Download pdf - De Cuong Hoan Chinh

Transcript
Page 1: De Cuong Hoan Chinh

Phan Cường Huy – Tổ 6 – Dược 2009A

Trang: 1

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN DƯỢC 2009

BÀI 1. GIỚI THIỆU CÔNG NGHỆ THÔNG TIN DƯỢC

Câu 1: IT viết tắt của từ gì?

→ Information Technology

Câu 2: ICT viết tắt của từ gì?

→ Information & Communication Technology

Câu 3: CNTT Y Dược viết tắt là gì? Viết đầy đủ là gì?

→ HIT: Health Information Technology

Câu 4: CNTT Dược viết tắt là gì? Viết đầy đủ là gì?

→ Pharma IT: Pharmaceutical Information Technology

Câu 5: CNTT Y viết tắt là gì? Viết đầy đủ là gì?

→ Medical IT: Medical Information Technology

Câu 6: Nêu 3 lĩnh vực nghiên cứu chính của CNTT Dược?

(1) Khám phá thuốc, thiết kế thuốc

(2) Nghiên cứu – phát triển thuốc

(3) Dược bệnh viện & Quản lý dược

Câu 7: Khám phá thuốc mới (CADD), viết đầy đủ bằng tiếng anh là gì?

→ Computer – Aided Drugs Discovery hoặc Computer – Assisted Drugs Discovery

Câu 8: Thiết kế thuốc (CADD), viết đầy đủ bằng tiếng anh là gì?

→ Computer – Aided Drugs Design

Câu 9: Liên quan định lượng giữa cấu trúc và tác dụng (QSAR), viết đầy đủ tiếng anh là gì?

→ Quantitative Structure – Activity Relationships

Câu 10: Thiết kế phân tử thuốc (CAMD) viết tắt của cụm từ gì?

→ Computer – Aided Molecular Design

Câu 11: Xây dựng công thức với phần mềm thông minh PROFITS là viết tắt của cụm từ gì?

→ Product Formulation Using Intelligent Software

Câu 12: Thu thập dữ liệu và kiểm soát có giám sát SCADA viết tắt của cụm từ gì?

→ Supervisory Control And Data Acquisition

Câu 13: Tên tiếng anh của Hóa tin học là gì?

→ Computational Chemistry

Câu 14: Vi tính hóa nhập đơn thuốc CPOE viết tắt của cụm từ gì?

→ Computerized Physician Order Entry

Page 2: De Cuong Hoan Chinh

Phan Cường Huy – Tổ 6 – Dược 2009A

Trang: 2

Câu 15: Vẽ tam giác quan hệ trong nghiên cứu và phát triển thuốc.

Câu 16: Viết tên đầy đủ tiếng anh của các cụm từ sau: Vi tự động hóa khoa dược; cấp phát thuốc

tự động, bơm thuốc thông minh, dược phòng qua mạng?

- Vi tự động hóa khoa dược: Pharmacy Automation hay Robotic Pharmacy

- Cấp phát thuốc tự động: Pyxis

- Bơm thuốc thông minh: Smart Pump

- Dược phòng qua mạng: Telepharmacy

Câu 17: Viết đầy đủ tên tiếng anh của cụm từ Quản lý cơ sở dữ liệu thuốc; hệ thống thông tin

thuốc?

- Quản lý cơ sở dữ liệu thuốc: Pharmaceutical Database Management

- Hệ thống thông tin thuốc: Drug Information Systems

Câu 18: Phương châm học tập của môn CNTT Dược là gì?

→ Tích hợp ba trong một:

(1) Cơ sở lý thuyết

(2) Công cụ vi tính

(3) Áp dụng thực tế

Câu 19: Cho hình Online e – learning.

Hãy cho biết tên tiếng anh hay tiếng việt của hình thức học đó

→ Học trực tuyến

CBT (Computer-Based Training), IBT (Internet-Based Training) hoặc WBT (Web-Based Training)

Câu 20: Trong 9 bài đã học, kể tên các bài học sử dụng phần mềm MS-Excel

- Trình bày biểu đồ thống kê

- Phân tích thống kê mô tả

- Phân tích tương quan

- Phân tích hồi quy tuyến tính (đơn giản)

Thiết kế thí nghiệm

Phân tích nhân quả Tối ưu hóa

Page 3: De Cuong Hoan Chinh

Phan Cường Huy – Tổ 6 – Dược 2009A

Trang: 3

BÀI 2. XỬ LÝ VĂN BẢN DẠNG *.PDF

Câu 1: Tập tin văn bản thông thường gồm mấy loại, là những loại nào?

→ Gồm 2 loại là: dạng văn bản đơn giản (VD: *.TXT của NotePad) và dạng văn bản phong phú

(VD: *.DOC của Word, *.DOCX của Word 2007, *.RTF của Word hay WordPad)

Câu 2: Hoàn thành bảng sau:

Tập tin Định dạng tập tin Phần mềm

Bảng tính điện tử *.XLS, *.XLSX MS – Excel

Bảng chiếu điện tử *.PPT, *.PPTX, *.PPS MS – Powerpoint

*.MOL, *.SKC ISIS/Draw

*.CDX, *.CHM ChemDrawCấu trúc phân tử

*.PDB, *.MOL, *.MDL Chemsketch

Hình ảnh nén *.JPEG Adobe Photoshop

Câu 3: JPEG là viết tắt của cụm từ gì?

→ Joint Photographic Experts Group – compliant

Câu 4: Dạng văn bản đơn giản là gì?

→ Chứa chữ viết kiểu đơn giản dưới hình thức không định dạng

Câu 5: Dạng văn bản phong phú là gì?

→ Chứa chữ viết kiểu phong phú dưới hình thức có định dạng (loại, kiểu, cỡ…) đồng thời có thể

chứa hình ảnh.

Câu 6: Dạng văn bản kiểu trang web là gì?

→ Là văn bản có cấu trúc, chứa thông tin đa dạng (chữ, hình, âm thanh…) và cho phép tạo

những tương tác

Câu 7: Dạng văn bản đơn giản nén là gì?

→ Chứa chữ viết kiểu đơn giản nhưng được nén cao độ, nhìn ra sao thì in giống như vậy, dễ

upload hay download.

Câu 8: HTML là viết tắt của cụm từ gì?

→ Hyper Text Markup Language

Câu 9: PDF là viết tắt của cụm từ gì?

→ Portable Document Format

Câu 10: Kể tên hai phần mềm có thể đọc file *.PDF?

- Adobe Reader

- Adobe Acrobat Professional 9.0

Page 4: De Cuong Hoan Chinh

Phan Cường Huy – Tổ 6 – Dược 2009A

Trang: 4

Câu 11: Phần mềm nào có thể tìm thông tin trong ổ cứng và chuyển file *.doc, *.xls, *.HTML thành

file *.pdf?

→ Adobe acrobat professional 9.0

Câu 12: Khi cài Adobe acrobat professional 9.0 tự động thì không cài chức năng gì?

→ Create Adobe PDF

Câu 13: Khi cài Adobe acrobat professional 9.0 custom, để chọn cài chế độ Create Adobe PDF thì

chọn mục gì?

Cài chế độ custom → Nhấp dấu trước Acrobat 3D → nhấp dấu trước Creat abobe PDF.

Chọn: This feature and all subfeatures, will be installed on local hard drive. (Vùng 2)Câu 14: Để bỏ chọn chế độ Import CAD files khi cài Adobe acrobat professional 9.0 thì chọn mục

gì?

Cài chế độ custom → Nhấp dấu trước Acrobat 3D → nhấp dấu trước Import CAD files .

Chọn: This feature will not be available.

Câu 15: Nêu đường dẫn để khởi động Adobe acrobat Pro?

→ Start\ Programs\ Adobe acrobat Pro

Câu 16: Nêu 4 cách xem thông tin bằng phần mềm Adobe Acrobat Pro.

