    1.Biến số cần tính

    2. Tính chung (ô nàyđể trống) 

    3. Lựa

    chọn cáctham sốthống kê 

    4. Lựachọn dạngđồ thị 

    5. Bấm OK 

    ố ố ồ

  • 8/16/2019 Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab16)

    53/180

    Chọn các ước số thống kê và dạng đồ thị 

    3. Chọn các ước số thốngkê (Statistics …) 

    4. Chọn các dạng đồ thị(Graphs …) 

    ế ổ

  • 8/16/2019 Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab16)

    54/180

    Đọc kết quả trong cửa sổ Session 

    Variable N N* Mean SE Mean StDev Variance CoefVar

    P 36 0 599.19 3.11 18.66 348.05 3.11

  • 8/16/2019 Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab16)

    55/180

    Chỉ tiêu  Đơn vị tính  n ±SD Cv(%)

    Tăng khốilượng trungbình

    g/ngày 36 599,19 ± 18,66 3,11

    X

    Trình bày các USTK vào bảng sau 

    Bảng số 1.3. Tăng khối lượng trung bình của giống lợn Landrace 

    Giả thiết H à đối thiết H

  • 8/16/2019 Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab16)

    56/180

    Giả thiết H0 và đối thiết H1

    Giả thiết H0: (Bằng lời và bằng ký hiệu toán học) 

    Đối thiết H1:(Bằng lời và bằng ký hiệu toán học) 

    Ví dụ M-1.3:

    Giả thiết H0:

    - Không có sự sai khác về tăng trọng trung bình toàn đàn lợn trongtrại so với 607 gram/ngày

    - µ = 607 gram/ngày

    Đối thiết H1:

    - Có sự sai khác về tăng trọng trung bình toàn đàn lợn trong trại sovới 607 gram/ngày

    - µ ≠ 607 gram/ngày

    Kiể t điề kiệ

  • 8/16/2019 Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab16)

    57/180

    Kiểm tra điều kiện 

    Điều  kiện: Tất  cả  các phép thử   đối  với  biến  định lượng, biến số nghiên cứu phải  tuân theo phân phối chuẩn:

    Tìm xác suất P, so sánh với α  k ết luận 

    Stat Basic statistics  Normality test 

     Kiểm tra điều kiện: phân bố chuẩn

  • 8/16/2019 Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab16)

    58/180

    Kiểm tra điều kiện: phân bố chuẩn 

    Stat/ Basic statistics/ Normality test

    St t/ B i t ti ti / N lit t t

  • 8/16/2019 Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab16)

    59/180

    Stat/ Basic statistics/ Normality test

    1. Tên biến số cần kiểm tra 

    2. Kích OK

    S / B i i i / N li

  • 8/16/2019 Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab16)

    60/180

    Stat/ Basic statistics/ Normality test

    P

         P    e    r    c    e    n     t

    640630620610600590580570560550

    99

    95

    90

    80

    70

    60

    50

    40

    30

    20

    10

    5

    1

    Mean

    0.997

    599.2

    StDev 18.66

    N 36

     AD 0.094

    P-Value

    Probability Plot of P

    Normal

    P-value = 0,997 >

    0,05 Biến sốcó phân phốichuẩn 

    Ướ l à kiể đị h ột iá t ị t bì h khi biết ( )

  • 8/16/2019 Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab16)

    61/180

    Stat/ Basic statistics/1Z

    Ước lượng và kiểm định một giá trị trung bình khi biết (σ)

    Giá trị σ 

    Giá trị µ0

    Cột số liệu thô 

    Giải thí h kết ả

  • 8/16/2019 Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab16)

    62/180

    Giải thích kết quả Giả thiết Ho và

    đối thiết H1 Kết luận nhờ xácsuất 

    Khoảng tin cậy 

    One-Sample Z: P

    Test of mu = 607 vs not = 607The assumed standard deviation = 21.75

    Variable N Mean StDev SE Mean 95% CI Z PP 36 599.194 18.656 3.625 (592.090, 606.299) -2.15 0.031

    Ướ l ợ à kiể đị h ột iá t ị t bì h khi khô biết

  • 8/16/2019 Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab16)

    63/180

    Stat/ Basic statistics/1t

    Ước lượng và kiểm định một giá trị trung bình khi không biết σ 

    Giá trị µ0

    Cột số liệu thô 

    ả í ế ả

  • 8/16/2019 Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab16)

    64/180

    Kết luận nhờ xácsuất 

    Giả thiết Ho vàđối thiết H1 

    Khoảng tin cậy 

    Giải thích kết quả 

    One-Sample T: P

    Test of mu = 607 vs not = 607

    Variable N Mean StDev SE Mean 95% CI T PP 36 599.194 18.656 3.109 (592.882, 605.507) -2.51 0.017

    LOGO

  • 8/16/2019 Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab16)

    65/180

    LOGO

    II. So sánh hai giá trị trung bình của hai biến chuẩn 

    Thực hành thiết kế thí nghiệm 

    LOGO

  • 8/16/2019 Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab16)

    66/180

    LOGO

    1. So sánh hai giá trị trung bìnhcủa hai biến chuẩn khi lấy mẫu độc lập 

    Thực hành thiết kế thí nghiệm 

    Ví d M 1 4 (t 27)

  • 8/16/2019 Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab16)

    67/180

    Ví dụ M-1.4 (trang 27)Để so sánh khối lượng của 2 giống bò, tiến hành chọn ngẫunhiên và cân 12 con đối với giống thứ nhất và 15 con đốivới nhóm thứ hai. Khối lượng (kg) thu được như sau: 

    Giốngthứnhất 

    187,6 180,3 198,6 190,7 196,3 203,8 190,2 201,0

    194,7 221,1 186,7 203,1

    Giốngthứ hai 

    148,1 146,2 152,8 135,3 151,2 146,3 163,5 146,6

    162,4 140,2 159,4 181,8 165,1 165,0 141,6

    Theo anh (chị), khối lượng của hai giống bò có sự sai kháckhông?

