Transcript
Page 1: Câu hỏi dạng kết mở MKT căn bản

“CHIA SẺ CƠ HỘI|SHARE OPPORTUNITIES”

Nguyễn Hoàng Hải

Email: [email protected] FB: Fb.com/hainh.tmdt

Câu Hỏi Dạng Kết Mở

1.Xác định thị trường của 1 công ty cần phải đáp ứng các câu hỏi

a.Mua cái gì

b.Ai mua

c.Tại sao mua

d.Mua ntn

e.Mua với số lượng bao nhiêu

f.Mua khi nào

2.Khi khách hàng tiến hành ý định mua sẽ hình thành nên các qđịnh như:

a.Qđịnh mua nhãn hiệu sp nào

b.Qđịnh người bán

c.Qđ time mua

d.Số lượng mua

e.

3.Xác định ngân sách quảng cáo, công ty thường use các phương pháp

a.Tỷ lệ % cố định trên doanh số bán; % doanh thu

b.Ngân sách ngang bằng đối thủ cạnh tranh

c.Tuỳ khả năng

d.Mục tiêu và nhiệm vụ

4.Phân phối trong mar đc hiểu là những quyết định đưa hàng hoá vào kênh và là 1 hệ thống tổ chức

công nghệ điều hoà cân đối và thực hiện hàng hoá nhằm khai thác tốt nhất nhu cầu thị trường và đưa

hàng hoá từ sx đến tiêu dùng nhanh nhất và tạo đc lợi nhuận tối đa.

5.Chiến lược chung mar của công ty cần phải thiết lập các mục tiêu

a.Khả năng sinh lợi

b.Khả năng tăng trưởng thể lực và địa vị

c.An toàn người kinh doanh

d.Tính nhân bản

6.Theo quan điểm của mar, SP đc hiểu: gắn liền với sự thoả mãn nhu cầu mong muốn của ngưìơ

tiêu dùng. Nó bao gồm các yếu tố vật chất và phi vật chất. Yế tố vật chất bao gồm yếu tố lý hoá của

bản thân sp của bao bì, bao gói

7.Kết cấu dòng của kênh phân phối là

a.Dòng chuyển giao sở hữu hàng hoá

b.Dòng phân phói vật lý hàng hoá

c.Dòng xúc tiến thúc đẩy

d.Dòng thông tin

e.Hạch toán

8. Điều hoà vốn là 1 điểm tại đó khối lượng bán cần thiết để doanh số bán hàng đủ bù đắp toàn bộ

chi phí và giá cả thị trường đã đc xđ dự kiến

9.Lựa chọn mua sắm của khách hàng bị ah bởi các nhân tố văn hoá sau

a.VH chung

b.VH đại diện

c.Tầng lớp Xh

d.

10.Thị phần của công ty đc biểu hiện bằng tỷ lệ kết quả mar của công ty trên thị trường tổng thể có

tính đếnhiệu lực mar và co giãn thị phần của các cty cùng kinh doanh trên thị trường.

11.Quảng cáo theo quan điểm của mar đc hiểu là n/c động cơ tiêu dùng, n/c nội dung QC, phương

tiện QC, nghiên cứu hiệu quả QC, là hình thức truyền thông ko trực tiếp,phi cá nhân đc thực hiện

thông qua các phương tiện truyền tin phải trả tiền và chủ thể QC phải chịu chi phí.

12.Trong tiến trình quyết định mua, người tiêu dùng có thể giữ vai trò

Page 2: Câu hỏi dạng kết mở MKT căn bản

“CHIA SẺ CƠ HỘI|SHARE OPPORTUNITIES”

Nguyễn Hoàng Hải

Email: [email protected] FB: Fb.com/hainh.tmdt

a.Ng khởi xướng

b.Ng ảnh hưởng

c.Ng quyết định

d.Ng mua

e.Ng use

13.Các loại trung gian chủ yếu trong phân phối mar là

a.Bán buôn

b.Bán lẻ

c.Đại lý

d.Môi giới

14.Quá trình hình thành nhu cầu thị trường phụ thuộc vào các nhân tố

a.Động cơ của nhu cầu

b.Mtrường ngưòi tiêu dùng

c.Môi trường buôn bán

d.Tác nhân do chủ quan của ngưòi tiêu dùng

15.Các bc hoạch đinh sp mới đc bắt đầu từ việc hình thành ý tưởng về sp mới dẫn đế lựa chọn ý

tưởng làm ra soạn thảo và thẩm định dự án sản phẩm mới.

16.Sự lựa chọn mua sắm của 1 khách hàng bị ah bởi cá nhân tố tâm lý chủ yếu sau

a.Nhân tố về mặt văn hoá

b.Nhân tố về mặt XH

c.Cá nhân

d.Nhân tố về mặt tâm lý

17.Các tiêu chuẩn lựa chọn người cung ứng, đòi hỏi nhà qtrị mar cần tuân thủ là:

a.Tc hiệu suất

b.Tc kinh tế (giá cả và F lien quan đến việc mua sắm)

c.Tc thích hợp (mức độ thuận lợi trong việc hợp tác mua bán giữa 2 bên)

d.Tc thích nghi (sự thích ứng của người cung ứng về những thay đỏi trong cầu của người mua)

e.Tc pháp lý (những rang buộc về mặt pluật cần đc xem xét)

18.Hệ phân tích mar của 1 cty kinh doanh đc hiêu là quá trình thu thập có hệ thống ghi chép phân

loại phân tích và thôi đạt có mục tiêu các tài liệu có lien quan đé thái độ ứng xẻ nhu cầu, ý nhiệm,

quan điểm động cơ của các tổ chức và nhận tiêu dùng trong khung cảnh hđ thường ngày của họ.

