PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
HUYỆN ĐỨC CƠ NĂM HỌC 2009 – 2010
MÔN THI : TOÁN
LỚP : 9
THỜI GIAN : 150 Phút ( Không kể thời gian giao đề )
ĐỀ BÀI
Câu 1: ( 2điểm )
So sánh 2008
2009
99 1
99 1
với
2009
2010
99 1
99 1
Câu 2: ( 3 điểm )
Cho x + y = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức M = x 3
+ y 3
Câu 3: (3 điểm)
Cho ( x + 2 1x )( y + 2 1y ) = 1
Tính giá trị của biểu thức A = x 2009
+ y 2009
Câu 4 :(3 điểm )
Giải phƣơng trình sau
24 5 1x x - 24 4 4x x = 9x - 3
Câu 5:(2 điểm )
Cho a,b,c là số đo ba cạnh tam giác , chứng minh rằng :
a2(b + c) + b
2(c + a) +c
2(a + b) ≤ a
3 + b
3 + c
3 + 3abc
Câu 6: (7 điểm )
Cho đƣờng tròn (O;R) và hai đƣờng kính bất kì AB và CD sao cho tiếp tuyến tại A của
đƣờng tròn (O) cất các đƣờng thẳng BC và BD tại hai điểm tƣơng ứng là E và F .Gọi P và Q lần
lƣợt là trung điểm của các đoạn thẳng EA và AF .
a. Chứng minh rằng trực tâm H của tam giác BPQ là trung điểm của đoạn thẳng OA .
b. Hai đƣờng kính AB và CD có vị trí tƣơng đối nhƣ thế nào thì tam giác BPQ có diện tích
nhỏ nhất .
c. Chứng minh các hệ thức sau : CE.DF.EF = CD3
và 3
3
BE CE
BF DF
Họ và tên thí sinh : ………………………………………………Số báo danh …………...
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
HUYỆN ĐỨC CƠ NĂM HỌC 2009 – 2010
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN : TOÁN LỚP 9
Câu 1:(2điểm )
Đặt 992008
= a , xét hiệu A của hai phân thức :
A = 1
99 1
a
a
-
2
99 1
99 1
a
a
(0,25 điểm )
A = 2 2 2 2 2
2
99 99 1 99 198 1
(99 1)(99 1)
a a a a a
a a
(0,5 điểm )
A =
2
2
99 197
99 1 (99 1)
a a
a a
( 0,5 điểm )
Vì a > 0 nên 992a – 197a > 0 (0,5 điểm)
Vậy 2008
2009
99 1
99 1
>
2009
2010
99 1
99 1
( 0,25 điểm)
Câu 2: (3 điểm )
Ta có M = x3 + y
3 = (x + y)(x
2 - xy + y
2) = x
2 - xy + y
2 ( vì x + y = 1) (0,25điểm)
M = 2 2 2 2
2 2 21( ) ( )
2 2 2 2 2 2 2
x y x y x yxy x y (0,5điểm)
Suy ra M 2 21( )
2x y (0,25điểm)
Mặt khác : x + y =1 x2 + y
2 +2xy = 12(x
2 + y
2) – (x – y )
2 = 1 (0,5điểm)
2(x2 + y
2) 1 (0,25điểm )
Do đó : x2 + y
2
1
2 (0,25 điểm)
Dấu “ = “ xảy ra khi và chỉ khi x = y =1
2 ( 0,25 điểm)
Ta có M 2 21( )
2x y và x
2 + y
2
1
2 M
1 1 1
2 2 4 (0,5 điểm)
Vậy M 1
4 , nên giá trị nhỏ nhất của biểu thức M bằng
1
4 khi x = y =
1
2 (0,25điểm)
Câu 3 (3 điểm )
Ta có 2 21 1x x y y = 1
Do đó :
2 2 2 2
2 2 2 2
1 1 1 1
1 1 1 1
x x x x y y x x
y y x x y y y y
(0,75 điểm )
2 2
2 2
1 1
1 1
y y x x
x x y y
(0,25điểm)
- (x + y) = (x + y ) (0,25 điểm)
x = - y (0,75điểm)
Do đó : A = x2009
+ y2009
= (- y )2009
+ y2009
= - y2009
+ y2009
= 0 (0,75 điểm)
Vậy : A = x2009
+ y 2009
= 0 (0,25 điểm )
Câu 4: (3 điểm )
Đặt a = 24 5 1x x , b = 24 4 4x x ( a ≥ 0 , b = 2(2 1) 3 1x ) (0,25điểm)
Ta có 2 2 2 2
9 3
4 5 1 4 4 4 9 3
a b x
a b x x x x x
( 0,5 điểm)
(a2 – b
2) – (a – b) = 0 (a – b)(a + b – 1) = 0 (0,25 điểm)
a ≥ 0 ; b > 1nên a + b – 1 > 0 (0,25điểm)
Do đó : a – b = 0 a = b (0,25điểm)
24 5 1x x = 24 4 4x x (0,5điểm)
2
2 2
4 4 4 0
4 5 1 4 4 4
x x
x x x x
(0,5điểm)
2(2 1) 3 0
5 4 4 1
x
x x
( 0,25điểm)
1
3x
Vậy nghiệm của phƣơng trình là x = 1
3 (0,25điểm
Câu 5: (2 điểm )
Giả sử a ≥ b ≥ c > 0
a2(b + c) + b
2(c + a) +c
2(a + b) ≤ a
3 + b
3 + c
3 + 3abc
3abc + a3 + b
3 +c
3 – a
2(b + c) – b
2 (c + b ) – c
2( a + b) ≥ 0 (1) (0,25 điểm)
Biến đổi vế trái của (1 ) ta có
VT = 3abc + a3 + b
3 +c
3 – a
2b – b
2a – a
2c – b
2c – c
2a – c
2b (0,25 điểm)
VT = a2(a - b) + b
2(b - a) + c(2ab –a
2 –b
2) + c(c
2 –bc + ab – a) (0,25 điểm)
VT = (a – b)(a2 – b
2 ) – c(a – b)
2 + (c – a )(c – b) (0,25 điểm)
VT = ( a – b)(a + b – c) + c(b – c )(a – c ) ≥0 ( 0,5 điểm)
( vì a ≥ b, a + b > c , a ≥ c , b ≥ c , c > 0 )
Do đó ta có (1 ) (0,25 điểm)
Vậy a2(b + c) + b
2(c + a) +c
2(a + b) ≤ a
3 + b
3 + c
3 + 3abc (0,25điểm)
Câu 6: (7điểm)
kI
H
OD
C
B
E P A Q F
Vẽ hình đúng (0,5điểm)
a. (2,5 điểm )
Vẽ PI BQ . PI cắt BA tại H (0,5điểm)
Ta có H là trực tâm của BPQ. (0,25điểm)
Q,O lần lƣợt là trung điểm các cạnh AF, AB của ABF.
OQ là đƣờng trung bình của ABF OQ // FB (0,25điểm)
090CBD (góc nội tiếp chắn nửa đƣờng tròn ) (0,25điểm)
OQ // FB , BE FB QO BE (0,25điểm)
BEQ có BA VÀ QO là hai đƣờng cao cắt nhau tại O
O là trực tâm BEQ EO BQ (0,25điểm)
EO BQ , PIBQ EO //PI (0,25 điểm)
AEO có P là trung điểm của EA và EO // PH H là trung điểm của OA. (0,5điểm)
b. (2 điểm )
BEF vuông tại B, BA là đƣờng cao nên AE AF =BA2 = 4R
2 (0,25điểm)
BPQS =
1 12
2 2 2
AE AFBA PQ R
= 22
2
AE AFR R AE AF R
(1điểm )
Dấu “ = “ xảy ra AE = AF BEF vuông cân tại B (0,25điểm)
AB CD (0,25 điểm)
Vậy khi AB CD thì BPQS nhỏ nhất . (0,25điểm)
c. (2 điểm)
AB = CD( = 2R)
CD2 =AB
2 = AE . AF (0,25điểm)
CD4 = AB
4 =AE
2 .AF
2 = CE .DF .EF .AB (0,5điểm)
Suy ra AB2 = CE . DF .EF (0,25điểm)
CD3 = CE . DF .EF (0,25điểm)
Ta có : 2 4 2
2 4 2
BE EA EF AE BE AE CE BE
BF FA EF AF BF AF DF BF
(0,5điểm)
Suy ra 3
3
BE CE
BF DF (0,25điểm)
( Ghi chú: thí sinh làm theo cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa )
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
--------------------------------
ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
LỚP 9 NĂM HỌC 2012-2013
----------------------------
MÔN THI: Ngữ văn.
Thời gian làm bài: 180 phút
(không kể thời gian giao đề)
Câu 1 (3,0 điểm):
Mẹ gom lại từng trái chín trong vườn
Rồi rong ruổi trên nẻo đường lặng lẽ
Ôi, những trái na, hồng, ổi, thị…
Có ngọt ngào năm tháng mẹ chắt chiu!
(Lƣơng Đình Khoa)
Cảm nhận của em về đoạn thơ trên.