    Các bước tiến hành

  • 8/16/2019 Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab16)

    68/180

    Các bước tiến hành 

    Bước 1: Tóm tắt và trình bày dữ liệu 

    Bước 2: Giả thiết H0 và đối thiết H1

    Bước 3: Kiểm tra điều kiện 

    Bước 4: Tính xác suất P 

    Bước 5: So sánh P với α  k ết luận 

    Tóm tắt và trình bày dữ liệu

  • 8/16/2019 Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab16)

    69/180

    Tóm tắt và trình bày dữ liệu 

    Tính các ước số thống kê và vẽ đồ 

    thị  Stat Basic StatisticDisplay Descriptive statistics … 

    1. Biến số cần tính 

    2. Chọn

    các ướcsố thốngkê

    3. Chọn

    các dạngđộ thị 

    4. Kích OK

    Chọn các ước số thống kê và dạng đồ thị

  • 8/16/2019 Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab16)

    70/180

    Chọn các ước số thống kê và dạng đồ thị 

    2. Chọn các ước số thống

    kê (Statistics …) 3. Chọn các dạng đồ thị(Graphs …) 

    Trình bày các USTK vào bảng sau

  • 8/16/2019 Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab16)

    71/180

    Công thứcthí nghiệm 

    Đơnvị tính 

    n ±SE Cv(%)

    Giống bò 1  Kg 12 196,18 ±10,62 5,41

    Giống bò 2  Kg 15 153,70 ±12,30 8,00

    X

    Trình bày các USTK vào bảng sau 

    Bảng số 1.4. Khối lượng của hai giống bò 

    Giả thiết H và đối thiết H

  • 8/16/2019 Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab16)

    72/180

    Giả thiết H0 và đối thiết H1

    Giả thiết H0: ( Bằng lời và bằng ký hiệu toán học) 

    Đối thiết H1:( Bằng lời và bằng ký hiệu toán học) 

    Ví dụ M-1.4:

    Giả thiết H0:- Không có sai khác về khối lượng của hai giống bò 

    - µ1 = µ 2

    Đối thiết H1:

    - Có sai khác về khối lượng của hai giống bò 

    - µ1 ≠ µ2

    Kiểm tra điều kiện

  • 8/16/2019 Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab16)

    73/180

    Kiểm tra điều kiện 

    Điều  kiện: Tất  cả  các phép thử   đối  với  biến  định lượng, biến số nghiên cứu phải  tuân theo phân phối chuẩn:

    Tìm xác suất P, so sánh với α  k ết luận 

    Stat Basic statistics  Normality test 

     Kiểm tra điều kiện: phân bố chuẩn

  • 8/16/2019 Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab16)

    74/180

    Kiểm tra điều kiện: phân bố chuẩn 

    Stat/ Basic statistics/ Normality test

    Stat/ Basic statistics/ Normality test

  • 8/16/2019 Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab16)

    75/180

    Stat/ Basic statistics/ Normality test

    1. Tên biến số cần kiểm tra 

    2 Kích OK

    Stat/ Basic statistics/ Normality test

  • 8/16/2019 Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab16)

    76/180

    Stat/ Basic statistics/ Normality test

    Số liệu được nhập thành hai cột 

    P-value (GIỐNG 1) = 0,530 > 0,05 biến số có phân phối chuẩn 

    P-value (GIỐNG 2) = 0,407 > 0,05 biến số có phân phối chuẩn 

    GIONG2

         P    e    r    c    e    n     t

    190180170160150140130120

    99

    95

    90

    80

    70

    60

    50

    40

    30

    20

    10

    5

    1

    Mean

    0.407

    153.7

    StDev 12.30

    N 15

     AD 0.357

    P-Value

    Probability Plot of GIONG2Normal

    GIONG1

        P   e   r   c   e   n    t

    220210200190180170

    99

    95

    90

    80

    70

    60

    50

    40

    30

    20

    10

    5

    1

    Mean

    0.530

    196.2

    StDev 10.62

    N 12

     AD 0.298

    P-Value

    Probability Plot of GIONG1Normal

     Kiểm tra điều kiện: phương sai đồng nhất 

  • 8/16/2019 Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab16)

    77/180

    ệ p g g

    Stat/ Basic statistics/ 2 Variance… 

    Kiểm tra phương sai đồng nhất 

  • 8/16/2019 Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab16)

    78/180

    p g g

    Stat/ Basic statistics/ 2 Variance… 

    Nhập số liệu cách 1  Nhập số liệu cách 2 

    Stat/ Basic statistics/ 2 Variance

  • 8/16/2019 Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab16)

    79/180

    Stat/ Basic statistics/ 2 Variance… 

    P-value = 0,631 > 0,05 Hai phương sai đồng nhất 

    So sánh hai giá trị trung bình khi lấy mẫu độc lập

  • 8/16/2019 Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab16)

    80/180

    Stat/ Basicstatistics/2t

    So sánh hai giá trị trung bình khi lấy mẫu độc lập 

  • 8/16/2019 Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab16)

    81/180

    Giải thích kết quả (hai phương sai đồng nhất)

  • 8/16/2019 Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab16)

    82/180

    Giải thích kết quả (hai phương sai đồng nhất) 

    Một số tham số thống kê cơ bản 

    Bậc tự do 

    Xác suất KL

    DF = n1+ n2- 2

    Two-Sample T-Test and CI: GIONG1, GIONG2

    Two-sample T for GIONG1 vs GIONG2

    N Mean StDev SE MeanGIONG1 12 196.2 10.6 3.1

    GIONG2 15 153.7 12.3 3.2

    Difference = mu (GIONG1) - mu (GIONG2)

    Estimate for difference: 42.475095% CI for difference: (33.2301, 51.7199)

    T-Test of difference = 0 (vs not =): T-Value = 9.46 P-Value = 0.000 DF = 25

    Both use Pooled StDev = 11.5901

    Giải thích kết quả (hai phương sai không đồng nhất) 

  • 8/16/2019 Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab16)

    83/180

    q ( p g g g )

    Một số tham số thống kê cơ bản 

    Bậc tự do 

    Xác suất KL

    Two-sample T for GIONG1 vs GIONG2

    N Mean StDev SE Mean

    GIONG1 12 196.2 10.6 3.1

    GIONG2 15 153.7 12.3 3.2

    Difference = mu (GIONG1) - mu (GIONG2)

    Estimate for difference: 42.4750

    95% CI for difference: (33.3658, 51.5842)

    T-Test of difference = 0 (vs not =): T-Value = 9.62 P-Value = 0.000 DF = 24

    1n

    n

    s

    1n

    n

    s

    n

    s

    n

    s

    df 

    2

    2

    2

    2

    2

    1

    2

    1

    2

    1

    2

    2

    2

    2

    1

    2

    1

     

      

     

     

      

     

     

      

     

    LOGO

  • 8/16/2019 Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab16)

    84/180

    LOGO

    2. So sánh hai giá trị trung bìnhcủa hai biến chuẩn khi lấy mẫu theo cặp 

    Thực hành thiết kế thí nghiệm 

    Ví dụ M-1 5 (trang 29)

  • 8/16/2019 Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab16)

    85/180

    Ví dụ M 1.5 (trang 29)Tăng  trọng  (pound) của  10 cặp  bê sinh đôi  giống  hệt  nhau

    dưới  hai chế  độ  chăm  sóc khác nhau (A và B). Bê trongtừng cặp được  bắt  thăm ngẫu nhiên về một  trong hai cáchchăm sóc.