19.Các mục tiêu cơ bản của chính sách QC của 1 công ty kinh doanh:

a.Tăng khả năng tiêu thụ

b.Nâng cao uy tín sp

c. Định vị sp mới trên thị trường

20.Thuyết Mastow nhu cầu con ng đc thể hiện theo các cấp bậc

a.Nhu cầu bán sinh học

b.Nhu cầu an toàn

c.Nhu cầu XH

d.Nhu cầu đc tự trọng

e.Nhu cầu tự thể hiện (khẳng định mình)

21.Thị phần của 1 công ty kd đc hiểu là tỷ lệ khối lượng mar của cty trên thị trường tổng thể có tính

đến hiệu lực chi phí mar tương đối và tính co gian tương hỗ thị phần của các công ty cung kd trên thị

trường

22.Các biến số cơ bản của mar hỗn hợp dạng 4p là:

a.SP

b.Giá

c.Phân phối

d.Xúc tiến tm

Page 3: Câu hỏi dạng kết mở MKT căn bản

“CHIA SẺ CƠ HỘI|SHARE OPPORTUNITIES”

Nguyễn Hoàng Hải

Email: [email protected] FB: Fb.com/hainh.tmdt

22.Phương tiện quảng cáo thường đc phân định thành

a.QC in ấn

b.QC truyền thông

c.QC lưu động

d.QC qua bao bì

e.QC qua bưu điện

Câu Hỏi Dạng Kết Mở

1.Xác định thị trường của 1 công ty cần phải đáp ứng các câu hỏi

a.Mua cái gì

b.Ai mua

c.Tại sao mua

d.Mua ntn

e.Mua với số lượng bao nhiêu

f.Mua khi nào

2.Khi khách hàng tiến hành ý định mua sẽ hình thành nên các qđịnh như:

a.Qđịnh mua nhãn hiệu sp nào

b.Qđịnh người bán

c.Qđ time mua

d.Số lượng mua

e.

3.Xác định ngân sách quảng cáo, công ty thường use các phương pháp

a.Tỷ lệ % cố định trên doanh số bán; % doanh thu

b.Ngân sách ngang bằng đối thủ cạnh tranh

c.Tuỳ khả năng

d.Mục tiêu và nhiệm vụ

4.Phân phối trong mar đc hiểu là những quyết định đưa hàng hoá vào kênh và là 1 hệ thống tổ chức

công nghệ điều hoà cân đối và thực hiện hàng hoá nhằm khai thác tốt nhất nhu cầu thị trường và đưa

hàng hoá từ sx đến tiêu dùng nhanh nhất và tạo đc lợi nhuận tối đa.

5.Chiến lược chung mar của công ty cần phải thiết lập các mục tiêu

a.Khả năng sinh lợi

b.Khả năng tăng trưởng thể lực và địa vị

c.An toàn người kinh doanh

d.Tính nhân bản

6.Theo quan điểm của mar, SP đc hiểu: gắn liền với sự thoả mãn nhu cầu mong muốn của ngưìơ

tiêu dùng. Nó bao gồm các yếu tố vật chất và phi vật chất. Yế tố vật chất bao gồm yếu tố lý hoá của

bản thân sp của bao bì, bao gói

7.Kết cấu dòng của kênh phân phối là

a.Dòng chuyển giao sở hữu hàng hoá

b.Dòng phân phói vật lý hàng hoá

c.Dòng xúc tiến thúc đẩy

d.Dòng thông tin

e.Hạch toán

8. Điều hoà vốn là 1 điểm tại đó khối lượng bán cần thiết để doanh số bán hàng đủ bù đắp toàn bộ

chi phí và giá cả thị trường đã đc xđ dự kiến

9.Lựa chọn mua sắm của khách hàng bị ah bởi các nhân tố văn hoá sau

a.VH chung

b.VH đại diện

c.Tầng lớp Xh

Page 4: Câu hỏi dạng kết mở MKT căn bản

“CHIA SẺ CƠ HỘI|SHARE OPPORTUNITIES”

Nguyễn Hoàng Hải

Email: [email protected] FB: Fb.com/hainh.tmdt

d.

10.Thị phần của công ty đc biểu hiện bằng tỷ lệ kết quả mar của công ty trên thị trường tổng thể có

tính đếnhiệu lực mar và co giãn thị phần của các cty cùng kinh doanh trên thị trường.

11.Quảng cáo theo quan điểm của mar đc hiểu là n/c động cơ tiêu dùng, n/c nội dung QC, phương

tiện QC, nghiên cứu hiệu quả QC, là hình thức truyền thông ko trực tiếp,phi cá nhân đc thực hiện

thông qua các phương tiện truyền tin phải trả tiền và chủ thể QC phải chịu chi phí.