Câu 2 (7,0 điểm):
“Niềm vui của nhà văn chân chính là đƣợc làm ngƣời dẫn đƣờng đến xứ sở của cái đẹp.”
Hãy khám phá “xứ sở của cái đẹp” qua văn bản “Lặng lẽ Sa Pa” (Nguyễn Thành Long,
Ngữ văn 9, tập 1) và “Sang thu” (Hữu Thỉnh, Ngữ văn 9, tập 2).
-----------------HẾT---------------
Họ và tên thí sinh:…………………………………
Số báo danh:………………………………………..
Chữ ký giám thị số 1:………………
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI – LỚP 9 CẤP TỈNH
NĂM HỌC: 2012 - 2013
Môn: Ngữ văn 9.
HƯỚNG DẪN CHẤM
MÔN: NGỮ VĂN 9
(Hướng dẫn chấm có 3 trang)
I. YÊU CẦU CHUNG
- Hƣớng dẫn chấm chỉ nêu những ý cơ bản, trên cơ sở các gợi ý đó giám khảo (GK) có thể vận
dụng linh hoạt, tránh cứng nhắc và nên cân nhắc trong từng trƣờng hợp cụ thể để phát hiện những
bài làm thể hiện tố chất của học sinh giỏi (kiến thức vững chắc, năng lực cảm thụ sâu sắc, tinh tế,
kỹ năng làm bài tốt,…);
- GK nên khuyến khích những bài làm có sự sáng tạo, có phong cách riêng song hợp lí. Có thể
thƣởng điểm cho các bài viết sáng tạo song không vƣợt quá khung điểm của mỗi câu đã quy định.
- GK nên đánh giá bài làm của học sinh trên cả hai phƣơng diện: kiến thức và kỹ năng. Chỉ cho
điểm tối đa ở mỗi ý khi thí sinh đạt đƣợc yêu cầu cả về nội dung kiến thức và kỹ năng.
- Điểm toàn bài là 20 điểm, chi tiết đến 0,25đ. (không làm tròn số)
II. YÊU CẦU CỤ THỂ
Câu 1: (3,0 điểm)
NỘI DUNG ĐIỂM
*Yêu cầu chung:
Học sinh cảm nhận dƣới dạng bài viết ngắn gọn. Có cảm xúc, có chất văn.
Biết lựa chọn những chi tiết hình ảnh hay, đặc sắc để cảm nhận.
0,5đ
*Yêu cầu cụ thể:
a. Học sinh nêu ý nghĩa đƣợc những chi tiết nghệ thuật sau:
- “rong ruổi”: từ láy gợi hình ảnh mẹ với gánh hàng trên vai phải đi liên
tục trên chặng đƣờng dài, cho thấy cuộc đời mẹ nhiều bƣơn trải, lo toan.
- “Nẻo đường lặng lẽ”: liên tƣởng đến hình ảnh con đƣờng vắng lặng một
mình mẹ cô đơn với gánh hàng để kiếm sống nuôi con.
1,5đ
- “Ôi” câu cảm thán: bộc lộ một cảm xúc vừa ngỡ ngàng, vừa thán phục.
- Nghệ thuật liên kết: “na, hồng, ổi, thị,…” Những món quà quê hƣơng
đƣợc chắt chiu từ bàn tay mẹ qua bao tháng năm. Vị ngọt từ những loài quả
đƣợc kết tinh từ những giọt mồ hôi rơi, từ bàn tay khéo léo, từ đức tảo tần
hi sinh của mẹ.
b. Khái quát nội dung đoạn thơ:
Đoạn thơ cho ta thấy vẻ đẹp thầm lặng của một bà mẹ chắt chiu, lam lũ,
đồng thời cho ta thấy đƣợc sự cảm thông sẻ chia của đức con với nỗi vất
vả, nhọc nhằn của mẹ.
1,0đ
Câu 2: (7,0 điểm)
NỘI DUNG ĐIỂM
1. Yêu cầu về kĩ năng: - Biết viết một bài văn nghị luận văn học kết hợp nhiều thao tác lập luận.
- Bố cục rõ ràng, kết cấu bài viết chặt chẽ, dùng từ đặt câu đúng, diễn đạt
trong sáng và giàu sức biểu cảm.
0,5đ
2. Yêu cầu về kiến thức:
a) Giải thích nhận định:
0,5đ - Các cụm từ: “nhà văn chân chính”, “xứ sở của cái đẹp”.
- Nội dung nhận định: Sứ mệnh cao cả của nhà văn là khám phá cái đẹp
của cuộc sống và chuyển tải đến ngƣời đọc thông qua tác phẩm văn học.
b) “Xứ sở của cái đẹp” trong “Lặng lẽ Sa Pa” và “Sang thu”:
1,5đ
2,5đ
- Vẻ đẹp của thiên nhiên:
+ Thiên nhiên thơ mộng của vùng núi Sa Pa: Vẻ đẹp của cây, nắng, mây,
hoa.
+ Thiên nhiên vào phút giao mùa cuối hạ, đầu thu ở vùng đồng bằng Bắc
Bộ với nét đẹp riêng: Hƣơng ổi, sƣơng thu, dòng sông, cánh chim, đám
mây, nắng, mƣa…
- Vẻ đẹp của con ngƣời:
+ Lẽ sống đẹp của các nhân vật trong Lặng lẽ Sa Pa: sống có mục đích, lí
tƣởng; yêu nghề, yêu công việc, có tinh thần trách nhiệm cao; sống nhân ái,
chân thành, khiêm tốn...
(Từ các nhân vật xuất hiện rực tiếp: Anh thanh niên, cô kĩ sƣ, ông họa sĩ,
bác lái xe đến các nhân vật xuất hiện gián tiếp trong lời kể của anh thanh
niên: ông kĩ sƣ vƣờn rau, anh cán bộ nghiên cứu sét)
+ Cảm nhận tinh tế của nhân vật trữ tình trong Sang thu: Hữu Thỉnh không
chỉ quan sát mà còn cảm nhận, miêu tả bằng tất cả các giác quan, lắng nghe
bƣớc đi của mùa thu bằng cả tâm hồn, từ ngỡ ngàng đến say sƣa, có chút
bâng khuâng xao xuyến và sau cùng là trầm ngâm, suy ngẫm. Những rung
cảm ấy của nhân vật trữ tình - chủ thể trong bài thơ có sức lay động tâm
hồn ngƣời đọc, truyền vào ngƣời đọc tình yêu thiên nhiên, tình yêu cuộc
sống, và nhất là khơi dậy sự đồng điệu trong cảm nhận cuộc sống, cảm
nhận thiên nhiên.
- Vẻ đẹp của nghệ thuật:
+ Nhan đề, nhân vật, cốt truyện... trong Lặng lẽ Sa Pa;
+ Từ ngữ, hình ảnh thơ, biện pháp tu từ, tính triết lý... trong Sang thu.
1,0đ
c) Tổng hợp, đánh giá:
1,0đ Khẳng định cái đẹp trong tác phẩm văn học đa dạng, phong phú, đƣợc kết
tinh từ cái đẹp trong cuộc sống, có sức hấp dẫn, thuyết phục. Các nhà văn
bằng tài năng và tâm huyết đã khám phá cái đẹp của cuộc sống và truyền
tải đƣợc các đẹp đó đến bạn đọc, từ đó góp phần làm cuộc sống đẹp, có ý
nghĩa hơn.
----------HẾT-----------
SỞ GD&ĐT KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH LỚP 9 THCS
QUẢNG BÌNH NĂM HỌC 2012 - 2013
Môn thi: TIẾNG ANH
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Ngày thi: 28 tháng 3 năm 2013
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề thi này có 05 trang)
Lưu ý: * Thí sinh làm bài vào tờ giấy thi.
* Thí sinh không được sử dụng tài liệu, kể cả từ điển.
* Giám thị không hướng dẫn hoặc giải thích gì thêm.
I. LISTENING
Hướng dẫn phần thi nghe hiểu:
Bài nghe gồm 2 phần, mỗi phần được ghi âm 2 lần. Giữa 2 lần ghi âm của mỗi phần và
giữa các phần có một khoảng trống thời gian chờ.
Mọi hướng dẫn làm bài cho thí sinh (bằng tiếng Anh) đã có trong bài nghe.
Part 1. Listen to the recording and choose the best option (A, B, C or D) for the following
statements and questions. (7 pts)
1. The expert says that there are ........................ people in the world today.
A. over 6.7 billion B. 6.7 billion C. about 6.7 million D. 6.6 billion
2. According to the expert, the population of the world increases by ........................ a year.
A. 66 million B. about 66 million C. 6.7 billion D. about 76 million
3. According to the expert, the area that has the highest population growth rate is ....................... .
A. Africa B. Latin America C. Asia D. the Middle East
4. Scientists say that the main reason for population explosion is ........................
A. death rates B. birth rates
C. an increase in death rates D. a decrease in death rates
5. Which of the following problems is NOT mentioned by the speaker?
A. literacy B. lack of hospitals and schools
C. shortage of food D. poor living conditions
6. According to experts, the population of the world will be ........................ by the year 2015.
A. over 6.7 billion B. over 7 billion C. about 76 million D. about 7 billion
7. How many solutions did the expert offer?
A. two B. three C. four D. five
Part 2. Fill in the following blanks according to what you hear. (8 pts)
Our primary method of research has been conducting short interviews with a large number
of people. We decided that, unlike almost every other study-based research project we heard
about, this one would make no categorical distinction between men and (8) ...................... . The
two main groups, rather, would be adults and children, the idea for this obviously (9)
...................... from the fact that my 10-year-old cousin and I had (10) ...................... identical
experiences. It should come as no surprise that, since they were generally more reserved about
their inner (11) ...................... than children, adults were much more (12) ...................... than
children to be interviewed by us. Surprisingly though, many of these adults were quite willing to
give us (13) ...................... to interview their own children, who were generally much more (14)
...................... about the chance to talk about their dreams. Because of their helpfulness, we’ve
already had (15) ...................... children subjects alone, and well over 350 total respondents.