    Hãy kiểm định giả  thiết H0:Tăng  trọng  trung bình ở  hai cáchchăm sóc như nhau. H1: Tăng trọng trung bình khác nhau ở  hai cách chăm  sóc. Với mức ý nghĩa α = 0,05. Số  liệu  thuđược như sau:

    Cặp sinh đôi  1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

    Tăng trọng ởcách A 43 39 39 42 46 43 38 44 51 43

    Tăng trọng ởcách B

    37 35 34 41 39 37 35 40 48 36

    Chênh lệch (d)  6 4 5 1 7 6 3 4 3 7

    So sánh hai giá trị trung bình lấy mẫu theo cặp

  • 8/16/2019 Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab16)

    86/180

    So sánh hai giá trị trung bình lấy mẫu theo cặp 

    B1: Nhập số liệu thành hai cột –  Tính cột hiệu (giữa từngcặp số liệu); Tóm tắt và trình bày dữ liệu 

    B2: Giả thiết H0 và đối thiết H1

    B3: Kiểm tra phân bố chuẩn cho cột hiệuB4: Tìm P-value

    B5: So sánh P-value với α  kết luận 

    Tính hiệu giữa hai cột bằng Menu Calc 

  • 8/16/2019 Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab16)

    87/180

    ệ g ộ g

    Tính các phép toán (+,

    -, *, /, bình phương, 

    khai căn, logarit,…)

    Calc Calculator … 

    Cột chứa kết quả 

    Phần nhập công thức 

    Các hàm tính toán

    B

    ấm OK

    Giả thiết H0 và đối thiết H1

  • 8/16/2019 Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab16)

    88/180

    0 1

    Giả thiết H0: ( Bằng lời và bằng ký hiệu toán học) 

    Đối thiết H1:( Bằng lời và bằng ký hiệu toán học) 

    Ví dụ M-1.5:

    Giả thiết H0:

    - Tăng trọng trung bình ở hai cách chăm sóc như nhau 

    - µA = µB

    Đối thiết H1:

    - Tăng trọng trung bình ở hai cách chăm sóc khác nhau 

    - µA ≠ µB

     Kiểm tra điều kiện: phân bố chuẩn 

  • 8/16/2019 Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab16)

    89/180

    Stat/ Basic statistics/ Normality test

    Stat/ Basic statistics/ Normality test

  • 8/16/2019 Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab16)

    90/180

    Stat/ Basic statistics/ Normality test

    1. Tên biến cần kiểm tra 

    2 Kích OK

    Stat/ Basic statistics/ Normality test

  • 8/16/2019 Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab16)

    91/180

    Stat/ Basic statistics/ Normality test

    P-value = 0,592 >

    0,05 Số liệucó phân phốichuẩn 

    Kiểm tra phân bố chuẩn ở cột hiệu 

    D

         P    e    r    c    e    n

         t

    9876543210

    99

    95

    90

    80

    70

    60

    50

    40

    30

    20

    10

    5

    1

    Mean

    0.592

    4.6

    StDev 1.955

    N 10

     AD 0.271

    P-Value

    Probability Plot of DNormal

    So sánh hai giá trị trung bình khi lấy mẫu theo cặp 

  • 8/16/2019 Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab16)

    92/180

    Stat/ Basicstatistics/

    t-t Paired t… 

    g ị g y ặp

  • 8/16/2019 Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab16)

    93/180

    1. Chọn chấmtròn trên

    2.Tên cột số liệu 1 

    3.Tên cột số liệu 2 

    4.Kích

    Giải thích kết quả (so sánh hai giá trị trung bình khi lấy mẫu theo cặp) 

  • 8/16/2019 Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab16)

    94/180

    Một số tham số thống kê cơ bả

    Xác suất KL

    Paired T-Test and CI: A, B

    Paired T for A - B

    N Mean StDev SE Mean

     A 10 42.8000 3.8239 1.2092

    B 10 38.2000 4.1312 1.3064

    Difference 10 4.60000 1.95505 0.61824

    95% CI for mean difference: (3.20144, 5.99856)T-Test of mean difference = 0 (vs not = 0): T-Value = 7.44 P-Value = 0.000

    LOGO

  • 8/16/2019 Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab16)

    95/180

    BÀI 3. So sánh nhiều giá trị trung bìnhbằng phân tích phương sai (ANOVA)- Bảng tương liên 

    Thực hành thiết kế thí nghiệm 

    LOGO

  • 8/16/2019 Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab16)

    96/180

    1.Mô hình thí nghiệmmột yếu tố hoàn toàn ngẫu nhiên 

    Thực hành thiết kế thí nghiệm 

    Ví dụ M-1.6 (trang 31)

  • 8/16/2019 Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab16)

    97/180

    ụ ( g )

    Theo dõi tăng tr ọng của cá (kg) trong thí nghiệm với 5 côngthức nuôi (A, B, C, D, E). Hãy cho biết tăng tr ọng của cá ở  các công thức  nuôi có sự  sai khác hay không? Nếu  có sự khác nhau, tiến hành so sánh sự sai khác của từng cặp giá tr ị trung bình bằng các chữ cái.