12.Trong tiến trình quyết định mua, người tiêu dùng có thể giữ vai trò

a.Ng khởi xướng

b.Ng ảnh hưởng

c.Ng quyết định

d.Ng mua

e.Ng use

13.Các loại trung gian chủ yếu trong phân phối mar là

a.Bán buôn

b.Bán lẻ

c.Đại lý

d.Môi giới

14.Quá trình hình thành nhu cầu thị trường phụ thuộc vào các nhân tố

a.Động cơ của nhu cầu

b.Mtrường ngưòi tiêu dùng

c.Môi trường buôn bán

d.Tác nhân do chủ quan của ngưòi tiêu dùng

15.Các bc hoạch đinh sp mới đc bắt đầu từ việc hình thành ý tưởng về sp mới dẫn đế lựa chọn ý

tưởng làm ra soạn thảo và thẩm định dự án sản phẩm mới.

16.Sự lựa chọn mua sắm của 1 khách hàng bị ah bởi cá nhân tố tâm lý chủ yếu sau

a.Nhân tố về mặt văn hoá

b.Nhân tố về mặt XH

c.Cá nhân

d.Nhân tố về mặt tâm lý

17.Các tiêu chuẩn lựa chọn người cung ứng, đòi hỏi nhà qtrị mar cần tuân thủ là:

a.Tc hiệu suất

b.Tc kinh tế (giá cả và F lien quan đến việc mua sắm)

c.Tc thích hợp (mức độ thuận lợi trong việc hợp tác mua bán giữa 2 bên)

d.Tc thích nghi (sự thích ứng của người cung ứng về những thay đỏi trong cầu của người mua)

e.Tc pháp lý (những rang buộc về mặt pluật cần đc xem xét)

18.Hệ phân tích mar của 1 cty kinh doanh đc hiêu là quá trình thu thập có hệ thống ghi chép phân

loại phân tích và thôi đạt có mục tiêu các tài liệu có lien quan đé thái độ ứng xẻ nhu cầu, ý nhiệm,

quan điểm động cơ của các tổ chức và nhận tiêu dùng trong khung cảnh hđ thường ngày của họ.

19.Các mục tiêu cơ bản của chính sách QC của 1 công ty kinh doanh:

a.Tăng khả năng tiêu thụ

b.Nâng cao uy tín sp

c. Định vị sp mới trên thị trường

20.Thuyết Mastow nhu cầu con ng đc thể hiện theo các cấp bậc

a.Nhu cầu bán sinh học

b.Nhu cầu an toàn

c.Nhu cầu XH

d.Nhu cầu đc tự trọng

e.Nhu cầu tự thể hiện (khẳng định mình)

Page 5: Câu hỏi dạng kết mở MKT căn bản

“CHIA SẺ CƠ HỘI|SHARE OPPORTUNITIES”

Nguyễn Hoàng Hải

Email: [email protected] FB: Fb.com/hainh.tmdt

21.Thị phần của 1 công ty kd đc hiểu là tỷ lệ khối lượng mar của cty trên thị trường tổng thể có tính

đến hiệu lực chi phí mar tương đối và tính co gian tương hỗ thị phần của các công ty cung kd trên thị

trường

22.Các biến số cơ bản của mar hỗn hợp dạng 4p là:

a.SP

b.Giá

c.Phân phối

d.Xúc tiến tm

22.Phương tiện quảng cáo thường đc phân định thành

a.QC in ấn

b.QC truyền thông

c.QC lưu động

d.QC qua bao bì

e.QC qua bưu điện

Câu Hỏi Dạng Kết Mở

1.Xác định thị trường của 1 công ty cần phải đáp ứng các câu hỏi

a.Mua cái gì

b.Ai mua

c.Tại sao mua

d.Mua ntn

e.Mua với số lượng bao nhiêu

f.Mua khi nào

2.Khi khách hàng tiến hành ý định mua sẽ hình thành nên các qđịnh như:

a.Qđịnh mua nhãn hiệu sp nào

b.Qđịnh người bán

c.Qđ time mua

d.Số lượng mua

e.

3.Xác định ngân sách quảng cáo, công ty thường use các phương pháp

a.Tỷ lệ % cố định trên doanh số bán; % doanh thu

b.Ngân sách ngang bằng đối thủ cạnh tranh

c.Tuỳ khả năng

d.Mục tiêu và nhiệm vụ

4.Phân phối trong mar đc hiểu là những quyết định đưa hàng hoá vào kênh và là 1 hệ thống tổ chức

công nghệ điều hoà cân đối và thực hiện hàng hoá nhằm khai thác tốt nhất nhu cầu thị trường và đưa

hàng hoá từ sx đến tiêu dùng nhanh nhất và tạo đc lợi nhuận tối đa.