II. PHONETICS
Pick out the word (A, B, C or D) whose underlined part is pronounced differently from those
of the other words. (5 pts)
16. A. pleased B. punished C. practiced D. promised
17. A. beds B. doors C. students D. plays
18. A. tour B. course C. court D. pour
19. A. cell B. center C. cube D. ceiling
20. A. boot B. root C. shoot D. foot
III. LEXICO-GRAMMAR
Part 1. Choose the word or phrase (A, B, C or D) that best completes each sentence. (10 pts)
21. Her marriage has been arranged by her parents. She is marrying a man ........................ .
A. she hardly knows him B. whom she hardly know him
C. she hardly knows D. All are correct
22. "Can I give you a little more coffee?" - “ ........................ ”
A. No, you're welcome. B. No. Thanks.
C. Yes, you're right. D. Yes, I'm OK.
23. It was ........................ serious accident that he was kept in hospital for a month.
A. such B. such a C. so D. so a
24. A fire must have a readily available supply of oxygen. ........................, it will stop burning.
A. Consequently B. Furthermore C. Otherwise D. However
25. I enjoy doing things on my own, and I don’t need company ........................ the time.
A. all B. most C. much D. whole
26. Harrods, in London, is probably one of the best-known ........................ in the world.
A. departmental stores B. department shops
C. department stores D. stores department
27. Robert does not have ....................... Peter does.
A. money more than B. as many money as C. more money as D. as much
money as
28. In ........................ 22nd SEA Games, Vietnam won ........................ 158 gold medals.
A. Ø/ the B. the/ Ø C. a/ the D. the/ the
29. You haven’t eaten anything since yesterday. You ........................ be really hungry.
A. might B. will C. can D. must
30. This ring is only made of plastic so it’s quite ........................ .
A. valuable B. invaluable C. worthless D. priceless
Part 2. Fill in each blank with one suitable preposition. (5 pts)
31. Most American men earn ........................ average about $110 a week.
32. He is married ........................ my friend.
33. You’d better not drink that milk, Joe. It’s gone ........................ .
34. Are you aware........................ the regulations concerning the use of guns?
35. I used to watch ........................ the postman's arrival to seize unwanted envelopes and tear off
the corner with the stamp stuck on it.
Part 3. Complete the sentences with appropriate form of the word in block capitals. (5 pts)
36. ........................ are trying to find out new stars. SCIENCE
37. He was turned down for the job because he wasn’t........................ . QUALIFY
38. My colleagues are very pleasant but the manager is a little ........................ . FRIEND
39. Teenagers are now ........................ dressed. FASHION
40. Some people claim to be able to ........................ the future. TELL
Part 4. Put the verbs given in the brackets into their appropriate tenses or forms. (10 pts)
41. Peter did not get used to (get) ........................ up early when he first came to Vietnam.
42. By the time your brother (return) ........................ here next year, the city will have changed a lot.
43. What tune (play) ........................ when we came in?
44. I wish I (know) ........................ her address now.
45. They (learn) ........................ English from nine to ten in this room. Don’t let anyone
disturb them then.
46. The prisoner is thought (escape) ........................ by climbing over the wall yesterday.
47. Five kilometres (be) ........................ a long way for a little boy to walk.
48. He stepped down from the bench on which he (stand) ................... and walked out of the
room.
49. He (serve) ........................ in the army in the last war.
50. She regrets (not/ buy) ........................ that house. It is much more expensive now.
Part 5. In each of the following sentences, the 4 words or phrases are marked A, B, C or D.
Identify the one underlined expression that is not correct and correct it. (5 pts)
51. The police has not decided whether or not to charge the four young men.
A B C D
52. Without transportation, our modern society could not be existed.
A B C D
53. She left the room with not saying a word.
A B C D
54. The more careful you drive, the fewer accidents you will have .
A B C D
55. The price of crude oil used to be a great deal lower than now, wasn’t it?
A B C D
IV. READING COMPREHENSION
Part 1. Read the passage and choose the best answer (A, B, C or D) which best fits each
space. (10 pts)
What is money? The pound, the dollar or the franc are actually just like a gram or a
kilometre. The difference is that you can exchange money for something (56) ........................ .
A five pound note may buy a book, a huge bag of sweets, or a (57) ........................ of cinema
tickets. But the note itself is only a printed (58) ........................ of paper which costs almost
nothing to make.
Thousands of years (59) ........................ people didn't have money as we know (60)
........................ . There were no banks (61) ........................ even shops. In those days, Mr.
Green, the farmer exchanged the corn he (62) ........................ grown for Mr. Hive's honey.
This was an exchange arranged between the two (63) ........................, each of whom had
something that the other wanted. But in time, most societies invented their own
"currencies" (64) ........................ that people could exchange more. The different currencies
began to join together, which is why (65) ........................ everyone uses a national currency.
56. A. other B. else C. another D. apart
57. A. couple B. double C. few D. several
58. A. slice B. part C. side D. piece
59. A. since B. past C. before D. ago
60. A. them B. it C. some D. that
61. A. or B. neither C. and D. but
62. A. did B. was C. had D. has
63. A. jobs B. people C. things D. goods
64. A. for B. by C. before D. so
65. A. tomorrow B. today C. recently D. soon
Part 2. Read the text below and think of the word which best fits each space. Use only ONE
word in each space. (10 pts)
People have always dreamed of living forever, and although we all know this will (66)
........................ happen, we still want to live as long as possible. Naturally, there are advantages
and disadvantages to a long (67) ........................
In the first place, people (68) ........................ live longer can spend more time with their
family and friends. Secondly, people who have busy working lives look forward to a long, relaxing
time when they can do the things they have never had time for.
(69) ........................ the other hand, there are some serious disadvantages. Firstly, many
people become ill and consequently have to (70) ........................ time in hospital or become (71)
........................ on their children and friends. Many of them (72) ........................ this dependence
annoying or embarrassing. In addition to this, the (73) ........................ people get, the fewer
friends they seem to have because old friends die or become ill and it's often (74) ........................
to make new friends.
To sum up, it seems that living to a very old age is worthwhile for people who stay healthy
(75) ........................ to remain independent and enjoy life.
Part 3. Read the following passage and choose the correct answers (A, B, C, or D). (5 pts)
After inventing dynamite, Swedish-born Alfred Nobel became a very rich man.
However, he foresaw its universally destructive powers too late. Nobel preferred not to be
remembered as the inventor of dynamite, so in 1895, just two weeks before his death, he
created a fund to be used for awarding prizes to people who had made worthwhile
contributions to mankind. Originally there were five awards literature, physics, chemistry,
medicine and peace. Economics was added in 1968, just sixty-seven years after the first
awards ceremony.
Nobel's original legacy of nine million dollars was invested, and the interest on this
sum is used for the awards which vary from $30,000 to $125,000.
Every year on December 10, the anniversary of Nobel's death, the awards are
presented to the winners. Sometimes politics plays an important role in the judges' decisions.
Americans have won numerous science awards, but relatively few literature prizes.
No awards were presented from 1940 to 1942 at the beginning of World War II. Some
people have won two prizes, but this is rare; others have shared their prizes.
76. The word "foresaw" is nearest in meaning to ................
A. prevailed B. postponed
C. prevented D. predicted
77. All of the following statements are true EXCEPT:
A. awards vary in monetary value.
B. ceremonies are held on December 10 to commemorate Nobel's invention.
C. politics plays an important role in selecting the winners.
D. a few individuals have won two awards.
78. The passage implies that Nobel's profession was in ...............
A. economics B. medicine
C. literature D. science
79. The word "worthwhile" is closest in meaning to ...............
A. economic B. prestigious C. trivial D. valuable
80. What is the main idea of the passage?
A. Alfred Nobel became very rich when he invented dynamite.
B. Alfred Nobel created awards in six categories for contributions to humanity.
C. Alfred Nobel left all his money to science.
D. Alfred Nobel made lasting contribution to humanity.
V. WRITING
Part 1. Finish each of the following sentences in such a way that it is as similar as possible in
meaning to the sentence printed before it. (5 pts)
81. I haven't seen this film before.
→ This is…..……………………………………………………
82. “I was not there at the time,” he said.