    A B C D E

    0,95 0,43 0,70 1,00 0,90

    0,85 0,45 0,90 0,95 1,000,85 0,40 0,75 0,90 0,95

    0,90 0,42 0,70 0,90 0,95

    Các bước tiến hành

  • 8/16/2019 Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab16)

    98/180

    Bước 1: Tóm tắt và trình bày dữ liệu 

    Bước 2: Giả thiết H0 và đối thiết H1

    Bước 3: Kiểm tra điều kiện 

    Bước 4: Tính xác suất P 

    Bước 5: So sánh P với α  k ết luận 

    Tóm tắt và trình bày dữ liệu 

  • 8/16/2019 Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab16)

    99/180

    Tính các ước số thống kê và vẽ đồ thị Stat

    Basic Statistic Display Descriptive

    statistics … 

    Nhập số liệu cách 1

    Nhập số liệu cách 2

    Tóm tắt và trình bày dữ liệu 

    http://localhost/var/www/apps/conversion/tmp/scratch_4/ViduM1.1a.mpj

  • 8/16/2019 Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab16)

    100/180

    Nhập số liệu cách 1 Nhập số liệu cách 2

    Chọn các ước số thống kê và dạng đồ thị 

  • 8/16/2019 Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab16)

    101/180

    g g

    2. Chọn các ước số thống

    kê (Statistics …) 3. Chọn các dạng đồ thị

    (Graphs …) 

    Trình bày các USTK vào bảng sau 

  • 8/16/2019 Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab16)

    102/180

    Công thức thí nghiệm  Đơn vị tính  n ±SD Cv(%)

    Công thức nuôi A  Kg 4 0,88 ± 0,04 5,39

    Công thức nuôi B  Kg 4 0,42 ± 0,02 4,9

    Công thức nuôi C  Kg 4 0,76 ± 0,09 12,4

    Công thức nuôi D  Kg 4 0,93 ± 0,04 5,1

    Công thức nuôi E Kg 4 0,95 ± 0,04 4,3

    X

    y g

    Bảng số 1.6. Ảnh hưởng của các công thức nuôi đến tăng trọng

    của cá 

    Giả thiết H0 và đối thiết H1

  • 8/16/2019 Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab16)

    103/180

    Giả thiết H0: (Bằng lời và bằng ký hiệu toán học) 

    Đối thiết H1:(Bằng lời và bằng ký hiệu toán học) 

    Ví dụ M-1.6:

    Giả thiết H0:

    - Không có sự sai khác về tăng trọng của cá khi sử dụng cáccông thức nuôi A, B, C, D và E. 

    - µA = µB = µC = µD = µE

    Đối thiết H1:- Có sự sai khác về tăng trọng của cá khi sử dụng các công

    thức nuôi A, B, C, D và E. 

    - µA ≠ µB ≠ µC ≠ µD ≠ µE

     Kiểm tra sự đồng nhất của phương sai 

  • 8/16/2019 Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab16)

    104/180

    Stat/ ANOVA/ Test for equal Variance… 

    Kiểm tra phương sai đồng nhất 

  • 8/16/2019 Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab16)

    105/180

    Stat/ ANOVA/ Test for equal Variance… 

    Stat/ ANOVA/ Test for equal Variance… 

  • 8/16/2019 Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab16)

    106/180

         T     A

    95% Bonferroni Confidence Intervals for StDevs

    E

    D

    C

    B

     A 

    0.60.50.40.30.20.10.0

    Bartlett's Test

    0.539

    Test Statistic 5.76

    P -Value 0.218

    Levene's Test

    Test Statistic 0.81

    P-Value

    Test for Equal Variances for KL

    Bartlett's Test

    Test Statistic 5.76

    P-Value 0.218

    Levene's Test

    Test Statistic 0.81

    P-Value 0.539

    P-Value 0,539 > 0,05

    Phương sai đồngnhất 

    Stat/ ANOVA/ Test for Variance… 

  • 8/16/2019 Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab16)

    107/180

    Test for Equal Variances: KL versus TA

    95% Bonferroni confidence intervals for standard deviations

    TA N Lower StDev Upper

     A 4 0.0231412 0.0478714 0.309607

    B 4 0.0100628 0.0208167 0.134631

    C 4 0.0457534 0.0946485 0.612137

    D 4 0.0231412 0.0478714 0.309607E 4 0.0197348 0.0408248 0.264034

    Bartlett's Test (normal distribution)

    Test statistic = 5.76, p-value = 0.218

    Levene's Test (any continuous distribution)

    Test statistic = 0.81, p-value = 0.539

    Thí nghiệm một yếu tố hoàn toàn ngẫu nhiên

  • 8/16/2019 Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab16)

    108/180

    Stat/ANOVA/One-

    Way… 

    Chọn vào ô này đểlấy cột phần dư

    (RESI)

     Kiểm tra điều kiện: phân bố chuẩn 

  • 8/16/2019 Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab16)

    109/180

    Stat/ Basic statistics/ Normality test

    Stat/ Basic statistics/ Normality test

  • 8/16/2019 Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab16)

    110/180

    1. Tên cột phần dư (RESI1) 

    2 Kích OK

    Stat/ Basic statistics/ Normality test

  • 8/16/2019 Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab16)

    111/180

    RESI1

         P    e    r    c    e    n     t

    0.150.100.050.00-0.05-0.10

    99

    95

    90

    80

    70

    60

    50

    40

    30

    20

    10

    5

    1

    Mean

    0.159

    8.326673E-18

    StDev 0.04970

    N 20

     AD 0.525

    P-Value

    Probability Plot of RESI1

    Normal Mean 8.326673E-18StDev 0.04970

    N 20

     AD 0.525

    P-Value 0.159

    P-Value 0,159 > 0,05

    Biến số có phânbố chuẩn 

    Giải thích kết quả 

  • 8/16/2019 Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab16)

    112/180

    One-way ANOVA: KL versus TA

    Source DF SS MS F P

    TA 4 0.76325 0.19081 60.99 0.000Error 15 0.04693 0.00313

    Total 19 0.81018

    S = 0.05593 R-Sq = 94.21% R-Sq(adj) = 92.66%

    Individual 95% CIs For Mean Based on

    Pooled StDev

    Level N Mean StDev --+---------+---------+---------+-------

     A 4 0.8875 0.0479 (--*--)

    B 4 0.4250 0.0208 (--*--)

    C 4 0.7625 0.0946 (--*--)

    D 4 0.9375 0.0479 (--*--)E 4 0.9500 0.0408 (-*--)

    --+---------+---------+---------+-------

    0.40 0.60 0.80 1.00

    Pooled StDev = 0.0559

    P-Value = 0,000 < 0,05

    Bác bỏ H0, chấp nhậnH1 

    Kết luận: Có sựsai khác về tăngtrọng của cá ởcác công thứcnuôi (P < 0,05)