5.Chiến lược chung mar của công ty cần phải thiết lập các mục tiêu

a.Khả năng sinh lợi

b.Khả năng tăng trưởng thể lực và địa vị

c.An toàn người kinh doanh

d.Tính nhân bản

6.Theo quan điểm của mar, SP đc hiểu: gắn liền với sự thoả mãn nhu cầu mong muốn của ngưìơ

tiêu dùng. Nó bao gồm các yếu tố vật chất và phi vật chất. Yế tố vật chất bao gồm yếu tố lý hoá của

bản thân sp của bao bì, bao gói

7.Kết cấu dòng của kênh phân phối là

a.Dòng chuyển giao sở hữu hàng hoá

b.Dòng phân phói vật lý hàng hoá

c.Dòng xúc tiến thúc đẩy

Page 6: Câu hỏi dạng kết mở MKT căn bản

“CHIA SẺ CƠ HỘI|SHARE OPPORTUNITIES”

Nguyễn Hoàng Hải

Email: [email protected] FB: Fb.com/hainh.tmdt

d.Dòng thông tin

e.Hạch toán

8. Điều hoà vốn là 1 điểm tại đó khối lượng bán cần thiết để doanh số bán hàng đủ bù đắp toàn bộ

chi phí và giá cả thị trường đã đc xđ dự kiến

9.Lựa chọn mua sắm của khách hàng bị ah bởi các nhân tố văn hoá sau

a.VH chung

b.VH đại diện

c.Tầng lớp Xh

d.

10.Thị phần của công ty đc biểu hiện bằng tỷ lệ kết quả mar của công ty trên thị trường tổng thể có

tính đếnhiệu lực mar và co giãn thị phần của các cty cùng kinh doanh trên thị trường.

11.Quảng cáo theo quan điểm của mar đc hiểu là n/c động cơ tiêu dùng, n/c nội dung QC, phương

tiện QC, nghiên cứu hiệu quả QC, là hình thức truyền thông ko trực tiếp,phi cá nhân đc thực hiện

thông qua các phương tiện truyền tin phải trả tiền và chủ thể QC phải chịu chi phí.

12.Trong tiến trình quyết định mua, người tiêu dùng có thể giữ vai trò

a.Ng khởi xướng

b.Ng ảnh hưởng

c.Ng quyết định

d.Ng mua

e.Ng use

13.Các loại trung gian chủ yếu trong phân phối mar là

a.Bán buôn

b.Bán lẻ

c.Đại lý

d.Môi giới

14.Quá trình hình thành nhu cầu thị trường phụ thuộc vào các nhân tố

a.Động cơ của nhu cầu

b.Mtrường ngưòi tiêu dùng

c.Môi trường buôn bán

d.Tác nhân do chủ quan của ngưòi tiêu dùng

15.Các bc hoạch đinh sp mới đc bắt đầu từ việc hình thành ý tưởng về sp mới dẫn đế lựa chọn ý

tưởng làm ra soạn thảo và thẩm định dự án sản phẩm mới.

16.Sự lựa chọn mua sắm của 1 khách hàng bị ah bởi cá nhân tố tâm lý chủ yếu sau

a.Nhân tố về mặt văn hoá

b.Nhân tố về mặt XH

c.Cá nhân

d.Nhân tố về mặt tâm lý

17.Các tiêu chuẩn lựa chọn người cung ứng, đòi hỏi nhà qtrị mar cần tuân thủ là:

a.Tc hiệu suất

b.Tc kinh tế (giá cả và F lien quan đến việc mua sắm)

c.Tc thích hợp (mức độ thuận lợi trong việc hợp tác mua bán giữa 2 bên)

d.Tc thích nghi (sự thích ứng của người cung ứng về những thay đỏi trong cầu của người mua)

e.Tc pháp lý (những rang buộc về mặt pluật cần đc xem xét)

18.Hệ phân tích mar của 1 cty kinh doanh đc hiêu là quá trình thu thập có hệ thống ghi chép phân

loại phân tích và thôi đạt có mục tiêu các tài liệu có lien quan đé thái độ ứng xẻ nhu cầu, ý nhiệm,

quan điểm động cơ của các tổ chức và nhận tiêu dùng trong khung cảnh hđ thường ngày của họ.

19.Các mục tiêu cơ bản của chính sách QC của 1 công ty kinh doanh:

a.Tăng khả năng tiêu thụ

b.Nâng cao uy tín sp

Page 7: Câu hỏi dạng kết mở MKT căn bản

“CHIA SẺ CƠ HỘI|SHARE OPPORTUNITIES”

Nguyễn Hoàng Hải

Email: [email protected] FB: Fb.com/hainh.tmdt

c. Định vị sp mới trên thị trường

20.Thuyết Mastow nhu cầu con ng đc thể hiện theo các cấp bậc

a.Nhu cầu bán sinh học

b.Nhu cầu an toàn

c.Nhu cầu XH

d.Nhu cầu đc tự trọng

e.Nhu cầu tự thể hiện (khẳng định mình)

21.Thị phần của 1 công ty kd đc hiểu là tỷ lệ khối lượng mar của cty trên thị trường tổng thể có tính

đến hiệu lực chi phí mar tương đối và tính co gian tương hỗ thị phần của các công ty cung kd trên thị

trường

22.Các biến số cơ bản của mar hỗn hợp dạng 4p là:

a.SP

b.Giá

c.Phân phối

d.Xúc tiến tm

22.Phương tiện quảng cáo thường đc phân định thành

a.QC in ấn

b.QC truyền thông

c.QC lưu động

d.QC qua bao bì

e.QC qua bưu điện

Câu Hỏi Dạng Kết Mở

1.Xác định thị trường của 1 công ty cần phải đáp ứng các câu hỏi

a.Mua cái gì

b.Ai mua

c.Tại sao mua

d.Mua ntn

e.Mua với số lượng bao nhiêu

f.Mua khi nào

2.Khi khách hàng tiến hành ý định mua sẽ hình thành nên các qđịnh như:

a.Qđịnh mua nhãn hiệu sp nào

b.Qđịnh người bán

c.Qđ time mua

d.Số lượng mua

e.