(1) Xem bằng cách kéo thanh cuộn

(2) Xem lướt từng trang

(3) Xem bằng cách điền theo số trang

(4) Xem theo dàn bài

Câu 17: Trong phần mềm Adobe acrobat pro. Lệnh Find khác lệnh Search ở điểm nào?

- Find: Chỉ tìm được thông tin trong tập tin đang mở (ctrl + F

- Search: Có thể tìm thông tin ở tập tin đang mở hay các tập tin lưu trữ (shift + ctrl + F)

Câu 18: Nêu 3 cách để chuyển dạng tập tin từ *.HTML thành tập tin *.PDF

(1) Chọn lệnh print (Ctrl + P hay File\ Print), Chọn máy in là Adobe PDF\ OK

(2) Nhấp vào biểu tượng trên thanh Adobe PDF (góc trên, bên trái màn hình)

(3) Nhấp chuột phải, chọn Convert to Adobe PDF

Page 5: De Cuong Hoan Chinh

Phan Cường Huy – Tổ 6 – Dược 2009A

Trang: 5

Câu 19: Để thay đổi chế độ đọc, đọc với màn hình nhỏ/lớn lần lượt chọn mục gì?

- Đọc với màn hình nhỏ: Vào View\ Reading Mode (Ctrl + H)

- Đọc với màn hình lớn: Vào View\ Full Screen Mode (Ctrl + L)

Câu 20: Chỉ định in “All PDF documents in” và “In current PDF document” khác nhau như thế

nào?

- All PDF documents in: Chuyển toàn bộ nội dung tập tin đang mở thành file *.PDF

- In current PDF document: Chỉ chuyển nội dung của trang để con trỏ chuột thành file *.PDF

Câu 21: Nêu đặc điểm chính của một file PDF?

- Là dạng văn bản đơn giản nén chỉ gồm chữ và hình ảnh

- Nhìn sao in vậy

- Dễ upload và download

Câu 22: Nêu phím tắt của thao tác Search trong phần mềm Adobe Acrobat Pro.

→ Search = Shift + Ctrl + F (đường dẫn Edit/Serch)

Câu 23: Nêu cách xem tự động từ đầu trang đến cuối trang trong Adobe Acrobat pro.

→ Nhấn Shift + ctrl + H

Câu 24: Để sao và dán thông tin thì phải chọn vùng nào?

Chọn vùng 1 hoặc 2

Vào Tools\Select&Zoom\Sellect Tool (hay Snapshot Tool)

Edit\ Copy File to Clipboard (trong phần mềm Adobe acrobat pro)

Edit\ paste (Vào word, excel hay PowerPoint)

Câu 25: Nêu ưu điểm của việc chuyển dạng tập tin bằng sử dụng máy in ảo so với cách dùng

lệnh convert?

- Máy in ảo: Không cần lưu file dạng *.doc, nhanh, ít báo lỗi

- Nhấp vào nút Convert to Adobe PDF (góc trái màn hình), hay trên thanh

đơn lệnh vào Adobe PDF\ Convert to Adobe PDF: Yêu cầu phải lưu file dưới dạng *.doc

mới làm việc được, chậm, hay báo lỗi.

Page 6: De Cuong Hoan Chinh

Phan Cường Huy – Tổ 6 – Dược 2009A

Trang: 6

Câu 26: Kể tên 4 phần mềm trình duyệt web:

- Internet explore

- Google chrome

- Mozilla firefox

- Netscape Nevigator

Câu 27: Chức năng trong vùng được chọn ở dưới đây là gì?

Tạo file PDF và gửi file kết quả qua mail.

Page 7: De Cuong Hoan Chinh

Phan Cường Huy – Tổ 6 – Dược 2009A

Trang: 7

BÀI 3. TRÌNH BÀY VĂN BẢN KHOA HỌC

Câu 1: Nêu tên 5 phần chính của một văn bản khoa học

(1) ĐẶT VẤN ĐỀ

(2) TỔNG QUAN

(3) PHƯƠNG PHÁP

(4) KẾT QUẢ & BÀN LUẬN

(5) KẾT LUẬN

Câu 2: Khổ giấy dùng trong văn bản nghiên cứu khoa học là gì? Cách canh lề?

Khổ A4. Canh lề vào File\ Page setup\ Margins

- Trên (Top): 3 cm hay 1,18”

- Dưới (Bottom): 3 cm hay 1,18”

- Trái (Left): 3,5 cm hay 1,38”

- Phải (Right): 2 cm hay 0,79”

Câu 3: Để mở khung chữ (Text boundaries) bằng phần mềm MS – Word 2003, đường dẫn là gì?

→ Tools\ Options\ View\ Text boundaries.

Câu 4: Nêu đường dẫn để chỉnh khổ giấy là A4

→ File\ Page Setup\ Paper\ A4 (Trong nhãn Paper Size, chọn A4)

Câu 5: So sánh hai kiểu font VNI for windows sau: VNI-Helve và VNI-Times

- VNI-Helve: Chữ không có chân

- VNI- Times: Chữ có chân

Câu 6: So sánh hai kiểu font Unicode sau: Arial và Times New Roman

- Arial: Chữ không có chân

- Times New Roman: Chữ có chân

Câu 7: Số trang có cỡ chữ là 13 (dạng Normal) thì đoạn văn có cỡ chữ là bao nhiêu

→ 13 (Số trang và đoạn văn có cỡ chữ giống nhau)

Câu 8: Nêu quy ước cỡ chữ và kiểu chữ trong văn bản nghiên cứu khoa học

- Tiêu đề cấp 1: 16 Bold, In hoa

- Tiêu đề cấp 2: 14 Bold, In hoa

- Tiêu đề cấp 3: 14 Bold, Chữ thường

- Đoạn văn: cùng size với số trang, thường có size là 12 hoặc 13, Normal

- Đầu đề: 10, Normal

Câu 9: Quy ước canh hàng đối với chú thích, tiêu đề và hình bảng thì dãn cách

→ 1 hàng

Page 8: De Cuong Hoan Chinh

Phan Cường Huy – Tổ 6 – Dược 2009A

Trang: 8

Câu 10: Dãn 1,5 hàng trong trường hợp nào?

- tiêu đề cấp 1, tiêu đề cấp 2… và các đoạn văn

- sang đoạn văn mới (không thụt vào)

Câu 11: Sử dụng chức năng canh giữa (center) trong trường hợp đối tượng là gì?

→ Trang bìa, hình và bảng

Chú ý: canh đều (justify): đoạn văn; canh trái (left): tiêu đề cấp 1, tiêu đề cấp 2…

Câu 12: Nêu cách đánh số bảng dữ liệu: (tên bảng phải viết trên bảng)

→ Số thứ tự = Số chương + số thứ tự của bảng

Câu 13: Trong các bảng sau bảng nào là bảng đơn giản (Simple)

… … … … … … … …

… … … … … … … …

… … … … … … … …

… … … … … … … …

(1) (2)

→ Bảng (2)

Chú ý: Bảng (1) là bảng grid

Câu 14: Bảng nào sau đây trình bày đúng

Họ và tên Năm sinh Họ và tên Năm sinh

Nguyễn Văn A 1991 Nguyễn Văn A 1991

Trần Thị B 1990 Trần Thị B 1990

Lê Văn X 1992 Lê Văn X 1992

(1) (2)

Họ và tên Năm sinh Họ và tên Năm sinh

Nguyễn Văn A 1991 Nguyễn Văn A 1991

Trần Thị B 1990 Trần Thị B 1990

Lê Văn X 1992 Lê Văn X 1992

(3) (4)

→ Chỉ có bảng (3) là đúng.