    Bác bỏ giả thiết H0 chấp nhận giả thiết H1  So sánh cặp 

  • 8/16/2019 Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab16)

    113/180

    Stat/ANOVA/One-

    Way… 

    CHỌN 

    Bác bỏ giả thiết H0 chấp nhận giả thiết H1  So sánh cặp 

  • 8/16/2019 Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab16)

    114/180

    CHỌN 

    Kích OK

    Giải thích kết quả so sánh cặp 

  • 8/16/2019 Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab16)

    115/180

    Công thức  Trung bình Công thức  Trung bình

    E 0,95a A 0,88a

    D 0,93a B 0,42c

    A 0,88a C 0,76b

    C 0,76b D 0,93a

    B 0,42c E 0,95a

    Ghi chú: Các giá trị trung bình mang cùng chữ cái, sai khác không có ý nghĩa (P>0,05) 

    LOGO

  • 8/16/2019 Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab16)

    116/180

    2. Mô hình thí nghiệmmột yếu tố khối ngẫu nhiên đầy đủ 

    Thực hành thiết kế thí nghiệm 

    Ví dụ M-1.7 (trang 35)ố ế ế

  • 8/16/2019 Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab16)

    117/180

     Nghiên cứu số lượng tế bào lymphô ở  chuột (x1000 tế bàomm-3 máu) được sử dụng 4 loại thuốc khác nhau (A, B, C vàD; thuốc  D là thuốc  placebo) qua 5 lứa; số  liệu  thu được trình bày ở  bảng dưới. Cho biết ảnh hưở ng của thuốc đến tế 

     bào lymphô?

    Lứa 1  Lứa 2  Lứa 3  Lứa 4  Lứa 5 

    Thuốc A  7,1 6,1 6,9 5,6 6,4

    Thuốc B  6,7 5,1 5,9 5,1 5,8

    Thuốc C  7,1 5,8 6,2 5,0 6,2

    Thuốc D  6,7 5,4 5,7 5,2 5,3

    Các bước tiến hành (Ví dụ M-1.7 trang 35)

  • 8/16/2019 Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab16)

    118/180

    Bước 1: Tóm tắt và trình bày dữ liệu 

    Bước 2: Giả thiết H0 và đối thiết H1

    Bước 3: Kiểm tra điều kiện 

    Bước 4: Tính xác suất P 

    Bước 5: So sánh P với α  k ết luận 

    Tóm tắt và trình bày dữ liệu Cấ t ú ố liệ

  • 8/16/2019 Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab16)

    119/180

    Tính các ước số thống kê và vẽ đồ thị Stat

    Basic Statistic Display Descriptive

    statistics … 

    Cấu trúc số liệu 

    Tóm tắt và trình bày dữ liệu 

  • 8/16/2019 Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab16)

    120/180

    Tính theo THUỐC  Tính theo LỨA 

    Chọn các ước số thống kê và dạng đồ thị 

  • 8/16/2019 Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab16)

    121/180

    2. Chọn các ước số thống

    kê (Statistics …) 

    3. Chọn các dạng đồ thị

    (Graphs …) 

    Trình bày các USTK vào bảng sau 

  • 8/16/2019 Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab16)

    122/180

    Công thức thí nghiệm Đơn vị

    tính n ±SD Cv(%)

    Thuốc A  5

    Thuốc B  5

    Thuốc C  5

    Thuốc D  5

    X

    Bảng số 1.7. Ảnh hưởng của thuốc đến số lượng tế bào lympho ở chuột 

    Giả thiết H0 và đối thiết H1

  • 8/16/2019 Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab16)

    123/180

    Giả thiết H0: (Bằng lời và bằng ký hiệu toán học) 

    Đối thiết H1:(Bằng lời và bằng ký hiệu toán học) 

    Ví dụ M-1.7:

    Giả thiết H0:

    - Ảnh hưởng của bốn loại thuốc đến tế bào lympho như nhau 

    - µA = µB = µC = µD

    Đối thiết H1:

    - Ảnh hưởng của bốn loại thuốc đến tế bào lympho khác nhau 

    - µA ≠ µB ≠ µC ≠ µD

     Kiểm tra sự đồng nhất của phương sai 

  • 8/16/2019 Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab16)

    124/180

    Stat/ ANOVA/ Test for equal Variance… 

    Kiểm tra phương sai đồng nhất 

  • 8/16/2019 Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab16)

    125/180

    Stat/ ANOVA/ Test for equal Variance… 

    Stat/ ANOVA/ Test for Variance… 

  • 8/16/2019 Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab16)

    126/180

        T    H    U    O

        C

    95% Bonferroni Confidence Intervals for StDevs

    D

    C

    B

     A

    3.53.02.52.01.51.00.50.0

    Bartlett's Test

    0.977

    Test Statistic 0.25

    P-Value 0.969

    Levene's Test

    Test Statistic 0.07

    P-Value

    Test for Equal Variances for TEBAO Bartlett's Test

    Test Statistic 0.25P-Value 0.969

    Levene's Test

    Test Statistic 0.07

    P-Value 0.977

    P-Value = 0,977 > 0,05

    => Phương sai đồng

    nhất 

    Stat/ ANOVA/ Test for equal Variance… 

  • 8/16/2019 Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab16)

    127/180

    Test for Equal Variances: TEBAO versus THUOC

    95% Bonferroni confidence intervals for standard deviations

    THUOC N Lower StDev Upper

     A 5 0.319811 0.605805 2.51334

    B 5 0.350972 0.664831 2.75822

    C 5 0.401351 0.760263 3.15415D 5 0.322415 0.610737 2.53380

    Bartlett's Test (normal distribution)

    Test statistic = 0.25, p-value = 0.969

    Levene's Test (any continuous distribution)

    Test statistic = 0.07, p-value = 0.977

    Thí nghiệm một yếu tố khối ngẫu nhiên đầy đủ (cách 1)

  • 8/16/2019 Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab16)

    128/180

    Stat/ANOVA/Two-

    Way…  Chọn vào ô này đểlấy cột phần dư(RESI)

    Thí nghiệm một yếu tố khối ngẫu nhiên đầy đủ (cách 2)

  • 8/16/2019 Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab16)

    129/180

    Stat/ANOVA/(GLM)General Linear

    Model… 

    ChọnChọn vào ô này đểlấy cột phần dư(RESI)