3.Xác định ngân sách quảng cáo, công ty thường use các phương pháp

a.Tỷ lệ % cố định trên doanh số bán; % doanh thu

b.Ngân sách ngang bằng đối thủ cạnh tranh

c.Tuỳ khả năng

d.Mục tiêu và nhiệm vụ

4.Phân phối trong mar đc hiểu là những quyết định đưa hàng hoá vào kênh và là 1 hệ thống tổ chức

công nghệ điều hoà cân đối và thực hiện hàng hoá nhằm khai thác tốt nhất nhu cầu thị trường và đưa

hàng hoá từ sx đến tiêu dùng nhanh nhất và tạo đc lợi nhuận tối đa.

5.Chiến lược chung mar của công ty cần phải thiết lập các mục tiêu

a.Khả năng sinh lợi

b.Khả năng tăng trưởng thể lực và địa vị

c.An toàn người kinh doanh

d.Tính nhân bản

Page 8: Câu hỏi dạng kết mở MKT căn bản

“CHIA SẺ CƠ HỘI|SHARE OPPORTUNITIES”

Nguyễn Hoàng Hải

Email: [email protected] FB: Fb.com/hainh.tmdt

6.Theo quan điểm của mar, SP đc hiểu: gắn liền với sự thoả mãn nhu cầu mong muốn của ngưìơ

tiêu dùng. Nó bao gồm các yếu tố vật chất và phi vật chất. Yế tố vật chất bao gồm yếu tố lý hoá của

bản thân sp của bao bì, bao gói

7.Kết cấu dòng của kênh phân phối là

a.Dòng chuyển giao sở hữu hàng hoá

b.Dòng phân phói vật lý hàng hoá

c.Dòng xúc tiến thúc đẩy

d.Dòng thông tin

e.Hạch toán

8. Điều hoà vốn là 1 điểm tại đó khối lượng bán cần thiết để doanh số bán hàng đủ bù đắp toàn bộ

chi phí và giá cả thị trường đã đc xđ dự kiến

9.Lựa chọn mua sắm của khách hàng bị ah bởi các nhân tố văn hoá sau

a.VH chung

b.VH đại diện

c.Tầng lớp Xh

d.

10.Thị phần của công ty đc biểu hiện bằng tỷ lệ kết quả mar của công ty trên thị trường tổng thể có

tính đếnhiệu lực mar và co giãn thị phần của các cty cùng kinh doanh trên thị trường.

11.Quảng cáo theo quan điểm của mar đc hiểu là n/c động cơ tiêu dùng, n/c nội dung QC, phương

tiện QC, nghiên cứu hiệu quả QC, là hình thức truyền thông ko trực tiếp,phi cá nhân đc thực hiện

thông qua các phương tiện truyền tin phải trả tiền và chủ thể QC phải chịu chi phí.

12.Trong tiến trình quyết định mua, người tiêu dùng có thể giữ vai trò

a.Ng khởi xướng

b.Ng ảnh hưởng

c.Ng quyết định

d.Ng mua

e.Ng use

13.Các loại trung gian chủ yếu trong phân phối mar là

a.Bán buôn

b.Bán lẻ

c.Đại lý

d.Môi giới

14.Quá trình hình thành nhu cầu thị trường phụ thuộc vào các nhân tố

a.Động cơ của nhu cầu

b.Mtrường ngưòi tiêu dùng

c.Môi trường buôn bán

d.Tác nhân do chủ quan của ngưòi tiêu dùng

15.Các bc hoạch đinh sp mới đc bắt đầu từ việc hình thành ý tưởng về sp mới dẫn đế lựa chọn ý

tưởng làm ra soạn thảo và thẩm định dự án sản phẩm mới.

16.Sự lựa chọn mua sắm của 1 khách hàng bị ah bởi cá nhân tố tâm lý chủ yếu sau

a.Nhân tố về mặt văn hoá

b.Nhân tố về mặt XH

c.Cá nhân

d.Nhân tố về mặt tâm lý

17.Các tiêu chuẩn lựa chọn người cung ứng, đòi hỏi nhà qtrị mar cần tuân thủ là:

a.Tc hiệu suất

b.Tc kinh tế (giá cả và F lien quan đến việc mua sắm)

c.Tc thích hợp (mức độ thuận lợi trong việc hợp tác mua bán giữa 2 bên)

d.Tc thích nghi (sự thích ứng của người cung ứng về những thay đỏi trong cầu của người mua)

Page 9: Câu hỏi dạng kết mở MKT căn bản

“CHIA SẺ CƠ HỘI|SHARE OPPORTUNITIES”

Nguyễn Hoàng Hải

Email: [email protected] FB: Fb.com/hainh.tmdt

e.Tc pháp lý (những rang buộc về mặt pluật cần đc xem xét)

18.Hệ phân tích mar của 1 cty kinh doanh đc hiêu là quá trình thu thập có hệ thống ghi chép phân

loại phân tích và thôi đạt có mục tiêu các tài liệu có lien quan đé thái độ ứng xẻ nhu cầu, ý nhiệm,

quan điểm động cơ của các tổ chức và nhận tiêu dùng trong khung cảnh hđ thường ngày của họ.