→ He denied……………………………………………………
83. The bus takes longer than the train.
→ The train does……………….……………………………
84. I have never seen such a mess in my life!
→ Never in … ………………………………………………
85. My father is the owner of that car.
→ That car ……………………………………………………
Part 2. Complete the second sentence so that it has a similar meaning to the first sentence,
using the word given. Do not change the word given. You must use between two and five
words, including the word given. (5 pts)
86. Susan regrets not going to the airport to say goodbye to her friend. (WISHES)
→ Susan ................................. the airport to say goodbye to her friend.
87. Despite his age, he’s still working. (RETIRED)
→ He still ………………………….…… despite his age.
88. Despite knowing the area well, I got lost. (EVEN)
→ I got lost ………………………………..the area well.
89. I do not intend to tell you my plans. (OF)
→ I have.................................................... you my plans.
90. Graham spends all his time doing research. (DEVOTED)
→ Graham has …………………………… doing research.
Part 3. Composition (10 pts)
Write an essay at least 200 words about “The importance of technology in modern life”.
............................................................................................................................. ......
........................................................................................................................ .....................
............................................................................................................................. ...............
------- THE END -------
SỞ GD&ĐT KỲ THI CHỌN HSG CẤP TỈNH LỚP 9 THCS
QUẢNG BÌNH NĂM HỌC 2012 - 2013
Môn thi: TIẾNG ANH
Ngày thi: 28 tháng 3 năm 2013
HƯỚNG DẪN CHẤM
Tống số điểm toàn bài: 100 điểm
Làm đúng mỗi câu, cho 1,0 điểm. Bài luận cho tối đa 10,0 điểm.
Sau khi cộng toàn bộ số điểm, giám khảo quy về hệ điểm 10, không làm tròn số.
I. LISTENING
Part 1. (7 points)
1. A 2. D 3. B 4. D 5. A
6. B 7. C
Part 2. (8 points)
8. women 9. coming 10. nearly 11. feelings
12. unwilling 13. permission 14. enthusiastic 15. 264
II. PHONETICS (5 points)
16. A 17. C 18. A 19. C 20. D
III. LEXICO - GRAMMAR
Part 1. (10 points)
21. C 22. B 23. B 24. C 25. A
26. C 27. D 28. B 29. D 30. C
Part 2. (5 points)
31. on 32. to 33. off 34. of 35. for
Part 3. (5 points)
36. scientists 37. qualified 38. unfriendly 39. fashionably 40. foretell
Part 4. (10 points)
41. getting 42. returns 43. was being played 44. knew
45. will be learning 46. to have escaped 47. is 48. had
been standing 49. served 50. not buying
Part 5. (5 points) (Chọn đúng 50%, sửa đúng 50%)
51. A. has have
52. D. be existed exist
53. C. with not without
54. A. careful carefully
55. D. wasn’t didn’t
IV. READING COMPREHENSION
Part 1. (10 points)
56. B 57. A 58. D 59. D 60.B
61. A 62. C 63.B 64. D 65. B
Part 2. (10 points)
66. not/ never 67. life 68. who/that 69. On 70. spend
71. dependent 72. find 73. older 74. hard/difficult 75. enough
Part 3. (5 points)
76. D 77. B 78. D 79. D 80. D
V. WRITING
Part 1. (5 points)
81. This is the first time I have seen this film.
82. He denied being/ having been there/ (that) he had been there at the/ that time.
83. The train does not take as long as the bus (does).
84. Never in my life have I seen such a mess!
85. That car belongs to my father.
Part 2. (5 points)
86. wishes she had gone to
87. has not retired
88. even though I knew
89. no intention of telling
90. devoted all his time to
Part 3. (10 points)
Notes: The mark given to part 3 is based on the following scheme:
- Content: (50% of the total mark)
- Organization and presentation: (20% of the total mark)
- Language: (20% of the total mark)
- Handwriting, punctuation and spelling: (10% of the total mark)
-------------THE END--------------
PHÒNG GD&ĐT TAM DƯƠNG ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 9 VÒNG 1
Năm học: 2014-2015
Môn: Tiếng Anh
Thời gian làm bài: 150 phút
(Đề thi này gồm 05 trang)
A. LISTENING
Listen to the tape twice and do the task below.
Questions 1-4: Complete the sentences below.
Write NO MORE THAN ONE WORD OR A NUMBER for each answer.
Questions 5-10:
+ Questions (5) and (6): Choose TWO letters A – E.
Which TWO things are included in the price of the tour?
A. fishing trip
B. guided bushwalk
C. reptile park entry
D. table tennis
E. tennis
+ Questions 7 – 10: Complete the sentences below.
Write NO MORE THAN ONE WORD OR A NUMBER for each answer.
Dreamtime travel agency
Tour information
Holiday length: 2 days Types of transportation: (1) _____________________. Maximum group size: (2) _____________________. Next tour date: (3) _____________________. Hotel name: (4) The__________________.
7. The tour costs of $ _____________________.
8. Bookings must be made no later than _____________________ days in advance.
9. A _____________________ deposit is required.
10. The customer’s reference number is _____________________.
B. PHONETICS
I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others.
1. A. sunbathe B. thunderstorm C. earthquake D. math
2. A. sound B. southern C. drought D. mountain
3. A. property B. pollution C. population D. probably
4. A. practiced B. washed C. advertised D. missed
5. A. garbage B. sewage C. courage D. backstage
II. Choose the word whose stress pattern is different from that of the others.
1. A. comprise B. mausoleum C. religion D. compulsory
2. A. intelligent B. population C. opportunity D. economics
3. A. federation B. economic C. environment D. documentary
4. A. unimportant B. incomplete C. disadvantage D. encouragement
5. A. interesting B. astonishing C. amazing D. surprising
C. VOCABULARY AND GRAMMAR
I. Choose the best answer from the four options marked A, B, C or D to complete each sentence below.
1. This is my favorite short __________ blouse.
A. sleeved B. sleeve C. sleeving D. sleeves
2. She went__________ a bad cold just before Christmas.
A. down with B. in for C. over D. through
3. If she__________ sick, she would have gone out with me to the party.
A. hasn’t been B. weren’t C. wasn’t D. hadn’t been
4. The woman, __________ daughter is the top of the class 9A, is a famer.
A. whom B. who C. whose D. that
5. The nurse was on__________ in the hospital last night.
A. work B. alarm C. duty D. service
6. Hoan is in class 9D, ___________ Tam, who is a year older, is only in grade 6.
A. and B. whereas C. either D. nevertheless
7. He regretted ___________ hard. It was too late.
A. not having learnt B. not learning C. learning D. not to have learnt
8. John does not play tennis. David does not play tennis.
A. Both John and David doesn’t play tennis.
B. Neither John nor David plays tennis.
C. Not either John or David plays tennis.
D. Not only John but also David does play tennis.
9. The coach said, “It’s time for you to go home, boys!”
A. The coach told the boys that it was time for you to go home.
B. The coach tells the boys that it was time for them to go home.
C. The coach told the boys that it is time for them to go home.
D. The coach told the boys that it was time for them to go home.
10. It took me a long time to get used __________ .
A. to have glasses wear B. to wear glasses C. wearing glasses D. to wearing glasses
11. The doctor suggested that his patient __________ .
A. stopped smoking B. stops smoking C. stop smoking D. to stop smoking
12. Daisy wrote __________ report on the Vietnam war last year .
A. ten-page B. a ten-page C. ten pages D. ten-pages
13. John never comes to class on time and __________.
A. neither does Peter B. so does Peter C. Peter does too D. neither doesn’t Peter.
14. Ann prefers to live in the country __________ in the city.
A. to B. rather C. rather than D. than
15. Not until 2008 __________ across the river.
A. the first bridge was built B. the first building of a bridge was
C. built the first bridge D. was the first bridge built
II. Choose the underlined words or phrases (A, B, C or D) that are incorrect in standard
English.
1. There is a cat sitting in the middle to the road.
A B C D
2. She had a gardener to plant some trees yesterday.
A B C D
3. The house of which he paid $ 10.000, now worths $ 50.000.
A B C D
4. The new brochures describing all our services were delivered to us late yesterday
A B C
and were shipped out early tomorrow morning.
D
5. I think it had be better if we use banana leaves instead of paper to wrap food.
A B C D
III. Give the correct form of the words in CAPITAL to complete the sentences.
1. That company has 2000 ___________. EMPLOY
2. Is it possible to ___________ between a hobby and an interest? DISTINCT
3. ___________ was one of three problems facing the Vietnamese government
after the August Revolution in 1945. LITERACY
4. The ___________ students often play soccer or basketball. ENERGY
5. Deforestation and excessive farming have ___________ the soil. POOR
IV. Give the correct form of the verbs in brackets.
1. I am sure the letter won't arrive in time unless it (send) ___________ by air.
2. I distinctly remember (pay) ___________ him. I gave him two dollars.
3. She wishes she (not punish) ___________ tomorrow.
4. He said that he (see) ___________ that man before.
5. It is 2 years since I (last give) ___________ presents on Christmas day.
D. READING
I. Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate
the correct word or phrase for each of the blanks.