Bảng (1) sai do cột Họ và tên phải canh trái

Bảng (2) sai dòng đầu tiên được tô màu

Bảng (4) sai do cột Họ và tên phải canh trái

(chú ý trong bảng đơn giản, nên canh trái để có đường phân biệt tưởng tượng)

Câu 15: Quy ước ghi tiêu đề và đánh số thứ tự của hình

→ Tiêu đề Hình nằm dưới hình ảnh, số thứ tự = số chương + số thứ tự của Hình

Page 9: De Cuong Hoan Chinh

Phan Cường Huy – Tổ 6 – Dược 2009A

Trang: 9

Câu 16: Kể tên các dạng trình bày của Hình (Figure) trong văn bản khoa học

→ Biểu đồ (chart), đồ thị (graph, plot), cấu trúc phân tử (structure), hình phác họa (sketch), ảnh

(photograph), vi ảnh (microphotograph)

Câu 17: Trong văn bản khoa học, lưu đồ (flow chart) được trình bày dạng gì?

→ Sơ đồ (Schema)

Chú ý: Trong văn bản khoa học chỉ có hình và sơ đồ.

Câu 18: Cách trình bày sau sai hay đúng, vì sao?

N

OH

Công thức 1.1. Oxin.

Sai, vì:

- công thức phải trình bày là Hình 1.1. Oxin

- kết thúc tên hình không có dấu chấm (.)

Câu 19: Trong các cách sau (1) WHO; (2) W.H.O.; (3) W.H.O; (4) WHO.; cách viết tắt đúng cụm

từ World Health Organization là gì?

→ (1) và (2) (WHO hay W.H.O.)

Câu 20: Cho biết các chữ viết tắt sau tương ứng với từ nguyên là gì? Hoàn thành bảng

Tên viết tắt Từ nguyên

Int. J. Pharm. International Journal of Pharmaceutics

Adv. Drug Del. Rev. Advanced Drug Delivery Reviews

C.A. Chemical Abstracts

Drug Dev. Ind. Pharm. Drug Development and Industrial Pharmacy

Eur. J. Med. Chem. European Journal of Medicinal Chemistry

Eur. J. Pharm. Sci. European Journal of Medicinal Pharmaceutical Sciences

Eur. J. Pharm. Biopharm. European Journal of Pharmaceutical and Biopharmaceutics

Int. J. Pharm. Internationnal Journal of Pharmaceutics

J. Control. Rel. Journal of Controlled Release

J. Ethnopharm. Journal of Ethnopharmacology

J. Nat. Prod. Journal of Natural Product

J. Pharm. Biomed. Anal. Journal of Pharmaceutical and Biomedical Analysis

Pharm. Act. Helv. Pharmaceutica Acta Helvetiae

Page 10: De Cuong Hoan Chinh

Phan Cường Huy – Tổ 6 – Dược 2009A

Trang: 10

Câu 21: Cách viết nào sau đây là đúng

A. 20cC B. 20 cC C. 20c C D. 20 c C

Câu 22: Cách viết nào sau đây là đúng

A. 1 g; 0,1 N

B. 65%; 1’; 45”, 90o

C. 7,0 ml

D. Tất cả đều đúng

Câu 23: m/ s có thề kí hiệu là gì? (Chú ý là m/ s; không phải là m/s)

→ m s-1 (không viết là m.s-1)

(không viết dấu chấm sau các kí hiệu, trừ khi ở cuối câu)

Câu 24: Cách viết nào sau đây là đúng

A. 1000 và 2000 cm-1

B. 1000 cm-1 và 2000 cm-1

Câu 25: Cách viết nào sau đây là đúng

A. 0,1-0,5 N

B. 0,1-0,5N

C. 0,1N – 0,5N

D. 0,1 N – 0,5 N

Câu 26: Cách viết nào sau đây là đúng:

A. 40-45%

B. 100-120 oC

C. A, B đều đúng

Câu 27: Một tài liệu tham khảo ghi là: Kovacs P. Useful in compatibility of xanthan gum with

galactomannans. Food Technol., 27(3), 26-30 (2001). Giải thích?

Họ và tên tác giả: Kovacs P

Tiêu đề bài báo: Useful in compatibility of xanthan gum with galactomannans

Tên tạp chí: Food Technol

Số quyển: 27 (Số quyển phải in đậm Bold)

Số ấn bản: 3; Số trang: 26-30; Năm ấn hành: 2001

Câu 28: Đối với tài liệu tham khảo là sách thì cho biết trong cách ghi tài liệu sau: Birch G. G.,

Paker K. J., eds. Sugars: Science and Technology, 2nd ed., Applied Science Publications Ltd.,

London, 17-25 (1999). “2nd ed” nghĩa là gì?

→ Tái bản lần thứ 2

Câu 29: Trong cách ghi bằng phát minh sau: Robinson B. US Pat. 5 674 890 (1948). Cho biết số

5 674 890 nghĩa là gì?

→ Số đăng kí

Câu 30: Nêu đường dẫn khởi động Ms-Word?

Start\ Programss\ Microsoft office\ Microsoft Word.

Page 11: De Cuong Hoan Chinh

Phan Cường Huy – Tổ 6 – Dược 2009A

Trang: 11

Câu 31: Nêu 2 cách thoát khỏi Ms-Word

- Vào File\ Exit

- Nhấp nút ở góc phải

Câu 32: Nêu 2 cách thoát khỏi tập tin hiển thị nhưng không đóng cửa sổ chương trình MS-Word?

- Vào File\ Close

- Nhấp nút ở góc phải

Câu 33: Thanh sau được gọi là thanh gì?

→ Thanh thông tin

Câu 34: Nêu 3 cách để ấn định font chữ?

- Chỉnh Font, Size trên thanh công cụ (Trước đó phải vào View\ Toolbars\ Formating)

- Nhấn Ctrl + D

- Vào Format\ Font

Câu 35: Nêu đường dẫn để lập dàn bài

→ View\ Outline

Câu 36: Nêu đường dẫn chèn ký tự đặc biệt

→ Insert\ Symbol

Câu 37: Nêu đường dẫn dàn trang, canh hang?

→ Format\ Paragraph

Tùy chọn:Dàn trang (Alignment)

Thụt vào (Indentation)

Canh đoạn (Spacing)

Canh hang (Line spacing)

Câu 38: Nêu đường dẫn để tạo bảng trong MS-Word 2003?

→ Table\ Insert\ Table

Câu 39: Nêu đường dẫn để chèn công thức toán học vào trang word?

→ Insert\ Object\ Microsoft Equation 3.0

Câu 40: Nêu đường dẫn mở cửa số ISIS Draw trong trang word hiện hành?

→ Insert\ Object\ ISIS/Draw Sketch

Câu 41: Nêu đường dẫn để ngắt trang (nhằm định dạng trang theo kiểu mới)?

→ Insert\ Break. Chọn Next Page

Câu 42: Nêu đường dẫn để tạo tiêu đề hay đánh số trang cho văn bản khoa học

→ View\ Header and Footer.

Chèn số trang có thể dùng: Insert\ Page number

Page 12: De Cuong Hoan Chinh

Phan Cường Huy – Tổ 6 – Dược 2009A

Trang: 12

Câu 43: Để hiện thị hay dấu số trang đầu thì chọn vùng nào?

→ Chọn vùng 3

Câu 44: Sự khác nhau của trang bìa và trang bìa phụ trong một khóa luận là gì?

- Trang bìa không có tên giáo viên hướng dẫn, trang bìa phụ thì có

- Trang bìa quy ước là trang i nhưng không đánh số, bìa phụ đánh số trang là ii

Câu 45: Hãy cho biết: làm thế nào để gộp các phần khác nhau của đề tài thành 1 file duy nhất

gồm nhiều định dạng?

→ Trang bìa qua trang bìa phụ: Chọn Insert\ Break\ Next page

Trang bìa chọn Don’t show number và Start at i

Các phần còn lại dùng: Insert\ Break\ Page break và Insert\ Break\ Next page

Câu 46: Kể tên 4 văn bản khoa học

- Khóa luận (minor thesis)

- Luận văn Thạc sỹ: (MDPharm thesis)

- Luận văn tiến sĩ (PhD Thesis)

- Bài báo khoa học (full primary paper)

Page 13: De Cuong Hoan Chinh

Phan Cường Huy – Tổ 6 – Dược 2009A

Trang: 13

BÀI 4. TRÌNH BÀY BIỂU THỨC TOÁN LÝ

Câu 1: Cho biết size mặc định của các định dạng sau trong MS-Equation 3.0?