19.Các mục tiêu cơ bản của chính sách QC của 1 công ty kinh doanh:

a.Tăng khả năng tiêu thụ

b.Nâng cao uy tín sp

c. Định vị sp mới trên thị trường

20.Thuyết Mastow nhu cầu con ng đc thể hiện theo các cấp bậc

a.Nhu cầu bán sinh học

b.Nhu cầu an toàn

c.Nhu cầu XH

d.Nhu cầu đc tự trọng

e.Nhu cầu tự thể hiện (khẳng định mình)

21.Thị phần của 1 công ty kd đc hiểu là tỷ lệ khối lượng mar của cty trên thị trường tổng thể có tính

đến hiệu lực chi phí mar tương đối và tính co gian tương hỗ thị phần của các công ty cung kd trên thị

trường

22.Các biến số cơ bản của mar hỗn hợp dạng 4p là:

a.SP

b.Giá

c.Phân phối

d.Xúc tiến tm

22.Phương tiện quảng cáo thường đc phân định thành

a.QC in ấn

b.QC truyền thông

c.QC lưu động

d.QC qua bao bì

e.QC qua bưu điện

Câu Hỏi Dạng Kết Mở

1.Xác định thị trường của 1 công ty cần phải đáp ứng các câu hỏi

a.Mua cái gì

b.Ai mua

c.Tại sao mua

d.Mua ntn

e.Mua với số lượng bao nhiêu

f.Mua khi nào

2.Khi khách hàng tiến hành ý định mua sẽ hình thành nên các qđịnh như:

a.Qđịnh mua nhãn hiệu sp nào

b.Qđịnh người bán

c.Qđ time mua

d.Số lượng mua

e.

3.Xác định ngân sách quảng cáo, công ty thường use các phương pháp

a.Tỷ lệ % cố định trên doanh số bán; % doanh thu

b.Ngân sách ngang bằng đối thủ cạnh tranh

c.Tuỳ khả năng

d.Mục tiêu và nhiệm vụ

Page 10: Câu hỏi dạng kết mở MKT căn bản

“CHIA SẺ CƠ HỘI|SHARE OPPORTUNITIES”

Nguyễn Hoàng Hải

Email: [email protected] FB: Fb.com/hainh.tmdt

4.Phân phối trong mar đc hiểu là những quyết định đưa hàng hoá vào kênh và là 1 hệ thống tổ chức

công nghệ điều hoà cân đối và thực hiện hàng hoá nhằm khai thác tốt nhất nhu cầu thị trường và đưa

hàng hoá từ sx đến tiêu dùng nhanh nhất và tạo đc lợi nhuận tối đa.

5.Chiến lược chung mar của công ty cần phải thiết lập các mục tiêu

a.Khả năng sinh lợi

b.Khả năng tăng trưởng thể lực và địa vị

c.An toàn người kinh doanh

d.Tính nhân bản

6.Theo quan điểm của mar, SP đc hiểu: gắn liền với sự thoả mãn nhu cầu mong muốn của ngưìơ

tiêu dùng. Nó bao gồm các yếu tố vật chất và phi vật chất. Yế tố vật chất bao gồm yếu tố lý hoá của

bản thân sp của bao bì, bao gói

7.Kết cấu dòng của kênh phân phối là

a.Dòng chuyển giao sở hữu hàng hoá

b.Dòng phân phói vật lý hàng hoá

c.Dòng xúc tiến thúc đẩy

d.Dòng thông tin

e.Hạch toán

8. Điều hoà vốn là 1 điểm tại đó khối lượng bán cần thiết để doanh số bán hàng đủ bù đắp toàn bộ

chi phí và giá cả thị trường đã đc xđ dự kiến

9.Lựa chọn mua sắm của khách hàng bị ah bởi các nhân tố văn hoá sau

a.VH chung

b.VH đại diện

c.Tầng lớp Xh

d.

10.Thị phần của công ty đc biểu hiện bằng tỷ lệ kết quả mar của công ty trên thị trường tổng thể có

tính đếnhiệu lực mar và co giãn thị phần của các cty cùng kinh doanh trên thị trường.

11.Quảng cáo theo quan điểm của mar đc hiểu là n/c động cơ tiêu dùng, n/c nội dung QC, phương

tiện QC, nghiên cứu hiệu quả QC, là hình thức truyền thông ko trực tiếp,phi cá nhân đc thực hiện

thông qua các phương tiện truyền tin phải trả tiền và chủ thể QC phải chịu chi phí.