Schools in the United States have not always had a large number of libraries. As (1) ________
as 1958 about half of the public schools in the United States had no libraries at all. The number of
public school libraries increased dramatically (2) ________ the federal government passed the
Elementary and Secondary Education Act of 1965, (3) ________ provided funds for school
districts to improve their education programs and facilities, including their libraries. (4)
________, many educators claim that since the legislation was passed federal spending has not
increased sufficiently to meet the rising (5) ________ of new library technologies such as
computer databases and Internet access.
Because the federal government provides only limited funds to schools, individual school
districts (6) ________ on funds from local property taxes to meet the vast majority of public
school expenses. Therefore, the libraries of the public schools tend to reflect the (7) ________
capabilities of the communities in which they are located. Districts in wealthy suburbs often have
fully staffed libraries (8) ________ abundant resources, spacious facilities, and curricular and
instructional support. In (9) ________, school districts in many poor areas house their libraries in
ordinary classrooms or in small rooms. The libraries in such areas are generally staffed by
volunteers, who organize and (10) ________ books that are often out-of-date, irrelevant, or
damaged.
1. A. freshly
2. A. though
3. A. that
4. A. Nevertheless
5. A. fine
6. A. go
7. A. educational
8. A. with
9. A. country
10. A. attain
B. frequently
B. with
B. which
B. Consequently
B. fee
B. rely
B. economical
B. for
B. converse
B. obtain
C. recently
C. during
C. who
C. Therefore
C. cost
C. come
C. political
C. on
C. contrast
C. contain
D. newly
D. when
D. this
D. Otherwise
D. sum
D. stay
D. financial
D. by
D. conflict
D. maintain
II. Fill in each of the numbered blanks with ONE suitable word to complete the following
passages.
Doctors have reported that vitamins are substances required for the proper functioning of
the body. In this century, thirteen vitamins have been (1) _________. A lack of any vitamins in a
person’s body can cause (2) _________. In some cases, an excess of vitamins can also (3)
_________ to illness. For example, sailors in the past were prone to suffer from scurvy that is a
disease resulting (4) _________ the lack of vitamin C. It causes bleeding of the gum, loss of
teeth and skin rashes. Sailors suffer from scurvy because they did not eat fruits and vegetables.
Fruits and vegetables (5) _________ vitamin C which is necessary for good (6) _________.
Vitamin B complex is composed of eight different vitamins. A lack of any of these
vitamins will lead to different (7) _________. For instance, a person who has too little vitamin B1
will suffer from beriberi, a disease that (8) _________ heart problems and mental disorders. A
lack of vitamin B2 results in eye and skin problems while deficiency of vitamin B6 causes
problems of the nervous system. Too little vitamin B12 will cause anemia. The knowledge that
vitamin deficiencies caused certain diseases led doctors to cure people suffering from these
illnesses by giving them doses of the (9) _________ vitamins.
Today, vitamins are available in the form of pills and can easily be (10) _________ at any
pharmacy.
III. Read the following passage on transport, and mark the letter A, B, C, or D on your answer
sheet to indicate the correct answer to each of the questions.
Before the mid-nineteenth century, people in the United States ate most foods only in season.
Drying, smoking and salting could preserve meat for a short time, but the availability of fresh
meat, like that of fresh milk, was very limited; there was no way to prevent spoilage. However, in
1810, a French inventor named Nicolas Appert developed the cooking-and-sealing process of
canning. And in the 1850’s an American named Gail Borden developed a means of condensing
and preserving milk. Canned goods and condensed milk became more common during the
1860’s, but supplies remained low because cans had to be made by hand. By 1880, however,
inventors had fashioned stamping and soldering machines that mass-produced cans from tinplate.
Suddenly all kinds of food could be preserved and bought at all times of the year.
Other trends and inventions had also helped make it possible for Americans to vary their daily
diets. Growing urban population created demand that encouraged fruit and vegetable farmers to
raise more produce. Railroad refrigerator cars enabled growers and meat packers to ship
perishables great distances and to preserve them for longer periods. Thus, by the 1890’s, northern
city dwellers could enjoy southern and western strawberries, grapes, and tomatoes, previously
available for a month at most, for up to six months of the year. In addition, increased use of
iceboxes enabled families to store perishables. As easy means of producing ice commercially had
been invented in the 1870’s, and by 1900 the nation had more than two thousand commercial ice
plants, most of which made home deliveries. The icebox became a fixture in most homes and
remained so until the mechanized refrigerator replaced it in the 1920’s and 1930’s.
Almost everyone now had a more diversified diet. Some people continued to eat mainly foods
that were heavily in starches or carbohydrates, and not everyone could afford meat. Nevertheless,
many families could take advantage of previously unavailable fruits, vegetables, and dairy
products to achieve more varied fare.
1. What does the passage mainly discuss?
A. Causes of food spoilage
B. Commercial production of ice
C. Inventions that led to changes in the American diet
D. Population movements in the nineteenth century.
2. The phrase “in season” in line 1 refers to
A. a method of flavoring B. a kind of weather
C. an official schedule D. a particular time of year
3. During the 1860’s, canned food products were
A. unavailable in rural areas B. available in limited quantities
C. shipped in refrigerator cars D. a staple part of the American diet.
4. It can be inferred that railroad refrigerator cars came into use
A. before 1860 B. after 1920 C. after 1900 D. before 1890
5. The word” them” in line 13 refers to
A. refrigerator cars B. growers C. perishables D. distances.
6. The word” fixture” in line 18 is closest in meaning to
A. commonplace object B. substance C. luxury item D. mechanical device
7. The author implies that in the 1920’s and 1930’s home deliveries of ice
A. increased in cost B. decreased in number
C. occurred only in the summer D. were on an irregular schedule
8. The word “Nevertheless” in line 21 is closest meaning to
A. occasionally B. however C. therefore D. because
9. Which of the following types of food preservation was NOT mentioned in the passage?
A. Drying B. Cold storage C. Canning D. Chemical additives
10. Which of the following statements is supported by the passage?
A. Commercial ice factories were developed by railroad owners.
B. Tin cans and iceboxes helped to make many foods more widely available.
C. People who lived in cities demanded home delivery of foods.
D. Most farmers in the United States raised only fruits and vegetables.
E. WRITING
I. Write the sentence so that it has a similar meaning to the original one.
1. This is the best essay I have ever written.
Never _____________________________________________________________________
2. My English friend finds using chopsticks difficult.
My English friend isn't _______________________________________________________
3. That car's so expensive, I don’t think I can buy it.
It's such ___________________________________________________________________
4. This is the best computer I have ever used.
I have ____________________________________________________________________
5. I tried as hard as I could, but I just couldn’t get the money
No matter _________________________________________________________________
II. Make meaningful sentences from the following cues.
1. Many / people/ fond/ go/ countryside/ weekends.
2. Solar panels/ install/ roof / a house/ receive/ the energy/ sun.
3. The internet/ not only/ time-consuming/ costly/ but/ dangerous/ because/ viruses/ bad
programs.
4. It/ wrong/ you/ not/ call/ doctor/ once .
5. The buffalo/ Viet Nam/ choose/ the logo/ SEA Games 2003.
III. Write a composition of around 120 -150 words in order to answer the following
question:
It is very important that children should study hard at school. Time spent studying on the
Internet is time wasted. Do you agree or disagree? State the reasons for your answer.
---------HẾT---------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
Họ tên thí sinh…………………………………………………………….SBD……………Phòng………..
PHÒNG GD&ĐT TAM
DƯƠNG
KÌ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 9 VÒNG 1
Năm học: 2014- 2015
Môn: Tiếng Anh
ĐÁP ÁN + HƯỚNG DẪN CHẤM
(01 trang)
A. LISTENING (10 điểm)
1. minibus 2. 15 people 3. April 8th
4. Pallisades 5. B
6. D 7. 280 8. 14 9. 20% 10. 39745 (T).
B. PHONETICS (10 điểm)
I. (5) 1A 2B 3B 4C 5D
II. (5) 1B 2A 3C 4D 5A
C. VOCABULARY AND GRAMMAR (30 điểm)
I. (15) 1A 2A 3D 4C 5C 6B 7A 8B 9D 10D
11C 12B 13A 14C 15D
II. (5) 1D 2C 3B 4D 5A
III. (5) 1. employees 2. distinguish 3. Illiteracy/illiterateness 4. energetic
5.impoverished
IV. (5) 1. is sent 2. paying 3. wouldn’t be punished 4. had seen 5. was last given
D. READING (30 điểm)
I. (10) 1C 2D 3B 4A 5C 6B 7D 8A 9C 10D
II. (10) 1. discovered 2. illness/ diseases/ sickness 3. lead
4. from
5. contain 6. health 7. diseases 8. causes
9.necessary 10. bought
III. (10) 1.C 2. D 3. B 4.D 5.C 6.A 7.B 8.B 9.D 10.B
E. WRITING (20 điểm)
I. (5) 1. Never have I written such a good essay before.
2. My English friend isn't used to using chopsticks.
3. It's such an expensive car that (I don’t think) I can buy it.
4. No matter how hard I tried, I couldn’t get the money.
5. I have never used such a good computer/ I have never used a better computer than this.
II. (5) 1. Many people are fond of going to the countryside at/on weekends.
2. Solar panels are installed on the roof of a house to receive the energy from the sun.
3. The internet is not only time-consuming and costly but also dangerous because of
viruses and bad programs.