Trình bày Size

Ký tự bình thường (Full) 12

Ký tự/ Ký hiệu lệch dưới (Subscript) 7

Ký tự/ Ký hiệu lệch trên (Superscript) 7

Ký tự/ Ký hiệu lệch dưới thứ cấp (Sub-Subscript) 5

Ký tự/ Ký hiệu lệch trên thứ cấp (Sub-Superscript) 5

Ký hiệu (Symbol) 18

Ký hiệu phụ (Sub-symbol) 12

Câu 2: Nêu các khoảng cách trình bày biểu thức trong MS-Equation 3.0

1. Khoảng cách hàng bình thường (Line spacing) = 150%

2. Khoảng cách hàng ma trận (Matrix row spacing) = 150%

3. Khoảng cách cột trong ma trận (Matrix column spacing) = 100%

4. Chiều cao ký tự bình thường (Superscript height) = 45%

5. Chiều cao ký tự lệch dưới (Subscript depth) = 25%

6. Khoảng cách từ ký hiệu đến ký tự lệch trên/dưới (Limit height) = 25%

Page 14: De Cuong Hoan Chinh

Phan Cường Huy – Tổ 6 – Dược 2009A

Trang: 14

Cho hình sau, trả lời các câu 3, 4

Câu 3: Để trình bày ký hiệu: y thì đầu tiên phải bôi đen ký tự và chọn các công cụ ở thanh nào?

→ Thanh 1

Câu 4: Để trình bày ký hiệu°A thì chọn công cụ ở thanh nào?

→ Thanh 2

Câu 5: Khi bật cửa sổ MS-Equation 3.0, làm thế nào để trở về cửa số MS-Word, MS-PowerPoint

- MS-Word: Nhấp 1 điểm bất kỳ ngoài biểu thức

- MS-Powerpoint: Vào File\ Exit and Return to…

Câu 6: So sánh ưu điểm và nhược điểm của công thức toán lý dạng MS-Equation 3.0 Object và

dạng picture.

- Dạng MS-Equation 3.0 Object: Sửa được nhưng dễ bị hỏng (X)

- Dạng Picture: Không sửa được nhưng không bị hỏng

Câu 7: Sự khác nhau của dấu ngoặc chèn từ thanh công cụ và gõ từ bàn phím?

Chèn từ thanh công cụ: Tự thay đổi kích thước cho phù hợp với ký tự và ký hiệu chứa bên trong

Gõ từ bán phím: không thay đổi kích thước

Câu 8: Chỉ nên thay đổi Font chữ của ký tự hay ký hiệu nào trong MS-Equation 3.0?

→ Text, Function, Matrix-Vector và Number

Câu 9: Nêu phần mềm thay đổi màu công thức và cách tiến hành?

- Chỉ thay màu được trong powerpoint, không thay đổi được trong word và excel

- Dùng trình duyệt powerpoint: Format\ Object\ Picture\ Recolor

- Sau đó có thể Edit\ copy từ P.Point và Edit\Paste hay Paste special qua Word…

Page 15: De Cuong Hoan Chinh

Phan Cường Huy – Tổ 6 – Dược 2009A

Trang: 15

Câu 10: Nêu đường dẫn sửa font và size trong MS-Equation 3.0

- Sửa Font: Style\ Define

- Sửa Size: Size\ Define

Câu 11: Trong công thức:5

eA

22 yx +

= . Số 2 trên x2 và y2 gọi là ký tự gì?

→ Ký tự trên thứ cấp

Câu 12: Có ký hiệu đồng dạng () trong bộ công cụ MS-Equation không?

→ Không (Không có trong Symbol luôn)

Câu 13: Kể tên 2 phần mềm có chức năng soạn thảo công thức toán lý?

- MS-Equation

- Mathtype

Page 16: De Cuong Hoan Chinh

Phan Cường Huy – Tổ 6 – Dược 2009A

Trang: 16

BÀI 5. TRÌNH BÀY CẤU TRÚC PHÂN TỬ

Câu 1: Kể tên 3 phần mềm dùng để vẽ cấu trúc hóa học 2 chiều

→ ISIS/Draw; ChemWin; ChemDraw

Câu 2: Kể 2 phần mềm vẽ cấu trúc không gian 3 chiều

→ HyperChem; Chem 3D (Trong bộ Chem office)

Câu 3: ISIS/Draw có thể vẽ cấu trúc protein bậc 2, 3, 4 được không? Vì sao?

→ Không vì ISIS/Draw không vẽ được cấu trúc 3 chiều

Câu 4: Lĩnh vực áp dụng của phần mềm vẽ cấu trúc hóa học ISIS/Draw?

→ Cấu trúc hóa học nhỏ/ vừa: hóa hữu cơ, hóa dược, hóa sinh, hóa thực vật…

Câu 5: Nêu đường dẫn để mở phần mềm ISIS/Draw

→ Theo giáo trình: Start\ Programs\ ISISDraw 2.5

→ Thực tế: Start\ Programs\ MDL ISIS Draw 2.5 Standalone\ MDL ISIS Draw 2.5

Câu 6: Nêu ít nhất 3 đặc điểm của một cửa số chương trình ISIS/ Draw giống cửa sổ MS-Word

- Có thanh tiêu đề, thanh đơn lệnh, các nút kiểm soát

- Vùng làm việc màu trắng

- Có thanh trượt dọc, ngang

Câu 7: Cho biết công dụng của các nút lệnh sau trên thanh vẽ cấu trúc

Nút lệnh Công dụng

ChọnXoayXóaGắn ký hiệu nguyên tửVẽ liên kếtChèn nhóm thế trước, sau mặt phẳngVẽ chuỗi (chuỗi alkyl => chain)Thêm dấuVẽ mũi tênSắp xếp nguyên tửVẽ chuỗi (acid amin) => sequencyVẽ ngoặc vuôngNhập ký tựVẽ nétVẽ hình

Page 17: De Cuong Hoan Chinh

Phan Cường Huy – Tổ 6 – Dược 2009A

Trang: 17

Câu 8: Phân biệt cấu trúc phân tử và hình phác thảo

Cấu trúc phân tử (Molecular structure) Hình phác thảo (Sketch)

Sản phẩm từ các mẫu

Dược lưu dưới dạng *.MOL

Có thể là phân tử, chữ hay hình vẽ

Được lưu dưới dạng *.SKC

Câu 9: Nêu cách gộp các công thức khác nhau trong 1 trang ISIS/ Draw hiện hành?

→ Chọn vùng cần gộp, sau đó nhấn Ctrl + G hoặc vào Object\ Group

Nếu gộp hết các cấu trúc thì chọn Edit\ Select all sau đó Object\ Group

Tổ hợp phím tắt (Ctrl + A sau đó Ctrl + G)

Lưu ý: Giải group thì chọn cấu trúc rồi nhấn Ctrl + H hoặc vào Object\ Ungroup)

Câu 10: Nêu cách chỉnh Font hệ thống trong ISIS/ Draw?

→ Vào Text\ Font hoặc nhấn Ctrl + M (Size mặc định là 12, Font mặc định là Arial)

Câu 11: Nêu cách định dạng màu hệ thống trong ISIS/ Draw?

→ Vào Options\ Settings\ Line/Fill/Arrow (chỉnh màu trong hộp color)

Câu 12: Nêu đường dẫn và tên file để lấy lại định dạng hệ thống ban đầu?

→ Options\ Setting\ Read… ORIGDRAW.CFG

Câu 13: Trong ISIS/ Draw mặc nhiên vẽ vòng benzen dạng nào?

1 2

→ Dạng đứng (Dạng 1)

Câu 14: Nêu cách để đổi màu 1 vùng trong ISIS/ Draw như hình minh họa?