12.Trong tiến trình quyết định mua, người tiêu dùng có thể giữ vai trò

a.Ng khởi xướng

b.Ng ảnh hưởng

c.Ng quyết định

d.Ng mua

e.Ng use

13.Các loại trung gian chủ yếu trong phân phối mar là

a.Bán buôn

b.Bán lẻ

c.Đại lý

d.Môi giới

14.Quá trình hình thành nhu cầu thị trường phụ thuộc vào các nhân tố

a.Động cơ của nhu cầu

b.Mtrường ngưòi tiêu dùng

c.Môi trường buôn bán

d.Tác nhân do chủ quan của ngưòi tiêu dùng

15.Các bc hoạch đinh sp mới đc bắt đầu từ việc hình thành ý tưởng về sp mới dẫn đế lựa chọn ý

tưởng làm ra soạn thảo và thẩm định dự án sản phẩm mới.

16.Sự lựa chọn mua sắm của 1 khách hàng bị ah bởi cá nhân tố tâm lý chủ yếu sau

a.Nhân tố về mặt văn hoá

Page 11: Câu hỏi dạng kết mở MKT căn bản

“CHIA SẺ CƠ HỘI|SHARE OPPORTUNITIES”

Nguyễn Hoàng Hải

Email: [email protected] FB: Fb.com/hainh.tmdt

b.Nhân tố về mặt XH

c.Cá nhân

d.Nhân tố về mặt tâm lý

17.Các tiêu chuẩn lựa chọn người cung ứng, đòi hỏi nhà qtrị mar cần tuân thủ là:

a.Tc hiệu suất

b.Tc kinh tế (giá cả và F lien quan đến việc mua sắm)

c.Tc thích hợp (mức độ thuận lợi trong việc hợp tác mua bán giữa 2 bên)

d.Tc thích nghi (sự thích ứng của người cung ứng về những thay đỏi trong cầu của người mua)

e.Tc pháp lý (những rang buộc về mặt pluật cần đc xem xét)

18.Hệ phân tích mar của 1 cty kinh doanh đc hiêu là quá trình thu thập có hệ thống ghi chép phân

loại phân tích và thôi đạt có mục tiêu các tài liệu có lien quan đé thái độ ứng xẻ nhu cầu, ý nhiệm,

quan điểm động cơ của các tổ chức và nhận tiêu dùng trong khung cảnh hđ thường ngày của họ.

19.Các mục tiêu cơ bản của chính sách QC của 1 công ty kinh doanh:

a.Tăng khả năng tiêu thụ

b.Nâng cao uy tín sp

c. Định vị sp mới trên thị trường

20.Thuyết Mastow nhu cầu con ng đc thể hiện theo các cấp bậc

a.Nhu cầu bán sinh học

b.Nhu cầu an toàn

c.Nhu cầu XH

d.Nhu cầu đc tự trọng

e.Nhu cầu tự thể hiện (khẳng định mình)

21.Thị phần của 1 công ty kd đc hiểu là tỷ lệ khối lượng mar của cty trên thị trường tổng thể có tính

đến hiệu lực chi phí mar tương đối và tính co gian tương hỗ thị phần của các công ty cung kd trên thị

trường

22.Các biến số cơ bản của mar hỗn hợp dạng 4p là:

a.SP

b.Giá

c.Phân phối

d.Xúc tiến tm

22.Phương tiện quảng cáo thường đc phân định thành

a.QC in ấn

b.QC truyền thông

c.QC lưu động

d.QC qua bao bì

e.QC qua bưu điện

Câu Hỏi Dạng Kết Mở

1.Xác định thị trường của 1 công ty cần phải đáp ứng các câu hỏi

a.Mua cái gì

b.Ai mua

c.Tại sao mua

d.Mua ntn

e.Mua với số lượng bao nhiêu

f.Mua khi nào

2.Khi khách hàng tiến hành ý định mua sẽ hình thành nên các qđịnh như:

a.Qđịnh mua nhãn hiệu sp nào

b.Qđịnh người bán

c.Qđ time mua

Page 12: Câu hỏi dạng kết mở MKT căn bản

“CHIA SẺ CƠ HỘI|SHARE OPPORTUNITIES”

Nguyễn Hoàng Hải

Email: [email protected] FB: Fb.com/hainh.tmdt

d.Số lượng mua

e.

3.Xác định ngân sách quảng cáo, công ty thường use các phương pháp

a.Tỷ lệ % cố định trên doanh số bán; % doanh thu

b.Ngân sách ngang bằng đối thủ cạnh tranh

c.Tuỳ khả năng

d.Mục tiêu và nhiệm vụ

4.Phân phối trong mar đc hiểu là những quyết định đưa hàng hoá vào kênh và là 1 hệ thống tổ chức

công nghệ điều hoà cân đối và thực hiện hàng hoá nhằm khai thác tốt nhất nhu cầu thị trường và đưa

hàng hoá từ sx đến tiêu dùng nhanh nhất và tạo đc lợi nhuận tối đa.