4. It was wrong of you not to call the doctor at once .
5. The buffalo in Viet Nam was chosen to be the logo of SEA Games 2003.
III. (10) The candidate’s essay should include the following points:
- (2) The writing passage should be well organized:
* Introduction, body and ending of the passage
* Linking words
- (6) The content of the writing passage should be clear, logical and creative with explanations.
- (2) The writing passage is supposed to be free of grammatical and spelling errors.
Giám khảo chú ý:
- HDC chỉ là một cách giải. HS có thể giải theo cách khác, giám khảo căn cứ vào bài làm cụ thể
của HS để cho điểm.
- Điểm các phần, các câu không làm tròn. Điểm toàn bài là tổng điểm của các câu thành phần.
Tổng điểm toàn bài: 100 điểm- Sau đó quy ra thang điểm 10
---------HẾT---------
PHÒNG GD & ĐT HUYÊN THANH OAI ĐỀ THI CHỌN HSG LỚP 9
TRƢỜNG THCS TÂN ƢỚC NĂM HOC 2013-2014
MÔN : VÂT LY
Thơi gian: 150 phút ( không kê thơi gian phat đê).
Bài 1: (4 điểm) Hai ngƣời An và Bình xuất phát từ một nơi và chuyển động thẳng đều. An đi bộ
với vận tốc 5 km/h và khởi hành trƣớc Bình 1 giờ. Bình đi xe đạp và đuổi theo An vớivận
tốc 15 km/h. Sau bao lâu kể từ lúc An khởi hành:
1. Bình đuổi kịp An?
2. Hai ngƣời cách nhau 5 km? Có nhận xét gì về kết quả này?
Bài 2 : (4 điểm)
Cho mạch điện có sơ đồ nhƣ hình vẽ. Hiệu điện thế hai đầu đoạn
mạch đƣợc giữ không đổi là U = 7 V; các điện trở R1 = 3 , R2 = 6
; MN là một dây dẫn điện có chiều dài l = 1,5 m, tiết diện không
đổi S = 0,1 mm2, điện trở suất ρ = 4.10
-7 m. Bỏ qua điện trở của
ampe kế và của các dây nối.
a, Tính điện trở R của dây dẫn MN.
b, Xác định vị trí điểm C để dòng điện qua ampe kế theo chiều từ D đến C và có cƣờng độ 1/3
A.
Bài 3: (4 điêm): Một bình nhôm khối lƣợng m0=260g, nhiệt độ ban đầu là t0=200C, đƣợc bọc kín
bằng lớp xốp cách nhiệt. Cần bao nhiêu nƣớc ở nhiệt độ t1=500C và bao nhiêu nƣớc ở nhiệt độ
t2=00C để khi cân bằng nhiệt có 1,5 kg nƣớc ở t3=10
0C . Cho nhiệt dung riêng của nhôm là
C0=880J/kg.độ, của nƣớc là C1=4200J/kg.độ.
Bài 4: (6 điểm) Cho mạch điện nhƣ hình vẽ. Đèn Đ1 ghi
100V–Pđm1, Đèn Đ2 ghi 125V–Pđm2 (Số ghi công suất hai đốn
bị mờ). UMN = 150V (không đổi).
Khi các khóa K1, K2 đóng, K3 mở. Ampe kế chỉ 0, 3A.
Khi khóa K2, K3 đóng, K1 mở ampe kế chỉ 0,54A. Tính công
suất định mức của mỗi đèn? Bỏ qua sự phụ thuộc của điện trở
đèn vào nhiệt độ. Điện trở ampe kế và dây nối không đáng kể.
Bài 5.(2 điểm)
G1
Hai gƣơng phẳng G1 và G2 đƣợc bố trí hợp với
nhau một góc nhƣ hinh vẽ. Hai điểm sáng A
A
N
R R
+_U
1 2
M C
D
Đ1 Đ2
K1 K3
M N
A
K2
. A
. B
Đề chính thức
và B đƣợc đặt vào giữa hai gƣơng.
a/ Trình bày cách vẽ tia sáng suất phát
từ A phản xạ lần lƣợt lên gƣơng G2 đến gƣơng
G1 rồi đến B. G2
b/ Nếu ảnh A1 của A qua G1 cách A là
12cm và ảnh A2 của A qua G2 cách A là 16cm. Hai ảnh đó cách nhau 20cm. Tính góc A1AA2?
************Hết*************
HƯƠNG DÂN CHÂM THI HSG MÔN VÂT LY 9
NĂM HOC 2013- 2014
Bài 1: (4.0 điểm)
1. (1,5 điểm)
Viết phƣơng trình đƣờng đi của từng ngƣời:
An: S1 = 5t; Bình: S2 = 15(t – 1) = 15t – 15 (0,5 đ)
Khi gặp nhau : S1 = S2 5t = 15t - 15 t =1,5(h) (1,0đ)
2. (2.5 điểm)
Viết đƣợc phƣơng trình : 1 2S S = 5 (0,5đ)
S1 - S2 = 5 5t – 15t +15 = 5 t = 1 (h) (1,0đ)
S2 – S1 = 5 15t – 15 – 5t = 5 t = 2(h) (1,0đ)
Có 2 thời điểm trƣớc và sau khi hai ngƣời gặp nhau 0,5 giờ; Hai vị trí cách nhau 5 km.
Bài 2( 4,0 điêm)
a, Điện trở của dây MN : RMN = l
ρS
= 7
7
4.10 .1,5
10
= 6 ( ). (0,5 đ)
b, Gọi I1 là cƣờng độ dòng điện qua R1, I2 là cƣờng độ dòng điện qua R2 và Ix là cƣờng độ dòng
điện qua đoạn MC với RMC = x.
- Do dòng điện qua ampe kế theo chiều từ D đến C nên :
I1 > I2, ta có :
1R 1 1 1U = R I = 3I ;
2R 2 2 1
1U = R I = 6(I - )
3; ( 0,5 đ)
- Từ 1 2MN MD DN R RU = U + U = U + U = 7 (V) , (0,5 đ)
ta có phƣơng trình : 1 1
13I + 6(I - ) = 73
I1 = 1 (A) (0,5 đ)
- Do R1 và x mắc song song nên : 1 1x
I R 3I = =
x x. (0,5 đ)
- Từ UMN = UMC + UCN = 7 3 3 1
x. + (6 - x)( + ) = 7x x 3
(0,5 đ)
x2 + 15x – 54 = 0 (*) (0,5 đ)
- Giải pt (*) và lấy nghiệm dƣơng x = 3 ( ). (0,5 đ)
Vậy con chạy C ở chính giữa dây MN
A
N
R R
+_U
1 2
M C
D
Bài 3 (4 .0.điêm)
Đổi m0 = 260g=0,26kg
Gọi khối lƣợng nƣớc ở nhiệt độ 500C cần lấy là m1 vậy khối lƣợng nƣớc ở 0
0C cần lấy là 1,5 -m1
khi đó (0,5 đ)
Nhiệt lƣợng tỏa ra của ấm nhôm từ 200C xuống 10
0C là :
Q0= c0m0 (20-10) = 10 c0m0(J) (0,5 đ)
Nhiệt lƣợng tảo ra của m1 kg nƣớc từ nhiệt độ 500C xuông 10
0C là
Q1= m1c1(50-10) = 40m1c1(J) (0,5 đ)
Nhiệt lƣợng thu vào của 1,5-m1 (kg) nƣớc ở nhiệt độ 00C lên 10
0C là
Q2= c1 ( 1,5-m1) 10 =15c1 -10 m1c1 (J) (0,5 đ)
Ta có phƣơng trình cân bằng nhiệt sau :
Q0+ Q1= Q2 thay vào ta có : 10 c0m0 + 40m1c1=15c1 -10 m1c1 (0,5 đ)
Thay só vào ta có :
10.880.0,26 + 40 . 4200.m1 =15.4200-10.4200m1 -
(0,5 đ)
Giải phƣơng trình ta đƣợc m1 = 0,289kg (0,5 đ)
Khối lƣợng nƣớc cần lấy ở 00C là m2 =1,211kg (0,5 đ)
Bài 4: (6,0 điểm) - Khi các khoá K1, K2 đóng, K3 mở mạch điện chỉ còn đèn Đ1.
(Học sinh vẽ lại đƣợc mạch điện, hoặc nói đƣợc nhƣ trên) (1,0đ)
- Công suất tiêu thụ của Đ1 lúc đó là: P1 =UMNIA1=150.0,3=45(W). Điện trở của đèn 1 sẽ là:
1
A1
U 150R 500( )
I 0,3 . Công suất định mức của đèn 1 là: Pđm1=
2 2
dm1
1
U 10020(W)
R 500
(1,0đ)
- Khi các khoá K2, K3 đóng, K1 mở thì hai bóng đèn mắc song song với nhau vào hiệu điện thế
150V.