O

O

OHOH

OH

OH

→ Dùng công cụ Select Tool hay Lasso Tool để chọn vùng. Sau đó vào Object\ Edit molecule

(hoặc Edit bond hay Edit Atom tùy vùng chọn là gì), Trong hộp color, thay đổi màu

Page 18: De Cuong Hoan Chinh

Phan Cường Huy – Tổ 6 – Dược 2009A

Trang: 18

Câu 15: Mặc định của file ISIS/ Draw lưu là gì?

→ Sketch file (*.skc)

Câu 16: Cho biết độ dày mặc định của liên kết trong cấu trúc là bao nhiêu? Độ dài mặc định của

mũi tên là bao nhiêu?

- Độ dài mặc định của mũi tên là 1,4 cm

- Độ dày mặc định của liên kết là 0,7 pt

Câu 17: Độ dài mặc định của liên kết bất kì là bao nhiêu

→ Độ dài mặc định của liên kết là 0,7 cm

Câu 18: Nêu đường dẫn để vẽ cấu trúc ghế hay thuyền của cyclohexan từ thư viện?

→ Templates\ Rings

Câu 19: Nêu đường dẫn để vẽ cấu trúc khung steroid từ thư viện?

→ Templates\ Polycyclics

Câu 20: Nêu 2 cách để vẽ nhanh cấu trúc sau trong ISIS/Draw

- Dùng công cụ Chain trên thanh vẽ cấu trúc (kéo dài 5C)

- Templates\ Chains

Câu 21: Nêu cách vẽ đối xứng cấu trúc qua trục ngang, trục dọc? (kết hợp công cụ xoay)

- Đối xứng qua trục ngang: Object\ Flip\ Vertical

- Đối xứng qua trục dọc: Object\ Flip\ horizontal

Page 19: De Cuong Hoan Chinh

Phan Cường Huy – Tổ 6 – Dược 2009A

Trang: 19

Câu 22: Nêu cách gộp tách nhóm vào công thức?

→ Nhấn đè phím Shift + nhấp chọn công thức, Object\ Group

Câu 23: Dạng file lưu trong thư viện là dạng gì?

→ Dạng *.MOL

Câu 24: Dạng file nào có thể lưu bằng cách nhấn Ctrl + S, File\ Save hay File\ Save as…

→ Dạng *.skc

Câu 25: Làm sao để lưu dạng molfile?

→ Chọn cấu trúc cần lưu vào thư viện, chọn File\ Export\ molfile

Câu 26: Cách xuất một molfile từ thư viện?

→ File\ Import\ molfile… *.mol

Câu 27: Điểm khác biệt cơ bản giữa molfile và sketch file

- Molfile chỉ chứa cấu trúc, xuất file thì chỉ có cấu trúc

- Sketch file lưu vùng làm việc có thể chứa cấu trúc, ký tự…, mở toàn bộ vùng làm việc

Câu 28: Nêu đường dẫn để hiển thị cửa sổ ISIS/ Draw khi đang sử dụng MS-Word

→ Insert\ Object\ ISIS/Draw Sketch (trong MS-Word)

Câu 29: Làm cách nào để hiển thị nhóm thế R1 trong cấu trúc sau bằng ISIS/ Draw?

R1

→ Vào Edit\ Insert object… Sau đó mở một chương trình có chức năng soạn thảo văn bản như

MS-Word… rồi viết R1 (dùng tổ hợp phím ctrl + = đề viết ký hiệu lệch dưới).

Câu 30: Nút lệnh đọc danh pháp của một công thức đơn giản bằng ISIS Draw là gì?

→ Autonom

Page 20: De Cuong Hoan Chinh

Phan Cường Huy – Tổ 6 – Dược 2009A

Trang: 20

BÀI 6. GIỚI THIỆU PHẦN MỀM MS-EXCEL

Câu 1: Nêu 4 công dụng của MS-Excel

- Tính toán: đại số, thống kê, lượng giác…

- Trình bày biểu đồ

- Phân tích dữ liệu

- Quản trị cơ sở dữ liệu

Câu 2: Nêu đường dẫn để mở chương trình Ms-Excel?

→ Start\ Programs\ Microsoft office\ Microsoft excel

Câu 3: Nút lệnh trong hình sau có chức năng gì?

→ Select all

Câu 4: Nêu đường dẫn mở hộp thoại tùy chọn cho bảng tính?

Tools\ Options\ General

Câu 5: Cách định dạng dữ liệu trong Excel?

→ Bấm chuột phải, chọn Format Cells

Câu 6: Chuyển vị dữ liệu từ dạng cột sang dạng hàng và ngược lại?

→ Edit\Copy. Sau đó Edit\ Paste special\ Transpose

Cho câu 6 và 8

Câu 7: Nêu cách thay thế ký tự trong Ms-Excel

→ Edit\ Replace

Page 21: De Cuong Hoan Chinh

Phan Cường Huy – Tổ 6 – Dược 2009A

Trang: 21

Câu 8: Để dán số, không dán hàm thì đường dẫn là gì?

→ Edit\ Copy. Sau đó Edit\ Paste special\ Values

Câu 9: Nêu cấu trúc của các hàm tương ứng trong bảng sau

Tên hàm Công thức hàm

Hàm tuyệt đối

Hàm lũy thừa

Lấy căn bậc 2

Cộng bình phương

Hàm tính giá trị trung bình

Hàm tính độ lệch chuẩn

Hàm tính phương sai

Hàm tính giá trị lớn nhất

Hàm tính giá trị bé nhất

Hàm tinh số trung vị

Hàm tính cỡ mẫu

= ABS

= POWER

= SQRT

= SUMSQ

= AVERAGE

= STDEV

= VAR

= MAX

= MIN

= MEDIAN

= COUNT

Câu 9: Nêu đường dẫn khởi động data analysis

→ Tools\ Add-Ins (Chọn Analysis ToolPak). Sau đó vào Tools\ Data analysis

Câu 10: Nêu đường dẫn sao, dán biểu đồ từ MS-Excel sang MS-Word ở cả hai dạng sửa được

và không sửa được?

- Dạng sửa được: Edit\ Paste special\ Paste link\ Microsoft excel chart object

- Dạng không sửa được: Edit\ Paste special\ Paste\ Picture (Enhanced Metafile)

Câu 11: Nêu 3 cách tính giá trị biểu thức 5x5

(1) = 5*5

(2) = power (5,2)

(3) = 5^2

Câu 12: Nêu 3 cách tính giá trị căn bậc 2 cùa 25

(1) = sqrt(25)

(2) = power(25,1/2)

(3) = 25^(1/2)

Câu 13: Nêu cách để biến đổi giá trị x = ln(1000) thành giá trị 1000

→ = EXP(x)

Câu 14: Nêu đường dẫn để tính giá trị phương sai, độ lệch chuẩn, số trung bình, min, max của dữ

liệu gồm: 12, 13, 11, 14, 15, 12, 13, 15, 17.

→ Nhập dữ liệu theo cột. Sau đó Tools\ Data Analysis\ Descriptive Statistics

Page 22: De Cuong Hoan Chinh

Phan Cường Huy – Tổ 6 – Dược 2009A

Trang: 22

Cho bảng kết quả sau: Làm câu 15, 16, 17

Câu 15: Giá trị ô Confidence Level (95,0%) là gì?

→ Sai số của dân số ước tính với độ tin cậy là 95,0%

Câu 16: Giá trị ở hàng 1 (Mean) là giá trị gì?

→ Giá trị trung bình

Câu 17: Giá trị độ lệch chuẩn của mẫu nằm ở hàng nào?

→ Hàng 5

Page 23: De Cuong Hoan Chinh

Phan Cường Huy – Tổ 6 – Dược 2009A

Trang: 23

BÀI 7. TRÌNH BÀY BIỂU ĐỒ THỐNG KÊ

Câu 1: Vai trò của biểu đồ?

→ Minh họa dữ liệu trực quan

Câu 2: Đường dẫn để chèn một biểu đồ trong Ms-Excel

→ Insert\ Chart

Câu 3: Nêu 3 dạng biểu đồ áp dụng cho biểu đồ không là số?