5.Chiến lược chung mar của công ty cần phải thiết lập các mục tiêu

a.Khả năng sinh lợi

b.Khả năng tăng trưởng thể lực và địa vị

c.An toàn người kinh doanh

d.Tính nhân bản

6.Theo quan điểm của mar, SP đc hiểu: gắn liền với sự thoả mãn nhu cầu mong muốn của ngưìơ

tiêu dùng. Nó bao gồm các yếu tố vật chất và phi vật chất. Yế tố vật chất bao gồm yếu tố lý hoá của

bản thân sp của bao bì, bao gói

7.Kết cấu dòng của kênh phân phối là

a.Dòng chuyển giao sở hữu hàng hoá

b.Dòng phân phói vật lý hàng hoá

c.Dòng xúc tiến thúc đẩy

d.Dòng thông tin

e.Hạch toán

8. Điều hoà vốn là 1 điểm tại đó khối lượng bán cần thiết để doanh số bán hàng đủ bù đắp toàn bộ

chi phí và giá cả thị trường đã đc xđ dự kiến

9.Lựa chọn mua sắm của khách hàng bị ah bởi các nhân tố văn hoá sau

a.VH chung

b.VH đại diện

c.Tầng lớp Xh

d.

10.Thị phần của công ty đc biểu hiện bằng tỷ lệ kết quả mar của công ty trên thị trường tổng thể có

tính đếnhiệu lực mar và co giãn thị phần của các cty cùng kinh doanh trên thị trường.

11.Quảng cáo theo quan điểm của mar đc hiểu là n/c động cơ tiêu dùng, n/c nội dung QC, phương

tiện QC, nghiên cứu hiệu quả QC, là hình thức truyền thông ko trực tiếp,phi cá nhân đc thực hiện

thông qua các phương tiện truyền tin phải trả tiền và chủ thể QC phải chịu chi phí.

12.Trong tiến trình quyết định mua, người tiêu dùng có thể giữ vai trò

a.Ng khởi xướng

b.Ng ảnh hưởng

c.Ng quyết định

d.Ng mua

e.Ng use

13.Các loại trung gian chủ yếu trong phân phối mar là

a.Bán buôn

b.Bán lẻ

c.Đại lý

d.Môi giới

14.Quá trình hình thành nhu cầu thị trường phụ thuộc vào các nhân tố

a.Động cơ của nhu cầu

Page 13: Câu hỏi dạng kết mở MKT căn bản

“CHIA SẺ CƠ HỘI|SHARE OPPORTUNITIES”

Nguyễn Hoàng Hải

Email: [email protected] FB: Fb.com/hainh.tmdt

b.Mtrường ngưòi tiêu dùng

c.Môi trường buôn bán

d.Tác nhân do chủ quan của ngưòi tiêu dùng

15.Các bc hoạch đinh sp mới đc bắt đầu từ việc hình thành ý tưởng về sp mới dẫn đế lựa chọn ý

tưởng làm ra soạn thảo và thẩm định dự án sản phẩm mới.

16.Sự lựa chọn mua sắm của 1 khách hàng bị ah bởi cá nhân tố tâm lý chủ yếu sau

a.Nhân tố về mặt văn hoá

b.Nhân tố về mặt XH

c.Cá nhân

d.Nhân tố về mặt tâm lý

17.Các tiêu chuẩn lựa chọn người cung ứng, đòi hỏi nhà qtrị mar cần tuân thủ là:

a.Tc hiệu suất

b.Tc kinh tế (giá cả và F lien quan đến việc mua sắm)

c.Tc thích hợp (mức độ thuận lợi trong việc hợp tác mua bán giữa 2 bên)

d.Tc thích nghi (sự thích ứng của người cung ứng về những thay đỏi trong cầu của người mua)

e.Tc pháp lý (những rang buộc về mặt pluật cần đc xem xét)

18.Hệ phân tích mar của 1 cty kinh doanh đc hiêu là quá trình thu thập có hệ thống ghi chép phân

loại phân tích và thôi đạt có mục tiêu các tài liệu có lien quan đé thái độ ứng xẻ nhu cầu, ý nhiệm,

quan điểm động cơ của các tổ chức và nhận tiêu dùng trong khung cảnh hđ thường ngày của họ.

19.Các mục tiêu cơ bản của chính sách QC của 1 công ty kinh doanh:

a.Tăng khả năng tiêu thụ

b.Nâng cao uy tín sp

c. Định vị sp mới trên thị trường

20.Thuyết Mastow nhu cầu con ng đc thể hiện theo các cấp bậc

a.Nhu cầu bán sinh học

b.Nhu cầu an toàn

c.Nhu cầu XH

d.Nhu cầu đc tự trọng

e.Nhu cầu tự thể hiện (khẳng định mình)

21.Thị phần của 1 công ty kd đc hiểu là tỷ lệ khối lượng mar của cty trên thị trường tổng thể có tính

đến hiệu lực chi phí mar tương đối và tính co gian tương hỗ thị phần của các công ty cung kd trên thị

trường

22.Các biến số cơ bản của mar hỗn hợp dạng 4p là:

a.SP

b.Giá

c.Phân phối

d.Xúc tiến tm

22.Phương tiện quảng cáo thường đc phân định thành

a.QC in ấn

b.QC truyền thông

c.QC lưu động

d.QC qua bao bì

e.QC qua bưu điện


Recommended