(Học sinh vẽ lại đƣợc mạch điện, hoặc nói đƣợc nhƣ trên) (1,0đ)
- Khi đó ta có công suất tiêu thụ của toàn mạch là:
P =U.IA2=150.0,54=81(W). (0,5 đ)
- Công suất tiêu thụ của đèn 1 lúc này là:P1=
2 2
1
U 15045(W)
R 500 . (0,5 đ)
- Vậy công suất tiêu thụ của đèn 2 lúc này là: P2=81-45=36(W). (0,5đ)
Điện trở của đèn 2 sẽ là: R2=2U / P2=150
2/36=625( ) (0,5 đ)
Công suất định
- mức của đèn 2 là: Pđm2=
2 2
dm2
1
U 12525(W)
R 625 (1,0đ)
Bài 5( 2đ)
a/ (0,5 đ)-Vẽ A’ là ảnh của A qua gƣơng G2 bằng cỏch lấy A
’ đối xứng với A qua G2
- Vẽ B’ là ảnh của B qua gƣơng G1 bằng cách lấy B
’ đối xứng với B qua G1
- Nối A’ với B
’ cắt G2 ở I, cắt G1 ở J
- Nối A với I, I với J, J với B ta đƣợc đƣờng đi của tia sỏng cần vẽ
G1
(0,5 đ)
G2
b/ (0,5 đ) Gọi A1 là ảnh của A qua gƣơng G1
A2 là ảnh của A qua gƣơng G2
Theo giả thiết: AA1=12cm
AA2=16cm, A1A2= 20cm
Ta thấy: 202=12
2+16
2
Vậy tam giỏc AA1A2 là tam giỏc vuụng
tại A suy ra gỳc A = 900 (0,5đ)
. A
.A2
.A1
. A
. B
. B’
. A’
J
I
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN TỨ KỲ
TRƯỜNG THCS PHƯỢNG KỲ
MÃ ĐỀ
SI-01-HSG9
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 9
MÔN SINH HỌC
Thời gian làm bài: 150 phút
(Đề này gồm 7câu 01 trang)
Câu 1(1,5điểm):
Hãy so sánh kết quả phép lai phân tích F1 trong trƣờng hợp di truyền độc lập và di truyền
liên kết khi lai hai cặp tính trạng? Di truyền liên kết đã bổ sung cho qui luật phân li độc lập của
MenĐen ở điểm nào?
Câu 2(2,0 điểm):
Cho lai hai thứ cà chua lá chẻ, quả đỏ với nhau: Con lai có 64 cây lá chẻ, quả đỏ: 21 cây lá
chẻ, quả vàng: 23 cây lá nguyên, quả đỏ: 7 cây lá nguyên , quả vàng.
Hãy xác định kiểu gen của P và viết sơ đồ lai?
Câu 3(1,25 điểm):
Một tế bào mầm ở lợn đực đã nguyên phân 3 lần trƣớc khi giảm phân để hình thành tinh
trùng.Trong các tinh trùng tạo ra từ tế bào mầm nói trên thấy có 608 NST.
a)Xác định bộ NST lƣỡng bội của lợn?
b)Nếu trong các trứng đƣợc sinh ra từ một lợn cái có 266NST.Hãy xác định số noãn bào bậc I đã
tạo ra số trứng trên?
Câu 4(1,0 điểm):
Một gen có chiều dài 1,02mm.Biết 1mm=107 A
o
a) Xác định số nuclêôtít có trong gen?
b) Tính số ax amin của phân tử Prôtêin do gen đó tổng hợp?
Câu 5(1,25điểm):
Đột biến gen và đột biến nhiễm sắc thể khác nhau nhƣ thế nào?
Câu 6(2,0điểm):
Một cặp vợ chồng bình thƣờng sinh đƣợc đứa con trai mắc bệnh mù màu, một đứa con gái
dạng XO mù màu. Hãy giải tích cơ chế hình thành hai đứa trẻ nói trên?
Biết rằng bệnh mù màu do gen lặn m nằm trên NST X gây nên; gen trội M qui định không mù
màu.
Câu 7(1 điểm)
So sánh sự khác nhau giữa thực vật ƣa sáng và thực vật ƣa bón
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN TỨ KỲ
TRƯỜNG THCS PHƯỢNG KỲ
MÃ ĐỀ
SI-01-HSG9
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HSG
MÔN SINH HỌC
(hƣớng dẫn chấm này gồm 3 trang)
Câu Đáp án Điểm
1
(1,5đ)
Trình bày đƣợc:
Di truyền độc lập Di truyền liên kết
- Hai cặp gen nằm trên hai cặp
NST khác nhau.
- Ở F1 các cặp gen phân li độc
lập và tổ hợp tự do tạo ra 4 loại
giao tử với tỉ lệ bằng nhau.
-Kết quả lai phân tích tạo ra 4
kiểu gen và 4 kiểu hình theo tỉ
lệ: 1:1:1:1.
-Hai cặp gen nằm trên cùng một
cặp NST.
- Ở F1 do các cặp gen liên kết và
cùng di truyền nên khi giảm
phân tạo ra hai loại giao tử.
- Kết quả lai phân tích tạo ra hai
kiẻu gen và hai kiểu hình theo
tỉ lệ: 1:1.
-Di truyền liên kết là hiện tƣợng các nhóm tính trạng đƣợc qui định bởi
các gen trên NST cùng phân li trong quá trình phân bào.
-Sự phân li độc lập làm xuất hiện nhiều biến dị tổ hợp thì liên kết gen lại
không tạo ra hoặc hạn chế sự xuất hiện các biến dị tổ hợp. Sự di truyền
cùng nhau của các nhóm gen liên kết đảm bảo cho sự di truyền bền vững
của các nhóm tính trạng đƣợc qui định bởi các nhóm gen trên từng
NST>
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
2
(2,0đ)
-Xét tỉ lệ kiểu hình ở F1 : Có 64 cây lá chẻ, quả đỏ: 23 cây lá nguyên,quả
đỏ:21 cây lá chẻ, quả vàng:7 cay lá nguyên,quả vàng.
Tỉ lệ trên xấp xỉ bằng tỉ lệ: 9:3:3:1, nên đây là kết quả phép lai theo định
luật phân li độc lập khi lai hai cặp tính trạng của MenĐen.
Vậy cá thể bố, mẹ đều có kiểu gen dị hợp về hai cặp gen.
- Xét riêng từng cặp tính trạng tƣơng phản ở F1:
Về dạng lá:Tỉ lệ cây lá chẻ/cây lá nguyên ≈ 3:1.
0,25đ
Về màu quả: Tỉ lệ cây quả đỏ/cây quả vàng≈ 3:1.
- Kết quả trên tuân theo qui luật phân li của MenĐen, nên các tính
trạng lá chẻ, quả đỏ là trội; Các tính trạng lá nguyên,quả vàng là
lặn.
Giả sử các gen qui định các tính trạng trên là:
Gen A qui định lá chẻ là trội hoàn toàn so với gen a qui định lá
nguyên.Gen B qui định quả đỏ là trội hoàn toàn so với gen qui định quả
vàng.
Cá thể bố, mẹ đều mang kiểu gen dị hợp ở hai cặp gen nên đều có kiểu
gen là : AaBb(lá chẻ, quả đỏ).
Ta có sơ đồ lai:
P: AaBb(lá chẻ,quảđỏ)× AaBb (lá chẻ,quảđỏ)
Gp : AB:Ab:aB;ab AB:Ab:aB:ab
F1 gồm 16 tổ hợp, trong đó:
-Tỉ lệ kiểu gen:
1AABB:2AaBB::2AABb:4AaBb:1AAbb:2Aabb:1aaBB:2aaBb:1aabb
-Tỉ lệ kiểu hình(4 kiểu hình): 9lá chẻ,quả đỏ:3 lá chẻ,quả vàng:3lá
nguyên,quảđỏ:1 lá nguyên,quảvàng.
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
3
(1,25
a.(0,5đ)
-Tính số tế bào sinh tinh(tinh bào bậc I):
Một tế bào mầm nguyên phân 3lần tạo ra: 23= 8 tinh bào bậc I.
Số tinh trùng tạo ra sau giảm phân: 8×4= 32(tinh trùng).
Bộ NST đơn bội ở tinh trùng: 608:32= 19(NST).
Bộ NST lƣỡng bội của lợn: 2n=19.2=38NST.
b.(0,5đ):
-Tế bào trứng mang bộ NST đơn bội=19NST.
Số tế bào trứng đƣợc sinh ra: 266NST: 19NST= 14 tế bào trứng.
Mỗi noãn bào bậc I sau giảm phân tạo ra 3 thể định hƣớng và 1 tế bào
trứng, nên số noãn bào bậc I bằng số trứng sinh ra=14 noãn bào.
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
4
(1,0đ)
a.(0,5đ):
+ Chiều dài của Gen : LG= 1,02mm.107A
0.
+Số Nuclêôtít của gen: N=2LG/3,4= 2.1.02.107A
0/3,4= 6.10
6(Nu).
b.(0,5đ):
Khi tổng hợp Prôtêin, mARN sao mã trên một mạch của gen nên số
Nu của mARN là :6.106 : 2 = 3.10
6 (Nu).