- Biểu đồ cây

- Lưu đồ/ sơ đồ

- Biểu đồ nhân quả

Câu 4: Biểu đồ gì dùng để phản ánh độ chính xác của đo lường?

→ Biểu đồ sai số chuẩn (thanh sai số dài ngắn tùy theo sai số chuẩn)

Câu 5: Biểu đồ và phương trình hồi quy như sau là đúng hay sai

0

0,5

1

1,5

22,5

3

3,5

4

4,5

0 0,5 1 1,5 2 2,5 3 3,5 4 4,5

y = 1,007x - 0,035

→ Sai vì phương trình hồi quy phải là 035,0007,1ˆ −= xy

Câu 6: Trong các dạng biểu đồ, dạng nào là phức tạp nhất?

→ Pareto (Kết hợp biểu đồ cột với đường tần số tích lũy %)

Câu 7: Nêu 3 cách để thêm nguồn dữ liệu vào 1 chart đã vẽ sẵn?

- Chart\ Add data

- Chart\ Source Data

- Chức năng Auto fill (Kéo mở rộng vùng điều kiện)

Câu 8: Trong biểu đồ phân tán tuyến tính, làm thế nào để hiện thỉ đường nối giữa các điểm?

→ Nhấp vào biểu đồ. Chọn Chart\ Add Trendline

Page 24: De Cuong Hoan Chinh

Phan Cường Huy – Tổ 6 – Dược 2009A

Trang: 24

Câu 9: Trong một khóa luận có đồng thồi 2 biểu đồ sau là đúng hay sai?

0%5%

10%15%20%25%30%35%40%45%50%

A B C

→ Sai. Vì Trong báo cáo biểu đồ màu nào thì tất cả các biểu đồ phải có màu như vậy

Câu 10: Trong quá trình chèn biểu đồ, 4 hình dưới đây tương ứng bước nào?

Đáp án: 1 – B; 2 – D; 3 – A; 4 – C

Câu 11: Để bỏ các đường kẻ khung của biểu đồ, thì thực hiện thay đổi ở bước mấy?

→ Bước 3, Bỏ chọn Major Gridlines và Minor Gridlines nếu có (hình A)

Câu 12: Nêu đường dẫn đổi từ biểu đồ cột sang biểu đồ thanh?

→ Nhấp biểu đồ và đổi: Chart\ Chart Type\ Bar

Câu 13: Nêu đường dẫn để bỏ màu nền và đường viền của 1 biểu đồ?

Nhấp chuột phải chọn Format chart area\ Patterns và vùng trong chọn Format plot area\Patterns

=> Mục Border chọn None và mục Area chọn None

Page 25: De Cuong Hoan Chinh

Phan Cường Huy – Tổ 6 – Dược 2009A

Trang: 25

Câu 14: Để vẽ biểu đồ phân tán thì chọn vùng nào?

→ Vùng 1 (XY Scatter)

Page 26: De Cuong Hoan Chinh

Phan Cường Huy – Tổ 6 – Dược 2009A

Trang: 26

BÀI 8. PHÂN TÍCH THỐNG KÊ MÔ TẢ

Câu 1: Đại lượng cho biết vị trí trung tâm của dữ liệu

→ Số trung vị (median)

Câu 2: Số yếu vị (Mode) là số có tần số xuất hiện như thế nào?

→ Tần số xuất hiện trong chuỗi ≥ 2

Câu 3: Viết công thức tính sai số chuẩn của mẫu?

EX snss == (Standard error)

Câu 4: Viết công thức của hàm dùng để tính đại lượng phản ánh độ phân tán của dữ liệu

→ Đại lượng phản ánh độ phân tán của dữ liệu là Độ lệch chuẩn (Standard deviation) và phương

sai (var) nên:

- Hàm tính độ lệch chuẩn là =STDEV

- Hàm tính phương sai là =VAR

Câu 5: Sai số của dân số được tính bằng công thức gì? Dùng hàm gì?

→ EX tsnstts|d| === . Dùng hàm tính là =TINV(0.05, (n-1))

Công thức chung là =TINV(α, DF) với DF là độ tự do, DF = n – 1

Câu 6: Viết công thức của hàm tính giá trị trong ô confidence level (95,0%)

→ =TINV (0.05, (n-1))*SE (SE là sai số của mẫu hay sai số chuẩn)

Câu 7: Viết công thức tính đại lượng diễn tả độ chính xác hay đồng nhất?

→ CV (hay RSD) =Xs100 (coefficient of variation)

Câu 8: Trong trường hợp n > 30 thì để tính sai số của dân số giá trị t được thay thế bằng giá trị gì

→ z (tương ứng với α = 95% thì z = 1,96)

Câu 9: Cho bảng số liệu sau:

22,94,1

56,2

Khi thực hiện Tools\Data anlysis\ Descriptive statistics thì giá trị của ô MODE tương ứng là gì?

→ #N/A. Vì không có giá trị nào có tần số ≥ 2

Câu 10: Sự khác nhau của Analysis ToolPak và Analysis ToolPak - VBA là gì?

Tools\ Add Ins\ Analysis ToolPak: bỏ chọn thì mất chức năng Data analysis

Tools\ Add Ins\ Analysis ToolPak - VBA: bỏ chọn thì vẫn còn chức năng Data analysis

Page 27: De Cuong Hoan Chinh

Phan Cường Huy – Tổ 6 – Dược 2009A

Trang: 27

Minh họa câu 10:

Hình 1. Hình 2.

Ô Analysis ToolPak, nếu bỏ chọn thì hình 2 mất dòng Data Analysis

Ô Analysis ToolPal VBA, nếu bỏ chọn thì hình 2 vẫn còn dòng Data Analysis

Cho hình sau, làm câu 11, 12, 13, 14, 15

Câu 11: Trong chức năng Tools\ Data Analysis\ Descriptive statistics. Nếu không chọn vùng 2

(Summary statistics) mà chỉ chọn vùng 3 (confidence Level for mean) thì kết quả như thế nào?

→ Thì chỉ hiện 1 giá trị Confidence level (95%)

Câu 12: Nếu không chọn vùng 2 và vùng 3 thì kết quả như thế nào?

→ Thì sẽ ra thông báo chọn ít nhất 1 tùy chọn thống kê

Page 28: De Cuong Hoan Chinh

Phan Cường Huy – Tổ 6 – Dược 2009A

Trang: 28

Câu 13: Nếu chỉ chọn vùng 2 mà không chọn vùng 3 thì kết quả như thế nào?

→ Thì sẽ xuất dữ liệu nhưng thiếu ô Confidence Level (95,0%)

Câu 14: Nếu đánh dấu vào vùng 4 thì máy tính sẽ hiểu như thế nào?

→ Thì máy sẽ lấy dòng đầu tiên của dữ liệu là nhãn

Câu 15: Nếu không chọn vùng 1 mà để như mặc định thì kết quả xuất ra sẽ nằm ở đâu?

→ Trong 1 sheet mới

Câu 16: Để xác định đồng thời các giá trị max, min, sE, s2 thì dùng công cụ gì? Nêu đường dẫn?

→ Dùng công cụ Descriptive statistics. Tools\ Data analysis\ Descriptive statistics

Page 29: De Cuong Hoan Chinh

Phan Cường Huy – Tổ 6 – Dược 2009A

Trang: 29

BÀI 9. PHÂN TÍCH TƯƠNG QUAN HỒI QUY

Câu 1: Trình bày 2 ứng dụng của phân tích hồi quy trong ngành dược?

- Xây dựng tiêu chuẩn của viên nén (xây dựng đường chuẩn)

- Xác định tuổi thọ của thuốc theo phương trình Arrhénius

Câu 2: Trình bày ứng dụng của phân tích tương quan trong ngành dược?

→ Khảo sát sự liên quan nói chung hay xem xét độ đúng trong thẩm định quy trình định lượng

Câu 3: Phương pháp phân tích khảo sát khuynh hướng và mức độ của sự liên quan giữa hai biến

ngẫu nhiên x và y là phương pháp gì?