     Kiểm tra điều kiện: phân bố chuẩn 

  • 8/16/2019 Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab16)

    130/180

    Stat/ Basic statistics/ Normality test

    Stat/ Basic statistics/ Normality test

  • 8/16/2019 Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab16)

    131/180

    1. Tên cột phần dư (RESI1) 

    2 Kích OK

    Stat/ Basic statistics/ Normality test

  • 8/16/2019 Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab16)

    132/180

    P-Value = 0,104 > 0,05

    Số liệu có phân bốchuẩn 

    RESI1

         P    e    r    c    e    n    t

    0.50.40.30.20.10.0-0.1-0.2-0.3-0.4

    99

    95

    90

    80

    70

    60

    50

    40

    30

    20

    10

    5

    1

    Mean

    0.104

    -8.43769E-16

    StDev 0.1831

    N 20

     AD 0.598

    P-Value

    Probability Plot of RESI1Normal

    Mean -8.43769E-16

    StDev 0.1831N 20

     AD 0.598

    P-Value 0.104

    Giải thích kết quả 

  • 8/16/2019 Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab16)

    133/180

    P-Value = 0,001 < 0,05

    Bác bỏ H0, chấp nhận H1 Kết luận: Ảnh hưởng của thuốc đến số lượng tế bàolympho có sự sai khác (P < 0,05) 

    Two-way ANOVA: TEBAO versus THUOC, LUA

    Source DF SS MS F P

    THUOC 3 1.8455 0.61517 11.59 0.001

    LUA 4 6.4030 1.60075 30.16 0.000

    Error 12 0.6370 0.05308

    Total 19 8.8855

    S = 0.2304 R-Sq = 92.83% R-Sq(adj) = 88.65%

    Thí nghiệm một yếu tố khối ngẫu nhiên đầy đủ: so sánh cặp 

  • 8/16/2019 Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab16)

    134/180

    Stat/ANOVA/(GLM)General Linear

    Model… 

    Khi chấpnhận H1so sánhcặp

    So sánh cặp khi chấp nhận giả thiết H1

    Ch C i t (GLM) G l Li M d l

  • 8/16/2019 Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab16)

    135/180

    Chọn Comparisons… trong (GLM) General Linear Model 

    Biến cần so sánh 

    Giải thích kết quả 

  • 8/16/2019 Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab16)

    136/180

    Côngthức 

    Trung bình Công thức  Trung bình

    A 6,42a A 6,42a

    C 6,06ab B 5,72b

    B 5,72b C 6,06ab

    D 5,66b D 5,66b

    Ghi chú: Các giá trị trung bình mang cùng chữ cái sai khác không có ý nghĩa (P>0 05) 

    LOGO

  • 8/16/2019 Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab16)

    137/180

    3. Mô hình thí nghiệm kiểu Ô vuông latinh 

    Thực hành thiết kế thí nghiệm 

    Ví dụ 1.9a (Trang 37) 

  • 8/16/2019 Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab16)

    138/180

    Các bước tiến hành (Ví dụ M-1.9a trang 37)

  • 8/16/2019 Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab16)

    139/180

    Bước 1: Tóm tắt và trình bày dữ liệu 

    Bước 2: Giả thiết H0 và đối thiết H1

    Bước 3: Kiểm tra điều kiện 

    Bước 4: Tính xác suất P Bước 5: So sánh P với α  k ết luận 

    Tóm tắt và trình bày dữ liệu  Tính các ước số thống kê và vẽ đồ thị StatCấu trúc số liệu 

  • 8/16/2019 Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab16)

    140/180

    Tính các ước số thống kê và vẽ đồ thị Stat

    Basic Statistic Display Descriptive

    statistics … 

    Trình bày các USTK vào bảng sau 

  • 8/16/2019 Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab16)

    141/180

    Công thức thí nghiệm Đơn vị

    tínhn ±SD Cv(%)

    Thức ăn A  Kg/ngày 4Thức ăn B  Kg/ngày 4

    Thức ăn C  Kg/ngày 4

    Thức ăn D  Kg/ngày 4

    X

    Bảng số 1.9. Ảnh hưởng của thức ăn bổ sung đến khối lượng cỏ khô trung bình bê thu nhận 

    Giả thiết H0 và đối thiết H1

  • 8/16/2019 Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab16)

    142/180

    Giả thiết H0: ( Bằng lời và bằng ký hiệu toán học) 

    Đối thiết H1:( Bằng lời và bằng ký hiệu toán học)  Ví dụ M-1.9a:

    Giả thiết H0:

    - Không có sự sai khác về số lượng cỏ khô bê thu nhận khi sử dụngcác loại thức ăn bổ sung A, B, C và D. 

    - µA = µB = µC = µD

    Đối thiết H1:- Có sự sai khác về số lượng cỏ khô bê thu nhận khi sử dụng các

    loại thức ăn bổ sung A, B, C và D. 

    - µA ≠ µ

    B

    ≠ µC

    ≠ µD

     Kiểm tra sự đồng nhất của phương sai 

    Stat/ ANOVA/ Test for eq al Variance

  • 8/16/2019 Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab16)

    143/180

    Stat/ ANOVA/ Test for equal Variance… 

    Kiểm tra phương sai đồng nhất 

    Stat/ ANOVA/ Test for equal Variance

  • 8/16/2019 Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab16)

    144/180

    Stat/ ANOVA/ Test for equal Variance… 

    Stat/ ANOVA/ Test for equal Variance… 

  • 8/16/2019 Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab16)

    145/180

         T     A

    95% Bonferroni Confidence Intervals for StDevs

    D

    C

    B

     A 

    6543210

    Bartlett's Test

    0.936

    Test Statistic 0.90

    P-Value 0.825

    Levene's Test

    Test Statistic 0.14

    P-Value

    Test for Equal Variances for KLCO

    Bartlett's TestTest Statistic 0.90

    P-Value 0.825

    Levene's Test

    Test Statistic 0.14P-Value 0.936

    P-Value = 0,936 > 0,05

    Phương sai đồngnhất 

    Stat/ ANOVA/ Test for equal Variance… 

    Test for Equal Variances: KLCO versus TA

  • 8/16/2019 Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab16)

    146/180

    Test for Equal Variances: KLCO versus TA

    95% Bonferroni confidence intervals for standarddeviations

    TA N Lower StDev Upper

     A 4 0.438835 0.890693 5.34138

    B 4 0.367321 0.745542 4.47093C 4 0.252428 0.512348 3.07249

    D 4 0.299354 0.607591 3.64365

    Bartlett's Test (normal distribution)