Cứ 3Nu trên mARN mã hoá tổng hợp đƣợc 1ax amin. Số Ax amin của
phân tử prôtêin tổng hợp đƣợc: 3.106 : 3= 10
6 ax amin.
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
5
(1,25đ)
So sánh đƣợc:
Đột biến gen Đột biến NST
-Đột biến gen là biến đổi trong
cấu trúc của gen liên quan đến
một hay một số cặp
Nuclêôtít;Xảy ra tại một điểm
nào đó của ADN.
-Có các dạng phổ biến:
Mất,thêm hoặc thay thế 1 cặp
nuclêôtít.
-Biến đổi ở cấp độ phân tử.
-Thƣờng xảy ra trong giảm
phân.
-Phổ biến hơn, ít gây tác hại
nguy hiểm.
-Là biến đổi của bộ NST về cấu
trúc và số lƣợng.
-Đột biến về số lƣợng : có các
thể dị bội, đa bội.
-Đột biến về cấu trúc gồm các
dạng: Mất đoạn, lặp đoạn, đảo
đoạn.
-Biến đổi ở cấp độ tế bào.
-Xảy ra trong nguyên phân.
-Ít phổ biến hơn nhƣng gây tác
hại nguy hiểm hơn.
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
6
(2,0đ)
Biện luận:
+Đứa con trai mắc bệnh mù màu có kiểu gen Xm
Y đã nhận Y từ bố và Xm
từ mẹ.
+Mẹ có kiểu hình bình thƣờng nên phải có kiểu gen XM
Xm
, bố bình
thƣờng có kiểu gen XM
Y.
Sơ đồ lai:
P: Mẹ XM
Xm × Bố X
MY
0,25đ
0,25đ
GP: XM
;Xm X
M; Y
F1(con):1XM
XM
: 1 XM
Xm
: 1XM
Y :1 Xm
Y ( con trai mù màu).
+Đứa con gái có dạng XO bị mù màu có kiểu gen Xm
O đã nhận Xm từ
mẹ ,không nhận NST giới tính từ bố.
Trƣờng hợp này mẹ giảm phân bình thƣờng, ở bố quá trình giảm phân
bị rối loạn nên đã tạo ra giao tử không mang NST giới tính. Giao tử
không mang NST giới tính của bố kết hợp với giao tử bình thƣờng
(trứng) của ngƣời mẹ đã tạo ra hợp tử Xm
O: Đứa trẻ bị mù màu và có
hội chứng bệnh Tớcnơ.
Sơ đồ lai:
P: Mẹ XM
Xm
× Bố XM
Y
GP: XM
; X
m X
MY; O
F1(con) XM
O( mù màu, tớcnơ)
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
7
(1,0đ)
Trình bày đƣợc:
- Khác nhau về cấu tạo thân:
+Ở nơi quang đãng, cây ƣa sáng có thân thấp, nhiều cành, tán lá rộng.
+Cây ƣa bóng có thân trung bình, số cành ít, tán lá rộng vừa phải.
-Lá cây:
+Lá cây ƣa sáng có phiến lá nhỏ và dày;Có tầng cutin dày, mô giậu phát
triển nhiều lớp tế bào, màu lá xanh nhạt.
+ Lá cây ƣa bóng có phiến lá rộng và mỏng, không có lớp tế bào mô giậu
hoặc mô giậu kém phát triển, màu lá xanh đậm.
-Khác nhau về hoạt động sinh lí:
+ Cây ƣa sáng có cƣờng độ quang hợp cao khi có ánh sáng mạnh.
+Cây ƣa bóng có khả năng quang hợp ở nơi có ánh sáng yếu.
+ Cƣờng độ hô hấp của lá cây ƣa sáng cao hơn lá cây ƣa bóng.
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Trƣờng THCS Đức Chánh ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG LỚP 9
Họ và tên:.................... ( Năm học 2012)
Câu 1.Tại sao nói chiến thắng trên sông Bạch Đằng năm 938 là một chiến thắng vĩ đại của dân
tộc ta ? (2 điểm)
Câu 2.Hãy so sánh điểm giống và khác nhau giữa phong trào Cần Vƣơng với phong trào Yên Thế
? (3 điểm)
Câu 3.Các cuộc Cách mạng tƣ sản trong những thế kỉ XVI - XVIII đã đƣợc diễn ra dƣới những
hình thức nào? ( 1 điểm)
Câu 4 .Đặc điểm tình hình Đông Nam Á trƣớc và sau năm 1945? Tại sao nói từ đầu những năm
90 của thế kỉ XX " một chƣơng mới đã mở ra trong lịch sử các nƣớc Đông Nam Á?
( 4 điểm)
ĐÁP ÁN
Câu 1. Chiến thắng Bạch Đằng năm 938 là một chiến thắng vĩ đại của dân tộc ta vì:(2 điểm)
- Sau chiến thắng trên sông Bạch Đằng năm 938, nhà Nam Hán tồn tại trong một thời gian nữa
nhƣng không dám đem quân xâm lƣợc nƣớc ta lần thứ ba. (1 điểm)
- Với chiến thắng này, nhân dân ta đã đập tan hoàn toàn mƣu đồ xâm lƣợc nƣớc ta của phong kiến
phƣơng Bắc, khẳng định nền độc lập của Tổ quốc. (1 điểm).
Câu 2.Điểm giống và khác nhau giữa phong trào Cần Vƣơng và phong trào Yên Thế:( 3 điểm).
*Giống:(1 điểm)
-Đều là các cuộc đấu tranh chống Pháp.(0.25)
-Nêu cao tinh thần bất khuất, kiên cƣờng của chỉ huy và nghĩa quân.(0,25)
-Biết xây dựng địa bàn để xây dựng căn cứ, có lối đánh phù hợp.( 0,25)
-Đƣợc nhân dân ủng hộ, cuối cùng đều bị thất bại.(0.25)
*Khác: (2 điểm)
Nội dung Phong trào Cần Vƣơng Phong trào Yên Thế
Mục tiêu (0.25) Theo tiếng gọi phong trào Cần
Vƣơng giúp vua cứu nƣớc, chịu
ảnh hƣởng của ngọn cờ phong
kiến.
Không theo tiếng gọi Cần Vƣơng
mà hoàn toàn tự phát, đấu tranh để
xây dựng cuộc sống tự do, bình dị.
Lãnh đạo (0.25) Văn thân, sĩ phu yêu nƣớc Nông dân
Quy mô (0.25) Rộng lớn, khắp cả nƣớc, nhất là
Trung Kì và Bắc Kì.
Bó hẹp trong một địa phƣơng
Thời gian tồn tại
(0,25)
Nổ ra khi Chiếu Cần Vƣơng đƣợc
ban ra. Thời gian tồn tại 10 năm (
1885 - 1895)
Nổ ra sớm. Tồn tại 29 năm
( 1884 - 1913)
Câu 3. Các cuộc CMTS diễn ra dƣới những hình thức:(1 điểm)
- CM Hà Lan(Đầu TK XVI-1648) Hình thức giải phóng dân tộc (0,25)
- CM Anh (1640 - 1688) Hình thức nội chiến (0,25)
- CM Bắc Mỹ (1775 - 1783) Hình thức giải phóng dân tộc (0,25)
- CMTS Pháp (1789 - 1794) Hình thức nội chiến và chống xâm lƣợc (0,25)
Câu 4.( 4 điểm)
* Đặc điểm Đông Nam Á trƣớc và sau năm 1945:( 1 đ)
- Trƣớc chiến tranh TG2 hầu hết ĐNA(trừ Thái Lan) là thuộc địa của phƣơng Tây. ( 0,25)
- Sau chiến tranh TG2 hầu hết ĐNA giành đƣợc độc lập. (0,25)
-Từ sau những năm 50 TK XX ĐNA có sự phân hóa về đƣờng lối đối ngoại (cụ thể) (0,5)
* Đầu những năm 90 TK XX một chƣơng mới đã mở ra ở ĐNA:(3 điểm)
- (1điểm) Ngày 8.8. 1967 Hiệp hội các nƣớc Đông Nam Á( ASEAN) đƣợc thành lập tại Băng Cốc
( Thái Lan) với sự tham gia của 5 nƣớc: In-đô, Ma-lai, Phi-lip-pin, Xin-ga-po, Thái Lan.
+ Năm 1984 Bru- nây gia nhập
+ 1995, Việt Nam tham gia.
+ 1997, Lào và Mi-an-ma tham gia.
+ 4.1999 Cam-pu-chia tham gia.
- (1đ)Asean từ 6 nƣớc phát triển thành mƣời nƣớc thành viên, cùng đứng trong một tổ chức thống
nhất, chuyển trọng tâm hoạt động sang hợp tác kinh tế, hòa bình, ổn định, cùng nhau phát triển
phồn vinh:
+ Năm 1992 biến ĐNA thành khu mậu dịch tự do (AFTA)
+ Năm 1994 Asean lập diễn đàn khu vực (ARF) với sự tham gia của 23 nƣớc trong và ngoài khu
vực nhằm tạo một môi trƣờng hòa bình, ổn định cho công cuộc hợp tác phát triển.
- Liên hệ hiện nay (1đ)