→ Phân tích tương quan (correlation analysis)

Câu 4: Phương pháp phân tích giải thích sự liên quan tuyến tính giữa biến độc lập x và biến phụ

thuộc y; từ đó có thể dự đoán giá trị của y từ giá trị biết trước của x hay ngược lại gọi là phương

pháp gì?

→ Phân tích hồi quy

Câu 5: Nêu ba mức độ liên quan giữa 2 biến ngẫu nhiên x, y

- Không có mối liên quan

- Có mối liên quan không tuyến tính

- Có mối liên quan tuyến tính

Câu 6: Trình bày các mức độ liên quan theo hệ số R

|R| Mô tả theo Guilford Mô tả theo Roundtree

< 0,20

0,20 – 0,40

0,40 – 0,70

0,70 – 0,90

> 0,90

Không đáng kể

Liên quan thấp

Liên quan khá

Liên quan cao

Liên quan rất cao

Rất lỏng lẻo

Lỏng lẻo

Trung bình

Chặt chẽ

Rất chặt chẽ

Câu 7: Hai biến ngẫu nhiên x, y liên quan với nhau theo hệ số R = – 0,50 thì mức độ liên quan?

→ Liên quan khá (trung bình)

Câu 8: Trong phương trình hồi quy tuyến tính đơn giản dạng ước tính: y = bo + bx + e. Để loại bỏ

sai số e thì dùng phương pháp gì? Phương trình hồi quy khi đó có dạng như thế nào?

→ dùng phương pháp bình phương cực tiểu loại sai số e

Khi đó phương trình có dạng ước tính (bình phương cực tiểu): y = bo + bx

Chú ý: Phương trình ước tính y không có dấu mũ, dạng bình phương cực tiểu y có dấu mũ

Câu 9: Multiple R là gì?

→ Là hệ số tương quan

Page 30: De Cuong Hoan Chinh

Phan Cường Huy – Tổ 6 – Dược 2009A

Trang: 30

Câu 10: R Square là gì?

→ Giá trị bình phương hệ số tương quan R2

Câu 11: Adjusted R Square là gì?

→ Bình phương hệ số tương quan hiệu chỉnh ký hiệu là R2a

Câu 12: Giá trị SE càng gần 0 thì khoảng tin cậy của phương trình hồi quy càng hẹp đúng hay sai.

→ Đúng

Câu 13: Trong công thức R2 = RSS/TSS thì RSS và TSS lần lượt là gì?

→ RSS: sai số hồi quy, TSS: sai số tổng cộng

Câu 14: Nêu các bước trắc nghiệm ý nghĩa hồi quy? (nắm các bước để làm các câu hỏi nhỏ)

(1) Đánh giá tính tương thích của phương trình

(2) Trắc nghiệm ý nghĩa hệ số hồi quy (3 bước nhỏ)

- Đặt giả thuyết thống kê

Ho: Hệ số hồi quy không có ý nghĩa

HA: Hệ số hồi quy có ý nghĩa

- Phân tích thống kê

Tính tα = tinv(α, γ) trong đó γ = n – k – 1 (trong hồi quy đơn giản γ = n – 2)

Tính t = b/sb

- Biện luận kết quả

t > tα => bác bỏ Ho (chấp nhận HA)

t < tα => chấp nhận Ho (bác bỏ HA)

Câu 15: Nếu biện luận kết quả theo giá trị P (P lấy từ P-value) thì thực hiện như thế nào

Đặt giả thuyết thống kê, phân tích thống kê (α = 0,05; P lấy từ P-value), Biện luận kết quả:

P < α => bác bỏ Ho (chấp nhận HA)

P > α => chấp nhận Ho (bác bỏ HA)

Câu 16: Định nghĩa và nêu cách tính giới hạn phát hiện?

Giới hạn phát hiện (Detection limit) là lượng chất thử ít nhất trong mẫu mà phương pháp kiểm

nghiệm có thể phân biệt được nó với các tín hiệu nhiễu khác. Tính: D = 3,3 S/ b

Câu 17: Định nghĩa và nêu cách tính giới hạn định lượng?

Giới hạn định lượng (Quantitation limit) là lượng chất thử ít nhất trong mẫu mà phương pháp kiểm

nghiệm có thể định lượng được nhưng không nhất thiết phải chính xác và đúng. Tính: Q = 10 S/ b

Câu 18: Nêu đường dẫn sử dụng công cụ phân tích tương quan trong MS-Excel?

→ Tools\ Data analysis\ Correlation

Câu 19: Nêu đường dẫn sử dụng công cụ phân tích hồi quy trong MS-Excel?

→ Tools\ Data analysis\ Regression

Page 31: De Cuong Hoan Chinh

Phan Cường Huy – Tổ 6 – Dược 2009A

Trang: 31

Câu 20: Khi đánh giá độ đúng của phương pháp định lượng, nếu kết quả R = 99,6% thì kết luận?

→ Độ đúng không đạt (quy định, độ đúng đạt khi R ≥ 99,9%)

Câu 23: Để xác định độ đúng của một phương pháp định lượng người ta dùng công cụ gì?

→ Công cụ phân tích tương quan, Tools\ Data analysis\ Correlation

Câu 24: Khi xuất kết quả, Observations là gì?

→ Cỡ mẫu

Câu 25: Để lập được phương trình y = bo + bx, sau khi dùng công cụ Regression thì trong bảng

kết quả hiện ra, giá trị bo và b cần lấy nằm ở hàng nào?

→ bo: hàng Intercept; b: hàng X Variable 1 (hàng dưới Intercept)

Cho bảng số liệu:

CoefficientsStandard

Error t Stat P-value Lower 95% Upper 95%Intercept 0,885 0,073541372 12,03404 0,00123465 0,650958534 1,119041466X Variable 1 1,005 0,022173558 45,32426 2,3644E-05 0,934433843 1,075566157

Câu 26: Để có bảng số liệu trên, trong các vùng sau đây, vùng nào không được chọn

Không chọn vùng 1 vì khi đó máy sẽ lấy hàng đầu tiên trong dữ liệu làm nhãn và ô thể hiện giá trị

b không phải là X variable 1. Không chọn vùng 2 vì bo khác 0 nên nếu chọn các ô hàng intercept

sẽ hiện ra #N/A

Câu 27: Để thiết lập phương trình hồi quy dùng biểu đồ gì và công cụ gì?

Dùng biểu đồ phân tán X Y (Scatter), công cụ phân tích hồi quy Tools\ Data analysis\ Regression

Lập đường biểu diễn bằng: Chart\ Add trendline

Khi bo không có ý nghĩa thì: Chart\ Add trendline\ Options: Intercept = 0

Page 32: De Cuong Hoan Chinh

Phan Cường Huy – Tổ 6 – Dược 2009A

Trang: 32

Câu 28: Phân tích hồi quy dữ liệu sắp xếp theo dạng nào, vì sao?

→ Dạng cột vì dạng hàng cho kết quả sai (phải ghi biến phụ thuộc trước và biến độc lập sau)

Câu 29: Khi Add trendline, chọn Options: Intercept = 0 khi nào?

→ Khi bo không có ý nghĩa

Câu 30: Để lập phương trình hồi quy tuyến tính đa tham số y = bo + b1x1 + … + bkxk (k ≥ 2) thì

dùng công cụ gì? Nêu đường dẫn?

→ Công cụ phân tích hồi quy: Tools\ Data analysis\ Regression

Page 33: De Cuong Hoan Chinh

Phan Cường Huy – Tổ 6 – Dược 2009A

Trang: 33

BÀI 10. TRÌNH BÀY BẢN CHIẾU ĐIỆN TỬCâu 1: Phương pháp luận tiếng anh?

→ Methodology

Câu 2: Trong đề cương một đề tài nghiên cứu khoa học không có phần gì so với 1 đề tài đầy đủ?