    Test statistic = 0.90, p-value = 0.825

    Levene's Test (any continuous distribution)

    Test statistic = 0.14, p-value = 0.936

    Thí nghiệm kiểu ô vuông latinh

  • 8/16/2019 Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab16)

    147/180

    Stat/ANOVA/(GLM)General Linear

    Model

    ChọnChọn vào ô này đểlấy cột phần dư(RESI)

     Kiểm tra điều kiện: phân bố chuẩn 

    Stat/ Basic statistics/ Normality test

  • 8/16/2019 Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab16)

    148/180

    Stat/ Basic statistics/ Normality test

    Stat/ Basic statistics/ Normality test

  • 8/16/2019 Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab16)

    149/180

    1. Tên cột phần dư (RESI1) 

    2 Kích OK

    Stat/ Basic statistics/ Normality test

  • 8/16/2019 Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab16)

    150/180

    P-Value = 0,760 > 0,05

    Số liệu có phân bốchuẩn 

    RESI1

        P   e   r   c   e   n    t

    0.500.250.00-0.25-0.50

    99

    95

    90

    80

    70

    60

    50

    40

    30

    20

    10

    5

    1

    Mean

    0.760

    -3.33067E-16

    StDev 0.2407

    N 16

     AD 0.232

    P-Value

    Probability Plot of RESI1Normal

    Mean -3.33067E-16StDev 0.2407

    N 16

     AD 0.232

    P-Value 0.760

    Giải thích kết quả General Linear Model: KLCO versus GD, BE, TA

  • 8/16/2019 Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab16)

    151/180

    P-Value = 0,001 <

    0,05

    Bác bỏ H0, chấpnhận H1

    Kết luận: Có sựsai khác về khốilượng cỏ khô bê thu

    nhận khi sử dụngcác loại thức ăn bổsung (P < 0,05)

    Factor Type Levels Values

    GD fixed 4 1, 2, 3, 4BE fixed 4 1, 2, 3, 4

    TA fixed 4 A, B, C, D

     Analysis of Variance for KLCO, using Adjusted SS for Tests

    Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P

    GD 3 1.4819 1.4819 0.4940 3.41 0.094BE 3 3.5919 3.5919 1.1973 8.27 0.015

    TA 3 12.0219 12.0219 4.0073 27.68 0.001

    Error 6 0.8688 0.8688 0.1448

    Total 15 17.9644

    S = 0.380515 R-Sq = 95.16% R-Sq(adj) = 87.91%

    Unusual Observations for KLCO

    Obs KLCO Fit SE Fit Residual St Resid

    11 12.8000 12.2875 0.3008 0.5125 2.20 R

    R denotes an observation with a large standardized residual.

    Thí nghiệm kiểu ô vuông latinh

  • 8/16/2019 Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab16)

    152/180

    Stat/ANOVA/(GLM)General Linear

    Model

    Khi chấpnhận H1so sánhcặp

    So sánh cặp khi chấp nhận giả thiết H1

    Chọn Comparisons trong (GLM) General Linear Model

  • 8/16/2019 Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab16)

    153/180

    Chọn Comparisons… trong (GLM) General Linear Model

    Biến cần so sánh 

    Giải thích kết quả 

  • 8/16/2019 Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab16)

    154/180

    Ghi chú: Các giá trị trung bình mang cùng chữ cái sai khác không có ý nghĩa (P>0 05)

    Công thức  Trung bình Công thức  Trung bình

    A 11,50a A 11,50a

    B 11,07a

    B 11,07a

    C 10,92a C 10,92a

    D 9,22b D 9,22b

    Viết các số trung bình theo thứ tự ban đầu và viết các chữ cái bên cạnh: 

  • 8/16/2019 Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab16)

    155/180

    Công thức  Trung bình Công thức  Trung bình

    A 11,50a A 11,50a

    B 11,07a B 11,07a

    C 10,92a C 10,92a

    D 9,22b

    D 9,22b

    Sơ đồ tóm tắt t-test và ANOVA

  • 8/16/2019 Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab16)

    156/180

    LOGO

  • 8/16/2019 Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab16)

    157/180

    Bài 4. Tương quan hồi quy và bảng tương liên 

    Thực hành thiết kế thí nghiệm 

    LOGO

  • 8/16/2019 Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab16)

    158/180

    I. Tương quan và hồi quy tuyến tính 

    Thực hành thiết kế thí nghiệm 

    Hệ số tương quan 

    Stat Basic Statistic Corelation… Cấu trúc số liệu 

  • 8/16/2019 Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab16)

    159/180

    Hệ số tương quan 

  • 8/16/2019 Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab16)

    160/180

    Hệ số tương quan 

    Correlations: KL, DL, DNệ ố i ối

  • 8/16/2019 Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab16)

    161/180

    KL DLDL 0.897

    0.000

    DN 0.905 0.648

    0.000 0.001

    Cell Contents: Pearson correlation

    P-Value

    •Hệ số tương quan giữa Khối

    lượng và đường kính lớn là0,897

    •Hệ số tương quan giữa Khốilượng và đường kính bé là 0,905 

    •Hệ số tương quan giữa đườngkính lớn và đường kính bé là0,648

    •Xác suất đối với từng hệ sốtương quan đều < 0,05

    Kết luận 

    Phương trình hồi quy tuyến tính 

    Stat Regression Regression…

  • 8/16/2019 Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab16)

    162/180

    Stat Regression Regression… 

    Phương trình hồi quy tuyến tính 

    Hồi quy đơn biến y = a +bx  Hồi quy đa biến y = a + b1x1 + b2x2+…+bnxn

  • 8/16/2019 Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab16)

    163/180

    Phương trình hồi quy tuyến tính đơn biến Regression Analysis: KL versus DL

    The regression equation is

  • 8/16/2019 Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab16)

    164/180

    The regression equation is

    KL = - 53.7 + 2.04 DL

    Predictor Coef SE Coef T PConstant -53.67 12.78 -4.20 0.000

    DL 2.0379 0.2250 9.06 0.000

    S = 2.69651 R-Sq = 80.4% R-Sq(adj) = 79.4%

     Analysis of VarianceSource DF SS MS F P

    Regression 1 596.60 596.60 82.05 0.000

    Residual Error 20 145.42 7.27

    Total 21 742.02

    Unusual Observations

    Obs DL KL Fit SE Fit Residual St Resid

    7 57.1 67.900 62.629 0.579 5.271 2.00R

    8 58.2 59.000 64.871 0.658 -5.871 -2.25RR denotes an observation with a large standardized residual. 

    Phương trình hồi quy tuyến tính đa biến Regression Analysis: KL versus DL, DN

  • 8/16/2019 Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab16)

    165/180

    The regression equation is

    KL = - 117 + 1.21 DL + 2.48 DNPredictor Coef SE Coef T P

    Constant -116.555 5.472 -21.30 0.000

    DL 1.21473 0.08323 14.60 0.000

    DN 2.4764 0.1623 15.26 0.000

    S = 0.759757 R-Sq = 98.5% R-Sq(adj) = 98.4%

     Analysis of Variance

    Source DF SS MS F P

    Regression 2 731.05 365.53 633.24 0.000

    Residual Error 19 10.97 0.58

    Total 21 742.02

    Source DF Seq SS

    DL 1 596.60

    DN 1 134.46

    LOGO

  • 8/16/2019 Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab16)

    166/180

    II. Bảng tương liên 

    Thực hành thiết kế thí nghiệm 

    Ví dụ M-1.12 (trang 48)

  • 8/16/2019 Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab16)

    167/180

    Các bước tiến hành (Ví dụ M-1.12 trang 48)

  • 8/16/2019 Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab16)

    168/180

    Bước 1: Tóm tắt và trình bày dữ liệu 

    Bước 2: Giả thiết H0 và đối thiết H1

    Bước 3: Kiểm tra điều kiện 

    Bước 4: Tính xác suất P Bước 5: So sánh P với α  k ết luận 

    Tóm tắt và trình bày dữ liệu 

  • 8/16/2019 Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab16)

    169/180

    Bảng 1. Tỷ lệ viêm nội mạc tử  cung của hai giống bò

    Giống bò  n Viêm nội mạc tử cung 

    Không  Có

    Holstein  500  400(80,00%)  100(20,00%) 

    Jersey  200  190(95,00%) 

    10(5,00%) 

    Giả thiết H0 và đối thiết H1Giả thiết H0: (Bằng lời và bằng ký hiệu toán học) 

  • 8/16/2019 Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab16)

    170/180

    Đối thiết H1:(Bằng lời và bằng ký hiệu toán học)  Ví dụ M-1.12:

    Giả thiết H0:

    - Tỷ lệ viêm nội mạc tử cung ở hai giống bò Holstein và Jersey nhưnhau

    - πH = πJ

    Đối thiết H1:

    - Tỷ lệ viêm nội mạc tử cung ở hai giống bò Holstein và Jersey khácnhau

    - πH ≠ πJ

    Kiểm tra điều kiện 

    Tần suất lý thuyết (tần suất ước tính) của các ô >5:

  • 8/16/2019 Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab16)

    171/180

    Tần suất lý thuyết (tần suất ước tính) của các ô >5:

    sử dụng phép thử Khi bình phương (Chi-square)

    Trường hợp ít nhất một ô có giá trị tần suất ước tínhlý thuyết  ≤  5   sử  dụng  phép thử  chính xác của Fisher với  bảng  tương  liên 2x2 (Fisher’s exact for2x2 tables)

    Phép thử Khi bình phương 

    Stat Tables Cross Tabulation and Chi-Square … Cấu trúc số liệu 

  • 8/16/2019 Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab16)

    172/180

    qệ

    Phép thử khi bình phương (chi-square)

    Stat Tables Cross Tabulation and Chi-Square … 

  • 8/16/2019 Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab16)

    173/180

    q

    Chọn Chi-Square…nếu tần suất ước tính

    > 5

    Bảng tương liên: Phép thử khi bình phương (chi-square)

  • 8/16/2019 Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab16)

    174/180

    Giá trị ước tính lý thuyết 

    Phép thử Khi bìnhphương 

    Đọc kết quả trong cửa sổ Session Tabulated statistics: GIONG, KETQUA

  • 8/16/2019 Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab16)

    175/180

    Using frequencies in TANSUAT

    Rows: GIONG Columns: KETQUA

    - + All

    H 400 100 500

    80.00 20.00 100.00

    421.4 78.6 500.0

    J 190 10 200

    95.00 5.00 100.00

    168.6 31.4 200.0

     All 590 110 700

    84.29 15.71 100.00

    590.0 110.0 700.0

    Cell Contents: Count

    % of Row

    Expected count

    Pearson Chi-Square = 24.268, DF = 1, P-Value = 0.000

    Likelihood Ratio Chi-Square = 29 054 DF = 1 P-Value = 0 000

    P-value = 0,000Kết luận: Có mối liênhệ giữa bệnh viêm nộimạc tử cung và giống bò(P

  • 8/16/2019 Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab16)

    176/180

    qệ

    Stat Tables Cross Tabulation and Chi-Square … 

    Bảng tương liên: Phép thử chính xác của Fisher… 

  • 8/16/2019 Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab16)

    177/180

    Chọn Other Stats…nếu tần suất ước tính

    < 5

    Bảng tương liên: Phép thử chính xác của Fisher… 

  • 8/16/2019 Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab16)

    178/180

    Phép thử Chính xác của Fisher  

    Đọc kết quả trong cửa sổ Session Tabulated statistics: THUOC, KETQUA

    Using frequencies in TANSUAT

  • 8/16/2019 Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab16)

    179/180

    Rows: THUOC Columns: KETQUA

    - + All

    DC 8 2 10

    80 20 100

    4.500 5.500 10.000

    VAC 1 9 1010 90 100

    4.500 5.500 10.000

     All 9 11 20

    45 55 100

    9.000 11.000 20.000

    Cell Contents: Count% of Row

    Expected count

    Fisher's exact test: P-Value = 0.0054775

    P-value = 0,0054775

    Kết luận: Vác xin đã

    làm giảm tỷ lệ chết(P

  • 8/16/2019 Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab16)

    180/180

    Rows: THUOC Columns: KETQUA

    - + All

    DC 8 2 10

    80 20 100

    4.500 5.500 10.000

    VAC 1 9 10

    10 90 1004.500 5.500 10.000

     All 9 11 20

    45 55 100

    9.000 11.000 20.000

    Cell Contents: Count