→ Phần kết quả và bàn luận

Câu 3: Trong file trình chiếu powerpoint về đề tài nghiên cứu khoa học, không có phần gì?

→ Phần Tổng quan tài liệu (thường lồng ghép vô đặt vấn đề)

Câu 4: Nêu 4 ưu điểm của 1 bản chiếu điện tử

- Tập hợp nhiều hình thức thông tin

- Hình thức thông tin đa phương tiện (multimedia)

- Tiện lợi

- Giao lưu dễ dàng qua mạng

Câu 5: Dạng 1 trang in chứa nhiều slide gọi là gì?

→ Handouts (bản in phân phát)

Câu 6: Trong bản chiếu điện tử nên dùng màu nhạt trên nền đậm hay ngược lại màu đậm trên

nền nhạt (ví dụ chữ màu đen trên nền trắng). Đúng hay sai? Vì sao?

→ Sai vì màu trắng – đen tương phản tuyệt đối (ảnh hưởng đến người quan sát)

Câu 7: Trong PowerPoint nên viết cụm từ hay câu?

→ Cụm từ (dễ đọc, dễ hiểu)

Câu 8: Nêu các cách để minh họa cho các hình thức thông tin dưới đây.

Hình thức thông tin Minh họa

Bảng dữ liệu

Công thức thô

Mô tả chi tiết

Tóm tắt quy trình

Thao tác

Biểu đồ thống kê

Cấu trúc phân từ 2, 3D

ảnh chụp

Lưu đồ

Phim video

Câu 9: Có phiên bản 5.0, 6.0 không? Vì sao?

→ Không, vì PowerPoint trong windows 95 bắt đầu từ version 7.0

Câu 10: MS-Powerpoint 2002 là v.10, MS-PowerPoint 2003 là v.11, vậy MS-Powerpoint 2010 là

version bao nhiêu?

→ v.14 (không có v.13)

Page 34: De Cuong Hoan Chinh

Phan Cường Huy – Tổ 6 – Dược 2009A

Trang: 34

Câu 11: Đuôi *.ppt, *.pptx, *.pps, *.ppsx khác nhau như thế nào?

- *.ppt: PowerPoint => các bản chiếu điện tử soạn thảo bằng phần mềm MS-Powerpoint v.11 trở

về trước, có thể sửa được

- *.pptx: PowerPoint => các bản chiếu điện tử soạn thảo bằng phần mềm MS-Powerpoint v.12

trở về sau (MS-powerpoint 2007, 2010), có thể sửa được

- *.pps: PowerPoint Show => các bản chiếu điện tử soạn thảo bằng phần mềm MS-Powerpoint

v.11 trở về trước, không thể sửa được.

- *.ppsx: PowerPoint Show => các bản chiếu điện tử soạn thảo bằng phần mềm MS-Powerpoint

v.12 trở về sau (MS-powerpoint 2007, 2010), không thể sửa được.

Câu 12: Nêu đường dẫn để khởi động MS-PowerPoint?

→ Start\ Programs\ Microsoft office\ Microsoft PowerPoint

Câu 13: Nêu đường dẫn để thay thế Font chữ này bằng Font chữ khác cho toàn bộ slide?

→ Format\ Replace font

Câu 14: Để nhập văn bản trong MS-PowerPoint dùng công cụ gì?

→ Text Box (Tạo bằng Insert\ Text Box)

Câu 15: Nêu đường dẫn để chèn ký hiệu vào bản chiếu điện tử?

→ Insert\ Symbol

Câu 16: Nêu cách đổi màu background của toàn bộ các slide? Đổi màu tại silde hiện hành?

Đổi toàn bộ các slide: Format\ Background… Đổi màu\ Apply to all

Chỉ Đổi tại slide hiện hành: Format\ Background… Đổi màu\ Apply

Câu 17: Nêu đường dẫn mở ISIS/ Draw khi sử dụng MS-PowerPoint? Cách trở lại PowerPoint?

- Insert\ Object\ ISIS/Draw Sketch\ OK

- Để trở lại: File\ Exit & return to Microsoft office PowerPointChú ý: Trong word hay excel là Exit & return to Microsoft Word hay Microsift Excel (không có

office như PowerPoint)

Câu 18: Nêu đường dẫn mở MS-Equation khi sử dụng MS-PowerPoint? Cách trở lại PowerPoint?

- Insert\ Object\ Microsoft Equation 3.0\ OK

- Để trở lại: File\ Exit and return to *.ppt

(Trong Word và Excel thì chỉ cần nhấp vào vùng làm việc của word hay Excel thì tự thoát)

Câu 19: Trong hệ thống More Colors có bao nhiêu màu?

→ 28 = 256 màu

Câu 20: Trong hệ thống custom có khoảng bao nhiêu màu

→ hơn 16 triệu màu

Câu 21: Cỡ chữ trong PowerPoint thường khoảng bao nhiêu?

→ 20 hay 24 pt

Jen Mars
Highlight
Jen Mars
Highlight
Jen Mars
Highlight
Page 35: De Cuong Hoan Chinh

Phan Cường Huy – Tổ 6 – Dược 2009A

Trang: 35

Câu 22: Nêu đường dẫn để đổi màu công thức trong MS-powerpoint?

→ Format\ Object\ Picture\ Recolor

Câu 23: Trình bày đường dẫn để hiển thị chế độ dưới đây?

→ View\ Slide sorter

Câu 24: Để tạo 2 silde giống nhau hoàn toàn có thể Chọn slide. Edit\copy sau đó Edit\Paste.

Đúng hay sai?

→ Sai, không giống nhau về background

Câu 25: Nêu đường dẫn để tạo 2 slide hoàn toàn giống nhau từ 1 silde ban đầu?

→ Insert\ Duplicate slide

Câu 26: Nét vẽ trong powerpoint thường có kích thước bao nhiêu?

→ 21/4 hay 3 pt

Câu 27: Nêu 2 cách để tạo chữ bóng mờ?

→ Bôi đen chữ cần tạo rồi

- Nhấp vào biểu tượng Shadow trên thành Formating

- Sử dụng công cụ Shadow Style trên thanh Drawing

Câu 28: Nêu đường dẫn để mở thanh công cụ sau

→ View\ Toolbars\ Tables and Borders

Câu 29: Công cụ nào có thể cắt đúng kích thước và độ phân giải của hình?

→ Crop

Câu 30: Nêu đường dẫn để chỉnh độ sáng tối của hình ảnh trong Adobe photoshop?

→ Image\ Adjustments\ Brightness/Contrast

Câu 31: Nêu cách điều chỉnh kích thước biểu đồ chính xác và không chính xác?

- Chính xác: Format\ Object\ Size

- Thủ công: Kéo (chuột)

Câu 32: Dạng âm thanh có thể chèn vào *.ppt là gì?

*.mp3: kích thước nhỏ

*.wav: kích thước lớn

Jen Mars
Highlight
Jen Mars
Highlight
Jen Mars
Highlight
Jen Mars
Highlight
Jen Mars
Highlight
Jen Mars
Highlight
Jen Mars
Highlight
Page 36: De Cuong Hoan Chinh

Phan Cường Huy – Tổ 6 – Dược 2009A

Trang: 36

Câu 33: Nêu cách chèn âm thanh vào file trình chiếu?

→ Insert\ Movies and Sounds\ Sound from file

Câu 34: Để âm thanh phát lên tự động khi chiếu đến slide thì chọn vùng nào?

→ Vùng 1

Câu 35: Nêu đường dẫn để hiện thanh chèn các hiệu ứng như hình dưới đây

→ Slide Show\ Custom Animation

Câu 36: Dạng âm thanh có thể chèn vào *.pps?

→ Chỉ có *.wav

Câu 37: Để chuyển *.mp3 sang *.wav có thể sử dụng phần mềm gì?

- MP3 to WAV converter

- coolEdit pro

- Goldwave …

Câu 38: Các dạng file tùy chọn có thể lưu bằng MS-Powerpoint?

→ *.pps, *.gif, *.jpeg, *.png, *.tiff, *.html.